Ngoài những đóng góp về lý thuyết và thực tiễn, nghiên cứu không thể tránh khỏi
những hạn chế nhất định, tiêu biểu như:
Đầu tiên, vì dữ liệu trong nghiên cứu chỉ thu thập từ một nguồn là các nhân viên
điều dưỡng tại các bệnh viện tập trung tại TP. HCM. Điều này có thể chưa tổng quát hóa
của kết quả nghiên cứu. Hướng nghiên cứu tiếp theo nên nhân rộng phạm vi nghiên cứu
trên phạm vi quốc gia hoặc kiểm chứng kết quả tại các tỉnh thành khác hoặc khu vực khác.
Thứ hai, mặc dù dữ liệu được thu thập với cỡ mẫu lớn nhưng phương pháp lấy mẫu
của nghiên cứu là phương pháp phi xác suất. Về bản chất phương pháp phi xác suất vẫn
phần nào ảnh hưởng đến tính đại diện của mẫu, ảnh hưởng rất lớn đến tính khái quát của
kết quả nghiên cứu. Để giải quyết hạn chế này các nghiên cứu trong tương lai có thể kiểm
định các giả thuyết nghiên cứu với phương pháp lấy mẫu khác.
290 trang |
Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 28/01/2022 | Lượt xem: 429 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Vai trò của sự tương thích giá trị, tự chủ công việc và cảm nhận sự hỗ trợ của tổ chức trong mối quan hệ giữa tính cách chủ động và hiệu quả làm việc của nhân viên, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
àm việc thể hiện kết quả của những nỗ lực làm việc của cá nhân bắt đầu
bằng khả năng nhận thức về vai trò hoặc nhiệm vụ và kết thúc bằng mức độ hoàn thành
các yêu cầu của nhiệm vụ đề ra (Sultan, 2004; Al-Hawary & Al-Menhaly, 2016). Hiệu
quả làm việc là kết quả của ba yếu tố kết hợp cùng nhau đó là kỹ năng, nỗ lực và điều
kiện làm việc. Trong đó, kỹ năng bao gồm kỹ năng thực hiện công việc, khả năng, và
năng lực của nhân viên; nỗ lực là mức độ nhân viên cố gắn hết sức để hoàn thành công
việc của mình; còn điều kiện làm việc là sự tạo điều kiện phù hợp để nâng cao năng suất
làm việc của nhân viên (Levey, 2001).
Hiệu quả làm việc của điều dưỡng viên được định nghĩa là hiệu quả thực hiện vai
trò chăm sóc trực tiếp bệnh nhân (AbuAlRub, 2004). Một số thang đo hiệu quả làm việc
của điều dưỡng như thang đo đánh giá năng lực điều dưỡng Slater (Wandelt & Phaneuf
1974), thang đo 6 chiều của Schwirian (Schwirian six-D scale) (Schwirian, 1978) đã tập
trung vào hiệu quả làm việc và các thành phần kết hợp như lập kế hoạch, đánh giá sự
chăm sóc, giao tiếp và phát triển nghề nghiệp. Các hành vi đại diện cho hiệu quả làm việc
theo hoàn cảnh như hỗ trợ tổ chức, hỗ trợ công việc và hỗ trợ đồng nghiệp (Coleman &
Borman 2000). Hỗ trợ tổ chức đề cập đến các hành vi hỗ trợ tổ chức thông qua việc tuân
XCIV
thủ các quy tắc của tổ chức và trung thành với tổ chức. Hỗ trợ nhiệm vụ đề cập đến các
hành vi ngoài yêu cầu công việc, thể hiện sự cống hiến, kiên trì và tối ưu hoá hiệu quả
làm việc. Hỗ trợ đồng nghiệp đề cập đến các hành vi hỗ trợ tổ chức thông qua cách giao
tiếp giữa các đồng nghiệp (ví dụ: hành vi giúp đỡ đồng nghiệp) (Coleman & Borman
2000).
Nghiên cứu sử dụng thang đo hiệu quả làm việc được người quản lý trực tiếp đánh
giá được phát triển bởi Williams & Anderson (1991). Chỉ số Cronbach's α của thang đo
này là 0,91. Mỗi mục này đo lường mức độ đồng ý của người trả lời về đặc điểm công
việc của họ theo thang đo Likert 5 điểm, từ 1 (hoàn toàn không đồng ý) đến 5 (hoàn toàn
đồng ý).
Sau khi chuyển thể từ thang đo gốc bằng tiếng Anh sang tiếng Việt và tiến hành
thảo luận nhóm với các chuyên gia để điều chỉnh thang đo. Trong quá trình xem xét nội
dung của các câu phát biểu, các chuyên gia cho rằng bảng dịch các thang đo cần hiệu
chỉnh để hoàn thiện và phù hợp hơn đối với nhân viên điều dưỡng tại Việt Nam. Do đó,
nghiên cứu đã đề xuất chỉnh sửa nội dung các phát biểu này và đã nhận được sự đồng ý
của các chuyên gia. Cụ thể:
Bảng 16: Tổng hợp chỉnh sửa nội dung biến đo lường thuộc thang đo hiệu quả làm
việc của nhân viên
Thang
đo Nội dung biến đo lường Nội dung biến đo lường
nhân trước chỉnh sửa sau chỉnh sửa
tố
Hoàn thành đầy đủ nhiệm vụ Nhân viên X hoàn thành đầy đủ nhiệm
JP1
được giao vụ được giao.
Thực hiện tốt trách nhiệm được Nhân viên X thực hiện tốt trách nhiệm
JP2 quy định trong bảng mô tả công được quy định trong bảng mô tả công
việc việc
Thực hiện nhiệm vụ đáp ứng sự kỳ Nhân viên X thực hiện nhiệm vụ đáp
JP3
vọng. ứng sự kỳ vọng.
Đáp ứng yêu cầu thực hiện chính Nhân viên X đáp ứng yêu cầu thực hiện
JP4
thức của công việc được giao. chính thức của công việc được giao.
Tham gia vào các hoạt động liên Nhân viên X tham gia vào các hoạt
JP5 quan có ảnh hưởng trực tiếp đến động liên quan có ảnh hưởng trực tiếp
hiệu quả công việc của mình. đến hiệu quả công việc của mình.
Có sai sót khi thực hiện công việc Nhân viên X không có sai sót khi thực hiện
JP6
mà họ phải thực hiện (R). các nhiệm vụ của mình.
Không thể đảm nhận các nhiệm vụ Nhân viên X có thể đảm nhận các
JP7
thiết yếu được phân công (R). nhiệm vụ thiết yếu được phân công.
XCV
Sau khi thống nhất chỉnh sửa với các chuyên gia, thang đo tự chủ công việc chính
thức được sử dụng trong nghiên cứu như sau:
Bảng 18: Bảng thang đo hiệu quả làm việc của nhân viên
Hiệu quả làm việc của nhân viên
JP1 Nhân viên X hoàn thành đầy đủ nhiệm vụ được giao.
Nhân viên X thực hiện tốt trách nhiệm được quy định trong bảng mô
JP2
tả công việc
JP3 Nhân viên X thực hiện nhiệm vụ đáp ứng sự kỳ vọng. Williams
Nhân viên X đáp ứng yêu cầu thực hiện chính thức của công việc được &
JP4
giao. Anderson
Nhân viên X tham gia vào các hoạt động liên quan có ảnh hưởng trực (1991)
JP5
tiếp đến hiệu quả công việc của mình.
JP6 Nhân viên X không có sai sót khi thực hiện các nhiệm vụ của mình.
JP7 Nhân viên X có thể đảm nhận các nhiệm vụ thiết yếu được phân công.
XCVI
PHỤ LỤC 12: THẢO LUẬN NHÓM
PHỤ LỤC 12A: DÀN BÀI THẢO LUẬN NHÓM
I. PHẦN MỞ ĐẦU
a. Giới thiệu
Xin chào quý ông/ bà! Tôi tên là Đỗ Thị Thanh Trúc, hiện là giảng viên tại Khoa
Quản trị Kinh doanh, Đại học Công nghệ Sài Gòn. Tôi đang thực hiện đề tài nghiên cứu liên
quan đến hiệu quả làm việc của nhân viên. Rất mong quý ông/ bà dành thời gian góp ý giúp
nghiên cứu thành công.
Với mục đích chính là góp ý cho nghiên cứu nên các thông tin về buổi trao đổi này
sẽ được giữ kín và sử dụng dưới dạng khuyết danh. Tất cả các câu trả lời đều cung cấp thông
tin hữu ích cho nghiên cứu, mong ông/bà trả lời theo đúng với suy nghĩ và cảm nhận của
ông/ bà, không có câu trả lời sai hay đúng.
Trân trọng quý ông/ bà đã giúp đỡ!
b. Thông tin thành viên
Mong quý ông/ bà cho biết một số thông tin (không bắt buộc):
Họ và tên: ......................................................................................................................
Vị trí công tác: ..............................................................................................................
Đơn vị công tác: ............................................................................................................
Trình độ học vấn: ..........................................................................................................
Thâm niên: ....................................................................................................................
c. Chương trình thảo luận bao gồm:
+ Giới thiệu lý do, mục đích thảo luận;
+ Giới thiệu nội dung thảo luận;
+ Tiến hành thảo luận;
+ Tổng hợp các ý kiến của các chuyên gia tham dự.
II. PHẦN NỘI DUNG THẢO LUẬN
Theo tài liệu đã được cung cấp, Ông/ bà vui lòng góp ý nội dung thang đo của các
khái niệm trong mô hình nghiên cứu dự kiến?
Nội dung thảo luận sẽ tập trung cho từng thang đo của một khái niệm nghiên cứu.
Sau khi hoàn thiện các thang đo của một khái niệm với bắt đầu với các thang đo của khái
niệm khác.
XCVII
1.1. Tính cách chủ động
+ Tôi liên tục tìm ra những cách thức mới để cải thiện cuộc sống của tôi.
+ Bất cứ nơi nào tôi đi đến, tôi đã có được một ủng hộ mạnh mẽ cho sự thay đổi mang
tính xây dựng.
+ Không có gì thú vị hơn là nhìn thấy ý tưởng của tôi biến thành hiện thực.
+ Mặc cho mọi thứ có thể xảy ra, nếu tôi tin vào một cái gì đó thì tôi sẽ thực hiện nó
bằng được.
+ Dù cho không có bất kì lợi thế nào, nếu tôi tin vào điều gì tôi sẽ làm nó xảy ra.
+ Tôi bảo vệ ý tưởng của mình kể cả gặp sự phản đối từ người khác.
+ Tôi có khả năng trong việc nhận biết cơ hội.
+ Tôi luôn tìm cách làm việc tốt hơn.
+ Nếu tôi tin vào ý tưởng của mình, bất kì trở ngại nào cũng không thể ngăn cản tôi
triển khai ý tưởng đó.
+ Tôi có khả năng nhận thấy cơ hội trước người khác.
1.2. Sự tương thích giá trị với tổ chức
+ Tổ chức và tôi có cùng các giá trị liên quan đến công việc.
+ Tôi và tổ chức có cùng nguyên tắc làm việc.
+ Giá trị công việc của tổ chức phù hợp với các giá trị của tôi.
+ Tôi có thể dựa vào tổ chức để thực hiện công việc đúng.
+ Tổ chức và tôi thống nhất những điều quan trọng trong công việc.
+ Nhìn chung, các giá trị quan trọng với tổ chức thì quan trọng với tôi.
1.3. Sự tương thích giá trị với người quản lý trực tiếp
+ Người quản lý trực tiếp và tôi có cùng quan điểm về những vấn đề quan trọng trong
công việc.
+ Người quản lý trực tiếp và tôi có cùng quan điểm về những nguyên tắc cơ bản trong
công việc.
+ Các giá trị mà người quản lý trực tiếp hướng đến phù hợp với những gì tôi mong
muốn.
XCVIII
+ Chính sách và nội quy làm việc mà người quản lý trực tiếp đề ra cho phòng/ ban
phù hợp với tôi.
+ Người quản lý trực tiếp và tôi có đồng quan điểm về những vấn đề cần được ưu tiên
trong công việc.
+ Nhìn chung, các nguyên tắc trong công việc được người quản lý trực tiếp nhấn mạnh
là quan trọng với tôi.
1.4. Hành vi ngăn ngừa sai sót
+ Tôi cố gắng xây dựng những quy trình làm việc mang tính hiệu quả dài hạn ngay cả
khi điều đó có thể làm chậm tiến độ công việc trước mắt.
+ Khi xảy ra sai sót, tôi luôn cố gắng tìm hiểu đến nguyển nhân của vấn đề.
+ Tôi uôn nỗ lực đầu tư công sức để ngăn ngừa những sai sót đã xảy ra tái diễn.
1.5. Hành vi giúp đỡ
+ Tôi tình nguyện thực hiện các công việc chung.
+ Tôi chủ động giúp đỡ các thành viên mới hòa nhập vào môi trường làm việc.
+ Tôi chủ động tham gia các hoạt động có lợi cho bệnh viện.
+ Tôi thường giúp đỡ đồng nghiệp thực hiện công việc của họ.
+ Tôi chủ động tham gia những hoạt động mang lại lợi ích cho phòng/ban mình đang
làm việc.
+ Tôi chủ động giúp đỡ đồng nghiệp tìm hiểu về công việc của họ.
+ Tôi chủ động giúp đỡ đồng nghiệp hoàn thành nhiệm vụ được giao.
1.6. Cảm nhận sự hỗ trợ của tổ chức
+ Tổ chức thực sự quan tâm đến hạnh phúc của tôi.
+ Tổ chức đánh giá cao mục tiêu và giá trị của tôi.
+ Tổ chức rất ít quan tâm đến tôi (R).
+ Tổ chức quan tâm đến ý kiến của tôi.
+ Tổ chức sẵn sàng giúp đỡ ngay cả khi tôi cần sự ưu tiên đặc biệt.
+ Tổ chức sẵn sàng giúp đỡ khi tôi gặp sự cố.
+ Tổ chức sẵn sàng tha thứ cho những sai lầm của tôi.
+ Nếu có cơ hội, tổ chức sẽ tận dụng lợi thế của tôi (R).
XCIX
1.7. Tự chủ công việc
+ Tự chủ trong việc đưa ra các quyết định quan trọng khi chăm sóc bệnh nhân và
quyết định công việc.
+ Hỗ trợ cho những ý tưởng mới và sáng tạo trong việc chăm sóc bệnh nhân.
+ Tự chủ trong việc thực hiện nghiệp vụ điều dưỡng.
+ Không bị đặt vào các tình huống phải làm việc trái quyết định điều dưỡng.
+ Sự tham gia của các điều dưỡng trong quản trị nội bộ của bệnh viện.
1.8. Hiệu quả làm việc của nhân viên
+ Hoàn thành đầy đủ nhiệm vụ được giao.
+ Thực hiện tốt trách nhiệm được quy định trong bảng mô tả công việc.
+ Thực hiện nhiệm vụ đáp ứng sự kỳ vọng.
+ Đáp ứng yêu cầu thực hiện chính thức của công việc được giao.
+ Tham gia vào các hoạt động liên quan có ảnh hưởng trực tiếp đến hiệu quả công
việc của mình.
+ Có sai sót khi thực hiện công việc mà Người quản lý trực tiếp phân công (R).
+ Không thể đảm nhận các nhiệm vụ thiết yếu được phân công (R).
Chân thành cám ơn các anh chị đã tham gia thảo luận và cung cấp những ý kiến quý báu!
C
PHỤ LỤC 12B: KẾT QUẢ THẢO LUẬN NHÓM
I. KẾT QUẢ THẢO LUẬN NHÓM 1
1. DANH SÁCH THẢO LUẬN NHÓM 1
Stt Mã số Nơi công tác Giới tính Chức vụ
1 DD01 Bệnh viện Nguyễn Tri Phương Nữ Điều dưỡng viên
2 DD02 Bệnh viện quận Thủ Đức Nữ Điều dưỡng viên
3 DD03 Bệnh viện Nhi Đồng Thành Phố Nam Điều dưỡng viên
4 DD04 Bệnh viện Nhân dân 115 Nữ Điều dưỡng viên
5 DD05 Bệnh viện Từ Dũ Nữ Điều dưỡng viên
6 DD06 Bệnh viện Từ Dũ Nữ Điều dưỡng viên
7 DD07 Bệnh viên quận Thủ Đức Nữ Điều dưỡng viên
8 DD08 Bệnh viên quận Thủ Đức Nữ Điều dưỡng viên
Nguồn: Thống kê của tác giả
2. KẾT QUẢ THẢO LUẬN NHÓM 1
STT Nội dung Nguồn Số đồng ý Số không đồng ý Ghi chú
1. Tính cách chủ động
Tôi luôn cố gắng tìm ra những cách mới để cải thiện cuộc
1 8/8 0/8
sống của mình tốt hơn. Phỏng
vấn
Ở bất kì vị trí nào, tôi là một phần đóng góp cho sự thay đổi 8/8
2 chuyên 0/8
mang tính tích cực.
gia
3 Tôi luôn thấy thú vị khi biến ý tưởng thành hiện thực. 8/8 0/8
CI
STT Nội dung Nguồn Số đồng ý Số không đồng ý Ghi chú
Nếu tôi nhìn thấy điều gì mình không thích, tôi sẽ điều 8/8
4 0/8
chỉnh nó.
Dù cho không có bất kì lợi thế nào, nếu tôi tin vào điều gì 8/8
5 0/8
tôi sẽ làm nó xảy ra.
Tôi bảo vệ ý tưởng của mình kể cả gặp sự phản đối từ người 8/8
6 0/8
khác.
7 Tôi có khả năng trong việc nhận biết cơ hội. 8/8 0/8
8 Tôi luôn tìm cách làm việc tốt hơn. 8/8 0/8
Nếu tôi tin vào ý tưởng của mình, bất kì trở ngại nào cũng 8/8
9 0/8
không thể ngăn cản tôi triển khai ý tưởng đó.
10 Tôi có khả năng nhận thấy cơ hội trước người khác. 8/8 0/8
2. Sự tương thích giá trị với tổ chức
8/8đồng ý vì quan điểm của
Bệnh viện và tôi có cùng quan điểm về những vấn đề quan
1 bệnh viện và nhân viên y tế 0/8
trọng trong công việc.
là sức khoẻ của bệnh nhân
8/8 đồng ý vì ngành y luôn có
Bệnh viện và tôi có cùng quan điểm về những nguyên tắc
2 những nguyên tắc kinh điển 0/8
cơ bản trong công việc.
– không được phép quên
8/8 đồng ý vì bệnh viện luôn
Các giá trị mà bệnh viện hướng đến phù hợp với những gì
3 hướng đến là chuyên nghiệp 0/8
tôi mong muốn. Phỏng
vấn – hiệu quả - an toàn – hợp tác
chuyên 3/8 vì đôi khi chính sách và nội
qui của bệnh viện khá cứng
Chính sách và nội quy làm việc của bệnh viện phù hợp với gia
4 5/8 nhắc. Đôi lúc làm khó nhân
tôi.
viên trong một số tình huống
cấp bách.
3/8vì đôi khi thứ tự ưu tiên và
Bệnh viện và tôi có đồng quan điểm về những vấn đề cần
5 5/8 quan điểm giữa cá nhân và tổ
được ưu tiên trong công việc.
chức khác nhau.
Nhìn chung, các nguyên tắc công việc được nhấn mạnh 8/8 vì nhìn chung những
6 0/8
trong bệnh viện là quan trọng với tôi. nguyên tắc của ngành y là vì
CII
STT Nội dung Nguồn Số đồng ý Số không đồng ý Ghi chú
y đức và sức khoẻ của bệnh
nhân.
3. Sự tương thích giá trị với quản lý trực tiếp
8/8 đồng ý vì quan điểm của
Người quản lý trực tiếp và tôi có cùng quan điểm về những
1 bệnh viện và nhân viên y tế 0/8
vấn đề quan trọng trong công việc.
là sức khoẻ của bệnh nhân
8/8 đồng ý vì ngành y luôn có
Người quản lý trực tiếp và tôi có cùng quan điểm về những
2 những nguyên tắc kinh điển 0/8
nguyên tắc cơ bản trong công việc.
– không được phép quên
8/8 đồng ý vì bệnh viện luôn
Các giá trị mà người quản lý trực tiếp hướng đến phù hợp
3 hướng đến là chuyên nghiệp 0/8
với những gì tôi mong muốn.
– hiệu quả - an toàn – hợp tác
Phỏng
3/8 vì đôi khi chính sách và nội
vấn
qui của người quản lý khá
Chính sách và nội quy làm việc mà người quản lý trực tiếp chuyên
4 5/8 cứng nhắc. Đôi lúc làm khó
đề ra cho phòng/ ban phù hợp với tôi. gia
nhân viên trong một số tình
huống cấp bách.
3/8 vì đôi khi thứ tự ưu tiên và
Người quản lý trực tiếp và tôi có đồng quan điểm về những
5 5/8 quan điểm giữa cá nhân và
vấn đề cần được ưu tiên trong công việc.
người quản lý khác nhau.
8/8 vì nhìn chung những
Nhìn chung, các nguyên tắc trong công việc được người nguyên tắc của ngành y là vì
6 0/8
quản lý trực tiếp nhấn mạnh là quan trọng với tôi. y đức và sức khoẻ của bệnh
nhân.
4. Hành vi ngăn ngừa sai sót
8/8 vì sai sót y khoa rất dễ
Tôi cố gắng xây dựng những quy trình làm việc mang tính
xảy ra và ảnh hưởng rất
1 hiệu quả dài hạn ngay cả khi điều đó có thể làm chậm tiến Phỏng 0/8
nhiều đến sức khoẻ bệnh
độ công việc trước mắt. vấn
nhân.
chuyên
2/8 vì đôi khi việc tìm ra
Khi xảy ra sai sót, tôi luôn cố gắng tìm hiểu đến nguyên gia
2 6/8 nguyên nhân gốc rễ vấn đề
nhân gốc rễ của vấn đề.
vượt quá khả năng của tôi.
CIII
STT Nội dung Nguồn Số đồng ý Số không đồng ý Ghi chú
8/8 vì sai sót y khoa rất dễ
Tôi đầu tư công sức để ngăn ngừa những sai sót đã xảy ra xảy ra và ảnh hưởng rất
3
tái diễn. nhiều đến sức khoẻ bệnh
nhân.
5. Hành vi giúp đỡ
Tôi tình nguyện thực giúp đỡ đồng nghiệp khi họ vắng
1 8/8 0/8
mặt.
10/10 công việc của điều
Tôi thường giúp đỡ đồng nghiệp thực hiện công việc khi dưỡng rất áp lực nên việc
2 0/8
họ gặp khó khăn. giúp đỡ lẫn nhau là điều cần
thiết.
Tôi chủ động giúp đỡ đồng nghiệp ngay cả khi họ không
3 8/8 0/8
yêu cầu Phỏng
Tôi thường lắng nghe những vấn đề và lo lắng của đồng vấn
4 8/8 0/8
nghiệp. chuyên
gia 10/10 vì người mới thường
chưa quen việc nên việc
Tôi chủ động giúp đỡ đồng nghiệp mới hoà nhập với
5 hướng dẫn họ là điều nên làm 0/8
công việc.
vì công việc chung và sức
khoẻ người bệnh.
Tôi chủ động giúp đỡ đồng nghiệp tìm hiểu về công việc
6 8/8 0/8
của họ.
7 Tôi chủ động truyền thông tin hữu ích đến đồng nghiệp. 8/8 0/8
6. Cảm nhận sự hỗ trợ của tổ chức
Phỏng 8/8 các điều dưỡng viên đang
vấn được các nhà quản lý quan
1 Tổ chức thực sự quan tâm đến hạnh phúc của tôi. 0/8
chuyên tâm và tạo điều kiện làm việc
gia tốt nhất.
CIV
STT Nội dung Nguồn Số đồng ý Số không đồng ý Ghi chú
2/10 vì đôi lúc các điều dưỡng
viên chưa được quan tâm đúng
2 Tổ chức đánh giá cao mục tiêu và giá trị của tôi. 6/8 mức. Các nhà quản lý vẫn xem
điều dưỡng viên là nhân viên
thừa hành.
3 Tổ chức quan tâm đến tôi 6/8 0/8
4/8 vì đôi lúc các điều dưỡng
viên chưa được quan tâm đúng
4 Tổ chức quan tâm đến ý kiến của tôi. 4/8 mức. Các nhà quản lý vẫn xem
điều dưỡng viên là nhân viên
thừa hành.
8/8 các điều dưỡng viên đang
Tổ chức sẵn sàng giúp đỡ ngay cả khi tôi cần sự ưu tiên đặc được các nhà quản lý quan
5 0/8
biệt. tâm và tạo điều kiện làm việc
tốt nhất.
8/8 các điều dưỡng viên đang
được các nhà quản lý quan
6 Tổ chức sẵn sàng giúp đỡ khi tôi gặp sự cố. 0/8
tâm và tạo điều kiện làm việc
tốt nhất.
4/8 vì tuỳ theo mức độ vi phạm
7 Tổ chức sẵn sàng tha thứ cho những sai lầm của tôi. 5/8 mà Bệnh viên có các biện pháp
hành chính phù hợp.
2/8vì đôi lúc các điều dưỡng
viên chưa được quan tâm đúng
Nếu có cơ hội, tổ chức sẽ tạo điều kiện cho tôi thể hiện
8 6/8 mức. Các nhà quản lý vẫn xem
năng lực của mình.
điều dưỡng viên là nhân viên
thừa hành.
7. Tự chủ công việc
4/8 vì đôi lúc các điều dưỡng
Tôi được độc lập trong việc đưa ra các quyết định quan Phỏng
1 4/8 viên chưa được quan tâm đúng
trọng khi chăm sóc bệnh nhân. vấn
mức. Các nhà quản lý vẫn xem
CV
STT Nội dung Nguồn Số đồng ý Số không đồng ý Ghi chú
chuyên điều dưỡng viên là nhân viên
gia thừa hành.
4/8 vì đôi lúc các điều dưỡng
viên chưa được quan tâm đúng
Tôi được hỗ trợ khi đề xuất những ý tưởng mới và sáng tạo
2 4/8 mức. Các nhà quản lý vẫn xem
trong việc chăm sóc bệnh nhân
điều dưỡng viên là nhân viên
thừa hành.
4/8 vì đây là chuyên môn đã
được đào tạo nên điều dưỡng
Tôi được quyền quyết định cách thực hiện kỹ thuật điều
3 viên được chủ động thực
dưỡng
hiện các kỹ thuật đã được
hướng dẫn.
4 Tôi được quyền làm đúng theo qui trình điều dưỡng 8/8
2/8 vì đôi lúc các điều dưỡng
viên chưa được quan tâm đúng
5 Tôi được tham gia vào công tác quản trị của bệnh viện 6/8 mức. Các nhà quản lý vẫn xem
điều dưỡng viên là nhân viên
thừa hành.
CVI
II. KẾT QUẢ THẢO LUẬN NHÓM 2
1. DANH SÁCH THẢO LUẬN NHÓM 2
Stt Mã số Nơi công tác Giới tính Chức vụ
1 DDT01 Bệnh viện Nhi Đồng Thành Phố Nữ Điều dưỡng trưởng
2 DDT02 Bệnh viện quận Thủ Đức Nữ Điều dưỡng trưởng
3 DDT03 Bệnh viện Nguyễn Tri Phương Nữ Điều dưỡng viên
2. KẾT QUẢ THẢO LUẬN NHÓM 2
Số không đồng
STT Nội dung Nguồn Số đồng ý Ghi chú
ý
8. Hiệu quả làm việc của nhân viên
1 Nhân viên X hoàn thành đầy đủ nhiệm vụ được giao. 3/3 0/3
Nhân viên X thực hiện tốt trách nhiệm được quy định trong bảng
2 3/3 0/3
mô tả công việc
3 Nhân viên X thực hiện nhiệm vụ đáp ứng sự kỳ vọng. 3/3 0/3
Nhân viên X đáp ứng yêu cầu thực hiện chính thức của công việc
4 Phỏng vấn 3/3 0/3
được giao. chuyên gia
Nhân viên X tham gia vào các hoạt động liên quan có ảnh hưởng
5 3/3 0/3
trực tiếp đến hiệu quả công việc của mình.
6 Nhân viên X không có sai sót khi thực hiện các nhiệm vụ của mình. 3/3 0/3
Nhân viên X có thể đảm nhận các nhiệm vụ thiết yếu được phân
7 3/3 0/3
công.
Thảo luận nhóm cũng đã thống nhất bảng câu hỏi dùng cho khảo sát trong nghiên cứu trong Phụ lục 14.
CVII
PHỤ LỤC 13: KẾT QUẢ KHẢO SÁT SƠ BỘ
Đánh giá độ tin cậy của thang đo
Hệ số Cronbach’s alpha được sử dụng rộng rãi nhất để đo lường độ tin cậy của
thang đo (tính nhất quán nội tại). Kết quả đánh giá độ tin cậy của thang đo các thang đo
trong mô hình nghiên cứu được thể hiện ở bảng Thống kê độ tin cậy của thang đo.
Cronbach’s alpha lớn hơn 0,7 là giới hạn dưới (Hair & cs, 2010). Theo kết quả đánh giá
độ tin cậy của thang đo, Cronbach’s alpha là hệ số đo lường độ tin cậy của thang đo tổng
của tất cả các thang đo đều lớn hơn 0,7. Và khi kiểm tra từng biến đo lường, hệ số tương
quan biến - tổng đều lớn hơn 0,3 nên tất cả biến đều đạt yêu cầu (Nunnally, 1978).
Bảng: Thống kê độ tin cậy của thang đo
Thang đo và Hệ số
Trung bình Phương sai
hệ số Biến quan Tương quan Cronbach’s
thang đo thang đo
Cronbach’s sát biến tổng α nếu loại
nếu loại biến nếu loại biến
α biến
PP1 26,12 81,340 0,674 0,931
PP2 26,29 80,633 0,686 0,931
PP3 26,23 76,634 0,785 0,926
Tính cách
PP4 26,24 77,005 0,762 0,927
chủ động
PP5 26,17 76,588 0,767 0,927
(PP)
PP6 26,37 77,030 0,743 0,928
α = 0,935
PP7 26,41 78,420 0,702 0,930
PP8 26,17 77,440 0,765 0,927
PP9 26,30 77,489 0,750 0,928
PP10 26,15 76,393 0,764 0,927
Sự tương POV1 14,95 28,937 0,722 0,886
thích giá trị POV2 15,03 27,986 0,782 0,877
với tổ chức POV3 14,94 28,980 0,731 0,884
(POV) POV4 14,97 28,503 0,736 0,884
α = 0,902 POV5 14,94 28,244 0,743 0,883
POV6 14,99 30,436 0,676 0,893
Sự tương PSV1 15,79 27,020 0,695 0,885
thích giá trị PSV2 15,74 26,449 0,699 0,884
với người PSV3 15,69 25,630 0,747 0,877
quản lý trực PSV4 15,90 24,951 0,776 0,872
tiếp (PSV) PSV5 15,77 26,648 0,702 0,884
α = 0,898 PSV6 15,66 25,959 0,728 0,880
HB1 18,41 34,957 0,656 0,882
Hành vi ngăn HB2 18,40 33,961 0,719 0,874
ngừa sai sót HB3 18,37 32,106 0,790 0,865
(HB) HB4 18,43 35,596 0,660 0,881
α = 0,893 HB5 18,30 35,599 0,664 0,881
HB6 18,47 34,868 0,672 0,880
CVIII
Thang đo và Hệ số
Trung bình Phương sai
hệ số Biến quan Tương quan Cronbach’s
thang đo thang đo
Cronbach’s sát biến tổng α nếu loại
nếu loại biến nếu loại biến
α biến
HB7 18,37 35,265 0,682 0,879
Hành vi ngăn PRP1 6,61 4,845 0,624 0,754
giúp đỡ PRP2 6,57 4,583 0,649 0,728
(PRP)
α = 0,802 PRP3 6,76 4,176 0,674 0,703
POS1 21,66 43,575 0,813 0,950
POS2 21,75 45,282 0,817 0,949
Cảm nhận sự POS3 21,81 45,773 0,793 0,951
hỗ trợ của tổ POS4 21,79 44,839 0,791 0,951
chức (POS) POS5 21,75 44,544 0,858 0,947
α = 0,955 POS6 21,86 46,328 0,818 0,950
POS7 21,71 43,919 0,867 0,946
POS8 21,75 44,808 0,902 0,944
JA1 14,63 9,012 0,696 0,923
Tự chủ công
JA2 14,66 7,828 0,918 0,878
việc
JA3 14,54 9,444 0,629 0,934
(JA)
JA4 14,66 7,828 0,918 0,878
α = 0,921
JA5 14,58 8,232 0,828 0,897
JP1 22,09 20,833 0,800 0,931
UHiệu quả JP2 22,11 19,755 0,875 0,924
làm việc của JP3 22,12 20,049 0,871 0,924
nhân viên JP4 22,14 20,550 0,839 0,927
(JP) JP5 22,15 20,768 0,788 0,932
α = 0,940 JP6 22,14 21,199 0,777 0,933
JP7 22,26 20,593 0,686 0,943
Nguồn: Tính toán của tác giả
Phân tích nhân tố khám phá
Những thang đo đã được đánh giá độ tin cậy đạt yêu cầu sẽ được đưa vào đánh giá
giá trị thang đo bằng cách phân tích nhân tố khám phá (EFA). Bảng Kết quả phân tích
nhân tố khám phá thể hiện kết quả phân tích nhân tố cho 08 biến quan sát trong mô hình
nghiên cứu.
Thứ nhất, để xem xét điều kiện dữ liệu phân tích EFA, cần dựa vào kiểm định
Barlett và kiểm định KMO (Kaiser-Meyer-Olkin). Ta có phân tích EFA phù hợp vì kiểm
định Bartlett có p = 0,00 < 5% và KMO= 0,901 ≥ 0,5. Thứ hai, để đánh giá giá trị của
thang đo, cần xem xét ba thuộc tính quan trọng trong kết quả phân tích EFA: (1) số lượng
nhân tố được trích, (2) trọng số nhân tố, và (3) tổng phương sai trích.
CIX
Số lượng nhân tố trích: Eigenvalue được dùng để xác định số lượng nhân tố trích,
số lượng nhân tố được trích là 08 nhân tố khi hệ số Eigenvalue ở nhân tố thứ 08 là 1,430
> 1 (Nguyễn Đình Thọ, 2013).
Hệ số tải nhân tố: Hệ số tải nhân tố của các biến quan sát trong 08 nhân tố đều lớn
hơn hoặc bằng 0,5 là giá trị chấp nhận.
Tổng phương sai trích: yếu tố này thể hiện các nhân tố trích được bao nhiêu phần
trăm của các biến đo lường. Tổng phươngsai trích của 08 nhân tố là 69,167 >50%, nghĩa
là phần chung lớn hơn phần riêng và sai số.
Bảng: Kết quả phân tích nhân tố khám phá
1 2 3 4 5 6 7 8
PP4 0,791
PP7 0,727
PP1 0,718
PP8 0,707
PP2 0,704
PP5 0,699
PP6 0,670
PP3 0,666
PP9 0,653
PP10 0,649
POS8 0,925
POS7 0,901
POS5 0,893
POS6 0,866
POS2 0,859
POS1 0,857
POS3 0,840
POS4 0,839
JP3 0,900
JP2 0,888
JP4 0,860
JP5 0,828
JP1 0,813
JP6 0,802
JP7 0,681
HB3 0,749
HB7 0,724
HB2 0,720
HB5 0,662
HB1 0,661
HB6 0,617
CX
1 2 3 4 5 6 7 8
HB4 0,610
PSV2 0,747
PSV4 0,742
PSV3 0,734
PSV6 0,723
PSV5 0,711
PSV1 0,680
JA2 0,949
JA4 0,949
JA5 0,881
JA1 0,800
JA3 0,746
POV2 0,766
POV4 0,731
POV5 0,726
POV3 0,722
POV1 0,642
POV6 0,592
PRP2 0,759
PRP3 0,743
PRP1 0,707
Nguồn: Tính toán của tác giả
CXI
PHỤ LỤC 14: BẢNG CÂU HỎI KHẢO SÁT
PHIẾU KHẢO SÁT
Chào các anh (chị), hiện tôi đang làm đề tài tốt nghiệp “Vai trò của sự tương thích giá
trị, tự chủ công việc và cảm nhận sự hỗ trợ của tổ chức trong mối quan hệ giữa tính cách chủ
động và hiệu quả làm việc của nhân viên”. Rất mong các anh (chị) vui lòng dành một ít thời
gian điền vào Phiếu khảo sát để giúp tôi hoàn thành đề tài của mình! Những thông tin của các
anh (chị) chỉ sử dụng trong nghiên cứu này và được giữ bí mật.
Chân thành cảm ơn các anh (chị)!
Phần I: Vui lòng cho biết mức độ đồng ý của anh (chị) cho các phát biểu dưới đây
theo thang điểm từ 1 đến 5.
Sau đây là các phát biểu liên quan đến tính cách, sự tương thích giá trị, tự chủ công việc
và cảm nhận sự hỗ trợ của tổ chức và sự hài lòng công việc. Anh (chị) vui lòng đánh dấu vào
ô tương ứng ở mỗi dòng. Các con số thể hiện mức độ anh (chị) đồng ý hay không đồng ý đối
với các phát biểu theo thang đo từ mức 1 (hoàn toàn không đồng ý) đến mức 5 (hoàn toàn đồng
ý):
I Tính cách chủ động 1 2 3 4 5
Tôi luôn cố gắng tìm ra những cách mới để cải thiện cuộc
1 sống của mình tốt hơn.
Tôi luôn cảm thấy mình cần tạo nên sự khác biệt trong
2
nhóm.
Ở bất kì vị trí nào, tôi là một phần đóng góp cho sự thay đổi
3 mang tính xây dựng.
Tôi thích đối mặt và vượt qua những trở ngại từ ý
4
tưởng của mình.
5 Tôi luôn thấy thú vị khi biến ý tưởng thành hiện thực.
Nếu tôi nhìn thấy điều gì mình không thích, tôi sẽ điều chỉnh
6 nó.
Dù cho không có bất kì lợi thế nào, nếu tôi tin vào điều gì
7 tôi sẽ làm nó xảy ra.
Tôi bảo vệ những ý tưởng của mình ngay cả khi gặp sự phản
8 đối từ người khác.
9 Tôi có khả năng trong việc nhận biết cơ hội.
10 Tôi luôn tìm cách làm việc tốt hơn.
Nếu tôi tin vào ý tưởng của mình, thì không có trở ngại nào
11 ngăn cản tôi làm cho ý tưởng đó xảy ra.
12 Tôi thích làm những điều được cho là tối ưu trở nên tốt hơn.
13 Khi tôi gặp vấn đề, tôi sẽ tự giải quyết nó.
14 Tôi khá tốt trong việc biến các vấn đề trở thành cơ hội.
15 Tôi có khả năng nhận thấy cơ hội trước người khác.
CXII
Nếu tôi thấy người khác gặp rắc rối, tôi sẽ cố gắng giúp đỡ
16 họ.
II Tương thích giá trị với tổ chức 1 2 3 4 5
Bệnh viện và tôi chia sẻ các giá trị liên quan công việc như
1 nhau.
2 Công ty và tôi có cùng quy tắc hướng dẫn làm việc.
Giá trị công việc của công ty phù hợp với các giá trị
3
của tôi.
Tôi có thể dựa vào công ty để thực hiện công việc
4
đúng.
Công ty và tôi thống nhất những điều quan trọng trong
5
công việc.
Nhìn chung, các giá trị quan trọng với công ty thì quan
6
trọng với tôi.
III Tương thích giá trị với người quản lý trực tiếp 1 2 3 4 5
Người quản lý trực tiếp của tôi và tôi có cùng các giá
1
trị liên quan đến công việc.
Người quản lý trực tiếp của tôi và tôi có cùng nguyên tắc
2 làm việc.
Giá trị công việc của người quản lý trực tiếp của tôi
3
phù hợp với các giá trị của tôi.
Tôi có thể tin tưởng vào người quản lý trực tiếp của tôi
4
để làm điều đúng trong công việc.
Tôi đồng ý với người quản lý trực tiếp về những điều
5
quan trọng trong công việc.
Nhìn chung, các giá trị quan trọng đối với người quản
6
lý trực tiếp thì cũng quan trọng đối với tôi.
IV Hành vi chủ động của nhân viên 1 2 3 4 5
Tôi tình nguyện thực giúp đỡ đồng nghiệp khi họ vắng
1
mặt.
Tôi thường giúp đỡ đồng nghiệp thực hiện công việc khi
2
họ gặp khó khăn.
Tôi chủ động giúp đỡ đồng nghiệp ngay cả khi họ không
3
yêu cầu
Tôi thường lắng nghe những vấn đề và lo lắng của đồng
4
nghiệp.
Tôi chủ động giúp đỡ đồng nghiệp mới hoà nhập với công
5
việc.
Tôi chủ động giúp đỡ đồng nghiệp tìm hiểu về công việc
6
của họ.
CXIII
7 Tôi chủ động truyền thông tin hữu ích đến đồng nghiệp.
Tôi cố gắng xây dựng những quy trình làm việc mang tính
8 hiệu quả dài hạn ngay cả khi điều đó có thể làm chậm tiến
độ công việc trước mắt.
Khi xảy ra sai sót, tôi luôn cố gắng tìm hiểu đến nguyển
9
nhân gốc rễ của vấn đề.
Tôi đầu tư công sức để ngăn ngừa những sai sót đã xảy ra
10
tái diễn.
V Cảm nhận sự hỗ trợ của tổ chức 1 2 3 4 5
1 Bệnh viện thực sự quan tâm đến hạnh phúc của tôi.
2 Bệnh viện đánh giá cao mục tiêu và giá trị của tôi.
3 Bệnh viện rất quan tâm đến tôi.
4 Bệnh viện quan tâm đến ý kiến của tôi.
Bệnh viện sẵn sàng giúp đỡ ngay cả khi tôi cần sự ưu
5
tiên đặc biệt.
6 Bệnh viện sẵn sàng giúp đỡ khi tôi gặp sự cố.
7 Bệnh viện sẵn sàng tha thứ cho những sai lầm của tôi.
Nếu có cơ hội, bệnh viện sẽ tạo điều kiện cho tôi thể hiện
8
năng lực của mình.
VI Tự chủ công việc 1 2 3 4 5
1 Tôi được độc lập trong việc đưa ra các quyết định quan
trọng khi chăm sóc bệnh nhân.
2 Tôi được hỗ trợ khi đề xuất những ý tưởng mới và sáng tạo
trong việc chăm sóc bệnh nhân
3 Tôi được quyền quyết định cách thực hiện kỹ thuật điều
dưỡng
4 Tôi được quyền làm đúng theo qui định điều dưỡng
5 Tôi được tham gia vào công tác quản trị nội bộ của bệnh
viện
Phần II: Vui lòng cho biết một số thông tin về bản thân
1. Cấp bậc của bạn là:
Nhân viên Trưởng nhóm Trưởng phòng/ bộ phận Giám đốc
2. Giới tính: Nam Nữ
3. Tuổi:
45 tuổi
CXIV
4. Số năm làm việc trong ngành: 1- 5 năm 6 – 10 năm > 10 năm
5. Trình độ học vấn: Cao đẳng Đại học
Sau Đại học
6. Mức thu nhập hàng tháng (VND):
20 triệu
CHÂN THÀNH CẢM ƠN SỰ HỢP TÁC CỦA ANH, CHỊ!
CXV
Phần III: là đánh giá của nhà quản lý về Hiệu quả làm việc cuả nhân viên. Nhà quản
lý vui lòng cho biết mức độ đồng ý của mình cho các phát biểu dưới đây theo thang điểm từ
1 (hoàn toàn không đồng ý) đến 5 (hoàn toàn đồng ý).
Ông (bà) vui lòng đánh dấu vào ô tương ứng ở mỗi dòng. Các con số thể hiện mức
độ ông (bà) đồng ý hay không đồng ý đối với các phát biểu theo quy ước sau:
VII Hiệu quả làm việc của nhân viên 1 2 3 4 5
1 Nhân viên X hoàn thành đầy đủ nhiệm vụ được giao.
2 Nhân viên X thực hiện tốt trách nhiệm được quy định
trong bảng mô tả công việc
3 Nhân viên X thực hiện nhiệm vụ đáp ứng sự kỳ vọng.
4 Nhân viên X đáp ứng yêu cầu thực hiện chính thức của
công việc được giao.
5 Nhân viên X tham gia vào các hoạt động liên quan có ảnh
hưởng trực tiếp đến hiệu quả công việc của mình.
Nhân viên X không có sai sót khi thực hiện các nhiệm vụ
6
của mình.
7 Nhân viên X có thể đảm nhận các nhiệm vụ thiết yếu được
phân công.
CHÂN THÀNH CẢM ƠN SỰ HỢP TÁC CỦA QUÝ ÔNG/ BÀ!
CXVI
PHỤ LỤC 15: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH DỮ LIỆU
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
Based on
Standardized
Cronbach's Alpha Items N of Items
.944 .944 16
Item-Total Statistics
Scale Variance if Corrected Item- Squared Multiple Cronbach's Alpha
Scale Mean if Item Deleted Item Deleted Total Correlation Correlation if Item Deleted
PP1 52.29 171.198 .639 .439 .942
PP2 52.34 168.762 .686 .505 .941
PP3 52.41 167.519 .707 .521 .940
PP4 52.41 168.421 .717 .531 .940
PP5 52.39 167.265 .716 .541 .940
PP6 52.34 166.327 .728 .545 .940
PP7 52.37 168.488 .669 .489 .941
PP8 52.48 167.113 .700 .515 .941
PP9 52.43 168.565 .677 .485 .941
PP10 52.39 167.011 .714 .526 .940
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
Based on
Standardized
Cronbach's Alpha Items N of Items
.876 .876 6
Item-Total Statistics
Cronbach's
Scale Mean if Scale Variance if Corrected Item- Squared Multiple Alpha if Item
Item Deleted Item Deleted Total Correlation Correlation Deleted
POV1 17.26 23.482 .675 .459 .856
POV2 17.29 22.549 .724 .532 .848
POV3 17.25 23.635 .658 .444 .859
POV4 17.29 22.787 .696 .498 .853
POV5 17.25 22.986 .687 .474 .854
POV6 17.27 23.982 .644 .418 .861
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha Based on
Standardized
Cronbach's Alpha Items N of Items
.859 .859 6
Item-Total Statistics
Scale Mean if Scale Variance if Corrected Item- Squared Multiple Cronbach's Alpha
Item Deleted Item Deleted Total Correlation Correlation if Item Deleted
PSV1 17.60 21.247 .613 .381 .842
PSV2 17.61 20.743 .644 .418 .837
PSV3 17.57 20.632 .630 .401 .839
PSV4 17.57 19.573 .723 .527 .821
PSV5 17.57 20.858 .636 .411 .838
PSV6 17.51 20.768 .650 .438 .836
CXVII
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
Based on
Standardized
Cronbach's Alpha Items N of Items
.877 .877 7
Item-Total Statistics
Scale Mean if Scale Variance if Corrected Item- Squared Multiple Cronbach's Alpha
Item Deleted Item Deleted Total Correlation Correlation if Item Deleted
HB1 20.97 29.638 .638 .414 .863
HB2 20.94 29.061 .666 .453 .859
HB3 20.95 28.202 .718 .521 .852
HB4 20.95 29.915 .624 .397 .864
HB5 20.93 29.795 .630 .398 .864
HB6 20.95 28.708 .689 .478 .856
HB7 20.99 29.532 .650 .426 .861
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
Based on
Standardized
Cronbach's Alpha Items N of Items
.743 .743 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if Scale Variance if Corrected Item- Squared Multiple Cronbach's Alpha
Item Deleted Item Deleted Total Correlation Correlation if Item Deleted
PRP1 7.21 3.713 .562 .316 .665
PRP2 7.15 3.707 .564 .318 .663
PRP3 7.29 3.368 .581 .338 .644
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
Based on
Standardized
Cronbach's Alpha Items N of Items
.959 .959 8
Item-Total Statistics
Cronbach's
Scale Mean if Scale Variance if Corrected Item- Squared Multiple Alpha if Item
Item Deleted Item Deleted Total Correlation Correlation Deleted
POS1 21.31 46.656 .832 .735 .954
POS2 21.37 48.063 .851 .777 .953
POS3 21.42 48.862 .819 .705 .955
POS4 21.37 48.587 .794 .681 .956
POS5 21.36 47.493 .865 .761 .952
POS6 21.43 49.523 .828 .704 .954
POS7 21.35 47.299 .862 .764 .952
POS8 21.34 47.907 .902 .824 .950
CXVIII
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
Based on
Standardized
Cronbach's Alpha Items N of Items
.910 .908 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if Scale Variance if Corrected Item- Squared Multiple Cronbach's Alpha
Item Deleted Item Deleted Total Correlation Correlation if Item Deleted
JA1 14.50 8.486 .685 .484 .908
JA2 14.52 7.474 .917 .916 .858
JA3 14.41 9.084 .599 .374 .923
JA4 14.43 8.052 .797 .750 .885
JA5 14.49 7.643 .873 .870 .868
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha Based on
Standardized
Cronbach's Alpha Items N of Items
.939 .939 7
Item-Total Statistics
Scale Mean if Scale Variance if Corrected Item- Squared Multiple Cronbach's Alpha
Item Deleted Item Deleted Total Correlation Correlation if Item Deleted
JP1 22.67 17.000 .802 .720 .929
JP2 22.66 16.516 .887 .816 .921
JP3 22.74 16.799 .854 .765 .924
JP4 22.72 17.090 .824 .712 .927
JP5 22.73 17.104 .785 .637 .931
JP6 22.83 17.769 .686 .515 .939
JP7 22.73 16.841 .763 .641 .933
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .966
Bartlett's Test of SphericityApprox. Chi-Square 32840.272
df 1326
Sig. .000
Total Variance Explained
Rotation Sums
of Squared
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Loadingsa
Factor Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total
1 21.857 42.032 42.032 21.532 41.407 41.407 16.761
2 4.180 8.038 50.070 3.921 7.541 48.948 17.205
3 3.356 6.454 56.524 3.095 5.952 54.900 13.480
4 1.935 3.721 60.245 1.606 3.089 57.990 14.749
5 1.584 3.047 63.292 1.300 2.499 60.489 3.693
6 1.436 2.761 66.053 1.112 2.139 62.628 15.105
7 1.331 2.560 68.612 .926 1.780 64.409 14.420
CXIX
8 1.147 2.205 70.818 .688 1.323 65.732 9.547
9 .755 1.453 72.270
10 .737 1.417 73.687
11 .681 1.309 74.996
12 .625 1.203 76.199
13 .616 1.185 77.384
14 .603 1.159 78.543
15 .576 1.109 79.652
16 .572 1.100 80.752
17 .533 1.025 81.777
18 .519 .997 82.774
19 .490 .943 83.717
20 .472 .908 84.625
21 .458 .880 85.505
22 .446 .857 86.363
23 .431 .829 87.192
24 .425 .818 88.010
25 .401 .771 88.780
26 .389 .749 89.529
27 .376 .724 90.253
28 .360 .693 90.946
29 .337 .648 91.594
30 .330 .635 92.229
31 .321 .617 92.846
32 .308 .592 93.438
33 .284 .547 93.985
34 .267 .514 94.499
35 .261 .502 95.001
36 .242 .466 95.468
37 .220 .424 95.891
38 .207 .398 96.289
39 .200 .385 96.674
40 .191 .367 97.041
41 .182 .349 97.390
42 .172 .331 97.722
43 .159 .305 98.027
44 .151 .291 98.318
45 .148 .284 98.602
46 .134 .259 98.860
47 .126 .242 99.102
48 .118 .228 99.330
49 .106 .204 99.534
50 .099 .191 99.725
51 .087 .167 99.892
52 .056 .108 100.000
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
a. When factors are correlated, sums of squared loadings cannot be added to obtain a total variance.
CXX
Pattern Matrixa
Factor
1 2 3 4 5 6 7 8
POS6 .935
POS3 .913
POS8 .896
POS5 .881
POS4 .869
POS7 .860
POS2 .842
POS1 .717
PP6 .766
PP10 .763
PP8 .742
PP2 .714
PP5 .703
PP3 .687
PP1 .679
PP9 .673
PP4 .667
PP7 .615
JP3 .926
JP2 .920
JP5 .865
JP1 .859
JP4 .855
JP7 .814
JP6 .717
PSV6 .969
PSV2 .881
PSV5 .778
PSV1 .776
PSV3 .694
PSV4 .612
JA2 .995
JA5 .941
JA4 .824
JA1 .737
JA3 .644
POV6 .977
POV1 .914
POV5 .700
POV4 .679
POV3 .665
POV2 .595
HB7 .745
HB6 .683
HB3 .644
HB1 .618
CXXI
HB2 .570
HB5 .543
HB4 .504
PRP3 .687
PRP1 .607
PRP2 .536
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 7 iterations.
Correlations
PPT POV PSV HBT PRPT POST JAT JPT
PP Pearson Correlation 1 .663** .618** .658** .497** .012 .083* .325**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .747 .026 .000
N 715 715 715 715 715 715 715 715
POV Pearson Correlation .463** 1 .406** .425** .464** .017 .035 .342**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .657 .346 .000
N 715 715 715 715 715 715 715 715
PSV Pearson Correlation .418** .406** 1 .445** .500** .017 .069 .343**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .647 .064 .000
N 715 715 715 715 715 715 715 715
HB Pearson Correlation .458** .425** .445** 1 .410** .011 .065 .417**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .773 .081 .000
N 715 715 715 715 715 715 715 715
PRP Pearson Correlation .497** .464** .500** .510** 1 .025 .084* .389**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .497 .025 .000
N 715 715 715 715 715 715 715 715
POS Pearson Correlation .012 .017 .017 .011 .025 1 .045 .061
Sig. (2-tailed) .747 .657 .647 .773 .497 .224 .102
N 715 715 715 715 715 715 715 715
JA Pearson Correlation .083* .035 .069 .065 .084* .045 1 .024
Sig. (2-tailed) .026 .346 .064 .081 .025 .224 .525
N 715 715 715 715 715 715 715 715
JP Pearson Correlation .325** .342** .343** .417** .389** .061 .024 1
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .102 .525
N 715 715 715 715 715 715 715 715
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).
CXXII
CXXIII
CMIN
Model NPAR CMIN DF P CMIN/DF
Default model 160 1936.735 659 .000 2.939
Saturated model 819 .000 0
Independence model 39 21943.482 780 .000 28.133
Baseline Comparisons
CXXIV
NFI RFI IFI TLI
Model CFI
Delta1 rho1 Delta2 rho2
Default model .912 .896 .940 .929 .940
Saturated model 1.000 1.000 1.000
Independence
.000 .000 .000 .000 .000
model
Parsimony-Adjusted Measures
Model PRATIO PNFI PCFI
Default model .845 .770 .794
Saturated model .000 .000 .000
Independence model 1.000 .000 .000
NCP
Model NCP LO 90 HI 90
Default model 1277.735 1149.609 1413.457
Saturated model .000 .000 .000
Independence model 21163.482 20683.700 21649.619
FMIN
Model FMIN F0 LO 90 HI 90
Default model 2.709 1.787 1.608 1.977
Saturated model .000 .000 .000 .000
Independence model 30.690 29.599 28.928 30.279
RMSEA
Model RMSEA LO 90 HI 90 PCLOSE
Default model .052 .049 .055 .101
Independence model .195 .193 .197 .000
AIC
Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
POV <--- PP .852 .045 18.808 ***
PSV <--- PP .753 .043 17.539 ***
HB <--- PP .313 .057 5.460 ***
PRP <--- PP .401 .065 6.169 ***
HB <--- POV .171 .042 4.032 ***
PRP <--- PSV .124 .039 3.206 .001
PRP <--- POV .038 .045 .836 .003
HB <--- PSV .178 .036 4.961 ***
JP <--- HB .580 .050 11.689 ***
JP <--- PRP .336 .052 6.459 ***
Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate
POV <--- PP .785
PSV <--- PP .702
HB <--- PP .377
PRP <--- PP .533
HB <--- POV .223
PRP <--- PSV .177
PRP <--- POV .055
CXXV
Estimate
HB <--- PSV .230
JP <--- HB .559
JP <--- PRP .292
Run MATRIX procedure:
**************** PROCESS Procedure for SPSS Version 3.4.1 ****************
Written by Andrew F. Hayes, Ph.D. www.afhayes.com
Documentation available in Hayes (2018). www.guilford.com/p/hayes3
**************************************************************************
Model : 1
Y : POV
X : PPT
W : POST
Covariates:
FM AE EE TN FN
Sample
Size: 715
**************************************************************************
OUTCOME VARIABLE:
POV
Model Summary
R R-sq MSE F df1 df2 p
,6666 ,4443 ,5098 70,5592 8,0000 706,0000 ,0000
Model
coeff se t p LLCI ULCI
constant ,0600 ,5114 ,1174 ,9066 -,9441 1,0641
PP ,8817 ,1078 8,1785 ,0000 ,6700 1,0933
POS ,1971 ,1231 1,6009 ,0098 ,0446 ,4389
Int_1 ,0487 ,0336 -1,4485 ,0479 ,1146 ,0173
FM -,0192 ,0546 -,3522 ,7248 -,1265 ,0880
AE ,0126 ,0106 1,1806 ,2381 -,0083 ,0335
EE -,0218 ,0306 -,7113 ,4771 -,0820 ,0384
TN -,0084 ,0112 -,7503 ,4533 -,0304 ,0136
FN -,0030 ,0545 -,0543 ,9567 -,1100 ,1041
Product terms key:
Int_1 : PP x POS
Test(s) of highest order unconditional interaction(s):
R2-chng F df1 df2 p
X*W ,0017 2,0981 1,0000 706,0000 ,0479
*********************** ANALYSIS NOTES AND ERRORS ************************
Level of confidence for all confidence intervals in output:
95,0000
------ END MATRIX -----
Run MATRIX procedure:
CXXVI
**************** PROCESS Procedure for SPSS Version 3.4.1 ****************
Written by Andrew F. Hayes, Ph.D. www.afhayes.com
Documentation available in Hayes (2018). www.guilford.com/p/hayes3
**************************************************************************
Model : 1
Y : PSV
X : PPT
W : POST
Covariates:
FM AE EE TN FN
Sample
Size: 715
**************************************************************************
OUTCOME VARIABLE:
PSV
Model Summary
R R-sq MSE F df1 df2 p
,6237 ,3890 ,4961 56,1821 8,0000 706,0000 ,0000
Model
coeff se t p LLCI ULCI
constant 1,0091 ,5045 2,0000 ,0459 ,0185 1,9997
PPT ,6768 ,1064 6,3640 ,0000 ,4680 ,8856
POST ,0591 ,1215 ,4866 ,0267 ,1794 ,2976
Int_1 ,0114 ,0331 -,3440 ,0309 ,0765 ,0537
FM -,1075 ,0539 -1,9943 ,0465 -,2133 -,0017
AE ,0129 ,0105 1,2315 ,2185 -,0077 ,0336
EE ,0026 ,0302 ,0866 ,9310 -,0567 ,0620
TN -,0121 ,0110 -1,0966 ,2732 -,0338 ,0096
FN -,0459 ,0538 -,8535 ,3937 -,1515 ,0597
Product terms key:
Int_1 : PPT x POST
Test(s) of highest order unconditional interaction(s):
R2-chng F df1 df2 p
X*W ,0001 ,1183 1,0000 706,0000 ,0309
*********************** ANALYSIS NOTES AND ERRORS ************************
Level of confidence for all confidence intervals in output:
95,0000
------ END MATRIX -----
Simple Standard Lower 95% Upper 95%
Slope Error t-test CI CI
Low POS 0,234 0,054 3,819 0,357 0,673
High POS 0,845 0,029 5,241 0,498 0,997
Simple Standard Lower 95% Upper 95%
Slope Error t-test CI CI
Low POS 0,326 0,065 4,997 0,198 0,4540
High POS 0,752 0,088 8,551 0,579 0,9252
CXXVII
Low POS (-1 SD)
Average POS Low POS (-1 SD)
High POS (+1 SD)
Average POS
High POS (+1 SD)
5 5.000
4 4.000
3 3.000
2 2.000
1 1.000
0 0.000
Predicted Valueof PSV
Predicted Valueof POV Low X (-1 SD) High X (+1 SD) Low X (-1 SD) High X (+1 SD)
Proactive personality (X) Proactive personality (X)
Vai trò điều tiết của POS trong mối Vai trò điều tiết của POS trong mối
quan hệ giữa PP và POV quan hệ giữa PP và PSV
Run MATRIX procedure:
**************** PROCESS Procedure for SPSS Version 3.4.1 ****************
Written by Andrew F. Hayes, Ph.D. www.afhayes.com
Documentation available in Hayes (2018). www.guilford.com/p/hayes3
**************************************************************************
Model : 1
Y : JPT
X : HBT
W : JAT
Covariates:
FM AE EE TN FN
Sample
Size: 715
**************************************************************************
OUTCOME VARIABLE:
JPT
Model Summary
R R-sq MSE F df1 df2 p
,4310 ,1857 ,3853 20,1311 8,0000 706,0000 ,0000
Model
coeff se t p LLCI ULCI
constant 3,9123 ,5930 6,5977 ,0000 2,7481 5,0766
HBT ,2212 ,1447 ,1464 ,0036 ,2630 ,3054
JAT ,2349 ,1426 1,6479 ,0398 ,5148 ,0450
Int_1 ,0808 ,0389 2,0759 ,0383 ,0044 ,1572
FM -,0484 ,0475 -1,0205 ,3079 -,1416 ,0447
AE -,0112 ,0092 -1,2062 ,2281 -,0293 ,0070
EE ,0085 ,0266 ,3210 ,7483 -,0437 ,0607
CXXVIII
TN ,0137 ,0097 1,4055 ,1603 -,0054 ,0328
FN -,0480 ,0475 -1,0122 ,3118 -,1412 ,0451
Product terms key:
Int_1 : HBT x JAT
Test(s) of highest order unconditional interaction(s):
R2-chng F df1 df2 p
X*W ,0050 4,3093 1,0000 706,0000 ,0383
----------
Focal predict: HBT (X)
Mod var: JAT (W)
Conditional effects of the focal predictor at values of the moderator(s):
JAT Effect se t p LLCI ULCI
3,0000 ,2636 ,0363 7,2656 ,0000 ,1924 ,3348
4,0000 ,3444 ,0288 11,9383 ,0000 ,2878 ,4010
4,0000 ,3444 ,0288 11,9383 ,0000 ,2878 ,4010
*********************** ANALYSIS NOTES AND ERRORS ************************
Level of confidence for all confidence intervals in output:
95,0000
W values in conditional tables are the 16th, 50th, and 84th percentiles.
------ END MATRIX -----
Run MATRIX procedure:
**************** PROCESS Procedure for SPSS Version 3.4.1 ****************
Written by Andrew F. Hayes, Ph.D. www.afhayes.com
Documentation available in Hayes (2018). www.guilford.com/p/hayes3
**************************************************************************
Model : 1
Y : JPT
X : PRPT
W : JAT
Covariates:
FM AE EE TN FN
Sample
Size: 715
**************************************************************************
OUTCOME VARIABLE:
JPT
Model Summary
R R-sq MSE F df1 df2 p
,3967 ,1574 ,3988 16,4798 8,0000 706,0000 ,0000
Model
coeff se t p LLCI ULCI
constant 3,1108 ,6752 4,6071 ,0000 1,7851 4,4364
PRPT ,1850 ,1553 1,1912 ,0340 ,1199 ,4900
JAT ,0595 ,1590 ,3740 ,0085 ,3717 ,2527
CXXIX
Int_1 ,0314 ,0411 ,7649 ,0446 ,0492 ,1120
FM -,0473 ,0483 -,9799 ,3275 -,1422 ,0475
AE -,0031 ,0094 -,3262 ,7444 -,0216 ,0154
EE ,0120 ,0270 ,4440 ,6572 -,0411 ,0651
TN ,0019 ,0099 ,1955 ,8450 -,0175 ,0214
FN -,0443 ,0483 -,9180 ,3589 -,1391 ,0505
Product terms key:
Int_1 : PRPT x JAT
Test(s) of highest order unconditional interaction(s):
R2-chng F df1 df2 p
X*W ,0007 ,5851 1,0000 706,0000 ,0046
*********************** ANALYSIS NOTES AND ERRORS ************************
Level of confidence for all confidence intervals in output:
95,0000
------ END MATRIX -----
Kiểm định vai trò điều tiết của JA trong mối quan hệ giữa PRP và JP
Độ dốc Thấp hơn Cao hơn
Sai số chuẩn Kiểm định t
đơn giản 95% CI 95% CI
JA thấp 0,234 0,054 3,819 0,357 0,673
JA cao 0,845 0,029 5,241 0,498 0,997
Kiểm định vai trò điều tiết của JA trong mối quan hệ giữa HB và JP
Độ dốc Thấp hơn Cao hơn
Sai số chuẩn Kiểm định t
đơn giản 95% CI 95% CI
JA thấp 0,326 0,065 4,997 0,198 0,4540
JA cao 0,752 0,088 8,551 0,579 0,9252
Biểu đồ độ dốc đơn giản Biểu đồ độ dốc đơn giản
Low JA (-1 SD) Low JA (-1 SD)
Average JA Average JA
High JA (+1 SD) High JA (+1 SD)
10 8
8 6
6
4
4
2 2
0 0
Low X (-1 SD) High X (+1 SD) Low X (-1 SD) High X (+1 SD)
Giá trị dự đoán của JP của dự đoán trị Giá
PRP JP of Value Predicted HB