Thành lập bộ phận chuyên trách về phát triển thương hiệu gắn với
văn hóa doanh nghiệp. Bộ phận này là bộ phận thiết yếu phải có trong giai đoạn cạnh
tranh hiện nay và mang tính chiến lược dài hạn về phát triển thương hiệu, các ngân
hàng thương mại cần thiết lập không chỉ ở hội sở trung ương mà còn ở các chi nhánh
khu vực và địa phương. Vai trò của văn hóa doanh nghiệp được nhấn mạnh khi ngân
hàng thực sự quan tâm đến việc phát triển thương hiệu dựa vào các giá trị văn hóa tồn
tại bền vững trong nhận thức và niềm tin của toàn thể cán bộ nhân viên thay vì việc
chỉ hô hào ngắn hạn và thực hiện không thống nhất. Vì vậy, vai trò của các bộ phận
chuyên trách tại các ngân hàng thương mại là quan trọng trong quá trình thực hiện
phát triển thương hiệu gắn với văn hóa doanh nghiệp. Bộ phận chuyên trách truyền
thông nội bộ đảm nhiệm công việc cập nhật thông tin các hoạt động đang diễn ra tại
ngân hàng và lựa chọn phương thức truyền thông thích hợp để cung cấp thông tin chất
lượng nhất. Ngoài ra, để đáp ứng quá trình quảng bá thương hiệu đến công chúng và
đối tác, bộ phận chuyên trách này còn thực hiện chuẩn hóa công tác thương hiệu, xây
dựng chiến lược thương hiệu gắn liền với chiến lược phát triển kinh doanh.
                
              
                                            
                                
            
 
            
                 225 trang
225 trang | 
Chia sẻ: tueminh09 | Lượt xem: 1511 | Lượt tải: 1 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Văn hóa doanh nghiệp tại các ngân hàng thương mại ở tỉnh Quảng Ngãi, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ua thách thức. 
D 
Ngân hàng có cấu trúc hết sức chặt chẽ. Các quy định, nguyên tắc 
được đề ra cho mọi hoạt động và yêu cầu phải tuân thủ nghiêm ngặt. 
 Tổng điểm (A+B+C+D) 100 100 
2 Phong cách lãnh đạo Ngân hàng 
Hiện 
tại 
Kỳ 
vọng 
A 
Lãnh đạo là người cố vấn, hướng dẫn, hỗ trợ trong công việc, tâm sự, 
chia sẻ những vấn đề khó khăn gặp phải trong công việc và cuộc 
sống và khuyến khích, động viên nhân viên. 
B 
Lãnh đạo được coi là hình mẫu cho tinh thần khởi nghiệp, luôn 
hướng đến sự đổi mới, thích mạo hiểm. 
C 
Lãnh đạo thể hiện sự mạnh mẽ, nghiêm khắc, thẳng thắn và có phần 
hiếu thắng, chú trọng đến kết quả công việc. 
D 
Lãnh đạo làm việc có tính kế hoạch cao, nguyên tắc trong công việc 
hay để ý đến thứ bậc trong giao tiếp. 
 Tổng điểm (A+B+C+D) 100 100 
168 
3 Quản lý nhân viên ở Ngân hàng 
Hiện 
tại 
Kỳ 
vọng 
A 
Phong cách quản lý trong Ngân hàng chú trọng đến việc tạo ra môi 
trường làm việc nhóm, tinh thần đồng đội và sự tham gia của tập thể 
B 
Phong cách quản lý trong Ngân hàng chú trọng đến khả năng chấp 
nhận rủi ro của từng cá nhân, sự đổi mới, tính tự do và độc đáo 
C 
Phong cách quản lý trong Ngân hàng chú trọng đến những yêu cầu 
đòi hỏi cao, thành tích, khả năng cạnh tranh với đối thủ 
D 
Phong cách quản lý trong Ngân hàng chú trọng đến sự an toàn trong 
công việc, khả năng dự đoán và sự ổn định trong các mối quan hệ 
 Tổng điểm (A+B+C+D) 100 100 
4 Chất keo gắn kết trong Ngân hàng 
Hiện 
tại 
Kỳ 
vọng 
A 
Sự gắn kết trong Ngân hàng dựa trên sự trung thành, tin tưởng lẫn 
nhau. Sự cam kết của nhân viên đối với Ngân hàng ở mức cao 
B 
Sự gắn kết trong Ngân hàng thể hiện thông qua sự cam kết về tính 
sáng tạo, liên tục đổi mới. Có sự nhấn mạnh vào sự cải tiến hiệu suất 
C 
Sự gắn kết trong Ngân hàng thể hiện thông qua việc coi trọng thành 
tựu và mục tiêu hoàn thành 
D 
Sự gắn kết trong Ngân hàng dựa trên các quy tắc, chính sách được 
đưa ra mà tất cả các thành viên phải cùng thực hiện 
 Tổng điểm (A+B+C+D) 100 100 
5 Trọng tâm chiến lƣợc của Ngân hàng 
Hiện 
tại 
Kỳ 
vọng 
A 
Chiến lược của Ngân hàng tập trung ở việc phát triển nguồn lực con 
người. Sự tin tưởng lẫn nhau, cởi mở và sự chia sẻ luôn tồn tại. 
B 
Chiến lược của Ngân hàng tập trung việc đổi mới và tạo ra các thách 
thức mới. Những sản phẩm, dịch vụ mới và việc tìm kiếm các cơ hội 
được đánh giá cao. 
C 
Chiến lược của Ngân hàng là nâng cao sức mạnh cạnh tranh; khẳng 
định vị thế trên thị trường. Các hoạt động cạnh tranh và thành tích 
cạnh tranh được chú trọng. 
D 
Chiến lược của Ngân hàng là hướng tới sự phát triển ổn định và bền 
vững, tránh rủi ro. Hiệu quả, kiểm soát và hoạt động ổn định, mượt 
mà là điều quan trọng. 
 Tổng điểm (A+B+C+D) 100 100 
169 
6 Tiêu chí cho sự thành công của Ngân hàng 
Hiện 
tại 
Kỳ 
vọng 
A 
Tiêu chí thành công của Ngân hàng thể hiện ở sự phát triển nguồn 
nhân lực, làm việc nhóm, sự cam kết của nhân viên và mối quan hệ 
giữa mọi người. 
B 
Tiêu chí thành công của Ngân hàng thể hiện ở việc đưa ra được các 
sản phẩm, dịch vụ mới, độc đáo, đỉnh cao và đáp ứng nhu cầu khách 
hàng. 
C 
Tiêu chí thành công của Ngân hàng thể hiện ở việc vượt qua đối thủ, 
chiếm thị phần lớn trên thị trường. Đứng đầu thị trường cạnh tranh là 
chìa khóa cho sự thành công của Ngân hàng. 
D 
Tiêu chí thành công của Ngân hàng thể hiện ở việc phân bố các 
nguồn lực hiệu quả, Ngân hàng có được sự phát triển ổn định, hoạt 
động mượt mà và chi phí thấp. 
 Tổng điểm (A+B+C+D) 100 100 
Trân trọng cảm ơn Ông/Bà ! 
170 
PHỤ LỤC 1B 
PHIẾU TRƢNG CẦU Ý KIẾN CHUYÊN GIA 
 Kính thưa Ông/Bà ! 
 Để có cơ sở đánh giá thực tế liên quan đến vấn đề văn hóa doanh nghiệp tại các 
NHTM ở tỉnh Quảng Ngãi, từ đó xây dựng các giải pháp nhằm phát triển văn hóa doanh 
nghiệp tại các NHTM, đóng góp cho sự phát triển của các NHTM trên địa bàn tỉnh trong 
tiến trình hội nhập quốc tế, rất mong nhận được những ý kiến đóng góp quan trọng của 
quý vị với những vấn đề dưới đây. 
 Bảng hỏi sẽ được xử lý khuyết danh, và được giữ bí mật. 
 Rất mong được sự hợp tác của Ông/Bà. 
 Trân trọng cảm ơn ! 
1. Với kinh nghiệm trong nghiên cứu và thực hiện hoạt động kinh doanh lĩnh vực 
ngân hàng, xin Ông/Bà cho biết tóm tắt các biểu hiện của văn hóa doanh nghiệp tại 
các ngân hàng thương mại theo cảm nhận của bản thân? 
2. Xin Ông/Bà vui lòng liệt kê các yếu tố chủ quan và khách quan có ảnh hưởng 
đến quá trình hình thành và phát triển văn hóa doanh nghiệp tại các ngân hàng thương 
mại? 
171 
PHỤ LỤC 2 
BIỂU TƢỢNG VÀ KHẨU HIỆU CỦA MỘT SỐ NHTM 
Đơn vị Logo Slogan 
BIDV 
Chia sẻ cơ hội, hợp tác thành 
công 
Vietcombank 
Chung niềm tin vững tương lai 
Vietinbank 
Nâng giá trị cuộc sống 
Sacombank 
Đồng hành cùng phát triển 
MB 
Vững vàng, tin cậy 
SeABank 
Kết nối giá trị cuộc sống 
Nguồn: Tổng hợp của tác giả 
172 
PHỤ LỤC 3 
MỘT SỐ GIÁ TRỊ CHUNG CỦA CÁC NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI 
Đơn vị Hệ thống giá trị chung đƣợc thống nhất 
BIDV TẦM NHÌN 
BIDV phấn đấu trở thành 1 trong 20 Ngân hàng hiện đại có chất lượng, 
hiệu quả và uy tín hàng đầu trong khu vực Đông Nam Á vào năm 2020, 
CAM KẾT HOẠT ĐỘNG 
- Với khách hàng: BIDV cung cấp những sản phẩm, dịch vụ ngân hàng 
có chất lượng cao, tiện ích nhất và chịu trách nhiệm cuối cùng về sản 
phẩm dịch vụ đã cung cấp 
- Với các đối tác chiến lược: Sẵn sàng “Chia sẻ cơ hội, hợp tác thành 
công”. 
- Với Cán bộ Công nhân viên: Luôn coi con người là nhân tố quyết định 
mọi thành công theo phương châm “mỗi cán bộ BIDV là một lợi thế 
trong cạnh tranh” về cả năng lực chuyên môn và phẩm chất đạo đức. 
GIÁ TRỊ CỐT LÕI 
Hướng tới khách hàng 
Đổi mới phát triển 
Chuyên nghiệp sáng tạo 
Chất lượng tin cậy 
Trách nhiệm xã hội 
Vietcombank SỨ MỆNH 
Ngân hàng hàng đầu vì Việt Nam thịnh vượng 
TẦM NHÌN 
Đến năm 2030 trở thành Tập đoàn tài chính đa năng hùng mạnh, ngang 
tầm với các Tập đoàn tài chính lớn trong khu vực 
TRIẾT LÝ HOẠT ĐỘNG 
Luôn đặt mình vào vị trí đối tác để thấu hiểu, chia sẻ và giải quyết tốt 
nhất công việc 
173 
BẢN SẮC GIÁ TRỊ 
Được tóm tắt trong 5 chữ 
Tin cậy – Giữ gìn chữ tín và lành nghề 
Chuẩn mực – Tôn trọng nguyên tắc và ứng xử chuẩn mực 
Sẵn sàng đổi mới – Luôn hướng đến cái mới hiện đại và văn minh 
Bền vững – Vì lợi ích lâu dài 
Nhân văn – Trọng đức, gần gũi và biết thông cảm sẻ chia 
Vietinbank SỨ MỆNH 
Là Tập đoàn tài chính ngân hàng hàng đầu Việt Nam, hoạt động đa năng, 
cung cấp sản phẩm và dịch vụ theo chuẩn mực quốc tế, nhằm nâng giá trị 
cuộc sống 
TẦM NHÌN 
Trở thành Tập đoàn tài chính ngân hàng hiện địa, hiệu quả hàng đầu 
trong nước và Quốc tế 
TRIẾT LÝ KINH DOANH 
An toàn, hiệu quả, bền vững và chuẩn mực quốc tế; 
Đoàn kết, hợp tác, chia sẻ và trách nhiệm xã hội; 
Sự thịnh vượng của khách hàng là thành công của VietinBank 
GIÁ TRỊ CỐT LÕI 
Mọi hoạt động đều hướng tới khách hàng; 
Năng động, sáng tạo, chuyên nghiệp, tận tâm, minh bạch, hiện đại; 
Người lao động được quyền phấn đấu, cống hiến làm việc hết mình – 
được quyền hưởng thụ đúng với chất lượng, kết quả, hiệu quả của cá 
nhân đóng góp – được quyền tôn vinh cá nhân xuất sắc, lao động giỏi. 
Sacombank SỨ MỆNH 
Tối ưu giải pháp tài chính trọn gói, hiện đại và đa tiện ích cho khách 
hàng 
Tối đa hóa giá trị gia tăng cho đối tác, nhà đầu tư và cổ đông 
Mang lại giá trị nghề nghiệp, sự thịnh vượng cho cán bộ nhân viên 
Đồng hành cùng sự phát triển chung của cộng đồng xã hội 
TẦM NHÌN 
174 
Trở thành Ngân hàng bán lẻ hiện đại và đa năng hàng đầu khu vực 
TRIẾT LÝ KINH DOANH 
Không chỉ là đạt lợi nhuận hay tối đa hóa thị phần, mà bên cạnh việc 
mang lại sự thịnh vượng cho các chủ thể của Sacombank, chúng tôi luôn 
cam kết góp phần đem lại hạnh phúc cho cộng đồng và phồn vinh cho xã 
hội. 
GIÁ TRỊ CỐT LÕI 
Tiên phong mở đường và mạnh dạn đương đầu vượt qua thách thức để 
tiếp nối những thành công 
Đổi mới và năng động để phát triển bền vững 
Cam kết chất lƣợng là nguyên tắc ứng xử của mỗi thành viên trong 
phục vụ khách hàng và quan hệ đối tác 
Tạo dựng sự khác biệt bằng tính đột phá sáng tạo trong kinh doanh và 
quản trị điều hành 
MB SỨ MỆNH 
Vì sự phát triển của đất nước, vì lợi ích của khách hàng 
TẦM NHÌN 
Trở thành một Ngân hàng thuận tiện nhất với Khách hàng 
TRIẾT LÝ KINH DOANH 
MB luôn tận tâm, hợp tác, không ngừng tạo ra giá trị gia tăng cho Khách 
hàng, Đối tác, Cổ đông, Cán bộ nhân viên và Cộng đồng – Xã hội 
GIÁ TRỊ CỐT LÕI 
Đoàn kết – Kỷ luật – Tận tâm 
Thực thi - Tin cậy - Hiệu quả 
SeABank SỨ MỆNH 
SeABank đặt mục tiêu trở thành Ngân hàng bán lẻ dẫn đầu và được yêu 
thích nhất, cung cấp đầy đủ và đa dạng các sản phẩm và dịch vụ tài chính 
cho khách hàng cá nhân, hộ kinh doanh cá thể, doanh nghiệp nhỏ và vừa 
và doanh nghiệp lớn, tối ưu hóa lợi ích cho từng đối tượng khách hàng và 
cổ đông, đảm bảo phát triển bền vững, đóng góp tích cực vào sự phát 
triển chung của nền kinh tế và xã hội. 
175 
TẦM NHÌN 
Phát triển ngân hàng theo mô hình của một ngân hàng bán lẻ và từng 
bước hướng tới trở thành một tập đoàn ngân hàng - tài chính đa năng, 
hiện đại, nổi bật về chất lượng sản phẩm dịch vụ và uy tín thương hiệu. 
PHƢƠNG CHÂM HOẠT ĐỘNG 
Phát triển toàn diện, an toàn, hiệu quả và bền vững đóng góp vào sự 
phồn thịnh của nền kinh tế và xã hội đất nước. 
CHIẾN LƢỢC PHÁT TRIỂN 
Xây dựng và phát triển SeABank trở thành ngân hàng bán lẻ dẫn đầu và 
được yêu thích nhất là chiến lược phát triển cốt lõi của SeABank thời 
gian tới. Trong chiến lược phát triển ngân hàng bán lẻ, SeABank sẽ tập 
trung đặc biệt vào khách hàng cá nhân và đồng thời phát triển mảng 
khách hàng doanh nghiệp vừa và nhỏ cũng như doanh nghiệp lớn. Các 
sản phẩm dịch vụ của SeABank được thiết kế đa dạng phù hợp với nhu 
cầu và năng lực tài chính của từng đối tượng và phân khúc khách hàng. 
Nguồn: Tổng hợp của tác giả 
176 
PHỤ LỤC 4 
KẾT QUẢ XÁC ĐỊNH LOẠI HÌNH VĂN HÓA DOANH NGHIỆP 
1. NHÓM NGÂN HÀNG TM CỔ PHẦN NHÀ NƢỚC 
Đánh giá Hiện tại Kỳ vọng 
Trung 
bình 
Độ lệch 
chuẩn 
Trung 
bình 
Độ lệch 
chuẩn 
A.Văn hóa gia đình 24,2173 7,56493 29,3661 6,25303 
A1.Ngân hàng như một nơi rất riêng tư, 
giống như một gia đình, các thành viên 
có nhiều chia sẻ và phối hợp trong công 
việc, 
20,77 11,893 26,80 10,620 
A2.Lãnh đạo là người cố vấn, hướng 
dẫn, hỗ trợ trong công việc, tâm sự, chia 
sẻ những vấn đề khó khăn gặp phải 
trong công việc và cuộc sống và khuyến 
khích, động viên nhân viên, 
27,70 11,553 33,25 12,224 
A3.Phong cách quản lý trong Ngân hàng 
chú trọng đến việc tạo ra môi trường làm 
việc nhóm, tinh thần đồng đội và sự 
tham gia của tập thể 
24,00 10,225 30,13 10,304 
A4.Sự gắn kết trong Ngân hàng dựa trên 
sự trung thành, tin tưởng lẫn nhau, Sự 
cam kết của nhân viên đối với Ngân 
hàng ở mức cao 
25,80 15,280 31,30 14,274 
A5.Chiến lược của Ngân hàng tập trung 
ở việc phát triển nguồn lực con người, 
Sự tin tưởng lẫn nhau, cởi mở và sự chia 
sẻ luôn tồn tại, 
22,27 9,243 25,57 7,750 
A6.Tiêu chí thành công của Ngân hàng 
thể hiện ở sự phát triển nguồn nhân lực, 
làm việc nhóm, sự cam kết của nhân 
viên và mối quan hệ giữa mọi người, 
24,77 11,870 29,14 10,775 
177 
Đánh giá Hiện tại Kỳ vọng 
Trung 
bình 
Độ lệch 
chuẩn 
Trung 
bình 
Độ lệch 
chuẩn 
B.Văn hóa Sáng tạo 22,7560 5,68303 25,5863 4,48081 
B1.Ngân hàng thể hiện một môi trường 
làm việc rất năng động, Các thành viên 
được tự do chia sẻ ý kiến, quan điểm và 
được phép thực hiện dự án mạo hiểm cao, 
23,20 12,235 27,86 11,565 
B2.Lãnh đạo được coi là hình mẫu cho 
tinh thần khởi nghiệp, luôn hướng đến sự 
đổi mới, thích mạo hiểm, 
22,34 10,342 26,04 9,570 
B3.Phong cách quản lý trong Ngân hàng 
chú trọng đến khả năng chấp nhận rủi ro 
của từng cá nhân, sự đổi mới, tính tự do 
và độc đáo 
24,02 12,552 23,43 10,836 
B4.Sự gắn kết trong Ngân hàng thể hiện 
thông qua sự cam kết về tính sáng tạo, 
liên tục đổi mới, Có sự nhấn mạnh vào sự 
cải tiến hiệu suất 
20,77 8,852 26,16 7,725 
B5.Chiến lược của Ngân hàng tập trung 
việc đổi mới và tạo ra các thách thức mới, 
Những sản phẩm, dịch vụ mới và việc tìm 
kiếm các cơ hội được đánh giá cao, 
23,32 9,525 25,68 7,683 
B6.Tiêu chí thành công của Ngân hàng 
thể hiện ở việc đưa ra được các sản phẩm, 
dịch vụ mới, độc đáo, đỉnh cao và đáp 
ứng nhu cầu khách hàng, 
22,89 8,708 24,36 7,802 
178 
Đánh giá Hiện tại Kỳ vọng 
Trung 
bình 
Độ lệch 
chuẩn 
Trung 
bình 
Độ lệch 
chuẩn 
C.Văn hóa Thị trƣờng 26,4375 6,51978 22,1369 4,62149 
C1.Ngân hàng có xu hướng cạnh tranh về 
thành tích, hoàn thành mục tiêu là ưu tiên 
hàng đầu, Các thành viên luôn có định 
hướng phải chiến thắng đối thủ và trải qua 
thách thức, 
27,89 11,794 22,14 9,803 
C2.Lãnh đạo thể hiện sự mạnh mẽ, nghiêm 
khắc, thẳng thắn và có phần hiếu thắng, 
chú trọng đến kết quả công việc, 
25,04 9,783 20,48 7,408 
C3.Phong cách quản lý trong Ngân hàng 
chú trọng đến những yêu cầu đòi hỏi cao, 
thành tích, khả năng cạnh tranh với đối thủ 
25,63 8,069 22,11 6,996 
C4.Sự gắn kết trong Ngân hàng thể hiện 
thông qua việc coi trọng thành tựu và mục 
tiêu hoàn thành 
25,52 9,607 21,07 7,994 
C5.Chiến lược của Ngân hàng là nâng cao 
sức mạnh cạnh tranh; khẳng định vị thế 
trên thị trường, Các hoạt động cạnh tranh 
và thành tích cạnh tranh được chú trọng, 
27,75 10,495 24,41 7,720 
C6.Tiêu chí thành công của Ngân hàng thể 
hiện ở việc vượt qua đối thủ, chiếm thị 
phần lớn trên thị trường, Đứng đầu thị 
trường cạnh tranh là chìa khóa cho sự 
thành công của Ngân hàng, 
26,80 8,596 22,61 5,971 
179 
Đánh giá Hiện tại Kỳ vọng 
Trung 
bình 
Độ lệch 
chuẩn 
Trung 
bình 
Độ lệch 
chuẩn 
D. Văn hóa Thứ bậc 26,3185 6,63112 23,1637 4,39392 
D1.Ngân hàng có cấu trúc hết sức chặt chẽ, 
Các quy định, nguyên tắc được đề ra cho mọi 
hoạt động và yêu cầu phải tuân thủ nghiêm 
ngặt, 
28,07 13,647 23,66 9,211 
D2.Lãnh đạo làm việc có tính kế hoạch cao, 
nguyên tắc trong công việc hay để ý đến thứ 
bậc trong giao tiếp, 
24,52 8,992 20,66 7,197 
D3.Phong cách quản lý trong Ngân hàng chú 
trọng đến sự an toàn trong công việc, khả 
năng dự đoán và sự ổn định trong các mối 
quan hệ 
25,43 8,561 24,55 6,467 
D4.Sự gắn kết trong Ngân hàng dựa trên các 
quy tắc, chính sách được đưa ra mà tất cả các 
thành viên phải cùng thực hiện 
26,95 8,943 21,57 7,899 
D5.Chiến lược của Ngân hàng là hướng tới sự 
phát triển ổn định và bền vững, tránh rủi ro, 
Hiệu quả, kiểm soát và hoạt động ổn định, 
mượt mà là điều quan trọng, 
26,88 8,239 24,59 7,278 
D6.Tiêu chí thành công của Ngân hàng thể 
hiện ở việc phân bố các nguồn lực hiệu quả, 
Ngân hàng có được sự phát triển ổn định, hoạt 
động mượt mà và chi phí thấp, 
26,07 9,251 23,95 8,207 
180 
2. NHÓM NGÂN HÀNG TM CỔ PHẦN TƢ NHÂN 
Đánh giá Hiện tại Kỳ vọng 
Trung 
bình 
Độ lệch 
chuẩn 
Trung 
bình 
Độ lệch 
chuẩn 
A. Văn hóa gia đình 25,1870 8,40377 29,7703 5,40938 
A1.Ngân hàng như một nơi rất riêng tư, 
giống như một gia đình, các thành viên có 
nhiều chia sẻ và phối hợp trong công việc, 
22,08 12,101 28,43 11,300 
A2.Lãnh đạo là người cố vấn, hướng dẫn, 
hỗ trợ trong công việc, tâm sự, chia sẻ 
những vấn đề khó khăn gặp phải trong 
công việc và cuộc sống và khuyến khích, 
động viên nhân viên, 
29,39 12,893 35,80 11,137 
A3.Phong cách quản lý trong Ngân hàng 
chú trọng đến việc tạo ra môi trường làm 
việc nhóm, tinh thần đồng đội và sự tham 
gia của tập thể 
25,80 11,006 32,28 8,119 
A4.Sự gắn kết trong Ngân hàng dựa trên 
sự trung thành, tin tưởng lẫn nhau, Sự cam 
kết của nhân viên đối với Ngân hàng ở 
mức cao 
26,09 11,307 28,53 8,097 
A5. Chiến lược của Ngân hàng tập trung ở 
việc phát triển nguồn lực con người, Sự tin 
tưởng lẫn nhau, cởi mở và sự chia sẻ luôn 
tồn tại, 
23,30 10,572 26,31 9,213 
A6.Tiêu chí thành công của Ngân hàng thể 
hiện ở sự phát triển nguồn nhân lực, làm 
việc nhóm, sự cam kết của nhân viên và 
mối quan hệ giữa mọi người, 
24,46 10,619 27,28 8,469 
181 
Đánh giá Hiện tại Kỳ vọng 
Trung 
bình 
Độ lệch 
chuẩn 
Trung 
bình 
Độ lệch 
chuẩn 
B. Văn hóa Sáng tạo 24,0064 3,98374 25,2564 3,81660 
B1.Ngân hàng thể hiện một môi trường 
làm việc rất năng động, Các thành viên 
được tự do chia sẻ ý kiến, quan điểm 
và được phép thực hiện dự án mạo 
hiểm cao, 
24,01 11,179 25,51 10,839 
B2.Lãnh đạo được coi là hình mẫu cho 
tinh thần khởi nghiệp, luôn hướng đến 
sự đổi mới, thích mạo hiểm, 
22,18 7,666 25,42 7,869 
B3.Phong cách quản lý trong Ngân 
hàng chú trọng đến khả năng chấp 
nhận rủi ro của từng cá nhân, sự đổi 
mới, tính tự do và độc đáo 
22,18 10,839 22,02 6,763 
B4.Sự gắn kết trong Ngân hàng thể 
hiện thông qua sự cam kết về tính sáng 
tạo, liên tục đổi mới, Có sự nhấn mạnh 
vào sự cải tiến hiệu suất 
22,24 9,492 29,10 6,944 
B5.Chiến lược của Ngân hàng tập 
trung việc đổi mới và tạo ra các thách 
thức mới, Những sản phẩm, dịch vụ 
mới và việc tìm kiếm các cơ hội được 
đánh giá cao 
27,88 11,402 24,42 5,266 
B6.Tiêu chí thành công của Ngân hàng 
thể hiện ở việc đưa ra được các sản 
phẩm, dịch vụ mới, độc đáo, đỉnh cao 
và đáp ứng nhu cầu khách hàng 
25,54 9,847 25,06 7,662 
182 
Đánh giá Hiện tại Kỳ vọng 
Trung 
bình 
Độ lệch 
chuẩn 
Trung 
bình 
Độ lệch 
chuẩn 
C. Văn hóa Thị trƣờng 25,0855 5,51649 22,1474 4,70933 
C1.Ngân hàng có xu hướng cạnh tranh về 
thành tích, hoàn thành mục tiêu là ưu tiên 
hàng đầu, Các thành viên luôn có định 
hướng phải chiến thắng đối thủ và trải qua 
thách thức, 
28,85 13,415 23,14 11,461 
C2.Lãnh đạo thể hiện sự mạnh mẽ, 
nghiêm khắc, thẳng thắn và có phần hiếu 
thắng, chú trọng đến kết quả công việc, 
24,90 10,024 19,49 8,214 
C3.Phong cách quản lý trong Ngân hàng 
chú trọng đến những yêu cầu đòi hỏi cao, 
thành tích, khả năng cạnh tranh với đối thủ 
24,29 7,734 20,93 5,924 
C4.Sự gắn kết trong Ngân hàng thể hiện 
thông qua việc coi trọng thành tựu và mục 
tiêu hoàn thành 
24,29 8,988 21,47 7,344 
C5.Chiến lược của Ngân hàng là nâng cao 
sức mạnh cạnh tranh; khẳng định vị thế 
trên thị trường, Các hoạt động cạnh tranh 
và thành tích cạnh tranh được chú trọng, 
21,09 7,835 24,49 9,591 
C6.Tiêu chí thành công của Ngân hàng thể 
hiện ở việc vượt qua đối thủ, chiếm thị 
phần lớn trên thị trường, Đứng đầu thị 
trường cạnh tranh là chìa khóa cho sự 
thành công của Ngân hàng, 
27,08 8,925 23,37 6,652 
183 
Đánh giá Hiện tại Kỳ vọng 
Trung 
bình 
Độ lệch 
chuẩn 
Trung 
bình 
Độ lệch 
chuẩn 
D. Văn hóa Thứ bậc 25,9669 5,74745 22,9060 4,30417 
D1.Ngân hàng có cấu trúc hết sức chặt chẽ, 
Các quy định, nguyên tắc được đề ra cho 
mọi hoạt động và yêu cầu phải tuân thủ 
nghiêm ngặt, 
24,68 7,863 23,14 8,966 
D2.Lãnh đạo làm việc có tính kế hoạch cao, 
nguyên tắc trong công việc hay để ý đến thứ 
bậc trong giao tiếp, 
22,88 9,350 19,49 6,937 
D3.Phong cách quản lý trong Ngân hàng 
chú trọng đến sự an toàn trong công việc, 
khả năng dự đoán và sự ổn định trong các 
mối quan hệ 
27,05 9,067 24,39 7,102 
D4.Sự gắn kết trong Ngân hàng dựa trên 
các quy tắc, chính sách được đưa ra mà tất 
cả các thành viên phải cùng thực hiện 
26,63 8,175 20,93 7,401 
D5.Chiến lược của Ngân hàng là hướng tới 
sự phát triển ổn định và bền vững, tránh rủi 
ro, Hiệu quả, kiểm soát và hoạt động ổn 
định, mượt mà là điều quan trọng, 
27,92 9,918 25,19 9,485 
D6.Tiêu chí thành công của Ngân hàng thể 
hiện ở việc phân bố các nguồn lực hiệu quả, 
Ngân hàng có được sự phát triển ổn định, 
hoạt động mượt mà và chi phí thấp, 
26,63 9,231 24,29 9,113 
184 
PHỤ LỤC 5 
KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH SỰ KHÁC BIỆT LOẠI HÌNH VHDN 
GIỮA HAI NHÓM NHTM 
Independent Samples Test 
Levene's 
Test for 
Equality of 
Variances t-test for Equality of Means 
F Sig, t df 
Sig, 
(2-
tailed) 
Mean 
Difference 
Std, Error 
Difference 
95% Confidence 
Interval of the 
Difference 
Lower Upper 
A_HT Equal 
variances 
assumed 
,849 ,357 -2,896 434 ,004 -2,20088 ,76003 -3,69467 -0.70709 
Equal 
variances 
not 
assumed 
 -2,863 369,275 ,004 -2,20088 ,76877 -3,71260 -0,68917 
B_HT Equal 
variances 
assumed 
1,239 ,266 -2,126 434 ,034 -1,06503 ,50088 -2.04948 -0.08058 
Equal 
variances 
not 
assumed 
 -2,227 431,204 ,026 -1,06503 ,47814 -3,71260 -0,12525 
C_HT Equal 
variances 
assumed 
5,048 ,025 1,926 434 ,055 1,15914 ,60190 -,02386 2,34215 
Equal 
variances 
not 
assumed 
 1,968 412,349 ,050 1,15914 ,58891 ,00151 2,31678 
D_HT Equal 
variances 
assumed 
3,754 ,053 2,627 434 ,009 1,60547 ,61108 ,40442 2.80651 
Equal 
variances 
not 
assumed 
 2,717 423.267 ,007 1,60547 ,59091 ,44398 2.76696 
Nguồn: Kết quả phần mềm SPSS 
185 
PHỤ LỤC 6A 
ĐẶC ĐIỂM NHÂN KHẨU HỌC CỦA MẪU ĐIỀU TRA 
GIỚI_TÍNH 
 Tần số Tỷ lệ % Tỷ lệ % hợp lệ Tỷ lệ % cộng dồn 
Valid Nam 167 38.3 38.3 38.3 
Nữ 269 61.7 61.7 100.0 
Total 436 100.0 100.0 
TUỔI 
 Tần số Tỷ lệ % Tỷ lệ % hợp lệ Tỷ lệ % cộng dồn 
Valid Dưới 25 60 13.8 13.8 13.8 
Từ 25 - 35 346 79.4 79.4 93.1 
Từ 36 - 45 30 6.9 6.9 100.0 
Total 436 100.0 100.0 
TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN 
 Tần số Tỷ lệ % Tỷ lệ % hợp lệ Tỷ lệ % cộng dồn 
Valid Trung cấp, cao đẳng 42 9.6 9.6 9.6 
Đại học 317 72.7 72.7 82.3 
Thạc sỹ 77 17.7 17.7 100.0 
Total 436 100.0 100.0 
Thời gian công tác trong ngành Ngân hàng 
 Tần số Tỷ lệ % Tỷ lệ % hợp lệ Tỷ lệ % cộng dồn 
Valid Dưới 2 năm 81 18.6 18.6 18.6 
Từ 2 – 5 năm 215 49.3 49.3 67.9 
Từ 6 – 10 năm 107 24.5 24.5 92.4 
Từ 11 – 15 năm 33 7.6 7.6 100.0 
Total 436 100.0 100.0 
Thời gian công tác tại Ngân hàng hiện nay 
 Tần số Tỷ lệ % Tỷ lệ % hợp lệ Tỷ lệ % cộng dồn 
Valid Dưới 2 năm 100 22.9 22.9 22.9 
Từ 2 – 5 năm 214 49.1 49.1 72.0 
Từ 6 – 10 năm 89 20.4 20.4 92.4 
Từ 11 – 15 năm 33 7.6 7.6 100.0 
Total 436 100.0 100.0 
186 
ĐƠN VỊ CÔNG TÁC HIỆN NAY 
 Tần số Tỷ lệ % Tỷ lệ % hợp lệ Tỷ lệ % cộng dồn 
Valid Vietcombank 103 23.6 23.6 23.6 
VietinBank 108 24.8 24.8 48.4 
BIDV 69 15.8 15.8 64.2 
SeABank 47 10.8 10.8 75.0 
Sacombank 62 14.2 14.2 89.2 
MB 47 10.8 10.8 100.0 
Total 436 100.0 100.0 
CHỨC VỤ 
 Tần số Tỷ lệ % Tỷ lệ % hợp lệ Tỷ lệ % cộng dồn 
Valid Quản lý, trưởng phó 
phòng ban 
51 11.7 11.7 11.7 
Nhân viên 385 88.3 88.3 100.0 
Total 436 100.0 100.0 
ĐỊA ĐIỂM LÀM VIỆC 
 Tần số Tỷ lệ % Tỷ lệ % hợp lệ Tỷ lệ % cộng dồn 
Valid Chi nhánh tỉnh 
Quảng Ngãi hoặc 
cấp tương đương 
410 94.0 94.0 94.0 
Phòng giao dịch 
thuộc chi nhánh 
tỉnh Quảng Ngãi 
26 6.0 6.0 100.0 
Total 436 100.0 100.0 
NGUYÊN QUÁN 
 Tần số Tỷ lệ % Tỷ lệ % hợp lệ Tỷ lệ % cộng dồn 
Valid Tỉnh Quảng Ngãi 406 93.1 93.1 93.1 
Khác 30 6.9 6.9 100.0 
Total 436 100.0 100.0 
187 
PHỤ LỤC 6B 
THỐNG KÊ MÔ TẢ CÁC BIẾN QUAN SÁT 
MÔ HÌNH CÁC YẾU TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN VĂN HÓA DOANH NGHIỆP 
Descriptive Statistics 
 N Minimum Maximum Mean Std. Deviation 
LD1 436 2 5 4.37 .778 
LD2 436 2 5 4.37 .827 
LD3 436 2 5 4.37 .793 
LD4 436 2 5 4.37 .810 
Valid N 
(listwise) 
436 
Descriptive Statistics 
 N Minimum Maximum Mean Std. Deviation 
NV1 436 2 5 4.35 .893 
NV2 436 2 5 4.32 .892 
NV3 436 2 5 4.34 .900 
NV4 436 2 5 4.58 .614 
NV5 436 2 5 3.94 1.111 
Valid N 
(listwise) 
436 
Descriptive Statistics 
 N Minimum Maximum Mean Std. Deviation 
CV1 436 2 5 3.55 1.068 
CV2 436 2 5 3.97 1.066 
CV3 436 2 5 3.72 1.069 
CV4 436 2 5 4.13 .569 
CV5 436 2 5 3.58 1.051 
Valid N 
(listwise) 
436 
188 
Descriptive Statistics 
 N Minimum Maximum Mean Std. Deviation 
CT1 436 2 5 4.29 .696 
CT2 436 2 5 4.24 .739 
CT3 436 2 5 4.34 .670 
CT4 436 2 5 4.32 .663 
Valid N 
(listwise) 
436 
Descriptive Statistics 
 N Minimum Maximum Mean Std. Deviation 
KH1 436 1 5 3.63 1.035 
KH2 436 2 5 3.74 .973 
KH3 436 2 5 4.46 .797 
KH4 436 2 5 3.85 1.056 
Valid N 
(listwise) 
436 
Descriptive Statistics 
 N Minimum Maximum Mean Std. Deviation 
HN1 436 2 5 4.35 .735 
HN2 436 2 5 3.92 1.057 
HN3 436 2 5 4.09 1.054 
HN4 436 2 5 3.77 1.091 
Valid N 
(listwise) 
436 
Descriptive Statistics 
 N Minimum Maximum Mean Std. Deviation 
VH1 436 2 5 3.85 .664 
VH2 436 2 5 4.16 .789 
VH3 436 2 5 4.02 .659 
VH4 436 2 5 4.17 .775 
VH5 436 2 5 4.30 .889 
VH6 436 2 5 4.33 .888 
VH7 436 2 5 4.36 .788 
Valid N 
(listwise) 
436 
189 
LD1 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Valid Không đồng ý 27 6.2 6.2 6.2 
Đồng ý 195 44.7 44.7 50.9 
Rất đồng ý 214 49.1 49.1 100.0 
Total 436 100.0 100.0 
LD2 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Valid Không đồng ý 32 7.3 7.3 7.3 
Phân vân 2 .5 .5 7.8 
Đồng ý 175 40.1 40.1 47.9 
Rất đồng ý 227 52.1 52.1 100.0 
Total 436 100.0 100.0 
LD3 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Valid Không đồng ý 28 6.4 6.4 6.4 
Phân vân 2 .5 .5 6.9 
Đồng ý 187 42.9 42.9 49.8 
Rất đồng ý 219 50.2 50.2 100.0 
Total 436 100.0 100.0 
LD4 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Valid Không đồng ý 30 6.9 6.9 6.9 
Phân vân 2 .5 .5 7.3 
Đồng ý 181 41.5 41.5 48.9 
Rất đồng ý 223 51.1 51.1 100.0 
Total 436 100.0 100.0 
190 
NV1 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Valid Không đồng ý 41 9.4 9.4 9.4 
Phân vân 1 .2 .2 9.6 
Đồng ý 160 36.7 36.7 46.3 
Rất đồng ý 234 53.7 53.7 100.0 
Total 436 100.0 100.0 
NV2 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Valid Không đồng ý 42 9.6 9.6 9.6 
Đồng ý 172 39.4 39.4 49.1 
Rất đồng ý 222 50.9 50.9 100.0 
Total 436 100.0 100.0 
NV3 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Valid Không đồng ý 42 9.6 9.6 9.6 
Phân vân 1 .2 .2 9.9 
Đồng ý 158 36.2 36.2 46.1 
Rất đồng ý 235 53.9 53.9 100.0 
Total 436 100.0 100.0 
NV4 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Valid Không đồng ý 7 1.6 1.6 1.6 
Phân vân 8 1.8 1.8 3.4 
Đồng ý 144 33.0 33.0 36.5 
Rất đồng ý 277 63.5 63.5 100.0 
Total 436 100.0 100.0 
NV5 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Valid Không đồng ý 87 20.0 20.0 20.0 
Phân vân 21 4.8 4.8 24.8 
Đồng ý 159 36.5 36.5 61.2 
Rất đồng ý 169 38.8 38.8 100.0 
Total 436 100.0 100.0 
191 
CV1 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Valid Không đồng ý 123 28.2 28.2 28.2 
Phân vân 23 5.3 5.3 33.5 
Đồng ý 219 50.2 50.2 83.7 
Rất đồng ý 71 16.3 16.3 100.0 
Total 436 100.0 100.0 
CV2 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Valid Không đồng ý 79 18.1 18.1 18.1 
Phân vân 17 3.9 3.9 22.0 
Đồng ý 178 40.8 40.8 62.8 
Rất đồng ý 162 37.2 37.2 100.0 
Total 436 100.0 100.0 
CV3 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Valid Không đồng ý 104 23.9 23.9 23.9 
Phân vân 14 3.2 3.2 27.1 
Đồng ý 217 49.8 49.8 76.8 
Rất đồng ý 101 23.2 23.2 100.0 
Total 436 100.0 100.0 
CV4 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Valid Không đồng ý 15 3.4 3.4 3.4 
Phân vân 1 .2 .2 3.7 
Đồng ý 333 76.4 76.4 80.0 
Rất đồng ý 87 20.0 20.0 100.0 
Total 436 100.0 100.0 
CV5 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Valid Không đồng ý 115 26.4 26.4 26.4 
Phân vân 25 5.7 5.7 32.1 
Đồng ý 224 51.4 51.4 83.5 
Rất đồng ý 72 16.5 16.5 100.0 
Total 436 100.0 100.0 
192 
CT1 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Valid Không đồng ý 13 3.0 3.0 3.0 
Phân vân 21 4.8 4.8 7.8 
Đồng ý 227 52.1 52.1 59.9 
Rất đồng ý 175 40.1 40.1 100.0 
Total 436 100.0 100.0 
CT2 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Valid Không đồng ý 12 2.8 2.8 2.8 
Phân vân 43 9.9 9.9 12.6 
Đồng ý 209 47.9 47.9 60.6 
Rất đồng ý 172 39.4 39.4 100.0 
Total 436 100.0 100.0 
CT3 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Valid Không đồng ý 9 2.1 2.1 2.1 
Phân vân 22 5.0 5.0 7.1 
Đồng ý 218 50.0 50.0 57.1 
Rất đồng ý 187 42.9 42.9 100.0 
Total 436 100.0 100.0 
CT4 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Valid Không đồng ý 7 1.6 1.6 1.6 
Phân vân 27 6.2 6.2 7.8 
Đồng ý 221 50.7 50.7 58.5 
Rất đồng ý 181 41.5 41.5 100.0 
Total 436 100.0 100.0 
193 
KH1 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Valid Rất không đồng ý 1 .2 .2 .2 
Không đồng ý 108 24.8 24.8 25.0 
Phân vân 15 3.4 3.4 28.4 
Đồng ý 241 55.3 55.3 83.7 
Rất đồng ý 71 16.3 16.3 100.0 
Total 436 100.0 100.0 
KH2 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Valid Không đồng ý 85 19.5 19.5 19.5 
Phân vân 22 5.0 5.0 24.5 
Đồng ý 250 57.3 57.3 81.9 
Rất đồng ý 79 18.1 18.1 100.0 
Total 436 100.0 100.0 
KH3 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Valid Không đồng ý 23 5.3 5.3 5.3 
Phân vân 15 3.4 3.4 8.7 
Đồng ý 138 31.7 31.7 40.4 
Rất đồng ý 260 59.6 59.6 100.0 
Total 436 100.0 100.0 
KH4 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Valid Không đồng ý 87 20.0 20.0 20.0 
Phân vân 19 4.4 4.4 24.3 
Đồng ý 202 46.3 46.3 70.6 
Rất đồng ý 128 29.4 29.4 100.0 
Total 436 100.0 100.0 
194 
HN1 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Valid Không đồng ý 10 2.3 2.3 2.3 
Phân vân 38 8.7 8.7 11.0 
Đồng ý 178 40.8 40.8 51.8 
Rất đồng ý 210 48.2 48.2 100.0 
Total 436 100.0 100.0 
HN2 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Valid Không đồng ý 83 19.0 19.0 19.0 
Phân vân 14 3.2 3.2 22.2 
Đồng ý 196 45.0 45.0 67.2 
Rất đồng ý 143 32.8 32.8 100.0 
Total 436 100.0 100.0 
HN3 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Valid Không đồng ý 72 16.5 16.5 16.5 
Phân vân 8 1.8 1.8 18.3 
Đồng ý 165 37.8 37.8 56.2 
Rất đồng ý 191 43.8 43.8 100.0 
Total 436 100.0 100.0 
HN4 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Valid Không đồng ý 105 24.1 24.1 24.1 
Phân vân 7 1.6 1.6 25.7 
Đồng ý 209 47.9 47.9 73.6 
Rất đồng ý 115 26.4 26.4 100.0 
Total 436 100.0 100.0 
195 
PHỤ LỤC 7 
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ĐỊNH LƢỢNG CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG 
ĐẾN VĂN HÓA DOANH NGHIỆP CÁC NHTM Ở TỈNH QUẢNG NGÃI 
7A. NHÓM NHTM NHÀ NƢỚC TỈNH QUẢNG NGÃI 
Thống kê Trị trung bình 
 N Minimum Maximum Mean 
Std. 
Deviation 
CBNV 280 2.00 5.00 4.3558 .73409 
CV 280 2.00 5.00 3.7693 .81758 
CT 280 2.00 5.00 4.3976 .55720 
KH 280 2.00 5.00 3.9732 .75235 
HN 280 2.00 5.00 3.8821 .91624 
Valid N (listwise) 280 
1. KIỂM TRA ĐỘ TIN CẬY – CRONBACH’S ALPHA 
Bảng 1.1 
TT Ký hiệu Tiêu chí 
Hệ số 
tƣơng quan 
Hệ số Cronbach's 
Alpha nếu loại biến 
Lãnh đạo ngân hàng (LD) Cronbach’s Alpha = 0.927 
1 LD1 
Các quyết định liên quan đến văn hóa 
đều phụ thuộc vào lãnh đạo 
.693 .948 
2 LD2 
Phong cách của lãnh đạo ngân hàng 
có nét đặc trưng riêng 
.894 .883 
3 LD3 
Lãnh đạo ngân hàng có trình độ 
chuyên môn cao 
.890 .884 
4 LD4 
Lãnh đạo ngân hàng rất chú trọng 
phát triển giá trị văn hóa công sở 
.853 .898 
Nhân viên ngân hàng (NV) Cronbach’s Alpha = 0.768 
5 NV1 
Trình độ chuyên môn nghiệp vụ phù 
hợp yêu cầu công việc 
.835 .613 
6 NV2 
Đội ngũ nhân viên ngân hàng trẻ 
trung, năng động 
.757 .645 
7 NV3 
Đội ngũ nhân viên tạo nên hình ảnh 
thương hiệu của ngân hàng 
.785 .632 
8 NV4 
Thái độ làm việc hợp tác, phục vụ 
khách hàng vui vẻ, nhiệt tình 
.471 .753 
9 NV5 
Luôn được tạo điều kiện nâng cao 
trình độ chuyên môn 
.073 .898 
196 
Đặc thù công việc (CV) Cronbach’s Alpha = 0.885 
10 CV1 
Chỉ tiêu doanh số áp dụng theo vị trí 
công việc 
.860 .825 
11 CV2 
Thời gian hoàn thành công việc ngày 
càng rút ngắn 
.600 .890 
12 CV3 
Tính nhạy cảm trong kinh doanh sản 
phẩm tín dụng cao 
.841 .830 
13 CV4 
Quy trình làm việc chặt chẽ, yêu cầu 
tính chính xác tuyệt đối 
.548 .900 
14 CV5 
Không khí làm việc tại ngân hàng 
mang tính chia sẻ, hợp tác 
.831 .833 
Môi trƣờng cạnh tranh (CT) Cronbach’s Alpha = 0.763 
15 CT1 
Đối thủ cạnh tranh trong khu vực 
ngày càng nhiều 
.760 .601 
16 CT2 
Công nghệ mới thường xuyên được 
cập nhật trong ngân hàng 
.758 .590 
17 CT3 
Danh mục sản phẩm trở nên ngày 
càng đa dạng, phong phú 
.789 .579 
18 CT4 
Chiến lược thu hút KH, mở rộng thị 
trường được chú trọng 
.093 .933 
Khách hàng (KH) Cronbach’s Alpha = 0.795 
19 KH1 
Sự hiểu biết ngày càng cao của KH về 
sản phẩm tín dụng 
.499 .800 
20 KH2 
Lòng tin của KH vào sản phẩm tín 
dụng ngày càng giảm 
.781 .653 
21 KH3 
Khách hàng yêu cầu được phục vụ tận 
tình hơn 
.411 .826 
22 KH4 
Khách hàng đòi hỏi mức độ cam kết 
cao hơn từ ngân hàng 
.770 .653 
Quá trình hội nhập (HN) Cronbach’s Alpha = 0.665 
21 HN1 
Xuất hiện ngày càng nhiều các mô 
hình ngân hàng nước ngoài 
.084 .774 
22 HN2 
Ngân hàng học hỏi, áp dụng những 
mô hình điển hình 
.580 .499 
23 HN3 
Ngân hàng chủ động tiếp thu các giá 
trị văn hóa mới 
.627 .459 
24 HN4 
Môi trường làm việc đa văn hóa, kích 
thích sự sáng tạo 
.517 .546 
Văn hóa doanh nghiệp (VH) Cronbach’s Alpha = 0.791 
25 VH1 
Đặc điểm kiến trúc nơi làm việc được 
thiết kế theo mẫu chung 
.417 .782 
26 VH2 
Các biểu trưng bên ngoài thể hiện 
tính nhận diện thương hiệu cao 
.448 .776 
197 
27 VH3 
Ngân hàng có hệ thống quy định và 
tiêu chuẩn hành vi ứng xử rõ ràng 
.401 .783 
28 VH4 
Các nghi thức, lễ nghi, sự kiện và hội 
họp được tổ chức thường xuyên 
.449 .776 
29 VH5 
Triết lý kinh doanh, sứ mệnh và tầm 
nhìn chiến lược công khai rộng rãi 
.690 .726 
30 VH6 
Các giá trị lịch sử và truyền thống văn 
hóa được tôn vinh 
.580 .752 
31 VH7 
Nhân viên có thái độ tích cực và niềm 
tin vào sự phát triển của ngân hàng 
.640 .738 
Bảng 1.2. Tổng hợp hệ số tin cậy Cronbach’s Alpha của các thang đo 
STT Thang đo Số lƣợng 
chỉ báo 
Hệ số Cronbach’s 
Alpha 
1 Lãnh đạo ngân hàng 4 0,927 
2 Nhân viên ngân hàng 4 0,898 
3 Đặc trưng công việc 5 0,885 
4 Môi trường cạnh tranh 3 0,933 
5 Khách hàng 4 0,795 
6 Quá trình hội nhập 3 0,774 
7 Văn hóa doanh nghiệp 7 0,791 
Tổng 30 
198 
2. PHÂN TÍCH NHÂN TỐ - EFA 
2.1. Kết quả kiểm định KMO and Bartlett 
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .771 
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 5988.381 
df 253 
Sig. .000 
Nguồn: Kết quả tính toán của tác giả và phần mềm SPSS 
2.2. Total Variance Explained 
Component 
Initial Eigenvalues 
Extraction Sums of Squared 
Loadings 
Rotation Sums of Squared 
Loadings 
Total 
% of 
Variance 
Cumulative 
% Total 
% of 
Variance 
Cumulativ
e % Total 
% of 
Variance 
Cumulativ
e % 
1 6.946 30.202 30.202 6.946 30.202 30.202 6.092 26.485 26.485 
2 3.341 14.525 44.727 3.341 14.525 44.727 3.597 15.641 42.127 
3 2.544 11.059 55.786 2.544 11.059 55.786 2.709 11.779 53.906 
4 2.354 10.233 66.019 2.354 10.233 66.019 2.523 10.971 64.877 
5 1.807 7.857 73.876 1.807 7.857 73.876 2.070 8.999 73.876 
6 .798 3.471 77.347 
7 .776 3.374 80.721 
8 .697 3.029 83.750 
9 .580 2.523 86.273 
10 .554 2.410 88.683 
11 .468 2.034 90.717 
12 .426 1.851 92.568 
13 .343 1.493 94.061 
14 .272 1.183 95.244 
15 .244 1.062 96.306 
16 .202 .878 97.184 
17 .162 .705 97.889 
18 .141 .614 98.503 
19 .118 .514 99.016 
20 .107 .466 99.482 
21 .070 .303 99.785 
22 .040 .174 99.959 
23 .009 .041 100.000 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
199 
2.3. Rotated Component Matrix
a
Component 
1 2 3 4 5 
LD2 .919 
NV1 .914 
LD3 .894 
NV2 .890 
LD4 .874 
NV3 .865 
LD1 .805 
NV4 .548 
CV1 .905 
CV3 .896 
CV5 .891 
CV4 .722 
CV2 .653 
CT3 .933 
CT2 .926 
CT1 .891 
KH2 .914 
KH4 .912 
KH1 .690 
KH3 .603 
HN3 .848 
HN4 .821 
HN2 .804 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
 Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a
a. Rotation converged in 5 iterations. 
200 
3. CRONBACH’S ALPHA SAU EFA 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha N of Items 
.951 8 
Item-Total Statistics 
Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale 
Variance if 
Item Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
LD1 30.53 27.053 .781 .946 
LD2 30.51 25.771 .887 .939 
LD3 30.55 26.134 .850 .942 
LD4 30.49 26.867 .831 .943 
NV1 30.51 25.133 .931 .936 
NV2 30.55 25.453 .891 .939 
NV3 30.51 25.577 .862 .941 
NV4 30.29 30.750 .478 .962 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha N of Items 
.885 5 
Item-Total Statistics 
Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale 
Variance if 
Item Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
CV1 15.33 9.778 .860 .825 
CV2 14.90 11.263 .600 .890 
CV3 15.14 9.893 .841 .830 
CV4 14.72 14.044 .548 .900 
CV5 15.29 10.040 .831 .833 
201 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha N of Items 
.933 3 
Item-Total Statistics 
Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale 
Variance if 
Item Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
CT1 8.78 1.375 .825 .931 
CT2 8.83 1.206 .872 .896 
CT3 8.78 1.270 .893 .877 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha N of Items 
.795 4 
Item-Total Statistics 
Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale 
Variance if 
Item Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
KH1 12.23 5.618 .499 .800 
KH2 12.06 4.863 .781 .653 
KH3 11.43 6.704 .411 .826 
KH4 11.96 4.583 .770 .653 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha N of Items 
.774 3 
Item-Total Statistics 
Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale 
Variance if 
Item Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
HN2 7.79 3.806 .610 .694 
HN3 7.63 3.589 .655 .642 
HN4 7.87 3.819 .563 .746 
202 
4. KIỂM ĐỊNH HỆ SỐ TƢƠNG QUAN PEARSON 
Ma trận tƣơng quan các biến quan sát 
Correlations 
 CBNV CV CT KH HN VH 
CBNV Pearson Correlation 1 .301
**
 .308
**
 -.012 .155
**
 .827
**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .835 .010 .000 
N 280 280 280 280 280 280 
CV Pearson Correlation .301
**
 1 .002 .007 -.017 .200
**
Sig. (2-tailed) .000 .970 .906 .781 .001 
N 280 280 280 280 280 280 
CT Pearson Correlation .308
**
 .002 1 -.017 -.012 .237
**
Sig. (2-tailed) .000 .970 .783 .846 .000 
N 280 280 280 280 280 280 
KH Pearson Correlation -.012 .007 -.017 1 -.056 .194
**
Sig. (2-tailed) .835 .906 .783 .353 .001 
N 280 280 280 280 280 280 
HN Pearson Correlation .155
**
 -.017 -.012 -.056 1 .190
**
Sig. (2-tailed) .010 .781 .846 .353 .001 
N 280 280 280 280 280 280 
VH Pearson Correlation .827
**
 .200
**
 .237
**
 .194
**
 .190
**
 1 
Sig. (2-tailed) .000 .001 .000 .001 .001 
N 280 280 280 280 280 280 
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed). 
203 
5. KẾT QUẢ PHÂN TÍCH HỒI QUI 
Variables Entered/Removed
a
Model Variables Entered Variables Removed Method 
1 HN, CT, CV, KH, CBNV
b
 . Enter 
a. Dependent Variable: VH 
b. All requested variables entered. 
Model Summary
b
Model R R Square Adjusted R Square 
Std. Error of the 
Estimate 
Durbin-
Watson 
1 .857
a
 .734 .730 .26896 1.779 
a. Predictors: (Constant), HN, CT, CV, KH, CBNV 
b. Dependent Variable: VH 
ANOVA
a
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 
1 Regression 54.831 5 10.966 151.595 .000
b
Residual 19.821 274 .072 
Total 74.652 279 
a. Dependent Variable: VH 
b. Predictors: (Constant), HN, CT, CV, KH, CBNV 
Coefficients
a
Model 
Unstandardized 
Coefficients 
Standardized 
Coefficients t Sig. 
Collinearity 
Statistics 
B 
Std. 
Error Beta Tolerance VIF 
1 (Constant) 1.107 .189 5.850 .000 
CBNV .592 .025 .841 23.974 .000 .788 1.269 
CV -.034 .021 -.054 -1.633 .104 .895 1.117 
CT -.016 .031 -.017 -.519 .604 .892 1.122 
KH .143 .021 .208 6.685 .000 .997 1.003 
HN .040 .018 .070 2.217 .027 .964 1.037 
a. Dependent Variable: VH 
204 
Collinearity Diagnostics
a
Model Dimension Eigenvalue 
Condition 
Index 
Variance Proportions 
(Constant) CBNV CV CT KH HN 
1 1 5.860 1.000 .00 .00 .00 .00 .00 .00 
2 .051 10.682 .00 .00 .17 .00 .03 .72 
3 .041 12.008 .00 .02 .37 .00 .46 .03 
4 .027 14.647 .00 .19 .32 .15 .21 .14 
5 .015 19.699 .04 .78 .04 .29 .11 .00 
6 .005 32.708 .96 .00 .10 .56 .19 .12 
a. Dependent Variable: VH 
Residuals Statistics
a
 Minimum Maximum Mean Std. Deviation N 
Predicted Value 2.7853 4.8050 4.2122 .44331 280 
Residual -.96722 .72647 .00000 .26654 280 
Std. Predicted Value -3.219 1.337 .000 1.000 280 
Std. Residual -3.596 2.701 .000 .991 280 
a. Dependent Variable: VH 
6. KIỂM TRA CÁC VI PHẠM TUYẾN TÍNH 
205 
206 
7B. Nhóm các NHTM Tư nhân 
1. KIỂM TRA ĐỘ TIN CẬY – CRONBACH’S ALPHA 
Bảng 1.1 
TT Ký hiệu Tiêu chí 
Hệ số 
tƣơng quan 
Hệ số Cronbach's 
Alpha nếu loại biến 
Lãnh đạo ngân hàng (LD) Cronbach’s Alpha = 0.787 
1 LD1 
Các quyết định liên quan đến văn hóa 
đều phụ thuộc vào lãnh đạo 
.638 .715 
2 LD2 
Phong cách của lãnh đạo ngân hàng 
có nét đặc trưng riêng 
.792 .627 
3 LD3 
Lãnh đạo ngân hàng có trình độ 
chuyên môn cao 
.738 .677 
4 LD4 
Lãnh đạo ngân hàng rất chú trọng 
phát triển giá trị văn hóa công sở 
.317 .891 
Nhân viên ngân hàng (NV) Cronbach’s Alpha = 0.671 
5 NV1 
Trình độ chuyên môn nghiệp vụ phù 
hợp yêu cầu công việc 
.722 .370 
6 NV2 
Đội ngũ nhân viên ngân hàng trẻ 
trung, năng động 
.405 .546 
7 NV3 
Đội ngũ nhân viên tạo nên hình ảnh 
thương hiệu của ngân hàng 
.717 .374 
8 NV4 
Thái độ làm việc hợp tác, phục vụ 
khách hàng vui vẻ, nhiệt tình 
.163 .642 
9 NV5 
Luôn được tạo điều kiện nâng cao 
trình độ chuyên môn 
.061 .770 
Đặc thù công việc (CV) Cronbach’s Alpha = 0.807 
10 CV1 
Chỉ tiêu doanh số áp dụng theo vị trí 
công việc 
.783 .705 
11 CV2 
Thời gian hoàn thành công việc ngày 
càng rút ngắn 
.567 .780 
12 CV3 
Tính nhạy cảm trong kinh doanh sản 
phẩm tín dụng cao 
.439 .821 
13 CV4 
Quy trình làm việc chặt chẽ, yêu cầu 
tính chính xác tuyệt đối 
.492 .807 
14 CV5 
Không khí làm việc tại ngân hàng 
mang tính chia sẻ, hợp tác 
.769 .710 
Môi trƣờng cạnh tranh (CT) Cronbach’s Alpha = 0.796 
15 CT1 
Đối thủ cạnh tranh trong khu vực 
ngày càng nhiều 
.699 .697 
207 
16 CT2 
Công nghệ mới thường xuyên được 
cập nhật trong ngân hàng 
.719 .685 
17 CT3 
Danh mục sản phẩm trở nên ngày 
càng đa dạng, phong phú 
.687 .706 
18 CT4 
Chiến lược thu hút KH, mở rộng thị 
trường được chú trọng 
.348 .854 
Khách hàng (KH) Cronbach’s Alpha = 0.765 
19 KH1 
Sự hiểu biết ngày càng cao của KH về 
sản phẩm tín dụng 
.507 .744 
20 KH2 
Lòng tin của KH vào sản phẩm tín 
dụng ngày càng giảm 
.746 .607 
21 KH3 
Khách hàng yêu cầu được phục vụ tận 
tình hơn 
.278 .830 
22 KH4 
Khách hàng đòi hỏi mức độ cam kết 
cao hơn từ ngân hàng 
.772 .582 
Quá trình hội nhập (HN) Cronbach’s Alpha = 0.613 
21 HN1 
Xuất hiện ngày càng nhiều các mô 
hình ngân hàng nước ngoài 
-.093 .769 
22 HN2 
Ngân hàng học hỏi, áp dụng những 
mô hình điển hình 
.566 .392 
23 HN3 
Ngân hàng chủ động tiếp thu các giá 
trị văn hóa mới 
.669 .306 
24 HN4 
Môi trường làm việc đa văn hóa, kích 
thích sự sáng tạo 
.455 .494 
Văn hóa doanh nghiệp (VH) Cronbach’s Alpha = 0.671 
25 VH1 
Đặc điểm kiến trúc nơi làm việc được 
thiết kế theo mẫu chung 
.427 .622 
26 VH2 
Các biểu trưng bên ngoài thể hiện 
tính nhận diện thương hiệu cao 
.486 .602 
27 VH3 
Ngân hàng có hệ thống quy định và 
tiêu chuẩn hành vi ứng xử rõ ràng 
.447 .620 
28 VH4 
Các nghi thức, lễ nghi, sự kiện và hội 
họp được tổ chức thường xuyên 
.443 .617 
29 VH5 
Triết lý kinh doanh, sứ mệnh và tầm 
nhìn chiến lược công khai rộng rãi 
.269 .670 
30 VH6 
Các giá trị lịch sử và truyền thống văn 
hóa được tôn vinh 
.373 .638 
31 VH7 
Nhân viên có thái độ tích cực và niềm 
tin vào sự phát triển của ngân hàng 
.640 .738 
208 
Bảng 1.2. Tổng hợp hệ số tin cậy Cronbach’s Alpha của các thang đo 
STT Thang đo Số lƣợng chỉ báo Hệ số Cronbach’s Alpha 
1 Lãnh đạo ngân hàng 3 0,891 
2 Nhân viên ngân hàng 3 0,866 
3 Đặc trưng công việc 5 0,807 
4 Môi trường cạnh tranh 3 0,854 
5 Khách hàng 3 0,830 
6 Quá trình hội nhập 3 0,769 
7 Văn hóa doanh nghiệp 7 0,671 
Tổng 28 
2. PHÂN TÍCH NHÂN TỐ - EFA 
2.1. KMO and Bartlett's Test 
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling 
Adequacy. 
.689 
Bartlett's Test of 
Sphericity 
Approx. Chi-Square 2019.037 
df 190 
Sig. .000 
2.2. Total Variance Explained 
Component 
Initial Eigenvalues 
Extraction Sums of Squared 
Loadings 
Rotation Sums of Squared 
Loadings 
Total 
% of 
Variance 
Cumulative 
% Total 
% of 
Variance 
Cumulative 
% Total 
% of 
Variance 
Cumulative 
% 
1 4.237 21.186 21.186 4.237 21.186 21.186 2.957 14.783 14.783 
2 2.688 13.442 34.629 2.688 13.442 34.629 2.663 13.313 28.096 
3 2.352 11.760 46.388 2.352 11.760 46.388 2.497 12.483 40.579 
4 2.121 10.606 56.995 2.121 10.606 56.995 2.360 11.801 52.379 
5 2.002 10.010 67.005 2.002 10.010 67.005 2.310 11.549 63.928 
6 1.472 7.361 74.367 1.472 7.361 74.367 2.088 10.438 74.367 
7 .817 4.085 78.452 
8 .758 3.790 82.241 
9 .690 3.450 85.691 
10 .559 2.793 88.484 
11 .502 2.512 90.996 
209 
12 .395 1.974 92.970 
13 .330 1.648 94.618 
14 .257 1.286 95.904 
15 .243 1.214 97.119 
16 .189 .946 98.065 
17 .141 .704 98.769 
18 .124 .620 99.388 
19 .102 .508 99.896 
20 .021 .104 100.000 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
2.3. Rotated Component Matrix
a
Component 
1 2 3 4 5 6 
CV1 .896 
CV5 .888 
CV4 .691 
CV2 .682 
CV3 .567 
NV1 .917 
NV3 .912 
NV2 .700 
LD3 .935 
LD1 .913 
LD2 .834 
CT2 .901 
CT1 .870 
CT3 .848 
KH2 .925 
KH4 .913 
KH1 .747 
HN3 .866 
HN4 .792 
HN2 .752 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
 Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. 
a. Rotation converged in 5 iterations. 
210 
3. CRONBACH’S ALPHA SAU EFA 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of Items 
.866 3 
Item-Total Statistics 
Scale Mean if Item 
Deleted 
Scale Variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Cronbach's Alpha 
if Item Deleted 
NV1 8.68 2.232 .866 .694 
NV2 8.70 2.896 .537 .989 
NV3 8.70 2.251 .861 .699 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of Items 
.854 3 
Item-Total Statistics 
Scale Mean if Item 
Deleted 
Scale Variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Cronbach's Alpha 
if Item Deleted 
CT1 8.21 2.297 .704 .816 
CT2 8.28 2.113 .772 .750 
CT3 8.10 2.462 .705 .816 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of Items 
.830 3 
Item-Total Statistics 
Scale Mean if Item 
Deleted 
Scale Variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Cronbach's Alpha 
if Item Deleted 
KH1 7.29 3.936 .545 .904 
KH2 7.26 3.511 .779 .681 
KH4 7.14 3.232 .762 .689 
211 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of Items 
.769 3 
Item-Total Statistics 
Scale Mean if Item 
Deleted 
Scale Variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Cronbach's Alpha 
if Item Deleted 
HN2 7.97 3.012 .594 .698 
HN3 7.78 2.898 .712 .570 
HN4 8.24 3.140 .513 .790 
4. KIỂM ĐỊNH HỆ SỐ TƢƠNG QUAN PEARSON 
Ma trận tương quan giữa các biến 
Correlations 
 CV NV LD CT KH HN VH 
CV Pearson Correlation 1 .229
**
 .160
*
 .001 -.008 .206
**
 .273
**
Sig. (2-tailed) .004 .046 .991 .924 .010 .001 
N 156 156 156 156 156 156 156 
NV Pearson Correlation .229
**
 1 .264
**
 .198
*
 .064 .333
**
 .628
**
Sig. (2-tailed) .004 .001 .013 .431 .000 .000 
N 156 156 156 156 156 156 156 
LD Pearson Correlation .160
*
 .264
**
 1 .079 -.006 .173
*
 .324
**
Sig. (2-tailed) .046 .001 .326 .936 .031 .000 
N 156 156 156 156 156 156 156 
CT Pearson Correlation .001 .198
*
 .079 1 -.006 .004 .263
**
Sig. (2-tailed) .991 .013 .326 .937 .961 .001 
N 156 156 156 156 156 156 156 
KH Pearson Correlation -.008 .064 -.006 -.006 1 .015 .460
**
Sig. (2-tailed) .924 .431 .936 .937 .850 .000 
N 156 156 156 156 156 156 156 
HN Pearson Correlation .206
**
 .333
**
 .173
*
 .004 .015 1 .273
**
Sig. (2-tailed) .010 .000 .031 .961 .850 .001 
N 156 156 156 156 156 156 156 
VH Pearson Correlation .273
**
 .628
**
 .324
**
 .263
**
 .460
**
 .273
**
 1 
Sig. (2-tailed) .001 .000 .000 .001 .000 .001 
N 156 156 156 156 156 156 156 
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed). 
*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed). 
212 
5. KẾT QUẢ PHÂN TÍCH HỒI QUI 
Variables Entered/Removed
a
Model Variables Entered Variables Removed Method 
1 HN, CT, KH, LD, CV, NV
b
 . Enter 
a. Dependent Variable: VH 
b. All requested variables entered. 
Model Summary
b
Model R R Square Adjusted R Square 
Std. Error of the 
Estimate 
Durbin-
Watson 
1 .802
a
 .642 .628 .27553 1.750 
a. Predictors: (Constant), HN, CT, KH, LD, CV, NV 
b. Dependent Variable: VH 
ANOVA
a
Model 
Sum of 
Squares df Mean Square F Sig. 
1 Regression 20.328 6 3.388 44.628 .000
b
Residual 11.311 149 .076 
Total 31.639 155 
a. Dependent Variable: VH 
b. Predictors: (Constant), HN, CT, KH, LD, CV, NV 
Coefficients
a
Model 
Unstandardized 
Coefficients 
Standardized 
Coefficients 
t Sig. 
Collinearity 
Statistics 
B Std. Error Beta Tolerance VIF 
1 (Constant) .727 .247 2.942 .004 
CV .080 .031 .130 2.551 .012 .918 1.089 
NV .286 .033 .480 8.706 .000 .789 1.268 
LD .118 .038 .158 3.071 .003 .912 1.096 
CT .098 .031 .158 3.156 .002 .953 1.049 
KH .215 .025 .431 8.782 .000 .995 1.005 
HN .029 .029 .052 .990 .324 .862 1.160 
a. Dependent Variable: VH 
213 
Collinearity Diagnostics
a
Model Dimension Eigenvalue 
Condition 
Index 
Variance Proportions 
(Constant) CV NV LD CT KH HN 
1 1 6.833 1.000 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .00 
2 .057 10.937 .00 .03 .01 .00 .00 .84 .04 
3 .036 13.774 .00 .05 .00 .00 .46 .03 .32 
4 .030 15.057 .00 .70 .02 .00 .03 .00 .35 
5 .020 18.537 .00 .07 .65 .07 .24 .00 .25 
6 .018 19.535 .03 .08 .32 .54 .08 .02 .00 
7 .006 32.679 .97 .07 .00 .38 .18 .10 .04 
a. Dependent Variable: VH 
Residuals Statistics
a
 Minimum Maximum Mean Std. Deviation N 
Predicted Value 2.8935 4.6870 4.0962 .36214 156 
Residual -1.19490 .66102 .00000 .27014 156 
Std. Predicted Value -3.321 1.631 .000 1.000 156 
Std. Residual -4.337 2.399 .000 .980 156 
a. Dependent Variable: VH 
214 
6. KIỂM TRA CÁC VI PHẠM TUYẾN TÍNH 
215 
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
 luan_an_van_hoa_doanh_nghiep_tai_cac_ngan_hang_thuong_mai_o.pdf luan_an_van_hoa_doanh_nghiep_tai_cac_ngan_hang_thuong_mai_o.pdf
 Trichyeu_VuThiThuDieu.pdf Trichyeu_VuThiThuDieu.pdf