Thành lập bộ phận chuyên trách về phát triển thương hiệu gắn với
văn hóa doanh nghiệp. Bộ phận này là bộ phận thiết yếu phải có trong giai đoạn cạnh
tranh hiện nay và mang tính chiến lược dài hạn về phát triển thương hiệu, các ngân
hàng thương mại cần thiết lập không chỉ ở hội sở trung ương mà còn ở các chi nhánh
khu vực và địa phương. Vai trò của văn hóa doanh nghiệp được nhấn mạnh khi ngân
hàng thực sự quan tâm đến việc phát triển thương hiệu dựa vào các giá trị văn hóa tồn
tại bền vững trong nhận thức và niềm tin của toàn thể cán bộ nhân viên thay vì việc
chỉ hô hào ngắn hạn và thực hiện không thống nhất. Vì vậy, vai trò của các bộ phận
chuyên trách tại các ngân hàng thương mại là quan trọng trong quá trình thực hiện
phát triển thương hiệu gắn với văn hóa doanh nghiệp. Bộ phận chuyên trách truyền
thông nội bộ đảm nhiệm công việc cập nhật thông tin các hoạt động đang diễn ra tại
ngân hàng và lựa chọn phương thức truyền thông thích hợp để cung cấp thông tin chất
lượng nhất. Ngoài ra, để đáp ứng quá trình quảng bá thương hiệu đến công chúng và
đối tác, bộ phận chuyên trách này còn thực hiện chuẩn hóa công tác thương hiệu, xây
dựng chiến lược thương hiệu gắn liền với chiến lược phát triển kinh doanh.
225 trang |
Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 10/02/2022 | Lượt xem: 1333 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Văn hóa doanh nghiệp tại các ngân hàng thương mại ở tỉnh Quảng Ngãi, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ua thách thức.
D
Ngân hàng có cấu trúc hết sức chặt chẽ. Các quy định, nguyên tắc
được đề ra cho mọi hoạt động và yêu cầu phải tuân thủ nghiêm ngặt.
Tổng điểm (A+B+C+D) 100 100
2 Phong cách lãnh đạo Ngân hàng
Hiện
tại
Kỳ
vọng
A
Lãnh đạo là người cố vấn, hướng dẫn, hỗ trợ trong công việc, tâm sự,
chia sẻ những vấn đề khó khăn gặp phải trong công việc và cuộc
sống và khuyến khích, động viên nhân viên.
B
Lãnh đạo được coi là hình mẫu cho tinh thần khởi nghiệp, luôn
hướng đến sự đổi mới, thích mạo hiểm.
C
Lãnh đạo thể hiện sự mạnh mẽ, nghiêm khắc, thẳng thắn và có phần
hiếu thắng, chú trọng đến kết quả công việc.
D
Lãnh đạo làm việc có tính kế hoạch cao, nguyên tắc trong công việc
hay để ý đến thứ bậc trong giao tiếp.
Tổng điểm (A+B+C+D) 100 100
168
3 Quản lý nhân viên ở Ngân hàng
Hiện
tại
Kỳ
vọng
A
Phong cách quản lý trong Ngân hàng chú trọng đến việc tạo ra môi
trường làm việc nhóm, tinh thần đồng đội và sự tham gia của tập thể
B
Phong cách quản lý trong Ngân hàng chú trọng đến khả năng chấp
nhận rủi ro của từng cá nhân, sự đổi mới, tính tự do và độc đáo
C
Phong cách quản lý trong Ngân hàng chú trọng đến những yêu cầu
đòi hỏi cao, thành tích, khả năng cạnh tranh với đối thủ
D
Phong cách quản lý trong Ngân hàng chú trọng đến sự an toàn trong
công việc, khả năng dự đoán và sự ổn định trong các mối quan hệ
Tổng điểm (A+B+C+D) 100 100
4 Chất keo gắn kết trong Ngân hàng
Hiện
tại
Kỳ
vọng
A
Sự gắn kết trong Ngân hàng dựa trên sự trung thành, tin tưởng lẫn
nhau. Sự cam kết của nhân viên đối với Ngân hàng ở mức cao
B
Sự gắn kết trong Ngân hàng thể hiện thông qua sự cam kết về tính
sáng tạo, liên tục đổi mới. Có sự nhấn mạnh vào sự cải tiến hiệu suất
C
Sự gắn kết trong Ngân hàng thể hiện thông qua việc coi trọng thành
tựu và mục tiêu hoàn thành
D
Sự gắn kết trong Ngân hàng dựa trên các quy tắc, chính sách được
đưa ra mà tất cả các thành viên phải cùng thực hiện
Tổng điểm (A+B+C+D) 100 100
5 Trọng tâm chiến lƣợc của Ngân hàng
Hiện
tại
Kỳ
vọng
A
Chiến lược của Ngân hàng tập trung ở việc phát triển nguồn lực con
người. Sự tin tưởng lẫn nhau, cởi mở và sự chia sẻ luôn tồn tại.
B
Chiến lược của Ngân hàng tập trung việc đổi mới và tạo ra các thách
thức mới. Những sản phẩm, dịch vụ mới và việc tìm kiếm các cơ hội
được đánh giá cao.
C
Chiến lược của Ngân hàng là nâng cao sức mạnh cạnh tranh; khẳng
định vị thế trên thị trường. Các hoạt động cạnh tranh và thành tích
cạnh tranh được chú trọng.
D
Chiến lược của Ngân hàng là hướng tới sự phát triển ổn định và bền
vững, tránh rủi ro. Hiệu quả, kiểm soát và hoạt động ổn định, mượt
mà là điều quan trọng.
Tổng điểm (A+B+C+D) 100 100
169
6 Tiêu chí cho sự thành công của Ngân hàng
Hiện
tại
Kỳ
vọng
A
Tiêu chí thành công của Ngân hàng thể hiện ở sự phát triển nguồn
nhân lực, làm việc nhóm, sự cam kết của nhân viên và mối quan hệ
giữa mọi người.
B
Tiêu chí thành công của Ngân hàng thể hiện ở việc đưa ra được các
sản phẩm, dịch vụ mới, độc đáo, đỉnh cao và đáp ứng nhu cầu khách
hàng.
C
Tiêu chí thành công của Ngân hàng thể hiện ở việc vượt qua đối thủ,
chiếm thị phần lớn trên thị trường. Đứng đầu thị trường cạnh tranh là
chìa khóa cho sự thành công của Ngân hàng.
D
Tiêu chí thành công của Ngân hàng thể hiện ở việc phân bố các
nguồn lực hiệu quả, Ngân hàng có được sự phát triển ổn định, hoạt
động mượt mà và chi phí thấp.
Tổng điểm (A+B+C+D) 100 100
Trân trọng cảm ơn Ông/Bà !
170
PHỤ LỤC 1B
PHIẾU TRƢNG CẦU Ý KIẾN CHUYÊN GIA
Kính thưa Ông/Bà !
Để có cơ sở đánh giá thực tế liên quan đến vấn đề văn hóa doanh nghiệp tại các
NHTM ở tỉnh Quảng Ngãi, từ đó xây dựng các giải pháp nhằm phát triển văn hóa doanh
nghiệp tại các NHTM, đóng góp cho sự phát triển của các NHTM trên địa bàn tỉnh trong
tiến trình hội nhập quốc tế, rất mong nhận được những ý kiến đóng góp quan trọng của
quý vị với những vấn đề dưới đây.
Bảng hỏi sẽ được xử lý khuyết danh, và được giữ bí mật.
Rất mong được sự hợp tác của Ông/Bà.
Trân trọng cảm ơn !
1. Với kinh nghiệm trong nghiên cứu và thực hiện hoạt động kinh doanh lĩnh vực
ngân hàng, xin Ông/Bà cho biết tóm tắt các biểu hiện của văn hóa doanh nghiệp tại
các ngân hàng thương mại theo cảm nhận của bản thân?
2. Xin Ông/Bà vui lòng liệt kê các yếu tố chủ quan và khách quan có ảnh hưởng
đến quá trình hình thành và phát triển văn hóa doanh nghiệp tại các ngân hàng thương
mại?
171
PHỤ LỤC 2
BIỂU TƢỢNG VÀ KHẨU HIỆU CỦA MỘT SỐ NHTM
Đơn vị Logo Slogan
BIDV
Chia sẻ cơ hội, hợp tác thành
công
Vietcombank
Chung niềm tin vững tương lai
Vietinbank
Nâng giá trị cuộc sống
Sacombank
Đồng hành cùng phát triển
MB
Vững vàng, tin cậy
SeABank
Kết nối giá trị cuộc sống
Nguồn: Tổng hợp của tác giả
172
PHỤ LỤC 3
MỘT SỐ GIÁ TRỊ CHUNG CỦA CÁC NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI
Đơn vị Hệ thống giá trị chung đƣợc thống nhất
BIDV TẦM NHÌN
BIDV phấn đấu trở thành 1 trong 20 Ngân hàng hiện đại có chất lượng,
hiệu quả và uy tín hàng đầu trong khu vực Đông Nam Á vào năm 2020,
CAM KẾT HOẠT ĐỘNG
- Với khách hàng: BIDV cung cấp những sản phẩm, dịch vụ ngân hàng
có chất lượng cao, tiện ích nhất và chịu trách nhiệm cuối cùng về sản
phẩm dịch vụ đã cung cấp
- Với các đối tác chiến lược: Sẵn sàng “Chia sẻ cơ hội, hợp tác thành
công”.
- Với Cán bộ Công nhân viên: Luôn coi con người là nhân tố quyết định
mọi thành công theo phương châm “mỗi cán bộ BIDV là một lợi thế
trong cạnh tranh” về cả năng lực chuyên môn và phẩm chất đạo đức.
GIÁ TRỊ CỐT LÕI
Hướng tới khách hàng
Đổi mới phát triển
Chuyên nghiệp sáng tạo
Chất lượng tin cậy
Trách nhiệm xã hội
Vietcombank SỨ MỆNH
Ngân hàng hàng đầu vì Việt Nam thịnh vượng
TẦM NHÌN
Đến năm 2030 trở thành Tập đoàn tài chính đa năng hùng mạnh, ngang
tầm với các Tập đoàn tài chính lớn trong khu vực
TRIẾT LÝ HOẠT ĐỘNG
Luôn đặt mình vào vị trí đối tác để thấu hiểu, chia sẻ và giải quyết tốt
nhất công việc
173
BẢN SẮC GIÁ TRỊ
Được tóm tắt trong 5 chữ
Tin cậy – Giữ gìn chữ tín và lành nghề
Chuẩn mực – Tôn trọng nguyên tắc và ứng xử chuẩn mực
Sẵn sàng đổi mới – Luôn hướng đến cái mới hiện đại và văn minh
Bền vững – Vì lợi ích lâu dài
Nhân văn – Trọng đức, gần gũi và biết thông cảm sẻ chia
Vietinbank SỨ MỆNH
Là Tập đoàn tài chính ngân hàng hàng đầu Việt Nam, hoạt động đa năng,
cung cấp sản phẩm và dịch vụ theo chuẩn mực quốc tế, nhằm nâng giá trị
cuộc sống
TẦM NHÌN
Trở thành Tập đoàn tài chính ngân hàng hiện địa, hiệu quả hàng đầu
trong nước và Quốc tế
TRIẾT LÝ KINH DOANH
An toàn, hiệu quả, bền vững và chuẩn mực quốc tế;
Đoàn kết, hợp tác, chia sẻ và trách nhiệm xã hội;
Sự thịnh vượng của khách hàng là thành công của VietinBank
GIÁ TRỊ CỐT LÕI
Mọi hoạt động đều hướng tới khách hàng;
Năng động, sáng tạo, chuyên nghiệp, tận tâm, minh bạch, hiện đại;
Người lao động được quyền phấn đấu, cống hiến làm việc hết mình –
được quyền hưởng thụ đúng với chất lượng, kết quả, hiệu quả của cá
nhân đóng góp – được quyền tôn vinh cá nhân xuất sắc, lao động giỏi.
Sacombank SỨ MỆNH
Tối ưu giải pháp tài chính trọn gói, hiện đại và đa tiện ích cho khách
hàng
Tối đa hóa giá trị gia tăng cho đối tác, nhà đầu tư và cổ đông
Mang lại giá trị nghề nghiệp, sự thịnh vượng cho cán bộ nhân viên
Đồng hành cùng sự phát triển chung của cộng đồng xã hội
TẦM NHÌN
174
Trở thành Ngân hàng bán lẻ hiện đại và đa năng hàng đầu khu vực
TRIẾT LÝ KINH DOANH
Không chỉ là đạt lợi nhuận hay tối đa hóa thị phần, mà bên cạnh việc
mang lại sự thịnh vượng cho các chủ thể của Sacombank, chúng tôi luôn
cam kết góp phần đem lại hạnh phúc cho cộng đồng và phồn vinh cho xã
hội.
GIÁ TRỊ CỐT LÕI
Tiên phong mở đường và mạnh dạn đương đầu vượt qua thách thức để
tiếp nối những thành công
Đổi mới và năng động để phát triển bền vững
Cam kết chất lƣợng là nguyên tắc ứng xử của mỗi thành viên trong
phục vụ khách hàng và quan hệ đối tác
Tạo dựng sự khác biệt bằng tính đột phá sáng tạo trong kinh doanh và
quản trị điều hành
MB SỨ MỆNH
Vì sự phát triển của đất nước, vì lợi ích của khách hàng
TẦM NHÌN
Trở thành một Ngân hàng thuận tiện nhất với Khách hàng
TRIẾT LÝ KINH DOANH
MB luôn tận tâm, hợp tác, không ngừng tạo ra giá trị gia tăng cho Khách
hàng, Đối tác, Cổ đông, Cán bộ nhân viên và Cộng đồng – Xã hội
GIÁ TRỊ CỐT LÕI
Đoàn kết – Kỷ luật – Tận tâm
Thực thi - Tin cậy - Hiệu quả
SeABank SỨ MỆNH
SeABank đặt mục tiêu trở thành Ngân hàng bán lẻ dẫn đầu và được yêu
thích nhất, cung cấp đầy đủ và đa dạng các sản phẩm và dịch vụ tài chính
cho khách hàng cá nhân, hộ kinh doanh cá thể, doanh nghiệp nhỏ và vừa
và doanh nghiệp lớn, tối ưu hóa lợi ích cho từng đối tượng khách hàng và
cổ đông, đảm bảo phát triển bền vững, đóng góp tích cực vào sự phát
triển chung của nền kinh tế và xã hội.
175
TẦM NHÌN
Phát triển ngân hàng theo mô hình của một ngân hàng bán lẻ và từng
bước hướng tới trở thành một tập đoàn ngân hàng - tài chính đa năng,
hiện đại, nổi bật về chất lượng sản phẩm dịch vụ và uy tín thương hiệu.
PHƢƠNG CHÂM HOẠT ĐỘNG
Phát triển toàn diện, an toàn, hiệu quả và bền vững đóng góp vào sự
phồn thịnh của nền kinh tế và xã hội đất nước.
CHIẾN LƢỢC PHÁT TRIỂN
Xây dựng và phát triển SeABank trở thành ngân hàng bán lẻ dẫn đầu và
được yêu thích nhất là chiến lược phát triển cốt lõi của SeABank thời
gian tới. Trong chiến lược phát triển ngân hàng bán lẻ, SeABank sẽ tập
trung đặc biệt vào khách hàng cá nhân và đồng thời phát triển mảng
khách hàng doanh nghiệp vừa và nhỏ cũng như doanh nghiệp lớn. Các
sản phẩm dịch vụ của SeABank được thiết kế đa dạng phù hợp với nhu
cầu và năng lực tài chính của từng đối tượng và phân khúc khách hàng.
Nguồn: Tổng hợp của tác giả
176
PHỤ LỤC 4
KẾT QUẢ XÁC ĐỊNH LOẠI HÌNH VĂN HÓA DOANH NGHIỆP
1. NHÓM NGÂN HÀNG TM CỔ PHẦN NHÀ NƢỚC
Đánh giá Hiện tại Kỳ vọng
Trung
bình
Độ lệch
chuẩn
Trung
bình
Độ lệch
chuẩn
A.Văn hóa gia đình 24,2173 7,56493 29,3661 6,25303
A1.Ngân hàng như một nơi rất riêng tư,
giống như một gia đình, các thành viên
có nhiều chia sẻ và phối hợp trong công
việc,
20,77 11,893 26,80 10,620
A2.Lãnh đạo là người cố vấn, hướng
dẫn, hỗ trợ trong công việc, tâm sự, chia
sẻ những vấn đề khó khăn gặp phải
trong công việc và cuộc sống và khuyến
khích, động viên nhân viên,
27,70 11,553 33,25 12,224
A3.Phong cách quản lý trong Ngân hàng
chú trọng đến việc tạo ra môi trường làm
việc nhóm, tinh thần đồng đội và sự
tham gia của tập thể
24,00 10,225 30,13 10,304
A4.Sự gắn kết trong Ngân hàng dựa trên
sự trung thành, tin tưởng lẫn nhau, Sự
cam kết của nhân viên đối với Ngân
hàng ở mức cao
25,80 15,280 31,30 14,274
A5.Chiến lược của Ngân hàng tập trung
ở việc phát triển nguồn lực con người,
Sự tin tưởng lẫn nhau, cởi mở và sự chia
sẻ luôn tồn tại,
22,27 9,243 25,57 7,750
A6.Tiêu chí thành công của Ngân hàng
thể hiện ở sự phát triển nguồn nhân lực,
làm việc nhóm, sự cam kết của nhân
viên và mối quan hệ giữa mọi người,
24,77 11,870 29,14 10,775
177
Đánh giá Hiện tại Kỳ vọng
Trung
bình
Độ lệch
chuẩn
Trung
bình
Độ lệch
chuẩn
B.Văn hóa Sáng tạo 22,7560 5,68303 25,5863 4,48081
B1.Ngân hàng thể hiện một môi trường
làm việc rất năng động, Các thành viên
được tự do chia sẻ ý kiến, quan điểm và
được phép thực hiện dự án mạo hiểm cao,
23,20 12,235 27,86 11,565
B2.Lãnh đạo được coi là hình mẫu cho
tinh thần khởi nghiệp, luôn hướng đến sự
đổi mới, thích mạo hiểm,
22,34 10,342 26,04 9,570
B3.Phong cách quản lý trong Ngân hàng
chú trọng đến khả năng chấp nhận rủi ro
của từng cá nhân, sự đổi mới, tính tự do
và độc đáo
24,02 12,552 23,43 10,836
B4.Sự gắn kết trong Ngân hàng thể hiện
thông qua sự cam kết về tính sáng tạo,
liên tục đổi mới, Có sự nhấn mạnh vào sự
cải tiến hiệu suất
20,77 8,852 26,16 7,725
B5.Chiến lược của Ngân hàng tập trung
việc đổi mới và tạo ra các thách thức mới,
Những sản phẩm, dịch vụ mới và việc tìm
kiếm các cơ hội được đánh giá cao,
23,32 9,525 25,68 7,683
B6.Tiêu chí thành công của Ngân hàng
thể hiện ở việc đưa ra được các sản phẩm,
dịch vụ mới, độc đáo, đỉnh cao và đáp
ứng nhu cầu khách hàng,
22,89 8,708 24,36 7,802
178
Đánh giá Hiện tại Kỳ vọng
Trung
bình
Độ lệch
chuẩn
Trung
bình
Độ lệch
chuẩn
C.Văn hóa Thị trƣờng 26,4375 6,51978 22,1369 4,62149
C1.Ngân hàng có xu hướng cạnh tranh về
thành tích, hoàn thành mục tiêu là ưu tiên
hàng đầu, Các thành viên luôn có định
hướng phải chiến thắng đối thủ và trải qua
thách thức,
27,89 11,794 22,14 9,803
C2.Lãnh đạo thể hiện sự mạnh mẽ, nghiêm
khắc, thẳng thắn và có phần hiếu thắng,
chú trọng đến kết quả công việc,
25,04 9,783 20,48 7,408
C3.Phong cách quản lý trong Ngân hàng
chú trọng đến những yêu cầu đòi hỏi cao,
thành tích, khả năng cạnh tranh với đối thủ
25,63 8,069 22,11 6,996
C4.Sự gắn kết trong Ngân hàng thể hiện
thông qua việc coi trọng thành tựu và mục
tiêu hoàn thành
25,52 9,607 21,07 7,994
C5.Chiến lược của Ngân hàng là nâng cao
sức mạnh cạnh tranh; khẳng định vị thế
trên thị trường, Các hoạt động cạnh tranh
và thành tích cạnh tranh được chú trọng,
27,75 10,495 24,41 7,720
C6.Tiêu chí thành công của Ngân hàng thể
hiện ở việc vượt qua đối thủ, chiếm thị
phần lớn trên thị trường, Đứng đầu thị
trường cạnh tranh là chìa khóa cho sự
thành công của Ngân hàng,
26,80 8,596 22,61 5,971
179
Đánh giá Hiện tại Kỳ vọng
Trung
bình
Độ lệch
chuẩn
Trung
bình
Độ lệch
chuẩn
D. Văn hóa Thứ bậc 26,3185 6,63112 23,1637 4,39392
D1.Ngân hàng có cấu trúc hết sức chặt chẽ,
Các quy định, nguyên tắc được đề ra cho mọi
hoạt động và yêu cầu phải tuân thủ nghiêm
ngặt,
28,07 13,647 23,66 9,211
D2.Lãnh đạo làm việc có tính kế hoạch cao,
nguyên tắc trong công việc hay để ý đến thứ
bậc trong giao tiếp,
24,52 8,992 20,66 7,197
D3.Phong cách quản lý trong Ngân hàng chú
trọng đến sự an toàn trong công việc, khả
năng dự đoán và sự ổn định trong các mối
quan hệ
25,43 8,561 24,55 6,467
D4.Sự gắn kết trong Ngân hàng dựa trên các
quy tắc, chính sách được đưa ra mà tất cả các
thành viên phải cùng thực hiện
26,95 8,943 21,57 7,899
D5.Chiến lược của Ngân hàng là hướng tới sự
phát triển ổn định và bền vững, tránh rủi ro,
Hiệu quả, kiểm soát và hoạt động ổn định,
mượt mà là điều quan trọng,
26,88 8,239 24,59 7,278
D6.Tiêu chí thành công của Ngân hàng thể
hiện ở việc phân bố các nguồn lực hiệu quả,
Ngân hàng có được sự phát triển ổn định, hoạt
động mượt mà và chi phí thấp,
26,07 9,251 23,95 8,207
180
2. NHÓM NGÂN HÀNG TM CỔ PHẦN TƢ NHÂN
Đánh giá Hiện tại Kỳ vọng
Trung
bình
Độ lệch
chuẩn
Trung
bình
Độ lệch
chuẩn
A. Văn hóa gia đình 25,1870 8,40377 29,7703 5,40938
A1.Ngân hàng như một nơi rất riêng tư,
giống như một gia đình, các thành viên có
nhiều chia sẻ và phối hợp trong công việc,
22,08 12,101 28,43 11,300
A2.Lãnh đạo là người cố vấn, hướng dẫn,
hỗ trợ trong công việc, tâm sự, chia sẻ
những vấn đề khó khăn gặp phải trong
công việc và cuộc sống và khuyến khích,
động viên nhân viên,
29,39 12,893 35,80 11,137
A3.Phong cách quản lý trong Ngân hàng
chú trọng đến việc tạo ra môi trường làm
việc nhóm, tinh thần đồng đội và sự tham
gia của tập thể
25,80 11,006 32,28 8,119
A4.Sự gắn kết trong Ngân hàng dựa trên
sự trung thành, tin tưởng lẫn nhau, Sự cam
kết của nhân viên đối với Ngân hàng ở
mức cao
26,09 11,307 28,53 8,097
A5. Chiến lược của Ngân hàng tập trung ở
việc phát triển nguồn lực con người, Sự tin
tưởng lẫn nhau, cởi mở và sự chia sẻ luôn
tồn tại,
23,30 10,572 26,31 9,213
A6.Tiêu chí thành công của Ngân hàng thể
hiện ở sự phát triển nguồn nhân lực, làm
việc nhóm, sự cam kết của nhân viên và
mối quan hệ giữa mọi người,
24,46 10,619 27,28 8,469
181
Đánh giá Hiện tại Kỳ vọng
Trung
bình
Độ lệch
chuẩn
Trung
bình
Độ lệch
chuẩn
B. Văn hóa Sáng tạo 24,0064 3,98374 25,2564 3,81660
B1.Ngân hàng thể hiện một môi trường
làm việc rất năng động, Các thành viên
được tự do chia sẻ ý kiến, quan điểm
và được phép thực hiện dự án mạo
hiểm cao,
24,01 11,179 25,51 10,839
B2.Lãnh đạo được coi là hình mẫu cho
tinh thần khởi nghiệp, luôn hướng đến
sự đổi mới, thích mạo hiểm,
22,18 7,666 25,42 7,869
B3.Phong cách quản lý trong Ngân
hàng chú trọng đến khả năng chấp
nhận rủi ro của từng cá nhân, sự đổi
mới, tính tự do và độc đáo
22,18 10,839 22,02 6,763
B4.Sự gắn kết trong Ngân hàng thể
hiện thông qua sự cam kết về tính sáng
tạo, liên tục đổi mới, Có sự nhấn mạnh
vào sự cải tiến hiệu suất
22,24 9,492 29,10 6,944
B5.Chiến lược của Ngân hàng tập
trung việc đổi mới và tạo ra các thách
thức mới, Những sản phẩm, dịch vụ
mới và việc tìm kiếm các cơ hội được
đánh giá cao
27,88 11,402 24,42 5,266
B6.Tiêu chí thành công của Ngân hàng
thể hiện ở việc đưa ra được các sản
phẩm, dịch vụ mới, độc đáo, đỉnh cao
và đáp ứng nhu cầu khách hàng
25,54 9,847 25,06 7,662
182
Đánh giá Hiện tại Kỳ vọng
Trung
bình
Độ lệch
chuẩn
Trung
bình
Độ lệch
chuẩn
C. Văn hóa Thị trƣờng 25,0855 5,51649 22,1474 4,70933
C1.Ngân hàng có xu hướng cạnh tranh về
thành tích, hoàn thành mục tiêu là ưu tiên
hàng đầu, Các thành viên luôn có định
hướng phải chiến thắng đối thủ và trải qua
thách thức,
28,85 13,415 23,14 11,461
C2.Lãnh đạo thể hiện sự mạnh mẽ,
nghiêm khắc, thẳng thắn và có phần hiếu
thắng, chú trọng đến kết quả công việc,
24,90 10,024 19,49 8,214
C3.Phong cách quản lý trong Ngân hàng
chú trọng đến những yêu cầu đòi hỏi cao,
thành tích, khả năng cạnh tranh với đối thủ
24,29 7,734 20,93 5,924
C4.Sự gắn kết trong Ngân hàng thể hiện
thông qua việc coi trọng thành tựu và mục
tiêu hoàn thành
24,29 8,988 21,47 7,344
C5.Chiến lược của Ngân hàng là nâng cao
sức mạnh cạnh tranh; khẳng định vị thế
trên thị trường, Các hoạt động cạnh tranh
và thành tích cạnh tranh được chú trọng,
21,09 7,835 24,49 9,591
C6.Tiêu chí thành công của Ngân hàng thể
hiện ở việc vượt qua đối thủ, chiếm thị
phần lớn trên thị trường, Đứng đầu thị
trường cạnh tranh là chìa khóa cho sự
thành công của Ngân hàng,
27,08 8,925 23,37 6,652
183
Đánh giá Hiện tại Kỳ vọng
Trung
bình
Độ lệch
chuẩn
Trung
bình
Độ lệch
chuẩn
D. Văn hóa Thứ bậc 25,9669 5,74745 22,9060 4,30417
D1.Ngân hàng có cấu trúc hết sức chặt chẽ,
Các quy định, nguyên tắc được đề ra cho
mọi hoạt động và yêu cầu phải tuân thủ
nghiêm ngặt,
24,68 7,863 23,14 8,966
D2.Lãnh đạo làm việc có tính kế hoạch cao,
nguyên tắc trong công việc hay để ý đến thứ
bậc trong giao tiếp,
22,88 9,350 19,49 6,937
D3.Phong cách quản lý trong Ngân hàng
chú trọng đến sự an toàn trong công việc,
khả năng dự đoán và sự ổn định trong các
mối quan hệ
27,05 9,067 24,39 7,102
D4.Sự gắn kết trong Ngân hàng dựa trên
các quy tắc, chính sách được đưa ra mà tất
cả các thành viên phải cùng thực hiện
26,63 8,175 20,93 7,401
D5.Chiến lược của Ngân hàng là hướng tới
sự phát triển ổn định và bền vững, tránh rủi
ro, Hiệu quả, kiểm soát và hoạt động ổn
định, mượt mà là điều quan trọng,
27,92 9,918 25,19 9,485
D6.Tiêu chí thành công của Ngân hàng thể
hiện ở việc phân bố các nguồn lực hiệu quả,
Ngân hàng có được sự phát triển ổn định,
hoạt động mượt mà và chi phí thấp,
26,63 9,231 24,29 9,113
184
PHỤ LỤC 5
KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH SỰ KHÁC BIỆT LOẠI HÌNH VHDN
GIỮA HAI NHÓM NHTM
Independent Samples Test
Levene's
Test for
Equality of
Variances t-test for Equality of Means
F Sig, t df
Sig,
(2-
tailed)
Mean
Difference
Std, Error
Difference
95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
A_HT Equal
variances
assumed
,849 ,357 -2,896 434 ,004 -2,20088 ,76003 -3,69467 -0.70709
Equal
variances
not
assumed
-2,863 369,275 ,004 -2,20088 ,76877 -3,71260 -0,68917
B_HT Equal
variances
assumed
1,239 ,266 -2,126 434 ,034 -1,06503 ,50088 -2.04948 -0.08058
Equal
variances
not
assumed
-2,227 431,204 ,026 -1,06503 ,47814 -3,71260 -0,12525
C_HT Equal
variances
assumed
5,048 ,025 1,926 434 ,055 1,15914 ,60190 -,02386 2,34215
Equal
variances
not
assumed
1,968 412,349 ,050 1,15914 ,58891 ,00151 2,31678
D_HT Equal
variances
assumed
3,754 ,053 2,627 434 ,009 1,60547 ,61108 ,40442 2.80651
Equal
variances
not
assumed
2,717 423.267 ,007 1,60547 ,59091 ,44398 2.76696
Nguồn: Kết quả phần mềm SPSS
185
PHỤ LỤC 6A
ĐẶC ĐIỂM NHÂN KHẨU HỌC CỦA MẪU ĐIỀU TRA
GIỚI_TÍNH
Tần số Tỷ lệ % Tỷ lệ % hợp lệ Tỷ lệ % cộng dồn
Valid Nam 167 38.3 38.3 38.3
Nữ 269 61.7 61.7 100.0
Total 436 100.0 100.0
TUỔI
Tần số Tỷ lệ % Tỷ lệ % hợp lệ Tỷ lệ % cộng dồn
Valid Dưới 25 60 13.8 13.8 13.8
Từ 25 - 35 346 79.4 79.4 93.1
Từ 36 - 45 30 6.9 6.9 100.0
Total 436 100.0 100.0
TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN
Tần số Tỷ lệ % Tỷ lệ % hợp lệ Tỷ lệ % cộng dồn
Valid Trung cấp, cao đẳng 42 9.6 9.6 9.6
Đại học 317 72.7 72.7 82.3
Thạc sỹ 77 17.7 17.7 100.0
Total 436 100.0 100.0
Thời gian công tác trong ngành Ngân hàng
Tần số Tỷ lệ % Tỷ lệ % hợp lệ Tỷ lệ % cộng dồn
Valid Dưới 2 năm 81 18.6 18.6 18.6
Từ 2 – 5 năm 215 49.3 49.3 67.9
Từ 6 – 10 năm 107 24.5 24.5 92.4
Từ 11 – 15 năm 33 7.6 7.6 100.0
Total 436 100.0 100.0
Thời gian công tác tại Ngân hàng hiện nay
Tần số Tỷ lệ % Tỷ lệ % hợp lệ Tỷ lệ % cộng dồn
Valid Dưới 2 năm 100 22.9 22.9 22.9
Từ 2 – 5 năm 214 49.1 49.1 72.0
Từ 6 – 10 năm 89 20.4 20.4 92.4
Từ 11 – 15 năm 33 7.6 7.6 100.0
Total 436 100.0 100.0
186
ĐƠN VỊ CÔNG TÁC HIỆN NAY
Tần số Tỷ lệ % Tỷ lệ % hợp lệ Tỷ lệ % cộng dồn
Valid Vietcombank 103 23.6 23.6 23.6
VietinBank 108 24.8 24.8 48.4
BIDV 69 15.8 15.8 64.2
SeABank 47 10.8 10.8 75.0
Sacombank 62 14.2 14.2 89.2
MB 47 10.8 10.8 100.0
Total 436 100.0 100.0
CHỨC VỤ
Tần số Tỷ lệ % Tỷ lệ % hợp lệ Tỷ lệ % cộng dồn
Valid Quản lý, trưởng phó
phòng ban
51 11.7 11.7 11.7
Nhân viên 385 88.3 88.3 100.0
Total 436 100.0 100.0
ĐỊA ĐIỂM LÀM VIỆC
Tần số Tỷ lệ % Tỷ lệ % hợp lệ Tỷ lệ % cộng dồn
Valid Chi nhánh tỉnh
Quảng Ngãi hoặc
cấp tương đương
410 94.0 94.0 94.0
Phòng giao dịch
thuộc chi nhánh
tỉnh Quảng Ngãi
26 6.0 6.0 100.0
Total 436 100.0 100.0
NGUYÊN QUÁN
Tần số Tỷ lệ % Tỷ lệ % hợp lệ Tỷ lệ % cộng dồn
Valid Tỉnh Quảng Ngãi 406 93.1 93.1 93.1
Khác 30 6.9 6.9 100.0
Total 436 100.0 100.0
187
PHỤ LỤC 6B
THỐNG KÊ MÔ TẢ CÁC BIẾN QUAN SÁT
MÔ HÌNH CÁC YẾU TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN VĂN HÓA DOANH NGHIỆP
Descriptive Statistics
N Minimum Maximum Mean Std. Deviation
LD1 436 2 5 4.37 .778
LD2 436 2 5 4.37 .827
LD3 436 2 5 4.37 .793
LD4 436 2 5 4.37 .810
Valid N
(listwise)
436
Descriptive Statistics
N Minimum Maximum Mean Std. Deviation
NV1 436 2 5 4.35 .893
NV2 436 2 5 4.32 .892
NV3 436 2 5 4.34 .900
NV4 436 2 5 4.58 .614
NV5 436 2 5 3.94 1.111
Valid N
(listwise)
436
Descriptive Statistics
N Minimum Maximum Mean Std. Deviation
CV1 436 2 5 3.55 1.068
CV2 436 2 5 3.97 1.066
CV3 436 2 5 3.72 1.069
CV4 436 2 5 4.13 .569
CV5 436 2 5 3.58 1.051
Valid N
(listwise)
436
188
Descriptive Statistics
N Minimum Maximum Mean Std. Deviation
CT1 436 2 5 4.29 .696
CT2 436 2 5 4.24 .739
CT3 436 2 5 4.34 .670
CT4 436 2 5 4.32 .663
Valid N
(listwise)
436
Descriptive Statistics
N Minimum Maximum Mean Std. Deviation
KH1 436 1 5 3.63 1.035
KH2 436 2 5 3.74 .973
KH3 436 2 5 4.46 .797
KH4 436 2 5 3.85 1.056
Valid N
(listwise)
436
Descriptive Statistics
N Minimum Maximum Mean Std. Deviation
HN1 436 2 5 4.35 .735
HN2 436 2 5 3.92 1.057
HN3 436 2 5 4.09 1.054
HN4 436 2 5 3.77 1.091
Valid N
(listwise)
436
Descriptive Statistics
N Minimum Maximum Mean Std. Deviation
VH1 436 2 5 3.85 .664
VH2 436 2 5 4.16 .789
VH3 436 2 5 4.02 .659
VH4 436 2 5 4.17 .775
VH5 436 2 5 4.30 .889
VH6 436 2 5 4.33 .888
VH7 436 2 5 4.36 .788
Valid N
(listwise)
436
189
LD1
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Không đồng ý 27 6.2 6.2 6.2
Đồng ý 195 44.7 44.7 50.9
Rất đồng ý 214 49.1 49.1 100.0
Total 436 100.0 100.0
LD2
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Không đồng ý 32 7.3 7.3 7.3
Phân vân 2 .5 .5 7.8
Đồng ý 175 40.1 40.1 47.9
Rất đồng ý 227 52.1 52.1 100.0
Total 436 100.0 100.0
LD3
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Không đồng ý 28 6.4 6.4 6.4
Phân vân 2 .5 .5 6.9
Đồng ý 187 42.9 42.9 49.8
Rất đồng ý 219 50.2 50.2 100.0
Total 436 100.0 100.0
LD4
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Không đồng ý 30 6.9 6.9 6.9
Phân vân 2 .5 .5 7.3
Đồng ý 181 41.5 41.5 48.9
Rất đồng ý 223 51.1 51.1 100.0
Total 436 100.0 100.0
190
NV1
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Không đồng ý 41 9.4 9.4 9.4
Phân vân 1 .2 .2 9.6
Đồng ý 160 36.7 36.7 46.3
Rất đồng ý 234 53.7 53.7 100.0
Total 436 100.0 100.0
NV2
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Không đồng ý 42 9.6 9.6 9.6
Đồng ý 172 39.4 39.4 49.1
Rất đồng ý 222 50.9 50.9 100.0
Total 436 100.0 100.0
NV3
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Không đồng ý 42 9.6 9.6 9.6
Phân vân 1 .2 .2 9.9
Đồng ý 158 36.2 36.2 46.1
Rất đồng ý 235 53.9 53.9 100.0
Total 436 100.0 100.0
NV4
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Không đồng ý 7 1.6 1.6 1.6
Phân vân 8 1.8 1.8 3.4
Đồng ý 144 33.0 33.0 36.5
Rất đồng ý 277 63.5 63.5 100.0
Total 436 100.0 100.0
NV5
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Không đồng ý 87 20.0 20.0 20.0
Phân vân 21 4.8 4.8 24.8
Đồng ý 159 36.5 36.5 61.2
Rất đồng ý 169 38.8 38.8 100.0
Total 436 100.0 100.0
191
CV1
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Không đồng ý 123 28.2 28.2 28.2
Phân vân 23 5.3 5.3 33.5
Đồng ý 219 50.2 50.2 83.7
Rất đồng ý 71 16.3 16.3 100.0
Total 436 100.0 100.0
CV2
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Không đồng ý 79 18.1 18.1 18.1
Phân vân 17 3.9 3.9 22.0
Đồng ý 178 40.8 40.8 62.8
Rất đồng ý 162 37.2 37.2 100.0
Total 436 100.0 100.0
CV3
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Không đồng ý 104 23.9 23.9 23.9
Phân vân 14 3.2 3.2 27.1
Đồng ý 217 49.8 49.8 76.8
Rất đồng ý 101 23.2 23.2 100.0
Total 436 100.0 100.0
CV4
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Không đồng ý 15 3.4 3.4 3.4
Phân vân 1 .2 .2 3.7
Đồng ý 333 76.4 76.4 80.0
Rất đồng ý 87 20.0 20.0 100.0
Total 436 100.0 100.0
CV5
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Không đồng ý 115 26.4 26.4 26.4
Phân vân 25 5.7 5.7 32.1
Đồng ý 224 51.4 51.4 83.5
Rất đồng ý 72 16.5 16.5 100.0
Total 436 100.0 100.0
192
CT1
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Không đồng ý 13 3.0 3.0 3.0
Phân vân 21 4.8 4.8 7.8
Đồng ý 227 52.1 52.1 59.9
Rất đồng ý 175 40.1 40.1 100.0
Total 436 100.0 100.0
CT2
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Không đồng ý 12 2.8 2.8 2.8
Phân vân 43 9.9 9.9 12.6
Đồng ý 209 47.9 47.9 60.6
Rất đồng ý 172 39.4 39.4 100.0
Total 436 100.0 100.0
CT3
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Không đồng ý 9 2.1 2.1 2.1
Phân vân 22 5.0 5.0 7.1
Đồng ý 218 50.0 50.0 57.1
Rất đồng ý 187 42.9 42.9 100.0
Total 436 100.0 100.0
CT4
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Không đồng ý 7 1.6 1.6 1.6
Phân vân 27 6.2 6.2 7.8
Đồng ý 221 50.7 50.7 58.5
Rất đồng ý 181 41.5 41.5 100.0
Total 436 100.0 100.0
193
KH1
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Rất không đồng ý 1 .2 .2 .2
Không đồng ý 108 24.8 24.8 25.0
Phân vân 15 3.4 3.4 28.4
Đồng ý 241 55.3 55.3 83.7
Rất đồng ý 71 16.3 16.3 100.0
Total 436 100.0 100.0
KH2
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Không đồng ý 85 19.5 19.5 19.5
Phân vân 22 5.0 5.0 24.5
Đồng ý 250 57.3 57.3 81.9
Rất đồng ý 79 18.1 18.1 100.0
Total 436 100.0 100.0
KH3
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Không đồng ý 23 5.3 5.3 5.3
Phân vân 15 3.4 3.4 8.7
Đồng ý 138 31.7 31.7 40.4
Rất đồng ý 260 59.6 59.6 100.0
Total 436 100.0 100.0
KH4
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Không đồng ý 87 20.0 20.0 20.0
Phân vân 19 4.4 4.4 24.3
Đồng ý 202 46.3 46.3 70.6
Rất đồng ý 128 29.4 29.4 100.0
Total 436 100.0 100.0
194
HN1
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Không đồng ý 10 2.3 2.3 2.3
Phân vân 38 8.7 8.7 11.0
Đồng ý 178 40.8 40.8 51.8
Rất đồng ý 210 48.2 48.2 100.0
Total 436 100.0 100.0
HN2
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Không đồng ý 83 19.0 19.0 19.0
Phân vân 14 3.2 3.2 22.2
Đồng ý 196 45.0 45.0 67.2
Rất đồng ý 143 32.8 32.8 100.0
Total 436 100.0 100.0
HN3
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Không đồng ý 72 16.5 16.5 16.5
Phân vân 8 1.8 1.8 18.3
Đồng ý 165 37.8 37.8 56.2
Rất đồng ý 191 43.8 43.8 100.0
Total 436 100.0 100.0
HN4
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Không đồng ý 105 24.1 24.1 24.1
Phân vân 7 1.6 1.6 25.7
Đồng ý 209 47.9 47.9 73.6
Rất đồng ý 115 26.4 26.4 100.0
Total 436 100.0 100.0
195
PHỤ LỤC 7
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ĐỊNH LƢỢNG CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG
ĐẾN VĂN HÓA DOANH NGHIỆP CÁC NHTM Ở TỈNH QUẢNG NGÃI
7A. NHÓM NHTM NHÀ NƢỚC TỈNH QUẢNG NGÃI
Thống kê Trị trung bình
N Minimum Maximum Mean
Std.
Deviation
CBNV 280 2.00 5.00 4.3558 .73409
CV 280 2.00 5.00 3.7693 .81758
CT 280 2.00 5.00 4.3976 .55720
KH 280 2.00 5.00 3.9732 .75235
HN 280 2.00 5.00 3.8821 .91624
Valid N (listwise) 280
1. KIỂM TRA ĐỘ TIN CẬY – CRONBACH’S ALPHA
Bảng 1.1
TT Ký hiệu Tiêu chí
Hệ số
tƣơng quan
Hệ số Cronbach's
Alpha nếu loại biến
Lãnh đạo ngân hàng (LD) Cronbach’s Alpha = 0.927
1 LD1
Các quyết định liên quan đến văn hóa
đều phụ thuộc vào lãnh đạo
.693 .948
2 LD2
Phong cách của lãnh đạo ngân hàng
có nét đặc trưng riêng
.894 .883
3 LD3
Lãnh đạo ngân hàng có trình độ
chuyên môn cao
.890 .884
4 LD4
Lãnh đạo ngân hàng rất chú trọng
phát triển giá trị văn hóa công sở
.853 .898
Nhân viên ngân hàng (NV) Cronbach’s Alpha = 0.768
5 NV1
Trình độ chuyên môn nghiệp vụ phù
hợp yêu cầu công việc
.835 .613
6 NV2
Đội ngũ nhân viên ngân hàng trẻ
trung, năng động
.757 .645
7 NV3
Đội ngũ nhân viên tạo nên hình ảnh
thương hiệu của ngân hàng
.785 .632
8 NV4
Thái độ làm việc hợp tác, phục vụ
khách hàng vui vẻ, nhiệt tình
.471 .753
9 NV5
Luôn được tạo điều kiện nâng cao
trình độ chuyên môn
.073 .898
196
Đặc thù công việc (CV) Cronbach’s Alpha = 0.885
10 CV1
Chỉ tiêu doanh số áp dụng theo vị trí
công việc
.860 .825
11 CV2
Thời gian hoàn thành công việc ngày
càng rút ngắn
.600 .890
12 CV3
Tính nhạy cảm trong kinh doanh sản
phẩm tín dụng cao
.841 .830
13 CV4
Quy trình làm việc chặt chẽ, yêu cầu
tính chính xác tuyệt đối
.548 .900
14 CV5
Không khí làm việc tại ngân hàng
mang tính chia sẻ, hợp tác
.831 .833
Môi trƣờng cạnh tranh (CT) Cronbach’s Alpha = 0.763
15 CT1
Đối thủ cạnh tranh trong khu vực
ngày càng nhiều
.760 .601
16 CT2
Công nghệ mới thường xuyên được
cập nhật trong ngân hàng
.758 .590
17 CT3
Danh mục sản phẩm trở nên ngày
càng đa dạng, phong phú
.789 .579
18 CT4
Chiến lược thu hút KH, mở rộng thị
trường được chú trọng
.093 .933
Khách hàng (KH) Cronbach’s Alpha = 0.795
19 KH1
Sự hiểu biết ngày càng cao của KH về
sản phẩm tín dụng
.499 .800
20 KH2
Lòng tin của KH vào sản phẩm tín
dụng ngày càng giảm
.781 .653
21 KH3
Khách hàng yêu cầu được phục vụ tận
tình hơn
.411 .826
22 KH4
Khách hàng đòi hỏi mức độ cam kết
cao hơn từ ngân hàng
.770 .653
Quá trình hội nhập (HN) Cronbach’s Alpha = 0.665
21 HN1
Xuất hiện ngày càng nhiều các mô
hình ngân hàng nước ngoài
.084 .774
22 HN2
Ngân hàng học hỏi, áp dụng những
mô hình điển hình
.580 .499
23 HN3
Ngân hàng chủ động tiếp thu các giá
trị văn hóa mới
.627 .459
24 HN4
Môi trường làm việc đa văn hóa, kích
thích sự sáng tạo
.517 .546
Văn hóa doanh nghiệp (VH) Cronbach’s Alpha = 0.791
25 VH1
Đặc điểm kiến trúc nơi làm việc được
thiết kế theo mẫu chung
.417 .782
26 VH2
Các biểu trưng bên ngoài thể hiện
tính nhận diện thương hiệu cao
.448 .776
197
27 VH3
Ngân hàng có hệ thống quy định và
tiêu chuẩn hành vi ứng xử rõ ràng
.401 .783
28 VH4
Các nghi thức, lễ nghi, sự kiện và hội
họp được tổ chức thường xuyên
.449 .776
29 VH5
Triết lý kinh doanh, sứ mệnh và tầm
nhìn chiến lược công khai rộng rãi
.690 .726
30 VH6
Các giá trị lịch sử và truyền thống văn
hóa được tôn vinh
.580 .752
31 VH7
Nhân viên có thái độ tích cực và niềm
tin vào sự phát triển của ngân hàng
.640 .738
Bảng 1.2. Tổng hợp hệ số tin cậy Cronbach’s Alpha của các thang đo
STT Thang đo Số lƣợng
chỉ báo
Hệ số Cronbach’s
Alpha
1 Lãnh đạo ngân hàng 4 0,927
2 Nhân viên ngân hàng 4 0,898
3 Đặc trưng công việc 5 0,885
4 Môi trường cạnh tranh 3 0,933
5 Khách hàng 4 0,795
6 Quá trình hội nhập 3 0,774
7 Văn hóa doanh nghiệp 7 0,791
Tổng 30
198
2. PHÂN TÍCH NHÂN TỐ - EFA
2.1. Kết quả kiểm định KMO and Bartlett
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .771
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 5988.381
df 253
Sig. .000
Nguồn: Kết quả tính toán của tác giả và phần mềm SPSS
2.2. Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation Sums of Squared
Loadings
Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulativ
e % Total
% of
Variance
Cumulativ
e %
1 6.946 30.202 30.202 6.946 30.202 30.202 6.092 26.485 26.485
2 3.341 14.525 44.727 3.341 14.525 44.727 3.597 15.641 42.127
3 2.544 11.059 55.786 2.544 11.059 55.786 2.709 11.779 53.906
4 2.354 10.233 66.019 2.354 10.233 66.019 2.523 10.971 64.877
5 1.807 7.857 73.876 1.807 7.857 73.876 2.070 8.999 73.876
6 .798 3.471 77.347
7 .776 3.374 80.721
8 .697 3.029 83.750
9 .580 2.523 86.273
10 .554 2.410 88.683
11 .468 2.034 90.717
12 .426 1.851 92.568
13 .343 1.493 94.061
14 .272 1.183 95.244
15 .244 1.062 96.306
16 .202 .878 97.184
17 .162 .705 97.889
18 .141 .614 98.503
19 .118 .514 99.016
20 .107 .466 99.482
21 .070 .303 99.785
22 .040 .174 99.959
23 .009 .041 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
199
2.3. Rotated Component Matrix
a
Component
1 2 3 4 5
LD2 .919
NV1 .914
LD3 .894
NV2 .890
LD4 .874
NV3 .865
LD1 .805
NV4 .548
CV1 .905
CV3 .896
CV5 .891
CV4 .722
CV2 .653
CT3 .933
CT2 .926
CT1 .891
KH2 .914
KH4 .912
KH1 .690
KH3 .603
HN3 .848
HN4 .821
HN2 .804
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a
a. Rotation converged in 5 iterations.
200
3. CRONBACH’S ALPHA SAU EFA
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.951 8
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
LD1 30.53 27.053 .781 .946
LD2 30.51 25.771 .887 .939
LD3 30.55 26.134 .850 .942
LD4 30.49 26.867 .831 .943
NV1 30.51 25.133 .931 .936
NV2 30.55 25.453 .891 .939
NV3 30.51 25.577 .862 .941
NV4 30.29 30.750 .478 .962
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.885 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
CV1 15.33 9.778 .860 .825
CV2 14.90 11.263 .600 .890
CV3 15.14 9.893 .841 .830
CV4 14.72 14.044 .548 .900
CV5 15.29 10.040 .831 .833
201
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.933 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
CT1 8.78 1.375 .825 .931
CT2 8.83 1.206 .872 .896
CT3 8.78 1.270 .893 .877
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.795 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
KH1 12.23 5.618 .499 .800
KH2 12.06 4.863 .781 .653
KH3 11.43 6.704 .411 .826
KH4 11.96 4.583 .770 .653
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.774 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
HN2 7.79 3.806 .610 .694
HN3 7.63 3.589 .655 .642
HN4 7.87 3.819 .563 .746
202
4. KIỂM ĐỊNH HỆ SỐ TƢƠNG QUAN PEARSON
Ma trận tƣơng quan các biến quan sát
Correlations
CBNV CV CT KH HN VH
CBNV Pearson Correlation 1 .301
**
.308
**
-.012 .155
**
.827
**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .835 .010 .000
N 280 280 280 280 280 280
CV Pearson Correlation .301
**
1 .002 .007 -.017 .200
**
Sig. (2-tailed) .000 .970 .906 .781 .001
N 280 280 280 280 280 280
CT Pearson Correlation .308
**
.002 1 -.017 -.012 .237
**
Sig. (2-tailed) .000 .970 .783 .846 .000
N 280 280 280 280 280 280
KH Pearson Correlation -.012 .007 -.017 1 -.056 .194
**
Sig. (2-tailed) .835 .906 .783 .353 .001
N 280 280 280 280 280 280
HN Pearson Correlation .155
**
-.017 -.012 -.056 1 .190
**
Sig. (2-tailed) .010 .781 .846 .353 .001
N 280 280 280 280 280 280
VH Pearson Correlation .827
**
.200
**
.237
**
.194
**
.190
**
1
Sig. (2-tailed) .000 .001 .000 .001 .001
N 280 280 280 280 280 280
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
203
5. KẾT QUẢ PHÂN TÍCH HỒI QUI
Variables Entered/Removed
a
Model Variables Entered Variables Removed Method
1 HN, CT, CV, KH, CBNV
b
. Enter
a. Dependent Variable: VH
b. All requested variables entered.
Model Summary
b
Model R R Square Adjusted R Square
Std. Error of the
Estimate
Durbin-
Watson
1 .857
a
.734 .730 .26896 1.779
a. Predictors: (Constant), HN, CT, CV, KH, CBNV
b. Dependent Variable: VH
ANOVA
a
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.
1 Regression 54.831 5 10.966 151.595 .000
b
Residual 19.821 274 .072
Total 74.652 279
a. Dependent Variable: VH
b. Predictors: (Constant), HN, CT, CV, KH, CBNV
Coefficients
a
Model
Unstandardized
Coefficients
Standardized
Coefficients t Sig.
Collinearity
Statistics
B
Std.
Error Beta Tolerance VIF
1 (Constant) 1.107 .189 5.850 .000
CBNV .592 .025 .841 23.974 .000 .788 1.269
CV -.034 .021 -.054 -1.633 .104 .895 1.117
CT -.016 .031 -.017 -.519 .604 .892 1.122
KH .143 .021 .208 6.685 .000 .997 1.003
HN .040 .018 .070 2.217 .027 .964 1.037
a. Dependent Variable: VH
204
Collinearity Diagnostics
a
Model Dimension Eigenvalue
Condition
Index
Variance Proportions
(Constant) CBNV CV CT KH HN
1 1 5.860 1.000 .00 .00 .00 .00 .00 .00
2 .051 10.682 .00 .00 .17 .00 .03 .72
3 .041 12.008 .00 .02 .37 .00 .46 .03
4 .027 14.647 .00 .19 .32 .15 .21 .14
5 .015 19.699 .04 .78 .04 .29 .11 .00
6 .005 32.708 .96 .00 .10 .56 .19 .12
a. Dependent Variable: VH
Residuals Statistics
a
Minimum Maximum Mean Std. Deviation N
Predicted Value 2.7853 4.8050 4.2122 .44331 280
Residual -.96722 .72647 .00000 .26654 280
Std. Predicted Value -3.219 1.337 .000 1.000 280
Std. Residual -3.596 2.701 .000 .991 280
a. Dependent Variable: VH
6. KIỂM TRA CÁC VI PHẠM TUYẾN TÍNH
205
206
7B. Nhóm các NHTM Tư nhân
1. KIỂM TRA ĐỘ TIN CẬY – CRONBACH’S ALPHA
Bảng 1.1
TT Ký hiệu Tiêu chí
Hệ số
tƣơng quan
Hệ số Cronbach's
Alpha nếu loại biến
Lãnh đạo ngân hàng (LD) Cronbach’s Alpha = 0.787
1 LD1
Các quyết định liên quan đến văn hóa
đều phụ thuộc vào lãnh đạo
.638 .715
2 LD2
Phong cách của lãnh đạo ngân hàng
có nét đặc trưng riêng
.792 .627
3 LD3
Lãnh đạo ngân hàng có trình độ
chuyên môn cao
.738 .677
4 LD4
Lãnh đạo ngân hàng rất chú trọng
phát triển giá trị văn hóa công sở
.317 .891
Nhân viên ngân hàng (NV) Cronbach’s Alpha = 0.671
5 NV1
Trình độ chuyên môn nghiệp vụ phù
hợp yêu cầu công việc
.722 .370
6 NV2
Đội ngũ nhân viên ngân hàng trẻ
trung, năng động
.405 .546
7 NV3
Đội ngũ nhân viên tạo nên hình ảnh
thương hiệu của ngân hàng
.717 .374
8 NV4
Thái độ làm việc hợp tác, phục vụ
khách hàng vui vẻ, nhiệt tình
.163 .642
9 NV5
Luôn được tạo điều kiện nâng cao
trình độ chuyên môn
.061 .770
Đặc thù công việc (CV) Cronbach’s Alpha = 0.807
10 CV1
Chỉ tiêu doanh số áp dụng theo vị trí
công việc
.783 .705
11 CV2
Thời gian hoàn thành công việc ngày
càng rút ngắn
.567 .780
12 CV3
Tính nhạy cảm trong kinh doanh sản
phẩm tín dụng cao
.439 .821
13 CV4
Quy trình làm việc chặt chẽ, yêu cầu
tính chính xác tuyệt đối
.492 .807
14 CV5
Không khí làm việc tại ngân hàng
mang tính chia sẻ, hợp tác
.769 .710
Môi trƣờng cạnh tranh (CT) Cronbach’s Alpha = 0.796
15 CT1
Đối thủ cạnh tranh trong khu vực
ngày càng nhiều
.699 .697
207
16 CT2
Công nghệ mới thường xuyên được
cập nhật trong ngân hàng
.719 .685
17 CT3
Danh mục sản phẩm trở nên ngày
càng đa dạng, phong phú
.687 .706
18 CT4
Chiến lược thu hút KH, mở rộng thị
trường được chú trọng
.348 .854
Khách hàng (KH) Cronbach’s Alpha = 0.765
19 KH1
Sự hiểu biết ngày càng cao của KH về
sản phẩm tín dụng
.507 .744
20 KH2
Lòng tin của KH vào sản phẩm tín
dụng ngày càng giảm
.746 .607
21 KH3
Khách hàng yêu cầu được phục vụ tận
tình hơn
.278 .830
22 KH4
Khách hàng đòi hỏi mức độ cam kết
cao hơn từ ngân hàng
.772 .582
Quá trình hội nhập (HN) Cronbach’s Alpha = 0.613
21 HN1
Xuất hiện ngày càng nhiều các mô
hình ngân hàng nước ngoài
-.093 .769
22 HN2
Ngân hàng học hỏi, áp dụng những
mô hình điển hình
.566 .392
23 HN3
Ngân hàng chủ động tiếp thu các giá
trị văn hóa mới
.669 .306
24 HN4
Môi trường làm việc đa văn hóa, kích
thích sự sáng tạo
.455 .494
Văn hóa doanh nghiệp (VH) Cronbach’s Alpha = 0.671
25 VH1
Đặc điểm kiến trúc nơi làm việc được
thiết kế theo mẫu chung
.427 .622
26 VH2
Các biểu trưng bên ngoài thể hiện
tính nhận diện thương hiệu cao
.486 .602
27 VH3
Ngân hàng có hệ thống quy định và
tiêu chuẩn hành vi ứng xử rõ ràng
.447 .620
28 VH4
Các nghi thức, lễ nghi, sự kiện và hội
họp được tổ chức thường xuyên
.443 .617
29 VH5
Triết lý kinh doanh, sứ mệnh và tầm
nhìn chiến lược công khai rộng rãi
.269 .670
30 VH6
Các giá trị lịch sử và truyền thống văn
hóa được tôn vinh
.373 .638
31 VH7
Nhân viên có thái độ tích cực và niềm
tin vào sự phát triển của ngân hàng
.640 .738
208
Bảng 1.2. Tổng hợp hệ số tin cậy Cronbach’s Alpha của các thang đo
STT Thang đo Số lƣợng chỉ báo Hệ số Cronbach’s Alpha
1 Lãnh đạo ngân hàng 3 0,891
2 Nhân viên ngân hàng 3 0,866
3 Đặc trưng công việc 5 0,807
4 Môi trường cạnh tranh 3 0,854
5 Khách hàng 3 0,830
6 Quá trình hội nhập 3 0,769
7 Văn hóa doanh nghiệp 7 0,671
Tổng 28
2. PHÂN TÍCH NHÂN TỐ - EFA
2.1. KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy.
.689
Bartlett's Test of
Sphericity
Approx. Chi-Square 2019.037
df 190
Sig. .000
2.2. Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation Sums of Squared
Loadings
Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
%
1 4.237 21.186 21.186 4.237 21.186 21.186 2.957 14.783 14.783
2 2.688 13.442 34.629 2.688 13.442 34.629 2.663 13.313 28.096
3 2.352 11.760 46.388 2.352 11.760 46.388 2.497 12.483 40.579
4 2.121 10.606 56.995 2.121 10.606 56.995 2.360 11.801 52.379
5 2.002 10.010 67.005 2.002 10.010 67.005 2.310 11.549 63.928
6 1.472 7.361 74.367 1.472 7.361 74.367 2.088 10.438 74.367
7 .817 4.085 78.452
8 .758 3.790 82.241
9 .690 3.450 85.691
10 .559 2.793 88.484
11 .502 2.512 90.996
209
12 .395 1.974 92.970
13 .330 1.648 94.618
14 .257 1.286 95.904
15 .243 1.214 97.119
16 .189 .946 98.065
17 .141 .704 98.769
18 .124 .620 99.388
19 .102 .508 99.896
20 .021 .104 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
2.3. Rotated Component Matrix
a
Component
1 2 3 4 5 6
CV1 .896
CV5 .888
CV4 .691
CV2 .682
CV3 .567
NV1 .917
NV3 .912
NV2 .700
LD3 .935
LD1 .913
LD2 .834
CT2 .901
CT1 .870
CT3 .848
KH2 .925
KH4 .913
KH1 .747
HN3 .866
HN4 .792
HN2 .752
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 5 iterations.
210
3. CRONBACH’S ALPHA SAU EFA
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.866 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
NV1 8.68 2.232 .866 .694
NV2 8.70 2.896 .537 .989
NV3 8.70 2.251 .861 .699
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.854 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
CT1 8.21 2.297 .704 .816
CT2 8.28 2.113 .772 .750
CT3 8.10 2.462 .705 .816
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.830 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
KH1 7.29 3.936 .545 .904
KH2 7.26 3.511 .779 .681
KH4 7.14 3.232 .762 .689
211
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.769 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
HN2 7.97 3.012 .594 .698
HN3 7.78 2.898 .712 .570
HN4 8.24 3.140 .513 .790
4. KIỂM ĐỊNH HỆ SỐ TƢƠNG QUAN PEARSON
Ma trận tương quan giữa các biến
Correlations
CV NV LD CT KH HN VH
CV Pearson Correlation 1 .229
**
.160
*
.001 -.008 .206
**
.273
**
Sig. (2-tailed) .004 .046 .991 .924 .010 .001
N 156 156 156 156 156 156 156
NV Pearson Correlation .229
**
1 .264
**
.198
*
.064 .333
**
.628
**
Sig. (2-tailed) .004 .001 .013 .431 .000 .000
N 156 156 156 156 156 156 156
LD Pearson Correlation .160
*
.264
**
1 .079 -.006 .173
*
.324
**
Sig. (2-tailed) .046 .001 .326 .936 .031 .000
N 156 156 156 156 156 156 156
CT Pearson Correlation .001 .198
*
.079 1 -.006 .004 .263
**
Sig. (2-tailed) .991 .013 .326 .937 .961 .001
N 156 156 156 156 156 156 156
KH Pearson Correlation -.008 .064 -.006 -.006 1 .015 .460
**
Sig. (2-tailed) .924 .431 .936 .937 .850 .000
N 156 156 156 156 156 156 156
HN Pearson Correlation .206
**
.333
**
.173
*
.004 .015 1 .273
**
Sig. (2-tailed) .010 .000 .031 .961 .850 .001
N 156 156 156 156 156 156 156
VH Pearson Correlation .273
**
.628
**
.324
**
.263
**
.460
**
.273
**
1
Sig. (2-tailed) .001 .000 .000 .001 .000 .001
N 156 156 156 156 156 156 156
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).
212
5. KẾT QUẢ PHÂN TÍCH HỒI QUI
Variables Entered/Removed
a
Model Variables Entered Variables Removed Method
1 HN, CT, KH, LD, CV, NV
b
. Enter
a. Dependent Variable: VH
b. All requested variables entered.
Model Summary
b
Model R R Square Adjusted R Square
Std. Error of the
Estimate
Durbin-
Watson
1 .802
a
.642 .628 .27553 1.750
a. Predictors: (Constant), HN, CT, KH, LD, CV, NV
b. Dependent Variable: VH
ANOVA
a
Model
Sum of
Squares df Mean Square F Sig.
1 Regression 20.328 6 3.388 44.628 .000
b
Residual 11.311 149 .076
Total 31.639 155
a. Dependent Variable: VH
b. Predictors: (Constant), HN, CT, KH, LD, CV, NV
Coefficients
a
Model
Unstandardized
Coefficients
Standardized
Coefficients
t Sig.
Collinearity
Statistics
B Std. Error Beta Tolerance VIF
1 (Constant) .727 .247 2.942 .004
CV .080 .031 .130 2.551 .012 .918 1.089
NV .286 .033 .480 8.706 .000 .789 1.268
LD .118 .038 .158 3.071 .003 .912 1.096
CT .098 .031 .158 3.156 .002 .953 1.049
KH .215 .025 .431 8.782 .000 .995 1.005
HN .029 .029 .052 .990 .324 .862 1.160
a. Dependent Variable: VH
213
Collinearity Diagnostics
a
Model Dimension Eigenvalue
Condition
Index
Variance Proportions
(Constant) CV NV LD CT KH HN
1 1 6.833 1.000 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .00
2 .057 10.937 .00 .03 .01 .00 .00 .84 .04
3 .036 13.774 .00 .05 .00 .00 .46 .03 .32
4 .030 15.057 .00 .70 .02 .00 .03 .00 .35
5 .020 18.537 .00 .07 .65 .07 .24 .00 .25
6 .018 19.535 .03 .08 .32 .54 .08 .02 .00
7 .006 32.679 .97 .07 .00 .38 .18 .10 .04
a. Dependent Variable: VH
Residuals Statistics
a
Minimum Maximum Mean Std. Deviation N
Predicted Value 2.8935 4.6870 4.0962 .36214 156
Residual -1.19490 .66102 .00000 .27014 156
Std. Predicted Value -3.321 1.631 .000 1.000 156
Std. Residual -4.337 2.399 .000 .980 156
a. Dependent Variable: VH
214
6. KIỂM TRA CÁC VI PHẠM TUYẾN TÍNH
215
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- luan_an_van_hoa_doanh_nghiep_tai_cac_ngan_hang_thuong_mai_o.pdf
- Trichyeu_VuThiThuDieu.pdf