Luận án Yếu tố ảnh hưởng đến quyết định chọn trường đại học công lập của sinh viên tại khu vực bắc Trung Bộ

Mục tiêu nghiên cứu của luận án là tìm hiểu, đánh giá yếu tố ảnh hƣởng đến quyết định chọn trƣờng ĐH công lập tại khu vực Bắc Trung Bộ của sinh viên nhằm khuyến nghị các giải pháp để các trƣờng ĐH công lập tại khu vực Bắc Trung Bộ tăng cƣờng thu hút ngƣời học đến năm 2030. Nghiên cứu cơ sở lý luận đã khái quát các lý thuyết động cơ, lý thuyết hành vi, lý thuyết marketing, lý thuyết tâm lý dân tộc và các kết quả nghiên cứu liên quan đến đề tài. Luận án đã kế thừa lý thuyết hành vi hoạch định (TPB) để phát triển mô hình nghiên cứu. Các kết quả của nghiên cứu đã chứng tỏ đƣợc mức độ phù hợp và tính đúng đắn của mô hình do Chapman đề xuất, luận giải sự phù hợp của việc áp dụng mô hình lý thuyết hành vi hoạch định, trong đó có điều chỉnh các yếu tố phù hợp với đặc trƣng của đối tƣợng nghiên cứu để xác định và đánh giá mức độ tác động đến quyết định chọn trƣờng ĐH của sinh viên tại khu vực Bắc Trung Bộ. Kết quả nghiên cứu qua số liệu thứ cấp đã mô tả và làm rõ đặc điểm của 08 trƣờng ĐH công lập trong khu vực xét trên các khía cạnh hình thành phát triển, hoạt động đào tạo và thu hút tuyển sinh, đội ngũ giảng viên, chi phí học tập, hoạt động truyền thông quảng bá, từ đó nhận xét rút ra những điểm thuận lợi và những hạn chế, khó khăn của các trƣờng ĐH trong khu vực. Kết quả phân tích qua khảo số liệu sơ cấp từ bản hỏi hợp lệ của 688 sinh viên của 08 trƣờng ĐH công lập Khu vực Bắc Trung Bộ tiếp tục khẳng định vai trò của các yếu tố cá nhân sinh viên (là quan trọng nhất), nhóm tham khảo và nhóm yếu tố nhận thức về trƣờng ĐH bao gồm nhận thức về chi phí học tập, nhận thức về chất lƣợng và danh tiếng, nhận thức về CTĐT và hoạt động hỗ trợ, và nhận thức về lợi thế địa phƣơng đối với việc ra quyết định chọn trƣờng ĐH của sinh viên theo mô hình nghiên cứu. Đặc biệt từ kết quả kiểm định cho thấy Ý định chọn trƣờng ĐH là yếu tố trung gian tác động lớn đến Quyết định chọn trƣờng ĐH cuối cùng của sinh viên và Ý định chọn trƣờng ĐH cũng bị ảnh hƣởng bởi 3 yếu tố là Yếu tố cá nhân sinh viên, Nhận thức về chi phí học tập, Nhận thức về chất lƣợng và danh tiếng. cứu còn khẳng định mức độ ảnh hƣởng của các yếu tố kiểm soát - nhân khẩu học đến quyết định chọn trƣờng ĐH không giống nhau giữa sinh viên theo giới tính, mức sinh hoạt phí, khu vực sống khác nhau. Theo đó, sinh viên nữ, sinh viên có mức sinh hoạt phí thấp hơn 3 triệu, sinh viên sinh sống tại khu vực Bắc Trung Bộ có xu hƣớng quyết định học tại ĐH Khu vực Bắc Trung Bộ cao hơn các nhóm sinh viên còn lại. Nghiên cứu đã giải quyết các vấn đề đặt ra là bổ sung, xây dựng khung lý thuyết về chọn trƣờng ĐH công lập thuộc một khu vực địa phƣơng, trƣờng hợp khu vực Bắc Trung Bộ của sinh viên, tìm hiểu mối liên hệ và sự tác động của các yếu tố, từ đó đề xuất thang đo các yếu tố ảnh hƣởng đến ý định và quyết định lựa chọn trƣờng ĐH của sinh viên. Kết quả nghiên cứu có ý nghĩa quan trọng trong việc góp phần củng cố lý luận và thực tiễn trong tình hình tuyển sinh ĐH tại Việt Nam hiện nay. Nhƣ vậy, các mục tiêu nghiên cứu số 1,2,3 của nghiên cứu đƣợc đảm bảo.

pdf225 trang | Chia sẻ: Minh Bắc | Ngày: 16/01/2024 | Lượt xem: 93 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Yếu tố ảnh hưởng đến quyết định chọn trường đại học công lập của sinh viên tại khu vực bắc Trung Bộ, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
d How to Pay for It. Chicago: University of Chicago Press, pp. 239–302 [28]. Baum, S., and Payea, K. (2004). Education Pays 2004: The Benefits of Higher Education for Individuals and Society. Washington, DC: The College Board. [29]. Becker, G.S. (1993). Human capital: A theoretical and empirical analysis with special reference to education (3rd edition). Chicago: University of Chicago Press. [30]. Bezmen T. & Depken C. A. (1998). School characteristics and demand for college. Economics of Education Review, 17, 205-210. [31]. Bhattarai, G. (2003). Modernization, post modernization and changing prospect of education. Teacher Education, 6(1): 25-39 [32]. Binsardi, A., & Ekwulugo, F. (2003). International Marketing of British Education: Research on the Students‟ Perception and the UK Market Penetration. Marketing Intelligence & Planning, Vol 21, pp 318-327. 178 [33]. Bowen, H. (2018). Investment in learning: The individual and social value of American higher education. New York, NY: Routledge. [34]. Bradford, Berkita S.; Williams, L. Susan (2008), Service versus servitude: the perception of hospitality management among African American students, Consortium Journal of Hospitality & Tourism , Vol. 12 Issue 2, p7-24 [35]. Brown, S. (2019). Nearly half of undergraduates are students of color. But black students lag behind. The Chronicle of Higher Education. Retrieved November 4, 2019 from https://www .chronicle.com/article/Nearly-Half-of- Undergraduates/245692 [36]. Burnam A, Komarraju M, Hamel R, Nadler DR (2014). Do adaptive perfectionism and self-determined motivation reduce academic procrastination? Learn. Individ. Dif. 36:165-172. [37]. Cabrera, A.F., & La Nasa, S.M. (2000). Understanding the college- choice process. New Directions for Institutional Research, 2000(107), 5-22. [38]. Caddell, M. (2007). Private schools and political conflict in Nepal, in P. Walford (ed.). [39]. Ceja, M., (2006), „Understanding the role ofparents and siblings as Information sources in the college choice process of Chicana students‟, Journal of College Student Development 47(1), 87-104 [40]. Charles, G. W. (2011). Parental perceptions of school quality in public and private schools. Northcentral University. [41]. Chapman D. W (1981), “ A model of student college choice”, The Journal of Higher Education, 52(5), 490-505. [42]. Charles, G. W. (2011). Parental perceptions of school quality in public and private schools. Northcentral University. [43]. Chen, Y.C. (2016). The drive behind international student loyalty in higher– educational institutions: A structural equation model. The Asia–Pacific Education Researcher, 25(2), 315–323. [44]. Chitrakar, S. (2007). Challenges of educational development and its management in Nepal. Hepass journal, 6(1): 43-52. 179 [45]. Clayton, Dana D. (2013), "Factors and Influences Contributing to the College Selection Decision of High Achieving High School Seniors" (2013). Dissertations. Paper 49. [46]. Cosser, M. & Du Toit, J. (2002). Factors affecting student choice behaviour in the course of secondary education with particular reference to entry into higher education. Research Report. HSRC; Pretoria [47]. Dana D.Clayton (2013) "Factors and Influences Contributing to the College Selection Decision of High Achieving High School Seniors" (2013). Dissertations. Paper 49. [48]. Deci, E. L., & Ryan, R. M. (1985). Intrinsic Motivation and Self- Determination in Human Behavior. Berlin: Springer Science & Business Media. https://doi.org/10.1007/978-1-4899-2271-7 [49]. DesJardins and Toutkoushian, 2005, Are students really rational, The development of rational thought and its application to student choice, Higher Education: Handbook of Theory and Research, Vol. 20, pp: 191–240. © 2005 Springer. Printed in Great Britain. [50]. Do, L. T. H., Nguyen, H. T. N., & Nguyen, A. T. L. (2015). Factors influencing VNU-IS students‟ choice of university. Journal of Science, 31(4), 67-76. [51]. Donnellan, J. (2002). The impact of marketer-controlled factors on college- choice decisions by students at a public research university. Accessed through on May 20th, 2013 [52]. Doswell, Willa; Braxter, Betty; Cha, EunSeok; Kim, Kevin (2011). "Testing the Theory of Reasoned Action in Explaining Sexual Behavior Among African American Young Teen Girls". Journal of Pediatric Nursing. 26 (6): e45–e54]. [53]. Eagle L, Brennan R. (2005). Students as customers: why the customer concept may not be right and students might not know what they need. Working paper series, marketing, vol. 31. London: Middlesex University Business School 180 [54]. Eckel, P. (2007), “Redefining competition constructively: the challenge of privativation, competition, and market- based state policy in the United States”, Higher Education Management and Policy, 19(1). [55]. Ellwood, D.T., and Kane, T.J. (2000). Who is getting a college education? Family background and the growing gaps in enrollment. In S. Danziger and J. Waldfogel (eds.), Securing the Future: Investing in Children from Birth to College(pp. 283–324). New York: Russell Sage Foundation. [56]. Elfrida Manoku, (2015) Factors that influence university choice of Albanian students, European Scientific Journal June 2015 vol.11, No.16. ISSN: 1857 – 7881 (Print) e - ISSN 1857- 7431. [57]. Engel, JF, Blackwell, RD & Miniard, PW 2001, Consumer Behavior, 8th edn, Fort Worth, Dryden Press [58]. Fernandez, M. L. (2010). Investigating How and What Prospective Teachers Learn through Microteaching Lesson Study. Teaching and Teacher Education, 26, 351-362. [59]. Filip, A. (2012), Marketing Theory Applicability in Higher Education, Procedia - Social and Behavioral Sciences, Volume 46, 912-916 [60]. Fishbein, M. (1967). A behavior theory approach to the relations between beliefs about an object and the attitude toward the object. In M. Fishbein (Ed.), Readings in attitude theory and measurement (pp. 389-400). New York: John Wiley & Sons. [61]. Fishbein, M. (1967). Attitude and the prediction of behavior. In M. Fishbein (Ed.), Readings in attitude theory and measurement (pp. 477–492). New York: Wiley [62]. Fletcher, J. M. (2012) Similarity in peer college preferences: New evidence from Texas. Social Science Research, 41(2), 321–330. [63]. Gallifa, J 2009, 'An approach to find out students' motives and influences on their selection of studies and university: Results from six years of continuous institutional research in a multi-campus system in Spain', Tertiary Education and Management, vol. 15, no. 2, pp. 173-191. [64]. Geven, K. and Attard, A. (2012) „Time for Student-Centred Learning?‟, in A. Curaj, P. Scott, L.Vlasceanu and L. Wilson (eds.) European Higher 181 Education at the Crossroads: Between the Bologna Process and National Reforms, Dordrecht, Netherlands: Springer, pp. 153–172 [65]. Heller D.E (1997), Student price response in Higher Education, Journal of Higher Education, Vol 68 (6). [66]. Herzberg, F., Mausner, B., & Snyderman, B. (1959). The motivation to work (2nd ed.). John Wiley [67]. Huong H.T.Q, Khoa T.T (2018), Factors of the brand image influencing students‟ choices in higher education institutions in Ho Chi Minh City, Ho Chi Minh City Open University Journal of Science, 9(1), 105-127 [68]. Hooley, G. J. & Lynch, J. E. (1981). 'Modelling the Student University Choice Process through the Use of the Conjoint Measurement Techniques, ' European Research, 9(4). 158-170 [69]. Hossler, D. and Gallagher, K. (1987) Studying Student College Choice: A Three-Phase Model and the Implications for Policymakers. College and University, Vol 62, 207-221. [70]. Hossler, D., & Stage, F. K. (1992). Family and high school experience influences on the postsecondary educational plans of ninth-grade students. American Educational Research Journal, 29(2), 425-451. [71]. Hossler, D., Schmit, J., and Vesper, N. (1999).Going to College: How Social, Economic, and Educational Factors Influence the Decisions Students Make. Baltimore: Johns Hopkins University Press. [72]. Hsuan-Fu Ho and Chia-Chi Hung (2008), Marketing mix formulation for higher education: An integrated analysis employing analytic hierarchy process, cluster analysis and correspondence analysis, Vol 22(4):328-340 [73]. Hoang H.D, Hoang, H.T, Bui Q.T, Nguyen, L.P (2020), Choice Of Higher Education Institution Among Vietnamese Students: An Exploratory Factor Analysis, Palarch’s Journal Of Archaeology Of Egypt/Egyptology,17(4), 222-233. ISSN 1567-214x [74]. Ilgan A., Ataman O., Ugurlu. F and Yurdunkulu A. (2018), Factors Affecting University Choice: A Study on University Freshman Students, The Journal of Buca Faculty of Education, Issue 46, p. 199-216 182 [75]. Ivy, J. (2008), "A new higher education marketing mix: the 7Ps for MBA marketing", International Journal of Educational Management, Vol. 22 No. 4, pp. 288-299. https://doi.org/10.1108/09513540810875635 [76]. Jackson, GA 1982, 'Public efficiency and private choice in higher education', Educational Evaluation and Policy Analysis, vol. 4, no. 2, pp. 237-247. [77]. James, R., (2000), How School-leavers Choose a Preferred University Course and Possible Effects on the Quality of the School-University Transition‟, Journal of Institutional Research, 9 (1), May. [78]. Jon L. McNaughtan, Margaret T. Brower, & Betty Overton. (2019). Student Choice and Social Mobility through Institutional Policy: An Examination of Loan Repayment Assistance Programs. International Journal of Education Policy & Leadership 15(16). URL: /article/view/925 doi: 10.22230/ijepl.2019v15n16a925 [79]. Joseph Sia Kee Ming (2010), “Institutional Factors Influencing Students‟ College Choice Decision in Malaysia: A Conceptual Framework”, International Journal of Business and Social Science, Vol. 1 No. 3; December 2010, pp: 53-58 [80]. Kim, J. K., and Gasman, M. (2011). In search of a “good college”: Decisions and determinations behind Asian American students‟ college choice. Journal of College Student Development, 52(6), 706–728. [81]. Kitaev, I. (1999). Private education in sub-Saharan Africa: A re-examination of theories and concepts related to its development and finance. Mechanisms and Strategies of Educational Finance. International Institute for Educational Planning/UNESCO, 7-9 rue Eugene-Delacroix, 75116 Paris, France. Retrieved from http: //www.unesdoc.unesco.org/image/0011/0011763/17631e.pdf. [82]. Kitsawad, K. (2013). An Investigation of Factors Affecting High School Student‟s Choice of University in Thailand. Doctoral Thesis, Wollongong: University of Wollongong [83]. Klein, H. J. (1991). “Further evidence on the relationship between goal setting and expectancy theory.”, Organizational Behavior and Human Decision Processes, 49, 230–257 183 [84]. Kofoed, M.S. (2017). To apply or not to apply: FAFSA completion and financial aid gaps, Research in Higher Education, 58(1), 1–39 [85]. Kotler (2002), Marketing Management, Pearson Custom Publishing [86]. Kotler (2008), Principle of Marketing, Pearson/Prentice Hall [87]. Kotler, P & Keller, KL 2009, Marketing Management, 13th edn, Upper Saddle River, New Jersey, Pearson Prentice Hall. [88]. Kusumawati, A., Yanamandram, V. K., and Perera, N. (2010). Exploring student choice criteria for selecting an indonesian public university: A preliminary finding. ANZMAC 2010 Doctoral Colloquium (pp.1–27). Christchurch, New Zealand: ANZMAC. Accessed through< sd> on December 11th, 2012. [89]. Kusumawati, Andriani (2013), Students‟ perceptions of choice criteria in the selection of an Indonesian public university, Doctor of Business Administration thesis, Sydney Business School, University of Wollongong, 2013. [90]. Le, Q.H. (2020). Factors Affecting Students‟ Decision to Select Private Universities in Vietnam. Journal of Asian Finance, Economics and Business, 7(4), 235 – 245. doi:10.13106/jafeb.2020.vol7.no4.235 [91]. Long, B.T. (2004). How have college decisions changed over time? An application of the conditional logistic choice model. Vol 121, pp: 271–296. [92]. Loudon, D. L., & Della Bitta, A. J. (1993). Consumer Behaviour: Concepts and Applications (4th ed.). New York: McGraw-Hill. [93]. Mahbubur Rahman, S. M., Shahin Mia, M. D., Ahmed, F., Thongrak, S., & Kiatpathomchai, S. (2020). Assessing students‟ satisfaction in public universities in Bangladesh: An empirical study. Journal of Asian Finance, Economics and Business, 7(8), 323-332. https://doi.org/10.13106/jafeb.2020.vol7.no8.323 [94]. Maringe, F. (2006), “University and course choice”, International Journal of Educational Management, Vol 20, No. 6, pp: 466-479 [95]. Maslow, A. H. (1943). A theory of human motivation. Psychological Review, 50(4), 370–396. https://doi.org/10.1037/h0054346 184 [96]. Mathieu, J. E., Tannenbaum, S. I., & Salas, E. (1992). “Influences of individual and situational characteristics on measures of training effectiveness.” Academy of Management Journal, 35, 828–847. [97]. Mazzarol, T. (1998), “Critical success factors for international education marketing”, International Journal of Educational Management, Vol. 12 No. 4. [98]. Mbawuni, J., and Nimako, G. S. (2015). Critical factors underlying students‟ choice of institution for graduate programmes: Empirical evidence from Ghana, International Journal of Higher Education, 4(1), 120-135, https://doi.org/10.5430/ijhe.v4n1p120 [99]. McClelland, D. (1961). The achieving society. Princeton, N.J., Van Nostrand. [100]. McDuff, D. (2007). Quality, tuition, and applications to in-state public colleges. Economics of Education Review, 26(4), 433–449. [101]. Mehboob, F., Shah. S.M.M., Bhutto, N.A. (2012). Factors influencing student‟s enrollment decision in selection of higher education institutions (HEI‟S). Interdisciplinary Journal of Contemporary Research in Business, 4(5), 558-568 [102]. Mei Tang, Wei Pan, Mark D. Newmeyer (2008), Factors influencing High School student‟s career aspriations, University of Cincinnati, USA, https://doi.org/10.1177/2156759X0801100502 [103]. Migin M. W., Falahat M., Yajid M. S. A. and Khatibi A. (2015), “Impacts of Institutional Characteristics on International Students‟ Choice of Private Higher Education Institutions in Malaysia”, Canadian Center of Science and Education. Higher Education Studies; Vol. 5, No. pp. 31-42 [104]. Neuman, W. L. (2006). Social research methods qualitative and quantitative approach (6th ed.). Upper Saddle River: Pearson. [105]. Paulsen, M. B. (2001). The economics of human capital and investment in higher education. In M. B. Paulsen & J. C. Smart (Eds.), The finance of higher education: Theory, research, policy and practice, pp. 55-94. New York, Agathon Press. 185 [106]. Perna, L. (2006), Understanding the relationship between information about college price and financial aid and students‟ college – related behaviors, American Behavioral Scientist, Vol 49 (12), pp 1620 – 1635 [107]. Perna, L. W. (2000). Differences in the decision to attend college among African Americans, Hispanics, and Whites. The Journal of Higher Education, 71(2), 117-141. [108]. Perreault, WD & McCarthy, EJ 2005, Basic Marketing: A Global- Managerial Approach, 15th edn, Boston, London, McGraw-Hill. [109]. Pokharel (2008) Pokharel, T. (2008). An overview of community and private schools in Nepal. Hepass journal 7(1): 13-21 [110]. Rocca (2005), Factors Influencing College Choice of High School and Transfer Matriculan, NACTA Journal, pp 32-38 [111]. Rogers Gillmore, Mary; Archibald, Matthew; Morrison, Diane; Wilsdon, Anthony; Wells, Elizabeth; Hoppe, Marilyn; Nahom, Deborah; Murowchick, Elise (2002). "Teen Sexual Behavior: Applicability of the Theory of Reasoned Action". Journal of Marriage and Family. 64 (4): 885–897 [112]. Rumbley L.E. & Altbach, P. (2006), The Local and the Global in Higher Education Internationalization, In book: Global and Local Internationalization (pp.7-13), DOI:10.1007/978-94-6300-301-8_2 [113]. Ryan và Deci (2000), Self-Determination Theory and the Facilitation of Intrinsic Motivation, Social Development, and Well-Being. American Psychologist, Vol. 55, No. 1, 68-78 [114]. Schiffman, LG & Kanuk, LL 2007, Consumer Behavior, 9th edn, New Jersey, Prentice Hall. [115]. Schneider, B. and Alderfer, C.P. (1973) Three Studies of Measures of Need Satisfaction in Organizations. Administrative Science Quarterly, 18, 489- 505. https://doi.org/10.2307/2392201 [116]. Sezgin A., and Binatl› A. O. (2011). Determinants of university choice in Turkey. International Higher Education Congress (UYK-2011) Proceedings, 27–29 May 2011, ‹stanbul, Turkey, Vol. 3, Chapter XII, pp. 1651–1657. 186 [117]. Shameem Ali (2008), Factors Influencing Student Choice of Smaller Regional University Campuses, from https://www.researchgate.net/publication/228319993_Factors_Influencing_ Student_Choice_of_Smaller_Regional_University_Campuses [118]. Shamsudin (2018) The Factors University Location towards Student Choice to Private Universities, International Journal of Engineering & Technology, 7 (4.29) (2018) 97-99 [119]. St. John, E.P., and Paulsen, M.B. (2001). The finance of higher education: Implications for theory, research, policy, and practice. In M.B. Paulsen and J.C. Smart (eds.), The Finance of Higher Education: Theory, Research, Policy, and Practice (pp. 545–568); New York: Agathon Press. [120]. Tamtekin Aydin, O. (2015).University choice process: a literature review on models and factors affecting the process, Yuksekoretim Dergisi; Vol 5(2), 103–111. [121]. Terenzini, P.T., Cabrera, A.F., and Bernal, E.M. (2001).Swimming Against the Tide: The Poor in American Higher Education. Report No. 2001-1. New York, NY: College Entrance Examination Board. [122]. Tran, T.N.M, Nguyen, T.T.H, Do, T.L.(2018). Factors affecting learners' decision to choose a bachelor's program at Banking Academy. Journal of Banking Science & Training, 193, 65-75 [123]. Vroom, V.H. (1964). Work and motivation. Wiley. [124]. Wagner, K., and Fard, P. Y. (2009). Factors influencing Malaysian students‟intention to study at a higher educational institution. E-Leader Kuala Lumpur.Accessed through on 18 October 18th, 2011. [125]. Zhang, Y. (2015). The impact of brand image on consumer behavior: A literature review. Open Journal of Business and Management, 3(1), 58-62. doi:10.4236/ojbm.2015.31006 187 PHỤ LỤC 1. DÀN Ý PHỎNG VẤN SÂU ĐỐI VỚI CÁC NHÓM KHẢO SÁT Kính chào Quý thầy cô/ Quý vị! Tôi đang thực hiện đề tài nghiên cứu về các trường đại học công lập Khu vực Bắc Trung Bộ nhằm tìm kiếm giải pháp thu hút sinh viên và góp phần vào sự phát triển của các trường ĐH khu vực nói chung và sự phát triển của trường ĐH ở các tỉnh khu vực Bắc Trung Bộ nói riêng. Những vấn đề trao đổi trong cuộc thảo luận này chỉ nhằm mục đích phục vụ cho việc nghiên cứu khoa học, mọi thông tin cá nhân quý thầy cô/ quý vị cung cấp sẽ không được tiết lộ. Xin trân trọng cảm ơn! 1. NHÓM CÁN BỘ QUẢN LÝ TRƢỜNG ĐẠI HỌC 1. Theo quý thầy cô, các trƣờng ĐH công lập khu vực Bắc Trung Bộ có vai trò gì đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của địa phƣơng và của vùng Bắc Trung Bộ? 2. Thầy cô vui lòng cho biết nhận định về các đặc điểm chính của các trƣờng ĐH công lập khu vực Bắc Trung Bộ? - Đặc điểm về lịch sử hình thành - Đặc điểm về CTĐT và bằng cấp - Đặc điểm về ngƣời học - Đặc điểm về hoạt động tuyển sinh - Đặc điểm về mức điểm xét tuyển đầu vào - Đặc điểm về chi phí học tập - Đặc điểm về cơ sở vật chất - Đặc điểm về đội ngũ giảng viên và cán bộ phục vụ đào tạo - Đặc điểm về hoạt động truyền thông, quảng bá hình ảnh thƣơng hiệu của trƣờng ĐH 3. Thầy cô đánh giá nhƣ thế nào về các thuận lợi và khó khăn mà các trƣờng ĐH công lập Khu vực Bắc Trung Bộ hiện nay đang phải đối mặt? 4. Thầy cô cho biết mối quan hệ giữa các trƣờng ĐH công lập khu vực Bắc Trung Bộ với các bên liên quan tại địa phƣơng ra sao? - Mối quan hệ với chính quyền địa phƣơng? 188 - Mối quan hệ với đơn vị sử dụng lao động địa phƣơng? - Mối quan hệ với các trƣờng THPT trên địa bàn địa phƣơng? 5. Thầy cô đánh giá nhƣ thế nào về sự ảnh hƣởng của các yếu tố đối với quyết định chọn trƣờng ĐH công lập Khu vực Bắc Trung Bộ của ngƣời học? 6. Theo quý thầy cô, các trƣờng ĐH công lập Khu vực Bắc Trung Bộ cần phải giải quyết các khó khăn dƣới đây nhƣ thế nào để có thể thu hút tuyển sinh trong những năm học tới? - Về chƣơng trình và hoạt động đào tạo - Về hoạt động tuyển sinh và quảng bá hình ảnh thƣơng hiệu - Về chi phí học tập - Về cơ sở vật chất - Về đội ngũ giảng viên và cán bộ phục vụ đào tạo - Về các khó khăn khác nhƣ: chính sách, vị trí địa lý, cơ hội việc làm 2. NHÓM CHUYÊN GIA, NHÀ KHOA HỌC 1. Trƣờng ĐH công lập khu vực Bắc Trung Bộ có những ƣu điểm gì? 2. Trƣờng ĐH công lập khu vực Bắc Trung Bộ có những hạn chế gì? 3. Quý vị đánh giá/nhận xét gì về vai trò của trƣờng ĐH công lập khu vực Bắc Trung Bộ với sự phát triển KT- XH của khu vực và địa phƣơng? 4. Quý vị đánh giá nhƣ thế nào về sự ảnh hƣởng của các yếu tố dƣới đây đối với quyết định chọn trƣờng ĐH công lập Khu vực Bắc Trung Bộ của ngƣời học? - Yếu tố thuộc về ngƣời học - Yếu tố về CTĐT và hoạt động hỗ trợ - Yếu tố chất lƣợng, danh tiếng và hoạt động quảng bá tuyển sinh - Yếu tố về chi phí học tập - Yếu tố về đội ngũ giảng viên và cán bộ phục vụ đào tạo - Yếu tố khác nhƣ: cơ sở vật chất, chính sách thu hút tuyển sinh, vị trí địa lý, cơ hội việc làm 4. Yếu tố nào quan trọng góp phần vào sự thành công của thu hút sinh viên của trƣờng ĐH công lập khu vực Bắc Trung Bộ? 5. Các trƣờng ĐH khu vực Bắc Trung Bộ cần làm gì để nâng cao khả năng thu hút sinh viên? 3. NHÓM NHÀ TUYỂN DỤNG LAO ĐỘNG 189 1. Doanh nghiệp của anh chị hiện có tuyển dụng sinh viên trƣờng ĐH công lập khu vực Bắc Trung Bộ/ trƣờng ĐH địa phƣơng hoặc ĐH vùng hay không? 2. Khi tuyển dụng nhân sự, quý vị quan tâm đến những tiêu chí nào? 3. Quý vị đánh giá nhƣ thế nào về sinh viên tốt nghiệp của các trƣờng ĐH công lập khu vực Bắc Trung Bộ? 4. Nhu cầu nhân lực của quý công ty trong thời gian tới nhƣ thế nào? 5. Doanh nghiệp của anh chị có quan hệ hợp tác với trƣờng ĐH tại khu vực địa phƣơng hay không? Nếu có, mối quan hệ đó nhƣ thế nào? 4. NHÓM SINH VIÊN VÀ CỰU NGƢỜI HỌC 1. Tại sao bạn thích trƣờng ĐH của bạn hơn các trƣờng ĐH khác? 2. Tại sao bạn chọn trƣờng ĐH hiện tại để theo học? 3. Trƣờng ĐH bạn đang học có đáp ứng kỳ vọng của bạn không? 4. Truyền thông, quảng bá đóng vai trò gì đối với bạn khi bạn chọn trƣờng ĐH? 5. Bạn đánh giá thế nào về cơ hội việc làm của bạn sau khi tốt nghiệp? Nó ảnh hƣởng nhƣ thế nào đến việc ra quyết định của bạn? 6. Bạn có ý tƣởng học trƣờng ĐH hiện tại từ đâu? 7. Bạn nghĩ trƣờng đại học nhƣ thế nào thì có thể thu hút đƣợc nhiều sinh viên? 8. Bạn đánh giá nhƣ thế nào với quyết định chọn trƣờng ĐH của mình cho tới thời điểm hiện tại? 9. Bạn cảm nhận nhƣ thế nào về các yếu tố sau của trƣờng ĐH bạn đang theo học? - Về CTĐT, bằng cấp và danh tiếng - Về hoạt động tuyển sinh và quảng bá - Về chi phí học tập bao gồm học phí và sinh hoạt phí - Về đội ngũ giảng viên và cán bộ phục vụ đào tạo - Về chính sách thu hút tuyển sinh, vị trí địa lý, cơ hội việc làm, cơ sở vật chất Trân trọng cám ơn thầy cô/ quý vị và các bạn đã dành thời gian cung cấp thông tin! Chúc quý vị sức khỏe và thành đạt! 190 PHỤ LỤC 2. PHIẾU KHẢO SÁT SINH VIÊN TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG LẬP KHU VỰC BẮC TRUNG BỘ Xin chào các bạn sinh viên! Hiện tôi đang thực hiện chuyên đề nghiên cứu “Yếu tố ảnh hưởng đến quyết định chọn trường đại học công lập của sinh viên khu vực Bắc Trung Bộ”. Tôi rất mong nhận được sự hơp tác từ các bạn sinh viên nhằm nâng cao khả năng thu hút người học quyết định chọn trường Đại học của khu vực địa phương nói chung và của Khu vực Bắc Trung Bộ nói riêng trong những năm học tới. Chúng tôi xin cam đoan chỉ sử dụng kết quả từ khảo sát vào mục đích nghiên cứu khoa học và giữ bí mật tuyệt đối thông tin cá nhân của bạn. Xin chân thành cảm ơn. I/ THÔNG TIN NGƢỜI TRẢ LỜI Câu 1: Giới tính của bạn?  Nam  Nữ Câu 2: Sinh viên ngành? Kinh tế Khoa học xã hội và nhân văn, ngoại ngữ Khoa học tự nhiên, kỹ thuật, công nghệ Sƣ phạm Câu 3: Sinh viên năm thứ:  Nhất  Hai  Ba  Bốn Câu 4: Gia đình bạn hiện tại có sống tại Khu vực Bắc Trung Bộ không?  Tại khu vực Bắc Trung Bộ  Không sống tại khu vực Bắc Trung Bộ Câu 5: Bạn trúng tuyển vào trƣờng đại học theo phƣơng thức tuyển sinh nào? Xét tuyển thẳng (theo quy định của Quy chế TS/ Chứng chỉ Ielts,) Xét kết quả học tập ở THPT Xét tuyển dựa theo kết quả thi Đánh giá năng lực Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT Khác Câu 6: Trƣờng ĐH hiện tại bạn đang theo học là nguyện vọng xét tuyển thứ mấy? Nguyện vọng 1-2 191 Nguyện vọng 3-5 Từ nguyện vọng 6 trở lên Khác Câu 7: Khoảng điểm 03 môn xét tuyển vào đại học của bạn là bao nhiêu (tổ hợp xét tuyển cao nhất)? Từ 14-18 điểm Từ hơn 18 – 22 điểm Từ hơn 22 – 26 điểm Hơn 26 điểm Không xét tổ hợp 3 môn Câu 8: Kết quả xếp loại tốt nghiệp THPT của bạn nhƣ thế nào? Trung bình Khá Giỏi Câu 9: Bạn bắt đầu lựa chọn trƣờng đại học đăng ký xét tuyển từ khi nào? Từ lớp 10 Từ lớp 11 Từ lớp 12 Khác Câu 10: Chi phí sinh hoạt trung bình tháng (ngoài học phí) của gia đình cung cấp cho bạn học đại học là bao nhiêu? Dƣới 3 triệu Từ 3 – 5 triệu Trên 5 triệu Câu 11: Thu nhập bình quân/ tháng của gia đình bạn nhƣ thế nào? Thu nhập rất thấp và không ổn định (hộ nghèo/cận nghèo) Từ khoảng 6-10 triệu Từ khoảng trên 10-20 triệu Trên 20 triệu Câu 12: Nguồn thông tin bạn biết đến trƣờng ĐH khu vực Bắc Trung Bộ từ đâu? (có thể nhiều lựa chọn) Từ Websites/ Internet Từ gia đình, bạn bè Từ giáo viên Từ cán bộ tƣ vấn Từ tài liệu, quảng cáo Khác:................................................. 192 Câu 13: Khi lựa chọn trƣờng đại học, bạn tham khảo ý kiến từ ai (có thể nhiều lựa chọn)? Gia đình Bạn bè, ngƣời quen Giáo viên, kênh thông tin trƣờng THPT Cựu sinh viên Cán bộ tƣ vấn trƣờng đại học, kênh truyền thông, quảng cáo Khác II/ CÁC YẾU TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN VIỆC LỰA CHỌN TRƢỜNG ĐH Bạn vui lòng cho biết các yếu tố ảnh hƣởng đến quyết định lựa chọn trƣờng Đại học X của mình (một trong số các trƣờng ĐH công lập khu vực Bắc Trung Bộ) bằng cách trả lời mức độ đồng ý của mình với những phát biểu sau: Mã NỘI DUNG Rất Không đồng ý Không đồng ý Bình thƣờng Đồng ý Rất đồng ý 1. YẾU TỐ CÁ NHÂN SINH VIÊN SV1 Khả năng vào trƣờng ĐH X phù hợp với năng lực học tập của tôi      SV2 Học ở trƣờng ĐH X phù hợp với nguyện vọng học tập và nghề nghiệp của bản thân      SV3 Học ở trƣờng ĐH X phù hợp với điều kiện bản thân và gia đình tôi      SV4 Học ở trƣờng ĐH X phù hợp với sở thích của bản thân      2. NHÓM THAM KHẢO TK1 Những ngƣời quan trọng nhất đối với tôi khuyên/khuyến khích tôi lựa chọn trƣờng đại học X      TK2 Những ngƣời tôi tham khảo đều ủng hộ tôi lựa chọn trƣờng đại học X      TK3 Chọn trƣờng ĐH X phù hợp với quan điểm và lựa chọn của nhiều ngƣời xung quanh tôi.      3. NHẬN THỨC VỀ CTĐT VÀ HOẠT ĐỘNG HỖ TRỢ DT1 Trƣờng ĐH X có đa dạng CTĐT để lựa chọn      193 Mã NỘI DUNG Rất Không đồng ý Không đồng ý Bình thƣờng Đồng ý Rất đồng ý DT2 CTĐT của trƣờng ĐH X cho phép học chuyên sâu/ nâng cao hoặc học ngành 2 phù hợp với nhu cầu của ngƣời học      DT3 CTĐT của trƣờng ĐH X có tính thực tiễn, phù hợp với nhu cầu thị trƣờng lao động      DT4 Trƣờng ĐH X có các chƣơng trình hoạt động thực hành thực tế và bổ trợ đào tạo hấp dẫn.      DT5 Chƣơng trình và hoạt động đào tạo của trƣờng ĐH X mang lại cơ hội việc làm cao sau khi tốt nghiệp      4. NHẬN THỨC VỀ CHI PHÍ HỌC TẬP CP1 Trƣờng ĐH X có chính sách học phí hợp lý      CP2 Sinh hoạt phí học tại trƣờng ĐH X là thấp hơn so với các nơi khác      CP3 Trƣờng ĐH X có chế độ học bổng và các chính sách hỗ trợ tài chính thuận lợi cho sinh viên theo học.      5. NHẬN THỨC VỀ CHẤT LƢỢNG VÀ DANH TIẾNG CL1 Danh tiếng của trƣờng ĐH X tạo sự yên tâm cho cho tôi khi lựa chọn      CL2 Giảng viên của trƣờng ĐH X có chất lƣợng tốt      CL3 Chất lƣợng và danh tiếng của trƣờng ĐH X đƣợc nhiều ngƣời biết đến      CL4 Trƣờng ĐH X có các kênh truyền thông đa dạng với thông tin đƣợc cập nhật      6. NHẬN THỨC VỀ LỢI THẾ TỐ ĐỊA PHƢƠNG DP1 Trƣờng có vị trí địa lý thuận lợi cho việc đi lại và học tập      DP2 Trƣờng có các chinh sách thu hút, hỗ      194 Mã NỘI DUNG Rất Không đồng ý Không đồng ý Bình thƣờng Đồng ý Rất đồng ý trợ sinh viên hấp dẫn DP3 Mạng lƣới kết nối với tổ chức, DN địa phƣơng rộng rãi, tạo thuận lợi cho sinh viên thực hành, thực tập và cơ hội việc làm      DP4 Học tập tại khu vực địa phƣơng mang lại môi trƣờng sống và học tập quen thuộc, dễ thích nghi      7. Ý ĐỊNH CHỌN TRƢỜNG ĐẠI HỌC YD1 Tôi có định hƣớng rõ ràng về việc chọn trƣờng đại học X      YD2 Các ngành tại trƣờng ĐH X là các lựa chọn ƣu tiên của tôi khi đăng ký ghi danh      YD3 Tôi không có ý định thay đổi lựa chọn trƣờng đại học      YD4 Tôi có kế hoạch học tập rõ ràng và nỗ lực để vào đƣợc trƣờng ĐH X. 8. QUYẾT ĐỊNH CHỌN TRƢỜNG ĐẠI HỌC QD1 Quyết định học ở trƣờng ĐH X là một quyết định đúng đắn của tôi      QD2 Tôi hài lòng với quyết định theo học tại trƣờng ĐH X      QD3 Trúng tuyển vào trƣờng ĐH X là nguyện vọng, mong muốn của tôi      QD4 Tôi vẫn quyết định theo học tại trƣờng mặc dù điểm thi của tôi có thể chọn theo học tại trƣờng ĐH khác      Trân trọng cám ơn các bạn sinh viên đã dành thời gian cung cấp thông tin! Chúc các bạn sức khỏe và thành đạt! 195 PHỤ LỤC 3. KẾT QUẢ PHÂN TÍCH 3.1. PHÂN TÍCH THỐNG KÊ MÔ TẢ Descriptive Statistics N Minimum Maximum Mean Std. Deviation SV1 688 1 5 4.11 .970 SV2 688 1 5 3.88 .913 SV3 688 1 5 4.22 .956 SV4 688 1 5 3.62 1.008 DT1 688 1 5 3.90 .840 DT2 688 1 5 3.82 .859 DT3 688 1 5 3.65 .948 DT4 688 1 5 3.91 .707 DT5 688 1 5 3.72 .826 TK1 688 1 5 3.88 .906 TK2 688 1 5 3.56 .930 TK3 688 1 5 3.72 .898 CP1 688 1 5 4.26 .893 CP2 688 1 5 4.37 .990 CP3 688 1 5 4.07 1.013 CL1 688 1 5 3.79 .863 CL2 688 1 5 3.70 .992 CL3 688 1 5 3.58 .851 CL4 688 1 5 3.88 .804 DP1 688 1 5 4.21 .851 DP2 688 1 5 3.82 .841 DP3 688 1 5 3.91 .852 DP4 688 1 5 4.20 .840 YD1 688 1 5 3.81 .708 YD2 688 1 5 3.94 .727 YD3 YD4 688 688 1 1 5 5 3.92 3.89 .730 .854 QD1 688 1 5 3.95 .857 QD2 688 1 5 3.68 .795 QD3 688 1 5 3.80 .773 QD4 688 1 5 3.85 .834 Valid N (listwise) 688 196 3.2. KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH ĐỘ TIN CẬY 3.2.1 BIẾN SV Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .737 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted SV1 11.21 5.737 .641 .616 SV2 11.25 5.587 .635 .616 SV3 11.31 5.777 .591 .642 SV4 12.20 6.533 .292 .815 Loại biến SV4, kiểm định lại độ tin cậy của thang đo lần 2: Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .815 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted SV1 8.09 3.252 .669 .743 SV2 8.13 3.111 .670 .742 SV3 8.19 3.154 .660 .752 3.2.2 BIẾN TK Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .825 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted TK1 6.68 2.550 .696 .742 TK2 6.74 2.614 .677 .762 TK3 6.70 2.644 .669 .770 197 3.2.3 BIẾN DT Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .831 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted DT1 14.57 6.845 .672 .785 DT2 14.57 6.702 .689 .779 DT3 13.82 6.590 .619 .803 DT4 14.16 8.124 .267 .837 DT5 14.35 6.775 .709 .774 Loại biến DT4, kiểm định lại độ tin cậy của thang đo lần 2 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .837 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted DT1 10.87 4.884 .683 .788 DT2 10.86 4.799 .688 .786 DT3 10.11 4.726 .606 .826 DT5 10.65 4.862 .709 .777 3.2.4 BIẾN CP Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .791 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted CP1 7.46 2.758 .634 .716 CP2 7.56 2.674 .641 .710 CP3 8.24 3.141 .634 .723 198 3.2.5 BIẾN CL Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .881 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted CL1 10.21 4.978 .688 .877 CL2 10.81 5.606 .681 .871 CL3 10.80 5.388 .814 .824 CL4 10.73 5.252 .818 .820 3.2.6 BIẾN DP Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .885 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted DP3 10.24 4.969 .741 .855 DP4 10.24 4.698 .854 .811 DP1 10.23 5.052 .716 .865 DP2 10.23 5.171 .689 .875 3.2.7 BIẾN YD Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .814 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted YD1 10.60 3.940 .627 .770 YD2 10.64 3.959 .649 .759 YD3 10.63 4.118 .635 .767 YD4 10.59 4.016 .624 .771 199 3.2.8 BIẾN QD Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .787 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted YD1 10.06 2.670 .611 .728 YD2 10.03 2.599 .632 .706 YD3 YD4 10.05 10.03 2.583 3.575 .638 .668 .700 .777 3.3 KẾT QUẢ PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHÁM PHÁ – EFA Kết quả chạy lần 1: KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .880 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 9958.591 df 378 Sig. .000 Total Variance Explained Factor Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings a Total % of Variance Cumulat ive % Total % of Variance Cumulative % Total 1 7.756 27.699 27.699 7.375 26.338 26.338 4.376 2 2.946 10.520 38.219 2.602 9.292 35.630 4.445 3 2.331 8.324 46.543 1.911 6.824 42.454 4.073 4 1.917 6.848 53.391 1.522 5.434 47.888 3.536 5 1.615 5.769 59.159 1.331 4.754 52.642 3.929 6 1.314 4.691 63.851 .911 3.254 55.895 3.710 7 1.175 4.197 68.048 .764 2.728 58.623 4.076 8 1.087 3.883 71.931 .664 2.373 60.996 4.585 9 .619 2.212 74.143 10 .574 2.050 76.193 11 .543 1.941 78.134 12 .519 1.854 79.988 13 .493 1.762 81.749 200 14 .455 1.625 83.374 15 .448 1.600 84.974 16 .425 1.517 86.490 17 .398 1.423 87.913 18 .395 1.412 89.326 19 .380 1.357 90.683 20 .373 1.332 92.015 21 .360 1.286 93.302 22 .355 1.268 94.570 23 .339 1.210 95.780 24 .316 1.129 96.909 25 .304 1.085 97.994 26 .279 .996 98.990 27 .165 .589 99.579 28 .118 .421 100.000 Extraction Method: Principal Axis Factoring. a. When factors are correlated, sums of squared loadings cannot be added to obtain a total variance. Pattern Matrix a Factor 1 2 3 4 5 6 7 8 DP4 .998 DP3 .893 DP1 .764 DP2 .703 CL4 .977 CL3 .961 CL2 .641 CL1 .634 DT5 .826 DT1 .779 DT2 .773 DT3 .750 YD3 .847 YD2 .777 YD1 .757 YD4 .689 TK2 .802 TK3 .797 TK1 .742 SV2 .775 SV3 .768 201 SV1 .768 CP2 .888 CP1 .798 CP3 .778 QD3 .810 QD2 .719 QD1 QD4 .737 Extraction Method: Principal Axis Factoring. Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 6 iterations. Loại QD4, chạy lại lần 2 KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .880 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 9958.591 df 378 Sig. .000 Total Variance Explained Factor Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings a Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total 1 8.031 28.683 28.683 7.652 27.327 27.327 4.498 2 2.762 9.864 38.547 2.425 8.660 35.986 4.413 3 2.255 8.055 46.602 1.855 6.626 42.612 3.886 4 1.925 6.876 53.478 1.528 5.457 48.069 4.195 5 1.666 5.952 59.429 1.378 4.922 52.991 3.975 6 1.372 4.898 64.328 .983 3.512 56.504 3.632 7 1.150 4.107 68.435 .746 2.666 59.169 4.442 8 1.063 3.795 72.230 .661 2.360 61.529 5.059 9 .611 2.181 74.411 10 .570 2.035 76.447 11 .523 1.869 78.316 12 .513 1.830 80.146 13 .483 1.725 81.871 14 .456 1.628 83.499 15 .452 1.614 85.113 202 16 .438 1.565 86.678 17 .411 1.468 88.146 18 .380 1.357 89.503 19 .379 1.352 90.855 20 .372 1.328 92.183 21 .354 1.264 93.447 22 .343 1.226 94.673 23 .340 1.214 95.887 24 .321 1.146 97.033 25 .311 1.109 98.142 26 .271 .969 99.110 27 .143 .511 99.621 28 .106 .379 100.000 Extraction Method: Principal Axis Factoring. a. When factors are correlated, sums of squared loadings cannot be added to obtain a total variance. Pattern Matrix a Factor 1 2 3 4 5 6 7 8 DP4 .993 DP3 .845 DP1 .702 DP2 .678 CL4 .974 CL3 .955 CL1 .613 CL2 .609 YD2 .766 YD3 .754 YD4 .745 YD1 .742 DT5 .820 DT2 .767 DT1 .742 DT3 .666 TK3 .797 TK2 .791 TK1 .714 SV3 .791 SV2 .777 SV1 .738 203 CP1 .804 CP2 .795 CP3 .693 QD3 .847 QD2 .686 QD1 .660 Extraction Method: Principal Axis Factoring. Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 6 iterations. 3.4. KẾT QUẢ PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHẲNG ĐỊNH – CFA 204 Regression Weights: (Group number 1 - Default model) Estimate S.E. C.R. P Label DP4 <--- DP 1.000 DP3 <--- DP .928 .028 33.219 *** DP1 <--- DP .772 .033 23.362 *** DP2 <--- DP .750 .034 22.287 *** CL4 <--- CL 1.000 CL3 <--- CL .975 .024 39.956 *** CL1 <--- CL .859 .040 21.219 *** CL2 <--- CL .716 .034 21.017 *** YD2 <--- YD 1.000 YD3 <--- YD .941 .049 19.192 *** YD4 <--- YD .956 .050 18.984 *** YD1 <--- YD .956 .051 18.707 *** DT5 <--- DT 1.000 DT2 <--- DT 1.053 .055 19.300 *** DT1 <--- DT 1.001 .053 18.814 *** DT3 <--- DT 1.074 .060 17.865 *** TK3 <--- TK 1.000 TK2 <--- TK 1.042 .060 17.312 *** TK1 <--- TK 1.164 .064 18.323 *** SV3 <--- SV 1.000 SV2 <--- SV .969 .053 18.162 *** SV1 <--- SV .943 .051 18.420 *** CP1 <--- CP 1.000 CP2 <--- CP 1.022 .058 17.678 *** CP3 <--- CP .926 .050 18.512 *** QD3 <--- QD 1.000 QD2 <--- QD 1.001 .057 17.657 *** QD1 <--- QD 1.015 .056 18.142 *** Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model) Estimate DP4 <--- DP .948 DP3 <--- DP .868 DP1 <--- DP .715 DP2 <--- DP .694 CL4 <--- CL .938 CL3 <--- CL .935 CL1 <--- CL .667 CL2 <--- CL .662 YD2 <--- YD .780 YD3 <--- YD .757 YD4 <--- YD .749 YD1 <--- YD .738 DT5 <--- DT .779 DT2 <--- DT .767 205 Estimate DT1 <--- DT .747 DT3 <--- DT .709 TK3 <--- TK .725 TK2 <--- TK .746 TK1 <--- TK .832 SV3 <--- SV .786 SV2 <--- SV .756 SV1 <--- SV .774 CP1 <--- CP .751 CP2 <--- CP .745 CP3 <--- CP .797 QD3 <--- QD .744 QD2 <--- QD .748 QD1 <--- QD .775 Squared Multiple Correlations: (Group number 1 - Default model) Estimate QD1 .601 QD2 .560 QD3 .553 CP3 .636 CP2 .555 CP1 .564 SV1 .599 SV2 .572 SV3 .618 TK1 .692 TK2 .557 TK3 .525 DT3 .503 DT1 .557 DT2 .589 DT5 .607 YD1 .544 YD4 .560 YD3 .573 YD2 .609 CL2 .439 CL1 .444 CL3 .874 CL4 .879 DP2 .482 DP1 .511 DP3 .753 DP4 .898 206 Model Fit Summary CMIN Model NPAR CMIN DF P CMIN/DF Default model 84 742.482 322 .000 2.306 Saturated model 406 .000 0 Independence model 28 10108.179 378 .000 26.741 RMR, GFI Model RMR GFI AGFI PGFI Default model .034 .927 .909 .736 Saturated model .000 1.000 Independence model .213 .306 .255 .285 Baseline Comparisons Model NFI Delta1 RFI rho1 IFI Delta2 TLI rho2 CFI Default model .927 .914 .957 .949 .957 Saturated model 1.000 1.000 1.000 Independence model .000 .000 .000 .000 .000 Parsimony-Adjusted Measures Model PRATIO PNFI PCFI Default model .852 .789 .815 Saturated model .000 .000 .000 Independence model 1.000 .000 .000 NCP Model NCP LO 90 HI 90 Default model 420.482 344.977 503.700 Saturated model .000 .000 .000 Independence model 9730.179 9405.728 10060.988 FMIN Model FMIN F0 LO 90 HI 90 Default model 1.081 .612 .502 .733 Saturated model .000 .000 .000 .000 Independence model 14.714 14.163 13.691 14.645 RMSEA Model RMSEA LO 90 HI 90 PCLOSE Default model .044 .039 .048 .995 Independence model .194 .190 .197 .000 AIC Model AIC BCC BIC CAIC Default model 910.482 917.886 1291.320 1375.320 Saturated model 812.000 847.787 2652.718 3058.718 Independence model 10164.179 10166.647 10291.125 10319.125 ECVI 207 Model ECVI LO 90 HI 90 MECVI Default model 1.325 1.215 1.446 1.336 Saturated model 1.182 1.182 1.182 1.234 Independence model 14.795 14.323 15.277 14.799 HOELTER Model HOELTER .05 HOELTER .01 Default model 338 356 Independence model 29 31 3.5 KẾT QUẢ PHÂN TÍCH MÔ HÌNH CẤU TRÚC TUYẾN TÍNH - SEM Estimates (Group number 1 - Default model) Scalar Estimates (Group number 1 - Default model) Maximum Likelihood Estimates 208 Regression Weights: (Group number 1 - Default model) Estimate S.E. C.R. P Label YD <--- SV .286 .041 6.922 *** YD <--- TK .053 .057 .937 .349 YD <--- DT -.014 .051 -.285 .776 YD <--- CP .112 .052 2.157 .031 YD <--- CL .059 .036 1.607 .008 YD <--- DP .036 .036 1.011 .312 QD <--- YD .285 .040 7.207 *** QD <--- SV .248 .032 1.485 *** QD <--- TK .133 .043 3.075 .002 QD <--- DT .156 .039 4.011 .002 QD <--- CP .191 .040 3.291 .001 QD <--- CL .078 .028 2.816 .004 QD <--- DP .064 .027 2.346 .019 DP4 <--- DP 1.000 DP3 <--- DP .928 .028 33.219 *** DP1 <--- DP .772 .033 23.362 *** DP2 <--- DP .750 .034 22.287 *** CL4 <--- CL 1.000 CL3 <--- CL .975 .024 39.956 *** CL1 <--- CL .859 .040 21.219 *** CL2 <--- CL .716 .034 21.017 *** YD2 <--- YD 1.000 YD3 <--- YD .941 .049 19.192 *** YD4 <--- YD .956 .050 18.984 *** YD1 <--- YD .956 .051 18.707 *** DT5 <--- DT 1.000 DT2 <--- DT 1.053 .055 19.300 *** DT1 <--- DT 1.001 .053 18.814 *** DT3 <--- DT 1.074 .060 17.865 *** TK3 <--- TK 1.000 TK2 <--- TK 1.042 .060 17.312 *** TK1 <--- TK 1.164 .064 18.323 *** SV3 <--- SV 1.000 SV2 <--- SV .969 .053 18.162 *** SV1 <--- SV .943 .051 18.420 *** CP1 <--- CP 1.000 CP2 <--- CP 1.022 .058 17.678 *** CP3 <--- CP .926 .050 18.512 *** QD3 <--- QD 1.000 QD2 <--- QD 1.001 .057 17.657 *** QD1 <--- QD 1.015 .056 18.142 *** 209 Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model) Estimate YD <--- SV .360 YD <--- TK .056 YD <--- DT -.015 YD <--- CP .138 YD <--- CL .073 YD <--- DP .047 QD <--- YD .325 QD <--- SV .269 QD <--- TK .161 QD <--- DT .183 QD <--- CP .195 QD <--- CL .081 QD <--- DP .072 DP4 <--- DP .948 DP3 <--- DP .868 DP1 <--- DP .715 DP2 <--- DP .694 CL4 <--- CL .938 CL3 <--- CL .935 CL1 <--- CL .667 CL2 <--- CL .662 YD2 <--- YD .780 YD3 <--- YD .757 YD4 <--- YD .749 YD1 <--- YD .738 DT5 <--- DT .779 DT2 <--- DT .767 DT1 <--- DT .747 DT3 <--- DT .709 TK3 <--- TK .725 TK2 <--- TK .746 TK1 <--- TK .832 SV3 <--- SV .786 SV2 <--- SV .756 SV1 <--- SV .774 CP1 <--- CP .751 CP2 <--- CP .745 CP3 <--- CP .797 QD3 <--- QD .744 QD2 <--- QD .748 QD1 <--- QD .775 210 Squared Multiple Correlations: (Group number 1 - Default model) Estimate YD .243 QD .564 QD1 .601 QD2 .560 QD3 .553 CP3 .636 CP2 .555 CP1 .564 SV1 .599 SV2 .572 SV3 .618 TK1 .692 TK2 .557 TK3 .525 DT3 .503 DT1 .557 DT2 .589 DT5 .607 YD1 .544 YD4 .560 YD3 .573 YD2 .609 CL2 .439 CL1 .444 CL3 .874 CL4 .879 DP2 .482 DP1 .511 DP3 .753 DP4 .898 Model Fit Summary CMIN Model NPAR CMIN DF P CMIN/DF Default model 84 742.482 322 .000 2.306 Saturated model 406 .000 0 Independence model 28 10108.179 378 .000 26.741 RMR, GFI Model RMR GFI AGFI PGFI Default model .034 .927 .909 .736 Saturated model .000 1.000 Independence model .213 .306 .255 .285 211 Baseline Comparisons Model NFI Delta1 RFI rho1 IFI Delta2 TLI rho2 CFI Default model .927 .914 .957 .949 .957 Saturated model 1.000 1.000 1.000 Independence model .000 .000 .000 .000 .000 Parsimony-Adjusted Measures Model PRATIO PNFI PCFI Default model .852 .789 .815 Saturated model .000 .000 .000 Independence model 1.000 .000 .000 NCP Model NCP LO 90 HI 90 Default model 420.482 344.977 503.700 Saturated model .000 .000 .000 Independence model 9730.179 9405.728 10060.988 FMIN Model FMIN F0 LO 90 HI 90 Default model 1.081 .612 .502 .733 Saturated model .000 .000 .000 .000 Independence model 14.714 14.163 13.691 14.645 RMSEA Model RMSEA LO 90 HI 90 PCLOSE Default model .044 .039 .048 .995 Independence model .194 .190 .197 .000 AIC Model AIC BCC BIC CAIC Default model 910.482 917.886 1291.320 1375.320 Saturated model 812.000 847.787 2652.718 3058.718 Independence model 10164.179 10166.647 10291.125 10319.125 ECVI Model ECVI LO 90 HI 90 MECVI Default model 1.325 1.215 1.446 1.336 Saturated model 1.182 1.182 1.182 1.234 Independence model 14.795 14.323 15.277 14.799 HOELTER Model HOELTER .05 HOELTER .01 Default model 338 356 Independence model 29 31 212 3.6. KIỂM ĐỊNH SỰ TÁC ĐỘNG CỦA YẾU TỐ NHÂN KHẨU HỌC 3.6.1 Kiểm định sự khác biệt theo đặc điểm giới tính: Group Statistics Gioitinh N Mean Std. Deviation Std. Error Mean QD Nữ 378 3.66 .618 .063 Nam 310 3.41 .611 .045 Independent Samples Test Levene's Test for Equality of Variances t-test for Equality of Means F Sig. t df Sig. (2- tailed) Mean Differenc e Std. Error Differenc e 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper QD Equal variances assumed .057 .810 -3.279 378 .002 -.250 .077 -.405 -.101 Equal variances not assumed -3.276 257.613 .002 -.250 .077 -.406 -.101 3.6.2 Kiểm định sự khác biệt theo mức chi phí sinh hoạt được cấp bởi gia đình: Test of Homogeneity of Variances QD Levene Statistic df1 df2 Sig. 10.364 2 377 .000 Multiple Comparisons (I) SHphi (J) SHphi Mean Difference (I-J) Std. Error Sig. 95% Confidence Interval Lower Bound Upper Bound <3 trieu 3-5 trieu .51552 * .07739 .000 .4286 .8025 >5 trieu .63140 * .07595 .000 .6340 1.0488 3-5 trieu <3 trieu -.51552 * .07739 .000 -.8025 -.4286 >5 trieu .12589 * .08016 .016 .0333 .4185 >5 trieu <3 trieu -.63140 * .07595 .000 -1.0488 -.6340 3-5 trieu -.12589 * .08016 .016 -.4185 -.0333 *. The mean difference is significant at the 0.05 level. 213 3.6.3 Kiểm định sự khác biệt theo nhóm khối ngành: Test of Homogeneity of Variances F_QD Levene Statistic df1 df2 Sig. 2.714 3 484 .044 Robust Tests of Equality of Means F_QD Statistic a df1 df2 Sig. Welch .317 3 250.734 .813 a. Asymptotically F distributed. 3.6.4 Kiểm định sự khác biệt theo địa điểm khu vực sinh sống: Group Statistics Khuvuc N Mean Std. Deviation Std. Error Mean QD BacTrungBo 616 3.60 .610 .040 Khac 72 3.46 .610 .043 Independent Samples Test Levene's Test for Equality of Variances t-test for Equality of Means F Sig. t df Sig. (2- tailed) Mean Differenc e Std. Error Differenc e 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper QD Equal variances assumed .057 .790 -3.109 376 .000 -.155 .068 -.305 -.211 Equal variances not assumed -3.106 278.349 .002 -.155 .068 -.306 -.211

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfluan_an_yeu_to_anh_huong_den_quyet_dinh_chon_truong_dai_hoc.pdf
  • pdfQD_LeThiThanhThuy.pdf
  • pdfTrichyeu_LeThiThanhThuy.pdf
  • pdfTT Eng LeThiThanhThuy.pdf
  • pdfTT LeThiThanhThuy.pdf
Luận văn liên quan