Luận văn gồm các chứng từ, biểu chữ T
Trong thời buổi công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước, cơ chế quản lý ở nước ta có nhiều đổi mới (từ cơ chế quản lý tập chung quan liêu bao cấp sang cơ chế thị trường). Cùng với sự phát triển của nền kinh tế và sự đổi mới sâu sắc của nền kinh tế tài chính, hệ thống kế toán Việt Nam với tư cách là công cụ quản lý kinh tế - tài chính đã không ngừng đổi mới, hoàn thiện và phát triển, góp phần tích cực vào việc quản lý tài chính của Nhà nước nói chung và doanh nghiệp nói riêng. Thị trường luôn mở ra cơ hội kinh doanh mới, nhưng đồng thời cũng chứa đựng những đe dọa cho các doanh nghiệp để có thể đứng vững trước quy luật cạnh tranh khắc nghiệt của cơ chế thị trường, đòi hỏi doanh nghiệp luôn phải vận động, tìm tòi một hướng đi cho phù hợp. Việc đứng vững này chỉ có thể khẳng định bằng cách hoạt động kinh doanh có hiệu quả.
Do vậy, kế toán với tư cách là công cụ quản lý cho sự đổi mới, không chỉ dừng lại ở việc ghi chép chính xác, kịp thời và lưu giữ các dữ liệu mà quan trọng là thiết lập một hệ thống có tổ chức thông tin có ích cho việc quản lý kinh tế. Kế toán về bản chất là hệ thống đo lường xử lý và truyền đạt những thông tin có ích cho các quyết định kinh tế. Cũng có thể nói kế toán là trung tâm hoạt động tài chính của hệ thống quản lý, giúp cho các nhà quản lý kinh doanh có khả năng xem xét toàn diện về hoạt động sản xuất kinh doanh của đơn vị nhằm nâng cao hiệu quả sản xuất. Hạch toán kế toán la một bộ phận cấu thành quan trọng của hệ thống công cụ quản lý tài chính, có vai trò tích cực trong việc điều hành hoạt động kinh tế, nó có thể quyết định đem lại lợi nhuận cao hay thấp cho doanh nghiệp.
Nhận thức được tầm quan trọng của vấn đề trên, với sự giúp đỡ của cán bộ công nhân viên tại công ty TNHH sản xuất và thương mại Đại Hoàng Nam, và sự giúp đỡ tận tình của cô giáo, em đã hoàn thành chuyên đề báo cáo về chuyên đề: “Công tác hạch toán tại công ty TNHH sản xuất và thương mại Đại Hoàng Nam”.
Phần I: Tổng quan chung về công ty TNHH sản xuất và thương mại Đại Hoàng Nam.
Phần II: Thực trạng công tác hạch toán kế toán tại công ty TNHH sản xuất và thương mại Đại Hoàng Nam.
Phần III: Một số ý kiến nhằm hoàn thiện công tác hạch toán kế toán của công ty TNHH sản xuất và thương mại Đại Hoàng Nam.
MỤC LỤC
PHẦN I 3
TỔNG QUAN CHUNG VỀ CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI ĐẠI HOÀNG NAM. 3
1.1. Quá trình hình thành và phát triển của công ty TNHH sản xuất và thương mại Đại Hoàng Nam. 3
1.2. Chức năng và nhiệm vụ của công ty TNHH sản xuất và thương mại Đại Hoàng Nam. 4
1.3. Tổ chức bộ máy quản lý. 5
1.3.1. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý của công ty. 5
1.3.2. Tổ chức bộ máy kế toán. 8
1.3.3. Hình thức sổ kế toán. 10
PHẦN II 12
TỔ CHỨC HẠCH TOÁN KẾ TOÁN TẠI CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI ĐẠI HOÀNG NAM . 12
1.2. Số dư đầu kỳ các tài khoản: 12
2.2 Số dư chi tiết các tài khoản. 13
2.3 Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ. 15
2.4 Bảng liệt kê chứng từ gốc: 27
2.5 Định khoản. 30
2.7 Các chứng từ gốc. 59
2.9 Chi tiết một số chỉ tiêu trong Báo Cáo Tài Chính. 157
2.9.1 Tình hình tăng giảm TSCĐ 157
2.9.2. Tình hình tăng giảm nguồn vốn chủ sở hữu. 158
2.9.3Các khoản phải thu và nợ phải trả. 159
2.9.4 Phương hướng kinh doanh trong kỳ tới. 160
PhÇn III: 161
MỘT SỐ KIẾN NGHỊ NHẰM HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN 161
TẠI CÔNG TY SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI ĐẠI HOÀNG NAM . 161
I. Một số nhận xét về công tác tổ chức kế toán tại doanh nghiệp. 161
1. Về cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán. 161
2. Về công tác tổ chức kế toán . 161
3. Về công tác bảo quản và lưu trữ chứng từ. 162
4. Về hệ thống tài khoản. 162
II. Những tồn tại 162
III. Một số ý kiến nhằm hoàn thiện nâng cao công tác kế toán: 163
1. Hệ thống số sách : 163
2.Về trích lập dự phòng: 164
kết luận 165
261 trang |
Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 2341 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Công tác hạch toán tại công ty TNHH sản xuất và thương mại Đại Hoàng Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
c kho¶n kh¸c
Kinh phÝ G§ (3382) 2%
BHXH (3383) 15%
BHYT (3384) 2%
Céng cã TK 338(3382,
3383,3384)
1
Phßng tæ chøc hµnh chÝnh
4863744,2
612000
5475744,2
109514,884
821361,63
109514,884
1040391,4
6516135,6
2
Phßng tµi chÝnh
6801165
705000
7506165
150123,3
1125924,75
150123,3
1426171,35
8932336,35
3
Phßng dÞch vô
1713277,98
150000
1881277,98
37625,6
282191,7
37625,6
357442,9
2238720,9
4
Ph©n xëng I
32416300
2096800
34513100
69262
5176965
690262
6557489
41070589
5
Ph©n xëngII
24763339,88
1945700
26709099,88
534182
4006365
534182
5074729
31783829,9
Ngêi lËp b¶ng Ngµy …..th¸ng ….n¨m200…
(đã ký) KÕ to¸n trëng
(đã ký)
Đơn vị: Công ty Sx và TM Đại Hoàng Nam
B¶ng ph©n bæ tiÒn l¬ng vµ b¶o hiÓm x· héi
Tháng 4 năm 2010
Sè
TT
TK 334-Ph¶i tr¶ c«ng nh©n viªn
TK 338-Ph¶i tr¶ , ph¶i nép kh¸c
Tæng céng
L¬ng
C¸c kho¶n phô cÊp
C¸c kho¶n kh¸c
Céng co TK 334
Kinh phÝ C§ (3382)
BHXH (3383)
BHYT (3384)
Céng cã TK338 (3382,3383,
3384)
1
Phßng TCHC
4863744,2
612000
5475744,2
109515
821361,6
109515
1040391
6516135,6
2
Phßng tµi chÝnh
6801165
705000
7560165
150123,3
1125924,8
150123,3
1426171
8932336,35
3
Phßng dÞch vô
1713277,98
150000
1881278
37625,6
282191,7
37625,6
357443
8238721
4
Ph©n xëng I
32416300
2096800
34513100
690262
5176965
690262
6557489
41070589
5
Ph©n xëng II
24763399,8
1945700
26709100
534182
4006365
534182
5074729
31783829
Người lập bảng kế toán trưởng
(đã ký) (đã ký)
Sæ chi tiÕt
Vật liệu, dụng cụ, sản phẩm,hàng hóa
Năm: 2010
Tên vật liệu, sản phẩm, hàng hóa: Khuy chỏm
Quy cách sản phẩm : Đơn vị tính: m
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Tài khoản đối ứng
Đơn giá
Nhập
Xuất
Tồn
Số hiệu
Ngày tháng
Lượng
Tiền
Lượng
Tiền
Lượng
Tiền
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
1/4/2010
Tồn đầu kỳ
10560
13772
145432320
2/4
310
2/4
Nhập mua vải của Cty Tân Tiến
331
10580
17600
186208000
411
3/4
Xuất SXSP
621
10560
11346
119813760
Cộng :
211826560
TÊN VẬT LIỆU, SẢN PHẨM, HÀNG HÓA: Lưỡi Trai
Quy cách sản phẩm : Đơn vị tính: m
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Tài khoản đối ứng
Đơn giá
Nhập
Xuất
Tồn
Số hiệu
Ngày tháng
Lượng
Tiền
Lượng
Tiền
Lượng
Tiền
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
1/4
Tồn đầu kỳ
11042
9278
102447676
3/4
310
2/4
Nhập mua vải của Cty Tân Tiến
12300
135792000
Cộng :
238239676
TÊN VẬT LIỆU, SẢN PHẨM, HÀNG HÓA: Vải cotton
Quy cách sản phẩm : Đơn vị tính : m
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Tài khoản đối ứng
Đơn giá
Nhập
Xuất
Tồn
Số hiệu
Ngày tháng
Lượng
Tiền
Lượng
Tiền
Lượng
Tiền
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
1/4
Tồn đầu kỳ
8980
17058
153180840
412
3/4
Xuất để SXSP
621
8980
13250,5
118989490
Cộng :
34191350
TÊN VẬT LIỆU, SẢN PHẨM, HÀNG HÓA: Chỉ đen
Quy cách sản phẩm : Đơn vị tính : Cuộn
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Tài khoản đối ứng
Đơn giá
Nhập
Xuất
Tồn
Số hiệu
Ngày tháng
Lượng
Tiền
Lượng
Tiền
Lượng
Tiền
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
1/4
Tồn đầu kỳ
13112
377
4943224
2/4
312
2/4
Nhập mua của Cty TNHH Hải Long
111
13154
912
11996448
3/4
414
3/4
Xuất để SXSP
621
13112
317
4943224
13154
239
3143806
Cộng :
8852642
TÊN VẬT LIỆU, SẢN PHẨM, HÀNG HÓA: Chỉ trắng
Quy cách sản phẩm : Đơn vi tính : Cuộn
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Tài khoản đối ứng
Đơn giá
Nhập
Xuất
Tồn
Số hiệu
Ngày tháng
Lượng
Tiền
Lượng
Tiền
Lượng
Tiền
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
1/4
1/4
Tồn đầu kỳ
12918
482
6226476
3/4
413
3/4
Xuất để SXSP
621
12918
441
5696839
Cộng :
529638
TÊN VẬT LIỆU, SẢN PHẨM, HÀNG HÓA : Mũ nam
Quy cách sản phẩm : Đơn vị tính: Chiếc
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Tài khoản đối ứng
Đơn giá
Nhập
Xuất
Tồn
Số hiệu
Ngày tháng
Lượng
Tiền
Lượng
Tiền
Lượng
Tiền
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
20/4
316
20/4
Nhập kho TP
154
37913,8
3640
138006232
424
21/4
Xuất gửi bán CH 10 Cửa Nam
157
650
24643970
425
23/4
Xuất gửi bán siêu thị Cầu Giấy
157
410
15544658
427
25/4
Xuất gửi bán cửa hàng Thanh hằng
157
185
7614053
428
27/4
Xuất gửi bán cho CH Phương Anh
157
110
4170518
429
28/4
Xuất bán cho cty Đông Phong
632
75
2843535
Cộng
83789498
TÊN VẬT LIỆU, SẢN PHẨM, HÀNG HÓA: Mũ nữ
Quy cách sản phẩm: Đơn vị tính: Chiếc
Ngày tháng ghi số
Chứng từ
Diễn giải
Tài khoản đối ứng
Đơn giá
Nhập
Xuất
Tồn
Số hiệu
Ngày tháng
Lượng
Tiền
Lượng
Tiền
Lượng
Tiền
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
316
20/4
Nhập kho TP
154
30057,9
6392
192130096,8
424
21/4
Xuất gửi bán CH 10 Cửa Nam
157
1010
30358479
425
23/4
Xuất gửi bán siêu thị Cầu Giấy
157
620
18635898
426
25/4
Xuất bán cho cửa hàng TH HBT
632
115
3456658,5
427
25/4
Xuât gửi bán cho cửa hàng Thanh Hằng
157
185
5560711,5
428
27/4
Xuất gửi bán cho CH Phương Anh
157
110
3306369
429
Xuất gửi bán cho cty Đông Phong
632
75
2254342,5
Cộng
128557638,3
TÊN VẬT LIỆU, SẢN PHẨM, HÀNG HÓA:mũ trẻ em
Quy cách sản phẩm: Đơn vị tính: Chiếc
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Tài khoản đối ứng
Đơn giá
Nhập
Xuất
Tồn
Số hiệu
Ngày tháng
Lượng
Tiền
Lượng
Tiền
Lượng
Tiền
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
316
20/4
Nhập kho TP
154
28542,5
3389
96730532,5
424
21/4
Xuất gửi bán cho cửa hàng 10 Cửa Nam
157
415
11845137,5
425
23/4
Xuất gửi bán siêu thi Cầu Giấy
157
395
11274287,5
426
25/4
Xuất bán cho CH tổng hợp HBT
632
210
5993925
427
25/4
Xuất gửi bán cửa hàng Thanh Hằng
157
205
5851212,5
428
27/4
Xuất gửi bán cho cửa hàng Phương Anh
157
49
1398582,5
429
Xuất bán cho Cty Đông Phong
632
103
2939877,5
Cộng :
57427510
TÊN VẬT LIỆU, SẢN PHẨM HÀNG HÓA: Mũ MA 123
Quy cách sản phẩm : Đơn vị tính : Chiếc
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Tài khoản đối ứng
Diễn giải
Nhập
Xuất
Tồn
Số hiệu
Ngày tháng
Lượng
Tiền
Lượng
Tiền
Lượng
Tiền
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Tồn đầu kỳ
42650
1300
55445000
410
2/4
Xuất bán cho Cty Tân Thành
632
150
6397500
417
6/4
Xuất bán cho Cty Nam Phong
632
750
31987500
425
23/4
Xuất gửi bán siêu thi Cầu Giấy
155
6610750
Cộng :
10449250
TÊN VẬT LIỆU, SẢN PHẨM HÀNG HÓA: Mũ TG 190
Quy cách sản phẩm : Đơn vị tính : Chiếc
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Tài khoản đối ứng
Đơn giá
Nhập
Xuất
Tồn
Số hiệu
Ngày tháng
Lượng
Tiền
Lượng
Tiền
Lượng
Tiền
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Tồn đầu kỳ
31069
850
26408650
417
6/4
Xuất bán cho Cty Nam Phong
500
15534500
Cộng
10874150
TÊN VẬT LIỆU, SẢN PHẨM HÀNG HÓA: Mũ VH 262
Quy cách sản phẩm: Đơn vị tính : Chiếc
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Tài khoản đối ứng
Đơn giá
Nhập
Xuất
Tồn
Số hiệu
Ngày tháng
Lượng
Tiền
Lượng
Tiền
Lượng
Tiền
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Tồn đầu kỳ
32143
1600
51428800
410
2/4
Xuất bán cho Cty Tân Thành
280
9000040
415
4/4
Xuất gửi bán cho cửa hàng 20 Phạm Ngọc Thạch
230
7392890
417
6/4
Xuất bán cho Cty Nam Phong
430
13821490
423
11/4
Xuất bán cho CH 23 Kim Mã
300
9642600
426
25/4
Xuất bán cho cửa hàng TH HBT
90
2 829 870
Cộng
8678700
TÊN VẬT LIỆU, SẢN PHẨM HÀNG HÓA: Mũ HV 2426
Quy cách sản phẩm : Đơn vị tính: chiếc
Ngày thán ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Tài khoản đối ứng
Đơn giá
Nhập
Xuất
Tồn
Số hiệu
Ngày tháng
Lượng
Tiền
Lượng
Tiền
Lượng
Tiền
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Tồn đầu kỳ
28510
950
25659000
415
4/4
Xuất gửi bán CH 20 Phạm Ngọc Thạch
310
8838100
417
6/4
Xuất bán cho cty Nam Phong
345
9835950
426
25/4
Xuất bán cho cửa hàng TH HBT
79
2252290
Cộng :
4732660
Sæ chi phÝ s¶n suÊt , kinh doanh
Số
TT
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Tài khoản đối ứng
Tổng số
Ghi nợ TK 621
Chia ra
Số hiệu
Ngày tháng
Mũ nam
Mũ nữ
Mũ trẻ em
1
3/4
411
3/4
Xuất khuy chỏm để SXSP
152
119813760
43560000
56675520
19578240
2
412
Xuất vải cotton để SXSP
152
118989490
34869340
55119240
29000910
3
413
Xuất chỉ trắng để SXSP
152
1696838
1485570
2984058
1227210
4
414
Xuất chỉ đen để SXSP
152
8078030
2229040
2714184
33143806
5
5/4
416
5/4
Xuất phấn để SXSP
152
680 425
200 125
344 215
136 085
6
6/4
419
6/4
Xuất mác để SXSP
152
1 416 480
590 200
383 630
442 650
7
420
Xuất khóa để SXSP
152
628 264
527 204
15 506
8
7/4
421
7/4
Xuất thùng catton để SXSP
152
1531920
2528159
1250397
SỔ CHI PHÍ SẢN XUẤT, KINH DOANH
Số
TT
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
TK
Đối ứng
Tổng số
Ghi nợ TK 627
Chia ra
Số hiệu
Ngày tháng
Mũ nam
Mũ nữ
Mũ trẻ em
1
6/4
418
6/4
Xuất suốt chỉ để SXSP
153
445842
215730
137475
92637
2
7/4
422
7/4
Xuất túi đựng mũ để SXSP
153
4697350
1274000
2237200
1186150
3
12/4
Trich CF trả trước
`42
5554350
1356200
2233150
1965000
4
15/4
Trích KHTSCĐ
214
68288367
21438634
29307450
17542183
5
15/4
Xuất tiền lương cho CBCNV
334
8396500
3020000
3126500
2250000
6
15/4
Trich BHXH,BHYT,KPGD
338
1595335
573800
594035
427500
7
19/4
623
19/4
Tiền điện phải trả
111
1514993
562135
539600
413258
8
624
19/4
Tiền nước phải trả
111
557656
165360
240187
152109
9
20/4
625
20/4
Tiền điện thoại phải trả
111
325706
102070
125786
97850
STT
Ngày
Ghi
Sổ
Chứng
Từ
Diễn giải
Ghi nợ tài khoản 622
Chia ra
Sè
Ngày th¸ng
B§ nam
B§ n÷
B§ trÎ em
1
15/4
TÝnh tiÒn l¬ng ph¶i tr¶ cho CN trùc tiÕp SX
334
7
22454211
31683726
16454211
2
16/4
TrÝch BHXH,BHYT,KPC§
338
13124508,12
4266300,09
6019907,94
3126300,09
Sè
TT
Ngµy ghi
Sæ
Chøng tõ
DiÔn gi¶i
TK
®èi øng
Tæng sè
Ghi nî tµi kho¶n 641
Chia ra
Sè
Ngµy th¸ng
B§ nam
B§ n÷
B§ trÎ em
1
617
8/4
Tr¶ tiÒn hoa hång cho CH 0 Phạm Ngọc Thạch
111
946550
278300
341999
327250
2
15/4
TÝnh tiÒn l¬ng ph¶i tr¶ cho BHPH
334
2115158
3
16/4
TÝnh BHXH,BHYT,KPC§
338
401880,02
4
629
28/4
Tr¶ tiÒn hoa hång cho siªu thÞ Cầu Giấy
111
2913801
5
632
28/4
Tr¶ tiÒn hoa hång cho CH Thanh Hằng
111
686361,5
6
30/4
Tr¶ tiÒn hoa hồng cho CH Phương Anh
111
151266,5
7
TrÝch KHTSC§
214
965412
SỔ CHI PHÍ SẢN XUẤT KINH DOANH
Sè
TT
Ngµy ghi
sæ
Chøng tõ
DiÔn gi¶i
TK
®èi øng
Tæng sè
Ghi nî tµi kho¶n 642
Chia ra
Sè
Ngµy th¸ng
B§ nam
B§ n÷
B§ trÎ em
1
TrÝch KHTSC§
214
1896373
2
TrÝch BHXH,BHYT,KPC§
338
1127045,8
3
TrÝch tiÒn l¬ng ph¶i tr¶ cho CBQL
334
8396500
4
111
21/4
CF lµm VS
111
1515700
NhËt ký - Chøng tõ sè 1
Ghi Có tài khoản 111: Tiền mặt
Tháng 4 năm 2010
Số
TT
Ngày tháng
Ghi có tài khoản 111, Ghi có các tài khoản
1331
521
331
334
141
152
1
2/4
1199644,8
11996448
2
2/4
454685
3
4/4
19036000
4
5/4
354200000
5
5/4
74025
6
5/4
554435
7
6/4
2728550
8
8/4
9
9/4
8750000
10
9/4
16000000
11
9/4
84999198
12
11/4
731225
13
11/4
48503000
14
19/4
151499,3
15
19/4
27882,3
16
19/4
32.570,6
17
21/4
18
25/5
81813488,44
19
26/4
173475
1734750
20
28/4
21
28/4
15612764
22
29/4
17932500
23
30/4
5580091
24
30/4
105544065
25
20/4
26
27
Cộng
2213532,5
3914460
667407618
81813488
8750000
13731198
Số
TT
ngày
Ghi có tài khoản 111, Ghi có các tài khoản
153
641
642
627
811
Cộng có TK111
1
2/4
13196092,8
2
2/4
454685
3
4/4
19036000
4
5/4
354200000
5
5/4
740250
740250
814275
6
5/4
5544350
5544350
6098785
7
6/4
2728550
8
8/4
8750000
9
9/4
946550
1946550
10
9/4
16000000
11
9/4
84999198
12
11/4
731225
13
11/4
48503000
14
19/4
1514993
1666492,3
15
19/4
557656
585538,8
16
19/4
325706
358276,6
17
21/4
1515700
1515700
18
25/5
81813488,44
19
26/4
1908488,44
20
28/4
2913801
2913801
21
28/4
15612764
22
29/4
17932500
23
30/4
5580091
24
30/4
105544065
25
20/4
1050000
1050000
26
27
Cộng
6284600
3860351
1515700
2398355
1050000
729939302,9
NhËt ký - Chøng tõ sè 2
Ghi có tài khoản 112: Tiền gửi ngân hàng
Tháng 4 năm 2010
Số
TT
Chứng từ
Diễn giải
Ghi có tài khoản 112, ghi nợ TK 111
Cộng có TK 112
Số hiệu
Ngày
N 111
1
511
2/4
Rút TGNH về nhập quỹ TM
150.000.000
150.000.000
2
519
25/4
Rút TGNH về nhập quỹ TM
100.000.000
100.000.000
3
Cộng
250.000.000
250.000.000
NhËt ký - chøng tõ sè 4
Ghi có tài khoản
331- Vay ngắn hạn
315- Nợ dài hạn đến hạn trả
341- Vay dài hạn
342- Nợ dài hạn
Tài khoản: 311- vay ngắn hạn
Tháng 4 năm 2010
Số dư đầu tháng: 1.651.123.401
STT
Chứng từ
Diễn giải
Ghi có TK 331
Ghi có TK…, ghi nợ các TK
Số hiệu
Ngày tháng
Tk 111
Cộng có TK 311
Cộng nợ TK
1
513
5/4
Vay ngắn hạn ngân hàng
250000000
250000000
Số dư cuối tháng: 1.901.123.40
NhËt ký - chøng tõ sè 5
Ghi có tài khoản 331- phải trả người bán
Tháng 4 năm 2010
Số
TT
Tên đơn vị (Hoặc người bán hàng)
Số đầu tháng
Ghi có TK 331,ghi nợ các TK
Có
Tài khoản 152
Tài khoản 153
1331
Cộng có TK 331
Giá TT
Giá TT
1
CTy TNHH Phước Bình
19036000
2
Dệt 19/5
84999198
3
Cty TNHH Long Thành
16000000
4
Cty xây dựng nhà và đô thị HN
15612764
5
CTy cổ phần Thúy Nga
48503000
6
Cty SX và TM Long Thành
5072810
507281
5580091
7
CTy TNHH Tân Tiến
345145000
34515500
379659500
8
CTy TNHH Hoàng Hà
1750000
175000
1925000
9
CTy Hùng Anh
1734750
173475
1908225
10
CTy Giang Minh
95949150
9594915
105544065
11
CTy TNHH Nam An
184150962
447901710
1750000
44966171
494616881
NHẬT KÝ- CHỨNG TỪ SỐ 6
NHẬT KÝ - CHỨNG TỪ SỐ 6
Ghi có TK331- Phải trả người bán
Số
TT
Tên đơn vị (Hoặc người bán hàng)
Ghi có TK 331,ghi nợ các TK
Số dư cuối tháng
111
Cộng nợ TK 331
Nợ
Có
1
CTy TNHH Phước Bình
19036000
19036000
2
Dệt 19/5
84999198
84999198
3
CTyTNHH Long Thành
16000000
16000000
4
CTy xây dựng nhà và đô thị HN
15612764
15612764
5
CTy CP Thúy Nga
48503000
48503000
6
Cty SX và TM Long Thành
5580091
5580091
7
CTy TNHH Tân Tiến
354200000
354200000
8
CTy TNHH Hoàng Hà
9
CTy Hùng Anh
10
CTy Giang Minh
105544065
105544065
11
CTy TNHh Nam An
17932500
17932500
Cộng
667407618
667407618
11360225
NhËt ký - chøng tõ sè 7
Tháng 4 năm 2010
PhÇn I: tËp hîp chi phÝ s¶n xuÊt Kinh doanh toµn doanh nghiÖp
Stt
Các Tk ghi có
142
152
153
154
214
334
338
621
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
1
TK 154
251487126
2
142
3
334
5222137,56
4
621
260686763
5
622
70592148
13412508,12
6
627
5554350
5143192
68288267
8396500
1595335
7
641
965412
2115158
401880,02
8
642
1896373
5931820
1127045,8
9
241
11
Cộng A
5554350
260686763
5143192
71150052
87035626
21758906,5
12
152
9199637
13
153
14
155
426866861,3
Cộng B
Tổng cộng (A+B)
5554350
260686763
5143192
426866861,3
71150052
87035626
21758906,5
260686763
Stt
Ghi có các TK
Ghi có các TK
622
627
C¸c TK ph¶n ¸nh ë c¸c NKCT kh¸c
Tổng cộng chi phí
NKCT số 1
NKCT số 2
NKCT số 8
NKCT số 10
1
2
11
12
13
14
15
16
17
1
TK 154
84004656,12
91375999
426867781,1
2
142
3
334
5222137,56
4
621
260686763
5
622
84004656,12
6
627
2398355
91375999
7
641
3860351
761480
76148
8180429,02
8
642
1515700
10470938,8
9
241
11
Cộng A
84004656,12
91375999
7774406
761480
76148
886808704,6
12
152
9199637
13
153
426866861,3
14
155
Cộng B
436066498,3
Tổng cộng (A+B)
84004656,12
91375999
7774406
761480
76148
1322875203
PhÇn II : Chi phÝ s¶n xuÊt kinh doanh tÝnh theo yÕu tè
Tháng 4 năm 2010
Stt
Tên các tài khoản SX kinh doanh
YÕu tè chi phÝ SX kinh doanh
Tổng cộng chi phí
Nguyên vật liệu
Tiền lương và các khoản phụ cấp
BHXH, BHYT, kinh phí cố định
Khấu hao TSCĐ
Chi phí dịch vô mua ngoài
Chi phí bằng tiền khác
1
2
3
4
5
6
7
8
9
1
TK 154
2
TK 631
3
TK 142
4
TK 337
5222137,56
5222137,56
5
TK 621
251687126
251487126
6
TK 622
70592148
13412508,12
84004656,12
7
TK 627
5143192
8396500
1595335
68288267
2398355
5554350
91375999
8
TK 641
2115158
401880,02
965412
4697979
8180429,02
9
TK 642
5931820
1127045,8
1896373
1515700
10470938,8
10
TK 2413
11
Cộng trong tháng
256630318
87035626
21758906,5
71150052
2398355
11768029
450471286,5
12
Luỹ kế từ đầu năm
NhËt ký - Chøng tõ sè
Ghi tài khoản: 155,156,157,159,131,512,521
,531,632,641,642,711,712,811,821,911
Th¸ng 4 n¨m 2010
Số
TT
Số hiệu Tk ghi nợ
Các TK ghi có
Các Tk
155
157
131
511
521
1
2
3
4
5
6
7
8
1
111
Tiền mặt
84869842,5
2
112
Tiền gửi ngân hàng
3
113
Tiền đang chuyển
4
131
Phải thu khách hàng
8941675
5
138
Phải thu khác
6
128
Đầu tư ngắn hạn khác
7
222
Góp vốn liên doanh
8
511
Doanh thu bán hàng
4189020
9
632
Giá vốn hàng bán
263949892
103619082,5
10
139
Dự phòng nợ phải thu khó đòi
11
159
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
12
911
Xác dịnh kết quả kinh doanh
13
157
Hàng gửi đi bán
170466669,2
14
711
Doanh thu hoạt đông TC
15
641
Chi phí bán hàng
761480
Cộng
Số
TT
Số hiệu TK ghi nợ
Các TK ghi có
Các TK
Ghi nợ
632
641
642
811
911
1
2
3
1
111
Tiền mặt
2
112
Tiền gửi ngân hàng
3
113
Tiền đang chuyển
4
131
Phải thu khách hàng
5
138
Phải thu khác
6
128
Đầu tư ngắn hạn khác
7
222
Góp vốn liên doanh
8
511
Doanh thu bán hàng
446761080
9
632
Giá vốn hàng bán
10
139
Dù phòng nợ phải thu khó đòi
11
159
Dù phòng giảm giá hàng tồn kho
12
911
Xác định kết quả kinh doanh
263949892
818808180429,02
10470938,8
1050000
13
157
Hàng gửi đi bán
2543000
14
711
Doanh thu hoạt động TC
15
641
Chi phí bán hàng
Cộng
1368991521
NhËt ký - Chøng tõ sè 9
Ghi có: TK 211 - TSCĐ hữu hình
TK212 - TSCĐ thuê tài chính
TK 213 – TSCĐ vô hình
Tháng 4 năm 2010
Số
TT
Chứng từ
Diễn giải
Ghi có TK211 ghi nợ các TK
Số hiệu
Ngày tháng
214
Cộng có TK 211
1
2
3
4
5
6
1
26/4
Thanh lý một văn phòng
180000000
180000000
2
Cộng:
180000000
NhËt ký - Chøng từ sè 10
Ghi có các TK 121,128,129,236,139,141, 144,161,221,222,228,229,244,333,336,344,
144,161,221,222,228,229,244,333,336,344, 411,412,414,415,412,431,441,451,461
411,412,414,415,412,431,441,451,461
Tài khoản : 141 – Tạm ứng
Tháng 4 năm 2010
Số
TT
Chứng từ
Diễn giải
Số dư đầu kỳ
Ghi nợ TK 141, ghi có các TK
Ghi có TK 141, ghi nợ các TK
Số dư cuối tháng
Nợ
Có
TK111
Cộng nợ TK141
TK111
Cộng có TK141
Nợ
Số hiệu
Ngày tháng
1
Dư định kỳ
92700000
8750000
8750000
2
618
9/4
Tạm ứng cho anh Nguyễn Quang Tuấn
3
518
22/4
Anh Nguyễn Quang Tuấn thanh toán tiền tạm ứng đi mua hàng trong kỳ
625400
625400
Cộng:
92700000
8750000
625400
B¶ng thèng kª sè 1
Ghi nî tµi kho¶n 111 “tiÒn mÆt”
Th¸ng 4 n¨m 2010
Dư định kỳ : 50.850.000
Sè
TT
Ngµy
Ghi nî TK 111 , ghi cã c¸c TK
Sè d cuèi
ngµy
112
131
311
3331
511
141
711
Céng nî TK 111
1
1/4
14320000
14320000
2
2/4
150000000
150000000
3
2/4
4133500
41335000
45468500
4
5/4
27500000
5
8/4
4302500
43025000
7350000
6
10/4
27500000
73122500
7
10/4
7350000
625400
8
11/4
6647500
66475000
100000000
9
22/4
27181440
10
24/4
100000000
625400
17095000
11
25/4
2471040
24710400
2543000
2543000
12
26/4
17095000
8769000
13
27/4
97126700
14
28/4
8769000
9835842,5
15
28/4
8829700
88297000
33613713,1
16
28/4
894167,5
8941675
9835842,5
17
29/4
3055792,1
30557921
14975383,5
18
29/4
9835842,5
250000000
19
30/4
1361398,5
13613985
47327500
Céng
250000000
84869842,5
250000000
31695598,1
316955981
625400
2543000
936689821,6
987539821,6
B¶ng kª sè 2
Ghi nî TK 112 - tiÒn göi ng©n hµng
Tháng 4 năm 2010 Số đư đầu tháng : 458.963.000
Số
TT
Chứng từ
Diễn giải
Ghi nợ TK 112, ghi có
các TK
Số dư cuối tháng
Số hiệu
Ngày tháng
511
3331
Cộng nợ TK 112
1
6/4/04
CTy CP Nam Phong thanh toán hàng bằng TGNH
124025000
12402500
136427500
595390500
2
B¶ng kª khai sè 3
Tính giá thực tế vật liệu và công cụ, dụng cụ (TK 152,153)
Tháng 4 năm 2010
Số
TT
Chỉ tiêu
TK 152 – Nguyên liệu , vật liệu
TK – công cụ, dụng cụ
Hạch toán
Thực tế
Hạch toán
Thực té
1
I.Số dư đầu tháng
429022875
0
2
II. Phát sinh trong tháng
8034600
3
Từ NKCT số 1 (ghi có TK111)
13731198
6284600
4
Từ NKCT số 2 (ghi có TK112)
5
Từ NKCT số5 (ghi có TK 331)
447901710
1750000
6
Từ NKCT số 6 (ghi cóTK 151)
7
Từ NKCT số 7 (ghi có TK154)
9199637
8
Từ NKCT số khác số 10
9
II. cộng số dư đầu tháng và phát sinh trong tháng (I+II)
899855420
8034600
10
IV. Hệ số chênh lệch
11
V. Xuất trong tháng (III-V)
260686763
5143192
12
VI. Tồn kho cuối tháng (III-V)
639168657
2891408
Ngày 30 tháng 4 năm 2010
Kế toán ghi sổ kế toán trưởng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
b¶ng kª sè 4
tËp hîp chi phÝ s¶n xuÊt theo ph©n xëng dïng cho c¸c TK : 154, 631, 621, 622, 627
Th¸ng 04 n¨m 2010
stt
Loại
Các TK ghi có
Các TK ghi có
142
152
214
334
338
621
622
627
Cộng chi phí thực tế trong tháng
1
1
- TK 154 hoặc TK 631
2
- Phân xưởng (sản phẩm)
3
+ Mũ nam
82578089
26720511,09
28707929
138006529,1
4
+ Mũ nữ
115885631
37703633,94
38541383
192130647,94
5
+ Mũ trẻ em
53023406
19580511,09
24126687
96730604,09
6
2
- Tk 621
7
- Phân xưởng
(sản phẩm)
8
Phân xưởng…
9
+ Mũ nam
10
+ Mũ nữ
11
+ Mũ trẻ em
12
3
- TK 622
13
- Phân xưởng
14
- Phân xưởng
15
+ Mũ nam
84993399
22454211
4266300,09
111713910,1
16
+ Mũ nữ
120904066
31683726
6019907,94
159607699,9
17
+ Mũ trẻ em
54789298
16454211
3126300,09
74369809,09
18
4
- TK 627
19
- Phân xưởng
20
- Phân xưởng
21
+ Mũ nam
1274000
21438634
573800
23286434
22
+ Mũ nữ
2237200
29307450
594035
32138685
23
+ Mũ trẻ em
1186150
17542183
427500
19155833
Cộng
4697350
260686763
68288267
70592148
15007843,12
251487126
84004656,12
91375999
846140152,2
b¶ng kª sè 5
tËp hîp : Chi phí đầu tư XDCB (TK 241)
Chi phí bán hàng (TK 641)
Chi phí quản lý doanh nghiệp (TK 642)
th¸ng 4 n¨m 2010
STT
Các TK ghi có
Các TK ghi nợ
214
334
338
111
Cộng chi phí thực tế trong tháng
1
TK 2411-Mua sắm TSCĐ
2
TK 2412-XD cơ bản
3
Hạng mục
4
- công tác xây dựng
5
- Công tác lắp đặt
6
Thiết bị đầu tư XDCB
7
- Chi kiến thiết cơ bản khác
8
Hạng mục
9
TK2413- Sửa chữa lớn TSCĐ
10
TK641- Chi phí bán hàng
11
- Chi phí nhân viên
2115158
2115158
12
- Chi phí vật liệu, bao bì
13
- Chi phí dụng cụ, đồ dùng
14
- Chi phí khấu hao TSCĐ
965412
965412
15
- Chi phí dịch vụ mua ngoài
401880,02
401880,02
16
- Chi phí bằng tiền khác
4697979
4697979
17
TK642- Chi phi quản lý DN
18
- Chi phí nhân viên quản lý
5931820
5931820
19
- Chi phí vật liệu quản lý
20
- Chi phí đồ dùng văn phòng
21
- Chi phí khấu hao TSCĐ
1896373
1896373
22
- Thuế, phí và lệ phí
23
- Chi phí dự phòng
24
- Chi phí dịch vụ mua ngoài
1127045,8
1127045,8
25
- Chi phí bằng tiền khác
1515700
1515700
Cộng:
2861785
8046978
1528925,82
6213679
18651367,82
b¶ng kª sè 6
tËp hîp : Chi phí trả trước (TK 142) (1421)
Chi phí phải trả (TK 335)
Tháng 4 năm 2010
STt
Diễn giải
Số dư đầu tháng
Nợ các TK142.1
Số dư cuối tháng
Nợ
Có
TK 627
Cộng
Nợ
Có
1
2
3
4
5
6
7
8
1
Dư đầu kỳ
141052394
5554350
5554350
135498044
2
Trích chi phí trả trước cho từng sản phẩm
4
5
6
Cộng:
5554350
135498044
b¶ng kª sè 8
Nhập, xuất, tồn kho
Thành phẩm
- Hàng hóa
Tháng 4 năm 2010
Số dư đầu kỳ : 211.623.950
stt
Chứng từ
Diễn giải
Ghi có TK 155
Ghi nî c¸cTK:
Ghi nợ TK 155
Ghi nợ các TK:
TK: 154
Cộng có TK:
TK: 154
Cộng có TK:
Số hiệu
Ngày tháng
Số lượng
Gía thực tế
Giá thực tế
Số lượng
Giá thực tế
Giá thực tế
1
410
2/4
Xuất bán cho cty Tân Thành
625
24533290
24533290
2
415
4/4
Xuất gửi bán cho CH 20 Phạm Ngọc Thạch
790
25003490
25003490
3
417
6/4
Xuất bán cho cty Nam Phong
2025
71179440
71179440
4
423
10/4
Xuất bán cho CH 23 Kim Mã
1000
39497900
39497900
5
316
20/4
Nhập kho thành phẩm
2075
426866861,3
426866861,3
6
424
21/4
Xuất gửi bán cho CH số 10 Cửa Nam
2075
66847586,7
7
425
23/4
Xuất gửi bán siêu thị Cầu Giấy
1580
52065593,5
52065593,5
8
426
25/4
Xuất bán trực tiếp cho cửa hàng TH HBT
494
14595743,5
14595743,5
9
427
25/4
Xuất gửi bán CH Thanh Hằng
575
18425977
18425977
10
428
27/4
Xuất gửi bán cho cửa hàng Phương Anh
244
8124022
8124022
11
429
27/4
Xuất bán cho cty Đông Phong
327
10524436
10524436
12
21/4
Nhập kho TP
Cộng:
Số dư cuối kỳ: 307.693.332,6
B¶ng kª sè 9
Tính giá thực tế thành phẩm, hàng hóa
Tháng 4 năm 2010
STT
Chỉ tiêu
TK 155 – thành phẩm
TK 156 – Hàng hóa
Hạch toán
Thực tế
Hạch toán
Thực tế
1
I. Số dư đầu tháng
211.623.950
2
II. Phát sinh trong tháng
3
- Từ NKCT số 5 (có TK 331)
4
- Từ NKCT số 6 (có TK 151)
5
- Từ NKCT số 7 (có TK 154)
426.866.861,3
6
- Từ NKCT số 1 (có TK 111)
7
- Từ NKCT số 2 (có TK 112)
8
- Từ NKCT số 9( có TK 211, 212, 213)
9
- Từ NKCT số10( có TK 141)
10
- Từ NKCT số 8 ( có TK ...)
11
III. Cộng số dư đầu tháng và phát sinh trong tháng
638.490.811,3
12
IV. Hệ số chêch lệch
13
V. Xuất trong tháng
330.797.478,7
14
VI. Tồn kho cuối tháng
307.693.332,6
Kế toán ghi sổ Ngày…tháng…năm2010
(ký, họ tên) Kế toán trưởng
(ký, họ tên)
b¶ng kª sè 10
Hàng gửi đi bán (TK 157)
Tháng 4 năm 2010
Số dư đầu tháng: 0
stt
Chứng từ
Diễn giải
Ghi Nợ TK 157
Cộng Nợ TK
157
Ghi Có TK 157
Cộng CóTK
157
155
632
Số hiệu
Ngày tháng
Giá trị
Giá trị
1
415
4/4
Xuất gửi bán cho CH 20 Phạm Ngọc Thạch
25.003.490
25.003.490
2
424
21/4
Xuất gửi bán CH 10 Cửa Nam
66.847.586,7
66.847.586,7
3
425
23/4
Xuất gửi bán siêu thi Cầu Giấy
52.065.593,5
52.065.593,5
4
427
25/4
Xuất gửi bán CH Thanh Hằng
18.425.977
18.425.977
5
428
27/4
Xuất gửi bán CH Phương Anh
8.124.022
8.124.022
6
514
8/4
CH 20 Phạm Ngọc Thạch thanh toán tiền hàng
25.003.490
25.003.490
7
524
28/4
Siêu thị Cầu Giấy thanh toán tiền hàng
52.065.593,5
52.065.593,5
8
526
28/4
CH Thanh Hằng thanh toán tiền hàng
18.425.977
18.425.977
9
528
30/4
CH Phương Anh thanh toán tiền hàng
8.124.022
8.124.022
Cộng:
170.466.669,2
170.466.669,2
103.619.082,5
Số dư cuối tháng: 66.847.586,7
b¶ng kª sè 11
Phải thu khách hàng (Tk 131)
Tháng 4 năm 2010
Số dư đầu tháng: 78.179.000
STT
Tên người mua hàng
Ghi Nợ TK 131
Ghi có TK 131
511
3331
Cộng NợTK 131
111
Cộng có TK 131
1
Dư định kỳ
2
CTy Đông Phong
8.941.675
894.167,5
9.835.842,5
9.835.842,5
9.835.842,5
3
CTy SX và TM Quang Minh
14.320.000
14.320.000
4
Siêu thị Metro
27.500.000
27.500.000
5
CTy TNHH Anh Thắng
7.350.000
7.350.000
6
CTy TNHH
An Bình
17.095.000
17.095.000
7
Cty Tân Thành
8.769.000
8.769.000
8
9
Cộng:
8.941.675
894.167,5
9.835.842,5
84.869.842,2
84.869.842,2
Số dư cuối tháng: 3.145.000
TK 112
250.000.000
TK 131
84.869.842,5
TK 311
250.000.000
TK 511
316.955.981
TK 3331
31.695.598,1
TK141
625.400
TK711
2.543.000
Cộng phát sinh
Nợ
936.689.822
Có
792.939.302,9
Số dư cuối tháng
Nợ
194.600.519,1
Có
Số dư đầu năm
Nợ
Có
458.963.000
TÀI KHOẢN: 112- Tiền gửi ngân hàng
Ghi Có các TK đối ứng Nợ với TK này
Tháng 1
Tháng 2
Tháng 3
Tháng 4
Tháng 5
TK 511
124.025.000
TK 331
12.402.500
Cộng phát sinh
Nợ
136.427.500
Có
250.000.000
Số dư cuối tháng
Nợ
345.390.500
Có
TÀI KHOẢN: 131- Phải thu khách hàng
Số dư đầu năm
Nợ
Có
78.179.000
Ghi Có các TK đối ứng Nợ với TK này
Tháng 1
Tháng 2
Tháng 3
Tháng 4
Tháng 5
TK 511
8.941.675
TK 3331
894.167,5
Cộng phát sinh
Nợ
9.835.842,5
Có
84.869.842,5
Số dư cuối tháng
Nợ
3.145.000
Có
Số dư đầu năm
Nợ
Có
92.700.000
TÀI KHOẢN :141- Tạm ứng
Ghi Có các TK đối ứng Nợ với TK này
Tháng 1
Tháng 2
Tháng 3
Tháng 4
Tháng 5
TK 111
8 750 000
Cộng phát sinh
Nợ
8 750 000
Có
625 400
Số dư cuối tháng
Nợ
100 824 600
Có
Số dư đầu năm
Nợ
Có
141.052.394
Tµi kho¶n : 142 – Chi phí trả trước
Ghi Có các TK đối ứng Nợ với TK này
Tháng1
Tháng 2
Tháng 3
Tháng 4
Tháng 5
Cộng phát sinh
Nợ
0
Có
5.554.350
Số dư cuối tháng
Nợ
135.498.044
Có
Số dư đầu năm
Nợ
Có
600.679.925
Tµi kho¶n : 411- Nguồn vốn kinh doanh
Ghi Có các TK đối ứng Nợ với TK này
Tháng 1
Tháng 2
Tháng 3
Tháng 4
Tháng 5
Cộng phát sinh
Nợ
0
Có
0
Số dư cuối tháng
Nợ
Có
600.679.925
Số dư đầu năm
Nợ
Có
1.043.560.223
Tµi kho¶n : 421- LN chưa phân phối
Ghi Có các TK đối ứng Nợ với TK này
Tháng 1
Tháng 2
Tháng 3
Tháng 4
Tháng 5
Cộng phát sinh
Nợ
0
Có
165.652.820,18
Số dư cuối tháng
Nợ
1.209.213.043,18
Số dư đầu năm
Nợ
Có
153.218.000
Tµi kho¶n : 415 – Quỹ đầu tư và phát triển
Ghi Có các TK đối ứng Nợ với TK này
Tháng 1
Tháng 2
Tháng 3
Tháng 4
Tháng 5
Cộng phát sinh
Nợ
0
Có
0
Số dư cuối tháng
Nợ
Có
153.218.000
Số dư đầu năm
Nợ
Có
0
Tµi kho¶n : 333- Thuế
Ghi Có các TK đối ứng Nợ với TK này
Tháng 1
Tháng 2
Tháng 3
Tháng 4
Tháng 5
TK 133
47 178 703,5
Cộng phát sinh
Nợ
47 178 703,5
Có
45 095 010
Số dư cuối tháng
Nợ
2 083 693,5
Có
Tµi kho¶n : 338 – Phải trả phải nộp khác
Số dư đầu năm
Nợ
Có
0
Ghi Có các TK đối ứng Nợ với TK này
Tháng 1
Tháng 2
Tháng 3
Tháng 4
Tháng 5
Cộng phát sinh
Nợ
0
Có
21 758 906,5
Số dư cuối tháng
Nợ
Có
21 758 906,5
Đơn vị:Công ty Sản Xuất và Thương Mại
Đại Hoàng Nam MẫusốS14- STK/DNN Ban hành theo QĐ
Số 117TC/QĐ/CĐKT
Ngày 23/12/1996 của BTC
b¶ng tæng hîp chi tiÕt nguyªn liÖu, MÉu sè: S14-STK/DNN
vËt liÖu, s¶n phÈm, hµng ho¸
Tài khoản : 152.
Tháng 4 năm 2010
STT
Tên quy cách nguyên liệu, vật liệu,sản phẩm, hàng hóa
Số tiền (đồng)
Tồn đầu kỳ
Nhập trong kỳ
Xuất trong kỳ
Tồn cuối kỳ
1
Khuy chỏm
145.432.320
186.208.000
119.813.760
2
Vải cotton
153.180.840
118.989.490
3
Lưỡi trai
102.447.676
135.792.000
4
Khóa
1.426.552
682.264
5
Mác
1.770.600
1.416.480
6
Nẹp nhựa
3.144.918
7
Thùng catton
6.068.269
5.320.476
8
Chỉ đen
4.943.224
11.996.448
8.087.030
9
Chỉ trắng
6.226.476
5.696.838
10
Túi nilon
736.460
680.425
11
Xăng
3.645.540
12
Khóa ngắn
1.591.200
13
Khoá dài
3.481.610
14
Khóa đồng
3.469.500
15
Vải kaki
23.145.000
16
Vải bò loại 1
44.125.000
17
Vải bò loại 2
51.824.150
Cộng
429 022 875
470 832 545
260 686 763
639 168 675
Đơn vị: Cty SX và TM Đại Hoàng Nam
Mẫu số: S14-STK/DNN
(Ban hành theo Quyết định)
Số 1177TC/QĐ/CĐKT
ngày 23/12/1996 của BTC)
BẢNG TỔNG HỢP CHI TIẾT NGUYÊN LIỆU,
VẬT LIỆU, SẢN PHẨM, HÀNG HÓA
Tài khoản : 155
Tháng 4 năm 2010
STT
Tên quy cách nguyên liệu, vật liệu, sản phẩm, hàng hóa
Số tiền(đồng)
Tồn đầu kỳ
Nhập trong kỳ
Xuất trong kỳ
Tồn cuối kỳ
1
Mũ MA 123
55.445.000
44.995.750
10.449.250
2
Mũ TG 190
26.408.650
15.534.500
10.874.150
3
Mũ VH 262
51.428.800
42.750.190
8.678.610
4
Mũ HV 2426
25.659.000
20.926.340
4.732.660
5
Mũ HVM 468
35.137.500
30.218.250
4.919.250
6
Mũ TH 1424
17.545.000
17.545.000
0
7
Mũ trẻ em
96.730.532,5
38.503.832,5
58.226.700
8
Mũ nữ
192.130.096,8
65.045.295,6
127.084.801,2
9
Mũ nam
138.006.232
55.278.320,4
82.727.911,6
Cộng:
211.623.950
426.693.332,6
330.797.478,7
307.693.332,6
Người ghi sổ Kế toán trưởng Ngày 30 tháng 4 năm 2010
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Mẫu số: 02/GTGT
B¶ng kª ho¸ ®¬n, chøng tõ hµng ho¸, dÞch vô b¸n ra
(Kèm theo tờ khai thuế GTGT)
(Dùng cho cơ sở tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ thuế kê khai hàng tháng)
Mã số:
Tháng 4 năm 2010
Tên cơ sở kinh doanh: Cty Sản Xuất và Thương Mại Đại Hoàng Nam
Địa chỉ: Quốc lộ 2-Phú Cường-Sóc Sơn-HN
STT
Hoá đơn, chứng từ bán
Tên người mua
Mua
Mã số
Thuế
Người mua
Mặt hàng
Doanh số bán chưa có thuế
Thuế suất
Thuế GTGT
Ghi chú
K/h hóa đơn
Số hóa đơn
Ngày phát hành
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
1
Cty Tân Thành
Mũ MA 123
10.725.000
10%
1072500
2
Mũ VH 262
15.400.000
10%
1540000
3
Mũ HVM 468
15.210.000
10%
1521000
4
CTy Nam Phong
Mũ MA 123
53.625.000
10%
5362500
5
Mũ MA 123
29.500.000
10%
2950000
6
Mũ HV262
23.650.000
10%
2365000
7
Mũ HV262
17.250.000
10%
1725000
8
CH 20
Phạm Ngọc
Thạch
Mũ HV262
12.650.000
10%
1265000
9
Mũ HV262
15.500.000
10%
1550000
10
Mũ TH 1424
14.875.000
10%
1487000
11
Mũ HV262
16.500.000
10%
1650000
12
Mũ HVM 468
35.100.000
10%
3510000
13
Mũ TH 1424
14.875.000
10%
1487500
14
Siêu thị Cầu
Giấy
Mũ nam
26.014.000
10%
2001450
15
Mũ nữ
32.240.000
10%
3224000
16
Mũ trẻ em
18.960.000
10%
1896000
17
Mũ MA 123
11.082.500
10%
1108250
18
CTy
Đông Phong
Mũ trẻ em
6.535.350
10%
653535
19
Mũ nữ
7.748.000
10%
774800
20
Mũ nam
3.600.000
10%
360000
21
CH Thanh
Hằng
Mũ nam
11.738.250
10%
1173825
22
Mũ nữ
9.620.000
10%
962000
23
Mũ trẻ em
9.840.000
10%
984000
24
CH Phương Anh
Mũ nam
6.979.500
10%
697000
25
Mũ nữ
4.420.000
10%
442000
26
Mũ trẻ em
2.352.000
10%
235200
27
CH
Tổng hợp HBT
Mũ MA 123
4.950.000
10%
495000
28
Mũ nữ
5.980.000
10%
598000
29
Mũ trẻ em
10.080.000
10%
1008000
20
Mũ VH 262
3.950.000
10%
395000
Cộng
450 950 100
45095010
Người lập biểu kế toán trưởng
(Ký, ghi rõ họ tênª) (Ký, ghi rõ họ tên)
Mẫu số B 02 - DN
Ban hành theo QĐ: 144/2001 QĐ - BTC
Ngày 21 tháng 12 năm2004
Của BTC
b¶ng c©n ®èi kÕ to¸n
Ngày 30 tháng 4 năm 2010
Đơn vị tính: đồng
Tµi s¶n
Mã
Số
Số đầu năm
Số cuối năm
A.Tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn.
100
1.645.465.455
1.979.152.803
I.Tiền mặt
110
509.813.000
539.991.019,1
1.Tiền mặt tại quỹ
111
50.850.000
194.600.519,1
2.Tiền gửi ngân hàng
112
458.963.000
345.390.500
3.Tiền đang chuyển
113
II.Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
120
1.Đầu tư chứng khoán ngắn hạn
121
2.Đầu tư ngắn hạn khác
128
3.Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn(*)
129
III.Các khoản phải thu
130
78.179.000
3.145.000
1.Phải thu của khách hàng
131
78.179.000
3.145.000
2.Trả trước cho người bán
132
3.Thuế GTGT được khấu trừ
133
4.Phải thu nội bộ
134
-Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc.
135
-Phải thu nội bộ khác
136
5.Các khoản phải thu khác
138
6.Dự phòng các khoản phải thu khó đòi(*)
139
IV.Hàng tồn kho
140
823.721.061
1.199.694.140
1.Hàng mua đang đi trên đường
141
2.Nguyên vật liệu tồn kho
142
429.022.875
639.168.657
3.Công cụ dụng cụ trong kho
143
2.891.408
4.CF sản xuất kinh doanh dở dang
144
183.074.236
183.075.155,8
5.Thành phẩm tồn kho
145
211.623.950
307.693.332,6
6.Hàng tồn kho
146
7.Hàng gửi đi bán
147
66.847.586,7
8.Dù phòng giảm giá hàng tồn kho
149
V.Tài sản lưu động khác
150
233.752.394
236.322.644
1.Tạm ứng
151
92.700.000
100.824.600
2.Chi phí trả trước
152
141.052.394
135.498.044
3.Chi phí chờ kết chuyển
153
4.Tài sản thiếu chờ xử lý
154
5.Các khoản thế chấp ngắn hạn
155
VI.Chi sự nghiệp
160
1.Chi sù nghiệp năm trước
161
2.Chi sự nghiệp năm nay
162
B.Tài sản cố định và đầu tư dài hạn.
200
2.127.777.225
2.056.627.173
I.Tài sản cố định
210
2.127.777.225
2.056.627.173
1.Tài sản cố định hữu hình
211
2.127.777.225
2.056.627.173
-Nguyên giá
212
2.543.096.010
2.363.096.010
-Giá trị hao mòn lũy kế(*)
213
415.318.785
306.468.837
2.Tài sản cố định thuê tài chính
214
-Nguyên giá
215
-Gía trị hao mòn lũy kế (*)
216
3.Tài sản cố định vô hình
217
-Nguyên giá
218
-Gía trị hao mòn lũy kế
219
II.Các khoản đầu tư tài chính dài hạn.
220
1.Đầu tư chứng khoán dài hạn
221
2.Góp vốn liên doanh
222
3.Các khoản đầu tư dài hạn khác(*)
228
4.Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn
229
III.Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
230
IV.Các khoản kí cược kí quỹ tài sản
240
Tổng cộng tài sản
250
3.773.242.680
4.035.779.976
Nguồn vốn
Mã
Số
Số đầu năm
Số cuối năm
A.Nợ phải trả
300
1.975.784.532
2.072.669.008
I.Nợ ngắn hạn
310
1.975.784.532
2.072.669.008
1.Vay ngắn hạn
311
1.651.123.401
1.901.123.401
2.Nợ dài hạn đến hạn trả
312
3.Phải trả cho người bán
313
184.150.962
11.360.225
4.Người mua trả tiền trước
314
5.Thuế và các khoản nộp NN
315
( 2.083.693,5 )
6.Phải trả công nhân viên
316
140.510.169
140.510.169
7.Phải trả các đơn vị nội bộ
317
8.Các khoản phải trả phải nộp khác
318
21.758.906,5
II. Nợ
320
1.Vay dài hạn
321
2.Nợ dài hạn khác
322
III. Nợ khác
330
1.Chi phí phải trả
331
2.Tài sản thừa chờ xử lý
332
3.Nhận ký quỹ ký cược dài hạn
333
B. Nguồn vốn chủ sở hữu
400
1.797.458.148
1.963.110.968
I. Nguồn vốn – quỹ
410
1.797.458.148
1.963.110.968
1.Nguồn vốn kinh doanh
411
600.679.925
600.679.925
2.Chênh lệch đánh giá lại TS
412
3.Chênh lệch tỷ giá
4.Quỹ đầu tư phát triển
413
153.218.000
153.218.000
5.Quỹ dự phòng tài chính
414
6.Quỹ dự phòng trợ cấp việc làm
415
7.Lợi nhuận chưa phân phối
416
1.043.560.223
1.209.213.043
8.Qũy khen thưởng phúc lợi
417
9.Nguồn vốn đầu tư XDCB
418
II. Nguồn kinh phí
420
1.Quỹ quản lý của cấp trên
421
2.Nguồn kinh phí sự nghiệp
422
- Nguồn KP sự nghiệp năm trước
423
- Nguồn KP sự nghiệp năm nay
424
3.Nguồn kinh phí hình thành TSCĐ
425
Tổng nguồn vốn
3.773.242.680
4.035.779.976
2.8 Báo cáo tài chính.
Đơn vị: Công ty Sản Xuất và Thương Mại
Đại Hoàng Nam
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Tháng 4 năm 2010
Đơn vị tính: đồng
Chỉ tiêu
Mã số
Qúy này
* Tæng doanh thu
01
450.950.100
Trong đó: doanh thu hàng xuất khẩu
02
+ Các khoản giảm trừ(04+05+06+07)
03
+ Chiết khấu
04
4.189.020
+ Hàng bán bị trả lại
05
+ Giảm giá
06
+ Thuế doanh thu, thuế xuất khẩu phải nộp
07
1. Doanh thu thuần (01- 03)
10
446.761.080
2. Giá vốn hàng bán
11
263.949.892
3. Lợi nhuận gộp
20
182.811.188
4. Chi phí bán hàng
21
8.180.429.02
5. Chi phí quản lý doanh nghiệp
22
10.470.938.8
6. Lợi nhuận từ hoạt động SXKD [(20-(21+22)]
23
164.159.820.2
- Thu nhập từ hoạt động tài chính
31
2.543.000
- Chi phí hoạt động tài chính
32
1.050.000
7. Lợ nhuận thuần từ hoạt động tài chính(31-32)
40
1.493.000
- Các khoản thu nhập bất thường
41
- Chi phí bất thường
42
8. Lợi nhuật bất thường(41- 42)
50
9. Lợi nhuận trước thuế
60
165.652.820,18
10. Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp
70
53.008.902,43
11. Lợi nhuận sau thuế (60-70)
80
112.643.917,7
ThuyÕt minh b¸o c¸o tµi chÝnh
Tháng 4 năm 2010
1. Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp.
- Hình thức sở hữu vốn: Nhà nước
- Hình thức hoạt động: Sản xuất kinh doanh các sản phẩm về mũ
- Lĩnh vực kinh doanh: Trong cả nước và có quan hệ với nước ngoài
2. Chế độ kế toán áp dụng tại doanh nghiệp.
- Niên độ kế toán bắt đầu từ ngày 1/1 và kết thúc vào ngày 30/12.
- Đơn vị sử dụng tiền tệ trong ghi chép kế toán : đồng VN
- Hình thức số kế toán áp dụng: NKCT
- Phương pháp kế toán TSCĐ
+ Nguyên tắc đánh giá TSCĐ: theo từng thời điểm Nhà nước quy định.
+ Phương pháp khấu hao : theo quy số 166TC năm 1999QĐ- BTC của Bộ tài chính ban hành.
- Phương pháp kế toán hàng tồn kho.
+ Nguyên tắc đánh giá.
+ Phương pháp xác định giá trị hàng tồn kho: giá vốn mua vào.
+ Phương pháp hạch toán hàng tồn kho: KKTX
2.9 Chi tiết một số chỉ tiêu trong Báo Cáo Tài Chính.
2.9.1 Tình hình tăng giảm TSCĐ
Chỉ tiêu
Nhà cửa vật
Kiến trúc
Máy móc thiết bị
Phương tiện vận tải
TSCĐ khác
Cộng
I. Nguyên giá TSCĐ
1.Số dư đầu kỳ
815.429.000
902.364.150
212.603.158
197.380.917
2.127.777.225
2. Số tăng trong kỳ
-Mua sắm mới
- Xác định mới
3. Số giảm trong kỳ
- Thanh lý
180.000.000
- Nhượng bán
4. Số dư cuối kỳ
635.429.000
II.Giá trị hao mòn
1 Số dư đầu kỳ
219.162.802
136.131.588
21.497.805
38.526.590
415.318.785
2. Tăng trong kỳ
11.896.373
56.190.252
1.965.412
1.098.015
3. Giảm trong kỳ
180.000.000
4. Số dư cuối kỳ
51.059.175
192.321.840
23.463.217
39.624.605
306.468.837
2.9.2. Tình hình tăng giảm nguồn vốn chủ sở hữu.
Chỉ tiêu
Số đầu kì
Tăng trong kì
Giảm trong kỳ
Số cuối kỳ
I. Nguồn vốn kinh doanh
600.679.925
0
0
600.679.925
1.Ngân sách nhà nước cấp
300.000.000
300.000.000
2.Tự bổ xung
300.679.925
300.679.925
3.Vốn liên doanh
II.Các quỹ
1. Quỹ phát triển kinh doanh
153.218.000
0
0
153.218.000
2.Quỹ dự trữ
3.Quỹ khen thưởng
4.Quỹ phúc lợi
III.Nguồ vốn ĐTXDCB
1.Nguồn nguồn sách
2.Nguồn khác
Cộng
753.897.925
0
0
753.897.925
2.9.3Các khoản phải thu và nợ phải trả
Chỉ tiêu
Số đầu kỳ
Số tăng
Số giảm
Số cuối kỳ
1. Các khoản phải thu
78.179.000
9.835.842,5
84.869.842,5
3.145.000
-Phải thu từ khách hàng
78.179.000
9.835.842,5
84.869.842,5
3.145.000
-Trả trước cho người bán
-Thuế được khấu trừ
-Phải thu nội bộ
-Phải thu khác
2. Các khoản phải trả
1.975.784.532
898.326.423,5
801.621.947,5
2.072.669.008
2.1.Nợ ngắn hạn
-Vay ngắn hạn
1.651.123.401
250.000.000
0
1.901.123.401
-Phải trả cho người bán
184.150.962
494.616.881
667.407.618
11.360.225
-Người mua trả trước
-Phải trả công nhân viên
140.510.169
87.035.626
87.035.626
140.510.169
-Các khoản nộp ngân sách
0
45.095.010
47.178.703,5
- 2.083.693,5
-Phải trả nội bộ
-Phải trả khác
0
21.578.906,5
0
21.758.906,5
2.2.Nợ dài hạn
-Vay dài hạn
-Vay dài hạn khác
* Trong đó:
- Số quá hạn phải thu phải trả: không có.
- Số tiền tranh chấp mất khả năng thanh toán: không có.
- Số phải thu bằng ngoại tệ USD: không có.
- Số phải trả bằng ngoại tệ: không có
2.9.4 Phương hướng kinh doanh trong kỳ tới.
Công ty phải tiếp tục phát triển mạng lưới trong nước và tăng cường xuất khẩu, tăng doanh số hàng năm 25% so với năm trước. Đặc bietj chú trọng đến việc tìm kiếm thị trường và tìm nguồn vốn xuất khẩu.
Tăng cường một số thiết bị kiểm nghiệm nhằm đảm bảo chất lượng sản phẩm trong quá trình lưu thông trên thị trường.
Tăng cường thiết bị phục vụ mặt hàng mới nhằm đảm bảo chất lượng và thị hiếu người tiêu dung.
PhÇn III:
MỘT SỐ KIẾN NGHỊ NHẰM HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN
TẠI CÔNG TY SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI ĐẠI HOÀNG NAM
I. Một số nhận xét về công tác tổ chức kế toán tại doanh nghiệp
1. Về cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán.
Phòng kế toán của công ty với biên chế 8 người được sắp xếp hợp lý trong công việc để phù hợp với nội dung kế toán đã được đặt ra và khối lượng công tác phát sinh trong quá trình hoạt động.
Có thể nói rằng sự phân công nhiệm vụ cho từng đối tượng lao động trong phòng kế toán là hết sức khoa học, hợp lý và vừa đủ. Thể hiện ở chỗ, trong phòng đã có sự phân công, từng phần hành cho từng nhân viên kế toán đảm nhiệm do đó không xảy ra tình trạng không có việc làm hay dư thừa lao động.
Mặt khác cùng với sự hiểu biết và kinh nghiệm thu được của nhiều năm làm kế toán, kế toán trưởng và các nhân viên kế toán khác thực hiện cơ giới hóa kế toán nên đã giảm bớt được khối lượng công việc, tiết kiệm chi phí do giảm bớt sự hoạt động của nhân viên kế toán.
2. Về công tác tổ chức kế toán .
Công ty áp dụng theo mô hình tập chung trực tuyến với hình thức ghi số nhật ký chứng t. Công tác kế toán nói chung được thực hiện tốt, phản ánh và cung cấp kịp thời về tình hình biến động tài sản và nguồn vốn, tình hình thực hiện các chỉ tiêu kinh tế tài chính, từ đó giúp lãnh đạo công ty có quyết định đúng đắn kịp thời trong các phương án kinh doanh .
Việc áp dụng khoa học kỹ thuật vào công tác kế toán, đưa máy vi tính vào sử dụng, có phần mềm kế toán riêng, phù hợp với điều kiện công ty nhờ đó giúp giảm nhẹ khối lượng công việc ghi chép của nhân viên kế toán mà vẫn cung cấp thông tin kịp thời chính xác, đáp ứng yêu cầu kinh doanh của công ty .
3. Về công tác bảo quản và lưu trữ chứng từ.
Chứng từ hạch toán ban đầu được hạch toán nghiêm chỉnh và sắp xếp có khoa học. Chứng từ sử dụng trong đơn vị vừa đảm bảo tính hợp pháp, vừa đảm bảo được chế độ chứng từ kế toán do Nhà nước ban hành.
Việc sắp xếp, chứng từ nhanh chóng kịp thời đã giup cho công tác kế toán trong giai đoạn kế tiếp được tiến hành nhanh gọn. Thêm vào đó là việc giúp ích cho cán bộ công nhân viên trong phòng có thể tìm thấy nhanh chóng thông tin, số liệu cần thiết cho công việc.
4. Về hệ thống tài khoản.
Để phù hợp với đặc điểm kinh doanh và hạch toán, trên cơ sở hệ thống tài khoản kế toán áp dụng cho các công ty. Công ty đã tiến hành mở những tài khoản chi tiết cho từng loại hình sản xuất, cho từng kho hàng, góp phần tạo nên sự thuận lợi cho công tác quản lý của công ty.
II. Những tồn tại
Một bộ máy kế toán dù hoạt động hiệu quả đến đâu vẫn có những tồn tại cần xem xét sửa đổi. Sau thờ gian thực tập em đã mạnh dạn nêu ra một số tồn tại của công tác quản lý và hạch toán ở công ty Sản Xuất và Thương Mại Đại Hoàng Nam.
.Về nội dung phản ánh của tài khoản
Chi phí tập hợp vào tài khoản 641 và 642 còn một số bất hợp lý như sau:
- Khấu hao TSCĐ của một số máy móc, thiết bị, phương tiện vận tải, tiền thuê nhà xưởng không phục vụ cho việc bán hàng cũng được tính vào chi phí bán hàng. Điều này không phù hợp với nội dung chi phí bán hàng. Chỉ có khấu hao TSCĐ phục vụ bán hàng mới tính vào chi phí bán hàng.
- Tài khoản 641 dùng để phản ánh các tài khoản chi phí thực tế phát sinh trực tiếp trong quá trình dự trữ hàng hóa và tổ chức bán hàng. Song tại công ty, kế toán vào tài khoản 641 bao gồm cả các tái khoản chi phí thu mua (tiền vận chuyển, bốc vác…) được tập hợp hết vào tài khoản 641 vào thời điểm cuoif kỳ mà không phân bổ cho hàng hóa đã tiêu thụ và chưa tiêu thụ.
Về chi phí bán hàng và chi phí quản lý
- Công ty nên xác định đúng nội dung kinh tế của các tài khoản chi phí thực tế phát sinh để có thể phán ánh chính xác kịp thời đâu là chi phí bán hàng, đâu là chi phí quản lý doanh nghiệp, tránh tình trạnh chi phí chưa được tính đủ trong khi chi phí bán hành laị được tập hợp hết cả những tài khoản không thuộc nội dung tài khoản này.
-Chi phí lãi vay trong tháng để mua hàng hóa chưa phản ánh đúng vào tài khoản 811 như quy định.
III. Một số ý kiến nhằm hoàn thiện nâng cao công tác kế toán:
1. Hệ thống số sách :
- Kế toán doanh nghiệp tổ chức hạch toán theo hình thức nhật ký chứng từ. Tuy nhiên, việc vận dụng hình thức này còn chưa hợp lý và phù hợp, biểu hiện ở chỗ .
+ Ghi chép trùng lặp giữ Bảng kê xuất, Số chi tiết hàng hóa, dẫn đến công việc nhiều, chưa phát huy hết được công dụng của máy tính vào công việc kế toán..
+Chưa sử dụng sổ chi tiết theo quy định.
Do đó Công ty cần chú trọng hơn về mẫu sổ và loại sổ nhằm đảm bảo cung cấp số lượng sổ cần thiết, tránh tình trạng chắp vá sổ, thiếu các chỉ tiêu cơ bản, thừa các chỉ tiêu không cần thiết. Vì sổ sách đầy đủ là cơ sở tốt và thuận lơi cho công tác ghi sổ được thực hiện nhanh chóng, rõ ràng.
2.Về trích lập dự phòng:
Là một công ty kinh doanh lớn nên tình hình biến động tài sản, nguồn vốn diễn ra thường xuyên. Do đó công ty nên trích lập dự phòng đối với những hàng hóa tồn kho và trích lập quỹ dự phòng tài chính.
Ngoài ra, công ty cÇn bæ sung thªm nh©n sù cho phßng kÕ to¸n ®Ó ®¸p øng yªu cÇu qu¶n lý trong ®iÒu kiÖn quy m« s¶n xuÊt ngµy cµng më réng, víi c¸c nghiÖp vô kinh tÕ ph¸t sinh ngµy cµng phøc t¹p vµ ®a d¹ng.
Công ty nªn nghiªn cøu xem xÐt ®Ó t×m c¸ch c¶i thiÖn phÇn mÒm kÕ to¸n ®ang sö dông sao cho nã cã thÓ thùc hiÖn ®îc tÊt c¶ c¸c phÇn hµnh kÕ to¸n mét c¸ch thuËn tiÖn , dÔ dµng.
KÕt luËn
Trong qu¸ tr×nh chuyÓn ®æi nÒn kinh tÕ, c¬ chÕ qu¶n lý cña nhµ níc ®îc ®æi míi víi chÝnh s¸ch më cöa ®· mang l¹i nh÷ng c¬ héi còng nh th¸ch thøc cho sù ph¸t triÓn ho¹t ®éng s¶n xuÊt kinh doanh cña c¸c doanh nghiÖp, ®ßi hái c¸c doanh nghiÖp ph¶i nghiªn cøu c¸c biÖn ph¸p t¨ng cêng c«ng t¸c qu¶n lý trªn c¸c ph¬ng diÖn kinh tÕ. Víi chøc n¨ng qu¶n lý, ho¹t ®éng cña c«ng t¸c kÕ to¸n liªn quan trùc tiÕp ®Õn viÖc ho¹ch ®Þnh c¸c chiÕn lîc ph¸t triÓn vµ hiÖu qu¶ kinh doanh cña doanh nghiÖp. Do vËy, viÖc hoµn thiÖn c«ng t¸c kÕ to¸n lµ mét trong nh÷ng néi dung rÊt quan träng g¾n liÒn víi viÖc ®¸nh gi¸ vµ n©ng cao hiÖu qu¶ s¶n xuÊt kinh doanh.
Qua thêi gian thùc tËp t¹i Công ty Sản Xuất và Thương Mại Đại Hoàng Nam, em ®· t×m tßi, häc hái vµ n¾m b¾t ®îc nh÷ng kiÕn thøc thùc tÕ vÒ chuyªn ngµnh kÕ to¸n. Em còng ®i s©u t×m hiÓu , nghiªn cøu thùc tr¹ng tæ chøc c«ng t¸c kÕ to¸n t¹i ®¬n vÞ ®ång thêi còng ®a ra nh÷ng tån t¹i vµ c¸ch kh¾c phôc nh»m hoµn thiÖn c«ng t¸c tæ chøc kÕ to¸n t¹i công ty.
Trªn ®©y lµ toµn bé b¸o c¸o thùc tËp cña em t¹i công ty Sản Xuất và Thương mại Đại Hoàng Nam. §Ó cã ®îc kÕt qu¶ nµy, em xin ch©n thµnh c¶m ¬n c¸c thÇy c« gi¸o trong khoa kinh tÕ Trêng ĐHKT-KT CN I, ®Æc biÖt lµ sù híng dÉn tËn t×nh cña cô giáo Đinh Thị Kim Xuyến cïng sù gióp ®ì t¹o ®iÒu kiÖn cña c¸c c¸n bé , nh©n viªn phßng KÕ to¸n-Tµi vô công ty sản xuất và Thương Mại Đại Hoàng Nam.
Nhng do thêi gian thực tập cã h¹n, tr×nh ®é nhËn thøc cña b¶n th©n cßn h¹n chÕ nªn trong bµi b¸o c¸o nµy cña em cã thÓ sÏ cßn nh÷ng thiÕu sãt nhÊt ®Þnh. V× vËy , em rÊt mong ®îc sù gãp ý, chØ b¶o cña c¸c thÇy c« gi¸o.
Em xin ch©n thµnh c¶m ¬n!
Hà Nội, ngày 08 tháng 08 năm 2010
Sinh viên thực hiện:
Nguyễn Thị Thức
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………
.
Ý KIẾN CỦA ĐƠN VỊ THỰC TẬP
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Giám đốc
(ký tên, đóng dấu)
MỤC LỤC
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Công tác hạch toán tại công ty TNHH sản xuất và thương mại Đại Hoàng Nam.doc