Luận văn Công trình trụ sở báo tuổi trẻ
Trong đó :
Qvl : Sức chịu tải của cọc theo vật liệu
Rb =130 kG/cm2: Cường độ chịu nén của bê tông Mác 300
Ran = Ra = 2800 kG/cm2: Cư ờng độ chịu kéo của thép AII.
Fb = 5024 cm2: Diện tích tiết diện ngang của cọc.
Fa = 40.72 cm2: Diện tích tiết diện ngang của cốt thép.
27 trang |
Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 2561 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Công trình trụ sở báo tuổi trẻ, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ TÀI: TRỤ SỞ BÁO TUỔI TRẺ GVHD: ThS. TRƯƠNG QUANG THÀNH
SVTH: NGUYỄN MINH PHƯƠNG - 110 - LỚP:
99XD01
Luận văn
Cơng trình trụ sở báo tuổi trẻ
ĐỀ TÀI: TRỤ SỞ BÁO TUỔI TRẺ GVHD: ThS. TRƯƠNG QUANG THÀNH
SVTH: NGUYỄN MINH PHƯƠNG - 111 - LỚP:
99XD01
PHƯƠNG ÁN II : MĨNG CỌC KHOAN NHỒI
I. CHỌN CHIỀU SÂU ĐẶT ĐÀI CỌC
- Căn cứ vào tài liệu địa chất chọn lớp đất đặt đài cọc là lớp thứ 2.
- Chiều sâu chơn mĩng so với mặt đất tự nhiên là hm = 2m
- Căn cứ vào điều kiện địa chất ở đây chọn chiều sâu cọc cắm vào lớp đất thứ 4 (lớp
cát mịn, ít sét ).
- Đài cọc được cấu tạo bằng bê tơng mác 300, thép AIII.
II. CHỌN LOẠI VẬT LIỆU VÀ CẤU TẠO CỌC
- Chọn đường kính cọc khoan nhồi :D = 0.8 m .
Diện tích tiết diện ngang thân cọc : A = 502.0
4
8.0
4
. 22
D m2
Chu vi tiết diện ngang thân cọc : u = .D = 3.14 0.8 = 2.512 m.
- Chiều dài cọc ngồi đài là 20m (mũi cọc cắm vào lớp 4 là 5m) .
- Đoạn cọc neo vào đài : 15cm.
- Đoạn thép neo vào đài : 35
+ Be6 tơng mác 300 : Rn = 130 kG/cm2 = 1300 T/m2
Rk = 10 kG/cm2 = 100 T/m2
+ Thép AIII : Ra = 3600 kG/cm2 = 36000 T/m2 cho đài mĩng.
+ Thép AII : Ra = 2800 kG/cm2 = 28000 T/m2 cho cọc nhồi.
III. XÁC ĐỊNH SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC
III.1. Sức chịu tải của cọc theo chỉ tiêu cường độ đất nền
1. Tính sức chịu tải của cọc theo cường độ đất nền, theo TCXD 205-1998
5m
-2m
-5m
-17m
-22m
Z1
=2
.7
5
Z2
=1
1m
Z3
=1
9.
5m
4.Cát mịn
ít sét
-17m
3.Sét
lẫn bột
-5m
2.Sét pha
xám xanh
1.Đất đắp -0.5m
-5m
4
3
2
1
fs4
fs3
fs2
0.
5m
4.
5m
12
m
>1
3m
±0.000
2m
- Sức chịu tải cực hạn của cọc:
Qu = Qp + Qs =qpAp+Asfs
ĐỀ TÀI: TRỤ SỞ BÁO TUỔI TRẺ GVHD: ThS. TRƯƠNG QUANG THÀNH
SVTH: NGUYỄN MINH PHƯƠNG - 112 - LỚP:
99XD01
- Sức chịu tải cho phép của cọc là:
Qa =
s
s
p
p
FS
Q
FS
Q
- Trong đĩ :
FSs : Hệ số an tồn cho thành phần ma sát bên, lấy bằng 1.5÷2.0
FSp : Hệ số an tồn cho sức chống dưới mũi cọc, lấy bằng 2.0÷3
Ap : Diện tích tiết diện ngang thân cọc.
- Ta cĩ : As = u.L
U : chu vi tiết diện ngang của cọc.
L : Chiều dài cọc ngồi đài, chọn L = 20m .
- qp : Sức kháng ở mũi cọc, được tính theo cơng thức :
cvppp cNNqNdq
c : Lực dính giữa thân cọc và đất T/m2.
’vp : Ứng suất hữu hiệu theo phương thẳng đứng tại độ sâu mũi cọc do trọng
lượng bản thân đất, T/m2.
Nc, Nq, N : Hệ số sức chịu tải, phụ thuộc vào ma sát trong của đất, hình dạng
mũi cọc và phương pháp thi cơng cọc.
: Trọng lượng thể tích của đất ở độ sâu mũi cọc, T/m3
dp : Đường kính tiết diện cọc .dp = 0.8 m
- Ta cĩ : Qs = As.fs = u.(fi.li)
fs : Ma sát bên tác dụng lên cọc được tính theo cơng thức:
ahsas tgkcf
ca : Lực dính giữa thân cọc và đất, lấy ca = c (T/m2) (Đối với cọc bê tơng).
’h :Ứng suất hữu hiệu trong đất theo phương vuơng gĩc với mặt bên cọc
(T/m2).
a : Gĩc ma sát giữa cọc và đất nền, lấy a =
li : Chiều dài lớp đất thứ i mà cọc đi qua.
2. Tính sức chịu tải của đất nền ở mũi cọc ( Qp )
- Ta cĩ: Qp = qp.Ap
cvppp cNNqNdq
- Đất ở mũi cọc cĩ :
I =28o30’ tra bảng (nội suy) được :
Nq =17.808 Nc = 31.612 N = 15.7
- Khi tính tốn trọng lượng riêng của đất nằm dưới mực nước ngầm thì lấy trọng
lượng riêng đẩy nổi.
đn= 0.94 T/m3
dp =0.8m , c = 0.08 T/m2
- Ứng suất thẳng đứng hữu hiệu do trọng lượng bản thân đất nền :
’vp= ii h =1.9024.5+0.94312+0.9945 = 24.575 T/m2
Vậy sức kháng ở mũi cọc là:
qp =0.940.815.7+24.57517.808+0.0831.612= 452 T/m2
pA 5024.04
. 2
D m2
ppp AqQ = 452 0.5024 = 227.085 T
3. Tính ma sát bên tác dụng lên cọc ( Qs )
Qs =Asfs
- Ở đây cọc nằm trong 3 lớp
ĐỀ TÀI: TRỤ SỞ BÁO TUỔI TRẺ GVHD: ThS. TRƯƠNG QUANG THÀNH
SVTH: NGUYỄN MINH PHƯƠNG - 113 - LỚP:
99XD01
Lớp 2: cĩ các chỉ tiêu sau:
ca = c =1.81 T/m2 , = 0o48’ , = 1.902 T/m3
’h = ks.’v = ks.(’.z)
ks =1-sin = 1-sin0o48’ = 0.986
ii zz .' =1.9022.75= 5.23 T/m2
Nên ’h = 0.9865.23 = 5.157 T/m2
2sf ca +
’
h tga = 1.81+ 5.157tg0o48’ = 1.882 T/m2
Lớp 3: cĩ các chỉ tiêu sau:
ca = c =4.79 T/m2 , =14o 36’ , = 0.943 T/m3
’h = ks.’v = ks.(’.z)
ks =1-sin = 1-sin14036’ = 0.748
ii zz .' =1.9022.75+0.94311 = 15.603 T/m2
Nên ’h = 0.74815.603 = 11.671 T/m2
3sf ca +
’
h tga = 4.79+11.671tg14036’ = 7.83 T/m2
Lớp 4: cĩ các chỉ tiêu sau:
ca = c = 0.08 T/m2 , = 28030’ , = 0.94 T/m3
’h = ks.’v = ks.(’.z)
ks =1-sin = 1-sin28036’ = 0.523
ii zz .' =1.9022.75+0.98411+ 0.9419.5 = 33.933 T/m2
Nên ’h = 0.52333.933 = 17.747 T/m2
4sf ca +
’
h tga = 0.08+17.747tg28030’ = 9.716 T/m2
Vậy với chiều dài cọc ngồi đài 20 m ta cĩ :
Qs2= 2sf As2=1.882 2.512 3 = 14.183 T
Qs3= 3sf As3= 7.83 2.512 12 = 236.027 T
Qs4= 4sf As4= 9.716 2.512 5 = 122.033 T
Qs = 2
033.122
2
027.236
2
183.14
= 7.091 + 118.013 + 61.016 = 186.12 T
Qp= 3
085.227 =75.695 T
Vậy tổng sức chịu tải cho phép của cọc là:
Qa =186.12 +75.695 = 261.815 T
III.2. Sức chịu tải của cọc theo chỉ tiêu cơ lý của đất nền
ĐỀ TÀI: TRỤ SỞ BÁO TUỔI TRẺ GVHD: ThS. TRƯƠNG QUANG THÀNH
SVTH: NGUYỄN MINH PHƯƠNG - 114 - LỚP:
99XD01
-2m
-5m
-17m
-22m
2m
2m
2m
2m
2m
2m
2m
1m
2m
2m
3.
5m
4.
5m
6m
8m
10
m
12
m
14
m
16
m
18
m
20
m
±0.000
>1
3m
12
m
4.
5m
0.
5m 1
2
3
4
2m
1m
21
.5
m
-5m
1.Đất đắp -0.5m
2.Sét pha
xám xanh
-5m
3.Sét
lẫn bột
-17m
4.Cát mịn
ít sét
- Sức chịu tải cực hạn của cọc:
Qtc = m (mR qpAp + umfi.fi.li)
- Sức chịu tải cho phép của cọc:
Qa =
tc
tc
k
Q
- Trong đĩ:
+ ktc : Hệ số độ tin cậy, lấy k = 1.4
+ m = 1.0 : Hệ số điều kiện làm việc của cọc trong đất .
+ mR = 1.1 : Hệ số điều kiện làm việc của đất dưới mũi cọc.
+ mfi = 0.6 (Cọc khoan nhồi khoan và đổ bê tơng dưới nước).
+ pA 502.04
. 2
D 4 m2 : Diện tích tiết diện ngang của cọc.
+ u : Chu vi tiết diện ngang của cọc.
+ qp: Sức kháng của đất ở mũi cọc; Mũi tựa lên đất cát mịn, ít sét được xác định
theo cơng thức :
okIokpIp LBAdq 75.0
- Trọng lượng riêng trung bình của đất từ mũi cọc trở lên:
143.1
5125.4
94.05943.012902.15.4
I T/m
3
- Trọng lượng riêng của đất nằm dưới mũi cọc : I’ = 0.94 T/m3.
- Đất ở mũi cọc cĩ: I = 28030’ , Tra bảng A6 (TCXD 205-1998) (nội suy) ta được:
=0.565 =0.28 okA 20.85 okB 39.15
qp =0.750.28(0.940.820.85+0.5651.1432239.15)=120.1 T/m2
+ fi : Cường độ tiêu chuẩn của lớp đất nền thứ i ở mặt bên cọc phụ thuộc vào
gĩc ma sát trong của đất.(tra bảng A.2 - TCXD 205-1998).
ĐỀ TÀI: TRỤ SỞ BÁO TUỔI TRẺ GVHD: ThS. TRƯƠNG QUANG THÀNH
SVTH: NGUYỄN MINH PHƯƠNG - 115 - LỚP:
99XD01
+ li : Chiều dày lớp đất thứ i tiếp xúc với cọc.
+ Để tính fi ta chia đất thành từng lớp với chiều dày li như hình vẽ
Kết quả cho trong bảng sau:
Lớp Z (m) li (m) fi (T/m2) li fi (T/m)
2
(B=0.674)
3.0 2.0 1.022 2.044
4.5 1.0 1.468 1.468
3
(B=0.349)
6.0 2.0 3.65 7.30
8.0 2.0 3.85 7.70
10.0 2.0 4.00 8.00
12.0 2.0 4.18 8.36
14.0 2.0 4.36 8.72
16.0 2.0 4.53 9.06
4
(khơng dẻo)
18.0 2.0 5.40 10.8
20.0 2.0 5.60 11.2
21.5 1.0 5.75 5.75
- Vậy sức kháng ở mũi cọc là:
mR .qp.Ap =1.1120.10.5024 = 66.372 T
- Sức kháng bên là:
u.mfi.fi.li =2.5120.6(2.044+1.468+7.3+7.7+8.0+8.36+8.72+9.06+10.8+11.2+5.75)
= 121.182 T
- Tổng sức chịu tải của cọc là:
Qtc =1(66.372+121.182)=187.554 T
- Sức chịu tải cho phép của cọc là:
Qa =
tc
tc
k
Q =
4.1
554.187 133.967 T
- Chọn sức chịu tải thiết kế của cọc là Qtk = min{ Qa , Qa’}= 133.967 T
V. THIẾT KẾ MĨNG KHUNG TRỤC 7:
IV.1. TÍNH MĨNG B -7 (M1):
- Tải trọng tác dụng lên mĩng :chọn tổ hợp nội lực nguy hiểm nhất:
Tải Cột Nmax(T) Mtư(Tm) Qmax(T)
Tính tốn B -7 298.13 -24.66 -7.44
Tiêu chuẩn B -7 248.44 -20.55 -6.20
IV.1.1 xác định sơ bộ kích thước đài cọc:
- Khoảng cách giữa các cọc là d +1m = 0.8+1 = 1.8m
- Ứng suất trung bìmh dưới đế đài:
tb = 348.41
8.1
967.133
)1( 22
d
Pc T/m2
- Diện tích đài cọc được xác định như sau:
Fđ = 982.722348.41
13.298
h
N
tbtb
m2
Lấy tb = 2 T/m3
Vậy chọn diện tích sơ bộ đài cọc là bl=2.53.5m, (Fđ = 8.75 m2)
- Trọng lượng đài và đất phủ lên đài:
Qđ = n . Fđ. tb . hm =1.18.7522 = 38.5 T
ĐỀ TÀI: TRỤ SỞ BÁO TUỔI TRẺ GVHD: ThS. TRƯƠNG QUANG THÀNH
SVTH: NGUYỄN MINH PHƯƠNG - 116 - LỚP:
99XD01
IV.1.2. Xác định số lượng cọc
n
aQ
N = 1.3
967.133
5.3813.298 = 3.26 cọc
với: = 1.3 : hệ số kể đến mĩng chịu tải trọng lệch tâm
Chọn n = 4 cọc.
- Hiệu ứng nhĩm cọc : (Theo Converse - Labarre)
= 1-. 787.0
2290
2122121.191
..90
11
21
1221
nn
nnnn
( = arctg '01019
3.2
8.0
arctg
s
d )
- Sức chịu tải của nhĩm cọc
Qnh(a) = 40.787133.967 = 421.728 T
IV.1.3. Chọn, bố trí và kiểm tra đài cọc
- Chiều cao đài cọc : hđ = ac + h1 +20 (cm)
h1 : chiều dài cọc ngàm trong đài = 0.15 m
ac : bề rộng cột = 0.6 m
hđ = 0.6+0.15+0.2 = 0.95m .
chọn hđ = 1.5m
- Chọn khoảng cách 2 cọc d+1m
- Đài cọc cĩ kích thước và được bố trí như hình vẽ:
- Khoảng cách giữa hai mép ngồi của hai cọc là: 3.1m.
- Cạnh của hình tháp chọc thủng là:
l = hc + 2h0tg450 = 0.6+21.351 =3.3 m.
Vậy: l = 3.3m > 3.1m Cọc nằm trong phạm vi hình tháp chọc thủng nên khơng cần
kiểm tra điều kiện chọc thủng
ĐỀ TÀI: TRỤ SỞ BÁO TUỔI TRẺ GVHD: ThS. TRƯƠNG QUANG THÀNH
SVTH: NGUYỄN MINH PHƯƠNG - 117 - LỚP:
99XD01
Qtt
Ntt
Mtt
-2000
±0.000
045
20
00
15
00
7
B
40
0
600
80060
0
18
00
60
0
6002300600
10
0
30
00
10
0
60
0
90
0
90
0
60
0
1003500100
60011501150600
IV.1.4. Kiểm tra kích thước đáy mĩng (33.5m)
- Xác định moment tại trọng tâm diện tích tiết diện các cọc tại đế đài
Mott = Mtt + Qtt hm = 24.66+7.441.5 = 35.82 Tm.
- Trọng lượng tính tốn đài và đất phủ lên đài (chơn sâu 2.0m).
ttdN =1.1Fđtbhm=1.133.52.02.0 =46.2 T.
- Tổng tải trọng tại trọng tâm đáy mĩng:
ttoN = ttdtt NN = 298.13+46.2 =344.33 T
- Tổng tải trọng tác dụng lên một cọc:
xmax = 1.15 m
2ix = 41.15
2 = 5.29 m2
Ptt = 29.5
15.182.35
4
33.344
2
max
i
tt
tt
o
x
xM
n
N = 86.083 7.787
ttPmax = 93.87 T
ttPmin = 78.296 T
tttbP = 86.083T
Nhận xét:
ttPmax = 93.87 T< Qa = 133.967 T
ttPmin = 78.296 T > 0 nên khơng cần kiểm tra chống nhổ.
Vậy kích thước đáy mĩng thoả điều kiện.
IV.1.5. Kiểm tra áp lực và độ lún của đáy khối mĩng qui ước:
1. Xác định kích thước mĩng khối qui ước
ĐỀ TÀI: TRỤ SỞ BÁO TUỔI TRẺ GVHD: ThS. TRƯƠNG QUANG THÀNH
SVTH: NGUYỄN MINH PHƯƠNG - 118 - LỚP:
99XD01
- Tính tb = 4
tb ,với tb là gĩc ma sát trong tính tốn trung bình ở trạng thái giới
hạn của các lớp đất mà cọc xuyên qua.
- Ta cĩ:
Lớp 2 : =1o48’ l2 = 3.0m
Lớp 3 : =14o49’ l3 = 12m
Lớp 4 : =28o37’ l4 = 5.0m
'
'0'0'0
1816
5123
537281249143481 o
i
ii
tb l
l
- Từ 2 mép cọc hạ 2 đường xiên gĩc :
'0
'0
44
4
1816
4
tb
tb
tg =0.071
Lm = 5.94m
4° 4'4° 4'
Z
-22m
-2m
2m
±0.000
20
m
1.
5m
- Kích thước mĩng khối qui ước:
+ Chiều dài đáy mĩng khối qui ước:
Lm = a1 + 2Ltgtb = 3.1 + 220tg(3044’) = 5.94 m.
+ Chiều rộng đáy mĩng khối qui ước:
Bm = b1 + 2Ltgtb = 2.6 + 220tg(3044’) = 5.44 m.
Fqu =LmBm = 5.94 5.44 =32.313 m2
với: a1, b1 khoảng cách giữa hai mép ngồi của hai cọc theo phương cạnh dài
và phương cạnh ngắn đối với đài cọc.
l = 20 m : chiều dài cọc ngồi đài .
2. Xác định trọng lượng mĩng khối qui ước
- Trọng lượng riêng của đất nằm dưới mực nước ngầm khi tính ta lấy đn
- Tổng lực tác dụng tại đáy mĩng khối qui ước:
tcquN Nđất +Nđ +Nc +N
tc
+ Trọng lượng trung bình của đất và đài từ đáy đài trở lên:
Nđất +Nđ =Fqu..hđ= 32.3131.9122.0 = 123.565 (T)
ĐỀ TÀI: TRỤ SỞ BÁO TUỔI TRẺ GVHD: ThS. TRƯƠNG QUANG THÀNH
SVTH: NGUYỄN MINH PHƯƠNG - 119 - LỚP:
99XD01
+ Trọng lượng đất từ đáy đài trở xuống đến đáy khối mĩng qui ước :
(1.9123+0.94712+0.9465)32.313 = 705.393 (T)
+ Trọng lượng của các cọc là :
1.140.502432.5+1.140.502412(2.5-1)+1.140.50245(2.5-1)=72.95 (T)
Vậy tổng tải trọng đứng tác dụng tại đáy mĩng khối qui ước là:
tcquN 123.565+705.393+72.95+248.44 = 1150.348 (T)
- Momen tại đáy mĩng khối qui ước:
qu
tctctc
qu hQMM = 20.55 +6.221.5 = 153.85 (Tm)
3. Kiểm tra áp lực tại đáy khối mĩng qui ước
- Độ lệch tâm :
e = tc
qu
tc
qu
N
M
=
348.1150
85.153 =0.134 (m)
- Ứng suất trung bình tại đáy mĩng khối qui ước:
mqu
tc
qutc
L
e
F
N 61 =
94.5
134.061
313.32
348.1150 = 35.60(1 0.135)
tcmax = 40.406 (T/m
2)
tcmin = 30.794 (T/m
2)
tctb = 35.6 (T/m
2)
- Cường độ tiêu chuẩn của đất ở đáy mĩng khối qui ước:
)'(21 IImm
tc
DxCBhAb
K
mmR
'II : Dung trọng đẩy nổi trung bình của các lớp đất trong mĩng khối quy ước
'II = 149.15125.4
5946.012947.05.4912.1
T/m3
II = 0.946 T/ m
3 :Dung trọng của đất nền dưới mũi cọc cĩ kể đến đẩy nổi.
m2 = 1.3 : Hệ số điều kiện làm việc của nhà.(Đất cát mịn, chặt vừa, L/H < 1.5)
m1 = 1.2 : Hệ số điều kiện làm việc của đất.(Đất cát mịn, chặt vừa)
Ktc = 1: Hệ số tin cậy.
cII = 0.14 T/ m2.
A, B, D = f (): tra bảng theo ( Bảng 2-1 “ Nền và mĩng các cơng trình dân
dụng và cơng nghiệp” - GSTS Nguyền Văn Quảng )
- Đất dưới mũi cọc cĩ II =28o37’ tra bảng (nội suy) được:
A = 0.98 ; B = 4.83; D = 7.4
1
3.12.1
tcR (0.985.440.946 + 4.83221.149 + 7.40.14) = 200 T/ m2.
Vậy: tcmax = 40.406 (T/m
2) < 1.2Rtc = 1.2200 = 240 T/m2.
tctb = 35.6 (T/m
2) < Rtc =200 T/m2.
tcmin = 30.794 (T/m
2) > 0
Vậy đất nền dưới đáy mĩng khối qui ước ổn định.
4. Kiểm tra độ lún khối mĩng qui ước :
- Ứng suất do trọng lượng bản thân tại đáy mĩng khối qui ước
z = ihi = tbhm = 1.14922 = 25.278 T/m
2
- Ứng suất gây lún tại đáy mĩng khối qui ước :
gloP = tctb - tb.hm = 35.6 – 25.278 = 10.322 T/m
2
ĐỀ TÀI: TRỤ SỞ BÁO TUỔI TRẺ GVHD: ThS. TRƯƠNG QUANG THÀNH
SVTH: NGUYỄN MINH PHƯƠNG - 120 - LỚP:
99XD01
- Ứng suất gây lún giảm dần theo độ sâu kể từ đáy mĩng khối qui ước và được xác
định theo cơng thức sau:
pz = k0 gloP
Với k0 là hệ số tra bảng (Bảng3-7 sách hướng dẫn đồ án nền và mĩng - GS.TS.
Nguyễn Văn Quảng)
- Chia vùng chịu lún thành các lớp đất cĩ
4
m
i
bh =
4
44.5 = 1.36 m
Lấy hi =1m
- Theo TCVN 45-78 ở độ sâu mà tại đĩ pz < 0.2 z thì cĩ thể xem như khơng lún
nữa.
Kết quả tính lún trình bày ở bảng sau:
Điểm l/b Z(m) 2z/b ko pz (T/m
2) z (T/m
2) pz tb(T/m
2)
0 1.09 0.0 0.0 1.0 10.322 25.278 10.152
1 1.09 1.0 0.367 0.967 9.981 26.224 9.321
2 1.09 2.0 0.735 0.839 8.660 27.170 7.808
3 1.09 3.0 1.103 0.674 6.957 28.116 6.178
4 1.09 4.0 1.470 0.523 5.398 29.062
- Ta thấy pz = 5.398 T/m
2 < 0.2 z =0.229.062 = 5.812 T/m
2 tại điểm 4
Vậy chiều dày vùng nén chặt là Hnc =4.0m
- Tính lún theo phương pháp phân tầng cộng lún:
Độ lún của mĩng được tính theo cơng thức:
itb hE
S .
- Lớp 4 :cát mịn theo thí nghiệm nén cĩ E = 157.8 kG/cm2 = 1578 T/m2
Lấy = 0.8
Vậy :S =
1578
8.0 (10.152+9.321+7.808+6.178)1.0 = 0.017m =1.7cm.
S = 1.7 cm < [ Sgh] = 8 cm .( thoả yêu cầu về độ lún).
ĐỀ TÀI: TRỤ SỞ BÁO TUỔI TRẺ GVHD: ThS. TRƯƠNG QUANG THÀNH
SVTH: NGUYỄN MINH PHƯƠNG - 121 - LỚP:
99XD01
1m
1m
1
m
1m
20
m
5.398
6.957
8.66
2m
±0.000
Z
-22m
25.278
26.224
27.17
28.116
29.062
10.322
9.981
0
1
2
3
4
1.
5
-2m
IV.1.6. Tính thép cho đài cọc
- Xem dầm làm việc như dầm console ngàm ở mép cột chịu lực tập trung là phản
lực đầu cọc.
- Momen theo phương cạnh dài (cạnh ngàm I-I)
M = ri Pimax
ri : khoảng cách từ trục cọc thứ i đến mép cột
+ Xét 2 cọc cĩ r =
2
1 chl =
2
6.03.2 = 0.85 m , Pmax = 93.87 T
Với l1:là khoảng cách giữa hai tim cọc theo phương cạnh dài
hc: chiều cao tiết diện cột.
MI =2Pmax.r = 2 93.87 0.85 = 159.579 Tm
Fa = 483.36
36001359.0
10579.159
9.0
5
0
a
I
Rh
M cm2.
- Momen theo phương ngắn (cạnh ngàm II-II):
M = r.Pmax + r.Pmin
+ Xét 2 cọc cĩ r =
2
1 cbb =
2
4.08.1 = 0.7m , Pmin = 79.296 T
Với b1:là khoảng cách giữa hai tim cọc theo phương cạnh ngắn
bc: bề rộng tiết diện cột.
MII = 0.793.87+0.779.296 = 121.2162 Tm
Fa = 713.27
36001359.0
102162.121
9.0
5
0
a
II
Rh
M cm2.
Trong đĩ:
h0 = hđ – a = 150 -15 = 135cm
- Chọn 20 16 a170 ( 40.22 cm2) theo phương I-I
- Chọn 20 14 a200 ( 30.78 cm2) theo phương II-II
Thép cấu tạo chọn 12 a 200.
ĐỀ TÀI: TRỤ SỞ BÁO TUỔI TRẺ GVHD: ThS. TRƯƠNG QUANG THÀNH
SVTH: NGUYỄN MINH PHƯƠNG - 122 - LỚP:
99XD01
Pmax
Sơ đồ tính:
1.45
0.85
Pmax
0.85 0.6
1.450.61.45
0.6 1.15 1.15 0.6
3.5m
0.
6
0.
9
0.
9
0.
6
3m
0.6 2.3 0.6
0.
6
1.
8
0.
6 0.8
0.6
0.
4
B
7
1.
5 2
m
±0.000
-2m
IIII
I
I
I.V.1.7. Tính tốn cọc chịu tác dụng của tải ngang
1. Chuyển vị ngang và gĩc xoay của cọc
- Momen uốn và lực cắt của cọc tại cao trình đặt lực H :
- Lực ngang tác dụng lên mỗi đầu cọc :
86.1
4
44.7
n
QH o T
Mo =0 (do momen cân bằng với sức chống nhổ và chống nén của cọc)
- Moment quán tính tiết diện ngang của cọc :
I = 4
64
1 D = 48.014.3
64
1
=0.0201 m4
- Độ cứng tiết diện ngang của cọc :
EbI = 2901040.0201 = 58290 Tm2
- Chiều rộng quy ước bc của cọc :
Theo TCXD 205-1998 , khi d 0.8m thì bc = d+1m .
bc = d +1m = 0.8 + 1 = 1.8 m
- Chiều dài ảnh hưởng : lah = 2.(d+1) = 2(0.8+1) = 3.6m
ĐỀ TÀI: TRỤ SỞ BÁO TUỔI TRẺ GVHD: ThS. TRƯƠNG QUANG THÀNH
SVTH: NGUYỄN MINH PHƯƠNG - 123 - LỚP:
99XD01
M
H H0 = 1
M0 = 1n
Z Z Z
HH MH
L
F2
F1
3
0.
6
2m
3.
6m
1đv0
.5
m
4.
5m
-5m
±0.000
2
1
3
1.Đất đắp -0.5m
2.Sét pha
xám xanh
-5m
3.Sét
lẫn bột
- Hệ số tỷ lệ k trong cơng thức : Cz = k.z
- Chiều dài ảnh hưởng nằm trong hai lớp đất nên hệ số k được tính theo cơng thức
k = 266
05.0749.1
05.04.460749.18.260
21
2211
FF
FkFk
- Trong đĩ :
Lớp 1 cĩ B = 0.674 tra bảng G1 (TCXD 205:1998), (nội suy) ta được k1=260.8
Lớp 1 cĩ B = 0.349 tra bảng G1 (TCXD 205:1998), (nội suy) ta được k2=460.4
- Hệ số biến dạng :
5
IE
bK
b
C
bd
= 5
58290
8.1266 = 0.3827 m-1
- Chiều dài tính đổi của phần cọc trong đất :
Le = bd L = 0.382720 = 7.654
- Các chuyển vị HH , HM, MH ,MM của cọc ở cao trình đáy đài do các các ứng lực
đơn vị đặt tại cao trình đáy đài:
Trong đĩ :
HH :chuyển vị ngang của tiết diện (m/T), bởi lực Ho =1
HM :chuyển vị ngang của tiết diện (1/T), bởi lực Mo =1
MH :gĩc xoay của tiết diện (1/T), bởi lực Ho =1
MM :gĩc xoay của tiết diện (1/Tm), bởi lực Mo =1
Từ Le =7.654 m > 4 tra bảng G2 (TCXD :205-1998) ta được:
Ao =2.441 ; Bo =1.621; Co =1.715
Vậy : H H = o
bbd
A
IE3
1
441.2
582903827.0
1
3
= 7.4713.10-4 m/T
621.1
582903827.0
11
22 o
bbd
HMMH BIE
1.9.10-4 (1/T)
751.1
582903827.0
11
o
bbd
MM CIE
= 7.85.10-5 (1/Tm)
- Chuyển vị ngang yo(m) của tiết diện ngang cọc ở đáy đài:
y0 = H0 .HH +M0.HM =1.867.471310-4 = 0.00139m = 0.139 cm
- Gĩc xoay của tiết diện ngang của cọc ở đáy đài
ĐỀ TÀI: TRỤ SỞ BÁO TUỔI TRẺ GVHD: ThS. TRƯƠNG QUANG THÀNH
SVTH: NGUYỄN MINH PHƯƠNG - 124 - LỚP:
99XD01
0 = H0.MH + M0.MM =1.861.910-4 = 0.00035 (rad)
-Chuyển vị của cọc ở cao trình đáy đài
IE
HLLy
b
o
Ooon 3
3
+
IE
ML
b
0 =0.00139+0.0+0.0+0.0 = 0.139 cm
n =0.1178 cm < [ gh ] =1 cm
=0 + IE
HL
b
o
2
2
+
IE
ML
b
0 =0.00035+0.0+0.0 = 0.00035 (rad) <gh =0.002 (rad)
-Momen uốn Mz (Tm) trong các tiết diện của cọc :
33303
2 DHCMBIEAIyEM
bd
o
obbdobbdz
Với chiều dài tính đổi Ze =bdZ Z =
bd
eZ
EbI K bd yo o Mo Ho
58290 266 0.3827 0.00139 0.00035 0.00 1.86
- Momen uốn Mz dọc thân cọc
Z(m) Ze A3 B3 C3 D3 Mz (Tm)
0.00 0.00 0.00 0.00 1.00 0.00 0.00
1.306 0.5 -0.021 -0.005 0.999 0.50 2.2199
1.829 0.7 -0.057 -0.020 0.996 0.699 2.877
2.352 0.9 -0.121 -0.055 0.985 0.897 3.3532
2.874 1.1 -0.222 -0.122 0.960 1.090 3.6158
3.819 1.5 -0.559 -0.420 0.881 1.437 3.6299
4.442 1.7 -0.808 -0.691 0.646 1.566 3.4179
5.226 2.0 -1.295 -1.314 0.207 1.646 2.8918
6.271 2.4 -2.141 -2.663 -0.941 1.352 1.9562
7.316 2.8 -3.103 -4.718 -3.408 0.197 0.9717
9.145 3.5 -3.919 -9.544 -10.34 -5.854 -0.441
10.452 4.0 -1.614 -11.731 -17.919 -15.076 -0.834
- Mơ men lớn nhất trong cọc: Mmax = 3.6299 Tm
- Diện tích cốt thép trong cọc khoan nhồi:
Chọn thép trong cọc đặt theo cấu tạo là > 0.4% ÷0.65%
Fa 0.65Fc = 100
65.0 0.502 = 3.26310-3 m2 = 32.63 cm2
- Chọn 1618a170, cĩ Fa = 40.72cm2
- Sử dụng thép AII cĩ Ra = 2800 kG/cm2 , Rađ = 2200 kG/cm2 để bố trí cho cọc
nhồi.
- Lớp bê tơng bảo vệ a = 5cm
2. Kiểm tra độ ổn định của đất nền xung quanh cọc
- Điều kiện khơng phá hỏng cọc khi chịu áp lực ngang:
z < gh
z : Ap lực tính tốn tại độ sâu Z.
z =
13
0
12
0
110 DIE
HC
IE
MBAyzk
bbdbbdbd
e
bd
ĐỀ TÀI: TRỤ SỞ BÁO TUỔI TRẺ GVHD: ThS. TRƯƠNG QUANG THÀNH
SVTH: NGUYỄN MINH PHƯƠNG - 125 - LỚP:
99XD01
- Vì Le = 7.654 m > 2.5m, nên kiểm tra điều kiện này tại vị trí :
Z = 221.2
3827.0
85.085.0
bd
m
Ze = bd Z = 0.38272.221 = 0.85 m
- Các giá trị A1, B1, C1, D1 tra bảng G3 (TCXD : 205-1998 ), ứng với Ze = 0.85m ta
được như sau:
A1 = 0.996 , B1 = 0.849 , C1 = 0.3625 , D1 = 0.103
z =
103.0
582903827.0
86.10849.0
3827.0
00035.0996.000139.085.0
3827.0
266
3
z = 0.394 T/m2
gh : Ap lực giới hạn tại độ sâu Z = 2.221m
gh = 12
1cos
4
(1ZtgI+cI)
- Trong đĩ:
1 = 1
2 : Hệ số kể đến phần tải trọng thường xuyên trong tổng tải trọng, tính theo
cơng thức:
2 = MM
MM
dh
dh
5.2
Mdh : Momen tải trọng thường xuyên, Mdh = 3.17 Tm
M : Momen tải trọng tạm thời, M = 24.66 Tm
2 = 854.066.2417.35.2
66.2417.3
Cọc khoan nhồi lấy = 0.6
- Đầu cọc nằm trong lớp thứ 2 cĩ :
I = 1.902 T/m3
cI = 1.81 T/m2
= 0048’
gh = 10.854 )81.16.0480221.2902.1(480cos
4 '0
'0 tg =3.912 T/m
2.
z = 0.394 T/m2 < gh = 3.912 T/m2
Vậy : Nền đất quanh cọc khơng bị phá hỏng khi chịu áp lực ngang.
I.V.1.8. Kiểm tra sức chịu tải của cọc theo vật liệu làm cọc
- Sức chịu tải của cọc khoan nhồi được tính theo cơng thức:
Qvl = Ru.Fb +Ran.Fa
Trong đĩ :
Qvl : Sức chịu tải của cọc theo vật liệu
Rb =130 kG/cm2 : Cường độ chịu nén của bê tơng Mác 300
Ran = Ra = 2800 kG/cm2 : Cường độ chịu kéo của thép AII.
Fb = 5024 cm2 : Diện tích tiết diện ngang của cọc.
Fa = 40.72 cm2 : Diện tích tiết diện ngang của cốt thép.
Ru = 5.4
R
: Cường độ tính tốn của bê tơng cọc nhồi
Ru = 2/6066.665.4
300 cmkG , Vậy chọn Ru = 60 kG/cm2 = 600 T/m2
Qvl = 605024 + 280040.72 = 415456 kG = 415.456 T
Vậy Qvl = 415 T >1.4 Qa =1.4133.976 = 187.566 T Cọc đủ khả năng chịu tải
IV.2. TÍNH MĨNG C - 7 (M2)
ĐỀ TÀI: TRỤ SỞ BÁO TUỔI TRẺ GVHD: ThS. TRƯƠNG QUANG THÀNH
SVTH: NGUYỄN MINH PHƯƠNG - 126 - LỚP:
99XD01
- Tải trọng tác dụng lên mĩng :chọn tổ hợp nội lực nguy hiểm nhất:
Tải Cột Nmax(T) Mtư(Tm) Qmax(T)
Tính tốn C -7 -530.98 -40.56 -9.83
Tiêu chuẩn C -7 -442.483 -33.8 -8.192
IV.2.1 xác định sơ bộ kích thước đài cọc:
- Khoảng cách giữa các cọc là d +1m= 0.8 + 1m = 1.8m
- Ưng suất trung bìmh dưới đế đài:
tb = 348.41
8.1
967.133
)1( 22
d
Pc T/m2
- Diện tích đài cọc được xác định như sau:
Fđ = 217.1422348.41
98.530
h
N
tbtb
m2
Lấy tb = 2 T/m3
Vậy chọn diện tích sơ bộ đài cọc là bl=3.54.5m (Fđ = 15.75 m2)
- Trọng lượng đài và đất phủ lên đài:
Qđ = n . Fđ. tb . hm =1.115.7522 = 69.3 T
IV.2.2. Xác định số lượng cọc
n
aQ
N = 1.3
967.133
3.6998.530 = 5.82 cọc
với: = 1.3 : hệ số kể đến mĩng chịu tải trọng lệch tâm
Chọn n = 6 cọc.
- Hiệu ứng nhĩm cọc : (Theo Converse - Labarre)
= 1-. 689.0
2390
21331257231
..90
11 '0
21
1221
nn
nnnn
( = arctg '05723
8.1
8.0
arctg
s
d )
- Sức chịu tải của nhĩm cọc
Qnh(a) = 60.689133.967 = 553.82 T
IV.2.3. Chọn, bố trí và kiểm tra đài cọc
ĐỀ TÀI: TRỤ SỞ BÁO TUỔI TRẺ GVHD: ThS. TRƯƠNG QUANG THÀNH
SVTH: NGUYỄN MINH PHƯƠNG - 127 - LỚP:
99XD01
Qtt
Ntt
Mtt
±0.000
-2000
045
15
00 2
00
0
C
800
50
0
700
6003600600
1004800100
60018001800600
90
0
60
0
10
0
60
0
90
0
10
0
30
00
- Chiều cao đài cọc : hđ = ac + h1 +20 (cm)
h1 : chiều dài cọc ngàm trong đài = 0.15 m
ac : bề rộng cột = 0.7 m
hđ = 0.7+0.15+0.2 = 1.05m .
chọn hđ = 1.5m
- Chọn khoảng cách 2 cọc d+1m
- Đài cọc cĩ kích thước và được bố trí như hình vẽ
- Khoảng cách giữa hai mép ngồi của hai cọc là: 4.4m.
- Cạnh của hình tháp chọc thủng là:
l = hc + 2h0tg450 = 0.7+21.351 =3.4 m.
Vậy: l = 3.4m < 4.4m Cọc nằm ngồi phạm vi hình tháp chọc thủng nên cần kiểm
tra điều kiện chọc thủng
IV.2.4. Kiểm tra kích thước đáy mĩng(bl)
- Xác định moment tại trọng tâm diện tích tiết diện các cọc tại đế đài
Mott = Mtt + Qtt hm = 40.56+9.831.5 = 55.305 Tm.
- Trọng lượng tính tốn đài và đất phủ lên đài (chơn sâu 2.0m).
ttdN =1.1Fđtbhm=1.134.82.02.0 = 63.36 T.
- Tổng tải trọng tại trọng tâm đáy mĩng:
ttoN = ttdtt NN = 530.98+63.36 = 594.34 T
- Tổng tải trọng tác dụng lên một cọc:
Xmax = 1.8m
2ix = 41.8
2 = 12.96 m2
ĐỀ TÀI: TRỤ SỞ BÁO TUỔI TRẺ GVHD: ThS. TRƯƠNG QUANG THÀNH
SVTH: NGUYỄN MINH PHƯƠNG - 128 - LỚP:
99XD01
Ptt = 96.12
8.1305.55
6
34.594
2
max0
i
tttt
o
x
xM
n
N = 99.057 7.681
ttPmax = 106.738 T
ttPmin = 91.376 T
tttbP = 99.057T
Nhận xét:
ttPmax =106.738 T< Qa = 133.967 T
ttPmin = 91.376 T > 0 nên khơng cần kiểm tra chống nhổ.
Vậy kích thước đáy mĩng thoả điều kiện.
IV.2.5. Kiểm tra áp lực và độ lún của đáy khối mĩng qui ước:
1 Xác định kích thước mĩng khối qui ước
- Tính tb = 4
tb ,với IItb là gĩc ma sát trong tính tốn trung bình ở trạng thái giới
hạn của các lớp đất mà cọc xuyên qua.
- Ta cĩ:
Lớp 2 : =1o48’ l2 = 3.0m
Lớp 3 : =14o49’ l3 = 12m
Lớp 4 : =28o37’ l4 = 5.0m
'
'0'0'0
1816
5123
537281249143481 o
i
ii
tb l
l
- Từ 2 mép cọc hạ 2 đường xiên gĩc :
'0
'0
44
4
1816
4
tb
tb
tg =0.071
- Kích thước mĩng khối qui ước:
+ Chiều dài đáy mĩng khối qui ước:
Lm = a1 + 2Ltgtb = 4.4 + 220tg(404’) = 7.24 m.
+ Chiều rộng đáy mĩng khối qui ước:
Bm = b1 + 2Ltgtb = 2.6 + 220tg(404’) = 5.44 m.
Fqu =LmBm = 7.24 5.44 = 39.385 m2
với: a1, b1 khoảng cách giữa hai mép ngồi của hai cọc theo phương cạnh dài
và phương cạnh ngắn đối với đài cọc.
l = 20 m : chiều dài cọc ngồi đài
ĐỀ TÀI: TRỤ SỞ BÁO TUỔI TRẺ GVHD: ThS. TRƯƠNG QUANG THÀNH
SVTH: NGUYỄN MINH PHƯƠNG - 129 - LỚP:
99XD01
Lm =7.24m
4° 4'4° 4'
20
m
±0.000
1.
5m
2m
-2m
-22m
Z
2 Xác định trọng lượng mĩng khối qui ước
- Trọng lượng riêng của đất nằm dưới mực nước ngầm khi tính ta lấy đn
- Tổng lực tác dụng tại đáy mĩng khối qui ước:
tcquN Nđất +Nđ +Nc +N
tc
+ Trọng lượng trung bình của đất và đài từ đáy đài trở lên:
Nđất +Nđ =Fqu..hđ= 39.3851.9122.0 = 150.608 (T)
+ Trọng lượng đất từ đáy đài trở xuống đến đáy khối mĩng qui ước :
(1.9123+0.94712+0.9465)39.385 = 859.774 (T)
+ Trọng lượng của các cọc là :
1.160.502432.5+1.160.502412(2.5-1)+1.160.50245(2.5-1)=109.423 T
Vậy tổng tải trọng đứng tác dụng tại đáy mĩng khối qui ước là:
tcquN 150.608 + 859.774 + 109.423 + 442.483 = 1562.288 (T)
- Momen tại đáy mĩng khối qui ước:
qu
tctctc
qu hQMM = 33.8 +8.19221.5 = 209.928 (Tm)
3. Kiểm tra áp lực tại đáy khối mĩng qui ước
- Độ lệch tâm :
e = tc
qu
tc
qu
N
M
=
288.156
928.209 =0.134 (m)
- Ứng suất trung bình tại đáy mĩng khối qui ước:
mqu
tc
qutc
L
e
F
N 61 =
24.7
134.061
385.39
288.1562 = 39.667(1 0.111)
tcmax = 44.07 (T/m
2)
tcmin = 35.264 (T/m
2)
tctb = 39.667 (T/m
2)
- Cường độ tiêu chuẩn của đất ở đáy mĩng khối qui ước:
)'(21 IImm
tc
DxCBhAb
K
mmR
'II : Dung trọng đẩy nổi trung bình của các lớp đất trong mĩng khối quy ước
ĐỀ TÀI: TRỤ SỞ BÁO TUỔI TRẺ GVHD: ThS. TRƯƠNG QUANG THÀNH
SVTH: NGUYỄN MINH PHƯƠNG - 130 - LỚP:
99XD01
'II = 149.15125.4
5946.012947.05.4912.1
T/m3
II = 0.946 T/ m
3 :Dung trọng của đất nền dưới mũi cọc cĩ kể đến đẩy nổi.
m2 = 1.3 : Hệ số điều kiện làm việc của nhà. (Đất cát mịn, chặt vừa, L/H <1.5)
m1 = 1.2 : Hệ số điều kiện làm việc của đất. (Đất cát mịn, chặt vừa).
Ktc = 1: Hệ số tin cậy.
cII = 0.14 T/ m2.
A, B, D = f (): tra bảng theo ( Bảng 2-1 “ Nền và mĩng các cơng trình dân
dụng và cơng nghiệp” - GSTS Nguyền Văn Quảng )
- Đất dưới mũi cọc cĩ II =28o37’ tra bảng (nội suy) được:
A = 0.98 ; B = 4.83; D = 7.4
1
3.12.1
tcR (0.986.240.946 + 4.83221.149 + 7.40.14) = 201.1 T/ m2.
Vậy: tcmax = 44.07 (T/m
2) < 1.2Rtc = 1.2201.1 = 241.32 T/m2.
tctb = 39.667 (T/m
2) < Rtc =201.1 T/m2.
tcmin = 35.264 (T/m
2) > 0
Vậy đất nền dưới đáy mĩng khối qui ước ổn định.
4. Kiểm tra độ lún khối mĩng qui ước :
- Ứng suất do trọng lượng bản thân tại đáy mĩng khối qui ước
z = ihi = tbhm = 1.14922 = 25.278 T/m
2
- Ứng suất gây lún tại đáy mĩng khối qui ước :
gloP = tctb - tb.hm = 39.667 – 25.278 = 14.389 T/m
2
- Ứng suất gây lún giảm dần theo độ sâu kể từ đáy mĩng khối qui ước và được xác
định theo cơng thức sau:
pz = k0 gloP
Với k0 là hệ số tra bảng (Bảng1-19 sách Thiết kế mĩng nơng)
- Chia vùng chịu lún thành các lớp đất cĩ
4
m
i
bh =
4
44.5 = 1.36 m
Lấy hi =1.0m
- Theo TCVN 45-78 ở độ sâu mà tại đĩ pz < 0.2 z thì cĩ thể xem như
khơng lún nữa.
Kết quả tính lún trình bày ở bảng sau:
Điểm l/b Z(m) 2z/b ko pz (T/m
2) z (T/m
2) pz tb(T/m
2)
0 1.33 0.0 0.0 1.0 14.389 25.278 14.152
1 1.33 1.0 0.367 0.967 13.914 26.224 12.993
2 1.33 2.0 0.735 0.839 12.072 27.170 10.885
3 1.33 3.0 1.103 0.674 9.698 28.116 8.6115
4 1.33 4.0 1.470 0.523 7.525 29.062 6.956
5 1.33 5.0 1.838 0.444 6.388 30.008 5.719
6 1.33 6.0 2.206 0.351 5.050 30.954
- Ta thấy pz = 5.05 T/m
2 < 0.2 z =0.230.954 = 6.19 T/m
2 tại điểm 6
Vậy chiều dày vùng nén chặt là Hnc = 6m
- Tính lún theo phương pháp phân tầng cộng lún:
Độ lún của mĩng được tính theo cơng thức:
ĐỀ TÀI: TRỤ SỞ BÁO TUỔI TRẺ GVHD: ThS. TRƯƠNG QUANG THÀNH
SVTH: NGUYỄN MINH PHƯƠNG - 131 - LỚP:
99XD01
itb hE
S .
- Lớp 4 :cát mịn theo thí nghiệm nén cĩ E = 157.8 kG/cm2 = 1578 T/m2
Lấy = 0.8
Vậy : S =
1578
8.0 (14.152+12.993+10.885+8.6115+6.956+5.719)1 = 0.03m =3cm.
S = 3 cm < [ Sgh] = 8 cm .( thoả yêu cầu về độ lún).
1m
1m
1m
1m
1m
1m
2m
1.
5m
±0.000
Z
-22m
25.278
26.224
27.17
28.116
29.062
30.008
30.954
14.389
13.914
12.072
9.698
7.525
6.388
5.05
0
1
2
3
4
5
6
20
m
-2m
IV.2.6. Kiểm tra điều kiện xuyên thủng
- Kiểm tra điều kiện xuyên thủng theo cơng thức:
Pxt 0.75.Rk.utb.h0
Pxt = 4106.738 = 426.952 T
Utb = 2(ac +bc+2h0) = 2(0.5+0.7+21.35) = 7.8 m
- Bê tơng mác 300, Rk = 10 kG/cm2 = 100 T/m2
- Ta cĩ : Pxt = 426.952 T 0.751007.81.35 = 789.75 T
- Vậy đài cọc đã thoả mãn điều kiện xuyên thủng.
IV.2.7. Tính thép cho đài cọc
- Xem dầm làm việc như dầm console ngàm ở mép cột chịu lực tập trung là phản
lực đầu cọc.
- Tải trọng tác dụng lên các cọc trong mĩng:
Pm =
2
max.
i
tt
c
tt
x
xM
n
N
ĐỀ TÀI: TRỤ SỞ BÁO TUỔI TRẺ GVHD: ThS. TRƯƠNG QUANG THÀNH
SVTH: NGUYỄN MINH PHƯƠNG - 132 - LỚP:
99XD01
Pmax
0.61.45Sơ đồ tính:
Pmax
1.45
2.05
2.050.72.05
0.
6
1.
8
0.
6
3m
0.
9
0.
6
0.
6
0.
9
0.6 1.8 1.8 0.6
4.8m
0.6 3.6 0.6
0.7
0.
5
C
7
2m
1.
5
-2m
±0.000
I
I
II I I
0.8
- Momen theo phương cạnh dài (cạnh ngàm I-I)
M = ri Pimax
ri : khoảng cách từ trục cọc thứ i đến mép cột
+ Xét 2 cọc cĩ r =
2
1 chl =
2
7.06.3 = 1.45m , Pmax = 106.738 T
Với l1:là khoảng cách giữa hai tim cọc theo phương cạnh dài
hc: chiều cao tiết diện cột.
MI =Pmax.r = 2106.7381.45 = 309.5402 Tm
Fa = 77.70
36001359.0
105402.309
9.0
5
0
a
I
Rh
M cm2.
- Momen theo phương ngắn (cạnh ngàm II-II):
M = ri Pmax + ri Pmin
ri : khoảng cách từ trục cọc thứ i đến mép cột
+ Xét 2 cọc cĩ r =
2
1 cbb =
2
5.08.1 = 0.65m
Với b1:là khoảng cách giữa hai tim cọc theo phương cạnh ngắn
bc: bề rộng tiết diện cột.
MII =0.65Pmax + 0.65Pmin = 0.65106.738+0.6591.376 = 128.7741 Tm
Fa = 44.29
36001359.0
107741.128
9.0
5
0
a
II
Rh
M cm2.
Trong đĩ:
h0 = hđ – a = 150 -15 = 135cm
- Chọn 23 20 a140 ( 72.266 cm2) theo phương I
- Chọn 27 12 a180 ( 30.537 cm2) theo phương II
ĐỀ TÀI: TRỤ SỞ BÁO TUỔI TRẺ GVHD: ThS. TRƯƠNG QUANG THÀNH
SVTH: NGUYỄN MINH PHƯƠNG - 133 - LỚP:
99XD01
Thép cấu tạo chọn 12 a 200.
IV.2.8. Tính tốn cọc chịu tác dụng của tải ngang
1. Chuyển vị ngang và gĩc xoay của cọc
- Momen uốn và lực cắt của cọc tại cao trình đặt lực H :
- Lực ngang tác dụng lên mỗi đầu cọc :
638.1
6
83.9
n
QH o T
Mo =0 (do momen cân bằng với sức chống nhổ và chống nén của cọc)
- Moment quán tính tiết diện ngang của cọc :
I = 4
64
1 D = 48.014.3
64
1
=0.0201 m4
- Độ cứng tiết diện ngang của cọc :
EbI = 2901040.0201 = 58290 Tm2
- Chiều rộng quy ước bc của cọc :
Theo TCXD 205-1998 , khi d 0.8m thì bc = d+1m .
bc = d +1m = 0.8 + 1 = 1.8 m
- Chiều dài ảnh hưởng : lah = 2.(d+1) = 3.6m
F2
F1
3m
0.
6m
L
n
Z Z Z
HH MH
M
H H0 = 1
M0 = 1
3.Sét
lẫn bột
-5m
2.Sét pha
xám xanh
1.Đất đắp -0.5m
3
1
2
±0.000
-5m
4.
5m
0.
5m
1đv
3.
6m
2m
- Hệ số tỷ lệ k trong cơng thức : Cz = k.z
- Chiều dài ảnh hưởng nằm trong hai lớp đất nên hệ số k được tính theo cơng thức
k = 266
05.0749.1
05.04.460749.18.260
21
2211
FF
FkFk
- Trong đĩ :
Lớp 1 cĩ B = 0.674 tra bảng G1 (TCXD 205:1998), (nội suy) ta được k1=260.8
Lớp 1 cĩ B = 0.349 tra bảng G1 (TCXD 205:1998), (nội suy) ta được k2=460.4
- Hệ số biến dạng :
5
IE
bK
b
C
bd
= 5
58290
8.1266 = 0.3827 m-1
- Chiều dài tính đổi của phần cọc trong đất :
Le = bd L = 0.382720 = 7.654
- Các chuyển vị HH , HM, MH ,MM của cọc ở cao trình đáy đài do các các ứng lực
đơn vị đặt tại cao trình đáy đài:
ĐỀ TÀI: TRỤ SỞ BÁO TUỔI TRẺ GVHD: ThS. TRƯƠNG QUANG THÀNH
SVTH: NGUYỄN MINH PHƯƠNG - 134 - LỚP:
99XD01
Trong đĩ :
HH :chuyển vị ngang của tiết diện (m/T), bởi lực Ho =1
HM :chuyển vị ngang của tiết diện (1/T), bởi lực Mo =1
MH :gĩc xoay của tiết diện (1/T), bởi lực Ho =1
MM :gĩc xoay của tiết diện (1/Tm), bởi lực Mo =1
Từ Le =7.654 m > 4 tra bảng G2 (TCXD :205-1998) ta được:
Ao =2.441 ; Bo =1.621; Co =1.715
Vậy : H H = o
bbd
A
IE3
1
441.2
582903827.0
1
3
= 7.4713.10-4 m/T
621.1
582903827.0
11
22 o
bbd
HMMH BIE
1.9.10-4 (1/T)
751.1
582903827.0
11
o
bbd
MM CIE
= 7.85.10-5 (1/Tm)
- Chuyển vị ngang yo(m) của tiết diện ngang cọc ở đáy đài:
y0 = H0 .HH +M0.HM =1.6387.471310-4+0 = 0.00122m = 0.122 cm
- Gĩc xoay của tiết diện ngang của cọc ở đáy đài
0 = H0.MH +M0.MM =1.6381.910-4 +0 = 0.00031 (rad)
-Chuyển vị của cọc ở cao trình đáy đài
IE
HLLy
b
o
Ooon 3
3
+
IE
ML
b
0 =0.00122+0.0+0.0+0.0 = 0.122 cm
n =0.122 cm < [ gh ] =1 cm
=0 + IE
HL
b
o
2
2
+
IE
ML
b
0 =0.00031+0.0+0.0 = 0.00031 (rad) <gh =0.002 (rad)
-Momen uốn Mz trong các tiết diện của cọc :
33303
2 DHCMBIEAIyEM
bd
o
obbdobbdz
Với chiều dài tính đổi Ze =bdZ Z =
bd
eZ
EbI K bd yo o Mo Ho
58290 266 0.3827 0.00122 0.00031 0.00 1.638
- Momen uốn Mz dọc thân cọc
Z(m) Ze A3 B3 C3 D3 Mz (Tm)
0.00 0.00 0.00 0.00 1.00 0.00 0.00
1.306 0.5 -0.021 -0.005 0.999 0.50 1.9559
1.829 0.7 -0.057 -0.020 0.996 0.699 2.5364
2.352 0.9 -0.121 -0.055 0.985 0.897 2.9594
2.874 1.1 -0.222 -0.122 0.960 1.090 3.1968
3.919 1.5 -0.559 -0.420 0.881 1.437 3.2328
4.442 1.7 -0.808 -0.691 0.646 1.566 3.0656
5.226 2.0 -1.295 -1.314 0.207 1.646 2.644
6.271 2.4 -2.141 -2.663 -0.941 1.352 1.9031
ĐỀ TÀI: TRỤ SỞ BÁO TUỔI TRẺ GVHD: ThS. TRƯƠNG QUANG THÀNH
SVTH: NGUYỄN MINH PHƯƠNG - 135 - LỚP:
99XD01
7.316 2.8 -3.103 -4.718 -3.408 0.197 1.1511
9.145 3.5 -3.919 -9.544 -10.34 -5.854 0.1268
10.452 4.0 -1.614 -11.731 -17.919 -15.076 -0.213
- Mơ men lớn nhất trong cọc: Mmax = 3.2328 Tm
- Diện tích cốt thép trong cọc khoan nhồi:
Chọn thép trong cọc đặt theo cấu tạo là > 0.4% ÷0.65%
Fa 0.65Fc = 100
65.0 0.502 = 20.0810-4 m2 = 32.63 cm2
- Chọn 1618a170, cĩ Fa = 40.72cm2
- Sử dụng thép AII cĩ Ra = 2800 kG/cm2 , Rađ = 2200 kG/cm2 để bố trí cho cọc nhồi
- Lớp bê tơng bảo vệ a = 5cm.
2. Kiểm tra độ ổn định của đất nền xung quanh cọc
- Điều kiện khơng phá hỏng cọc khi chịu áp lực ngang:
z < gh
z : Ap lực tính tốn tại độ sâu Z.
z =
13
0
12
0
110 DIE
HC
IE
MBAyzk
bbdbbdbd
e
bd
- Vì Le = 7.654 m > 2.5m, nên kiểm tra điều kiện này tại vị trí :
Z = 221.2
3827.0
85.085.0
bd
m
Ze = bd Z = 0.38272.221 = 0.85 m
- Các giá trị A1, B1, C1, D1 tra bảng G2 (CXD : 205-1998 ),ứng với Ze = 0.85m ta
được như sau:
A1 = 0.996 , B1 = 0.849 , C1 = 0.3625 , D1 = 0.103
z =
103.0
582903827.0
638.10849.0
3827.0
00031.0996.000122.085.0
3827.0
266
3
z = 0.342 T/m2
gh : Ap lực giới hạn tại độ sâu Z = 2.221 m
gh = 12
Icos
4 (IZtgI+cI)
- Trong đĩ:
1 = 1
2 : Hệ số kể đến phần tải trọng thường xuyên trong tổng tải trọng, tính theo
cơng thức:
2 = MM
MM
dh
dh
5.2
Mdh : Momen tải trọng thường xuyên, Mdh = 0.293 Tm
M : Momen tải trọng tạm thời, M = 40.56 Tm
2 = 989.056.40293.05.2
56.40293.0
Cọc khoan nhồi lấy = 0.6
- Đầu cọc nằm trong lớp thứ 2 cĩ :
I = 1.902 T/m3
cI = 1.81 T/m2
= 0048’
ĐỀ TÀI: TRỤ SỞ BÁO TUỔI TRẺ GVHD: ThS. TRƯƠNG QUANG THÀNH
SVTH: NGUYỄN MINH PHƯƠNG - 136 - LỚP:
99XD01
gh = 10.989 )81.16.0480221.2902.1(
480cos
4 '0
'0 tg =4.53 T/m
2.
z = 0.342 T/m2 < gh = 4.53 T/m2
Vậy : Nền đất quanh cọc khơng bị phá hỏng khi chịu áp lực ngang.
I.V.2.9. Kiểm tra sức chịu tải của cọc theo vật liệu làm cọc
- Sức chịu tải của cọc khoan nhồi được tính theo cơng thức:
Qvl = Ru.Fb +Ran.Fa
Trong đĩ :
Qvl : Sức chịu tải của cọc theo vật liệu
Rb =130 kG/cm2 : Cường độ chịu nén của bê tơng Mác 300
Ran = Ra = 2800 kG/cm2 : Cường độ chịu kéo của thép AII.
Fb = 5024 cm2 : Diện tích tiết diện ngang của cọc.
Fa = 40.72 cm2 : Diện tích tiết diện ngang của cốt thép.
Ru = 5.4
R : Cường độ tính tốn của bê tơng cọc nhồi
Ru = 2/6066.665.4
300 cmkG , Vậy chọn Ru = 60 kG/cm2 = 600 T/m2
Qvl = 605024 + 280040.72 = 415456 kG = 415.456 T
Vậy Qvl = 415 T >1.4 Qa =1.4133.976 = 187.566 T Cọc đủ khả năng chịu tải
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- coc_khoan_nhoi_2184.pdf