Tỷ ệ hụ h ộc càng cao h mức chi i đời sống càng hấ . Đi nà
hoàn oàn hù hợ ới ý h ế hực ế à ế q ả của các nghi n cứ rước.
Nế ỷ ệ hụ h ộc càng cao c nghĩa à mộ người ao động hải n i sống
nhi người hơn do đ mức chi i đời sống nh q ân sẽ giảm x ống. Ở mức
ý nghĩa 5% nế ỷ ệ hụ h ộc ăng n 1 h mức chi i cho đời sống nh
của hộ x ống 55.000 đồng/người/ háng.
Nh ng hộ h ộc dân ộc Kinh hoặc dân ộc Hoa c mức chi i cho đời
sống cao hơn nh ng hộ h ộc dân ộc hiể số. Đi này là hoàn toàn hợ lý. Bởi
vì hộ dân ộc Kinh hường sống ở đồng ằng n n c đủ hàng h a hực hẩm
hơn nh ng hộ dân ộc hiể số hường sống ở nh ng vùng sâu, vùng xa, giao
thông đi ại khó hăn. Hơn n a các hộ người Kinh hoặc người Hoa có hể có ỹ
năng sản x ấ ố hơn nên mức thu nhậ cao hơn và nhờ ậ àm ăng chi i .
Đ ng con à sinh đẻ h ng c ế hoạch cũng à mộ đặc rưng của người dân
ộc hiể số hế mức sống càng hấ hơn
209 trang |
Chia sẻ: ngoctoan84 | Lượt xem: 1075 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Hệ thống quỹ tín dụng nhân dân với phát triển kinh tế nông thôn Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam 2010, Báo cáo kết quả khảo sát mô hình tổ
chức hệ thống các NH HTX tại CHLB Đức do PTĐ Nguyễn Văn Giàu làm trưởng
đoàn, Hà Nội.
34. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam 2010, Báo cáo kết quả chuyến khảo sát mô
hình NH HTX Đức do PTĐ Trần Minh Tuấn làm trưởng đoàn, Hà Nội.
35. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam 2010, Chỉ thị của Thống đốc NHNN v/v triển
khai các nhiệm vụ nhằm củng cố, hoàn thiện và tăng cường quản lý hệ thống
QTDND sau giai đoạn thí điểm, Hà Nội.
36. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam 2010, Luật về các Quỹ tiết kiệm và tín dụng
Desjardins, Canada, tài liệu d ch, Hà Nội.
37. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam 2010, Luật thay thế cho Luật về Tổng liên đoàn
các Quỹ tiết kiệm và tín dụng Desjardins, Canada, tài liệu d ch, Hà Nội.
38. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam 2015, TT04/2015/TT-NHNN quy định về Quỹ
tín dụng nhân dân.
39. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam 2012, Số: 31/2012/TT-NHNN. Thông tư Quy
định về Ngân hàng Hợp tác xã.
40. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam 2010, Luật về công ty tài chính nông nghiệp
Quebec, Canada, tài liệu d ch, Hà Nội.
41. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam 2010, Luật về Bảo hiểm cho vay nông nghiệp
và lâm nghiệp, Canada, tài liệu d ch, Hà Nội.
42. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam 2010, Luật về Bảo hiểm tiền gửi Quebec,
Canada, tài liệu d ch, Hà Nội.
43. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam 2010, Luật về Hợp tác xã Quebec,
Canada, tài liệu d ch, Hà Nội.
44. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam 2012, Luật về Hiến chương của Liên đoàn
các Hợp tác xã Quebec, Canada, tài liệu d ch, Hà Nội.
45. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam 2012, Luật công ty QAT Quebec,
Canada, tài liệu d ch, Hà Nội.
46. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam 2012, Quy chế của Tổng liên đoàn Desjardins
về Quỹ khả dụng, Quỹ tiền gửi và đầu tư của các Liên đoàn và về một số chuẩn
mực Tài chính áp dụng đối với các Quỹ và các Liên đoàn Quebec, Canada, tài liệu
d ch, Hà Nội.
47. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam 2012, Quy chế quản lý nội bộ Tổng liên đoàn
các Quỹ tiết kiệm và tín dụng Desjardins Quebec, Canada, tài liệu d ch, Hà Nội.
48. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam 2001, Thông tư của NHNN hướng dẫn thực
hiện Nghị định 48/2001/NĐ-CP, Hà Nội.
49. Ngân hàng Nhà nước Việ Nam 2017 Th ng ư số 06/2017/TT-NHNN
(Th ng ư 06) ừa được NHNN an hành đã sửa đổi, bổ sung khá nhi u nội dung
của Th ng ư số 04/2015/TT-NHNN q đ nh v QTDND (Th ng ư 04).
50. Hoàng Phê 2004, Từ điển Tiếng Việt năm 2004. Nhà xuất bản Đà Nẵng.
51. Đặng Văn Q ang 1999 Mở rộng Quỹ tín dụng nhân dân cơ sở ở địa bàn nông
thôn Tây Nguyên ( Nội san Nghiên cứu và Sáng tạo, trường Đại học Tài chính Kế
toán TPHCM (cũ). Số 15, năm 1999.
52. Tr nh H u Thắng 2003, Giải pháp nhằm củng cố hoàn thiện hệ thống
QTDND ở nước ta hiện nay. Tạp chí Ngân hàng, Số 7 năm 2003.
53. Doãn H u Tuệ 2010, Bàn về hệ thống liên kết và một số kiến nghị đối với hệ
thống QTDND Việt Nam. Tạp chí Nghiên cứu kinh tế, số 9 năm 2010.
54. Lê Thanh Tâm (2008), Phát triển hoạt động tài chính vi mô tại các tổ chức
tín dụng Việt Nam. Tạp chí Kinh tế và Phát triển, Số 154 năm 2008.
55. Tôn Thanh Tâm và Lê Thanh Tâm 2008, Bàn về phát triển các tổ chức tài
chính nông thôn tại Việt nam. Tạp chí Th rường Tài chính ti n tệ số 6 (252),
15/3/2008.
56. Văn Tạo 2003, Tổ chức và hoạt động của hệ thống QTDND với Luật các
TCTD. Tạp chí Ngân hàng, số chuyên đ .
57. Mai Việt Trung 2017, Một số giải pháp để tăng cường hiệu quả vốn tín
dụng cho phát triển nông nghiệp, nông thôn. Tạp chí Ngân hàng số 7 năm 2017.
58. Nguyễn X ân Thành (2006) “Phân ích ác động của chính sách công:
Phương há ước ượng khác biệt trong khác biệ ” Bài giảng môn Thẩm định
dự án Đầu tư công, Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright, TP. HCM.
59. Nguyễn Xuân Thành (2006), “Ước ượng suất sinh lợi của việc đi học tại
Việt Nam: Phương há hác iệt trong khác biệ ” Bài giảng môn Thẩm định
dự án Đầu tư công, Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright, TP. HCM.
60. Viện chiến ược ngân hàng 2009, Tín dụng nông nghiệp, nông thôn Việt
Nam. Thực trạng và định hướng phát triển sau khi gia nhập WTO (Số 3/2009) Tạp
chí ngân hàng.
61. Phạm Quang Vinh 2008, Điều hoà vốn trong hệ thống QTDND. Tạp chí
Ngân hàng, số 10.
62. Phạm Quang Vinh 2009, Về tính chất và mục tiêu hoạt động của Quỹ tín
dụng nhân dân. Tạp chí Ngân hàng, Số 7.
63. Phạm Quang Vinh 2010, Mô hình kiểm toán của hệ thống các Ngân hàng Hợp
tác xã ở CHLB Đức. Tạp chí ngân hàng, Số 8.
64. Rose, P. 2004, Quản trị Ngân hàng thương mại (sách d ch), Nhà xuất bản
tài chính, Hà nội.
65. WB (2004), Báo cáo phát triển thế giới 2004: Cải thiện dịch vụ để phục
vụ người nghèo, NXB Chính tr Quốc gia, Hà Nội.
66. WB (2015), Báo cáo phát triển Việt Nam 2015.Hà Nội.
67. WB (2016), Báo cáo phát triển Việt Nam 2016.Hà Nội.
TIẾNG ANH:
68. Craig F. Churchill 1996, An introduction to key Issues in Microfinance,
Microfinance Network.
69. Diagne, Aliou (1998), “Im ac of Access to Credit on Income and Food
Security in Ma awi” A Discussion Papers, No. 46.
70. Martin & Heiko Hesse 2007, Cooperative Banks and Financial Stability, IMF
Working Papers 07/2.
71. Me er R. and G. Nagarajan 2000 “R ra Financia Mar e s in Asia:
Po icies Paradigms and Performance” in A study of rural Asia 3 by the Asian
Development Bank. New York: Oxford University Press, Inc.
72. Khandker, Shahidur R. (2009), Welfare Impacts of Rural Electrification:
An Evidence From Viet Nam, World Bank.
73. Yaron J. and Benjamin M. (1997): Developing rural financial markets,
Finance and Development journal.
74. Yaron, J.; Benjamin M. and Piprek,G. (1997), Rural Finance: Issues,
Design, and Best Practices, Environmentally and Socially Sustainable
Development Studies and Monographs Series 14. Washington, D.C.: World
Bank.
75. Yaron J. Benjamin M. and Chari onen o S. (1998) ‘Promo ing Efficien
Rural Financial Intermedia ion’ The World Bank Research Observer, Vol. 13, no.
2 (August 1998), pp. 147–70.
76. Yunus, M. (2005), Expanding Microcredit to Reach the Millennium
Development Goal, Grameen Bank, Bangladesh, Paper for the Conference
Microfinance in Vietnam, Hochiminh City, June.
77. Ze er M. 2001 “On he safe ne ro e of micro-finance for income and
cons m ion smoo hing” L s ig N. (ed.) Shielding the poor: Social protection in
developing countries, pp. 217-237. Washington, D.C: The Brookings Institution
and Interamerican Development Bank.
78. Ze er M. Sharma M. Henr C. and La en C. 2001 “An o era iona
oo for e a a ing o er o reach of de e o men o icies and rojec s” Food
Consumption and Nutrition Division, International Food Policy Research Institute,
Washington, D.C, June.Discussion Paper No. 111.
79. Zeller, M. 2002, The triangle of rural finance: Finance sustainability,
outreach, and impact; (2003), Models of Rural Finance Institutions.
80. Zeller, M., and Meyer, R. L. (eds) 2002, The triangle of rural finance:
Financial sustainability, outreach, and impact, Johns Hopkins University Press in
collaboration with the International Food Policy Research Institute (IFPRI),
Baltimore and London.
81. Zeller, M., 2003, Models of Rural Financial Institutions, Lead Theme Paper
for Paving the Way Forward: an International Conference on Best Practices in
Rural Finance, BASIS-CRSP & WOCCU, Washington, D.C., 2-4 June 2003.
82. Asian Development Bank (ADB), Microfinance, truy cập ngày 25/08/2014:
83. Bank Rakyat Indonesia 2015, Financial Information 2014, retrieved on
September, 05 th 2015, from
84. Claessens, S. 2005, "Financial and Votality", in Managing Economic
Votality and Crises: A Practitioners' Guide, Aizenman, J.&Pinto, B. (eds) (2005),
Cambridge University Press, Boston.
85. Christen, R; Rhyne, E.; Vogel, R.C and McKean. C 1995, Maximizing the
Outreach of Microenterprise Finance: An Analysis of Successful Rural Finance
Program.
86. Christen, R., and Drake, D., 2001, Commercialization of Rural Finance, the
work supported by the U.S. Agency for International Development, the Micro-
enterprise Best Practices (MBP) Project CIA world factbook,
87. Deutsche Postbank, 2010, Group Annual Report.
88. D f os E. 2013 “Microcredit Interest Rates” MFWG's Bulletin, 19, 20-23.
89. Engels, P. 2009), Mission drift in Microfinance, the influence of institutional
and country risk indicators on the trade-off between the financial and social
performance of microfinance institutions, Tilburg University, the Netherlands.
90. Pièrre Larocque (1996), L’approche réseau de développement international
Desjardins pour les coopératives d’épargne et de crédit, DID, Québec, Canada.
91. Gronroos, C. 1984, A Service Quality Model and Its Marketing Implications,
European Journal of Marketing. 18(4), P.36–44.
92. Gronroos, C. (1991), Strategic Management and Marketing in the Service
Sector, Studentlitteratur Chartwell-Bratt, Sweden.
93. Holloh, D. (1998), Microfinance in Indonesia: Between State, Market and
Self- Organization, LIT, Hamburg.
94. World Bank 2015, Banking secter Review.
95. Woller, G. and Schreiner, M., 2002, Poverty lending, financial self-
sufficiency and the six aspects of outreach, Brigham Young University.
96. Johnson, S. and Ben, R., (1997), Microfinance and Poverty Reduction,
Oxfam and ActionAid, Oxford and London, U.K., 1997, p.
97. Kereta, B., Outreach and financial performance: Analysis of microfinance
institutions in Ethiopia, 2007, African Economic Conference, United Nation
Conference Center (UNCC).
98. Klein, B.; Meyer, R. L.; A. Hannig, Burnett, J.; and Fiebig.M.; (1999),
Better practices in agricultural lending, Food and Agricultural Organization
(FAO) and Deutsche Gesellschaft für Technische Zusammenarbeit (GTZ).
99. Khandker, S.R. (1998), Fighting Poverty with Microcredit: Experience in
Bangladesh, NewYork, Oxford University Press, Inc.
100. Ledgerwood, J. (1999), Microfinance Handbook: An Institution and
Financial Perspective, The World Bank, Washington, D.C.1999
101. Ledgerwood, J. (ed.) (2013), The New Microfinance Handbook, A Financial
Market System Perspective, The World Bank, Washington, D.C.
102. Lehtinen, U. and Lehtinen, J.R. (1982), Service quality: a study of quality
dimensions, Working Paper, Service Management Institute, Helsinki.
103. Littlefield, K., Morduch, L. and Hashemi (2003), Is Microfinance an
Effective Stratergy to Reach the Millenium Development Goal?, CGAP Focus
Note. 24, January, 2003.
104. Luzzi. G.F, and S. Weber (2006), Measuring the Performance of Rural
Finance Institutions, CRAG, and Genever.
105. McCarty, A. (2001), Microfinance in Vietnam: A Survey of Schemes and
Issues. Hanoi, Vietnam: British Department of International Development.
106. Me er R. and G. Nagarajan (1992) ‘An assessmen of he ro e of informa
finance in he de e o men rocess’ Sustainable Agricultural Development: The
Role of International Cooperation, edited by G.H Peters, and B.F Stanton.
Brookfield: Dartmouth Press, pp. 644-654.
107. Me er R. and Nagarajan G. (2000) ‘R ra Financia Mar e s in Asia:
Po icies Paradigms and Performance’A study of rural Asia 3 by the Asian
Development Bank. New York: Oxford University Press, Inc.
108. Nghiem Hong Son (2006), Efficiency and Effectiveness of Rural Finance in
Vietnam: Evidence from NGO Schemes in the North and the Central Regions, PhD
Thesis Presentation, Centre for Efficiency and Productivity Analysis (CEPA),
School of Economics, the University of Queensland.
109. Olivares-Polanco, F. (2005), Commercializing Rural Finance and
Deepening Outreach: Empirican Evidence from Latin America, Central American
Institute of Business Administration (INCAE), www.coady.stfx.ca.
110. Orlando J. S., Gallardo, J. and Randhawa, B. (1997), A Commercial Bank's
Microfinance Program: The Case of Hatton National Bank in Sri Lanka,
Worldbank Discussion Paper, August: ISBN: 0-8213-4002.
111. Rosen erg 2009 “Sustainable microfinance”, Assisting Development in
a Changing World, ed. By D. H. Snodgrass andd J. J. Stern, Cambridge: Harvard
Institute for International Development, p. 255-283.
112. Robinson, M.S. (2001), The microfinance revolution: Sustainable finance
for the poor, the World Bank.
113. Schreiner, M. (1996),Thinking about performance and sustainability of
microfinance organizations, Working paper, Microfinance: A Way to Help the
Poor Build Assets.
114. Schreiner, M. (1999), Aspects of Outreach: A Framework for the
Discussion of the Social Benefits of Microfinance, Microfinance Risk Management
and Center for Social Development, June.
115. Schreiner M. (2001) ‘Seven Aspects of Loan Size’, Journal of
Microfinance, Vol. 3, No. 2, pp. 27–47.
116. Schreiner, M. (2002),Aspects of outreach: A framework for discussion of the
social benefits of microfinance, Journal of International Development , 14, p. 591-
603.
117. Woller, G. and Schreiner, M., 2002, Poverty lending, financial self-
sufficiency and the six aspects of outreach, Brigham Young University.
118. Niven, P. 2009, Balanced Scorecard.
119. Duflos, E. 2013, Sustainable Interest Rate Setting and Risk Management in
Microfi- nance Institutions” IFC-TYM-VMFWG ngày 16/5/2013.
120. Schreiner, M. and J. Yaron (1999) ‘The Subsidy Dependence Index and
Recent Attempts to Adjust I ’ Savings and Development (Milan) Vol. 23 No. 4, tr.
375-406
121. Pierre, S. (2001), Money, Banking, and Financial Institutions: Canada in the
Global Environment, Toronto: McGraw-Hill Ryerson. p. 40. ISBN 0-07-087158-2.
122. Tobin, J., (1965), "Money and Economic Growth", Economertrica, 33 (4).
123. The MIX (2014), MIX market profile reports, retrieved on October, 28th
2015, from
report?page+1&report_display_type=show_data_tables&fields=balance_sheet.gr
oss_loan_portfolio%2Cproducts_and_clients.total_borrowers%2Cbalance_sheet.
deposits%2Cproducts_ad_clients.number_of_deposi-
tors&filter_country=Vietnam&form_id=crossmarket_analysis_report_top_form
&date_select=all&quarterly=ANN.
124. World Bank(2006), Global Information and Communication Technologies
Department, Discussion paper, The Role of Postal Networks in Expanding Acess
to Financial Service.
125. Thys, D. (2000), Depth of Outreach: Incidental Outcome or Conscious Policy
Choice?
126. “To an s in 2015” Ban aro nd he word r cậ ngà 30 háng 7 năm
2015 từ
127. Walinsky, J.L (1963), The Planning and Execution of Economic
Development, McGraw Hill, NewYork.
128. Woller, G. and Schreiner, M., 2002, Poverty lending, financial self-
sufficiency and the six aspects of outreach, Brigham Young University.
129. World Bank (2006), What will the Nobel Prize mean for
Microfinance?,World Bank Website Today Article on Oct. 17, 2006
130. World Bank (2012), Banking secter Review.
131. Yaron J. and Benjamin M. (1997): Developing rural financial markets,
Finance and Development journal.
132. Yaron, J.; Benjamin M. and Piprek,G. (1997), Rural Finance: Issues,
Design, and Best Practices, Environmentally and Socially Sustainable
Development Studies and Monographs Series 14. Washington, D.C.: World
Bank.
133. Yaron, J. Benjamin M. and Chari onen o S. (1998) ‘Promo ing Efficien
R ra Financia In ermedia ion’ The World Bank Research Observer, Vol. 13, no.
2 (August 1998), pp. 147–70
134. Yavas, U., Babakus E. and Ashill J. N. (2009), What do Consumers Look
for in Bank? An Empirical Study.
135. Yunus, M. (2005), Expanding Microcredit to Reach the Millennium
Development Goal, Grameen Bank, Bangladesh, Paper for the Conference
Microfinance in Vietnam, Hochiminh City, June.
136. Ze er M. (2001) ‘On he safe ne ro e of micro-finance for income and
cons m ion smoo hing’ L s ig N. (ed.) Shielding the poor: Social protection in
developing countries, pp. 217-237. Washington, D.C: The Brookings Institution
and Interamerican Development Bank.
137. Zeller, M., Sharma, M., Henry, C., and Lapenu, C. (2001), 'An operational
oo for e a a ing o er o reach of de e o men o icies and rojec s’ Food
Consumption and Nutrition Division, International Food Policy Research Institute,
Washington, D.C, June.Discussion Paper No. 111,
138. Zeller, M. (2002), The triangle of rural finance: Finance sustainability,
outreach, and impact; (2003), Models of Rural Finance Institutions
139. Zeller, M., and Meyer, R. L. (eds) (2002), The triangle of rural finance:
Financial sustainability, outreach, and impact, Johns Hopkins University Press in
collaboration with the International Food Policy Research Institute (IFPRI),
Baltimore and London.
140. Zeller, M., (2003), Models of Rural Financial Institutions, Lead Theme Paper
for Paving the Way Forward: an International Conference on Best Practices in Rural
Finance, BASIS-CRSP & WOCCU, Washington, D.C., 2-4 June 2003.
DANH MỤC PHỤ LỤC
PHỤ LỤC A
NGHIÊN CỨU VỀ CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HOẠT ĐỘNG
CỦA HỆ THỐNG QUỸ TÍN DỤNG NHÂN DÂN VIỆT NAM
PHỤ LỤC 1A Bảng câu hỏi phỏng vấn chuyên gia
PHỤ LỤC 2A Bảng câu hỏi chính thức
PHỤ LỤC 3A Kết quả chính thức
PHỤ LỤC B
NGHIÊN CỨU VỀ TÁC ĐỘNG HOẠT ĐỘNG CỦA HỆ THỐNG QUỸ TÍN DỤNG
NHÂN DÂN ĐẾN PHÁT TRIỂN KINH TẾ NÔNG THÔN VIỆT NAM
PHỤ LỤC 1B Kế q ả hồi q r n E iew Tác động của ín dụng của
QTDND à các ế ố hác đến h nhậ của hộ
PHỤ LỤC 2B Các ước hồi qui trên Eview tác động của tín dụng của
QTDND và các ế ố khác lên chi tiêu hực cho đời sống
bình quân người của hộ
PHỤ LỤC 3B Kế q ả hồi qui trên Eview tác động của tín dụng của
QTDND và ín dụng của các ổ chức ài chính hác đối
ới h nhậ của hộ
PHỤ LỤC 4B Kế q ả hồi qui tác động của tín dụng của QTDND và tín
dụng của các ổ chức ài chính hác n chi i hực đời
sống của hộ
PHỤ LỤC A
NGHIÊN CỨU VỀ CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HOẠT ĐỘNG CỦA
HỆ THỐNG QUỸ TÍN DỤNG NHÂN DÂN
PHỤ LỤC 1A
BẢNG HỎI PHỎNG VẤN CHUYÊN GIA
PHẦN MỞ ĐẦU
Giới thiệu:
Kính chào Ông/Bà.
Tôi là Nghiên cứu sinh của rường Đại học Ngân hàng Tp.HCM. Hiện na i đang
thực hiện đ tài nghiên cứ m h nh ác động của các nhân tố đến hoạ động của hệ thống
QTDND trong kinh tế nông thôn. Nhằm àm ăng h m giá r của nghiên cứu và tổng hợp,
nhận dạng các thành ph n nghiên cứu từ thực tiễn. Ý kiến đ ng g của Ông/Bà sẽ giúp
cho đ tài gắn kết chặt chẽ gi a cơ sở lý luận và các giải há đ xuất.
Thông tin cá nhân người được phỏng vấn
Họ và Tên:
Tuổi:
Giới tính:
Nơi ở:
Tr nh độ học vấn: .
Công việc hiện tại:
Cơ q an c ng ác:
PHẦN NỘI DUNG
Nhận định chung về các nhân tố tác động đến hoạt động của hệ thống QTDND:
1. Theo Ông/Bà các nguồn lực thuộc v QTDND như: ng ồn lực ài chính con người,
khoa học công nghệ cơ sở vật chất có ảnh hưởng như hế nào đến phát triển hoạ động của
hệ thống QTDND? Loại nguồn lực nào có ảnh hưởng lớn nhấ đến hoạ động của
QTDND?
2. Theo Ông/Bà, chiến ược kinh doanh của QTDND hiện na được đ ra dựa trên tiêu
chí đi u kiện nào?
3. Theo Ông/Bà, tính chất sở h u và mô hình hoạ động của hệ thống QTDND hiện nay
c ác động như hế nào đến hoạt động của hệ thống QTDND Việt Nam?
4. Theo Ông/Bà, ti m lực tài chính hiện nay tại hệ thống QTDND Việ Nam c đá ứng
được sự phát triển b n v ng của tổ chức hay không?
5. Theo Ông/Bà, sản phẩm d ch vụ do hệ thống QTDND cung ứng có nh ng điểm gì
khác biệt ha ương đồng với các sản phẩm d ch vụ do ngân hàng hương mại cung ứng?
6. Theo Ông/Bà, hiện nay mạng ưới của hệ thống QTDND Việ Nam c được mở rộng
hơn ha h ng? Lý do nào n n hủ rộng hoạ động QTDND trên khắp lãnh thổ Việt Nam?
7. Theo Ông/Bà, nguồn nhân lực hiện nay của hệ thống QTDND c đá ứng được sự
phát triển heo hướng khoa học công nghệ cao hay không?
8. Theo Ông/Bà, quy trình quản tr rủi ro tại QTDND được thực hiện như hế nào? Có sự
khác biệt so với hệ thống NHTM hay không?
9. Theo Ông/ Bà, hiện nay tại hệ thống QTDND có ứng dụng khoa học công nghệ trong
sản phẩm d ch vụ được cung ứng và trong quản tr rủi ro hay không?
10. Theo Ông/ Bà m i rường pháp luậ c ác động như hế nào đến hoạ động của hệ
thống QTDND Việt Nam hiện nay?
11. Theo Ông/ Bà m i rường kinh tế xã hội c ác động như hế nào đến hoạ động của hệ
thống QTDND Việt Nam hiện nay?
Định hướng của các chuyên gia
Để phát triển hoạ động của hệ thống QTDND trong kinh tế nông thôn Việt Nam.
Theo Ông/ Bà các nhà người lãnh đạo phải thực hiện nh ng công việc gì?
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Làm như hế nào để phát hiện được nh ng nhân tố ác động đến hoạ động của hệ
thống QTDND trong kinh tế nông thôn Việt Nam?
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Theo Ông/Bà, trong các nhân tố ác động đến hoạ động của hệ thống QTDND
trong kinh tế nông thôn Việ Nam như: Chiến ược inh doanh; Sở h m h nh; Ti m lực
tài chính; Sản hẩm d ch ụ; Mạng ưới hân hối; Ng ồn nhân ực của hệ hống; Q ản r
rủi ro; Công nghệ thông tin; M i rường há ậ ; Kinh ế xã hội. Thì nhân tố nào có tác
động lớn nhất? Vì sao?
Nhóm nhân tố tác động
T i đưa ra các nh m nhân ố dưới đâ xin Ông/Bà cho iết nh ng ý kiến, nhận xét
của mình v 8 nhóm nhân tố ác động đến hoạ động của hệ thống QTDND trong kinh tế
nông thôn. Các biến rong hang đo của các nhóm nhân tố này có phù hợp hay không? Tôi
có nên bổ sung thêm hay loại bỏ bớt các biến này không? Mức điểm đánh giá ừ 1 đến 5
(Từ rấ h ng đồng ý đến Rấ đồng ý) có phù hợp hay không?
Nhóm
Nhân tố
Các biến trong thang đo của nhóm nhân tố
Mức điểm đánh giá
1 2 3 4 5
1. Chiến
ược kinh
doanh
QTDND có chiến ược phát triển đ ng đắn
QTDND có kế hoạch hoạ động cụ thể
Các chiến ược đưa ra dựa trên nguồn lực sẵn có tại
QTDND
Chiến ược hoạ động dựa vào lợi nhuận và mục
tiêu xã hội
2. Tính
chấ sở
h à
mô hình
hoạ động
Tính chất sở h u có ảnh hưởng đến mục tiêu hoạt
động
Mô hình hoạ động phản ánh mức độ phù hợp của
cơ chế phân bổ nguồn lực của QTDND
Q m r nh độ quản lý có ảnh hưởng đến mô hình
hoạ động của QTDND
Tính chấ sở h à m h nh hoạ động với đặc
rưng cạnh tranh của ngành à ới c của h
rường
3. Ti m
lực tài
chính
QTDND có mức độ đảm bảo an toàn vốn
QTDND có khả năng h động vốn cao
QTDND có khả năng sinh ợi
QTDND đảm bảo khả năng hanh oán
4. Sản
phẩm
d ch vụ
QTDND cung cấp sản phẩm d ch vụ linh hoạt
Chính sách giá phù hợp
Các q r nh hủ ục nghiệ ụ i n q an đến sản
hẩm d ch ụ đơn giản à ch ẩn h a.
Chính sách giá đảm bảo được khả năng sinh ợi cho
QTDND
5. Mạng
ưới của
Hoạ động của hệ thống QTDND phủ rộng khắp cả
nước
hệ thống
QTDND
Đá ứng nhu c u của khách hàng nông thôn
Hoạ động của QTDND có khả năng ứng phó với
nhu c u rút ti n của khách hàng
Cơ sở vật chất của hệ thống được đảm bảo
6. Nguồn
nhân lực
của hệ
thống
QTDND
Chấ ượng nguồn nhân lực có vai trò quan trọng
trong phát triển của hệ thống QTDND
Chấ ượng nguồn nhân lực thể hiện q a r nh độ
chuyên môn và kỹ năng àm iệc
Đội ngũ nhân sự có chuyên môn cao sẽ giúp
QTDND đạ được mục i đ ra
Nhân viên phải thấm nhu n ư ưởng v triết lý kinh
doanh đối với tổ chức
7. Năng
lực quản
tr rủi ro
QTDND c năng ực quản tr rủi ro tốt
QTDND tuân thủ các q đ nh v quản tr rủi ro
theo tiêu chuẩn của NHNN VN
QTDND c cơ cấu tổ chức và bộ máy quản lý tốt
QTDND có hệ thống quản lý thông tin khách hàng
tốt
8. Cơ sở
hạ t ng
công
nghệ
thông tin
QTDND có hệ thống công nghệ thông tin cao
Phát triển công nghệ thông tin trong hoạ động của
hệ thống QTDND là hết sức c n thiết
C ng nghệ h ng in còn gi QTDND hoạ động
hiệ q ả hơn
C n sử dụng các h n m m q ản lý, h n m m
giám sát và q ản lý thông tin
9.
QTDND
QTDND c đ đủ đi u kiện để hoạ động trong
thời gian tới
Hoạ động của QTDND đang c nh ng ước phát
triển b n v ng
Các hoạ động của QTDND được tậ r ng các đi u
kiện để đảm bảo sự phát triển
Tin ưởng hoạ động của QTDND sẽ phát triển tốt
hơn rong ương ai
Xin cảm ơn các chuyên gia!
Ngày tháng năm
Người hỏng ấn Ch n gia rả ời hỏng ấn
PHỤ LỤC 2A
BẢNG CÂU HỎI CHÍNH THỨC
Về đánh giá các nhân tố tác động đến hoạt động của hệ thống Quỹ tín dụng nhân dân
Số phiếu:
T i đang iến hành nghi n cứ “Hệ thống QTDND trong phát triển kinh tế nông thôn
Việt Nam)”. Nhằm mục đích hảo sá à h hậ số iệ hục ụ cho đ ài nghi n cứ . Kế q ả
hảo sá sẽ gi cho iệc đánh giá hách q an mức độ ác động của các nhân ố ác động đến
há riển hoạ động QTDND rong inh ế n ng h n Việ Nam ừ đ đ ra các giải há phát
riển hoạ động QTDND rong inh ế n ng h n Việ Nam. Câ rả ời của Anh/ Ch à hế sức
q an rọng để T i h hậ d iệ in cậ à chính xác cao. Nh ng h ng in mà Anh/ Ch c ng cấ
chỉ để sử dụng ào mục đích đi ra nghi n cứ .
Kính ch c Anh/ Ch sức hỏe à hành c ng!
PHẦN KHẢO SÁT THÔNG TIN
Đánh dấ (X) ào ng đặ rước thông tin phù hợp nhất với Anh/Ch .
1.Họ và tên: .............................. Giới tính: Nam N
Đ a chỉ : ..........................................................................................
2. Tuổi: Dưới 35 tuổi 35- 45 tuổi Trên 45 tuổi
3. Tr nh độ học vấn: Tr n đại học Đại học Cao đẳng-Trung cấp
4. Đặc điểm v thu nhập cá nhân.
Dưới 6 triệu Từ 6 đến 8 triệu Từ 8 đến 10 triệu Trên 10 triệu
5. QTDND công tác hiện na :
PHẦN KHẢO SÁT Ý KIẾN
Ph n dưới đâ xin mời Anh/Ch lựa chọn các phương án ừ 1 đến 5 ương ứng với đánh giá của
Anh/Ch v các nhận đ nh được đưa ra dưới đâ . Trong đ mức độ đánh giá như sa :
(1) Hoàn oàn h ng đồng ý (2) Kh ng đồng ý (3) B nh hường
(4) Đồng ý (5) Hoàn oàn đồng ý
Phần A: Câu hỏi điều tra mức độ đồng ý của nhân viên về các nhân tố
Nhân tố Câu hỏi khảo sát
Mức điểm đánh giá
1 2 3 4 5
1. Chiến
ược kinh
doanh
QTDND có chiến ược phát triển đ ng đắn
QTDND có kế hoạch hoạ động cụ thể
Các chiến ược đưa ra dựa trên nguồn lực sẵn có tại
QTDND
Chiến ược hoạ động dựa vào lợi nhuận và mục tiêu xã
hội
2. Tính
chấ sở
h à m
h nh hoạ
động
Tính chất sở h u có ảnh hưởng đến mục tiêu hoạ động
Mô hình hoạ động phản ánh mức độ phù hợp của cơ
chế phân bổ nguồn lực của QTDND
Q m r nh độ quản lý có ảnh hưởng đến mô hình hoạt
động của QTDND
Tính chấ sở h à m h nh hoạ động với đặc rưng
cạnh tranh của ngành à ới c của h rường
3. Ti m
lực tài
chính
QTDND có mức độ đảm bảo an toàn vốn
QTDND có khả năng h động vốn cao
QTDND có khả năng sinh ợi
QTDND đảm bảo khả năng hanh oán
4. Sản
phẩm d ch
vụ
QTDND cung cấp sản phẩm d ch vụ linh hoạt
Chính sách giá phù hợp
Các q r nh hủ ục nghiệ ụ i n q an đến sản hẩm
d ch ụ đơn giản à ch ẩn h a.
Chính sách giá đảm bảo được khả năng sinh ợi cho
QTDND
5. Mạng
ưới của hệ
thống
QTDND
Hoạ động của hệ thống QTDND phủ rộng khắp cả nước
Đá ứng nhu c u của khách hàng nông thôn
Hoạ động của QTDND có khả năng ứng phó với nhu
c u rút ti n của khách hàng
Cơ sở vật chất của hệ thống được đảm bảo
6. Nguồn
nhân lực
của hệ
thống
QTDND
Chấ ượng nguồn nhân lực có vai trò quan trọng trong
phát triển của hệ thống QTDND
Chấ ượng nguồn nhân lực thể hiện q a r nh độ chuyên
môn và kỹ năng àm iệc
Đội ngũ nhân sự có chuyên môn cao sẽ giúp QTDND
đạ được mục i đ ra
Nhân viên phải thấm nhu n ư ưởng v triết lý kinh
doanh đối với tổ chức
7. Năng
lực quản
tr rủi ro
QTDND c năng ực quản tr rủi ro tốt
QTDND tuân thủ các q đ nh v quản tr rủi ro theo
tiêu chuẩn của NHNN VN
QTDND c cơ cấu tổ chức và bộ máy quản lý tốt
QTDND có hệ thống quản lý thông tin khách hàng tốt
8. Cơ sở
hạ t ng
công nghệ
thông tin
QTDND có hệ thống công nghệ thông tin cao
Phát triển công nghệ thông tin trong hoạ động của hệ
thống QTDND là hết sức c n thiết
C ng nghệ h ng in còn gi QTDND hoạ động hiệ
q ả hơn
C n sử dụng các h n m m q ản lý, h n m m giám
sát và q ản lý thông tin
9.Phát
triển hoạt
động của
hệ thống
QTDND
QTDND c đ đủ đi u kiện để phát triển hoạ động
trong thời gian tới
Hoạ động của QTDND đang c nh ng ước phát triển
b n v ng
Các hoạ động của QTDND được tậ r ng các đi u kiện
để đảm bảo sự phát triển
Tin ưởng hoạ động của QTDND sẽ phát triển tố hơn
rong ương ai
Phần B: Ý kiến cá nhân của Anh/Chị trong việc hoàn thiện hoạt động của hệ thống QTDND
với kinh tế nông thôn Việt Nam
Anh/Ch vui lòng cho biết một số ý kiến đ ng góp cá nhân cho sự hoàn thiện hoạ động của hệ
thống QTDND Việ Nam rong giai đoạn từ na đến năm 2020 à m nh n đến năm 2030.
...............................................................................................................................................................
Xin cảm ơn Anh/Chị đã dành thời gian trả lời các câu hỏi!
.., Ngày tháng năm
Người hực hiện hảo sá Người ham gia rả ời câ hỏi hảo sá
PHỤ LỤC 3A
KẾT QUẢ CHÍNH THỨC
GiớiTính
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Nam 117 39.0 39.0 39.0
N 183 61.0 61.0 100.0
Total 300 100.0 100.0
ĐộTuổi
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Dưới 35 tuổi 105 35.0 35.0 35.0
Từ 35 đến 45 tuổi 150 50.0 50.0 85.0
Trên 45 tuổi 45 15.0 15.0 100.0
Total 300 100.0 100.0
ThuNhập
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Dưới 6 triệu 59 19.7 19.7 19.7
Từ 6 đến 8 triệu 89 29.7 29.7 49.3
Từ 8 đến 10 triệu 109 36.3 36.3 85.7
Trên 10 triệu 43 14.3 14.3 100.0
Total 300 100.0 100.0
TrìnhĐộ
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Cao đẳng- Trung cấp 34 11.3 11.3 11.3
Đại học 229 76.3 76.3 87.7
Tr n Đại học 37 12.3 12.3 100.0
Total 300 100.0 100.0
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.863 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
CLHĐ1 11.75 4.636 .757 .807
CLHĐ2 11.83 4.886 .709 .827
CLHĐ3 11.75 4.830 .751 .809
CLHĐ4 11.53 5.353 .633 .856
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.894 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
SHMH1 10.23 6.969 .800 .851
SHMH2 10.31 6.885 .775 .860
SHMH3 10.31 7.110 .731 .876
SHMH4 10.30 6.999 .757 .867
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.888 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
TLTC1 11.18 5.296 .793 .840
TLTC2 11.19 5.644 .792 .842
TLTC3 11.14 6.045 .739 .863
TLTC4 11.41 5.567 .704 .877
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.889 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
SPDV1 11.29 5.825 .768 .854
SPDV2 11.25 5.484 .774 .852
SPDV3 11.19 5.668 .764 .855
SPDV4 11.17 5.787 .725 .870
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.891 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
MLHT1 10.87 6.225 .782 .852
MLHT2 10.89 6.489 .707 .879
MLHT3 10.83 5.932 .788 .849
MLHT4 10.90 6.146 .765 .858
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.888 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
NNLH1 11.69 4.504 .734 .865
NNLH2 11.80 4.022 .797 .840
NNLH3 11.83 4.449 .741 .862
NNLH4 12.08 3.937 .760 .856
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.886 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
NLQT1 11.48 3.455 .694 .876
NLQT2 11.57 3.470 .710 .868
NLQT3 11.62 3.514 .790 .839
NLQT4 11.62 3.354 .816 .828
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.885 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
CNTT1 10.95 6.326 .698 .872
CNTT2 11.23 5.270 .771 .846
CNTT3 11.16 5.647 .777 .842
CNTT4 11.15 5.649 .764 .847
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.822 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
QTDND1 11.1433 2.558 .676 .761
QTDND2 11.2533 2.678 .638 .779
QTDND3 11.0433 2.737 .623 .786
QTDND4 11.1900 2.696 .643 .777
Descriptive Statistics
Mean Std. Deviation Analysis N
CLHĐ1 3.87 .900 300
CLHĐ2 3.79 .872 300
CLHĐ3 3.87 .854 300
CLHĐ4 4.09 .809 300
SHMH1 3.48 .969 300
SHMH2 3.40 1.009 300
SHMH3 3.41 .999 300
SHMH4 3.42 1.000 300
TLTC1 3.79 .949 300
TLTC2 3.78 .867 300
TLTC3 3.83 .813 300
TLTC4 3.56 .957 300
SPDV1 3.68 .861 300
SPDV2 3.72 .937 300
SPDV3 3.77 .901 300
SPDV4 3.80 .904 300
MLHT1 3.62 .915 300
MLHT2 3.61 .917 300
MLHT3 3.66 .976 300
MLHT4 3.60 .947 300
NNLH1 4.11 .716 300
NNLH2 4.00 .805 300
NNLH3 3.97 .726 300
NNLH4 3.72 .855 300
NLQT1 3.95 .739 300
NLQT2 3.86 .723 300
NLQT3 3.81 .660 300
NLQT4 3.81 .693 300
CNTT1 3.88 .805 300
CNTT2 3.60 .998 300
CNTT3 3.67 .903 300
CNTT4 3.68 .913 300
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .881
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 6355.022
Df 496
Sig. .000
Total Variance Explained
Comp
onent
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings
Total
% of
Variance Cumulative % Total
% of
Variance Cumulative % Total
% of
Variance Cumulative %
1 9.756 30.487 30.487 9.756 30.487 30.487 3.099 9.685 9.685
2 3.422 10.692 41.179 3.422 10.692 41.179 3.080 9.626 19.311
3 2.524 7.888 49.067 2.524 7.888 49.067 3.067 9.586 28.897
4 2.065 6.452 55.519 2.065 6.452 55.519 3.055 9.545 38.442
5 1.965 6.140 61.659 1.965 6.140 61.659 3.050 9.531 47.973
6 1.703 5.322 66.981 1.703 5.322 66.981 2.994 9.356 57.328
7 1.470 4.595 71.577 1.470 4.595 71.577 2.989 9.341 66.669
8 1.333 4.164 75.741 1.333 4.164 75.741 2.903 9.072 75.741
9 .603 1.885 77.626
10 .551 1.723 79.349
11 .531 1.659 81.008
12 .496 1.551 82.559
13 .457 1.428 83.987
14 .418 1.306 85.293
15 .398 1.244 86.537
16 .385 1.202 87.739
17 .359 1.121 88.860
18 .342 1.068 89.928
19 .329 1.028 90.957
20 .322 1.008 91.964
21 .298 .931 92.895
22 .271 .848 93.744
23 .255 .796 94.540
24 .242 .755 95.295
25 .234 .731 96.026
26 .228 .714 96.740
27 .211 .661 97.401
28 .202 .632 98.032
29 .193 .604 98.636
30 .166 .519 99.156
31 .148 .462 99.618
32 .122 .382 100.000
Extraction Method: Principal Component
Analysis.
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5 6 7 8
TLTC1 .830
TLTC2 .827
TLTC3 .791
TLTC4 .772
SPDV1 .837
SPDV2 .832
SPDV3 .823
SPDV4 .769
SHMH1 .826
SHMH2 .818
SHMH4 .809
SHMH3 .790
MLHT3 .831
MLHT 1 .817
MLHT 4 .801
MLHT 2 .775
CNTT2 .865
CNTT 3 .846
CNTT 4 .833
CNTT 1 .797
NNLH2 .835
NNLH4 .800
NNLH1 .787
NNLH3 .758
NLQT4 .865
NLQT3 .838
NLQT2 .777
NLQT1 .729
CLHĐ3 .820
CLHĐ1 .816
CLHĐ2 .814
CLHĐ4 .720
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 7 iterations.
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .797
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 406.804
Df 6
Sig. .000
Total Variance Explained
Compon
ent
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1 2.608 65.189 65.189 2.608 65.189 65.189
2 .539 13.477 78.666
3 .464 11.593 90.259
4 .390 9.741 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Matrixa
Component
1
QTDND1 .830
QTDND 4 .806
QTDND 2 .803
QTDND 3 .790
Extraction Method: Principal Component Analysis.
a. 1 components extracted.
Model Summaryb
Mode
l R R Square
Adjusted R
Square
Std. Error of
the Estimate
Change Statistics
Durbin-
Watson
R Square
Change F Change df1 df2
Sig. F
Change
1 .924a .853 .849 .38810797 .853 211.753 8 291 .000 1.847
a. Predictors: (Constant), Chiến ược kinh doanh; Tính chấ sở h à m h nh hoạ động; Ti m lực tài chính; Sản
phảm d ch vụ; Mạng ưới của hệ thống QTDND; Nguồn nhân lực của hệ thống QTDND ; Năng ực quản tr rủi ro;
Cơ sở hạ t ng công nghệ thông tin.
b. Dependent Variable: QTDND
ANOVAb
Model Sum of Squares Df Mean Square F Sig.
1 Regression 255.167 8 31.896 211.753 .000a
Residual 43.833 291 .151
Total 299.000 299
a. Predictors: (Constant), Chiến ược kinh doanh; Tính chấ sở h à m h nh hoạ động; Ti m lực tài chính; Sản
phảm d ch vụ; Mạng ưới của hệ thống QTDND; Nguồn nhân lực của hệ thống QTDND ; Năng ực quản tr rủi ro;
Cơ sở hạ t ng công nghệ thông tin.
b. Dependent Variable: QTDND
Model
Unstandardized Coefficients
Standardized
Coefficients
t Sig.
Collinearity Statistics
B Std. Error Beta Tolerance VIF
1 (Constant) -1.400E-16 .022 .000 1.000
TLTC .316 .022 .316 14.072 .000 1.000 1.000
SPDV .282 .022 .282 12.568 .000 1.000 1.000
SHMH .340 .022 .340 15.155 .000 1.000 1.000
MLHT .339 .022 .339 15.101 .000 1.000 1.000
CNTT .321 .022 .321 14.301 .000 1.000 1.000
NNLH .370 .022 .370 16.496 .000 1.000 1.000
NLQT .318 .022 .318 14.189 .000 1.000 1.000
CLHĐ .319 .022 .319 14.226 .000 1.000 1.000
a. Dependent Variable: QTDND.
Correlations
TLTC SPDV SHMH MLHT CNTT NNLH NLQT CLHĐ
PT
QTDND
Spearma
n's rho
TLTC Correlation
Coefficient
1.000 -.172** .052 -.004 .058 .085 -.092 .039 .267**
Sig. (2-tailed) . .003 .373 .949 .313 .141 .112 .506 .000
N 300 300 300 300 300 300 300 300 300
SPDV Correlation
Coefficient
-.172** 1.000 -.066 -.044 -.067 .025 .056 -.030 .197**
Sig. (2-tailed) .003 . .255 .445 .250 .662 .334 .607 .001
N 300 300 300 300 300 300 300 300 300
SHMH Correlation
Coefficient
.052 -.066 1.000 -.013 .048 -.034 -.068 -.152** .324**
Sig. (2-tailed) .373 .255 . .823 .406 .553 .240 .009 .000
N 300 300 300 300 300 300 300 300 300
MLHT Correlation
Coefficient
-.004 -.044 -.013 1.000 -.003 -.001 -.121* -.034 .287**
Sig. (2-tailed) .949 .445 .823 . .953 .981 .035 .555 .000
N 300 300 300 300 300 300 300 300 300
QTDND
CNTT Correlation
Coefficient
.058 -.067 .048 -.003 1.000 .026 -.045 .038 .355**
Sig. (2-tailed) .313 .250 .406 .953 . .652 .439 .513 .000
N 300 300 300 300 300 300 300 300 300
NNLH Correlation
Coefficient
.085 .025 -.034 -.001 .026 1.000 -.031 .052 .323**
Sig. (2-tailed) .141 .662 .553 .981 .652 . .587 .371 .000
N 300 300 300 300 300 300 300 300 300
NLQT Correlation
Coefficient
-.092 .056 -.068 -.121* -.045 -.031 1.000 .055 .140*
Sig. (2-tailed) .112 .334 .240 .035 .439 .587 . .344 .015
N 300 300 300 300 300 300 300 300 300
CLHĐ Correlation
Coefficient
.039 -.030 -.152** -.034 .038 .052 .055 1.000 .168**
Sig. (2-tailed) .506 .607 .009 .555 .513 .371 .344 . .004
N 300 300 300 300 300 300 300 300 300
QTDND
Correlation
Coefficient
.267** .197** .324** .287** .355** .323** .140* .168** 1.000
Sig. (2-tailed) .000 .001 .000 .000 .000 .000 .015 .004 .
N 300 300 300 300 300 300 300 300 300
**. Correlation is significant at the
0.01 level (2-tailed).
*. Correlation is significant at the 0.05
level (2-tailed).
PHỤ LỤC B
NGHIÊN CỨU VỀ TÁC ĐỘNG HOẠT ĐỘNG CỦA HỆ THỐNG QUỸ TÍN
DỤNG NHÂN DÂN ĐẾN PHÁT TRIỂN KINH TẾ NÔNG THÔN VIỆT NAM
Phụ ục ế q ả hồi q i rước à sa hi đã đi chỉnh hiện ượng hương sai sai số
ha đổi (HET) được hực hiện r n E iew để ước ượng ác động của ín dụng của QTDND
đối ới mức sống của dân cư ùng n ng h n à mộ số iểm đ nh hống c n hiế . Đối ới
mỗi m h nh q á r nh ước ượng được hực hiện heo các ước: ước 1 hồi q i h ng
hường; ước 2, iểm đ nh White hiện ượng hương sai sai số thay đổi nế hấ P(n*R2)
<10% chứng ỏ m h nh c hiện ượng hương sai sai số ha đổi h hực hiện ước 3 ước
ượng ma rận đồng hương sai nhấ q án để đi chỉnh sai số ch ẩn rong h hồi qui ban
đ . Mặc dù hương pháp này không oại ỏ hoàn toàn được HET nhưng ế q ả chính xác hơn
vì đã đi chỉnh cho hương sai và duy trì hương sai nhấ quán.
PHỤ LỤC 1B
KẾT QUẢ HỒI QUY TRÊN EVIEW VỀ TÁC ĐỘNG TÍN DỤNG CỦA HỆ THỐNG
QUỸ TÍN DỤNG NHÂN DÂN VÀ CÁC YẾU TỐ KHÁC ĐẾN THU NHẬP CỦA HỘ
• Kết quả hồi qui 1
Biến hụ h ộc: Th nhậ hực/người/ háng (Triệ đồng)
Tên biến độc lập Hồi qui chưa chỉnh HET Hồi qui đã chỉnh HET
Hệ số hồi qui Tr thống
kê T
Pvalue Hệ số hồi qui Tr thống
kê T
Pvalue
T ng độ gốc 206.127 20.005 0.0000 206.127 22.614 0.0000
Nhóm hộ -11.133 -0.780 0.4360 -11.133 -0.924 0.3561
Thời gian 15.100 1.036 0.3007 15.100 1.099 0.2725
Thời gian*Nhóm hộ 42.854 2.122 0.0344 42.854 2.132 0.0336
Tổng số quan sát 434 434
R2 điều chỉnh 0.043 0.043
Prob(F-statistic) 0.000286 0.000286
Kết quả hồi qui 2: Đưa thêm các biến kiểm soát khác vào mô hình
Biến hụ h ộc: Th nhậ hực/người/ háng (Triệ đồng)
Tên biến độc lập Hồi qui chưa chỉnh HET Hồi qui đã chỉnh HET
Hệ số
hồi qui
Tr thống
kê T
Pvalue Hệ số hồi
qui
Tr thống
kê T
Pvalue
T ng độ gốc 201.370 7.381 0.0000 201.370 8.305 0.0000
Nhóm hộ -5.997 -0.424 0.6721 -5.997 -0.520 0.6034
Thời gian 16.193 1.160 0.2466 16.193 1.291 0.1975
Thời gian*Nhóm hộ 39.323 2.046 0.0413 39.323 2.058 0.0402
Qui mô hộ -10.754 -3.916 0.0001 -10.754 -4.119 0.0000
Tr nh độ giáo dục trung bình 6.609 3.130 0.0019 6.609 3.102 0.0021
Tỷ lệ thu nhập phi nông nghiệp
57.150 3.659 0.0003 57.150 3.489 0.0005
Dân tộc -1.910 -0.149 0.8819 -1.910 -0.176 0.8601
Mi n Nam -1.469 -0.111 0.9116 -1.469 -0.107 0.9145
Tuổi chủ hộ 0.280 0.837 0.4032 0.280 0.904 0.3666
Giới tính chủ hộ 0.745 0.063 0.9499 0.745 0.058 0.9537
Diện ích đất bình quân
đ người
0.001 0.203 0.8393 0.001 0.213 0.8314
Tổng số quan sát 434 434
R2 điều chỉnh 0.1293 0.1293
Prob(Fstatistic) 0.000000 0.000000
• Kiểm định Wald ý nghĩa hống kê của hệ số hồi qui của các ế ố: giới ính của chủ
hộ (Headmale), Dân ộc (Ethnic), Mi n Nam (South), Diện tích đấ canh ác nh q ân đ
người (Landperca).
Wald Test:
Equation: EQ02THUNHAP
Test Statistic Value df Probability
F-statistic 0.032307
Chi-square 0.129229
(4, 422)
4
0.9980
0.9980
Null Hypothesis Summary:
Normalized Restriction (= 0) Value Std. Err.
C(8) -1.909874 10.83153
C(9) -1.468858 13.67194
C(11) 0.744763 12.83338
C(12) 0.001315 0.006174
Restrictions are linear in coefficients.
Kế q ả iểm đ nh Wa d r n E iew cho hấ : P a e =0.9980> 5%. Do đ không
đủ đi iện để bác ỏ giả hiế H0. Tức à các ế ố: giới tính của chủ hộ dân ộc vùng
không có tác động đến thu nhậ hực bình quân đ người vì ậ có hể đưa ra hỏi mô hình.
PHỤ LỤC 2B
CÁC BƯỚC HỒI QUI TRÊN EVIEW VỀ TÁC ĐỘNG TÍN DỤNG CỦA QUỸ TÍN DỤNG
NHÂN DÂN VÀ CÁC YẾU TỐ KHÁC LÊN CHI TIÊU THỰC CHO ĐỜI SỐNG BÌNH
QUÂN NGƯỜI CỦA HỘ
• Kết quả hồi qui 1
Biến hụ h ộc: Chi i đời sống hực/người/ háng (Triệ đồng)
Tên biến độc lập
Hồi qui chưa chỉnh HET Hồi qui đã chỉnh HET
Hệ số hồi qui
Tr thống kê T
Pvalue Hệ số hồi qui
Tr thống kê T
Pvalue
T ng độ gốc 166.567 21.991 0.0000 166.567 20.449 0.0000
Nhóm hộ -9.125 -0.869 0.3851 -9.125 -0.972 0.3316
Thời gian 3.287 0.307 0.7591 3.287 0.295 0.7683
Thời gian*Nhóm hộ 37.191 2.505 0.0126 37.191 2.497 0.0129
Tổng số quan sát 434 434
R2 điều chỉnh 0.032 0.032
F-statistic 5.746 5.746
Prob(F-statistic) 0.000734 0.000734
• Kết quả hồi qui 2: Đưa thêm các biến kiểm soát khác vào mô hình
Biến hụ h ộc: Chi i hực cho đời sống/người/ háng (Triệ đồng)
Tên biến độc lập
Hồi qui chưa chỉnh HET Hồi qui đã chỉnh HET
Hệ số hồi qui t-stat Pvalue
Hệ số hồi
qui
t-stat Pvalue
T ng độ gốc 131.924 6.433 0.0000 131.924 6.964 0.0000
Nhóm hộ 5.376 0.537 0.5917 5.376 0.629 0.5299
Thời gian 0.237 0.025 0.9801 0.237 0.024 0.9810
Thời gian*Nhóm hộ 29.056 2.164 0.0310 29.056 2.217 0.0272
Qui mô hộ -9.550 -4.855 0.0000 -9.550 -4.581 0.0000
Tr nh độ giáo dục trung bình 6.949 4.820 0.0000 6.949 5.037 0.0000
Tuổi của chủ hộ 0.416 1.797 0.0731 0.416 1.898 0.0584
Giới tính chủ hộ 21.059 2.613 0.0093 21.059 2.306 0.0216
Tỷ lệ thu nhập phi nông nghiệp 5.994 0.562 0.5741 5.994 0.536 0.5924
Tỷ lệ phụ thuộc -5.457 -1.718 0.0865 -5.457 -2.044 0.0416
Diện ích đấ nh q ân đ người 0.002 0.416 0.6775 0.002 0.523 0.6011
Dân tộc 16.224 1.760 0.0791 16.224 1.985 0.0478
Mi n Nam 36.190 3.728 0.0002 36.190 3.238 0.0013
Mi n Bắc -1.122 -0.137 0.8912 -1.122 -0.143 0.8860
Tổng số quan sát 434 434
R2 điều chỉnh 0.2516 0.2516
F-statistic 12.199 12.199
Prob(F-statistic) 0.000000 0.000000
• Kiểm định Wald về ý nghĩa thống kê của hệ số hồi qui của các biến Tỷ lệ thu nhập
phi nông nghiệp (Nonfarinc), diện ích đất bình quân (landperca), Mi n Bắc (North).
Wald Test:
Equation: EQ04CHITIEU
Test Statistic Value df Probability
F-statistic 0.177525 (3, 420) 0.9116
Chi-square 0.532574 3 0.9117
Null Hypothesis Summary:
Normalized Restriction (= 0) Value Std. Err.
C(9) 5.994414 11.18789
C(11) 0.001843 0.003524
C(14) -1.121966 7.818836
Kế q ả iểm đ nh Wa d r n E iew cho hấ : P a e =0.9116> 5%. Do đ không
đủ đi iện để ác ỏ giả hiế H0. Tức à h ng đủ cơ sở để hẳng đ nh các ế ố: ỷ ệ
thu nhậ phi nông nghiệ , Mi n Bắc có tác động đến thu nhậ hực bình quân đ người của
hộ ậ c hể đưa ra hỏi m h nh.
PHỤ LỤC 3B
KẾT QUẢ HỒI QUI TRÊN EVIEW VỀ TÁC ĐỘNG TÍN DỤNG CỦA QUỸ TÍN DỤNG
NHÂN DÂN VÀ TÍN DỤNG CỦA CÁC TỔ CHỨC TÀI CHÍNH KHÁC ĐỐI VỚI THU
NHẬP CỦA HỘ
• Kết quả hồi qui 1
Biến hụ h ộc: Th nhậ hực/người/ háng (Triệ đồng)
Hồi qui chưa chỉnh HET Hồi qui đã chỉnh HET
Tên biến độc lập
Hệ số hồi
qui
Tr thống
kê T
Pvalue
Hệ số hồi
qui
Tr thống
kê T
Pvalue
T ng độ gốc 193.248 6.676 0.0000 193.248 7.086 0.0000
Thời gian 18.641 1.348 0.1783 18.641 1.484 0.1385
Tín dụng của QTDND 12.263 0.740 0.4600 12.263 0.878 0.3806
Tín dụng của tổ chức tài chính khác -1.493 -0.081 0.9351 -1.493 -0.109 0.9135
Thời gian* Tín dụng của QTDND 28.437 1.269 0.2053 28.437 1.214 0.2254
Thời gian* Tín dụng của tổ chức tài
chính khác
21.707 0.867 0.3864 21.707 0.898 0.3698
Qui mô hộ -7.921 -2.780 0.0057 -7.921 -2.972 0.0031
Giới tính chủ hộ 4.017 0.341 0.7332 4.017 0.312 0.7551
Tr nh độ giáo dục trung bình 5.990 2.856 0.0045 5.990 2.825 0.0050
Dân tộc 7.638 0.581 0.5613 7.638 0.666 0.5060
Tỷ lệ phụ thuộc -14.241 -3.084 0.0022 -14.241 -3.733 0.0002
Tuổi chủ hộ 0.221 0.656 0.5123 0.221 0.703 0.4825
Tỷ lệ thu nhập phi nông nghiệp 52.618 3.409 0.0007 52.618 3.279 0.0011
Mi n Nam 1.177 0.084 0.9331 1.177 0.080 0.9362
Mi n Bắc 9.378 0.787 0.4315 9.378 0.765 0.4449
Tổng số quan sát 434 434
R2 điều chỉnh 0.1484 0.1484
F-statistic 6.388 6.388
Prob(F-statistic) 0.000000 0.000000
• Kết quả hồi qui 2
Biến hụ h ộc:Th nhậ hực/người/ háng (Triệ đồng)
Tên biến độc lập
Hồi qui chưa chỉnh HET Hồi qui đã chỉnh HET
Hệ số
hồi qui
Tr thống
kê T
Pvalue
Hệ số hồi
qui
Tr thống
kê T
Pvalue
T ng độ gốc 216.830 13.492 0.0000 216.830 13.673 0.0000
Thời gian 18.763 1.366 0.1727 18.763 1.510 0.1317
Tín dụng của QTDND 11.058 0.679 0.4977 11.058 0.815 0.4157
Tín dụng của tổ chức tài chính khác -1.649 -0.091 0.9277 -1.649 -0.120 0.9048
Thời gian* Tín dụng của QTDND 28.129 1.261 0.2081 28.129 1.204 0.2294
Thời gian* Tín dụng của tổ chức tài
chính khác
21.316 0.856 0.3927 21.316 0.884 0.3773
Qui mô hộ -8.495 -3.295 0.0011 -8.495 -3.241 0.0013
Tr nh độ giáo dục trung bình 6.469 3.410 0.0007 6.469 3.302 0.0010
Tỷ lệ phụ thuộc -14.504 -3.196 0.0015 -14.504 -3.789 0.0002
Tỷ lệ thu nhập phi nông nghiệp 52.477 3.797 0.0002 52.477 3.805 0.0002
Tổng số quan sát 434 434
R2 điều chỉnh 0.1560 0.1560
F-statistic 9.890 9.890
Prob(F-statistic) 0.000000 0.000000
PHỤ LỤC 4B
KẾT QUẢ HỒI QUI VỀ TÁC ĐỘNG TÍN DỤNG CỦA QUỸ TÍN DỤNG NHÂN DÂN
VÀ TÍN DỤNG CỦA CÁC TỔ CHỨC TÀI CHÍNH KHÁC LÊN CHI TIÊU THỰC ĐỜI
SỐNG CỦA HỘ
Biến hụ h ộc: Chi i hực cho đời sống/người/ háng (Triệ đồng)
Tên biến độc lập
Hồi qui chưa chỉnh HET Hồi qui đã chỉnh HET
Hệ số hồi
qui
Tr thống
kê T
Pvalue
Hệ số hồi
qui
Tr thống
kê T
Pvalue
T ng độ gốc 131.564 7.328 0.000 131.564 8.575 0.0000
Thời gian -0.287 -0.030 0.976 -0.287 -0.029 0.9767
Tín dụng của QTDND 12.078 1.064 0.288 12.078 1.255 0.2100
Tín dụng của tổ chức tài chính khác -3.349 -0.267 0.790 -3.349 -0.357 0.7216
Thời gian* Tín dụng của QTDND 27.330 1.779 0.076 27.330 1.809 0.0711
Thời gian* TD của tổ chức tài chính khác
31.856 1.857 0.064 31.856 1.932 0.0540
Qui mô hộ -9.534 -4.949 0.000 -9.534 -4.551 0.0000
Tuổi chủ hộ 0.412 1.824 0.069 0.412 1.857 0.0639
Giới tính chủ hộ 22.470 2.793 0.006 22.470 2.535 0.0116
Tr nh độ giáo dục trung bình 6.859 4.784 0.000 6.859 5.058 0.0000
Dân tộc 18.526 2.212 0.028 18.526 2.508 0.0125
Tỷ lệ phụ thuộc -5.439 -1.727 0.085 -5.439 -2.058 0.0402
Mi n Nam 38.269 4.508 0.000 38.269 3.999 0.0001
Tổng số quan sát 434 434
R2 điều chỉnh 0.2562 0.2562
F-statistic 13.431 13.431
Prob(F-statistic) 0.000000 0.000000
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- luan_an_ncs_ngo_duc_duy_386_2092604.pdf