Luận văn Hệ thống quỹ tín dụng nhân dân với phát triển kinh tế nông thôn Việt Nam

Tỷ ệ hụ h ộc càng cao h mức chi i đời sống càng hấ . Đi nà hoàn oàn hù hợ ới ý h ế hực ế à ế q ả của các nghi n cứ rước. Nế ỷ ệ hụ h ộc càng cao c nghĩa à mộ người ao động hải n i sống nhi người hơn do đ mức chi i đời sống nh q ân sẽ giảm x ống. Ở mức ý nghĩa 5% nế ỷ ệ hụ h ộc ăng n 1 h mức chi i cho đời sống nh của hộ x ống 55.000 đồng/người/ háng. Nh ng hộ h ộc dân ộc Kinh hoặc dân ộc Hoa c mức chi i cho đời sống cao hơn nh ng hộ h ộc dân ộc hiể số. Đi này là hoàn toàn hợ lý. Bởi vì hộ dân ộc Kinh hường sống ở đồng ằng n n c đủ hàng h a hực hẩm hơn nh ng hộ dân ộc hiể số hường sống ở nh ng vùng sâu, vùng xa, giao thông đi ại khó hăn. Hơn n a các hộ người Kinh hoặc người Hoa có hể có ỹ năng sản x ấ ố hơn nên mức thu nhậ cao hơn và nhờ ậ àm ăng chi i . Đ ng con à sinh đẻ h ng c ế hoạch cũng à mộ đặc rưng của người dân ộc hiể số hế mức sống càng hấ hơn

pdf209 trang | Chia sẻ: ngoctoan84 | Lượt xem: 1075 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Hệ thống quỹ tín dụng nhân dân với phát triển kinh tế nông thôn Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam 2010, Báo cáo kết quả khảo sát mô hình tổ chức hệ thống các NH HTX tại CHLB Đức do PTĐ Nguyễn Văn Giàu làm trưởng đoàn, Hà Nội. 34. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam 2010, Báo cáo kết quả chuyến khảo sát mô hình NH HTX Đức do PTĐ Trần Minh Tuấn làm trưởng đoàn, Hà Nội. 35. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam 2010, Chỉ thị của Thống đốc NHNN v/v triển khai các nhiệm vụ nhằm củng cố, hoàn thiện và tăng cường quản lý hệ thống QTDND sau giai đoạn thí điểm, Hà Nội. 36. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam 2010, Luật về các Quỹ tiết kiệm và tín dụng Desjardins, Canada, tài liệu d ch, Hà Nội. 37. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam 2010, Luật thay thế cho Luật về Tổng liên đoàn các Quỹ tiết kiệm và tín dụng Desjardins, Canada, tài liệu d ch, Hà Nội. 38. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam 2015, TT04/2015/TT-NHNN quy định về Quỹ tín dụng nhân dân. 39. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam 2012, Số: 31/2012/TT-NHNN. Thông tư Quy định về Ngân hàng Hợp tác xã. 40. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam 2010, Luật về công ty tài chính nông nghiệp Quebec, Canada, tài liệu d ch, Hà Nội. 41. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam 2010, Luật về Bảo hiểm cho vay nông nghiệp và lâm nghiệp, Canada, tài liệu d ch, Hà Nội. 42. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam 2010, Luật về Bảo hiểm tiền gửi Quebec, Canada, tài liệu d ch, Hà Nội. 43. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam 2010, Luật về Hợp tác xã Quebec, Canada, tài liệu d ch, Hà Nội. 44. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam 2012, Luật về Hiến chương của Liên đoàn các Hợp tác xã Quebec, Canada, tài liệu d ch, Hà Nội. 45. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam 2012, Luật công ty QAT Quebec, Canada, tài liệu d ch, Hà Nội. 46. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam 2012, Quy chế của Tổng liên đoàn Desjardins về Quỹ khả dụng, Quỹ tiền gửi và đầu tư của các Liên đoàn và về một số chuẩn mực Tài chính áp dụng đối với các Quỹ và các Liên đoàn Quebec, Canada, tài liệu d ch, Hà Nội. 47. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam 2012, Quy chế quản lý nội bộ Tổng liên đoàn các Quỹ tiết kiệm và tín dụng Desjardins Quebec, Canada, tài liệu d ch, Hà Nội. 48. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam 2001, Thông tư của NHNN hướng dẫn thực hiện Nghị định 48/2001/NĐ-CP, Hà Nội. 49. Ngân hàng Nhà nước Việ Nam 2017 Th ng ư số 06/2017/TT-NHNN (Th ng ư 06) ừa được NHNN an hành đã sửa đổi, bổ sung khá nhi u nội dung của Th ng ư số 04/2015/TT-NHNN q đ nh v QTDND (Th ng ư 04). 50. Hoàng Phê 2004, Từ điển Tiếng Việt năm 2004. Nhà xuất bản Đà Nẵng. 51. Đặng Văn Q ang 1999 Mở rộng Quỹ tín dụng nhân dân cơ sở ở địa bàn nông thôn Tây Nguyên ( Nội san Nghiên cứu và Sáng tạo, trường Đại học Tài chính Kế toán TPHCM (cũ). Số 15, năm 1999. 52. Tr nh H u Thắng 2003, Giải pháp nhằm củng cố hoàn thiện hệ thống QTDND ở nước ta hiện nay. Tạp chí Ngân hàng, Số 7 năm 2003. 53. Doãn H u Tuệ 2010, Bàn về hệ thống liên kết và một số kiến nghị đối với hệ thống QTDND Việt Nam. Tạp chí Nghiên cứu kinh tế, số 9 năm 2010. 54. Lê Thanh Tâm (2008), Phát triển hoạt động tài chính vi mô tại các tổ chức tín dụng Việt Nam. Tạp chí Kinh tế và Phát triển, Số 154 năm 2008. 55. Tôn Thanh Tâm và Lê Thanh Tâm 2008, Bàn về phát triển các tổ chức tài chính nông thôn tại Việt nam. Tạp chí Th rường Tài chính ti n tệ số 6 (252), 15/3/2008. 56. Văn Tạo 2003, Tổ chức và hoạt động của hệ thống QTDND với Luật các TCTD. Tạp chí Ngân hàng, số chuyên đ . 57. Mai Việt Trung 2017, Một số giải pháp để tăng cường hiệu quả vốn tín dụng cho phát triển nông nghiệp, nông thôn. Tạp chí Ngân hàng số 7 năm 2017. 58. Nguyễn X ân Thành (2006) “Phân ích ác động của chính sách công: Phương há ước ượng khác biệt trong khác biệ ” Bài giảng môn Thẩm định dự án Đầu tư công, Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright, TP. HCM. 59. Nguyễn Xuân Thành (2006), “Ước ượng suất sinh lợi của việc đi học tại Việt Nam: Phương há hác iệt trong khác biệ ” Bài giảng môn Thẩm định dự án Đầu tư công, Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright, TP. HCM. 60. Viện chiến ược ngân hàng 2009, Tín dụng nông nghiệp, nông thôn Việt Nam. Thực trạng và định hướng phát triển sau khi gia nhập WTO (Số 3/2009) Tạp chí ngân hàng. 61. Phạm Quang Vinh 2008, Điều hoà vốn trong hệ thống QTDND. Tạp chí Ngân hàng, số 10. 62. Phạm Quang Vinh 2009, Về tính chất và mục tiêu hoạt động của Quỹ tín dụng nhân dân. Tạp chí Ngân hàng, Số 7. 63. Phạm Quang Vinh 2010, Mô hình kiểm toán của hệ thống các Ngân hàng Hợp tác xã ở CHLB Đức. Tạp chí ngân hàng, Số 8. 64. Rose, P. 2004, Quản trị Ngân hàng thương mại (sách d ch), Nhà xuất bản tài chính, Hà nội. 65. WB (2004), Báo cáo phát triển thế giới 2004: Cải thiện dịch vụ để phục vụ người nghèo, NXB Chính tr Quốc gia, Hà Nội. 66. WB (2015), Báo cáo phát triển Việt Nam 2015.Hà Nội. 67. WB (2016), Báo cáo phát triển Việt Nam 2016.Hà Nội. TIẾNG ANH: 68. Craig F. Churchill 1996, An introduction to key Issues in Microfinance, Microfinance Network. 69. Diagne, Aliou (1998), “Im ac of Access to Credit on Income and Food Security in Ma awi” A Discussion Papers, No. 46. 70. Martin & Heiko Hesse 2007, Cooperative Banks and Financial Stability, IMF Working Papers 07/2. 71. Me er R. and G. Nagarajan 2000 “R ra Financia Mar e s in Asia: Po icies Paradigms and Performance” in A study of rural Asia 3 by the Asian Development Bank. New York: Oxford University Press, Inc. 72. Khandker, Shahidur R. (2009), Welfare Impacts of Rural Electrification: An Evidence From Viet Nam, World Bank. 73. Yaron J. and Benjamin M. (1997): Developing rural financial markets, Finance and Development journal. 74. Yaron, J.; Benjamin M. and Piprek,G. (1997), Rural Finance: Issues, Design, and Best Practices, Environmentally and Socially Sustainable Development Studies and Monographs Series 14. Washington, D.C.: World Bank. 75. Yaron J. Benjamin M. and Chari onen o S. (1998) ‘Promo ing Efficien Rural Financial Intermedia ion’ The World Bank Research Observer, Vol. 13, no. 2 (August 1998), pp. 147–70. 76. Yunus, M. (2005), Expanding Microcredit to Reach the Millennium Development Goal, Grameen Bank, Bangladesh, Paper for the Conference Microfinance in Vietnam, Hochiminh City, June. 77. Ze er M. 2001 “On he safe ne ro e of micro-finance for income and cons m ion smoo hing” L s ig N. (ed.) Shielding the poor: Social protection in developing countries, pp. 217-237. Washington, D.C: The Brookings Institution and Interamerican Development Bank. 78. Ze er M. Sharma M. Henr C. and La en C. 2001 “An o era iona oo for e a a ing o er o reach of de e o men o icies and rojec s” Food Consumption and Nutrition Division, International Food Policy Research Institute, Washington, D.C, June.Discussion Paper No. 111. 79. Zeller, M. 2002, The triangle of rural finance: Finance sustainability, outreach, and impact; (2003), Models of Rural Finance Institutions. 80. Zeller, M., and Meyer, R. L. (eds) 2002, The triangle of rural finance: Financial sustainability, outreach, and impact, Johns Hopkins University Press in collaboration with the International Food Policy Research Institute (IFPRI), Baltimore and London. 81. Zeller, M., 2003, Models of Rural Financial Institutions, Lead Theme Paper for Paving the Way Forward: an International Conference on Best Practices in Rural Finance, BASIS-CRSP & WOCCU, Washington, D.C., 2-4 June 2003. 82. Asian Development Bank (ADB), Microfinance, truy cập ngày 25/08/2014: 83. Bank Rakyat Indonesia 2015, Financial Information 2014, retrieved on September, 05 th 2015, from 84. Claessens, S. 2005, "Financial and Votality", in Managing Economic Votality and Crises: A Practitioners' Guide, Aizenman, J.&Pinto, B. (eds) (2005), Cambridge University Press, Boston. 85. Christen, R; Rhyne, E.; Vogel, R.C and McKean. C 1995, Maximizing the Outreach of Microenterprise Finance: An Analysis of Successful Rural Finance Program. 86. Christen, R., and Drake, D., 2001, Commercialization of Rural Finance, the work supported by the U.S. Agency for International Development, the Micro- enterprise Best Practices (MBP) Project CIA world factbook, 87. Deutsche Postbank, 2010, Group Annual Report. 88. D f os E. 2013 “Microcredit Interest Rates” MFWG's Bulletin, 19, 20-23. 89. Engels, P. 2009), Mission drift in Microfinance, the influence of institutional and country risk indicators on the trade-off between the financial and social performance of microfinance institutions, Tilburg University, the Netherlands. 90. Pièrre Larocque (1996), L’approche réseau de développement international Desjardins pour les coopératives d’épargne et de crédit, DID, Québec, Canada. 91. Gronroos, C. 1984, A Service Quality Model and Its Marketing Implications, European Journal of Marketing. 18(4), P.36–44. 92. Gronroos, C. (1991), Strategic Management and Marketing in the Service Sector, Studentlitteratur Chartwell-Bratt, Sweden. 93. Holloh, D. (1998), Microfinance in Indonesia: Between State, Market and Self- Organization, LIT, Hamburg. 94. World Bank 2015, Banking secter Review. 95. Woller, G. and Schreiner, M., 2002, Poverty lending, financial self- sufficiency and the six aspects of outreach, Brigham Young University. 96. Johnson, S. and Ben, R., (1997), Microfinance and Poverty Reduction, Oxfam and ActionAid, Oxford and London, U.K., 1997, p. 97. Kereta, B., Outreach and financial performance: Analysis of microfinance institutions in Ethiopia, 2007, African Economic Conference, United Nation Conference Center (UNCC). 98. Klein, B.; Meyer, R. L.; A. Hannig, Burnett, J.; and Fiebig.M.; (1999), Better practices in agricultural lending, Food and Agricultural Organization (FAO) and Deutsche Gesellschaft für Technische Zusammenarbeit (GTZ). 99. Khandker, S.R. (1998), Fighting Poverty with Microcredit: Experience in Bangladesh, NewYork, Oxford University Press, Inc. 100. Ledgerwood, J. (1999), Microfinance Handbook: An Institution and Financial Perspective, The World Bank, Washington, D.C.1999 101. Ledgerwood, J. (ed.) (2013), The New Microfinance Handbook, A Financial Market System Perspective, The World Bank, Washington, D.C. 102. Lehtinen, U. and Lehtinen, J.R. (1982), Service quality: a study of quality dimensions, Working Paper, Service Management Institute, Helsinki. 103. Littlefield, K., Morduch, L. and Hashemi (2003), Is Microfinance an Effective Stratergy to Reach the Millenium Development Goal?, CGAP Focus Note. 24, January, 2003. 104. Luzzi. G.F, and S. Weber (2006), Measuring the Performance of Rural Finance Institutions, CRAG, and Genever. 105. McCarty, A. (2001), Microfinance in Vietnam: A Survey of Schemes and Issues. Hanoi, Vietnam: British Department of International Development. 106. Me er R. and G. Nagarajan (1992) ‘An assessmen of he ro e of informa finance in he de e o men rocess’ Sustainable Agricultural Development: The Role of International Cooperation, edited by G.H Peters, and B.F Stanton. Brookfield: Dartmouth Press, pp. 644-654. 107. Me er R. and Nagarajan G. (2000) ‘R ra Financia Mar e s in Asia: Po icies Paradigms and Performance’A study of rural Asia 3 by the Asian Development Bank. New York: Oxford University Press, Inc. 108. Nghiem Hong Son (2006), Efficiency and Effectiveness of Rural Finance in Vietnam: Evidence from NGO Schemes in the North and the Central Regions, PhD Thesis Presentation, Centre for Efficiency and Productivity Analysis (CEPA), School of Economics, the University of Queensland. 109. Olivares-Polanco, F. (2005), Commercializing Rural Finance and Deepening Outreach: Empirican Evidence from Latin America, Central American Institute of Business Administration (INCAE), www.coady.stfx.ca. 110. Orlando J. S., Gallardo, J. and Randhawa, B. (1997), A Commercial Bank's Microfinance Program: The Case of Hatton National Bank in Sri Lanka, Worldbank Discussion Paper, August: ISBN: 0-8213-4002. 111. Rosen erg 2009 “Sustainable microfinance”, Assisting Development in a Changing World, ed. By D. H. Snodgrass andd J. J. Stern, Cambridge: Harvard Institute for International Development, p. 255-283. 112. Robinson, M.S. (2001), The microfinance revolution: Sustainable finance for the poor, the World Bank. 113. Schreiner, M. (1996),Thinking about performance and sustainability of microfinance organizations, Working paper, Microfinance: A Way to Help the Poor Build Assets. 114. Schreiner, M. (1999), Aspects of Outreach: A Framework for the Discussion of the Social Benefits of Microfinance, Microfinance Risk Management and Center for Social Development, June. 115. Schreiner M. (2001) ‘Seven Aspects of Loan Size’, Journal of Microfinance, Vol. 3, No. 2, pp. 27–47. 116. Schreiner, M. (2002),Aspects of outreach: A framework for discussion of the social benefits of microfinance, Journal of International Development , 14, p. 591- 603. 117. Woller, G. and Schreiner, M., 2002, Poverty lending, financial self- sufficiency and the six aspects of outreach, Brigham Young University. 118. Niven, P. 2009, Balanced Scorecard. 119. Duflos, E. 2013, Sustainable Interest Rate Setting and Risk Management in Microfi- nance Institutions” IFC-TYM-VMFWG ngày 16/5/2013. 120. Schreiner, M. and J. Yaron (1999) ‘The Subsidy Dependence Index and Recent Attempts to Adjust I ’ Savings and Development (Milan) Vol. 23 No. 4, tr. 375-406 121. Pierre, S. (2001), Money, Banking, and Financial Institutions: Canada in the Global Environment, Toronto: McGraw-Hill Ryerson. p. 40. ISBN 0-07-087158-2. 122. Tobin, J., (1965), "Money and Economic Growth", Economertrica, 33 (4). 123. The MIX (2014), MIX market profile reports, retrieved on October, 28th 2015, from report?page+1&report_display_type=show_data_tables&fields=balance_sheet.gr oss_loan_portfolio%2Cproducts_and_clients.total_borrowers%2Cbalance_sheet. deposits%2Cproducts_ad_clients.number_of_deposi- tors&filter_country=Vietnam&form_id=crossmarket_analysis_report_top_form &date_select=all&quarterly=ANN. 124. World Bank(2006), Global Information and Communication Technologies Department, Discussion paper, The Role of Postal Networks in Expanding Acess to Financial Service. 125. Thys, D. (2000), Depth of Outreach: Incidental Outcome or Conscious Policy Choice? 126. “To an s in 2015” Ban aro nd he word r cậ ngà 30 háng 7 năm 2015 từ 127. Walinsky, J.L (1963), The Planning and Execution of Economic Development, McGraw Hill, NewYork. 128. Woller, G. and Schreiner, M., 2002, Poverty lending, financial self- sufficiency and the six aspects of outreach, Brigham Young University. 129. World Bank (2006), What will the Nobel Prize mean for Microfinance?,World Bank Website Today Article on Oct. 17, 2006 130. World Bank (2012), Banking secter Review. 131. Yaron J. and Benjamin M. (1997): Developing rural financial markets, Finance and Development journal. 132. Yaron, J.; Benjamin M. and Piprek,G. (1997), Rural Finance: Issues, Design, and Best Practices, Environmentally and Socially Sustainable Development Studies and Monographs Series 14. Washington, D.C.: World Bank. 133. Yaron, J. Benjamin M. and Chari onen o S. (1998) ‘Promo ing Efficien R ra Financia In ermedia ion’ The World Bank Research Observer, Vol. 13, no. 2 (August 1998), pp. 147–70 134. Yavas, U., Babakus E. and Ashill J. N. (2009), What do Consumers Look for in Bank? An Empirical Study. 135. Yunus, M. (2005), Expanding Microcredit to Reach the Millennium Development Goal, Grameen Bank, Bangladesh, Paper for the Conference Microfinance in Vietnam, Hochiminh City, June. 136. Ze er M. (2001) ‘On he safe ne ro e of micro-finance for income and cons m ion smoo hing’ L s ig N. (ed.) Shielding the poor: Social protection in developing countries, pp. 217-237. Washington, D.C: The Brookings Institution and Interamerican Development Bank. 137. Zeller, M., Sharma, M., Henry, C., and Lapenu, C. (2001), 'An operational oo for e a a ing o er o reach of de e o men o icies and rojec s’ Food Consumption and Nutrition Division, International Food Policy Research Institute, Washington, D.C, June.Discussion Paper No. 111, 138. Zeller, M. (2002), The triangle of rural finance: Finance sustainability, outreach, and impact; (2003), Models of Rural Finance Institutions 139. Zeller, M., and Meyer, R. L. (eds) (2002), The triangle of rural finance: Financial sustainability, outreach, and impact, Johns Hopkins University Press in collaboration with the International Food Policy Research Institute (IFPRI), Baltimore and London. 140. Zeller, M., (2003), Models of Rural Financial Institutions, Lead Theme Paper for Paving the Way Forward: an International Conference on Best Practices in Rural Finance, BASIS-CRSP & WOCCU, Washington, D.C., 2-4 June 2003. DANH MỤC PHỤ LỤC PHỤ LỤC A NGHIÊN CỨU VỀ CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HOẠT ĐỘNG CỦA HỆ THỐNG QUỸ TÍN DỤNG NHÂN DÂN VIỆT NAM PHỤ LỤC 1A Bảng câu hỏi phỏng vấn chuyên gia PHỤ LỤC 2A Bảng câu hỏi chính thức PHỤ LỤC 3A Kết quả chính thức PHỤ LỤC B NGHIÊN CỨU VỀ TÁC ĐỘNG HOẠT ĐỘNG CỦA HỆ THỐNG QUỸ TÍN DỤNG NHÂN DÂN ĐẾN PHÁT TRIỂN KINH TẾ NÔNG THÔN VIỆT NAM PHỤ LỤC 1B Kế q ả hồi q r n E iew Tác động của ín dụng của QTDND à các ế ố hác đến h nhậ của hộ PHỤ LỤC 2B Các ước hồi qui trên Eview tác động của tín dụng của QTDND và các ế ố khác lên chi tiêu hực cho đời sống bình quân người của hộ PHỤ LỤC 3B Kế q ả hồi qui trên Eview tác động của tín dụng của QTDND và ín dụng của các ổ chức ài chính hác đối ới h nhậ của hộ PHỤ LỤC 4B Kế q ả hồi qui tác động của tín dụng của QTDND và tín dụng của các ổ chức ài chính hác n chi i hực đời sống của hộ PHỤ LỤC A NGHIÊN CỨU VỀ CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HOẠT ĐỘNG CỦA HỆ THỐNG QUỸ TÍN DỤNG NHÂN DÂN PHỤ LỤC 1A BẢNG HỎI PHỎNG VẤN CHUYÊN GIA PHẦN MỞ ĐẦU Giới thiệu: Kính chào Ông/Bà. Tôi là Nghiên cứu sinh của rường Đại học Ngân hàng Tp.HCM. Hiện na i đang thực hiện đ tài nghiên cứ m h nh ác động của các nhân tố đến hoạ động của hệ thống QTDND trong kinh tế nông thôn. Nhằm àm ăng h m giá r của nghiên cứu và tổng hợp, nhận dạng các thành ph n nghiên cứu từ thực tiễn. Ý kiến đ ng g của Ông/Bà sẽ giúp cho đ tài gắn kết chặt chẽ gi a cơ sở lý luận và các giải há đ xuất. Thông tin cá nhân người được phỏng vấn Họ và Tên: Tuổi: Giới tính: Nơi ở: Tr nh độ học vấn: . Công việc hiện tại: Cơ q an c ng ác: PHẦN NỘI DUNG Nhận định chung về các nhân tố tác động đến hoạt động của hệ thống QTDND: 1. Theo Ông/Bà các nguồn lực thuộc v QTDND như: ng ồn lực ài chính con người, khoa học công nghệ cơ sở vật chất có ảnh hưởng như hế nào đến phát triển hoạ động của hệ thống QTDND? Loại nguồn lực nào có ảnh hưởng lớn nhấ đến hoạ động của QTDND? 2. Theo Ông/Bà, chiến ược kinh doanh của QTDND hiện na được đ ra dựa trên tiêu chí đi u kiện nào? 3. Theo Ông/Bà, tính chất sở h u và mô hình hoạ động của hệ thống QTDND hiện nay c ác động như hế nào đến hoạt động của hệ thống QTDND Việt Nam? 4. Theo Ông/Bà, ti m lực tài chính hiện nay tại hệ thống QTDND Việ Nam c đá ứng được sự phát triển b n v ng của tổ chức hay không? 5. Theo Ông/Bà, sản phẩm d ch vụ do hệ thống QTDND cung ứng có nh ng điểm gì khác biệt ha ương đồng với các sản phẩm d ch vụ do ngân hàng hương mại cung ứng? 6. Theo Ông/Bà, hiện nay mạng ưới của hệ thống QTDND Việ Nam c được mở rộng hơn ha h ng? Lý do nào n n hủ rộng hoạ động QTDND trên khắp lãnh thổ Việt Nam? 7. Theo Ông/Bà, nguồn nhân lực hiện nay của hệ thống QTDND c đá ứng được sự phát triển heo hướng khoa học công nghệ cao hay không? 8. Theo Ông/Bà, quy trình quản tr rủi ro tại QTDND được thực hiện như hế nào? Có sự khác biệt so với hệ thống NHTM hay không? 9. Theo Ông/ Bà, hiện nay tại hệ thống QTDND có ứng dụng khoa học công nghệ trong sản phẩm d ch vụ được cung ứng và trong quản tr rủi ro hay không? 10. Theo Ông/ Bà m i rường pháp luậ c ác động như hế nào đến hoạ động của hệ thống QTDND Việt Nam hiện nay? 11. Theo Ông/ Bà m i rường kinh tế xã hội c ác động như hế nào đến hoạ động của hệ thống QTDND Việt Nam hiện nay? Định hướng của các chuyên gia Để phát triển hoạ động của hệ thống QTDND trong kinh tế nông thôn Việt Nam. Theo Ông/ Bà các nhà người lãnh đạo phải thực hiện nh ng công việc gì? ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... Làm như hế nào để phát hiện được nh ng nhân tố ác động đến hoạ động của hệ thống QTDND trong kinh tế nông thôn Việt Nam? ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... Theo Ông/Bà, trong các nhân tố ác động đến hoạ động của hệ thống QTDND trong kinh tế nông thôn Việ Nam như: Chiến ược inh doanh; Sở h m h nh; Ti m lực tài chính; Sản hẩm d ch ụ; Mạng ưới hân hối; Ng ồn nhân ực của hệ hống; Q ản r rủi ro; Công nghệ thông tin; M i rường há ậ ; Kinh ế xã hội. Thì nhân tố nào có tác động lớn nhất? Vì sao? Nhóm nhân tố tác động T i đưa ra các nh m nhân ố dưới đâ xin Ông/Bà cho iết nh ng ý kiến, nhận xét của mình v 8 nhóm nhân tố ác động đến hoạ động của hệ thống QTDND trong kinh tế nông thôn. Các biến rong hang đo của các nhóm nhân tố này có phù hợp hay không? Tôi có nên bổ sung thêm hay loại bỏ bớt các biến này không? Mức điểm đánh giá ừ 1 đến 5 (Từ rấ h ng đồng ý đến Rấ đồng ý) có phù hợp hay không? Nhóm Nhân tố Các biến trong thang đo của nhóm nhân tố Mức điểm đánh giá 1 2 3 4 5 1. Chiến ược kinh doanh QTDND có chiến ược phát triển đ ng đắn QTDND có kế hoạch hoạ động cụ thể Các chiến ược đưa ra dựa trên nguồn lực sẵn có tại QTDND Chiến ược hoạ động dựa vào lợi nhuận và mục tiêu xã hội 2. Tính chấ sở h à mô hình hoạ động Tính chất sở h u có ảnh hưởng đến mục tiêu hoạt động Mô hình hoạ động phản ánh mức độ phù hợp của cơ chế phân bổ nguồn lực của QTDND Q m r nh độ quản lý có ảnh hưởng đến mô hình hoạ động của QTDND Tính chấ sở h à m h nh hoạ động với đặc rưng cạnh tranh của ngành à ới c của h rường 3. Ti m lực tài chính QTDND có mức độ đảm bảo an toàn vốn QTDND có khả năng h động vốn cao QTDND có khả năng sinh ợi QTDND đảm bảo khả năng hanh oán 4. Sản phẩm d ch vụ QTDND cung cấp sản phẩm d ch vụ linh hoạt Chính sách giá phù hợp Các q r nh hủ ục nghiệ ụ i n q an đến sản hẩm d ch ụ đơn giản à ch ẩn h a. Chính sách giá đảm bảo được khả năng sinh ợi cho QTDND 5. Mạng ưới của Hoạ động của hệ thống QTDND phủ rộng khắp cả nước hệ thống QTDND Đá ứng nhu c u của khách hàng nông thôn Hoạ động của QTDND có khả năng ứng phó với nhu c u rút ti n của khách hàng Cơ sở vật chất của hệ thống được đảm bảo 6. Nguồn nhân lực của hệ thống QTDND Chấ ượng nguồn nhân lực có vai trò quan trọng trong phát triển của hệ thống QTDND Chấ ượng nguồn nhân lực thể hiện q a r nh độ chuyên môn và kỹ năng àm iệc Đội ngũ nhân sự có chuyên môn cao sẽ giúp QTDND đạ được mục i đ ra Nhân viên phải thấm nhu n ư ưởng v triết lý kinh doanh đối với tổ chức 7. Năng lực quản tr rủi ro QTDND c năng ực quản tr rủi ro tốt QTDND tuân thủ các q đ nh v quản tr rủi ro theo tiêu chuẩn của NHNN VN QTDND c cơ cấu tổ chức và bộ máy quản lý tốt QTDND có hệ thống quản lý thông tin khách hàng tốt 8. Cơ sở hạ t ng công nghệ thông tin QTDND có hệ thống công nghệ thông tin cao Phát triển công nghệ thông tin trong hoạ động của hệ thống QTDND là hết sức c n thiết C ng nghệ h ng in còn gi QTDND hoạ động hiệ q ả hơn C n sử dụng các h n m m q ản lý, h n m m giám sát và q ản lý thông tin 9. QTDND QTDND c đ đủ đi u kiện để hoạ động trong thời gian tới Hoạ động của QTDND đang c nh ng ước phát triển b n v ng Các hoạ động của QTDND được tậ r ng các đi u kiện để đảm bảo sự phát triển Tin ưởng hoạ động của QTDND sẽ phát triển tốt hơn rong ương ai Xin cảm ơn các chuyên gia! Ngày tháng năm Người hỏng ấn Ch n gia rả ời hỏng ấn PHỤ LỤC 2A BẢNG CÂU HỎI CHÍNH THỨC Về đánh giá các nhân tố tác động đến hoạt động của hệ thống Quỹ tín dụng nhân dân Số phiếu: T i đang iến hành nghi n cứ “Hệ thống QTDND trong phát triển kinh tế nông thôn Việt Nam)”. Nhằm mục đích hảo sá à h hậ số iệ hục ụ cho đ ài nghi n cứ . Kế q ả hảo sá sẽ gi cho iệc đánh giá hách q an mức độ ác động của các nhân ố ác động đến há riển hoạ động QTDND rong inh ế n ng h n Việ Nam ừ đ đ ra các giải há phát riển hoạ động QTDND rong inh ế n ng h n Việ Nam. Câ rả ời của Anh/ Ch à hế sức q an rọng để T i h hậ d iệ in cậ à chính xác cao. Nh ng h ng in mà Anh/ Ch c ng cấ chỉ để sử dụng ào mục đích đi ra nghi n cứ . Kính ch c Anh/ Ch sức hỏe à hành c ng! PHẦN KHẢO SÁT THÔNG TIN Đánh dấ (X) ào ng đặ rước thông tin phù hợp nhất với Anh/Ch . 1.Họ và tên: .............................. Giới tính: Nam N Đ a chỉ : .......................................................................................... 2. Tuổi: Dưới 35 tuổi 35- 45 tuổi Trên 45 tuổi 3. Tr nh độ học vấn: Tr n đại học Đại học Cao đẳng-Trung cấp 4. Đặc điểm v thu nhập cá nhân. Dưới 6 triệu Từ 6 đến 8 triệu Từ 8 đến 10 triệu Trên 10 triệu 5. QTDND công tác hiện na : PHẦN KHẢO SÁT Ý KIẾN Ph n dưới đâ xin mời Anh/Ch lựa chọn các phương án ừ 1 đến 5 ương ứng với đánh giá của Anh/Ch v các nhận đ nh được đưa ra dưới đâ . Trong đ mức độ đánh giá như sa : (1) Hoàn oàn h ng đồng ý (2) Kh ng đồng ý (3) B nh hường (4) Đồng ý (5) Hoàn oàn đồng ý Phần A: Câu hỏi điều tra mức độ đồng ý của nhân viên về các nhân tố Nhân tố Câu hỏi khảo sát Mức điểm đánh giá 1 2 3 4 5 1. Chiến ược kinh doanh QTDND có chiến ược phát triển đ ng đắn QTDND có kế hoạch hoạ động cụ thể Các chiến ược đưa ra dựa trên nguồn lực sẵn có tại QTDND Chiến ược hoạ động dựa vào lợi nhuận và mục tiêu xã hội 2. Tính chấ sở h à m h nh hoạ động Tính chất sở h u có ảnh hưởng đến mục tiêu hoạ động Mô hình hoạ động phản ánh mức độ phù hợp của cơ chế phân bổ nguồn lực của QTDND Q m r nh độ quản lý có ảnh hưởng đến mô hình hoạt động của QTDND Tính chấ sở h à m h nh hoạ động với đặc rưng cạnh tranh của ngành à ới c của h rường 3. Ti m lực tài chính QTDND có mức độ đảm bảo an toàn vốn QTDND có khả năng h động vốn cao QTDND có khả năng sinh ợi QTDND đảm bảo khả năng hanh oán 4. Sản phẩm d ch vụ QTDND cung cấp sản phẩm d ch vụ linh hoạt Chính sách giá phù hợp Các q r nh hủ ục nghiệ ụ i n q an đến sản hẩm d ch ụ đơn giản à ch ẩn h a. Chính sách giá đảm bảo được khả năng sinh ợi cho QTDND 5. Mạng ưới của hệ thống QTDND Hoạ động của hệ thống QTDND phủ rộng khắp cả nước Đá ứng nhu c u của khách hàng nông thôn Hoạ động của QTDND có khả năng ứng phó với nhu c u rút ti n của khách hàng Cơ sở vật chất của hệ thống được đảm bảo 6. Nguồn nhân lực của hệ thống QTDND Chấ ượng nguồn nhân lực có vai trò quan trọng trong phát triển của hệ thống QTDND Chấ ượng nguồn nhân lực thể hiện q a r nh độ chuyên môn và kỹ năng àm iệc Đội ngũ nhân sự có chuyên môn cao sẽ giúp QTDND đạ được mục i đ ra Nhân viên phải thấm nhu n ư ưởng v triết lý kinh doanh đối với tổ chức 7. Năng lực quản tr rủi ro QTDND c năng ực quản tr rủi ro tốt QTDND tuân thủ các q đ nh v quản tr rủi ro theo tiêu chuẩn của NHNN VN QTDND c cơ cấu tổ chức và bộ máy quản lý tốt QTDND có hệ thống quản lý thông tin khách hàng tốt 8. Cơ sở hạ t ng công nghệ thông tin QTDND có hệ thống công nghệ thông tin cao Phát triển công nghệ thông tin trong hoạ động của hệ thống QTDND là hết sức c n thiết C ng nghệ h ng in còn gi QTDND hoạ động hiệ q ả hơn C n sử dụng các h n m m q ản lý, h n m m giám sát và q ản lý thông tin 9.Phát triển hoạt động của hệ thống QTDND QTDND c đ đủ đi u kiện để phát triển hoạ động trong thời gian tới Hoạ động của QTDND đang c nh ng ước phát triển b n v ng Các hoạ động của QTDND được tậ r ng các đi u kiện để đảm bảo sự phát triển Tin ưởng hoạ động của QTDND sẽ phát triển tố hơn rong ương ai Phần B: Ý kiến cá nhân của Anh/Chị trong việc hoàn thiện hoạt động của hệ thống QTDND với kinh tế nông thôn Việt Nam Anh/Ch vui lòng cho biết một số ý kiến đ ng góp cá nhân cho sự hoàn thiện hoạ động của hệ thống QTDND Việ Nam rong giai đoạn từ na đến năm 2020 à m nh n đến năm 2030. ............................................................................................................................................................... Xin cảm ơn Anh/Chị đã dành thời gian trả lời các câu hỏi! .., Ngày tháng năm Người hực hiện hảo sá Người ham gia rả ời câ hỏi hảo sá PHỤ LỤC 3A KẾT QUẢ CHÍNH THỨC GiớiTính Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Nam 117 39.0 39.0 39.0 N 183 61.0 61.0 100.0 Total 300 100.0 100.0 ĐộTuổi Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Dưới 35 tuổi 105 35.0 35.0 35.0 Từ 35 đến 45 tuổi 150 50.0 50.0 85.0 Trên 45 tuổi 45 15.0 15.0 100.0 Total 300 100.0 100.0 ThuNhập Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Dưới 6 triệu 59 19.7 19.7 19.7 Từ 6 đến 8 triệu 89 29.7 29.7 49.3 Từ 8 đến 10 triệu 109 36.3 36.3 85.7 Trên 10 triệu 43 14.3 14.3 100.0 Total 300 100.0 100.0 TrìnhĐộ Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Cao đẳng- Trung cấp 34 11.3 11.3 11.3 Đại học 229 76.3 76.3 87.7 Tr n Đại học 37 12.3 12.3 100.0 Total 300 100.0 100.0 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .863 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted CLHĐ1 11.75 4.636 .757 .807 CLHĐ2 11.83 4.886 .709 .827 CLHĐ3 11.75 4.830 .751 .809 CLHĐ4 11.53 5.353 .633 .856 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .894 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted SHMH1 10.23 6.969 .800 .851 SHMH2 10.31 6.885 .775 .860 SHMH3 10.31 7.110 .731 .876 SHMH4 10.30 6.999 .757 .867 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .888 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted TLTC1 11.18 5.296 .793 .840 TLTC2 11.19 5.644 .792 .842 TLTC3 11.14 6.045 .739 .863 TLTC4 11.41 5.567 .704 .877 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .889 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted SPDV1 11.29 5.825 .768 .854 SPDV2 11.25 5.484 .774 .852 SPDV3 11.19 5.668 .764 .855 SPDV4 11.17 5.787 .725 .870 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .891 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted MLHT1 10.87 6.225 .782 .852 MLHT2 10.89 6.489 .707 .879 MLHT3 10.83 5.932 .788 .849 MLHT4 10.90 6.146 .765 .858 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .888 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted NNLH1 11.69 4.504 .734 .865 NNLH2 11.80 4.022 .797 .840 NNLH3 11.83 4.449 .741 .862 NNLH4 12.08 3.937 .760 .856 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .886 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted NLQT1 11.48 3.455 .694 .876 NLQT2 11.57 3.470 .710 .868 NLQT3 11.62 3.514 .790 .839 NLQT4 11.62 3.354 .816 .828 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .885 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted CNTT1 10.95 6.326 .698 .872 CNTT2 11.23 5.270 .771 .846 CNTT3 11.16 5.647 .777 .842 CNTT4 11.15 5.649 .764 .847 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .822 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted QTDND1 11.1433 2.558 .676 .761 QTDND2 11.2533 2.678 .638 .779 QTDND3 11.0433 2.737 .623 .786 QTDND4 11.1900 2.696 .643 .777 Descriptive Statistics Mean Std. Deviation Analysis N CLHĐ1 3.87 .900 300 CLHĐ2 3.79 .872 300 CLHĐ3 3.87 .854 300 CLHĐ4 4.09 .809 300 SHMH1 3.48 .969 300 SHMH2 3.40 1.009 300 SHMH3 3.41 .999 300 SHMH4 3.42 1.000 300 TLTC1 3.79 .949 300 TLTC2 3.78 .867 300 TLTC3 3.83 .813 300 TLTC4 3.56 .957 300 SPDV1 3.68 .861 300 SPDV2 3.72 .937 300 SPDV3 3.77 .901 300 SPDV4 3.80 .904 300 MLHT1 3.62 .915 300 MLHT2 3.61 .917 300 MLHT3 3.66 .976 300 MLHT4 3.60 .947 300 NNLH1 4.11 .716 300 NNLH2 4.00 .805 300 NNLH3 3.97 .726 300 NNLH4 3.72 .855 300 NLQT1 3.95 .739 300 NLQT2 3.86 .723 300 NLQT3 3.81 .660 300 NLQT4 3.81 .693 300 CNTT1 3.88 .805 300 CNTT2 3.60 .998 300 CNTT3 3.67 .903 300 CNTT4 3.68 .913 300 KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .881 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 6355.022 Df 496 Sig. .000 Total Variance Explained Comp onent Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 9.756 30.487 30.487 9.756 30.487 30.487 3.099 9.685 9.685 2 3.422 10.692 41.179 3.422 10.692 41.179 3.080 9.626 19.311 3 2.524 7.888 49.067 2.524 7.888 49.067 3.067 9.586 28.897 4 2.065 6.452 55.519 2.065 6.452 55.519 3.055 9.545 38.442 5 1.965 6.140 61.659 1.965 6.140 61.659 3.050 9.531 47.973 6 1.703 5.322 66.981 1.703 5.322 66.981 2.994 9.356 57.328 7 1.470 4.595 71.577 1.470 4.595 71.577 2.989 9.341 66.669 8 1.333 4.164 75.741 1.333 4.164 75.741 2.903 9.072 75.741 9 .603 1.885 77.626 10 .551 1.723 79.349 11 .531 1.659 81.008 12 .496 1.551 82.559 13 .457 1.428 83.987 14 .418 1.306 85.293 15 .398 1.244 86.537 16 .385 1.202 87.739 17 .359 1.121 88.860 18 .342 1.068 89.928 19 .329 1.028 90.957 20 .322 1.008 91.964 21 .298 .931 92.895 22 .271 .848 93.744 23 .255 .796 94.540 24 .242 .755 95.295 25 .234 .731 96.026 26 .228 .714 96.740 27 .211 .661 97.401 28 .202 .632 98.032 29 .193 .604 98.636 30 .166 .519 99.156 31 .148 .462 99.618 32 .122 .382 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotated Component Matrixa Component 1 2 3 4 5 6 7 8 TLTC1 .830 TLTC2 .827 TLTC3 .791 TLTC4 .772 SPDV1 .837 SPDV2 .832 SPDV3 .823 SPDV4 .769 SHMH1 .826 SHMH2 .818 SHMH4 .809 SHMH3 .790 MLHT3 .831 MLHT 1 .817 MLHT 4 .801 MLHT 2 .775 CNTT2 .865 CNTT 3 .846 CNTT 4 .833 CNTT 1 .797 NNLH2 .835 NNLH4 .800 NNLH1 .787 NNLH3 .758 NLQT4 .865 NLQT3 .838 NLQT2 .777 NLQT1 .729 CLHĐ3 .820 CLHĐ1 .816 CLHĐ2 .814 CLHĐ4 .720 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 7 iterations. KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .797 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 406.804 Df 6 Sig. .000 Total Variance Explained Compon ent Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 2.608 65.189 65.189 2.608 65.189 65.189 2 .539 13.477 78.666 3 .464 11.593 90.259 4 .390 9.741 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Component Matrixa Component 1 QTDND1 .830 QTDND 4 .806 QTDND 2 .803 QTDND 3 .790 Extraction Method: Principal Component Analysis. a. 1 components extracted. Model Summaryb Mode l R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate Change Statistics Durbin- Watson R Square Change F Change df1 df2 Sig. F Change 1 .924a .853 .849 .38810797 .853 211.753 8 291 .000 1.847 a. Predictors: (Constant), Chiến ược kinh doanh; Tính chấ sở h à m h nh hoạ động; Ti m lực tài chính; Sản phảm d ch vụ; Mạng ưới của hệ thống QTDND; Nguồn nhân lực của hệ thống QTDND ; Năng ực quản tr rủi ro; Cơ sở hạ t ng công nghệ thông tin. b. Dependent Variable: QTDND ANOVAb Model Sum of Squares Df Mean Square F Sig. 1 Regression 255.167 8 31.896 211.753 .000a Residual 43.833 291 .151 Total 299.000 299 a. Predictors: (Constant), Chiến ược kinh doanh; Tính chấ sở h à m h nh hoạ động; Ti m lực tài chính; Sản phảm d ch vụ; Mạng ưới của hệ thống QTDND; Nguồn nhân lực của hệ thống QTDND ; Năng ực quản tr rủi ro; Cơ sở hạ t ng công nghệ thông tin. b. Dependent Variable: QTDND Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. Collinearity Statistics B Std. Error Beta Tolerance VIF 1 (Constant) -1.400E-16 .022 .000 1.000 TLTC .316 .022 .316 14.072 .000 1.000 1.000 SPDV .282 .022 .282 12.568 .000 1.000 1.000 SHMH .340 .022 .340 15.155 .000 1.000 1.000 MLHT .339 .022 .339 15.101 .000 1.000 1.000 CNTT .321 .022 .321 14.301 .000 1.000 1.000 NNLH .370 .022 .370 16.496 .000 1.000 1.000 NLQT .318 .022 .318 14.189 .000 1.000 1.000 CLHĐ .319 .022 .319 14.226 .000 1.000 1.000 a. Dependent Variable: QTDND. Correlations TLTC SPDV SHMH MLHT CNTT NNLH NLQT CLHĐ PT QTDND Spearma n's rho TLTC Correlation Coefficient 1.000 -.172** .052 -.004 .058 .085 -.092 .039 .267** Sig. (2-tailed) . .003 .373 .949 .313 .141 .112 .506 .000 N 300 300 300 300 300 300 300 300 300 SPDV Correlation Coefficient -.172** 1.000 -.066 -.044 -.067 .025 .056 -.030 .197** Sig. (2-tailed) .003 . .255 .445 .250 .662 .334 .607 .001 N 300 300 300 300 300 300 300 300 300 SHMH Correlation Coefficient .052 -.066 1.000 -.013 .048 -.034 -.068 -.152** .324** Sig. (2-tailed) .373 .255 . .823 .406 .553 .240 .009 .000 N 300 300 300 300 300 300 300 300 300 MLHT Correlation Coefficient -.004 -.044 -.013 1.000 -.003 -.001 -.121* -.034 .287** Sig. (2-tailed) .949 .445 .823 . .953 .981 .035 .555 .000 N 300 300 300 300 300 300 300 300 300 QTDND CNTT Correlation Coefficient .058 -.067 .048 -.003 1.000 .026 -.045 .038 .355** Sig. (2-tailed) .313 .250 .406 .953 . .652 .439 .513 .000 N 300 300 300 300 300 300 300 300 300 NNLH Correlation Coefficient .085 .025 -.034 -.001 .026 1.000 -.031 .052 .323** Sig. (2-tailed) .141 .662 .553 .981 .652 . .587 .371 .000 N 300 300 300 300 300 300 300 300 300 NLQT Correlation Coefficient -.092 .056 -.068 -.121* -.045 -.031 1.000 .055 .140* Sig. (2-tailed) .112 .334 .240 .035 .439 .587 . .344 .015 N 300 300 300 300 300 300 300 300 300 CLHĐ Correlation Coefficient .039 -.030 -.152** -.034 .038 .052 .055 1.000 .168** Sig. (2-tailed) .506 .607 .009 .555 .513 .371 .344 . .004 N 300 300 300 300 300 300 300 300 300 QTDND Correlation Coefficient .267** .197** .324** .287** .355** .323** .140* .168** 1.000 Sig. (2-tailed) .000 .001 .000 .000 .000 .000 .015 .004 . N 300 300 300 300 300 300 300 300 300 **. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed). *. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed). PHỤ LỤC B NGHIÊN CỨU VỀ TÁC ĐỘNG HOẠT ĐỘNG CỦA HỆ THỐNG QUỸ TÍN DỤNG NHÂN DÂN ĐẾN PHÁT TRIỂN KINH TẾ NÔNG THÔN VIỆT NAM Phụ ục ế q ả hồi q i rước à sa hi đã đi chỉnh hiện ượng hương sai sai số ha đổi (HET) được hực hiện r n E iew để ước ượng ác động của ín dụng của QTDND đối ới mức sống của dân cư ùng n ng h n à mộ số iểm đ nh hống c n hiế . Đối ới mỗi m h nh q á r nh ước ượng được hực hiện heo các ước: ước 1 hồi q i h ng hường; ước 2, iểm đ nh White hiện ượng hương sai sai số thay đổi nế hấ P(n*R2) <10% chứng ỏ m h nh c hiện ượng hương sai sai số ha đổi h hực hiện ước 3 ước ượng ma rận đồng hương sai nhấ q án để đi chỉnh sai số ch ẩn rong h hồi qui ban đ . Mặc dù hương pháp này không oại ỏ hoàn toàn được HET nhưng ế q ả chính xác hơn vì đã đi chỉnh cho hương sai và duy trì hương sai nhấ quán. PHỤ LỤC 1B KẾT QUẢ HỒI QUY TRÊN EVIEW VỀ TÁC ĐỘNG TÍN DỤNG CỦA HỆ THỐNG QUỸ TÍN DỤNG NHÂN DÂN VÀ CÁC YẾU TỐ KHÁC ĐẾN THU NHẬP CỦA HỘ • Kết quả hồi qui 1 Biến hụ h ộc: Th nhậ hực/người/ háng (Triệ đồng) Tên biến độc lập Hồi qui chưa chỉnh HET Hồi qui đã chỉnh HET Hệ số hồi qui Tr thống kê T Pvalue Hệ số hồi qui Tr thống kê T Pvalue T ng độ gốc 206.127 20.005 0.0000 206.127 22.614 0.0000 Nhóm hộ -11.133 -0.780 0.4360 -11.133 -0.924 0.3561 Thời gian 15.100 1.036 0.3007 15.100 1.099 0.2725 Thời gian*Nhóm hộ 42.854 2.122 0.0344 42.854 2.132 0.0336 Tổng số quan sát 434 434 R2 điều chỉnh 0.043 0.043 Prob(F-statistic) 0.000286 0.000286 Kết quả hồi qui 2: Đưa thêm các biến kiểm soát khác vào mô hình Biến hụ h ộc: Th nhậ hực/người/ háng (Triệ đồng) Tên biến độc lập Hồi qui chưa chỉnh HET Hồi qui đã chỉnh HET Hệ số hồi qui Tr thống kê T Pvalue Hệ số hồi qui Tr thống kê T Pvalue T ng độ gốc 201.370 7.381 0.0000 201.370 8.305 0.0000 Nhóm hộ -5.997 -0.424 0.6721 -5.997 -0.520 0.6034 Thời gian 16.193 1.160 0.2466 16.193 1.291 0.1975 Thời gian*Nhóm hộ 39.323 2.046 0.0413 39.323 2.058 0.0402 Qui mô hộ -10.754 -3.916 0.0001 -10.754 -4.119 0.0000 Tr nh độ giáo dục trung bình 6.609 3.130 0.0019 6.609 3.102 0.0021 Tỷ lệ thu nhập phi nông nghiệp 57.150 3.659 0.0003 57.150 3.489 0.0005 Dân tộc -1.910 -0.149 0.8819 -1.910 -0.176 0.8601 Mi n Nam -1.469 -0.111 0.9116 -1.469 -0.107 0.9145 Tuổi chủ hộ 0.280 0.837 0.4032 0.280 0.904 0.3666 Giới tính chủ hộ 0.745 0.063 0.9499 0.745 0.058 0.9537 Diện ích đất bình quân đ người 0.001 0.203 0.8393 0.001 0.213 0.8314 Tổng số quan sát 434 434 R2 điều chỉnh 0.1293 0.1293 Prob(Fstatistic) 0.000000 0.000000 • Kiểm định Wald ý nghĩa hống kê của hệ số hồi qui của các ế ố: giới ính của chủ hộ (Headmale), Dân ộc (Ethnic), Mi n Nam (South), Diện tích đấ canh ác nh q ân đ người (Landperca). Wald Test: Equation: EQ02THUNHAP Test Statistic Value df Probability F-statistic 0.032307 Chi-square 0.129229 (4, 422) 4 0.9980 0.9980 Null Hypothesis Summary: Normalized Restriction (= 0) Value Std. Err. C(8) -1.909874 10.83153 C(9) -1.468858 13.67194 C(11) 0.744763 12.83338 C(12) 0.001315 0.006174 Restrictions are linear in coefficients. Kế q ả iểm đ nh Wa d r n E iew cho hấ : P a e =0.9980>   5%. Do đ không đủ đi iện để bác ỏ giả hiế H0. Tức à các ế ố: giới tính của chủ hộ dân ộc vùng không có tác động đến thu nhậ hực bình quân đ người vì ậ có hể đưa ra hỏi mô hình. PHỤ LỤC 2B CÁC BƯỚC HỒI QUI TRÊN EVIEW VỀ TÁC ĐỘNG TÍN DỤNG CỦA QUỸ TÍN DỤNG NHÂN DÂN VÀ CÁC YẾU TỐ KHÁC LÊN CHI TIÊU THỰC CHO ĐỜI SỐNG BÌNH QUÂN NGƯỜI CỦA HỘ • Kết quả hồi qui 1 Biến hụ h ộc: Chi i đời sống hực/người/ háng (Triệ đồng) Tên biến độc lập Hồi qui chưa chỉnh HET Hồi qui đã chỉnh HET Hệ số hồi qui Tr thống kê T Pvalue Hệ số hồi qui Tr thống kê T Pvalue T ng độ gốc 166.567 21.991 0.0000 166.567 20.449 0.0000 Nhóm hộ -9.125 -0.869 0.3851 -9.125 -0.972 0.3316 Thời gian 3.287 0.307 0.7591 3.287 0.295 0.7683 Thời gian*Nhóm hộ 37.191 2.505 0.0126 37.191 2.497 0.0129 Tổng số quan sát 434 434 R2 điều chỉnh 0.032 0.032 F-statistic 5.746 5.746 Prob(F-statistic) 0.000734 0.000734 • Kết quả hồi qui 2: Đưa thêm các biến kiểm soát khác vào mô hình Biến hụ h ộc: Chi i hực cho đời sống/người/ háng (Triệ đồng) Tên biến độc lập Hồi qui chưa chỉnh HET Hồi qui đã chỉnh HET Hệ số hồi qui t-stat Pvalue Hệ số hồi qui t-stat Pvalue T ng độ gốc 131.924 6.433 0.0000 131.924 6.964 0.0000 Nhóm hộ 5.376 0.537 0.5917 5.376 0.629 0.5299 Thời gian 0.237 0.025 0.9801 0.237 0.024 0.9810 Thời gian*Nhóm hộ 29.056 2.164 0.0310 29.056 2.217 0.0272 Qui mô hộ -9.550 -4.855 0.0000 -9.550 -4.581 0.0000 Tr nh độ giáo dục trung bình 6.949 4.820 0.0000 6.949 5.037 0.0000 Tuổi của chủ hộ 0.416 1.797 0.0731 0.416 1.898 0.0584 Giới tính chủ hộ 21.059 2.613 0.0093 21.059 2.306 0.0216 Tỷ lệ thu nhập phi nông nghiệp 5.994 0.562 0.5741 5.994 0.536 0.5924 Tỷ lệ phụ thuộc -5.457 -1.718 0.0865 -5.457 -2.044 0.0416 Diện ích đấ nh q ân đ người 0.002 0.416 0.6775 0.002 0.523 0.6011 Dân tộc 16.224 1.760 0.0791 16.224 1.985 0.0478 Mi n Nam 36.190 3.728 0.0002 36.190 3.238 0.0013 Mi n Bắc -1.122 -0.137 0.8912 -1.122 -0.143 0.8860 Tổng số quan sát 434 434 R2 điều chỉnh 0.2516 0.2516 F-statistic 12.199 12.199 Prob(F-statistic) 0.000000 0.000000 • Kiểm định Wald về ý nghĩa thống kê của hệ số hồi qui của các biến Tỷ lệ thu nhập phi nông nghiệp (Nonfarinc), diện ích đất bình quân (landperca), Mi n Bắc (North). Wald Test: Equation: EQ04CHITIEU Test Statistic Value df Probability F-statistic 0.177525 (3, 420) 0.9116 Chi-square 0.532574 3 0.9117 Null Hypothesis Summary: Normalized Restriction (= 0) Value Std. Err. C(9) 5.994414 11.18789 C(11) 0.001843 0.003524 C(14) -1.121966 7.818836 Kế q ả iểm đ nh Wa d r n E iew cho hấ : P a e =0.9116>   5%. Do đ không đủ đi iện để ác ỏ giả hiế H0. Tức à h ng đủ cơ sở để hẳng đ nh các ế ố: ỷ ệ thu nhậ phi nông nghiệ , Mi n Bắc có tác động đến thu nhậ hực bình quân đ người của hộ ậ c hể đưa ra hỏi m h nh. PHỤ LỤC 3B KẾT QUẢ HỒI QUI TRÊN EVIEW VỀ TÁC ĐỘNG TÍN DỤNG CỦA QUỸ TÍN DỤNG NHÂN DÂN VÀ TÍN DỤNG CỦA CÁC TỔ CHỨC TÀI CHÍNH KHÁC ĐỐI VỚI THU NHẬP CỦA HỘ • Kết quả hồi qui 1 Biến hụ h ộc: Th nhậ hực/người/ háng (Triệ đồng) Hồi qui chưa chỉnh HET Hồi qui đã chỉnh HET Tên biến độc lập Hệ số hồi qui Tr thống kê T Pvalue Hệ số hồi qui Tr thống kê T Pvalue T ng độ gốc 193.248 6.676 0.0000 193.248 7.086 0.0000 Thời gian 18.641 1.348 0.1783 18.641 1.484 0.1385 Tín dụng của QTDND 12.263 0.740 0.4600 12.263 0.878 0.3806 Tín dụng của tổ chức tài chính khác -1.493 -0.081 0.9351 -1.493 -0.109 0.9135 Thời gian* Tín dụng của QTDND 28.437 1.269 0.2053 28.437 1.214 0.2254 Thời gian* Tín dụng của tổ chức tài chính khác 21.707 0.867 0.3864 21.707 0.898 0.3698 Qui mô hộ -7.921 -2.780 0.0057 -7.921 -2.972 0.0031 Giới tính chủ hộ 4.017 0.341 0.7332 4.017 0.312 0.7551 Tr nh độ giáo dục trung bình 5.990 2.856 0.0045 5.990 2.825 0.0050 Dân tộc 7.638 0.581 0.5613 7.638 0.666 0.5060 Tỷ lệ phụ thuộc -14.241 -3.084 0.0022 -14.241 -3.733 0.0002 Tuổi chủ hộ 0.221 0.656 0.5123 0.221 0.703 0.4825 Tỷ lệ thu nhập phi nông nghiệp 52.618 3.409 0.0007 52.618 3.279 0.0011 Mi n Nam 1.177 0.084 0.9331 1.177 0.080 0.9362 Mi n Bắc 9.378 0.787 0.4315 9.378 0.765 0.4449 Tổng số quan sát 434 434 R2 điều chỉnh 0.1484 0.1484 F-statistic 6.388 6.388 Prob(F-statistic) 0.000000 0.000000 • Kết quả hồi qui 2 Biến hụ h ộc:Th nhậ hực/người/ háng (Triệ đồng) Tên biến độc lập Hồi qui chưa chỉnh HET Hồi qui đã chỉnh HET Hệ số hồi qui Tr thống kê T Pvalue Hệ số hồi qui Tr thống kê T Pvalue T ng độ gốc 216.830 13.492 0.0000 216.830 13.673 0.0000 Thời gian 18.763 1.366 0.1727 18.763 1.510 0.1317 Tín dụng của QTDND 11.058 0.679 0.4977 11.058 0.815 0.4157 Tín dụng của tổ chức tài chính khác -1.649 -0.091 0.9277 -1.649 -0.120 0.9048 Thời gian* Tín dụng của QTDND 28.129 1.261 0.2081 28.129 1.204 0.2294 Thời gian* Tín dụng của tổ chức tài chính khác 21.316 0.856 0.3927 21.316 0.884 0.3773 Qui mô hộ -8.495 -3.295 0.0011 -8.495 -3.241 0.0013 Tr nh độ giáo dục trung bình 6.469 3.410 0.0007 6.469 3.302 0.0010 Tỷ lệ phụ thuộc -14.504 -3.196 0.0015 -14.504 -3.789 0.0002 Tỷ lệ thu nhập phi nông nghiệp 52.477 3.797 0.0002 52.477 3.805 0.0002 Tổng số quan sát 434 434 R2 điều chỉnh 0.1560 0.1560 F-statistic 9.890 9.890 Prob(F-statistic) 0.000000 0.000000 PHỤ LỤC 4B KẾT QUẢ HỒI QUI VỀ TÁC ĐỘNG TÍN DỤNG CỦA QUỸ TÍN DỤNG NHÂN DÂN VÀ TÍN DỤNG CỦA CÁC TỔ CHỨC TÀI CHÍNH KHÁC LÊN CHI TIÊU THỰC ĐỜI SỐNG CỦA HỘ Biến hụ h ộc: Chi i hực cho đời sống/người/ háng (Triệ đồng) Tên biến độc lập Hồi qui chưa chỉnh HET Hồi qui đã chỉnh HET Hệ số hồi qui Tr thống kê T Pvalue Hệ số hồi qui Tr thống kê T Pvalue T ng độ gốc 131.564 7.328 0.000 131.564 8.575 0.0000 Thời gian -0.287 -0.030 0.976 -0.287 -0.029 0.9767 Tín dụng của QTDND 12.078 1.064 0.288 12.078 1.255 0.2100 Tín dụng của tổ chức tài chính khác -3.349 -0.267 0.790 -3.349 -0.357 0.7216 Thời gian* Tín dụng của QTDND 27.330 1.779 0.076 27.330 1.809 0.0711 Thời gian* TD của tổ chức tài chính khác 31.856 1.857 0.064 31.856 1.932 0.0540 Qui mô hộ -9.534 -4.949 0.000 -9.534 -4.551 0.0000 Tuổi chủ hộ 0.412 1.824 0.069 0.412 1.857 0.0639 Giới tính chủ hộ 22.470 2.793 0.006 22.470 2.535 0.0116 Tr nh độ giáo dục trung bình 6.859 4.784 0.000 6.859 5.058 0.0000 Dân tộc 18.526 2.212 0.028 18.526 2.508 0.0125 Tỷ lệ phụ thuộc -5.439 -1.727 0.085 -5.439 -2.058 0.0402 Mi n Nam 38.269 4.508 0.000 38.269 3.999 0.0001 Tổng số quan sát 434 434 R2 điều chỉnh 0.2562 0.2562 F-statistic 13.431 13.431 Prob(F-statistic) 0.000000 0.000000

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfluan_an_ncs_ngo_duc_duy_386_2092604.pdf