Xác định các giao diện cập nhật dữ liệu dựa trên mô hình E-R. Về nguyên
tắc, tương ứng với mỗi thực thể và mỗi mối quan hệ có ít nhất mộtthuộc tính trên mô hình E-R ta có một giao diện cập nhật dữ liệu.
116 trang |
Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 2728 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Hệ thống thông tin quản lý giáo dục bậc tiểu học, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ường, ta có:
1-n
DIEMTRUONG NHANSUR3
d. Điểm trường quản lý nhiều phòng học, một phòng học thuộc một điểm
trường quản lý, ta có:
1-n
DIEMTRUONG PHONGHOCR4
e. Điểm trường quản lý nhiều trang thiết bị, trang thiết bị thuộc một điểm
trường quản lý, ta có:
1-n
DIEMTRUONG TRANGTHIETBIR5
f. Điểm trường quản lý nhiều tài liệu giảng dạy, tài liệu giảng dạy thuộc
một điểm trường quản lý, ta có:
1-n
DIEMTRUONG TAILIEUR6
g. Từ Điểm trường, quan hệ giữa Trường học và Cộng đồng, ta có:
1-n
DIEMTRUONG TH_CONGDONGR7
h. Từ Điểm trường => Thông tin Lớp học, ta có:
1-n
DIEMTRUONG TT_LOPHOCR8
i. Từ Điểm trường => Thông tin học sinh, ta có:
73
1-n
DIEMTRUONG TT_HOCSINHR9
j. Từ Thông tin học sinh => Số học sinh phân theo Loại học sinh và khối
lớp, ta có:
1-n
TT_HOCSINH HS_LOAI_KHOIR10
k. Từ Thông tin Lớp học => Thông tin lớp học theo loại lớp (lớp 5, 10
buổi/tuần,…), theo loại hình lớp, khối lớp, ta có:
1-n
TT_LOPHOC TTLH_LOAI_KHOIR11
l. Một Loại hình lớp có nhiều lớp học, một TTLH_LOAI_KHOI thuộc một
loại hình lớp (lớp thuộc loại hình bình thường hay lớp ghép, dân tộc nội
trú,…), ta có:
1-n
LOAIHINHLOP TTLH_LOAI_KHOIR12
m. Từ năm học, trường học, ta có:
1-n
NAMHOC TRUONGHOCR13
n. Một trường học thuộc một loại hình (công lập, ngoài công lập), một loại
hình trường học có nhiều trường học, ta có:
1-n
LOAIHINHTRUONG TRUONGHOCR14
o. Một trường học thuộc một loại trường (trường bình thường, dân tộc bán
trú, trẻ khuyết tật,…). Một loại trường có nhiều trường học, ta có:
1-n
LOAITRUONG TRUONGHOCR15
p. Từ Loại lớp có nhiều lớp học, một TTLH_LOAI_KHOI thuộc một loại
lớp (lớp 5 buổi/tuần, 10buổi/tuần,…), ta có:
1-n
LOAILOP TTLH_LOAI_KHOIR16
74
Tích hợp 16 quan hệ trên, ta xây dựng được mô hình khái niệm dữ liệu
sau:
1-n 1-n
DIADANH TRUONG
1-n
NAMHOC
1-n 1-n
1-n
1-n
1-n
1-n
1-n 1-n
TT_LOPHOC
1-n 1-n
HS_LOAI_KHOI LOAIHINHLOP
LOAITRUONG
PHONGHOC
TAILIEU
TH_CONGDONG
NHANSU
LOAIHINHTRUONG
TRANGTHIETBI
DIEMTRUONG
TT_HOCSINH
TTLH_LOAI_KHOI
LOAILOP
R1
R2
R8
R4
R5 R6
R7
R11
R9
R12
R10
R3
R13
R15
R14
R16
Hình 3.6: Mô hình khái niệm dữ liệu
75
CHƯƠNG 4: THIẾT KẾ HỆ THỐNG
THÔNG TIN QUẢN LÝ GIÁO DỤC BẬC TIỂU HỌC
4.1. Thiết kế cơ sở dữ liệu logic: Sơ đồ E_R
Kỹ thuật chuyển từ mô hình quan hệ dữ liệu sang mô hình E_R:
Bước 1: Từ mỗi lược đồ quan hệ, vẽ một hình chữ nhật bao gồm tên lược
đồ cùng với các thuộc tính của nó.
Bước 2: Xác định quan hệ giữa hai thực thể bất kỳ
Bước 2.1. Xác định nhóm thuộc tính chung. Nếu không có thì kết luận
không có quan hệ.
Bước 2.2. Kiểm tra nhóm thuộc tính chung đó có phải là khóa chính của 1
trong 2 thực thể không. Nếu không có thì kết luận là không có quan hệ.
Bước 2.3. Kết luận tồn tại khóa ngoại. Nhóm thuộc tính chung ở bên thực
thể không phải là khóa chính sẽ là khóa ngoại.
Bước 3: Vẽ liên kết giữa hai thực thể.
Hình 4.1: Mô hình E_R
76
4.2. Thiết kế cơ sở dữ liệu vật lý
Sau quá trình chuẩn hoá ta xác định cần có các bảng sau:
1. Bảng ĐỊA DANH
Số
TT
Tên cột
Kiểu
dữ liệu
Độ
dài
PK/
FK
Tham
chiếu
Not
null
Mô tả
1 DiadanhID Nvarchar 7 PK √
2 Tendiadanh Nvarchar 25
3 Mota Nvarchar 50
2. Bảng TRƯỜNG HỌC
Số
TT
Tên cột
Kiểu
dữ liệu
Độ
dài
PK/
FK
Tham
chiếu
Not
null
Mô tả
1 TruonghocID Nvarchar 8 PK √
2 DiadanhID Nvarchar 7 FK DIADANH √
3 NamhocID Int FK NAMHOC √
4 Tentruong Nvarchar 25
5 Sodiemle Int √ Số trường lẻ
6 LoaihinhtruongID Int FK LOAIHINH
TRUONG
√ Công lập; Ngoài
công lập
7 LoaitruongID Int FK LOAI
TRUONG
√ Khuyết tật, Dân
tộc,…
3. Bảng ĐIỂM TRƯỜNG
Số
TT
Tên cột
Kiểu
dữ liệu
Độ
dài
PK/
FK
Tham
chiếu
Not
null
Mô tả
1 DiemtruongID Nvarchar 10 PK √ Mã gồm 10 ký tự
2 TruonghocID Nvarchar 8 FK TRUONG
HOC
√
3 C-L Nvarchar 1 C: Điểm chính;
L: Điểm lẻ
4 TenĐiem Nvarchar 25
5 Nam_mo Int Năm mở điểm
trường
6 Diachi Nvarchar 50
7 Dienthoai Nvarchar 12
8 Email Nvarchar 50
77
4. Bảng THÔNG TIN LỚP HỌC
Số
TT
Tên cột
Kiểu
dữ liệu
Độ
dài
PK/
FK
Tham
chiếu
Not
null
Mô tả
1 ThongtinLH_ID Int PK √
2 DiemtruongID Nvarchar 10 FK DIEM
TRUONG
√
3 Mota Nvarchar 50
5. Bảng LOẠI LỚP
Số
TT
Tên cột
Kiểu
dữ liệu
Độ
dài
PK/
FK
Tham
chiếu
Not
null
Mô tả
1 LoailopID Int PK √
2 Tenloailop Nvarchar 35
6. Bảng LOẠI HÌNH LỚP
Số
TT
Tên cột
Kiểu
dữ liệu
Độ
dài
PK/
FK
Tham
chiếu
Not
null
Mô tả
1 Loaihinhlop_ID Int PK √
2 Tenloaihinhlop Nvarchar 35
7. Bảng THÔNG TIN LƠP HỌC_LOAI_KHỐI
Số
TT
Tên cột
Kiểu
dữ liệu
Độ
dài
PK/
FK
Tham
chiếu
Not
null
Mô tả
1 LH_loai_khoi_ID Int PK √
2 ThongtinLH_ID Int FK TT_LOP
HOC
√
3 LoailopID Int FK LOAILOP √
4 Loaihinhlop_ID Int FK LOAIHINH
LOP
√
5 Khoilop Nvarchar 10 Khối 1,2,3,4,5
6 Solop Int
8. Bảng THÔNG TIN HỌC SINH
Số
TT
Tên cột
Kiểu dữ
liệu
Độ
dài
PK/
FK
Tham
chiếu
Not
null
Mô tả
1 ThongtinHS_ID Int PK √
2 DiemtruongID Nvarchar 10 FK ĐIEM
TRUONG
√
3 HS_theoky Int Số hs đầu, giữa
năm, cuối năm
78
9. Bảng HỌC SINH_LOẠI_KHỐI
Số
TT
Tên cột
Kiểu dữ
liệu
Độ
dài
PK/
FK
Tham
chiếu
Not
null
Mô tả
1 HS_Loai_khoiID Int PK √
2 ThongtinHS_ID Int FK TT_HOC
SINH
√
3 SoHS Int
4 Phanloai Int
5 LoaiHS Int
6 Khoilop Nvarchar 10
10. Bảng TRƯỜNG HỌC VÀ CỘNG ĐỒNG
Số
TT
Tên cột
Kiểu dữ
liệu
Độ
dài
PK/
FK
Tham
chiếu
Not
null
Mô tả
1 TH_CDId Int PK √
2 ĐiemtruongId Nvarchar 10 FK DIEM
TRUONG
√
3 Taphuan_GV Int Số ngày GV được
tập huấn
4 Hocba Nvarchar 5 Nơi lưu giữ sổ
theo dõi HS
5 KH_truong Nvarchar 5 KH phát triển
trường
6 CMHS Nvarchar 5
7 CMHS_KH Nvarchar 5 CMHS tham gia
vào kế hoạch phát
triển trường học
11. Bảng NHÂN SỰ (Cán bộ, Giáo viên)
Số
TT
Tên cột
Kiểu dữ
liệu
Độ
dài
PK/
FK
Tham
chiếu
Not
null
Mô tả
1 Nhansu_ID Int PK √
2 ĐiemtruongId Nvarchar 10 FK DIEM
TRUONG
√
3 Hoten Nvarchar 25
4 Gioitinh Nvarchar 5
5 Dantoc Nvarchar 2
6 Ngaysinh Date/Time
7 Chucvu Int
79
8 Loai_laodong Nvarchar 20 Hợp đồng hay
thuộc biên chế
9 Trinhdo Int
10 Namcongtac Int Năm bắt đầu công
tác tại trường
11 DT_nangcao Int Năm đào tạo NC
12 Taphuan_Trương Int Số ngày tập huấn
13 Taphuan_Huyen Int
14 Taphuan_QL Int TH về quản lý
12. Bảng TRANG THIẾT BỊ
Số
TT
Tên cột
Kiểu dữ
liệu
Độ
dài
PK/
FK
Tham
chiếu
Not
null
Mô tả
1 TrangTB_ID Int PK √
2 ĐiemtruongID Nvarchar 10 FK DIEM
TRUONG
√
3 BanghêHS_Y Int Bàn ghế đạt chuẩn
4 BangheHS_N Int Bàn ghế dưới chuẩn
5 BangheGV_Y Int
6 BangheGV_N Int
7 Banglop_Y Int
8 Banglop_N Int
9 Tulop_Y Int
10 Tulop_N Int
11 DT_truong Int
12 DT_san Int
13 Tivi Int
14 Video Int
15 Maytinh Int
16 Mayin Int
17 Mayphoto Int
18 Maychieu Int
19 Nhaccu Int
20 Thietbikhac Int
21 Vesinh_nam Int
22 Vesinh_nu Int
23 Vesinh_GV Int
24 Phongluutru Int
25 Tu_yte Int
80
13. Bảng TÀI LIỆU GIẢNG DẠY cho giáo viên
Số
TT
Tên cột
Kiểu dữ
liệu
Độ
dài
PK/
FK
Tham
chiếu
Not
null
Mô tả
1 Tailieu_ID Int PK √
2 ĐiemtruongId Nvarchar 10 FK DIEM
TRUONG
√
3 Tailieu_Toan Int
4 Tailieu_TV Int
5 Tailieu_khac Int
6 VPP_GV Int
7 SGK_GV Int
14. Bảng PHÒNG HỌC
Số
TT
Tên cột
Kiểu dữ
liệu
Độ
dài
PK/
FK
Tham
chiếu
Not
null
Mô tả
1 PhonghocID Int PK √
2 ĐiemtruongId Nvarchar 10 FK DIEM
TRUONG
√
3 Namxay Int Năm xây dựng
4 Von_XD Nvarchar 1 Địa phương;Các
loại khác,…
5 Mucđich Nvarchar 1 Phòng học; Phòng
GV; …
6 Dientich Int
7 Tuong Nvarchar 1 Gạch; Ván gỗ;
Vật liệu khác
8 Mai Nvarchar 1 Mái ngói; 2:
Fibro-ciment;…
9 San Nvarchar 1 Ván gỗ; đất, vật
liệu khác,…
10 Thietke Nvarchar 1 kiên cố; bán kiên
cố; tạm; …
11 Tinhtrang Nvarchar 1 Cần thay thế; Cần
sửa chữa ,...
15. Bảng NĂM HỌC
Số
TT
Tên cột
Kiểu dữ
liệu
Độ
dài
PK/
FK
Tham
chiếu
Not
null
Mô tả
1 NamhocID Int PK √
2 Tennamhoc Nvarchar 20
81
16. Bảng LOẠI HÌNH TRƯỜNG
Số
TT
Tên cột
Kiểu dữ
liệu
Độ
dài
PK/
FK
Tham
chiếu
Not
null
Mô tả
1 LoaihinhtruongID Int PK √
2 Tenloaihinhtruong Nvarchar 15 Công lập, ngoài
công lập
17. Bảng LOAITRUONG
Số
TT
Tên cột
Kiểu dữ
liệu
Độ
dài
PK/
FK
Tham
chiếu
Not
null
Mô tả
1 LoaitruongID Int PK √
2 Tenloaitruong Nvarchar 25 Khuyết tật, Dân
tôc,…
82
4.3. Thiết kế các báo cáo đầu ra
a. Báo cáo về lớp học chia theo hoại hình học và loại lớp
Tổng số HS
nhập học
Số HS học
10buổi/tuần
Số HS học 6-
9 buổi/tuần
Số HS học 5
buổi/tuần
% số HS học
10 buổi/tuần
% số HS học
6-9
buổi/tuần
% số HS học
5 buổi/tuần
Số học
sinh Số lớp
Số học
sinh Số lớp
Số học
sinh Số lớp
Toàn quốc
Tổng số học sinh và tỉ lệ % học sinh được học 10 buổi, 6-9 buổi hoặc 5 buổi Lớp hòa nhập (HS KT)
Tên Tỉnh Mã Tỉnh Số huyện
Nội trúLớp ghép
b. Báo cáo về Trường học và quan hệ cộng đồng
Số trường có
sẵn KH phát
triển trường
% Số trường
có sẵn KH
phát triển
trường
Số điểm trường
có Ban ĐD
CMHS của nhà
trường
% điểm trường
có Ban ĐD
CMHS của nhà
trường
Số điểm
trường có sự
hỗ trợ tích
cực của
% Số điểm
trường có sự hỗ
trợ tích cực của
CMHS
Số điểm
trường có lưu
sổ theo dõi
% Số điểm
trường có lưu
sổ theo dõi
Toàn quốc
Hỗ trợ tích cực của CMHS Sổ theo dõi học sinhKế hoạch phát triển
trường
Mã Tỉnh Số huyệnTên Tỉnh
Số điểm
trường
chính
Số điểm
trường
Ban đại diện CMHS
83
c. Báo cáo về học sinh nhập học đầu năm
Tổng 1 -5 L 1 L 2 L 3 L 4 L 5 Tổng 1 -5 L 1 L 2 L 3 L 4 L 5
Toàn quốc
Tỉ lệ %
học sinh
nữ nhập
học L5
Tỉ lệ %
học sinh
nữ nhập
học L3
Tỉ lệ %
học sinh
nữ nhập
học L4
Tên Tỉnh Mã tỉnh Số huyện
Tỉ lệ %
học sinh
nữ nhập
học L2
Tổng số học sinh nhập học tiểu học Tổng số học sinh nữ nhập học tiểu học Tỉ lệ % học
sinh nữ nhập
học tiểu học
(L1 - 5)
Tỉ lệ %
học sinh
nữ nhập
học L1
d. Báo cáo về học sinh dân tộc nhập học đầu năm
Tổng 1 -5 L 1 L 2 L 3 L 4 L 5 Tổng 1 -5 L 1 L 2 L 3 L 4 L 5
Toàn quốc
Tên Tỉnh Mã tỉnh Số huyện
% HS
nữ DT
nhập
học L2
Nhập học tiểu học của học sinh dân tộc thiểu số Nhập học tiểu học của học sinh nữ dân tộc thiểu số % HS nữ
DT nhập
học tiểu học
(L1 - 5)
% HS
nữ DT
nhập
học L1
% HS
nữ DT
nhập
học L5
% HS
nữ DT
nhập
học L3
% HS
nữ DT
nhập
học L4
e. Báo cáo về học sinh lưu ban
Tiểu học (L1-
L5) L1 L2 L3 L4 L5
Tiểu học
(L1-L5) Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5
Toàn quốc
Tỉ lệ %
HS nữ
lưu ban
L5
Lưu ban tiểu học của học sinh nữ Tỉ lệ %
HS nữ
lưu ban
L3
Tỉ lệ %
HS nữ
lưu ban
L4
Tỉ lệ %
HS nữ
lưu ban
L1
Tỉ lệ %
HS nữ
lưu ban
L2
Tỉ lệ % HS
nữ lưu ban
tiểu học
(L1 -L 5)
Tỉ lệ %
HS lưu
ban L3
Tỉ lệ %
HS lưu
ban L4
Tỉ lệ %
HS lưu
ban L5
Tên Tỉnh Mã Tỉnh Số huyện
Tổng số học sinh lưa ban tiểu học Tỉ lệ % HS
lưu ban tiểu
học (L1
-L 5)
Tỉ lệ %
HS lưu
ban L1
Tỉ lệ %
HS lưu
ban L2
84
f. Báo cáo về học sinh dân tộc lưu ban
Tiểu học (L1-
L5) L1 L2 L3 L4 L5
Tiểu học
(L1-L5) Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5
Toàn quốc
Tên Tỉnh Mã Tỉnh Số huyện
Tỉ lệ %
HSDT nữ
lưu ban
tiểu học
(L1 -L 5)
Tổng số học sinh dân tộc lưa ban tiểu học Tỉ lệ % HSDT
lưu ban
tiểu học
(L1 -L 5)
Tỉ lệ %
HSDT
lưu ban
L1
Tỉ lệ %
HSDT
lưu ban
L2
Tỉ lệ %
HSDT
lưu ban
L3
Tỉ lệ %
HSDT
lưu ban
L4
Tỉ lệ %
HSDT
lưu ban
L5
Tỉ lệ %
HSDT
nữ lưu
ban L5
Lưu ban tiểu học của học sinh nữ dân tộc Tỉ lệ %
HSDT
nữ lưu
ban L3
Tỉ lệ %
HSDT
nữ lưu
ban L4
Tỉ lệ %
HSDT
nữ lưu
ban L1
Tỉ lệ %
HSDT
nữ lưu
ban L2
g. Báo cáo về tỷ lệ lên lớp, lưu ban, bỏ học
Tỉ lệ lên
lớp
Tỉ lệ lưu
ban
Tỉ lệ bỏ
học
Tỉ lệ lên
lớp
Tỉ lệ lưu
ban
Tỉ lệ bỏ
học
Tỉ lệ lên
lớp
Tỉ lệ lưu
ban
Tỉ lệ bỏ
học
Tỉ lệ lên
lớp
Tỉ lệ lưu
ban
Tỉ lệ bỏ
học
Tỉ lệ lên lớp
(tốt nghiệp)
Tỉ lệ lưu
ban
Tỉ lệ bỏ
học
Toàn quốc
Số điểm
trườngTên Tỉnh Mã tỉnh
Số
huyện
Số điểm
trường
chính
Khối 5Khối 1 Khối 2 Khối 3 Khối 4
h. Báo cáo chất lượng học sinh tiểu học
Giỏi Khá Trung bình Yếu Giỏi Khá
Trung
bình Yếu Giỏi Khá
Trung
bình Yếu Giỏi Khá
Trung
bình Yếu Tốt/khá
Chưa thực
hiện tốt Tốt/khá
Chưa thực
hiện tốt
Toàn quốc
Hạnh kiểm của HS
tiểu học (L1 -L5)
Hạnh kiểm của HS
nữ tiểu học (L1 -L5)
Kết quả Môn Toán của học sinh
tiểu học: L1 -L5
Kết quả Môn Toán của học sinh
nữ tiểu học: L1 -L5
Kết quả Môn Tiếng Việt của học
sinh tiểu học: L1 -L5
Kết quả Môn Tiếng Việt của học
sinh nữ tiểu học: L1 -L5Tổng số
HSTên Tỉnh Mã Tỉnh Số huyện
85
i. Báo cáo về trình độ chuyên môn của Cán bộ quản lý và Giáo viên
Tổng số
HT/PHT
Số HT/PHT
dưới chuẩn
9+3
Số HT/PHT
đạt chuẩn
9+3
Số
HT/PHTđạt
trình độ
THSP 12+2
Số HT/PHT
đạt trình độ
cao đẳng
Số HT/PHT
đạt trình độ
Đại học
Số HT/PHT
đạt trình độ
trên Đại học
Tổng số giáo
viên
Số giáo viên
dưới chuẩn
9+3
Số giáo viên
đạt chuẩn
9+3
Số giáo viên
đạt trình độ
THSP 12+2
trở lên
Số giáo viên
đạt trình độ
cao đẳng
Số giáo viên
đạt trình độ
Đại học
Số HT/PHT
đạt trình độ
trên Đại học
Toàn quốc
Giáo viên đứng lớp chia theo trình độ chuyên mônHiệu trưởng và phó hiệu trưởng
Tên Tỉnh Mã tỉnh Số huyện
j. Báo cáo về giáo viên chia theo độ tuổi
Dưới 31 Từ 31-35 Từ 36-40 Từ 41-45 Từ 46-50 Từ 51-55 Từ 56-60 Trên 60
Toàn quốc
Tổng số
GV nữ
Trong tổng số giáo viên nữ chia ra
Giáo viên nữ chia theo độ tuổi
Từ 51-55 Từ 56-60 Trên 60
Giáo viên chia theo độ tuổi
Từ 41-45Dưới 31 Từ 31-35 Từ 36-40 Từ 46-50
Tên Tỉnh Mã tỉnh Số huyện Tổng số GV
k. Báo cáo về nhân sự chia theo giới tính và dân tộc
Tổng (4) Nữ Dân tộc Nữ dân tộc Tổng (5) Nữ Dân tộc Nữ dân tộc Tổng (7) Nữ Dân tộc Nữ dân tộc Tổng (8) Nữ Dân tộc Nữ dân tộc
Toàn quốc
Tổng số
nhân viên (6
=7+8)
Biên chế Hợp đồng
Nhân viên khác
HT/PHT
là nữ Dân
tộc
Tổng số
giáo viên
(3 = 4+5)
Biên chế
Giáo viên Hiệu trưởng, phó hiệu trưởng (HT/PHT)
Tổng số
(2 )
HT/PHT
nữ
HT/PHT
là Dân tộc
Hợp đồngTên Tỉnh Mã tỉnh
Số
huyện
Tổng số
CB, GV
(1=2+3+6)
86
l. Báo cáo về Cơ sở vật chất trường
Số điểm
trường
% Số điểm
trường
Số điểm
trường
% Số điểm
trường
C>300m2;
L > 50m2
% Số điểm
trường
Số điểm
trường
% Số điểm
trường
Số điểm
trường
% Số điểm
trường
Toàn quốc
Sân chơi Phòng/tủ lưu trữCó nhà vệ sinh cho HS Tủ y tế
Tên Tỉnh Mã Tỉnh Số huyện
Có nhà vệ sinh cho GV
m. Báo cáo về trang thiết bị phục vụ quản lý và giảng dạy
Số điểm
trường có máy
tính phục vụ
giảng dạy
% Số điểm
trường có máy
tính phục vụ
giảng dạy
Số điểm
trường có máy
tính phục vụ
quản lý
% Số điểm
trường có máy
tính phục vụ
quản lý
Số điểm
trường có
máy in
% Số điểm
trường có
máy in
Số điểm
trường có
máy photo
% Số điểm
trường có
máy photo
Số điểm
trường có
máy chiếu
% Số điểm
trường có
máy chiếu
Số điểm
trường có
nhạc cụ
% Số điểm
trường có
nhạc cụ
Số điểm
trường có
các thiết bị
khác
% Số điểm
trường có
các thiết bị
khác
Toàn quốc
Nhạc cụ Thiết bị khácMáy photo Máy chiếuMáy tính
Tên Tỉnh Mã Tỉnh Số huyện
Máy in
n. Báo cáo về cơ sở vật chất phòng học
Tổng số Điều kiện tốt
% Điều
kiện tốt
Tổng số
(đạt chuẩn)
Tỷ lệ % Tổng số (đạt
chuẩn)
Tỷ lệ % Tổng số
(đạt chuẩn)
Tỷ lệ %(phòng
>=30 chỗ ngồi)
Tổng số (đạt
chuẩn)
Tỷ lệ %
Toàn quốc
Tủ đựng an toànBảng đen Bàn ghế giáo viênSố phòng học
Tên Tỉnh Mã Tỉnh Số huyện
Bàn ghế học sinh
87
o. Báo cáo về Loại hình phòng học và điều kiện phòng học
Số Điểm
trường chính
Số điểm
trường
Tổng số
phòng học
Sô phòng học
Kiên cố/ điều
kiện tốt
% Sô phòng
học Kiên cố/
điều kiện tốt
Phòng học từ
cấp 1 đến cấp
III
% Phòng học
từ cấp 1 đến
cấp III
Phòng học từ
cấp 1 đến cấp
III, OK
Phòng học
cấp IV
% Phòng học
cấp IV
Phòng học
cấp IV, OK
Số phòng
tạm/mượn
% phòng
tạm/mượn
Toàn quốc
Loại hình phòng học và điều kiện phòng học
Tên Tỉnh Mã tỉnh Số huyện
p. Báo cáo về tài liệu giảng dạy cho giáo viên
lớp 1 lớp 2 lớp 3 lớp 4 lớp 5 lớp 1 lớp 2 lớp 3 lớp 4 lớp 5 lớp 1 lớp 2 lớp 3 lớp 4 lớp 5 lớp 1 lớp 2 lớp 3 lớp 4 lớp 5 lớp 1 lớp 2 lớp 3 lớp 4 lớp 5
Toàn quốc
Tổng số lớp có tài liệu giảng dạy môn
Tiếng Việt
Tổng số lớp có tài liệu giảng dạy môn
Toán
Tổng số lớp có tài liệu giảng dạy các
môn khác
Tổng số lớp có Văn phòng phẩm cho
giáo viênTổng số lớpTên Tỉnh Mã Tỉnh Số huyện
88
4.4. Xác định sơ đồ luồng dữ liệu hệ thống
a. Sơ đồ tiến trình hệ thống của “1. Quản lý địa danh ”
Hình 4.2: Sơ đồ tiến trình hệ thông của “1. Quản lý địa danh”
Các tiến trình 1.1; 1.2; 1.3; 1.4 được chọn để máy thực hiện. Các tiến
trình này đơn thuần là nhập dữ liệu từ các bảng danh mục mã tỉnh, mã huyện,
mã xã, mã trường vào các giao diện nhập dữ liệu.
Tổng cục thống kê
1.2. Quản lý danh mục mã huyện 1.1. Quản lý danh mục mã tỉnh
1.4. Quản lý danh mục mã trường
TT mã trường
1.3. Quản lý danh mục mã xã
b. Danh mục mã huyện a. Danh mục mã tỉnh
c. Danh mục mã xã
d. Danh mục mã trường
Trường/Phòng/ Sở/Bộ Giáo dục và Đào tạo
TT mã tỉnh TT mã huyện
TT mã xã
89
b. Sơ đồ tiến trình hệ thống của “2. Quản lý trường tiểu học”
Hình 4.3: Sơ đồ tiến trình hệ thống của “2. Quản lý trường tiểu học”
Các tiến trình 2.1; 2.2;…; 2.7 được chọn để máy thực hiện. Các tiến trình
này đơn thuần là nhập dữ liệu từ các bảng nghiệp vụ vào các giao diện nhập dữ
liệu.
4.5. Xác định các giao diện và hệ thống thực đơn
a. Xác định các giao diện cập nhật dữ liệu
Xác định các giao diện cập nhật dữ liệu dựa trên mô hình E-R. Về nguyên
tắc, tương ứng với mỗi thực thể và mỗi mối quan hệ có ít nhất một thuộc tính
Trường/Phòng/ Sở/
Bộ Giáo dục & Đào tạo
2.1. QL hồ sơ trường
TT về trường
e. Danh mục các trường
k. Tài liệu giảng dạy
d. Danh mục mã trường
j. Cơ sở vật chất
2.3. QL học sinh
g. Bảng thống kê về lớp học
2.2. QL lớp học
h. Bảng thống kê học sinh
2.6. QL Tài liệu giảng
dạy
2.4. QL nhân sự 2.5. QL CSVC 2.7. QL hoạt động TH-Cộng
đồng
TT phản hồi
f. Hoạt động TH-Cộng đồng
TT về TH-Cộng đồng
TT phản hồi
Trường/Phòng/ Sở/
Bộ Giáo dục & Đào tạo
TT
v
ề
H
S TT về lớp học TT phản hồi
TT
p
hả
n
hồ
i
TT
n
hâ
n
sự
i. Hồ sơ CB, GV
Trường/Phòng/ Sở/
Bộ Giáo dục & Đào tạo
TT
p
hả
n
hồ
i
TT
v
ề
C
SV
C
TT
tà
i l
iệ
u
G
D
90
trên mô hình E-R ta có một giao diện cập nhật dữ liệu. Từ mô hình khái niệm dữ
liệu ta có các giao diện sau:
1. Cập nhật địa danh Thực thể DIADANH
2. Cập nhật thông tin về trường học Thực thể TRUONGHOC
3. Cập nhật thông tin về điểm trường Thực thể DIEMTRUONG
4. Cập nhật thông tin về lớp học Thực thể TT_LOPHOC
5. Cập nhật thông tin của từng năm học Thực thể NAMHOC
6. Cập nhật thông tin về loại lớp Thực thể LOAILOP
7. Cập nhật thông tin về loại hình lớp Thực thể LOAIHINHLOP
8. Cập nhật thông tin về HS_loại_khối Thực thể HS_LOAI_KHOI
9. Cập nhật thông tin về học sinh Thực thể TT_HOCSINH
10. Cập nhật thông tin về quan hệ giữa
trường học và cộng đồng
Thực thể TH_CONGDONG
11. Cập nhật thông tin về nhân sự Thực thể NHANSU
12. Cập nhật thông tin về trang thiết bị Thực thể TRANGTHIETBI
13. Cập nhật thông tin về tài liệu giảng dạy Thực thể TAILIEU
14. Cập nhật thông tin về loại trường Thực thể LOAITRUONG
15. Cập nhật thông tin về loại hình trường Thực thể LOAIHINHTRUONG
16. Cập nhật thông tin về phòng học Thực thể PHONGHOC
17. Cập nhật thông tin Lớp học_Loai_Khối Thực thể TTLH_LOAI_KHOI
b. Xác định các giao diện xử lý dữ liệu
Việc xác định các giao diện xử lý dựa trên các sơ đồ luồng hệ thống. Về
nguyên tắc mỗi tiến trình mức thấp nhất (chọn máy làm) cho ta xác định một
giao diện.
Từ các sơ đồ luồng dữ liệu hệ thống ta có các giao diện xử lý sau:
18. Giao diện xử lý Mã tỉnh
19. Giao diện xử lý Mã huyện
20. Giao diện xử lý Mã xã
91
21. Giao diện xử lý Mã trường
22. Giao diện Hồ sơ trường
23. Giao diện Lớp học
24. Giao diện Học sinh
25. Giao diện Nhân sự
26. Giao diện Cơ sở vật chất
27. Giao diện Tài liệu giảng dạy
28. Giao diện mối liên hệ của Trường học và Cộng đồng
c. Tích hợp các giao diện
Tích hợp các giao diện cùng thực hiện một chức năng hoặc các giao diện
có những thao tác giống nhau ta còn lại các giao diện sau:
Hệ thống giao diện sau khi tích hợp Giao diện cha Giao diện hệ
thống
1.1. Giao diện Quản lý địa danh
1.2. Giao diện Quản lý mã trường
1. Quản lý
địa danh
2.1. Giao diện cập nhật Hồ sơ trường
2.2. Giao diện cập nhật thông tin Lớp học
2.3. Giao diện cập nhật thông tin Học sinh
2.4. Giao diện cập nhật Nhân sự trường học
2.5. Giao diện cập nhật Cơ sở vật chất
2.6. Giao diện cập nhật Tài liệu giảng dạy
2.7. Giao diện cập nhật các hoạt động TH-
cộng đồng
2. Quản lý
trường tiểu học
3.1. Giao diện báo cáo thông tin Học sinh
3.2. Giao diện báo cáo về Nhân sự
3.3. Giao diện báo cáo về Cơ sở vật chất
3.4. Giao diện báo cáo về Tài liệu giảng dạy
3.5. Giao diện báo cáo khác
3. Báo cáo
HỆ THỐNG
THÔNG TIN
QUẢN LÝ
GIÁO DỤC
BẬC TIỂU
HỌC
92
d. Hệ thống thực đơn
1. Thực đơn chính
1. Hệ thống - Thoát
2. Quản lý địa danh
3. Thiết lập tham số
4. Quản lý trường tiểu học
5. Báo cáo
6. Tiện ích
7. Trợ giúp
2. Các thực đơn con
2.1. Hệ thống – Thoát
2.1.1. Đăng nhập
2.1.2. Đăng xuất
2.1.3. Đổi thông tin cá nhân
2.1.4. Quản lý người dùng
2.1.5. Nhật ký truy cập
2.1.6. Thoát
2.2. Quản lý địa danh
2.2.1. Quản lý địa danh (Quản lý danh mục mã tỉnh, huyện, xã)
2.2.2. Quản lý mã trường
2.3. Thiết lập tham số
2.3.1. Thiết lập tham số cho năm học
2.3.2. Thiết lập tham số cho trường học
2.4. Quản lý trường tiểu học
2.4.1. Hồ sơ trường
2.4.2. Quản lý thông tin Lớp học
2.4.3. Quản lý thông tin Học sinh
2.4.4. Quản lý nhân sự
2.4.5. Quản lý Cơ sở vật chất
93
2.4.6. Quản lý Tài liệu giảng dạy
2.4.7. Quản lý quan hệ Trường học – Cộng đồng
2.5. Báo cáo
2.5.1. Báo cáo thông tin Học sinh
2.5.2. Báo cáo về Nhân sự
2.5.3. Báo cáo về Cơ sở vật chất
2.5.4. Báo cáo về Tài liệu giảng dạy
2.5.5. Báo cáo khác
2.6. Tiện ích
2.6.1. Sao lưu dữ liệu
2.6.2. Phục hồi dữ liệu
2.6.3. Gửi tin
2.6.4. Nhận tin
2.7. Trợ giúp
2.7.1. Giới thiệu
2.7.2. Hướng dẫn sử dụng
94
4.6. Mô hình kiến trúc hệ thống
1.1 2.1 3.1 4.1 5.1 6.1 7.1
Đăng nhập QL địa danh Năm học QL hồ sơ trường TT học sinh Sao lưu dữ liệu Giới thiệu
0 2 3 3, 4 5 6 7
1.2 2.2 3.2 4.2 5.2 6.2 7.2
Đăng xuất Quản lý mã trường Trường học
QL thông tin lớp
học Nhân sự
Phục hồi
dữ liệu
Hướng dẫn
sử dụng
1 2 2,3 4 5 6 7
1.3 4.3 5.3 6.3
Đổi thông tin
cá nhân QL thông tin HS Cơ sở vật chất Gửi tin
1 4 5 6
1.4 4.4 5.4 6.4
Quản lý
người dùng QL nhân sự
Tài liệu
giảng dạy Nhận tin
1 4 5 6
1.5 4.5 5.5
Nhật ký
truy cập
QL Cơ sở
vật chất Báo cáo khác
1 4 5
1.6 4.6
Thoát QL tài liệu giảng
dạy
0 4
4.7
QL quan hệ TH-
Cộng đồng
4
Truy nhập hệ
thống
7
Trợ giúp
0
0
Thực đơn chính
5
Báo cáo
0
6
Tiện ích
0
3
Thiết lập tham số
0
4
Quản lý trường học
0
1
Hệ thống
0
2
Quản lý địa danh
0
Hình 4.4. Mô hình kiến trúc hệ thống
95
CHƯƠNG 5: PHÁT TRIỂN CHƯƠNG TRÌNH ỨNG DỤNG
5.1. Môi trường thử nghiệm
Phần mềm thử nghiệm được xây dựng trên môi trường Microsoft Visual
Studio 2005, hệ điều hành Windows XP hoặc Windows Vistar.
Ngôn ngữ lập trình: C#.net.
Hệ quản trị Cơ sở dữ liệu Microsoft SQL Server 2005.
5.2. Cài đặt chương trình
Copy phần mềm Hệ thống thông tin quản lý giáo dục bậc tiểu học
(PEMIS) vào thư mục C:\PEMIS.
Chạy file C:\PEMIS\setup.exe để cài đặt chương trình.
5.3. Kết quả thử nghiệm – Một số giao diện chụp từ chương trình
Khi người dùng chạy chương trình cần đăng nhập với Tên người dùng là:
admin; mật khẩu là: admin.
Sau khi đăng nhập thành công giao diện chính của chương trình sẽ hiện
thị ra như sau:
Hình 5.1: Giao diện Hệ thống thông tin quản lý giáo dục bậc tiểu học
96
Từ giao diện chính này, người dùng bắt đầu làm việc với các chức năng
nghiệp vụ của chương trình.
Hình 5.2: Giao diện Quản lý địa danh
97
Hình 5.3: Giao diện Thêm địa danh
Hình 5.4: Giao diện Quản lý mã trường
98
Hình 5.5: Giao diện Quản lý hồ sơ trường
Hình 5.6: Giao diện Quản lý lớp học
99
Hình 5.7: Giao diện Quản lý học sinh
Hình 5.8: Giao diện Quản lý nhân sự nhà trường
100
Tổng 1 -5 L 1 L 2 L 3 L 4 L 5 Tổng 1 -5 L 1 L 2 L 3 L 4 L 5
TP Hà Nội 01 29 407028 86110 82291 86010 75924 76693 197731 41480 39813 41931 36789 37718 48.58% 48.17% 48.38% 48.75% 48.46% 49.18%
Hà Giang 02 11 75263 17869 15478 14671 13792 13453 34846 8378 7240 6737 6291 6200 46.30% 46.89% 46.78% 45.92% 45.61% 46.09%
Cao Bằng 04 13 44326 10544 9423 8569 8012 7778 21158 4995 4474 4132 3795 3762 47.73% 47.37% 47.48% 48.22% 47.37% 48.37%
Bắc Kạn 06 8 22758 4980 4545 4354 4325 4554 10882 2297 2181 2142 2019 2243 47.82% 46.12% 47.99% 49.20% 46.68% 49.25%
Tuyên Quang 08 6 55768 11728 11402 11241 10343 11054 26862 5524 5553 5430 4930 5425 48.17% 47.10% 48.70% 48.31% 47.67% 49.08%
Lào Cai 10 9 60726 12324 12460 12286 11610 12046 29193 5822 6101 5945 5526 5799 48.07% 47.24% 48.96% 48.39% 47.60% 48.14%
Điện Biên 11 9 54416 11837 11767 11168 9702 9942 25742 5692 5650 5314 4514 4572 47.31% 48.09% 48.02% 47.58% 46.53% 45.99%
Lai Châu 12 7 41763 8808 8904 8073 8026 7952 19351 4201 4246 3799 3612 3493 46.34% 47.70% 47.69% 47.06% 45.00% 43.93%
Sơn La 14 11 105722 23842 22312 20757 19147 19664 48279 11121 10176 9543 8654 8785 45.67% 46.64% 45.61% 45.97% 45.20% 44.68%
Yên Bái 15 9 63538 13975 13209 12619 11772 11963 30496 6590 6363 6020 5701 5822 48.00% 47.16% 48.17% 47.71% 48.43% 48.67%
Hòa Bình 17 11 56951 11525 11726 11856 10461 11383 27515 5505 5646 5777 5099 5488 48.31% 47.77% 48.15% 48.73% 48.74% 48.21%
BÁO CÁO THỐNG KÊ TIỂU HỌC
Thông tin học sinh nhập học đầu năm học: 2008-2009
Tên Tỉnh Mã tỉnh Số huyện
Tỉ lệ %
học sinh
nữ nhập
học L2
Tổng số học sinh nhập học tiểu học Tổng số học sinh nữ nhập học tiểu học Tỉ lệ % học sinh nữ
nhập học
tiểu học (L1
- 5)
Tỉ lệ %
học sinh
nữ nhập
học L1
Tỉ lệ %
học sinh
nữ nhập
học L5
Tỉ lệ %
học sinh
nữ nhập
học L3
Tỉ lệ %
học sinh
nữ nhập
học L4
Hình 5.9: Báo cáo thông tin học sinh nhập học đầu năm
Tổng số
HT/PHT
Số HT/PHT
dưới chuẩn
9+3
Số HT/PHT
đạt chuẩn
9+3
Số HT/PHTđạt
trình độ THSP
12+2 trở lên
% Số
HT/PHT dưới
chuẩn 9+3
% Số
HT/PHT đạt
chuẩn 9+3
% Số
HT/PHTđạt
trình độ THSP
12+2 trở lên
Tổng số giáo
viên
Số giáo viên
dưới chuẩn
9+3
Số giáo viên
đạt chuẩn
9+3
Số giáo viên
đạt trình độ
THSP 12+2
trở lên
% Số giáo
viên dưới
chuẩn 9+3
% Số giáo
viên đạt
chuẩn 9+3
% Số giáo
viên đạt
trình độ
THSP 12+2
TP Hà Nội 01 29 1487 1 18 1468 0.07% 1.21% 98.72% 18336 101 258 17977 0.55% 1.41% 98.04%
Hà Giang 02 11 524 1 113 410 0.19% 21.56% 78.24% 5913 10 3354 2549 0.17% 56.72% 43.11%
Cao Bằng 04 13 439 9 76 354 2.05% 17.31% 80.64% 3819 81 798 2940 2.12% 20.90% 76.98%
Bắc Kạn 06 8 242 0 1 241 0.00% 0.41% 99.59% 1972 5 41 1926 0.25% 2.08% 97.67%
Tuyên Quang 08 6 364 1 53 310 0.27% 14.56% 85.16% 3782 15 1348 2419 0.40% 35.64% 63.96%
Lào Cai 10 9 513 7 24 482 1.36% 4.68% 93.96% 4354 40 1216 3098 0.92% 27.93% 71.15%
Điện Biên 11 9 420 2 49 369 0.48% 11.67% 87.86% 3764 23 953 2788 0.61% 25.32% 74.07%
Lai Châu 12 7 332 6 46 280 1.81% 13.86% 84.34% 3563 78 671 2814 2.19% 18.83% 78.98%
Sơn La 14 11 689 0 79 610 0.00% 11.47% 88.53% 6992 76 1831 5085 1.09% 26.19% 72.73%
Yên Bái 15 9 453 1 6 446 0.22% 1.32% 98.45% 3732 22 192 3518 0.59% 5.14% 94.27%
Hòa Bình 17 11 556 2 20 534 0.36% 3.60% 96.04% 5012 33 404 4575 0.66% 8.06% 91.28%
Giáo viên đứng lớp chia theo trình độ chuyên môn
BÁO CÁO THỐNG KÊ TIỂU HỌC
Trình độ chuyên môn của Cán bộ quản lý và Giáo viên
Hiệu trưởng và phó hiệu trưởng
Tên Tỉnh Mã tỉnh Số huyện
Hình 5.10. Báo cáo về trình độ chuyên môn của Cán bộ quản lý và Giáo viên
101
KẾT LUẬN
1. Những kết quả đạt được của khóa luận
Mục tiêu của luận văn là xây dựng được hệ thống thông tin quản lý giáo
dục bậc tiểu học Việt Nam phù hợp nhất với hoàn cảnh hiện tại, vừa đảm bảo
tính hiện đại về công nghệ, vừa có khả năng ứng dụng cao. Một số kết quả cụ
thể đạt được bao gồm:
Nghiên cứu cơ sở phương pháp luận và quy trình phát triển HTTT theo
hướng cấu trúc, vận dụng vào việc giải quyết bài tóan xây dựng hệ thống
thông tin quản lý giáo dục bậc tiểu học Việt Nam.
Tìm hiểu nghiệp vụ, mô hình hoá các nghiệp vụ và quá trình phát triển hệ
thống giáo dục Việt Nam, Cơ cấu quản lý giáo dục Việt Nam nói chung
và quản lý hệ thống giáo dục Tiểu học nói riêng, làm rõ những thuận lợi
và khó khăn trong hiện tại và tương lai, những nhân tố quan trọng có ảnh
hưởng quyết định đến việc phát triển hệ thống .
Xây dựng hệ thống mã trường chuẩn, duy nhất đến từng điểm trường
trong toàn quốc, đáp ứng linh hoạt cơ chế quản lý mà ở đó các khuôn khổ
và quy định pháp lý liên tục thay đổi.
Xây dựng hệ thống cơ sở dữ liệu phân tán theo từng cấp – Cơ sở dữ liệu
trung tâm của bậc giáo dục tiểu học - tiếp nhận thông tin từ nhiều nguồn,
tổng hợp và chuyển dữ liệu đó thành thông tin có ý nghĩa.
Xây dựng các mô hình phân tích và thiết kế hệ thống. Hoàn thiện được hệ
thống thông tin quản lý giáo dục bậc tiểu học với một số chức năng
chính, cung cấp các thông tin, dữ liệu cơ bản như: Nhân sự nhà trường,
thông tin học sinh, thông tin về trang thiết bị, cơ sở vật chất của điểm
trường,... đáp ứng được yêu cầu quản lý của Nhà nước, của ngành giáo
dục.
Xây dựng thử nghiệm phần mềm trên môi trường Microsoft Visual
Studio 2005, hệ điều hành Windows XP, hệ quản trị Cơ sở dữ liệu
Microsoft SQL Server 2005, ngôn ngữ lập trình: C#.net.
102
2. Hướng nghiên cứu, mở rộng
Từ hệ thống thông tin quản lý giáo dục bậc tiểu học, tiếp tục phân tích,
phát triển và xây dựng các phân hệ con, giúp lãnh đạo nắm được tất cả các thông
tin liên quan đến nhà trường như:
1. Phân hệ Quản lý tài chính của nhà trường: Quản lý các khoản thu, chi,
ngân sách nhà nước,… tài sản cố định của nhà trường.
2. Phân hệ Quản lý Học sinh: Quản lý các thông tin đến từng hồ sơ học
sinh như sơ yếu lý lịch, tình trạng sức khỏe; Quản lý điểm, môn học, chất
lượng, hạnh kiểm, danh hiệu, kết quả kiểm tra và thi của từng học kỳ, hay thi
học sinh giỏi các cấp,…; Quá trình học tập của học sinh trong suốt bậc học tiểu
học: nghỉ học, học sinh chuyển đi, chuyển đến, lên lớp, lưu ban, bỏ học, khen
thưởng, kỷ luật,…
3. Phân hệ Quản lý nhân sự nhà trường: Quản lý các thông tin chi tiết
đến từng hồ sơ cán bộ, giáo viên,…; Quản lý việc thuyên chuyển cán bộ; Quản
lý lương; Quá trình đào tạo, bồi dưỡng, khen thưởng, kỷ luật,…
4. Phân hệ Quản lý công việc giảng dạy của nhà trường: Quản lý thời
khóa biểu: Tạo thời khóa biểu cho lớp học, cho giáo viên theo tuần, học kỳ của
năm học; Theo dõi, lập kế hoạch thay đổi giảng dạy; Quá trình thực hiện và chất
lượng giảng dạy.
Quản lý hệ thống thông tin giáo dục bậc tiểu học tại Việt Nam là một
trong những công việc tương đối phức tạp, đòi hỏi phải thường xuyên theo dõi
chính xác một số lượng thông tin rất lớn, phục vụ nhiều đối tượng khác nhau.
Những kiến thức được trình bày trong khoá luận chỉ là một phần nhỏ so với thực
tế. Tôi mong muốn nhận được những lời góp ý và nhận xét quý báu từ các thầy,
cô giáo, bạn bè và những người làm công tác quản lý giáo dục bậc tiểu học để
khoá luận được hoàn thiện hơn, tạo tiền đề cơ sở vững chắc cho tôi có những
hướng đi để phát triển tiếp đề tài.
103
TÀI LIỆU KHAM KHẢO
[1]. Bộ Giáo dục và Đào tạo, 50 năm phát triển sự nghiệp giáo dục và đào tạo
Việt Nam (1945-1995), Nhà xuất bản Giáo dục.
[2]. Ban Khoa Giáo Trung ương, Một số văn kiện của Đảng Cộng sản Việt Nam
về công tác khoa giáo (Tập về giáo dục – đào tạo), Nhà xuất bản Chính trị quốc
gia.
[3]. Đại Việt sử ký toàn thư, Nhà xuất bản Khoa học xã hội.
[4]. Luật giáo dục 2005, Nhà xuất bản Chính trị quốc gia.
[5]. Nguyễn Văn Ba (2003), Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin, Nhà xuất
bản Đại học Quốc gia Hà Nội.
[6]. Nguyễn Tiến Cường (1998), Sự phát triển giáo dục và chế độ thi cử ở Việt
Nam thời phong kiến, Nhà xuất bản Giáo dục.
[7]. Phạm Hữu Khang (2005), SQL Server 2005-Lập trình thủ tục và hàm, Nhà
xuất bản Lao động Xã hội.
[8]. Đỗ Xuân Lôi (1999), Cấu trúc dữ liệu và giải thuật, Nhà xuất bản thống kê,
Hà Nội.
[9]. TS. Lê Văn Phùng (2004), Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin- Kiến
thức và thực hành, Nhà xuất bản Lao động- Xã hội.
[10]. TS. Lê Văn Phùng (2009), Kỹ thuật phân tích và thiết kế hệ thống thông tin
hướng cấu trúc, Nhà xuất bản thông tin và Truyền thông.
[11]. Đinh Mạnh Tường (2000), Cấu trúc dữ liệu và thuật toán, Nhà xuất bản
khoa học kỹ thuật.
[12]. Nguyễn Văn Vỵ (2002), Phân tích thiết kế các hệ thống thông tin hiện đại,
Nhà xuất bản thống kê.
[13]. Nguyễn Văn Vỵ, Lê Văn Phùng (2000), Giáo trình phân tích thiết kế hệ
thống thông tin, Khoa Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội.
[14].
[15].
[16].
104
PHỤ LỤC
Phụ lục 1: DANH MỤC MÃ TỈNH (Theo quy định của Tổng cục thống kê)
Mã tỉnh Tên tỉnh Mã tỉnh Tên tỉnh
01 Thàng phố Hà Nội 48 Thành phố Đà Nẵng
02 Hà Giang 49 Quảng Nam
04 Cao Bằng 51 Quảng Ngãi
06 Bắc Kạn 52 Bình Định
08 Tuyên Quang 54 Phú Yên
10 Lào Cai 56 Khánh Hoà
11 Điện Biên 58 Ninh Thuận
12 Lai Châu 60 Bình Thuận
14 Sơn La 62 Kon Tum
15 Yên Bái 64 Gia Lai
17 Hoà Bình 66 Đắk Lắk
19 Thái Nguyên 67 Đắk Nông
20 Lạng Sơn 68 Lâm Đồng
22 Quảng Ninh 70 Bình Phước
24 Bắc Giang 72 Tây Ninh
25 Phú Thọ 74 Bình Dương
26 Vĩnh Phú 75 Đồng Nai
27 Bắc Ninh 77 Bà rịa – Vũng Tàu
28 Hà Tây 79 Thành phố Hồ Chí Minh
30 Hải Dương 80 Longng An
31 Hải Phòng 82 Tiền Giang
33 Hưng Yên 83 Bến Tre
34 Thái Bình 84 Trà Vinh
35 Hà Nam 86 Vĩnh Long
36 Nam Định 87 Đồng Tháp
37 Ninh Bình 89 An Giang
38 Thanh Hoá 91 Kiên Giang
40 Nghệ An 92 Cần Thơ
42 Hà Tĩnh 93 Hậu Giang
44 Quảng Bình 94 Sóc Trăng
45 Quảng Trị 95 Bạc Liêu
46 Thừa Thiên - Huế 96 Cà Mau
105
Phụ lục 2: DANH MỤC MÃ HUYỆN (Theo quy định của Tổng cục TK)
Mã
tỉnh
Mã
huyện
Tên huyện Mã
tỉnh
Mã
huyện
Tên huyện
01 01 008 Hoàng Mai
01 001 Ba Đình 01 009 Thanh Xuân
01 002 Hoàn Kiếm 01 016 Sóc Sơn
01 003 Tây Hồ 01 017 Đông Anh
01 004 Long Biên 01 018 Gia Lâm
01 005 Cầu Giấy 01 019 Từ Liêm
01 006 Đống Đa 01 020 Thanh Trì
01 007 Hai Bà Trưng
02
02 024 TX Hà Giang 02 031 Bắc Mê
02 026 Đồng Văn 02 032 Hoàng Su Phì
02 027 Mèo Vạc 02 033 Xín Mần
02 028 Yên Minh 02 034 Bắc Quang
02 029 Quản Bạ 02 035 Quang Bình
02 030 Vị Xuyên
04
04 040 TX Cao Bằng 04 048 Hạ Lang
04 042 Bảo Lâm 04 049 Quảng Uyên
04 043 Bảo Lạc 04 050 Phục Hòa
04 044 Thông Nông 04 051 Hoà An
04 045 Hà Quảng 04 052 Nguyên Bình
04 046 Trà Lĩnh 04 053 Thạch An
04 047 Trùng Khánh
06
06 058 TX Bắc Kạn 06 063 Bạch Thông
06 060 Pác Nặm 06 064 Chợ Đồn
06 061 Ba Bể 06 065 Chợ Mới
06 062 Ngân Sơn 06 066 Na Rì
08
08 070 TX Tuyên Quang 08 074 Hàm Yên
08 072 Nà Hang 08 075 Yên Sơn
08 073 Chiêm Hóa 08 076 Sơn Dương
10
10 080 TX Lào Cai 10 086 Bảo Thắng
10 082 Bát Xát 10 087 Bảo Yên
10 083 Mường Khương 10 088 Sa Pa
10 084 Si Ma Cai 10 089 Văn Bàn
10 085 Bắc Hà
11
11 094 Tp Điện Biên 11 098 Tủa Chùa
11 095 TX Lai Châu 11 099 Tuần Giáo
106
Mã
tỉnh
Mã
huyện
Tên huyện Mã
tỉnh
Mã
huyện
Tên huyện
11 096 Mường Nhé 11 100 Điện Biên
11 097 Mường Lay 11 101 Điện Biên Đông
12
12 106 Tam Đường 12 109 Phong Thổ
12 107 Mường Tè 12 110 Than Uyên
12 108 Sìn Hồ
14
14 116 TX Sơn La 14 123 Mộc Châu
14 118 Quỳnh Nhai 14 124 Yên Châu
14 119 Thuận Châu 14 125 Mai Sơn
14 120 Mường La 14 126 Sông Mã
14 121 Bắc Yên 14 127 Sốp Cộp
14 122 Phù Yên
15
15 132 Tp Yên Bái 15 138 Trấn Yên
15 133 TX Nghĩa Lộ 15 139 Trạm Tấu
15 135 Lục Yên 15 140 Văn Chấn
15 136 Văn Yên 15 141 Yên Bình
15 137 Mù Căng Chải
17
17 148 TX Hòa Bình 17 155 Tân Lạc
17 150 Đà Bắc 17 156 Mai Châu
17 151 Kỳ Sơn 17 157 Lạc Sơn
17 152 Lương Sơn 17 158 Yên Thủy
17 153 Kim Bôi 17 159 Lạc Thủy
17 154 Cao Phong
19
19 164 Tp Thái Nguyên 19 170 Võ Nhai
19 165 TX Sông Công 19 171 Đại Từ
19 167 Định Hóa 19 172 Phổ Yên
19 168 Phú Lương 19 173 Phú Bình
19 169 Đồng Hỷ
20
20 178 Tp Lạng Sơn 20 185 Bắc Sơn
20 180 Tràng Định 20 186 Hữu Lũng
20 181 Bình Gia 20 187 Chi Lăng
20 182 Văn Lãng 20 188 Lộc Bình
20 183 Cao Lộc 20 189 Đình Lập
20 184 Văn Quan
22
22 193 Tp Hạ Long 22 201 Hải Hà
22 194 TX Móng Cái 22 202 Ba Chẽ
22 195 TX Cẩm Phả 22 203 Vân Đồn
107
Mã
tỉnh
Mã
huyện
Tên huyện Mã
tỉnh
Mã
huyện
Tên huyện
22 196 TX Uông Bí 22 204 Hoành Bồ
22 198 Bình Liêu 22 205 Đông Triều
22 199 Tiên Yên 22 206 Yên Hưng
22 200 Đầm Hà 22 207 Cô Tô
24
24 213 TX Bắc Giang 24 219 Lục Ngạn
24 215 Yên Thế 24 220 Sơn Động
24 216 Tân Yên 24 221 Yên Dũng
24 217 Lạng Giang 24 222 Việt Yên
24 218 Lục Nam 24 223 Hiệp Hòa
25
25 227 Tp Việt Trì 25 234 Yên Lập
25 228 TX Phú Thọ 25 235 Cẩm Khê
25 230 Đoan Hùng 25 236 Tam Nông
25 231 Hạ Hoà 25 237 Lâm Thao
25 232 Thanh Ba 25 238 Thanh Sơn
25 233 Phù Ninh 25 239 Thanh Thuỷ
26
26 243 TX Vĩnh Yên 26 249 Bình Xuyên
26 244 TX Phúc Yên 26 250 Mê Linh
26 246 Lập Thạch 26 251 Yên Lạc
26 247 Tam Dương 26 252 Vĩnh Tường
26 248 Tam Đảo
27
27 256 TX Bắc Ninh 27 261 Từ Sơn
27 258 Yên Phong 27 262 Thuận Thành
27 259 Quế Võ 27 263 Gia Bình
27 260 Tiên Du 27 264 Lương Tài
28
28 268 TX Hà Đông 28 276 Thạch Thất
28 269 TX Sơn Tây 28 277 Chương Mỹ
28 271 Ba Vì 28 278 Thanh Oai
28 272 Phúc Thọ 28 279 Thường Tín
28 273 Đan Phượng 28 280 Phú Xuyên
28 274 Hoài Đức 28 281 ứng Hòa
28 275 Quốc Oai 28 282 Mỹ Đức
30
30 288 Tp Hải Dương 30 295 Cẩm Giàng
30 290 Chí Linh 30 296 Bình Giang
30 291 Nam Sách 30 297 Gia Lộc
30 292 Kinh Môn 30 298 Tứ Kỳ
30 293 Kim Thành 30 299 Ninh Giang
30 294 Thanh Hà 30 300 Thanh Miện
108
Mã
tỉnh
Mã
huyện
Tên huyện Mã
tỉnh
Mã
huyện
Tên huyện
31
31 303 Hồng Bàng 31 312 An Dương
31 304 Ngô Quyền 31 313 An Lão
31 305 Lê Chân 31 314 Kiến Thuỵ
31 306 Hải An 31 315 Tiên Lãng
31 307 Kiến An 31 316 Vĩnh Bảo
31 308 TX Đồ Sơn 31 317 Cát Hải
31 311 Thuỷ Nguyên 31 318 Bạch Long Vĩ
33
33 323 TX Hưng Yên 33 329 Ân Thi
33 325 Văn Lâm 33 330 Khoái Châu
33 326 Văn Giang 33 331 Kim Động
33 327 Yên Mỹ 33 332 Tiên Lữ
33 328 Mỹ Hào 33 333 Phù Cừ
34
34 336 TX Thái Bình 34 341 Thái Thụy
34 338 Quỳnh Phụ 34 342 Tiền Hải
34 339 Hưng Hà 34 343 Kiến Xương
34 340 Đông Hưng 34 344 Vũ Thư
35
35 347 TX Phủ Lý 35 351 Thanh Liêm
35 349 Duy Tiên 35 352 Bình Lục
35 350 Kim Bảng 35 353 Lý Nhân
36
36 356 Tp Nam Định 36 362 Nam Trực
36 358 Mỹ Lộc 36 363 Trực Ninh
36 359 Vụ Bản 36 364 Xuân Trường
36 360 ý Yên 36 365 Giao Thủy
36 361 Nghĩa Hưng 36 366 Hải Hậu
37
37 369 TX Ninh Bình 37 374 Hoa Lư
37 370 TX Tam Điệp 37 375 Yên Khánh
37 372 Nho Quan 37 376 Kim Sơn
37 373 Gia Viễn 37 377 Yên Mô
38
38 380 Tp Thanh Hóa 38 395 Thọ Xuân
38 381 TX Bỉm Sơn 38 396 Thường Xuân
38 382 TX Sầm Sơn 38 397 Triệu Sơn
38 384 Mường Lát 38 398 Thiệu Hoá
38 385 Quan Hóa 38 399 Hoằng Hóa
38 386 Bá Thước 38 400 Hậu Lộc
38 387 Quan Sơn 38 401 Nga Sơn
38 388 Lang Chánh 38 402 Như Xuân
109
Mã
tỉnh
Mã
huyện
Tên huyện Mã
tỉnh
Mã
huyện
Tên huyện
38 389 Ngọc Lạc 38 403 Như Thanh
38 390 Cẩm Thủy 38 404 Nông Cống
38 391 Thạch Thành 38 405 Đông Sơn
38 392 Hà Trung 38 406 Quảng Xương
38 393 Vĩnh Lộc 38 407 Tĩnh Gia
38 394 Yên Định
40
40 412 Tp Vinh 40 423 Tân Kỳ
40 413 TX Cửa Lò 40 424 Anh Sơn
40 415 Quế Phong 40 425 Diễn Châu
40 416 Quỳ Châu 40 426 Yên Thành
40 417 Kỳ Sơn 40 427 Đô Lương
40 418 Tương Dương 40 428 Thanh Chương
40 419 Nghĩa Đàn 40 429 Nghi Lộc
40 420 Quỳ Hợp 40 430 Nam Đàn
40 421 Quỳnh Lưu 40 431 Hưng Nguyên
40 422 Con Cuông
42
42 436 TX Hà Tĩnh 42 443 Can Lộc
42 437 TX Hồng Lĩnh 42 444 Hương Khê
42 439 Hương Sơn 42 445 Thạch Hà
42 440 Đức Thọ 42 446 Cẩm Xuyên
42 441 Vũ Quang 42 447 Kỳ Anh
42 442 Nghi Xuân
44
44 450 TX Đồng Hới 44 455 Bố Trạch
44 452 Minh Hóa 44 456 Quảng Ninh
44 453 Tuyên Hóa 44 457 Lệ Thủy
44 454 Quảng Trạch
45
45 461 TX Đông Hà 45 467 Đa Krông
45 462 TX Quảng Trị 45 468 Cam Lộ
45 464 Vĩnh Linh 45 469 Triệu Phong
45 465 Hướng Hóa 45 470 Hải Lăng
45 466 Gio Linh
46
46 474 Tp Huế 46 480 Hương Trà
46 476 Phong Điền 46 481 A Lưới
46 477 Quảng Điền 46 482 Phú Lộc
46 478 Phú Vang 46 483 Nam Đông
46 479 Hương Thủy
48
48 490 Liên Chiểu 48 494 Ngũ Hành Sơn
110
Mã
tỉnh
Mã
huyện
Tên huyện Mã
tỉnh
Mã
huyện
Tên huyện
48 491 Thanh Khê 48 497 Hoà Vang
48 492 Hải Châu 48 498 Hoàng Sa
48 493 Sơn Trà
49
49 502 TX Tam Kỳ 49 510 Nam Giang
49 503 TX Hội An 49 511 Phước Sơn
49 504 Tây Giang 49 512 Hiệp Đức
49 505 Đông Giang 49 513 Thăng Bình
49 506 Đại Lộc 49 514 Tiên Phước
49 507 Điện Bàn 49 515 Bắc Trà My
49 508 Duy Xuyên 49 516 Nam Trà My
49 509 Quế Sơn 49 517 Núi Thành
51
51 522 TX Quảng Ngãi 51 530 Sơn Tây
51 524 Bình Sơn 51 531 Minh Long
51 525 Trà Bồng 51 532 Nghĩa Hành
51 526 Huyên Tây Trà 51 533 Mộ Đức
51 527 Sơn Tịnh 51 534 Đức Phổ
51 528 Tư Nghĩa 51 535 Ba Tơ
51 529 Sơn Hà 51 536 Lý Sơn
52
52 540 Tp Qui Nhơn 52 547 Tây Sơn
52 542 An Lão 52 548 Phù Cát
52 543 Hoài Nhơn 52 549 An Nhơn
52 544 Hoài Ân 52 550 Tuy Phước
52 545 Phù Mỹ 52 551 Vân Canh
52 546 Vĩnh Thạnh
54
54 555 TX Tuy Hòa 54 560 Sơn Hòa
54 557 Sông Cầu 54 561 Sông Hinh
54 558 Đồng Xuân 54 562 Tuy Hòa
54 559 Tuy An 54 563 Phú Hoà
56
56 568 Tp Nha Trang 56 573 Khánh Vĩnh
56 569 TX Cam Ranh 56 574 Diên Khánh
56 571 Vạn Ninh 56 575 Khánh Sơn
56 572 Ninh Hòa 56 576 Trường Sa
58
58 582 TX Phan Rang-Tháp
Chàm
58 586 Ninh Hải
58 584 Bác ái 58 587 Ninh Phước
58 585 Ninh Sơn
60
111
Mã
tỉnh
Mã
huyện
Tên huyện Mã
tỉnh
Mã
huyện
Tên huyện
60 593 Tp Phan Thiết 60 599 Tánh Linh
60 595 Tuy Phong 60 600 Đức Linh
60 596 Bắc Bình 60 601 Hàm Tân
60 597 Hàm Thuận Bắc 60 602 Phú Quí
60 598 Hàm Thuận Nam
62
62 608 TX Kon Tum 62 613 Kon Plông
62 610 Đắk Glei 62 614 Kon Rẫy
62 611 Ngọc Hồi 62 615 Đắk Hà
62 612 Đắk Tô 62 616 Sa Thầy
64
64 622 Tp Pleiku 64 631 Đức Cơ
64 623 TX An Khê 64 632 Chư Prông
64 625 KBang 64 633 Chư Sê
64 626 Đăk Đoa 64 634 Đăk Pơ
64 627 Chư Păh 64 635 Ia Pa
64 628 Ia Grai 64 636 Ayun Pa
64 629 Mang Yang 64 637 Krông Pa
64 630 Kông Chro
66
66 643 TpBuôn MaThuột 66 651 Ea Kar
66 645 Ea H'leo 66 652 M'Đrắk
66 646 Ea Súp 66 653 Krông Bông
66 647 Buôn Đôn 66 654 Krông Pắc
66 648 Cư M'gar 66 655 Krông A Na
66 649 Krông Búk 66 656 Lắk
66 650 Krông Năng
67
67 661 Đắk Nông 67 664 Krông Nô
67 662 Cư Jút 67 665 Đắk Song
67 663 Đắk Mil 67 666 Đắk R'Lấp
68
68 672 Tp Đà Lạt 68 679 Di Linh
68 673 TX Bảo Lộc 68 680 Bảo Lâm
68 675 Lạc Dương 68 681 Đạ Huoai
68 676 Lâm Hà 68 682 Đạ Tẻh
68 677 Đơn Dương 68 683 Cát Tiên
68 678 Đức Trọng
70
70 689 TX Đồng Xoài 70 694 Bình Long
70 691 Phước Long 70 695 Đồng Phù
70 692 Lộc Ninh 70 696 Bù Đăng
70 693 Bù Đốp 70 697 Chơn Thành
112
Mã
tỉnh
Mã
huyện
Tên huyện Mã
tỉnh
Mã
huyện
Tên huyện
72
72 703 TX Tây Ninh 72 709 Hòa Thành
72 705 Tân Biên 72 710 Gò Dầu
72 706 Tân Châu 72 711 Bến Cầu
72 707 Dương MinhChâu 72 712 Trảng Bàng
72 708 Châu Thành
74
74 718 TX Thủ Dầu Một 74 723 Tân Uyên
74 720 Dầu tiếng 74 724 Dĩ An
74 721 Bến Cát 74 725 Thuận An
74 722 Phú Giáo
75
75 731 Tp Biên Hòa 75 738 Thống Nhất
75 732 TX Long Khánh 75 739 Cẩm Mỹ
75 734 Tân Phú 75 740 Long Thành
75 735 Vĩnh Cửu 75 741 Xuân Lộc
75 736 Định Quán 75 742 Nhơn Trạch
75 737 Trảng Bom 75 7CS Công ty Cao su
77
77 747 Tp Vũng Tầu 77 752 Long Đất
77 748 TX Bà Rịa 77 753 Đất Đỏ
77 750 Châu Đức 77 754 Tân Thành
77 751 Xuyên Mộc 77 755 Côn Đảo
79
79 760 Quận 1 79 772 Quận 11
79 761 Quận 12 79 773 Quận 4
79 762 Thủ Đức 79 774 Quận 5
79 763 Quận 9 79 775 Quận 6
79 764 Gò Vấp 79 776 Quận 8
79 765 Bình Thạnh 79 777 Bình Tân
79 766 Tân Bình 79 778 Quận 7
79 767 Tân Phú 79 783 Củ Chi
79 768 Phú Nhuận 79 784 Hóc Môn
79 769 Quận 2 79 785 Bình Chánh
79 770 Quận 3 79 786 Nhà Bè
79 771 Quận 10 79 787 Cần Giờ
80
80 794 TX Tân An 80 802 Đức Hòa
80 796 Tân Hưng 80 803 Bến Lức
80 797 Vĩnh Hưng 80 804 Thủ Thừa
80 798 Mộc Hóa 80 805 Tân Trụ
80 799 Tân Thạnh 80 806 Cần Đước
80 800 Thạnh Hóa 80 807 Cần Giuộc
113
Mã
tỉnh
Mã
huyện
Tên huyện Mã
tỉnh
Mã
huyện
Tên huyện
80 801 Đức Huệ 80 808 Châu Thành
82
82 815 Tp Mỹ Tho 82 821 Châu Thành
82 816 TX Gò Công 82 822 Chợ Gạo
82 818 Tân Phước 82 823 Gò Công Tây
82 819 Cái Bè 82 824 Gò Công Đông
82 820 Cai Lậy
83
83 829 TX Bến Tre 83 834 Giồng Trôm
83 831 Châu Thành 83 835 Bình Đại
83 832 Chợ Lách 83 836 Ba Tri
83 833 Mỏ Cày 83 837 Thạnh Phú
84
84 842 TX Trà Vinh 84 847 Châu Thành
84 844 Càng Long 84 848 Cầu Ngang
84 845 Cầu Kè 84 849 Trà Cú
84 846 Tiểu Cần 84 850 Duyên Hải
86
86 855 TX Vĩnh Long 86 860 Tam Bình
86 857 Long Hồ 86 861 Bình Minh
86 858 Mang Thít 86 862 Trà Ôn
86 859 Vũng Liêm
87
87 866 TX Cao Lãnh 87 873 Cao Lãnh
87 867 TX Sa Đéc 87 874 Thanh Bình
87 869 Tân Hồng 87 875 Lấp Vò
87 870 Hồng Ngự 87 876 Lai Vung
87 871 Tam Nông 87 877 Châu Thành
87 872 Tháp Mười
89
89 883 Tp Long Xuyên 89 890 Tịnh Biên
89 884 TX Châu Đốc 89 891 Tri Tôn
89 886 An Phú 89 892 Chợ Mới
89 887 Tân Châu 89 893 Châu Thành
89 888 Phú Tân 89 894 Thoại Sơn
89 889 Châu Phú
91
91 899 TX Rạch Giá 91 907 Gò Quao
91 900 TX Hà Tiên 91 908 An Biên
91 902 Kiên Lương 91 909 An Minh
91 903 Hòn Đất 91 910 Vĩnh Thuận
91 904 Tân Hiệp 91 911 Phú Quốc
91 905 Châu Thành 91 912 Kiên Hải
114
Mã
tỉnh
Mã
huyện
Tên huyện Mã
tỉnh
Mã
huyện
Tên huyện
91 906 Giồng Giềng
92
92 916 Ninh Kiều 92 923 Thốt Nốt
92 917 Ô Môn 92 924 Vĩnh Thạnh
92 918 Bình Thuỷ 92 925 Cờ Đỏ
92 919 Cái Răng 92 926 Phong Điền
93
93 930 TX Vị Thanh 93 934 Phụng Hiệp
93 932 Châu Thành A 93 935 Vị Thuỷ
93 933 Châu Thành 93 936 Long Mỹ
94
94 941 TX Sóc Trăng 94 947 Mỹ Xuyên
94 943 Kế Sách 94 948 Ngã Năm
94 944 Mỹ Tú 94 949 Thạnh Trị
94 945 Cù Lao Dung 94 950 Vĩnh Châu
94 946 Long Phú
95
95 954 TX Bạc Liêu 95 958 Vĩnh Lợi
95 956 Hồng Dân 95 959 Giá Rai
95 957 Phước Long 95 960 Đông Hải
96
96 964 Tp Cà Mau 96 970 Đầm Dơi
96 966 U Minh 96 971 Năm Căn
96 967 Thới Bình 96 972 Phú Tân
96 968 Trần Văn Thời 96 973 Ngọc Hiển
96 969 Cái Nước
115
Phụ lục 3: Danh sách 54 dân tộc sinh sống tại Việt Nam
Mã Tên dân tộc Tên khác
1 Kinh Việt
2 Tày Thổ, Ngạn, Phén, Thù lao, Pa Dí
3 Thái Tày, Tày Khao, Thái trắng, Tày Dăm, Thái đen, Tày Mười Tây Thanh, Màn Thanh, Hang Ông, Tày Mường, Pi Thay, Thổ Đà Bắc
4 Hoa Hán, Triều Châu, Phúc Kiến, Quảng Đông, Hải Nam, Hạ, Xạ Phạng
5 Khơ-me Cur, Cul, Cu, Thổ, Việt gốc Miên, Khơ-me Krôm
6 Mường Mol, Mual, Mọi, Mọi Bi, Ao Tá, Ậu Tá
7 Nùng Xuồng, Giang, Nùng An, Phàn Sinh, Nùng Cháo, Nùng Lòi, Quý Rim, Khèn Lài, ...
8 Hmông Mèo, Mẹo, Hoa, Mèo Xanh, Mèo Đỏ, Mèo Đen, Ná Mẻo, Mán Trắng
9 Dao Tẻn, Đại Bản,Tiểu Bản, Cóc Ngáng, Cóc Mùn, Sơn Đầu, ...
10 Gia rai Giơ-rai, Tơ-buăn, Chơ-rai, Hơ-bau, Hđrung, Chor, ...
11 Ngái Xín, Lê, Đản, Khách Gia
12 Ê-đê Ra-đê, Đê, Kpạ, A-đham, Krung, Ktul, Đliê Ruê, Blô, E-pan, Mđhur, Bih, ...
13 Ba-na Gơ-lar, Tơ-lô, Giơ-lâng, Y-Lăng, Rơ-ngao, Krem, Roh, ConKđê, A-la Công, Kpăng Công, Bơ-nâm
14 Xơ-đăng Xơ-teng, Hđang, Tơ-đra, Mơ-nâm, Ha-lăng, Ca-dông, Kmrăng, Con Lan, Bri-la, Tang"
15 Sán Chay Cao Lan-Sán chỉ, Cao Lan, Mán Cao Lan, Hờn Bạn, Sán Chỉ, Sơn Tử
16 Cơ-ho Xrê, Nôp, Tu Lốp, Cơ-don, Chil, Lat, Lach, Trinh
17 Chăm Chàm, Chiêm Thành, Hroi
18 Sán Dìu Sán Dẻo, Trại, Trại Đất, Mán Quần Cộc
19 Hrê Chăm Rê, Chom, Krẹ Lũy
20 Mnông Pnông, Nông, Pré, Bu-đâng, ĐiPri, Biat, Gar, Rơ-lam, Chil
21 Ra-glai Ra-clây, Rai, Noang, La Oang
22 Xtiêng Xa Điêng
23 Bru-Vân Kiều Bru, Vân Kiều, Măng Coong, Tri Khùa
24 Thổ Kẹo, Mọn, Cuối, Họ, Đan Lai, Ly Hà, Tày Pọng, Con Kha, Xá Lá Vàng
25 Giáy Nhắng, Dẩng, Pầu Thìn Pu Nà, Cùi Chu , Xa
26 Cơ-tu Ca tu, Cao, Hạ, Phương, Ca-tang
27 Gié-Triêng Đgiéh, Tareh, Giang Rẫy Pin, Triêng, Treng, Ta Riêng, Ve, Veh, La-ve, Ca-tang
28 Mạ Châu Mạ, Mạ Ngăn, Mạ Xốp, Mạ Tô, Mạ Krung, ...
29 Khơ-mú Xá Cẩu, Mứn Xen, Pu Thênh Tềnh, Tày Hay
30 Co Cor, Col, Cùa, Trầu
31 Ta-ôi Tôi-ôi, Pa-co, Pa-hi, Ba-hi
32 Chơ-ro Dơ-ro, Châu-ro
33 Kháng Xá Khao, Xá Súa, Xá Dón, Xá Dẩng, Xá Hốc, Xá ái, Xá Bung, Quảng Lâm
34 Xinh mun Puộc, Pụa
35 Hà Nhì U Ni, Xá U Ni
36 Chu-ru Chơ-ru, Chu
37 Lào Lào Bốc, Lào Nọi
38 La Chi Cù Tê, La Quả
39 La Ha Xá Khao, Khlá Phlạo
40 Phù Lá Bồ Khô Pạ, Mu Di, Pạ Xá, Phó, Phổ, VaXơ
41 La Hủ Lao, Pu Đang,Khù Xung, Cò Xung, Khả Quy
42 Lự Lừ, Nhuồn Duôn, Mun Di
43 Lô Lô
44 Chứt Sách, May, Rục, Mã-liêng, A-rem, Tu Vang, Pa-leng, Xơ-lang, Tơ-hung, Chà-củi, Tắc-củi, U-mo, Xá Lá Vàng
45 Mảng Mảng Ư, Xá Lá Vàng
46 Pà Thẻn Pà Hưng, Tống
47 Cơ Lao
48 Cống Xắm Khống, Mấng Nhé, Xá Xeng
49 Bố Y Chủng Chá, Trọng Gia, Tu Dí, Tu Dìn
50 Si la Cù Dề Xừ, Khả pẻ
51 Pu Péo Ka Bèo, Pen Ti Lô Lô
52 Brâu Brao
53 Ơ Đu Tày Hạt
54 Rơ-măm
116
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- LUẬN VĂN-HỆ THÔNG TIN ĐIỀU HÀNH TÁC NGHIỆP DÀNH CHO ĐIỆN THOẠI DI ĐỘNG.pdf