Luận văn Hệ thống thông tin quản lý giáo dục bậc tiểu học

Xác định các giao diện cập nhật dữ liệu dựa trên mô hình E-R. Về nguyên tắc, tương ứng với mỗi thực thể và mỗi mối quan hệ có ít nhất mộtthuộc tính trên mô hình E-R ta có một giao diện cập nhật dữ liệu.

pdf116 trang | Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 2607 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Hệ thống thông tin quản lý giáo dục bậc tiểu học, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ường, ta có: 1-n DIEMTRUONG NHANSUR3 d. Điểm trường quản lý nhiều phòng học, một phòng học thuộc một điểm trường quản lý, ta có: 1-n DIEMTRUONG PHONGHOCR4 e. Điểm trường quản lý nhiều trang thiết bị, trang thiết bị thuộc một điểm trường quản lý, ta có: 1-n DIEMTRUONG TRANGTHIETBIR5 f. Điểm trường quản lý nhiều tài liệu giảng dạy, tài liệu giảng dạy thuộc một điểm trường quản lý, ta có: 1-n DIEMTRUONG TAILIEUR6 g. Từ Điểm trường, quan hệ giữa Trường học và Cộng đồng, ta có: 1-n DIEMTRUONG TH_CONGDONGR7 h. Từ Điểm trường => Thông tin Lớp học, ta có: 1-n DIEMTRUONG TT_LOPHOCR8 i. Từ Điểm trường => Thông tin học sinh, ta có: 73 1-n DIEMTRUONG TT_HOCSINHR9 j. Từ Thông tin học sinh => Số học sinh phân theo Loại học sinh và khối lớp, ta có: 1-n TT_HOCSINH HS_LOAI_KHOIR10 k. Từ Thông tin Lớp học => Thông tin lớp học theo loại lớp (lớp 5, 10 buổi/tuần,…), theo loại hình lớp, khối lớp, ta có: 1-n TT_LOPHOC TTLH_LOAI_KHOIR11 l. Một Loại hình lớp có nhiều lớp học, một TTLH_LOAI_KHOI thuộc một loại hình lớp (lớp thuộc loại hình bình thường hay lớp ghép, dân tộc nội trú,…), ta có: 1-n LOAIHINHLOP TTLH_LOAI_KHOIR12 m. Từ năm học, trường học, ta có: 1-n NAMHOC TRUONGHOCR13 n. Một trường học thuộc một loại hình (công lập, ngoài công lập), một loại hình trường học có nhiều trường học, ta có: 1-n LOAIHINHTRUONG TRUONGHOCR14 o. Một trường học thuộc một loại trường (trường bình thường, dân tộc bán trú, trẻ khuyết tật,…). Một loại trường có nhiều trường học, ta có: 1-n LOAITRUONG TRUONGHOCR15 p. Từ Loại lớp có nhiều lớp học, một TTLH_LOAI_KHOI thuộc một loại lớp (lớp 5 buổi/tuần, 10buổi/tuần,…), ta có: 1-n LOAILOP TTLH_LOAI_KHOIR16 74 Tích hợp 16 quan hệ trên, ta xây dựng được mô hình khái niệm dữ liệu sau: 1-n 1-n DIADANH TRUONG 1-n NAMHOC 1-n 1-n 1-n 1-n 1-n 1-n 1-n 1-n TT_LOPHOC 1-n 1-n HS_LOAI_KHOI LOAIHINHLOP LOAITRUONG PHONGHOC TAILIEU TH_CONGDONG NHANSU LOAIHINHTRUONG TRANGTHIETBI DIEMTRUONG TT_HOCSINH TTLH_LOAI_KHOI LOAILOP R1 R2 R8 R4 R5 R6 R7 R11 R9 R12 R10 R3 R13 R15 R14 R16 Hình 3.6: Mô hình khái niệm dữ liệu 75 CHƯƠNG 4: THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ GIÁO DỤC BẬC TIỂU HỌC 4.1. Thiết kế cơ sở dữ liệu logic: Sơ đồ E_R Kỹ thuật chuyển từ mô hình quan hệ dữ liệu sang mô hình E_R: Bước 1: Từ mỗi lược đồ quan hệ, vẽ một hình chữ nhật bao gồm tên lược đồ cùng với các thuộc tính của nó. Bước 2: Xác định quan hệ giữa hai thực thể bất kỳ  Bước 2.1. Xác định nhóm thuộc tính chung. Nếu không có thì kết luận không có quan hệ.  Bước 2.2. Kiểm tra nhóm thuộc tính chung đó có phải là khóa chính của 1 trong 2 thực thể không. Nếu không có thì kết luận là không có quan hệ.  Bước 2.3. Kết luận tồn tại khóa ngoại. Nhóm thuộc tính chung ở bên thực thể không phải là khóa chính sẽ là khóa ngoại. Bước 3: Vẽ liên kết giữa hai thực thể. Hình 4.1: Mô hình E_R 76 4.2. Thiết kế cơ sở dữ liệu vật lý Sau quá trình chuẩn hoá ta xác định cần có các bảng sau: 1. Bảng ĐỊA DANH Số TT Tên cột Kiểu dữ liệu Độ dài PK/ FK Tham chiếu Not null Mô tả 1 DiadanhID Nvarchar 7 PK √ 2 Tendiadanh Nvarchar 25 3 Mota Nvarchar 50 2. Bảng TRƯỜNG HỌC Số TT Tên cột Kiểu dữ liệu Độ dài PK/ FK Tham chiếu Not null Mô tả 1 TruonghocID Nvarchar 8 PK √ 2 DiadanhID Nvarchar 7 FK DIADANH √ 3 NamhocID Int FK NAMHOC √ 4 Tentruong Nvarchar 25 5 Sodiemle Int √ Số trường lẻ 6 LoaihinhtruongID Int FK LOAIHINH TRUONG √ Công lập; Ngoài công lập 7 LoaitruongID Int FK LOAI TRUONG √ Khuyết tật, Dân tộc,… 3. Bảng ĐIỂM TRƯỜNG Số TT Tên cột Kiểu dữ liệu Độ dài PK/ FK Tham chiếu Not null Mô tả 1 DiemtruongID Nvarchar 10 PK √ Mã gồm 10 ký tự 2 TruonghocID Nvarchar 8 FK TRUONG HOC √ 3 C-L Nvarchar 1 C: Điểm chính; L: Điểm lẻ 4 TenĐiem Nvarchar 25 5 Nam_mo Int Năm mở điểm trường 6 Diachi Nvarchar 50 7 Dienthoai Nvarchar 12 8 Email Nvarchar 50 77 4. Bảng THÔNG TIN LỚP HỌC Số TT Tên cột Kiểu dữ liệu Độ dài PK/ FK Tham chiếu Not null Mô tả 1 ThongtinLH_ID Int PK √ 2 DiemtruongID Nvarchar 10 FK DIEM TRUONG √ 3 Mota Nvarchar 50 5. Bảng LOẠI LỚP Số TT Tên cột Kiểu dữ liệu Độ dài PK/ FK Tham chiếu Not null Mô tả 1 LoailopID Int PK √ 2 Tenloailop Nvarchar 35 6. Bảng LOẠI HÌNH LỚP Số TT Tên cột Kiểu dữ liệu Độ dài PK/ FK Tham chiếu Not null Mô tả 1 Loaihinhlop_ID Int PK √ 2 Tenloaihinhlop Nvarchar 35 7. Bảng THÔNG TIN LƠP HỌC_LOAI_KHỐI Số TT Tên cột Kiểu dữ liệu Độ dài PK/ FK Tham chiếu Not null Mô tả 1 LH_loai_khoi_ID Int PK √ 2 ThongtinLH_ID Int FK TT_LOP HOC √ 3 LoailopID Int FK LOAILOP √ 4 Loaihinhlop_ID Int FK LOAIHINH LOP √ 5 Khoilop Nvarchar 10 Khối 1,2,3,4,5 6 Solop Int 8. Bảng THÔNG TIN HỌC SINH Số TT Tên cột Kiểu dữ liệu Độ dài PK/ FK Tham chiếu Not null Mô tả 1 ThongtinHS_ID Int PK √ 2 DiemtruongID Nvarchar 10 FK ĐIEM TRUONG √ 3 HS_theoky Int Số hs đầu, giữa năm, cuối năm 78 9. Bảng HỌC SINH_LOẠI_KHỐI Số TT Tên cột Kiểu dữ liệu Độ dài PK/ FK Tham chiếu Not null Mô tả 1 HS_Loai_khoiID Int PK √ 2 ThongtinHS_ID Int FK TT_HOC SINH √ 3 SoHS Int 4 Phanloai Int 5 LoaiHS Int 6 Khoilop Nvarchar 10 10. Bảng TRƯỜNG HỌC VÀ CỘNG ĐỒNG Số TT Tên cột Kiểu dữ liệu Độ dài PK/ FK Tham chiếu Not null Mô tả 1 TH_CDId Int PK √ 2 ĐiemtruongId Nvarchar 10 FK DIEM TRUONG √ 3 Taphuan_GV Int Số ngày GV được tập huấn 4 Hocba Nvarchar 5 Nơi lưu giữ sổ theo dõi HS 5 KH_truong Nvarchar 5 KH phát triển trường 6 CMHS Nvarchar 5 7 CMHS_KH Nvarchar 5 CMHS tham gia vào kế hoạch phát triển trường học 11. Bảng NHÂN SỰ (Cán bộ, Giáo viên) Số TT Tên cột Kiểu dữ liệu Độ dài PK/ FK Tham chiếu Not null Mô tả 1 Nhansu_ID Int PK √ 2 ĐiemtruongId Nvarchar 10 FK DIEM TRUONG √ 3 Hoten Nvarchar 25 4 Gioitinh Nvarchar 5 5 Dantoc Nvarchar 2 6 Ngaysinh Date/Time 7 Chucvu Int 79 8 Loai_laodong Nvarchar 20 Hợp đồng hay thuộc biên chế 9 Trinhdo Int 10 Namcongtac Int Năm bắt đầu công tác tại trường 11 DT_nangcao Int Năm đào tạo NC 12 Taphuan_Trương Int Số ngày tập huấn 13 Taphuan_Huyen Int 14 Taphuan_QL Int TH về quản lý 12. Bảng TRANG THIẾT BỊ Số TT Tên cột Kiểu dữ liệu Độ dài PK/ FK Tham chiếu Not null Mô tả 1 TrangTB_ID Int PK √ 2 ĐiemtruongID Nvarchar 10 FK DIEM TRUONG √ 3 BanghêHS_Y Int Bàn ghế đạt chuẩn 4 BangheHS_N Int Bàn ghế dưới chuẩn 5 BangheGV_Y Int 6 BangheGV_N Int 7 Banglop_Y Int 8 Banglop_N Int 9 Tulop_Y Int 10 Tulop_N Int 11 DT_truong Int 12 DT_san Int 13 Tivi Int 14 Video Int 15 Maytinh Int 16 Mayin Int 17 Mayphoto Int 18 Maychieu Int 19 Nhaccu Int 20 Thietbikhac Int 21 Vesinh_nam Int 22 Vesinh_nu Int 23 Vesinh_GV Int 24 Phongluutru Int 25 Tu_yte Int 80 13. Bảng TÀI LIỆU GIẢNG DẠY cho giáo viên Số TT Tên cột Kiểu dữ liệu Độ dài PK/ FK Tham chiếu Not null Mô tả 1 Tailieu_ID Int PK √ 2 ĐiemtruongId Nvarchar 10 FK DIEM TRUONG √ 3 Tailieu_Toan Int 4 Tailieu_TV Int 5 Tailieu_khac Int 6 VPP_GV Int 7 SGK_GV Int 14. Bảng PHÒNG HỌC Số TT Tên cột Kiểu dữ liệu Độ dài PK/ FK Tham chiếu Not null Mô tả 1 PhonghocID Int PK √ 2 ĐiemtruongId Nvarchar 10 FK DIEM TRUONG √ 3 Namxay Int Năm xây dựng 4 Von_XD Nvarchar 1 Địa phương;Các loại khác,… 5 Mucđich Nvarchar 1 Phòng học; Phòng GV; … 6 Dientich Int 7 Tuong Nvarchar 1 Gạch; Ván gỗ; Vật liệu khác 8 Mai Nvarchar 1 Mái ngói; 2: Fibro-ciment;… 9 San Nvarchar 1 Ván gỗ; đất, vật liệu khác,… 10 Thietke Nvarchar 1 kiên cố; bán kiên cố; tạm; … 11 Tinhtrang Nvarchar 1 Cần thay thế; Cần sửa chữa ,... 15. Bảng NĂM HỌC Số TT Tên cột Kiểu dữ liệu Độ dài PK/ FK Tham chiếu Not null Mô tả 1 NamhocID Int PK √ 2 Tennamhoc Nvarchar 20 81 16. Bảng LOẠI HÌNH TRƯỜNG Số TT Tên cột Kiểu dữ liệu Độ dài PK/ FK Tham chiếu Not null Mô tả 1 LoaihinhtruongID Int PK √ 2 Tenloaihinhtruong Nvarchar 15 Công lập, ngoài công lập 17. Bảng LOAITRUONG Số TT Tên cột Kiểu dữ liệu Độ dài PK/ FK Tham chiếu Not null Mô tả 1 LoaitruongID Int PK √ 2 Tenloaitruong Nvarchar 25 Khuyết tật, Dân tôc,… 82 4.3. Thiết kế các báo cáo đầu ra a. Báo cáo về lớp học chia theo hoại hình học và loại lớp Tổng số HS nhập học Số HS học 10buổi/tuần Số HS học 6- 9 buổi/tuần Số HS học 5 buổi/tuần % số HS học 10 buổi/tuần % số HS học 6-9 buổi/tuần % số HS học 5 buổi/tuần Số học sinh Số lớp Số học sinh Số lớp Số học sinh Số lớp Toàn quốc Tổng số học sinh và tỉ lệ % học sinh được học 10 buổi, 6-9 buổi hoặc 5 buổi Lớp hòa nhập (HS KT) Tên Tỉnh Mã Tỉnh Số huyện Nội trúLớp ghép b. Báo cáo về Trường học và quan hệ cộng đồng Số trường có sẵn KH phát triển trường % Số trường có sẵn KH phát triển trường Số điểm trường có Ban ĐD CMHS của nhà trường % điểm trường có Ban ĐD CMHS của nhà trường Số điểm trường có sự hỗ trợ tích cực của % Số điểm trường có sự hỗ trợ tích cực của CMHS Số điểm trường có lưu sổ theo dõi % Số điểm trường có lưu sổ theo dõi Toàn quốc Hỗ trợ tích cực của CMHS Sổ theo dõi học sinhKế hoạch phát triển trường Mã Tỉnh Số huyệnTên Tỉnh Số điểm trường chính Số điểm trường Ban đại diện CMHS 83 c. Báo cáo về học sinh nhập học đầu năm Tổng 1 -5 L 1 L 2 L 3 L 4 L 5 Tổng 1 -5 L 1 L 2 L 3 L 4 L 5 Toàn quốc Tỉ lệ % học sinh nữ nhập học L5 Tỉ lệ % học sinh nữ nhập học L3 Tỉ lệ % học sinh nữ nhập học L4 Tên Tỉnh Mã tỉnh Số huyện Tỉ lệ % học sinh nữ nhập học L2 Tổng số học sinh nhập học tiểu học Tổng số học sinh nữ nhập học tiểu học Tỉ lệ % học sinh nữ nhập học tiểu học (L1 - 5) Tỉ lệ % học sinh nữ nhập học L1 d. Báo cáo về học sinh dân tộc nhập học đầu năm Tổng 1 -5 L 1 L 2 L 3 L 4 L 5 Tổng 1 -5 L 1 L 2 L 3 L 4 L 5 Toàn quốc Tên Tỉnh Mã tỉnh Số huyện % HS nữ DT nhập học L2 Nhập học tiểu học của học sinh dân tộc thiểu số Nhập học tiểu học của học sinh nữ dân tộc thiểu số % HS nữ DT nhập học tiểu học (L1 - 5) % HS nữ DT nhập học L1 % HS nữ DT nhập học L5 % HS nữ DT nhập học L3 % HS nữ DT nhập học L4 e. Báo cáo về học sinh lưu ban Tiểu học (L1- L5) L1 L2 L3 L4 L5 Tiểu học (L1-L5) Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5 Toàn quốc Tỉ lệ % HS nữ lưu ban L5 Lưu ban tiểu học của học sinh nữ Tỉ lệ % HS nữ lưu ban L3 Tỉ lệ % HS nữ lưu ban L4 Tỉ lệ % HS nữ lưu ban L1 Tỉ lệ % HS nữ lưu ban L2 Tỉ lệ % HS nữ lưu ban tiểu học (L1 -L 5) Tỉ lệ % HS lưu ban L3 Tỉ lệ % HS lưu ban L4 Tỉ lệ % HS lưu ban L5 Tên Tỉnh Mã Tỉnh Số huyện Tổng số học sinh lưa ban tiểu học Tỉ lệ % HS lưu ban tiểu học (L1 -L 5) Tỉ lệ % HS lưu ban L1 Tỉ lệ % HS lưu ban L2 84 f. Báo cáo về học sinh dân tộc lưu ban Tiểu học (L1- L5) L1 L2 L3 L4 L5 Tiểu học (L1-L5) Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5 Toàn quốc Tên Tỉnh Mã Tỉnh Số huyện Tỉ lệ % HSDT nữ lưu ban tiểu học (L1 -L 5) Tổng số học sinh dân tộc lưa ban tiểu học Tỉ lệ % HSDT lưu ban tiểu học (L1 -L 5) Tỉ lệ % HSDT lưu ban L1 Tỉ lệ % HSDT lưu ban L2 Tỉ lệ % HSDT lưu ban L3 Tỉ lệ % HSDT lưu ban L4 Tỉ lệ % HSDT lưu ban L5 Tỉ lệ % HSDT nữ lưu ban L5 Lưu ban tiểu học của học sinh nữ dân tộc Tỉ lệ % HSDT nữ lưu ban L3 Tỉ lệ % HSDT nữ lưu ban L4 Tỉ lệ % HSDT nữ lưu ban L1 Tỉ lệ % HSDT nữ lưu ban L2 g. Báo cáo về tỷ lệ lên lớp, lưu ban, bỏ học Tỉ lệ lên lớp Tỉ lệ lưu ban Tỉ lệ bỏ học Tỉ lệ lên lớp Tỉ lệ lưu ban Tỉ lệ bỏ học Tỉ lệ lên lớp Tỉ lệ lưu ban Tỉ lệ bỏ học Tỉ lệ lên lớp Tỉ lệ lưu ban Tỉ lệ bỏ học Tỉ lệ lên lớp (tốt nghiệp) Tỉ lệ lưu ban Tỉ lệ bỏ học Toàn quốc Số điểm trườngTên Tỉnh Mã tỉnh Số huyện Số điểm trường chính Khối 5Khối 1 Khối 2 Khối 3 Khối 4 h. Báo cáo chất lượng học sinh tiểu học Giỏi Khá Trung bình Yếu Giỏi Khá Trung bình Yếu Giỏi Khá Trung bình Yếu Giỏi Khá Trung bình Yếu Tốt/khá Chưa thực hiện tốt Tốt/khá Chưa thực hiện tốt Toàn quốc Hạnh kiểm của HS tiểu học (L1 -L5) Hạnh kiểm của HS nữ tiểu học (L1 -L5) Kết quả Môn Toán của học sinh tiểu học: L1 -L5 Kết quả Môn Toán của học sinh nữ tiểu học: L1 -L5 Kết quả Môn Tiếng Việt của học sinh tiểu học: L1 -L5 Kết quả Môn Tiếng Việt của học sinh nữ tiểu học: L1 -L5Tổng số HSTên Tỉnh Mã Tỉnh Số huyện 85 i. Báo cáo về trình độ chuyên môn của Cán bộ quản lý và Giáo viên Tổng số HT/PHT Số HT/PHT dưới chuẩn 9+3 Số HT/PHT đạt chuẩn 9+3 Số HT/PHTđạt trình độ THSP 12+2 Số HT/PHT đạt trình độ cao đẳng Số HT/PHT đạt trình độ Đại học Số HT/PHT đạt trình độ trên Đại học Tổng số giáo viên Số giáo viên dưới chuẩn 9+3 Số giáo viên đạt chuẩn 9+3 Số giáo viên đạt trình độ THSP 12+2 trở lên Số giáo viên đạt trình độ cao đẳng Số giáo viên đạt trình độ Đại học Số HT/PHT đạt trình độ trên Đại học Toàn quốc Giáo viên đứng lớp chia theo trình độ chuyên mônHiệu trưởng và phó hiệu trưởng Tên Tỉnh Mã tỉnh Số huyện j. Báo cáo về giáo viên chia theo độ tuổi Dưới 31 Từ 31-35 Từ 36-40 Từ 41-45 Từ 46-50 Từ 51-55 Từ 56-60 Trên 60 Toàn quốc Tổng số GV nữ Trong tổng số giáo viên nữ chia ra Giáo viên nữ chia theo độ tuổi Từ 51-55 Từ 56-60 Trên 60 Giáo viên chia theo độ tuổi Từ 41-45Dưới 31 Từ 31-35 Từ 36-40 Từ 46-50 Tên Tỉnh Mã tỉnh Số huyện Tổng số GV k. Báo cáo về nhân sự chia theo giới tính và dân tộc Tổng (4) Nữ Dân tộc Nữ dân tộc Tổng (5) Nữ Dân tộc Nữ dân tộc Tổng (7) Nữ Dân tộc Nữ dân tộc Tổng (8) Nữ Dân tộc Nữ dân tộc Toàn quốc Tổng số nhân viên (6 =7+8) Biên chế Hợp đồng Nhân viên khác HT/PHT là nữ Dân tộc Tổng số giáo viên (3 = 4+5) Biên chế Giáo viên Hiệu trưởng, phó hiệu trưởng (HT/PHT) Tổng số (2 ) HT/PHT nữ HT/PHT là Dân tộc Hợp đồngTên Tỉnh Mã tỉnh Số huyện Tổng số CB, GV (1=2+3+6) 86 l. Báo cáo về Cơ sở vật chất trường Số điểm trường % Số điểm trường Số điểm trường % Số điểm trường C>300m2; L > 50m2 % Số điểm trường Số điểm trường % Số điểm trường Số điểm trường % Số điểm trường Toàn quốc Sân chơi Phòng/tủ lưu trữCó nhà vệ sinh cho HS Tủ y tế Tên Tỉnh Mã Tỉnh Số huyện Có nhà vệ sinh cho GV m. Báo cáo về trang thiết bị phục vụ quản lý và giảng dạy Số điểm trường có máy tính phục vụ giảng dạy % Số điểm trường có máy tính phục vụ giảng dạy Số điểm trường có máy tính phục vụ quản lý % Số điểm trường có máy tính phục vụ quản lý Số điểm trường có máy in % Số điểm trường có máy in Số điểm trường có máy photo % Số điểm trường có máy photo Số điểm trường có máy chiếu % Số điểm trường có máy chiếu Số điểm trường có nhạc cụ % Số điểm trường có nhạc cụ Số điểm trường có các thiết bị khác % Số điểm trường có các thiết bị khác Toàn quốc Nhạc cụ Thiết bị khácMáy photo Máy chiếuMáy tính Tên Tỉnh Mã Tỉnh Số huyện Máy in n. Báo cáo về cơ sở vật chất phòng học Tổng số Điều kiện tốt % Điều kiện tốt Tổng số (đạt chuẩn) Tỷ lệ % Tổng số (đạt chuẩn) Tỷ lệ % Tổng số (đạt chuẩn) Tỷ lệ %(phòng >=30 chỗ ngồi) Tổng số (đạt chuẩn) Tỷ lệ % Toàn quốc Tủ đựng an toànBảng đen Bàn ghế giáo viênSố phòng học Tên Tỉnh Mã Tỉnh Số huyện Bàn ghế học sinh 87 o. Báo cáo về Loại hình phòng học và điều kiện phòng học Số Điểm trường chính Số điểm trường Tổng số phòng học Sô phòng học Kiên cố/ điều kiện tốt % Sô phòng học Kiên cố/ điều kiện tốt Phòng học từ cấp 1 đến cấp III % Phòng học từ cấp 1 đến cấp III Phòng học từ cấp 1 đến cấp III, OK Phòng học cấp IV % Phòng học cấp IV Phòng học cấp IV, OK Số phòng tạm/mượn % phòng tạm/mượn Toàn quốc Loại hình phòng học và điều kiện phòng học Tên Tỉnh Mã tỉnh Số huyện p. Báo cáo về tài liệu giảng dạy cho giáo viên lớp 1 lớp 2 lớp 3 lớp 4 lớp 5 lớp 1 lớp 2 lớp 3 lớp 4 lớp 5 lớp 1 lớp 2 lớp 3 lớp 4 lớp 5 lớp 1 lớp 2 lớp 3 lớp 4 lớp 5 lớp 1 lớp 2 lớp 3 lớp 4 lớp 5 Toàn quốc Tổng số lớp có tài liệu giảng dạy môn Tiếng Việt Tổng số lớp có tài liệu giảng dạy môn Toán Tổng số lớp có tài liệu giảng dạy các môn khác Tổng số lớp có Văn phòng phẩm cho giáo viênTổng số lớpTên Tỉnh Mã Tỉnh Số huyện 88 4.4. Xác định sơ đồ luồng dữ liệu hệ thống a. Sơ đồ tiến trình hệ thống của “1. Quản lý địa danh ” Hình 4.2: Sơ đồ tiến trình hệ thông của “1. Quản lý địa danh” Các tiến trình 1.1; 1.2; 1.3; 1.4 được chọn để máy thực hiện. Các tiến trình này đơn thuần là nhập dữ liệu từ các bảng danh mục mã tỉnh, mã huyện, mã xã, mã trường vào các giao diện nhập dữ liệu. Tổng cục thống kê 1.2. Quản lý danh mục mã huyện 1.1. Quản lý danh mục mã tỉnh 1.4. Quản lý danh mục mã trường TT mã trường 1.3. Quản lý danh mục mã xã b. Danh mục mã huyện a. Danh mục mã tỉnh c. Danh mục mã xã d. Danh mục mã trường Trường/Phòng/ Sở/Bộ Giáo dục và Đào tạo TT mã tỉnh TT mã huyện TT mã xã 89 b. Sơ đồ tiến trình hệ thống của “2. Quản lý trường tiểu học” Hình 4.3: Sơ đồ tiến trình hệ thống của “2. Quản lý trường tiểu học” Các tiến trình 2.1; 2.2;…; 2.7 được chọn để máy thực hiện. Các tiến trình này đơn thuần là nhập dữ liệu từ các bảng nghiệp vụ vào các giao diện nhập dữ liệu. 4.5. Xác định các giao diện và hệ thống thực đơn a. Xác định các giao diện cập nhật dữ liệu Xác định các giao diện cập nhật dữ liệu dựa trên mô hình E-R. Về nguyên tắc, tương ứng với mỗi thực thể và mỗi mối quan hệ có ít nhất một thuộc tính Trường/Phòng/ Sở/ Bộ Giáo dục & Đào tạo 2.1. QL hồ sơ trường TT về trường e. Danh mục các trường k. Tài liệu giảng dạy d. Danh mục mã trường j. Cơ sở vật chất 2.3. QL học sinh g. Bảng thống kê về lớp học 2.2. QL lớp học h. Bảng thống kê học sinh 2.6. QL Tài liệu giảng dạy 2.4. QL nhân sự 2.5. QL CSVC 2.7. QL hoạt động TH-Cộng đồng TT phản hồi f. Hoạt động TH-Cộng đồng TT về TH-Cộng đồng TT phản hồi Trường/Phòng/ Sở/ Bộ Giáo dục & Đào tạo TT v ề H S TT về lớp học TT phản hồi TT p hả n hồ i TT n hâ n sự i. Hồ sơ CB, GV Trường/Phòng/ Sở/ Bộ Giáo dục & Đào tạo TT p hả n hồ i TT v ề C SV C TT tà i l iệ u G D 90 trên mô hình E-R ta có một giao diện cập nhật dữ liệu. Từ mô hình khái niệm dữ liệu ta có các giao diện sau: 1. Cập nhật địa danh Thực thể DIADANH 2. Cập nhật thông tin về trường học Thực thể TRUONGHOC 3. Cập nhật thông tin về điểm trường Thực thể DIEMTRUONG 4. Cập nhật thông tin về lớp học Thực thể TT_LOPHOC 5. Cập nhật thông tin của từng năm học Thực thể NAMHOC 6. Cập nhật thông tin về loại lớp Thực thể LOAILOP 7. Cập nhật thông tin về loại hình lớp Thực thể LOAIHINHLOP 8. Cập nhật thông tin về HS_loại_khối Thực thể HS_LOAI_KHOI 9. Cập nhật thông tin về học sinh Thực thể TT_HOCSINH 10. Cập nhật thông tin về quan hệ giữa trường học và cộng đồng Thực thể TH_CONGDONG 11. Cập nhật thông tin về nhân sự Thực thể NHANSU 12. Cập nhật thông tin về trang thiết bị Thực thể TRANGTHIETBI 13. Cập nhật thông tin về tài liệu giảng dạy Thực thể TAILIEU 14. Cập nhật thông tin về loại trường Thực thể LOAITRUONG 15. Cập nhật thông tin về loại hình trường Thực thể LOAIHINHTRUONG 16. Cập nhật thông tin về phòng học Thực thể PHONGHOC 17. Cập nhật thông tin Lớp học_Loai_Khối Thực thể TTLH_LOAI_KHOI b. Xác định các giao diện xử lý dữ liệu Việc xác định các giao diện xử lý dựa trên các sơ đồ luồng hệ thống. Về nguyên tắc mỗi tiến trình mức thấp nhất (chọn máy làm) cho ta xác định một giao diện. Từ các sơ đồ luồng dữ liệu hệ thống ta có các giao diện xử lý sau: 18. Giao diện xử lý Mã tỉnh 19. Giao diện xử lý Mã huyện 20. Giao diện xử lý Mã xã 91 21. Giao diện xử lý Mã trường 22. Giao diện Hồ sơ trường 23. Giao diện Lớp học 24. Giao diện Học sinh 25. Giao diện Nhân sự 26. Giao diện Cơ sở vật chất 27. Giao diện Tài liệu giảng dạy 28. Giao diện mối liên hệ của Trường học và Cộng đồng c. Tích hợp các giao diện Tích hợp các giao diện cùng thực hiện một chức năng hoặc các giao diện có những thao tác giống nhau ta còn lại các giao diện sau: Hệ thống giao diện sau khi tích hợp Giao diện cha Giao diện hệ thống 1.1. Giao diện Quản lý địa danh 1.2. Giao diện Quản lý mã trường 1. Quản lý địa danh 2.1. Giao diện cập nhật Hồ sơ trường 2.2. Giao diện cập nhật thông tin Lớp học 2.3. Giao diện cập nhật thông tin Học sinh 2.4. Giao diện cập nhật Nhân sự trường học 2.5. Giao diện cập nhật Cơ sở vật chất 2.6. Giao diện cập nhật Tài liệu giảng dạy 2.7. Giao diện cập nhật các hoạt động TH- cộng đồng 2. Quản lý trường tiểu học 3.1. Giao diện báo cáo thông tin Học sinh 3.2. Giao diện báo cáo về Nhân sự 3.3. Giao diện báo cáo về Cơ sở vật chất 3.4. Giao diện báo cáo về Tài liệu giảng dạy 3.5. Giao diện báo cáo khác 3. Báo cáo HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ GIÁO DỤC BẬC TIỂU HỌC 92 d. Hệ thống thực đơn 1. Thực đơn chính 1. Hệ thống - Thoát 2. Quản lý địa danh 3. Thiết lập tham số 4. Quản lý trường tiểu học 5. Báo cáo 6. Tiện ích 7. Trợ giúp 2. Các thực đơn con 2.1. Hệ thống – Thoát 2.1.1. Đăng nhập 2.1.2. Đăng xuất 2.1.3. Đổi thông tin cá nhân 2.1.4. Quản lý người dùng 2.1.5. Nhật ký truy cập 2.1.6. Thoát 2.2. Quản lý địa danh 2.2.1. Quản lý địa danh (Quản lý danh mục mã tỉnh, huyện, xã) 2.2.2. Quản lý mã trường 2.3. Thiết lập tham số 2.3.1. Thiết lập tham số cho năm học 2.3.2. Thiết lập tham số cho trường học 2.4. Quản lý trường tiểu học 2.4.1. Hồ sơ trường 2.4.2. Quản lý thông tin Lớp học 2.4.3. Quản lý thông tin Học sinh 2.4.4. Quản lý nhân sự 2.4.5. Quản lý Cơ sở vật chất 93 2.4.6. Quản lý Tài liệu giảng dạy 2.4.7. Quản lý quan hệ Trường học – Cộng đồng 2.5. Báo cáo 2.5.1. Báo cáo thông tin Học sinh 2.5.2. Báo cáo về Nhân sự 2.5.3. Báo cáo về Cơ sở vật chất 2.5.4. Báo cáo về Tài liệu giảng dạy 2.5.5. Báo cáo khác 2.6. Tiện ích 2.6.1. Sao lưu dữ liệu 2.6.2. Phục hồi dữ liệu 2.6.3. Gửi tin 2.6.4. Nhận tin 2.7. Trợ giúp 2.7.1. Giới thiệu 2.7.2. Hướng dẫn sử dụng 94 4.6. Mô hình kiến trúc hệ thống 1.1 2.1 3.1 4.1 5.1 6.1 7.1 Đăng nhập QL địa danh Năm học QL hồ sơ trường TT học sinh Sao lưu dữ liệu Giới thiệu 0 2 3 3, 4 5 6 7 1.2 2.2 3.2 4.2 5.2 6.2 7.2 Đăng xuất Quản lý mã trường Trường học QL thông tin lớp học Nhân sự Phục hồi dữ liệu Hướng dẫn sử dụng 1 2 2,3 4 5 6 7 1.3 4.3 5.3 6.3 Đổi thông tin cá nhân QL thông tin HS Cơ sở vật chất Gửi tin 1 4 5 6 1.4 4.4 5.4 6.4 Quản lý người dùng QL nhân sự Tài liệu giảng dạy Nhận tin 1 4 5 6 1.5 4.5 5.5 Nhật ký truy cập QL Cơ sở vật chất Báo cáo khác 1 4 5 1.6 4.6 Thoát QL tài liệu giảng dạy 0 4 4.7 QL quan hệ TH- Cộng đồng 4 Truy nhập hệ thống 7 Trợ giúp 0 0 Thực đơn chính 5 Báo cáo 0 6 Tiện ích 0 3 Thiết lập tham số 0 4 Quản lý trường học 0 1 Hệ thống 0 2 Quản lý địa danh 0 Hình 4.4. Mô hình kiến trúc hệ thống 95 CHƯƠNG 5: PHÁT TRIỂN CHƯƠNG TRÌNH ỨNG DỤNG 5.1. Môi trường thử nghiệm Phần mềm thử nghiệm được xây dựng trên môi trường Microsoft Visual Studio 2005, hệ điều hành Windows XP hoặc Windows Vistar. Ngôn ngữ lập trình: C#.net. Hệ quản trị Cơ sở dữ liệu Microsoft SQL Server 2005. 5.2. Cài đặt chương trình Copy phần mềm Hệ thống thông tin quản lý giáo dục bậc tiểu học (PEMIS) vào thư mục C:\PEMIS. Chạy file C:\PEMIS\setup.exe để cài đặt chương trình. 5.3. Kết quả thử nghiệm – Một số giao diện chụp từ chương trình Khi người dùng chạy chương trình cần đăng nhập với Tên người dùng là: admin; mật khẩu là: admin. Sau khi đăng nhập thành công giao diện chính của chương trình sẽ hiện thị ra như sau: Hình 5.1: Giao diện Hệ thống thông tin quản lý giáo dục bậc tiểu học 96 Từ giao diện chính này, người dùng bắt đầu làm việc với các chức năng nghiệp vụ của chương trình. Hình 5.2: Giao diện Quản lý địa danh 97 Hình 5.3: Giao diện Thêm địa danh Hình 5.4: Giao diện Quản lý mã trường 98 Hình 5.5: Giao diện Quản lý hồ sơ trường Hình 5.6: Giao diện Quản lý lớp học 99 Hình 5.7: Giao diện Quản lý học sinh Hình 5.8: Giao diện Quản lý nhân sự nhà trường 100 Tổng 1 -5 L 1 L 2 L 3 L 4 L 5 Tổng 1 -5 L 1 L 2 L 3 L 4 L 5 TP Hà Nội 01 29 407028 86110 82291 86010 75924 76693 197731 41480 39813 41931 36789 37718 48.58% 48.17% 48.38% 48.75% 48.46% 49.18% Hà Giang 02 11 75263 17869 15478 14671 13792 13453 34846 8378 7240 6737 6291 6200 46.30% 46.89% 46.78% 45.92% 45.61% 46.09% Cao Bằng 04 13 44326 10544 9423 8569 8012 7778 21158 4995 4474 4132 3795 3762 47.73% 47.37% 47.48% 48.22% 47.37% 48.37% Bắc Kạn 06 8 22758 4980 4545 4354 4325 4554 10882 2297 2181 2142 2019 2243 47.82% 46.12% 47.99% 49.20% 46.68% 49.25% Tuyên Quang 08 6 55768 11728 11402 11241 10343 11054 26862 5524 5553 5430 4930 5425 48.17% 47.10% 48.70% 48.31% 47.67% 49.08% Lào Cai 10 9 60726 12324 12460 12286 11610 12046 29193 5822 6101 5945 5526 5799 48.07% 47.24% 48.96% 48.39% 47.60% 48.14% Điện Biên 11 9 54416 11837 11767 11168 9702 9942 25742 5692 5650 5314 4514 4572 47.31% 48.09% 48.02% 47.58% 46.53% 45.99% Lai Châu 12 7 41763 8808 8904 8073 8026 7952 19351 4201 4246 3799 3612 3493 46.34% 47.70% 47.69% 47.06% 45.00% 43.93% Sơn La 14 11 105722 23842 22312 20757 19147 19664 48279 11121 10176 9543 8654 8785 45.67% 46.64% 45.61% 45.97% 45.20% 44.68% Yên Bái 15 9 63538 13975 13209 12619 11772 11963 30496 6590 6363 6020 5701 5822 48.00% 47.16% 48.17% 47.71% 48.43% 48.67% Hòa Bình 17 11 56951 11525 11726 11856 10461 11383 27515 5505 5646 5777 5099 5488 48.31% 47.77% 48.15% 48.73% 48.74% 48.21% BÁO CÁO THỐNG KÊ TIỂU HỌC Thông tin học sinh nhập học đầu năm học: 2008-2009 Tên Tỉnh Mã tỉnh Số huyện Tỉ lệ % học sinh nữ nhập học L2 Tổng số học sinh nhập học tiểu học Tổng số học sinh nữ nhập học tiểu học Tỉ lệ % học sinh nữ nhập học tiểu học (L1 - 5) Tỉ lệ % học sinh nữ nhập học L1 Tỉ lệ % học sinh nữ nhập học L5 Tỉ lệ % học sinh nữ nhập học L3 Tỉ lệ % học sinh nữ nhập học L4 Hình 5.9: Báo cáo thông tin học sinh nhập học đầu năm Tổng số HT/PHT Số HT/PHT dưới chuẩn 9+3 Số HT/PHT đạt chuẩn 9+3 Số HT/PHTđạt trình độ THSP 12+2 trở lên % Số HT/PHT dưới chuẩn 9+3 % Số HT/PHT đạt chuẩn 9+3 % Số HT/PHTđạt trình độ THSP 12+2 trở lên Tổng số giáo viên Số giáo viên dưới chuẩn 9+3 Số giáo viên đạt chuẩn 9+3 Số giáo viên đạt trình độ THSP 12+2 trở lên % Số giáo viên dưới chuẩn 9+3 % Số giáo viên đạt chuẩn 9+3 % Số giáo viên đạt trình độ THSP 12+2 TP Hà Nội 01 29 1487 1 18 1468 0.07% 1.21% 98.72% 18336 101 258 17977 0.55% 1.41% 98.04% Hà Giang 02 11 524 1 113 410 0.19% 21.56% 78.24% 5913 10 3354 2549 0.17% 56.72% 43.11% Cao Bằng 04 13 439 9 76 354 2.05% 17.31% 80.64% 3819 81 798 2940 2.12% 20.90% 76.98% Bắc Kạn 06 8 242 0 1 241 0.00% 0.41% 99.59% 1972 5 41 1926 0.25% 2.08% 97.67% Tuyên Quang 08 6 364 1 53 310 0.27% 14.56% 85.16% 3782 15 1348 2419 0.40% 35.64% 63.96% Lào Cai 10 9 513 7 24 482 1.36% 4.68% 93.96% 4354 40 1216 3098 0.92% 27.93% 71.15% Điện Biên 11 9 420 2 49 369 0.48% 11.67% 87.86% 3764 23 953 2788 0.61% 25.32% 74.07% Lai Châu 12 7 332 6 46 280 1.81% 13.86% 84.34% 3563 78 671 2814 2.19% 18.83% 78.98% Sơn La 14 11 689 0 79 610 0.00% 11.47% 88.53% 6992 76 1831 5085 1.09% 26.19% 72.73% Yên Bái 15 9 453 1 6 446 0.22% 1.32% 98.45% 3732 22 192 3518 0.59% 5.14% 94.27% Hòa Bình 17 11 556 2 20 534 0.36% 3.60% 96.04% 5012 33 404 4575 0.66% 8.06% 91.28% Giáo viên đứng lớp chia theo trình độ chuyên môn BÁO CÁO THỐNG KÊ TIỂU HỌC Trình độ chuyên môn của Cán bộ quản lý và Giáo viên Hiệu trưởng và phó hiệu trưởng Tên Tỉnh Mã tỉnh Số huyện Hình 5.10. Báo cáo về trình độ chuyên môn của Cán bộ quản lý và Giáo viên 101 KẾT LUẬN 1. Những kết quả đạt được của khóa luận Mục tiêu của luận văn là xây dựng được hệ thống thông tin quản lý giáo dục bậc tiểu học Việt Nam phù hợp nhất với hoàn cảnh hiện tại, vừa đảm bảo tính hiện đại về công nghệ, vừa có khả năng ứng dụng cao. Một số kết quả cụ thể đạt được bao gồm:  Nghiên cứu cơ sở phương pháp luận và quy trình phát triển HTTT theo hướng cấu trúc, vận dụng vào việc giải quyết bài tóan xây dựng hệ thống thông tin quản lý giáo dục bậc tiểu học Việt Nam.  Tìm hiểu nghiệp vụ, mô hình hoá các nghiệp vụ và quá trình phát triển hệ thống giáo dục Việt Nam, Cơ cấu quản lý giáo dục Việt Nam nói chung và quản lý hệ thống giáo dục Tiểu học nói riêng, làm rõ những thuận lợi và khó khăn trong hiện tại và tương lai, những nhân tố quan trọng có ảnh hưởng quyết định đến việc phát triển hệ thống .  Xây dựng hệ thống mã trường chuẩn, duy nhất đến từng điểm trường trong toàn quốc, đáp ứng linh hoạt cơ chế quản lý mà ở đó các khuôn khổ và quy định pháp lý liên tục thay đổi.  Xây dựng hệ thống cơ sở dữ liệu phân tán theo từng cấp – Cơ sở dữ liệu trung tâm của bậc giáo dục tiểu học - tiếp nhận thông tin từ nhiều nguồn, tổng hợp và chuyển dữ liệu đó thành thông tin có ý nghĩa.  Xây dựng các mô hình phân tích và thiết kế hệ thống. Hoàn thiện được hệ thống thông tin quản lý giáo dục bậc tiểu học với một số chức năng chính, cung cấp các thông tin, dữ liệu cơ bản như: Nhân sự nhà trường, thông tin học sinh, thông tin về trang thiết bị, cơ sở vật chất của điểm trường,... đáp ứng được yêu cầu quản lý của Nhà nước, của ngành giáo dục.  Xây dựng thử nghiệm phần mềm trên môi trường Microsoft Visual Studio 2005, hệ điều hành Windows XP, hệ quản trị Cơ sở dữ liệu Microsoft SQL Server 2005, ngôn ngữ lập trình: C#.net. 102 2. Hướng nghiên cứu, mở rộng Từ hệ thống thông tin quản lý giáo dục bậc tiểu học, tiếp tục phân tích, phát triển và xây dựng các phân hệ con, giúp lãnh đạo nắm được tất cả các thông tin liên quan đến nhà trường như: 1. Phân hệ Quản lý tài chính của nhà trường: Quản lý các khoản thu, chi, ngân sách nhà nước,… tài sản cố định của nhà trường. 2. Phân hệ Quản lý Học sinh: Quản lý các thông tin đến từng hồ sơ học sinh như sơ yếu lý lịch, tình trạng sức khỏe; Quản lý điểm, môn học, chất lượng, hạnh kiểm, danh hiệu, kết quả kiểm tra và thi của từng học kỳ, hay thi học sinh giỏi các cấp,…; Quá trình học tập của học sinh trong suốt bậc học tiểu học: nghỉ học, học sinh chuyển đi, chuyển đến, lên lớp, lưu ban, bỏ học, khen thưởng, kỷ luật,… 3. Phân hệ Quản lý nhân sự nhà trường: Quản lý các thông tin chi tiết đến từng hồ sơ cán bộ, giáo viên,…; Quản lý việc thuyên chuyển cán bộ; Quản lý lương; Quá trình đào tạo, bồi dưỡng, khen thưởng, kỷ luật,… 4. Phân hệ Quản lý công việc giảng dạy của nhà trường: Quản lý thời khóa biểu: Tạo thời khóa biểu cho lớp học, cho giáo viên theo tuần, học kỳ của năm học; Theo dõi, lập kế hoạch thay đổi giảng dạy; Quá trình thực hiện và chất lượng giảng dạy. Quản lý hệ thống thông tin giáo dục bậc tiểu học tại Việt Nam là một trong những công việc tương đối phức tạp, đòi hỏi phải thường xuyên theo dõi chính xác một số lượng thông tin rất lớn, phục vụ nhiều đối tượng khác nhau. Những kiến thức được trình bày trong khoá luận chỉ là một phần nhỏ so với thực tế. Tôi mong muốn nhận được những lời góp ý và nhận xét quý báu từ các thầy, cô giáo, bạn bè và những người làm công tác quản lý giáo dục bậc tiểu học để khoá luận được hoàn thiện hơn, tạo tiền đề cơ sở vững chắc cho tôi có những hướng đi để phát triển tiếp đề tài. 103 TÀI LIỆU KHAM KHẢO [1]. Bộ Giáo dục và Đào tạo, 50 năm phát triển sự nghiệp giáo dục và đào tạo Việt Nam (1945-1995), Nhà xuất bản Giáo dục. [2]. Ban Khoa Giáo Trung ương, Một số văn kiện của Đảng Cộng sản Việt Nam về công tác khoa giáo (Tập về giáo dục – đào tạo), Nhà xuất bản Chính trị quốc gia. [3]. Đại Việt sử ký toàn thư, Nhà xuất bản Khoa học xã hội. [4]. Luật giáo dục 2005, Nhà xuất bản Chính trị quốc gia. [5]. Nguyễn Văn Ba (2003), Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin, Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội. [6]. Nguyễn Tiến Cường (1998), Sự phát triển giáo dục và chế độ thi cử ở Việt Nam thời phong kiến, Nhà xuất bản Giáo dục. [7]. Phạm Hữu Khang (2005), SQL Server 2005-Lập trình thủ tục và hàm, Nhà xuất bản Lao động Xã hội. [8]. Đỗ Xuân Lôi (1999), Cấu trúc dữ liệu và giải thuật, Nhà xuất bản thống kê, Hà Nội. [9]. TS. Lê Văn Phùng (2004), Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin- Kiến thức và thực hành, Nhà xuất bản Lao động- Xã hội. [10]. TS. Lê Văn Phùng (2009), Kỹ thuật phân tích và thiết kế hệ thống thông tin hướng cấu trúc, Nhà xuất bản thông tin và Truyền thông. [11]. Đinh Mạnh Tường (2000), Cấu trúc dữ liệu và thuật toán, Nhà xuất bản khoa học kỹ thuật. [12]. Nguyễn Văn Vỵ (2002), Phân tích thiết kế các hệ thống thông tin hiện đại, Nhà xuất bản thống kê. [13]. Nguyễn Văn Vỵ, Lê Văn Phùng (2000), Giáo trình phân tích thiết kế hệ thống thông tin, Khoa Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội. [14]. [15]. [16]. 104 PHỤ LỤC Phụ lục 1: DANH MỤC MÃ TỈNH (Theo quy định của Tổng cục thống kê) Mã tỉnh Tên tỉnh Mã tỉnh Tên tỉnh 01 Thàng phố Hà Nội 48 Thành phố Đà Nẵng 02 Hà Giang 49 Quảng Nam 04 Cao Bằng 51 Quảng Ngãi 06 Bắc Kạn 52 Bình Định 08 Tuyên Quang 54 Phú Yên 10 Lào Cai 56 Khánh Hoà 11 Điện Biên 58 Ninh Thuận 12 Lai Châu 60 Bình Thuận 14 Sơn La 62 Kon Tum 15 Yên Bái 64 Gia Lai 17 Hoà Bình 66 Đắk Lắk 19 Thái Nguyên 67 Đắk Nông 20 Lạng Sơn 68 Lâm Đồng 22 Quảng Ninh 70 Bình Phước 24 Bắc Giang 72 Tây Ninh 25 Phú Thọ 74 Bình Dương 26 Vĩnh Phú 75 Đồng Nai 27 Bắc Ninh 77 Bà rịa – Vũng Tàu 28 Hà Tây 79 Thành phố Hồ Chí Minh 30 Hải Dương 80 Longng An 31 Hải Phòng 82 Tiền Giang 33 Hưng Yên 83 Bến Tre 34 Thái Bình 84 Trà Vinh 35 Hà Nam 86 Vĩnh Long 36 Nam Định 87 Đồng Tháp 37 Ninh Bình 89 An Giang 38 Thanh Hoá 91 Kiên Giang 40 Nghệ An 92 Cần Thơ 42 Hà Tĩnh 93 Hậu Giang 44 Quảng Bình 94 Sóc Trăng 45 Quảng Trị 95 Bạc Liêu 46 Thừa Thiên - Huế 96 Cà Mau 105 Phụ lục 2: DANH MỤC MÃ HUYỆN (Theo quy định của Tổng cục TK) Mã tỉnh Mã huyện Tên huyện Mã tỉnh Mã huyện Tên huyện 01 01 008 Hoàng Mai 01 001 Ba Đình 01 009 Thanh Xuân 01 002 Hoàn Kiếm 01 016 Sóc Sơn 01 003 Tây Hồ 01 017 Đông Anh 01 004 Long Biên 01 018 Gia Lâm 01 005 Cầu Giấy 01 019 Từ Liêm 01 006 Đống Đa 01 020 Thanh Trì 01 007 Hai Bà Trưng 02 02 024 TX Hà Giang 02 031 Bắc Mê 02 026 Đồng Văn 02 032 Hoàng Su Phì 02 027 Mèo Vạc 02 033 Xín Mần 02 028 Yên Minh 02 034 Bắc Quang 02 029 Quản Bạ 02 035 Quang Bình 02 030 Vị Xuyên 04 04 040 TX Cao Bằng 04 048 Hạ Lang 04 042 Bảo Lâm 04 049 Quảng Uyên 04 043 Bảo Lạc 04 050 Phục Hòa 04 044 Thông Nông 04 051 Hoà An 04 045 Hà Quảng 04 052 Nguyên Bình 04 046 Trà Lĩnh 04 053 Thạch An 04 047 Trùng Khánh 06 06 058 TX Bắc Kạn 06 063 Bạch Thông 06 060 Pác Nặm 06 064 Chợ Đồn 06 061 Ba Bể 06 065 Chợ Mới 06 062 Ngân Sơn 06 066 Na Rì 08 08 070 TX Tuyên Quang 08 074 Hàm Yên 08 072 Nà Hang 08 075 Yên Sơn 08 073 Chiêm Hóa 08 076 Sơn Dương 10 10 080 TX Lào Cai 10 086 Bảo Thắng 10 082 Bát Xát 10 087 Bảo Yên 10 083 Mường Khương 10 088 Sa Pa 10 084 Si Ma Cai 10 089 Văn Bàn 10 085 Bắc Hà 11 11 094 Tp Điện Biên 11 098 Tủa Chùa 11 095 TX Lai Châu 11 099 Tuần Giáo 106 Mã tỉnh Mã huyện Tên huyện Mã tỉnh Mã huyện Tên huyện 11 096 Mường Nhé 11 100 Điện Biên 11 097 Mường Lay 11 101 Điện Biên Đông 12 12 106 Tam Đường 12 109 Phong Thổ 12 107 Mường Tè 12 110 Than Uyên 12 108 Sìn Hồ 14 14 116 TX Sơn La 14 123 Mộc Châu 14 118 Quỳnh Nhai 14 124 Yên Châu 14 119 Thuận Châu 14 125 Mai Sơn 14 120 Mường La 14 126 Sông Mã 14 121 Bắc Yên 14 127 Sốp Cộp 14 122 Phù Yên 15 15 132 Tp Yên Bái 15 138 Trấn Yên 15 133 TX Nghĩa Lộ 15 139 Trạm Tấu 15 135 Lục Yên 15 140 Văn Chấn 15 136 Văn Yên 15 141 Yên Bình 15 137 Mù Căng Chải 17 17 148 TX Hòa Bình 17 155 Tân Lạc 17 150 Đà Bắc 17 156 Mai Châu 17 151 Kỳ Sơn 17 157 Lạc Sơn 17 152 Lương Sơn 17 158 Yên Thủy 17 153 Kim Bôi 17 159 Lạc Thủy 17 154 Cao Phong 19 19 164 Tp Thái Nguyên 19 170 Võ Nhai 19 165 TX Sông Công 19 171 Đại Từ 19 167 Định Hóa 19 172 Phổ Yên 19 168 Phú Lương 19 173 Phú Bình 19 169 Đồng Hỷ 20 20 178 Tp Lạng Sơn 20 185 Bắc Sơn 20 180 Tràng Định 20 186 Hữu Lũng 20 181 Bình Gia 20 187 Chi Lăng 20 182 Văn Lãng 20 188 Lộc Bình 20 183 Cao Lộc 20 189 Đình Lập 20 184 Văn Quan 22 22 193 Tp Hạ Long 22 201 Hải Hà 22 194 TX Móng Cái 22 202 Ba Chẽ 22 195 TX Cẩm Phả 22 203 Vân Đồn 107 Mã tỉnh Mã huyện Tên huyện Mã tỉnh Mã huyện Tên huyện 22 196 TX Uông Bí 22 204 Hoành Bồ 22 198 Bình Liêu 22 205 Đông Triều 22 199 Tiên Yên 22 206 Yên Hưng 22 200 Đầm Hà 22 207 Cô Tô 24 24 213 TX Bắc Giang 24 219 Lục Ngạn 24 215 Yên Thế 24 220 Sơn Động 24 216 Tân Yên 24 221 Yên Dũng 24 217 Lạng Giang 24 222 Việt Yên 24 218 Lục Nam 24 223 Hiệp Hòa 25 25 227 Tp Việt Trì 25 234 Yên Lập 25 228 TX Phú Thọ 25 235 Cẩm Khê 25 230 Đoan Hùng 25 236 Tam Nông 25 231 Hạ Hoà 25 237 Lâm Thao 25 232 Thanh Ba 25 238 Thanh Sơn 25 233 Phù Ninh 25 239 Thanh Thuỷ 26 26 243 TX Vĩnh Yên 26 249 Bình Xuyên 26 244 TX Phúc Yên 26 250 Mê Linh 26 246 Lập Thạch 26 251 Yên Lạc 26 247 Tam Dương 26 252 Vĩnh Tường 26 248 Tam Đảo 27 27 256 TX Bắc Ninh 27 261 Từ Sơn 27 258 Yên Phong 27 262 Thuận Thành 27 259 Quế Võ 27 263 Gia Bình 27 260 Tiên Du 27 264 Lương Tài 28 28 268 TX Hà Đông 28 276 Thạch Thất 28 269 TX Sơn Tây 28 277 Chương Mỹ 28 271 Ba Vì 28 278 Thanh Oai 28 272 Phúc Thọ 28 279 Thường Tín 28 273 Đan Phượng 28 280 Phú Xuyên 28 274 Hoài Đức 28 281 ứng Hòa 28 275 Quốc Oai 28 282 Mỹ Đức 30 30 288 Tp Hải Dương 30 295 Cẩm Giàng 30 290 Chí Linh 30 296 Bình Giang 30 291 Nam Sách 30 297 Gia Lộc 30 292 Kinh Môn 30 298 Tứ Kỳ 30 293 Kim Thành 30 299 Ninh Giang 30 294 Thanh Hà 30 300 Thanh Miện 108 Mã tỉnh Mã huyện Tên huyện Mã tỉnh Mã huyện Tên huyện 31 31 303 Hồng Bàng 31 312 An Dương 31 304 Ngô Quyền 31 313 An Lão 31 305 Lê Chân 31 314 Kiến Thuỵ 31 306 Hải An 31 315 Tiên Lãng 31 307 Kiến An 31 316 Vĩnh Bảo 31 308 TX Đồ Sơn 31 317 Cát Hải 31 311 Thuỷ Nguyên 31 318 Bạch Long Vĩ 33 33 323 TX Hưng Yên 33 329 Ân Thi 33 325 Văn Lâm 33 330 Khoái Châu 33 326 Văn Giang 33 331 Kim Động 33 327 Yên Mỹ 33 332 Tiên Lữ 33 328 Mỹ Hào 33 333 Phù Cừ 34 34 336 TX Thái Bình 34 341 Thái Thụy 34 338 Quỳnh Phụ 34 342 Tiền Hải 34 339 Hưng Hà 34 343 Kiến Xương 34 340 Đông Hưng 34 344 Vũ Thư 35 35 347 TX Phủ Lý 35 351 Thanh Liêm 35 349 Duy Tiên 35 352 Bình Lục 35 350 Kim Bảng 35 353 Lý Nhân 36 36 356 Tp Nam Định 36 362 Nam Trực 36 358 Mỹ Lộc 36 363 Trực Ninh 36 359 Vụ Bản 36 364 Xuân Trường 36 360 ý Yên 36 365 Giao Thủy 36 361 Nghĩa Hưng 36 366 Hải Hậu 37 37 369 TX Ninh Bình 37 374 Hoa Lư 37 370 TX Tam Điệp 37 375 Yên Khánh 37 372 Nho Quan 37 376 Kim Sơn 37 373 Gia Viễn 37 377 Yên Mô 38 38 380 Tp Thanh Hóa 38 395 Thọ Xuân 38 381 TX Bỉm Sơn 38 396 Thường Xuân 38 382 TX Sầm Sơn 38 397 Triệu Sơn 38 384 Mường Lát 38 398 Thiệu Hoá 38 385 Quan Hóa 38 399 Hoằng Hóa 38 386 Bá Thước 38 400 Hậu Lộc 38 387 Quan Sơn 38 401 Nga Sơn 38 388 Lang Chánh 38 402 Như Xuân 109 Mã tỉnh Mã huyện Tên huyện Mã tỉnh Mã huyện Tên huyện 38 389 Ngọc Lạc 38 403 Như Thanh 38 390 Cẩm Thủy 38 404 Nông Cống 38 391 Thạch Thành 38 405 Đông Sơn 38 392 Hà Trung 38 406 Quảng Xương 38 393 Vĩnh Lộc 38 407 Tĩnh Gia 38 394 Yên Định 40 40 412 Tp Vinh 40 423 Tân Kỳ 40 413 TX Cửa Lò 40 424 Anh Sơn 40 415 Quế Phong 40 425 Diễn Châu 40 416 Quỳ Châu 40 426 Yên Thành 40 417 Kỳ Sơn 40 427 Đô Lương 40 418 Tương Dương 40 428 Thanh Chương 40 419 Nghĩa Đàn 40 429 Nghi Lộc 40 420 Quỳ Hợp 40 430 Nam Đàn 40 421 Quỳnh Lưu 40 431 Hưng Nguyên 40 422 Con Cuông 42 42 436 TX Hà Tĩnh 42 443 Can Lộc 42 437 TX Hồng Lĩnh 42 444 Hương Khê 42 439 Hương Sơn 42 445 Thạch Hà 42 440 Đức Thọ 42 446 Cẩm Xuyên 42 441 Vũ Quang 42 447 Kỳ Anh 42 442 Nghi Xuân 44 44 450 TX Đồng Hới 44 455 Bố Trạch 44 452 Minh Hóa 44 456 Quảng Ninh 44 453 Tuyên Hóa 44 457 Lệ Thủy 44 454 Quảng Trạch 45 45 461 TX Đông Hà 45 467 Đa Krông 45 462 TX Quảng Trị 45 468 Cam Lộ 45 464 Vĩnh Linh 45 469 Triệu Phong 45 465 Hướng Hóa 45 470 Hải Lăng 45 466 Gio Linh 46 46 474 Tp Huế 46 480 Hương Trà 46 476 Phong Điền 46 481 A Lưới 46 477 Quảng Điền 46 482 Phú Lộc 46 478 Phú Vang 46 483 Nam Đông 46 479 Hương Thủy 48 48 490 Liên Chiểu 48 494 Ngũ Hành Sơn 110 Mã tỉnh Mã huyện Tên huyện Mã tỉnh Mã huyện Tên huyện 48 491 Thanh Khê 48 497 Hoà Vang 48 492 Hải Châu 48 498 Hoàng Sa 48 493 Sơn Trà 49 49 502 TX Tam Kỳ 49 510 Nam Giang 49 503 TX Hội An 49 511 Phước Sơn 49 504 Tây Giang 49 512 Hiệp Đức 49 505 Đông Giang 49 513 Thăng Bình 49 506 Đại Lộc 49 514 Tiên Phước 49 507 Điện Bàn 49 515 Bắc Trà My 49 508 Duy Xuyên 49 516 Nam Trà My 49 509 Quế Sơn 49 517 Núi Thành 51 51 522 TX Quảng Ngãi 51 530 Sơn Tây 51 524 Bình Sơn 51 531 Minh Long 51 525 Trà Bồng 51 532 Nghĩa Hành 51 526 Huyên Tây Trà 51 533 Mộ Đức 51 527 Sơn Tịnh 51 534 Đức Phổ 51 528 Tư Nghĩa 51 535 Ba Tơ 51 529 Sơn Hà 51 536 Lý Sơn 52 52 540 Tp Qui Nhơn 52 547 Tây Sơn 52 542 An Lão 52 548 Phù Cát 52 543 Hoài Nhơn 52 549 An Nhơn 52 544 Hoài Ân 52 550 Tuy Phước 52 545 Phù Mỹ 52 551 Vân Canh 52 546 Vĩnh Thạnh 54 54 555 TX Tuy Hòa 54 560 Sơn Hòa 54 557 Sông Cầu 54 561 Sông Hinh 54 558 Đồng Xuân 54 562 Tuy Hòa 54 559 Tuy An 54 563 Phú Hoà 56 56 568 Tp Nha Trang 56 573 Khánh Vĩnh 56 569 TX Cam Ranh 56 574 Diên Khánh 56 571 Vạn Ninh 56 575 Khánh Sơn 56 572 Ninh Hòa 56 576 Trường Sa 58 58 582 TX Phan Rang-Tháp Chàm 58 586 Ninh Hải 58 584 Bác ái 58 587 Ninh Phước 58 585 Ninh Sơn 60 111 Mã tỉnh Mã huyện Tên huyện Mã tỉnh Mã huyện Tên huyện 60 593 Tp Phan Thiết 60 599 Tánh Linh 60 595 Tuy Phong 60 600 Đức Linh 60 596 Bắc Bình 60 601 Hàm Tân 60 597 Hàm Thuận Bắc 60 602 Phú Quí 60 598 Hàm Thuận Nam 62 62 608 TX Kon Tum 62 613 Kon Plông 62 610 Đắk Glei 62 614 Kon Rẫy 62 611 Ngọc Hồi 62 615 Đắk Hà 62 612 Đắk Tô 62 616 Sa Thầy 64 64 622 Tp Pleiku 64 631 Đức Cơ 64 623 TX An Khê 64 632 Chư Prông 64 625 KBang 64 633 Chư Sê 64 626 Đăk Đoa 64 634 Đăk Pơ 64 627 Chư Păh 64 635 Ia Pa 64 628 Ia Grai 64 636 Ayun Pa 64 629 Mang Yang 64 637 Krông Pa 64 630 Kông Chro 66 66 643 TpBuôn MaThuột 66 651 Ea Kar 66 645 Ea H'leo 66 652 M'Đrắk 66 646 Ea Súp 66 653 Krông Bông 66 647 Buôn Đôn 66 654 Krông Pắc 66 648 Cư M'gar 66 655 Krông A Na 66 649 Krông Búk 66 656 Lắk 66 650 Krông Năng 67 67 661 Đắk Nông 67 664 Krông Nô 67 662 Cư Jút 67 665 Đắk Song 67 663 Đắk Mil 67 666 Đắk R'Lấp 68 68 672 Tp Đà Lạt 68 679 Di Linh 68 673 TX Bảo Lộc 68 680 Bảo Lâm 68 675 Lạc Dương 68 681 Đạ Huoai 68 676 Lâm Hà 68 682 Đạ Tẻh 68 677 Đơn Dương 68 683 Cát Tiên 68 678 Đức Trọng 70 70 689 TX Đồng Xoài 70 694 Bình Long 70 691 Phước Long 70 695 Đồng Phù 70 692 Lộc Ninh 70 696 Bù Đăng 70 693 Bù Đốp 70 697 Chơn Thành 112 Mã tỉnh Mã huyện Tên huyện Mã tỉnh Mã huyện Tên huyện 72 72 703 TX Tây Ninh 72 709 Hòa Thành 72 705 Tân Biên 72 710 Gò Dầu 72 706 Tân Châu 72 711 Bến Cầu 72 707 Dương MinhChâu 72 712 Trảng Bàng 72 708 Châu Thành 74 74 718 TX Thủ Dầu Một 74 723 Tân Uyên 74 720 Dầu tiếng 74 724 Dĩ An 74 721 Bến Cát 74 725 Thuận An 74 722 Phú Giáo 75 75 731 Tp Biên Hòa 75 738 Thống Nhất 75 732 TX Long Khánh 75 739 Cẩm Mỹ 75 734 Tân Phú 75 740 Long Thành 75 735 Vĩnh Cửu 75 741 Xuân Lộc 75 736 Định Quán 75 742 Nhơn Trạch 75 737 Trảng Bom 75 7CS Công ty Cao su 77 77 747 Tp Vũng Tầu 77 752 Long Đất 77 748 TX Bà Rịa 77 753 Đất Đỏ 77 750 Châu Đức 77 754 Tân Thành 77 751 Xuyên Mộc 77 755 Côn Đảo 79 79 760 Quận 1 79 772 Quận 11 79 761 Quận 12 79 773 Quận 4 79 762 Thủ Đức 79 774 Quận 5 79 763 Quận 9 79 775 Quận 6 79 764 Gò Vấp 79 776 Quận 8 79 765 Bình Thạnh 79 777 Bình Tân 79 766 Tân Bình 79 778 Quận 7 79 767 Tân Phú 79 783 Củ Chi 79 768 Phú Nhuận 79 784 Hóc Môn 79 769 Quận 2 79 785 Bình Chánh 79 770 Quận 3 79 786 Nhà Bè 79 771 Quận 10 79 787 Cần Giờ 80 80 794 TX Tân An 80 802 Đức Hòa 80 796 Tân Hưng 80 803 Bến Lức 80 797 Vĩnh Hưng 80 804 Thủ Thừa 80 798 Mộc Hóa 80 805 Tân Trụ 80 799 Tân Thạnh 80 806 Cần Đước 80 800 Thạnh Hóa 80 807 Cần Giuộc 113 Mã tỉnh Mã huyện Tên huyện Mã tỉnh Mã huyện Tên huyện 80 801 Đức Huệ 80 808 Châu Thành 82 82 815 Tp Mỹ Tho 82 821 Châu Thành 82 816 TX Gò Công 82 822 Chợ Gạo 82 818 Tân Phước 82 823 Gò Công Tây 82 819 Cái Bè 82 824 Gò Công Đông 82 820 Cai Lậy 83 83 829 TX Bến Tre 83 834 Giồng Trôm 83 831 Châu Thành 83 835 Bình Đại 83 832 Chợ Lách 83 836 Ba Tri 83 833 Mỏ Cày 83 837 Thạnh Phú 84 84 842 TX Trà Vinh 84 847 Châu Thành 84 844 Càng Long 84 848 Cầu Ngang 84 845 Cầu Kè 84 849 Trà Cú 84 846 Tiểu Cần 84 850 Duyên Hải 86 86 855 TX Vĩnh Long 86 860 Tam Bình 86 857 Long Hồ 86 861 Bình Minh 86 858 Mang Thít 86 862 Trà Ôn 86 859 Vũng Liêm 87 87 866 TX Cao Lãnh 87 873 Cao Lãnh 87 867 TX Sa Đéc 87 874 Thanh Bình 87 869 Tân Hồng 87 875 Lấp Vò 87 870 Hồng Ngự 87 876 Lai Vung 87 871 Tam Nông 87 877 Châu Thành 87 872 Tháp Mười 89 89 883 Tp Long Xuyên 89 890 Tịnh Biên 89 884 TX Châu Đốc 89 891 Tri Tôn 89 886 An Phú 89 892 Chợ Mới 89 887 Tân Châu 89 893 Châu Thành 89 888 Phú Tân 89 894 Thoại Sơn 89 889 Châu Phú 91 91 899 TX Rạch Giá 91 907 Gò Quao 91 900 TX Hà Tiên 91 908 An Biên 91 902 Kiên Lương 91 909 An Minh 91 903 Hòn Đất 91 910 Vĩnh Thuận 91 904 Tân Hiệp 91 911 Phú Quốc 91 905 Châu Thành 91 912 Kiên Hải 114 Mã tỉnh Mã huyện Tên huyện Mã tỉnh Mã huyện Tên huyện 91 906 Giồng Giềng 92 92 916 Ninh Kiều 92 923 Thốt Nốt 92 917 Ô Môn 92 924 Vĩnh Thạnh 92 918 Bình Thuỷ 92 925 Cờ Đỏ 92 919 Cái Răng 92 926 Phong Điền 93 93 930 TX Vị Thanh 93 934 Phụng Hiệp 93 932 Châu Thành A 93 935 Vị Thuỷ 93 933 Châu Thành 93 936 Long Mỹ 94 94 941 TX Sóc Trăng 94 947 Mỹ Xuyên 94 943 Kế Sách 94 948 Ngã Năm 94 944 Mỹ Tú 94 949 Thạnh Trị 94 945 Cù Lao Dung 94 950 Vĩnh Châu 94 946 Long Phú 95 95 954 TX Bạc Liêu 95 958 Vĩnh Lợi 95 956 Hồng Dân 95 959 Giá Rai 95 957 Phước Long 95 960 Đông Hải 96 96 964 Tp Cà Mau 96 970 Đầm Dơi 96 966 U Minh 96 971 Năm Căn 96 967 Thới Bình 96 972 Phú Tân 96 968 Trần Văn Thời 96 973 Ngọc Hiển 96 969 Cái Nước 115 Phụ lục 3: Danh sách 54 dân tộc sinh sống tại Việt Nam Mã Tên dân tộc Tên khác 1 Kinh Việt 2 Tày Thổ, Ngạn, Phén, Thù lao, Pa Dí 3 Thái Tày, Tày Khao, Thái trắng, Tày Dăm, Thái đen, Tày Mười Tây Thanh, Màn Thanh, Hang Ông, Tày Mường, Pi Thay, Thổ Đà Bắc 4 Hoa Hán, Triều Châu, Phúc Kiến, Quảng Đông, Hải Nam, Hạ, Xạ Phạng 5 Khơ-me Cur, Cul, Cu, Thổ, Việt gốc Miên, Khơ-me Krôm 6 Mường Mol, Mual, Mọi, Mọi Bi, Ao Tá, Ậu Tá 7 Nùng Xuồng, Giang, Nùng An, Phàn Sinh, Nùng Cháo, Nùng Lòi, Quý Rim, Khèn Lài, ... 8 Hmông Mèo, Mẹo, Hoa, Mèo Xanh, Mèo Đỏ, Mèo Đen, Ná Mẻo, Mán Trắng 9 Dao Tẻn, Đại Bản,Tiểu Bản, Cóc Ngáng, Cóc Mùn, Sơn Đầu, ... 10 Gia rai Giơ-rai, Tơ-buăn, Chơ-rai, Hơ-bau, Hđrung, Chor, ... 11 Ngái Xín, Lê, Đản, Khách Gia 12 Ê-đê Ra-đê, Đê, Kpạ, A-đham, Krung, Ktul, Đliê Ruê, Blô, E-pan, Mđhur, Bih, ... 13 Ba-na Gơ-lar, Tơ-lô, Giơ-lâng, Y-Lăng, Rơ-ngao, Krem, Roh, ConKđê, A-la Công, Kpăng Công, Bơ-nâm 14 Xơ-đăng Xơ-teng, Hđang, Tơ-đra, Mơ-nâm, Ha-lăng, Ca-dông, Kmrăng, Con Lan, Bri-la, Tang" 15 Sán Chay Cao Lan-Sán chỉ, Cao Lan, Mán Cao Lan, Hờn Bạn, Sán Chỉ, Sơn Tử 16 Cơ-ho Xrê, Nôp, Tu Lốp, Cơ-don, Chil, Lat, Lach, Trinh 17 Chăm Chàm, Chiêm Thành, Hroi 18 Sán Dìu Sán Dẻo, Trại, Trại Đất, Mán Quần Cộc 19 Hrê Chăm Rê, Chom, Krẹ Lũy 20 Mnông Pnông, Nông, Pré, Bu-đâng, ĐiPri, Biat, Gar, Rơ-lam, Chil 21 Ra-glai Ra-clây, Rai, Noang, La Oang 22 Xtiêng Xa Điêng 23 Bru-Vân Kiều Bru, Vân Kiều, Măng Coong, Tri Khùa 24 Thổ Kẹo, Mọn, Cuối, Họ, Đan Lai, Ly Hà, Tày Pọng, Con Kha, Xá Lá Vàng 25 Giáy Nhắng, Dẩng, Pầu Thìn Pu Nà, Cùi Chu , Xa 26 Cơ-tu Ca tu, Cao, Hạ, Phương, Ca-tang 27 Gié-Triêng Đgiéh, Tareh, Giang Rẫy Pin, Triêng, Treng, Ta Riêng, Ve, Veh, La-ve, Ca-tang 28 Mạ Châu Mạ, Mạ Ngăn, Mạ Xốp, Mạ Tô, Mạ Krung, ... 29 Khơ-mú Xá Cẩu, Mứn Xen, Pu Thênh Tềnh, Tày Hay 30 Co Cor, Col, Cùa, Trầu 31 Ta-ôi Tôi-ôi, Pa-co, Pa-hi, Ba-hi 32 Chơ-ro Dơ-ro, Châu-ro 33 Kháng Xá Khao, Xá Súa, Xá Dón, Xá Dẩng, Xá Hốc, Xá ái, Xá Bung, Quảng Lâm 34 Xinh mun Puộc, Pụa 35 Hà Nhì U Ni, Xá U Ni 36 Chu-ru Chơ-ru, Chu 37 Lào Lào Bốc, Lào Nọi 38 La Chi Cù Tê, La Quả 39 La Ha Xá Khao, Khlá Phlạo 40 Phù Lá Bồ Khô Pạ, Mu Di, Pạ Xá, Phó, Phổ, VaXơ 41 La Hủ Lao, Pu Đang,Khù Xung, Cò Xung, Khả Quy 42 Lự Lừ, Nhuồn Duôn, Mun Di 43 Lô Lô 44 Chứt Sách, May, Rục, Mã-liêng, A-rem, Tu Vang, Pa-leng, Xơ-lang, Tơ-hung, Chà-củi, Tắc-củi, U-mo, Xá Lá Vàng 45 Mảng Mảng Ư, Xá Lá Vàng 46 Pà Thẻn Pà Hưng, Tống 47 Cơ Lao 48 Cống Xắm Khống, Mấng Nhé, Xá Xeng 49 Bố Y Chủng Chá, Trọng Gia, Tu Dí, Tu Dìn 50 Si la Cù Dề Xừ, Khả pẻ 51 Pu Péo Ka Bèo, Pen Ti Lô Lô 52 Brâu Brao 53 Ơ Đu Tày Hạt 54 Rơ-măm 116

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfLUẬN VĂN-HỆ THÔNG TIN ĐIỀU HÀNH TÁC NGHIỆP DÀNH CHO ĐIỆN THOẠI DI ĐỘNG.pdf