2. Kiến nghị
2.1. Đối với Nhà nước
Hoàn thiện các chính sách tác động đến sự gia nhập thị trường và cạnh tranh
trên thị trường dịch vụ phân phối bán lẻ;
Xây dựng ban hành quy định chính sách và công cụ điều tiết sự hình thành
các chuỗi liên kết đối với các doanh nghiệp phân phối lớn của các tập đoàn.
Nghiên cứu ban hành văn bản pháp luật quy định chính sách cụ thể đối với
kinh doanh dịch vụ logistics (hoặc trước mắt là kinh doanh kho bãi) để điều tiết và
kiểm soát sự tham gia thị trường;
Hoàn thiện các chính sách thương nhân, chính sách mặt hàng trong lĩnh vực
dịch vụ phân phối bán lẻ. Hoàn thiện các chính sách tác động đến đầu tư phát triển
dịch vụ phân phối bán lẻ và các chính sách tác động đến hoạt động kinh doanh và
hiệu quả kinh doanh của các cơ sở bán lẻ
143 trang |
Chia sẻ: ngoctoan84 | Lượt xem: 1285 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Hoàn thiện chính sách marketing - Mix đối với dịch vụ cho thuê mặt bằng tại trung tâm thương mại trường tiền plaza, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
phấn đấu đạt: tăng 20% so với năm trước
+ Chi phí bảo trì bảo dưỡng tòa nhà: tăng 5% so với năm trước
- Với các chỉ tiêu cụ thể được đặt ra như trên, thì các công việc cụ thể được
công ty triển khai như sau:
+ Tăng cường các nỗ lực Marketing cho hoạt động thị trường;
+ Hoàn thiện hệ thống thông tin thị trường;
+ Thực hiện bảo trì bảo dưỡng nâng cao chất lượng tòa nhà;
+ Nâng cao các dịch vụ chăm sóc khách hàng;
Trường ạ học Kinh tế Huế
92
+ Tiếp tục nâng cao trình độ của người lao động thông qua đào tạo và tuyển dụng;
+ Sử dụng và quản lý nguồn vốn có hiệu quả thông qua việc cân đối các
khoản công nợ và đầu tư.
3.1.2. Thị trường mục tiêu và các định hướng chiến lược
3.1.2.1. Thị trường mục tiêu
Với đặc trưng là trung tâm thương mại nên thị trường mục tiêu mà công ty
nhắm tới là các doanh nghiệp kinh doanh ngành nghề dịch vụ, ẩm thực giải khát,
game giải trí, chiếu film, thiết bị điện lạnh điện tử như: Siêu thị Co.op Mart,
Lotteria, KFC, MegaStar, Lotte các công ty này thường nằm tập trung tại miền
Bắc và miền Nam.
3.1.2.2. Các định hướng chiến lược đối với dịch vụ cho thuê mặt bằng
Căn cứ vào tình hình sản kinh doanh và sức cạnh tranh trên thị trường, công
ty đã vạch ra chiến lược kinh doanh là “tìm kiếm khách hàng tiềm năng”. Tương
ứng với nó thì chính sách marketing- mix đối với dịch vụ cho thuê mặt bằng được
hoạch định phải phù hợp với chiến lược chung của công ty, cụ thể:
Tăng sức cạnh tranh của công ty thông qua việc cải tiến công năng mặt bằng
kinh doanh cũng như chất lượng dịch vụ của Trung tâm thương mại , từ đó khắc họa
hình ảnh trung tâm thương mại trong tâm trí của khách hàng.
Mở rộng thị trường tìm kiếm mời gọi các nhà đầu tư kinh doanh trên khắp cả
nước. Đặt mục tiêu tập trung vào các ngành nghề dịch vụ chủ chốt, đáp ứng được
tốt nhu cầu của người dân trên địa bàn thành phố.
Thực hiện các chính sách giá cả hợp lý, có tác động bổ trợ cho nhau trong
việc thực hiện chiến lược marketing và chiến lược chung của công ty.
Tìm hiểu và đánh giá các đối thủ cạnh tranh trên địa bàn thành phố.
Trên đây là các định hướng chiến lược cho công ty để từ đó đưa ra các giải
pháp hoàn thiện chính sách Marketing mix đối với dịch vụ cho thuê mặt bằng và
nâng cao hiệu quả việc thực hiện các chính sách này. Tuy nhiên, để các giải pháp
marketing được đưa ra đúng đắn thì phải đảm bảo các yêu cầu sau đây:
- Các giải pháp đưa ra phải khả thi, thực hiện được.
- Các giải pháp phải phù hợp với điều kiện riêng có của công ty.
- Các giải pháp phải đảm bảo tính pháp lý.
Trường Đại học Kinh tế Huế
93
3.2. Giải pháp hoàn thiện chính sách marketing-mix đối với dịch vụ cho
thuê mặt bằng tại Trung tâm thương mại Trường Tiền Plaza
3.2.1. Giải pháp hoàn thiện chính sách sản phẩm
Sản phẩm là yếu tố quan trọng nhất trong chiến lược marketing - mix đối với
dịch vụ cho thuê mặt bằng tại Trung tâm thương mại Trường Tiền Plaza, chính sách
sản phẩm có ảnh hưởng đến các chiến lược marketing bộ phận khác. Do vậy trước
hết phải xây dựng được chính sách sản phẩm cho phù hợp với dịch vụ cho thuê mặt
bằng. Cụ thể Trung tâm thương mại Trường Tiền Plaza cần thực hiện các giải pháp:
3.3.1.1. Nâng cao chất lượng dịch vụ tại Trung Tâm Thương Mại
Hiện nay, chất lượng mặt bằng kinh doanh của Trường Tiền Plaza chưa cao
so với Phong Phú Plaza. Do vậy, công ty cần phải nâng cao chất lượng, cải tạo tu bổ
lại tòa nhà như: sơn lại mặt ngoài tòa nhà, tạo cảnh quan đẹp hơn sạch hơn, lấy
chất lượng sản phẩm làm tiêu chí phấn đấu của toàn công ty để từng bước đưa
Trung tâm thương mại Trường Tiền Plaza lên ngang bằng chất lượng đối thủ cạnh
tranh trên địa bàn kinh doanh.
3.3.1.2. Đa dạng sản phẩm dịch vụ cho thuê mặt bằng kinh doanh
Đối với trung tâm thương mại thì chủng loại sản phẩm dịch vụ duy nhất của
công ty là mặt bằng kinh doanh, mặt bằng kinh doanh của trung tâm thương mại rất
đa dạng về công năng sử dụng để phục vụ các nhà đầu tư kinh doanh. Trong năm
nay thì công ty phải nghiên cứu kỹ thị trường và nhu cầu của người tiêu dùng để
đưa ra các sản phẩm mặt bằng kinh doanh đa dạng để mời gọi đầu tư kinh doanh
vào trung tâm thương mại như:
- Game giải trí;
- Nhà hàng tiệc cưới;
- Phòng chiếu film;
- Thể dục thẩm mỹ.
Với lợi thế là một trung tâm thương mại nằm ngay tại trung tâm một thành
phố du lịch hàng năm đón rất nhiều lượng khách đến thăm quan mua sắm, công ty
phải xác định thị trường mục tiêu và đẩy mạnh hơn nữa việc tìm kiếm khách hàng
đầu tư vào các loại hình dịch vụ nói trên để đáp ứng đủ nhu cầu cho người dân trên
địa bàn thành phố và khách du lịch.
Trường Đại học Kinh tế Huế
94
3.3.1.3. Dịch vụ chăm sóc khách hàng
Để giúp tạo môi trường kinh doanh tốt nhất cho các khách hàng tại trung tâm
thương mại công ty phải hoàn thiện tốt các dịch vụ chăm sóc khách hàng đi kèm:
- Vệ sinh sạch sẽ bên ngoài và bên trong trung tâm thương mại;
- An ninh phải được đảm bảo;
- Hệ thống thiết bị phải luôn được bảo trì bảo dưỡng thường xuyên để luôn
hoạt động tốt như: hệ thống điều hòa, thang máy, hệ thống âm thanh, camera.
3.2.2. Giải pháp hoàn thiện chính sách giá cả
Giá cả là một trong hai yếu tố quan trọng nhất trong chiến lược Marketing-
mix. Bên cạnh yếu tố sản phẩm thì giá cả là yếu tố thứ hai được công ty coi trọng và
là vũ khí cạnh tranh chính của công ty. Tuy nhiên, hiện nay công ty lại đang áp
dụng cách tính giá theo chi phí mà chưa có tính tới yếu tố cầu của thị trường đó là
quy mô cầu và độ co dãn của cầu. Bên cạnh đó với việc thực hiện chiến lược tìm
kiếm khách hàng tiềm năng đầu tư vào trung tâm thương mại thì chính sách giá cả
mà công ty chọn là giá càng thấp càng tốt hay thực hiện mức giá cạnh tranh. Do vậy
để thực hiện giảm giá và đáp ứng được mức giá mà các nhà đầu tư kinh doanh
mong đợi thì công ty phải xây dựng được mô hình định giá hợp lý.
3.2.2.1. Biện pháp giảm giá thành dịch vụ
Công việc đầu tiên của các nhà làm marketing trong công ty là phải xác định
được mức giá thành trên cơ sở đó xác định được mức giá sàn có thể chấp nhận trên
thị trường. Để đảm bảo giá thành của sản phẩm của công ty đạt mức hợp lý và được
khách hàng chấp nhận thì buộc công ty phải chú ý đến việc nghiên cứu khảo sát thị
trường, tìm hiểu mức giá của các đối thủ cạnh tranh trên địa bàn kinh doanh cung
như trên cả nước. Để làm được điều này, Trung tâm thương mại Trường Tiền Plaza
cần thực hiện các giải pháp sau:
Tuyển chọn và đào tạo đội ngũ nhân viên kinh doanh, marketing giỏi.
Nghiên cứu và xây dựng mức giá phù hợp và cạnh tranh.
Thực hiện tiết kiệm tối đa các chi phí phát sinh trong công ty như chi phí tiếp
khách, quảng cáo, sử dụng điện nước
3.2.2.2. Xây dựng mức giá mặt bằng cho thuê phù hợp
Thực hiện nghiên cứu thị trường, ước lượng được quy mô thị trường và các
đặc tính của cầu: nhu cầu của khách hàng, người tiêu dùng khả năng thanh toán của
Trường Đại học Kinh tế Huế
95
họ,...thông qua việc nghiên cứu định tính cũng như định lượng. Trên cơ sở xác định
cầu thị trường công ty sẽ đưa ra được một mức giá dự kiến.
Giá dự kiến = Chi phí đầu tư + Lãi dự kiến
Việc định giá cao hay không còn phụ thuộc vào chất lượng môi trường kinh
doanh của trung tâm thương mại có được khách hàng chấp nhận hay không. Do đó
ngoài việc nâng cao chất lượng công ty cũng cần phải xác định được giá trị cảm
nhận của khách hàng về trung tâm thương mại, công ty cũng cần phải tính đến các
ảnh hưởng của môi trường, thị thường để từ đó có các biện pháp điều chỉnh về giá
và đưa ra được mức giá cuối cùng cho thị trường, vừa thoả mãn khách hàng vừa đạt
được mục tiêu của công ty.
Xây dựng mức chiết khấu hoa hồng cho cá nhân hoặc các công ty mua giới
mang các nhà đầu tư kinh doanh đến trung tâm thương mại.
Khi kích thích đầu tư kinh doanh công ty nên duy trì thực hiện chính sách giá.
Công ty không nên giảm giá với mức giá thấp, điều này có thể ảnh hưởng đến uy tín và
hình ảnh chất lượng sản phẩm của công ty. Thay vào đó công ty nên thực hiện việc
tăng các dịch vụ đi kèm, như: vệ sinh , an ninh Đối với các khách hàng tiềm năng thì
công ty nên có các hình thức ưu đãi về giá khi thuê mặt bằng với diện tích lớn.
3.2.3. Giải pháp hoàn thiện chính sách phân phối
Hiện nay hệ thống phân phối giới thiệu mặt bằng kinh doanh của trung tâm
thương mại bao gồm hai hệ thống kênh phân phối đó là: Kênh phân phối trực tiếp
và kênh phân phối gián tiếp.
3.2.3.1. Hoàn thiện kênh phân phối trực tiếp
Giới thiệu mặt bằng kinh doanh tại trung tâm thương mại qua kênh trực tiếp
của công ty đến các đơn vị đầu tư kinh doanh được thực hiện qua đội ngũ nhân viên
kinh doanh của công ty, qua Fax, điện thoại, email, quảng cáo trên truyền thông
Tích cực và chủ động liên hệ trực tiếp với khách hàng có nhu cầu, từ đó có
các kế hoạch đáp ứng tích cực các nhu cầu sử dụng của khách hàng. Có các biện
pháp khuyến khích với những khách hàng lớn và có quan hệ làm ăn lâu dài thông
qua các hình thức như thanh toán, dịch vụ chăm sóc khách hàng,...cũng phải thường
xuyên liên lạc với các khách hàng này để nắm bắt nhu cầu của họ từ đó có các biện
pháp đáp ứng tốt hơn. Để làm được việc này công ty cần lập một danh mục các
Trường Đại học Kinh tế Huế
96
khách hàng tiềm năng và thiết lập mối quan hệ làm ăn. Các khách hàng chính của
công ty chủ yếu là các chuỗi siêu thị, các công ty dịch vụ giải trí, thời trang, kinh
doanh thức ăn nhanh đồ uống, nhà hàng
Khuyến khích đội ngũ kinh doanh của công ty thông qua các chính sách
hưởng lương và hoa hồng thoả đáng.
Đẩy mạnh hoạt động giới thiệu quảng bá trung tâm thương mại thông qua
quảng cáo, phát “tờ rơi” để giới thiệu về Trung tâm thương mại.
3.2.3.2. Hoàn thiện kênh gián tiếp
Kênh phân phối gián tiếp có vai trò lớn trong việc phát triển mở rộng thị
trường của công ty trong các tỉnh thành phố. Nhưng các hệ thống kênh này làm
công ty khó có thể kiểm soát chặt chẽ được, dẫn đến việc công ty khó nắm bắt được
thông tin thị trường, do đó công ty chỉ có thể mở rộng được hệ thống phân phối chứ
không quản lý hiệu quả các trung gian trong kênh.
Kênh gián tiếp của công ty chủ yếu qua các công ty mua giới, các thông tin
trên báo chí, truyền hình, website công ty phải đặt được mối quan hệ mật thiết
với các công ty mua giới như: chiết khấu huê hồng cao, thường xuyên liên lạc để
nắm bắt thông tin
3.2.4. Giải pháp hoàn thiện chính sách truyền thông marketing
Xúc tiến hỗn hợp là công cụ bổ trợ có hiệu quả nhất nhằm nâng cao hình ảnh
chất lượng sản phẩm, uy tín nhãn hiệu trong tâm trí của khách hàng. Đây cũng là
chính sách yểm trợ đắc lực cho các chính sách Marketing- mix còn lại, đặc biệt là
chính sách sản phẩm và chính sách giá. Mặc dù công ty có lợi thế là trung tâm
thương mại đầu tiên tại thành phố Huế, sự hiểu biết về khách hàng và quan hệ với
khách hàng có ưu thế hơn các công ty cạnh tranh khác, song chính sách về xúc tiến
hỗn hợp của công ty vẫn chưa đạt hiệu quả. Để thực hiện chiến lược kinh doanh của
công ty thì công ty phải thực hiện đồng bộ các chính sách marketing- mix của mình
và chính sách quảng cáo có vai trò lớn trong việc phát huy hiệu quả của các bộ phận
khác. Công ty cần thực hiện đồng bộ các hoạt động truyền thông như sau.
3.2.4.1. Quảng cáo
Đây là hoạt động quan trọng nhất trong xúc tiến hỗn hợp. Mặc dù vậy thì
công ty vẫn chưa có chú trọng quan tâm nhiều trong thời gian qua hầu như không có
Trường Đạ học Kinh tế Huế
97
chi phí về quảng cáo hàng năm. Để hoàn thiện chính sách này, công ty có thể thực
hiện theo đề suất sau:
Xác định mục tiêu của quảng cáo
Tuỳ từng đặc điểm sản phẩm và thị trường khác nhau trong các thời kỳ khác
nhau mà công ty có các mục tiêu quảng cáo khác nhau. Với mục tiêu chung của
quảng cáo là: tăng sự nhận thức về sản phẩm, tăng sự ưu thích sản phẩm, tăng sự
hồi tưởng về sản phẩm thì với mục tiêu kinh doanh trên công ty có thể chọn mục
tiêu quảng cáo cho mình trong thời gian tới là “tăng sự ưa thích về sản phẩm”.
Xác định đối tượng quảng cáo
Công ty nên tập trung vào các khách hàng tiềm năng của mình, các khách
hàng hiện có nhu cầu và sẽ có nhu cầu đầu tư kinh doanh. Đó là một đối tượng rộng
lớn các khách hàng từ các tổ chức đến những người tiêu dùng trong các lĩnh vực
dịch vụ như: siêu thị, thời trang, game, chiếu film, bar café, vui chơi cho trẻ em, cụ
thể là các công ty cung cấp các dịch cụ mua sắm phục vụ nhu cầu vui chơi giải trí
cho người tiêu dùng.
Thiết kế chương trình quảng cáo
Nội dung của các thông điệp quảng cáo phải nêu bật được các đặc tính công
năng sử dụng của tòa nhà, vị trí chiến lược kinh doanh trên địa bàn, giao thông
thuận tiện: Chất lượng tốt, giá cả hợp lý, vị trí thế kinh doanh trên địa bàn thành
phố, nêu lên các mức giá hợp lý, các khuyến mãi về giá
Phương tiện quảng cáo hiệu quả là có thể gửi hồ sơ thương mại trực tiếp đến
khách hàng mục tiêu, email, thực hiện quảng cáo định kỳ trên TV, các báo chuyên
ngành, địa phương.
Xác định ngân sách quảng cáo: Công ty nên sử dụng phương pháp xác định
ngân sách quảng cáo theo tỷ lệ % doanh thu mặt bằng cho thuê.
Ngân sách quảng cáo = Tỷ lệ % nhất định * Doanh thu mặt bằng cho thuê
Phương thức tiến hành quảng cáo
Định kỳ công ty có thể gửi các hồ sơ thương mại và các ấn phẩm giới thiệu
về trung tâm thương mại cho các khách hàng.
Công ty có thể đăng trên báo, qua TV.
Trường Đại học Kinh tế Huế
98
Ngoài ra, quá trình giới thiệu trực tiếp về trung tâm thương mại của các nhân
viên kinh doanh của công ty cũng mang lại hiệu quả cao vừa quảng cáo cho tòa nhà
vừa làm nhiệm vụ tư vấn, thuyết phục khách hàng,... Do đó, công ty cần nâng cao
huấn luyện và đào tạo trình độ chuyên môn bán hàng cho từng nhân viên.
Đánh giá hiệu quả quảng cáo
Bước cuối cùng là công ty tiến hành đánh giá hiệu quả của quảng cáo thông
qua một số chỉ tiêu như: Tỷ lệ lấp đầy mặt bằng tòa nhà trước khi quảng cáo và sau
khi quảng cáo, mức độ tín nhiệm của trung tâm thương mại, mức độ in đậm trong
tâm trí của khách hàng về trung tâm thương mại,... thông qua điều tra khách hàng.
3.2.4.2. Quan hệ công chúng và tuyên truyền
Hình thức này được thực hiện nhằm khuếch trương trung tâm thương mại.
Nó được thực hiện thông qua các hoạt động như sau:
Tổ chức các hội nghị khách hàng, hội thảo khách hàng trong và ngoài công
ty hàng năm nhằm đánh giá và thu thập các ý kiến của khách hàng về trung tâm
thương mại và các hoạt động của công ty.
Tham gia các hoạt động tài trợ, hoạt động từ thiện.
3.2.4.3. Bán hàng trực tiếp
Thực hiện việc giao tiếp thường xuyên tới khách hàng, chào hàng trực tiếp
đến các công ty, tổ chức và cá nhân những người có nhu cầu thuê mặt bằng kinh
doanh thông qua đội nhân viên kinh doanhh.
3.2.4.4. Marketing trực tiếp
Thường xuyên hoặc theo định kỳ gửi thư, email, hồ sơ thương mại tới khách
hàng tiềm năng để chào hàng, thực hiện mời gọi khách hàng đầu tư kinh doanh qua
các phương tiện truyền thông như email, website, điên thoại,...
Trườ g Đại ọc Ki h tế Huế
99
PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
1. Kết luận
Do ảnh hưởng của suy thoái kinh tế trong hai năm qua, nhu cầu mua sắm, sử
dụng các loại hàng hóa, dịch vụ vủa người dân có sự giảm sút và ít nhiều biến đổi.
Tình trạng trên đẩy các TTTM vào tình trạng hoạt động khó khăn và thực tế là có
khá nhiều các TTTM đã phải thông báo đóng cửa bảo trì không thời hạn.
Trong điều kiện cạnh tranh ngày càng khắc nghiệt và diễn biến quá nhanh, là
một bộ phận của thị trường dịch vụ cho thuê mặt bằng, Trung tâm thương mại
Trường Tiền Plaza đã và đang xây dựng cho mình chiến lược và chính sách
Marketing mix phù hợp để gia tăng sự hài lòng và thu hút khách hàng. Từ kết quả
nghiên cứu của đề tài: Qua thời gian thực hiện đề tài: “Hoàn thiện chính sách
Marketing - Mix đối với dịch vụ cho thuê mặt bằng tại Trung tâm thương mại
Trường Tiền Plaza” có thể kết luận:
Thứ nhất, luận văn trình bày những lý luận cơ bản về chính sách marketing -
mix đối với dịch vụ cho thuê mặt bằng. Tác giả đã dựa trên lý luận chung về chính
sách marketing - mix, xác định vai trò, chức năng của marketing đối với các doanh
nghiệp, thêm vào đó là phân tích môi trường marketing và xác định thị trường mục
tiêu. Nội dung chính sách marketing - mix đối với dịch vụ cho thuê mặt bằng bao
gồm: chính sách sản phẩm; chính sách giá; chính sách phân phối và chính sách
truyền thông marketing. Bên cạnh đó, tìm hiểu kinh nghiệm từ các đơn vị kinh
doanh mặt bằng kinh doanh có điều kiện tương đồng với TTTM Trường Tiền Plaza.
Thứ hai, phân tích đánh giá thực trạng chính sách marketing - mix đối với
dịch vụ cho thuê mặt bằng tại Trung tâm thương mại Trường Tiền Plaza qua 3 năm
2015-2017. Kết quả phân tích, cho thấy việc thực hiện chính sách marketing mix
đối với dịch vụ cho thuê mặt bằng và hiệu quả thực hiện chính sách marketing bước
đầu nhận được đánh giá cao thông qua kết quả khảo sát 152 khách hàng và 32 cán
bộ nhân viên. Mặc dù đối tác lớn của công ty là siêu thị Co.op Mart Huế đã thuê
mặt bằng 3 tầng (từ tầng trệt cho đến tầng 2) đạt 70% diện tích mặt bằng công năng
của tòa nhà, công ty cũng đang xúc tiến kêu gọi đầu tư kinh doanh vào 30% diện
tích mặt bằng còn lại. Tuy vậy, vẫn còn tồn tại do công ty không có được đội
chuyên trách làm nhiệm vụ thị trường, tìm hiểu nhu cầu của khách hàng, để đa dạng
Trường Đại học Kinh tế Huế
100
hoá sản phẩm mặt bằng kinh doanh của mình, do đó mà danh mục mặt bằng công
năng đơn điệu. Mặt khác các quyết định marketing mang tính chủ quan, do đó kết
quả thực hiện còn hạn chế.
Thứ ba, trên cơ sở đó, luận văn đề xuất 4 nhóm giải pháp hoàn thiện chính
sách marketing - mix đối với dịch vụ cho thuê mặt bằng tại Trung tâm thương mại
Trường Tiền Plaza trong thời gian tới, cụ thể là nhóm giải pháp hoàn thiện chính
sách sản phẩm; hoàn thiện chính sách giá cả; hoàn thiện chính sách phân phối và
hoàn thiện chính sách truyền thông marketing.
2. Kiến nghị
2.1. Đối với Nhà nước
Hoàn thiện các chính sách tác động đến sự gia nhập thị trường và cạnh tranh
trên thị trường dịch vụ phân phối bán lẻ;
Xây dựng ban hành quy định chính sách và công cụ điều tiết sự hình thành
các chuỗi liên kết đối với các doanh nghiệp phân phối lớn của các tập đoàn.
Nghiên cứu ban hành văn bản pháp luật quy định chính sách cụ thể đối với
kinh doanh dịch vụ logistics (hoặc trước mắt là kinh doanh kho bãi) để điều tiết và
kiểm soát sự tham gia thị trường;
Hoàn thiện các chính sách thương nhân, chính sách mặt hàng trong lĩnh vực
dịch vụ phân phối bán lẻ. Hoàn thiện các chính sách tác động đến đầu tư phát triển
dịch vụ phân phối bán lẻ và các chính sách tác động đến hoạt động kinh doanh và
hiệu quả kinh doanh của các cơ sở bán lẻ
2.2. Đối với chủ đầu tư
Tăng cường nghiên cứu khảo sát thị trường, kết hợp với các cá nhân các
công ty môi giới để khai thác triệt để các khách hàng tiềm năng. Luôn luôn ghi nhận
ý kiến của các khách hàng đang thuê mặt bằng kinh doanh.
Thường xuyên kiểm tra, sữa chữa bảo trì tòa nhà để trung tâm thương mại
ngày một đẹp hơn đáp ứng được nhu cầu kinh doanh của khách hàng.
Phải chú trọng đến các chính sách maketing, quảng bá cho trung tâm thương
mại nhiều hơn để thu hút các nhà đầu tư kinh doanh
Để tăng doanh thu trong những năm tới, cần xây dựng chính sách hợp lý
trong việc tiết kiệm các chi phí.
Trường Đại học Kinh tế Huế
101
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Trần Vĩnh Bình (2014), Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua nhà ở
xã hội tại Thành Phố Hồ Chí Minh, Đề cương nghiên cứu, Đại học Mở TP.HCM.
2. Chính phủ (2003), Nghị định số 02/2003/NĐ-CP ngày 14/1/2003 của Chính phủ
về phát triển và quản lý chợ, Nghị định 114/2009/NĐ-CP thay thế Nghị định
số 02/2003/NĐ-CP, Hà Nội.
3. Chính phủ (2004), Quyết định số 559/QĐ-TTg ngày 31/5/2004 phê duyệt
Chương trình phát triển chợ đến năm 2020, Hà Nội.
4. Chính phủ (2007), Quyết định số 27/QĐ-TTg ngày 15/02/2007 phê duyệt Đề án
phát triển Thương mại trong nước đến năm 2010 và định hướng đến năm
2020, Hà Nội.
5. Nguyễn Văn Dung (2009), Chiến lược marketing tổng thể toàn cầu, NXB
Giao thông vận tải.
6. Vũ Kim Dũng, Cao Thúy Xiêm (2003), Giáo trình kinh tế quản lý, NXB Thống
kê, Hà Nội.
7. Nguyễn Thành Độ, Nguyễn Ngọc Huyền (2002), Giáo trình chiến lược kinh
doanh và phát triển doanh nghiệp, NXB Lao động Xã hội, Hà Nội.
8. Lê Thế Giới, Nguyễn Xuân Lãn, Đặng Công Tuấn, Lê Văn Huy & Nguyễn Thị
Bích Thủy (2006), Nghiên cứu Marketing lý thuyết và ứng dụng, NXB Thống
kê Hà Nội.
9. Lưu Thanh Đức Hải, Vũ Lê Duy (2013), Phân tích hành vi mua sắm của người tiêu
dùng ở chợ truyền thống và siêu thị tại thành phố Cần Thơ, Đại học Cần Thơ.
10. Đoàn thị Thu Hà, Nguyễn Thị Ngọc Huyền (2012), Giáo trình Chính sách kinh
tế xã hội, NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội.
11. Ngô Thị Sa Ly (2011), Các nhân tố tác động đến trải nghiệm mua sắm giải trí. Tạp
chí Nghiên cứu khoa học, Trường đại học Đông Á, 05(2011), trang 60-69.
12. Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2014), Phân tích các nhân tố tác động tới quyết định
chọn kênh siêu thị khi mua thực phẩm tươi sống của người tiêu dùng Tp. Hồ
Chí Minh, Luận văn thạc sĩ. Đại học Kinh tế TP. HCM.
13. Philip Kotler (2007), Marketing căn bản, NXB Giao thông vận tải.
Trường Đại học Kin tế Huế
102
14. Quốc hội nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam (2005), Luật Thương mại,
NXB thống kê, Hà Nội.
15. Nguyễn Xuân Bảo Sơn (2008), Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến xu thế
chọn mua các thương hiệu xe tay ga tại thành phố Nha Trang - Khánh Hòa,
Luận văn thạc sĩ. Đại học Nha Trang.
16. Nguyễn Đình Thọ (2013), Giáo trình phương pháp nghiên cứu khoa học trong
kinh doanh, NXB Tài chính.
17. Phạm Hữu Thìn (2001), Vai trò của chợ bán buôn ở Nhật Bản, Tạp chí Thương
mại (23).
18. Đỗ Hoàng Toàn, Mai Văn Bưu (2007), Giáo trình Quản lý học kinh tế quốc dân
(tập 1), NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội.
19. Nguyễn Đình Thọ (2011), Phương pháp nghiên cứu khoa học trong kinh doanh,
NXB Lao động - Xã hội, Hà Nội.
20. Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu
với SPSS, NXB Hồng Đức, TP.HCM.
21. Trung tâm thương mại Trường Tiền Plaza (2018), Báo cáo kết quả kinh doanh
2017 và phương hướng 2018, Huế.
22. Trung tâm thương mại Trường Tiền Plaza (2017), Báo cáo kết quả kinh doanh
2016 và phương hướng 2017, Huế.
23. Trung tâm thương mại Trường Tiền Plaza (2016), Báo cáo kết quả kinh doanh
2015 và phương hướng 2016, Huế.
24. Trung tâm thương mại Trường Tiền Plaza (2015), Báo cáo kết quả kinh doanh
2014 và phương hướng 2015, Huế.
25. Trung tâm thương mại Trường Tiền Plaza (2018), Ngân sách dành cho hoạt
động marketing 2017, Huế.
26. Trung tâm thương mại Trường Tiền Plaza (2017), Ngân sách dành cho hoạt
động marketing 2016, Huế.
27. Trung tâm thương mại Trường Tiền Plaza (2016), Ngân sách dành cho hoạt
động marketing 2015, Huế.
28. Trung tâm thương mại Trường Tiền Plaza (2015), Ngân sách dành cho hoạt
động marketing 2014, Huế.
Trường
ại học Kinh tế Huế
103
29. Trung tâm thương mại Trường Tiền Plaza (2018), Báo cáo chất lượng nguồn
nhân lực giai đoạn 2012-2017, Huế.
30. Nguyễn Thị Ánh Xuân (2004), Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến xu hướng mua
dịch vụ bảo hiểm nhân thọ, Luận văn thạc sĩ. Đại học bách Khoa TP. HCM.
Trường Đại học Kinh tế Huế
104
PHỤ LỤC
Phụ lục 1: PHIẾU KHẢO SÁT Ý KIẾN KHÁCH HÀNG
Phiếu số:./KH
Tôi tên là Nguyễn Minh Hùng, học viên Cao học chuyên ngành Quản lý
Kinh tế của Trường Đại học Kinh tế, Đại học Huế. Hiện tôi đang nghiên cứu đề tài
luận văn thạc sĩ: “Hoàn thiện chính sách Marketing - Mix đối với dịch vụ cho
thuê mặt bằng tại Trung tâm thương mại Trường Tiền Plaza” với mục đích phục
vụ cho công tác nghiên cứu để hoàn thành khóa học. Kính mong Anh/chị dành chút
ít thời gian trả lời một số câu hỏi sau đây. Tất cả những thông tin do Anh/chị cung
cấp rất có giá trị cho nghiên cứu của tôi, tôi xin cam kết những thông tin riêng của
Anh/chị sẽ được giữ kín và chỉ sử dụng cho mục đích nghiên cứu này. Rất mong
nhận được sự giúp đỡ của Anh/chị.
Xin chân thành cám ơn!
----------------------------------
PHẦN I. CÁC CÂU HỎI NGHIÊN CỨU
Dưới đây là những phát biểu liên quan các chính sách marketing mix đối với
dịch vụ cho thuê mặt bằng tại Trung tâm thương mại Trường Tiền Plaza. Xin
Anh/Chị trả lời bằng cách khoanh tròn (hoặc đánh ) con số ở từng phát biểu.
Những con số này thể hiện mức độ Anh/Chị đồng ý hay không đồng ý đối với các
phát biểu theo quy ước như sau:
Hoàn toàn
không đồng ý
Không
đồng ý
Không có
ý kiến
Đồng
ý
Hoàn toàn
đồng ý
1 2 3 4 5
A Các câu hỏi liên quan các chính sách Marketing mix đối với dịch vụ cho
thuê mặt bằng tại Trung tâm thương mại Trường Tiền Plaza
STT Quan điểm Mức đánh giá
Chính sách sản phẩm
1 Vị trí kinh doanh đóng vai trò quan trọng 1 2 3 4 5
2 Diện tích thuê 1 2 3 4 5
3 Đầy đủ các dịch vụ hỗ trợ: trông giữ xe, kho, vệ sinh 1 2 3 4 5
Trường Đại học Kinh tế Huế
105
4 Xây dựng gian hàng hiện đại, bố trí hợp lý 1 2 3 4 5
5 Bên trong sạch sẽ, thoáng mát. 1 2 3 4 5
6 Mức độ an toàn trong PCCC (Cháy nổ). 1 2 3 4 5
7 Kiến trúc cảnh quan ấn tượng, hấp dẫn 1 2 3 4 5
Chính sách giá
8 Chi phí đầu tư ban đầu 1 2 3 4 5
9 Giá mặt bằng 1 2 3 4 5
10 Chi phí sử dụng như vệ sinh, điện, nước, . 1 2 3 4 5
11 Giá tiền mặt bằng không đổi khi đóng tiền dài hạn 1 2 3 4 5
12
Giá tiền mặt bằng điều chỉnh tăng hàng năm nếu hợp đồng
ngắn hạn
1 2 3 4 5
13 Chính sách giảm tiền cho khách hàng thuê dài hạn 1 2 3 4 5
14 Chính sách ưu tiên khách hàng cũ khác khách hàng mới 1 2 3 4 5
15 Chính sách khách hàng đóng tiền nhiều lần 1 2 3 4 5
Chính sách phân phối
16 Vị trí địa điểm tập trung khu đông dân cư 1 2 3 4 5
17 Vị trí trung tâm ngay vị trí mua bán truyền thống 1 2 3 4 5
18 Vị trí thuận tiện giao thông 1 2 3 4 5
19 Trung tâm thương mại lớn 1 2 3 4 5
20 Vị trí dễ tiếp cận khách du lịch, bến xe bus 1 2 3 4 5
21 Quy trình làm việc hướng tới khách hàng 1 2 3 4 5
Chính sách truyền thông marketing
22 Thông báo của Trung tâm rõ ràng, hợp lý 1 2 3 4 5
23 Chính sách rõ ràng 1 2 3 4 5
24 Truyền thông của chính quyền địa phương 1 2 3 4 5
25 Nhân viên công ty tư vấn rõ ràng, dễ hiểu. 1 2 3 4 5
26
Tác động của nhóm tham khảo (Gia đình, bạn kinh doanh,
cộng đồng) ảnh hưởng đến quyết định thuê mặt bằng) 1 2 3 4 5
B Các câu hỏi liên quan đến đánh giá chung
1
Các chính sách Marketing - Mix tại Trung tâm thương mại
Trường Tiền Plaza là hợp lý
1 2 3 4 5
2
Anh/chị hài lòng khi kinh doanh tại Trung tâm thương mại
Trường Tiền Plaza
1 2 3 4 5
3
Anh/chị sẽ tiếp tục thuê mặt bằng kinh doanh tại Trung
tâm thương mại Trường Tiền Plaza trong thời gian tới
1 2 3 4 5
Trường Đạ học Kinh tế Huế
106
PHẦN II: THÔNG TIN CÁ NHÂN
Anh/chị vui lòng cho biết đôi điều về bản thân
1. Giới tính:
Nam Nữ
2. Độ tuổi:
Từ 20 đến 30 tuổi Từ 31 đến 40 tuổi
Từ 41 đến 50 tuổi Trên 50 tuổi
3. Nghề nghiệp
Cán bộ quản lý Công nhân viên
Học sinh, sinh viên Lao động phổ thông
Kinh doanh Khác
4. Thu nhập hàng tháng
Dưới 10 triệu/ tháng 10-20 triệu/ tháng 20-30 triệu/ tháng
30- 50 triệu/ tháng 50-80 triệu/ tháng 100 triệu/ tháng
5. Kinh doanh bao lâu
Mới kinh doanh 1-3 năm Trên 3 năm
6. Kinh doanh cùng ai?
Cùng gia đình Cùng bạn bè Một mình
7. Thời gian tiêu tốn để kinh doanh trong TTTM
6 giờ 8 giờ 10 giờ 12 giờ
Họ và tên: .
Gian hàng số:
Ngành hàng: ..
--------------------------------------------------------
Cảm ơn sự đóng góp ý kiến quý báu của Anh (Chị)!
Trường Đại học Kinh tế Huế
107
PHIẾU KHẢO SÁT Ý KIẾN CÁN BỘ CNV
Phiếu số:./NV
Tôi tên là Nguyễn Minh Hùng, học viên Cao học chuyên ngành Quản lý
Kinh tế của Trường Đại học Kinh tế, Đại học Huế. Hiện tôi đang nghiên cứu đề tài
luận văn thạc sĩ: “Hoàn thiện chính sách Marketing - mix đối với dịch vụ cho
thuê mặt bằng tại Trung tâm thương mại Trường Tiền Plaza” với mục đích phục
vụ cho công tác nghiên cứu để hoàn thành khóa học. Kính mong Anh/chị dành chút
ít thời gian trả lời một số câu hỏi sau đây. Tất cả những thông tin do Anh/chị cung
cấp rất có giá trị cho nghiên cứu của tôi, tôi xin cam kết những thông tin riêng của
Anh/chị sẽ được giữ kín và chỉ sử dụng cho mục đích nghiên cứu này. Rất mong
nhận được sự giúp đỡ của Anh/chị.
Xin chân thành cám ơn!
----------------------------------
PHẦN I. CÁC CÂU HỎI NGHIÊN CỨU
Dưới đây là những phát biểu liên quan các chính sách Marketing - Mix tại
Trung tâm thương mại Trường Tiền Plaza”. Xin Anh/Chị trả lời bằng cách khoanh
tròn (hoặc đánh ) con số ở từng phát biểu. Những con số này thể hiện mức độ
Anh/Chị đồng ý hay không đồng ý đối với các phát biểu theo quy ước như sau:
Hoàn toàn
không đồng ý
Không
đồng ý
Không có
ý kiến
Đồng
ý
Hoàn toàn
đồng ý
1 2 3 4 5
A Các câu hỏi liên quan các chính sách Marketing mix đối với dịch vụ cho
thuê mặt bằng tại Trung tâm thương mại Trường Tiền Plaza
STT Quan điểm Mức đánh giá
Chính sách sản phẩm
1 Vị trí kinh doanh đóng vai trò quan trọng 1 2 3 4 5
2 Diện tích thuê 1 2 3 4 5
3 Đầy đủ các dịch vụ hỗ trợ: trông giữ xe, kho, vệ sinh 1 2 3 4 5
4 Xây dựng gian hàng hiện đại, bố trí hợp lý 1 2 3 4 5
5 Bên trong sạch sẽ, thoáng mát. 1 2 3 4 5
Trường Đại học Ki h tế Huế
108
6 Mức độ an toàn trong PCCC (cháy nổ). 1 2 3 4 5
7 Kiến trúc cảnh quan ấn tượng, hấp dẫn 1 2 3 4 5
Chính sách giá
8 Chi phí đầu tư ban đầu 1 2 3 4 5
9 Giá mặt bằng 1 2 3 4 5
10 Chi phí sử dụng như vệ sinh, điện, nước, . 1 2 3 4 5
11 Giá tiền mặt bằng không đổi khi đóng tiền dài hạn 1 2 3 4 5
12
Giá tiền mặt bằng điều chỉnh tăng hàng năm nếu hợp đồng
ngắn hạn
1 2 3 4 5
13 Chính sách giảm tiền cho khách hàng thuê dài hạn 1 2 3 4 5
14 Chính sách ưu tiên khách hàng cũ khác khách hàng mới 1 2 3 4 5
15 Chính sách khách hàng đóng tiền nhiều lần 1 2 3 4 5
Chính sách phân phối
16 Vị trí địa điểm tập trung khu đông dân cư 1 2 3 4 5
17 Vị trí trung tâm ngay vị trí mua bán truyền thống 1 2 3 4 5
18 Vị trí thuận tiện giao thông 1 2 3 4 5
19 Trung tâm thương mại lớn 1 2 3 4 5
20 Vị trí dễ tiếp cận khách du lịch, bến xe bus 1 2 3 4 5
21 Quy trình làm việc hướng tới khách hàng 1 2 3 4 5
Chính sách truyền thông marketing
22 Thông báo của Trung tâm rõ ràng, hợp lý 1 2 3 4 5
23 Chính sách rõ ràng 1 2 3 4 5
24 Truyền thông của chính quyền địa phương 1 2 3 4 5
25 Nhân viên công ty tư vấn rõ ràng, dễ hiểu. 1 2 3 4 5
26
Tác động của nhóm tham khảo (gia đình, bạn kinh doanh,
cộng đồng) ảnh hưởng đến quyết định thuê mặt bằng
1 2 3 4 5
B Các câu hỏi liên quan đến đánh giá chung
1
Các chính sách Marketing - Mix tại Trung tâm thương mại
Trường Tiền Plaza là hợp lý
1 2 3 4 5
2
Anh/chị hài lòng khi kinh doanh tại Trung tâm thương mại
Trường Tiền Plaza
1 2 3 4 5
3
Anh/chị sẽ tiếp tục thuê mặt bằng kinh doanh tại Trung
tâm thương mại Trường Tiền Plaza trong thời gian tới
1 2 3 4 5
Trường Đại ọc Kinh tế Huế
109
PHẦN II: THÔNG TIN CÁ NHÂN
Anh/chị vui lòng cho biết đôi điều về bản thân
1. Giới tính:
Nam Nữ
2. Độ tuổi:
Từ 20 đến 30 tuổi Từ 31 đến 40 tuổi
Từ 41 đến 50 tuổi Trên 50 tuổi
3. Chức vụ
Cán bộ quản lý Nhân viên kinh doanh
Nhân viên kế toán
4. Thâm niên
Dưới 1 năm 1 đến dưới 3 năm Trên 3 năm
--------------------------------------------------------
Cảm ơn sự đóng góp ý kiến quý báu của Anh (Chị)!
Trường Đại học Kinh tế Huế
110
Phụ lục 2: KẾT QUẢ XỬ LÝ SỐ LIỆU
KHÁCH HÀNG
Gioi tinh
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
Nam 73 48,0 48,0 48,0
Nu 79 52,0 52,0 100,0
Total 152 100,0 100,0
Do tuoi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
20-30 24 15,8 15,8 15,8
31-40 61 40,1 40,1 55,9
41-50 45 29,6 29,6 85,5
>50 22 14,5 14,5 100,0
Total 152 100,0 100,0
Trinh do
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
PTTH 49 32,2 32,2 32,2
TC 31 20,4 20,4 52,6
CD 30 19,7 19,7 72,4
DH 39 25,7 25,7 98,0
SDH 3 2,0 2,0 100,0
Total 152 100,0 100,0
Trường Đại học Kinh tế Huế
111
Thu nhap
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
<10 6 3,9 3,9 3,9
10-20 17 11,2 11,2 15,1
30-30 40 26,3 26,3 41,4
30-50 31 20,4 20,4 61,8
50-80 34 22,4 22,4 84,2
>100 24 15,8 15,8 100,0
Total 152 100,0 100,0
Kinh doanh bao lau
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
Moi kinh doanh 30 19,7 19,7 19,7
1-3 54 35,5 35,5 55,3
>3 68 44,7 44,7 100,0
Total 152 100,0 100,0
Kinh doanh cung ai
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
Cung gia dinh 21 13,8 13,8 13,8
Cung ban be 26 17,1 17,1 30,9
Mot minh 105 69,1 69,1 100,0
Total 152 100,0 100,0
Thoi gian kinh doanh
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
6 gio 33 21,7 21,7 21,7
8 gio 50 32,9 32,9 54,6
10 gio 57 37,5 37,5 92,1
12 gio 12 7,9 7,9 100,0
Total 152 100,0 100,0
Trường Đại học Kinh tế Huế
112
NHÂN VIÊN
Gioi tinh
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
Nam 19 59,4 59,4 59,4
Nu 13 40,6 40,6 100,0
Total 32 100,0 100,0
Do tuoi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
20-30 4 12,5 12,5 12,5
31-40 15 46,9 46,9 59,4
41-50 7 21,9 21,9 81,3
>50 6 18,8 18,8 100,0
Total 32 100,0 100,0
Trinh do
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
CD 7 21,9 21,9 21,9
DH 19 59,4 59,4 81,3
SDH 6 18,8 18,8 100,0
Total 32 100,0 100,0
Thu nhap
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
<10 9 28,1 28,1 28,1
10-20 16 50,0 50,0 78,1
20-30 7 21,9 21,9 100,0
Total 32 100,0 100,0
Trường Đại học Kinh tế Huế
113
Chuc vu
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
CBQL 6 18,8 18,8 18,8
NVKD 21 65,6 65,6 84,4
NVKT 5 15,6 15,6 100,0
Total 32 100,0 100,0
Tham nien
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
<1 nam 2 6,3 6,3 6,3
1-3 7 21,9 21,9 28,1
>3 23 71,9 71,9 100,0
Total 32 100,0 100,0
Trường Đại học Kinh tế Huế
114
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
,886 26
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
SP01 87,36 77,846 ,457 ,881
SP02 87,07 78,068 ,481 ,881
SP03 87,05 79,097 ,451 ,882
SP04 87,28 77,807 ,495 ,880
SP05 87,27 76,317 ,499 ,880
SP06 86,92 79,464 ,424 ,882
SP07 87,35 77,964 ,472 ,881
GC01 87,77 78,920 ,371 ,884
GC02 87,99 76,735 ,514 ,880
GC03 88,13 78,711 ,383 ,883
GC04 87,86 77,590 ,449 ,882
GC05 88,45 79,071 ,347 ,884
GC06 88,06 76,347 ,543 ,879
GC07 87,38 78,964 ,441 ,882
GC08 88,36 77,793 ,390 ,884
PP01 87,98 78,165 ,475 ,881
PP02 87,99 78,185 ,474 ,881
PP03 88,47 77,165 ,481 ,881
PP04 88,65 78,494 ,400 ,883
PP05 88,29 78,048 ,412 ,883
PP06 87,89 78,360 ,441 ,882
TT01 87,69 80,016 ,443 ,882
TT02 87,51 78,543 ,522 ,880
TT03 88,02 79,026 ,526 ,880
TT04 88,41 78,945 ,489 ,881
TT05 88,18 79,847 ,486 ,881
Trường Đại học Kinh tế Huế
115
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
,872 7
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
SP01 25,07 9,598 ,713 ,846
SP02 24,78 10,357 ,585 ,863
SP03 24,76 10,659 ,596 ,861
SP04 24,99 9,675 ,752 ,841
SP05 24,98 9,569 ,600 ,865
SP06 24,63 10,764 ,581 ,863
SP07 25,06 9,592 ,758 ,840
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
,881 8
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
GC01 23,12 15,694 ,628 ,868
GC02 23,34 15,035 ,710 ,860
GC03 23,48 15,629 ,634 ,868
GC04 23,21 15,174 ,685 ,863
GC05 23,80 16,001 ,550 ,876
GC06 23,41 15,038 ,708 ,860
GC07 22,72 16,148 ,661 ,867
GC08 23,70 15,150 ,615 ,871
Trường Đại học Kinh tế Huế
116
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
,879 6
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
PP01 15,38 8,449 ,727 ,853
PP02 15,39 8,345 ,760 ,847
PP03 15,88 7,991 ,726 ,852
PP04 16,05 8,554 ,613 ,871
PP05 15,69 8,506 ,587 ,877
PP06 15,30 8,329 ,731 ,851
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
,852 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
TT01 13,22 3,168 ,624 ,831
TT02 13,04 2,714 ,778 ,789
TT03 13,55 3,123 ,608 ,835
TT04 13,94 2,771 ,754 ,796
TT05 13,72 3,330 ,558 ,847
Trường Đại học Kinh tế Huế
117
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
,892 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
Y01 6,99 1,132 ,750 ,877
Y02 6,97 1,025 ,824 ,813
Y03 6,97 1,099 ,790 ,844
Trường Đại học Kinh tế Huế
118
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy, ,835
Bartlett's Test of Sphericity
Approx, Chi-Square 2160,866
df 325
Sig, ,000
Communalities
Initial Extraction
SP01 1,000 ,729
SP02 1,000 ,466
SP03 1,000 ,474
SP04 1,000 ,741
SP05 1,000 ,519
SP06 1,000 ,468
SP07 1,000 ,697
GC01 1,000 ,599
GC02 1,000 ,643
GC03 1,000 ,563
GC04 1,000 ,641
GC05 1,000 ,442
GC06 1,000 ,643
GC07 1,000 ,597
GC08 1,000 ,559
PP01 1,000 ,690
PP02 1,000 ,729
PP03 1,000 ,683
PP04 1,000 ,569
PP05 1,000 ,513
PP06 1,000 ,702
TT01 1,000 ,584
TT02 1,000 ,758
TT03 1,000 ,555
TT04 1,000 ,732
TT05 1,000 ,475
Trường Đại học Kinh tế Huế
119
Total Variance Explained
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1 7,058 27,147 27,147 7,058 27,147 27,147 4,463 17,165 17,165
2 4,058 15,607 42,755 4,058 15,607 42,755 4,187 16,104 33,269
3 3,059 11,766 54,521 3,059 11,766 54,521 3,865 14,864 48,133
4 1,595 6,136 60,657 1,595 6,136 60,657 3,256 12,524 60,657
5 ,994 3,822 64,479
6 ,874 3,363 67,842
7 ,800 3,076 70,918
8 ,731 2,813 73,731
9 ,671 2,583 76,313
10 ,656 2,523 78,837
11 ,622 2,392 81,229
12 ,582 2,237 83,466
13 ,508 1,953 85,419
14 ,468 1,801 87,220
15 ,442 1,698 88,919
16 ,418 1,606 90,525
17 ,354 1,360 91,885
18 ,344 1,323 93,208
19 ,326 1,254 94,461
20 ,293 1,127 95,589
21 ,259 ,996 96,585
22 ,233 ,897 97,482
23 ,209 ,804 98,286
24 ,172 ,662 98,948
25 ,147 ,564 99,512
26 ,127 ,488 100,000
Trường Đại học Kinh tế Huế
120
Rotated Component Matrix
Component
1 2 3 4
GC04 ,786
GC02 ,783
GC06 ,772
GC01 ,744
GC03 ,741
GC07 ,717
GC08 ,681
GC05 ,630
SP01 ,846
SP04 ,841
SP07 ,805
SP05 ,674
SP03 ,617
SP02 ,574
SP06 ,555
PP02 ,839
PP06 ,826
PP01 ,813
PP03 ,804
PP04 ,716
PP05 ,667
TT04 ,824
TT02 ,805
TT01 ,657
TT03 ,623
TT05 ,612
Trường Đại học Kinh tế Huế
121
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy, ,737
Bartlett's Test of Sphericity
Approx, Chi-Square 265,923
df 3
Sig, ,000
Communalities
Initial Extraction
Y01 1,000 ,785
Y02 1,000 ,857
Y03 1,000 ,824
Total Variance Explained
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1 2,466 82,194 82,194 2,466 82,194 82,194
2 ,323 10,768 92,962
3 ,211 7,038 100,000
Component Matrix
Component
1
Y02 ,926
Y03 ,908
Y01 ,886
Trường Đại học Kinh tế Huế
122
One-Sample Statistics
N Mean Std, Deviation Std, Error Mean
SP01 152 3,98 ,732 ,059
SP02 152 4,26 ,678 ,055
SP03 152 4,28 ,603 ,049
SP04 152 4,05 ,689 ,056
SP05 152 4,07 ,835 ,068
SP06 152 4,41 ,592 ,048
SP07 152 3,99 ,700 ,057
GC01 152 3,57 ,734 ,060
GC02 152 3,34 ,773 ,063
GC03 152 3,20 ,740 ,060
GC04 152 3,47 ,772 ,063
GC05 152 2,88 ,754 ,061
GC06 152 3,28 ,774 ,063
GC07 152 3,96 ,629 ,051
GC08 152 2,98 ,842 ,068
PP01 152 3,36 ,675 ,055
PP02 152 3,35 ,674 ,055
PP03 152 2,86 ,772 ,063
PP04 152 2,68 ,741 ,060
PP05 152 3,05 ,775 ,063
PP06 152 3,44 ,698 ,057
TT01 152 3,64 ,507 ,041
TT02 152 3,83 ,584 ,047
TT03 152 3,32 ,533 ,043
TT04 152 2,93 ,577 ,047
TT05 152 3,15 ,485 ,039
Trường Đại học Kinh tế Huế
123
One-Sample Test
Test Value = 4
t df Sig, (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the
Difference
Lower Upper
SP01 -,332 151 ,000 -,020 -,14 ,10
SP02 4,783 151 ,000 ,263 ,15 ,37
SP03 5,788 151 ,000 ,283 ,19 ,38
SP04 ,942 151 ,000 ,053 -,06 ,16
SP05 ,971 151 ,000 ,066 -,07 ,20
SP06 8,634 151 ,000 ,414 ,32 ,51
SP07 -,232 151 ,000 -,013 -,13 ,10
GC01 -7,294 151 ,000 -,434 -,55 -,32
GC02 -10,494 151 ,000 -,658 -,78 -,53
GC03 -13,263 151 ,000 -,796 -,91 -,68
GC04 -8,410 151 ,000 -,526 -,65 -,40
GC05 -18,285 151 ,000 -1,118 -1,24 -1,00
GC06 -11,532 151 ,000 -,724 -,85 -,60
GC07 -,774 151 ,000 -,039 -,14 ,06
GC08 -14,939 151 ,000 -1,020 -1,15 -,88
PP01 -11,775 151 ,000 -,645 -,75 -,54
PP02 -11,920 151 ,000 -,651 -,76 -,54
PP03 -18,166 151 ,000 -1,138 -1,26 -1,01
PP04 -21,901 151 ,000 -1,316 -1,43 -1,20
PP05 -15,177 151 ,000 -,954 -1,08 -,83
PP06 -9,884 151 ,000 -,559 -,67 -,45
TT01 -8,639 151 ,000 -,355 -,44 -,27
TT02 -3,609 151 ,000 -,171 -,26 -,08
TT03 -15,837 151 ,000 -,684 -,77 -,60
TT04 -22,929 151 ,000 -1,072 -1,16 -,98
TT05 -21,574 151 ,000 -,849 -,93 -,77
Trường Đại học Kinh tế Huế
124
Correlations
GC SP PP TT Y
GC
Pearson Correlation 1 ,000 ,000 ,000 ,438
Sig, (2-tailed) 1,000 1,000 1,000 ,000
N 152 152 152 152 152
SP
Pearson Correlation ,000 1 ,000 ,000 ,352
Sig, (2-tailed) 1,000 1,000 1,000 ,000
N 152 152 152 152 152
PP
Pearson Correlation ,000 ,000 1 ,000 ,398
Sig, (2-tailed) 1,000 1,000 1,000 ,000
N 152 152 152 152 152
TT
Pearson Correlation ,000 ,000 ,000 1 ,311
Sig, (2-tailed) 1,000 1,000 1,000 ,000
N 152 152 152 152 152
Y
Pearson Correlation ,438 ,352 ,398 ,311 1
Sig, (2-tailed) ,000 ,000 ,000 ,000
N 152 152 152 152 152
Trường Đại học Kinh tế Huế
125
Descriptive Statistics
Mean Std, Deviation N
Y 0E-7 1,00000000 152
GC 0E-7 1,00000000 152
SP 0E-7 1,00000000 152
PP 0E-7 1,00000000 152
TT 0E-7 1,00000000 152
Correlations
Y GC SP PP TT
Pearson Correlation
Y 1,000 ,438 ,352 ,398 ,311
GC ,438 1,000 ,000 ,000 ,000
SP ,352 ,000 1,000 ,000 ,000
PP ,398 ,000 ,000 1,000 ,000
TT ,311 ,000 ,000 ,000 1,000
Sig, (1-tailed)
Y , ,000 ,000 ,000 ,000
GC ,000 , ,500 ,500 ,500
SP ,000 ,500 , ,500 ,500
PP ,000 ,500 ,500 , ,500
TT ,000 ,500 ,500 ,500 ,
N
Y 152 152 152 152 152
GC 152 152 152 152 152
SP 152 152 152 152 152
PP 152 152 152 152 152
TT 152 152 152 152 152
Variables Entered/Removed
Model Variables Entered Variables
Removed
Method
1 TT, PP, SP, GC , Enter
Model Summary
Model R R Square Adjusted R
Square
Std, Error of the
Estimate
Durbin-Watson
1 ,756 ,572 ,560 ,66336947 1,814
Trường Đại học Kinh tế Huế
126
ANOVA
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig,
1
Regression 86,311 4 21,578 49,034 ,000
Residual 64,689 147 ,440
Total 151,000 151
Coefficients
Model Unstandardized
Coefficients
Standardized
Coefficients
t Sig, Collinearity Statistics
B Std, Error Beta Tolerance VIF
1
(Constant) 1,356E-016 ,054 ,000 1,000
GC ,438 ,054 ,438 8,116 ,000 1,000 1,000
SP ,352 ,054 ,352 6,521 ,000 1,000 1,000
PP ,398 ,054 ,398 7,381 ,000 1,000 1,000
TT ,311 ,054 ,311 5,767 ,000 1,000 1,000
Trường Đại h ̣c Kinh tế Huế
127
Group Statistics
Doituong N Mean Std, Deviation Std, Error Mean
SP01
Khach hang 152 3,9803 ,73214 ,05938
Can bo 32 4,1563 ,67725 ,11972
SP02
Khach hang 152 4,2632 ,67830 ,05502
Can bo 32 4,4063 ,61484 ,10869
SP03
Khach hang 152 4,2829 ,60262 ,04888
Can bo 32 4,3438 ,74528 ,13175
SP04
Khach hang 152 4,0526 ,68850 ,05584
Can bo 32 4,3125 ,69270 ,12245
SP05
Khach hang 152 4,0658 ,83524 ,06775
Can bo 32 4,1563 ,84660 ,14966
SP06
Khach hang 152 4,4145 ,59182 ,04800
Can bo 32 4,5000 ,71842 ,12700
SP07
Khach hang 152 3,9868 ,69992 ,05677
Can bo 32 4,4063 ,66524 ,11760
GC01
Khach hang 152 3,5658 ,73395 ,05953
Can bo 32 4,0938 ,81752 ,14452
GC02
Khach hang 152 3,3421 ,77293 ,06269
Can bo 32 3,5313 ,91526 ,16180
GC03
Khach hang 152 3,2039 ,73996 ,06002
Can bo 32 3,4063 ,87471 ,15463
GC04
Khach hang 152 3,4737 ,77158 ,06258
Can bo 32 3,8125 ,93109 ,16460
GC05
Khach hang 152 2,8816 ,75410 ,06117
Can bo 32 3,1875 1,02980 ,18204
GC06
Khach hang 152 3,2763 ,77372 ,06276
Can bo 32 3,3438 ,86544 ,15299
GC07
Khach hang 152 3,9605 ,62911 ,05103
Can bo 32 4,0313 ,69488 ,12284
GC08
Khach hang 152 2,9803 ,84156 ,06826
Can bo 32 2,9688 ,86077 ,15216
PP01
Khach hang 152 3,3553 ,67508 ,05476
Can bo 32 3,5938 ,91084 ,16102
PP02
Khach hang 152 3,3487 ,67363 ,05464
Can bo 32 3,4688 ,80259 ,14188
PP03
Khach hang 152 2,8618 ,77245 ,06265
Can bo 32 3,2188 1,00753 ,17811
PP04
Khach hang 152 2,6842 ,74069 ,06008
Can bo 32 3,4688 1,31944 ,23325
PP05
Khach hang 152 3,0461 ,77493 ,06285
Can bo 32 3,5625 1,18967 ,21031
PP06
Khach hang 152 3,4408 ,69752 ,05658
Can bo 32 3,7188 ,92403 ,16335
TT01
Khach hang 152 3,6447 ,50701 ,04112
Can bo 32 3,9063 ,68906 ,12181
TT02
Khach hang 152 3,8289 ,58430 ,04739
Can bo 32 4,1250 ,70711 ,12500
TT03
Khach hang 152 3,3158 ,53266 ,04320
Can bo 32 3,6250 ,79312 ,14020
TT04
Khach hang 152 2,9276 ,57661 ,04677
Can bo 32 3,6563 1,15310 ,20384
TT05
Khach hang 152 3,1513 ,48501 ,03934
Can bo 32 3,6563 ,97085 ,17162
Trường Đại học Kinh tế Huế
128
Independent Samples Test
Levene's Test for Equality of
Variances
t-test for Equality of Means
F Sig, t df Sig, (2-
tailed)
Mean
Difference
Std, Error
Difference
95% Confidence Interval of
the Difference
Lower Upper
SP01
Equal variances assumed ,225 ,636 -1,251 182 ,212 -,17599 ,14064 -,45348 ,10150
Equal variances not assumed -1,317 47,540 ,194 -,17599 ,13364 -,44476 ,09278
SP02
Equal variances assumed ,007 ,935 -1,101 182 ,272 -,14309 ,12991 -,39941 ,11323
Equal variances not assumed -1,175 48,271 ,246 -,14309 ,12182 -,38799 ,10181
SP03
Equal variances assumed 2,909 ,090 -,497 182 ,620 -,06086 ,12238 -,30232 ,18061
Equal variances not assumed -,433 39,966 ,667 -,06086 ,14052 -,34487 ,22316
SP04
Equal variances assumed 1,930 ,166 -1,939 182 ,054 -,25987 ,13405 -,52436 ,00462
Equal variances not assumed -1,931 44,837 ,060 -,25987 ,13459 -,53097 ,01123
SP05
Equal variances assumed ,116 ,734 -,556 182 ,579 -,09046 ,16283 -,41174 ,23082
Equal variances not assumed -,551 44,622 ,585 -,09046 ,16428 -,42141 ,24049
SP06
Equal variances assumed 1,268 ,262 -,715 182 ,476 -,08553 ,11966 -,32163 ,15057
Equal variances not assumed -,630 40,321 ,532 -,08553 ,13577 -,35986 ,18881
SP07
Equal variances assumed 1,769 ,185 -3,107 182 ,202 -,41941 ,13501 -,68579 -,15303
Equal variances not assumed -3,212 46,613 ,202 -,41941 ,13058 -,68217 -,15665
GC01
Equal variances assumed ,379 ,539 -3,625 182 ,200 -,52796 ,14565 -,81534 -,24058
Equal variances not assumed -3,378 42,164 ,202 -,52796 ,15630 -,84335 -,21257
GC02
Equal variances assumed 2,606 ,108 -1,217 182 ,225 -,18914 ,15540 -,49575 ,11747
Equal variances not assumed -1,090 40,819 ,282 -,18914 ,17352 -,53962 ,16133
GC03
Equal variances assumed 2,610 ,108 -1,360 182 ,175 -,20230 ,14871 -,49572 ,09111
Equal variances not assumed -1,220 40,854 ,230 -,20230 ,16587 -,53732 ,13271
GC04
Equal variances assumed 2,175 ,142 -2,175 182 ,031 -,33882 ,15579 -,64620 -,03143
Equal variances not assumed -1,924 40,438 ,061 -,33882 ,17609 -,69459 ,01696
GC05
Equal variances assumed 6,118 ,041 -1,947 182 ,053 -,30592 ,15710 -,61590 ,00405
Equal variances not assumed -1,593 38,294 ,119 -,30592 ,19205 -,69460 ,08276
GC06 Equal variances assumed ,372 ,543 -,439 182 ,661 -,06743 ,15367 -,37064 ,23577
Trường Đ ̣i học Kinh tế Huế
129
Equal variances not assumed -,408 42,066 ,685 -,06743 ,16536 -,40113 ,26626
GC07
Equal variances assumed ,718 ,398 -,567 182 ,571 -,07072 ,12463 -,31663 ,17519
Equal variances not assumed -,532 42,363 ,598 -,07072 ,13302 -,33909 ,19765
GC08
Equal variances assumed ,000 ,983 ,070 182 ,944 ,01151 ,16432 -,31271 ,33574
Equal variances not assumed ,069 44,363 ,945 ,01151 ,16677 -,32452 ,34754
PP01
Equal variances assumed 8,096 ,500 -1,701 182 ,091 -,23849 ,14018 -,51506 ,03809
Equal variances not assumed -1,402 38,479 ,169 -,23849 ,17007 -,58264 ,10566
PP02
Equal variances assumed 2,402 ,123 -,885 182 ,377 -,12007 ,13562 -,38765 ,14752
Equal variances not assumed -,790 40,693 ,434 -,12007 ,15204 -,42718 ,18705
PP03
Equal variances assumed 4,135 ,443 -2,245 182 ,026 -,35691 ,15896 -,67055 -,04327
Equal variances not assumed -1,890 39,024 ,066 -,35691 ,18881 -,73880 ,02498
PP04
Equal variances assumed 43,051 ,100 -4,652 182 ,000 -,78454 ,16863 -1,11726 -,45182
Equal variances not assumed -3,257 35,218 ,202 -,78454 ,24086 -1,27340 -,29568
PP05
Equal variances assumed 25,208 ,300 -3,088 182 ,002 -,51645 ,16723 -,84641 -,18648
Equal variances not assumed -2,353 36,725 ,224 -,51645 ,21950 -,96131 -,07159
PP06
Equal variances assumed 5,046 ,066 -1,929 182 ,055 -,27796 ,14412 -,56233 ,00641
Equal variances not assumed -1,608 38,769 ,116 -,27796 ,17287 -,62768 ,07176
TT01
Equal variances assumed ,531 ,467 -2,479 182 ,014 -,26151 ,10549 -,46965 -,05338
Equal variances not assumed -2,034 38,367 ,049 -,26151 ,12856 -,52169 -,00133
TT02
Equal variances assumed 1,765 ,186 -2,508 182 ,013 -,29605 ,11805 -,52899 -,06312
Equal variances not assumed -2,215 40,382 ,032 -,29605 ,13368 -,56616 -,02595
TT03
Equal variances assumed 20,079 ,200 -2,716 182 ,007 -,30921 ,11383 -,53381 -,08461
Equal variances not assumed -2,108 37,098 ,042 -,30921 ,14671 -,60645 -,01197
TT04
Equal variances assumed 63,058 ,230 -5,286 182 ,000 -,72862 ,13785 -1,00061 -,45663
Equal variances not assumed -3,484 34,330 ,001 -,72862 ,20914 -1,15349 -,30375
TT05
Equal variances assumed 56,176 ,220 -4,353 182 ,000 -,50493 ,11600 -,73381 -,27606
Equal variances not assumed -2,868 34,324 ,007 -,50493 ,17607 -,86263 -,14723
Trường Đ ̣i học Kinh tế Huế
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- hoan_thien_chinh_sach_marketing_mix_doi_voi_dich_vu_cho_thue_mat_bang_tai_trung_tam_thuong_mai_truon.pdf