Luận văn Khảo sát thành ngữ và quán ngữ trên báo tuổi trẻ cuối tuần
Vai trò và chức năng của quán ngữ liên kết ít hoặc nhiều, trực tiếp hoặc gián
tiếp có liên quan đến cách thức truyền đạt thông tin của các nhà báo đến với bạn đọc
trong các tác phẩm báo chí. Do vậy mà với chức năng và vai trò của nó như đã trình
bày ở trên, quán ngữ liên kết thực sự có giá trị sử dụng trong quá trình các nhà báo
trình bày ý kiến của mình. Để thuyết phục đọc giả hiểu được những vấn đề mà các
nhà báo muốn thông tin thì việc sử dụng quán ngữ liên kết là không thể thiếu.
Như đã trình bày trên, quán ngữ và thành ngữ là những đơn vị ngôn ngữ được sử
dụng hết sức phổ biến. Trong quá trình khảo sát, thống kê, chúng tôi nhận thấy rằng
về mặt số lượng thì thành ngữ chiếm số lượng lớn hơn nhiều so với quán ngữ nhưng
về mặt tần số xuất hiện thì quán ngữ lại chiếm ưu thế hơn hẳn. Điều này cũng là hiển
nhiên vì trong diễn đạt dù là một văn bản ngắn như một câu, một đoạn hay một văn
bản dài như một cuốn tiểu thuyết cũng cần phải có yếu tố liên kết.
Thành ngữ và quán ngữ là một đề tài rộng nên chúng tôi khó có thể bao quát
được đầy đủ mọi khía cạnh của vấn đề. Đặc biệt là vì khả năng và vốn hiểu biết của
người viết có giới hạn nên chúng tôi không thể giải quyết được hết mọi vấn đề có liên
quan đến chúng. Nhưng dù sao, chúng tôi cũng hy vọng luận văn ít nhiều trực tiếp
hoặc gián tiếp cũng giúp ích cho việc nghiên cứu sau này.
165 trang |
Chia sẻ: builinh123 | Lượt xem: 1278 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Khảo sát thành ngữ và quán ngữ trên báo tuổi trẻ cuối tuần, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NT HV
19 Bất đắc dĩ T 10 29 29-7 NT HV
20 Bật đèn xanh T 33 09 11-3 NT ThV
21 Bật đèn xanh T 41 30 05-8 NT ThV
22 Bất thành văn T 09 40 14-10 L ThV
23 Bẽ gãy sừng trâu T 33 18 13-5 L ThV
24 Biến hóa vô song T 18 12 01-4 NT HV
25 Binh quí hồ tinh bất
quí hồ đa
T 39 47 02-12 Th HV
26 Binh quí hồ tinh bất
quí hồ đa
T 39 04 28-01 Th HV
27 Bó tay chấm cơm T 38 43 04-11 NT ThV
28 Bôi mặt đá nhau T 40 25 01-7 NT ThV
29 Bở hơi tai T 10 09 11-3 L ThV
30 Bùa hộ mệnh T 27 09 11-3 NT ThV
31 Buôn dưa lê T 37 30 05-8 NT ThV
32 Buôn dưa lê T 04 51 30-12 NT ThV
33 Buồn ngủ gặp cà phê
đen
T 39 45 18-11 Th ThV
34 Buồn ngủ gặp chiếu
manh
T 28 17 05-6 NT ThV
35 Cá lớn nuốt cá bé T 04 17 05-6 NT ThV
36 Cá lớn nuốt cá bé T 41 47 02-12 NT ThV
37 Cá lớn nuốt cá bé T 04 18 13-5 NT ThV
38 Cá mắc cạn T 23 10 18-3 NT ThV
39 Cá mè một lứa T 07 03 21-01 NT ThV
40 Cá nằm trên thớt T 21 33 26-8 NT ThV
41 Cài số de T 04 03 21-01 NT ThV
42 Cạp đất mà ăn T 15 43 04-11 NT ThV
43 Cắn răng chịu đựng T 09 22 10-6 NT ThV
44 Cầm đèn chạy trước ô
tô
T 41 18 13-5 NT ThV
45 Cầm đèn chạy trước ô
tô
T 38 27 15-7 NT ThV
46 Cầm tay chỉ việc T 21 31 12-8 NT ThV
47 Cầm tiền chạy trước T 13 20 27-5 T ThV
quĩ đầu từ
48 Cha chung không ai
khóc
Tđ 12 21 03-6 NT ThV
49 Cha chung không ai
khóc
K 12 21 03-6 NT ThV
50 Chảy máu chất xám T 27 25 01-7 NT ThV
51 Chảy máu chất xám T 21 42 28-10 NT ThV
52 Chạy có cờ T 21 05 04-02 NT ThV
53 Chạy nước rút T 11 36 16-9 NT ThV
54 Chạy vắt giò lên cổ T 08 51 30-12 NT ThV
55 Chậm một chút mà
chắc
K 27 11 25-3 KT ThV
56 Châu mới về hợp phố T 09 10 18-3 KT ThV
57 Chí tang bồng T 32 39 07-10 L HV
58 Chép miệng cho qua T 19 14 08-4 NT ThV
59 Chim đầu đàn T 23 11 25-3 NT ThV
60 Chùa bà Đanh Tđ 10 05 04-02 L ThV
61 Chúa sơn lâm T 29 11 25-3 NT HV
62 Chúa sơn lâm T 30 11 25-3 NT HV
63 Chui đầu vào chụp T 35 46 25-11 NT ThV
64 Chuyện thường ngày ở
huyện
T 41 35 09-9 NT ThV
65 Chuyện thường ngày ở
huyện
T 39 22 10-6 NT ThV
66 Có còn hơn không T 31 11 25-3 NT ThV
67 Có một không hai T 08 45 18-11 NT ThV
68 Có một không hai T 08 45 18-11 NT ThV
69 Có một không hai T 04 45 18-11 NT ThV
70 Con nhà nòi T 33 40 14-7 NT ThV
71 Con nhà nòi T 19 06 11-02 NT ThV
72 Công tử Bạc Liêu T 08 40 14-7 NT ThV
73 Cờ tới tay ai nấy phất Tđ 12 20 27-5 L ThV
74 Của để dành T 24 03 21-01 NT ThV
75 Của trời cho T 07 13 08-4 NT ThV
76 Cười ra nước mắt T 25 03 21-01 NT ThV
77 Dài đăng đẳng T 39 43 04-11 NT ThV
78 Dò đá qua sông T 04 18 13-5 NT ThV
79 Đá ném xuống ao bèo T 38 50 23-12 KT ThV
80 Đá ném ao bèo Tđ 13 25 01-7 NT ThV
81 Đánh trống hàng tổng T 28 38 30-9 NT ThV
82 Đất lành chim đậu T 31 16 29-4 NT ThV
83 Đầu hai thứ tóc T 39 44 11-11 NT ThV
84 Đem chuông đi đánh
xứ người
T 25 48 09-12 NT
85 Đem con bỏ chợ T 21 05 04-02 NT ThV
86 Đệ tử lưu linh T 18 30 05-8 NT ThV
87 Đệ tử lưu linh T 17 29 20-5 NT ThV
88 Đếm trên đầu ngón tay T 19 44 11-11 NT ThV
89 Đếm trên đầu ngón tay T 18 09 11-3 NT ThV
90 Đi ăn mày T 18 09 11-3 NT ThV
91 Đinh đóng vào cột T 34 13 08-4 NT ThV
92 Đổ mồ hôi hột T 13 14 15-4 NT ThV
93 Đổ thêm dầu vào lửa T 25 36 16-9 NT ThV
94 Độc nhất vô nhị T 19 06 11-02 NT HV
95 Độc nhất vô nhị T 22 06 11-02 NT HV
96 Đồng thanh tương ứng T 28 03 21-01 NT HV
97 Đồng thanh tương ứng
đồng khí tương cầu
T 37 18 13-5 NT HV
98 Đứng ngồi không yên Tđ 20 12 01-4 NT ThV
99 Được vạ má đã sưng K 40 20 27-5 NT ThV
100 Gà trống nuôi con T 26 41 21-10 NT ThV
101 Gậy ông đập lưng ông T 13 22 11-6 NT ThV
102 Gậy ông đập lưng ông T 08 05 04-02 NT ThV
103 Giàu nứt vách T 08 17 06-5 L ThV
104 Giậm chân tại chỗ T 06 46 25-11 NT ThV
105 Giậm chân tại chỗ T 31 42 28-10 NT ThV
106 Giậm chân tại chỗ T 39 09 11-3 NT ThV
107 Giấy không gói được
than cháy dở
T 02 18 13-5 T ThV
108 Giấy không gói được
than cháy dở
T 26 18 13-5 T ThV
109 Giấy không gói được
than cháy dở
Tđ 26 18 13-5 T ThV
110 Giấy không gói được
than cháy dở
T 26 18 13-5 T ThV
111 Giấy rách lề cũng mất Tđ 08 46 25-11 KT-
T
ThV
112 Há hốc mồm T 19 12 02-4 NT ThV
113 Hạ quyết tâm T 28 17 06-5 NT ThV
114 Hai thứ tóc trên đầu T 29 06 11-02 Đ ThV
115 Hay ăn chóng lớn T 27 08 04-3 NT ThV
116 Hòa cả làng Tđ 06 12 02-4 NT ThV
117 Hòa cả làng T 06 12 02-4 NT ThV
118 Họa vô đơn chí T 22 30 05-8 NT HV
119 Hợp cẩn giao bôi T 37 38 30-9 NT HV
120 Hùm dữ không ăn thịt
con
T 32 24 24-6 NT ThV
121 Hùm dữ không ăn thịt
con
T 29 35 09-9 NT ThV
122 Hữu xạ tự nhiên hương T 31 10 18-3 NT HV
123 Hữu xạ tự nhiên hương K 05 11 25-3 NT HV
124 Im thin thít T 29 08 04-3 NT HV
125 Khai quốc công thần T 14 36 16-9 NT HV
126 Khăn gói quả mướp T 11 48 09-12 NT ThV
127 Khen phò mã tốt áo M 38 13 08-4 NT ThV
128 Không chồng mà chữa T 36 31 12-8 NT ThV
129 Không còn đất dụng võ T 10 36 14-9 NT ThV
130 Không đánh mà khai T 31 06 11-02 NT ThV
131 Không đánh mà khai T 27 08 04-3 NT ThV
132 Không lo xa ắt có buồn
gần
Tđ 08 14 15-4 NT ThV
133 Không lo xa ắt có buồn
gần
T 08 14 15-4 NT ThV
134 Không tấc đất cắm dùi T 10 36 16-9 NT ThV
135 Không thốt được nên
lời
T 32 06 11-02 NT ThV
136 Kiếm đỏ con mắt T 17 21 03-6 NT ThV
137 Kính nhi viễn chi K 07 10 18-3 NT HV
138 Làm dâu xứ người T 28 39 07-10 Th ThV
139 Làm bữa nào xào bữa
nấy
T 09 26 08-7 NT ThV
140 Lạnh cắt da cắt thịt T 25 06 11-02 NT ThV
141 Lắc đầu quầy quậy T 17 44 11-11 NT ThV
142 Lắm thầy rầy ma T 05 18 13-5 NT ThV
143 Leo lên lưng cọp T 18 09 11-3 NT ThV
144 Liên tu bất tận T 31 29 29-7 NT HV
145 Lo ngay ngáy T 09 47 02-12 NT ThV
146 Lo sốt vó T 17 36 16-9 NT ThV
147 Lòng tham không đáy T 09 51 30-12 NT ThV
148 Lọt vào mắt xanh T 22 21 03-6 NT ThV
149 Lọt vào mắt xanh T 24 37 23-9 NT ThV
150 Lọt vào mắt xanh T 13 18 13-5 NT ThV
151 Lội ngược dòng T 41 09 11-3 NT ThV
152 Lực bất tòng tâm T 04 28 22-7 NT HV
153 Lực bất tòng tâm T 29 42 28-10 NT HV
154 Lực bất tòng tâm T 06 17 06-5 NT HV
155 Lực bất tòng tâm T 26 29 20-5 NT HV
156 Lực bất tòng tâm T 06 18 13-5 NT HV
157 Mài đũng quần T 25 35 09-9 NT ThV
158 Mang chuông đi đánh
xứ người
T 24 24 24-6 NT ThV
159 Máu mủ ruột rà T 36 30 05-8 NT ThV
160 Mệt bở hơi tai T 22 22 10-6 NT ThV
161 Mì ăn liền T 14 11 25-3 NT ThV
162 Mì ăn liền T 41 11 25-3 NT ThV
163 Mò kim đáy biển T 32 44 11-11 NT ThV
164 Mở cờ trong bụng T 39 25 01-7 NT ThV
165 Mưa dầm thấm đất T 12 14 15-4 NT ThV
166 Mưa dầm thấm đất T 12 14 15-4 NT ThV
167 Mưa dầm thấm lâu T 36 44 11-11 NT ThV
168 Mưa lũ dầm dề T 10 46 25-11 NT ThV
169 Nằm mát ăn bát vàng T 09 04 28-01 NT ThV
170 Nằm yên chờ thời T 06 49 16-12 NT ThV
171 Nẫng tay trên T 20 13 08-4 NT ThV
172 Ném đá dấu tay T 35 42 28-10 NT ThV
173 Ném tiền qua cửa sổ K 08 05 04-02 NT ThV
174 Ngàn cân treo sợi tóc T 32 09 11-3 NT ThV
175 Ngậm bồ hòn làm ngọt T 23 10 18-3 NT ThV
176 Nghèo còn mắc cái eo T 18 21 03-6 NT ThV
177 Nghèo rớt mồng tơi T 18 09 11-3 NT ThV
178 Nghèo rớt mùng tơi T 22 17 06-5 NT ThV
179 Ngọa hổ tàng long Tđ 26 13 08-4 NT HV
180 Ngọa hổ tàng long T 26 13 08-4 NT HV
181 Ngọa hổ tàng long T 26 43 08-4 NT HV
182 Ngồi chơi xơi nước T 25 35 09-9 NT ThV
183 Ngồi mát ăn bát vàng T 18 13 08-4 NT ThV
184 Ngồi trên đống lửa T 19 42 28-10 NT ThV
185 Ngồi trên đống lửa T 12 29 29-7 NT ThV
186 Ngư ông đắc lợi K 36 05 04-02 NT HV
187 Ngư ông đắc lợi T 22 13 08-4 NT HV
188 Ngựa quen đường cũ T 09 51 30-12 NT ThV
189 Nhảy chân sáo T 39 44 11-11 NT ThV
190 Nhắm mắt đưa chân T 18 27 15-7 NT ThV
191 Nhìn mặt đặt giá T 19 32 19-8 NT ThV
192 Nhổ núi nhổ tận gốc Tđ 19 24 24-6 T ThV
193 Nhúng tay vào chàm T 17 02 11-01 KT-
Đ
ThV
195 Nồi da xáo thịt T 41 30 05-8 NT ThV
196 Nồi da xáo thịt T 38 24 24-6 NT ThV
197 Nồi da xáo thịt T 26 13 08-4 NT ThV
198 Nổi đình đám T 38 21 03-6 L ThV
199 Nước chao đầu vịt T 31 06 11-02 NT ThV
200 Nước đôi T 38 04 28-01 L ThV
201 Nước đổ lá khoai T 31 06 11-02 NT ThV
202 Nước mắt chảy xuôi T 29 08 04-3 NT ThV
203 Nước mắt chảy xuôi T 29 08 04-3 NT ThV
204 Qua sông dò đá Tđ 07 17 06-5 NT ThV
205 Quá tam ba bận T 32 40 14-10 NT ThV
206 Quân sư quạt mo T 42 32 19-8 NT HV
207 Qui định bất thành văn Tđ 07 44 11-11 T ThV
208 Qui ẩn giang hồ T 25 36 16-9 NT HV
209 Quí hồ tinh bất quí hồ
đa
M 12 24 24-6 NT HV
210 Quí hồ tinh bất quí hồ
đa
T 39 04 28-01 NT HV
211 Rét căm căm T 18 08 04-3 NT ThV
212 Sét đánh ngang tai T 29 17 06-5 NT ThV
213 Sống chết mặc bay T 09 11 25-3 NT ThV
214 Sống chết mặc bay T 31 23 17-6 NT ThV
215 Sống lâu lên lão làng T 15 30 05-8 NT ThV
216 Sợ khiếp vía T 14 45 18-11 NT ThV
217 Sợ mất vía T 29 07 18-02 NT ThV
218 Sơn đông mãi võ T 21 19 20-5 NT ThV
219 Sởn da gà T 32 24 24-6 NT ThV
220 Tan tành mây khói T 37 05 04-02 NT ThV
221 Tang bồng hồ thỉ T 28 04 28-01 NT HV
222 Tay nhúng chàm T 26 08 04-3 NT ThV
223 Nhúng chàm Tđ 23 34 02-9 L ThV
224 Nhúng chàm T 24 34 02-9 L ThV
225 Té nước theo mưa T 33 45 18-11 NT ThV
226 Té nước theo mưa K 07 47 02-12 NT ThV
227 Tha phương cầu thực T 16 43 04-11 NT HV
228 Tha phương cầu thực T 20 25 01-7 NT HV
229 Tha phương cầu thực T 28 04 28-01 NT HV
230 Tha phương cầu thực T 17 13 08-4 NT HV
231 Tha phương cầu thực T 22 20 27-5 NT HV
232 Tha phương mưu sinh T 22 20 27-5 T HV
233 Thạch Sùng còn thiếu
mẻ kho
T 28 06 11-02 NT ThV
234 Thân gái dặm trường T 32 30 05-8 NT ThV
235 Thân gái dặm trường T 13 21 03-6 NT ThV
236 Thất thập cổ lai hi T 19 06 11-02 NT HV
237 Thỏa chí tang bồng T 39 30 05-8 NT HV
238 Thỏa chí tang bồng T 33 30 05-8 NT HV
239 Thọc gậy T 06 46 25-11 L ThV
240 Thùng rỗng kêu to T 13 22 10-6 NT ThV
241 Thương hải tang điền T 11 34 02-9 L HV
242 Tiếc đứt ruột T 20 03 21-01 NT ThV
243 Tiên hạ thủ vi cường T 12 46 25-11 NT HV
244 Tiến thoái lưỡng nan T 41 20 27-5 NT HV
245 Tiến thoái lưỡng nan T 20 26 08-7 NT HV
246 Tiến thoái lưỡng nan T 37 26 08-7 NT HV
247 Tiến thoái lưỡng nan T 41 20 27-5 NT HV
248 Toát mồ hôi hột T 31 17 06-5 NT ThV
249 Toát mồ hôi hột T 27 08 04-3 NT ThV
250 Trâu bò hút nhau ruồi
muỗi chịu
T 03 43 04-11 T ThV
251 Trâu bò hút nhau mà
còn là ruồi muỗi hứng
chịu
Tđ 38 04 28-01 KT-
T
ThV
252 Trên bảo dưới không
nghe
T 05 03 21-01 NT ThV
253 Trên bảo dưới không
nghe
T 38 18 13-5 NT ThV
254 Trông gà hóa cuốc T 38 35 09-9 NT ThV
255 Trơ mắt ếch T 26 05 04-02 NT ThV
256 Trúng độc đắc T 30 13 08-4 NT ThV
257 Trứng chọi đá T 37 20 27-5 NT ThV
258 Trưởng giả học làm
sang
T 08 40 14-10 NT ThV
259 Tứ cố vô thân T 30 06 11-02 NT HV
260 Tức nhau tiếng gáy T 13 40 14-10 L ThV
261 Vàng thau lẫn lộn T 12 29 29-7 NT ThV
262 Văn võ song toàn T 13 50 23-12 NT HV
263 Vắt giò lên cổ T 25 48 09-12 NT ThV
264 Vẽ đường cho hươu
chạy
T 06 39 07-10 NT ThV
265 Vỏ quýt dày có móng
tay nhọn
T 05 09 11-3 NT ThV
266 Vỡ bọng cứt T 40 01 04-10 NT ThV
267 Vung tay quá trán T 13 34 02-9 NT ThV
268 Yếu bóng vía T 21 38 30-9 NT ThV
Phụ lục 2:
THÀNH NGỮ TRONG BÁO TTCT NĂM 2008
1) Thành ngữ so sánh
STT Thn (1) (2) (3) (4) (5) (6)
1 Ăn xài như nước T 26 34 31-8 NT ThV
2 Bán như cho T 41 49 14-12 NT ThV
3 Bán chạy như tôm hùm
tươi
T 14 29 27-7 KT ThV
4 Căng thẳng như dây đàn T 34 33 24-8 KT ThV
5 Chạy như con thoi T 17 32 17-8 Th ThV
6 Chạy như vắt giò lên cổ T 41 27 13-7 NT ThV
7 Chắc như đinh đóng cột T 08 30 03-8 NT ThV
8 Cực như trâu T 19 36 14-9 NT ThV
9 Đi lại như con thoi T 06 34 31-8 NT ThV
10 Giòn như pháo tép T 41 01 04-01 NT ThV
11 Hiền như cục đất T 18 02 11-01 NT ThV
12 Im lặng như ruồi T 28 32 17-8 NT ThV
13 Kiếm tiền như điên T 32 31 10-8 NT ThV
14 Kín như bưng T 08 30 03-8 NT ThV
15 Khóc như mưa T 24 30 03-8 NT ThV
16 Lẻ mẻ như bố thí T 16 31 10-8 NT ThV
17 Lù lù như con chuột T 06 36 14-9 NT ThV
18 Mọc lên như nấm T 40 42 26-10 L ThV
19 Mọc lên như nấm T 38 22 08-6 L ThV
20 Mỏng hơn dao lam T 28 32 17-8 NT ThV
21 Mừng như bắt được vàng T 39 32 17-8 NT ThV
22 Nắm rõ như lòng bàn tay T 34 33 24-8 NT ThV
23 Nhanh như cắt T 37 42 26-10 NT ThV
24 Nhanh như chóp T 10 30 03-8 NT ThV
25 Nhanh như chóp T 11 25 29-6 NT ThV
26 Như cá với nước T 06 01 04-01 NT ThV
27 Như con thoi T 29 44 09-11 NT ThV
28 Như đỉa phải vôi T 29 20 25-5 NT ThV
29 Như mắc cửi T 29 47 31-11 NT ThV
30 Như ong vỡ tổ T 12 42 26-10 NT ThV
31 Ngu như lợn T 27 48 07-12 NT ThV
32 Nóng như lửa T 31 02 11-01 NT ThV
33 Nổi như cồn T 31 02 11-01 NT ThV
34 Nợ như chúa chổm T 04 39 05-10 NT ThV
35 ọ lên như bò rống T 16 30 03-8 NT ThV
36 Rẻ như bèo T 24 37 21-9 NT ThV
37 Rẻ như bèo T 41 09 09-3 NT ThV
38 Run như cầy sấy T 39 10 16-3 NT ThV
39 Thẳng như ruột ngựa T 17 09 09-3 NT ThV
40 Thẳng như ruột ngựa T 17 09 09-3 NT ThV
41 Tối đen như mực T 30 09 09-3 NT ThV
42 Tươi như hoa T 26 04 25-01 NT ThV
43 Vắng như chùa bà Đanh T 16 03 18-01 NT ThV
44 Vắng như chùa bà Đanh T 17 03 18-01 NT ThV
45 Vắng như chùa bà Đanh T 50 21 01-6 NT ThV
46 Vắng như chùa bà Đanh T 16 03 18-01 NT ThV
2) Thành ngữ ẩn dụ hóa đối xứng
STT Thn (1) (2) (3) (4) (5) (6)
1 An cư lạc nghiệp T 08 04 27-01 NT HV
2 Ăn chắc mặc bền T 07 11 23-T NT ThV
3 Ăn chắc mặc bền T 11 16 27-4 NT ThV
4 Ăn chắc T 14 29 27-7 L ThV
5 Ăn dầm ở dề T 10 02 13-01 T ThV
6 Ăn dầm ở dề T 10 35 07-9 T ThV
7 Ăn miếng trả miếng T 40 38 28-9 NT ThV
8 Ăn nên làm ra Tđ 35 01 06-01 NT ThV
9 Ăn nên làm ra T 08 03 20-01 NT ThV
10 Ăn nên làm ra T 37 31 10-8 NT ThV
11 Ăn nên làm ra T 42 31 10-8 NT ThV
12 Ăn nên làm ra T 27 34 31-8 NT ThV
13 Ăn ra làm nên T 30 20 25-5 Đ ThV
14 Ăn theo thưở ở theo
thời
T 10 43 02-11 NT ThV
15 Ăn xổi ở thì T 24 42 26-10 NT ThV
16 Ba chân bốn cẳng T 38 46 23-11 NT ThV
17 Ba cọc ba đồng T 17 32 17-8 NT ThV
18 Bám chức bám quyền T 10 13 13-7 Th ThV
19 Bàn ra tán vào T 03 28 20-7 NT ThV
20 Bán diều bán quạ T 15 49 14-12 NT ThV
21 Bán đổ bán tháo T 13 51 28-12 NT ThV
22 Bán đổ bán tháo T 09 33 24-8 NT ThV
23 Bán đổ bán tháo T 13 50 28-12 NT ThV
24 Bán lưng cho trời bán
mặt cho đất
T 16 32 17-8 Đ ThV
25 Bán lưng cho trời bán
mặt cho đất
T 19 24 22-6 Đ ThV
26 Bán lưng cho trời bán
mặt cho đất
T 18 37 21-9 Đ ThV
27 Bán mặt cho đất bán
lưng cho trời
T 16 32 17-8 NT ThV
28 Bán mặt cho trời T 29 36 14-9 L ThV
29 Bán mặt cho lũ T 18 37 21-9 L-
T
ThV
30 Bán sống bán chết T 22 17 04-5 NT HV
31 Bánh qui qua bánh ít
lại
T 27 29 27-7 T ThV
32 Bảy nổi ba chìm T 12 33 24-8 NT ThV
33 Bất di bất dịch T 15 28 20-7 NT HV
34 Bất tài vô tướng T 15 39 05-10 NT HV
35 Bên trọng bên khinh T 14 09 09-T NT ThV
36 Bỏ một lãi mười T 37 29 27-7 NT ThV
37 Bôi tro trát trấu T 27 42 26-10 NT ThV
38 Buôn có bạn bán có
phường
T 37 10 16-T NT ThV
39 Bữa đói bữa no T 19 26 06-7 NT ThV
40 Bữa đực bữa cái T 07 24 22-6 NT ThV
41 Cây nhà lá vườn T 32 12 30-T NT ThV
42 Chà đi xát lại T 07 36 14-9 NT ThV
43 Chạy chức chạy
quyền
T 10 27 13-7 NT ThV
44 Chạy chức chạy
quyền
T 11 48 07-12 NT ThV
45 Chạy ngược- xuôi T 17 32 17-8 L ThV
46 Chẳng nói chẳng rằng T 39 29 27-7 NT ThV
47 Chân ấm nệm êm T 32 34 31-8 NT ThV
48 Chân lấm tay bùn T 19 26 06-7 NT ThV
49 Chân trong chân T 09 35 07-9 NT ThV
ngoài
50 Chân trong chân
ngoài
T 04 06 17-02 NT ThV
51 Chân trời gốc bể T 28 38 28-9 NT ThV
52 Chém đinh chặt sắt T 07 22 08-6 NT ThV
53 Chén cơm manh áo T 24 32 17-8 NT ThV
54 Chiêu hiền đãi sĩ T 06 28 10-7 NT HV
55 Chín người mười ý T 15 39 05-10 NT ThV
56 Chó ăn đá gà ăn cát T 18 06 10-7 Th ThV
57 Có da có thịt T 28 49 14-12 NT ThV
58 Có lên có xuống T 10 27 13-7 NT ThV
59 Có nơi có chốn T 37 30 03-8 NT ThV
60 Có ra có vào T 10 27 13-7 NT ThV
61 Con ông con bà T 28 16 27-7 NT ThV
62 Công ăn việc làm T 05 42 26-10 NT ThV
63 Công ăn việc làm T 29 03 20-01 NT ThV
64 Công ăn việc làm T 17 27 13-7 NT ThV
65 Công ăn việc làm T 35 33 24-8 NT ThV
66 Công ăn việc làm T 13 38 28-9 NT ThV
67 Công ăn việc làm T 13 49 14-12 NT ThV
68 Công ăn việc làm T 12 50 28-12 NT ThV
69 Cơm áo gạo tiền T 31 34 31-8 NT ThV
70 Cơm áo gạo tiền T 08 30 03-8 NT ThV
71 Cơm cha áo mẹ chữ
thầy
T 29 20 25-5 NT ThV
72 Cơm lành canh ngọt T 35 33 24-8 NT ThV
73 Của ít lòng nhiều T 13 27 13-7 NT ThV
74 Cửa đóng then cài T 37 47 31-11 NT ThV
75 Cửa đóng then cài T 17 03 17-01 NT ThV
76 Danh chính ngôn
thuận
T 31 18 11-5 NT HV
77 Dãi nắng dầm mưa T 25 04 27-10 NT ThV
78 Dây mơ rễ má T 42 39 05-10 NT ThV
79 Dở khóc dở cười T 20 32 17-8 NT ThV
80 Dở khóc dở cười T 11 40 12-10 NT ThV
81 Dựng vợ gả chồng T 27 04 27-01 NT ThV
82 Dựng vợ gả chồng T 24 49 14-12 NT ThV
83 Đãi cát tìm vàng Tđ 16 30 03-8 NT ThV
84 Đánh trống bỏ dùi T 09 34 31-8 NT ThV
85 Đào lên lấp xuống T 10 46 23-11 NT ThV
86 Đào non khoét núi T 06 43 02-11 NT ThV
87 Đặc quyền đặc lợi T 38 04 27-01 NT HV
88 Đặc quyền đặc lợi T 13 42 26-10 NT HV
89 Đền ơn đáp nghĩa T 42 51 28-12 NT ThV
90 Đến nơi đến chốn T 13 32 17-8 NT ThV
91 Đầu xuôi đuôi lọt Tđ 34 01 06-01 NT ThV
92 Đầu xuôi đuôi lọt T 23 16 27-4 NT ThV
93 Điều binh khiển
tướng
T 25 04 27-01 NT HV
94 Điều hay lẽ phải T 16 34 31-8 NT ThV
95 Đinh tai nhức óc T 16 30 03-8 NT ThV
96 Đinh tai nhức óc T 31 43 02-11 NT ThV
97 Độc mồm độc miệng T 09 28 20-7 NT HV
98 Đồng khô cỏ cháy T 12 33 24-8 NT ThV
99 Đồng rụng đồng rơi T 09 42 26-10 NT ThV
100 Đồng vợ đồng chồng T 13 35 07-9 NT ThV
101 Đủ ăn đủ mặc T 19 26 06-7 NT ThV
102 Đủ nếp đủ tẻ T 15 47 31-11 NT ThV
103 Ghen bóng ghen gió T 35 33 24-8 NT ThV
104 Ghét cay ghét đắng T 31 02 13-01 NT ThV
105 Già đau già đớn Tđ 32 47 31-11 NT ThV
106 Hẹn nay hẹn mai T 05 09 09-T NT ThV
107 Hoa chân múa tay T 27 46 23-11 NT ThV
108 Hồn Trương Ba da
hàng thịt
Tđ 14 29 27-7 NT ThV
109 Hồn Trương Ba da
hàng thịt
T 15 29 27-7 NT ThV
110 Hữu danh vô thực T 13 51 28-12 NT HV
111 Lạ nước lạ cái T 19 33 24-8 NT ThV
112 Làm mình làm mẩy T 05 43 02-11 NT ThV
113 Làm mưa làm gió T 36 09 09-T NT ThV
114 Làm mưa làm gió T 24 25 29-6 NT ThV
115 Lao tâm khổ tứ T 35 32 17-8 NT HV
116 Lắc đầu lè lưỡi T 07 16 27-4 NT ThV
117 Lập công chuộc tội T 37 40 12-10 NT ThV
118 Lên bờ xuống biển T 13 35 07-9 T ThV
119 Lời ong tiếng ve T 34 26 06-7 NT ThV
120 Kẻ bán người mua T 42 37 21-9 NT ThV
121 Khẩu phật tâm xà T 06 49 14-12 NT HV
122 Khỉ ho cò gáy T 19 01 06-01 NT ThV
123 Khỉ ho cò gáy T 19 01 06-01 NT ThV
124 Khóc dở mếu dở K 13 45 16-11 Đ-T ThV
125 Kinh thiên động địa Tđ 26 44 09-11 NT HV
126 Man di mọi rợ T 39 44 09-11 NT ThV
127 May nhờ rủi chịu T 05 02 13-01 NT ThV
128 Mất ăn mất ngủ T 04 09 09-T NT ThV
129 Mất ăn mất ngủ T 16 43 02-11 NT ThV
130 Mẹ tròn con vuông T 15 04 27-01 NT ThV
131 Miếng cơm manh áo T 38 29 27-7 NT ThV
132 Mò cua bắt ốc T 17 09 09-T NT ThV
133 Mồ yên mã đẹp T 38 36 14-9 NT ThV
134 Mộ hoang mả lạnh T 26 35 07-9 NT ThV
135 Một công đôi chuyện T 24 46 23-11 T ThV
136 Một mình một chợ T 18 04 27-01 NT ThV
137 Một mình một chợ T 40 16 27-4 NT ThV
138 Một mình một chợ T 02 16 27-4 NT ThV
139 Một mình một chợ T 40 16 27-4 NT ThV
140 Một mình một chợ T 14 29 27-7 NT ThV
141 Một mình một chợ K 08 25 29-6 NT ThV
142 Một thân một mình T 11 23 15-6 NT ThV
143 Một vốn bốn lời T 36 42 26-10 NT ThV
144 Mua gánh bán bưng T 13 35 07-9 NT ThV
145 Nay đây mai đó T 32 32 17-8 T ThV
146 Năm châu bốn bể T 08 30 03-8 NT ThV
147 Nằm bờ ngủ bụi T 10 24 22-6 T ThV
148 Ngoài nghiêm trong
lỏng
T 41 23 15-6 NT ThV
149 Ngọt bùi chia sẻ T 11 23 15-6 Đ ThV
150 Người mua kẻ bán T 11 23 15-6 NT ThV
152 Nhất cử lưỡng tiện K 32 45 16-11 NT HV
153 Nhất cử nhất động T 10 24 22-6 NT HV
154 Nhất cử nhất động T 15 49 14-12 NT HV
155 Nổi đình nổi đám T 30 31 10-8 NT ThV
156 Nổi đình nổi đám T 10 25 29-6 NT ThV
157 Nội bất xuất ngoại bất
nhập
T 19 12 30-T NT HV
158 Nửa đùa nửa thật T 33 35 07-9 NT ThV
159 Nửa mừng nửa lo T 31 02 13-01 NT ThV
160 Nửa nạc nửa mỡ T 04 06 17-02 NT ThV
161 Nửa tỉnh nửa mê T 30 02 13-01 NT ThV
162 Sáng nắng chiều mưa T 21 27 13-7 NT ThV
163 Sinh nghề tử nghiệp T 15 44 09-11 NT HV
164 Sóng lặng gió êm T 13 09 09-T NT ThV
165 Sơn son thiếp vàng T 11 26 06-7 NT ThV
166 Sơn son thiếp vàng T 12 26 06-7 NT ThV
T
167 Sơn son thiếp vàng T 32 22 08-6 NT ThV
168 Sướng một nhưng
khổ mười
T 11 25 29-6 KT ThV
169 Ôm rơm buộc bụng T 13 27 13-7 NT ThV
170 Ông tơ bà nguyệt T 32 20 25-5 NT ThV
171 Quên ăn quên ngủ T 13 24 22-6 NT ThV
172 Qủi khốc thần sầu T 13 22 08-6 NT HV
173 Rầy đây mai đó T 18 33 24-8 NT ThV
175 Tan đàn xẻ nghé T 15 26 06-7 NT ThV
176 Tan đàn xẻ nghé T 35 33 24-8 NT ThV
177 Tai qua nạn khỏi K 18 02 13-01 NT ThV
178 Tay dao tay thớt T 27 43 02-11 NT ThV
179 Tâm đầu ý hợp T 27 35 07-9 NT HV
180 Tâm phục khẩu phục T 09 28 20-7 NT HV
181 Tham công tiếc việc T 15 36 14-8 NT ThV
182 Tham phú phụ bần T 33 09 09-T NT HV
183 Than thân trách phận T 40 04 27-01 NT ThV
184 Thanh thiên bạch nhật T 40 40 12-10 NT HV
185 Thay da đổi thịt T 12 04 27-01 NT ThV
186 Thay da đổi thịt T 12 04 27-01 NT ThV
187 Thắt lưng buộc bụng T 09 23 15-6 NT ThV
188 Thắt lưng buộc bụng T 41 25 29-6 NT ThV
189 Thắt lưng buộc bụng T 13 42 26-10 NT ThV
190 Thấp cổ bé họng T 15 36 14-9 NT ThV
191 Thấp cổ bé họng T 15 36 14-9 NT ThV
192 Thập tử nhất sinh T 41 40 12-10 NT HV
193 Thâm sơn cùng cốc T 26 03 20-01 NT HV
194 Thâm sơn cùng côc T 37 35 07-9 NT HV
195 Thâm sơn cùng cốc T 22 17 04-5 NT HV
196 Thân cô thế cô T 19 33 24-8 NT HV
197 Thân tàn ma dại T 20 43 02-11 NT ThV
198 Thần sầu quỉ khốc T 27 44 09-11 NT HV
199 Thề non hẹn biển T 37 22 08-6 NT ThV
200 Thoắt ẩn thoắt hiện T 42 23 15-6 NT ThV
201 Thở lấy thở để T 37 37 21-8 NT ThV
202 Thừa sống thiếu chết T 29 49 14-12 NT ThV
203 Thức khuya dậy sớm T 24 49 14-12 NT ThV
204 Tiền mất tật mang T 12 35 07-9 NT ThV
205 Tiền nào của nấy T 18 32 17-8 NT ThV
206 Tiền trảm hậu tấu T 08 20 27-5 NT HV
207 Tiền trao cháo múc T 09 06 17-02 NT ThV
208 Tiền trao cháo múc T 37 29 27-7 NT ThV
209 Tiền trao cháo múc T 10 24 22-6 NT ThV
210 Tình làng nghĩa xóm T 35 33 24-8 NT ThV
211 Tình làng nghĩa xóm Tđ 40 23 15-6 NT ThV
212 Tình làng nghĩa xóm T 34 33 24-8 NT ThV
213 Toàn tâm toàn ý T 33 38 28-9 ThV
214 Tốt khen xấu che T 06 03 20-01 T ThV
215 Tới nơi tới chốn T 13 51 28-12 NT ThV
216 Tới nơi tới chốn T 13 35 07-9 NT ThV
217 Trà dư tửu hậu T 34 37 21-9 NT HV
218 Trái gió trở trời T 37 28 22-7 NT ThV
219 Trái tính trái nết T 37 09 09-3 NT ThV
220 Tranh hùng xưng bá T 27 44 09-11 NT HV
221 Trèo đèo lội suối T 16 40 12-10 NT ThV
222 Trề môi nhếch mép T 37 33 24-8 NT ThV
223 Trên đe dưới búa T 16 27 13-7 NT ThV
224 Trên trời dưới đất T 38 10 16-3 NT ThV
225 Trong nhà chưa tỏ
ngoài ngõ đã thông
T 08 30 03-8 NT ThV
226 Trong nhà chưa tỏ T 08 30 03-8 L ThV
227 Tròn vành rõ chữ T 37 10 16-3 NT ThV
228 Trời xuôi đất khiến T 32 51 28-12 NT ThV
229 Trúng mùa được giá T 11 41 19-10 NT ThV
230 Trước chị sau em T 30 10 16-3 NT ThV
231 Tự cung tự cấp T 37 08 02-3 NT HV
232 Văn hay chữ tốt T 42 04 27-01 NT ThV
233 Vò đầu bứt tai K 36 03 20-01 NT ThV
234 Vò đầu bứt tai T 14 39 05-10 NT ThV
235 Vừa đá bóng vừa thổi
còi
Tđ 04 40 12-10 T ThV
236 Vừa đá bóng vừa thổi
còi
T 11 44 09-11 T ThV
237 Vườn không nhà
trống
T 11 22 08-6 NT ThV
238 Vườn không nhà
trống
T 11 22 08-6 NT ThV
239 Xa mặt cách lòng T 30 46 23-11 NT ThV
240 Xa mặt nhưng không
cách lòng
T 33 09 09-3 KT ThV
241 Xôi hỏng bổng không T 12 09 09-T NT ThV
3) Thành ngữ ẩn dụ hóa phi đối xứng
STT Thn (1) (2) (3) (4) (5) (6)
1 Ăn cháo đá bát T 27 34 31-8 NT ThV
2 Ăn cơm nhà vác tù và
hàng tổng
T 09 28 20-7 NT ThV
3 Ăn nói bổ bả T 25 43 02-11 NT ThV
4 Ăn vụng không chùi mép T 37 40 12-10 NT ThV
5 Bán thân bất toại T 21 34 31-8 HV
6 Bạn nối khố T 25 02 13-01 NT ThV
7 Báu vật bất ly thân T 11 22 08-6 KT HV
8 Bặt vô âm tín T 14 04 27-01 NT HV
9 Bặt vô âm tín T 30 24 22-6 NT HV
10 Bất đắc dĩ T 32 03 20-01 NT HV
11 Bất đắc dĩ Tđ 13 45 16-11 NT HV
12 Biệt vô âm tín T 31 02 13-01 NT HV
13 Cá mè một lứa T 41 42 26-10 NT ThV
14 Cái khó ló cái khôn T 31 26 06-7 NT ThV
15 Cắn răng chịu đựng T 28 11 23-3 NT ThV
16 Chảy máu chất xám T 04 06 17-02 NT ThV
17 Chuột sa chĩnh gạo T 27 31 10-8 NT ThV
18 Cò bay thẳng cánh T 15 44 09-11 NT ThV
19 Có tật giật mình T 33 31 10-8 NT ThV
20 Con nhà nòi T 31 45 16-11 NT ThV
21 Con nhà nòi T 33 09 09-3 NT ThV
22 Con nhà vi tính T 38 12 30-3 T ThV
23 Của để dành T 12 40 12-10 NT ThV
24 Dây cà ra dây muống T 07 22 08-6 NT ThV
25 Dĩ hòa vi quý T 09 35 07-9 NT HV
26 Dò đá qua sông T 14 09 09-3 NT ThV
27 Dò đá qua sông T 04 10 16-3 NT ThV
28 Đã nghèo còn mắc cái eo T 17 45 16-11 KT ThV
29 Đánh trống bỏ dùi T 09 34 31-8 NT ThV
30 Đạo đức giả T 09 28 20-7 NT ThV
31 Đem chuông đi đánh xứ
người
T 16 27 13-7 NT ThV
32 Đến hẹn lại lên T 09 04 27-01 NT ThV
33 Đến hẹn lại lên T 22 42 26-10 NT ThV
34 Đo ni đóng giầy T 32 28 20-7 NT ThV
35 Đổ dầu vào lửa T 21 29 27-7 NT ThV
36 Độc cô cầu bại T 31 49 14-12 NT HV
37 Đồng tiền đi liền khúc ruột T 04 27 13-7 KT ThV
38 Gầy giơ xương T 19 40 12-10 NT ThV
39 Già néo thì đứt dây T 35 33 24-8 KT ThV
40 Giàu nứt vách T 29 44 09-11 L ThV
41 Giậm chân tại chỗ T 07 25 29-6 NT ThV
42 Giọt nước tràn ly T 08 43 02-11 NT ThV
43 Góp gạo thành bão T 16 50 21-12 T ThV
44 Hóc bà tó T 12 33 24-8 NT ThV
45 Hóc bà tó T 12 33 24-8 NT ThV
46 Hớt tay trên T 38 31 10-8 NT ThV
47 Hớt tay trên T 18 32 17-8 NT ThV
48 Không đội trời chung T 16 09 09-3 NT ThV
49 Kinh cung chi điểu T 37 51 28-12 NT HV
50 Leo cây bắt cá T 08 40 13-10 NT ThV
51 Lo sốt vó T 38 31 10-8 NT ThV
52 Lọt vào mắt xanh T 07 23 15-6 NT ThV
53 Lợi bất cập hại T 13 45 16-11 NT HV
54 Lợi bất cập hại Tđ 06 25 29-6 NT HV
55 Luật bất thành văn T 13 21 01-6 NT ThV
56 Luật bất thành văn T 30 10 16-3 NT ThV
57 Mang chuông đi đánh xứ
người
Tđ 32 38 28-9 NT ThV
58 Mảnh đất cắm dùi T 12 33 24-8 L ThV
59 Mạnh thường quân T 28 27 13-7 NT ThV
60 Mạnh ai nấy làm T 13 51 28-12 NT ThV
61 Mèo lại hoàn mèo T 28 40 12-10 NT ThV
62 Móc hết ruột gan T 17 09 09-3 NT ThV
63 Mọt dân hại nước T 05 01 06-01 NT ThV
64 Ngọa hổ tàng long T 42 18 11-8 NT HV
65 Ngồi chơi xơi nước T 38 29 27-7 NT ThV
66 Ngồi trên lưng cọp T 07 16 27-4 T ThV
67 Ngựa quen đường cũ T 19 20 25-5 NT ThV
68 Ngựa quen đường cũ T 34 24 22-6 NT ThV
69 Nghèo còn mắc cái eo Tđ 17 45 16-11 NT ThV
70 Nhiều sãi không ai đóng
cửa chùa
T 04 45 16-11 NT ThV
71 Nhiều sãi không ai đóng
cửa chùa
T 04 45 16-11 NT ThV
72 Ném một tảng đá xuống ao
bèo
T 39 44 09-11 KT ThV
73 Nồi da xáo thịt T 40 34 31-8 NT ThV
74 Nỗi oan Thị Kính T 33 09 09-3 KT ThV
75 Nợ vây tứ phía T 16 31 10-8 NT ThV
76 Nuôi ong tay áo T 27 34 31-8 NT ThV
77 Nước đổ lá môn T 06 28 20-7 NT ThV
78 Nước mắt chan cơm T 12 39 05-10 NT ThV
79 Nước mắt chảy xuôi K 13 47 30-11 NT ThV
80 Phá gia chi tử T 33 31 10-8 NT HV
81 Phá gia chi tử T 32 33 31-8 NT HV
82 Phú quý sinh lễ nghĩa T 19 03 20-01 NT HV
83 Phú quý sinh lễ nghĩa T 08 14 13-4 NT HV
84 Phụ mẫu chi dân T 10 02 13-01 NT HV
85 Quá mù ra mưa T 12 10 16-3 NT ThV
86 Quí hồ tinh bất quí hồ đa T 36 26 06-7 NT HV
87 Quyền huynh thế phụ T 28 39 05-10 NT HV
88 Rét cắt da T 16 32 17-8 NT ThV
89 Rét thấu xương T 14 04 27-01 NT ThV
90 Tam sao thất bản T 09 18 11-5 NT HV
91 Tan thành mây khói T 35 50 21-12 NT ThV
92 Tay trắng T 06 06 17-02 L ThV
93 Tặc lưỡi cho qua T 10 47 31-11 NT ThV
94 Té nước theo mưa T 11 41 19-10 NT ThV
95 Té nước theo mưa T 11 41 19-10 NT ThV
96 Tha phương cầu thực T 04 05 03-02 NT HV
97 Thẳng ruột ngựa T 17 09 09-3 NT ThV
98 Thắt đáy lưng ong T 18 15 20-4 NT ThV
99 Thân bèo bọt T 32 32 17-8 NT ThV
100 Thật giả khó lường Tđ 37 29 27-7 NT ThV
101 Thật giả khó lường K 37 29 27-7 NT ThV
102 Thuốc đắng dã tật T 22 30 03-8 NT ThV
103 Thương hải biến vi tang
điền
T 13 45 17-8 NT HV
104 Thượng lộ bình an T 21 34 13-8 NT HV
105 Tỉ muội tương tàn T 24 41 19-10 NT HV
106 Tỉ muội tương tàn T 28 44 09-11 NT HV
107 Tỉ muội tương tàn T 28 44 09-11 NT HV
108 Tiếc đứt ruột T 12 33 24-8 NT ThV
109 Tiên hạ thủ vi cường T 09 49 14-12 NT HV
110 Tiên hạ thủ vi cường T 40 20 25-5 NT HV
111 Tiếng xấu đồn xa T 07 24 22-6 T ThV
112 Tránh voi chẳng xấu mặt
nào
T 42 48 07-12 NT ThV
113 Trăm dâu đổ đầu tằm T 30 49 14-12 NT ThV
114 Trên bảo nhưng dưới
không nghe
T 21 01 06-01 KT ThV
115 Trượt vỏ chuối T 04 39 05-10 NT ThV
116 Vắt chanh bỏ vỏ T 05 06 17-02 NT ThV
117 Vẹn cả đôi đường T 16 27 13-7 NT ThV
118 Vô tội vạ T 05 27 13-7 NT ThV
119 Vô tội vạ T 05 27 13-7 NT ThV
120 Vung tay quá trán T 08 14 13-4 NT ThV
121 Vơ đũa cả nắm T 04 27 13-7 NT ThV
Phụ lục 3 :
THÀNH NGỮ TRONG BÁO TTCT NĂM 2009
1) Thành ngữ so sánh
STT Thn (1) (2) (3) (4) (5) (6)
1 Bán chạy như tôm tươi T 36 39 04-10 NT ThV
2 Bán chạy như tôm tươi T 30 39 04-10 NT ThV
3 Bé như lòng bàn tay T 26 34 30-8 NT ThV
4 Bẹp lép như con tép T 23 04 25-01 NT ThV
5 Buồn như chấu cắn T 27 34 30-8 NT ThV
6 Căng như cái trống T 25 22 07-6 NT ThV
7 Chắc như đinh đóng cột T 11 28 19-7 NT ThV
8 Chậm hơn rùa T 26 42 25-10 NT ThV
9 Chửi như chan mẻ vào mặt T 26 33 23-8 NT ThV
10 Dễ như trở bàn tay T 24 34 30-8 NT ThV
11 Đông như kiến cỏ T 26 34 30-8 NT ThV
12 Đông như rươi T 38 16 26-4 NT ThV
13 Im lặng là vàng T 05 40 11-10 NT ThV
14 Im như chết T 29 27 12-7 NT ThV
15 Khóc như mưa T 27 26 05-7 NT ThV
16 Lạnh như băng T 25 22 07-6 NT ThV
17 Lạnh như tiền T 41 37 20-9 NT ThV
18 Mỏng tựa giấy T 25 22 07-6 NT ThV
19 Mưa như trút nước T 32 34 30-8 NT ThV
20 Mừng như bắt được vàng T 29 08 01-T NT ThV
21 Nát bét như tương T 41 49 13-12 KT ThV
22 Nắng như đổ lửa T 35 50 20-12 NT ThV
23 Nhanh như cắt T 27 34 30-8 NT ThV
24 Nhắc như nhắc đò T 42 48 06-12 NT ThV
25 Nhẹ như gió T 34 09 08-T NT ThV
26 Như cá gặp nước T 35 16 26-4 NT ThV
27 Như cá gặp nước T 25 33 23-8 NT ThV
28 Như con ngựa bất kham T 20 48 06-12 NT ThV
29 Như diều gặp gió T 07 17 03-5 NT ThV
30 Như diều gặp gió T 41 21 31-5 NT ThV
31 Như diều gặp gió T 31 19 17-5 NT ThV
32 Như đinh đóng cột T 12 08 01-T NT ThV
33 Như hổ được thả về rừng T 27 34 30-8 Đ ThV
34 Như mắc cửi T 42 42 25-10 NT ThV
35 Như nấm sau mưa T 41 13 05-4 NT ThV
36 Như nấm sau mưa T 06 17 03-5 NT ThV
37 Như nấm sau mưa T 33 17 03-5 NT ThV
38 Như hình với bóng T 06 32 16-8 NT ThV
39 Nhỏ như cái lỗ mũi T 41 31 09-8 NT ThV
40 Nhỏ như hạt nút T 24 50 20-12 NT ThV
41 Ngu như bò T 08 39 04-10 NT ThV
42 Ngu như bò T 08 39 04-10 NT ThV
43 Ngủ say như chết T 36 47 29-11 NT ThV
44 Nóng như đổ lửa T 16 18 10-5 NT ThV
45 Quấn nhau như sam T 27 51 27-12 NT ThV
46 Quý hơn vàng T 07 08 01-T NT ThV
47 Rẻ như bèo T 22 28 19-7 NT ThV
48 Rẻ như cho T 15 08 01-T NT ThV
49 Rối như canh hẹ T 04 48 06-12 NT ThV
50 Rũ rượi như bọc giẻ rách T 28 27 12-7 T ThV
51 Say như chết T 29 04 25-01 NT ThV
52 Sợ nắng nóng hơn sợ cọp K 12 27 12-7 KT ThV
53 Tham ăn như lợn T 11 06 15-02 NT ThV
54 Thật thà như đếm T 33 10 15-T NT ThV
56 Tối đen như mực T 37 18 10-5 NT ThV
57 Tức như bò đá T 11 28 19-7 NT ThV
58 Uống rượu như hũ chìm T 20 42 25-10 NT ThV
59 Uống rượu như hũ hèm T 41 48 06-12 NT ThV
60 Xưa như trái đất T 14 22 07-6 NT ThV
61 Vắng như chùa bà Đanh T 35 21 31-5 NT ThV
62 Vút lên như diều gặp gió T 25 42 25-10 KT ThV
2) Thành ngữ ẩn dụ hóa đối xứng
STT Thành ngữ (1) (2) (3) (4) (5) (6)
1 An cư lạc nghiệp T 04 36 13-9 NT HV
2 Ăn bụi nằm bờ T 42 17 03-5 T ThV
3 Ăn bụi ngủ đường T 10 45 15-11 T ThV
4 Ăn cháo đá bát T 08 02 11-01 NT ThV
5 Ăn cháo đá bát T 26 33 23-8 NT ThV
6 Ăn cháo đái bát T 26 33 23-8 NT ThV
7 Ăn dầm ở dề T 34 35 06-9 T ThV
8 Ăn gian nói dối T 28 33 23-8 NT ThV
9 Ăn không nên đọi nói không
nên lời
T 33 25 28-6 NT ThV
10 Ăn mắm mút mòi T 27 51 27-12 NT ThV
11 Ăn miếng trả miếng T 38 43 01-11 NT ThV
12 Ăn nên làm ra T 32 40 11-10 NT ThV
13 Ăn nên làm ra T 37 06 15-02 NT ThV
14 Ăn nên làm ra T 13 33 23-8 NT ThV
15 Ăn ngon ngủ yên T 20 16 26-4 NT ThV
16 Ăn tươi nuốt sống T 37 07 22-02 NT ThV
17 Ăn trắng mặc trơn T 26 33 23-8 NT ThV
18 Ăn trông nòi ngồi trông hướng T 25 47 29-11 NT ThV
19 Ăn xổi ở thì T 09 04 25-01 NT ThV
20 Ăn xổi ở thì T 10 01 20-11 NT ThV
21 Ăn xổi ở thì Tđ 10 01 20-11 NT ThV
22 Ba mặt một lời T 32 06 15-02 NT ThV
23 Bạc tình bạc nghĩa T 26 33 23-8 NT ThV
24 Bách phát bách trúng K 10 03 18-01 NT HV
25 Bán đổ bán tháo T 37 01 04-01 NT ThV
26 Bán đổ bán tháo T 42 48 06-12 NT ThV
27 Bán mặt cho đất, bán lưng cho
trời
T 14 42 25-10 NT ThV
28 Bán mặt cho đất bán lưng cho
trời
T 07 47 29-11 NT ThV
29 Bán mặt cho đất bán lưng cho
trời
T 07 47 29-11 NT ThV
30 Bán tống bán tháo T 13 50 20-12 NT ThV
31 Bánh ít đi, bánh qui lại T 06 05 08-02 T ThV
32 Bắt tận tay day tận cánh T 21 25 08-6 NT ThV
34 Bất di bất dịch T 17 04 25-01 NT HV
35 Bất di bất dịch T 12 08 01-T NT HV
36 Bế môn tọa cảng T 14 35 06-9 NT HV
37 Bế quan tọa cảng T 26 14 12-4 NT HV
38 Bỏ thì thương vương thì tội T 09 27 12-7 NT ThV
39 Bỏ thì thương vương thì tội T 24 16 26-4 NT ThV
40 Bỏ thì thương vương thì tội T 42 08 01-T NT ThV
41 Bô lô ba la T 27 34 30-8 NT ThV
42 Bô lô ba la T 27 34 30-8 NT ThV
43 Bờ xôi ruộng mật T 05 29 26-7 NT ThV
44 Bớt một thêm hai T 06 37 20-9 NT ThV
45 Bụng mang dạ chửa T 14 22 07-6 NT ThV
46 Cá lặn dưới nước, chim bay
trên trời
T 11 48 06-12 NT ThV
47 Cải tà quy chính T 11 26 05-7 NT HV
48 Cạn tàu ráo máng T 26 33 23-8 NT ThV
49 Cao bay xa chạy T 11 47 29-11 NT ThV
50 Cày sâu cuốc bẫm K 33 03 18-01 NT ThV
51 Cầm cân nảy mực T 08 26 05-7 NT ThV
52 Cầm cân nảy mực T 12 46 22-11 NT ThV
53 Cầm kì thi họa T 29 33 23-8 NT HV
54 Cân đong đo đếm T 42 03 18-01 NT ThV
55 Cậu ấm cô chiêu T 12 33 23-8 NT ThV
56 Cây nhà lá vườn T 31 45 15-11 NT ThV
57 Cây nhà lá vườn T 09 44 08-11 NT ThV
58 Cây đa cầy đề T 27 01 04-01 NT ThV
59 Cha truyền con nối T 07 33 23-8 NT ThV
60 Cháo múc tiền trao T 37 09 08-T Đ ThV
61 Chạy ngược chạy xuôi T 14 06 15-02 NT ThV
62 Chạy ra chạy vào T 27 43 01-11 NT ThV
63 Chẳng nói chẳng rằng M 41 24 21-6 NT ThV
64 Chân lấm tay bùn T 10 33 23-8 NT ThV
65 Chân lấm tay bùn T 27 43 01-11 NT ThV
66 Chân lấm tay bùn T 35 07 22-02 NT ThV
67 Chân lấm tay bùn T 42 50 20-12 NT ThV
68 Chân ướt chân ráo T 35 07 22-02 NT ThV
69 Chân ướt chân ráo T 14 18 10-5 NT ThV
70 Chân ướt chân ráo T 17 05 08-02 NT ThV
72 Chén cơm manh áo T 18 26 05-7 NT ThV
73 Chén chú chén anh T 28 33 23-8 NT ThV
74 Chết đi sống lại T 17 49 13-12 NT ThV
75 Chiêu hiền đãi sĩ Tđ 29 01 04-01 NT HV
76 Chiếu trên chiếu dưới T 21 23 14-6 NT ThV
77 Chín người mười ý T 16 48 06-12 NT ThV
78 Chó ăn đá gà ăn sỏi T 32 13 05-4 NT ThV
79 Chọn mặt gửi vàng T 22 47 29-11 NT ThV
80 Chôn nhau cắt rốn T 07 34 30-8 NT ThV
81 Chướng tai gai mắt T 30 26 05-7 NT ThV
82 Có trăng quên đèn T 11 26 05-7 NT ThV
84 Còn nước còn tát Tđ 11 26 05-7 NT ThV
85 Còn nước thì còn tát T 11 26 05-7 KT ThV
86 Công ăn việc làm T 06 03 18-01 NT ThV
87 Công ăn việc làm T 06 43 01-11 NT ThV
88 Công ăn việc làm T 15 12 29-T NT ThV
89 Công ăn việc làm T 06 37 20-9 NT ThV
90 Công ăn việc làm T 07 10 15-T NT ThV
91 Công ăn việc làm T 05 33 23-8 NT ThV
92 Cờ gian bạc lận T 38 09 08-T NT ThV
93 Cơm áo gạo tiền T 25 35 06-9 NT ThV
94 Cơm áo gạo tiền T 09 04 25-01 NT ThV
95 Cơm ăn áo mặc T 19 38 27-9 NT ThV
96 Cũ người mới ta T 34 33 23-8 NT ThV
97 Của ăn của để T 27 09 08-T NT ThV
98 Của ăn của để T 27 09 08-T NT ThV
99 Của ăn của để T 27 09 08-T NT ThV
100 Của ăn của để T 14 36 13-9 NT ThV
101 Của thiên trả địa T 08 19 17-5 NT ThV
102 Dám làm dám chịu T 38 27 12-7 NT ThV
103 Danh chính ngôn thuận T 15 46 22-11 NT HV
104 Dầu sôi lửa bỏng T 04 05 08-02 NT ThV
105 Dây mơ rễ má T 34 25 28-6 NT ThV
106 Dây mơ rễ má T 34 04 25-01 NT ThV
107 Diễu võ giương oai T 07 48 06-12 NT HV
108 Dở khóc dở cười T 13 33 23-8 NT ThV
109 Dở khóc dở cười T 34 04 25-01 NT ThV
110 Dở khóc dở cười T 15 35 06-9 NT ThV
111 Dở khóc dở cười T 31 25 28-6 NT ThV
112 Dở khóc dở cười T 15 35 06-9 NT ThV
113 Du thủ du thực T 42 22 07-6 NT HV
114 Đánh trống bỏ dùi T 15 33 23-8 NT ThV
115 Đầu bạc răng long T 42 14 12-4 NT ThV
116 Đầu cua tai nheo T 26 33 23-8 NT ThV
117 Đầu đường xó chợ T 27 32 16-8 NT ThV
118 Đầu tắt mặt tối T 42 22 07-6 NT ThV
119 Đầu voi đuôi chuột Tđ 09 26 05-7 NT ThV
120 Đầu voi đuôi chuột T 09 26 05-7 NT ThV
121 Đất lành chim đậu T 38 13 05-4 NT ThV
123 Điều hay lẽ phải T 10 26 05-7 NT ThV
124 Đinh tai nhức óc T 41 09 08-T NT ThV
125 Đỏ mặt tía tai T 25 40 11-10 NT ThV
126 Đổ mồ hôi sôi nước mắt T 41 09 08-T NT ThV
127 Đổ mồ hôi sôi nước mắt T 29 08 01-T NT ThV
128 Đồng cam cộng khổ T 34 05 08-02 NT HV
129 Đồng cam cộng khổ T 13 02 11-01 NT HV
130 Đồng cam cộng khổ T 18 02 11-01 NT HV
131 Đồng không mông quạnh T 26 04 25-01 NT ThV
132 Đồng tiền bát gạo T 20 11 22-T NT ThV
133 Đốt sách chôn nho T 41 23 14-6 NT ThV
134 Đơn thân độc mã T 16 48 06-12 NT HV
135 Đủ lông đủ cánh T 20 14 12-4 NT ThV
136 Ganh ăn tức ở T 28 51 27-12 NT ThV
137 Gạo châu củi quế T 27 17 03-5 NT ThV
138 Gạo châu củi quế T 37 32 16-8 NT ThV
139 Gạo châu củi quế T 41 14 12-4 NT ThV
140 Gây thù chuốc oán T 38 21 31-5 NT ThV
141 Giật gấu vá vai T 16 47 29-11 NT ThV
142 Giương đông kích tây T 11 26 05-7 NT HV
143 Gần đất xa trời T 06 34 30-8 NT ThV
144 Gõ mỏ khua chiêng T 31 34 30-8 NT ThV
145 Hả lòng hả dạ T 38 33 23-8 NT ThV
146 Hỉ nộ ái ố T 26 34 30-8 NT HV
147 Khố rách áo ôm T 41 24 21-6 NT ThV
148 Khua chiêng gióng trống T 31 02 11-01 NT ThV
149 Làm màu làm mè T 42 50 20-12 NT ThV
150 Làm mưa làm gió T 40 01 04-01 NT ThV
151 Lắc lia lắc lịa T 41 34 30-8 NT ThV
152 Lắm tài nhiều tật T 08 01 04-01 NT ThV
153 Lập công chuộc tội T 37 40 12-10 NT ThV
154 Lấy công làm lời T 14 11 22-T NT ThV
155 Lên xe xuống ngựa T 41 09 08-T NT ThV
156 Liệu cơm gắp mắm T 27 02 11-01 NT ThV
157 Liệu cơm gắp mắm T 11 08 01-T NT ThV
158 Liệu cơm gắp mắm T 20 18 10-5 NT ThV
159 Liệu cơm gắp mắm T 41 14 12-4 NT ThV
160 Liệu cơm gắp mắm T 35 10 15-T NT ThV
161 Long trời lở đất M 06 42 25-10 NT ThV
162 Lộn gan lộn ruột T 28 42 25-10 NT ThV
163 Lời ăn tiếng nói T 33 25 28-6 NT ThV
164 Lời qua tiếng lại T 39 28 19-7 NT ThV
165 Màn trời chiếu đất T 22 43 01-11 NT ThV
166 Màn trời chiếu đất T 09 40 11-10 NT ThV
167 Mát dạ mát lòng T 07 34 30-8 Đ ThV
168 Mắt la mày lét T 26 30 02-8 NT ThV
169 Mắt thấy tai nghe T 26 14 12-4 NT ThV
170 Mắt tròn mắt dẹp T 24 21 31-5 NT ThV
171 Mất ăn mất ngủ T 20 16 26-4 NT ThV
172 Mất ăn mất ngủ T 12 10 15-T NT ThV
173 Miếng ăn miếng để T 15 12 29-T NT ThV
174 Miếng cơm manh áo T 42 39 04-10 NT ThV
175 Miếng cơm manh áo T 12 48 06-12 NT ThV
176 Mồ hôi nước mắt T 21 28 19-7 NT ThV
177 Một lòng một dạ T 28 51 27-12 NT ThV
178 Một mình một chợ T 07 26 05-7 NT ThV
179 Một mất một còn T 25 15 19-4 NT ThV
180 Một nắng hai sương T 16 15 19-4 NT ThV
181 Một tiền gà lại ba tiền thóc T 09 29 26-7 NT ThV
182 Mua gian bán lận T 09 31 09-8 NT ThV
183 Mua may bán tốt T 27 09 08-T NT ThV
184 Mưa thuận gió hòa T 09 40 11-10 NT ThV
185 Năm ăn năm thua T 31 03 18-01 NT ThV
186 Nếm mật nằm gai T 04 32 16-8 NT ThV
187 Ngậm ngải tìm trầm T 10 33 23-8 NT ThV
188 Ngộ biến tùng quyền T 13 32 16-8 NT HV
189 Người đông của khó T 17 48 06-12 NT ThV
190 Nhà cao cửa rộng T 14 36 13-9 NT ThV
191 Nhắc đi nhắc lại T 38 03 18-01 NT ThV
192 Nhắm mắt nhắm mũi T 08 10 15-T NT ThV
193 Nhắm mắt xuôi tay T 42 43 01-11 NT ThV
194 Nhất cử đa tiện T 07 13 05-4 T HV
195 Nhất thời nhì thế T 25 42 25-10 NT HV
196 Nhẹ dạ cả tin T 09 23 14-6 NT ThV
197 Nhẹ dạ cả tin T 29 08 01-T NT ThV
198 Nhìn trước nhìn sau T 42 28 19-7 NT ThV
199 Nhịn đói nhịn khát T 31 03 18-01 NT ThV
200 Nói có sách mách có chứng T 40 13 05-4 NT ThV
201 Nở mày nở mặt T 10 27 12-7 NT ThV
202 Nuôi quân ba năm đánh giặc
một giờ
T 36 05 08-02 T ThV
203 Nửa đùa nửa thật T 08 01 04-01 NT ThV
204 Nửa mê nửa tỉnh T 37 07 22-02 NT ThV
205 Nửa mừng nửa lo T 13 31 09-8 NT ThV
206 Nước mắt nước mũi T 42 39 19-7 NT ThV
207 Nước mắt nước mũi T 42 39 19-7 NT ThV
208 Nước sôi lửa bỏng T 41 14 12-4 NT ThV
209 Ông tơ bà nguyệt T 18 50 20-12 NT ThV
210 Qua sông dìm thuyền T 27 42 25-10 NT ThV
211 Quanh đi quẩn lại T 08 04 25-01 NT ThV
212 Rày đây mai đó T 35 25 28-6 NT ThV
213 Râu ông nọ cắm cằm bà kia T 14 26 05-7 NT ThV
214 Rừng thiêng nước độc T 30 48 06-12 NT HV
215 Sinh con đẻ cái T 40 05 08-02 NT ThV
216 Sinh cơ lập nghiệp T 30 48 06-12 NT HV
217 Sinh nghề tử nghiệp Tđ 11 45 15-11 NT HV
218 Sóng vùi gió dập T 25 26 05-7 NT ThV
219 Sống dở chết dở T 06 06 15-02 NT ThV
220 Sống để trong dạ chết để ngạ T 26 30 02-8 KT ThV
bên mồ
221 Sống nay chết mai T 14 47 29-11 NT ThV
222 Tay xách nách mang T 30 01 04-01 NT ThV
223 Tâm phục khẩu phục T 07 27 12-7 NT HV
224 Tham sống sợ chết T 11 28 19-7 NT ThV
225 Thập tử nhất sinh T 13 23 14-6 NT HV
226 Thức khuya dậy muộn T 42 47 29-11 T ThV
227 Thức khuya dậy sớm T 32 24 21-6 NT ThV
228 Thức khuya dậy sớm T 37 04 25-01 NT ThV
229 Tiền nào của đó T 11 28 21-6 NT ThV
230 Tiền trao cháo múc T 13 24 21-6 NT ThV
231 Tiền vào nhà khó gió vào nhà
trống
T 23 37 20-9 NT ThV
232 Tích cốc phòng cơ Tđ 33 03 18-01 NT HV
233 Toàn tâm toàn ý T 32 40 11-10 NT ThV
234 Trà dư tửu hậu T 15 28 19-7 NT HV
235 Trẻ người non dạ T 15 28 19-7 NT ThV
236 Treo đầu dê bán thịt chó T 31 34 30-8 NT ThV
237 Trên trời dưới đất T 32 39 04-10 NT ThV
238 Trông gà hóa cuốc T 06 10 15-3 NT ThV
239 Tụm năm tụm bảy T 09 23 14-6 NT ThV
240 Tự lực tự cường T 36 25 28-6 NT HV
241 Tương thân tương ái T 09 04 25-01 NT HV
242 Vá chằng vá đụp T 28 51 27-12 NT ThV
243 Vạch lá tìm sâu T 27 51 27-12 NT ThV
244 Vật đổi sao dời T 41 28 19-7 NT ThV
245 Vinh thân phì da T 25 42 25-10 NT HV
246 Vò đầu bứt tóc K 16 48 06-12 T ThV
247 Vô thưởng vô phạt T 34 21 31-5 NT HV
248 Vô thưởng vô phạt T 19 50 20-12 NT HV
249 Vô thưởng vô phạt T 17 48 06-12 NT HV
250 Vô thưởng vô phạt T 08 43 01-11 NT HV
251 Vô tiền khoáng hậu T 07 35 06-9 NT HV
252 Vô tiền khoáng hậu T 09 02 11-01 NT HV
253 Vừa ích nước vừa lợi nhà T 13 01 04-01 NT ThV
254 Xấc bấc xang bang T 19 22 07-6 NT ThV
255 Xấu chàng hổ thiếp T 10 26 05-7 NT ThV
256 Xe tơ kết tóc T 27 09 08-3 NT ThV
257 Xuôi chèo mát mái T 26 04 25-01 NT ThV
258 Xuất đầu lộ diện T 24 13 05-4 NT HV
3) Thành ngữ ẩn dụ hóa phi đối xứng
STT Thn (1) (2) (3 ) (4) (5) (6)
1 Án binh bất động T 13 10 15-T NT HV
2 Bạn nối khố T 12 45 15-11 NT ThV
T Bạn nối khố T 07 42 25-10 NT ThV
4 Bạn nối khố T 10 28 19-7 NT ThV
5 Bắt cá hai tay T 41 22 07-6 NT ThV
6 Bất đắc kỳ tử T 07 02 11-01 NT HV
7 Bất đắc dĩ T 08 32 16-8 NT HV
8 Bất đắc dĩ T 15 22 07-6 NT HV
9 Bất đắc dĩ T 15 22 07-6 NT HV
10 Bất đắc dĩ Tđ 14 22 07-6 NT HV
11 Bật đèn xanh T 29 10 15-T NT ThV
12 Biệt vô âm tín T 35 25 28-6 NT HV
13 Bủn rủn tay chân T 36 47 29-11 NT ThV
14 Buôn dưa lê T 26 40 11-10 NT ThV
15 Buồn thắt ruột T 28 16 26-4 NT ThV
16 Cá chép vượt vũ môn K 17 24 21-6 NT ThV
17 Cầm đèn chạy trước xe lửa T 06 41 18-10 T ThV
18 Cha chung không ai khóc T 06 41 18-10 NT ThV
19 Chảy máu chất xám T 17 02 11-01 NT ThV
20 Chôn chận tại chỗ T 42 43 01-11 T ThV
21 Chín bỏ làm mười T 08 44 08-11 NT ThV
22 Chuyện thường ngày ở
huyện
T 08 49 13-12 NT ThV
23 Cơm chấm cơm T 08 26 25-10 NT ThV
24 Của trời cho Tđ 20 39 04-10 NT ThV
25 Của trời cho K 20 39 04-10 NT ThV
26 Cười ra nước mắt T 42 26 05-7 NT ThV
27 Cười ra nước mắt T 15 26 05-7 NT ThV
28 Cười ra nước mắt T 38 27 12-7 NT ThV
29 Cười ra nước mắt T 19 50 20-12 NT ThV
30 Cười ra nước mắt T 15 22 07-6 NT ThV
31 Đếm trên đầu ngón tay T 17 47 29-11 NT ThV
32 Đếm trên đầu ngón tay T 13 24 21-6 NT ThV
33 Điếc không sợ súng T 19 22 07-6 NT ThV
34 Độc nhất vô nhị T 19 06 11-02 NT HV
35 Độc nhất vô nhị T 22 06 11-02 NT HV
36 Độc nhất vô nhị T 27 40 11-10 NT HV
37 Đục nước béo cò T 41 32 25-10 NT ThV
38 Đục nước béo cò T 09 40 11-10 NT ThV
39 Đường ai nấy đi K 11 27 12-7 NT ThV
40 Gập ghềnh sỏi đá T 12 10 15-3 NT ThV
41 Gậy ông đập lưng ông T 39 17 03-5 NT ThV
42 Già néo đứt dây T 07 05 08-02 NT ThV
43 Giấy rách phải giữ lấy lề T 09 22 07-6 KT ThV
44 Giọt nước làm tràn ly T 07 09 08-3 KT ThV
45 Gửi trứng cho ác T 04 40 11-10 NT ThV
46 Hạ quyết tâm T 10 02 11-01 NT ThV
47 Hậu quả nhãn tiền Tđ 12 45 25-11 NT HV
48 Họa vô đơn chí T 36 28 19-7 NT HV
49 Họa vô đơn chí T NT HV
50 Hổ thêm cánh Tđ 36 31 09-8 NT ThV
51 Huynh đệ tương tàn T 07 01 04-01 NT HV
52 Im thin thít T 27 34 30-8 NT ThV
53 Khai quốc công thần T 07 26 05-7 NT HV
54 Không có mảnh đất cắm
dùi
T 43 34 30-8 T ThV
55 Không có mảnh đất cắm
dùi
T 07 02 11-01 T ThV
56 Lạnh sởn da gà T 16 18 10-5 NT ThV
57 Loạn xà ngầu T 18 07 22-02 NT ThV
58 Lực bất tòng tâm T 24 46 22-11 NT HV
59 Lực bất tòng tâm T 41 17 03-5 NT HV
60 Lực bất tòng tâm T 29 14 12-4 NT HV
61 Mang chuông đi đánh xứ
người
T 34 32 16-8 NT ThV
62 Mang chuông đi đánh xứ
người
T 35 34 30-8 NT ThV
63 Mạnh ai nấy làm T 07 10 15-3 NT ThV
64 May rủi khó lường T 13 24 21-6 NT ThV
65 Mười bảy bẻ gãy sừng trâu T 12 23 14-6 NT ThV
66 Mười bảy bẻ gãy sừng trâu T 14 11 22-3 NT ThV
67 Mất bò mới lo làm chuồng T 09 26 05-7 NT ThV
68 Mất cả chì lẫn chài T 11 26 05-7 NT ThV
69 Mất cả chì lẫn chài Tđ 34 42 25-10 NT ThV
70 Mật ngọt lắm ruồi T 41 46 22-11 T ThV
71 Mật ngọt hút ruồi T 06 45 15-11 T ThV
72 Mì ăn liền T 35 28 19-7 NT ThV
73 Mì ăn liền Tđ 04 47 29-11 NT ThV
74 Miệng nhai ngấu nghiến T 35 28 19-7 NT ThV
75 Mục sở thị T 09 25 28-6 L HV
76 Mục sở thị T 21 25 28-6 L HV
77 Mưa dầm thấm lâu T 11 26 05-7 NT ThV
78 Ngao du sơn thùy T 28 10 15-3 NT HV
79 Ngậm bồ hòn làm ngọt T 11 28 19-7 NT ThV
80 Ngọc trong đá T 35 16 26-4 NT ThV
81 Ngộ biến tùng quyền T 13 32 16-8 NT HV
82 Ngộ biến tùng quyền T 13 32 16-8 NT HV
83 Ngồi chưa nóng chỗ T 27 33 23-8 NT ThV
84 Ngụy quân tử T 39 01 04-01 NT HV
85 Nghèo rách mồng tơi T 15 09 08-3 NT ThV
86 Nghèo rách mồng tơi T 09 16 26-4 NT ThV
87 Nghèo rớt mồng tơi T 09 16 26-4 NT ThV
88 Nghề dạy nghề T 15 42 25-10 NT ThV
89 Nói toạc móng heo T 42 49 13-12 NT ThV
90 Nửa đời hương phấn T 15 47 29-11 NT ThV
91 Ôm cầm sang thuyền mới T 10 47 29-11 NT ThV
92 Quá cỡ thợ mộc T 07 42 25-10 NT ThV
93 Quan chi phụ mẫu T 05 36 13-9 NT HV
94 Ra ngõ gặp anh hùng T 26 31 09-8 NT ThV
95 Râu quai nón T 39 33 23-8 NT ThV
96 Sét đánh ngang tai T 34 28 19-7 NT ThV
97 Số ai nấy hưởng T 27 12 29-T NT ThV
98 Sợ vãi đái T 26 33 23-8 NT ThV
99 Sợ xanh mặt T 26 15 19-K NT ThV
100 Sởn tóc gáy T 15 11 22-T NT ThV
101 Táng tận lương tâm T 05 51 27-12 NT HV
102 Tay không bắt giặc T 35 31 09-8 NT ThV
103 Thay ngựa giữa dòng M 07 42 25-10 NT ThV
104 Thẳng mực tàu T 25 25 28-6 NT ThV
105 Thất thập cổ lai hi T 39 01 04-01 NT HV
106 Thất thập cổ lai hi T 39 01 04-01 NT HV
107 Thất thập cổ lai hi T 32 07 22-02 NT HV
108 Thiên địa đồng quy T 39 28 19-7 NT HV
109 Thiên địa đồng quy Tđ 39 28 19-7 NT HV
110 Thoắt ẩn thoắt hiện T 08 42 25-10 NT ThV
111 Thừa giấy vẽ voi T 15 26 05-7 NT ThV
112 Thừa thắng xông lên T 25 40 11-10 NT ThV
113 Thương hải biến vi tang
điền
T 28 01 04-01 NT HV
114 Thương hải biến vi tang
điền
T 27 01 04-01 NT HV
115 Tiền hậu bất nhất Tđ 41 01 04-01 NT HV
116 Tiến thoái lưỡng nan T 17 05 08-02 NT HV
117 Tiến thoái lưỡng nan T 27 10 15-T NT HV
118 Tránh vỏ dưa gặp vỏ dừa T 27 36 13-9 NT ThV
119 Trăm dâu đổ đầu tằm T 35 46 22-11 NT ThV
120 Trói gà không chặt T 09 24 21-6 NT ThV
121 Trông dáng mà bắt hình
dong
T 29 46 22-11 T ThV
122 Trông mặt mà bắt hình
dong
T 25 18 10-5 NT ThV
123 Tự lực cánh sinh T 29 34 30-8 NT HV
124 Vẹn cả đôi đường T 26 17 03-5 NT ThV
125 Vô danh tiểu tốt T 07 33 23-8 NT HV
126 Vô danh tiểu tốt T 07 33 23-8 NT HV
127 Vơ đũa cả nắm T 24 24 21-6 NT ThV
Phụ lục 4:
QUÁN NGỮ TRONG BÁO TTCT VÀO CÁC NĂM 2007, 2008, 2009
1. Ba là
2. Bên cạnh đó
3. Bốn là
4. Cần nói thêm là
5. Chắc chắc
6. Chắc chắc là
7. Chẳng hạn
8. Chẳng hạn như
9. Có lẽ
10. Có nghĩa là
11. Có thể
12. Có thể nói rằng
13. Cụ thể
14. Cụ thể là
15. Cuối cùng
16. Cuối cùng là
17. Dường như
18. Đáng chú ý
19. Đáng chú ý nhất là
20. Đặc biệt
21. Đặc biệt là
22. Điều đáng nói là
23. Hai là
24. Hệ quả là
25. Hình như
26. Hơn nữa
27. Kết quả là
28. Lẽ ra
29. Mặt khác
30. Mặt khác thì
31. Một là
32. Năm là
33. Nôm na mà nói
34. Nghĩa là
35. Ngược lại
36. Như đã nói
37. Như đã nói trên
38. Như đã trình bày trên
39. Như sau
40. Như sẽ nói sau đây
41. Như đã khái quát ở trên
42. Nhìn chung
43. Nói cách khác
44. Nói cho chính xác
45. Nói cho cùng
46. Nói chung
47. Nói đúng ra
48. Nói một cách đơn giản
49. Nói nôm na
50. Nói riêng
51. Nói tóm tắt
52. Nói tóm tắt là
53. Quả thật
54. Quả vậy
55. Quan trọng nhất là
56. Rõ ràng
57. Rõ ràng là
58. Suy cho cùng
59. Thực ra
60. Thậm chí
61. Thật ra
62. Thêm nữa
63. Thì ra
64. Thiết nghĩ
65. Thiết tưởng
66. Tóm lại
67. Trái lại
68. Thứ nhất là
69. Thứ hai là
70. Thứ ba là
71. Thứ tư là
72. Trước hết
73. Trước tiên
74. Tức là
75. Vả lại
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- khao_sat_thanh_ngu_va_quan_ngu_tren_bao_tuoi_tre_cuoi_tuan_3202.pdf