Luận văn Kiến trúc dầm công trình ngân hàng Sài Gòn công thương
Tải trọng tác dụng lên dầm dọc bao gồm:
- Tải từ sàn truyền lên dầm, qui đổi về tải phân bố đều.
- Tải trọng bản thân dầm là tải phân bố đều.
- Tải trọng bản thân tường trên dầm, qui về tải phân bố đều trên dầm.
- Tải tập trung do các dầm phụ truyền lên.
- Tải từ cầu thang truyền lên dầm.
- Tải do sàn truyền vào dầm có dạng tam giác hoặc hình thang, công thức qui tải
tương đương như sau:
Tải do trọng lượng bản thân dầm:
gd= 0.25x0.52500x1.1= 3 44 (KG/cm)
Tải do tường:
- Trọng lượng của tường 20 (cm):
gt= 1800x0.2x2.7x1.2= 1166.4 (KG/cm)
29 trang |
Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 2782 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Kiến trúc dầm công trình ngân hàng Sài Gòn công thương, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ TÀI: TỊA NHÀ NGÂN HÀNG SÀI GỊN CƠNG THƯƠNG GVHD:ThS.TRƯƠNG QUANG THÀNH
SVTH: LÊ MINH HIẾU - 19 - LỚP: 99XD02
Luận văn
Kiến trúc dầm cơng trình ngân hàng
Sài Gịn cơng thương
ĐỀ TÀI: TỊA NHÀ NGÂN HÀNG SÀI GỊN CƠNG THƯƠNG GVHD:ThS.TRƯƠNG QUANG THÀNH
SVTH: LÊ MINH HIẾU - 19 - LỚP: 99XD02
MẶT ĐỨNG CHÍNH VÀ MẶT CẮT CƠNG TRÌNH
TÊN CƠNG TRÌNH: NGÂN HÀNG SÀI GỊN CƠNG THƯƠNG
ĐỊA CHỈ: SỐ 2C ĐƯỜNG PHĨ ĐỨC CHÍNH, QUẬN 1, THÀN PHỐ H
MẶT ĐỨNG CHÍNH CƠNG TRÌNH MẶT CẮT CƠNG TRÌNH
GIỚI THIỆU SƠ LƯỢC VỀ CƠNG TRÌNH
---&o&---
I. SỰ CẦN THIẾT VỀ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
13500
4500
33
00
50
0
5000
20200
6000
321
4800
6000
25
00
25
00
2200
50
00
900
34
0
33
00
10
00
TẦNG TRỆT
54
16
50
25
00
6000
2600
17
00
+-0.000
25
00
1400
+3.300
TẦNG 1
4500
33
00
+-0.000
200
+3.300 130
0
50
0
10
00
50
0
50
0
+13.200
24
00
24
00 +6.600
TẦNG 2
+9.900
TẦNG 3
TẦNG 4
+16.500
+19.700
TẦNG 5
TẦNG 6
+13.200
33
00
13
00
33
00
50
0
+6.600 130
0
50
0
50
0
10
00
33
00
+9.900
10
00
13
00
50
0
50
0
33
00
10
00
+16.500
50
0
50
0
10
00
13
00
50
0
+19.700 130
0
50
0
50
0
10
00
18000
6400
14600
20
00
28
00
20
0
12
00
20
0
1200
2400
TẦNG MÁI
3000
+26.300
+23.000
TẦNG 7
TẦNG 8
+29.600
+33.200
36
00
+26.300
33
00
14
50
33
00
+23.000
50
0
13
00
10
00
50
0
+29.600
+33.200
50
0
17
00
0
4500
28
00
50
0
28
00
600200 600
50
0
28
00
50
0
28
00
50
0
28
00
50
0
70
0
1200
2200
14
00
ĐỀ TÀI: TỊA NHÀ NGÂN HÀNG SÀI GỊN CƠNG THƯƠNG GVHD:ThS.TRƯƠNG QUANG THÀNH
SVTH: LÊ MINH HIẾU - 19 - LỚP: 99XD02
Những năm gần đây nền kinh tế Việt Nam phát triển, đặc biệt là TP. Hồ Chí
Minh, cơ sở hạ tầng ngày càng phát triển rộng lớn.Vì thế các nhu cầu về đi lại, ăn ở, vui chơi,
giải trí lần lược ra đời và các nhu cầu khác cũng được nâng cao. Vì thế để đáp ứng được điều
này thì nhiều hạng mục cơng trình lần lượt được xây dựng. Các chung cư, nhà ở cao cấp, các
khách sạn, dịch vụ đã ra đời để kịp thời đáp ứng các nhu cầu của người dân. Tiêu biểu cho nhịp
độ phát triển đĩ Ngân Hàng Thương Mại Sài Gịn Cơng Thương cũng đã mở ra nhiều chi nhánh
khắp trên cả nước để phục vụ cho việc lưu trao đổi tiền tệ giữa Ngân Hàng và các doanh
nghiệp, để gĩp phần tạo điều kiện cho các doanh nghiệp xoay chuyển vốn đầu tư một cách
nhanh chĩng. Vì vậy, việc xây dựng Cơng trình Tồ Nhà Ngân Hàng Sài Gịn Cơng Thương số
2c Phĩ Đức Chính là vơ cùng hợp lý và cần thiết đối với nhu cầu phát triển kinh tế và cảnh quan
đơ thị thành phố hiện nay.
II. ĐẶC ĐIỂM CƠNG TRÌNH
1. Qui mơ cơng trình:
- Tên cơng trình: Tồ Nhà Ngân Hàng Sài Gịn Cơng Thương.
- Địa điểm: Số 2c đường Phĩ Đức Chính, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh.
- Cơng trình gồm: Mười tầng, 1 tầng trệt, 8 tầng lầu và 1 tầng mái.
2. Vài nét về khí hậu và mơi trường
Đặc điểm khí hậu của TPHCM được chia làm hai mùa :
a. Mùa mưa :
Bắt đầu khoảng tháng 5 đến cuối tháng 11.
- Nhiệt độ trung bình : 250c
b. Mùa khơ :
- Nhiệt độ trung bình : 350c
- Hướng giĩ chủ đạo: Hướng giĩ Đơng Nam
- Mơi trường: sạch sẽ và thống mát nhờ giĩ thổi từ sơng Sài Gịn và cĩ nhiều dãy cây
xanh và cácbiện pháp xử lý ơ nhiễm mơi trường hiện đại.
III. GIẢI PHÁP MẶT BẰNG VÀ PHÂN KHU CHỨC NĂNG
- Qui mơ cơng trình: Cơng trình gồm 8 tầng bên trên và 1 tầng bên dưới, chức
năng các tầng như sau:
- Chức năng:Dùng mở văn phịng cơng ty, đáp ứng nhu cầu mở rộng và phát triển
ngành ngân hàng. Chức năng cụ thể như sau:
- Tầng trệt : Quầy giao dịch, sảnh giao dịch, kho bạc, ngân quỹ tiết kiệm……
- Lầu 1 : Các phịng nhân sự của cơng ty, phịng kế tốn, sảnh giao dịch……
- Lầu 2 : Phịng tín dụng, phịng kinh doanh đối ngoại, trưởng phịng tín dụng, phịng
pháp chế.
- Lầu 3 : Phịng hành chánh, sảnh 3 phịng y tế, phịng kinh doanh ngoại tệ, phịng dự
trữ, phịng vệ sinh, phịng kỹ thuật.
- Lầu 4 : Phịng kế hoạch, phịng hợp giao ban, phịng hợp HĐQT tiếp khách quốc tế,
phịng kỹ thuật, phịng vê sinh(wc2)
- Lầu 5, lầu 6, lầu 7: Cĩ thể dùng để cho các cơng ty khác thuê làm văn phịng giao
dịch
ĐỀ TÀI: TỊA NHÀ NGÂN HÀNG SÀI GỊN CƠNG THƯƠNG GVHD:ThS.TRƯƠNG QUANG THÀNH
SVTH: LÊ MINH HIẾU - 19 - LỚP: 99XD02
- Lầu 8 : Dùng làm phịng vi tính, phịng kỹ thuật, phịng kiểm tra nội bộ, phịng dự
trữ.
IV. GIẢI PHÁP GIAO THƠNG CHO CƠNG TRÌNH
1. Hệ thống giao thơng bên trong:
- Luồng giao thơng đứng: Thang máy phục vụ cho việc đi lại và việc vận chuyển
hàng hố lên xuống, hai thang bộ từ tầng trệt đến sân thượng nên cĩ thể lưu thơng dễ dàng
thốt hiểm khi gặp sự cố .
- Luồng giao thơng ngang: Được bố trí thuận lợi , thơng thống và dể dàng thốt hiểm
khi cĩ sự cố.Sử dụng giải pháp hành lang bên trong (Hành lang, lối đi, các sảnh ) nối liền các
giao thơng đứng dẫn đến các phịng .
V. CÁC GIẢI PHÁP KỸ THUẬT KHÁC
1. Hệ thống điện:
Sử dụng nguồn điện khu vực do thành phố cung cấp với hiện trạng nguồn điện cĩ
sẵn. Ngồi ra cịn sử dụng máy phát điện để đảm bảo việc cung cấp điện khi cĩ sự cố.
2. Hệ thống cấp thốt nước:
- Cấp nước: sử dụng nguồn nước từ trạm cấp nước thành phố, dùng máy bơm đưa
nước từ hệ thống lên bể chứa nước trên mái.
- Thốt nước: Cơng trình là nhà văn phịng nên nguồn nước thải nĩi chung tương
đối khơng ơ nhiễm nên cĩ thể cho nước thốt ra cống ngầm của thành phố.
3. Hệ thống chiếu sáng, điều hồ nhiệt độ:
- Hệ thống chiếu sáng: Ngồi ánh sáng tự nhiên chúng ta cịn cĩ ánh sáng nhân tạo
(đèn điện) đảm bảo ánh sáng cho phịng làm việc.
- Điều hịa nhiệt độ: Ở các phịng làm việc được đặt hệ thống điều hịa nhiệt độ đảm
bảo nhiệt độ thống mát trong phịng, tạo khơng khí thoải mái cho nhân viên khi làm việc.
4. Hệ thống báo động chống cháy:
Vì là nơi tập trung người và là nhà cao tầng nên việc phịng cháy chữa cháy rất quan
trọng. Cơng trình được trang bị hệ thống phịng cháy chữa cháy trên mỗi tầng và trong mỗi
phịng, cĩ khả năng dập tắt mọi nguồn phát lửa trước khi cĩ sự can thiệp của lực lượng
chữa cháy. Các miệng báo khĩi và nhiệt tự động được bố trí hợp lý theo từng khu vực.
Cĩ hệ thống chữa cháy cấp thời được thiết lập với gai nguồn nước, bể nước trên mái
và bể nước ở tầng hầm với hai máy bơm nước chửa cháy động cơ xăng 15HP, các họng cứu
hoả đặt tại vị trí hành lang cầu thang, ngồi ra cịn cĩ hệ thống chữa cháy cục bộ sử dụng
bình khí CO2.
5. Hệ thống xử lý rác:
- Mỗi tầng đều trang bị thùng chứa rác. nhân viên phụ trách cơng việc dọn dẹp tập
trung lại để xử lý.
6. Các hệ thống khác
- Hệ thống thơng tin liên lạc.
- Hệ thống camera giám sát.
ĐỀ TÀI: TỊA NHÀ NGÂN HÀNG SÀI GỊN CƠNG THƯƠNG GVHD:ThS.TRƯƠNG QUANG THÀNH
SVTH: LÊ MINH HIẾU - 19 - LỚP: 99XD02
- Hệ thống đồng hồ báo giờ giúp khách hàng cĩ thể cập nhật được giờ của nhiều
nước.
- Hệ thống nhắn tin cục bộ.
VI. NHỮNG HỆ THỐNG HẠ TẦNG KỸ THUẬT LIÊN QUAN KHÁC
- Sân bãi đường bộ: được thiết kế rộng rãi, thống mát và sang trọng.
- Vỉa hè: lát gạch xung quanh khuơn viên tồ nhà.
- Vườn hoa, cây xanh, hồ nước: trồng cây che nắng và giĩ, tạo khoảng cách xanh
tươi tơ điểm cho cơng trình và khu vực xung quanh. Tạo một vị trí khí hậu tốt cho mơi
trường làm việc.
VII. GIẢI PHÁP KẾT CẤU CHO CƠNG TRÌNH
- Do đĩ kết cấu chính là hệ khung chiụ lực, sàn bêtơng cốt thép đúc tồn khối.
- Tường xây để bảo vệ che nắng mưa, giĩ cho cơng trình. Vách bao che là tường 20
xây gạch ống, vách ngăn trong giữa các phịng là tường10 được xây bằng gạch ống.
- Các sân tầng bằng bêtơng cốt thép, sân thượng cĩ phủ vật liệu chống thấm.
- Mĩng, cột, dầm là hệ chịu lực chính cho cơng trình.
PHẦN II
KẾT CẤU
ĐỀ TÀI: TỊA NHÀ NGÂN HÀNG SÀI GỊN CƠNG THƯƠNG GVHD:ThS.TRƯƠNG QUANG THÀNH
SVTH: LÊ MINH HIẾU - 19 - LỚP: 99XD02
Khối lượng (30%)
GVHD: ThS.TRƯƠNG QUANG THÀNH
CHƯƠNG I: TÍNH SÀN
TÍNH TỐN BẢN SÀN ĐIỂN HÌNH TẦNG 3
I.1 CHỌN LOẠI VẬT LIỆU
- Bê tơng sàn mác 250 :
Rn= 110 kG/cm2 Rk= 10 kG/cm2 E =2.65x105 kG/cm2
-Cốt thép :
Thép AI :
Ra = 2300 kG/cm2 Rađ = 1800 kG/cm2 E =2.1x106 kG/cm2
Thép AIII :
Ra = 3600 kG/cm2 Rađ = 2800 kG/cm2 E =2.1x106 kG/cm2
-Sử dụng:
AI khi f 10 mm
I.2. TÍNH TỐN SÀN TẦNG 3
I.2.1. Mặt bằng dầm sàn
ĐỀ TÀI: TỊA NHÀ NGÂN HÀNG SÀI GỊN CƠNG THƯƠNG GVHD:ThS.TRƯƠNG QUANG THÀNH
SVTH: LÊ MINH HIẾU - 19 - LỚP: 99XD02
MẶT BẰNG SÀN TẦNG 3
I.2.2. Chọn sơ bộ tiết diện dầm :
-Áp dụng cơng thức tính :
S821D3
D1S7
S9
D1
S3
D10
D9
D2
D2
S1
D11
D8
D1
S8
S2
D7
S3 S3
D10
D9
D4
D6S9
D5S8
S3
D7
D4 S6
D8
S4
D8
D8
S5
D6
D7
ĐỀ TÀI: TỊA NHÀ NGÂN HÀNG SÀI GỊN CƠNG THƯƠNG GVHD:ThS.TRƯƠNG QUANG THÀNH
SVTH: LÊ MINH HIẾU - 19 - LỚP: 99XD02
1)12
1
8
1( lhd
- Dầm D8,D9 :
)(50)(5.06)
12
1
8
1()
12
1
8
1( 1 cmmlh d
)(2550
2
1)
4
1
2
1( cmhb dd
Chọn tiết diện : (25x50) cm
- Dầm D2,D3,D4,D5 :
)(50)(5.05.4)
12
1
8
1()
12
1
8
1( 1 cmmlhd
)(255)
4
1
2
1()
4
1
2
1( cmhb dd
Chọn tiết diện : (20x45) cm
- Dầm D1.D6,D7,D10 : Tiết diện (20x50) cm
- Dầm D11 : Tiết diện (20x30) cm
I.2.3. Sơ bộ chọn chiều dày của ơ sàn :
- Chọn ơ sàn điển hình (S8)
l1 = 4.5 m .
l2 = 6 m.
)(9450*
45
9.0* 1 cmlm
Dh b
hb = 10 (cm)
I.2.4. XÁC ĐỊNH TẢI TRONG TÁC DỤNG VÀO Ơ BẢN:
- Các loại tải trọng sử dụng để tính tốn (theo quy phạm tải trọng tác động tiêu chuẩn
Việt Nam 2737-1995)
1. Hoạt tải tác dụng trên ơ bản :
2. Các loại tải tác dụng trên ơ bản :
BẢNG TẢI TRỌNG SÀN SINH HOẠT
Loại tải
trọng
Cấu tạo lớp Chiều
dày
lớp d
(m)
Trọng lượng
riêng
g
(kG/m3)
Tải trọng
tiêu chuẩn
gtc
(kG/m2)
Hệ số
vượt tải
n
Tải trọng
tính tốn
gtt
(kG/m2)
Tỉnh tải Gạch Ceramic 0.02 1800 36 1.1 39.6
Chức năng
Hoạt tải tiêu
chuẩn
Ptc (kG/m2)
Hệsố vượt
tải
n
Hoạt tải tính tốn Ptt
(kG/m2)
Sàn mái 7
5
1.3 97.5
Sảnh giao dịch,cầu thang 300 1.2 360
Đáy hồ nước mái 120 1.3 156
Sân thượng 200 1.2 240
Các phịng bình thường 200 1.2 240
ĐỀ TÀI: TỊA NHÀ NGÂN HÀNG SÀI GỊN CƠNG THƯƠNG GVHD:ThS.TRƯƠNG QUANG THÀNH
SVTH: LÊ MINH HIẾU - 19 - LỚP: 99XD02
Vữa lĩt 0.02 1800 36 1.3 43.2
Sàn BTCT 0.1 2500 250 1.1 275
Vữa trát 0.01 1800 18 1.3 21.6
379.4
Hoạt tải P. làm việc 200 1.2 240
Sảnh giao dịch 300 1.2 360
Cầu thang 300 1.2 360
BẢNG TẢI TRỌNG SÀN VỆ SINH
Loại tải
trọng
Cấu tạo lớp Chiều dày
lớp d (m)
Trọng
lượng
riêng
g
(kG/m3)
Tải trọng
tiêu chuẩn
gtc
(kG/m2)
Hệ số
vượt tải
n
Tải trọng
tính tốn
gtt
(kG/m2)
Tĩnh tải gạch Ceramic 0.02 1800 36 1.1 39.6
Vữa lĩt 0.02 1800 36 1.3 43.2
Lớp chống thấm 0.02 1000 20 1.2 24
Lớp BT gạch vỡ 0.05 1600 80 1.2 96
Sàn BTCT 0.1 2500 250 1.1 275
Vữa trát 0.01 1800 18 1.2 21.6
489.6
Hoạt tải P. vệ sinh 200 1.3 260
BẢNG TẢI TRỌNG SÀN MÁI
Loại tải
trọng
Cấu tạo lớp Chiều
dày lớp
d (m)
Trọng
lượng
riêng
g
(kG/m3)
Tải trọng
tiêu chuẩn
Gtt
(kG/m2)
Hệ số
vượt tải
n
Tải trọng
tính tốn
Gtt
(kG/m2)
Tĩnh tải Gạch lá nem 0.02 1200 24 1.1 26.4
Vữa lo&t 0.02 1800 36 1.3 43.2
Lớp chống thấm 0.02 1000 20 1.2 24
Lớp BT tạo dốc 0.07 2200 154 1.2 184.8
Sàn BTCT 0.08 2500 200 1.1 220
Vữa trát 0.01 1800 18 1.3 23.4
518
Hoạt tải Sàn mái 75 1.2 90
Đáy hồ nước 120 1.3 156
Sân thượng 200 1.2 240
+ Tínhtải trọng phân bố :
- tỉnh tải:
+ Tải trọng tiêu chuẩn : gtc = g . d (kG/m2)
+ Tải trọng tính tốn : gtt = gtc .n (kG/m2)
- Hoạt tải:
ĐỀ TÀI: TỊA NHÀ NGÂN HÀNG SÀI GỊN CƠNG THƯƠNG GVHD:ThS.TRƯƠNG QUANG THÀNH
SVTH: LÊ MINH HIẾU - 19 - LỚP: 99XD02
+ Tải trọng tiêu chuẩn : ptc (kG/m2)
+ Tải trọng tính tốn : ptt = ptc . n (kG/m2)
2. Tải trọng của tường phân bố đều lên sàn:
Ta qui đổi tải trọng của tường thành tải phân bố đều lên diện tích sàn
Cơng thức qui đổi:
S
LbHq t
...
b: Chiều dày tường(m)
H: Chiều rộng tường (m)
g: Trọng lượng riêng của tường, vách kính (kG/m3)
L: Chiều dài của tường (m)
S: Diện tích của ơ bản sàn (m2)
- Tải trọng của tường phân bố lên sàn vệ sinh:
2/33.238
67.2
5.63.31.01800 mkG
x
xxxqt
- Tải trọng của vách kính phân bố lên sàn S8’:
2/9.31
65.4
54.63.340 mkG
x
xxqt
- Tải trọng của vách kính phân bố lên sàn S8:
)/(53.86
65.4
3.368.21.01800
65.4
64.53.340
2mkG
x
xxx
x
xxq vk
BẢNG TỔNG HỢP TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN CÁC Ơ SÀN
STT Loại
Ơ bản
LOẠI TẢI TRỌNG Tác dụng
lên bản
Qtt
(kG/m2)
Tỉnh tải
g tt
(kG/m2)
Hoạt tải
Ptt
(kG/m2)
Tải phân bố
qtt(kG/m2)
1 S1 379.4 360 739.4
2 S2 379.4 240 619.4
3 S3 379.4 240 619.4
4 S4 489.6 260 238.3 967.9
5 S5 379.4 240 619.4
6 S6 379.4 360 739.4
7 S7 379.4 240 619.4
8 S8 379.4 360 79.3 818.7
9 S81 379.4 360 29.3 768.7
10 S82 379.4 360 739.4
11 S9 379.4 240 619.4
- Tải trọng tác dụng lên ơ bản
Qtt = g tt + p tt + q tt (kG/m2)
g tt : Tỉnh tải tính tốn (kG/m2)
p tt : Hoạt tải tính tốn (kG/m2)
q tt : Tải trọng tính tốn của tường phân bố lên sàn (kG/m2)
I.3 PHÂN LOẠI Ơ BẢN SÀN
I.3.1. Phân loại ơ bản sàn :
Ta chia ơ bản ra làm 2 loại để tiện lợi cho việc tính tốn như sau:
- Bản sàn được xem là bản kê 4 cạnh khi:
ĐỀ TÀI: TỊA NHÀ NGÂN HÀNG SÀI GỊN CƠNG THƯƠNG GVHD:ThS.TRƯƠNG QUANG THÀNH
SVTH: LÊ MINH HIẾU - 19 - LỚP: 99XD02
l2
M II
M 1
M 2
M I
lIM II
M IIM II
M 2
M I
M I
M 1
M I
Tỷ số: l2 :cạnh dài của ơ bản
2
1
2
l
l
l1 :cạnh ngắn của ơ bản
- Bản sàn được xem là bản loại dầm khi:
Tỷ số :
2
1
2
l
l
- Các ơ sàn S, S3, S7, S8, S81, S82: cĩ 2
1
2
l
l nên tính theo loại bản kê 4 cạnh
- Các ơ sàn S1, S4, S5, S6, S9: cĩ 2
1
2
l
l nên tính theo loại bản dầm
I.3.2. Chọn sơ đồ tính :
1. Tính bản kê bốn cạnh
Các ơ S2, S3, S8, S8, S8 cĩ hd >3hb thì ta xem bản được ngàm vào dầm và ta cĩ sơ
đồ tính như sau :
Ơ S7 cĩ một cạnh cĩ hd = 3hb
thì ta xem bản được gối vào dầm và ta cĩ sơ đồ tính sau :
ĐỀ TÀI: TỊA NHÀ NGÂN HÀNG SÀI GỊN CƠNG THƯƠNG GVHD:ThS.TRƯƠNG QUANG THÀNH
SVTH: LÊ MINH HIẾU - 19 - LỚP: 99XD02
Các giá trị momen được tính như sau :
- Giá trị momen ở nhịp :
M ij = m ij xP
- Giá trị momen ở gối :
M ij = k ij xP
mij,kij : các hệ số phụ thuộc vào loại ơ bản
P : Tải trọng tính tốn truyền lên bản
P = (gtt +ptt + qtt)xl1l2
gtt : Trọng lượng bản thân của bản
ptt : Hoạt tải tác dụng lên bản
qtt : Trọng lượng của tường phân bố đều lên sàn
2. Bản loại dầm:
- Các ơ S1, S4, S5, S6, S9 vì cĩ hd >3hb nên sơ đồ tính như sau:ta cắt 1m theo phương
ngắn để tính
- Moment giữa nhịp : M = ql2/24
- Moment gối : M = ql2/12
Qtt = gtt +ptt + qtt
I.4. TÍNH NỘI LỰC VÀ TÍNH THÉP
- Để cho việc tính cốt thép sàn được nhanh, ta xác định trước cốt thép cấu tạo tương
ứng với hàm lượng mmin= 0.2%
Chọn thép cấu tạo dựa vào mmin :
Fa= mmin.b. h0 =0.002x100x8.6= 1.72 (cm2)
- Tính nội lực dựa vào thép cấu tạo.
- Ta cắt một dải bản cĩ chiều rộng b = 1 (m)
- Chiều dày bản như đã chọn : hb = 10 (cm)
Cốt thép dùng f8a250 cĩ Fa = 2.01 (cm2)
Số hiệu thép A I cĩ cường độ chịu kéo Ra =2300 (kG/cm2)
- Bê tơng mác 250 cĩ cường độ chịu nén Rn = 110 (kG/cm2)
Tra bảng trong sách kết cấu bê tơng cốt thép của Ngơ Thế Phong ta được các hệ số :
A o =0.412 a o =0.58
- Chiều dày của lớp bảo vệ a=1.4 (cm)
ho =h-a =10-1.4 = 8.6 (cm)
00.04886.8100110
01.22300.
xx
x
hxbxR
RF a
on
a
Tra bảng ta được:
g = 0.976
{M}= Fa x Raxg x ho= 2.01x2300x0.976x8.6= 38803 (kGcm)
Chọn thép cấu tạo f8a250 cĩ Fa = 2.01 (cm2).
I.4.1 Tính nội lực
Các ơ bản cĩ kích thước khác nhau, tải trọng khác nhau.
Mn
Qtt
Mg Mg
ĐỀ TÀI: TỊA NHÀ NGÂN HÀNG SÀI GỊN CƠNG THƯƠNG GVHD:ThS.TRƯƠNG QUANG THÀNH
SVTH: LÊ MINH HIẾU - 19 - LỚP: 99XD02
Vì vậy mà ta tính nội lực cho từng ơ riêng lẻ rồi bố trí thép cho tồn sàn.
- Tính nội lực cho ơ bản điển hình (ơ S8):
Kích thước của ơ sàn: l1=4.5 (m); l2= 6 (m)
Tải trọng tác dụng lên ơ bản:
Qtt = g tt + g tt + q tt = 379.4 + 360 + 79.4 = 819 (kG/m2)
Tỷ số:
33.15.4
6
1
2
l
l < 2
Bản được xem như chịu uốn theo hai phương, cĩ ngàm 4 cạnh. Tra ơ bảng số 9 được các
hệ số:
m91= 0.0206, m92= 0.0138, k91= 0.0471, k92= 0.0314
Các giá trị nội lực được tính như sau:
P= Qtt x l1 l2 x 1 = 819 x 4.5 x 6 = 22113 (kG/m)
M1= P x m91 = 22113 x 0.0206 = 45552.8 (kGm)
= 45,5286 (kGcm) >{M} = 38803 (kGcm)
M2= P x m92 =22113 x 0.0138 = 30516 (kGm)
= 30516 (kGcm) < {M} = 38803 (kGcm)
MI= P xk91 =22113 x 0.0471 = 10415.2 (kGm)
= 104152 (kGcm) > {M} = 38803 (kGcm)
MII= P x k92 =22113 x 0.0314 = 69434.8 (kGm)
= 69434.8 (kgcm) > {M} = 38803 (kGcm)
Giá trị thể hiện trong bảng sau:
BẢNG KẾT QUẢ NỘI LỰC SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH
STT Ơ SÀN L1(m) L2(m) L2/L1 q(kG/m²) Hệ số M(kG.m)
1 S1 1.4 3.2 2.29 739.4
Mg 120.77
Mnh 60.38
2 S2 4.9 5 1.02 619.4
m91 0.0182 M1 276.19
m92 0.0176 M2 267.09
k91 0.0425 MI 644.95
k92 0.0406 MII 616.12
3 S3 4.9 6 1.225 619.4
m91 0.0206 M1 375.13
m92 0.0138 M2 251.3
k91 0.0471 MI 875.71
l2
M II
M I
M 1
M 2
M I
M II lI
M II
M 2
M II
M I
M 2
M I
ĐỀ TÀI: TỊA NHÀ NGÂN HÀNG SÀI GỊN CƠNG THƯƠNG GVHD:ThS.TRƯƠNG QUANG THÀNH
SVTH: LÊ MINH HIẾU - 19 - LỚP: 99XD02
k92 0.0314 MII 571.81
4 S4 2.45 6 2.45 967.9
Mg 484.15
Mnh 242.08
5 S5 0.8 2.45 3.06 619.4
Mg 30.04
Mnh 16.517
6 S6 2.45 6 2.45 739.4
Mg 369.85
Mnh 184.93
7 S7 2 3 1.5 619.4
m91 0.0225 M1 83.62
m92 0.0086 M2 31.961
k91 0.0506 MI 188.05
k92 0.0169 MII 62.81
8 S8 4.9 6 1.225 818.7
m91 0.0206 M1 496.01
m92 0.0138 M2 332.29
k91 0.0471 MI 1134.12
k92 0.0314 MII 756.08
9 S81 4.9 6 1.225 768.7
m91 0.0206 M1 456.55
m92 0.0138 M2 311.88
k91 0.0471 MI 1064.47
k92 0.0314 MII 709.64
10 S82 4.9 6 1.225 739.4
m91 0.0206 M1 447.8
m92 0.0138 M2 299.83
k91 0.0471 MI 1023.89
k92 0.0314 MII 682.6
11 S9 1.6 4.9 3.06 619.4
Mg 132.14
Mnh 66.07
I.4.2.Tính tốn cốt thép
- Tính thép cho ơ bản (S8):
- Lớp bảo vệ a=1.4 (cm)
- Chiều cao ho=h-a=10-1.4=8.6 (cm)
- Bê tơng mác 250 Rn=110 (kG/cm2)
- Cắt bản một 1 mét dài cĩ chiều rộng b=1 (m)
- Tính thép theo phương l1= 4.5 (m):
Momen M1= 45552.8 (kGcm)
412.0056.0
6.8100110
45552.8
.. 22
1 o
on
A
xxhbR
MA
971.0)056.0.211.(5.0).211.(5.0 A
)(37.2
6.8971.02300
8.45552 2
0
1 cm
xxhR
M
F
a
a
Chọn thép f8a200 Fa=2.65(cm2)
Hàm lượng:
%308.0100.
6.8100
65.2100
.
%
xhb
F
o
a
ĐỀ TÀI: TỊA NHÀ NGÂN HÀNG SÀI GỊN CƠNG THƯƠNG GVHD:ThS.TRƯƠNG QUANG THÀNH
SVTH: LÊ MINH HIẾU - 19 - LỚP: 99XD02
Momen MI= 104152(kGcm)
412.0128.0
6.8100110
104152
.. 0220
A
xxhbR
MA
n
I
931.0)128.0211(5.0).211(5.0 xA
)(66.5
6.8931.02300
104152
..
2
0
cm
xxhR
MF
a
I
a
Chọn thép f10a120 Fa=6.54 (cm2)
Hàm lượng:
%76.0100.
6.8100
54.6100.
.
%
xhb
F
o
a
Tính thép theo phương l2 = 6 (m):
Momen:
M2=30516 (kGcm) < {M}= 38803 (kGcm).
Chọn thép theo cấu tạo f8a250 Fa=2.01 (cm2)
Momen:
MII= 69434.8 (kGcm)
412.0085.0
6.8100110
8.69434
.. 022
A
xxhbR
M
A
on
II
956.0)085.0211(5.0).211(5.0 xA
)(67.3
6.8956.02300
8.69434
..
2cm
xxhR
MF
oa
II
a
Chọn thép f8a120 Fa= 4.19 (cm2)
Hàm lượng:
%49.0100
6.8100
19.4100
.
%
xhb
aF
o
Tương tự như trên, ta tính tốn cho các ơ bản cịn lại và được tổng hợp trong bảng sau:
BẢNG KẾT QUẢ TÍNH TỐN VÀ BỐ TRÍ CỐT THÉP SÀN ĐIỂN HÌNH
STT Ơ SÀN h0 A Fa(cm²) () Fa(chon) Fa(cm²) ()
1 S1 8.6 0.014845 0.992522 0.615167 0.071531 8a250 2.01 0.233721
0.007422 0.996275 0.306399 0.035628 8a250 2.01 0.233721
2 S2 8.6
0.033948 0.982727 1.420851 0.165215 8a250 2.01 0.233721
0.03283 0.983306 1.373227 0.159678 8a250 2.01 0.233721
0.079275 0.958653 3.401249 0.395494 8a140 3.59 0.417442
0.075731 0.96058 3.242689 0.377057 8a140 3.59 0.417442
3 S3 8.6
0.04611 0.976388 1.942376 0.225858 8a250 2.01 0.233721
0.030889 0.984309 1.290728 0.150085 8a250 2.01 0.233721
0.107639 0.942923 4.695242 0.545958 10a160 4.91 0.57093
ĐỀ TÀI: TỊA NHÀ NGÂN HÀNG SÀI GỊN CƠNG THƯƠNG GVHD:ThS.TRƯƠNG QUANG THÀNH
SVTH: LÊ MINH HIẾU - 19 - LỚP: 99XD02
0.070285 0.963527 3.000278 0.348869 8a160 3.14 0.365116
4 S4 8.6 0.05951 0.969303 2.525191 0.293627 8a190 2.65 0.30814
0.029756 0.984894 1.242634 0.144492 8a250 2.01 0.233721
5 S5 8.6 0.003692 0.99815 0.152152 0.017692 8a250 2.01 0.233721
0.00203 0.998984 0.083588 0.00972 8a250 2.01 0.233721
6 S6 8.6 0.045461 0.976728 1.914369 0.222601 8a250 2.01 0.233721
0.022731 0.988502 0.945809 0.109978 8a250 2.01 0.233721
7 S7 8.6
0.010278 0.994834 0.424945 0.049412 8a250 2.01 0.233721
0.003929 0.998032 0.161901 0.018826 8a250 2.01 0.233721
0.023114 0.988306 0.961957 0.111855 8a250 2.01 0.233721
0.00772 0.996125 0.318778 0.037067 8a250 2.01 0.233721
8 S8 8.6
0.060968 0.968525 2.589126 0.301061 8a190 2.65 0.30814
0.040844 0.979143 1.715714 0.199502 8a250 2.01 0.233721
0.139402 0.924616 6.201135 0.721062 10a120 6.54 0.760465
0.092935 0.951146 4.018781 0.4673 8a120 4.19 0.487209
9 S81 8.6
0.056118 0.971106 2.376814 0.276374 8a200 2.5 0.290698
0.038335 0.98045 1.608184 0.186998 8a250 2.01 0.233721
0.130841 0.929627 5.78893 0.673131 10a130 6.04 0.702326
0.087227 0.954298 3.75948 0.437149 8a130 3.87 0.45
10 S82 8.6
0.055042 0.971677 2.329893 0.270918 8a200 2.5 0.290698
0.036854 0.98122 1.544836 0.179632 8a250 2.01 0.233721
0.125853 0.93252 5.55097 0.645462 10a140 5.61 0.652326
0.083903 0.956123 3.609325 0.419689 8a140 3.59 0.417442
11 S9 8.6 0.016242 0.991812 0.673564 0.078321 8a250 2.01 0.233721
0.008121 0.995923 0.335392 0.038999 8a250 2.01 0.233721
I.4.3. Kiểm tra độ võng
-Ta thấy ơ số 8 cĩ khả năng cĩ độ võng cao nhất(4.5x6)m, vì vậy ta xét đến độ võng của ơ này
- Độ võng của ơ số 8, theo phương l2=6 (m):
Độ võng cho phép : {
200
1
l
f }
- Cơng thức kiểm tra độ võng:
JE
lQf
tt
..384
. 4
- Tải trọng tác dụng 1ên ơ bản:
Qtt= 819 (kG/m2)
- Modun đàn hồi của bê tơng:
E=2.65.105 (kG/cm2)
- Momen chống uốn:
J = 5.5300
12
6.8100
12
33
xbh (cm4)
ĐỀ TÀI: TỊA NHÀ NGÂN HÀNG SÀI GỊN CƠNG THƯƠNG GVHD:ThS.TRƯƠNG QUANG THÀNH
SVTH: LÊ MINH HIẾU - 19 - LỚP: 99XD02
f = )(0196786.0
5.53001065.2384
600819
9
4
m
xxx
x
00327.0
6
0196786.0
l
f <
200
1
l
f = 0.005
Vậy ơ bản 8 thoả mãn yêu cầu về độ võng
I.5. BỐ TRÍ THÉP TRÊN BẢN VẼ
CHƯƠNG II: TÍNH DẦM DỌC
TÍNH DẦM DỌC TRỤC C TẦNG 3
II.1. SƠ ĐỒ TÍNH
SƠ ĐỒ TÍNH TỐN DẦM DỌC TRỤC C TẦNG 3
Chọn sơ bộ tiết diện dầm như sau :
)(50)(5.06)
12
1
8
1()
12
1
8
1( 1 cmmlh d
)(2550
2
1)
4
1
2
1( cmhb dd
Vậy chọn tiết diện dầm: (25x50) cm
II.2 . SƠ ĐỒ TRUYỀN TẢI TỪ SÀN LÊN DẦM
6'1
1 1 2
2
2 3
3
3 4
4
4 5
5
65
6
S821D3
D1S7
S9
D1
S3
D10
D9
D2
D2
S1
D11
D8
D1
S8
S2
D7
S3 S3
D10
D9
D4
D6S9
D5S8
S3
D7
D4 S6
D8
S4
D8
D8
S5
D6
D7
ĐỀ TÀI: TỊA NHÀ NGÂN HÀNG SÀI GỊN CƠNG THƯƠNG GVHD:ThS.TRƯƠNG QUANG THÀNH
SVTH: LÊ MINH HIẾU - 19 - LỚP: 99XD02
SƠ ĐỒ TRUYỀN TẢI TỪ SÀN LÊN DẦM TRỤC C
II.3. TẢI TRỌNG
Tải trọng tác dụng lên dầm dọc bao gồm:
- Tải từ sàn truyền lên dầm, qui đổi về tải phân bố đều.
- Tải trọng bản thân dầm là tải phân bố đều.
- Tải trọng bản thân tường trên dầm, qui về tải phân bố đều trên dầm.
- Tải tập trung do các dầm phụ truyền lên.
- Tải từ cầu thang truyền lên dầm.
- Tải do sàn truyền vào dầm cĩ dạng tam giác hoặc hình thang, cơng thức qui tải
tương đương như sau:
Tải do trọng lượng bản thân dầm:
gd= 0.25x0.52500x1.1= 3 44 (KG/cm)
Tải do tường:
- Trọng lượng của tường 20 (cm):
gt= 1800x0.2x2.7x1.2= 1166.4 (KG/cm)
- Trọng lượng của tường 10:
gt= 1800x0.1x2.7x1.2= 583.2 (KG/cm)
- Trọng lượng của vách kính:
gk= 40x2.7x1.2= 129.6 (KG/cm2)
Tải trọng tồn phần:
- Tỉnh tải : gtt = gd + gt + gtd (KG/cm)
- Hoạt tải : ptt = ptd (KG/cm)
II.3.1. Tải trọng tác dụng lên dầm
Trọng lượng của các ơ sàn truyền vào dầm:
1. Tỉnh tải:
Ơ bản S8: gtt= 459 (kG/m2)
Ơ bản S81: gtt= 408.7 (kG/m2)
Ơ bản S82: gtt= 379.4 (kG/m2)
Ơ bản S9: gtt= 379.4 (kG/m2)
Ơ bản S7: gtt= 379.4 (kGg/m2)
Ơ bản S3: gtt= 379.4 (kG/m2)
2. Hoạt tải:
Ơ bản S8, S81 , S82 : ptt= 360 (kg/m2)
Ơ bản S7,S9,S3: ptt= 360 (kg/m2)
Ta xem dầm liên tục khơng đều nhịp, gối là các cột.Tiến hành truyền tải lên dầm trục C.
Nguyên tắc truyền tải từ ơ sàn lên dầm:
Đối với ơ sàn làm việc hai phương cĩ bản kê bốn cạnh
ĐỀ TÀI: TỊA NHÀ NGÂN HÀNG SÀI GỊN CƠNG THƯƠNG GVHD:ThS.TRƯƠNG QUANG THÀNH
SVTH: LÊ MINH HIẾU - 19 - LỚP: 99XD02
2
1
2
l
l
L2
L1
L2
L1
Tỷ số:
Quy đổi tải trọng về dạng phân bố đều lên dầm:
Tải trọng tam giác:
Tải trọng hình thang:
K=1-2.b2+b3
Đối với ơ sàn làm việc theo phương cạnh ngắn :
Tải trọng của ơ bản theo một phương truyền lên dầm:
3. Tải trọng của ơ sàn truyền lên dầm:
Sàn S8 truyền lên dầm:
)/(
2
..
8
5 1 mkGlqq tttd
)/(
2
.. 1 mkGlqkq tttd
2
1
.2 l
l
)/(..
2
1
1 mkGlqq
ttd
6000
45
00
ĐỀ TÀI: TỊA NHÀ NGÂN HÀNG SÀI GỊN CƠNG THƯƠNG GVHD:ThS.TRƯƠNG QUANG THÀNH
SVTH: LÊ MINH HIẾU - 19 - LỚP: 99XD02
Ta tính theo bản chịu nốn hai phương.
- Tỉnh tải: gtt= 459 (kG/m2)
Tải tác dụng theo phương l= 4.5 (m):
Tải tác dụng theo phương l= 6 (m):
k=1-2x0.4082+ 0.333=0.776
- Hoạt tải: ptt= 360 (kg/m2)
Tải tác dụng theo phương l= 4.5 (m):
Tải tác dụng theo phương l=6 (m):
Tải trọng của các ơ sàn cịn lại truyền lên dầm, các ơ bản cịn lại tính tương tự như ơ
bản trên. Kết quả tính tốn được tổng hợp trong bảng.
BẢNG TỔNG HỢP TẢI TRỌNG TRUYỀN LÊN DẦM
Ơ
Bản
Kích
Thước
l2/l1 Tải Trọng b K Tỉnh Tải Hoạt Tải
l1 l2 T. Tải H. Tải P.
Ngắn
P. Dài P.
Ngắn
P. Dài
(m) (m) (kG/m2
)
(kG/m2) (kG/m) (kG/m) (kG/m) (kG/m)
S8 4.5 6 1.33 459 360 0.408 0.77 645.5 801.4 506.3 628.6
S8t 4.5 6 1.33 408.7 360 0.408 0.77 625.82 735.58 551.25 648.33
S82 4.5 6 1.33 379.4 360 0.408 0.77 580.96 682.84 551.25 648.33
S3 5 6 1.2 379.4 240 0.417 0.77 592.81 687.77 375 435.07
S7 1.9 2.9 1.53 379.4 240 0.328 0.82 225.27 295.74 142.5 187.08
S9 1.9 5 2.63 379.4 240 0.19 0.93 360.43 228
4. Tổng hợp tải trọng tác dụng lên dầm trục c
- Tỉnh tải tác dụng lên từng phần tử:
qd= gt + qk + qtd + gd (kG/m)
- Hoạt tải tác dụng:
pd = ptd (kG/m
BẢNG TỔNG HỢP TẢI TRỌNGTĨNH TẢI
)/(
2
.. 1 mkGlqkq tttd
)/(5.645
2
5.4.459.
8
5
2
..
8
5 1 mkGlgg tttd
)/(6.628
2
5.4.360776.0 mkGxp td
)/(4.801
2
5.4.459776.0 mkGxq td
)/(33.0
6*2
5.4
*2 2
1 mkG
l
l
)/(3.506
2
5.4.360.
8
5
2
..
8
5 1 mkGlpp tttd
)/(
2
.. 1 mkGlqkq tttd
ĐỀ TÀI: TỊA NHÀ NGÂN HÀNG SÀI GỊN CƠNG THƯƠNG GVHD:ThS.TRƯƠNG QUANG THÀNH
SVTH: LÊ MINH HIẾU - 19 - LỚP: 99XD02
)(3.8655
2
9.9275
2
8.2296
2
5.23625.173
2
543.360
2
9.94.1166
1
kGxx
xxp
Phần Tử Tải Trọng (kG/m) Tổng Hợp
Tải
gt gk qtd gd qd (kG/m)
1 583.2 225 344 1152.2
2 129.6 801.4+688 344 1963
3 129.6 735.8+688 344 1897.4
4 129.6 682.8+688 344 1844.4
5 1166.4 344 1510.4
BẢNG TỔNG HỢP TẢI TRỌNG HOẠT TẢI
Phần Tử Tổng Hợp Tải
Pd (kG/m)
1 187
2 435+628.6=1063.3
3 435+628.3=1063.3
4 435+628.3=1063.3
5 0
Tải tập trung tại nút:
Tải tập trung tại nút 1:
- Tĩnh tải:
- Hoạt tải:
Tải tập trung tại nút 6:
- Tĩnh tải:
- Hoạt tải:
II.3. TÍNH TỐN NỘI LỰC VÀ TỔ HỢP
II.4.1 . Các trường hợp tải trọng
)(570
2
5228
6 kG
xp ht
)(42.981
2
1.25.142
2
8.2187
2
5228
1 kG
xxxp ht
6
5 6
5
54
4
43
3
32
2
211
1
)(6.4504
2
543.360
2
5275
2
54.1166
6 kG
xxxp
ĐỀ TÀI: TỊA NHÀ NGÂN HÀNG SÀI GỊN CƠNG THƯƠNG GVHD:ThS.TRƯƠNG QUANG THÀNH
SVTH: LÊ MINH HIẾU - 19 - LỚP: 99XD02
86
55
.3
(k
G
)
11 52 .2 (k G / m ) 1 9 63 (kG / m ) 1 89 7 .4 (kG / m ) 1 84 4.4 ( kG / m ) 45
04
.6
(k
G
)
1 51 0 .4 (kG / m )
1 87 (kG / m )98
1.
42
(k
G
) TỈN H TA ÛI
1 0 63 .3 (k G / m )
57
0(
kG
)
H O A T TA ÛI C A ÙC H N HỊP 1
1 06 3.3 ( kG / m ) 1 06 3 .3 (kG / m )
1 0 63 .3 (k G / m )1 06 3 .3 (kG / m ) 57
0(
kG
)
H O A T TA ÛI LIE ÀN N HỊP 3
1 06 3.3 (kG / m )1 0 63 .3 (k G / m )
H O A T TA ÛI LIE ÀN N HỊP 2
1 87 (kG / m )98
1.
42
(k
G
)
57
0(
kG
)
1 06 3 .3 (kG / m )1 06 3.3 ( kG / m )
H O A T TA ÛI LIE ÀN N HỊP 1
1 06 3 .3 (kG / m )1 06 3.3 ( kG / m )
98
1.
42
(k
G
)
1 87 (kG / m )
H O A T TA ÛI C A ÙC H N HỊP 3
H O A T TA ÛI C A ÙC H N HỊP 2
II.3.2 . Các trường hợp tổ hợp
Tổ hợp 1: Tĩnh tải + 1xHoạt tải 1
Tổ hợp 2: Tĩnh tải + 1xHoạt tải 2
Tổ hợp 3: Tĩnh tải + 1xHoạt tải 3
Tổ hợp 4: Tĩnh tải + 1xHoạt tải 4
ĐỀ TÀI: TỊA NHÀ NGÂN HÀNG SÀI GỊN CƠNG THƯƠNG GVHD:ThS.TRƯƠNG QUANG THÀNH
SVTH: LÊ MINH HIẾU - 19 - LỚP: 99XD02
Tổ hợp 5: Tĩnh tải + 1xHoạt tải 5
Tổ hợp 6: Tĩnh tải + 1xHoạt tải 6
Tổ hợp 7: Tĩnh tải + 0.9x(Hoạt tải 1 + Hoạt tải 2)
II.4 . GIẢI NỘI LỰC
Dùng phần mềm Sap để giải và tổ hợp nội lực.
H O A ÏT TA ÛI C A ÙC H N HỊP 3
27
40
32
80
16
20
21
20
76
0
16
80
24
90
12
50
42
70
29
20
19
70
26
50
16
00
75
0
82
0
H O A ÏT TA ÛI LIE ÀN N HỊP 3
H O A ÏT TA ÛI LIE ÀN N HỊP 2
H O A ÏT TA ÛI LIE ÀN N HỊP 1
H O A ÏT TA ÛI C A ÙC H N HỊP 2
H O A ÏT TA ÛI C A ÙC H N H ỊP 1
53
00
12
30
12
50
71
0
84
0
59
20
24
50
24
00
20
0
44
0
21
30
29
40
30
00
58
00
89
0
64
20
13
00
14
70
13
60
22
20
43
40
14
60
17
00
20
30
31
30
20
20
20
14
50
45
10
21
00
12
70
24
20
38
20
29
10
28
80
18
70
24
70
24
70
20
72
0
TỈN H TA ÛI
BIE ÅU Đ O À N O ÄI LƯ ÏC
54
80
83
70
83
20
57
30
60
80
40
30
40
60
59
50
85
80
77
30
44
60
45
30
48
90
75
20
12
40
51
20
50
60
15
40
86
40
77
30
79
00
77
80
40
70
50
50
40
20
76
70
95
90
10
69
0
74
50
26
20
28
60
62
60
32
80
41
20
34
70
65
30
27
80
66
80
26
40
56
00
41
30
56
50
42
90
21
00
19
70
29
0
23
19
0
20
72
0
23
19
0
20
72
0
20
90
48
0
20
72
0
22
94
0
23
19
0
40
40
TỔ HỢP 1
Biểu đồ mo men M (kGm)
TỔ HỢP 2
Biểu đồ mo men M (kGm)
TỔ HỢP 3
Biểu đồ mo men M (kGm)
TỔ HỢP 4
Biểu đồ mo men M (kGm)
BIỂU ĐỒ TỔ HỢP NỘI LỰC
TỔ HỢP 5
Biểu đồ mo men M (kGm)
TỔ HỢP 6
Biểu đồ mo men M (kGm)
TỔ HỢP 7
Biểu đồ mo men M (kGm)
ĐỀ TÀI: TỊA NHÀ NGÂN HÀNG SÀI GỊN CƠNG THƯƠNG GVHD:ThS.TRƯƠNG QUANG THÀNH
SVTH: LÊ MINH HIẾU - 19 - LỚP: 99XD02
ĐỀ TÀI: TỊA NHÀ NGÂN HÀNG SÀI GỊN CƠNG THƯƠNG GVHD:ThS.TRƯƠNG QUANG THÀNH
SVTH: LÊ MINH HIẾU - 19 - LỚP: 99XD02
P
T
ử
M
C
TỔHỢP1
TỔHỢP2
TỔHỢP3
TỔHỢP4
TỔHỢP5
TỔHỢP6
TỔHỢP7
Mmax
Mmin
M+ M- M+ M- M+ M- M+ M- M+ M- M+ M- M+ M-
1
1
2
-4.99
-4.48
-4.99
-4.48
-4.99
-4.48
-4.94
-4.99
3
-10.32
-9.25
-10.32
-9.25
-
10.32
-9.25
-
10.21
10.32
4
-15.98
-14.3
-15.98
-14.3
-
15.98
-14.3
-
15.82
15.98
5
-23.19
-
20.72
-23.19
-
20.72
-
23.19
-
20.72
-
22.94
23.19
2 1
-23.19
-
20.72
-23.19
-
20.72
-
23.19
-
20.72
-
22.94
23.19
2
-9.1
-3.67
-5.1
-4.47
-8.93
-3.76
-5.87
9.1
3
-2.49
2.1
1.97
0.29
-4.04
-2.09
0.48
2.1
2.49
4
-2.46
1.86
1.47
0.26
-
2.13
1.86
0.1
1.86
2.46
5
-3.28
-4.12
-3.47
-6.53
-2.78
-4.13
-5.05
6.53
3 1
-3.28
-4.12
-3.47
-6.53
-2.78
-4.13
-5.05
6.53
2
6.11
-1.79
2.17
4.23
5.76
1.8
4.21
6.11
1.79
3
7.45
2.62
2.86
6.26
6.68
2.64
5.6
7.45
4
4.32
0.59
0.69
3.81
3.12
0.62
2.69
4.32
5
-8.64
-7.73
-7.9
-7.78
-
10.69
-7.67
-9.59
10.69
4
1
-8.64
-7.73
-7.9
-7.78
-
10.69
-7.67
-9.59
10.69
2
-0.67
3.4
2.94
-0.18
1.34
3
1.6
3.4
0.67
3
1.24
5.12
5.06
1.54
4.07
5.05
4.02
5.12
4
0.38
2.82
2.8
0.50
2.4
2.7
2.22
2.82
5
-5.48
-8.37
-8.32
-5.73
-7.52
-8.58
-7.73
8.58
5
1
-5.48
-8.37
-8.32
-5.73
7.52
-8.58
-7.73
8.58
2
0.52
-1.68
-1.65
0.64
-1.03
-1.55
-0.93
0.52
1.68
3
6.08
4.03
4.06
5.95
4.46
4.53
4.89
6.08
4
-4.36
3.13
3.14
4.29
3.39
3.43
3.65
4.36
5
ĐỀ TÀI: TỊA NHÀ NGÂN HÀNG SÀI GỊN CƠNG THƯƠNG GVHD:ThS.TRƯƠNG QUANG THÀNH
SVTH: LÊ MINH HIẾU - 19 - LỚP: 99XD02
II.5 . BIỂU ĐỒ BAO MOMEN:
II.6 . TÍNH THÉP VÀ BỐ TRÍ THÉP
Tính thép cho dầm trục C:
Tính cốt thép doc:
- Chọn tiết diện cho dầm: (25 x 50) cm
- Kiểm tra các điều kiện:
M: Giá trị momen
Rn: cường độ chịu nén của bê tơng (kG/cm2)
b: Bề rộng của dầm (cm)
h0: Chiều cao tính tốn của dầm (cm)
a: Lớp bê tơng bảo vệ . Chọn a=4 (cm)
Ra: Cường độ chịu kéo của thép (kG/cm2)
- Tính thép:
- Kiểm tra hàm lượng thép tính tốn:
- Kiểm tra hàm lượng thép chọn:
- Điều kiện khống chế hàm lượng:
23
19
0
42
90 65
30
85
80
10
69
0
60
80
51
20
74
5021
00
BIỂU Đ Ồ BA O M OM E N (KG M )
-
+
-
89
0 +
-
31
0
37
0
+
-
90
00
+
78
40
46
70
13
00
46
40
90
30
10
26
0
13
10
68
50
33
20
12
50
0
12
44
0
96
40 +
87
30
BIE ÅU Đ Ồ BA O LỰC C A ÉT Q (KG )
(%)100.
.
%
0hb
F att
02
0**
A
hbR
MA
n
)).21(1(
2
1 A
)(
..
2
0
cm
hbRa
MFa
(%)36.2
2700
11058.0(%)(%)2.0 0maxmin
a
n
R
R
(%)100.
.
%
0hb
F achon
chon
ĐỀ TÀI: TỊA NHÀ NGÂN HÀNG SÀI GỊN CƠNG THƯƠNG GVHD:ThS.TRƯƠNG QUANG THÀNH
SVTH: LÊ MINH HIẾU - 19 - LỚP: 99XD02
BẢNG TÍNH THÉP DẦM
Tính tốn cốt đai:
- Chọn tiết diện cĩ giá trị lực cắt lớn nhất
- Kiểm tra điều kiện để bê tơng khơng bị phá hoại nén
Q<=k0.Rn.b.h0 = 0.35x110x25x46 = 44275(Kg)
Với bêtơng mác k0= 0.35
- Lực tính tốn cốt đai
Chọn đai hai nhánh f6: n=2;
- Khoảng cách tính tốn của cốt đai:
- Khoảng cách cực đại:
- Khoảng cách cấu tạo của cốt đai:
h<=45 (cm) thì:
uct<=
h>=50 (cm) thì:
uct<=
NHỊP
NỘI LỰC(kgcm) b(cm) ho(cm) A g
Fa
tính(cm2) chọn thép
Fa
chọn m(%)
Mgt 0 25 46 0 1 0 2f16 4.02 0.34
1-2 Mn 0 25 46 0 1 0 2f16 4.02 0.34
Mgp 2319000 25 46 0.399 0.7253 24.83 8f20 25.13 2.18
Mgt 2319000 25 46 0.399 0.7253 24.83 8f20 25.13 2.18
2-3 Mn 210000 25 46 0.036 0.9816 1.66 2f16 4.02 0.34
Mgp 653000 25 46 0.112 0.9403 5.39 3f16 6.03 0.52
Mgt 653000 25 46 0.112 0.9403 5.39 3f16 6.03 0.52
3-4 Mn 745000 25 46 0.128 0.9313 6.21 2f16+1f18 6.56 0.57
Mgp 1069000 25 46 0.184 0.8977 9.25 5f16 10.05 0.87
Mgt 1069000 25 46 0.184 0.8977 9.25 5f16 10.05 0.87
4-5 Mn 512000 25 46 0.088 0.9539 4.17 3f16 6.03 0.52
Mgp 858000 25 46 0.147 0.9199 7.24 4f16 8.04 0.69
Mgt 858000 25 46 0.147 0.9199 7.24 4f16 8.04 0.69
5-6 Mgt 608000 25 46 0.104 0.9447 5 3f16 6.03 0.52
Mn 0 25 46 0 1 0 2f16 4.02 0.34
2
0
2
...8 hbR
Qq
k
d
d
dad
tt q
fnRu ..
Q
hbR
u k
2
max
0
...5.1
)(15
2
cm
h
)(30
3
cm
h
ĐỀ TÀI: TỊA NHÀ NGÂN HÀNG SÀI GỊN CƠNG THƯƠNG GVHD:ThS.TRƯƠNG QUANG THÀNH
SVTH: LÊ MINH HIẾU - 19 - LỚP: 99XD02
Cốt thép tính tốn được đặt trong khoảng ¼ nhịp tính từ gối và ở giữa nhịp bố trí thưa
nhưng khơng quá ¾.h
50 (cm)
Chọn u= min (uct, utt, umax)
BẢNG TÍNH CỐT ĐAI Ở GỐI
NHỊP Q b ho fđai n qd Bước Cốt Đai(cm) Qdb
(Kg) (cm) (cm) (cm2) Utt Uct Umax Uch (Kg)
1-2 12440 25 46 0.283 2 42 25 17 56 17 14939
2-3 12500 25 46 0.283 2 42 24 17 55 17 14939
3-4 10260 25 46 0.283 2 28 36 17 68 17 14939
4-5 9030 25 46 0.283 2 22 47 17 77 17 14939
5-6 7840 25 46 0.283 2 17 62 17 89 17 14939
Cốt đai ở giữa nhịp bố trí theo cấu tạo 6a300
Qdb = 11246(kG)
Kiểm tra điều kiện cốt xiên:
Khả năng chịu cắt của cốt đai và bê tơng trên tiết diện nghiêng nguy hiểm nhất là:
Nếu lực cắt Q < Qdb thì bê tơng và cốt đai đủ khả năng chịu lực cắt, khơng cần phải tính
tốn cốt xiên và ngược lại.
Đem so sánh lực cắt trong biểu đồ bao và khả năng chịu lực cắt của cốt đai và bê
tơng ta thấy tại tất cả các tiết diện đều cĩ Q<Qdb nên ta khơng cần đặt cốt xiên cho dầm.
dKdb qhbRQ ...8
2
0
ĐỀ TÀI: TỊA NHÀ NGÂN HÀNG SÀI GỊN CƠNG THƯƠNG GVHD:ThS.TRƯƠNG QUANG THÀNH
SVTH: LÊ MINH HIẾU - 19 - LỚP: 99XD02
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- kien_truc_dam_san_hoan_chinh_6842.pdf