Cơ cấu kinh tế thế giới đang có sự chuyển dịch mạnh mẽ sang kinh tế dịch vụ.
Toàn cầu hóa kinh tế phát triển mạnh, thúc đẩy tự do hóa thƣơng mại hàng hóa, đầu
tƣ và dịch vụ. Hội nhập kinh tế quốc tế không chỉ bao gồm dỡ bỏ rào cản đối với
thƣơng mại hàng hóa mà còn cả thƣơng mại dịch vụ. Trong tiến trình hội nhập kinh
tế quốc tế, dịch vụ Việt Nam vừa có cơ hội phát triển vừa gặp không ít thách thức.
Trình độ phát triển dịch vụ, năng lực cạnh tranh của sản phẩm dịch vụ và doanh
nghiệp dịch vụ thấp. Thực tế đó do nhiều nguyên nhân, song một trong những
nguyên nhân quan trọng là các doanh nghiệp dịch vụ Việt Nam chƣa chú trọng vận
dụng marketing dịch vụ vào thƣơng mại dịch vụ. Do vậy, việc đánh giá thực trạng
vận dụng marketing dịch vụ trong thƣơng mại dịch vụ ở Việt Nam, qua đó đề xuất
những giải pháp marketing nhằm thúc đẩy phát triển thƣơng mại dịch vụ ở Việt
Nam trong tiến trình hội nhập kinh tế quốc tế là yêu cầu cấp thiết. Xuất phát từ yêu
cầu thực tiễn đó, Luận văn đã tập trung nghiên cứu và hoàn thành những nội dung
chủ yếu sau đây:
1. Luận văn góp phần hệ thống hoá cơ sở lý thuyết về dịch vụ, thƣơng mại
dịch vụ và marketing dịch vụ; làm rõ marketing dịch vụ là một bộ phận của
marketing. Mối quan hệ giữa marketing dịch vụ và marketing là quan hệ giữa cái
riêng và cái chung, do đó marketing dịch vụ mang bản chất, chức năng của
marketing, dựa trên những nguyên tắc, triết lý của marketing. Xuất phát từ tính chất
đặc thù của dịch vụ, Luận văn làm rõ những bản chất, chức năng, đặc thù của
marketing dịch vụ so với marketing hàng hóa; làm sáng tỏ các nội dung cơ bản của
marketing dịch vụ nhƣ môi trƣờng marketing dịch vụ, phân đoạn thị trƣờng và định
vị dịch vụ, marketing- mix dịch vụ. Đây là những vấn đề cơ bản về marketing dịch
vụ và hết sức cần thiết để vận dụng marketing dịch vụ trong thực tiễn kinh doanh
dịch vụ.
135 trang |
Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 2632 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Marketing dịch vụ trong phát triển thương mại dịch vụ ở Việt Nam trong tiến trình hội nhập kinh tế quốc tế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ại) chỉ tập trung cho thƣơng mại hàng hóa. Để
nâng cao hỗ trợ xúc tiến dịch vụ cho doanh nghiệp, Luận văn xin đề xuất:
- Kiện toàn, tăng cƣờng năng lực cho Cục Xúc tiến thƣơng mại, tham khảo
kinh nghiệm mô hình xúc tiến thƣơng mại của các nƣớc (nhƣ JETRO của Nhật Bản,
KOTRA của Hàn Quốc...); mở rộng phạm vi xúc tiến thƣơng mại của Cục Xúc tiến
thƣơng mại bao trùm tất cả các hoạt động thƣơng mại hàng hóa và dịch vụ.
- Đẩy mạnh hoạt động xúc tiến thƣơng mại của các cơ quan thƣơng vụ và
ngoại giao ở nƣớc ngoài; xây dựng những cơ quan này thực sự trở thành “cầu nối”
giữa các doanh nghiệp Việt Nam với thị trƣờng nƣớc sở tại.
- Nới lỏng các quy định đặt văn phòng đại diện, chi nhánh của doanh nghiệp
Việt Nam ở nƣớc ngoài để khuyến khích các doanh nghiệp dịch vụ tăng cƣờng xúc
tiến, mở rộng thị trƣờng và kênh phân phối dịch vụ ra nƣớc ngoài.
- Đối với dịch vụ du lịch, Chính phủ đã có chủ trƣơng thành lập văn phòng đại
diện du lịch quốc gia ở nƣớc ngoài để xúc tiến du lịch. Do vậy, đề nghị Cục Xúc
tiến du lịch khẩn trƣơng nghiên cứu, triển khai mở văn phòng đại diện du lịch quốc
gia tại các thị trƣờng du lịch trọng điểm nhƣ Mỹ, Nhật Bản, Pháp, Hàn Quốc...
Thứ năm, sự hỗ trợ của nhà nƣớc đối với các doanh nghiệp trong việc đào tạo,
phát triển nguồn nhân lực dịch vụ là hết sức cần thiết và mang hiệu quả lâu dài. Hỗ
trợ của nhà nƣớc trong đào tạo nhân lực dịch vụ nên tập trung vào:
- Tăng cƣờng giảng dạy thƣơng mại dịch vụ, marketing dịch vụ trong các
trƣờng kinh tế, quản trị kinh doanh.
- Đầu tƣ xây dựng, nâng cấp các trƣờng, trung tâm dạy nghề trong lĩnh vực
dịch vụ nhƣ tài chính, ngân hàng, du lịch, viễn thông...
- Khuyến khích và tạo điều kiện thuận lợi cho chuyên gia, kỹ thuật viên nƣớc
101
ngoài sang Việt Nam thực hiện đào tạo, huấn luyện tại chỗ cho lao động Việt Nam
trong lĩnh vực dịch vụ; khuyến khích các doanh nghiệp, đặc biệt là các doanh
nghiệp có vốn đầu tƣ nƣớc ngoài đƣa lao động Việt Nam ra nƣớc ngoài để thực tập,
đào tạo, huấn luyện chuyên môn, nghiệp vụ, nhất là tại công ty mẹ ở nƣớc ngoài.
- Sử dụng vốn ODA và hỗ trợ kỹ thuật cho các dự án đào tạo cán bộ quản lý
dịch vụ, nhân viên phục vụ trong những lĩnh vực dịch vụ ƣu tiên phát triển nhƣ du
lịch, tài chính- ngân hàng, viễn thông, hàng không, hàng hải...
102
KẾT LUẬN
Cơ cấu kinh tế thế giới đang có sự chuyển dịch mạnh mẽ sang kinh tế dịch vụ.
Toàn cầu hóa kinh tế phát triển mạnh, thúc đẩy tự do hóa thƣơng mại hàng hóa, đầu
tƣ và dịch vụ. Hội nhập kinh tế quốc tế không chỉ bao gồm dỡ bỏ rào cản đối với
thƣơng mại hàng hóa mà còn cả thƣơng mại dịch vụ. Trong tiến trình hội nhập kinh
tế quốc tế, dịch vụ Việt Nam vừa có cơ hội phát triển vừa gặp không ít thách thức.
Trình độ phát triển dịch vụ, năng lực cạnh tranh của sản phẩm dịch vụ và doanh
nghiệp dịch vụ thấp. Thực tế đó do nhiều nguyên nhân, song một trong những
nguyên nhân quan trọng là các doanh nghiệp dịch vụ Việt Nam chƣa chú trọng vận
dụng marketing dịch vụ vào thƣơng mại dịch vụ. Do vậy, việc đánh giá thực trạng
vận dụng marketing dịch vụ trong thƣơng mại dịch vụ ở Việt Nam, qua đó đề xuất
những giải pháp marketing nhằm thúc đẩy phát triển thƣơng mại dịch vụ ở Việt
Nam trong tiến trình hội nhập kinh tế quốc tế là yêu cầu cấp thiết. Xuất phát từ yêu
cầu thực tiễn đó, Luận văn đã tập trung nghiên cứu và hoàn thành những nội dung
chủ yếu sau đây:
1. Luận văn góp phần hệ thống hoá cơ sở lý thuyết về dịch vụ, thƣơng mại
dịch vụ và marketing dịch vụ; làm rõ marketing dịch vụ là một bộ phận của
marketing. Mối quan hệ giữa marketing dịch vụ và marketing là quan hệ giữa cái
riêng và cái chung, do đó marketing dịch vụ mang bản chất, chức năng của
marketing, dựa trên những nguyên tắc, triết lý của marketing. Xuất phát từ tính chất
đặc thù của dịch vụ, Luận văn làm rõ những bản chất, chức năng, đặc thù của
marketing dịch vụ so với marketing hàng hóa; làm sáng tỏ các nội dung cơ bản của
marketing dịch vụ nhƣ môi trƣờng marketing dịch vụ, phân đoạn thị trƣờng và định
vị dịch vụ, marketing- mix dịch vụ. Đây là những vấn đề cơ bản về marketing dịch
vụ và hết sức cần thiết để vận dụng marketing dịch vụ trong thực tiễn kinh doanh
dịch vụ.
2. Luận văn nêu đƣợc thực trạng phát triển thƣơng mại dịch vụ ở Việt Nam
trong thời kỳ đổi mới và tiến trình hội nhập kinh tế quốc tế. Tuy có những bƣớc
phát triển nhất định, song thƣơng mại dịch vụ ở nƣớc ta về cơ bản vẫn phát triển ở
103
trình độ thấp, tỷ trọng dịch vụ trong GDP có xu hƣớng giảm, cơ cấu dịch vụ lạc hậu,
mức độ hội nhập quốc tế trong thƣơng mại dịch vụ hạn chế, năng lực cạnh tranh của
sản phẩm dịch vụ và doanh nghiệp dịch vụ Việt Nam thấp....
3. Thông qua điều tra 93 doanh nghiệp dịch vụ, Luận văn đã phân tích thực
trạng vận dụng marketing dịch vụ của các doanh nghiệp dịch vụ ở Việt Nam dƣới
góc độ nhận thức về marketing dịch vụ, nghiên cứu thị trƣờng, xây dựng chiến lƣợc/
kế hoạch marketing, hoạt động marketing- mix dịch vụ, từ đó rút ra những hạn chế
cần khắc phục trong việc vận dụng marketing dịch vụ của các doanh nghiệp dịch vụ
Việt Nam.
4. Luận văn nêu đƣợc căn cứ làm cơ sơ đề xuất giải pháp marketing cho các
doanh nghiệp dịch vụ trong hội nhập kinh tế quốc tế. Những căn cứ này gồm: xu thế
phát triển thƣơng mại dịch vụ trên thế giới có tác động đến sự phát triển thƣơng mại
dịch vụ ở Việt Nam; cơ hội và thách thức đối với phát triển thƣơng mại dịch vụ ỏ
Việt Nam trong hội nhập kinh tế quốc tế; mục tiêu và phƣơng hƣớng phát triển dịch
vụ đến năm 2010.
5. Thông qua phân tích thực trạng vận dụng marketing dịch vụ của các doanh
nghiệp dịch vụ Việt Nam và những căn cứ nêu trên, Luận văn đã đề xuất 7 nhóm
giải pháp marketing cho các doanh nghiệp dịch vụ Việt Nam trong tiến trình hội
nhập kinh tế quốc tế. Những giải pháp đó bao gồm: (i) nâng cao nhận thức về
marketing dịch vụ và xây dựng quy trình marketing dịch vụ; (ii) tăng cƣờng nghiên
cứu thị trƣờng và nhu cầu dịch vụ; (iii) xây dựng chiến lƣợc sản phẩm dịch vụ; (iv);
đổi mới việc định giá dịch vụ; (v) tăng cƣờng và nâng cao hiệu quả xúc tiến dịch vụ,
trong đó chú trọng xây dựng, phát triển, bảo vệ thƣơng hiệu dịch vụ; (vi) nâng cao
chất lƣợng nguồn nhân lực dịch vụ; (vii) tăng cƣờng và nâng cao hiệu quả đầu tƣ cơ
sở vật chất, hạ tầng dịch vụ.
6. Để hỗ trợ các doanh nghiệp thực hiện các giải pháp marketing nói trên và
phát triển thƣơng mại dịch vụ trong tiến trình hội nhập kinh tế quốc tế, Luận văn
đƣa ra một số kiến nghị đối với Nhà nƣớc: (i) tạo dựng môi trƣờng kinh doanh dịch
vụ bình đẳng, thuận lợi; (ii) đẩy mạnh tiến trình đổi mới, sắp xếp doanh nghiệp dịch
vụ nhà nƣớc để thúc đẩy các doanh nghiệp này nâng cao năng lực cạnh tranh; (iii)
104
đổi mới và nâng cao hiệu quả hỗ trợ cung cấp thông tin thị trƣờng dịch vụ trong
nƣớc và quốc tế cho doanh nghiệp; (iv) tăng cƣờng hỗ trợ các doanh nghiệp xúc tiến
dịch vụ, đặc biệt là xúc tiến ở các thị trƣờng nƣớc ngoài; (v) hỗ trợ các doanh
nghiệp trong đào tạo, phát triển nguồn nhân lực.
Marketing dịch vụ là lĩnh vực tƣơng đối mới, chƣa đƣợc nghiên cứu sâu và
vận dụng nhiều ở Việt Nam. Với những kết quả nghiên cứu nêu trên, Tác giả mong
muốn góp phần nhỏ bé vào nghiên cứu marketing dịch vụ, nâng cao nhận thức về
marketing dịch vụ của các doanh nghiệp dịch vụ Việt Nam, qua đó vận dụng
marketing dịch vụ trong thƣơng mại dịch vụ một cách khoa học và có hệ thống,
biến marketing dịch vụ trở thành “phƣơng tiện”, “công cụ” để nâng cao năng lực
cạnh tranh của các doanh nghiệp dịch vụ Việt Nam trong hội nhập kinh tế quốc tế.
Tuy vậy, do nguồn thông tin, thời lƣợng nghiên cứu và khả năng có hạn, nên
mặc dù có nhiều nỗ lực, song Tác giả nhận thấy Luận văn không tránh khỏi thiếu
xót. Vì vậy, Tác giả mong nhận đƣợc những góp ý quý báu của các nhà khoa học,
các thầy, cô giáo, đồng nghiệp và bạn đọc để Luận văn đƣợc hoàn thiện hơn.
Đặc biệt, Tác giả xin chân thành cảm ơn TS. Đỗ Thị Loan, Trƣởng Khoa Sau
đại học, trƣờng Đại học Ngoại thƣơng Hà Nội đã tận tình hƣớng dẫn Tác giả hoàn
thành Luận văn. Tác giả cũng xin chân thành cám ơn gia đình, các thầy, cô giáo,
bạn bè và đồng nghiệp ủng hộ, hỗ trợ tác giả hoàn thành Luận văn.
105
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tiếng Việt
1. 1 Bộ Thƣơng mại (1999), Xu hướng phát triển và định hướng tổ chức quản
lý nhà nước các dịch vụ thương mại ở Việt Nam đến năm 2010, Đề tài
nghiên cứu khoa học 96-78-102, Hà Nội.
2. 2 Thái Bá Cần, Trần Nguyên Nam (2004), Phát triển thị trường dịch vụ tài
chính Việt Nam trong tiến trình hội nhập, NXB Tài chính, Hà Nội.
3. 3 Cơ quan Hợp tác quốc tế Nhật Bản (2003), Nghiên cứu chiến lược xúc
tiến FDI tại Việt Nam, Báo cáo nghiên cứu, Hà Nội.
4. 4 Lê Đăng Doanh (2005), “Tầm quan trọng của ngành dịch vụ và quá trình
hội nhập kinh tế quốc tế của Việt Nam”, Tạp chí Nghiên cứu kinh tế (số 2),
tr.3 - 17.
5. 5 Bùi Hữu Đạo (2003), “Xây dựng thƣơng hiệu công cụ nâng cao sức cạnh
tranh cho doanh nghiệp Việt Nam trong tiến trình hội nhập kinh tế quốc tế”,
Kỷ yếu Hội thảo Thương mại Việt Nam trong tiến trình hội nhập kinh tế quốc
tế, Hà Nội.
6. 6 Nguyễn Thị Xuân Hƣơng (2000), Xúc tiến bán hàng trong kinh doanh
thương mại ở Việt Nam, Luận án tiến sĩ, Hà Nội.
7. 7 Đỗ Thị Loan (2000), Marketing xuất khẩu và việc vận dụng trong kinh
doanh xuất khẩu ở Việt Nam, Luận án tiến sĩ, Hà Nội.
8. 8 Nguyễn Văn Nam (2003), “Nâng cao năng lực cạnh tranh của hàng hóa và
dịch vụ nhằm chủ động hội nhập kinh tế quốc tế của nƣớc ta”, Kỷ yếu Hội
thảo Thương mại Việt Nam trong tiến trình hội nhập kinh tế quốc tế, Hà Nội
9. 9 Philip Kotler (1997), Marketing căn bản, NXB Thống kê, Hà Nội.
10. 10Pierre Eiglier, Eric Langeard (1995), Servuction Marketing dịch vụ, NXB
Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội.
11. 11Lê Quân (2003), “Thị trƣờng dịch vụ hỗ trợ phát triển kinh doanh ở nƣớc
ta- thực trạng và triển vọng phát triển”, Kỷ yếu Hội thảo Tổ chức, phát triển
thị trường và thương mại nội địa trong điều kiện công nghiệp hóa, hiện đại
hóa và hội nhập kinh tế quốc tế, 25/6/2003, Hà Nội.
12. 12Nguyễn Trần Quế (2003), “Tăng cƣờng hoạt động thông tin và dự báo thị
trƣờng”, Kỷ yếu Hội thảo Thương mại Việt Nam trong tiến trình hội nhập
kinh tế quốc tế, Hà Nội.
13. 13Bùi Tiến Quý (2000), Phát triển và quản lý nhà nước về kinh tế dịch vụ,
106
NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội.
14. 14Richard Moore (2004), “Giá trị thƣơng hiệu phụ thuộc vào nhận thức”,
Tạp chí Doanh nghiệp và Thương hiệu (số 6-2004), tr. 16- 17.
15. 15Nguyễn Hoài Thu (2004), “Giải pháp thực hiện đặc thù hóa, khác biệt hóa
sản phẩm và dịch vụ”, Tạp chí Thương mại số 17/2004.
16. 16Nguyễn Văn Thụ (2003), “Một số vấn đề về đổi mới quản lý nhà nƣớc về
thƣơng mại dịch vụ ở Việt Nam”, Kỷ yếu Hội thảo Thương mại Việt Nam
trong tiến trình hội nhập kinh tế quốc tế, Hà Nội
17. 17 .Lê Đình Tƣờng (2003), “Chiến lƣợc sản phẩm- thị trƣờng ở tầm vĩ mô để
phát triển xuất khẩu trong xu thế hội nhập quốc tế”, Kỷ yếu Hội thảo Thương
mại Việt Nam trong tiến trình hội nhập kinh tế quốc tế, Hà Nội.
18. 18Tạ Túc (2004), “Vì sao quảng cáo chƣa hay?”, Tạp chí Thời báo Kinh tế
Sài Gòn số 44-2004.
19. 19Tổng cục Du lịch (2003), Báo cáo tại Hội nghị tổng kết công tác năm
2003 và phương hướng, nhiệm vụ công tác năm 2004 của ngành Du lịch, Hà
Nội.
20. 20Tổng cục Du lịch (2001), Chiến lược phát triển du lịch Việt Nam giai
đoạn 2001-2010, Hà Nội.
21. 21Trung tâm thông tin bƣu điện (2002), Marketing dịch vụ viễn thông trong
hội nhập và cạnh tranh, NXB Bƣu điện, Hà Nội.
22. 22Uỷ ban Quốc gia về Hợp tác kinh tế quốc tế (2003), Báo cáo tổng hợp
Nâng cao khả năng cạnh tranh của lĩnh vực dịch vụ Việt Nam, Hà Nội.
23. 23Viện Nghiên cứu quản lý kinh tế trung ƣơng (2003), Nâng cao năng lực
cạnh tranh quốc gia, NXB Giao thông vận tải, Hà Nội.
24. 24Vụ Hợp tác quốc tế, Tổng cục Du lịch (2004), Cơ sở lý luận, thực tiễn và
giải pháp nâng cao hiệu quả việc thực hiện Hiệp định Thương mại Việt
Nam- Hoa Kỳ của du lịch Việt Nam, Đề tài khoa học cấp ngành, Hà Nội.
25. 25Vụ Hợp tác quốc tế, Tổng cục Du lịch (2004), Cơ sở khoa học và giải
pháp xuất khẩu tại chỗ qua du lịch ở Việt Nam, Đề tài khoa học cấp ngành,
Hà Nội.
26. 26Vụ Tổng hợp Kinh tế, Bộ Ngoại giao (2004), Môi trường đầu tư trực tiếp
nước ngoài tại Việt Nam và một số nước trong khu vực, Đề tài nghiên cứu
khoa học cấp cơ sở, Hà Nội.
Tiếng Anh
107
27. 27 Dietrich Barth (1999), The Prospects of International Trade in Services,
Friedrich Ebert Foundation, Germany.
28. 28 Grey McGuire (2002), Trade in Services- Market Access Opportunities
and the Benefits of Liberalization for Developing Economies, Study Series
No.9, United Nations, Geneve and New York.
29. 29 Hans Kasper, Piet van Helsdingen, Wouter de Vries Jr (1999), Services
Marketing Management- An international perspective, John Wiley & Sons
Ltd., England.
30. 30 National Institute of Post and Telecommunication Strategy (2003), Design
of Services Strategy of Vietnam, Report in 1st Conference, Project VIE
02/009, Hanoi.
31. 31 Organization for Economic Cooperation and Development (2001), Open
Services Markets Matter, Working Paper No. TD/TC/WP (2001)
24/PART1/REV1.
32. 32 Sak Onkvisit, John J. Shaw (1990), International Marketing- Analysis and
Strategy, Merril Publishing Company, Singapore.
33. 33 United Nations on Conference on Trade and Development (2002), Trade
in Services and Development Implications, Working Paper No.
TD/B/COM.1/55, Geneve.
34. 34 United Nations on Conference on Trade and Development (2004), World
Investment Report, Geveve.
35. 35 United Nations on Conference on Trade and Development (2004),
UNCTAD Handbook of Statistics 2003, United Nations Publication.
36. 36 United Nations on Conference on Trade and Development (2004),
UNCTAD Handbook of Statistics 2004, United Nations Pulication No.
TD/STA.29.
37. 37 World Trade Organization (2001), Market access: Unfinished Business-
Post Uruguay Round Inventory, Special Study No.6.
Websites
www.worldbank.org/data/countrydata/countrydata.html
108
www.adb.org/Documents/Books/Key_Indicators/2004/default.asp
PHỤ LỤC 1
Phụ lục 1.1
MẪU PHIẾU ĐIỀU TRA
Để thực hiện nghiên cứu về thƣơng mại dịch vụ ở Việt Nam nhằm đề xuất giải pháp
phát triển thƣơng mại dịch vụ trong thời gian tới, kính đề nghị Quý Ông (Bà) cho ý
kiến theo những câu hỏi gợi ý dƣới đây. Chúng tôi mong nhận đƣợc và xin trân
trọng cám ơn sự hợp tác của Quý Ông (Bà).
- Tên Doanh nghiệp/ Cơ quan:
- Địa chỉ:
- Điện thoại:
1. Lĩnh vực dịch vụ doanh nghiệp Ông (Bà) kinh doanh
Viễn thông Du lịch
Tài chính (bảo hiểm, ngân
hàng, cho thuê tài chính....)
Vận tải Dịch vụ xây dựng
Dịch vụ chuyên môn (tƣ vấn,
kiểm toán...)
Dịch vụ giáo dục
Dịch vụ phân phối
(môi giới, đại lý...)
Dịch vụ giải trí, văn hóa, thể
thao
DÞch vô kh¸c
2. Doanh nghiÖp cña ¤ng (Bµ) thuéc lo¹i h×nh
DN nhà nƣớc
DN thuộc thành phần tƣ
nhân
DN có vốn đầu tƣ
nƣớc ngoài
Các tổ chức khác
3. Theo ¤ng (Bµ), dÞch vô cã vai trß nh• thÕ nµo trong nÒn kinh tÕ ?
Rất quan trọng Quan trọng Bình thƣờng
Không đáng kể
4. ¤ng (Bµ) ®· t×m hiÓu quy ®Þnh hoÆc cam kÕt vÒ th•¬ng m¹i dÞch vô trong c¸c thÓ chÕ
kinh tÕ quèc tÕ mµ ViÖt Nam ®· tham gia hoÆc s¾p tham gia ch•a (HiÖp ®Þnh th•¬ng m¹i
ViÖt- Mü, ASEAN, WTO...) ?
Rất kỹ Nắm nội dung cơ bản Biết sơ qua
Ch•a t×m hiÓu
5. Doanh thu tõ cung cÊp dÞch vô cho kh¸ch hµng n•íc ngoµi chiÕm bao nhiªm % doanh
thu cña doanh nghiÖp ¤ng (Bµ)?
0% < 10% Từ 10 đến 20% Từ 20 đến 50% Trªn 50%
6. Khi cung cÊp dÞch vô cho kh¸ch hµng n•íc ngoµi, doanh nghiÖp cña ¤ng (Bµ) th•êng
cung cÊp theo ph•¬ng thøc nµo?
Qua biên giới Tại Việt Nam
Đƣa nhân viên của mình ra nƣớc ngoài để cung cấp
Thông qua văn phòng đại diện, chi nhánh, công ty con của mình ở nƣớc ngoài
Ph•¬ng thøc kh¸c (nªu cô thÓ)
7. Doanh nghiÖp cña ¤ng (Bµ) ®· x©y dùng chiÕn l•îc vµ/hoÆc kÕ ho¹ch marketing dÞch vô
ch•a?
Đã có Chƣa Dù kiÕn x©y dùng
8. Doanh nghiÖp ¤ng (Bµ) ®· thùc hiÖn nh÷ng ho¹t ®éng marketing g×?
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
9. Doanh nghiÖp cña ¤ng (Bµ) cã phßng/ban/gi¸m ®èc chuyªn tr¸ch marketing dÞch vô
kh«ng ?
Có Kh«ng
NÕu kh«ng, doanh nghiÖp cña ¤ng (Bµ) cã thuª doanh nghiÖp/tæ chøc kh¸c thùc hiÖn
marketing dÞch vô cho m×nh kh«ng ?
Có Kh«ng
NÕu kh«ng, lý do doanh nghiÖp ¤ng (Bµ) kh«ng thuª lµ :
Chƣa cần thiết
Chi phí tốn kém
Không tìm thấy tổ chức/doanh nghiệp cung cấp dịch vụ marketing phù hợp.
10. Doanh nghiệp Ông (Bà) có thƣờng xuyên nghiên cứu thị trƣờng dịch vụ không ?
Thƣờng xuyên Định kỳ (1năm trở lên)
ChØ nghiªn cøu khi cã
biÕn ®éng
11. ViÖc nghiªn cøu thÞ tr•êng dÞch vô cña doanh nghiÖp ¤ng (Bµ) do phßng/ban nµo thùc
hiÖn?
Phòng marketing Phòng kinh doanh Phòng kế hoạch-tổng hợp
Phßng, ban kh¸c
12. Doanh nghiÖp ¤ng (Bµ) th•êng nghiªn cøu vÊn ®Ò g×?
Tình hình kinh tế Môi trƣờng chính trị Quy định pháp luật
Môi trƣờng văn hóa Nhu cầu tiêu dùng dịch vụ Đối thủ cạnh tranh
Nh÷ng vÊn ®Ò kh¸c (nªu cô thÓ)...............................................................................
13. Doanh nghiÖp cña ¤ng (Bµ) cã ®•îc th«ng tin thÞ tr•êng chñ yÕu tõ
Tự nghiên cứu thị trƣờng
Từ cơ quan nhà
nƣớc
Từ cơ quan thông tin đại
chúng (TV, đài, báo...)
Từ các hiệp hội doanh
nghiệp
Từ các tổ chức tƣ
vấn thị trƣờng
Từ bạn bè
Tõ nguån kh¸c (nªu cô thÓ)..................................................................................
14. Theo ¤ng (Bµ), c¸c lo¹i h×nh dÞch vô ë ViÖt Nam
- DV du lÞch
§¬n ®iÖu
- DV tµi chÝnh
§¬n ®iÖu
Đa dạng Đa dạng
- DV viễn thông
Đơn điệu
- DV vận tải
Đơn điệu
Đa dạng Đa dạng
- DV chuyên môn Đơn điệu - DV khác Đơn điệu
(tƣ vấn, quảng
cáo...)
Đa dạng Đa dạng
15. Doanh nghiÖp ¤ng (Bµ) ®· x©y dùng th•¬ng hiÖu cho dÞch vô cña m×nh ch•a ?
Chƣa Đã xây dựng Cã kÕ ho¹ch x©y dùng
NÕu ch•a lµ do : Chƣa cần thiết
Quy định pháp luật chƣa hoàn thiện
Đòi hỏi vốn đầu tƣ lớn
16. Ông (Bà) đánh giá chất lƣợng dịch vụ ở Việt Nam nhƣ thế nào ?
- DV du lịch
Tốt - DV tài
chính
Tốt
Khá Khá
Trung bình
Trung bình
Kém Kém
- DV viễn thông Tốt - DV vận tải Tốt
Khá Khá
Trung bình Trung bình
Kém Kém
- DV chuyên môn
(tƣ vấn, quảng
cáo...)
Tốt - DV khác Tốt
Khá Khá
Trung bình Trung bình
Kém Kém
17. Doanh nghiÖp ¤ng (Bµ) ®· ®•îc cÊp chøng nhËn ISO 9000 cho hÖ thèng qu¶n lý chÊt
l•îng dÞch vô ch•a?
Chƣa Đã cấp
§ang x©y dùng hÖ thèng qu¶n lý chÊt
l•îng dÞch vô ®Ó ®•îc cÊp ISO 9000
18. Theo ¤ng (Bµ), gi¸ dÞch vô ë ViÖt Nam so víi c¸c n•íc trong khu vùc lµ
Cao Vừa phải ThÊp
19. Doanh nghiÖp ¤ng (Bµ) cã tiÕn hµnh ph©n biÖt gi¸ dÞch vô kh«ng?
Có Kh«ng
- NÕu cã, doanh nghiÖp ¤ng (Bµ) cã ph©n biÖt gi¸ dÞch vô gi÷a kh¸ch hµng trong n•íc vµ
kh¸ch hµng n•íc ngoµi kh«ng?
Có Kh«ng
20. Doanh nghiÖp ¤ng (Bµ) ®Þnh gi¸ chñ yÕu dùa vµo:
Dựa vào chi phí
Dựa vào sự thỏa mãn
của khách hàng
Dựa vào vị thế của
doanh nghiệp trên
thị trƣờng
Dựa vào khung giá nhà
nƣớc
Dùa vµo gi¸ cña ®èi
thñ
21. Doanh nghiÖp ¤ng (Bµ) cã th•êng xuyªn ®¸nh gi¸ c¶m nhËn cña kh¸ch hµng vÒ chÊt
l•îng vµ gi¸ dÞch vô kh«ng?
Thƣờng xuyên Định kỳ (trên 1 năm)
Chỉ thực hiện khi đƣa ra
dịch vụ mới
Ch•a bao giê
22. Doanh nghiÖp ¤ng (Bµ) ®· thiÕt lËp m¹ng l•íi chi nh¸nh, v¨n phßng ®¹i diÖn ë:
Chỉ ở tỉnh nơi đặt trụ Tại một số tỉnh Trên toàn quốc
sở chính
Ở n•íc ngoµi (cã chi nh¸nh, VPDD ë n•íc ngoµi)
23. Doanh nghiÖp ¤ng (Bµ) xóc tiÕn dÞch vô chñ yÕu th«ng qua:
Tự xúc tiến
Tổ chức xúc tiến
chuyên nghiệp
Hiệp hội doanh nghiệp
Tæ chøc xóc tiÕn cña nhµ n•íc
24. Doanh nghiÖp ¤ng (Bµ) xóc tiÕn dÞch vô d•íi h×nh thøc nµo lµ chñ yÕu:
Quảng cáo Khuyến mại Hội chợ, triển lãm
Cung cấp dịch vụ trực
tiếp
Quan hệ công chúng
TÊt c¶ c¸c h×nh thøc
trªn
25. Doanh nghiÖp ¤ng (Bµ) qu¶ng c¸o dÞch vô chñ yÕu trªn ph•¬ng tiÖn nµo?
Báo, tạp chí Radio Truyền hình
Panô, áp phích Qua bƣu điện Trên Internet
TÊt c¶ c¸c ph•¬ng tiÖn trªn
26. Doanh nghiÖp ¤ng (Bµ) cã tiÕn hµnh xóc tiÕn dÞch vô ë n•íc ngoµi kh«ng?
Có Không Dù ®Þnh
27. Doanh nghiÖp ¤ng (Bµ) gÆp khã kh¨n g× trong ho¹t ®éng xóc tiÕn dÞch vô:
Chi phí cao
Khó tìm tổ chức xúc
tiến phù hợp
Quy định hạn chế
của pháp luật
Công nghệ xúc tiến
Khã kh¨n kh¸c (xin nªu râ)..............................................................................
28. Theo ¤ng (Bµ), h¹ tÇng dÞch vô ë ViÖt Nam cã ®¸p øng yªu cÇu ph¸t triÓn dÞch vô
kh«ng?
Không Cã
29. Doanh nghiÖp ¤ng (Bµ) cã nghiªn cøu vµ/hoÆc ¸p dông c«ng nghÖ vµo kinh doanh dÞch
vô kh«ng?
Không Có Dù ®Þnh cã
30. Doanh nghiÖp ¤ng (Bµ) gÆp trë ng¹i g× trong nghiªn cøu, øng dông c«ng nghÖ vµo kinh
doanh dÞch vô?
Chi phí cao
Khó tìm công nghệ
phù hợp
Nhà nƣớc chƣa có
chính sách hỗ trợ
Trë ng¹i kh¸c (nªu cô thÓ):........................................................................................
31. ¤ng (Bµ) ®¸nh gi¸ tr×nh ®é chuyªn m«n cña nh©n viªn dÞch vô ë ViÖt Nam nh• thÕ
nµo?
Tốt Khá Trung bình KÐm
32. Sè l•îng nh©n viªn cung cÊp dÞch vô cña doanh nghiÖp ¤ng (Bµ) ®•îc ®µo t¹o ®óng
chuyªn m«n:
dƣới 10% Từ 10 đến 20% Từ 20 đến 50% Trªn 50%
33. Nh©n viªn cung cÊp dÞch vô cña doanh nghiÖp ¤ng (Bµ) chñ yÕu ®•îc ®µo t¹o qua:
Doanh nghiệp tự đào tạo
Các cơ sở đào tạo chuyên nghiệp ở
trong nƣớc
Các cơ sở đào tạo ở nƣớc ngoài TÊt c¶ c¸c h×nh thøc trªn
34. Theo ¤ng (Bµ), chÊt l•îng ®µo t¹o cña c¸c c¬ së ®µo t¹o cã ®¸p øng yªu cÇu cña doanh
nghiÖp ¤ng (Bµ) kh«ng?
Không Cã
35. C¸c ch•¬ng tr×nh ®µo t¹o nh©n viªn cña doanh nghiÖp ¤ng (Bµ) ®•îc thùc hiÖn
Thƣờng xuyên Định kỳ (hàng năm) Kh«ng cã ch•¬ng tr×nh ®µo t¹o
36. Doanh nghiÖp ¤ng (Bµ) cã nh÷ng thuËn lîi g× trong héi nhËp kinh tÕ quèc tÕ?
Uy tín Có năng lực tài chính lớn
Thị trƣờng ổn định Chi phí lao động thấp
Mạng lƣới phân phối dịch vụ rộng Am hiểu marketing dịch vụ
Giá dịch vụ thấp
ThuËn lîi kh¸c…………………………………………………………..
37. Doanh nghiÖp ¤ng (Bµ) gÆp khã kh¨n g× trong héi nhËp kinh tÕ quèc tÕ?
Vốn ít
Áp lùc c¹nh tranh cña doanh
nghiÖp n•íc ngoµi
Hạ tầng dịch vụ kém phát triển Trình độ nhân viên dịch vụ thấp
Chính sách của nhà nƣớc chƣa thuận lợi Chất lƣợng dịch vụ thấp
Thiếu thông tin về thị trƣờng nƣớc ngoài Không am hiểu marketing dịch vụ
Khã kh¨n kh¸c (nªu cô thÓ)……………………………………………………
38. Doanh nghiÖp ¤ng (Bµ) muèn ®•îc Nhµ n•íc hç trî nh• thÕ nµo?
Bảo hộ Tiếp cận vốn ƣu đãi
Đầu tƣ hạ tầng dịch vụ Đào tạo nhân viên phục vụ
Cung cấp thông tin
Hỗ trợ xúc tiến dịch vụ ở nƣớc
ngoài
Hỗ trợ công nghệ dịch vụ
Yªu cÇu kh¸c (nªu cô thÓ) …………………………………………………….
KÝnh ®Ò nghÞ Quý ¤ng (Bµ) göi ý kiÕn tr¶ lêi tíi ¤ng NguyÔn Hoµi Nam theo ®Þa chØ
sau ®©y:
Sè 7 Chu V¨n An, QuËn Ba §×nh, Hµ Néi
§T: 04-1993243 hoÆc 1993405
Fax: 04 1993424
Email: hoainam.ng@gmail.com
Xin tr©n träng c¸m ¬n sù hîp t¸c cña Quý ¤ng (Bµ).
Phụ lục 1.2
KẾT QUẢ ĐIỀU TRA
1. Cơ cấu doanh nghiệp dịch vụ đƣợc điều tra theo thành phần kinh tế
- Doanh nghiệp nhà nƣớc: 36,56%
- Doanh nghiệp thuộc thành phần tƣ nhân: 52,69%
- Doanh nghiệp có vốn đầu tƣ nƣớc ngoài: 10,75%
2. Nhận thức vai trò của dịch vụ trong nền kinh tế
- Rất quan trọng: 48,39%
- Quan trọng: 45,16%
- Bình thƣờng: 6,45%
- Không đáng kể: 0%
3. Mức độ tìm hiểu các quy định/ cam kết quốc tế về thƣơng mại dịch vụ mà Việt Nam đã
tham gia hoặc sắp tham gia (Hiệp định thƣơng mại Việt- Mỹ, APEC, ASEAN, WTO...).
- Rất kỹ: 18,28%
- Nắm nội dung cơ bản: 31,18%
- Biết sơ qua: 39,78%
- Chƣa tìm hiểu: 10,75%
4. Tỷ lệ % doanh thu từ cung cấp dịch vụ cho ngƣời nƣớc ngoài trong tổng doanh thu của
doanh nghiệp.
- Không cung cấp dịch vụ cho ngƣời nƣớc ngoài: 11,83%
- Dƣới 10%: 49,46%
- Từ 10 đến 20%: 17,20%
- Từ 20 đến 50%: 11,83%
- Trên 50%: 8,60%
5. Phƣơng thức doanh nghiệp dịch vụ thƣờng sử dụng khi cung cấp dịch vụ cho khách
hàng nƣớc ngoài (kênh phân phối).
- Qua biên giới: 6,45%
- Cung cấp tại Việt Nam: 73,12%
- Đƣa nhân viên ra nƣớc ngoài để cung cấp: 9,68%
- Thông qua VPĐD, chi nhánh, công ty con ở nƣớc ngoài: 13,98%
- Phƣơng thức khác: 0%
6. Xây dựng chiến lƣợc và/hoặc kế hoạch marketing dịch vụ
- Đã xây dựng chiến lƣợc và/hoặc kế hoạch marketing dịch vụ: 36,56%
- Chƣa xây dựng chiến lƣợc và/hoặc kế hoạch marketing dịch vụ: 63,44%
Trong đó: - Dự kiến sẽ xây dựng: 48,39%
7. Tổ chức bộ máy thực hiện marketing trong doanh nghiệp dịch vụ
- Có phòng/ban/ giám đốc chuyên trách marketing: 55,91%
- Không có phòng/ban/ giám đốc chuyên trách marketing: 44.09%
Trong đó:
+ Số doanh nghiệp thuê tổ chức khác thực hiện marketing dịch vụ: 23,66%
+ Số doanh nghiệp không thuê: 26,88%
Lý do không thuê: + Chƣa cần thiết: 17,20%
+ Chi phí tốn kém : 10,75%
+ Không tìm thấy tổ chức/ doanh nghiệp cung cấp dịch vụ marketing
phù hợp: 9,68%
8. Mức độ thƣờng xuyên nghiên cứu thị trƣờng dịch vụ
- Thƣờng xuyên : 62,37%
- Định kỳ (trên 1 năm) : 23,66%
- Chỉ nghiên cứu khi có biến động : 13,98%
9. Nghiên cứu thị trƣờng dịch vụ do phòng/ban thực hiện
- Phòng marketing : 16,13%
- Phòng kinh doanh : 29,03%
- Phòng kế hoạch- tổng hợp : 10,75%
- Phòng phát triển thị trƣờng: 30,11%
- Phòng, ban khác: 13,98%
10. Nội dung doanh nghiệp dịch vụ thƣờng nghiên cứu
- Tình hình kinh tế : 45,16%
- Môi trƣờng chính trị : 21,51%
- Quy định pháp luật : 23,66%
- Môi trƣờng văn hóa : 19,35%
- Nhu cầu tiêu dùng dịch vụ : 47,31%
- Đối thủ cạnh tranh : 25,81%
11. Nguồn cung cấp thông tin thị trƣờng chủ yếu của doanh nghiệp dịch vụ
- Tự nghiên cứu thị trƣờng: 65,59%
- Từ cơ quan nhà nƣớc: 32,26%
- Từ phƣơng tiện thông tin đại chúng (TV, đài, báo…): 54,84%
- Từ các hiệp hội doanh nghiệp: 41,94%
- Từ các tổ chức tƣ vấn thị trƣờng: 21,51%
- Từ bạn bè: 27,96%
12. Đánh giá của doanh nghiệp về mức độ đa dạng của các dịch vụ ở Việt Nam
- Dịch vụ du lịch:
+ Đơn điệu: 60,22%
+ Đa dạng: 39,78%
- Dịch vụ viễn thông:
+ Đơn điệu: 50,54%
+ Đa dạng: 49,46%
- Dịch vụ chuyên
môn:
+ Đơn điệu: 39,78%
+ Đa dạng: 60,22%
- Dịch vụ tài chính: - Dịch vụ vận tải: - Dịch vụ khác:
+ Đơn điệu: 52,69%
+ Đa dạng: 47,31%
+ Đơn điệu: 49,46%
+ Đa dạng50,54%
+ Đơn điệu: 49,46%
+ Đa dạng: 50,54%
13. Tình hình xây dựng thƣơng hiệu dịch vụ của doanh nghiệp
- Đã xây dựng: 44,09%
- Chƣa xây dựng: 55,91%
Trong đó: - Có kế hoạch xây dựng thƣơng hiệu: 30,11%
Lý do chƣa xây dựng thƣơng hiệu dịch vụ
+ Chƣa cần thiết: 8,6%
+ Quy định pháp luật chƣa hoàn thiện: 4,30%
+ Đòi hỏi vốn đầu tƣ lớn : 4,30%
14. Doanh nghiệp đƣợc cấp chứng nhặn ISO 9000 cho hệ thống quản lý chất lƣợng dịch
vụ
- Đã đƣợc cấp: 16,13%
- Chƣa đƣợc cấp: 83,87%
Trong đó: Đang xây dựng hệ thống quản lý chất lƣợng dịch vụ để đƣợc cấp ISO 9000:
40,86%
15. Đánh giá của doanh nghiệp dịch vụ về giá dịch vụ ở Việt Nam so với các nƣớc trong
khu vực
- Cao: 51,61%
- Vừa phải: 41,94%
- Thấp: 6,45%
16. Phân biệt giá dịch vụ
- Có phân biệt giá dịch vụ: 37,63%
Trong đó:
+ Phân biệt giá dịch vụ giữa khách hàng trong nƣớc và nƣớc ngoài: 29,03%
+ Không phân biệt giá dịch vụ giữa khách hàng trong nƣớc và nƣớc ngoài: 29,03%
- Không phân biệt giá dịch vụ: 62,37%
17. Cơ sở định giá dịch vụ chủ yếu của doanh nghiệp:
- Dựa vào chi phí: 68,82%
- Dựa vào sự thỏa mãn của khách hàng: 40,86%
- Dựa vào vị thế của doanh nghiệp trên thị trƣờng: 25,81%
- Dựa vào khung giá dịch vụ của nhà nƣớc: 33,33%
- Dựa vào giá của đối thủ: 29,03%
18. Mức độ thƣờng xuyên đánh giá cảm nhận của khách hàng về chất lƣợng và giá dịch vụ
- Thƣờng xuyên: 52,69%
- Định kỳ (trên 1 năm): 36,56%
- Chỉ thực hiện khi đƣa ra dịch vụ mới: 9,68%
- Chƣa bao giờ: 1,08%
19. Phạm vi cung cấp dịch vụ của doanh nghiệp
- Chỉ ở tỉnh/ thành phố nơi đặt trụ sở chính: 38,71%
- Tại một số tỉnh: 35,48%
- Trên toàn quốc: 18,28%
- Ở nƣớc ngoài (có chi nhánh, VPDD ở nƣớc ngoài): 13,98%
20. Doanh nghiệp xúc tiến dịch vụ chủ yếu thông qua:
- Tự xúc tiến: 68,82%
- Tổ chức xúc tiến chuyên nghiệp: 19,35%
- Hiệp hội doanh nghiệp: 24,73%
- Tổ chức xúc tiến của nhà nƣớc: 17,20%
21. Hình thức xúc tiến dịch vụ chủ yếu đƣợc doanh nghiệp sử dụng:
- Quảng cáo: 68,82%
- Khuyến mại: 41,39%
- Hội chợ, triển lãm: 40,86%
- Cung cấp dịch vụ trực tiếp: 73,12%
- Quan hệ công chúng: 46,24%
- Tất cả các hình thức trên: 19,35%
22. Phƣơng tiện quảng cáo dịch vụ doanh nghiệp chủ yếu sử dụng
- Báo, tạp chí: 84,95%
- Radio: 16,13%
- Truyền hình: 38,71%
- Panô, áp phích: 43,01%
- Qua bƣu điện: 24,73%
- Trên Internet: 69,89%
- Tất cả các phƣơng tiện trên: 13,89%
23. Tình hình xúc tiến dịch vụ ở nƣớc ngoài của doanh nghiệp dịch vụ
- Có: 23,66%
- Không: 76,34%
Trong đó: - Dự định xúc tiến dịch vụ ở nƣớc ngoài: 45,16%
24. Khó khăn của doanh nghiệp trong xúc tiến dịch vụ:
- Chi phí cao: 51,61%
- Khó tìm tổ chức xúc tiến phù hợp: 44,09%
- Quy định của nhà nƣớc: 20,43%
- Công nghệ xúc tiến: 15,05%
25. Đánh giá của doanh nghiệp về hạ tầng dịch vụ ở Việt Nam
- Có đáp ứng yêu cầu phát triển dịch vụ: 44,09%
- Không đáp ứng yêu cầu phát triển dịch vụ: 55,91%
26. Nghiên cứu và/hoặc áp dụng công nghệ vào kinh doanh dịch vụ của doanh nghiệp
- Có: 72,04%
- Không: 27,96%
Trong đó: + Dự định có: 20,43%
27. Những trở ngại doanh nghiệp thƣờng gặp trong nghiên cứu, ứng dụng công nghệ vào
kinh doanh dịch vụ?
- Chi phí cao: 51,61%
- Khó tìm công nghệ phù hợp: 41,94%
- Nhà nƣớc chƣa có chính sách hỗ trợ: 41,94%
28. Đánh giá của doanh nghiệp dịch vụ về trình độ chuyên môn, nghiệp vụ của nhân viên
dịch vụ ở Việt Nam
- Tốt: 2,15%
- Khá: 40,86%
- Trung bình: 54,84%
- Kém: 2,15%
29. Số lƣợng nhân viên phục vụ của doanh nghiệp đƣợc đào tạo đúng chuyên môn
- Dƣới 10%: 9,68%
- Từ 10% đến 20%: 26,88%
- Từ 20% đến 50%: 32,26%
- Trên 50%: 31,18%
30. Nguồn đào tạo nhân viên cung cấp dịch vụ chủ yếu của doanh nghiệp
- Doanh nghiệp tự đào tạo: 68,82%
- Các cơ sở đào tạo chuyên nghiệp ở trong nƣớc: 72,04%
- Các cơ sở đàotạo ở nƣớc ngoài: 33,33%
- Tất cả các nguồn trên: 23,66%
31. Đánh giá của doanh nghiệp về chất lƣợng đào tạo của các cơ sở đào tạo nhân viên dịch
vụ ở Việt Nam so với yêu cầu của doanh nghiệp
- Đáp ứng yêu cầu của doanh nghiệp: 33,33%
- Không đáp ứng yêu cầu của doanh nghiệp: 66,67%
32. Mức độ thƣờng xuyên trong đào tạo nhân viên của doanh nghiệp dịch vụ
- Thƣờng xuyên: 30,11%
- Định kỳ : 35,48%
- Không đào tạo: 33,41%
33. Thuận lợi của doanh nghiệp dịch vụ trong hội nhập kinh tế quốc tế.
- Uy tín của doanh nghiệp: 67,74%
- Năng lực tài chính lớn: 25,81%
- Thị trƣờng ổn định: 24,73%
- Mạng lƣới phân phối dịch vụ rộng rãi: 45,16%
- Chi phí lao động thấp: 51,94%
- Am hiểu marketing dịch vụ: 23,66%
- Giá dịch vụ thấp: 29,03%
- Thuận lợi khác: 0%
34. Khó khăn của doanh nghiệp dịch vụ trong hội nhập kinh tế quốc tế.
- Vốn ít: 37,63%
- Áp lực cạnh tranh của doanh nghiệp nƣớc ngoài: 55,91%
- Hạ tầng dịch vụ kém phát triển: 24,73%
- Trình độ nhân viên dịch vụ thấp: 9,68%
- Chính sách của nhà nƣớc chƣa thuận lợi: 36,56%
- Chất lƣợng dịch vụ thấp: 8,60%
- Thiếu thông tin thị trƣờng nƣớc ngoài: 38,71%
- Không am hiểu marketing dịch vụ: 11,83%
- Khó khăn khác: 0%
35. Yêu cầu của doanh nghiệp dịch vụ đối với sự hỗ trợ của nhà nƣớc trong hội nhập kinh
tế quốc tế
- Bảo hộ: 31,18%
- Tiếp cận vốn ƣu đãi: 53,76%
- Đầu tƣ hạ tầng dịch vụ: 39,78%
- Đào tạo nhân viên phục vụ: 23,66%
- Cung cấp thông tin: 43,01%
- Hỗ trợ xúc tiến dịch vụ ở nƣớc ngoài: 54,84%
- Hỗ trợ công nghệ dịch vụ: 43,01%
- Yêu cầu khác: 0%
Phụ lục 1.3
CÁC DOANH NGHIỆP DỊCH VỤ TRẢ LỜI PHIẾU ĐIỀU TRA
1. Tổng Công ty Bƣu chính- Viễn thông
Việt Nam
18 Nguyễn Du, Hà Nội
ĐT: 844 8229941
2. Công ty Chứng khoán Ngân hàng Ngoại
thƣơng Việt Nam
198 Trần Quang Khải, Hà Nội
ĐT: 844 9343127
3. Công ty XNK Sách báo
32 Hai Bà Trƣng, Hà Nội
ĐT: 844 8252989
4. Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển
nông thôn Bắc Hà Nội
217 Đội Cấn, Hà Nội
ĐT: 844 7627630
5. Công ty cổ phần giải pháp thông tin
199 Bà Triệu, Hà Nội
ĐT: 844 9745782
6. Công ty cổ phần sinh viên Việt Nam
45 Hàng Bún, Hà Nội
ĐT: 844 7163827
7. Ngân hàng Ngoại thƣơng Việt Nam
198 Trần Quang Khải, Hà Nội
ĐT: 844 9343137
8. Công ty cổ phần dịch vụ và giải pháp hệ
thống thông tin
319 Tây Sơn, Hà Nội
ĐT: 844 5637879
9. Công ty cổ phần thiết bị phụ tùng
Hà Nội
444 Hoàng Hoa Thám, Hà Nội
ĐT: 844 7610740
10. Nhà hàng Tara Cafe
3A Ngô Quyền, Hà Nội
ĐT: 844 935 1068
11. Công ty TNHH Vạn An
112 Lĩnh Nam, Hà Nội
ĐT: 844 8626345
12. Công ty TNHH Bình Lý
14-16 phố Nhà thờ, Hà Nội
ĐT: 844 8256334
13. Công ty Obayashi
14 Lang Ha, Hà Nội
ĐT: 844 8812540
14. Công ty giải pháp tin học Hà Nội
135 Mai Hắc Đế, Hà Nội
ĐT: 844 9742284
15. Tổng Công ty Bƣu chính- Viễn thông
Việt Nam
18 Nguyễn Du, Hà Nội
ĐT: 844 8229941
16. Công ty tƣ vấn và chuyển giao công
nghệ Việt Anh
20 Láng Hạ, Hà Nội
ĐT: 844 7732101
17. Tổng Công ty Bảo hiểm Việt Nam
35 Hai Bà Trƣng, Hà Nội
ĐT: 844 7324181
18. Công ty TNHH Trấn Gia
81C Thụy Khuê, Hà Nội
ĐT: 844 8472398
19. Ngân hàng Công thƣơng Việt Nam 108
Trần Hƣng Đạo, Hà Nội
ĐT: 844 9421030
20. Công ty Mạnh Đức
51 Lê Đại Hành
ĐT: 844 7761060
21. Công ty CIMAS
Tầng 7 tòa nhà HITC, 239 Xuân Thuỷ,
Hà Nội
ĐT: 844 8335315
22. Nhà hàng Red Arecas
9 Tô Hiến Thành, Hà Nội
ĐT: 844 9763414
23. Công ty CP XD công trình giao thông
872
Km9 đƣờng Giải phóng, Hà Nội
ĐT: 844 8611216
24. Công ty TNHH Hoàn Cầu II
411 Kim Mã, Ba Đình, Hà Nội
ĐT: 844 7716008
25. Công ty giao thông 874
Km 9 Nguyễn Trãi, Hà Nội
26. Công ty Hòa Phát
32 Bùi Thị Xuân, Hà Nội
27. Công ty CP Chƣơng Dƣơng
10 Chƣơng Dƣơng, Hà Nội
28. Công ty CP công nghệ làm sạch
234 Ngô Gia Tự, Hà Nội
29. Công ty Bảo hiểm nhân thọ Hà Nội 27 Lý
Thái Tổ, Hà Nội
ĐT: 844 9348860
30. Tông Công ty xây lắp Lilama
12A Minh Khai, Hà Nội
31. Công ty thiếtbị nội thất và thiết bị Hƣng
Phát
35 Trần Quang Diệu, Hà Nội
ĐT: 844 5371241
32. Công ty TM và Dịch vụ á Châu
132 Thái Hà, Hà Nội
ĐT: 844 5373570
33. Công ty xây dựng và nội thất Lộ Trƣờng
Xuân
173 Xuân Thủy
34. Công ty Chứng khoán Mêkông
2 Phan Chu Trinh, Hà Nội.
35. Trung tâm đào tạo và phát triển nguồn
nhân lực
86 Phạm Ngọc Thạch, Hà Nội
ĐT: 844 5728796
36. Công ty thiếtbị ngành nƣớc và xây dựng
Hà Nội
Tòa nhà Sofitel Plaza, Hà Nội
ĐT: 844 9810260
37. Công ty TNHH Chính Nghĩa
37 D Lý Nam Đế, Hà Nội
ĐT: 844 74741549
38. Công ty TNHH TM& DV Tân Nhật
Minh
16 F Lý Nam Đế, Hà Nội
ĐT: 844 7338888
39. Công ty Lữ hành Saigontourist Hà Nội -
55B Phan Chu Trinh, Hà Nội
ĐT: 844 8250923 - 8248268
Fax: 844 8251174
40. Trung tâm xúc tiến phát triển phần mềm
doanh nghiệp
Tầng 4 số 9 Đào Duy Anh, Hà Nội
ĐT: 844 5742187
41. Trung tâm thông tin kinh tế
Số 9 Đào Duy Anh, Hà Nội
ĐT: 844 5743084
42. Công ty Sơn Điền
235 Đội Cấn, Hà Nội
ĐT: 844 7221111
43. Trung tâm công nghệ thông tin CDIT
9 Đào Duy Anh, Hà Nội
44. Công ty GMN
Nhƣ Quỳnh, Văn Lâm, Hƣng Yên
ĐT: 844 8765682
45. Công ty Phân phối NTC
142 Đội Cấn, Hà Nội
ĐT: 844 7222992
46. Công ty TNHH Dƣợc phẩm Đông Đô
A1 IF 1 Thành Công, Hà Nội
ĐT: 844 5143379
47. Công ty CP giải pháp thị trƣờng Hoàng
Gia
62 Nguyễn Trƣờng Tộ, Hà Nội
ĐT: 844 7160178
48. Trung tâm MTD Công ty Viễn thông
quân đội
36 Nguyên Hồng, Hà Nội
ĐT: 844 2660063
49. Công ty CP kiến trúc Hà Nội
55 Giải phóng, Hà Nội
ĐT: 844 78687148/62831310
50. Công ty CP Sao Mai
Thanh Xuân, Hà Nội
ĐT: 844 5542120
51. Công ty Phần mềm viễn thông VASC
4 Láng Hạ, Hà Nội
ĐT: 844 7722728
52. Công ty cung ứng nhân lực và thƣơng
mại quốc tế
358 Đƣờng Láng, Hà Nội
ĐT: 844 5620519
53. Công ty SX & dịch vụ xuất khẩu Nguyễn
Hoàng
Khu CN Nhƣ Quỳnh A
ĐT: 032 1986304
54. Công ty Thiết kế 4G
521/31 Trƣơng Định, Hà Nội
ĐT: 0904441132
55. Công ty TNHH Tiến Hƣng
49 Tràng Tiền, Hà Nội
ĐT: 844 8261320
56. Công ty XNK thiết bị điện ảnh- truyền
hình
65 Trần Hƣng Đạo
ĐT: 844 9439103
57. Công ty TNHH dƣợc phẩm Trí Hùng
61 Cửa Bắc, Hà Nội
58. Công ty TNHH Nguyễn Hồng
27 Lê Duẩn, Hà Nội
ĐT: 844 9423962
59. Công ty Đầu tƣ và thƣơng mại Mêkông
46 Trần Hƣng Đạo, Hà Nội
ĐT: 844 9360756
60. Công ty TNHH Hòa Phong
389 Trƣơng Định, Hà Nội
ĐT: 844 6623329/ 0912112198
61. Công ty Hồng Hải New
16/30 Tạ Quang Bửu, Hà Nội
ĐT: 844 8695961
62. Công ty TNHH Thƣơng mại & kỹ thuật
Xuân Thu
182B La Thành, Hà Nội
ĐT: 844 5115114
63. Công ty Thƣơng mại Thụy Dƣơng
481 Hoàng Quốc Việt, Hà Nội
64. Công ty Long Thành
34-36 Lý Nam Đế, Hà Nội
ĐT: 844 7336188
65. Công ty dịch vụ kỹ thuật và XNK
Số 9 Đào Duy Anh, Hà Nội
ĐT: 844 8520387
66. Công ty công nghệ Việt- Mỹ
26 Phạm Văn Đồng, Hà Nội
ĐT: 844 7681524
67. Công ty Hồng Quang
32 Trần Xuân Soạn, Hà Nội
ĐT: 844 9728581
68. Công ty CP Thƣơng mại ,phát triển đô
thị
176 đƣờng Láng, Hà Nội
69. Chi nhánh Tập đoàn điện tử viễn thông và
tài chính C&G
31 Hàng Chuối, Hà Nội
ĐT: 844 9722269
70. Công ty CP Thƣơng mại & du lịch quốc
tế Minh Hoàng
51/580 Trƣờng Chinh, Hà Nội
ĐT: 844 5634932
71. Công ty Du lịch Việt Nam
(Vietnamtourism)
30A Lý Thƣờng Kiệt, Hà Nội
ĐT: (84 4) 8255550/ 8248692
72. Công ty CP dịch vụ giải trí Hà Nội
614 Lạc Long Quân, Hà Nội
ĐT: 844 7184193/94
73. Công ty đầu tƣ thƣơng mại & dịch vụ du
lịch Quốc tế xanh (Greentour)
29 Núi Trúc, Hà Nội
ĐT: 844 8465999
74. Chi nhánh Ngân hàng ANZ
14 Lê Thái Tổ, Hà Nội
ĐT: 844 8258 190
75. Công ty tƣ vấn á Châu
P 204, Tòa nhà Syrena
15 Tô Hiến Thành, Hà Nội
ĐT: 844 9783525
76. Công ty dịch vụ hỗ trợ phát triển doanh
nghiệp
27/183 Đặng Tiến Đông, Hà Nội
ĐT: 844 8573498
77. Công ty tƣ vấn quản lý MCG
27 Lý Thái Tổ, Hà Nội
ĐT: 844 9350082
78. Công ty kiểm toán Việt Nam VACO
8 Phạm Ngọc Thạch, Hà Nội
ĐT: 844 8254123/130
79. Công ty CP vận tải đƣờng sắt
118 Lê Duẩn, Hà Nội
ĐT: 844 9422889/92
80. Công ty tƣ vấn khoa học & giáo dục
Hƣng Việt
99 Bùi Thị Xuân, Hà Nội
ĐT: 844 9434611
81. Công ty TNHH dịch vụ thƣơng mại và
đầu tƣ SECOIN
59 Hàng Chuối, Hà Nội
ĐT: 844 9718899
82. Công ty thƣơng mại & dịch vụ công
nghệ thông tin TSI
231-235 Bạch Mai, Hà Nội
ĐT: 844 6251686
83. Công ty Luật Hà Nội
25 Lê Đại Hành, Hà Nội
ĐT: 844 8215335
84. Chi nhánh Công ty du lịch và vận tải
Viettravel
3 Hai Bà Trƣng, Hà Nội
ĐT: 844 9331978
85. Công ty TNHH kinh doanh dịch vụ thông
tin & chuyển giao công nghệ
12-D5 Thành Công, Hà Nội
ĐT: 844 7734888
86. Công ty Hội chợ và xúc tiến thƣơng mại
4 F Hoàng Quốc Việt, Hà Nội
ĐT: 844 7552666/699
87. Công ty quảng cáo báo chí & truyền hình
B21 Nam Thành Công, Hà Nội
ĐT: 844 7732842
88. Công ty TNHH Tƣ vấn quản lý quốc tế
Tầng 4 Số 2 Lê Thánh Tông, Hà Nội
ĐT: 844 9332137
89. Ngân hàng TMCP quốc tế Việt Nam
5 Lê Thánh Tông, Hà Nội
ĐT: 844 8258200
90. Ngân hàng VP Bank
4 Dã Tƣợng, Hà Nội
ĐT: 844 9423635
91. Công ty Quốc Anh IEC
3 Hai Bà Trƣng, Hà Nội
ĐT: 844 9331946/1947
92. Công ty XNK tổng hợp GELEXIMCO
64 Nguyễn Lƣơng Bằng, Hà Nội
ĐT: 844 5115920
93. Công ty TNHH thƣơng mại- đầu tƣ- du lịch
22 Tống Duy Tân, Hà Nội
ĐT: 844 8288288
PHỤ LỤC 2
Phụ lục 2.1
Cơ cấu ngành kinh tế của một số nƣớc trên thế giới 1990-2003
Nông nghiệp
(% GDP)
Công nghiệp
(%GDP)
Dịch vụ
(% GDP)
1990 2000 2003 1990 2000 2003 1990 2000 2003
1. Các nƣớc công nghiệp
phát triển1 3 2 2 33 28 26 65 70 72
Mỹ 2 2 2 28 25 23 70 73 76
Pháp 4 3 3 30 25 26 66 72 72
Đức 2 1 1 38 32 31 60 67 68
Anh 2 1 1 35 29 27 63 70 72
Nhật 2 1 1 39 32 29 58 67 69
Australia 4 4 4 29 26 26 67 70 71
2. Các nƣớc đang phát triển1 15 11 11 36 36 37 49 53 52
3. Các nƣớc chậm phát triển
2
- 36,4 32,3 - 21,4 24,1 - 42,1 43,6
4. Các nƣớc và vùng lãnh thổ
Đông Bắc Á3
Trung Quốc 27.0 16.3 14.6 41.6 50.2 52.3 31.3 33.4 33.1
Hồng Công 0.3 0.1 0.1 24.3 13.6 12.0 71.3 81.7 84.6
Hàn Quốc 8.5 4.3 3.2 43.1 36.2 34.6 48.4 59.5 62.2
Đài Loan 4.2 2.1 1.8 41.2 32.4 30.4 54.6 65.5 67.8
5. Đông Nam á 3
Campuchia 55.6 39.6 37.2 11.2 23.3 26.8 33.2 37.1 36.0
Indonesia 19.4 17.2 16.6 39.1 46.1 43.6 41.5 36.7 39.9
Lào 61.2 52.5 48.6 14.5 22.9 25.9 24.3 24.6 25.5
Malaysia 15.2 8.6 9.5 42.2 50.8 48.6 44.2 45.2 45.5
Myanmar 57.3 57.2 57.2 10.5 9.7 10.5 32.2 33.1 32.4
Philippines 21.9 15.8 14.5 34.5 32.3 32.6 43.6 52.0 53.5
Singapore 0.4 0.1 0.1 33.0 34.1 32.7 67.8 64.3 66.4
Thái Lan 12.5 9.0 9.8 37.2 42.0 44.0 50.3 49.0 46.3
Việt Nam 38.7 24.5 21.8 22.7 36.7 40.0 38.6 38.7 38.2
Nguồn: Tổng hợp từ:
1. www.worldbank.org/data/countrydata/countrydata.html
2. [33, tr.325 – tr.327].
3. www.adb.org/Documents/Books/Key_Indicators/2004/default.asp
Ghi chú:
1
Tổng hợp từ [33, tr.325 – tr.327]. Số liệu năm 2003 sử dụng số liệu của năm 2001.
2
Tổng hợp từ www.worldbank.org/data/countrydat+a/countrydata.html. Số liệu năm 2000
sử dụng số liệu năm 1999; số liệu năm 2003 sử dụng số liệu năm 2002.
3
Tổng hợp từ www.adb.org/Documents/Books/Key_Indicators/2004/default.asp
Phụ lục 2.2
Xuất khẩu dịch vụ của thế giới và theo nhóm nƣớc từ năm 1990-2003
1990 1995 1998 1999 2000 2001 2002 2003
1. Xuất khẩu dịch vụ
Đơn vị: triệu USD
Thế giới 830,172 1,239,719 1,401,978 1,445,730 1,528,032 1,538,402 1,634,521 1,860,351
Các nước phát triển 668,495 930,372 1,055,117 1,093,155 1,143,254 1,147,447 1,228,154 1,409,325
Tỷ trọng 80.52% 75.05% 75.26% 75.61% 74.82% 74.59% 75.14% 75.76%
Các nước đang phát triển 153,824 288,537 318,470 328,208 358,005 360,414 370,787 406,798
Tỷ trọng 18.53% 23.27% 22.72% 22.70% 23.43% 23.43% 22.68% 21.87%
Nga và Đông Âu 7,853 20,810 28,391 24,367 26,773 30,541 35,579 44,228
Tỷ trọng 0.95% 1.68% 2.03% 1.69% 1.75% 1.99% 2.18% 2.38%
2. Tỷ trọng XK dịch vụ/
tổng XK
Thế giới 19.21% 19.44% 20.44% 20.33% 19.36% 20.08% 20.35% 20.00%
Các nước phát triển 20.99% 20.64% 21.69% 21.96% 21.56% 22.11% 22.73% 22.69%
Các nước đang phát triển 15.39% 16.84% 17.33% 16.56% 14.96% 15.88% 15.39% 14.44%
Nga và Đông Âu 5.73% 13.36% 17.91% 15.91% 13.56% 15.16% 16.36% 16.15%
Nguồn: Tổng hợp từ UNCTAD (2004), UNCTAD Handbook of Statistics 2004, United Nations Pulication No. TD/STA.29
Phụ lục 2.3
Xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Hoa Kỳ
1993-2002
XKHH
(tû USD)
NKHH
(tỷ USD)
Cán cân
XNK
HH
XK DV
(tû USD)
NK DV
(tỷ USD)
Cán cân
XNK
dịch vụ
Tỷ trọng
XNK
DV/
Tồng
XNK
Tỷ trọng
XK DV/
Tồng XK
1993 456.9 589.4 -132.5 185.4 122.1 63.3 22.71% 28.87%
1994 502.9 668.7 -165.8 199.8 131.1 68.6 22.02% 28.43%
1995 575.2 749.4 -174.2 218.5 139.4 79.1 21.27% 27.53%
1996 612.1 803.1 -191 238.8 150.6 88.1 21.58% 28.06%
1997 678.4 876.5 -198.1 255.5 164.4 91.1 21.26% 27.36%
1998 670.4 917.1 -246.7 262.1 178.6 83.5 21.73% 28.11%
1999 684 1,030.00 -346 281.5 196.7 84.8 21.81% 29.16%
2000 772 1,224.40 -452.4 298.1 221 77 20.64% 27.86%
2001 718.7 1,145.90 -427.2 288.9 219.5 69.4 21.42% 28.67%
2002 681.9 1,164.70 -482.9 292.2 227.4 64.8 21.96% 30.00%
Giá XK hàng hóa tính theo giá FAS
Giá NK hàng hóa tính theo trị giá hải quan
Nguồn: www.gpoaccess.gov/indicators/04janbro.html
PHỤ LỤC 3
Phụ lục 3.1
Quy mô theo số lƣợng lao động của doanh nghiệp dịch vụ ở Việt Nam năm 2002
Tổng
số
doanh
nghiệp
Dưới 5 người Từ 5 đến 9 Từ 10 đến 49
Từ 50 đến
299
Từ 300 đến
499
Từ 500 trở lên
Số
lượng
tỷ
trọng
(%)
Số
lượng
tỷ
trọng
(%)
Số
lượng
tỷ
trọng
(%)
Số
lượng
tỷ
trọng
(%)
Số
lượng
tỷ
trọng
(%)
Số
lượng
tỷ
trọng
(%)
Tổng 43671 10983 25.15 14118 32.33 13026 29.83 4370 10.01 566 1.30 608 1.39
Xây dựng 7845 449 5.72 1282 16.34 3683 46.95 1775 22.63 281 3.58 375 4.78
Thương nghiệp, sửa chữa xe có
động cơ, mô tô, xe máy, đồ dùng
gia đình
24794 9000 36.30 8775 35.39 5658 22.82 1145 4.62 116 0.47 100 0.40
Khách sạn và nhà hàng. 2843 519 18.26 1174 41.29 874 30.74 237 8.34 29 1.02 10 0.35
Vận tải, kho bãi và thông tin liên lạc. 3242 286 8.82 772 23.81 1373 42.35 657 20.27 78 2.41 76 2.34
Tài chính, tín dụng. 1043 22 2.11 734 70.37 213 20.42 56 5.37 9 0.86 9 0.86
Hoạt động khoa học và công nghệ. 12 2 16.67 7 58.33 1 8.33 2 16.67 0.00 0 0.00
Các hoạt động liên quan đến kinh
doanh đến tài sản, dịch vụ tư vấn
3235 612 18.92 1204 37.22 994 30.73 375 11.59 29 0.90 21 0.65
Giáo dục và đào tạo. 124 25 20.16 49 39.52 44 35.48 5 4.03 1 0.81 0 0.00
Y tế và hoạt động cứu trợ xã hội. 81 9 11.11 21 25.93 36 44.44 13 16.05 2 2.47 0 0.00
Hoạt động văn hoá và thể thao. 183 34 18.58 37 20.22 57 31.15 42 22.95 7 3.83 6 3.28
Hoạt động phục vụ cá nhân và công
cộng
269 25 9.29 63 23.42 93 34.57 63 23.42 14 5.20 11 4.09
Nguồn: Tổng hợp từ
Phụ lục 3.2
Quy mô theo vốn của doanh nghiệp dịch vụ ở Việt Nam năm 2002
Tổng
số
doanh
nghiệp
Dưới 0,5 tỷ
Từ 0,5 đến
dưới 1 tỷ
Từ 1 tỷ đến
dưới10 tỷ
Từ 10 tỷ đến
dưới 200 tỷ
Từ 200 tỷ đến
dưới 500 tỷ
Từ 500 tỷ trở
lên
Số
lượng
Tỷ
trọng
(%)
Số
lượng
Tỷ
trọng
(%)
Số
lượng
Tỷ
trọng
(%)
Số
lượng
Tỷ
trọng
(%)
Số
lượng
Tỷ
trọng
(%)
Số
lượng
Tỷ
trọng
(%)
Tổng số doanh nghiệp 43671 13642 31.24 7902 18.09 17591 40.28 4153 9.51 241 0.55 142 0.33
Xây dựng 7845 1113 14.19 1390 17.72 3997 50.95 1262 16.09 63 0.80 20 0.25
Thương nghiệp, sửa chữa xe
có động cơ, mô tô, xe máy,
đồ dùng gia đình
24794 9147 36.89 4842 19.53 8948 36.09 1751 7.06 74 0.30 32 0.13
Khách sạn và nhà hàng. 2843 1035 36.41 494 17.38 1088 38.27 199 7.00 13 0.46 14 0.49
Vận tải, kho bãi và thông tin
liên lạc.
3242 740 22.83 484 14.93 1560 48.12 421 12.99 20 0.62 17 0.52
Tài chính, tín dụng. 1043 41 3.93 25 2.40 804 77.09 103 9.88 28 2.68 42 4.03
Hoạt động khoa học và công
nghệ.
12 4 33.33 3 25.00 4 33.33 1 8.33 0.00 0.00
Các hoạt động liên quan đến
kinh doanh đến tài sản, dịch
vụ tư vấn
3235 1301 40.22 579 17.90 988 30.54 312 9.64 39 1.21 16 0.49
Giáo dục và đào tạo. 124 65 52.42 19 15.32 36 29.03 4 3.23 0.00 0.00
Y tế và hoạt động cứu trợ xã
hội.
81 26 32.10 8 9.88 33 40.74 14 17.28 0.00 0.00
Hoạt động văn hoá và thể
thao.
183 45 24.59 25 13.66 67 36.61 43 23.50 3 1.64 0.00
Hoạt động phục vụ cá nhân
và công cộng
269 125 46.47 33 12.27 66 24.54 43 15.99 1 0.37 1 0.37
Nguồn: Tổng hợp từ
Phụ lục 3.3
Cơ cấu lao động theo trình độ đào tạo trong lĩnh vực dịch vụ ở Việt Nam
(tính đến 1/7/2002)
Tổng số
Trên đại
học
Cử nhân,
kỹ sư
Cao đẳng
Trung học
chuyên
nghiệp
Công
nhân kỹ
thuật
Chưa
qua đào
tạo
Tổng số 5,572,559 0.62% 10.85% 5.94% 15.32% 9.55% 57.72%
Thương nghiệp, sửa chữa xe có động cơ... 1,965,802 0.10% 5.37% 1.07% 5.52% 6.21% 81.73%
Khách sạn, nhà hàng 709,805 0.02% 2.41% 0.62% 3.11% 4.37% 89.47%
Vận tải, kho bãi và thông tin liên lạc 536,037 0.13% 7.77% 1.49% 6.27% 32.51% 51.83%
Tài chính, tín dụng 80,769 1.05% 40.13% 7.69% 24.26% 12.64% 14.23%
Khoa học và công nghệ 29,532 14.19% 47.70% 1.96% 12.78% 18.89% 4.48%
DV liên quan đến KD tài sản và dịch vụ tư vấn 161,296 1.19% 28.68% 2.90% 10.36% 14.07% 42.80%
Phục vụ cá nhân và công cộng 132,211 0.05% 2.32% 0.44% 2.81% 7.77% 86.61%
Dịch vụ khác 1,957,107 1.28% 17.59% 14.58% 32.99% 7.97% 25.59%
Nguồn: Tổng hợp từ
PHỤ LỤC 4
Lƣợng khách quốc tế đến Việt Nam 1995-2004
Đơn vị: 1000 lƣợt
1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004
TỔNG SỐ 1351.3 1607.2 1715.6 1520.1 1781.8 2140.1 2330.8 2628.2 2429.7 2927.9
Theo quốc
tịch
Trung Quốc 62.6 377.6 405.4 420.7 484.0 492.0 675.8 723.4 692.9 778.5
Đài Loan 222.1 175.5 154.6 138.5 170.5 210.0 199.6 211.1 208.1 256.9
Nhật Bản 119.5 118.3 122.1 95.3 110.6 142.9 205.1 279.8 209.5 267.2
Pháp 118.0 73.6 67.0 68.2 68.8 88.2 99.7 111.5 86.7 104.0
Mỹ 57.5 43.2 40.4 39.6 62.7 95.8 230.4 259.9 218.8 272.5
Anh 52.8 40.7 44.7 39.6 40.8 53.9 64.7 69.7 63.3 71.0
Hàn Quốc - - - - - 53.5 75.2 105.0 131.1 233.0
Các thị trường
khác 718.8 778.3 881.5 718.2 844.4 1003.8 780.3 867.8 819.3 944.8
Theo mục
đích đến
Du lịch 610.6 661.7 691.4 598.9 837.6 1138.9 1222.1 1462.0 1238.5 1.583.9
Thương mại 308.0 364.9 403.2 291.9 266.0 419.6 401.1 445.9 468.4 521.7
Thăm thân
nhân
273.8 371.8 301.0 337.1 400.0 390.4 425.4 392.3 467.4
Các mục đích
khác
306.8 249.2 328.3 341.1 181.6 317.2 294.9 330.5 354.3
Theo phương
tiện
Đường hàng
không 1206.8 939.6 1033.7 873.7 1022.1 1113.1 1294.5 1540.3 1394.8 -
Đường thủy 21.7 161.9 131.5 157.2 187.9 256.1 284.7 309.1 241.5 -
Đường bộ 122.8 505.7 550.4 489.3 571.8 770.9 751.6 778.8 793.4 -
Nguồn:
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 3156_4169.pdf