Trong vài thập niên gần đây, cùng với sự xuất hiện của máy tính, các phần mềm hỗ trợ xử lý công việc cho người sử dụng cũng gia tăng theo cả về số lượng cũng như chất lượng. Trong công việc hằng ngày, hầu như ai cũng dựa vào máy tính để gia tăng hiệu suất công việc. Nhu cầu người sử dụng ngày càng tăng cao, đòi hỏi công nghệ và các phần mềm phục vụ cho con người cũng phát triển không ngừng
94 trang |
Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 2488 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Một giải pháp toán học cho việc phân phối tài nguyên trong độ tin cậy phần mềm, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1 như sau:
function Vidu4_1_1
lb=[0 0 0];
ub=[];
x0=[0;0;0];
[x,fval] = fmincon(@myfun,x0,[],[],[],[],lb,ub,@fun)
function f=myfun(x)
f = (x(1)-3)^2+(x(2)-2)^2;
Một giải pháp toán học cho việc phân phối tài nguyên trong độ tin cậy phần mềm
Phan Thị Ngọc Mai Trang 52
end
function [c, ceq]=fun(x)
c(1)=x(1)^2-x(2)-3;
c(2)=x(2)^2-1;
ceq=[];
end
end
Ta thu được kết quả như sau: x = (2.0000,1.0000), và hàm mục tiêu đạt giá trị
fval = 2.0000. Trùng với kết quả đạt được trong ví dụ 4.1.1.
6.2.3. Bài toán trong ví dụ 4.3.1
Ta có thể xây dựng một chương trình giải bài toán quy hoạch phi tuyến của hàm
nhiều biến trong Matlab cho bài toán trong ví dụ 4.3.1 như sau:
function Vidu4_3_2
A=[-1 0 0;0 -1 0;0 0 -1];
b=[0;0;0];
x0=[0;0;0];
[x,fval,exitflag]=fmincon(@myfun,x0,A,b)
function f=myfun(x)
f = 3*x(1)^2+x(2)^2+x(3)^2-2*x(1)*x(2)-2*x(1)*x(3)-2*x(1);
end
end
Ta thu được kết quả như sau: x = 1.0000 1.0000 1.0000, và hàm mục tiêu
đạt giá trị fval = -1.0000. Trùng với kết quả đạt được trong ví dụ 4.3.1.
6.2.4. Bài toán trong ví dụ 4.3.4
Ta xây dựng chương trình cho ví dụ 4.3.4 như sau
function Vidu4_3_4
A=[1 1 2];
b=[16];
Aeq=[1 1 0];
beq=[3];
lb=[0 0 0];
ub=[];
x0=[0;0;0];
[x,fval] = fmincon(@myfun,x0,A,b,Aeq,beq,lb,ub,@fun)
function f=myfun(x)
f = 2*x(1)^2+x(2)^2+0.2*x(3)^2+x(1)*x(3)-x(1)*x(2)+x(1)-0.5*x(3);
end
Một giải pháp toán học cho việc phân phối tài nguyên trong độ tin cậy phần mềm
Phan Thị Ngọc Mai Trang 53
function [c, ceq]=fun(x)
c=x(1)^2+x(2)^2-x(3);
ceq=[];
end
end
Sau khi chạy chương trình ta thu được nghiệm của bài toán:
x =(1.0000, 2.0000, 5.0000)
và hàm mục tiêu đạt giá trị fval = 12.5000. Kết quả này trùng với kết quả đạt
được trong ví dụ 4.3.4.
Một giải pháp toán học cho việc phân phối tài nguyên trong độ tin cậy phần mềm
Phan Thị Ngọc Mai Trang 54
6.2.5. Bài toán cho một phần mềm gồm có 6 module
Như đã trình bày trong ví dụ 5.1 và 5.2, trong phần này sẽ chạy phần mềm có 6
module, ta thu được các kết quả sau:
Đối với bài toán A:
B B’
2221
1211
yy
yy
][ 63 xx … ][ 53 rr…
Độ tin
cậy
tối ưu
( 6r )
25 12 1010 [2, 4, 4, 3] 0.5300, 0.5725, 0.3985 0.1183
26 13 0110 2, 4, 4, 3 0.5300, 0.5725, 0.3985 0.1521
30 14 0101 [3.3822, 5.6178, 4, 3] 0.6318, 0.7285, 0.5537 0.2519
35 14 0101 [5.0354, 6.9367, 4.8520, 4.1759] 0.7093, 0.7988,0.6362 0.3491
40 14 0101 [6.1630, 7.9788, 6.3025, 5.5557] 0.7093, 0.7988, 0.6362 0.4267
45 14 0101 [7.0692, 9.0706, 7.9018, 6.9584] 0.7093, 0.7988, 0.6362 0.4863
50 14 0101 [8.9192, 9.8961, 9.2542, 7.9305] 0.7924, 0.8690 0.7812 0.5317
55 14 0101
[10.186, 10.8559, 10.8019,
9.1562]
0.8043, 0.8789 0.8045 0.5639
60 14 0101
[11.4559, 11.8187, 12.3789,
10.3465]
0.8124, 0.8856, 0.8206 0.5868
80 14 0101
[16.6108, 15.6124, 18.6015,
15.1754]
0.8263, 0.8969, 0.8476 0.6270
100 14 0101
[16.0927, 30.7139, 23.2710,
15.9224]
0.8256, 0.9000, 0.8536 0.6317
150 14 0101
[35.6548, 65.0458, 16.9591,
18.3404]
0.8300, 0.9000, 0.8483 0.6324
200 14 0101
[49.2676, 89.9183, 22.2423,
24.5718]
0.8300, 0.9000, 0.8532 0.6372
Bảng 6.1: Kết quả chạy phần mềm có 6 module cho bài toán A
Một giải pháp toán học cho việc phân phối tài nguyên trong độ tin cậy phần mềm
Phan Thị Ngọc Mai Trang 55
Đối với bài toán B:
Độ tin cậy
phần mềm
( 6r )
B’
2221
1211
yy
yy
][ 53 rr… ][ 63 xx … Tổng chi phí (B)
0.1183 12 1010 [0.5300, 0.5727, 0.3986]
[2.0000, 4.0013,
4.0000, 3.0000]
25.0013
0.2 12 1010 [0.6687, 0.7621, 0.5304,]
[4.0674, 6.1620,
4.0000, 3.0947]
29.3241
0.25 13 0110 [0.6608, 0.7550, 0.5255]
[3.9086, 6.0367,
4.0000, 3.0000]
29.9453
0.3 14 0101 [0.6847, 0.7764, 0.5901]
[4.4172, 6.4370,
4.0000, 3.4445]
32.2987
0.35 14 0101 [0.7127, 0.8011, 0.6355]
[5.1295, 6.9932,
4.7705, 4.1570]
35.0502
0.4 14 0101 [0.7372, 0.8224, 0.6787]
[5.9117, 7.5989,
5.6860, 4.9391
38.1356
0.45 14 0101 [0.7596, 0.8415, 0.7193]
[6.8300, 8.3047,
6.7667, 5.8568]
41.7582
0.5 14 0101 [0.7801, 0.8588, 0.7577]
[7.9797, 9.1827
8.1267, 7.0065]
46.2957
0.55 14 0101 [0.7992, 0.8747, 0.7942]
[9.5842, 10.4007
10.0340, 8.6112]
52.6301
0.6 14 0101 [0.8170, 0.8894, 0.8290]
[12.4556, 12.5681,
13.4632, 11.4833]
63.9701
Bảng 6.2: Kết quả chạy phần mềm có 6 module cho bài toán B
Một giải pháp toán học cho việc phân phối tài nguyên trong độ tin cậy phần mềm
Phan Thị Ngọc Mai Trang 56
6.2.6. Bài toán cho một phần mềm gồm có 11 module
Giả sử ta cần phân phối chi phí cho độ tin cậy phần mềm của một bài toán có 11
module có cấu trúc như hình 6.1:
Hình 6.1: Mô hình một phần mềm có 11 module
Các thông số ngẫu nhiên được chọn cho bài toán:
5,4.0,55.0,97.0
8,93.0;7,79.0;5.6,75.0
;8,92.0;5.5,77.0
8,9.0;7,8.0;6,75.0;5,7.0
)0(
44
)0(
4
(max)
4
333332323131
22222121
1414131312121111
====
======
====
========
xrr
crcrcr
crcr
crcrcrcr
α
8,3.0,98.0
7,33.0,97.0
6,4.0,95.0
5.6,35.0,9.0
5.5,3.0,35.0,97.0
5.3,45.0,4.0,9.0
5.4,35.0,47.0,98.0
)0(
111111
)0(
101010
)0(
999
)0(
888
)0(
77
)0(
7
(max)
7
)0(
66
)0(
6
(max)
6
)0(
55
)0(
5
(max)
5
===
===
===
===
====
====
====
xq
xq
xq
xq
xrr
xrr
xrr
α
α
α
α
α
α
α
Module (10)
Module (2)
Module (9)
Module (5)
Version 21
Version 22
Module (8)
Module (3)
Version 31
Version 32
Version 32
Module (1)
Version 11
Version 12
Module (4)
Module (11)
Module (6)
Module (7)
Version 13
Version 14
Một giải pháp toán học cho việc phân phối tài nguyên trong độ tin cậy phần mềm
Phan Thị Ngọc Mai Trang 57
Trong đó module 11 là module gốc, độ tin cậy phần mềm cũng là độ tin cậy của
module gốc.
a) Bài toán A
Đối với các module mua:
Hàm mục tiêu:
333332323131222221211414131312121111max yryryryryryryryryr ++++++++
Các điều kiện ràng buộc:
10
1
1
1
'
333231
2221
14131211
333332323131222221211414131312121111
ory
yyy
yy
yyyy
Bycycycycycycycycyc
ij =
=++
=+
=+++
≤++++++++
Đối với các module phát triển trong công ty:
Hàm mục tiêu:
)((min)
11
(max)
11
)0(
111111)(max xxerr −−− α
Các điều kiện ràng buộc:
)()0(
7
(max)
77
)()0(
6
(max)
66
(max)
1111
)0(
111076
(max)
11
11
4
)0(
777
)0(
666
)(
)(
;
'
xx
xx
i
i
errr
errr
rqrrrrr
BBx
−−
−−
=
−=
−=
==
−≤∑
α
α
)0(
)()0(
4
(max)
44
(max)
41
)0(
841
(max)
8
)()0(
8
(max)
88
(max)
99
)0(
983
(max)
9
)()0(
9
(max)
99
)()0(
5
(max)
55
(max)
1010
)0(
10952
(max)
10
)()0(
10
(max)
1010
)0(
444
)0(
888
)0(
999
)0(
555
)0(
101010
)(
;,)(
;,)(
)(
;,)(
ii
xx
xx
xx
xx
xx
xx
errr
rqrrrrerrr
rqrrrrerrr
errr
rqrrrrrerrr
≥
−=
==−=
==−=
−=
==−=
−−
−−
−−
−−
−−
α
α
α
α
α
b) Bài toán B
Đối với module mua cách xây dựng giống như bài toán A
Hàm mục tiêu:
333332323131222221211414131312121111max yryryryryryryryryr ++++++++
Các điều kiện ràng buộc:
Một giải pháp toán học cho việc phân phối tài nguyên trong độ tin cậy phần mềm
Phan Thị Ngọc Mai Trang 58
10
1
1
1
'
333231
2221
14131211
333332323131222221211414131312121111
ory
yyy
yy
yyyy
Bycycycycycycycycyc
ij =
=++
=+
=+++
≤++++++++
Đối với các module phát triển trong công ty:
Hàm mục tiêu:
∑
=
11
4i
ixMinimize
Các điều kiện ràng buộc:
(max)
1010
)0(
10952
(max)
10
)()0(
10
(max)
1010
)()0(
7
(max)
77
)()0(
6
(max)
66
(max)
1111
)0(
111076
(max)
11
)((min)
11
(max)
11
;,)(
)(
)(
;
)(
)0(
101010
)0(
777
)0(
666
)0(
111111
rqrrrrrerrr
errr
errr
rqrrrrr
Rerr
xx
xx
xx
xx
==−=
−=
−=
==
=−
−−
−−
−−
−−
α
α
α
α
)0(
)()0(
4
(max)
44
(max)
41
)0(
841
(max)
8
)()0(
8
(max)
88
(max)
99
)0(
983
(max)
9
)()0(
9
(max)
99
)()0(
5
(max)
55
)0(
444
)0(
888
)0(
999
)0(
555
)(
;,)(
;,)(
)(
ii
xx
xx
xx
xx
xx
errr
rqrrrrerrr
rqrrrrerrr
errr
≥
−=
==−=
==−=
−=
−−
−−
−−
−−
α
α
α
α
Một giải pháp toán học cho việc phân phối tài nguyên trong độ tin cậy phần mềm
Phan Thị Ngọc Mai Trang 59
Đối với bài toán A:
B B’ ijy [ 114 ,, xx … ] [ 104 ,, rr … ]
Độ tin
cậy
tối ưu
( 11r )
63 17
1000
10
100
[5.0000, 4.5000, 3.5000,
5.5000, 6.5000, 6.0000,
7.0000, 8.0000]
[0.5500, 0.4700,
0.4000, 0.3500, 0.3465,
0.2469, 0.0867] 0.0119
70 20
0 0 0 1
1 0
1 0 0
[5.5223, 5.3832, 4.6907,
6.9038, 6.5000, 6.0000,
7.0000, 8.0000]
[0.6292, 0.6056,
0.6074, 0.5631, 0.5266,
0.3752, 0.1697]
0.0569
74 24
0 0 0 1
0 1
0 0 1
[5.5222, 5.3830, 4.6909,
6.9039, 6.5000, 6.0000,
7.0000, 8.0000]
[0.6292, 0.6056,
0.6074, 0.5631, 0.5266,
0.4753, 0.2568]
0.0861
100 24
0 0 0 1
0 1
0 0 1
[10.9424, 11.4615, 9.5807,
13.7723, 8.7156, 6.5276,
7.0000, 8.0000]
[0.9310, 0.9354,
0.8676, 0.9182, 0.8260,
0.7529, 0.6285]
0.4906
150 24
0 0 0 1
0 1 0 0
1
[17.5120, 16.5985, 19.3349,
19.8284, 15.0859, 11.8486,
12.9279, 12.8637]
[0.9672, 0.9726,
0.8996, 0.9616, 0.8950,
0.8462,0.7539]
0.6492
200 24
0 0 0 1
0 1
0 0 1
[21.2336, 20.7994, 29.8264,
27.5359, 18.1905, 20.7486,
16.7201, 20.9455]
[0.9694, 0.9783,
0.9000, 0.9692, 0.9000,
0.8549, 0.7685]
0.6700
300 24
0 0 0 1
0 1
0 0 1
[22.0069, 29.0034, 52.0196,
43.1512, 36.0382, 54.5076,
23.1430, 16.1301]
[0.9695, 0.9799,
0.9000, 0.9700, 0.9017,
0.8566, 0.7721]
0.6729
350 24
0 0 0 1
0 1
0 0 1
[24.0681, 32.3711, 60.4994,
48.7129, 42.4632, 70.6509,
28.4370, 18.7973]
[ 0.9698, 0.9800,
0.9000, 0.9700, 0.9019,
0.8568, 0.7725]
0.6738
500 24
0 0 0 1
0 1
0 0 1
[30.3506, 42.4782, 85.3626,
65.2857, 56.4704, 122.4443,
45.4385, 27.3941]
[0.9700, 0.9800,
0.9000, 0.9700, 0.9021,
0.8570, 0.7727]
0.6745
Bảng 6.3: Kết quả chạy phần mềm có 11 module cho bài toán A
Một giải pháp toán học cho việc phân phối tài nguyên trong độ tin cậy phần mềm
Phan Thị Ngọc Mai Trang 60
Đối với bài toán B:
Độ tin
cậy
phần
mềm
( 11r )
B’ ijy [ 114 ,, xx … ] [ 104 ,, rr … ] Tổng chi phí (B)
0.0119 17
1 0 0 0
1 0
1 0 0
[5.0000, 4.5000, 3.5014,
5.5000,6.5000,6.0000,7.0000,
8.0000]
[0.5500, 0.4700,
0.4003,0.3500, 0.3465,
0.2469, 0.0867]
63.0014
0.0569 20
0 0 0 1
1 0
1 0 0
[5.5226, 5.3812, 4.6918,
6.9052, 6.5000, 6.0000,
7.0000, 8.0000]
[0.6292, 0.6054, 0.6076,
0.5633, 0.5267, 0.3752,
0.1697]
70.0008
0.0861 24
0 0 0 1
0 1
0 0 1
[5.5224, 5.3811, 4.6917,
6.9050, 6.5000, 6.0000,
7.0000 8.0000]
[0.6292, 0.6053, 0.6075,
0.5632, 0.5266, 0.4753,
0.2568]
74.0001
0.1 24
0 0 0 1
0 1
0 0 1
[5.6953, 5.5693, 4.8513,
7.1121, 6.5000, 6.0000,
7.0000, 8.0000]
[0.6520, 0.6292, 0.6278,
0.5877, 0.5457, 0.4925
0.2765]
74.7280
0.4 24
0 0 0 1
0 1
0 0 1
[9.4220, 9.7276, 8.2280,
11.8163, 7.0149, 6.0000,
7.0000, 8.0000]
[0.8984, 0.8982, 0.8404,
0.8768, 0.7657, 0.6911,
0.5539]
91.2089
0.5 24
0 0 0 1
0 1
0 0 1
[11.1105, 11.6428,
9.7386,14.0293, 8.9305,
6.7146,7.0000 8.0000]
[0.9335, 0.9381, 0.8698,
0.9220, 0.8311, 0.7599,
0.6362]
101.1662
0.6 24
0 0 0 1
0 1
0 0 1
[13.7900, 14.6956,12.1266,
17.5757,11.9833, 9.3944,
8.9911, 8.5262]
[ 0.9575, 0.9656,
0.8897, 0.9534, 0.8774,
0.8228, 0.7196]
121.0829
0.65 24
0 0 0 1
0 1
0 0 1
[16.6578, 17.9688, 14.6775,
21.3879, 15.2558, 12.2612,
12.4612, 12.3396]
[0.9660, 0.9754, 0.8967,
0.9647, 0.8942, 0.8460,
0.7555]
147.0098
Bảng 6.4: Kết quả chạy phần mềm có 11 module cho bài toán B
Một giải pháp toán học cho việc phân phối tài nguyên trong độ tin cậy phần mềm
Phan Thị Ngọc Mai Trang 61
6.2.7. Bài toán cho một phần mềm gồm có 22 module
Giả sử ta cần phân phối chi phí cho độ tin cậy phần mềm của một bài toán có 22
module có cấu trúc như hình 6.2
Hình 6.2: Mô hình một phần mềm có 22 module
Các thông số ngẫu nhiên được chọn cho bài toán:
;8,89.0;5.5,75.0
10,9.0;9,85.0;5.8,8.0;8,77.0
22221121
1414131312121111
====
========
crcr
crcrcrcr
Version 13
Module (19)
Module (9)
Module (21)
Module (18)
Module (12)
Module (10)
Module (15)
Module (2)
Module (14)
Module (4)
Version 21
Version 22
Module (13)
Module (3)
Version 31
Version 32
Version 32
Module (1)
Version 11
Version 12
Module (5)
Module (17)
Module (7)
Module (8)
Version 14
Module (6)
Version 41
Version 42
Version 42
Version 42
Module (11)
Module (20)
Module (22)
Module (16)
Một giải pháp toán học cho việc phân phối tài nguyên trong độ tin cậy phần mềm
Phan Thị Ngọc Mai Trang 62
5,45.0,46.0,99.0
6,25.0,55.0,98.0
8,35.0,35.0,97.0
7,4.0,5.0,95.0
5,5.0,49.0,99.0
3,4.0,56.0,96.0
4,3.0,37.0,97.0
9,9.0;7,87.0;5.6,82.0;6,55.0
8,95.0;7,79.0;5.6,65.0
)0(
1111
)0(
11
(max)
11
)0(
1010
)0(
10
(max)
10
)0(
99
)0(
9
(max)
9
)0(
88
)0(
8
(max)
8
)0(
77
)0(
7
(max)
7
)0(
66
)0(
6
(max)
6
)0(
55
)0(
5
(max)
5
4444434342424141
131312122131
====
====
====
====
====
====
====
========
======
xrr
xrr
xrr
xrr
xrr
xrr
xrr
crcrcrcr
crcrcr
α
α
α
α
α
α
α
10,37.0,99.0
9,35.0,98.0
7,34.0,96.0
8,31.0,97.0
6,33.0,95.0
5.6,34.0,9.0
8,23.0,98.0
5.6,3.0,97.0
6,35.0,95.0
5.6,25.0,9.0
5.7,4.0,35.0,97.0
)0(
222222
)0(
212121
)0(
202020
)0(
191919
)0(
181818
)0(
171717
)0(
161616
)0(
151515
)0(
141414
)0(
131313
)0(
1212
)0(
12
(max)
12
===
===
===
===
===
===
===
===
===
===
====
xq
xq
xq
xq
xq
xq
xq
xq
xq
xq
xrr
α
α
α
α
α
α
α
α
α
α
α
Trong đó module 22 là module gốc, độ tin cậy phần mềm cũng là độ tin cậy của
module gốc.
a) Bài toán A
Đối với các module mua:
Hàm mục tiêu:
4444434342424141
333332323131222221211414131312121111max
yryryryr
yryryryryryryryryr
+++
+++++++++
Các điều kiện ràng buộc:
10,1,1
1,1
'
44434241333231
222114131211
44444343412424141
333332323131222221211414131312121111
oryyyyyyyy
yyyyyy
Bycycycyc
ycycycycycycycycyc
ij ==+++=++
=+=+++
≤+++
+++++++++
Một giải pháp toán học cho việc phân phối tài nguyên trong độ tin cậy phần mềm
Phan Thị Ngọc Mai Trang 63
Đối với các module phát triển trong công ty:
Hàm mục tiêu:
)((min)22(max)22
)0(
222222)( xxerrMaximize −−− α
Các điều kiện ràng buộc:
22,5,
)(,)(
)(,)(
)(,)(
)(,)(
,,)(
,,)(
,,)(
,,)(
,,)(
,,)(
,,)(
,,)(
,,)(
,
'
)0(
)()0(
12
(max)
1212
)()0(
11
(max)
1111
)()0(
10
(max)
1010
)()0(
9
(max)
99
)()0(
8
(max)
88
)()0(
7
(max)
77
)()0(
6
(max)
66
)()0(
5
(max)
55
(max)
1313
)0(
1351
(max)
13
)()0(
13
(max)
1313
(max)
1414
)0(
14133
(max)
14
)()0(
14
(max)
1414
(max)
1515
)0(
151442
(max)
15
)()0(
15
(max)
1515
(max)
1616
)0(
1676
(max)
16
)()0(
16
(max)
1616
(max)
1717
)0(
1785
(max)
17
)()0(
17
(max)
1717
(max)
1818
)0(
181610
(max)
18
)()0(
18
(max)
1818
(max)
1719
)0(
19179
(max)
19
)()0(
19
(max)
1919
(max)
2121
)0(
211911
(max)
19
)()0(
21
(max)
2121
(max)
2020
)0(
201817
(max)
20
)()0(
20
(max)
2020
(max)
2222
)0(
222020
(max)
22
22
5
)0(
121212
)0(
111111
)0(
101010
)0(
999
)0(
888
)0(
777
)0(
666
)0(
555
)0(
131313
)0(
141414
)0(
151515
)0(
161616
)0(
171717
)0(
181818
)0(
191919
)0(
211321
)0(
202020
…=≥
−=−=
−=−=
−=−=
−=−=
==−=
==−=
==−=
==−=
==−=
==−=
==−=
==−=
==−=
==
−≤
−−−−
−−−−
−−−−
−−−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
=
∑
ixx
errrerrr
errrerrr
errrerrr
errrerrr
rqrrrrerrr
rqrrrrerrr
rqrrrrrerrr
rqrrrrerrr
rqrrrrerrr
rqrrrrerrr
rqrrrrerrr
rqrrrrerrr
rqrrrrerrr
rqrrrr
BBx
ii
xxxx
xxxx
xxxx
xxxx
xx
xx
xx
xx
xx
xx
xx
xx
xx
i
i
αα
αα
αα
αα
α
α
α
α
α
α
α
α
α
Một giải pháp toán học cho việc phân phối tài nguyên trong độ tin cậy phần mềm
Phan Thị Ngọc Mai Trang 64
b) Bài toán B
Đối với các module mua giống như bài toán A
Đối với các module phát triển trong công ty:
Hàm mục tiêu:
∑
=
22
5i
ixMinimize
Các điều kiện ràng buộc:
22,,6,5,
)(,)(
)(,)(
)(,)(
)(,)(
,,)(
,,)(
,,)(
,,)(
,,)(
,,)(
,,)(
,
)(
,
)(
,
)(
)0(
)()0(
12
(max)
1212
)()0(
11
(max)
1111
)()0(
10
(max)
1010
)()0(
9
(max)
99
)()0(
8
(max)
88
)()0(
7
(max)
77
)()0(
6
(max)
66
)()0(
5
(max)
55
(max)
1313
)0(
1351
(max)
13
)()0(
13
(max)
1313
(max)
1414
)0(
14133
(max)
14
)()0(
14
(max)
1414
(max)
1515
)0(
151442
(max)
15
)()0(
15
(max)
1515
(max)
1616
)0(
1676
(max)
16
)()0(
16
(max)
1616
(max)
1717
)0(
1785
(max)
17
)()0(
17
(max)
1717
(max)
1818
)0(
181610
(max)
18
)()0(
18
(max)
1818
(max)
1719
)0(
19179
(max)
19
)()0(
19
(max)
1919
(max)
2121
)0(
211911
(max)
19
)()0(
21
(max)
2121
(max)
2020
)0(
201817
(max)
20
)()0(
20
(max)
2020
(max)
2222
)0(
222020
(max)
22
)((min)
22
(max)
22
)0(
121212
)0(
111111
)0(
101010
)0(
999
)0(
888
)0(
777
)0(
666
)0(
555
)0(
131313
)0(
141414
)0(
151515
)0(
161616
)0(
171717
)0(
181818
)0(
191919
)0(
211321
)0(
202020
)0(
222222
…=≥
−=−=
−=−=
−=−=
−=−=
==−=
==−=
==−=
==−=
==−=
==−=
==−=
==
−=
==
−=
==
=−
−−−−
−−−−
−−−−
−−−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
ixx
errrerrr
errrerrr
errrerrr
errrerrr
rqrrrrerrr
rqrrrrerrr
rqrrrrrerrr
rqrrrrerrr
rqrrrrerrr
rqrrrrerrr
rqrrrrerrr
rqrrrr
errr
rqrrrr
errr
rqrrrr
Rerr
ii
xxxx
xxxx
xxxx
xxxx
xx
xx
xx
xx
xx
xx
xx
xx
xx
xx
αα
αα
αα
αα
α
α
α
α
α
α
α
α
α
α
Một giải pháp toán học cho việc phân phối tài nguyên trong độ tin cậy phần mềm
Phan Thị Ngọc Mai Trang 65
Đối với bài toán A:
B B’ ijy ],,[ 225 xx … ],,[ 215 rr …
Độ tin
cậy
tối ưu
( 22r )
145 26
1 0 0 0
1 0
1 0 0
1 0 0 0
[4.00, 3.00, 5.00,7.00, 8.00,
6.00, 5.00, 7.50, 6.50, 6.00,
6.50, 8.00, 6.50, 6.00, 8.00,
7.00, 9.00,10.00]
[0.30, 0.56, 0.49, 0.50,
0.35, 0.55, 0.46, 0.35,
0.21, 0.13, 0.05, 0.27,
0.02, 0.09, 0.26, 0.04,
0.09]
0.0035
200 35
0 0 0 1
0 1
0 0 1
0 0 0 1
[4.00, 9.52, 12.40,7.00, 16.20,
14.37, 11.67, 15.16, 6.50, 6.00,
6.50, 8.00, 6.50, 6.90, 8.00,
7.28, 9.00, 10.00]
[0.30, 0.93, 0.98, 0.50,
0.93, 0.86, 0.96, 0.94,
0.24, 0.22, 0.17, 0.89,
0.08, 0.80, 0.81, 0.75,
0.75]
0.55
250 35
0 0 0 1
0 1
0 0 1
0 0 0 1
[4.00, 16.23, 24.49, 7.00,
19.06, 20.23, 14.21, 18.50,
6.50, 6.00, 6.50, 9.31, 6.50,
11.09, 11.54, 11.67, 11.53,
10.64]
[0.30, 0.96, 0.99, 0.50,
0.96, 0.89, 0.98, 0.96,
0.24, 0.22, 0.17, 0.93,
0.08, 0.89, 0.87, 0.86,
0.83]
0.71
300 35
0 0 0 1
0 1
0 0 1
0 0 0 1
[4.00, 17.80, 28.33, 7.00,
23.14, 26.21, 21.02, 20.11,
6.50, 6.00, 6.50, 16.52,
6.50,14.53, 15.69, 14.51, 5.29,
15.35]
[0.30, 0.96, 0.99, 0.50,
0.97, 0.90, 0.99, 0.97,
0.24, 0.22, 0.17, 0.95,
0.08, 0.91, 0.89, 0.90,
0.85]
0.77
400 35
0 0 0 1
0 1
0 0 1
0 0 0 1
[4.00, 34.63, 49.65, 7.00,
29.58, 34.46, 19.64, 31.98,
6.50, 6.00, 6.50, 20.00, 6.50,
21.01, 23.57, 22.67, 22.33
18.97]
[0.30, 0.96, 0.99, 0.50,
0.97, 0.90, 0.99, 0.97,
0.24, 0.22, 0.17, 0.95,
0.08, 0.92, 0.89, 0.91,
0.86]
0.7856
500 35
0 0 0 1
0 1
0 0 1
0 0 0 1
[4.00, 46.04, 62.22, 7.00,
35.48, 41.33, 23.38, 38.70,
6.50, 6.00, 6.50, 37.30, 6.50,
20.67, 32.59, 24.98, 33.11,
32.70]
[0.30, 0.96, 0.99, 0.50,
0.97, 0.90, 0.99, 0.97,
0.24, 0.22, 0.17, 0.95,
0.08, 0.92, 0.89, 0.91,
0.86]
0.7882
Bảng 6.5: Kết quả chạy phần mềm có 22 module cho bài toán A
Một giải pháp toán học cho việc phân phối tài nguyên trong độ tin cậy phần mềm
Phan Thị Ngọc Mai Trang 66
Đối với bài toán B:
Độ tin
cậy
phần
mềm
( 22r )
B’ ijy ],,[ 225 xx … ],,[ 215 rr …
Tổng
chi phí
(B)
0.0035 26
1 0 0 0
1 0
1 0 0
1 0 0 0
[4.00, 3.00, 5.00, 7.00,
8.00, 6.00, 5.00, 7.50,
6.50, 6.00, 6.50, 8.00,
6.50, 6.00, 8.00, 7.00,
9.00,10.00]
[0.30, 0.56, 0.49, 0.50,
0.35, 0.55, 0.46, 0.35,
0.21, 0.13, 0.05, 0.27,
0.02, 0.09, 0.26, 0.04,
0.09]
135.00
0.1 35
0 0 0 1
0 1
0 0 1
0 0 0 1
[4.00, 4.20, 7.84, 7.00,
10.32, 6.34, 6.82, 9.77,
6.50, 6.00, 6.50, 8.00,
6.50, 6.00, 8.00, 7.00,
9.00, 30.33]
[0.30, 0.71, 0.87, 0.50,
0.69, 0.58, 0.76, 0.72,
0.24, 0.22, 0.17, 0.61,
0.08, 0.40, 0.49, 0.29,
0.34]
154.78
0.2 35
0 0 0 1
0 1
0 0 1
0 0 0 1
[4.00, 5.21, 8.76, 7.00,
11.43, 7.77, 7.74, 10.78,
6.50, 6.00, 6.50, 8.00,
6.50, 6.00, 8.00, 7.00,
9.00, 38.21]
[0.30, 0.79, 0.91, 0.50,
0.78, 0.68, 0.84, 0.80,
0.24, 0.22, 0.17, 0.71,
0.08, 0.53, 0.60, 0.42,
0.47]
161.19
0.3 35
0 0 0 1
0 1
0 0 1
0 0 0 1
[4.00, 6.15, 9.59, 7.00,
12.49, 9.17, 8.59, 11.72,
6.50, 6.00, 6.50, 8.00,
6.50, 6.00, 8.00, 7.00,
9.00, 38.66]
[0.30, 0.85, 0.94, 0.50,
0.84, 0.74, 0.88, 0.86,
0.24, 0.22, 0.17, 0.78,
0.08, 0.62, 0.68, 0.53,
0.57]
167.23
0.5 35
0 0 0 1
0 1
0 0 1
0 0 0 1
[4.00, 8.59, 11.63, 7.00,
15.24, 12.89, 10.77,
14.16, 6.50, 6.00, 6.50,
8.00, 6.50, 6.00, 8.00,
7.00, 9.00, 43.05]
[0.30, 0.92, 0.97, 0.50,
0.92, 0.84, 0.95, 0.93,
0.24, 0.22, 0.17, 0.87,
0.08, 0.76, 0.79, 0.70,
0.72]
182.78
0.7 35
0 0 0 1
0 1
0 0 1
0 0 0 1
[4.00, 12.54
14.84, 7.00, 19.75,
19.14, 14.30, 18.11, 6.50,
6.00, 6.50, 9.02, 6.50,
10.57, 11.01, 10.86,
10.85, 47.95]
[0.30, 0.95, 0.98, 0.50,
0.96, 0.88, 0.98, 0.96,
0.24, 0.22, 0.17, 0.92,
0.08, 0.87, 0.86, 0.85,
0.82]
222.50
Bảng 6.6: Kết quả chạy phần mềm có 22 module cho bài toán B
Một giải pháp toán học cho việc phân phối tài nguyên trong độ tin cậy phần mềm
Phan Thị Ngọc Mai Trang 67
6.2.8. Bài toán cho một phần mềm gồm có 37 module
Giả sử ta cần phân phối chi phí cho độ tin cậy phần mềm của một bài toán có 30
module có cấu trúc như hình 6.3
Hình 6.3: Mô hình một phần mềm có 37 module
Các thông số ngẫu nhiên được chọn cho bài toán:
;10,95.0;9,89.0;5.8,84.0;7,8.0
;9,94.0;8,89.0;5.5,76.0
;9,85.0;5.8,8.0;8,77.0
3434333332323131
232322221121
131312121111
========
======
======
crcrcrcr
crcrcr
crcrcr
M_6
M_2
V 21
M_3
V 31
V 32
V 33
V 34
M_5
V 51
M_7
M_9 M_10 M_1 M_24 M_25M_23 M_4
V 11 V 52
V 51
V 53
V 52
V 22
V 23
M_12
M_13
M_11 M_27 M_28 M_26
M_14
M_16
M_17M_29 M_30
M_18
M_15 M_31
M_20
M_21 M_32 M_33
M_22
M_19 M_34
M_35 M_36
M_3
V 12
V 13
M_8
Một giải pháp toán học cho việc phân phối tài nguyên trong độ tin cậy phần mềm
Phan Thị Ngọc Mai Trang 68
8,25.0,33.0,98.0
6,35.0,3.0,97.0
7,3.0,4.0,93.0
5,4.0,3.0,98.0
4,35.0,5.0,95.0
;8,96.0;6.6,83.0
;9,9.0;7,86.0;6,81.0
)0(
1010
)0(
10
(max)
10
)0(
99
)0(
9
(max)
9
)0(
88
)0(
8
(max)
8
)0(
77
)0(
7
(max)
7
)0(
66
)0(
6
(max)
6
52524151
434342424141
====
====
====
====
====
====
======
xrr
xrr
xrr
xrr
xrr
crcr
crcrcr
α
α
α
α
α
15,33.0,99.0
9,3.0,98.0,7,33.0,97.0
11,39.0,93.0,9,38.0,95.0
8,36.0,96.0,6.8,34.0,93.0
5.7,32.0,94.0,9,33.0,98.0
6,37.0,94.0,7,35.0,97.0
5,4.0,99.0,8,35.0,91.0
9,33.0,95.0,10,32.0,98.0
10,4.0,4.0,97.0
9,35.0,3.0,96.0
5.8,3.0,55.0,95.0
5.7,4.0,5.0,9.0
8,35.0,45.0,95.0
5,34.0,4.0,96.0
9,36.0,35.0,97.0
6,3.0,4.0,96.0
8,4.0,45.0,96.0
7,3.0,4.0,95.0
9,35.0,5.0,98.0
6,35.0,4.0,96.0
)0(
373737
)0(
363636
)0(
353535
)0(
343434
)0(
333333
)0(
323232
)0(
313131
)0(
303030
)0(
292929
)0(
282828
)0(
272727
)0(
262626
)0(
252525
)0(
242424
)0(
232323
)0(
2222
)0(
22
(max)
22
)0(
2121
)0(
21
(max)
21
)0(
2020
)0(
20
(max)
20
)0(
1919
)0(
19
(max)
19
)0(
1818
)0(
18
(max)
18
)0(
1717
)0(
17
(max)
17
)0(
1616
)0(
16
(max)
16
)0(
1515
)0(
15
(max)
15
)0(
1414
)0(
14
(max)
14
)0(
1313
)0(
13
(max)
13
)0(
1212
)0(
12
(max)
12
)0(
1111
)0(
11
(max)
11
===
======
======
======
======
======
======
======
====
====
====
====
====
====
====
====
====
====
====
====
xq
xqxq
xqxq
xqxq
xqxq
xqxq
xqxq
xqxq
xrr
xrr
xrr
xrr
xrr
xrr
xrr
xrr
xrr
xrr
xrr
xrr
α
αα
αα
αα
αα
αα
αα
αα
α
α
α
α
α
α
α
α
α
α
α
α
Trong đó module 37 là module gốc, độ tin cậy phần mềm cũng là độ tin cậy của
module gốc.
a) Đối với bài toán A
Đối với các module mua:
Hàm mục tiêu:
525252524343424241413434
333332323131232322222121131312121111
yryryryryryr
yryryryryryryryryrMax
+++++
+++++++++
Một giải pháp toán học cho việc phân phối tài nguyên trong độ tin cậy phần mềm
Phan Thị Ngọc Mai Trang 69
Các điều kiện ràng buộc:
'52525252434342424141
3434333332323131232322222121131312121111
Bycycycycyc
ycycycycycycycycycyc
≤+++++
++++++++
10
1
1
1
1
1
5251
434241
34333231
232221
131211
ory
yy
yyy
yyyy
yyy
yyy
ij =
=+
=++
=+++
=++
=++
Đối với các module phát triển trong công ty:
Hàm mục tiêu:
)((min)
37
(max)
37
)0(
373711)(max xxerr −−− α
Các điều kiện ràng buộc:
(max)
2323
)0(
2362
(max)
23
)()0(
23
(max)
2323
(max)
2424
)0(
2473
(max)
24
)()0(
24
(max)
2424
(max)
2525
)0(
2585
(max)
25
)()0(
25
(max)
2525
(max)
2626
)0(
262391
(max)
26
)()0(
26
(max)
2626
(max)
2727
)0(
272410
(max)
27
)()0(
27
(max)
2727
(max)
2828
)0(
28254
(max)
28
)()0(
28
(max)
2828
(max)
2929
)0(
292611
(max)
29
)()0(
29
(max)
2929
(max)
3030
)0(
30271312
(max)
30
)()0(
30
(max)
3030
(max)
3131
)0(
312814
(max)
31
)()0(
31
(max)
3131
(max)
3232
)0(
32291615
(max)
32
)()0(
32
(max)
3232
(max)
3333
)0(
333017
(max)
33
)()0(
33
(max)
3333
(max)
3434
)0(
343118
(max)
34
)()0(
34
(max)
3434
(max)
3535
)0(
3533322019
(max)
35
)()0(
35
(max)
3535
(max)
3636
)0(
36342221
(max)
36
)()0(
36
(max)
3636
(max)
3737
)0(
373635
(max)
37
37
6
,;)(
,;)(
,;)(
,;)(
,;)(
,;)(
,;)(
,;)(
,;)(
,;)(
,;)(
,;)(
,;)(
,;)(
,
'
)0(
232323
)0(
242424
)0(
252525
)0(
262626
)0(
272727
)0(
282828
)0(
292929
)0(
303030
)0(
313131
)0(
323232
)0(
333333
)0(
343434
)0(
353535
)0(
363636
rqrrrrerrr
rqrrrrerrr
rqrrrrerrr
rqrrrrrerrr
rqrrrrerrr
rqrrrrerrr
rqrrrrerrr
rqrrrrrerrr
rqrrrrerrr
rqrrrrrerrr
rqrrrrerrr
rqrrrrerrr
rqrrrrrrerrr
rqrrrrrerrr
rqrrrr
BBx
xx
xx
xx
xx
xx
xx
xx
xx
xx
xx
xx
xx
xx
xx
i
i
==−=
==−=
==−=
==−=
==−=
==−=
==−=
==−=
==−=
==−=
==−=
==−=
==−=
==−=
==
−≤
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
=
∑
α
α
α
α
α
α
α
α
α
α
α
α
α
α
Một giải pháp toán học cho việc phân phối tài nguyên trong độ tin cậy phần mềm
Phan Thị Ngọc Mai Trang 70
37,,6,
)(,)(
)(,)(
)(,)(
)(,)(
)(,)(
)(,)(
)(,)(
)(,)(
)(,)(
,;)(
,;)(
,;)(
,;)(
,;)(
)0(
)()0(
23
(max)
2323
)()0(
21
(max)
2121
)()0(
20
(max)
2020
)()0(
19
(max)
1919
)()0(
18
(max)
1818
)()0(
17
(max)
1717
)()0(
16
(max)
1616
)()0(
15
(max)
1515
)()0(
14
(max)
1414
)()0(
13
(max)
1313
)()0(
12
(max)
1212
)()0(
11
(max)
1111
)()0(
10
(max)
1010
)()0(
9
(max)
99
)()0(
8
(max)
88
)()0(
7
(max)
77
)()0(
6
(max)
66
)()0(
5
(max)
55
(max)
2323
)0(
2362
(max)
23
)()0(
23
(max)
2323
(max)
2424
)0(
2473
(max)
24
)()0(
24
(max)
2424
(max)
2525
)0(
2585
(max)
25
)()0(
25
(max)
2525
(max)
2626
)0(
262391
(max)
26
)()0(
26
(max)
2626
(max)
2727
)0(
272410
(max)
27
)()0(
27
(max)
2727
)0(
232323
)0(
212121
)0(
202020
)0(
191919
)0(
181818
)0(
171717
)0(
161616
)0(
151515
)0(
141414
)0(
131313
)0(
121212
)0(
111111
)0(
101010
)0(
999
)0(
888
)0(
777
)0(
666
)0(
555
)0(
232323
)0(
242424
)0(
252525
)0(
262626
)0(
272727
…=≥
−=−=
−=−=
−=−=
−=−=
−=−=
−=−=
−=−=
−=−=
−=−=
==−=
==−=
==−=
==−=
==−=
−−−−
−−−−
−−−−
−−−−
−−−−
−−−−
−−−−
−−−−
−−−−
−−
−−
−−
−−
−−
ixx
errrerrr
errrerrr
errrerrr
errrerrr
errrerrr
errrerrr
errrerrr
errrerrr
errrerrr
rqrrrrerrr
rqrrrrerrr
rqrrrrerrr
rqrrrrrerrr
rqrrrrerrr
ii
xxxx
xxxx
xxxx
xxxx
xxxx
xxxx
xxxx
xxxx
xxxx
xx
xx
xx
xx
xx
αα
αα
αα
αα
αα
αα
αα
αα
αα
α
α
α
α
α
Trong đó module 37 là module gốc, độ tin cậy của module này cũng là độ tin cậy
của phần mềm.
a) Đối với bài toán B
Đối với các module mua tương tự như bài toán A:
Hàm mục tiêu:
525252524343424241413434
333332323131232322222121131312121111
yryryryryryr
yryryryryryryryryMaximizer
+++++
+++++++++
Các điều kiện ràng buộc:
'52525252434342424141
3434333332323131232322222121131312121111
Bycycycycyc
ycycycycycycycycycyc
≤+++++
++++++++
10
1
1
1
1
1
5251
434241
34333231
232221
131211
ory
yy
yyy
yyyy
yyy
yyy
ij =
=+
=++
=+++
=++
=++
Đối với các module phát triển trong công ty:
Một giải pháp toán học cho việc phân phối tài nguyên trong độ tin cậy phần mềm
Phan Thị Ngọc Mai Trang 71
Hàm mục tiêu:
∑
=
37
6i
ixMin
Các điều kiện ràng buộc:
(max)
3535
)0(
3533322019
(max)
35
)()0(
35
(max)
3535
(max)
3636
)0(
36342221
(max)
36
)()0(
36
(max)
3636
(max)
3737
)0(
373635
(max)
37
)((min)
37
(max)
37
,;)(
,;)(
,
)(
)0(
353535
)0(
363636
)0(
373711
rqrrrrrrerrr
rqrrrrrerrr
rqrrrr
Rerr
xx
xx
xx
==−=
==−=
==
=−
−−
−−
−−
α
α
α
37,,6,
)(,)(
)(,)(
)(,)(
)(,)(
)(,)(
)(,)(
)(,)(
)(,)(
)(,)(
,;)(
,;)(
,;)(
,;)(
,;)(
,;)(
,;)(
,;)(
,;)(
,;)(
,;)(
,;)(
)0(
)()0(
23
(max)
2323
)()0(
21
(max)
2121
)()0(
20
(max)
2020
)()0(
19
(max)
1919
)()0(
18
(max)
1818
)()0(
17
(max)
1717
)()0(
16
(max)
1616
)()0(
15
(max)
1515
)()0(
14
(max)
1414
)()0(
13
(max)
1313
)()0(
12
(max)
1212
)()0(
11
(max)
1111
)()0(
10
(max)
1010
)()0(
9
(max)
99
)()0(
8
(max)
88
)()0(
7
(max)
77
)()0(
6
(max)
66
)()0(
5
(max)
55
(max)
2323
)0(
2362
(max)
23
)()0(
23
(max)
2323
(max)
2424
)0(
2473
(max)
24
)()0(
24
(max)
2424
(max)
2525
)0(
2585
(max)
25
)()0(
25
(max)
2525
(max)
2626
)0(
262391
(max)
26
)()0(
26
(max)
2626
(max)
2727
)0(
272410
(max)
27
)()0(
27
(max)
2727
(max)
2828
)0(
28254
(max)
28
)()0(
28
(max)
2828
(max)
2929
)0(
292611
(max)
29
)()0(
29
(max)
2929
(max)
3030
)0(
30271312
(max)
30
)()0(
30
(max)
3030
(max)
3131
)0(
312814
(max)
31
)()0(
31
(max)
3131
(max)
3232
)0(
32291615
(max)
32
)()0(
32
(max)
3232
(max)
3333
)0(
333017
(max)
33
)()0(
33
(max)
3333
(max)
3434
)0(
343118
(max)
34
)()0(
34
(max)
3434
)0(
232323
)0(
212121
)0(
202020
)0(
191919
)0(
181818
)0(
171717
)0(
161616
)0(
151515
)0(
141414
)0(
131313
)0(
121212
)0(
111111
)0(
101010
)0(
999
)0(
888
)0(
777
)0(
666
)0(
555
)0(
232323
)0(
242424
)0(
252525
)0(
262626
)0(
272727
)0(
282828
)0(
292929
)0(
303030
)0(
313131
)0(
323232
)0(
333333
)0(
343434
…=≥
−=−=
−=−=
−=−=
−=−=
−=−=
−=−=
−=−=
−=−=
−=−=
==−=
==−=
==−=
==−=
==−=
==−=
==−=
==−=
==−=
==−=
==−=
==−=
−−−−
−−−−
−−−−
−−−−
−−−−
−−−−
−−−−
−−−−
−−−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
−−
ixx
errrerrr
errrerrr
errrerrr
errrerrr
errrerrr
errrerrr
errrerrr
errrerrr
errrerrr
rqrrrrerrr
rqrrrrerrr
rqrrrrerrr
rqrrrrrerrr
rqrrrrerrr
rqrrrrerrr
rqrrrrerrr
rqrrrrrerrr
rqrrrrerrr
rqrrrrrerrr
rqrrrrerrr
rqrrrrerrr
ii
xxxx
xxxx
xxxx
xxxx
xxxx
xxxx
xxxx
xxxx
xxxx
xx
xx
xx
xx
xx
xx
xx
xx
xx
xx
xx
xx
αα
αα
αα
αα
αα
αα
αα
αα
αα
α
α
α
α
α
α
α
α
α
α
α
α
Một giải pháp toán học cho việc phân phối tài nguyên trong độ tin cậy phần mềm
Phan Thị Ngọc Mai Trang 72
Đối với bài toán A:
B B’ ijy ],,[ 376 xx … ],,[ 366 rr …
Độ tin
cậy
tối ưu
( 37r )
288 33
100
1000
100
100
10
[9.00, 5.00, 7.00, 6.00,
8.00, 6.00, 9.00, 7.00,
8.00, 6.00, 9.00, 5.00,
8.00, 7.50, 8.50, 9.00,
10.00, 10.00, 9.00, 8.00,
5.00, 7.00, 6.00, 9.00,
7.50, 6.50, 8.00, 9.00,
11.00, 7.00, 9.00, 15.00]
[0.30, 0.50, 0.40, 0.30, 0.64, 0.40,
0.50, 0.40, 0.45, 0.40, 0.35, 0.40,
0.45, 0.50, 0.55, 0.30, 0.40, 0.22,
0.38, 0.30, 0.05, 0.19, 0.23, 0.02,
0.04, 0.09, 0.003, 0.01, 0.04,
0.32]
0.0014
299 44
001
0001
001
001
01
[9.00, 5.00, 7.00, 6.00,
8.00, 6.00, 9.00, 7.00,
8.00, 6.00, 9.00, 5.00,
8.00, 7.50, 8.50, 9.00,
10.00, 10.00, 9.00, 8.00,
5.00, 7.00, 6.00, 9.00,
7.50, 6.50, 8.00, 9.00,
11.00, 7.00, 9.00, 15.00]
[0.30 0.50, 0.40, 0.30, 0.64,
0.40, 0.50, 0.40, 0.45, 0.40, 0.35,
0.40, 0.45, 0.50, 0.55, 0.30, 0.40,
0.28, 0.45, 0.35, 0.07, 0.19, 0.28,
0.03, 0.04, 0.11, 0.004, 0.01,
0.05, 0.37]
0.0054
500 44
001
0001
001
001
01
[9.00, 5.00, 45.76, 6.00,
8.00, 6.00, 9.00, 7.00,
24.55, 6.00, 9.00, 5.00,
24.64,7.50, 8.50, 31.15,
28.09, 10.00, 9.00, 25.14,
5.00, 7.00, 17.78, 9.00,
7.50, 38.53, 8.00, 9.00,
31.37, 7.00, 13.70, 17.79]
[0.30, 0.50, 0.93, 0.30, 0.64,
0.40, 0.50, 0.40, 0.96, 0.40, 0.35,
0.40, 0.95, 0.50, 0.55, 0.96, 0.97,
0.28, 0.45, 0.89, 0.07, 0.60, 0.77,
0.03, 0.11, 0.74, 0.004, 0.04,
0.70, 0.87]
0.5574
600 44
001
0001
001
001
01
[9.00, 5.00, 56.17, 6.00,
8.00, 6.00, 9.00, 7.00,
28.18, 6.00, 9.00, 5.00,
28.74, 7.50, 8.50, 34.89,
31.53, 10.00, 9.00, 37.78,
5.00, 7.00, 26.99, 9.00,
7.50, 66.35, 8.00, 9.00,
49.74, 7.00, 17.88, 20.24]
[0.30, 0.50, 0.93, 0.30, 0.64,
0.40, 0.50, 0.40, 0.96, 0.40, 0.35,
0.40, 0.95, 0.50, 0.55, 0.96, 0.97,
0.28, 0.45, 0.89, 0.07, 0.60, 0.77,
0.03, 0.11, 0.74, 0.004, 0.04,
0.70, 0.87]
0.5625
1000 44
001
0001
001
001
01
[9.00, 5.00, 90.95,
6.00, 8.00, 6.00, 9.00,
7.00, 40.04, 6.00, 9.00,
5.00, 42.30,7.50, 8.50,
46.64, 42.57, 10.00, 9.00,
83.81, 5.00, 7.00, 62.63,
9.00, 7.50, 158.31, 8.00,
9.00, 115.17, 7.00, 35.90,
30.82]
[0.30, 0.50, 0.93, 0.30, 0.64,
0.40, 0.50, 0.40, 0.96, 0.40, 0.35,
0.40, 0.95, 0.50, 0.55, 0.96, 0.97,
0.28, 0.45, 0.89, 0.07, 0.60, 0.77,
0.03, 0.11, 0.74, 0.004, 0.04,
0.70, 0.87]
0.5647
Bảng 6.7: Kết quả chạy phần mềm có 37 module cho bài toán A
Một giải pháp toán học cho việc phân phối tài nguyên trong độ tin cậy phần mềm
Phan Thị Ngọc Mai Trang 73
Đối với bài toán B:
Độ tin
cậy
phần
mềm
( 37r )
B’ ijy ],,[ 376 xx … ],,[ 366 rr …
Chi
phí
phần
mềm
(B)
0.0014 33
100
1000
100
100
10
[9.00, 5.00, 7.00, 6.00, 8.00,
6.00, 9.00, 7.00, 8.00, 6.00,
9.00, 5.00, 8.00, 7.50, 8.50,
9.00, 10.00, 10.00, 9.00, 8.00,
5.00, 7.00, 6.00, 9.00, 7.50,
6.50, 8.00, 9.00, 11.00, 7.00,
9.00, 15.00]
[0.30, 0.50, 0.40, 0.30, 0.64,
0.40, 0.50, 0.40, 0.45, 0.40,
0.35, 0.40, 0.45, 0.50, 0.55,
0.30, 0.40, 0.22, 0.38, 0.30,
0.05, 0.19, 0.23, 0.02, 0.04,
0.09, 0.003, 0.01, 0.04, 0.32]
287
0.2 44
001
0001
001
001
01
[9.00, 5.00, 15.36, 6.00, 8.00,
6.00, 9.00, 7.00, 10.48, 6.00,
9.00, 5.00, 12.30, 7.50,
8.50,14.82, 15.67, 10.00, 9.00,
8.25, 5.00, 7.00, 6.00, 9.00,
7.50, 8.16, 8.00, 9.00, 23.63,
7.62, 9.00,15.00]
[0.30, 0.50, 0.89, 0.30, 0.64,
0.40, 0.50, 0.40, 0.77, 0.40,
0.35, 0.4, 0.84, 0.50, 0.55,
0.87, 0.91, 0.28, 0.45, 0.78,
0.07, 0.54, 0.63, 0.03, 0.10,
0.45, 0.004, 0.04, 0.38, 0.67,
0.29]
324.68
0.3 44
001
0001
001
001
01
[9.00, 5.00, 16.66, 6.00, 8.00,
6.00, 9.00, 7.00, 15.32, 6.00,
9.00, 5.00, 14.85, 7.50, 8.50,
17.60, 16.81, 10.00, 9.00, 8.10,
5.00, 7.00, 7.70, 9.00, 7.50,
9.68, 8.00, 9.00, 40.89, 8.05,
9.00, 15.00]
[0.30, 0.50, 0.90, 0.30, 0.64,
0.40, 0.50, 0.40, 0.93, 0.40,
0.35, 0.40, 0.90, 0.50, 0.55,
0.93, 0.93, 0.28, 0.45, 0.79,
0.07, 0.58, 0.66, 0.03, 0.11,
0.58, 0.004 0.04, 0.53, 0.59
0.45]
340.77
0.5 44
001
0001
001
001
01
[9.00, 5.00, 18.47, 6.00, 8.00,
6.00, 9.00, 7.00, 16.47, 6.00,
9.00, 5.00, 15.76, 7.50, 8.50,
19.32, 17.39, 10.00, 9.00,
11.03, 5.00, 7.00, 8.27, 9.00,
7.50, 11.21, 8.00, 9.00, 47.29,
7.02, 9.05,15.00]
[0.30, 0.50, 0.91, 0.30, 0.64,
0.40, 0.50, 0.40, 0.94, 0.40,
0.35, 0.40, 0.91, 0.50, 0.55,
0.94, 0.94, 0.27, 0.45, 0.84,
0.07, 0.58, 0.71, 0.03, 0.11,
0.65, 0.004 0.042, 0.59,
0.84, 0.5187]
378.91
Bảng 6.8: Kết quả chạy phần mềm có 37 module cho bài toán B
Một giải pháp toán học cho việc phân phối tài nguyên trong độ tin cậy phần mềm
Phan Thị Ngọc Mai Trang 74
6.3. Kết luận
Tự động hóa quá trình phân phối chi phí để đánh giá độ tin cậy phần mềm là một
bài toán mở, nhiều phương pháp đã được đưa ra để giải quyết bài toán. Phương pháp
kết hợp quy hoạch nguyên và quy hoạch phi tuyến của hàm nhiều biến là một giải
pháp được đề xuất để giải quyết vấn đề này. Đứng trên góc độ của một công trình
nghiên cứu, luận văn cố gắng đưa ra hai giải pháp nhằm cung cấp thêm một cách thức
để giải quyết bài toán này.
Mô hình đã tính toán độ tin cậy của phần mềm dựa vào phân phối chi phí. Bằng
việc sử dụng phương pháp quy hoạch nguyên nhị phân để thực hiện việc phân phối chi
phí cho các module mua, kết hợp với phương pháp quy hoạch phi tuyến để giải quyết
hàm số mũ nhiều biến, để thực hiệc việc phân phối chi phí cho các module phát triển.
Thông qua việc kết hợp này, luận văn đã dùng các hàm trong Matlab để xây dựng
được hai giải pháp cho phép kết hợp giữa bài toán quy hoạch nguyên và quy hoạch phi
tuyến một cách tự động. Chương trình hiện thực đã cung cấp được giải với độ chính
xác tương đối cho một số minh họa cụ thể.
Tuy nhiên, chương trình cũng có một vài hạn chế:
Hiện tại mô hình chỉ được thực hiện hàm phân phối mũ để tính độ tin cậy
của các module.
Việc phân phối chi phí giữa module mua và module phát triển trong công
ty còn mang tính cảm tính, đều này làm cho lời giải của bài toán có thể
chưa được tối ưu.
Chương trình chỉ sử dụng các hàm trong Matlab để thực việc tối ưu hóa,
mà chúng ta không can thiệp vào bên trong nó.
Do số liệu trong chương trình là tự tạo cho nên kết quả của chương trình
có thể chưa xác thực tế.
Đây là những hạn chế mà trong phạm vi luận văn này chưa thể giải quyết trọn
vẹn. Một số đề xuất và hướng mở rộng dựa vào những hạn chế vừa nêu:
Xây dựng các mô hình khác mô hình số mũ để giải quyết việc phân phối
chi phí.
Một giải pháp toán học cho việc phân phối tài nguyên trong độ tin cậy phần mềm
Phan Thị Ngọc Mai Trang 75
Xây dựng một giải thuật thực hiện việc phân phối chi phí giữa các module
mua và module phát triển một cách tối ưu nhất.
Xây dựng một hàm quy hoạch phi tuyến tồn tại cả biến nguyên và biến
thực để giải quyết bài toán một cách tối ưu nhất.
Lấy dữ liệu thực từ các hãng phần mềm ứng dụng vào mô hình này.
Với những sự mở rộng này chúng ta có thể xây dựng một giải pháp hữu hiệu hơn
cho bài toán. Đây chính là hướng phát triển của luận văn.
Một giải pháp toán học cho việc phân phối tài nguyên trong độ tin cậy phần mềm
Phan Thị Ngọc Mai Trang 76
Tài Liệu Tham Khảo
[1] Jonathan F.Bard “Practical Bilevel Optimization Algorithms and Applications”
Springer 1999, ISBN 0-7923-5458-3
[2] John W. Chinneck “Practical Optimization: A Gentle Introduction” Systems and
Computer Engineering Carleton University Ottawa, Ontario K1S 5B6
Canada 74H
[3] Hoang Pham, “Software Reliability” Springer – Verlag Singapore Pte.Ltd.2000
[4] Lê Quang Hoàng Nhân, “Giáo trình Toán Cao Cấp – Phần Giải Tích” Nhà xuất
bản thống kê.
[5] Nguyễn Đức Thành, “MATLAB và ứng dụng trong điều khiển” Nhà xuất bản
Đại học Quốc gia Tp.HCM.
[6] Nguyễn Nhật Lệ - Phan Mạnh Dần “Giải bài toán tối ưu hoá ứng dụng bằng
MATLAB-MAPLE tối ưu hoá tĩnh và điều khiển tối ưu” Nhà xuất bản Khoa học
Kỹ thuật Hà Nội.
[7] O.Berman and M.Cutler, “Cost Allocation for Software Reliability, Recent
Advances in Reliability and Quality Engineering”, Vol.2, Series on Quality,
Reliability & Engineering Statistisc, Editor Hoang Pham, Word Scientific, 2001
0.2, 1.1
Một giải pháp toán học cho việc phân phối tài nguyên trong độ tin cậy phần mềm
Phan Thị Ngọc Mai Trang 77
Phụ lục 1. Bảng đối chiếu Thuật ngữ
Anh - Việt
Thuật ngữ Tiếng Anh Thuật ngữ Tiếng Việt
Algorithm Giải thuật
Bartitioning Sự phân chia
Binary Integer Programming Quy hoạch nguyên nhị phân
Branch and bound Nhánh và cận
Branching Sự phân nhánh
Bounding Sự giới hạn
Cost Allocation Phân phối chi phí
Branching Sự phân nhánh
In-house Developed module Module tự phát triển trong công ty
Integation module Module tích hợp
Fathoming Sự thăm dò
Linear Programming Quy hoạch tuyến tính
Mathematical Toán học
Mean Value Function Hàm giá trị trung bình
Nonlinear Programming Quy hoạch phi tuyến
Optimization Tối ưu
Pruning Sự loại bỏ
Purchased module Module mua
Resource Allocation Phân phối tài nguyên
Software system Hệ thống phần mềm
Software Reliability Độ tin cậy phần mềm
Solution Giải pháp
Một giải pháp toán học cho việc phân phối tài nguyên trong độ tin cậy phần mềm
Phan Thị Ngọc Mai Trang 78
Phụ lục 2. Bảng tóm tắt các mô hình đánh giá
độ tin cậy phần mềm
Một vài mô hình đánh giá độ tin cậy phần mềm dựa vào quá trình phân phối
Poisson không đồng nhất (Non-homogeneous Poisson Process - NHPP). NHPP là
nhóm các mô hình cung cấp một quá trình phân tích, mô tả hiện tượng lỗi phần mềm
trong quá trình kiểm tra. Điểm chính của mô hình NHPP là đánh giá hàm giá trị trung
bình (Mean Value Function – MVF) số lượng lỗi được tích lũy trong một khoảng thời
gian [3].
∫=
t
dsstm
0
)()( λ
Hàm độ tin cậy của phần mềm là:
∫==
−
−
t
dss
tm eetR 0
)(
)()(
λ
Tên mô hình
Loại mô
hình
MVF (m(t))
Goel-Okumoto (G-O) Concave
btb
ata
eatm bt
=
=
−= −
)(
)(
)1()(
Delayed S-shaped S-shaped
bt
tbtb
ata
ebtatm bt
+=
=
+−= −
1
)(
)(
))1(1()(
2
Inflection S-shaped Concave
bt
bt
bt
e
btb
ata
e
eatm
−
−
−
+=
=
+
−=
β
β
1
)(
)(
1
)1()(
Yamade exponential Concave
t
er
tertb
ata
eatm
t
β
α
αβ
β
−
−−
=
=
−= −
)(
)(
)1()( )1(
)(
Một giải pháp toán học cho việc phân phối tài nguyên trong độ tin cậy phần mềm
Phan Thị Ngọc Mai Trang 79
Yamada Rayleigh S-shaped
2/
)1(
2
)2/2(
)(
)(
)1()(
t
er
tertb
ata
eatm
t
β
α
αβ
β
−
−−
=
=
−= −
Yamada imperfect debugging model (1) S-shaped
btb
aeta
ee
b
abtm
t
btt
=
=
−+=
−
)(
)(
)()(
α
α
α
Yamada imperfect debugging model (2) S-shaped
btb
aeta
at
b
eatm
t
bt
=
=
+−−= −
)(
)(
]1][1[)(
α
αα
Pham-Nordmann
S-shaped
và
concave
bt
bt
bt
e
btb
tata
at
b
ea
tm
−
−
−
+=
+=
+
+−−
=
β
α
β
αα
1
)(
)1()(
1
]1][1[
)(
Pham-Zhang
S-shaped
và
concave
bt
t
btt
bt
bt
e
btb
eacta
ee
b
a
eactm
−
−
−−
−
−
+=
−+=
−−−
−++=
β
α
β
α
α
1
)(
)1()(
)](
)1)([(
1
1)(
Một giải pháp toán học cho việc phân phối tài nguyên trong độ tin cậy phần mềm
Phan Thị Ngọc Mai Trang 80
Phụ lục 3. Sơ lược về MATLAB
MATLAB [4] có ngồn gốc từ chữ matrix laboratory, là ngôn ngữ máy tính dùng
để tính toán kỹ thuật. MATLAB là sản phẩm của công ty The Mathworks Inc, với địa
chỉ 7www.mathworks.com và sử dụng MATLAB phải có bản quyền. Tuy nhiên, có rất
nhiều hàm MATLAB được viết bởi người sử dụng và phổ biến miễn phí trên mạng
giúp cho MATLAB ngày càng phong phú hơn. Dưới đây trích các hàm sử dụng trong
chương trình [5][6].
a) Hàm bintprog: tìm nghiệm tối ưu của bài toán lập trình số nguyên nhị phân có
dạng:
Hàm mục tiêu:
yfMinimize .
các điều kiện ràng buộc:
beqyAeq
byA
=
≤
.
.
trong đó:
beqbf ,, : các vector
AeqA, : các ma trận
Các biến y bắt buộc phải là các biến nhị phân, nghĩa là chúng chỉ nhận các
giá trị: 0 hoặc 1.
Cú pháp:
y = bintprog(f)
y = bintprog(f, A, b)
y = bintprog(f, A, b, Aeq, beq)
[y, fval] = bintprog(...)
[y,fval, exitflag] = bintprog(...)
[y, fval, exitflag, output] = bintprog(...)
Một giải pháp toán học cho việc phân phối tài nguyên trong độ tin cậy phần mềm
Phan Thị Ngọc Mai Trang 81
Mô tả:
y = bintprog(f): giải quyết bài toán lập trình số nguyên nhị phân có dạng:
yfMinimize .
y = bintprog(f, A, b): tìm nghiệm tối ưu của bài toán lập trình số nguyên
nhị phân có dạng:
yfMin .
với điều kiện ràng buộc:
byA ≤.
y = bintprog(f, A, b , Aeq, beq): tìm nghiệm tối ưu của bài toán lập trình số
nguyên nhị phân có dạng:
yfMinimize .
với điều kiện ràng buộc:
beqyAeq
byA
=
≤
.
.
[y, fval] = bintprog(...) trả về giá trị hàm mục tiêu fval , và nghiệm tối ưu y
ứng với hàm mục tiêu đó.
[y,fval, exitflag] = bintprog(...) tương tự như trên, cộng thêm exitflag mô
trả trạng thái của bài toán bintprog.
9 Exitflag =1 : hàm hội tụ đến 1 giải pháp y.
9 Exitflag =0 : số lượng lần lặp đi lặp lại vượt quá Options.MaxIter
9 Exitflag =-2 : bài toán không thể làm được.
9 Exitflag =-4 : số lượng node vượt quá số lần lặp cực đại được
cho phép (Options.MaxIter).
9 Exitflag =-5 : thời gian tìm kiếm vượt quá Options.Maxtime.
b) Hàm fmincon: tìm nghiệm tối ưu của hàm nhiều biến có dạng:
Hàm mục tiêu:
)(min xf
Một giải pháp toán học cho việc phân phối tài nguyên trong độ tin cậy phần mềm
Phan Thị Ngọc Mai Trang 82
Các điều kiện ràng buộc:
ubxlb
beqxAeq
bxA
xceq
xc
≤≤
=
≤
=
≤
*
*
0)(
0)(
Trong đó
ublbbeqbx ,,,, là các vector
AeqA, là các ma trận.
)(),( xceqxc là các hàm trả về các vertor
)(),(),( xceqxcxf có thể là các phương trình phi tuyến.
Cú pháp:
x = fmincon(fun,x0,A,b)
x = fmincon(fun,x0,A,b,Aeq,beq)
x = fmincon(fun,x0,A,b,Aeq,beq,lb,ub)
x = fmincon(fun,x0,A,b,Aeq,beq,lb,ub,nonlcon)
x = fmincon(fun,x0,A,b,Aeq,beq,lb,ub,nonlcon,options)
[x,fval] = fmincon(...)
[x,fval,exitflag] = fmincon(...)
[x,fval,exitflag,output] = fmincon(...)
[x,fval,exitflag,output,lambda] = fmincon(...)
[x,fval,exitflag,output,lambda,grad] = fmincon(...)
[x,fval,exitflag,output,lambda,grad,hessian] = fmincon(...)
Mô tả:
fmincon: cố gắng tìm một cực tiểu thỏa mãn các điều kiện ràng buộc phi
tuyến hoặc tuyến tính.
Một giải pháp toán học cho việc phân phối tài nguyên trong độ tin cậy phần mềm
Phan Thị Ngọc Mai Trang 83
x = fmincon(fun,x0,A,b): bắt đầu tìm kiếm tại x0 và cố gắng tìm một cực
tiểu x để hàm mục tiêu đạt giá trị nhỏ nhất thỏa mãn điều kiện ràng buộc
A*x <= b, trong đó x0 có thể là một vector hoặc matrix.
x = fmincon(fun,x0,A,b,Aeq,beq) tương tự như trên, thiết lập thêm điều
kiện ràng buộc Aeq*x = beq và A*x <= b. Có thể thiết lập A=[] và b=[]
khi không tồn tại các ràng buộc phi tuyến.
x = fmincon(fun,x0,A,b,Aeq,beq,lb,ub) tương tự như trên, thiết lập thêm
một tập điều kiện lb <= x <= ub. Có thể thiết lập Aeq=[] và beq=[] khi
không tồn tại các ràng buộc tuyến tính.
x = fmincon(fun,x0,A,b,Aeq,beq,lb,ub,nonlcon) tương tự như trên, thiết lập
thêm một tập điều kiện các phương trình tuyến tính c(x) or hoặc phi tuyến
ceq(x) được định nghĩa trong nonlcon. Có thể thiết lập lb=[] and/or ub=[]
nếu không tồn tại.
[x,fval] = fmincon(...) trả về giá trị hàm mục tiêu và giá trị của các biến
ứng với hàm mục tiêu đó.
[x,fval,exitflag] = fmincon(...) tương tự như trên, thêm một giá trị exitflag
cho biết trạng thái của hàm fmincon.
[x,fval,exitflag,output] = fmincon(...) trả về một cấu trúc output với thông
tin về sự tối ưu hoá.
[x,fval,exitflag,output,lambda] = fmincon(...) trả về một cấu trúc lambda
trong Lagrange multipliers tại giải pháp tìm ra giá trị x.
[x,fval,exitflag,output,lambda,grad] = fmincon(...) trả về giá trị gradient
của fun tại giải pháp x.
[x,fval,exitflag,output,lambda,grad,hessian] = fmincon(...)trả về giá trị của
ma trận Hessian tại giải pháp x.
Một giải pháp toán học cho việc phân phối tài nguyên trong độ tin cậy phần mềm
Phan Thị Ngọc Mai Trang 84
Tham khảo Chỉ Mục
B
Biến nhị phân, 9, 14, 15, 16, 17, 19, 39
Branch and bound, 5, 18, 78
C
Cấu trúc đặc biệt, 18
Chi phí, 1, 5, 7, 8, 9, 11, 14, 37, 38, 39,
40, 41, 44, 45, 49, 50, 75
Chi phí khởi tạo, 7
Cực tiểu cục bộ, 25
Cực tiểu toàn cục, 30
Cực trị, 28, 32
D
Điểm dừng, 27, 30, 31, 33, 34, 35
Điều kiện ràng buộc, 15, 16, 19, 21, 23,
25, 27, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 38,
41, 58, 59, 63, 64, 65, 70, 71, 72
Độ tin cậy phần mềm, 1, 2, 5, 6, 7, 37,
41, 57, 62, 68, 79, 81
Độ tin cậy tối đa, 7, 9
Độ tin cậy tối thiểu, 7, 9
G
Giải pháp, 22, 78
Giải thuật, 5, 15, 18, 19, 22, 23, 76
H
Hàm lồi, 26
Hàm mục tiêu, 15, 19, 21, 23, 25, 27,
29, 30, 34, 35, 38, 39, 41, 44, 48, 49,
58, 59, 63, 64, 65, 69, 70, 71, 72
Hessian, 28, 30, 35
L
Lagrangian, 32
M
Ma trận, 28, 30, 31, 32, 33, 35, 36
Module đơn, 6, 7, 8, 9, 10, 12, 38, 40
Module mua, 2, 6, 7, 8, 9, 10, 12, 37,
38, 39, 40, 41, 58, 63, 65, 69, 71, 75,
76
Module phát triển, 2, 5, 7, 37, 38, 40,
41, 58, 59, 64, 65, 70, 71, 75, 76
Module tích hợp, 6, 7, 9, 10, 12, 13, 40,
41, 43
N
Ngân sách, 1, 9, 11, 13, 14, 39, 40
P
Phân hoạch, 37, 38
Phân phối chi phí, 2, 5, 6, 7, 8, 37, 39,
41, 57, 62, 68, 75, 76
Q
Quy hoạch nguyên, 2, 5, 15, 16, 18, 38,
75
Quy hoạch phi tuyến 5, 27, 53, 75, 76
S
Số lượng biến, 18
T
Tập lồi, 26
Tối ưu, 2, 15, 16, 17, 18, 21, 22, 23, 24,
25, 27, 29, 30, 33, 34, 38, 40, 41, 55,
56, 60, 61, 75, 76
Tổng chi phí, 38
V
Vector, 29, 31, 34, 35
Version, 7, 8, 9, 11, 14, 38, 39
X
Xác định dương, 27, 28, 30, 33, 35, 36
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Luận văn tốt nghiệp Một giải pháp toán học cho việc phân phối tài nguyên trong độ tin cậy phần mềm.pdf