Cần quy định, phân biệt rõ danh mục đào tạo nghề lái xe giữa các đối tượng, bởi
có thể tiếp cận theo:
- Lái xe là hình thức điều khiển phương tiện ô tô nhằm mục đích phục vụ cho
việc đi lại của cá nhân hoặc tập thể. Nếu tiếp cận trên góc độ này thì lái xe không được
gọi là nghề. Vì vậy, với trường hợp này các thủ tục quản lý hành chính trong quá trình
đào tạo, thi tốt nghiệp, cấp bằng tốt nghiệp và một số môn học lý thuyết như Nghiệp
vụ vận tải, Cấu tạo và sửa chữa ô tô. không nhất thiết phải đưa vào chương trình đào
tạo. Trên cơ sở đó cân đối tổng thời gian, thời gian học lý thuyết và học thực hành.
- Nếu tiếp cận trên góc độ lái xe là một nghề, thì đòi hỏi trong quá trình đào tạo
các cơ sở đào tạo phải phân biệt giữa đối tượng học nghề chuyên nghiệp với đối tượng
lái xe phục vụ cá nhân, từ đó có phương pháp giảng dạy và quản lý người học một
cách tốt nhất. Vì vậy, để nâng cao chất lượng đào tạo lái xe ô tô đối với lái xe chuyên
nghiệp, trong đó có hạng B2, C thì được phép liên thông lên những bậc cao hơn và
ngược lại cần có quy định đối với học lái xe ô tô nhằm mục đích phục vụ cho việc đi
lại của cá nhân thì không được phép liên thông lên các bậc cao hơn.
143 trang |
Chia sẻ: ngoctoan84 | Lượt xem: 1526 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Nâng cao chất lượng đào tạo lái xe ô tô tại trường cao đẳng giao thông Huế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ệt Nam:
- Cục Đường bộ Việt Nam là cơ sở trực tiếp quản lý về công tác đào tạo và cấp
giấy phép lái xe. Vì vậy, cần có phương án thanh tra, kiểm tra, đình chỉ đối với các cở
sở đào tạo không đủ tiêu chuẩn về phương tiện, sân bãi, giáo viên... làm ảnh hưởng
đến chất lượng chung của toàn ngành.
- Cần thường xuyên thanh tra, kiểm tra và giám sát công tác đào tạo và sát hạch
cấp giấy phép lái xe, trên cơ sở đưa ra phương án điều chỉnh chương trình đào tạo phù
hợp với thời gian đào tạo và có tính thực tiễn để Nhà trường thực hiện.
Đối với UBND Tỉnh Thừa Thiên Huế:
Mặc dù địa bàn không lớn nhưng tỉnh Thừa Thiên Huế có đến 04 cơ sở đào tạo
lái xe ô tô. Vì vậy, việc cạnh tranh giữa các cơ sở đào tạo là điều không thể tránh khỏi.
Vì vậy, cần cân đối nhu cầu học lái xe trên ô tô trên địa bàn tỉnh trước khi quyết định
mở thêm Trung tâm đào tạo lái xe, bởi nếu cho mở thêm sẽ khủng hoảng thừa, gây
lãng phí xã hội cũng như tạo áp lực cạnh tranh (cạnh tranh không lành mạnh) giữa các
cơ sở đào tạo ảnh hưởng đến chất lượng đào tạo lái xe ô tô hạng B2, C.
96
Đối với Sở GTVT Thừa Thiên Huế:
Cần kiểm tra, giám sát chặt chẽ công tác sát hạch và cấp giấy phép lái xe, đảm
bảo tính công bằng, minh bạch trong quá trình sát hạch. Bởi đây là khâu cuối cùng
quyết định đến chất lượng tay nghề của học viên và cũng là nhân tố quan trọng để
đánh giá chất lượng và quá trình đào tạo.
97
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Bộ Giao thông vận tải. Thông tư 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017, Quy
định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ.
2. Bộ Giao thông vận tải. Thông tư 65/2016/TT-BGTVT ngày 01/7/2016, Quy
định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch
lái xe.
3. Bộ GTVT, Quyết định số 996/QĐ-BGTVT về việc Phê duyệt quy hoạch cơ
sở đào tạo và Trung tâm sát hạch lái xe cơ giới đường bộ đến năm 2020, định
hướng đến năm 2030.
4. Bộ Tài chính (2007), Thông tư hướng dẫn mức thu học phí, quản lý và sử
dụng học phí đào tạo lái xe cơ giới đường bộ, Thông tư số 26/2007/TT-BTC.
5. Bộ Lao động Thương Binh & xã hội (2017), Thông tư số 15/2017/TT-
BLĐTBXH ngày 08 tháng 6 năm 2017, Quy định hệ thống tiêu chí, tiêu
chuẩn kiểm định và đánh giá chất lượng các cơ sở dạy nghề.
6. Bộ Lao động Thương Binh & xã hội (2017), Thông tư số 08/2017/TT-
BLĐTB&XH, ngày 10/3/2017, quy định về chuẩn chuyên môn của nhà giáo
giáo dục nghề nghiệp.
7. Chuyên đề An toàn giao thông, Số 5/2016, Đổi mới công tác đào tạo, sát
hạch, cấp giấy phép lái xe nhằm giảm thiểu tai nạn giao thông trong thời kỳ
hội nhập, Tạp chí Cảnh sát nhân dân.
8. Quốc hội nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam (2014), Luật Giáo dục
nghề nghiệp, Nxb Lao động, Hà nội.
9. UBND tỉnh Thừa Thiên Huế, Quyết định về việc điều chỉnh tăng 20% một số
mức thu học phí đào tạo lái xe cơ giới đường bộ, Quyết định số
2841/2007/QĐ-UBND.
10. UBND tỉnh Thừa Thiên Huế, Báo cáo tổng kết công tác đảm bảo trật tự
ATGT năm 2016 và nhiệm vụ trọng tâm năm 2017.
11. Trường Cao đẳng Giao thông Huế
98
- Báo cáo tổng kết năm học 2014 và phương hướng nhiệm vụ năm học 2015
- Báo cáo tổng kết năm học 2015 và phương hướng nhiệm vụ năm học 2016
- Báo cáo tổng kết năm học 2016 và phương hướng nhiệm vụ năm học 2017
- Báo cáo tổng kết năm học 2017 và phương hướng nhiệm vụ năm học 2018
- Đề án nâng cấp trường Trung học GTVT Huế lên Trường Cao đẳng Giao
thông Huế
12. Chu Bá Chín (2014), Thực trạng quản lý chất lượng đào tạo tại các trường
dạy nghề tỉnh Bắc Ninh, Luận án tiến sỹ Quản lý giáo dục, Đại học Thái
Nguyên.
13. Nguyễn Minh Đường (1996), Tổ chức và quản lý quá trình đào tạo, Tài liệu
giảng dạy - Viện nghiên cứu phát triển giáo dục, Hà nội.
14. Nguyễn Thị Thu Hà (2008), “Phân tích thực trạng và đề xuất giải pháp
nâng cao chất lượng đào tạo của trường Cao Đẳng công nghiệp thực
phẩm”, Đại học Bách khoa Hà Nội.
15. Phạm Thị Tuyết Hạnh (2009), “Một số biện pháp nâng cao chất lượng đào
tạo nghề tại Trường Cao đẳng Công nghiệp Huế”, Luận văn Thạc sĩ kinh tế,
Đại học Kinh tế Huế.
16. Hoàng Hùng, (2011) Nâng cao chất lượng đào tạo lái xe ô tô tại Trường
Trung học Giao thông vận tải Huế, Luận văn thạc sỹ kinh tế, Đại học kinh tế
Huế.
17. Bùi Nguyên Hùng, Nguyễn Thúy Quỳnh Loan (2004), Quản lý chất lượng,
Nxb Đại học Quốc gia TP.HCM.
18. Nguyễn Công Khanh, Các nguyên tắc và kỹ thuật thiết kế công cụ đánh giá
kết quả học tập, giảng dạy và nghiên cứu trong giáo dục đại học, Giáo dục
đại học: Chất lượng và đánh giá, đại học Quốc gia Hà Nội, 2005, tr.83.
19. Nguyễn Thanh Khanh (2010) “Đánh giá sự hài lòng của học viên về dịch vụ
đào tạo lái xe ô tô hạng B1 tại Trường Trung học GTVT Huế”, Luận văn
Thạc sĩ kinh tế, Đại học Kinh tế Huế.
99
20. Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2005), Phân tích dữ liệu nghiên
cứu với SPSS, Nhà xuất bản Thống kê.
21. Nguyễn Ngọc Quân, Nguyễn Tấn Thịnh, (2009) Giáo trình quản lý nguồn
nhân lực trong tổ chức, Nhà xuất bản giáo dục Việt Nam.
22. Văn kiện Hội nghị thế giới về Giáo dục nghề nghiệp-UNESCO-1999).
23. Nguyễn Phương Nga, Nguyễn Quý Thành, Vũ Phương Anh và các dịch giả
(2009), AUN-SA Sổ tay thực hiện các hướng dẫn đảm bảo chất lượng trong
mạng lưới các trường Đại học Đông Nam Á.
24. Groot H.A.M., Vandenberghe D., van Aerschot G., Bekiaris E.(2001),
Survey of existing training methodologies and driving instructors’ needs,
(CIECA), (EFA), (AUTh).
25. WB. World Development Indicators. - London: Oxford, 2000.
100
PHỤ LỤC 1
PHIẾU KHẢO SÁT
(PHIẾU TRƯNG CẦU Ý KIẾN VÀ THU THẬP THÔNG TIN)
(BẢNG HỎI SỐ 1)
(Dành cho giáo viên và cán bộ quản lý)
Kính thưa quý Thầy (Cô)! Chúng tôi là nhóm nghiên cứu của Trường Đại Học
Kinh Tế Huế. Hiện nay, chúng tôi đang thực hiện nghiên cứu đề tài “Nâng cao chất
lượng đào tạo lái xe ô tô tại Trường Cao đẳng Giao thông Huế”. Xin quý Thầy
(Cô) cung cấp cho chúng tôi một số thông tin liên quan đến việc nghiên cứu của đề tài
Chúng tôi xin cam kết sử dụng các thông tin này để nghiên cứu và đảm bảo việc bảo
mật các thông tin mà Thầy (Cô) đã cung cấp cho chúng tôi.
Rất mong nhận được sự giúp đỡ nhiệt tình của quý Thầy (Cô)!
1. Xin Thầy (Cô) vui lòng cho biết một số thông tin cá nhân sau:
* Giới tính:
a. Nam b. Nữ
* Độ tuổi:
a. Từ 20 - 27 tuổi b. Từ 28 - 35 tuổi
c. Từ 36 - 43 tuổi d. Từ 44 - 51 tuổi
e. Trên 51 tuổi
* Trình độ học vấn:
a. Phổ thông cơ sở b. Phổ thông trung học
c.Trung học chuyên nghiệp d. Cao đẳng, đại học
e. Sau đại học
2. Theo Thầy (Cô), học viên học nghề lái xe ô tô thích học giờ học nào?
a. Giờ lý thuyết b. Giờ thực hành
3. Theo thầy (Cô) thời gian đào tạo cho một khóa học lái xe ô tô như thế đã phù hợp
chưa?(chỉ chọn 1 trong 5 mức độ để đánh dấu X)
a. Rất không phù hợp b. Không phù hợp
c. Tương đối phù hợp d. Khá phù hợp
e. Rất Phù hợp
4. Theo thầy (Cô) nghiệp vụ chuyên môn của giáo viên dạy lái xe ô tô có ảnh hưởng
đến chất lượng đào tạo nghề ?(chỉ chọn 1 trong 5 mức độ để đánh dấu X)
a. Rất không ảnh hưởng b. Không ảnh hưởng
c. Tương đối ảnh hưởng d. Khá ảnh hưởng
e. Rất ảnh hưởng
101
5. Theo Thầy (Cô) lượng kiến thức lý thuyết trong nội dung chương trình đào tạo
của nghề lái xe ô tô là như thế nào? (chỉ chọn 1 trong 5 mức độ để đánh dấu X)
a. Rất ít b. Ít
c. Khá nhiều d. Nhiều
e. Rất nhiều
6. Theo Thầy (Cô) sự quan tâm đầu tư xây dựng cơ sở vật chất cho việc đào tạo
nghề lái xe ô tô của nhà trường hiện nay như thế nào? (chỉ chọn 1 trong 5 mức độ
để đánh dấu X)
a. Chưa quan tâm b. Ít quan tâm
c. Quan tâm d. Khá quan tâm
e. Rất quan tâm
7. Theo Thầy (Cô) chất lượng tay nghề của học viên mới tốt nghiệp nghề lái xe ô tô
hiện nay như thế nào? (chỉ chọn 1 trong 5 mức độ để đánh dấu X)
a. Rất yếu b. Yếu
c. Khá tốt d. Tốt
e. Rất tốt
* Từ câu số 8 đến câu số 16, Thầy (Cô) vui lòng đánh dấu X vào ô tương ứng cho
các nhận định dưới đây (1= Rất kém; 2= Kém; 3= Khá tốt; 4= Tốt; 5= Rất tốt)
8. Thầy (Cô) đánh giá như thế nào về mục tiêu đào tạo lái xe ô tô tại Trường Cao
đẳng Giao thông Huế, bằng cách đánh dấu X vào các ô trống mà Thầy (Cô) cho là
phù hợp nhất (chỉ chọn một trong 5 mức độ):
Tiêu chí 1 2 3 4 5
Mục tiêu được xác định rõ ràng, cụ thể và công bố công
khai
Có sự cam kết của lãnh đạo trong công tác quản lý
Đáp ứng nhu cầu, đảm bảo sự hài lòng của người học
9. Thầy (Cô) đánh giá như thế nào về chương trình đào tạo lái xe ô tô tại Trường
Cao đẳng Giao thông Huế, bằng cách đánh dấu X vào các ô trống mà Thầy (Cô)
cho là phù hợp nhất (chỉ chọn một trong 5 mức độ):
Tiêu chí 1 2 3 4 5
Chương trình đào tạo phù hợp với mục tiêu đào tạo
Cấu trúc chương trình giữa lý thuyết và thực hành phù hợp
Thời gian đào tạo từ khi khai giảng đến lúc kết thúc khóa
học phù hợp
Đảm bảo triển khai giảng dạy đúng chương trình
102
10. Thầy (Cô) đánh giá như thế nào về tổ chức và quản lý đào tạo lái xe ô tô tại
Trường Cao đẳng Giao thông Huế, bằng cách đánh dấu X vào các ô trống mà Thầy
(Cô) cho là phù hợp nhất (chỉ chọn một trong 5 mức độ):
Tiêu chí 1 2 3 4 5
Tổ chức kế hoạch học tập đúng theo quy định
Phân cấp chức năng, quyền hạn rõ ràng cho các phòng ban,
giáo viên
Sự phối hợp giữa các phòng ban về đào tạo lái xe
Hệ thống sổ sách theo dõi quá trình học tập của học viên
đầy đủ
Có sự phối hợp đồng bộ giữa giáo viên và học viên trong
quá trình đào tạo
11. Thầy (Cô) đánh giá như thế nào về hoạt động dạy và học lái xe ô tô tại Trường
Cao đẳng Giao thông Huế, bằng cách đánh dấu X vào các ô trống mà Thầy (Cô)
cho là phù hợp nhất (chỉ chọn một trong 5 mức độ):
Tiêu chí 1 2 3 4 5
Giáo viên giảng dạy đúng chương trình, kế hoạch đào tạo
Cách thức tổ chức lớp học của giáo viên hợp lý
Đánh giá kết quả học tập nghiêm túc, khách quan phù hợp
với phương pháp đào tạo
12. Thầy (Cô) đánh giá như thế nào về đội ngũ giáo viên và cán bộ quản lý tại
Trường Cao đẳng Giao thông Huế, bằng cách đánh dấu X vào các ô trống mà Thầy
(Cô) cho là phù hợp nhất (chỉ chọn một trong 5 mức độ):
Tiêu chí 1 2 3 4 5
Có kỹ năng giao tiếp và ứng xử sư phạm tốt
Giáo viên đảm bảo đạt chuẩn nghiệp vụ sư phạm và kỹ
năng nghề theo quy định
Có phẩm chất đạo đức, tác phong làm việc tốt; sự tận tâm
nhiệt tình của giáo viên lý thuyết và giáo viên thực hành
Có kế hoạch làm việc khoa học và nắm vững các quy định
của pháp luật
Có biện pháp đổi mới phương pháp giảng dạy để nâng cao
chất lượng
103
13. Thầy (Cô) đánh giá như thế nào về cơ sở vật chất phục vụ cho công tác đào tạo
lái xe tại Trường Cao đẳng Giao thông Huế, bằng cách đánh dấu X vào các ô trống
mà Thầy (Cô) cho là phù hợp nhất (chỉ chọn một trong 5 mức độ):
Tiêu chí 1 2 3 4 5
Hệ thống phòng học lý thuyết và thực hành đảm bảo tiêu
chuẩn chất lượng
Phương tiện giảng dạy và tập lái đủ về số lượng và đảm bảo
chất lượng
Có đầy đủ sân bãi và đường chuyên dụng dùng để giảng
dạy
Có đầy đủ nội quy, quy định về an toàn vệ sinh lao động,
phòng chống cháy nổ
14. Thầy (Cô) đánh giá như thế nào về quản lý tài chính tại Trường Cao đẳng Giao
thông Huế, bằng cách đánh dấu X vào các ô trống mà Thầy (Cô) cho là phù hợp
nhất (chỉ chọn một trong 5 mức độ):
Tiêu chí 1 2 3 4 5
Quản lý tài chính công khai, minh bạch theo quy định của
Nhà nước
Xây dựng mức học phí và các khoản thu khác phù hợp
Thời gian nộp học phí và lệ phí linh động
15. Thầy (Cô) đánh giá như thế nào về các dịch vụ cho người học lái xe tại Trường
Cao đẳng Giao thông Huế, bằng cách đánh dấu X vào các ô trống mà Thầy (Cô)
cho là phù hợp nhất (chỉ chọn một trong 5 mức độ):
Tiêu chí 1 2 3 4 5
Bố trí chỗ ăn, nghĩ cho học viên có nhu cầu
Dịch vụ đào tạo lái xe tại địa phương
Dịch vụ thuê xe học thêm ngoài giờ
16. Theo Thầy (Cô), ngoài các tiêu chí trên còn có tiêu chí nào mà Thầy (Cô) đánh
giá là: “Rất kém”; “Kém”; “Khá tốt”; “Tốt”; “Rất tốt” (chỉ chọn một trong 5 mức độ
và xin ghi rõ lý do)
.......................................................................................................................................
17. Đánh giá một cách toàn diện, Thầy (cô) hài lòng với chất lượng đào tạo lái xe ô
tô tại Trường Cao đẳng Giao thông Huế là: “Rất không hài lòng”; “Không hài
lòng”; “Trung bình”; “Hài lòng”; “Rất hài lòng”. (chỉ chọn một trong 5 mức độ)
.......................................................................................................................................
Xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của quý Thầy (Cô)!
104
PHIẾU KHẢO SÁT
(PHIẾU TRƯNG CẦU Ý KIẾN VÀ THU THẬP THÔNG TIN)
(BẢNG HỎI SỐ 2)
(Dành cho các nhà quản lý và sử dụng đội ngũ nhân viên lái xe ô tô)
Kính thưa quý Ông (Bà)! Chúng tôi là nhóm nghiên cứu của Trường Đại Học
Kinh Tế Huế. Hiện nay, chúng tôi đang thực hiện nghiên cứu đề tài “Nâng cao chất
lượng đào tạo lái xe ô tô tại Trường Cao đẳng Giao thông Huế”. Xin quý Ông (Bà)
cung cấp cho chúng tôi một số thông tin liên quan đến việc nghiên cứu của đề tài
Chúng tôi xin cam kết sử dụng các thông tin này để nghiên cứu và đảm bảo việc bảo
mật các thông tin mà Ông (Bà) đã cung cấp cho chúng tôi.
Rất mong nhận được sự giúp đỡ nhiệt tình của quý Ông (Bà)!
1. Xin Ông (Bà) vui lòng cho biết một số thông tin cá nhân sau:
* Giới tính:
a. nam b. Nữ
* Độ tuổi:
a. Từ 20 - 27 tuổi b. Từ 28 - 35 tuổi
c. Từ 36 - 43 tuổi d. Từ 44 - 51 tuổi
e. Trên 51 tuổi
* Trình độ học vấn:
a. Phổ thông cơ sở b. Phổ thông trung học
c.Trung học chuyên nghiệp d. Cao đẳng, đại học
e. Sau đại học
* Từ câu số 2 đến câu số 9, Ông (Bà) vui lòng đánh dấu X vào ô tương ứng cho
các nhận định dưới đây (1= Rất kém; 2= Kém; 3= Khá tốt; 4= Tốt; 5= Rất tốt)
2. Ông (Bà) đánh giá như thế nào về mục tiêu đào tạo lái xe ô tô tại Trường Cao
đẳng Giao thông Huế, bằng cách đánh dấu X vào các ô trống mà Ông (Bà) cho là
phù hợp nhất (chỉ chọn một trong 5 mức độ):
Tiêu chí 1 2 3 4 5
1.Mục tiêu được xác định rõ ràng, cụ thể và công bố công
khai
2.Có sự cam kết của lãnh đạo trong công tác quản lý
3.Đáp ứng nhu cầu, đảm bảo sự hài lòng của người học
105
3. Ông (Bà) đánh giá như thế nào về chương trình đào tạo lái xe ô tô tại Trường
Cao đẳng Giao thông Huế, bằng cách đánh dấu X vào các ô trống mà Ông (Bà) cho
là phù hợp nhất (chỉ chọn một trong 5 mức độ):
Tiêu chí 1 2 3 4 5
4.Chương trình đào tạo phù hợp với mục tiêu đào tạo
5.Cấu trúc chương trình giữa lý thuyết và thực hành phù
hợp
6.Thời gian đào tạo từ khi khai giảng đến lúc kết thúc khóa
học phù hợp
7.Đảm bảo triển khai giảng dạy đúng chương trình
4. Ông (Bà) đánh giá như thế nào về tổ chức và quản lý đào tạo lái xe ô tô tại
Trường Cao đẳng Giao thông Huế, bằng cách đánh dấu X vào các ô trống mà Ông
(Bà) cho là phù hợp nhất (chỉ chọn một trong 5 mức độ):
Tiêu chí 1 2 3 4 5
8.Tổ chức kế hoạch học tập đúng theo quy định
9.Phân cấp chức năng, quyền hạn rõ ràng cho các phòng
ban, giáo viên
10.Sự phối hợp giữa các phòng ban về đào tạo lái xe
11.Hệ thống sổ sách theo dõi quá trình học tập của học viên
đầy đủ
12.Có sự phối hợp đồng bộ giữa giáo viên và học viên trong
quá trình đào tạo
5. Ông (Bà) đánh giá như thế nào về hoạt động dạy và học lái xe ô tô tại Trường
Cao đẳng Giao thông Huế, bằng cách đánh dấu X vào các ô trống mà Ông (Bà) cho
là phù hợp nhất (chỉ chọn một trong 5 mức độ):
Tiêu chí 1 2 3 4 5
13Giáo viên giảng dạy đúng chương trình, kế hoạch đào tạo
14.Cách thức tổ chức lớp học của giáo viên hợp lý
15.Đánh giá kết quả học tập nghiêm túc, khách quan phù
hợp với phương pháp đào tạo
106
6. Ông (Bà) đánh giá như thế nào về đội ngũ giáo viên và cán bộ quản lý tại Trường
Cao đẳng Giao thông Huế, bằng cách đánh dấu X vào các ô trống mà Ông (Bà) cho
là phù hợp nhất (chỉ chọn một trong 5 mức độ):
Tiêu chí 1 2 3 4 5
16.Có kỹ năng giao tiếp và ứng xử sư phạm tốt
17.Giáo viên đảm bảo đạt chuẩn nghiệp vụ sư phạm và kỹ
năng nghề theo quy định
18.Có phẩm chất đạo đức, tác phong làm việc tốt
19.Có kế hoạch làm việc khoa học và nắm vững các quy
định của pháp luật
20.Có biện pháp đổi mới phương pháp giảng dạy để nâng
cao chất lượng
7. Ông (Bà) đánh giá như thế nào về cơ sở vật chất phục vụ cho công tác đào tạo lái
xe tại Trường Cao đẳng Giao thông Huế, bằng cách đánh dấu X vào các ô trống mà
Ông (Bà) cho là phù hợp nhất (chỉ chọn một trong 5 mức độ):
Tiêu chí 1 2 3 4 5
21.Hệ thống phòng học lý thuyết và thực hành đảm bảo tiêu
chuẩn chất lượng
22.Phương tiện giảng dạy và tập lái đủ về số lượng và đảm
bảo chất lượng
23.Có đầy đủ sân bãi và đường chuyên dụng dùng để giảng
dạy
24.Có đầy đủ nội quy, quy định về an toàn vệ sinh lao động,
phòng chống cháy nổ
8. Ông (Bà) đánh giá như thế nào về quản lý tài chính tại Trường Cao đẳng Giao
thông Huế, bằng cách đánh dấu X vào các ô trống mà Ông (Bà) cho là phù hợp
nhất (chỉ chọn một trong 5 mức độ):
Tiêu chí 1 2 3 4 5
25.Quản lý tài chính công khai, minh bạch theo quy định
của Nhà nước
26.Xây dựng mức học phí và các khoản thu khác phù hợp
27.Thời gian nộp học phí và lệ phí linh động
107
9. Ông (Bà) đánh giá như thế nào về các dịch vụ cho người học lái xe tại Trường
Cao đẳng Giao thông Huế, bằng cách đánh dấu X vào các ô trống mà Ông (Bà) cho
là phù hợp nhất (chỉ chọn một trong 5 mức độ):
Tiêu chí 1 2 3 4 5
28.Bố trí chỗ ăn, nghĩ cho học viên có nhu cầu
29.Dịch vụ đào tạo lái xe tại địa phương
30.Dịch vụ thuê xe học thêm ngoài giờ
10. Đánh giá một cách toàn diện, Ông (bà) hài lòng với chất lượng đào tạo lái xe ô
tô tại Trường Cao đẳng Giao thông Huế là: “Rất không hài lòng”; “Không hài
lòng”; “Trung bình”; “Hài lòng”; “Rất hài lòng”. (chỉ chọn một trong 5 mức độ)
.......................................................................................................................................
11. Cần bổ túc tay lái cho nhân viên lái xe trước khi vào DN của Ông (Bà) công tác
không?
a. Có b. Không
Xin chân thành cám ơn sự giúp đỡ của quý Ông (Bà)!
108
PHIẾU KHẢO SÁT
(PHIẾU TRƯNG CẦU Ý KIẾN VÀ THU THẬP THÔNG TIN)
(BẢNG HỎI SỐ 3)
(Dành cho học viên đã và đang học lái xe ô tô hạng B2, C)
Kính thưa quý Anh (Chị)! Chúng tôi là nhóm nghiên cứu của Trường Đại học
Kinh tế Huế. Hiện nay, chúng tôi đang thực hiện nghiên cứu đề tài “Nâng cao chất
lượng đào tạo lái xe ô tô tại Trường Cao đẳng Giao thông Huế”. Xin quý Anh
(Chị) cung cấp cho chúng tôi một số thông tin liên quan đến việc nghiên cứu của đề
tài. Chúng tôi xin cam kết sử dụng các thông tin này làm nghiên cứu và đảm bảo việc
bảo mật các thông tin mà Anh (Chị) đã cung cấp cho chúng tôi.
Rất mong nhận được sự quan tâm giúp đỡ nhiệt tình của quý Anh (Chị)!
XIN ANH (CHỊ) VUI LÒNG TRẢ LỜI CÁC THÔNG TIN SAU:
1. Anh (Chị) đã hay đang học lái xe ô tô?
a. Đã học b. Đang học
2. Hạng giấy phép lái xe ô tô mà Anh (Chị) đã hay đang học?
a. Hạng B2 b. Hạng C
3. Xin Anh (Chị) vui lòng cho biết một số thông tin cá nhân sau:
* Giới tính:
a. nam b. Nữ
* Độ tuổi:
a. Từ 20 - 27 tuổi b. Từ 28 - 35 tuổi
c. Từ 36 - 43 tuổi d. Từ 44 - 51 tuổi
e. Trên 51 tuổi
* Trình độ học vấn:
a. Phổ thông cơ sở b. Phổ thông trung học
c.Trung học chuyên nghiệp d. Cao đẳng, đại học
e. Sau đại học
4. Vì sao Anh (Chị) lại chọn Trường Cao đẳng Giao thông Huế để học lái xe ô tô?
a. Vì chất lượng tay nghề b. Bạn bè và người thân giới thiệu
c. Vì không có cơ sở khác đào tạo d. Vì thuận lợi
d. Khác
5. Trước khi đi học lái xe ô tô hạng B2, C Anh (Chị) đã biết lái xe ô tô chưa?
109
a. Đã biết b. Chưa biết
6. Mục đích học lái xe ô tô của Anh (Chị) là gì?
a. Học để trang bị nghề nghiệp b. Học để thay đổi công việc
c. Học vì do áp lực gia đình d. Học theo trào lưu
e. Mục đích khác
7. Qua quá trình học lái xe ô tô, Anh (chị) mong muốn đạt được những gì?
a. Có được tay nghề tốt b. Có thêm mối quan hệ bạn bè
c. Có công việc ổn định d. Có được uy tín xã hội
e. Khác
8. Sau khi tốt nghiệp, Anh (Chị) có hành nghề lái xe không?
a. Có b. Không
9. Trước khi hành nghề Anh (Chị) có cần bổ túc tay lái không?
a. Có b. Không
* Từ câu số 10 đến câu số 17, Anh (Chị) vui lòng đánh dấu X vào ô tương ứng cho
các nhận định dưới đây (1= Rất kém; 2= Kém; 3= Khá tốt; 4= Tốt; 5= Rất tốt)
10. Anh (Chị) đánh giá như thế nào về mục tiêu đào tạo lái xe ô tô tại Trường Cao
đẳng Giao thông Huế, bằng cách đánh dấu X vào các ô trống mà Anh (Chị ) cho là
phù hợp nhất (chỉ chọn một trong 5 mức độ):
Tiêu chí 1 2 3 4 5
Mục tiêu được xác định rõ ràng, cụ thể và công bố công
khai
Có sự cam kết của lãnh đạo trong công tác quản lý
Đáp ứng nhu cầu, đảm bảo sự hài lòng của người học
11. Anh (Chị) đánh giá như thế nào về chương trình đào tạo lái xe ô tô tại Trường
Cao đẳng Giao thông Huế, bằng cách đánh dấu X vào các ô trống mà Anh (Chị )
cho là phù hợp nhất (chỉ chọn một trong 5 mức độ):
Tiêu chí 1 2 3 4 5
Chương trình đào tạo phù hợp với mục tiêu đào tạo
Cấu trúc chương trình giữa lý thuyết và thực hành phù hợp
Thời gian đào tạo từ khi khai giảng đến lúc kết thúc khóa
học phù hợp
Đảm bảo triển khai giảng dạy đúng chương trình
110
12. Anh (Chị) đánh giá như thế nào về tổ chức và quản lý đào tạo lái xe ô tô tại
Trường Cao đẳng Giao thông Huế, bằng cách đánh dấu X vào các ô trống mà Anh
(Chị ) cho là phù hợp nhất (chỉ chọn một trong 5 mức độ):
Tiêu chí 1 2 3 4 5
Tổ chức kế hoạch học tập đúng theo quy định
Phân cấp chức năng, quyền hạn rõ ràng cho các phòng ban,
giáo viên
Sự phối hợp giữa các phòng ban về đào tạo lái xe
Hệ thống sổ sách theo dõi quá trình học tập của học viên
đầy đủ
Có sự phối hợp đồng bộ giữa giáo viên và học viên trong
quá trình đào tạo
13. Anh (Chị) đánh giá như thế nào về hoạt động dạy và học lái xe ô tô tại Trường
Cao đẳng Giao thông Huế, bằng cách đánh dấu X vào các ô trống mà Anh (Chị )
cho là phù hợp nhất (chỉ chọn một trong 5 mức độ):
Tiêu chí 1 2 3 4 5
Giáo viên giảng dạy đúng chương trình, kế hoạch đào tạo
Cách thức tổ chức lớp học của giáo viên hợp lý
Đánh giá kết quả học tập nghiêm túc, khách quan phù hợp
với phương pháp đào tạo
14. Anh (Chị) đánh giá như thế nào về đội ngũ giáo viên và cán bộ quản lý tại
Trường Cao đẳng Giao thông Huế, bằng cách đánh dấu X vào các ô trống mà Anh
(Chị ) cho là phù hợp nhất (chỉ chọn một trong 5 mức độ):
Tiêu chí 1 2 3 4 5
Có kỹ năng giao tiếp và ứng xử sư phạm tốt
Giáo viên đảm bảo đạt chuẩn nghiệp vụ sư phạm và kỹ
năng nghề theo quy định
Có phẩm chất đạo đức, tác phong làm việc tốt
Có kế hoạch làm việc khoa học và nắm vững các quy định
của pháp luật
Có biện pháp đổi mới phương pháp giảng dạy để nâng cao
chất lượng
111
15. Anh (Chị) đánh giá như thế nào về cơ sở vật chất phục vụ cho công tác đào tạo
lái xe tại Trường Cao đẳng Giao thông Huế, bằng cách đánh dấu X vào các ô trống
mà Anh (Chị ) cho là phù hợp nhất (chỉ chọn một trong 5 mức độ):
Tiêu chí 1 2 3 4 5
Hệ thống phòng học lý thuyết và thực hành đảm bảo tiêu
chuẩn chất lượng
Phương tiện giảng dạy và tập lái đủ về số lượng và đảm bảo
chất lượng
Có đầy đủ sân bãi và đường chuyên dụng dùng để giảng
dạy
Có đầy đủ nội quy, quy định về an toàn vệ sinh lao động,
phòng chống cháy nổ
16. Anh (Chị) đánh giá như thế nào về quản lý tài chính tại Trường Cao đẳng Giao
thông Huế, bằng cách đánh dấu X vào các ô trống mà Anh (Chị ) cho là phù hợp
nhất (chỉ chọn một trong 5 mức độ):
Tiêu chí 1 2 3 4 5
Quản lý tài chính công khai, minh bạch theo quy định của
Nhà nước
Xây dựng mức học phí và các khoản thu khác phù hợp
Thời gian nộp học phí và lệ phí linh động
17. Anh (Chị) đánh giá như thế nào về các dịch vụ cho người học lái xe tại Trường
Cao đẳng Giao thông Huế, bằng cách đánh dấu X vào các ô trống mà Anh (Chị )
cho là phù hợp nhất (chỉ chọn một trong 5 mức độ):
Tiêu chí 1 2 3 4 5
Bố trí chỗ ăn, nghĩ cho học viên có nhu cầu
Dịch vụ đào tạo lái xe tại địa phương
Dịch vụ thuê xe học thêm ngoài giờ
18. Theo Anh (Chị), ngoài các tiêu chí trên còn có tiêu chí nào mà Anh (Chị) đánh
giá là: “Rất kém”; “Kém”; “Khá tốt”; “Tốt”; “Rất tốt”(chỉ chọn một trong 5 mức độ
và xin ghi rõ lý do)
...........................................................................................................................................
...................................................................................................................................
19. Đánh giá một cách toàn diện, Anh (chị) hài lòng với chất lượng đào tạo lái xe ô
tô tại Trường Cao đẳng Giao thông Huế là: “Rất không hài lòng”; “Không hài
lòng”; “Trung bình”; “Hài lòng”; “Rất hài lòng”. (chỉ chọn một trong 5 mức độ)
.......................................................................................................................................
112
20. Với chất lượng đào tạo mà Anh (Chị) đã nhìn nhận và đánh giá, Anh (Chị) có
tin tưởng giới thiệu bạn bè và người thân đến với Trường Cao đẳng Giao thông
Huế để học lái xe không?
a. Có b. Không
Xin chân thành cám ơn sự giúp đỡ của quý Anh (Chị)!
113
PHỤ LỤC 2
1. Điều kiện chung của cơ sở đào tạo lái xe ô tô
- Là cơ sở giáo dục nghề nghiệp được thành lập theo quy định của pháp luật.
- Phù hợp với quy hoạch mạng lưới cơ sở đào tạo lái xe ô tô.
2. Điều kiện về cơ sở vật chất kỹ thuật
* Hệ thống phòng học chuyên môn
a) Bao gồm các phòng học lý thuyết và phòng học thực hành, bảo đảm số
lượng, tiêu chuẩn kỹ thuật, nghiệp vụ chuyên môn phù hợp với quy mô đào tạo theo
quy định của Bộ Giao thông vận tải;
b) Cơ sở đào tạo lái xe ô tô với lưu lượng 500 học viên trở lên phải có ít nhất 02
phòng học Pháp luật giao thông đường bộ và 02 phòng học Kỹ thuật lái xe; với lưu
lượng 1.000 học viên trở lên phải có ít nhất 03 phòng học Pháp luật giao thông đường
bộ và 03 phòng học Kỹ thuật lái xe;
c) Phòng học Pháp luật giao thông đường bộ: Có thiết bị nghe nhìn (màn hình,
máy chiếu), tranh vẽ hệ thống biển báo hiệu đường bộ, sa hình;
d) Phòng học Cấu tạo và sửa chữa thông thường: Có mô hình cắt bỏ động cơ, hệ
thống truyền lực; mô hình hệ thống điện; hình hoặc tranh vẽ sơ đồ mô tả cấu tạo và
nguyên lý hoạt động của động cơ, hệ thống truyền lực, hệ thống treo, hệ thống phanh,
hệ thống lái;
đ) Phòng học Kỹ thuật lái xe: Có phương tiện nghe nhìn phục vụ giảng dạy
(băng đĩa, đèn chiếu...); có hình hoặc tranh vẽ mô tả các thao tác lái xe cơ bản (điều
chỉnh ghế lái, tư thế ngồi lái, vị trí cầm vô lăng lái...); có xe ô tô được kê kích bảo đảm
an toàn để tập số nguội, số nóng (có thể bố trí ở nơi riêng biệt);
e) Phòng học Nghiệp vụ vận tải: Có hệ thống bảng, biểu phục vụ giảng dạy
nghiệp vụ chuyên môn về vận tải hàng hóa, hành khách; có các tranh vẽ ký hiệu trên
kiện hàng;
g) Phòng học Thực tập bảo dưỡng sửa chữa: Có hệ thống thông gió và chiếu
sáng, bảo đảm các yêu cầu về an toàn, vệ sinh lao động; nền nhà không rạn nứt, không
trơn trượt; có trang bị đồ nghề chuyên dùng để bảo dưỡng sửa chữa; có tổng thành
động cơ hoạt động tốt, hệ thống truyền động, hệ thống lái, hệ thống điện; có bàn tháo
lắp, bảng, bàn ghế cho giảng dạy, thực tập;
114
h) Phòng điều hành giảng dạy: Có bảng ghi chương trình đào tạo, tiến độ đào
tạo năm học, bàn ghế và các trang thiết bị cần thiết cho cán bộ quản lý đào tạo.
* Xe tập lái
a) Có đủ xe tập lái các hạng tương ứng với lực lượng đào tạo ghi trong giấy
phép đào tạo lái xe;
b) Thuộc sở hữu của cơ sở đào tạo lái xe. Có thể sử dụng xe hợp đồng thời hạn
từ 01 năm trở lên với số lượng không vượt quá 50% số xe sở hữu cùng hạng tương
ứng của cơ sở đào tạo đối với xe tập lái các hạng B1, B2, C, D, E; xe tập lái hạng FC
có thể sử dụng xe hợp đồng với thời hạn và số lượng phù hợp với nhu cầu đào tạo.
Riêng xe hạng B1, B2 có số tự động được sử dụng xe hợp đồng;
c) Cơ sở đào tạo lái xe ô tô có dịch vụ sát hạch lái xe được sử dụng ô tô sát hạch
để dạy lái với thời gian không quá 50% thời gian sử dụng xe vào mục đích sát hạch;
d) Ô tô tải sử dụng để dạy lái xe các hạng B1, B2 phải có trọng tải từ 1.000 kg
trở lên với số lượng không quá 30% tổng số xe tập lái cùng hạng của cơ sở đào tạo;
đ) Có giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường
phương tiện giao thông cơ giới đường bộ còn hiệu lực;
e) Có hệ thống phanh phụ bố trí bên ghế ngồi của giáo viên dạy thực hành lái xe,
kết cấu chắc chắn, thuận tiện, an toàn, bảo đảm hiệu quả phanh trong quá trình sử dụng;
g) Thùng xe phải có mui che mưa, nắng và ghế ngồi chắc chắn cho người học;
h) Hai bên cánh cửa hoặc hai bên thành xe phải có tên cơ sở đào tạo, cơ quan
quản lý trực tiếp và số điện thoại liên lạc theo mẫu quy định tại Phụ lục I kèm theo
Nghị định này;
i) Xe ô tô phải có 02 biển “TẬP LÁI” theo mẫu quy định tại Phụ lục II kèm
theo Nghị định này;
k) Được cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xe tập lái khi đủ điều kiện quy
định tại điểm b, điểm d, điểm đ, điểm e, điểm g, điểm h và điểm i khoản này.
* Sân tập lái xe
a) Thuộc quyền sử dụng của cơ sở đào tạo lái xe; nếu thuê sân tập lái phải có
hợp đồng với thời hạn từ 05 năm trở lên và phải trong cùng mạng lưới quy hoạch cơ sở
đào tạo lái xe ô tô;
b) Cơ sở đào tạo lái xe ô tô có lưu lượng đào tạo 1.000 học viên trở lên phải có
ít nhất 02 sân tập lái xe theo quy định;
115
c) Sân tập lái xe ô tô phải có đủ hệ thống biển báo hiệu đường bộ, đủ tình huống
các bài học theo nội dung chương trình đào tạo; kích thước các hình tập lái phù hợp
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về trung tâm sát hạch lái xe cơ giới đường bộ đối với
từng hạng xe tương ứng;
d) Mặt sân có cao độ và hệ thống thoát nước bảo đảm không bị ngập nước; bề
mặt các làn đường và hình tập lái được thảm nhựa hoặc bê tông xi măng, có đủ vạch
sơn kẻ đường; hình các bài tập lái xe ô tô phải được bó vỉa;
đ) Có nhà chờ, có ghế ngồi cho học viên học thực hành;
e) Diện tích tối thiểu của sân tập lái: Hạng B1 và B2 là 8.000 m2; hạng B1, B2
và C là 10.000 m2; hạng B1, B2, C, D, E và F là 14.000 m2.
3. Điều kiện về giáo viên dạy lái xe ô tô
- Điều kiện chung
a) Có đội ngũ giáo viên đáp ứng tiêu chuẩn đối với nhà giáo dạy trình độ sơ cấp
quy định tại khoản 4 Điều 53 Luật giáo dục nghề nghiệp;
b) Đáp ứng tiêu chuẩn nghiệp vụ sư phạm theo quy định;
c) Số lượng giáo viên cơ hữu phải đảm bảo 50% trên tổng số giáo viên của cơ
sở đào tạo.
- Điều kiện giáo viên dạy lý thuyết
a) Có bằng tốt nghiệp trung cấp trở lên một trong các chuyên ngành luật, công
nghệ ô tô, công nghệ kỹ thuật ô tô, lắp ráp ô tô hoặc các ngành nghề khác có nội dung
đào tạo chuyên ngành ô tô chiếm 30% trở lên;
b) Trình độ A về tin học trở lên;
c) Giáo viên dạy môn Kỹ thuật lái xe phải có giấy phép lái xe tương ứng hạng
xe đào tạo trở lên.
- Điều kiện giáo viên dạy thực hành
a) Có bằng tốt nghiệp trung cấp trở lên hoặc có chứng chỉ kỹ năng nghề để dạy
trình độ sơ cấp;
b) Giáo viên dạy lái xe ô tô phải có giấy phép lái xe hạng tương ứng hoặc cao
hơn hạng xe đào tạo, nhưng không thấp hơn hạng B2;
c) Giáo viên dạy các hạng B1, B2 phải có giấy phép lái xe đủ thời gian từ 03
năm trở lên, kể từ ngày được cấp; giáo viên dạy các hạng C, D, E và F phải có giấy
phép lái xe đủ thời gian từ 05 năm trở lên, kể từ ngày được cấp;
116
d) Đã qua tập huấn về nghiệp vụ dạy thực hành lái xe theo chương trình do cơ quan
có thẩm quyền ban hành và được cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe.
4. Nội dung chương trình, mục tiêu và phương pháp đào tạo lái xe
a. Các môn học lý thuyết đào tạo lái xe ô tô
Quy định thời gian của các môn học lý thuyết đào tạo lái xe ô tô
TT Môn học Hạng B2 Hạng C
Lý thuyết Thực hành Lý thuyết Thực hành
1 Luật giao thông đường bộ 72 18 72 18
2 Cấu tạo và sửa chữa thông
thường
10 8 10 8
3 Nghiệp vụ vận tải 12 4 12 4
4 Đạo đức người lái xe và
Văn hóa giao thông
19 1 19 1
5 Kỹ thuật lái xe 17 7 17 7
(Nguồn: Thông tư 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017, Quy định về đào tạo, sát hạch,
cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ)
b. Môn Thực hành lái xe (được thực hiện sau khi học viên đã được kiểm tra
đạt yêu cầu môn Pháp luật giao thông đường bộ, Kỹ thuật lái xe)
Quy định thời gian học thực hành đào tạo lái xe ô tô
TT NỘI DUNG HỌC
Hạng
Hạng B2: 420
giờ/xe
Hạng C: 752
giờ/xe
1 Tập lái tại chỗ không nổ máy 4 8
2 Tập lái xe tại chỗ có nổ máy 4 8
3 Tập lái xe trong bãi phẳng (sân tập lái) 32 48
4
Tập lái xe trong hình số 3, số 8 ghép; tiến lùi theo
hình chữ chi (sân tập lái)
48 64
5 Tập lái xe trên đường bằng 32 48
6 Tập lái trên đường đèo núi 48 64
7 Tập lái xe trên đường phức tạp 48 80
8 Tập lái ban đêm 40 56
9 Tập lái xe có tải 48 208
10
Tập lái trên đường với xe ô tô số tự động (thực hiện
sau khi học viên học xong các bài tập có số thứ tự 1,
2, 3, 4, 5 và 6)
32 -
11 Bài tập lái tổng hợp 84 168
(Nguồn: Thông tư 12/2017/TT-BGTVT 1 cơ giới đường bộ)
117
c. Các môn kiểm tra:
- Kiểm tra tất cả các môn học trong quá trình học; môn Cấu tạo và Sửa chữa
thông thường và môn Nghiệp vụ vận tải đối với hạng B2 học viên có thể tự học nhưng
phải được cơ sở đào tạo kiểm tra;
- Kiểm tra cấp chứng chỉ, giấy chứng nhận tốt nghiệp khi kết thúc khóa học
gồm:
+ Môn Luật Giao thông đường bộ theo bộ câu hỏi sát hạch lý thuyết 450 câu hỏi
trắc nghiệm;
+ Môn thực hành lái xe với 10 bài thi liên hoàn trong hình liên hoàn, bài tiến lùi
hình chữ chi và lái xe trên đường.
118
PHỤ LỤC 3
XỬ LÝ SỐ LIỆU ĐIỀU TRA
1. Thống kê mô tả
Theo Thay (Co) thoi gian dao tao cho mot khoa hoc da phu hop chua
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid Tuong doi phu
hop
16 8.0 32.0 32.0
Phu hop 11 5.5 22.0 54.0
rat phu hop 23 11.5 46.0 100.0
Total 50 25.0 100.0
Missing System 150 75.0
Total 200 100.0
Theo Thay (co) nghiep vuchuy mon cua GV day lai xe co anh huong den
luong luong dao tao nghe
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid tuong doi anh
huong
25 12.5 50.0 50.0
Anh huong 12 6.0 24.0 74.0
Rat anh huong 13 6.5 26.0 100.0
Total 50 25.0 100.0
Missing System 150 75.0
Total 200 100.0
Theo Thay (Co) luong kien thuc ly thuyet trong noi dung chuong trinh dao tao cua
nghe lai xe o to la nhu the nao
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid It 6 3.0 12.0 12.0
Tuong doi
nhieu
10 5.0 20.0 32.0
nhieu 34 17.0 68.0 100.0
Total 50 25.0 100.0
Missing System 150 75.0
119
Theo Thay (Co) luong kien thuc ly thuyet trong noi dung chuong trinh dao tao cua
nghe lai xe o to la nhu the nao
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid It 6 3.0 12.0 12.0
Tuong doi
nhieu
10 5.0 20.0 32.0
nhieu 34 17.0 68.0 100.0
Total 50 25.0 100.0
Missing System 150 75.0
Total 200 100.0
Theo Thay (Co) su quan tam dau tu xay dung co so vat chat cho viec dao tao nghe lai
xe o to cua nha truong hien nay nhu the nao
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Quan tam 11 5.5 22.0 22.0
Kha quan tam 14 7.0 28.0 50.0
Rat quan tam 25 12.5 50.0 100.0
Total 50 25.0 100.0
Missing System 150 75.0
Total 200 100.0
Theo Thay (Co) chat luong tay nghe cua hoc vien moi tot nghiep nghe lai xe o to hien
nay nhu the nao
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid yeu 2 1.0 4.0 4.0
tuong doi to 26 13.0 52.0 56.0
Tot 14 7.0 28.0 84.0
Rat tot 8 4.0 16.0 100.0
Total 50 25.0 100.0
Missing System 150 75.0
Total 200 100.0
Doi tuong dieu tra * gioitinh Crosstabulation
120
gioitinh
TotalNam Nu
Doi tuong dieu
tra
Can bo, giao vien Count 46 4 50
% within Doi tuong
dieu tra
92.0% 8.0% 100.0%
% within gioitinh 28.4% 10.5% 25.0%
% of Total 23.0% 2.0% 25.0%
Nguoi su dung lao
dong
Count 37 13 50
% within Doi tuong
dieu tra
74.0% 26.0% 100.0%
% within gioitinh 22.8% 34.2% 25.0%
% of Total 18.5% 6.5% 25.0%
Hoc vien Count 79 21 100
% within Doi tuong
dieu tra
79.0% 21.0% 100.0%
% within gioitinh 48.8% 55.3% 50.0%
% of Total 39.5% 10.5% 50.0%
Total Count 162 38 200
% within Doi tuong
dieu tra
81.0% 19.0% 100.0%
% within gioitinh 100.0% 100.0% 100.0%
% of Total 81.0% 19.0% 100.0%
Doi tuong dieu tra * dotuoi Crosstabulation
dotuoi
Total
20 den
27
28 den
35
36
den43
44 den
51
Doi tuong
dieu tra
Can bo, giao
vien
Count 0 27 18 5 50
% within Doi
tuong dieu tra
.0% 54.0% 36.0% 10.0% 100.0%
% within dotuoi .0% 30.7% 32.1% 18.5% 25.0%
% of Total .0% 13.5% 9.0% 2.5% 25.0%
Nguoi su dung
lao dong
Count 5 15 19 11 50
% within Doi
tuong dieu tra
10.0% 30.0% 38.0% 22.0% 100.0%
% within dotuoi 17.2% 17.0% 33.9% 40.7% 25.0%
121
% of Total 2.5% 7.5% 9.5% 5.5% 25.0%
Hoc vien Count 24 46 19 11 100
% within Doi
tuong dieu tra
24.0% 46.0% 19.0% 11.0% 100.0%
% within dotuoi 82.8% 52.3% 33.9% 40.7% 50.0%
% of Total 12.0% 23.0% 9.5% 5.5% 50.0%
Total Count 29 88 56 27 200
% within Doi
tuong dieu tra
14.5% 44.0% 28.0% 13.5% 100.0%
% within dotuoi 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0%
% of Total 14.5% 44.0% 28.0% 13.5% 100.0%
Doi tuong dieu tra * trinhdohocvan Crosstabulation
trinhdohocvan
Total
pho
thong
co so
pho
thong
trung
hoc
trung
hoc
chuyen
nghiep
cao
dang,
dai hoc
sau dai
hoc
Doi tuong
dieu tra
Can bo, giao
vien
Count 0 0 10 29 11 50
% within Doi
tuong dieu tra
.0% .0% 20.0% 58.0% 22.0% 100.0%
% within
trinhdohocvan
.0% .0% 22.7% 28.7% 61.1% 25.0%
% of Total .0% .0% 5.0% 14.5% 5.5% 25.0%
Nguoi su
dung lao
dong
Count 0 0 16 31 3 50
% within Doi
tuong dieu tra
.0% .0% 32.0% 62.0% 6.0% 100.0%
% within
trinhdohocvan
.0% .0% 36.4% 30.7% 16.7% 25.0%
% of Total .0% .0% 8.0% 15.5% 1.5% 25.0%
Hoc vien Count 11 26 18 41 4 100
% within Doi
tuong dieu tra
11.0% 26.0% 18.0% 41.0% 4.0% 100.0%
% within
trinhdohocvan
100.0% 100.0% 40.9% 40.6% 22.2% 50.0%
% of Total 5.5% 13.0% 9.0% 20.5% 2.0% 50.0%
Total Count 11 26 44 101 18 200
122
% within Doi
tuong dieu tra
5.5% 13.0% 22.0% 50.5% 9.0% 100.0%
% within
trinhdohocvan
100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0%
% of Total 5.5% 13.0% 22.0% 50.5% 9.0% 100.0%
2. Kiểm định độ tin cậy
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.943 30
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
1.Muc tieu duoc xac dinh
ro rang, cu the va cong bo
cong khai
102.11 183.612 .564 .841
2.Co su cam ket cua lanh
dao trong cong tac quan ly
102.06 185.132 .508 .842
3.Dap ung nhu cau, dam
bao su hai long cua nguoi
hoc
102.35 183.384 .559 .841
4.Chuong trinh dao tao
phu hop voi muc tieu dao
tao
102.09 181.535 .673 .840
5.Cau truc chuong trinh
giua ly thuyet va thuc
hanh phu hop
102.19 182.433 .674 .840
6.Thoi gian dao tao tu khi
khai giang den luc ket
thuc khoa hoc phu hop
102.11 181.928 .727 .840
7.Dam bao trien khai
giang day dung chuong
trinh
102.43 185.060 .605 .841
8.To chuc ke hoach hoc
tap dung theo quy dinh
102.35 186.478 .571 .841
123
9.Phan cap chuc nang,
quyen han ro rang cho cac
phong ban, giao vien
102.42 186.476 .461 .842
10.Su phoi hop giua cac
phong ban ve dao tao lai
xe
102.07 189.649 .362 .843
11.He thong so sach theo
doi qua trinh hoc tap cua
hoc vien day du
102.19 187.119 .473 .842
12.Co su phoi hop dong
bo giua giao vien va hoc
vien trong qua trinh dao
tao
102.32 183.091 .640 .841
13.Giao vien giang day
dung chuong trinh, ke
hooch dao tao
102.42 182.355 .655 .840
14.Cach thu to chuc lop
hoc cua giao vien hop ly
102.34 183.894 .602 .841
15.Danh gia ket qua hoc
tap nghiem tuc, khach
quan phu hop voi phuong
phap dao tao
102.36 183.558 .619 .841
16.Co ky nang giao tiep va
ung xu su pham tot
102.34 182.467 .690 .840
17.Giao vien dam bao dat
chuan nghiep vu su pham
va ky nang nghe theo quy
dinh
102.35 182.941 .660 .840
18.Co pham chat dao duc,
tac phong lam viec tot
102.24 182.749 .718 .840
19.Co ke hoach lam viec
khoa hoc va nam vung cac
quy dinh cua phap luat
102.24 182.563 .675 .840
20.Co bien phap doii moi
phuong phap giang day de
nang cao chat luong
102.32 187.485 .501 .842
21.He thong phong hoc ly
thuyet va thuc hanh dam
bao tieu chuan chat luong 102.19 184.939 .602 .841
124
22.Phuong tien giang day
va tap lai du ve so luong
va dam bao chat luong
102.31 182.999 .656 .840
23.Co day du san bai va
duong chuyen dung dung
de giang day
102.21 185.018 .608 .841
24.Co day du noi quy, quy
dinh ve an toan ve sinh lao
dong, phong chong chay
no
102.18 185.726 .556 .841
25.Quan ly tai chinh cong
khai, minh bach theo quy
dinh cua Nha nuoc 102.38 187.222 .485 .842
26.Xay dung muc hoc phi
va cac khoan thu khac phu
hop
102.33 188.755 .494 .842
27.Thoi gian nop hoc phi
va le phi linh dong 102.24 187.824 .366 .844
28.Bo tri cho an, nghi cho
hoc vien co nhu cau 102.29 183.604 .644 .840
29.Dich vu dao tao lai xe
tai dia phuong 102.28 185.931 .555 .841
30.Dich vu thue xe hoc
them ngoai gio 102.53 184.974 .513 .842
3. Phân tích nhân tố
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy.
.897
Bartlett's Test of
Sphericity
Approx. Chi-Square 4.485E3
df 435
Sig. .000
Total Variance Explained
Componen
t Initial Eigenvalues
Extraction Sums of
Squared Loadings
Rotation Sums of Squared
Loadings
125
Total
% of
Varianc
e
Cumulativ
e % Total
% of
Varianc
e
Cumulativ
e % Total
% of
Varianc
e
Cumulativ
e %
1 11.63
0
38.768 38.768
11.63
0
38.768 38.768
4.68
3
15.609 15.609
2
2.663 8.875 47.643 2.663 8.875 47.643
4.18
0
13.934 29.544
3
2.187 7.291 54.934 2.187 7.291 54.934
3.32
2
11.073 40.617
4
1.717 5.725 60.659 1.717 5.725 60.659
2.97
2
9.908 50.525
5
1.382 4.605 65.264 1.382 4.605 65.264
2.76
0
9.199 59.724
6
1.317 4.391 69.655 1.317 4.391 69.655
2.08
1
6.935 66.659
7
1.136 3.788 73.444 1.136 3.788 73.444
2.03
5
6.784 73.444
8 .877 2.925 76.368
9 .844 2.814 79.182
10 .644 2.145 81.327
11 .578 1.927 83.254
12 .553 1.843 85.097
13 .485 1.617 86.714
14 .456 1.520 88.234
15 .402 1.342 89.576
16 .379 1.264 90.840
17 .359 1.197 92.037
18 .314 1.047 93.084
19 .295 .983 94.068
20 .247 .825 94.892
21 .246 .818 95.711
22 .221 .737 96.447
23 .173 .577 97.024
24 .168 .558 97.583
25 .158 .528 98.111
26 .136 .453 98.564
27 .129 .430 98.994
28 .113 .377 99.372
29 .101 .337 99.709
126
30 .087 .291 100.000
Extraction Method: Principal
Component Analysis.
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5 6 7
15.Danh gia ket qua
hoc tap nghiem tuc,
khach quan phu hop
voi phuong phap dao
tao
.851
17.Giao vien dam bao
dat chuan nghiep vu su
pham va ky nang nghe
theo quy dinh
.822
16.Co ky nang giao
tiep va ung xu su pham
tot
.812
18.Co pham chat dao
duc, tac phong lam
viec tot
.730
13.Giao vien giang day
dung chuong trinh, ke
hooch dao tao
.700
14.Cach thu to chuc
lop hoc cua giao vien
hop ly
.660
19.Co ke hoach lam
viec khoa hoc va nam
vung cac quy dinh cua
phap luat
.502
24.Co day du noi quy,
quy dinh ve an toan ve
sinh lao dong, phong
chong chay no
.825
21.He thong phong hoc
ly thuyet va thuc hanh
dam bao tieu chuan
chat luong
.820
127
22.Phuong tien giang
day va tap lai du ve so
luong va dam bao chat
luong
.809
12.Co su phoi hop
dong bo giua giao vien
va hoc vien trong qua
trinh dao tao
.806
23.Co day du san bai
va duong chuyen dung
dung de giang day
.772
8.To chuc ke hoach
hoc tap dung theo quy
dinh
.822
7.Dam bao trien khai
giang day dung chuong
trinh
.764
5.Cau truc chuong
trinh giua ly thuyet va
thuc hanh phu hop
.707
6.Thoi gian dao tao tu
khi khai giang den luc
ket thuc khoa hoc phu
hop
.670
4.Chuong trinh dao tao
phu hop voi muc tieu
dao tao
.630
2.Co su cam ket cua
lanh dao trong cong tac
quan ly
.877
1.Muc tieu duoc xac
dinh ro rang, cu the va
cong bo cong khai
.871
3.Dap ung nhu cau,
dam bao su hai long
cua nguoi hoc
.771
10.Su phoi hop giua
cac phong ban ve dao
tao lai xe
.792
9.Phan cap chuc nang,
quyen han ro rang cho
cac phong ban, giao
vien
.772
128
11.He thong so sach
theo doi qua trinh hoc
tap cua hoc vien day du
.770
20.Co bien phap doii
moi phuong phap
giang day de nang cao
chat luong
.581
29.Dich vu dao tao lai
xe tai dia phuong
.817
28.Bo tri cho an, nghi
cho hoc vien co nhu
cau
.750
30.Dich vu thue xe hoc
them ngoai gio
.614
27.Thoi gian nop hoc
phi va le phi linh dong
.755
26.Xay dung muc hoc
phi va cac khoan thu
khac phu hop
.715
25.Quan ly tai chinh
cong khai, minh bach
theo quy dinh cua Nha
nuoc
.504
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser
Normalization.
a. Rotation converged in 7 iterations.
4. Hồi qui
Model Summaryb
Model R
R
Square
Adjusted
R Square
Std.
Error of
the
Estimate
Change Statistics
Durbin-
Watson
R Square
Change
F
Change df1 df2
Sig. F
Change
1 .760a .578 .562 .565 .578 37.519 7 192 .000 2.203
a. Predictors: (Constant), REGR factor score 7 for analysis 1, REGR factor score 6 for
analysis 1, REGR factor score 5 for analysis 1, REGR factor score 4 for analysis 1, REGR
factor score 3 for analysis 1, REGR factor score 2 for analysis 1, REGR factor score 1 for
analysis 1
b. Dependent
Variable: Y
ANOVAb
129
Model
Sum of
Squares df Mean Square F Sig.
1 Regression 83.691 7 11.956 37.519 .000a
Residual 61.184 192 .319
Total 144.875 199
a. Predictors: (Constant), REGR factor score 7 for analysis 1, REGR factor
score 6 for analysis 1, REGR factor score 5 for analysis 1, REGR factor score
4 for analysis 1, REGR factor score 3 for analysis 1, REGR factor score 2 for
analysis 1, REGR factor score 1 for analysis 1
b. Dependent Variable: Y
Coefficientsa
Model
Unstandardized
Coefficients
Standardized
Coefficients
t Sig.B Std. Error Beta
1 (Constant) 3.425 .040 85.804 .000
REGR factor score 1
for analysis 1
.191 .040 .224 4.775 .000
REGR factor score 2
for analysis 1
.089 .040 .104 2.227 .027
REGR factor score 3
for analysis 1
.129 .040 .152 3.233 .001
REGR factor score 4
for analysis 1
.544 .040 .638 13.600 .000
REGR factor score 5
for analysis 1
.245 .040 .287 6.123 .000
REGR factor score 6
for analysis 1
.004 .040 .004 .089 .929
REGR factor score 7
for analysis 1
.056 .040 .066 1.400 .163
a. Dependent Variable: Y
Descriptives
N Mean
Std.
Deviation
Std.
Error
95% Confidence
Interval for Mean
Minimum Maximum
Lower
Bound
Upper
Bound
x1 Can bo, giao
vien
50 3.7886 .31648 .04476 3.6986 3.8785 3.00 4.43
130
Nguoi su dung
lao dong
51 3.1485 .72897 .10208 2.9434 3.3535 1.57 4.14
Hoc vien 99 3.4834 .62360 .06267 3.3590 3.6078 1.14 5.00
Total 200 3.4743 .63384 .04482 3.3859 3.5627 1.14 5.00
x2 Can bo, giao
vien
50 3.9320 .27586 .03901 3.8536 4.0104 3.20 4.60
Nguoi su dung
lao dong
51 3.2941 .73577 .10303 3.0872 3.5011 1.20 4.00
Hoc vien 99 3.5091 .65669 .06600 3.3781 3.6401 1.00 4.80
Total 200 3.5600 .64908 .04590 3.4695 3.6505 1.00 4.80
x3 Can bo, giao
vien
50 3.9120 .41238 .05832 3.7948 4.0292 2.80 4.60
Nguoi su dung
lao dong
51 3.4157 .63855 .08942 3.2361 3.5953 1.80 4.40
Hoc vien 99 3.4747 .66491 .06683 3.3421 3.6074 1.00 4.80
Total 200 3.5690 .63407 .04484 3.4806 3.6574 1.00 4.80
x4 Can bo, giao
vien
50 3.9800 .57305 .08104 3.8171 4.1429 2.67 5.00
Nguoi su dung
lao dong
51 3.5556 .88360 .12373 3.3070 3.8041 1.33 5.00
Hoc vien 99 3.4882 .76386 .07677 3.3359 3.6406 1.00 4.67
Total 200 3.6283 .77882 .05507 3.5197 3.7369 1.00 5.00
x5 Can bo, giao
vien
50 3.6500 .34256 .04845 3.5526 3.7474 3.00 4.75
Nguoi su dung
lao dong
51 3.7500 .58095 .08135 3.5866 3.9134 2.25 4.75
Hoc vien 99 3.3990 .64575 .06490 3.2702 3.5278 2.00 5.00
Total 200 3.5512 .58579 .04142 3.4696 3.6329 2.00 5.00
x6 Can bo, giao
vien
50 3.7133 .41519 .05872 3.5953 3.8313 2.67 4.33
Nguoi su dung
lao dong
51 3.2810 .63726 .08923 3.1018 3.4603 2.00 4.33
Hoc vien 99 3.3704 .71093 .07145 3.2286 3.5122 1.00 5.00
Total 200 3.4333 .64884 .04588 3.3429 3.5238 1.00 5.00
x7 Can bo, giao
vien
50 3.8267 .29539 .04177 3.7427 3.9106 3.00 4.33
Nguoi su dung
lao dong
51 3.2353 .58611 .08207 3.0704 3.4001 2.00 4.33
131
Hoc vien 99 3.4343 .56636 .05692 3.3214 3.5473 1.33 4.33
Total 200 3.4817 .55887 .03952 3.4037 3.5596 1.33 4.33
ANOVA
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
x1 Between Groups
10.361 2 5.181 14.634 .000
Within Groups 69.588 197 .353
Total 79.949 199
x2 Between Groups
10.781 2 5.391 14.535 .000
Within Groups 73.059 197 .371
Total 83.840 199
x3 Between Groups
7.961 2 3.980 10.998 .000
Within Groups 72.047 197 .366
Total 80.008 199
x4 Between Groups
8.397 2 4.199 7.310 .001
Within Groups 112.309 197 .570
Total 120.706 199
x5 Between Groups
4.797 2 2.399 7.532 .001
Within Groups 63.490 197 .322
Total 68.287 199
x6 Between Groups
5.495 2 2.748 7.002 .001
Within Groups 78.283 197 .397
Total 83.778 199
x7 Between Groups
9.269 2 4.634 16.978 .000
Within Groups 52.886 197 .268
Total 62.155 199
5.Kiểm định Anova
132
ANOVA
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
x1 Between Groups
10.342 2 5.171 14.634 .000
Within Groups 69.608 197 .353
Total 79.949 199
x2 Between Groups
10.781 2 5.390 14.535 .000
Within Groups 73.059 197 .371
Total 83.840 199
x3 Between Groups
8.036 2 4.018 10.998 .000
Within Groups 71.972 197 .365
Total 80.008 199
x4 Between Groups
8.339 2 4.170 7.310 .001
Within Groups 112.367 197 .570
Total 120.706 199
x5 Between Groups
4.851 2 2.425 7.532 .001
Within Groups 63.436 197 .322
Total 68.287 199
x6 Between Groups
5.560 2 2.780 7.002 .001
Within Groups 78.218 197 .397
Total 83.778 199
x7 Between Groups
9.138 2 4.569 16.978 .000
Within Groups 53.017 197 .269
Total 62.155 199
6.Kiểm đinh One-sample T test
One-Sample Statistics
133
N Mean
Std.
Deviation
Std. Error
Mean
x1 200 3.4743 .63384 .04482
x2 200 3.5600 .64908 .04590
x3 200 3.5690 .63407 .04484
x4 200 3.6283 .77882 .05507
x5 200 3.5512 .58579 .04142
x6 200 3.4333 .64884 .04588
x7 200 3.4817 .55887 .03952
One-Sample Test
Test Value = 4
t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
95% Confidence Interval of
the Difference
Lower Upper
x1 -11.730 199 .000 -.52571 -.6141 -.4373
x2 -9.587 199 .000 -.44000 -.5305 -.3495
x3 -9.613 199 .000 -.43100 -.5194 -.3426
x4 -6.749 199 .000 -.37167 -.4803 -.2631
x5 -10.834 199 .000 -.44875 -.5304 -.3671
x6 -12.351 199 .000 -.56667 -.6571 -.4762
x7 -13.116 199 .000 -.51833 -.5963 -.4404
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- nang_cao_cha_t_luo_ng_da_o_ta_o_la_i_xe_o_to_tai_truong_cao_dang_giao_thong_hue_6399_2077259.pdf