Muốn tạo động lực cho người lao động, doanh nghiệp cần phải tạo ra sự
phù hợp công việc đối với người lao động nói chung và CB CNV nói riêng, thông
qua việc thiết kế công việc, phân công công việc theo các tiêu thức sau:
Công việc hiện tại phù hợp với tính cách, năng lực và thế mạnh của CB
CNV.
CB CNV được tự chủ, tự kiểm soát và chịu trách nhiệm công việc của mình.
Người lao động được giao quyền hạn phù hợp với trách nhiệm công việc.
Người lao động được khuyến khích đưa ra những sáng kiến liên quan đến
công việc.
Khi một CB CNV không phù hợp với công việc, họ sẽ thể hiện rõ rệt những
đặc điểm: thứ nhất, họ thường xuyên không hài lòng với công việc và phàn nàn về
những nhiệm vụ được giao. Thứ hai, họ dễ cảm thấy bị áp lực trong công việc và
không tự tin với công việc mình làm. Cuối cùng là khi trò chuyện với họ, có thể
nhận thấy họ có xu hướng rời bỏ vị trí công việc hiện tại
135 trang |
Chia sẻ: ngoctoan84 | Lượt xem: 1063 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Nâng cao động lực làm việc của người lao động tại công ty cổ phần giải pháp công nghệ thông tin tân cảng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CB CNV chuẩn bị cho sự phát triển nghề nghiệp của mình.
Đồng thời, các chính sách thăng tiến cần phải hợp tập thể lấy phiếu tín nhiệm để
đảm bảo rằng thăng tiến cho một cá nhân là đúng người đúng năng lực được tập thể
tín nhiệm, không có lợi ích nhóm xuất hiện.
Những CB CNV được đưa đi đào tạo, họ sẽ cảm thấy thoả mãn nhu cầu cơ
bản về tinh thần, nhu cầu được đào tạo và phát triển. Vì vậy họ thu được lợi ích về
tinh thần. Nhờ được đào tạo và phát triển mà họ có được công việc mới với thu nhập
cao hơn, điều kiện lao động tốt hơn, vị trí công tác chắc chắn hơn, có nhiều cơ hội
thăng tiến trong nghề nghiệp hơn. Còn đối với công ty sẽ thu được những lợi ích
qua việc nâng cao chất lượng sản phẩm dịch vụ, giúp công ty giữ vững thị phần
vững chắc và hướng đến những thị trường tiềm năng khác.
88
4.3.2.2 Đặc điểm công việc.
Muốn tạo động lực cho người lao động, doanh nghiệp cần phải tạo ra sự
phù hợp công việc đối với người lao động nói chung và CB CNV nói riêng, thông
qua việc thiết kế công việc, phân công công việc theo các tiêu thức sau:
Công việc hiện tại phù hợp với tính cách, năng lực và thế mạnh của CB
CNV.
CB CNV được tự chủ, tự kiểm soát và chịu trách nhiệm công việc của mình.
Người lao động được giao quyền hạn phù hợp với trách nhiệm công việc.
Người lao động được khuyến khích đưa ra những sáng kiến liên quan đến
công việc.
Khi một CB CNV không phù hợp với công việc, họ sẽ thể hiện rõ rệt những
đặc điểm: thứ nhất, họ thường xuyên không hài lòng với công việc và phàn nàn về
những nhiệm vụ được giao. Thứ hai, họ dễ cảm thấy bị áp lực trong công việc và
không tự tin với công việc mình làm. Cuối cùng là khi trò chuyện với họ, có thể
nhận thấy họ có xu hướng rời bỏ vị trí công việc hiện tại.
Vì vậy, đòi hỏi doanh nghiệp cần phải đảm bảo tạo ra những công việc có
ý nghĩa, thú vị và thách thức. Thiết kế công việc sao cho có tầm quan trọng, tăng sự
phức tạp trong công việc để cho CB CNV được phát triển những kỹ năng và năng
lực của họ. Đồng thời, phân công bố trí công việc hợp lý, phù hợp với năng lực, tính
cách, thế mạnh của CB CNV đó, tránh giao việc không đúng năng lực CB CNV sẽ
cảm thấy bất công và không hài lòng với lãnh đạo.
Đặc điểm công việc là phải tạo ra sự phù hợp công việc, đóng vai trò cực
kỳ quan trọng. Khi chọn đúng người – đúng việc sẽ giúp CB CNV hoàn thành tốt
công việc, giúp họ phát triển sự nghiệp trong tương lai, đồng thời giúp cho doanh
nghiệp phát triển các chiến lược tương lai.
4.4 Đánh giá những đóng góp và hạn chế của luận văn.
4.4.1 Những đóng góp và nguyên nhân.
Trong môi trường cạnh tranh hiện nay, đội ngũ CB CNV quyết định sự phát
triển của cả doanh nghiệp. Một doanh nghiệp sẽ có lợi thế cạnh tranh hơn nếu có
89
đội ngũ CB CNV có trình độ chuyên môn cao, chất lượng cao. Các nhà quản lý cần
tìm hiểu về sự hài lòng trong công việc, các biện pháp nâng cao ĐLLV của CB
CNV hơn nữa. Vì thế, kết quả nghiên cứu này chỉ ra những yếu tố tác động đến
ĐLLV của CB CNV hơn nữa để nâng cao ĐLLV của CB CNV, từ đó gợi ý cho nhà
lãnh đạo một số biện pháp giúp nâng cao ĐLLV của CB CNV.
Với kết quả nghiên cứu này, có thể mở rộng phạm vi nghiên cứu khảo sát
các doanh nghiệp trong hệ thống Tổng công ty Tân Cảng Sài Gòn.
4.4.2 Những hạn chế và nguyên nhân.
Đề tài chỉ nghiên cứu CB CNV tại Công Ty Cổ Phần Giải Pháp Công Nghệ
Thông Tin Tân Cảng và mẫu quá nhỏ nên dữ liệu nghiên cứu không đại diện cho
đám đông, do bị giới hạn về nguồn lực và thời gian.
Đề tài nghiên cứu tập trung vào các yếu tố tác động đến ĐLLV của CB
CNV Công Ty Cổ Phần Giải Pháp Công Nghệ Thông Tin Tân Cảng. Vì vậy khi xây
dựng mô hình nghiên cứu tác giả dựa vào các học thuyết nghiên cứu trước đây ở
nước ngoài và một số nghiên cứu của tác giả trong nước. Nguồn tài liệu tham khảo
còn hạn chế nên tác giả gặp một số khó khăn.
Kết quả nghiên cứu chỉ dừng lại ở việc phân tích định tính những yếu tố tác
động đến ĐLLV của CB CNV. Không thấy được những yếu tố tác động nào bị loại
bỏ, không có ý nghĩa trong thống kê, không xác định được cường độ của các yếu tố
tác động đến ĐLLV. Từ kết quả nghiên cứu định tính đó tác giả đưa ra giải pháp
giúp nâng cao ĐLLV của CB CNV. Do vậy, đây chỉ là một trong những nguồn
thông tin hỗ trợ cho lãnh đạo ra các quyết định.
Đề tài nghiên cứu này, đối tượng nghiên cứu là CB CNV doanh nghiệp cổ
phần, nhà nước nắm giữ trên 50%. Do đó, khi khảo sát kết quả chưa phản ánh chính
xác hiện tại vì đối tượng sợ liên luỵ, ảnh hưởng đến cá nhân, hoặc không trả lời thật,
trả lời cho xong trách nhiệm.
4.4.3 Những vấn đề đặt ra cho hoạt động nâng cao ĐLLV của CB CNV.
Như phần đầu đã đề cập, mục tiêu cuối cùng của các doanh nghiệp là làm
sao cho người lao động làm việc có hiệu quả, có động lực thúc đẩy để người lao
90
động làm việc có hiệu quả hơn. Các yếu tố tác động đến ĐLLV của CB CNV như
đã đề cập có thể là một trong rất nhiều những yếu tố tác động khác và chỉ nghiên
cứu những yếu tố này chưa đủ. Cần có thêm các nghiên cứu khác về ĐLLV của
nhân viên nhằm bổ sung vào lý thuyết ĐLLV; đồng thời hỗ trợ gợi ý cho lãnh đạo
xây dựng các chính sách nhân sự cho phù hợp, nhằm tạo động lực và nâng cao
ĐLLV cho CB CNV.
Tóm tắt chương 4
Trong chương 3 tác giả đã trình bày quy trình nghiên cứu và phương pháp
phân tích dữ liệu. Chương này tác giả trình bày kết quả nghiên cứu có được từ xử
lý và phân tích số liệu thu thập được. Trước tiên, dữ liệu được sàn lọc, làm sạch và
mã hoá trước khi tiến hành xử lý và cho kết quả thống kê.
Phần mô tả kết quả thống kê cho thấy các yếu tố tác động đến ĐLLV của CB
CNV. Trong nhóm yếu tố duy trì thì:
Yếu tố thu nhập không hài lòng ở mức cao nhất 37.8%.
Văn hoá tổ chức không hài lòng ở mức 31.1%.
Phúc lợi xã hội không hài lòng ở mức 28.9%.
Cấp trên không hài lòng ở mức 22%.
Mối quan hệ với đồng nghiệp không hài lòng ở mức 11.1%.
Còn trong nhóm khích lệ, động viên thì đào tạo thăng tiến không hài lòng ở
mức cao nhất là 71.1%; còn yếu tố đặc điểm công việc là 62.2%
Khi so sánh đặc điểm cá nhân giữa các nhóm giới tính, chức danh, tuổi kết quả cho
thấy sự khác biệt về mức độ ĐLLV giữa các khía cạnh nhân tố trên:
Vì công ty chủ yếu là lao động nam nên chủ yếu là ĐLLV của Nam.
Trong nhóm chức danh, nhóm kỹ thuật viên là có mức độ hài lòng thấp nhất,
kế đến là nhân viên văn phòng, quản lý.
Trong nhóm tuổi vì là nguồn lao động trẻ nên mức độ hài lòng cao ở nhóm
từ 22->27 tuổi. Nhóm tuổi còn lại không đáng kể.
Sau đó, tác giả đề xuất một số giải pháp nâng cao ĐLLV của CB CNV thông
qua việc nâng cao một số công cụ sau: thu nhập của CB CNV, phúc lợi xã hội, điều
91
kiện làm việc, mối quan hệ với đồng nghiệp, văn hoá tổ chức, đào tạo thăng tiến,
đặc điểm công việc.
Phần cuối chương này, tác giả trình bày những đóng góp và hạn chế của luận
văn và đề xuất các nghiên cứu trong tương lai.
92
CHƯƠNG 5: KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ
5.1 Kết luận nghiên cứu của đề tài.
Nhu cầu của con người là vô hạn, động cơ hành động của con người luôn
phong phú và đa dạng, muốn có được những nhân viên cấp dưới xuất sắc và trung
thành với tổ chức thì điều quan trọng đầu tiên đối với nhà lãnh đạo là phải sử dụng
những công cụ tạo động lực một cách hiệu quả để có thể nâng cao được ĐLLV của
họ. Khi đó nó sẽ trở thành sức mạnh thúc đẩy mọi nhân viên trong tổ chức hăng hái
làm việc, đóng góp công sức cho tổ chức.
Bằng nghiên cứu lý thuyết và các nghiên cứu trước, tác giả đã xây dựng các
nhân tố ảnh hưởng đến ĐLLV của CB CNV gồm các yếu tố: yếu tố duy trì (thu
nhập, phúc lợi xã hội, điều kiện làm việc, mối quan hệ với đồng nghiệp, lãnh đạo,
văn hoá tổ chức); yếu tố khích lệ (đào tạo thăng tiến, đặc điểm công việc).
Nghiên cứu được thực hiện bằng phương pháp định tính với 45 CB CNV
được phỏng vấn bằng bảng câu hỏi. Kết quả nghiên cứu cho thấy các yếu tố duy trì,
khích lệ tác động đến ĐLLV của CB CNV, trong đó có sự khác biệt về ĐLLV giữa
nam và nữ, giữa các nhóm chức danh (quản lý, nhân viên văn phòng, kỹ thuật viên).
Dựa trên kết quả nghiên cứu của đề tài, tác giả đề xuất một số giải pháp nhằm
nâng cao ĐLLV của CB CNV:
Phát huy hiệu quả các chính sách đãi ngộ.
Nâng cao năng suất lao động để nâng cao thu nhập.
Cải thiện điều kiện làm việc.
Phát triển mối quan hệ tốt đẹp với đồng nghiệp.
Nâng cao vai trò lãnh đạo.
Phát triển văn hoá tổ chức.
Nâng cao đào tạo thăng tiến.
Nâng cao sự phù hợp công việc.
Mỗi tổ chức, đơn vị có một đặc trưng riêng về vốn, nhân lực nhưng cái
tạo nên sự khác biệt nhất chính là đội ngũ CB CNV. Vì vậy, các nhà quản lý nên coi
93
trọng công tác tạo động lực cho CB CNV vì đầu tư vào con người chính là đầu tư
cho sự tồn tại và phát triển lâu dài trong tương lai của mỗi đơn vị.
Hoạt động tạo động lực có liên quan chặt chẽ với các mục tiêu, các chiến
lược của đơn vị. Vì vậy khi sử dụng các công cụ tạo động lực, các nhà quản lý cần
chú ý tới việc hướng mục tiêu tạo động lực theo mục tiêu phát triển của tổ chức
mình. Đối với những CB CNV khác nhau nên có những hoạt động tạo động lực khác
nhau.
5.2 Đề xuất các kiến nghị.
Sau thời gian khảo sát tại Công ty Cổ Phần Giai Pháp Công Nghệ Thông Tin
Tân Cảng, tác giả xin đóng góp một số kiến nghị nhằm nâng cao ĐLLV của CB
CNV.
Kiến nghị với lãnh đạo đơn vị.
Tác giả đưa ra một số kiến nghị để nâng cao động lực làm việc của người lao động
như sau:
Tăng thêm thu nhập cho CB CNV bằng cách nâng cao năng suất lao động
như: Tăng doanh thu bằng cách sắp xếp lại công việc của từng phòng ban, trung tâm
giao việc đúng sở trường, đúng vị trí từng cá nhân. Riêng phòng kinh doanh nên lập
kế hoạch bán hàng, đưa ra chỉ tiêu về doanh số cần đạt được trong tháng và có chính
sách khen thưởng cho cá nhân hoàn thành vượt kế hoạch.
Nâng cao các khoản tiền phụ cấp sao cho các vị trí kỹ thuật, phụ cấp những
cá nhân làm những công việc độc hại, nguy hiểm để CB CNV cảm thấy hài lòng với
sự quan tâm của lãnh đạo đối với mình.
Thành lập thư việc sách với nhiều đầu sách mới, đa dạng phong phú các
nguồn sách để CB CNV có những giờ giải lao lành mạnh và có thể trang bị thêm
nhiều kiến thức cho bản thân.
Việc khen thưởng dự án, tập thể, cá nhân nên nhanh chóng và kịp thời để họ
có tâm huyết đóng góp cho công ty, và nổ lực hơn trong công việc của mình.
Đẩy mạnh công tác đào tạo bằng cách hợp tác với các đơn vị CNTT mạnh,
có uy tin trong và ngoài nước thực hiện các dự án, hợp tác đào tạo để nhân viên
94
được tiếp thu và học hỏi nhiều kinh nghiệm cũng như công nghệ mới của ngành
CNTT.
Nhân sự ngành kỹ thuật của công ty còn mỏng và trình độ chuyên môn chưa
cao nên có chiến lược tuyển dụng nhân sự chất lượng cao bằng cách hợp tác với các
trường đại học uy tín như bách khoa, xã hội nhân văn, học viện bưu chính viễn
thông, ... tuyển dụng những sinh viên mới ra trường có thành tích tốt trong học tập
để vào thực tập và đi đôi với những chính sách đãi ngộ tốt hơn so với thị trường để
thu hút nhân tài.
Các chính sách đào tạo thăng tiến phải công khai, minh bạch như: cơ hội
thăng tiến, điều kiện thăng tiến, kiến thức để đảm nhiệm vị trí công việc cao hơn để
CB CNV chuẩn bị cho sự phát triển nghề nghiệp của mình. Đồng thời các chính
sách thăng tiến phải công khai lấy phiếu tín nhiệm để đảm bảo rằng thăng tiến cho
một cá nhân là đúng người đúng năng lực được tập thể tín nhiệm, không có lợi ích
nhóm xuất hiện.
Lãnh đạo cần phải xây dựng quy trình công việc rõ ràng, bố trí công việc
cùng với những hướng dẫn cụ thể về cách thức và quy trình thực hiện, cố gắng hết
sức trong việc cải thiện chính sách thưởng, phúc lợi, điều kiện làm việc, cùng
với việc sử dụng nguồn vốn hợp lý. Lãnh đạo không nên thể hiện uy quyền, gò bó
cấp dưới, luôn đối xử công bằng với tất cả nhân viên cấp dưới.
Các nhà quản lý hãy tạo nguồn cảm hứng cho nhân viên cấp dưới, hãy tự làm
cho mình hăng say, nhiệt huyết, thổi ngọn lửa ĐLLV cao trước khi tạo động lực cho
nhân viên cấp dưới.
Xây dựng và hoàn thiện văn hoá tổ chức trong công ty là tạo một môi trường
làm việc thoả mái và các công việc luôn phù hợp với năng lực và nguyện vọng của
người lao động.
Thu nhập nên căn cứ vào những khác biệt về hiệu quả công việc, bằng cấp,
tuổi tác, thâm niên nghề như: nên có phụ cấp thêm cho những CB CNV có bằng
thạc sỹ trở lên, trình độ tiếng anh về TOEIC, IELTS, những CB CNV hết bậc nên
phụ cấp thêm thâm niên.
95
Phát huy chế độ tiền thưởng định kỳ, nên tăng quỹ khen thưởng phúc lợi cho
nhân viên bằng cách tăng tỷ lệ trích từ lợi nhuận sau thuế từ 5% lên 15%. Tỷ lệ trích
hiện nay 5% là quá thấp. Cách làm này sẽ không ảnh hưởng đến chi phí và quỹ
lương công ty.
Để có thêm vốn phục vụ kinh doanh, giảm bớt chi phí đi vay công ty có thể
huy động vốn bằng cách phát hành thêm cổ phiếu và bán cho CB CNV, làm cho CB
CNV cũng là người chủ công ty, khi đó họ sẽ gắn bó và cống hiến hơn nữa cho công
ty, vừa tạo thêm thu nhập và nâng cao động lực làm việc cho CB CNV.
Tóm tắt chương 5
Trong chương này, từ kết quả nghiên cứu của chương 4 tác giả đưa ra kết
luận về các nhân tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của CB CNV tại công ty. Tiếp
đến tác giả đề xuất một số kiến nghị đối với lãnh đạo công ty thông qua các yếu tố
ảnh hưởng trên. Bên cạnh đó, tác giả cũng kiến nghị một số giải pháp nhằm nâng
cao ĐLLV của CB CNV với ban lãnh đạo công ty.
96
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tài liệu Tiếng việt
1. Trần Xuân Cầu & Mai Quốc Chánh (2008), Giáo trình Kinh tế nguồn nhân lực,
NXB Đại học Kinh tế Quốc dân.
2. Cẩm nang quản lý hiệu quả ( 2005), Quản lý nhóm, NXB Tổng hợp thành phố
Hồ Chí Minh
3. Trần Kim Dung (2000), Quản trị nguồn nhân lực, NXB Đại học quốc gia thành
phố Hồ Chí Minh
4. Nguyễn Vân Điềm & Nguyễn Ngọc Quân (2007), Giáo trình Quản trị nhân lực,
NXB Đại học Kinh tế Quốc dân
5. Trần Thị Hạnh – Đặng Thành Hưng – Đặng Mạnh Hổ (1995), Quản lý nguồn
nhân lực, NXB Chính trị quốc gia
6. Hà Văn Hội (2007), Quản trị nguồn nhân lực trong doanh nghiệp tập 2, NXB
Bưu điện
7. Nguyễn Thị Kim Ánh (2010), Đo lường mức độ thoả mãn trong công việc của
người lao động tại công ty cổ phần Fresenius Kabi Bidiphar, Luận văn thạc sỹ
kinh tế, Trường Đại Học Kinh Tế Thành phố Hồ Chí Minh.
8. Nguyễn Thị Thu Trang (2012), Những yếu tố ảnh hưởng đến động viên nhân
viên tại công ty dịch vụ công ích Quận 10, Luận văn thạc sỹ kinh tế, Trường Đại
Học Kinh Tế Thành phố Hồ Chí Minh.
9. Nguyễn Ngọc Lan Vy (2010), Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến mức độ
động viên nhân viên trong công việc tại các doanh nghiệp trên địa bàn TP.HCM,
Luận văn thạc sỹ kinh tế, Trường Đại Học Kinh Tế Thành phố Hồ Chí Minh.
10. Châu Văn Toàn (2009), Các nhân tố ảnh hưởng đến sự thoả mãn công việc của
nhân viên khối văn phòng ở TP.HCM, Luận văn thạc sỹ kinh tế, Trường Đại Học
Kinh Tế Thành phố Hồ Chí Minh.
11. Nguyễn Hữu Lâm, Hành vi tổ chức, NXB Thống kê.
12. Bùi Anh Tuấn (2002), Hành vi tổ chức, Trường đại học Kinh tế quốc dân
13. Công ty Cp Giải Pháp CNTT Tân Cảng, Báo cáo lao động và thu nhập năm
97
2012,2013,2014.
14. Báo cáo tài chính năm 2011, 2012, 2013, 2014 của Công ty CP Giải Pháp
CNTT Tân Cảng.
15. Điều lệ của Công ty CP Giải Pháp CNTT Tân Cảng.
16. Văn kiện hội nghị người lao động Công ty CP Giải Pháp CNTT Tân Cảng năm
2015.
Tài liệu Tiếng nước ngoài
17. Jane R. Miskell Burr Ridge, Motivation at Work, Mirror Press
18. Steers, R.M., Black,J.S. (), Organizational behavior, Harper Collins College
Publishers, fifth edition
Tài liệu internet
19. Bemec Media, Mười cách tạo động lực cho nhân viên Media.vn.
20. Huỳnh Minh Dịch từ Empoyer-Employee, Điều gì tạo nên động cơ làm việc cho
nhân viên,
98
PHỤ LỤC
PHỤ LỤC 1A:
TỔNG HỢP QUÁ TRÌNH THU THẬP DỮ LIỆU
Đơn vị Số bảng câu hỏi phát ra
Số bảng câu
hỏi nhận về
Số bảng câu
hỏi hợp lệ
CÔNG TY CỔ PHẦN GIẢI PHÁP
CNTT TÂN CẢNG 50 50 45
Tỷ lệ so với tổng CB CNV 100% 100% 90%
PHỤ LỤC 1B: BẢNG CÂU HỎI KHẢO SÁT
PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN NHÂN VIÊN CÔNG TY CP
GIẢI PHÁP CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TÂN CẢNG
Kính gửi cán bộ công nhân viên Cty CP GP CNTT Tân Cảng:
Tôi tên Nguyễn Hoàng Vũ – học viên cao học ngành Quản trị kinh doanh,
trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng. Hiện nay tôi đang thực hiện đề tài “Nâng cao
động lực làm việc của người lao động tại Công ty Cổ phần Giải Pháp Công Nghệ
Thông Tin Tân Cảng”
Nhằm mục đích khảo sát, đánh giá thực trạng và đưa ra các giải pháp nâng
cao động lực làm việc của người lao động tại Công ty CP Giải Pháp CNTT Tân
Cảng. Kính mong anh/chị vui lòng dành thời gian trả lời vào phiếu khảo sát dưới
đây. Những thông tin, câu trả lời của anh/chị cung cấp rất quan trọng và có giá trị
trong việc nâng cao chất lượng nguồn nhân lực tại công ty, đồng thời cũng góp phần
vào sự thành công trong công trình nghiên cứu của tôi. Xin chân thành cảm ơn sự
hợp tác và giúp đỡ của anh/chị.
Cam kết bảo mật thông tin: phiếu khảo sát không ghi danh người trả lời,
những thông tin, câu trả lời của anh/chị giúp tôi hiểu được thực trạng sử dụng nguồn
nhân lực tại công ty. Các dữ liệu chỉ phục vụ duy nhất trong phạm vi đề tài luận văn
99
thạc sĩ kinh tế, không mang tính chất kinh doanh, thương mại hay mục đích khác.
Tôi xin cam kết bảo mật và hoàn toàn chịu trách nhiệm đối với dữ liệu thu thập được
trong phiếu khảo sát này.
Hướng dẫn trả lời: đối với phần thông tin, anh/chị đánh dấu [x] vào ô trống
tương ứng, đối với các câu trả lời: anh/chị đánh dấu [x] vào ô trống tương ứng với
mức độ cảm nhận của anh/chị.
I. Phần thông tin về đối tượng khảo sát:
1. Vị trí công tác
Cán bộ quản lý Nhân viên văn phòng Nhân viên kỹ thuật
2. Giới tính Nam Nữ
3. Trình độ Đại học Cao đẳng
Trung cấp Chứng chỉ nghề Trung học phổ
thông
Khác:..
4. Độ tuổi Từ 22-27 Trên 27-30
Trên 30
5. Thâm niên công tác Dưới 1 năm Từ 1 đến 5 năm
II. Bảng câu hỏi.
Anh (chị) vui lòng đánh dấu “X” vào ô mà mình lựa chọn. Các giá trị từ 1 đến
3 trên mỗi bảng câu hỏi tương ứng với mức độ đồng ý tăng dần.
Không đồng ý Không ý kiến Đồng ý
1 2 3
100
1 Thu nhâp̣ Mức đô ̣đồng ý (số người) 1 2 3
1.1 Tiền lương đươc̣ trả tương xứng với năng lưc̣ làm viêc̣ của Anh (Chi)̣ 1 2 3
1.2 Anh (Chi)̣ có thể sống hoàn toàn dưạ vào thu nhâp̣ từ lương CB CNV 1 2 3
1.3 Anh (Chi)̣ hài lòng về khoản thu nhâp̣ tăng thêm taị đơn vi ̣ công tác 1 2 3
1.4 Anh (Chi)̣ hài lòng về các khoản phu ̣cấp của đơn vi ̣ 1 2 3
1.5 Anh (Chi)̣ đươc̣ thưởng tương xứng với thành tı́ch đóng góp 1 2 3
1.6 Chı́nh sách khen thưởng rõ ràng, công bằng, công khai 1 2 3
2 Đào taọ thăng tiến Mức đô ̣đồng ý (số người) 1 2 3 2.1 Có nhiều cơ hôị thăng tiến taị đơn vi ̣công tác 1 2 3
2.2 Anh (Chi)̣ đươc̣ đào taọ đầy đủ để thưc̣ hiêṇ tốt công viêc̣ và phát triển nghề nghiêp̣ của mı̀nh 1 2 3
2.3 Các chương trı̀nh đào taọ và phát triển nghề nghiêp̣ taị đơn vi ̣hiêṇ nay là rất tốt 1 2 3
2.4 Đơn vi ̣ Anh (Chi)̣ đang công tác rất quan tâm đến công tác đào taọ CB CNV 1 2 3
2.5 Công tác đào taọ taị đơn vi ̣ đúng người, đúng chuyên môn 1 2 3
2.6 Anh (Chi)̣ biết rõ những điều kiêṇ cần có để phát triển công viêc̣ 1 2 3 2.7 Những thành tı́ch của Anh (Chi)̣ đươc̣ ghi nhâṇ 1 2 3
3 Phúc lơị xã hôị Mức đô ̣đồng ý (số người) 1 2 3
3.1 Chı́nh sách phúc lơị xa ̃hôị thể hiêṇ sư ̣quan tâm chu đáo của cơ quan đối với CB CNV 1 2 3 3.2 Phúc lơị đươc̣ thể hiêṇ đầy đủ và hấp dẫn 1 2 3
3.3 Anh (Chi)̣ hài lòng về chı́nh sách phúc lơị của cơ quan đơn vi ̣đang công tác 1 2 3
4 Điều kiêṇ làm viêc̣ / môi trường làm viêc̣ Mức đô ̣đồng ý (số người) 1 2 3
4.1 Đơn vi ̣ luôn trang bi ̣đầy đủ thiết bi ̣, công cu,̣ duṇg cu ̣làm viêc̣ cho CB CNV 1 2 3
4.2 Môi trường làm viêc̣ tốt, sac̣h se,̃ vê ̣sinh, thoáng mát, 1 2 3
101
4.3 Điều kiêṇ làm viêc̣ thuâṇ lơị đối với sức khoẻ của CB CNV 1 2 3
4.4 Ban lãnh đaọ luôn quan tâm cải thiêṇ môi trường làm viêc̣ và phương tiêṇ làm viêc̣ cho CB CNV 1 2 3
5 Đăc̣ điểm công viêc̣ Mức đô ̣đồng ý (số người) 1 2 3
5.1 Công viêc̣ hiêṇ taị phù hơp̣ với tı́nh cách, năng lưc̣ làm và thế maṇh của Anh (Chi)̣ 1 2 3
5.2 Anh (Chi)̣ đươc̣ tư ̣chủ, tư ̣kiểm soát và chiụ trách nhiêṃ công viêc̣ của mı̀nh 1 2 3
5.3 Anh (Chi)̣ đươc̣ giao quyền haṇ phù hơp̣ với trách nhiêṃ công viêc̣ 1 2 3
5.4 Anh (Chi)̣ đươc̣ khuyến khı́ch đưa ra những sáng kiến liên quan đến công viêc̣ 1 2 3
6 Đồng nghiêp̣ Mức đô ̣đồng ý (số người) 1 2 3
6.1 Đồng nghiêp̣ của Anh (Chi)̣ thoải mái, dê ̃chiụ và luôn hoà đồng với nhau 1 2 3
6.2
Anh (Chi)̣ và các đồng nghiêp̣ luôn phối hơp̣ tốt với nhau để làm viêc̣ và hoàn thành tốt công viêc̣ đươc̣ giao 1 2 3
6.3
Anh (Chi)̣ và các đồng nghiêp̣ thường giúp đỡ lâñ nhau, sẵn sàng chia sẻ kinh nghiêṃ và hỗ trơ ̣lâñ nhau 1 2 3 6.4 Đồng nghiêp̣ của Anh (Chi)̣ đáng tin câỵ 1 2 3
7 Cấp trên Mức đô ̣đồng ý (số người) 1 2 3
7.1 Anh (Chi)̣ đươc̣ cấp trên trưc̣ tiếp tôn troṇg và tin câỵ trong công viêc̣ 1 2 3
7.2 Cấp trên trưc̣ tiếp của Anh (Chi)̣ luôn đối xử công bằng với nhân viên cấp dưới 1 2 3
7.3 Cấp trên trưc̣ tiếp của Anh (Chi)̣ luôn bảo vê ̣quyền lơị hơp̣ pháp cho Anh (Chi)̣ 1 2 3
7.4 Anh (Chi)̣ thường nhâṇ đươc̣ sư ̣giúp đỡ, hướng dâñ, tư vấn của cấp trên trưc̣ tiếp khi cần thiết 1 2 3
7.5 Cấp trên trưc̣ tiếp luôn khéo léo, tế nhi ̣khi phê bı̀nh nhân viên 1 2 3
7.6 Cấp trên trưc̣ tiếp luôn ghi nhâṇ đóng góp của Anh (Chi)̣ với sư ̣phát triển của đơn vi ̣ 1 2 3
7.7 Cấp trên trưc̣ tiếp se ̃hỏi ý kiến khi có vấn đề liên quan đến công viêc̣ của Anh (Chi)̣ 1 2 3 8 Văn hoá tổ chức Mức đô ̣đồng ý (số người)
102
1 2 3 8.1 Anh (Chi)̣ tư ̣hào về nét văn hoá của đơn vi ̣ mı̀nh 1 2 3 8.2 Anh (Chi)̣ yêu thı́ch văn hoá của đơn vi ̣mı̀nh 1 2 3
8.3 Anh (Chi)̣ thấy văn hoá của đơn vi ̣ mı̀nh hiêṇ taị là phù hơp̣ 1 2 3
8.4 Anh (Chi)̣ vui mừng khi nhâṇ thấy đối tác đánh giá cao về văn hoá tổ chức 1 2 3 Trân trọng cám ơn những ý kiến đóng góp của anh (chị)
PHỤ LỤC 2: THỐNG KÊ MẪU
1 Giới tính Số lượng Tỷ lệ
Nam 43 95.6%
Nữ 2 4.4%
2 Tuổi đời
Từ 22 - 27 tuổi 36 80.0%
Từ trên 27 - 30 tuổi 6 13.3%
Trên 30 tuổi 3 6.7%
3 Nhóm chức danh
Quản lý 5 11.1%
Văn phòng 3 6.7%
Kỹ thuật viên 39 86.7%
PHỤ LỤC 3A: BẢNG KHẢO SÁT
THỐNG KÊ THEO SỐ NGƯỜI
1 Thu nhâp̣ Mức đô ̣đồng ý (số người) 1 2 3
1.1 Tiền lương đươc̣ trả tương xứng với năng lưc̣ làm viêc̣ của Anh (Chi)̣ 17 5 23
1.2 Anh (Chi)̣ có thể sống hoàn toàn dưạ vào thu nhâp̣ từ lương CB CNV 4 26 15
1.3 Anh (Chi)̣ hài lòng về khoản thu nhâp̣ tăng thêm taị đơn vi ̣công tác 20 9 16
103
1.4 Anh (Chi)̣ hài lòng về các khoản phu ̣cấp của đơn vi ̣ 38 2 5
1.5 Anh (Chi)̣ đươc̣ thưởng tương xứng với thành tı́ch đóng góp 15 20 10
1.6 Chı́nh sách khen thưởng rõ ràng, công bằng, công khai 5 3 37
2 Đào taọ thăng tiến Mức đô ̣đồng ý (số người) 1 2 3 2.1 Có nhiều cơ hôị thăng tiến taị đơn vi ̣ công tác 32 4 9
2.2
Anh (Chi)̣ đươc̣ đào taọ đầy đủ để thưc̣ hiêṇ tốt công viêc̣ và phát triển nghề nghiêp̣ của mı̀nh 12 7 26
2.3 Các chương trı̀nh đào taọ và phát triển nghề nghiêp̣ taị đơn vi ̣hiêṇ nay là rất tốt 11 11 23
2.4 Đơn vi ̣ Anh (Chi)̣ đang công tác rất quan tâm đến công tác đào taọ CB CNV 9 25 11
2.5 Công tác đào taọ taị đơn vi ̣ đúng người, đúng chuyên môn 7 4 34
2.6 Anh (Chi)̣ biết rõ những điều kiêṇ cần có để phát triển công viêc̣ 27 11 7
2.7 Những thành tı́ch của Anh (Chi)̣ đươc̣ ghi nhâṇ 24 9 12
3 Phúc lơị xã hôị Mức đô ̣đồng ý (số người) 1 2 3
3.1 Chı́nh sách phúc lơị xa ̃hôị thể hiêṇ sư ̣quan tâm chu đáo của cơ quan đối với CB CNV 13 13 19 3.2 Phúc lơị đươc̣ thể hiêṇ đầy đủ và hấp dẫn 6 5 34
3.3 Anh (Chi)̣ hài lòng về chı́nh sách phúc lơị của cơ quan đơn vi ̣ đang công tác 4 14 27
4 Điều kiêṇ làm viêc̣ / môi trường làm viêc̣ Mức đô ̣đồng ý (số người) 1 2 3
4.1 Đơn vi ̣ luôn trang bi ̣đầy đủ thiết bi ̣, công cu,̣ duṇg cu ̣làm viêc̣ cho CB CNV 6 6 33
4.2 Môi trường làm viêc̣ tốt, sac̣h se,̃ vê ̣sinh, thoáng mát, 12 1 32
4.3 Điều kiêṇ làm viêc̣ thuâṇ lơị đối với sức khoẻ của CB CNV 22 10 13
4.4
Ban lãnh đaọ luôn quan tâm cải thiêṇ môi trường làm viêc̣ và phương tiêṇ làm viêc̣ cho CB CNV 24 14 7
5 Đăc̣ điểm công viêc̣ Mức đô ̣đồng ý (số người) 1 2 3
104
5.1 Công viêc̣ hiêṇ taị phù hơp̣ với tı́nh cách, năng lưc̣ làm và thế maṇh của Anh (Chi)̣ 28 4 13
5.2 Anh (Chi)̣ đươc̣ tư ̣chủ, tư ̣kiểm soát và chiụ trách nhiêṃ công viêc̣ của mı̀nh 31 1 13
5.3 Anh (Chi)̣ đươc̣ giao quyền haṇ phù hơp̣ với trách nhiêṃ công viêc̣ 15 16 14
5.4 Anh (Chi)̣ đươc̣ khuyến khı́ch đưa ra những sáng kiến liên quan đến công viêc̣ 20 2 23
6 Đồng nghiêp̣ Mức đô ̣đồng ý (số người) 1 2 3
6.1 Đồng nghiêp̣ của Anh (Chi)̣ thoải mái, dê ̃chiụ và luôn hoà đồng với nhau 5 3 37
6.2
Anh (Chi)̣ và các đồng nghiêp̣ luôn phối hơp̣ tốt với nhau để làm viêc̣ và hoàn thành tốt công viêc̣ đươc̣ giao 14 6 25
6.3
Anh (Chi)̣ và các đồng nghiêp̣ thường giúp đỡ lẫn nhau, sẵn sàng chia sẻ kinh nghiêṃ và hỗ trơ ̣lẫn nhau 11 2 32 6.4 Đồng nghiêp̣ của Anh (Chi)̣ đáng tin câỵ 22 9 14
7 Cấp trên Mức đô ̣đồng ý (số người) 1 2 3
7.1 Anh (Chi)̣ đươc̣ cấp trên trưc̣ tiếp tôn troṇg và tin câỵ trong công viêc̣ 10 12 23
7.2 Cấp trên trưc̣ tiếp của Anh (Chi)̣ luôn đối xử công bằng với nhân viên cấp dưới 18 14 13
7.3 Cấp trên trưc̣ tiếp của Anh (Chi)̣ luôn bảo vê ̣quyền lơị hơp̣ pháp cho Anh (Chi)̣ 25 7 13
7.4
Anh (Chi)̣ thường nhâṇ đươc̣ sư ̣giúp đỡ, hướng dẫn, tư vấn của cấp trên trưc̣ tiếp khi cần thiết 14 9 22
7.5 Cấp trên trưc̣ tiếp luôn khéo léo, tế nhi ̣khi phê bı̀nh nhân viên 20 9 16
7.6 Cấp trên trưc̣ tiếp luôn ghi nhâṇ đóng góp của Anh (Chi)̣ với sư ̣phát triển của đơn vi ̣ 19 5 21
7.7 Cấp trên trưc̣ tiếp se ̃hỏi ý kiến khi có vấn đề liên quan đến công viêc̣ của Anh (Chi)̣ 9 5 31
8 Văn hoá tổ chức Mức đô ̣đồng ý (số người) 1 2 3
8.1 Anh (Chi)̣ tư ̣hào về nét văn hoá của đơn vi ̣ mı̀nh 14 13 18 8.2 Anh (Chi)̣ yêu thı́ch văn hoá của đơn vi ̣mı̀nh 6 12 27
105
8.3 Anh (Chi)̣ thấy văn hoá của đơn vi ̣ mı̀nh hiêṇ taị là phù hơp̣ 4 4 37
8.4 Anh (Chi)̣ vui mừng khi nhâṇ thấy đối tác đánh giá cao về văn hoá tổ chức 12 21 12
PHỤ LỤC 3B: BẢNG KHẢO SÁT
THỐNG KÊ THEO TỶ LỆ PHẦN TRĂM
1 Thu nhâp̣ Không hài lòng Taṃ hài lòng Hài lòng
1.1 Tiền lương đươc̣ trả tương xứng với năng lưc̣ làm viêc̣ của Anh (Chi)̣ 37.8% 11.1% 51.1%
1.2 Anh (Chi)̣ có thể sống hoàn toàn dưạ vào thu nhâp̣ từ lương CB CNV 8.9% 57.8% 33.3%
1.3 Anh (Chi)̣ hài lòng về khoản thu nhâp̣ tăng thêm taị đơn vi ̣ công tác 44.4% 20.0% 35.6%
1.4 Anh (Chi)̣ hài lòng về các khoản phu ̣cấp của đơn vi ̣ 84.4% 4.4% 11.1%
1.5 Anh (Chi)̣ đươc̣ thưởng tương xứng với thành tı́ch đóng góp 33.3% 44.4% 22.2%
1.6 Chı́nh sách khen thưởng rõ ràng, công bằng, công khai 11.1% 6.7% 82.2%
2 Đào taọ thăng tiến Không hài lòng Taṃ hài lòng Hài lòng
2.1 Có nhiều cơ hôị thăng tiến taị đơn vi ̣ công tác 71.1% 8.9% 20.0%
2.2
Anh (Chi)̣ đươc̣ đào taọ đầy đủ để thưc̣ hiêṇ tốt công viêc̣ và phát triển nghề nghiêp̣ của mı̀nh 26.7% 15.6% 57.8%
2.3
Các chương trı̀nh đào taọ và phát triển nghề nghiêp̣ taị đơn vi ̣ hiêṇ nay là rất tốt 24.4% 24.4% 51.1%
2.4
Đơn vi ̣Anh (Chi)̣ đang công tác rất quan tâm đến công tác đào taọ CB CNV 20.0% 55.6% 24.4%
2.5 Công tác đào taọ taị đơn vi ̣ đúng người, đúng chuyên môn 15.6% 8.9% 75.6%
2.6 Anh (Chi)̣ biết rõ những điều kiêṇ cần có để phát triển công viêc̣ 60.0% 24.4% 15.6%
2.7 Những thành tı́ch của Anh (Chi)̣ đươc̣ ghi nhâṇ 53.3% 20.0% 26.7%
106
3 Phúc lơị xã hôị Không hài lòng Taṃ hài lòng Hài lòng
3.1
Chı́nh sách phúc lơị xa ̃hôị thể hiêṇ sư ̣quan tâm chu đáo của cơ quan đối với CB CNV 28.9% 28.9% 42.2%
3.2 Phúc lơị đươc̣ thể hiêṇ đầy đủ và hấp dâñ 13.3% 11.1% 75.6%
3.3 Anh (Chi)̣ hài lòng về chı́nh sách phúc lơị của cơ quan đơn vi ̣ đang công tác 8.9% 31.1% 60.0%
4 Điều kiêṇ làm viêc̣ / môi trường làm viêc̣ Không hài lòng Taṃ hài lòng Hài lòng
4.1
Đơn vi ̣luôn trang bi ̣đầy đủ thiết bi,̣ công cu,̣ duṇg cu ̣làm viêc̣ cho CB CNV 13.3% 13.3% 73.3%
4.2 Môi trường làm viêc̣ tốt, sac̣h se,̃ vê ̣sinh, thoáng mát, 0.0% 28.9% 71.1%
4.3 Điều kiêṇ làm viêc̣ thuâṇ lơị đối với sức khoẻ của CB CNV 48.9% 22.2% 28.9%
4.4
Ban lãnh đaọ luôn quan tâm cải thiêṇ môi trường làm viêc̣ và phương tiêṇ làm viêc̣ cho CB CNV 53.3% 31.1% 15.6%
5 Đăc̣ điểm công viêc̣ Không hài lòng Taṃ hài lòng Hài lòng
5.1
Công viêc̣ hiêṇ taị phù hơp̣ với tı́nh cách, năng lưc̣ làm và thế maṇh của Anh (Chi)̣ 62.2% 8.9% 28.9%
5.2 Anh (Chi)̣ đươc̣ tư ̣chủ, tư ̣kiểm soát và chiụ trách nhiêṃ công viêc̣ của mı̀nh 68.9% 2.2% 28.9%
5.3 Anh (Chi)̣ đươc̣ giao quyền haṇ phù hơp̣ với trách nhiêṃ công viêc̣ 33.3% 35.6% 31.1%
5.4
Anh (Chi)̣ đươc̣ khuyến khı́ch đưa ra những sáng kiến liên quan đến công viêc̣ 44.4% 4.4% 51.1%
6 Đồng nghiêp̣ Không hài lòng Taṃ hài lòng Hài lòng
6.1 Đồng nghiêp̣ của Anh (Chi)̣ thoải mái, dê ̃chiụ và luôn hoà đồng với nhau 11.1% 6.7% 82.2%
107
6.2
Anh (Chi)̣ và các đồng nghiêp̣ luôn phối hơp̣ tốt với nhau để làm viêc̣ và hoàn thành tốt công viêc̣ đươc̣ giao 31.1% 13.3% 55.6%
6.3
Anh (Chi)̣ và các đồng nghiêp̣ thường giúp đỡ lâñ nhau, sẵn sàng chia sẻ kinh nghiêṃ và hỗ trơ ̣lẫn nhau 24.4% 4.4% 71.1%
6.4 Đồng nghiêp̣ của Anh (Chi)̣ đáng tin câỵ 48.9% 20.0% 31.1%
7 Cấp trên Không hài lòng Taṃ hài lòng Hài lòng
7.1 Anh (Chi)̣ đươc̣ cấp trên trưc̣ tiếp tôn troṇg và tin câỵ trong công viêc̣ 22.2% 26.7% 51.1%
7.2
Cấp trên trưc̣ tiếp của Anh (Chi)̣ luôn đối xử công bằng với nhân viên cấp dưới 40.0% 31.1% 28.9%
7.3
Cấp trên trưc̣ tiếp của Anh (Chi)̣ luôn bảo vê ̣quyền lơị hơp̣ pháp cho Anh (Chi)̣ 55.6% 15.6% 28.9%
7.4
Anh (Chi)̣ thường nhâṇ đươc̣ sư ̣giúp đỡ, hướng dâñ, tư vấn của cấp trên trưc̣ tiếp khi cần thiết 31.1% 20.0% 48.9%
7.5 Cấp trên trưc̣ tiếp luôn khéo léo, tế nhi ̣ khi phê bı̀nh nhân viên 44.4% 20.0% 35.6%
7.6
Cấp trên trưc̣ tiếp luôn ghi nhâṇ đóng góp của Anh (Chi)̣ với sư ̣phát triển của đơn vi ̣ 42.2% 11.1% 46.7%
7.7
Cấp trên trưc̣ tiếp se ̃hỏi ý kiến khi có vấn đề liên quan đến công viêc̣ của Anh (Chi)̣ 20.0% 11.1% 68.9%
8 Văn hoá tổ chức Không hài lòng Taṃ hài lòng Hài lòng
8.1 Anh (Chi)̣ tư ̣hào về nét văn hoá của đơn vi ̣mı̀nh 31.1% 28.9% 40.0%
8.2 Anh (Chi)̣ yêu thı́ch văn hoá của đơn vi ̣mı̀nh 13.3% 26.7% 60.0%
8.3 Anh (Chi)̣ thấy văn hoá của đơn vi ̣mı̀nh hiêṇ taị là phù hơp̣ 8.9% 8.9% 82.2%
8.4 Anh (Chi)̣ vui mừng khi nhâṇ thấy đối tác đánh giá cao về văn hoá tổ chức 26.7% 46.7% 26.7%
108
PHỤ LỤC 4: BẢNG KHẢO SÁT
SO SÁNH MỨC ĐỘ ĐỘNG LỰC LÀM VIỆC CỦA CB CNV VÀ GIỚI TÍNH
1 Thu nhâp̣ Không hài lòng Taṃ hài lòng Hài lòng NAM NỮ NAM NỮ NAM NỮ
1.1
Tiền lương đươc̣ trả tương xứng với năng lưc̣ làm viêc̣ của Anh (Chi)̣ 37.8% 0.0% 6.7% 4.4% 51.1% 0.0%
1.2
Anh (Chi)̣ có thể sống hoàn toàn dưạ vào thu nhâp̣ từ lương CB CNV 4.4% 4.4% 57.8% 0.0% 33.3% 0.0%
1.3
Anh (Chi)̣ hài lòng về khoản thu nhâp̣ tăng thêm taị đơn vi ̣ công tác 44.4% 0.0% 15.6% 4.4% 35.6% 0.0%
1.4 Anh (Chi)̣ hài lòng về các khoản phu ̣cấp của đơn vi ̣ 84.4% 0.0% 0.0% 4.4% 11.1% 0.0%
1.5
Anh (Chi)̣ đươc̣ thưởng tương xứng với thành tı́ch đóng góp 33.3% 0.0% 44.4% 0.0% 17.8% 4.4%
1.6 Chı́nh sách khen thưởng rõ ràng, công bằng, công khai 11.1% 0.0% 2.2% 4.4% 82.2% 0.0%
2 Đào taọ thăng tiến Không hài lòng Taṃ hài lòng Hài lòng NAM NỮ NAM NỮ NAM NỮ
2.1 Có nhiều cơ hôị thăng tiến taị đơn vi ̣ công tác 71.1% 0.0% 4.4% 4.4% 20.0% 0.0%
2.2
Anh (Chi)̣ đươc̣ đào taọ đầy đủ để thưc̣ hiêṇ tốt công viêc̣ và phát triển nghề nghiêp̣ của mı̀nh 22.2% 4.4% 15.6% 0.0% 57.8% 0.0%
2.3
Các chương trı̀nh đào taọ và phát triển nghề nghiêp̣ taị đơn vi ̣ hiêṇ nay là rất tốt 24.4% 0.0% 20.0% 4.4% 51.1% 0.0%
2.4
Đơn vi ̣ Anh (Chi)̣ đang công tác rất quan tâm đến công tác đào taọ CB CNV 20.0% 0.0% 51.1% 4.4% 24.4% 0.0%
2.5
Công tác đào taọ taị đơn vi ̣ đúng người, đúng chuyên môn 15.6% 0.0% 8.9% 0.0% 71.1% 4.4%
109
2.6
Anh (Chi)̣ biết rõ những điều kiêṇ cần có để phát triển công viêc̣ 60.0% 0.0% 20.0% 4.4% 15.6% 0.0%
2.7 Những thành tı́ch của Anh (Chi)̣ đươc̣ ghi nhâṇ 53.3% 0.0% 15.6% 4.4% 26.7% 0.0%
3 Phúc lơị xã hôị Không hài lòng Taṃ hài lòng Hài lòng NAM NỮ NAM NỮ NAM NỮ
3.1
Chı́nh sách phúc lơị xa ̃hôị thể hiêṇ sư ̣quan tâm chu đáo của cơ quan đối với CB CNV 28.9% 0.0% 28.9% 0.0% 37.8% 4.4%
3.2 Phúc lơị đươc̣ thể hiêṇ đầy đủ và hấp dâñ 13.3% 0.0% 6.7% 4.4% 75.6% 0.0%
3.3
Anh (Chi)̣ hài lòng về chı́nh sách phúc lơị của cơ quan đơn vi ̣đang công tác 4.4% 4.4% 31.1% 0.0% 60.0% 0.0%
4 Điều kiêṇ làm viêc̣ / môi trường làm viêc̣
Không hài lòng Taṃ hài lòng Hài lòng NAM NỮ NAM NỮ NAM NỮ
4.1
Đơn vi ̣ luôn trang bi ̣đầy đủ thiết bi ̣, công cu,̣ duṇg cu ̣làm viêc̣ cho CB CNV 8.9% 4.4% 13.3% 0.0% 73.3% 0.0%
4.2
Môi trường làm viêc̣ tốt, sac̣h se,̃ vê ̣sinh, thoáng mát, 0.0% 0.0% 24.4% 4.4% 71.1% 0.0%
4.3
Điều kiêṇ làm viêc̣ thuâṇ lơị đối với sức khoẻ của CB CNV 48.9% 0.0% 17.8% 4.4% 28.9% 0.0%
4.4
Ban lãnh đaọ luôn quan tâm cải thiêṇ môi trường làm viêc̣ và phương tiêṇ làm viêc̣ cho CB CNV 53.3% 0.0% 26.7% 4.4% 15.6% 0.0%
5 Đăc̣ điểm công viêc̣ Không hài lòng Taṃ hài lòng Hài lòng NAM NỮ NAM NỮ NAM NỮ
5.1
Công viêc̣ hiêṇ taị phù hơp̣ với tı́nh cách, năng lưc̣ làm và thế maṇh của Anh (Chi)̣ 62.2% 0.0% 8.9% 0.0% 24.4% 4.4%
5.2
Anh (Chi)̣ đươc̣ tư ̣chủ, tư ̣kiểm soát và chiụ trách nhiêṃ công viêc̣ của mı̀nh 64.4% 4.4% 2.2% 0.0% 28.9% 0.0%
110
5.3
Anh (Chi)̣ đươc̣ giao quyền haṇ phù hơp̣ với trách nhiêṃ công viêc̣ 33.3% 0.0% 31.1% 4.4% 31.1% 0.0%
5.4
Anh (Chi)̣ đươc̣ khuyến khı́ch đưa ra những sáng kiến liên quan đến công viêc̣ 44.4% 0.0% 4.4% 0.0% 46.7% 4.4%
6 Đồng nghiêp̣ Không hài lòng Taṃ hài lòng Hài lòng NAM NỮ NAM NỮ NAM NỮ
6.1
Đồng nghiêp̣ của Anh (Chi)̣ thoải mái, dê ̃chiụ và luôn hoà đồng với nhau 11.1% 0.0% 2.2% 4.4% 82.2% 0.0%
6.2
Anh (Chi)̣ và các đồng nghiêp̣ luôn phối hơp̣ tốt với nhau để làm viêc̣ và hoàn thành tốt công viêc̣ đươc̣ giao 31.1% 0.0% 13.3% 0.0% 51.1% 4.4%
6.3
Anh (Chi)̣ và các đồng nghiêp̣ thường giúp đỡ lâñ nhau, sẵn sàng chia sẻ kinh nghiêṃ và hỗ trơ ̣lẫn nhau 24.4% 0.0% 0.0% 4.4% 71.1% 0.0%
6.4 Đồng nghiêp̣ của Anh (Chi)̣ đáng tin câỵ 48.9% 0.0% 20.0% 0.0% 26.7% 4.4%
7 Cấp trên Không hài lòng Taṃ hài lòng Hài lòng NAM NỮ NAM NỮ NAM NỮ
7.1
Anh (Chi)̣ đươc̣ cấp trên trưc̣ tiếp tôn troṇg và tin câỵ trong công viêc̣ 22.2% 0.0% 22.2% 4.4% 51.1% 0.0%
7.2
Cấp trên trưc̣ tiếp của Anh (Chi)̣ luôn đối xử công bằng với nhân viên cấp dưới 40.0% 0.0% 26.7% 4.4% 28.9% 0.0%
7.3
Cấp trên trưc̣ tiếp của Anh (Chi)̣ luôn bảo vê ̣quyền lơị hơp̣ pháp cho Anh (Chi)̣ 55.6% 0.0% 15.6% 0.0% 24.4% 4.4%
7.4
Anh (Chi)̣ thường nhâṇ đươc̣ sư ̣giúp đỡ, hướng dâñ, tư vấn của cấp trên trưc̣ tiếp khi cần thiết 31.1% 0.0% 15.6% 4.4% 48.9% 0.0%
111
7.5
Cấp trên trưc̣ tiếp luôn khéo léo, tế nhi ̣khi phê bı̀nh nhân viên 44.4% 0.0% 15.6% 4.4% 35.6% 0.0%
7.6
Cấp trên trưc̣ tiếp luôn ghi nhâṇ đóng góp của Anh (Chi)̣ với sư ̣phát triển của đơn vi ̣ 42.2% 0.0% 6.7% 4.4% 46.7% 0.0%
7.7
Cấp trên trưc̣ tiếp se ̃hỏi ý kiến khi có vấn đề liên quan đến công viêc̣ của Anh (Chi)̣ 20.0% 0.0% 11.1% 0.0% 64.4% 4.4%
8 Văn hoá tổ chức Không hài lòng Taṃ hài lòng Hài lòng NAM NỮ NAM NỮ NAM NỮ
8.1 Anh (Chi)̣ tư ̣hào về nét văn hoá của đơn vi ̣mı̀nh 31.1% 0.0% 24.4% 4.4% 40.0% 0.0%
8.2 Anh (Chi)̣ yêu thı́ch văn hoá của đơn vi ̣ mı̀nh 13.3% 0.0% 22.2% 4.4% 60.0% 0.0%
8.3
Anh (Chi)̣ thấy văn hoá của đơn vi ̣mı̀nh hiêṇ taị là phù hơp̣ 8.9% 0.0% 8.9% 0.0% 77.8% 4.4%
8.4
Anh (Chi)̣ vui mừng khi nhâṇ thấy đối tác đánh giá cao về văn hoá tổ chức 26.7% 0.0% 42.2% 4.4% 26.7% 0.0%
PHỤ LỤC 5: BẢNG KHẢO SÁT
SO SÁNH MỨC ĐỘ ĐỘNG LỰC LÀM VIỆC CỦA CB CNV VÀ CHỨC DANH
1 Thu nhâp̣ Không hài lòng Taṃ hài lòng Hài lòng QL VP KT QL VP KT QL VP KT
1.1
Tiền lương đươc̣ trả tương xứng với năng lưc̣ làm viêc̣ của Anh (Chi)̣ 0.0% 0.0% 37.8% 0.0% 0.0% 11.1% 11.1% 6.7% 33.3%
1.2
Anh (Chi)̣ có thể sống hoàn toàn dưạ vào thu nhâp̣ từ lương CB CNV 0.0% 0.0% 8.9% 11.1% 6.7% 40.0% 0.0% 0.0% 33.3%
1.3 Anh (Chi)̣ hài lòng về khoản 0.0% 0.0% 44.4% 0.0% 0.0% 20.0% 11.1% 6.7% 17.8%
112
thu nhâp̣ tăng thêm taị đơn vi ̣ công tác
1.4
Anh (Chi)̣ hài lòng về các khoản phu ̣cấp của đơn vi ̣ 11.1% 6.7% 66.7% 0.0% 0.0% 4.4% 0.0% 0.0% 11.1%
1.5
Anh (Chi)̣ đươc̣ thưởng tương xứng với thành tı́ch đóng góp 0.0% 0.0% 33.3% 11.1% 6.7% 26.7% 11.1% 6.7% 4.4%
1.6
Chı́nh sách khen thưởng rõ ràng, công bằng, công khai 0.0% 0.0% 11.1% 0.0% 0.0% 6.7% 11.1% 6.7% 64.4%
2 Đào taọ thăng tiến Không hài lòng Taṃ hài lòng Hài lòng QL VP KT QL VP KT QL VP KT
2.1
Có nhiều cơ hôị thăng tiến taị đơn vi ̣ công tác 0.0% 0.0% 71.1% 0.0% 0.0% 8.9% 11.1% 6.7% 2.2%
2.2
Anh (Chi)̣ đươc̣ đào taọ đầy đủ để thưc̣ hiêṇ tốt công viêc̣ và phát triển nghề nghiêp̣ của mı̀nh 0.0% 0.0% 26.7% 0.0% 0.0% 15.6% 11.1% 6.7% 40.0%
2.3
Các chương trı̀nh đào taọ và phát triển nghề nghiêp̣ taị đơn vi ̣ hiêṇ nay là rất tốt 0.0% 0.0% 24.4% 0.0% 0.0% 24.4% 11.1% 6.7% 33.3%
2.4
Đơn vi ̣Anh (Chi)̣ đang công tác rất quan tâm đến công tác đào taọ CB CNV 0.0% 0.0% 20.0% 0.0% 0.0% 55.6% 11.1% 6.7% 6.7%
2.5
Công tác đào taọ taị đơn vi ̣ đúng người, 0.0% 0.0% 15.6% 0.0% 0.0% 8.9% 11.1% 6.7% 57.8%
113
đúng chuyên môn
2.6
Anh (Chi)̣ biết rõ những điều kiêṇ cần có để phát triển công viêc̣ 11.1% 6.7% 42.2% 0.0% 0.0% 24.4% 0.0% 0.0% 15.6%
2.7
Những thành tı́ch của Anh (Chi)̣ đươc̣ ghi nhâṇ 0.0% 0.0% 53.3% 0.0% 0.0% 20.0% 11.1% 6.7% 8.9%
3 Phúc lơị xã hôị Không hài lòng Taṃ hài lòng Hài lòng QL VP KT QL VP KT QL VP KT
3.1
Chı́nh sách phúc lơị xã hôị thể hiêṇ sư ̣quan tâm chu đáo của cơ quan đối với CB CNV 0.0% 0.0% 28.9% 0.0% 0.0% 28.9% 11.1% 6.7% 24.4%
3.2
Phúc lơị đươc̣ thể hiêṇ đầy đủ và hấp dẫn 0.0% 0.0% 13.3% 0.0% 0.0% 11.1% 11.1% 6.7% 57.8%
3.3
Anh (Chi)̣ hài lòng về chı́nh sách phúc lơị của cơ quan đơn vi ̣ đang công tác 0.0% 0.0% 8.9% 0.0% 0.0% 31.1% 11.1% 6.7% 42.2%
4
Điều kiêṇ làm viêc̣ / môi trường làm viêc̣
Không hài lòng Taṃ hài lòng Hài lòng
QL VP KT QL VP KT QL VP KT
4.1
Đơn vi ̣luôn trang bi ̣ đầy đủ thiết bi ̣, công cu,̣ duṇg cu ̣làm viêc̣ cho CB CNV 0.0% 0.0% 13.3% 0.0% 0.0% 13.3% 11.1% 6.7% 55.6%
4.2 Môi trường làm viêc̣ tốt, sac̣h 0.0% 0.0% 0.0% 0.0% 0.0% 28.9% 11.1% 6.7% 53.3%
114
se,̃ vê ̣sinh, thoáng mát,
4.3
Điều kiêṇ làm viêc̣ thuâṇ lơị đối với sức khoẻ của CB CNV 0.0% 0.0% 48.9% 0.0% 0.0% 22.2% 11.1% 6.7% 11.1%
4.4
Ban lãnh đaọ luôn quan tâm cải thiêṇ môi trường làm viêc̣ và phương tiêṇ làm viêc̣ cho CB CNV 11.1% 6.7% 35.6% 0.0% 0.0% 31.1% 0.0% 0.0% 15.6%
5 Đăc̣ điểm công viêc̣ Không hài lòng Taṃ hài lòng Hài lòng QL VP KT QL VP KT QL VP KT
5.1
Công viêc̣ hiêṇ taị phù hơp̣ với tı́nh cách, năng lưc̣ làm và thế maṇh của Anh (Chi)̣ 11.1% 6.7% 44.4% 0.0% 0.0% 8.9% 0.0% 0.0% 28.9%
5.2
Anh (Chi)̣ đươc̣ tư ̣chủ, tư ̣kiểm soát và chiụ trách nhiêṃ công viêc̣ của mı̀nh 11.1% 6.7% 51.1% 0.0% 0.0% 2.2% 0.0% 0.0% 28.9%
5.3
Anh (Chi)̣ đươc̣ giao quyền haṇ phù hơp̣ với trách nhiêṃ công viêc̣ 11.1% 6.7% 15.6% 0.0% 0.0% 35.6% 0.0% 0.0% 31.1%
5.4
Anh (Chi)̣ đươc̣ khuyến khı́ch đưa ra những sáng kiến liên quan đến công viêc̣ 11.1% 6.7% 26.7% 0.0% 0.0% 4.4% 0.0% 0.0% 51.1%
6 Đồng nghiêp̣ Không hài lòng Taṃ hài lòng Hài lòng QL VP KT QL VP KT QL VP KT
115
6.1
Đồng nghiêp̣ của Anh (Chi)̣ thoải mái, dê ̃chiụ và luôn hoà đồng với nhau 0.0% 0.0% 11.1% 0.0% 0.0% 6.7% 11.1% 6.7% 64.4%
6.2
Anh (Chi)̣ và các đồng nghiêp̣ luôn phối hơp̣ tốt với nhau để làm viêc̣ và hoàn thành tốt công viêc̣ đươc̣ giao 11.1% 6.7% 13.3% 0.0% 0.0% 13.3% 0.0% 0.0% 55.6%
6.3
Anh (Chi)̣ và các đồng nghiêp̣ thường giúp đỡ lâñ nhau, sẵn sàng chia sẻ kinh nghiêṃ và hỗ trơ ̣lẫn nhau 11.1% 6.7% 6.7% 0.0% 0.0% 4.4% 0.0% 0.0% 71.1%
6.4
Đồng nghiêp̣ của Anh (Chi)̣ đáng tin câỵ 11.1% 6.7% 31.1% 0.0% 0.0% 20.0% 0.0% 0.0% 31.1%
7 Cấp trên Không hài lòng Taṃ hài lòng Hài lòng QL VP KT QL VP KT QL VP KT
7.1
Anh (Chi)̣ đươc̣ cấp trên trưc̣ tiếp tôn troṇg và tin câỵ trong công viêc̣ 11.1% 6.7% 4.4% 0.0% 0.0% 26.7% 0.0% 0.0% 51.1%
7.2
Cấp trên trưc̣ tiếp của Anh (Chi)̣ luôn đối xử công bằng với nhân viên cấp dưới 11.1% 6.7% 22.2% 0.0% 0.0% 31.1% 0.0% 0.0% 28.9%
7.3
Cấp trên trưc̣ tiếp của Anh (Chi)̣ luôn bảo vê ̣quyền lơị 11.1% 6.7% 37.8% 0.0% 0.0% 15.6% 0.0% 0.0% 28.9%
116
hơp̣ pháp cho Anh (Chi)̣
7.4
Anh (Chi)̣ thường nhâṇ đươc̣ sư ̣giúp đỡ, hướng dâñ, tư vấn của cấp trên trưc̣ tiếp khi cần thiết 11.1% 6.7% 13.3% 0.0% 0.0% 20.0% 0.0% 0.0% 48.9%
7.5
Cấp trên trưc̣ tiếp luôn khéo léo, tế nhi ̣ khi phê bı̀nh nhân viên 11.1% 6.7% 26.7% 0.0% 0.0% 20.0% 0.0% 0.0% 35.6%
7.6
Cấp trên trưc̣ tiếp luôn ghi nhâṇ đóng góp của Anh (Chi)̣ với sư ̣phát triển của đơn vi ̣ 11.1% 6.7% 24.4% 0.0% 0.0% 11.1% 0.0% 0.0% 46.7%
7.7
Cấp trên trưc̣ tiếp se ̃hỏi ý kiến khi có vấn đề liên quan đến công viêc̣ của Anh (Chi)̣ 11.1% 6.7% 2.2% 0.0% 0.0% 11.1% 0.0% 0.0% 68.9%
8 Văn hoá tổ chức Không hài lòng Taṃ hài lòng Hài lòng QL VP KT QL VP KT QL VP KT
8.1
Anh (Chi)̣ tư ̣hào về nét văn hoá của đơn vi ̣mı̀nh 11.1% 6.7% 13.3% 0.0% 0.0% 28.9% 0.0% 0.0% 40.0%
8.2
Anh (Chi)̣ yêu thı́ch văn hoá của đơn vi ̣mı̀nh 0.0% 0.0% 13.3% 0.0% 0.0% 26.7% 11.1% 6.7% 42.2%
8.3
Anh (Chi)̣ thấy văn hoá của đơn vi ̣ mı̀nh hiêṇ taị là phù hơp̣ 0.0% 0.0% 8.9% 0.0% 0.0% 8.9% 11.1% 6.7% 64.4%
117
8.4
Anh (Chi)̣ vui mừng khi nhâṇ thấy đối tác đánh giá cao về văn hoá tổ chức 11.1% 6.7% 8.9% 0.0% 0.0% 46.7% 0.0% 0.0% 26.7%
PHỤ LỤC 6: BẢNG KHẢO SÁT
SO SÁNH MỨC ĐỘ ĐỘNG LỰC LÀM VIỆC CỦA CB CNV VÀ NHÓM TUỔI
Thu nhâp̣ Không hài lòng Taṃ hài lòng Hài lòng 22->27 27->30 trên 30 22->27 27->30 trên 30 22->27 27->30 trên 30
1.1
Tiền lương đươc̣ trả tương xứng với năng lưc̣ làm viêc̣ của Anh (Chi)̣ 37.8% 6.7% 4.4% 11.1% 0.0% 0.0% 31.1% 6.7% 2.2%
1.2
Anh (Chi)̣ có thể sống hoàn toàn dưạ vào thu nhâp̣ từ lương CB CNV 8.9% 0.0% 0.0% 44.4% 0.0% 13.3% 26.7% 0.0% 6.7%
1.3
Anh (Chi)̣ hài lòng về khoản thu nhâp̣ tăng thêm taị đơn vi ̣ công tác 37.8% 0.0% 4.4% 20.0% 0.0% 2.2% 22.2% 13.3% 0.0%
1.4
Anh (Chi)̣ hài lòng về các khoản phu ̣cấp của đơn vi ̣ 64.4% 0.0% 0.0% 4.4% 0.0% 0.0% 11.1% 13.3% 6.7%
1.5
Anh (Chi)̣ đươc̣ thưởng tương xứng với thành tı́ch đóng góp 33.3% 0.0% 0.0% 35.6% 13.3% 0.0% 11.1% 0.0% 6.7%
1.6
Chı́nh sách khen thưởng rõ ràng, công bằng, công khai 11.1% 6.7% 4.4% 6.7% 0.0% 0.0% 62.2% 6.7% 2.2%
2 Đào taọ thăng tiến
Không hài lòng Taṃ hài lòng Hài lòng 22->27 27->30 trên 30 22->27 27->30 trên 30 22->27 27->30 trên 30
118
2.1
Có nhiều cơ hôị thăng tiến taị đơn vi ̣ công tác 57.8% 0.0% 0.0% 8.9% 0.0% 13.3% 13.3% 0.0% 6.7%
2.2
Anh (Chi)̣ đươc̣ đào taọ đầy đủ để thưc̣ hiêṇ tốt công viêc̣ và phát triển nghề nghiêp̣ của mı̀nh 20.0% 0.0% 4.4% 15.6% 0.0% 2.2% 44.4% 13.3% 0.0%
2.3
Các chương trı̀nh đào taọ và phát triển nghề nghiêp̣ taị đơn vi ̣ hiêṇ nay là rất tốt 4.4% 0.0% 0.0% 24.4% 0.0% 0.0% 51.1% 13.3% 6.7%
2.4
Đơn vi ̣Anh (Chi)̣ đang công tác rất quan tâm đến công tác đào taọ CB CNV 20.0% 6.7% 4.4% 55.6% 0.0% 0.0% 4.4% 6.7% 2.2%
2.5
Công tác đào taọ taị đơn vi ̣ đúng người, đúng chuyên môn 15.6% 0.0% 0.0% 8.9% 0.0% 13.3% 55.6% 0.0% 6.7%
2.6
Anh (Chi)̣ biết rõ những điều kiêṇ cần có để phát triển công viêc̣ 53.3% 0.0% 4.4% 24.4% 0.0% 2.2% 2.2% 13.3% 0.0%
2.7
Những thành tı́ch của Anh (Chi)̣ đươc̣ ghi nhâṇ 33.3% 0.0% 0.0% 20.0% 0.0% 0.0% 26.7% 13.3% 6.7%
3 Phúc lơị xã hôị Không hài lòng Taṃ hài lòng Hài lòng 22->27 27->30 trên 30 22->27 27->30 trên 30 22->27 27->30 trên 30
3.1
Chı́nh sách phúc lơị xã hôị thể hiêṇ sư ̣ 28.9% 0.0% 0.0% 15.6% 0.0% 13.3% 35.6% 0.0% 6.7%
119
quan tâm chu đáo của cơ quan đối với CB CNV
3.2
Phúc lơị đươc̣ thể hiêṇ đầy đủ và hấp dẫn 6.7% 0.0% 4.4% 11.1% 0.0% 2.2% 62.2% 13.3% 0.0%
3.3
Anh (Chi)̣ hài lòng về chı́nh sách phúc lơị của cơ quan đơn vi ̣ đang công tác 8.9% 0.0% 0.0% 31.1% 0.0% 0.0% 40.0% 13.3% 6.7%
4
Điều kiêṇ làm viêc̣ / môi trường làm viêc̣
Không hài lòng Taṃ hài lòng Hài lòng
22->27 27->30 trên 30 22->27 27->30 trên 30 22->27 27->30 trên 30
4.1
Đơn vi ̣luôn trang bi ̣ đầy đủ thiết bi ̣, công cu,̣ duṇg cu ̣làm viêc̣ cho CB CNV 13.3% 0.0% 0.0% 0.0% 0.0% 13.3% 66.7% 0.0% 6.7%
4.2
Môi trường làm viêc̣ tốt, sac̣h se,̃ vê ̣sinh, thoáng mát, 0.0% 0.0% 4.4% 22.2% 0.0% 2.2% 57.8% 13.3% 0.0%
4.3
Điều kiêṇ làm viêc̣ thuâṇ lơị đối với sức khoẻ của CB CNV 28.9% 0.0% 0.0% 22.2% 0.0% 0.0% 28.9% 13.3% 6.7%
4.4
Ban lãnh đaọ luôn quan tâm cải thiêṇ môi trường làm viêc̣ và phương tiêṇ làm viêc̣ cho CB CNV 53.3% 0.0% 0.0% 22.2% 13.3% 0.0% 4.4% 0.0% 6.7%
5 Đăc̣ điểm công viêc̣
Không hài lòng Taṃ hài lòng Hài lòng 22->27 27->30 trên 30 22->27 27->30 trên 30 22->27 27->30 trên 30
120
5.1
Công viêc̣ hiêṇ taị phù hơp̣ với tı́nh cách, năng lưc̣ làm và thế maṇh của Anh (Chi)̣ 42.2% 0.0% 0.0% 8.9% 0.0% 0.0% 28.9% 13.3% 6.7%
5.2
Anh (Chi)̣ đươc̣ tư ̣chủ, tư ̣kiểm soát và chiụ trách nhiêṃ công viêc̣ của mı̀nh 68.9% 6.7% 4.4% 2.2% 0.0% 0.0% 8.9% 6.7% 2.2%
5.3
Anh (Chi)̣ đươc̣ giao quyền haṇ phù hơp̣ với trách nhiêṃ công viêc̣ 33.3% 0.0% 0.0% 35.6% 0.0% 13.3% 11.1% 0.0% 6.7%
5.4
Anh (Chi)̣ đươc̣ khuyến khı́ch đưa ra những sáng kiến liên quan đến công viêc̣ 37.8% 0.0% 4.4% 4.4% 0.0% 2.2% 37.8% 13.3% 0.0%
6 Đồng nghiêp̣ Không hài lòng Taṃ hài lòng Hài lòng 22->27 27->30 trên 30 22->27 27->30 trên 30 22->27 27->30 trên 30
6.1
Đồng nghiêp̣ của Anh (Chi)̣ thoải mái, dê ̃chiụ và luôn hoà đồng với nhau 4.4% 0.0% 4.4% 6.7% 0.0% 2.2% 68.9% 13.3% 0.0%
6.2
Anh (Chi)̣ và các đồng nghiêp̣ luôn phối hơp̣ tốt với nhau để làm viêc̣ và hoàn thành tốt công viêc̣ đươc̣ giao 31.1% 0.0% 0.0% 13.3% 0.0% 0.0% 35.6% 13.3% 6.7%
6.3
Anh (Chi)̣ và các đồng nghiêp̣ thường 17.8% 0.0% 4.4% 4.4% 0.0% 2.2% 57.8% 13.3% 0.0%
121
giúp đỡ lâñ nhau, sẵn sàng chia sẻ kinh nghiêṃ và hỗ trơ ̣lẫn nhau
6.4
Đồng nghiêp̣ của Anh (Chi)̣ đáng tin câỵ 48.9% 0.0% 0.0% 20.0% 0.0% 0.0% 11.1% 13.3% 6.7%
7 Cấp trên Không hài lòng Taṃ hài lòng Hài lòng 22->27 27->30 trên 30 22->27 27->30 trên 30 22->27 27->30 trên 30
7.1
Anh (Chi)̣ đươc̣ cấp trên trưc̣ tiếp tôn troṇg và tin câỵ trong công viêc̣ 15.6% 0.0% 4.4% 26.7% 0.0% 2.2% 37.8% 13.3% 0.0%
7.2
Cấp trên trưc̣ tiếp của Anh (Chi)̣ luôn đối xử công bằng với nhân viên cấp dưới 20.0% 0.0% 0.0% 31.1% 0.0% 0.0% 28.9% 13.3% 6.7%
7.3
Cấp trên trưc̣ tiếp của Anh (Chi)̣ luôn bảo vê ̣quyền lơị hơp̣ pháp cho Anh (Chi)̣ 55.6% 0.0% 0.0% 15.6% 0.0% 0.0% 8.9% 13.3% 6.7%
7.4
Anh (Chi)̣ thường nhâṇ đươc̣ sư ̣giúp đỡ, hướng dâñ, tư vấn của cấp trên trưc̣ tiếp khi cần thiết 24.4% 0.0% 4.4% 20.0% 0.0% 2.2% 35.6% 13.3% 0.0%
7.5
Cấp trên trưc̣ tiếp luôn khéo léo, tế nhi ̣ khi phê bı̀nh nhân viên 44.4% 6.7% 4.4% 20.0% 0.0% 0.0% 15.6% 6.7% 2.2%
7.6 Cấp trên trưc̣ tiếp luôn ghi 42.2% 0.0% 0.0% 11.1% 0.0% 13.3% 26.7% 0.0% 6.7%
122
nhâṇ đóng góp của Anh (Chi)̣ với sư ̣phát triển của đơn vi ̣
7.7
Cấp trên trưc̣ tiếp se ̃hỏi ý kiến khi có vấn đề liên quan đến công viêc̣ của Anh (Chi)̣ 20.0% 0.0% 0.0% 11.1% 0.0% 13.3% 48.9% 0.0% 6.7%
8 Văn hoá tổ chức
Không hài lòng Taṃ hài lòng Hài lòng 22->27 27->30 trên 30 22->27 27->30 trên 30 22->27 27->30 trên 30
8.1
Anh (Chi)̣ tư ̣hào về nét văn hoá của đơn vi ̣mı̀nh 11.1% 0.0% 0.0% 28.9% 0.0% 0.0% 40.0% 13.3% 6.7%
8.2
Anh (Chi)̣ yêu thı́ch văn hoá của đơn vi ̣mı̀nh 13.3% 6.7% 4.4% 26.7% 0.0% 0.0% 40.0% 6.7% 2.2%
8.3
Anh (Chi)̣ thấy văn hoá của đơn vi ̣ mı̀nh hiêṇ taị là phù hơp̣ 8.9% 0.0% 0.0% 8.9% 0.0% 13.3% 62.2% 0.0% 6.7%
8.4
Anh (Chi)̣ vui mừng khi nhâṇ thấy đối tác đánh giá cao về văn hoá tổ chức 20.0% 0.0% 4.4% 46.7% 0.0% 2.2% 13.3% 13.3% 0.0%
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- nang_cao_dong_luc_lam_viec_cua_nguoi_lao_dong_tai_cong_ty_co_phan_giai_phap_cong_nghe_thong_tin_tan.pdf