LỜI MỞ ĐẦU
1.Tính cấp thiết của đề tài
Trong xu hướng quốc tế hoá mạnh mẽ nền kinh tế thế giới, nền kinh tế
Việt Nam đang dần từng bước hội nhập nền kinh tế khu vực và thế giới.
Ngày 11/1/2007, Việt Nam chính thức trở thành thành viên thứ 150 của Tổ
chức Thương mại Thế giới (WTO). Đây là một sự kiện quan trọng mở ra các
cơ hội cũng như các thách thức cho nền kinh tế Việt Nam để ngày càng hội
nhập sâu, rộng hơn vào nền kinh tế thế giới, tiếp tục đẩy mạnh công nghiệp
hóa, hiện đại hóa đất nước. Các hoạt động kinh tế đối ngoại nói chung và hoạt
động thương mại, đầu tư nói riêng của nước ta với các nước trên thế giới đã và
đang ngày càng mở rộng và phát triển hết sức phong phú, khẳng định ngày càng
đầy đủ hơn vị trí và vai trò của Việt Nam trong cộng đồng thế giới.
Việc mở ra các quan hệ ngoại thương và đầu tư quốc tế ngày càng rộng
rãi đòi hỏi phải phát triển không ngừng các quan hệ thanh toán, tiền tệ và các
dịch vụ ngân hàng quốc tế. Các ngân hàng thương mại (NHTM) đóng vai trò như
là cầu nối cho các quan hệ kinh tế nói trên. Thanh toán xuất nhập khẩu (XNK) là
một trong những nghiệp vụ quan trọng của các NHTM. Việc tổ chức tốt hoạt
động thanh toán XNK của các NHTM góp phần thúc đẩy hoạt động kinh doanh
của các doanh nghiệp Việt Nam nói riêng và của nền ngoại thương Việt Nam
nói chung. Hoạt động thanh toán XNK mang lại lợi ích to lớn đối với NHTM,
ngoài phí dịch vụ thu được, NHTM còn có thể phát triển được các mặt nghiệp
vụ khác như nghiệp vụ kinh doanh ngoại tệ, nghiệp vụ tài trợ xuất nhập khẩu,
nghiệp vụ bảo lãnh quốc tế .
Bên cạnh đó, từ ngày 01/04/2007, thực hiện lộ trình theo cam kết gia nhập
WTO, các ngân hàng nước ngoài được thành lập ngân hàng con 100% vốn nước
ngoài ở Việt Nam. Điều này đã đặt các NHTM Việt Nam nói chung đặc biệt là
các NHTM nhà nước nói riêng trước nguy cơ, thách thức lớn về cạnh tranh,
được mất ngay tại Việt Nam. Áp lực cạnh tranh đối với khối NHTM quốc doanh
không chỉ từ các Ngân hàng nước ngoài mà cả từ các NHTM cổ phần. Vì vậy,
tuy thị phần của khối ngân hàng quốc doanh vẫn chiếm áp đảo trên thị trường
nhưng sự sụt giảm thị phần của khối ngân hàng này có thể coi là một sự chuyển
dịch tất yếu.
Trước áp lực này, để có thể tồn tại và đứng vững trong cạnh tranh, thực
hiện tốt vai trò là cầu nối của nền kinh tế, Ngân hàng Công thương Việt Nam
(NHCTVN), một trong những NHTM lớn thuộc sở hữu nhà nước đã coi việc
phát triển hoạt động thanh toán hàng xuất khẩu là một trong những nhiệm vụ
quan trọng trong những năm tới.
Với những lý do trên, trong quá trình công tác và nghiên cứu tại
NHCTVN, tác giả đã chọn đề tài “Giải pháp mở rộng thị phần thanh toán
hàng xuất khẩu của Ngân hàng công thương Việt Nam trong bối cảnh gia
nhập WTO’’ làm đề tài nghiên cứu của luận văn.
2. Mục đích nghiên cứu
- Nghiên cứu lý luận cơ bản về hoạt động thanh toán quốc tế (TTQT)
và thị phần TTQT của NHTM.
- Phân tích, đánh giá thực trạng về thị phần thanh toán hàng xuất khẩu
của NHCTVN.
- Đề xuất giải pháp mở rộng thị phần thanh toán hàng xuất khẩu của
NHCTVN.
3.Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
Nghiên cứu hoạt động thanh toán hàng xuất khẩu tại NHCTVN từ năm
2003 đến hết năm 2007.
4. Phương pháp nghiên cứu
Sử dụng phương pháp luận duy vật biện chứng và duy vật lịch sử của
Chủ nghĩa Mác - Lênin để nghiên cứu những vấn đề lý luận và thực tiễn.
Ngoài ra còn sử dụng các phương pháp điều tra, khảo sát, phân tích tổng hợp,
thống kê, so sánh để đánh giá tình hình thực tế, kết hợp các bảng biểu để
minh hoạ, chứng minh và rút ra kết luận.
5 . Kết cấu của luận văn
Ngoài phần mở đầu, kết luận, luận văn được kết cấu gồm ba chương:
Chương 1: Những vấn đề cơ bản về thanh toán quốc tế và thị phần
TTQT của NHTM
Chương 2: Thực trạng thị phần thanh toán hàng xuất khẩu tại NHCTVN
Chương 3: Giải pháp mở rộng thị phần thanh toán hàng xuất khẩu của
NHCTVN trong bối cảnh gia nhập WTO
104 trang |
Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 2356 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Ngân hàng Giải pháp mở rộng thị phần thanh toán hàng xuất khẩu của Ngân hàng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
t Nam đ a raữ ứ ể ươ ệ ư
các đ nh h ng nh m phát tri n ho t đ ng kinh doanh đ i ngo i nói chung vàị ướ ằ ể ạ ộ ố ạ
ho t đ ng thnah toán hàng xu t kh u nói riieng m t cách đúng đ n và h p lýạ ộ ấ ẩ ộ ắ ợ
nh tấ .
3.1.3. Đ nh h ng phát tri n ho t đ ng kinh doanh đ i ngo i c aị ướ ể ạ ộ ố ạ ủ
NHCTVN trong th i gian t i. ờ ớ
NHCTVN đã xây d ng Chi n l c phát tri n đ n năm 2010 v i m cự ế ượ ể ế ớ ụ
tiêu xây d ng NHCTVN thành m t NHTM ch l c và hi n đ i, ho t đ ngự ộ ủ ự ệ ạ ạ ộ
kinh doanh và có hi u qu cao, an toàn, b n v ng, tài chính lành m nh, có kệ ả ề ữ ạ ỹ
thu t công ngh cao, kinh doanh đa năng, m r ng và phát tri n các k thu t,ậ ệ ở ộ ể ỹ ậ
nghi p v ngân hàng bán l , ch t l ng ngu n nhân l c và qu n tr ngân hàngệ ụ ẻ ấ ượ ồ ự ả ị
đ t m c tiên ti n, có kh năng c nh tranh m nh m t i Vi t nam.ạ ứ ế ả ạ ạ ẽ ạ ệ
Ph ng h ng phát tri n ho t đ ng kinh doanh đ i ngo i c aươ ướ ể ạ ộ ố ạ ủ
NHCTVN g n li n v i ph ng châm kinh doanh trong giai đo n hi n nay làắ ề ớ ươ ạ ệ
“Tin c y - Hi u qu - Hi n đ iậ ệ ả ệ ạ ” đ ng th i có nh ng b c chu n b tích c cồ ờ ữ ướ ẩ ị ự
cho quá trình m r ng kinh doanh theo chi u r ng và chi u sâu đ có đ đi uở ộ ề ộ ề ể ủ ề
ki n n i l c th c hi n “ệ ộ ự ự ệ Phát tri n - H i nh p”.ể ộ ậ Các ho t đ ng d ch v vàạ ộ ị ụ
ho t đ ng kinh doanh đ i ngo i đ c xác đ nh là chi n l c phát tri n c aạ ộ ố ạ ượ ị ế ượ ể ủ
78
NHCTVN nh m m c tiêu tăng t l thu d ch v trong doanh thu và phù h p v iằ ụ ỉ ệ ị ụ ợ ớ
h ng phát tri n đúng đ n c a các NHTM hi n đ i. NHCTVN c n t n d ngướ ể ắ ủ ệ ạ ầ ậ ụ
phát huy nh ng đi m m nh s n có c a mình là m nh l i r ng, hi u rõ kháchữ ể ạ ẵ ủ ạ ướ ộ ể
hàng truy n th ng và uy tín t t trong quan h h p tác kinh doanh v i nhi uề ố ố ệ ợ ớ ề
thành ph n khách hàng. Do v y, c n t p trung ngu n l c đ đ t đ c m cầ ậ ầ ậ ồ ự ể ạ ượ ụ
tiêu do H i đ ng qu n tr và Ban đi u hành đ t ra, h th ng NHCTVN c nộ ồ ả ị ề ặ ệ ố ầ
xây d ng chi n l c phát tri n kinh doanh đ i ngo i m t cách đ ng b vàự ế ượ ể ố ạ ộ ồ ộ
hoàn thi n nh m t i u hoá kh năng c nh tranh và đem l i l i nhu n choệ ằ ố ư ả ạ ạ ợ ậ
ngân hàng, nâng cao h n th ph n trong ho t đ ng thanh toán XNK, phát tri nơ ị ầ ạ ộ ể
m nh m các nghi p v ngân hàng qu c t , đa d ng hoá và nâng cao ch tạ ẽ ệ ụ ố ế ạ ấ
l ng s n ph m d ch v , đ m b o h i nh p qu c t và khu v c. Ph n đ uượ ả ẩ ị ụ ả ả ộ ậ ố ế ự ấ ấ
đ n năm 2010 đ a NHCTVN tr thành m t ngân hàng tiên ti n có t m cế ư ở ộ ế ầ ỡ
trong khu v c. Đ nh h ng phát tri n ho t đ ng kinh doanh đ i ngo i c a hự ị ướ ể ạ ộ ố ạ ủ ệ
th ng NHCTVN bao g m các nhi m v ch y u sau đây:ố ồ ệ ụ ủ ế
3.1.3.1.Xây d ng chi n l c phát tri n ho t đ ng kinh doanh đ i ngo iự ế ượ ể ạ ộ ố ạ
m t cách đ ng b và toàn di n nh m t i u hoá kh năng c nh tranh, đem l i l iộ ồ ộ ệ ằ ố ư ả ạ ạ ợ
nhu n cho ngân hàng. Phát tri n m nh và t o nhi u s n ph m d ch v m i g nậ ể ạ ạ ề ả ẩ ị ụ ớ ắ
k t v i nhau đ t o l p, gi v ng và m r ng th tr ng. T p trung đ u t th aế ớ ể ạ ậ ữ ữ ở ộ ị ườ ậ ầ ư ỏ
đáng v c s v t ch t, con ng i, hoàn thi n mô hình t ch c nh m tri n khaiề ơ ở ậ ấ ườ ệ ổ ứ ằ ể
và th c hi n t t chi n l c kinh doanh đ i ngo i mà tr ng tâm là đ y m nhự ệ ố ế ượ ố ạ ọ ẩ ạ
ho t đ ng TTQT, c ng c và phát tri n m i quan h ngân hàng đ i lý c aạ ộ ủ ố ể ố ệ ạ ủ
NHCTVN...
3.1.3.2. Nâng cao ch t l ng công tác thanh toán XNK,ấ ượ đ m b o c nhả ả ạ
tranh đ c v i các NHTM hàng đ u trong n c. T n d ng th m nh có m ngượ ớ ầ ướ ậ ụ ế ạ ạ
l i khách hàng r ng rãi, có m i quan h m t thi t v i đông đ o khách hàngướ ộ ố ệ ậ ế ớ ả
truy n th ng...đ ph n đ u nâng cao th ph n TTQT c a NHCTVN lên 15%ề ố ể ấ ấ ị ầ ủ
79
đ i v i hàng nh p kh u, 10% đ i v i hàng xu t kh u so v i kim ng ch XNKố ớ ậ ẩ ố ớ ấ ẩ ớ ạ
c a Vi t Nam. Thành l p m t b ph n chuyên nghiên c u, phân tích các thôngủ ệ ậ ộ ộ ậ ứ
tin, tình hình ho t đ ng c a các t ch c tài chính tín d ng, th tr ng tài chính,ạ ộ ủ ổ ứ ụ ị ườ
ti n t và kinh t các n c có quan h v i kinh t Vi t Nam t o đi u ki n đề ệ ế ướ ệ ớ ế ệ ạ ề ệ ể
phát tri n kinh doanh đ i ngo i có hi u qu và tăng c ng kh năng t v nể ố ạ ệ ả ườ ả ư ấ
cho khách hàng.
3.1.3.3. Nghiên c u m văn phòng đ i di nứ ở ạ ệ t i các n c ASEAN, B cạ ướ ắ
M , Châu Âu và Châu Phi vào th i gian t i, sau đó nghiên c u m chi nhánhỹ ờ ớ ứ ở
NHCTVN t i các khu v c này vào nh ng năm 2010 đ m r ng kinh doanhạ ự ữ ể ở ộ
qu c t và h tr kinh doanh XNK, đ u t ra n c ngoài...c a các doanhố ế ỗ ợ ầ ư ướ ủ
nghi p Vi t Nam.ệ ệ
3.1.3.4. Đào t o và b sung đ i ngũ cán b nghi p v và k thu tạ ổ ộ ộ ệ ụ ỹ ậ đang
làm vi c t i nh ng nghi p v ngân hàng qu c t . Đây là nhi m v ph i đ cệ ạ ữ ệ ụ ố ế ệ ụ ả ượ
quan tâm hàng đ u đ i v i c HSC và các chi nhánh, đ c bi t là năng l cầ ố ớ ả ặ ệ ự
nghi p v tài tr th ng m i XNK và TTQT c a các cán b tín d ng chuyênệ ụ ợ ươ ạ ủ ộ ụ
trách quan h v i khách hàng, k năng giao ti p c a cán b nghi p v và ti pệ ớ ỹ ế ủ ộ ệ ụ ế
th cũng là n i dung c n đào t o m t cách có h th ng. ị ộ ầ ạ ộ ệ ố
3.1.3.5. Đ u t thích đáng đ công ngh thông tin th c s tr thành mũiầ ư ể ệ ự ự ở
nh n,ọ t o nên s đ t phá cho vi c phát tri n các s n ph m, d ch v , tăng năngạ ự ộ ệ ể ả ẩ ị ụ
l c c nh tranh. Con ng i và công ngh đ c xem là hai y u t đ c bi t quanự ạ ườ ệ ượ ế ố ặ ệ
tr ng đem l i s thành công trong c nh tranh và h i nh p c a NHCTVN trongọ ạ ự ạ ộ ậ ủ
nh ng năm t i.ữ ớ
3.1.3.6. C ngủ c và hoàn thi n t ch c b máy nghi p v kinh doanhố ệ ổ ứ ộ ệ ụ
đ i ngo i theo mô hình NHTM qu c t .ố ạ ố ế Nghiên c u, đi u ch nh mô hình tứ ề ỉ ổ
ch c hi n nay, ch c năng và phân c p qu n lý, kinh doanh đ i v i các bứ ệ ứ ấ ả ố ớ ộ
80
ph n nghi p v t i H i s chính và các chi nhánh đ phù h p v i xu th phátậ ệ ụ ạ ộ ở ể ợ ớ ế
tri n trong m i giai đo n.ể ỗ ạ
3.1.3.7. Rà soát và hoàn thi n các s n ph m d ch v hi n có.ệ ả ẩ ị ụ ệ Phát tri nể
h th ng các s n ph m ngân hàng bán l t đ ng t i các chi nhánh và đi mệ ố ả ẩ ẻ ự ộ ạ ể
giao d ch ngoài ngân hàng đ t n d ng u th m ng l i c a NHCTVN.ị ể ậ ụ ư ế ạ ướ ủ
3.1.3.8. T ch c và tri n khai t t các ho t đ ng ti p th ,ổ ứ ể ố ạ ộ ế ị nâng cao tính
c nh tranh v i bên ngoài đ ng th i đ m b o tính th ng nh t và s ph i h pạ ớ ồ ờ ả ả ố ấ ự ố ợ
ch t ch t H i s chính đ n các chi nhánh, cũng nh gi a các phòng banặ ẽ ừ ộ ở ế ư ữ
trong n i b t ng đ n v t i HSC NHCTVN.ộ ộ ừ ơ ị ạ
3.2.Gi i pháp m r ng th ph n thanh toán hàng xu t kh u c aả ở ộ ị ầ ấ ẩ ủ
NHCTVN
3.2.1. Hoàn thi n mô hình qu n lý đi u hành, quy trình ho t đ ng thanh toánệ ả ề ạ ộ
hàng xu t kh uấ ẩ
Ngày 17 tháng 03 năm 2008, NHCTVN đã có quy t đ nh s 106/QĐ-ế ị ố
HĐQT-NHCT1 v vi c thành l p S giao d ch 3. Đây là mô hình m t trung tâmề ệ ậ ở ị ộ
thanh toán XNK và tài tr th ng m i đ c thành l p đ t ch c qu n lý ho tợ ươ ạ ượ ậ ể ổ ứ ả ạ
đ ng thanh toán XNK theo h ng t p trung hoá các giao d ch thanh toán xu tộ ướ ậ ị ấ
nh p kh u v h i s chính c a NHCTVN. V i mô hình này thì các chi nhánhậ ẩ ề ộ ở ủ ớ
c a NHCTVN s tr thành các kênh phân ph i, ti p nh n giao d ch t kháchủ ẽ ở ố ế ậ ị ừ
hàng và chuy n giao d ch v trung tâm thanh toán XNK x lý nh m chuyên mônể ị ề ử ằ
hoá và nâng cao năng su t lao đ ng và ch t l ng s n ph m, đ ng th i gi mấ ộ ấ ượ ả ẩ ồ ờ ả
thi u r i ro trong ho t đ ng thanh toán XNK. Hi n nay, mô hình S giao d ch 3ể ủ ạ ộ ệ ở ị
c a NHCTVN đang b t đ u tri n khai đ đi vào ho t đ ng. Đây là m t đ nhủ ắ ầ ể ể ạ ộ ộ ị
h ng đúng đ n c a NHCTVN trong vi c phát tri n ho t đ ng thanh toán hàngướ ắ ủ ệ ể ạ ộ
XNK nh m nâng cao kh năng c nh tranh, duy trì và m r ng th ph n thanhằ ả ạ ở ộ ị ầ
toán XNK c a NHCTVN trong giai đo n tr c m t. Tuy nhiên, đ mô hình nàyủ ạ ướ ắ ể
81
phát huy đ c hi u qu c a nó đòi h i NHCT VN ph i nhanh chóng tri n khaiượ ệ ả ủ ỏ ả ể
m t s các bi n pháp sau:ộ ố ệ
- Nhanh chóng n đ nh mô hình t ch c c a S giao d ch 3, b trí h p lýổ ị ổ ứ ủ ở ị ố ợ
các phòng ban ch c năng theo mô hình chuyên môn hoá các nghi p v riêng bi tứ ệ ụ ệ
theo nh đ án thành l p đã đ c duy t. Theo đ án này, mô hình t ch c c aư ề ậ ượ ệ ề ổ ứ ủ
S giao d ch 3 g m có Ban giám đ c và 8 phòng ch c năng: Phòng thanh toánở ị ồ ố ứ
ch ng t xu t kh u, Phòng thanh toán ch ng t nh p kh u, Phòng b o lãnh,ứ ừ ấ ẩ ứ ừ ậ ẩ ả
Phòng chuy n ti n, Phòng k thu t, đi n tín, th tín, Phòng nghiên c u phátể ề ỹ ậ ệ ư ứ
tri n s n ph m và d ch v khách hàng, Phòng k toán t ng h p, Phòng t ch cể ả ẩ ị ụ ế ổ ợ ổ ứ
hành chính. S ki n thành l p S giao d ch 3 NHCTVN đánh d u b c phátự ệ ậ ở ị ấ ướ
tri n lên t m cao m i trong ho t đ ng TTQT và tài tr th ong m i, t o nên thể ầ ớ ạ ộ ợ ư ạ ạ ế
m nh riêng trong c nh tranh c a NHCTVN. Đây cũng s t o s c i cách m nhạ ạ ủ ẽ ạ ự ả ạ
m trong ho t đ ng TTQT và tài tr th ng m i, nâng cao ch t l ng ph c vẽ ạ ộ ợ ươ ạ ấ ượ ụ ụ
khách hàng, đáp ng nahnh nh y h n n a v i th tr ng tài chính khu v c vàứ ạ ơ ữ ớ ị ườ ự
th gi i, góp ph n nâng cao hi u qu ho t đ ng kinh doanh c a c h th ngế ớ ầ ệ ả ạ ộ ủ ả ệ ố
NHCTVN
- Trên c s n đ nh mô hình t ch c c a S giao d ch 3, c n ph i có cácơ ở ổ ị ổ ứ ủ ở ị ầ ả
quy t đ nh, h ng d n mô hình t ch c m ng l i kênh phân ph i c a các chiế ị ướ ẫ ổ ứ ạ ướ ố ủ
nhánh NHCTVN sao cho đ m b o các chi nhánh ph i có đ i ngũ cán b tinhả ả ả ộ ộ
thông v nghi p v KDĐN, ngo i ng đ có th làm t t công tác ti p th , tề ệ ụ ạ ữ ể ể ố ế ị ư
v n cho các khách hàng, các doanh nghi p có ho t đ ng kinh doanh XNK vấ ệ ạ ộ ề
các ph ng th c thanh toán, các r i ro mà khách hàng c n tránh khi ký k t h pươ ứ ủ ầ ế ợ
đ ng...ồ
- Ph i nhanh chóng ban hành qui ch cho t ng nghi p v TTQT t ngả ế ừ ệ ụ ươ
thích v i mô hình ho t đ ng m i. Ph i có s phân c p rõ ràng v trách nhi mớ ạ ộ ớ ả ự ấ ề ệ
và quy n h n gi a chi nhánh và S giao d ch 3 trong t ng nghi p v c th saoề ạ ữ ở ị ừ ệ ụ ụ ể
82
cho khuy n khích đ c các chi nhánh tăng c ng đ u t cho ho t đ ng thanhế ượ ườ ầ ư ạ ộ
toán hàng xu t kh u nói riêng và ho t đ ng kinh doanh đ i ngo i nói chung.ấ ẩ ạ ộ ố ạ
NHCTVN c n có ch ng trình ch đ o m nh m v công tác kinh doanhầ ươ ỉ ạ ạ ẽ ề
đ i ngo i trong th i gian t i, thành l p nhóm nghiên c u đ xây d ng chi nố ạ ờ ớ ậ ứ ể ự ế
l c t ng th v phát tri n các nghi p v kinh doanh đ i ngo i cho toàn hượ ổ ể ề ể ệ ụ ố ạ ệ
th ng đ n năm 2015. Đ m b o t Trung ng đ n các chi nhánh th y đ cố ế ả ả ừ ươ ế ấ ượ
th c tr ng và thách th c trong ho t đ ng kinh doanh đ i ngo i c a NHCTVN,ự ạ ứ ạ ộ ố ạ ủ
coi ho t đ ng kinh doanh đ i ngo i là m i trong nh ng m c tiêu quan tr ngạ ộ ố ạ ộ ữ ụ ọ
c a công tác kinh doanh c a NHCTVN. Hàng năm, Ban Lãnh đ o NHCTVNủ ủ ạ
giao ch tiêu c th v phát tri n ho t đ ng TTQT cho t ng chi nhánh đ th cỉ ụ ể ề ể ạ ộ ừ ể ự
hi n m c tiêu chung c a NHCTVN. ệ ụ ủ
3.2.2. Hi n đ i hoá công ngh Ngân hàngệ ạ ệ
Đ ch đ ng h i nh p vào n n kinh t qu c t , nâng cao kh năng c nhể ủ ộ ộ ậ ề ế ố ế ả ạ
tranh v i các ngân hàng trong khu v c và th gi i. Thì ngoài vi c tăng c ngớ ự ế ớ ệ ườ
v n thì vi c tri n khai các công ngh ngân hàng hi n đ i, là y u t quy t đ nhố ệ ể ệ ệ ạ ế ố ế ị
năng l c c nh tranh c a NHCTVN.ự ạ ủ
Nh n th c đ c v n đ này, trong th i gian qua NHCTVN đã th c hi nậ ứ ượ ấ ề ờ ự ệ
và tri n khai t t d án hi n đ i hoá ngân hàng theo đúng l trình đ t ra, ti nể ố ự ệ ạ ộ ặ ế
hành nâng c p ch ng trình và trang b máy móc ph c v cho ho t đ ngấ ươ ị ụ ụ ạ ộ
thanh toán ngân hàng nói chung và ho t đ ng TTQT nói riêng. Rút kinhạ ộ
nghi m c a giai đo n I, b c sang giai đo n II NHCTVN c n b sung cácệ ủ ạ ướ ạ ầ ổ
cán b có trình đ nghi p v và kinh nghi m trong lĩnh v c công nghộ ộ ệ ụ ệ ự ệ
thông tin k t h p v i chuyên gia đ xây d ng m t s ch c năng còn thi u,ế ợ ớ ể ự ộ ố ứ ế
tìm bi n pháp kh c ph c và s a đ i ch ng trình cho phù h p, ti p t cệ ắ ụ ử ổ ươ ợ ế ụ
hoàn thi n ch ng trình Trade Finance theo h ng phát tri n c a mô hìnhệ ươ ướ ể ủ
trung tâm thanh toán xu t nh p kh u và tài tr th ng m i (S giao d ch 3).ấ ậ ẩ ợ ươ ạ ở ị
83
Đ m b o các ch ng trình đ c thi t k ph i t o ra đ c các m u đi nả ả ươ ượ ế ế ả ạ ượ ẫ ệ
chu n phù h p v i m i ph ng th c thanh toán và thông l qu c t . ẩ ợ ớ ỗ ươ ứ ệ ố ế
Ti p t c đ u t nâng c p máy móc thi t b , trang b thêm các thi t bế ụ ầ ư ấ ế ị ị ế ị
hi n đ i, đ công su t, thích h p v i ch ng trình ph n m m giao d ch, đ mệ ạ ủ ấ ợ ớ ươ ầ ề ị ả
b o x lý thông tin thông su t ngay c trong nh ng tình hu ng ph c t p vàả ử ố ả ữ ố ứ ạ
gi cao đi m. Đờ ể u t m i, hi n đ i hoá c s h t ng k thu t, công nghầ ư ớ ệ ạ ơ ở ạ ầ ỹ ậ ệ
thông tin đúng h ng, đ ng b , hi u qu , có tính th ng nh t-tích h p- n đ nhướ ồ ộ ệ ả ố ấ ợ ổ ị
cao; xây d ng các b tiêu chu n đ t trình đ qu c t trong vi c qu n lý vàự ộ ẩ ạ ộ ố ế ệ ả
ki m soát ch t l ng h th ng CNTT (Công ngh thông tin); tăng c ng ch tể ấ ượ ệ ố ệ ườ ấ
l ng qu n tr , đi u hành h th ng CNTT; phát tri n ngu n nhân l c CNTT.ượ ả ị ề ệ ố ể ồ ự
C g ng ph n đ u xố ắ ấ ấ ây d ng NHCTVN tr thành m t NHTM hàng đ u trongự ở ộ ầ
công tác áp d ng khoa h c k thu t công ngh hi n đ i vào ho t đ ng kinhụ ọ ỹ ậ ệ ệ ạ ạ ộ
doanh. T l t đ ng hoá 100% các giao d ch v i khách hàng, 100% nghi p vỷ ệ ự ộ ị ớ ệ ụ
văn phòng t i các chi nhánh khu v c thành ph đô th , khu công nghi p, các chiạ ự ố ị ệ
nhánh đáp ng đ đi u ki n v c s h t ng vi n thông. H tr h tr vàứ ủ ề ệ ề ơ ở ạ ầ ễ ỗ ợ ỗ ợ
phát tri n các ho t đ ng nghi p v ngân hàng hi n đ i; h tr k p th i vàể ạ ộ ệ ụ ệ ạ ỗ ợ ị ờ
chính xác trong ch đ o, qu n lý - đi u hành, qu n tr r i ro t Tr s chínhỉ ạ ả ề ả ị ủ ừ ụ ở
đ n các chi nhánh. Hình thành đ i ngũ nhân l c CNTT c a NHCTVN đ mế ộ ự ủ ả
b o đ v l ng m nh v ch t.ả ủ ề ượ ạ ề ấ
Kh n tr ng tri n khai công ngh “Ngân hàng o” (Virtual banking ),ẩ ươ ể ệ ả
các d ch v đ c cung c p qua các ph ng ti n k thu t, khách hàng khôngị ụ ượ ấ ươ ệ ỹ ậ
c n tr c ti p đ n ngân hàng mà v n có th th c hi n các giao d ch và n mầ ự ế ế ẫ ể ự ệ ị ắ
b t đ c các thông tin tài chính c a mình. Ngân hàng o t n t i d i nhi uắ ượ ủ ả ồ ạ ướ ề
d ng nh : Homebanking, Internetbanking, Phonebanking, d ch v tài chínhạ ư ị ụ
đi n t , ATM v.v... Th c hi n n i m ng giao d ch v i khách hàng, tr c m tệ ử ự ệ ố ạ ị ớ ướ ắ
là các khách hàng l n nh m đáp ng m t cách nhanh chóng các nhu c u c aớ ằ ứ ộ ầ ủ
84
khách hàng, thông tin v tài chính. Trên c s đó tăng c ng kh năng c nhề ơ ở ườ ả ạ
tranh, t o đà h i nh p v i khu v c và th gi i. Cùng v i hi n đ i hoá c n chúạ ộ ậ ớ ự ế ớ ớ ệ ạ ầ
tr ng t i an toàn thông tin m ng. Ngoài vi c đ u t công ngh m i đ nângọ ớ ạ ệ ầ ư ệ ớ ể
cao tính b o m t hi n có, c n xây d ng c ch , chính sách an ninh m ng. Đả ậ ệ ầ ự ơ ế ạ ể
tri n khai các h th ng thanh toán h tr th ng m i đi n t .ể ệ ố ỗ ợ ươ ạ ệ ử
3.2.3. Gi i pháp v ngu n nhân l cả ề ồ ự
Con ng i là y u t quan tr ng, quy t đ nh đ n s t n t i và phát tri nườ ế ố ọ ế ị ế ự ồ ạ ể
c a ngân hàng, đ u t vào con ng i có ý nghĩa s ng còn đ i v i s thành đ tủ ầ ư ườ ố ố ớ ự ạ
c a ngân hàng. Ch t l ng ho t đ ng TTQT nói chung và ch t l ng thanhủ ấ ượ ạ ộ ấ ượ
toán hàng xu t kh u nói riêng ph thu c r t nhi u vào trình đ cán b . ấ ẩ ụ ộ ấ ề ộ ộ
- T i S giao d ch 3: Ban lãnh đ o ph i ti n hành t ng b c rà soát s pạ ở ị ạ ả ế ừ ướ ắ
x p l i đ i ngũ cán b làm TTQT, xây d ng tiêu chu n cán b TTQT, lên kế ạ ộ ộ ự ẩ ộ ế
ho ch đào t o và đào t o l i cán b TTQT đ m b o cho vi c x lý ch ng tạ ạ ạ ạ ộ ả ả ệ ử ứ ừ
t i SGD đ oc ti n hành m t cách thông su t v i năng su t và ch t l ng caoạ ự ế ộ ố ớ ấ ấ ượ
h n ch r i ro trong công tác thanh toán.ạ ế ủ
- T i các chi nhánh: ạ
• Th ng xuyên t ch c các khoá đào t o v nghi p v đ b sungườ ổ ứ ạ ề ệ ụ ể ổ
ki n th c v th ng m i qu c t nh : Các r i ro mà doanh nghi p XNK Vi tế ứ ề ươ ạ ố ế ư ủ ệ ệ
nam th ng g p ph i, tình hình th tr ng th gi i và tri n v ng xu t kh uườ ặ ả ị ườ ế ớ ể ọ ấ ẩ
c a Vi t nam.. h ng d n vi c th c hi n các nghi p v thanh toán xu t kh uủ ệ ướ ẫ ệ ự ệ ệ ụ ấ ẩ
theo các ph ng th c khác nhau, ph bi n các k thu t thanh toán m i ápươ ứ ổ ế ỹ ậ ớ
d ng trên th gi iụ ế ớ
• Đ i m i nh n th c c a đ i ngũ cán b lãnh đ o cũng nh nhânổ ớ ậ ứ ủ ộ ộ ạ ư
viên v chính sách khách hàng, khuy n khích h tăng c ng tìm hi u cácề ế ọ ườ ể
khách hàng mà h ph c v v tình hình tài chính, uy tín cũng nh các nhu c uọ ụ ụ ề ư ầ
85
c a khách hàng khi giao d ch v i NHCTVN. M i tháng, quí, năm có th yêuủ ị ớ ỗ ể
c u các các b ph i l p các báo cáo v các khách hàng mà h qu n lý d a trênầ ộ ả ậ ề ọ ả ự
các ch tiêu nh : s l n giao d ch, kim ng ch giao d ch, tình hình các kho n đãỉ ư ố ầ ị ạ ị ả
đ c thanh toán, ch a thanh toán (thông tin v đ i tác n c ngoài và ngânượ ư ề ố ướ
hàng phát hành), tình hình chi t kh u ch ng t , tình hình thanh toán các kho nế ấ ứ ừ ả
n , ngân hàng liên quan trong quá trình th c hi n thanh toán – đây là nh ngợ ự ệ ữ
thông tin r t c n thi t cho vi c th c hi n chinh sách khách hàng c aấ ầ ế ệ ự ệ ủ
NHCTVN.
Bên c nh đó, xây d ng quy trình tuy n d ng cán b TTQT đ m b o yêuạ ự ể ụ ộ ả ả
c u ch t l ng, m nh d n đ b t cán b tr có năng l c, s p x p đúng ng iầ ấ ượ ạ ạ ề ạ ộ ẻ ự ắ ế ườ
đúng vi c theo trình đ và yêu c u công vi c. Ti n hành đào t o và đào t o l iệ ộ ầ ệ ế ạ ạ ạ
đ i ngũ cán b làm công tác TTQT theo đúng đ i t ng, khuy n khích tinhộ ộ ố ượ ế
th n t h c c a cán b TTQT. T ch c các l p đào t o v ngo i ng , tin h c,ầ ự ọ ủ ộ ổ ứ ớ ạ ề ạ ữ ọ
chuyên môn nghi p v . Th ng xuyên t ch c các đ t ki m tra sát h ch trìnhệ ụ ườ ổ ứ ợ ể ạ
đ cán b t đó có k ho ch phân lo i đào t o ho c chuy n sang v trí khácộ ộ ừ ế ạ ạ ạ ặ ể ị
phù h p. T ch c các l p t p hu n nghi p v ng n ngày cho cán b , thôngợ ổ ứ ớ ậ ấ ệ ụ ắ ộ
qua đó t o đi u ki n cho các các b nghi p v g p g , trao đ i kinh nghi m,ạ ề ệ ộ ệ ụ ặ ỡ ổ ệ
đ a ra các tình hu ng khó khăn trong công vi c đ cùng gi i quy t, rút kinhư ố ệ ể ả ế
nghi m, trình t th t c đòi ti n và thanh toán, kinh nghi m x lý các tranhệ ự ủ ụ ề ệ ử
ch p…. V lâu dài, c n ph i h p v i các tr ng và các trung tâm đào t oấ ề ầ ố ợ ớ ườ ạ
trong và ngoài n c g i cán b đi h c v chuyên môn, ngo i ng và cácướ ử ộ ọ ề ạ ữ
nghi p v khác liên quan v chuyên sâu. Có chính sách đãi ng tho đáng đ iệ ụ ề ộ ả ố
v i nh ng cán b gi i v chuyên môn nghi p v , hoàn thành t t công vi cớ ữ ộ ỏ ề ệ ụ ố ệ
đ c giao, có nhi u sáng t o, tích c c xông xáo thu hút nhi u khách hàng m iượ ề ạ ự ề ớ
v giao d ch. Đ ng th i có ch đ k lu t, chuy n công tác khác v i nh ngề ị ồ ờ ế ộ ỷ ậ ể ớ ữ
cán b ý th c k lu t kém, có hành vi vi ph m đ o đ c, ch a hoàn thànhộ ứ ỷ ậ ạ ạ ứ ư
86
nhi m v đ c giao, gây ra sai sót làm nh h ng đ n uy tín c a ngân hàng.ệ ụ ượ ả ưở ế ủ
Có c ch v ti n l ng, ti n th ng đ đ ng viên, khuy n khích thu hútơ ế ề ề ươ ề ưở ể ộ ế
nh ng chuyên gia gi i trong lĩnh v c TTQT. Khen th ng đ i v i các chiữ ỏ ự ưở ố ớ
nhánh hoàn thành t t công tác kinh doanh đ i ngo i, t o ngu n thu ngo i tố ố ạ ạ ồ ạ ệ
cho NHCTVN.
3.2.4. Nâng cao ch t l ng, hi u qu ki m tra ki m toán n i b đấ ượ ệ ả ể ể ộ ộ ể
phòng ng a r i roừ ủ
Trong b i c nh h i nh p qu c t v lĩnh v c ngân hàng hi n nay, ho tố ả ộ ậ ố ế ề ự ệ ạ
đ ng TTQT nói chung ho t đ ng thanh toán hàng xu t kh u nói riêng ngàyộ ạ ộ ấ ẩ
càng đa d ng và ph c t p h n, r i ro ngày càng nhi u h n. Yêu c u đ t ra làạ ứ ạ ơ ủ ề ơ ầ ặ
ph i nả âng cao ch t l ng, hi u qu ki m tra ki m toán n i b đ phòng ng aấ ượ ệ ả ể ể ộ ộ ể ừ
r i ro.ủ
Th c t hi n nay cho th y b ph n ki m tra ki m soát v ho t đ ngự ế ệ ấ ộ ậ ể ể ề ạ ộ
TTQT c a NHCTVN còn quá y u, ph n l n cán b ki n tra ki m soát khôngủ ế ầ ớ ộ ể ể
có nghi p v TTQT. Vì v y, công tác ki m tra ki m soát đ i v i ho t đ ngệ ụ ậ ể ể ố ớ ạ ộ
này trong th i gian qua ch a th c s mang l i hi u qu . Trong th i gian t iờ ư ự ự ạ ệ ả ờ ớ
NHCTVN c n có k ho ch đào t o toàn di n các m t nghi p v , và đào t oầ ế ạ ạ ệ ặ ệ ụ ạ
chuyên sâu v nghi p v TTQT cho các cán b ki m tra ki m soát HSC vàề ệ ụ ộ ể ể ở
các chi nhánh đ công tác ki m tra ki m soát th c s phát huy tác d ng. Cánể ể ể ự ự ụ
b tr c khi đ c s p x p vào công tác ki m tra ph i có th i gian đ cộ ướ ượ ắ ế ể ả ờ ượ
phân công làm công tác TTQT, c sát, n m b t th c t . Ch khi đ c trang bọ ắ ắ ự ế ỉ ượ ị
m t l ng ki n th c đ y đ v lý lu n và th c ti n trong lĩnh v c TTQT thìộ ượ ế ứ ầ ủ ề ậ ự ễ ự
b ph n ki m tra ki m toán m i m nh d n xây d ng ch ng trình ki m toánộ ậ ể ể ớ ạ ạ ự ươ ể
cho ho t đ ng này. Khi đó m c đ saiạ ộ ứ ộ sót s gi m đi và hi u qu c a ho tẽ ả ệ ả ủ ạ
đ ng TTQT s đ c nâng lên.ộ ẽ ượ
87
C n xây d ng k ho ch và quy trình ki m tra ho t đ ng TTQT m tầ ự ế ạ ể ạ ộ ộ
cách th ng xuyên: ki m tra vi c ch p hành các quy ch , quy trình TTQT,ườ ể ệ ấ ế
phát hi n các sai sót trong x lý quy trình nghi p v nh m h n ch r i ro cóệ ử ệ ụ ằ ạ ế ủ
th x y ra. Trong quá trình ki m tra, có th k t h p h ng d n nghi p v choể ả ể ể ế ợ ướ ẫ ệ ụ
các chi nhánh còn non y u. B ph n ki m tra ki m toán n i b ph i ngày m tế ộ ậ ể ể ộ ộ ả ộ
nâng d n v ch t, phát tri n v l c nh m đ s c hoàn thành nhi m v đ cầ ề ấ ể ề ự ằ ủ ứ ệ ụ ượ
giao, th t s tr thành công c qu n lý có hi u qu c a Ban lãnh đ oậ ự ở ụ ả ệ ả ủ ạ
NHCTVN.
3.2.5 Phát tri n và nâng cao ch t l ng quan h ngân hàng đ i lýể ấ ượ ệ ạ
Xây d ng h th ng phân lo i và có chính sách quan h đ i lý phù h pự ệ ố ạ ệ ạ ợ
đ nâng cao uy tín qu c t , t o đi u ki n t t nh t cho vi c th c hi n các giaoể ố ế ạ ề ệ ố ấ ệ ự ệ
d ch t i h th ng NHCTVN, m r ng th tr ng, qua đó h tr công tác đàoị ạ ệ ố ở ộ ị ườ ỗ ợ
t o, t n d ng kinh nghi m qu n lý kinh doanh c a các ngân hàng n c ngoài,ạ ậ ụ ệ ả ủ ướ
đ ng th i khai thác ngay h th ng thanh toán c a ngân hàng đ i lý đ ph c vồ ờ ệ ố ủ ạ ể ụ ụ
cho nhu c u thanh toán c a NHCTVN, ầ ủ tăng c ng quan h hai chi u v i cácườ ệ ề ớ
đ i tác có nhi u ti m năng.ố ề ề Ch n l c đ nh kỳ danh sách các ngân hàng đ i lýọ ọ ị ạ
t t, s n sàng cung c p các d ch v nh h n m c tín d ng, h n m c xác nh n,ố ẵ ấ ị ụ ư ạ ứ ụ ạ ứ ậ
h n m c tái tài tr cho NHCTVN đ đáp ng t t h n n a nhu c u c a kháchạ ứ ợ ể ứ ố ơ ữ ầ ủ
hàng. S d ng ngân hàng đ i lý đ cung c p các d ch v c a mình và ng cử ụ ạ ể ấ ị ụ ủ ượ
l i ch đ ng chào giao d ch v i h s d ng h th ng NHCTVN đ cung ngạ ủ ộ ị ớ ọ ử ụ ệ ố ể ứ
s n ph m cho h , qua đó m r ng th ph n, tăng khách hàng đ n giao d ch t iả ẩ ọ ở ộ ị ầ ế ị ạ
NHCTVN. H n ch giao d ch qua các ngân hàng đ i lý đã có chi nhánh t iạ ế ị ạ ạ
Vi t Nam.ệ
Vi c thi t l p và m r ng quan h đ i lý v i ngân hàng các n c có ýệ ế ậ ở ộ ệ ạ ớ ướ
nghĩa chi n l c trong vi c phát tri n nghi p v TTQT các NHTM. Do v yế ượ ệ ể ệ ụ ở ậ
trong th i gian t i NHCTVN c n ti p t c c ng c m ng l i ngân hàng đ i lýờ ớ ầ ế ụ ủ ố ạ ướ ạ
88
hi n có, tích c c và ch đ ng m r ng thêm m ng l i ngân hàng đ i lý sangệ ự ủ ộ ở ộ ạ ướ ạ
các th tr ng m i mà các doanh nghi p c a Vi t Nam b t đ u có quan hị ườ ớ ệ ủ ệ ắ ầ ệ
làm ăn buôn bán, nh m đáp ng nhu c u thanh toán k p th i c a các doanhằ ứ ầ ị ờ ủ
nghi p. Tr c m t xem xét và thi t l p quan h đ i lý v i các Ngân hàngệ ướ ắ ế ậ ệ ạ ớ
Trung Qu c. Nghiên c u tính kh thi và chu n b các đi u ki n c n thi t đố ứ ả ẩ ị ề ệ ầ ế ể
th c hi n thi t l p văn phòng đ i di n t i các th tr ng ti m năng có kimự ệ ế ậ ạ ệ ạ ị ườ ề
ng ch XNK và thanh toán l n đ i v i Vi t Nam, ti n t i thành l p các chiạ ớ ố ớ ệ ế ớ ậ
nhánh t i m t s n c nh M , Pháp, Singapore, Hongkong.ạ ộ ố ướ ư ỹ
Xem xét và xây d ng tiêu chu n h p lý đ i v i ngân hàng thi t l p quanự ẩ ợ ố ớ ế ậ
h đ i lý, bàn b c và trao đ i v i ngân hàng đ i lý n c ngoài đ b xung n iệ ạ ạ ổ ớ ạ ướ ể ổ ộ
dung h p tác h tr th c s có hi u qu trong th i gian t i. H th ng đ i lýợ ỗ ợ ự ự ệ ả ờ ớ ệ ố ạ
c n ph i m r ng ra c các công ty tài chính, các công ty bao thanh toán. Bầ ả ở ộ ả ộ
ph n ngân hàng đ i lý c n c p nh t thông tin c a các t ch c tài chính trênậ ạ ầ ậ ậ ủ ổ ứ
th gi i, căn c vào uy tín n i đ a c a h , th tr ng ho t đ ng đ đánh giá,ế ớ ứ ộ ị ủ ọ ị ườ ạ ộ ể
cho đi m và thi t l p h n m c giao d ch v i các t ch c tài chính đó. Đây sể ế ậ ạ ứ ị ớ ổ ứ ẽ
là ngu n thông tin r t quan tr ng giúp b ph n thanh toán h n ch và l ngồ ấ ọ ộ ậ ạ ế ườ
tr c các r i ro s có th x y ra khi ti n hành giao d ch v i các t ch c tàiướ ủ ẽ ể ả ế ị ớ ổ ứ
chính này
Thông qua h th ng các ngân hàng đ i lý đ gi i thi u v ho t đ ng vàệ ố ạ ể ớ ệ ề ạ ộ
v trí c a NHCTVN đ n khách hàng các n c. Qua đó, NHCTVN có th mị ủ ế ở ướ ể ở
r ng ho t đ ng thanh toán ra n c ngoàiộ ạ ộ ướ
3.2.6. Xây d ng chính sách khách hàng và đ y m nh công tác Marketingự ẩ ạ
T Trung ng đ n chi nhánh ph i coi đây là m t công vi c quan tr ngừ ươ ế ả ộ ệ ọ
trong ho t đ ng kinh doanh, duy trì đ c khách hàng đang quan h và thu hútạ ộ ượ ệ
đ c nhi u khách hàng m i. Trong t ng th i kỳ, có k ho ch c th tìm ki mượ ề ớ ừ ờ ế ạ ụ ể ế
và ti p c n v i các khách hàng m i có ti m năng. ế ậ ớ ớ ề
89
Tr c m t, c n t p trung ti p th và thu hút các doanh nghi p s n xu tướ ắ ầ ậ ế ị ệ ả ấ
kinh doanh xu t kh u l n các B , Ngành, T ng công ty 90,91 và các đ n vấ ẩ ớ ở ộ ổ ơ ị
thành viên thu c T ng công ty, các doanh nghi p đ a ph ng, các doanhộ ổ ệ ị ươ
nghi p trong các khu công nghi p, các doanh nghi p có v n đ u t n cệ ệ ệ ố ầ ư ướ
ngoài th ng xuyên có ho t đ ng thanh toán hàng xu t kh u. Chú tr ng đ nườ ạ ộ ấ ẩ ọ ế
nh ng khách hàng có kh năng tài chính lành m nh, có uy tín trong quan h tínữ ả ạ ệ
d ng, thanh toán, khách hàng có th m nh trong ho t đ ng XNK. ụ ế ạ ạ ộ
Th ng xuyên t ch c h i ngh khách hàng nh m c ng c m i quan h t tườ ổ ứ ộ ị ằ ủ ố ố ệ ố
gi a ngân hàng và khách hàng, đ ng th i qua đó ph bi n các thông tin v ho tữ ồ ờ ổ ế ề ạ
đ ng c a ngân hàng, nghĩa v và quy n l i c a ngân hàng và khách hàng trongộ ủ ụ ề ợ ủ
ho t đ ng TTQT. B n thân các chi nhánh c n ch đ ng nghiên c u th m nhạ ộ ả ầ ủ ộ ứ ế ạ
c a đ a ph ng mình, khu v c, nghành ngh , các doanh nghi p m nh, s n xu tủ ị ươ ự ề ệ ạ ả ấ
kinh doanh có hi u qu đ qu ng cáo,ti p th các d ch v c a ngân hàng. Tr cệ ả ể ả ế ị ị ụ ủ ướ
m t các phòng nghi p v k t h p v i phòng Quan h đ i lý nghiên c u và s mắ ệ ụ ế ợ ớ ệ ạ ứ ớ
đ a ra các k ho ch ti p th các s n ph m d ch v TTQT t t nh t mà NHCTVNư ế ạ ế ị ả ả ị ụ ố ấ
có th cung c p cho khách hàng, các doanh nghi p trong và ngoài n c, đ c bi tể ấ ệ ướ ặ ệ
là các doanh nghi p XNK. Th c hi n u đãi đ i v i khách hàng l n, nh ng kháchệ ự ệ ư ố ớ ớ ữ
hàng ti m năng v XNK, khách hàng truy n th ng, ho t đ ng giao d ch th ngề ề ề ố ạ ộ ị ườ
xuyên thì cho phép các chi nhánh đ c ch đ ng u đãi v phí thanh toán, chênhượ ủ ộ ư ề
l ch t giá mua bán ngo i t , gi m lãi su t cho vay ng tr c. Đ i v i nh ngệ ỷ ạ ệ ả ấ ứ ướ ố ớ ữ
khách hàng m i có th mi n phí trong th i gian đ u khách hàng đ n giao d ch.ớ ể ễ ờ ầ ế ị
Ph i h p v i B Th ng m i, Tham tán th ng m i t i các n c, thôngố ợ ớ ộ ươ ạ ươ ạ ạ ướ
qua h th ng các ngân hàng n c ngoài có quan h đ i lý v i NHCTVN đệ ố ướ ệ ạ ớ ể
qu ng bá v ho t đ ng và v trí c a NHCTVN đ n khách hàng các n c, quaả ề ạ ộ ị ủ ế ở ướ
đó gi i thi u các d ch v thanh toán c a ngân hàng có th cung c p cho kháchớ ệ ị ụ ủ ể ấ
hàng.
90
T ch c t t vi c c p nh t và trao đ i thông tin gi a HSC và các chiổ ứ ố ệ ậ ậ ổ ữ
nhánh, k p th i n m b t nhu c u c a khách hàng, ph c v t t công tác thanhị ờ ắ ắ ầ ủ ụ ụ ố
toán và nâng cao ch t l ng c a ngân hàng đ i lý. ấ ượ ủ ạ
3.2.7. Hoàn thi n và phát tri n các ph ng th c thanh toán hàng XKệ ể ươ ứ
* V i các ph ng th c thanh toán hi n đang áp d ngớ ươ ứ ệ ụ
- V i ph ng th c chuy n ti n: đây là ph ng th c chi m t tr ng l nớ ươ ứ ể ề ươ ứ ế ỷ ọ ớ
nh t trong t ng kim ng ch thanh toán xu t kh u c a NHCTVN. Vì v y, x lýấ ổ ạ ấ ẩ ủ ậ ử
tôt các kho n chuy n ti n đ n có ý nghĩa quy t đ nh đ i v i s phát tri n lo iả ể ề ế ế ị ố ớ ự ể ạ
nghi p v này. ệ ụ
• NHCTVN c n khuy n khích khách hàng cung c p các thông tin vầ ế ấ ề
các kho n ti n s đ c chuy n đ n đ c bi t là các đ ng ti n th c hi n thanhả ề ẽ ượ ể ế ặ ệ ồ ề ự ệ
toán, trên c s đó đ m các tài kho n ngo i t t ng ng cho khách hàngơ ở ể ở ả ạ ệ ươ ứ
cũng nh có k ho ch đ m các tài kho n NOSTRO t ng ng giúp choư ế ạ ể ở ả ươ ứ
vi c rút ng n th i gian báo có cho khách hàng.ệ ắ ờ
• Nâng cao năng l c x lý c a h th ng máy tính thông qua vi cự ử ủ ệ ố ệ
xây d ng và hoàn ch nh ch ng trình ph n m m cũng nh h th ng máy chự ỉ ươ ầ ề ư ệ ố ủ
đ tránh tình tr ng b l i h th ng d n đ n vi c báo có cho khách hàng bể ạ ị ỗ ệ ố ẫ ế ệ ị
ch m tr .ậ ễ
- V i ph ng th c nh thu: M c dù trong ph ng th c này NHCTVNớ ươ ứ ờ ặ ươ ứ
không b ràng bu c b i các cam k t v i ng i xu t kh u cũng nh nh p kh uị ộ ở ế ớ ườ ấ ẩ ư ậ ẩ
nh ng khi ti p nh n b ch ng t c a khách hàng, NHCT v n ph i ti n hànhư ế ậ ộ ứ ừ ủ ẫ ả ế
ki m tra b ch ng t đ đ a ra các l i khuyên cho khách hàng nhăm đ m b oể ộ ứ ừ ể ư ờ ả ả
vi c đòi ti n đ c nhanh chóng và thu n l i tránh đ c nguy c t ch i tệ ề ượ ậ ợ ượ ơ ừ ố ừ
phía ngân hàng ph c v ng i nh p kh u. Bên c nh đó, giúp khách hàng đônụ ụ ườ ậ ẩ ạ
đ c ngân hàng ph c v ng i nh p kh u tr ti n đúng h n.ố ụ ụ ườ ậ ẩ ả ề ạ
91
- V i ph ng th c tín d ng ch ng t : đây là ph ng th c có tính anớ ươ ứ ụ ứ ừ ươ ứ
toàn cao đ i v i các doanh nghi p xu t kh u Vi t nam. M t khác, vi c th cố ớ ệ ấ ẩ ệ ặ ệ ự
hi n thanh toán này l i khá ph c t p so v i các ph ng th c khác. NHCTVNệ ạ ứ ạ ớ ươ ứ
v i t cách là ngân hàng ph c v ng i xu t kh u c n thi t ph i phát tri nớ ư ụ ụ ườ ấ ẩ ầ ế ả ể
nghi p v này. Bên c nh nh ng qui đ nh theo thông l qu c t , NHCTVN c nệ ụ ạ ữ ị ệ ố ế ầ
ph i th c hi n thêm m t s vi c nh sauả ự ệ ộ ố ệ ư
• Ngay t khi nh n đ c thông báo L/C NHCTVN nên có nh ng từ ậ ượ ữ ư
v n giúp khách hàng đ có các l u ý v th i gian giao hàng cũng nh l pấ ể ư ề ờ ư ậ
ch ng t cho phù h p, các đi u kho n đ c bi t c a LC cũng nh nh ng b tứ ừ ợ ề ả ặ ệ ủ ư ữ ấ
l i mà khách hàng có th g p ph i.ợ ể ặ ả
• NHCTVN c n đ cao trách nhi m t v n cho ng i xu t kh uầ ề ệ ư ấ ườ ấ ẩ
danh sách các ngân hàng n c ngoài có quan h đ i lý đ có th th c hi nướ ệ ạ ể ể ự ệ
th ng báo th ng cho khách không ph i qua ngân hàng trung gian. N u ngânố ẳ ả ế
hàng m không có quan h đ i l;ý v i NHCTVN thì ph i l u ý khách hàng vở ệ ạ ớ ả ư ề
uy tín và kh năng thanh toán c a ngân hàng đó đ có th t v n cho kháchả ủ ể ể ư ấ
hàng có nên s a đ i hay yêu c u xác nh n hay không.ử ổ ầ ậ
* Đa d ng hoá các s n ph m d ch v , phát tri n các s n ph m m i.ạ ả ẩ ị ụ ể ả ẩ ớ
Trong b i c nh h i nh p kinh t qu c t , tr c s c nh tranh m nh m c aố ả ộ ậ ế ố ế ướ ự ạ ạ ẽ ủ
các ngân hàng, nh m đáp ng nhu c u ngày càng cao c a khách hàng v sằ ứ ầ ủ ề ử
d ng các s n ph m m i, NHCTVN c n nhanh chóng xây d ng cho mình m tụ ả ẩ ớ ầ ự ộ
chi n l c đa d ng hoá s n ph m d ch v , đ y m nh ho t đ ng tài tr xu tế ượ ạ ả ẩ ị ụ ẩ ạ ạ ộ ợ ấ
nh p kh u, đa d ng hoá các s n ph m d ch v liên quan đ n thanh toán xu tậ ẩ ạ ả ẩ ị ụ ế ấ
nh p kh u, nghiên c u và kh n tr ng tri n khai các lo i hình tài tr xu tậ ẩ ứ ẩ ươ ể ạ ợ ấ
nh p kh u nh bao thanh toán (Factoring), Forfaiting và các hình th c b oậ ẩ ư ứ ả
lãnh, b o hi m xu t kh u. ả ể ấ ẩ
92
Vi c đa d ng hoá lo i hình d ch v không ch giúp NHCTVN thu hútệ ạ ạ ị ụ ỉ
khách hàng c a mình, mà còn gi m thi u r i ro do s c ép c nh tranh tăng lênủ ả ể ủ ứ ạ
khi mà s l ng các ngân hàng n c ngoài đ c phép ho t đ ng t i Vi t Namố ượ ướ ượ ạ ộ ạ ệ
ngày càng nhi u h n, nh ng ngân hàng này có ti m l c r t l n v tài chính vàề ơ ữ ề ự ấ ớ ề
kh năng cung c p d ch v .ả ấ ị ụ
3.2.8. Xây d ng văn hoá kinh doanh và phong cách ph c v văn minh, l ch sự ụ ụ ị ự
Xây d ng phong cách văn hoá giao d ch văn minh l ch s là v n đ vôự ị ị ự ấ ề
cùng c n thi t trong b i c nh h i nh p kinh t qu c t hi n nay, khi mà tínhầ ế ố ả ộ ậ ế ố ế ệ
c nh tranh th ng tr ng ngày càng quy t li t. Trong c ch th tr ng,ạ ươ ườ ế ệ ơ ế ị ườ
ngoài các y u t c nh tranh nh lãi su t, giá c d ch v (phí)… thì phong cáchế ố ạ ư ấ ả ị ụ
văn hoá kinh doanh là y u t h t s c quan tr ng, góp ph n nâng cao ch tế ố ế ứ ọ ầ ấ
l ng d ch v , quy t đ nh đ n s t n t i và phát tri n c a m t ngân hàng.ượ ị ụ ế ị ế ự ồ ạ ể ủ ộ
Đ xây d ng phong cách văn hoá trong kinh doanh c n có môi tr ngể ự ầ ườ
văn hoá và con ng i văn hoá. Đó là ph i s p x p đ a đi m giao d ch thu nườ ả ắ ế ị ể ị ậ
ti n, đ p, trang nhã, g n gàng, thoáng mát, b trí khoa h c, văn minh, l ch s ,ệ ẹ ọ ố ọ ị ự
t o đ c n t ng đ c tr ng c a NHCTVN qua bi u t ng và m u s c c aạ ượ ấ ượ ặ ư ủ ể ượ ầ ắ ủ
NHCTVN, qua đó t o đ c s an tâm, tin t ng đ i v i khách hàng đ n giaoạ ượ ự ưở ố ớ ế
dich. Ngoài vi c b trí cán b v ng càng v chuyên môn nghi p v , gi i vệ ố ộ ữ ề ệ ụ ỏ ề
ngo i ng , kh năng giao ti p t t đ giao d ch v i khách hàng, c n th ngạ ữ ả ế ố ể ị ớ ầ ườ
xuyên m các l p đào t o đ trang b cho các cán b giao d ch các quy t c xãở ớ ạ ể ị ộ ị ắ
giao c b n, k năng x lý các tình hu ng v i khách hàng, hi u bi t v cácơ ả ỹ ử ố ớ ể ế ề
s n ph m mà mình cung c p.ả ẩ ấ
Ph i t o đ c hình nh con ng i NHCTVN có văn hóa trong kinh doanh,ả ạ ượ ả ườ
hình thành tác phong làm vi c khoa h c, văn minh, l ch s cho cán b nhân viênệ ọ ị ự ộ .
Th c hi n t t ph ng châm: “ự ệ ố ươ Vui lòng khách đ n, v a lòng khách đi”.ế ừ
3.3.M t s ki n ngh ộ ố ế ị
93
3.3.1 Ki n ngh đ i v i Chính ph và các b ngành có liên quanế ị ố ớ ủ ộ
Trong xu th m c a h i nh p, giao l u buôn bán gi a các n c phátế ở ử ộ ậ ư ữ ướ
tri n m nh, ho t đ ng thanh toán qua ngân hàng ngày càng m r ng c v quyể ạ ạ ộ ở ộ ả ề
mô và ch t l ng giao d ch. Đây cũng là nh ng đi u ki n thu n l i đấ ượ ị ữ ề ệ ậ ợ ể
NHCTVN có th phát tri n các ho t đ ng kinh doanh nói chung cũng nh ho tể ể ạ ộ ư ạ
đ ng thanh toán hàng xu t kh u nói riêng. Tuy nhiên, đ có th làm t t vi cộ ấ ẩ ể ể ố ệ
này, c n có nh ng bi n pháp c th sau:ầ ữ ệ ụ ể
- S m nghiên c u, so n th o và áp d ng h th ng văn b n pháp quy phùớ ứ ạ ả ụ ệ ố ả
h p v i thông l qu c t và đ c đi m c a Vi t Nam làm c s đi u ch nh vàợ ớ ệ ố ế ặ ể ủ ệ ơ ở ề ỉ
t o môi tr ng pháp lý cho ho t đ ng TTQTc a NHTM nói chung và ho tạ ườ ạ ộ ủ ạ
đ ng thanh toán hàng xu t kh u nói riêng, đ c bi t là lu t thu xu t kh u,ộ ấ ẩ ặ ệ ậ ế ấ ẩ
thu nh p kh u…ế ậ ẩ
Ho t đ ng TTQTcó liên quan đ n m i quan h qu c n i cũng nh qu cạ ộ ế ố ệ ố ộ ư ố
t , liên quan đ n lu t pháp các qu c gia tham gia vào ho t đ ng này và thông lế ế ậ ố ạ ộ ệ
qu c t . Do vây, lu t pháp m i n c c n ph i có nh ng quy đ nh c th đố ế ậ ỗ ướ ầ ả ữ ị ụ ể ể
đi u ch nh m i quan h này trong s t ng quan v i thông l qu c t . Vi tề ỉ ố ệ ự ươ ớ ệ ố ế Ở ệ
nam, c n có văn b n quy đ nh quy ch v giao d ch thanh toán XNK, trong đóầ ả ị ế ề ị
nêu rõ quy n h n, trách nhi m, nghĩa v c a nhà nh p kh u, nhà xu t kh u vàề ạ ệ ụ ủ ậ ẩ ấ ẩ
các ngân hàng khi tham gia vào quan h thanh toán hàng xu t kh uệ ấ ẩ
- Chính ph c n ch đ o B Th ng m i th c hi n có hi u qu h nủ ầ ỉ ạ ộ ươ ạ ự ệ ệ ả ơ
chính sách th ng m i phát tri n theo h ng khuy n khích đ y m nh xu tươ ạ ể ướ ế ẩ ạ ấ
kh u, qu n lý ch t ch nh p kh u nh m c i thi n cán cân TTQT. Bên c nhẩ ả ặ ẽ ậ ẩ ằ ả ệ ạ
đó c n có các văn b n liên ngành ph i h p ch t ch ho t đ ng c a ngân hàngầ ả ố ợ ặ ẽ ạ ộ ủ
và ho t đ ng c a các B , ngành có liên quan nh B Th ng m i, T pháp,ạ ộ ủ ộ ư ộ ươ ạ ư
H i quan, Thu ... nh m b o v quy n l i h p pháp c a các bên liên quan, chả ế ằ ả ệ ề ợ ợ ủ ỉ
đ o các ngành h u quan th ng nh t th c hi n các văn b n đã ban hành vạ ữ ố ấ ự ệ ả ề
94
nghi p v thanh toán XNK, tránh mâu thu n l n nhau trong quá trình h ngệ ụ ẫ ẫ ướ
d n th c hi n.ẫ ự ệ
- M r ng và nâng cao hi u qu kinh t đ i ngo i: Ti p t c m r ngở ộ ệ ả ế ố ạ ế ụ ở ộ
quan h kinh t đ i ngo i theo h ng đa ph ng hoá, đa d ng hoá, duy trì mệ ế ố ạ ướ ươ ạ ở
r ng th ph n trên các th tr ng quen thu c, tranh th m i c h i phát tri nộ ị ầ ị ườ ộ ủ ọ ơ ộ ể
và xâm nh p các th tr ng có ti m năng nh các n c ASEAN, Trung qu c,ậ ị ườ ề ư ướ ố
Nh t b n, M và các n c thu c kh i Đông Âu, B c M . Ch đ ng h i nh pậ ả ỹ ướ ộ ố ắ ỹ ủ ộ ộ ậ
kinh t qu c t theo l trình phù h p v i đi u ki n c a n c ta và đ m b oế ố ế ộ ợ ớ ề ệ ủ ướ ả ả
th c hi n các cam k t trong quan h song ph ng và đa ph ng nh AFTA,ự ệ ế ệ ươ ươ ư
APEC, hi p đ nh th ng m i Vi t - M . Đ y m nh xúc ti n th ng m i,ệ ị ươ ạ ệ ỹ ẩ ạ ế ươ ạ
thông tin th tr ng b ng nhi u ph ng ti n và t ch c thích h p k c cácị ườ ằ ề ươ ệ ổ ứ ợ ể ả
c quan đ i di n ngoa giao n c ngoài.ơ ạ ệ ị ở ướ
- Có chính sách khuy n khích m nh m m i thành ph n kinh t thamế ạ ẽ ọ ầ ế
gia s n xu t, XNK hàng hoá và d ch v . Khai thác tri t đ và có hi u quả ấ ị ụ ệ ể ệ ả
nh ng ti m năng s n có v tài nguyên, s c lao đ ng, ph n đ u gi m giáữ ề ẵ ề ứ ộ ấ ấ ả
thành, nâng cao năng l c c nh tranh, phát tri n m nh nh ng s n ph m hàngự ạ ể ạ ữ ả ẩ
hoá và d ch v có kh năng c nh tranh trên th tr ng qu c t , gi m t tr ngị ụ ả ạ ị ườ ố ế ả ỷ ọ
xu t kh u s n ph m thô và s ch , tăng nhanh t l n i đ a hoá trong s nấ ẩ ả ẩ ơ ế ỷ ệ ộ ị ả
ph m, nâng d n t tr ng s n ph m có hàm l ng trí tu , công ngh cao. ẩ ầ ỷ ọ ả ẩ ượ ệ ệ
- Ti p t c c i thi n môi tr ng đ u t , hoàn thi n các hình th c đ u t ,ế ụ ả ệ ườ ầ ư ệ ứ ầ ư
tranh th ngu n tài tr c a các t ch c tài chính, các t ch c chính ph và phiủ ồ ợ ủ ổ ứ ổ ứ ủ
chính ph , khuy n khích ng i Vi t Nam n c ngoài v đ u t kinh doanh.ủ ế ườ ệ ở ướ ề ầ ư
- C i cách m nh m và tri t đ các th t c hành chính, t o hành langả ạ ẽ ệ ể ủ ụ ạ
thông thoáng cho ho t đ ng XNK. C n có s ph i h p gi a các B , Ngànhạ ộ ầ ự ố ợ ữ ộ
nh H i quan, Thu , t o đi u ki n thu n l i ph c v doanh nghi p tham giaư ả ế ạ ề ệ ậ ợ ụ ụ ệ
95
ho t đ ng XNK theo m t chu trình tu n t khép kín, gi m b t các th t c,ạ ộ ộ ầ ự ả ớ ủ ụ
tránh phi n hà, ti t ki m th i gian và chi phí. ề ế ệ ờ
- Tăng c ng vai trò qu n lý c a Nhà n c trong vi c th c hi n cácườ ả ủ ướ ệ ự ệ
chính sách qu n lý ngo i h i, ti n t i xoá b qu n lý h n ng ch nh p kh uả ạ ố ế ớ ỏ ả ạ ạ ậ ẩ
mà thay th b ng vi c áp d ng các bi n pháp v thu . K p th i phát hi n cácế ằ ệ ụ ệ ề ế ị ờ ệ
l ch l c trong th c thi song c n m m d o linh ho t t o đi u ki n cho cácệ ạ ự ầ ề ẻ ạ ạ ề ệ
doanh nghi p đ c ch đ ng trong ho t đ ng kinh doanh nh ng v n đ m b oệ ượ ủ ộ ạ ộ ư ẫ ả ả
n đ nh kinh t đ t n c.ổ ị ế ấ ướ
- Tăng c òng vai trò giám sát c a các c quan ch qu n nhà n c trongư ủ ơ ủ ả ướ
lĩnh v c XNK lao đ ng…..ự ộ
- H n ch vi c hình s hoá các v án kinh t gây nên nh ng thi t h iạ ế ệ ự ụ ế ữ ệ ạ
nghiêm tr ng cho các doanh nghi p XNK, nhi u khi d n t i phá s n ho c n uọ ệ ề ẫ ớ ả ặ ế
có kh c ph c đ c thì cũng vô cùng khó khăn và m t r t nhi u th i gian.ắ ụ ượ ấ ấ ề ờ
- S m tri n khung pháp pháp lý cho vi c s d ng ch ký s , ch ng tớ ể ệ ử ụ ữ ố ứ ừ
đi n t , Ch ng ch s v.v... đ làm c s cho vi c tri n khai các ng d ngệ ử ứ ỉ ố ể ơ ở ệ ể ứ ụ
công ngh ngân hàng hi n đ i.ệ ệ ạ
3.3.2. Ki n ngh đ i v i Ngân hàng Nhà n cế ị ố ớ ướ
Trong xu th h i nh p qu c t v ngân hàng, đòi h i ngành ngân hàngế ộ ậ ố ế ề ỏ
c n ph i tích c c và ch đ ng h n n a trong vi c ban hành các văn b n quiầ ả ự ủ ộ ơ ữ ệ ả
ph m pháp lu t v ho t đ ng ngân hàng phù h p v i thông l qu c t , hoànạ ậ ề ạ ộ ợ ớ ệ ố ế
thi n môi tr ng pháp lý cho ho t đ ng ngân hàng nói chung và ho t đ ngệ ườ ạ ộ ạ ộ
TTQT nói riêng, Ngân hàng Nhà n c nên xem xét m t s v n đ sau:ướ ộ ố ấ ề
Th nh t là:ứ ấ Hoàn thi n và phát tri n th tr ng ngo i t liên ngânệ ể ị ườ ạ ệ
hàng, ti n t i thành l p m t th tr ng h i đoái Vi t Nam.ế ớ ậ ộ ị ườ ố ở ệ
Th tr ng ngo i t liên ngân hàng là th tr ng trao đ i, cung c pị ườ ạ ệ ị ườ ổ ấ
ngo i t nh m gi i quy t các nhu c u v ngo i t gi a các ngân hàng v iạ ệ ằ ả ế ầ ề ạ ệ ữ ớ
96
nhau, Ngân hàng Nhà n c tham gia v i t cách là ng i mua – bán cu i cùngướ ớ ư ườ ố
và ch can thi p khi c n thi t. Vi c hoàn thi n và phát tri n th tr ng ngo iỉ ệ ầ ế ệ ệ ể ị ườ ạ
t liên ngân hàng là m t trong nh ng đi u ki n quan tr ng đ các NHTM mệ ộ ữ ề ệ ọ ể ở
r ng nghi p v kinh doanh ngo i t , t o đi u ki n thu n l i cho nghi p vộ ệ ụ ạ ệ ạ ề ệ ậ ợ ệ ụ
TTQT có hi u qu . Thông qua th tr ng này, Ngân hàng Trung ng có thệ ả ị ườ ươ ể
đi u hành t giá cu i cùng m t cách linh ho t và chính xác nh t. Đ hoànề ỷ ố ộ ạ ấ ể
thi n th tr ng này làm c s cho vi c hoàn thi n th tr ng h i đoái Vi tệ ị ườ ơ ở ệ ệ ị ườ ố ở ệ
Nam, Ngân hàng Nhà n c c n th c hi n ngay m t s bi n pháp sau đây:ướ ầ ự ệ ộ ố ệ
- Giám sát th ng xuyên ho t đ ng c a th tr ng ngo i t liên ngânườ ạ ộ ủ ị ườ ạ ệ
hàng, qu n lý và bu c các NHTM ph i x lý tr ng thái ngo i h i c a mìnhả ộ ả ử ạ ạ ố ủ
trong ngày b ng vi c mua và bán ngo i t trên th tr ng ngo i t liên ngânằ ệ ạ ệ ị ườ ạ ệ
hàng tuỳ thu c theo nhu c u c a t ng NHTM.ộ ầ ủ ừ
- M r ng đ i t ng tham gia vào ho t đ ng c a th tr ng ngo i tở ộ ố ượ ạ ộ ủ ị ườ ạ ệ
liên ngân hàng nh Ngân hàng Trung ng và các NHTM, các đ n v thànhư ươ ơ ị
viên có doanh s TTQT l n, nh ng ng i môi gi i, t o cho th tr ng ho tố ớ ữ ườ ớ ạ ị ườ ạ
đ ng sôi n i v i t giá sát v i th c t th tr ng h n.ộ ổ ớ ỷ ớ ự ế ị ườ ơ
- Đa d ng hoá các lo i ngo i t , các ph ng ti n TTQT đ c mua bánạ ạ ạ ệ ươ ệ ượ
trên th tr ng, đa d ng hoá các hình th c giao d ch nh mua bán trao ngay,ị ườ ạ ứ ị ư
mua bán có kỳ h n, mua bán quy n l a ch n, hoán đ i ngo i t , phát tri n cácạ ề ự ọ ổ ạ ệ ể
hình th c nghi p v đ u c , nghi p v vay m n trên th tr ng trong n cứ ệ ụ ầ ơ ệ ụ ượ ị ườ ướ
và qu c t . ố ế
- Đi u hành c ch t giá h i đoái linh ho t, th n tr ng theo c ch thề ơ ế ỷ ố ạ ậ ọ ơ ế ị
tr ng, d n t ng b c ti n t i áp d ng m t c ch t giá h i đoái t do vàườ ầ ừ ướ ế ớ ụ ộ ơ ế ỷ ố ự
Nhà n c ch can thi p khi c n thi t thông qua công c lãi su t chi t kh u vàướ ỉ ệ ầ ế ụ ấ ế ấ
các bi n pháp vĩ mô khác.ệ
97
Xây d ng c ch đi u hành t giá h i đoái m m d o, linh ho t, phùự ơ ế ề ỷ ố ề ẻ ạ
h p v i th tr ng, d n t ng b c ti n t i áp d ng m t c ch t giá h i đoáiợ ớ ị ườ ầ ừ ướ ế ớ ụ ộ ơ ế ỷ ố
t do và Nhà n c ch can thi p khi c n thi t thông qua công c lãi su t chi tự ướ ỉ ệ ầ ế ụ ấ ế
kh u và các bi n pháp vĩ mô khác. V i vai trò là Ngân hàng Trung ng, hi nấ ệ ớ ươ ệ
nay Ngân hàng Nhà n c qu n lý th tr ng ngo i t ch y u thông qua vi cướ ả ị ườ ạ ệ ủ ế ệ
can thi p mua bán, công b t giá bình quân giao d ch liên ngân hàng, quy đ nhệ ố ỷ ị ị
tr n t giá giao ngay, t l ph n trăm gia tăng c a t giá kỳ h n và các bi nầ ỷ ỷ ệ ầ ủ ỷ ạ ệ
pháp qu n lý ngo i h i. Trong giai đo n tr c m t thì các bi n pháp này làả ạ ố ạ ướ ắ ệ
c n thi t nh ng d n d n ph i n i l ng t ng b c đ chúng không tr thànhầ ế ư ầ ầ ả ớ ỏ ừ ướ ể ở
l c c n cho s phát tri n c a th tr ng ngo i h i.ự ả ự ể ủ ị ườ ạ ố
Vì t giá có tính nh y c m cao, nh h ng r t r ng đ n t t c các ho tỷ ạ ả ả ưở ấ ộ ế ấ ả ạ
đ ng c a đ i s ng kinh t xã h i, đ c bi t là trong lĩnh v c XNK nên vi cộ ủ ờ ố ế ộ ặ ệ ự ệ
đi u hành chính sách t giá ph i đ c ti n hành theo t ng giai đo n, tr cề ỷ ả ượ ế ừ ạ ướ
m t n i l ng d n biên đ dao đ ng, ti n t i d b biên đ , không tr c ti p nắ ớ ỏ ầ ộ ộ ế ớ ỡ ỏ ộ ự ế ấ
đ nh t giá mà ch can thi p t m vĩ mô trên th tr ng ngo i h i đ t giáị ỷ ỉ ệ ở ầ ị ườ ạ ố ể ỷ
bi n đ ng có l i cho n n kinh t đ ng th i chuy n h ng t t sang c chế ộ ợ ề ế ồ ờ ể ướ ừ ừ ơ ế
t giá th n i t do có s qu n lý c a Nhà n c, b ng vi c s d ng các côngỷ ả ổ ự ự ả ủ ướ ằ ệ ử ụ
c lãi su t đ đi u ti t th tr ng ti n t .ụ ấ ể ề ế ị ườ ề ệ
- C n tính toán xây d ng c c u d tr ngo i t h p lý có đ kh năngầ ự ơ ấ ự ữ ạ ệ ợ ủ ả
đi u ch nh th tr ng ngo i t khi có căng th ng v t giá, đ ng th i có kề ỉ ị ườ ạ ệ ẳ ề ỷ ồ ờ ế
ho ch qu n lý ch t các ngu n ngo i t vào ra cũng nh ho t đ ng mua bánạ ả ặ ồ ạ ệ ư ạ ộ
ngo i t t i th tr ng t do tránh hi n t ng đ u c , găm gi ngo i t t oạ ệ ạ ị ườ ự ệ ượ ầ ơ ữ ạ ệ ạ
nên nh ng c n s t gi t o nh trên th tr ng v a qua. ữ ơ ố ả ạ ư ị ườ ừ
- C ng c và phát tri n Hi p h i ngân hàng Vi t Nam, t o đi u ki nủ ố ể ệ ộ ệ ạ ề ệ
cho các NHTM Vi t Nam h p tác cùng tìm hi u khách hàng và đ i tác, giúp đệ ợ ể ố ỡ
98
và t ng tr nhau trong quá trình hoà nh p, cùng nghiên c u và h n ch b tươ ợ ậ ứ ạ ế ớ
r i ro. ủ
- Th c hi n t do hoá các giao d ch vãng lai và t ng b c n i l ng ki mự ệ ự ị ừ ướ ớ ỏ ể
soát các giao d ch v n phù h p v i l trình m c a th tr ng tài chính, t o sị ố ợ ớ ộ ở ử ị ườ ạ ự
thông thoáng cho ho t đ ng đ u t và th ng m i qu c t . T ng b c nângạ ộ ầ ư ươ ạ ố ế ừ ướ
cao tính chuy n đ i c a đ ng Vi t Nam.ể ổ ủ ồ ệ
Th hai là: ứ Tăng c ng ch t l ng ho t đ ng c a trung tâm thông tinườ ấ ượ ạ ộ ủ
tín d ng Ngân hàng Nhà n c.ụ ướ
Vi c thu th p, phân tích, x lý k p th i và chính xác các thông tin vệ ậ ử ị ờ ề
tình hình tài chính, quan h tín d ng, kh năng thanh toán, t cách pháp nhânệ ụ ả ư
c a các doanh nghi p trong và ngoài n c là vô cùng quan tr ng. Đ công tácủ ệ ướ ọ ể
thông tin phòng ng a r i ro đ t hi u qu cao, Ngân hàng Nhà n c c n tăngừ ủ ạ ệ ả ướ ầ
c ng trang b các ph ng ti n thông tin hi n đ i cho trung tâm đ có đi uườ ị ươ ệ ệ ạ ể ề
ki n thu th p thông tin đ y đ , chính xác, k p th i. C n có c ch khuy n khíchệ ậ ầ ủ ị ờ ầ ơ ế ế
và b t bu c đ i v i các t ch c tín d ng v vi c cung c p th ng xuyên cácắ ộ ố ớ ổ ứ ụ ề ệ ấ ườ
thông tin v tình hình d n c a các doanh nghi p t i các t ch c tín d ng.ề ư ợ ủ ệ ạ ổ ứ ụ
3.3.3. Ki n ngh đ i v i khách hàng ế ị ố ớ
- C ng c , nâng cao trình đ nghi p v ngo i th ng và TTQT cho cán bủ ố ộ ệ ụ ạ ươ ộ
làm công tác XNK: Doanh nghi p c n b trí đ i ngũ cán b thông th o nghi p vệ ầ ố ộ ộ ạ ệ ụ
ngo i th ng, trình đ pháp lý trong th ng m i qu c t làm công tác XNK. Chạ ươ ộ ươ ạ ố ế ủ
đ ng n m b t th i c , th n tr ng khi đàm phán ký k t h p đ ng, sao cho h pộ ắ ắ ờ ơ ậ ọ ế ợ ồ ợ
đ ng ph i c th , chính xác, rõ ràng, đ y đ các đi u kho n, nêu rõ quy n l i vàồ ả ụ ể ầ ủ ề ả ề ợ
nghĩa v c a m i bên, ph m vi và đ i t ng x lý khi có tranh ch p x y ra. Tránhụ ủ ỗ ạ ố ượ ử ấ ả
nh ng t ng m p m khó hi u, gây b t l i sau này. Đ làm đ c đi u này, cácữ ừ ữ ậ ờ ể ấ ợ ể ượ ề
doanh nghi p nên th ng xuyên x cán b tham gia các l p t p hu n v XNK vàệ ườ ử ộ ớ ậ ấ ề
99
TTQT do các tr ng đ i h c, các NHTM t ch c. Ngoài ra, m i doanh nghi p nênườ ạ ọ ổ ứ ỗ ệ
có m t b ph n pháp ch ho c s d ng t v n pháp lý đ tránh đ c các các b tộ ộ ậ ế ặ ử ụ ư ấ ể ượ ấ
đ ng ho c tranh ch p có th x y ra trong kinh doanh và trong thanh toán.ồ ặ ấ ể ả
- Nghiên c u tìm hi u k th tr ng đ l a ch n đúng b n hàngứ ể ỹ ị ườ ể ự ọ ạ : Trong
xu th m r ng giao l u, buôn bán v i n c ngoài, doanh nghi p không th chế ở ộ ư ớ ướ ệ ể ỉ
bó h p trong ph m vi m i quan h v i nh ng b n hàng truy n th ng mà ph iẹ ạ ố ệ ớ ữ ạ ề ố ả
m r ng quan h ra bên ngoài. T b n thân doanh nghi p không th n m v ngở ộ ệ ự ả ệ ể ắ ữ
đ c h t kh năng tài chính cũng nh tình hình ho t đ ng kinh doanh c a đ iượ ế ả ư ạ ộ ủ ố
tác, th m chí nhi u khi h p đ ng đ c ký k t thông qua các ho t đ ng qu ngậ ề ợ ồ ượ ế ạ ộ ả
cáo ho c do khách hàng khác gi i thi u nên d x y ra r i ro. Doanh nghi p cóặ ớ ệ ễ ả ủ ệ
th thông qua Phòng Th ng m i Công nghi p Vi t Nam, Trung tâm thông tinể ươ ạ ệ ệ
tín d ng thu c Ngân hàng Nhà n c, các ngân hàng ph c v mình, các t ch cụ ộ ướ ụ ụ ổ ứ
c a Vi t Nam n c ngoài đ n m b t thông tin, tìm hi u đ i tác.ủ ệ ở ướ ể ắ ắ ể ố
- Trung th c trong các m i quan h làm ăn v i b n hàng và v i ngânự ố ệ ớ ạ ớ
hàng, tranh th s t v n c a ngân hàng: ủ ự ư ấ ủ Trong quan h v i đ i tác n cệ ớ ố ướ
ngoài, doanh nghi p Vi t Nam c n tuân th theo đúng các thông l qu c t ,ệ ệ ầ ủ ệ ố ế
không nên vì m i quan h tr c m t mà đánh m t uy tín c a b n thân doanhố ệ ướ ắ ấ ủ ả
nghi p và c a các ngân hàng Vi t Nam. ệ ủ ệ
K T LU N CH NG 3Ế Ậ ƯƠ
Trên c s đ a ra nh ng lý lu n liên quan đ n lĩnh v c nghiên c uơ ở ư ữ ậ ế ự ứ
t i ch ng 1, phân tích th c tr ng ho t đ ng thanh toán hàng xu t kh uạ ươ ự ạ ạ ộ ấ ẩ
t i ch ng 2, ch ng 3 c a lu n văn đ xu t m t s gi i pháp và ki nạ ươ ươ ủ ậ ề ấ ộ ố ả ế
ngh đ m r ng ho t đ ng thanh toán hàng xu t kh u t i NHCTVN trongị ể ở ộ ạ ộ ấ ẩ ạ
b i c nh gia nh p WTO.ố ả ậ
K T LU NẾ Ậ
100
Trong xu th qu c t hoá, toàn c u hoá nhế ố ế ầ ư hi n nay, v i chính sáchệ ớ
m c a h i nh p qu c t và khu v c, các ho t đ ng kinh t đ i ngo i nóiở ử ộ ậ ố ế ự ạ ộ ế ố ạ
chung và ho t đ ng th ng m i, đ u t nói riêng c a nạ ộ ươ ạ ầ ư ủ ư c ta v i các nớ ớ cướ
trên th gi i đã và đang ngày càng m r ng và phát tri n. Trong b i c nh đó,ế ớ ở ộ ể ố ả
ho t đ ng thanh toán hàng xu t kh u đang tr thành m t trong nh ng m ngạ ộ ấ ẩ ở ộ ữ ả
ho t đ ng d ch v l n, mang l i nhi u l i ích cho các NHTM. Bên c nh đó,ạ ộ ị ụ ớ ạ ề ợ ạ
đây cũng là m t lo i lình d ch v b c nh tranh r t l n đ c bi t khi Vi t namộ ạ ị ụ ị ạ ấ ớ ặ ệ ệ
tr thành thành viên chính th c c a WTO. Vi c tìm ki m gi i pháp m r ngở ứ ủ ệ ế ả ở ộ
th ph n ho t đ ng thanh toán hàng xu t kh u c a NHCTVN đang tr thànhị ầ ạ ộ ấ ẩ ủ ở
m t yêu c u c p thi t.ộ ầ ấ ế
V i mong mu n góp ph n vào công tác nghiên c u m r ng th ph nớ ố ầ ứ ở ộ ị ầ
thanh toán hàng xu t kh u t i NHCTVN, v i m c đích và ph m vi nghiên c uấ ẩ ạ ớ ụ ạ ứ
c a lu n văn, lu n văn đã đ t đ c nh ng k t qu sau:ủ ậ ậ ạ ượ ữ ế ả
- Nghiên c u m t cách có h th ng nh ng lý lu n c b n v nghi p vứ ộ ệ ố ữ ậ ơ ả ề ệ ụ
TTQT nói chung, v th ph n ho t đ ng TTQT c a các NHTM, phân tíchề ị ầ ạ ộ ủ
nh ng thu n l i và khó khăn c a các NHTMVN đ duy trì và m r ng thữ ậ ợ ủ ể ở ộ ị
ph n thanh toán hàng xu t kh u c a NHCTVN trong b i c nh gia nh p WTOầ ấ ẩ ủ ố ả ậ
- Phân tích th c tr ng th ph n thanh toán hàng xu t kh u c a NHCTVNự ạ ị ầ ấ ẩ ủ
th i gian t 2003 đ n 2007. Qua đó đ tìm ra các k t qu đ t đ c cũng nhờ ừ ế ể ế ả ạ ượ ư
nh ng v n đ còn t n t i, tìm ra các nguyên nhân c a các t n t i đó.ữ ấ ề ồ ạ ủ ồ ạ
-Trên c s phân tích, đánh giá th c tr ng, lu n văn đã đ xu t các gi iơ ở ự ạ ậ ề ấ ả
pháp c th đ i v i NHCTVN, ki n ngh v i Chính ph , ngân hàng nhà n cụ ể ố ớ ế ị ớ ủ ướ
và các b ngành có liên quan nh m t o đi u ki n m r ng th ph n ho t đ ngộ ằ ạ ề ệ ở ộ ị ầ ạ ộ
thanh toán hàng xu t kh u c a NHCTVN.ấ ẩ ủ
Vi c m r ng th ph n thanh toán hàng xu t kh u c a NHCTVN có vaiệ ở ộ ị ầ ấ ẩ ủ
trò quan tr ng không ch đ i v i s nghi p phát tri n NHCTVN nói chung màọ ỉ ố ớ ự ệ ể
101
v i c h th ng NHCTVN nói chung và s nghi p phát tri n kinh t c a đ tớ ả ệ ố ự ệ ể ế ủ ấ
n c góp ph n thúc đ y ho t đ ng ngo i th ng Vi t nam ngày càng phátướ ầ ẩ ạ ộ ạ ươ ệ
tri n đ a đ t n c ngày càng h i nh p sâu v i khu v c và th gi i.ể ư ấ ướ ộ ậ ớ ự ế ớ
102
103
104
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Luận văn ngân hàng- Giải pháp mở rộng thị phần thanh toán hàng xuất khẩu của Ngân hàng.pdf