Nâng cao chất lƣợng dạy học ở trƣờng CĐSP không tách rời với việc đổi mới phƣơng
pháp dạy học trong đó có vấn đề KTĐG. Cải cách việc KTĐG có thể làm đòn bẩy cho cả một
hệ thống giáo dục đi lên một cách đúng đắn. Có thể nói đánh giá thế nào thì GV sẽ dạy nhƣ
thế và tất nhiên SV sẽ học nhƣ thế.
* Xuất phát từ cơ sở thực tiễn và lí luận chủng tôi thấy bên canh các phƣơng pháp
KTĐG truyền thống cần sử dụng các phƣơng pháp KTĐG bằng TNKQ trong đó có
TNKQNLC. Thực hiện nhiệm vụ đề tài chúng tôi đạt đƣợc kết quả sau:
- Hệ thống hóa góp phần làm sáng tỏ cơ sở lí luận về các phƣơng pháp KTĐG trong
đó chú trọng KTĐG bằng phƣơng pháp TNKQNLC. Đề tài cũng đƣa ra quy trình soạn thảo
hệ thống câu hỏi TNKQNLC, hệ thống các tiêu chuẩn ĐG đó là các tiêu chí về độ khó, độ
phân cách, hệ số tin cậy. để ĐG bài TN.
- Trên cơ sở phân tích nội dung chƣơng trình kiến thức phần giao thoa - tán sắc ánh
sáng, đề tài xác định mục tiêu về nội dung kiến thức và kỹ năng cho toàn bộ phần kiến thức
cũng nhƣ trong mỗi bài, tìm hiểu những sai sót có thể có của SV, đề tài đã lựa chọn mục tiêu
để xây dựng hệ thống câu hỏi TNKQNLC.
- Đề tài đã xây dựng đƣợc hệ thống gồm 40 câu hỏi TNKQNLC để KTĐG kết quả
học tập của sv vật lý CĐSP.
- Để làm cơ sở cho việc ĐG hệ thống câu hỏi đã soạn và qua đó ĐG kết quả học tập
của sv, chúng tôi đã tiến hành thực nghiệm 40 câu hỏi đã soạn với 119 sv vật lý CĐSP Tiền
Giang và CĐSP Long An năm học 2002 - 2003, sau khi các SV này học xong phần giao thoa
- tán sắc ánh sáng. Từ kết quả bài làm của SV, qua xử lí thống kê và ĐG độ giá trị và độ tin
cậy của hệ thống câu hỏi này chúng tôi nhận đƣợc các kết quả sau:
+ Bài TN đạt hệ số tin cậy khá cao (0.770); về độ phân cách có 28/40 câu chiếm tỉ lệ
70% số câu có độ phân cách từ tạm đƣợc trở lên, các câu còn lại có độ
159 trang |
Chia sẻ: builinh123 | Lượt xem: 1239 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Nghiên cứu phương pháp trắc nghiệm khách quan nhiều lựa chọn nhằm soạn thảo hệ thống câu hỏi đẻ kiềm tra đánh giá kiến thức phần "Giao thoa - Tán sắc ánh sáng" của sinh viên vật lý Cao đẳng Sư phạm, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
au nên pha của lần phát tiếp
theo sẽ khác lần trƣớc. Nhƣ vậy nguồn sóng do 1 nguyên tử phát ra ở hai thời điểm khác nhau
có pha ban đầu khác nhau.
Mục tiêu: Hiểu điều kiện để có sự giao thoa trong thí nghiệm Yâng
Câu II: Trong thí nghiệm Yâng, có sự giao thoa ánh sáng vì:
A) Ánh sáng truyền từ S1, S2 tới màn theo đƣờng cong
B) Ánh sáng có đặc tính chỗ sáng chỗ tối xen kẽ nhau
C) * Ánh sáng từ hai khe S1, S2 là hai nguồn phát sóng kết hợp
D) Ánh sáng có lúc qua hai khe, có lúc không qua
E) Ánh sáng từ hai nguồn phát sóng biên độ nhƣ nhau
Đáp án đúng: C. Chỉ có nguồn phát sóng kết hợp mới có đủ điều kiện nhƣ cùng
phƣơng cùng tần số, có hiệu số pha không đổi, nhờ đó để tạo nên hiện tƣợng giao thoa.
Mục tiêu: Hiểu điều kiện áp dụng đƣợc công thức tính khoảng vân i.
Câu 12: Công thức tính khoảng vân trong thí nghiệm Yâng đúng cho:
122
A) Mọi trƣờng hợp
B) * D >> a và α nhỏ
C) λ<< a và α nhỏ
D) D và α nhỏ
E) λ vào cỡ kích thƣớc của a
Trong đó: D : khoảng cách O'O. Giao thoa khe Yâng
a : khoảng cách S1S2
α: góc hợp bởi O’M và O’O
λ: bƣớc sóng ánh sáng đơn sắc
Đáp án đúng: B. Trong thí nghiệm Yâng, công thức tính khoảng vân là i= λD / a
công thức này thiết lập trong điều kiện Sinα = tg α (α nhỏ).
Mục tiêu: Hiểu điều kiện có đƣợc khoảng vân cách đều trong thí nghiệm Yâng.
Câu 13: Khoảng cách giữa các vân sáng hay giữa các vân tối liên tiếp trong giao thoa
của thí nghiệm Yâng không phụ thuộc k, nghĩa là cách đều nhau khi:
A) D nhỏ so với a
B) α nhỏ
C) D rất lớn so với a
D) D nhỏ so với a và α nhỏ
E) *D rất lớn so với a và α nhỏ
Trong đó: D : khoảng cách O’O Giao thoa khe Yâng
a : khoảng cách S1S2
α: góc hợp bởi O'M và O’O
λ : bƣớc sóng ánh sáng đơn sắc
Đáp án đúng: E. Trong thí nghiệm Yâng với điều kiện nhƣ trả lời e ta có khoảng vân
i= λ D / a trong khi điều kiện D, λ, a là cố định nên khoảng vân không thay đổi.
123
Mục tiêu: Vận dụng kiến thức về giao thoa để so sánh trƣờng giao thoa.
Câu 14: Trong các trƣờng hợp giao thoa: khe Yâng, lƣỡng lăng kính Frêxnen, lƣỡng
thấu kính Biê, gƣơng Frêxnen, gƣơng Lôi. Trƣờng hợp nào có trƣờng giao thoa rộng nhất:
A) *Khe Yâng
B) Lăng kính Frêxnen
C) Lƣỡng thấu kính Biê
D) Gƣơng Frêxnen
E) Gƣơng Lôi
Đáp án đúng: A. Trƣờng giao thoa phụ thuộc vào khẩu độ giao thoa, chỉ có khe Yâng
có thể thay đổi khẩu độ này cho phép dễ quan sát hiện tƣợng giao thoa. Trong khi các loại
giao thoa nhƣ Gƣơng Fresnel, lăng kính Fresnel, lƣỡng thấu kính Bilett, Gƣơng Lôi vì nếu
tăng khẩu độ giao thoa thì không quan sát thấy vân.
Mục tiêu: Vận dụng xác định tính chất vân giao thoa.
Câu 15: Trong thí nghiệm giao thoa của ánh sáng trắng (Thí nghiệm Yâng) nếu che 1
khe bằng kính lọc màu đỏ còn khe kia để nguyên, trên màn sẽ nhìn thấy:
A) *Vân giao thoa ứng với bƣớc sóng màu đỏ
B) Không còn nhìn thấy vân giao thoa
C) Vân sáng trung tâm lệch về phía kính lọc màu đỏ
D) Vân sáng trung tâm lệch về phía không có kính lọc đỏ
E) Hệ vân giao thoa vẫn không thay đổi
Đáp án đúng: A. Giả sử khe S2 đƣợc che kính lọc sắc màu đỏ khi đó ở khe này chỉ
còn bƣớc sóng ánh sáng ứng với màu đỏ, trong khi khe S1 vẫn ánh sáng trắng (có cả thành
phần màu đỏ), nhƣ vậy ánh sáng có bƣớc sóng tƣơng ứng màu đỏ sẽ giao thoa nhau, vân
trung tâm vẫn ở chính giữa (màu đỏ).
Mục tiêu: Vận dụng xác định tính chất vân giao thoa.
124
Câu 16: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, nếu đặt trƣớc nguồn sáng S1
một bản mỏng song song trong suốt bề dày d có chiết suất n thì hệ thống vân sẽ là:
A) Vân trung tâm dịch về phía khe có bản mỏng, khoảng vân hẹp lại
B) Vân trung tâm không thay đổi, khoảng vân hẹp lại
C) Vân trung tâm không thay đổi, khoảng vân rộng ra
D) Vân trung tâm dịch về phía khe không có bản mỏng, khoảng vân không thay đổi.
E)* Vân trung tâm dịch về phía khe có bản mỏng, khoảng vân không thay đổi.
Đáp án đúng: E. Khi đó L2 = r2 còn L1 = r1 - d + nd = r1 + (n - l)d. Nên L2 - L1 = r2 -
r1 - (n - 1) d, điều kiện vân trung tâm phải thỏa mãn hiệu quang trình bằng không, nhƣ vậy
trƣờng hợp chƣa có bản mỏng thì r2 - r1 = 0 nên r1 = r2 vân ở chính giữa, khi có bản mỏng thì
r2 - r1 - (n - 1) d = 0 suy ra r2 - r1 = (n - l)d, vì n > l nên r2 > r1 . Vậy vân trung tâm dời về phía
S1 Hiệu quang trình ứng với vân sáng bậc k là r2 - r1 - (n - 1) d = kλ, mặt khác r2 - r1= axk/D
nên có xk = [kλ + ( n - l) d] D/a. Và xk+1 = [ (k + 1)λ + ( n - 1) d ] D/a. Khoảng vân i =
xk+1 - xk = λD/a (không thay đổi).
Mục tiêu: Vận dụng xác định tính chất vân, khoảng vân
Câu 17: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng. Nếu đặt trƣớc hai nguồn sáng
S1, S2 một bản mỏng gồm 2 mặt phẳng song song có bề dày d có chiết suất n thì hệ thống vân
sẽ là:
A) Vân trung tâm thay đổi vị trí, khoảng vân không thay đổi.
B) Vân trung tâm không thay đổi vị trí, khoảng vân hẹp lại.
C) Vân trung tâm thay đổi vị trí, khoảng vân hẹp lại.
D) Vân trung tâm lệch về phía khe S1, khoảng vân hẹp lại.
E) * Cả vân trung tâm và khoảng vân đều không thay đổi
125
Đáp án đúng :E. Các tia sáng từ 2 khe đều đi qua bản mỏng có bề dày d nên bù trừ
nhau do đó hiệu quang trình vẫn không thay đổi. Vì vậy cả vân trung tâm và khoảng vân
không thay đổi.
Mục tiêu: Vận dụng thiết lập đƣợc công thức tính khoảng vân trƣờng hợp gƣơng
Frêxnen.
Câu 18: Trong thí nghiệm gƣơng Frêxnen khoảng vân i sẽ là:
A) λ D / 2 d α
B) λ D / d α
C) λ D /d
D) λ D / α
E) * λ (D + d ) /2 d α
Trong đó: D: khoảng cách từ giao điểm
của gƣơng đến màn .
d : khoảng cách từ nguồn S Giao thoa Gương Frêxnen
đến giao điểm của gƣơng S1S2
λ: bƣớc sóng ánh sáng đơn sắc
α : góc hợp bởi 2 gƣơng.
Đáp án đúng: E. Công thức tính khoảng vân tƣợng tự nhƣ công thức tính với giao
thoa khe Yâng i = λD/a nhƣng D lúc này là khoảng cách từ màn tới 2 nguồn ảo S1, S2 nên sẽ
là D + d, mặt khác khoảng cách 2 nguồn ảo sẽ là: 2 d α ( vì góc α bé nên tg α ≈ a ) do đó
công thức tính khoảng vân trƣờng hợp này là: i = λ( D + d ) / 2d α .
Mục tiêu: Vận dụng xác định tính chất vân giao thoa gƣơng Frêxnen
Câu 19: Trong thí nghiệm giao thoa gƣơng Frêxnen, khi dịch nguồn sáng S ra xa vô
cùng khoảng vân lúc đó sẽ:
126
A) Giảm xuống
B) Không thay đổi
C) Rộng ra
D) *Giảm xuống đến một giá trị xác định
E) Không quan sát thấy vân giao thoa.
Trong đó D : khoảng cách từ giao điểm của
gƣơng đến màn . Giao thoa gương Frêxnen
d : khoảng cách tò nguồn s đến giao điểm của gƣơng S1S2
λ : bƣớc sóng ánh sáng đơn sắc
α: góc hợp bởi 2 gƣơng.
Đáp án đúng: D. Khoảng vân sẽ là : i = λ (D + d)/2dα= λ D/2dα + λ /2α Khi d → ∞
thì i = λ /2α ( giảm xuống một giá trị xác định).
Mục tiêu : Vận dụng tính độ rộng vùng giao thoa ở lƣỡng lăng kính Fresnel.
Câu 20: Trong thí nghiệm giao thoa với lƣỡng lăng lánh Frêxnen, khoảng cách từ
màn đến lăng kính là D, từ lăng kính đến nguồn S là a, biết rằng góc chiết quang của lăng
kính là A và lăng kính có chiết suất n. Vùng giao thoa trên màn có độ rộng là:
A) *2D(n-l) A
B) 2a
2
(n-l)A/D
C) a
2
(n-l)A
D) D(n-1)A
Giao thoa lưỡng lăng kính Frêxnen
127
E) 2(n-l)A
Đáp án đúng : A. Độ lệch tia sáng là δ = (n - 1)A nên S1S2 = 2a tgδ vì góc A nhỏ nên
S1S2 = 2a (n-l)A. Độ rộng vùng giao thoa trên màn MN sẽ là: MN/S1S2 = D/a nên MN = D.
S1S2/a = 2D(n-l)A .
Mục tiêu: Vận dụng xét tính chất của vân đối với giao thoa lƣỡng lăng kính Frêxnen.
Câu 21: Trong thí nghiệm giao thoa với lƣỡng lăng kính Frêxnen. Khi nguồn S đi xa
dần đến vô cực. Khoảng vân lúc đó sẽ là:
A) Giảm
B) Không đổi
C) Tăng lên
D) *Giảm đến một giá trị xác định
E) Không quan sát thấy vân giao thoa
Đáp án đúng: D.
Khoảng vân i = λ(D + a)/2a(n-1)A= λ /2(n-\)A + λ D/2a(n-l)A số hạng thứ 1 trong
biểu thức không thay đổi; số hạng thứ 2: khi a tăng lên sẽ bị giảm xuống , khi a dần đến vô
cực sẽ dần tới không. Vậy khoảng vân giảm đến một giá trị xác định i = λ /2(n-1)A.
Mục tiêu: Hiểu đƣợc cách tính khoảng vân với lƣỡng thấu kính Biê.
Câu 22: Trong thí nghiệm giao thoa với lƣỡng thấu kính Biê với khoảng cách giữa
hai thấu lánh là e, giữa thấu kính và nguồn S là d, cho tiêu cự của cả 2 bán thấu kính là f
khoảng cách từ màn đến thấu kính là A. Khoảng vân có giá trị là:
128
Đáp án đúng : C. Khoảng vân vẫn đƣợc tính theo công thức i = λD/a trong đó Δ là
khoảng cách từ nguồn S1S2 đến màn, a là khoảng cách S1 S2. Theo công thức thấu kính ta có:
d'= d.f/(d-f), so sánh các tam giác đồng dạng SO1O2 và SS1S2 ta có S1S2 /O1O2 = (d+d')/d. từ
đó S1S2 = (d+d')e/d. Mặt khác khoảng cách từ nguồn S1S2 đến màn là D - d'. do vậy :
khoảng vân i =
Mục tiêu: Ghi nhớ vị trí vân tối đối với nêm không khí.
Câu 23: Trong trƣờng hợp nêm không khí, gọi n là chiết suất làm nêm, khoảng cách
giữa 2 mặt nêm ở vị trí quan sát là d, bƣớc sóng ánh sáng trong không khí, trong mặt nêm
tƣơng ứng là λ và λn. Vị trí của vân tối sẽ là:
A) *d = k
λ
2
B) d = (2k + 1)
λ
2
C) d = k λn/2 II
D) d = (2k + 1)
λ
4
Giao thoa nêm không khí
129
E) d = (2k +1)
λn
4
Đáp án đúng : A. Tia SI đến gặp mặt nêm, một phần phản xạ IL. Tia IL không bị đổi
pha so với tia SI vì chiết suất n của mặt nêm lớn hơn không khí. Tia tới IK sẽ có tia phản xạ
KI, nhƣng tia KI bị đổi pha do phản xạ trên mặt nêm (môi trƣờng có chiết suất lớn hơn không
khí), tại I hiệu quang trình 2 tia là A L = 2d + λ/2; ứng với vân tối thỏa mãn hiệu quang trình
bằng một số lẻ lần nửa bƣớc sóng trong môi trƣờng không khí ( 2k+l) λ /2; suy ra: 2d + λ / 2
= (2k + 1) λ/ 2 hay d = k λ/ 2 (trả lời đúng A).
Mục tiêu: Ghi nhớ cách xác định vị trí vân sáng đối với nêm không khí.
Câu 24: Trong trƣờng hợp nêm không khí gọi n là chiết suất làm nêm, khoảng cách
giữa 2 mặt nêm ở vị trí quan sát là d , bƣớc sóng ánh sáng trong không khí, trong mặt nêm
tƣơng ứng là λ và λ n . Vị trí vân sáng sẽ là:
Giao thoa nêm không khí
Giao thoa nêm không khí
Đáp án đúng: D. Tia SI đến gặp mặt nêm, một phần phản xạ IL. Tia IL không bị đổi
pha so với tia SI vì chiết suất n của mặt nêm lớn hơn không khí. Tia tới IK sẽ có tia phản xạ
KI nhƣng tia KI bị đổi pha do phản xạ trên mặt nêm (môi trƣờng có chiết suất lớn hơn không
khí), tại I hiệu quang trình 2 tia là AL = 2d +λ/2, điều kiện để nhìn thấy vân sáng tại I là hiệu
quang trình phải bằng một số nguyên lần bƣớc sóng kλ trong môi trƣờng không khí nên 2d +
λ /2 = k λ hay d = (2k - 1) λ /4
130
(trả lời đúng D).
Mục tiêu: Vận dụng giải thích hiện tƣợng giao thoa của ánh sáng trắng.
Câu 25: Quan sát một lớp dầu trên mặt nƣớc ta thấy những quầng màu khác nhau đó
là do:
A) Ánh sáng qua lớp đầu bị tán sắc, sau đó phản xạ trở lại tạo thành quầng màu.
B) Màng dầu có bề dày không bằng nhau, tạo ra những lăng kính có tác dụng làm cho
ánh sáng bị tán sắc.
C) *Mỗi ánh sáng đơn sắc trong ánh sáng trắng sau khi phản xạ ở mặt trên và mặt
dƣới của váng dầu giao thoa với nhau tạo thành những vân màu đơn sắc.
D) Màng dầu có khả năng hấp thụ khác nhau đối với các ánh sáng đơn sắc trong ánh
sáng trắng.
E) Màng dầu có khả năng phản xạ khác nhau đối với các ánh sáng có bƣớc sóng khác
nhau.
Trả lời đúng: C. Mỗi ánh sáng đơn sắc trong ánh sáng trắng sau khi phản xạ ở mặt
trên và mặt dƣới màng xà phòng có bề dày không giống nhau chúng giao thoa nhau các cực
đại giao thoa này tạo thành các vân sáng ứng với các màu tƣơng ứng với bƣớc sóng đơn sắc
nói trên.
Mục tiêu: Vận dụng cách tính điều kiện giao thoa bản mỏng có độ dày không đổi.
Câu 26: Cho n1, n2, n3 là chiết suất của 3 môi trƣờng nhƣ hình vẽ, trong đó: ( n1 < n2
và n2 > n3). Để không nhìn thấy vân sáng giao thoa trên bản mỏng thì độ dày L của bản mỏng
có chiết suất n2 phải thỏa mãn điều kiện:
A) L = k λn2 Tia sáng
B)* L = k λn2/2
C) L = kλn1/2 n1
Giao thoa bản mỏng
n2 n3
131
D) L = (2k + 1) λn2/2
A) L = (2k+l) λn1/2
Đáp án đúng : B. Vân giao thoa nhìn thấy trên bản mỏng có chiết suất n2 có bề dày L
do giao thoa của tia phản xạ ở mặt A và tia phản xạ ở mặt B rồi khúc xạ trở ngƣợc lại môi
trƣờng có chiết suất n1. Do n2 > n1 nên tia phản xạ đầu tiên có quang trình dài thêm λn1 /2 .Do
n2 > n3 nên tia phản xạ trên mặt B không đổi pha, tƣơng tự nhƣ vậy khi tia này ra khỏi mặt A
cũng không đổi pha: Để cho các sóng cuối cùng ngƣợc pha nhau và do đó triệt tiêu nhau thì
hiệu quãng đƣờng 2L phải bằng một số nguyên lần bƣớc sóng trong môi trƣờng n2. Vậy 2L =
k λn2 hay L = k λn2 /2 ( trả lời B).
Mục tiêu: Vận dụng tính điều kiện giao thoa bản mỏng có độ dày không đổi.
Câu 27: Cho n1, n2 , n3 là chiết suất của 3 môi trƣờng nhƣ hình vẽ, trong đó với n1 <
n2 < n3. Để nhìn thấy vân sáng giao thoa trên bản mỏng thì độ dày L của bản mỏng có chiết
suất n2 phải thỏa mãn điều kiện:
A) L = (2k+ 1) λn2/2
B) L = k λn2
C) L = (2k+ 1) λn1/2
D) L = kλn1/2
E) *L = k λn1/2 Giao thoa bản mỏng
Đáp án đúng : E. Vân giao thoa nhìn thấy trên bản mỏng có chiết suất n2 có bề dày L
do giao thoa của tia phản xạ ở mặt A và tia phản xạ ở mặt B rồi khúc xạ trở ngƣợc lại môi
trƣờng có chiết suất n1 . Do n2 > n1 nên tia phản xạ đầu tiên có quang trình thay đổi nửa bƣớc
sóng ở mặt A, tƣơng tự ở mặt B tia phản xạ cũng thay đổi nửa bƣớc sóng vì vậy các phản xạ
đơn thuần của 2 tia này đã cùng pha với nhau. Nhƣ vậy để 2 sóng này tăng cƣờng lẫn nhau thì
hiệu lộ trình 2L bằng nguyên lần bƣớc sóng trong môi trƣờng n2. từ dó 2L = k λn2 nên L = k
λn2/2 (trả lời E).
132
Mục tiêu: Nhận biết nguyên nhân
giao thoa của nhiều chùm tia.
Câu 28: Hiện tƣợng giao thoa nhiều
chùm tia quan sát đƣợc là do:
B) Giao thoa của các tia phản xạ bất
kỳ trong mọi trƣờng hợp
C) Giao thoa của các tia ló bất kỳ trong mọi trƣờng hợp Giao thoa nhiều chùm tia
D) Giao thoa của tia ló trong trƣờng hợp các tia này có cƣờng độ không khác nhau
nhiều.
E) Giao thoa của các tia phản xạ trong trƣờng hợp các tia này có cƣờng độ không
khác nhau nhiều.
F) *Giao thoa của các tia phản xạ với nhau hoặc các tia truyền qua với nhau, các tia
này có cƣờng độ không khác nhau nhiều.
Đáp án đúng: E. Thông thƣờng chỉ xét giao thoa tia ánh sáng trên bản mỏng sau một
lần phản xạ, vì khi phản xạ lần 2 trở đi cƣờng độ ánh sáng rất bé, chỉ một số trƣờng hợp do
các tia phản xạ hoặc các tia truyền qua có cƣờng độ không khác nhau nhiều, sự giao thoa ở
đây không còn là giao thoa của 2 tia mà giao thoa nhiều chùm tia (trả lời E).
Mục tiêu: Nhận biết sự phụ thuộc của chiết suất môi trƣờng với ánh sáng
Câu 29: Chiết suất của một môi trƣờng không phụ thuộc vào:
1. nhiệt độ.
2. màu sắc ánh sáng chiếu vào nó.
3. cƣờng độ ánh sáng chiếu vào nó
4. bản chất môi trƣờng
5. kích thƣớc môi trƣờng
Câu trả lời đúng là:
A) 1,2,3 B*) 1,3,5 C) 1,3,4
D) 2,4,5 E) 2, 3, 4
133
Đáp án đúng: B. Chiết suất của môi trƣờng trƣớc hết phụ thuộc bản chất môi trƣờng
(cấu tạo của vật liệu) và bƣớc sóng ánh sáng chiếu vào nó. Ngƣời học có thể nhầm lẫn phụ
thuộc môi trƣờng là bao gồm cả nhiệt độ, kích thƣớc, hay phụ thuộc ánh sáng là phụ thuộc
luôn cả cƣờng độ ánh sáng. Trên cơ sở đó để hình thành các câu trả lời 1,3, 5. Việc chọn các
cách trả lời A, C, D, E trong đó mỗi cách trả lời đều không hoàn hảo.
Mục tiêu: Nhận biết điều kiện xẩy ra tán sắc thƣờng.
Câu 30: Tán sắc thƣờng xảy ra ở tần số của dao động sáng:
A) Trùng với tần số dao động riêng của nguyên tử
B) Lân cận miền tần số cộng hƣởng dao động riêng của electron
C) Lớn hơn tần số dao động riêng của electron
D) Nhỏ hơn tần số dao động riêng của electron
E) *Lớn hơn và nhỏ hơn tần số dao động riêng của electron
Đáp án đúng: E. Trong khoảng phổ rộng của tần số ánh sáng, mỗi chất đều có một số
miền tán sắc thƣờng và dị thƣờng, ở tần số ánh sáng khác với tần số dao động riêng của
electron nguyên tử, phân tử cấu tạo nên môi trƣờng ở vùng này xẩy ra tán sắc thƣờng. Việc
trả lời lớn hơn; nhỏ hơn; lân cận là các cách trả lời không đầy đủ, trả lời trùng với tần số dao
động riêng là cách trả lời sai, điều đó chứng tỏ không nắm đƣợc điều kiện xẩy ra tán sắc
thƣờng.
Mục tiêu: Hiểu đƣợc nguyên nhân của hiện tƣợng tán sắc
Câu 31: Hiện tƣợng nào nhìn thấy sau đây không phải là kết quả của hiện tƣợng tán
sắc:
A) Hiện tƣợng cầu vồng nhìn thấy ở đƣờng chân trời
B) *Màu sắc nhìn thấy ở bong bóng xà phòng, váng dầu
C) Màu sắc nhìn thấy trên các hạt kim cƣơng khi có ánh sáng
D) Màu sắc nhìn thấy ở những giọt mƣa khi trời nắng
E) Màu sắc nhìn thấy khi nhìn qua một lăng kính.
134
Đáp án đúng: B. Hiện tƣợng quan sát thấy màu trên bong bóng xà phòng hay váng
dầu là kết quả của hiện tƣợng giao thoa của các tia sáng phản xạ từ mặt trên và mặt dƣới
màng xà phòng, ngƣời học có thể lẫn lộn giữa các hiện tƣợng mà không phân biệt đƣợc đâu
là hiện tƣợng tán sắc, đâu là hiện tƣợng giao thoa .
Mục tiêu: Hiểu sự phụ thuộc chiết suất vào tần số dao động sáng với tán sắc thƣờng
và dị thƣờng.
Câu 32: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của chiết suất của môi trƣờng vào tần số có
các đoạn AB, BC, CD, DE, EG, GH, HI, IK tán sắc thƣờng xẩy ra ở các đoạn:
A) AB và BC
B) BCvà CD
C) *DE và EG
D) EG và GH
E) HI và IK
Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của chiết suất vào tần số
Đáp án đúng : C. Tán sắc thƣờng xẩy ra ở đoạn tần số tăng thì chiết suất tăng, tán sắc
dị thƣờng xuất hiện ở đoạn tần số tăng chiết suất lại giảm, trƣờng hợp mồi A, D, E đều có kết
hợp giữa 2 đoạn tán sắc thƣờng và dị thƣờng nếu ngƣời học nắm không vững tính chất tán
sắc.
Mục tiêu: Hiểu sự phụ thuộc chiết suất
vào tần số với tán sắc thƣờng và dị thƣờng.
Câu 33: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của
chiết suất của môi trƣờng vào tần số ánh sáng có
các đoạn AB, BC, CD, DE, EG, GH, HI, IK tán
sắc dị thƣờng xẩy
Đồ thị sự phụ thuộc chiết suất vào tần số
135
ra ở các đoạn:
A) AB và BC
B) *BC và CD
C) DE và EG
D) EG và GH
E) HI và IK
Đáp án đúng: B. Tán sắc thƣờng xẩy ra ở đoạn tần số tăng thì chiết suất tăng, tán sắc
dị thƣờng xuất hiện ở đoạn tần số tăng chiết suất lại giảm, trƣờng hợp mồi A, D, E đều có kết
hợp giữa 2 đoạn tán sắc thƣờng và dị thƣờng nếu ngƣời học nắm không vững tính chất tán
sắc sẽ chọn sai. (câu này còn để xác định lại sự trả lời của câu số 32).
Mục tiêu: Vận dụng bản chất của tán sắc để giải thích sự đổi màu của tia sáng.
Câu 34: Khi chiếu ánh sáng màu vàng vào nƣớc trong suốt, màu ánh sáng nhìn từ
dƣới mặt nƣớc sẽ là:
A) *Màu không thay đổi
B) Chuyển sang màu đỏ
C) Chuyển sang màu lục
D) Bị tán sắc thành các màu cam vàng
E) Bị tán sắc thành màu vàng lục
Đáp án đúng : A. Màu của ánh sáng do mắt ngƣời cảm nhận đƣợc phụ thuộc tần số
(hay bƣớc sóng của nó trong chân không), do tần số khác nhau trong chân không mỗi ánh
sáng đơn sắc khác nhau có màu khác nhau nhất định. Khi truyền qua các môi trƣờng, tần số
sóng không thay đổi, do vậy đối với ngƣời quan sát nhìn từ dƣới nƣớc màu ánh sáng cũng
nhƣ nhìn từ trong không khí.
Mục tiêu: Vận dụng lựa chọn phƣơng tiện để khảo sát ánh sáng đơn sắc.
136
Câu 35: Để biết ánh sáng có đơn sắc hay không, cần cho ánh sáng đó truyền qua:
1. Thấu kính hội tụ.
2. Lăng kính màu xanh.
3. Lăng kính trong suốt.
4. Chậu nƣớc trong suốt
5. Màng mỏng trong suốt
Câu trả lời đúng là:
A) 1,2 B) 2,3 *C) 3,4
D) 4,5 E) 5,l
Đáp án đúng: C. Lăng kính trong suốt và chậu nƣớc trong suốt do có bề dày nên có
khả năng kiểm tra ánh sáng đi tới có phải là đơn sắc hay không, thấu kính hội tụ do cấu trúc
bề dày mỏng hơn rất nhiều so với lăng kính nên khó xẩy ra hiện tƣợng tán sắc. Học sinh có
thể nghĩ đơn giản về sự gần giống nhau về hình dạng của lăng kính và thấu kính, lăng kính
màu xanh sẽ hấp thụ các bƣớc sóng khác chỉ cho ánh sáng màu xanh truyền qua, học sinh có
thể nhầm lẫn giữa màu của bản mỏng do hiện tƣợng giao thoa khi chiếu ánh sáng với hiện
tƣợng tán sắc.
Mục tiêu: Hiểu hiện tƣợng tán sắc trong trƣờng hợp cụ thể
Câu 36: Trong ống nhòm, ngƣời ta dùng các lăng kính để lật ảnh và để rút ngắn độ
dài ống nhòm, trong trƣờng hợp này ảnh nhìn thấy trong ống nhòm sẽ là:
A) Ảnh có kèm màu cầu vồng khi trời nắng
B) * Ảnh không nhìn thấy màu cầu vồng
C) Ảnh có màu xanh khi thiếu ánh sáng
D) Ảnh nhìn thấy có màu hơi đỏ
E) Ảnh nhìn thấy kèm bảy màu
Đáp án đúng: B. Các tia sáng đến mặt trƣớc lăng lánh hầu nhƣ vuông góc với cạnh
lăng kính. Để lật ảnh, lăng kính đƣợc cấu tạo vuông cân với góc đáy 45 độ nên xảy ra hiện
tƣợng phản xạ toàn phần, do vậy dù các tia sáng có bƣớc sóng khác
137
nhau khi đi trong thủy tinh nhƣng vì góc tới bằng không nên không có hiện tƣợng tán sắc nên
nhìn thấy ảnh không có màu cầu vồng. Các câu mồi A, C, D, E để kiểm tra đối với ngƣời học
nghĩ rằng dùng lăng kính sẽ quan sát đƣợc hiện tƣợng tán sắc trong mọi trƣờng hợp.
Mục tiêu: Vận dụng hiện tƣợng tán sắc giải quyết hiện tƣợng thực tế.
Câu 37: Một mảnh sứ trắng đặt dƣới đáy một bể nƣớc sâu và đặt mắt gần mặt nƣớc,
khi đó ngƣời ta sẽ nhìn thấy:
A) Mảnh sứ màu trắng
B) Mảnh sứ màu xanh
C) Mảnh sứ màu đỏ
D) Mảnh sứ có bảy màu
E) *Mảnh sứ có màu cầu vồng
Đáp án đúng: E. Ánh sáng trắng là tập hợp vô số ánh sáng đơn sắc từ đỏ đến tím đi
vào nƣớc, các ánh sáng có bƣớc sóng khác nhau sẽ bị khúc xạ khác nhau sau khi chiếu vào
mảnh sứ phản xa trở lại và ra khỏi mặt nƣớc, mỗi màu sẽ tạo thành một ảnh, vì vậy khi đặt
mắt gần mặt nƣớc sẽ nhìn thấy các ảnh tƣơng ứng với các bƣớc sóng nói trên tạo thành do
vậy sẽ nhìn thấy mảnh sứ có màu cầu vồng.
Mục tiêu: Hiểu mối liên hệ giữa các đại lƣợng bƣớc sóng, tần số, vận tốc của sóng
ánh sáng .
Câu 38: Một tia sáng đơn sắc từ chân không chiếu vuông góc và đi vào một tấm thủy
tinh trong suốt, đại lƣợng nào sau đây của ánh sáng sẽ thay đổi:
A) Bƣớc sóng
B) Tần số
C) Vận tốc
D) Cả bƣớc sóng và tần số
E) *Cả bƣớc sóng và vận tốc
138
Đáp án đúng: E. Khi đi vào môi trƣờng không phải chân không tần số sóng không
thay đổi nhƣng vận tốc đã thay đổi dẫn đến bƣớc sóng cũng thay đổi theo.
Mục tiêu: Hiểu vận tốc pha vận tốc nhóm.
Câu 39: Trong chân không, một chùm ánh sáng đơn sắc truyền đi với:
A) Vận tốc pha
B) Vận tốc nhóm
C) *Vận tốc ánh sáng c
D) Vận tốc pha và vận tốc nhóm
E) Vận tốc tuy thuộc màu của ánh sáng đơn sắc
Đáp án đúng: C. Trong chân không mọi sóng có tần số khác nhau đều truyền với vận
tốc nhƣ nhau và bằng c .
Mục tiêu: Hiểu vận tốc pha và vận tốc nhóm
Câu 40: Chọn câu đúng:
Trong môi trƣờng tán sắc đẳng hƣớng một sóng đơn sắc sẽ truyền đi:
A) * Với vận tốc pha không đổi
B) Với vận tốc nhóm không đổi
C) Với vận tốc pha và vận tốc nhóm không đổi
D) Với vận tốc phụ thuộc phƣơng truyền.
E) Với tần số phụ thuộc bản chất môi trƣờng.
Đáp án đúng : A. Trong môi trƣờng tán sắc, mỗi sóng đơn sắc truyền đi với vận tốc
pha không đổi, chính là vận tốc trong phƣơng trình sóng phẳng đơn sắc, còn vận tốc nhóm
xuất hiện khi có từ hai sóng phẳng trở lên có tần số gần nhau cùng truyền trong một bó sóng.
139
PHỤ LỤC 2: Bảng phân tích các tần số lựa chọn từng câu
(Item Analysis Results for Observed Responses)
Trắc nghiệm : TRẮC NGHIỆM QUANG HỌC
Tên nhóm làm TN: SINH VIÊN
Số câu : 40
Số ngƣời : 119
* Xử lý lúc 21g47ph * Ngày 22/ 7/2003
*** Câu số : 1
Lựa chọn A B C D E* Missing
Tần số : 6 - 6 32 43 29 3
Tỉ lệ % : 5.2 5.2 27.6 37.1 25.0
PL-biserial : -0.01 0.01 -0.39 0.33 0.09
Mức xác suất : NS NS <.01 < .01 NS
*** Câu số 2
Lựa chọn A B C* D E Missing
Tần số : 48 7 15 24 23 2
Tỉ lệ % : 41.0 6.0 12.8 20.5 19.7
PL-biserial : -0.26 -0.05 0.09 0.03 0.22
Mức xác suất : <.01 NS NS NS <.05
*** Câu số 3
Lua chon A B C* D E Missing
Tần số : 25 14 43 30 5 2
Tỉ lệ % : 21.4 12.0 36.8 25.6 4.3
PL-biserial : -0.36 -0.03 0.52 -0.19 0.00
Mức xác suất : <.01 NS <.01 <.05 NS
*** Câu số 4
Lựa chọn A B C D* E Missing
Tần số : 2 30 1 86 0 0
Ti lệ % 1.7 25.2 0.8 72.3 0.0
PL-biserial : -0.08 -0.75 -0.07 0.76 NA
Mức xác suất : NS < OI NS <.01 NA
*** Câu số : 5 Missing
Lựa chọn A B C CD* E
Tần số : 16 17 55 12 18 1
Tỉ lệ % 13.6 14.4 46.6 10.2 15.3
PL-biserial : -0.15 0.32 -0.67 0.22 0.28
Mức xác suất : NS <.01 <.01 <.05 <.01
140
*** Câu số :
Lựa chọn
6
A B C D* E Missing:
Tần số :
Tỉ lệ % :
Pt-biserial :
Mức xác suất:
12
10.4
-0.14
NS
8
7.0
-0.13
NS
36
31.3
0.12
NS
36
31.3
0.31
<.01
23
20.0
-0.23
<.05
4
*** Câu số
Lựa chọn
7
A* B C D E
Missing
Tần số :
Tỉ lệ % :
Pt-biserial :
Mức xác suất:
53
44.5
0.53
<.01
33
27.7
-0.73
<.01
26
21.8
0.18
NS
3
2.5
-0.01
NS
4
3.4
-0.05
NS
0
*** Câu số :
Lựa chọn
8
A B* C
D
E Missing
Tần số :
Tỉ lệ % :
Pt-biserial :
Mức xác suất:
22
18.5
-0.51 <.01
79
66.4
0.61
<.01
9
7.6
-0.15
NS
3
2.5
-0.01
NS
6
5 . 0
-0.21
< .05
0
*** Câu số :
Lựa chọn
9
A* B C D E Missing
Tần số :
Tỉ lệ % :
Pt-biserial :
Mức xác suất:
64
54.2
0.58
<.01
2
1.7
0.04
NS
23
19.5
-0.35
<.01
29
24.6
-0.38
<.01
0
0.0
NA
NA
1
*** Câu số :
Lựa chọn
10
A B C D* E Missing
Tần số :
Tỉ lệ % :
Pt-biserial :
Mức xác suất:
52
45.6
0.12
NS
7
6.1
0.15
NS
4
3.5
-0.27
<.01
26
22.8
0.34
<.01
25
21.9
-0.34
<.01
5
*** Câu số :
Lựa chọn
11
A B C D E Missing
Tần số :
Tỉ lệ % :
Pt-biserial :
Mức xác suất:
15
12.8
-0.47
<.01
11
9.4
-0.23
<.05
85
72.6
0.61
<.01
4
3.4
-0.12
NS
2
1.7
-0.11
NS
2
*** Câu số :
Lựa chọn
12
A B* C D E Missing
Tần số :
Tỉ lệ % :
Pt-biserial :
Mức xác suất:
37
31 9
-0.34
<.01
49
42.2
0.53
<.01
7
6.0
-0.03
NS
16
13.8
-0.09
NS
7
6.0
-0.23
<.05
3
*** Câu số :
Lựa chọn
: 13
A B C D E* Missing
Tần số :
Tỉ lệ % :
Pt-biserial :
Mức xác suất:
5
4.2
-0.01
NS
7
5.9
-0.15
NS
8
6.8
-0.13
NS
16
13.6 -
0.20
<.05
82
69.5
0.28
<.01
1
141
*** Câu số :
Lựa chọn
14
A* B C D E Missing
Tần số :
Tỉ lệ % :
Pt-biserial:
Mức xác suất:
43
36.4
0.49
<.01
15
12.7
0.01
NS
4
3.4.
-0.08
NS
40
33.9
-0.61
<.01
16
13.6
0.17
NS
1
***Câu số:
Lựa chọn
15
A* B C D E Missing
Tần số :
Tỉ lệ % :
Pt-biserial:
Mức xác suất:
34
29.3
0.33
<.01
28
24.1
0.16
NS
37
31.9
-0.32 <.01
5
4.3
-0.25
<.01
1 2
10.3
-0.03
NS
3
*** Câu số :
Lựa chọn
16
A B c D E* Missing
Tần số :
Tỉ lệ % :
Pt-biserial:
Mức xác suất:
24
21.1
0.09
NS
14
12.3
0.12
NS
14
12.3
-0.44
<.01
19
16.7
-0.26
<.01
43
37.7
0.39
<.01
5
*** Câu số :
Lựa chọn
17
A B c D E* Missing
Tần số :
Tỉ lệ % :
Pt-biserial:
Mức xác suất:
21
17.9
0.19
<.05
16
13.7
-0.07
NS
26
22.2
0.16
NS
29
24.8
-0.51
<.01
25
21.4
0.23
<.05
2
*** Câu số :
Lựa chọn
18
A B C D E* Missing
Tần số :
Tỉ lệ % :
Pt-biserial:
Mức xác suất:
19
16.5
-0.46 <.01
17
14.8
-0.20
<.05
15
13.0
0.09
NS
21
18.3
0.08
NS
43
37.4
0.36
<.01
4
*** Câu số :
Lựa chọn
19
A B C D* E Missing
Tần số :
Tỉ lệ % :
Pt-biserial:
Mức xác suất:
15
12.8 -0.12
NS
14
12.0
-0.33
<.01
8
6.8
0.01
NS
22
18.8
0.19
<.05
58
49.6
0.17
NS
2
*** Câu số :
Lựa chọn
20
A* B C D E Missing
Tần số :
Tỉ lệ % :
Pt-biserial:
Mức xác suất:
56
50.5
0.35
<.01
32
28.8
-0.32
<.01
6
5.4
-0.25
<.01
14
12.6
0.09
NS
3
2.7
0.04
NS
8
*** Câu số :
Lựa chọn
21
A B C D* E Missing
Tần số :
Tỉ lệ % :
Pt-biserial:
Mức xác suất:
21
17.9
-0.44
<.01
5
4.3
0.01
NS
21
17.9
0.16
NS
30
25.6
0.12
NS
40
34.2
0.08
NS
2
142
*** Câu số:
Lựa chọn
22
A B C* D E Missing
Tần số:
Tỉ lệ %:
Pt-biserial:
Mức xác suất:
12
10.3
-0.27
<.01
25
21.4
0.28
<.01
18
15.4
0.08
NS
31
26.5
0.20
< . 05
31
26.5
-0.38
<.01
2
*** Câu số:
Lựa chọn
23
A* B C D E Missing
Tần số:
Tỉ lệ %:
Pt-biserial:
Mức xác suất:
62
53.0
0.44
<.01
24
20.5
-0.22
<.05
4
3.4
-0.01
NS
13
11.1
0.01
NS
14
12.0
-0.42
<.01
2
*** Câu số:
Lựa chọn
24
A B C D* E Missing
Tần số:
Tỉ lệ %:
Pt-biserial:
Mức xác suất:
20
16.8
-0.11
NS
7
5.9
0.07
NS
9
7.6
-0.04
NS
65
54.6
0.36
<.01
18
15.1
-0.39
<.01
0
*** Câu số:
Lựa chọn:
25
A B C* D E Missing
Tần số:
Tỉ lệ %:
Pt-biserial:
Mức xác suất:
29
24.6
-0.18
NS
20
16.9
0.05
NS
41
34.7
0.12
NS
20
16.9
0.04
NS
8
6.8
-0.03
NS
1
*** Câu số:
Lựa chọn
: 26
A B* c D E Missing
Tần số:
Tỉ lệ %:
Pt-biserial:
Mức xác suất:
19
17.0
-0.05
NS
15
13.4
0.13
NS
12
10.7
-0.07
NS
35
31.3
-0.06
NS
31
27.7
-0.00
NS
7
*** Câu số:
Lựa chọn
: 27
A B c D E* Missing
Tần số:
Tỉ lệ %:
Pt-biserial:
Mức xác suất:
18
16.1
-0.03
NS
26
23.2
-0.03
NS
14
12.5
-0.01
NS
34
30.4
-0.06
NS
20
17.9
0.16
NS
7
*** Câu số:
Lựa chọn
: 28
A B C D E* Missing
Tần số:
Tỉ lệ %:
Pt-biserial:
Mức xác suất:
6
5.2
-0.01
NS
17
14.8
0.16
NS
13
11.3
0.24
< .01
26
22.6
-0.34
<.01
53
46.1
0.05
NS
4
*** Câu số:
Lựa chọn
: 29
A B* C D E Missing
Tần số:
Tỉ lệ %:
Pt-biserial:
Mức xác suất:
9
7.8
0.05
NS
61
52.6
0.45
<.01
17
14.7
-0.07
NS
14
12.1
-0.28
<.01
15
12.9
-0.33
<.01
3
143
*** Câu số:
Lựa chọn
30
A B C D E* Missing
Tần số :
Tỉ lệ % :
Pt-biserial :
Mức xác suất :
47
41.2
0.16
NS
27
23.7
-0.50
<.01
9
7.9
-0.02
NS
l1
9.6
0.11
NS
20
17.5
0.30
<.01
5
*** Câu số :
Lựa chọn:
31
A B* C Đ E Missing
Tần số :
Tỉ lệ % :
Pt-biserial :
Mức xác suất :
18
15.5
0.l1
NS
48
41.4
0.14
NS
25
21.6
-0.19
<.05
6
5.2
0.05
NS
19
16.4
-0.10
NS
3
*** Câu số
Lựa chọn
32
A B C* D E Missing
Tần số :
Tỉ lệ % :
Pt-biserial :
Mức xác suất :
27
24.5
-0.36
<.01
27
24.5
0.05
NS
41
37.3
0.44
<.01
4
3.6
-0.04
NS
l1
10.0
-0.22
<.05
9
*** Câu số
Lựa chọn
33
A B* C D E Missing
Tần số :
Tỉ lệ % :
Pt-biserial :
Mức xác suất :
5
4.4
-0.15
NS
40
35.4
0 .30
< 01
30
26.5
-0.02
NS
16
14.2
-0.12
NS
22
19.5
-0.14
NS
6
*** Câu số
Lựa chọn
34
A* B C Đ E Missing
Tần số :
Tỉ lệ % :
Pt-biserial :
Mức xác suất :
65
54.6
0.18
<.05
2
1.7
0.05
NS
0
0.0
NA
NA
20
16.8
-0.09
NS
32
26.9
-0.11
NS
0
*** Câu số
Lựa chọn
: 35
A B C* D E Missing
Tần số :
Tỉ lệ % :
Pt-biserial :
Mức xác suất :
4
3.4
-0.19
<.05
18
15.3
-0.00
NS
90
76.3
0.06
NS
2
1.7
0.02
NS
4
3.4
0.12
NS
1
*** Câu số
Lựa chọn
: 36
A B*
C
D E Missing
Tần số :
Tỉ lệ % :
Pt-biserial :
Mức xác suất :
51
44.7
-0.01
NS
16
14.0
0.07
NS
5
4.4
-0.08
NS
21
18.4
-0.18
<.05
21
18.4
0.11
NS
5
*** Câu số
Lựa chọn
: 37
A B C D E* Missing
Tần số :
Tỉ lệ % :
Pt-biserial :
Mức xác suất :
40
34.2
0.00
NS
5
4.3
-0.08
NS
1
0.9
0.14
NS
14
12.0
-0.14
NS
57
48.7
0.08
NS
2
144
** Câu số : 38
Lựa chọn A B C D E* Missing
Tần số: 18 3 13 28 51 6
Tỉ lệ % : 15.9 2.7 11.5 24.8 45.1
PT - besrial: -0.44 0.01 0.00 0.02 0.35
Mức xác suất: <.01 NS NS NS <.01
** Câu số 39
Lựa chọn A B C* D E Missing
Tần số: 18 8 70 10 10 3
Tỉ lệ % : 15.5 6.9 60.3 8 . 6 8.6
PT - besrial: -0.37 -0.19 0.45 -0.10 -0.01
Mức xác suất: <.01 <.05 <.10 NS NS
** Câu số : 40
Lựa chọn: A* B c D E Missing
Tần số: 18 17 25 23 32 4
Tỉ lệ % : 15.7 14.8 21.7 20.0 27.8
PT - besrial: 0.21 -0.18 -0.16 0.15 0.05
Mức xác suất: <.05 <.05 NS NS NS
*** HẾT ***
Ghi chú:
- Tần số: Số lựa chọn của sinh viên tƣơng ứng với 1 lựa chọn
- Missing: Số sinh viên bỏ trống câu (không đánh dấu)
- Tỉ lệ %: Đƣợc tính trên tổng số sinh viên có các lựa chọn A, B, c, D, E. Tỉ lệ này
đƣợc lấy tròn đến 1 chữ số thập phân sau khi chia.
- Pt - biserial: Độ phân cách, lấy tròn đến 2 chữ số thập phân
- Mức xác suất:
+ NS: không có ý nghĩa ở mức xác suất đã chọn trƣớc là 5%
+ NA: Không có lựa chọn nào
+ < .05: Có ý nghĩa ở mức xác suất 5%
+ < .01: Có ý nghĩa ở mức xác suất 1%.
145
PHỤ LỤC 3: Kết quả phân tích bài trắc nghiệm
# Trắc nghiệm : TRẮC NGHIỆM QUANG HỌC
# Tên nhóm : SINH VIÊN
* Số câu TN = 40
* Số bài TN = 119
Thực hiện xử lý lúc 22g25ph Ngày 22/ 7/2003
* CÁC CHỈ SỐ VỀ TRUNG BÌNH VÀ ĐỘ KHÓ TÍNH TRÊN ĐIỂM TOÁN BÀI
TRẮC NGHIỆM
Trung bình = 15.176
Độ lệch TC = 5.713
Độ Khó bài TEST = 37.9%
Trung bình LT = 24.000
Độ Khó Vừa Phải = 60.0%
* HỆ SỐ TIN CẬY CỦA BÀI TEST
(Theo công thức Kuder - Richardson cơ bản)
* Hệ số tin cậy = 0.770
* Sai số tiêu chuẩn của đo lƣờng :
SEM = 2.740
* BẢNG ĐỘ KHÓ VÀ ĐỘ PHÂN CÁCH TỪNG CÂU TRẮC NGHIỆM
*** Mean(câu) = ĐỘ KHÓ (câu)
*** Rpbis = ĐỘ PHÂN CÁCH (câu)
Câu TD câu Mean
(câu)
SD
(Câu)
MP Mq Rpbis
1 29 0.244 0.431 16.034 14.900 0.085
2 15 0.126 0.333 16.533 14.981 0.090
3 43 0.361 0.482 19.116 12.947 0.519 * *
4 86 0.723 0.450 17.872 8.152 0.762 * *
5 12 0.101 0.302 18.917 14.757 0.219 *
6 36 0.303 0.461 17.833 14.024 0.306 * *
7 53 0.445 0.499 18.585 12.439 0.535 * *
8 79 0.664 0.474 17.646 lũ.300 0.607 * *
9 64 0.538 0.501 18.234 l1.618 0.577 * *
10 26 0.218 0.415 18.808 14.161 0.336 * *
l1 85 0.714 0.454 17.388 9.647 0.612 * *
12 49 0.412 0.494 18.796 12.643 0.530 * *
13 82 0.689 0.465 16.256 12.784 0.281 * *
14 43 0.361 0.482 18.930 13.053 0.494 * *
15 34 0.286 0.454 18.147 13.988 0.329 * *
146
16 43 0.361 0.482 18.140 13.500 0.390 * *
17 25 0.210 0.409 17.720 14.500 0.230 *
18 43 0.361 0.482 17.907 13.632 0.360 * *
19 22 0.185 0.390 17.500 14.649 0.194 *
20 56 0.471 0.501 17.286 13.302 0.348 * *
21 30 0.252 0.436 16.333 14.787 0.118
22 18 0.151 0.360 16.278 14.980 0.081
23 62 0.52l 0.502 17.581 12.561 0.439 * *
24 65 0.546 0.500 17.046 12.926 0.359 * *
25 41 0.345 0.477 16.122 14.679 0.120
26 15 0.126 0.333 17.200 14.885 0.135
27 20 0.168 0.376 17.150 14.778 0.155
28 53 0.445 0.499 15.491 14.924 0.049
29 61 0.513 0.502 17.656 12.569 0.445 **
30 20 0.168 0.376 18.950 14.414 0.297 **
31 48 0.403 0.493 16.125 14.535 0.137
32 41 0.345 0.477 18.659 13.346 0.442 * *
33 40 0.336 0.474 17.600 13.949 0.302 * *
34 65 0.546 0.500 16.123 14.037 0.182 *
35 90 0.756 0.431 15.367 14.586 0.059
36 16 0.134 0.343 16.187 15.019 0.070
37 57 0.479 0.502 15.649 14.742 0.079
38 51 0.429 0.497 17.490 13.441 0.351 * *
39 70 0.588 0.494 17.343 12.082 0.453 * *
40 18 0.151 0.360 18.000 14.673 0.209 *
Ghi chú: 1. Ý nghĩa của hệ số Rpbis
Các trị số có dấu (*) là có ý nghĩa mức xác suất = .05
Các trị số có dấu (**) là có ý nghĩa mức xác suất = .01
2. TDcau (i) = tổng điểm câu i = số ngƣời làm đúng câu này
3. Mp = trung bình tổng điểm những ngƣời làm đúng câu i
Mq = trung bình tổng điểm những ngƣời làm đúng câu i
* BẢNG ĐỔI ĐIỂM THÔ RA ĐIỂM TIÊU CHUẨN
RawScores Z-Scores Dtc-llbac Diemlop DTC-5bac
5 -1.781 1.437 1 F
6 -1.606 1.787 2 F
7 -1.431 2.138 2 D
8 -1.256 2.488 2 D
9 -1.081 2.838 3 D
10 -0.906 3.188 3 D
li -0.731 3.538 4 D
12 -0.556 3.888 4 D
13 -0.381 4.238 4 C
14 -0.206 4.588 5 C
15 -0.031 4.938 5 C
16 0.144 5.288 5 C
17 0.319 5.638 6 C
18 0.494 5.988 6 C
19 0.669 6.339 6 B
20 0.844 6.689 7 B
21 1.019 7.039 7 B
22 1.194 7.389 7 B
23 1.369 7.739 8 B
24 1.544 8.089 8 A
25 1.720 8.439 8 A
26 1.895 8.789 9 A
27 2.070 9.139 9 A
147
Ghi chú:
- MEAN (câu): Trung bình của câu, là tỉ lệ giữa số sinh viên làm đúng câu trên tổng
số sinh viên tham gia (kể cả sinh viên bỏ trống câu không làm), chính là độ khó của câu.
- SD (câu): Độ lệch tiêu chuẩn của câu
- Rpbis: Độ phân cách (câu) cũng chính là Pt - biserial (trong phụ lục 2) nhƣng lấy
chính xác đến 3 chữ số thập phân.
148
PHỤ LỤC 4: Điểm từng câu và tổng điểm bài làm của sinh viên (điểm thô)
01 HAI
02 NHUNG
03 NGAN
04 THAM
05 ANH
06 LAN
07 PHONG
08 NGAN
09 KIET
10 VI
11 HONG
12 XUYEN
13 TRINH
14 THAM
15 TAI
16 TUYEN
17 KIEU
18 TRUONG
19 HIEN
20 DUY
21 DANH
22 VAN
23 YEN
24 TONG
25 QUYNH
26 PHUONG
27 QUYEN
28 MO
29 HUONG
30 CHI
31 TAI
32 TAM
33 PHUONG
34 LUU
35 THUY
36 NGAN
37 HANG
38 ANH
39 QUYEN
40 PHUOC
41 VU
42 PHU
43 NAM
44 MY
45 THO
46 PHUONG
47 THANH
48 DUONG
49 NHAN
50 THUAN
51 UYEN
52 OANH
53 CHI
54 GIANG
55 TIEN
56 MY
57 TRANG
0011100110101101000110001001101110101010
0001000111111110010100110000101111101110
0001000111111110010000110000101111100110
0011001101101110010100110001101111100110
1011000111111100100001110010000001100010
0001000111111110010100110000101111101110
1011000100000100101100110000100101000010
0011000010011001000001011011001100110100
0011000010011001000001011011001100110100
0011001101101010000100000001101111110110
0011001101101110000100000001101111100110
0001000110111100100101000000001001101010
0001000111111000010100111010001111101110
0001000111111101000100111010101001100111
0001010100101000010000100000100010001110
0001000110111000010100111010101111101110
0011001111101001000100111001000000100110
0101111000101111000000000001100001101001
1001010100111110100100000001100001100000
0011011110111101010000000001100000001110
0011000101111101000100000010101000001011
100000000001000000000010001001001101000
0000000000001010000100000001100001100010
0000000000001010000100000001100111000010
1000000000011101000001000001000000010000
0000000000100000000010011001001000101000
0000000100010101000000000000000000110000
0000000000101000000000000011000010000000
0100000000001000110000000001000000110000
1000000001100001011000000001001100000000
010000000000100000000000100110000110000
000000000000100000100010100110010100000
0011001000100001010010010110100001101000
1001000100100010110010111000100001100010
0001101110101110011010100101000000100000
1001001110101110101010110100100000100001
000l001110101010111010110000000000100001
0001000110101000000010110100100110101000
1001010110101110000110000001011000001100
0001010110101010000100000001011000111110
1001000100101000000010110000100001100000
0001000110100000100000000101100001100010
0011011010110110100000111111111001100010
0101011000111000011000110000011110100010
0000011110100000000000010000000111100100
0001101110111101100000001101000000100010
1011000111111100100001110010000001100011
0001101100111100010000001001101000100111
0111001110111101101100000101000001100111
1011111110101111000000001001110011110010
0011011111101000001001010110011111100110
1111010111111100110111001101110010001110
0001011110010000001100101000001001000011
1011011111100000010000100001001101110001
1001101011100000000001110000000000001001
0111001110000111000010111000000000101 000
000100011101001000001101000000000101010
20
22
20
22
19
22
13
16
21
19
19
15
21
21
12
21
17
16
15
17
15
18
18
19
18
18
16
16
17
19
17
18
14
15
16
18
15
14
16
16
11
11
22
17
11
16
19
17
21
13
22
25
15
19
14
14
13
149
58 THINH 1001110110110000010000000010101000010010 14
59 LAN 1001000110101000100001110000000110101010 15
60 NGAN 0011111011111101000000111000101110101111 24
61 TUAN 0001000100100101110000000001100010111110 15
62 NHU 1011000110100110100000100000000001000000 11
63 THI 1000000000000000000100010001001000110000 7
64 TUNG 1000000100000000000000000001010001000000 5
65 VINH 0000000000100000000000010000000100100100 5
66 PHUONG 000000000000100000Õ00001000000D011101100 7
67 TUYEN 0000000000000000000000011100000001110110 7
68 TUYET 0000000100000000011000000011101110 5
69 NAM 0001000010000000000110100000000011101110 11
70 VAN 0100000000001000000010011000000010101100 9
71 TRUNG 0000000000001000000000011000000101110110 9
72 THUY 0000000000000000000000010000000011001100 5
73 PHUONG 0000001000001000000000000001101000001000 6
74 NGUYET 0000000001100001000001011010001001100010 11
75 MAI 0000000001000000000010011011000001100010 9
76 DUNG 0011001110110100000000000000000000101000 l0
77 HUONG 0011110110101101011000110000000001101110 19
78 THUY 0011001110101101000000110000100001101111 18
79 TUAN 0001001110101101001000110000001110011000 16
80 NGUYEN 0011001110001101011000110100100001001111 19
81 HUY 0111010110101000000000001101101101010001 17
82 HIEU 0011001110101101000000110000100001101111 18
83 HOAI(LA) 0001001110111000010100100000110000000000 12
84 HANG 0011011110111001011111110010100111000110 24
85 TUYEN 1001001110110010110110110000110111110010 22
86 DUONG 0001000111111100110110110000001111100010 20
87 AN 1001100111111001011110110000011001000110 21
88 CHAU 0011011010111001011110101001000111001000 20
89 SUONG 0001011110110011111100111001100011111110 25
90 DAT 0001011110111000010101000000100000101000 14
91 MAI 1001001110111011010010111000101111001110 23
92 QUYNH 0011011110111000010101110000110000101110 20
93 HANG 0011011110110000010101000000110000100100 15
94 MY 1011011101000101110111111001100110111000 24
95 CHAU 1011001110111011010100111001100111001010 23
96 TAM 0011011110110000010101110000101010100100 18
97 TRUONG 0011011110111011110100111001110111101110 27
98 KIET 0011011010111000010101000000111000101010 17
99 HAN 0001011100111000111110110000010110101010 20
100 CHAU 1101001101110110110010000001100001101110 20
l01 VAN 0001100111111111010101000000111000001011 20
102 SAN 1101001100111000010000110001000100100110 16
103 XUAN 0000010000000001000100101000001000101010 9
104 TUYEN 0000010000000001000100101000001000101010 9
105 THANH 0000000000000000010110000000001000001000 5
106 HAN 1000010000001001000100101001001000101010 12
107 LINH 0000000000001001001100101011001001100010 12
108 QUYEN 0001000100010000000001001000001000101001 9
109 PHUONG 0000000000000000000110001001001000101010 8
110 MAI 0001000000001000000000100101100001100010 9
111 DAT 0000000000001000000110100001000100110110 10
112 ANH 1000000000000001000100101000001000100000 7
113 HIEN 0100010110001001011100110001000100001010 15
114 DAO 0011001100101101000100111011110000101010 19
115 AN 0011001110101111001100000101000001100100 17
116 TOAI 1111001110111111001110111011111100001100 27
117 TUYEN 0111001100100011000110110110110000101010 19
118 TRUC 1011001110100000000000011001111100101111 19
119 THANH 0011001110101111000100111101111101100110 24
150
PHỤ LỤC 5: Câu trả lời tƣơng ứng với 40 câu hỏi trên bài làm của sinh
viên
01 HAI DDCDDCCBAACDEACEDDEADKBCCKKEBABCBECAEDCE
02 NHUNG DADDECCBADCBEAABCEEACDADDEDCBABCBACAEECD
03 NGAN DADDAL.^ALCiiEAABCEEKCDADDEDCBABCDACAAECD
04 THAM DACĐACABDDCDEAABCEEACDADDEBEBABCBACAAECD
05 ANH DCBDEDABCDCBEKCABCDDDEADBCABBKCDKACBKKCD
06 LAN DADDECCBADCBEAABCEEACnADDEDCBABCBACAEECD
07 PHONG EACDCCEBCBEADABDEBDAEDADADDDBACCĐABDADDC
08 NGAN DECDCCCCAEBBECCEDBEBCCDDCDEEAABCCDCBDEDC
09 KIET DECDDDABKDCBEABABDEAEDBBEBABBEBCBABDAECE
10 VI DACDECABDDCDEDAADDAACDBAAEDEBABCBACBAECD
l1 HONG DACDECABDDCDEAABCBEACDDADEDEBABCBACAAECD
12 XUYEN DDDDACCBAACBEACAEDEAECBBAKBDEBBBEACAEDCE
13 TRINH DADDCCCBADCBEDBBCEEACDADCEECCABCBACAEECD
14 THAM CADDCCCBADCBEABECBEACBADCEECBCBAEACCAECA
15 TAI DDDDEDCBCACAEBBBBECKEDAADECDBDDDBDBDEECE
16 TUYEN DADDECCBABCBEDBBCEEAEDADCEECBABCBACAEECD
17 KIEU DECDCCABADCDEDBECBEAEBADCEBECAAAEECAAECD
18 TRUONG CCBDDDAADECCEAAEADECEABAAABEBAABCACAECAA
19 HIEN EBADCDCBDACBEAAAEDCAAEBABDBEBAAADACCADBE
20 DUY DECDEDABAACBEABEAEEBEDEEAEDEBAAACDBDEECE
21 DANH DACDCCCBDDCBEABECBCACĐDAEEEBBCBAEEAAEDCA
22 VAN EBABCABCCKAKEDDDBBKKAEEDAKKEDABBEACDEKBE
23 YEN CAKBCCBADKBAEDACDBEAAEECADAEBBCKKACAAACE
24 TONG CABBCCBADEBAEDACDBEAAEEEADAEBBCCBABAAACE
25 QUYNH EABBCEBEDECBEDADBBBCDEBEEDEDCBCAEECEDAAC
26 PHUONG BAABCABADACADDEDCCACDEDDCAAEDBBBDECAECEC
27 QUYEN CDBBCEBBDCBAEDADDABCAEBEAAADEBEAEACADAAE
28 MO CAABCCBCDECAEDBCDAABEEBADDEEDBCABEBAAAED
29 HUONG KCDBCEBACKAEEDCCEEABCEEBBDBEDBAAAECBAAAC
30 CHI EAABCBBEDDCADDCEDEDBEECADECEDBBCCEDDDAAB
31 TAI CCDBCCBADEADECCCDAABEDEECDBEBBCADACAADAC
32 TAM CEBBCEBADADAEDDABADCEEAACDBEBBDCCABDDAAE
33 PHUONG DACDCBADBACABCBECEADDBBDEBEBBACEDACAEDDE
34 LUU EAADAECBCACADBAAEEBBDBADCDBDBDCDCACDDCCC
35 THUY CEADDCABAACAEAAACEDBDBABBBBECACAEECDDAEC
36 NGAN EEADBEABAECAEAAAEDDBDBADABCCBACADECDDCEA
37 HANG DEADKEABAACAEBAAEEDBDBADAKBCAACADECDDCEA
38 ANH DKADBKCBAECAECKKKKEKDAADBBKCBACCCACEEDAC
39 QUYEN EDKDBDCBAECAEAADBDEADBBBDKCEDEBBDEBAEEDC
40 PHUOC DDBDEDCBAACAEEADBDEAEBBADEBEDEBBDECBEECE
41 VU EAADCEEBCACAEBEBBBBBDBADBDKDBDCKCACDACAC
42 PHU BEDDCEDBAACACEBBECEDEDDEABAEBDEACACEACCC
43 NAM DACDEDACAACBDAADECBEEEADCBEEBEBBCACAAACB
44 MY CCADBDAEQACBEECACEDBEDADDEABEEBCBDCEADCE
45 THO CBECEDABÁACADDCCADADCDDDAEADACCCBACDBEED
46 PHUONG DABDDCABAACBEACEEDEBEEBACBCEDBDBCECKDCCE
47 THANH EACDCCDBADCBEABDEDEBECADAAEDCACBAACAADCA
48 DUONG AABDDCABDACBEABACEEBEECCCDBEBBBBCECEAECA
49 NHAN CCCDACABAACBEACEEDDACEKAABBEAADBCACAAECA
50 THUAN EBCDDDABAACAEAAEDCEDEDBDDDEEBAACBACEDEAA
51 UYEN BACDCDABADCBCABBBDCACDABCDEEAABCBACAAECE
52 OANH ECCDBDCBADCBEACEEDEADDADCDCECAKCBACAACCD
53 CHI DDBDCDABAABBDECDDEDBCCDDDEDABAAEAACABECC
54 GIANG EACDADABAACBEAAEECBBAEDDDADABACBCACBABKB
55 TIEN KACDADCBADCCEEBABDEKECADBDKKCAEAKDCEABAA
56 MY DCCDACABAACBDEAABAEAECADDDDKCAEKKABAABAD
151
57 TRANG DEDDCCCDADCCEDCEEDEBECACCDABCKAACDCAEDCC
58 THINH EDBDDDDBAECBABCDCEEBEEEEBEEBBABECEBBACCC
59 LAN EDDDCECBAACAEECDECEDBCADEEBBEBECBDCEEDCE
60 NGAN DECDDDACADCBEACEKKCKKKAĐCKBDBDBCBECKEECA
61 TUAN AEADAEEBDACAAABEEEEDCDBAAAAEBAEBBDCBEECD
62 NHU EDCDCECBAKCCBAACECEBEEAAKDKADKAKKAACDKBC
63 THI EAABCBCADBDACDEDABEAAEEDEADECCBBDECBDAAD
64 TUNG EADBCBBBDCKDDDCCDDBBAAECAEDEEEEECABDAADB
65 VINH BDDBCABCCECADDCCDDBBAABDACDDEAECCECDAEDB
66 PHUONG CADBCEBACAAAEBCCABBBAABDBEDDKBEABACAEEAK
67 TUYEN CADBCKBACEAEC.OCŨDABBAAEDCEDDDAEABACAEEAK
68 TUYET CADBCEBEDAAAEDCDDABBAABDCEDDEBKABACAEECB
69 NAM CDDDCEBEAEADBDDAABEADDAAACDBCCCDBACAEECC
70 VAN DCDBCEBACCAEEDCBDAEBDEBDCADDCBCABECCEEKK
71 TRUUNG CADBCKBACEAKEDCDDAEBCEKDCADDKABABACEEEAC
72 THUY CADBCEBCCEAECDCDDABBAABDAEDDEAEABAKAEEAE
73 PHUONG CBDBCCAEDEACEDDCDBCBCABEDCBEBABBADAAEDDE
74 NGUYET CAABCABACDCDCDCEBABBECBDCDECDABAEACAADCB
75 MAI CAABCABACDADDDCKDAECDEBDCDEEECKAEACAAKCB
76 DUNG KDCDAKABAACBDAECDKKKEAEEAAAKADAKDECAEDKD
77 HUONG DACDDDBBAACEEABEAEDDEBADADBBAAAACACAEECD
78 THUY CECDBAABAACEEABEACEDEBADACCBBAEKEACAEECA
79 TUAN DBEDEBABAACAEABEADDDEBADACBKAABCBDBBEDED
80 NGUYEN CECDBAABAADKEABEAEDDEBADABCBBAAKEABAEEC
81 HUY CCCDBDCBAECDEDCABDEBCBCCCBAEBKBCDABBKCBA
82 HIEU CECDBAABAACCEABEACEDEBADACCBBAAKEACAEECA
83 HOAI(LA) DEADBCABAECBEECABEBABEACBCDABECBCBEAADAE
84 HANG CECDBDABAACBEEBEAEDADCADBDEBBBACBABKCECE
85 TUYEN EDBDCCABAECBAEAAEEAADDADBDACBEDCBACBBDCE
86 DUONG DDDDECCBADCBEABAEEEADDADBDACCCBCBACKADCD
87 AN EKBDDCCBADCBEBBEAEDADDADBDACKEBKKAEDAECB
88 CHAU DDCDEDACAACBEECEAEDADBACCEAEEDACBABEEAEE
89 SUONG DDDDADABAACBDEAEEEDAEEADCKKEBAABBACBEECE
90 DAT ADEDCDABAACBEBEACEEAECDEAADDBKEBEBCEEKED
91 MAI EEDDECABABCBEBAEAEEBDAADCCDABCBCBADEEECC
92 QUYNH DECĐADABAACBEBEACEEAECADBACDBEEBCECEEECB
93 HANG DECDADABAACBABEACEEAECDABADDBEEBCECEDEDE
94 MY EDCDEDABDDBCBAEEEEAADCADCADEBDECBDCBEDDE
95 CHAU EECDBEABABCBEDAECEEAEBADCEDEBDECBAEAEDCC
96 TAM DECDADABAACBCBEAAEEAACADBADDBDBBBECEAEDE
97 TRUONG BECDBDABABCBEEAEEEEAEBADCCDEBEECBACAEECC
98 KIET ADCDCDADAACBEBEACEEAECDABADDBEBBCECEECCE
99 HAN DDBDEDABDACBEEBCEEDADDADBDBBDEECBDCAEDCE
100 CHAU ECDDEBABBDCBDAADEEADDDBBAEBEBDCBEACAEECK
l01 VAN DBEDDCCBADCBEAAECECACCDAEAABBEBBCEEEEDCA
102 SAN ECDDABABCACBEEEBCEADAEADEADECAACCECDAECD
103 XUAN CAABCDBADABDDDCEDAAAAEAECDDDEBBEEDCCEDCB
104 TUYEN AAABCDBADABDBDDEDAEAADAECDDDEBBEEDCDEDCB
105 THANH CADBCCBCDABEBDCCDEEADEEADCBDEBBBDDAAEABC
106 HAN EAABCDBACEKAEDCEDAEAADAECDDECBBEEDCAEDCB
107 LINH CAABCBBADEDAEDCEDADAEEAECEEECBBEEACEAKCB
108 QUYEN CAADCEBBDKABADBKDBAEBCEECCCAEBBEAECKẸABA
109 PHƢƠNG DDAACCBACEEDBBKDCACADDEECECEDBBADDCDEACE
110 MAI CADDCABACCAAEDCKCCEKAEAAABBEBACAEACAAACB
111 DAT CAABCẼBACEAAEDBBCCAADDAEBDBEDBCCCECBBECB
112 ANH EAABCABADEBADDCEDAEAAEAECECDCBBEEECEBABC
113 HIEN DCEACDEBAABAEEEEAEDAABADDACEACACCDBDECCC
114 DAO DDCDCEABCECDEACEACEACBADCDEEBEDBCECDEDCE
115 AN AACDBAABABCAEAAEAKDABBCCDBBEEACECACEAEBD
116 TOAI ECCDBEABAACBEAAEACDADBADCDEEBEBCDEBEEEEE
117 TUYEN BCCDACABCACACBAEBCEADAADDBEBBECBCDCAEDCC
118 TRUC EDCDBEABAACDKDKKDAAEKBDDCDBEBEBCDDCAEECA
119 THANH DACDBAABAACAEAAEABEABBADCBDEBEBCEACEAECB
152
Ghi chú:
- Các trả lời tƣơng ứng các lựa chọn A, B, C, D, E.
- Riêng chữ K ứng với câu sinh viên để trống, phần mềm TEST quy ƣớc ngƣời nhập
câu trả lời trên máy tính gặp các câu để trống thì đánh chữ K để lấp chỗ trống và tránh trƣờng
hợp vị trí câu bên cạnh chuyển qua vị trí câu này làm sai kết quả khi xử lý.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 1222222222222222.pdf