MỞ ĐẦU
1.1 Đặt vấn đề
Cây cà chua (Lycopersicon esculentum Mill) là một trong những loại rau ăn quả phổ biến và được trồng rộng rãi ở nhiều nước trên thế giới, chiếm vị trí thứ hai sau khoai tây. Cà chua là cây rau ăn quả rất được ưa chuộng bởi giá trị dinh dưỡng cao và có mặt rất nhiều loại chất khoáng và vitamin quan trọng (Tạ Thu Cúc, 2006)[4].
Diện tích trồng cà chua ở nước ta ngày càng tăng: năm 2000 là 13.729 ha, năm 2005 là 23.566 ha[32]. Nhu cầu về giống ngày càng tăng đặc biệt là các giống cà chua lai F1 có các ưu điểm vượt trội về năng suất mà các giống thuần khó có thể đạt được.
Trong những năm gần đây, sản xuất nông nghiệp ở nước ta đã có những bước chuyển biến đáng kể. Điển hình là việc áp dụng công nghệ cao trong sản xuất cà chua tại Lâm Đồng đạt năng suất 180- 200 tấn/ha/vụ[60], kết quả nghiên cứu công nghệ trồng cà chua không dùng đất tại Gia Lâm - Hà Nội của PGS.TS.Hồ Hữu An đạt năng suất 32- 105 tấn/ha/vụ[1]. Tuy nhiên, việc áp dụng công nghệ này trên bình diện cả nước còn nhiều bất cập như vấn đề cung ứng vật tư đầu vào mà trước tiên là vấn đề cung ứng về giống[60].
Các giống cà chua lai F1 chuyên dụng để trồng trong nhà kính (chịu được nhiệt độ, ẩm độ cao, cường độ ánh sáng giảm, thụ phấn không phụ thuộc vào gió, côn trùng ). Các giống này, Việt Nam chưa sản xuất được phải nhập hạt giống từ Israel, Hà Lan. Giống cà chua F1 đặc biệt các giống chuyên dụng trồng trong nhà kính của Hà Lan có giá thành rất cao (2.500 - 3.000 đồng/hạt)[3].
Theo khuyến cáo của các nhà nghiên cứu Hoa Kỳ (Stoner, 1989) có thể sử dụng hệ thống nhân nhanh bằng khí canh để nhân giống và trồng trọt cây cà chua F1. Trong những năm qua, Viện Sinh học Nông nghiệp- Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội đã tiến hành nghiên cứu ứng dụng công nghệ khí canh để nhân giống và sản xuất củ giống khoai tây sạch bệnh và bước đầu đã cho những kết quả khả quan: Hệ số nhân giống đạt từ 8- 11 lần/tháng cao hơn 4- 5 lần so với nhân bằng thủy canh.
Việc nhân giống và trồng trọt cà chua F1 bằng công nghệ khí canh là vấn đề hoàn toàn mới mẻ chưa được tiến hành ở Việt Nam. Đáp ứng yêu cầu bức xúc của thực tiễn sản xuất, với mong muốn có thể áp dụng công nghệ khí canh trong sản xuất cây giống và trồng trọt cà chua chúng tôi tiến hành đề tài:
“Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật khí canh trong nhân giống và trồng trọt cây cà chua F1”
1.2 Mục đích và yêu cầu của đề tài
1.2.1 Mục đích
Đánh giá khả năng ứng dụng kỹ thuật khí canh trong nhân giống và trồng trọt cây cà chua F1. Nghiên cứu được các khâu quan trọng của quy trình nhân giống cà chua bằng công nghệ khí canh. Tìm hiểu giải pháp trồng cà chua trong vụ hè bằng kỹ thuật khí canh.
1.2.2 Yêu cầu
- Xác định được khả năng ứng dụng công nghệ khí canh trong nhân giống cà chua F1.
- Xác định được hệ số nhân giống của cây cà chua bằng phương pháp khí canh.
- Xác định được các thông số kỹ thuật thích hợp cho nhân giống cây cà chua bằng phương pháp khí canh: loại dung dịch dinh dưỡng, pH, EC, chế độ phun.
- Xác định loại chất và nồng độ chất kích thích ra rễ thích hợp cho sự ra rễ của ngọn giâm cà chua trên nền khí canh.
- Đánh giá được khả năng sinh trưởng, phát triển, năng suất, chất lượng của cà chua nhân được bằng kỹ thuật khí canh.
- Xác định ảnh hưởng của nhiệt độ dung dịch dinh dưỡng đến khả năng sinh trưởng phát triển và cho năng suất của cà chua trồng bằng kỹ thuật khí canh trong vụ hè.
- Bước đầu đánh giá hiệu quả kinh tế của giải pháp khí canh trong sản xuất cây giống và trồng cà chua trái vụ.
1.3 Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài
1.3.1 Ý nghĩa khoa học
Đưa ra được những dẫn liệu khoa học làm cơ sở xây dựng quy trình nhân giống mới (nhân giống bằng kỹ thuật khí canh) cho cây cà chua F1.
Xác định được vai trò của nhiệt độ dung dịch dinh dưỡng đến sinh trưởng phát triển và năng suất của cây cà chua trong vụ hè trên hệ thống khí canh.
1.3.2 Ý nghĩa thực tiễn
Đề xuất phương pháp nhân giống mới, sản xuất cây giống phục vụ nhu cầu giống cà chua chuyên dụng trồng trong nhà kính với giá thành giảm trên 50% so với giống nhập nội.
Đưa ra giải pháp kỹ thuật áp dụng trong việc sản xuất cà chua trong vụ hè.
117 trang |
Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 5080 | Lượt tải: 5
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật khí canh trong nhân giống và trồng trọt cây cà chua F1, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hiên cứu ảnh hưởng của một số loại dung dịch khác nhau đến sự sinh trưởng phát triển của một số cây rau, quả trong kỹ thuật thủy canh, Luận văn thạc sĩ nông nghiệp, Trường Đại học nông lâm Thái Nguyên.
Minh Sơn (2004), Tưới cây bằng nước thải- có thể nhưng hãy dè chừng, Báo Khoa học và Đời sống, Thứ 2 ngày 30/8/2004, tr 5.
Phạm Ngọc Sơn (2006), Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật thủy canh và khí canh trong sản xuất cây rau cải xanh, xà lách ở Hải Phòng, Luận văn thạc sĩ nông nghiệp, Trường Đại học nông nghiệp I.
Hoàng Minh Tấn, Nguyễn Quang Thạch và Trần Văn Phẩm (2000), Giáo trình Sinh lý thực vật, NXB nông nghiệp, tr.67- 72.
Nguyễn Quang Thạch, Nguyễn Thị Lý Anh, Nguyễn Xuân Trường (1998), “Thử nghiệm các dung dịch dinh dưỡng cho việc trồng một số cây rau bằng kỹ thuật trồng cây trong dung dịch”, Tạp chí nông nghiệp và công nghệ thực phẩm, số 10, tr.453-455.
Nguyễn Quang Thạch, Nguyễn Xuân Trường, Nguyễn Thị Lý Anh, Nguyễn Thị Hương, Lại Đức Lưu (2006), “Bước đầu nghiên cứu ứng dụng công nghệ khí canh trong nhân nhân nhanh giống khoai tây cấy mô”, Tạp chí KHKTNN, Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội, số 4+5/2006, tr 73- 78.
Ngô Gia Thành (2000), Nghiên cứu hàm lượng 3 kim loại nặng (Hg, Cd, Pb) có trong thịt lợn ở một số vùng thuộc đồng bằng Bắc bộ, Luận văn thạc sĩ nông nghiệp, trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội.
Trần Khắc Thi (1999), Kỹ thuật trồng rau sạch, Nhà xuất bản nông nghiệp, tr.59
Trần Khắc Thi, Nguyễn Thu Hiền, Ngô Thị Hạnh, Phạm Mỹ Linh, Dương Kim Thoa (2008), Rau ăn quả- trồng rau an toàn năng suất chất lượng cao, NXB Khoa học tự nhiên & công nghệ, tr.132- 164.
Trần Khắc Thi (2002), Vài nét về tình hình sản xuất, nghiên cứu và phát triển cà chua ở Việt Nam, hội nghị cà chua toàn quốc/Viện nghiên cứu rau quả 2002.
Nguyễn Thị Thìn (2001) “Chất độc trong thực phẩm” Nhà xuất bản khoa học Kỹ thuật
Trần Thị Thu (2008), Nghiên cứu ảnh hưởng của thời vụ trồng đến sinh trưởng, phát triển, năng suất và chất lượng của một số giống cà chua trồng không dùng đất, Luận văn thạc sỹ Nông nghiệp, Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội.
Viện nghiên cứu rau quả Hà Nội (2006), Ứng dụng công nghệ cao trong ngành trồng rau ở Việt Nam, Báo cáo tại hội thảo quản lý chất lượng công nghệ sau thu hoạch và quy trình nông nghiệp an toàn (GAP) cho sản xuất rau công nghệ cao, ngày 21/02, Hà Nội, tr.43- 45
Barton J.H, Siebeck W.K (1992), “Intellectual property issues for the international agricultural research centers” What are the option? Issues Agricultural consul Washington N4
De Candolle A.P, 1984. Origin of Cultivated plants- New York.
Handbook of vegetable cultivation in Okinawa. Oknawa international center, Japan international cooperation agency. P: 68- 76
Hason, J. (1980), “Other technique – selected example”, in: commercial hydroponics. K.Maxwell MSc.Agr., JP world councilor and Aust. Rep. ISOSC.
Richard J. Stoner (1983), “Aeroponics Versus Bed and Hydoponic Propagation”, Florisist, Review Vol 173 No 4477- 22/9/1983.
De Candolle A.P, 1984. “Origin of Cultivated plants”- New York
Denis Persley and Tony Cooke (1982) “Diseases of vegetable crops”. Department of primary industries Queenland P: 88- 90.
Heiser C.T, (1969), “Night shades, the para doxical plant”. San Francisco, California, USA, Freemen press, P: 183- 186
Jenkin J. A (1948), “The origin of cultivated tomato”, Econ. Bot. 2, P. 379- 392
Kuo O.G, Opera R.T. and Chen J.T., (1998), “Guides for tomato production in the tropics and subtropics” Asian Vegetable reseach and Development center, Unpublished technical Bullention No. P: 1- 73.
Lee, H.J., Y.B. Lee, and J.H. Bae. (2004). Effect of root zone temperature on the growth and quality of single-stemmed rose in cutted rose production factory (in Korean). J. Bio-Env. Con. 13: 266-270.
Richard J. Stoner (1983), Aeroponics Versus bed and Hydroponics Propagation, Florists, Review Vol 173 No 4477 – 22/9/1983
Lorenz O.A. and Maynard D. N, (1988), “Hanbook for vegetable growers”, A Wiley Intersciences Publication- Newyork/Chichester/BrisbaneTorontoSingapore. P70- 71.
Luckwill L.C., (1943), The genus lycopersion and historical, biological and taxononic survey of the wild and cultivated tomatoes. Aberdeen University studies, Aberdeen. The University Press, Alberdeen.
Siemonsma J.S. and Kasem Piluck, 1994. Plant resource of South- East Asia. No8 Vegetable Bogor Indonesia, P: 199- 203
Sonneveld, C., (1989), Rockwool as a substrate in protected cultivation. Chronica Hort. 29:33- 36.37.
Sonneveld, C. and Welles, G.W.H. 1998. Yeild and quality of rockwool- grown tomatoes as affected by variations in EC- value and climatic conditions, Plant Soil 111:37- 42.41.
Steiner, A.A.(1966), The influence of the chemical composition of a the nutrient solution on the production of tomato plants. Plant Soil 24: 454- 466.
Steiner, A.A (1997), Soilles Culture, In: Proc. 9th Internat. Congr., Jersey, 1996. ISOSC, Wageningen, The Netherlands:pp. 13- 19.
Swiader J.M., Mo Collum J.P. and Ware G.W., (1992), “ Producing vegetable crops. IPP. Interstate Publishers INC Danville illinois USA, P: 518- 519
Tiwarri R.N. and Chouhyry B.(1993), “Solanaceours crop”, Vegetable crop in India Bose T.K. and Som M.G (Editor) Proshash Publisher India, P. 248- 249.
Stoner, R. (1989), Unpublished data on the number of crop turnarounds available with aeroponic tomato propagation.
Xing, YX and Meng, XD (1999), Development and Prospect of Hydroponics in China, In: Proceedings International Symposium on Growing Media and Hydoponics, Ontario, Canada 19- 26 May 1997, Ed.AP Papadopoulos, Acta Horta.481, pp. 753- 760
Aeroponics International 1996- 2004, http:/www.biocontrols.com
PHỤ LỤC
PHỤ LỤC 1
Thành phần môi trường MS (Murashige và Skoog, 1962)
Thành phần
Nồng độ cho 1 lít môi trường (mg/l)
Nồng độ cho 1 lít dung dịch mẹ (mg/l)
1. Khoáng đa lượng
20X
NH4NO3
1650
33000
KNO3
1900
38000
CaCl2.2H2O (pha riêng)
440
8800
MgSO4.7H2O
370
7400
KH2PO4
170
3400
2.Fe-EDTA
100X
FeSO4.7H2O
27,85
2785
Na2-EDTA.2H2O
37,25
3725
3.Khoáng vi lượng
100X
MnSO4.4H2O
22,300
2230,0
ZnSO4.7H2O
8,600
860,0
H3BO3
6,200
620,0
KI
0,830
83,0
Na2MoO4.2H2O
0,250
25,0
CuSO4.7H2O
0,025
2,5
CoCl2.6H2O
0,025
2,5
PHỤ LỤC 2
Thành phần dung dịch Knop
Thành phần
Nồng độ cho 1 lít môi trường
1. Khoáng đa lượng
KCl
0,12
KNO3
0,25
Ca(NO3)2
1 g
MgSO4.7H2O
0,25
KH2PO4
0,25
2.Fe- EDTA
FeSO4.7H2O
0,027 g
Na2-EDTA.2H2O
0,037 g
3.Khoáng vi lượng
MnSO4.4H2O
22,300 mg
ZnSO4.7H2O
8,600 mg
H3BO3
6,200 mg
KI
0,830 mg
Na2MoO4.2H2O
0,250 mg
CuSO4.7H2O
0,025 mg
CoCl2.6H2O
0,025 mg
PHỤ LỤC 3
Thành phần dung dịch Grotek – Canada
Thành phần
Nồng độ cho 1 lít môi trường
1. Khoáng đa lượng
KCl
245,85 mg
Ca(NO3)2
1534 mg
MgSO4.7H2O
861
KH2PO4
571,2 mg
2.Fe-EDTA
FeSO4-EDTA
7,785 mg
3.Khoáng vi lượng
MnSO4.5H2O
2,191 mg
ZnSO4.7H2O
0,221 mg
H3BO3
2,818 mg
Na2MoO4.2H2O
2,271 mg
CuSO4.7H2O
0,195 mg
PHỤ LỤC 4: BẢNG THU CHI CHI TIẾT Ở CÁC CÔNG THỨC XỬ LÝ NHIỆT ĐỘ DUNG DỊCH DINH DƯỠNG KHÁC NHAU
Đơn vị: VNĐ
STT
Nội dung chi
Số lượng
ĐVT
Giá
Thành tiền
CT1 (nhiệt độ dung dịch dinh dưỡng 15oC)
1
Nhà xưởng
100
m2
80.000
8.000.000
2
Máy bơm
1
Chiếc
2.500.000
2.500.000
3
Tủ điện
1
Chiếc
1.500.000
1.500.000
4
Giàn, giá, vòi phun
70
M2
400.000
28.000.000
5
Vật tư mau hỏng
20
Lần
200.000
4.000.000
6
Giống
300
Cây
410
123.000
7
Phân bón
20
Lit
50.000
1.000.000
8
Công lao động
25
Công
80.000
2.000.000
9
Điện nước
370
Số
1.500
555.000
I
Chi phí (C)
5.328.000
II
Doanh thu (R)= NSTT* Giá bán (15.000 đ/kg)
464
Kg
15.000
6.960.000
III
Lợi nhuận trước thuế (P)= R- C
1.632.000
CT2 (nhiệt độ dung dịch dinh dưỡng 20oC)
1
Nhà xưởng
100
m2
80.000
8.000.000
2
Máy bơm
1
chiếc
2.500.000
2.500.000
3
Tủ điện
1
chiếc
1.500.000
1.500.000
4
Giàn, giá, vòi phun
70
m2
400.000
28.000.000
5
Vật tư mau hỏng
20
Lần
200.000
4.000.000
6
Giống
300
cây
410
123.000
7
Phân bón
21
Lit
50.000
1.050.000
8
Công lao động
26
công
80.000
2.080.000
9
Điện nước
243
Số
1.500
365.000
I
Chi phí (C)
5.366.000
II
Doanh thu (R)= NSTT* Giá bán (15.000 đ/kg)
531
kg
15.000
7.965.000
III
Lợi nhuận trước thuế
(P)= R- C
2.599.000
CT3 (nhiệt độ dung dịch dinh dưỡng 25oC)
1
Nhà xưởng
100
m2
80.000
8.000.000
2
Máy bơm
1
Chiếc
2.500.000
2.500.000
3
Tủ điện
1
Chiếc
1.500.000
1.500.000
4
Giàn, giá, vòi phun
70
M2
400.000
28.000.000
5
Vật tư mau hỏng
20
Lần
200.000
4.000.000
6
Giống
300
cây
410
123.000
7
Phân bón
17
lit
50.000
850.000
8
Công lao động
23
công
80.000
1.840.000
9
Điện nước
162
Số
1.500
243.000
I
Chi phí (C)= A+B
4.523.000
II
Doanh thu (R)= NSTT* Giá bán (15.000 đ/kg)
320
kg
15.000
4.800.000
III
Lợi nhuận trước thuế
(P)= R- C
277.000
CT4 (nhiệt độ dung dịch môi trường)
1
Nhà xưởng
100
m2
80.000
8.000.000
2
Máy bơm
1
Chiếc
2.500.000
2.500.000
3
Tủ điện
1
Chiếc
1.500.000
1.500.000
4
Giàn, giá, vòi phun
70
m2
400.000
28.000.000
5
Vật tư mau hỏng
20
Lần
200.000
4.000.000
6
Giống
300
cây
410
123.000
7
Phân bón
15
lit
50.000
750.000
8
Công lao động
20
công
80.000
1.600.000
9
Điện nước
143
Số
1.500
215.000
I
Chi phí (C)= A+B
3.984.000
II
Doanh thu (R)= NSTT* Giá bán (15.000 đ/kg)
277
kg
15.000
4.155.000
III
Lợi nhuận trước thuế (P)= R- C
171.000
KẾT QUẢ XỬ LÝ THỐNG KÊ
ảnh hưởng của nền trồng đến chiều dài rễ cà chua
-------------------------------------------------------------------------------- VARIATE V003 VAR03
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
================================================================================= 1 VAR02 3 100.617 33.5391 238.88 0.000 2
* RESIDUAL 8 1.12321 .140401
-------------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 11 101.740 9.24912
-------------------------------------------------------------------------------- VAR02 NOS VAR03
1 3 5.62000
2 3 7.33333
3 3 10.4933
4 3 13.1467
SE(N= 3) 0.216334
5%LSD 8DF 0.705443
--------------------------------------------------------------------------------
F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1
VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |VAR02 |
(N= 12) -------------------- SD/MEAN | |
NO. BASED ON BASED ON % | |
OBS. TOTAL SS RESID SS | |
VAR03 12 9.1483 3.0412 0.37470 4.1 0.0000
Ảnh hưởng của nền trồng đến hệ số nhân cây cà chua
-------------------------------------------------------------------------------- VARIATE V003 VAR03
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
================================================================================= 1 VAR02 3 52.6827 17.5609 150.41 0.000 2
* RESIDUAL 8 .934003 .116750
-------------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 11 53.6167 4.87425
--------------------------------------------------------------------------------
MEANS FOR EFFECT VAR02
--------------------------------------------------------------------------------
VAR02 NOS VAR03
1 3 4.45000
2 3 7.93000
3 3 8.24000
4 3 10.2800
SE(N= 3) 0.197273
5%LSD 8DF 0.643288
----------------------------------------------------------------------------------------
F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1
VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |VAR02 |
(N= 12) -------------------- SD/MEAN | |
NO. BASED ON BASED ON % | |
OBS. TOTAL SS RESID SS | |
VAR03 12 7.7250 2.2078 0.34169 4.4 0.0000
Ảnh hưởng của dung dịch dinh dưỡng đến hệ số nhân cà chua bằng khí canh
-------------------------------------------------------------------------------- VARIATE V003 VAR03
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
================================================================================= 1 VAR02 2 14.3678 7.18390 31.54 0.001 2
* RESIDUAL 6 1.36660 .227767
-------------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 8 15.7344 1.96680
-------------------------------------------------------------------------------- MEANS FOR EFFECT VAR02
--------------------------------------------------------------------------------
VAR02 NOS VAR03
1 3 9.80000
2 3 7.82000
3 3 10.8700
SE(N= 3) 0.275540
5%LSD 6DF 0.953137
--------------------------------------------------------------------------------
F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1
VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |VAR02 |
(N= 9) -------------------- SD/MEAN | |
NO. BASED ON BASED ON % | |
OBS. TOTAL SS RESID SS | |
VAR03 9 9.4967 1.4024 0.47725 5.0 0.0009
BALANCED ANOVA FOR VARIATE VAR03 FILE PH 20/ 6/** 19:53
---------------------------------------------------------------- PAGE 1
ANH HUONG CUA pH TOI HE SO NHAN CA CHUA BẰNG PHƯƠNG PHÁP KHÍ CANH
VARIATE V003 VAR03 hsn
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
=============================================================================
1 VAR02 3 3.59449 1.19816 4.63 0.037 2
* RESIDUAL 8 2.06820 .258525
-----------------------------------------------------------------------------
* TOTAL (CORRECTED) 11 5.66269 .514790
-----------------------------------------------------------------------------
TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE PH 20/ 6/** 19:53
---------------------------------------------------------------- PAGE 2
ANH HUONG CUA pH TOI HE SO NHAN CA CHUA BẰNG PHƯƠNG PHÁP KHÍ CANH
MEANS FOR EFFECT VAR02
-------------------------------------------------------------------------------
VAR02 NOS VAR03
1 3 9.86333
2 3 10.9300
3 3 11.0667
4 3 9.95667
SE(N= 3) 0.293556
5%LSD 8DF 0.957256
-------------------------------------------------------------------------------
ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE PH 20/ 6/** 19:53
---------------------------------------------------------------- PAGE 3
ANH HUONG CUA pH TOI HE SO NHAN CA CHUA BẰNG PHƯƠNG PHÁP KHÍ CANH
F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1
VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |VAR02 |
(N= 12) -------------------- SD/MEAN | |
NO. BASED ON BASED ON % | |
OBS. TOTAL SS RESID SS | |
VAR03 12 10.454 0.71749 0.50845 4.9 0.0370
Ảnh hưởng của EC đến hệ số nhân cà chua bằng phương pháp khí canh
------------------------------------------------------------------------------
VARIATE V003 VAR03
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
=============================================================================
1 VAR02 5 6.77883 1.35577 18.28 0.000 2
* RESIDUAL 12 .890068 .741723E-01
-----------------------------------------------------------------------------
* TOTAL (CORRECTED) 17 7.66890 .451111
-----------------------------------------------------------------------------
MEANS FOR EFFECT VAR02
-------------------------------------------------------------------------------
VAR02 NOS VAR03
1 3 9.96000
2 3 10.7300
3 3 10.7067
4 3 11.6400
5 3 11.7800
6 3 11.0600
SE(N= 3) 0.157239
5%LSD 12DF 0.484507
------------------------------------------------------------------------------
F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1
VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |VAR02 |
(N= 18) -------------------- SD/MEAN | |
NO. BASED ON BASED ON % | |
OBS. TOTAL SS RESID SS | |
VAR03 18 10.979 0.67165 0.27235 2.5 0.0000
Ảnh hưởng của chu kỳ phun dinh dưỡng đến hệ số nhân cà chua 28/11/** 8:34
---------------------------------------------------------------- PAGE 1
VARIATE V003 VAR03
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
=============================================================================
1 VAR02 2 3.65729 1.82864 37.40 0.001 2
* RESIDUAL 6 .293333 .488889E-01
-----------------------------------------------------------------------------
* TOTAL (CORRECTED) 8 3.95062 .493828
-----------------------------------------------------------------------------
TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE CKYPHUN1 28/11/** 8:34
---------------------------------------------------------------- PAGE 2
MEANS FOR EFFECT VAR02
-------------------------------------------------------------------------------
VAR02 NOS VAR03
1 3 11.6889
2 3 11.1778
3 3 10.1556
SE(N= 3) 0.127657
5%LSD 6DF 0.441586
-------------------------------------------------------------------------------
ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE CKYPHUN1 28/11/** 8:34
---------------------------------------------------------------- PAGE 3
F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1
VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |VAR02 |
(N= 9) -------------------- SD/MEAN | |
NO. BASED ON BASED ON % | |
OBS. TOTAL SS RESID SS | |
VAR03 9 11.007 0.70273 0.22111 2.0 0.0006
ẢNH HƯỞNG CỦA α NAA ĐẾN CHIỀU DÀI RỄ CÀ CHUA SAU 2 TUẦN GIÂM NGỌN
------------------------------------------------------------------------------
VARIATE V003 VAR03
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
=============================================================================
1 VAR02 4 .373333E-01 .933331E-02 0.03 0.996 2
* RESIDUAL 10 2.96000 .296000
-----------------------------------------------------------------------------
* TOTAL (CORRECTED) 14 2.99733 .214095
------------------------------------------------------------------------------
MEANS FOR EFFECT VAR02
-------------------------------------------------------------------------------
VAR02 NOS VAR03
1 3 13.4000
2 3 13.4667
3 3 13.4000
4 3 13.4667
5 3 13.5333
SE(N= 3) 0.314112
5%LSD 10DF 0.989780
------------------------------------------------------------------------------
F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1
VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |VAR02 |
(N= 15) -------------------- SD/MEAN | |
NO. BASED ON BASED ON % | |
OBS. TOTAL SS RESID SS | |
VAR03 15 13.453 0.46270 0.54406 4.0 0.9959
ẢNH HƯỞNG CỦA α NAA ĐẾN CHIỀU CAO CA CHUA SAU 2 TUẦN GIÂM NGON
-----------------------------------------------------------------------------
VARIATE V003 VAR03
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
=============================================================================
1 VAR02 4 18.6240 4.65600 5.67 0.012 2
* RESIDUAL 10 8.21333 .821333
-----------------------------------------------------------------------------
* TOTAL (CORRECTED) 14 26.8373 1.91695
-----------------------------------------------------------------------------
MEANS FOR EFFECT VAR02
-------------------------------------------------------------------------------
VAR02 NOS VAR03
1 3 18.5333
2 3 20.0000
3 3 20.9333
4 3 18.8000
5 3 17.8000
SE(N= 3) 0.523238
5%LSD 10DF 1.64874
------------------------------------------------------------------------------
F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1
VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |VAR02 |
(N= 15) -------------------- SD/MEAN | |
NO. BASED ON BASED ON % | |
OBS. TOTAL SS RESID SS | |
VAR03 15 19.213 1.3845 0.90627 4.7 0.0123
ẢNH HƯỞNG CỦA IAA ĐẾN SỐ LƯỢNG RỄ CÀ CHUA SAU 2 TUẦN THEO DÕI
------------------------------------------------------------------------------
VARIATE V003 VAR03
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
=============================================================================
1 VAR02 4 289.003 72.2507 124.86 0.000 2
* RESIDUAL 10 5.78666 .578666
-----------------------------------------------------------------------------
* TOTAL (CORRECTED) 14 294.789 21.0564
-----------------------------------------------------------------------------
MEANS FOR EFFECT VAR02
-------------------------------------------------------------------------------
VAR02 NOS VAR03
1 3 16.1333
2 3 27.2667
3 3 28.5333
4 3 26.0000
5 3 24.9333
SE(N= 3) 0.439191
5%LSD 10DF 1.38391
------------------------------------------------------------------------------
F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1
VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |VAR02 |
(N= 15) -------------------- SD/MEAN | |
NO. BASED ON BASED ON % | |
OBS. TOTAL SS RESID SS | |
VAR03 15 24.573 4.5887 0.76070 3.1 0.0000
ẢNH HƯỞNG CỦA IAA ĐẾN CHIỀU DÀI RỄ CÀ CHUA SAU 2 TUẦN THEO DÕI
------------------------------------------------------------------------------
VARIATE V003 VAR03
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
=============================================================================
1 VAR02 4 29.9553 7.48883 34.34 0.000 2
* RESIDUAL 10 2.18107 .218107
-----------------------------------------------------------------------------
* TOTAL (CORRECTED) 14 32.1364 2.29546
-----------------------------------------------------------------------------
MEANS FOR EFFECT VAR02
-------------------------------------------------------------------------------
VAR02 NOS VAR03
1 3 13.4000
2 3 15.2800
3 3 17.3333
4 3 14.3400
5 3 13.7200
SE(N= 3) 0.269634
5%LSD 10DF 0.849625
------------------------------------------------------------------------------
F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1
VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |VAR02 |
(N= 15) -------------------- SD/MEAN | |
NO. BASED ON BASED ON % | |
OBS. TOTAL SS RESID SS | |
VAR03 15 14.815 1.5151 0.46702 3.2 0.0000
ẢNH HƯỞNG CỦA IAA ĐẾN CHIỀU CAO CÂY CÀ CHUA SAU 2 TUẦN THEO DÕI
------------------------------------------------------------------------------
VARIATE V003 VAR03
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
=============================================================================
1 VAR02 4 60.0675 15.0169 37.69 0.000 2
* RESIDUAL 10 3.98427 .398427
-----------------------------------------------------------------------------
* TOTAL (CORRECTED) 14 64.0517 4.57512
-----------------------------------------------------------------------------
MEANS FOR EFFECT VAR02
-------------------------------------------------------------------------------
VAR02 NOS VAR03
1 3 18.4867
2 3 21.1067
3 3 23.0600
4 3 18.6867
5 3 17.6267
SE(N= 3) 0.364430
5%LSD 10DF 1.14833
------------------------------------------------------------------------------
F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1
VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |VAR02 |
(N= 15) -------------------- SD/MEAN | |
NO. BASED ON BASED ON % | |
OBS. TOTAL SS RESID SS | |
VAR03 15 19.793 2.1390 0.63121 3.2 0.0000
SO SÁNH NĂNG SUẤT CỦA CÀ CHUA CÓ NGUÔNG GỐC KHÁC NHAU (CÂY TỪ HẠT, CÂY TỪ IN VITRO, CÂY NHÂN TỪ KHÍ CANH)
------------------------------------------------------------------------------
VARIATE V003 VAR03
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
=============================================================================
1 VAR02 2 14181.4 7090.69 3.91 0.082 2
* RESIDUAL 6 10893.0 1815.50
-----------------------------------------------------------------------------
* TOTAL (CORRECTED) 8 25074.3 3134.29
-----------------------------------------------------------------------------
MEANS FOR EFFECT VAR02
-------------------------------------------------------------------------------
VAR02 NOS VAR03
1 3 2061.87
2 3 2044.56
3 3 2136.08
SE(N= 3) 24.6001
5%LSD 6DF 85.0957
------------------------------------------------------------------------------
F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1
VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |VAR02 |
(N= 9) -------------------- SD/MEAN | |
NO. BASED ON BASED ON % | |
OBS. TOTAL SS RESID SS | |
VAR03 9 2080.8 55.985 42.609 2.0 0.0818
TĂNG TRƯỞNG CHIỀU CAO CÂY CÀ CHUA TỪ NGUỒN GIỐNG KHÁC NHAU (CÂY TỪ HẠT, CÂY TỪ IN VITRO, CÂY NHÂN TỪ KHÍ CANH)SAU TRỒNG 1 THÁNG
-----------------------------------------------------------------------------
VARIATE V003 VAR03
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
=============================================================================
1 VAR02 2 700.757 350.378 35.72 0.001 2
* RESIDUAL 6 58.8528 9.80879
-----------------------------------------------------------------------------
* TOTAL (CORRECTED) 8 759.610 94.9512
-----------------------------------------------------------------------------
MEANS FOR EFFECT VAR02
-------------------------------------------------------------------------------
VAR02 NOS VAR03
1 3 111.493
2 3 92.7467
3 3 92.8033
SE(N= 3) 1.80820
5%LSD 6DF 6.25486
------------------------------------------------------------------------------
F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1
VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |VAR02 |
(N= 9) -------------------- SD/MEAN | |
NO. BASED ON BASED ON % | |
OBS. TOTAL SS RESID SS | |
VAR03 9 99.014 9.7443 3.1319 3.2 0.0007
TĂNG TRƯỞNG CHIỀU CAO CÂY CÀ CHUA TỪ NGUỒN GIỐNG KHÁC NHAU (CÂY TỪ HẠT, CÂY TỪ IN VITRO, CÂY NHÂN TỪ KHÍ CANH)SAU TRỒNG 4 THÁNG
-----------------------------------------------------------------------------
VARIATE V003 VAR03
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
=============================================================================
1 VAR02 2 1045.47 522.734 2.64 0.150 2
* RESIDUAL 6 1187.24 197.873
-----------------------------------------------------------------------------
* TOTAL (CORRECTED) 8 2232.71 279.089
-----------------------------------------------------------------------------
MEANS FOR EFFECT VAR02
-------------------------------------------------------------------------------
VAR02 NOS VAR03
1 3 362.537
2 3 342.857
3 3 337.457
SE(N= 3) 8.12144
5%LSD 6DF 28.0934
------------------------------------------------------------------------------
F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1
VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |VAR02 |
(N= 9) -------------------- SD/MEAN | |
NO. BASED ON BASED ON % | |
OBS. TOTAL SS RESID SS | |
VAR03 9 347.62 16.706 14.067 4.0 0.1498
TĂNG TRƯỞNG SỐ LÁ CÂY CÀ CHUA TỪ NGUỒN GIỐNG KHÁC NHAU (CÂY TỪ HẠT, CÂY TỪ IN VITRO, CÂY NHÂN TỪ KHÍ CANH)SAU TRỒNG 1 THÁNG
-----------------------------------------------------------------------------
VARIATE V003 VAR03
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
=============================================================================
1 VAR02 2 10.6400 5.32000 5.96 0.038 2
* RESIDUAL 6 5.36000 .893333
-----------------------------------------------------------------------------
* TOTAL (CORRECTED) 8 16.0000 2.00000
-----------------------------------------------------------------------------
MEANS FOR EFFECT VAR02
-------------------------------------------------------------------------------
VAR02 NOS VAR03
1 3 17.7333
2 3 15.5333
3 3 15.3333
SE(N= 3) 0.545690
5%LSD 6DF 1.88763
------------------------------------------------------------------------------
F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1
VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |VAR02 |
(N= 9) -------------------- SD/MEAN | |
NO. BASED ON BASED ON % | |
OBS. TOTAL SS RESID SS | |
VAR03 9 16.200 1.4142 0.94516 5.8 0.0379
TĂNG TRƯỞNG SỐ LÁ CÂY CÀ CHUA TỪ NGUỒN GIỐNG KHÁC NHAU (CÂY TỪ HẠT, CÂY TỪ IN VITRO, CÂY NHÂN TỪ KHÍ CANH)SAU TRỒNG 4 THÁNG
----------------------------------------------------------------------------
VARIATE V003 VAR03
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
=============================================================================
1 VAR02 2 16.0622 8.03111 1.42 0.314 2
* RESIDUAL 6 34.0000 5.66667
-----------------------------------------------------------------------------
* TOTAL (CORRECTED) 8 50.0622 6.25778
-----------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------
VAR02 NOS VAR03
1 3 52.7333
2 3 49.9333
3 3 49.8667
SE(N= 3) 1.37437
5%LSD 6DF 4.75416
------------------------------------------------------------------------------
F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1
VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |VAR02 |
(N= 9) -------------------- SD/MEAN | |
NO. BASED ON BASED ON % | |
OBS. TOTAL SS RESID SS | |
VAR03 9 50.844 2.5016 2.3805 4.7 0.3138
NĂNG SUẤT CỦA CÂY NHÂN BẰNG KHÍ CANH TRỒNG TRÊN ĐẤT
------------------------------------------------------------------------------
VARIATE V003 VAR03
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
=============================================================================
1 VAR02 1 663084. 663084. 46.12 0.004 2
* RESIDUAL 4 57510.5 14377.6
-----------------------------------------------------------------------------
* TOTAL (CORRECTED) 5 720594. 144119.
-----------------------------------------------------------------------------
MEANS FOR EFFECT VAR02
-------------------------------------------------------------------------------
VAR02 NOS VAR03
1 3 2800.95
2 3 2136.08
SE(N= 3) 69.2282
5%LSD 4DF 271.360
------------------------------------------------------------------------------
F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1
VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |VAR02 |
(N= 6) -------------------- SD/MEAN | |
NO. BASED ON BASED ON % | |
OBS. TOTAL SS RESID SS | |
VAR03 6 2468.5 379.63 119.91 4.9 0.0035
SỐ LÁ CUA CAY NHÂN BẰNG KHÍ CANH QUA CÁC ĐỢT CHỒI KHÁC NHAU
-----------------------------------------------------------------------------
VARIATE V003 VAR03
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
=============================================================================
1 VAR02 3 .130767 .435889E-01 0.02 0.995 2
* RESIDUAL 8 15.9447 1.99309
-----------------------------------------------------------------------------
* TOTAL (CORRECTED) 11 16.0755 1.46141
-----------------------------------------------------------------------------
MEANS FOR EFFECT VAR02
-------------------------------------------------------------------------------
VAR02 NOS VAR03
1 3 35.7000
2 3 35.4600
3 3 35.6333
4 3 35.4667
SE(N= 3) 0.815085
5%LSD 8DF 2.65791
------------------------------------------------------------------------------
F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1
VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |VAR02 |
(N= 12) -------------------- SD/MEAN | |
NO. BASED ON BASED ON % | |
OBS. TOTAL SS RESID SS | |
VAR03 12 35.565 1.2089 1.4118 4.0 0.9952
CHIỀU CAO CUA CAY NHÂN BẰNG KHÍ CANH QUA CÁC ĐỢT CHỒI KHÁC NHAU
----------------------------------------------------------------------------
VARIATE V003 VAR03
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
=============================================================================
1 VAR02 3 13.5526 4.51752 0.04 0.989 2
* RESIDUAL 8 919.760 114.970
-----------------------------------------------------------------------------
* TOTAL (CORRECTED) 11 933.313 84.8466
-----------------------------------------------------------------------------
MEANS FOR EFFECT VAR02
-------------------------------------------------------------------------------
VAR02 NOS VAR03
1 3 242.760
2 3 243.381
3 3 242.307
4 3 245.107
SE(N= 3) 6.19058
5%LSD 8DF 20.1869
------------------------------------------------------------------------------
F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1
VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |VAR02 |
(N= 12) -------------------- SD/MEAN | |
NO. BASED ON BASED ON % | |
OBS. TOTAL SS RESID SS | |
VAR03 12 243.39 9.2112 10.722 4.4 0.9886
NĂNG SUẤT CUA CAY NHÂN BẰNG KHÍ CANH QUA CÁC ĐỢT CHỒI KHÁC NHAU
-----------------------------------------------------------------------------
VARIATE V003 VAR03
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
=============================================================================
1 VAR02 3 89661.4 29887.1 1.99 0.193 2
* RESIDUAL 8 120058. 15007.2
-----------------------------------------------------------------------------
* TOTAL (CORRECTED) 11 209719. 19065.4
-----------------------------------------------------------------------------
MEANS FOR EFFECT VAR02
-------------------------------------------------------------------------------
VAR02 NOS VAR03
1 3 2780.22
2 3 2567.76
3 3 2614.12
4 3 2735.08
SE(N= 3) 70.7276
5%LSD 8DF 230.636
------------------------------------------------------------------------------
F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1
VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |VAR02 |
(N= 12) -------------------- SD/MEAN | |
NO. BASED ON BASED ON % | |
OBS. TOTAL SS RESID SS | |
VAR03 12 2674.3 138.08 122.50 4.6 0.1935
Ảnh hưởng của nhiệt độ dung dịch dinh dưỡng đến số hoa/chùm của cây cà chua F1 trong vụ xuân hè
VARIATE V003 VAR03
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
=============================================================================
1 VAR02 3 95.8428 31.9476 78.87 0.000 2
* RESIDUAL 8 3.24071 .405089
-----------------------------------------------------------------------------
* TOTAL (CORRECTED) 11 99.0835 9.00759
-----------------------------------------------------------------------------
MEANS FOR EFFECT VAR02
-------------------------------------------------------------------------------
VAR02 NOS VAR03
1 3 26.6680
2 3 28.7387
3 3 24.0240
4 3 21.2133
SE(N= 3) 0.367464
5%LSD 8DF 1.19826
-----------------------------------------------------------------------------
F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1
VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |VAR02 |
(N= 12) -------------------- SD/MEAN | |
NO. BASED ON BASED ON % | |
OBS. TOTAL SS RESID SS | |
VAR03 12 25.161 3.0013 0.63647 2.5 0.0000
Ảnh hưởng của nhiệt độ dung dịch đến tỷ lệ đậu quả cà chua khí canh
VARIATE V003 VAR03
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
=============================================================================
1 VAR02 3 4.09236 1.36412 0.29 0.830 2
* RESIDUAL 8 37.1470 4.64338
-----------------------------------------------------------------------------
* TOTAL (CORRECTED) 11 41.2394 3.74903
------------------------------------------------------------------------------
MEANS FOR EFFECT VAR02
-------------------------------------------------------------------------------
VAR02 NOS VAR03
1 3 76.0836
2 3 77.0166
3 3 75.4379
4 3 75.8065
SE(N= 3) 1.24410
5%LSD 8DF 4.05689
------------------------------------------------------------------------------
F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1
VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |VAR02 |
(N= 12) -------------------- SD/MEAN | |
NO. BASED ON BASED ON % | |
OBS. TOTAL SS RESID SS | |
VAR03 12 76.086 1.9362 2.1548 2.8 0.8299
Ảnh hưởng của nhiệt độ dung dịch đến năng suất cà chua xuân hè
------------------------------------------------------------------------------
VARIATE V003 VAR03
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
=============================================================================
1 VAR02 3 4.40482 1.46827 221.62 0.000 2
* RESIDUAL 8 .530004E-01 .662505E-02
-----------------------------------------------------------------------------
* TOTAL (CORRECTED) 11 4.45783 .405257
-----------------------------------------------------------------------------
MEANS FOR EFFECT VAR02
-------------------------------------------------------------------------------
VAR02 NOS VAR03
1 3 2.07000
2 3 2.74000
3 3 1.54000
4 3 1.12000
SE(N= 3) 0.469931E-01
5%LSD 8DF 0.153240
------------------------------------------------------------------------------
F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1
VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |VAR02 |
(N= 12) -------------------- SD/MEAN | |
NO. BASED ON BASED ON % | |
OBS. TOTAL SS RESID SS | |
VAR03 12 1.8675 0.63660 0.81394E-01 4.4 0.0000
Số liệu khí tượng tháng 09 năm 2008 trạm HAU-JICA
Ngày
Nhi ệt đ ộ
Độ ẩm (%)
Lượng mưa (mm)
Nắng (giờ)
Bốc hơi
TB
Tối cao
Tối thấp
1
28.2
32.0
25.8
83
3.5
2.4
2
29.4
34.1
27.0
81
6.8
2.7
3
30.2
34.3
27.6
82
0.0
4.3
2.6
4
25.9
30.5
23.9
91
53.6
0.0
1.4
5
26.5
28.8
24.9
89
20.7
1.0
1.0
6
25.7
27.1
23.9
92
9.9
0.2
1.1
7
27.0
31.4
24.6
84
10.7
4.0
1.7
8
27.6
32.0
24.8
80
3.2
2.0
9
28.1
32.6
25.4
80
6.7
3.0
10
27.4
30.5
25.5
84
2.3
1.7
11
28.3
32.9
25.8
80
0.8
5.5
2.0
12
27.6
32.5
24.6
82
13.7
5.7
2.3
13
28.3
33.1
25.9
77
5.7
2.6
14
28.6
33.4
25.8
77
3.6
2.5
15
29.8
34.2
26.4
72
7.5
2.9
16
30.2
34.2
27.0
69
8.7
3.8
17
30.5
34.2
27.4
71
4.7
3.4
18
30.7
34.5
27.4
72
6.3
3.5
19
29.3
32.3
27.9
78
0.1
2.7
2.3
20
29.4
33.5
26.0
78
3.2
4.9
2.2
21
28.8
32.8
27.4
83
3.4
4.2
2.0
22
29.9
35.3
26.0
72
8.2
3.1
23
31.1
36.0
27.3
72
9.0
3.3
24
30.1
33.5
28.1
77
1.3
0.0
2.9
25
25.7
28.4
25.0
92
47.8
0.0
0.8
26
27.6
30.9
25.0
86
4.1
0.0
1.4
27
25.9
28.7
24.7
87
24.5
0.9
1.3
28
27.5
31.2
24.7
80
1.1
4.8
2.0
29
28.3
32.4
25.5
70
0.0
8.8
2.7
30
25.4
29.4
23.4
74
4.5
0.0
3.1
31
Tổng
849.0
966.7
774.7
2395
199.4
123.2
69.7
TB
28.3
32.2
25.8
80
4.1
2.3
Max
53.6
9.o
3.8
Min
Số liệu khí tượng tháng 10 năm 2008 trạm HAU-JICA
Ngày
Nhi ệt đ ộ
Độ ẩm (%)
Lượng mưa (mm)
Nắng (giờ)
Bốc hơi
TB
Tối cao
Tối thấp
1
25.9
29.1
23.8
76
0.6
1.4
2.6
2
27.5
32.5
24.6
77
3.4
2.3
3
28.7
33.1
25.2
77
5.1
2.6
4
29.0
33.2
26.1
76
2.5
2.8
5
24.8
29.7
23.5
87
53.3
1.2
1.6
6
26.9
31.8
23.7
69
7.8
3.0
7
26.4
30.8
23.3
71
5.5
2.9
8
27.2
31.2
24.6
75
3.5
2.6
9
27.0
30.7
25.1
79
0.0
1.5
2.3
10
28.0
32.4
25.8
77
4.5
2.4
11
27.1
32.0
24.3
83
31.1
4.1
2.1
12
27.3
30.8
24.5
76
0.0
4.2
2.5
13
26.8
31.0
24.1
67
1.4
4.9
4.0
14
23.9
27.6
22.1
79
1.5
0.0
2.7
15
24.1
27.0
21.9
86
0.1
0.0
1.1
16
26.6
31.9
22.9
76
0.0
7.9
2.3
17
27.8
33.0
24.2
70
7.5
3.1
18
28.0
32.3
24.8
69
0.0
4.6
3.3
19
27.3
29.6
26.0
78
2.9
0.0
2.5
20
26.8
29.6
25.1
83
0.2
0.7
1.3
21
26.7
30.4
24.4
84
0.0
1.1
1.8
22
28.1
32.9
25.3
79
0.0
7.7
2.4
23
27.2
32.2
24.4
82
0.0
4.4
2.3
24
25.2
28.5
22.9
84
0.0
1.4
2.0
25
25.9
28.3
23.6
79
0.0
1.8
2.0
26
25.3
27.2
24.1
90
17.6
0.0
1.2
27
25.9
29.2
23.7
83
0.1
3.0
1.7
28
25.7
29.3
23.6
79
1.6
2.1
29
25.8
28.5
24.7
87
4.5
0.3
1.3
30
25.3
28.2
23.6
93
8.7
0.0
0.6
31
24.7
25.6
23.8
97
347.0
0.0
0.4
Tổng
822.9
939.6
749.7
2468
469.0
91.6
67.8
TB
26.5
30.3
24.2
80
3.0
2.2
Max
33.2
33.2
26.1
40
347.0
7.9
4.0
Min
21.9
25.6
21.9
40
Số liệu khí tượng tháng 11 năm 2008 trạm HAU-JICA
Ngày
Nhiệt độ
Độ ẩm (%)
Lượng mưa (mm)
Số giờ nắng (Gìơ)
TB
Tối cao
Tối cao
1
24,2
25,4
23,8
98
128,2
0,3
2
23,6
26,7
20,8
96
88,1
1,7
3
21,2
22,2
20,4
94
5,0
0,0
4
21,6
23,4
20,4
93
19,7
0,0
5
23,4
26,5
21,9
92
0,4
0,0
6
25,8
29,7
23,6
89
0,9
5,3
7
24,3
27,9
20,5
90
8,9
0,6
8
22,8
27,5
20,2
73
7,4
7,8
9
21,6
26,9
19,0
66
8,9
10
20,6
25,0
18,4
65
8,7
11
19,9
24,9
17,2
66
9,0
12
19,4
24,8
15,8
74
8,6
13
20,0
25,4
16,4
69
8,9
14
20,4
26,0
16,8
78
7,2
15
22,2
27,3
18,4
75
6,2
16
24,3
27,5
22,5
80
0,0
2,2
17
25,0
28,9
22,9
81
0,0
3,7
18
22,7
26,1
20,6
80
4,0
19
18,9
20,6
17,8
71
0,0
0,0
20
18,9
22,5
16,8
62
7,2
21
19,5
22,2
16,6
71
0,0
22
21,6
24,7
19,3
73
3,1
23
21,7
23,2
21,2
84
0,1
0,0
24
20,7
24,6
18,2
67
6,2
25
21,0
25,0
17,6
70
4,7
26
21,9
26,0
18,9
68
7,7
27
21,6
25,1
20,1
57
8,3
28
18,4
23,5
14,7
59
9,3
29
17,4
23,9
13,8
67
9,3
30
17,4
24,0
13,4
65
8,8
Tæng sè
642,0
757,4
568,0
2273
258,7
147,7
TB
21,4
25,2
18,9
76
128,2
4,9
Max
29,7
29,7
23,8
23,8
9,3
Số liệu khí tượng tháng 12 năm 2008 trạm HAU-JICA
Ngày
Hướng gió
Tốc độ gió Max (m/s)
Lượng mưa (mm)
Số giờ nắng (giờ)
Nhiệt độ không khí TB (oC)
Nhiệt độ không khí Max (oC)
Nhiệt độ không khí Min(oC)
1
NNW
3.5
0
7.9
16.7
24.6
11
2
NW
2.5
0
7.7
17.7
25
12.2
3
SE
3
0
0
18.6
20.5
17.7
4
NW
5.4
4.5
5.5
21.3
25.5
17.9
5
NNE
4.6
0
5.9
20
22.7
16.9
6
NE
2.3
0
2.5
18.5
21.5
16
7
N
2.4
0
3.7
18
21.6
16.1
8
N
6.1
0
6.3
17.7
22
13.9
9
N
3.2
0
7.3
16.8
23.5
11.7
10
SE
3.5
0
4.5
18
23.8
12.9
11
NW
3.2
0
5.8
19.8
25.2
16.5
12
SE
5.2
0
6.9
20
27
14.6
13
WNW
3.7
0
3.7
20.1
25
17.5
14
N
4.4
0
6.1
20.2
24.5
17.3
15
NNE
3.1
0
3.8
18.3
22.6
14.5
16
17
NE
1.4
0
0
16.8
19.8
15.2
18
WSW
3.3
0
6.1
20.1
25.3
14.5
19
NNW
2.9
0
6.2
18.1
24.9
12.9
20
N
3.2
0
1.8
17.2
23
15.2
21
22
NNE
5.3
0
0.9
17.1
22.3
13.7
23
NNE
4.7
0
0.1
13.1
14.4
12.2
24
N
4
0
0
13.4
15
11.8
25
NNW
4.2
0
5.2
16
20.1
13.6
26
27
28
29
N
2.3
0
1.1
22.0
23.2
19.4
30
31
Tổng
87.4
4.5
99
435.50278
543
355.2
Max
6.1
4.5
7.9
21.977778
27
19.4
Min
1.4
0
0
13.1
14.4
11
TB
3.641667
0.1875
4.125
18.1
22.6
14.8
Số liệu khí tượng tháng 1 năm 2009 trạm HAU-JICA
Ngày
Hướng gió
Tốc độ gió Max (m/s)
Lượng mưa (mm)
Số giờ nắng (giờ)
Nhiệt độ không khí TB (0C)
Nhiệt độ không khí Max (0C)
Nhiệt độ không khí Min(0C)
1
2
NNE
3.9
0
2.6
16.1
18.7
13.6
3
N
2.1
0
3.1
15.8
19.9
12.8
4
5
SE
3.1
0
0.2
19.7
22.2
17.8
6
SE
2.8
0
0
18.9
22.9
17.9
7
NNE
4.7
0
0.1
16.5
18
14.1
8
N
3.9
0
0
14.1
15.2
13.2
9
N
4.8
0
5.3
15
19.8
11.8
10
N
4
0
8.1
13.4
20.2
8.8
11
SE
3.2
0
7.7
13.2
20.7
6.6
12
N
3.3
0
7.1
14
21.3
8.5
13
N
3.7
0
7.1
14.2
20.5
9.2
14
N
3.2
0
6.7
13.5
19.6
8.6
15
NNW
2.8
0
6.9
13.8
20.7
8.5
16
N
2.4
0
6.8
14.7
21.6
8.6
17
SE
4.2
0
7.1
16.2
23.1
10
18
WNW
3.8
0
0
17.2
19.3
15.5
19
SE
6.8
0
6.3
19.8
25.6
16.1
20
SE
5
0
1.5
19.8
24
18
21
NNE
5
0
4.5
19.7
25.3
17
22
SE
5.4
0
5
18.6
22.4
16.2
23
NNE
4.8
0.5
0
17
18.1
15
24
NNE
5.1
0.5
0
11.4
15
10.2
25
NE
3.1
0
0.5
11.1
12.7
9.7
26
N
5.2
0.5
0
11.2
12.8
9.1
27
N
2.8
0
4.4
13.8
16.8
11.5
28
ESE
4.2
0
0
14.1
15.7
12.9
29
N
3.9
1
3.1
14.9
18.4
12.3
30
NNW
3.8
0
8.4
16.8
23.5
11.3
31
SE
5.5
0
6
17.5
21.9
13.5
Tổng
116.5
2.5
108.5
451.97
575.9
358.3
Max
6.8
1
8.4
19.8
25.6
18
Min
2.1
0
0
11.1
12.7
6.6
TB
4.02
0.09
3.74
15.59
19.86
12.36
Số liệu khí tượng tháng 2 năm 2009 trạm HAU-JICA
Ngày
Hướng gió
Tốc độ gió Max (m/s)
Lượng mưa (mm)
Số giờ nắng (giờ)
Nhiệt độ không khí TB (0C)
Nhiệt độ không khí Max (0C)
Nhiệt độ không khí Min (0C)
1
ESE
2.6
0
1.1
18
20.7
15.7
2
NW
3.2
0
0.9
18.8
23.2
17.3
3
SE
5.2
0
3.3
20.2
24.5
17.9
4
SE
4.8
3.5
4.4
20.4
25.5
17.8
5
SE
4.5
0
0.4
19.5
21.8
17.9
6
SE
4.1
0
8.1
21.1
25.9
17.5
7
SE
4.2
0
0.8
19.7
23.7
17.5
8
SE
3.3
0
4.1
19.9
24
17.5
9
SSE
2.7
0
3.9
20.5
25.5
17.4
10
ESE
3.1
0
8.1
21.5
27.3
15.9
11
SE
7.3
0
6.7
21.7
27.8
17.6
12
SE
5.2
0
5.9
22.7
27.5
19.6
13
ESE
4.4
0
6.9
25
31.3
21.4
14
SE
5.5
0
6.2
23.9
30.4
20.9
15
SE
5.6
0
5.1
24.3
28.5
21.5
16
SE
6.9
0
4
24.8
28.6
22.7
17
SE
7.7
0
3.7
24.4
28
22.6
18
SE
6.8
0
4.2
23.9
27
22.3
19
SE
7.1
0
2.8
24.2
27.6
21.9
20
ESE
4.5
1.5
0.1
21.1
25.6
17.4
21
SE
5.6
0.5
0
19.4
22.1
17.7
22
SE
5.1
1
0
22.3
23.7
20.1
23
ESE
4
0
0.9
23.7
25.6
22.9
24
SE
7.4
0
3.3
24.8
28.2
22.9
25
SE
5.2
0.5
0
23.9
24.8
23.2
26
SE
3.9
0.5
0
23.9
25
23.1
27
28
29
30
31
Tổng
129.9
7.5
84.9
573.5688
673.8
510.2
Max
7.7
3.5
8.1
25
31.3
23.2
Min
2.6
0
0
18
20.7
15.7
TB
4.996
0.288
3.265
22.060
25.915
19.623
Số liệu khí tượng tháng 3 năm 2009 trạm HAU-JICA
Ngày
Hướng gió
Tốc độ gió Max (m/s)
Lượng mưa (mm)
Số giờ nắng (giờ)
Nhiệt độ không khí TB (0C)
Nhiệt độ không khí Max (0C)
Nhiệt độ không khí Min (0C)
1
2
NNE
3.8
0
0
14.7
16.3
13.8
3
NNE
4.6
0
0.7
16
18.8
13.7
4
NNE
2.4
2.5
0
17.3
19.3
15.6
5
NNE
5.7
1
0
18.3
20
17.4
6
SE
3.4
0
1.6
17.6
19.8
16.7
7
NNE
3.2
0
2.2
16.8
18.4
15.6
8
N
2.3
0
0
15.6
16.3
14.9
9
SSE
3.5
0
1.9
20.5
23.9
17.7
10
SE
4
0
0
19.6
20.3
19
11
SE
2.7
0.5
0
20.8
22.3
19
12
SE
2.8
3.5
0
22.4
22.9
21.6
13
NNE
8.9
3.5
1
21.0
25.7
16.1
14
NNE
4.9
0
7.5
17.5
22.4
13.7
15
SE
3.9
0
7.7
17.5
22.2
12.7
16
N
0.8
0
0
16.3
17
15.9
17
22.8
18
21.7
19
SE
3.6
0
0
24.8
26.6
24.2
20
SE
4.2
1
0
23.8
25.1
23.2
21
SE
5
0
7.1
25.5
30.3
22.4
22
ESE
4
0
5.1
25.6
29.3
23.7
23
ESE
6
0
5.8
26.2
30.6
23.8
24
NE
3.1
0
0
24.5
26.7
23.4
25
NNE
3.2
19
0
21.7
24
19.8
26
SE
4.6
0
0.2
21.2
23.2
19.5
27
SE
6.6
1
6.5
24.6
29.4
21
28
SE
4.5
0.5
8.4
26
30.7
22.8
29
S
5.1
0
5.6
25.0
27.9
22.1
30
NE
3
0.5
0
21.3
22.8
18.7
31
NNE
3.7
1
0
18.4
19.8
17
Tổng
113.5
34
61.3
625
652
525
Max
8.9
19
8.4
26.2
30.7
24.2
Min
0.8
0
0
14.7
16.3
12.7
TB
4.054
1.214
2.189
39.12
23.286
18.750
Số liệu khí tượng tháng 4 năm 2009 trạm HAU-JICA
Ngày
Hướng gió
Tốc độ gió Max (m/s)
Lượng mưa (mm)
Số giờ nắng (giờ)
Nhiệt độ không khí TB (0C)
Nhiệt độ không khí Max (0C)
Nhiệt độ không khí Min(0C)
1
1
3.7
2
0
17.9
19.8
16.6
2
16
4.3
16
0
17.3
18.5
16.2
3
6
5.1
0.5
1.5
20.8
24
17.7
4
6
3.9
0.5
2.1
23.4
26.6
21.1
5
15
8
11
1.1
21.4
25.4
18.3
6
16
3.9
0
5.2
20.3
24
18.4
7
21.2
8
6
5.6
0
1.7
22.7
25.4
21.3
9
6
6.2
0
4.6
23.4
26.8
21.3
10
6
5.8
0
4.3
24.2
27.6
22.6
11
11
4.9
1
1.7
23.7
26.4
22.8
12
6
7
0.5
5.2
24.9
28.7
23
13
7
3.9
0
6.2
26.7
30.7
24.2
14
27.0
15
6
5.5
0
3.5
26.6
29.5
24.4
16
6
3.5
3.5
6.7
27.1
32
24.2
17
6
5.1
0
2.6
25.6
28.5
24
18
6
5.8
0
5.2
27
31.2
24.7
19
6
3.2
0
8
29.5
35.8
25.2
20
16
6.2
2
7.3
27.2
32.1
23.3
21
6
3.5
0
9.3
26.9
32.2
23
22
6
5.2
0
8
26.3
30.5
22.9
23
6
4.3
0
4.4
27.0
29.9
24.9
24
6
5.5
0
0.1
27.1
31.4
24
25
16
5
3.5
3.4
24.3
27.1
21.9
26
6
4.6
0
2.3
24.1
29.4
21.3
27
7
4.4
0
4.6
23.6
28.1
20.6
28
6
2.4
0
0
23.5
25.2
22
29
5
4.4
4.5
0.4
23.7
25
22.9
30
6
4.7
0.5
0.3
24.3
26.1
23
31
Tổng
218
135.6
45.5
99.7
728.7
777.9
615.8
Max
16
8
16
9.3
29.5
35.8
25.2
Min
1
2.4
0
0
17.3
18.5
16.2
TB
7.786
4.843
1.625
3.561
23.4
27.782
21.993
Số liệu khí tượng tháng 5 năm 2009 trạm HAU-JIC A
Ngày
Hướng gió
Tốc độ gió Max (m/s)
Lượng mưa (mm)
Số giờ nắng (giờ)
Nhiệt độ không khí TB (oC)
Nhiệt độ không khí Max (oC)
Nhiệt độ không khí Min(oC)
1
SE
4.8
0
4.9
24.8
28.6
22.3
2
N
2.8
0
8.2
25.2
29.7
21.1
3
4
SE
4.9
0
8.5
26.8
31.3
22.8
5
SE
5.5
0
7.4
25.2
29.5
22.3
6
SE
4.4
0
1.3
24.6
27.2
23.2
7
SE
5.4
4.5
2
25.1
28.5
23.6
8
SE
9.6
149
0
24.8
25.8
22.8
9
10
SE
5.2
0
1.9
26.9
28.6
25.7
11
SE
7
0
4.7
27.4
30.9
24
12
SE
6.7
0.5
8.1
27.8
31.6
25.4
13
SE
6.1
0
9.6
27.7
32.1
25.2
14
SE
6.3
3.5
5
26.8
31.3
24.7
15
SE
8
24.5
6.1
26.6
30.5
23.5
16
SE
6.3
28
3.3
27.2
29.9
25.5
17
SE
5
0.5
6
28.4
32.9
25.7
18
SE
4.7
9.5
1
26
28.8
24.2
19
SE
2.8
0
1.4
25.54
29.1
24.4
20
21
22
23
ESE
2.1
0
2.6
29.1
33.1
26.5
24
N
3.7
0
11.3
29.3
33.7
25.6
25
SE
3.9
0
10.6
29
33.5
25.7
26
SE
4.7
0
10.5
29
33.6
25.7
27
SE
4.8
0
8.6
29.3
34.3
26.4
28
E
4.2
0
5.3
29.1
31.6
26.7
29
NNW
5.4
50
0.5
23.3
27.7
21.8
30
N
2.5
0
1.7
24.42
29
22.9
31
Tổng
126.8
270
130.5
669.36
762.8
607.7
Max
9.6
149
11.3
29.3
34.3
26.7
Min
2.1
0
0
23.3
25.8
21.1
TB
5.072
10.8
5.22
26.774
30.512
24.308
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật khí canh trong nhân giống và trồng trọt cây cà chua F1.doc