Luận văn Phân tích hiệu quả dự án đầu tư khai thác mỏ khoáng sản

Là phương pháp được áp dụng để phân tích độ rủi ro của dự án bằng việc tính kỳ vọng toán học của các biến số, người ta có thể cân nhắc chọn phương án tối ưu trong số các phương án có thể có. Nó giúp cho các nhà đầu tư có được cái nhìn tổng quát hơn trong việc quyết định bỏ chi phí đầu tư vào các đối tượng nào, mức đầu tư nào sao cho khi rủi ro xảy ra nhà đầu tư không bị phá sản.

doc67 trang | Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 3952 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Phân tích hiệu quả dự án đầu tư khai thác mỏ khoáng sản, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
o hay nói cách khác đều coi xác suất thành công của dự án là bằng 1. Song các nhà đầu tư đều nhận thấy rằng mình không thể và sẽ không luôn đúng, cho dù việc đánh giá đầu tư toàn diện hay tinh vi đến đâu thì vẫn có yếu tố bất trắc, rủi ro trong đó. Các loại bất trắc, rủi ro liên quan đến các dự án trong ngành mỏ có thể phân làm các loại sau: - Các bất trắc về kinh tế. - Các bất trắc, rủi ro về chính trị. - Các bất trắc, rủi ro về kỹ thuật. - Các bất trắc, rủi ro về điều kiện địa chất - tự nhiên. Để khắc phục nhưng thiệt hại có thể xảy ra do các nguyên nhân bất trắc, rủi ro, người ta đưa ra một số phương pháp đánh giá dự án trong điều kiện có bất trắc và rủi ro như sau: 1.3.2. Các phương pháp đánh giá dự án trong điều kiện có bất trắc rủi ro 1.3.2.1. Phương pháp ước lượng Theo phương pháp này, trong một số dự án các nhà đầu tư đưa ra một “ngưỡng” của các chỉ tiêu, thường chọn chỉ tiêu tỉ suất hoàn vốn nội bộ IRR. Ngưỡng này (rmin) thường được tính bằng mức lãi suất bình quân vay vốn trên thị trường vốn cộng thêm một lượng khoảng từ 4%;5%... 10% tùy thuộc vào kinh nghiệm của nhà đầu tư làm biên độ an toàn cho dự án. rmin = r + r’ (r’ = 4% ; 5% … 10%) (1-35) Nếu dự án nào có IRR rmin mới được chấp nhận. Chú ý: Trường hợp đặc biệt của phương pháp này là khi dự báo khá chắc chắn nền kinh tế có lạm phát xảy ra thì tiến hành tính toán ngưỡng rmin theo công thức: rmin = (1 + f) x (1 + r) – 1 (1-36) Trong đó: +) f: Mức lạm phát (hệ số). +) r: Mức lãi vay vốn bình quân trên thị trường của dự án (hệ số). Hoặc cách xử lý khác là cho các yếu tố đầu vào và đầu ra của dự án có liên quan đến trượt giá theo thời gian đúng bằng tỉ lệ lạm phát dự kiến. Tiến hành tính toán chỉ tiêu NPV và IRR theo dòng tiền đã điều chỉnh này và đánh giá theo đúng nguyên tắc sử dụng chỉ tiêu. 1.3.2.2. Phương pháp phân tích độ nhạy Là phương pháp đánh giá tác động của sự bất trắc đối với các khoản đầu tư bằng cách xác định các chỉ tiêu đánh giá dự án thay đổi thế nào khi các biến số đầu vào và đầu ra bị thay đổi. Các tham số điển hình thường được dùng làm biến số thay đổi trong đánh giá dự án gồm: khoản đầu tư ban đầu, giá bán, chi phí vận hành, thời gian hoạt động dự án... Các biến số này thay đổi bất kỳ, ảnh hưởng đến kết quả tính toán các chỉ tiêu đánh giá. Tỉ lệ thay đổi của chỉ tiêu đánh giá lớn hay nhỏ khi có sự thay đổi tỉ lệ giá trị của từng biến số thể hiện mức độ ảnh hưởng của biến số đó mạnh hay yếu hay thể hiện biến số đó quan trọng hay không quan trọng khi đánh giá dự án. Có 2 cách phân tích độ nhạu như sau: 1) Phân tích độ nhạy đơn giản Để phân tích cần tiền hành qua 4 bước sau: - Bước 1: Chọn các biến số điển hình (tác động mạnh đến dự án) để phân tích. - Bước 2: Tiến hành tăng giảm các yếu tố cùng 1 tỷ lệ nhất định. Kết quả tính toán cho phép nhận định được mức độ ảnh hưởng khác nhau của từng biến số tới chỉ tiêu đánh giá. - Bước 3: Tiến hành tập hợp tất cả các biến số ảnh hưởng đến các chỉ tiêu đánh giá thành dãy các số liệu theo thứ tự nhân tố ảnh hưởng mạnh đến nhân tố ảnh hưởng yếu và ước đoán mức độ biến thiên của từng biến ở mức nhiều nhất là bao nhiêu % (thường dựa vào số liệu thống kê và dự báo). - Bước 4: Kết hợp tình huống đồng thời các biến số biến thiên sẽ cho kết quả tốt nhất hoặc tồi nhất so với giá trị mong đợi dự kiến để tiến hành tính các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả kinh tế của dự án tương ứng. Phương pháp này sẽ làm cho việc quyết định đầu tư dễ dàng hơn đối với các trường hợp khi: - Một dự án tỏ ra thỏa đáng thậm chí cả khi gặp phải tình huống bi quan thì hoàn toàn được chấp nhận. - Một dự án tỏ ra không thỏa đáng cả khi gặp tình huống lạc quan thì không chấp nhận được. - Một dự án tỏ ra tốt đối với tình huống lạc quan và mong đợi dự kiến, nhưng tồi với tình huống bi quan thì nên để nghiên cứu thêm về xác xuất xảy ra các rủi ro bất trắc liên quan để đưa ra một quyết định có ý nghĩa. 2) Phân tích độ nhạy xác suất Việc phân tích độ nhạy xác suất được dựa theo mổ phỏng Monte Carlo. So với phương pháp trên, các giá trị để mô tả các biến số không định lượng chính xác bằng các ước tính đơn giá trị mà là một miền giá trị và các kết quả tính toán các chỉ tiêu đánh giá thu được cũng là một miền giá trị trong đó các kết quả biến thiên như là một hàm về xác suất xảy ra xung quanh một kết quả mong đợi nhất. Việc phân tích này giúp cho các nhà đầu tư có được cảm giác chắc chắn hơn, chính xác hơn về tác động của rủi ro và bất trắc đến kết quả phân tích kinh tế. 1.3.2.3. Phương pháp phân tích giá trị kỳ vọng (EV) Là phương pháp được áp dụng để phân tích độ rủi ro của dự án bằng việc tính kỳ vọng toán học của các biến số, người ta có thể cân nhắc chọn phương án tối ưu trong số các phương án có thể có. Nó giúp cho các nhà đầu tư có được cái nhìn tổng quát hơn trong việc quyết định bỏ chi phí đầu tư vào các đối tượng nào, mức đầu tư nào sao cho khi rủi ro xảy ra nhà đầu tư không bị phá sản. Kỳ vọng (EV) của 1 biến cố nào đó được xác định theo công thức: (1-37) Trong đó: +) m: Số lượng biến cố. +) pi: Xác suất xảy ra biến cố i; = 1 (pi được xác định trên cơ sở thống kê tập hợp số lớn các trương hợp đầu tư vào đối tượng có điều kiện tương tự trong các thời điểm khác nhau). +) Qi: Giá trị của biến cố i. EV ở đây được hiểu là thế cân bằng tin cậy hoặc mức độ trung bình của giá trị biến cố có tính tới xác suất xảy ra biến cố. Chương II: Tính toán và phân tích hiệu quả của DAĐT 2.1.1. Cơ sở dữ liệu Phân tích hiệu quả dự án đầu tư khai thác mỏ khoáng sản (n=56). 2.1.1.1. Thời gian của dự án +) Thời gian xây dựng là 2 năm: 2011 – 2012. +) Thời gian hoạt động 10 năm (kể cả 2 năm xây dựng cơ bản là 12 năm). 2.1.1.2. Tổng vốn đầu tư 1) Vốn đầu tư theo thiết kế cơ sở a. Chi phí xây dựng Chi phí trực tiếp: T = (VL+NC+M)*1.02= (5+2+2)*1,02= 9,18 tỷ đ Chi phí chung: C= T*5,5%= 9,18*5,5%= 0,505 tỷ đ Thu nhập chịu thuế: TL= (T+C)*6%= (9,18+0,505)*6%= 0,581 tỷ đ Thuế GTGT: GTGT= (T+C+TL)*10%= (9,18+0,505+0,581)*10%= 1,027 tỷ đ Chi phí xây dựng nhà tạm: Gxdnt= (T+C+TL+GTGT)*1%= 0,113 tỷ đ ð Chi phí xây dựng = T+C+TL+GTGT+ Gxdnt = 11,406 tỷ đ b. Chi phí thiết bị Chi phí thiết bị trước thuế = (25+n/10) = 30,6 (tỷ đồng) Thuế GTGT = chi phí thiết bị trước thuế x thuế suất thuế GTGT = 30,6 x 10% = 3,06 (tỷ đồng) ð Chi phí thiết bị = chi phí mua sắm thiết bị trước thuế + thuế GTGT Gtb = 30,6+3,06 = 33,66 (tỷ đồng) c. Chi phí quản lý dự án Chi phí xây dựng trước thuế + chi phí thiết bị trước thuế = 9,18+0,505+0,581+30,6 = 40,866 (tỷ đồng) Tỷ lệ quy định = 2,013 + (2,254 – 2,013) x (50 – 41,766)/(50 – 20) = 2,086 (%) ð Chi phí quản lý dự án = 40,86666 x 2,086% = 0,853 (tỷ đồng) d. Chi phí tư vấn và chi phí khác: 1 (tỷ đồng). e. Chi phí dự phòng: Gdp= Gdp1+ Gdp2 Gdp1 = (chi phí XD + chi phí TB + chi phí QLDA + chi phí tư vấn + chi phí khác) x 10% = (11,406 + 33,66 + 0,853 + 1) x 10% = 4,692 (tỷ đồng) Gdp2= 0 ð Tổng dự toán XDCT = chi phí XD + chi phí TB + chi phí QLDA + chi phí tư vấn + chi phí khác + chi phí DP = 11,406 + 33,66 + 0,853 + 1+4,692= 51,610 (tỷ đồng) 2) Vốn lưu động ban đầu cho dự án hoạt động: 1 (tỷ đồng). 2.1.1.3. Vốn đầu tư, nguồn vốn đầu tư, thời điểm cấp Vốn đầu tư được cấp vào đầu mỗi năm với cơ cấu mỗi năm như sau: Bảng cơ cấu cấp vốn đầu tư ĐVT: % Chỉ tiêu Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013 A. VĐT 1. VĐT theo thiết kế cơ sở 50 50 2. Vốn lưu động ban đầu 100 B. Nguồn vốn đầu tư 1. Vốn tự có 50 30 100 2. Vốn vay 50 70 Dự án vay vốn với lãi suất r = 15 %/năm, vốn gốc được trả đều trong vòng 5 năm từ khi đi vào vận hành. 2.1.1.4. Phương pháp và thời gian khấu hao +) Phương pháp khấu hao: khâu hao theo đường thẳng. +) Thời gian khấu hao: 10 năm (từ khi dự án đi vào vận hành). 2.1.1.5. Sản lượng và giá bán dự kiến +) Sản lượng tiêu thụ năm 2013 là 200 nghìn tấn, năm sau tăng so với năm trước 5%. +) Sản lượng xuất khẩu chiếm 35% tổng sản lượng tiêu thụ. +) Gía bán dự kiến năm 2013: - Nội địa: 550.000 đ/t; năm sau tăng so với năm trước n/10(65/10)=6,5%. - Xuất khẩu: 650.000 đ/t; năm sau tăng so với năm trước 6,5 %. 2.1.1.6. Chi phí vận hành Chi phí vận hành dự kiến năm 2013 là 100 tỷ đồng, năm sau tăng so với năm trước 6,5%. Trong đó: +) Chi phí nhân công: 35%. +) Thuế và phí được tính vào giá thành: 15%. +) Chi phí vật chất đầu vào: 50%. 2.1.1.7. Thuế suất các loại thuế khác +) Thuế suất thuế GTGT: 5%. +) Thuế suất thuế TNDN: 25%. +) Thuế suất thuế xuất khẩu: 2% doanh thu xuất khẩu. 2.1: TẬP HỢP VĐT VÀ NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ CỦA DỰ ÁN THEO THỜI GIAN ĐVT: Đồng TT Chỉ tiêu Năm xây dựng Năm bắt đầu Tổng hoạt động 2011 2012 2013 A Vốn đầu tư 1 Vốn đầu tư theo thiết kế cơ sở - Xây dựng công trình 5.702.759.667 5.702.759.667 11.405.519.334 - Chi phí thiết bị 16.830.000.000 16.830.000.000 33.660.000.000 - Chi phí quản lý dự án 426.309.251 426.309.251 852.618.501 - Chi phí tư vấn và chi phí khác 500.000.000 500.000.000 1.000.000.000 - Chi phí dự phòng 2.345.906.892 2.345.906.892 4.691.813.784 Tổng vốn đầu tư XDCB 25.804.975.809 25.804.975.809 51.609.951.619 2 Vốn lưu động ban đầu cho dự án hoạt động 1.000.000.000 1.000.000.000 Tổng vốn đầu tư cần huy động 25.804.975.809 25.804.975.809 1.000.000.000 52.609.951.619 3 Lãi vay vốn trong thời kỳ XDCB 1.935.373.186 4.935.201.624 Tổng mức vốn đầu tư ban đầu 27.740.348.995 30.740.177.433 1.000.000.000 59.480.526.428 B Nguồn vốn cần huy động để đầu tư 25.804.975.809 25.804.975.809 1.000.000.000 52.609.951.619 1 Vốn tự có 12.902.487.905 7.741.492.743 1.000.000.000 21.643.980.648 - Tỉ lệ (%) 41,14 2 Vốn vay 12.902.487.905 18.063.483.067 30.965.970.971 - Tỉ lệ (%) 58,86 Bảng 2.2: KHẤU HAO, VỐN THAY THẾ, GIÁ TRỊ CÒN LẠI TT Khoản mục Vốn đầu tư (Đồng) Tuổi thọ dự kiến (Năm) Thời gian khấu hao (Năm) Mức khấu hao hàng năm (Đồng) Vốn thay thế (Đồng) Giá trị còn lại ở năm cuối (Đồng) 1 Tài sản cố định hữu hình 51.609.951.619 10 10 4.691.813.784 2 Lãi vay vốn trong thời kỳ XDCB (TSCĐ vô hình) 6.870.574.809 10 687.057.481 3 Vốn lưu động ban đầu cho DA hoạt động 1.000.000.000 1.000.000.000 4 Chi phí dự phòng 4.691.813.784 Tổng cộng 59.480.526.428 5.378.871.264 5.691.813.784 Bảng 2.3: GIÁ TRỊ THU NHẬP HÀNG NĂM ĐVT: Đồng TT Chỉ tiêu Năm hoạt động 2013 2014 2015 2016 2017 I Sản lượng tiêu thụ (Tấn) 200.000 210.000 220.500 231.525 243.101 - Trong nước 130.000 136.500 143.325 150.491 158.016 - Xuất khẩu 70.000 73.500 77.175 81.034 85.085 II Giá bán sản phẩm (Đồng/Tấn) - Nội địa 550.000 580.800 613.325 647.671 683.941 - Xuất khẩu 650.000 686.400 724.838 765.429 808.293 III Doanh thu gộp (Đồng) 117.000.000.000 129.729.600.000 143.844.180.480 159.494.427.316 176.847.421.008 - Sản lượng trong nước 71.500.000.000 79.279.200.000 87.904.776.960 97.468.816.693 108.073.423.949 - Sản lượng xuất khẩu 45.500.000.000 50.450.400.000 55.939.403.520 62.025.610.623 68.773.997.059 IV Giá trị còn lại ở năm cuối V Thu nhập hàng năm chưa trừ thuế 117.000.000.000 129.729.600.000 143.844.180.480 159.494.427.316 176.847.421.008 VI Thuế xuất khẩu (Đồng) 910.000.000 1.009.008.000 1.118.788.070 1.240.512.212 1.375.479.941 Bảng 2.3: GIÁ TRỊ THU NHẬP HÀNG NĂM ĐVT: Đồng TT Chỉ tiêu Năm hoạt động 2018 2019 2020 2021 2022 I Sản lượng tiêu thụ (Tấn) 255.256 268.019 281.420 295.491 310.266 - Trong nước 165.917 174.212 182.923 192.069 201.673 - Xuất khẩu 89.340 93.807 98.497 103.422 108.593 II Giá bán sản phẩm (Đồng/Tấn) - Nội địa 722.241 762.687 805.397 850.499 898.127 - Xuất khẩu 853.558 901.357 951.833 1.005.136 1.061.423 III Doanh thu gộp (Đồng) 196.088.420.414 217.422.845.203 241.078.445.607 267.307.780.489 296.390.861.574 - Sản lượng trong nước 119.831.812.475 132.869.513.672 147.325.716.760 163.354.754.744 181.127.752.060 - Sản lượng xuất khẩu 76.256.607.939 84.553.331.530 93.752.728.847 103.953.025.746 115.263.109.514 IV Giá trị còn lại ở năm cuối 5.691.813.784 V Thu nhập hàng năm chưa trừ thuế 196.088.420.414 217.422.845.203 241.078.445.607 267.307.780.489 302.082.675.357 VI Thuế xuất khẩu (Đồng) 1.525.132.159 1.691.066.631 1.875.054.577 2.079.060.515 2.305.262.190 Bảng 2.4: CHI PHÍ VẬN HÀNH VÀ GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TRONG CÁC NĂM ĐVT: Đồng TT Khoản mục Năm hoạt động 2013 2014 2015 2016 2017 1 Chi phí vận hành dự kiến - Chi phí nhân công 35.000.000.000 36.960.000.000 39.029.760.000 41.215.426.560 43.523.490.447 - Thuế và phí 15.000.000.000 15.840.000.000 16.727.040.000 17.663.754.240 18.652.924.477 - Chi phí vật chất đầu vào 50.000.000.000 52.800.000.000 55.756.800.000 58.879.180.800 62.176.414.925 Tổng chi phí vận hành 100.000.000.000 105.600.000.000 111.513.600.000 117.758.361.600 124.352.829.850 2 Khấu hao TSCĐ 5.378.871.264 5.378.871.264 5.378.871.264 5.378.871.264 5.378.871.264 Tổng giá thành sản phẩm 105.378.871.264 110.978.871.264 116.892.471.264 123.137.232.864 129.731.701.114 Bảng 2.4: CHI PHÍ VẬN HÀNH VÀ GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TRONG CÁC NĂM ĐVT: Đồng TT Khoản mục Năm hoạt động 2018 2019 2020 2021 2022 1 Chi phí vận hành dự kiến - Chi phí nhân công 45.960.805.912 48.534.611.044 51.252.549.262 54.122.692.021 57.153.562.774 - Thuế và phí 19.697.488.248 20.800.547.590 21.965.378.255 23.195.439.437 24.494.384.046 - Chi phí vật chất đầu vào 65.658.294.161 69.335.158.634 73.217.927.517 77.318.131.458 81.647.946.820 Tổng chi phí vận hành 131.316.588.321 138.670.317.267 146.435.855.034 154.636.262.916 163.295.893.639 2 Khấu hao TSCĐ 5.378.871.264 5.378.871.264 5.378.871.264 5.378.871.264 5.378.871.264 Tổng giá thành sản phẩm 136.695.459.586 144.049.188.532 151.814.726.299 160.015.134.181 168.674.764.904 Bảng 2.5: CÁC KHOẢN THANH TOÁN TÀI CHÍNH ĐVT: Đồng TT Khoản mục Năm thực hiện 2013 2014 2015 2016 2017 I Tổng số vốn đầu tư ban đầu 59.480.526.428 II Vốn tự có 21.643.980.648 III Số dư nợ đầu kỳ 37.836.545.781 30.269.236.624 22.701.927.468 15.134.618.312 7.567.309.156 1 Trả vốn gốc trong kỳ 7.567.309.156 7.567.309.156 7.567.309.156 7.567.309.156 7.567.309.156 2 Trả lãi vay trong kỳ (r = 15%) 5.675.481.867 4.540.385.494 3.405.289.120 2.270.192.747 1.135.096.373 Tổng số tiền phải thanh toán 13.242.791.023 12.107.694.650 10.972.598.276 9.837.501.903 8.702.405.530 Bảng 2.6: TÍNH GIÁ TRỊ GIA TĂNG VÀ THUẾ GTGT ĐVT: Đồng TT Chỉ tiêu Năm hoạt động 2013 2014 2015 2016 2017 1 Giá trị đầu ra 117.000.000.000 129.729.600.000 143.844.180.480 159.494.427.316 176.847.421.008 - Doanh thu gộp 117.000.000.000 129.729.600.000 143.844.180.480 159.494.427.316 176.847.421.008 2 Giá trị vật chất đầu vào 50.000.000.000 52.800.000.000 55.756.800.000 58.879.180.800 62.176.414.925 3 Khấu hao 5.378.871.264 5.378.871.264 5.378.871.264 5.378.871.264 5.378.871.264 4 Giá trị gia tăng 61.621.128.736 71.550.728.736 82.708.509.216 95.236.375.252 109.292.134.819 Giá trị gia tăng quốc dân thuần túy 61.621.128.736 71.550.728.736 82.708.509.216 95.236.375.252 109.292.134.819 - Lương 35.000.000.000 36.960.000.000 39.029.760.000 41.215.426.560 43.523.490.447 - Thặng dư xã hội 26.621.128.736 34.590.728.736 43.678.749.216 54.020.948.692 65.768.644.372 Tổng giá trị gia tăng quốc dân thuần túy 1.244.625.415.133 6 Thuế giá trị gia tăng 3.081.056.437 3.577.536.437 4.135.425.461 4.761.818.763 5.464.606.741 Bảng 2.6: TÍNH GIÁ TRỊ GIA TĂNG VÀ THUẾ GTGT ĐVT: Đồng TT Chỉ tiêu Năm hoạt động 2018 2019 2020 2021 2022 1 Giá trị đầu ra 196.088.420.414 217.422.845.203 241.078.445.607 267.307.780.489 296.390.861.574 - Doanh thu gộp 196.088.420.414 217.422.845.203 241.078.445.607 267.307.780.489 296.390.861.574 2 Giá trị vật chất đầu vào 65.658.294.161 69.335.158.634 73.217.927.517 77.318.131.458 81.647.946.820 3 Khấu hao 5.378.871.264 5.378.871.264 5.378.871.264 5.378.871.264 5.378.871.264 4 Giá trị gia tăng 125.051.254.989 142.708.815.305 162.481.646.826 184.610.777.767 209.364.043.490 Giá trị gia tăng quốc dân thuần túy 125.051.254.989 142.708.815.305 162.481.646.826 184.610.777.767 209.364.043.490 - Lương 45.960.805.912 48.534.611.044 51.252.549.262 54.122.692.021 57.153.562.774 - Thặng dư xã hội 79.090.449.076 94.174.204.261 111.229.097.564 130.488.085.746 152.210.480.716 Tổng giá trị gia tăng quốc dân thuần túy 6 Thuế giá trị gia tăng 6.252.562.749 7.135.440.765 8.124.082.341 9.230.538.888 10.468.202.174 Bảng 2.7: DỰ TRÙ CÁC KHOẢN LỖ VÀ TÍNH THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP ĐVT: Đồng TT Các chỉ tiêu Năm thực hiện 2013 2014 2015 2016 2017 1 Tổng doanh thu 117.000.000.000 129.729.600.000 143.844.180.480 159.494.427.316 176.847.421.008 2 Các khoản giảm trừ doanh thu 3.991.056.437 4.586.544.437 5.254.213.531 6.002.330.975 6.840.086.682 - Thuế giá trị gia tăng 3.081.056.437 3.577.536.437 4.135.425.461 4.761.818.763 5.464.606.741 - Thuế xuất khẩu 910.000.000 1.009.008.000 1.118.788.070 1.240.512.212 1.375.479.941 3 Doanh thu thuần 113.008.943.563 125.143.055.563 138.589.966.949 153.492.096.341 170.007.334.326 4 Giá trị thu hồi năm cuối 5 Thu nhập thuần 113.008.943.563 125.143.055.563 138.589.966.949 153.492.096.341 170.007.334.326 6 Tổng giá thành 105.378.871.264 110.978.871.264 116.892.471.264 123.137.232.864 129.731.701.114 7 Trả lãi vốn vay 5.675.481.867 4.540.385.494 3.405.289.120 2.270.192.747 1.135.096.373 8 Lợi nhuận chịu thuế 1.954.590.432 9.623.798.805 18.292.206.564 28.084.670.730 39.140.536.839 9 Thuế thu nhập doanh nghiệp (25%) 488.647.608 2.405.949.701 4.573.051.641 7.021.167.682 9.785.134.210 10 Lợi nhuận ròng 1.465.942.824 7.217.849.104 13.719.154.923 21.063.503.047 29.355.402.629 Bảng 2.7: DỰ TRÙ CÁC KHOẢN LỖ VÀ TÍNH THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP ĐVT: Đồng TT Các chỉ tiêu Năm thực hiện 2018 2019 2020 2021 2022 1 Tổng doanh thu 196.088.420.414 217.422.845.203 241.078.445.607 267.307.780.489 296.390.861.574 2 Các khoản giảm trừ doanh thu 7.777.694.908 8.826.507.396 9.999.136.918 11.309.599.403 12.773.464.365 - Thuế giá trị gia tăng 6.252.562.749 7.135.440.765 8.124.082.341 9.230.538.888 10.468.202.174 - Thuế xuất khẩu 1.525.132.159 1.691.066.631 1.875.054.577 2.079.060.515 2.305.262.190 3 Doanh thu thuần 188.310.725.506 208.596.337.807 231.079.308.689 255.998.181.086 283.617.397.209 4 Giá trị thu hồi năm cuối 5.691.813.784 5 Thu nhập thuần 188.310.725.506 208.596.337.807 231.079.308.689 255.998.181.086 289.309.210.993 6 Tổng giá thành 136.695.459.586 144.049.188.532 151.814.726.299 160.015.134.181 168.674.764.904 7 Trả lãi vốn vay 0 0 0 0 0 8 Lợi nhuận chịu thuế 51.615.265.920 64.547.149.275 79.264.582.391 95.983.046.906 120.634.446.089 9 Thuế thu nhập doanh nghiệp (25%) 12.903.816.480 16.136.787.319 19.816.145.598 23.995.761.726 30.158.611.522 10 Lợi nhuận ròng 38.711.449.440 48.410.361.956 59.448.436.793 71.987.285.179 90.475.834.567 Bảng 2.8: DỰ TRÙ CÂN ĐỐI THU CHI ĐVT: Đồng TT Chỉ tiêu Năm hoạt động 2011 2012 2013 2014 2015 2016 A Số tiền có thể dùng để thanh toán 25.804.975.809 25.804.975.809 118.000.000.000 129.729.600.000 143.844.180.480 159.494.427.316 1 Tổng doanh thu 117.000.000.000 129.729.600.000 143.844.180.480 159.494.427.316 2 Vốn huy động 25.804.975.809 25.804.975.809 1.000.000.000 3 Giá trị thu hồi tại năm cuối B Số tiền phải thanh toán 27.740.348.995 30.740.177.433 117.812.495.068 123.691.180.788 131.194.675.378 139.378.849.948 1 Vốn đầu tư 25.804.975.809 25.804.975.809 1.000.000.000 2 Chi phí vận hành sản xuất 100.000.000.000 105.600.000.000 111.513.600.000 117.758.361.600 3 Hoàn trả nợ gốc 7.567.309.156 7.567.309.156 7.567.309.156 7.567.309.156 4 Trả lãi vay vốn 1.935.373.186 4.935.201.624 5.675.481.867 4.540.385.494 3.405.289.120 2.270.192.747 5 Thuế giá trị gia tăng 3.081.056.437 3.577.536.437 4.135.425.461 4.761.818.763 6 Thuế TNDN phải nộp 488.647.608 2.405.949.701 4.573.051.641 7.021.167.682 Số tiền cân đối thu chi trong từng năm (A-B) -1.935.373.186 -4.935.201.624 187.504.932 6.038.419.212 12.649.505.102 20.115.577.368 Cộng dồn -1.935.373.186 -6.870.574.809 -6.683.069.877 -644.650.665 12.004.854.437 32.120.431.805 Bảng 2.8: DỰ TRÙ CÂN ĐỐI THU CHI ĐVT: Đồng TT Chỉ tiêu Năm hoạt động 2017 2018 2019 2020 2021 2022 A Số tiền có thể dùng để thanh toán 176.847.421.008 196.088.420.414 217.422.845.203 241.078.445.607 267.307.780.489 302.082.675.357 1 Tổng doanh thu 176.847.421.008 196.088.420.414 217.422.845.203 241.078.445.607 267.307.780.489 296.390.861.574 2 Vốn huy động 3 Giá trị thu hồi tại năm cuối 5.691.813.784 B Số tiền phải thanh toán 148.304.976.330 150.472.967.551 161.942.545.351 174.376.082.973 187.862.563.531 203.922.707.336 1 Vốn đầu tư 2 Chi phí vận hành sản xuất 124.352.829.850 131.316.588.321 138.670.317.267 146.435.855.034 154.636.262.916 163.295.893.639 3 Hoàn trả nợ gốc 7.567.309.156 0 0 0 0 0 4 Trả lãi vay vốn 1.135.096.373 0 0 0 0 0 5 Thuế giá trị gia tăng 5.464.606.741 6.252.562.749 7.135.440.765 8.124.082.341 9.230.538.888 10.468.202.174 6 Thuế TNDN phải nộp 9.785.134.210 12.903.816.480 16.136.787.319 19.816.145.598 23.995.761.726 30.158.611.522 Số tiền cân đối thu chi trong từng năm (A-B) 28.542.444.678 45.615.452.863 55.480.299.851 66.702.362.634 79.445.216.959 98.159.968.021 Cộng dồn 60.662.876.483 106.278.329.347 161.758.629.198 228.460.991.832 307.906.208.791 406.066.176.812 Bảng 2.9: TÍNH TOÁN GIÁ TRỊ HIỆN TẠI RÒNG CỦA DỰ ÁN ĐVT: Đồng TT Chỉ tiêu Năm hoạt động 2011 2012 2013 2014 2015 2016 Giá trị của t 0 1 2 3 4 5 I Các khoản thu (CI) 0 0 117.000.000.000 129.729.600.000 143.844.180.480 159.494.427.316 1 Doanh thu bán hàng 117.000.000.000 129.729.600.000 143.844.180.480 159.494.427.316 2 Thu hồi cuối năm II Các khoản chi (CO) 27.740.348.995 30.740.177.433 105.479.704.045 112.592.494.138 121.340.865.172 130.781.860.258 1 Tổng vốn đầu tư ban đầu 27.740.348.995 30.740.177.433 1.000.000.000 2 Chi phí vận hành 100.000.000.000 105.600.000.000 111.513.600.000 117.758.361.600 3 Thuế giá trị gia tăng 3.081.056.437 3.577.536.437 4.135.425.461 4.761.818.763 4 Thuế thu nhập doanh nghiệp 488.647.608 2.405.949.701 4.573.051.641 7.021.167.682 5 Thuế xuất khẩu 910.000.000 1.009.008.000 1.118.788.070 1.240.512.212 NCFt = CIt-COt -27.740.348.995 -30.740.177.433 11.520.295.955 17.137.105.862 22.503.315.308 28.712.567.059 Hệ số chiết khấu at (r = 15%) 1 0,870 0,756 0,658 0,572 0,497 NPVt -27.740.348.995 -26.730.589.072 8.710.998.832 11.267.925.281 12.866.343.564 14.275.220.352 NPV (r = 15%) 100.470.865.967 Hệ số chiết khấu at (r = 20%) 1 0,833 0,694 0,579 0,482 0,402 NPVt -27.740.348.995 -25.616.814.528 8.000.205.525 9.917.306.633 10.852.293.262 11.538.936.736 NPV (r = 20%) 61.738.538.582 Hệ số chiết khấu at (r = 40%) 1 0,714 0,510 0,364 0,260 0,186 NPVt -27.740.348.995 -21.957.269.595 5.877.702.018 6.245.300.970 5.857.797.612 5.338.654.850 NPV (r = 40%) -5.607.588.342 IRR (%) 36,86 Bảng 2.9: TÍNH TOÁN GIÁ TRỊ HIỆN TẠI RÒNG CỦA DỰ ÁN ĐVT: Đồng TT Chỉ tiêu Năm hoạt động 2017 2018 2019 2020 2021 2022 Giá trị của t 6 7 8 9 10 11 I Các khoản thu (CI) 159.494.427.316 176.847.421.008 196.088.420.414 217.422.845.203 241.078.445.607 302.082.675.357 1 Doanh thu bán hàng 159.494.427.316 176.847.421.008 196.088.420.414 217.422.845.203 241.078.445.607 296.390.861.574 2 Thu hồi cuối năm 5.691.813.784 II Các khoản chi (CO) 130.781.860.258 140.978.050.741 151.998.099.709 163.633.611.982 176.251.137.550 206.227.969.526 1 Tổng vốn đầu tư ban đầu 2 Chi phí vận hành 117.758.361.600 124.352.829.850 131.316.588.321 138.670.317.267 146.435.855.034 163.295.893.639 3 Thuế giá trị gia tăng 4.761.818.763 5.464.606.741 6.252.562.749 7.135.440.765 8.124.082.341 10.468.202.174 4 Thuế thu nhập doanh nghiệp 7.021.167.682 9.785.134.210 12.903.816.480 16.136.787.319 19.816.145.598 30.158.611.522 5 Thuế xuất khẩu 1.240.512.212 1.375.479.941 1.525.132.159 1.691.066.631 1.875.054.577 2.305.262.190 NCFt = CIt-COt 35.869.370.267 44.090.320.705 53.789.233.221 64.827.308.057 77.366.156.444 95.854.705.831 Hệ số chiết khấu at (r = 15%) 0,432 0,376 0,327 0,284 0,247 0,215 NPVt 14.275.220.352 15.507.318.614 16.575.184.655 17.583.795.754 18.427.966.954 20.603.319.384 NPV (r = 15%) Hệ số chiết khấu at (r = 20%) 0,335 0,279 0,233 0,194 0,162 0,135 NPVt 11.538.936.736 12.012.579.527 12.304.799.329 12.509.656.509 12.563.966.610 12.900.891.782 NPV (r = 20%) Hệ số chiết khấu at (r = 40%) 0,133 0,095 0,068 0,048 0,035 0,025 NPVt 4.763.822.136 4.182.606.500 3.644.777.890 3.137.658.451 2.674.672.822 2.367.036.998 NPV (r = 40%) IRR (%) Bảng 2.10: TÍNH GTGT, THUẾ GTGT, THUẾ XUẤT KHẨU KHI DOANH THU GIẢM 10% và CHI PHÍ TĂNG 10% ĐVT: Đồng TT Chỉ tiêu Năm hoạt động 2013 2014 2015 2016 2017 1 Giá trị đầu ra 105.300.000.000 116.756.640.000 129.459.762.432 143.544.984.585 159.162.678.907 - Doanh thu gộp 105.300.000.000 116.756.640.000 129.459.762.432 143.544.984.585 159.162.678.907 2 Giá trị vật chất đầu vào 55.000.000.000 58.080.000.000 61.332.480.000 64.767.098.880 68.394.056.417 3 Khấu hao 5.378.871.264 5.378.871.264 5.378.871.264 5.378.871.264 5.378.871.264 4 Giá trị gia tăng 44.921.128.736 53.297.768.736 62.748.411.168 73.399.014.440 85.389.751.226 5 Giá trị gia tăng quốc dân thuần túy 44.921.128.736 53.297.768.736 62.748.411.168 73.399.014.440 85.389.751.226 - Lương 38.500.000.000 40.656.000.000 42.932.736.000 45.336.969.216 47.875.839.492 - Thặng dư xã hội 6.421.128.736 12.641.768.736 19.815.675.168 28.062.045.224 37.513.911.734 Tổng giá trị gia tăng quốc dân thuần túy 985.426.031.493 6 Thuế giá trị gia tăng 2.246.056.437 2.664.888.437 3.137.420.558 3.669.950.722 4.269.487.561 7 Thuế xuất khẩu 819.000.000 908.107.200 1.006.909.263 1.116.460.991 1.237.931.947 Bảng 2.10: TÍNH GTGT, THUẾ GTGT, THUẾ XUẤT KHẨU KHI DOANH THU GIẢM 10% và CHI PHÍ TĂNG 10% ĐVT: Đồng TT Chỉ tiêu Năm hoạt động 2018 2019 2020 2021 2022 1 Giá trị đầu ra 176.479.578.373 195.680.560.682 216.970.601.047 240.577.002.440 266.751.775.416 - Doanh thu gộp 176.479.578.373 195.680.560.682 216.970.601.047 240.577.002.440 266.751.775.416 2 Giá trị vật chất đầu vào 72.224.123.577 76.268.674.497 80.539.720.269 85.049.944.604 89.812.741.502 3 Khấu hao 5.378.871.264 5.378.871.264 5.378.871.264 5.378.871.264 5.378.871.264 4 Giá trị gia tăng 98.876.583.531 114.033.014.921 131.052.009.513 150.148.186.572 171.560.162.650 5 Giá trị gia tăng quốc dân thuần túy 98.876.583.531 114.033.014.921 131.052.009.513 150.148.186.572 171.560.162.650 - Lương 50.556.886.504 53.388.072.148 56.377.804.188 59.534.961.223 62.868.919.051 - Thặng dư xã hội 48.319.697.028 60.644.942.773 74.674.205.325 90.613.225.350 108.691.243.599 Tổng giá trị gia tăng quốc dân thuần túy 6 Thuế giá trị gia tăng 4.943.829.177 5.701.650.746 6.552.600.476 7.507.409.329 8.578.008.133 7 Thuế xuất khẩu 1.372.618.943 1.521.959.968 1.687.549.119 1.871.154.463 2.074.735.971 Bảng 2.11: DỰ TRÙ CÁC KHOẢN LỖ, LÃI VÀ TÍNH THUẾ TNDN KHI DOANH THU GIẢM 10% VÀ CHI PHÍ VẬN HÀNH TĂNG 10% ĐVT: Đồng TT Các chỉ tiêu Năm thực hiện 2013 2014 2015 2016 2017 1 Tổng doanh thu 105.300.000.000 116.756.640.000 129.459.762.432 143.544.984.585 159.162.678.907 2 Các khoản giảm trừ doanh thu 3.065.056.437 3.572.995.637 4.144.329.822 4.786.411.713 5.507.419.508 - Thuế giá trị gia tăng 2.246.056.437 2.664.888.437 3.137.420.558 3.669.950.722 4.269.487.561 - Thuế xuất khẩu 819.000.000 908.107.200 1.006.909.263 1.116.460.991 1.237.931.947 3 Doanh thu thuần 102.234.943.563 113.183.644.363 125.315.432.610 138.758.572.871 153.655.259.399 4 Giá trị thu hồi năm cuối 5 Thu nhập thuần 102.234.943.563 113.183.644.363 125.315.432.610 138.758.572.871 153.655.259.399 6 Tổng giá thành 115.378.871.264 121.538.871.264 128.043.831.264 134.913.069.024 142.166.984.099 7 Trả lãi vốn vay 5.675.481.867 4.540.385.494 3.405.289.120 2.270.192.747 1.135.096.373 8 Lợi nhuận chịu thuế -18.819.409.568 -12.895.612.395 -6.133.687.774 1.575.311.100 10.353.178.927 9 Thuế thu nhập doanh nghiệp (25%) 0 0 0 0 2.588.294.732 10 Lợi nhuận ròng -18.819.409.568 -12.895.612.395 -6.133.687.774 1.575.311.100 7.764.884.195 Bảng 2.11: DỰ TRÙ CÁC KHOẢN LỖ, LÃI VÀ TÍNH THUẾ TNDN KHI DOANH THU GIẢM 10% VÀ CHI PHÍ VẬN HÀNH TĂNG 10% ĐVT: Đồng TT Các chỉ tiêu Năm thực hiện 2018 2019 2020 2021 2022 1 Tổng doanh thu 176.479.578.373 195.680.560.682 216.970.601.047 240.577.002.440 266.751.775.416 2 Các khoản giảm trừ doanh thu 6.316.448.119 7.223.610.714 8.240.149.595 9.378.563.792 10.652.744.104 - Thuế giá trị gia tăng 4.943.829.177 5.701.650.746 6.552.600.476 7.507.409.329 8.578.008.133 - Thuế xuất khẩu 1.372.618.943 1.521.959.968 1.687.549.119 1.871.154.463 2.074.735.971 3 Doanh thu thuần 170.163.130.253 188.456.949.969 208.730.451.452 231.198.438.648 256.099.031.313 4 Giá trị thu hồi năm cuối 5.691.813.784 5 Thu nhập thuần 170.163.130.253 188.456.949.969 208.730.451.452 231.198.438.648 261.790.845.096 6 Tổng giá thành 149.827.118.418 157.916.220.258 166.458.311.802 175.478.760.472 185.004.354.268 7 Trả lãi vốn vay 0 0 0 0 0 8 Lợi nhuận chịu thuế 20.336.011.835 30.540.729.710 42.272.139.650 55.719.678.176 76.786.490.828 9 Thuế thu nhập doanh nghiệp (25%) 5.084.002.959 7.635.182.428 10.568.034.912 13.929.919.544 19.196.622.707 10 Lợi nhuận ròng 15.252.008.876 22.905.547.283 31.704.104.737 41.789.758.632 57.589.868.121 Bảng 2.12: TÍNH TOÁN GIÁ TRỊ HIỆN TẠI RÒNG CỦA DỰ ÁN KHI DOANH THU GIẢM 10%, CHI PHÍ TĂNG 10% ĐVT: Đồng TT Chỉ tiêu Năm hoạt động 2011 2012 2013 2014 2015 2016 I Các khoản thu (CI) 0 0 105.300.000.000 116.756.640.000 129.459.762.432 143.544.984.585 1 Doanh thu bán hàng 105.300.000.000 116.756.640.000 129.459.762.432 143.544.984.585 2 Thu hồi năm cuối II Các khoản chi (CO) 27.740.348.995 30.740.177.433 114.065.056.437 119.732.995.637 126.809.289.822 134.320.609.473 1 Tổng vốn đầu tư ban đầu 27.740.348.995 30.740.177.433 1.000.000.000 2 Chi phí vận hành 110.000.000.000 116.160.000.000 122.664.960.000 129.534.197.760 3 Thuế giá trị gia tăng 2.246.056.437 2.664.888.437 3.137.420.558 3.669.950.722 4 Thuế thu nhập doanh nghiệp 0 0 0 0 5 Thuế xuất khẩu 819.000.000 908.107.200 1.006.909.263 1.116.460.991 Cân bằng thu chi (NCFt = CIt-COt) -27.740.348.995 -30.740.177.433 -8.765.056.437 -2.976.355.637 2.650.472.610 9.224.375.111 Hệ số chiết khấu at (r = 15%) 1,00 0,87 0,76 0,66 0,57 0,50 NPVt -27.740.348.995 -26.730.589.072 -6.627.641.918 -1.957.002.145 1.515.416.317 4.586.144.703 NPV (r = 15%) 1.956.623.079 Hệ số chiết khấu at (r = 5%) 1,00 0,95 0,91 0,86 0,82 0,78 NPVt -27.740.348.995 -29.276.359.460 -7.950.164.569 -2.571.087.906 2.180.550.376 7.227.539.269 NPV (r = 5%) 76.009.198.739 IRR (%) 15,45 Bảng 2.12: TÍNH TOÁN GIÁ TRỊ HIỆN TẠI RÒNG CỦA DỰ ÁN KHI DOANH THU GIẢM 10%, CHI PHÍ TĂNG 10% ĐVT: Đồng TT Chỉ tiêu Năm hoạt động 2017 2018 2019 2020 2021 2022 I Các khoản thu (CI) 159.162.678.907 176.479.578.373 195.680.560.682 216.970.601.047 240577002440 272443589200 1 Doanh thu bán hàng 159.162.678.907 176.479.578.373 195.680.560.682 216.970.601.047 240577002440 266751775416 2 Thu hồi năm cuối 5691813784 II Các khoản chi (CO) 144.883.827.075 155.848.698.232 167.396.142.135 179.887.625.045 193408372544 209474849814 1 Tổng vốn đầu tư ban đầu 2 Chi phí vận hành 136.788.112.835 144.448.247.153 152.537.348.994 161.079.440.538 170099889208 179625483003 3 Thuế giá trị gia tăng 4.269.487.561 4.943.829.177 5.701.650.746 6.552.600.476 7507409329 8578008133 4 Thuế thu nhập doanh nghiệp 2.588.294.732 5.084.002.959 7.635.182.428 10.568.034.912 13929919544 19196622707 5 Thuế xuất khẩu 1.237.931.947 1.372.618.943 1.521.959.968 1.687.549.119 1871154463 2074735971 Cân bằng thu chi (NCFt = CIt-COt) 14.278.851.833 20.630.880.141 28.284.418.547 37.082.976.002 47168629897 62968739386 Hệ số chiết khấu at (r = 15%) 0,43 0,38 0,33 0,28 0,25 0,21 NPVt 6.173.141.685 7.755.912.011 9.246.226.595 10.541.296.204 11659363919 13534703774 NPV (r = 15%) Hệ số chiết khấu at (r = 5%) 0,75 0,71 0,68 0,64 0,61 0,58 NPVt 10.655.099.084 14.661.981.340 19.144.007.805 23.904.016.971 28957447045 36816517779 NPV (r = 5%) IRR (%) Bảng 2.13: TÍNH GTGT, THUẾ GTGT, THUẾ XUẤT KHẨU KHI DOANH THU TĂNG 10% và CHI PHÍ VẬN HÀNH GIẢM 10% ĐVT: Đồng TT Chỉ tiêu Năm hoạt động 2013 2014 2015 2016 2017 1 Giá trị đầu ra 128.700.000.000 142.702.560.000 158.228.598.528 175.443.870.048 194.532.163.109 - Doanh thu gộp 128.700.000.000 142.702.560.000 158.228.598.528 175.443.870.048 194.532.163.109 2 Giá trị vật chất đầu vào 45.000.000.000 47.520.000.000 50.181.120.000 52.991.262.720 55.958.773.432 3 Khấu hao 5.378.871.264 5.378.871.264 5.378.871.264 5.378.871.264 5.378.871.264 4 Giá trị gia tăng 78.321.128.736 89.803.688.736 102.668.607.264 117.073.736.063 133.194.518.412 5 Giá trị gia tăng quốc dân thuần túy 78.321.128.736 89.803.688.736 102.668.607.264 117.073.736.063 133.194.518.412 - Lương 31.500.000.000 33.264.000.000 35.126.784.000 37.093.883.904 39.171.141.403 - Thặng dư xã hội 46.821.128.736 56.539.688.736 67.541.823.264 79.979.852.159 94.023.377.010 Tổng giá trị gia tăng quốc dân thuần túy 1.503.824.798.774 6 Thuế giá trị gia tăng 3.916.056.437 4.490.184.437 5.133.430.363 5.853.686.803 6.659.725.921 7 Thuế xuất khẩu 1.001.000.000 1.109.908.800 1.230.666.877 1.364.563.434 1.513.027.935 Bảng 2.13: TÍNH GTGT, THUẾ GTGT, THUẾ XUẤT KHẨU KHI DOANH THU TĂNG 10% và CHI PHÍ VẬN HÀNH GIẢM 10% ĐVT: Đồng TT Chỉ tiêu Năm hoạt động 2018 2019 2020 2021 2022 1 Giá trị đầu ra 215.697.262.455 239.165.129.723 265.186.290.168 294.038.558.538 326.029.947.731 - Doanh thu gộp 215.697.262.455 239.165.129.723 265.186.290.168 294.038.558.538 326.029.947.731 2 Giá trị vật chất đầu vào 59.092.464.745 62.401.642.770 65.896.134.765 69.586.318.312 73.483.152.138 3 Khấu hao 5.378.871.264 5.378.871.264 5.378.871.264 5.378.871.264 5.378.871.264 4 Giá trị gia tăng 151.225.926.446 171.384.615.688 193.911.284.138 219.073.368.962 247.167.924.329 5 Giá trị gia tăng quốc dân thuần túy 151.225.926.446 171.384.615.688 193.911.284.138 219.073.368.962 247.167.924.329 - Lương 41.364.725.321 43.681.149.939 46.127.294.336 48.710.422.819 51.438.206.496 - Thặng dư xã hội 109.861.201.125 127.703.465.749 147.783.989.803 170.362.946.143 195.729.717.833 Tổng giá trị gia tăng quốc dân thuần túy 6 Thuế giá trị gia tăng 7.561.296.322 8.569.230.784 9.695.564.207 10.953.668.448 12.358.396.216 7 Thuế xuất khẩu 1.677.645.375 1.860.173.294 2.062.560.035 2.286.966.566 2.535.788.409 Bảng 2.14: DỰ TRÙ CÁC KHOẢN LỖ, LÃI VÀ TÍNH THUẾ TNDN KHI DOANH THU TĂNG 10% VÀ CHI PHÍ VẬN HÀNH GIẢM 10% ĐVT: Đồng TT Các chỉ tiêu Năm thực hiện 2013 2014 2015 2016 2017 1 Tổng doanh thu 128.700.000.000 142.702.560.000 158.228.598.528 175.443.870.048 194.532.163.109 2 Các khoản giảm trừ doanh thu 4.917.056.437 5.600.093.237 6.364.097.241 7.218.250.237 8.172.753.856 - Thuế giá trị gia tăng 3.916.056.437 4.490.184.437 5.133.430.363 5.853.686.803 6.659.725.921 - Thuế xuất khẩu 1.001.000.000 1.109.908.800 1.230.666.877 1.364.563.434 1.513.027.935 3 Doanh thu thuần 123.782.943.563 137.102.466.763 151.864.501.287 168.225.619.811 186.359.409.253 4 Giá trị thu hồi năm cuối 5 Thu nhập thuần 123.782.943.563 137.102.466.763 151.864.501.287 168.225.619.811 186.359.409.253 6 Tổng giá thành 95.378.871.264 100.418.871.264 105.741.111.264 111.361.396.704 117.296.418.129 7 Trả lãi vốn vay 5.675.481.867 4.540.385.494 3.405.289.120 2.270.192.747 1.135.096.373 8 Lợi nhuận chịu thuế 22.728.590.432 32.143.210.005 42.718.100.903 54.594.030.360 67.927.894.751 9 Thuế thu nhập doanh nghiệp (25%) 5.682.147.608 8.035.802.501 10.679.525.226 13.648.507.590 16.981.973.688 10 Lợi nhuận ròng 17.046.442.824 24.107.407.504 32.038.575.677 40.945.522.770 50.945.921.063 Bảng 2.14: DỰ TRÙ CÁC KHOẢN LỖ, LÃI VÀ TÍNH THUẾ TNDN KHI DOANH THU TĂNG 10% VÀ CHI PHÍ VẬN HÀNH GIẢM 10% ĐVT: Đồng TT Các chỉ tiêu Năm thực hiện 2018 2019 2020 2021 2022 1 Tổng doanh thu 215.697.262.455 239.165.129.723 265.186.290.168 294.038.558.538 326.029.947.731 2 Các khoản giảm trừ doanh thu 9.238.941.697 10.429.404.078 11.758.124.242 13.240.635.014 14.894.184.626 - Thuế giá trị gia tăng 7.561.296.322 8.569.230.784 9.695.564.207 10.953.668.448 12.358.396.216 - Thuế xuất khẩu 1.677.645.375 1.860.173.294 2.062.560.035 2.286.966.566 2.535.788.409 3 Doanh thu thuần 206.458.320.758 228.735.725.645 253.428.165.927 280.797.923.524 311.135.763.105 4 Giá trị thu hồi năm cuối 5.691.813.784 5 Thu nhập thuần 206.458.320.758 228.735.725.645 253.428.165.927 280.797.923.524 316.827.576.889 6 Tổng giá thành 123.563.800.754 130.182.156.805 137.171.140.795 144.551.507.889 152.345.175.540 7 Trả lãi vốn vay 0 0 0 0 0 8 Lợi nhuận chịu thuế 82.894.520.005 98.553.568.840 116.257.025.131 136.246.415.635 164.482.401.349 9 Thuế thu nhập doanh nghiệp (25%) 20.723.630.001 24.638.392.210 29.064.256.283 34.061.603.909 41.120.600.337 10 Lợi nhuận ròng 62.170.890.004 73.915.176.630 87.192.768.849 102.184.811.726 123.361.801.012 Bảng 2.15: TÍNH TOÁN GIÁ TRỊ HIỆN TẠI RÒNG CỦA DỰ ÁN KHI DOANH THU TĂNG 10%, CHI PHÍ VẬN HÀNH 10% ĐVT: Đồng TT Chỉ tiêu Năm hoạt động 2011 2012 2013 2014 2015 2016 I Các khoản thu (CI) 0 0 128.700.000.000 142.702.560.000 158.228.598.528 175.443.870.048 1 Doanh thu bán hàng 128.700.000.000 142.702.560.000 158.228.598.528 175.443.870.048 2 Thu hồi năm cuối II Các khoản chi (CO) 27.740.348.995 30.740.177.433 101.599.204.045 108.675.895.738 117.405.862.466 126.849.283.267 1 Tổng vốn đầu tư ban đầu 27.740.348.995 30.740.177.433 1.000.000.000 2 Chi phí vận hành 90.000.000.000 95.040.000.000 100.362.240.000 105.982.525.440 3 Thuế giá trị gia tăng 3.916.056.437 4.490.184.437 5.133.430.363 5.853.686.803 4 Thuế thu nhập doanh nghiệp 5.682.147.608 8.035.802.501 10.679.525.226 13.648.507.590 5 Thuế xuất khẩu 1.001.000.000 1.109.908.800 1.230.666.877 1.364.563.434 Cân bằng thu chi (NCFt = CIt-COt) -27.740.348.995 -30.740.177.433 27.100.795.955 34.026.664.262 40.822.736.062 48.594.586.781 Hệ số chiết khấu at (r = 15%) 1,00 0,870 0,756 0,658 0,572 0,497 NPVt -27.740.348.995 -26.730.589.072 20.492.095.240 22.373.084.088 23.340.531.837 24.160.098.009 NPV (r = 15%) 192.626.858.929 Hệ số chiết khấu at (r = 60%) 1,00 0,625 0,391 0,244 0,153 0,095 NPVt -27.740.348.995 -19.212.610.896 10.586.248.420 8.307.291.080 6.229.055.185 4.634.340.933 NPV (r = 60%) -6.351.328.241 IRR (%) 54,36 Bảng 2.15: TÍNH TOÁN GIÁ TRỊ HIỆN TẠI RÒNG CỦA DỰ ÁN KHI DOANH THU TĂNG 10%, CHI PHÍ VẬN HÀNH 10% ĐVT: Đồng TT Chỉ tiêu Năm hoạt động 2017 2018 2019 2020 2021 2022 I Các khoản thu (CI) 194.532.163.109 215.697.262.455 239.165.129.723 265.186.290.168 294.038.558.538 331.721.761.515 1 Doanh thu bán hàng 194.532.163.109 215.697.262.455 239.165.129.723 265.186.290.168 294.038.558.538 326.029.947.731 2 Thu hồi năm cuối 5.691.813.784 II Các khoản chi (CO) 137.072.274.408 148.147.501.187 159.871.081.828 172.614.650.055 186.474.875.548 202.981.089.238 1 Tổng vốn đầu tư ban đầu 2 Chi phí vận hành 111.917.546.865 118.184.929.489 124.803.285.540 131.792.269.531 139.172.636.624 146.966.304.275 3 Thuế giá trị gia tăng 6.659.725.921 7.561.296.322 8.569.230.784 9.695.564.207 10.953.668.448 12.358.396.216 4 Thuế thu nhập doanh nghiệp 16.981.973.688 20.723.630.001 24.638.392.210 29.064.256.283 34.061.603.909 41.120.600.337 5 Thuế xuất khẩu 1.513.027.935 1.677.645.375 1.860.173.294 2.062.560.035 2.286.966.566 2.535.788.409 Cân bằng thu chi (NCFt = CIt-COt) 57.459.888.701 67.549.761.268 79.294.047.894 92.571.640.113 107.563.682.991 128.740.672.276 Hệ số chiết khấu at (r = 15%) 0,432 0,376 0,327 0,284 0,247 0,215 NPVt 24.841.495.543 25.394.457.299 25.921.364.912 26.314.637.705 26.588.097.369 27.671.934.994 NPV (r = 15%) Hệ số chiết khấu at (r = 60%) 0,060 0,037 0,023 0,015 0,009 0,006 NPVt 3.424.876.255 2.516.424.703 1.846.208.421 1.347.094.659 978.285.998 731.805.996 NPV (r = 60%) IRR (%) 2.2. Phân tích và kết luận dựa trên các kết quả tính toán được 2.2.1. Phân tích hiệu quả kinh tế vốn đầu tư 2.2.1.1 Nhóm phương pháp giản đơn 1. Tỉ lệ hoàn vốn giản đơn (R) Chọn năm 2017 là năm bình thường của dự án vì năm này là năm dự án đạt công suất thiết kế của dự án, có điều kiện khai thác ổn định, ít biến động, việc trả lãi vay vẫn còn tiếp tục và lợi nhuận ròng đạt mức trung bình. Khi đó, sử dụng số liệu trong bảng 1, bảng 7 và công thức 1-1 ta có: Sau khi khấu hao xong thì dự án có lợi nhuận ròng và có tỉ lệ lãi giản đơn (R=52,26%) lớn hơn tỉ lệ lãi vay vốn (r = 15%). Do vậy, theo nguyên tắc sử dụng chỉ tiêu này thì dự án được chấp nhận. 2. Thời hạn thu hồi vốn Dựa vào các số liệu của bảng 1, bảng 2, bảng 7 và công thức 1-4 ta có bảng số liệu sau: Năm Pt Dt Pt + Dt Vốn đầu tư còn lại ở năm cuối 2011 2012 52.609.951.619 2013 1.465.942.824 5.378.871.264 6.844.814.088 45.765.137.531 2014 7.217.849.104 5.378.871.264 12.596.720.368 33.168.417.162 2015 13.719.154.923 5.378.871.264 19.098.026.188 14.070.390.975 2016 6,39 tháng 21.063.503.047 5.378.871.264 26.442.374.312 Như vậy, thời hạn thu hồi vốn là 3 năm 6 tháng tính từ khi dự án bắt đầu hoạt động so sánh với thời hạn thu hồi vốn tiêu chuẩn của một số ngành công nghiệp khác là 8 năm và thời hạn khấu hao TSCĐ của dự án là 10 năm thì dự án chấp nhận được theo phương diện này. 2.2.1.2. Nhóm phương pháp chiết khấu luồng tiền mặt 1. Giá trị hiện tại thực (NPV) Vận dụng các công thức 1-16, 1-17 áp dụng cho bảng số 9 ta có giá trị hiện tại ròng của dự án với lãi suất 15% là: NPV(r=15%) = 100.470.865.967 (đồng) > 0, dự án có thu lớn hơn chi và như vậy thì việc đầu tư khai thác vào dự án mang lại lợi nhuận cao cho chủ đầu tư. Do đó, dự án có thể chấp nhận theo phương diện này. 2. Tỷ suất hoàn vốn nội bộ IRR Theo kết quả tính toán bảng 9, tỉ suất hoàn vốn nội bộ IRR = 36,86%, lớn hơn gấp 2,46 lần so với lãi vay vốn của dự án là r = 15% . Vậy với lãi suất mà dự án mang lại với tỷ lệ cao hơn so với lãi vay vốn và mang lại lợi nhuận cho dự án, nên dự án hoàn toàn chấp nhận và đầu tư vào dự án. 3. Tỷ lệ lợi ích trên chi phí (B/C) Theo kết quả tính toán ở bảng 9 và áp dụng công thức 1-21 ta được: (đồng ) (đồng) Tỉ lệ lợi ích trên chi phí: Ta thấy tỉ lệ B/C = 1,15 > 1, do đó thu nhập của dự án có thể bù đắp được chi phí bỏ ra. Và cứ 1 đồng chi phí bỏ ra thì dự án sẽ mang lại 1,15 đồng thu nhập. Vậy có thể chấp nhận được dự án theo phương diện này và nên đầu tư vào dự án. 4. Tỷ lệ giá trị hiện tại ròng PV Căn cứ vào kết quả tính toán bảng số liệu 9 và công thức 1-22, ta có: Kết quả cho thấy PVR = 1,82 > 0, điều này chứng tỏ lợi nhuận ròng của dự án mang lại có thể bù đắp lại vốn đầu tư ban đầu. Ở thời điểm hiện tại năm 2011 thì cứ 1 đồng vốn đầu tư sau cân bằng thu chi thì mang lại lợi nhuận là 2 đồng. Do đó dự án có thể chấp nhận theo phương diện này. 2.2.2. Phân tích tài chính 2.2.2.1. Phân tích cơ cấu nguồn vốn đầu tư Căn cứ vào bảng 1, cơ cấu nguồn vốn của dự án được phân bổ như sau: - Tỉ lệ nguồn vốn chủ sở hữu so với tổng vốn đầu tư: 41,14 %. - Tỉ lệ nguồn vốn vay so với tổng vốn đầu từ: 58,86 %. Qua bảng này ta thấy, cơ cấu nguồn vốn của công ty là khá hợp lý trong điều kiện đầu. Tỷ lệ vốn vay/vốn chủ sở là không cao, ít ảnh hưởng tới hiệu quả sản xuất kinh doanh vì lãi vay phải trả không nhiều, ít ảnh hưởng tới tính chủ động về tài chính của công ty, đồng thời công ty cũng vẫn có thể lợi dụng được lá chắn thuế thu nhập doanh nghiệp của công ty theo luật thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành. 2.2.2.2. Phân tích khả năng thanh toán Kết hợp bảng 5 và bảng 8 ta thấy: trong thời gian từ khi bắt đầu xây dựng đến hết thời gian cần phải hoàn trả vốn đầu tư, giai đoạn từ năm 2011 đến hết năm 2014 dự án rất căng thẳng về tiền vì đều bội chi. Tuy nhiên, trong các năm sau dự án tạo ra lợi nhuận lớn, thu nhập của dự án có thể bù đắp được các chi phí phải trả và tạo ra lãi cho dự án. Vì vậy, nếu dự án thuyết minh được phương hướng khắc phục tình hình tài chính trên như vay ở nguồn nào để bù vào lượng tiền bội chi trong các năm đó thì dự án có thể dễ dàng chấp nhận được trên phương diện này. 2.2.3. Phân tích độ nhạy của dự án Với kết quả tính toán và phân tích các chỉ tiêu kinh tế thì ta có thể thấy dự án hoàn toàn có thể chấp nhận được. Nhưng để có thể đưa ra những quyết định đầu tư đúng đắn nhất để tránh những rủi ro sẽ gặp phải trong quá trình đầu tư cũng như hoạt động để mang lại hiệu quả kinh tế cao nhất thì ta tiến hành phân tích độ nhạy của dự án. Trong dự án này, khi nhìn vào phần cơ sở dữ liệu thì ta có thể thấy là các nhân tố như vốn đầu tư vào dự án, thời gian xây dựng, các chính sách thuế và quy định về lãi suất là những nhân tố hầu như ít biến đổi và ta có thể coi chúng là những nhân tố ổn định. Các nhân tố như doanh thu, chi phí vận hành dự án là những nhân tố mà chịu tác động của nhiều nhân tố bên ngoài khác, khi những nhân tố này thay đổi thì cũng làm ảnh hưởng đến các chỉ tiêu kinh tế để phân tích dự án. Vì vậy, ta coi 2 nhân tố này là các biến số ảnh hưởng tới tính toán các chỉ tiêu kinh tế của dự án. Qua việc cho thay đổi các biến số này ta được kết quả như sau: Chỉ tiêu Mức độ biến động dự kiến và kết quả tính các chỉ tiêu tương ứng Doanh thu Tăng 10 % NPV= 154,695,579,344 đ IRR= 47 % Giảm 10 % NPV= 44.985.066.401 đ IRR= 25,30 % Chi phí vận hành Giảm 10 % NPV= 139,723,165,253 đ IRR= 44,86 % Tăng 10 % NPV= 60,548,926,535 đ IRR= 28,29 % Qua kết quả tính toán ở bảng trên ta thấy doanh thu là nhân tố ảnh hưởng mạnh hơn so với chi phí vận hành đến các chỉ tiêu tính toán. Giả sử các nhân tố này chỉ có thể biến động tới mức 10%, do đó ta chọn mức tăng giảm 10% làm các mức xảy ra các trường hợp tốt nhất và xấu nhất để phân tích độ nhạy của dự án. Kết quả tính toán ở các bảng 9, bảng 12, bảng 15 được tập hợp trong bảng sau : Trường hợp tốt nhất Doanh thu tăng 10% Chi phí vận hành giảm 10% NPV= 192.626.858.929 đồng IRR = 54,36 % Trường hợp dự kiến Các nhân tố không thay đổi NPV= 100.470.865.967 đồng IRR = 36,86 % Trường hợp xấu nhất Doanh thu giảm 10% Chi phí vận hành tăng 10% NPV= 1.956.623.079 đồng IRR = 15,45 % Các kết quả phân tích độ nhạy cho thấy dự án thoả đáng với trường hợp tốt nhất và thỏa đáng đối với trường hợp xấu nhất. Vì vậy, đầu tư dự án này sẽ rất hiệu quả cho chủ đầu tư. 2.2.4. Phân tích đóng góp của dự án vào GDP quốc dân Qua số liệu tính toán trong bảng 6, tổng giá trị gia tăng quốc dân thuần túy trong suốt quá trình hoạt động của dự án đạt được là 1.244.625.415.133 đồng. Đây chính là khoản đóng góp của dự án vào nền kinh tế quốc dân thúc đẩy tăng trưởng kinh tế. Có thể nói đây là dự án mang lại hiệu quả xã hội cao. Xét trên các phương diện trên thì dự án hoàn toàn được chấp nhận. KẾT LUẬN CHUNG Qua việc phân tích hiệu quả kinh tế của dự án cho thấy đây là dự án có lợi nhuận cao. Tỉ lệ hoàn vốn giản đơn cao hơn tỉ lệ lãi vay trên thị trường vốn hiện hành đó là một điều tốt. Thời gian hoàn trả vốn vay ngắn chứng tỏ việc kinh doanh sẽ có lãi lớn. Tỉ lệ hoàn vốn nội bộ IRR của dự án khá cao lên tới 33,16 % lớn hơn so với chi phí cơ hội của vốn đầu tư là 15 %. Dự án hứa hẹn sẽ mang lại cho các nhà đầu tư một doanh thu lớn hơn nhiều so với lượng vốn mà các nhà đầu tư phải bỏ ra, đồng thời nó cũng mang lại cho xã hội một khoản giá trị gia tăng quốc dân thuần túy là 995.348.290.938,10 đồng. Vì vậy, việc đầu tư vào dự án là hợp lý vì nó mang lại cho các nhà đầu tư và xã hội những khoản lợi nhuận cao. Kiến nghị: Ta thấy dự án về cơ bản đã đạt hiệu quả trên các chỉ tiêu xem xét ngay cả trong trường hợp xấu nhất thì dự án vẫn mang lại hiệu quả cho nhà đầu tư, tuy nhiên để đảm bảo dự động có hiệu quả và liên tục của dự án, qua đó có một số kiến nghị sau: + Cần phải giải trình rõ ràng về chi phí cho các hoạt động tại những năm đầu tư như chi phí cho quản lý, các chi phí cho dự án đi vào hoạt động sản để từ đó có những phương án toàn diện và hiệu quả nhất. Trên đây là 1 số ý kiến riêng của tác giả khi làm đồ án, rất mong sự giúp đỡ của các thầy cô và các bạn để đồ án này được hoàn thiện hơn. Em xin chân thành cảm ơn! Hà Nội, ngày 18 tháng 12 năm 2011. Sinh viên Nguyễn Văn Thưởng

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docLuận Văn- Phân tích hiệu quả dự án đầu tư khai thác mỏ khoáng sản.doc
Luận văn liên quan