Là phương pháp được áp dụng để phân tích độ rủi ro của dự án bằng việc tính kỳ vọng toán học của các biến số, người ta có thể cân nhắc chọn phương án tối ưu trong số các phương án có thể có. Nó giúp cho các nhà đầu tư có được cái nhìn tổng quát hơn trong việc quyết định bỏ chi phí đầu tư vào các đối tượng nào, mức đầu tư nào sao cho khi rủi ro xảy ra nhà đầu tư không bị phá sản.
67 trang |
Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 3952 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Phân tích hiệu quả dự án đầu tư khai thác mỏ khoáng sản, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
o hay nói cách khác đều coi xác suất thành công của dự án là bằng 1. Song các nhà đầu tư đều nhận thấy rằng mình không thể và sẽ không luôn đúng, cho dù việc đánh giá đầu tư toàn diện hay tinh vi đến đâu thì vẫn có yếu tố bất trắc, rủi ro trong đó.
Các loại bất trắc, rủi ro liên quan đến các dự án trong ngành mỏ có thể phân làm các loại sau:
- Các bất trắc về kinh tế.
- Các bất trắc, rủi ro về chính trị.
- Các bất trắc, rủi ro về kỹ thuật.
- Các bất trắc, rủi ro về điều kiện địa chất - tự nhiên.
Để khắc phục nhưng thiệt hại có thể xảy ra do các nguyên nhân bất trắc, rủi ro, người ta đưa ra một số phương pháp đánh giá dự án trong điều kiện có bất trắc và rủi ro như sau:
1.3.2. Các phương pháp đánh giá dự án trong điều kiện có bất trắc rủi ro
1.3.2.1. Phương pháp ước lượng
Theo phương pháp này, trong một số dự án các nhà đầu tư đưa ra một “ngưỡng” của các chỉ tiêu, thường chọn chỉ tiêu tỉ suất hoàn vốn nội bộ IRR.
Ngưỡng này (rmin) thường được tính bằng mức lãi suất bình quân vay vốn trên thị trường vốn cộng thêm một lượng khoảng từ 4%;5%... 10% tùy thuộc vào kinh nghiệm của nhà đầu tư làm biên độ an toàn cho dự án.
rmin = r + r’ (r’ = 4% ; 5% … 10%) (1-35)
Nếu dự án nào có IRR rmin mới được chấp nhận.
Chú ý: Trường hợp đặc biệt của phương pháp này là khi dự báo khá chắc chắn nền kinh tế có lạm phát xảy ra thì tiến hành tính toán ngưỡng rmin theo công thức:
rmin = (1 + f) x (1 + r) – 1 (1-36)
Trong đó: +) f: Mức lạm phát (hệ số).
+) r: Mức lãi vay vốn bình quân trên thị trường của dự án (hệ số).
Hoặc cách xử lý khác là cho các yếu tố đầu vào và đầu ra của dự án có liên quan đến trượt giá theo thời gian đúng bằng tỉ lệ lạm phát dự kiến. Tiến hành tính toán chỉ tiêu NPV và IRR theo dòng tiền đã điều chỉnh này và đánh giá theo đúng nguyên tắc sử dụng chỉ tiêu.
1.3.2.2. Phương pháp phân tích độ nhạy
Là phương pháp đánh giá tác động của sự bất trắc đối với các khoản đầu tư bằng cách xác định các chỉ tiêu đánh giá dự án thay đổi thế nào khi các biến số đầu vào và đầu ra bị thay đổi.
Các tham số điển hình thường được dùng làm biến số thay đổi trong đánh giá dự án gồm: khoản đầu tư ban đầu, giá bán, chi phí vận hành, thời gian hoạt động dự án... Các biến số này thay đổi bất kỳ, ảnh hưởng đến kết quả tính toán các chỉ tiêu đánh giá. Tỉ lệ thay đổi của chỉ tiêu đánh giá lớn hay nhỏ khi có sự thay đổi tỉ lệ giá trị của từng biến số thể hiện mức độ ảnh hưởng của biến số đó mạnh hay yếu hay thể hiện biến số đó quan trọng hay không quan trọng khi đánh giá dự án.
Có 2 cách phân tích độ nhạu như sau:
1) Phân tích độ nhạy đơn giản
Để phân tích cần tiền hành qua 4 bước sau:
- Bước 1: Chọn các biến số điển hình (tác động mạnh đến dự án) để phân tích.
- Bước 2: Tiến hành tăng giảm các yếu tố cùng 1 tỷ lệ nhất định. Kết quả tính toán cho phép nhận định được mức độ ảnh hưởng khác nhau của từng biến số tới chỉ tiêu đánh giá.
- Bước 3: Tiến hành tập hợp tất cả các biến số ảnh hưởng đến các chỉ tiêu đánh giá thành dãy các số liệu theo thứ tự nhân tố ảnh hưởng mạnh đến nhân tố ảnh hưởng yếu và ước đoán mức độ biến thiên của từng biến ở mức nhiều nhất là bao nhiêu % (thường dựa vào số liệu thống kê và dự báo).
- Bước 4: Kết hợp tình huống đồng thời các biến số biến thiên sẽ cho kết quả tốt nhất hoặc tồi nhất so với giá trị mong đợi dự kiến để tiến hành tính các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả kinh tế của dự án tương ứng.
Phương pháp này sẽ làm cho việc quyết định đầu tư dễ dàng hơn đối với các trường hợp khi:
- Một dự án tỏ ra thỏa đáng thậm chí cả khi gặp phải tình huống bi quan thì hoàn toàn được chấp nhận.
- Một dự án tỏ ra không thỏa đáng cả khi gặp tình huống lạc quan thì không chấp nhận được.
- Một dự án tỏ ra tốt đối với tình huống lạc quan và mong đợi dự kiến, nhưng tồi với tình huống bi quan thì nên để nghiên cứu thêm về xác xuất xảy ra các rủi ro bất trắc liên quan để đưa ra một quyết định có ý nghĩa.
2) Phân tích độ nhạy xác suất
Việc phân tích độ nhạy xác suất được dựa theo mổ phỏng Monte Carlo. So với phương pháp trên, các giá trị để mô tả các biến số không định lượng chính xác bằng các ước tính đơn giá trị mà là một miền giá trị và các kết quả tính toán các chỉ tiêu đánh giá thu được cũng là một miền giá trị trong đó các kết quả biến thiên như là một hàm về xác suất xảy ra xung quanh một kết quả mong đợi nhất. Việc phân tích này giúp cho các nhà đầu tư có được cảm giác chắc chắn hơn, chính xác hơn về tác động của rủi ro và bất trắc đến kết quả phân tích kinh tế.
1.3.2.3. Phương pháp phân tích giá trị kỳ vọng (EV)
Là phương pháp được áp dụng để phân tích độ rủi ro của dự án bằng việc tính kỳ vọng toán học của các biến số, người ta có thể cân nhắc chọn phương án tối ưu trong số các phương án có thể có. Nó giúp cho các nhà đầu tư có được cái nhìn tổng quát hơn trong việc quyết định bỏ chi phí đầu tư vào các đối tượng nào, mức đầu tư nào sao cho khi rủi ro xảy ra nhà đầu tư không bị phá sản.
Kỳ vọng (EV) của 1 biến cố nào đó được xác định theo công thức:
(1-37)
Trong đó: +) m: Số lượng biến cố.
+) pi: Xác suất xảy ra biến cố i; = 1 (pi được xác định trên cơ sở thống kê tập hợp số lớn các trương hợp đầu tư vào đối tượng có điều kiện tương tự trong các thời điểm khác nhau).
+) Qi: Giá trị của biến cố i.
EV ở đây được hiểu là thế cân bằng tin cậy hoặc mức độ trung bình của giá trị biến cố có tính tới xác suất xảy ra biến cố.
Chương II:
Tính toán và phân tích hiệu quả của DAĐT
2.1.1. Cơ sở dữ liệu
Phân tích hiệu quả dự án đầu tư khai thác mỏ khoáng sản (n=56).
2.1.1.1. Thời gian của dự án
+) Thời gian xây dựng là 2 năm: 2011 – 2012.
+) Thời gian hoạt động 10 năm (kể cả 2 năm xây dựng cơ bản là 12 năm).
2.1.1.2. Tổng vốn đầu tư
1) Vốn đầu tư theo thiết kế cơ sở
a. Chi phí xây dựng
Chi phí trực tiếp: T = (VL+NC+M)*1.02= (5+2+2)*1,02= 9,18 tỷ đ
Chi phí chung: C= T*5,5%= 9,18*5,5%= 0,505 tỷ đ
Thu nhập chịu thuế: TL= (T+C)*6%= (9,18+0,505)*6%= 0,581 tỷ đ
Thuế GTGT: GTGT= (T+C+TL)*10%= (9,18+0,505+0,581)*10%= 1,027 tỷ đ
Chi phí xây dựng nhà tạm: Gxdnt= (T+C+TL+GTGT)*1%= 0,113 tỷ đ
ð Chi phí xây dựng = T+C+TL+GTGT+ Gxdnt = 11,406 tỷ đ
b. Chi phí thiết bị
Chi phí thiết bị trước thuế = (25+n/10) = 30,6 (tỷ đồng)
Thuế GTGT = chi phí thiết bị trước thuế x thuế suất thuế GTGT
= 30,6 x 10% = 3,06 (tỷ đồng)
ð Chi phí thiết bị = chi phí mua sắm thiết bị trước thuế + thuế GTGT
Gtb = 30,6+3,06 = 33,66 (tỷ đồng)
c. Chi phí quản lý dự án
Chi phí xây dựng trước thuế + chi phí thiết bị trước thuế = 9,18+0,505+0,581+30,6 = 40,866 (tỷ đồng)
Tỷ lệ quy định = 2,013 + (2,254 – 2,013) x (50 – 41,766)/(50 – 20) = 2,086 (%)
ð Chi phí quản lý dự án = 40,86666 x 2,086% = 0,853 (tỷ đồng)
d. Chi phí tư vấn và chi phí khác: 1 (tỷ đồng).
e. Chi phí dự phòng:
Gdp= Gdp1+ Gdp2
Gdp1 = (chi phí XD + chi phí TB + chi phí QLDA + chi phí tư vấn + chi phí khác) x 10%
= (11,406 + 33,66 + 0,853 + 1) x 10% = 4,692 (tỷ đồng)
Gdp2= 0
ð Tổng dự toán XDCT = chi phí XD + chi phí TB + chi phí QLDA + chi phí tư vấn + chi phí khác + chi phí DP
= 11,406 + 33,66 + 0,853 + 1+4,692= 51,610 (tỷ đồng)
2) Vốn lưu động ban đầu cho dự án hoạt động: 1 (tỷ đồng).
2.1.1.3. Vốn đầu tư, nguồn vốn đầu tư, thời điểm cấp
Vốn đầu tư được cấp vào đầu mỗi năm với cơ cấu mỗi năm như sau:
Bảng cơ cấu cấp vốn đầu tư
ĐVT: %
Chỉ tiêu
Năm 2011
Năm 2012
Năm 2013
A. VĐT
1. VĐT theo thiết kế cơ sở
50
50
2. Vốn lưu động ban đầu
100
B. Nguồn vốn đầu tư
1. Vốn tự có
50
30
100
2. Vốn vay
50
70
Dự án vay vốn với lãi suất r = 15 %/năm, vốn gốc được trả đều trong vòng 5 năm từ khi đi vào vận hành.
2.1.1.4. Phương pháp và thời gian khấu hao
+) Phương pháp khấu hao: khâu hao theo đường thẳng.
+) Thời gian khấu hao: 10 năm (từ khi dự án đi vào vận hành).
2.1.1.5. Sản lượng và giá bán dự kiến
+) Sản lượng tiêu thụ năm 2013 là 200 nghìn tấn, năm sau tăng so với năm trước 5%.
+) Sản lượng xuất khẩu chiếm 35% tổng sản lượng tiêu thụ.
+) Gía bán dự kiến năm 2013:
- Nội địa: 550.000 đ/t; năm sau tăng so với năm trước n/10(65/10)=6,5%.
- Xuất khẩu: 650.000 đ/t; năm sau tăng so với năm trước 6,5 %.
2.1.1.6. Chi phí vận hành
Chi phí vận hành dự kiến năm 2013 là 100 tỷ đồng, năm sau tăng so với năm trước 6,5%. Trong đó:
+) Chi phí nhân công: 35%.
+) Thuế và phí được tính vào giá thành: 15%.
+) Chi phí vật chất đầu vào: 50%.
2.1.1.7. Thuế suất các loại thuế khác
+) Thuế suất thuế GTGT: 5%.
+) Thuế suất thuế TNDN: 25%.
+) Thuế suất thuế xuất khẩu: 2% doanh thu xuất khẩu.
2.1: TẬP HỢP VĐT VÀ NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ CỦA DỰ ÁN THEO THỜI GIAN
ĐVT: Đồng
TT
Chỉ tiêu
Năm xây dựng
Năm bắt đầu
Tổng
hoạt động
2011
2012
2013
A
Vốn đầu tư
1
Vốn đầu tư theo thiết kế cơ sở
-
Xây dựng công trình
5.702.759.667
5.702.759.667
11.405.519.334
-
Chi phí thiết bị
16.830.000.000
16.830.000.000
33.660.000.000
-
Chi phí quản lý dự án
426.309.251
426.309.251
852.618.501
-
Chi phí tư vấn và chi phí khác
500.000.000
500.000.000
1.000.000.000
-
Chi phí dự phòng
2.345.906.892
2.345.906.892
4.691.813.784
Tổng vốn đầu tư XDCB
25.804.975.809
25.804.975.809
51.609.951.619
2
Vốn lưu động ban đầu cho dự án hoạt động
1.000.000.000
1.000.000.000
Tổng vốn đầu tư cần huy động
25.804.975.809
25.804.975.809
1.000.000.000
52.609.951.619
3
Lãi vay vốn trong thời kỳ XDCB
1.935.373.186
4.935.201.624
Tổng mức vốn đầu tư ban đầu
27.740.348.995
30.740.177.433
1.000.000.000
59.480.526.428
B
Nguồn vốn cần huy động để đầu tư
25.804.975.809
25.804.975.809
1.000.000.000
52.609.951.619
1
Vốn tự có
12.902.487.905
7.741.492.743
1.000.000.000
21.643.980.648
-
Tỉ lệ (%)
41,14
2
Vốn vay
12.902.487.905
18.063.483.067
30.965.970.971
-
Tỉ lệ (%)
58,86
Bảng 2.2: KHẤU HAO, VỐN THAY THẾ, GIÁ TRỊ CÒN LẠI
TT
Khoản mục
Vốn đầu tư (Đồng)
Tuổi thọ dự kiến (Năm)
Thời gian khấu hao(Năm)
Mức khấu haohàng năm(Đồng)
Vốn thay thế(Đồng)
Giá trị còn lại ở năm cuối(Đồng)
1
Tài sản cố định hữu hình
51.609.951.619
10
10
4.691.813.784
2
Lãi vay vốn trong thời kỳ XDCB (TSCĐ vô hình)
6.870.574.809
10
687.057.481
3
Vốn lưu động ban đầu cho DA hoạt động
1.000.000.000
1.000.000.000
4
Chi phí dự phòng
4.691.813.784
Tổng cộng
59.480.526.428
5.378.871.264
5.691.813.784
Bảng 2.3: GIÁ TRỊ THU NHẬP HÀNG NĂM
ĐVT: Đồng
TT
Chỉ tiêu
Năm hoạt động
2013
2014
2015
2016
2017
I
Sản lượng tiêu thụ (Tấn)
200.000
210.000
220.500
231.525
243.101
-
Trong nước
130.000
136.500
143.325
150.491
158.016
-
Xuất khẩu
70.000
73.500
77.175
81.034
85.085
II
Giá bán sản phẩm (Đồng/Tấn)
-
Nội địa
550.000
580.800
613.325
647.671
683.941
-
Xuất khẩu
650.000
686.400
724.838
765.429
808.293
III
Doanh thu gộp (Đồng)
117.000.000.000
129.729.600.000
143.844.180.480
159.494.427.316
176.847.421.008
-
Sản lượng trong nước
71.500.000.000
79.279.200.000
87.904.776.960
97.468.816.693
108.073.423.949
-
Sản lượng xuất khẩu
45.500.000.000
50.450.400.000
55.939.403.520
62.025.610.623
68.773.997.059
IV
Giá trị còn lại ở năm cuối
V
Thu nhập hàng năm chưa trừ thuế
117.000.000.000
129.729.600.000
143.844.180.480
159.494.427.316
176.847.421.008
VI
Thuế xuất khẩu (Đồng)
910.000.000
1.009.008.000
1.118.788.070
1.240.512.212
1.375.479.941
Bảng 2.3: GIÁ TRỊ THU NHẬP HÀNG NĂM
ĐVT: Đồng
TT
Chỉ tiêu
Năm hoạt động
2018
2019
2020
2021
2022
I
Sản lượng tiêu thụ (Tấn)
255.256
268.019
281.420
295.491
310.266
-
Trong nước
165.917
174.212
182.923
192.069
201.673
-
Xuất khẩu
89.340
93.807
98.497
103.422
108.593
II
Giá bán sản phẩm (Đồng/Tấn)
-
Nội địa
722.241
762.687
805.397
850.499
898.127
-
Xuất khẩu
853.558
901.357
951.833
1.005.136
1.061.423
III
Doanh thu gộp (Đồng)
196.088.420.414
217.422.845.203
241.078.445.607
267.307.780.489
296.390.861.574
-
Sản lượng trong nước
119.831.812.475
132.869.513.672
147.325.716.760
163.354.754.744
181.127.752.060
-
Sản lượng xuất khẩu
76.256.607.939
84.553.331.530
93.752.728.847
103.953.025.746
115.263.109.514
IV
Giá trị còn lại ở năm cuối
5.691.813.784
V
Thu nhập hàng năm chưa trừ thuế
196.088.420.414
217.422.845.203
241.078.445.607
267.307.780.489
302.082.675.357
VI
Thuế xuất khẩu (Đồng)
1.525.132.159
1.691.066.631
1.875.054.577
2.079.060.515
2.305.262.190
Bảng 2.4: CHI PHÍ VẬN HÀNH VÀ GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TRONG CÁC NĂM
ĐVT: Đồng
TT
Khoản mục
Năm hoạt động
2013
2014
2015
2016
2017
1
Chi phí vận hành dự kiến
-
Chi phí nhân công
35.000.000.000
36.960.000.000
39.029.760.000
41.215.426.560
43.523.490.447
-
Thuế và phí
15.000.000.000
15.840.000.000
16.727.040.000
17.663.754.240
18.652.924.477
-
Chi phí vật chất đầu vào
50.000.000.000
52.800.000.000
55.756.800.000
58.879.180.800
62.176.414.925
Tổng chi phí vận hành
100.000.000.000
105.600.000.000
111.513.600.000
117.758.361.600
124.352.829.850
2
Khấu hao TSCĐ
5.378.871.264
5.378.871.264
5.378.871.264
5.378.871.264
5.378.871.264
Tổng giá thành sản phẩm
105.378.871.264
110.978.871.264
116.892.471.264
123.137.232.864
129.731.701.114
Bảng 2.4: CHI PHÍ VẬN HÀNH VÀ GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TRONG CÁC NĂM
ĐVT: Đồng
TT
Khoản mục
Năm hoạt động
2018
2019
2020
2021
2022
1
Chi phí vận hành dự kiến
-
Chi phí nhân công
45.960.805.912
48.534.611.044
51.252.549.262
54.122.692.021
57.153.562.774
-
Thuế và phí
19.697.488.248
20.800.547.590
21.965.378.255
23.195.439.437
24.494.384.046
-
Chi phí vật chất đầu vào
65.658.294.161
69.335.158.634
73.217.927.517
77.318.131.458
81.647.946.820
Tổng chi phí vận hành
131.316.588.321
138.670.317.267
146.435.855.034
154.636.262.916
163.295.893.639
2
Khấu hao TSCĐ
5.378.871.264
5.378.871.264
5.378.871.264
5.378.871.264
5.378.871.264
Tổng giá thành sản phẩm
136.695.459.586
144.049.188.532
151.814.726.299
160.015.134.181
168.674.764.904
Bảng 2.5: CÁC KHOẢN THANH TOÁN TÀI CHÍNH
ĐVT: Đồng
TT
Khoản mục
Năm thực hiện
2013
2014
2015
2016
2017
I
Tổng số vốn đầu tư ban đầu
59.480.526.428
II
Vốn tự có
21.643.980.648
III
Số dư nợ đầu kỳ
37.836.545.781
30.269.236.624
22.701.927.468
15.134.618.312
7.567.309.156
1
Trả vốn gốc trong kỳ
7.567.309.156
7.567.309.156
7.567.309.156
7.567.309.156
7.567.309.156
2
Trả lãi vay trong kỳ (r = 15%)
5.675.481.867
4.540.385.494
3.405.289.120
2.270.192.747
1.135.096.373
Tổng số tiền phải thanh toán
13.242.791.023
12.107.694.650
10.972.598.276
9.837.501.903
8.702.405.530
Bảng 2.6: TÍNH GIÁ TRỊ GIA TĂNG VÀ THUẾ GTGT
ĐVT: Đồng
TT
Chỉ tiêu
Năm hoạt động
2013
2014
2015
2016
2017
1
Giá trị đầu ra
117.000.000.000
129.729.600.000
143.844.180.480
159.494.427.316
176.847.421.008
-
Doanh thu gộp
117.000.000.000
129.729.600.000
143.844.180.480
159.494.427.316
176.847.421.008
2
Giá trị vật chất đầu vào
50.000.000.000
52.800.000.000
55.756.800.000
58.879.180.800
62.176.414.925
3
Khấu hao
5.378.871.264
5.378.871.264
5.378.871.264
5.378.871.264
5.378.871.264
4
Giá trị gia tăng
61.621.128.736
71.550.728.736
82.708.509.216
95.236.375.252
109.292.134.819
Giá trị gia tăng quốc dân thuần túy
61.621.128.736
71.550.728.736
82.708.509.216
95.236.375.252
109.292.134.819
-
Lương
35.000.000.000
36.960.000.000
39.029.760.000
41.215.426.560
43.523.490.447
-
Thặng dư xã hội
26.621.128.736
34.590.728.736
43.678.749.216
54.020.948.692
65.768.644.372
Tổng giá trị gia tăng quốc dân thuần túy
1.244.625.415.133
6
Thuế giá trị gia tăng
3.081.056.437
3.577.536.437
4.135.425.461
4.761.818.763
5.464.606.741
Bảng 2.6: TÍNH GIÁ TRỊ GIA TĂNG VÀ THUẾ GTGT
ĐVT: Đồng
TT
Chỉ tiêu
Năm hoạt động
2018
2019
2020
2021
2022
1
Giá trị đầu ra
196.088.420.414
217.422.845.203
241.078.445.607
267.307.780.489
296.390.861.574
-
Doanh thu gộp
196.088.420.414
217.422.845.203
241.078.445.607
267.307.780.489
296.390.861.574
2
Giá trị vật chất đầu vào
65.658.294.161
69.335.158.634
73.217.927.517
77.318.131.458
81.647.946.820
3
Khấu hao
5.378.871.264
5.378.871.264
5.378.871.264
5.378.871.264
5.378.871.264
4
Giá trị gia tăng
125.051.254.989
142.708.815.305
162.481.646.826
184.610.777.767
209.364.043.490
Giá trị gia tăng quốc dân thuần túy
125.051.254.989
142.708.815.305
162.481.646.826
184.610.777.767
209.364.043.490
-
Lương
45.960.805.912
48.534.611.044
51.252.549.262
54.122.692.021
57.153.562.774
-
Thặng dư xã hội
79.090.449.076
94.174.204.261
111.229.097.564
130.488.085.746
152.210.480.716
Tổng giá trị gia tăng quốc dân thuần túy
6
Thuế giá trị gia tăng
6.252.562.749
7.135.440.765
8.124.082.341
9.230.538.888
10.468.202.174
Bảng 2.7: DỰ TRÙ CÁC KHOẢN LỖ VÀ TÍNH THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP
ĐVT: Đồng
TT
Các chỉ tiêu
Năm thực hiện
2013
2014
2015
2016
2017
1
Tổng doanh thu
117.000.000.000
129.729.600.000
143.844.180.480
159.494.427.316
176.847.421.008
2
Các khoản giảm trừ doanh thu
3.991.056.437
4.586.544.437
5.254.213.531
6.002.330.975
6.840.086.682
-
Thuế giá trị gia tăng
3.081.056.437
3.577.536.437
4.135.425.461
4.761.818.763
5.464.606.741
-
Thuế xuất khẩu
910.000.000
1.009.008.000
1.118.788.070
1.240.512.212
1.375.479.941
3
Doanh thu thuần
113.008.943.563
125.143.055.563
138.589.966.949
153.492.096.341
170.007.334.326
4
Giá trị thu hồi năm cuối
5
Thu nhập thuần
113.008.943.563
125.143.055.563
138.589.966.949
153.492.096.341
170.007.334.326
6
Tổng giá thành
105.378.871.264
110.978.871.264
116.892.471.264
123.137.232.864
129.731.701.114
7
Trả lãi vốn vay
5.675.481.867
4.540.385.494
3.405.289.120
2.270.192.747
1.135.096.373
8
Lợi nhuận chịu thuế
1.954.590.432
9.623.798.805
18.292.206.564
28.084.670.730
39.140.536.839
9
Thuế thu nhập doanh nghiệp (25%)
488.647.608
2.405.949.701
4.573.051.641
7.021.167.682
9.785.134.210
10
Lợi nhuận ròng
1.465.942.824
7.217.849.104
13.719.154.923
21.063.503.047
29.355.402.629
Bảng 2.7: DỰ TRÙ CÁC KHOẢN LỖ VÀ TÍNH THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP
ĐVT: Đồng
TT
Các chỉ tiêu
Năm thực hiện
2018
2019
2020
2021
2022
1
Tổng doanh thu
196.088.420.414
217.422.845.203
241.078.445.607
267.307.780.489
296.390.861.574
2
Các khoản giảm trừ doanh thu
7.777.694.908
8.826.507.396
9.999.136.918
11.309.599.403
12.773.464.365
-
Thuế giá trị gia tăng
6.252.562.749
7.135.440.765
8.124.082.341
9.230.538.888
10.468.202.174
-
Thuế xuất khẩu
1.525.132.159
1.691.066.631
1.875.054.577
2.079.060.515
2.305.262.190
3
Doanh thu thuần
188.310.725.506
208.596.337.807
231.079.308.689
255.998.181.086
283.617.397.209
4
Giá trị thu hồi năm cuối
5.691.813.784
5
Thu nhập thuần
188.310.725.506
208.596.337.807
231.079.308.689
255.998.181.086
289.309.210.993
6
Tổng giá thành
136.695.459.586
144.049.188.532
151.814.726.299
160.015.134.181
168.674.764.904
7
Trả lãi vốn vay
0
0
0
0
0
8
Lợi nhuận chịu thuế
51.615.265.920
64.547.149.275
79.264.582.391
95.983.046.906
120.634.446.089
9
Thuế thu nhập doanh nghiệp (25%)
12.903.816.480
16.136.787.319
19.816.145.598
23.995.761.726
30.158.611.522
10
Lợi nhuận ròng
38.711.449.440
48.410.361.956
59.448.436.793
71.987.285.179
90.475.834.567
Bảng 2.8: DỰ TRÙ CÂN ĐỐI THU CHI
ĐVT: Đồng
TT
Chỉ tiêu
Năm hoạt động
2011
2012
2013
2014
2015
2016
A
Số tiền có thể dùng để thanh toán
25.804.975.809
25.804.975.809
118.000.000.000
129.729.600.000
143.844.180.480
159.494.427.316
1
Tổng doanh thu
117.000.000.000
129.729.600.000
143.844.180.480
159.494.427.316
2
Vốn huy động
25.804.975.809
25.804.975.809
1.000.000.000
3
Giá trị thu hồi tại năm cuối
B
Số tiền phải thanh toán
27.740.348.995
30.740.177.433
117.812.495.068
123.691.180.788
131.194.675.378
139.378.849.948
1
Vốn đầu tư
25.804.975.809
25.804.975.809
1.000.000.000
2
Chi phí vận hành sản xuất
100.000.000.000
105.600.000.000
111.513.600.000
117.758.361.600
3
Hoàn trả nợ gốc
7.567.309.156
7.567.309.156
7.567.309.156
7.567.309.156
4
Trả lãi vay vốn
1.935.373.186
4.935.201.624
5.675.481.867
4.540.385.494
3.405.289.120
2.270.192.747
5
Thuế giá trị gia tăng
3.081.056.437
3.577.536.437
4.135.425.461
4.761.818.763
6
Thuế TNDN phải nộp
488.647.608
2.405.949.701
4.573.051.641
7.021.167.682
Số tiền cân đối thu chitrong từng năm (A-B)
-1.935.373.186
-4.935.201.624
187.504.932
6.038.419.212
12.649.505.102
20.115.577.368
Cộng dồn
-1.935.373.186
-6.870.574.809
-6.683.069.877
-644.650.665
12.004.854.437
32.120.431.805
Bảng 2.8: DỰ TRÙ CÂN ĐỐI THU CHI
ĐVT: Đồng
TT
Chỉ tiêu
Năm hoạt động
2017
2018
2019
2020
2021
2022
A
Số tiền có thể dùng để thanh toán
176.847.421.008
196.088.420.414
217.422.845.203
241.078.445.607
267.307.780.489
302.082.675.357
1
Tổng doanh thu
176.847.421.008
196.088.420.414
217.422.845.203
241.078.445.607
267.307.780.489
296.390.861.574
2
Vốn huy động
3
Giá trị thu hồi tại năm cuối
5.691.813.784
B
Số tiền phải thanh toán
148.304.976.330
150.472.967.551
161.942.545.351
174.376.082.973
187.862.563.531
203.922.707.336
1
Vốn đầu tư
2
Chi phí vận hành sản xuất
124.352.829.850
131.316.588.321
138.670.317.267
146.435.855.034
154.636.262.916
163.295.893.639
3
Hoàn trả nợ gốc
7.567.309.156
0
0
0
0
0
4
Trả lãi vay vốn
1.135.096.373
0
0
0
0
0
5
Thuế giá trị gia tăng
5.464.606.741
6.252.562.749
7.135.440.765
8.124.082.341
9.230.538.888
10.468.202.174
6
Thuế TNDN phải nộp
9.785.134.210
12.903.816.480
16.136.787.319
19.816.145.598
23.995.761.726
30.158.611.522
Số tiền cân đối thu chitrong từng năm (A-B)
28.542.444.678
45.615.452.863
55.480.299.851
66.702.362.634
79.445.216.959
98.159.968.021
Cộng dồn
60.662.876.483
106.278.329.347
161.758.629.198
228.460.991.832
307.906.208.791
406.066.176.812
Bảng 2.9: TÍNH TOÁN GIÁ TRỊ HIỆN TẠI RÒNG CỦA DỰ ÁN
ĐVT: Đồng
TT
Chỉ tiêu
Năm hoạt động
2011
2012
2013
2014
2015
2016
Giá trị của t
0
1
2
3
4
5
I
Các khoản thu (CI)
0
0
117.000.000.000
129.729.600.000
143.844.180.480
159.494.427.316
1
Doanh thu bán hàng
117.000.000.000
129.729.600.000
143.844.180.480
159.494.427.316
2
Thu hồi cuối năm
II
Các khoản chi (CO)
27.740.348.995
30.740.177.433
105.479.704.045
112.592.494.138
121.340.865.172
130.781.860.258
1
Tổng vốn đầu tư ban đầu
27.740.348.995
30.740.177.433
1.000.000.000
2
Chi phí vận hành
100.000.000.000
105.600.000.000
111.513.600.000
117.758.361.600
3
Thuế giá trị gia tăng
3.081.056.437
3.577.536.437
4.135.425.461
4.761.818.763
4
Thuế thu nhập doanh nghiệp
488.647.608
2.405.949.701
4.573.051.641
7.021.167.682
5
Thuế xuất khẩu
910.000.000
1.009.008.000
1.118.788.070
1.240.512.212
NCFt = CIt-COt
-27.740.348.995
-30.740.177.433
11.520.295.955
17.137.105.862
22.503.315.308
28.712.567.059
Hệ số chiết khấu at (r = 15%)
1
0,870
0,756
0,658
0,572
0,497
NPVt
-27.740.348.995
-26.730.589.072
8.710.998.832
11.267.925.281
12.866.343.564
14.275.220.352
NPV (r = 15%)
100.470.865.967
Hệ số chiết khấu at (r = 20%)
1
0,833
0,694
0,579
0,482
0,402
NPVt
-27.740.348.995
-25.616.814.528
8.000.205.525
9.917.306.633
10.852.293.262
11.538.936.736
NPV (r = 20%)
61.738.538.582
Hệ số chiết khấu at (r = 40%)
1
0,714
0,510
0,364
0,260
0,186
NPVt
-27.740.348.995
-21.957.269.595
5.877.702.018
6.245.300.970
5.857.797.612
5.338.654.850
NPV (r = 40%)
-5.607.588.342
IRR (%)
36,86
Bảng 2.9: TÍNH TOÁN GIÁ TRỊ HIỆN TẠI RÒNG CỦA DỰ ÁN
ĐVT: Đồng
TT
Chỉ tiêu
Năm hoạt động
2017
2018
2019
2020
2021
2022
Giá trị của t
6
7
8
9
10
11
I
Các khoản thu (CI)
159.494.427.316
176.847.421.008
196.088.420.414
217.422.845.203
241.078.445.607
302.082.675.357
1
Doanh thu bán hàng
159.494.427.316
176.847.421.008
196.088.420.414
217.422.845.203
241.078.445.607
296.390.861.574
2
Thu hồi cuối năm
5.691.813.784
II
Các khoản chi (CO)
130.781.860.258
140.978.050.741
151.998.099.709
163.633.611.982
176.251.137.550
206.227.969.526
1
Tổng vốn đầu tư ban đầu
2
Chi phí vận hành
117.758.361.600
124.352.829.850
131.316.588.321
138.670.317.267
146.435.855.034
163.295.893.639
3
Thuế giá trị gia tăng
4.761.818.763
5.464.606.741
6.252.562.749
7.135.440.765
8.124.082.341
10.468.202.174
4
Thuế thu nhập doanh nghiệp
7.021.167.682
9.785.134.210
12.903.816.480
16.136.787.319
19.816.145.598
30.158.611.522
5
Thuế xuất khẩu
1.240.512.212
1.375.479.941
1.525.132.159
1.691.066.631
1.875.054.577
2.305.262.190
NCFt = CIt-COt
35.869.370.267
44.090.320.705
53.789.233.221
64.827.308.057
77.366.156.444
95.854.705.831
Hệ số chiết khấu at (r = 15%)
0,432
0,376
0,327
0,284
0,247
0,215
NPVt
14.275.220.352
15.507.318.614
16.575.184.655
17.583.795.754
18.427.966.954
20.603.319.384
NPV (r = 15%)
Hệ số chiết khấu at (r = 20%)
0,335
0,279
0,233
0,194
0,162
0,135
NPVt
11.538.936.736
12.012.579.527
12.304.799.329
12.509.656.509
12.563.966.610
12.900.891.782
NPV (r = 20%)
Hệ số chiết khấu at (r = 40%)
0,133
0,095
0,068
0,048
0,035
0,025
NPVt
4.763.822.136
4.182.606.500
3.644.777.890
3.137.658.451
2.674.672.822
2.367.036.998
NPV (r = 40%)
IRR (%)
Bảng 2.10: TÍNH GTGT, THUẾ GTGT, THUẾ XUẤT KHẨU
KHI DOANH THU GIẢM 10% và CHI PHÍ TĂNG 10%
ĐVT: Đồng
TT
Chỉ tiêu
Năm hoạt động
2013
2014
2015
2016
2017
1
Giá trị đầu ra
105.300.000.000
116.756.640.000
129.459.762.432
143.544.984.585
159.162.678.907
-
Doanh thu gộp
105.300.000.000
116.756.640.000
129.459.762.432
143.544.984.585
159.162.678.907
2
Giá trị vật chất đầu vào
55.000.000.000
58.080.000.000
61.332.480.000
64.767.098.880
68.394.056.417
3
Khấu hao
5.378.871.264
5.378.871.264
5.378.871.264
5.378.871.264
5.378.871.264
4
Giá trị gia tăng
44.921.128.736
53.297.768.736
62.748.411.168
73.399.014.440
85.389.751.226
5
Giá trị gia tăng quốc dân thuần túy
44.921.128.736
53.297.768.736
62.748.411.168
73.399.014.440
85.389.751.226
-
Lương
38.500.000.000
40.656.000.000
42.932.736.000
45.336.969.216
47.875.839.492
-
Thặng dư xã hội
6.421.128.736
12.641.768.736
19.815.675.168
28.062.045.224
37.513.911.734
Tổng giá trị gia tăng quốc dân thuần túy
985.426.031.493
6
Thuế giá trị gia tăng
2.246.056.437
2.664.888.437
3.137.420.558
3.669.950.722
4.269.487.561
7
Thuế xuất khẩu
819.000.000
908.107.200
1.006.909.263
1.116.460.991
1.237.931.947
Bảng 2.10: TÍNH GTGT, THUẾ GTGT, THUẾ XUẤT KHẨU
KHI DOANH THU GIẢM 10% và CHI PHÍ TĂNG 10%
ĐVT: Đồng
TT
Chỉ tiêu
Năm hoạt động
2018
2019
2020
2021
2022
1
Giá trị đầu ra
176.479.578.373
195.680.560.682
216.970.601.047
240.577.002.440
266.751.775.416
-
Doanh thu gộp
176.479.578.373
195.680.560.682
216.970.601.047
240.577.002.440
266.751.775.416
2
Giá trị vật chất đầu vào
72.224.123.577
76.268.674.497
80.539.720.269
85.049.944.604
89.812.741.502
3
Khấu hao
5.378.871.264
5.378.871.264
5.378.871.264
5.378.871.264
5.378.871.264
4
Giá trị gia tăng
98.876.583.531
114.033.014.921
131.052.009.513
150.148.186.572
171.560.162.650
5
Giá trị gia tăng quốc dân thuần túy
98.876.583.531
114.033.014.921
131.052.009.513
150.148.186.572
171.560.162.650
-
Lương
50.556.886.504
53.388.072.148
56.377.804.188
59.534.961.223
62.868.919.051
-
Thặng dư xã hội
48.319.697.028
60.644.942.773
74.674.205.325
90.613.225.350
108.691.243.599
Tổng giá trị gia tăng quốc dân thuần túy
6
Thuế giá trị gia tăng
4.943.829.177
5.701.650.746
6.552.600.476
7.507.409.329
8.578.008.133
7
Thuế xuất khẩu
1.372.618.943
1.521.959.968
1.687.549.119
1.871.154.463
2.074.735.971
Bảng 2.11: DỰ TRÙ CÁC KHOẢN LỖ, LÃI VÀ TÍNH THUẾ TNDN
KHI DOANH THU GIẢM 10% VÀ CHI PHÍ VẬN HÀNH TĂNG 10%
ĐVT: Đồng
TT
Các chỉ tiêu
Năm thực hiện
2013
2014
2015
2016
2017
1
Tổng doanh thu
105.300.000.000
116.756.640.000
129.459.762.432
143.544.984.585
159.162.678.907
2
Các khoản giảm trừ doanh thu
3.065.056.437
3.572.995.637
4.144.329.822
4.786.411.713
5.507.419.508
-
Thuế giá trị gia tăng
2.246.056.437
2.664.888.437
3.137.420.558
3.669.950.722
4.269.487.561
-
Thuế xuất khẩu
819.000.000
908.107.200
1.006.909.263
1.116.460.991
1.237.931.947
3
Doanh thu thuần
102.234.943.563
113.183.644.363
125.315.432.610
138.758.572.871
153.655.259.399
4
Giá trị thu hồi năm cuối
5
Thu nhập thuần
102.234.943.563
113.183.644.363
125.315.432.610
138.758.572.871
153.655.259.399
6
Tổng giá thành
115.378.871.264
121.538.871.264
128.043.831.264
134.913.069.024
142.166.984.099
7
Trả lãi vốn vay
5.675.481.867
4.540.385.494
3.405.289.120
2.270.192.747
1.135.096.373
8
Lợi nhuận chịu thuế
-18.819.409.568
-12.895.612.395
-6.133.687.774
1.575.311.100
10.353.178.927
9
Thuế thu nhập doanh nghiệp (25%)
0
0
0
0
2.588.294.732
10
Lợi nhuận ròng
-18.819.409.568
-12.895.612.395
-6.133.687.774
1.575.311.100
7.764.884.195
Bảng 2.11: DỰ TRÙ CÁC KHOẢN LỖ, LÃI VÀ TÍNH THUẾ TNDN
KHI DOANH THU GIẢM 10% VÀ CHI PHÍ VẬN HÀNH TĂNG 10%
ĐVT: Đồng
TT
Các chỉ tiêu
Năm thực hiện
2018
2019
2020
2021
2022
1
Tổng doanh thu
176.479.578.373
195.680.560.682
216.970.601.047
240.577.002.440
266.751.775.416
2
Các khoản giảm trừ doanh thu
6.316.448.119
7.223.610.714
8.240.149.595
9.378.563.792
10.652.744.104
-
Thuế giá trị gia tăng
4.943.829.177
5.701.650.746
6.552.600.476
7.507.409.329
8.578.008.133
-
Thuế xuất khẩu
1.372.618.943
1.521.959.968
1.687.549.119
1.871.154.463
2.074.735.971
3
Doanh thu thuần
170.163.130.253
188.456.949.969
208.730.451.452
231.198.438.648
256.099.031.313
4
Giá trị thu hồi năm cuối
5.691.813.784
5
Thu nhập thuần
170.163.130.253
188.456.949.969
208.730.451.452
231.198.438.648
261.790.845.096
6
Tổng giá thành
149.827.118.418
157.916.220.258
166.458.311.802
175.478.760.472
185.004.354.268
7
Trả lãi vốn vay
0
0
0
0
0
8
Lợi nhuận chịu thuế
20.336.011.835
30.540.729.710
42.272.139.650
55.719.678.176
76.786.490.828
9
Thuế thu nhập doanh nghiệp (25%)
5.084.002.959
7.635.182.428
10.568.034.912
13.929.919.544
19.196.622.707
10
Lợi nhuận ròng
15.252.008.876
22.905.547.283
31.704.104.737
41.789.758.632
57.589.868.121
Bảng 2.12: TÍNH TOÁN GIÁ TRỊ HIỆN TẠI RÒNG CỦA DỰ ÁNKHI DOANH THU GIẢM 10%, CHI PHÍ TĂNG 10%
ĐVT: Đồng
TT
Chỉ tiêu
Năm hoạt động
2011
2012
2013
2014
2015
2016
I
Các khoản thu (CI)
0
0
105.300.000.000
116.756.640.000
129.459.762.432
143.544.984.585
1
Doanh thu bán hàng
105.300.000.000
116.756.640.000
129.459.762.432
143.544.984.585
2
Thu hồi năm cuối
II
Các khoản chi (CO)
27.740.348.995
30.740.177.433
114.065.056.437
119.732.995.637
126.809.289.822
134.320.609.473
1
Tổng vốn đầu tư ban đầu
27.740.348.995
30.740.177.433
1.000.000.000
2
Chi phí vận hành
110.000.000.000
116.160.000.000
122.664.960.000
129.534.197.760
3
Thuế giá trị gia tăng
2.246.056.437
2.664.888.437
3.137.420.558
3.669.950.722
4
Thuế thu nhập doanh nghiệp
0
0
0
0
5
Thuế xuất khẩu
819.000.000
908.107.200
1.006.909.263
1.116.460.991
Cân bằng thu chi(NCFt = CIt-COt)
-27.740.348.995
-30.740.177.433
-8.765.056.437
-2.976.355.637
2.650.472.610
9.224.375.111
Hệ số chiết khấu at (r = 15%)
1,00
0,87
0,76
0,66
0,57
0,50
NPVt
-27.740.348.995
-26.730.589.072
-6.627.641.918
-1.957.002.145
1.515.416.317
4.586.144.703
NPV (r = 15%)
1.956.623.079
Hệ số chiết khấu at (r = 5%)
1,00
0,95
0,91
0,86
0,82
0,78
NPVt
-27.740.348.995
-29.276.359.460
-7.950.164.569
-2.571.087.906
2.180.550.376
7.227.539.269
NPV (r = 5%)
76.009.198.739
IRR (%)
15,45
Bảng 2.12: TÍNH TOÁN GIÁ TRỊ HIỆN TẠI RÒNG CỦA DỰ ÁNKHI DOANH THU GIẢM 10%, CHI PHÍ TĂNG 10%
ĐVT: Đồng
TT
Chỉ tiêu
Năm hoạt động
2017
2018
2019
2020
2021
2022
I
Các khoản thu (CI)
159.162.678.907
176.479.578.373
195.680.560.682
216.970.601.047
240577002440
272443589200
1
Doanh thu bán hàng
159.162.678.907
176.479.578.373
195.680.560.682
216.970.601.047
240577002440
266751775416
2
Thu hồi năm cuối
5691813784
II
Các khoản chi (CO)
144.883.827.075
155.848.698.232
167.396.142.135
179.887.625.045
193408372544
209474849814
1
Tổng vốn đầu tư ban đầu
2
Chi phí vận hành
136.788.112.835
144.448.247.153
152.537.348.994
161.079.440.538
170099889208
179625483003
3
Thuế giá trị gia tăng
4.269.487.561
4.943.829.177
5.701.650.746
6.552.600.476
7507409329
8578008133
4
Thuế thu nhập doanh nghiệp
2.588.294.732
5.084.002.959
7.635.182.428
10.568.034.912
13929919544
19196622707
5
Thuế xuất khẩu
1.237.931.947
1.372.618.943
1.521.959.968
1.687.549.119
1871154463
2074735971
Cân bằng thu chi(NCFt = CIt-COt)
14.278.851.833
20.630.880.141
28.284.418.547
37.082.976.002
47168629897
62968739386
Hệ số chiết khấu at (r = 15%)
0,43
0,38
0,33
0,28
0,25
0,21
NPVt
6.173.141.685
7.755.912.011
9.246.226.595
10.541.296.204
11659363919
13534703774
NPV (r = 15%)
Hệ số chiết khấu at (r = 5%)
0,75
0,71
0,68
0,64
0,61
0,58
NPVt
10.655.099.084
14.661.981.340
19.144.007.805
23.904.016.971
28957447045
36816517779
NPV (r = 5%)
IRR (%)
Bảng 2.13: TÍNH GTGT, THUẾ GTGT, THUẾ XUẤT KHẨU
KHI DOANH THU TĂNG 10% và CHI PHÍ VẬN HÀNH GIẢM 10%
ĐVT: Đồng
TT
Chỉ tiêu
Năm hoạt động
2013
2014
2015
2016
2017
1
Giá trị đầu ra
128.700.000.000
142.702.560.000
158.228.598.528
175.443.870.048
194.532.163.109
-
Doanh thu gộp
128.700.000.000
142.702.560.000
158.228.598.528
175.443.870.048
194.532.163.109
2
Giá trị vật chất đầu vào
45.000.000.000
47.520.000.000
50.181.120.000
52.991.262.720
55.958.773.432
3
Khấu hao
5.378.871.264
5.378.871.264
5.378.871.264
5.378.871.264
5.378.871.264
4
Giá trị gia tăng
78.321.128.736
89.803.688.736
102.668.607.264
117.073.736.063
133.194.518.412
5
Giá trị gia tăng quốc dân thuần túy
78.321.128.736
89.803.688.736
102.668.607.264
117.073.736.063
133.194.518.412
-
Lương
31.500.000.000
33.264.000.000
35.126.784.000
37.093.883.904
39.171.141.403
-
Thặng dư xã hội
46.821.128.736
56.539.688.736
67.541.823.264
79.979.852.159
94.023.377.010
Tổng giá trị gia tăng quốc dânthuần túy
1.503.824.798.774
6
Thuế giá trị gia tăng
3.916.056.437
4.490.184.437
5.133.430.363
5.853.686.803
6.659.725.921
7
Thuế xuất khẩu
1.001.000.000
1.109.908.800
1.230.666.877
1.364.563.434
1.513.027.935
Bảng 2.13: TÍNH GTGT, THUẾ GTGT, THUẾ XUẤT KHẨU
KHI DOANH THU TĂNG 10% và CHI PHÍ VẬN HÀNH GIẢM 10%
ĐVT: Đồng
TT
Chỉ tiêu
Năm hoạt động
2018
2019
2020
2021
2022
1
Giá trị đầu ra
215.697.262.455
239.165.129.723
265.186.290.168
294.038.558.538
326.029.947.731
-
Doanh thu gộp
215.697.262.455
239.165.129.723
265.186.290.168
294.038.558.538
326.029.947.731
2
Giá trị vật chất đầu vào
59.092.464.745
62.401.642.770
65.896.134.765
69.586.318.312
73.483.152.138
3
Khấu hao
5.378.871.264
5.378.871.264
5.378.871.264
5.378.871.264
5.378.871.264
4
Giá trị gia tăng
151.225.926.446
171.384.615.688
193.911.284.138
219.073.368.962
247.167.924.329
5
Giá trị gia tăng quốc dân thuần túy
151.225.926.446
171.384.615.688
193.911.284.138
219.073.368.962
247.167.924.329
-
Lương
41.364.725.321
43.681.149.939
46.127.294.336
48.710.422.819
51.438.206.496
-
Thặng dư xã hội
109.861.201.125
127.703.465.749
147.783.989.803
170.362.946.143
195.729.717.833
Tổng giá trị gia tăng quốc dânthuần túy
6
Thuế giá trị gia tăng
7.561.296.322
8.569.230.784
9.695.564.207
10.953.668.448
12.358.396.216
7
Thuế xuất khẩu
1.677.645.375
1.860.173.294
2.062.560.035
2.286.966.566
2.535.788.409
Bảng 2.14: DỰ TRÙ CÁC KHOẢN LỖ, LÃI VÀ TÍNH THUẾ TNDN
KHI DOANH THU TĂNG 10% VÀ CHI PHÍ VẬN HÀNH GIẢM 10%
ĐVT: Đồng
TT
Các chỉ tiêu
Năm thực hiện
2013
2014
2015
2016
2017
1
Tổng doanh thu
128.700.000.000
142.702.560.000
158.228.598.528
175.443.870.048
194.532.163.109
2
Các khoản giảm trừ doanh thu
4.917.056.437
5.600.093.237
6.364.097.241
7.218.250.237
8.172.753.856
-
Thuế giá trị gia tăng
3.916.056.437
4.490.184.437
5.133.430.363
5.853.686.803
6.659.725.921
-
Thuế xuất khẩu
1.001.000.000
1.109.908.800
1.230.666.877
1.364.563.434
1.513.027.935
3
Doanh thu thuần
123.782.943.563
137.102.466.763
151.864.501.287
168.225.619.811
186.359.409.253
4
Giá trị thu hồi năm cuối
5
Thu nhập thuần
123.782.943.563
137.102.466.763
151.864.501.287
168.225.619.811
186.359.409.253
6
Tổng giá thành
95.378.871.264
100.418.871.264
105.741.111.264
111.361.396.704
117.296.418.129
7
Trả lãi vốn vay
5.675.481.867
4.540.385.494
3.405.289.120
2.270.192.747
1.135.096.373
8
Lợi nhuận chịu thuế
22.728.590.432
32.143.210.005
42.718.100.903
54.594.030.360
67.927.894.751
9
Thuế thu nhập doanh nghiệp (25%)
5.682.147.608
8.035.802.501
10.679.525.226
13.648.507.590
16.981.973.688
10
Lợi nhuận ròng
17.046.442.824
24.107.407.504
32.038.575.677
40.945.522.770
50.945.921.063
Bảng 2.14: DỰ TRÙ CÁC KHOẢN LỖ, LÃI VÀ TÍNH THUẾ TNDN
KHI DOANH THU TĂNG 10% VÀ CHI PHÍ VẬN HÀNH GIẢM 10%
ĐVT: Đồng
TT
Các chỉ tiêu
Năm thực hiện
2018
2019
2020
2021
2022
1
Tổng doanh thu
215.697.262.455
239.165.129.723
265.186.290.168
294.038.558.538
326.029.947.731
2
Các khoản giảm trừ doanh thu
9.238.941.697
10.429.404.078
11.758.124.242
13.240.635.014
14.894.184.626
-
Thuế giá trị gia tăng
7.561.296.322
8.569.230.784
9.695.564.207
10.953.668.448
12.358.396.216
-
Thuế xuất khẩu
1.677.645.375
1.860.173.294
2.062.560.035
2.286.966.566
2.535.788.409
3
Doanh thu thuần
206.458.320.758
228.735.725.645
253.428.165.927
280.797.923.524
311.135.763.105
4
Giá trị thu hồi năm cuối
5.691.813.784
5
Thu nhập thuần
206.458.320.758
228.735.725.645
253.428.165.927
280.797.923.524
316.827.576.889
6
Tổng giá thành
123.563.800.754
130.182.156.805
137.171.140.795
144.551.507.889
152.345.175.540
7
Trả lãi vốn vay
0
0
0
0
0
8
Lợi nhuận chịu thuế
82.894.520.005
98.553.568.840
116.257.025.131
136.246.415.635
164.482.401.349
9
Thuế thu nhập doanh nghiệp (25%)
20.723.630.001
24.638.392.210
29.064.256.283
34.061.603.909
41.120.600.337
10
Lợi nhuận ròng
62.170.890.004
73.915.176.630
87.192.768.849
102.184.811.726
123.361.801.012
Bảng 2.15: TÍNH TOÁN GIÁ TRỊ HIỆN TẠI RÒNG CỦA DỰ ÁNKHI DOANH THU TĂNG 10%, CHI PHÍ VẬN HÀNH 10%
ĐVT: Đồng
TT
Chỉ tiêu
Năm hoạt động
2011
2012
2013
2014
2015
2016
I
Các khoản thu (CI)
0
0
128.700.000.000
142.702.560.000
158.228.598.528
175.443.870.048
1
Doanh thu bán hàng
128.700.000.000
142.702.560.000
158.228.598.528
175.443.870.048
2
Thu hồi năm cuối
II
Các khoản chi (CO)
27.740.348.995
30.740.177.433
101.599.204.045
108.675.895.738
117.405.862.466
126.849.283.267
1
Tổng vốn đầu tư ban đầu
27.740.348.995
30.740.177.433
1.000.000.000
2
Chi phí vận hành
90.000.000.000
95.040.000.000
100.362.240.000
105.982.525.440
3
Thuế giá trị gia tăng
3.916.056.437
4.490.184.437
5.133.430.363
5.853.686.803
4
Thuế thu nhập doanh nghiệp
5.682.147.608
8.035.802.501
10.679.525.226
13.648.507.590
5
Thuế xuất khẩu
1.001.000.000
1.109.908.800
1.230.666.877
1.364.563.434
Cân bằng thu chi(NCFt = CIt-COt)
-27.740.348.995
-30.740.177.433
27.100.795.955
34.026.664.262
40.822.736.062
48.594.586.781
Hệ số chiết khấu at (r = 15%)
1,00
0,870
0,756
0,658
0,572
0,497
NPVt
-27.740.348.995
-26.730.589.072
20.492.095.240
22.373.084.088
23.340.531.837
24.160.098.009
NPV (r = 15%)
192.626.858.929
Hệ số chiết khấu at (r = 60%)
1,00
0,625
0,391
0,244
0,153
0,095
NPVt
-27.740.348.995
-19.212.610.896
10.586.248.420
8.307.291.080
6.229.055.185
4.634.340.933
NPV (r = 60%)
-6.351.328.241
IRR (%)
54,36
Bảng 2.15: TÍNH TOÁN GIÁ TRỊ HIỆN TẠI RÒNG CỦA DỰ ÁNKHI DOANH THU TĂNG 10%, CHI PHÍ VẬN HÀNH 10%
ĐVT: Đồng
TT
Chỉ tiêu
Năm hoạt động
2017
2018
2019
2020
2021
2022
I
Các khoản thu (CI)
194.532.163.109
215.697.262.455
239.165.129.723
265.186.290.168
294.038.558.538
331.721.761.515
1
Doanh thu bán hàng
194.532.163.109
215.697.262.455
239.165.129.723
265.186.290.168
294.038.558.538
326.029.947.731
2
Thu hồi năm cuối
5.691.813.784
II
Các khoản chi (CO)
137.072.274.408
148.147.501.187
159.871.081.828
172.614.650.055
186.474.875.548
202.981.089.238
1
Tổng vốn đầu tư ban đầu
2
Chi phí vận hành
111.917.546.865
118.184.929.489
124.803.285.540
131.792.269.531
139.172.636.624
146.966.304.275
3
Thuế giá trị gia tăng
6.659.725.921
7.561.296.322
8.569.230.784
9.695.564.207
10.953.668.448
12.358.396.216
4
Thuế thu nhập doanh nghiệp
16.981.973.688
20.723.630.001
24.638.392.210
29.064.256.283
34.061.603.909
41.120.600.337
5
Thuế xuất khẩu
1.513.027.935
1.677.645.375
1.860.173.294
2.062.560.035
2.286.966.566
2.535.788.409
Cân bằng thu chi(NCFt = CIt-COt)
57.459.888.701
67.549.761.268
79.294.047.894
92.571.640.113
107.563.682.991
128.740.672.276
Hệ số chiết khấu at (r = 15%)
0,432
0,376
0,327
0,284
0,247
0,215
NPVt
24.841.495.543
25.394.457.299
25.921.364.912
26.314.637.705
26.588.097.369
27.671.934.994
NPV (r = 15%)
Hệ số chiết khấu at (r = 60%)
0,060
0,037
0,023
0,015
0,009
0,006
NPVt
3.424.876.255
2.516.424.703
1.846.208.421
1.347.094.659
978.285.998
731.805.996
NPV (r = 60%)
IRR (%)
2.2. Phân tích và kết luận dựa trên các kết quả tính toán được
2.2.1. Phân tích hiệu quả kinh tế vốn đầu tư
2.2.1.1 Nhóm phương pháp giản đơn
1. Tỉ lệ hoàn vốn giản đơn (R)
Chọn năm 2017 là năm bình thường của dự án vì năm này là năm dự án đạt công suất thiết kế của dự án, có điều kiện khai thác ổn định, ít biến động, việc trả lãi vay vẫn còn tiếp tục và lợi nhuận ròng đạt mức trung bình. Khi đó, sử dụng số liệu trong bảng 1, bảng 7 và công thức 1-1 ta có:
Sau khi khấu hao xong thì dự án có lợi nhuận ròng và có tỉ lệ lãi giản đơn (R=52,26%) lớn hơn tỉ lệ lãi vay vốn (r = 15%). Do vậy, theo nguyên tắc sử dụng chỉ tiêu này thì dự án được chấp nhận.
2. Thời hạn thu hồi vốn
Dựa vào các số liệu của bảng 1, bảng 2, bảng 7 và công thức 1-4 ta có bảng số liệu sau:
Năm
Pt
Dt
Pt + Dt
Vốn đầu tư còn lại ở năm cuối
2011
2012
52.609.951.619
2013
1.465.942.824
5.378.871.264
6.844.814.088
45.765.137.531
2014
7.217.849.104
5.378.871.264
12.596.720.368
33.168.417.162
2015
13.719.154.923
5.378.871.264
19.098.026.188
14.070.390.975
2016
6,39 tháng
21.063.503.047
5.378.871.264
26.442.374.312
Như vậy, thời hạn thu hồi vốn là 3 năm 6 tháng tính từ khi dự án bắt đầu hoạt động so sánh với thời hạn thu hồi vốn tiêu chuẩn của một số ngành công nghiệp khác là 8 năm và thời hạn khấu hao TSCĐ của dự án là 10 năm thì dự án chấp nhận được theo phương diện này.
2.2.1.2. Nhóm phương pháp chiết khấu luồng tiền mặt
1. Giá trị hiện tại thực (NPV)
Vận dụng các công thức 1-16, 1-17 áp dụng cho bảng số 9 ta có giá trị hiện tại ròng của dự án với lãi suất 15% là: NPV(r=15%) = 100.470.865.967 (đồng) > 0, dự án có thu lớn hơn chi và như vậy thì việc đầu tư khai thác vào dự án mang lại lợi nhuận cao cho chủ đầu tư. Do đó, dự án có thể chấp nhận theo phương diện này.
2. Tỷ suất hoàn vốn nội bộ IRR
Theo kết quả tính toán bảng 9, tỉ suất hoàn vốn nội bộ IRR = 36,86%, lớn hơn gấp 2,46 lần so với lãi vay vốn của dự án là r = 15% .
Vậy với lãi suất mà dự án mang lại với tỷ lệ cao hơn so với lãi vay vốn và mang lại lợi nhuận cho dự án, nên dự án hoàn toàn chấp nhận và đầu tư vào dự án.
3. Tỷ lệ lợi ích trên chi phí (B/C)
Theo kết quả tính toán ở bảng 9 và áp dụng công thức 1-21 ta được:
(đồng )
(đồng)
Tỉ lệ lợi ích trên chi phí:
Ta thấy tỉ lệ B/C = 1,15 > 1, do đó thu nhập của dự án có thể bù đắp được chi phí bỏ ra. Và cứ 1 đồng chi phí bỏ ra thì dự án sẽ mang lại 1,15 đồng thu nhập. Vậy có thể chấp nhận được dự án theo phương diện này và nên đầu tư vào dự án.
4. Tỷ lệ giá trị hiện tại ròng PV
Căn cứ vào kết quả tính toán bảng số liệu 9 và công thức 1-22, ta có:
Kết quả cho thấy PVR = 1,82 > 0, điều này chứng tỏ lợi nhuận ròng của dự án mang lại có thể bù đắp lại vốn đầu tư ban đầu. Ở thời điểm hiện tại năm 2011 thì cứ 1 đồng vốn đầu tư sau cân bằng thu chi thì mang lại lợi nhuận là 2 đồng. Do đó dự án có thể chấp nhận theo phương diện này.
2.2.2. Phân tích tài chính
2.2.2.1. Phân tích cơ cấu nguồn vốn đầu tư
Căn cứ vào bảng 1, cơ cấu nguồn vốn của dự án được phân bổ như sau:
- Tỉ lệ nguồn vốn chủ sở hữu so với tổng vốn đầu tư: 41,14 %.
- Tỉ lệ nguồn vốn vay so với tổng vốn đầu từ: 58,86 %.
Qua bảng này ta thấy, cơ cấu nguồn vốn của công ty là khá hợp lý trong điều kiện đầu. Tỷ lệ vốn vay/vốn chủ sở là không cao, ít ảnh hưởng tới hiệu quả sản xuất kinh doanh vì lãi vay phải trả không nhiều, ít ảnh hưởng tới tính chủ động về tài chính của công ty, đồng thời công ty cũng vẫn có thể lợi dụng được lá chắn thuế thu nhập doanh nghiệp của công ty theo luật thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành.
2.2.2.2. Phân tích khả năng thanh toán
Kết hợp bảng 5 và bảng 8 ta thấy: trong thời gian từ khi bắt đầu xây dựng đến hết thời gian cần phải hoàn trả vốn đầu tư, giai đoạn từ năm 2011 đến hết năm 2014 dự án rất căng thẳng về tiền vì đều bội chi. Tuy nhiên, trong các năm sau dự án tạo ra lợi nhuận lớn, thu nhập của dự án có thể bù đắp được các chi phí phải trả và tạo ra lãi cho dự án. Vì vậy, nếu dự án thuyết minh được phương hướng khắc phục tình hình tài chính trên như vay ở nguồn nào để bù vào lượng tiền bội chi trong các năm đó thì dự án có thể dễ dàng chấp nhận được trên phương diện này.
2.2.3. Phân tích độ nhạy của dự án
Với kết quả tính toán và phân tích các chỉ tiêu kinh tế thì ta có thể thấy dự án hoàn toàn có thể chấp nhận được. Nhưng để có thể đưa ra những quyết định đầu tư đúng đắn nhất để tránh những rủi ro sẽ gặp phải trong quá trình đầu tư cũng như hoạt động để mang lại hiệu quả kinh tế cao nhất thì ta tiến hành phân tích độ nhạy của dự án.
Trong dự án này, khi nhìn vào phần cơ sở dữ liệu thì ta có thể thấy là các nhân tố như vốn đầu tư vào dự án, thời gian xây dựng, các chính sách thuế và quy định về lãi suất là những nhân tố hầu như ít biến đổi và ta có thể coi chúng là những nhân tố ổn định. Các nhân tố như doanh thu, chi phí vận hành dự án là những nhân tố mà chịu tác động của nhiều nhân tố bên ngoài khác, khi những nhân tố này thay đổi thì cũng làm ảnh hưởng đến các chỉ tiêu kinh tế để phân tích dự án. Vì vậy, ta coi 2 nhân tố này là các biến số ảnh hưởng tới tính toán các chỉ tiêu kinh tế của dự án.
Qua việc cho thay đổi các biến số này ta được kết quả như sau:
Chỉ tiêu
Mức độ biến động dự kiến và kết quả tính
các chỉ tiêu tương ứng
Doanh thu
Tăng 10 %
NPV= 154,695,579,344 đ
IRR= 47 %
Giảm 10 %
NPV= 44.985.066.401 đ
IRR= 25,30 %
Chi phí vận hành
Giảm 10 %
NPV= 139,723,165,253 đ
IRR= 44,86 %
Tăng 10 %
NPV= 60,548,926,535 đ
IRR= 28,29 %
Qua kết quả tính toán ở bảng trên ta thấy doanh thu là nhân tố ảnh hưởng mạnh hơn so với chi phí vận hành đến các chỉ tiêu tính toán. Giả sử các nhân tố này chỉ có thể biến động tới mức 10%, do đó ta chọn mức tăng giảm 10% làm các mức xảy ra các trường hợp tốt nhất và xấu nhất để phân tích độ nhạy của dự án. Kết quả tính toán ở các bảng 9, bảng 12, bảng 15 được tập hợp trong bảng sau :
Trường hợp tốt nhất
Doanh thu tăng 10%
Chi phí vận hành giảm 10%
NPV= 192.626.858.929 đồng
IRR = 54,36 %
Trường hợp dự kiến
Các nhân tố không thay đổi
NPV= 100.470.865.967 đồng
IRR = 36,86 %
Trường hợp xấu nhất
Doanh thu giảm 10%
Chi phí vận hành tăng 10%
NPV= 1.956.623.079 đồng
IRR = 15,45 %
Các kết quả phân tích độ nhạy cho thấy dự án thoả đáng với trường hợp tốt nhất và thỏa đáng đối với trường hợp xấu nhất. Vì vậy, đầu tư dự án này sẽ rất hiệu quả cho chủ đầu tư.
2.2.4. Phân tích đóng góp của dự án vào GDP quốc dân
Qua số liệu tính toán trong bảng 6, tổng giá trị gia tăng quốc dân thuần túy trong suốt quá trình hoạt động của dự án đạt được là 1.244.625.415.133 đồng. Đây chính là khoản đóng góp của dự án vào nền kinh tế quốc dân thúc đẩy tăng trưởng kinh tế. Có thể nói đây là dự án mang lại hiệu quả xã hội cao. Xét trên các phương diện trên thì dự án hoàn toàn được chấp nhận.
KẾT LUẬN CHUNG
Qua việc phân tích hiệu quả kinh tế của dự án cho thấy đây là dự án có lợi nhuận cao. Tỉ lệ hoàn vốn giản đơn cao hơn tỉ lệ lãi vay trên thị trường vốn hiện hành đó là một điều tốt. Thời gian hoàn trả vốn vay ngắn chứng tỏ việc kinh doanh sẽ có lãi lớn. Tỉ lệ hoàn vốn nội bộ IRR của dự án khá cao lên tới 33,16 % lớn hơn so với chi phí cơ hội của vốn đầu tư là 15 %. Dự án hứa hẹn sẽ mang lại cho các nhà đầu tư một doanh thu lớn hơn nhiều so với lượng vốn mà các nhà đầu tư phải bỏ ra, đồng thời nó cũng mang lại cho xã hội một khoản giá trị gia tăng quốc dân thuần túy là 995.348.290.938,10 đồng. Vì vậy, việc đầu tư vào dự án là hợp lý vì nó mang lại cho các nhà đầu tư và xã hội những khoản lợi nhuận cao.
Kiến nghị:
Ta thấy dự án về cơ bản đã đạt hiệu quả trên các chỉ tiêu xem xét ngay cả trong trường hợp xấu nhất thì dự án vẫn mang lại hiệu quả cho nhà đầu tư, tuy nhiên để đảm bảo dự động có hiệu quả và liên tục của dự án, qua đó có một số kiến nghị sau:
+ Cần phải giải trình rõ ràng về chi phí cho các hoạt động tại những năm đầu tư như chi phí cho quản lý, các chi phí cho dự án đi vào hoạt động sản để từ đó có những phương án toàn diện và hiệu quả nhất.
Trên đây là 1 số ý kiến riêng của tác giả khi làm đồ án, rất mong sự giúp đỡ của các thầy cô và các bạn để đồ án này được hoàn thiện hơn.
Em xin chân thành cảm ơn!
Hà Nội, ngày 18 tháng 12 năm 2011.
Sinh viên
Nguyễn Văn Thưởng
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Luận Văn- Phân tích hiệu quả dự án đầu tư khai thác mỏ khoáng sản.doc