Phân tích lợi nhuận và rủi ro tài chính tại Ngân hàng Công Thương Đồng Tháp
MỤC LỤC
Trang
Chương 1: GIỚI THIỆU 1
1.1. Sự cần thiết của đề tài .1
1.2. Mục tiêu nghiên cứu 2
1.2.1. Mục tiêu chung 2
1.2.2. Mục tiêu cụ thể 2
1.3. Phạm vi nghiên cứu .2
Chương 2: PHƯƠNG PHÁP LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .4
2.1. Phương pháp luân 4
2.1.1. Lợi nhuận và các chỉ số đo lường rủi ro .4
2.1.2. Rủi ro ngân hàng và khả năng đo lường các rủi ro ngân hàng 7
2.1.3. Quản lí rủi ro tài chính tại ngân hàng .17
2.2. Phương pháp nghiên cứu .20
2.2.1. Phương pháp thu thập số liệu 20
2.2.2. Phương pháp xử lý, phân tích số liệu 20
Chương 3: KHÁI QUÁT VÈ NGÂN HÀNG CÔNG THƯƠNG
ĐỒNG THÁP .23
3.1. Lịch sử hình thành .23
3.2. Cơ cấu tổ chức hoạt động .24
3.2.1. Cơ cấu tổ chức 24
3.2.2. Chức năng từng phòng ban .25
3.3. Một số nét trong hoạt động của ngân hàng 27
3.3.1. Kết quả hoạt động kinh doanh của ngân hàng 27
3.3.2. Thành tựu đạt được .28
3.3.3. Phương hướng hoạt động những năm sắp tới .30
Chương 4: PHÂN TÍCH LỢI NHUẬN VÀ RỦI RO TÀI CHÍNH TẠI
NGÂN HÀNG CÔNG THƯƠNG ĐỒNG THÁP 31
4.1. Phân tích tình hình thu nhập 31
4.1.1. Tỷ trọng các khoản thu nhập .31
4.1.2. Mức độ tăng giảm các khoản thu nhập .32
4.2. Phân tích tình hình chi phí .38
 4.2.1. Tỷ trọng các khoản chi phí 38
4.2.2. Mức độ tăng giảm các khoản chi phí 39
4.3. Phân tích tình hình lợi nhuận .43
4.3.1. Tổng quát về tình hình lợi nhuận 43
4.3.2. Phân tích tình hình lợi nhuận thông qua các hệ số 44
4.4. Phân tích tình hình rủi ro tài chính 48
4.4.1. Rủi ro thanh khoản .48
4.4.2. Rủi ro tín dụng 50
4.4.3. Rủi ro lãi suất 51
Chương 5: GIẢI PHÁP NÂNG CAO LỢI NHUẬN VÀ HẠN CHÉ RỦI RO
TÀI CHÍNH TẠI NGÂN HÀNG CÔNG THƯƠNG ĐỒNG THÁP .54
5.1. Đánh giá tình hình lợi nhuận và rủi ro tài chính tại Ngân hàng
Công Thương Đồng Tháp 54
5.1.1. Tình hình lợi nhuận 54
5.1.2. Tình hình rủi ro tài chính 54
5.2. Giải pháp nâng cao lợi nhuận và hạn chế rủi ro tài chính tại
Ngân hàng Công Thương Đồng Tháp .57
5.2.1. Giải pháp chung cho hoạt động kinh doanh tại Ngân hàng Công
Thương Đồng Tháp .57
5.2.2. Giải pháp quản lí rủi ro tài chính tại Ngân hàng Công Thương
Đồng Tháp .62
Chương 6: KÉT LUẬN VÀ KIÉN NGHỊ .66
6.1. Kết luận .66
6.1.1. Đối với các ngân hàng thương mại .66
6.1.2. Đối với các Ngân hàng Công Thương Đồng Tháp .67
6.2. Kiến nghị .69
6.2.1. Đối với Ngân hàng Công Thương Việt Nam 69
6.2.2. Đối với Ngân hàng Nhà nước .70
6.2.3. Đối với các tổ chức kiểm toán 71
6.2.4. Đối với chính phủ 71
TÀI LIỆU THAM KHẢO 
PHỤ LỤC .
 
CHƯƠNG 1
GIỚI THIỆU 1.1. Sự CẦN THIẾT CỦA ĐÈ TÀI:
Lợi ích lớn nhất của hội nhập kinh tế quốc tế đối với một quốc gia là tạo ra động lực phát triển cho nền kinh tế nói chung và của hệ thống ngân hàng nói riêng. Khi bước vào hội nhập, ngân hàng thương mại (NHTM) đóng một vai trò quan trọng không thể thiếu đối với nền kinh tế, nó phân phối nguồn vốn từ nơi thừa vốn đến nơi thiếu vốn, giúp tận dụng được nguồn vốn nhàn rỗi trong dân cư, để nguồn vốn này được lưu chuyển đều đặn khắp các thành phần kinh tế, tạo điều kiện thúc đẩy quá trình hoạt động sản xuất kinh doanh, khơi thông nhịp phát triển cho đất nước. Tuy nhiên, quá trình hội nhập cũng mở ra không ít khó khăn và thách thức đòi hỏi bản thân các NHTM phải nâng cao chất lượng hoạt động kinh doanh, mới có thể khẳng định được vị trí của mình trong hệ thống tài chính quốc gia và quốc tế.
Năm 2008 là một năm đầy biến động với thị trường tài chính Việt Nam: tác động từ khủng hoảng tài chính, suy thoái kinh tế toàn cầu, những diễn biến không thuận chiều của nền kinh tế trong nước . đã ảnh hưởng không tốt đến hoạt động của hệ thống tài chính ngân hàng, mà trước tiên là ảnh hưởng đến lợi nhuận kinh doanh và đồng thời cũng tạo ra nhiều rủi ro trong hoạt động của ngân hàng. Do đó càng
thấy rõ việc nâng cao hiệu quả quản trị hoạt động, cơ cấu nguồn vốn đầu tư như thế nào để tối đa hóa vốn chủ sở hữu, tức là xác định được mức cân bằng giữa lợi nhuận và rủi ro cho các NHTM trong điều kiện kinh tế hội nhập không chỉ vì sự tồn tại và phát triển của bản thân hệ thống ngân hàng mà nó còn là yêu cầu khách quan của nền kinh tế.
Lợi nhuận sẽ phản ảnh kết quả hoạt động kinh doanh của ngân hàng. Vì vậy, càng thấy rõ được rằng một trong những biện pháp để nâng cao năng lực cạnh tranh của NHTM chính là việc quản trị như thế nào để tối đa hóa lợi nhuận trong hoạt động kinh doanh. Tuy nhiên lợi nhuận luôn đồng hành cùng với rủi ro, tức là lợi nhuận càng cao, rủi ro càng cao và ngược lại, như thế sẽ ảnh hưởng đến sự phát triển bền vững của ngân hàng. Vì vậy, các NHTM cần xác định một số cách để đo lường,
phân tích về lợi nhuận, theo đó, mức rủi ro để có được lợi nhuận đó là bao nhiêu, hợp lí hay chưa?. Với những mục tiêu trên, đề tài sẽ tìm ra nguyên nhân, giải pháp khắc phục đối với những rủi ro hay tồn tại (nếu có) tại ngân hàng; hay dự báo tình huống có thể xảy ra (đối với lãi suất), nhằm đưa ra được phương hướng, chỉ tiêu cho hoạt động sắp tới, nhằm nâng cao năng lực cạnh tranh của ngân hàng trong tương lai.
Thế nên, tôi chọn đề tài: “Phân tích lợi nhuận và rủi ro tại Ngân hàng Công Thương Đồng Tháp” để làm rõ hơn vấn đề vừa nêu ở trên.
1.2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
1.2.1. Mục tiêu chung:
+ Phân tích lợi nhuận và rủi ro tài chính tại Ngân hàng Công Thương Đồng Tháp.
1.2.2. Mục tiêu cụ thể:
+ Đánh giá chung về kết quả hoạt động kinh doanh của Ngân hàng Công Thương Đồng Tháp trong ba năm 2006, 2007, 2008.
+ Phân tích tình hình lợi nhuận tại Ngân hàng Công Thương Đồng Tháp qua các chỉ số đo lường lợi nhuận;
+ Phân tích tình hình rủi ro tài chính tại Ngân hàng Công Thương Đồng Tháp qua các hệ số rủi ro về thanh khoản, tín dụng, lãi suất.
+ Tìm hiểu nguyên nhân của những tồn tại, hạn chế dẫn tới các rủi ro tại ngân hàng (nếu có), mối liên hệ giữa yếu tố lợi nhuận và rủi ro, từ đó đưa ra giải pháp nâng cao năng lực quản lí của Ngân hàng Công Thương Đồng Tháp dựa vào các phương pháp quản lí rủi ro và nâng cao lợi nhuận cho ngân hàng.
1.3. PHẠM VI NGHIÊN CỨU:
- Không gian: đề tài nghiên cứu được thực hiện tại Ngân hàng Công Thương Đồng Tháp.
- Thời gian: đề tài nghiên cứu sử dụng số liệu các khoản mục hoạt động kinh doanh trong 3 năm 2006, 2007, 2008.
- Nội dung: Phương pháp nâng cao năng lực cạnh tranh của ngân hàng bao gồm rất nhiều nội dung thực hiện. Tuy nhiên, đề tài chỉ tập trung vào phân tích về lợi nhuận và rủi ro của ngân hàng, mối liên hệ giữa lợi nhuận và rủi ro để đề ra
những phương hướng quản trị giữa lợi nhuận và rủi ro. Bên cạnh đó, do số liệu sử dụng để phân tích được trích từ Bảng cân đối ke toán nên chỉ tập trung vào đề cập đen yeu tố rủi ro tài chính là chủ yeu, cụ thể là: rủi ro thanh khoản, rủi ro tín dụng, rủi ro lãi suất để nâng cao năng lực cạnh tranh của Ngân hàng Công Thương tỉnh Đồng Tháp (NHCTĐT). Trong đề tài không đề cập tới rủi ro vốn chủ sở hữu bởi NHCTĐT là chi nhánh cấp 1 nên trong cơ cấu nguồn vốn không có vốn chủ sở hữu.
1
                
              
                                            
                                
            
 
            
                 96 trang
96 trang | 
Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 2581 | Lượt tải: 0 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Phân tích lợi nhuận và rủi ro tại Ngân hàng Công Thương Đồng Tháp, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 ngh… trong c hot 
ng huy 
ng vn, hot 
ng cho vay, 
u t 
và các hot 
ng kinh doanh khác. 	a dng hóa hot 
ng kinh doanh c%a ngân 
hàng không nhng có tác dng $n 
nh và tng thu nhp cho ngân hàng, phát trin 
và làm phong phú hn ch%ng loi sn ph-m dch v ngân hàng mà cón có ý ngha 
quan trng là phân tán r%i ro, gim thiu r%i ro cho ngân hàng. 
- Ch' chp nhn các loi ri ro cho phép 
i vi t*ng nghip v sau khi 
ã 
phân tích chi tit trên tt c các khía cnh Lut pháp và kinh t; khi quyt 
nh th
c 
hin các nghip v cn phân chia phù hp ngun vn c%a ngân hàng vi mc 
 r%i 
ro cho phép; 
- Nâng cao cht l
ng chuyên nghi	p ca cán b nhân viên cng nh tp 
trung xây d
ng thng hiu cho ngân hàng vi mc tiêu gim thiu r%i ro nhân l
c 
và r%i ro hot 
ng; 
Phân tích li nhun và ri ro tài chính ti Ngân hàng Công Thng ng Tháp 
GVHD: Nguyn Phm Tuyt Anh 60 SVTH: Nguyn Th Thanh Trúc 
- Nâng cao  m thông tin v hot ng thông qua các báo cáo v tình hình 
tài chính c%a ngân hàng 
i vi các 
i tác, khách hàng và các t$ chc thanh tra, 
kim toán; 
- M rng hình th"c ng tài tr
 vi mc tiêu hp lí hóa s dng ngun vn 
và gim thiu r%i ro ; 
- Cn xem xét u tiên quan h	 tín dng 
i vi các ngành sn xut hàng hóa 
xut nhp kh-u; tham gia vào các d
 án 
u t chuyn giao công ngh; m. rng tín 
dng bán l4 cho khách hàng là các doanh nghip v*a và nh# và tín dng tiêu dùng 
- Ngân hàng nên có nhng chính sách nh(m tng thêm các khon thu khác 
ngoài lãi vì cho vay luôn là nghip v cha nhiu r%i ro nht trong hot 
ng ngân 
hàng, trong khi 
ó, các nghip v nh: môi gii, t vn… v"n có th 
em li ngun 
thu nhp cao cho ngân hàng nhng hu nh không phi chu r%i ro gì. Ngân hàng 
nên có nhng chin lc 
a dng hoá hot 
ng kinh doanh c%a mình. Bên cnh 
nghip v cho vay thì ngân hàng nên m. rng hot 
ng, tng thêm ngun thu t* 
các sn ph-m dch v hin 
i có khon li nhun $n 
nh và ít r%i ro, 
ng thi 
nâng cao hn na cht lng công tác tín dng 
 hn ch các loi r%i ro có liên 
quan 
n loi nghip v này. 
- Ngân hàng cn quan tâm n chính sách qun lý tt u vào (huy ng 
vn) c
ng nh u ra (cho vay) 
 
t 
c mt c cu phù hp cho hot 
ng kinh 
doanh. Bên cnh 
ó phi tng cng vic qun lý t*ng khon mc chi phí trong 
ngân hàng, hn ch các khon chi phí không cn thit và theo dõi cht ch' các khon 
chi phí to thu nhp cao nh(m duy trì các khon này . mc 
 hp lý, không làm 
gim li nhun c%a ngân hàng trong quá trình hot 
ng kinh doanh. 
- Ngân hàng cn nâng cao hn uy tín ca mình i vi khách hàng, 
m bo 
thanh khon trong mi 
iu kin, tin hành nhanh chóng các th% tc thanh toán cho 
khách hàng. Thêm vào 
ó, ngân hàng cn m. rng và nâng cao cht lng phc v 
khách hàng mt cách tt nht 
 thu hút h tham gia các giao dch thanh toán ti 
ngân hàng, to 
c ngun thu ngoài lãi $n 
nh ngày mt tng. Dn dn, ngân hàng 
s' phát trin hn v th cnh tranh c%a mình trong th trng NHTM trên 
a bàn. 
Phân tích li nhun và ri ro tài chính ti Ngân hàng Công Thng ng Tháp 
GVHD: Nguyn Phm Tuyt Anh 61 SVTH: Nguyn Th Thanh Trúc 
5.2.2. Gi*i pháp qu*n lí ri ro tài chính t!i Ngân hàng Công Thng =ng 
Tháp 
5.2.2.1. )i v i ri ro thanh kho*n 
Qun lý r%i ro thanh khon không 
n thun ch là vn 
 c%a các dòng tin, 
vn 
 c cu c%a tài sn N - Có trên bng cân 
i tài sn mà nó chính là hot 
ng 
qun tr c%a mt ngân hàng thng mi. Vì th, NHCT	T cn hiu rõ tm quan 
trng c%a qun lý r%i ro thanh khon, ch% 
ng xây d
ng chính sách khung v qun 
lý r%i ro thanh khon, thit lp các quy trình c th nh(m xác 
nh, 
o lng, kim 
soát các r%i ro v thanh khon có th xy ra. Ngân hàng cn có 
c kh nng d
báo vi 
 chính xác cao các lung tin vào, lung tin ra, 
c bit là các lung tin 
liên quan ti các cam kt ngoi bng và các ngha v tài sn n 
 ch% 
ng 
a ra 
k hoch hot 
ng trong các tình hung bt ng. 
 Bên cnh 
ó, ngân hàng cn chú ý trong vn 
 cân 
i ngun vn kinh 
doanh, v*a 
m bo 
c d
 tr b&t buc và d
 tr thanh toán, v*a s dng vn 
 
u t mt cách hp lí, ngun vn huy 
ng 
c t* bên ngoài. T* 
ó có k hoch 
xin 
iu chuyn vn xung chi nhánh mt cách hp lí, tránh tình trng thiu cng 
nh th*a vn, s' làm gim li nhun c%a ngân hàng. B.i 
 có 
c ngun vn 
iu 
chuyn t* NHCTVN, dù nhiu hay ít, NHCT	T v"n phi chi tr mt khon chi phí 
không nh# (ging nh lãi sut 
i vay) cho khon vn 
iu chuyn 
ó. Vì vy, 
NHCT	T cn quan tâm 
n mt s gii pháp nâng cao công tác qun lí r%i ro thanh 
khon ti chi nhánh nh sau: 
- Hàng ngày, hàng tun, hàng tháng, ngân hàng cn phi xác 
nh và d
 báo 
chính xác trng thái thanh khon 
 ch% 
ng 
iu chnh hot 
ng kinh doanh c 
huy 
ng vn và s dng vn, sao cho v*a không b 
ng vn nhng cng không 
 
ngân hàng ri vào tình trng thiu vn kh dng hay mt kh nng chi tr, gây nh 
h.ng 
n uy tín c%a ngân hàng trên th trng tài chính - ngân hàng. 
- 	i vi các nhu cu thanh khon phát sinh thng xuyên, 
u 
n hàng 
ngày, tng 
i $n 
nh, ngân hàng cn 
áp ng b(ng các tài sn có d
 tr di 
dng tin mt, tin gi, các giy t có giá có tính thanh khon cao, d dàng chuyn 
$i thành tin mt khi cn thit. 
Phân tích li nhun và ri ro tài chính ti Ngân hàng Công Thng ng Tháp 
GVHD: Nguyn Phm Tuyt Anh 62 SVTH: Nguyn Th Thanh Trúc 
- 	i vi các nhu cu thanh khon có tính thi v không phát sinh thng 
xuyên, ngân hàng nên có k hoch hóa 
c thi 
im, lng cu thanh khon cn 
thit 
 
áp ng kp thi nhu cu 
ó. 
- 	i vi các nhu cu thanh khon phát sinh 
t xut không d
 kin trc 
c, bên cnh vic tng d
 tr các loi giy t có giá có tính chuyn 
$i cao, ngân 
hàng cn xác 
nh ngay ngun vay thanh khon $n 
nh (phi tin gi), 
c bit cn 
chú trng 
n ngun vn 
iu chuyn t* NHCTVN. 
	m bo thanh khon kp thi giúp ngân hàng tng thêm uy tín, 
ng thi 
qun lí r%i ro thanh khon vi mc chi phí hp lí s' giúp ngân hàng v*a tn dng 
c ngun vn 
 
u t, cho vay, tng thêm thu nhp v*a gim thiu chi phí thp 
nht, và t* 
ó nâng cao li nhun c%a ngân hàng. 
5.2.2.2. )i v i ri ro tín d1ng 
Hot 
ng tín dng hin nay 
ang 
óng vai trò rt quan trng 
i vi 
NHCT	T, nó mang li ngun thu nhp chính (hn 90% thu nhp t* hot 
ng tín 
dng). Tuy nhiên hot 
ng tín dng là hot 
ng tim -n r%i ro cao nht. Hoàn 
thin chính sách qun lí RRTD góp phn làm gim thiu RRTD, nâng cao 
c hiu 
qu hot 
ng kinh doanh c%a ngân hàng, qua 
ó nâng cao kh nng cnh tranh vi 
các NHTM khác là mt tiêu chí cn thit phát huy hn na trong thi kì hin nay 
i vi NHCT	T. 
Mt s gii pháp 
 NHCT	T kim soát tt RRTD ti chi nhánh là: 
- Hoàn thin quy trình cho vay và qun lí tín dng nh(m mc 
ích 
m bo 
cho quá trình cho vay 
c tin hành mt cách hiu qu, khoa hc; góp phn hn 
ch phòng ng*a RRTD, nâng cao cht lng tín dng, góp phn 
áp ng ngày càng 
tt nhu cu vay vn c%a khách hàng. Quy trình cho vay và qun lí tín dng phi xác 
nh rõ chc nng, nhim v, và trách nhim c%a tt c các b phn và cá nhân có 
liên quan 
n tt c các giai 
on, các khâu trong quá trình cho vay. 
- Tng cng công tác kim tra, giám sát tín dng: ngân hàng cn tng cng 
kim tra, theo dõi, phân tích các thông tin có liên quan 
n tình hình s dng tin 
vay, tin 
 th
c hin k hoch kinh doanh, kh nng tr n và mc tr n c%a 
khách hàng vay vn. Có nh th, ngân hàng s' phát hin sm du hiu r%i ro, phân 
tích nguyên nhân và có bin pháp hu hiu 
 x lí kp thi, t* 
ó gim thp các 
Phân tích li nhun và ri ro tài chính ti Ngân hàng Công Thng ng Tháp 
GVHD: Nguyn Phm Tuyt Anh 63 SVTH: Nguyn Th Thanh Trúc 
khon n tn 
ng và h thp t$n tht thit hi trong hot 
ng kinh doanh tín dng 
c%a ngân hàng. 
- C cu li khách hàng, c cu li d n, nâng t+ trng cho vay có tài sn 
m bo, nâng cao cht lng th-m 
nh, l
a chn khách hàng; u tiên vn vay cho 
các lnh v
c ngành ngh phát trin $n 
nh, có hiu qu kinh t cao; phát trin 
nhng sn ph-m dch v tín dng có tín cnh tranh cao, có chin lc cho vay 
u 
t phù hp nh(m nâng cao chât lng tín dng; ngân hàng nên kim soát cht ch' 
di n bin d n, gia hn n, n xu 
 t* 
ó có bin pháp x lí kp thi làm gim n 
xu, gim r%i ro tín dng, 
m bo tính an toàn cho hot 
ng kinh doanh tín dng 
ti ngân hàng. 
5.2.2.3. )i v i ri ro lãi su%t 
R%i ro lãi sut tht s
 nh h.ng rt ln 
n hot 
ng kinh doanh c%a ngân 
hàng b.i nó có liên quan 
n các loai r%i ro khác nh: r%i ro thanh khon, r%i ro tín 
dng và r%i ro vn ch% s. hu. 	 hn ch r%i ro lãi sut, NHCT	T cn có nhng 
d
 báo chính xác v lãi sut trong tng lai 
 
a ra nhng gii pháp phù hp. 
Sau 
ây là mt s bc qun lí r%i ro lãi sut thông dng trong hot 
ng c%a 
ngân hàng: 
- Phi duy trì cân 
i các khon nhy cm vi lãi sut bên tài sn n và tài 
sn có. 
- S dng mt chính sách lãi sut linh hot, 
c bit 
i vi các khon vay 
ln, thi hn dài cn tìm kim ngun vn tng xng, hoc th
c hin c ch lãi sut 
th trng. 
- S dng các công c tài chính mi 
 hn ch r%i ro ngoi bng, nh s 
dng các nghip v kì hn v lãi sut, nghip v kì hn v tin gi, nghip v kì hn 
v lãi sut tin vay, th
c hin hp 
ng tng lai do không cân xng tài sn n và 
tài sn có; th
c hin nghip v hoán 
$i lãi sut, quyn l
a chn lãi sut. 
Ngân hàng cng có th l
a chn mt trong các phng pháp qun lí r%i ro lãi 
sut phù hp vi c cu t$ chc, hot 
ng ti ngân hàng nh: qun lí chênh lch 
gia tài sn có và tài sn n nhy cm lãi sut, qun lí chênh lch kì hn bình quân, 
phng pháp 
o lng giá tr có th t$n tht, 
 có th 
a ra gii pháp kp thi khi 
có r%i ro xy ra, hn ch thp nht r%i ro và thit hi cho ngân hàng. 
Phân tích li nhun và ri ro tài chính ti Ngân hàng Công Thng ng Tháp 
GVHD: Nguyn Phm Tuyt Anh 64 SVTH: Nguyn Th Thanh Trúc 
Phân tích li nhun và ri ro tài chính ti Ngân hàng Công Thng ng Tháp 
GVHD: Nguyn Phm Tuyt Anh 65 SVTH: Nguyn Th Thanh Trúc 
CHNG 6 
KT LUN VÀ KIN NGH
6.1. KT LUN 
6.1.1. )i v i các ngân hàng thng m!i: 
Trong nm 2008, tình hình kinh t xã hi c nc có nhiu bin 
ng, 
c 
bit là v lãi sut. Lãi sut c bn tng mnh do NHNN áp dng chính sách th&t cht 
tin t nh(m kim ch lm phát, 
ã nh h.ng rt nhiu 
n nn kinh t nói chung 
và h thng ngân hàng nói riêng. 	i vi các NHTM, lãi sut tng cao làm chi phí 
huy 
ng vn cao, làm gim kh nng sinh li, và kh nng r%i ro tng trong hot 
ng. 	i vi th trng tài chính, lãi sut tng cao là mt trong nhng nguyên nhân 
làm cho giá chng khoán b nh h.ng, huy 
ng vn c%a các doanh nghip trên th 
trng tài chính càng khó khn, gây áp l
c ln v vn trung và dài hn 
i vi các 
NHTM. 
Còn 
i vi nn kinh t, lãi sut huy 
ng và cho vay . mc cao 
ã làm gim 
u t t nhân, tng chi phí vay mn, gim sc cnh tranh c%a nn kinh t. Nu 
tình trng này kéo dài s' tác 
ng 
n nn kinh t,d"n 
n chiu hng không thun 
li, kinh t v mô bt $n, 
i sng c%a ngi lao 
ng s' b nh h.ng. Mt khác, 
khi lãi sut 
u vào tng, ngân hàng buc phi 
iu chnh 
u ra, kéo theo d n tín 
dng gim. T* 
ó, li nhun thu v c%a các ngân hàng s' gim. Tuy nhiên, nu ngân 
hàng không th
c hin quy lut trên s' khó thu hút 
c khách hàng gi tit kim. 
Nhng 
 lng tin gi này $n 
nh ti ngân hàng là mt vn 
 không d gii 
quyt, nu không gi 
c s
 $n 
nh này, NHTM có kh nng b r%i ro thanh 
khon nu không có chính sách hp d"n khách hàng trong công tác huy 
ng vn 
tin gi trong dân c và các t$ chc kinh t khác nói riêng, cng nh là trong công 
tác qun lí r%i ro thanh khon nói chung. 
	i vi tình hình thanh khon trong thi gian v*a qua, tình trng khách hàng 
liên tc rút tin t* ngân hàng này sang ngân hàng khác 
 h.ng lãi sut cao hn 
trong thi gian qua cng gây khó khn cho ngân hàng vì nh h.ng 
n k hoch 
kinh doanh, huy 
ng và s dng vn. Ngân hàng có kh nng thanh khon tt, hay 
Phân tích li nhun và ri ro tài chính ti Ngân hàng Công Thng ng Tháp 
GVHD: Nguyn Phm Tuyt Anh 66 SVTH: Nguyn Th Thanh Trúc 
nói cách khác là ngân hàng không gp r%i ro thanh khon khi luôn có 
c ngun 
vn kh dng vi chi phí hp lý vào 
úng thi 
im mà ngân hàng cn. 
 R%i ro thanh khon thng 
i kèm vi nhiu r%i ro khác, trong 
ó có r%i ro 
tín dng. Trong hot 
ng kinh doanh, vic ngân hàng 
ng 
u vi r%i ro tín dng 
là 
iu không th tránh kh#i 
c. 	ây là loi r%i ro gây t$n tht nng n cho 
NHTM. Nhng nu không 
u t vn vào tín dng thì hin nay các ngân hàng 
dng nh cng cha có kênh nào kh d hn. Th*a nhn mt t+ l r%i ro t
 nhiên 
trong hot 
ng kinh doanh ngân hàng là yêu cu khách quan hp lý. Vn 
 là làm 
th nào 
 hn ch r%i ro . mt t+ l thp nht có th chp nhn 
c. Trong thông 
l quc t, t$n tht 1% t$ng d n bình quân hàng nm là mt ngân hàng có trình 
 
qun lý tt và hoàn toàn không tác 
ng xu 
n ngân hàng. 
Có th nhn thy m,i mt c hi 
u t luôn mang theo nhng r%i ro tim -n. 
Trong mt s nghip v 
u t, mt loi r%i ro nht 
nh có th chim u th hn, 
và nhng r%i ro khác ch là th yu. Hiu 
y 
% v nhng loi r%i ro chính yu là 
cn thit 
 ngân hàng có th tính toán và 
a ra nhng quyt 
nh 
u t nhanh 
nhy, kp thi. 	u t không ch 
òi h#i phi an toàn và có kh nng sinh li, mà nó 
còn 
òi h#i c tính thanh khon hp lý na. 
6.1.2. )i v i Ngân hàng Công Thng =ng Tháp: 
Hot 
ng kinh doanh c%a Ngân hàng Công Thng chi nhánh tnh 	ng 
Tháp nhìn chung $n 
nh và phát trin 
u qua các nm. 	iu này cho thy ngân 
hàng có th 
áp ng 
c nhu cu c%a th trng, c%a khách hàng và có kh nng 
m. rng trong tng lai. 
 - V thu nhp c%a ngân hàng: Thu nhp c%a ngân hàng nhìn chung tng qua 
các nm, trong 
ó thu nhp t* lãi ngày càng chim t+ trng cao trong t$ng các 
ngun thu nhp. Song thu nhp t* lãi cho vay bao gi cng cha 
ng rt nhiu r%i 
ro cho ngân hàng. 
 - V chi phí: 	ng hành vi li nhun cao thì chi phí c%a ngân hàng cng ngày 
càng tng, trong 
ó chi phí tr lãi tin gi và chi phí lãi nhn vn 
iu hòa t* 
NHCTVN chim t+ trng cao nht (chi lãi nhn vn 
iu hòa chim 57,3% t$ng chi 
phí vào nm 2008). 	iu này cho thy ngun vn huy 
ng ti ch, cha 
áp ng 
c nhu cu s dng vn c%a ngân hàng. 
Phân tích li nhun và ri ro tài chính ti Ngân hàng Công Thng ng Tháp 
GVHD: Nguyn Phm Tuyt Anh 67 SVTH: Nguyn Th Thanh Trúc 
- Li nhun ròng nm 2007 c%a NH 
t 22.347 triu 
ng, tng 23,67% so 
vi nm 2006, nm 2008 
t 33.777 triu 
ng, tng 51,55%, mc tng tr.ng li 
nhun cao nht t* trc 
n nay. 
- Vic qun lý r%i ro th
c hin tt hn nhiu so vi các nm trc, nht là r%i 
ro th trng và r%i ro tín dng. T+ l n xu luôn di mc 1% trên t$ng d n. 
Bên cnh 
ó, vn 
 
m bo thanh khon 
c ngân hàng th
c hin tt, 
áp ng 
c hu ht các nhu cu thanh khon ti chi nhánh. 
- Qua ba nm 2006, 2007, 2008, ngân hàng luôn có 
 lch nhy cm lãi sut 
nh# hn 0, tc là ngân hàng có ngun vn nhy cm lãi sut hn tài sn. Vì th, 
ngân hàng s' gp r%i ro nu lãi sut th trng tng lên, tuy nhiên, ngân hàng không 
t
 
iu chnh lãi sut mà áp dng lãi sut theo ch 
o c%a NHCTVN. 
 Bên cnh 
ó, các quy 
nh nh(m kim soát lm phát c%a NHNN cng 
ã nh 
h.ng 
n hot 
ng c%a NHCT	T, 
c bit là v công tác huy 
ng vn, d
 tr 
thanh khon, lãi sut … có th d"n 
n các loi r%i ro mà li nhun là yu t chu 
nh h.ng nhiu nht t* các loi r%i ro này mang li. 
 Tóm l!i, r%i ro tài chính nói riêng và các loi r%i ro nói chung cùng các bin 
pháp hn ch r%i ro này là mt 
 tài mà các nhà qun tr ngân hàng 
ã và 
ang 
nghiên cu không ng*ng nh(m hoàn thin trong các 
iu kin mi 
 
t 
c 
n 
t+ l lý t.ng. Không r%i ro có ngha là không li nhun. Các loi r%i ro khác nhau 
có mi liên h vi nhau cht ch'. 	iu quan trng là phi 
ánh giá mt cách c-n 
trng s
 tn ti c%a m,i loi r%i ro, và mc 
 c%a nó trong m,i c hi 
u t ngân 
hàng 
ang xem xét; phi n&m rõ bn cht và mc 
 r%i ro trong m,i trng hp. 
K0 nng thành công trong qun lý 
u t chính là kh nng 
t 
c s
 cân b(ng 
hp lý gia r%i ro và li nhun. Ni r%i ro cao, thì li nhun cng có th k) vng 
cao. 
Hn ch r%i ro hot 
ng ngân hàng là mt trong nhng nhim v quan trng 
trong qun tr 
iu hành c%a các NHTM, 
c bit khi nn kinh t Vit Nam 
ang 
trong giai 
on hi nhp, th trng tài chính ngày càng phát trin vi nhng công 
c tài chính ngày càng 
a dng, càng 
t ra trng trách ln cho các NHTM trong 
vic hn ch r%i ro trong hot 
ng. Do vy 
ây là nhim v quan trng 
t ra cho 
các NHTM – vi t cách là t$ chc huy 
ng vn và to kênh luân chuyn vn, có 
Phân tích li nhun và ri ro tài chính ti Ngân hàng Công Thng ng Tháp 
GVHD: Nguyn Phm Tuyt Anh 68 SVTH: Nguyn Th Thanh Trúc 
nh vy mi ngày càng nâng cao nng l
c cnh tranh hi nhp c%a NHCT	T nói 
riêng và h thng NHTM nói chung, to s
 g&n kt luân chuyn vn hp lí trên th 
trng tài chính. 
6.2. KIN NGH
: 
6.2.1. )i v i Ngân hàng Công Thng Vit Nam 
- Xây d
ng và hoàn thin chính sách tín dng mt cách an toàn, hiu qu, 
v*a 
áp ng 
c các tiêu chu-n pháp lí v*a 
m bo 
c các mc tiêu kinh doanh 
c%a ngân hàng, t* 
ó ngân hàng s' có các quyt 
nh tín dng và 
nh hng danh 
mc 
u t tín dng hiu qu cho hot 
ng c%a mình. 
- Áp dng các mô hình 
o lng, 
ánh giá RRTD truyn thng và hin 
i 
trong phân tích và 
ánh giá RRTD, giúp cho các cp lãnh 
o c%a ngân hàng lng 
hóa chính xác mc 
 RRTD, phát hin sm các du hiu r%i ro, nhn bit chính xác 
nguyên nhân ch% yu gây ra RRTD. 
- Xem xét cân 
i vn 
u vào 
 tính lãi sut nhn vn 
iu hòa hp lí hn, 
th
c t các Chi nhánh hin phi nhn vn 
iu hòa ln, lãi sut quá cao do 
ó nh 
h.ng 
n kt qu kinh doanh lãi thp, thm chí l, nu nhn vn vt k hoch 
- Ch 
o các chi nhánh tp trung vn cho các d
 án có hiu qu cao và kh 
nng tr n 
úng hn, trong 
ó chú trng cho vay 
i vi lnh v
c nông nghip, 
nông thôn, xut kh-u và các doanh nghip nh# và v*a, tp trung khai thác có hiu 
qu các chng trình tín dng 
i vi ngi nghèo. 	ng thi, 
iu chnh c cu tín 
dng theo hng gim d n và t+ trng tín dng trung, dài hn 
 phù hp vi quy 
mô và thi hn huy 
ng vn. 
- Trc m&t ch nên dành vn vào nhng d
 án nhanh to hiu qu 
áp ng 
nhu cu thit yu c%a xã hi, phù hp vi mc tiêu c%a Chính ph%, hn ch 
u t 
vào lnh v
c to ra hiu qu cha cao, cha phát huy tác dng 
c ngay, tránh hin 
tng 
u c lòng vòng trong ni b th trng tài chính. B.i chính khía cnh này 
trong thi gian v*a qua 
ã tác 
ng 
n lm phát cng nh gây không ít khó khn 
cho ngân hàng. 
- Cn nâng cao hn c s. qun lí thông tin, phát trin công ngh ngân hàng 
hin 
i, có phng pháp d
 báo sm các tình hung kinh t có th xy ra, nâng cao 
Phân tích li nhun và ri ro tài chính ti Ngân hàng Công Thng ng Tháp 
GVHD: Nguyn Phm Tuyt Anh 69 SVTH: Nguyn Th Thanh Trúc 
tt hn công tác qun lí r%i ro, 
o lng, phân tích r%i ro mt cách khoa hc. T* 
ó, 
có chính sách ch 
o nhanh chóng, kp thi 
n các chi nhánh trong c nc. 
6.2.2. )i v i Ngân hàng Nhà n c 
- 	iu chnh mt cách phù hp 
i vi t l d
 tr b&t buc 
i vi các 
NHTM trong tình hình nn kinh t có nhiu bin 
ng nh hin nay, 
 không lãng 
phí khon d
 tr b&t buc 
óng bng ti NHNN; nên 
 các NHTM có thi gian kp 
thi chu-n b, 
iu chnh, c cu li tài sn và ngun vn khi có bin 
ng v các 
iu lut do NHNN ban hành nh: lãi sut, d
 tr b&t buc,… 
 không di n ra các 
cuc chy 
ua lãi sut nh trong thi gian qua. 
- 	a ra các bin pháp hoàn thin h thng giám sát ngân hàng theo các 
hng c bn sau: 
 + Nâng cao cht lng phân tích tình hình tài chính và phát trin h thng 
cnh báo sm nhng tim -n trong hot 
ng c%a các NHTM, bao gm vic phân 
tích báo cáo tài chính và xác 
nh các 
im nhy cm; 
 + Xây d
ng cách tip cn ti công vic 
ánh giá cht lng 
iu hành r%i ro 
trong ni b các NHTM; 
 + Nâng cao 
òi h#i k thut trong vic trích lp d
 phòng r%i ro 
i vi các 
NHTM. 
- Xây d
ng h thng báo cáo 
ng b 
 gim thiu khi lng r%i ro nâng 
cao cht lng thông tin; 
- Nâng cao tiêu chí trong vic cp giy phép và 
òi h#i k thut 
i vi các 
TCTD d
a trên nhng tiêu chu-n v 
 vng ch&c tài chính và các ch s an toàn 
trong hot 
ng c%a các TCTD. 
- Tip tc tin hành s&p xp li h thng ngân hàng, 
-y nhanh quá trình c$ 
phn hóa các NHTM Nhà nc 
ng thi g&n lin vi vic niêm yt c$ phiu trên 
th trng chng khoán 
 phân tán r%i ro; 
- Tip tc hoàn thin khung pháp lý và 
-y mnh vic s dng các giy t có 
giá nh thng phiu, chng ch tin gi và các loi tín phiu, trái phiu c%a 
NHTM. Trin khai mnh hn trên th trng tin t các nghip v: future, option… 
Phân tích li nhun và ri ro tài chính ti Ngân hàng Công Thng ng Tháp 
GVHD: Nguyn Phm Tuyt Anh 70 SVTH: Nguyn Th Thanh Trúc 
6.2.3. )i v i các t4 ch"c ki2m toán: 
- Cùng vi NHNN xây d
ng các nguyên t&c c bn và tiêu chí v kim toán 
ngân hàng trên c s. tip thu nhng 
òi h#i c%a quc t v các 
iu kin trong hot 
ng kim toán; 
- Xây d
ng và tin hành áp dng vào th
c t nhng tiêu chu-n nâng cao cht 
lng kim toán; 
- Phi hp tích c
c vi NHNN trong vic trao 
$i thông tin và xây d
ng cách 
thc phân tích tình hình tài chính c%a các TCTD theo hng phù hp vi các chu-n 
m
c quc t. 
6.2.4. )i v i Chính ph: 
- Tip tc 
a ra các gii pháp c cu li nn kinh t, tp trung thúc 
-y hot 
ng 
u t, c%ng c và phát trin h thng tài chính, th trng chng khoán và h 
thông ngân hàng; 
- Nâng cao 
% mnh tính 
c lp cng nh tng cng quyn hn qun lí nhà 
nc v hot 
ng tin t cho NHNN; 
- Ci thin môi trng thu hút 
u t, bao gm c 
u t nc ngoài vào nn 
kinh t và khu v
c ngân hàng sao cho phát trin phù hp vi c s. h tng tài chính 
trong nc. 
- Xem xét xây d
ng biu thu phù hp 
i vi các NHTM trên c s. so sánh 
vi các loi hình kinh doanh khác. Biu thu 
c xác 
nh không ch b.i mc tiêu 
ngân sách mà còn có tác dng không làm tê lit kinh doanh, làm ngng tc 
 phát 
trin 
t nc. 
- Xây d
ng h thng thông tin v các TCTD, các nhà 
u t trong nc và 
nc ngoài, v nhng d
 án 
u t trong tng lai trên lãnh th$ Vit Nam và xem 
xét “
 m.” thông tin 
i vi các d
 án này. 
Phân tích li nhun và ri ro tài chính ti Ngân hàng Công Thng ng Tháp 
GVHD: Nguyn Phm Tuyt Anh a SVTH: Nguyn Th Thanh Trúc 
TÀI LIU THAM KH	O 
@ & ? 
 1. ThS. Thái Vn 	i (2005). Nghi	p v Ngân hàng thng mi, Trng 	i hc 
Cn Th. 
 2. TS. Nguy n Thanh Nguyt, ThS. Thái Vn 	i(2007). Bài ging Qun tr 
Ngân hàng thng mi, t% sách Trng 	i hc Cn Th. 
 3. PGS.TS Nguy n Th Mùi (2006). Qun tr Ngân hàng, Nxb Tài chính, Hà Ni. 
4. PGS.TS Lê Vn T, ThS Nguy n Th Xuân Li u (2003). Qun tr Ngân 
hàng thng mi, Nxb Thng kê, Tp. HCM. 
 5. TS Nguy n Vn Tin (2003). ánh giá và Phòng ng#a ri ro trong kinh 
doanh Ngân hàng, Nxb Thng kê, Tp. HCM. 
 6. Ngân hàng Nhà nc Vit Nam, V chin lc Phát trin ngân hàng 
(2005). Nâng cao nng lc qun tr ri ro ca các ngân hàng thng mi Vi	t Nam, 
Nxb Phng 	ông, Hà Ni. 
7. Ngân hàng Nhà nc Vit Nam (các s phát hành t* tháng 5 nm 2006 – 
tháng 12 nm 2008), Tp chí Ngân hàng, ISSN – 0866 – 7462, T$ng cc CNQP, Hà 
Ni. 
8. Hip hi Ngân hàng Vit Nam (các s phát hành t* nm 2006 - 2008), Th 
trng Tài chính tin t	, Nxb Nông Nghip, Hà Ni. 
Phân tích li nhun và ri ro tài chính ti Ngân hàng Công Thng ng Tháp 
GVHD: Nguyn Phm Tuyt Anh b SVTH: Nguyn Th Thanh Trúc 
PH, L,C B	NG CÂN 
I NGUN V
N KINH DOANH 
CA NGÂN HÀNG CÔNG THNG NG THÁP 
Ngay: 31/12/2006 
TAI SAN CO (DU NO) 
VIET NAM 
DONG 
NGOAI TE QUI 
DOI 
TONG CONG 
A/DU TRU VA THANH TOAN 32.346.576.233 1.938.746.011 34.285.322.244 
 1.Tien mat 12.421.508.800 1.938.746.011 14.360.254.811 
 2.Tien gui tai NHNN 19.925.067.433 19.925.067.433 
 3. Vang va kim loai quy 
B/CAC KHOAN DAU TU VA CHO 
VAY 
949.384.574.023 55.005.444.259 1.004.390.018.282 
 B1/CAC KHOAN DAU TU 10.583.050.000 144.729.000 10.727.779.000 
 1.Tien gui tai cac TCTD trong nuoc 
 2.Tien gui tai cac TCTD nuoc ngoai 
 3. Vang gui cac TCTD trong nuoc 
 4. Vang gui cac TCTD nuoc ngoai 
 5.Cho vay cac TCTD 
 6.Von UT cho vay 
 7.Gop von de cho vay dong tai tro 
 8.Dau tu vao tin phieu NHNN & TP 
CPhu 
 9.Chung khoan kinh doanh 
 10.Chung khoan dau tu 10.583.050.000 144.729.000 10.727.779.000 
 11.Gia tri tin phieu, trai phieu mang 
di cam co, TC 
 12.Gop von mua, co phan & gop von 
LDoanh 
 B2/CHO VAY NEN KINH TE 938.801.524.023 54.860.715.259 993.662.239.282 
 1.Cho vay ngan han 819.955.316.177 54.860.715.259 874.816.031.436 
 2.Cho vay trung han 76.864.604.991 76.864.604.991 
 3.Cho vay dai han 40.377.000.000 40.377.000.000 
 4.Cho vay tai tro uy thac 
 5.Cho vay khac doi voi cac TCKT-ca 
nhan 
 Trong do: - Cho vay thanh toan 
cong no 
 6.Cac k.no cho x.ly co TS xiet,gan no 
 7.Cac khoan no co TS l.quan den vu 
an 
11.430.000 
11.430.000 
 8.Cac khoan no ton dong 53.502.500 53.502.500 
 T.do: -No ton dong co tai san bao 
dam 
49.002.500 
49.002.500 
 - NTD k.co TSDB va k.con Doi 
Tuong thu 
 - NTD k.co TSDB nhung con no 
con ton tai 
4.500.000 
4.500.000 
Phân tích li nhun và ri ro tài chính ti Ngân hàng Công Thng ng Tháp 
GVHD: Nguyn Phm Tuyt Anh c SVTH: Nguyn Th Thanh Trúc 
 9.Tra thay trong b.lanh va tai b.lanh 
 10.Cho thue tai chinh 
 11.No cho vay duoc khoanh 1.539.670.355 1.539.670.355 
 PHAN TICH B2: Phan tich trang thai 
no 
 - No du tieu chuan 910.686.054.429 54.860.715.259 965.546.769.688 
 - No can chu y 21.450.455.182 21.450.455.182 
 - No duoi tieu chuan 2.637.727.953 2.637.727.953 
 - No nghi ngo 2.096.057.675 2.096.057.675 
 - No co kha nang mat von 326.625.929 326.625.929 
 C/THANH TOAN VON 214.495.102 214.495.102 
 1.Thanh toan voi TCTD khac 
 2.Tai khoan dieu chuyen von 214.495.102 214.495.102 
 Trong do : - Dieu chuyen von ke 
hoach 
214.495.102 214.495.102 
 3.Thanh toan khac 
D/TAI SAN CO KHAC 159.753.325.757 165.857.613 159.919.183.370 
 D1.CAC GIAO DICH MUA BAN 
NGOAI TE 
1.106.309.825 
1.106.309.825 
 1.TT mua ban ngoai te KD 1.106.309.825 1.106.309.825 
 2.Giao dich hoan doi (SWAP) 
 3.Giao dich ky han 
 4.Giao dich tuong lai 
 5.Giao dich quyen lua chon 
 D2.TAI SAN CO KHAC 158.647.015.932 165.857.613 158.812.873.545 
 1.Tai san co dinh 12.871.002.656 12.871.002.656 
 2.Lai cong don du thu 25.301.209.318 165.857.613 25.467.066.931 
 3.Cac nkhoan phai thu 3.887.077.327 3.887.077.327 
 4.GT co gia do NHCT p/hanh thap 
hon menh gia chua pbo 
 5.GT co gia do TCTD khac p/hanh 
thap hon menh gia chua pbo 
 6.Dau tu vao cac thiet bi cho thue TC 
 7.Lo hoat dong kinh doanh chua xu ly 
 8.Chi phi 110.140.019.943 110.140.019.943 
 9.Tai san co khac 6.447.706.688 6.447.706.688 
TÀI S	N N 1.141.484.476.013 57.324.542.985 1.198.809.018.998 
A/VON HUY DONG 247.070.780.314 17.661.958.266 264.732.738.580 
 1. Tien gui doanh nghiep 119.604.251.004 6.388.876.125 125.993.127.129 
 T.do: - Tien gui khong ky han 79.209.669.723 1.780.267.217 80.989.936.940 
 - Tien gui co ky han duoi 12 thang 14.910.837.036 14.910.837.036 
 - TG co ky han tu 12 thang den duoi 
24t 
20.657.623.418 
20.657.623.418 
 - TG co ky han tu tu 24 thang tro len 
 - Tien gui von chuyen dung 130.157.929 130.157.929 
 - Tien gui quan ly va giu ho 824.773.623 824.773.623 
 - Tien gui dam bao thanh toan 3.871.189.275 4.608.608.908 8.479.798.183 
 - Tien gui kho bac nha nuoc 
Phân tích li nhun và ri ro tài chính ti Ngân hàng Công Thng ng Tháp 
GVHD: Nguyn Phm Tuyt Anh d SVTH: Nguyn Th Thanh Trúc 
 2. Tien gui tiet kiem 98.327.463.279 4.327.735.532 102.655.198.811 
 T.do : - Tien gui tiet kiem khong ky 
han 
7.566.710.328 32.610.440 7.599.320.768 
 - T.gui TK co k.han duoi 12 thang 51.661.677.640 2.867.567.755 54.529.245.395 
 - T.gui TK tu 12 thang den duoi 24 
thang 
35.035.556.175 1.380.905.037 36.416.461.212 
 - T.gui TK tu 24 thang tro len 4.063.519.136 46.652.300 4.110.171.436 
 3. Phat hanh cac cong cu no 27.597.142.281 6.945.346.609 34.542.488.890 
 T.do : - Ky phieu 25.918.142.281 3.300.836.759 29.218.979.040 
 + Loai ky han duoi 12 thang 25.918.142.281 3.300.836.759 29.218.979.040 
 + Loai ky han tu 12 thang den 24 
thang 
 + Loai ky han tu 24 thang tro len 
 - Trai phieu 
 + Loai ky han tu 12 den 24 thang 
 + Loai ky han tu 24 thang tro len 
 - Giay to co gia khac 1.679.000.000 3.644.509.850 5.323.509.850 
 + Loai ky han duoi 12 thang 
 + Loai ky han tu 12 thang den 24 
thang 
3.359.769.950 3.359.769.950 
 + Loai ky han tu 24 thang den 36 
thang 
1.679.000.000 284.739.900 1.963.739.900 
 + Loai ky han tu 36 thang tro len 
 4. Tien gui cua TCTD khac 1.541.923.750 1.541.923.750 
 - Tien gui cua TCTD trong nuoc 1.541.923.750 1.541.923.750 
 - Tien gui cua TCTD nuoc ngoai 
 - Nhan von de cho vay dong tai tro 
B/CAC KHOAN VAY 1.539.670.355 1.539.670.355 
 1.Vay NHNN 1.539.670.355 1.539.670.355 
 Trong do:- Vay theo HSTD, cam co 
GTCG 
 - Vay chiet khau giay to co gia 
 - Vay khoanh no 1.539.670.355 1.539.670.355 
 - Thanh toan cong no 
 - Thanh toan bu tru 
 2.Tien vay TCTD 
 - Vay TCTD trong nuoc 
 - Vay TCTD nuoc ngoai 
 - Vay chiet khau giay to co gia 2 
 - Von nhan uy thac dau tu va cho vay 
 - Von tai tro uy thac dau tu 
C/Thanh toan von 735.700.679.377 38.332.139.543 774.032.818.920 
 1.Thanh toan voi TCTD khac 21.789.593.631 21.789.593.631 
 2.Tai khoan dieu chuyen von 713.911.085.746 38.332.139.543 752.243.225.289 
 Trong do: - Dieu chuyen von ke 
hoach 
709.619.978.489 38.332.139.543 747.952.118.032 
 3.Thanh toan khac 
D/V
N CH SA HBU 9.109.625.909 9.109.625.909 
Phân tích li nhun và ri ro tài chính ti Ngân hàng Công Thng ng Tháp 
GVHD: Nguyn Phm Tuyt Anh e SVTH: Nguyn Th Thanh Trúc 
 D1/VON CUA TO CHUC TIN 
DUNG 
 1.Von dieu le 
 2.Von dau tu XDCB,mua sam TSCD 
 3.Von khac 
 D2/QUY CUA TCTD 9.109.625.909 9.109.625.909 
 1.Quy du tru bo sung von dieu le 
 2.Quy dau tu phat trien 
 3.Quy du phong tai chinh 
 4.Quy khac 9.109.625.909 9.109.625.909 
E/TAI SAN NO KHAC 148.063.720.058 1.330.445.176 149.394.165.234 
 E1.CAC GIAO DICH MUA BAN 
NGOAI TE 
1.089.994.047 1.089.994.047 
 1.TT mua ban ngoai te KD 1.089.994.047 1.089.994.047 
 2.Giao dich hoan doi (SWAP) 
 3.Giao dich ky han 
 4.Giao dich tuong lai 
 5.Giao dich quyen lua chon 
 E2.TAI SAN NO KHAC 148.063.720.058 240.451.129 148.304.171.187 
 1.Hao mon TSCD 7.241.316.973 7.241.316.973 
 2.Lai cong don du tra 4.647.771.412 240.164.941 4.887.936.353 
 3.Cac khoan phai tra 3.582.398.403 3.582.398.403 
 4.GT co gia do NHCT p/hanh cao hon 
menh gia chua pbo 
 5.GT co gia do TCTD khac p/hanh 
cao hon menh gia chua pbo 
31.850.586 286.188 32.136.774 
 6.Doanh thu cho phan bo 43.778.055 43.778.055 
 7.Gia tri khoan no nhan cua NHTM 
de QLKT 
 8.Lai (Loi nhuan chua phan phoi) 
 9.Thu nhap 128.208.510.833 128.208.510.833 
 10.Du phong giam gia chung khoan 
 11.Du phong rui ro khac 
 12.Du phong phai thu kho doi 
 13.Tai san no khac 4.308.093.796 4.308.093.796 
---/ CAN SO /--- 1.141.484.476.013 57.324.542.985 1.198.809.018.998 
Phân tích li nhun và ri ro tài chính ti Ngân hàng Công Thng ng Tháp 
GVHD: Nguyn Phm Tuyt Anh f SVTH: Nguyn Th Thanh Trúc 
NHCT VIET NAM BANG CAN DOI VON KINH DOANH TONG HOP 
Chi nhanh: -NHCT Dong 
Thap 
Ngay: 31/12/2007 Don vi: Dong 
I. TAI SAN CO (DU NO) VIET NAM DONG NGOAI TE QUI DOI TONG CONG 
A/DU TRU VA THANH 
TOAN 
34.211.963.536 1.841.782.165 36.053.745.701 
 1.Tien mat 17.399.162.200 1.841.782.165 19.240.944.365 
 2.Tien gui tai NHNN 16.812.801.336 16.812.801.336 
 3. Vang va kim loai quy 
B/CAC KHOAN DAU TU 
VA CHO VAY 
1.046.993.602.934 24.430.999.110 1.071.424.602.044 
 B1/CAC KHOAN DAU 
TU 
6.228.050.000 
6.228.050.000 
 1.Tien gui tai cac TCTD 
trong nuoc 
 2.Tien gui tai cac TCTD 
nuoc ngoai 
 3. Vang gui cac TCTD 
trong nuoc 
 4. Vang gui cac TCTD 
nuoc ngoai 
 5.Cho vay cac TCTD 
 6.Von UT cho vay 
 7.Gop von de cho vay 
dong tai tro 
 8.Dau tu vao tin phieu 
NHNN & TP CPhu 
 9.Chung khoan kinh 
doanh 
 10.Chung khoan dau tu 6.228.050.000 6.228.050.000 
 11.Gia tri tin phieu, trai 
phieu mang di cam co, TC 
 12.Gop von mua, co phan 
& gop von LDoanh 
 B2/CHO VAY NEN KINH 
TE 
1.040.765.552.934 24.430.999.110 1.065.196.552.044 
 1.Cho vay ngan han 940.796.552.544 24.430.999.110 965.227.551.654 
 2.Cho vay trung han 70.167.297.535 70.167.297.535 
 3.Cho vay dai han 28.197.100.000 28.197.100.000 
 4.Cho vay tai tro uy thac 
 5.Cho vay khac doi voi 
cac TCKT-ca nhan 
 Trong do: - Cho vay 
Phân tích li nhun và ri ro tài chính ti Ngân hàng Công Thng ng Tháp 
GVHD: Nguyn Phm Tuyt Anh g SVTH: Nguyn Th Thanh Trúc 
thanh toan cong no 
 6.Cac k.no cho x.ly co TS 
xiet,gan no 
 7.Cac khoan no co TS 
l.quan den vu an 
11.430.000 
11.430.000 
 8.Cac khoan no ton dong 53.502.500 53.502.500 
 T.do: -No ton dong co 
tai san bao dam 
49.002.500 
49.002.500 
 - NTD k.co TSDB va 
k.con Doi Tuong thu 
 - NTD k.co TSDB 
nhung con no con ton tai 
4.500.000 
4.500.000 
 9.Tra thay trong b.lanh va 
tai b.lanh 
 10.Cho thue tai chinh 
 11.No cho vay duoc 
khoanh 
1.539.670.355 
1.539.670.355 
 PHAN TICH B2: Phan tich 
trang thai no 
 - No du tieu chuan 1.026.529.844.161 24.430.999.110 1.050.960.843.271 
 - No can chu y 2.570.309.167 2.570.309.167 
 - No duoi tieu chuan 199.916.712 199.916.712 
 - No nghi ngo 1.568.470.400 1.568.470.400 
 - No co kha nang mat von 8.292.409.639 8.292.409.639 
 C/THANH TOAN VON 12.827.660.743 12.827.660.743 
 1.Thanh toan voi TCTD 
khac 
 2.Tai khoan dieu chuyen 
von 
12.827.660.743 12.827.660.743 
 Trong do : - Dieu 
chuyen von ke hoach 
12.827.660.743 12.827.660.743 
 3.Thanh toan khac 
D/TAI SAN CO KHAC 157.935.860.592 70.615.407 158.006.475.999 
 D1.CAC GIAO DICH 
MUA BAN NGOAI TE 
592.128.556 
592.128.556 
 1.TT mua ban ngoai te 
KD 
592.128.556 
592.128.556 
 2.Giao dich hoan doi 
(SWAP) 
 3.Giao dich ky han 
 4.Giao dich tuong lai 
 5.Giao dich quyen lua 
chon 
 D2.TAI SAN CO KHAC 157.343.732.036 70.615.407 157.414.347.443 
 1.Tai san co dinh 13.784.647.568 13.784.647.568 
 2.Lai cong don du thu 20.752.093.542 70.615.407 20.822.708.949 
 3.Cac nkhoan phai thu 3.997.843.402 3.997.843.402 
 4.GT co gia do NHCT 
p/hanh thap hon menh gia 
Phân tích li nhun và ri ro tài chính ti Ngân hàng Công Thng ng Tháp 
GVHD: Nguyn Phm Tuyt Anh h SVTH: Nguyn Th Thanh Trúc 
chua pbo 
 5.GT co gia do TCTD 
khac p/hanh thap hon menh 
gia chua pbo 
 6.Dau tu vao cac thiet bi 
cho thue TC 
 7.Lo hoat dong kinh 
doanh chua xu ly 
 8.Chi phi 112.655.165.242 112.655.165.242 
 9.Tai san co khac 6.153.982.282 6.153.982.282 
---/ CAN SO /--- 1.239.141.427.062 39.171.057.425 1.278.312.484.487 
II. TAI SAN NO (DU CO) NGOAI TE QUI DOI TONG CONG 
A/VON HUY DONG 277.688.787.729 38.463.824.271 316.152.612.000 
 1. Tien gui doanh nghiep 152.941.078.620 27.876.319.229 180.817.397.849 
 T.do: - Tien gui khong ky 
han 
68.797.424.249 5.520.160.686 74.317.584.935 
 - Tien gui co ky han duoi 
12 thang 
53.456.413.733 
53.456.413.733 
 - TG co ky han tu 12 
thang den duoi 24t 
22.562.590.085 
22.562.590.085 
 - TG co ky han tu tu 24 
thang tro len 
 - Tien gui von chuyen 
dung 
132.563.693 
132.563.693 
 - Tien gui quan ly va giu 
ho 
3.100.230.637 
3.100.230.637 
 - Tien gui dam bao thanh 
toan 
4.891.856.223 22.356.158.543 27.248.014.766 
 - Tien gui kho bac nha 
nuoc 
 2. Tien gui tiet kiem 122.091.965.964 2.980.585.151 125.072.551.115 
 T.do : - Tien gui tiet kiem 
khong ky han 
8.225.828.512 33.000.941 8.258.829.453 
 - T.gui TK co k.han duoi 
12 thang 
61.669.587.743 1.793.576.171 63.463.163.914 
 - T.gui TK tu 12 thang 
den duoi 24 thang 
47.819.270.324 1.107.029.625 48.926.299.949 
 - T.gui TK tu 24 thang tro 
len 
4.377.279.385 46.978.414 4.424.257.799 
 3. Phat hanh cac cong cu 
no 
715.400.000 7.606.919.891 8.322.319.891 
 T.do : - Ky phieu 635.400.000 113.860.721 749.260.721 
 + Loai ky han duoi 12 
thang 
635.400.000 113.860.721 749.260.721 
 + Loai ky han tu 12 
thang den 24 thang 
 + Loai ky han tu 24 
thang tro len 
 - Trai phieu 
Phân tích li nhun và ri ro tài chính ti Ngân hàng Công Thng ng Tháp 
GVHD: Nguyn Phm Tuyt Anh i SVTH: Nguyn Th Thanh Trúc 
 + Loai ky han tu 12 
den 24 thang 
 + Loai ky han tu 24 
thang tro len 
 - Giay to co gia khac 80.000.000 7.493.059.170 7.573.059.170 
 + Loai ky han duoi 12 
thang 
 + Loai ky han tu 12 
thang den 24 thang 
7.367.543.299 7.367.543.299 
 + Loai ky han tu 24 
thang den 36 thang 
80.000.000 125.515.871 205.515.871 
 + Loai ky han tu 36 
thang tro len 
 4. Tien gui cua TCTD 
khac 
1.940.343.145 
1.940.343.145 
 - Tien gui cua TCTD 
trong nuoc 
1.940.343.145 
1.940.343.145 
 - Tien gui cua TCTD nuoc 
ngoai 
 - Nhan von de cho vay 
dong tai tro 
B/CAC KHOAN VAY 1.539.670.355 1.539.670.355 
 1.Vay NHNN 1.539.670.355 1.539.670.355 
 Trong do:- Vay theo 
HSTD, cam co GTCG 
 - Vay chiet khau giay to 
co gia 
 - Vay khoanh no 1.539.670.355 1.539.670.355 
 - Thanh toan cong no 
 - Thanh toan bu tru 
 2.Tien vay TCTD 
 - Vay TCTD trong nuoc 
 - Vay TCTD nuoc ngoai 
 - Vay chiet khau giay to 
co gia 2 
 - Von nhan uy thac dau tu 
va cho vay 
 - Von tai tro uy thac dau 
tu 
C/Thanh toan von 805.396.953.932 805.396.953.932 
 1.Thanh toan voi TCTD 
khac 
31.826.674.117 
31.826.674.117 
 2.Tai khoan dieu chuyen 
von 
773.570.279.815 
773.570.279.815 
 Trong do: - Dieu chuyen 
von ke hoach 
756.714.619.335 
756.714.619.335 
 3.Thanh toan khac 
D/TAI SAN NO KHAC 166.631.359 166.631.359 
 D1/VON CUA TO CHUC 
Phân tích li nhun và ri ro tài chính ti Ngân hàng Công Thng ng Tháp 
GVHD: Nguyn Phm Tuyt Anh j SVTH: Nguyn Th Thanh Trúc 
TIN DUNG 
 1.Von dieu le 
 2.Von dau tu XDCB,mua 
sam TSCD 
 3.Von khac 
 D2/QUY CUA TCTD 166.631.359 166.631.359 
 1.Quy du tru bo sung von 
dieu le 
 2.Quy dau tu phat trien 
 3.Quy du phong tai chinh 
 4.Quy khac 166.631.359 166.631.359 
E/TAI SAN NO KHAC 154.349.383.687 707.233.154 155.056.616.841 
 E1.CAC GIAO DICH 
MUA BAN NGOAI TE 
592.128.556 592.128.556 
 1.TT mua ban ngoai te 
KD 
592.128.556 592.128.556 
 2.Giao dich hoan doi 
(SWAP) 
 3.Giao dich ky han 
 4.Giao dich tuong lai 
 5.Giao dich quyen lua 
chon 
 E2.TAI SAN NO KHAC 154.349.383.687 115.104.598 154.464.488.285 
 1.Hao mon TSCD 8.509.306.715 8.509.306.715 
 2.Lai cong don du tra 3.612.934.176 115.104.598 3.728.038.774 
 3.Cac khoan phai tra 2.208.190.675 2.208.190.675 
 4.GT co gia do NHCT 
p/hanh cao hon menh gia chua 
pbo 
 5.GT co gia do TCTD 
khac p/hanh cao hon menh gia 
chua pbo 
19.966.978 
19.966.978 
 6.Doanh thu cho phan bo 20.481.713 20.481.713 
 7.Gia tri khoan no nhan 
cua NHTM de QLKT 
 8.Lai (Loi nhuan chua 
phan phoi) 
 9.Thu nhap 135.002.146.516 135.002.146.516 
 10.Du phong giam gia 
chung khoan 
 11.Du phong rui ro khac 
 12.Du phong phai thu kho 
doi 
 13.Tai san no khac 4.976.356.914 4.976.356.914 
---/ CAN SO /--- 1.239.141.427.062 39.171.057.425 1.278.312.484.487 
Phân tích li nhun và ri ro tài chính ti Ngân hàng Công Thng ng Tháp 
GVHD: Nguyn Phm Tuyt Anh k SVTH: Nguyn Th Thanh Trúc 
NHCT VIET NAM BANG CAN DOI VON KINH DOANH TONG HOP 
Chi nhanh: -NHCT Dong 
Thap 
Ngay: 31/12/2008 
 Don vi: Dong 
I. TAI SAN CO (DU NO) VIET NAM DONG NGOAI TE QUI DOI TONG CONG 
A/DU TRU VA THANH 
TOAN 
33.427.308.484 1.839.341.677 35.266.650.161 
 1.Tien mat 25.765.606.900 1.839.341.677 27.604.948.577 
 2.Tien gui tai NHNN 7.661.701.584 7.661.701.584 
 3. Vang va kim loai quy 
B/CAC KHOAN DAU TU 
VA CHO VAY 
1.236.577.916.211 74.678.633.036 1.311.256.549.247 
 B1/CAC KHOAN DAU 
TU 
477.627.014 16.415.571 494.042.585 
 1.Tien gui tai cac 
TCTD trong nuoc 
 Trong do: Tien gui 
thanh toan 
 2.Tien gui tai cac 
TCTD nuoc ngoai 
 Trong do: Tien gui 
thanh toan 
 3. Vang gui cac TCTD 
trong nuoc 
 4. Vang gui cac TCTD 
nuoc ngoai 
 5.Cho vay cac TCTD 
 6.Von UT cho vay 
 7.Gop von de cho vay 
dong tai tro 
 8.Dau tu vao tin phieu 
NHNN va TPC.Phu 
 8.1 Tin phieu NHNN 
 8.2 Tin phieu kho bac 
 9.Chung khoan kinh 
doanh 
 10.Chung khoan dau tu 477.627.014 16.415.571 494.042.585 
 10.1 Trai phieu chinh 
phu 
 10.2 Trai phieu Cong 
ty 
 10.3 Trai phieu 
Phân tích li nhun và ri ro tài chính ti Ngân hàng Công Thng ng Tháp 
GVHD: Nguyn Phm Tuyt Anh l SVTH: Nguyn Th Thanh Trúc 
NHTM 
 10.4 Trai phieu Cong 
trinh, Do thi 
 10.5 Trai phieu Dac 
biet 
 11.Gia tri tin phieu, TP 
mang di cam co, TC 
 12.Gop von mua, co 
phan va von LDoanh 
 12.1 Gop von mua 
CP, gop von LD 
 12.2 Von cap cho 
Cong ty con 
 B2/CHO VAY NEN 
KINH TE 
1.236.100.289.197 74.662.217.465 1.310.762.506.662 
 1.Cho vay ngan han 1.057.794.099.102 74.662.217.465 1.132.456.316.567 
 2.Cho vay trung han 123.023.459.383 123.023.459.383 
 3.Cho vay dai han 53.702.750.000 53.702.750.000 
 4.Cho vay tai tro uy 
thac 
 5.Cho vay khac doi voi 
cac TCKT-ca nhan 
 6.Cac k.no cho x.ly co 
TS xiet,gan no 
 7.Cac khoan no co TS 
l.quan den vu an 
11.430.000 
11.430.000 
 8.Cac khoan no ton 
dong 
28.880.357 
28.880.357 
 T.do: -No ton dong co 
tai san bao dam 
28.880.357 
28.880.357 
 - NTD k.co TSDB va 
k.con Doi Tuong thu 
 - NTD k.co TSDB 
nhung con no con ton tai 
 9.Tra thay trong b.lanh 
va tai b.lanh 
 10.Cho vay thanh toan 
cong no 
 11.No cho vay duoc 
khoanh 
1.539.670.355 
1.539.670.355 
 PHAN TICH B2: Phan 
tich trang thai no 
 - No du tieu chuan 1.223.547.344.433 74.662.217.465 1.298.209.561.898 
 - No can chu y 3.730.613.108 3.730.613.108 
 - No duoi tieu chuan 2.558.350.489 2.558.350.489 
 - No nghi ngo 1.157.717.307 1.157.717.307 
 - No co kha nang mat 
von 
3.526.283.148 
3.526.283.148 
C/THANH TOAN VON 73.409.011 73.409.011 
Phân tích li nhun và ri ro tài chính ti Ngân hàng Công Thng ng Tháp 
GVHD: Nguyn Phm Tuyt Anh m SVTH: Nguyn Th Thanh Trúc 
 1.Thanh toan voi TCTD 
khac 
73.409.011 73.409.011 
 2.Tai khoan dieu 
chuyen von 
 Trong do : - Dieu 
chuyen von ke hoach 
 3.Thanh toan khac 
D/TAI SAN CO KHAC 273.445.972.186 60.204.627.905 333.650.600.091 
 D1.CAC GIAO DICH 
MUA BAN NGOAI TE 
30.242.029.472 29.819.599.209 60.061.628.681 
 1.TT mua ban ngoai te 
KD 
18.507.488 29.819.599.209 29.838.106.697 
 2.Giao dich hoan doi 
(SWAP) 
 3.Giao dich ky han 30.223.521.984 30.223.521.984 
 4.Giao dich tuong lai 
 5.Giao dich quyen lua 
chon 
 D2.TAI SAN CO KHAC 243.203.942.714 30.385.028.696 273.588.971.410 
 1.Tai san co dinh 15.269.272.259 15.269.272.259 
 2.Lai cong don du thu 30.434.791.159 159.858.612 30.594.649.771 
 3.Cac khoan phai thu 1.314.751.577 1.648.100 1.316.399.677 
 4.Chiet khau GTCG do 
NHCT phat hanh 
 Trong do: cho cac 
DCTC va TCTD khac 
 5.Lo hoat dong kinh 
doanh chua xu ly 
 6.Chi phi 193.034.555.769 193.034.555.769 
 7.Tai san co khac 3.150.571.950 30.223.521.984 33.374.093.934 
---/ CAN SO /--- 1.543.451.196.881 136.796.011.629 1.680.247.208.510 
II. TAI SAN NO (DU CO) NGOAI TE QUI DOI TONG CONG 
A/VON HUY DONG 470.649.687.720 13.113.859.464 483.763.547.184 
 1. Tien gui doanh 
nghiep 
195.780.978.037 1.398.774.389 197.179.752.426 
 T.do: - Tien gui khong 
ky han 
77.123.292.533 1.127.167.509 78.250.460.042 
 - Tien gui co ky han 
duoi 12 thang 
96.331.263.636 32.962.000 96.364.225.636 
 - TG co ky han tu 12 
thang den duoi 24t 
18.193.549.931 
18.193.549.931 
 - TG co ky han tu tu 24 
thang tro len 
 - Tien gui von chuyen 
dung 
137.075.509 
137.075.509 
 - Tien gui quan ly va 
giu ho 
1.194.092.890 
1.194.092.890 
 - Tien gui dam bao 
thanh toan 
2.801.703.538 238.644.880 3.040.348.418 
Phân tích li nhun và ri ro tài chính ti Ngân hàng Công Thng ng Tháp 
GVHD: Nguyn Phm Tuyt Anh n SVTH: Nguyn Th Thanh Trúc 
 - Tien gui kho bac nha 
nuoc 
 2. Tien gui tiet kiem 245.842.083.768 10.937.548.742 256.779.632.510 
 T.do : - Tien gui tiet 
kiem khong ky han 
2.723.027.689 34.160.828 2.757.188.517 
 - T.gui TK co k.han 
duoi 12 thang 
201.818.798.636 8.495.702.517 210.314.501.153 
 - T.gui TK tu 12 thang 
den duoi 24 thang 
40.096.405.443 2.400.872.316 42.497.277.759 
 - T.gui TK tu 24 thang 
tro len 
1.203.852.000 6.813.081 1.210.665.081 
 3. Phat hanh cac cong 
cu no 
21.912.646.586 777.536.333 22.690.182.919 
 T.do : 3.1 Ky phieu 21.892.646.586 422.336.997 22.314.983.583 
 3.2 Trai phieu 
 + Loai ky han tu 12 
den 24 thang 
 + Loai ky han tu 24 
thang tro len 
 3.3 Giay to co gia khac 20.000.000 355.199.336 375.199.336 
 + Loai ky han duoi 
12 thang 
 + Loai ky han tu 12 
thang den 24 thang 
226.912.386 226.912.386 
 + Loai ky han tu 24 
thang den 36 thang 
20.000.000 128.286.950 148.286.950 
 + Loai ky han tu 36 
thang tro len 
 3.4 Cong cu no do 
NHCT p/h cho TCTD va 
DCTC 
 - To chuc tin dung 
 Trong nuoc 
 Loai ky 
han duoi 12 thang 
 Loai ky 
han tu 12 thang tro len 
 Nuoc ngoai 
 Loai ky 
han duoi 12 thang 
 Loai ky 
han tu 12 thang tro len 
 - Dinh che tai chinh 
 Trong nuoc 
 Loai ky 
han duoi 12 thang 
 Loai ky 
han tu 12 thang tro len 
 Nuoc ngoai 
Phân tích li nhun và ri ro tài chính ti Ngân hàng Công Thng ng Tháp 
GVHD: Nguyn Phm Tuyt Anh o SVTH: Nguyn Th Thanh Trúc 
 Loai ky 
han duoi 12 thang 
 Loai ky 
han tu 12 thang tro len 
 4. Tien gui cua TCTD 
khac 
7.113.979.329 
7.113.979.329 
 4.1 Tien gui cua 
TCTD trong nuoc 
7.113.979.329 
7.113.979.329 
 Loai khong ky han 7.113.979.329 7.113.979.329 
 Loai ky han duoi 12 
thang 
 Loai ky han tu 12 
thang tro len 
 4.2 Tien gui cua 
TCTD nuoc ngoai 
 Loai khong ky han 
 Loai ky han duoi 12 
thang 
 Loai ky han tu 12 
thang tro len 
 5. Tien gui cua Dinh che 
tai chinh khac 
 5.1 Tien gui cua dinh 
che tai chinh trong nuoc 
 Loai khong ky han 
 Loai ky han duoi 12 
thang 
 Loai ky han tu 12 
thang tro len 
 5.2 Tien gui cua dinh 
che tai chinh nuoc ngoai 
 Loai khong ky han 
 Loai ky han duoi 12 
thang 
 Loai ky han tu 12 
thang tro len 
B/CAC KHOAN VAY 1.539.670.355 1.539.670.355 
 1.Vay NHNN 1.539.670.355 1.539.670.355 
 Trong do:- Vay theo 
HSTD, cam co GTCG 
 - Vay chiet khau giay to 
co gia 
 - Vay khoanh no 1.539.670.355 1.539.670.355 
 - Thanh toan cong no 
 - Thanh toan bu tru 
 2.Tien vay TCTD 
 - Vay TCTD trong nuoc 
 - Vay TCTD nuoc 
ngoai 
Phân tích li nhun và ri ro tài chính ti Ngân hàng Công Thng ng Tháp 
GVHD: Nguyn Phm Tuyt Anh p SVTH: Nguyn Th Thanh Trúc 
 - Vay DCTC trong nuoc 
 - Vay DCTC nuoc 
ngoai 
 - Vay chiet khau giay to 
co gia 
 3. Nhan von uy thac 
Dau tu, cho vay 
 - Von nhan uy thac dau 
tu va cho vay 
 - Von tai tro uy thac 
dau tu 
 - Nhan von de cho vay 
dong tai tro 
C/Thanh toan von 759.115.029.792 93.280.734.671 852.395.764.463 
 1.Thanh toan voi TCTD 
khac 
25.836.230.603 
25.836.230.603 
 2.Tai khoan dieu chuyen 
von 
733.278.799.189 93.280.734.671 826.559.533.860 
 Trong do: - Dieu 
chuyen von ke hoach 
718.218.670.143 93.280.734.671 811.499.404.814 
 3.Thanh toan khac 
D/VON VA QUY CUA 
TCTD KHAC 
533.615.288 
533.615.288 
 D1/VON CUA TO 
CHUC TIN DUNG 
 1.Von dieu le 
 2.Von dau tu 
XDCB,mua sam TSCD 
 3.Von khac 
 D2/QUY CUA TCTD 533.615.288 533.615.288 
 1.Quy du tru bo sung 
von dieu le 
 2.Quy dau tu phat trien 
 3.Quy du phong tai 
chinh 
 4.Quy khac 533.615.288 533.615.288 
E/TAI SAN NO KHAC 311.613.193.726 30.401.417.494 342.014.611.220 
 E1.CAC GIAO DICH 
MUA BAN NGOAI TE 
29.819.599.209 30.242.029.472 60.061.628.681 
 1.TT mua ban ngoai te 
KD 
29.819.599.209 18.507.488 29.838.106.697 
 2.Giao dich hoan doi 
(SWAP) 
 3.Giao dich ky han 30.223.521.984 30.223.521.984 
 4.Giao dich tuong lai 
 5.Giao dich quyen lua 
chon 
 E2.TAI SAN NO KHAC 281.793.594.517 159.388.022 281.952.982.539 
 1.Hao mon TSCD 10.326.427.421 10.326.427.421 
Phân tích li nhun và ri ro tài chính ti Ngân hàng Công Thng ng Tháp 
GVHD: Nguyn Phm Tuyt Anh q SVTH: Nguyn Th Thanh Trúc 
 2.Lai cong don du tra 9.988.356.385 159.388.023 10.147.744.408 
 3.Cac khoan phai tra 3.006.495.859 3.006.495.859 
 4.Phu troi GTCG do 
NHCT phat hanh 
 Trong do: cho cac 
DCTC va TCTD khac 
 5.Doanh thu cho phan 
bo 
35.352.395 
35.352.395 
 6.Gia tri khoan no nhan 
cua NHTM de QLKT 
 7.Lai (Loi nhuan chua 
phan phoi) 
 8.Thu nhap 226.811.791.392 226.811.791.392 
 9.Du phong giam gia 
chung khoan 
 10.Du phong rui ro 
khac 
 11.Du phong phai thu 
kho doi 
 12.Tai san no khac 31.625.171.065 (1) 31.625.171.064 
 Trong do: REPO 
CTCG NHNN 
---/ CAN SO /--- 1.543.451.196.881 136.796.011.629 1.680.247.208.510 
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
 Phân tích lợi nhuận và rủi ro tại Ngân hàng Công Thương Đồng Tháp.pdf Phân tích lợi nhuận và rủi ro tại Ngân hàng Công Thương Đồng Tháp.pdf