Luận văn Quản lý nhà nước về tài nguyên nước tại tỉnh Đắk Nông

Tài nguyên nƣớc trên địa bàn tỉnh khá phong phú và đa dạng nhƣng không phải là vô tận. Hiện tại nguồn tài nguyên nƣớc đang đứng trƣớc nguy cơ bị đe dọa nghiêm trọng bởi rất nhiều nhân tố: sự gia tăng dân số, các hoạt động sống của con ngƣời cùng với đó là sự phát triển của nông nghiệp, công nghiêp và dịch vụ Ngoài ra nhu cầu sử dụng nguồn tài nguyên nƣớc càng tăng mà việc bảo vệ và quản lý lại chƣa thực sự đem lại hiệu quả. Nên vấn đề quản lý và sử dụng nguồn tài nguyên nƣớc một cách hợp lý là một vấn đề cấp thiết, nó không phải là trách nhiệm của một tổ chức hay một cơ quan quản lý nào mà là nhiệm vụ chung của tất cả các ban ngành và toàn xã hội. Luận văn đã cơ bản đánh giá đƣợc tổng quan thực trạng quản lý nhà nƣớc về tài nguyên nƣớc tại tỉnh Đắk Nông; Đề xuất đƣợc những giải pháp nâng cao hiệu quả quản lý nhà nƣớc về tài nguyên nƣớc tại tỉnh nhà trong thời gian tới. Hạn chế của luận văn chƣa phân tích đƣợc sâu những văn bản quản lý nhà nƣớc về tài nguyên nƣớc, cũng nhƣ chƣa nêu rõ nguyên nhân của các hạn chế, tồn tại, những phƣơng án sử dụng tài nguyên nƣớc bền vững trên địa bàn tỉnh Đắk Nông. Để hiện thực hóa những giải pháp mà luận văn đã trình bày. Trƣớc mắt và trong tƣơng lai, công tác quản lý nhà nƣớc về tài nguyên nƣớc còn nhiều khó khăn gian khó, nhất là trong điều kiện biến đổi khí hậu và nƣớc biển dâng cộng với nguồn ngân sách vô cùng khó khăn, Sở Tài nguyên và Môi trƣờng chủ trì và phối hợp với các Sở, ngành liên quan cần tham mƣu cho Ủy ban nhân dân tỉnh đƣa ra chiến lƣợc, kế hoạch hành động và lộ trình phù hợp để thúc đẩy công tác quản lý về tài nguyên nƣớc tại tỉnh Đắk Nông. Có nhƣ thế mới quản lý nhà nƣớc hiệu quả và bền vững về tài nguyên nƣớc của tỉnh trong giai đoạn hiện nay.

pdf127 trang | Chia sẻ: yenxoi77 | Lượt xem: 648 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Quản lý nhà nước về tài nguyên nước tại tỉnh Đắk Nông, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
.daknong.gov.vn 49. www.snnptnt.daknong.gov.vn 50. www.daknong.gov.vn 51. www.baodaknong.org.vn 52. www.vi.wikipedia.org 1 PHỤ LỤC 01 THỐNG KÊ TÌNH HÌNH CẤP GIẤY PHÉP KHAI THÁC NƢỚC DƢỚI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG GIAI ĐOẠN (2010 -2015) Tt Tên chủ giấy phép Số giấy phép Vị trí hành chính Mục đích khai thác Tầng chứa nƣớc khai thác Ngày tháng năm hết hạn Thông số giấy khai thác Thôn Xã/phƣờng Huyện X Y Lƣu lƣợng (m3/ngày) Chế độ khai thác (giờ/ngày) 01 BQL DA huyện Tuy Đức 06/GP-UB Ngày 26/05/10 Nhà công vụ Đắk Busk So Tuy Đức Nƣớc sinh hoạt Bazan 26/05/20 1351796 1351744 388179 388428 28 08 02 Lực lƣợng TNXP 17TP.HCM 13/GP-UB Ngày 17/07/10 Trƣờng giải quyết việc làm số 6 Quảng Tân Tuy Đức Nƣớc sinh hoạt Bazan 14/07/20 1330477 1330516 1330406 161329790 1330232 1330133 1330311 772226 772426 772548 772584 772133 771946 772300 500 10 03 Lực l18ƣợng TNXP TP.HCM 15/GP-UB Ngày 17/07/10 Trƣờng giải quyết việc làm số 1 Kiến Thành Đắk R‟lấp Nƣớc sinh hoạt Bazan 14/07/20 1326131 1326023 1325687 1325527 1325272 1325150 1324974 1324989 1324880 1324747 769326 769441 769469 769627 769786 769497 769641 769769 769914 769602 500 10 04 Lực lƣợng TNXP TP.HCM có 1/GP-UB Ngày 17/07/10 Trƣờng giải quyết việc làm số 5 Đắk R‟tih Tuy Đức Nƣớc sinh hoạt Bazan 14/07/20 1337967 1337778 1337798 1337975 1338133 1337674 1337237 770516 770441 770336 770490 770628 770436 770063 502 10 2 1335456 1335540 1335334 1337055 769006 768894 769173 769185 05 Hộ KD Kiều Văn Thanh có 19/GP-UB Ngày 25/08/10 Tâm Thắng Cƣ Jut Nƣớc uống đóng chai Bazan 25/08/20 1393643 436470 86,4 10 06 Hộ KD Hoàng Thị Linh 28/GP-UB Ngày 19/11/10 Thôn Nam Rạ Đắk Nia Gia Nghĩa Nƣớc uống đóng chai Bazan 19/11/20 1326066 413726 50 10 07 Chi cục BVTV Đắk Nông 30/GP-UB Ngày 16/11/10 Nghĩa Đức Gia Nghĩa Nƣớc sinh hoạt Bazan 26/11/20 1327181 413843 86,4 10 08 BQL DA huyện Đắk G‟long có 36/GP-UB Ngày 29/12/10 Quảng Sơn Đắk G‟long Nƣớc sinh hoạt Bazan 29/12/20 1344546 1343920 1344414 431944 431979 431434 162 10 09 DNTN TM Thanh Danh có 40/GP-UB Ngày 30/12/10 Thôn 11 Tâm Thắng Cƣ Jut Nƣớc uống đóng chai Bazan 30/12/20 1394875 437394 86,4 8 10 BQL CDA Đắk G‟long 02/GP-UB Ngày 06/01/11 Trƣờng TH Lê Lợi Đắk R‟măng Đắk G‟long Nƣớc sinh hoạt Bazan 06/01/21 1334807 1334857 435309 435374 33 10 11 Công ty TNHH Bê tông Din My Đắk Nông có 13/GP-UB Ngày 16/05/11 Nhân Cơ Đắk R‟lấp Nƣớc sinh hoạt và sản xuất Bazan 16/05/21 1323771 404183 86,4 14 12 BQL CDA Đắk G‟long 37/GP-UB Ngày 30/12/10 Trƣờng mẫu giáo Hoa Hồng Quảng Khê Đắk G‟long Nƣớc sinh hoạt Bazan 30/12/20 1317257 423040 8,64 10 13 BQL CDA Đắk G‟long 39/GP-UB Ngày 30/12/10 Trƣờng THCS Phan Châu Trinh Đắk Som Đắk G‟long Nƣớc sinh hoạt Bazan 30/12/20 1313052 436966 8,64 10 14 BQL CDA Đắk G‟long 38/GP-UB Ngày 30/12/10 Thôn 7 Quảng Hòa Đắk G‟long Nƣớc sinh hoạt Bazan 30/12/20 1349004 453060 104 10 15 DNTN SX nƣớc đá Đức Nguyên có 27/GP Ngày 19/9/11 Đƣờng Y Jut Nghĩa Trung Gia Nghĩa Sinh hoạt và sản xuất Bazan 19/9/21 1326206 413592 30 8 3 16 Công ty TNHH CNTP PAGODA có 36/GP Ngày 21/12/11 Lô 1A-1B KCN Tâm Thắng Cƣ Jut Sinh hoạt và sản xuất Ju ra 21/12/16 1393902 1393924 437045 437006 200 20 17 Công ty TNHH CN TP Giai Mỹ có 37/GP Ngày 21/12/11 Quảng Tín Đắk R‟lấp Sinh hoạt và sản xuất Bazan 21/12/16 1322669 1322702 387932 387843 450 18 18 Phòng TNMT huyện Tuy Đức 38/GP Ngày 26/12/11 Thôn 3 Đắk Buk So Tuy Đức Nƣớc Sinh hoạt Bazan 26/12/16 1351879 1351536 386416 386830 300 20 19 Công ty CP kỹ nghệ gỗ MDF có 28/GP Ngày 06/10/11 Thôn Thuận Tân Thuận Hạnh Đắk Song Nƣớc Sinh hoạt Bazan 06/10/21 1363045 1362871 1362926 398719 398666 398981 66 8 20 Hộ KD cá thể Lâm Vy 17/GP Ngày 24/4/12 Thôn Đức Sơn Đức Mạnh Đắk Mil Sinh hoạt và sản xuất Bazan 05 năm 1377714 407299 72 10 21 DN TN SX Thiện Tâm 16/GP Ngày 24/4/12 Thôn Đức Lợi Đức Mạnh Đắk Mil Sinh hoạt và sản xuất Bazan 05 năm 1378453 409589 54 10 22 Công ty CN TP Tất Thắng có 19/GP Ngày 25/5/12 Đƣờng Cầu Sắt Tâm Thắng Cu Jut Sinh hoạt và sản xuất Bazan 05 năm 1395604 1395916 433567 433546 300 15 23 BQl DA huyện Đắk Song có 23/GP Ngày 14/6/12 Bon Burawh Đắk N‟drung Đắk Song Nƣớc Sinh hoạt Bazan 05 năm 1350351 399791 57 16 24 HKD cá thể Nguyễn Tuấn Giang 29/GP Ngày 26/7/12 Thôn 11 Đắk R‟la Đắk Mil Sinh hoạt và sản xuất Bazan 05 năm 1384184 418726 34 8 25 BQl DA huyện Đắk Song có 30/GP Ngày 04/9/12 Thôn 4 Thuận Hà Đắk Song Nƣớc Sinh hoạt Bazan 05 năm 1356101 395125 64 5 26 Công ty TNHH MTV CNTP và MT Hoàng Nam 39/GP- UBND Ngày 15/10/12 56 Thôn Đức Sơn Đức Mạnh Đắk Mil Sinh hoạt và sản xuất Bazan 05 năm 1377549 407293 50 27 Công ty Cổ phần Xây dựng Điện VNECO 8 có 19/GP- UBND Ngày Đƣờng N6, KCN Tâm Thắng Xã Tâm Thắng Cƣ Jút Sinh hoạt và sản xuất Jura 05 năm 1392673 437495 20 4 4 30/11/2015 28 DNTN Ngân Hà có 22/GP- UBND Ngày 31/12/15 TDP 3 Nghĩa Tân Gia nghĩa Nƣớc uống đóng chai Ba zan 05 năm 1326062 410221 12 2 29 Bệnh viện đa khoa huyện Cƣ Jút có 12/GP- UBND Ngày 29/6/15 Khối 2 TT Ea T‟linh Cƣ Jút Nƣớc sinh hoạt Jura 05 năm 1391976 433068 35 16 30 BQL DA huyện Krông Nô có 15/GP- UBND Ngày 29/6/15 Thôn Xuyên Hải Xã Đức Xuyên Krông Nô Nƣớc sinh hoạt Jura 05 năm 1364362 1364358 1364307 1363983 437886 437823 437838 438558 350 14 31 Chi nhánh TCT Nông nghiệp Sài Gòn TNHH MTV Trại chăn nuôi heo Đồng Hiệp 19/GP- UBND Ngày 20/9/15 Thôn 9 Xã Kiến Thành Đắk R‟lấp Nƣớc sản xuất Đá bazan 05 năm 1324549 1324473 387549 387698 175 8 32 Công ty TNHH Greenfarm Asia 02/GP- UBND Ngày 26/1/215 Thôn 9 Xã Cƣ Knia Cƣ Jút Nƣớc sinh hoạt và chăn nuôi Jura 05 năm 1394153 1394245 1393726 1393775 1393881 1393975 1394037 421877 421804 421860 421963 422095 422013 421979 1000 15 1 PHỤ LỤC 02 THỐNG KÊ TÌNH HÌNH CẤP GIẤY PHÉP KHAI THÁC NƢỚC MẶT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG GIAI ĐOẠN (2010 – 2015) Tt Tên chủ giấy phép Số giấy phép Vị trí hành chính Mục đích khai thác Sông suối khai thác Ngày tháng năm hết hạn Thông số giấy khai thác Thôn Xã/phƣờng Huyện X Y Lƣu lƣợng (m3/ngày) Chế độ khai thác (giờ/ngày) 1 Công ty CP mía đƣờng Đắk Nông 07/GP-UBND Ngày 26/05/10 KCN Tâm Thắng Tâm Thắng Cƣ Jut Sản xuất Sông Srêpôk 10 năm 1393459 437683 24.000m3/ngày 2 Công ty TNHH Đại việt 09/GP-UBND Ngày 21/03/11 KCN Tâm Thắng Tâm Thắng Cƣ Jut Sản xuất Sông Srêpôk 10 năm 1393403 437748 5000m3/ngày 3 Công ty CP công trình Việt Nguyên 32/GP-UBND Ngày 13/10/11 Tân Thịnh Quảng Thành Gia Nghĩa Phát điện Suối Đắk Nông 10 năm 1333576 411171 6,7m3/s 4 Công ty TNHH XNK nông lâm sản và vật tƣ nông nghiệp Tân Phú 42/GP-UBND Ngày 29/11/12 Thôn 11 Nâm N‟Jang Đắk Song Nƣớc sản xuất Suối cạn 05 năm 1344792 407599 22.340m3/tháng 5 Công ty TNHH TM DV Đỗ Kim Thành 14/GP-UBND Ngày 27/8/14 Thôn 5 Đắk R‟tih Đắk R‟lấp Nƣớc sản xuất Suối Đắk R‟tih 05 năm 1338970 388537 24.000 6 Ban Quản lý DA nhà máy Alumin Nhân Cơ 24/GP-UBND Ngày 18/12/14 Nhân Cơ Đắk R‟lấp Nƣớc sản xuất Hồ Cầu Tƣ Suối Đắk R‟tih 15 năm 1320771 1325290 394418 400055 1000m 3 /h 469,91m 3 /h 7 Công ty TNHH Tinh bột Gensun Đắk Nông 21/GP-UBND Ngày 26/9/15 Thôn 12 Nhân Cơ Đắk R‟lấp Nƣớc sản xuất Suối Đắk Yao 05 năm 1324139 404512 410 m 3 /ngày 1 PHỤ LỤC 03 THỐNG KÊ TÌNH HÌNH CẤP GIẤY PHÉP XẢ THẢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG GIAI ĐOẠN (2010 -2015) I. Công ty Cổ phần cao su DAKNORUCO: Vị trí hành chính Tọa độ (VN2000) Xả thải Tt Tên chủ giấy phép Số giấy phép Ngày, tháng, năm cấp Thôn/ ấp Xã/ phƣờng Quận/ huyện X Y Ngày, tháng, năm hết hạn Lƣu lƣợng (m 3 /ng ) Nơi tiếp nhận 1 Công ty CP cao su ĐAKNORUCO 01/GP- UBND 06/1/11 Thôn 13 Đắk Lao Đắk Mil 1377561 400535 10 năm 70 Suối cạn thôn 13, xã Đắk Lao 1. Tên đơn vị đƣợc cấp giấy phép xả nƣớc thải vào nguồn nƣớc: Công ty Cổ phần cao su DAKNORUCO; 2. Nguồn nƣớc tiếp nhận nƣớc thải: Suối cạn thôn 13, xã Đắk Lao, huyện ĐắkMil; 3. Vị trí nơi xả nƣớc thải: Thôn 13, xã Đắk Lao, huyện ĐắkMil; Tọa độ vị trí xả thải (VN 2000): (X= 1377561, Y= 400535); 4. Phƣơng thức và chế độ xả thải: Nƣớc thải qua hệ thống xử lý, tự chảy qua bãi đất trồng cây tầm vông của nhà máy, sau đó chảy về suối cạn. Chu kỳ xả thải 24/24 h, trong suốt thời gian hoạt động của nhà máy 5. Lƣu lƣợng xả nƣớc thải: - Lƣu lƣợng xả trung bình: 67,6 m3/ngày đêm - Lƣu lƣợng xả lớn nhất: 70 m3/ngày đêm; 6. Giới hạn thông số, nồng độ chất ô nhiễm đƣợc phép xả thải: 2 TT Thông số Đơn vị Giá trị 1 pH pH 6-9 2 Nhu cầu Oxy sinh hóa BOD5 (20 o C) mg/l O2 50 3 Nhu cầu Oxy hóa học COD mg/l O2 250 4 Tổng chất rắn lơ lửng TSS mg/l 100 5 Tổng nitơ NTổng mg/l 60 6 Amoni (tính theo Nitơ) NH4 + mg/l 40 7. Thời hạn xả nƣớc thải vào nguồn nƣớc: 10 năm. II. Công ty thủy điện Buôn Kuốp Chi nhánh Công ty TNHH MTV Tổng Công ty phát điện 3: Tt Tên chủ giấy phép Số giấy phép Ngày, tháng, năm cấp Vị trí hành chính Tọa độ (VN2000) Ngày, tháng, năm hết hạn Xả thải Thôn/ ấp Xã/ phƣờng Quận/ huyện X Y Lƣu lƣợng (m 3 /ng) Nơi tiếp nhận 1 Công ty thủy điện Buôn Kuốp Chi nhánh Công ty TNHH MTV Tổng Công ty phát điện 3 10/GP- UBND 14/5/13 Thôn Phú Lợi Quảng Phú Krông Nô 1358722 449776 05 năm Qtb=3m 3 / ngày đêm. Qmax=5 m 3 /ngày đêm. Hạ du đập thủy điện Buôn Tua sarh thuộc Sông Krông Nô, xã Quảng Phú, huyện Krông Nô 1. Tên đơn vị đƣợc cấp giấy phép xả nƣớc thải vào nguồn nƣớc: Công ty thủy điện Buôn Kuốp Chi nhánh Công ty TNHH MTV Tổng Công ty phát điện 3; 3 2. Nguồn nƣớc tiếp nhận nƣớc thải: hạ du đập thủy điện Buôn Tua Sarh thuộc sông Krông Nô, xã Quảng Phú, huyện Krông Nô; 3. Vị trí nơi xả nƣớc thải: Nhà máy thủy điện Buôn Tua Sarh, thôn Phú Lợi, xã Quảng Phú, huyện Krông Nô; Tọa độ vị trí xả thải (VN 2000): (X = 1358722, Y = 449776); 4. Phƣơng thức và chế độ xả thải: - Phƣơng thức xả nƣớc thải: Bơm nƣớc thải vào nguồn nƣớc. - Chế độ xả nƣớc thải: Bơm tự động (hoặc bằng tay) theo mực nƣớc trong hố tháo cạn tại cao trình 419,3m. - Thời gian xả nƣớc thải: Bơm xả thải khoảng 15 phút/ ngày đêm 5. Lƣu lƣợng xả nƣớc thải: - Lƣu lƣợng xả trung bình: 3 m3/ ngày đêm. - Lƣu lƣợng xả lớn nhất: 5 m3/ ngày đêm 6. Giới hạn thông số, nồng độ chất ô nhiễm đƣợc phép xả thải: Stt Thông số Đơn vị Giá trị gới hạn QCVN 40:2011/BTNMT cột B, hệ số Kq= 0,9, Kf=1,2 1 Nhiệt độ oC 40 2 pH - 5,5-9 3 BOD5 (20 o C) mg/l 54 4 COD mg/l 162 5 Chất rắn lơ lửng mg/l 108 6 Asen mg/l 0,108 7 Thuỷ ngân mg/l 0,0108 8 Chì mg/l 0,54 9 Cadimi mg/l 0,0108 10 Crom (VI) mg/l 0,108 11 Crom (III) mg/l 1,08 4 12 Đồng mg/l 2,16 13 Kẽm mg/l 3,24 14 Mangan mg/l 1,08 15 Sắt mg/l 5,4 16 Tổng xianua mg/l 0,108 17 Tổng phenol mg/l 0,54 18 Tổng dầu mỡ khoáng mg/l 10,8 19 Sunfua mg/l 0,54 20 Florua mg/l 10,8 21 Amoni (tính theo N) mg/l 10,8 22 Tổng nitơ mg/l 43,2 23 Tổng phốt pho (tính theo P ) mg/l 6,48 24 Clorua mg/l 1080 25 Coliform vi khuẩn/100m l 5000 5 III. Công ty TNHH TM-DV Đỗ Kim Thành: Cho phép Chi nhánh Công ty TNHH Thƣơng mại – Dịch vụ Đỗ Kim Thành (địa chỉ tại thôn 5, xã Đắk R‟tih, huyện Tuy Đức) đƣợc xả nƣớc thải vào nguồn nƣớc với các nội dung sau: Tt Tên chủ giấy phép Số giấy phép Ngày, tháng, năm cấp Vị trí hành chính Tọa độ (VN2000) Ngày, tháng, năm hết hạn Xả thải Thôn/ ấp Xã/ phƣờng Quận/ huyện X Y Lƣu lƣợng (m 3 /ng) Nơi tiếp nhận 1 Chi nhánh Công ty TNHH Thƣơng mại – Dịch vụ Đỗ Kim Thành 01/GP- UBND 10/4/14 thôn 5 Đắk R‟tih Tuy Đức 1338960 388810 03 năm Qtb=721 m 3/ngày đêm. Qmax=1000 m 3/ngày đêm. Suối Gia Chim 1. Nguồn nƣớc tiếp nhận nƣớc thải: Suối Gia Chim đoạn qua thôn 5, xã Đắk R‟tih, huyện Tuy Đức, tỉnh Đắk Nông. 2. Vị trí nơi xả nƣớc thải: Nhà máy chế biến mủ cao su Đắk R‟tih, thôn 5, xã Đắk R‟tih, huyện Tuy Đức; vị trí điểm xả thải đƣợc giới hạn bởi tọa độ VN.2000 kinh tuyến trục 108,50, múi chiếu 30, nhƣ sau: X = 1.338.960, Y = 388.810. 3. Phƣơng thức và chế độ xả nƣớc thải: - Phƣơng thức xả nƣớc thải: Nƣớc thải sau khi xử lý đạt tiêu chuẩn loại B QCVN 01/2008/BTNMT chảy về hồ hoàn thiện ở bãi đất trồng cà phê của Công ty, sau đó theo hệ thống kênh rãnh tự chảy về suối Gia Chim. - Chế độ xả nƣớc thải: Xả thải liên tục 24/24h, không điều trong suốt thời gian hoạt động của nhà máy. 4. Lƣu lƣợng xả nƣớc thải: - Lƣu lƣợng xả trung bình: 721 m3/ngày đêm. - Lƣu lƣợng xả lớn nhất: 1.000 m3/ngày đêm. 5. Giới hạn thông số, nồng độ chất ô nhiễm đƣợc phép xả thải: 6 Thông số và giá trị nồng độ chất ô nhiễm trong nƣớc thải đƣợc phép xả vào nguồn nƣớc (tại vị trí cửa xả) không vƣợt quá giới hạn Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nƣớc thải công nghiệp chế biến cao su thiên nhiên QCVN 01:2008/BTNMT, cột B với hệ số Kq= 0,9, kf= 1,0. Stt Thông số Đơn vị Giá trị gới hạn QCVN 01:2008/BTNMT cột B, hệ số Kq= 0,9, kf=1,0 1 pH - 6-9 2 BOD5 (20 o C) mg/l 45 3 COD mg/l 225 4 Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) mg/l 90 5 Tổng Nitơ mg/l 54 6 Amoni, tính theo N mg/l 36 6. Thời hạn xả nƣớc thải vào nguồn nƣớc: 03 năm. IV. Công ty Cổ phần Thủy điện Đắk R’tih (số giấy phép: 21/GP-UBND ngày 23/12/2015). 1. Tên đơn vị đƣợc cấp giấy phép xả nƣớc thải vào nguồn nƣớc: Công ty Cổ phần Thủy điện Đắk R‟tih. 2. Nguồn nƣớc tiếp nhận nƣớc thải: suối Đắk R‟tih đoạn qua tổ 6, phƣờng Nghĩa Tân và thôn Đồng Tiến, xã Đắk Nia, thị xã Gia Nghĩa. 3. Vị trí nơi xả nƣớc thải: - Nhà máy thủy điện Đắk R‟tih bậc trên: Tổ 6, Phƣờng Nghĩa Tân, thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông. Tọa độ vị trí xả thải theo hệ VN 2000, kinh tuyến trục 108,50, múi chiếu 30: X = 1321182; Y = 408275 7 - Nhà máy thủy điện Đắk R‟tih bậc dƣới: Thôn Đồng Tiến, xã Đắk Nia, thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông. Tọa độ vị trí xả thải theo hệ VN 2000, kinh tuyến trục 108,50, múi chiếu 30: X = 1317608; Y = 409645 4. Phƣơng thức xả thải: Nƣớc thải đƣợc bơm lên từ hố thu, qua máy lọc, tách dầu mỡ và đƣợc xả ra suối Đắk R‟tih qua ống dẫn Ø60 mm. Phƣơng thức xả thải tại vị trí xả nƣớc thải vào nguồn nƣớc là tự chảy. 5. Chế độ xả nƣớc thải: Xả thải gián đoạn, thời gian xả thải 90 phút/ngày đêm. 6. Lƣu lƣợng xả nƣớc thải: - Nhà máy thủy điện bậc trên: Lƣu lƣợng xả trung bình 10 m3/ngày đêm, lƣu lƣợng xả lớn nhất là 15 m3/ngày đêm. - Nhà máy thủy điện bậc dƣới: Lƣu lƣợng xả trung bình 10 m3/ngày đêm, lƣu lƣợng xả lớn nhất là 15 m3/ngày đêm. 7. Giới hạn thông số, nồng độ chất ô nhiễm đƣợc phép xả thải: Thông số và giá trị nồng độ chất ô nhiễm trong nƣớc thải đƣợc phép xả vào nguồn nƣớc (tại vị trí cửa xả của hai nhà máy) không vƣợt quá giới hạn Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nƣớc thải công nghiệp QCVN 40:2011/BTNMT Cột B với hệ số kq = 0,9, kf = 1,2 Stt Thông số Đơn vị Giá trị giới hạn QCVN40:2011/ BTNMT Cột B, kq = 0,9, kf = 1,2 1 pH - 5,5-9 2 BOD5 (20 0 C) mgO2/l 54 3 COD mgO2/l 162 4 Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) mg/l 108 5 Amoni (tính theo Nitơ) mg/l 10,8 6 Tổng Nitơ mg/l 43,2 7 Tổng Phospho (tính theo mg/l 6,48 8 P) 8 Sắt (Fe) mg/l 5,4 9 Clorua (Cl - ) mg/l 1080 10 Chì (Pb) mg/l 0,54 11 Cadimi (Cd) mg/l 0,108 12 Đồng (Cu) mg/l 2,16 13 Tổng dầu, mỡ mg/l 10,8 14 Coliform Vi khuẩn/100ml 5400 8. Thời hạn của giấy phép: 05 năm. V. Công ty TNHH XNK Nông Lâm Sản và VTNN Tân Phú (số giấy phép: 14/GP-UBND ngày 25/7/2015): 1. Tên đơn vị đƣợc cấp giấy phép xả nƣớc thải vào nguồn nƣớc: Công ty TNHH Xuất nhập khẩu Nông Lâm Sản và Vật tƣ Nông nghiệp Tân Phú. 2. Nguồn nƣớc tiếp nhận nƣớc thải: suối Đắk Nông, thôn 11, xã Nâm N‟Jang, huyện Đắk Song. 3. Vị trí nơi xả nƣớc thải: Nhà máy chế biến tinh bột sắn Đắk Nông: thôn 11, xã Nâm N‟Jang, huyện Đắk Song, tỉnh Đắk Nông. Tọa độ vị trí xả thải theo hệ VN 2000, kinh tuyến trục 108,50, múi chiếu 30 nhƣ sau: Tọa độ cống xả vào khe cạn: X = 1344539; Y = 406559 Tọa độ khe cạn xả ra suối Đắk Nông: X = 1345334; Y = 407508 4. Phƣơng thức xả thải: Nƣớc thải sau xử lý từ hồ sinh học theo ống nhựa PVC Ø220mm, dài 3m đến mƣơng đất (dài 40m, rộng 1m) chảy ra khe cạn dẫn ra suối Đắk Nông. Phƣơng thức xả thải tại vị trí xả nƣớc thải vào nguồn nƣớc là tự chảy. 5. Chế độ xả nƣớc thải: Xả thải liên tục 24h/ngày đêm. 6. Lƣu lƣợng xả nƣớc thải: Lƣu lƣợng xả nƣớc thải lớn nhất 1.280,2 m3/ngày đêm = 53,3 m3/h. 9 7. Giới hạn thông số, nồng độ chất ô nhiễm đƣợc phép xả thải: Thông số và giá trị nồng độ chất ô nhiễm trong nƣớc thải đƣợc phép xả vào nguồn nƣớc (tại vị trí cửa xả của nhà máy) không vƣợt quá giới hạn Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nƣớc thải công nghiệp QCVN 40:2011/BTNMT Cột B với hệ số kq = 0,9, kf = 1: Stt Thông số Đơn vị Giá trị giới hạn QCVN40:2011/ BTNMT Cột B, kq = 0,9, kf = 1 1 Nhiệt độ 0C 40 2 pH - 5,5-9 3 Độ màu Pt/Co 150 4 BOD5 (20 0 C) mgO2/l 45 5 COD mgO2/l 135 6 Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) mg/l 90 7 Amoni (tính theo Nitơ) mg/l 9 8 Tổng Nitơ mg/l 36 9 Tổng Phospho (tính theo P) mg/l 5,4 10 Sắt (Fe) mg/l 4,5 11 Cadimi (Cd) mg/l 0,09 12 Crom (VI) Cr 6+ mg/l 0,09 13 Kẽm (Zn) mg/l 2,7 14 Niken (Ni) mg/l 0,45 15 Chì (Pb) mg/l 0,45 16 Tổng Cyanua (CN-) mg/l 0,09 17 Asen (As) mg/l 0,09 18 Thủy ngân (Hg) mg/l 0,009 10 19 Crom (III) Cr 3+ mg/l 0,9 20 Đồng (Cu) mg/l 1,8 21 Mangan (Mn) mg/l 0,9 22 Florua mg/l 9 23 Clo dƣ mg/l 1,8 24 Sunfua mg/l 0,45 25 Tổng dầu mỡ khoáng mg/l 9 26 Tổng Phenol mg/l 0,45 27 Coliform Vi khuẩn/100ml 5.000 8. Thời hạn của giấy phép: 05 năm 1 PHỤ LỤC 04 THỐNG KÊ CÁC GIẤY PHÉP THĂM DÒ KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG GIAI ĐOẠN (2010 -2015) I. Thống kế giấy phép thăm dò khoáng sản trên địa bàn Thị Xã Gia Nghĩa TT Số, Ngày ký Giấy phép Tên mỏ khoáng sản Vị trí địa lý Diện tích ( ha ) Chủ đầu tƣ Thời hạn thăm dò Trữ lƣợng đã thẩm định 1 02/GP-UBND Ngày 23/03/10 Mỏ Sét gạch ngói Thôn 9, xã Đắk Nia, Thị xã Gia Nghĩa Thôn 9, xã Đắk Nia, Thị xã Gia Nghĩa 77 Công ty xây lấp môi trƣờng Nhấn Cơ- Vinacomin 3 tháng Độ sâu:3,6m. Toàn mỏ:1.885.428m3; cấp 121:777.191m 3 , cấp 122:1.108.238m 3 2 16/GP-UBND Ngày 15/06/11 Mỏ đá Bazan Thôn 11, xã Đắk Nia, thị xã Gia Nghĩa Thôn 11, xã Đắk Nia, thị xã Gia Nghĩa 23 Công ty TNHH Lực Kỹ (đã cấp khai thác) 5 tháng Độ sâu:13,8m. Toàn mỏ:1.358.719m3; cấp 121:1.047.500 m 3 , cấp 122:311.219m 3 3 12/GP-UBND Ngày 06/4/12 Mỏ đá bazan thôn Tân Lợi, xã Đắk R‟moan, thị xã Gia Nghĩa thôn Tân Lợi, xã Đắk R‟moan, thị xã Gia Nghĩa 20 Công ty CP An Trƣờng Thịnh 4 tháng Độ sâu trung bình 10,6m; toàn mỏ 2.078.666 m3; cấp 121:879.098m3; cấp 122:1.199.568m 3 . 4 02/GP-UBND Ngày 24/04/2014 Mỏ đá bazan thôn Tân An, xã Đắk R‟moan, thị xã Gia Nghĩa Thôn Tân An, xã Đắk R‟moan, thị xã Gia Nghĩa 7,5 Doanh nghiệp tƣ nhân Trần Phúc (đã cấp phép khai thác) 6 tháng Độ sâu:26,6m. Toàn mỏ:1.592.288m3; cấp 121:1.446.829 m 3 , cấp 122:145.459m 3 5 09/GP-UBND Ngày 11/7/2014 Mỏ đá bazan Bon Phai Kol Pru Đăng, xã Đắk Nia, thị xã Gia Nghĩa Bon Phai Kol Pru Đăng, xã Đắk Nia, thị xã Gia Nghĩa 6,8 Công ty TNHH XD Thành Công 6 tháng Độ sâu:32,4 m, trữ lƣợng toàn mỏ đạt cấp 121:1.491.181 m 3 6 04/GP-UBND Ngày 27/3/15 Mỏ đá bazan C, xã Đắk Nia, thị xã Gia Nghĩa xã Đắk Nia, thị xã Gia Nghĩa 10 Công ty CP Đông Quỳnh Biên 6 tháng 7 05/GP-UBND Ngày 25/4/15 Mỏ đá bazan 4A, xã Đắk Nia, thị xã Gia Nghĩa xã Đắk Nia, thị xã Gia Nghĩa 14,5 Công ty CP Đƣờng bộ Đắk Lắk 8 tháng 2 II. Thống kế giấy phép thăm dò khoáng sản trên địa bàn Huyện Đắk R’Lấp TT Số, Ngày ký Giấy phép Tên mỏ khoáng sản Vị trí địa lý Diện tích ( ha ) Chủ đầu tƣ Thời hạn thăm dò Trữ lƣợng đã thẩm định 1 03/GP-UBND Ngày 22/4/10 Mỏ bazan Bon Sare, xã Đắk Ru, huyện Đắk R‟lấp Bon Sare, xã Đắk Ru, huyện Đắk R‟lấp 2,3 Công ty TNHH SX TM Tân Ngọc Phát (đã cấp kt) 2,5 Độ sâu:66 m, trữ lƣợng toàn mỏ đạt cấp 121:638.250 m 3 2 08/GP-UBND Ngày 01/06/10 Mỏ Đá Ba Zan Đa Anh Kong, Xã Đắk sin, huyện ĐắkRLấp Xã Đắk sin, huyện ĐắkRLấp 5,06 Công ty CP VRG- ĐắkNông 6 tháng Độ sâu:31m, trữ lƣợng toàn mỏ đạt cấp 121:1.256.400m 3 3 12/GP-UBND Ngày 02/07/10 Mỏ đá Bazan Bon Bu Đốp 2, xã Nghĩa Thắng, huyện ĐắkRLấp Bon Bu Đốp 2, xã Nghĩa Thắng, huyện ĐắkRLấp 2,5 Công ty TNHH Thƣơng mại Chính Trƣờng (đã cấp giấy phép khai thác) 6 tháng Độ sâu:29 m, trữ lƣợng toàn mỏ đạt cấp 121:688.500 m 3 4 16/GP-UBND Ngày 22/07/10 Mỏ đá Bazan Thôn 3, xã Kiến Thành, huyện ĐắkRLấp Thôn 3, xã Kiến Thành, huyện ĐắkRLấp 2,26 Công ty CP Khoáng sản XD và Thƣơng mại FiCô Đắk Nông (đã cấp kt) 6 tháng Độ sâu:36,5m. Toàn mỏ:682.800m3; cấp 121:508.400 m 3 , cấp 122:102.400m 3 5 27/GP-UBND Ngày 08/11/10 Mỏ đá Bazan Xã Đắk Wer, huyện ĐắkRLấp Xã Đắk Wer, huyện ĐắkRLấp 6 Công ty CP BOT & BT Đức Long Đắk Nông (đã cấp phép khai thác) 5 tháng Độ sâu:21,67m. Toàn mỏ:1.142.023m3; cấp 121:978.582 m 3 , cấp 122:163.441m 3 6 29/GP-UBND Ngày 09/11/10 Mỏ đá Bazan Thôn 6, xã Đắk Ru, huyện ĐắkRLấp Thôn 6, xã Đắk Ru, huyện ĐắkRLấp 21,439 Công ty TNHH N & S 5 tháng Độ sâu:30,3m. Toàn mỏ:2.630.674m3; cấp 121:2.425.436 m 3 , cấp 122:205.238m 3 7 04/GP-UBND Ngày 25/01/11 Mỏ đá Thôn 2, xã Đắk Sin, huyện ĐắkRLấp Xã Đắk Sin, huyện ĐắkRLấp 20 Công ty CP TVĐT, XD, TM, DV Quế 3 tháng Độ sâu:15m. Toàn mỏ:2.037.485m3; cấp 3 Lâm 121:1.162.067 m 3 , cấp 122:875.418m 3 8 07/GP-UBND Ngày 09/03/11 Mỏ đá Thôn 5, xã Đắk Sin, huyện ĐắkRLấp Xã Đắk Sin, huyện ĐắkRLấp 16,69 Tổng công ty điện lực - Vinacomim (đã cấp giấy phép khai thác) 1,5 tháng Độ sâu:24,5m. Toàn mỏ:4.065.872m3; cấp 121:2.206.984m 3 , cấp 122:1.484.613m 3 9 08/GP-UBND Ngày 18/03/11 Mỏ đá Bon PiNao Xã Nhân Đạo, huyện ĐắkRLấp Xã Nhân Đạo, huyện ĐắkRLấp 9,324 Công ty CP Phú Tài (đã cấp giấy phép khai thác) 6 tháng Độ sâu:25,5 m, trữ lƣợng toàn mỏ đạt cấp 121:2.396.955 m 3 10 15/GP-UBND Ngày 13/06/11 Mỏ đá Bazan Thôn 11, xã Nhân Cơ, huyện ĐắkRLấp Thôn 11, xã Nhân Cơ, huyện ĐắkRLấp 1,307 Công ty TNHH Thăng Tịnh 6 tháng Độ sâu trung bình:25,12m; trữ lƣợng toàn mỏ cấp 121:269.818m 3 ; 11 07/GP-UBND Ngày 26/3/12 Mỏ cát xây dựng Đắk Ru 2, xã Đắk Ru, huyện Đắk R‟lấp Mỏ cát xây dựng Đắk Ru 2, xã Đắk Ru, huyện Đắk R‟lấp 54,33 Công ty TNHH XD Nam Thắng Đắk Nông 4 tháng Độ sâu trung bình:5,35m Toàn mỏ:2.352.407m3; cấp 121:1.683.000m3; cấp 122:669.407m 3 12 08/GP-UBND Ngày 26/3/12 Mỏ cát thôn 6, xã Đắk Ru, huyện Đắk R‟lấp Mỏ cát thôn 6, xã Đắk Ru, huyện Đắk R‟lấp 4 DNTN Vân Anh Hoàng Diệu (đã cấp phép khai thác) 4 tháng Độ sâu trung bình 9,7m; toàn mỏ cấp 121:402.968m 3 (tƣơng đƣơng 221.632 m2 sau tuyển rửa) 13 09/GP-UBND Ngày 03/4/12 Mỏ đá bazan Bon Pinao II, xã Nhân Đạo, huyện Đăk R‟lấp xã Nhân Đạo, huyện Đăk R‟lấp 68,21 Công ty TNHH TM- DV Thiên Nhân II (đã cấp giấy khai thác) 3 tháng Độ sâu trung bình:20,3m; toàn mỏ cấp 121:13.166.740m 3 14 08/GP-UBND Ngày 07/7/14 Mỏ đá Bon Bù Đốp, Xã Nghĩa Thắng, huyện Đắk R‟lấp Xã Nghĩa Thắng, huyện Đắk R‟lấp 7,2 Công ty TNHH XD Phƣơng Nam 06 tháng Độ sâu trung bình:21,54m; toàn mỏ cấp 121:1.143.900m 3 15 06/GP-UBND Ngày 15/5/15 Mỏ cát Đắk Sin, xã Đắk Sin, huyện Đắk R‟lấp xã Đắk Sin, huyện Đắk R‟lấp 17,2 DNTN Hiếu Việt 03 tháng 4 16 08/GP-UBND Ngày 26/6/15 Mỏ đá bazan Km 203-Ql14, xã Quảng Tín, huyện Đắk R‟lấp xã Quảng Tín, huyện Đắk R‟lấp 7 Công ty TNHH Hòa Nam 06 tháng III. Thống kế giấy phép thăm dò khoáng sản trên địa bàn Huyện Đắk Mil TT Số, Ngày ký Giấy phép Tên mỏ khoáng sản Vị trí địa lý Diện tích ( ha ) Chủ đầu tƣ Thời hạn thăm dò Trữ lƣợng đã thẩm định 1 09/GP-UBND Ngày 02/06/10 Mỏ đá Bazan Thôn 5, xã Đắk Lao, huyện Đắk Mil Thôn 5, xã Đắk Lao, huyện Đắk Mil 10 Công ty TNHH Thành Công (đã cấp giấy kt) 6 tháng Độ sâu:25m. Toàn mỏ:1.753.537m3; cấp 121:1.647.500 m 3 , cấp 122:106.037m 3 2 18/GP-UBND Ngày 05/08/10 Mỏ than bùn ĐắkGour, xã Thuận An, huyện Đắk Mil xã Thuận An, huyện Đắk Mil 10 Công ty Cổ phần Thiên Tân (đa cấp giấy kt) 2,5 tháng Độ sâu:2,35m. Toàn mỏ:235.530m3; cấp 121:210.445 m 3 , cấp 122:25.085m 3 3 24/GP-UBND Ngày 07/10/10 Mỏ Đá Bazan Thôn 1, xã ĐắkRla, huyện Đắk Min Thôn 1, xã ĐắkRla, huyện Đắk Min 9,3 Công ty TNHH MTV Trùng Dƣơng (cấp giấy kt 13) Đén hết 10/4/2011 Độ sâu:55m; trữ lƣợng toàn mỏ đạt cấp 121:2.545.500m 3 4 35/GP-UBND Ngày 21/12/10 Mỏ đá Bazan Xã Đức Mạnh, huyện Đắk Mil Thôn 3, Xã Đức Mạnh, huyện Đắk Mil 19 Công ty TNHH Thạch Lợi (cấp giấy kt) 5 tháng Độ sâu:33m; trữ lƣợng toàn mỏ đạt cấp 121:4.021.439m 3 5 12/GP-UBND Ngày 13/04/11 Mỏ đá Bazan Thôn 10A, xã Đắk Lao, huyện Đắk Mil Thôn 10A, xã Đắk Lao, huyện Đắk Mil 10 Công ty CP khoáng sản Đắk Lắk 6 tháng Độ sâu trung bình:17,8m; trữ lƣợng toàn mỏ cấp 121:1.810.100m 3 6 03/GP-UBND Ngày 14/05/14 Mỏ đá bazan thôn Tân Sơn 1, xã Long Sơn, huyện Đắk Mil thôn Tân Sơn 1, xã Long Sơn, huyện Đắk Mil 9 Công ty CP XD CT GT Văn Minh 6 tháng Độ sâu trung bình:30m; trữ lƣợng toàn mỏ cấp 121:2.234.556m 3 5 IV. Thống kế giấy phép thăm dò khoáng sản trên địa bàn Huyện Cƣ Jút TT Số, Ngày ký Giấy phép Tên mỏ khoáng sản Vị trí địa lý Diện tích ( ha ) Chủ đầu tƣ Thời hạn thăm dò Trữ lƣợng đã thẩm định 1 02/GP-UBND Ngày 13/3/09 Mỏ sét thôn 1, xã Trúc Sơn, huyện Cƣ Jút thôn 1, xã Trúc Sơn, huyện Cƣ Jút 20 Công ty CP ĐT và PT CN Tây Âu (đã cấp kt) 4,5 tháng Độ sâu:6,6m; trữ lƣợng toàn mỏ:1.044.639m3; cấp 121:863.268m 3 , cấp 122:181.371m 3 2 14/GP-UBND Ngày 17/05/11 Mỏ sét Xã Trúc Sơn, huyện Cƣ Jút Xã Trúc Sơn, huyện Cƣ Jút 14,4 Công ty CP vật liệu XD ĐắkNông 5 tháng Độ sâu trung bình:11,24m; trữ lƣợng toàn mỏ:1.608.544m3; cấp 121:1.576.725m 3 , cấp 122:31.819m 3 3 21/GP-UBND Ngày 21/7/11 Mỏ đá Bazan Buôn Nuôi, xã Êapô, huyện Cƣ Jút xã Êapô, huyện Cƣ Jút 12 Công ty TNHH XD Nam Hải 3 tháng Độ sâu trung bình:20,4m; trữ lƣợng toàn mỏ cấp 121:2.450.000m 3 4 25/GP-UBND Ngày 01/9/11 Mỏ sét gạch ngói xã Đắk Drông, huyện Cƣ Jút xã Đắk Drông, huyện Cƣ Jút 54 Công ty CP gạch ngói Sài Gòn 5 tháng Độ sâu trung bình:7,74m;trữ lƣợng toàn mỏ:3.862.139m3;trữ lƣợng cấp 121:1.514.260m3; cấp 122:2.347.879m 3 6 V. Thống kế giấy phép thăm dò khoáng sản trên địa bàn Huyện ĐắkGlong TT Số, Ngày ký Giấy phép Tên mỏ khoáng sản Vị trí địa lý Diện tích ( ha ) Chủ đầu tƣ Thời hạn thăm dò Trữ lƣợng đã thẩm định 1 25/GP-UBND Ngày 25/10/10 Mỏ sét gạch ngói Xã Đắk Ha, huyện ĐắkGlong Xã Đắk Ha, huyện ĐắkGlong 25,26 Công ty CP Đầu tƣ Tài chính AST(đã cấp kt) Đến hết 25/04/11 Độ sâu:9,3m. Toàn mỏ:1.548.841m3; cấp 121:1.237.640 m 3 , cấp 122:311.201m 3 2 19/GP-UBND Ngày 08/7/11 Mỏ đá Bazan Xã Đắk Som, huyện Đắk G‟Long Xã Đắk Som, huyện Đắk G‟Long 10 Công ty CP Hƣng Thịnh(đã cấp kt 13) 3 tháng Độ sâu trung bình 94,5m; toàn mỏ:9.502.100m3; trong đó cấp 121:9.244.100m 3 ; cấp 122:258.000m 3 3 03/GP-UBND Ngày 28/2/12 Mỏ sét gạch ngói xã Quảng Sơn, huyện Đắk G‟long xã Quảng Sơn, huyện Đắk G‟long 6 Công ty TNHH SX- TM Anh Duy 6 tháng (25/2- 25/8/12) Độ sâu:8,65m. Toàn mỏ:515.430m3; cấp 121:421.872 m 3 , cấp 122:93.558m 3 4 05/GP-UBND Ngày 28/2/12 Mỏ cát xây dựng trên suối Đắk N‟tao, xã Quảng Sơn, huyện Đắk G‟long suối Đắk N‟tao, xã Quảng Sơn, huyện Đắk G‟long 0,3 Công ty TNHH MTV TM và DV Xuân Hƣơng 4 tháng Độ sâu:4,05m. Toàn mỏ cấp 122:12.150m3; 5 06/GP-UBND Ngày 28/2/12 Mỏ đá bazan thôn 3, xã Đắk Ha, huyện Đắk G‟long thôn 3, xã Đắk Ha, huyện Đắk G‟long 5,8061 Công ty TNHH Thạch Anh 4 tháng Độ sâu trung bình:16,8. Toàn mỏ cấp 121:909.201 m 3 6 15/GP-UBND Ngày 20/4/12 Mỏ đá bazan Đèo 52, xã Quảng Sơn, huyện Đắk G‟long Đèo 52, xã Quảng Sơn, huyện Đắk G‟long 2,07 Công ty TNHH MTV cà phê 15 3 tháng Độ sâu trung bình:36,6m; trữ lƣợng toàn mỏ:675.912m3; cấp 121:588.612m 3 ;cấp 122:87.300m 3 7 21/GP-UBND Ngày 22/11/13 Mỏ đá bazan thôn 2, xã Đắk Ha, huyện Đắk G‟long thôn 2, xã Đắk Ha, huyện Đắk G‟long 9,59 DNTN khai thác đá Hồng Liên 6 tháng Độ sâu trung bình:22m. Toàn mỏ cấp 7 121:2.021.493 m 3 8 07/GP-UBND Ngày 11/5/16 Mỏ sét gạch ngói xã Đắk Ha, huyện Đắk G‟long xã Đắk Ha, huyện Đắk G‟long 31,85 Công ty TNHH TM Cƣờng Thắng 12 tháng VI. Thống kế giấy phép thăm dò khoáng sản trên địa bàn Huyện Tuy Đức TT Số, Ngày ký Giấy phép Tên mỏ khoáng sản Vị trí địa lý Diện tích ( ha ) Chủ đầu tƣ Thời hạn thăm dò Trữ lƣợng đã thẩm định 1 32/GP-UBND Ngày 14/12/10 Mỏ đá Bazan Khu 1469, xã Quảng Trực, huyện Tuy Đức Khu 1469, xã Quảng Trực, huyện Tuy Đức 5,03 Công ty TNHH Vƣợng Phát (đã cấp khai thác) 6 tháng Độ sâu:48,8 m, trữ lƣợng toàn mỏ đạt cấp 121:1.427.028 m 3 2 24/GP-UBND Ngày 25/8/11 Mỏ đá Bazan thôn 4, xã Đắk R‟tih, huyện Tuy Đức Thôn 4, xã Đắk R‟tih, huyện Tuy Đức 7,3 Công ty TNHH Tân Hợp Thịnh 4 tháng Chƣa họp thẩm định 3 23/GP-UBND Ngày 18/12/14 Mỏ đá bazan Đồi 982, xã Đắk Búk So, huyện Tuy Đức xã Đắk Búk So, huyện Tuy Đức 5,5 Công ty Cổ phần đƣờng bộ Đắk Lắk 6 tháng 8 VII. Thống kế giấy phép thăm dò khoáng sản trên địa bàn Huyện Đắk Song TT Số, Ngày ký Giấy phép Tên mỏ khoáng sản Vị trí địa lý Diện tích ( ha ) Chủ đầu tƣ Thời hạn thăm dò Trữ lƣợng đã thẩm định 1 10/GP-UBND Ngày 07/04/11 Mỏ đá Bazan Xã Trƣờng Xuân, huyện Đắk Song Xã Trƣờng Xuân, huyện Đắk Song 26,5 Công ty CP Green Garden Trƣờng Xuân 4 tháng Độ sâu:25m. Toàn mỏ:3.646.077m3; cấp 121:2.089.615 m 3 , cấp 122:1.556.462m 3 2 11/GP-UBND Ngày 07/04/11 Mỏ đá Bazan Xã NâmN ‟ Jang, huyện Đắk Song Xã NâmN ‟ Jang, huyện Đắk Song 5,85 Công ty TNHH MTV Quản lý và SC đƣờng bộ Đắk Lắk 6 tháng Độ sâu:8,07m. Toàn mỏ:743.400m3; cấp 121:490.275 m 3 , cấp 122:253.125m 3 3 05/GP-UBND Ngày 04/06/14 Mỏ đá bazan thôn Đắk Tiên, xã Đắk N‟drung, huyện Đắk Song thôn Đắk Tiên, xã Đắk N‟drung, huyện Đắk Song 8,43 DNTN SX-TM-DV Quang Vũ 6 tháng Độ sâu:22,61m. Toàn mỏ cấp 121:1.428.208m3 4 06/GP-UBND Ngày 04/06/14 Mỏ đá bazan thôn 3, xã Thuận Hà, huyện Đắk Song thôn 3, xã Thuận Hà, huyện Đắk Song 20 Công ty CP Thạch Sơn Hà 6 tháng Độ sâu:20m. Toàn mỏ cấp 121:2.516.037m3 5 07/GP-UBND Ngày 04/06/14 Mỏ đá bazan Đắk Toit, xã Thuận Hà, huyện Đắk Song xã Thuận Hà, huyện Đắk Son 20 Công ty TNHH XD Trƣờng Hải 6 tháng Độ sâu:17,46m. Toàn mỏ cấp 121:2.659.071m3 6 03/GP-UBND Ngày 26/1/16 Mỏ đá granite Đắk Hòa, xã Đắk Hòa, huyện Đắk Song xã Đắk Hòa, huyện Đắk Song 4,6 Công ty Cổ phần Phú Tài 6 tháng Độ sâu:17,46m. Toàn mỏ cấp 121:2.659.071m3 9 VIII. Thống kế giấy phép thăm dò khoáng sản trên địa bàn Huyện Krông Nô TT Số, Ngày ký Giấy phép Tên mỏ khoáng sản Vị trí địa lý Diện tích ( ha ) Chủ đầu tƣ Thời hạn thăm dò Trữ lƣợng đã thẩm định 1 10/GP-UBND Ngày 24/06/10 Mỏ Cát Thôn Buôn Choah, xã Buôn Choah, Krông Nô Thôn Buôn Choah, xã Buôn Choah, Krông Nô 11,5 Cty CP VLXD Tây Nguyên 6 tháng Độ sâu:3,8 m, trữ lƣợng toàn mỏ đạt cấp 122:412.250 m 3 2 23/GP-UBND Ngày 07/10/10 Đá Bazan Xã Quảng Phú, huyện Krông Nô Xã Quảng Phú, huyện Krông Nô 5,2 Công ty Cổ Phần QL và XD Giao thông Đắk Lắk 6 tháng Độ sâu 4m, trữ lƣợng toàn mỏ:62.320 m3. Trong đó:cấp 122:58.320 m 3 ; khối lƣợng tảng lăn: 4.000 m 3 3 33/GP-UBND Ngày 17/12/10 Mỏ cát Quảng Phú 2, Xã Quảng Phú , huyện Krông Nô Xã Quảng Phú, huyện Krông Nô 4 Doanh nghiệp tƣ nhân Quỳnh Mai (đã cấp kt) 4 tháng Độ sâu:3,5m, trữ lƣợng toàn mỏ đạt cấp 122:136.000 m 3 4 31/GP-UBND Ngày 14/12/10 Mỏ than bùn Thôn Easanô, xã Đắk Drô, huyện Krông Nô Thôn Easanô, xã Đắk Drô, huyện Krông Nô 14 Công ty CP năng lƣợng và môi trƣờng xanh Sao Việt 12 tháng Trữ lƣợng toàn mỏ:81.896,6 tấn Cấp 121:38.271,8 tấn Cấp 122:43.624,8 tấn 5 34/GP-UBND Ngày 20/12/10 Mỏ cát Thôn Phú Hƣng, xã Quảng Phú, huyện Krông Nô Thôn Phú Hƣng, xã Quảng Phú, huyện Krông Nô 1,9 Công ty CP năng lƣợng và môi trƣờng xanh Sao Việt 3 tháng Độ sâu trung bình:4,17m; trữ lƣợng toàn mỏ cấp 122:75.968m 3 6 03/GP-UBND Ngày 13/01/11 Mỏ cát Thôn Buôn Choah, xã Buôn Choah, huyện Krông Nô Thôn Buôn Choah, xã Buôn Choah, huyện Krông Nô 6 Công ty CP năng lƣợng và môi trƣờng xanh Sao Việt 3 tháng Độ sâu trung bình:3,94m; trữ lƣợng toàn mỏ cấp 122:188.300m 3 7 17/GP-UBND Ngày 15/06/11 Mỏ đá Bazan Thôn JốkDu, xã Nậm Nung, huyện Krông Nô Thôn JốkDu, xã Nậm Nung, huyện Krông Nô 15 Công ty CP Đông Bắc 5 tháng Độ sâu trung bình 20,82m, trữ lƣợng toàn mỏ:2.247.942m3. Trong 10 đó:cấp 121:1.996.625m3; cấp 122:251.317m3 8 10/GP-UBND Ngày 24/5/07 Mỏ cát sông Ea Krông Nô, xã Đắk Nang, xã Đức Xuyên, Nâm Nung, huyện Krông Nô xã Đắk Nang, xã Đức Xuyên, Nâm Nung, huyện Krông Nô 90 Công ty TNHH Xuân Bình 6 tháng Độ sâu:3,6m, trữ lƣợng toàn mỏ đạt cấp 122:3.217.339 m 3 9 13/GP-UBND Ngày 01/9/15 Mỏ cát Quảng Phú 3, xã Quảng Phú, huyện Krông Nô xã Quảng Phú, huyện Krông Nô 7,8 DNTN Văn Hồng 6 tháng 10 14/GP-UBND Ngày 10/9/15 Mỏ cát Quảng Phú 5, xã Quảng Phú, huyện Krông Nô xã Quảng Phú, huyện Krông Nô 3,16 Công ty TNHH MTV Hải Khánh Ngân 6 tháng 11 15/GP-UBND Ngày 10/9/15 Mỏ cát Quảng Phú 1, xã Quảng Phú, huyện Krông Nô xã Quảng Phú, huyện Krông Nô 9,6 DNTN Quỳnh Mai 6 tháng 12 02/GP-UBND Ngày 21/1/15 Mỏ đá bazan thôn Phú Sơn, xã Quảng Phú, huyện Krông Nô xã Quảng Phú, huyện Krông Nô 10 Công ty CP ĐT TM Đức Thành 8 tháng 1 PHỤ LỤC 05 THỐNG KÊ CÁC GIẤY PHÉP KHAI THÁC KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG GIAI ĐOẠN (2010 -2015) (Cập nhật số liệu đến hết ngày 18.11.2016) I. Giấy phép khai thác khoáng sản trên địa bàn thị xã Gia Nghĩa TT Số, ngày ký Giấy phép Tên mỏ khoáng sản Vị trí địa lý Diện tích (ha) Chủ đầu tƣ Thời hạn giấy phép Công suất khai thác và chế biến Ghi chú 1 22/GP-UBND Ngày 22/11/2007 Mỏ đá bazan Đắk R’moan, TX Gia Nghĩa Mỏ đá bazan Đắk R’moan, xã Đắk R‟moan. TX Gia Nghĩa 34,7 Công ty TNHH XD Phúc Vinh 20 năm KT:235.000m 3/năm CB:200.000m 3/năm Tƣớc giấy phép khai thác tại quyết định số 1131/QĐ- UBND ngày 06/7/2016 của UBND tỉnh 2 10/GP-UBND Ngày 19/6/2009 Mỏ đá hố Kè, xã Đắk R’moan, TX Gia Nghĩa Mỏ đá hố Kè, xã Đắk R’moan, TX Gia Nghĩa 19,05 Chi nhánh Công ty 508 tại Đắk Nông 20 năm KT:103.450m 3/năm CB:95.000m 3/năm Tƣớc giấy phép khai thác tại quyết định số 1131/QĐ- UBND ngày 06/7/2016 của UBND tỉnh 3 10/GP-UBND Ngày 11/8/2014 Mỏ đá bazan Thôn Tân An, xã Đắk R’moan, TX Gia Nghĩa Mỏ đá bazan Thôn Tân An, xã Đắk R’moan, TX Gia Nghĩa 7,5 DNTN Trần Phúc 15 năm KT:1.181.097m 3 CSKT:100.000m 3/năm 4 22/GP-UBND Ngày 12/10/2014 Mỏ đá bazan Thôn 11, xã Đắk Nia, TX Gia Nghĩa Mỏ đá bazan Thôn 11, xã Đắk Nia, TX Gia Nghĩa 11 Công ty TNHH Lực Kỹ (chƣa lấy giấy phép) 20 năm KT:990.985m 3 CSKT:51.786m 3/năm 2 II. Giấy phép khai thác khoáng sản trên địa bàn huyện Đắk R’lấp TT Số, ngày ký Giấy phép Tên mỏ khoáng sản Vị trí địa lý Diện tích (ha) Chủ đầu tƣ Thời hạn giấy phép Công suất khai thác và chế biến Chi chú 5 21/GP-UBND Ngày 04/6/2012 Mỏ đá bazan Bon Bu Đốp II, xã Nghĩa Thắng, huyện Đắk R‟lấp Mỏ đá bazan Bon Bu Đốp II, xã Nghĩa Thắng, huyện Đắk R‟lấp 2,5 Công ty TNHH Thƣơng mại Chính Trƣờng 13 năm KT: 48.000m 3/năm Tƣớc giấy phép khai thác tại quyết định số 1131/QĐ-UBND ngày 06/7/2016 của UBND tỉnh 6 39/GP-UBND Ngày 24/10/12 Mỏ đá bazan thôn 5, xã Đắk Sin, huyện Đắk R‟lấp Thôn 5, xã Đắk Sin, Đắk R‟lấp 16,69 Tổng công ty điện lực Vinacomin 11 năm TLKT: 3.691.617m 3 KT:350.000m 3/năm Đang lập thủ tục trả lại giấy phép khai thác khoáng sản 7 46/GP-UBND Ngày 28/12/12 Mỏ đá bazan Bon Pinao, xã Nhân Đạo, Đắk R‟lấp Bazan Bon Pinao, xã Nhân Đạo, Đắk R‟lấp 9,324 Công ty CP Phú Tài 25 năm TLKT:2.396.955 m 3 CS:100.000 m 3/năm 8 04/GP-UBND Ngày 28/1/13 Mỏ đá bazan Bon Pinao II, xã Nhân Đạo, Đắk R‟lấp Bazan Bon Pinaon II, xã Nhân Đạo, Đắk R‟lấp 55,91 Công ty TNHH Thƣơng mại – DV Thiên Nhân II 30 năm TLKT:7.250.000m 3 CS:250.000m 3/năm Thu hồi giấy phép khai thác tại QĐ số 1246/QĐ-UBND ngày 21/7/2016 của UBND tỉnh 9 06/GP-UBND Ngày 26/2/13 Mỏ đá bazan thôn 3, xã Kiến Thành, Đắk R‟lấp thôn 3, xã Kiến Thành, Đắk R‟lấp 2,26 Công ty CP KS XD & TM Ficô Đắk Nông 15 năm TLKT:551.000m 3 CS:45.000m 3/năm Tƣớc giấy phép khai thác tại quyết định số 1131/QĐ-UBND ngày 06/7/2016 của UBND tỉnh 10 07/GP-UBND Ngày 26/2/13 Mỏ đá bazan Bon Sare, xã Đắk Ru, huyện Đắk R‟lấp Bon Sare, xã Đắk Ru, huyện Đắk R‟lấp 2,3 Công ty TNHH SX & TM Tân Ngọc Phát 07 năm TLKT:502.630m 3 CS:80.000m 3/năm Tƣớc giấy phép khai thác tại quyết định số 1131/QĐ-UBND ngày 06/7/2016 của UBND tỉnh 11 18/GP-UBND Ngày 24/10/13 Mỏ cát thôn 6, xã Đắk Ru, huyện Đắk R‟lấp thôn 6, xã Đắk Ru, huyện Đắk R‟lấp 3 DNTN Vân Anh Hoàng Diệu 7 năm TLKT:252.916m 3 CS:45.000m 3/năm Tƣớc giấy phép khai thác tại quyết định số 1131/QĐ-UBND ngày 06/7/2016 của UBND tỉnh 12 19/GP-UBND Ngày 25/10/13 Mỏ đá bazan thôn 13, xã Đắk Wer, huyện Đắk R‟lấp bazan thôn 13, xã Đắk Wer, huyện Đắk R‟lấp 4,7 Công ty CP BOT&BT Đức Long Đắk Nông 17 năm đang lập thủ tục thu đất TLKT:814.082m 3 CS:49.350m 3/năm 13 07/GP-UBND Mỏ đá bazan thôn thôn Bù Đốp, xã 7,2 Công ty TNHH XD Phƣơng 18 năm TLKT:957734m3 3 Ngày 26/6/15 Bù Đốp, xã Nghĩa Thắng, huyện Đắk R‟lấp Nghĩa Thắng, huyện Đắk R‟lấp Nam CS:54.000m 3/năm III. Giấy phép khai thác khoáng sản trên địa bàn huyện Đắk Mil TT Số, ngày ký Giấy phép Tên mỏ khoáng sản Vị trí địa lý Diện tích (ha) Chủ đầu tƣ Thời hạn giấy phép Công suất khai thác và chế biến Chi chú 14 20/GP-UBND Ngày 14/07/2011 Mỏ Than bùn Đắk Gour, xã Thuận An, huyện Đắk Mil Mỏ Than bùn Đắk Gour, xã Thuận An, huyện Đắk Mil 10 Công ty CP Thiên Tân 23 năm 6 tháng Công suất khai thác: Từ năm 1-3: 653 m 3/năm Từ năm 4- 7:6.667m 3/năm Từ năm 8 đến kết thúc: 13.333 m 3/năm. 15 23/GP-UBND Ngày 24/8/2011 Mỏ đá bazan thôn 5, xã Đắk Lao, huyện Đắk Mil Thôn 5, xã Đắk Lao, huyện Đắk Mil 10 Công ty TNHH XD Thành Công 30 năm TLKT:1.480.500m 3 CS:49.350m 3/năm CB:42.000m 3/năm 16 18/GP-UBND Ngày 24/4/2012 Mỏ đá bazan thôn 3, xã Đức Mạnh, huyện Đắk Mil Thôn 3, xã Đức Mạnh, huyện Đắk Mil 19 Công ty TNHH Thạch Lợi 30 năm KT:100.000m 3/năm Tƣớc giấy phép khai thác tại quyết định số 1131/QĐ- UBND ngày 06/7/2016 của UBND tỉnh 17 01/GP-UBND Ngày 09/01/13 Mỏ đá bazan thôn 1, xã Đắk R‟la, huyện Đắk Mil Thôn 1, xã Đắk R‟la, huyện Đắk Mil 9,3 Công ty TNHH MTV Trùng Dƣơng 22 năm CS:100.000 m 3/năm Tƣớc giấy phép khai thác tại quyết định số 1131/QĐ- UBND ngày 06/7/2016 của UBND tỉnh 18 04/GP-UBND Ngày 04/06/14 Mỏ đá bazan thôn 10A, xã Đắk Lao, huyện Đắk Mil Thôn 10A, xã Đắk Lao, huyện Đắk Mil 10 Công ty Cổ phần khoáng sản Đắk Lắk 30 năm TLKT:1.050.000m 3 CSKT:35.000 m 3/năm 19 09/GP-UBND Ngày 28/7/15 Mỏ đá Đô Ry, xã Đắk R‟la, huyện Đắk Mil xã Đắk R‟la, huyện Đắk Mil 3,1 Công ty Cổ phần khoáng sản Đắk Lắk Chƣa lấy giấy phép 12 năm TLKT:361.789m 3 CSKT:30.000 m 3/năm Thu hồi giấy phép tại Quyết định số 2084/QĐ-UBND ngày 29/11/2016 4 IV. Giấy phép khai thác khoáng sản trên địa bàn huyện Cƣ Jút TT Số, ngày ký Giấy phép Tên mỏ khoáng sản Vị trí địa lý Diện tích (ha) Chủ đầu tƣ Thời hạn giấy phép Công suất khai thác và chế biến 20 25/GP-UBND Ngày 25/8/11 Mỏ quặng Atimon thôn 15, xã Đắk Drông, Cƣ Jút Thôn 15, xã Đắk Drông, Cƣ Jút 80 Công ty CP ôtô Xuân Kiên- Vinaxuki, chi nhánh Đắk Nông 12 năm Trữ lƣợng KT:30.000 tấn Công suất khai thác: 3.000 tấn/năm 21 17/GP-UBND Ngày 11/9/13 Mỏ sét Trúc Sơn, xã Trúc Sơn, huyện Cƣ Jút Xã Trúc Sơn, huyện Cƣ Jút 14,1 Công ty Cổ phần Vật liệu Xây dựng Đắk Nông 30 năm Trữ lƣợng KT:750.000 m 3 Công suất khai thác: 25.000 m 3/năm 22 20/GP-UBND Ngày 22/11/13 Mỏ đá bazan Buôn Nui, xã Ea Pô, huyện Cƣ Jút Buôn Nui, xã Ea Pô, huyện Cƣ Jút 12 Công ty TNHH XD Nam Hải 23 năm 6 tháng Trữ lƣợng KT:2.260.000m 3 Công suất khai thác: 100.000m 3/năm Tƣớc giấy phép khai thác tại quyết định số 1131/QĐ- UBND ngày 06/7/2016 của UBND tỉnh V. Giấy phép khai thác khoáng sản trên địa bàn huyện Đắk G’long TT Số, ngày ký Giấy phép Tên mỏ khoáng sản Vị trí địa lý Diện tích (ha) Chủ đầu tƣ Thời hạn giấy phép Công suất khai thác và chế biến Chi chú 23 26/GP-UBND Ngày 25/8/11 Quặng Wolfram Đắk R‟măng II, xã Đắk R‟măng, Đắk G‟Long xã Đắk R‟măng, Đắk G‟Long 90,8 Công ty CP ôtô Xuân Kiên-Vinaxuki, chi nhánh Đắk Nông 20 năm Trữ lƣợng KT:90.000 tấn Công suất khai thác:5.000 tấn/năm Thu hồi Giây phép khai thác tại QĐ số 1590/QĐ- UBND ngày 14/9/2016 của UBND tỉnh 24 14/GP-UBND Ngày 20/4/12 Mỏ sét gạch ngói xã Đắk Ha, huyện Đắk G‟long Xã Đắk Ha, huyện Đắk G‟long 25,26 Công ty CP tài chính AST 30 năm KT:48.000m 3/năm 25 02/GP-UBND Ngày 18/1/13 Mỏ đá bazan Đắk Som, xã Đắk Som, Xã Đắk Som, huyện Đắk G‟long 10 Công ty CP Hƣng Thịnh 26 năm 6 tháng TLKT:4.441.336m 3 CSKT:180.000m 3/năm Tƣớc giấy phép khai thác tại quyết định số 5 huyện Đắk G‟long 1131/QĐ-UBND ngày 06/7/2016 của UBND tỉnh 26 11/GP-UBND Ngày 12/8/14 Mỏ cát xây dựng trên suối Đắk N‟tao, xã Quảng Sơn, huyện Đắk G‟long Suối Đắk N‟tao, xã Quảng Sơn, huyện Đắk G‟long 0,3 Công ty TNHH MTV TM DV Xuân Hƣơng 4 năm 6 tháng TLKT:12.150m 3 CSKT:3.000m 3/năm 27 16/GP-UBND Ngày 27/8/14 Mỏ đá bazan Thôn 2, xã Đắk Ha, huyện Đắk G‟long Thôn 2, xã Đắk Ha, huyện Đắk G‟long 8,9 Công ty TNHH Khai thác đá Hồng Liên 18 năm TLKT:1.329.025m 3 CSKT:79.365m 3/năm 28 17/GP-UBND Ngày 27/8/14 Mỏ đá bazan Thôn 3, xã Đắk Ha, huyện Đắk G‟long Thôn 3, xã Đắk Ha, huyện Đắk G‟long 5,1509 Công ty TNHH Thạch Anh 24 năm TLKT:558.305m 3 CSKT:22.950m 3/năm 29 10/GP-UBND Ngày 19/8/15 Mỏ sét gạch ngói xã Quảng Sơn, huyện Đắk G‟long xã Quảng Sơn, huyện Đắk G‟long 6 Công ty TNHH Sản xuất – Thƣơng mại – Dịch vụ Anh Duy (chƣa lấy giấy phép) 30 năm TLKT:315.749m 3 CSKT:10.800m 3/năm Tƣớc giấy phép khai thác tại quyết định số 1131/QĐ-UBND ngày 06/7/2016 của UBND tỉnh VI. Giấy phép khai thác khoáng sản trên địa bàn huyện Krông Nô TT Số, ngày ký Giấy phép Tên mỏ khoáng sản Vị trí địa lý Diện tích (ha) Chủ đầu tƣ Thời hạn giấy phép Công suất khai thác và chế biến Chi chú 30 01/GP-UBND Ngày 09/02/10 Mỏ Cát xây dựng Xã Đắk Nang, xã Đức Xuyên – huyện Krông Nô Xã Đắk Nang, xã Đức Xuyên – huyện Krông Nô 45 Công ty TNHH Xuân Bình 20 năm KT:40.000m 3/năm 31 04/GP-UBND Ngày 12/05/10 Mỏ Cát xây dựng Xã NâmNĐir, huyện Krông Nô Xã NâmNĐir, huyện Krông Nô 45 Công ty TNHH Phú Bình 20 năm KT:40.000m 3/năm 32 04/GP-UBND Ngày 28/2/12 Mỏ cát Quảng Phú 2, xã Quảng Phú, Mỏ cát Quảng Phú 2, xã Quảng Phú, huyện 4 Doanh nghiệp tƣ nhân Quỳnh Mai 7 năm KT:20.000m3/năm 6 huyện Krông Nô Krông Nô 33 41/GP-UBND Ngày 29/11/12 Mỏ đá bazan thôn Jốk Du, xã Nâm Nung, huyện Krông Nô Thôn Jốk Du, xã Nâm Nung, huyện Krông Nô 15 Công ty cổ phần Đông Bắc 30 năm Trữ lƣợng KT:1.759.480 m 3 CS:60.000 m 3/năm Tƣớc giấy phép khai thác tại quyết định số 1131/QĐ-UBND ngày 06/7/2016 của UBND tỉnh 34 16/GP-UBND Ngày 8/8/2013 Mỏ đá bazan Đèo 52, xã Quảng Phú, huyện Krông Nô xã Quảng Phú, huyện Krông Nô 2,07 Công ty TNHH MTV Cà phê 15 20 năm TLKT:475.852m 3 CSKT:25.000m 3/năm 35 12/GP-UBND Ngày 25/8/15 Mỏ cát B, thôn Buôn Choah, xã Buon Choah, huyện Krông Nô xã Buôn Choah, huyện Krông Nô 11,5 Công ty Cổ phần Vật liệu Xây dựng Tây Nguyên (chƣa lấy giấy phép) 21 năm TLKT:412.250m 3 CSKT:20.000m 3/năm 36 18/GP-UBND Ngày 30/11/2015 Mỏ than bùn Eaxanô, xã Đắk Drô, huyện Krông Nô xã Đắk Drô, huyện Krông Nô 14 Công ty Cổ phần Năng lƣợng và Môi trƣờng xanh Sao Việt (Chƣa lấy giấy phép) 21 TLKT: 81.896,6 tấn CSKT: 4.000 tấn/năm 37 29/GP-UBND ngày 08/12/2016 Mỏ cát Quảng Phú 1, xã Quảng Phú, huyện Krông Nô Xã Quảng Phú, huyện Krông Nô 9,6 Doanh nghiệp Tƣ nhân Quỳnh Mai 13 Độ sâu: 4,49 m3, trữ lƣợng toàn mỏ cấp 122: 376.524 m 3 , trữ lƣợng khai thác cấp 122:364.852 m 3 . 38 30/GP-UBND ngày 08/12/2016 Mỏ cát Quảng Phú 3, xã Quảng Phú, huyện Krông Nô Xã Quảng Phú, huyện Krông Nô 7,8 Doanh nghiệp Tƣ nhân Văn Hồng 16 Độ sâu: 4,62 m, trữ lƣợng Địa chất toàn mỏ 122: 319.356, trữ lƣợng khai thác 122: 309.456 m 3 7 VII. Giấy phép khai thác trên địa bàn huyện Đắk Song TT Số, ngày ký Giấy phép Tên mỏ khoáng sản Vị trí địa lý Diện tích (ha) Chủ đầu tƣ Thời hạn giấy phép Công suất khai thác và chế biến Chi chú 39 22/GP-UBND Ngày 28/11/13 Mỏ đá bazan Đắk Ađior, xã Nâm N‟Jang, huyện Đắk Song xã Nâm N‟Jang, huyện Đắk Song 5,85 Công ty TNHH MTV QL&SC đƣờng bộ Đắk Lắk 10 năm TLKT:404.395 m 3 CSKT:42.000m 3/năm 40 03/GP-UBND Ngày 13/02/15 Mỏ đá bazan thôn 3, xã Thuận Hà, huyện Đắk Song thôn 3, xã Thuận Hà, huyện Đắk Song 15 Công ty Cổ phần Thạch Sơn Hà (Chƣa lấy giấy phép) 29 năm TLKT:2.222.560 m 3 CSKT:100.000m 3/năm Tƣớc giấy phép khai thác tại quyết định số 1131/QĐ- UBND ngày 06/7/2016 của UBND tỉnh 41 11/GP-UBND Ngày 19/8/15 Mỏ đá bazan thôn Đắk Tiên, xã Đắk N‟đrung, huyện Đắk Song thôn Đắk Tiên, xã Đắk N‟đrung, huyện Đắk Song 8,43 DNTN Sản xuất Thƣơng mại Dịch vụ Quang Vũ (Chƣa lấy giấy phép) 26 năm TLKT:1.275.736 m 3 CSKT:50.000m 3/năm 42 20/GP-UBND Ngày 30/11/2015 Mỏ đá bazan Đắk Toit, xã Thuận Hà, huyện Đắk Song xã Thuận Hà, huyện Đắk Song 20 Công ty TNHH Xây dựng Trƣờng Hải (Chƣa lấy giấy phép) 29 năm TLKT: 2.335.589 m3 tƣơng đƣơng 2.942.842 m3 đá nguyên khai. CSKT: 100.000 m3 đá nguyên khai/năm 43 23/GP-UBND Ngày 27/10/2016 Mỏ đá Granit Đắk Hòa, xã Đắk Hòa, huyện Đắk Song Xã Đắk Hòa, huyện Đắk Song 4,6 Công ty Cổ phần Phú Tài 30 năm TLDC 2.472.500 m 3 trong đó 450.862,3 m3 đá ốp lát, 2.021.637,7 m 3 không đạt tiêu chuẩn làm đá ốp lát. TLKT 1.658.200 m 3 trong đó 302.374 m 3 đá ốp lát và 1.355.826 m 3 đá hôcj. CSKT 56.210 m 3 năm. 8 VIII. Giấy phép khai thác khoáng sản trên địa bàn huyện Tuy Đức TT Số, ngày ký Giấy phép Tên mỏ khoáng sản Vị trí địa lý Diện tích (ha) Chủ đầu tƣ Thời hạn giấy phép Công suất khai thác và chế biến Chi chú 44 08/GP-UBND Ngày 27/2/13 Mỏ đá bazan tiểu khu 1469, xã Quảng Trực, huyện Tuy Đức Tiểu khu 1469, xã Quảng Trực, huyện Tuy Đức 5,03 Công ty TNHH Vƣợng Phát 21 năm đang lập thủ tục thuê đất TLKT:814.774m 3 CS:40.000m 3/năm Tổng số giấy phép: 44 Gp

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfluan_van_quan_ly_nha_nuoc_ve_tai_nguyen_nuoc_tai_tinh_dak_no.pdf
Luận văn liên quan