Tài nguyên nƣớc trên địa bàn tỉnh khá phong phú và đa dạng nhƣng
không phải là vô tận. Hiện tại nguồn tài nguyên nƣớc đang đứng trƣớc nguy
cơ bị đe dọa nghiêm trọng bởi rất nhiều nhân tố: sự gia tăng dân số, các hoạt
động sống của con ngƣời cùng với đó là sự phát triển của nông nghiệp, công
nghiêp và dịch vụ Ngoài ra nhu cầu sử dụng nguồn tài nguyên nƣớc càng
tăng mà việc bảo vệ và quản lý lại chƣa thực sự đem lại hiệu quả. Nên vấn đề
quản lý và sử dụng nguồn tài nguyên nƣớc một cách hợp lý là một vấn đề cấp
thiết, nó không phải là trách nhiệm của một tổ chức hay một cơ quan quản lý
nào mà là nhiệm vụ chung của tất cả các ban ngành và toàn xã hội.
Luận văn đã cơ bản đánh giá đƣợc tổng quan thực trạng quản lý nhà
nƣớc về tài nguyên nƣớc tại tỉnh Đắk Nông; Đề xuất đƣợc những giải pháp
nâng cao hiệu quả quản lý nhà nƣớc về tài nguyên nƣớc tại tỉnh nhà trong thời
gian tới.
Hạn chế của luận văn chƣa phân tích đƣợc sâu những văn bản quản lý
nhà nƣớc về tài nguyên nƣớc, cũng nhƣ chƣa nêu rõ nguyên nhân của các hạn
chế, tồn tại, những phƣơng án sử dụng tài nguyên nƣớc bền vững trên địa bàn
tỉnh Đắk Nông.
Để hiện thực hóa những giải pháp mà luận văn đã trình bày. Trƣớc mắt
và trong tƣơng lai, công tác quản lý nhà nƣớc về tài nguyên nƣớc còn nhiều
khó khăn gian khó, nhất là trong điều kiện biến đổi khí hậu và nƣớc biển dâng
cộng với nguồn ngân sách vô cùng khó khăn, Sở Tài nguyên và Môi trƣờng
chủ trì và phối hợp với các Sở, ngành liên quan cần tham mƣu cho Ủy ban
nhân dân tỉnh đƣa ra chiến lƣợc, kế hoạch hành động và lộ trình phù hợp để
thúc đẩy công tác quản lý về tài nguyên nƣớc tại tỉnh Đắk Nông. Có nhƣ thế
mới quản lý nhà nƣớc hiệu quả và bền vững về tài nguyên nƣớc của tỉnh trong
giai đoạn hiện nay.
127 trang |
Chia sẻ: yenxoi77 | Lượt xem: 648 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Quản lý nhà nước về tài nguyên nước tại tỉnh Đắk Nông, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
.daknong.gov.vn
49. www.snnptnt.daknong.gov.vn
50. www.daknong.gov.vn
51. www.baodaknong.org.vn
52. www.vi.wikipedia.org
1
PHỤ LỤC 01
THỐNG KÊ TÌNH HÌNH CẤP GIẤY PHÉP KHAI THÁC NƢỚC DƢỚI ĐẤT
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG GIAI ĐOẠN (2010 -2015)
Tt Tên chủ giấy phép
Số giấy
phép
Vị trí hành chính
Mục đích
khai thác
Tầng
chứa nƣớc
khai thác
Ngày
tháng
năm hết
hạn
Thông số giấy khai thác
Thôn Xã/phƣờng Huyện X Y
Lƣu lƣợng
(m3/ngày)
Chế độ
khai thác
(giờ/ngày)
01 BQL DA huyện Tuy Đức
06/GP-UB
Ngày
26/05/10
Nhà công
vụ
Đắk Busk
So
Tuy Đức
Nƣớc sinh
hoạt
Bazan 26/05/20
1351796
1351744
388179
388428
28 08
02
Lực lƣợng TNXP
17TP.HCM
13/GP-UB
Ngày
17/07/10
Trƣờng giải
quyết việc
làm số 6
Quảng Tân Tuy Đức
Nƣớc sinh
hoạt
Bazan 14/07/20
1330477
1330516
1330406
161329790
1330232
1330133
1330311
772226
772426
772548
772584
772133
771946
772300
500 10
03
Lực l18ƣợng TNXP
TP.HCM
15/GP-UB
Ngày
17/07/10
Trƣờng giải
quyết việc
làm số 1
Kiến Thành Đắk R‟lấp
Nƣớc sinh
hoạt
Bazan 14/07/20
1326131
1326023
1325687
1325527
1325272
1325150
1324974
1324989
1324880
1324747
769326
769441
769469
769627
769786
769497
769641
769769
769914
769602
500 10
04
Lực lƣợng TNXP
TP.HCM
có
1/GP-UB
Ngày
17/07/10
Trƣờng giải
quyết việc
làm số 5
Đắk R‟tih Tuy Đức
Nƣớc sinh
hoạt
Bazan 14/07/20
1337967
1337778
1337798
1337975
1338133
1337674
1337237
770516
770441
770336
770490
770628
770436
770063
502 10
2
1335456
1335540
1335334
1337055
769006
768894
769173
769185
05
Hộ KD Kiều Văn Thanh
có
19/GP-UB
Ngày
25/08/10
Tâm Thắng Cƣ Jut
Nƣớc uống
đóng chai
Bazan 25/08/20 1393643 436470 86,4 10
06 Hộ KD Hoàng Thị Linh
28/GP-UB
Ngày
19/11/10
Thôn Nam
Rạ
Đắk Nia Gia Nghĩa
Nƣớc uống
đóng chai
Bazan 19/11/20 1326066 413726 50 10
07
Chi cục BVTV Đắk
Nông
30/GP-UB
Ngày
16/11/10
Nghĩa Đức Gia Nghĩa
Nƣớc sinh
hoạt
Bazan 26/11/20 1327181 413843 86,4 10
08
BQL DA huyện Đắk
G‟long
có
36/GP-UB
Ngày
29/12/10
Quảng Sơn Đắk G‟long
Nƣớc sinh
hoạt
Bazan 29/12/20
1344546
1343920
1344414
431944
431979
431434
162 10
09
DNTN TM Thanh Danh
có
40/GP-UB
Ngày
30/12/10
Thôn 11 Tâm Thắng Cƣ Jut
Nƣớc uống
đóng chai
Bazan 30/12/20 1394875 437394 86,4 8
10 BQL CDA Đắk G‟long
02/GP-UB
Ngày
06/01/11
Trƣờng TH
Lê Lợi
Đắk
R‟măng
Đắk G‟long
Nƣớc sinh
hoạt
Bazan 06/01/21
1334807
1334857
435309
435374
33 10
11
Công ty TNHH Bê tông
Din My Đắk Nông
có
13/GP-UB
Ngày
16/05/11
Nhân Cơ Đắk R‟lấp
Nƣớc sinh
hoạt và sản
xuất
Bazan 16/05/21 1323771 404183 86,4 14
12 BQL CDA Đắk G‟long
37/GP-UB
Ngày
30/12/10
Trƣờng
mẫu giáo
Hoa Hồng
Quảng Khê Đắk G‟long
Nƣớc sinh
hoạt
Bazan 30/12/20 1317257 423040 8,64 10
13 BQL CDA Đắk G‟long
39/GP-UB
Ngày
30/12/10
Trƣờng
THCS Phan
Châu Trinh
Đắk Som Đắk G‟long
Nƣớc sinh
hoạt
Bazan 30/12/20 1313052 436966 8,64 10
14 BQL CDA Đắk G‟long
38/GP-UB
Ngày
30/12/10
Thôn 7 Quảng Hòa Đắk G‟long
Nƣớc sinh
hoạt
Bazan 30/12/20 1349004 453060 104 10
15
DNTN SX nƣớc đá Đức
Nguyên
có
27/GP
Ngày
19/9/11
Đƣờng Y
Jut
Nghĩa
Trung
Gia Nghĩa
Sinh hoạt
và sản xuất
Bazan 19/9/21 1326206 413592 30 8
3
16
Công ty TNHH CNTP
PAGODA
có
36/GP
Ngày
21/12/11
Lô 1A-1B
KCN Tâm
Thắng
Cƣ Jut
Sinh hoạt
và sản xuất
Ju ra 21/12/16
1393902
1393924
437045
437006
200 20
17
Công ty TNHH CN TP
Giai Mỹ
có
37/GP
Ngày
21/12/11
Quảng Tín Đắk R‟lấp
Sinh hoạt
và sản xuất
Bazan 21/12/16
1322669
1322702
387932
387843
450 18
18
Phòng TNMT huyện Tuy
Đức
38/GP
Ngày
26/12/11
Thôn 3 Đắk Buk So Tuy Đức
Nƣớc Sinh
hoạt
Bazan 26/12/16
1351879
1351536
386416
386830
300 20
19
Công ty CP kỹ nghệ gỗ
MDF
có
28/GP
Ngày
06/10/11
Thôn Thuận
Tân
Thuận
Hạnh
Đắk Song
Nƣớc Sinh
hoạt
Bazan 06/10/21
1363045
1362871
1362926
398719
398666
398981
66 8
20 Hộ KD cá thể Lâm Vy
17/GP
Ngày
24/4/12
Thôn Đức
Sơn
Đức Mạnh Đắk Mil
Sinh hoạt
và sản xuất
Bazan 05 năm 1377714 407299 72 10
21 DN TN SX Thiện Tâm
16/GP
Ngày
24/4/12
Thôn Đức
Lợi
Đức Mạnh Đắk Mil
Sinh hoạt
và sản xuất
Bazan 05 năm 1378453 409589 54 10
22
Công ty CN TP Tất
Thắng
có
19/GP
Ngày
25/5/12
Đƣờng Cầu
Sắt
Tâm Thắng Cu Jut
Sinh hoạt
và sản xuất
Bazan 05 năm
1395604
1395916
433567
433546
300 15
23
BQl DA huyện Đắk Song
có
23/GP
Ngày
14/6/12
Bon
Burawh
Đắk
N‟drung
Đắk Song
Nƣớc Sinh
hoạt
Bazan 05 năm 1350351 399791 57 16
24
HKD cá thể Nguyễn
Tuấn Giang
29/GP
Ngày
26/7/12
Thôn 11 Đắk R‟la Đắk Mil
Sinh hoạt
và sản xuất
Bazan 05 năm 1384184 418726 34 8
25
BQl DA huyện Đắk Song
có
30/GP
Ngày
04/9/12
Thôn 4 Thuận Hà Đắk Song
Nƣớc Sinh
hoạt
Bazan 05 năm 1356101 395125 64 5
26
Công ty TNHH MTV
CNTP và MT Hoàng
Nam
39/GP-
UBND
Ngày
15/10/12
56 Thôn
Đức Sơn
Đức Mạnh Đắk Mil
Sinh hoạt
và sản xuất
Bazan 05 năm 1377549 407293 50
27
Công ty Cổ phần Xây
dựng Điện VNECO 8
có
19/GP-
UBND
Ngày
Đƣờng N6,
KCN Tâm
Thắng
Xã Tâm
Thắng
Cƣ Jút
Sinh hoạt
và sản xuất
Jura 05 năm 1392673 437495 20 4
4
30/11/2015
28
DNTN Ngân Hà
có
22/GP-
UBND
Ngày
31/12/15
TDP 3 Nghĩa Tân Gia nghĩa
Nƣớc
uống
đóng chai
Ba zan 05 năm 1326062 410221 12 2
29
Bệnh viện đa khoa
huyện Cƣ Jút
có
12/GP-
UBND
Ngày
29/6/15
Khối 2
TT Ea
T‟linh
Cƣ Jút
Nƣớc
sinh hoạt
Jura 05 năm 1391976 433068 35 16
30
BQL DA huyện Krông
Nô
có
15/GP-
UBND
Ngày
29/6/15
Thôn
Xuyên Hải
Xã Đức
Xuyên
Krông Nô
Nƣớc
sinh hoạt
Jura 05 năm
1364362
1364358
1364307
1363983
437886
437823
437838
438558
350 14
31
Chi nhánh TCT Nông
nghiệp Sài Gòn TNHH
MTV Trại chăn nuôi
heo Đồng Hiệp
19/GP-
UBND
Ngày
20/9/15
Thôn 9
Xã Kiến
Thành
Đắk R‟lấp
Nƣớc sản
xuất
Đá bazan 05 năm
1324549
1324473
387549
387698
175 8
32
Công ty TNHH
Greenfarm Asia
02/GP-
UBND
Ngày
26/1/215
Thôn 9
Xã Cƣ
Knia
Cƣ Jút
Nƣớc
sinh hoạt
và chăn
nuôi
Jura 05 năm
1394153
1394245
1393726
1393775
1393881
1393975
1394037
421877
421804
421860
421963
422095
422013
421979
1000 15
1
PHỤ LỤC 02
THỐNG KÊ TÌNH HÌNH CẤP GIẤY PHÉP KHAI THÁC NƢỚC MẶT
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG GIAI ĐOẠN (2010 – 2015)
Tt
Tên chủ giấy
phép
Số giấy phép
Vị trí hành chính
Mục đích
khai thác
Sông suối
khai thác
Ngày
tháng
năm hết
hạn
Thông số giấy khai thác
Thôn Xã/phƣờng Huyện X Y
Lƣu lƣợng
(m3/ngày)
Chế độ
khai thác
(giờ/ngày)
1
Công ty CP mía
đƣờng Đắk Nông
07/GP-UBND
Ngày 26/05/10
KCN Tâm
Thắng
Tâm Thắng Cƣ Jut Sản xuất
Sông
Srêpôk
10 năm 1393459 437683 24.000m3/ngày
2
Công ty TNHH
Đại việt
09/GP-UBND
Ngày 21/03/11
KCN Tâm
Thắng
Tâm Thắng Cƣ Jut Sản xuất
Sông
Srêpôk
10 năm 1393403 437748 5000m3/ngày
3
Công ty CP công
trình Việt
Nguyên
32/GP-UBND
Ngày 13/10/11
Tân Thịnh
Quảng
Thành
Gia Nghĩa Phát điện
Suối Đắk
Nông
10 năm 1333576 411171 6,7m3/s
4
Công ty TNHH
XNK nông lâm
sản và vật tƣ
nông nghiệp Tân
Phú
42/GP-UBND
Ngày 29/11/12
Thôn 11 Nâm N‟Jang Đắk Song
Nƣớc sản
xuất
Suối cạn 05 năm 1344792 407599 22.340m3/tháng
5
Công ty TNHH
TM DV Đỗ Kim
Thành
14/GP-UBND
Ngày 27/8/14
Thôn 5 Đắk R‟tih Đắk R‟lấp
Nƣớc sản
xuất
Suối Đắk
R‟tih
05 năm 1338970 388537 24.000
6
Ban Quản lý DA
nhà máy Alumin
Nhân Cơ
24/GP-UBND
Ngày 18/12/14
Nhân Cơ Đắk R‟lấp
Nƣớc sản
xuất
Hồ Cầu
Tƣ
Suối Đắk
R‟tih
15 năm
1320771
1325290
394418
400055
1000m
3
/h
469,91m
3
/h
7
Công ty TNHH
Tinh bột Gensun
Đắk Nông
21/GP-UBND
Ngày 26/9/15
Thôn 12 Nhân Cơ Đắk R‟lấp
Nƣớc sản
xuất
Suối Đắk
Yao
05 năm 1324139 404512
410 m
3
/ngày
1
PHỤ LỤC 03
THỐNG KÊ TÌNH HÌNH CẤP GIẤY PHÉP XẢ THẢI
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG GIAI ĐOẠN (2010 -2015)
I. Công ty Cổ phần cao su DAKNORUCO:
Vị trí hành chính
Tọa độ
(VN2000)
Xả thải
Tt
Tên chủ
giấy phép
Số giấy
phép
Ngày,
tháng,
năm
cấp
Thôn/
ấp
Xã/
phƣờng
Quận/
huyện
X Y
Ngày,
tháng,
năm
hết hạn
Lƣu
lƣợng
(m
3
/ng
)
Nơi tiếp
nhận
1
Công ty CP cao su
ĐAKNORUCO
01/GP-
UBND
06/1/11 Thôn 13
Đắk
Lao
Đắk Mil 1377561 400535 10 năm 70
Suối cạn
thôn 13, xã
Đắk Lao
1. Tên đơn vị đƣợc cấp giấy phép xả nƣớc thải vào nguồn nƣớc: Công ty Cổ phần cao su DAKNORUCO;
2. Nguồn nƣớc tiếp nhận nƣớc thải: Suối cạn thôn 13, xã Đắk Lao, huyện ĐắkMil;
3. Vị trí nơi xả nƣớc thải: Thôn 13, xã Đắk Lao, huyện ĐắkMil;
Tọa độ vị trí xả thải (VN 2000): (X= 1377561, Y= 400535);
4. Phƣơng thức và chế độ xả thải:
Nƣớc thải qua hệ thống xử lý, tự chảy qua bãi đất trồng cây tầm vông của nhà máy, sau đó chảy về suối cạn. Chu kỳ xả thải 24/24 h,
trong suốt thời gian hoạt động của nhà máy
5. Lƣu lƣợng xả nƣớc thải:
- Lƣu lƣợng xả trung bình: 67,6 m3/ngày đêm
- Lƣu lƣợng xả lớn nhất: 70 m3/ngày đêm;
6. Giới hạn thông số, nồng độ chất ô nhiễm đƣợc phép xả thải:
2
TT Thông số Đơn vị Giá trị
1 pH pH 6-9
2 Nhu cầu Oxy sinh hóa BOD5
(20
o
C)
mg/l O2 50
3 Nhu cầu Oxy hóa học COD mg/l O2 250
4 Tổng chất rắn lơ lửng TSS mg/l 100
5 Tổng nitơ NTổng mg/l 60
6 Amoni (tính theo Nitơ) NH4
+
mg/l 40
7. Thời hạn xả nƣớc thải vào nguồn nƣớc: 10 năm.
II. Công ty thủy điện Buôn Kuốp Chi nhánh Công ty TNHH MTV Tổng Công ty phát điện 3:
Tt
Tên chủ
giấy phép
Số giấy
phép
Ngày,
tháng,
năm
cấp
Vị trí hành chính
Tọa độ
(VN2000)
Ngày,
tháng,
năm
hết hạn
Xả thải
Thôn/
ấp
Xã/
phƣờng
Quận/
huyện
X Y
Lƣu
lƣợng
(m
3
/ng)
Nơi tiếp
nhận
1
Công ty thủy
điện Buôn
Kuốp Chi
nhánh Công
ty TNHH
MTV Tổng
Công ty phát
điện 3
10/GP-
UBND
14/5/13
Thôn Phú
Lợi
Quảng
Phú
Krông Nô 1358722 449776 05 năm
Qtb=3m
3
/
ngày
đêm.
Qmax=5
m
3
/ngày
đêm.
Hạ du đập
thủy điện
Buôn Tua
sarh thuộc
Sông
Krông Nô,
xã Quảng
Phú, huyện
Krông Nô
1. Tên đơn vị đƣợc cấp giấy phép xả nƣớc thải vào nguồn nƣớc: Công ty thủy điện Buôn Kuốp Chi nhánh Công ty TNHH MTV
Tổng Công ty phát điện 3;
3
2. Nguồn nƣớc tiếp nhận nƣớc thải: hạ du đập thủy điện Buôn Tua Sarh thuộc sông Krông Nô, xã Quảng Phú, huyện Krông Nô;
3. Vị trí nơi xả nƣớc thải: Nhà máy thủy điện Buôn Tua Sarh, thôn Phú Lợi, xã Quảng Phú, huyện Krông Nô;
Tọa độ vị trí xả thải (VN 2000): (X = 1358722, Y = 449776);
4. Phƣơng thức và chế độ xả thải:
- Phƣơng thức xả nƣớc thải: Bơm nƣớc thải vào nguồn nƣớc.
- Chế độ xả nƣớc thải: Bơm tự động (hoặc bằng tay) theo mực nƣớc trong hố tháo cạn tại cao trình 419,3m.
- Thời gian xả nƣớc thải: Bơm xả thải khoảng 15 phút/ ngày đêm
5. Lƣu lƣợng xả nƣớc thải:
- Lƣu lƣợng xả trung bình: 3 m3/ ngày đêm.
- Lƣu lƣợng xả lớn nhất: 5 m3/ ngày đêm
6. Giới hạn thông số, nồng độ chất ô nhiễm đƣợc phép xả thải:
Stt Thông số Đơn vị
Giá trị gới hạn QCVN
40:2011/BTNMT cột B, hệ số Kq=
0,9, Kf=1,2
1 Nhiệt độ oC 40
2 pH - 5,5-9
3 BOD5 (20
o
C) mg/l 54
4 COD mg/l 162
5 Chất rắn lơ lửng mg/l 108
6 Asen mg/l 0,108
7 Thuỷ ngân mg/l 0,0108
8 Chì mg/l 0,54
9 Cadimi mg/l 0,0108
10 Crom (VI) mg/l 0,108
11 Crom (III) mg/l 1,08
4
12 Đồng mg/l 2,16
13 Kẽm mg/l 3,24
14 Mangan mg/l 1,08
15 Sắt mg/l 5,4
16 Tổng xianua mg/l 0,108
17 Tổng phenol mg/l 0,54
18 Tổng dầu mỡ khoáng mg/l 10,8
19 Sunfua mg/l 0,54
20 Florua mg/l 10,8
21 Amoni (tính theo N) mg/l 10,8
22 Tổng nitơ mg/l 43,2
23
Tổng phốt pho (tính theo
P )
mg/l
6,48
24 Clorua mg/l 1080
25
Coliform vi
khuẩn/100m
l
5000
5
III. Công ty TNHH TM-DV Đỗ Kim Thành:
Cho phép Chi nhánh Công ty TNHH Thƣơng mại – Dịch vụ Đỗ Kim Thành (địa chỉ tại thôn 5, xã Đắk R‟tih, huyện Tuy Đức) đƣợc
xả nƣớc thải vào nguồn nƣớc với các nội dung sau:
Tt
Tên chủ
giấy phép
Số giấy
phép
Ngày,
tháng,
năm
cấp
Vị trí hành chính
Tọa độ
(VN2000)
Ngày,
tháng,
năm
hết hạn
Xả thải
Thôn/
ấp
Xã/
phƣờng
Quận/
huyện
X Y
Lƣu lƣợng
(m
3
/ng)
Nơi tiếp
nhận
1
Chi nhánh Công ty
TNHH Thƣơng
mại – Dịch vụ Đỗ
Kim Thành
01/GP-
UBND
10/4/14 thôn 5 Đắk R‟tih Tuy Đức 1338960 388810 03 năm
Qtb=721
m
3/ngày đêm.
Qmax=1000
m
3/ngày đêm.
Suối Gia
Chim
1. Nguồn nƣớc tiếp nhận nƣớc thải: Suối Gia Chim đoạn qua thôn 5, xã Đắk R‟tih, huyện Tuy Đức, tỉnh Đắk Nông.
2. Vị trí nơi xả nƣớc thải: Nhà máy chế biến mủ cao su Đắk R‟tih, thôn 5, xã Đắk R‟tih, huyện Tuy Đức; vị trí điểm xả thải đƣợc giới
hạn bởi tọa độ VN.2000 kinh tuyến trục 108,50, múi chiếu 30, nhƣ sau: X = 1.338.960, Y = 388.810.
3. Phƣơng thức và chế độ xả nƣớc thải:
- Phƣơng thức xả nƣớc thải: Nƣớc thải sau khi xử lý đạt tiêu chuẩn loại B QCVN 01/2008/BTNMT chảy về hồ hoàn thiện ở bãi đất
trồng cà phê của Công ty, sau đó theo hệ thống kênh rãnh tự chảy về suối Gia Chim.
- Chế độ xả nƣớc thải: Xả thải liên tục 24/24h, không điều trong suốt thời gian hoạt động của nhà máy.
4. Lƣu lƣợng xả nƣớc thải:
- Lƣu lƣợng xả trung bình: 721 m3/ngày đêm.
- Lƣu lƣợng xả lớn nhất: 1.000 m3/ngày đêm.
5. Giới hạn thông số, nồng độ chất ô nhiễm đƣợc phép xả thải:
6
Thông số và giá trị nồng độ chất ô nhiễm trong nƣớc thải đƣợc phép xả vào nguồn nƣớc (tại vị trí cửa xả) không vƣợt quá giới hạn Quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia về nƣớc thải công nghiệp chế biến cao su thiên nhiên QCVN 01:2008/BTNMT, cột B với hệ số Kq= 0,9, kf=
1,0.
Stt Thông số
Đơn vị
Giá trị gới hạn QCVN
01:2008/BTNMT cột B, hệ số Kq=
0,9, kf=1,0
1 pH - 6-9
2 BOD5 (20
o
C) mg/l 45
3 COD mg/l 225
4
Tổng chất rắn lơ lửng
(TSS)
mg/l
90
5 Tổng Nitơ mg/l 54
6 Amoni, tính theo N mg/l 36
6. Thời hạn xả nƣớc thải vào nguồn nƣớc: 03 năm.
IV. Công ty Cổ phần Thủy điện Đắk R’tih (số giấy phép: 21/GP-UBND ngày 23/12/2015).
1. Tên đơn vị đƣợc cấp giấy phép xả nƣớc thải vào nguồn nƣớc: Công ty Cổ phần Thủy điện Đắk R‟tih.
2. Nguồn nƣớc tiếp nhận nƣớc thải: suối Đắk R‟tih đoạn qua tổ 6, phƣờng Nghĩa Tân và thôn Đồng Tiến, xã Đắk Nia, thị xã Gia
Nghĩa.
3. Vị trí nơi xả nƣớc thải:
- Nhà máy thủy điện Đắk R‟tih bậc trên: Tổ 6, Phƣờng Nghĩa Tân, thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông. Tọa độ vị trí xả thải theo hệ VN
2000, kinh tuyến trục 108,50, múi chiếu 30:
X = 1321182; Y = 408275
7
- Nhà máy thủy điện Đắk R‟tih bậc dƣới: Thôn Đồng Tiến, xã Đắk Nia, thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông. Tọa độ vị trí xả thải theo
hệ VN 2000, kinh tuyến trục 108,50, múi chiếu 30:
X = 1317608; Y = 409645
4. Phƣơng thức xả thải:
Nƣớc thải đƣợc bơm lên từ hố thu, qua máy lọc, tách dầu mỡ và đƣợc xả ra suối Đắk R‟tih qua ống dẫn Ø60 mm. Phƣơng thức xả
thải tại vị trí xả nƣớc thải vào nguồn nƣớc là tự chảy.
5. Chế độ xả nƣớc thải:
Xả thải gián đoạn, thời gian xả thải 90 phút/ngày đêm.
6. Lƣu lƣợng xả nƣớc thải:
- Nhà máy thủy điện bậc trên: Lƣu lƣợng xả trung bình 10 m3/ngày đêm, lƣu lƣợng xả lớn nhất là 15 m3/ngày đêm.
- Nhà máy thủy điện bậc dƣới: Lƣu lƣợng xả trung bình 10 m3/ngày đêm, lƣu lƣợng xả lớn nhất là 15 m3/ngày đêm.
7. Giới hạn thông số, nồng độ chất ô nhiễm đƣợc phép xả thải:
Thông số và giá trị nồng độ chất ô nhiễm trong nƣớc thải đƣợc phép xả vào nguồn nƣớc (tại vị trí cửa xả của hai nhà máy) không
vƣợt quá giới hạn Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nƣớc thải công nghiệp QCVN 40:2011/BTNMT Cột B với hệ số kq = 0,9, kf = 1,2
Stt Thông số Đơn vị
Giá trị giới hạn QCVN40:2011/
BTNMT Cột B, kq = 0,9, kf = 1,2
1 pH - 5,5-9
2 BOD5 (20
0
C) mgO2/l 54
3 COD mgO2/l 162
4
Tổng chất rắn lơ lửng
(TSS)
mg/l 108
5 Amoni (tính theo Nitơ) mg/l 10,8
6 Tổng Nitơ mg/l 43,2
7 Tổng Phospho (tính theo mg/l 6,48
8
P)
8 Sắt (Fe) mg/l 5,4
9 Clorua (Cl
-
) mg/l 1080
10 Chì (Pb) mg/l 0,54
11 Cadimi (Cd) mg/l 0,108
12 Đồng (Cu) mg/l 2,16
13 Tổng dầu, mỡ mg/l 10,8
14 Coliform Vi khuẩn/100ml 5400
8. Thời hạn của giấy phép: 05 năm.
V. Công ty TNHH XNK Nông Lâm Sản và VTNN Tân Phú (số giấy phép: 14/GP-UBND ngày 25/7/2015):
1. Tên đơn vị đƣợc cấp giấy phép xả nƣớc thải vào nguồn nƣớc: Công ty TNHH Xuất nhập khẩu Nông Lâm Sản và Vật tƣ Nông
nghiệp Tân Phú.
2. Nguồn nƣớc tiếp nhận nƣớc thải: suối Đắk Nông, thôn 11, xã Nâm N‟Jang, huyện Đắk Song.
3. Vị trí nơi xả nƣớc thải:
Nhà máy chế biến tinh bột sắn Đắk Nông: thôn 11, xã Nâm N‟Jang, huyện Đắk Song, tỉnh Đắk Nông. Tọa độ vị trí xả thải theo hệ
VN 2000, kinh tuyến trục 108,50, múi chiếu 30 nhƣ sau:
Tọa độ cống xả vào khe cạn: X = 1344539; Y = 406559
Tọa độ khe cạn xả ra suối Đắk Nông: X = 1345334; Y = 407508
4. Phƣơng thức xả thải:
Nƣớc thải sau xử lý từ hồ sinh học theo ống nhựa PVC Ø220mm, dài 3m đến mƣơng đất (dài 40m, rộng 1m) chảy ra khe cạn dẫn ra
suối Đắk Nông. Phƣơng thức xả thải tại vị trí xả nƣớc thải vào nguồn nƣớc là tự chảy.
5. Chế độ xả nƣớc thải:
Xả thải liên tục 24h/ngày đêm.
6. Lƣu lƣợng xả nƣớc thải:
Lƣu lƣợng xả nƣớc thải lớn nhất 1.280,2 m3/ngày đêm = 53,3 m3/h.
9
7. Giới hạn thông số, nồng độ chất ô nhiễm đƣợc phép xả thải:
Thông số và giá trị nồng độ chất ô nhiễm trong nƣớc thải đƣợc phép xả vào nguồn nƣớc (tại vị trí cửa xả của nhà máy) không vƣợt
quá giới hạn Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nƣớc thải công nghiệp QCVN 40:2011/BTNMT Cột B với hệ số kq = 0,9, kf = 1:
Stt Thông số Đơn vị
Giá trị giới hạn QCVN40:2011/
BTNMT Cột B, kq = 0,9, kf = 1
1 Nhiệt độ 0C 40
2 pH - 5,5-9
3 Độ màu Pt/Co 150
4 BOD5 (20
0
C) mgO2/l 45
5 COD mgO2/l 135
6
Tổng chất rắn lơ lửng
(TSS)
mg/l 90
7 Amoni (tính theo Nitơ) mg/l 9
8 Tổng Nitơ mg/l 36
9
Tổng Phospho (tính theo
P)
mg/l 5,4
10 Sắt (Fe) mg/l 4,5
11 Cadimi (Cd) mg/l 0,09
12 Crom (VI) Cr
6+
mg/l 0,09
13 Kẽm (Zn) mg/l 2,7
14 Niken (Ni) mg/l 0,45
15 Chì (Pb) mg/l 0,45
16 Tổng Cyanua (CN-) mg/l 0,09
17 Asen (As) mg/l 0,09
18 Thủy ngân (Hg) mg/l 0,009
10
19 Crom (III) Cr
3+
mg/l 0,9
20 Đồng (Cu) mg/l 1,8
21 Mangan (Mn) mg/l 0,9
22 Florua mg/l 9
23 Clo dƣ mg/l 1,8
24 Sunfua mg/l 0,45
25 Tổng dầu mỡ khoáng mg/l 9
26 Tổng Phenol mg/l 0,45
27 Coliform Vi khuẩn/100ml 5.000
8. Thời hạn của giấy phép: 05 năm
1
PHỤ LỤC 04
THỐNG KÊ CÁC GIẤY PHÉP THĂM DÒ KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG
GIAI ĐOẠN (2010 -2015)
I. Thống kế giấy phép thăm dò khoáng sản trên địa bàn Thị Xã Gia Nghĩa
TT
Số, Ngày ký Giấy
phép
Tên mỏ khoáng sản Vị trí địa lý
Diện tích
( ha )
Chủ đầu tƣ
Thời hạn
thăm dò
Trữ lƣợng đã thẩm định
1
02/GP-UBND
Ngày 23/03/10
Mỏ Sét gạch ngói Thôn 9,
xã Đắk Nia, Thị xã Gia
Nghĩa
Thôn 9, xã Đắk Nia, Thị
xã Gia Nghĩa
77
Công ty xây lấp môi
trƣờng Nhấn Cơ-
Vinacomin
3 tháng
Độ sâu:3,6m. Toàn
mỏ:1.885.428m3; cấp
121:777.191m
3
, cấp
122:1.108.238m
3
2
16/GP-UBND
Ngày 15/06/11
Mỏ đá Bazan Thôn 11, xã
Đắk Nia, thị xã Gia Nghĩa
Thôn 11, xã Đắk Nia, thị
xã Gia Nghĩa
23
Công ty TNHH Lực
Kỹ
(đã cấp khai thác)
5 tháng
Độ sâu:13,8m. Toàn
mỏ:1.358.719m3; cấp
121:1.047.500 m
3
, cấp
122:311.219m
3
3
12/GP-UBND
Ngày 06/4/12
Mỏ đá bazan thôn Tân Lợi,
xã Đắk R‟moan, thị xã Gia
Nghĩa
thôn Tân Lợi, xã Đắk
R‟moan, thị xã Gia Nghĩa
20
Công ty CP An
Trƣờng Thịnh
4 tháng
Độ sâu trung bình 10,6m;
toàn mỏ 2.078.666 m3;
cấp 121:879.098m3; cấp
122:1.199.568m
3
.
4
02/GP-UBND
Ngày 24/04/2014
Mỏ đá bazan thôn Tân An,
xã Đắk R‟moan, thị xã Gia
Nghĩa
Thôn Tân An, xã Đắk
R‟moan, thị xã Gia Nghĩa
7,5
Doanh nghiệp tƣ nhân
Trần Phúc
(đã cấp phép khai
thác)
6 tháng
Độ sâu:26,6m. Toàn
mỏ:1.592.288m3; cấp
121:1.446.829 m
3
, cấp
122:145.459m
3
5
09/GP-UBND
Ngày 11/7/2014
Mỏ đá bazan Bon Phai Kol
Pru Đăng, xã Đắk Nia, thị
xã Gia Nghĩa
Bon Phai Kol Pru Đăng,
xã Đắk Nia, thị xã Gia
Nghĩa
6,8
Công ty TNHH XD
Thành Công
6 tháng
Độ sâu:32,4 m, trữ lƣợng
toàn mỏ đạt cấp
121:1.491.181 m
3
6
04/GP-UBND
Ngày 27/3/15
Mỏ đá bazan C, xã Đắk
Nia, thị xã Gia Nghĩa
xã Đắk Nia, thị xã Gia
Nghĩa
10
Công ty CP Đông
Quỳnh Biên
6 tháng
7
05/GP-UBND
Ngày 25/4/15
Mỏ đá bazan 4A, xã Đắk
Nia, thị xã Gia Nghĩa
xã Đắk Nia, thị xã Gia
Nghĩa
14,5
Công ty CP Đƣờng
bộ Đắk Lắk
8 tháng
2
II. Thống kế giấy phép thăm dò khoáng sản trên địa bàn Huyện Đắk R’Lấp
TT
Số, Ngày ký Giấy
phép
Tên mỏ khoáng sản Vị trí địa lý
Diện tích
( ha )
Chủ đầu tƣ
Thời hạn
thăm dò
Trữ lƣợng đã thẩm định
1
03/GP-UBND
Ngày 22/4/10
Mỏ bazan Bon Sare, xã Đắk
Ru, huyện Đắk R‟lấp
Bon Sare, xã Đắk Ru,
huyện Đắk R‟lấp
2,3
Công ty TNHH SX
TM Tân Ngọc Phát
(đã cấp kt)
2,5
Độ sâu:66 m, trữ lƣợng
toàn mỏ đạt cấp
121:638.250 m
3
2
08/GP-UBND
Ngày 01/06/10
Mỏ Đá Ba Zan Đa Anh
Kong, Xã Đắk sin, huyện
ĐắkRLấp
Xã Đắk sin, huyện
ĐắkRLấp
5,06
Công ty CP VRG-
ĐắkNông
6 tháng
Độ sâu:31m, trữ lƣợng
toàn mỏ đạt cấp
121:1.256.400m
3
3
12/GP-UBND
Ngày 02/07/10
Mỏ đá Bazan Bon Bu Đốp
2, xã Nghĩa Thắng, huyện
ĐắkRLấp
Bon Bu Đốp 2, xã Nghĩa
Thắng, huyện ĐắkRLấp
2,5
Công ty TNHH
Thƣơng mại Chính
Trƣờng
(đã cấp giấy phép
khai thác)
6 tháng
Độ sâu:29 m, trữ lƣợng
toàn mỏ đạt cấp
121:688.500 m
3
4
16/GP-UBND
Ngày 22/07/10
Mỏ đá Bazan Thôn 3, xã
Kiến Thành, huyện
ĐắkRLấp
Thôn 3, xã Kiến Thành,
huyện ĐắkRLấp
2,26
Công ty CP Khoáng
sản XD và Thƣơng
mại FiCô Đắk Nông
(đã cấp kt)
6 tháng
Độ sâu:36,5m. Toàn
mỏ:682.800m3; cấp
121:508.400 m
3
, cấp
122:102.400m
3
5
27/GP-UBND
Ngày 08/11/10
Mỏ đá Bazan Xã Đắk Wer,
huyện ĐắkRLấp
Xã Đắk Wer, huyện
ĐắkRLấp
6
Công ty CP BOT &
BT Đức Long Đắk
Nông
(đã cấp phép khai
thác)
5 tháng
Độ sâu:21,67m. Toàn
mỏ:1.142.023m3; cấp
121:978.582 m
3
, cấp
122:163.441m
3
6
29/GP-UBND
Ngày 09/11/10
Mỏ đá Bazan Thôn 6, xã
Đắk Ru, huyện ĐắkRLấp
Thôn 6, xã Đắk Ru,
huyện ĐắkRLấp
21,439
Công ty TNHH
N & S
5 tháng
Độ sâu:30,3m. Toàn
mỏ:2.630.674m3; cấp
121:2.425.436 m
3
, cấp
122:205.238m
3
7
04/GP-UBND
Ngày 25/01/11
Mỏ đá Thôn 2, xã Đắk Sin,
huyện ĐắkRLấp
Xã Đắk Sin, huyện
ĐắkRLấp
20
Công ty CP TVĐT,
XD, TM, DV Quế
3 tháng
Độ sâu:15m. Toàn
mỏ:2.037.485m3; cấp
3
Lâm 121:1.162.067 m
3
, cấp
122:875.418m
3
8
07/GP-UBND
Ngày 09/03/11
Mỏ đá Thôn 5, xã Đắk Sin,
huyện ĐắkRLấp
Xã Đắk Sin, huyện
ĐắkRLấp
16,69
Tổng công ty điện lực
- Vinacomim
(đã cấp giấy phép
khai thác)
1,5 tháng
Độ sâu:24,5m. Toàn
mỏ:4.065.872m3; cấp
121:2.206.984m
3
, cấp
122:1.484.613m
3
9
08/GP-UBND
Ngày 18/03/11
Mỏ đá Bon PiNao Xã Nhân
Đạo, huyện ĐắkRLấp
Xã Nhân Đạo, huyện
ĐắkRLấp
9,324
Công ty CP Phú Tài
(đã cấp giấy phép
khai thác)
6 tháng
Độ sâu:25,5 m, trữ lƣợng
toàn mỏ đạt cấp
121:2.396.955 m
3
10
15/GP-UBND
Ngày 13/06/11
Mỏ đá Bazan Thôn 11, xã
Nhân Cơ, huyện ĐắkRLấp
Thôn 11, xã Nhân Cơ,
huyện ĐắkRLấp
1,307
Công ty TNHH Thăng
Tịnh
6 tháng
Độ sâu trung
bình:25,12m; trữ lƣợng
toàn mỏ cấp
121:269.818m
3
;
11
07/GP-UBND
Ngày 26/3/12
Mỏ cát xây dựng Đắk Ru 2,
xã Đắk Ru, huyện Đắk
R‟lấp
Mỏ cát xây dựng Đắk Ru
2, xã Đắk Ru, huyện Đắk
R‟lấp
54,33
Công ty TNHH XD
Nam Thắng Đắk
Nông
4 tháng
Độ sâu trung bình:5,35m
Toàn mỏ:2.352.407m3;
cấp 121:1.683.000m3; cấp
122:669.407m
3
12
08/GP-UBND
Ngày 26/3/12
Mỏ cát thôn 6, xã Đắk Ru,
huyện Đắk R‟lấp
Mỏ cát thôn 6, xã Đắk
Ru, huyện Đắk R‟lấp
4
DNTN Vân Anh
Hoàng Diệu
(đã cấp phép khai
thác)
4 tháng
Độ sâu trung bình 9,7m;
toàn mỏ cấp
121:402.968m
3
(tƣơng
đƣơng 221.632 m2 sau
tuyển rửa)
13
09/GP-UBND
Ngày 03/4/12
Mỏ đá bazan Bon Pinao II,
xã Nhân Đạo, huyện Đăk
R‟lấp
xã Nhân Đạo, huyện Đăk
R‟lấp
68,21
Công ty TNHH TM-
DV Thiên Nhân II
(đã cấp giấy khai thác)
3 tháng
Độ sâu trung bình:20,3m;
toàn mỏ cấp
121:13.166.740m
3
14
08/GP-UBND
Ngày 07/7/14
Mỏ đá Bon Bù Đốp, Xã
Nghĩa Thắng, huyện Đắk
R‟lấp
Xã Nghĩa Thắng, huyện
Đắk R‟lấp
7,2
Công ty TNHH XD
Phƣơng Nam
06 tháng
Độ sâu trung
bình:21,54m; toàn mỏ cấp
121:1.143.900m
3
15
06/GP-UBND
Ngày 15/5/15
Mỏ cát Đắk Sin, xã Đắk
Sin, huyện Đắk R‟lấp
xã Đắk Sin, huyện Đắk
R‟lấp
17,2 DNTN Hiếu Việt 03 tháng
4
16
08/GP-UBND
Ngày 26/6/15
Mỏ đá bazan Km 203-Ql14,
xã Quảng Tín, huyện Đắk
R‟lấp
xã Quảng Tín, huyện
Đắk R‟lấp
7
Công ty TNHH
Hòa Nam
06 tháng
III. Thống kế giấy phép thăm dò khoáng sản trên địa bàn Huyện Đắk Mil
TT
Số, Ngày ký Giấy
phép
Tên mỏ khoáng sản Vị trí địa lý
Diện tích
( ha )
Chủ đầu tƣ
Thời hạn
thăm dò
Trữ lƣợng đã thẩm
định
1
09/GP-UBND
Ngày 02/06/10
Mỏ đá Bazan Thôn 5, xã
Đắk Lao, huyện Đắk Mil
Thôn 5, xã Đắk Lao,
huyện Đắk Mil
10
Công ty TNHH
Thành Công
(đã cấp giấy kt)
6 tháng
Độ sâu:25m. Toàn
mỏ:1.753.537m3; cấp
121:1.647.500 m
3
, cấp
122:106.037m
3
2
18/GP-UBND
Ngày 05/08/10
Mỏ than bùn ĐắkGour, xã
Thuận An, huyện Đắk Mil
xã Thuận An, huyện Đắk
Mil
10
Công ty Cổ phần
Thiên Tân
(đa cấp giấy kt)
2,5 tháng
Độ sâu:2,35m. Toàn
mỏ:235.530m3; cấp
121:210.445 m
3
, cấp
122:25.085m
3
3
24/GP-UBND
Ngày 07/10/10
Mỏ Đá Bazan Thôn 1, xã
ĐắkRla, huyện Đắk Min
Thôn 1, xã ĐắkRla,
huyện Đắk Min
9,3
Công ty TNHH MTV
Trùng Dƣơng
(cấp giấy kt 13)
Đén hết
10/4/2011
Độ sâu:55m; trữ lƣợng
toàn mỏ đạt cấp
121:2.545.500m
3
4
35/GP-UBND
Ngày 21/12/10
Mỏ đá Bazan Xã Đức
Mạnh, huyện Đắk Mil
Thôn 3, Xã Đức Mạnh,
huyện Đắk Mil
19
Công ty TNHH
Thạch Lợi
(cấp giấy kt)
5 tháng
Độ sâu:33m; trữ lƣợng
toàn mỏ đạt cấp
121:4.021.439m
3
5
12/GP-UBND
Ngày 13/04/11
Mỏ đá Bazan Thôn 10A, xã
Đắk Lao, huyện Đắk Mil
Thôn 10A, xã Đắk Lao,
huyện Đắk Mil
10
Công ty CP khoáng sản
Đắk Lắk
6 tháng
Độ sâu trung
bình:17,8m; trữ lƣợng
toàn mỏ cấp
121:1.810.100m
3
6
03/GP-UBND
Ngày 14/05/14
Mỏ đá bazan thôn Tân Sơn
1, xã Long Sơn, huyện Đắk
Mil
thôn Tân Sơn 1, xã Long
Sơn, huyện Đắk Mil
9
Công ty CP XD CT
GT Văn Minh
6 tháng
Độ sâu trung bình:30m;
trữ lƣợng toàn mỏ cấp
121:2.234.556m
3
5
IV. Thống kế giấy phép thăm dò khoáng sản trên địa bàn Huyện Cƣ Jút
TT
Số, Ngày ký Giấy
phép
Tên mỏ khoáng sản Vị trí địa lý
Diện tích
( ha )
Chủ đầu tƣ
Thời hạn
thăm dò
Trữ lƣợng đã thẩm định
1
02/GP-UBND
Ngày 13/3/09
Mỏ sét thôn 1, xã Trúc
Sơn, huyện Cƣ Jút
thôn 1, xã Trúc Sơn,
huyện Cƣ Jút
20
Công ty CP ĐT và PT
CN Tây Âu
(đã cấp kt)
4,5 tháng
Độ sâu:6,6m; trữ lƣợng
toàn mỏ:1.044.639m3; cấp
121:863.268m
3
, cấp
122:181.371m
3
2
14/GP-UBND
Ngày 17/05/11
Mỏ sét Xã Trúc Sơn,
huyện Cƣ Jút
Xã Trúc Sơn, huyện Cƣ
Jút
14,4
Công ty CP vật liệu
XD ĐắkNông
5 tháng
Độ sâu trung bình:11,24m;
trữ lƣợng toàn
mỏ:1.608.544m3; cấp
121:1.576.725m
3
, cấp
122:31.819m
3
3
21/GP-UBND
Ngày 21/7/11
Mỏ đá Bazan Buôn Nuôi,
xã Êapô, huyện Cƣ Jút
xã Êapô, huyện Cƣ Jút 12
Công ty TNHH XD
Nam Hải
3 tháng
Độ sâu trung bình:20,4m;
trữ lƣợng toàn mỏ cấp
121:2.450.000m
3
4
25/GP-UBND
Ngày 01/9/11
Mỏ sét gạch ngói xã Đắk
Drông, huyện Cƣ Jút
xã Đắk Drông, huyện Cƣ
Jút
54
Công ty CP gạch ngói
Sài Gòn
5 tháng
Độ sâu trung
bình:7,74m;trữ lƣợng toàn
mỏ:3.862.139m3;trữ lƣợng
cấp 121:1.514.260m3; cấp
122:2.347.879m
3
6
V. Thống kế giấy phép thăm dò khoáng sản trên địa bàn Huyện ĐắkGlong
TT
Số, Ngày ký Giấy
phép
Tên mỏ khoáng sản Vị trí địa lý
Diện tích
( ha )
Chủ đầu tƣ
Thời hạn
thăm dò
Trữ lƣợng đã thẩm định
1
25/GP-UBND
Ngày 25/10/10
Mỏ sét gạch ngói Xã Đắk
Ha, huyện ĐắkGlong
Xã Đắk Ha, huyện
ĐắkGlong
25,26
Công ty CP Đầu tƣ
Tài chính AST(đã cấp
kt)
Đến hết
25/04/11
Độ sâu:9,3m. Toàn
mỏ:1.548.841m3; cấp
121:1.237.640 m
3
, cấp
122:311.201m
3
2
19/GP-UBND
Ngày 08/7/11
Mỏ đá Bazan Xã Đắk Som,
huyện Đắk G‟Long
Xã Đắk Som, huyện Đắk
G‟Long
10
Công ty CP Hƣng
Thịnh(đã cấp kt 13)
3 tháng
Độ sâu trung bình 94,5m;
toàn mỏ:9.502.100m3;
trong đó cấp
121:9.244.100m
3
; cấp
122:258.000m
3
3
03/GP-UBND
Ngày 28/2/12
Mỏ sét gạch ngói xã Quảng
Sơn, huyện Đắk G‟long
xã Quảng Sơn, huyện
Đắk G‟long
6
Công ty TNHH SX-
TM Anh Duy
6 tháng
(25/2-
25/8/12)
Độ sâu:8,65m. Toàn
mỏ:515.430m3; cấp
121:421.872 m
3
, cấp
122:93.558m
3
4
05/GP-UBND
Ngày 28/2/12
Mỏ cát xây dựng trên suối
Đắk N‟tao, xã Quảng Sơn,
huyện Đắk G‟long
suối Đắk N‟tao, xã
Quảng Sơn, huyện Đắk
G‟long
0,3
Công ty TNHH MTV
TM và DV
Xuân Hƣơng
4 tháng
Độ sâu:4,05m. Toàn mỏ
cấp 122:12.150m3;
5
06/GP-UBND
Ngày 28/2/12
Mỏ đá bazan thôn 3, xã Đắk
Ha, huyện Đắk G‟long
thôn 3, xã Đắk Ha,
huyện Đắk G‟long
5,8061
Công ty TNHH
Thạch Anh
4 tháng
Độ sâu trung bình:16,8.
Toàn mỏ cấp 121:909.201
m
3
6
15/GP-UBND
Ngày 20/4/12
Mỏ đá bazan Đèo 52, xã
Quảng Sơn, huyện Đắk
G‟long
Đèo 52, xã Quảng Sơn,
huyện Đắk G‟long
2,07
Công ty TNHH MTV
cà phê 15
3 tháng
Độ sâu trung bình:36,6m;
trữ lƣợng toàn
mỏ:675.912m3; cấp
121:588.612m
3
;cấp
122:87.300m
3
7
21/GP-UBND
Ngày 22/11/13
Mỏ đá bazan thôn 2, xã Đắk
Ha, huyện Đắk G‟long
thôn 2, xã Đắk Ha,
huyện Đắk G‟long
9,59
DNTN khai thác đá
Hồng Liên
6 tháng
Độ sâu trung bình:22m.
Toàn mỏ cấp
7
121:2.021.493 m
3
8
07/GP-UBND
Ngày 11/5/16
Mỏ sét gạch ngói xã Đắk
Ha, huyện Đắk G‟long
xã Đắk Ha, huyện Đắk
G‟long
31,85
Công ty TNHH TM
Cƣờng Thắng
12 tháng
VI. Thống kế giấy phép thăm dò khoáng sản trên địa bàn Huyện Tuy Đức
TT
Số, Ngày ký Giấy
phép
Tên mỏ khoáng sản Vị trí địa lý
Diện tích
( ha )
Chủ đầu tƣ
Thời hạn
thăm dò
Trữ lƣợng đã thẩm
định
1
32/GP-UBND
Ngày 14/12/10
Mỏ đá Bazan Khu 1469, xã
Quảng Trực, huyện Tuy
Đức
Khu 1469, xã Quảng
Trực, huyện Tuy Đức
5,03
Công ty TNHH
Vƣợng Phát
(đã cấp khai thác)
6 tháng
Độ sâu:48,8 m, trữ lƣợng
toàn mỏ đạt cấp
121:1.427.028 m
3
2
24/GP-UBND
Ngày 25/8/11
Mỏ đá Bazan thôn 4, xã Đắk
R‟tih, huyện Tuy Đức
Thôn 4, xã Đắk R‟tih,
huyện Tuy Đức
7,3
Công ty TNHH Tân
Hợp Thịnh
4 tháng Chƣa họp thẩm định
3
23/GP-UBND
Ngày 18/12/14
Mỏ đá bazan Đồi 982, xã
Đắk Búk So, huyện Tuy
Đức
xã Đắk Búk So, huyện
Tuy Đức
5,5
Công ty Cổ phần
đƣờng bộ Đắk Lắk
6 tháng
8
VII. Thống kế giấy phép thăm dò khoáng sản trên địa bàn Huyện Đắk Song
TT
Số, Ngày ký Giấy
phép
Tên mỏ khoáng sản Vị trí địa lý
Diện tích
( ha )
Chủ đầu tƣ
Thời hạn
thăm dò
Trữ lƣợng đã thẩm
định
1
10/GP-UBND
Ngày 07/04/11
Mỏ đá Bazan Xã Trƣờng
Xuân, huyện Đắk Song
Xã Trƣờng Xuân, huyện
Đắk Song
26,5
Công ty CP Green
Garden Trƣờng Xuân
4 tháng
Độ sâu:25m. Toàn
mỏ:3.646.077m3; cấp
121:2.089.615 m
3
, cấp
122:1.556.462m
3
2
11/GP-UBND
Ngày 07/04/11
Mỏ đá Bazan Xã
NâmN
‟
Jang, huyện Đắk
Song
Xã NâmN
‟
Jang, huyện
Đắk Song
5,85
Công ty TNHH MTV
Quản lý và SC đƣờng bộ
Đắk Lắk
6 tháng
Độ sâu:8,07m. Toàn
mỏ:743.400m3; cấp
121:490.275 m
3
, cấp
122:253.125m
3
3
05/GP-UBND
Ngày 04/06/14
Mỏ đá bazan thôn Đắk Tiên,
xã Đắk N‟drung, huyện Đắk
Song
thôn Đắk Tiên, xã Đắk
N‟drung, huyện Đắk
Song
8,43
DNTN SX-TM-DV
Quang Vũ
6 tháng
Độ sâu:22,61m. Toàn
mỏ cấp 121:1.428.208m3
4
06/GP-UBND
Ngày 04/06/14
Mỏ đá bazan thôn 3, xã
Thuận Hà, huyện Đắk Song
thôn 3, xã Thuận Hà,
huyện Đắk Song
20
Công ty CP
Thạch Sơn Hà
6 tháng
Độ sâu:20m. Toàn mỏ
cấp 121:2.516.037m3
5
07/GP-UBND
Ngày 04/06/14
Mỏ đá bazan Đắk Toit, xã
Thuận Hà, huyện Đắk Song
xã Thuận Hà, huyện Đắk
Son
20
Công ty TNHH XD
Trƣờng Hải
6 tháng
Độ sâu:17,46m. Toàn
mỏ cấp 121:2.659.071m3
6
03/GP-UBND
Ngày 26/1/16
Mỏ đá granite Đắk Hòa, xã
Đắk Hòa, huyện Đắk Song
xã Đắk Hòa, huyện Đắk
Song
4,6
Công ty Cổ phần
Phú Tài
6 tháng
Độ sâu:17,46m. Toàn
mỏ cấp 121:2.659.071m3
9
VIII. Thống kế giấy phép thăm dò khoáng sản trên địa bàn Huyện Krông Nô
TT
Số, Ngày ký Giấy
phép
Tên mỏ khoáng sản Vị trí địa lý
Diện tích
( ha )
Chủ đầu tƣ
Thời hạn
thăm dò
Trữ lƣợng đã thẩm
định
1
10/GP-UBND
Ngày 24/06/10
Mỏ Cát Thôn Buôn Choah,
xã Buôn Choah, Krông Nô
Thôn Buôn Choah, xã
Buôn Choah, Krông Nô
11,5
Cty CP VLXD
Tây Nguyên
6 tháng
Độ sâu:3,8 m, trữ lƣợng
toàn mỏ đạt cấp
122:412.250 m
3
2
23/GP-UBND
Ngày 07/10/10
Đá Bazan Xã Quảng Phú,
huyện Krông Nô
Xã Quảng Phú, huyện
Krông Nô
5,2
Công ty Cổ Phần QL
và XD Giao thông
Đắk Lắk
6 tháng
Độ sâu 4m, trữ lƣợng
toàn mỏ:62.320 m3.
Trong đó:cấp 122:58.320
m
3
; khối lƣợng tảng lăn:
4.000 m
3
3
33/GP-UBND
Ngày 17/12/10
Mỏ cát Quảng Phú 2, Xã
Quảng Phú , huyện Krông
Nô
Xã Quảng Phú, huyện
Krông Nô
4
Doanh nghiệp tƣ nhân
Quỳnh Mai
(đã cấp kt)
4 tháng
Độ sâu:3,5m, trữ lƣợng
toàn mỏ đạt cấp
122:136.000 m
3
4
31/GP-UBND
Ngày 14/12/10
Mỏ than bùn Thôn Easanô,
xã Đắk Drô, huyện Krông
Nô
Thôn Easanô, xã Đắk
Drô, huyện Krông Nô
14
Công ty CP năng
lƣợng và môi trƣờng
xanh Sao Việt
12 tháng
Trữ lƣợng toàn
mỏ:81.896,6 tấn
Cấp 121:38.271,8 tấn
Cấp 122:43.624,8 tấn
5
34/GP-UBND
Ngày 20/12/10
Mỏ cát Thôn Phú Hƣng, xã
Quảng Phú, huyện Krông
Nô
Thôn Phú Hƣng, xã
Quảng Phú, huyện
Krông Nô
1,9
Công ty CP năng
lƣợng và môi trƣờng
xanh Sao Việt
3 tháng
Độ sâu trung
bình:4,17m; trữ lƣợng
toàn mỏ cấp
122:75.968m
3
6
03/GP-UBND
Ngày 13/01/11
Mỏ cát Thôn Buôn Choah,
xã Buôn Choah, huyện
Krông Nô
Thôn Buôn Choah, xã
Buôn Choah, huyện
Krông Nô
6
Công ty CP năng
lƣợng và môi trƣờng
xanh Sao Việt
3 tháng
Độ sâu trung
bình:3,94m; trữ lƣợng
toàn mỏ cấp
122:188.300m
3
7
17/GP-UBND
Ngày 15/06/11
Mỏ đá Bazan Thôn JốkDu,
xã Nậm Nung, huyện Krông
Nô
Thôn JốkDu, xã Nậm
Nung, huyện Krông Nô
15 Công ty CP Đông Bắc 5 tháng
Độ sâu trung bình
20,82m, trữ lƣợng toàn
mỏ:2.247.942m3. Trong
10
đó:cấp 121:1.996.625m3;
cấp 122:251.317m3
8
10/GP-UBND
Ngày 24/5/07
Mỏ cát sông Ea Krông Nô,
xã Đắk Nang, xã Đức
Xuyên, Nâm Nung, huyện
Krông Nô
xã Đắk Nang, xã Đức
Xuyên, Nâm Nung,
huyện Krông Nô
90 Công ty TNHH Xuân Bình 6 tháng
Độ sâu:3,6m, trữ lƣợng
toàn mỏ đạt cấp
122:3.217.339 m
3
9
13/GP-UBND
Ngày 01/9/15
Mỏ cát Quảng Phú 3, xã
Quảng Phú, huyện Krông
Nô
xã Quảng Phú, huyện
Krông Nô
7,8 DNTN Văn Hồng 6 tháng
10
14/GP-UBND
Ngày 10/9/15
Mỏ cát Quảng Phú 5, xã
Quảng Phú, huyện Krông
Nô
xã Quảng Phú, huyện
Krông Nô
3,16
Công ty TNHH MTV
Hải Khánh Ngân
6 tháng
11
15/GP-UBND
Ngày 10/9/15
Mỏ cát Quảng Phú 1, xã
Quảng Phú, huyện Krông
Nô
xã Quảng Phú, huyện
Krông Nô
9,6 DNTN Quỳnh Mai 6 tháng
12
02/GP-UBND
Ngày 21/1/15
Mỏ đá bazan thôn Phú Sơn,
xã Quảng Phú, huyện Krông
Nô
xã Quảng Phú, huyện
Krông Nô
10
Công ty CP ĐT TM
Đức Thành
8 tháng
1
PHỤ LỤC 05
THỐNG KÊ CÁC GIẤY PHÉP KHAI THÁC KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG
GIAI ĐOẠN (2010 -2015)
(Cập nhật số liệu đến hết ngày 18.11.2016)
I. Giấy phép khai thác khoáng sản trên địa bàn thị xã Gia Nghĩa
TT
Số, ngày ký
Giấy phép
Tên mỏ khoáng
sản
Vị trí địa lý
Diện
tích
(ha)
Chủ đầu tƣ
Thời hạn
giấy phép
Công suất khai thác
và chế biến
Ghi chú
1
22/GP-UBND
Ngày
22/11/2007
Mỏ đá bazan
Đắk R’moan,
TX Gia Nghĩa
Mỏ đá bazan Đắk
R’moan, xã Đắk
R‟moan. TX Gia
Nghĩa
34,7
Công ty TNHH XD
Phúc Vinh
20 năm
KT:235.000m
3/năm
CB:200.000m
3/năm
Tƣớc giấy phép khai thác tại
quyết định số 1131/QĐ-
UBND ngày 06/7/2016 của
UBND tỉnh
2
10/GP-UBND
Ngày
19/6/2009
Mỏ đá hố Kè, xã
Đắk R’moan,
TX Gia Nghĩa
Mỏ đá hố Kè, xã Đắk
R’moan, TX Gia
Nghĩa
19,05
Chi nhánh Công ty 508 tại
Đắk Nông
20 năm
KT:103.450m
3/năm
CB:95.000m
3/năm
Tƣớc giấy phép khai thác tại
quyết định số 1131/QĐ-
UBND ngày 06/7/2016 của
UBND tỉnh
3
10/GP-UBND
Ngày
11/8/2014
Mỏ đá bazan
Thôn Tân An, xã
Đắk R’moan,
TX Gia Nghĩa
Mỏ đá bazan Thôn
Tân An, xã Đắk
R’moan, TX Gia
Nghĩa
7,5 DNTN Trần Phúc 15 năm
KT:1.181.097m
3
CSKT:100.000m
3/năm
4
22/GP-UBND
Ngày
12/10/2014
Mỏ đá bazan
Thôn 11, xã Đắk
Nia, TX Gia
Nghĩa
Mỏ đá bazan Thôn
11, xã Đắk Nia, TX
Gia Nghĩa
11
Công ty TNHH Lực Kỹ
(chƣa lấy giấy phép)
20 năm
KT:990.985m
3
CSKT:51.786m
3/năm
2
II. Giấy phép khai thác khoáng sản trên địa bàn huyện Đắk R’lấp
TT
Số, ngày ký
Giấy phép
Tên mỏ khoáng
sản
Vị trí địa lý
Diện
tích
(ha)
Chủ đầu tƣ
Thời hạn
giấy phép
Công suất khai thác
và chế biến
Chi chú
5
21/GP-UBND
Ngày
04/6/2012
Mỏ đá bazan Bon
Bu Đốp II, xã
Nghĩa Thắng,
huyện Đắk R‟lấp
Mỏ đá bazan Bon Bu
Đốp II, xã Nghĩa
Thắng, huyện Đắk
R‟lấp
2,5
Công ty TNHH Thƣơng mại
Chính Trƣờng
13 năm
KT: 48.000m
3/năm
Tƣớc giấy phép khai thác tại quyết
định số 1131/QĐ-UBND ngày
06/7/2016 của UBND tỉnh
6
39/GP-UBND
Ngày 24/10/12
Mỏ đá bazan thôn
5, xã Đắk Sin,
huyện Đắk R‟lấp
Thôn 5, xã Đắk Sin,
Đắk R‟lấp
16,69
Tổng công ty điện lực
Vinacomin
11 năm
TLKT:
3.691.617m
3
KT:350.000m
3/năm
Đang lập thủ tục trả lại giấy phép
khai thác khoáng sản
7
46/GP-UBND
Ngày 28/12/12
Mỏ đá bazan Bon
Pinao, xã Nhân
Đạo, Đắk R‟lấp
Bazan Bon Pinao, xã
Nhân Đạo, Đắk R‟lấp
9,324 Công ty CP Phú Tài 25 năm
TLKT:2.396.955
m
3
CS:100.000 m
3/năm
8
04/GP-UBND
Ngày 28/1/13
Mỏ đá bazan Bon
Pinao II, xã Nhân
Đạo, Đắk R‟lấp
Bazan Bon Pinaon II,
xã Nhân Đạo, Đắk
R‟lấp
55,91
Công ty TNHH Thƣơng mại
– DV Thiên Nhân II
30 năm
TLKT:7.250.000m
3
CS:250.000m
3/năm
Thu hồi giấy phép khai thác tại
QĐ số 1246/QĐ-UBND ngày
21/7/2016 của UBND tỉnh
9
06/GP-UBND
Ngày 26/2/13
Mỏ đá bazan thôn
3, xã Kiến Thành,
Đắk R‟lấp
thôn 3, xã Kiến
Thành, Đắk R‟lấp
2,26
Công ty CP KS XD & TM
Ficô Đắk Nông
15 năm
TLKT:551.000m
3
CS:45.000m
3/năm
Tƣớc giấy phép khai thác tại quyết
định số 1131/QĐ-UBND ngày
06/7/2016 của UBND tỉnh
10
07/GP-UBND
Ngày 26/2/13
Mỏ đá bazan Bon
Sare, xã Đắk Ru,
huyện Đắk R‟lấp
Bon Sare, xã Đắk Ru,
huyện Đắk R‟lấp
2,3
Công ty TNHH SX & TM
Tân Ngọc Phát
07 năm
TLKT:502.630m
3
CS:80.000m
3/năm
Tƣớc giấy phép khai thác tại quyết
định số 1131/QĐ-UBND ngày
06/7/2016 của UBND tỉnh
11
18/GP-UBND
Ngày 24/10/13
Mỏ cát thôn 6, xã
Đắk Ru, huyện
Đắk R‟lấp
thôn 6, xã Đắk Ru,
huyện Đắk R‟lấp
3
DNTN Vân Anh Hoàng
Diệu
7 năm
TLKT:252.916m
3
CS:45.000m
3/năm
Tƣớc giấy phép khai thác tại quyết
định số 1131/QĐ-UBND ngày
06/7/2016 của UBND tỉnh
12
19/GP-UBND
Ngày 25/10/13
Mỏ đá bazan thôn
13, xã Đắk Wer,
huyện Đắk R‟lấp
bazan thôn 13, xã
Đắk Wer, huyện Đắk
R‟lấp
4,7
Công ty CP BOT&BT Đức
Long Đắk Nông
17 năm
đang lập
thủ tục thu
đất
TLKT:814.082m
3
CS:49.350m
3/năm
13 07/GP-UBND Mỏ đá bazan thôn thôn Bù Đốp, xã 7,2 Công ty TNHH XD Phƣơng 18 năm TLKT:957734m3
3
Ngày 26/6/15 Bù Đốp, xã Nghĩa
Thắng, huyện Đắk
R‟lấp
Nghĩa Thắng, huyện
Đắk R‟lấp
Nam CS:54.000m
3/năm
III. Giấy phép khai thác khoáng sản trên địa bàn huyện Đắk Mil
TT
Số, ngày ký
Giấy phép
Tên mỏ khoáng
sản
Vị trí địa lý
Diện
tích
(ha)
Chủ đầu tƣ
Thời hạn giấy
phép
Công suất khai
thác và chế biến
Chi chú
14
20/GP-UBND
Ngày
14/07/2011
Mỏ Than bùn Đắk
Gour, xã Thuận
An, huyện Đắk
Mil
Mỏ Than bùn Đắk
Gour, xã Thuận An,
huyện Đắk Mil
10 Công ty CP Thiên Tân
23 năm 6 tháng
Công suất khai thác:
Từ năm 1-3: 653
m
3/năm
Từ năm 4-
7:6.667m
3/năm
Từ năm 8 đến kết
thúc:
13.333 m
3/năm.
15
23/GP-UBND
Ngày 24/8/2011
Mỏ đá bazan thôn
5, xã Đắk Lao,
huyện Đắk Mil
Thôn 5, xã Đắk Lao,
huyện Đắk Mil
10
Công ty TNHH XD
Thành Công
30 năm
TLKT:1.480.500m
3
CS:49.350m
3/năm
CB:42.000m
3/năm
16
18/GP-UBND
Ngày 24/4/2012
Mỏ đá bazan thôn
3, xã Đức Mạnh,
huyện Đắk Mil
Thôn 3, xã Đức
Mạnh, huyện Đắk
Mil
19
Công ty TNHH Thạch
Lợi
30 năm
KT:100.000m
3/năm
Tƣớc giấy phép khai thác tại
quyết định số 1131/QĐ-
UBND ngày 06/7/2016 của
UBND tỉnh
17
01/GP-UBND
Ngày 09/01/13
Mỏ đá bazan thôn
1, xã Đắk R‟la,
huyện Đắk Mil
Thôn 1, xã Đắk R‟la,
huyện Đắk Mil
9,3
Công ty TNHH MTV
Trùng Dƣơng
22 năm
CS:100.000 m
3/năm
Tƣớc giấy phép khai thác tại
quyết định số 1131/QĐ-
UBND ngày 06/7/2016 của
UBND tỉnh
18
04/GP-UBND
Ngày 04/06/14
Mỏ đá bazan thôn
10A, xã Đắk Lao,
huyện Đắk Mil
Thôn 10A, xã Đắk
Lao, huyện Đắk Mil
10
Công ty Cổ phần
khoáng sản Đắk Lắk
30 năm
TLKT:1.050.000m
3
CSKT:35.000
m
3/năm
19
09/GP-UBND
Ngày 28/7/15
Mỏ đá Đô Ry, xã
Đắk R‟la, huyện
Đắk Mil
xã Đắk R‟la, huyện
Đắk Mil
3,1
Công ty Cổ phần
khoáng sản Đắk Lắk
Chƣa lấy giấy phép
12 năm
TLKT:361.789m
3
CSKT:30.000
m
3/năm
Thu hồi giấy phép tại Quyết
định số 2084/QĐ-UBND
ngày 29/11/2016
4
IV. Giấy phép khai thác khoáng sản trên địa bàn huyện Cƣ Jút
TT
Số, ngày ký
Giấy phép
Tên mỏ khoáng
sản
Vị trí địa lý
Diện
tích
(ha)
Chủ đầu tƣ
Thời hạn giấy
phép
Công suất khai thác và
chế biến
20
25/GP-UBND
Ngày 25/8/11
Mỏ quặng Atimon
thôn 15, xã Đắk
Drông, Cƣ Jút
Thôn 15, xã Đắk
Drông, Cƣ Jút
80
Công ty CP ôtô Xuân Kiên-
Vinaxuki, chi nhánh Đắk
Nông
12 năm
Trữ lƣợng KT:30.000
tấn
Công suất khai thác:
3.000 tấn/năm
21
17/GP-UBND
Ngày 11/9/13
Mỏ sét Trúc Sơn,
xã Trúc Sơn, huyện
Cƣ Jút
Xã Trúc Sơn, huyện
Cƣ Jút
14,1
Công ty Cổ phần Vật liệu
Xây dựng Đắk Nông
30 năm
Trữ lƣợng KT:750.000
m
3
Công suất khai thác:
25.000 m
3/năm
22
20/GP-UBND
Ngày 22/11/13
Mỏ đá bazan Buôn
Nui, xã Ea Pô,
huyện Cƣ Jút
Buôn Nui, xã Ea Pô,
huyện Cƣ Jút
12
Công ty TNHH XD Nam
Hải
23 năm 6 tháng
Trữ lƣợng
KT:2.260.000m
3
Công suất khai thác:
100.000m
3/năm
Tƣớc giấy phép
khai thác tại quyết
định số 1131/QĐ-
UBND ngày
06/7/2016 của
UBND tỉnh
V. Giấy phép khai thác khoáng sản trên địa bàn huyện Đắk G’long
TT
Số, ngày ký
Giấy phép
Tên mỏ khoáng
sản
Vị trí địa lý
Diện
tích
(ha)
Chủ đầu tƣ
Thời hạn giấy
phép
Công suất khai thác
và chế biến
Chi chú
23
26/GP-UBND
Ngày 25/8/11
Quặng Wolfram
Đắk R‟măng II, xã
Đắk R‟măng, Đắk
G‟Long
xã Đắk R‟măng, Đắk
G‟Long
90,8
Công ty CP ôtô Xuân
Kiên-Vinaxuki, chi nhánh
Đắk Nông
20 năm
Trữ lƣợng KT:90.000
tấn
Công suất khai
thác:5.000 tấn/năm
Thu hồi Giây phép khai
thác tại QĐ số 1590/QĐ-
UBND ngày 14/9/2016
của UBND tỉnh
24
14/GP-UBND
Ngày 20/4/12
Mỏ sét gạch ngói
xã Đắk Ha, huyện
Đắk G‟long
Xã Đắk Ha, huyện
Đắk G‟long
25,26 Công ty CP tài chính AST
30 năm
KT:48.000m
3/năm
25
02/GP-UBND
Ngày 18/1/13
Mỏ đá bazan Đắk
Som, xã Đắk Som,
Xã Đắk Som, huyện
Đắk G‟long
10 Công ty CP Hƣng Thịnh
26 năm 6
tháng
TLKT:4.441.336m
3
CSKT:180.000m
3/năm
Tƣớc giấy phép khai thác
tại quyết định số
5
huyện Đắk G‟long 1131/QĐ-UBND ngày
06/7/2016 của UBND
tỉnh
26
11/GP-UBND
Ngày 12/8/14
Mỏ cát xây dựng
trên suối Đắk
N‟tao, xã Quảng
Sơn, huyện Đắk
G‟long
Suối Đắk N‟tao, xã
Quảng Sơn, huyện
Đắk G‟long
0,3
Công ty TNHH MTV TM
DV Xuân Hƣơng
4 năm 6 tháng
TLKT:12.150m
3
CSKT:3.000m
3/năm
27
16/GP-UBND
Ngày 27/8/14
Mỏ đá bazan Thôn
2, xã Đắk Ha,
huyện Đắk G‟long
Thôn 2, xã Đắk Ha,
huyện Đắk G‟long
8,9
Công ty TNHH Khai thác
đá Hồng Liên
18 năm
TLKT:1.329.025m
3
CSKT:79.365m
3/năm
28
17/GP-UBND
Ngày 27/8/14
Mỏ đá bazan Thôn
3, xã Đắk Ha,
huyện Đắk G‟long
Thôn 3, xã Đắk Ha,
huyện Đắk G‟long
5,1509 Công ty TNHH Thạch Anh 24 năm
TLKT:558.305m
3
CSKT:22.950m
3/năm
29
10/GP-UBND
Ngày 19/8/15
Mỏ sét gạch ngói
xã Quảng Sơn,
huyện Đắk G‟long
xã Quảng Sơn, huyện
Đắk G‟long
6
Công ty TNHH Sản xuất –
Thƣơng mại – Dịch vụ
Anh Duy
(chƣa lấy giấy phép)
30 năm
TLKT:315.749m
3
CSKT:10.800m
3/năm
Tƣớc giấy phép khai thác
tại quyết định số
1131/QĐ-UBND ngày
06/7/2016 của UBND
tỉnh
VI. Giấy phép khai thác khoáng sản trên địa bàn huyện Krông Nô
TT
Số, ngày ký
Giấy phép
Tên mỏ khoáng
sản
Vị trí địa lý
Diện
tích
(ha)
Chủ đầu tƣ
Thời hạn giấy
phép
Công suất khai thác
và chế biến
Chi chú
30
01/GP-UBND
Ngày 09/02/10
Mỏ Cát xây dựng
Xã Đắk Nang, xã
Đức Xuyên –
huyện Krông Nô
Xã Đắk Nang, xã Đức
Xuyên – huyện Krông
Nô
45
Công ty TNHH Xuân
Bình
20 năm
KT:40.000m
3/năm
31
04/GP-UBND
Ngày 12/05/10
Mỏ Cát xây dựng
Xã NâmNĐir,
huyện Krông Nô
Xã NâmNĐir, huyện
Krông Nô
45 Công ty TNHH Phú Bình
20 năm
KT:40.000m
3/năm
32
04/GP-UBND
Ngày 28/2/12
Mỏ cát Quảng Phú
2, xã Quảng Phú,
Mỏ cát Quảng Phú 2,
xã Quảng Phú, huyện
4
Doanh nghiệp tƣ nhân
Quỳnh Mai
7 năm KT:20.000m3/năm
6
huyện Krông Nô Krông Nô
33
41/GP-UBND
Ngày 29/11/12
Mỏ đá bazan thôn
Jốk Du, xã Nâm
Nung, huyện
Krông Nô
Thôn Jốk Du, xã Nâm
Nung, huyện Krông
Nô
15
Công ty cổ phần Đông
Bắc
30 năm
Trữ lƣợng
KT:1.759.480 m
3
CS:60.000 m
3/năm
Tƣớc giấy phép khai thác
tại quyết định số
1131/QĐ-UBND ngày
06/7/2016 của UBND
tỉnh
34
16/GP-UBND
Ngày 8/8/2013
Mỏ đá bazan Đèo
52, xã Quảng Phú,
huyện Krông Nô
xã Quảng Phú, huyện
Krông Nô
2,07
Công ty TNHH MTV Cà
phê 15
20 năm
TLKT:475.852m
3
CSKT:25.000m
3/năm
35
12/GP-UBND
Ngày 25/8/15
Mỏ cát B, thôn
Buôn Choah, xã
Buon Choah,
huyện Krông Nô
xã Buôn Choah,
huyện Krông Nô
11,5
Công ty Cổ phần Vật liệu
Xây dựng Tây Nguyên
(chƣa lấy giấy phép)
21 năm
TLKT:412.250m
3
CSKT:20.000m
3/năm
36
18/GP-UBND
Ngày
30/11/2015
Mỏ than bùn
Eaxanô, xã Đắk
Drô, huyện Krông
Nô
xã Đắk Drô, huyện
Krông Nô
14
Công ty Cổ phần Năng
lƣợng và Môi trƣờng
xanh Sao Việt
(Chƣa lấy giấy phép)
21
TLKT: 81.896,6 tấn
CSKT: 4.000
tấn/năm
37
29/GP-UBND
ngày
08/12/2016
Mỏ cát Quảng Phú
1, xã Quảng Phú,
huyện Krông Nô
Xã Quảng Phú, huyện
Krông Nô
9,6
Doanh nghiệp Tƣ nhân
Quỳnh Mai
13
Độ sâu: 4,49 m3, trữ
lƣợng toàn mỏ cấp
122: 376.524 m
3
, trữ
lƣợng khai thác cấp
122:364.852 m
3
.
38
30/GP-UBND
ngày
08/12/2016
Mỏ cát Quảng Phú
3, xã Quảng Phú,
huyện Krông Nô
Xã Quảng Phú, huyện
Krông Nô
7,8
Doanh nghiệp Tƣ nhân
Văn Hồng
16
Độ sâu: 4,62 m, trữ
lƣợng Địa chất toàn
mỏ 122: 319.356, trữ
lƣợng khai thác 122:
309.456 m
3
7
VII. Giấy phép khai thác trên địa bàn huyện Đắk Song
TT
Số, ngày ký
Giấy phép
Tên mỏ khoáng
sản
Vị trí địa lý
Diện
tích
(ha)
Chủ đầu tƣ
Thời hạn giấy
phép
Công suất khai thác và
chế biến
Chi chú
39
22/GP-UBND
Ngày 28/11/13
Mỏ đá bazan
Đắk Ađior, xã
Nâm N‟Jang,
huyện Đắk Song
xã Nâm N‟Jang,
huyện Đắk Song
5,85
Công ty TNHH MTV
QL&SC đƣờng bộ Đắk Lắk
10 năm
TLKT:404.395 m
3
CSKT:42.000m
3/năm
40
03/GP-UBND
Ngày 13/02/15
Mỏ đá bazan
thôn 3, xã Thuận
Hà, huyện Đắk
Song
thôn 3, xã Thuận Hà,
huyện Đắk Song
15
Công ty Cổ phần Thạch Sơn
Hà
(Chƣa lấy giấy phép)
29 năm
TLKT:2.222.560 m
3
CSKT:100.000m
3/năm
Tƣớc giấy phép
khai thác tại quyết
định số 1131/QĐ-
UBND ngày
06/7/2016 của
UBND tỉnh
41
11/GP-UBND
Ngày 19/8/15
Mỏ đá bazan
thôn Đắk Tiên,
xã Đắk N‟đrung,
huyện Đắk Song
thôn Đắk Tiên, xã
Đắk N‟đrung, huyện
Đắk Song
8,43
DNTN Sản xuất Thƣơng mại
Dịch vụ Quang Vũ
(Chƣa lấy giấy phép)
26 năm
TLKT:1.275.736 m
3
CSKT:50.000m
3/năm
42
20/GP-UBND
Ngày
30/11/2015
Mỏ đá bazan
Đắk Toit, xã
Thuận Hà,
huyện Đắk Song
xã Thuận Hà, huyện
Đắk Song
20
Công ty TNHH Xây dựng
Trƣờng Hải
(Chƣa lấy giấy phép)
29 năm
TLKT: 2.335.589 m3
tƣơng đƣơng 2.942.842
m3 đá nguyên khai.
CSKT: 100.000 m3 đá
nguyên khai/năm
43
23/GP-UBND
Ngày
27/10/2016
Mỏ đá Granit
Đắk Hòa, xã
Đắk Hòa, huyện
Đắk Song
Xã Đắk Hòa, huyện
Đắk Song
4,6
Công ty Cổ phần Phú Tài
30 năm
TLDC 2.472.500 m
3
trong đó 450.862,3 m3
đá ốp lát, 2.021.637,7
m
3
không đạt tiêu chuẩn
làm đá ốp lát. TLKT
1.658.200 m
3
trong đó
302.374 m
3 đá ốp lát và
1.355.826 m
3
đá hôcj.
CSKT 56.210 m
3 năm.
8
VIII. Giấy phép khai thác khoáng sản trên địa bàn huyện Tuy Đức
TT
Số, ngày ký
Giấy phép
Tên mỏ khoáng
sản
Vị trí địa lý
Diện
tích
(ha)
Chủ đầu tƣ
Thời hạn giấy
phép
Công suất khai
thác và chế biến
Chi chú
44
08/GP-UBND
Ngày 27/2/13
Mỏ đá bazan tiểu
khu 1469, xã
Quảng Trực, huyện
Tuy Đức
Tiểu khu 1469, xã
Quảng Trực, huyện
Tuy Đức
5,03 Công ty TNHH Vƣợng Phát
21 năm
đang lập thủ tục
thuê đất
TLKT:814.774m
3
CS:40.000m
3/năm
Tổng số giấy phép: 44 Gp
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- luan_van_quan_ly_nha_nuoc_ve_tai_nguyen_nuoc_tai_tinh_dak_no.pdf