Bưu điện vốn là thương hiệu nổi tiếng, nhưng khi được tách ra khỏi
Tập đoàn Bưu chính Viễn thông cơ sở hạ tầng xuống cấp. Do đó, Bưu điện
AG cần khang trang lại hệ thống điểm giao dịch từ cấp 1, cấp 2, cấp 3 và
Bưu điện văn hóa xã đã xuống cấp.
- Triển khai thực hiện nhận diện thương hiệu Bưu điện Việt Nam: Bảng
hiệu, thùng thư, phương tiện vận chuyển, quầy giao dịch, đồng phục, phong
bì, hộp gói hàng hóa, vật phẩm quảng cáo, quà tặng,
128 trang |
Chia sẻ: anhthuong12 | Lượt xem: 860 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Tác động của chất lượng dịch vụ chuyển tiền, thu hộ, chi hộ đến sự hài lõng của khách hàng tại bưu điện tỉnh An Giang, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
trực tiếp với phương pháp chọn
mẫu phi xác suất, hình thức chọn mẫu thuận tiện, kích thước mẫu là 642.
Nghiên cứu này dùng để kiểm định thang đo và mô hình nghiên cứu. Thang
đo được đánh giá sơ bộ thông qua phương pháp đánh giá độ tin cậy bằng hệ
số Cronbach’s alpha, phân tích nhân tố khám phá (EFA), phân tích tương
quan, phân tích hồi quy bội và phân tích ANOVA.
- Kết quả nghiên cứu cho thấy các thang đo trong mô hình đều đạt độ tin
cậy và độ giá trị. Nghiên cứu đã xác định được mô hình gồm 6 các nhân tố
tác động đến sự hài lòng của khách hàng tại Bưu điện AG đó là: (1) Giá trị
cảm nhận có tác động lớn nhất đến sự hài lòng của khách hàng có hệ số là
0,429; kế đến là (2) Cung cách phục vụ có hệ số là 0,370; (3) Sự đồng cảm
có hệ số là 0,313; (4) Phương tiện hữu hình có hệ số là 0,291; (5) Hình ảnh
doanh nghiệp có hệ số là 0,273; (6) Sự tin cậy có tác động nhỏ nhất đến sự
hài lòng của khách hàng có hệ số là 0,223.
80
- Nghiên cứu cho thấy các nhóm khách hàng khác nhau về Giới tính, Độ
tuổi, Học vấn, Nghề nghiệp, Thu nhập, Số năm sử dụng dịch vụ không ảnh
hưởng đến mức độ đánh giá Sự hài lòng. Nhóm khách hàng khác nhau về
mức độ Sử dụng thường xuyên dịch vụ ảnh hưởng đến mức độ đánh giá Sự
hài lòng của khách hàng.
- Các kết quả trên có ý nghĩa bổ sung như một tài liệu tham khảo về đánh
giá tác động của chất lượng dịch vụ chuyển tiền, thu hộ, chi hộ đến sự hài
lòng của khách hàng tại Bưu điện tỉnh. Các Bưu điện tỉnh khác có thể sử
dụng, điều chỉnh bổ sung các thang đo lường này cho phù hợp với địa
phương đang nghiên cứu để đánh giá tác động của chất lượng dịch vụ
chuyển tiền, thu hộ, chi hộ đến sự hài lòng của khách hàng tại Bưu điện
tỉnh.
- Như chúng ta đã biết, một dịch vụ được người tiêu dùng hài lòng về
chất lượng cao sẽ là một lợi thế cạnh tranh quan trọng của doanh nghiệp.
Vì vậy, nếu nắm bắt được những nhân tố tác động đến sự hài lòng của
khách hàng đối với chất lượng dịch vụ tại Bưu điện tỉnh, thì các Bưu điện
tỉnh sẽ dễ dàng hơn trong việc cải tiến sự hài lòng của khách hàng để ngày
càng đáp ứng được nhu cầu của khách hàng.
5.2 Hàm ý quản trị
Dựa trên kết quả nghiên cứu về tác động của chất lượng dịch vụ chuyển
tiền, thu hộ, chi hộ đến sự hài lòng của khách hàng tại Bưu điện AG, tác giả
đưa ra một số hàm ý quản trị khả thi đến lãnh đạo Bưu điện AG. Giúp Bưu
điện AG thấy được thực trạng tác động của chất lượng dịch vụ chuyển tiền,
thu hộ, chi hộ đến sự hài lòng của khách hàng tại Bưu điện tỉnh An Giang,
nhằm thực hiện giải pháp cải tiến sự hài lòng của khách hàng.
- Mục đích là cải tiến sự hài lòng của khách hàng, do đó Bưu điện AG
cần tập trung vào những nhân tố tác động tích cực đến sự hài lòng của
khách hàng. Kết quả nghiên cứu cho thấy có 6 nhân tố tác động chính đến
sự hài lòng của khách hàng là: (1) Giá trị cảm nhận có tác động lớn nhất
đến sự hài lòng của khách hàng có hệ số là 0,429; kế đến là (2) Cung cách
phục vụ có hệ số là 0,370; (3) Sự đồng cảm có hệ số là 0,313; (4) Phương
tiện hữu hình có hệ số là 0,291; (5) Hình ảnh doanh nghiệp có hệ số là
0,273; (6) Sự tin cậy có tác động nhỏ nhất đến sự hài lòng của khách hàng
có hệ số là 0,223. Do đó tác giả đưa ra một số hàm ý quản trị như sau:
81
5.2.1 Về “Giá trị cảm nhận”
- Giá trị cảm nhận là nhân tố tác động mạnh nhất đến sự hài lòng của
khách hàng, để khách hàng hài lòng hơn về giá trị cảm nhận, Bưu điện AG
cần nghiên cứu mức cước và giá cước dịch vụ của doanh nghiệp khác cung
cấp cùng loại dịch vụ từ đó xây dựng chính sách giá cước hợp lý hơn.
- Xây dựng chính sách chăm sóc khách hàng như chiết khấu, tặng quà
vào những ngày kỷ niệm của cá nhân hoặc tổ chức cho khách hàng thường
xuyên, khách hàng phát sinh doanh thu cao. Để khách hàng cảm nhận được
lợi ích phù hợp khi đánh đổi chi phí cho dịch vụ.
- Đặc biệt cần xây dựng các chương trình khuyến mại vào các mùa vụ
của dịch vụ.
5.2.2 Về “Cung cách phục vụ”
- Cung cách phục vụ là nhân tố cũng tác động rất mạnh đến sự hài lòng
của khách hàng, để khách hàng hài lòng hơn về Cung cách phục vụ. Bưu
điện AG cần bố trí thêm nhân viên phục vụ ở các quầy chuyển tiền, thu hộ,
chi hộ vào các thời điểm sản lượng giao dịch cao để phục vụ nhanh chóng
cho khách hàng, bố trí quầy giao dịch ưu tiên phục vụ khách hàng lớn. Khi
khách hàng cần sự hỗ trợ vào lúc giao dịch viên bận giao dịch với nhiều
khách hàng, thì trưởng ca hoặc tổ trưởng giao dịch có nhiệm vụ hỗ trợ
khách hàng. Khi khách hàng có nhu cầu thì bộ phận giao dịch cần tìm hiểu
và suy nghĩ cách để đáp ứng nhu cầu một cách tốt nhất cho khách hàng.
Nếu trong khả năng quyền hạn không cho phép thì báo cáo cấp trên và phối
hợp với các Bưu điện tỉnh có liên quan để tìm cách đáp ứng nhu cầu của
khách hàng. Các giao dịch viên phải xem việc hỗ trợ và đáp ứng nhu cầu
của khách hàng là một thói quen hàng ngày, là niềm vinh dự khi thực hiện
điều này với khách hàng. Bưu điện AG cần có quy định chấm điểm và biện
pháp giám sát về cung cách phục vụ giao dịch viên để rèn luyện cách phục
vụ khách hàng ngày càng tốt hơn.
- Cách thức tác nghiệp với trang thiết bị hoặc giao tiếp với khách hàng
khi cung cấp dịch vụ một cách chuyên nghiệp làm cho khách hàng cảm
thấy tin tưởng tuyệt đối. Để có được điều này Bưu điện cần làm tốt khâu bố
trí nhân sự phù hợp với công việc, rà soát và xây dựng kế hoạch đào tạo
nghiệp vụ cho nhân viên mới và đào tạo lại định kỳ hàng năm, đào tạo kỹ
năng giao tiếp với khách hàng. Bưu điện truyền thông đến tất cả nhân viên
phải tuyệt đối bảo mật thông tin giao dịch của khách hàng, khi giao dịch
82
cần giao các chứng từ nộp tiền, nhận tiền cho khách hàng có chữ ký của
giao dịch viên, khách hàng và người kiểm soát để tạo sự an tâm cho khách
hàng.
- Hàng năm tổ chức kiểm tra kiến thức chuyên môn nghiệp vụ cho đội
ngũ giao dịch viên để họ có đủ kiến thức chuyên môn tư vấn cho khách
hàng. Tổ chức đào tạo và kiểm tra chấm điểm kỹ năng giao tiếp cho đội
ngũ giao dịch viên để nâng cao kỹ năng giao tiếp. Cần truyền thông đến
mọi người trong Bưu điện hàng tuần về việc thái độ phục vụ khách hàng để
mọi người từng bước tạo thành thói quen lịch sự, nhã nhặn khi tiếp xúc với
khách hàng.
5.2.3 Về “Sự đồng cảm”
- Cần quan tâm đến từng khách hàng, lắng nghe nhu cầu của khách hàng
và tìm cách đáp ứng nhu cầu đặc biệt của khách hàng bằng cách sau: Bưu
điện AG cần thực hiện giải pháp đổi mới phong cách của giao dịch viên,
khi khách hàng đến giao dịch ở quầy nào thì giao dịch viên phải thực hiện
công việc đầu tiên là chào khách hàng để họ thấy có sự quan tâm. Các điểm
giao dịch trung tâm huyện/thị/thành cần có một nhân viên thực hiện việc
chào đón khách hàng, lắng nghe nhu cầu và hỗ trợ khách hàng.
- Nhu cầu đặc biệt của khách hàng có thể là nhu cầu tiềm năng của nhiều
khách hàng khác có cùng đặc điểm, nên Bưu điện AG cần xem xét nhu cầu
đặc biệt của khách hàng để cải tiến quy trình cung cấp dịch vụ hoặc thiết kế
một sản phẩm dịch vụ mới đáp ứng nhu cầu đặc biệt của khách hàng.
- Đội ngũ phụ trách kinh doanh và tiếp cận thị trường cần thu thập các
nhu cầu của khách hàng, thiết kế sản phẩm phù hợp với xu hướng nhu cầu
dịch vụ hiện tại.
5.2.4 Về “Phƣơng tiện hữu hình”
- Điều cần thực hiện ngay là thực hiện công tác sàng lọc các trang thiết
bị không còn sử dụng di chuyển khỏi điểm giao dịch. Sắp xếp các trang
thiết bị đang sử dụng theo thứ tự quy trình cung cấp dịch vụ thuận tiện cho
khách hàng và tác nghiệp của giao dịch viên; quy hoạch lại các quầy cung
cấp dịch vụ thuận lợi cho khách hàng và an toàn tiền mặt, dán nhãn trên các
vị trí đặt trang thiết bị để dễ dàng nhận diện khi cần. Vệ sinh sạch sẽ khu
vực làm việc và các các trang thiết bị. Luôn kiểm tra và duy trì việc sàng
lọc, sắp xếp, sạch sẽ tại điểm giao dịch. Cuối cùng là tạo cho tất cả giao
dịch viên có nề nếp, tác phong gọn gàng, sạch sẽ.
83
- Trang bị lại quầy giao dịch theo nhận diện thương hiệu chung của Bưu
điện Việt Nam, giao dịch viên tuân thủ đồng phục và bảng tên khi vào ca
làm việc.
- Thay thế các trang thiết bị như: máy vi tính, máy in, đầu đọc mã vạch,
cân thư hoặc hàng hóa, không còn đáp ứng nhu cầu về tốc độ xử lý và
độ chính xác.
5.2.5 Về “Hình ảnh doanh nghiệp”
- Bưu điện vốn là thương hiệu nổi tiếng, nhưng khi được tách ra khỏi
Tập đoàn Bưu chính Viễn thông cơ sở hạ tầng xuống cấp. Do đó, Bưu điện
AG cần khang trang lại hệ thống điểm giao dịch từ cấp 1, cấp 2, cấp 3 và
Bưu điện văn hóa xã đã xuống cấp.
- Triển khai thực hiện nhận diện thương hiệu Bưu điện Việt Nam: Bảng
hiệu, thùng thư, phương tiện vận chuyển, quầy giao dịch, đồng phục, phong
bì, hộp gói hàng hóa, vật phẩm quảng cáo, quà tặng,
5.2.6 Về “Sự tin cậy”
- Điều chuyển dòng tiền nội tỉnh phù hợp, không để xảy ra hiện tượng
thiếu tiền chi trả cho khách hàng cục bộ tại một vài điểm giao dịch, không
để khách hàng phải chờ nhận tiền.
- Không để xảy ra sai sót, tại khâu nhận tiền gửi phải tư vấn cho khách
hàng và nhập thông tin vào máy tính chính xác thông tin người gửi, người
nhận. Nếu sai thông tin người nhận không nhận được tiền, phải liên hệ với
người gửi kiểm tra thông tin và điều chỉnh thông tin chính xác, gây mất
thời gian cho người gửi và người nhận. Cần điều chỉnh quy trình nghiệp vụ
rút ngắn thời gian trả tiền cho người nhận kể từ khi người gửi đã gửi tiền.
- Rút ngắn thời gian giải quyết khiếu nại của khách hàng trong quá trình
cung cấp dịch vụ hoặc sau khi cung cấp dịch vụ. Người giải quyết khiếu nại
cho khách hàng phải là người có trách nhiệm tại điểm giao dịch để khách
hàng thấy được tôn trọng, cam kết thời gian trả lời khiếu nại cho khách
hàng.
5.2.7 Các thành phần cần tập trung nguồn lực để cải tiến
- Mặc dù hàm ý quản trị bao gồm 6 thành phần tác động đến sự hài lòng
của khách hàng, nhưng trong điều kiện nguồn lực có hạn nên chỉ tập trung
vào những thành phần có ảnh hưởng mạnh đến sự hài lòng của khách hàng.
84
- Do đó, Bưu điện AG cần tập trung nguồn lực vào để cải tiến các thành
phần Giá trị cảm nhận, Cung cách phục vụ, Sự đồng cảm và Phương tiện
hữu hình nhằm nâng cao sự hài lòng cho khách hàng.
- Bưu điện tỉnh An Giang cần có hoạt động chăm sóc các khách hàng sử
dụng dịch vụ có tần suất từ hai lần/tháng trở lên, thông qua hình thức cấp
thẻ khách hàng thân thiết để giảm giá dịch vụ, ưu tiên được phục vụ, tặng
quà nhân ngày sinh nhật.
5.3 Hạn chế và hƣớng nghiên cứu tiếp theo
- Như bất kỳ một nghiên cứu khác, nghiên cứu này cũng có những hạn
chế. Thứ nhất là nghiên cứu này chỉ thực hiện tại các điểm giao dịch trung
tâm huyện/thị/thành của Bưu điện AG. Khả năng ứng dụng của nghiên cứu
sẽ tốt hơn nếu được nghiên cứu tại một số tỉnh khác tại Việt Nam. Đây là
một hướng cho các nghiên cứu tiếp theo. Thứ hai, vì mục tiêu chính là
nghiên cứu tác động của chất lượng dịch vụ chuyển tiền, thu hộ, chi hộ đến
sự hài lòng của khách hàng tại Bưu điện AG. Mô hình chỉ xem xét đến các
thành phần Giá trị cảm nhận, Cung cách phục vụ, Sự đồng cảm, Phương
tiện hữu hình, Hình ảnh doanh nghiệp và Sự tin cậy ảnh hưởng đến một
tiêu chí kết quả là sự hài lòng của khách hàng. Có thể có các thành phần
khác nữa góp phần vào việc giải thích cho sự hài lòng của khách hàng như
khuyến mãi, quảng cáo, chính sách cung cấp dịch vụ,. Vấn đề này đưa ra
thêm một hướng cho các nghiên cứu tiếp theo.
85
TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] Phan Chí Anh (2013), Nghiên cứu các mô hình đánh giá chất lượng
dịch vụ, Tạp chí khoa học, Trường Đại học Quốc gia Hà Nội, số 29: tr.11-
22.
[2] Phan Chí Anh (2015), Chất lượng dịch vụ tại các doanh nghiệp Việt
Nam, Nhà xuất bản Đại học quốc gia Hà Nội, Thành phố Hà Nội.
[3] Trần Hữu Ái (2012), Ảnh hưởng của chất lượng dịch vụ đến sự hài lòng
và lòng trung thành của khách hàng sử dụng dịch vụ ADSL, Luận văn Thạc
sĩ, Trường Đại học Tôn Đức Thắng.
[4] Đỗ Tiến Hòa (2007), Nghiên cứu sự hài lòng của khách hàng doanh
nghiệp đối với sản phẩm, dịch vụ ngân hàng HSBC, CN TPHCM, Luận văn
Thạc sĩ, Trường Đại học Kinh tế Thành Phố Hồ Chí Minh.
[5] Đỗ Mạnh Hoàng (2014), Nghiên cứu sự hài lòng của khách hàng về
dịch vụ chuyển phát nhanh của Bưu điện Thành phố Buôn Ma Thuột, Luận
văn Thạc sĩ, Trường Đại học Đà Nẵng.
[6] Lê Thị Thu Hồng, Nguyễn Minh Tân, Đỗ Hữu Nghị, Lê Văn Thứ và
Tăng Thị Ngân (2014), Đánh giá sự hài lòng của khách hàng đối với chất
lượng dịch vụ thẻ thanh toán của VietinBank - Chi nhánh Cần Thơ, Tạp chí
khoa học, Trường Đại học Cần Thơ, số 1: tr.70-77.
[7] Đinh Thị Lan Hương (2012), Nghiên cứu sự hài lòng của khách hàng
sử dụng dịch vụ Bưu chính tại Bưu điện Thành phố Đà Nẵng, Luận văn
Thạc sĩ, Trường Đại học Đà Nẵng.
[8] Lê Nguyễn Đoan Khôi, Nguyễn Việt Thúy và Đỗ Hữu Nghị (2014), Mô
hình mối quan hệ giữa chất lượng dịch vụ và sự hài lòng của bệnh nhân đối
với dịch vụ y tế của các bệnh viện tuyến quận huyện tại Thành phố Cần
Thơ, Tạp chí khoa học, Trường Đại học Cần Thơ, số 1: tr.85-92.
[9] Lê Thị Kim Ngân và Lê Thị Thu Trang (2014), Đánh giá mức độ hài
lòng của bệnh nhân điều trị nội trú về chất lượng dịch vụ tại bệnh viện đa
khoa trung ương Cần Thơ, Tạp chí khoa học, Trường Đại học Cần Thơ, số
1: tr.46-54.
[10] Nguyễn Đình Thọ (2013), Phương pháp nghiên cứu khoa học trong
kinh doanh, Nhà xuất bản Lao động xã hội, Thành phố Hồ Chí Minh.
[11] Nguyễn Đình Thọ và Nguyễn Thị Mai Trang (2011), Nghiên cứu khoa
học marketing ứng dụng mô hình cấu trúc tuyến tính SEM, Xuất bản lần 2,
Nhà xuất bản Lao Động, Thành phố Hồ Chí Minh.
[12] Nguyễn Trọng Trí (2013), Các yếu tố ảnh hưởng đến giá trị cảm nhận
của khách hàng sử dụng dịch vụ thông tin di động của công ty dịch vụ viễn
thông Vinaphone, Luận văn Thạc sĩ, Trường Đại học Kinh tế Thành phố
Hồ Chí Minh.
86
PHỤ LỤC 1
PHIẾU KHẢO SÁT SỰ HÀI LÕNG CỦA KHÁCH HÀNG
Xin chào quý Khách!
Rất cảm ơn quý khách đã sử dụng dịch vụ của Bưu điện trong suốt
thời gian qua. Với mong muốn đem đến cho quý khách sự hài lòng cao
nhất.
Tôi tên là Huỳnh Châu Khánh, học viên lớp Cao học Quản trị kinh
doanh - Trường Đại học Tây Đô. Tôi đang thực hiện đề tài nghiên cứu về
“Tác động của chất lượng dịch vụ chuyển tiền, thu hộ, chi hộ đến sự hài
lòng của khách hàng tại Bưu điện tỉnh An Giang”. Xin quý khách dành
chút thời gian quý báo đáp lời giúp Tôi bảng câu hỏi, nhằm góp phần cải
tiến chất lượng dịch vụ đem đến quý khách sự hài lòng ngày càng cao hơn.
Tất cả thông tin quý khách cung cấp trong bảng câu hỏi, Tôi chỉ sử
dụng cho mục đích nghiên cứu của đề tài, không sử dụng cho mục đích
khác.
Xin trân trọng cám ơn sự giúp đỡ của quý khách!
PHẦN A THÔNG TIN SỬ DỤNG DỊCH VỤ
Anh/Chị vui lòng khoanh tròn vào các con số thích hợp ở các câu hỏi
dưới đây:
1. Anh/Chị đã từng sử dụng một trong các dịch vụ chuyển tiền, thu hộ, chi
hộ tại Bưu điện tỉnh An Giang ?
Chưa 1
Có 2
(Nếu chọn số 1thì kết thúc)
2. Anh/Chị đã sử dụng dịch vụ của Bưu điện được bao lâu ?
Dưới 1 năm Từ 1 đến 2 năm Từ 3 đến 4 năm Từ 5 đến 6 năm Trên 6 năm
1 2 3 4 5
3. Trung bình Anh/Chị sử dụng dịch vụ chuyển tiền, thu hộ, chi hộ mấy
lần/tháng ?
1 lần/tháng 2 lần/tháng 3 lần/tháng 4 lần/tháng 5 lần/tháng
1 2 3 4 5
87
PHẦN B Ý KIẾN KHÁCH HÀNG SỬ DỤNG DỊCH VỤ
Xin vui lòng cho biết đánh giá của Anh/Chị khi sử dụng dịch vụ tại
Bưu điện tỉnh An Giang bằng cách khoanh tròn vào một trong các con số
từ 1 đến 5 mà theo Anh/Chị là thích hợp nhất. Theo quy ước số càng lớn là
sự đồng ý càng cao, cụ thể như sau:
Hoàn toàn không
đồng ý
Không
đồng ý
Bình thƣờng Đồng ý Hoàn toàn
đồng ý
1 2 3 4 5
STT CÁC PHÁT BIỂU
Xin vui lòng cho biết ý kiến đánh giá của
Anh/Chị về các phát biểu dưới đây bằng cách
khoanh tròn vào số thích hợp
H
o
à
n
t
o
à
n
k
h
ô
n
g
đ
ồ
n
g
ý
K
h
ô
n
g
đ
ồ
n
g
ý
B
ìn
h
t
h
ƣ
ờ
n
g
Đ
ồ
n
g
ý
H
o
à
n
t
o
à
n
đ
ồ
n
g
ý
SỰ TIN CẬY
1 Bưu điện luôn thực hiện những gì đã cam kết 1 2 3 4 5
2 Những thắc mắc hay khiếu nại đều được giải
quyết thỏa đáng
1 2 3 4 5
3 A/C hài lòng khi sử dụng dịch vụ lần đầu tiên 1 2 3 4 5
4 Thời gian cung cấp dịch vụ đúng như đã cam kết 1 2 3 4 5
5 GDV không để xảy ra sai sót khi cung cấp dịch
vụ
1 2 3 4 5
SỰ ĐÁP ỨNG
6 GDV viên phục vụ nhanh chóng 1 2 3 4 5
7 GDV luôn luôn sẵn sàng giúp đỡ 1 2 3 4 5
8 GDV luôn tìm cách đáp ứng nhu cầu 1 2 3 4 5
NĂNG LỰC PHỤC VỤ
9 Hành vi của GDV tạo sự tin tưởng tuyệt đối 1 2 3 4 5
10 A/C cảm thấy an toàn khi sử dụng dịch vụ tại
bưu điện
1 2 3 4 5
11 GDV luôn tỏ ra lịch sự, nhã nhặn 1 2 3 4 5
12 GDV có kiến thức để trả lời các câu hỏi 1 2 3 4 5
13 Bưu điện có rất nhiều điểm phục vụ 1 2 3 4 5
14 Bưu điện bố trí thời gian làm việc thuận tiện 1 2 3 4 5
88
SỰ ĐỒNG CẢM
15 GDV luôn hướng dẫn chọn dịch vụ phù hợp 1 2 3 4 5
16 GDV tạo mọi điều điện thuận lợi cho nhu cầu
A/C
1 2 3 4 5
17 GDV lắng nghe đến nhu cầu đặc biệt 1 2 3 4 5
18 GDV tìm cách phục vụ những nhu cầu đặc biệt
của A/C
1 2 3 4 5
PHƢƠNG TIỆN HỮU HÌNH
19 Bưu điện có các trang thiết bị hiện đại 1 2 3 4 5
20 Điểm giao dịch bưu điện sạch sẽ, gọn gàng 1 2 3 4 5
21 GDV có trang phục gọn gàng, lịch sự 1 2 3 4 5
22 Ấn phẩm, chứng từ giao dịch rõ ràng 1 2 3 4 5
23 Bưu điện có vị trí thuận lợi khi đến giao dịch 1 2 3 4 5
HÌNH ẢNH DOANH NGHIỆP
24 Bưu điện là thương hiệu nổi tiếng 1 2 3 4 5
25 Bưu điện có được nhiều người biết đến 1 2 3 4 5
26 Bưu điện là doanh nghiệp đáng tin cậy 1 2 3 4 5
27 Điểm giao dịch của Bưu điện có dễ nhận biết 1 2 3 4 5
GIÁ TRỊ CẢM NHẬN
28 Mức giá cước dịch vụ hợp lý 1 2 3 4 5
29 Giá cước dịch vụ phù hợp 1 2 3 4 5
30 Cách tính cước rõ ràng, dễ hiểu 1 2 3 4 5
31 Giá cước cạnh tranh với doanh nghiệp khác 1 2 3 4 5
SỰ HÀI LÕNG
32 A/C hài lòng với chất lượng dịch vụ của bưu
điện ?
1 2 3 4 5
33 A/C hài lòng với cách phục vụ của giao dịch
viên ?
1 2 3 4 5
34 A/C hài lòng với quy trình cung cấp dịch vụ của
bưu điện ?
1 2 3 4 5
35 Bưu điện đáp ứng được nhu cầu của A/C ? 1 2 3 4 5
36 A/C tiếp tục sử dụng dịch vụ của bưu điện ? 1 2 3 4 5
89
PHẦN C THÔNG TIN CÁ NHÂN KHÁCH HÀNG
Xin Anh/Chị vui lòng cho biết một số thông tin cá nhân sau đây (phần này
nhằm mục đích phân loại dữ liệu), bằng cách khoanh tròn vào một trong
các con số thích hợp.
Họ và tên: ........................
Địa chỉ: ............................
Số điện thoại (nếu có): ......
1 Giới tính 1.Nam 2.Nữ
2 Độ tuổi của Anh/chị
1. 18-25 2. 26-35 3. 36-45
4. 46-55 5. Trên 55
3 Học vấn
1. Phổ thông 2. Trung cấp 3. Cao đẳng
4. Đại học 5. Sau Đại học
4
Nghề nghiệp của
Anh/Chị
1. HSSV 2. Công nhân 3. CB-CNV
4. Kinh doanh 5. Nội trợ
5
Thu nhập trung bình
hàng tháng của
Anh/Chị (triệu đồng)
1. Dưới 2 triệu 2. 2-4 triệu 3. 5-7 triệu
4. 8-10 triệu 5. Trên 10 triệu
90
PHỤ LỤC 2
THỐNG KÊ MÔ TẢ DỮ LIỆU
1 Giới tính
Giới tính
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Nam 299 46,6 46,6 46,6
Nữ 343 53,4 53,4 100,0
Total 642 100,0 100,0
2 Độ tuổi
Độ tuổi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Độ tuổi 18-25 117 18,2 18,2 18,2
Độ tuổi 26-35 255 39,7 39,7 57,9
Độ tuổi 36-45 141 22,0 22,0 79,9
Độ tuổi 46-55 66 10,3 10,3 90,2
Độ tuổi trên 55 63 9,8 9,8 100,0
Total 642 100,0 100,0
3 Trình độ học vấn
Học vấn
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Phổ thông 320 49,8 49,8 49,8
Trung cấp 118 18,4 18,4 68,2
Cao đẳng 68 10,6 10,6 78,8
Đại học 124 19,3 19,3 98,1
Sau đại học 12 1,9 1,9 100,0
Total 642 100,0 100,0
4 Nghề nghiệp
Nghề nghiệp
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Học sinh - Sinh viên 42 6,5 6,5 6,5
Công nhân 163 25,4 25,4 31,9
Cán bộ công nhân viên 168 26,2 26,2 58,1
Kinh doanh 157 24,5 24,5 82,6
Nội trợ 112 17,4 17,4 100,0
Total 642 100,0 100,0
91
5 Thu nhập trung bình/tháng
Thu nhập
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Dưới 2 triệu 89 13,9 13,9 13,9
Từ 2-4 triệu 289 45,0 45,0 58,9
Từ 5-7 triệu 181 28,2 28,2 87,1
Từ 8-10 triệu 51 7,9 7,9 95,0
Trên 10 triệu 32 5,0 5,0 100,0
Total 642 100,0 100,0
6 Thời gian sử dụng dịch vụ
Số năm sử dụng dịch vụ
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Dưới 1 năm 113 17,6 17,6 17,6
Từ 1-2 năm 186 29,0 29,0 46,6
Từ 3-4 năm 165 25,7 25,7 72,3
Từ 5-6 năm 105 16,4 16,4 88,6
Trên 6 năm 73 11,4 11,4 100,0
Total 642 100,0 100,0
7 Tần suất trung bình/tháng sử dụng dịch vụ chuyển tiền, thu hộ, chi
hộ
Lần trong tháng
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
1 lần/tháng 230 35,8 35,8 35,8
2 lần/tháng 134 20,9 20,9 56,7
3 lần/tháng 125 19,5 19,5 76,2
4 lần/tháng 65 10,1 10,1 86,3
5 lần/tháng 88 13,7 13,7 100,0
Total 642 100,0 100,0
92
PHỤ LỤC 3
CRONBACH’S ALPHA
1 Thành phần Sự tin cậy
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
,887 5
Item-Total Statistics
Scale
Mean if
Item
Deleted
Scale
Variance if
Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item
Deleted
Q1.1 Bưu điện luôn thực hiện những gì đã cam kết 16,98 5,039 ,736 ,861
Q1.2 Những thắc mắc hay khiếu nại điều được giải quyết
thỏa đáng
16,98 5,181 ,722 ,864
Q1.3 A/C hài lòng khi sử dụng dịch vụ lần đầu tiên 16,93 5,237 ,716 ,865
Q1.4 Thời gian cung cấp dịch vụ như đã cam kết 16,95 5,250 ,735 ,861
Q1.5 GDV không để xảy ra sai sót khi cung cấp dịch vụ 16,98 5,182 ,724 ,863
2 Thành phần Sự đáp ứng
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
,853 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
Q2.1 GDV phục vụ nhanh chóng 8,66 1,667 ,673 ,842
Q2.2 GDV luôn luôn sẵn sàng giúp đỡ 8,62 1,507 ,762 ,759
Q2.3 GDV luôn tìm cách đáp ứng nhu cầu 8,67 1,523 ,740 ,780
3 Thành phần Năng lực phục vụ
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
,841 6
93
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
Q3.1 Hành vi GDV tạo sự tin tưởng tuyệt đối 21,57 6,162 ,740 ,791
Q3.2 A/C cảm thấy an toàn khi sử dụng dịch vụ 21,52 6,287 ,710 ,797
Q3.3 GDV luôn tỏ ra lịch sự, nhã nhặn 21,58 6,257 ,657 ,807
Q3.4 GDV có kiến thức để trả lời các câu hỏi 21,58 6,170 ,706 ,797
Q3.5 Bưu điện có rất nhiều điểm phục vụ 21,62 6,965 ,435 ,851
Q3.6 Bưu điện bố trí thời gian làm việc thuận tiện 21,58 6,921 ,483 ,840
4 Năng lực phục vụ (bỏ biến NL5)
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
,851 5
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
Q3.1 Hành vi GDV tạo sự tin tưởng tuyệt đối 17,30 4,395 ,773 ,790
Q3.2 A/C cảm thấy an toàn khi sử dụng dịch vụ 17,26 4,522 ,734 ,801
Q3.3 GDV luôn tỏ ra lịch sự, nhã nhặn 17,31 4,402 ,716 ,805
Q3.4 GDV có kiến thức để trả lời các câu hỏi 17,31 4,380 ,746 ,796
Q3.6 Bưu điện bố trí thời gian làm việc thuận tiện 17,32 5,421 ,366 ,891
5 Năng lực phục vụ (bỏ biến NL6)
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
,891 4
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
Q3.1 Hành vi GDV tạo sự tin tưởng tuyệt đối 12,99 3,123 ,800 ,846
Q3.2 A/C cảm thấy an toàn khi sử dụng dịch vụ 12,95 3,275 ,736 ,870
Q3.3 GDV luôn tỏ ra lịch sự, nhã nhặn 13,00 3,151 ,727 ,874
Q3.4 GDV có kiến thức để trả lời các câu hỏi 13,00 3,089 ,783 ,852
94
6 Thành phần Sự đồng cảm
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
,879 4
Item-Total Statistics
Scale
Mean if
Item
Deleted
Scale
Variance if
Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item
Deleted
Q4.1 GDV luôn hướng dẫn chọn dịch vụ phù hợp 12,69 3,267 ,713 ,855
Q4.2 GDV tạo mọi điều kiện thuận lợi cho nhu cầu A/C 12,67 3,085 ,754 ,838
Q4.3 GDV lắng nghe đến nhu cầu đặc biệt 12,74 3,074 ,771 ,832
Q4.4 GDV tìm cách phục vụ những nhu cầu đặt biệt của
A/C
12,77 2,989 ,720 ,853
7 Thành phần Phƣơng tiện hữu hình
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
,872 5
Item-Total Statistics
Scale
Mean if
Item
Deleted
Scale
Variance if
Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
Q5.1 Bưu điện có các trang thiết bị hiện đại 17,19 4,998 ,620 ,869
Q5.2 Điểm giao dịch bưu điện sạch sẽ, gọn gàng 17,04 4,978 ,733 ,836
Q5.3 GDV có trang phục gọn gàng, lịch sự 16,90 5,195 ,733 ,837
Q5.4 Ấn phẩm, chứng từ giao dịch rõ ràng 16,97 5,225 ,739 ,836
Q5.5 Bưu điện có vị trí thuận lợi khi đến giao dịch 16,93 5,399 ,693 ,847
8 Thành phần Hình ảnh doanh nghiệp
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
,860 4
95
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
Q6.1 Bưu điện là thương hiệu nổi tiếng 12,96 2,516 ,693 ,827
Q6.2 Bưu điện có được nhiều người biết đến 12,95 2,542 ,737 ,808
Q6.3 Bưu điện là doanh nghiệp đáng tin cậy 12,98 2,661 ,658 ,840
Q6.4 Điểm giao dịch của bưu điện dễ nhận biết 12,97 2,547 ,734 ,809
9 Thành phần Giá trị cảm nhận
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
,913 4
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
Q7.1 Mức giá cước dịch vụ hợp lý 12,36 3,516 ,827 ,878
Q7.2 Giá cước dịch vụ phù hợp 12,35 3,554 ,826 ,879
Q7.3 Cách tính cước rõ ràng, dễ hiểu 12,28 3,607 ,775 ,896
Q7.4 Giá cước cạnh tranh với doanh nghiệp khác 12,36 3,572 ,778 ,895
10 Thành phần Sự hài lòng
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
,902 5
Item-Total Statistics
Scale
Mean if
Item
Deleted
Scale
Variance if
Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach
's Alpha
if Item
Deleted
Q8.1 A/C hài lòng với chất lượng dịch vụ của bưu điện 17,26 4,616 ,716 ,889
Q8.2 A/C hài lòng với cách phục vụ của giao dịch viên 17,27 4,486 ,763 ,879
Q8.3 A/C hài lòng với quy trình cung cấp dịch vụ của bưu điện 17,29 4,518 ,782 ,874
Q8.4 Bưu điện đáp ứng được nhu cầu của A/C 17,29 4,479 ,772 ,876
Q8.5 A/C tiếp tục sử dụng dịch vụ của bưu điện 17,26 4,532 ,743 ,883
96
PHỤ LỤC 4
PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHÁM PHÁ (EFA)
1 Phân tích nhân tố các biến quan sát
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,932
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 13153,539
df 406
Sig. ,000
Communalities
Initial Extraction
Q1.1 Bưu điện luôn thực hiện những gì đã cam kết 1,000 ,706
Q1.2 Những thắc mắc hay khiếu nại điều được giải quyết thỏa đáng 1,000 ,690
Q1.3 A/C hài lòng khi sử dụng dịch vụ lần đầu tiên 1,000 ,671
Q1.4 Thời gian cung cấp dịch vụ như đã cam kết 1,000 ,707
Q1.5 GDV không để xảy ra sai sót khi cung cấp dịch vụ 1,000 ,703
Q2.1 GDV phục vụ nhanh chóng 1,000 ,592
Q2.2 GDV luôn luôn sẵn sàng giúp đỡ 1,000 ,664
Q2.3 GDV luôn tìm cách đáp ứng nhu cầu 1,000 ,680
Q3.1 Hành vi GDV tạo sự tin tưởng tuyệt đối 1,000 ,678
Q3.2 A/C cảm thấy an toàn khi sử dụng dịch vụ 1,000 ,630
Q3.3 GDV luôn tỏ ra lịch sự, nhã nhặn 1,000 ,700
Q3.4 GDV có kiến thức để trả lời các câu hỏi 1,000 ,700
Q4.1 GDV luôn hướng dẫn chọn dịch vụ phù hợp 1,000 ,701
Q4.2 GDV tạo mọi điều kiện thuận lợi cho nhu cầu A/C 1,000 ,753
Q4.3 GDV lắng nghe đến nhu cầu đặc biệt 1,000 ,769
Q4.4 GDV tìm cách phục vụ những nhu cầu đặt biệt của A/C 1,000 ,707
Q5.1 Bưu điện có các trang thiết bị hiện đại 1,000 ,617
Q5.2 Điểm giao dịch bưu điện sạch sẽ, gọn gàng 1,000 ,739
Q5.3 GDV có trang phục gọn gàng, lịch sự 1,000 ,716
Q5.4 Ấn phẩm, chứng từ giao dịch rõ ràng 1,000 ,704
Q5.5 Bưu điện có vị trí thuận lợi khi đến giao dịch 1,000 ,646
Q6.1 Bưu điện là thương hiệu nổi tiếng 1,000 ,732
Q6.2 Bưu điện có được nhiều người biết đến 1,000 ,766
Q6.3 Bưu điện là doanh nghiệp đáng tin cậy 1,000 ,628
Q6.4 Điểm giao dịch của bưu điện dễ nhận biết 1,000 ,737
Q7.1 Mức giá cước dịch vụ hợp lý 1,000 ,822
Q7.2 Giá cước dịch vụ phù hợp 1,000 ,822
Q7.3 Cách tính cước rõ ràng, dễ hiểu 1,000 ,752
Q7.4 Giá cước cạnh tranh với doanh nghiệp khác 1,000 ,763
Extraction Method: Principal Component Analysis.
97
Total Variance Explained
C
o
m
p
o
n
en
t Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation Sums of Squared
Loadings
Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of
Variance
Cumulative
%
1 12,648 43,615 43,615 12,648 43,615 43,615 4,531 15,624 15,624
2 2,392 8,248 51,863 2,392 8,248 51,863 3,558 12,269 27,892
3 1,679 5,789 57,652 1,679 5,789 57,652 3,271 11,280 39,172
4 1,360 4,689 62,341 1,360 4,689 62,341 3,268 11,269 50,441
5 1,237 4,265 66,606 1,237 4,265 66,606 2,958 10,199 60,639
6 1,181 4,071 70,677 1,181 4,071 70,677 2,911 10,038 70,677
7 ,795 2,740 73,417
8 ,745 2,569 75,986
9 ,605 2,086 78,072
10 ,552 1,904 79,976
11 ,531 1,832 81,807
12 ,508 1,751 83,558
13 ,457 1,576 85,134
14 ,409 1,409 86,543
15 ,388 1,336 87,880
16 ,366 1,263 89,143
17 ,359 1,238 90,381
18 ,321 1,106 91,486
19 ,318 1,097 92,584
20 ,272 ,939 93,522
21 ,260 ,897 94,420
22 ,252 ,870 95,290
23 ,249 ,857 96,147
24 ,233 ,802 96,949
25 ,216 ,745 97,694
26 ,195 ,671 98,365
27 ,187 ,646 99,011
28 ,153 ,528 99,539
29 ,134 ,461 100,000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotated Component Matrix
a
Component
1 2 3 4 5 6
Q3.3 GDV luôn tỏ ra lịch sự, nhã nhặn ,742 ,164 ,179 ,187 ,228
Q2.2 GDV luôn luôn sẵn sàng giúp đỡ ,739 ,245 ,157 ,112 ,139
98
Q2.3 GDV luôn tìm cách đáp ứng nhu cầu ,718 ,264 ,141 ,214 ,148
Q3.4 GDV có kiến thức để trả lời các câu hỏi ,716 ,178 ,239 ,127 ,259 ,122
Q3.1 Hành vi GDV tạo sự tin tưởng tuyệt đối ,694 ,267 ,200 ,175 ,182 ,147
Q2.1 GDV phục vụ nhanh chóng ,682 ,245 ,111 ,157 ,118 ,126
Q3.2 A/C cảm thấy an toàn khi sử dụng dịch vụ ,641 ,270 ,233 ,195 ,166 ,166
Q1.5 GDV không để xảy ra sai sót khi cung cấp dịch vụ ,209 ,757 ,212 ,104 ,151
Q1.2 Những thắc mắc hay khiếu nại điều được giải quyết thỏa
đáng
,279 ,747 ,104 ,141 ,126
Q1.1 Bưu điện luôn thực hiện những gì đã cam kết ,278 ,746 ,157 ,153 ,147
Q1.4 Thời gian cung cấp dịch vụ như đã cam kết ,254 ,743 ,115 ,223 ,133
Q1.3 A/C hài lòng khi sử dụng dịch vụ lần đầu tiên ,297 ,697 ,135 ,233 ,120 ,102
Q7.1 Mức giá cước dịch vụ hợp lý ,167 ,145 ,825 ,218 ,151 ,150
Q7.2 Giá cước dịch vụ phù hợp ,201 ,117 ,819 ,201 ,165 ,173
Q7.4 Giá cước cạnh tranh với doanh nghiệp khác ,169 ,132 ,780 ,173 ,239 ,143
Q7.3 Cách tính cước rõ ràng, dễ hiểu ,187 ,173 ,746 ,223 ,205 ,198
Q5.2 Điểm giao dịch bưu điện sạch sẽ, gọn gàng ,201 ,110 ,187 ,779 ,189
Q5.3 GDV có trang phục gọn gàng, lịch sự ,263 ,157 ,105 ,703 ,234 ,249
Q5.1 Bưu điện có các trang thiết bị hiện đại ,119 ,131 ,274 ,699 ,144
Q5.4 Ấn phẩm, chứng từ giao dịch rõ ràng ,218 ,208 ,194 ,686 ,245 ,212
Q5.5 Bưu điện có vị trí thuận lợi khi đến giao dịch ,196 ,209 ,167 ,632 ,251 ,270
Q4.3 GDV lắng nghe đến nhu cầu đặc biệt ,243 ,143 ,251 ,160 ,766 ,120
Q4.2 GDV tạo mọi điều kiện thuận lợi cho nhu cầu A/C ,265 ,239 ,190 ,181 ,733 ,140
Q4.1 GDV luôn hướng dẫn chọn dịch vụ phù hợp ,232 ,227 ,187 ,132 ,728 ,117
Q4.4 GDV tìm cách phục vụ những nhu cầu đặt biệt của A/C ,265 ,168 ,172 ,215 ,705 ,191
Q6.2 Bưu điện có được nhiều người biết đến ,137 ,127 ,165 ,156 ,106 ,818
Q6.1 Bưu điện là thương hiệu nổi tiếng ,123 ,133 ,180 ,810
Q6.4 Điểm giao dịch của bưu điện dễ nhận biết ,176 ,140 ,214 ,237 ,199 ,738
Q6.3 Bưu điện là doanh nghiệp đáng tin cậy ,194 ,176 ,312 ,193 ,648
Rotated Component Matrix
a
Component
1 2 3 4 5 6
Q3.3 GDV luôn tỏ ra lịch sự, nhã nhặn ,742
Q2.2 GDV luôn luôn sẵn sàng giúp đỡ ,739
Q2.3 GDV luôn tìm cách đáp ứng nhu cầu ,718
Q3.4 GDV có kiến thức để trả lời các câu hỏi ,716
Q3.1 Hành vi GDV tạo sự tin tưởng tuyệt đối ,694
Q2.1 GDV phục vụ nhanh chóng ,682
Q3.2 A/C cảm thấy an toàn khi sử dụng dịch vụ ,641
Q1.5 GDV không để xảy ra sai sót khi cung cấp dịch vụ ,757
Q1.2 Những thắc mắc hay khiếu nại điều được giải quyết thỏa
đáng
,747
99
Q1.1 Bưu điện luôn thực hiện những gì đã cam kết ,746
Q1.4 Thời gian cung cấp dịch vụ như đã cam kết ,743
Q1.3 A/C hài lòng khi sử dụng dịch vụ lần đầu tiên ,697
Q7.1 Mức giá cước dịch vụ hợp lý ,825
Q7.2 Giá cước dịch vụ phù hợp ,819
Q7.4 Giá cước cạnh tranh với doanh nghiệp khác ,780
Q7.3 Cách tính cước rõ ràng, dễ hiểu ,746
Q5.2 Điểm giao dịch bưu điện sạch sẽ, gọn gàng ,779
Q5.3 GDV có trang phục gọn gàng, lịch sự ,703
Q5.1 Bưu điện có các trang thiết bị hiện đại ,699
Q5.4 Ấn phẩm, chứng từ giao dịch rõ ràng ,686
Q5.5 Bưu điện có vị trí thuận lợi khi đến giao dịch ,632
Q4.3 GDV lắng nghe đến nhu cầu đặc biệt ,766
Q4.2 GDV tạo mọi điều kiện thuận lợi cho nhu cầu A/C ,733
Q4.1 GDV luôn hướng dẫn chọn dịch vụ phù hợp ,728
Q4.4 GDV tìm cách phục vụ những nhu cầu đặt biệt của A/C ,705
Q6.2 Bưu điện có được nhiều người biết đến ,818
Q6.1 Bưu điện là thương hiệu nổi tiếng ,810
Q6.4 Điểm giao dịch của bưu điện dễ nhận biết ,738
Q6.3 Bưu điện là doanh nghiệp đáng tin cậy ,648
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 7 iterations.
2 Phân tích nhân tố Sự hài lòng khách hàng
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,869
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 1938,343
df 10
Sig. ,000
Communalities
Initial Extraction
Q8.1 A/C hài lòng với chất lượng dịch vụ của bưu điện 1,000 ,669
Q8.2 A/C hài lòng với cách phục vụ của giao dịch viên 1,000 ,728
Q8.3 A/C hài lòng với quy trình cung cấp dịch vụ của bưu điện 1,000 ,752
Q8.4 Bưu điện đáp ứng được nhu cầu của A/C 1,000 ,740
Q8.5 A/C tiếp tục sử dụng dịch vụ của bưu điện 1,000 ,704
Extraction Method: Principal Component Analysis.
100
Total Variance Explained
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulati
ve %
1 3,593 71,851 71,851 3,593 71,851 71,851
2 ,506 10,119 81,969
3 ,343 6,868 88,837
4 ,309 6,186 95,024
5 ,249 4,976 100,000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Matrix
a
Component
1
Q8.3 A/C hài lòng với quy trình cung cấp dịch vụ của bưu điện ,867
Q8.4 Bưu điện đáp ứng được nhu cầu của A/C ,860
Q8.2 A/C hài lòng với cách phục vụ của giao dịch viên ,853
Q8.5 A/C tiếp tục sử dụng dịch vụ của bưu điện ,839
Q8.1 A/C hài lòng với chất lượng dịch vụ của bưu điện ,818
Extraction Method: Principal Component Analysis.
a. 1 components extracted.
101
PHỤ LỤC 5
CRONBACH’S ALPHA SAU ĐIỀU CHỈNH MÔ HÌNH
1 Thành phần Cung cách phục vụ
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
,911 7
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
Q2.1 GDV phục vụ nhanh chóng 25,98 11,176 ,675 ,903
Q2.2 GDV luôn luôn sẵn sàng giúp đỡ 25,93 10,919 ,710 ,900
Q2.3 GDV luôn tìm cách đáp ứng nhu cầu 25,99 10,756 ,745 ,896
Q3.1 Hành vi GDV tạo sự tin tưởng tuyệt đối 25,97 10,913 ,758 ,895
Q3.2 A/C cảm thấy an toàn khi sử dụng dịch vụ 25,92 11,125 ,718 ,899
Q3.3 GDV luôn tỏ ra lịch sự, nhã nhặn 25,98 10,758 ,750 ,895
Q3.4 GDV có kiến thức để trả lời các câu hỏi 25,98 10,807 ,756 ,895
2 Thành phần Sự tin cậy
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
,887 5
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
Q1.1 Bưu điện luôn thực hiện những gì đã cam kết 16,98 5,039 ,736 ,861
Q1.2 Những thắc mắc hay khiếu nại điều được giải
quyết thỏa đáng
16,98 5,181 ,722 ,864
Q1.3 A/C hài lòng khi sử dụng dịch vụ lần đầu tiên 16,93 5,237 ,716 ,865
Q1.4 Thời gian cung cấp dịch vụ như đã cam kết 16,95 5,250 ,735 ,861
Q1.5 GDV không để xảy ra sai sót khi cung cấp
dịch vụ
16,98 5,182 ,724 ,863
102
3 Thành phần Giá trị cảm nhận
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
,913 4
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
Q7.1 Mức giá cước dịch vụ hợp lý 12,36 3,516 ,827 ,878
Q7.2 Giá cước dịch vụ phù hợp 12,35 3,554 ,826 ,879
Q7.3 Cách tính cước rõ ràng, dễ hiểu 12,28 3,607 ,775 ,896
Q7.4 Giá cước cạnh tranh với doanh nghiệp khác 12,36 3,572 ,778 ,895
4 Thành phần Phƣơng tiện hữu hình
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
,872 5
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
Q5.1 Bưu điện có các trang thiết bị hiện đại 17,19 4,998 ,620 ,869
Q5.2 Điểm giao dịch bưu điện sạch sẽ, gọn gàng 17,04 4,978 ,733 ,836
Q5.3 GDV có trang phục gọn gàng, lịch sự 16,90 5,195 ,733 ,837
Q5.4 Ấn phẩm, chứng từ giao dịch rõ ràng 16,97 5,225 ,739 ,836
Q5.5 Bưu điện có vị trí thuận lợi khi đến giao dịch 16,93 5,399 ,693 ,847
5 Thành phần Sự đồng cảm
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
,879 4
103
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
Q4.1 GDV luôn hướng dẫn chọn dịch vụ phù hợp 12,69 3,267 ,713 ,855
Q4.2 GDV tạo mọi điều kiện thuận lợi cho nhu cầu
A/C
12,67 3,085 ,754 ,838
Q4.3 GDV lắng nghe đến nhu cầu đặc biệt 12,74 3,074 ,771 ,832
Q4.4 GDV tìm cách phục vụ những nhu cầu đặt biệt
của A/C
12,77 2,989 ,720 ,853
6. Thành phần Hình ảnh doanh nghiệp
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
,860 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
Q6.1 Bưu điện là thương hiệu nổi tiếng 12,96 2,516 ,693 ,827
Q6.2 Bưu điện có được nhiều người biết đến 12,95 2,542 ,737 ,808
Q6.3 Bưu điện là doanh nghiệp đáng tin cậy 12,98 2,661 ,658 ,840
Q6.4 Điểm giao dịch của bưu điện dễ nhận biết 12,97 2,547 ,734 ,809
7. Thành phần Sự hài lòng
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
,902 5
104
Item-Total Statistics
Scale
Mean if
Item
Deleted
Scale
Variance
if Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item
Deleted
Q8.1 A/C hài lòng với chất lượng dịch vụ của bưu điện 17,26 4,616 ,716 ,889
Q8.2 A/C hài lòng với cách phục vụ của giao dịch viên 17,27 4,486 ,763 ,879
Q8.3 A/C hài lòng với quy trình cung cấp dịch vụ của bưu điện 17,29 4,518 ,782 ,874
Q8.4 Bưu điện đáp ứng được nhu cầu của A/C 17,29 4,479 ,772 ,876
Q8.5 A/C tiếp tục sử dụng dịch vụ của bưu điện 17,26 4,532 ,743 ,883
105
PHỤ LỤC 6
PHÂN TÍCH HỒI QUY
1 Phân tích hệ số tƣơng quan
Correlations
HL Sự hài
lòng của
khách hàng
CC Cung
cách
phục vụ
TC Sự
tin cậy
CN Giá
trị cảm
nhận
HH
Phương
tiện hữu
hình
DC Sự
đồng cảm
HA Hình
ảnh
doanh
nghiệp
HL Sự hài lòng
của khách hàng
Pearson
Correlation
1 ,370** ,223** ,429** ,291** ,313** ,273**
Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,000 ,000 ,000 ,000
N 642 642 642 642 642 642 642
CC Cung cách
phục vụ
Pearson
Correlation
,370** 1 ,000 ,000 ,000 ,000 ,000
Sig. (2-tailed) ,000 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000
N 642 642 642 642 642 642 642
TC Sự tin cậy
Pearson
Correlation
,223** ,000 1 ,000 ,000 ,000 ,000
Sig. (2-tailed) ,000 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000
N 642 642 642 642 642 642 642
CN Giá trị cảm
nhận
Pearson
Correlation
,429** ,000 ,000 1 ,000 ,000 ,000
Sig. (2-tailed) ,000 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000
N 642 642 642 642 642 642 642
HH Phương tiện
hữu hình
Pearson
Correlation
,291** ,000 ,000 ,000 1 ,000 ,000
Sig. (2-tailed) ,000 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000
N 642 642 642 642 642 642 642
DC Sự đồng cảm
Pearson
Correlation
,313** ,000 ,000 ,000 ,000 1 ,000
Sig. (2-tailed) ,000 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000
N 642 642 642 642 642 642 642
HA Hình ảnh
doanh nghiệp
Pearson
Correlation
,273** ,000 ,000 ,000 ,000 ,000 1
Sig. (2-tailed) ,000 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000
N 642 642 642 642 642 642 642
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
106
2 Phân tích hồi quy
Correlations
HL Sự
hài lòng
của
khách
hàng
CC
Cung
cách
phục
vụ
TC
Sự
tin
cậy
CN Giá
trị cảm
nhận
HH
Phương
tiện
hữu
hình
DC
Sự
đồng
cảm
HA
Hình
ảnh
doanh
nghiệp
Pearson
Correlation
HL Sự hài lòng của khách hàng 1,000 ,370 ,223 ,429 ,291 ,313 ,273
CC Cung cách phục vụ ,370 1,000 ,000 ,000 ,000 ,000 ,000
TC Sự tin cậy ,223 ,000 1,000 ,000 ,000 ,000 ,000
CN Giá trị cảm nhận ,429 ,000 ,000 1,000 ,000 ,000 ,000
HH Phương tiện hữu hình ,291 ,000 ,000 ,000 1,000 ,000 ,000
DC Sự đồng cảm ,313 ,000 ,000 ,000 ,000 1,000 ,000
HA Hình ảnh doanh nghiệp ,273 ,000 ,000 ,000 ,000 ,000 1,000
Sig. (1-
tailed)
HL Sự hài lòng của khách hàng . ,000 ,000 ,000 ,000 ,000 ,000
CC Cung cách phục vụ ,000 . ,500 ,500 ,500 ,500 ,500
TC Sự tin cậy ,000 ,500 . ,500 ,500 ,500 ,500
CN Giá trị cảm nhận ,000 ,500 ,500 . ,500 ,500 ,500
HH Phương tiện hữu hình ,000 ,500 ,500 ,500 . ,500 ,500
DC Sự đồng cảm ,000 ,500 ,500 ,500 ,500 . ,500
HA Hình ảnh doanh nghiệp ,000 ,500 ,500 ,500 ,500 ,500 .
N
HL Sự hài lòng của khách hàng 642 642 642 642 642 642 642
CC Cung cách phục vụ 642 642 642 642 642 642 642
TC Sự tin cậy 642 642 642 642 642 642 642
CN Giá trị cảm nhận 642 642 642 642 642 642 642
HH Phương tiện hữu hình 642 642 642 642 642 642 642
DC Sự đồng cảm 642 642 642 642 642 642 642
HA Hình ảnh doanh nghiệp 642 642 642 642 642 642 642
Model Summary
b
Model R R Square Adjusted
R Square
Std. Error
of the
Estimate
Change Statistics Durbin-
Watson R Square
Change
F Change df1 df2 Sig. F
Change
1 ,792a ,627 ,624 ,61322920 ,627 178,260 6 635 ,000 1,848
a. Predictors: (Constant), HA Hình ảnh doanh nghiệp, DC Sự đồng cảm, HH Phương tiện hữu hình, CN Giá trị cảm
nhận, TC Sự tin cậy, CC Cung cách phục vụ
b. Dependent Variable: HL Sự hài lòng của khách hàng
107
ANOVA
a
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.
1
Regression 402,208 6 67,035 178,260 ,000b
Residual 238,792 635 ,376
Total 641,000 641
a. Dependent Variable: HL Sự hài lòng của khách hàng
b. Predictors: (Constant), HA Hình ảnh doanh nghiệp, DC Sự đồng cảm, HH Phương tiện hữu
hình, CN Giá trị cảm nhận, TC Sự tin cậy, CC Cung cách phục vụ
Coefficientsa
Model Unstandardized
Coefficients
Stand
ardiz
ed
Coeff
icient
s
t Sig. 95,0%
Confidence
Interval for B
Correlations Collinearity
Statistics
B
S
td
.
E
rr
o
r
B
et
a
L
o
w
er
B
o
u
n
d
U
p
p
er
B
o
u
n
d
Z
er
o
-o
rd
er
P
ar
ti
al
P
ar
t
T
o
le
ra
n
ce
VIF
1
(Constant)
3,564E-
016
,024
,000 1,000 -,048 ,048
CC Cung
cách phục
vụ
,370 ,024 ,370 15,292 ,000 ,323 ,418 ,370 ,519 ,370 1,000 1,000
TC Sự tin
cậy
,223 ,024 ,223 9,191 ,000 ,175 ,270 ,223 ,343 ,223 1,000 1,000
CN Giá trị
cảm nhận
,429 ,024 ,429 17,694 ,000 ,381 ,476 ,429 ,575 ,429 1,000 1,000
HH
Phương
tiện hữu
hình
,291 ,024 ,291 11,999 ,000 ,243 ,338 ,291 ,430 ,291 1,000 1,000
DC Sự
đồng cảm
,313 ,024 ,313 12,926 ,000 ,266 ,361 ,313 ,456 ,313 1,000 1,000
HA Hình
ảnh doanh
nghiệp
,273 ,024 ,273 11,274 ,000 ,226 ,321 ,273 ,408 ,273 1,000 1,000
a. Dependent Variable: HL Sự hài lòng của khách hàng
108
PHỤ LỤC 7
KIỂM ĐỊNH ANOVA
1 Kiểm định sự hài lòng theo giới tính
Descriptive Statistics
Giới tính Valid N (listwise)
N Statistic 642 642
Minimum Statistic 1
Maximum Statistic 2
Sum Statistic 985
Mean
Statistic 1.53
Std. Error .020
Std. Deviation Statistic .499
Test of Homogeneity of Variances
HL Sự hài lòng của khách hàng
Levene Statistic df1 df2 Sig.
,358 1 640 ,550
ANOVA
HL Sự hài lòng của khách hàng
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Between Groups 1,197 1 1,197 1,197 ,274
Within Groups 639,803 640 1,000
Total 641,000 641
2 Kiểm định sự hài lòng theo độ tuổi
Descriptive Statistics
Độ tuổi Valid N (listwise)
N Statistic 642 642
Minimum Statistic 1
Maximum Statistic 5
Sum Statistic 1629
Mean
Statistic 2.54
Std. Error .047
Std. Deviation Statistic 1.187
109
Test of Homogeneity of Variances
HL Sự hài lòng của khách hàng
Levene
Statistic
df1 df2 Sig.
,063 4 637 ,993
ANOVA
HL Sự hài lòng của khách hàng
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Between Groups 7,935 4 1,984 1,996 ,094
Within Groups 633,065 637 ,994
Total 641,000 641
3. Kiểm định sự hài lòng theo trình độ học vấn
Descriptive Statistics
Học vấn Valid N (listwise)
N Statistic 642 642
Minimum Statistic 1
Maximum Statistic 5
Sum Statistic 1316
Mean
Statistic 2.05
Std. Error .049
Std. Deviation Statistic 1.243
Test of Homogeneity of Variances
HL Sự hài lòng của khách hàng
Levene
Statistic
df1 df2 Sig.
1,441 4 637 ,219
ANOVA
HL Sự hài lòng của khách hàng
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Between Groups 4,228 4 1,057 1,057 ,377
Within Groups 636,772 637 1,000
Total 641,000 641
110
4 Kiểm định sự hài lòng theo nghề nghiệp
Descriptive Statistics
Nghề nghiệp Valid N (listwise)
N Statistic 642 642
Minimum Statistic 1
Maximum Statistic 5
Sum Statistic 2060
Mean
Statistic 3.21
Std. Error .047
Std. Deviation Statistic 1.190
Test of Homogeneity of Variances
HL Sự hài lòng của khách hàng
Levene Statistic df1 df2 Sig.
1,742 4 637 ,139
ANOVA
HL Sự hài lòng của khách hàng
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Between Groups 4,846 4 1,211 1,213 ,304
Within Groups 636,154 637 ,999
Total 641,000 641
5 Kiểm định sự hài lòng theo thu nhập
Descriptive Statistics
Thu nhập Valid N (listwise)
N Statistic 642 642
Minimum Statistic 1
Maximum Statistic 5
Sum Statistic 1574
Mean
Statistic 2.45
Std. Error .039
Std. Deviation Statistic .992
Test of Homogeneity of Variances
HL Sự hài lòng của khách hàng
Levene Statistic df1 df2 Sig.
4,350 4 637 ,002
111
ANOVA
HL Sự hài lòng của khách hàng
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Between Groups 4,295 4 1,074 1,074 ,368
Within Groups 636,705 637 1,000
Total 641,000 641
6 Kiểm định sự hài lòng theo thời gian sử dụng dịch vụ
Descriptive Statistics
Số năm sử dụng
dịch vụ
Valid N (listwise)
N Statistic 642 642
Minimum Statistic 1
Maximum Statistic 5
Sum Statistic 1765
Mean
Statistic 2.75
Std. Error .049
Std. Deviation Statistic 1.246
Test of Homogeneity of Variances
HL Sự hài lòng của khách hàng
Levene
Statistic
df1 df2 Sig.
3,509 4 637 ,008
ANOVA
HL Sự hài lòng của khách hàng
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Between Groups 1,690 4 ,423 ,421 ,793
Within Groups 639,310 637 1,004
Total 641,000 641
7 Kiểm định sự hài lòng theo mức độ sử dụng thƣờng xuyên
Descriptive Statistics
Lần trong tháng Valid N (listwise)
N Statistic 642 642
Minimum Statistic 1
112
Maximum Statistic 5
Sum Statistic 1573
Mean
Statistic 2.45
Std. Error .056
Std. Deviation Statistic 1.411
Test of Homogeneity of Variances
HL Sự hài lòng của khách hàng
Levene Statistic df1 df2 Sig.
7,284 4 637 ,000
ANOVA
HL Sự hài lòng của khách hàng
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Between Groups 24,699 4 6,175 6,382 ,000
Within Groups 616,301 637 ,968
Total 641,000 641
Multiple Comparisons
Dependent Variable: HL Sự hài lòng của khách hàng
Bonferroni
(I) Lần trong tháng (J) Lần trong tháng Mean
Difference (I-J)
Std. Error Sig. 95% Confidence Interval
Lower Bound Upper Bound
1 lần/tháng
2 lần/tháng -,33737371* ,10689591 ,017 -,6384832 -,0362642
3 lần/tháng -,20887215 ,10930045 ,565 -,5167549 ,0990106
4 lần/tháng -,39158344* ,13817107 ,047 -,7807903 -,0023766
5 lần/tháng -,55406086* ,12329203 ,000 -,9013557 -,2067660
2 lần/tháng
1 lần/tháng ,33737371* ,10689591 ,017 ,0362642 ,6384832
3 lần/tháng ,12850156 ,12231203 1,000 -,2160328 ,4730359
4 lần/tháng -,05420973 ,14867713 1,000 -,4730105 ,3645911
5 lần/tháng -,21668715 ,13496136 1,000 -,5968527 ,1634784
3 lần/tháng
1 lần/tháng ,20887215 ,10930045 ,565 -,0990106 ,5167549
2 lần/tháng -,12850156 ,12231203 1,000 -,4730359 ,2160328
4 lần/tháng -,18271129 ,15041523 1,000 -,6064081 ,2409855
5 lần/tháng -,34518871 ,13687375 ,119 -,7307412 ,0403638
4 lần/tháng
1 lần/tháng ,39158344* ,13817107 ,047 ,0023766 ,7807903
2 lần/tháng ,05420973 ,14867713 1,000 -,3645911 ,4730105
3 lần/tháng ,18271129 ,15041523 1,000 -,2409855 ,6064081
5 lần/tháng -,16247742 ,16086975 1,000 -,6156230 ,2906682
5 lần/tháng 1 lần/tháng ,55406086* ,12329203 ,000 ,2067660 ,9013557
113
2 lần/tháng ,21668715 ,13496136 1,000 -,1634784 ,5968527
3 lần/tháng ,34518871 ,13687375 ,119 -,0403638 ,7307412
4 lần/tháng ,16247742 ,16086975 1,000 -,2906682 ,6156230
*. The mean difference is significant at the 0.05 level.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- huynh_chau_khanh_0128_2083108.pdf