Cán cân vãng lai và ngân sách Nhà nước là hai tài khoản quan trọng giúp đánh giá sức khỏe một nền kinh tế. Khi các quốc gia đều theo đuổi mục tiêu thặng dư cán cân vãng lai và cân bằng ngân sách Nhà nước, thì trên thực tế, thâm hụt là trạng thái phổ biến của hai tài khoản này. Đặc biệt, khi cán cân vãng lai và ngân sách Nhà nước thâm hụt đồng thời đối với một nền kinh tế tại một thời điểm thì quốc gia đó đã rơi vào tình trạng thâm hụt kép. Luận án “Thâm hụt kép tại Việt Nam: thực trạng và giải pháp” đã nghiên cứu trường hợp thâm hụt kép này trong bối cảnh chung của nền kinh tế Việt Nam. Tác giả rút ra các kết luận sau: 1. Tại Việt Nam đã bắt đầu có một số bài nghiên cứu nhỏ lẻ về vấn đề thâm hụt kép, các công trình tập trung phân tích giai đoạn 2 tài khoản cùng mang dấu âm, ít quan tâm đến giai đoạn hai tài khoản trái dấu. Trong khi đó, đây là giai đoạn kinh tế quan trọng để phân tích nội hàm mối quan hệ giữa THCCVL và THNSNN. 2. Theo trường phái của nhà kinh tế học John Maynard Keynes thì thâm hụt ngân sách Nhà nước là nguyên nhân dẫn đến thâm hụt cán cân vãng lai, tạo nên tình trạng thâm hụt kép. Phân tích theo mô hình Mundell – Fleming trên 3 thị trường: hang hóa, tiền tệ, cán cân thanh toán quốc tế, thì mối quan hệ giữa NSNN và CCVL sẽ thông qua 2 nhân tố trung gian là tỷ giá và lãi suất. 3. Thâm hụt kép được chia thành 4 loại tương ứng với 4 mối quan hệ tác động giữa hai loại tài khoản: (1) THCCVL là nguyên nhân THNSNN, (2) THNSNN là nguyên nhân THCCVL, (3) Tồn tại vòng tròn tác động giữa THCCVL và THNSNN, (4) Không có mối liên hệ giữa THCCVL và THNSNN. 4. Một nền kinh tế được đánh giá là còn khả năng chịu đựng thâm hụt kép khi thỏa mãn một số chỉ tiêu: tổng thu thuế / tổng chi thường xuyên > 1, THNSNN / GDP < 5%, THCCVL / GDP < 5%, THCCVL / XK < 20%. 5. Thâm hụt kép xảy ra tại Việt Nam trong giai đoạn 2002 – 2011, đặc biệt giai đoạn 2006 – 2009 cả hai tài khoản đều thâm hụt sâu. Sau năm 2011, CCVL chuyển sang thặng dư, trong khi NSNN tiếp tục tăng nhanh thâm hụt. Các năm 2007, 2008, 2009, Việt Nasm rơi vào tình trạng THK vượt ngưỡng chịu đựng của nền kinh tế.
216 trang |
Chia sẻ: yenxoi77 | Lượt xem: 619 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Thâm hụt kép tại Việt Nam: Thực trạng và giải pháp, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
0 8.00 8.00 12.00 14.00 8.00 6.50 6.50
4 6.00 5.40 4.80 6.60 5.00 5.00 5.00 6.50 7.50 7.00 8.00 13.00 13.00 8.00 6.50 6.50
5 6.00 5.40 4.80 6.60 5.00 5.00 5.00 6.50 7.50 7.00 8.00 14.00 12.00 7.00 6.50 6.50
6 5.40 5.40 4.80 6.00 5.00 5.00 5.00 6.50 15.00 7.00 8.00 14.00 11.00 7.00 6.50 6.50
7 5.40 4.80 4.80 6.00 5.00 5.00 5.00 6.50 15.00 7.00 8.00 14.00 10.00 7.00 6.50 6.50
8 5.40 4.80 4.80 5.00 5.00 5.00 5.00 6.50 15.00 7.00 8.00 14.00 10.00 7.00 6.50 6.50
9 5.40 4.80 4.80 5.00 5.00 5.00 5.00 6.50 15.00 7.00 8.00 14.00 10.00 7.00 6.50 6.50
10 5.40 4.80 4.80 5.00 5.00 5.00 5.00 6.50 14.00 7.00 8.00 15.00 10.00 7.00 6.50 6.50
11 6.00 4.80 4.80 5.00 5.00 5.00 6.50 12.50 7.00 9.00 15.00 10.00 7.00 6.50 6.50
12 6.00 4.80 4.80 5.00 5.00 5.00 6.50 6.50 10.25 8.00 9.00 15.00 9.00 7.00 6.50 6.50
Nguồn: Số liệu truy xuất từ IMF Data
167
Phụ lục 7: Chỉ số giá tiêu dùng của Việt Nam các tháng giai đoạn 2000 – 2015, lấy 2010 = 100
Tháng 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015
1 48.56 48.20 48.85 50.74 52.38 57.43 62.48 66.50 75.87 90.57 95.95 107.62 126.21 135.12 142.49 143.83
2 49.32 48.40 49.95 51.83 53.96 58.89 63.82 67.96 78.60 90.57 97.83 109.87 127.93 136.91 143.27 143.76
3 48.76 48.04 49.52 51.53 54.39 58.95 63.52 67.77 80.92 90.57 98.56 112.25 128.13 136.65 142.65 143.97
4 48.40 47.80 49.52 51.53 54.63 59.32 63.64 68.14 82.74 90.57 98.70 115.98 128.20 136.68 142.76 144.17
5 48.12 47.72 49.70 51.47 55.12 59.56 64.00 68.63 85.96 90.57 98.97 118.54 128.43 136.59 143.04 144.40
6 47.88 47.72 49.77 51.35 55.61 59.80 64.25 69.23 87.79 90.57 99.18 119.83 128.10 136.67 143.47 144.91
7 47.60 47.64 49.70 51.17 55.85 60.05 64.49 69.90 88.76 90.57 99.24 121.23 127.72 137.03 143.80 145.10
8 47.64 47.64 49.77 51.17 56.21 60.29 64.73 70.27 90.16 90.57 99.47 122.36 128.53 138.17 144.12 144.99
9 47.55 47.88 49.83 51.17 56.34 60.78 64.91 70.63 90.35 90.57 100.77 123.37 131.36 139.63 144.69 144.69
10 47.60 47.80 50.01 51.10 56.34 61.02 65.10 71.18 90.16 90.57 101.83 123.81 132.48 140.32 144.86 144.85
11 48.04 47.92 50.13 51.41 56.46 61.26 65.46 72.03 89.49 90.57 103.72 124.30 133.09 140.79 144.46 144.96
12 48.08 48.32 50.31 51.83 56.82 61.75 65.83 74.10 88.88 90.57 105.79 124.95 133.46 141.51 144.12 144.97
Nguồn: Số liệu truy xuất từ IMF Data
168
Phụ lục 8: Chỉ số giá tiêu dùng của Việt Nam các tháng giai đoạn 2000 – 2015, thay đổi so với cùng kỳ năm trƣớc
Đơn vị: %
Tháng 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015
1 -1.39 -0.75 1.36 3.86 3.24 9.64 8.79 6.43 14.09 19.38 5.94 12.16 17.27 7.06 5.46 0.94
2 -1.68 -1.87 3.20 3.78 4.11 9.13 8.37 6.48 15.67 15.48 7.78 12.31 16.44 7.02 4.65 0.34
3 -2.10 -1.48 3.09 4.05 5.55 8.39 7.74 6.70 19.39 12.01 8.75 13.90 14.14 6.65 4.39 0.93
4 -2.19 -1.25 3.61 4.05 6.02 8.57 7.28 7.07 21.43 9.21 9.23 17.51 10.54 6.61 4.45 0.99
5 -2.37 -0.84 4.17 3.55 7.09 8.06 7.46 7.22 25.27 5.57 9.05 19.78 8.34 6.35 4.72 0.95
6 -2.54 -0.34 4.30 3.18 8.29 7.55 7.43 7.77 26.80 3.94 8.69 20.82 6.89 6.69 4.98 1.00
7 -2.71 0.08 4.35 2.94 9.16 7.52 7.40 8.40 26.98 3.34 8.19 22.16 5.35 7.29 4.94 0.90
8 -2.23 0.00 4.47 2.81 9.87 7.25 7.37 8.55 28.31 1.98 8.18 23.02 5.04 7.50 4.31 0.61
9 -1.83 0.68 4.07 2.69 10.11 7.88 6.81 8.81 27.91 2.40 8.92 22.43 6.48 6.30 3.63 0.00
10 -0.67 0.42 4.63 2.19 10.24 8.32 6.68 9.35 26.67 2.99 9.66 21.59 7.00 5.92 3.23 -0.01
11 -0.17 -0.25 4.62 2.55 9.82 8.51 6.85 10.04 24.24 4.33 11.09 19.83 7.08 5.78 2.61 0.34
12 -0.58 0.50 4.13 3.02 9.62 8.67 6.60 12.57 19.95 6.50 11.76 18.12 6.81 6.03 1.84 0.59
Nguồn: Số liệu truy xuất từ IMF Data
169
Phụ lục 9: Chi tiết các thành tố Cán cân vãng lai Việt Nam giai đoạn 2000 – 2015
Đơn vị: Triệu đô la Mỹ
Quý
Cán cân thương mại Cán cân dịch vụ Cán cân thu nhập Chuyển giao vãng lai Cán cân vãng lai
XK NK CCTM XK NK CCDV Thu Chi CCTN Thu Chi CGVL Thu Chi CCVL
2000Q1 3,111 3,022 89 626 680 -54 82 120 -38 435 0 435 4,254 3,822 432
2000Q2 3,495 3,538 -43 778 947 -169 54 269 -215 286 0 286 4,613 4,754 -141
2000Q3 3,759 3,325 434 547 840 -293 72 231 -159 309 0 309 4,687 4,396 291
2000Q4 4,083 4,188 -105 751 785 -34 123 162 -39 702 0 702 5,659 5,135 524
2001Q1 3,578 3,287 291 658 747 -89 80 200 -120 476 0 476 4,792 4,234 558
2001Q2 4,023 3,760 263 859 979 -120 90 155 -65 250 0 250 5,222 4,894 328
2001Q3 3,879 3,427 452 564 840 -276 88 227 -139 256 0 256 4,787 4,494 293
2001Q4 3,547 4,072 -525 729 816 -87 60 213 -153 268 0 268 4,604 5,101 -497
2002Q1 3,185 3,390 -205 685 883 -198 46 212 -166 381 0 381 4,297 4,485 -188
2002Q2 4,142 4,373 -231 872 964 -92 45 289 -244 422 0 422 5,481 5,626 -145
2002Q3 4,580 4,564 16 629 903 -274 43 204 -161 373 0 373 5,625 5,671 -46
2002Q4 4,799 5,433 -634 762 948 -186 33 183 -150 745 0 745 6,339 6,564 -225
2003Q1 4,700 4,975 -275 725 977 -252 34 248 -214 471 0 471 5,930 6,200 -270
2003Q2 5,151 6,142 -991 863 1,173 -310 46 230 -184 394 0 394 6,454 7,545 -1,091
2003Q3 5,146 5,553 -407 724 1,032 -308 40 213 -173 675 0 675 6,585 6,798 -213
170
Quý
Cán cân thương mại Cán cân dịch vụ Cán cân thu nhập Chuyển giao vãng lai Cán cân vãng lai
XK NK CCTM XK NK CCDV Thu Chi CCTN Thu Chi CGVL Thu Chi CCVL
2003Q4 5,152 6,060 -908 960 868 92 5 245 -240 699 0 699 6,816 7,173 -357
2004Q1 5,781 5,959 -178 850 1,060 -210 34 319 -285 872 0 872 7,537 7,338 199
2004Q2 6,516 7,318 -802 860 1,240 -380 38 331 -293 688 0 688 8,102 8,889 -787
2004Q3 7,105 7,404 -299 820 1,150 -330 56 256 -200 770 0 770 8,751 8,810 -59
2004Q4 7,083 8,091 -1,008 1,337 1,289 48 60 173 -113 763 0 763 9,243 9,553 -310
2005Q1 7,123 7,927 -804 980 1,016 -36 71 309 -238 988 0 988 9,162 9,252 -90
2005Q2 7,774 9,294 -1,520 990 944 46 80 327 -247 802 0 802 9,646 10,565 -919
2005Q3 8,765 8,836 -71 1,084 1,027 57 113 359 -246 655 0 655 10,617 10,222 395
2005Q4 8,785 8,829 -44 1,122 1,485 -363 100 574 -474 935 0 935 10,942 10,888 54
2006Q1 8,896 8,382 514 1,068 1,191 -123 127 582 -455 1,130 0 1,130 11,221 10,155 1,066
2006Q2 9,914 11,441 -1,527 1,462 1,242 220 137 394 -257 715 0 715 12,228 13,077 -849
2006Q3 10,705 11,395 -690 1,216 1,372 -156 183 599 -416 632 0 632 12,736 13,366 -630
2006Q4 10,311 11,384 -1,073 1,354 1,303 51 221 522 -301 1,572 0 1,572 13,458 13,209 249
2007Q1 10,615 11,797 -1,182 1,463 1,619 -156 197 597 -400 1,564 0 1,564 13,839 14,013 -174
2007Q2 11,920 14,274 -2,354 1,501 1,797 -296 201 1,004 -803 1,774 0 1,774 15,396 17,075 -1,679
2007Q3 12,403 14,755 -2,352 1,494 1,710 -216 355 742 -387 1,473 0 1,473 15,725 17,207 -1,482
2007Q4 13,623 18,173 -4,550 1,572 1,659 -87 413 1,013 -600 1,619 0 1,619 17,227 20,845 -3,618
171
Quý
Cán cân thương mại Cán cân dịch vụ Cán cân thu nhập Chuyển giao vãng lai Cán cân vãng lai
XK NK CCTM XK NK CCDV Thu Chi CCTN Thu Chi CGVL Thu Chi CCVL
2008Q1 13,400 20,390 -6,990 1,823 2,243 -420 318 950 -632 1,898 0 1,898 17,439 23,583 -6,144
2008Q2 17,325 21,784 -4,459 1,859 2,171 -312 352 1,106 -754 1,976 0 1,976 21,512 25,061 -3,549
2008Q3 17,968 18,210 -242 1,620 1,908 -288 295 461 -166 1,594 0 1,594 21,477 20,579 898
2008Q4 13,992 15,084 -1,092 1,704 1,634 70 392 3,241 -2,849 1,843 0 1,843 17,931 19,959 -2,028
2009Q1 14,236 11,781 2,455 1,364 1,492 -128 179 1,165 -986 1,548 0 1,548 17,327 14,438 2,889
2009Q2 13,520 16,000 -2,480 1,483 2,046 -563 181 1,027 -846 1,561 0 1,561 16,745 19,073 -2,328
2009Q3 14,043 17,507 -3,464 1,208 2,210 -1,002 192 767 -575 1,618 0 1,618 17,061 20,484 -3,423
2009Q4 15,297 19,415 -4,118 1,711 2,439 -728 201 822 -621 1,721 0 1,721 18,930 22,676 -3,746
2010Q1 14,394 16,403 -2,009 1,803 2,376 -573 131 1,077 -946 1,847 0 1,847 18,175 19,856 -1,681
2010Q2 18,092 19,113 -1,021 1,910 2,395 -485 135 1,073 -938 1,630 0 1,630 21,767 22,581 -814
2010Q3 19,216 19,713 -497 1,949 2,515 -566 96 1,113 -1,017 1,965 0 1,965 23,226 23,341 -115
2010Q4 20,535 22,144 -1,609 1,798 2,635 -837 94 1,757 -1,663 2,443 0 2,443 24,870 26,536 -1,666
2011Q1 19,837 21,137 -1,300 2,066 2,642 -576 98 1,295 -1,197 2,428 0 2,428 24,429 25,074 -645
2011Q2 23,224 24,007 -783 2,104 3,075 -971 81 1,385 -1,304 2,586 0 2,586 27,995 28,467 -472
2011Q3 26,671 25,374 1,297 2,250 3,108 -858 77 1,284 -1,207 2,045 0 2,045 31,043 29,766 1,277
2011Q4 27,174 26,838 336 2,459 3,034 -575 139 1,450 -1,311 1,626 0 1,626 31,398 31,322 76
2012Q1 24,806 22,615 2,191 2,538 2,755 -217 75 1,202 -1,127 2,132 0 2,132 29,551 26,572 2,979
172
Quý
Cán cân thương mại Cán cân dịch vụ Cán cân thu nhập Chuyển giao vãng lai Cán cân vãng lai
XK NK CCTM XK NK CCDV Thu Chi CCTN Thu Chi CGVL Thu Chi CCVL
2012Q2 28,527 26,596 1,931 2,291 3,176 -885 62 1,227 -1,165 1,966 0 1,966 32,846 30,999 1,847
2012Q3 30,217 27,523 2,694 2,351 3,247 -896 83 1,716 -1,633 1,919 0 1,919 34,570 32,486 2,084
2012Q4 31,144 28,047 3,097 2,440 2,909 -469 75 2,379 -2,304 2,195 0 2,195 35,854 33,335 2,519
2013Q1 29,208 26,857 2,351 2,543 3,106 -563 49 1,601 -1,552 2,192 110 2,082 33,992 31,674 2,318
2013Q2 32,479 31,682 797 2,518 3,486 -968 66 1,485 -1,419 2,499 110 2,389 37,562 36,763 799
2013Q3 34,355 31,548 2,807 2,742 3,527 -785 59 1,439 -1,380 2,552 110 2,442 39,708 36,624 3,084
2013Q4 35,990 33,232 2,758 2,908 3,701 -793 107 3,092 -2,985 2,784 220 2,564 41,789 40,245 1,544
2014Q1 33,384 30,131 3,253 2,927 3,323 -396 69 2,568 -2,499 2,400 200 2,200 38,780 36,222 2,558
2014Q2 37,778 34,544 3,234 2,717 3,595 -878 91 2,249 -2,158 2,447 175 2,272 43,033 40,563 2,470
2014Q3 38,920 35,687 3,233 2,591 3,697 -1,106 78 2,253 -2,175 2,644 175 2,469 44,233 41,812 2,421
2014Q4 40,135 37,729 2,406 2,735 3,885 -1,150 85 2,097 -2,012 2,816 150 2,666 45,771 43,861 1,910
2015Q1 36,377 36,408 -31 2,720 3,550 -830 87 2,505 -2,418 2,111 173 1,938 41,295 42,636 -1,341
2015Q2 41,333 39,577 1,756 2,570 3,840 -1,270 99 1,954 -1,855 2,242 182 2,060 46,244 45,553 691
2015Q3 42,507 40,061 2,446 2,710 3,904 -1,194 101 2,653 -2,552 2,066 287 1,779 47,384 46,905 479
2015Q4 41,895 38,670 3,225 3,200 4,206 -1,006 112 3,212 -3,100 2,167 209 1,958 47,374 46,297 1,077
Nguồn: Số liệu truy xuất từ IMF Data
173
Phụ lục 10: Bản đồ phân bổ tỷ trọng thị trƣờng nhập khẩu hàng hóa Việt Nam năm 2015
Nguồn: Trade Map
174
Phụ lục 11: Bản đồ phân bổ tỷ trọng thị trƣờng xuất khẩu hàng hóa Việt Nam năm 2015
Nguồn: Trade Map
175
Phụ lục 12: Cơ cấu cán cân chuyển giao vãng lai của Việt Nam giai đoạn 2000
– 2015
Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ
Năm
Chuyển giao tƣ
nhân (ròng)
Chuyển giao
chính thức (ròng)
Chuyển giao vãng
lai ròng
2000 1,3 0,1 1,5
2001 1,1 0,2 1,3
2002 1,8 0,1 1,9
2003 2,1 0,1 2,2
2004 2,3 0,2 2,5
2005 3,2 0,2 3,4
2006 3,8 0,2 4,0
2007 6,2 0,2 6,4
2008 6,8 0,5 7,3
2009 6,0 0,4 6,4
2010 7,6 0,3 7,9
2011 8,3 0,4 8,7
2012 7,9 0,3 8,2
2013 8,9 0,6 9,5
2014 9,1 0,6 9,7
2015e 9,4 0,5 10
Nguồn : IMF Country Report Vietnam No 03/382, 07/387, 10/281, 14/311
176
Phụ lục 13: Thâm hụt NSNN Việt Nam theo cách tính thông lệ quốc tế và theo
Luật NSNN 2002
Đơn vị: Tỷ đồng
Quý
NSNN Việt
Nam tính
theo thông
lệ quốc tế
NSNN Việt
Nam tính
theo Luật
NSNN 2002
Quý
NSNN Việt
Nam tính
theo thông
lệ quốc tế
NSNN Việt
Nam tính
theo Luật
NSNN 2002
2000Q4
-17786 2005Q2 -139 -7110
2001Q4
-14199 2005Q3 525 -6400
2002Q1
-2632 2005Q4 -8330 -20801
2002Q2
-4912 2006Q1 -1535 -9215
2002Q3
-7486 2006Q2 -3346 -9025
2002Q4
-10567 2006Q3 -6877 -18300
2003Q1
-1872 2006Q4 2794 -12073
2003Q2
-5128 2007Q1 -6171 -15454
2003Q3
-10245 2007Q2 -3179 -11001
2003Q4
-12691 2007Q3 2935 -8675
2004Q1
-2400 2007Q4 -13679 -29437
2004Q2
-2400 2008Q1 4500 -4511
2004Q3
-10700 2008Q2 4125 -6439
2004Q4
-19203 2008Q3 2323 -6475
2005Q1 804 -6435 2008Q4 -37694 -50251
2009Q1 -6909 -14290 2012Q3 -58251 -64550
2009Q2 -8321 -17760 2012Q4 -24177 -51495
2009Q3 -7080 -15806 2013Q1 -37075 -50675
2009Q4 -38888 -66586 2013Q2 -25095 -41715
2010Q1 -830 -12660 2013Q3 -38585 -48365
2010Q2 -7208 -17990 2013Q4 -79435 -96014
2010Q3 1779 -16675 2014Q1 -22605 -37090
2010Q4 -40416 -61866 2014Q2 -26750 -41720
2011Q1 609 -11465 2014Q3 -33235 -53180
2011Q2 -233 -16315 2014Q4 -89342 -92010
2011Q3 -2706 -14050 2015Q1 -17973 -37300
2011Q4 -28578 -70204 2015Q2 -47509 -61760
2012Q1 -13886 -26190 2015Q3 -21262 -41910
2012Q2 -12684 -31580 2015Q4 -104196 -115030
Nguồn: Tác giả tổng hợp số liệu dựa trên các thông báo “Tình hình thực hiện
NSNN” của Bộ Tài chính
Ghi chú: Các ô trống là số liệu bị thiếu do các thông báo không công bố và tác giả
cũng không tìm được số liệu từ các nguồn tin cậy tương đương.
177
Phụ lục 14: Các thành tố thu NSNN Việt Nam giai đoạn 2000 – 2015
Đơn vị: Tỷ đồng
Năm
Thu từ thành phần kinh tế
(không bao gồm dầu thô)
Thu từ
dầu thô
Thu từ hải quan
DN Nhà
nƣớc
DN có
vốn đầu
tƣ nƣớc
ngoài
Khu vực
ngoài
quốc
doanh
Thuế XK,
NK,
TTĐB
hàng NK
Thuế
GTGT
2000 19,692 4,735 5,802 23,534 13,568 5,386
2001 23,149 5,702 6,723 26,281 17,458 5,375
2002 25,066 7,276 7,764 26,510 21,915 9,488
2003 28,748 9,942 10,361 36,773 21,374 17,538
2004 32,177 15,109 13,261 48,562 21,614 13,259
2005 39,079 19,081 16,938 66,558 23,660 14,454
2006 46,344 25,838 22,091 83,346 26,280 16,545
2007 50,180 32,274 31,192 78,634 38,309 21,962
2008 71,835 43,953 43,527 89,603 60,474 30,983
2009 84,049 50,785 47,903 61,137 76,996 28,633
2010 112,143 64,915 70,023 69,179 74,068 56,283
2011 126,418 77,076 84,503 110,205 81,406 74,360
2012 142,838 82,546 92,086 140,106 71,276 36,128
2013 189,076 111,241 105,456 120,436 78,253 51,132
2014 188,040 123,660 112,198 100,083 95,966 77,400
2015 227,022 141,019 129,585 67,510 99,854 77,439
Nguồn: Tác giả tổng hợp số liệu dựa trên các thông báo “Tình hình thực hiện
NSNN” của Bộ Tài chính
178
Phụ lục 15: Chi thƣờng xuyên và chi đầu tƣ phát triển của Việt Nam giai đoạn
2000 – 2015
Đơn vị: Tỷ đồng
Năm
Chi thƣờng
xuyên
Chi đầu tƣ
phát triển
Năm
Chi thƣờng
xuyên
Chi đầu tƣ
phát triển
2000 61,823 29,624 2008 252,375 119,462
2001 71,562 40,236 2009 303,371 181,363
2002 78,039 45,218 2010 376,620 183,166
2003 95,608 59,629 2011 467,017 208,306
2004 107,979 66,115 2012 603,372 268,812
2005 132,327 79,199 2013 704,165 271,680
2006 161,852 88,341 2014 800,532 208,040
2007 204,746 104,302 2015 875,208 236,832
Nguồn: Tác giả tổng hợp số liệu dựa trên các thông báo “Tình hình thực hiện
NSNN” của Bộ Tài chính
179
Phụ lục 16: GDP Việt Nam giai đoạn 2000 – 2015
Năm
Tốc độ tăng trƣởng GDP
(%)
GDP
(Nghìn tỷ đồng)
2000 6.8 442
2001 6.9 481
2002 7.1 536
2003 7.3 613
2004 7.8 715
2005 7.5 914
2006 7.0 1,062
2007 7.1 1,247
2008 5.7 1,616
2009 5.4 1,809
2010 6.4 2,158
2011 6.2 2,780
2012 5.2 3,245
2013 5.4 3,584
2014 6.0 3,938
2015 6.7 4,193
Nguồn: Tác giả tổng hợp số liệu từ ABD, 2015, Key Indicators for Asia and the
Pacific 2015
180
Phụ lục 17: Tiết kiệm Việt Nam theo giá hiện hành giai đoạn 2000 – 2015
Năm
Tiết kiệm Tiết kiệm nội địa
%
GDP
Triệu đô la
Mỹ
Tỷ Việt
Nam đồng
%
GDP
Triệu đô la
Mỹ
Tỷ Việt
Nam đồng
2000 27.95 9401.44 133197.77 24.13 8116.02 114986.13
2001 29.48 10402.72 153181.79 27.17 9590.07 141215.34
2002 27.60 10474.45 160044.39 24.03 9117.35 139308.48
2003 26.42 11285.93 175040.08 22.65 9675.90 150069.13
2004 24.68 12195.58 192031.67 20.14 9953.66 156730.33
2005 34.47 19866.44 315060.14 30.44 17544.45 278236.00
2006 35.61 23633.91 378006.72 31.66 21011.05 336056.00
2007 31.50 24384.22 392710.95 26.00 20125.15 324118.00
2008 27.25 27011.84 440353.75 22.85 22650.31 369251.00
2009 28.57 30288.49 516875.66 26.80 28407.07 484769.00
2010 30.47 35325.46 657509.85 27.48 31859.43 592997.00
2011 27.72 37565.86 770466.34 25.62 34722.23 712144.16
2012 32.01 49870.58 1038704.53 30.75 47909.40 997857.00
2013 30.08 51509.36 1078266.85 28.83 49369.62 1033474.86
2014 30.38 56573.91 1196425.15 30.11 56061.91 1185597.31
2015 26.91 52103.75 1128432.57 28.47 55113.52 1193616.31
Nguồn: World Bank
Tiết kiệm bằng tổng thu nhập quốc dân trừ đi tổng tiêu dùng cộng với
chuyển giao ròng.
Tiết kiệm nội địa bằng tổng sản phẩm trong nước trừ đi chi tiêu tiêu dùng
cuối cùng (tổng tiêu dùng).
181
Phụ lục 18: Tổng đầu tƣ trong nƣớc Việt Nam theo giá hiện hành giai đoạn
2000 – 2015
Năm
Tổng đầu tƣ trong nƣớc Tổng đầu tƣ cố định trong nƣớc
% GDP
Triệu đô
la Mỹ
Tỷ Việt
Nam đồng
% GDP
Triệu đô
la Mỹ
Tỷ Việt
Nam đồng
2000 27.44 9230.16 130771.00 25.62 8618.20 122101.00
2001 28.87 10188.88 150033.00 27.00 9527.97 140301.00
2002 30.70 11648.48 177983.01 28.77 10918.42 166828.01
2003 32.82 14019.33 217434.00 30.88 13192.36 204608.00
2004 32.60 16111.14 253686.01 30.57 15106.57 237868.01
2005 33.76 19455.49 308543.00 31.27 18023.99 285841.00
2006 34.54 22922.55 366629.00 31.36 20816.79 332949.00
2007 39.57 30630.00 493300.00 35.11 27177.81 437702.00
2008 36.49 36175.74 589746.00 31.81 31528.59 513987.00
2009 37.16 39397.76 672326.00 33.86 35893.53 612526.00
2010 35.69 41380.51 770212.00 32.64 37844.76 704401.38
2011 29.75 40323.81 827031.16 26.82 36348.28 745494.07
2012 27.24 42450.55 884160.00 24.20 37705.84 785337.34
2013 26.68 45674.58 956125.00 23.64 40484.31 847475.00
2014 26.83 49963.68 1056632.00 23.83 44375.45 938452.00
2015 27.68 53581.99 1160447.31 24.68 47778.01 1034748.19
Nguồn: World Bank
Tổng đầu tư trong nước (hay còn gọi là tổng vốn trong nước) bao gồm các
khoản chi về bổ sung vào tài sản cố định của nền kinh tế cộng thay đổi ròng trong
tổng mức tồn kho. Tài sản cố định bao gồm cải tạo đất, nhà máy, máy móc, thiết bị
mua hàng và xây dựng các tuyến đường bộ, đường sắt (tức là bao gồm cả trường
học, văn phòng, bệnh viện, nhà ở dân cư tư nhân và các tòa nhà thương mại và công
nghiệp). Hàng tồn kho là kho hàng hóa được các doanh nghiệp nắm giữ nhằm đáp
ứng nhu cầu tạm thời hoặc các biến động không mong muốn trong sản xuất và bán
hàng. Theo Quy tắc hệ thống tài khoản quốc gia 1993 của IMF, mua ròng tài sản có
giá cũng là một hình thức đầu tư (hình thành vốn).
Tổng đầu tư cố định trong nước (hay còn gọi là tổng vốn cố định trong nước)
bao gồm cải tại đất, nhà máy, máy móc, thiết bị.
182
Phụ lục 19: Cơ cấu vốn đầu tƣ toàn xã hội phân theo thành phần kinh tế
Đơn vị: %
Năm
Kinh tế
Nhà
nƣớc
Kinh tế
ngoài
Nhà
nƣớc
Khu
vực có
vốn đầu
tƣ nƣớc
ngoài
Năm
Kinh tế
Nhà
nƣớc
Kinh tế
ngoài
Nhà
nƣớc
Khu
vực có
vốn đầu
tƣ nƣớc
ngoài
2000 59.1 22.9 18 2008 33.9 35.2 30.9
2001 59.8 22.6 17.6 2009 40.5 33.9 25.6
2002 57.3 25.3 17.4 2010 38.1 36.1 25.8
2003 52.9 31.1 16 2011 37 38.5 24.5
2004 48.1 37.7 14.2 2012 40.3 38.1 21.6
2005 47.1 38 14.9 2013 40.4 37.7 21.9
2006 45.7 38.1 16.2 2014 39.9 38.4 21.7
2007 37.2 38.5 24.3
Nguồn: Tổng cục thống kê
183
Phụ lục 20: Tổng sản phẩm trong nƣớc phân theo thành phần kinh tế
Đơn vị: %
Năm
Kinh
tế
Nhà
nƣớc
Kinh
tế
ngoài
Nhà
nƣớc
Khu
vực có
vốn
đầu
tƣ
nƣớc
ngoài
Thuế
trừ
trợ
cấp
(hàng
hóa)
Năm
Kinh
tế
Nhà
nƣớc
Kinh
tế
ngoài
Nhà
nƣớc
Khu
vực có
vốn
đầu
tƣ
nƣớc
ngoài
Thuế
trừ
trợ
cấp
(hàng
hóa)
2005 37.62 47.22 15.16 0 2010 29.34 42.96 15.15 12.55
2006 36.69 47.24 16.07 0 2011 29.01 43.87 15.66 11.46
2007 35.35 47.69 16.96 0 2012 29.39 44.62 16.04 9.95
2008 35.07 47.5 17.43 0 2013 29.01 43.52 17.36 10.11
2009 34.72 47.97 17.31 0 2014 28.73 43.33 17.89 10.05
Nguồn: Tổng cục thống kê
Bắt đầu từ năm 2010 số liệu được thống kê thêm thành phần “Thuế sản phẩm
từ trợ cấp sản phẩm”.
184
Phụ lục 21: Cơ cấu trị giá nhập khẩu hàng hóa của Việt Nam theo phân loại tiêu chuẩn ngoại thƣơng giai đoạn 2000 – 2013
Đơn vị: Triệu đô la Mỹ
Năm
I. Hàng thô hoặc mới sơ chế II. Hàng chế biến hoặc đã tinh chế
III. Hàng
hoá
không
thuộc các
nhóm
trên
Tổng
Lương
thực,
thực
phẩm và
động vật
sống
Đồ
uống
và
thuốc
lá
Nguyên
liệu thô,
không
dùng để
ăn, trừ
nhiên liệu
Nhiêu
liệu, dầu
mỡ nhờn
và vật
liệu liên
quan
Dầu,
mỡ,
chất
béo, sáp
động,
thực vật
Tổng
Hoá chất
và sản
phẩm liên
quan
Hàng
chế biến
phân
loại theo
nguyên
liệu
Máy
móc,
phương
tiện vận
tải và
phụ tùng
Hàng
chế
biến
khác
2000 3527.6 626.5 102.8 590.8 2121 86.5 12,101.20 2,401.70 3402.1 4711 1586.4 7.7
2001 3686.1 834.2 108.4 690.1 1970.3 83.1 12,531.80 2,490.00 3729.4 4865.1 1447.3
2002 4200.6 939.2 149.3 816.1 2165.4 130.6 15,531.80 2,932.60 5414.8 5757.6 1426.8 13.2
2003 5282.7 1262.2 152.7 1001 2714.4 152.4 19,791.90 3,622.90 6672.1 7921.5 1575.4 181.2
2004 7154.9 1495.2 162.6 1454.3 3981.8 223.6 24,084.30 4,693.50 8859.1 8736.6 1795.1 567
2005 9308.2 1955.2 175.8 1623.2 5365.7 188.3 26,633.10 5,309.90 10172.2 9252.3 1898.7 819.8
2006 11481.3 2299.3 145 2084.3 6699 253.7 31,531.00 6,317.40 12164 10805.7 2243.9 1878.8
2007 15420.8 3279.6 183.3 2740.8 8744.2 472.9 46,027.80 8,368.70 17062.3 17859.8 2737 1316.1
2008 21766.1 4525 269.4 4005.8 12329.7 636.2 56,219.40 10,297.80 20112.8 22425.3 3383.5 2728.3
2009 16340.8 4631.2 341.6 3388.5 7497.4 482.1 53,225.40 10,225.40 17777.4 21908 3314.6 382.6
2010 19962.6 6225.1 292.9 4622.3 8140.3 682 63,910.60 12,491.30 22449.6 24713.5 4256.2 965.4
2011 27620 7379.8 318.5 6497.5 12531.1 893.1 77,056.10 15,550.40 25594.8 31092.1 4818.8 2073.7
2012 26898.8 7669.1 321.1 6739.1 11452.1 717.4 86,780.50 16,161.40 26221.4 38885.3 5512.4 101.1
2013 27712 9077.1 377.7 7469.2 10118.8 669.2 104,202.80 18,197.50 30058.5 49419.9 6526.9 117.8
Nguồn: Tổng cục thống kê
185
Phụ lục 22: Cơ cấu trị giá xuất khẩu hàng hóa của Việt Nam theo phân loại tiêu chuẩn ngoại thƣơng giai đoạn 2000 – 2013
Đơn vị: Triệu đô la Mỹ
Năm
I. Hàng thô hoặc mới sơ chế II. Hàng chế biến hoặc đã tinh chế
III. Hàng
hoá
không
thuộc các
nhóm
trên
Tổng
Lương
thực,
thực
phẩm và
động vật
sống
Đồ
uống
và
thuốc
lá
Nguyên
liệu thô,
không
dùng để
ăn, trừ
nhiên liệu
Nhiêu
liệu, dầu
mỡ nhờn
và vật
liệu liên
quan
Dầu,
mỡ,
chất
béo, sáp
động,
thực vật
Tổng
Hoá chất
và sản
phẩm
liên quan
Hàng
chế biến
phân
loại theo
nguyên
liệu
Máy
móc,
phương
tiện vận
tải và
phụ tùng
Hàng
chế
biến
khác
2000 8078.8 3779.5 18.8 384 3824.7 71.8 6397.5 158.5 911.1 1276 4051.9 6.4
2001 8009.8 4051.6 45.5 412.6 3468.5 31.6 7019 222.1 989.7 1399 4408.2 0.4
2002 8289.6 4117.6 75.2 516.5 3567.8 12.5 8414.6 262.2 1124.9 1336.9 5690.6 2
2003 9397.2 4432 159.8 631.3 4151.1 23 10747.8 339.9 1354.8 1792.8 7260.3 4.3
2004 12554.1 5277.6 174 830.9 6233.2 38.4 13927.6 421.3 1889.6 2562.1 9054.6 3.3
2005 16100.7 6345.7 150 1229.1 8358 17.9 16341 536 2165.4 3145.1 10494.5 5.4
2006 19226.8 7509.2 143.5 1845.3 9709.4 19.4 20592 791.9 2926.3 4194.7 12679.1 7.4
2007 21657.7 9191.7 155.1 2199.8 10061 50.1 26886.1 1028.5 3975.7 5601.2 16280.7 17.6
2008 27698.7 12164.3 190.8 2491.7 12750.5 101.4 34625.5 1449.9 6398.4 7368.4 19408.8 360.9
2009 22266.1 11514.6 237.8 1928.3 8507.1 78.3 34007.6 1270.4 5226 7398.8 20112.4 822.6
2010 25187.5 13432.5 301.3 3373.8 7979.7 100.2 47012.5 1881.9 8485.6 11476.1 25168.9 36.7
2011 33736.8 17442.9 358 4716.1 11007.9 211.9 63106.1 2875.7 10874.6 18834.9 30520.9 62.9
2012 35200.9 18812.6 464.3 4254.2 11353.2 316.6 79241.6 3749.5 12203.5 30703.7 32584.9 86.7
2013 33782.6 18561.2 538.1 4742.3 9685.2 255.8 98172.4 3831.6 13844.2 43027.1 37469.5 77.9
Nguồn: Tổng cục thống kê
186
Phụ lục 23: Thị trƣờng nhập khẩu hàng hóa của Việt Nam giai đoạn 2001 – 2014
Đơn vị: Nghìn đô la Mỹ
ASEAN EU 28 Hoa Kỳ Trung Quốc Nhật Bản Hàn Quốc Các nƣớc khác Thế giới
2001 2553607 3175175 1065693 1417415 2509800 406082 3901420 15029192
2002 2434915 3332405 2453230 1518330 2436958 468716 4061499 16706053
2003 2953317 4038754 3939559 1883115 2908600 492125 3933854 20149324
2004 4046455 4996780 5026606 2899135 3542130 608109 5365820 26485035
2005 5743520 5551877 5927444 3246384 4340272 663620 6974012 32447129
2006 6409685 7144851 7850415 3242838 5240087 842893 9095454 39826223
2007 8110296 9112941 10111428 3646128 6089978 1243353 10247219 48561343
2008 10337717 10912971 11902834 4850110 8467750 1793525 14420223 62685130
2009 8761292 9452107 11415618 5402978 6335602 2077777 13650900 57096274
2010 10364659 11407561 14250850 7742950 7727660 3092225 17650760 72236665
2011 13655952 16555556 16970422 11613324 11091713 4866729 22151978 96905674
2012 17426527 20317501 19680929 12835976 13064524 5580893 25622821 114529171
2013 18584430 24338958 23869949 13177694 13544245 6682945 31834633 132032854
2014 19106768 27976431 28649809 14928318 14674923 7167479 37713411 150217139
Nguồn: Trade Map
187
Phụ lục 24: Thị trƣờng xuất khẩu hàng hóa của Việt Nam giai đoạn 2001 – 2014
Đơn vị: Nghìn đô la Mỹ
ASEAN EU 28 Trung Quốc Hàn Quốc Nhật Bản Đài Loan Hoa Kỳ Các nƣớc khác World
2001 4172252 1573122 1606221 1886826 2183080 2008677 411339 2376414 16217931
2002 4769177 1889348 2158836 2279595 2504652 2525278 458635 3160033 19745554
2003 5949270 2596119 3138553 2625440 2982059 2915517 1144115 3904705 25255778
2004 7768523 2698834 4595110 3359374 3552593 3698302 1137382 5158702 31968820
2005 9326331 2597492 5899669 3594073 4074117 4304234 865259 6099941 36761116
2006 12546580 3149148 7391302 3908428 4702120 4824888 987788 7380862 44891116
2007 15908155 5147566 12709953 5340390 6188907 6946724 1700464 8822529 62764688
2008 19567728 5583857 15973552 7255180 8240307 8362636 2652015 13078554 80713829
2009 13811425 5853372 16673276 6976362 7468092 6252556 3019430 9894297 69948810
2010 16407526 6369427 20203643 9757631 9016086 6976931 3779836 12327473 84838553
2011 20910169 7762233 24866392 13175926 10400666 8556781 4555260 16522427 106749854
2012 20820338 8796410 29034966 15535365 11602055 8534198 4841730 14615369 113780431
2013 21287054 9432921 36886478 20677896 11558300 9402001 5242476 17545405 132032531
2014 22918500 8844285 43647569 21728466 12857046 11063579 6286315 20493288 147839048
Nguồn: Trade Map
188
Phụ lục 25: Cơ cấu xuất nhập khẩu dịch vụ của Việt Nam giai đoạn 2005 – 2014
Đơn vị: Triệu đô la Mỹ
Năm
Nhập khẩu Xuất khẩu
Dịch
vụ vận
tải
Dịch
vụ bƣu
chính
viễn
thông
Dịch
vụ du
lịch
Dịch
vụ tài
chính
Dịch
vụ bảo
hiểm
Dịch
vụ
Chính
phủ
Dịch
vụ
khác
Dịch
vụ vận
tải
Dịch
vụ
bƣu
chính
viễn
thông
Dịch
vụ du
lịch
Dịch
vụ tài
chính
Dịch
vụ bảo
hiểm
Dịch
vụ
Chính
phủ
Dịch
vụ
khác
2005 2190 31 900 230 249 30 820 1167 100 2300 220 45 33 400
2006 2580 30 1050 270 302 40 850 1540 120 2850 270 50 40 230
2007 4079 47 1220 300 461 40 1030 1879 110 3750 332 65 45 279
2008 4974 54 1300 230 473 75 850 2356 80 3930 230 60 50 300
2009 5508 59 1100 153 406 141 820 2062 124 3050 175 65 100 190
2010 6596 79 1470 195 481 150 950 2306 137 4450 192 70 105 200
2011 8226 67 1710 217 567 152 920 2227 145 5710 208 81 110 210
2012 6953 57 1856 175 874 167 968 2070 138 6850 150 64 110 238
2013 7340 85 2050 460 911 185 2789 2230 140 7250 183 60 125 722
2014 7738 82 2150 480 1020 195 2835 2320 145 7330 175 58 137 805
Nguồn: Tổng cục thống kê
189
Phụ lục 26: Sử dụng phần mềm EViews kiểm định nghiệm đơn vị ADF các
chuỗi số liệu trong mô hình
1. Tốc độ biến đổi của Ngân sách Nhà nước: GBD
Null Hypothesis: GBD has a unit root
Exogenous: Constant
Lag Length: 1 (Fixed)
t-Statistic Prob.*
Augmented Dickey-Fuller test statistic -7.277496 0.0000
Test critical values: 1% level -3.548208
5% level -2.912631
10% level -2.594027
*MacKinnon (1996) one-sided p-values.
Augmented Dickey-Fuller Test Equation
Dependent Variable: D(GBD)
Method: Least Squares
Date: 08/26/17 Time: 03:56
Sample (adjusted): 2002Q3 2015Q4
Included observations: 54 after adjustments
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
GBD(-1) -1.559572 0.214301 -7.277496 0.0000
D(GBD(-1)) 0.184371 0.131490 1.402165 0.1665
C 0.791262 0.203254 3.892982 0.0003
R-squared 0.670140 Mean dependent var -0.005808
Adjusted R-squared 0.658145 S.D. dependent var 2.247777
S.E. of regression 1.314237 Akaike info criterion 3.434729
Sum squared resid 94.99710 Schwarz criterion 3.541303
Log likelihood -96.60713 Hannan-Quinn criter. 3.476242
F-statistic 55.86879 Durbin-Watson stat 2.140548
Prob(F-statistic) 0.000000
190
2. Tốc độ biến đổi của Cán cân vãng lai: GCA
Null Hypothesis: GCA has a unit root
Exogenous: Constant
Lag Length: 0 (Automatic - based on SIC, maxlag=10)
t-Statistic Prob.*
Augmented Dickey-Fuller test statistic -8.536403 0.0000
Test critical values: 1% level -3.531592
5% level -2.905519
10% level -2.590262
*MacKinnon (1996) one-sided p-values.
Augmented Dickey-Fuller Test Equation
Dependent Variable: D(GCA)
Method: Least Squares
Date: 08/26/17 Time: 03:57
Sample (adjusted): 2000Q3 2015Q4
Included observations: 62 after adjustments
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
GCA(-1) -1.075325 0.125969 -8.536403 0.0000
C 0.902490 0.741605 1.216941 0.2280
R-squared 0.528542 Mean dependent var -0.107695
Adjusted R-squared 0.521289 S.D. dependent var 8.661087
S.E. of regression 5.992516 Akaike info criterion 6.448296
Sum squared resid 2334.166 Schwarz criterion 6.514108
Log likelihood -214.0179 Hannan-Quinn criter. 6.474338
F-statistic 72.87017 Durbin-Watson stat 1.975625
Prob(F-statistic) 0.000000
191
3. Tỷ giá hối đoái cuối kỳ: ER
Null Hypothesis: ER has a unit root
Exogenous: Constant
Lag Length: 0 (Automatic - based on SIC, maxlag=10)
t-Statistic Prob.*
Augmented Dickey-Fuller test statistic -0.047547 0.9503
Test critical values: 1% level -3.530030
5% level -2.904848
10% level -2.589907
*MacKinnon (1996) one-sided p-values.
Augmented Dickey-Fuller Test Equation
Dependent Variable: D(ER)
Method: Least Squares
Date: 08/26/17 Time: 04:06
Sample (adjusted): 2000Q2 2015Q4
Included observations: 63 after adjustments
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
ER(-1) -0.000578 0.012151 -0.047547 0.9622
C 131.1089 219.3676 0.597668 0.5521
R-squared 0.000034 Mean dependent var 120.7941
Adjusted R-squared -0.015117 S.D. dependent var 266.5059
S.E. of regression 268.5127 Akaike info criterion 14.05264
Sum squared resid 4758538. Schwarz criterion 14.11792
Log likelihood -475.7899 Hannan-Quinn criter. 14.07851
F-statistic 0.002261 Durbin-Watson stat 2.132821
Prob(F-statistic) 0.962221
192
4. Lãi suất cho vay: IR
Null Hypothesis: IR has a unit root
Exogenous: Constant
Lag Length: 2 (Automatic - based on SIC, maxlag=10)
t-Statistic Prob.*
Augmented Dickey-Fuller test statistic -1.539663 0.5075
Test critical values: 1% level -3.533204
5% level -2.906210
10% level -2.590628
*MacKinnon (1996) one-sided p-values.
Augmented Dickey-Fuller Test Equation
Dependent Variable: D(IR)
Method: Least Squares
Date: 08/26/17 Time: 04:08
Sample (adjusted): 2000Q4 2015Q4
Included observations: 61 after adjustments
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
IR(-1) -0.085219 0.055349 -1.539663 0.1287
D(IR(-1)) 0.525842 0.111385 4.720943 0.0000
D(IR(-2)) -0.396144 0.119008 -3.328712 0.0015
C 0.878607 0.619025 1.419341 0.1608
R-squared 0.333960 Mean dependent var -0.052121
Adjusted R-squared 0.301733 S.D. dependent var 1.353082
S.E. of regression 1.130668 Akaike info criterion 3.142185
Sum squared resid 79.26138 Schwarz criterion 3.274892
Log likelihood -99.69212 Hannan-Quinn criter. 3.194624
F-statistic 10.36252 Durbin-Watson stat 1.861843
Prob(F-statistic) 0.000013
193
5. Sai phân bậc 1 của tỷ giá hối đoái: D(ER)
Null Hypothesis: D(ER) has a unit root
Exogenous: Constant
Lag Length: 0 (Automatic - based on SIC, maxlag=10)
t-Statistic Prob.*
Augmented Dickey-Fuller test statistic -8.639287 0.0000
Test critical values: 1% level -3.531592
5% level -2.905519
10% level -2.590262
*MacKinnon (1996) one-sided p-values.
Augmented Dickey-Fuller Test Equation
Dependent Variable: D(ER,2)
Method: Least Squares
Date: 08/26/17 Time: 04:09
Sample (adjusted): 2000Q3 2015Q4
Included observations: 62 after adjustments
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
D(ER(-1)) -1.067997 0.123621 -8.639287 0.0000
C 130.4712 36.17474 3.606695 0.0006
R-squared 0.534508 Mean dependent var 1.402985
Adjusted R-squared 0.527347 S.D. dependent var 392.2514
S.E. of regression 269.6719 Akaike info criterion 14.06169
Sum squared resid 4726992. Schwarz criterion 14.12750
Log likelihood -469.0665 Hannan-Quinn criter. 14.08773
F-statistic 74.63728 Durbin-Watson stat 1.986454
Prob(F-statistic) 0.000000
194
6. Sai phân bậc 1 của lãi suất cho vay: D(IR)
Null Hypothesis: D(IR) has a unit root
Exogenous: Constant
Lag Length: 1 (Automatic - based on SIC, maxlag=10)
t-Statistic Prob.*
Augmented Dickey-Fuller test statistic -7.539184 0.0000
Test critical values: 1% level -3.533204
5% level -2.906210
10% level -2.590628
*MacKinnon (1996) one-sided p-values.
Augmented Dickey-Fuller Test Equation
Dependent Variable: D(IR,2)
Method: Least Squares
Date: 08/26/17 Time: 04:10
Sample (adjusted): 2000Q4 2015Q4
Included observations: 61 after adjustments
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
D(IR(-1)) -0.963755 0.127833 -7.539184 0.0000
D(IR(-1),2) 0.465146 0.111440 4.173965 0.0001
C -0.050012 0.140878 -0.355006 0.7238
R-squared 0.474443 Mean dependent var 0.006061
Adjusted R-squared 0.457759 S.D. dependent var 1.552073
S.E. of regression 1.142900 Akaike info criterion 3.149404
Sum squared resid 82.29193 Schwarz criterion 3.248934
Log likelihood -100.9303 Hannan-Quinn criter. 3.188733
F-statistic 28.43644 Durbin-Watson stat 1.893180
Prob(F-statistic) 0.000000
195
Phụ lục 27: Sử dụng phần mềm EViews ƣớc lƣợng mô hình VAR
1. Ước lượng mô hình VAR với các biến GBD, GCA, D(ER), D(IR)
Vector Autoregression Estimates
Date: 08/26/17 Time: 04:13
Sample (adjusted): 2002Q3 2015Q4
Included observations: 54 after adjustments
Standard errors in ( ) & t-statistics in [ ]
GBD GCA D(ER) D(IR)
GBD(-1) -0.408814 1.385948 65.03880 0.116771
(0.16096) (0.81241) (36.9538) (0.15424)
[-2.53993] [ 1.70597] [ 1.76000] [ 0.75706]
GBD(-2) 0.042443 0.047560 13.11739 0.053390
(0.15723) (0.79360) (36.0983) (0.15067)
[ 0.26994] [ 0.05993] [ 0.36338] [ 0.35435]
GCA(-1) -0.041719 -0.083969 6.098105 -0.014534
(0.02871) (0.14490) (6.59105) (0.02751)
[-1.45324] [-0.57949] [ 0.92521] [-0.52830]
GCA(-2) 0.009505 -0.063753 -0.491823 -0.007678
(0.02846) (0.14365) (6.53400) (0.02727)
[ 0.33400] [-0.44382] [-0.07527] [-0.28153]
D(ER(-1)) -0.000796 -9.34E-05 -0.129430 0.001081
(0.00066) (0.00333) (0.15154) (0.00063)
[-1.20574] [-0.02804] [-0.85411] [ 1.70887]
D(ER(-2)) -0.000211 -0.003268 0.037995 -0.000524
(0.00061) (0.00308) (0.14021) (0.00059)
[-0.34529] [-1.06004] [ 0.27098] [-0.89502]
D(IR(-1)) -0.009729 0.094842 73.06252 0.586813
(0.15550) (0.78489) (35.7022) (0.14902)
[-0.06256] [ 0.12083] [ 2.04644] [ 3.93782]
D(IR(-2)) 0.423840 -0.285442 -7.692219 -0.555022
(0.14040) (0.70866) (32.2346) (0.13455)
[ 3.01880] [-0.40279] [-0.23863] [-4.12515]
C 0.866703 1.047137 83.38754 -0.154122
(0.22349) (1.12804) (51.3110) (0.21417)
[ 3.87806] [ 0.92828] [ 1.62514] [-0.71962]
R-squared 0.309124 0.131881 0.147255 0.406561
Adj. R-squared 0.196328 -0.009853 0.008031 0.309673
Sum sq. resids 75.53444 1924.357 3981573. 69.36676
S.E. equation 1.241579 6.266785 285.0554 1.189810
F-statistic 2.740561 0.930485 1.057687 4.196203
Log likelihood -89.95866 -183.8537 -405.2640 -87.48841
Akaike AIC 3.412368 6.650126 14.28497 3.327187
Schwarz SC 3.732091 6.969850 14.60469 3.646911
Mean dependent 0.508414 1.216061 117.8966 -0.030862
S.D. dependent 1.384953 6.236139 286.2071 1.432024
Determinant resid covariance (dof adj.) 4995308.
Determinant resid covariance 2544689.
Log likelihood -756.9298
Akaike information criterion 27.34241
Schwarz criterion 28.62130
196
2. Xác định độ trễ tối ưu của mô hình VAR vừa ước lượng
VAR Lag Order Selection Criteria
Endogenous variables: GBD GCA D(ER) D(IR)
Exogenous variables: C
Date: 08/26/17 Time: 04:16
Sample: 2000Q1 2020Q4
Included observations: 52
Lag LogL LR FPE AIC SC HQ
0 -722.5704 NA 16087081 27.94502 28.09511* 28.00256
1 -697.5965 45.14520 11418444 27.59986 28.35034 27.88758
2 -686.1103 18.99641 13743051 27.77347 29.12433 28.29136
3 -676.2269 14.82506 17903765 28.00873 29.95997 28.75679
4 -628.5845 64.13398* 5608834.* 26.79171 29.34334 27.76995*
5 -611.3514 20.54724 5884866. 26.74428 29.89629 27.95269
6 -600.0299 11.75686 8190133. 26.92423 30.67662 28.36281
7 -589.4745 9.337530 12691038 27.13363 31.48641 28.80238
8 -559.5081 21.89852 10437149 26.59646* 31.54962 28.49539
* indicates lag order selected by the criterion
LR: sequential modified LR test statistic (each test at 5% level)
FPE: Final prediction error
AIC: Akaike information criterion
SC: Schwarz information criterion
HQ: Hannan-Quinn information criterion
197
3. Ước lượng lại mô hình VAR tại độ trễ tối ưu là 4
Vector Autoregression Estimates
Date: 08/26/17 Time: 04:18
Sample (adjusted): 2003Q1 2015Q4
Included observations: 52 after adjustments
Standard errors in ( ) & t-statistics in [ ]
GBD GCA D(ER) D(IR)
GBD(-1) -0.111953 0.030522 100.4075 -0.007645
(0.14941) (0.66437) (40.4054) (0.18736)
[-0.74931] [ 0.04594] [ 2.48500] [-0.04080]
GBD(-2) -0.110643 -0.451993 23.86463 0.016758
(0.15303) (0.68048) (41.3849) (0.19190)
[-0.72301] [-0.66423] [ 0.57665] [ 0.08733]
GBD(-3) -0.294624 -0.469476 31.27719 -0.004480
(0.15309) (0.68075) (41.4012) (0.19197)
[-1.92450] [-0.68965] [ 0.75547] [-0.02334]
GBD(-4) 0.602351 -1.102511 54.82030 -0.178603
(0.14334) (0.63738) (38.7636) (0.17974)
[ 4.20232] [-1.72976] [ 1.41422] [-0.99365]
GCA(-1) -0.052854 -0.034318 7.401725 -0.006321
(0.02357) (0.10479) (6.37293) (0.02955)
[-2.24285] [-0.32750] [ 1.16143] [-0.21392]
GCA(-2) 0.049653 -0.043323 3.457259 -0.001929
(0.02465) (0.10963) (6.66750) (0.03092)
[ 2.01395] [-0.39517] [ 0.51852] [-0.06239]
GCA(-3) -0.082542 0.081514 -13.71458 0.016762
(0.02495) (0.11096) (6.74816) (0.03129)
[-3.30790] [ 0.73464] [-2.03234] [ 0.53568]
GCA(-4) 0.006998 -0.082659 1.757449 -0.008504
(0.02388) (0.10617) (6.45696) (0.02994)
[ 0.29310] [-0.77856] [ 0.27218] [-0.28402]
D(ER(-1)) -0.000891 0.000463 -0.182000 0.001033
(0.00054) (0.00240) (0.14617) (0.00068)
[-1.64752] [ 0.19267] [-1.24509] [ 1.52343]
D(ER(-2)) 0.000595 -0.005776 0.085591 -0.000857
(0.00055) (0.00247) (0.14992) (0.00070)
[ 1.07284] [-2.34322] [ 0.57093] [-1.23351]
D(ER(-3)) -5.12E-05 -0.000642 0.111265 0.000278
(0.00057) (0.00253) (0.15381) (0.00071)
[-0.09006] [-0.25376] [ 0.72339] [ 0.38948]
D(ER(-4)) -0.000221 0.016398 0.174983 0.000988
(0.00052) (0.00230) (0.13997) (0.00065)
[-0.42677] [ 7.12523] [ 1.25015] [ 1.52225]
D(IR(-1)) 0.161530 -0.183827 105.9916 0.648716
(0.14339) (0.63762) (38.7782) (0.17981)
[ 1.12650] [-0.28830] [ 2.73328] [ 3.60776]
198
D(IR(-2)) 0.181182 0.901396 -74.16209 -0.669722
(0.16473) (0.73249) (44.5481) (0.20657)
[ 1.09989] [ 1.23059] [-1.66476] [-3.24216]
D(IR(-3)) 0.021221 -0.885209 62.47259 0.206353
(0.16708) (0.74293) (45.1831) (0.20951)
[ 0.12701] [-1.19151] [ 1.38265] [ 0.98493]
D(IR(-4)) 0.275906 0.941006 -101.6558 -0.240938
(0.13514) (0.60093) (36.5470) (0.16947)
[ 2.04161] [ 1.56592] [-2.78151] [-1.42175]
C 0.655487 1.057828 -7.822043 -0.122593
(0.25715) (1.14347) (69.5430) (0.32247)
[ 2.54903] [ 0.92510] [-0.11248] [-0.38018]
R-squared 0.650194 0.657222 0.399369 0.482801
Adj. R-squared 0.506684 0.516595 0.152956 0.270617
Sum sq. resids 38.24136 756.1427 2796794. 60.13396
S.E. equation 0.990226 4.403212 267.7922 1.241731
F-statistic 4.530653 4.673513 1.620733 2.275385
Log likelihood -68.78041 -152.3412 -382.3823 -81.45480
Akaike AIC 3.063586 6.047898 14.26365 3.516243
Schwarz SC 3.678425 6.662737 14.87849 4.131082
Mean dependent 0.509862 1.202196 120.6429 -0.045000
S.D. dependent 1.409847 6.333065 290.9679 1.453951
Determinant resid covariance (dof adj.) 1322564.
Determinant resid covariance 311116.5
Log likelihood -671.9841
Akaike information criterion 26.42800
Schwarz criterion 28.88736
199
4. Vòng tròn đơn vị
-1.5
-1.0
-0.5
0.0
0.5
1.0
1.5
-1.5 -1.0 -0.5 0.0 0.5 1.0 1.5
Inverse Roots of AR Characteristic Polynomial
5. Kiểm định nhiễu trắng
VAR Residual Serial Correlation LM Tests
Null Hypothesis: no serial correlation at lag
order h
Date: 08/26/17 Time: 04:19
Sample: 2000Q1 2020Q4
Included observations: 52
Lags LM-Stat Prob
1 19.49926 0.2436
2 13.44026 0.6403
3 8.467809 0.9337
4 20.81642 0.1857
5 16.68791 0.4061
6 11.31494 0.7896
7 12.46799 0.7112
8 12.15228 0.7334
Probs from chi-square with 16 df.
200
Phụ lục 28: Sử dụng phần mềm Eviews kiểm định Granger – Causality Test
VAR Granger Causality/Block Exogeneity Wald Tests
Date: 08/26/17 Time: 04:22
Sample: 2000Q1 2020Q4
Included observations: 52
Dependent variable: GBD
Excluded Chi-sq df Prob.
GCA 18.42064 4 0.0010
D(ER) 4.707220 4 0.3187
D(IR) 9.389651 4 0.0521
All 33.43395 12 0.0008
Dependent variable: GCA
Excluded Chi-sq df Prob.
GBD 4.834852 4 0.3047
D(ER) 55.24472 4 0.0000
D(IR) 3.147835 4 0.5334
All 70.07797 12 0.0000
Dependent variable: D(ER)
Excluded Chi-sq df Prob.
GBD 6.687506 4 0.1534
GCA 6.155245 4 0.1879
D(IR) 14.20485 4 0.0067
All 22.87894 12 0.0288
Dependent variable: D(IR)
Excluded Chi-sq df Prob.
GBD 1.397279 4 0.8447
GCA 0.418486 4 0.9809
D(ER) 6.602908 4 0.1584
All 8.890985 12 0.7122
201
Phụ lục 29: Kiểm định đồng liên kết Johansen
Date: 08/26/17 Time: 04:32
Sample (adjusted): 2003Q2 2015Q4
Included observations: 51 after adjustments
Trend assumption: No deterministic trend
Series: GBD GCA D(ER) D(IR)
Lags interval (in first differences): 1 to 4
Unrestricted Cointegration Rank Test (Trace)
Hypothesized Trace 0.05
No. of CE(s) Eigenvalue Statistic Critical Value Prob.**
None * 0.370430 53.72117 40.17493 0.0013
At most 1 * 0.278778 28.27171 24.27596 0.0149
At most 2 0.141969 10.29728 12.32090 0.1067
At most 3 0.033533 1.875949 4.129906 0.2010
Trace test indicates 2 cointegrating eqn(s) at the 0.05 level
* denotes rejection of the hypothesis at the 0.05 level
**MacKinnon-Haug-Michelis (1999) p-values
Unrestricted Cointegration Rank Test (Maximum Eigenvalue)
Hypothesized Max-Eigen 0.05
No. of CE(s) Eigenvalue Statistic Critical Value Prob.**
None * 0.370430 25.44947 24.15921 0.0333
At most 1 * 0.278778 17.97443 17.79730 0.0470
At most 2 0.141969 8.421332 11.22480 0.1493
At most 3 0.033533 1.875949 4.129906 0.2010
Max-eigenvalue test indicates 2 cointegrating eqn(s) at the 0.05 level
* denotes rejection of the hypothesis at the 0.05 level
**MacKinnon-Haug-Michelis (1999) p-values
Unrestricted Cointegrating Coefficients (normalized by b'*S11*b=I):
GBD GCA D(ER) D(IR)
0.747346 -0.379763 -7.31E-06 1.118706
-0.166940 -0.250559 0.003159 -1.561512
2.459466 -0.026049 -0.008587 0.326555
-0.882597 -0.072744 -0.002589 -0.039062
Unrestricted Adjustment Coefficients (alpha):
D(GBD) 0.388592 -0.261642 -0.109682 0.067736
D(GCA) 1.578231 1.120887 -0.722920 -0.240016
D(ER,2) 37.32870 17.29238 76.50575 10.91845
D(IR,2) -0.315509 0.459123 0.017944 0.094835
1 Cointegrating Equation(s): Log likelihood -664.1138
Normalized cointegrating coefficients (standard error in parentheses)
GBD GCA D(ER) D(IR)
1.000000 -0.508150 -9.79E-06 1.496906
(0.12815) (0.00179) (0.51354)
Adjustment coefficients (standard error in parentheses)
202
D(GBD) 0.290412
(0.10314)
D(GCA) 1.179485
(0.45587)
D(ER,2) 27.89746
(26.6233)
D(IR,2) -0.235795
(0.13257)
2 Cointegrating Equation(s): Log likelihood -655.1266
Normalized cointegrating coefficients (standard error in parentheses)
GBD GCA D(ER) D(IR)
1.000000 0.000000 -0.004794 3.484141
(0.00265) (0.81322)
0.000000 1.000000 -0.009415 3.910730
(0.00467) (1.43418)
Adjustment coefficients (standard error in parentheses)
D(GBD) 0.334091 -0.082016
(0.10056) (0.05975)
D(GCA) 0.992364 -0.880203
(0.44587) (0.26491)
D(ER,2) 25.01066 -18.50884
(27.1947) (16.1575)
D(IR,2) -0.312441 0.004782
(0.12329) (0.07325)
3 Cointegrating Equation(s): Log likelihood -650.9159
Normalized cointegrating coefficients (standard error in parentheses)
GBD GCA D(ER) D(IR)
1.000000 0.000000 0.000000 -9.709487
(2.58238)
0.000000 1.000000 0.000000 -22.00033
(5.56746)
0.000000 0.000000 1.000000 -2752.202
(690.606)
Adjustment coefficients (standard error in parentheses)
D(GBD) 0.064332 -0.079159 0.000112
(0.33515) (0.05929) (0.00119)
D(GCA) -0.785633 -0.861371 0.009737
(1.46911) (0.25991) (0.00522)
D(ER,2) 213.1740 -20.50175 -0.602610
(85.7112) (15.1635) (0.30445)
D(IR,2) -0.268307 0.004314 0.001299
(0.41466) (0.07336) (0.00147)
203
Phụ lục 30: Phản ứng của các biến trong mô hình khi có cú sốc từ biến khác
tác động đến
-1.0
-0.5
0.0
0.5
1.0
1.5
5 10 15 20 25 30
Response of D(IR) to D(IR)
-1.0
-0.5
0.0
0.5
1.0
1.5
5 10 15 20 25 30
Response of D(IR) to D(ER)
-1.0
-0.5
0.0
0.5
1.0
1.5
5 10 15 20 25 30
Response of D(IR) to GCA
-1.0
-0.5
0.0
0.5
1.0
1.5
5 10 15 20 25 30
Response of D(IR) to GBD
-200
-100
0
100
200
300
5 10 15 20 25 30
Response of D(ER) to D(IR)
-200
-100
0
100
200
300
5 10 15 20 25 30
Response of D(ER) to D(ER)
-200
-100
0
100
200
300
5 10 15 20 25 30
Response of D(ER) to GCA
-200
-100
0
100
200
300
5 10 15 20 25 30
Response of D(ER) to GBD
-4
-2
0
2
4
6
5 10 15 20 25 30
Response of GCA to D(IR)
-4
-2
0
2
4
6
5 10 15 20 25 30
Response of GCA to D(ER)
-4
-2
0
2
4
6
5 10 15 20 25 30
Response of GCA to GCA
-4
-2
0
2
4
6
5 10 15 20 25 30
Response of GCA to GBD
-0.5
0.0
0.5
1.0
5 10 15 20 25 30
Response of GBD to D(IR)
-0.5
0.0
0.5
1.0
5 10 15 20 25 30
Response of GBD to D(ER)
-0.5
0.0
0.5
1.0
5 10 15 20 25 30
Response of GBD to GCA
-0.5
0.0
0.5
1.0
5 10 15 20 25 30
Response of GBD to GBD
Response to Cholesky One S.D. Innov ations ± 2 S.E.
204
Phụ lục 31: Phân rã phƣơng sai các biến trong mô hình VAR
Varian
ce
Decom
position
of
D(IR):
Period S.E. GBD GCA D(ER) D(IR)
1 0.990226 0.000000 0.000000 0.000000 100.0000
2 1.065452 0.001809 0.029508 3.491538 96.47714
3 1.153311 0.406083 0.035924 3.707321 95.85067
4 1.232497 0.367064 0.104257 3.739370 95.78931
5 1.382667 1.349257 0.139463 6.211428 92.29985
6 1.403938 1.336270 0.181492 7.082588 91.39965
7 1.463854 2.089104 0.180602 7.183159 90.54714
8 1.498938 2.246987 0.226836 7.111493 90.41468
9 1.536842 2.328898 0.256852 7.147410 90.26684
10 1.572133 2.313299 0.255078 7.161777 90.26985
11 1.606430 2.476382 0.254964 7.194819 90.07384
12 1.624350 2.478771 0.257882 7.196163 90.06718
Varian
ce
Decom
position
of
D(ER):
Period S.E. GBD GCA D(ER) D(IR)
1 4.403212 0.000000 0.000000 99.38856 0.611440
2 4.414597 8.227700 1.304084 83.63468 6.833534
3 4.852835 8.054432 1.595865 83.66546 6.684247
4 4.993813 8.430626 2.703308 80.97865 7.887421
5 6.463034 7.531037 2.471406 74.77517 15.22239
6 6.859668 9.110014 2.377721 72.62248 15.88978
7 6.887916 8.997403 2.377643 71.08702 17.53794
8 6.900291 9.062911 2.483990 70.15303 18.30006
9 7.181560 9.268852 2.796868 69.61204 18.32224
10 7.315363 9.593235 2.774274 69.04061 18.59188
11 7.387642 9.612877 2.793464 68.90331 18.69035
12 7.420933 9.599993 2.798634 68.81084 18.79053
Varian
ce
Decom
position
of GCA:
Period S.E. GBD GCA D(ER) D(IR)
1 267.7922 0.000000 86.49891 12.44738 1.053713
2 296.5287 0.003430 86.15311 12.55087 1.292588
3 300.2785 0.511458 71.42534 21.48517 6.578034
4 305.5980 3.494808 67.61862 20.75483 8.131737
5 327.3207 3.225188 40.57782 49.27301 6.923977
6 333.9414 7.497936 38.38629 45.51212 8.603657
7 337.5592 7.627116 38.39545 45.43800 8.539432
8 339.8058 7.629144 38.31966 45.30512 8.746073
9 341.3431 7.142780 35.46305 42.81696 14.57721
10 342.7598 7.768346 34.22012 42.67134 15.34019
11 343.2133 7.714477 33.56440 41.98059 16.74054
205
12 343.4498 7.651365 33.27585 41.86599 17.20679
Varian
ce
Decom
position
of GBD:
Period S.E. GBD GCA D(ER) D(IR)
1 1.241731 73.18309 0.127556 1.578987 25.11037
2 1.522765 64.00609 4.389542 3.896679 27.70768
3 1.547222 56.58081 6.666688 5.388478 31.36402
4 1.639872 50.68135 12.20649 6.059158 31.05301
5 1.676435 58.07630 10.81853 5.377798 25.72738
6 1.686063 56.68319 11.69992 6.408058 25.20883
7 1.694701 53.84838 11.48213 11.36391 23.30558
8 1.706963 51.46563 11.34435 14.57814 22.61188
9 1.711271 51.29545 10.82087 14.67071 23.21297
10 1.717214 49.05590 10.54748 15.58647 24.81016
11 1.720067 48.08443 10.39518 17.69990 23.82050
12 1.722016 47.02975 10.23390 19.40848 23.32787
Choles
ky
Orderin
g: D(IR)
D(ER)
GCA
GBD
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- luan_an_tham_hut_kep_tai_viet_nam_thuc_trang_va_giai_phap.pdf