Luận văn Thực trạng công tác quản lý đội ngũ giáo viên tại các trường trung học phổ thông tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu

Hàng năm duy trì việc tổ chức việc đánh giá HT và PHT theo chuẩn. Để việc đánh giá đạt hiệu quả cao, HT và các PHT phải tự đánh giá những việc đã làm được, những việc chưa làm được một cách khách quan, tinh thần cầu thị; phân tích sâu sắc các nguyên nhân, nhất là nguyên nhân yếu kém, nguyên nhân chủ quan và lắng nghe sự đóng góp của đội ngũ một cách bình tĩnh, để thấy rõ hơn ưu điểm và khuyết điểm bản thân mình, từ đó phát huy điểm mạnh, khắc phục điểm yếu.

pdf164 trang | Chia sẻ: toanphat99 | Lượt xem: 2312 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Thực trạng công tác quản lý đội ngũ giáo viên tại các trường trung học phổ thông tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
(1989), Dân chủ hóa quản lý trường phổ thông, Nội san trường CBQL TW II, Thành phố Hồ Chí Minh. 35. Nguyễn Ngọc Quang (1989), Nhà sư phạm, người góp phần đổi mới lý luận dạy học, Nxb Đại học Quốc gia Hà Nội. 36. Lê Quỳnh, (2006), Cẩm nang nghiệp vụ quản lý trường học, Nxb Lao động xã hội. 37. Sở GD & ĐT tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu (2011), Báo cáo tổng kết năm học 2010-2011 và phương hướng nhiệm vụ năm học 2011-2012, Báo cáo tổng kết năm học 2011-2012 và phương hướng nhiệm vụ năm học 2012-2013, Bà Rịa – Vũng Tàu. 38. Mai Quang Tâm (2006), Nghiệp vụ quản lý trường Tiểu học, Nxb Hà Nội, Hà Nội. 123 39. Nguyễn Thị Thái (chủ trì biên soạn) cùng nhóm tác giả (2009), Quản lý nhà nước về giáo dục, Nxb Hà Nội, Hà Nội. 40. Nguyễn Thị Thái (chủ trì biên soạn) cùng nhóm tác giả (2009), Giám sát, đánh giá trong trường học, Nxb Hà Nội, Hà Nội. 41. Nguyễn Hữu Thọ (2008), Thực trạng công tác quản lý đội ngũ GV ở các trường THPT huyện Tân Thành, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu và giải pháp, Luận văn thạc sĩ giáo dục học, trường Đại học sư phạm thành phố Hồ Chí Minh, thành phố Hồ Chí Minh. 42. Nguyễn Kiên Trường và nhóm dịch giả (2004), Phương pháp lãnh đạo và quản lý nhà trường hiệu quả, Nxb Chính trị Quốc gia, Hà Nội. 43. Trường Cán bộ quản lý GD & ĐT II (2006), Giáo trình Nghiệp vụ quản lý trường phổ thông tập 2, 3, Thành phố Hồ Chí Minh. 44. Hoàng Xuân Việt (2005), Dụng nhân như dụng mộc, Nxb Văn hóa Thông tin, Hà Nội. 45. Nghiêm Đình Vỳ, Nguyễn Đắc Hưng (2002), Phát triển GD & ĐT nhân tài, Nxb Chính trị Quốc gia, Hà Nội. 46. Xukhomlinxki,V.A, Một số kinh nghiệm lãnh đạo của hiệu trưởng trường phổ thông, Hoàng Tâm Sơn lược dịch (1984), Tủ sách cán bộ quản lí và nghiệp vụ - Bộ GD. 1 PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1 TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH PHÒNG SAU ĐẠI HỌC PHIẾU THĂM DÒ Ý KIẾN (Dành cho giáo viên các trường trung học phổ thông) Kính thưa ông (bà)! Nhằm thu thập thông tin cho đề tài khoa học nghiên cứu về công tác quản lý đội ngũ giáo viên các trường THPT Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu để làm cơ sở đề ra giải pháp nâng cao hiệu quả của công tác này, xin ông (bà) vui lòng cho ý kiến riêng của mình bằng cách đánh dấu X vào ô vuông tương ứng với câu trả lời phù hợp với ý kiến của ông (bà) hoặc trả lời ngắn gọn, đủ ý vào chỗ trống dưới câu hỏi. Xin chân thành cảm ơn ông (bà). Xin ông (bà) vui lòng cho biết một vài thông tin cá nhân - Giới tính: Nam ; Nữ  - Giảng dạy môn: ____________________________________ - Thâm niên công tác: Dưới 5 năm ; Từ 6 đến 10 năm ; Từ 11 năm đến 15 năm ; Từ 16 năm đến 20 năm ; Trên 20 năm  - Trình độ chính trị: Sơ cấp ; Trung cấp ; Cao cấp  - Trình độ chuyên môn: Thạc sỹ ; Đang học cao học ; Đại học ; Cao đẳng  - Trình độ ngoại ngữ: Thạc sỹ ; Đại học ; Cao đẳng ; Chứng chỉ  - Trình độ tin học: Thạc sỹ ; Đại học ; Cao đẳng ; Chứng chỉ  1- Xin ông (bà) cho đánh giá về mức độ thực hiện công tác quy hoạch, tuyển dụng của Hiệu trưởng tại đơn vị ông (bà) công tác 1.1. Việc lập quy hoạch, dự báo nhu cầu về số lượng, chất lượng, cơ cấu giáo viên Rất cao  Cao  Tương đối cao  Chưa cao  1.2. Tuyển dụng giáo viên đúng quy trình, đúng tiêu chuẩn, rõ ràng, minh bạch Rất đúng  Đúng  Tương đối đúng  Chưa đúng  1.3. Tuyển dụng giáo viên đủ về số lượng, đảm bảo về chất lượng Rất đúng  Đúng  Tương đối đúng  Chưa đúng  1.4. Tuyển giáo viên đáp ứng được sự đồng bộ: không có môn thừa, môn thiếu. Rất đúng  Đúng  Tương đối đúng  Chưa đúng  2 2- Xin ông (bà) cho đánh giá về mức độ thực hiện công tác sử dụng giáo viên của Hiệu trưởng tại đơn vị ông (bà) công tác 2.1. Phân công giáo viên giảng dạy đúng chuyên ngành đào tạo Rất đúng  Đúng  Tương đối đúng  Chưa đúng  2.2. Phân công nhiệm vụ có sự kết hợp nguyện vọng, hoàn cảnh và năng lực giáo viên Rất đúng  Đúng  Tương đối đúng  Chưa đúng  2.3. Phân công nhiệm vụ bảo đảm tính vừa sức, đồng đều và công bằng Rất đúng  Đúng  Tương đối đúng  Chưa đúng  2.4. Phân công đảm bảo nguyên tắc tập trung dân chủ, có quy trình phù hợp Rất đúng  Đúng  Tương đối đúng  Chưa đúng  2.5. Việc phân công nhiệm vụ bảo đảm quyền lợi giáo viên Rất đúng  Đúng  Tương đối đúng  Chưa đúng  3- Ông (bà) cho đánh giá về mức độ thực hiện công tác kiểm tra hoạt động sư phạm của giáo viên của Hiệu trưởng tại đơn vị ông (bà) công tác 3.1. Kiểm tra hồ sơ, sổ sách, giáo án giảng dạy Rất thường xuyên  Định kì  Không thường xuyên  Không kiểm tra  3.2. Kiểm tra việc thực hiện chương trình, kế hoạch giảng dạy, giáo dục Rất thường xuyên  Định kì  Không thường xuyên  Không kiểm tra  3.3. Kiểm tra kết quả giảng dạy thông qua dự giờ và điểm số kiểm tra chung Rất thường xuyên  Thường xuyên  Không thường xuyên  Không kiểm tra  3.4. Kiểm tra công tác chủ nhiệm lớp Rất thường xuyên  Định kì  Không thường xuyên  Không kiểm tra  3.5. Kiểm tra phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống Rất thường xuyên  Định kì  Không thường xuyên  Không kiểm tra  4- Xin ông (bà) cho đánh giá về mức độ thực hiện công tác đánh giá đội ngũ giáo viên của Hiệu trưởng tại đơn vị ông (bà) công tác 4.1 Đảm bảo tính trung thực, khách quan, toàn diện, khoa học, dân chủ và công bằng Rất cao  Cao  Tương đối cao  Chưa cao  4.2. Đánh giá đúng quy trình Rất cao  Cao  Tương đối cao  Chưa cao  4.3. Việc đánh giá có tác động lớn đến sự phấn đấu của giáo viên Rất cao  Cao  Tương đối cao  Chưa cao  3 5- Xin ông (bà) cho đánh giá về công tác đào tạo, bồi dưỡng đội ngũ giáo viên tại trường ông (bà) đang công tác 5.1. Xin ông (bà) cho biết mức độ thực hiện công tác đào tạo, bồi dưỡng đội ngũ giáo viên Rất tốt  Tốt  Tương đối tốt  Chưa tốt  5.2. Xin ông (bà) cho biết mức độ phù hợp của chế độ, chính sách khuyến khích giáo viên đi đào tạo, bồi dưỡng Rất phù hợp  Phù hợp  Tương đối phù hợp  Chưa phù hợp  5.3. Xin ông (bà) cho ý kiến về công tác đào tạo trên chuẩn đối với đội ngũ giáo viên Rất tốt  Tốt  Tương đối tốt  Chưa tốt  5.4. Theo ông (bà), hiện nay ông (bà) cần được bồi dưỡng những vấn đề nào sau đây:  Kiến thức chuyên môn  Kiến thức tâm lý  Kiến thức về chính trị - xã hội  Tin học  Ngoại ngữ Vấn đề khác: 5.5. Theo ông (bà) việc đào tạo, bồi dưỡng đội ngũ giáo viên xuất phát từ nhu cầu thực tế Có  Không  5.6. Hàng năm ban giám hiệu có đặt ra các yêu cầu để giáo viên tự bồi dưỡng Có  Không  6- Ông (bà) cho nhận xét về chất lượng dạy học của đội ngũ giáo viên tại trường ông (bà) đang công tác Tốt:............% Khá:.............% TB:...............% Yếu:...............% 7- Ông (bà) cho nhận xét về chất lượng học sinh tại trường ông (bà) đang công tác Tốt:............% Khá:.............% TB:...............% Yếu:...............% 8- Ông (bà) cho đánh giá về việc quản lý đánh giá kết quả dạy học tại trường ông (bà) đang công tác Rất tốt  Tốt  Tương đối tốt  Chưa tốt  9- Ông (bà) cho đánh giá về việc quản lý đánh giá kết quả giáo dục tại trường ông (bà) đang công tác Rất tốt  Tốt  Tương đối tốt  Chưa tốt  10- Ông (bà) cho đánh giá về việc quản lý thực hiện chương trình, nội dung dạy học tại trường ông (bà) đang công tác Rất hợp lý  Hợp lý  Tương đối hợp lý  Chưa hợp lý  11- Ông (bà) cho đánh giá về việc quản lý đổi mới phương pháp dạy học tại trường ông (bà) đang công tác Rất tốt  Tốt  Tương đối tốt  Chưa tốt  4 12- Ông (bà) cho đánh giá về quản lý việc sử dụng cơ sở vật chất, thiết bị dạy học tại trường ông (bà) đang công tác Rất tốt  Tốt  Tương đối tốt  Chưa tốt  13- Xin ông (bà) cho biết những khó khăn đã gặp trong quá trình giảng dạy  Chương trình nặng  Học sinh không ham thích bộ môn  Phương tiện dạy học không đáp ứng yêu cầu giảng dạy  Việc sử dụng phương tiện dạy học  Việc lực chọn và sử dụng phương pháp dạy học Các vấn đề khác:............................................................................................................. 14- Xin ông (bà) cho đánh giá về mức độ thực hiện chức năng kế hoạch hóa của Hiệu trưởng tại trường ông (bà) đang công tác 14.1 Làm cho mọi người biết nhiệm vụ của mình để thực hiện có hiệu quả mục tiêu nhà trường Rất cao  Cao  Tương đối cao  Chưa cao  14.2. Làm cho mọi người biết phương pháp hoạt động để thực hiện có hiệu quả mục tiêu nhà trường Rất cao  Cao  Tương đối cao  Chưa cao  14.3. Lập đầy đủ các kế hoạch giáo dục cho nhà trường Rất cao  Cao  Tương đối cao  Chưa cao  15- Xin ông (bà) cho đánh giá về mức độ thực hiện chức năng tổ chức của Hiệu trưởng tại trường ông (bà) đang công tác 15.1. Phân công các chức danh, nhiệm vụ cho cán bộ, giáo viên rõ ràng Rất cao  Cao  Tương đối cao  Chưa cao  15.2. Lập danh sách các công việc cần phải hoàn thành để đạt mục tiêu của tổ chức Rất cao  Cao  Tương đối cao  Chưa cao  15.3. Phân chia công việc thành các nhiệm vụ để người được phân công thực hiện một cách thuận lợi và logic Rất cao  Cao  Tương đối cao  Chưa cao  15.4. Thiết lập cơ chế điều phối, liên kết hoạt động giữa các thành viên hay bộ phận tạo điều kiện đạt mục tiêu Rất cao  Cao  Tương đối cao  Chưa cao  16- Xin ông (bà) cho đánh giá về mức độ thực hiện chức năng chỉ đạo thực hiện của Hiệu trưởng tại trường ông (bà) đang công tác 16.1. Phát hiện vấn đề và đề ra nhiệm vụ Rất cao  Cao  Tương đối cao  Chưa cao  5 16.2. Thu thập và xử lý thông tin Rất cao  Cao  Tương đối cao  Chưa cao  16.3. Đề ra nhiệm vụ chính thức, chọn phương án Rất cao  Cao  Tương đối cao  Chưa cao  16.4. Ra quyết định và truyền đạt quyết định đến các thành viên trong trường Rất cao  Cao  Tương đối cao  Chưa cao  16.5. Lập kế hoạch thực hiện quyết định Rất cao  Cao  Tương đối cao  Chưa cao  16.6. Kiểm tra, đánh giá việc thực hiện quyết định Rất cao  Cao  Tương đối cao  Chưa cao  16.7. Tổng kết việc thực hiện quyết định Rất cao  Cao  Tương đối cao  Chưa cao  17- Xin ông (bà) cho đánh giá về mức độ thực hiện chức năng kiểm tra, đánh giá của Hiệu trưởng tại trường ông (bà) đang công tác 17.1. Xây dựng các tiêu chuẩn đánh giá Rất cao  Cao  Tương đối cao  Chưa cao  17.2. Đo lường việc thực hiện Rất cao  Cao  Tương đối cao  Chưa cao  17.3. Điều chỉnh các sai lệch Rất cao  Cao  Tương đối cao  Chưa cao  18- Xin ông (bà) cho biết hoạt động giảng dạy ở trường ta được quản lý hiệu quả là do: Về phía lãnh đạo nhà trường  Lãnh đạo nhà trường xây dựng kế hoạch hoạt động từng tháng, học kì hợp lý, khoa học  Lãnh đạo nhà trường năng nổ, tích cực  Sự nhất trí cao giữa lãnh đạo nhà trường và tổ chuyên môn  Lãnh đạo nhà trường thường xuyên đổi mới phương pháp quản lý trong chỉ đạo công tác chuyên môn, hoạt động giảng dạy  Lãnh đạo nhà trường giám sát chặt chẽ các hoạt động trong nhà trường  Phân công chuyên môn hợp lý để phát huy năng lực của giáo viên Về phía đội ngũ giáo viên, học sinh, tổ chức đoàn thể và phụ huynh học sinh  Đội ngũ giáo viên có trình độ chuyên môn cao  Đội ngũ giáo viên nhiệt tình, có trách nhiệm, nghiêm túc trong thực hiện chuyên môn  Đội ngũ giáo viên dạy tri thức và giáo dục đạo đức cho học sinh  Chất lượng học sinh đầu vào tốt 6  Triển khai hợp lý của các đoàn thể trong nhà trường  Sự ủng hộ của phụ huynh học sinh  Ý thức của giáo viên và học sinh về việc học tập và xây dựng nề nếp Nguyên nhân khác: 19- Xin ông (bà) cho biết ý kiến về những yếu tố ảnh hưởng đến thực trạng quản lý đội ngũ giáo viên tại các trường THPT tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu TT Yếu tố Mức độ đánh giá Rất nhiều Nhiều Trung bình Ít Rất ít 1 Sự quan tâm của Đảng, Nhà nước và lãnh đạo cấp trên 2 Cơ sở vật chất, trang thiết bị chưa đáp ứng được yêu cầu dạy và học 3 Kinh phí thực hiện các giải pháp quản lý còn hạn hẹp 4 Sự quan tâm lãnh đạo, chỉ đạo của Chi bộ và lãnh đạo nhà nhà trường 5 Trình độ, năng lực của cán bộ quản lý chưa đồng đều 6 Năng lực và phẩm chất của đội ngũ giáo viên 7 Nhà trường tạo điều kiện tốt nhất để giáo viên được học tập và cống hiến 8 Sự quan tâm của phụ huynh và cộng đồng 9 Chất lượng đào tạo 10 Chính sách tuyển dụng 11 Những yếu tố khác: 20- Xin ông (bà) cho đánh giá tính cấp thiết và thi tính khả về một số giải pháp quản lý đội ngũ giáo viên tại các trường THPT tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu TT Các giải pháp đề xuất Tính cấp thiết Tính khả thi Rất cấp thiết Cấp thiết Không cấp thiết Rất khả thi Khả thi Không khả thi 1 Quy hoạch, tuyển dụng đội ngũ giáo viên 3 2 1 3 2 1 1.1 Theo dõi các thông tin về tư tưởng giáo viên có định hướng kịp thời 1.2 Nhận định có cơ sở về trình độ chuyên môn nghiệp vụ của giáo viên 7 1.3 Dự báo nhu cầu và xây dựng kế hoạch phát triển giáo viên từ 1-5 năm 1.4 Mỗi nhà trường xây dựng tiêu chí tuyển dụng riêng và thực hiện đúng 2 Sử dụng giáo viên 3 2 1 3 2 1 2.1 Đặt đúng người, đúng việc 2.2 Phân công công việc phải công tâm, sáng suốt bảo đảm chất lượng giáo dục, hài hòa quyền lợi giáo viên và học sinh 3 Kiểm tra hoạt động sư phạm của giáo viên 3 2 1 3 2 1 3.1 Tăng cường kiểm tra việc thực hiện chương trình, kế hoạch giảng dạy của giáo viên 3.2 Tăng cường dự giờ, thăm lớp đột xuất, định kì 3.3 Thông qua điểm số các kì kiểm tra, kì thi chung đề để đánh giá giáo viên, từ đó có biện pháp tư vấn, thúc đẩy 3.4 Định kì kiểm tra công tác chủ nhiệm lớp 3.5 Thường xuyên nhắc nhở giáo viên cách ứng xử với học sinh và đạo đức nghề nghiệp 4 Quản lý về đào tạo, bồi dưỡng 3 2 1 3 2 1 4.1 Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng phải gắn với quy hoạch đội ngũ 4.2 Nội dung đào tạo, bồi dưỡng phải thiết thực, đáp ứng yêu cầu nhà trường 4.3 Đánh giá đúng đối tượng để có biện pháp đào tạo, bồi dưỡng thích hợp 4.4 Cần có chính sách phù hợp khi giáo viên đi đào tạo, bồi dưỡng 8 5 Thực hiện tốt các chức năng quản lý trong quản lý 3 2 1 3 2 1 5.1 Lập các kế hoạch cho nhà trường: đủ, chất lượng và thường xuyên cập nhật thông tin để điều chỉnh, bổ sung, đồng thời thực hiện đúng theo kế hoạch đã lập 5.2 Phân công, phân nhiệm rõ ràng, không chồng chéo và tạo điều kiện tốt nhất để người được phân công hoàn thành nhiệm vụ 5.3 Có tri thức và kỹ năng tổ chức thực hiện kế hoạch 5.4 Khi kiểm tra, đánh giá cần dựa vào tiêu chuẩn đã được xây dựng để đo lường việc thực hiện và điều chỉnh các sai lệch 6 Kích thích tạo động lực bằng vật chất và tinh thần 3 2 1 3 2 1 6.1 Công tác thi đua, khen thưởng cần thực hiện có hiệu quả và công bằng 6.2 Lãnh đạo nhà trường cần trang bị tốt kiến thức tâm lý quản lý 6.3 Lãnh đạo cần dành thời gian quan tâm đến đời sống, tình cảm của giáo viên để kịp thời động viên, thăm hỏi 6.4 Tạo môi trường làm việc thuận lợi, sự gắn kết mọi người trong tập thể 21- Xin ông (bà) cho biết thêm một số giải pháp nhằm nâng cao chất lượng quản lý đội ngũ giáo viên tại các trường THPT tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu. 9 PHỤ LỤC 2 TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH PHÒNG SAU ĐẠI HỌC PHIẾU THĂM DÒ Ý KIẾN (Dành cho cán bộ quản lý và tổ trưởng bộ môn các trường trung học phổ thông) Kính thưa ông (bà)! Nhằm thu thập thông tin cho đề tài khoa học nghiên cứu về công tác quản lý đội ngũ giáo viên các trường THPT Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu để làm cơ sở đề ra giải pháp nâng cao hiệu quả của công tác này, xin ông (bà) vui lòng cho ý kiến riêng của mình bằng cách đánh dấu X vào ô vuông tương ứng với câu trả lời phù hợp với ý kiến của ông (bà) hoặc trả lời ngắn gọn, đủ ý vào chỗ trống dưới câu hỏi. Xin chân thành cảm ơn ông (bà). Xin ông (bà) vui lòng cho biết một vài thông tin cá nhân - Giới tính: Nam ; Nữ  - Giảng dạy môn: ____________________________________ - Hiện là: Tổ trưởng bộ môn ; Hiệu trưởng/Phó Hiệu trưởng  - Thâm niên công tác: Dưới 5 năm ; Từ 6 đến 10 năm ; Từ 11 năm đến 15 năm ; Từ 16 năm đến 20 năm ; Trên 20 năm  - Trình độ chính trị: Sơ cấp ; Trung cấp ; Cao cấp  - Trình độ chuyên môn: Thạc sỹ ; Đang học cao học ; Đại học ; Cao đẳng  - Trình độ ngoại ngữ: Thạc sỹ ; Đại học ; Cao đẳng ; Chứng chỉ  - Trình độ tin học: Thạc sỹ ; Đại học ; Cao đẳng ; Chứng chỉ  1-Xin ông (bà) cho nhận xét về chất lượng đội ngũ giáo viên công tác tại trường TT Đánh giá giáo viên Tốt (%) Khá (%) TB (%) Yếu (%) 1 Phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống 2 Năng lực tìm hiểu đối tượng và môi trường giáo dục 3 Năng lực dạy học 4 Năng lực hoạt động chính trị, xã hội 5 Năng lực phát triển nghề nghiệp 6 Trình độ đào tạo 10 2- Ông (bà) cho biết mức độ hoàn thành nhiệm vụ được giao của đội ngũ giáo viên công tác tại trường Tốt:............% Khá:.............% TB:...............% Yếu:...............% 3- Ông (bà) cho nhận xét về chất lượng dạy học của đội ngũ giáo viên tại trường Tốt:............% Khá:.............% TB:...............% Yếu:...............% 4- Ông (bà) cho biết ý kiến về việc tuyển dụng giáo viên tại trường Rất hợp lý  Hợp lý  Tương đối hợp lý  Không hợp lý  5- Ông (bà) cho biết ý kiến về việc sử dụng đội ngũ giáo viên tại trường Rất hợp lý  Hợp lý  Tương đối hợp lý  Không hợp lý  6- Ông (bà) cho biết ý kiến về việc quản lý thực hiện chương trình, nội dung dạy học tại trường Rất hợp lý  Hợp lý  Tương đối hợp lý  Chưa hợp lý  7- Ông (bà) cho biết ý kiến về chế độ, chính sách hiện nay đối với giáo viên đi học nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ Rất hợp lý  Hợp lý  Tương đối hợp lý  Chưa hợp lý  8- Ông (bà) cho biết ý kiến về việc quản lý công tác thi đua, khen thưởng tại trường Rất hợp lý  Hợp lý  Tương đối hợp lý  Chưa hợp lý  9- Ông (bà) cho biết ý kiến về việc quản lý kiểm tra hoạt động sư phạm của giáo viên tại trường Rất tốt  Tốt  Tương đối tốt  Chưa tốt  10- Ông (bà) cho biết ý kiến về việc quản lý đánh giá kết quả dạy học tại trường Rất tốt  Tốt  Tương đối tốt  Chưa tốt  11- Ông (bà) cho biết ý kiến về việc quản lý đánh giá kết quả giáo dục tại trường Rất tốt  Tốt  Tương đối tốt  Chưa tốt  12- Ông (bà) cho biết ý kiến về việc quản lý đổi mới phương pháp dạy học tại trường Rất tốt  Tốt  Tương đối tốt  Chưa tốt  13- Ông (bà) cho biết ý kiến về quản lý việc sử dụng cơ sở vật chất, thiết bị dạy học tại trường Rất tốt  Tốt  Tương đối tốt  Chưa tốt  14- Ông (bà) cho biết ý kiến về công tác đào tạo, bồi dưỡng đội ngũ giáo viên tại trường Rất tốt  Tốt  Tương đối tốt  Chưa tốt  15- Ông (bà) cho biết mức độ thực hiện công tác lập quy hoạch đội ngũ giáo viên tại trường Rất cao  Cao  Tương đối cao  Chưa cao  11 16- Ông (bà) cho biết mức độ ảnh hưởng của công tác thi đua, khen thưởng trong nhà trường đến sự phấn đấu của giáo viên Rất cao  Cao  Tương đối cao  Chưa cao  17- Ông (bà) cho biết ý kiến về mức độ thực hiện các chức năng quản lý trong quản lý đội ngũ giáo viên tại trường a) Chức năng kế hoạch hóa Rất cao  Cao  Tương đối cao  Chưa cao  b) Chức năng tổ chức Rất cao  Cao  Tương đối cao  Chưa cao  c) Chức năng chỉ đạo thực hiện Rất cao  Cao  Tương đối cao  Chưa cao  d) Chức năng kiểm tra, đánh giá Rất cao  Cao  Tương đối cao  Chưa cao  18- Xin ông (bà) cho biết hoạt động giảng dạy ở trường ta được quản lý hiệu quả là do: Về phía lãnh đạo nhà trường  Lãnh đạo nhà trường xây dựng kế hoạch hoạt động từng tháng, học kì hợp lý, khoa học  Lãnh đạo nhà trường năng nổ, tích cực  Sự nhất trí cao giữa lãnh đạo nhà trường và tổ chuyên môn  Lãnh đạo nhà trường thường xuyên đổi mới phương pháp quản lý trong chỉ đạo công tác chuyên môn, hoạt động giảng dạy  Lãnh đạo nhà trường giám sát chặt chẽ các hoạt động trong nhà trường  Phân công chuyên môn hợp lý để phát huy năng lực của giáo viên Về phía đội ngũ giáo viên, học sinh, tổ chức đoàn thể và phụ huynh học sinh  Đội ngũ giáo viên có trình độ chuyên môn cao  Đội ngũ giáo viên nhiệt tình, có trách nhiệm, nghiêm túc trong thực hiện chuyên môn  Đội ngũ giáo viên dạy tri thức và giáo dục đạo đức cho học sinh  Chất lượng học sinh đầu vào tốt  Triển khai hợp lý của các đoàn thể trong nhà trường  Sự ủng hộ của phụ huynh học sinh  Ý thức của giáo viên và học sinh về việc học tập và xây dựng nề nếp Nguyên nhân khác: 12 19- Xin ông (bà) cho biết ý kiến về những yếu tố ảnh hưởng đến thực trạng quản lý đội ngũ giáo viên tại các trường THPT tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu TT Yếu tố Mức độ đánh giá Rất nhiều Nhiều Trung bình Ít Rất ít 1 Sự quan tâm của Đảng, Nhà nước và lãnh đạo cấp trên 2 Cơ sở vật chất, trang thiết bị chưa đáp ứng được yêu cầu dạy và học 3 Kinh phí thực hiện các giải pháp quản lý còn hạn hẹp 4 Sự quan tâm lãnh đạo, chỉ đạo của Chi bộ và lãnh đạo nhà trường 5 Trình độ, năng lực của cán bộ quản lý chưa đồng đều 6 Năng lực và phẩm chất của đội ngũ giáo viên 7 Nhà trường tạo điều kiện tốt nhất để giáo viên được học tập và cống hiến 8 Sự quan tâm của phụ huynh và cộng đồng 9 Chất lượng đào tạo 10 Chính sách tuyển dụng 11 Những yếu tố khác: 20- Xin ông (bà) cho biết tính cấp thiết và tính khả thi về một số giải pháp quản lý đội ngũ giáo viên tại các trường THPT tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu TT Các giải pháp đề xuất Tính cấp thiết Tính khả thi Rất cấp thiết Cấp thiết Không cấp thiết Rất khả thi Khả thi Không khả thi 1 Quy hoạch, tuyển dụng đội ngũ giáo viên 3 2 1 3 2 1 1.1 Theo dõi các thông tin về tư tưởng giáo viên có định hướng kịp thời 1.2 Nhận định có cơ sở về trình độ chuyên môn nghiệp vụ của giáo viên 13 1.3 Dự báo nhu cầu và xây dựng kế hoạch phát triển giáo viên từ 1-5 năm 1.4 Mỗi nhà trường xây dựng tiêu chí tuyển dụng riêng và thực hiện đúng 2 Sử dụng giáo viên 3 2 1 3 2 1 2.1 Đặt đúng người, đúng việc 2.2 Phân công công việc phải công tâm, sáng suốt bảo đảm chất lượng giáo dục, hài hòa quyền lợi giáo viên và học sinh 3 Kiểm tra hoạt động sư phạm của giáo viên 3 2 1 3 2 1 3.1 Tăng cường kiểm tra việc thực hiện chương trình, kế hoạch giảng dạy của giáo viên 3.2 Tăng cường dự giờ, thăm lớp đột xuất, định kì 3.3 Thông qua điểm số các kì kiểm tra, kì thi chung đề để đánh giá giáo viên, từ đó có biện pháp tư vấn, thúc đẩy 3.4 Định kì kiểm tra công tác chủ nhiệm lớp 3.5 Thường xuyên nhắc nhở giáo viên cách ứng xử với học sinh và đạo đức nghề nghiệp 4 Quản lý về đào tạo, bồi dưỡng 3 2 1 3 2 1 4.1 Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng phải gắn với quy hoạch đội ngũ 4.2 Nội dung đào tạo, bồi dưỡng phải thiết thực, đáp ứng yêu cầu nhà trường 4.3 Đánh giá đúng đối tượng để có biện pháp đào tạo, bồi dưỡng thích hợp 14 4.4 Cần có chính sách phù hợp khi giáo viên đi đào tạo, bồi dưỡng 5 Thực hiện tốt các chức năng quản lý trong quản lý 3 2 1 3 2 1 5.1 Lập các kế hoạch cho nhà trường: đủ, chất lượng và thường xuyên cập nhật thông tin để điều chỉnh, bổ sung, đồng thời thực hiện đúng theo kế hoạch đã lập 5.2 Phân công, phân nhiệm rõ ràng, không chồng chéo và tạo điều kiện tốt nhất để người được phân công hoàn thành nhiệm vụ 5.3 Có tri thức và kỹ năng tổ chức thực hiện kế hoạch 5.4 Khi kiểm tra, đánh giá cần dựa vào tiêu chuẩn đã được xây dựng để đo lường việc thực hiện và điều chỉnh các sai lệch 6 Kích thích tạo động lực bằng vật chất và tinh thần 3 2 1 3 2 1 6.1 Công tác thi đua, khen thưởng cần thực hiện có hiệu quả và công bằng 6.2 Lãnh đạo nhà trường cần trang bị tốt kiến thức tâm lý quản lý 6.3 Lãnh đạo cần dành thời gian quan tâm đến đời sống, tình cảm của giáo viên để kịp thời động viên, thăm hỏi 6.4 Tạo môi trường làm việc thuận lợi, sự gắn kết mọi người trong tập thể 21- Xin ông (bà) cho biết thêm một số giải pháp nhằm nâng cao chất lượng quản lý đội ngũ giáo viên tại các trường THPT tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu. 15 PHỤ LỤC 3 TỔNG HỢP PHIẾU THĂM DÒ Ý KIẾN (Dành cho CBQL và tổ trưởng các trường THPT) 1-Xin ông (bà) cho nhận xét về chất lượng đội ngũ giáo viên công tác tại trường TT Đánh giá giáo viên Tốt (%) Khá (%) TB (%) Yếu (%) 1.1 Phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống TB 88,06 9,60 1,46 0,00 ĐLTC 16,28 8,58 7,41 0,00 1.2 Năng lực tìm hiểu đối tượng và môi trường giáo dục TB 60,37 28,44 9,74 0,20 ĐLTC 29,75 26,40 15,13 1,59 1.3 Năng lực dạy học TB 62,76 28,90 6,89 0,20 ĐLTC 24,30 22,32 7,40 1,42 1.4 Năng lực hoạt động chính trị, xã hội TB 42,43 35,29 19,10 0,71 ĐLTC 27,29 25,03 20,17 3,04 1.5 Năng lực phát triển nghề nghiệp TB 61,67 28,59 6,90 0,36 ĐLTC 26,30 21,34 10,39 2,29 1.6 Trình độ đào tạo TB 65,22 23,37 8,10 0,26 ĐLTC 29,25 22,11 13,42 2,07 2- Ông (bà) cho biết mức độ hoàn thành nhiệm vụ được giao của đội ngũ giáo viên công tác tại trường Tốt Khá TB Yếu % 75,20 17,35 7,23 0,06 ĐLTC 19,37 16,72 5,88 0,51 16 3- Ông (bà) cho nhận xét về chất lượng dạy học của đội ngũ giáo viên tại trường Tốt Khá TB Yếu % 65,15 25,69 8,89 0,25 ĐLTC 23,09 18,83 8,22 1,50 TT Nội dung ĐTB ĐLTC 4- Ông (bà) cho biết ý kiến về việc tuyển dụng giáo viên tại trường 2,56 0,70 5- Ông (bà) cho biết ý kiến về việc sử dụng đội ngũ giáo viên tại trường 2,63 0,63 6- Ông (bà) cho biết ý kiến về việc quản lý thực hiện chương trình, nội dung dạy học tại trường 2,60 0,60 7- Ông (bà) cho biết ý kiến về chế độ, chính sách hiện nay đối với giáo viên đi học nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ 2,25 0,70 8- Ông (bà) cho biết ý kiến về việc quản lý công tác thi đua, khen thưởng tại trường 2,30 0,93 9- Ông (bà) cho biết ý kiến về việc quản lý kiểm tra hoạt động sư phạm của giáo viên tại trường 2,52 0,85 10- Ông (bà) cho biết ý kiến về việc quản lý đánh giá kết quả dạy học tại trường 2,47 0,67 11- Ông (bà) cho biết ý kiến về việc quản lý đánh giá kết quả giáo dục tại trường 2,48 0,62 12- Ông (bà) cho biết ý kiến về việc quản lý đổi mới phương pháp dạy học tại trường 2,02 0,87 13- Ông (bà) cho biết ý kiến về quản lý việc sử dụng cơ sở vật chất, thiết bị dạy học tại trường 2,27 0,89 14- Ông (bà) cho biết ý kiến về công tác đào tạo, bồi dưỡng đội ngũ giáo viên tại trường 2,12 0,87 15- Ông (bà) cho biết mức độ thực hiện công tác lập quy hoạch đội ngũ giáo viên tại trường 2,34 0,77 16- Ông (bà) cho biết mức độ ảnh hưởng của công tác thi đua, khen thưởng trong nhà trường đến sự phấn đấu của giáo viên 2,01 1,02 17- Ông (bà) cho biết ý kiến về mức độ thực hiện các chức năng quản lý trong quản lý đội ngũ giáo viên tại trường 17 17.a Chức năng kế hoạch hóa 2,50 0,70 17.b Chức năng tổ chức 2,46 0,64 17.c Chức năng chỉ đạo thực hiện 2,53 0,70 17.d Chức năng kiểm tra, đánh giá 2,45 0,66 18- Xin ông (bà) cho biết hoạt động giảng dạy ở trường ta được quản lý hiệu quả là do: TT Nội dung N % Thứ bậc Về phía lãnh đạo nhà trường 1 Lãnh đạo nhà trường xây dựng kế hoạch hoạt động từng tháng, học kì hợp lý, khoa học 53 53.5 5 2 Lãnh đạo nhà trường năng nổ, tích cực 58 58.6 2 3 Sự nhất trí cao giữa lãnh đạo nhà trường và tổ chuyên môn 67 67.7 1 4 Lãnh đạo nhà trường thường xuyên đổi mới phương pháp quản lý trong chỉ đạo công tác chuyên môn, hoạt động giảng dạy 54 54.5 4 5 Lãnh đạo nhà trường giám sát chặt chẽ các hoạt động trong nhà trường 51 51.5 6 6 Phân công chuyên môn hợp lý để phát huy năng lực của giáo viên 55 55.6 3 Về phía đội ngũ giáo viên, học sinh, tổ chức đoàn thể và phụ huyn học sinh 1 Đội ngũ giáo viên có trình độ chuyên môn cao 38 38.4 5 2 Đội ngũ giáo viên nhiệt tình, có trách nhiệm, nghiêm túc trong thực hiện chuyên môn 90 90.9 1 3 Đội ngũ giáo viên dạy tri thức và giáo dục đạo đức cho học sinh 53 53.5 3 4 Chất lượng học sinh đầu vào tốt 23 23.2 7 5 Triển khai hợp lý của các đoàn thể trong nhà trường 45 45.5 4 6 Sự ủng hộ của phụ huynh học sinh 67 67.7 2 7 Ý thức của giáo viên và học sinh về việc học tập và xây dựng nề nếp 34 34.3 6 8 Ý kiến khác 1 Cơ sở vật chất khang trang 2 2.0 2 Bề dày truyền thống của nhà trường tạo động lực họat động dạy học tốt 1 1.0 3 Sự phối hợp chặt chẽ giữa các bộ phận 2 2.0 18 19- Xin ông (bà) cho biết ý kiến về những yếu tố ảnh hưởng đến thực trạng quản lý nội ngũ giáo viên tại các trường THPT tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu TT Nội dung ĐTB ĐLTC Thứ bậc 1 Sự quan tâm của Đảng, Nhà nước và lãnh đạo cấp trên 4,32 0,74 1 2 Cơ sở vật chất, trang thiết bị chưa đáp ứng được yêu cầu dạy và học 3,68 0,80 8 3 Kinh phí thực hiện các giải pháp quản lý còn hạn hẹp 3,53 1,04 9 4 Sự quan tâm lãnh đạo, chỉ đạo của Chi bộ và lãnh đạo nhà trường 3,92 0,95 5 5 Trình độ, năng lực của cán bộ quản lý chưa đồng đều 3,47 1,03 10 6 Năng lực và phẩm chất của đội ngũ giáo viên 4,05 1,10 3 7 Nhà trường tạo điều kiện tốt nhất để giáo viên được học tập và cống hiến 3,89 0,66 6 8 Sự quan tâm của phụ huynh và cộng đồng 3,89 0,64 7 9 Chất lượng đào tạo 4,20 0,86 2 10 Chính sách tuyển dụng 3,95 1,14 4 20- Xin ông (bà) cho biết tính cấp thiết và tính khả thi về một số giải pháp quản lý đội ngũ giáo viên tại các trường THPT tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu TT Các giải pháp đề xuất TB ĐLTC Thứ bậc TB ĐLTC Thứ bậc 1 Quy hoạch, tuyển dụng đội ngũ giáo viên 1.1 Theo dõi các thông tin về tư tưởng giáo viên nhằm có định hướng kịp thời 2,07 0,35 4 1,6327 0,87 4 1.2 Nhận định có cơ sở về trình độ chuyên môn nghiệp vụ của giáo viên 2,14 0,49 3 1,7755 0,91 3 1.3 Dự báo nhu cầu và xây dựng kế hoạch phát triển giáo viên từ 1-5 năm 2,28 0,57 1 1,9082 1.04 1 1.4 Mỗi nhà trường cần xây dựng tiêu chí tuyển dụng riêng và thực hiện đúng 2,27 0,70 2 1,8980 1.08 2 2 Sử dụng giáo viên 2.1 Đặt đúng người, đúng việc 2,55 0,71 2 2,0612 1.18 2 2.2 Phân công công việc phải công tâm, sáng suốt bảo đảm chất lượng giáo dục, hài 2,64 0,54 1 2,1531 1.10 1 19 hòa quyền lợi giáo viên và học sinh 3 Kiểm tra hoạt động sư phạm của giáo viên 3.1 Tăng cường kiểm tra việc thực hiện chương trình, kế hoạch giảng dạy của giáo viên 2,47 0,59 2 2,0510 1.07 2 3.2 Tăng cường dự giờ, thăm lớp đột xuất, định kì 2,51 0,59 1 2,1122 1.11 1 3.3 Thông qua điểm số các kì kiểm tra, kì thi chung đề để đánh giá giáo viên, từ đó có biện pháp tư vấn, thúc đẩy 2,40 0,62 3 2,0408 1.11 3 3.4 Định kì kiểm tra công tác chủ nhiệm lớp 2,22 0,76 5 1,8980 1.14 4 3.5 Thường xuyên nhắc nhở giáo viên cách ứng xử với học sinh và đạo đức nghề nghiệp 2,30 0,66 4 1,8367 1.07 5 4 Quản lý về đào tạo, bồi dưỡng 4.1 Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng phải gắn với quy hoạch đội ngũ 2,27 0,51 2 1,8469 0,95 2 4.2 Nội dung đào tạo, bồi dưỡng phải thiết thực, đáp ứng yêu cầu nhà trường 2,33 0,51 1 1,9082 0,98 1 4.3 Đánh giá đúng đối tượng để có biện pháp đào tạo, bồi dưỡng thích hợp 2,18 0,43 4 1,7959 0,94 3 4.4 Cần có chính sách phù hợp khi giáo viên đi đào tạo, bồi dưỡng 2,23 0,47 3 1,7755 0,92 4 5 Thực hiện tốt các chức năng quản lý trong quản lý 5.1 Lập các kế hoạch cho nhà trường: đủ, chất lượng và thường xuyên cập nhật thông tin để điều chỉnh, bổ sung đồng thời thực hiện đúng theo kế hoạch đã lập 2,20 0,45 3 1,7857 0,92 3 5.2 Phân công, phân nhiệm rõ ràng, không chồng chéo và tạo điều kiện tốt nhất để người được phân công hoàn thành nhiệm vụ 2,55 0,49 1 2,0816 1.07 1 20 5.3 Có tri thức và kỹ năng tổ chức thực hiện kế hoạch 2,22 0,41 2 1,8163 0,91 2 5.4 Khi kiểm tra, đánh giá cần dựa vào tiêu chuẩn đã được xây dựng để đo lường việc thực hiện và điều chỉnh các sai lệch 2,12 0,48 4 1,6939 0,88 4 6 Kích thích tạo động lực bằng vật chất và tinh thần 6.1 Công tác thi đua, khen thưởng cần thực hiện có hiệu quả và công bằng 2,73 0,46 1 2,1735 1.10 2 6.2 Lãnh đạo nhà trường cần trang bị tốt kiến thức tâm lý quản lý 2,65 0,51 2 2,1939 1.09 1 6.3 Lãnh đạo cần dành thời gian quan tâm đến đời sống, tình cảm của giáo viên để kịp thời động viên, thăm hỏi 2,62 0,52 4 2,1429 1.08 4 6.4 Tạo môi trường làm việc thuận lợi, sự gắn kết mọi người trong tập thể 2,64 0,50 3 2,1531 1.11 3 21- Xin ông (bà) cho biết thêm một số giải pháp nhằm nâng cao chất lượng quản lý đội ngũ giáo viên tại các trường THPT tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu. TT Một số ý kiến khác 1 Nâng cao trình độ đội ngũ giáo viên 2 Trang bị cơ sở vật chất ngày càng tốt hơn 3 Khi tuyển chọn giáo viên cần chọn sinh viên ở các trường đào tạo có uy tín 4 Chế độ chính sách cho giáo viên phù hợp với mức sống của xã hội 5 Phương tiện dạy học ngày càng hiện đại hơn 6 Các đợt bồi dưỡng nâng cao trình độ chuyên môn cần có hiệu quả hơn 7 Đánh giá đúng năng lực từng học sinh 8 Các kỳ thi chọn giáo viên giỏi phải có tiêu chí phù hợp hơn 9 Những giáo viên yếu về chuyên môn nên bố trí công việc khác. 21 PHỤ LỤC 4 TỔNG HỢP PHIẾU THĂM DÒ Ý KIẾN (Dành cho giáo viên trung học phổ thông) TT Nội dung ĐTB ĐLTC Thứ bậc 1 Xin ông (bà) cho đánh giá về mức độ thực hiện công tác quy hoạch, tuyển dụng của Hiệu trưởng tại đơn vị ông (bà) công tác 1.1 Việc lập quy hoạch, dự báo nhu cầu về số lượng, chất lượng, cơ cấu giáo viên 2,41 0,83 4 1.2 Tuyển dụng giáo viên đúng quy trình, đúng tiêu chuẩn, rõ ràng, minh bạch 2,85 0,79 1 1.3 Tuyển dụng giáo viên đủ về số lượng, đảm bảo về chất lượng 2,80 0,73 2 1.4 Tuyển giáo viên đáp ứng được sự đồng bộ: không có môn thừa, môn thiếu 2,49 0,81 3 2 Xin ông (bà) cho đánh giá về mức độ thực hiện công tác sử dụng giáo viên của Hiệu trưởng tại đơn vị ông (bà) công tác 2.1 Phân công giáo viên giảng dạy đúng chuyên ngành đào tạo 3,09 0,72 1 2.2 Phân công nhiệm vụ có sự kết hợp nguyện vọng, hoàn cảnh và năng lực giáo viên 2,76 0,70 3 2.3 Phân công nhiệm vụ bảo đảm tính vừa sức, đồng đều và công bằng 2,71 0,68 5 2.4 Phân công đảm bảo nguyên tắc tập trung dân chủ, có quy trình phù hợp 2,75 0,69 4 2.5 Việc phân công nhiệm vụ bảo đảm quyền lợi giáo viên 2,77 0,71 2 3 Ông (bà) cho đánh giá về mức độ thực hiện công tác kiểm tra hoạt động sư phạm của giáo viên của Hiệu trưởng tại đơn vị ông (bà) công tác 3.1 Kiểm tra hồ sơ, sổ sách, giáo án giảng dạy 3,30 1,56 1 3.2 Kiểm tra việc thực hiện chương trình, kế hoạch giảng dạy, giáo dục 3,25 0,61 3 3.3 Kiểm tra kết quả giảng dạy thông qua dự giờ và điểm số kiểm tra chung 3,10 0,64 4 22 3.4 Kiểm tra công tác chủ nhiệm lớp 2.08 0,71 5 3.5 Kiểm tra phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống 3,27 0,83 2 4 Xin ông (bà) cho đánh giá về mức độ thực hiện công tác đánh giá đội ngũ giáo viên của Hiệu trưởng tại đơn vị ông (bà) công tác 4.1 Đảm bảo tính trung thực, khách quan, toàn diện, khoa học, dân chủ và công bằng 2,58 0,88 2 4.2 Đánh giá đúng quy trình 2,67 0,80 1 4.3 Việc đánh giá có tác động lớn đến sự phấn đấu của giáo viên 2,57 0,86 3 5 Xin ông (bà) cho đánh giá về công tác đào tạo, bồi dưỡng đội ngũ giáo viên tại trường ông (bà) đang công tác 5.1 Xin ông (bà) cho biết mức độ thực hiện công tác đào tạo, bồi dưỡng đội ngũ giáo viên 2,45 0,83 1 5.2 Xin ông (bà) cho biết mức độ phù hợp của chế độ, chính sách khuyến khích giáo viên đi đào tạo, bồi dưỡng 2,32 0,91 2 5.3 Xin ông (bà) cho ý kiến về công tác đào tạo trên chuẩn đối với đội ngũ giáo viên 2,18 0,88 3 5.4. Theo ông (bà), hiện nay ông (bà) cần được bồi dưỡng những vấn đề nào sau đây TT Nội dung cần được bồi dưỡng N % 1 Kiến thức chuyên môn 134 40,5 2 Kiến thức tâm lý 169 51,1 3 Kiến thức về chính trị - xã hội 73 22,1 4 Tin học 96 29,0 5 Ngoại ngữ 82 24,8 5.5. Theo ông (bà) việc đào tạo, bồi dưỡng đội ngũ giáo viên xuất phát từ nhu cầu thực tế TT Đáp án N % 1 Không trả lời 7 2,1 2 Có 269 81,3 3 Không 55 16,6 23 5.6. Hàng năm lãnh đạo nhà trường có đặt ra các yêu cầu để giáo viên tự bồi dưỡng TT Đáp án N % 1 Không trả lời 5 1,5 2 Có 267 80,7 3 Không 59 17,8 6- Ông (bà) cho nhận xét về chất lượng dạy học của đội ngũ giáo viên tại trường ông (bà) đang công tác Tốt Khá TB Yếu % 63,23 23,27 5,15 0,58 ĐLTC 31,61 22,93 10,41 2,74 7- Ông (bà) cho nhận xét về chất lượng học sinh tại trường ông (bà) đang công tác Tốt Khá TB Yếu % 35,03 27,92 19,80 6,15 ĐLTC 28,20 19,66 18,19 8,14 TT Nội dung ĐTB ĐLTC 8- Ông (bà) cho đánh giá về việc quản lý đánh giá kết quả dạy học tại trường ông (bà) đang công tác 2,86 0,75 9- Ông (bà) cho đánh giá về việc quản lý đánh giá kết quả giáo dục tại trường ông (bà) đang công tác 2,90 0,71 10- Ông (bà) cho đánh giá về việc quản lý thực hiện chương trình, nội dung dạy học tại trường ông (bà) đang công tác 2,93 0,59 11- Ông (bà) cho đánh giá về việc quản lý đổi mới phương pháp dạy học tại trường ông (bà) đang công tác 2,50 0,75 12- Ông (bà) cho đánh giá về quản lý việc sử dụng cơ sở vật chất, thiết bị dạy học tại trường ông (bà) đang công tác 2,62 0,88 24 13- Xin ông (bà) cho biết những khó khăn đã gặp trong quá trình giảng dạy TT N % 1 Chương trình nặng 162 48,9 2 2 Học sinh không ham thích bộ môn 192 58,0 1 3 Phương tiện dạy học không đáp ứng yêu cầu giảng dạy 82 24,8 3 4 Việc sử dụng phương tiện dạy học 49 14,8 5 5 Việc lực chọn và sử dụng phương pháp dạy học 64 19,3 4 Vấn đề khác: 1 Lương thấp 1 0,3 2 Chưa ý thức được tầm quan trọng của việc học 3 0,9 3 Nội dung học chưa gắn liền với thực tiễn 1 0,3 4 Sách giáo khoa nâng cao quá tham chương trình 1 0,3 5 Đồ dung thí nghiệm chưa tốt , phòng thí nghiệm chưa đáp ứng 1 0,3 6 Thiếu tài liệu tham khảo 1 0,3 7 Chương trình không phù hợp với lứa tuổi các em 3 0,9 8 Phân bố các tiết học chưa hợp lý 1 0,3 9 Nên đổi mới hình thức thi tiếng Anh 1 0,3 10 Trình độ học sinh không đồng đều 2 0,6 11 Chưa đáp ứng được các yêu cầu của giáo viên bộ môn 1 0,3 12 Đánh giá giáo viên dựa vào chỉ tiêu học sinh có điểm cao nên học sinh không cần học cũng có điểm cao 1 0,3 13 Sách giáo khoa cơ bản quá sơ sài 2 0,6 14 Thiếu giáo viên chuyên dạy thực hành thí nghiệm 1 0,3 25 15 Thông tin chưa cập nhật 1 0,3 16 Sách giáo khoa không phù hợp với thực tế 1 0,3 17 Phụ huynh còn phân biệt môn chính môn phụ 1 0,3 18 Học lực của học sinh còn yếu 1 0,3 19 Ý thức học tập của học sinh chưa cao, còn ham chơi 7 20,1 20 Học sinh nữ ít thích học môn thể dục. 1 0,3 21 Gia đình còn khó khăn về kinh tế. 1 0,3 TT Nội dung ĐTB ĐLTC Thứ bậc 14- Xin ông (bà) cho đánh giá về mức độ thực hiện chức năng kế hoạch hóa của Hiệu trưởng tại trường ông (bà) đang công tác 14.1 Làm cho mọi người biết nhiệm vụ của mình để thực hiện có hiệu quả mục tiêu nhà trường 2,73 0,80 2 14.2 Làm cho mọi người biết phương pháp hoạt động để thực hiện có hiệu quả mục tiêu nhà trường 2,67 0,81 3 14.3 Lập đầy đủ các kế hoạch giáo dục cho nhà trường 2,81 0,83 1 15 Xin ông (bà) cho đánh giá về mức độ thực hiện chức năng tổ chức của Hiệu trưởng tại trường ông (bà) đang công tác 15.1 Phân công các chức danh, nhiệm vụ cho cán bộ, giáo viên rõ ràng 2,89 0,81 1 15.2 Lập danh sách các công việc cần phải hoàn thành để đạt mục tiêu của tổ chức 2,88 0,80 2 15.3 Phân chia công việc thành các nhiệm vụ để người được phân công thực hiện một cách thuận lợi và logic 2,79 0,83 3 15.4 Thiết lập cơ chế điều phối, liên kết hoạt động giữa các thành viên hay bộ phận tạo điều kiện đạt mục tiêu 2,61 0,92 4 16 Xin ông (bà) cho đánh giá về mức độ thực hiện chức năng chỉ đạo thực hiện của Hiệu trưởng tại trường ông (bà) đang công tác 16.1 Phát hiện vấn đề và đề ra nhiệm vụ 2,88 0,81 1 26 16.2 Thu thập và xử lý thông tin 2,81 0,86 4 16.3 Đề ra nhiệm vụ chính thức, chọn phương án 2,73 0,82 7 16.4 Ra quyết định và truyền đạt quyết định đến các thành viên trong trường 2,84 0,84 2 16.5 Lập kế hoạch thực hiện quyết định 2,83 0,87 3 16.6 Kiểm tra, đánh giá việc thực hiện quyết định 2,77 0,83 5 16.7 Tổng kết việc thực hiện quyết định 2,76 0,85 6 17 Xin ông (bà) cho đánh giá về mức độ thực hiện chức năng kiểm tra, đánh giá của Hiệu trưởng tại trường ông (bà) đang công tác 17.1 Xây dựng các tiêu chuẩn đánh giá 2,80 0,80 1 17.2 Đo lường việc thực hiện 2,72 0,82 2 17.3 Điều chỉnh các sai lệch 2,64 0,84 3 18- Xin ông (bà) cho biết hoạt động giảng dạy ở trường ta được quản lý hiệu quả là do: TT Nội dung N % Thứ bậc Về phía lãnh đạo nhà trường 1 Lãnh đạo nhà trường xây dựng kế hoạch hoạt động từng tháng, học kì hợp lý, khoa học 238 71,9 1 2 Lãnh đạo nhà trường năng nổ, tích cực 157 47,4 5 3 Sự nhất trí cao giữa lãnh đạo nhà trường và tổ chuyên môn 175 52,9 4 4 Lãnh đạo nhà trường thường xuyên đổi mới phương pháp quản lý trong chỉ đạo công tác chuyên môn, hoạt động giảng dạy 112 33,8 6 5 Lãnh đạo nhà trường giám sát chặt chẽ các hoạt động trong nhà trường 201 60,7 2 6 Phân công chuyên môn hợp lý để phát huy năng lực của giáo viên 178 53,8 3 Về phía đội ngũ giáo viên, học sinh, tổ chức đoàn thể và phụ huynh học sinh 1 Đội ngũ giáo viên có trình độ chuyên môn cao 171 51,7 3 2 Đội ngũ giáo viên nhiệt tình, có trách nhiệm, nghiêm túc trong thực hiện chuyên môn 273 82,5 1 3 Đội ngũ giáo viên dạy tri thức và giáo dục đạo đức cho học sinh 173 52,3 2 27 4 Chất lượng học sinh đầu vào tốt 65 19,6 7 5 Triển khai hợp lý của các đoàn thể trong nhà trường 116 35,0 6 6 Sự ủng hộ của phụ huynh học sinh 143 43,2 5 7 Ý thức của giáo viên và học sinh về việc học tập và xây dựng nề nếp 167 50,5 4 19- Xin ông (bà) cho biết ý kiến về những yếu tố ảnh hưởng đến thực trạng quản lý nội ngũ giáo viên tại các trường THPT tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu TT Nội dung ĐTB ĐLTC Thứ bậc 1 Sự quan tâm của Đảng, Nhà nước và lãnh đạo cấp trên 3,67 0,97 3 2 Cơ sở vật chất, trang thiết bị chưa đáp ứng được yêu cầu dạy và học 3,14 1,01 8 3 Kinh phí thực hiện các giải pháp quản lý còn hạn hẹp 3,08 1,02 9 4 Sự quan tâm lãnh đạo, chỉ đạo của Chi bộ và lãnh đạo nhà trường 3,72 1,15 1 5 Trình độ, năng lực của cán bộ quản lý chưa đồng đều 2,94 1,12 10 6 Năng lực và phẩm chất của đội ngũ giáo viên 3,58 1,26 5 7 Nhà trường tạo điều kiện tốt nhất để giáo viên được học tập và cống hiến 3,70 0,99 2 8 Sự quan tâm của phụ huynh và cộng đồng 3,49 1,02 6 9 Chất lượng đào tạo 3,64 1,00 4 10 Chính sách tuyển dụng 3,31 1,05 7 20- Xin ông (bà) cho biết tính cấp thiết và tính khả thi về một số giải pháp quản lý đội ngũ giáo viên tại các trường THPT tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu TT Các giải pháp đề xuất TB ĐLTC Thứ bậc TB ĐLTC Thứ bậc 1 Quy hoạch, tuyển dụng đội ngũ giáo viên 1.1 Theo dõi các thông tin về tư tưởng giáo viên nhằm có định hướng kịp thời 2,08 0,70 2 1,85 0,92 1 1.2 Nhận định có cơ sở về trình độ chuyên môn nghiệp vụ của giáo viên 2,09 0,70 1 1,84 0,90 2 1.3 Dự báo nhu cầu và xây dựng kế hoạch phát triển giáo viên từ 1-5 năm 2,01 0,75 4 1,83 0,87 3 1.4 Mỗi nhà trường cần xây dựng tiêu chí 2,02 0,83 3 1,80 1,00 4 28 tuyển dụng riêng và thực hiện đúng 2 Sử dụng giáo viên 2.1 Đặt đúng người, đúng việc 1,96 0,99 2 1,69 1,13 2 2.2 Phân công công việc phải công tâm, sáng suốt bảo đảm chất lượng giáo dục, hài hòa quyền lợi giáo viên và học sinh 2,21 0,79 1 1,96 0,99 1 3 Kiểm tra hoạt động sư phạm của giáo viên 3.1 Tăng cường kiểm tra việc thực hiện chương trình, kế hoạch giảng dạy của giáo viên 2,11 0,69 2 1,93 0,93 2 3.2 Tăng cường dự giờ, thăm lớp đột xuất, định kì 1,99 0,73 4 1,90 0,92 4 3.3 Thông qua điểm số các kì kiểm tra, kì thi chung đề để đánh giá giáo viên, từ đó có biện pháp tư vấn, thúc đẩy 2,05 0,80 3 1,93 0,93 1 3.4 Định kì kiểm tra công tác chủ nhiệm lớp 1,82 0,93 5 1,83 1,02 5 3.5 Thường xuyên nhắc nhở giáo viên cách ứng xử với học sinh và đạo đức nghề nghiệp 2,12 0,82 1 1,93 1,04 3 4 Quản lý về đào tạo, bồi dưỡng 4.1 Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng phải gắn với quy hoạch đội ngũ 2,16 0,70 1 1,93 0,93 4 4.2 Nội dung đào tạo, bồi dưỡng phải thiết thực, đáp ứng yêu cầu nhà trường 2,14 0,71 3 1,98 0,90 2 4.3 Đánh giá đúng đối tượng để có biện pháp đào tạo, bồi dưỡng thích hợp 2,12 0,78 4 1,98 0,92 1 4.4 Cần có chính sách phù hợp khi giáo viên đi đào tạo, bồi dưỡng 2,15 0,77 2 1,97 0,93 3 5 Thực hiện tốt các chức năng quản lý trong quản lý 5.1 Lập các kế hoạch cho nhà trường: đủ, chất lượng và thường xuyên cập nhật thông tin để điều chỉnh, bổ sung đồng thời thực 2,25 0,73 1 2,03 0,91 1 29 hiện đúng theo kế hoạch đã lập 5.2 Phân công, phân nhiệm rõ ràng, không chồng chéo và tạo điều kiện tốt nhất để người được phân công hoàn thành nhiệm vụ 2,22 0,77 2 2,03 0,92 2 5.3 Có tri thức và kỹ năng tổ chức thực hiện kế hoạch 2,08 0,73 3 1,94 0,88 3 5.4 Khi kiểm tra, đánh giá cần dựa vào tiêu chuẩn đã được xây dựng để đo lường việc thực hiện và điều chỉnh các sai lệch 2,06 0,81 4 1,93 0,90 4 6 Kích thích tạo động lực bằng vật chất và tinh thần 6.1 Công tác thi đua, khen thưởng cần thực hiện có hiệu quả và công bằng 2,34 0,73 1 2,05 0,95 1 6.2 Lãnh đạo nhà trường cần trang bị tốt kiến thức tâm lý quản lý 2,21 0,77 3 2,00 0,96 4 6.3 Lãnh đạo cần dành thời gian quan tâm đến đời sống, tình cảm của giáo viên để kịp thời động viên, thăm hỏi 2,16 0,76 4 2,00 0,93 3 6.4 Tạo môi trường làm việc thuận lợi, sự gắn kết mọi người trong tập thể 2,23 0,81 2 2,02 0,94 2 21- Xin ông (bà) cho biết thêm một số giải pháp nhằm nâng cao chất lượng quản lý đội ngũ giáo viên tại các trường THPT tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu. TT Một số ý kiến khác 1 Khi tuyển chọn giáo viên cần chọn sinh viên ở các trường đào tạo có uy tín 2 Chế độ chính sách cho giáo viên phù hợp với mức sống của xã hội 3 Các đợt bồi dưỡng nâng cao trình độ chuyên môn cần có hiệu quả hơn 30 PHỤ LỤC 5 SO SÁNH MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ GIỮA CÁN BỘ QUẢN LÝ, TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN VÀ GIÁO VIÊN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG 1- Về hiệu quả hoạt động giảng dạy trong nhà trường TT Nội dung CBQL Giáo viên ×2 df = 1 P Về phía lãnh đạo nhà trường N N 1 Lãnh đạo nhà trường xây dựng kế hoạch hoạt động từng tháng, học kì hợp lý, khoa học 49 238 10,69 0,001 2 Lãnh đạo nhà trường năng nổ, tích cực 53 157 3,33 0,068 3 Sự nhất trí cao giữa lãnh đạo nhà trường và tổ chuyên môn 62 175 6,75 0,009 4 Lãnh đạo nhà trường thường xuyên đổi mới phương pháp quản lý trong chỉ đạo công tác chuyên môn, hoạt động giảng dạy 49 112 12,11 0,001 5 Lãnh đạo nhà trường giám sát chặt chẽ các hoạt động trong nhà trường 48 201 1,87 0,171 6 Phân công chuyên môn hợp lý để phát huy năng lực của giáo viên 53 178 0,57 0,449 Về phía đội ngũ giáo viên, học sinh, tổ chức đoàn thể và phụ huynh học sinh 7 Đội ngũ giáo viên có trình độ chuyên môn cao 91 331 4,97 0,026 8 Đội ngũ giáo viên nhiệt tình, có trách nhiệm, nghiêm túc trong thực hiện chuyên môn 84 273 5,29 0,021 9 Đội ngũ giáo viên dạy tri thức và giáo dục đạo đức cho học sinh 48 173 0,007 0,935 10 Chất lượng học sinh đầu vào tốt 23 65 1,37 0,241 11 Triển khai hợp lý của các đoàn thể trong nhà trường 43 116 4,53 0,033 12 Sự ủng hộ của phụ huynh học sinh 62 143 17,75 0,000 13 Ý thức của giáo viên và học sinh về việc học tập và xây dựng nề nếp 30 167 8,76 0,003 31 2- Về những yếu tố ảnh hưởng đến thực trạng quản lý đội ngũ giáo viên tại các trường THPT tỉnh BR – VT TT Nội dung Hiện là F df=1 P CBQL GV ĐTB ĐLTC Thứ bậc ĐTB ĐLTC Thứ bậc 1 Sự quan tâm của Đảng, Nhà nước và lãnh đạo cấp trên 4,32 0,74 1 3,67 0,97 3 35,64 0,000 2 Cơ sở vật chất, trang thiết bị Chưa đáp ứng được yêu cầu dạy và học 3,68 0,80 8 3,14 1,01 8 19,16 0,000 3 Kinh phí thực hiện các giải pháp quản lý còn hạn hẹp 3,53 1,04 9 3,08 1,02 9 13,56 0,000 4 Sự quan tâm lãnh đạo, chỉ đạo của Chi bộ và lãnh đạo nhà trường 3,92 0,95 5 3,72 1,15 1 1,91 0,167 5 Trình độ, năng lực của cán bộ quản lý chưa đồng đều 3,47 1,03 10 2,94 1,12 10 14,82 0,000 6 Năng lực và phẩm chất của đội ngũ giáo viên 4,05 1,10 3 3,58 1,26 5 10,00 0,002 7 Nhà trường tạo điều kiện tốt nhất để giáo viên được học tập và cống hiến 3,89 0,66 6 3,70 0,99 2 2,48 0,116 8 Sự quan tâm của phụ huynh và cộng đồng 3,89 0,64 7 3,49 1,02 6 12,75 0,000 9 Chất lượng đào tạo 4,20 0,86 2 3,64 1,00 4 23,89 0,000 10 Chính sách tuyển dụng 3,95 1,14 4 3,31 1,05 7 24,39 0,000 32 3- Về việc đánh giá tính cấp thiết của một số giải pháp quản lý đội ngũ giáo viên tại các trường THPT tỉnh BR – VT TT Nội dung Hiện là F df=1 P CBQL GV ĐTB ĐLTC ĐTB ĐLTC 1 Quy hoạch, tuyển dụng đội ngũ giáo viên 2,05 0,56 2,19 0,32 4,79 0,029 2 Sử dụng giáo viên 2,08 0,78 2,57 0,59 30,74 0,000 3 Kiểm tra hoạt động sư phạm của giáo viên 2,02 0,61 2,37 0,47 25,23 0,000 4 Quản lý về đào tạo, bồi dưỡng 2,14 0,61 2,26 0,38 3,08 0,080 5 Thực hiện tốt các chức năng quản lý trong quản lý 2,15 0,63 2,29 0,33 3,97 0,047 6 Kích thích tạo động lực bằng vật chất và tinh thần 2,24 0,65 2,66 0,41 34,50 0,000 4- Về việc đánh giá tính khả thi của một số giải pháp quản lý đội ngũ giáo viên tại các trường THPT tỉnh BR – VT TT Nội dung Hiện là F df=1 P CBQL GV ĐTB ĐLTC ĐTB ĐLTC 1 Quy hoạch, tuyển dụng đội ngũ giáo viên 1,83 0,77 1,79 0,88 0,22 0,636 2 Sử dụng giáo viên 1,82 0,95 2,09 1,10 5,16 0,024 3 Kiểm tra hoạt động sư phạm của giáo viên 1,90 0,80 1,97 1,02 0,45 0,503 4 Quản lý về đào tạo, bồi dưỡng 1,97 0,81 1,83 0,91 1,94 0,164 5 Thực hiện tốt các chức năng quản lý trong quản lý 1,98 0,80 1,85 0,91 1,93 0,165 6 Kích thích tạo động lực bằng vật chất và tinh thần 2,02 0,85 2,15 1,07 1,56 0,212

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdftvefile_2013_01_17_3595951729_7628.pdf
Luận văn liên quan