Luận văn Tín dụng ngân hàng góp phần phát triển kinh tế nông nghiệp vùng kinh tế trọng điểm vùng đồng bằng sông Cửu Long

Cơ cấu kỳ hạn huy động tiền gửi cũng là một thách thức với các chi nhánh NHTM Vùng KTTĐ, nguồn tiền gửi ngắn hạn chiếm tỷ trọng lớn, năm 2011 có tỷ trọng 72,64%, năm 2017 giảm còn 56,51% trong tổng số tiền gửi; tiền gửi có kỳ hạn trên 12 tháng năm 2011 có tỷ trọng 14,32% và tăng lên trong năm 2017 là 30,01%; còn lại là tiền gửi không kỳ hạn. Do đó các chi nhánh NHTM vẫn phải sử dụng vốn ngắn hạn cho vay trung dài hạn, trong giai đoạn 2011-2017 đã phả ến 69% (năm 2011), năm 2017 giảm còn 38,87% [50,51,52,53]. Do đó các NHTM cần có kế hoạch thiết thực trong huy động để có một cơ cấu vốn huy động hợp lý hơn

pdf261 trang | Chia sẻ: ngoctoan84 | Lượt xem: 1361 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Tín dụng ngân hàng góp phần phát triển kinh tế nông nghiệp vùng kinh tế trọng điểm vùng đồng bằng sông Cửu Long, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
2011 đến năm 2016), Cà Mau. 24. Cục thống kê TP. Cần Thơ (2011-2016), Niên giám thống kê (từ năm 2011 đến năm 2016), TP. Cần Thơ. 25. Cục thống kê tỉnh Kiên Giang (2011-2016), Niên giám thống kê (từ năm 2011 đến năm 2016), Kiên Giang. 26. Hạ Thị Thiều Dao (2014), “Tiếp cận TDNH của doanh nghiệp ĐBSCL”, Tạp chí Ngân hàng, số 6, tháng 3/2014. 27. Diễn đàn hợp tác kinh tế ĐBSCL (The Mekong Delta Economic Cooperation - MDEC), Thông tin hoạt động MDEC. 28. Diễn đàn Kinh tế Việt Nam – ViEF (2018), “Mở rộng thị trường vốn, tài chính Việt Nam - Giải pháp và thách thức”, Ban Nghiên cứu phát triển kinh tế tƣ nhân phối hợp với Báo VnExpress tổ chức ngày 21/8/2018 tại Hà Nội. 29. Hồ Diệu (2000), Tín dụng ngân hàng, Nxb Thống kê, Hà Nội. 30. Vũ Đức Đam (2016), Hội nghị tổng kết phát triển giáo dục, đào tạo và dạy nghề vùng ĐBSCL giai đoạn 2011-2015, Ban chỉ đạo Tây Nam Bộ. 31. Đảng Cộng sản Việt Nam, Văn kiện đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VII, VIII, IX, X, XI, XII, Nxb Chính trị Quốc gia, Hà Nội. 32. Nguyễn Tiến Đông (2014), “Chƣơng trình cho vay thí điểm phục vụ phát triển nông nghiệp theo mô hình liên kết, ứng dụng công nghệ cao và xuất khẩu các sản phẩm nông nghiệp”, Hội thảo khoa học Vai trò của ngân hàng trong tái cơ cấu nông nghiệp và xây dựng nông thôn mới vùng Đồng bằng sông Cửu Long do NHNN Việt Nam tổ chức, trang 59. 33. Nguyễn Thị Hoàng Giang (2010), “Huy động và sử dụng vốn đầu tư để phát triển kinh tế khu vực ĐBSCL”, Luận án tiến sỹ kinh tế, Trƣờng Đại học Kinh tế TP. HCM, TP. HCM. 34. Đoàn Thu Hà (2014), “Đánh giá mức độ tổn thƣơng do biến đổi khí hậu tới cấp nƣớc nông thôn vùng Đồng bằng sông Cửu Long”, Khoa học kỹ thuật thủy lợi và môi trường, số 46, trang 34-40. 35. Nguyễn Hồng Hải (1996), “Một số giải pháp TDNH chủ yếu nhằm góp phần phát triển KTNo, nông thôn ĐBSCL”, Luận án tiến sỹ kinh tế, Trƣờng Đại học Kinh tế TP. HCM, TP. HCM 36. Phan Huy Hiền (2010), Đào tạo và phát triển nguồn nhân lực ở ĐBSCL, www.nhandan.com.vn/xahoi/tin-tuc/item/13087302-.html 37. Nguyễn Trọng Hoài, Trần Quang Bảo (2014), “Ảnh hƣởng của vốn xã hội đến tiếp cận tín dụng của hộ gia đình nông thôn Việt Nam”, Tạp chí Phát triển Kinh tế 279 (01/2014), trang 41-57. 38. Đinh Phi Hổ (2003), Kinh tế nông nghiệp: Lý thuyết và thực tiễn, Nxb Thống Kê, TP. HCM. 39. Hội đồng quản trị Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam, Quyết định số 169/QĐ-HĐQT “V/v ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam”, ngày 07/09/2000, Hà Nội. 40. Hội đồng Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long: Thông tin nội dung các cuộc họp Hội đồng. 41. Hội đồng Trung ƣơng chỉ đạo biên soạn giáo trình quốc gia (2005), Giáo trình Kinh tế học chính trị Mác – Lênin, Nxb chính trị quốc gia, Hà Nội. 42. Hội nghị về phát triển bền vững ĐBSCL thích ứng với biến đổi khí hậu (2017), Toàn cảnh “Hội nghị Diên Hồng” bàn quyết sách cho ĐBSCL, www.baochinhphu.vn/Tin-noi-bat/TOAN-CANH-Hoi-nghi-Dien-Hong-ban-quyet- sach-cho-DBSCL/317761.vgp 43. Văn Hùng (2017), Vingroup hợp tác với 500 hộ sản xuất nông sản sạch, www.vietgap.com/thong-tin/996_7511/vingroup-hop-tac-voi-500-ho-san-xuat-nong- san-sach.html 44. Nguyễn Văn Huyên (2009), Phát triển bền vững: Một lý thuyết phát triển trong thế giới đƣơng đại, Tạp chí Lý luận chính trị, Số 7, trang 33-38. 45. Ngô Hƣớng – Tô Kim Ngọc (2001), Giáo trình Lý thuyết Tiền tệ Ngân hàng, Nxb Thống kê, Hà Nội. 46. Nguyễn Đức Hƣởng (2013), “Tám kiến nghị đột phá và chƣơng trình cho vay ƣu đãi nông nghiệp nông thôn khu vực ĐBSCL có bảo hiểm lãi suất giúp “nông dân an tâm – ngân hàng an toàn”, Kỷ yếu Hội thảo khoa học Hoạt động TDNH thúc đẩy phát triển KTXH vùng ĐBSCL (Ban chỉ đạo Tây Nam Bộ - NHNN Việt Nam – UBND tỉnh Vĩnh Long), trang 67– 73. 47. Nguyễn Minh Kiều (2011), Giáo trình nghiệp vụ ngân hàng thương mại, Nxb Lao động – Xã hội, Hà Nội. 48. Trƣơng văn Lộc và Võ Văn Dứt (2014), “Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng của các quỹ tín dụng nhân dân ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long”, Hội thảo khoa học Vai trò của ngân hàng trong tái cơ cấu nông nghiệp và xây dựng nông thôn mới vùng ĐBSCL, NHNN Việt Nam, trang 143. 49. Karl Marx (1988), Tư bản, tập 3, phần 1,chƣơng XXVII, Nxb Sự thật, Hà Nội. 50. Chi nhánh Ngân hàng Nhà nƣớc An Giang (2011-2017), Báo cáo tổng kết của Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước (các năm 2011 đến 2017), An Giang. 51. Chi nhánh Ngân hàng Nhà nƣớc Cà Mau (2011-2017), Báo cáo tổng kết của Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước (các năm 2011 đến 2017), Cà Mau. 52. Chi nhánh Ngân hàng Nhà nƣớc TP. Cần Thơ (2011-2017), Báo cáo tổng kết của Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước (các năm 2011 đến 2017), TP. Cần Thơ. 53. Chi nhánh Ngân hàng Nhà nƣớc Kiên Giang (2011-2017), Báo cáo tổng kết của Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước (các năm 2011 đến 2017), Kiên Giang. 54. Nguyễn Thị Nhung và nhóm nghiên cứu (2001), Nâng cao vai trò tín dụng ngân hàng đối với sự phát triển kinh tế các tỉnh Nam bộ, Đề tài nghiên cứu khoa học cấp Bộ, Mã số KNH 98.02. 55. Nguyễn Thị Nhung (2014), “TDNH góp phần tái cơ cấu và xây dựng nông thôn mới vùng ĐBSCL”, Hội thảo khoa học Vai trò của ngân hàng trong tái cơ cấu nông nghiệp và xây dựng nông thôn mới vùng ĐBSCL, NHNN Việt Nam, trang 153. 56. Lê Thị Tuấn Nghĩa – Phạm Mạnh Hùng (2015), “TDNH cho khu vực Nông nghiệp nông thôn – Thực trạng và một số khuyến nghị”, Tạp chí Khoa học và Đào tạo Ngân hàng, số 154 (tháng 3/2015), trang 16-21 + 40. 57. Lê Khƣơng Ninh (2014), “Tín dụng nông thôn ở ĐBSCL, thành tựu và hạn chế”, Tạp chí Ngân hàng số 4/2014, trang 39-43. 58. Ngân hàng Nhà nƣớc Việt Nam (2001), Quyết định số 1627/2001/QĐ-NHNN ngày 31 tháng 12 năm 2001 về việc ban hành Quy chế cho vay của các TCTD đối với khách hàng”, Hà Nội. 59. Ngân hàng Nhà nƣớc Việt Nam (2005), Quyết định số 493/2005/QĐ–NHNN ngày 20 tháng 4 năm 2005 về Quy định về phân loại nợ, trích lập và sử dụng dự phòng để xử lý rủi ro tín dụng trong hoạt động ngân hàng của TCTD, Hà Nội. 60. Ngân hàng Nhà nƣớc Việt Nam (2014), Thông tư số 36/2014/TT-NHNN ngày 20/11/2014 quy định các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của TCTD, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, Hà Nội. 61. Ngân hàng Nhà nƣớc Việt Nam (2015), Thông tư số 10/2015/TT-NHNN ngày 22/07/2015 hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định 55/2015/NĐ-CP ngày 09/06/2015 của Chính phủ về chính sách tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn, Hà Nội. 62. Ngân hàng Nhà nƣớc Việt Nam (2016), Thông tư số 06/2016/TT-NHNN ngày 27/05/2016 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 36/2014/TT-NHNN ngày 20/11/2014 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quy định các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của TCTD, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, Hà Nội. 63. Ngân hàng Nhà nƣớc Việt Nam (2016), Thông tư số 39/2016/TT-NHNN ngày 30/12/2016 quy định về hoạt động cho vay của TCTD, chi nhánh ngân hàng nước ngoài đối với khách hàng, Hà Nội. 64. Ngân hàng Nhà nƣớc Việt Nam (2017), Thông tư số 19/2017/TT-NHNN ngày 28/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 36/2014/TT-NHNN ngày 20/11/2014 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quy định các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của TCTD, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, Hà Nội. 65. Ngân hàng Nhà nƣớc Việt Nam (2017), Quyết định số 312/QĐ-NHNN ngày 14/03/2017 về việc đính chính Thông tư số 39/2016/TT-NHNN ngày 30/12/2016 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quy định về hoạt động cho vay của TCTD, chi nhánh ngân hàng nước ngoài đối với khách hàng, Hà Nội. 66. Ngân hàng Nhà nƣớc Việt Nam (2017), Quyết định số 813/QĐ-NHNN ngày 24 tháng 04 năm 2017 về Chương trình cho vay khuyến khích phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao, nông nghiệp sạch theo Nghị Quyết 30/NQ-CP ngày 07/3/2017 của Chính phủ, Hà Nội. 67. Nxb Chính trị Quốc gia (2003), Luật các TCTD – Luật sửa đổi, Hà Nội. 68. Nxb Chính trị Quốc gia (2004), Luật NHNN Việt Nam, Hà Nội. 69. Nguyễn Minh Phong (2010), “Phát triển thị trƣờng tín dụng nông nghiệp và nông thôn: Kinh nghiệm Trung Quốc và thực tiễn ở Việt Nam”, Tạp chí Ngân hàng, số 22/2010. 70. Đặng Văn Phong (2012), “Vùng kinh tế trọng điểm: Vai trò “đầu tàu” và những vấn đề đặt ra”, Tạp chí Công nghiệp Kỳ 1, tháng 8 năm 2012. 71. Nguyễn Phong Quang (2015), “Cơ cấu lại và phát triển bền vững nông nghiệp đồng bằng sông Cửu Long trên cơ sở liên kết vùng”, Tạp chí cộng sản. 72. Quốc hội (2010), Luật các TCTD số 47/2010/QH12 ngày 17 tháng 06 năm 2010, Hà Nội. 73. Quốc hội (2014), Luật bảo vệ môi trường, số 55/2014/QH13 ngày 23 tháng 06 năm 2014, Hà Nội. 74. Quốc hội (2017), Nghị quyết số 42/2017/QH14 ngày 21 tháng 06 năm 2017 về thí điểm xử lý nợ xấu của các TCTD, Hà Nội. 75. Thủ tƣớng Chính phủ (2012), Quyết định số 939/QĐ-TTg về việc Phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội vùng ĐBSCL đến năm 2020, Hà Nội. 76. Sở kế hoạch và đầu tƣ tỉnh An Giang (2011-2016), Báo cáo kế hoạch phát triển kinh tế tỉnh (năm 2011, 2012, 2013, 2014, 2015, 2016), An Giang. 77. Sở kế hoạch và đầu tƣ tỉnh Cà Mau (2011-2016), Báo cáo kế hoạch phát triển kinh tế 5 năm 2011- 2016 và Kế hoạch phát triển KTXH 5 năm 2016-2020, Cà Mau. 78. Sở kế hoạch và đầu tƣ TP. Cần Thơ (2011-2016), Báo cáo kế hoạch phát triển kinh tế tỉnh (năm 2011, 2012, 2013, 2014, 2015, 2016), TP. Cần Thơ. 79. Sở kế hoạch và đầu tƣ tỉnh Kiên Giang (2011-2016), Báo cáo kế hoạch phát triển kinh tế tỉnh (năm 2011, 2012, 2013, 2014, 2015, 2016), Kiên Giang. 80. Nguyễn Sơn (2011), Liên kết vùng để đồng bằng sông Cửu Long phát triển bền vững, Tạp chí Cộng sản, Traodoi/2011/493/Lien-ket-vung-de-dong-bang-song-Cuu-Long-phat-trien- ben.aspx 81. Nguyễn Thị Kim Thanh (2011), “Thị trường vốn trong việc hỗ trợ cho doanh nghiệp”, www.sbv.gov.vn/webcenter/contentattachfile/idcplg 82. Nguyễn Thị Kim Thanh (2013), “TDNH đối với sự phát triển KTXH vùng ĐBSCL”, Kỷ yếu hội thảo khoa học: Hoạt động TDNH thúc đẩy phát triển KTXH vùng ĐBSCL (Ban chỉ đạo Tây Nam Bộ - NHNN Việt Nam – UBND tỉnh Vĩnh Long), trang 42 – 49. 83. Nguyễn Văn Thạnh (2013), “Thúc đẩy tín dụng phát triển KTXH vùng ĐBSCL”, Kỷ yếu hội thảo khoa học: Hoạt động TDNH thúc đẩy phát triển KTXH vùng ĐBSCL (Ban chỉ đạo Tây Nam Bộ - NHNN Việt Nam – UBND tỉnh Vĩnh Long), trang 22 – 28. 84. Nguyễn Văn Thạnh (2015) “Chất lượng tín dụng hộ sản xuất tại ĐBSCL”, luận án tiến sỹ kinh tế, Trƣờng Đại học Ngân hàng TP. Hồ Chí Minh. 85. Vũ Nhƣ Thăng (2013), “ góp phần thúc đẩy phát triển KTXH vùng ĐBSCL”, Kỷ yếu hội thảo khoa học: Hoạt động TDNH thúc đẩy phát triển KTXH vùng ĐBSCL (Ban chỉ đạo Tây Nam Bộ - NHNN Việt Nam – UBND tỉnh Vĩnh Long), trang 29 – 41. 86. Thủ tƣớng Chính phủ (1996), Quyết định số 99-TTg ngày 09 tháng 02 năm 1996 về định hướng dài hạn và kế hoạch 5 năm 1996 – 2000 đối với phát triển thủy lợi, giao thông và xây dựng nông thôn Vùng đồng bằng sông Cửu Long, Hà Nội. 87. Thủ tƣớng Chính phủ (2009), Quyết định số 492/QĐ-TTg ngày 16 tháng 04 năm 2009 về việc phê duyệt đề án thành lập Vùng KTTĐ vùng ĐBSCL, Hà Nội. 88. Thủ tƣớng Chính phủ (2017), Quyết định số 245/QĐ-TTg ngày 12 tháng 02 năm 2014 về việc phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển KTXH Vùng KTTĐ vùng ĐBSCL đến năm 2020, định hướng đến năm 2030, Hà Nội. 89. Thủ tƣớng Chính phủ (2017), Nghị quyết số 120/NQ-CP ngày 17/11/2017 về phát triển bền vững ĐBSCL thích ứng với biến đổi khí hậu, Hà Nội. 90. Thủ tƣớng Chính phủ (2018), Quyết định số 68/QĐ-TTg ngày 15 tháng 01 năm 2018 về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch xây dựng vùng ĐBSCL đến năm 2030 và tầm nhìn đến năm 2050, Hà Nội. 91. Đào Minh Tú (2012), “Hoạt động ngân hàng góp phần thúc đẩy tăng trƣởng KTXH vùng ĐBSCL”, Tạp chí ngân hàng, số 9/2012, trang 34-42. 92. Trƣờng Đại học Kinh tế TP. HCM (2009), Giáo trình Lịch sử các học thuyết kinh tế, Nxb Đại học Quốc gia TP. HCM, TP. HCM. 93. UBND tỉnh An Giang (2011-2015), Báo cáo Tổng kết Kế hoạch phát triển KTXH tỉnh (2011-2015) và Kế hoạch phát triển KTXH 2016-2020, An Giang. 94. UBND tỉnh Cà Mau (2011-2015), Báo cáo Tổng kết Kế hoạch phát triển KTXH tỉnh (2011 – 2015) và Kế hoạch phát triển KTXH 2016 – 2020, Cà Mau. 95. UBND TP. Cần Thơ (2011-2015), Báo cáo Tổng kết Kế hoạch phát triển KTXH TP. (2011- 2015) và Kế hoạch phát triển KTXH 2016-2020, TP. Cần Thơ. 96. UBND tỉnh Kiên Giang (2011-2015), Báo cáo Tổng kết Kế hoạch phát triển KTXH tỉnh (2011 – 2015) và Kế hoạch phát triển KTXH 2016 – 2020, Kiên Giang. 97. Hải Vân (2018), Tín dụng đen chiếm đến 60% vốn của nhiều doanh nghiệp, www.cafef.vn/tin-dung-den-chiem-den-60-von-cua-nhieu-doanh-nghiep- 20180821114714609.chn 98. Hồng Vân (2016), Chính sách tài chính cho phát triển vùng kinh tế, www.baohaiquan.vn/Pages/Chinh-sach-tai-chinh-cho-phat-trien-vung-kinh-te.aspx 99. Vietnamnet (2017), Dự kiến chi 1.300 tỷ đồng để “xuất khẩu” thạc sĩ, cử nhân thất nghiệp, www.vnmedia.vn/dan-sinh/201707/du-kien-chi-1300-ty-dong-de-xuat- khau-thac-si-cu-nhan-that-nghiep-572685/ 100. Huy Vũ (2016), “Tạo động lực phát triển mới cho Vùng kinh tế trọng điểm vùng đồng bằng sông Cửu Long”, te/2016/40897/Tao-dong-luc-phat-trien-moi-cho-Vung-kinh-te-trong-diem.aspx Tài liệu tiếng Anh 101. Abi Kedir (2002), Determinants of Access to Credit and Loan Amount: Household-level Evidence from Urban Ethiopia, Journal of African Economies, 10(3), pp. 390-409. 102. Ackah J., and Vuvor S. (2011), The Challenges faced by Small & Medium Enterprises (SMEs) in Obtaining Credit in Ghana, Master’s Thesis in Business Administration, pp. 1-57. 103. Agarwal, Sumit, John C. Driscoll, Xavier Gabaix, and David Laibson (2007), The Age of Reason: Financial Decisions over the Lifecycle, NBER Working Paper n. 13191. 104. Ammar Siamwalla and others (1990), The Thai rural credit system: Public subsidies, Private information and Segmented markets, The World bank economic review, Vol. 4, No. 3:271 – 295. 105. Awunyo-Vitor và các cộng sự (2014), Phân bổ tín dụng nông nghiệp ở Ghana: các tổ chức tài chính tìm kiếm những gì?, Đánh giá Tài chính Nông nghiệp, tập 74, số 3, trang 364-378. 106. Bencivenga V.R., and Smith B.D. (1993), Some Consequences of Credit Rationing in an Endogenous Growth Model, Journal of Economic Dynamics & Control, Vol.17, pp.97-122. 107. Bime M. J., Mbanasor J. A. (2014), Analysis of rural credit market performance in north west region, Cameroon, Agris on-line Papers in Economics and Informatics, Volume III Number 3, pp. 23-28. 108. Boucher và cộng sự (2007), Credit Constraints and Productivity in Peruvian Agriculture, Working Paper No. 07-005, Department of Agricultural and Resource Economics, University of California - Davis. 109. Diagne A., Zeller M., & Sharma M. (2000), Empirical Measurements of Households' Access to Credit and Credit Constraints in Developing Countries: Methodological Issues and Evidence, FCND Discussion Paper No. 90. IFPRI. 110. Diriwächter R. & Valsiner J. (2006), Qualitative Developmental Research Methods in Their Historical and Epistemological Contexts, FQS. Vol 7, No. 1, Art. 8, [https://vi.wikipedia.org/wiki/Nghien_cuu_dinh_luong] 111. Bao Duong Pham, and Izumida Y. (2002), Rural Development Finance in Vietnam: A Microeconometric Analysis of Household Surveys, World Development, Vol 30, No. 2, pp. 319-335. 112. Hennie V. G., Sonja B. (1999), Analyszing Bank Risk, The World Bank. 113. Hilgert M., and Jeanne H. (2002), Financial Knowledge, Experience and Learning Preferences: Preliminary Results from a New Survey on Financial Literacy, Consumer Interest Annual 48. 114. Jocl B. (1999), Risk Management in Banking, New York, John Wiley and Sons, Inc. 115. Kaleem A., Wajid R.A. (2009), Application of Islamic banking instrument (Bai Salam) for agriculture financing in Pakistan, British Food Journal, Vol. 111 Issue: 3, pp.275-292. 116. Lusardi A., and Olivia S. M. (2006), Financial Literacy and Planning: Implications for Retirement Wellbeing, Working Paper, Pension Research Council, Wharton School, University of Pennsylvania. 117. Lusardi A., and Olivia S. M. (2007a), Baby Boomer Retirement Security: The Role of Planning, Financial Literacy, and Housing Wealth, Journal of Monetary Economics, Vol. 54, pp. 205–224. 118. Lusardi A., and Olivia S. M. (2007b), Financial Literacy and Retirement Preparedness: Evidence and Implications for Financial Education, Business Economics, Vol. 42, pp.35–44. 119. Mamo Girma et al (2015), Determinants of Formal Credit Market Participation by Rural Farm Households: Micro-level evidence from Ethiopia, Paper for presentation at the 13th International Conference on the Ethiopian Economy. Ethiopian Economic Association (EEA) Conference Centre, Addis Ababa, Ethiopia, School of Business and Economics. 120. Mamudu Abunga Akudugu (2016), Agricultural productivity, credit and farm size nexus in Africa: a case study of Ghana, Agricultural Finance Review, Vol. 76, No. 2, pp. 288-308. 121. Mandeep S., Goyal S. S., Kumar S. J., & Thiruvengdam S. T. E. (2008), International exposure programme in Thailand and Vietnam on financing to SMEs, Group 1 report In College (Ed.), pp.5-27. 122. Mohamed K. (2003), Access to formal and quasi-formal credit by smallholder farmers and artisanal fishermen: a case study of Zanzibar, Tanzania: Mkuki na Nyota Publishers, ISBN 9987-686-75- 3. 123. Mpuga P. (2008), Constraints in Access to and Demand for Rural Credit: Evidence from Uganda, African Development Bank, Tunis – Tunisia. 124. Mwongera R. (2014), Factors influencing access to micro-finance credit by young women entrepreneurs, projects in Athi-river, Machakos county, Kenya (Doctoral dissertation, University of Nairobi). 125. Omboi B. & Wangai, P. N. (2011), Factors that influence the demand for credit among small scale investors in Meru Central District, Research Journal of Finance and Accounting, Vol.2, No.2. 126. Peter và Emma (2012), Mô hình hoá ảnh hƣởng của thái độ nông dân đối với việc sử dụng tín dụng nông nghiệp: một trƣờng hợp nghiên cứu từ Ireland, Đánh giá Tài chính Nông nghiệp, tập 72, số 3, trang 456-470. 127. Robert Lensink, Nguyen Van Ngan, Le Khuong Ninh (2006), Deternimants of Farming Household’s Access to Formal Credit in the Mekong Delta, Vietnam, Journal of Emerging Markets Finance, Forthcoming. 128. Sakprachawut và Jourdain (2016), Quyền sử dụng đất và tín dụng chính thức ở Thái Lan, Đánh giá Tài chính Nông nghiệp, tập 76, số 2, trang 270-287. 129. Shete M. and Garcia R. J. (2011), Agricultural credit market participation in Finoteselam, Journal of Agribusiness in Developing and Emerging Economies, Vol.1, No.1, pp. 55–74. 130. Stiglitz J. E., and Weiss,A. (1981), Credit rationing in markets with imperfect information, The American economic review, pp.393-410. 131. Sinisa và Châu (2014), Tài chính nông thôn và tiếp cận tín dụng ở Đông Nam Bosnia và Herzegovina (BiH), Tạp chí Nông nghiệp và Lâm nghiệp, tập 60, số 4, trang 119-126. 132. Thomas P. Fitch (2000), Dictionary of Banking Terms Barron's Business Dictionaries Series Barron's business guides DICTIONARY OF BANKING TERMS Dictionary of Series, Ấn bản 4, Nhà xuất bản Barron's Educational Series. 133. Turvey C. G., He G., Kong R., Ma J. and Meagher P. (2011), The 7 Cs of rural credit in China, Journal of Agribusiness in Developing and Emerging Economies, Vol.1, No. 2, pp. 100–133. 134. Tsukada K., Higashikata T., and Kazushi T. (2010), Microfinance Penetration and Its Influence on Credit Choice in Indonesia: Evidence From A Households Panel Survey, Developing Economies, Vol. 48, No. 1, pp.102-127. 135. Ubon A. E., Chukwuemeka J. A., (2013), An Analysis of Access to Credit Markets and the Performance of Small Scale Agro-Based Enterprises in the Niger Delta Region of Nigeria, International Journal of Food and Agricultural Economics, Vol. 2, No. 3, pp.105-120. Các Website: 136. www.agribank.com.vn/default.aspx: Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam 137. www.angiang.gov.vn: Cổng thông tin điện tử tỉnh An Giang 138. www.camau.gov.vn: Cổng thông tin điện tử tỉnh Cà Mau 139. www.cantho.gov.vn: Cổng thông tin điện tử TP. Cần Thơ 140. www.cantho.gov.vn: Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn TP. Cần Thơ 141. www.chinhphu.vn: Cổng thông tin điện tử Chính phủ nƣớc Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 142. www.gso.gov.vn: Tổng Cục Thống Kê 143. www.hids.hochiminhcity.gov.vn: Viện nghiên cứu phát triển TP.HCM 144. www.kiengiang.gov.vn: Cổng thông tin điện tử tỉnh Kiên Giang 145. www.sbv.gov.vn: Ngân hàng Nhà nƣớc Việt Nam 146. www.sj.ctu.edu.vn: Tạp chí Khoa học Trƣờng Đại học Cần Thơ 147. www.sonongnghiep.angiang.gov.vn: Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tỉnh An Giang 148. www.sonnptnt.camau.gov.vn: Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tỉnh Cà Mau 149. www.snnptnt.kiengiang.gov.vn: Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tỉnh Kiên Giang 150. www.tapchicnnh.buh.edu.vn: Tạp chí Công nghệ Ngân hàng – Trƣờng Đại học Ngân hàng TP. HCM 151. www.tapchicongsan.org.vn: Tạp chí cộng sản 152. www.tapchinganhang.com.vn: Tạp chí Ngân hàng 153. www. tapchi.hvnh.edu.vn: Tạp chí Khoa học và Đào tạo Ngân hàng 154. www.tongcucthuysan.gov.vn: Tổng Cục Thủy sản 155. vi.wikipedia.org/wiki: Wikipedia Bách khoa toàn thƣ mở 156. vi.wikipedia.org/wiki/Ph%C3%A1t_tri%E1%BB%83n_b%E1%BB%81n_v% E1%BB%AFng: Khái niệm “Phát triển bền vững” 157. vi.wikipedia.org/wiki/Ng%C3%A2n_h%C3%A0ng_th%C6%B0%C6%A1ng_ m%E1%BA%A1i: Khái niệm “Ngân hàng Thương Mại” Mọi chi tiết xin Quý vị vui lòng liên lạc với Lê Phan Thanh Hòa Số điện thoại: 0908 851 601 / Email: thanhhoa1601@gmail.com PHỤ LỤC Phụ lục 0.1: Bảng câu hỏi khảo sát (Khảo sát các nhân tố ảnh hƣởng đến khả năng tiếp cận vốn tín dụng ngân hàng phát triển kinh tế nông nghiệp Vùng kinh tế trọng điểm vùng Đồng bằng sông Cửu Long) Kính chào Quý vị! Tôi là Lê Phan Thanh Hòa - nghiên cứu sinh tại Trƣờng Đại học Ngân hàng Tp.HCM. Hiện tôi đang thực hiện đề tài “Tín dụng ngân hàng góp phần phát triển kinh tế nông nghiệp Vùng kinh tế trọng điểm vùng Đồng bằng sông Cửu Long” với mục tiêu xem xét các nhân tố ảnh hƣởng đến khả năng tiếp cận vốn tín dụng ngân hàng phát triển kinh tế nông nghiệp Vùng kinh tế trọng điểm vùng Đồng bằng sông Cửu Long. Rất mong Quý vị dành thời gian trả lời các câu hỏi dƣới đây. Ý kiến của Quý vị sẽ là những đóng góp vô cùng quý báu giúp tôi hoàn thành bài nghiên cứu của mình. Tôi xin đảm bảo những thông tin Quý vị cung cấp sẽ hoàn toàn đƣợc giữ bí mật và chỉ phục vụ cho mục đích học tập. Kính mong nhận đƣợc sự hợp tác và giúp đỡ của Quý vị. Trân trọng cám ơn! 1. Quý vị vui lòng đánh giá mức độ ảnh hƣởng của các nhân tố sau đây đối với khả năng tiếp cận vốn tín dụng ngân hàng phát triển kinh tế nông nghiệp Vùng kinh tế trọng điểm vùng Đồng bằng sông Cửu Long bằng cách khoanh tròn vào điểm số tƣơng ứng với thang đo trong bảng dƣới đây: 1 2 3 4 5 Không ảnh hƣởng Ảnh hƣởng không đáng kể Ảnh hƣởng trung bình Ảnh hƣởng khá mạnh Ảnh hƣởng rất mạnh Stt Các nhân tố ảnh hƣởng Đánh giá mức độ ảnh hƣởng (khoanh tròn số đánh giá dƣới đây) Không ảnh hƣởng Ảnh hƣởng không đáng kể Ảnh hƣởng trung bình Ảnh hƣởng khá mạnh Ảnh hƣởng rất mạnh I Chính sách tín dụng của tổ chức tín dụng 1 2 3 4 5 II Tài sản đảm bảo 1 2 3 4 5 III Thu nhập/khả năng tài chính của gia đình 1 2 3 4 5 IV Vốn xã hội (mối quan hệ và uy tín của con ngƣời đối với xã hội) 1 2 3 4 5 V Hiểu biết về tài chính 1 2 3 4 5 VI Nhân khẩu học (giới tính, độ tuổi,...) 1 2 3 4 5 VII Điều kiện bên ngoài 1 2 3 4 5 2. Quý vị vui lòng đánh giá mức độ ảnh hƣởng của các yếu tố (trong mỗi nhân tố ở câu 1) sau đây đối với khả năng tiếp cận vốn tín dụng ngân hàng phát triển kinh tế nông nghiệp Vùng kinh tế trọng điểm vùng Đồng bằng sông Cửu Long bằng cách khoanh tròn điểm số tƣơng ƣớng với thang đo trong bảng dƣới đây: 1 2 3 4 5 Không ảnh hƣởng Ảnh hƣởng không đáng kể Ảnh hƣởng trung bình Ảnh hƣởng khá mạnh Ảnh hƣởng rất mạnh Stt Các yếu tố ảnh hƣởng Đánh giá mức độ ảnh hƣởng (khoanh tròn số đánh giá dƣới đây) Không ảnh hƣởng Ảnh hƣởng không đáng kể Ảnh hƣởng trung bình Ảnh hƣởng khá mạnh Ảnh hƣởng rất mạnh I Chính sách tín dụng của tổ chức tín dụng 1 Chính sách khách hàng (đối tƣợng cấp tín dụng, điều kiện cấp tín dụng, và chính sách phân loại khách hàng) 1 2 3 4 5 2 Chính sách quy mô và giới hạn tín dụng 1 2 3 4 5 3 Lãi suất tín dụng và phí suất tín dụng 1 2 3 4 5 4 Thời hạn tín dụng và kỳ hạn trả nợ 1 2 3 4 5 5 Chính sách về các khoản bảo đảm 1 2 3 4 5 6 Chính sách đối với tài sản có vấn đề (liên quan đến nợ xấu) 1 2 3 4 5 II Tài sản đảm bảo 7 Tài sản đảm bảo là quan trọng 1 2 3 4 5 8 Loại tài sản đảm bảo, tính thanh khoản của tài sản đảm bảo 1 2 3 4 5 9 Quyền sở hữu của tài sản đảm bảo 1 2 3 4 5 10 Giá trị tài sản đảm bảo 1 2 3 4 5 11 Quy mô tài sản đảm bảo 1 2 3 4 5 III Thu nhập/khả năng tài chính của gia đình 12 Tổng thu nhập bình quân hàng năm 1 2 3 4 5 13 Thu nhập từ nông nghiệp bình quân hàng năm 1 2 3 4 5 14 Thu nhập từ phi nông nghiệp bình quân hàng năm 1 2 3 4 5 Stt Các yếu tố ảnh hƣởng Đánh giá mức độ ảnh hƣởng (khoanh tròn số đánh giá dƣới đây) Không ảnh hƣởng Ảnh hƣởng không đáng kể Ảnh hƣởng trung bình Ảnh hƣởng khá mạnh Ảnh hƣởng rất mạnh 15 Tích lũy bình quân hàng năm 1 2 3 4 5 16 Chi tiêu bình quân hàng năm 1 2 3 4 5 IV Vốn xã hội 17 Mức độ tham gia vào các tổ chức, hội, nhóm, mạng lƣới xã hội truyền thống (nhƣ Hội phụ nữ, Hội nông dân, Hội cựu chiến binh, Đoàn thanh niên, Tổ vay vốn,...) 1 2 3 4 5 18 Mức độ cá nhân đƣợc các tổ chức, hội, nhóm, mạng lƣới xã hội truyền thống tin tƣởng 1 2 3 4 5 19 Mối quan hệ của bản thân với các tổ chức tín dụng 1 2 3 4 5 20 Uy tín của bản thân với các tổ chức tín dụng 1 2 3 4 5 21 Sự sẵn sàng chia sẻ, giúp đỡ ngƣời khác 1 2 3 4 5 V Hiểu biết về tài chính 22 Trình độ học vấn 1 2 3 4 5 23 Kiến thức tài chính cơ bản 1 2 3 4 5 24 Khả năng quản lý khoản vay và hiệu quả sử dụng vốn vay 1 2 3 4 5 25 Minh bạch về tài chính 1 2 3 4 5 26 Số lƣợt vay vốn từ các tổ chức tín dụng 1 2 3 4 5 VI Nhân khẩu học 27 Độ tuổi 1 2 3 4 5 28 Giới tính 1 2 3 4 5 29 Thâm niên lao động 1 2 3 4 5 30 Vị trí xã hội 1 2 3 4 5 31 Tình trạng hôn nhân (độc thân, đã kết hôn,...) 1 2 3 4 5 32 Nguồn lực lao động 1 2 3 4 5 33 Số lƣợng ngƣời phụ thuộc 1 2 3 4 5 34 Diện tích đất canh tác 1 2 3 4 5 VII Điều kiện bên ngoài 35 Tình hình kinh tế, xã hội, tự nhiên 1 2 3 4 5 36 Thị trƣờng tiêu thụ 1 2 3 4 5 Stt Các yếu tố ảnh hƣởng Đánh giá mức độ ảnh hƣởng (khoanh tròn số đánh giá dƣới đây) Không ảnh hƣởng Ảnh hƣởng không đáng kể Ảnh hƣởng trung bình Ảnh hƣởng khá mạnh Ảnh hƣởng rất mạnh 37 Các chính sách của Chính phủ, và Nhà nƣớc 1 2 3 4 5 38 Địa bàn đang sinh sống, khoảng cách từ nhà đến địa bàn trung tâm gần nơi đang cƣ ngụ 1 2 3 4 5 39 Khoảng cách từ nơi ở đến tổ chức tín dụng 1 2 3 4 5 40 Số lƣợng các tổ chức tín dụng trên địa bàn 1 2 3 4 5 3. Thông tin cá nhân Tỉnh/Thành phố: ................................................................................................................ Huyện/Thị xã: ............................................ Xã: ................................................................... Họ tên: ............................................................................................................................... Địa chỉ liên lạc/Điện thoại/Email (nếu đƣợc): .................................................................... .......................................................................................................................................... Giới tính: 1  Nam 2  Nữ Nhóm tuổi: 1  Từ 18 đến dƣới 25 3  Từ 35 đến dƣới 50 2  Từ 25 đến dƣới 35 4  Từ 50 trở lên Trình độ học vấn: 1  Chƣa qua đào tạo 4  Trung học 2  Đào tạo nghề 5  Đại học / Cao đẳng 3  Tiểu học 6  Trên đại học Việc làm chiếm thời gian nhiều nhất: 1  Cán bộ quản lý 3  Nhân viên 5  Nông dân 2  Chuyên viên 4  Dạy học 6  Khác:................. Xin chân thành cám ơn sự giúp đỡ của Quý vị! Phụ lục 0.2: Danh sách chuyên gia Stt Họ tên Nơi công tác Số điện thoại / Email 1 Đoàn Minh Lễ Agribank Cần Thơ 0916 999 898 2 Nguyễn Đức Văn VPBank Cần Thơ 0908 999 898 3 Lê Quốc Huy Agribank Cần Thơ 0986 559 853 4 Nguyễn Học Sĩ Agribank Cần Thơ 0932 990 386 5 Trần Văn Soul Agribank Cà Mau 0918 053 647 6 Trần Thị Khải Nhƣ Agribank Cà Mau 0908 836 206 7 Trần Thị Mỹ Trân Agribank Cà Mau 0918 406 507 8 Bùi Thị Thùy Trang Vietcombank Cà Mau 0919 325 228 9 Huỳnh Minh Nhựt Agribank Cà Mau 0918 053 119 10 Đỗ Thanh Tịnh Agribank Cà Mau 0918 570 370 11 Trần Hữu Cƣờng Agribank Cà Mau 12 Trần Thanh Triều Agribank Cà Mau 0918 678 478 13 Nguyễn Thanh Xuân Agribank Kiên Giang xuanhtkg@yahoo.com 14 Bùi Tuấn Huy Agribank Kiên Giang huybuituan@agribank.com.vn 15 Lê Tánh Thật Agribank Kiên Giang thatletanh@agribank.com.vn 16 Trần Minh Kha Agribank Kiên Giang khatranminh@agribank.com.vn Stt Họ tên Nơi công tác Số điện thoại / Email 17 Trần Trung Kiên Agribank Kiên Giang kientrantrung29@agribank.com.vn 18 Nguyễn Tố Quyên Agribank Kiên Giang quyennguyento1@agribank.com.vn 19 Lê Thanh Tín Agribank Kiên Giang tinthanhle17@agribank.com.vn 20 Nguyễn Việt Hùng Agribank Kiên Giang hungnguyenviet15@agribank.com.vn 21 Nguyễn Lê Thanh My Agribank Kiên Giang mynguyenthanhle@agribank.com.vn 22 Chu Quốc Huy Agribank Kiên Giang huychuquoc@agribank.com.vn 23 Nguyễn Thị Hồng Quyên Agribank Kiên Giang quyennguyenthihong@agribank.com.vn 24 Nguyễn Thị Mỹ Em Agribank Rạch Giá, Kiên Giang 25 Võ Phú Hƣơng Agribank Mỹ Luông, An Giang 26 Nguyễn Hữu Phƣớc Agribank Chợ Mới, An Giang 0907 074 575 27 Nguyễn Thị Bạch Yến Agribank An Phú, An Giang 02963 876 743 28 Nguyễn Văn Ngữ Agribank An Giang Mọi chi tiết xin Quý vị vui lòng liên lạc với Lê Phan Thanh Hòa Số điện thoại: 0908 851 601 / Email: thanhhoa1601@gmail.com Phụ lục 0.3: Phiếu thực hiện phƣơng pháp chuyên gia NGÂN HÀNG NHÀ NƢỚC VIỆT NAM TRƢỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP. HCM CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc PHIẾU THỰC HIỆN PHƢƠNG PHÁP CHUYÊN GIA Kính gửi: Quý Chuyên Gia Em là Lê Phan Thanh Hòa - nghiên cứu sinh tại Trƣờng Đại học Ngân hàng Tp.HCM. Hiện em đang thực hiện đề tài “Tín dụng ngân hàng góp phần phát triển kinh tế nông nghiệp Vùng kinh tế trọng điểm vùng Đồng bằng sông Cửu Long”. Nhằm tìm hiểu mức độ ảnh hƣởng của các nguyên nhân hạn chế đối với tăng cƣờng tín dụng ngân hàng phát triển kinh tế nông nghiệp Vùng kinh tế trọng điểm vùng đồng bằng sông Cửu Long, từ đó đề xuất các giải pháp tăng cƣờng tín dụng ngân hàng góp phần phát triển kinh tế nông nghiệp Vùng kinh tế trọng điểm vùng đồng bằng sông Cửu Long, em xin kính nhờ Quý Chuyên Gia dành thời gian cho ý kiến trên các phƣơng diện dƣới đây. Ý kiến của Quý vị sẽ là những đóng góp vô cùng quý báu giúp em hoàn thành bài nghiên cứu của mình. Em xin đảm bảo những thông tin Quý vị cung cấp sẽ hoàn toàn đƣợc giữ bí mật và chỉ phục vụ cho mục đích học tập. Em xin trân trọng cám ơn! Họ và tên Quý Chuyên Gia: .............................................................................. Nơi đang làm việc hoặc từng làm việc: ............................................................. ......................................................................................................................... Số điện thoại hoặc email liên lạc: ...................................................................... 1. Quý vị vui lòng đánh giá mức độ ảnh hƣởng của các nguyên nhân hạn chế đối với tăng cƣờng tín dụng ngân hàng phát triển kinh tế nông nghiệp Vùng kinh tế trọng điểm vùng đồng bằng sông Cửu Long bằng cách khoanh tròn vào điểm số tƣơng ứng với thang đo trong bảng dƣới đây: 1 2 3 4 5 Không ảnh hƣởng Ảnh hƣởng không đáng kể Ảnh hƣởng trung bình Ảnh hƣởng khá mạnh Ảnh hƣởng rất mạnh Stt Các nguyên nhân hạn chế Đánh giá mức độ ảnh hƣởng (khoanh tròn số đánh giá dƣới đây) Không ảnh hƣởng Ảnh hƣởng không đáng kể Ảnh hƣởng trung bình Ảnh hƣởng khá mạnh Ảnh hƣởng rất mạnh 1 Nhóm các nguyên nhân hạn chế từ bản thân các ngân hàng thƣơng mại 1.1 Thiếu một kế hoạch thực hiện triệt để chiến lƣợc hoàn thiện huy động vốn và liên kết huy động vốn 1 2 3 4 5 1.2 Thiếu sáng tạo, linh hoạt trong mô hình quản lý và hoạt động 1 2 3 4 5 1.3 Thiếu một kế hoạch thực hiện tối ƣu chiến lƣợc khách hàng 1 2 3 4 5 1.4 Thiếu một kế hoạch thực tế thực hiện chiến lƣợc trong xây dựng, phát triển nguồn nhân lực có tính chuyên nghiệp cao 1 2 3 4 5 1.5 Thiếu kế hoạch linh hoạt trong thực hiện chiến lƣợc lãi suất cũng nhƣ sự linh hoạt, sáng tạo cần thiết trong thực hiện quy trình, thủ tục tín dụng 1 2 3 4 5 1.6 Hệ thống công nghệ thông tin thiếu đồng bộ và cũng chƣa đƣợc khai thác tối ƣu trong hoạt động 1 2 3 4 5 1.7 Còn thụ động trong chọn phƣơng án xử lý nợ quá hạn, xử lý tài sản đảm bảo 1 2 3 4 5 1.8 Chƣa coi trọng đúng mức tính hệ thống trong hoạt động ngân hàng 1 2 3 4 5 1.9 Chƣa thực sự coi trọng đúng mức hoạt động kiểm tra, kiểm soát 1 2 3 4 5 2 Nhóm các nguyên nhân hạn chế từ phía khách hàng 2.1 Ứng dụng khoa học, công nghệ, kỹ thuật còn hạn chế 1 2 3 4 5 Stt Các nguyên nhân hạn chế Đánh giá mức độ ảnh hƣởng (khoanh tròn số đánh giá dƣới đây) Không ảnh hƣởng Ảnh hƣởng không đáng kể Ảnh hƣởng trung bình Ảnh hƣởng khá mạnh Ảnh hƣởng rất mạnh 2.2 Thiếu sự gắn kết thực sự giữa sản xuất nguyên liệu với công nghiệp chế biến nông sản 1 2 3 4 5 2.3 Tính tự phát trong sản xuất còn cao, chƣa gắn kết thực sự với tín hiệu thị trƣờng, dẫn đến thu nhập thấp và thất thƣờng 1 2 3 4 5 2.4 Thiếu chủ động trong thực hiện định hƣớng chuyển dịch cơ cấu kinh tế, lao động, sản phẩm 1 2 3 4 5 2.5 Khả năng tích lũy còn khá hạn chế 1 2 3 4 5 3 Nhóm các nguyên nhân hạn chế từ quản lý vĩ mô 3.1 Thiếu một chiến lƣợc cũng nhƣ kế hoạch thực tế, hữu hiệu trong phát triển nguồn nhân lực cho kinh tế nông nghiệp và lĩnh vực liên quan 1 2 3 4 5 3.2 Mô hình tổ chức sản xuất nông nghiệp thiếu tính bền vững, vẫn trong tình trạng sản xuất hàng hóa nhỏ, hạn chế trong ứng phó với biến đổi khí hậu 1 2 3 4 5 3.3 Thiếu bền vững trong chiến lƣợc liên kết vùng nhất là trong đầu tƣ cơ sở hạ tầng kinh tế và lĩnh vực hạ tầng văn hóa, xã hội 1 2 3 4 5 3.4 Thiếu sự triển khai hữu hiệu chính sách hội nhập quốc tế ngày càng sâu, rộng, đa dạng và ứng phó kịp thời trƣớc những biến động kinh tế xã hội 1 2 3 4 5 3.5 Thiếu chính sách mang tính bền vững cần thiết trong triển khai nghiên cứu, ứng dụng khoa học, công nghệ, kỹ thuật mới cho kinh tế nông nghiệp 1 2 3 4 5 Stt Các nguyên nhân hạn chế Đánh giá mức độ ảnh hƣởng (khoanh tròn số đánh giá dƣới đây) Không ảnh hƣởng Ảnh hƣởng không đáng kể Ảnh hƣởng trung bình Ảnh hƣởng khá mạnh Ảnh hƣởng rất mạnh 3.6 Thiếu tính bền vững và chƣa có kế hoạch chuyển dịch cơ cấu kinh tế, cơ cấu lao động và cơ cấu sản phẩm 1 2 3 4 5 3.7 Triển khai chính sách, cơ chế cho hoạt động tín dụng ngân hàng chƣa thật sự linh hoạt, phù hợp cần thiết 1 2 3 4 5 3.8 Chính sách, cơ chế xử lý nợ có vấn đề còn kém thực thi 1 2 3 4 5 3.9 Thiếu chiến lƣợc thông tin và phát triển thị trƣờng 1 2 3 4 5 4 Nhóm các nguyên nhân khác 4.1 Tác động không thuận lợi từ biến đổi khí hậu ngày càng mạnh 1 2 3 4 5 4.2 Việc xâm hại môi trƣờng tự nhiên ngày càng ô nhiễm rộng, phức tạp chƣa đƣợc ngăn chặn kịp thời, hiệu quả 1 2 3 4 5 4.3 Thiếu chủ động cần thiết đối với cạnh tranh trong lĩnh vực kinh tế nông nghiệp ngày càng gay gắt 1 2 3 4 5 5 Ý kiến khác: .................................................................... .................................................................... .................................................................... 1 2 3 4 5 .................................................................... .................................................................... .................................................................... 1 2 3 4 5 Stt Các nguyên nhân hạn chế Đánh giá mức độ ảnh hƣởng (khoanh tròn số đánh giá dƣới đây) Không ảnh hƣởng Ảnh hƣởng không đáng kể Ảnh hƣởng trung bình Ảnh hƣởng khá mạnh Ảnh hƣởng rất mạnh .................................................................... .................................................................... .................................................................... 1 2 3 4 5 2. Quý vị vui lòng đánh giá mức độ ảnh hƣởng của các giải pháp tăng cƣờng tín dụng ngân hàng đối với phát triển kinh tế nông nghiệp Vùng kinh tế trọng điểm vùng đồng bằng sông Cửu Long bằng cách khoanh tròn vào điểm số tƣơng ứng với thang đo trong bảng dƣới đây: 1 2 3 4 5 Không ảnh hƣởng Ảnh hƣởng không đáng kể Ảnh hƣởng trung bình Ảnh hƣởng khá mạnh Ảnh hƣởng rất mạnh Stt Các giải pháp Đánh giá mức độ ảnh hƣởng (khoanh tròn số đánh giá dƣới đây) Không ảnh hƣởng Ảnh hƣởng không đáng kể Ảnh hƣởng trung bình Ảnh hƣởng khá mạnh Ảnh hƣởng rất mạnh 1 Nhóm các giải pháp đối với các ngân hàng thƣơng mại 1.1 Tăng cƣờng hoàn thiện năng lực huy động vốn và liên kết huy động vốn 1 2 3 4 5 1.2 Chủ động hoàn thiện mô hình, linh hoạt về tổ chức và quản lý, tăng cƣờng tín dụng gắn chặt với hạn chế rủi ro 1 2 3 4 5 1.3 Hoàn thiện kế hoạch thực hiện chiến lƣợc khách hàng phù hợp với diễn biến thực tế 1 2 3 4 5 Stt Các giải pháp Đánh giá mức độ ảnh hƣởng (khoanh tròn số đánh giá dƣới đây) Không ảnh hƣởng Ảnh hƣởng không đáng kể Ảnh hƣởng trung bình Ảnh hƣởng khá mạnh Ảnh hƣởng rất mạnh 1.4 Hoàn thiện kế hoạch thực hiện chiến lƣợc phát triển, nâng cao tính chuyên nghiệp nguồn nhân lực thích ứng với ứng dụng công nghệ, kỹ thuật mới 1 2 3 4 5 1.5 Hoàn thiện kế hoạch thực hiện sáng tạo chiến lƣợc lãi suất linh hoạt, sáng tạo trong thực hiện quy trình, thủ tục tín dụng theo hƣớng đơn giản tối ƣu 1 2 3 4 5 1.6 Nâng cao tính đồng bộ đồng thời khai thác tối ƣu ứng dụng hệ thống công nghệ thông tin 1 2 3 4 5 1.7 Nâng cao năng lực xử lý nợ quá hạn, xử lý tài sản đảm bảo 1 2 3 4 5 1.8 Chủ động xây dựng chƣơng trình, kế hoạch đảm bảo tính hệ thống trong hoạt động ngân hàng 1 2 3 4 5 1.9 Nâng cao vai trò và khai thác tối ƣu, đúng mức hoạt động kiểm tra, kiểm soát hoạt động ngân hàng 1 2 3 4 5 2 Nhóm các giải pháp đối với khách hàng 2.1 Tăng cƣờng đầu tƣ theo hƣớng đồng bộ công nghệ, kỹ thuật mới để nâng cao năng suất, chất lƣợng và sức cạnh tranh của nông sản hàng hóa 1 2 3 4 5 2.2 Nâng cao sự gắn kết thực sự giữa sản xuất nguyên liệu với công nghiệp chế biến nông sản 1 2 3 4 5 2.3 Chủ động gắn chặt sản xuất hàng hóa nông sản với thị trƣờng, ổn định và nâng cao thu nhập 1 2 3 4 5 Stt Các giải pháp Đánh giá mức độ ảnh hƣởng (khoanh tròn số đánh giá dƣới đây) Không ảnh hƣởng Ảnh hƣởng không đáng kể Ảnh hƣởng trung bình Ảnh hƣởng khá mạnh Ảnh hƣởng rất mạnh 2.4 Chủ động nâng cao tính bền vững trong chuyển dịch cơ cấu kinh tế, lao động, sản phẩm 1 2 3 4 5 2.5 Nâng cao thu nhập, tăng cƣờng khả năng tích lũy 1 2 3 4 5 3 Nhóm các giải pháp về quản lý vĩ mô 3.1 Tăng cƣờng bổ sung hoàn thiện chiến lƣợc phát triển nguồn nhân lực cho kinh tế nông nghiệp và các lĩnh vực liên quan theo hƣớng bền vững 1 2 3 4 5 3.2 Đa dạng hóa mô hình tổ chức sản xuất đảm bảo tính bền vững, đƣa sản xuất nông nghiệp lên sản xuất lớn hiện đại 1 2 3 4 5 3.3 Xây dựng chiến lƣợc liên kết vùng nhất là trong đầu tƣ cơ sở hạ tầng kinh tế và lĩnh vực hạ tầng văn hóa, xã hội 1 2 3 4 5 3.4 Có chiến lƣợc đi trƣớc, đón đầu hữu hiệu ứng phó kịp thời trƣớc những biến động trong quá trình hội nhập quốc tế ngày càng sâu rộng, đa dạng 1 2 3 4 5 3.5 Tăng cƣờng nghiên cứu, ứng dụng khoa học, công nghệ, kỹ thuật mới đảm bảo tính bền vững cần thiết trong sản xuất nông nghiệp 1 2 3 4 5 3.6 Xây dựng chiến lƣợc và kế hoạch thực thi chiến lƣợc để đảm bảo tính bền vững trong chuyển dịch cơ cấu kinh tế, cơ cấu lao động và cơ cấu sản phẩm 1 2 3 4 5 3.7 Đảm bảo một chính sách, cơ chế thuần túy hóa trách nhiệm kinh tế cho hoạt động tín dụng ngân hàng 1 2 3 4 5 Stt Các giải pháp Đánh giá mức độ ảnh hƣởng (khoanh tròn số đánh giá dƣới đây) Không ảnh hƣởng Ảnh hƣởng không đáng kể Ảnh hƣởng trung bình Ảnh hƣởng khá mạnh Ảnh hƣởng rất mạnh 3.8 Nâng cao hiệu quả và tính khả thi của chính sách, cơ chế xử lý nợ có vấn đề nhằm thu hồi vốn 1 2 3 4 5 3.9 Chính sách phát triển sản xuất nông nghiệp gắn chặt với phát triển thông tin và thị trƣờng 1 2 3 4 5 4 Nhóm các giải pháp khác 4.1 Tích cực chủ động chung sống với biến đổi khí hậu nhằm nâng cao khả năng gia tăng lợi ích kinh tế xã hội 1 2 3 4 5 4.2 Tăng cƣờng nghiên cứu và ứng dụng các biện pháp đảm bảo môi trƣờng sinh thái 1 2 3 4 5 4.3 Tăng cƣờng tính chủ động nâng cao năng lực cạnh tranh trong lĩnh vực kinh tế nông nghiệp 1 2 3 4 5 5 Ý kiến khác: ................................................................... ................................................................... ................................................................... 1 2 3 4 5 ................................................................... ................................................................... ................................................................... 1 2 3 4 5 ................................................................... ................................................................... ................................................................... 1 2 3 4 5 Em xin chân thành cám ơn sự giúp đỡ của Quý Chuyên Gia! Phụ lục 0.4: Thông tin sơ bộ về mẫu khảo sát cá nhân TỈNH_TP Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid AN GIANG 113 24.2 24.2 24.2 CÀ MAU 119 25.5 25.5 49.8 CẦN THƠ 126 27.0 27.0 76.8 KIÊN GIANG 108 23.2 23.2 100.0 Total 466 100.0 100.0 GIỚI_TÍNH Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Nam 273 58.6 58.6 58.6 Nữ 193 41.4 41.4 100.0 Total 466 100.0 100.0 TUỔI Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Từ 18 đến dƣới 25 67 14.4 14.4 14.4 Từ 25 đến dƣới 35 137 29.4 29.4 43.8 Từ 35 đến dƣới 50 224 48.1 48.1 91.8 Từ 50 trở lên 38 8.2 8.2 100.0 Total 466 100.0 100.0 HỌC_VẤN Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Chƣa qua đào tạo 63 13.5 13.5 13.5 Đào tạo nghề 33 7.1 7.1 20.6 Tiểu học 12 2.6 2.6 23.2 Trung học 52 11.2 11.2 34.3 Đại học / Cao đẳng 265 56.9 56.9 91.2 Trên đại học 41 8.8 8.8 100.0 Total 466 100.0 100.0 VIỆC_LÀM Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Cán bộ quản lý 83 17.8 17.8 17.8 Chuyên viên 61 13.1 13.1 30.9 Nhân viên 172 36.9 36.9 67.8 Dạy học 14 3.0 3.0 70.8 Nông dân 125 26.8 26.8 97.6 Khác 11 2.4 2.4 100.0 Total 466 100.0 100.0 Phụ lục 2.1: Kết quả khảo sát các nhân tố ảnh hƣởng đến khả năng tiếp cận vốn TDNH phát triển KTNo Vùng KTTĐ vùng ĐBSCL 1. Mức độ ảnh hƣởng của các nhân tố đối với khả năng tiếp cận vốn TDNH phát triển KTNo Vùng KTTĐ vùng ĐBSCL Descriptive Statistics N Minimu m Maximu m Mean Std. Deviation CSTD 466 2 5 4.34 .610 TSĐB 466 3 5 4.40 .639 TN_KNTC 466 1 5 4.07 .912 VXH 466 1 5 3.67 .920 HBVTC 466 1 5 3.62 .936 NKH 466 1 5 3.18 .932 ĐKBN 466 1 5 3.34 .956 Valid N (listwise) 466 2. Mức độ ảnh hƣởng của các yếu tố (trong mỗi nhân tố ở câu 1) đối với khả năng tiếp cận vốn TDNH phát triển KTNo Vùng KTTĐ vùng ĐBSCL 2.1. Nhóm yếu tố chính sách tín dụng của TCTD Descriptive Statistics N Minimum Maximum Mean Std. Deviation CSTD1 466 1 5 4.15 .785 CSTD2 466 1 5 4.09 .786 CSTD3 466 1 5 4.39 .693 CSTD4 466 1 5 4.15 .749 CSTD5 466 1 5 4.14 .754 CSTD6 466 1 5 4.00 .815 Valid N (listwise) 466 2.2. Nhóm yếu tố tài sản đảm bảo Descriptive Statistics N Minimum Maximum Mean Std. Deviation TSĐB7 466 1 5 4.18 .764 TSĐB8 466 1 5 4.16 .864 TSĐB9 466 1 5 4.33 .720 TSĐB10 466 1 5 4.25 .786 TSĐB11 466 1 5 3.94 .895 Valid N (listwise) 466 2.3. Nhóm yếu tố thu nhập/khả năng tài chính của gia đình Descriptive Statistics N Minimum Maximum Mean Std. Deviation TN_KNTC12 466 1 5 4.05 .845 TN_KNTC13 466 1 5 4.07 .847 TN_KNTC14 466 1 5 3.77 .897 TN_KNTC15 466 1 5 3.83 .925 TN_KNTC16 466 1 5 3.80 .854 Valid N (listwise) 466 2.4 Nhóm yếu tố vốn xã hội Descriptive Statistics N Minimum Maximum Mean Std. Deviation VXH17 466 1 5 3.37 .961 VXH18 466 1 5 3.39 .964 VXH19 466 1 5 3.67 .922 VXH20 466 1 5 3.92 .928 VXH21 466 1 5 3.35 .829 Valid N (listwise) 466 2.5. Nhóm yếu tố hiểu biết về tài chính Descriptive Statistics N Minimum Maximum Mean Std. Deviation HBVTC22 466 1 5 3.60 .867 HBVTC23 466 1 5 3.64 .864 HBVTC24 466 1 5 3.89 .874 HBVTC25 466 1 5 3.84 .847 HBVTC26 466 1 5 3.63 .868 Valid N (listwise) 466 2.6. Nhóm yếu tố nhân khẩu học Descriptive Statistics N Minimum Maximum Mean Std. Deviation NKH27 466 1 5 3.28 .908 NKH28 466 1 5 3.15 .950 NKH29 466 1 5 3.45 .934 NKH30 466 2 5 3.49 .888 NKH31 466 1 5 3.09 .927 NKH32 466 1 5 3.37 .868 NKH33 466 1 5 3.30 .906 NKH34 466 1 5 3.72 .918 Valid N (listwise) 466 2.7. Nhóm yếu tố điều kiện bên ngoài Descriptive Statistics N Minimum Maximum Mean Std. Deviation ĐKBN35 466 1 5 3.69 .851 ĐKBN36 466 1 5 3.97 .835 ĐKBN37 466 1 5 3.92 .867 ĐKBN38 466 1 5 3.47 .950 ĐKBN39 466 1 5 3.33 .943 ĐKBN40 466 1 5 3.57 .930 Valid N (listwise) 466 Phụ lục 2.2: Kết quả khảo sát thực hiện phƣơng pháp chuyên gia 1. Mức độ ảnh hƣởng của các nguyên nhân hạn chế đối với tăng cƣờng TDNH phát triển KTNo Vùng KTTĐ vùng ĐBSCL 1.1. Nhóm các nguyên nhân hạn chế từ bản thân các ngân hàng thƣơng mại Descriptive Statistics N Minimum Maximum Mean Std. Deviation NNHC_NHTM1 28 2 5 3.75 .844 NNHC_NHTM2 28 2 5 3.82 .863 NNHC_NHTM3 28 2 5 3.86 .803 NNHC_NHTM4 28 1 5 4.21 .917 NNHC_NHTM5 28 2 5 3.79 .917 NNHC_NHTM6 28 1 5 3.86 1.113 NNHC_NHTM7 28 2 5 4.07 .940 NNHC_NHTM8 28 1 5 3.75 1.143 NNHC_NHTM9 28 1 5 4.07 1.086 Valid N (listwise) 28 1.2. Nhóm các nguyên nhân hạn chế từ phía khách hàng Descriptive Statistics N Minimum Maximum Mean Std. Deviation NNHC_KH1 28 1 5 3.86 1.113 NNHC_KH2 28 3 5 3.89 .737 NNHC_KH3 28 3 5 4.32 .670 NNHC_KH4 28 3 5 4.29 .713 NNHC_KH5 28 2 5 3.93 .900 Valid N (listwise) 28 1.3. Nhóm các nguyên nhân hạn chế từ quản lý vĩ mô Descriptive Statistics N Minimum Maximum Mean Std. Deviation NNHC_QLVM1 28 3 5 4.36 .678 NNHC_QLVM2 28 2 5 4.46 .693 NNHC_QLVM3 28 3 5 4.21 .787 NNHC_QLVM4 28 3 5 4.14 .705 NNHC_QLVM5 28 3 5 4.25 .645 Descriptive Statistics N Minimum Maximum Mean Std. Deviation NNHC_QLVM6 28 2 5 3.64 .780 NNHC_QLVM7 28 2 5 4.00 .861 NNHC_QLVM8 28 2 5 4.21 .787 NNHC_QLVM9 28 1 5 3.82 1.020 Valid N (listwise) 28 1.4. Nhóm các nguyên nhân khác Descriptive Statistics N Minimum Maximum Mean Std. Deviation NNHC_K1 28 2 5 3.93 .716 NNHC_K2 28 2 5 4.00 .903 NNHC_K3 28 3 5 4.14 .705 Valid N (listwise) 28 2. Mức độ ảnh hƣởng của các giải pháp tăng cƣờng TDNH phát triển KTNo Vùng KTTĐ vùng ĐBSCL 2.1. Nhóm các giải pháp đối với các ngân hàng thƣơng mại Descriptive Statistics N Minimum Maximum Mean Std. Deviation GP_NHTM1 28 2 5 3.75 .645 GP_NHTM2 28 2 5 4.18 .772 GP_NHTM3 28 2 5 4.07 .716 GP_NHTM4 28 1 5 4.11 .994 GP_NHTM5 28 2 5 3.89 .875 GP_NHTM6 28 1 5 3.86 1.145 GP_NHTM7 28 1 5 4.14 1.044 GP_NHTM8 28 1 5 3.50 .882 GP_NHTM9 28 1 5 4.04 .962 Valid N (listwise) 28 2.2. Nhóm các giải pháp đối với khách hàng Descriptive Statistics N Minimum Maximum Mean Std. Deviation GP_KH1 28 3 5 4.25 .645 GP_KH2 28 2 5 4.29 .763 GP_KH3 28 2 5 4.18 .819 GP_KH4 28 2 5 3.89 .832 GP_KH5 28 3 5 4.07 .940 Valid N (listwise) 28 2.3. Nhóm các giải pháp về quản lý vĩ mô Descriptive Statistics N Minimum Maximum Mean Std. Deviation GP_QLVM1 28 3 5 4.32 .670 GP_QLVM2 28 3 5 4.46 .637 GP_QLVM3 28 3 5 3.93 .858 GP_QLVM4 28 2 5 4.11 .875 GP_QLVM5 28 2 5 4.21 .787 GP_QLVM6 28 3 5 4.25 .799 GP_QLVM7 28 2 5 4.18 .772 GP_QLVM8 28 3 5 4.36 .621 GP_QLVM9 28 3 5 4.11 .786 Valid N (listwise) 28 2.4. Nhóm các giải pháp khác Descriptive Statistics N Minimum Maximum Mean Std. Deviation GP_K1 28 3 5 4.11 .737 GP_K2 28 3 5 4.36 .731 GP_K3 28 2 5 3.89 .737 Valid N (listwise) 28

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfluan_an_le_phan_thanh_hoa_8313_2092610.pdf