Lời cảm ơn
Trước hết, tôi xin gửi lời cảm ơn sâu sắc đến TS. Phan Đăng Khải- người thầy đã hướng dẫn tôi tận tình, chu đáo và động viên, khích lệ tôi trong quá trình làm làm luận văn. Được làm việc với thầy là một vinh dự cho tôi- Thầy đã truyền cho tôi những kinh nghiệm làm việc quý báu.
Tôi xin gửi lời cảm ơn tới các thầy cô giáo và cán bộ Khoa Điện- Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội đã giúp đỡ tôi trong những năm học tập vừa qua.
Tôi xin cảm ơn Ban Lãnh đạo và các đồng nghiệp của tôi ở Công ty Cổ phần Tư vấn và Dịch vụ Kỹ thuật điện đã tạo điều kiện giúp đỡ tôi.
Cuối cùng, tôi xin cảm ơn gia đình và bạn bè- những người luôn động viên tôi trong hai năm học tập và trong thời gian làm luận văn.
Mục lục
Lời cảm ơn I
Lời cam đoan II
Mục lục III
Danh mục các ký hiệu, các chữ viết tắt V
Danh mục các bảng biểu VI
Danh mục các hình vẽ và đồ thị VII
Mở đầu 1
Chương I: TỔNG QUAN VỀ LÝ THUYẾT DỰ BÁO NHU CẦU ĐIỆN NĂNG
I.1. Các khái niệm cơ bản
I.2. ý nghĩa và tầm quan trọng của công tác dự báo nhu cầu điện năng
I.3. Cơ sở của lý thuyết của dự báo nhu cầu điện năng
Chương II: CÁC PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH VÀ DỰ BÁO NHU CẦU ĐIỆN NĂNG
II.1. Các phương pháp phân tích nhu cầu năng lượng
II.1.1. Phân tích quá trình cân bằng năng lượng theo thời gian
II.1.2. Phân tích các mối quan hệ giữa tiêu thụ năng lượng và các hoạt động kinh tế .
II.1.3. Phân tích kinh tế- kỹ thuật .
II.2. Các phương pháp dự báo nhu cầu điện năng Error! Bookmark not defined.
II.2.1. Phương pháp trực tiếp
II.2.2. Phương pháp chuyên gia
II.2.3. Phương pháp ngoại suy theo chuỗi thời gian
II.2.4. Phương pháp san bằng hàm số mũ
II.2.5. Phương pháp đàn hồi kinh tế
II.2.6. Phương pháp cường độ
II.2.7. Phương pháp hồi quy tương quan
II.2.8. Phương pháp MEDEE-S
Chương III: VÀI NÉT VỀ ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ- XÃ HỘI VÀ TÌNH HÌNH SỬ DỤNG ĐIỆN NĂNG CỦA TỈNH THÁI BÌNH
III.1. Vài nét về điều kiện tự nhiên, kinh tế xã hội của tỉnh Thái Bình
III.1.1. Điều kiện tự nhiên
III.1.2. Điều kiện kinh tế- xã hội
III.1.2.1. Dân số và phân bố dân cư
III.1.2.2. Cơ cấu các ngành kinh tế, hiện trạng một số ngành kinh tế chủ yếu của tỉnh Thái Bình
III.1.2.3. Qui hoạch phát triển kinh tế xã hội của tỉnh Thái Bình giai đoạn 2008-2020
III.2. Tình hình sử dụng điện năng của tỉnh Thái Bình
IV.1. Cơ sở dữ liệu phục vụ công tác dự báo
IV.1.1. Cơ sở dữ liệu chuyên ngành điện lực .
IV.1.2. Cơ sở dữ liệu chuyên ngành kinh tế - xã hội
IV.1.3. Cơ sở dữ liệu ngành năng lượng
IV.2. Lựa chọn phương pháp dự báo nhu cầu điện năng tỉnh Thái Bình
IV.3. Tính toán dự báo nhu cầu điện năng cho tỉnh Thái Bình từ 2008 đến 2020
Kết luận và kiến nghị
Tài liệu tham khảo
Phụ lục .
146 trang |
Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 2866 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Ứng dụng lý thuyết tập mờ giải quyết bài toán tối ưu hóa bù công suất phản kháng trong lưới phân phối, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
4
SỐ 7 T. V. VƯƠNG
XLPE 24KV 3*240 CU
60
0.006
0.007
13
HUẾ 1
TRIỆU VIỆT VƯƠNG 1
XLPE 24KV 3*240 CU
242
0.024
0.029
14
TR. V. VƯƠNG 1
34 TUỆ TĨNH
XLPE 24KV 3*240 CU
205
0.020
0.024
15
34 TUỆ TĨNH
TUỆ TĨNH 1
XLPE 24KV 3*300 AL
133
0.017
0.049
16
TUỆ TĨNH 1
141 BÀ TRIỆU
XLPE 24KV 3*240 CU
126.5
0.012
0.015
17
141 BÀ TRIỆU
NGÂN HÀNG Á CHÂU
XLPE 24KV 3*240 CU
154
0.015
0.018
18
NGÂN HÀNG Á CHÂU
NG.BỈNH KHIÊM 1
XLPE 24KV 3*240 CU
259
0.025
0.031
19
NG.BỈNH KHIÊM 1
CTY ĐỆ NHẤT 53 Q.TRUNG
XLPE 24KV 3*240 CU
240
0.024
0.029
20
CTY ĐỆ NHẤT 53 Q.TRUNG
48T.NHÂN TÔNG
XLPE 24KV 3*240 CU
240
0.024
0.029
21
48T.NHÂN TÔNG
VIỆN Y.H CỔ TRUYỀN
XLPE 24KV 3*240 CU
220
0.022
0.026
22
VIỆN Y.H CỔ TRUYỀN
NG.BỈNH KHIÊM 2
XLPE 24KV 3*240 CU
118
0.012
0.014
23
NG.BỈNH KHIÊM 2
23 NG ĐÌNH CHIỂU
XLPE 24KV 3*240 CU
250
0.025
0.030
24
23 NG ĐÌNH CHIỂU
TRẦN NHÂN TÔNG
XLPE 24KV 3*240 CU
150
0.015
0.018
25
TRẦN NHÂN TÔNG
NH CHÈO HÀ NỘI
XLPE 24KV 3*240 CU
185
0.018
0.022
26
NH CHÈO HÀ NỘI
NG.BỈNH KHIÊM 3
XLPE 24KV 3*240 CU
170
0.017
0.020
27
TRẦN NHÂN TÔNG
CÔNG VIÊN 4
XLPE 24KV 3*240 CU
305
0.030
0.036
28
HUẾ 1
CHỢ HÔM
XLPE 24KV 3*240 CU
100
0.010
0.012
29
VIỆN MẮT
16 BÙI THỊ XUÂN
XLPE 24KV 3*120 CU
140
0.027
0.018
Bảng 4.2. Các thông đường dây
Như đã đề cập (các mục 3.3. và 3.4.), bài toán được đặt ra là xác định vị trí và dung lượng tối ưu các tụ bù để hàm tiết kiệm hàng năm là lớn nhất và đảm bảo ràng buộc điện áp nằm trong phạm vi cho phép.
Các số liệu về thông số trạm, thông số cáp ở bảng 4.1 và 4.2 được tham khảo ở tài liệu [6]. Từ công suất định mức của các trạm biến áp, tính được các công suất của tải. Trong các tính toán đó, , hệ số tải ktải [4]. Điện dung của cáp so với đường dây trên không thường lớn hơn một vài lần nhưng có thể bỏ qua vì các lý do:
Chiều dài cáp không lớn, thường dưới 1 km
Cấp điện áp 10 kV
Ngay cả khi tính đến điện dung của cáp thì chúng cũng chỉ khoảng 1% của phụ tải phản kháng của đoạn cáp đó (Theo tài liệu [4], điện dung của 1 km cáp XLPE-24KV-3*240 là 0.3 , tức là 1 km cáp này ở điện áp 10 kV, tần số 50 Hz sẽ cung cấp cho lưới lượng công suất phản kháng vào khoảng 11 kVAr), nên lượng công suất phản kháng này ít có ảnh hưởng với lưới.
Hình 4.2. Sơ đồ mô phỏng lưới điện khi chưa bù
Quá trình tính toán và kết quả
Trình tự tính toán thực hiện theo lưu đồ thuật toán (hình 3.2).
Xác định các vị trí thích hợp để đặt tụ bù
Chạy mô phỏng mạch điện (hình 4.2) với SimPowerSystems trong môi trường MATLAB, tính toán chế độ xác lập khi chưa bù, xác định được dòng điện các nhánh và điện áp các nút.
Điện áp tất cả các nút của lưới đều thỏa mãn điều kiện điện áp cho phép theo ràng buộc điện áp (3.15)
Xác định tổn thất công suất trên các đoạn đường dây và toàn bộ lưới được theo công thức (3.3 và 3.4), dùng MS Excel. Kết quả tính toán ghi ở (bảng 4.3).
Xác định chỉ số PLI:
Thực hiện bù hết phụ tải phản kháng cho từng nút phụ tải và tính lại chế độ xác lập của lưới cho từng trường hợp. Xác định được dòng điện, tổn thất công suất tác dụng trên từng đường dây theo công thức (3.3), tổn thất công suất tác dụng của toàn lưới theo công thức (3.4). Các kết quả tính toán dòng điện (bảng 4.4a, 4.4b, 4.4c), tổn thất công suất (bảng 4.5a, 4.5b, 4.5c).
Sử dụng phương pháp mờ, xác định chỉ số PLI cho từng nút theo công thức (3.13). Thực hiện tính toán chỉ số CSI cho từng nút nhờ chương trình FIS Editor (đã mô tả ở mục 3.4.2.2) trong môi trường MATLAB. Căn cứ vào kết quả tính toán, nút bù thích hợp được xắp xếp theo thứ tự giảm dần xét theo chỉ số CSI (bảng 4.6).
ĐƯỜNG DÂY
ĐIỆN TRỞ (Ω)
ĐIỆN KHÁNG (Ω)
DÒNG ĐIỆN (A)
TRẠM (NÚT)
ĐIỆN ÁP PHA NÚT
TỔN THẤT CÔNG SUẤT (KW)
(V)
(p.u)
01_02
0.115
0.140
708.40
2
5937.37
0.979
172.62
02_03
0.024
0.029
273.07
3
5927.38
0.978
5.31
03_04
0.005
0.006
244.28
4
5925.52
0.977
0.93
04_05
0.028
0.019
91.75
5
5922.42
0.977
0.72
05_06
0.006
0.007
73.49
6
5921.76
0.977
0.10
06_07
0.012
0.014
55.23
7
5920.77
0.977
0.11
07_08
0.013
0.009
36.97
8
5920.18
0.977
0.05
08_09
0.020
0.024
28.75
9
5919.31
0.976
0.05
04_10
0.020
0.024
76.69
10
5923.19
0.977
0.35
10_11
0.022
0.026
47.92
11
5921.60
0.977
0.15
11_12
0.035
0.043
36.51
12
5919.64
0.976
0.14
12_13
0.006
0.007
18.26
13
5919.47
0.976
0.01
02_14
0.024
0.029
338.29
14
5924.99
0.977
8.14
14_15
0.020
0.024
291.24
15
5916.13
0.976
5.11
15_16
0.017
0.049
283.03
16
5903.94
0.974
4.16
16_17
0.012
0.015
254.35
17
5899.21
0.973
2.41
17_18
0.015
0.018
246.17
18
5893.59
0.972
2.74
18_19
0.025
0.031
234.81
19
5884.53
0.971
4.20
19_20
0.024
0.029
206.22
20
5876.98
0.969
3.00
20_21
0.024
0.029
149.59
21
5871.50
0.969
1.58
21_22
0.022
0.026
141.44
22
5866.81
0.968
1.29
22_23
0.012
0.014
112.94
23
5864.77
0.967
0.44
23_24
0.025
0.030
94.86
24
5861.17
0.967
0.66
24_25
0.015
0.018
83.56
25
5859.26
0.967
0.31
25_26
0.018
0.022
29.36
26
5858.45
0.966
0.05
26_27
0.017
0.020
18.07
27
5857.99
0.966
0.02
25_28
0.030
0.036
28.90
28
5857.95
0.966
0.07
01_29
0.010
0.012
51.26
29
5936.60
0.979
0.08
04_30
0.027
0.018
18.27
30
5924.93
0.977
0.03
Bảng 4.3. Các thông số ở chế độ xác lập khi chưa bù
Đường dây
Khi chưa bù
BÙ HẾT PHỤ TẢI PHẢN KHÁNG TẠI TỪNG TRẠM (NÚT)
2
3
4
5
6
7
8
9
10
DÒNG ĐIỆN TRÊN CÁC NHÁNH ĐƯỜNG DÂY (A)
01_02
708.40
692.67
698.45
688.79
702.06
702.06
702.07
705.54
698.48
698.47
02_03
273.07
273.24
263.19
254.11
266.73
266.73
266.73
270.18
263.22
263.21
03_04
244.28
244.43
244.40
225.48
237.94
237.95
237.95
241.39
234.47
234.45
04_05
91.75
91.81
91.80
91.84
85.66
85.66
85.66
88.90
82.62
91.80
05_06
73.49
73.53
73.52
73.56
73.51
67.51
67.51
70.65
64.67
73.52
06_07
55.23
55.26
55.25
55.28
55.25
55.25
49.45
52.43
46.98
55.25
07_08
36.97
36.99
36.98
37.00
36.98
36.98
36.98
34.24
30.00
36.99
08_09
28.75
28.77
28.76
28.78
28.76
28.76
28.76
28.76
23.02
28.77
04_10
76.69
76.74
76.73
76.77
76.72
76.72
76.72
76.70
76.73
67.80
10_11
47.92
47.95
47.95
47.97
47.94
47.94
47.94
47.93
47.95
47.95
11_12
36.51
36.53
36.53
36.55
36.52
36.52
36.52
36.52
36.53
36.53
12_13
18.26
18.27
18.26
18.27
18.26
18.26
18.26
18.26
18.26
18.27
02_14
338.29
338.50
338.42
338.56
338.37
338.37
338.37
338.33
338.42
338.42
14_15
291.24
291.42
291.35
291.47
291.31
291.31
291.31
291.27
291.35
291.35
15_16
283.03
283.21
283.14
283.25
283.10
283.10
283.10
283.06
283.14
283.14
16_17
254.35
254.51
254.45
254.55
254.42
254.42
254.42
254.38
254.45
254.45
17_18
246.17
246.32
246.26
246.36
246.23
246.23
246.23
246.19
246.26
246.26
18_19
234.81
234.95
234.90
234.99
234.86
234.86
234.86
234.83
234.90
234.90
19_20
206.22
206.35
206.31
206.39
206.28
206.28
206.28
206.25
206.31
206.31
20_21
149.59
149.68
149.65
149.71
149.62
149.62
149.62
149.60
149.65
149.65
21_22
141.44
141.53
141.49
141.55
141.47
141.47
141.47
141.45
141.49
141.49
22_23
112.94
113.01
112.99
113.03
112.97
112.97
112.97
112.96
112.99
112.99
23_24
94.86
94.92
94.89
94.93
94.88
94.88
94.88
94.87
94.89
94.89
24_25
83.56
83.61
83.59
83.63
83.58
83.58
83.58
83.57
83.59
83.59
25_26
29.36
29.38
29.37
29.38
29.36
29.36
29.36
29.36
29.37
29.37
26_27
18.07
18.08
18.07
18.08
18.07
18.07
18.07
18.07
18.07
18.07
25_28
28.90
28.92
28.92
28.93
28.91
28.91
28.91
28.91
28.92
28.92
01_29
51.26
51.29
51.28
51.30
51.27
51.27
51.27
51.27
51.28
51.28
04_30
18.27
18.28
18.28
18.29
18.28
18.28
18.28
18.27
18.28
18.28
Bảng 4.4a. Dòng điện nhánh đường dây khi bù hết phụ tải PK ở từng trạm (nút)
Đường dây
BÙ HẾT PHỤ TẢI PHẢN KHÁNG TẠI TỪNG TRẠM (NÚT)
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
DÒNG ĐIỆN TRÊN CÁC NHÁNH ĐƯỜNG DÂY
01_02
704.43
702.07
702.07
692.29
705.54
698.58
705.57
704.49
698.66
689.41
02_03
269.07
266.74
266.74
273.25
273.10
273.18
273.10
273.11
273.18
273.28
03_04
240.29
237.95
237.96
244.44
244.31
244.38
244.31
244.32
244.38
244.47
04_05
91.77
91.78
91.78
91.81
91.76
91.79
91.76
91.77
91.79
91.82
05_06
73.50
73.51
73.51
73.54
73.50
73.52
73.50
73.50
73.52
73.54
06_07
55.24
55.24
55.24
55.26
55.23
55.25
55.23
55.23
55.25
55.27
07_08
36.97
36.98
36.98
36.99
36.97
36.98
36.97
36.97
36.98
37.00
08_09
28.76
28.76
28.76
28.77
28.75
28.76
28.75
28.76
28.76
28.77
04_10
72.81
70.70
70.70
76.74
76.70
76.72
76.70
76.71
76.72
76.75
10_11
44.17
42.29
42.29
47.96
47.93
47.94
47.93
47.93
47.94
47.96
11_12
36.52
31.21
31.21
36.53
36.51
36.52
36.51
36.52
36.52
36.54
12_13
18.26
18.26
14.61
18.27
18.26
18.26
18.26
18.26
18.26
18.27
02_14
338.34
338.37
338.37
322.34
335.40
328.46
335.43
334.34
328.54
319.60
14_15
291.28
291.31
291.31
291.47
288.34
281.43
288.37
287.28
281.51
272.69
15_16
283.07
283.10
283.10
283.25
283.07
273.22
280.16
279.07
273.31
264.51
16_17
254.39
254.42
254.42
254.55
254.39
254.53
251.48
250.39
244.65
235.96
17_18
246.20
246.23
246.23
246.36
246.20
246.33
246.22
242.21
236.47
227.82
18_19
234.84
234.86
234.86
234.99
234.84
234.97
234.85
234.88
225.12
216.53
19_20
206.26
206.28
206.28
206.39
206.26
206.37
206.27
206.29
206.40
188.15
20_21
149.61
149.62
149.62
149.70
149.61
149.69
149.62
149.63
149.72
149.87
21_22
141.46
141.47
141.47
141.55
141.46
141.54
141.47
141.48
141.56
141.71
22_23
112.96
112.97
112.97
113.03
112.96
113.02
112.97
112.98
113.04
113.16
23_24
94.87
94.88
94.88
94.93
94.87
94.92
94.88
94.89
94.94
95.03
24_25
83.57
83.58
83.58
83.62
83.57
83.62
83.58
83.58
83.63
83.72
25_26
29.36
29.36
29.36
29.38
29.36
29.38
29.36
29.37
29.38
29.41
26_27
18.07
18.07
18.07
18.08
18.07
18.08
18.07
18.07
18.08
18.10
25_28
28.91
28.91
28.91
28.93
28.91
28.92
28.91
28.91
28.93
28.96
01_29
51.27
51.27
51.27
51.30
51.27
51.28
51.27
51.27
51.28
51.30
04_30
18.28
18.28
18.28
18.28
18.27
18.28
18.27
18.27
18.28
18.29
Bảng 4.4b. Dòng điện nhánh đường dây khi bù hết phụ tải PK ở từng trạm (nút)
Đường dây
BÙ HẾT PHỤ TẢI PHẢN KHÁNG TẠI TỪNG TRẠM (NÚT)
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
DÒNG ĐIỆN TRÊN CÁC NHÁNH ĐƯỜNG DÂY
01_02
705.61
698.74
702.24
704.54
699.83
704.55
702.26
698.63
690.83
702.06
02_03
273.10
273.18
273.14
273.11
273.16
273.11
273.14
273.18
273.26
266.72
03_04
244.31
244.37
244.34
244.32
244.36
244.32
244.34
244.38
244.45
237.94
04_05
91.76
91.79
91.77
91.77
91.78
91.77
91.77
91.79
91.82
91.78
05_06
73.50
73.52
73.51
73.50
73.51
73.50
73.51
73.52
73.54
73.51
06_07
55.23
55.25
55.24
55.23
55.24
55.23
55.24
55.25
55.26
55.24
07_08
36.97
36.98
36.98
36.97
36.98
36.97
36.98
36.98
36.99
36.98
08_09
28.75
28.76
28.76
28.76
28.76
28.76
28.76
28.76
28.77
28.76
04_10
76.70
76.72
76.71
76.71
76.72
76.71
76.71
76.72
76.75
76.72
10_11
47.93
47.94
47.94
47.93
47.94
47.93
47.94
47.94
47.96
47.94
11_12
36.51
36.52
36.52
36.52
36.52
36.52
36.52
36.52
36.54
36.52
12_13
18.26
18.26
18.26
18.26
18.26
18.26
18.26
18.26
18.27
18.26
02_14
335.46
328.62
332.09
334.40
329.70
334.40
332.11
328.51
338.53
338.37
14_15
288.41
281.59
285.04
287.34
282.66
287.35
285.06
281.48
291.44
291.31
15_16
280.20
273.38
276.83
279.13
274.45
279.14
276.85
273.28
283.23
283.10
16_17
251.52
244.73
248.16
250.45
245.79
250.46
248.18
244.62
254.53
254.42
17_18
243.33
236.55
239.97
242.26
237.60
242.27
239.99
236.44
246.34
246.23
18_19
231.97
225.20
228.61
230.90
226.25
230.91
228.63
225.09
234.97
234.87
19_20
203.39
196.65
200.04
202.32
197.69
202.33
200.06
196.54
206.37
206.28
20_21
146.75
140.15
143.44
145.69
141.16
145.69
143.46
140.05
149.69
149.62
21_22
141.48
132.03
135.30
137.54
133.03
137.55
135.32
131.93
141.54
141.47
22_23
112.98
113.07
106.86
109.06
104.66
109.07
106.88
103.61
113.02
112.97
23_24
94.88
94.96
94.92
90.99
86.70
91.00
88.85
85.70
94.92
94.88
24_25
83.58
83.65
83.62
83.60
75.52
79.72
77.61
74.56
83.62
83.58
25_26
29.37
29.39
29.38
29.37
29.39
25.88
24.47
29.40
29.38
29.36
26_27
18.07
18.09
18.08
18.07
18.09
18.08
14.47
18.09
18.08
18.07
25_28
28.91
28.94
28.93
28.92
28.94
28.92
28.93
23.16
28.92
28.91
01_29
51.27
51.28
51.27
51.27
51.28
51.27
51.27
51.28
41.04
51.27
04_30
18.27
18.28
18.28
18.27
18.28
18.27
18.28
18.28
18.28
14.62
Bảng 4.4c. Dòng điện nhánh đường dây khi bù hết phụ tải PK ở từng trạm (nút)
Đường dây
Khi chưa bù
BÙ HẾT PHỤ TẢI PHẢN KHÁNG TẠI TỪNG TRẠM (NÚT)
2
3
4
5
6
7
8
9
10
TỔN THẤT CSTD TRÊN CÁC ĐƯỜNG DÂY (kW)
01_02
172.62
165.04
167.80
163.20
169.54
169.54
169.55
171.23
167.82
167.81
02_03
5.31
5.31
4.93
4.59
5.06
5.06
5.06
5.19
4.93
4.93
03_04
0.93
0.93
0.93
0.79
0.88
0.88
0.88
0.91
0.86
0.86
04_05
0.72
0.72
0.72
0.72
0.63
0.63
0.63
0.67
0.58
0.72
05_06
0.10
0.10
0.10
0.10
0.10
0.08
0.08
0.09
0.08
0.10
06_07
0.11
0.11
0.11
0.11
0.11
0.11
0.08
0.09
0.08
0.11
07_08
0.05
0.05
0.05
0.05
0.05
0.05
0.05
0.04
0.03
0.05
08_09
0.05
0.05
0.05
0.05
0.05
0.05
0.05
0.05
0.03
0.05
04_10
0.35
0.35
0.35
0.35
0.35
0.35
0.35
0.35
0.35
0.27
10_11
0.15
0.15
0.15
0.15
0.15
0.15
0.15
0.15
0.15
0.15
11_12
0.14
0.14
0.14
0.14
0.14
0.14
0.14
0.14
0.14
0.14
12_13
0.01
0.01
0.01
0.01
0.01
0.01
0.01
0.01
0.01
0.01
02_14
8.14
8.15
8.15
8.16
8.15
8.15
8.15
8.14
8.15
8.15
14_15
5.11
5.12
5.12
5.12
5.11
5.11
5.11
5.11
5.12
5.12
15_16
4.16
4.16
4.16
4.16
4.16
4.16
4.16
4.16
4.16
4.16
16_17
2.41
2.41
2.41
2.41
2.41
2.41
2.41
2.41
2.41
2.41
17_18
2.74
2.75
2.75
2.75
2.75
2.75
2.75
2.74
2.75
2.75
18_19
4.20
4.20
4.20
4.20
4.20
4.20
4.20
4.20
4.20
4.20
19_20
3.00
3.00
3.00
3.01
3.00
3.00
3.00
3.00
3.00
3.00
20_21
1.58
1.58
1.58
1.58
1.58
1.58
1.58
1.58
1.58
1.58
21_22
1.29
1.30
1.29
1.30
1.29
1.29
1.29
1.29
1.29
1.29
22_23
0.44
0.44
0.44
0.44
0.44
0.44
0.44
0.44
0.44
0.44
23_24
0.66
0.66
0.66
0.66
0.66
0.66
0.66
0.66
0.66
0.66
24_25
0.31
0.31
0.31
0.31
0.31
0.31
0.31
0.31
0.31
0.31
25_26
0.05
0.05
0.05
0.05
0.05
0.05
0.05
0.05
0.05
0.05
26_27
0.02
0.02
0.02
0.02
0.02
0.02
0.02
0.02
0.02
0.02
25_28
0.07
0.07
0.07
0.08
0.07
0.07
0.07
0.07
0.07
0.07
01_29
0.08
0.08
0.08
0.08
0.08
0.08
0.08
0.08
0.08
0.08
04_30
0.03
0.03
0.03
0.03
0.03
0.03
0.03
0.03
0.03
0.03
Tổng tổn thất CSTD (∆P∑) (kW)
214.81
207.28
209.64
204.59
211.36
211.35
211.33
213.22
209.36
209.50
Lượng giảm tổn thất CSTD (kW)
7.52
5.16
10.22
3.44
3.46
3.47
1.59
5.455
5.30
Bảng 4.5a. Tổn thất CS nhánh đường dây khi bù hết phụ tải PK ở từng trạm (nút)
Đường dây
BÙ HẾT PHỤ TẢI PHẢN KHÁNG TẠI TỪNG TRẠM (NÚT)
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
TỔN THẤT CSTD TRÊN CÁC ĐƯỜNG DÂY (kW)
01_02
170.69
169.55
169.55
164.86
171.23
167.87
171.24
170.72
167.91
163.49
02_03
5.15
5.06
5.06
5.31
5.31
5.31
5.31
5.31
5.31
5.31
03_04
0.90
0.88
0.88
0.93
0.93
0.93
0.93
0.93
0.93
0.93
04_05
0.72
0.72
0.72
0.72
0.72
0.72
0.72
0.72
0.72
0.72
05_06
0.10
0.10
0.10
0.10
0.10
0.10
0.10
0.10
0.10
0.10
06_07
0.11
0.11
0.11
0.11
0.11
0.11
0.11
0.11
0.11
0.11
07_08
0.05
0.05
0.05
0.05
0.05
0.05
0.05
0.05
0.05
0.05
08_09
0.05
0.05
0.05
0.05
0.05
0.05
0.05
0.05
0.05
0.05
04_10
0.31
0.30
0.30
0.35
0.35
0.35
0.35
0.35
0.35
0.35
10_11
0.13
0.12
0.12
0.15
0.15
0.15
0.15
0.15
0.15
0.15
11_12
0.14
0.10
0.10
0.14
0.14
0.14
0.14
0.14
0.14
0.14
12_13
0.01
0.01
0.00
0.01
0.01
0.01
0.01
0.01
0.01
0.01
02_14
8.14
8.15
8.15
7.39
8.00
7.68
8.01
7.95
7.68
7.27
14_15
5.11
5.11
5.11
5.12
5.01
4.77
5.01
4.97
4.78
4.48
15_16
4.16
4.16
4.16
4.16
4.16
3.87
4.07
4.04
3.87
3.63
16_17
2.41
2.41
2.41
2.41
2.41
2.41
2.35
2.33
2.23
2.07
17_18
2.74
2.75
2.75
2.75
2.74
2.75
2.74
2.66
2.53
2.35
18_19
4.20
4.20
4.20
4.20
4.20
4.20
4.20
4.20
3.86
3.57
19_20
3.00
3.00
3.00
3.01
3.00
3.01
3.00
3.00
3.01
2.50
20_21
1.58
1.58
1.58
1.58
1.58
1.58
1.58
1.58
1.58
1.58
21_22
1.29
1.29
1.29
1.30
1.29
1.30
1.29
1.29
1.30
1.30
22_23
0.44
0.44
0.44
0.44
0.44
0.44
0.44
0.44
0.44
0.44
23_24
0.66
0.66
0.66
0.66
0.66
0.66
0.66
0.66
0.66
0.66
24_25
0.31
0.31
0.31
0.31
0.31
0.31
0.31
0.31
0.31
0.31
25_26
0.05
0.05
0.05
0.05
0.05
0.05
0.05
0.05
0.05
0.05
26_27
0.02
0.02
0.02
0.02
0.02
0.02
0.02
0.02
0.02
0.02
25_28
0.07
0.07
0.07
0.08
0.07
0.07
0.07
0.07
0.08
0.08
01_29
0.08
0.08
0.08
0.08
0.08
0.08
0.08
0.08
0.08
0.08
04_30
0.03
0.03
0.03
0.03
0.03
0.03
0.03
0.03
0.03
0.03
Tổng tổn thất CSTD (∆P∑) (kW)
212.65
211.34
211.34
206.34
213.18
208.99
213.06
212.31
208.30
201.81
Lượng giảm tổn thất CSTD (kW)
2.160
3.467
3.469
8.460
1.623
5.811
1.744
2.495
6.505
12.99
Bảng 4.5b. Tổn thất CS nhánh đường dây khi bù hết phụ tải PK ở từng trạm (nút)
Đường dây
BÙ HẾT PHỤ TẢI PHẢN KHÁNG TẠI TỪNG TRẠM (NÚT)
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
TỔN THẤT CSTD TRÊN CÁC ĐƯỜNG DÂY (kW)
01_02
171.26
167.94
169.63
170.74
168.47
170.75
169.64
167.89
164.16
169.54
02_03
5.31
5.31
5.31
5.31
5.31
5.31
5.31
5.31
5.31
5.06
03_04
0.93
0.93
0.93
0.93
0.93
0.93
0.93
0.93
0.93
0.88
04_05
0.72
0.72
0.72
0.72
0.72
0.72
0.72
0.72
0.72
0.72
05_06
0.10
0.10
0.10
0.10
0.10
0.10
0.10
0.10
0.10
0.10
06_07
0.11
0.11
0.11
0.11
0.11
0.11
0.11
0.11
0.11
0.11
07_08
0.05
0.05
0.05
0.05
0.05
0.05
0.05
0.05
0.05
0.05
08_09
0.05
0.05
0.05
0.05
0.05
0.05
0.05
0.05
0.05
0.05
04_10
0.35
0.35
0.35
0.35
0.35
0.35
0.35
0.35
0.35
0.35
10_11
0.15
0.15
0.15
0.15
0.15
0.15
0.15
0.15
0.15
0.15
11_12
0.14
0.14
0.14
0.14
0.14
0.14
0.14
0.14
0.14
0.14
12_13
0.01
0.01
0.01
0.01
0.01
0.01
0.01
0.01
0.01
0.01
02_14
8.01
7.68
7.85
7.96
7.73
7.96
7.85
7.68
8.15
8.15
14_15
5.01
4.78
4.90
4.98
4.82
4.98
4.90
4.78
5.12
5.11
15_16
4.07
3.88
3.98
4.04
3.91
4.04
3.98
3.87
4.16
4.16
16_17
2.35
2.23
2.29
2.33
2.25
2.33
2.29
2.23
2.41
2.41
17_18
2.68
2.53
2.61
2.66
2.56
2.66
2.61
2.53
2.75
2.75
18_19
4.10
3.86
3.98
4.06
3.90
4.06
3.98
3.86
4.20
4.20
19_20
2.92
2.73
2.82
2.89
2.76
2.89
2.82
2.73
3.01
3.00
20_21
1.52
1.39
1.45
1.50
1.41
1.50
1.45
1.38
1.58
1.58
21_22
1.29
1.13
1.18
1.22
1.14
1.22
1.18
1.13
1.30
1.29
22_23
0.44
0.44
0.40
0.41
0.38
0.41
0.40
0.37
0.44
0.44
23_24
0.66
0.66
0.66
0.61
0.55
0.61
0.58
0.54
0.66
0.66
24_25
0.31
0.31
0.31
0.31
0.25
0.28
0.27
0.25
0.31
0.31
25_26
0.05
0.05
0.05
0.05
0.05
0.04
0.03
0.05
0.05
0.05
26_27
0.02
0.02
0.02
0.02
0.02
0.02
0.01
0.02
0.02
0.02
25_28
0.07
0.08
0.08
0.07
0.08
0.07
0.08
0.05
0.07
0.07
01_29
0.08
0.08
0.08
0.08
0.08
0.08
0.08
0.08
0.05
0.08
04_30
0.03
0.03
0.03
0.03
0.03
0.03
0.03
0.03
0.03
0.02
Tổng tổn thất CSTD (∆P∑) (kW)
212.78
207.71
210.20
211.85
208.27
211.82
210.07
207.35
206.38
211.45
Lượng giảm tổn thất CSTD (kW)
2.03
7.09
4.61
2.95
6.54
2.99
4.74
7.46
8.43
3.36
Bảng 4.5c. Tổn thất CS nhánh đường dây khi bù hết phụ tải PK ở từng trạm (nút)
STT
NÚT
TỔN THẤT CSTD (∆P∑) (KW)
LƯỢNG GIẢM TỔN THẤT CS (POWER SAVING) (KW)
CHỈ SỐ PLI
ĐIỆN ÁP NÚT (p.u)
CHỈ SỐ CSI
1
20
201.81
12.99
1.0000
0.9694
0.584
2
4
204.59
10.22
0.7565
0.9775
0.503
3
28
207.35
7.46
0.5147
0.9663
0.412
4
25
208.27
6.54
0.4342
0.9665
0.379
5
14
206.34
8.46
0.6026
0.9774
0.358
6
22
207.71
7.09
0.4828
0.9678
0.358
7
29
206.38
8.43
0.5996
0.9793
0.356
8
19
208.30
6.51
0.4312
0.9707
0.315
9
27
210.07
4.74
0.2761
0.9663
0.306
10
23
210.20
4.61
0.2647
0.9674
0.283
11
2
207.28
7.53
0.5209
0.9794
0.279
12
16
208.99
5.81
0.3704
0.9739
0.270
13
3
209.64
5.16
0.3136
0.9778
0.250
14
9
209.36
5.44
0.3382
0.9764
0.250
15
10
209.50
5.30
0.3259
0.9771
0.250
16
7
211.33
3.47
0.1655
0.9767
0.235
17
12
211.34
3.47
0.1649
0.9765
0.235
18
13
211.34
3.47
0.1651
0.9765
0.235
19
5
211.36
3.44
0.1627
0.9769
0.234
20
6
211.35
3.46
0.1640
0.9768
0.234
21
30
211.45
3.36
0.1555
0.9774
0.231
22
26
211.82
2.99
0.1227
0.9664
0.229
23
24
211.85
2.95
0.1199
0.9668
0.227
24
21
212.78
2.03
0.0388
0.9685
0.203
25
18
212.31
2.50
0.0797
0.9722
0.193
26
11
212.65
2.16
0.0503
0.9768
0.160
27
17
213.06
1.74
0.0138
0.9731
0.128
28
15
213.18
1.62
0.0032
0.9759
0.091
29
8
213.22
1.59
0.0000
0.9766
0.083
Bảng 4.6. Các chỉ số tính toán sắp xếp theo chỉ số CSI giảm dần
Xác định dung lượng bù tối ưu
Bù cho từng nút theo thứ tự chỉ số CSI giảm dần, với dung lượng bù tăng dần theo từng bước nguyên kVAr. Sau mỗi lần tăng dung lượng bù theo bước kVAr, cần phải kiểm tra ràng buộc điện áp và sự gia tăng của hàm tiết kiệm tổng hằng năm.
Bù cho nút 20 với dung lượng bù tăng dần theo từng bước nguyên kVAr. Kết quả tính toán gồm có: tổn thất công suất, lượng giảm tổn thất CSTD, tiết kiệm (bảng 4.7a, 4.7b và hình 4.3) và điện áp tại các nút theo dung lượng bù nút 20 (bảng 4.8a, 4.8b).
Hình 4.3. Quan hệ hàm tiết kiệm theo dung lượng bù nút 20
Dung lượng bù tối ưu cho nút 20 được xác định là 3900 kVAr, khi tiết kiệm đạt giá trị lớn nhất là 32903.3 USD (hình 4.3) và điện áp tất cả các nút nằm trong phạm vi cho phép (bảng 4.8a, 4.8b) theo ràng buộc điện áp (3.15). Tiếp tục tính bù cho nút 4, là nút tiếp theo (thứ tự sắp xếp theo chỉ số CSI).
Đường dây
Khi chưa bù
BÙ TRẠM (NÚT) 20 THEO BƯỚC NGUYÊN CỦA DUNG LƯỢNG BÙ
(N x 300 kVAr)
0
300
600
900
1200
1500
1800
2100
2400
TỔN THẤT CSTD TRÊN CÁC NHÁNH ĐƯỜNG DÂY
01_02
172.62
168.23
164.01
159.95
156.06
152.35
148.80
145.43
142.22
02_03
5.31
5.31
5.31
5.32
5.32
5.32
5.33
5.33
5.34
03_04
0.93
0.93
0.93
0.93
0.93
0.93
0.93
0.93
0.94
04_05
0.72
0.72
0.72
0.72
0.72
0.72
0.72
0.72
0.72
05_06
0.10
0.10
0.10
0.10
0.10
0.10
0.10
0.10
0.10
06_07
0.11
0.11
0.11
0.11
0.11
0.11
0.11
0.11
0.11
07_08
0.05
0.05
0.05
0.05
0.05
0.05
0.05
0.05
0.05
08_09
0.05
0.05
0.05
0.05
0.05
0.05
0.05
0.05
0.05
04_10
0.35
0.35
0.35
0.35
0.35
0.35
0.35
0.35
0.35
10_11
0.15
0.15
0.15
0.15
0.15
0.15
0.15
0.15
0.15
11_12
0.14
0.14
0.14
0.14
0.14
0.14
0.14
0.14
0.14
12_13
0.01
0.01
0.01
0.01
0.01
0.01
0.01
0.01
0.01
02_14
8.14
7.71
7.31
6.95
6.63
6.34
6.08
5.87
5.69
14_15
5.11
4.80
4.51
4.26
4.04
3.85
3.68
3.55
3.45
15_16
4.16
3.89
3.66
3.45
3.26
3.10
2.97
2.87
2.79
16_17
2.41
2.24
2.09
1.96
1.84
1.75
1.68
1.62
1.58
17_18
2.74
2.55
2.37
2.22
2.09
1.98
1.90
1.84
1.80
18_19
4.20
3.88
3.60
3.36
3.16
2.99
2.87
2.78
2.74
19_20
3.00
2.74
2.52
2.34
2.19
2.07
2.00
1.95
1.95
20_21
1.58
1.58
1.58
1.59
1.59
1.59
1.60
1.60
1.60
21_22
1.29
1.30
1.30
1.30
1.30
1.31
1.31
1.31
1.31
22_23
0.44
0.44
0.44
0.44
0.45
0.45
0.45
0.45
0.45
23_24
0.66
0.66
0.66
0.66
0.67
0.67
0.67
0.67
0.67
24_25
0.31
0.31
0.31
0.31
0.31
0.31
0.31
0.31
0.31
25_26
0.05
0.05
0.05
0.05
0.05
0.05
0.05
0.05
0.05
26_27
0.02
0.04
0.04
0.04
0.04
0.04
0.04
0.04
0.02
25_28
0.07
0.03
0.03
0.03
0.03
0.03
0.03
0.03
0.08
01_29
0.08
0.08
0.08
0.08
0.08
0.08
0.08
0.08
0.08
04_30
0.03
0.03
0.03
0.03
0.03
0.03
0.03
0.03
0.03
Tổng tổn thất CSTD (∆P∑) (kW)
214.81
208.46
202.51
196.93
191.73
186.91
182.47
178.41
174.75
Lượng giảm tổn thất CSTD (kW)
6.35
12.29
17.87
23.07
27.90
32.34
36.40
40.06
Tiết kiệm (USD)
4820.2
9245.6
13299.9
16981.6
20285.5
23210.5
25753.5
27899.5
Bảng 4.7.a Tổn thất CSTD theo các bước nguyên của dung lượng bù tại nút 20
Đường dây
BÙ TRẠM (NÚT) 20 THEO BƯỚC NGUYÊN CỦA DUNG LƯỢNG BÙ (N x 300 kVAr)
2700
3000
3300
3600
3900
4200
4500
4800
5100
TỔN THẤT CSTD TRÊN CÁC NHÁNH ĐƯỜNG DÂY
01_02
139.19
136.33
133.65
131.14
128.81
126.66
124.69
122.90
121.29
02_03
5.34
5.34
5.35
5.35
5.36
5.36
5.36
5.37
5.37
03_04
0.94
0.94
0.94
0.94
0.94
0.94
0.94
0.94
0.94
04_05
0.72
0.72
0.72
0.72
0.72
0.73
0.73
0.73
0.73
05_06
0.10
0.10
0.10
0.10
0.10
0.10
0.10
0.10
0.10
06_07
0.11
0.11
0.11
0.11
0.11
0.11
0.11
0.11
0.11
07_08
0.05
0.05
0.05
0.05
0.05
0.05
0.05
0.05
0.05
08_09
0.05
0.05
0.05
0.05
0.05
0.05
0.05
0.05
0.05
04_10
0.35
0.35
0.35
0.35
0.35
0.35
0.35
0.35
0.35
10_11
0.15
0.15
0.15
0.15
0.15
0.15
0.15
0.15
0.15
11_12
0.14
0.14
0.14
0.14
0.14
0.14
0.14
0.14
0.14
12_13
0.01
0.01
0.01
0.01
0.01
0.01
0.01
0.01
0.01
02_14
5.54
5.43
5.36
5.33
5.33
5.37
5.45
5.57
5.72
14_15
3.38
3.34
3.33
3.36
3.41
3.50
3.62
3.77
3.96
15_16
2.74
2.71
2.71
2.74
2.80
2.88
2.99
3.13
3.30
16_17
1.57
1.57
1.59
1.63
1.69
1.77
1.87
1.99
2.13
17_18
1.78
1.79
1.83
1.88
1.96
2.07
2.20
2.35
2.53
18_19
2.73
2.76
2.83
2.95
3.10
3.29
3.52
3.80
4.11
19_20
1.98
2.05
2.15
2.29
2.47
2.69
2.95
3.24
3.57
20_21
1.60
1.61
1.61
1.61
1.62
1.62
1.62
1.62
1.63
21_22
1.31
1.32
1.32
1.32
1.32
1.33
1.33
1.33
1.33
22_23
0.45
0.45
0.45
0.45
0.45
0.45
0.45
0.46
0.46
23_24
0.67
0.67
0.67
0.68
0.68
0.68
0.68
0.68
0.68
24_25
0.31
0.31
0.31
0.31
0.32
0.32
0.32
0.32
0.32
25_26
0.05
0.05
0.05
0.05
0.05
0.05
0.05
0.05
0.05
26_27
0.02
0.02
0.02
0.02
0.02
0.02
0.02
0.02
0.02
25_28
0.08
0.08
0.08
0.08
0.08
0.08
0.08
0.08
0.08
01_29
0.08
0.08
0.08
0.08
0.08
0.08
0.08
0.08
0.08
04_30
0.03
0.03
0.03
0.03
0.03
0.03
0.03
0.03
0.03
Tổng tổn thất CSTD (∆P∑) (kW)
171.46
168.55
166.04
163.92
162.19
160.86
159.93
159.40
159.28
Lượng giảm tổn thất CSTD (kW)
43.35
46.25
48.77
50.89
52.61
53.94
54.87
55.40
55.53
Tiết kiệm (USD)
29673.8
31069.5
32070.1
32683.2
32903.3
32726.9
32153.0
31179.1
29805.1
Bảng 4.7.b Tổn thất CSTD theo các bước nguyên của dung lượng bù tại nút 20
Nút (Trạm)
Khi chưa bù
BÙ TẠI TRẠM (NÚT) 20 THEO CÁC BƯỚC NGUYÊN CỦA DUNG LƯỢNG BÙ (N x 300 kVAr)
0
300
600
900
1200
1500
1800
2100
2400
ĐIỆN ÁP CÁC NÚT (p.u)
2
0.9794
0.9798
0.9801
0.9805
0.9808
0.9812
0.9815
0.9819
0.9823
3
0.9778
0.9781
0.9785
0.9788
0.9792
0.9795
0.9799
0.9802
0.9806
4
0.9775
0.9778
0.9782
0.9785
0.9789
0.9792
0.9796
0.9799
0.9803
5
0.9769
0.9773
0.9777
0.9780
0.9784
0.9787
0.9791
0.9794
0.9798
6
0.9768
0.9772
0.9775
0.9779
0.9783
0.9786
0.9790
0.9793
0.9797
7
0.9767
0.9770
0.9774
0.9777
0.9781
0.9784
0.9788
0.9792
0.9795
8
0.9766
0.9769
0.9773
0.9776
0.9780
0.9783
0.9787
0.9791
0.9794
4
0.9764
0.9768
0.9771
0.9775
0.9778
0.9782
0.9786
0.9789
0.9793
10
0.9771
0.9774
0.9778
0.9781
0.9785
0.9788
0.9792
0.9796
0.9799
11
0.9768
0.9772
0.9775
0.9779
0.9782
0.9786
0.9789
0.9793
0.9796
12
0.9765
0.9768
0.9772
0.9775
0.9779
0.9783
0.9786
0.9790
0.9793
13
0.9765
0.9768
0.9772
0.9775
0.9779
0.9782
0.9786
0.9789
0.9793
14
0.9774
0.9778
0.9782
0.9787
0.9791
0.9795
0.9800
0.9804
0.9808
15
0.9759
0.9764
0.9769
0.9774
0.9779
0.9784
0.9789
0.9794
0.9799
16
0.9739
0.9745
0.9751
0.9758
0.9764
0.9770
0.9776
0.9782
0.9789
17
0.9731
0.9738
0.9744
0.9751
0.9758
0.9764
0.9771
0.9777
0.9784
18
0.9722
0.9729
0.9736
0.9743
0.9750
0.9757
0.9764
0.9771
0.9778
19
0.9707
0.9715
0.9723
0.9731
0.9738
0.9746
0.9754
0.9762
0.9770
20
0.9694
0.9703
0.9712
0.9720
0.9729
0.9738
0.9746
0.9755
0.9764
21
0.9685
0.9694
0.9703
0.9711
0.9720
0.9729
0.9737
0.9746
0.9755
22
0.9678
0.9686
0.9695
0.9704
0.9712
0.9721
0.9729
0.9738
0.9747
23
0.9674
0.9683
0.9692
0.9700
0.9709
0.9717
0.9726
0.9735
0.9743
24
0.9668
0.9677
0.9686
0.9694
0.9703
0.9711
0.9720
0.9729
0.9737
25
0.9665
0.9674
0.9682
0.9691
0.9700
0.9708
0.9717
0.9726
0.9734
26
0.9664
0.9673
0.9681
0.9690
0.9698
0.9707
0.9716
0.9724
0.9733
27
0.9663
0.9672
0.9680
0.9689
0.9698
0.9706
0.9715
0.9723
0.9732
28
0.9663
0.9672
0.9680
0.9689
0.9697
0.9706
0.9715
0.9723
0.9732
29
0.9793
0.9796
0.9800
0.9803
0.9807
0.9811
0.9814
0.9818
0.9821
30
0.9774
0.9777
0.9781
0.9784
0.9788
0.9791
0.9795
0.9798
0.9802
Bảng 4.8a. Điện áp các nút theo các bước nguyên của dung lượng bù tại nút 20
Nút (Trạm)
BÙ TẠI TRẠM (NÚT) 20 THEO CÁC BƯỚC NGUYÊN CỦA DUNG LƯỢNG BÙ (N x 300 kVAr)
2700
3000
3300
3600
3900
4200
4500
4800
5100
ĐIỆN ÁP CÁC NÚT (p.u)
2
0.9826
0.9830
0.9833
0.9837
0.9840
0.9844
0.9848
0.9851
0.9855
3
0.9810
0.9813
0.9817
0.9820
0.9824
0.9828
0.9831
0.9835
0.9838
4
0.9807
0.9810
0.9814
0.9817
0.9821
0.9824
0.9828
0.9832
0.9835
5
0.9801
0.9805
0.9809
0.9812
0.9816
0.9819
0.9823
0.9826
0.9830
6
0.9800
0.9804
0.9807
0.9811
0.9815
0.9818
0.9822
0.9825
0.9829
7
0.9799
0.9802
0.9806
0.9809
0.9813
0.9817
0.9820
0.9824
0.9827
8
0.9798
0.9801
0.9805
0.9808
0.9812
0.9816
0.9819
0.9823
0.9826
4
0.9796
0.9800
0.9803
0.9807
0.9811
0.9814
0.9818
0.9821
0.9825
10
0.9803
0.9806
0.9810
0.9813
0.9817
0.9821
0.9824
0.9828
0.9831
11
0.9800
0.9804
0.9807
0.9811
0.9814
0.9818
0.9821
0.9825
0.9829
12
0.9797
0.9800
0.9804
0.9808
0.9811
0.9815
0.9818
0.9822
0.9825
13
0.9797
0.9800
0.9804
0.9807
0.9811
0.9814
0.9818
0.9822
0.9825
14
0.9812
0.9817
0.9821
0.9825
0.9830
0.9834
0.9839
0.9843
0.9847
15
0.9803
0.9808
0.9813
0.9818
0.9823
0.9828
0.9833
0.9838
0.9843
16
0.9795
0.9801
0.9807
0.9814
0.9820
0.9826
0.9832
0.9839
0.9845
17
0.9791
0.9797
0.9804
0.9811
0.9817
0.9824
0.9831
0.9837
0.9844
18
0.9786
0.9793
0.9800
0.9807
0.9814
0.9821
0.9828
0.9836
0.9843
19
0.9778
0.9786
0.9794
0.9802
0.9810
0.9818
0.9826
0.9834
0.9842
20
0.9772
0.9781
0.9790
0.9798
0.9807
0.9816
0.9825
0.9833
0.9842
21
0.9763
0.9772
0.9781
0.9789
0.9798
0.9807
0.9815
0.9824
0.9833
22
0.9755
0.9764
0.9773
0.9781
0.9790
0.9799
0.9808
0.9816
0.9825
23
0.9752
0.9761
0.9769
0.9778
0.9787
0.9796
0.9804
0.9813
0.9822
24
0.9746
0.9755
0.9763
0.9772
0.9781
0.9789
0.9798
0.9807
0.9816
25
0.9743
0.9752
0.9760
0.9769
0.9778
0.9786
0.9795
0.9804
0.9813
26
0.9741
0.9750
0.9759
0.9768
0.9776
0.9785
0.9794
0.9802
0.9811
27
0.9741
0.9749
0.9758
0.9767
0.9775
0.9784
0.9793
0.9802
0.9810
28
0.9741
0.9749
0.9758
0.9767
0.9775
0.9784
0.9793
0.9802
0.9810
29
0.9825
0.9828
0.9832
0.9836
0.9839
0.9843
0.9846
0.9850
0.9854
30
0.9806
0.9809
0.9813
0.9816
0.9820
0.9823
0.9827
0.9831
0.9834
Bảng 4.8b. Điện áp các nút theo các bước nguyên của dung lượng bù tại nút 20
Bù cho nút 4 với dung lượng bù tăng dần theo từng bước nguyên kVAr (khi dung lượng bù tối ưu ở nút 20 là 3900 kVAr). Kết quả tính toán gồm có: tổn thất công suất, lượng giảm tổn thất CSTD, tiết kiệm (bảng 4.9 và hình 4.4) và điện áp tại các nút theo dung lượng bù nút 4 (bảng 4.10).
Hình 4.4. Quan hệ hàm tiết kiệm theo dung lượng bù nút 4
Dung lượng bù tối ưu cho nút 4 là 1800 kVAr, khi tiết kiệm đạt giá trị lớn nhất là 36467.6 USD (hình 4.4) và điện áp tất cả các nút nằm trong phạm vi cho phép (Bảng 4.10) theo ràng buộc điện áp (3.15). Tiếp tục tính bù cho nút 28, là nút tiếp theo (thứ tự sắp xếp theo chỉ số CSI).
Đường
dây
Khi nút 20 bù tối ưu (kVAr)
BÙ TẠI TRẠM (NÚT) 4 THEO CÁC BƯỚC NGUYÊN CỦA DUNG LƯƠNG BÙ (N x 300 kVAr)
3900
300
600
900
1200
1500
1800
2100
2400
TỔN THẤT CSTD TRÊN CÁC NHÁNH ĐƯỜNG DÂY (kW)
01_02
128.81
126.56
124.48
122.59
120.86
119.32
117.96
116.77
115.77
02_03
5.36
5.00
4.68
4.40
4.15
3.94
3.77
3.64
3.54
03_04
0.94
0.87
0.81
0.75
0.71
0.67
0.64
0.62
0.61
04_05
0.72
0.73
0.73
0.73
0.73
0.73
0.73
0.73
0.73
05_06
0.10
0.10
0.10
0.10
0.10
0.10
0.10
0.10
0.10
06_07
0.11
0.11
0.11
0.11
0.11
0.11
0.11
0.11
0.11
07_08
0.05
0.05
0.05
0.05
0.05
0.05
0.05
0.05
0.05
08_09
0.05
0.05
0.05
0.05
0.05
0.05
0.05
0.05
0.05
04_10
0.35
0.35
0.35
0.35
0.35
0.35
0.35
0.35
0.36
10_11
0.15
0.15
0.15
0.15
0.15
0.15
0.15
0.15
0.15
11_12
0.14
0.14
0.14
0.14
0.14
0.14
0.14
0.14
0.14
12_13
0.01
0.01
0.01
0.01
0.01
0.01
0.01
0.01
0.01
02_14
5.33
5.33
5.34
5.34
5.35
5.35
5.35
5.36
5.36
14_15
3.41
3.42
3.42
3.42
3.42
3.43
3.43
3.43
3.44
15_16
2.80
2.80
2.80
2.80
2.81
2.81
2.81
2.81
2.81
16_17
1.69
1.69
1.69
1.70
1.70
1.70
1.70
1.70
1.70
17_18
1.96
1.97
1.97
1.97
1.97
1.97
1.97
1.97
1.98
18_19
3.10
3.10
3.10
3.10
3.11
3.11
3.11
3.11
3.12
19_20
2.47
2.48
2.48
2.48
2.48
2.48
2.49
2.49
2.49
20_21
1.62
1.62
1.62
1.62
1.62
1.62
1.62
1.62
1.63
21_22
1.32
1.33
1.33
1.33
1.33
1.33
1.33
1.33
1.33
22_23
0.45
0.45
0.45
0.45
0.45
0.45
0.45
0.46
0.46
23_24
0.68
0.68
0.68
0.68
0.68
0.68
0.68
0.68
0.68
24_25
0.32
0.32
0.32
0.32
0.32
0.32
0.32
0.32
0.32
25_26
0.05
0.05
0.05
0.05
0.05
0.05
0.05
0.05
0.05
26_27
0.02
0.02
0.02
0.02
0.02
0.02
0.02
0.02
0.02
25_28
0.08
0.08
0.08
0.08
0.08
0.08
0.08
0.08
0.08
01_29
0.08
0.08
0.08
0.08
0.08
0.08
0.08
0.08
0.08
04_30
0.03
0.03
0.03
0.03
0.03
0.03
0.03
0.03
0.03
Tổng tổn thất CSTD (∆P∑) (kW)
162.19
159.53
157.09
154.88
152.89
151.12
149.58
148.26
147.17
Lượng giảm tổn thất CSTD (kW)
52.61
55.27
57.71
59.92
61.92
63.69
65.23
66.55
67.64
Tiết kiệm (USD)
32903.3
34053.0
34981.4
35684.8
36170.2
36431.9
36467.6
36282.5
35866.5
Bảng 4.9. Tổn thất CSTD theo các bước nguyên của dung lượng bù tại nút 4
Nút (Trạm)
Khi nút 20 bù tối ưu (kVAr)
BÙ TẠI TRẠM (NÚT) 04 THEO CÁC BƯỚC NGUYÊN CỦA DUNG LƯỢNG BÙ (N x 300 kVAr)
3900
300
600
900
1200
1500
1800
2100
2400
ĐIỆN ÁP CÁC NÚT (p.u)
2
0.9840
0.9844
0.9848
0.9851
0.9855
0.9859
0.9862
0.9866
0.9870
3
0.9824
0.9828
0.9833
0.9837
0.9842
0.9846
0.9850
0.9855
0.9859
4
0.9821
0.9825
0.9830
0.9835
0.9839
0.9844
0.9848
0.9853
0.9857
5
0.9816
0.9820
0.9825
0.9829
0.9834
0.9839
0.9843
0.9848
0.9852
6
0.9815
0.9819
0.9824
0.9828
0.9833
0.9837
0.9842
0.9847
0.9851
7
0.9813
0.9818
0.9822
0.9827
0.9831
0.9836
0.9840
0.9845
0.9850
8
0.9812
0.9817
0.9821
0.9826
0.9830
0.9835
0.9839
0.9844
0.9849
4
0.9811
0.9815
0.9820
0.9824
0.9829
0.9833
0.9838
0.9843
0.9847
10
0.9817
0.9822
0.9826
0.9831
0.9835
0.9840
0.9844
0.9849
0.9854
11
0.9814
0.9819
0.9823
0.9828
0.9833
0.9837
0.9842
0.9846
0.9851
12
0.9811
0.9816
0.9820
0.9825
0.9829
0.9834
0.9839
0.9843
0.9848
13
0.9811
0.9815
0.9820
0.9825
0.9829
0.9834
0.9838
0.9843
0.9847
14
0.9830
0.9833
0.9837
0.9841
0.9844
0.9848
0.9852
0.9855
0.9859
15
0.9823
0.9827
0.9831
0.9834
0.9838
0.9842
0.9845
0.9849
0.9852
16
0.9820
0.9824
0.9827
0.9831
0.9834
0.9838
0.9842
0.9845
0.9849
17
0.9817
0.9821
0.9825
0.9828
0.9832
0.9835
0.9839
0.9843
0.9846
18
0.9814
0.9818
0.9821
0.9825
0.9829
0.9832
0.9836
0.9840
0.9843
19
0.9810
0.9813
0.9817
0.9821
0.9824
0.9828
0.9832
0.9835
0.9839
20
0.9807
0.9811
0.9814
0.9818
0.9822
0.9825
0.9829
0.9833
0.9836
21
0.9798
0.9802
0.9805
0.9809
0.9813
0.9816
0.9820
0.9823
0.9827
22
0.9790
0.9794
0.9797
0.9801
0.9805
0.9808
0.9812
0.9816
0.9819
23
0.9787
0.9790
0.9794
0.9798
0.9801
0.9805
0.9809
0.9812
0.9816
24
0.9781
0.9784
0.9788
0.9792
0.9795
0.9799
0.9803
0.9806
0.9810
25
0.9778
0.9781
0.9785
0.9788
0.9792
0.9796
0.9799
0.9803
0.9807
26
0.9776
0.9780
0.9783
0.9787
0.9791
0.9794
0.9798
0.9802
0.9805
27
0.9775
0.9779
0.9783
0.9786
0.9790
0.9794
0.9797
0.9801
0.9804
28
0.9775
0.9779
0.9783
0.9786
0.9790
0.9794
0.9797
0.9801
0.9804
29
0.9839
0.9843
0.9846
0.9850
0.9854
0.9857
0.9861
0.9865
0.9868
30
0.9820
0.9824
0.9829
0.9834
0.9838
0.9843
0.9847
0.9852
0.9857
Bảng 4.10. Điện áp các nút theo các bước nguyên của dung lượng bù tại nút 4
Bù cho nút 28 với dung lượng bù tăng dần theo từng bước nguyên kVAr (khi dung lượng bù tối ưu ở nút 20 và nút 4 tương ứng là 3900 kVAr và 1800 kVAr). Kết quả tính toán gồm có: tổn thất công suất, lượng giảm tổn thất CSTD, tiết kiệm (bảng 4.11 và hình 4.5) và điện áp tại các nút theo dung lượng bù nút 28 (bảng 4.12).
Hình 4.5. Quan hệ hàm tiết kiệm theo dung lượng bù nút 28
Khi tăng dung lượng bù nút 28 theo từng bước nguyên kVAr (nút 20 và nút 4 đã được bù tối ưu), không có sự gia tăng tiết kiệm (Hình 4.5) và điện áp tất cả các nút lưới thỏa mãn ràng buộc điện áp (3.15) nên quá trình tính toán kết thúc.
Đường
dây
Khi nút 20 và 4 bù tối ưu (kVAr)
BÙ TẠI TRẠM (NÚT) 28 THEO CÁC BƯỚC NGUYÊN CỦA DUNG LƯƠNG BÙ (N x 300 kVAr)
5700
300
600
900
1200
1500
1800
2100
2400
TỔN THẤT CSTD TRÊN CÁC NHÁNH ĐƯỜNG DÂY (kW)
01_02
117.96
116.89
116.00
115.30
114.79
114.47
114.33
114.39
114.64
02_03
3.77
3.77
3.78
3.78
3.78
3.79
3.79
3.79
3.79
03_04
0.64
0.64
0.64
0.64
0.65
0.65
0.65
0.65
0.65
04_05
0.73
0.73
0.73
0.73
0.73
0.73
0.73
0.73
0.73
05_06
0.10
0.10
0.10
0.10
0.10
0.10
0.10
0.10
0.10
06_07
0.11
0.11
0.11
0.11
0.11
0.11
0.11
0.11
0.11
07_08
0.05
0.05
0.05
0.05
0.05
0.05
0.05
0.05
0.05
08_09
0.05
0.05
0.05
0.05
0.05
0.05
0.05
0.05
0.05
04_10
0.35
0.35
0.36
0.36
0.36
0.36
0.36
0.36
0.36
10_11
0.15
0.15
0.15
0.15
0.15
0.15
0.15
0.15
0.15
11_12
0.14
0.14
0.14
0.14
0.14
0.14
0.14
0.14
0.14
12_13
0.01
0.01
0.01
0.01
0.01
0.01
0.01
0.01
0.01
02_14
5.35
5.40
5.48
5.59
5.75
5.95
6.18
6.45
6.77
14_15
3.43
3.52
3.64
3.79
3.98
4.20
4.45
4.73
5.05
15_16
2.81
2.89
3.01
3.15
3.31
3.51
3.74
3.99
4.27
16_17
1.70
1.78
1.88
2.00
2.14
2.30
2.48
2.69
2.91
17_18
1.97
2.08
2.21
2.36
2.54
2.74
2.97
3.22
3.50
18_19
3.11
3.30
3.54
3.81
4.13
4.49
4.89
5.33
5.82
19_20
2.49
2.70
2.96
3.25
3.59
3.96
4.37
4.82
5.31
20_21
1.62
1.44
1.29
1.17
1.10
1.06
1.06
1.09
1.17
21_22
1.33
1.17
1.04
0.95
0.89
0.86
0.87
0.92
0.99
22_23
0.45
0.39
0.34
0.31
0.29
0.30
0.32
0.37
0.43
23_24
0.68
0.56
0.48
0.44
0.44
0.48
0.56
0.67
0.83
24_25
0.32
0.26
0.22
0.20
0.21
0.25
0.30
0.38
0.48
25_26
0.05
0.05
0.05
0.05
0.05
0.05
0.05
0.05
0.05
26_27
0.02
0.02
0.02
0.02
0.02
0.02
0.02
0.02
0.02
25_28
0.08
0.05
0.07
0.14
0.25
0.41
0.62
0.88
1.19
01_29
0.08
0.08
0.08
0.08
0.08
0.08
0.08
0.08
0.08
04_30
0.03
0.03
0.03
0.03
0.03
0.03
0.03
0.03
0.03
Tổng tổn thất CSTD (∆P∑) (kW)
149.58
148.71
148.44
148.77
149.72
151.28
153.45
156.26
159.69
Lượng giảm tổn thất CSTD (kW)
65.23
66.10
66.37
66.03
65.09
63.53
61.35
58.55
55.12
Tiết kiệm (USD)
36467.6
35834.9
34604.0
32769.1
30329.7
27274.5
23606.1
19315.6
14398.3
Bảng 4.11. Tổn thất CSTD theo các bước nguyên của dung lượng bù tại nút 28
Nút (Trạm)
Khi nút 20 và 4 bù tối ưu (kVAr)
BÙ TẠI TRẠM (NÚT) 04 THEO CÁC BƯỚC NGUYÊN CỦA DUNG LƯỢNG BÙ (N x 300 kVAr)
5700
300
600
900
1200
1500
1800
2100
2400
ĐIỆN ÁP CÁC NÚT (p.u)
2
0.9862
0.9866
0.9870
0.9873
0.9877
0.9880
0.9884
0.9887
0.9891
3
0.9850
0.9854
0.9858
0.9861
0.9865
0.9868
0.9872
0.9875
0.9879
4
0.9848
0.9852
0.9855
0.9859
0.9863
0.9866
0.9870
0.9873
0.9877
5
0.9843
0.9847
0.9850
0.9854
0.9857
0.9861
0.9865
0.9868
0.9872
6
0.9842
0.9846
0.9849
0.9853
0.9856
0.9860
0.9863
0.9867
0.9871
7
0.9840
0.9844
0.9848
0.9851
0.9855
0.9858
0.9862
0.9865
0.9869
8
0.9839
0.9843
0.9847
0.9850
0.9854
0.9857
0.9861
0.9864
0.9868
4
0.9838
0.9842
0.9845
0.9849
0.9852
0.9856
0.9859
0.9863
0.9867
10
0.9844
0.9848
0.9852
0.9855
0.9859
0.9862
0.9866
0.9869
0.9873
11
0.9842
0.9845
0.9849
0.9852
0.9856
0.9860
0.9863
0.9867
0.9870
12
0.9839
0.9842
0.9846
0.9849
0.9853
0.9856
0.9860
0.9864
0.9867
13
0.9838
0.9842
0.9845
0.9849
0.9853
0.9856
0.9860
0.9863
0.9867
14
0.9852
0.9856
0.9860
0.9865
0.9869
0.9873
0.9878
0.9882
0.9886
15
0.9845
0.9850
0.9855
0.9860
0.9865
0.9870
0.9875
0.9880
0.9885
16
0.9842
0.9848
0.9854
0.9861
0.9867
0.9873
0.9879
0.9886
0.9892
17
0.9839
0.9846
0.9852
0.9859
0.9866
0.9872
0.9879
0.9886
0.9892
18
0.9836
0.9843
0.9850
0.9857
0.9864
0.9872
0.9879
0.9886
0.9893
19
0.9832
0.9839
0.9847
0.9855
0.9863
0.9871
0.9879
0.9887
0.9895
20
0.9829
0.9838
0.9846
0.9855
0.9864
0.9873
0.9881
0.9890
0.9899
21
0.9820
0.9829
0.9839
0.9848
0.9858
0.9867
0.9877
0.9886
0.9896
22
0.9812
0.9822
0.9832
0.9842
0.9853
0.9863
0.9873
0.9883
0.9894
23
0.9809
0.9819
0.9830
0.9840
0.9851
0.9861
0.9872
0.9883
0.9893
24
0.9803
0.9814
0.9825
0.9837
0.9848
0.9859
0.9871
0.9882
0.9894
25
0.9799
0.9811
0.9823
0.9835
0.9847
0.9858
0.9870
0.9882
0.9894
26
0.9798
0.9810
0.9822
0.9833
0.9845
0.9857
0.9869
0.9881
0.9893
27
0.9797
0.9809
0.9821
0.9833
0.9844
0.9856
0.9868
0.9880
0.9892
28
0.9797
0.9810
0.9823
0.9835
0.9848
0.9861
0.9874
0.9887
0.9900
29
0.9861
0.9865
0.9868
0.9872
0.9875
0.9879
0.9883
0.9886
0.9890
30
0.9847
0.9851
0.9854
0.9858
0.9862
0.9865
0.9869
0.9872
0.9876
Bảng 4.12. Điện áp các nút theo các bước nguyên của dung lượng bù tại nút 28
Nhận xét:
Dung lượng bù tối ưu được xác định tại các vị trí nút 20 và nút 4 tương ứng là 3900 kVAr (1800 kVAr). Tổn thất công suất tác dụng khi bù tối ưu là: 149.58 kW, so với tổn thất ban đầu khi chưa bù là 214.81 kW, đã giảm được 65.23 kW. Nếu lấy USD/kW, USD/kWh, USD/kVAr [9], [10] thì số tiền tiết kiệm 1 năm tính được là: 15632.91 USD ( quy đổi ra VNĐ: 36467.6 x 17000 = 619949200 VNĐ).
Theo trình phương pháp đã trình bày, hoàn có thể giải quyết bài toán tối ưu hóa bù công suất phản kháng cho toàn bộ lưới hạ áp của trạm TG Trần Hưng Đạo, tuy nhiên bài toán sẽ có quy mô lớn hơn và sẽ tốn nhiều thời gian để tìm lời giải tối ưu.
Trạm TG
T.Hưng Đạo
Lộ 972E12
1
2
11
3
4
10
13
12
14
15
19
16
17
18
20
9
8
7
6
5
21
22
26
23
24
25
28
27
29
30
Hình 4.6. Sơ đồ lưới với vị trí và dung lượng tụ bù tối ưu
Qbù.4 = 1800 kVAr
Qbù.20 = 3900 kVAr
Với các mô hình lưới phân phối tổng quát hơn, chẳng hạn tải thay đổi theo thời gian, cần có thêm sự đầu tư nghiên cứu để điều chỉnh và phát triển phương pháp tính toán cho phù hợp, chặt chẽ và khả thi.
Các chỉ tiêu tính toán
Kết quả
Tổn thất CSTD khi không bù (kW)
214.81
Điện áp nút thấp nhất khi chưa bù (p.u)
V28 = 0.9663
Điện áp nút cao nhất khi chưa bù (p.u)
V2 = 0.9794
Dung lượng bù tối ưu (kVAr)
Qbù.20 = 3900
Qbù.4 = 1800
Tổn thất CSTD khi đã bù tối ưu (kW)
149.58
Lượng giảm tổn thất CSTD khi bù tối ưu (kW)
65.23
Điện áp nút thấp nhất khi đã bù tối ưu (p.u)
V28 = 0.9790
Điện áp nút cao nhất khi đã bù tối ưu (p.u)
V2 = 0.9855
Tiết kiệm khi đã bù tối ưu (USD)
15632.91
Tiết kiệm khi đã bù tối ưu (VNĐ)
619949200
Bảng 4.13. Tổng hợp các kết quả tính toán
Hình 4.7. Sơ đồ mô phỏng lưới điện với vị trí và dung lượng tụ bù tối ưu
KẾT LUẬN
Đánh giá đề tài dựa trên các mục tiêu đã đề ra
Đề tài đã giải quyết được các mục tiêu đã đề ra, đó là: Giải quyết bài toán tối ưu hóa bù công suất phản kháng (vị trí đặt và dung lượng của thiết bị bù công suất phản kháng) trong lưới phân phối trên cơ sở ứng dụng lý thuyết tập mờ nhằm đảm bảo mục tiêu cực tiểu hóa hàm chi phí và cải thiện chất lượng điện năng.
Phương pháp và thủ tục tính toán đơn giản, khả thi, dễ dàng trong sử dụng, thời gian tính toán nhanh nhanh chóng, kết quả đáng tin cậy, đặc biệt có thể dễ dàng thực hiện trên các máy tính cá nhân là các ưu điểm của phương pháp được đề cập trong đề tài.
Khả năng áp dụng của đề tài
Đề tài có thể được sử dụng trong tính toán quy hoạch, thiết kế xây dựng và vận hành lưới phân phối tại Điện lực các địa phương, là nơi có trách nhiệm trực tiếp quản lý và vận hành lưới phân phối.
Các hướng phát triển của đề tài
Đề tài có thể được phát triển theo hướng: áp dụng lý thuyết tập mờ để xác định các vị trí thích hợp đặt thiết bị bù kết hợp với thuật giải di truyền để xác định dung lượng bù tối ưu tại các vị trí thích hợp khi các phụ tải được xét biến đổi theo thời gian (theo các mùa trong năm và các khoảng thời gian trong ngày). Đây là bài toán quy hoạch phi tuyến tương đối phức tạp nhưng mang tính thời sự đang được phát triển, nghiên cứu ứng dụng ở trong nước và trên thế giới.
Đối với nước ta, với đặc điểm của lưới phân phối đa phần là cũ kỹ, lạc hậu, phụ tải biến đổi lớn theo mùa và theo các khoảng thời gian trong ngày thì việc tính toán chính xác trong quy hoạch phát triển lưới phân phối càng trở nên quan trọng và có ý nghĩa thực tế. Vì vậy, việc nghiên cứu xây dựng và phát triển một chương trình tính toán riêng ứng dụng các phương pháp nêu trên là vấn đề cần thiết, mang tính thực tế cao, có khả năng ứng dụng tốt trong công tác quy hoạch, thiết kế xây dựng và vận hành lưới phân phối.
Kiến nghị
Như đã đề cập, việc nghiên cứu và tính toán tối ưu hóa bù công suất phản kháng trong lưới phân phối ở nước ta cần được quan tâm một cách đúng mức trong các công tác quy hoạch, thiết kế xây dựng và vận hành lưới phân phối nhằm giảm thiểu tổn thất công suất, tổn thất năng lượng để góp phần giảm tới mức thấp nhất chi phí vận hành, tiết kiệm năng lượng, mang lại lợi ích lớn nhất cho nền kinh tế.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
I. TÀI LIỆU THAM KHẢO TIẾNG VIỆT:
[1]. Trần Bách, (2005), “Lưới điện và Hệ thống điện”, tập 1, NXB KHKT.
[2]. Phan Đăng Khải, Huỳnh Bá Minh, (2000), “Bù công suất phản kháng lưới cung cấp và phân phối điện”, NXB KHKT.
[3]. Phan Xuân Minh, Nguyễn Doãn Phước, (2006), “Lý thuyết điều khiển mờ”, NXB KHKT.
[4]. Ngô Hồng Quang, Vũ Văn Tẩm, (2000 ), “Thiết kế cấp điện”, NXB KHKT.
[5]. Bùi Minh Trí, (2006), “Tối Ưu Hóa”, NXB KHKT.
[6]. Điện lực Hai Bà Trưng, (2008), “Sơ đồ nguyên lý lưới điện”.
II. TÀI LIỆU THAM KHẢO TIẾNG ANH:
[7]. T. S. Abdel-Salam, A. Y. Chikhani, R. Hackam, (1994), “A New Technique for Loss Reduction Using Compensting Capacitors Applied to Distribution Systems With Varying Load Condition”, IEEE T-PWRD, Vol.9, No. 2, pp.819-827.
[8]. M. Chis, M. M. A. Samala, S. Jayaram, (1997), “Capacitor Placement in Distribution Systems Using Heuristic Search Strategies”, IEE Proc.-Gener. Transm. Distrib., Vol. 144, No. 3, pp. 225-230.
[9]. C. Chin, W. M. Lin, (1994), “Capacitor Placements for Distribution Systems with Fuzzy Algorithm”, Proceedings of the 1994 Region 10 Ninth Annual Intenational Conference, 1994, pp. 1025-1029.
[10]. H. N. Ng, M. M. A. Samala, A. Y. Chikhani, (1996), “Capacitor Placement in Distribution Systems Using Fuzzy Technique”, Canadian Conference on Volume 2, Issue , 26-29 May 1996, pp. 790-793.
[11]. M. M. A. Samala, A. Y. Chikhani, (1993), “A Simplified Network Approach to The VAR Control Problem For Radial Distribution Systems”, IEEE T-PWRD, Vol.8, No. 3, pp. 1529-1535.
[12]. M. Damodar Reddy, V. C. Veera Reddy, (2008), “Capacitor Placement Using Fuzzy and Particle Swarm Optimization Method for Maximum Annual Savings”, ARPN Journal of Engineering and Applied Sciences, Vol.3, No. 3, pp. 25-30.
[13]. M. Damodar Reddy, V. C. Veera Reddy, (2005), “Optimal Capacitor Placement Using Fuzzy and Real Coded Genetic Algorithm for Maximum Saving”, Journal of Theoretical and Applied Information Technology, 2005-2008 JATIT, pp. 219-226.
[14]. George J. Klir, Bo Yuan, (1995), “Fuzzy Sets and Fuzzy Logic-Theory and Applications”, Prentice Hall PTR.
[15]. Kwang Y. Lee and Mohamed A. El-Sharkawi, (2008), “Modern Heuristic Optimization Techniques Theory and Applications to Power Systems”, John Wiley & Sons.
[16]. J.A. Momoh SM, K.Tomsovic, (1995), "Overview and Literature Survey of Fuzzy Set Theory in Power Systems", IEEE Transactions on Power Systems, Vol. 10, No.3, pp 1676-1680
[17]. K. Tomsovic, M.Y. Chow, (2000) “Tutorial on Fuzzy Logic Applications in Power Systems”, Prepared for the IEEE-PES Winter Meeting in Singapore January.
[18]. Fuzzy Logic Toolbox™ 2 – User’s Guide, The Mathworks™.
[19]. SymPowerSystems™ 4 – User’s Guide, The Mathworks™.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Ứng dụng lý thuyết tập mờ giải quyết bài toán tối ưu hóa bù công suất phản kháng trong lưới phân phối.doc