Luận văn 2008 - Học viện Tài chính
Lời mở đầu:
“ Buôn tài không bằng dài vốn” câu phương ngôn của người xưa đã thể hiện khá đầy đủ và rõ nét tầm quan trọng của vốn đối với hoạt động sản xuất kinh doanh. Trong bối cảnh nền kinh tế thị trường như hiện nay vai trò của vốn kinh doanh lại càng trở nên quan trọng, vì dù là doanh nghiệp sản xuất hay doanh nghiệp thương mại, doanh nghiệp Nhà nước hay doanh nghiệp tư nhân, mới khởi nghiệp kinh doanh hay đã có quá trình kinh doanh trên thương trường thì vốn luôn là yếu tố không thể thiếu, luôn là điều kiện tiên quyết để doanh nghiệp tồn tại và phát triển. Vốn phản ánh nguồn lực tài chính được đầu tư vào sản xuất kinh doanh, là nhân tố sống còn của một doanh nghiệp vì thế làm thế nào để huy động vốn với chi phí thấp, để bảo toàn được vốn, để một đồng vốn bỏ ra thu được hiệu quả cao nhất luôn là nhiệm vụ trọng tâm đặt ra cho công tác tài chính trong mỗi doanh nghiệp.
Theo cách phân loại phổ biến nhất hiện nay thì vốn của doanh nghiệp gồm 2 loại: vốn cố định và vốn lưu động. Tuỳ từng loại hình doanh nghiệp mà từng loại vốn này chiếm những tỷ trọng khác nhau trong cơ cấu vốn của doanh nghiệp. Đối với một công ty thương mại như công ty thương mại thuốc lá thì vốn lưu động luôn chiếm một tỷ trọng rất cao bởi quá trình mua hàng - dự trữ và bán hàng diễn ra liên tục, đòi hỏi một lượng vốn lưu động rất lớn. Vì thế việc quản lý, sử dụng hợp lý vốn lưu động là một biện pháp hữu hiệu để công ty nâng cao hiệu quả sử dụng vốn nói chung, nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động nói riêng và tăng lợi nhuận.
Với những kiến thức đã học được cùng những trải nghiệm thực tế thu thập được trong quá trình thực tập tại công ty thương mại thuốc lá, luận văn với đề tài
“Vốn lưu động và các giải pháp tài chính nâng cao hiệu quả tổ chức sử dụng vốn lưu động tại công ty thương mại thuốc lá” đã được hoàn thành nhằm góp phần nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty thương mại thuốc lá.
Ngoài phần mở đầu và phần kết luận, bố cục của luận văn gồm 3 chương;
Chương 1: Lý luận chung về vốn lưu động và sự cần thiết khách quan phải nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động trong doanh nghiệp.
Chương 2: Thực trạng về tình hình quản lý và sử dụng vốn lưu động ở công ty thương mại thuốc lá.
Chương 3: Một số giải pháp tài chính nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty thương mại thuốc lá.
10 trang |
Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 2992 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem nội dung tài liệu Luận văn Vốn lưu động và các giải pháp tài chính nâng cao hiệu quả tổ chức sử dụng vốn lưu động tại công ty thương mại thuốc lá, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BẢNG SỐ 09:
CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ TỐC ĐỘ THU HỒI NỢ PHẢI THU CỦA CÔNG TY THƯƠNG MẠI THUỐC LÁ
ĐƠN VỊ TÍNH: ĐỒNG
Chỉ tiêu
Đơn vị
Năm 2006
Năm 2007
Chênh lệch
Số tuyệt đối
%
1.Doanh thu có thuế
Đồng
3.003.140.228.496
4.159.391.291.953
1.156.251.065.457
38,5
2.Các khoản phải thu bình quân
Đồng
118.055.357.356
106.971.383.837
-11.083.973.520
(9,39)
3.Vòng quay các khoản phải thu
Vòng
25,44
38,88
13,44
52,85
4.Kỳ thu tiền trung bình
Ngày
14
9
-5
(35,33)
BẢNG SỐ 10:
SO SÁNH CÁC KHOẢN PHẢI THU VÀ PHẢI TRẢ CỦA CÔNG TY THƯƠNG MẠI THUỐC LÁ
ĐƠN VỊ TÍNH: ĐỒNG
Chỉ tiêu
31/12/2006
31/12/2007
Chênh lệch
Số tiền
Tỷ trọng
(%)
Số tiền
Tỷ trọng
(%)
Số tiền
Tỷ lệ (%)
1. Các khoản chiếm dụng
185.686.827.068
100
195.645.272.275
100
9.958.445.207
5,36
- Phải trả cho người bán
149.946.027.782
80,75
127.412.961.516
65,12
(22.533.066.266)
(15,03)
- Người mua trả tiền trước
1.194.414.517
0,64
437.887.559
0,22
(756.526.958)
(63,34)
- Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
72.164.962
0,04
323.265.980
0,17
251.101.018
347,95
- Phải trả công nhân viên
3.992.092.175
2,15
7.717.255.672
3,95
3.725.163.497
93,31
- Phải trả cho các đơn vị nội bộ
26.465.297.793
14,25
47.136.024.121
24,09
20.670.726.328
78,11
- Các khoản phải trả, phải nộp khác
4.016.829.839
2,17
12.617.877.427
6,45
8.601.047.588
214,13
2. Các khoản bị chiếm dụng
99.430.516.510
100
114.512.251.163
100
15.081.734.653
15,17
- Phải thu của khách hàng
65.490.753.246
65,87
88.065.812.529
76,91
22.575.059.283
34,47
- Trả trước cho người bán
304.119.000
0,31
6.510.210.000
5,69
6.206.091.000
2040,68
- Thuế GTGT được khấu trừ
6.713.105.756
6,75
1.759.804.351
1,54
(4.953.301.405)
(73,79)
- Phải thu nội bộ
25.501.737.090
25,65
15.901.211.409
13,88
(9.600.525.681)
(37,65)
- Phải thu khác
1.420.801.418
1,43
2.275.212.874
1,98
854.411.456
60,14
3. Phải thu - phải trả (2-1)
(86.256.310.558)
(81.133.021.112)
5.123.289.446
5,94
BẢNG SỐ 12:
CÁC CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ SỬ DỤNG HÀNG TỒN KHO
CỦA CÔNG TY THƯƠNG MẠI THUỐC LÁ
ĐƠN VỊ TÍNH: ĐỒNG
Chỉ tiêu
Đơn vị
Năm 2006
Năm 2007
Chênh lệch
Số tiền
Tỷ lệ (%)
1.Giá vốn hàng bán
đồng
2.474.874.910.924
3.108.625.439.953
633.750.529.029
25,61
2.Hàng tồn kho bình quân
đồng
157.592.834.101
148.458.545.730
(9.134.288.371)
(5,80)
3.Vòng quay hàng tồn kho (1:2)
vòng
15,70
20,94
5,24
33,34
4.Số ngày 1 vòng quay hàng tồn kho (360/(3))
ngày
23
17
(6)
(26,09)
BẢNG SỐ 13:
CÁC CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VỐN LƯU ĐỘNG CỦA CÔNG TY THƯƠNG MẠI THUỐC LÁ
ĐƠN VỊ TÍNH: ĐỒNG
Chỉ tiêu
Đơn vị
tính
Năm 2006
Năm 2007
Chênh lệch
Số tiền
Tỷ lệ (%)
A – Các chỉ tiêu
1. Tổng doanh thu
Đồng
2.733.734.970.647
3.535.758.113.193
802.023.142.546
29,34
2. Doanh thu thuần
Đồng
2.731.397.495.377
3.535.102.873.784
803.705.378.407
29,42
3. Giá vốn hàng bán
Đồng
2.474.874.910.924
3.108.625.439.953
633.750.529.029
25,61
4. Lợi nhuận trước thuế
Đồng
15.060.937.368
16.013.333.076
952.395.708
6,32
5. Lợi nhuận sau thuế
Đồng
10.843.874.905
11.529.599.815
685.724.910
6,32
6. VLĐ bình quân
Đồng
305.066.761.087
300.700.932.782
(4.365.828.305)
(1,43)
B - Các chỉ tiêu đánh giá
1. Số vòng quay vốn lưu động (A2:A6)
Vòng
8,95
11,76
2,80
31,30
2. Kỳ luân chuyển vốn lưu động (360:B1)
Ngày
40,21
30,62
(9,59)
(23,84)
3. Hàm lượng vốn lưu động (A6:A2)
0,11
0,09
(0,03)
(23,84)
4. Tỷ suất lợi nhuận trước thuế vốn lưu động (A4:A6)*100%
%
4,94
5,33
0,39
7,87
5. Tỷ suất lợi nhuận sau thuế vốn lưu động (A5:A6)*100%
%
3,55
3,83
0,28
7,87
BẢNG SỐ 11:
CƠ CẤU HÀNG TỒN KHO CỦA CÔNG TY THƯƠNG MẠI THUỐC LÁ
ĐƠN VỊ TÍNH: ĐỒNG
Chỉ tiêu
31/12/2007
31/12/2006
Chênh lệch
Số tiền
Tỷ trọng (%)
Số tiền
Tỷ trọng (%)
Số tiền
Tỷ lệ (%)
Hàng tồn kho
129.789.336.622
-
167.127.754.838
-
(37.338.418.216)
(22,34)
1. Hàng mua đang đi trên đường
40.103.400.000
30,90
61.651.256.055
36,89
(21.547.856.055)
(34,95)
2. Công cụ, dụng cụ tồn kho
1.174.148.946
0,90
792.544.971
0,47
381.603.975
48,15
3. Hàng hoá tồn kho
88.511.787.676
68,20
104.683.953.812
62,64
(16.172.166.136)
(15,45)
Tỷ trọng hàng tồn kho trên tổng vốn lưu động
-
45,18
-
53,19
-
-
BẢNG SỐ 04:
CƠ CẤU NỢ NGẮN HẠN CỦA CÔNG TY THƯƠNG MẠI THUỐC LÁ
ĐƠN VỊ TÍNH: ĐỒNG
Chỉ tiêu
31/12/2006
31/12/2007
Chênh lệch
Số tiền
Tỷ trọng (%)
Số tiền
Tỷ trọng (%)
Số tiền
Tỷ lệ (%)
Nợ ngắn hạn
256.686.827.068
245.645.272.275
(11.041.554.793)
(4,30)
1. Vay ngắn hạn
71.000.000.000
27,66
50.000.000.000
20,35
(21.000.000.000)
(29,58)
2. Phải trả cho người bán
149.946.027.782
58,42
127.412.961.516
51,87
(22.533.066.266)
(15,03)
3. Người mua trả tiền trước
1.194.414.517
0,47
437.887.559
0,18
(756.526.958)
(63,34)
4. Phải trả công nhân viên
3.992.092.175
1,56
7.717.255.672
3,14
3.725.163.497
93,31
5. Phải trả thuế
72.164.962
0,03
323.265.980
0,13
251.101.018
347,95
6. Phải trả các đơn vị nội bộ
26.465.297.793
10,31
47.136.024.121
19,19
20.670.726.328
78,11
7. Phải trả khác
4.016.829.839
1,56
12.617.877.427
5,14
8.601.047.588
214,13
BẢNG SỐ 06:
CƠ CẤU VỐN BẰNG TIỀN CỦA CÔNG TY THƯƠNG MẠI THUỐC LÁ
ĐƠN VỊ TÍNH: ĐỒNG
Chỉ tiêu
31/12/2006
31/12/2007
Chênh lệch
Số tiền
Tỷ trọng
Số tiền
Tỷ trọng
Số tiền
Tỷ lệ(%)
1. Tiền mặt tại quỹ
344.305.490
0,75%
54.867.791
0,13%
(289.437.699)
(84,09)
2. Tiền gửi ngân hàng
45.857.101.231
99,25%
41.474.666.801
99,87%
4.382.434.430
9,56
Tổng cộng
46.201.406.721
-
41.529.534.592
-
4.671.872.127
10,11
Tỷ trọng vốn bằng tiền trên tổng vốn lưu động
-
14,71%
-
14,46%
-
(0,25)
BẢNG SỐ 05:
CƠ CẤU VỐN LƯU ĐỘNG CỦA CÔNG TY THƯƠNG MẠI THUỐC LÁ
ĐƠN VỊ TÍNH: ĐỒNG
Chỉ tiêu
Cuối năm
Đầu năm
Chênh lệch
Số tiền
Tỷ trọng
Số tiền
Tỷ trọng
(%)
Số tiền
Tỷ lệ
(%)
I. Tiền
41.529.534.594
14,46%
46.201.406.721
14,71%
(4.671.872.127)
(10,11)
1. Tiền mặt tại quỹ (gồm cả ngân phiếu)
54.867.791
0,13%
344.305.490
0,75%
(289.437.699)
(84,06)
2. Tiền gửi ngân hàng
41.474.666.801
99,87%
45.857.101.231
99,25%
(4.382.434.430)
(9,56)
III. Các khoản phải thu
114.512.251.163
39,87%
99.430.516.510
31,65%
15.081.734.653
15,17
1. Phải thu của khách hàng
88.065.812.529
76,91%
65.490.753.246
65,87%
22.575.059.283
34,47
2. Trả trước cho người bán
6.510.210.000
5,69%
304.119.000
0,31%
6.206.091.000
2040,68
3. Thuế GTGT được khấu trừ
1.759.804.351
1,52%
6.713.105.756
6,75%
(4.953.301.405)
(73,79)
4. Phải thu nội bộ
15.901.211.409
13,89%
25.501.737.090
25,65%
(9.600.525.681)
(37,65)
5. Các khoản phải thu khác
2.275.212.874
1,99%
1.420.801.418
1,42%
854.411.456
60,14
IV. Hàng tồn kho
129.789.336.622
45,18%
167.127.754.838
53,19%
(37.338.418.216)
(22,34)
1. Hàng mua đang đi trên đường
40.103.400.000
30,90%
61.651.256.055
36,89%
(21.547.856.055)
(34,95)
2. Công cụ, dụng cụ tồn kho
1.174.148.946
0,90%
792.544.971
0,47%
381.603.975
48,15
3. Hàng hoá tồn kho
88.511.787.676
68,20%
104.683.953.812
62,64%
(16.172.166.136)
(15,45)
V. Tài sản lưu động khác
1.409.358.889
0,49%
1.401.706.229
0,45%
7.652.660
0,55
1. Tạm ứng
471.957.025
33,48%
289.263.316
20,64%
182.693.709
63,16
2. Chi phí trả trước
88.500.000
6,28%
199.565.455
14,24%
(111.065.455)
(55,65)
3. Chi phí chờ kết chuyển
636.421.864
45,16%
471.890.158
33,66%
164.531.706
34,87
4. Các khoản cầm cố, ký quỹ, ký cược ngắn hạn
212.480.000
15,08%
440.987.300
31,46%
(228.507.300)
(51,82)
Tổng cộng
287.240.481.266
100%
314.161.384.298
100%
(26.920.903.032)
(8,57)
BẢNG SỐ 07:
CÁC HỆ SỐ KHẢ NĂNG THANH TOÁN CỦA CÔNG TY THƯƠNG MẠI THUỐC LÁ
STT
Chỉ tiêu
ĐVT
31/12/2006
31/12/2007
Chênh lệch
I
A.Tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn
Đồng
314.161.384.298
287.240.481.266
(26.920.903.032)
1
Tiền
Đồng
46.201.406.721
41.529.534.594
(4.671.872.127)
2
Các khoản phải thu
Đồng
99.430.516.510
114.512.251.163
15.081.734.653
3
Hàng tồn kho
Đồng
167.127.754.838
129.789.336.622
(37.338.418.216)
4
Tài sản lưu động khác
Đồng
1.401.706.229
1.409.358.889
7.652.660
5
Lợi nhuận trước lãi vay và thuế
Đồng
18.634.462.368
17.484.581.158
(1.149.881.210)
6
Lãi vay phải trả
Đồng
3.573.525.000
1.471.248.082
(2.102.276.918)
II
B-TSCĐ và ĐTDH
Đồng
11.540.157.466
32.628.668.706
21.088.511.240
III
Nợ phải trả
Đồng
256.686.827.068
245.645.272.275
(11.041.554.793)
IV
Nợ ngắn hạn
Đồng
256.686.827.068
245.645.272.275
(11.041.554.793)
V
Các hệ số thanh toán
1
Hệ số thanh toán tổng quát (I+II)/III
lần
1,27
1,30
0,03
2
Hệ số thanh toán nợ ngắn hạn (I/IV)
lần
1,22
1,17
(0,05)
3
Hệ số thanh toán nhanh (I-I3)/IV
lần
0,57
0,64
0,07
4
Hệ số thanh toán tức thời (I1/IV)
lần
0,18
0,17
(0,01)
5
Hệ số thanh toán lãi vay
lần
5,21
11,88
6,67