Trong suốt quá trình thực nghiệm xác định chi phí nhiên liệu của động cơ 
D12 khi sử dụng nhiên liệu dầu thực vật. Chỉ có độ nhớt và khối lượng riêng của 
nhiên liệu là thay đổi, điều này ảnh hưởng đến chất lượng phun tơi nhiên liệu và 
góp phần làm tăng chi phí nhiên liệu của động cơ khi sử dụng nhiên liệu hỗn hợp 
dầu diesel –dầu dừa, diesel –dầu jatropha.
                
              
                                            
                                
            
 
            
                 116 trang
116 trang | 
Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 2585 | Lượt tải: 2 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Xác định chi phí nhiên liệu của động cơ D12 khi sử dụng hỗn hợp nhiên liệu dầu diesel –dầu thực vật, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trong đó : x- công suất có ích của động cơ (biến đầu vào) 
 y1, y2, y3 – lượng tiêu thụ nhiên liệu riêng có ích của động cơ (biến đầu 
ra) 
ta có các ma trận : 
 Phương trình hồi quy lý thuyết dạng: 1.~ 0
axay  
 Lấy logarit cơ số 10 của 2 vế: xaay lg.lg~lg 10  
 Đặt: Y = y~lg ; A = 0lg a ; X = xlg 
 Ta được hàm tuyến tính mới: XaAY .~ 1 
 Ta tìm tham số A, a1, sau đó ta đổi theo hàm ban đầu 1.10~ aA xy  và tính toán 
như phần trước. 
X = 
908,01
788,01
6976,01
5785,01
4072,01
2869,01
1014,01
 ; Y = 
5684,0
5444,0
5536,0
5035,0
4164,0
3286,0
1823,0
 67 
XT = 
908,0788,06976,05785,04072,02869,01014,0
1111111
 ; 
XTX = 
2526,27681,3
7681,37
 Tính ma trận: (XT.X)-1 = 
0096,20818,1
0818,17152,0
Ta tính được: A = -0,1851; a1 = -0,4781 
 Vậy: aˆ = 
 4781,0
653,0
. 
 Vậy phương trình hồi quy là: yˆ =0,653.x-0,4781 
 Kiểm định hệ số aj theo công thức: )2
1,1(
.
ˆ
2
 mnt
mS
a
jj
du
j 
 Tính ma trận:
6195,0
5618,0
5186,0
4617,0
3798,0
3223,0
2336,0
Yˆ ; (Y – Yˆ ) =
0511,0
0174,0
035,0
0418,0
0367,0
0064,0
0513,0
 ; 
 0511,00174,0035,00418,00367,00064,00513,0)ˆ(  TYY 
  aS ˆ = (Y – Yˆ )T.(Y – Yˆ ) = 0,009897 
 Ta có : n = 7 ; m = 1 ; 571,2)975,0;5(05,0  t ; 
 m00 = 0,7152 ; m11 = 2,0096 
 68 
 Tính :  
1
ˆ2
mn
aSSdu = 410.79,195
009897,0  
 Kiểm định 0aˆ : 571,288,47152,0.001979,0
1851,0
, vậy 0aˆ tồn tại. 
 Kiểm định 1aˆ : 571,258,70096,2.001979,0
4781,0
, vậy 1aˆ tồn tại. 
 Tính khoảng sai lệch aj theo công thức : 
)
2
1;1(.ˆ)
2
1;1(..ˆ 22   mntmSaamntmSa jjdujj
jj
duj 
 Khoảng sai lệch của a0: 
 404 10.7152,0.79,19571,21851,010.7152,0.79,19571,21851,0   a 
 -0,2825 0877,00  a 
 Khoảng sai lệch của a1: 
 414 10.0096,2.79,19571,24781,010.0096,2.79,19.571,24781,0   a 
  16402,0 a -0,316 
Kiểm định sự tương hợp của hàm hồi quy: yˆ =0,653.x-0,4781 
 Ta có: n = 7; r = 3 9,2)95,0;14;5(05,0  F 
 Tính: 
6
1
22 )(
)1.(
1
i
iits yyrn
S 
 Tính: 00875,0)ˆ(
25
1
 yyi 000625,02  tsS 
 Ft = 06,2000963,0
001979,0
2
2
ts
du
S
S 
 Ta thấy Ft < F(5; 14; 0,95): Vậy hàm hồi quy tương hợp với thực nghiệm. 
 Khoảng sai lệch của yi theo công thức: 
 69 
)
2
1;1(..ˆ)
2
1;1(..ˆ 22   mntuSyymntuSy iiduii
ii
dui 
 Trong đó: n = 7; m = 1; 571,2)975,0;5(05,0  t 
 uii là số hạng thứ ii của ma trận U 
 Ma trận : U = [X.(XT.X)-1].[XT] = (uij)nxn 
 Tính ma trận: X.(XT.X)-1 =
7439,02576,0
5017,01272,0
3201,00295,0
0808,00993,0
2634,02846,0
5052,04148,0
878,06155,0
; 
 U = 
4183,02614,02614,01728,00453,00442,01822,0
3286,02681,02228,0163,00771,00167,00763,0
2614,02228,01938,01557,01009,00624,0003,0
1728,0163,01557,01461,01323,01225,01075,0
0453,00771,01009,01323,01774,02091.02579,0
0442,00167,00624,01225,02091,02699,03636,0
1822,00763,0003,01075,02579,03636,05264,0
 u11 = 0,5264 ; u22 = 0,2699; u33 = 0,1774 
 u44 = 0,1461; u55 = 0,1938; u66 = 0,2681, u77 = 0,4183 
 Khoảng sai lệch của y1: 
-0,2336-2,571 5254,0.10.79,19.571,22336,05264,0.10.79,19 414   y 
  -0,3166 y1  -0,1506 
Tương tự ta có, khoảng sai lệch của y: 
 70 
Bảng PL1.3. Khoảng sai lệch của y 
Khoảng sai lệch của y 
-0,3166 1y <-0,1506 -0,3817 2y <-0,2629 
-0,428 3y <-0,3316 -0,5054y4<-0,418 
-0,569y5<-0,4683 -0,6211y6<-0,4963 
-0,6934y7<-0,5455 
4. Xử lý kết quả thực nghiệm tại tỷ lệ 15% Jatropha. 
Dựa vào kết quả chạy thực nghiệm hỗn hợp dầu diesel – jatropha (bảng 2.11), dùng 
phương pháp BPNN để xử lý kết quả thực nghiệm ta được: 
N x y1 y2 y3 ytb x2 x.ytb 
1 1,263 0,6632 0,665 0,6625 0,6636 1,595169 0,838064 
2 1,936 0,4667 0,4796 0,4662 0,4708 3,748096 0,911546 
3 2,554 0,3844 0,3835 0,3845 0,3842 6,522916 0,981119 
4 3,789 0,3128 0,3155 0,3159 0,3147 14,35652 1,192436 
5 4,984 0,2817 0,2822 0,284 0,2827 24,84026 1,408728 
6 6,137 0,2934 0,3017 0,3046 0,2999 37,66277 1,840486 
7 8,1 0,27145 0,28356 0,28092 0,27864 65,61 2,256984 
Tổng 28,763 2,69444 154,3357 9,429363 
Trong đó : x- công suất có ích của động cơ (biến đầu vào) 
 y1, y2, y3 – lượng tiêu thụ nhiên liệu riêng có ích của động cơ (biến đầu ra) 
ta có các ma trận : 
 Phương trình hồi quy lý thuyết dạng: 1.~ 0
axay  
 Lấy logarit cơ số 10 của 2 vế: xaay lg.lg~lg 10  
 Đặt: Y = y~lg ; A = 0lg a ; X = xlg 
 Ta được hàm tuyến tính mới: XaAY .~ 1 
 Ta tìm tham số A, a1, sau đó ta đổi theo hàm ban đầu 1.10~ aA xy  và tính toán 
như phần trước. 
 71 
X = 
908,01
788,01
6976,01
5785,01
4072,01
2869,01
1014,01
 ; Y = 
555,0
523,0
5488,0
5021,0
4155,0
3271,0
1781,0
XT = 
908,0788,06976,05785,04072,02869,01014,0
1111111
 ; 
XTX = 
2526,27681,3
7681,37
 Tính ma trận: (XT.X)-1 = 
0096,20818,1
0818,17152,0
Ta tính được: A = -0,1878; a1 = -0,4604 
 Vậy: aˆ = 
 4604,0
6489,0
. 
 Vậy phương trình hồi quy là: yˆ =0,6489.x-0,4604 
 Kiểm định hệ số aj theo công thức: )2
1,1(
.
ˆ
2
 mnt
mS
a
jj
du
j 
 Tính ma trận:
6061,0
55506,0
509,0
4542,0
3753,0
3199,0
2345,0
Yˆ ; (Y – Yˆ ) =
0511,0
0276,0
0398,0
0479,0
0402,0
0072,0
0564,0
 ; 
 72 
 0511,00276,00398,00479,00402,00072,00564,0)ˆ(  TYY 
  aS ˆ = (Y – Yˆ )T.(Y – Yˆ ) = 0,012 
 Ta có : n = 7 ; m = 1 ; 571,2)975,0;5(05,0  t ; 
 m00 = 0,7152 ; m11 = 2,0096 
 Tính :  
1
ˆ2
mn
aSSdu = 410.245
012,0  
 Kiểm định 0aˆ : 571,248,47152,0.0024,0
1878,0
, vậy 0aˆ tồn tại. 
 Kiểm định 1aˆ : 571,26,60096,2.0024,0
4604,0
, vậy 1aˆ tồn tại. 
 Tính khoảng sai lệch aj theo công thức : 
)
2
1;1(.ˆ)
2
1;1(..ˆ 22   mntmSaamntmSa jjdujj
jj
duj 
 Khoảng sai lệch của a0: 
 404 10.7152,0.24571,21878,010.7152,0.24571,21878,0   a 
 -0,2955 08,00  a 
 Khoảng sai lệch của a1: 
 414 10.0096,2.24571,24604,010.0096,2.24.571,24604,0   a 
  16397,0 a -0,2811 
Kiểm định sự tương hợp của hàm hồi quy: yˆ =0,6489.x-0,4604 
 Ta có: n = 7; r = 3 9,2)95,0;14;5(05,0  F 
 Tính: 
6
1
22 )(
)1.(
1
i
iits yyrn
S 
 73 
 Tính: 00138,0)ˆ(
25
1
 yyi 000986,02  tsS 
 Ft = 43,2000986,0
0024,0
2
2
ts
du
S
S 
 Ta thấy Ft < F(5; 14; 0,95): Vậy hàm hồi quy tương hợp với thực nghiệm. 
 Khoảng sai lệch của yi theo công thức: 
)
2
1;1(..ˆ)
2
1;1(..ˆ 22   mntuSyymntuSy iiduii
ii
dui 
 Trong đó: n = 7; m = 1; 571,2)975,0;5(05,0  t 
 uii là số hạng thứ ii của ma trận U 
 Ma trận : U = [X.(XT.X)-1].[XT] = (uij)nxn 
 Tính ma trận: X.(XT.X)-1 =
7439,02576,0
5017,01272,0
3201,00295,0
0808,00993,0
2634,02846,0
5052,04148,0
878,06155,0
; 
 U = 
4183,02614,02614,01728,00453,00442,01822,0
3286,02681,02228,0163,00771,00167,00763,0
2614,02228,01938,01557,01009,00624,0003,0
1728,0163,01557,01461,01323,01225,01075,0
0453,00771,01009,01323,01774,02091.02579,0
0442,00167,00624,01225,02091,02699,03636,0
1822,00763,0003,01075,02579,03636,05264,0
 u11 = 0,5264 ; u22 = 0,2699; u33 = 0,1774 
 u44 = 0,1461; u55 = 0,1938; u66 = 0,2681, u77 = 0,4183 
 Khoảng sai lệch của y1: 
-0,2345-2,571 5254,0.10.24.571,22345,05264,0.10.24 414   y 
  -0,3263 y1  -0,142 
Tương tự ta có, khoảng sai lệch của y: 
 74 
Bảng PL1.4. Khoảng sai lệch của y 
Khoảng sai lệch của y 
-0,3263 1y <-0,1428 -0,3856 2y <-0,2542 
-0,4286 3y <-0,322 -0,5025y4<-0,4058 
-0,5647y5<-0,4533 -0,6161y6<-0,4781 
-0,6879y7<-0,5243 
5. Xử lý kết quả thực nghiệm tại tỷ lệ 20% Jatropha. 
Dựa vào kết quả chạy thực nghiệm hỗn hợp dầu diesel – jatropha (bảng 2.12), dùng 
phương pháp BPNN để xử lý kết quả thực nghiệm ta được: 
N x y1 y2 y3 ytb x2 x.ytb 
1 1,263 0,6635 0,6668 0,6645 0,6649 1,595169 0,839807 
2 1,936 0,4985 0,5212 0,4915 0,5037 3,748096 0,975241 
3 2,554 0,4329 0,4316 0,454 0,4395 6,522916 1,122457 
4 3,789 0,3178 0,3197 0,3203 0,3193 14,35652 1,20979 
5 4,984 0,3102 0,2986 0,3145 0,3106 24,84026 1,417549 
6 6,137 0,3056 0,3082 0,3132 0,309 37,66277 1,896394 
7 8,1 0,28604 0,28378 0,28417 0,28466 65,61 2,305746 
Tổng 28,763 2,82226 154,3357 9,850317 
Trong đó : x- công suất có ích của động cơ (biến đầu vào) 
 y1, y2, y3 – lượng tiêu thụ nhiên liệu riêng có ích của động cơ (biến đầu ra) 
ta có các ma trận : 
 Phương trình hồi quy lý thuyết dạng: 1.~ 0
axay  
 Lấy logarit cơ số 10 của 2 vế: xaay lg.lg~lg 10  
 Đặt: Y = y~lg ; A = 0lg a ; X = xlg 
 Ta được hàm tuyến tính mới: XaAY .~ 1 
 Ta tìm tham số A, a1, sau đó ta đổi theo hàm ban đầu 1.10~ aA xy  và tính toán 
như phần trước. 
 75 
X = 
908,01
788,01
6976,01
5785,01
4072,01
2869,01
1014,01
 ; Y = 
5457,0
51,0
5212,0
4958,0
3571,0
2978,0
1772,0
XT = 
908,0788,06976,05785,04072,02869,01014,0
1111111
 ; 
XTX = 
2526,27681,3
7681,37
 Tính ma trận: (XT.X)-1 = 
0096,20818,1
0818,17152,0
Ta tính được: A = -0,1627; a1 = -0,4687 
 Vậy: aˆ = 
 4687,0
6876,0
. 
 Vậy phương trình hồi quy là: yˆ =0,6876.x-0,4687 
 Kiểm định hệ số aj theo công thức: )2
1,1(
.
ˆ
2
 mnt
mS
a
jj
du
j 
 76 
 Tính ma trận:
5884,0
532,0
4896,0
4338,0
3535,0
2972,0
2102,0
Yˆ ; (Y – Yˆ ) =
0428,0
022,0
0316,0
062,0
0035,0
0006,0
033,0
 ; 
 0428,0022,00316,0062,00035,00006,0033,0)ˆ(  TYY 
  aS ˆ = (Y – Yˆ )T.(Y – Yˆ ) = 0,008256 
 Ta có : n = 7 ; m = 1 ; 571,2)975,0;5(05,0  t ; 
 m00 = 0,7152 ; m11 = 2,0096 
 Tính :  
1
ˆ2
mn
aSSdu = 410.51,165
008256,0  
 Kiểm định 0aˆ : 571,27,47152,0.001651,0
1627,0
, vậy 0aˆ tồn tại. 
 Kiểm định 1aˆ : 571,21,80096,2.001651,0
4687,0
, vậy 1aˆ tồn tại. 
 Tính khoảng sai lệch aj theo công thức : 
)
2
1;1(.ˆ)
2
1;1(..ˆ 22   mntmSaamntmSa jjdujj
jj
duj 
 Khoảng sai lệch của a0: 
 404 10.7152,0.27,17571,21627,010.7152,0.27,16571,21627,0   a 
 -0,2517 0737,00  a 
 77 
Khoảng sai lệch của a1: 
 414 10.0096,2.51,16571,24687,010.0096,2.51,16.571,24687,0   a 
  16397,0 a -0,2811 
Kiểm định sự tương hợp của hàm hồi quy: yˆ =0,6876.x-0,4687 
 Ta có: n = 7; r = 3 9,2)95,0;14;5(05,0  F 
 Tính: 
6
1
22 )(
)1.(
1
i
iits yyrn
S 
 Tính: 00138,0)ˆ(
25
1
 yyi 000986,02  tsS 
 Ft = 32,2000712,0
001651,0
2
2
ts
du
S
S 
 Ta thấy Ft < F(5; 14; 0,95): Vậy hàm hồi quy tương hợp với thực nghiệm. 
 Khoảng sai lệch của yi theo công thức: 
)
2
1;1(..ˆ)
2
1;1(..ˆ 22   mntuSyymntuSy iiduii
ii
dui 
 Trong đó: n = 7; m = 1; 571,2)975,0;5(05,0  t 
 uii là số hạng thứ ii của ma trận U 
 Ma trận : U = [X.(XT.X)-1].[XT] = (uij)nxn 
 Tính ma trận: X.(XT.X)-1 =
7439,02576,0
5017,01272,0
3201,00295,0
0808,00993,0
2634,02846,0
5052,04148,0
878,06155,0
; 
 78 
 U = 
4183,02614,02614,01728,00453,00442,01822,0
3286,02681,02228,0163,00771,00167,00763,0
2614,02228,01938,01557,01009,00624,0003,0
1728,0163,01557,01461,01323,01225,01075,0
0453,00771,01009,01323,01774,02091.02579,0
0442,00167,00624,01225,02091,02699,03636,0
1822,00763,0003,01075,02579,03636,05264,0
 u11 = 0,5264 ; u22 = 0,2699; u33 = 0,1774 
 u44 = 0,1461; u55 = 0,1938; u66 = 0,2681, u77 = 0,4183 
 Khoảng sai lệch của y1: 
-0,2102-2,571 5254,0.10.51,16.571,22102,05264,0.10.51,16 414   y 
  -0,286 y1  -0,1344 
Tương tự ta có, khoảng sai lệch của y: 
Bảng PL1.5. Khoảng sai lệch của y 
Khoảng sai lệch của y 
-0,286 1y <-0,1344 -0,3514 2y <-0,2429 
-0,3975 3y <-0,3095 -0,4738y4<-0,3939 
-0,5356y5<-0,4436 -0,5861y6<-0,4721 
-0,656y7<-0,5209 
6. Xử lý kết quả thực nghiệm tại tỷ lệ 22,5% Jatropha. 
Dựa vào kết quả chạy thực nghiệm hỗn hợp dầu diesel – jatropha (bảng 2.13), dùng 
phương pháp BPNN để xử lý kết quả thực nghiệm ta được: 
 79 
N x y1 y2 y3 ytb x2 x.ytb 
1 1,263 0,6728 0,671 0,668 0,6706 1,595169 0,846968 
2 1,936 0,4908 0,4895 0,5031 0,4945 3,748096 0,957255 
3 2,554 0,4623 0,4704 0,4695 0,4674 6,522916 1,19374 
4 3,789 0,3197 0,3298 0,3331 0,3275 14,35652 1,240973 
5 4,984 0,3003 0,31139 0,32029 0,31066 24,84026 1,548329 
6 6,137 0,30699 0,31162 0,30751 0,30871 37,66277 1,894553 
7 8,1 0,29257 0,28479 0,29737 0,29158 65,61 2,361798 
Tổng 28,763 2,87092 154,3357 10,04362 
Trong đó : x- công suất có ích của động cơ (biến đầu vào) 
 y1, y2, y3 – lượng tiêu thụ nhiên liệu riêng có ích của động cơ (biến đầu 
ra) 
ta có các ma trận : 
 Phương trình hồi quy lý thuyết dạng: 1.~ 0
axay  
 Lấy logarit cơ số 10 của 2 vế: xaay lg.lg~lg 10  
 Đặt: Y = y~lg ; A = 0lg a ; X = xlg 
 Ta được hàm tuyến tính mới: XaAY .~ 1 
 Ta tìm tham số A, a1, sau đó ta đổi theo hàm ban đầu 1.10~ aA xy  và tính toán 
như phần trước. 
X = 
908,01
788,01
6976,01
5785,01
4072,01
2869,01
1014,01
 ; Y = 
5352,0
5105,0
5077,0
4848,0
3303,0
3059,0
1735,0
 80 
XT = 
908,0788,06976,05785,04072,02869,01014,0
1111111
 ; 
XTX = 
2526,27681,3
7681,37
 Tính ma trận: (XT.X)-1 = 
0096,20818,1
0818,17152,0
Ta tính được: A = -0,1581; a1 = -0,4621 
 Vậy: aˆ = 
 4621,0
6949,0
. 
 Vậy phương trình hồi quy là: yˆ =0,6949.x-0,4621 
 Kiểm định hệ số aj theo công thức: )2
1,1(
.
ˆ
2
 mnt
mS
a
jj
du
j 
 Tính ma trận:
5779,0
5222,0
4804,0
4253,0
3463,0
2907,0
205,0
Yˆ ; (Y – Yˆ ) =
0427,0
0118,0
0273,0
0593,0
016,0
0152,0
0314,0
 ; 
 0427,00118,00273,00593,0016,00152,00314,0)ˆ(  TYY 
  aS ˆ = (Y – Yˆ )T.(Y – Yˆ ) = 0,007695 
 81 
 Ta có : n = 7 ; m = 1 ; 571,2)975,0;5(05,0  t ; 
 m00 = 0,7152 ; m11 = 2,0096 
 Tính :  
1
ˆ2
mn
aSSdu = 410.39,155
007695,0  
 Kiểm định 0aˆ : 571,273,47152,0.001539,0
1581,0
, vậy 0aˆ tồn tại. 
 Kiểm định 1aˆ : 571,23,80096,2.001539,0
4621,0
, vậy 1aˆ tồn tại. 
 Tính khoảng sai lệch aj theo công thức : 
)
2
1;1(.ˆ)
2
1;1(..ˆ 22   mntmSaamntmSa jjdujj
jj
duj 
 Khoảng sai lệch của a0: 
 404 10.7152,0.39,15571,239,15,010.7152,0.39,15571,21581,0   a 
 -0,244 0722,00  a 
 Khoảng sai lệch của a1: 
 414 10.0096,2.39,15571,24621,010.0096,2.39,15.571,24621,0   a 
  16051,0 a -0,3191 
Kiểm định sự tương hợp của hàm hồi quy: yˆ =0,6949.x-0,4621 
 Ta có: n = 7; r = 3 9,2)95,0;14;5(05,0  F 
 Tính: 
6
1
22 )(
)1.(
1
i
iits yyrn
S 
 Tính: 009072,0)ˆ(
25
1
 yyi 000648,02  tsS 
 82 
 Ft = 34,2000648,0
001521,0
2
2
ts
du
S
S 
 Ta thấy Ft < F(5; 14; 0,95): Vậy hàm hồi quy tương hợp với thực nghiệm. 
 Khoảng sai lệch của yi theo công thức: 
)
2
1;1(..ˆ)
2
1;1(..ˆ 22   mntuSyymntuSy iiduii
ii
dui 
 Trong đó: n = 7; m = 1; 571,2)975,0;5(05,0  t 
 uii là số hạng thứ ii của ma trận U 
 Ma trận : U = [X.(XT.X)-1].[XT] = (uij)nxn 
 Tính ma trận: X.(XT.X)-1 =
7439,02576,0
5017,01272,0
3201,00295,0
0808,00993,0
2634,02846,0
5052,04148,0
878,06155,0
; 
 U = 
4183,02614,02614,01728,00453,00442,01822,0
3286,02681,02228,0163,00771,00167,00763,0
2614,02228,01938,01557,01009,00624,0003,0
1728,0163,01557,01461,01323,01225,01075,0
0453,00771,01009,01323,01774,02091.02579,0
0442,00167,00624,01225,02091,02699,03636,0
1822,00763,0003,01075,02579,03636,05264,0
 u11 = 0,5264 ; u22 = 0,2699; u33 = 0,1774 
 u44 = 0,1461; u55 = 0,1938; u66 = 0,2681, u77 = 0,4183 
 Khoảng sai lệch của y1: 
-0,205-2,571 5254,0.10.39,15.571,2205,05264,0.10.39,15 414   y 
  -0,278 y1  -0,1318 
Tương tự ta có, khoảng sai lệch của y: 
Bảng PL 1.6. Khoảng sai lệch của y 
 83 
Khoảng sai lệch của y 
-0,278 1y <-0,1318 -0,3431 2y <-0,2383 
-0,3888 3y <-0,3038 -0,464y4<-0,3869 
-0,5249y5<-0,436 -0,5744y6<-0,4644 
-0,6431y7<-0,5127 
7. Kết quả xử lý số liệu thực nghiệm chi phí nhiên liệu của động cơ D12 tại 
5%jatropha. 
Từ bảng kết quả chạy thực nghiệm có tải hỗn hợp dầu diesel – dầu dừa, tại tỷ 
lệ 5% jatropha (bảng 2.14). Sử dụng phương pháp BPNN để xử lý số liệu ta được 
kết quả dưới đây: 
N x y1 y2 y3 ytb x2 x.ytb 
1 1,263 0,6467 0,6521 0,649 0,6493 1,595169 0,820003 
2 1,936 0,4746 0,4822 0,4801 0,479 3,748096 0,927267 
3 2,554 0,4143 0,4015 0,3905 0,4021 6,522916 1,026938 
4 3,789 0,3095 0,312 0,3149 0,3121 14,35652 1,182661 
5 4,984 0,282 0,2826 0,2829 0,2825 24,84026 1,40788 
6 6,137 0,2703 0,2758 0,2742 0,2734 37,66277 1,677979 
7 8,1 0,26401 0,25773 0,26267 0,26147 65,61 2,117907 
Tổng 28,763 2,6598 154,3357 9,160634 
Trong đó : x- công suất có ích của động cơ (biến đầu vào) 
 y1, y2, y3 – lượng tiêu thụ nhiên liệu riêng có ích của động cơ (biến đầu ra) 
 Phương trình hồi quy lý thuyết dạng: 1.~ 0
axay  
 Lấy logarit cơ số 10 của 2 vế: xaay lg.lg~lg 10  
 Đặt: Y = y~lg ; A = 0lg a ; X = xlg 
 Ta được hàm tuyến tính mới: XaAY .~ 1 
 Ta tìm tham số A, a1, sau đó ta đổi theo hàm ban đầu 1.10~ aA xy  và tính toán 
như phần trước. 
Ta có các ma trận : 
 84 
X = 
9085,01
788,01
6976,01
5785,01
4072,01
2869,01
1014,01
 ; Y = 
5826,0
5632,0
549,0
5057,0
3957,0
3197,0
11876,0
XT = 
908,0788,06976,05785,04072,02869,01014,0
1111111
 ; 
XTX = 
2526,27681,3
7681,37
 Tính ma trận: (XT.X)-1 = 
0096,20818,1
0818,17152,0
Ta tính được: A = -0,1731; a1 = -0,5021 
 Vậy: aˆ = 
 5021,0
6714,0
. 
 Vậy phương trình hồi quy là: yˆ =0,6714x-0,5021 
 Kiểm định hệ số aj theo công thức: )2
1,1(
.
ˆ
2
 mnt
mS
a
jj
du
j 
 85 
 Tính ma trận:
6292,0
5687,0
5233,0
4635,0
3775,0
3171,0
224,0
Yˆ ; (Y – Yˆ ) =
0466,0
0055,0
0257,0
0421,0
0182,0
0026,0
0364,0
 ; 
 0466,00055,00257,00421,00182,00026,00364,0)ˆ(  TYY 
  aS ˆ = (Y – Yˆ )T.(Y – Yˆ ) = 0,0063 
 Ta có : n = 7 ; m = 1 ; 571,2)975,0;5(05,0  t ; 
 m00 = 0,7152 ; m11 = 2,0096 
 Tính :  
1
ˆ2
mn
aSSdu = 410.6,125
0063,0  
 Kiểm định 0aˆ : 571,272,57152,0.00126,0
1731,,0
, vậy 0aˆ tồn tại. 
 Kiểm định 1aˆ : 571,299,90096,2.00126,0
5021,0
, vậy 1aˆ tồn tại. 
 Tính khoảng sai lệch aj theo công thức : 
)
2
1;1(.ˆ)
2
1;1(..ˆ 22   mntmSaamntmSa jjdujj
jj
duj 
 Khoảng sai lệch của a0: 
 404 10.7152,0.6,12571,21731,010.7152,0.6,12571,21731,0   a 
 -0,2508 0953,00  a 
 86 
 Khoảng sai lệch của a1: 
 414 10.0096,2.6,12571,25021,010.0096,2.6,12.571,25021,0   a 
  16315,0 a -0,3728 
Kiểm định sự tương hợp của hàm hồi quy: yˆ =0,6714.x-0,5021 
 Ta có: n = 7; r = 3 9,2)95,0;14;5(05,0  F 
 Tính: 
6
1
22 )(
)1.(
1
i
iits yyrn
S 
 Tính: 010346,0)ˆ(
25
1
 yyi 000739,02  tsS 
 Ft = 7,1000739,0
00126,0
2
2
ts
du
S
S 
 Ta thấy Ft < F(5; 14; 0,95): Vậy hàm hồi quy tương hợp với thực nghiệm. 
 Khoảng sai lệch của yi theo công thức: 
)
2
1;1(..ˆ)
2
1;1(..ˆ 22   mntuSyymntuSy iiduii
ii
dui 
 Trong đó: n = 7; m = 1; 571,2)975,0;5(05,0  t 
 uii là số hạng thứ ii của ma trận U 
 Ma trận : U = [X.(XT.X)-1].[XT] = (uij)nxn 
Tính ma trận: X.(XT.X)-1 =
7439,02576,0
5017,01272,0
3201,00295,0
0808,00993,0
2634,02846,0
5052,04148,0
878,06155,0
; 
 87 
 U = 
4183,02614,02614,01728,00453,00442,01822,0
3286,02681,02228,0163,00771,00167,00763,0
2614,02228,01938,01557,01009,00624,0003,0
1728,0163,01557,01461,01323,01225,01075,0
0453,00771,01009,01323,01774,02091.02579,0
0442,00167,00624,01225,02091,02699,03636,0
1822,00763,0003,01075,02579,03636,05264,0
 u11 = 0,5264 ; u22 = 0,2699; u33 = 0,1774 
 u44 = 0,1461; u55 = 0,1938; u66 = 0,2681, u77 = 0,4183 
 Khoảng sai lệch của y1: 
-0,224-2,571 5254,0.10.6,12.571,2224,05264,0.10.6,12 414   y 
  -0,2902 y1  -0,1578 
Tương tự ta có, khoảng sai lệch của y ứng với độ tin cậy 95%(1- ) 
Bảng PL 1.7. Khoảng sai lệch của y 
Khoảng sai lệch của y 
-0,2902 1y <-0,1578 -0,3645 2y <-0,2697 
-0,416 3y <-0,3391 -0,4984y4<-0,4286 
-0,5635y5<-0,4831 -0,616y6<-0,5164 
-0,6883y7<-0,5702 
8. Xử lý kết quả thực nghiệm tại tỷ lệ 10% dầu dừa. 
Dựa vào kết quả chạy thực nghiệm hỗn hợp dầu diesel – jatropha (bảng 2.15), dùng 
phương pháp BPNN để xử lý kết quả thực nghiệm ta được: 
N x y1 y2 y3 ytb x2 x.ytb 
1 1,263 0,656 0,6647 0,6609 0,6605 1,595169 0,820003 
2 1,936 0,4874 0,4946 0,4869 0,4896 3,748096 0,927267 
3 2,554 0,4287 0,4149 0,4204 0,4213 6,522916 1,026938 
4 3,789 0,3172 0,3163 0,3164 0,3166 14,35652 1,182661 
5 4,984 0,29746 0,29279 0,30063 0,29696 24,84026 1,480049 
6 6,137 0,289 0,2923 0,2929 0,2914 37,66277 1,788322 
7 8,1 0,26777 0,28242 0,25906 0,26975 65,61 2,184975 
Tổng 28,763 2,74616 154,3357 9,511085 
 88 
Trong đó : x- công suất có ích của động cơ (biến đầu vào) 
 y1, y2, y3 – lượng tiêu thụ nhiên liệu riêng có ích của động cơ (biến đầu ra) 
ta có các ma trận : 
 Phương trình hồi quy lý thuyết dạng: 1.~ 0
axay  
 Lấy logarit cơ số 10 của 2 vế: xaay lg.lg~lg 10  
 Đặt: Y = y~lg ; A = 0lg a ; X = xlg 
 Ta được hàm tuyến tính mới: XaAY .~ 1 
 Ta tìm tham số A, a1, sau đó ta đổi theo hàm ban đầu 1.10~ aA xy  và tính toán 
như phần trước. 
X = 
9085,01
788,01
6976,01
5785,01
4072,01
2869,01
1014,01
 ; Y = 
569,0
5355,0
5273,0
4995,0
3754,0
3101,0
1801,0
XT = 
908,0788,06976,05785,04072,02869,01014,0
1111111
 ; 
XTX = 
2526,27681,3
7681,37
 Tính ma trận: (XT.X)-1 = 
0096,20818,1
0818,17152,0
Ta tính được: A = -0,1657; a1 = -0,4875 
 89 
 Vậy: aˆ = 
 4875,0
6827,0
. 
 Vậy phương trình hồi quy là: yˆ =0,6827x-0,4875 
 Kiểm định hệ số aj theo công thức: )2
1,1(
.
ˆ
2
 mnt
mS
a
jj
du
j 
 Tính ma trận:
6086,0
5498,0
5058,0
4478,0
3643,0
3056,0
2152,0
Yˆ ; (Y – Yˆ ) =
0396,0
0143,0
0215,0
0518,0
0112,0
0045,0
0351,0
 ; 
 0396,00143,00215,00518,00112,00045,00351,0)ˆ(  TYY 
  aS ˆ = (Y – Yˆ )T.(Y – Yˆ ) = 0,006285 
 Ta có : n = 7 ; m = 1 ; 571,2)975,0;5(05,0  t ; 
 m00 = 0,7152 ; m11 = 2,0096 
 Tính :  
1
ˆ2
mn
aSSdu = 410.57,125
006285,0  
 Kiểm định 0aˆ : 571,249,57152,0.001257,0
1657,,0
, vậy 0aˆ tồn tại. 
 Kiểm định 1aˆ : 571,27,90096,2.001257,0
4875,0
, vậy 1aˆ tồn tại. 
 90 
 Tính khoảng sai lệch aj theo công thức : 
)
2
1;1(.ˆ)
2
1;1(..ˆ 22   mntmSaamntmSa jjdujj
jj
duj 
 Khoảng sai lệch của a0: 
 404 10.7152,0.57,12571,21657,010.7152,0.57,12571,21657,0   a 
 -0,2434 0881,00  a 
 Khoảng sai lệch của a1: 
 414 10.0096,2.57,12571,24875,010.0096,2.57,12.571,24875,0   a 
  16167,0 a -0,3583 
Kiểm định sự tương hợp của hàm hồi quy: yˆ =0,6827x-0,4875 
 Ta có: n = 7; r = 3 9,2)95,0;14;5(05,0  F 
 Tính: 
6
1
22 )(
)1.(
1
i
iits yyrn
S 
 Tính: 008918,0)ˆ(
25
1
 yyi 000637,02  tsS 
 Ft = 97,1000637,0
001257,0
2
2
ts
du
S
S 
 Ta thấy Ft < F(5; 14; 0,95): Vậy hàm hồi quy tương hợp với thực nghiệm. 
 Khoảng sai lệch của yi theo công thức: 
)
2
1;1(..ˆ)
2
1;1(..ˆ 22   mntuSyymntuSy iiduii
ii
dui 
 Trong đó: n = 7; m = 1; 571,2)975,0;5(05,0  t 
 uii là số hạng thứ ii của ma trận U 
 Ma trận : U = [X.(XT.X)-1].[XT] = (uij)nxn 
 91 
 Tính ma trận: X.(XT.X)-1 =
7439,02576,0
5017,01272,0
3201,00295,0
0808,00993,0
2634,02846,0
5052,04148,0
878,06155,0
; 
 U = 
4183,02614,02614,01728,00453,00442,01822,0
3286,02681,02228,0163,00771,00167,00763,0
2614,02228,01938,01557,01009,00624,0003,0
1728,0163,01557,01461,01323,01225,01075,0
0453,00771,01009,01323,01774,02091.02579,0
0442,00167,00624,01225,02091,02699,03636,0
1822,00763,0003,01075,02579,03636,05264,0
 u11 = 0,5264 ; u22 = 0,2699; u33 = 0,1774 
 u44 = 0,1461; u55 = 0,1938; u66 = 0,2681, u77 = 0,4183 
 Khoảng sai lệch của y1: 
-0,2152-2,571 5254,0.10.57,12.571,22152,05264,0.10.57,12 414   y 
  -0,2813 y1  -0,149 
Tương tự ta có, khoảng sai lệch của y: 
Bảng PL 1.8. Khoảng sai lệch của y 
Khoảng sai lệch của y 
-0,2813 1y <-0,149 -0,353 2y <-0,2582 
-0,4026 3y <-0,3259 -0,4826y4<-0,4129 
-0,5459y5<-0,4657 -0,5971y6<-0,4976 
-0,6676y7<-0,5497 
 92 
9. Xử lý kết quả thực nghiệm tại tỷ lệ 15% dầu dừa. 
Dựa vào kết quả chạy thực nghiệm hỗn hợp dầu diesel – jatropha (bảng 2.16), dùng 
phương pháp BPNN để xử lý kết quả thực nghiệm ta được: 
N x y1 y2 y3 ytb x2 x.ytb 
1 1,263 0,6725 0,6723 0,6803 0,675 1,595169 0,852563 
2 1,936 0,4983 0,4919 0,4943 0,4948 3,748096 0,95801 
3 2,554 0,434 0,4297 0,416 0,4266 6,522916 1,089409 
4 3,789 0,3197 0,3227 0,3189 0,3204 14,35652 1,213996 
5 4,984 0,2992 0,29746 0,30863 0,30176 24,84026 1,503972 
6 6,137 0,30493 0,28888 0,29522 0,29634 37,66277 1,818639 
7 8,1 0,27121 0,28106 0,25956 0,27061 65,61 2,191941 
Tổng 28,763 2,78553 15,3357 9,628529 
Trong đó : x- công suất có ích của động cơ (biến đầu vào) 
 y1, y2, y3 – lượng tiêu thụ nhiên liệu riêng có ích của động cơ (biến đầu ra) 
 Phương trình hồi quy lý thuyết dạng: 1.~ 0
axay  
 Lấy logarit cơ số 10 của 2 vế: xaay lg.lg~lg 10  
 Đặt: Y = y~lg ; A = 0lg a ; X = xlg 
 Ta được hàm tuyến tính mới: XaAY .~ 1 
 Ta tìm tham số A, a1, sau đó ta đổi theo hàm ban đầu 1.10~ aA xy  và tính toán 
như phần trước. 
X = 
9085,01
788,01
6976,01
5785,01
4072,01
2869,01
1014,01
 ; Y = 
5677,0
5281,0
5203,0
4943,0
37,0
3055,0
1707,0
 93 
XT = 
908,0788,06976,05785,04072,02869,01014,0
1111111
 ; 
XTX = 
2526,27681,3
7681,37
 Tính ma trận: (XT.X)-1 = 
0096,20818,1
0818,17152,0
Ta tính được: A = -0,1575; a1 = -0,4922 
 Vậy: aˆ = 
 4922,0
6959,0
. 
 Vậy phương trình hồi quy là: yˆ =0,6959x-0,4922 
 Kiểm định hệ số aj theo công thức: )2
1,1(
.
ˆ
2
 mnt
mS
a
jj
du
j 
 Tính ma trận:
6046,0
5453,0
5007,0
4422,0
3579,0
2987,0
2074,0
Yˆ ; (Y – Yˆ ) =
0369,0
0171,0
0196,0
0521,0
0122,0
0069,0
0367,0
 ; 
 94 
 0369,00171,00196,00521,000122,00069,00367,0)ˆ(  TYY 
  aS ˆ = (Y – Yˆ )T.(Y – Yˆ ) = 0,006294 
 Ta có : n = 7 ; m = 1 ; 571,2)975,0;5(05,0  t ; 
 m00 = 0,7152 ; m11 = 2,0096 
 Tính :  
1
ˆ2
mn
aSSdu = 410.59,125
006294,0  
 Kiểm định 0aˆ : 571,22,57152,0.001259,0
1575,,0
, vậy 0aˆ tồn tại. 
 Kiểm định 1aˆ : 571,278,90096,2.001259,0
4922,0
, vậy 1aˆ tồn tại. 
 Tính khoảng sai lệch aj theo công thức : 
)
2
1;1(.ˆ)
2
1;1(..ˆ 22   mntmSaamntmSa jjdujj
jj
duj 
 Khoảng sai lệch của a0: 
 404 10.7152,0.59,12571,21575,010.7152,0.59,12571,21575,0   a 
 -0,2352 0798,00  a 
Khoảng sai lệch của a1: 
 414 10.0096,2.59,12571,24922,010.0096,2.59,12.571,24922,0   a 
  16215,0 a -0,3628 
Kiểm định sự tương hợp của hàm hồi quy: yˆ =0,6959x-0,4922 
Ta có: n = 7; r = 3 9,2)95,0;14;5(05,0  F 
 Tính: 
6
1
22 )(
)1.(
1
i
iits yyrn
S 
 95 
 Tính: 010668,0)ˆ(
25
1
 yyi 000762,02  tsS 
 Ft = 65,1000762,0
001259,0
2
2
ts
du
S
S 
 Ta thấy Ft < F(5; 14; 0,95): Vậy hàm hồi quy tương hợp với thực nghiệm. 
 Khoảng sai lệch của yi theo công thức: 
)
2
1;1(..ˆ)
2
1;1(..ˆ 22   mntuSyymntuSy iiduii
ii
dui 
 Trong đó: n = 7; m = 1; 571,2)975,0;5(05,0  t 
 uii là số hạng thứ ii của ma trận U 
 Ma trận : U = [X.(XT.X)-1].[XT] = (uij)nxn 
 Tính ma trận: X.(XT.X)-1 =
7439,02576,0
5017,01272,0
3201,00295,0
0808,00993,0
2634,02846,0
5052,04148,0
878,06155,0
; 
 U = 
4183,02614,02614,01728,00453,00442,01822,0
3286,02681,02228,0163,00771,00167,00763,0
2614,02228,01938,01557,01009,00624,0003,0
1728,0163,01557,01461,01323,01225,01075,0
0453,00771,01009,01323,01774,02091.02579,0
0442,00167,00624,01225,02091,02699,03636,0
1822,00763,0003,01075,02579,03636,05264,0
 u11 = 0,5264 ; u22 = 0,2699; u33 = 0,1774 
 u44 = 0,1461; u55 = 0,1938; u66 = 0,2681, u77 = 0,4183 
 Khoảng sai lệch của y1: 
-0,2074-2,571 5254,0.10.59,12.571,22074,05264,0.10.59,12 414   y 
  -0,2736 y1  -0,1412 
Tương tự ta có, khoảng sai lệch của y: 
 96 
Bảng PL 1.9. Khoảng sai lệch của y 
Khoảng sai lệch của y 
-0,2736 1y <-0,1412 -0,3461 2y <-0,2513 
-0,3963 3y <-0,3195 -0,4771y4<-0,4073 
-0,541y5<-0,4602 -0,5925y6<-0,493 
-0,6636y7<-0,5456 
10. Xử lý kết quả thực nghiệm tại tỷ lệ 20% dầu dừa. 
Dựa vào kết quả chạy thực nghiệm hỗn hợp dầu diesel – jatropha (bảng 2.17), dùng 
phương pháp BPNN để xử lý kết quả thực nghiệm ta được 
N x y1 y2 y3 ytb x2 x.ytb 
1 1,263 0,.6851 0,6776 0,68 0,6809 1,595169 0,859977 
2 1,936 0,4992 0,5055 0,5009 0,5019 3,748096 0,971601 
3 2,554 0,4334 0,4365 0,4369 0,4356 6,522916 1,11242 
4 3,789 0,3302 0,3384 0,3412 0,3366 14,35652 1,275377 
5 4,984 0,31403 0,33172 0,33242 0,32606 24,84026 1,625083 
6 6,137 0,323 0,3203 0,3228 0,322 37,66277 1,976175 
7 8,1 0,28129 0,27208 0,28454 0,2793 65,61 2,26233 
Tổng 28.763 2,88229 154,3357 10,08296 
Trong đó : x- công suất có ích của động cơ (biến đầu vào) 
 y1, y2, y3 – lượng tiêu thụ nhiên liệu riêng có ích của động cơ (biến đầu ra) 
 Phương trình hồi quy lý thuyết dạng: 1.~ 0
axay  
 Lấy logarit cơ số 10 của 2 vế: xaay lg.lg~lg 10  
 Đặt: Y = y~lg ; A = 0lg a ; X = xlg 
 Ta được hàm tuyến tính mới: XaAY .~ 1 
 Ta tìm tham số A, a1, sau đó ta đổi theo hàm ban đầu 1.10~ aA xy  và tính toán 
như phần trước. 
 97 
X = 
908,01
788,01
6976,01
5785,01
4072,01
2869,01
1014,01
 ; Y = 
5539,0
4921,0
4867,0
4729,0
361,0
2994,0
1669,0
XT = 
908,0788,06976,05785,04072,02869,01014,0
1111111
 ; 
XTX = 
2526,27681,3
7681,37
 Tính ma trận: (XT.X)-1 = 
0096,20818,1
0818,17152,0
Ta tính được: A = -0,157; a1 = -0,46 
 Vậy: aˆ = 
 46,0
6966,0
. 
 Vậy phương trình hồi quy là: yˆ =0,6966x-0,46 
 Kiểm định hệ số aj theo công thức: )2
1,1(
.
ˆ
2
 mnt
mS
a
jj
du
j 
 98 
 Tính ma trận:
575,0
5196,0
478,0
4132,0
3444,0
289,0
2037,0
Yˆ ; (Y – Yˆ ) =
0211,0
0274,0
0087,0
0497,0
0166,0
0104,0
0368,0
 ; 
 0211,00274,00087,00497,00166,00104,00368,0)ˆ(  TYY 
  aS ˆ = (Y – Yˆ )T.(Y – Yˆ ) = 0,005476 
 Ta có : n = 7 ; m = 1 ; 571,2)975,0;5(05,0  t ; 
 m00 = 0,7152 ; m11 = 2,0096 
 Tính :  
1
ˆ2
mn
aSSdu = 410.95,105
005476,0  
 Kiểm định 0aˆ : 571,257,57152,0.001095,0
157,,0
, vậy 0aˆ tồn tại. 
 Kiểm định 1aˆ : 571,28,90096,2.001095,0
46,0
, vậy 1aˆ tồn tại. 
 Tính khoảng sai lệch aj theo công thức : 
)
2
1;1(.ˆ)
2
1;1(..ˆ 22   mntmSaamntmSa jjdujj
jj
duj 
 Khoảng sai lệch của a0: 
 404 10.7152,0.95,10571,2157,010.7152,0.95,10571,2157,0   a 
 -0,2295 0846,00  a 
 99 
Khoảng sai lệch của a1: 
 414 10.0096,2.95,10571,246,010.0096,2.95,10.571,246,0   a 
  15807,0 a -0,3395 
Kiểm định sự tương hợp của hàm hồi quy: yˆ =0,6966x-0,46 
Ta có: n = 7; r = 3 9,2)95,0;14;5(05,0  F 
 Tính: 
6
1
22 )(
)1.(
1
i
iits yyrn
S 
 Tính: 010668,0)ˆ(
25
1
 yyi 000762,02  tsS 
 Ft = 51,2000436,0
001095,0
2
2
ts
du
S
S 
 Ta thấy Ft < F(5; 14; 0,95): Vậy hàm hồi quy tương hợp với thực nghiệm. 
 Khoảng sai lệch của yi theo công thức: 
)
2
1;1(..ˆ)
2
1;1(..ˆ 22   mntuSyymntuSy iiduii
ii
dui 
 Trong đó: n = 7; m = 1; 571,2)975,0;5(05,0  t 
 uii là số hạng thứ ii của ma trận U 
 Ma trận : U = [X.(XT.X)-1].[XT] = (uij)nxn 
 Tính ma trận: X.(XT.X)-1 =
7439,02576,0
5017,01272,0
3201,00295,0
0808,00993,0
2634,02846,0
5052,04148,0
878,06155,0
; 
 100 
 U = 
4183,02614,02614,01728,00453,00442,01822,0
3286,02681,02228,0163,00771,00167,00763,0
2614,02228,01938,01557,01009,00624,0003,0
1728,0163,01557,01461,01323,01225,01075,0
0453,00771,01009,01323,01774,02091.02579,0
0442,00167,00624,01225,02091,02699,03636,0
1822,00763,0003,01075,02579,03636,05264,0
 u11 = 0,5264 ; u22 = 0,2699; u33 = 0,1774 
 u44 = 0,1461; u55 = 0,1938; u66 = 0,2681, u77 = 0,4183 
 Khoảng sai lệch của y1: 
-0,2037-2,571 5254,0.10.95,10.571,22037,05264,0.10.95,10 414   y 
  -0,2654 y1  -0,142 
Tương tự ta có, khoảng sai lệch của y: 
Bảng PL 1.10. Khoảng sai lệch của y 
Khoảng sai lệch của y 
-0,2654 1y <-0,142 -0,3332 2y <-0,2448 
-0,3802 3y <-0,3087 -0,4557y4<-0,3907 
-0,5155y5<-0,4405 -0,5636y6<-0,4708 
-0,63y7<-0,52 
11. Xử lý kết quả thực nghiệm tại tỷ lệ 25% dầu dừa. 
Dựa vào kết quả chạy thực nghiệm hỗn hợp dầu diesel – jatropha (bảng 2.17), dùng 
phương pháp BPNN để xử lý kết quả thực nghiệm ta được 
N x y1 y2 y3 ytb x2 x.ytb 
1 1,263 0,6924 0,6963 0,6864 0,6917 1,595169 0,873642 
2 1,936 0,5054 0,507 0,5053 0,5059 3,748096 0,979384 
3 2,554 04376 0,4381 0,4369 0,4375 6,522916 1,117452 
4 3,789 0,3423 0,3454 0,3437 0,3438 14,35652 1,302582 
5 4,984 0,31544 0,33411 0,33579 0,32845 24,84026 1,636995 
6 6,137 0,34016 0,31917 0,3219 0,32708 37,66277 2,00729 
7 8,1 0,28356 0,28523 0,29574 0,28818 65,61 2,334258 
Tổng 28,763 2,92262 154,3357 10,2516 
 101 
Trong đó : x- công suất có ích của động cơ (biến đầu vào) 
 y1, y2, y3 – lượng tiêu thụ nhiên liệu riêng có ích của động cơ (biến đầu ra) 
 Phương trình hồi quy lý thuyết dạng: 1.~ 0
axay  
 Lấy logarit cơ số 10 của 2 vế: xaay lg.lg~lg 10  
 Đặt: Y = y~lg ; A = 0lg a ; X = xlg 
 Ta được hàm tuyến tính mới: XaAY .~ 1 
 Ta tìm tham số A, a1, sau đó ta đổi theo hàm ban đầu 1.10~ aA xy  và tính toán 
như phần trước. 
X = 
908,01
788,01
6976,01
5785,01
4072,01
2869,01
1014,01
 ; Y = 
5403,0
4854,0
4835,0
4637,0
359,0
296,0
16,0
XT = 
908,0788,06976,05785,04072,02869,01014,0
1111111
 ; 
XTX = 
2526,27681,3
7681,37
 Tính ma trận: (XT.X)-1 = 
0096,20818,1
0818,17152,0
Ta tính được: A = -0,1544; a1 = -0,4531 
 Vậy: aˆ = 
 4531,0
7,0
. 
 102 
 Vậy phương trình hồi quy là: yˆ =0,7x-0,4531 
 Kiểm định hệ số aj theo công thức: )2
1,1(
.
ˆ
2
 mnt
mS
a
jj
du
j 
 Tính ma trận:
566,0
5114,0
4705,0
4165,0
3389,0
2844,0
2003,0
Yˆ ; (Y – Yˆ ) =
0257,0
0261,0
0131,0
0472,0
0201,0
0116,0
0402,0
 ; 
 0257,00261,00131,00472,00201,00166,00402,0)ˆ(  TYY 
  aS ˆ = (Y – Yˆ )T.(Y – Yˆ ) = 0,005897 
 Ta có : n = 7 ; m = 1 ; 571,2)975,0;5(05,0  t ; 
 m00 = 0,7152 ; m11 = 2,0096 
 Tính :  
1
ˆ2
mn
aSSdu = 410.79,115
005897,0  
 Kiểm định 0aˆ : 571,227,57152,0.001179,0
1544,,0
, vậy 0aˆ tồn tại. 
 Kiểm định 1aˆ : 571,23,90096,2.001179,0
4531,0
, vậy 1aˆ tồn tại. 
 Tính khoảng sai lệch aj theo công thức : 
)
2
1;1(.ˆ)
2
1;1(..ˆ 22   mntmSaamntmSa jjdujj
jj
duj 
 Khoảng sai lệch của a0: 
 404 10.7152,0.79,11571,21544,010.7152,0.79,11571,21544,0   a 
 103 
 -0,2295 0192,00  a 
Khoảng sai lệch của a1: 
 414 10.0096,2.79,11571,24531,010.0096,2.79,11.571,24531,0   a 
  15783,0 a -0,328 
Kiểm định sự tương hợp của hàm hồi quy: yˆ =0,7x-0,4531 
Ta có: n = 7; r = 3 9,2)95,0;14;5(05,0  F 
 Tính: 
6
1
22 )(
)1.(
1
i
iits yyrn
S 
 Tính: 010668,0)ˆ(
25
1
 yyi 000762,02  tsS 
 Ft = 46,2000478,0
001179,0
2
2
ts
du
S
S 
 Ta thấy Ft < F(5; 14; 0,95): Vậy hàm hồi quy tương hợp với thực nghiệm. 
 Khoảng sai lệch của yi theo công thức: 
)
2
1;1(..ˆ)
2
1;1(..ˆ 22   mntuSyymntuSy iiduii
ii
dui 
 Trong đó: n = 7; m = 1; 571,2)975,0;5(05,0  t 
 uii là số hạng thứ ii của ma trận U 
 Ma trận : U = [X.(XT.X)-1].[XT] = (uij)nxn 
 104 
 Tính ma trận: X.(XT.X)-1 =
7439,02576,0
5017,01272,0
3201,00295,0
0808,00993,0
2634,02846,0
5052,04148,0
878,06155,0
; 
 U = 
4183,02614,02614,01728,00453,00442,01822,0
3286,02681,02228,0163,00771,00167,00763,0
2614,02228,01938,01557,01009,00624,0003,0
1728,0163,01557,01461,01323,01225,01075,0
0453,00771,01009,01323,01774,02091.02579,0
0442,00167,00624,01225,02091,02699,03636,0
1822,00763,0003,01075,02579,03636,05264,0
 u11 = 0,5264 ; u22 = 0,2699; u33 = 0,1774 
 u44 = 0,1461; u55 = 0,1938; u66 = 0,2681, u77 = 0,4183 
 Khoảng sai lệch của y1: 
-0,2003-2,571 5254,0.10.79,11.571,22003,05264,0.10.79,11 414   y 
  -0,2644 y1  -0,1363 
Tương tự ta có, khoảng sai lệch của y: 
Bảng PL 1.11. Khoảng sai lệch của y 
Khoảng sai lệch của y 
-0,2644 1y <-0,1363 -0,3302 2y <-0,2385 
-0,3761 3y <-0,3017 -0,4503y4<-0,3828 
-0,5093y5<-0,4316 -0,5571y6<-0,4608 
-0,6231y7<-0,5089 
 105 
12. Xử lý kết quả thực nghiệm tại tỷ lệ 30% dầu dừa. 
Dựa vào kết quả chạy thực nghiệm hỗn hợp dầu diesel – jatropha (bảng 
2.18), dùng phương pháp BPNN để xử lý kết quả thực nghiệm ta được 
N x y1 y2 y3 ytb x2 x.ytb 
1 1,263 0,7101 0,704 0,7061 0,7067 1,595169 0,8926 
2 1,936 0,5121 0,5334 0,5143 0,5199 3,748096 1,006584 
3 2,554 0,4404 0,4446 0,4385 0,4412 6,522916 1,126723 
4 3,789 0,3461 0,3436 0,3495 0,3464 14,35652 1,312547 
5 4,984 0,3377 0,3381 0,3384 0,3381 24,84026 1,684941 
6 6,137 0,3405 0,31325 0,34661 0,33345 37,66277 2,046383 
7 8,1 0,29242 0,29475 0,29718 0,29478 65,61 2,387718 
Tổng 28,763 2,98053 154,3357 10,4575 
Trong đó : x- công suất có ích của động cơ (biến đầu vào) 
 y1, y2, y3 – lượng tiêu thụ nhiên liệu riêng có ích của động cơ (biến đầu ra) 
 Phương trình hồi quy lý thuyết dạng: 1.~ 0
axay  
 Lấy logarit cơ số 10 của 2 vế: xaay lg.lg~lg 10  
 Đặt: Y = y~lg ; A = 0lg a ; X = xlg 
 Ta được hàm tuyến tính mới: XaAY .~ 1 
 Ta tìm tham số A, a1, sau đó ta đổi theo hàm ban đầu 1.10~ aA xy  và tính toán 
như phần trước. 
X = 
908,01
788,01
6976,01
5785,01
4072,01
2869,01
1014,01
 ; Y = 
5305,0
477,0
4701,0
4604,0
3554,0
2841,0
1508,0
 106 
XT = 
908,0788,06976,05785,04072,02869,01014,0
1111111
 ; 
XTX = 
2526,27681,3
7681,37
 Tính ma trận: (XT.X)-1 = 
0096,20818,1
0818,17152,0
Ta tính được: A = -0,1463; a1 = -0,4524 
 Vậy: aˆ = 
 4524,0
719,0
. 
 Vậy phương trình hồi quy là: yˆ =0,719x-0,4524 
 Kiểm định hệ số aj theo công thức: )2
1,1(
.
ˆ
2
 mnt
mS
a
jj
du
j 
 Tính ma trận:
5574,0
5028,0
419,0
4081,0
3306,0
2762,0
1922,0
Yˆ ; (Y – Yˆ ) =
269,0
0259,0
0091,0
0523,0
0248,0
0079,0
0414,0
 ; 
 0269,00259,00091,00523,00248,00079,00414,0)ˆ(  TYY 
  aS ˆ = (Y – Yˆ )T.(Y – Yˆ ) = 0,006609 
 107 
 Ta có : n = 7 ; m = 1 ; 571,2)975,0;5(05,0  t ; 
 m00 = 0,7152 ; m11 = 2,0096 
 Tính :  
1
ˆ2
mn
aSSdu = 410.22,135
006609,0  
 Kiểm định 0aˆ : 571,273,47152,0.001322,0
1463,0
, vậy 0aˆ tồn tại. 
 Kiểm định 1aˆ : 571,277,80096,2.001322,0
4524,0
, vậy 1aˆ tồn tại. 
 Tính khoảng sai lệch aj theo công thức : 
)
2
1;1(.ˆ)
2
1;1(..ˆ 22   mntmSaamntmSa jjdujj
jj
duj 
 Khoảng sai lệch của a0: 
 404 10.7152,0.22,13571,21463,010.7152,0.22,13571,21463,0   a 
 -0,2259 0667,00  a 
Khoảng sai lệch của a1: 
 414 10.0096,2.22,13571,24524,010.0096,2.22,13.571,24524,0   a 
  1585,0 a -0,32 
Kiểm định sự tương hợp của hàm hồi quy: yˆ =0,719x-0,4524 
Ta có: n = 7; r = 3 9,2)95,0;14;5(05,0  F 
 Tính: 
6
1
22 )(
)1.(
1
i
iits yyrn
S 
 Tính: 006916,0)ˆ(
25
1
 yyi 000494,02  tsS 
 108 
 Ft = 68,2000494,0
001322,0
2
2
ts
du
S
S 
 Ta thấy Ft < F(5; 14; 0,95): Vậy hàm hồi quy tương hợp với thực nghiệm. 
 Khoảng sai lệch của yi theo công thức: 
)
2
1;1(..ˆ)
2
1;1(..ˆ 22   mntuSyymntuSy iiduii
ii
dui 
 Trong đó: n = 7; m = 1; 571,2)975,0;5(05,0  t 
 uii là số hạng thứ ii của ma trận U 
 Ma trận : U = [X.(XT.X)-1].[XT] = (uij)nxn 
 Tính ma trận: X.(XT.X)-1 =
7439,02576,0
5017,01272,0
3201,00295,0
0808,00993,0
2634,02846,0
5052,04148,0
878,06155,0
; 
 U = 
4183,02614,02614,01728,00453,00442,01822,0
3286,02681,02228,0163,00771,00167,00763,0
2614,02228,01938,01557,01009,00624,0003,0
1728,0163,01557,01461,01323,01225,01075,0
0453,00771,01009,01323,01774,02091.02579,0
0442,00167,00624,01225,02091,02699,03636,0
1822,00763,0003,01075,02579,03636,05264,0
 u11 = 0,5264 ; u22 = 0,2699; u33 = 0,1774 
 u44 = 0,1461; u55 = 0,1938; u66 = 0,2681, u77 = 0,4183 
 Khoảng sai lệch của y1: 
-0,1922-2,571 5254,0.10.22,13.571,21922,05264,0.10.22,13 414   y 
  -0,26 y1  -0,143 
Tương tự ta có, khoảng sai lệch của y: 
 109 
Bảng PL 1.12. Khoảng sai lệch của y 
Khoảng sai lệch của y 
-0,26 1y <-0,143 -0,3247 2y <-0,2276 
-0,3699 3y <-0,2912 -0,4438y4<-0,3723 
-0,5031y5<-0,4028 -0,5512y6<-0,4493 
-0,6178y7<-0,497 
13. Kết quả xử lý số liệu độ nhớt hỗn hợp dầu diesel – dầu dừa. 
Dựa vào kết quả đo độ nhớt hỗn hợp dầu diesel – jatropha (bảng 2.6), dùng 
phương pháp BPNN để xử lý kết quả thực nghiệm ta được 
N x y1 y2 y3 ytb x2 x.ytb 
1 5 1,148 1,174 1,173 1,165 25 5,865 
2 10 1,213 1,219 1,22 1,217 100 12,2 
3 15 1,241 1,232 1,241 1,239 225 18,615 
4 20 1,259 1,238 1,24 1,246 400 24,8 
5 25 1,274 1,262 1,277 1,271 625 31,925 
6 30 1,3 1,297 1,32 1,306 900 39,6 
Tổng 105 7,444 2275 133,005 
Trong đó : x- nồng độ phần trăm dầu dừa (biến đầu vào) 
 y1, y2, y3 – độ nhớt hỗn hợp diesel – dầu dừa (biến đầu ra) 
 Phương trình hồi quy lý thuyết dạng: 1.~ 0
axay  
 Lấy logarit cơ số 10 của 2 vế: xaay lg.lg~lg 10  
 Đặt: Y = y~lg ; A = 0lg a ; X = xlg 
 Ta được hàm tuyến tính mới: XaAY .~ 1 
 Ta tìm tham số A, a1, sau đó ta đổi theo hàm ban đầu 1.10~ aA xy  và tính toán 
như phần trước. 
 110 
X =
477,11
398,11
301,11
176,11
11
699,01
 ; Y = 
116,0
104,0
0955,0
093,0
0853,0
066,0
XT =  477,1398,1301,1176,11699,0 ; 
XTX = 
7,805,7
05,76
 Tính ma trận: (XT.X)-1 = 
415,2838,2
838,25,3
Ta tính được: A = 0,0259; a1 = 0,0574 
 Vậy: aˆ = 
0574,0
06,1
. 
 Vậy phương trình hồi quy là: yˆ =1,060,0574 
 Kiểm định hệ số aj theo công thức: )2
1,1(
.
ˆ
2
 mnt
mS
a
jj
du
j 
 Tính ma trận:
11,0
106,0
101,0
093,0
083,0
066,0
Yˆ ; (Y – Yˆ ) =
116,1
04,1
0955,0
0931,0
0853,0
0663,0
 ; 
 111 
 116,104,10955,00931,00853,00663,0)ˆ(  TYY 
  aS ˆ = (Y – Yˆ )T.(Y – Yˆ ) = 6,14.10-5 
 Ta có : n = 6 ; m = 1 ; 776,2)975,0;4(05,0  t ; 
 m00 = 3,5 ; m11 = 2,415 
 Tính :  
1
ˆ2
mn
aSSdu = 
5
5
10.534,1
4
10.14,6   
 Kiểm định 0aˆ : 776,253,3
5,3.10.534,1
0259,0
5
, vậy 0aˆ tồn tại. 
 Kiểm định 1aˆ : 776,243,9
415,2.10.534,1
0574,0
5
, vậy 1aˆ tồn tại. 
 Tính khoảng sai lệch aj theo công thức : 
)
2
1;1(.ˆ)
2
1;1(..ˆ 22   mntmSaamntmSa jjdujj
jj
duj 
 Khoảng sai lệch của a0: 
 404 10.5,3.34,15776,20259,010.5,3.34,15776,20259,0   a 
 0,0259 046,00  a 
Khoảng sai lệch của a1: 
 414 10.415,2.34,15776,20574,010.415,2.34,15.776,20574,0   a 
  1041,0 a 0,074 
Kiểm định sự tương hợp của hàm hồi quy: yˆ =1,060,0574 
Ta có: n = 6; r = 3 3,3)95,0;12;4(05,0  F 
 Tính: 
6
1
22 )(
)1.(
1
i
iits yyrn
S 
 Tính: 000153,0)ˆ(
25
1
 yyi 52 10.277,1  tsS 
 Ft = 2,1
10.277,1
10.534,1
5
5
2
2
ts
du
S
S 
 Ta thấy Ft < F(4; 12; 0,95): Vậy hàm hồi quy tương hợp với thực nghiệm. 
 112 
 Khoảng sai lệch của yi theo công thức: 
)
2
1;1(..ˆ)
2
1;1(..ˆ 22   mntuSyymntuSy iiduii
ii
dui 
 Trong đó: n = 6; m = 1; 776,2)975,0;4(05,0  t 
 uii là số hạng thứ ii của ma trận U 
 Ma trận : U = [X.(XT.X)-1].[XT] = (uij)nxn 
 Tính ma trận: X.(XT.X)-1 =
729,069,0
538,0465,0
304,0191,0
001,0164,0
423,0664,0
15,1518,1
; 
 U = 
387,0329,0258,0167,0039,0181,0
329,0286,0234,0167,0072,0089,0
258,0234,0205,0167,0113,0021,0
167,0167,0167,0167,0166,0165,0
039,0072,0113.0166,024,0368,0
181,009,0022,0165,0368,0714,0
 u11 = 0,714 ; u22 = 0,24; u33 = 0,167 
 u44 = 0,205; u55 = 0,286; u66 = 0,387 
 Khoảng sai lệch của y1: 
0,066-2,776 714,0.10.34,15.776,2066,0714,0.10.34,15 414   y 
  0,0551 y1  0,077 
Tương tự ta có, khoảng sai lệch của y: 
Bảng PL 1.13. Khoảng sai lệch của y 
Khoảng sai lệch của y 
0,055 1y <0,077 0,077 2y <0,09 
0,088 3y <0,099 0,095y4<0,106 
0,099y5<0,113 0,103y6<0,119 
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
 xac_dinh_chi_phi_nhien_lieu_cua_dong_co_d12_khi_su_dung_hon_hop_nhien_lieu_diesel_dau_thuc_vat_542.pdf xac_dinh_chi_phi_nhien_lieu_cua_dong_co_d12_khi_su_dung_hon_hop_nhien_lieu_diesel_dau_thuc_vat_542.pdf