Do các ứng dụng của Visual Basic thƣờng dùng chung mã hoặc các Form đã tuỳ
biến trƣớc đó nên Visual Basic 6 tổ chức các ứng dụng thành các Project. Mỗi Project có
thể có nhiều Form và mã kích hoạt các điều khiển trên một Form sẽ đƣợc lƣu trữ chung
với Form đó trong các tệp tin riêng biệt. Mã lập trình chung mà tất cả các Form trong ứng
dụng chia sẻ có thể đƣợc phân thành các Module khác nhau và cũng đƣợc lƣu trữ tách
biệt, gọi là các Module mã. Project Explorer nêu tất cả các biểu mẫu tuỳ biến đƣợc và các
Module mã chung, tạo nên ứng dụng.
81 trang |
Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 2396 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Xây dựng chương trình quản lý các nghiên cứu khoa học tại trường Đại học Dân lập Hải Phòng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ngƣời phản biện
- B17: Biên bản nghiệm thu đề tài NCKH
- B18: Phiếu đánh giá nghiệm thu đề tài NCKH
- B19: Báo cáo tổng kết công tác NCKH.của năm học
- B20: Đơn xin gia hạn đề tài NCKH
- B21: Đơn xin hủy đề tài NCKH
- B22: Quyết định hủy đề tài NCKH
- B23: Đơn đề nghị tạm ứng
Trang - 28 -
3.1.5. Ma trận thực thể chức năng
Hình 6: Ma trận thực thể chức năng
3.2. Phân tích – Mô hình khái niệm/ Logic
3.2.1. Biểu đồ luồng dữ liệu mức 0:
HỒ SƠ DỮ LIỆU
B1: Dự ĐT NCKH của các ĐV
B2: T.báo kế hoạch triển khai
B3: Phiếu đăng ký ĐT CB-GV
B4: Phiếu đăng ký ĐT SV
B5: Đề cƣơng chi tiết ĐT CB-GV
B6: Đề cƣơng chi tiết ĐT SV
B7: Biên bản bảo vê đề cƣơng tại đơn vị
B8: D.sách ĐT đăng ký tại đơn vị
B9: Biên bản bảo vệ đề cƣơng tại HĐKH
B10: Quyết định triển khai ĐT
B11: Báo cáo tiến độ NC
B12: Tờ trình về tiến độ NC
B13: Biên bản báo cáo kết quả
B14: Đơn đề nghị NT của đơn vị
B15: Quyết định thành lập HĐNT
B16: Phiếu nhận xét ĐT NCKH
B17: Biên bản NT ĐT NCKH
B18: Phiếu đánh giá NT ĐT
B19: Báo cáo tổng kết NC
B20: Đơn xin gia hạn đề tài
B21: Đơn xin hủy đề tài NCKH
B22: Quyết định hủy đề tài NCKH
B23: Đơn đề nghị tạm ứng
CÁC CHỨC NĂNG NGHIỆP VỤ B1 B2 B3 B4 B5 B6 B7 B8 B9 B10 B11 B12 B13 B14 B15 B16 B17 B18 B19 B20 B21 B22 B23
1. Đăng ký đề tài C C R R R R R R R C
2. Theo dõi quá trình nghiên cứu U R C C C C
3. Nghiệm thu đề tài R R R R C C C C
4. Báo cáo, thống kê R R R R R R R C R R R R
Trang - 29 -
Thông tin đề tài quá hạn
THông tin duyệt tạm ứng
Đơn xin tạm ứng cho đề tài
Thông tin yêu cầu hoàn ứng cho đề tài
hủy
Đề nghị dự kiến số lƣợng đề tài của đơn vị năm học
4
B1
TB kế hoạch triển khai công tác NCKH của năm học
4
B2
Phiếu đăng ký đề tài NCKH của CB, GV
4
B3
Phiếu đăng ký đề tài NCKH của SV
4
B4
Đề cƣơng chi tiết đề tài NCKH (của CB, GV)
B5
Đề cƣơng chi tiết đề tài NCKH (của SV)
B6
BB bảo vệ đề cƣơng đề tài NCKH tại ĐV
4
B7
DS đề tài NCKH đăng ký của đơn vị
4
B8
BB bảo vệ đề cƣơng đề tài tại HĐKH&ĐT
4
B9
QĐ triển khai các đề tài NCKH
B10
BC tiến độ, tình hình thực hiện đề tài NC
B11
Tờ trình về tiến độ thực hiện đề tài
B12
BB báo cáo kết quả NCKH
B13
Đơn đề nghị tổ chức nghiệm thu đề tài tại ĐV
4
B14
QĐ thành lập Hội đồng NT & DS Hội đồng
4
B15
Bản kế hoạch bảo vệ đề cƣơng đề tài
Thông tin bảo vệ đề cƣơng đề tài
Quyết định các đề tài đƣợc NC
Danh sách và hồ sơ
đề tài đăng ký
Kết quả baoe vệ đề cƣơng các đề tài
ĐƠN VỊ
Quyết định nghiên cứu
Quyết định gia hạn (hủy) đề tài
Thông tin báo cáo tiến độ đề tài
Thông tin yêu cầu
báo cáo tiến độ CÁN BỘ
ĐƠN VỊ
H
ồ
s
ơ
đ
ề
n
g
h
ị
n
g
h
iệ
m
t
h
iu
Kế hoạch nghiệm thu
3.0
NGHIỆM
THU ĐỀ
TÀI
HĐKH&ĐT
Thông tin Phản hồi
Phiếu NX đề tài NCKH của ngƣời phản biện
4
B16
BB nghiệm thu đề tài NCKH
4
B17
Phiếu đánh giá nghiệm thu đề tài NCKH
4
B18
BC tổng kết công tác NCKH của năm học
4
B19
Đơn xin gia hạn đề tài NCKH
4
B20
Đơn xin hủy đề tài NCKH
4
B21
Bản kế hoạch bảo vệ đề cƣơng đề tài
CÁN BỘ
Thông tin bảo vệ đề cƣơng đề tài
SINH VIÊN
1.0
ĐĂNG
KÝ ĐỀ
TÀI
Quyết định nghiệm thu
HĐKH&NT
Báo cáo
YC báo cáo
4.0
BÁO
CÁO –
THỐNG
KÊ
HỘI ĐỒNG
KHOA HỌC
Thông tin xin gia hạn (hủy) đề tài
Thông tin đề tài quá hạn
Đơn xin gia hạn (hủy) đề tài
Thông tin duyệt tạm ứng
Đơn xin tạm ứng cho đề tài
Thông tin yêu cầu hoàn ứng cho đề tài
hủy
Phiếu đóng tiền hoàn ứng
Thông tin báo cáo tiến độ đề tài
Thông tin yêu cầu báo
cáo tiến độ
CÁN BỘ
Đơn xin gia hạn (hủy) đề tài
Phiếu đóng tiền hoàn ứng
Thông tin yêu cầu
nghiệm thu
SINH VIÊN
Thông tin nghiệm thu
Thông tin yêu cầu nghiệm thu
CÁN BỘ
Thông tin nghiệm thu
TT hội đồng
Kết quả chấm phản biện, nghiệm thu
2.0
QUÁ
TRÌNH
NGHIÊN
CỨU
B10
B3
B8
B4
Quyết định hủy đề tài NCKH
4
B22
B23
Trang - 30 -
3.2.2 Biểu đồ luồng dữ liệu mức 1
Tiến trình 1.0: Đăng ký đề tài
Hình 8: Tiến trình đăng ký đề tài.
Các thông tin hồ
sơ đề tài đăng ký
ĐƠN VỊ
Bàn thông báo kế hoạch
Đề nghị dự kiến số lƣợng đề tài của đơn vị năm học
4
B1
TB kế hoạch triển khai công tác NCKH của năm học
4
B2
Đề cƣơng chi tiết đề tài NCKH (của SV)
: Phiếu đăng ký đề tài NCKH của CB, GV
4
B3
Phiếu đăng ký đề tài NCKH của SV
4
B4
Đề cƣơng chi tiết đề tài NCKH (của CB, GV)
B5
B6
Bản thông
báo Bản thông báo
BBiên bảo vệ đề cƣơng. . tại HĐKH&ĐT
4
BB bảo vệ đề cƣơng đề tài NCKH tại ĐV
4
B7
DS đề tài NCKH đăng ký của đơn vị
4
B8
B9
TB kết quả
TB kết quả
QĐ triển khai các đề tài NCKH
B10
YC bảo về ĐT
Kế hoạch bảo về đề cƣơng
1.1
THÔNG
BÁO
TRIỂN
KHAI
NCKH
1.6
LẬP
QUYẾT
ĐỊNH
NGHIÊN
CỨU ĐỀ
TÀI
1.2
TIẾP
NHẬN
PHIẾU
ĐĂNG
KÝ ĐỀ
TÀI
1.3
BẢO VỆ
&
DUYỆT
ĐỀ
CƢƠNG
ĐỀ TÀI
Thông tin bảo vệ đề cƣơng
Yêu cầu sửa thông tin đề tài
ĐƠN VỊ
SINH VIÊN CÁN BỘ
B3
B4
Bản yêu cầu
thông tin sửa
1.4
YÊU
CẦU
SỬA
THÔNG
TIN ĐỀ
TÀI
HĐKH & ĐT
T
h
ô
n
g
t
in
đ
ề
tà
i
sử
a
T
h
ô
n
g
t
in
đ
ề
tà
i
sử
a
B3
B4
B5
B6
B7
B8
B9
Thông tin hồ
sơ sủa ĐƠN VỊ
B3
B8
B9
Thông tin hồ
sơ sủa
ĐƠN VỊ
Quyết
định
nghiên
cứu đề
tài
1.5
CẬP
NHẬT
LẠI
T.TIN ĐỀ
TÀI
Trang - 31 -
Tiến trình 2.0: Theo dõi quá trình nghiên cứu.
Hình 9: Tiến trình Theo dõi quá trình NCKH
Thông tin phản hồi
Thông tin phản hồi
2.1
BÁO
CÁO
TIẾN ĐỘ
NGHIÊN
CỨU ĐỀ
TÀI
QĐ triển khai các đề tài NCKH
B10
B11 BC tiến độ, tình hình thực hiện đề tài
NC
Đơn xin hủy
THông tin yêu cầu báo cáo hoàn ứng
kinh phí
Đơn xin hủy đề tài NCKH
B20
Quyết định hủy đề tài
T
h
ô
n
g
t
in
q
u
á
h
ạn
Thông tun yêu cầu
2.4
NHẬN
ĐƠN XIN
HỦY ĐỀ
TÀI
2.7
HOÀN
ỨNG
KINH
PHÍ CỦA
ĐỀ TÀI
Đơn xin gia hạn đề tài NCKH
4
B20
2.2
NHẬN
ĐƠN XIN
GIA HẠN
ĐỀ TÀI
Thông tin phản hồi
2.5
QUYẾT
ĐỊNH
HỦY ĐỀ
TÀI
bản báo cáo
ĐƠN VỊ
2.6
TẠM
ỨNG
KINH
PHÍ CHO
ĐỀ TÀI
Thông tin phản hồi
CÁN BỘ
SINH VIÊN
Thông tin báo cáo
Lịch báo cáo
Thông tin báo cáo
Lich báo cáo
T
h
ô
n
g
t
in
q
u
á
h
ạn
2.3
CHẤP
NHẬN
GIA HẠN
ĐỀ TÀI
SINH VIÊN
CÁN BỘ
SINH VIÊN
CÁN BỘ
Hóa đơn hoàn ứng
Thông tin hoàn ứng
Hóa đơn hoàn ứng
Thông tin hoàn ứng
kinh phí
B22
B23 B22
Đơn tạm ứng
Đơn tạm ứng
B23
Trang - 32 -
Tiến trình 3.0: Nghiệm thu đề tài NCKH
Hình 10: Tiến trình nghiệm thu đề tài NCKH
3.2
LẬP KẾ
HOẠCH
NGHIỆM
THU
3.1
NHẬN
HS
ĐĂNG
KÝ
NGHIỆM
THU
B14
QĐ thành lập Hội đồng NT & DS Hội đồng
4
B15
Đơn đề nghị tổ chức nghiệm thu đề tài ĐV
4
Phiếu NX đề tài NCKH của ngƣời phản biện
4
BB nghiệm thu đề tài NCKH
4
B17
Phiếu đánh giá nghiệm thu đề tài NCKH
4
B18
B16
K
ết
q
u
ả
b
ảo
v
ệ
Kết quả bảo vệ
3.4
BẢO VỆ
&
NGHIỆM
THU ĐỀ
TÀI
T
.T
in
cầ
u
t
h
an
h
to
án
T
h
ô
n
g
t
in
y
êu
c
ầu
th
an
h
t
o
án
T
h
ô
n
g
t
in
p
h
ản
h
ổ
i
CÁN BỘ
3.5
QUYẾT
TOÁN
KINH
PHÍ ĐỀ
TÀI
ĐƠN VỊ
Hồ sơ đăng ký
ĐƠN VỊ
3.3
QUYẾT
ĐỊNH
NGHIỆM
THU ĐỀ
TÀI
B15
HĐKH&ĐT
Kế hoạch nghiệm thu
Thông tin phản hồi
K
ế
h
o
ạc
h
b
ảo
v
ệ
SINH VIÊN
K
ế
h
o
ạc
h
b
ảo
v
ệ
B23
B18
B10
Trang - 33 -
Tiến trình 4.0: Báo cáo thống kê
Hình 11: Báo cáo thống kê
Đơn xin gia hạn đề tài NCKH
4
B20
Đơn xin hủy đề tài NCKH
4
B21
4.1
THỐNG
KÊ ĐỀ
TÀI
HOÀN
THÀNH
4.5
THỐNG
KÊ ĐỀ
TÀI QUÁ
HẠN
NGHIÊN
CỨU
BC tổng kết công tác NCKH của năm học
4
B19
Phiếu đánh giá nghiệm thu đề tài NCKH
4
BB nghiệm thu đề tài NCKH
4
B17
B18
QĐ triển khai các đề tài NCKH
B10
Thông tin yêu cầu
thống kê
Bản báo cáo thống kê
Thông tin yêu cầu
báo cáo
Báo cáo công tác nghiên cứu
T
h
ô
n
g
t
in
y
êu
c
ầu
t
h
ố
n
g
k
ê
B
áo
cá
o
Thông tin yêu cầu thống kê
Thông tin thống kê
Thông tin yêu cầu thống kê
Thông tin phản hồi
4.3
THỐNG
KÊ ĐỀ
TÀI XIN
HỦY
4.4
THỐNG
KÊ TỔNG
KINH PHÍ
TẠM
ỨNG
Thông tin phản hồi
4.6
THỐNG
KÊ ĐỀ
TÀI
CHƢA
HOÀN
ỨNG
4.7
BÁO
CÁO
CÔNG
TÁC
NCKH
CỦA
NĂM
Thông tin yêu cầu thống kê
Tờ trình về tiến độ thực hiện đề tài
B12
4.2
THỐNG
KÊ ĐỀ
TÀI XIN
GIA HẠN
Đơn xin gia hạn đề tài NCKH
4
B20
Đơn xin hủy đề tài NCKH
4
B21
T
h
ô
n
g
t
in
y
êu
cầ
u
t
h
ố
n
g
k
ê
HĐKH & NT
T
h
ô
n
g
t
in
p
h
ản
h
ồ
i
B2
B3
B4
B8
B10
B13
B17
B22
B23
B10
B20
B23
B22
B10
Trang - 34 -
3.3. Thiết kế Cơ sở dữ liệu
3.3.1. Mô hình liên kết thực thể (ER)
a. Các kiểu thực thể
1. ĐỀ TÀI có các thuộc tính sau: Mã đề tài, tên đề tài, kinh phí, nội dung
nghiên cứu, từ ngày, đến ngày
2. CÁN BỘ có các thuộc tính sau: Mã cán bộ, tên cán bộ, giới tính, điện thoại,
Email)
3. SINH VIÊN có các thuộc tính sau: Mã sinh viên, tên sinh viên, giới tính,
điện thoại, email
4. HỌC HÀM có các thuộc tính sau: Mã học hàm, tên học hàm.
5. HỌC VỊ có các thuộc tính sau: Mã học vị, tên học vị
6. CHỨC VỤ có các thuộc tính sau: Mã chức vụ, tên chức vụ
7. ĐƠN VỊ có các thuộc tính sau: Mã đơn vị, tên đơn vị, địa chỉ, chức năng,
điện thoại
8. CHỨC DANH NGHIỆM THU có các thuộc tính sau: Mã chức danh, Tên
chức danh
b. Các kiểu liên kết
- Các cán bộ đăng ký các đề tài NCKH:
- Các sinh viên đăng ký các đề tài NCKH:
- Các cán bộ muốn đề tài của mình đƣợc NCKH thì phải tham gia các đợt bảo vệ
đề cƣơng đề tài của nhà trƣờng
đăng ký
Ngày đăng ký
n
SINH VIÊN
m
ĐỀ TÀI
Bản đăng ký
Ghi chú
Biên bản nghiệm
thu cấp đơn vị
Bản đề cƣơng
chi tiết
đăng ký
Ngày đăng ký Bản đăng ký
n m ĐỀ TÀI
Ghi chú
Biên bản nghiệm
thu cấp đơn vị
CÁN BỘ
Trang - 35 -
- Một đơn vị quản lý nhiều đề tài do các cán bộ và sinh viên đăng ký
- Các sinh viên muốn đề tài của mình đƣợc NCKH thì phải tham gia các đợt bảo
vệ đề cƣơng đề tài của nhà trƣờng.
- Khi cán bộ bảo vệ thành công đề tài của mình sẽ nhận đƣợc quyết định nghiên
cứu đề tài
- Khi sinh viên bảo vệ thành công đề tài của mình sẽ nhận đƣợc quyết định nghiên
cứu đề tài.
- Mỗi đề tài NCKH khác nhau sẽ có số cán bộ tham gia nghiên cứu khác nhau.
- Mỗi đề tài NCKH khác nhau sẽ có số sinh viên tham gia nghiên cứu khác nhau
Có
n
ĐÈ TÀI m
CÁN BỘ (THÀNH VIÊN
NGHIÊN CỨU)
quyết định
nghiên cứu
SINH VIÊN
m
ĐỀ TÀI
Ngày QĐ Số QĐ
n
n CÁN BỘ m ĐỀ TÀI
Ngày QĐ Số QĐ
Bảo vệ
Ngày bảo vệ
Kết quả bảo vệ
n
SINH VIÊN
m
ĐỀ TÀI
Quản lý-
1
ĐƠN VỊ
n
ĐỀ TÀI
Bảo vệ
Ngày bảo vệ
Kết quả bảo vệ
n m ĐỀ TÀI CÁN BỘ
quyết định
nghiên cứu
Trang - 36 -
- Các đề tài NCKH khác nhau của sinh viên sẽ có nhiều cán bộ hƣớng dẫn.
- Mỗi đề tài NCKH khác nhau của cán bộ sẽ đƣợc tạm ứng kinh phí đề tài các lần
khác nhau
- Mỗi sinh viên nghiên cứu đề tài khác nhau sẽ đƣợc tạm ứng kinh phí của đề tài
số lần khác nhau:
- Trong quá trình nghiên cứu, các cán bộ có thể làm đơn xin gia hạn đề tài
- Trong quá trình nghiên cứu, cán bộ có thể làm đơn xin hủy đề tài
Xin hủy
m n ĐỀ TÀI CÁN BỘ
Ngày xin hủy
Lý do
Xin gia hạn
m n ĐỀ TÀI CÁN BỘ
Lý do Thời gian gia hạn Ngày xin gia hạn
lần
Đƣợc tạm ứng
n
SINH VIÊN m
N
ĐỀ TÀI
Số tièn Ngày tạm ứng lần lý do
Đƣợc tạm ứng
n
CÁN BỘ m
N
ĐỀ TÀI
Số tièn
Ngày tạm ứng
lần
lý do
Hƣớng dẫn
n
CÁN BỘ m
n
ĐỀ TÀI
Có
n
ĐÈ TÀI m
n
SINH VIÊN (THÀNH VIÊN
NGHIÊN CỨU)
Trang - 37 -
- Sau khi cán bộ làm đơn xin hủy đề tài sẽ nhận đƣợc quyết định hủy đề tài
- Sau khi có quyết định hủy đề tài, cán bộ phải hoàn ứng nếu đã tạm ứng kinh phí:
- Trong quá trình nghiên cứu, cán bộ đƣợc báo cáo tiến độ đề tài
- Trong quá trình nghiên cứu, sinh viên có thể làm đơn xin gia hạn đề tài
- Trong quá trình nghiên cứu, sinh viên có thể làm đơn xin hủy đề tài
- Sau khi sinh viên làm đơn xin hủy đề tài sẽ nhận đƣợc quyết định hủy đề tài
Xin hủy
m n ĐỀ TÀI SINH VIÊN
Lý do Ngày xin hủy
Xin gia hạn
m n ĐỀ TÀI SINH VIÊN
Lý do Thời gian gia hạn Ngày xin gia hạn
lần
Bc tiến độ
m n ĐỀ TÀI CÁN BỘ
Lý do
Nội dung
Ngày bc
Kết quả
Lần bc
hoàn ứng
m n ĐỀ TÀI CÁN BỘ
Số tiền Ngày hoàn ứng
có quyết đinh
hủy
m n ĐỀ TÀI CÁN BỘ
Ngày quyết định Số quyết định
Trang - 38 -
- Sau khi có quyết định hủy đề tài, sinh viên phải hoàn ứng nếu đã tạm ứng kinh
phí:
- Trong quá trình nghiên cứu, sinh viên báo cáo tiến độ đề tài
- Sau khi nghiên cứu thành công đề tài, các đề tài của cán bộ sẽ đƣợc báo cáo
nghiệm thu cấp Đơn vị:
- Sau khi nghiên cứu thành công đề tài, các đề tài của Sinh viên sẽ đƣợc báo cáo
nghiệm thu cấp Đơn vị:
- Sau khi các đề tài đƣợc nghiệm thu tại cấp đơn vị, Mỗi đề tài của cán bộ sẽ đƣợc
đề nghị nghiệm thu cấp trƣờng.
SINH VIÊN Nghiệm thu
đơn vị
m n
Ngày nghiệm thu Kết quả
ĐỀ TÀI
Nghiệm thu
đơn vị
m n ĐỀ TÀI CÁN BỘ
Ngày nghiệm
thu Kết quả
Bc tiến độ
m n ĐỀ TÀI SINH VIÊN
Nội dung Ngày bc
Kết quả
Lần bc
hoàn ứng m n ĐỀ TÀI SINH VIÊN
Lý do
Số tiền
Ngày hoàn ứng
có quyết đinh
hủy
m n ĐỀ TÀI SINH VIÊN
Ngày quyết định Số quyết định
Trang - 39 -
- Sau khi các đề tài đƣợc nghiệm thu tại cấp đơn vị, Mỗi đề tài của sinh viên sẽ
đƣợc đề nghị nghiệm thu cấp trƣờng.
- Sau khi các đề tài đã đề nghị đƣợc nghiệm thu tại cấp trƣờng, mỗi đề tài của cán
bộ sẽ nhận đƣợc quyết định nghiệm thu:
- Sau khi các đề tài đã đề nghị đƣợc nghiệm thu tại cấp trƣờng, mỗi đề tài của sinh
viên sẽ nhận đƣợc quyết định nghiệm thu:
- Sau khi các đề tài của cán bộ sinh viên đã nhận đƣợc quyết định nghiệm thu,
mỗi đề tài sẽ có hội đồng nghiệm thu đề tài cấp trƣờng:
có quyết định
nghiệm thu
m n ĐỀ TÀI SINH VIÊN
Ngày quyết định
Số quyết định
Ngày
nghiệm thu
có quyết định
nghiệm thu
m n ĐỀ TÀI CÁN BỘ
Ngày quyết
định
Số quyết định
Ngày nghiệm thu
đƣợc đề nghị
nghiệm thu
m n ĐỀ TÀI SINH VIÊN
Biên bản nghiệm thu
cấp đơn vị Ngày đề nghị
Danh sách hội đồng
đề nghị nghiệm thu
đƣợc đề nghị
nghiệm thu
m n ĐỀ TÀI CÁN BỘ
Biên bản nghiệm thu
cấp đơn vị Ngày đề nghị
Danh sách hội đồng
đề nghị nghiệm thu
Trang - 40 -
- Sau khi các đề tài có Hội đồng nghiệm thu, các đề tài của cán bộ, sinh viên sẽ
đƣợc gửi phản biện và nhận đƣợc kết quả phản biện.
- Khi các đề tài của cán bộ, sinh viên đƣợc bảo vệ nghiệm thu tại Hội đồng
KH&ĐT, sẽ có phiếu chấm nghiệm thu:
- Sau khi các đề tài của cán bộ đƣợc bảo vệ nghiệm thu tại Hội đồng KH&ĐT, sẽ
có kết quả bào vệ:
- Sau khi các đề tài của sinh viên đƣợc bảo vệ nghiệm thu tại Hội đồng KH&ĐT,
sẽ có kết quả bào vệ:
có kết quả
nghiệm thu
n ĐỀ TÀI
Kết quả
SINH VIÊN
m
ngày nghiệm
thu
phiếu kết quả
thời gian
nghiệm thu
có kết quả
nghiệm thu
n ĐỀ TÀI
Kết quả
CÁN BỘ
m
ngày nghiệm
thu phiếu kết quả
thời gian
nghiệm thu
chấm kquả bảo
vệ
n ĐỀ TÀI
Kết quả Phiếu chấm
CÁN BỘ (chấm)
m
phản biện n ĐỀ TÀI
kết quả
CÁN BỘ (PHẢN BIỆN)
m
có quyết định
nghiệm thu
m n ĐỀ TÀI CÁN BỘ
CHỨC DANH NGHIỆM THU
k
Số quyết định
Trang - 41 -
- Sau khi đƣợc nghiệm thu, các đề tài của cán bộ sẽ đƣợc quyết toán kinh phí
- Sau khi đƣợc nghiệm thu, các đề tài của sinh viên sẽ đƣợc quyết toán kinh phí
- Tại thời điểm hiện tại, mỗi cán bộ chỉ có một học hàm học vị. Nhiều cán bộ
cùng có học hàm học vị giống nhau.
- Các cán bộ nghiên cứu có thể thuộc các đơn vị khác nhau
- Các cán bộ nghiên cứu có chức vụ
- Các sinh viên tham gia nghiên cứu khoa học thuộc các ĐƠN VỊ khác nhau
c.Mô hình ER
Thuộc
n 1 ĐƠN VỊ SINH VIÊN
có
n 1 CHỨC VỤ CÁN BỘ
Thuộc
n 1 ĐƠN VỊ CÁN BỘ
Có
n 1 HỌC HÀM HỌC VỊ CÁN BỘ
đƣợc quyết
toán kinh phí
m n ĐỀ TÀI SINH VIÊN
số tiền quyết
toán ngày quyết
toán
đƣợc quyết
toán kinh phí
m n ĐỀ TÀI CÁN BỘ
số tiền
ngày quyết
toán
Trang - 42 -
m n
n
Có quyết
định hủy
CÁN BỘ
n
n
n
n
CÁN BỘ
(nghiên cứu)
n
n
Có
1
n
Báo cao
tiến độ
m
ĐỀ TÀI
CÁN BỘ Có
n
n
n
Xin gia hạn ĐỀ TÀI
m
Lý do ….
Xin hủy ĐỀ TÀI
m
Lý do
….
n
n
m
có kết quả
nghiệm thu
CÁN BỘ
Ngày NT
.........
đề nghị
nghiệm thu
1
ĐỀ TÀI
Ngày QĐ
Số QĐ
đƣợc
quản lý
m
1 ĐƠN VỊ
đƣợc phản
biện
CÁN BỘ (phản
biện)
m
HỌC HÀM
n n
Bảo vệ
đề cƣơng
ĐỀ TÀI m
Đăng ký ĐỀ TÀI
Ngày ĐK BB ĐK
Nhận
QĐ NC
Ngày QĐ
Số QĐ
n ĐỀ TÀI
Đƣợc tạm ứng
m
Số tiền Ngày tạm ứng
ĐỀ TÀI
m
....
ngày bảo
vệ
ngày báo
cáo
....
HỌC VỊ
Có
1
n
có quyết định
nghiệm thu
CÁN BỘ
Số quyết
định
.........
m
kết quả
....
ngày quyết định
....
đƣợc hoàn
ứng
CÁN BỘ
Ngày Số tiền
m
n
kết quả
n
m
CÁN BỘ
phiếu chấm
đƣợc chấm
nghiệm thu
Trang - 43 -
Hình 12: Mô hình ER
m n
n
Có quyết
định hủy
SINH VIÊN
n
n
n
n
SINH VIÊN
(nghiên cứu)
n
n
thuộc
1
n
Báo cao
tiến độ
m
ĐỀ TÀI
SINH VIÊN Có
n
n
n
Xin gia hạn ĐỀ TÀI
m
Lý do ….
Xin hủy ĐỀ TÀI
m
Lý do
….
n
n
m
đề nghị
nghiệm thu
1
ĐỀ TÀI
Ngày QĐ
Số QĐ
đƣợc
quản lý
m
1 ĐƠN VỊ
đƣợc phản
biện
CÁN BỘ (phản
biện)
m
ĐƠN VỊ
n n
Bảo vệ
đề cƣơng
ĐỀ TÀI m
Đăng ký ĐỀ TÀI
Ngày ĐK BB ĐK
Nhận
QĐ NC
Ngày QĐ
Số QĐ
n ĐỀ TÀI
Đƣợc tạm ứng
m
Số tiền Ngày tạm ứng
ĐỀ TÀI
m
....
ngày bảo
vệ
ngày báo
cáo
....
có quyết định
nghiệm thu
SINH VIÊN
Số quyết
định
.........
m
kết quả
....
ngày quyết định
....
đƣợc hoàn
ứng
SINH VIEN
Ngày Số tiền
m
n
có kết quả
nghiệm thu
SINH VIÊN
Ngày NT
.........
kết quả
n
m
CÁN BỘ
phiếu chấm
đƣợc chấm
nghiệm thu
Trang - 44 -
3.3.2. Mô hình quan hệ
a. Các quan hệ
1. Đetai (Mã đề tài, tên đề tài, kinh phí, nội dung nghiên cứu, từ ngày, đến ngày,
mã đơn vị)
2. Canbo (Mã cán bộ, tên cán bộ, giới tính, điện thoại, Email, mã đơn vị, mã học
hàm, mã học vị)
3. Sinhvien ( Mã sinh viên, tên sinh viên, giới tính, điện thoại, email, mã đơn vị)
4. Hocham (Mã học hàm, tên học hàm)
5. Hocvi ( Mã học vị, tên học vị)
6. Donvi (Mã đơn vị, tên đơn vị, chức năng, địa chỉ, điện thoại)
7. Chucvu (Mã chức vụ, tên chức vụ, phụ cấp chức vụ)
8. Chucdanhnghiemthu (Mã chức danh, Tên chức danh)
9. DangkydetaiCB ( Madetai, MaCB, ngày đăng ký, bản đăng ký, bản đề cƣơng
chi tiết, biên bản nghiệm thu cấp đơn vị, ghi chú)
10. DangkydetaiSV ( Madetai, MaSV, ngày đăng ký, Bản đăng ký, Bản đề cƣơng
chi tiết, Biên bản nghiệm thu cấp đơn vị, Ghi chú)
11. BaovedecuongCB ( macanbo, madetai, ngaybaove, ketquabaove)
12. BaovedecuongSV ( masinhvien, madetai, ngaybaove, ketquabaove)
13. QuyetdinhnghiencuuDTCB( Soquyetdinh, Madetai,Macanbo, ngayquyetdinh)
14. QuyetdinhnghiencuuDTSV( Soquyetdinh, Madetai,Masinhvien,
ngayquyetdinh)
15. DanhsachCBnghiencuuDT ( Madetai, Macanbo)
16. DanhsachSVnghiencuuDT ( Madetai, Masinhvien)
17. DanhsachCBhuongdanDT(Madetai,Macanbo)
18. TamungkinhphiCB ( Madetai, Macanbo, Lan, Ngaytamung, Lydo, Sotien)
19. TamungkinhphiSV ( Madetai, Masinhvien, Lan, Ngaytamung, lydo, sotien)
20. DonxingiahanCB ( Macanbo, Madetai, Lan, ngaylamdon, thoigianxinthem,
lydo)
21. DonxingiahanSV (Masinhvien, Madetai, Lan, Ngaylamdon, Thoigianxinthem,
Lydo)
Trang - 45 -
22. DonxinhuyCB ( Macanbo, Madetai, ngayxinhuy, lydo)
23. DonxinhuySV (Masinhvien, Madetai, ngayxinhuy, lydo)
24. QuyetdinhhuyCB(Soquyetdinh,Macanbo, Madetai, ngayquyetdinh)
25. QuyetdinhhuySV(Soquyetdinh,Masinhvien, Madetai, ngayquyetdinh)
26. HoanungCB(Macanbo, Madetai, ngayhoanung,sotien)
27. HoanungSV(Masinhvien, Madetai, ngayhoanung,sotien)
28. BaocaotiendoCB ( Macanbo, Madetai, Lanbaocao, Ngaybaocao, Noidung,
Ketqua)
29. BaocaotiendoSV (Masinhvien, Madetai, Lanbaocao, Ngaybaocao, Noidung,
Ketqua)
30. DenghinghiemthuCB(Macanbo,Madetai, ngaydenghi, bienbannghiemthudonvi,
dshoidongnghiemthu)
31. DenghinghiemthuSV(Masinhvien,Madetai, ngaydenghi,
bienbannghiemthudonvi, dshoidongnghiemthu)
32. QuyetdinhnghiemthuCB ( Soquyetdinh, Madetai, Macanbo, Ngayquyetdinh,
Ngaynghiemthu)
33. QuyetdinhnghiemthuSV ( Soquyetdinh, Madetai, Masinhvien, Ngayquyetdinh,
Ngaynghiemthu)
34. Hoidongnghiemthu (Soquyetdinh,Macanbo,Madetai,Chucdanhnghiemthu)
35. Ketquaphanbien( Macanbo, Madetai, Kết quả)
36. Phieuchamnghiemthu ( Macanbo, Madetai, ketqua, phieucham)
37. KetquabaoveCB ( Macanbo, Madetai, ngaybaove, thoigianbaove, ketqua,
phieuketqua)
38. KetquabaoveSV ( Masinhvien, Madetai, ngaybaove,thoigianbaove, ketqua,
phieuketqua)
39. QuyettoankinhphiCB ( Madetai, Macanbo, ngayquyettoan, so tien)
40. QuyettoankinhphiSV ( Madetai, Masinhvien, ngayquyettoan, so tien)
Trang - 46 -
a. Mô hình quan hệ
Hình 13: Mô hình quan hệ
Trang - 47 -
3.3.3. Các bảng dữ liệu vật lý
1. Bảng Bảng Đề tài
- Tên bảng: Detai
- Tác dụng: Lƣu trữ các thông tin đề tài NCKH
Stt Tên trƣờng Kiểu dữ liệu
Kích
cỡ
Ghi chú
1. maDT Nvarchar 90 Mã đề tài
2. tenDT Nvarchar 90 Tên đề tài
3. kinhphi Int 4 Kinh phí
4. noidungnghiencuu Nvarchar 1000 Nội dung nghiên cứu
5. tungay Datetime 8 Từ ngày
6. denngay Datetime 8 Đến ngày
7. dukienketqua Nvarchar 1000 Dự kiến kết quả
8. maDV Nvarchar 40 Mã đơn vị
2. Bảng cán bộ
- Tên bảng: Canbo
- Tác dụng: Lƣu trữ các thông tin về cán bộ nghiên cứu đề tài NCKH
Stt Tên trƣờng Kiểu dữ liệu Kích cỡ Ghi chú
1. maCB Nvarchar 50 Mã đề tài
2. tenCB Nvarchar 50 Tên đề tài
3. gioitinh Nvarchar 20 Giới tính
4. dienthoai Nvarchar 20 Điện thoại
5. email Nvarchar 50 Email
6. maHH Money 40 Mã học hàm
7. maHV Nvarchar 40 Mã học vị
8. maCV Nvarchar 40 Mã chức vụ
9. maDV Nvarchar 40 Mã đơnvị
3. Bảng Sinh viên
- Tên bảng: Sinhvien
- Tác dụng: Lƣu trữ các thông tin về sinh viên tham gia nghiên cứu đề tài NCKH
Trang - 48 -
Stt Tên trƣờng Kiểu dữ liệu Kích cỡ Ghi chú
1. maSV Nvarchar 90 Mã sinh viên
2. tenSV nvarchar 90 Tên sinh viên
3. gioitinh nvarchar 50 Giới tính
4. dienthoai Nvarchar 50 Điện thoại
5. email Nvarchar 50 Email
6. madonvi Nvarchar 50 Mã lớp
4. Bảng Đơn vị
- Tên bảng: Donvi
- Tác dụng: Lƣu trữ các thông tin về đơn vị của cán bộ
Stt Tên trƣờng Kiểu dữ liệu Kích cỡ Ghi chú
1. maDV Nvarchar 40 Mã đơn vị
2. tenDV nvarchar 40 Tên đơn vị
3. chucnang nvarchar 50 Chức năng đơn vị
4. diachi nvarchar 50 Địa chỉ
5. dienthoai nvarchar 20 Điện thoại
5. Bảng Học hàm
- Tên bảng: Hocham
- Tác dụng: Lƣu trữ các thông tin về học hàm của cán bộ
Stt Tên trƣờng Kiểu dữ liệu Kích cỡ Ghi chú
1. maHH Nvarchar 20 Mã học hàm
2. tenHH nvarchar 20 Tên học hàm
6. Bảng Học vị
- Tên bảng: Hocvi
- Tác dụng: Lƣu trữ các thông tin về học vị của cán bộ
Stt Tên trƣờng Kiểu dữ liệu Kích cỡ Ghi chú
1. MaHV Nvarchar 20 Mã học vị
2. tenHV nvarchar 20 Tên học vị
Trang - 49 -
7. Bảng Quyết định nghiên cứu đề tài của cán bộ
- Tên bảng: QuyetdinhnghiencuuDTcuaCB
- Tác dụng: Lƣu trữ các quyết định đồng ý cho các đề tài đƣợc nghiên cứu của cán bộ
Stt Tên trƣờng Kiểu dữ liệu Kích cỡ Ghi chú
1. soquyetdinh Nvarchar 50 Số quyết định
2. madetai Nvarchar 90 Mã đề tài
3. macanbo Nvarchar 50 Mã cán bộ
4. ngayquyetdinh Datetime 4 Ngày quyết định
8. Bảng Đăng ký đề tài của cán bộ
- Tên đề tài: DangkyDetaiCB
- Tác dụng: Lƣu trữ các thông tin đăng ký đề tài của sinh viên
Stt Tên trƣờng
Kiểu dữ
liệu
Kích
cỡ
Ghi chú
1. maDT Nvarchar 90 Mã đề tài
2. MaCB Nvarchar 50 Mã sinh viên
3. ngaydangky Datetime 8 Từ ngày
4. Bandangky Nvarchar 1000 Nội dung nghiên cứu
5. Bandecuongchitiet Nvarchar 1000 Dự kiến kết quả
6. bienbannghiemthuDV Nvarchar 1000 Bản đăng ký
7. ghichu Nvarchar 90 Ghi chú
9. Bảng Bảo vệ đề cƣơng đề tài của cán bộ
- Tên bảng: BaovedecuongDTcuaCB
- Tác dụng: Lƣu trữ kết quả bảo vệ đề cƣơng đề tài của cán bộ
Stt Tên trƣờng Kiểu dữ liệu Kích cỡ Ghi chú
1. macanbo Nvarchar 50 Mã cán bộ
2. madetai Nvarchar 90 Mã đề tài
3. ngaybaove Datetime 4 Ngày bảo vệ
4. ketquabaove Nvarchar 1000 Kết quả bảo vệ
Trang - 50 -
10. Bảng Đăng ký đề tài của sinh viên
- Tên đề tài: DetaiSV
- Tác dụng: Lƣu trữ các thông tin đăng ký đề tài của sinh viên
Stt Tên trƣờng
Kiểu dữ
liệu
Kích
cỡ
Ghi chú
1. maDT Nvarchar 90 Mã đề tài
2. MaSV Nvarchar 50 Mã sinh viên
3. ngaydangky datetime 8 Ngày đăng ký
4. bandangky Nvarchar 1000 Bản đăng ký
5. bandecuongchitiet Nvarchar 1000 Bản đề cƣơng chi tiết
6. bienbannghiemthuDV Nvarchar 1000 Biên bản nghiệm thu cấp đơn vị
7. ghichu Nvarchar 90 Ghi chú
11. Bảng Chức danh nghiệm thu
- Tên bảng: Chucdanhnghiemthu
- Tác dụng: Lƣu trữ các thông tin Chức danh của cán bộ đƣợc phân công trong hội đồng
nghiệm thu đề tài
Stt Tên trƣờng Kiểu dữ liệu Kích cỡ Ghi chú
1. machucdanh Nvarchar 40 Mã chức danh
2. tenchucdanh nvarchar 40 Tên chức danh
12. Bảng Bảng Bảo vệ đề cƣơng đề tài của sinh viên
- Tên bảng: BaovedecuongDTcuaCB
- Tác dụng: Lƣu trữ các kết quả bảo vệ đề cƣơng đề tài của sinh viên
Stt Tên trƣờng Kiểu dữ liệu Kích cỡ Ghi chú
1. masinhvien Nvarchar 50 Mã sinh viên
2. madetai Nvarchar 90 Mã đề tài
3. ngaybaove Datetime 4 Ngày bảo vệ
4. ketquabaove Nvarchar 1000 Kết quả bảo vệ
13. Bảng Chức vụ
- Tên bảng: Chucvu
- Tác dụng: Lƣu trữ các thông tin Chức vụ của cán bộ
Trang - 51 -
Stt Tên trƣờng Kiểu dữ liệu Kích cỡ Ghi chú
1. maCV Nvarchar 40 Mã chức vụ
2. tenCV nvarchar 40 Tên chức vụ
14. Bảng Quyết định nghiên cứu đề tài của sinh viên
- Tên bảng: QuyetdinhnghiencuuDTcuaSV
- Tác dụng: Lƣu trữ các quyết định đồng ý các đề tài đƣợc nghiên cứu của sinh viên
Stt Tên trƣờng Kiểu dữ liệu Kích cỡ Ghi chú
1. soquyetdinh Nvarchar 50 Số quyết định
2. madetai Nvarchar 90 Mã đề tài
3. masinhvien Nvarchar 50 Mã sinh viên
4. ngatquyetdinh Datetime 4 Ngày quyết định
15. Bảng Danh sách cán bộ nghiên cứu đề tài
- Tên bảng: DanhsachCBnghiencuuDT
- Tác dụng: Lƣu trữ danh sách các cán bộ nghiên cứu đề tài.
Stt Tên trƣờng Kiểu dữ liệu Kích cỡ Ghi chú
1. madetai Nvarchar 90 Mã đề tài
2. macanbo Nvarchar 50 Mã cán bộ
16. Bảng Danh sách sinh viên nghiên cứu đề tài
- Tên bảng: DanhsachSVnghiencuuDT
- Tác dụng: Lƣu trữ danh sách các sinh viên nghiên cứu đề tài.
Stt Tên trƣờng Kiểu dữ liệu Kích cỡ Ghi chú
1. madetai Nvarchar 90 Mã đề tài
2. masinhvien Nvarchar 50 Mã cán bộ
17. Bảng Danh sách cán bộ hƣớng dẫn đề tài sinh viên
- Tên bảng: DanhsachCBhuongdanDTSV
- Tác dụng: Lƣu trữ danh sách các cán bộ nghiên cứu đề tài.
Stt Tên trƣờng Kiểu dữ liệu Kích cỡ Ghi chú
1. Madetai Nvarchar 90 Mã đề tài
2. Macanbo Nvarchar 50 Mã cán bộ
Trang - 52 -
18. Bảng Tạm ứng kinh phí của đề tài cán bộ
- Tên bảng: TamungkinhphiCB
- Tác dụng: Lƣu trữ các lần xin tạm ứng cho đề tài nghiên cứu của cán bộ
Stt Tên trƣờng Kiểu dữ liệu Kích cỡ Ghi chú
1. maDT Nvarchar 90 Mã đề tài
2. maCB Nvarchar 50 Mã cán bộ
3. lan Nvarchar 50 Lần
4. ngaytamung Datetime 4 Ngày tạm ứng
5. sotien Int 8 Số tiền
6. lydo Nvarchar 50 Lý do
19. Bảng Tạm ứng kinh phí đề tài của sinh viên
- Tên bảng: TamungkinhphiSV
- Tác dụng: Lƣu trữ các lần xin tạm ứng cho đề tài nghiên cứu của sinh viên
Stt Tên trƣờng Kiểu dữ liệu Kích cỡ Ghi chú
1. maDT Nvarchar 90 Mã đề tài
2. maSV Nvarchar 50 Mã sinh viên
3. lan Nvarchar 50 Lần
4. ngaytamung Datetime 4 Ngày tạm ứng
5. sotien Int 8 Số tiền
6. lydo Nvarchar 50 Lý do
20. Bảng đề nghị nghiệm thu đề tài của cán bộ
- Tên bảng: ĐenghihoidongnghiemthuCB
- Tác dụng: Lƣu trữ các đơn đề nghị hội đồng nghiệm thu các đề tài của cán bộ
Stt Tên trƣờng Kiểu dữ liệu Kích cỡ Ghi chú
1. maDT Nvarchar 90 Mã đề tài
2. maCB Nvarchar 50 Mã cán bộ
3. ngaydennghi Datetime 4 Ngày đề nghị
4. BienbannghiemthuDV Nvarchar 40 Biên bản nghiệm thu cấp đơn vị
5. DShoidongNT Nvarchar 40 Danh sách hội đồng nghiệm thu
Trang - 53 -
21. Bảng Đơn xin gia hạn của cán bộ
- Tên bảng: DonxingiahanCB
- Tác dụng: Lƣu trữ các đề tài xin gia hạn của cán bộ
Stt Tên trƣờng Kiểu dữ liệu Kích cỡ Ghi chú
1. maDT Nvarchar 90 Mã đề tài
2. maCB Nvarchar 50 Mã cán bộ
3. lan Nvarchar 50 Lần
4. ngaylamdon Datetime 4 Ngày làm đơn
5. thoigianxinthem Int 8 Thời gian xin thêm
6. lydo Nvarchar 50 Lý do
22. Bảng Đơn xin gia hạn của sinh viên
- Tên bảng: DonxingiahanSV
- Tác dụng: Lƣu trữ các đề tài xin gia hạn của sinh viên
Stt Tên trƣờng Kiểu dữ liệu Kích cỡ Ghi chú
1. maDT Nvarchar 90 Mã đề tài
2. maSV Nvarchar 50 Mã sinh viên
3. lan Nvarchar 50 Lần
4. ngaylamdon Datetime 4 Ngày làm đơn
5. thoigianxinthem Int 8 Thời gian xin thêm
6. lydo Nvarchar 50 Lý do
23. Bảng đề nghị nghiệm thu đề tài của sinh viên
- Tên bảng: ĐenghihoidongnghiemthuCB
- Tác dụng: Lƣu trữ các đơn đề nghị hội đồng nghiệm thu các đề tài của cán bộ
Stt Tên trƣờng Kiểu dữ liệu Kích cỡ Ghi chú
1. maDT Nvarchar 90 Mã đề tài
2. masinhvien Nvarchar 50 Mã sinh viên
3. ngaydennghi Datetime 4 Ngày đề nghị
4. BienbannghiemthuDV Nvarchar 40 Biên bản nghiệm thu cấp đơn vị
5. DShoidongNT Nvarchar 40 Danh sách hội đồng nghiệm thu
Trang - 54 -
24. Bảng Đơn xin hủy của cán bộ
- Tên bảng: DonxinhuyCB
- Tác dụng: Lƣu trữ các đề tài xin hủy của cán bộ
Stt Tên trƣờng Kiểu dữ liệu Kích cỡ Ghi chú
1. maDT Nvarchar 90 Mã đề tài
2. maCB Nvarchar 50 Mã cán bộ
3. ngayxinhuy Datetime 4 Ngày xin hủy
4. lydo Nvarchar 4 Lý do
25. Bảng Đơn xin hủy của sinh viên
- Tên bảng: DonxinhuySV
- Tác dụng: Lƣu trữ các đề tài xin hủy của sinh viên
Stt Tên trƣờng Kiểu dữ liệu Kích cỡ Ghi chú
1. maDT Nvarchar 90 Mã đề tài
2. masinhvien Nvarchar 50 Mã sinh viên
3. ngayxinhuy Datetime 4 Ngày xin hủy
4. lydo Nvarchar 4 Lý do
26. Bảng Quyết định hủy đề tài của cán bộ
- Tên bảng: QuyetdinhhuyCB
- Tác dụng: Lƣu trữ các quyết đinh hủy đề tài nghiên cứu của cán bộ
Stt Tên trƣờng Kiểu dữ liệu Kích cỡ Ghi chú
1. Số quyết định Nvarchar 50 Số quyết định
2. maDT Nvarchar 90 Mã đề tài
3. maCB Nvarchar 50 Mã cán bộ
4. ngayquyetdinh Datetime 4 Ngày quyết định
Trang - 55 -
27. Bảng Hoàn ứng đề tài của cán bộ
- Tên bảng: HoanungCB
- Tác dụng: Lƣu trữ các thông tin hoàn ứng kinh phí cho đề tài nghiên cứu của cán bộ
Stt Tên trƣờng Kiểu dữ liệu Kích cỡ Ghi chú
1. maDT Nvarchar 90 Mã đề tài
2. maCB Nvarchar 50 Mã cán bộ
3. ngayhoanung Datetime 4 Ngày hoàn ứng
4. sotien Nvarchar 50 Số tiền
28. Bảng Quyết định hủy đề tài của sinh viên
- Tên bảng: QuyetdinhhuySV
- Tác dụng: Lƣu trữ các quyết đinh hủy đề tài nghiên cứu của sinh viên
Stt Tên trƣờng Kiểu dữ liệu Kích cỡ Ghi chú
1. Số quyết định Nvarchar 50 Số quyết định
2. maDT Nvarchar 90 Mã đề tài
3. masinhvien Nvarchar 50 Mã sinh viên
4. ngayquyetdinh Datetime 4 Ngày quyết định
29. Bảng Hoàn ứng đề tài của sinh viên
- Tên bảng: HoanungSV
- Tác dụng: Lƣu trữ các thông tin hoàn ứng kinh phí cho đề tài nghiên cứu của sinh viên
Stt Tên trƣờng Kiểu dữ liệu Kích cỡ Ghi chú
1. maDT Nvarchar 90 Mã đề tài
2. masinhvien Nvarchar 50 Mã sinh viên
3. ngayhoanung Datetime 4 Ngày xin hủy
4. sotien Nvarchar 50 Số tiền
Trang - 56 -
30. Bảng báo cáo tiến độ nghiên cứu của cán bộ
- Tên bảng: BaocaotiendoCB
- Tác dụng: Lƣu trữ các báo cáo tiến độ nghiên cứu đề tài của cán bộ
Stt Tên trƣờng Kiểu dữ liệu Kích cỡ Ghi chú
1. maDT Nvarchar 90 Mã đề tài
2. MaCB Nvarchar 50 Mã cán bộ
3. lan Nvarchar 4 Lần
4. ngaybaocao Datetime 4 Ngày báo cáo
5. noidungbaocao Nvarchar 1000 Nội dung báo cáo
6. ketqua Nvarchar 1000 Kết quả
31. Bảng báo cáo tiến độ nghiên cứu của sinh viên
- Tên bảng: BaocaotiendoSV
- Tác dụng: Lƣu trữ các báo cáo tiến độ nghiên cứu đề tài của sinh viên
Stt Tên trƣờng Kiểu dữ liệu Kích cỡ Ghi chú
7. maDT Nvarchar 90 Mã đề tài
8. MaSV Nvarchar 50 Mã sinh viên
9. lan Nvarchar 4 Lần
10. ngaybaocao Datetime 4 Ngày báo cáo
11. noidungbaocao Nvarchar 1000 Nội dung báo cáo
12. ketqua Nvarchar 1000 Kết quả
32. Bảng quyết định nghiệm thu đề tài của cán bộ
- Tên bảng: QuyetdinhnghiemthuCB
- Tác dụng: Lƣu trữ các quyết định nghiệm thu đề tài của cán bộ
Stt Tên trƣờng Kiểu dữ liệu Kích cỡ Ghi chú
1. soquyetdinh Nvarchar 50 Số quyết định
2. maDT Nvarchar 90 Mã đề tài
3. maCB Nvarchar 50 Mã cán bộ
4. ngayquyetdinh Datetime 4 Ngày quyết định
5. ngaynghiemthu Datetime 4 Ngày nghiệm thu
Trang - 57 -
33. Bảng quyết định nghiệm thu đề tài của sinh viên
- Tên bảng: QuyetdinhnghiemthuSV
- Tác dụng: Lƣu trữ các quyết định nghiệm thu đề tài của sinh viên
Stt Tên trƣờng Kiểu dữ liệu Kích cỡ Ghi chú
1. soquyetdinh Nvarchar 50 Số quyết định
2. maDT Nvarchar 90 Mã đề tài
3. MaSV Nvarchar 50 Mã sinh viên
4. ngayquyetdinh Datetime 4 Ngày quyết định
5. ngaynghiemthu Datetime 4 Ngày nghiệm thu
34. Bảng Hội đồng nghiệm thu
- Tên bảng: Hoidongnghiemthu
- Tác dụng: Lƣu trữ các cán bộ nghiệm thu đề tài cấp trƣờng
Stt Tên trƣờng
Kiểu dữ
liệu
Kích cỡ Ghi chú
1. Soquyetdinh Nvarchar 90 Số quyết định nghiệm thu
2. maDT Nvarchar 90 Mã đề tài
3. maCB Nvarchar 50 Mã cán bộ
4. Machucdanh Nvarchar 50 Mã chức danh nghiệm thu
35. Bảng Kết quả phản biện
- Tên bảng: Ketquaphanbien
- Tác dụng: Lƣu trữ các kết quả phản biện đề tài của cán bộ
Stt Tên trƣờng Kiểu dữ liệu Kích cỡ Ghi chú
1. maDT Nvarchar 90 Mã đề tài
2. maCB Nvarchar 50 Mã cán bộ
3. ketqua Nvarchar 50 Kết quả
Trang - 58 -
36. Bảng Phiếu chấm nghiệm thu
- Tên bảng: PhieuchamNT
- Tác dụng: Lƣu trữ các phiếu chấm kết quả nghiệm thu đề tài nghiên cứu
Stt Tên trƣờng Kiểu dữ liệu Kích cỡ Ghi chú
1. maCB Nvarchar 50 Mã cán bộ
2. maDT Nvarchar 90 Mã đề tài
3. ketqua Nvarchar 50 Kết quả
4. phieucham Nvarchar 50 Phiếu chấm
37. Bảng Kết quả bảo vệ đề tài của cán bộ
- Tên bảng: KetquabaoveCB
- Tác dụng: Lƣu trữ các kết quả bảo vệ đề tài NCKH của cán bộ
Stt Tên trƣờng Kiểu dữ liệu Kích cỡ Ghi chú
1. maDT Nvarchar 90 Mã đề tài
2. maCB Nvarchar 50 Mã cán bộ
3. ngaybaove Datetime 4 Ngày chấm
4. thoigianbaove Datetime 4 Thời gian bảo vệ
5. ketqua Nvarchar 50 Kết quả
6. phieuketqua Nvarchar 50 Phiếu kết quả
38. Bảng Kết quả bảo vệ đề tài của sinh viên
- Tên bảng: KetquabaoveSV
- Tác dụng: Lƣu trữ các kết quả bảo vệ đề tài NCKH của sinh viên
Stt Tên trƣờng Kiểu dữ liệu Kích cỡ Ghi chú
1. maDT Nvarchar 90 Mã đề tài
2. masinhvien Nvarchar 50 Mã sinh viên
3. ngaybaove Datetime 4 Ngày chấm
4. thoigianbaove Datetime 4 Thời gian bảo vệ
5. ketqua Nvarchar 50 Kết quả
6. phieuketqua Nvarchar 50 Phiếu kết quả
Trang - 59 -
39. Bảng Quyết toán kinh phí cho cán bộ
- Tên bảng: QuyettoankinhphiCB
- Tác dụng: Lƣu trữ các quyết toán kinh phí cho đề tài của cán bộ
Stt Tên trƣờng Kiểu dữ liệu Kích cỡ Ghi chú
1. maDT Nvarchar 90 Mã đề tài
2. maCB Nvarchar 50 Mã cán bộ
3. ngay quyet toan Datetime 4 Ngày quyet toan
4. sotien int 8 Số tiền
40. Bảng Quyết toán kinh phí cho sinh viên
- Tên bảng: QuyettoankinhphiSV
- Tác dụng: Lƣu trữ các quyết toán kinh phí cho đề tài của cán bộ
Stt Tên trƣờng Kiểu dữ liệu Kích cỡ Ghi chú
1. maDT Nvarchar 90 Mã đề tài
2. masinhvien Nvarchar 50 Mã sinh viên
3. ngay quyet toan Datetime 4 Ngày quyet toan
4. sotien int 8 Số tiền
3.4 Thiết kế giao diện
3.4.1 Giao diện chính
CHUONG TRINH QUAN LY DE TAI NCKH TRUONG DH DLHP
He thong Cap nhat De tai Qua trinh nghien cuu Nghiem thu In an
Trang - 60 -
3.4.2 Các giao diện cập nhật dữ liệu
CẬP NHẬT HỒ SƠ CÁN BỘ
Mã cán bộ Tên cán bộ
Giới tính Ngày sinh
Mã học hàm Mã học vị
Điện thoại Email
Mã chức vụ Mã đơn vị
CẬP NHẬT HỒ SƠ SINH VIÊN
Mã sinh viên Tên sinh viên
Giới tính Địa chỉ
Điện thoại Email
Mã lớp
CẬP NHẬT HỌC HÀM
Mã học hàm Tên học hàm
CẬP NHẬT HỌC VỊ
Mã học vị Tên học vị
Nhập mới Sửa Xóa Tìm kiếm Thoát Ghi
Nhập mới Sửa Xóa Tìm kiếm Thoát Ghi
Nhập mới Sửa Xóa Tìm kiếm Thoát Ghi
Nhập mới Sửa Xóa Tìm kiếm Thoát Ghi
Trang - 61 -
CẬP NHẬT CHỨC VỤ
Mã chức vụ Tên chức vụ
CẬP NHẬT CHỨC DANH NGHIỆM THU
Mã chức danh Tên chức danh
CẬP NHẬT ĐƠN VỊ
Mã đơn vị (lớp) Tên đơn vị
Mã chức năng Địa chỉ
Điện thoại
3.4.3 Đăng ký đề tài
ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
Mã đề tài Kinh phí
Tên đề tài
Từ ngày Đến ngày
Mã đơn vị
Nội dung nghiên
cứu
Nhập mới Sửa Xóa Tìm kiếm Thoát Ghi
Nhập mới Sửa Xóa Tìm kiếm Thoát Ghi
Nhập mới Sửa Xóa Tìm kiếm Thoát Ghi
Nhập mới Sửa Xóa Tìm kiếm Thoát Ghi
Trang - 62 -
ĐĂNG KÝ ĐỀ TÀI NCKH CỦA CÁN BỘ
Mã đề tài Ngày đăng ký:
Mã chủ nhiệm
ĐT:
Bản đăng ký:
Bản đề cƣơng chi
tiết:
Biên bản bảo vệ ĐV
Ghi chú
ĐĂNG KÝ ĐỀ TÀI NCKH CỦA SINH VIÊN
Mã đề tài Ngày đăng ký:
Mã sinh viên: Bản đăng ký:
Bản đề cƣơng chi
tiết:
Biên bản bảo vệ ĐV
Ghi chú
KẾT QUẢ BẢO VỆ ĐỀ CƢƠNG CỦA CÁN BỘ
Ngày bảo vệ Mã đề tài
Mã chủ nhiệm ĐT:
Kết quả bảo vệ:
Nhập mới Sửa Xóa Tìm kiếm Thoát Ghi
Nhập mới Sửa Xóa Tìm kiếm Thoát Ghi
Nhập mới Sửa Xóa Tìm kiếm Thoát Ghi
Trang - 63 -
KẾT QUẢ BẢO VỆ ĐỀ CƢƠNG CỦA SINH VIÊN
Ngày bảo vệ Mã đề tài
Mã chủ nhiệm ĐT:
Kết quả bảo vệ:
QUYẾT ĐỊNH NGHIÊN CỨU ĐỀ TÀI CỦA CÁN BỘ
Số quyết định Ngày quyết định
Mã đề tài
Mã cán bộ:
QUYẾT ĐỊNH NGHIÊN CỨU ĐỀ TÀI CỦA SINH VIÊN
Số quyết định Ngày quyết định
Mã đề tài
Mã sinh viên:
DANH SÁCH CÁN BỘ NGHIÊN CỨU ĐỀ TÀI
Mã đề tài
Mã cán bộ:
DANH SÁCH CÁN BỘ HƢỚNG DẪN ĐỀ TÀI
Mã đề tài
Mã cán bộ:
Nhập mới Sửa Xóa Tìm kiếm Thoát Ghi
Nhập mới Sửa Xóa Tìm kiếm Thoát Ghi
Nhập mới Sửa Xóa Tìm kiếm Thoát Ghi
Nhập mới Sửa Xóa Tìm kiếm Thoát Ghi
Nhập mới Sửa Xóa Tìm kiếm Thoát Ghi
Trang - 64 -
3.4.4. Các bảng theo dõi quá trình nghiên cứu các đề tài NCKH
DANH SÁCH SINH VIÊN NGHIÊN CỨU ĐỀ TÀI
Mã đề tài
Mã sinh viên:
BÁO CÁO TIẾN ĐỘ ĐỀ TÀI CỦA CÁN BỘ
Ngày báo cáo Lần báo cáo
Mã đề tài
Mã chủ nhiệm ĐT
Nội dung báo cáo
Kết quả báo cáo:
BÁO CÁO TIẾN ĐỘ ĐỀ TÀI CỦA SINH VIÊN
Ngày báo cáo Lần báo cáo
Mã đề tài Mã chủ nhiệm ĐT
Nội dung báo cáo
Kết quả báo cáo:
ĐƠN XIN GIA HẠN ĐỀ TÀI CỦA CÁN BỘ
Ngày làm đơn Lần
Mã đề tài
Mã chủ nhiệm ĐT
Thời gian xin thêm Lý do
Nhập mới Sửa Xóa Tìm kiếm Thoát Ghi
Nhập mới Sửa Xóa Tìm kiếm Thoát Ghi
Nhập mới Sửa Xóa Tìm kiếm Thoát Ghi
Nhập mới Sửa Xóa Tìm kiếm Thoát Ghi
Trang - 65 -
ĐƠN XIN GIA HẠN ĐỀ TÀI CỦA SINH VIÊN
Ngày làm đơn Lần
Mã đề tài
Mã chủ nhiệm ĐT
Thời gian xin thêm Lý do
ĐƠN XIN HỦY ĐỀ TÀI CỦA CÁN BỘ
Ngày làm đơn Mã đề tài
Mã chủ nhiệm ĐT
Lý do
ĐƠN XIN HỦY ĐỀ TÀI CỦA SINH VIÊN
Ngày làm đơn Mã đề tài
Mã chủ nhiệm ĐT
Lý do
QUYẾT ĐỊNH HỦY ĐỀ TÀI CỦA CÁN BỘ
Số quyết định Ngày quyết định
Mã đề tài
Mã chủ nhiệm ĐT
Nhập mới Sửa Xóa Tìm kiếm Thoát Ghi
Nhập mới Sửa Xóa Tìm kiếm Thoát Ghi
Nhập mới Sửa Xóa Tìm kiếm Thoát Ghi
Nhập mới Sửa Xóa Tìm kiếm Thoát Ghi
Trang - 66 -
QUYẾT ĐỊNH HỦY ĐỀ TÀI CỦA SINH VIÊN
Số quyết định Ngày quyết định
Mã đề tài
Mã chủ nhiệm ĐT
HOÀN ỨNG KINH PHÍ CỦA CÁN BỘ
Ngày hoàn ứng Số tiền
Mã đề tài
Mã chủ nhiệm ĐT
HOÀN ỨNG KINH PHÍ CỦA SINH VIÊN
Ngày hoàn ứng Số tiền
Mã đề tài
Mã chủ nhiệm ĐT
ĐƠN XIN TẠM ỨNG KINH PHÍ ĐỀ TÀI CÁN BỘ
Ngày đơn Lần thứ:
Mã đề tài
Mã chủ nhiệm ĐT
Số tiền đề nghị TƢ Lý do
Nhập mới Sửa Xóa Tìm kiếm Thoát Ghi
Nhập mới Sửa Xóa Tìm kiếm Thoát Ghi
Nhập mới Sửa Xóa Tìm kiếm Thoát Ghi
Nhập mới Sửa Xóa Tìm kiếm Thoát Ghi
Trang - 67 -
3.4.5. Các bảng nghiệm thu
ĐƠN XIN TẠM ỨNG KINH PHÍ ĐỀ TÀI SINH VIÊN
Ngày đơn Lần thứ:
Mã đề tài
Mã chủ nhiệm ĐT
Số tiền đề nghị TƢ Lý do
ĐỀ NGHỊ NGHIỆM THU ĐỀ TÀI CỦA SINH VIÊN
Ngày đề nghị
Mã đề tài
Mã chủ nhiệm ĐT
Biên bản nghiệm thu
đơn vị
Danh sach hội
đồng đề nghị
ĐỀ NGHỊ NGHIỆM THU ĐỀ TÀI CỦA CÁN BỘ
Ngày đề nghị
Mã đề tài
Mã chủ nhiệm ĐT
Biên bản nghiệm thu
đơn vị
Danh sach hội
đồng đề nghị
Nhập mới Sửa Xóa Tìm kiếm Thoát Ghi
Nhập mới Sửa Xóa Tìm kiếm Thoát Ghi
Nhập mới Sửa Xóa Tìm kiếm Thoát Ghi
Trang - 68 -
KẾT QUẢ PHẢN BIỆN ĐỀ TÀI
Mã cán bộ nghiệm thu
Mã đề tài
Kết quả Phiếu phản biện:
QUYẾT ĐỊNH NGHIỆM THU ĐỀ TÀI CỦA CÁN BỘ
Số quyết định: Ngày quyết định
Mã đề tài
Mã chủ nhiệm ĐT
Ngày nghiệm thu
QUYẾT ĐỊNH NGHIỆM THU ĐỀ TÀI CỦA SINH VIÊN
Số quyết định: Ngày quyết định
Mã đề tài
Mã chủ nhiệm ĐT
Ngày nghiệm thu
HỘI ĐỒNG NGHIỆM THU ĐỀ TÀI
Số quyết định
Mã đề tài
Mã cán bộ nghiệm thu
Mã chức danh nghiệm
thu
Nhập mới Sửa Xóa Tìm kiếm Thoát Ghi
Nhập mới Sửa Xóa Tìm kiếm Thoát Ghi
Nhập mới Sửa Xóa Tìm kiếm Thoát Ghi
Nhập mới Sửa Xóa Tìm kiếm Thoát Ghi
Trang - 69 -
PHIẾU CHẤM NGHIỆM THU
Mã đề tài
Mã chủ nhiệm ĐT
Ngày nghiệm thu Thời gian nghiệm thu
Kết quả Phiếu kết quả
KẾT QUẢ BẢO VỆ NGHIỆM THU ĐỀ TÀI CÁN BỘ
Mã đề tài
Mã chủ nhiệm ĐT
Ngày nghiệm thu Thời gian nghiệm thu
Kết quả Phiếu kết quả
KẾT QUẢ BẢO VỆ NGHIỆM THU ĐỀ TÀI SINH VIÊN
Mã đề tài
Mã chủ nhiệm ĐT
Kết quả Phiếu kết quả
QUYẾT TOÁN KINH PHÍ ĐỀ TÀI CỦA CÁN BỘ
Ngày quyết toán Mã đề tài
Mã chủ nhiệm ĐT
Số tiền
Nhập mới Sửa Xóa Tìm kiếm Thoát Ghi
Nhập mới Sửa Xóa Tìm kiếm Thoát Ghi
Nhập mới Sửa Xóa Tìm kiếm Thoát Ghi
Nhập mới Sửa Xóa Tìm kiếm Thoát Ghi
Trang - 70 -
3.4.6. Các bảng báo cáo thống kê
BÁO CÁO KẾT QUẢ BẢO VỆ ĐỀ TÀI CỦA CÁN BỘ
Phiếu kết quả:
Ngày:
STT Mã đề tài Tên đề tài Mã cán bộ Tên cán bộ Kết quả
Tổng
Ngày….tháng…...năm…
Người lập báo cáo Người duyệt
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)
Trƣờng ĐH DL HẢI PHÕNG CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
QUYẾT TOÁN KINH PHÍ ĐỀ TÀI CỦA SINH VIÊN
Ngày quyết toán Mã đề tài
Mã chủ nhiệm ĐT
Số tiền
Nhập mới Sửa Xóa Tìm kiếm Thoát Ghi
Trang - 71 -
Trƣờng ĐH DL HẢI PHÕNG CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
BÁO CÁO KẾT QUẢ BẢO VỆ ĐỀ TÀI CỦA SINH VIÊN
Phiếu kết quả:
Ngày:
STT Mã đề tài Tên đề tài Mã cán bộ Tên cán bộ Kết quả
Tổng
Ngày….tháng…...năm…
Người lập báo cáo Người duyệt
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)
Trƣờng ĐH DL HẢI PHÕNG CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
BÁO CÁO CÁC ĐỀ TÀI XIN GIA HẠN CỦA CÁN BỘ
Ngày làm đơn
STT Mã đề
tài
Tên đề
tài
Mã
cán bộ
Tên
cán bộ
Lần Thời gian
xin thêm
Mã đơn
vị
Lý do l
Lần Ghi chú
Tổng
Người lập báo cáo Người duyệt
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)
Trang - 72 -
Trƣờng ĐH DL HẢI PHÕNG CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
BÁO CÁO CÁC ĐỀ TÀI XIN HỦY CỦA SINH VIÊN
STT Mã ĐT Tên ĐT Mã SV Tên SV Kinh phí
dự kiến
Kinh phí
tạm ứng
Mã ĐV Lý do
Tổng
Ngày….tháng…...năm…
Người lập báo cáo Người duyệt
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)
Trƣờng ĐH DL HẢI PHÕNG CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
BÁO CÁO CÁC ĐỀ TÀI XIN GIA HẠN CỦA SINH VIÊN
STT Mã ĐT Tên ĐT Mã CB Tên CB Kinh phí Thời gian xin
thêm
Ghi chú
Tổng
Ngày….tháng…...năm…
Người lập báo cáo Người duyệt
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)
Trang - 73 -
Trƣờng ĐH DL HẢI PHÕNG CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
BÁO CÁO CÁC ĐỀ TÀI XIN HỦY CỦA CÁN BỘ
STT Mã ĐT Tên ĐT Mã CB Tên CB Kinh phí
dự kiến
Kinh phí
tạm ứng
Mã ĐV Lý do
Tổng
Ngày….tháng…...năm…
Người lập báo cáo Người duyệt
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)
Trang - 74 -
Chƣơng 4: CÀI ĐẶT CHƢƠNG TRÌNH
4.1. Ngôn ngữ lập trình Visual Basic 6.0
Do Visual Basic là ngôn ngữ lập trình hƣớng đối tƣợng nên viêc thiết kế giao diện
rất đơn giản bằng cách đƣa các đối tƣợng vào Form và tiến hành thay đổi một số thuộc
tính của các đối tƣợng đó.
- Form
Form là biểu mẫu của mỗi ứng dụng trong Visual Basic. Ta dùng Form(nhƣ là một
biểu mẫu ) nhằm định vị và sắp xếp các bộ phận trên nó khi thiết kế các phần giao tiếp với
ngƣời dùng.
Ta có thể xem Form nhƣ là bộ phận mà nó có thể chứa các bộ phận khác. Form
chính của của ứng dụng, các thành phần của nó tƣơng tác với các Form khác và các bộ
phận của chúng tạo nên giao tiếp cho ứng dụng. Form chính là giao diện chính của ứng
dụng, các Form khác có thể chứa các hộp thoại, hiển thị cho nhập dữ liệu và hơn thế nữa
- Tool Box: ( Hộp công cụ )
Các hộ công cụ này chỉ chứa các biểu tƣợng biểu thị cho các điều khiển mà ta có thể bổ
sung vào biểu mẫu, là bảng chứa các đối tƣợng đƣợc định nghĩa sẵn của Visual Basic. Các
đối tƣợng này đƣợc sử dụng trong Form để tạo thành giao diện cho các chƣơng trình ứng
dụng của Visual Basic. Các đối tƣợng trong thanh công cụ sau đây là thông dụng nhất:
+ Scroll Bar (Thanh cuốn).
+ Option Button Control (Nút chọn).
+ Check Box (Hộp kiểm tra).
+ Lable (Nhãn).
+ Image (hình ảnh).
+ Picture Box.
+ Text Box (Hộp soạn thảo).
+ Command Button (Nút lệnh).
+ Directory List Box, Drive List Box, File List Box.
+ List Box ( hộp danh sách ).
- Properties Windows ( cửa sổ thuộc tính)
Trang - 75 -
Properties Windows là nơi chứa danh sách các thuộc tính của một đối tƣợng cu thể.
Các thuộc tính này có thể thay đổi đƣợc để phù hợp với các yêu cầu về giao diện của các
chƣơng trình ứng dụng.
- Project Explorer
Do các ứng dụng của Visual Basic thƣờng dùng chung mã hoặc các Form đã tuỳ
biến trƣớc đó nên Visual Basic 6 tổ chức các ứng dụng thành các Project. Mỗi Project có
thể có nhiều Form và mã kích hoạt các điều khiển trên một Form sẽ đƣợc lƣu trữ chung
với Form đó trong các tệp tin riêng biệt. Mã lập trình chung mà tất cả các Form trong ứng
dụng chia sẻ có thể đƣợc phân thành các Module khác nhau và cũng đƣợc lƣu trữ tách
biệt, gọi là các Module mã. Project Explorer nêu tất cả các biểu mẫu tuỳ biến đƣợc và các
Module mã chung, tạo nên ứng dụng.
4.2. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu SQL Server 2000
SQL (Structured Query Language) là ngôn ngữ đƣợc sử dụng cho các hệ quản trị
cơ sở dữ liệu quan hệ. Ngôn ngữ SQL chuẩn đƣợc đƣa ra bởi ANSI (American Nation
Standards Institude) và ISO (International Standards Organization). Mặc dù có nhiều
ngôn ngữ khác nhau đƣợc đƣa ra cho các hệ quản trị cơ sở dữ liệu quan hệ nhƣng SQL là
ngôn ngữ đƣợc sử dụng rộng rãi trong rất nhiều hệ thống cơ sở dữ liệu nhƣng SQL là
ngôn ngữ đƣợc sử dụng rộng rãi trong rất nhiều hệ thống cơ sở dữ liệu thƣơng mại hiện
nay nhƣ Oracle, DB2, Microsoft Access….. Thông qua SQL ngƣời sử dụng có thể dễ
dàng định nghĩa đƣợc dữ liệu, thao tác với dữ liệu … Mặt khác, đây còn là ngôn ngữ có
tính khai báo nên nó dễ dàng sử dụng và cũng vì vậy mà trở nên phổ biến
SQL Server 2000 gồm các thành phần sau:
- Database: Lƣu trữ các đối tƣợng dùng để trình bày, quản lý và truy cập cơ sở dữ liệu
- Table: Lƣu trữ dữ liệu và xác định quan hệ giữa các Table
- Diagram: Trình bày các đối tƣợng cơ sở dữ liệu dƣới dạng đồ họa và đảm bảo
cho ta giao tiếp với cơ sở dữ liệu mà không cần thông báo qua các Stransact SQL
- Indexes: Tối ƣu hóa tốc độ truy cập dữ liệu trong Table
- Views: Cung cấp một cách khác để xem cơ sở dữ liệu từ một hay nhiều bảng
- Stored Procedures: Tập trung vào các quy tắc, tác vụ và các phƣơng thức bên
trong Server bằng cachs sử dụng các chƣơng trình Stransact SQL
Trang - 76 -
- Trigger: Tập trung vào các quy tắc, tác vụ và các phƣơng thức bên trong Server
bằng cách sử dụng các kiểu thủ tục đƣợc lƣu trữ đặc biệt vốn chỉ đƣợc thực thi khi dữ liệu
trong Table đó đƣợc chỉnh sửa.
4.3. Chƣơng trình quản lý đề tài nghiên cứu khoa học của trƣờng ĐH DL Hải Phòng
4.3.1. Tổ chức cơ sở dữ liệu
Dữ liệu đƣợc ghi vào hai file Databasefile là: NCKH_new_Data.MDF và
NCKH_new_Log.LDF
4.3.2. Một số giao diện chính
Hình 14: Giao diện chương trình
Trang - 77 -
Hình 15: Form đăng nhập hệ thống.
Hình 16: Form cập nhật hồ sơ cán bộ
Trang - 78 -
Hình 17: Form tìm kiếm thông tin dữ liệu
Hình18: Form báo cáo đề tài NCKH của cán bộ
Trang - 79 -
KẾT LUẬN
Trên đây là toàn bộ báo cáo đồ án tốt nghiệp về thiết kế, xây dựng chƣơng trình
quản lý đề tài Nghiên cứu khoa học tại trƣờng Đại học Dân lập Hải Phòng.
Thông qua quá trình thực hiện Đồ án tốt nghiệp với đề tài “Xây dựng chƣơng trình
quản lý các đề tài nghiên cứu khoa học tại trƣờng Đại học Dân lập Hải Phòng ”, bản thân
em tự thấy mình đã thu đƣợc các kết quả sau:
- Hiểu biết đƣợc phƣơng pháp hƣớng cấu trúc, từ đó đã áp dụng các hiểu biết của
mình để phân tích thiết kế bài toán.
- Có đƣợc các kinh nghiệm thực tế khi đƣợc tham gia vào một dự án lớn cụ thể để
có thế áp dụng đƣợc các kiến thức đã đƣợc học vào thực tiễn.
- Tiến hành phân tích thiết kế hoàn thiện hệ thống bằng phƣơng pháp hƣớng cấu
trúc một cách đầy đủ.
- Cài đặt một số module để thử nghiệm bằng ngôn ngữ Visual Basic 6.0
Đồ án mói chỉ cài đặt chƣơng trình ở mức đơn đơn giản để mô tả cho các phân tích
cảu bài toán. Để đƣa hệ thống vào thực hiện, cần phải có các nghiên cứu công nghệ sử
dụng và các tích hợp dữ liệu vào cho hệ thống nhƣ: lấy thông tin của Sinh viên từ hệ
thống Quản lý điểm tại phòng Đào tạo, thông tin của giáo viên từ hệ thống quản lý nhân
sự, scan hoặc nhận các bản đăng ký dạng .pdf đẻ lƣu trữ trong cơ sở dữ liệu,...
Do thời gian thực hiện đề tài có hạn nên không thể tránh đƣợc sai sót,, em rất mong
đƣợc các ý kiến đóng góp của thầy cô và các bạn.
Em xin chân thành cảm ơn!
Trang - 80 -
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Nguyễn Văn Vỵ, “Giáo trình phân tích thiết kế hệ thống thông tin”, NXB thống
kê, 2004.
2. Nguyễn Thị Ngọc Mai, Visual Basic 6.0 - Lập trình cơ sở dữ liệu, Nhà xuất bản
lao động – xã hội, 2004.
3. “Hướng dấn thực hiện công tác nghiên cứu khoa học”, ISO 9001-2008, Trƣờng
Đại học Dân lập Hải Phòng.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 40_nguyenthithanhnhan_ctl201_2741.pdf