Luận văn Xây dựng công cụ hỗ trợ lập dự án ứng dụng công nghệ thông tin theo nghị định 102/2009/NĐ-CP

Dự án đầu tư có vai trò rất quan trọng trong phát triển kinh tế, xã hội, vì vậy lập dự án đầu tư tốt có ý nghĩa rất lớn trong việc quyết định hiệu quả của đầu tư. Việc sử dụng các công cụ trong hỗ trợ lập dự án là rất cần thiết, nó giúp tiết kiệm thời gian, chi phí và nâng cao chất lượng công tác soạn thảo hồ sơ. Trong phạm vi luận văn này, tác giả đã nghiên cứu tìm hiểu về dự án, vai trò của lập dự án đầu tư, tìm hiểu về các công cụ hỗ trợ quản lý dự án, trong đó đi sâu vào tìm hiểu cách thức xây dựng công cụ hỗ trợ lập dự án CNTT theo nghị định 102/2009/NĐ-CP. Do việc giới hạn về thời gian, kiến thức và kinh nghiệm nên luận văn chắc chắn không tránh khỏi những mặt hạn chế, tác giả rất mong muốn nhận được những ý kiến đóng góp, phản biện từ phía người độc giả, để hoàn thiện việc nghiên cứu đáp ứng với yêu cầu thực tiễn của công cụ. Trong thời gian tới, tác giả sẽ tiếp tục nghiên cứu cải thiện các chức năng của công cụ, phát triển hệ thống tiến tới tự động hóa các khâu lập dự án. Ngoài ra, tác giả mong muốn nghiên cứu và ứng dụng kỹ thuật học máy giúp bộ công cụ tự học để nâng cao tính chính xác của sản phẩm cũng như mở rộng lĩnh vực mà công cụ có thể hỗ trợ (dự án xây dựng cơ bản, cơ sở hạ tầng, giao thông,.). Trên đây là toàn bộ luận văn được tác giả nghiên cứu và xây dựng. Xin trân trọng cảm ơn.

pdf83 trang | Chia sẻ: yenxoi77 | Lượt xem: 485 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Xây dựng công cụ hỗ trợ lập dự án ứng dụng công nghệ thông tin theo nghị định 102/2009/NĐ-CP, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đảng, Nhà nƣớc theo ngành + Điều kiện lọc 3: Các văn bản Chủ trƣơng, quy hoạch, kế hoạch, chính sách, Chỉ thị, nghị quyết của theo chủ đầu tƣ và cơ quan chủ quản chung cho mọi hoạt động đầu tƣ ứng dụng CNTT + Điều kiện lọc 4: Các văn bản Chủ trƣơng, quy hoạch, kế hoạch, chính sách, Chỉ thị, nghị quyết của theo chủ đầu tƣ và cơ quan chủ quản theo ngành + Điều kiện lọc 5: Các văn bản Chủ trƣơng, quy hoạch, kế hoạch, chính sách, Chỉ thị, nghị quyết theo nội dung đầu tƣ Nhóm 2: Văn bản pháp luật chung + Điều kiện lọc 1: Các văn bản pháp luật chung cho mọi hoạt động đầu tƣ ứng dụng CNTT + Điều kiện lọc 2: Các văn bản pháp luật chung theo loại dự án + Điều kiện lọc 3: Các văn bản pháp luật chung theo ngành + Điều kiện lọc 4: Các văn bản pháp luật chung của đơn vị chủ đầu tƣ theo ngành Nhóm 3: Các tiêu chuẩn, quy phạm và định mức + Điều kiện lọc 1: Các tiêu chuẩn, quy phạm và định mức chung cho mọi hoạt động đầu tƣ ứng dụng CNTT + Điều kiện lọc 2: Các tiêu chuẩn, quy phạm và định mức theo nội dung đầu tƣ Nhóm 4: Văn bản, hƣớng dẫn tính dự toán + Điều kiện lọc 1: Các văn bản, hƣớng dẫn tính dự toán chung cho mọi hoạt động đầu tƣ ứng dụng CNTT + Điều kiện lọc 2: Các văn bản, hƣớng dẫn tính dự toán theo nội dung đầu tƣ 29 Nhóm 5: Văn bản pháp luật và quy định liên quan trực tiếp tới hoạt động đầu tƣ + Điều kiện lọc 1: Văn bản pháp luật và quy định liên quan trực tiếp tới hoạt động đầu tƣ. 2.4.3 Soạn thảo dự án Bƣớc phân loại mục 2.4.1 giúp ngƣời soạn thảo xác định đƣợc hồ sơ cần thực hiện với mỗi dự án. Tuy nhiên để thực hiện thì ngƣời soạn thảo thƣờng không biết bắt đầu từ đâu, cần trình bầy những nội dung gì, vì vậy những gợi ý mang tính định hƣớng hoặc tham khảo sẽ là rất thiết thực cho ngƣời mới bắt đầu. Trong nghị định 102/2009/NĐ-CP các yêu cầu nội dung của một văn bản dự án đƣợc đề cập trong đó mỗi loại văn bản sẽ đƣợc chia thành các phần, để trình bầy chi tiết tác giả sẽ sử dụng hai phƣơng pháp hỗ trợ: + Phƣơng pháp định hƣớng: Là phƣơng pháp ở mỗi nội dung công cụ sẽ đƣa ra các hƣớng dẫn ngắn, định hƣớng về cách trình bầy + Phƣơng pháp tham khảo: Là phƣơng pháp tìm kiếm các dự án trong lịch sử có tích chất tƣơng tự từ cơ sở dữ liệu, và hỗ trợ tính năng cho phép ngƣời dùng tham khảo các nội dung tƣơng ứng từ các dự án tƣơng tự (nếu có). Dƣới đây tác giả trình bầy trƣờng hợp cụ thể với nội dung của Báo cáo nghiên cứu khả thi: Trình bầy báo cáo nghiên cứu khả thi sử dụng phƣơng pháp định hƣớng bao gồm các nội dung sau: + Thông tin chung dự án: Mục này cần đƣa ra các thông tin khái quát của dự án bao gồm tên dự án, địa điểm đầu tƣ, hình thức đầu tƣ, quy mô đầu tƣ, tổng mức đầu tƣ, nguồn vốn đầu tƣ, thời gian thực hiện, chủ đầu tƣ, hình thức quản lý dự án. Các thông tin này sẽ đƣợc điền tự động từ các thông tin khai báo dự án của ngƣời soạn thảo cung cấp. + Sự cần thiết và mục tiêu đầu tƣ: Mục này cần trình bầy các nội dung về cơ sở pháp lý để lập dự án, hiện trạng, phân tích sự cần thiết và mục tiêu đầu tƣ của dự án. Về cơ sở pháp lý: Công cụ sẽ tự động sinh ra từ các thông tin đầu vào của dự án. Về hiện trạng: Cần trình bầy các hiện trạng cơ sở hạ tầng công nghệ thông tin phần cứng, phần mềm, hiện trạng về nghiệp vụ, tồn tại và tính thiết yếu đòi hỏi cần thiết phải đầu tƣ ứng dụng công nghệ thông tin, hiện trạng về con ngƣời. Từ đó phân tích ƣu nhƣợc điểm và sự phù hợp với nội dung đầu tƣ. 30 Về sự cần thiết phải đầu đầu tƣ của dự án: Từ các các nhu cầu, hiện trạng của tổ chức, nhấn mạnh đƣợc việc đầu tƣ dự án sẽ giải quyết đƣợc các tồn tại, và các nhu cầu nhƣ thế nào cho tổ chức. Về mục tiêu của dự án: Trình bầy các mục tiêu chung, mục tiêu cụ thể của dự án + Lựa chọn hình thức đầu tƣ và xác định Chủ đầu tƣ; Phần này nêu rõ hình thức đầu tƣ là đầu tƣ mới hay nâng cấp phát triển, thông tin về chủ đầu tƣ dự án, địa chỉ, số điện thoại, thời gian đầu tƣ, địa điểm đầu tƣ. + Dự kiến quy mô đầu tƣ: Áp dụng đối với các dự án mua sắm thiết bị yêu cầu lắp đặt, nêu rõ các hạng mục đầu tƣ, số lƣợng + Quy mô lắp đặt, cài đặt thiết bị: Áp dụng đối với các dự án mua sắm thiết bị yêu cầu lắp đặt + Phân tích lựa chọn phƣơng án kỹ thuật, công nghệ; Trình bầy các giải pháp đầu tƣ, công nghệ sử dụng, phân tích các ƣu nhƣợc điểm của từng giải pháp về mặt kỹ thuật, kinh tế, an toàn bảo mật, Lập bảng so sánh, từ đó đƣa ra lựa chọn phƣơng án kỹ thuật phù hợp. + Thiết kế sơ bộ của phƣơng án chọn; Trình bầy thiết kế sơ bộ gồm 02 phần Phần thuyết minh: - Giới thiệu tóm tắt nội dung yêu cầu của nhiệm vụ thiết kế; - Danh mục quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật đƣợc áp dụng; - Yêu cầu đối với hạ tầng kỹ thuật của dự án; - Phƣơng án kỹ thuật và công nghệ, kết nối ra bên ngoài; - Khối lƣợng sơ bộ các công tác xây lắp, vật liệu, vật tƣ, thiết bị chủ yếu, phần mềm thƣơng mại; mô tả yêu cầu kỹ thuật cần đáp ứng của phần mềm nội bộ; - Các vấn đề cần chú ý đối với phƣơng án kỹ thuật, công nghệ; Phần bản vẽ: - Các tài liệu về hiện trạng hạ tầng kỹ thuật và các điều kiện khác; - Bản vẽ lắp đặt đối với hạ tầng kỹ thuật của dự án và kết nối ra bên ngoài. 31 + Điều kiện cung cấp vật tƣ thiết bị, dịch vụ, hạ tầng kỹ thuật, phòng chống cháy nổ và an toàn vận hành, bảo đảm an ninh, quốc phòng: Trình bầy điều kiện cung cấp vật tƣ, thiết bị, dịch vụ hạ tầng kỹ thuật: Hàng hóa vật tƣ, thiết bị, dịch vụ, hạ tầng, phần mềm kỹ thuật đƣợc cung cấp phải có văn bản chứng minh tính hợp lệ về kỹ thuật, chất lƣợng, nguồn gốc xuất xứ rõ ràng (trong nƣớc, nƣớc ngoài), nƣớc sản xuất Trình bầy các yêu cầu về an toàn phòng chống cháy nổ, đảm bảo an ninh quốc phòng: Về an toàn lao động, lắp đặt hệ thống và về an toàn phòng, chống cháy nổ + Tổng mức đầu tƣ và nhu cầu vốn theo tiến độ: Trình bầy các căn cứ lập dự toán, tổng mức đầu tƣ, nhu cầu vốn theo tiến độ (nếu có), chi tiết kinh phí triển khai cho các hạng mục. + Phân tích hiệu quả đầu tƣ: Trình các đánh giá hiệu quả về mặt kinh tế, và hiệu quả về mặt xã hội. Khi trình bầy phƣơng diện tài chính: các chỉ tiêu tài chính đƣa ra phải rõ ràng, và đƣợc giải thích hợp lý, có thể kiểm tra đƣợc. + Các mốc thời gian chính thực hiện đầu tƣ: Lập bảng các mốc thời gian chính của dự án cần thực hiện, thời gian có thể để từ tháng đến tháng hoặc quý. + Kiến nghị áp dụng hình thức quản lý dự án: Căn cứ vào năng lực của chủ đầu tƣ đề xuất hình thức quản lý dự án chủ đầu tƣ trực tiếp quản lý dự án, thành lập ban quản lý dự án để quản lý tiến độ thực hiện công việc hoặc thuê đơn vị tƣ vấn. + Mối quan hệ và trách nhiệm của các cơ quan liên quan đến dự án. Trình bầy nhiệm vụ, yêu cầu phối hợp giữa các đơn vị có liên quan đến dự án, trƣớc và sau khi dự án đƣợc triển khai. Trình bầy Báo cáo nghiên cứu khả thi sử dụng phƣơng pháp tham khảo Do tính chất các dự án đầu tƣ thƣờng không lặp lại nên việc sử dụng các nội dung của dự án này cho dự án kia là rất hạn chế. Tuy nhiên ở góc độ đầu tƣ ứng dụng công nghệ thông tin, các đơn vị vẫn có thể đầu tƣ các dự án có tính chất tƣơng tự, ví dụ nhƣ mỗi bộ ngành đều đầu tƣ các hệ thống quản lý nhân sự, hồ sơ văn bản điều hành, cổng thông tin điện tử,Các tỉnh đầu tƣ các hệ thống cổng thông tin của tỉnh, các hệ thống một cửa liên thông, hệ thống trung tâm dữ liệu tập trung của tỉnh. 32 Do vậy khi thực hiện lập dự án, với các dự án tƣơng tự hệ thống có thể nhận biết và khai thác các nội dung mang tính chất tham khảo từ các dự án đã đƣợc lập và triển khai tại các đơn vị. Các tiêu chí để xác định dự án tƣơng tự gồm: tên dự án, ngành lĩnh vực, nội dung đầu tƣ. [5] 33 CHƢƠNG 3: XÂY DỰNG CÔNG CỤ HỖ TRỢ LẬP DỰ ÁN VÀ THỬ NGHIỆM 3.1 Phân tích thiết kế hệ thống 3.1.1 Sơ đồ nghiệp vụ của hệ thống Hình 3.1 Sơ đồ nghiệp vụ của hệ thống 3.1.2 Các chức năng của hệ thống Dựa trên các yêu cầu của công cụ hỗ trợ lập dự án, hệ thống đƣợc thiết kế sẽ gồm hai khối chức năng chính: + Khối chức năng dành cho quản trị viên: Bao gồm các chức năng cho phép ngƣời quản trị cập nhật các thông tin danh mục và quản lý ngƣời dùng của hệ thống. 34 + Khối chức năng dành cho ngƣời sử dụng: Bao gồm các chức năng cho phép ngƣời dùng đăng ký, đăng nhập hệ thống và các chức năng hỗ trợ lập dự án. Hình 3.2 Các tính năng của hệ thống công cụ hỗ trợ lập dự án 3.1.3 Thiết kế chức năng 3.1.3.1 Bảng các tác nhân (actor) tham gia vào hệ thống STT Tên tác nhân Mô tả 1 Quản trị hệ thống Tác nhân này tham gia vào hệ thống với vai trò của ngƣời quản lý vận hành công cụ 2 Ngƣời soạn thảo dự án Tác nhân này tham gia vào hệ thống với vai trò của ngƣời sử dụng, khai thác công cụ. Bảng 3.1 Các tác nhân tham gia vào hệ thống 3.1.3.2 Bảng chuyển đổi các yêu cầu chức năng sang trƣờng hợp ca sử dụng Theo hƣớng dẫn của công văn số 2589/BTTTT-ƢDCNTT ngày 24/8/2011 về việc hƣớng dẫn xác định chi phí phát triển, nâng cấp phần mềm nội bộ 35 STT Tên trƣờng hợp ca sử dụng Tên tác nhân Mô tả trƣờng hợp ca sử dụng Mức độ cần thiết Độ phức tạp 1 Quản lý ngƣời dùng Quản trị hệ thống B Trung bình Quản trị hệ thống có thể xem danh sách, tìm kiếm thông tin ngƣời sử dụng. Quản trị hệ thống có thể thêm mới tài khoản ngƣời sử dụng Quản trị hệ thống có thể sửa thông tin tài khoản ngƣời sử dụng Quản trị hệ thống có thể xóa tài khoản ngƣời sử dụng Quản trị hệ thống có thể reset lại mật khẩu của ngƣời sử dụng 2 Quản lý đăng ký, đăng nhập,đăng xuất tài khoản Quản trị hệ thống/Ngƣời soạn thảo B Trung bình Ngƣời dùng đăng ký tài khoản Ngƣời dùng đăng nhập hệ thống Ngƣời dùng có thể thay đổi mật khẩu khi sau đăng nhập hệ thống Ngƣời dùng có thể đăng xuất khỏi hệ thống 3 Quản lý các danh mục Quản trị hệ thống B Phức tạp Quản trị hệ thống thêm, sửa, xóa danh mục loại nguồn vốn Quản trị hệ thống thêm, sửa, xóa danh mục nhóm cơ sở pháp lý Quản trị hệ thống thêm, sửa, xóa danh mục nhóm dự án Quản trị hệ thống thêm, sửa, xóa danh mục cấp quản lý Quản trị hệ thống thêm, sửa, xóa danh mục vùng Quản trị hệ thống thêm, sửa, xóa danh mục cơ quan đơn vị Quản trị hệ thống thêm, sửa, xóa danh mục ngành, lĩnh vực 36 STT Tên trƣờng hợp ca sử dụng Tên tác nhân Mô tả trƣờng hợp ca sử dụng Mức độ cần thiết Độ phức tạp Quản trị hệ thống thêm, sửa, xóa danh mục hạng mục đầu tƣ 4 Quản lý hƣớng dẫn Quản trị hệ thống B Trung bình Quản trị hệ thống xem danh sách bài hƣớng dẫn Quản trị hệ thống thêm mới một bài hƣớng dẫn Quản trị hệ thống sửa nội dung một bài hƣớng dẫn Quản trị hệ thống xóa bài hƣớng dẫn Quản trị hệ thống tìm kiếm nội dung hƣớng dẫn 5 Quản lý văn bản Quản trị hệ thống B Trung bình Quản trị hệ thống xem danh sách văn bản pháp quy Quản trị hệ thống thêm mới một văn bản pháp quy Quản trị hệ thống sửa nội dung văn bản pháp quy Quản trị hệ thống xóa văn bản pháp quy Quản trị hệ thống tìm kiếm văn bản pháp quy 6 Quản lý mẫu hồ sơ Quản trị hệ thống B Trung bình Quản trị hệ thống xem danh sách mẫu hồ sơ Quản trị hệ thống thêm mới một mẫu hồ sơ Quản trị hệ thống sửa mẫu hồ sơ Quản trị hệ thống xóa mẫu hồ sơ Quản trị hệ thống tìm kiếm mẫu hồ sơ Quản trị hệ thống xây dựng mẫu hồ sơ 7 Xem hƣớng dẫn/quy trình Ngƣời soạn thảo dự án B Đơn giản 37 STT Tên trƣờng hợp ca sử dụng Tên tác nhân Mô tả trƣờng hợp ca sử dụng Mức độ cần thiết Độ phức tạp Ngƣời dùng xem danh sách các hƣớng dẫn/quy trình Ngƣời dùng xem chi tiết một hƣớng dẫn/quy trình Ngƣời dùng tìm kiếm bài hƣớng dẫn/quy trình 8 Tra cứu cơ sở pháp lý Ngƣời soạn thảo dự án B Đơn giản Ngƣời dùng tra cứu các cơ sở pháp lý Xem danh sách các cơ sở pháp lý 9 Lập dự án Ngƣời soạn thảo dự án B Trung bình Ngƣời dùng đăng nhập vào hệ thống Ngƣời dùng quản lý danh sách các dự án đƣợc tạo Ngƣời dùng tạo mới một dự án Ngƣời dùng cập nhật thông tin một dự án Ngƣời dùng xóa một dự án Ngƣời dùng soạn thảo hồ sơ dự án Ngƣời dùng tải hồ sơ về máy 10 Tra cứu hệ thống mẫu biểu Ngƣời soạn thảo dự án B Đơn giản Ngƣời dùng xem danh sách các mẫu biểu Ngƣời dùng tra cứu các biểu mẫu của dự án Ngƣời dùng tải các biểu mẫu về máy Bảng 2.2 Bảng chuyển đổi yêu cầu chức năng sang trường hợp ca sử dụng 38 3.1.3.3 Bảng mô tả các trƣờng hợp ca sử dụng Tên Usecase: Quản lý ngƣời dùng Mức độ BMT: Trung bình Actor chính: Quản trị hệ thống Actor phụ: Không có Mục đích: Cho phép quản lý các tài khoản ngƣời dùng hệ thống Mô tả chung: Quản trị hệ thống có thể quản lý danh sách ngƣời dùng, thêm, sửa, xóa ngƣời dùng, reset mật khẩu ngƣời dùng hoặc kích hoạt tài khoản sử dụng. Luồng sự kiện chính: Hành động của tác nhân Phản ứng của hệ thống Xem danh sách, tìm kiếm thông tin ngƣời dùng 1. Ngƣời quản trị đăng nhập hệ thống 2. Hệ thống hiển thị form đăng nhập 3. Nhập thông tin tài khoản quản trị, gửi thông tin tới hệ thống 4. Kiểm tra thông tin đăng nhập, nếu đúng thì cho phép truy cập, sai thì thông báo yêu cầu nhập lại 5. Chọn chức năng quản lý ngƣời dùng 6. Hiển thị danh sách các tài khoản 7. Nhập thông tin tìm kiếm, gửi thông tin tới hệ thống 8. Truy vấn và hiển thị kết quả danh sách ngƣời dùng theo điều kiện tìm kiếm Thêm tài khoản ngƣời dùng 1. Chọn thêm tài khoản ngƣời dùng 2. Hiển thị form thêm mới tài khoản ngƣời dùng gồm (Tên ngƣời dùng, email, loại tài khoản) 3. Nhập thông tin tài khoản và gửi thông tin tới hệ thống 4. Hệ thống kiểm tra thông tin tài kh ản, nếu không trùng lặp thì tạo mới, nếu trùng lặp thì yêu cầu thay đổi Sửa thông tin tài khoản ngƣời sử dụng 1. Chọn chức năng cập nhật tài khoản 2. Hệ thống lấy thông tin tài khoản, hiển thị thông tin trên form sửa 3. Nhập thông tin thay đổi, gửi thông tin tới hệ thống 4. Hệ thống kiểm tra thông tin tài khoản, nếu hợp lệ thì cập nhật Xóa tài khoản 1. Chọn tài khoản cần xóa 2. Hệ thống hiển thị form xác nhận xóa 3. Chọn xóa 4. Hệ thống kiểm tra ràng buộc, nếu không có ràng buộc dữ liệu thì thực hiện xóa Reset lại mật khẩu của ngƣời sử dụng 1. Chọn chức năng reset mật khẩu cho một tài khoản 2. Hệ thống hiển thị form xác nhận reset mật khẩu cho tài khoản 3. Chọn đồng ý reset mật khẩu 4. Hệ thống thực hiện reset về mật khẩu mặc định và cập nhật cho tài khoản 39 Điều kiện trƣớc: Quản trị hệ thống đăng nhập hệ thống, chọn các chức năng quản lý ngƣời dùng Đầu kiện sau: Kết quả thêm, sửa, xóa, reset tài khoản thành công hay thất bại Biểu đồ Usecase: Hình 3.3 Biểu đồ ca sử dụng quản lý người dùng Tên Usecase: Quản lý đăng ký, đăng nhập,đăng xuất tài khoản Mức độ BMT: Trung bình Actor chính: Ngƣời sử dụng Actor phụ: Không có Mục đích: Cho phép dùng đăng ký, đăng nhập, đăng xuất và thay đổi mật khẩu của tài khoản Mô tả chung: Ngƣời dùng có thể đăng ký tài khoản, đăng nhập hệ thống, thay đổi mật khẩu, hoặc đăng xuất khỏi hệ thống. Luồng sự kiện chính: Hành động của tác nhân Phản ứng của hệ thống Đăng ký tài khoản 1. Chọn đăng ký tài khoản 2. Hệ thống hiển thị form đăng ký gồm các thông tin (họ và tên, email, mật khẩu, nhập lại mật khẩu) 3. Nhập các thông tin tài khoản và chọn đồng ý với các điều khoản 4. Hệ thống kiểm tra thông tin tài khoản nếu hợp lệ thực hiện đăng ký, nếu không hợp lệ thông báo thực hiện lại Đăng nhập hệ thống 1. Chọn đăng nhập hệ thống 2. Hệ thống hiển thị form đăng nhập hệ thống gồm tài khoản và mật khẩu 40 3. Nhập các thông tin tài khoản và mật khẩu 4. Hệ thống kiểm tra thông tin tài khoản nếu trùng khớp thực hiện đăng nhập thành công, nếu sai thông báo thực hiện lại Thay đổi mật khẩu 1. Ngƣời dùng chọn thay đổi mật khẩu 2.Hiển thị form cho phép thay đổi mật khẩu gồm nhập thông tin mật khẩu cũ, mật khẩu mới 3. Nhập thông mật khẩu cũ, mới 4. Kiểm tra và cập nhật mật khẩu mới cho ngƣời dùng Đăng xuất khỏi hệ thống 1. Chọn đăng xuất khỏi hệ thống 2. Hệ thống hiển thị màn hình xác nhận đăng xuất 3. Chọn xác nhận đăng xuất 4. Hệ thống thực hiện xóa session phiên làm việc, đăng xuất tài khoản khỏi hệ thống Điều kiện trƣớc: Ngƣời dùng đăng nhập vào hệ thống khi thay đổi mật khẩu, hoặc đăng xuất Đầu kiện sau: Kết quả đăng ký, đăng nhập, cập nhật mật khẩu, đăng xuất thành công Biểu đồ Usecase: Hình 3.4 Biểu đồ ca sử dụng quản lý đăng nhập/đăng xuất hệ thống Tên Usecase: Quản lý các danh mục hệ thống Mức độ BMT: Trung bình Actor chính: Quản trị hệ thống Actor phụ: Không có Mục đích: Cho phép dùng quản lý các danh mục của hệ thống Mô tả chung: Quản trị hệ thống có thể thêm, sửa, xóa các danh mục nguồn vốn, nhóm cơ sở pháp lý, nhóm dự án, cấp quản lý, vùng, cơ quan đơn vị, ngành lĩnh vực, hạng mục đầu tƣ 41 Luồng sự kiện chính: Hành động của tác nhân Phản ứng của hệ thống Thêm, sửa, xóa danh mục loại nguồn vốn 1. Chọn chức năng quản lý danh mục loại nguồn vốn 2. Hệ thống hiển thị danh sách các danh mục loại nguồn vốn đã tạo 3. Chọn chức năng thêm danh mục loại nguồn vốn 4. Hệ thống hiển thị form thêm mới danh mục loại nguồn vốn (tên loại nguồn vốn, vị trí) 5. Nhập thông tin loại nguồn vốn 6. Hệ thống kiểm tra và tạo mới danh mục loại nguồn vốn 7. Chọn danh mục loại nguồn vốn cần sửa 8. Hiển thị các thông tin loại nguồn vốn lên form cập nhật 9. Thực hiện cập nhật thông tin danh mục loại nguồn vốn 10. Hệ thống cập nhật thay đổi thông tin loại nguồn vốn 11. Chọn danh mục loại nguồn vốn cần xóa 12. Hiển thị xác nhận xóa danh mục 13. Chọn xác nhận xóa 14. Thực hiện xóa danh mục Thêm, sửa, xóa danh mục nhóm cơ sở pháp lý 1. Chọn chức năng quản lý danh mục nhóm cơ sở pháp lý 2. Hệ thống hiển thị danh sách các danh mục nhóm cơ sở pháp lý đã tạo 3. Chọn chức năng thêm danh mục nhóm cơ sở pháp lý 4. Hệ thống hiển thị form thêm mới danh mục nhóm cơ sở pháp lý (tên nhóm) 5. Nhập thông tin nhóm cơ sở pháp lý 6. Hệ thống kiểm tra và tạo mới danh mục nhóm cơ sở pháp lý 7. Chọn danh mục nhóm cơ sở pháp lý cần sửa 8. Hiển thị các thông tin nhóm cơ sở pháp lý lên form cập nhật 9. Thực hiện cập nhật thông tin danh mục nhóm cơ sở pháp lý 10. Hệ thống cập nhật thay đổi thông tin nhóm cơ sở pháp lý 11. Chọn danh mục nhóm cơ sở pháp lý cần xóa 12. Hiển thị xác nhận xóa danh mục 13. Chọn xác nhận xóa 14. Thực hiện xóa danh mục Thêm, sửa, xóa danh mục nhóm dự án 1. Chọn chức năng quản lý danh mục nhóm dự án 2. Hệ thống hiển thị danh sách các danh mục nhóm dự án đã tạo 3. Chọn chức năng thêm danh mục nhóm dự án 4. Hệ thống hiển thị form thêm mới danh mục nhóm dự án (tên nhóm, mô tả) 42 5. Nhập thông tin nhóm dự án 6. Hệ thống kiểm tra và tạo mới danh mục nhóm dự án 7. Chọn danh mục nhóm dự án cần sửa 8. Hiển thị các thông tin nhóm dự án lên form cập nhật 9. Thực hiện cập nhật thông tin danh mục nhóm dự án 10. Hệ thống cập nhật thay đổi thông tin nhóm dự án 11. Chọn danh mục nhóm dự án cần xóa 12. Hiển thị xác nhận xóa danh mục 13. Chọn xác nhận xóa 14. Thực hiện xóa danh mục Thêm, sửa, xóa danh mục cấp quản lý 1. Chọn chức năng quản lý danh mục cấp quản lý 2. Hệ thống hiển thị danh sách các danh mục cấp quản lý đã tạo 3. Chọn chức năng thêm danh mục cấp quản lý 4. Hệ thống hiển thị form thêm mới danh mục cấp quản lý (tên cấp, sắp xếp) 5. Nhập thông tin cấp quản lý 6. Hệ thống kiểm tra và tạo mới danh mục cấp quản lý 7. Chọn danh mục cấp quản lý cần sửa 8. Hiển thị các thông tin cấp quản lý lên form cập nhật 9. Thực hiện cập nhật thông tin danh mục cấp quản lý 10. Hệ thống cập nhật thay đổi thông tin cấp quản lý 11. Chọn danh mục cấp quản lý cần xóa 12. Hiển thị xác nhận xóa danh mục 13. Chọn xác nhận xóa 14. Thực hiện xóa danh mục Thêm, sửa, xóa danh mục vùng 1. Chọn chức năng quản lý danh mục vùng 2. Hệ thống hiển thị danh sách các danh mục vùng đã tạo 3. Chọn chức năng thêm danh mục vùng 4. Hệ thống hiển thị form thêm mới danh mục vùng (tên vùng kinh tế, chọn tỉnh thành thuộc vùng) 5. Nhập thông tin vùng 6. Hệ thống kiểm tra và tạo mới danh mục vùng 7. Chọn danh mục vùng cần sửa 8. Hiển thị các thông tin vùng lên form cập nhật 9. Thực hiện cập nhật thông tin danh mục vùng 10. Hệ thống cập nhật thay đổi thông tin vùng 11. Chọn danh mục vùng cần xóa 12. Hiển thị xác nhận xóa danh mục 13. Chọn xác nhận xóa 14. Thực hiện xóa danh mục Thêm, sửa, xóa danh mục cơ quan đơn vị 1. Chọn chức năng quản lý danh mục cơ quan đơn vị 2. Hệ thống hiển thị danh sách các danh mục cơ quan đơn vị đã tạo 43 3. Chọn chức năng thêm danh mục cơ quan đơn vị 4. Hệ thống hiển thị form thêm mới danh mục cơ quan đơn vị (tên cơ quan, cấp quản lý, đơn vị chủ quản, đơn vị quản lý chuyên ngành) 5. Nhập thông tin cơ quan đơn vị 6. Hệ thống kiểm tra và tạo mới danh mục cơ quan đơn vị 7. Chọn danh mục đơn vị cần sửa 8. Hiển thị các thông tin cơ quan đơn vị lên form cập nhật 9. Thực hiện cập nhật thông tin danh mục cơ quan đơn vị 10. Hệ thống cập nhật thay đổi thông tin cơ quan đơn vị 11. Chọn danh mục cơ quan đơn vị cần xóa 12. Hiển thị xác nhận xóa danh mục 13. Chọn xác nhận xóa 14. Thực hiện xóa danh mục Thêm, sửa, xóa danh mục ngành, lĩnh vực 1. Chọn chức năng quản lý danh mục ngành, lĩnh vực 2. Hệ thống hiển thị danh sách các danh mục ngành, lĩnh vực 3. Chọn chức năng thêm danh mục ngành, lĩnh vực 4. Hệ thống hiển thị form thêm mới danh mục ngành, lĩnh vực (tên ngành, lĩnh vực) 5. Nhập thông tin ngành, lĩnh vực 6. Hệ thống kiểm tra và tạo mới danh mục ngành, lĩnh vực 7. Chọn danh mục ngành, lĩnh vực cần sửa 8. Hiển thị các thông tin ngành, lĩnh vực lên form cập nhật 9. Thực hiện cập nhật thông tin danh mục ngành, lĩnh vực 10. Hệ thống cập nhật thay đổi thông tin ngành, lĩnh vực 11. Chọn danh mục ngành, lĩnh vực cần xóa 12. Hiển thị xác nhận xóa danh mục 13. Chọn xác nhận xóa 14. Thực hiện xóa danh mục Thêm, sửa, xóa danh mục hạng mục đầu tƣ 1. Chọn chức năng quản lý danh mục hạng mục đầu tƣ 2. Hệ thống hiển thị danh sách các danh mục hạng mục đầu tƣ 3. Chọn chức năng thêm danh mục hạng mục đầu tƣ 4. Hệ thống hiển thị form thêm mới danh mục hạng mục đầu tƣ (nội dung đầu tƣ) 5. Nhập thông tin hạng mục đầu tƣ 6. Hệ thống kiểm tra và tạo mới danh mục hạng mục đầu tƣ 7. Chọn danh mục hạng mục đầu tƣ cần sửa 8. Hiển thị các thông tin hạng mục đầu tƣ lên form cập nhật 9. Thực hiện cập nhật thông tin danh mục hạng mục đầu tƣ 10. Hệ thống cập nhật thay đổi thông tin hạng mục đầu tƣ 44 11. Chọn danh mục hạng mục đầu tƣ cần xóa 12. Hiển thị xác nhận xóa danh mục 13. Chọn xác nhận xóa 14. Thực hiện xóa danh mục Điều kiện trƣớc: Ngƣời dùng đăng nhập vào hệ thống Đầu kiện sau: Kết quả thêm mới, cập nhật danh mục thành công Biểu đồ Usecase: Hình 3.5 Biểu đồ ca sử dụng quản lý danh mục hệ thống Tên Usecase: Quản lý hƣớng dẫn Mức độ BMT: Trung bình Actor chính: Quản trị hệ thống Actor phụ: Không có Mục đích: Cho phép quản trị hệ thống quản lý các bài viết hƣớng dẫn trên hệ thống Mô tả chung: Quản trị hệ thống có thể thêm, sửa, xóa, tìm kiếm bài viết hƣớng dẫn Luồng sự kiện chính: Hành động của tác nhân Phản ứng của hệ thống Xem danh sách bài hƣớng dẫn 1. Chọn chức năng quản lý hƣớng dẫn/quy trình 2. Hệ thống hiển thị danh sách các bài viết hƣớng dẫn, quy trình Thêm mới một bài hƣớng dẫn 1. Ngƣời dùng chọn thêm mới hƣớng dẫn 2.Hiển thị form thêm mới bao gồm các thông tin tiêu đề, nội dung hƣớng dẫn 3. Nhập tiêu đề và nội dung hƣớng dẫn 4. Kiểm tra và thêm mới hƣớng dẫn Sửa nội dung một bài hƣớng dẫn 1. Chọn hƣớng dẫn cần sửa, chọn sửa 2. Hệ thống hiển thị form cập nhật nội dung hƣớng dẫn 45 3. Nhập các thay đổi nội dung 4. Hệ thống cập nhật các thay đổi Xóa bài hƣớng dẫn 1. Chọn hƣớng dẫn cần xóa, chọn xóa 2. Hệ thống hiển thị xác nhận xóa hƣớng dẫn 3. Chọn xác nhận xóa 4. Hệ thống thực hiện xóa bài hƣớng dẫn Tìm kiếm hƣớng dẫn 1. Nhập từ khóa cần tìm kiếm 2. Hệ thống thực hiện tìm kiếm và trả về kết quả danh sách các hƣớng dẫn theo điều kiện tìm kiếm Điều kiện trƣớc: Quản trị hệ thống đăng nhập vào hệ thống, chọn chức năng quản lý hƣớng dẫn Đầu kiện sau: Kết quả thêm mới, cập nhật, xóa hƣớng dẫn thành công Biểu đồ Usecase: Hình 3.6 Biểu đồ ca sử dụng quản lý hướng dẫn Tên Usecase: Quản lý văn bản Mức độ BMT: Trung bình Actor chính: Quản trị hệ thống Actor phụ: Không có Mục đích: Cho phép quản trị hệ thống quản lý các văn bản pháp quy trên hệ thống Mô tả chung: Quản trị hệ thống có thể thêm, sửa, xóa, tìm kiếm các văn bản Luồng sự kiện chính: Hành động của tác nhân Phản ứng của hệ thống Xem danh sách văn bản pháp quy 1. Chọn chức năng quản lý văn bản pháp quy 2. Hệ thống hiển thị danh sách văn bản pháp quy 46 Thêm mới một văn bản 1. Ngƣời dùng chọn thêm mới văn bản 2.Hiển thị form thêm mới văn bản bao gồm tên văn bản, loại văn bản, cơ quan ban hành 3. Nhập tên văn bản, chọn loại văn bản, chọn cơ quan ban hành, gửi yêu cầu tới hệ thống 4. Kiểm tra trùng lặp và thêm mới văn bản Sửa nội dung một văn bản 1. Chọn văn bản cần sửa, chọn sửa 2. Hệ thống hiển thị form cập nhật nội dung văn bản 3. Nhập các thay đổi nội dung 4. Hệ thống cập nhật các thay đổi Xóa một văn bản 1. Chọn văn bản cần xóa, chọn xóa 2. Hệ thống hiển thị xác nhận xóa văn bản 3. Chọn xác nhận xóa 4. Hệ thống thực hiện xóa văn bản Tìm kiếm văn bản 1. Nhập từ khóa cần tìm kiếm 2. Hệ thống thực hiện tìm kiếm và trả về kết quả danh sách các văn bản theo điều kiện tìm kiếm Điều kiện trƣớc: Quản trị hệ thống đăng nhập vào hệ thống Đầu kiện sau: Kết quả thêm mới, cập nhật văn bản thành công Biểu đồ Usecase: Hình 3.7 Biểu đồ ca sử dụng quản lý văn bản Tên Usecase: Quản lý mẫu hồ sơ Mức độ BMT: Trung bình Actor chính: Quản trị hệ thống Actor phụ: Không có Mục đích: Cho phép quản trị hệ thống quản lý các mẫu hồ sơ trên hệ thống 47 Mô tả chung: Quản trị hệ thống có thể thêm, sửa, xóa, tìm kiếm, xây dựng mẫu hồ sơ Luồng sự kiện chính: Hành động của tác nhân Phản ứng của hệ thống Xem danh sách mẫu hồ sơ 1. Chọn chức năng quản lý mẫu hồ sơ 2. Hệ thống hiển thị danh sách mẫu hồ sơ Thêm mới một mẫu hồ sơ 1. Ngƣời dùng chọn thêm mới văn bản 2.Hiển thị form thêm mới văn bản bao gồm tên mẫu hồ sơ, chọn loại nguồn vốn, chọn nhóm dự án, nhập số mục hồ sơ, chọn tệp đính kèm hồ sơ 3. Nhập và chọn các thông tin yêu cầu của hồ sơ 4. Kiểm tra trùng lặp và thêm mới hồ sơ Sửa nội dung một mẫu hồ sơ 1. Chọn hồ sơ cần sửa, chọn sửa 2. Hệ thống hiển thị form cập nhật nội dung hồ sơ 3. Nhập các thay đổi hồ sơ 4. Hệ thống cập nhật các thay đổi Xóa một mẫu hồ sơ 1. Chọn hồ sơ cần xóa, chọn xóa 2. Hệ thống hiển thị xác nhận xóa hồ sơ 3. Chọn xác nhận xóa 4. Hệ thống thực hiện xóa hồ sơ Tìm kiếm mẫu hồ sơ 1. Nhập từ khóa cần tìm kiếm 2. Hệ thống thực hiện tìm kiếm và trả về kết quả danh sách các mẫu hồ sơ theo điều kiện tìm kiếm Xây dựng mẫu hồ sơ 1.Chọn mẫu hồ sơ, chọn tạo mẫu 2. Hệ thống hiển thị form nhập các bƣớc thực hiện của mẫu hồ sơ 3. Nhập các bƣớc, hƣớng dẫn thực hiện các bƣớc 4. Quản lý lƣu các bƣớc thực hiện của mẫu hồ sơ Điều kiện trƣớc: Quản trị hệ thống đăng nhập vào hệ thống Đầu kiện sau: Các thông báo thêm mới, cập nhật mẫu hồ thành công, soạn mẫu hồ sơ thành công Biểu đồ Usecase: 48 Hình 3.8 Biểu đồ ca sử dụng quản lý mẫu hồ sơ Tên Usecase: Xem hƣớng dẫn/quy trình Mức độ BMT: Đơn giản Actor chính: Ngƣời soạn thảo dự án Actor phụ: Không có Mục đích: Cho phép ngƣời dùng tham khảo các bài viết hƣớng dẫn/quy trình về lập dự án Mô tả chung: Ngƣời dùng có thể xem, tìm kiếm các bài viết hƣớng dẫn Luồng sự kiện chính: Hành động của tác nhân Phản ứng của hệ thống Xem danh sách các hƣớng dẫn/quy trình 1. Chọn chức năng hƣớng dẫn/quy trình từ menu hệ thống 2. Hệ thống hiển thị danh sách các hƣớng dẫn/quy trình đƣợc sắp xếp theo thứ tự mới nhất Xem chi tiết một hƣớng dẫn/quy trình 1. Ngƣời dùng click chọn một bài hƣớng dẫn từ danh sách 2.Hiển thị chi tiết thông tin bài hƣớng dẫn Tìm kiếm bài hƣớng dẫn/quy trình 1. Ngƣời dùng chọn chức năng tìm kiếm hƣớng dẫn/quy trình 2. Hệ thống hiển thị form nhập các điều kiện tìm kiếm (chủ đầu tƣ, tổng mức đầu tƣ dự kiến, loại nguồn vốn) 3. Nhập và chọn các thông tin tìm kiếm 4. Hệ thống hiển thị các hƣớng dẫn tƣơng ứng với các dự án Điều kiện trƣớc: Không Đầu kiện sau: Không Biểu đồ Usecase: 49 Hình 3.9 Biểu đồ ca sử dụng xem hướng dẫn/quy trình Tên Usecase: Tra cứu cơ sở pháp lý Mức độ BMT: Đơn giản Actor chính: Ngƣời soạn thảo dự án Actor phụ: Không có Mục đích: Cho phép ngƣời dùng tra cứu tìm kiếm các căn cứ pháp lý để dự án Mô tả chung: Ngƣời dùng có thể tra cứu các văn bản pháp lý theo các thông tin dự án Luồng sự kiện chính: Hành động của tác nhân Phản ứng của hệ thống Tra cứu các cơ sở pháp lý 1. Ngƣời dùng nhập các thông tin dự án gồm (chủ đầu tƣ, tổng mức đầu tƣ dự kiến, loại nguồn vốn, ngành lĩnh vực đầu tƣ, nội dung hạng mục đầu tƣ) 2. Hệ thống truy vấn trả về danh sách các cơ sở pháp lý tƣơng ứng với thông tin dự án Điều kiện trƣớc: Nhập, chọn đầy đủ các thông tin dự án Đầu kiện sau: Kết quả trả về danh sách các cơ sở pháp lý của dự án Biểu đồ Usecase: Hình 3.10 Biểu đồ ca sử dụng tra cứu cơ sở pháp lý 50 Tên Usecase: Lập dự án Mức độ BMT: Trung bình Actor chính: Ngƣời sử dụng Actor phụ: Không có Mục đích: Cho phép ngƣời dùng quản lý, hỗ trợ trợ soạn thảo văn bản dự án Mô tả chung: Ngƣời dùng có thể xem danh sách, thêm, sửa, xóa dự án, soạn thảo văn bản dự án Luồng sự kiện chính: Hành động của tác nhân Phản ứng của hệ thống Ngƣời dùng đăng nhập vào hệ thống 1. Chọn chức năng đăng nhập vào hệ thống 2. Hệ thống hiển thị form đăng nhập 3. Ngƣời dùng nhập thông tin tài khoản mật khẩu, gửi thông tin đăng nhập tới hệ thống 4. Hệ thống kiểm tra thông tin tài khoản ngƣời dùng, nếu ok cho phép đăng nhập Quản lý danh sách các dự án đƣợc tạo 1. Ngƣời dùng chọn chức năng lập dự án 2. Hệ thống danh sách các dự án của ngƣời dùng đã tạo Tạo mới một dự án 1. Ngƣời dùng chọn chức năng thêm mới dự án 2. Hệ thống hiển thị form thêm mới dự án gồm các thông tin (tên dự án, chọn chủ đầu tƣ dự án, nhập tổng mức đầu tƣ dự kiến, năm thực hiện, chọn loại nguồn vốn, ngành lĩnh vực, hạng mục đầu tƣ) 3.Nhập và chọn các thông tin dự án yêu cầu gửi thông tin dự án tới hệ thống 4. Hệ thống kiểm tra thông tin dự án, nếu hợp lệ cho phép thêm mới Cập nhật thông tin dự án 1. Ngƣời dùng chọn dự án cần cập nhật 2. Hệ thống hiển thị thông tin dự án trên form cập nhật 3.Ngƣời dùng cập nhật các thay đổi, gửi thông tin tới hệ thống 4.Hệ thống kiểm tra và lƣu lại các thông tin cập nhật của dự án Xóa dự án 1.Ngƣời dùng chọn dự án cần thực hiện xóa, chọn xóa 2.Hệ thống hiển thị xác nhận xóa dự án 3.Ngƣời dùng xác nhận xóa 4.Hệ thống kiểm tra các ràng buộc dự án, thực hiện xóa logic trên hệ thống Soạn thảo hồ sơ dự án 51 1. Ngƣời dùng chọn dự án cần soạn thảo hồ sơ, chọn soạn thảo 2. Hệ thống hiển thị danh sách các văn bản hồ sơ của dự án cần thực hiện soạn thảo 3. Ngƣời dùng chọn văn bản cần soạn thảo 4.Hệ thống hiển thị form soạn thảo hồ sơ 5.Ngƣời dùng nhập các nội dung theo các bƣớc của form soạn thảo 6. Hệ thống lƣu lại các nội dung từ các bƣớc soạn thảo, hiển thị kết quả 7. Ngƣời dùng có thể tải các hồ sơ về máy 8.Hệ thống trả về hồ sơ cho phép tải về máy Điều kiện trƣớc: Ngƣời dùng đăng nhập hệ thống, nhập, chọn đầy đủ các thông tin dự án Đầu kiện sau: Kết quả thêm mới, cập nhật dự án thành công hay thất bại Biểu đồ Usecase: Hình 3.11 Biểu đồ ca sử dụng lập dự án Tên Usecase: Tra cứu hệ thống mẫu biểu Mức độ BMT: Đơn giản Actor chính: Ngƣời sử dụng Actor phụ: Không có Mục đích: Cho phép ngƣời dùng tra cứu tìm kiếm các mẫu hồ sơ phục vụ dự án Mô tả chung: Ngƣời dùng có thể tra cứu các mẫu hồ sơ theo các thông tin dự án Luồng sự kiện chính: Hành động của tác nhân Phản ứng của hệ thống Ngƣời dùng xem danh sách mẫu hồ sơ 1. Chọn chức năng hệ thống mẫu biểu 2. Hệ thống hiển thị danh sách các mẫu biểu trong hệ thống Tra cứu các hồ sơ mẫu biểu của dự án 52 1. Ngƣời dùng nhập các thông tin dự án gồm (chủ đầu tƣ, tổng mức đầu tƣ dự kiến, loại nguồn vốn, ngành, lĩnh vực đầu tƣ, hạng mục đầu tƣ) 2. Hệ thống truy vấn trả về danh sách các mẫu biểu liên quan tới dự án Điều kiện trƣớc: Nhập, chọn đầy đủ các thông tin dự án Đầu kiện sau: Không Biểu đồ Usecase: Hình 3.12 Biểu đồ ca sử dụng tra cứu hệ thống mẫu biểu [7] 3.1.4 Thiết kế cơ sở dữ liệu Hình 3.13 Mô hình quan hệ các bảng liên quan tới dự án 53 Hình 3.14 Mô hình quan hệ các bảng liên quan tới văn bản pháp lý STT Tên trƣờng Kiểu dữ liệu Mô tả Ghi chú 1 cap_id Int(11) ID cấp PK 2 cap_name Varchar(100) Tên cấp quản lý 3 cap_position Tinyint(3) Sắp xếp vị trí các cấp Bảng 3.3 Bảng tbl_capbanhanh STT Tên trƣờng Kiểu dữ liệu Mô tả Ghi chú 1 coquan_id Int(11) ID cơ quan PK 2 coquan_name Varchar(100) Tên cơ quan 3 cap_quanly Int(11) Sắp xếp vị trí các cấp FK 4 coquan_parent Int(11) ID cấp quản lý cha 5 coquan_chuyennganh Int(11) ID cơ quan quản lý chuyên ngành Bảng 3.4 Bảng tbl_coquan STT Tên trƣờng Kiểu dữ liệu Mô tả Ghi chú 1 loainguonvon_id Int(11) ID loại nguồn vốn PK 2 loainguonvon_name Varchar(100) Tên nguồn vốn 3 loainguonvon_vitri Tinyint(3) Sắp xếp vị trí nguồn vốn Bảng 3.5 Bảng tbl_loainguonvon 54 STT Tên trƣờng Kiểu dữ liệu Mô tả Ghi chú 1 duan_id Int(11) ID dự án PK 2 duan_name Varchar(500) Tên dự án 3 duan_chudautu Int(11) ID đơn vị chủ đầu tƣ dự án FK 4 duan_chudautu_name Varchar(100) Tên đơn vị chủ đầu tƣ 5 duan_tongdutoan double Tổng mức đầu tƣ dự án 6 duan_nguonvon_id Int(11) ID nguồn vốn FK 7 duan_nguonvon_name Varchar(100) Tên loại nguồn vốn 8 duan_thoigian Varchar(100) Năm thực hiện dự án 9 duan_nganh Int(11) Ngành, lĩnh vực dự án FK 10 template_nhom Int(11) Nhóm dự án FK 11 template_name Varchar(100) Tên mẫu dự án thực hiện 12 duan_createtime Datetime Thời gian tạo dự án 13 duan_createby Int(11) Dự án tạo bởi ai FK 14 duan_xoa Tinyint(3) Cờ xóa logic Bảng 3.6 Bảng tbl_duan STT Tên trƣờng Kiểu dữ liệu Mô tả Ghi chú 1 noidung_id Int(11) ID template của dự án PK 2 duan_id Int(11) ID của dự án FK 3 template_id Int(11) ID template FK 4 template_guide Text Nội dung hƣớng dẫn 5 noidung_title Varchar(500) Tiêu đề của các mục dự án 6 noidung_content Text Nội dung các mục dự án 7 noidung_vitri Tinyint(3) Sắp xếp vị trí các mục Bảng 3.7 Bảng tbl_duan_template STT Tên trƣờng Kiểu dữ liệu Mô tả Ghi chú 1 huongdan_id Int(11) ID bài hƣớng dẫn PK 2 huongdan_name Varchar(500) Tên tiêu đề bài hƣớng dẫn 3 huongdan_content Text Nội dung hƣớng dẫn Bảng 3.8 Bảng tbl_huongdan STT Tên trƣờng Kiểu dữ liệu Mô tả Ghi chú 1 nganh_id Int(11) ID ngành PK 2 nganh_name Varchar(100) Tên ngành, lĩnh vực Bảng 3.9 Bảng tbl_nganh 55 STT Tên trƣờng Kiểu dữ liệu Mô tả Ghi chú 1 nhom_id Int(11) ID nhóm dự án PK 2 nhom_name Varchar(100) Tên nhóm dự án 3 nhom_mota Varchar(100) Mô tả nhóm Bảng 3.10 Bảng tbl_nhomduan STT Tên trƣờng Kiểu dữ liệu Mô tả Ghi chú 1 template_id Int(11) ID template PK 2 template_name Varchar(100) Tên mẫu dự án 3 template_file Varchar(100) File mẫu dự án 4 template_nguonvon Int(11) Loại nguồn vốn FK 5 template_nguonvon_name Varchar(100) Tên loại nguồn vốn 6 template_nhom Int(11) ID Nhóm dự án FK 7 template_nhom_name Varchar(100) Tên nhóm dự án 8 template_noidung_count Int(11) Số mục của mẫu dự án 9 template_quytrinh Tinyint(3) Cờ đánh dấu là quy trình Bảng 3.11 Bảng tbl_duan_template STT Tên trƣờng Kiểu dữ liệu Mô tả Ghi chú 1 noidung_id Int(11) ID template PK 2 template_id Int(11) ID mẫu dự án FK 3 template_title Text Tiêu đề mục nội dung 4 template_guide Text Hƣớng dẫn mục nội dung 5 template_vitri Tinyint(3) Sắp xếp vị trí mục Bảng 3.12 Bảng tbl_template_noidung STT Tên trƣờng Kiểu dữ liệu Mô tả Ghi chú 1 vanban_id Int(11) ID văn bản PK 2 vanban_name Varchar(100) Tên văn bản 3 coquan_banhanh Int(11) ID cơ quan ban hành FK 4 coquan_banhanh_name Varchar(100) Tên cơ quan ban hành 5 coquan_chuyennganh Int(11) ID cơ quan chuyên ngành FK 6 coquan_chuyennganh_name Varchar(100) Tên cơ quan chuyên ngành 7 vung_id Int(11) ID Vùng FK 8 template_id Int(11) ID mẫu hồ sơ FK 9 vanban_file Varchar(100) File văn bản 56 10 vbyeucau_id Int(11) ID Loại văn bản FK 11 vanban_hieuluc Tinyint(1) Cờ hiệu lực 12 vanban_nganh Tinyint(3) Đếm số ngành 13 vanban_noidung Tinyint(3) Đếm số hạng mục Bảng 3.13 Bảng tbl_vanbanphaply STT Tên trƣờng Kiểu dữ liệu Mô tả Ghi chú 1 vanban_id Int(11) ID văn bản PK 2 nganh_id Int(11) ID ngành PK Bảng 3.14 Bảng tbl_vanban_nganh STT Tên trƣờng Kiểu dữ liệu Mô tả Ghi chú 1 vanban_id Int(11) ID văn bản PK 2 noidung_id Int(11) ID hạng mục đầu tƣ PK Bảng 3.15 Bảng tbl_vanban_noidung STT Tên trƣờng Kiểu dữ liệu Mô tả Ghi chú 1 vbyeucau_id Int(11) ID loại văn bản PK 2 vbyeucau_name Varchar(100) Tên loại văn bản 3 vbyeucau_loai Varchar(50) Loại văn bản yêu cầu Bảng 3.16 Bảng tbl_vanbanyeucau STT Tên trƣờng Kiểu dữ liệu Mô tả Ghi chú 1 vung_id Int(11) ID vùng PK 2 vung_name Varchar(100) Tên vùng Bảng 3.17 Bảng tbl_vungkinhte STT Tên trƣờng Kiểu dữ liệu Mô tả Ghi chú 1 vung_id Int(11) ID vùng PK 2 donvi_id Int(11) ID đơn vị PK Bảng 3.18 Bảng tbl_vung_donvi STT Tên trƣờng Kiểu dữ liệu Mô tả Ghi chú 1 user_id Int(11) ID ngƣời dùng PK 2 user_name varchar(100) Tên ngƣời dùng 3 user_email varchar(100) Email ngƣời dùng 4 user_pass varchar(100) Mật khẩu mã hóa 5 user_is_admin Tinyint(1) Là quản trị hệ thống 6 user_is_active Tinyint(1) Kích hoạt tài khoản Bảng 3.19 Bảng tbl_users 57 3.2 Xây dựng và thử nghiệm công cụ 3.2.1 Cài đặt triển khai công cụ Hệ thống đƣợc xây dựng và triển khai trên nền web-based, hỗ trợ các thiết bị mobile, đƣợc cài đặt trên máy chủ tại địa chỉ Ngƣời sử dụng có thể truy cập và sử dụng hệ thống thông qua trình duyệt web của thiết bị. Giao diện công cụ đƣợc chia làm hai vùng hiển thị, vùng menu trái và vùng chức năng phải. Các chức năng của công cụ gồm: hƣớng dẫn/quy trình, cơ sở pháp lý, lập dự án và hệ thống biểu mẫu. Hình 3.15 Bố cục giao diện công cụ Công cụ cho phép quản lý đồng thời nhiều dự án, và soạn thảo trực tiếp hồ sơ trên phần mềm. Hình 3.16 Giao diện quản lý các dự án cần lập 58 3.2.2 Thử nghiệm công cụ Kiểm thử các chức năng của chƣơng trình tác giả sử dụng kịch bản và bộ dữ liệu kiểm thử của một vài dự án thực tế đã triển khai dƣới đây: Xây dựng cơ sở dữ liệu quốc gia về khiếu nại tố cáo Chủ đầu tƣ Thanh tra chính phủ Loại nguồn vốn Ngân sách nhà nƣớc/Đầu tƣ phát triển Tổng mức đầu tƣ 45.000.000.000 đồng Ngành, lĩnh vực Khiếu nại tố cáo Nội dung đầu tƣ Cơ sở dữ liệu quốc gia, xây dựng/nâng cấp phần mềm nội bộ, đào tạo chuyển giao Thời gian thực hiện 2015-2016 Xây dựng hệ thống quản lý công tác thanh tra trên địa bàn tỉnh Chủ đầu tƣ Thanh tra tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu Loại nguồn vốn Ngân sách tỉnh/Đầu tƣ phát triển Tổng mức đầu tƣ 2.900.000.000 đồng Ngành, lĩnh vực Thanh tra Nội dung đầu tƣ Xây dựng/nâng cấp phần mềm nội bộ, đào tạo chuyển giao, thuê dịch vụ Thời gian thực hiện 2017 Xây dựng hệ thống mạng thông tin ngành tài nguyên và môi trƣờng tỉnh Quảng Ninh Chủ đầu tƣ Sở Tài nguyên và Môi trƣờng tỉnh Quảng Ninh Loại nguồn vốn Vốn ngân sách tỉnh Quảng Ninh/Đầu tƣ phát triển Tổng mức đầu tƣ 7.811.000.000 đồng Ngành, lĩnh vực Tài nguyên môi trƣờng Nội dung đầu tƣ Mua sắm trang thiết bị, Hạ tầng mạng, Đào tạo cán bộ Thời gian thực hiện 2011-2012 Xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trƣờng tỉnh Quảng Ninh Chủ đầu tƣ Sở Tài nguyên và Môi trƣờng tỉnh Quảng Ninh Loại nguồn vốn Vốn ngân sách tỉnh Quảng Ninh/Đầu tƣ phát triển Tổng mức đầu tƣ 17.163.000.000 đồng Ngành, lĩnh vực Tài nguyên và môi trƣờng Nội dung đầu tƣ Xây dựng cơ sở dữ liệu, xây dựng/nâng cấp phần mềm nội bộ Thời gian thực hiện 2011 – 2012 Triển khai mở rộng ứng dụng Hệ thống phần mềm quản lý văn bản và quản lý hồ sơ, công việc tại các xã, phƣờng, thị trấn trên địa bàn thuộc tỉnh Hải Dƣơng Chủ đầu tƣ Văn phòng UBND tỉnh Hải Dƣơng Loại nguồn vốn Ngân sách tỉnh năm 2016/Đầu tƣ phát triển Tổng mức đầu tƣ 10.453.564.000 đồng Ngành, lĩnh vực Chính quyền/Chính phủ điện tử Nội dung đầu tƣ Văn bản và hồ sơ công việc, xây dựng nâng cấp phần mềm nội bộ, Đào tạo chuyển giao Thời gian thực hiện 2016 Hình ảnh một vài bƣớc thực hiện: 59 Bƣớc 1: Mở trình duyệt web, truy cập địa chỉ Bƣớc 2: Đăng nhập vào hệ thống bằng tài khoản test Bƣớc 3: Chọn chức năng lập dự án trên menu trái, chọn thêm mới dự án Nhập các thông tin cơ bản của dự án: Tên dự án Xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trƣờng tỉnh Quảng Ninh Chủ đầu tƣ Sở Tài nguyên và Môi trƣờng tỉnh Quảng Ninh Loại nguồn vốn Vốn ngân sách tỉnh Quảng Ninh/Đầu tƣ phát triển Tổng mức đầu tƣ 17.163.000.000 đồng Ngành, lĩnh vực Tài nguyên và môi trƣờng Nội dung đầu tƣ Xây dựng cơ sở dữ liệu, xây dựng/nâng cấp phần mềm nội bộ Thời gian thực hiện 2011 – 2012 Chọn thêm/cập nhật dự án: dự án đƣợc tạo và lƣu vào màn hình quản lý Tiếp tục chọn soạn hồ sơ: công cụ cung cấp các mẫu hồ sơ tƣơng ứng với dự án cần thực hiện, cho phép soạn hoặc tải hồ sơ về máy tính. 60 Màn hình soạn thảo hồ sơ cung cấp các tính năng cho phép soạn thảo trực tiếp hỗ trợ gợi ý, hƣớng dẫn ngƣời soạn thảo thực hiện hoặc cho phép tham khảo nội dung các dự án tƣơng tự (nếu có). Nội dung soạn thảo đƣợc lƣu sẽ tự động cập nhật vào tệp mẫu khi tải về. Kết quả kiểm thử công cụ trên bộ dữ liệu các dự án thực tế đã triển khai nhƣ sau: 61 Mã Mô tả Kết quả mong muốn Kết quả thực tế Đánh giá đạt/không đạt Chức năng hƣớng dẫn quy trình TC_01 Chọn chức năng hƣớng dẫn/quy trình từ menu trái, tìm kiếm, xem các bài hƣớng dẫn Hiển thị danh sách các bài hƣớng dẫn Hiển thị kết quả tìm kiếm khi nhập Hiển thi chi tiết nội dung bài hƣớng dẫn Hiển thị danh sách các bài hƣớng dẫn Hiển thị kết quả tìm kiếm khi nhập Hiển thi chi tiết nội dung bài hƣớng dẫn Đạt Chức năng cơ sở pháp lý TC_02 Chọn chức năng cơ sở pháp lý Hiển thị màn hình tra cứu căn cứ lập dự án Hiển thị màn hình tra cứu căn cứ lập dự án Đạt TC_03 _01 Nhập các thông tin tra cứu căn cứ lập dự án với bộ dữ liệu kiểm thử: + Case 1: nhập đầy đủ thông tin yêu cầu: - Chủ đầu tƣ - Tổng mức đầu tƣ dự kiến - Ngành/lĩnh vực đầu tƣ - Loại nguồn vốn - Nội dung/hạng mục đầu tƣ - Nhóm căn cứ pháp lý Danh sách các cơ sở pháp lý lập dự án: + Hiển thị danh sách cơ sở pháp lý đầy đủ Danh sách các cơ sở pháp lý lập dự án: + Hiển thị danh sách cơ sở pháp lý đầy đủ Đạt TC_03 _02 Nhập các thông tin tra cứu căn cứ lập dự án với bộ dữ liệu kiểm thử: Case 2: nhập không đầy đủ thông tin dự án + Danh sách cơ sở pháp lý không đầy đủ hoặc không chính xác + Danh sách cơ sở pháp lý không đầy đủ hoặc không chính xác Đạt TC_03 _03 Nhập các thông tin tra cứu căn cứ lập dự án với bộ dữ liệu kiểm thử: Case 3: nhập đầy đủ thông tin, chọn nhóm căn cứ pháp + Danh sách cơ sở pháp lý phân theo nhóm yêu cầu + Danh sách cơ sở pháp lý phân theo nhóm yêu cầu Đạt 62 Mã Mô tả Kết quả mong muốn Kết quả thực tế Đánh giá đạt/không đạt lý Chức năng lập dự án TC_04 Chọn chức năng lập dự án Hiển thị màn hình danh sách các dự án Hiển thị màn hình danh sách các dự án Đạt TC_05 Thêm/sửa thông tin dự án Nhập các thông tin các dự án đƣợc kiểm thử Hiển thị màn hình cho phép thêm sửa thông tin dự án Thêm/sửa dự án thành công Hiển thị màn hình cho phép thêm sửa thông tin dự án Thêm/sửa dự án thành công Đạt TC_06 Soạn thảo hồ sơ với bộ dữ liệu kiểm thử TC_06 _01 Case 1: Dự án Xây dựng hệ thống quản lý công tác thanh tra trên địa bàn tỉnh Mẫu hồ sơ soạn thảo hiển thị là mẫu báo cáo đầu tƣ Mẫu hồ sơ soạn thảo hiển thị là mẫu báo cáo đầu tƣ Đạt TC_06 _02 Case 2: Các dự án - Xây dựng cơ sở dữ liệu quốc gia về khiếu nại tố cáo - Xây dựng hệ thống mạng thông tin ngành tài nguyên và môi trƣờng tỉnh Quảng Ninh - Triển khai mở rộng ứng dụng Hệ thống phần mềm quản lý văn bản và quản lý hồ sơ, công việc tại các xã, phƣờng, thị trấn trên địa bàn thuộc tỉnh Hải Dƣơng Hồ sơ cần soạn thảo là: Báo cáo nghiên cứu khả thi Hồ sơ cần soạn thảo là: Báo cáo nghiên cứu khả thi Đạt Chức năng hệ thống biểu mẫu TC_07 Chọn chức năng hệ thống biểu mẫu Hiển thị màn hình tra cứu biểu mẫu dự án Hiển thị màn hình tra cứu biểu mẫu dự án Đạt TC_08 Nhập các thông tin tra cứu biểu mẫu Danh sách các biểu mẫu cần thực hiện Danh sách các biểu mẫu cần thực Đạt 63 Mã Mô tả Kết quả mong muốn Kết quả thực tế Đánh giá đạt/không đạt lập dự án với bộ dữ liệu kiểm thử: + Case 1: nhập đầy đủ thông tin dự án - Chủ đầu tƣ - Tổng mức đầu tƣ dự kiến - Ngành/lĩnh vực đầu tƣ - Loại nguồn vốn - Nội dung/hạng mục đầu tƣ - Năm thực hiện + Case 2: nhập không đầy đủ thông tin dự án khi lập dự án + Các biểu mẫu đúng yêu cầu của dự án + Tải biểu mẫu + Biểu mẫu không đúng với yêu cầu dự án hiện khi lập dự án + Các biểu mẫu đúng yêu cầu của dự án + Tải biểu mẫu + Biểu mẫu không đúng với yêu cầu dự án Qua việc kiểm thử các dự án thực tế đã triển khai, đánh giá chung kết quả đạt đƣợc của công cụ hỗ trợ lập dự án mới bƣớc đầu đã đạt đƣợc kết quả tích cực, công cụ đã hỗ trợ tốt các bƣớc trong quy trình lập dự án CNTT theo nghị định 102/2009/NĐ- CP cụ thể: + Hỗ trợ phân loại, xác định quy trình lập dự án + Hỗ trợ xác định căn cứ pháp lý lập dự án (cho một số ngành thanh tra, tài nguyên môi trƣờng, giáo dục và đào tạo) + Bƣớc đầu hỗ trợ soạn thảo dự án (các dự án lập báo cáo nghiên cứu khả thi) Công cụ này sẽ bổ trợ tốt cho các công cụ hiện có, giúp các nhà quản lý dự án quản lý đƣợc tổng thể quy trình lập dự án, rút ngắn thời gian, tiết kiệm chi phí. 64 KẾT LUẬN: Dự án đầu tƣ có vai trò rất quan trọng trong phát triển kinh tế, xã hội, vì vậy lập dự án đầu tƣ tốt có ý nghĩa rất lớn trong việc quyết định hiệu quả của đầu tƣ. Việc sử dụng các công cụ trong hỗ trợ lập dự án là rất cần thiết, nó giúp tiết kiệm thời gian, chi phí và nâng cao chất lƣợng công tác soạn thảo hồ sơ. Trong phạm vi luận văn này, tác giả đã nghiên cứu tìm hiểu về dự án, vai trò của lập dự án đầu tƣ, tìm hiểu về các công cụ hỗ trợ quản lý dự án, trong đó đi sâu vào tìm hiểu cách thức xây dựng công cụ hỗ trợ lập dự án CNTT theo nghị định 102/2009/NĐ-CP. Do việc giới hạn về thời gian, kiến thức và kinh nghiệm nên luận văn chắc chắn không tránh khỏi những mặt hạn chế, tác giả rất mong muốn nhận đƣợc những ý kiến đóng góp, phản biện từ phía ngƣời độc giả, để hoàn thiện việc nghiên cứu đáp ứng với yêu cầu thực tiễn của công cụ. Trong thời gian tới, tác giả sẽ tiếp tục nghiên cứu cải thiện các chức năng của công cụ, phát triển hệ thống tiến tới tự động hóa các khâu lập dự án. Ngoài ra, tác giả mong muốn nghiên cứu và ứng dụng kỹ thuật học máy giúp bộ công cụ tự học để nâng cao tính chính xác của sản phẩm cũng nhƣ mở rộng lĩnh vực mà công cụ có thể hỗ trợ (dự án xây dựng cơ bản, cơ sở hạ tầng, giao thông,...). Trên đây là toàn bộ luận văn đƣợc tác giả nghiên cứu và xây dựng. Xin trân trọng cảm ơn. 65 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. Võ Hữu Nhã, Bài giảng lập và phân tích dự án đầu tƣ 2. Dự thảo Khung kiến trúc chính phủ điện tử Việt Nam ver1.0 3. PSG.TS Nguyễn Bạch Nguyệt (2006), Giáo trình lập dự án đầu tư, Nhà xuất bản thống kê. 4. Công ty cổ phần tƣ vấn Đông Tây, Giới thiệu phần mềm PMS 6.0 5. Nghị định 102/2009/NĐ-CP Quản lý đầu tƣ ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nƣớc ngày 06/11/2009 6. Nguyễn Thị Lan Anh, Tóm tắt luận văn Nghiên cứu xây dựng quy trình quản lý đầu tƣ ứng dụng CNTT tại ngân hàng phát triển Việt Nam. 7. Trƣơng Ninh Thuận, Bài giảng phân tích thiết kế hƣớng đối tƣợng, Trƣờng Đại học Công nghệ - ĐH Quốc gia Hà Nội 8. management-software/workfront-review/ 9. management-software/clarizen-review/ 10. management-software/genius-project-for-web-review/ 11. https://www.softwareadvice.com/project-management/microsoft-projects- profile/ PHỤ LỤC Biểu đồ chức năng của hệ thống 1. Biểu đồ tuần tự tra cứu cơ sở pháp lý 2. Biểu đồ tuần tự xem hƣớng dẫn quy trình 3. Biểu đồ tuần tự lập dự án 4. Biểu đồ tuần tự tra cứu hệ thống biểu mẫu 5. Biểu đồ cộng tác tra cứu cơ sở pháp lý 6. Biểu đồ cộng tác xem hƣớng dẫn quy trình 7. Biểu đồ cộng tác lập dự án 8. Biểu đồ cộng tác tra cứu hệ thống biểu mẫu 9. Biểu đồ trạng thái xem hƣớng dẫn/quy trình 10. Biểu đồ trạng thái tra cứu cơ sở pháp lý 11. Biểu đồ trạng lập dự án 12. Biểu đồ trạng thái tra cứu biểu mẫu Giao diện các chức năng của công cụ 1. Màn hình đăng nhập hệ thống 2. Màn hình đăng ký tài khoản 3. Giao diện hƣớng dẫn/quy trình 4. Xem chi tiết hƣớng dẫn/quy trình 5. Tra cứu cơ sở pháp lý 6. Kết quả tra cứu cơ sở pháp lý 7. Màn hình quản lý các dự án 8. Màn hình các quản lý các hồ sơ soạn thảo 9. Màn hình soạn thảo hồ sơ dự án 10. Màn hình tra cứu biểu mẫu lập dự án 11. Màn hình kết quả tra cứu biểu mẫu dự án

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfluan_van_xay_dung_cong_cu_ho_tro_lap_du_an_ung_dung_cong_ngh.pdf
Luận văn liên quan