Luận văn -Xây dựng hệ thống thông tin tổ chức, quản lý các giải thưởng-cuộc thi qua mạng internet

Một mudule dành cho quyền quản trị Administrator. Trong mudule này chúng tôi sẽ cài đặt các gói quản lý chính của hệ thống như: quản lý giải thưởng, quản lý các kì giải thưởng, quản lý tài liệu quản lý người dùng, Các gói này sẽ được cài đặt đầy đủ các chức năng: xem , xoá, sửa.

pdf93 trang | Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 2494 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn -Xây dựng hệ thống thông tin tổ chức, quản lý các giải thưởng-cuộc thi qua mạng internet, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đoạt giải 39. Cập nhật thông tin phản hồi 40. Xoá thông tin phản hồi 39 2.6. Hợp đồng cho các thao tác hệ thống op1. Đăng kí người dùng Tên Đăng kí người dùng Trách nhiệm Thêm một người dùng mới Tham chiếu uc1 Ngoại lệ Thông tin người dùng nhập vào đã tồn tại trong hệ thống hoặc không đúng chuẩn hoặc không chính xác. Yêu cầu nhập lại hoặc dừng Đầu ra Thông báo kết quả người dùng mới được thêm Tiền điều kiện Không Hậu điều kiện Đối tượng Người dùng được tạo Liên kết giữa đối tượng Người dùng và các Đối tượng khác được tạo op2. Cập nhật thông tin người dùng Tên Cập nhật thông tin người dùng Trách nhiệm Thêm mới, sửa, xoá các thông tin người dùng trong hệ thống Tham chiếu uc2 Ngoại lệ Nếu thông tin người dùng nhập vào không đúng chuẩn hoặc không chính xác thì yêu cầu nhập lại hoặc dừng Đầu ra Thông báo kết quả cập nhật Tiền điều kiện Người dùng đó đã tồn tại trong hệ thống Hậu điều kiện Các thuộc tính của đối tượng Người dùng được chỉnh sửa Liên kết giữa đối tượng Người dùng và các Đối tượng khác được cập nhật op3. Đăng nhập hệ thống Tên Đăng nhập hệ thống Trách nhiệm Đăng nhập thành công để sử dụng tất cả các chức năng của hệ thống 40 Tham chiếu uc3 Ngoại lệ Account của người dùng không tồn tại trong hệ thống. Yêu cầu người dùng nhập lại hoặc đăng kí mới Đầu ra Site với đầy đủ các chức năng đã xây dựng Tiền điều kiện Đối tượng Người dùng đã tồn tại trong hệ thống Hậu điều kiện Không op4. Xác thực người dùng Tên Xác thực người dùng Trách nhiệm Kiểm tra thông tin người dùng (user + pass) nhập vào với thông tin(user + pass) có trong hệ thống Tham chiếu uc4 Ngoại lệ Người dùng nhập sai , yêu cầu người dùng nhập lại Đầu ra Thông báo trang thái người dùng Tiền điều kiện Không Hậu điều kiện Không op5. Đăng thoát hệ thống Tên Đăng thoát hệ thống Trách nhiệm Xác nhận lại thông tin người dùng và chấp nhận cho người dùng thoát khỏi hệ thống Tham chiếu uc5 Ngoại lệ Đầu ra Thông báo đăng thoát thành công khỏi hệ thống Tiền điều kiện Người dùng chấp nhận đăng thoát khi hệ thống xác nhận: người dùng có thực sự muốn đăng thoát hay không Hậu điều kiện Không op6. Chọn giải thưởng Tên Chọn giải thưởng Trách nhiệm Hiển thị một danh sách các giải thưởng cho phép người dùng chọn một giải thưởng Tham chiếu uc7 Ngoại lệ 41 Đầu ra Trả về Site với đầy đủ các chức năng quản lý giải thưởng được chọn Tiền điều kiện Đối tượng Giải thưởng đã tồn tại trong hệ thống Hậu điều kiện Không op7. Tìm kiếm giải thưởng Tên Tìm kiếm giải thưởng Trách nhiệm Nhận thông tin tìm kiếm. Tìm kiếm các giải thưởng trong hệ thống và trả lại kết quả thoả mãn điều kiện tìm kiếm Tham chiếu uc8, uc10, uc 12 Ngoại lệ Nếu thông tin tìm kiếm chứa các kí tự đặc biệt thì báo lỗi và yêu cầu nhập lại Đầu ra Các đối tượng Giải thưởng thoả mãn điều kiện tìm kiếm Tiền điều kiện Không Hậu điều kiện Không op8. Đăng kí dự thi Tên Đăng kí dự thi Trách nhiệm Cho phép người dùng đăng kí các thông tin, các thủ tục dự thi Tham chiếu uc9 Ngoại lệ Thông tin người dùng nhập vào đã tồn tại trong hệ thống hoặc không đúng chuẩn hoặc không chính xác. Yêu cầu người dùng nhập lại hoặc dừng Đầu ra Thông báo kết quả đăng kí Tiền điều kiện Đối tượng Người dùng đã tồn tại trong hệ thống Hậu điều kiện Đối tượng Người đăng kí dự thi được tạo Các liên kết giữa đối tượng Người dùng, Người đăng kí dự thi và đối tượng Giải thưởng được cập nhật op9. Thêm một giải thưởng Tên Thêm giải thưởng giải thưởng Trách nhiệm Thếm đối tượng Giải thưởng mới vào hệ thống 42 Tham chiếu uc10 Ngoại lệ Thông tin người dùng nhập vào đã tồn tại trong hệ thống hoặc không đúng chuẩn hoặc không chính xác. Yêu cầu người dùng nhập lại hoặc dừng. Đầu ra Trả về thông tin về một giải thưởng mới được thêm Tiền điều kiện Không Hậu điều kiện Đối tượng Giải thưởng mới được tạo Liên kết giữa đối tượng Giải thưởng và các đối tượng khác được cập nhật op10. Cập nhật thông tin giải thưởng Tên Cập nhật thông tin giải thưởng Trách nhiệm Thêm, xoá sửa các thông tin liên quan đến giải thưởng trong hệ thống Tham chiếu uc10, uc11 Ngoại lệ Thông tin người dùng nhập vào không đúng chuẩn hoặc không chính xác. Yêu cầu người dùng nhập lại hoặc dừng. Đầu ra Trả lại kết quả cập nhật thông tin giải thưởng Tiền điều kiện Đối tượng Giải thưởng đã tồn tại trong hệ thống Hậu điều kiện Các thuộc tính của đối tượng Giải thưởng được chỉnh sửa Liên kết giữa đối tượng Giải thưởng và các đối tượng khác được cập nhật op11. Xoá giải thưởng Tên Xoá giải thưởng Trách nhiệm Hiện thông báo yêu cầu xác nhận việc xoá. Xoá một đối tượng Giải thưởng nếu người dùng đã xác nhận xoá Tham chiếu Uc10, uc11, uc12 Ngoại lệ Nếu người dùng không xác nhận thì việc xoá dừng Đầu ra Hiển thị thông báo đối tượng Giải thưởng được xoá Tiền điều kiện Đối tượng Giải thưởng đã tồn tại trong hệ thống Hậu điều kiện Đối tượng Giải thưởng cần xoá bị xoá khỏi hệ thống Các liên kết giữa đối tượng Giải thưởng và các đối tượng khác được xoá bỏ. 43 op12. Thêm kì giải thưởng Tên Thêm kì giải thưởng Trách nhiệm Thêm đối tượng Kì giải thưởng mới vào hệ thống Tham chiếu uc14 Ngoại lệ Thông tin người dùng nhập vào đã tồn tại trong hệ thống hoặc không đúng chuẩn hoặc không chính xác. Yêu cầu người dùng nhập lại hoặc dừng. Đầu ra Hiển thị kết quả đối tượng Kì giải thưởng mới được thêm Tiền điều kiện Không Hậu điều kiện Đối tượng Kì giải thưởng mới được tạo Liên kết giữa đối tượng Kì giải thưởng và các đối tượng khác được cập nhật op13. Cập nhật các kì giải thưởng Tên Cập nhật các kì giải thưởng Trách nhiệm Thêm, xoá sửa các thông tin liên quan đến kì giải thưởng trong hệ thống Tham chiếu uc14, uc15 Ngoại lệ Thông tin người dùng nhập vào không đúng chuẩn hoặc không chính xác. Yêu cầu người dùng nhập lại hoặc dừng. Đầu ra Hiển thị thông báo cập nhật thông tin thành công Tiền điều kiện Đối tượng Kì giải thưởng đã tồn tại trong hệ thống Hậu điều kiện Các thuộc tính của đối tượng Kì giải thưởng mới được chỉnh sửa Liên kết giữa đối tượng Kì giải thưởng và các đối tượng khác được cập nhật op14. Xoá các kì giải thưởng Tên Xoá kì giải thưởng Trách nhiệm Hiện thông báo yêu cầu xác nhận việc xoá. Xoá một đối tượng Kì giải thưởng nếu người dùng đã xác nhận xoá Tham chiếu uc14, uc15, uc16 Ngoại lệ Nếu người dùng không xác nhận thì việc xoá dừng 44 Đầu ra Hiển thị thông báo đối tượng Kì giải thưởng được xoá Tiền điều kiện Đối tượng Kì Giải thưởng đã tồn tại trong hệ thống Hậu điều kiện Đối tượng Kì Giải thưởng cần xoá bị xoá khỏi hệ thống Các liên kết giữa đối tượng Kì Giải thưởng và các đối tượng khác được xoá bỏ. op15. Thêm tài liệu Tên Thêm tài liệu Trách nhiệm Thêm một đối tượng Tài liệu vào hệ thống Tham chiếu uc17 Ngoại lệ Thông tin người dùng nhập vào đã tồn tại trong hệ thống hoặc không đúng chuẩn hoặc không chính xác. Yêu cầu người dùng nhập lại hoặc dừng. Đầu ra Hiển thị kết quả đối tượng Tài liệu mới được thêm Tiền điều kiện Không Hậu điều kiện Đối tượng Tài liệu mới được tạo Liên kết giữa đối tượng Tài liệu và các đối tượng khác được cập nhật op16. Cập nhật tài liệu Tên Cập nhật tài liệu Trách nhiệm Thêm, sửa, xoá các tài liệu của các giải thưởng trong hệ thống Tham chiếu uc17, uc18 Ngoại lệ Nếu dữ liệu mới không chính xác hoặc người dùng xoá dữ liệu cũ đi và không nhập đủ dữ liệu mới thì thông báo lỗi. Yêu cầu nhập lại hoặc dừng Đầu ra Hiển thị kết quả đối tượng Tài liệu được cập nhật Tiền điều kiện Đối tượng Tài liệu đã có trong hệ thống Hậu điều kiện Các thuộc tính của đối tượng Tài liệu mới được chỉnh sửa Liên kết giữa đối tượng Tài liệu và các đối tượng khác được cập nhật 45 op17. Tìm kiếm tài liệu Tên Tìm kiếm tài liệu Trách nhiệm Nhận thông tin tìm kiếm. Tìm kiếm các tài liệu trong hệ thống và trả lại kết quả thoả mãn điều kiện tìm kiếm Tham chiếu uc17, uc18, uc19 Ngoại lệ Nếu thông tin tìm kiếm chứa các kí tự đặc biệt thì báo lỗi và yêu cầu nhập lại Đầu ra Các đối tượng Giải thưởng thoả mãn điều kiện tìm kiếm Tiền điều kiện Không Hậu điều kiện Không op18. Xoá tài liệu Tên Xoá kì tài liệu Trách nhiệm Hiện thông báo yêu cầu xác nhận việc xoá. Xoá một đối tượng Tài liệu nếu người dùng đã xác nhận xoá Tham chiếu uc17, uc18, uc20 Ngoại lệ Nếu người dùng không xác nhận thì việc xoá dừng Đầu ra Hiển thị thông báo đối tượng Tài liệu được xoá Tiền điều kiện Đối tượng Tài liệu đã tồn tại trong hệ thống Hậu điều kiện Đối tượng Tài liệu cần xoá bị xoá khỏi hệ thống Các liên kết giữa đối tượng Tài liệu và các đối tượng khác được xoá bỏ. op19. Thêm tin tức – sự kiện Tên Thêm tin tức – sự kiện Trách nhiệm Thêm đối tượng tin tức – sự kiện mới vào hệ thống Tham chiếu uc21 Ngoại lệ Thông tin người dùng nhập vào đã tồn tại trong hệ thống hoặc không đúng chuẩn hoặc không chính xác. Yêu cầu người dùng nhập lại hoặc dừng. Đầu ra Hiển thị kết quả đối tượng tin tức – sự kiện mới được thêm Tiền điều kiện Không Hậu điều kiện Đối tượng Tin tức – sự kiện mới được tạo Liên kết giữa đối tượng Tin tức – sự kiện và các đối tượng khác được cập nhật 46 op20. Hiển thị tin tức – sự kiện Tên Hiển thị tin tức – sự kiện Trách nhiệm Hiển thị tin tức – sự kiện có trong hệ thống khi được yêu cầu Tham chiếu uc21, uc22 Ngoại lệ Không Đầu ra Đối tượng tin tức – sự kiện được yêu cầu Tiền điều kiện Đối tượng tin tức – sự kiện đã có trong hệ thống Hậu điều kiện Không op21. Tìm kiếm tin tức – sự kiện Tên Tìm kiếm tin tức – sự kiện Trách nhiệm Nhận thông tin tìm kiếm. Tìm kiếm các tin tức – sự kiện trong hệ thống và trả lại kết quả thoả mãn điều kiện tìm kiếm Tham chiếu uc21, uc23 Ngoại lệ Thông tin nhập vào có chứa các kí tự đặc biệt. Thông báo lỗi, yêu cầu nhập lại hoặc dừng Đầu ra Dang sách các đối tượng tin tức – sự kiện thoả mãn yêu cầu tìm kiếm Tiền điều kiện Không Hậu điều kiện Không op22. Cập nhật nôi dung tin tức – sự kiện Tên Cập nhật nội dung tin tức – sự kiện Trách nhiệm Thêm, sửa nội dung tin tức – sự kiện đã lưu trong hệ thống Tham chiếu uc21, uc24 Ngoại lệ Nếu dữ liệu mới không chính xác hoặc người dùng xoá dữ liệu cũ đi và không nhập đủ dữ liệu mới thì thông báo lỗi. Yêu cầu nhập lại hoặc dừng Đầu ra Hiển thị thông báo kết quả đối tượng tin tức – sự kiện đã được cập nhật Tiền điều kiện Đối tượng tin tức – sự kiện đã tồn tại trong hệ thống 47 Hậu điều kiện Các thuộc tính của đối tượng Tin tức – sự kiện được chỉnh sửa Liên kết giữa đối tượng Tin tức – sự kiện và các đối tượng khác được cập nhật op23. Thêm tin tức hoạt động Tên Thêm tin tức hoạt động Trách nhiệm Thêm đối tượng tin tức hoạt động mới vào hệ thống Tham chiếu uc25 Ngoại lệ Thông tin người dùng nhập vào đã tồn tại trong hệ thống hoặc không đúng chuẩn hoặc không chính xác. Yêu cầu người dùng nhập lại hoặc dừng. Đầu ra Hiển thị kết quả đối tượng tin tức hoạt động mới được thêm Tiền điều kiện Không Hậu điều kiện Đối tượng Tin tức hoạt động mới được tạo Liên kết giữa đối tượng Tin tức hoạt động và các đối tượng khác được cập nhật op24. Hiển thị tin tức hoạt động Tên Hiển thị tin tức hoạt động Trách nhiệm Hiển thị tin tức hoạt động có trong hệ thống khi được yêu cầu Tham chiếu uc25, uc26 Ngoại lệ Không Đầu ra Đối tượng tin tức hoạt động được yêu cầu Tiền điều kiện Đối tượng tin tức hoạt động đã có trong hệ thống Hậu điều kiện Không op25. Tìm kiếm tin tức hoạt động Tên Tìm kiếm tin tức hoạt động Trách nhiệm Nhận thông tin tìm kiếm. Tìm kiếm các tin tức – sự kiện trong hệ thống và trả lại kết quả thoả mãn điều kiện tìm kiếm Tham chiếu uc25, uc27 Ngoại lệ Thông tin nhập vào có chứa các kí tự đặc biệt. Thông báo 48 lỗi, yêu cầu nhập lại hoặc dừng Đầu ra Dang sách các đối tượng tin tức hoạt động thoả mãn yêu cầu tìm kiếm Tiền điều kiện Không Hậu điều kiện Không op26. Cập nhật nôi dung tin tức hoạt động Tên Cập nhật nội dung tin tức hoạt động Trách nhiệm Thêm, sửa nội dung tin tức hoạt động đã lưu trong hệ thống Tham chiếu uc25, uc28 Ngoại lệ Nếu dữ liệu mới không chính xác hoặc người dùng xoá dữ liệu cũ đi và không nhập đủ dữ liệu mới thì thông báo lỗi. Yêu cầu nhập lại hoặc dừng Đầu ra Hiển thị thông báo kết quả đối tượng tin tức hoạt động đã được cập nhật Tiền điều kiện Đối tượng tin tức hoạt động đã tồn tại trong hệ thống Hậu điều kiện Các thuộc tính của đối tượng Tin tức hoạt động được chỉnh sửa Liên kết giữa đối tượng Tin tức hoạt động và các đối tượng khác được cập nhật op27. Thêm mới người dùng Tên Thêm người dùng mới Trách nhiệm Thêm đối tượng Người dùng mới vào hệ thống Tham chiếu uc29 Ngoại lệ Thông tin người dùng nhập vào đã tồn tại trong hệ thống hoặc không đúng chuẩn hoặc không chính xác. Yêu cầu người dùng nhập lại hoặc dừng. Đầu ra Hiển thị kết quả đối tượng Người dùng mới được thêm Tiền điều kiện Không Hậu điều kiện Đối tượng Người dùng mới được tạo Liên kết giữa đối tượng Người dùng và các đối tượng khác được cập nhật 49 op28. Xem thông tin người dùng Tên Xem thông tin người dùng Trách nhiệm Hiển thị thông tin đối tượng Người dùng có trong hệ thống Tham chiếu uc29, uc30 Ngoại lệ Không Đầu ra Các thông tin của đối tượng Người dùng có trong hệ thống Tiền điều kiện Đối tượng Người dùng đã có trong hệ thống Hậu điều kiện Không op29. Tìm kiếm người dùng Tên Tìm kiếm người dùng Trách nhiệm Nhận thông tin tìm kiếm. Tìm kiếm các đối tượng Người dùng trong hệ thống và trả lại các đối tượng thoả mãn yêu cầu tìm kiếm Tham chiếu uc29, uc31 Ngoại lệ Thông tin nhập vào có chứa các kí tự đặc biệt. Gửi ra thông báo lỗi yêu cầu nhập lại hoặc dựng Đầu ra Các đối tượng Người dùng thoả mãn điều kiện tìm kiếm Tiền điều kiện Không Hậu điều kiện Không op30. Cập nhật thông tin người dùng Tên Cập nhật thông tin người dùng Trách nhiệm Thêm mới, sửa, xoá các thông tin người dùng trong hệ thống Tham chiếu uc29, uc32 Ngoại lệ Nếu thông tin người dùng nhập vào không đúng chuẩn hoặc không chính xác thì yêu cầu nhập lại hoặc dừng Đầu ra Thông báo kết quả cập nhật Tiền điều kiện Người dùng đó đã tồn tại trong hệ thống Hậu điều kiện Các thuộc tính của đối tượng Người dùng được chỉnh sửa Liên kết giữa đối tượng Người dùng và các Đối tượng khác được cập nhật 50 op31. Xoá người dùng Tên Xoá người dùng Trách nhiệm Xoá đối tượng Người dùng khỏi hệ thống Tham chiếu uc29, uc32, uc33 Ngoại lệ Nếu người dùng không xác nhận thì việc xoá dừng Đầu ra Hiển thị thông báo đối tượng Người dùng được xoá Tiền điều kiện Đối tượng Người dùng đã tồn tại trong hệ thống Hậu điều kiện Đối tượng Người dùng cần xoá bị xoá khỏi hệ thống Các liên kết giữa đối tượng Người dùng và các đối tượng khác được xoá bỏ. op32. Tìm kiếm hồ sơ dự thi Tên Tìm kiếm hồ sơ dự thi Trách nhiệm Nhận thông tin tìm kiếm. Tìm kiếm các hồ sơ dự thi trong hệ thống và trả lại kết quả thoả mãn điều kiện tìm kiếm Tham chiếu uc34 Ngoại lệ Thông tin nhập vào có chứa các kí tự đặc biệt. Thông báo lỗi, yêu cầu nhập lại hoặc dừng Đầu ra Dang sách các đối tượng Hồ sơ dự thi thoả mãn yêu cầu tìm kiếm Tiền điều kiện Không Hậu điều kiện Không op33. Xem hồ sơ dự thi Tên Xem hồ sơ dự thi Trách nhiệm Hiển thị hồ sơ dự thi có trong hệ thống khi nhận được yêu cầu Tham chiếu uc34, uc35 Ngoại lệ Không Đầu ra Đối tượng Hồ sơ dự thi được yêu cầu Tiền điều kiện Đối tượng Hồ sơ dự thi đã có trong hệ thống Hậu điều kiện Không 51 op34. Xoá hồ sơ dự thi Tên Xoá hồ sơ dự thi Trách nhiệm Xoá đối tượng Hồ sơ dự thi khỏi hệ thống Tham chiếu uc34, uc36 Ngoại lệ Nếu người dùng không xác nhận thì việc xoá dừng Đầu ra Hiển thị thông báo đối tượng Hồ sơ dự thi được xoá Tiền điều kiện Đối tượng Hồ sơ dự thi đã tồn tại trong hệ thống Hậu điều kiện Đối tượng Hồ sơ dự thi cần xoá bị xoá khỏi hệ thống Các liên kết giữa đối tượng Hồ sơ dự thi và các đối tượng khác được xoá bỏ. op35. Cập nhật thông tin người đoạt giải Tên Cập nhật thông tin người đoạt giải Trách nhiệm Thêm đối tượng Người đoạt giải vào hệ thống Tham chiếu uc37 Ngoại lệ Thông tin người dùng nhập vào đã tồn tại trong hệ thống hoặc không đúng chuẩn hoặc không chính xác. Yêu cầu nhập lại hoặc dừng Đầu ra Hiển thị thông tin người đoạt giải vừa cập nhật Tiền điều kiện Người dùng phải là thành viên của hệ thống Hậu điều kiện Đối tượng Người đoạt giải được tạo Liên kết giữa đối tương Người đoạt giải và các đối tượng khác được cập nhật op36. Hiển thị thông tin người đoạt giải Tên Hiển thị thông tin người đoạt giải Trách nhiệm Hiển thị các thông tin về người đoạt giải có trong hệ thống khi nhận được yêu cầu Tham chiếu uc37, uc38 Ngoại lệ Không Đầu ra Đối tượng Người đoạt giải được yêu cầu Tiền điều kiện Đối tượng Người đoạt giải đã có trong hệ thống Hậu điều kiện Không 52 op37. Tìm kiếm người đoạt giải Tên Tìm kiếm người đoạt giải Trách nhiệm Nhận thông tin tìm kiếm. Tìm kiếm người đoạt giải trong hệ thống và trả lại kết quả thoả mãn điều kiện tìm kiếm Tham chiếu uc37, uc39 Ngoại lệ Thông tin nhập vào có chứa các kí tự đặc biệt. Thông báo lỗi, yêu cầu nhập lại hoặc dừng Đầu ra Dang sách các đối tượng Người đoạt giải thoả mãn yêu cầu tìm kiếm Tiền điều kiện Không Hậu điều kiện Không op38. Xoá thông tin người đoạt giải Tên Xoá thông tin người đoạt giải Trách nhiệm Xoá đối tượng Người đoạt giải khỏi hệ thống Tham chiếu uc37, uc40 Ngoại lệ Nếu người dùng không xác nhận thì việc xoá dừng Đầu ra Hiển thị thông báo đối tượng Người đoạt giải được xoá Tiền điều kiện Đối tượng Người đoạt giải đã tồn tại trong hệ thống Hậu điều kiện Đối tượng Người đoạt giải cần xoá bị xoá khỏi hệ thống Các liên kết giữa đối tượng Người đoạt giải và các đối tượng khác được xoá bỏ. op39. Cập nhật thông tin phản hồi Tên Cập nhật thông tin phản hồi Trách nhiệm Cho phép người dùng nhập thông tin phản hồi. Hiển thị thông tin phản hồi và lưu vào hệ thống Tham chiếu uc41 Ngoại lệ Thông tin người dùng nhập vào không đúng chuẩn hoặc không chính xác. Yêu cầu nhập lại hoặc dừng Đầu ra Hiển thị thông tin phản hồi vừa cập nhật Tiền điều kiện Người dùng phải là thành viên của hệ thống Hậu điều kiện Đối tượng Thông tin phản hồi được tạo Liên kết giữa đối tương Thông tin phản hồi và các đối tượng khác được cập nhật 53 op40. Xoá thông tin phản hồi Tên Xoá thông tin phản hồi Trách nhiệm Xoá đối tượng Thông tin phản hồi khỏi hệ thống Tham chiếu uc41, uc42 Ngoại lệ Nếu người dùng không xác nhận thì việc xoá dừng Đầu ra Hiển thị thông báo đối tượng Thông tin phản hồi được xoá Tiền điều kiện Đối tượng Thông tin phản hồi đã tồn tại trong hệ thống Hậu điều kiện Đối tượng Thông tin phản hồi cần xoá bị xoá khỏi hệ thống Các liên kết giữa đối tượng Thông tin phản hồi và các đối tượng khác được xoá bỏ. 2.7. Mô hình phân tích 2.7.1. Gói đăng kí người dùng  Tác nhân: Người dùng  Lớp giao diện: GD_Dangnhap_Hthong  Lớp điều khiển: DK_Dangnhap_Hthong  Lớp thực thể: Người dùng  Biểu đồ lớp phân tích thực thi gói analysis DK_NDung User (from Actors) GD_Dangki_NDung DK_Dangki_NDung NDung (Hình 2.7.1. Biểu đồ phân tích gói đăng kí nguời dùng) 54 2.7.2. Gói đăng nhập hệ thống  Tác nhân: Người dùng  Lớp giao diện: GD_Dangnhap_Hthong  Lớp điều khiển: DK_Dangnhap_Hthong  Lớp thực thể: Người dùng  Biểu đồ lớp phân tích thực thi gói analysis Login User (from Actors) GD_Dangnhap_Hthong DK_Dangnhap_Hthong NDung (Hình 2.7.2. Biểu đồ phân tích gói đăng nhập hệ thống) 2.7.3. Gói đăng thoát hệ thống  Tác nhân: Người dùng  Lớp giao diện: GD_Dangthoat_Hthong  Lớp điều khiển: DK_Dangthoat_Hthong  Lớp thực thể: Người dùng  Biểu đồ lớp phân tích thực thi gói analysis Logout User (from Actors) GD_Dangthoat_Hthong DK_Dangthoat_Hthong NDung (Hình 2.7.3. Biểu đồ phân tích gói đăng thoát hệ thống) 55 2.7.4. Gói đăng kí dự thi  Tác nhân: Người dùng  Lớp giao diện: GD_Dangki_Dthi  Lớp điều khiển: DK_Dangki_Dthi  Lớp thực thể: Người dùng, Người đăng kí dự thi,Giải thưởng, Hồ sơ dự thi, Kì giải thưởng  Biểu đồ lớp phân tích thực thi gói analysis DK_Duthi User (from Actors) GD_Dangki_Dthi DK_Dangki_Dthi NDung GThuong Nguoi_Dangki_Dthi Ki_Gthuong Hoso_Dthi (Hình 2.7.4. Biểu đồ phân tích gói đăng kí dự thi) 2.7.5. Gói quản lý giải thưởng  Tác nhân: Admin  Lớp giao diện: GD_Quanly_Gthuong  Lớp điều khiển: DK_Quanly_Gthuong  Lớp thực thể: Giải thưởng, Kì giải thưởng  Biểu đồ lớp phân tích thực thi gói analysis QL_GThuong Admin (from Actors) GD_Quanly_Gthuong DK_Quanly_Gthuong GThuong Ki_Gthuong (Hình 2.7.5. Biểu đồ phân tích gói quản lý giải thưởng) 56 2.7.6. Gói quản lý các kì giải thưởng  Tác nhân: Admin  Lớp giao diện: GD_Quanly_KiGthuong  Lớp điều khiển: DK_Quanly_KiGthuong  Lớp thực thể: Giải thưởng, Kì giải thưởng  Biểu đồ lớp phân tích thực thi gói analysis QL_KiGT Admin (from Actors) GD_Quanly_KiGThuong DK_Quanly_KiGThuong Ki_GThuong GThuong (Hình 2.7.6. Biểu đồ phân tích gói quản lý các kì giải thưởng) 2.7.7. Gói quản lý tài liệu  Tác nhân: Admin  Lớp giao diện: GD_Quanly_TLieu  Lớp điều khiển: DK_Quanly_TLieu  Lớp thực thể: Tài liệu, Giải thưởng, Kì giải thưởng  Biểu đồ lớp phân tích thực thi gói analysis QL_Tailieu Admin (from Actors) DK_Quanly_TLieuGD_Quanly_TLieu TLieu GThuong Ki_GThuong (Hình 2.7.7. Biểu đồ phân tích gói quản lý tài liệu) 57 2.7.8. Gói quản lý tin tức – sự kiện  Tác nhân: Admin  Lớp giao diện: GD_Quanly_TtucSkien  Lớp điều khiển: DK_Quanly_ TtucSkien  Lớp thực thể: Tin tức sự kiện  Biểu đồ lớp phân tích thực thi gói analysis QL_Tintuc-Sukien Admin (from Actors) GD_Quanly_TTucSKien DK_Quanly_TTucSKien TTucSKien (Hình 2.7.8. Biểu đồ phân tích gói quản lý tin tức – sự kiện) 2.7.9. Gói quản lý tin tức hoạt động  Tác nhân: Admin  Lớp giao diện: GD_Quanly_TtucHdong  Lớp điều khiển: DK_Quanly_ TtucHdong  Lớp thực thể: Tin tức hoạt động, Giải thưởng, Kì giải thưởng  Biểu đồ lớp phân tích thực thi gói analysis QL_Tintuc-Hoatdong Admin (from Actors) GD_Quanly_TTucHdong DK_Quanly_TTucHdong TTuc_HDongGThuong Ki_GThuong (Hình 2.7.9. Biểu đồ phân tích gói quản lý tin tức hoạt động) 58 2.7.10. Gói quản lý người dùng  Tác nhân: Admin  Lớp giao diện: GD_Quanly_TtucHdong  Lớp điều khiển: DK_Quanly_ TtucHdong  Lớp thực thể: Tin tức hoạt động, Giải thưởng, Kì giải thưởng  Biểu đồ lớp phân tích thực thi gói analysis QL_NDung GD_Quanly_NDung DK_Quanly_NDung NDung Admin (from Actors) (Hình 2.7.10. Biểu đồ phân tích gói quản lý người dùng 2.7.11. Gói quản lý hồ sơ dự thi  Tác nhân: Admin  Lớp giao diện: GD_Quanly_HsoDthi  Lớp điều khiển: DK_Quanly_ HsoDthi  Lớp thực thể: Hồ sơ dự thi, Giải thưởng, Kì giải thưởng  Biểu đồ lớp phân tích thực thi gói analysis QL_HS_Duthi Admin (from Actors) GD_Quanly_HsoDthi DK_Quanly_HsoDthi HSoDThiGThuong Ki_GThuong (Hình 2.7.11. Biểu đồ phân tích gói quản lý hồ sơ dự thi) 59 2.7.12. Gói quản lý người đoạt giải  Tác nhân: Admin  Lớp giao diện: GD_Quanly_NguoiDGiai  Lớp điều khiển: DK_Quanly_ NguoiDGiai  Lớp thực thể: Người đăng kí dự thi, Người đoạt giải, Giải thưởng, Kì giải thưởng  Biểu đồ lớp phân tích thực thi gói analysis QL_NgDoatGiai Admin (from Actors) GD_Quanly_NDoatGiai DK_Quanly_NDoatGiai NDangki_Dthi NDoatGiai GThuong Ki_GThuong (Hình 2.7.12. Biểu đồ phân tích gói quản lý người đoạt giải) 2.7.13. Gói quản lý thông tin phản hồi  Tác nhân: Người dùng  Lớp giao diện: GD_Quanly_TTPhanhoi  Lớp điều khiển: DK_Quanly_ TTPhanhoi  Lớp thực thể: Thông tin phản hồi  Biểu đồ lớp phân tích thực thi gói analysis Ql_TTPH User (from Actors) GD_Quanly_TTPhanhoi DK_QuanlyTTPhanhoi TTPhanhoi (Hình 27.13. Biểu đồ phân tích gói quản lý thông tin phản hồi) 60 Chương 3: Thiết kế hệ thống 3.1. Biểu đồ tuần tự đối tượng 3.1.1. Gói đăng kí người dùng sd DK_NDung User (from Actors) GD_Dki_NDung DK_Dki_NDung Ndung 1.Dang ki nguoi dung() 2. Yeu cau dang ki nguoi dung() 3. Gui form dang ki() 4. Nhap thong tin dang ki() 5. Gui thong tin dang ki() 6. Luu thong tin dang ki() 7. Tra lai ket qua dang ki() (Hình 3.1.1. Biểu đồ tuần tự đối tượng gói đăng kí người dùng) 3.1.2. Gói đăng nhập hệ thống sd Login User (from Actors) GD_Login DK_Login NDung 1. Login() 2. Gui yeu cau Login() 3. Gui lai form Login() 4. Nhap Account() 5. Gui Account() 6. Yeu cau xac thuc() 7. Tra lai trang thai nguoi dung() (Hình 3.1.2. Biểu đồ tuần tự đối tượng gói đăng nhập hệ thống) 61 3.1.3. Gói đăng thoát hệ thống sd Logout User (from Actors) GD_Logout DK_Logout NDung 1. Logout() 2. Gui yeu cau Logout() 3. Yeu cau xac thuc() 4. Tra lai trang thai nguoi dung() (Hình 3.1.3. Biểu đồ tuần tự đối tượng gói đăng thoát hệ thống) 3.1.4. Gói đăng kí dự thi sd DK_Duthi User (from Actors) GD_DK_Duthi DK_DK_Dthi Gthuong Ki_GThuong Nguoi_Dki_Dthi 1. Dang ki du thi() 2. Yeu cau dang ki du thi() 3. Kiem tra trang thai nguoi dung() 4. Lay thong tin giai thuong() 5. Kiem tra trang thai giai thuong() 6. Lay ki giai thuong() 7. Kiem tra trang thai ki giai thuong() 8. Gui form dang ki du thi() 9. Nhap thong tin dang ki du thi() 10. Gui thong tin dang ki() 11. Luu thong tin dang ki() 13. Thong bao ket qua dang ki() (Hình 3.1.4. Biểu đồ tuần tự đối tượng gói đăng kí dự thi) 62 3.1.5. Gói quản lý giải thưởng sd QL_GThuong Admin (from Actors) GD_QL_GThuong DK_QL_GThuong GThuong 1. Chon yeu cau() 2. Yeu cau() Kiem tra trang thai nguoi dung() 3. Hien form nhap l ieu() 4. Them giai thuong() 5. Tim kiem giai thuong() 6. Cap nhat giai thuong() 7. Xoa giai thuong() 8. Lay thong tin giai thuong() 9. Cap nhat CSDL() 10. Thong bao ket qua() (Hình 3.1.5. Biểu đồ tuần tự đối tượng gói quản lý giải thưởng) 3.1.6. Gói quản lý các kì của giải thưởng sd QL_KiGT Admin (from Actors) GD_QL_KiGT DK_QL_KiGT KiGThuong 1. Chon yeu cau() 2. Yeu cau() Kiem tra trang thai nguoi dung() 3. Hien form nhap l ieu() 4. Them ki GThuong() 5. Cap nhat ki GThuong() 6. Xoa ki GThuong() 7. Lay thong ki GThuong() 8. Cap nhat CSDL() 9. Thong bao ket qua() (Hình 3.1.6. Biểu đồ tuần tự đối tượng gói quản lý các kì của giải thưởng) 63 3.1.7. Gói quản lý tài liệu sd QL_Tailieu Admin (from Actors) GD_QLTailieu DK_QLTai lieu Tai lieu 1. Chon yeu cau() 2. Yeu cau() 3. Kiem tra trang thai nguoi dung()4. Gui form nhap lieu() 5. Them tai l ieu() 6. Tim kiem tai l ieu() 7. Cap nhat tai lieu() 8. Xoa tai lieu() 9. Lay tai lieu() 10. Cap nhat CSDL() 11. Thong bao ket qua() (Hình 3.1.7. Biểu đồ tuần tự đối tượng gói quản lý giải thưởng) 3.1.8. Gói quản lý tin tức – sự kiện sd QL_Tintuc-Sukien GD_QL_Tintuc-Sukien Admin (from Actors) DK_QL_Tintuc-Sukien Tintuc-Sukien User (from Actors) 1. Tim kiem tin tuc - su kien() 2. Hien thi tin tuc - su kien() 3. Yeu cau tin tuc -su kien() 4. Lay thong tin() 5. Tra ve tin tuc - su kien() 6. Chon yeu cau() 7. Yeu cau() 8. Kiem tra trang thai nguoi dung()9. Gui form nhap lieu() 10. Them tin tuc - su kien() 11. Cap nhat tin tuc - su kien() 12. Lay tin tuc - su kien() 13. Cap nhat CSDL() 14. Thong bao ket qua() 64 (Hình 3.1.8. Biểu đồ tuần tự đối tượng gói quản lý tin tức – sự kiện) 3.1.9. Gói quản lý tin tức hoạt động sd QL_Tintuc-Hoatdong User (from Actors) Admin (from Actors) GD_QL_Tintuc-Hoatdong DK_QL_Tintuc-Hoatdong Tintuc-Hoatdong 1. T im kiem tin tuc hoat dong() 2. Hien thi tin tuc hoat dong() 3. Yeu cau tin tuc hoat dong() 4. Lay thong tin() 5. Tra ve tin tuc hoat dong() 6. Chon yeu cau() 7. Yeu cau() 8. Kiem tra trang thai nguoi dung() 9. Gui form nhap l ieu() 10. Them tin tuc hoat dong() 10. T im kiem tin tuc hoat dong() 11. Cap nhat tin tuc hoat dong() 11. Lay tin tuc hoat dong() 12. Cap nhat CSDL() 13. Tra lai ket qua() (Hình 3.1.9. Biểu đồ tuần tự đối tượng gói quản lý tin tức – hoạt động) 3.1.10. Gói quản lý người dùng sd QL_NDung Admin (from Actors) GD_QL_NDung DK_QL_NDung NDung 1. Chon yeu cau() 2. Yeu cau() 3. Kiem tra trang thai nguoi dung() 4. Gui form nhap lieu() 5. Them nguoi dung() 6. Tim kiem nguoi dung() 7. Cap nhat thong tin nguoi dung() 8. Xoa thong tin nguoi dung() 9. Lay thong tin nguoi dung() 10. Cap nhat CSDL() 11. Tra lai ket qua() 65 (Hình 3.1.10. Biểu đồ tuần tự đối tượng gói quản lý người dùng) 3.1.11. Gói quản lý hồ sơ dự thi sd QL_HSDuthi Admin (from Actors) GD_QL_HSDuthi DK_QL_HSDuthi HSDuthi User (from Actors) 1. Chon yeu cau() 2. Yeu cau() 3. Gui form nhap lieu() 4. T im kiem HSDuthi() 5. Xem HSDuthi() 6. Yeu cau HSDuthi() 7. Lay HSDuthi() 8. Tra lai HSDuthi() 9. Xoa HSDuthi() 10. Yeu cau xoa HSduthi() 11. Kiem tra trang thai nguoi dung() 12. Cap nhat CSDL() 13. Tra lai ket qua() (Hình 3.1.11. Biểu đồ tuần tự đối tượng gói quản lý hồ sơ dự thi) 3.1.12. Gói quản lý người đoạt giải sd QL_NDoatgiai User (from Actors) Admin (from Actors) GD_QL_NDoatgiai DK_QL_NDoatgiai NDoatgiai 1. Chon yeu cau() 2. Yeu cau() 3. Gui form nhap lieu() 4. Tim kiem nguoi doat giai() 5. Hien thi thong tin nguoi doat giai() 6. Yeu cau nguoi doat giai() 7. Lay nguoi doat giai() 8. Tra ve nguoi doat giai() 9. Chon yeu cau() 10. Yeu cau() 11. Kiem tra trang thai nguoi dung() 12. Gui form nhap lieu() 13. Cap nhat thong tin nguoi doat giai() 14. Xoa nguoi doat giai() 15. Lay thong tin() 16. Cap nhat CSDL() 17. Tra lai ket qua() 66 (Hình 3.1.12. Biểu đồ tuần tự đối tượng gói quản lý người đoạt giải) 3.1.13. Gói quản lý thông tin phản hồi sd QL_TTPH User (from Actors) GD_Quanly_TTPH DK_Quanly_TTPH TT_Phanhoi Admin (from Actors) 1. Gui thong tin phan hoi() 2. Yeu cau gui thong tin phan hoi() 3. Gui form nhap thong tin phan hoi() 4. Nhap thong tin phan hoi() 5. Gui thong tin phan hoi() 6. Luu thong tin phan hoi() 7. T ra lai thong bao() 8. Xoa thong tin phan hoi() 9. Yeu cau xoa thong tin phan hoi() 10. Kiem tra trang thai nguoi dung() 11. Cap nhat CSDL() 12. Thong bao ket qua() (Hình 3.1.13. Biểu đồ tuần tự đối tượng gói quản lý thông tin phản hồi) 3.2. Biểu đồ cộng tác 3.2.1. Gói đăng kí người dùng  sd DK_NDung User (from Actors) GD_DK_NDung DK_DK_NDung NDung 1: Dang ki nguoi dung() 1.1: Yeu cau dang ki nguoi dung() 1.2: Gui form dang ki() 2: Nhap thong tin dang ki() 2.1: Gui thong tin dang ki() 2.2: Luu thong tin dang ki() 2.3: Tra lai ket qua dang ki() (Hình 3.2.1. Biểu đồ cộng tác gói đăng kí người dùng) 67 3.2.2. Gói đăng nhập hệ thống sd Login User (from Actors) GD_Login DK_Login NDung 1: Login() 1.1: Gui yeu cau Login() 1.2: Gui form login()2: Nhap Account() 2.1: Gui Account() 2.2: Yeu cau xac thuc nguoi dung() 2.3: Tra lai trang thai nguoi dung() (Hình 3.2.2. Biểu đồ cộng tác gói đăng nhập hệ thống) 3.2.3. Gói đăng thoát hệ thống sd Logout User (from Actors) GD_Logout DK_Logout 1: Yeu cau Logout() 1.1: Gui yeu cau Logout() 1.2: Tra lai trang thai nguoi dung() (Hình 3.2.3. Biểu đồ cộng tác gói thoát hệ thống) 68 3.2.4. Gói đăng kí dự thi sd DK_Duthi User (from Actors) GD_DK_Duthi DK_DK_Duthi Gthuong Ki_Gthuong Nguoi_Dki_Duthi1: Dang ki du thi() 1.1: Yeu cau dang ki du thi() 1.2: Kiem tra trang thai nguoi dung() 1.3: Lay giai thuong() 1.4: Kiem tra trang thai giai thuong() 1.5: Lay ki giai thuong() 1.6: Kiem tra trang thai ki giai thuong() 1.7: Gui form dang ki() 2: Nhap thong tin dang ki() 2.1: Gui thong tin dang ki() 2.2: Luu thong tin dang ki() 2.3: Tra lai ket qua dang ki() (Hình 3.2.4. Biểu đồ cộng tác gói đăng kí dự thi) 3.2.5. Gói quản lý giải thưởng sd QL_GThuong Admin (from Actors) GD_QL_GThuong DK_QL_GThuong GThuong 1: Chon yeu cau() 1.1: Gui yeu cau() 1.2: Gui form nhap l ieu() 1.3: Kiem tra trang thai nguoi dung() 2: *Them giai thuong() 3: *Tim kiem giai thuong() 4: *Cap nhat giai thuong() 5: *Xoa giai thuong() 6: *Lay thong tin giai thuong() 6.1: Cap nhat CSDL() 6.2: Tra lai ket qua() (Hình 3.2.5. Biểu đồ cộng tác gói quản lý giải thưởng) 69 3.2.6. Gói quản lý các kì của giải thưởng sd QL_KiGT Admin GD_QL_KIGT DK_QL_KiGT KiGT 1: Chon yeu cau() 1.1: Yeu cau() 1.2: Gu form nhap lieu() 1.3: Kiem tra trang thai nguoi dung() 2: *Them ki giai thuong() 3: *Cap nhat ki giai thuong() 4: *Xoa ki giai thuong() 5: *Lay thong tin ki giai thuong() 5.1: Cap nhat CSDL() 5.2: Tra lai ket qua() (Hình 3.2.6. Biểu đồ cộng tác gói quản lý các kì của giải thưởng) 3.2.7. Gói quản lý tài liệu sd QL_Tailieu Admin (from Actors) GD_QL_Tailieu DK_QL_Tailieu Tailieu 1: Chon yeu cau() 1.1: Yeu cau() 1.2: Kiem tra trang thai nguoi dung() 1.3: Gui form nhap lieu() 2: *Them tai lieu() 3: *Tim kiem tai lieu() 4: *Cap nhat tai l ieu() 5: *Xoa tai l ieu() 6: *Lay thong tin tai l ieu() 6.1: Cap nhat CSDL() 6.2: Tra lai ket qua() (Hình 3.2.7. Biểu đồ cộng tác gói quản lý tài liệu) 70 3.2.8. Gói quản lý tin tức – sự kiện sd QL_Tintuc-Sukien Admin (from Actors) User (from Actors) GD_QL_Tintuc-sukien DK_Tintuc-sukien Tintuc-sukien 1: *Tim kiem tin tuc - su kien() 2: *Hien thi tin tuc - su kien() 3: *Yeu cau tin tuc - su kien() 3.1: Lay thong tin() 3.2: Tra lai tin tuc - su kien() 4: *Chon yeu cau() 4.1: Yeu cau() 4.2: Kiem tra trang thai nguoi dung() 4.3: Gui form nhap lieu() 5: *Them tin tuc - su kien() 6: *Cap nhat tin tuc - su kien() 7: *Lay tin tuc - su kien() 7.1: Cap nhat CSDL() 7.2: Tra lai ket qua() (Hình 3.2.8. Biểu đồ cộng tác gói quản lý tin tức – sự kiện) 3.2.9. Gói quản lý tin tức hoạt động sd QL_Tintuc-Hoatdong Admin (from Actors) User (from Actors) GD_QL_Tintuc-hoatdong DK_QL_Tintuc-hoatdong Tintuc-hoatdong 1: *Tim kiem tin tuc hoat dong() 2: *Hien thi tin tuc hoat dong() 3: *Yeu cau hien thi tin tuc hoat dong() 3.1: Lay thong tin() 3.2: Tra ve tin tuc hoat dong() 4: *Chon yeu cau() 4.1: Yeu cau() 4.2: Kiem tra trang thai nguoi dung() 4.3: Gui form nhap lieu() 5: *Them tin tuc hoat dong() 6: *Cap nhat tin tuc hoat dong() 7: *Lay tin tuc hoat dong() 7.1: Cap nhat CSDL() 7.2: Tra lai ket qua() (Hình 3.2.9. Biểu đồ cộng tác gói quản lý tin tức hoạt động) 71 3.2.10. Gói quản lý người dùng sd QL_NDung Admin (from Actors) GD_QL_NDung DK_QL_NDung NDung 1: Chon yeu cau() 1.1: Yeu cau() 1.2: Kiem tra trang thai nguoi dung() 1.3: Gui form nhap l ieu() 2: *Them nguoi dung() 3: *Tim kiem nguoi dung() 4: *Cap nhat nguoi dung() 5: *Xoa nguoi dung() 6: *Lay thong tin nguoi dung() 6.1: Cap nhat CSDL() 6.2: Tra lai ket qua() (Hình 3.2.10. Biểu đồ cộng tác gói quản lý người dùng) 3.2.11. Gói quản lý hồ sơ dự thi sd QL_HSDuthi User (from Actors) Admin (from Actors) GD_QL_HSDuthi DK_QL_HSDuthi HSDuthi 1: Chon yeu cau() 1.1: Yeu cau() 1.2: Gui form nhap lieu() 2: *Tim kiem ho so du thi() 3: *Xem ho so du thi() 4: *Yeu cau ho so du thi () 4.1: Lay ho so du thi() 4.2: Tra lai ho so du thi() 5: *Xoa ho so du thi() 5.1: Yeu cau xoa ho so du thi() 5.2: Kiem tra trang thai nguoi dung() 5.3: Cap nhat CSDL() 5.4: Tra lai ket qua xoa() (Hình 3.2.11. Biểu đồ cộng tác gói quản lý hồ sơ dự thi) 72 3.2.12. Gói quản lý người đoạt giải sd QL_NgDoatGiai User (from Actors) Admin (from Actors) GD_QL_NgDoatGiai DK_QL_NgDoatGiai NgDoatGiai 1: Chon yeu cau() 1.1: Yeu cau () 1.2: Gui form nhap lieu() 2: *Tim kiem nguoi doat giai() 3: *Hien thi nguoi doat giai() 4: *Yeu cau nguoi doat giai() 4.1: Lay nguoi doat giai() 4.2: Tra lai nguoi doat giai()5: *Chon yeu cau() 5.1: Lay yeu cau() 5.2: Kiem tra trang thai nguoi dung() 5.3: Gui form nhap l ieu()6: *Cap nhat nguoi doat giai() 7: *Xoa nguoi doat giai() 8: *Lay thong tin nguoi doat giai() 8.1: Cap nhat CSDL() 8.2: Tra lai ket qua() (Hình 3.2.12. Biểu đồ cộng tác gói quản lý người đoạt giải) 3.2.13. Gói quản lý thông tin phản hồi sd QL_TTPH User (from Actors) GD_QL_TTPH DK_QL_TTPH TTPH Admin (from Actors) 1: Gui thong tin phan hoi() 1.1: Yeu cau gui thong tin phan hoi() 1.2: Gui form nhap thong tin phan hoi() 2: Nhap thong tin phan hoi() 2.1: Lay thong tin phan hoi() 2.2: Luu thong tin phan hoi() 2.3: Tra lai thong tin phan hoi() 3: Xoa thong tin phan hoi() 3.1: Yeu cau xoa thong tin phan hoi() 3.2: Kiem tra trang thai nguoi dung() 3.3: Cap nhat CSDL() 3.4: Thong bao ket qua() (Hình 3.2.13. Biểu đồ cộng tác gói quản lý thông tin phản hồi) 73 3.3. Biểu đồ lớp và mô tả 3.3.1. Biểu đồ lớp 74 class Class Diagram Nguoi dung - address: String - birthday: Date - emai l: String - idUser: int - mobi le: String - password: String - realName: String - username: String + Cap_nhat_thong_tin() : void + Dang_ki_NDung() : boolean + Hien_thi_giai thuong() : void + Hien_thi_HSo() : void + Hien_thi_tintuc() : void + Logout() : boolean + Login() : boolean + Tim_kiem_HSo() : Ho so du thi + Tim_kiem_NDG() : Nguoi doat giai + Tim_kiem_tintuc() : Object + Viet_phan_hoi() : void + Xem_thong_tin() : void Administrator - isAdministrator: boolean + Cap_nhat_thong_tin() : void + CapnhatGT() : boolean + Hien_thi_giaithuong() : void + Hien_thi_HSo() : void + Hien_thi_tai l ieu() : void + Hien_thi_tintuc() : void + Logout() : boolean + Login() : boolean + Tim_kiem_HSo() : Ho so du thi + Tim_kiem_NDG() : Nguoi doat giai + Tim_kiem_tintuc() : Tin tuc + Viet_phan_hoi() : void + Xem_thong_tin() : void Giai thuong - description: String - dvtochuc: String - idGiai thuong: int - tenGiaithuong: String - tgbatdau: Date - tgketthuc: Date + isBatdau() : boolean + isKetthuc() : boolean Ki giai thuong - description: String - idKiGT: int - soKiHT: int - tenKiGT: String - tgBatdau: Date - tgKetthuc: Date + isBatDau() : boolean + isKetthuc() : boolean Nguoi dang ki du thi - idNguoiDKDT: int + Dang_ki_Duthi() : boolean + Hien_thi_HSo() : void + Logout() : boolean + Login() : boolean + Tim_kiem_HSo() : Ho so du thi Nguoi doat giai - Hang: int - idNguoiDG: int - tgDoatgiai : Date + Tim_kiem_NDG() : Nguoi doat giai Ho so du thi - idHSDuthi: int - mota: String - tenDetai: String - tgDangki: Date + getIdHSDuthi() : int + getMota() : String Thong tin phan hoi - idTTPH: int - noidung: String - tgCapnhat: Date - tieude: String + getContent() : String + getTGcapnhat() : Date Tai lieu - idTail ieu: int - noidung: String - tenTail ieu: String - tgCapnhat: Date + getIdTail ieu() : int + getNoidung() : String + getTenTail ieu() : String + getTgCapnhat() : Date Tin tuc - idTintuc: int - noidung: String - tgCapnhat: int - tieude: String + getNoidung() : String Tin tuc su kien - Sukien: boolean + getNoidung() : String + isSukien() : boolean Tin tuc hoat dong - Hoatdong: boolean + getNoidung() : String + isHoatdong() : boolean 1..* 1 1 0..* 1..* 1.. 0..* 0..* 1 1..* 1 0..* 11..3 1 Xem thong tin 1..* 1..* Dang ki 1..* 1 Cap nhat 1..* 1 Gui 1..* Cap nhat 1..* Cap nhat 1..* (Hình 3.3. Biểu đồ lớp hệ thống) 3.3.2. Mô tả các lớp, các đối tượng STT Đối tượng Mô tả 75 01 Người dùng Đối tượng người dùng: Quản lý việc đăng ký, tạo mới, cập nhật, xóa người dùng của hệ thống. 02 Administrator Được thừa kế từ đồi tượng Người dùng: Quản lý chung các chức năng trong hệ thống. 03 Giải thưởng Đối tượng Giải thưởng: Quản lý việc tạo mới, cập nhật, xóa và đăng ký dự thi giải thưởng. 04 Kì giải thưởng Đối tượng Kì giải thưởng: Quản lý việc tạo mới, cập nhật, xóa và đăng ký dự thi Kì giải thưởng. 05 Người đăng kí dự thi Được thừa kế từ đối tượng Người dùng: Quản lý các thí sinh tham gia vào các giải thưởng. 06 Hồ sơ dự thi Đối tượng Hồ sơ dự thi: Quản lý các hồ sơ, sản phẩm tham gia vào các giải thưởng. 07 Người đoạt giải Được kế thừa từ đối tượng Người dùng: Quản lý các sản phẩm đoạt giải trong các giải thưởng đã được tổ chức. 08 Tin tức – sự kiện Quản lý việc tạo mới, cập nhật, kiểm duyệt, xóa cac tin tức – sự kiện. 09 Tin tức hoat động Quản lý việc tạo mới, cập nhật, kiểm duyệt, xóa cac tin tức hoạt động đang diễn ra. 10 Thông tin phản hồi Quản lý việc tạo mới, xóa các thông tin phản hồi. 11 Tài liệu Đối tượng tài liệu: Quản lý việc tạo mới, cập nhật, bổ sung các tài liệu liên quan tới các giải thưởng, cuộc thi 3.4. Thiết kế và mô tả CSDL 3.4.1. Biểu đồ CSDL hệ thống 76 dm Data Diagram User «col umn» *PK idUser * username * password address mobile birthday * isadmin realName mo ta «PK» + PK_User() «unique» + UQ_User_idUser() Giai thuong «column» *PK idGT * ten giai thuong * tg bat dau * tg ket thuc «PK» + PK_Giai thuong() «unique» + UQ_Giai thuong_idGT() Ki giai thuong «column» *PK idKIGT * ten ki GT mo ta * tg bat dau * tg ket thuc * idGT «FK» + FK_idGT() «PK» + PK_Ki giai thuong() «unique» + UQ_Ki giai thuong_idKIGT() Tai lieu «column» *PK idTailieu * ten tai l ieu noi dung * idGT «FK» + FK_idGT() «PK» + PK_Tai l ieu() «unique» + UQ_Tai l ieu_idTailieu() Nguoi dang ki du thi «column» *PK idNguoiDKDT * ten Nguoi DKDT d ia chi «PK» + PK_Nguoi dang ki du thi() «unique» + UQ_Nguoi dang ki du thi_idNguoiDKDT() Nguoi doat giai «column» *PK idNDG * ten NDG dia chi idHGT «PK» + PK_Nguoi doat giai() «unique» + UQ_Nguoi doat giai_idNDG() User-NDG «column» *FK idUser *FK idNDG * ngay doat giai «FK» + FK_idNDG() + FK_idUser() User-Nguoi DKDT «column» *FK idUser *FK idNguoiDKDT * ten de tai «FK» + FK_i dNguoiDKDT() + FK_i dUser() Nguoi DKDT - Giai thuong «column» *FK idGT *FK idNguoiDKDT * ngay dang ki «FK» + FK_idGT() + FK_idNguoiDKDT() Hang Giai thuong «column» *PK idHGT *FK idGT tenHGT «FK» + FK_idGT() «PK» + PK_Hang Giai thuong() «unique» + UQ_Hang Giai thuong_idHGT() Nguoi DG - GT «col umn» *FK idGT *FK idNDG * ngay doat gia i FK idHGT «FK» + FK_idGT() + FK_idHGT() + FK_idNDG() Thong tin phan hoi «column» *PK idTTPH * ti eude * noi dung «PK» + PK_T in tuc phan hoi() «unique» + UQ_T in tuc phan hoi_idTTPH() GT - TTPH «column» *FK idGT *FK idTTPH * ngay gui «FK» + FK_idGT() + FK_idTTPH() Tin tuc «column» *PK idT intuc * tieu de * noi dung * ngay cap nhat nguoi cap nhat «PK» + PK_Tin tuc() «unique» + UQ_T in tuc_idTintuc() GT-Tintuc «column» *FK idGT FK idT intuc «FK» + FK_idGT() + FK_idTintuc() +idGT+PK_Giai thuong +idUser +PK_User +idNDG +PK_Nguoi doat giai +idNguoiDKDT +PK_Nguoi dang ki du thi +idNguoiDKDT +PK_Nguoi dang ki du thi +idGT +PK_Giai thuong +idGT +PK_Giai thuong +idNDG +PK_Nguoi doat giai +idGT +PK_Giai thuong +idHGT +PK_Hang Giai thuong +idTTPH +PK_T in tuc phan hoi +idGT +PK_Giai thuong +idT intuc +PK_T in tuc +idUser +PK_User +FK_idGT +PK_Giai thuong +FK_i dGT +PK_Gi ai thuong (Hình 3.4. Biểu đồ CSDL hệ thống) 3.4.2. Mô tả một số bảng chính của CSDL 77 STT Tên bản Mô tả 1 User Chứa thông tin về tài khoản người dung truy cập hệ thống. 2 Giai thuong Lưu trữ các thông tin về các giải thưởng 3 Ki giai thuong Lưu trữ các thông tin về các kì của các giải thưởng 4 Nguoi dang ki du thi Chứa thông tin về các cá nhân hay tập thể tham gia vào giải thưởng 5 Tin tức Lưu trữ toàn bộ các tin tức hoạt động, tin tức sự kiên liên quan đến các giải thưởng trong qúa trình giải diễn ra. 6 Thong tin phan hoi Lưu trữ các thông tin phản hồi mà người dùng nhập vào hệ thống 7 Tài liệu Lưu trữ các tài liệu liên quan đến các giải thưởng mà hệ thống đang quản lý 8 Nguoi doat giải Lưu trữ thông tin về các cá nhân, tổ chức đoạt giải Chương 4: Một số kết quả cài đặt thử nghiệm 78 Từ các bản phân tích và thiết kế cộng với các yêu cầu về phát triển hệ thống, chúng tôi đưa ra một số đề xuất cho môi trường phát triển, cài đặt thử nghiệm hệ thống như sau: 4.1. Về môi trường phát triển - Công cụ phân tích và thiết kế: Enterprise Architect. - Môi trường cài đặt ứng dụng: Window Vista Home Premium. - Môi trường lập trình: Netbeans IDE 6.5 4.2. Về CSDL Hiện nay, các hệ quản trị cơ sở dữ liệu phổ biến có thể kể đến là Oracle, SQL Server, MySql, PostgreSQL. Trong đó, Oracle và SQL Server là hai hệ quản trị cơ sở dữ liệu mạnh, tuy nhiên khá là đắt đỏ. MySQL và PostgreSQL là hai cơ sở dữ liệu mã nguồn mở phổ biến hiện nay, khá phù hợp với các ứng dụng web không quá phức tạp. Với hai hệ quản trị CSDL này, mức độ tin cậy, khả năng mở rộng và hiệu suất chúng đều đã được khẳng định. Với mục đích giảm bớt giá thành cũng như tăng nhanh thời gian phát triển hệ thống, chúng tôi đề xuất sử dụng hệ quản trị CSDL MySQL. 4.3. Về ngôn ngữ phát triển và framework sử dụng Một số ngôn ngữ (nền tảng) thông dụng đang được sử dụng để viết các ứng dụng web hiện nay: C#(với ASP.NET), Java (J2EE, Spring), PHP, Python… Các nền tảng như: .NET Framework, J2EE có độ tin cậy cao, và đã được khẳng định trong rất nhiều hệ thống doanh nghiệp, ngân hàng, tuy vậy lại đòi hỏi cấu hình khá cao và tốc độ thực thi giảm đáng kể (để tăng cường độ tin cậy cho hệ thống). Mặt khác các transaction được thực hiện trong hệ thống đang được thiết kế không phức tạp đến mức phải sử dụng J2EE hay nền tảng .NET Framework. Do vậy PHP nên được chọn để phát triển hệ thống. Mặt khác, việc phát triển dựa trên ngôn ngữ PHP sẽ giảm bớt thời gian xây dựng phát triển hệ thống do PHP là một ngôn ngữ lập trình kịch bản hay một loại mã lệnh chủ yếu được dùng để phát triển các ứng dụng viết cho máy chủ, mã nguồn mở, dùng cho mục đích tổng quát. Nó rất thích hợp với web và có thể dễ dàng nhúng vào trang HTML. Do được tối ưu hóa cho các ứng dụng web, tốc độ nhanh, nhỏ gọn, cú pháp giống C và Java, dễ học nên thời gian xây dựng sản phẩm tương đối ngắn hơn so với các ngôn ngữ khác. Điều đó có thể đồng nghĩa với việc giảm bớt một phần chi phí phát triển sản phẩm. 79 4.4. Cài đặt một số Prototype thử nghiệm Dựa trên các bản phân tích thiết kế có thể chia toàn bộ hệ thống thành 2 module chính: - Một mudule dành cho quyền quản trị Administrator. Trong mudule này chúng tôi sẽ cài đặt các gói quản lý chính của hệ thống như: quản lý giải thưởng, quản lý các kì giải thưởng, quản lý tài liệu quản lý người dùng,… Các gói này sẽ được cài đặt đầy đủ các chức năng: xem , xoá, sửa. - Một module dành cho quyền người dùng User. Trong module này chúng tôi sẽ cài đặt thử nghiệm một số gói chính như: gói đăng kí người dùng, đăng kí dự thi,…. Với các gói này người dùng có quyền đăng kí với hệ thống lấy tài khoản; và có thể sử dụng tài khoản này đăng nhập hệ thống để đăng kí tham gia dự thi vào các giải thưởng mà hệ thống đang quản lý. Từ những nhận định trên chúng tôi đã tiến hành cài đặt thử nghiệm một số chức năng thử nghiệm trong hệ thống dựa trên 2 module chính: module Admin và module User. Tuy nhiên, do thời gian hạn chế, nên phần thử nghiệm cũng chỉ triển khai đối với một số chức năng chính đối với Module như sau: - Một số chức năng của module Administrator: quản lý Giải thưởng, quản lý các kì giải thưởng, quản lý tài liệu, quản lý người dùng. - Một số chức năng của module User: đăng kí người dùng, đăng kí dự thi. Dưới đây là ảnh màn hình của một số chức năng đã được cài đặt thử nghiệm. 4.4.1. Màn hình quản lý Giải thưởng 80 (Hình 4.3.1. Màn hình quản lý Giải thưởng) 4.4.2. Màn hình quản lý các Kì giải thưởng (Hình 4.3.3. Màn hình quản lý các Kì giải thưởng) 4.4.3. Màn hình quản lý Tài liệu 81 (Hình 4.3.3. Màn hình quản lý Tài liệu) 4.4.4. Màn hình quản lý người dùng (Hình 4.4.4. Màn hình quản lý người dùng) 4.4.5. Màn hình đăng kí người dùng 82 (Hình 4.4.4. Màn hình đăng kí người dùng) 4.4.6. Màn hình đăng kí dự thi (Hình 4.4.5. Màn hình đăng kí dự thi) Chương 5: Kết luận 83 5.1. Kết quả đạt được Qua quá trình tìm hiểu nghiên cứu và thực hiện, chúng tôi đã đạt được một số kết quả như sau: - Hiểu được nghiệp vụ của hệ thống quản lý giải thưởng/cuộc thi (Đã có cơ hội tiếp cận với bài toán thực tiễn là hệ thống hỗ trợ các giải thưởng và cuộc thi của Liên hiệp các hội khoa học và kĩ thuật Việt Nam) - Nắm được và có điều kiện triển khai các kiến thức và kỹ năng đã học về phương pháp phân tích thiết kế hệ thống theo mô hình hướng đối tượng UML - Về cơ bản đã phân tích được các chức năng chủ yếu của hệ thống - Đã tăng cường được kỹ năng phát triển phần mềm thông qua xây dựng một số module về phần mềm để thử nghiệm Tuy nhiên, do thời gian có hạn nên việc triển khai thử nghiệm cũng mới chỉ ở giai đoạn đầu nên còn có một số khuyểt điểm và hạn chế như: - Một số nghiệp vụ của hệ thống còn chưa được phân tích rõ ràng - Chưa cài đặt hết các chức năng theo yêu cầu - Giao diện chưa thực sự thân thiện 5.2. Hướng phát triển - Hoàn thiện nốt các chức năng của hệ thống - Chỉnh sửa lại giao diện - Xem xét, áp dụng triển khai tại các doanh nghiệp. 84 Tài liệu tham khảo [1] Đào Kiến Quốc. Giáo trình phân tích thiết kế hệ thống thông tin [2] Nguyễn Văn Vỵ, Phân tích thiết kế hệ thống thông tin: Hướng cấu trúc và hướng đối tượng, NXB Thống kê, Hà Nội, 2002. [2] Nhập môn UML – NXB Thống kê. [3] Phân tích thiết kế hệ thống hướng đối tượng bằng UML – NXB Giáo dục [4] Michael Jesse Chonoles, James A. Schardt . “UML 2.0 for Dummies”. In Chapter18 of Part V: Avoid States of Confusion. Inc, 2003. [5] Kim Hamilton, Russell Miles Learning UML 2.0 [6] Tom Pender, Wiley Publishing. UML 2.0 Bible.In Chapter 11 of Part III: Modeling an Object’s Lifecycle in UML 2.0. Inc, 2003. [7] UML Tutorial:

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfLUẬN VĂN-XÂY DỰNG HỆ THỐNG THÔNG TIN TỔ CHỨC, QUẢN LÝ CÁC GIẢI THƯỞNG-CUỘC THI QUA MẠNG INTERNET.pdf