Mục tiêu và các nguyên tắc trả công lao động trong các tổ chức, doanh nghiệp. Phân biệt giữa tiền lương, tiền thưởng, phụ cấp, trợ cấp, phúc lợi, thu nhập. Minh họa tại một đơn vị cụ thể.
Cty TNHH MTV Tài Chính Việt – SGVF
Vị trí nhân viên: Business Development Supervisor
Phòng: Sales & Marketing
Nội dung công việc:
Quản lý đội ngũ nhân viên tín dụng: Tuyển dụng và đào tạo; xếp lịch làm việc; chấm công;
Quản lý các điểm bán hàng: Tạo và giữ mối quan hệ với đối tác; theo dõi doanh số; công tác marketing;
Lập các báo cáo định kỳ: Hiệu quả nhân viên; khách hàng; công nợ; đối thủ;
Chịu trách nhiệm về doanh số.
Các công việc khác nếu có.
13 trang |
Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 3232 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Mục tiêu và các nguyên tắc trả công lao động trong các tổ chức, doanh nghiệp. Phân biệt giữa tiền lương, tiền thưởng, phụ cấp, trợ cấp, phúc lợi, thu nhập. Minh họa tại một đơn vị cụ thể., để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Click to edit Master title style Click to edit Master text styles Second level Third level Fourth level Fifth level 01-Apr-13 ‹#› TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ TP. HỒ CHÍ MINH KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH BỘ MÔN QUẢN TRỊ NHÂN LỰC Đề tài: Nhóm 18 Mục tiêu và các nguyên tắc trả công lao động trong các tổ chức, doanh nghiệp. Phân biệt giữa tiền lương, tiền thưởng, phụ cấp, trợ cấp, phúc lợi, thu nhập. Minh họa tại một đơn vị cụ thể. GVHD: ThS. Vũ Thanh Hiếu 1 NHÓM 18 Phạm Đình Chương 1164012005 Ngô NamThông 1164012068 Phan Hồng Phúc 1164012050 TSằn Hồng Phón 1164010059 Lâm Bảo Ngọc 40664250 Nguyễn Hữu Trí 1164010085 Đinh Hoàng Tú Lê 1064010058 2 Mục tiêu và các nguyên tắc trả công lao động Các khoản phải trả cho người lao động Ví dụ minh họa tại Cty TNHH MTV Tài Chính Việt - SGVF NỘI DUNG 3 Mục tiêu của hệ thống trả công lao động Thu hút và duy trì nhân viên (đặc biệt là nhân tài) Tạo động lực, tăng hiệu quả công việc Phục vụ cho chiến lược kinh doanh Phát triển năng lực cá nhân Mục tiêu và các nguyên tắc trả công lao động 4 Nguyên tắc của hệ thống trả công lao động Hợp Pháp Công Bằng Công bằng bên trong Công bằng bên ngoài Tác dụng kích thích Phù hợp khả năng tài chính của doanh nghiệp Tính cạnh tranh Mục tiêu và các nguyên tắc trả công lao động 5 Tiền lương: Tiền lương là khoản tiền mà người sử dụng lao động trả cho người lao động để thực hiện công việc theo thỏa thuận. Tiền lương trả cho người lao động căn cứ vào năng suất lao động và chất lượng công việc. Người sử dụng lao động phải bảo đảm trả lương bình đẳng, không phân biệt giới tính đối với người lao động làm công việc có giá trị như nhau. 6 Các khoản phải trả cho người lao động Tiền thưởng: Tiền thưởng là khoản tiền mà người sử dụng lao động thưởng cho người lao động căn cứ vào kết quả sản xuất kinh doanh hằng năm và mức độ hoàn thành công việc của người lao động. Quy chế thưởng do người sử dụng lao động quyết định và công bố công khai tại nơi làm việc sau khi tham khảo ý kiến của tổ chức đại diện tập thể lao động tại cơ sở. 7 Các khoản phải trả cho người lao động Phụ cấp: Là tiền trả công lao động ngoài tiền lương cơ bản. Nó bổ sung cho lương cơ bản, bù đắp thêm cho NLĐ khi họ phải làm việc trong những điều kiện không ổn định hoặc không thuận lợi mà chưa được tính đến khi xác định lương cơ bản như phụ cấp độc hại, nguy hiểm, phụ cấp làm ngoài giờ,…. Ý nghĩa: kích thích NLĐ thực hiện tốt công việc trong những điều kiện khó khăn, phức tạp hơn bình thường. 8 Các khoản phải trả cho người lao động Trợ cấp: Trợ cấp là những khoản tiền công ty hỗ trợ thêm cho nhân viên trừ 3 loại trợ cấp: thôi việc, mất việc và thất nghiệp. 9 Các khoản phải trả cho người lao động Phúc lợi: Là phần thù lao gián tiếp được trả dưới dạng các hỗ trợ về cuộc sống cho người lao động. Ví dụ: Tổ chức có thể trả toàn bộ hay một phần chi phí để mua bảo hiểm sức khỏe cho người lao động, người lao động không được nhận khoản tiền đó nhưng nhận được lợi ích từ chương trình bảo hiểm sức khỏe mang lại. Phúc lợi bắt buộc Phúc lợi tự nguyện 10 Các khoản phải trả cho người lao động Thu nhập: Là khoản tiền mà người lao động trong doanh nghiệp được người sử dụng lao động trả theo lao động và là khoản thu thường xuyên, tính bình quân tháng trong năm bao gồm: Tiền lương, tiền thưởng, các khoản phụ cấp, những chi phí thường xuyên ổn định mà người sử dụng lao động chi trực tiếp cho người lao động…. 11 Các khoản phải trả cho người lao động Cty TNHH MTV Tài Chính Việt – SGVF Vị trí nhân viên: Business Development Supervisor Phòng: Sales & Marketing Nội dung công việc: Quản lý đội ngũ nhân viên tín dụng: Tuyển dụng và đào tạo; xếp lịch làm việc; chấm công;… Quản lý các điểm bán hàng: Tạo và giữ mối quan hệ với đối tác; theo dõi doanh số; công tác marketing;… Lập các báo cáo định kỳ: Hiệu quả nhân viên; khách hàng; công nợ; đối thủ;… Chịu trách nhiệm về doanh số. Các công việc khác nếu có. 12 13 Diễn giải/ Descriptions (PHẠM Đình Chương - T02-2011.doc) Thông số / Parameter Thu nhậ`p / Income (+) Các khoản nộp / Contribution (-) Lương gộp / Gross basic 5,750,000 Ngày làm việc hưởng lương / Total working days 22 Ngày nghỉ có hưởng lương / Annual & paid leave - Ngày nghỉ không hưởng lương/Unpaid/Maternity/sick leave - Lương gộp thực tế / Actual gross salary 5,750,000 Ngày cơm / Meal days 19.0 Tiền cơm trưa / Meal allowance 475,000 Ngoài giờ trong tuần / OT on weekday (hours) Ngoài giờ cuối tuần / OT on weekend (hours) Ngoài giờ ngày lễ / OT on holiday (hours) Tiền trả ngoài giờ 100% / OT payment 100% Tiền trả ngoài giờ vượt hơn 100% /OT payment over100% Thưởng kinh doanh / commercial bonus Thường chỉ tiêu / target archivement 8,000,000 Thưởng doanh số / Finance amount bonus Phần (+/-) / Discretionary Part (+/-20%) Tiền phạt bảo đảm chất lượng / Quality Assurance Penalty Tiền gửi xe / parking fee Tiền hỗ trợ di chuyển /transport all. 500,000 Tiền hỗ trợ điện thoại / cell phone all. 500,000 Tiền lương tháng 13 / 13th month Tiền trợ cấp thôi việc / severance all. Tiền hỗ trợ nghỉ việc (nếu có)/compensation (if any) Các khoản điều chỉnh / Adjustments Tổng thu nhập / total income 15,225,000 Nộp BHXH / social insurance 345,000 Nộp BHYT / health insurance 86,250 Nộp BHTN / unemployment insurance 57,500 Thu nhập chịu thuế TNCN / taxable income 10,261,250 Người phụ thụôc /Dependent Nộp thuế TNCN / PIT payment 789,188 Thu nhập thực nhận/ Final income 13,947,062 BẢNG LƯƠNG Thank you for listening! 14
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- nhom_18_1848.pptx