Nâng cao hiệu quả bán hàng của công ty cổ phần viễn thông FPT chi nhánh Huế
Công ty cổ phần viễn thông FPT là một trong những nhà cung cấp dịch vụ
mạng hàng đầu ở Việt Nam. Tại thị trường Huế, công ty đã đi vào hoạt động được
khoảng 5 năm và bước đầu thu được những thành quả nhất định, hiện tại công ty cũng
đã có cho mình một vị trí trên thị trường. Góp phần vào kết quả đó của công ty là nổ
lực của tất cả các nhân viên trong tất cả các hoạt động, trong đó quan trọng nhất là
hoạt động bán hàng. Trong giai đoạn kinh tế phát triên, tình hình cạnh tranh ngày càng
gay gắt thì việc kinh doanh trở nên khó khăn hơn bao giờ hết. Việc tìm ra các yếu tố
ảnh hưởng đến hoạt động bán hàng là hết sức quan trọng để làm căn cứ đưa ra các giải
pháp nâng cao hiệu quả bán hàng cho công ty.
Đề tài nghiên cứu: “Nâng cao hiệu quả bán hàng của công ty cổ phần viễn
thông FPT chi nhánh Huế” qua nghiên cứu thực tế các khách hàng đang sử dụng dịch
vụ của công ty, với ý kiến đánh giá của 150 khách hàng trên địa bàn thành phố Huế,
kết hợp với phương pháp nghiên cứu định tính, định lượng có sự hỗ trợ của phần mềm
thống kê SPSS, về cơ bản đã giải quyết được các mục tiêu đề ra. Một số kết luận được
rút ra sau khi nghiên cứu như sau:
[1]. Qua phân tích nhân tố khám phá (EFA), nghiên cứu đã xác định được các
nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả hoạt động bán hàng của công ty cổ phần viễn thông
FPT chi nhánh Huế. Các yếu tố đó bao gồm: Kỹ năng nhân viên kinh doanh, Sản phẩm
dịch vụ, Chất lượng sản phẩm dịch vụ, Giá sản phẩm dịch vụ, Hoạt động truyền thông
và Công cụ hỗ trợ hoạt động bán hàng.
[2]. Qua xây dựng và phân tích mô hình hồi quy tuyến đa biến, xác định được
mức độ ảnh hưởng của các nhân tố đối với hiệu quả hoạt động bán hàng. Theo đó Kỹ
năng nhân viên kinh doanh là yếu tố có ảnh hưởng mạnh nhất, các yếu tố còn lại đều
có tác động cùng chiều với hiệu quả bán hàng theo thứ tự giảm dần về mức độ tác
động như sau: Công cụ hỗ trợ bán hàng, Sản phẩm dịch vụ, Giá sản phẩm dịch vụ,
Hoạt động truyền thông, và Chất lượng sản phẩm dịch vụ.
[3]. Nghiên cứu cũng đã đi sâu nghiên cứu sự khác nhau trong cách đánh giá về
các yếu tố giữa các nhóm khách hàng. Trong đó, các khách hàng có mức thu nhập
SVTH: Lê Văn Thanh K44A QTKD TH 69
113 trang |
Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 2509 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Nâng cao hiệu quả bán hàng của công ty cổ phần viễn thông FPT chi nhánh Huế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
quả bán hàng.
Nội dung giải pháp
Công ty nên đề xuất đa dạng hóa các gói cước để tạo cho khách hàng có nhiều
cơ hội lựa chọn phù hợp với nhu cầu và khả năng thanh toán của họ. Với 3 gói cước
Internet ADSL hiện tại là chưa đủ độ đa dạng để khách hàng lựa chọn.
Đặt tên các gọi cước thân thiện và dễ nhớ hơn, tạo cho khách hàng cảm giác dễ gần
đối với các sản phẩm dịch vụ của công ty.
Việc chuyển đổi giữa các gói cước hiện tại ở công ty là khá dễ dàng, tuy vậy
công ty nên đơn giản hóa hơn nữa các thủ tục về chuyển đổi, và khi tư vấn nên đề cập
SVTH: Lê Văn Thanh K44A QTKD TH 65
Đạ
i h
ọ
K
inh
tế
H
uế
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: PGS.TS. Nguyễn Khắc Hoàn
cho khách hàng biết về khả năng chuyển đổi này. Đây cũng là một điều kiện để khách
hàng lựa chọn sản phẩm dịch vụ của công ty.
3.3.3. Giải pháp cho nhóm nhân tố chất lượng sản phẩm dịch vụ
Cơ sở của giải pháp
Chất lượng là điều mà hầu hết các khách hàng quan tâm khi lựa chọn các sản
phẩm dịch vụ, là yếu tố giúp khách hàng có động lực gắn bó và trung thành với các
sản phẩm, dịch vụ của công ty. Trong xu hướng mức sống trung bình của người dân
tăng lên, họ càng có đòi hỏi cao về chất lượng. Hiện tại các nhà mạng nói chung và
FPT Telecom nói riêng vẫn luôn gặp phải sự phàn nàn của khách hàng về chất lượng
mạng, do lượng thuê bao khá lớn và các sự cố khác, đường truyền có thể bị nghẽn
hoặc không ổn định. Nhìn chung khách hàng đánh giá về tốc độ đường truyền của FPT
Telecom là khá cao (4.15), tuy vậy họ lại đánh giá chưa cao về tính ổn định của đường
truyền (3.99). Thỉnh thoảng vẫn có hiện tượng nghẽn mạng. Vì vậy cải thiện chất
lượng mạng là điều cần thiết để thu hút khách hàng.
Giải pháp
Công ty nên đầu tư nâng cấp và cải thiện hệ thống cơ sở vật chất, hạ tầng mạng.
Việc nâng cấp phải tiến hành đồng bộ ở tất cả các khu vực phủ sóng. Qua đó hạn chế
dần các hiện tượng ngắt đường truyền, mất tín hiệu mạng, nghẽn mạng vào thời gian
cao điểm. Tiến hành khắc phục nhanh chóng các sự cố xảy ra đối với đường truyền,
đảm bảo chất lượng mạng cho khách hàng.
3.3.4. Giải pháp về hoạt động truyền thông
Cơ sở đề xuất giải pháp
Hoạt động truyền thông góp phần quan trọng để khách hàng nhận diện công ty
và các sản phẩm dịch vụ mà công ty cung cấp. Hiện tại công ty chủ yếu áp dụng việc
tư vấn trực tiếp thông qua nhân viên kinh doanh, các hoạt động khác chưa được chú
trọng. Điều này có thể thấy được thông qua cách đánh giá của khách hàng về các thuộc
tính trong nhóm yếu tố này. Công ty thường xuyên quảng cáo về các gói cước (3.57),
Thường xuyên có chương trình khuyến mãi (3.81), Có nhiều hình thức khuyến mãi
(3.81) và Công ty tham gia các hoạt động vì cộng đồng (3.84). Do vậy công ty cần
SVTH: Lê Văn Thanh K44A QTKD TH 66
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
Hu
ế
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: PGS.TS. Nguyễn Khắc Hoàn
phải đẩy mạnh hơn nữa hoạt động truyền thông, quảng bá để hỗ trợ cho hoạt động bán
hàng.
Nội dung giải pháp
Ngoài việc tư vấn trực tiếp cho khách hàng, công ty nên đa dạng hóa các hình
thức quảng cáo, chẳng hạn sử dụng truyền hình, băng rôn, khẩu hiệu. Đặc biệt với sự
gia tăng nhu cầu về internet cũng như xu hướng sử dụng các mạng xã hội ngày càng
nhiều, công ty có thể tận dụng để quảng cáo về sản phẩm dịch vụ của mình.
Về khuyến mãi, nên thường xuyên có các chương trình khuyến mãi và nhiều
hình thức khuyến mãi khác nhau. Một số khách hàng đề nghị công ty nên có những
món quà nhỏ như lịch treo tường, tranh ảnh vào các dịp quan trọng như Tết, các ngày
lễ quan trọng của công ty. Điều này vừa giúp duy trì khách hàng hiện tại, đồng thời có
thể là phương tiện quảng cáo khá hiệu quả mà công ty có thể tận dụng.
Công ty nên tham gia vào các hoạt động xã hội để quảng bá hình ảnh của mình.
Ngoài hoạt động Ngày vì cộng đồng mà công ty tổ chức thường niên, Ngày hội
Internet và cuộc sống hay chương trình trao học bổng cho học sinh tiểu học phường
Thuận ThànhCông ty nên phát triển thêm các chương trình khác. Đây là các hoạt
động giúp công ty nâng cao uy tín của mình và thu hút được khách hàng.
3.3.5. Giải pháp về giá sản phẩm dịch vụ
Cơ sở của giải pháp
Giá là vấn đề quan trọng khi bán hàng, chính sách giá hấp dẫn là cách để công
ty cạnh tranh với các đối thủ của mình. Hiện nay, công ty đang sử dụng mức giá khá
linh hoạt và riêng biệt cho từng gói cước. Tuy vậy, có nhiều trường hợp do sự điều
chỉnh đột ngột làm cho việc bán hàng gặp nhiều khó khăn. Nhìn chung khách hàng
đánh giá chưa cao về chính sách giá của công ty. Giá phù hợp với chất lượng (3.76),
khách hàng đánh giá ở mức trung bình cho thuộc tính này và họ cho rằng so với mức
giá công ty đưa ra thì chất lượng dịch vụ vẫn chưa đáp ứng một cách tương xứng do
những thực trạng về chất lượng đã đề cập ở phần trên. Giá cả có tính cạnh tranh
(3.80), khách hàng cho rằng so với các đối thủ thì FPT có giá chưa cạnh tranh lắm. Về
tính ổn định trong chính sách giá khách hàng cũng chỉ đánh giá cở mức 3.79/5 điểm.
Nội dung giải pháp
SVTH: Lê Văn Thanh K44A QTKD TH 67
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: PGS.TS. Nguyễn Khắc Hoàn
Nên đề ra mức giá phù hợp với chất lượng mạng, hoặc là nâng cao chất lương
mạng tương xứng với giá cả.
Quan sát đối thủ cạnh tranh để đưa ra các mức giá phù hợp, hấp dẫn khách hàng
hơn các đối thủ, qua đó giúp cho việc thuyết phục khách hàng dễ dàng hơn.
Chính sách giá nên đưa ra cho một giai đoạn tương đối, tránh việc thay đổi thất
thường làm cho khách hàng mất lòng tin và cảm thấy không an toàn khi sử dụng.
3.3.6. Giải pháp về công cụ hỗ trợ bán hàng
Cơ sở của giải pháp
Công cụ hỗ trợ bán hàng là phương tiện giúp cho quá trình bán hàng diễn ra
một cách nhanh chóng và thuận lợi hơn. Có thể có rất nhiều công cụ hỗ trợ khác nhau
và mỗi nhân viên sử dụng theo mỗi cách khác nhau. Hiện tại khách hàng đánh giá
chưa cao đối với các thuộc tính trong nhóm nhân tố này, Nhân viên luôn mang đồng
phục khi gặp khách hàng (3.67), Có đầy đủ tờ rơi quảng cáo khi bán hàng (3.97), Tờ
rơi có đầy đủ thông tin về sản phẩm dịch vụ (3.87) và Nhân viên tận dụng tốt các công
cụ hỗ trợ bán hàng (3.71). Do vậy công ty nên khắc phục những hạn chế của yếu tố
này để nâng cao hiệu quả bán hàng.
Nội dung giải pháp
Các nhân viên kinh doanh khi tiếp xúc với khách hàng nên mang đồng phục của
công ty, điều này tạo nên một phong cách chuyên nghiệp, đồng bộ, lịch sự. Đồng thời
đồng phục còn tạo cho khách hàng cảm giác an toàn và tin tưởng hơn khi tiếp xúc với
các nhân viên.
Công ty nên chuẩn bị đầy đủ các loại tờ rơi quảng cáo cho nhân viên kinh
doanh khi đi tư vấn cho khách hàng. Đây là phương tiện để các nhân viên tiếp cận với
khách hàng tiềm năng một cách dễ dàng hơn. Tuy nhiên việc sử dụng tờ rơi phải linh
hoạt, đúng mục đích tránh trường hợp phát tràn lan và kém hiệu quả. Thông tin in ấn
trên tờ rơi phải tương đối đầy đủ và phải làm nổi bật sản phẩm dịch vụ của công ty.
SVTH: Lê Văn Thanh K44A QTKD TH 68
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: PGS.TS. Nguyễn Khắc Hoàn
PHẦN III. KẾT LUẬN KIẾN NGHỊ
1. Kết luận
Công ty cổ phần viễn thông FPT là một trong những nhà cung cấp dịch vụ
mạng hàng đầu ở Việt Nam. Tại thị trường Huế, công ty đã đi vào hoạt động được
khoảng 5 năm và bước đầu thu được những thành quả nhất định, hiện tại công ty cũng
đã có cho mình một vị trí trên thị trường. Góp phần vào kết quả đó của công ty là nổ
lực của tất cả các nhân viên trong tất cả các hoạt động, trong đó quan trọng nhất là
hoạt động bán hàng. Trong giai đoạn kinh tế phát triên, tình hình cạnh tranh ngày càng
gay gắt thì việc kinh doanh trở nên khó khăn hơn bao giờ hết. Việc tìm ra các yếu tố
ảnh hưởng đến hoạt động bán hàng là hết sức quan trọng để làm căn cứ đưa ra các giải
pháp nâng cao hiệu quả bán hàng cho công ty.
Đề tài nghiên cứu: “Nâng cao hiệu quả bán hàng của công ty cổ phần viễn
thông FPT chi nhánh Huế” qua nghiên cứu thực tế các khách hàng đang sử dụng dịch
vụ của công ty, với ý kiến đánh giá của 150 khách hàng trên địa bàn thành phố Huế,
kết hợp với phương pháp nghiên cứu định tính, định lượng có sự hỗ trợ của phần mềm
thống kê SPSS, về cơ bản đã giải quyết được các mục tiêu đề ra. Một số kết luận được
rút ra sau khi nghiên cứu như sau:
[1]. Qua phân tích nhân tố khám phá (EFA), nghiên cứu đã xác định được các
nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả hoạt động bán hàng của công ty cổ phần viễn thông
FPT chi nhánh Huế. Các yếu tố đó bao gồm: Kỹ năng nhân viên kinh doanh, Sản phẩm
dịch vụ, Chất lượng sản phẩm dịch vụ, Giá sản phẩm dịch vụ, Hoạt động truyền thông
và Công cụ hỗ trợ hoạt động bán hàng.
[2]. Qua xây dựng và phân tích mô hình hồi quy tuyến đa biến, xác định được
mức độ ảnh hưởng của các nhân tố đối với hiệu quả hoạt động bán hàng. Theo đó Kỹ
năng nhân viên kinh doanh là yếu tố có ảnh hưởng mạnh nhất, các yếu tố còn lại đều
có tác động cùng chiều với hiệu quả bán hàng theo thứ tự giảm dần về mức độ tác
động như sau: Công cụ hỗ trợ bán hàng, Sản phẩm dịch vụ, Giá sản phẩm dịch vụ,
Hoạt động truyền thông, và Chất lượng sản phẩm dịch vụ.
[3]. Nghiên cứu cũng đã đi sâu nghiên cứu sự khác nhau trong cách đánh giá về
các yếu tố giữa các nhóm khách hàng. Trong đó, các khách hàng có mức thu nhập
SVTH: Lê Văn Thanh K44A QTKD TH 69
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: PGS.TS. Nguyễn Khắc Hoàn
khác nhau có đánh giá khác nhau đối với nhân tố Sản phẩm dịch vụ, và các khách hàng
có thời gian sử dụng khác nhau có đánh giá khác nhau đối với nhân tố Chất lượng sản
phẩm dịch vụ.
[4]. Dựa trên phân tích điểm mạnh, điểm yếu, các cơ hội và thách thức cũng
như định hướng phát triển của công ty trong thời gian tới, nghiên cứu đã đề xuất một
số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả bán hàng cho công ty. Trong đó cần chú ý đến
các giải pháp về sản phẩm, chất lượng sản phẩm dịch vụ và đặc biệt là kỹ năng của
nhân viên kinh doanh.
2. Hạn chế của đề tài
Do vấn đề thời gian cũng như kinh nghiệm của bản thân người nghiên cứu còn
hạn chế cũng như việc cung cấp các số liệu của công ty gặp nhiều khó khăn do vấn đề
bảo mật về thông tin và chiến lược kinh doanh, đề tài còn gặp một số hạn chế sau:
- Phạm vi nghiên cứu còn nhỏ hẹp, số mẫu điều tra còn chưa cao, và chỉ giới
hạn ở mảng khách hàng cá nhân của chi nhánh, do đó còn chưa phản ánh đầy đủ và
chính xác các ý kiến chung của toàn bộ khách hàng trên địa bàn thành phố Huế.
- Ngoài các yếu tố mà mô hình nghiên cứu đã đề xuất, còn rất nhiều yếu tố khác
có thể ảnh hưởng đến hiệu quả bán hàng.
- Nghiên cứu đưa ra một số giải pháp nhưng chỉ có thể áp dụng trong một phạm
vi nhỏ và phụ thuộc vào các chiến lược của công ty.
Đề xuất hướng nghiên cứu cho các nghiên cứu tiếp theo: Nghiên cứu theo
hướng mở rộng về cả nội dung và quy mô, điều tra cả các khách hàng tổ chức và các
khách hàng ở các khu vực ngoài thành phố.
3. Một số kiến nghị
Đối với tỉnh Thừa Thiên Huế
- Cải thiện và nâng cấp cơ sở hạ tầng trong thành phố và các vùng lân cận, tạo
điều kiện thuận lợi để công ty mở rộng diện phủ sóng và hạ tầng mạng.
- Tạo điều kiện thuận lợi cho hoạt động kinh doanh của các doanh nghiệp đặc
biệt là doanh nghiệp về công nghệ thông tin.
- Đảm bảo môi trường kinh doanh ổn định, cạnh tranh lành mạnh cho tất cả các
doanh nghiệp.
SVTH: Lê Văn Thanh K44A QTKD TH 70
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
Hu
ế
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: PGS.TS. Nguyễn Khắc Hoàn
Đối với công ty cổ phần viễn thông FPT chi nhánh Huế
- Nắm bắt chính sách của các cơ quan Nhà nước, các chuyển biến của thị
trường để có thể có những điều chỉnh phù hợp.
- Có các giải pháp có ý nghĩa và phù hợp với điều kiện kinh doanh, qua đó nâng
cao hiệu quả bán hàng của công ty.
- Chủ động đề xuất lên tổng công ty về các ý tưởng mới trong quá trình hoạt
động kinh doanh.
SVTH: Lê Văn Thanh K44A QTKD TH 71
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: PGS.TS. Nguyễn Khắc Hoàn
TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1]. Bùi Văn Chiêm – Đại học Kinh tế Huế (2013), Bài giảng quản trị thương mại.
[2]. James M.Comer, Lê Thị Hiệp Thương, Nguyễn Việt Quyên (1995), Quản trị bán
hàng, NXB Thống kê, 1995.
[3]. Nguyễn Thị Hương (2012), Nâng cao hiệu quả hoạt động bán hàng đối với sản
phẩm ô tô chevrolet của công ty cổ phần cơ khí ô tô Nghệ An, Khóa luận tốt nghiệp,
Đại học Kinh tế Huế.
[4]. Philip Kotler (1994), Giáo trình Marketing căn bản. Hà Nội, NXB Thống kê,
1994.
[5]. Lê Đăng Lăng (2007), Kỹ năng và quản trị bán hàng, NXB Thống kê, 2007.
[6]. Hồ Sỹ Minh – Đại học Kinh tế Huế (2011), Bài giảng phương pháp nghiên cứu
trong kinh doanh.
[7]. Phạm Thị Thu Phương (1995), Nghiệp vụ và quản trị bán hàng, NXB Thống kê,
1995.
[8]. Phan Thi Thanh Thủy – Đại học Kinh tế Huế (2011), Bài giảng quản trị thương
hiệu.
[9]. Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với
SPSS, NXB Hồng Đức, 2008.
[10]. Các trang web
Nam/76/7149437.epi
SVTH: Lê Văn Thanh K44A QTKD TH 72
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
PHỤ LỤC 1. BẢNG HỎI ĐỊNH TÍNH
PHỎNG VẤN ĐỊNH TÍNH
Xin chào quý Anh/Chị !
Tôi là sinh viên Khoa Quản trị kinh doanh, Trường Đại học Kinh tế Huế. Hiện tại tôi
đang nghiên cứu đề tài: “Nâng cao hiệu quả bán hàng của công ty cổ phần viễn
thông FPT chi nhánh Huế”. Anh/chị vui lòng dành chút thời gian trả lời một số câu
hỏi sau đây. Tôi xin cam kết các thông tin thu được chỉ phục vụ mục đích nghiên cứu.
Xin cảm ơn quý Anh/Chị !
Câu 1. Anh/chị có biết đến công ty cổ phần viễn thông FPT chi nhánh Huế không?
Câu 2. Anh/chị biết đến những sản phẩm/dịch vụ nào của công ty?
Câu 3. Anh/chị có đang sử dụng dịch vụ nào của FPT Telecom không?
Câu 4. Thời gian Anh/chị sử dụng dịch vụ là bao lâu?
Câu 5. Anh/chị biết được FPT Telecom từ kênh thông tin nào?
Câu 6. Anh/chị quan tâm đến yếu tố nào khi sử dụng dịch vụ của FPT Telecom?
Câu 7. Theo Anh/chị các yếu tố đó được thể hiện như thế nào ?
i
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
PHỤ LỤC 2. PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN
PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN
Số phiếu
Xin chào quý Anh/Chị !
Tôi là sinh viên Khoa Quản trị kinh doanh, Trường Đại học Kinh tế Huế. Hiện tại tôi
đang nghiên cứu đề tài: “Nâng cao hiệu quả bán hàng của công ty cổ phần viễn
thông FPT chi nhánh Huế”. Anh/chị vui lòng dành chút thời gian trả lời một số câu
hỏi sau đây. Những thông tin mà Anh/Chị cung cấp là cơ sở để tôi hoàn thành đề tài
nghiên cứu. Tôi xin cam kết các thông tin thu được chỉ phục vụ mục đích nghiên cứu.
Xin cảm ơn quý Anh/Chị !
Câu 1. Kênh thông tin nào giúp Anh/Chị biết đến FPT Telecom Huế?
Internet Báo chí Tờ rơi
Nhân viên kinh doanh Băng rôn, áp phích Khác
Câu 2. Anh/Chị biết đến dịch vụ nào của FPT Telecom Huế?
Internet ADSL One TV
Internet cáp quang Khác
Câu 3. Hiện tại Anh/Chị đang sử dụng dịch vụ nào của FPT Telecom Huế?
1. Internet ADSL 2. One TV 3. Cả hai
Câu 4. Anh/Chị đã sử dụng dịch vụ của FPT Telecom Huế trong thời gian bao lâu?
1. Dưới 6 tháng 2. Từ 6 tháng đến 1 năm
3. Từ 1 năm đến 2 năm 4. Trên 2 năm
Câu 5. Với mỗi phát biểu sau đây, Anh/Chị vui lòng cho biết ý kiến đánh giá của mình
(với quy ước 1. Rất không đồng ý, 2. Không đồng ý, 3. Bình thường, 4. Đồng ý, 5. Rất
đồng ý)
ii
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
STT Phát biểu Mức độ đồng ý
Sản phẩm dịch vụ( các gói cước cung cấp)
1 Có nhiều gói cước để lựa chọn 1 2 3 4 5
2 Các gói cước phù hợp với từng mức nhu cầu 1 2 3 4 5
3 Tên gọi các gói cước dễ nhớ 1 2 3 4 5
4 Dễ chuyển đổi giữa các gói cước 1 2 3 4 5
Giá sản phẩm, dịch vụ (Giá của các gói cước)
5 Giá các gói cước phù hợp với chất lượng 1 2 3 4 5
6 Giá các gói cước có tính cạnh tranh 1 2 3 4 5
7 Giá của các gói cước ít biến động 1 2 3 4 5
Chất lượng sản phẩm
8 Đường truyền ổn định 1 2 3 4 5
9 Không có hiện tượng nghẽn mạng 1 2 3 4 5
10 Tốc độ đường truyền cao 1 2 3 4 5
Hoạt động truyền thông
11 Công ty thường xuyên quảng cáo về các gói cước 1 2 3 4 5
12 Thường xuyên có chương trình khuyến mãi 1 2 3 4 5
13 Có nhiều hình thức khuyễn mãi 1 2 3 4 5
14 Công ty tham gia các hoạt động vì cộng đồng 1 2 3 4 5
Các phương tiện hỗ trợ hoạt động bán hàng
23 Nhân viên luôn mang đồng phục khi tiếp xúc với khách hàng 1 2 3 4 5
24 Có đầy đủ tờ rơi quảng cáo khi bán hàng 1 2 3 4 5
25 Trên tờ rơi quảng cáo có đầy đủ thông tin về các sản phẩm, dịch vụ. 1 2 3 4 5
26 Nhân viên tận dụng tôt các phương tiện hỗ trợ bán hàng 1 2 3 4 5
Nhân viên bán hàng (nhân viên kinh doanh)
15 Nhân viên am hiểu về sản phẩm của công ty 1 2 3 4 5
16 Nhân viên hiểu được nhu cầu của khách hàng 1 2 3 4 5
17 Nhân viên tư vấn các gói dịch vụ đáp ứng được nhu cầu của khách hàng 1 2 3 4 5
18 Nhân viên quan tâm đến khách hàng thường xuyên 1 2 3 4 5
19 Nhân viên có khả năng giao tiếp tốt với khách hàng 1 2 3 4 5
20 Nhân viên truyền đạt tốt thông tin cho khách hàng 1 2 3 4 5
21 Nhân viên giải đáp tốt các thắc mắc của khách hàng 1 2 3 4 5
22 Nhân viên giữ đúng cam kết với khách hàng 1 2 3 4 5
Đánh giá về hiệu quả hoạt động bán hàng
27 Nhân viên bán hàng có hiệu quả 1 2 3 4 5
28 Khách hàng cảm thấy thỏa mãn sau khi sử dụng dịch vụ 1 2 3 4 5
29 Khách hàng sẽ giới thiệu cho người khác dùng 1 2 3 4 5
30 Khách hàng giữ mối quan hệ bền lâu với nhân viên bán hàng 1 2 3 4 5
iii
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Thông tin khách hàng
Họ tên:..
Địa chỉ:.
Giới tính: 1. Nam 2. Nữ
Tuổi: 1. Dưới 25 tuổi. 2. Từ 25 đến 35 tuổi
3. Từ 36 đến 50 tuổi . 4. Trên 50 tuổi
Thu nhập: 1. Dưới 2 trđ/tháng 2. Từ 2 đến 4 trđ/tháng
3. Từ 4 đến 6 trđ/tháng 4. Trên 6 trđ/tháng
Nghề nghiệp.
1. Học sinh, sinh viên 2. Cán bộ, viên chức
3. Giáo viên 4. Kinh doanh, buôn bán
5. Khác
Xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ nhiệt tình của Quý Anh (chị)!
iv
Đạ
i h
ọc
K
inh
ế
H
uế
PHỤ LỤC 3. KẾT QUẢ XỬ LÝ SỐ LIỆU
Phụ lục 3.1. Thống kê mô tả.
kenh thong tin nhan biet internet
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid co 74 49.3 49.3 49.3
khong 76 50.7 50.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
kenh thong tin nhan biet bao chi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid co 36 24.0 24.0 24.0
khong 114 76.0 76.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
kenh thong tin nhan biet to roi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid co 85 56.7 56.7 56.7
khong 65 43.3 43.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
kenh thong tin nhan biet nhan vien kinh doanh
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid co 96 64.0 64.0 64.0
khong 54 36.0 36.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
kenh thong tin nhan biet bang ron ap phich
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid co 30 20.0 20.0 20.0
khong 120 80.0 80.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
v
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
kenh thong tin nhan biet khac
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid co 65 43.3 43.3 43.3
khong 85 56.7 56.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
cac dich vu cua FPT internet ADSL
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid co 147 98.0 98.0 98.0
khong 3 2.0 2.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
cac dich vu cua FPT One TV
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid co 93 62.0 62.0 62.0
khong 57 38.0 38.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
cac dich vu cua FPT internet FTTH
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid co 87 58.0 58.0 58.0
khong 63 42.0 42.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
cac dich vu cua FPT Khac
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid co 60 40.0 40.0 40.0
khong 90 60.0 60.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
vi
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
dich vu dang su dung
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Internet ADSL 116 77.3 77.3 77.3
One TV 7 4.7 4.7 82.0
ca hai 27 18.0 18.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
thoi gian su dung dich vu
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Duoi 6 thang 17 11.3 11.3 11.3
Tu 6 thang den 1 nam 47 31.3 31.3 42.7
Tu 1 nam den 2 nam 49 32.7 32.7 75.3
Tren 2 nam 37 24.7 24.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
tuoi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid duoi 25 tuôi 49 32.7 32.7 32.7
tu 26 den 25 tuoi 40 26.7 26.7 59.3
tu 36 den 50 tuoi 34 22.7 22.7 82.0
tren 50 tuoi 27 18.0 18.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
gioi tinh
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid nam 78 52.0 52.0 52.0
nu 72 48.0 48.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
vii
Đạ
i h
ọc
K
i h
tế
H
uế
thu nhap
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid duoi 2trd/thang 35 23.3 23.3 23.3
tu 2 den 4 trd/thang 50 33.3 33.3 56.7
tu 4 den 6 trd/thang 45 30.0 30.0 86.7
tren 6 trd/thang 20 13.3 13.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
nghe nghiep
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid hoc sinh, sinh vien 41 27.3 27.3 27.3
can bo, vien chuc 28 18.7 18.7 46.0
giao vien 19 12.7 12.7 58.7
kinh doanh, buon ban 32 21.3 21.3 80.0
khac 30 20.0 20.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
viii
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Phụ lục 3.2. Kiểm định độ tin cậy thang đo
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.815 4
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item Deleted
co nhieu goi cuoc de lua chon 11.95 3.863 .703 .735
cac goi cuoc phu hop voi tung
muc nhu cau 11.95 4.300 .583 .791
ten goi cac goi cuoc de nho 11.96 4.079 .599 .785
de chuyen doi giua cac goi cuoc 11.92 3.953 .656 .757
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.715 3
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item Deleted
gia cac goi cuoc phu hop voi chat
luong 7.59 1.344 .545 .615
gia cac goi cuoc co tinh canh
tranh 7.55 1.430 .517 .649
gia cac goi cuoc it bien dong 7.56 1.563 .550 .615
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.814 3
ix
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
duong truyen on dinh 8.08 1.913 .713 .694
khong co hien tuong nghen mang 8.13 1.969 .696 .713
toc do duong truyen cao 7.92 2.020 .590 .822
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.721 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
CT thuong xuyen quang cao ve cac goi
cuoc 11.46 2.706 .435 .703
thuong xuyen co chuong trinh KM 11.22 2.401 .574 .618
co nhieu hinh thuc khuyen mai 11.23 2.646 .544 .642
cong ty tham gia cac hoat dong vi cong
dong 11.19 2.560 .491 .671
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.775 4
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
NV luon mang dong phuc khi gap
khach hang 11.58 2.890 .558 .731
co day du to roi QC khi ban hang 11.28 2.632 .568 .728
to roi quang cao co day du thong tin
ve cac goi cuoc 11.36 2.863 .594 .714
NV tan dung tot cac phuong tien ho
tro ban hang 11.54 2.693 .596 .711
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.879 8
x
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
NV am hieu ve san pham cua cong ty 29.85 15.119 .671 .861
NV hieu duoc nhu cau cua KH 29.81 15.298 .618 .866
NV tu van cac goi cuoc dap ung duoc
nhu cau khach hang 29.81 15.683 .586 .869
NV quan tam den KH thuong xuyen 29.75 14.835 .642 .864
NV co kha nang giao tiep tot voi KH 29.85 15.205 .641 .864
NV truyen dat tot thong tin cho KH 29.77 14.915 .702 .857
NV giai dap tot cac thac mac cua KH 29.81 14.998 .658 .862
NV giu dung cam ket voi khach hang 29.86 15.651 .611 .867
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.815 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
Nhan vien ban hang co hieu qua 12.09 4.160 .650 .761
Khach hang cam thay thoa man sau khi
su dung dich vu 12.06 4.110 .606 .782
KH se gioi thieu cho nguoi khac dung 11.93 4.063 .633 .768
Khach hang giu moi quan he lau ben voi
nhan vien ban hang 12.14 4.054 .651 .760
Phụ lục 3.2. Phân tích nhân tố khám phá( EFA) lần 1
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .901
Bartlett's Test of
Sphericity
Approx. Chi-Square 1785.657
df 325
Sig. .000
xi
Đạ
i h
ọc
K
i h
tế
H
uế
Total Variance Explained
Comp
onent
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation Sums of Squared
Loadings
Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulativ
e % Total
% of
Variance
Cumulativ
e %
1 9.812 37.737 37.737 9.812 37.737 37.737 3.534 13.594 13.594
2 1.529 5.880 43.617 1.529 5.880 43.617 2.821 10.850 24.444
3 1.375 5.289 48.906 1.375 5.289 48.906 2.815 10.827 35.271
4 1.311 5.041 53.948 1.311 5.041 53.948 2.481 9.541 44.812
5 1.167 4.490 58.438 1.167 4.490 58.438 2.462 9.470 54.282
6 1.032 3.970 62.407 1.032 3.970 62.407 2.113 8.126 62.407
7 .893 3.434 65.842
8 .807 3.105 68.946
9 .777 2.990 71.936
10 .720 2.768 74.704
11 .661 2.542 77.246
12 .649 2.497 79.743
13 .599 2.305 82.048
14 .566 2.177 84.225
15 .513 1.974 86.200
16 .478 1.838 88.038
17 .444 1.709 89.747
18 .435 1.674 91.421
19 .369 1.417 92.839
20 .352 1.352 94.191
21 .309 1.187 95.378
22 .283 1.089 96.467
23 .263 1.013 97.480
24 .250 .960 98.440
25 .219 .844 99.284
26 .186 .716 100.000
xii
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5 6
NV giai dap tot cac thac mac cua khach hang .719
NV am hieu ve san pham cua cong ty .680
NV co kha nang giao tiep tot voi khach hang .661
NV quan tam den khach hang thuong xuyen .610
NV truyen dat tot thong tin cho khach hang .557
NV giu dung cam ket voi khach hang .542
to roi QC co day du thong tin ve cac goi cuoc .740
NV tan dung tot cac cong cu ho tro ban hang .736
co day du to roi quang cao khi ban hang .652
Nv luon mang dong phuc khi gap khach hang .574
de chuyen doi giua cac goi cuoc .816
co nhieu goi cuoc de lua chon .739
cac goi cuoc phu hop voi tung muc nhu cau .625
ten goi cac goi cuoc de nho .583
nhan vien hieu duoc nhu cau cua khach hang
duong truyen on dinh .816
khong co hien tuong nghen mang .775
toc do duong truyen cao .688
thuong xuyen co chuong trinh khuyen mai .744
cong ty thuong xuyen QC ve cac goi cuoc .713
co nhieu hinh thuc khuyen mai .659
cong ty tham gia cac hoat dong vi cong dong .524
gia cac goi cuoc phu hop voi chat luong .800
gia cac goi cuoc it bien dong .740
gia cac goi cuoc co tinh canh tranh .569
NV tu van cac goi cuoc dap ung duoc nhu cau
khach hang
xiii
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Phụ lục 3.3. Phân tích nhân tố khám phá EFA (lần 2)
Total Variance Explained
Comp
onent
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation Sums of Squared
Loadings
Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
%
1 8.910 37.126 37.126 8.910 37.126 37.126 3.318 13.825 13.825
2 1.520 6.335 43.460 1.520 6.335 43.460 2.729 11.369 25.194
3 1.374 5.726 49.187 1.374 5.726 49.187 2.538 10.575 35.769
4 1.289 5.371 54.558 1.289 5.371 54.558 2.378 9.910 45.679
5 1.156 4.818 59.375 1.156 4.818 59.375 2.361 9.838 55.517
6 1.026 4.275 63.650 1.026 4.275 63.650 1.952 8.133 63.650
7 .851 3.546 67.196
8 .773 3.219 70.416
9 .761 3.170 73.585
10 .714 2.976 76.561
11 .634 2.643 79.204
12 .629 2.620 81.825
13 .552 2.301 84.126
14 .510 2.125 86.250
15 .474 1.974 88.224
16 .437 1.821 90.045
17 .416 1.734 91.779
18 .368 1.535 93.314
19 .316 1.318 94.631
20 .301 1.252 95.884
21 .276 1.148 97.032
22 .258 1.077 98.109
23 .232 .967 99.076
24 .222 .924 100.000
Rotated Component Matrixa
xiv
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Component
1 2 3 4 5 6
nhan vien giai dap tot cac thac mac cua khach hang .717
nhan vien co kha nang giao tiep tot voi khach hang .677
nhan vien am hieu ve san pham cua cong ty .676
nhan vien quan tam den khach hang thuong xuyen .614
nhan vien truyen dat tot thong tin cho khach hang .560
nhan vien giu dung cam ket voi khach hang .542
to roi quang cao co day du thong tin ve cac goi cuoc .743
nhan vien tan dung tot cac phuong tien ho tro ban hang .734
co day du to roi quang cao khi ban hang .652
nhan vien luon mang dong phuc khi gap khach hang .586
de chuyen doi giua cac goi cuoc .822
co nhieu goi cuoc de lua chon .734
cac goi cuoc phu hop voi tung muc nhu cau .638
ten goi cac goi cuoc de nho .569
duong truyen on dinh .819
khong co hien tuong nghen mang .778
toc do duong truyen cao .692
thuong xuyen co chuong trinh khuyen mai .747
cong ty thuong xuyen quang cao ve cac goi cuoc .705
co nhieu hinh thuc khuyen mai .670
cong ty tham gia cac hoat dong vi cong dong .537
gia cac goi cuoc phu hop voi chat luong .794
gia cac goi cuoc it bien dong .741
gia cac goi cuoc co tinh canh tranh .607
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .899
Bartlett's Test of
Sphericity
Approx. Chi-Square 1580.945
df 276
Sig. .000
xv
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Phụ lục 3.4. Phân tích nhân tố khám phá EFA với nhóm biến đánh giá chung
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .712
Bartlett's Test of
Sphericity
Approx. Chi-Square 211.703
df 6
Sig. .000
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance Cumulative %
1 2.576 64.392 64.392 2.576 64.392 64.392
2 .643 16.083 80.475
3 .489 12.233 92.707
4 .292 7.293 100.000
Component Matrixa
Component
1
Nhan vien ban hang co hieu qua .815
Khach hang giu moi quan he lau ben voi nhan vien ban hang .813
Khach hang se gioi thieu cho nguoi khac dung .803
Khach hang cam thay thoa man sau khi su dung dich vu .778
xvi
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Phụ lục 3.5. Kiểm định tương quan
Correlations
Hieu qua
ban hang
Ky nang
nhan vien
kinh doanh
Cong cu ho
tro ban han
San pham
dich vu
Chat luong
san pham
dich vu
Hoat dong
truyen thong
Gia san pham
dich vu
Hieu qua
ban hang
Pearson Correlation 1 .489** .273** .323** .162* .212** .213**
Sig. (2-tailed) .000 .001 .000 .048 .009 .009
N 150 150 150 150 150 150 150
Ky nang
nhan vien
kinh doanh
Pearson Correlation .489** 1 .000 .000 .000 .000 .000
Sig. (2-tailed) .000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000
N 150 150 150 150 150 150 150
Cong cu ho
tro ban han
Pearson Correlation .273** .000 1 .000 .000 .000 .000
Sig. (2-tailed) .001 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000
N 150 150 150 150 150 150 150
San pham
dich vu
Pearson Correlation .323** .000 .000 1 .000 .000 .000
Sig. (2-tailed) .000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000
N 150 150 150 150 150 150 150
Chat luong
san pham
dich vu
Pearson Correlation .162* .000 .000 .000 1 .000 .000
Sig. (2-tailed) .048 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000
N 150 150 150 150 150 150 150
Hoat dong
truyen
thong
Pearson Correlation .212** .000 .000 .000 .000 1 .000
Sig. (2-tailed) .009 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000
N 150 150 150 150 150 150 150
Gia san
pham dich
vu
Pearson Correlation .213** .000 .000 .000 .000 .000 1
Sig. (2-tailed) .009 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000
N 150 150 150 150 150 150 150
xvii
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Phụ lục 3.6. Hồi quy đa biến
Model Summaryb
Model R R Square
Adjusted R
Square
Std. Error of
the Estimate Durbin-Watson
1 .731a .535 .515 .69612663 2.180
ANOVAb
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.
1 Regression 79.703 6 13.284 27.412 .000a
Residual 69.297 143 .485
Total 149.000 149
Coefficientsa
Model
Unstandardized
Coefficients
Standardized
Coefficients
t Sig.
Collinearity
Statistics
B Std. Error Beta Tolerance VIF
1 (Constant) -1.705E-17 .057 .000 1.000
Ky nang nhan vien
kinh doanh .489 .057 .489 8.578 .000 1.000 1.000
Cong cu ho tro ban
han .273 .057 .273 4.791 .000 1.000 1.000
San pham dich vu .323 .057 .323 5.667 .000 1.000 1.000
Chat luong san
pham dich vu .162 .057 .162 2.836 .005 1.000 1.000
Hoat dong truyen
thong .212 .057 .212 3.714 .000 1.000 1.000
Gia san pham dich
vu .213 .057 .213 3.740 .000 1.000 1.000
a. Dependent Variable: Hieu qua
ban hang
xviii
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Correlations
AB Ky nang
nhan
vien kinh
doanh
Cong
cu ho
tro ban
hang
San
pham
dich vu
Chat
luong san
pham dich
vu
Hoat
dong
truyen
thong
Gia san
pham dich
vu
Spearman'
s rho
AB Correlation
Coefficient
1.000 -.139 -.010 -.042 .102 .089 .099
Sig. (2-tailed) . .089 .906 .612 .215 .278 .228
N 150 150 150 150 150 150 150
Ky nang
nhan vien
kinh
doanh
Correlation
Coefficient
-.139 1.000 -.071 -.078 -.093 -.074 -.034
Sig. (2-tailed) .089 . .391 .345 .257 .366 .679
N 150 150 150 150 150 150 150
Cong cu
ho tro ban
hang
Correlation
Coefficient
-.010 -.071 1.000 .000 .015 -.026 -.011
Sig. (2-tailed) .906 .391 . .991 .851 .756 .897
N 150 150 150 150 150 150 150
San pham
dich vu
Correlation
Coefficient
-.042 -.078 .000 1.000 -.032 -.017 .016
Sig. (2-tailed) .612 .345 .991 . .699 .838 .849
N 150 150 150 150 150 150 150
Chat
luong san
pham dich
vu
Correlation
Coefficient
.102 -.093 .015 -.032 1.000 -.005 -.025
Sig. (2-tailed) .215 .257 .851 .699 . .956 .763
N 150 150 150 150 150 150 150
Hoat dong
truyen
thong
Correlation
Coefficient
.089 -.074 -.026 -.017 -.005 1.000 -.003
Sig. (2-tailed) .278 .366 .756 .838 .956 . .971
N 150 150 150 150 150 150 150
Gia san
pham dich
vu
Correlation
Coefficient
.099 -.034 -.011 .016 -.025 -.003 1.000
Sig. (2-tailed) .228 .679 .897 .849 .763 .971 .
N 150 150 150 150 150 150 150
xix
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Phụ lục 3.7. Kiểm định Independent Sample T test và One way ANOVA
Independent Samples Test
Levene's Test
for Equality of
Variances t-test for Equality of Means
F Sig. t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
Std. Error
Difference
95% Confidence Interval
of the Difference
Lower Upper
Ky nang
nhan vien
kinh doanh
Equal variances assumed 1.359 .246 -1.026E0 148 .306 -.16770185 .16340087 -.49060198 .15519828
Equal variances not assumed -1.032E0 1.473E2 .304 -.16770185 .16243501 -.48870534 .15330164
Cong cu ho
tro ban hang
Equal variances assumed 2.610 .108 -.693 148 .489 -.11347238 .16371582 -.43699490 .21005014
Equal variances not assumed -.689 1.411E2 .492 -.11347238 .16464580 -.43896293 .21201818
San pham
dich vu
Equal variances assumed 6.846 .010 .263 148 .793 .04309183 .16394305 -.28087973 .36706338
Equal variances not assumed .265 1.470E2 .792 .04309183 .16288279 -.27880212 .36498577
Chat luong
san pham
dich vu
Equal variances assumed 1.417 .236 .387 148 .699 .06340927 .16389845 -.26047415 .38729269
Equal variances not assumed .389 1.474E2 .698 .06340927 .16296950 -.25864839 .38546693
Hoat dong
truyen thong
Equal variances assumed .159 .691 -.471 148 .639 -.07712723 .16385871 -.40093212 .24667766
Equal variances not assumed -.469 1.450E2 .639 -.07712723 .16427907 -.40181831 .24756385
Gia san
pham dich
vu
Equal variances assumed 3.794 .053 -1.669E0 148 .097 -.27111887 .16245988 -.59215949 .04992175
Equal variances not assumed -1.653E0 1.348E2 .101 -.27111887 .16400612 -.59547772 .05323999
Hieu qua
ban hang
Equal variances assumed .560 .455 -.257 148 .798 -.04206900 .16394485 -.36604410 .28190609
Equal variances not assumed -.258 1.478E2 .797 -.04206900 .16319915 -.36457342 .28043541
xx
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Test of Homogeneity of Variances
Levene Statistic df1 df2 Sig.
Ky nang nhan vien kinh doanh .995 3 146 .397
Cong cu ho tro ban hang .736 3 146 .532
San pham dich vu 2.213 3 146 .089
Chat luong san pham dich vu .546 3 146 .652
Hoat dong truyen thong .277 3 146 .842
Gia san pham dich vu .501 3 146 .682
Hieu qua ban hang 1.190 3 146 .316
ANOVA
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Ky nang nhan vien
kinh doanh
Between Groups 4.723 3 1.574 1.593 .194
Within Groups 144.277 146 .988
Total 149.000 149
Cong cu ho tro ban
hang
Between Groups 1.216 3 .405 .401 .753
Within Groups 147.784 146 1.012
Total 149.000 149
San pham dich vu Between Groups 4.404 3 1.468 1.482 .222
Within Groups 144.596 146 .990
Total 149.000 149
Chat luong san pham
dich vu
Between Groups 1.847 3 .616 .611 .609
Within Groups 147.153 146 1.008
Total 149.000 149
Hoat dong truyen thong Between Groups .435 3 .145 .143 .934
Within Groups 148.565 146 1.018
Total 149.000 149
Gia san pham dich vu Between Groups 1.714 3 .571 .566 .638
Within Groups 147.286 146 1.009
Total 149.000 149
Hieu qua ban hang Between Groups 2.492 3 .831 .828 .481
Within Groups 146.508 146 1.003
Total 149.000 149
xxi
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Test of Homogeneity of Variances
Levene Statistic df1 df2 Sig.
Ky nang nhan vien kinh doanh .496 3 146 .686
Cong cu ho tro ban hang .241 3 146 .868
San pham dich vu .370 3 146 .774
Chat luong san pham dich vu .791 3 146 .501
Hoat dong truyen thong 1.531 3 146 .209
Gia san pham dich vu .355 3 146 .785
Hieu qua ban hang 2.835 3 146 .040
ANOVA
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Ky nang nhan vien
kinh doanh
Between Groups .393 3 .131 .129 .943
Within Groups 148.607 146 1.018
Total 149.000 149
Cong cu ho tro ban
hang
Between Groups 3.360 3 1.120 1.123 .342
Within Groups 145.640 146 .998
Total 149.000 149
San pham dich vu Between Groups 11.612 3 3.871 4.113 .008
Within Groups 137.388 146 .941
Total 149.000 149
Chat luong san
pham dich vu
Between Groups 5.318 3 1.773 1.801 .150
Within Groups 143.682 146 .984
Total 149.000 149
Hoat dong truyen
thong
Between Groups 2.493 3 .831 .828 .480
Within Groups 146.507 146 1.003
Total 149.000 149
Gia san pham dich
vu
Between Groups 5.559 3 1.853 1.886 .135
Within Groups 143.441 146 .982
Total 149.000 149
Hieu qua ban hang Between Groups 1.557 3 .519 .514 .673
Within Groups 147.443 146 1.010
Total 149.000 149
xxii
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Test of Homogeneity of Variances
Levene Statistic df1 df2 Sig.
Ky nang nhan vien kinh doanh .195 4 145 .941
Cong cu ho tro ban hang 1.249 4 145 .293
San pham dich vu .559 4 145 .693
Chat luong san pham dich vu .545 4 145 .703
Hoat dong truyen thong .187 4 145 .945
Gia san pham dich vu 1.036 4 145 .391
Hieu qua ban hang 1.791 4 145 .134
ANOVA
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Ky nang nhan
vien kinh doanh
Between Groups 2.579 4 .645 .639 .636
Within Groups 146.421 145 1.010
Total 149.000 149
Cong cu ho tro
ban hang
Between Groups 1.446 4 .361 .355 .840
Within Groups 147.554 145 1.018
Total 149.000 149
San pham dich vu Between Groups 3.965 4 .991 .991 .414
Within Groups 145.035 145 1.000
Total 149.000 149
Chat luong san
pham dich vu
Between Groups 2.920 4 .730 .725 .576
Within Groups 146.080 145 1.007
Total 149.000 149
Hoat dong truyen
thong
Between Groups 5.652 4 1.413 1.429 .227
Within Groups 143.348 145 .989
Total 149.000 149
Gia san pham
dich vu
Between Groups 2.260 4 .565 .558 .693
Within Groups 146.740 145 1.012
Total 149.000 149
Hieu qua ban
hang
Between Groups 2.262 4 .565 .559 .693
Within Groups 146.738 145 1.012
Total 149.000 149
xxiii
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Test of Homogeneity of Variances
Levene Statistic df1 df2 Sig.
Ky nang nhan vien kinh doanh 3.195 3 146 .025
Cong cu ho tro ban hang 1.027 3 146 .382
San pham dich vu .577 3 146 .631
Chat luong san pham dich vu 1.793 3 146 .151
Hoat dong truyen thong 1.065 3 146 .366
Gia san pham dich vu 2.152 3 146 .096
Hieu qua ban hang 5.534 3 146 .001
ANOVA
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Ky nang nhan
vien kinh doanh
Between Groups 3.814 3 1.271 1.278 .284
Within Groups 145.186 146 .994
Total 149.000 149
Cong cu ho tro
ban hang
Between Groups .262 3 .087 .086 .968
Within Groups 148.738 146 1.019
Total 149.000 149
San pham dich
vu
Between Groups 3.956 3 1.319 1.327 .268
Within Groups 145.044 146 .993
Total 149.000 149
Chat luong san
pham dich vu
Between Groups 12.730 3 4.243 4.546 .004
Within Groups 136.270 146 .933
Total 149.000 149
Hoat dong
truyen thong
Between Groups 2.051 3 .684 .679 .566
Within Groups 146.949 146 1.007
Total 149.000 149
Gia san pham
dich vu
Between Groups 2.573 3 .858 .855 .466
Within Groups 146.427 146 1.003
Total 149.000 149
Hieu qua ban
hang
Between Groups 1.407 3 .469 .464 .708
Within Groups 147.593 146 1.011
Total 149.000 149
xxiv
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
One-Sample Kolmogorov-Smirnov Test
co nhieu goi
cuoc de lua
chon
cac goi cuoc
phu hop voi
tung muc nhu
cau
ten goi cac goi
cuoc de nho
de chuyen doi
giua cac goi cuoc
N 150 150 150 150
Normal Parametersa Mean 3.98 3.97 3.97 4.01
Std. Deviation .815 .777 .831 .823
Most Extreme
Differences
Absolute .303 .280 .283 .230
Positive .237 .240 .224 .197
Negative -.303 -.280 -.283 -.230
Kolmogorov-Smirnov Z 3.712 3.434 3.462 2.818
Asymp. Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000
One-Sample Kolmogorov-Smirnov Test
duong truyen
on dinh
khong co hien
tuong nghen
mang
toc do duong
truyen cao
N 150 150 150
Normal Parametersa Mean 3.99 3.93 4.15
Std. Deviation .777 .766 .814
Most Extreme
Differences
Absolute .307 .301 .239
Positive .260 .252 .185
Negative -.307 -.301 -.239
Kolmogorov-Smirnov Z 3.758 3.691 2.932
Asymp. Sig. (2-tailed) .000 .000 .000
Test Statisticsa,b
duong truyen
on dinh
khong co hien tuong
nghen mang
toc do duong
truyen cao
Chi-Square 13.213 12.901 5.632
df 3 3 3
Asymp. Sig. .004 .005 .131
a. Kruskal Wallis Test
b. Grouping Variable: thoi gian su dung dich vu
xxv
Đạ
i h
ọc
K
i h
tế
H
uế
Ranks
thoi gian su dung dich vu N Mean Rank
duong truyen on dinh Duoi 6 thang 17 62.68
Tu 6 thang den 1 nam 47 82.17
Tu 1 nam den 2 nam 49 85.86
Tren 2 nam 37 59.20
Total 150
khong co hien tuong nghen mang Duoi 6 thang 17 64.59
Tu 6 thang den 1 nam 47 79.41
Tu 1 nam den 2 nam 49 87.77
Tren 2 nam 37 59.30
Total 150
toc do duong truyen cao Duoi 6 thang 17 64.21
Tu 6 thang den 1 nam 47 83.24
Tu 1 nam den 2 nam 49 79.38
Tren 2 nam 37 65.72
Total 150
Test Statisticsa,b
co nhieu goi
cuoc de lua
chon
cac goi cuoc
phu hop voi
tung muc nhu
cau
ten goi cac
goi cuoc de
nho
de chuyen doi
giua cac goi
cuoc
Chi-Square 5.033 1.594 12.220 7.035
df 3 3 3 3
Asymp. Sig. .169 .661 .007 .071
a. Kruskal Wallis Test
b. Grouping Variable: thu nhap
xxvi
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Ranks
thu nhap N Mean Rank
co nhieu goi cuoc de lua chon duoi 2trd/thang 35 64.60
tu 2 den 4 trd/thang 50 84.02
tu 4 den 6 trd/thang 45 74.68
tren 6 trd/thang 20 75.12
Total 150
cac goi cuoc phu hop voi tung muc nhu cau duoi 2trd/thang 35 74.91
tu 2 den 4 trd/thang 50 80.99
tu 4 den 6 trd/thang 45 71.82
tren 6 trd/thang 20 71.08
Total 150
ten goi cac goi cuoc de nho duoi 2trd/thang 35 61.44
tu 2 den 4 trd/thang 50 89.30
tu 4 den 6 trd/thang 45 68.33
tren 6 trd/thang 20 81.72
Total 150
de chuyen doi giua cac goi cuoc duoi 2trd/thang 35 62.24
tu 2 den 4 trd/thang 50 85.81
tu 4 den 6 trd/thang 45 75.84
tren 6 trd/thang 20 72.15
Total 150
Phụ lục 3.8. Kiểm định giá trị trung bình các nhóm nhân tố
One-Sample Statistics
N Mean
Std.
Deviation
Std. Error
Mean
NV am hieu ve san pham cua cong ty 150 4.22 .741 .060
NV quan tam den KHthuong xuyen 150 4.33 .815 .067
NV co kha nang giao tiep tot voi KH 150 4.23 .752 .061
NV truyen dat tot thong tin cho KH 150 4.30 .749 .061
NV giai dap tot cac thac mac cua KH 150 4.26 .772 .063
NV giu dung cam ket voi khach hang 150 4.21 .701 .057
xxvii
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
One-Sample Test
Test Value = 4
t df
Sig.
(2-tailed)
Mean
Difference
95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
NV am hieu ve san pham cua cong ty 3.638 149 .000 .220 .10 .34
NV quan tam den KH thuong xuyen 4.908 149 .000 .327 .20 .46
NV co kha nang giao tiep tot voi KH 3.691 149 .000 .227 .11 .35
NV truyen dat tot thong tin cho KH 4.908 149 .000 .300 .18 .42
NV giai dap tot cac thac mac cua KH 4.123 149 .000 .260 .14 .38
NV giu dung cam ket voi khach hang 3.728 149 .000 .213 .10 .33
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
co nhieu goi cuoc de lua chon 150 3.98 .815 .067
cac goi cuoc phu hop voi tung muc nhu cau 150 3.97 .777 .063
ten goi cac goi cuoc de nho 150 3.97 .831 .068
de chuyen doi giua cac goi cuoc 150 4.01 .823 .067
One-Sample Test
Test Value = 4
t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
co nhieu goi cuoc de lua chon -.301 149 .764 -.020 -.15 .11
cac goi cuoc phu hop voi tung muc
nhu cau -.420 149 .675 -.027 -.15 .10
ten goi cac goi cuoc de nho -.491 149 .624 -.033 -.17 .10
de chuyen doi giua cac goi cuoc .099 149 .921 .007 -.13 .14
xxviii
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
One-Sample Statistics
N Mean
Std.
Deviation
Std. Error
Mean
duong truyen on dinh 150 3.99 .777 .063
khong co hien tuong nghen mang 150 3.93 .766 .063
toc do duong truyen cao 150 4.15 .814 .066
One-Sample Test
Test Value = 4
t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
95% Confidence Interval of
the Difference
Lower Upper
duong truyen on dinh -.210 149 .834 -.013 -.14 .11
khong co hien tuong nghen
mang -1.066 149 .288 -.067 -.19 .06
toc do duong truyen cao 2.206 149 .029 .147 .02 .28
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
cong ty thuong xuyen quang cao ve cac goi cuoc 150 3.57 .698 .057
thuong xuyen co chuong trinh khuyen mai 150 3.81 .718 .059
co nhieu hinh thuc khuyen mai 150 3.81 .642 .052
cong ty tham gia cac hoat dong vi cong dong 150 3.84 .715 .058
One-Sample Test
Test Value = 4
t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
cong ty thuong xuyen quang cao ve
cac goi cuoc -7.481 149 .000 -.427 -.54 -.31
thuong xuyen co chuong trinh
khuyen mai -3.185 149 .002 -.187 -.30 -.07
co nhieu hinh thuc khuyen mai -3.689 149 .000 -.193 -.30 -.09
cong ty tham gia cac hoat dong vi
cong dong -2.741 149 .007 -.160 -.28 -.04
xxix
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
gia cac goi cuoc phu hop voi chat luong 150 3.76 .748 .061
gia cac goi cuoc co tinh canh tranh 150 3.80 .724 .059
gia cac goi cuoc it bien dong 150 3.79 .638 .052
One-Sample Test
Test Value = 4
t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
95% Confidence Interval of the
Difference
Lower Upper
gia cac goi cuoc phu hop
voi chat luong -3.930 149 .000 -.240 -.36 -.12
gia cac goi cuoc co tinh
canh tranh -3.385 149 .001 -.200 -.32 -.08
gia cac goi cuoc it bien
dong -3.969 149 .000 -.207 -.31 -.10
One-Sample Statistics
N Mean
Std.
Deviation
Std. Error
Mean
nhan vien luon mang dong phuc khi gap khach
hang 150 3.67 .660 .054
co day du to roi quang cao khi ban hang 150 3.97 .750 .061
to roi quang cao co day du thong tin ve cac goi
cuoc 150 3.89 .647 .053
nhan vien tan dung tot cac phuong tien ho tro ban
hang 150 3.71 .708 .058
One-Sample Test
Test Value = 4
t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
95% Confidence Interval of
the Difference
Lower Upper
nhan vien luon mang dong
phuc khi gap khach hang -6.058 149 .000 -.327 -.43 -.22
co day du to roi quang cao
khi ban hang -.435 149 .664 -.027 -.15 .09
to roi quang cao co day du
thong tin ve cac goi cuoc -2.020 149 .045 -.107 -.21 .00
nhan vien tan dung tot cac
phuong tien ho tro ban
hang
-4.959 149 .000 -.287 -.40 -.17
xxx
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
One-Sample Statistics
N Mean
Std.
Deviation Std. Error Mean
Nhan vien ban hang co hieu qua 150 3.99 .786 .064
Khach hang cam thay thoa man sau khi
su dung dich vu 150 4.01 .835 .068
Khach hang se gioi thieu cho nguoi khac
dung 150 4.14 .828 .068
Khach hang giu moi quan he lau ben voi
nhan vien ban hang 150 3.93 .816 .067
One-Sample Test
Test Value = 4
t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
95% Confidence Interval
of the Difference
Lower Upper
Nhan vien ban hang co
hieu qua -.208 149 .836 -.013 -.14 .11
Khach hang cam thay
thoa man sau khi su
dung dich vu
.195 149 .845 .013 -.12 .15
Khach hang se gioi
thieu cho nguoi khac
dung
2.072 149 .040 .140 .01 .27
Khach hang giu moi
quan he lau ben voi
nhan vien ban hang
-1.000 149 .319 -.067 -.20 .07
xxxi
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- nang_cao_hieu_qua_ban_hang_cua_cong_ty_co_phan_vien_thong_fpt_chi_nhanh_hue_2658.pdf