+ Tỷ lệ kết nối thành công:
Công thức tính:
Tỷ lệ kết nối thành công dịch vụ (cố định, inetrnet, di động) trên địa bàn B = Số cuộc
gọi, dịch vụ đi đến phát sinh kết nối thành công x 100%/Tổng số cuộc gọi, dịch vụ kết
nối phát sinh.
+ Tỷ lệ thuê bao thực và thuê bao ảo trên tổng thuêbao.
Công thức tính:
Tỷ lệ thuê bao thực = Tổng số thuê bao phát sinh lưu lượng x 100%/Tổng thuê bao
đăng ký.
Tỷ lệ thuê bao ảo = Tổng số thuê bao không phát sinh lưu lượng x 100%/Tổng thuê
bao đăng ký.
173 trang |
Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 2565 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Nâng cao năng lực cạnh tranh của ngành viễn thông Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
n thông thường xuyên rà soát, ñiều chỉnh và bổ sung
những văn bản phù hợp ñịnh hướng cho ngành viễn thông Việt Nam phát triển. ðặc
biệt là cơ quan quản lý nhà nước cần mạnh tay hơn nữa với chế tài xử phạt mạnh hơn
nữa ñối với tình trạng thuê bao ảo, thuê bao rác, quản lý thông tin khách hàng, giải
quyết “mạng nhện” hạ tầng viễn thông làm mất cảnh quan ñô thị, khuyến mại ảo,
130
khuyến mại không ñảm bảo chất lượng dịch vụ… xử phạt thật nặng các doanh nghiệp
gian dối trong công bố và báo cáo sai sự thật thổi phồng số thuê bao, doanh thu lợi
nhuận.
(4) Bộ Khoa học và Công nghệ là có quan quản lý nhà nước về ñổi mới khao học
công nghệ cần có chính sách, cơ chế ưu tiên về nguồn lực con người và tài chính cho
ñầu tư nghiên cứu và phát triển công nghệ viễn thông ñể công nghệ ngành viễn thông
Việt Nam theo kịp với sự thay ñổi quá nhanh của công nghệ viễn thông trên thế giới.
(5) Bộ Giáo Dục và ðào tạo cần tăng cường ñịnh hướng, hoạch ñịnh, quy hoạch
mở rộng và chuyên sâu hơn chuyên ngành ñào tạo về ñiện tử viễn thông, công nghệ
thông tin tại các trường ðại học, Cao ðẳng, Trường nghề ñể ñảm bảo ñủ số lượng và
nâng cao chất lượng ñào tạo nguồn nhân lực về viễn thông, công nghệ thông tin cho
ngành viễn thông
ðối với các doanh nghiệp:
(1)) Các doanh nghiệp lớn ñang dẫn ñầu trong ngành viễn thông như Viettel,
VNPT cần tích cực hợp tác và ñẩy mạnh dùng chung hạ tầng mạng viễn thông ñể tiết
kiệm chi phí và gia tăng lợi nhuận trong ngành viễn thông
(2) Các doanh nghiệp viễn thông cần tăng cường sự chủ ñộng và có chiến lược
dài hạn ñể ñầu tư vào nghiên cứu và làm chủ công nghệ viễn thông ñặc biệt là có thể
sản xuất một phần hoặc phần lớn thiết bị hạ tầng mạng ñể tránh bị lệ thuộc hoàn toàn,
chị sự chi phối và ñiều tiết ép giá, làm ảnh hưởng ñến phát triển mạng lưới và sức cạnh
tranh.
(3) Các doanh nghiệp viễn thông nên tích cực và chủ ñộng ñẩy mạnh ñầu tư ra
nước ngoài ñể tìm kiếm mở rộng thị phần, thị trường, nâng cao năng lực cạnh tranh
quốc tế, lấy Viettel là tấm gương sáng về sự tiên phong ñầu tư ra nước ngoài.
(4) Các doanh nghiệp viễn thông lớn như Viettel hay Mobifone, Vinaphone nên
ñứng ra vận ñộng và thành lập Hiệp hội viễn thông Việt Nam ñể các doanh nghiệp
viễn thông trong ngành có cơ hội cùng bàn bạc, thỏa thuận và tìm tiếng nói chung ñặc
biệt là cùng tiếng nói trong việc ñề xuất các kiến nghị liên quan ñến chính sách cạnh
tranh trong ngành viễn thông ñể ngành viễn thông luôn nâng cao sức cạnh tranh trong
bối cảnh cạnh tranh trong nước và quốc tế rất khốc liệt.
131
Tổng kết chương 4.
Chương 4 của Luận án ñã nghiên cứu và phân tích những cơ hội, thách thức ñối với
ngành viễn thông Việt Nam sau hơn 5 năm Việt Nam chính thức gia nhập Tổ chức
thương mại thế giới WTO.
Luận án ñưa ra ñịnh hướng nâng cao năng lực cạnh tranh ngành viễn thông Việt Nam.
Trên cơ sở kết quả nghiên cứu phân tích thực trạng năng lực cạnh tranh ngành viễn
thông Việt Nam ở chương 3, những nhân tố ảnh hưởng ñến năng lực cạnh tranh của
ngành, ưu ñiểm, hạn chế, cơ hội và thách thức, luận án ñưa ra và phân tích các giải
pháp và kiến nghị ñể nâng cao năng lực cạnh tranh ngành viễn thông Việt Nam.
Chương 4 của Luận án ñã trả lời ñược câu hỏi thứ 4 của là: Làm gì ñể nâng cao
năng lực cạnh tranh ngành viễn thông Việt Nam?
132
KẾT LUẬN
Ngành viễn thông Việt Nam là một ngành kinh tế kỹ thuật mũi nhọn của ñất
nước trong quá trình Việt Nam gia nhập ngày càng sâu rộng vào nền kinh tế khu vực
và quốc tế, ñặc biệt sau khi Việt Nam ñã gia nhập tổ chức thương mại thế giới WTO.
Ngành viễn thông Việt Nam ñã và ñang ñóng góp ngày càng quan trọng vào sự phát
triển kinh tế xã hội của ñất nước, là công cụ, phương tiện quan trọng ñưa Việt Nam
phát triển, ngành viễn thông Việt Nam ñang ñứng trước nhiều cơ hội nhưng cũng
nhiều thách thức to lớn phía trước, việc nâng cao năng lực cạnh tranh ngành viễn
thông là một xu thế tất yếu và cũng là một yêu cầu cấp thiết ñối với Việt Nam hiện nay
và thời gian tới.
Luận án ñã tổng hợp và xây dựng bộ chỉ tiêu phản ánh năng lực cạnh tranh
ngành viễn thông và xác ñịnh những nhân tố chủ yếu ảnh hưởng ñến năng lực cạnh
tranh của ngành làm cơ sở cho việc ñánh giá hiện trạng thực tế năng lực cạnh tranh
ngành viễn thông Việt Nam thời gian qua. Bên cạnh những mặt tích cực nổi bật sức
cạnh tranh của ngành như tốc ñộ tăng trưởng phát triển cả về hạ tầng mạng lưới, doanh
thu, thuê bao...thì một thực tế rõ ràng năng lực cạnh tranh ngành viễn thông còn hạn
chế, cấu trúc cạnh tranh bên trong ngành viễn thông chưa tốt, các doanh nghiệp viễn
thông khu vực nhà nước thống lĩnh và chi phối thị trường.
Trên cơ sở ñánh giá thực trạng, nhìn bức tranh toàn cảnh ngành viễn thông Việt
Nam thời gian qua, luận án ñã ñưa ra những nhóm giải pháp và kiến nghị rút ra từ kết
quả nghiên cứu ñể góp phần nâng cao năng lực cạnh tranh của ngành viễn thông Việt
Nam thời gian tới.
Mặc dù ñã rất cố gắng trong việc nghiên cứu, do bị hạn chế về thời gian và
nguồn lực nên việc nghiên cứu chắc chắn khó tránh khỏi những hạn chế, thiếu sót,
trong những nghiên cứu tiếp theo sau luận án này, tác giả sẽ cố gắng ñể có những
nghiên cứu chuyên ñề chuyên sâu ñánh giá sâu các khía cạnh khác nhau năng lực cạnh
tranh ngành viễn thông ñể phục vụ tốt hơn cho hoạt ñộng thực tiễn của tác giả và cung
cấp thông tin hữu ích hơn cho cơ quan quản lý, các tổ chức, các nhà nghiên cứu và
những người có quan tâm ñến năng lực cạnh tranh ngành viễn thông Việt Nam.
133
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH CÔNG BỐ CỦA TÁC GIẢ
1. Nguyễn Mạnh Hùng (2009), “Nâng cao năng lực cạnh tranh của các doanh
nghiệp viễn thông di ñộng Việt Nam”, Tạp chí Kinh tế và Dự báo, (số 9/2009).
2. Nguyễn Mạnh Hùng (2009), “ðầu tư ra nước ngoài – Hướng ñi và cách làm
mới nâng cao khả năng cạnh tranh của Viettel”, Tạp chí Kinh tế và Dự báo, (số
10/2009).
3. Nguyễn Mạnh Hùng (2008), “Khó khăn, thách thức của doanh nghiệp viễn
thông Việt Nam do biến ñộng lạm phát tăng cao”, Kỷ yếu hội thảo khoa học về
Khó khăn, thách thức do biến ñộng kinhh tế vĩ mô và ñề xuất của doanh nghiệp
Việt Nam, do Ủy ban Kinh tế Quốc hội, Phòng Thương mại và Công nghiệp
Việt Nam và Trường ðại học Kinh tế Quốc dân tổ chức ngày 26 tháng 10 năm
2008.
4. Th.s Nguyễn Mạnh Hùng & PGS.TS Nguyễn Tiến Dũng (2011), “Năng lực
cạnh tranh của ngành viễn thông sau 5 năm Việt Nam gia nhập WTO - Thực
trạng và giải pháp”, Tạp chí Kinh tế và Phát triển, (số 172 (II), tháng 10/2011).
5. Th.s Nguyễn Mạnh Hùng(2012), “Kinh nghiệm phát triển ngành viễn thông”,
Tạp chí Kinh tế và Dự báo, số 4 [516], kỳ 2 tháng 2/2012
6. Th.s Nguyễn Mạnh Hùng (2012), “Năng lực cạnh tranh ngành viễn thông Việt
Nam: Nhìn lại 2006 - 2011 và một số ñịnh hướng cho 2012-2015”. Hội thảo
khoa học chuyên ñề “Dự báo kinh tế 2012 - 2015” trong khuôn khổ Diễn ñàn
kinh tế Việt Nam do Viện Nghiên cứu Quản lý kinh tế Trung Ương và Tạp trí
Kinh tế và Dự báo – Bộ Kế hoạch và ðầu tư tổ chức tháng ngày 10/1/2012 tại
Tại Khách sạn InterContinental Hanoi Westlake – 1A Nghi Tàm, Tây Hồ, Hà Nội.
7. Th.s Nguyễn Mạnh Hùng(2012), “Nâng cao năng lực cạnh tranh ngành viễn
thông: Tiếp cận từ phía cầu”, Tạp chí Kinh tế và Dự báo, kỳ 1 tháng 4/2012.
134
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tài liệu tham khảo tiếng việt
1. Báo dân trí (2011), Doanh nghiệp Việt “Rải tiền” ra nước ngoài,
(
ngoai.htm )
2. Báo ñiện tử Vnmedia (2011), Những “liều thuốc” trị bệnh thuê bao ảo,
(
html).
3. Báo ñiện tử Bưu ñiện (2011), “ðại gia” viễn thông: Nóng bỏng cuộc ñua lợi
nhuận, (
Nong-bong-cuoc-dua-loi-nhuan/2011/03/1MSVC871763/View.htm).
4. Bộ thông tin và truyền thông (2012), Quyết ñịnh số 896/Qð-BTTTT phê duyệt
quy hoạch phát triển nhân lực ngành Thông tin và Truyền thông giai ñoạn 2011
– 2020.
5. Bộ thông tin và truyền thông (2007), Dự thảo Quy hoạch nguồn nhân lực công
nghệ thông tin ñến năm 2010 và ñịnh hướng ñến 2020.
6. Bộ Thông tin và Truyền thông (2009), Sách trắng về công nghệ thông tin và
truyền thông Việt Nam 2009, Nhà xuất bản Thông tin và Truyền thông, Hà Nội.
7. Bộ Thông tin và Truyền thông (2010), Sách trắng về công nghệ thông tin và
truyền thông Việt Nam 2010, Nhà xuất bản Thông tin và Truyền thông, Hà Nội.
8. Bộ Thông tin và Truyền thông (2011), Sách trắng về công nghệ thông tin và
truyền thông Việt Nam 2011, Nhà xuất bản Thông tin và Truyền thông, Hà Nội.
9. Bộ Thông tin và Truyền thông (2012), Sách trắng về công nghệ thông tin và
truyền thông Việt Nam 2012, Nhà xuất bản Thông tin và Truyền thông, Hà Nội.
10. Bộ thông tin và truyền thông (2006), “Cam kết gia nhập WTO – Các dịch vụ
chuyển phát, dịch vụ viễn thông, dịch vụ máy tính và các dịch vụ liên quan”,
(
chvuchuyenphatdichvuvienthongdichvumaytinhvacacdichvulienquan.aspx )
11. Cơ quan Phát triển quốc tế Hoa kỳ (USAID): Dự án Nâng cao năng lực cạnh
tranh Việt Nam (VNCI) (2005), Nghiên cứu về cạnh tranh ngành viễn thông
Việt Nam.
12. Cục viễn thông (2011) thuộc Bộ thông tin và truyền thông, Kết quả kiểm tra
chất lượng dịch vụ viễn thông/2011,
135
(
36).
13. Cục ðầu tư nước ngoài, Bộ kế hoạch và ðầu tư:
14. Doanh nhân Sài gòn online:
diem/2012/05/1064032/thi-truong-thong-tin-di-dong-khi-dai-gia-thao-chay/
15. Nhà xuất bản chính trị Quốc Gia (2004). Giáo trình Kinh tế chính trị Mác-
LêNin, Hà Nội 2004.
16. Nguyễn Hữu Dũng (2002), ðánh giá chất lượng dịch vụ và chất lượng mạng
viễn thông, Nhà xuất bản Bưu ðiện, Hà Nội.
17. Vũ ðức ðạm (1996), Phát triển viễn thông trong nền kinh tế hiện ñại, Nhà xuất
bản khoa học xã hội, Hà Nội.
18. Hoàng Thị Hoan (2004), Nâng cao năng lực cạnh tranh của ngành công nghiệp
ñiện tử Việt Nam trong tiến trình hội nhập kinh tế quốc tế, Luận án tiến sỹ kinh
tế, ðại học Kinh tế quốc dân, Hà Nội.
19. Trần ðăng Khoa (2007), Phát triển ngành viễn thông Việt Nam ñến năm 2020,
Luận án tiến sỹ kinh tế, ðại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh, Thành phố
Hồ Chí Minh.
20. Lao ñộng ñiện tử (2009), Viettel khai trương mạng di ñộng tại Lào,
(
lao/200910/159754.laodong).
21. Trần ðức Lai, 2004 “Quyền lực nhà nước ñối với lĩnh vực bưu chính viễn thông
trong quá trình hội nhập và phát triển của Việt Nam”, Luận án tiến sỹ.
22. Lê Ngọc Minh (2008), Phát triển kinh doanh của các doanh nghiệp kinh doanh
dịch vụ thông tin di ñộng tại Việt Nam, Luận án tiến sỹ kinh tế, ðại học Kinh tế
quốc dân, Hà Nội .
23. Phan Chu Minh (2002), Phương hướng và một số giải pháp chủ yếu ñể phát
triển các dịch vụ viễn thông ở Bưu ñiện Hà Nội, Luận án tiến sỹ kinh tế, ðại
học Kinh tế quốc dân, Hà Nội.
24. Nguyễn Văn Minh (2001), Hội tụ IP - Cuộc cách mạng mới trong viễn thông,
Nhà xuất bản Bưu ðiện, Hà Nội.
25. Mai Thế Nhượng, Nguyễn Xuân Vinh, Nguyễn Ngô Việt, Lê ðắc Quang,
Nguyễn Hương Lan (2000), Vai trò của viễn thông trong phát triển kinh tế, Nhà
xuất bản Bưu ðiện, Hà Nội.
26. Michael E. Porter (2009), Chiến lược cạnh tranh, Nhà xuất bản trẻ, Hà Nội.
136
27. Michael E. Porter (2008), Lợi thế cạnh tranh, Nhà xuất bản trẻ, Hà Nội.
28. Michael E. Porter (2008), Lợi thế cạnh tranh quốc gia, Nhà xuất bản trẻ, Hà
Nội.
29. Sài gòn tiếp thị Online (2011), Chỉ số kinh doanh viễn thông Việt Nam ñang suy
giảm, (
Nam-dang-suy-giam.html )
30. Tập ñoàn Bưu chính viễn thông Việt Nam (2012), Xu hướng và triển vọng viễn
thông Việt Nam 2012, Trung tâm thông tin và quan hệ công chúng VNPT.
31. Tin nhanh Việt Nam Vnexpress (2011), GDP năm 2010 của Việt Nam vượt 100
tỷ USD, ( doanh/2010/12/3ba24d1c/).
32. Trần Văn Thịnh (2007), Hoàn thiện quản lý nhà nước ñối với lĩnh vực viễn
thông Việt Nam, Luận án tiến sỹ kinh tế, ðại học Kinh tế quốc dân, Hà Nội.
33. Thời báo kinh tế Việt Nam Vneconomy (2011), “ðại gia” viễn thông Nhật ñầu
tư vào Việt Nam, (
vien-thong-nhat-dau-tu-vao-viet-nam.htm).
34. Thời báo kinh tế Việt Nam Vneconomy (2009), “Chính thức cấp giấy phép
3G”, (
phep-3g.htm).
35. Thời báo kinh tế Việt Nam Vneconomy (2011), “MobiFone ñạt gần 6.000 tỷ
ñồng lợi nhuận trước thuế ”,
(
dong-loi-nhuan-truoc-thue.htm).
36. Thời báo kinh tế Việt Nam (2011), Viettel ñầu tư ra nước ngoài: “Kỹ thuật ñi
trước”), (
nuoc-ngoai-ky-thuat-di-truoc.htm)
37. Thời báo kinh tế Việt Nam (2011), Mạng Metfone của Viettel phủ sóng khắp
Campuchia, (
cua-viettel-phu-song-khap-campuchia.htm)
38. Thông tin công nghệ:
39. Thủ tướng chính phủ (2012): Quyết ñịnh số 32/2012/Qð-TTg, Phê duyệt quy
hoạch phát triển viễn thông quốc gia ñến năm 2020.
40. Tổng cục thống kê (2012) – Báo cáo ñiều tra lao ñộng và việc làm 2011.
Website
41. Từ ñiển Bách khoa toàn thư Việt Nam online:
137
+
oa=c%E1%BA%A1nh%20tranh&ChuyenNganh=0&DiaLy=0
+
oa=n%C4%83ng%20l%E1%BB%B1c%20c%E1%BA%A1nh%20tranh&ChuyenNganh=
0&DiaLy=0.
42. Trung tâm thông tin và quan hệ công chúng (2011) thuộc VNPT, Báo cáo viễn
thông Việt Nam quý II/2011, tháng 6/2011.
43. Viettel (2011), Năm 2010: Năm thứ 6 liên tiếp Viettel tăng trưởng cao,
(
Viettel-tang-truong-cao.html).
44. Viettel (2011),Thống kê, (
45. VietStock (2010), ST Telemedia mua 10% cổ phần VNPT Global,
(
phan-vnpt-global.aspx).
46. Nguyễn Ngô Việt (1999), Các xu thế hiện tại của viễn thông thế giới, Nhà Xuất
bản Bưu ðiện, Hà Nội.
Tài liệu tham khảo tiếng anh
47. Abeysinghe, D., & Paul, H. (2005). “Privatization and technological capability
development in the telecommunications sector: a case study of Sri Lanka
Telecom”. Technology in Society, 27, 487–516.
48. Anderson, M., & Sohal, A. (1999). “A study of the relationship between quality
management practices and performance in small businesses”. International
Journal of Quality and Reliability Management, 16(9), 859−877.
49. Bagdadioglu, N., & Cetinkaya, M. (2010). “Sequencing in telecommunications
reform: A review of the Turkish case”. Telecommunications Policy , 34, 726–
735.
50. Business monitor International:
51. Bourreau, M., & Dogyan, P. (2001). “Regulation and innovation in the
telecommunications Industry”. Telecommunications Policy, 25, 167 – 184.
52. Cai, J., & Tylecote, A. (2008). “Corporate governance and technological
dynamism of Chinese firms in mobile telecommunications: A quantitative
study”. Research Policy, 37, 1790–1811.
138
53. Dunning, J, (1993). “Internationalizing Porter’s Diamond”. Management
International Review, special issue, 33(2), 8 – 15.
54. Garbacz, C., & Thompson, H. G., (2007). “Demand for telecommunication
services in developing countries”. Telecommunications Policy, 31, 276–289
55. International Telecommunication Union:
56. Kang, C. C. (2009). “Privatization and production efficiency in Taiwan’s
telecommunications industry”. Telecommunications Policy, 33 , 495–505.
57. Lau, R.S.M., (2002). “Competitiveness factor and their ralative importance in
the US electronics and computer industries”. International Journal of
Operations and Production Management, 22(1), 125-135.
58. Li, W., & Xu, L. C. (2004). “The impact of privatization and competition in the
telecommunications sector around the world”. Journal of Law and Economics,
47, 395–430.
59. Li, L. (2000). “An analysis of sources of competitiveness and performance of
Chinese manufacturers”. International Journal of Operations and Production
Management, 20(3), 299−315.
60. Loo, B.P.Y. (2004). “Telecommunications reforms in China: towards an
analytical Framework”. Telecommunications Policy, 28, 697–714.
61. Makhaya, G., & Roberts, S. (2003). “Telecommunications in developing
countries: reflections from the South African experience”. Telecommunications
Policy, 27 , 41–59.
62. Mehrizi & Pakneiat (2008). “Comparative analysis of sectoral innovation
system and diamond model (the case of telecom sector of Iran), . Juanal of
technology management & innovation, 3, 78-90
63. Mattos, C., & Coutinho, P. (2005). “The Brazilian model of telecommunications
reform”. Telecommunications Policy, 29, 449–466.
64. Mu, Q., &Lee, K. (2005). “Knowledge diffusion, market segmentation and
technological catch-up: The case of the telecommunication industry in China”.
Research Policy, 34, 759–783.
65. Noble, M. (1997). “Manufacturing competitive priorities and productivity: An
empirical study”. International Journal of Operations and Production
Management, 17(1), 85−99.
66. OECD (1996). Competitiveness – ageneral approach.
139
67. OECD (2000). Electronic Commerce: Opportunities and Challenges for
Government, Paper presented at the Workshop 3, Asia Development Forum, 5-
8, June, Singapore.
68. Ross, A. (2002). “A multi –dimensional empirical exploration of technology
investment, coordination and firm performance”. International Journal of
Physical Distribution and Logistics Management, 32(7), 591 – 609.
69. Sirikrai, S. B., & Tang, J.C.S., (2006). “Industrial competitiveness analysis:
Using the analytic hierarchy process”. Journal of High Technology
Management Reseach, 17, 71-83.
70. Sharma, B., & Fisher, T. (1997). “Functional strategies and competitiveness:
An empirical analysis using data from Australian manufacturing.
Benchmarking for Quality”. Management and Technology, 4(4), 286−294.
71. Tracey, M., Vonderembse, M.A., & Lim, J.S., (1999). “Manufacturing
technology and strategy formulation: Keys to enhancing competitiveness and
improving performan”. Journal of Operation Management, 17, 411- 428.
72. United Nations (2001). Methology for the assessment of competitiveness of
selected existing industries, NY.
73. Van Duren, E., Martin and Westgren, R., (1991). Assessing the competitiveness
of Canada’s Agrifood industry. Canadian Journal of Agricultural Economics,
39.
74. World Economic Forum (2006). Global Competitiveness Report
75. Yan Ling Yu (2004). “The competitiveness of Chinese Telecommunication
Industry: Comparision Before and After China’s Accession to the WTO”
140
PHẦN PHỤ LỤC
Phụ lục 1: Bảng chỉ tiêu chất lượng dịch vụ ñiện thoại di ñộng do các doanh
nghiệp công bố
Nguồn: Cục viễn thông - Bộ Thông tin và Truyền thông
TT Chỉ tiêu chất lượng dịch vụ
TCN 68 -
186:2006
Vinapho
ne
MobiFo
ne
Viett
el
Sfone
EVN
Teleco
m
Hanoi
Teleco
m
1 Tỷ lệ cuộc gọi ñược thiết lập thành
công
≥ 92% ≥ 92% ≥ 92% ≥ 97% ≥ 92% ≥ 92% ≥ 92%
2 Tỷ lệ cuộc gọi bị rớt ≤ 5% ≤ 5% ≤ 5% ≤ 2% ≤ 5% ≤ 5% ≤ 5%
3 Chất lượng thoại (ñiểm chất lượng
thoại trung bình)
≥ 3,0 ≥ 3,0 ≥ 3,0 ≥ 3,0 ≥ 3,0 ≥ 3,0 ≥ 3,0
4 ðộ chính xác ghi cước
- Tỷ lệ cuộc gọi bị ghi cước sai
- Tỷ lệ thời gian ñàm thoại bị ghi
cước sai
≤ 0,1%
≤ 0,1%
≤ 0,1%
≤ 0,1%
≤ 0,1%
≤ 0,1%
≤ 0,1%
≤ 0,1%
≤ 0,1%
≤ 0,1%
≤ 0,1%
≤ 0,1%
≤ 0,1%
≤ 0,1%
5 Tỷ lệ cuộc gọi tính cước, lập hoá
ñơn sai
≤ 0,01% ≤ 0,01% ≤ 0,01% ≤
0,01%
≤
0,01%
≤ 0,01% ≤ 0,01%
6 ðộ khả dụng của dịch vụ ≥ 99,5% ≥ 99,5% ≥ 99,5% ≥
99,5%
≥
99,5%
≥ 99,5% ≥ 99,5%
7 Khiếu nại của khách hàng về CLDV
(Số khiếu nại/100 khách hàng/3
tháng)
≤ 0,25 ≤ 0,25 ≤ 0,25 ≤ 0,25 ≤ 0,25 ≤ 0,25 ≤ 0,25
8 Hồi âm khiếu nại của khách hàng
(Tỷ lệ hồi âm khiếu nại cho khách
hàng trong thời hạn 48 giờ kể từ
thời ñiểm tiếp nhận khiếu nại)
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
9 Dịch vụ hỗ trợ khách hàng
- Thời gian cung cấp dịch vụ hỗ trợ
khách hàng qua ñiện thoại
- Tỷ lệ cuộc gọi tới dịch vụ hỗ trợ
khách hàng, chiếm mạch thành công
và nhận ñược tín hiệu trả lời của ñiện
thoại viên trong vòng 60 giây
24 giờ
trong ngày
≥ 80 %
24 giờ
trong
ngày
≥ 80 %
24 giờ
trong ngày
≥ 80 %
24 giờ
trong
ngày
≥ 80 %
24 giờ
trong
ngày
≥ 80 %
24 giờ
trong
ngày
≥ 80 %
24 giờ
trong
ngày
≥ 80 %
141
Phụ lục 2: Bảng chỉ tiêu chất lượng dịch vụ truy cập internet ADSL do doanh
nghiệp công bố
TT Chỉ tiêu chất lượng dịch vụ
TCN
68-
227:20
06
VNPT Viettel FPT SPT
EVN
Teleco
m
Netnam
1. Tốc ñộ tải dữ liệu trung bình
- Tốc ñộ tải dữ liệu trung
bình nội mạng
+ Tốc ñộ tải xuống trung
bình
+ Tốc ñộ tải lên trung bình
- Tốc ñộ tải dữ liệu trung
bình ngoại mạng
+ Tốc ñộ tải xuống trung
bình
+ Tốc ñộ tải lên trung bình
≥ 0,8
Vdmax
≥ 0,8
Vumax
≥ 0,6
Vdmax
≥ 0,6
Vumax
≥ 0,8
Vdmax
≥ 0,8
Vumax
≥ 0,6
Vdmax
≥ 0,6
Vumax
≥ 0,8
Vdmax
≥ 0,8
Vumax
≥ 0,6
Vdmax
≥ 0,6
Vumax
≥ 0,8
Vdmax
≥ 0,8
Vumax
≥ 0,6
Vdmax
≥ 0,6
Vumax
≥ 0,8
Vdmax
≥ 0,8
Vumax
≥ 0,6
Vdmax
≥ 0,6
Vumax
≥ 0,8
Vdmax
≥ 0,8
Vumax
≥ 0,6
Vdmax
≥ 0,6
Vumax
≥ 0,8
Vdmax
≥ 0,8
Vumax
≥ 0,6
Vdmax
≥ 0,6
Vumax
2. Lưu lượng sử dụng trung
bình
≤ 70% ≤ 70% ≤ 70% ≤ 70% ≤ 70% ≤ 70% ≤ 70%
3. Tỷ lệ dung lượng truy nhập
bị tính cước sai
≤ 0,1% ≤ 0,1% ≤ 0,1% ≤
0,1%
≤ 0,1% ≤ 0,1% ≤ 0,1%
4. ðộ khả dụng của dịch vụ ≥ 99,5
%
≥ 99,5
%
≥ 99,5
%
≥ 99,5
%
≥ 99,5
%
≥ 99,5
%
≥ 99,5
%
5. Thời gian thiết lập dịch vụ
(E)
- Nội thành, thị xã (Tỷ lệ hợp
ñồng cung cấp dịch vụ có
thời gian thiết lập dịch vụ
trong khoảng thời gian quy
ñịnh:
+ Trường hợp có sẵn ñường
dây thuê bao E ≤ 5 ngày
+ Trường hợp chưa có sẵn
ñường dây thuê bao E cộng
thêm Ei với Ei ≤ 7 ngày
≥ 90 % ≥ 90 % ≥ 90 % ≥ 90 % ≥ 90 % ≥ 90 % ≥ 90 %
142
- Làng, xã, thị trấn (Tỷ lệ hợp
ñồng cung cấp dịch vụ có
thời gian thiết lập dịch vụ
trong khoảng thời gian quy
ñịnh)
+ Trường hợp có sẵn ñường
dây thuê bao E ≤ 5 ngày
+ Trường hợp chưa có sẵn
ñường dây thuê bao E cộng
thêm Ei với Ei ≤ 15 ngày
≥ 90 % ≥ 90 % ≥ 90 % ≥ 90 % ≥ 90 % ≥ 90 % ≥ 90 %
6. Thời gian khắc phục mất kết
nối (R)
- Nội thành, thị xã (Tỷ lệ số
lần mất kết nối ñược khắc
phục trong khoảng thời gian
≤ 36 giờ)
≥ 90 % ≥ 90 % ≥ 90 %
(R ≤ 24
giờ)
≥ 90 % ≥ 90 % ≥ 90 % ≥ 90 %
- Làng, xã, thị trấn (Tỷ lệ số
lần mất kết nối ñược khắc
phục trong khoảng thời gian
≤ 72 giờ)
≥ 90 % ≥ 90 % ≥ 90 %
(R ≤ 48
giờ)
≥ 90 % ≥ 90 % ≥ 90 % ≥ 90 %
7. Khiếu nại của khách hàng về
chất lượng dịch vụ (Số khiếu
nại /100 khách hàng/3 tháng)
≤ 0,25 ≤ 0,25 ≤ 0,25 ≤ 0,25 ≤ 0,25 ≤ 0,25 ≤ 0,25
8. Hồi âm khiếu nại của khách
hàng (Tỷ lệ hồi âm khiếu nại
cho khách hàng trong thời
hạn 48 giờ kể từ thời ñiểm
tiếp nhận khiếu nại)
100 %
100 %
100 %
100 %
100 %
100 %
100 %
9. Dịch vụ hỗ trợ khách hàng
- Thời gian cung cấp dịch vụ
hỗ trợ khách hàng bằng nhân
công qua ñiện thoại
- Tỷ lệ cuộc gọi tới dịch vụ
hỗ trợ khách hàng, chiếm
mạch thành công và nhận
ñược tín hiệu trả lời của ñiện
thoại viên trong vòng 60 giây
24 giờ
trong
ngày
≥ 80 %
24 giờ
trong
ngày
≥ 80 %
24 giờ
trong
ngày
≥ 80 %
24 giờ
trong
ngày
≥ 80 %
24 giờ
trong
ngày
≥ 80 %
24 giờ
trong
ngày
≥ 80 %
24 giờ
trong
ngày
≥ 80 %
Nguồn: Cục viễn thông - Bộ Thông tin và Truyền thông
143
Phụ lục 3: Bảng chỉ tiêu chất lượng dịch vụ kết nối internet do doanh nghiệp công bố
T
T
Chỉ tiêu chất lượng
TCN 68-
218:200
6
VNPT FPT Viettel SPT
Hanoi
Teleco
m
EVN
Teleco
m
1
Lưu lượng sử dụng trung bình
≤ 70 %
≤ 70
%
≤ 70 % ≤ 70 %
≤ 70
%
≤ 70 %
≤ 70
%
2
ðộ khả dụng của dịch vụ ≥ 99,5 % ≥ 99,5
%
≥ 99,5
%
≥ 99,5
%
≥ 99,5
%
≥ 99,5
%
≥ 99,5
%
3
Khiếu nại của khách hàng về
chất lượng dịch vụ (Tỷ lệ
khiếu nại của khách hàng về
chất lượng dịch vụ/100 khách
hàng/3 tháng)
≤ 0,25
≤ 0.25
≤ 0.25
≤ 0.20
≤ 0.25
≤ 0.25
≤ 0.25
4
Hồi âm khiếu nại của khách
hàng (Tỷ lệ hồi âm khiếu nại
cho khách hàng trong thời
hạn 48 giờ kể từ thời ñiểm
tiếp nhận khiếu nại)
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
5
Dịch vụ hỗ trợ khách hàng
- Thời gian cung cấp dịch vụ
hỗ trợ khách hàng bằng nhân
công qua ñiện thoại
- Tỷ lệ cuộc gọi tới dịch vụ hỗ
trợ khách hàng chiếm mạch
thành công và nhận ñược tín
hiệu trả lời của ñiện thoại viên
trong vòng 60 giây
24 giờ
trong
ngày
≥ 80 %
24 giờ
trong
ngày
≥ 80
%
24 giờ
trong
ngày
≥ 80 %
24 giờ
trong
ngày
≥ 80 %
24 giờ
trong
ngày
≥ 80
%
24 giờ
trong
ngày
≥ 80 %
24 giờ
trong
ngày
≥ 80
%
Nguồn: Cục viễn thông - Bộ Thông tin và Truyền thông.
144
Phụ lục 4: Bảng chỉ tiêu chất lượng dịch vụ ñiện thoại cố ñịnh do doanh nghiệp công bố
T
T
Chỉ tiêu chất lượng dịch vụ
TCN
68-
176:20
06
VNPT
Viette
l
SPT
EVN
Telec
om
Hanoi
Teleco
m
1 Tỷ lệ cuộc gọi ñược thiết lập thành công
- Liên lạc nội tỉnh ≥ 95 % ≥ 95 % ≥ 95
%
≥ 95
%
≥ 95
%
- Liên lạc liên tỉnh ≥ 94 % ≥ 94 % ≥ 94
%
≥ 94
%
≥ 94
%
2 Chất lượng thoại (ñiểm chất lượng thoại
trung bình)
≥ 3,5 ≥ 3,5 ≥ 3,5 ≥ 3,5 ≥ 3,5
3 ðộ chính xác ghi cước
Tỷ lệ cuộc gọi bị ghi cước sai ≤ 0,1 % ≤ 0,1
%
≤ 0,1
%
≤ 0,1
%
≤ 0,1
%
Tỷ lệ thời gian ñàm thoại bị ghi cước sai ≤ 0,1 % ≤ 0,1
%
≤ 0,1
%
≤ 0,1
%
≤ 0,1
%
4 Tỷ lệ cuộc gọi tính cước, lập hoá ñơn sai ≤ 0,01
%
≤ 0,01
%
≤
0,01
%
≤
0,01
%
≤
0,01
%
5 ðộ khả dụng của dịch vụ ≥ 99,5
%
≥ 99,5
%
≥ 99,5
%
≥
99,5
%
≥ 99,5
%
6 Sự cố ñường dây thuê bao (số lần sự
cố/100 thuê bao/1năm)
≤ 20,8 ≤ 20,8 ≤
20,8
≤
20,8
≤
20,8
7 Thời gian chờ sửa chữa sự cố ñường dây
thuê bao
- Nội thành, thị xã (Tỷ lệ sự cố ñường dây
thuê bao ñược sửa chữa xong trong vòng
24 giờ)
≥ 90 % ≥ 90 % ≥ 90
%
≥ 90
%
≥ 90
%
- Làng, xã, thị trấn (Tỷ lệ sự cố ñường dây
thuê bao ñược sửa chữa xong trong vòng
48 giờ)
≥ 90 % ≥ 90 % ≥ 90
%
≥ 90
%
≥ 90
%
145
8 Thời gian thiết lập dịch vụ
- Nội thành, thị xã (Tỷ lệ hợp ñồng cung
cấp dịch vụ có thời gian thiết lập dịch vụ
trong khoảng thời gian ≤ 7 ngày)
≥ 90 % ≥ 90 % ≥ 90
%
≥ 90
%
≥ 95
%
- Làng, xã, thị trấn (Tỷ lệ hợp ñồng cung
cấp dịch vụ có thời gian thiết lập dịch vụ
trong khoảng thời gian ≤ 15 ngày)
≥ 90 % ≥ 90 % ≥ 90
%
≥ 90
%
≥ 95
%
9 Khiếu nại của khách hàng về chất lượng
dịch vụ (Số khiếu nại /100 khách hàng/3
tháng)
≤ 0,25 ≤ 0,25 ≤ 0,25 ≤
0,25
≤ 0,25
10 Hồi âm khiếu nại của khách hàng (Tỷ lệ
hồi âm khiếu nại cho khách hàng trong
thời hạn 48 giờ kể từ thời ñiểm tiếp nhận
khiếu nại)
100 %
100 %
100 %
100
%
100 %
11 Dịch vụ hỗ trợ khách hàng
- Thời gian cung cấp dịch vụ hỗ trợ khách
hàng bằng nhân công qua ñiện thoại
- Tỷ lệ cuộc gọi tới dịch vụ hỗ trợ khách
hàng, chiếm mạch thành công và nhận
ñược tín hiệu trả lời của ñiện thoại viên
trong vòng 60 giây
24 giờ
trong
ngày
≥ 80 %
24 giờ
trong
ngày
≥ 80 %
24 giờ
trong
ngày
≥ 80
%
24
giờ
trong
ngày
≥ 80
%
24 giờ
trong
ngày
≥ 80
%
Nguồn: Cục viễn thông - Bộ Thông tin và Truyền thông
146
Phụ lục 5: Kết quả ño kiểm
Chất lượng dịch vụ ñiện thoại trên mạng viễn thông di ñộng mặt ñất
của Tập ñoàn Viễn thông Quân ñội (Viettel)
quý 1/2011 trên ñịa bàn tỉnh Khánh Hòa
TT Tên chỉ tiêu TCN 68-
186:2006
Mức công
bố
Kết quả ño
kiểm
ðánh giá
1 Tỷ lệ cuộc gọi ñược thiết lập thành công ≥ 92% ≥ 97% 99,50% Phù hợp
2 Tỷ lệ cuộc gọi bị rơi ≤ 5% ≤ 2% 0,23% Phù hợp
3 Chất lượng thoại
(ñiểm chất lượng thoại trung bình) ≥ 3 ñiểm ≥ 3,0 ñiểm
3,94 ñiểm Phù hợp
4 ðộ chính xác ghi cước:
- Tỷ lệ cuộc gọi bị ghi cước sai ≤ 0,1% ≤ 0,1% 0,017 % Phù hợp
- Tỷ lệ thời gian ñàm thoại bị ghi cước sai ≤ 0,1% ≤ 0,1% 0,005 % Phù hợp
5 Tỷ lệ cuộc gọi tính cước, lập hóa ñơn sai ≤ 0,01% ≤ 0,01% 0,0042 % Phù hợp
6 ðộ khả dụng của dịch vụ ≥ 99,5% ≥ 99,5% 99,995% Phù hợp
7 Khiếu nại của khách hàng về chất lượng dịch vụ
(số khiếu nại/100 khách hàng/3 tháng) ≤ 0,25 ≤ 0,25
0,0002 Phù hợp
8 Hồi âm khiếu nại của khách hàng (Tỷ lệ khiếu
nại có văn bản hồi âm trong vòng 48 giờ kể từ
thời ñiểm tiếp nhận khiếu nại)
100% 100% 100% Phù hợp
9 Dịch vụ hỗ trợ khách hàng:
- Thời gian cung cấp dịch vụ hỗ trợ khách hàng
qua ñiện thoại
24 giờ trong
ngày
24 giờ trong
ngày
24 giờ trong
ngày
Phù hợp
- Tỷ lệ cuộc gọi tới dịch vụ hỗ trợ khách hàng
chiếm mạch thành công và nhận ñược tín hiệu
trả lời của ñiện thoại viên trong vòng 60 giây
≥ 80% ≥ 80% 97,47% Phù hợp
Lưu ý:
- Chỉ tiêu số 6, 7, 8 là số liệu thống kê tính trong quý I/2011.
- Các chỉ tiêu số 1, 2, 3, 4, 5, 9 là kết quả của ñợt ño kiểm từ ngày 04/5/2011 ñến
ngày 11/5/2011 trên ñịa bàn tỉnh Khánh Hòa. Kết quả này chỉ có giá trị với số mẫu
ñược ño kiểm trong khoảng thời gian và ñịa bàn nêu trên và không có giá trị trong
việc so sánh chất lượng dịch vụ giữa các doanh nghiệp với nhau.
Nguồn: Cục viễn thông - Bộ Thông tin và Truyền thông
147
Phụ lục 6: Kết quả ño kiểm
Chất lượng dịch vụ ñiện thoại trên mạng viễn thông di ñộng mặt ñất
của Công ty Thông tin Viễn thông ðiện lực (EVN Telecom)
trên ñịa bàn tỉnh Thanh Hóa
TT Tên chỉ tiêu TCN 68-
186:2006
Mức
công bố
Kết quả
ño kiểm
ðánh
giá
1 Tỷ lệ cuộc gọi ñược thiết lập thành
công
≥ 92% ≥ 92% 99,87 % Phù hợp
2 Tỷ lệ cuộc gọi bị rơi ≤ 5% ≤ 5% 1,35 % Phù hợp
3 Chất lượng thoại (ñiểm chất lượng
thoại trung bình)
≥ 3 ñiểm ≥ 3,0 3,00 Phù hợp
4 ðộ chính xác ghi cước:
- Tỷ lệ cuộc gọi bị ghi cước sai ≤ 0,1% ≤ 0,1% 0 % Phù hợp
- Tỷ lệ thời gian ñàm thoại bị ghi
cước sai
≤ 0,1% ≤ 0,1% 0 % Phù hợp
5 Tỷ lệ cuộc gọi tính cước, lập hóa
ñơn sai
≤ 0,01% ≤ 0,01% 0,0086 % Phù hợp
6 ðộ khả dụng của dịch vụ ≥ 99,5% ≥ 99,5% 99,60 % Phù hợp
7 Khiếu nại của khách hàng về chất
lượng dịch vụ (số khiếu nại/100
khách hàng/3 tháng)
≤ 0,25 ≤ 0,25 0,0016 Phù hợp
8 Hồi âm khiếu nại của khách hàng
(Tỷ lệ khiếu nại có văn bản hồi âm
trong vòng 48 giờ kể từ thời ñiểm
tiếp nhận khiếu nại)
100% 100% 100 % Phù hợp
9 Dịch vụ hỗ trợ khách hàng:
- Thời gian cung cấp dịch vụ hỗ trợ
khách hàng qua ñiện thoại
24 giờ
trong
ngày
24 giờ
trong
ngày
24 giờ
trong
ngày
Phù hợp
- Tỷ lệ cuộc gọi tới dịch vụ hỗ trợ
khách hàng chiếm mạch thành công
và nhận ñược tín hiệu trả lời của
ñiện thoại viên trong vòng 60 giây
≥ 80% ≥ 80% 98,40 % Phù hợp
148
Lưu ý:
- Chỉ tiêu số 6 là số liệu thống kê tính trong quý I/2011 trên ñịa bàn tỉnh Thanh Hóa.
Các chỉ tiêu số 7, 8 là số liệu thống kê tính trong quý I/2011 trên tòan mạng.
- Các chỉ tiêu số 1, 2, 3, 4, 9 là kết quả của ñợt ño kiểm từ ngày 31/5/2011 ñến ngày
05/6/2011 trên ñịa bàn tỉnh Thanh Hóa. Chỉ tiêu số 5 là kết quả tổng hợp của ñợt ño
kiểm từ ngày 31/5/2011 ñến ngày 05/6/2011 và kiểm tra số liệu tháng 4/2011 trên
ñịa bàn tỉnh Thanh Hóa. Kết quả này chỉ có giá trị với số mẫu ñược ño kiểm trong
khoảng thời gian và ñịa bàn nêu trên và không có giá trị trong việc so sánh chất
lượng dịch vụ giữa các doanh nghiệp với nhau.
Nguồn: Cục viễn thông - Bộ Thông tin và Truyền thông
149
Phụ lục 7: Kết quả ño kiểm
Chất lượng dịch vụ ñiện thoại trên mạng viễn thông di ñộng mặt ñất
Vinaphone của Tập ñoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam (VNPT)
Quý 2/2011 trên ñịa bàn thành phố Hà Nội
TT Tên chỉ tiêu TCN 68-
186:2006
Mức
công bố
Kết quả
ño kiểm
ðánh
giá
1 Tỷ lệ cuộc gọi ñược thiết lập thành
công
≥ 92% ≥ 92% 96,38 % Phù hợp
2 Tỷ lệ cuộc gọi bị rơi ≤ 5% ≤ 5% 1,43 % Phù hợp
3 Chất lượng thoại (ñiểm chất lượng
thoại trung bình)
≥ 3 ñiểm
≥ 3,0
ñiểm
3,64 ñiểm Phù hợp
4 ðộ chính xác ghi cước:
- Tỷ lệ cuộc gọi bị ghi cước sai ≤ 0,1% ≤ 0,1% 0 % Phù hợp
- Tỷ lệ thời gian ñàm thoại bị ghi
cước sai
≤ 0,1% ≤ 0,1% 0 % Phù hợp
5 Tỷ lệ cuộc gọi tính cước, lập hóa
ñơn sai
≤ 0,01% ≤ 0,01% 0,0063 % Phù hợp
6 ðộ khả dụng của dịch vụ ≥ 99,5% ≥ 99,5% 99,871 % Phù hợp
7 Khiếu nại của khách hàng về chất
lượng dịch vụ (số khiếu nại/100
khách hàng/3 tháng)
≤ 0,25 ≤ 0,25 0,0037 Phù hợp
8 Hồi âm khiếu nại của khách hàng
(Tỷ lệ khiếu nại có văn bản hồi âm
trong vòng 48 giờ kể từ thời ñiểm
tiếp nhận khiếu nại)
100% 100% 100 % Phù hợp
9 Dịch vụ hỗ trợ khách hàng:
- Thời gian cung cấp dịch vụ hỗ trợ
khách hàng qua ñiện thoại
24 giờ
trong
ngày
24 giờ
trong
ngày
24 giờ
trong
ngày
Phù hợp
- Tỷ lệ cuộc gọi tới dịch vụ hỗ trợ
khách hàng chiếm mạch thành công
≥ 80% ≥ 80% 93,87 % Phù hợp
150
TT Tên chỉ tiêu TCN 68-
186:2006
Mức
công bố
Kết quả
ño kiểm
ðánh
giá
và nhận ñược tín hiệu trả lời của
ñiện thoại viên trong vòng 60 giây
Lưu ý:
- Chỉ tiêu số 6, 7, 8 là số liệu thống kê tính trong quý I/2011. Chỉ tiêu số 7 là số liệu
thống kê trên tòan mạng.
- Các chỉ tiêu số 1, 2, 3, 4, 5, 9 là kết quả của ñợt ño kiểm từ ngày 08/7/2011 ñến
ngày 15/7/2011 trên ñịa bàn thành phố Hà Nội. Kết quả này chỉ có giá trị với số
mẫu ñược ño kiểm trong khoảng thời gian và ñịa bàn nêu trên và không có giá trị
trong việc so sánh chất lượng dịch vụ giữa các doanh nghiệp với nhau.
Nguồn: Cục viễn thông - Bộ Thông tin và Truyền thông
151
Phụ lục 8: Kết quả ño kiểm
Chất lượng dịch vụ ñiện thoại trên mạng viễn thông di ñộng mặt ñất
của Công ty Thông tin di ñộng(VMS)
quý 2/2011 trên ñịa bàn tỉnh Bình Dương
TT Tên chỉ tiêu TCN 68-
186:2006
Mức
công bố
Kết quả
ño kiểm
ðánh giá
1 Tỷ lệ cuộc gọi ñược thiết lập thành
công
≥ 92% ≥ 92% 99,77 % Phù hợp
2 Tỷ lệ cuộc gọi bị rơi ≤ 5% ≤ 5% 0,23 % Phù hợp
3 Chất lượng thoại (ñiểm chất lượng
thoại trung bình)
≥ 3 ñiểm
≥ 3,0
ñiểm
3,80 ñiểm Phù hợp
4 ðộ chính xác ghi cước:
- Tỷ lệ cuộc gọi bị ghi cước sai ≤ 0,1% ≤ 0,1% 0,053 % Phù hợp
- Tỷ lệ thời gian ñàm thoại bị ghi
cước sai
≤ 0,1% ≤ 0,1% 0,003 % Phù hợp
5 Tỷ lệ cuộc gọi tính cước, lập hóa
ñơn sai
≤ 0,01% ≤ 0,01% 0 % Phù hợp
6 ðộ khả dụng của dịch vụ ≥ 99,5% ≥ 99,5% 99,832 % Phù hợp
7 Khiếu nại của khách hàng về chất
lượng dịch vụ (số khiếu nại/100
khách hàng/3 tháng)
≤ 0,25 ≤ 0,25 0,0051 Phù hợp
8 Hồi âm khiếu nại của khách hàng
(Tỷ lệ khiếu nại có văn bản hồi âm
trong vòng 48 giờ kể từ thời ñiểm
tiếp nhận khiếu nại)
100% 100% 100 % Phù hợp
9 Dịch vụ hỗ trợ khách hàng:
- Thời gian cung cấp dịch vụ hỗ trợ
khách hàng qua ñiện thoại
24 giờ
trong
ngày
24 giờ
trong
ngày
24 giờ
trong
ngày
Phù hợp
- Tỷ lệ cuộc gọi tới dịch vụ hỗ trợ
khách hàng chiếm mạch thành công
≥ 80% ≥ 80% 98,11 % Phù hợp
152
TT Tên chỉ tiêu TCN 68-
186:2006
Mức
công bố
Kết quả
ño kiểm
ðánh giá
và nhận ñược tín hiệu trả lời của
ñiện thoại viên trong vòng 60 giây
Lưu ý:
- Chỉ tiêu số 6,8 là số liệu thống kê trong Quý 1/2011 tính toán trên ñịa bàn tỉnh Bình
Dương.
- Chỉ tiêu số 7 là số liệu thống kê trong Quý 1/2011 tính toán trên toàn mạng.
- Các chỉ tiêu số 1, 2, 3, 4, 5, 9 là kết quả của ñợt ño kiểm từ ngày 05/7/2011 ñến
ngày 12/7/2011 trên ñịa bàn tỉnh Bình Dương. Kết quả này chỉ có giá trị với số mẫu
ñược ño kiểm trong khoảng thời gian và ñịa bàn nêu trên và không có giá trị trong
việc so sánh chất lượng dịch vụ giữa các doanh nghiệp với nhau.
Nguồn: Cục viễn thông - Bộ Thông tin và Truyền thông
153
Phụ lục 9: Kết quả ðo kiểm chất lượng dịch vụ truy nhập Internet ADSL quý
1/2011 của Tập ñoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam (VNPT) trên ñịa bàn tỉnh
Thái Nguyên.
STT Tên chỉ tiêu
TCN 68-
227:2006
Kết quả ño kiểm ðánh giá
A. Các chỉ tiêu chất lượng kĩ thuật
1. Tốc ñộ tải dữ liệu trung bình
1.1 Tốc ñộ tải dữ liệu trung bình nội mạng
Hệ số
Gói cước
Vdmax
(kbps)
Vumax
(kbps)
Pd/
Vdmax
Pu/
Vumax
MegaBasic 2560 512 0,83 0,82 Phù hợp
MegaEasy 4096 512 0,82 0,81 Phù hợp
MegaFamily 5120 640 0,83 0,81 Phù hợp
MegaMaxi 8192 640 0,80 0,81 Phù hợp
MegaPro 10240 640
Pd ≥ 0,8
Vdmax
Pu ≥ 0,8
Vumax
0,80 0,81 Phù hợp
Tốc ñộ tải dữ liệu trung bình ngoại mạng
Gói cước Vdmax (kbps) Hệ số Pd/Vdmax
MegaBasic 2560 0,66 Phù hợp
MegaEasy 4096 0,65 Phù hợp
MegaFamily 5120 0,64 Phù hợp
MegaMaxi 8192 0,65 Phù hợp
1.2
MegaPro 10240
Pd ≥ 0,6
Vdmax
0,61 Phù hợp
2 Lưu lượng sử dụng trung bình
STM 16 PE1/TNN
P1/HNI#1:7750 Port (5/1/2)
- Hướng về ≤ 70 % 37,06 % Phù hợp
- Hướng ñi ≤ 70 % 21,75 % Phù hợp
STM 16 PE1/TNN
P1/HNI#2:7750 Port (5/1/4)
- Hướng về ≤ 70 % 36,57 % Phù hợp
154
STT Tên chỉ tiêu
TCN 68-
227:2006
Kết quả ño kiểm ðánh giá
- Hướng ñi ≤ 70 % 21,70 % Phù hợp
STM 16 PE1/TNN
P2/HNI#1:7750 Port (5/1/3)
- Hướng về ≤ 70 % 25,88 % Phù hợp
- Hướng ñi ≤ 70 % 20,85 % Phù hợp
STM 16 PE1/TNN
P2/HNI#2:7750 Port (5/1/1)
- Hướng về ≤ 70 % 27,62% Phù hợp
- Hướng ñi ≤ 70 % 20,95% Phù hợp
Tỷ lệ dung lượng truy nhập bị tính cước sai
MegaBasic 0,086 % Phù hợp
MegaEasy 0,073 % Phù hợp
MegaFamily 0,076 % Phù hợp
MegaMaxi 0,081 % Phù hợp
3
MegaPro
≤ 0,1 %
0,060 % Phù hợp
B Các chỉ tiêu chất lượng phục vụ
4 ðộ khả dụng của dịch vụ ≥ 99,5 % 99,990 % Phù hợp
5 Thời gian thiết lập dịch vụ ≥ 90 % 99,59 % Phù hợp
6 Thời gian khắc phục mất kết nối ≥ 90 % 99,93 % Phù hợp
7 Khiếu nại của khách hàng
(số khiếu nại/100 thuê bao/3 tháng)
≤ 0,25 0,051 Phù hợp
8 Hồi âm khiếu nại của khách hàng
(Tỷ lệ khiếu nại ñược hồi âm trong vòng
48 giờ)
100 % 100 % Phù hợp
Dịch vụ hỗ trợ khách hàng 9
Thời gian cung cấp dịch vụ hỗ trợ khách
hàng bằng nhân công qua ñiện thoại
24 h trong
ngày
24h trong ngày Phù hợp
155
STT Tên chỉ tiêu
TCN 68-
227:2006
Kết quả ño kiểm ðánh giá
Tỷ lệ cuộc gọi tới dịch vụ hỗ trợ khách
hàng chiếm mạch thành công và nhận
ñược tín hiệu trả lời của ñiện thoại viên
trong vòng 60 giây
≥ 80 % 98,00 % Phù hợp
Ghi chú:
- Các chỉ tiêu số 1, 2, 3, 9 là kết quả của ñợt ño kiểm từ ngày 16/5/2011 ñến ngày
19/5/2011 tại ñịa bàn tỉnh Thái Nguyên. Kết quả này chỉ có giá trị với số mẫu ñược ño
kiểm trong khoảng thời gian và ñịa bàn nêu trên và không có giá trị trong việc so sánh
chất lượng dịch vụ giữa các doanh nghiệp với nhau.
Nguồn: Cục viễn thông - Bộ Thông tin và Truyền thông
156
Phụ lục 10: Kết quả ðo kiểm chất lượng dịch vụ truy nhập Internet ADSL
quý 1/2011 của Công ty Thông tin viễn thông ðiện lực (EVN Telecom) trên ñịa
bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
STT Tên chỉ tiêu
TCN 68-
227:2006
Kết quả ño
kiểm
ðánh giá
A. Các chỉ tiêu chất lượng kĩ thuật
1. Tốc ñộ tải dữ liệu trung bình
1.1 Tốc ñộ tải dữ liệu trung bình nội mạng
Hệ số
Gói cước
Vdmax
(kbps)
Vumax
(kbps)
Pd/
Vdmax
Pu/
Vumax
E138 2048 256 0,82 0,81 Phù hợp
E-Net 4U 3072 512 0,81 0,81 Phù hợp
E-Net Family 4096 512 0,81 0,80 Phù hợp
E-Net Pro 4096 640 0,81 0,81 Phù hợp
E-Net Office 6144 640
Pd ≥ 0,8
Vdmax
Pu ≥ 0,8
Vumax
0,80 0,80 Phù hợp
E-Net Biz 6144 640 0,80 0,80 Phù hợp
E-Net Café 8192 640 0,79 0,79
Không phù
hợp
Tốc ñộ tải dữ liệu trung bình ngoại mạng
Gói cước Vdmax (kbps) Hệ số Pd/Vdmax
E138 2048 0,73 Phù hợp
E-Net 4U 3072 0,66 Phù hợp
E-Net Family 4096 0,63 Phù hợp
E-Net Pro 4096 0,60 Phù hợp
1.2
E-Net Office 6144
Pd ≥ 0,6
Vdmax
0,60 Phù hợp
E-Net Biz 6144 0,63 Phù hợp
E-Net Café 8192 0,59
Không phù
hợp
157
STT Tên chỉ tiêu
TCN 68-
227:2006
Kết quả ño
kiểm
ðánh giá
2 Lưu lượng sử dụng trung bình
Hướng kết nối BRAS ðà Nẵng -
Hà Nội
- Hướng về ≤ 70 % 21,10 % Phù hợp
- Hướng ñi ≤ 70 % 3,86 % Phù hợp
Tỷ lệ dung lượng truy nhập bị tính cước sai
E138
E-Net 4U 0,083 % Phù hợp
E-Net Family 0,065 % Phù hợp
E-Net Pro 0,073 % Phù hợp
3
E-Net Office
≤ 0,1 %
0,067 % Phù hợp
E-Net Biz 0,045% Phù hợp
E-Net Café 0,094% Phù hợp
B
Các chỉ tiêu chất lượng phục vụ
4 ðộ khả dụng của dịch vụ ≥ 99,5 % 100 % Phù hợp
5 Thời gian thiết lập dịch vụ ≥ 90 % 100 % Phù hợp
6 Thời gian khắc phục mất kết nối ≥ 90 % 100 % Phù hợp
7 Khiếu nại của khách hàng
(số khiếu nại/100 thuê bao/3
tháng)
≤ 0,25 0
Phù hợp
8 Hồi âm khiếu nại của khách hàng
(Tỷ lệ khiếu nại ñược hồi âm
trong vòng 48 giờ)
100 % 100 %
Phù hợp
Dịch vụ hỗ trợ khách hàng 9
Thời gian cung cấp dịch vụ hỗ trợ
khách hàng bằng nhân công qua
ñiện thoại
24 h
trong
ngày
24h trong
ngày
Phù hợp
158
STT Tên chỉ tiêu
TCN 68-
227:2006
Kết quả ño
kiểm
ðánh giá
Tỷ lệ cuộc gọi tới dịch vụ hỗ trợ
khách hàng chiếm mạch thành
công và nhận ñược tín hiệu trả lời
của ñiện thoại viên trong vòng 60
giây
≥ 80 % 96,83 %
Phù hợp
Ghi chú:
- Các chỉ tiêu số 1, 2, 3, 9 là kết quả của ñợt ño kiểm từ ngày 25/5/2011 ñến ngày
28/5/2011 tại ñịa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. Kết quả này chỉ có giá trị với số mẫu ñược
ño kiểm trong khoảng thời gian và ñịa bàn nêu trên và không có giá trị trong việc so
sánh chất lượng dịch vụ giữa các doanh nghiệp với nhau.
Nguồn: Cục viễn thông - Bộ Thông tin và Truyền thông
159
Phụ lục 11: Kết quả kiểm tra chất lượng dịch vụ truy nhập Internet ADSL của
Công ty Cổ phần Viễn thông FPT (FPT Telecom) quý 1/2011 trên ñịa bàn thành
phố Hà Nội
STT Tên chỉ tiêu
TCN 68-
227:2006
Kết quả ño kiểm
A. Các chỉ tiêu chất lượng kĩ thuật
1. Tốc ñộ tải dữ liệu trung bình
1.1 Tốc ñộ tải dữ liệu trung bình nội mạng
Hệ số
Gói cước
Vdmax
(kbps)
Vumax
(kbps)
Pd/Vdmax Pu/Vumax
ðánh
giá
MegaBIZ 8.192 640 0,80 0,81 Phù hợp
MegaMe 8.192 768 0,82 0,81 Phù hợp
MegaNET 8.192 640 0,78 0,82
Không
Phù hợp
MegaOFFFIC
E
8.192 640 0,77 0,81
Không
Phù hợp
MegaYOU 6.144 640
Pd ≥ 0,8
Vdmax
Pu ≥ 0,8
Vumax
0,81 0,81 Phù hợp
Tốc ñộ tải dữ liệu trung bình ngoại mạng
Gói cước Vdmax (kbps) Hệ số Pd/Vdmax
MegaBIZ 8.192 0,80 Phù hợp
MegaMe 8.192 0,55
Không
Phù hợp
MegaNET 8.192 0,76 Phù hợp
MegaOFFFIC
E
8.192 0,77 Phù hợp
1.2
MegaYou 6.144
Pd ≥ 0,6
Vdmax
0,69 Phù hợp
2 Lưu lượng sử dụng trung bình
Hướng kết nối HNI CR01 -Po32 --> HAN 7609 48VB01 Po32
- Hướng về ≤ 70 % 9,47 % Phù hợp
- Hướng ñi ≤ 70 % 1,48 % Phù hợp
160
STT Tên chỉ tiêu
TCN 68-
227:2006
Kết quả ño kiểm
Hướng kết nối HNI CR02 -Te3/0/0 --> HAN 7609 VB01
- Hướng về ≤ 70 % 31,50 % Phù hợp
- Hướng ñi ≤ 70 % 10,10 % Phù hợp
Hướng kết nối HNI CR01 -Te8/2 --> HNI-GW01
- Hướng về ≤ 70 % 22,85 % Phù hợp
- Hướng ñi ≤ 70 % 0,004 % Phù hợp
Hướng kết nối HNI CR02 -Te8/2 --> HNI-GW01
- Hướng về ≤ 70 % 23,70 % Phù hợp
- Hướng ñi ≤ 70 % 0,94 % Phù hợp
Hướng kết nối HAN 7609 VB01 --> VIETTEL 3G
- Hướng về ≤ 70 % 42,67 % Phù hợp
- Hướng ñi ≤ 70 % 16,84 % Phù hợp
Hướng kết nối HAN 7609 VB01 --> VTN-Peering-01-10G
- Hướng về ≤ 70 % 13,50 % Phù hợp
- Hướng ñi ≤ 70 % 18,00 % Phù hợp
Hướng kết nối HAN 7609 VB01 --> VDC Peering-10G
- Hướng về ≤ 70 % 62,10 % Phù hợp
- Hướng ñi ≤ 70 % 8,09 % Phù hợp
Hướng kết nối HAN 7609 VB01 --> VNIX 1G
- Hướng về ≤ 70 % 17,54 % Phù hợp
- Hướng ñi ≤ 70 % 19,77 % Phù hợp
Hướng kết nối HAN 7609 VB01 --> VTC Peering-1-10G
- Hướng về ≤ 70 % 12,20 % Phù hợp
- Hướng ñi ≤ 70 % 0,52 % Phù hợp
Tỷ lệ dung lượng truy nhập bị tính cước sai
MegaYou 0,096 % Phù hợp
3
MegaOFFFICE
≤ 0,1 %
0,082 % Phù hợp
161
STT Tên chỉ tiêu
TCN 68-
227:2006
Kết quả ño kiểm
MegaBIZ 0,086 % Phù hợp
B Các chỉ tiêu chất lượng phục vụ
4. ðộ khả dụng của dịch vụ ≥ 99,5 % 99,95 % Phù hợp
5. Thời gian thiết lập dịch vụ ≥ 90 % 99,17 % Phù hợp
6. Thời gian khắc phục mất kết nối ≥ 90 % 95,15 % Phù hợp
7.
Khiếu nại của khách hàng
(số khiếu nại/100 thuê bao/3 tháng)
≤ 0,25 0,0004 Phù hợp
8.
Hồi âm khiếu nại của khách hàng
(Tỷ lệ khiếu nại ñược hồi âm trong
vòng 48 giờ)
100 % 100 % Phù hợp
Dịch vụ hỗ trợ khách hàng
Thời gian cung cấp dịch vụ hỗ trợ
khách hàng bằng nhân công qua ñiện
thoại
24 h trong
ngày
24h trong ngày Phù hợp
9.
Tỷ lệ cuộc gọi tới dịch vụ hỗ trợ
khách hàng chiếm mạch thành công
và nhận ñược tín hiệu trả lời của
ñiện thoại viên trong vòng 60 giây
≥ 80 % 99,20 % Phù hợp
Ghi chú:
- Các chỉ tiêu số 1, 2, 3, 9 là kết quả của ñợt ño kiểm từ ngày 4/04/2011 ñến ngày
10/04/2011 tại ñịa bàn thành phố Hà Nội. Kết quả này chỉ có giá trị với số mẫu ñược
ño kiểm trong khoảng thời gian và ñịa bàn nêu trên và không có giá trị trong việc so
sánh chất lượng dịch vụ giữa các doanh nghiệp với nhau.
Nguồn: Cục viễn thông - Bộ Thông tin và Truyền thông
162
Phụ lục 12: ðịnh nghĩa và cách thức tính các tiêu chí ñánh giá năng lực cạnh
tranh ngành viễn thông
* Thuê bao ñiện thoại cố ñịnh:
+ Số thuê bao ñiện thoại cố ñịnh: Là số lượng ñăng ký, sử dụng dịch vụ ñiện thoại cố
ñịnh của các nhà cung cấp dịch vụ ñiện thoại cố ñịnh.
+ Số thuê bao ñiện thoại cố ñịnh/100 dân:
Công thức tính:
Số thuê bao ñiện thoại cố ñịnh/100 dân = Tổng số thuê bao ñiện thoại cố ñịnh x
100/Tổng dân số.
+ Số hộ gia ñình có thuê bao ñiện thoại cố ñịnh/100 hộ gia ñình:
Công thức tính:
Số hộ gia ñình có thuê bao ñiện thoại cố ñịnh/100 hộ gia ñình = Tổng số hộ gia ñình
có thuê bao ñiện thoại cố ñịnh x 100/Tổng hộ gia ñình.
+ Số lượng và thị phần thuê bao dịch vụ ñiện thoại cố ñịnh của các doanh nghiệp.
Công thức tính:
Thị phần % thuê bao ñiện thoại cố ñịnh của doanh nghiệp A = Tổng số thuê bao ñiện
thoại cố ñịnh của doanh nghiệp A x100/Tổng số thuê bao cố ñịnh toàn mạng.
* Thuê bao ñiện thoại di ñộng:
+ Số thuê bao ñiện thoại di ñộng: Là số lượng ñăng ký, sử dụng dịch vụ ñiện thoại di
ñộng của các nhà cung cấp dịch vụ ñiện thoại di ñộng. Từ tháng 5/2011 Bộ Thông tin
và Truyền thông, cùng với Tổng cục thống kê chỉ tính thuê bao có phát sinh lưu lượng
hàng tháng mới ñược tính vào số thuê bao. Nếu một thuê bao có ñăng ký nhưng không
phát sinh lưu lượng cuộc gọi ñi, ñến hoặc cả hai, tin nhắn ñi ñến thì không ñược tính là
số thuê bao của doanh nghiệp cung cấp trong tháng ñó.
+ Số thuê bao ñiện thoại di ñộng/100 dân.
Công thức tính:
Số thuê bao ñiện thoại di ñộng/100 dân = Tổng số thuê bao ñiện thoại di ñộng x
100/Tổng dân số.
+ Số lượng và thị phần thuê bao dịch vụ di ñộng của các doanh nghiệp.
Công thức tính:
Thị phần % thuê bao ñiện thoại di ñộng của doanh nghiệp A = Tổng số thuê bao ñiện
thoại di ñộng của doanh nghiệp A x100/Tổng số thuê bao di ñộng toàn mạng.
163
* Thuê bao Internet:
+ Số lượng người sử dụng internet: là số người, ñơn vị ñăng ký, sử dụng dịch vụ
internet.
+ Số lượng sử dụng internet/100 dân
Công thức tính:
Số lượng sử dụng internet/100 dân = Tổng số người, thuê bao sử dụng internet x
100/Tổng dân số.
* Doanh thu ngành viễn thông:
+ Tổng doanh thu và tốc ñộ tăng doanh thu các năm.
Tổng doanh thu ngành viễn thông bao gồm doanh thu dịch vụ cố ñịnh, dịch vụ di
ñộng, dịch vụ internet, xuất khẩu thiết bị ñầu cuối viễn thông và các dịch vụ khác.
Tốc ñộ tăng doanh thu các năm = Tổng doanh thu năm t x 100%/Tổng doanh thu năm
t-1.
+ Doanh thu các dịch vụ cố ñịnh, di ñộng và các dịch vụ internet
Doanh thu dịch vụ cố ñịnh: là doanh thu từ cung cấp dịch vụ ñiện thoại cố ñịnh gồm
doanh thu từ cước ñiện thoại di ñộng khách hàng sử dụng, doanh thu dịch vụ phụ,
doanh thu giá trị gia tăng và doanh thu khác của mạng cố ñịnh.
Doanh thu dịch vụ di ñộng: là doanh thu từ cung cấp dịch vụ ñiện thoại di ñộng gồm
doanh thu từ cước ñiện thoại di ñộng khách hàng sử dụng, doanh thu dịch vụ phụ,
doanh thu giá trị gia tăng và doanh thu khác của mạng di ñộng.
Doanh thu dịch vụ internet: là doanh thu từ cung cấp dịch vụ internet gồm doanh thu
từ cước internet khách hàng sử dụng, doanh thu dịch vụ phụ, doanh thu giá trị gia tăng
và doanh thu khác của mạng internet.
+ Doanh thu và thị phần doanh thu của các doanh nghiệp trong ngành viễn thông các
năm.
Doanh thu của các doanh nghiệp trong ngành viễn thông gồm doanh thu cung cấp các
dịch vụ viễn thông di ñộng, cố ñịnh, internet, doanh thu từ dịch vụ gia tăng và doanh
thu khác.
Thị phần doanh thu của doanh nghiệp A = Tổng doanh thu doanh nghiệp A x 100%/
Tổng doanh thu của các doanh nghiệp.
+ Doanh thu bình quân trên 1 thuê bao (ARPU):
Công thức tính:
ARPU = Tổng doanh thu/Tổng số thuê bao.
164
+ Sự thay ñổi cơ cấu doanh thu ngành viễn thông các năm.
Công thức tính:
Tỷ trọng doanh thu dịch vụ cố ñịnh = Doanh thu dịch vụ cố ñịnh x 100%/Tổng doanh
thu cố ñịnh + di ñộng + Internet.
Tỷ trọng doanh thu dịch vụ di ñộng = Doanh thu dịch vụ di ñộng x 100%/Tổng doanh
thu cố ñịnh + di ñộng + Internet.
Tỷ trọng doanh thu dịch vụ internet = Doanh thu dịch vụ internet x 100%/Tổng doanh
thu cố ñịnh + di ñộng + Internet.
+ Xu thế chuyển dịch tỷ trọng doanh thu của dịch vụ di ñộng, dịch vụ cố ñịnh và dịch
vụ internet trong ngành viễn thông các năm qua.
ðây là chỉ tiêu ñể ñánh giá sự thay ñổi về chất của các loại dịch vụ trong ngành viễn
thông xem dịch vụ nào chiếm tỷ trọng lớn, xu thế thay ñổi tăng hay giảm theo thời
gian.
* Chất lượng dịch vụ cung cấp:
+ Tỷ lệ kết nối thành công:
Công thức tính:
Tỷ lệ kết nối thành công dịch vụ (cố ñịnh, inetrnet, di ñộng) trên ñịa bàn B = Số cuộc
gọi, dịch vụ ñi ñến phát sinh kết nối thành công x 100%/Tổng số cuộc gọi, dịch vụ kết
nối phát sinh.
+ Tỷ lệ thuê bao thực và thuê bao ảo trên tổng thuê bao.
Công thức tính:
Tỷ lệ thuê bao thực = Tổng số thuê bao phát sinh lưu lượng x 100%/Tổng thuê bao
ñăng ký.
Tỷ lệ thuê bao ảo = Tổng số thuê bao không phát sinh lưu lượng x 100%/Tổng thuê
bao ñăng ký.
+ Chất lượng về nội dung số, hình ảnh dịch vụ viễn thông.
Chỉ tiêu này phản ánh trình ñộ phát triển của các mạng viễn thông trong cung cấp dịch
vụ cho khách hàng. Cũng như thể hiện sự ñầu tư, chiến lược cạnh tranh về giá, chất
lượng dịch vụ của các nhà mạng so với các ñối thủ cạnh tranh.
* Năng suất lao ñộng ngành viễn thông:
+ Năng suất lao ñộng của toàn ngành.
Công thức tính:
165
Năng suất lao ñộng của toàn ngành viễn thông = Tổng doanh thu toàn ngành viễn
thông/ Tổng số lao ñộng làm việc trong ngành viễn thông.
+ Năng suất lao ñộng của các doanh nghiệp trong ngành.
Công thức tính:
Năng suất lao ñộng của doanh nghiệp viễn thông A = Tổng doanh thu doanh nghiệp
viễn thông A/ Tổng số lao ñộng làm việc doanh nghiệp A.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Unlock-la_nguyenmanhhung_8029.pdf