17. Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn lọc những bản ghi theo ô dữ liệu đang chọn, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng
 A. Record/Fillter By Selection B. Record/Sort/Sort Ascending 
 C. Insert/Colum D. Record/Fillter/Fillter By Form 
18. Bảng đã được hiển thị ở chế độ thiết kế muốn thêm một trường vào bên trên trường hiện tại, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng
 A. File/New/Blank Database B. Create Table by Using Wizard C. Insert/Rows D. File/Save/
19. Trong một công ty có hệ thống mạng nội bộ để sử dụng chung CSDL, nếu em được giao quyền tổ chức nhân sự, em có quyết định phân công một nhân viên đảm trách cả 03 vai trò:là người QTCSDL, vừa là nguời lập trình ứng dụng, vừa là người dùng không?
 A. Không thể B. Không nên C. Được D. Không được
                
              
                                            
                                
            
 
            
                 14 trang
14 trang | 
Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 3974 | Lượt tải: 3 
              
            Bạn đang xem nội dung tài liệu Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm tin học công nghệ thông tin, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Mã đề: 12010809t1
Nội dung đề:
01. Cơ sở dữ liệu (CSDL) là 
	A. Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hình ảnh... của một chủ thể nào đó. 
	B. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử. 
	C. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được ghi lên giấy. 
	D. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người. 
02. Trong Acess để tạo CSDL mới, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng: 
	A. File/new/Blank Database	B. File/open/
	C. reate Table in Design View 	D. Create table by using wizard 
03. Các chức năng chính của Access
	A. Lập bảng	B. Lưu trữ dữ liệu	C. Tính toán và khai thác dữ liệu	D. Ba câu đều đúng 
04. Người nào có vai trò trực tiếp trong vấn đề sử dụng phần mềm ứng dụng phục vụ nhu cầu khai thác thông tin.
	A. Người dùng cuối	B. Cả ba người. 	C. Người QTCSDL	D. Người lập trình	 
05. Trong của sổ CSDL đang làm việc, muốn tạo biểu mẫu (dùng thuật sĩ), thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng 
	A. Form/Create Form by using Wizard//Next 	B. Record/Fillter/Fillter By Form 
	C. Insert/Colum 	D. Record/Fillter By Selection 
06. Tập tin trong Access đươc gọi là 
	A. Tập tin dữ liệu 	B. Tập tin cơ sở dữ liệu 	C. Bảng 	D. Tập tin truy cập dữ liệu 
07. Để lưu cấu trúc bảng đã thiết kế, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng 
	A. File/New/Blank Database 	B. Create Table by Using Wizard 
	C. File/Open/ 	D. File/Save/ 
08. Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề phân quyền hạn truy cập sử dụng CSDL trên mạng máy tính.
	A. Nguời quản trị CSDL 	B. Người dùng cuối	C. Người lập trình	D. Cả ba người 
09. Có cần thiết phải lập mối quan hệ giữa các bảng trong CSDL hay không
	A. Nhất thiết phải lập mối quan hệ giữa các bảng trong CSDL
	B. Không nhất thiết phải lập mối quan hệ giữa các bảng trong CSDL 
10. Access là gì?
	A. Là hệ QTCSDL do hãng Microsoft sản xuất	B. Là phần cứng
	C. Là phần mềm ứng dụng	D. Là phần mềm công cụ 
11. Bảng đã được hiển thị ở chế độ thiết kế muốn thêm một trường vào bên trên trường hiện tại, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng
	A. Insert/Rows	B. File/New/Blank Database	C. File/Save/	D. Create Table by Using Wizard 
12. Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn xóa bản ghi hiện tại, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng 
	A. Insert/Colum 	B. Delete 	C. Edit/Delete Rows 	D. Insert/New Record 
13. Cho biết phương tiện để đảm bảo việc chia sẻ CSDL có thể thực hiện được
	A. Máy tính và phương tiện kết nối mạng máy tính	B. Hệ QTCSDL	C. CSDL 	D. Máy tính 
14. Để tạo một tập tin cơ sở dữ liệu (CSDL) mới và đặt tên tệp trong Access, ta phải;
	A. Khởi động Access, vào File chọn New hoặc kích vào biểu tượng New, kích tiếp vào Blank DataBase đặt tên file và chọn Create.
	B. Khởi động Access, vào File chọn New hoặc kích vào biểu tượng New
	C. Kích vào biểu tượng New
	D. Vào File chọn New 
15. Bảng đã được hiển thị ở chế độ thiết kế, muốn xóa trường đã chọn, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng 
	A. Create Table by using wizard 	B. Insert/Rows 
	C. File/New/Blank Database 	D. Edit/Delete Rows 
16. Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, với một trường đã chọn, Muốn sắp xếp các bản ghi theo thứ tự tăng, thao tác thự hiện lệnh nào sau đây là đúng 
	A. Record/Sort/Sort Ascending 	B. Insert/New Record 	C. Edit/Delete Rows 	D. Insert/Colum 
17. Phần đuôi của tên tập tin trong Access là 
	A. .DOC 	B. .MDB 	C. .XLS 	D. .TEXT 
18. Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường số điện thoại nên chọn loại nào 
	A. Text 	B. Autonumber	C. Number 	D. Date/Time
19. Tên cột (tên trường) được viết bằng chữ hoa hay thường 
	A. Không phân biệt chữ hoa hay thường 	B. Bắt buộc phải viết hoa 
	C. Tùy theo trường hợp 	D. Bắt buộc phải viết thường 
20. Trong một công ty có hệ thống mạng nội bộ để sử dụng chung CSDL, nếu em được giao quyền tổ chức nhân sự, em có quyết định phân công một nhân viên đảm trách cả 03 vai trò:là người QTCSDL, vừa là nguời lập trình ứng dụng, vừa là người dùng không?
	A. Không thể	B. Không nên	C. Được	D. Không được 
21. Khi chọn dữ liệu cho các trường chỉ chứa một trong hai giá trị như gioitinh, trường đơn đặt hàng đã hoặc chưa giải quyết...nên chọn kiểu dữ liệu để sau này nhập dữ liệu cho nhanh.
	A. Number	B. Text	C. Auto Number 	D. Yes/No
22. Chọn kiểu dữ liệu nào cho truờng điểm Toán, Lý, Tin,...
	A. Currency 	B. AutoNumber 	C. Number	 	D. Yes/No 
23. Hãy chọn câu mô tả sự tương tác giữa các thành phần trong một hệ CSDL:
Cho biết: Con ngườià1, Cơ sở dữ liệu à2, Hệ QTCSDL à3, Phần mềm ứng dụng à4 
	A. 1à4à3à2 	B. 1à3à4à2 	C. 1à3à2à4 	D. 2à1à3à4 
24. Tên của tập tin trong Access bắt buộc phải đặt trước hay sau khi tạo CSDL 
	A. Bắt buộc vào là đặt tên tệp ngay rồi mới tạo CSDL sau 	B. Đặt tên tệp sau khi đã tạo CSDL
25. Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn tìm kiếm những bản ghi theo điều kiện nào đó, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng 
	A. Record/Fillter/Fillter By Form 	B. Record/Fillter By Selection 
	C. Edit/Find/ 	D. Insert/Colum 
26. Trong của sổ CSDL đang làm việc, để tạo mẫu hỏi bằng cách dùng thuật sĩ, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng 
	A. Tables/Create Tables by Using Wizard 	B. Tables/Create Table in Design View 
	C. Queries/ Create Queries by Using Wizard 	D. Tables/Create Queries in Design View 
27. Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL
	A. Người QTCSDL	B. Cả ba người 	C. Người lập trình ứng dụng	D. Người dùng cuối
28. Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường thành tiền (bắt buộc kèm theo đơn vị tiền tệ) , nên chọn loại nào 
	A. Date/time 	B. Text 	C. Number 	D. Currency 
29. MDB viết tắt bởi
	A. Không có câu nào đúng 	B. Management DataBase
	C. .Microsoft DataBase	D. Microsoft Access DataBase
30. Hệ quản trị CSDL là 
	A. Phần mềm dùng tạo lập CSDL 
	B. Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL 
	C. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL 
	D. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác một CSDL 
31. Để tạo mẫu hỏi, trong của sổ CSDL đang làm việc, nháy vào nhãn nào là đúng 
	A. Tables	B. Forms	C. Reports 	D. Queries 
32. Thành phần chính của hệ QTCSDL 
	A. Bộ quản lý tập tin và bộ xử lí truy vấn 
	B. Bộ truy xuất dữ liệu và bộ quản lý tập tin 
	C. Bộ xử lý truy vấn và bộ truy xuất dữ liệu	 
	D. Bộ quản lý tập tin và bộ truy xuất dữ liệu 
33. Trong Access để mở một CSDL đã có thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng 
	A. File/new/Blank Database 	B. File/open/ 
	C. Create Table in Design View 	D. Create table by using wizard 
34. Biểu mẫu là một đối tượng trong Access dùng để thực hiện công việc chủ yếu nào 
	A. Tìm kiếm thông tin 	B. Lập báo cáo	C. Kết xuất thông tin	D. Xem, nhập, sửa dữ liệu 
35. Trong của sổ CSDL đang làm việc, để tạo một bảng mới trong chế độ thiết kế, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng 
	A. Create Table in Design View 	B. Create Table entering data 
	C. Nhấp đúp 	D. File/New/Blank Database 
36. Để Lưu trữ và khai thác thông tin bằng máy tính phải có 
	A. CSDL, Hệ QT CSDL và các thiết bị vật lý (máy tính, mạng,…) 	B. CSDL và Hệ QT CSDL 
	C. Các thiết bị vật lý (máy tính, mạng, …) 	D. CSDL
37. Trong CSDL đang làm việc, để mở một bảng đã có, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng:
	A. Nhấp đúp 	B. File/New/Blank Database 
	C. Create Table entering data	D. Create Table in Design View 
38. Các thành phần của hệ CSDL gồm 
	A. Con người, phần mềm ứng dụng, hệ QTCSDL, CSDL 	B. CSDL, hệ QTCSDL 
	C. CSDL, hệ QTCSDL, con người	D. Con người, CSDL, phần mềm ứng dụng 
39. Trong của sổ CSDL đang làm việc, để mở một mẫu hỏi đã có, thực hiện thao tác lệnh sau đây là đúng 
	A. Queries/ Create Queries by Using Wizard 	B. Queries/Nhấp đúp 
	C. Tables/Create Tables by Using Wizard 	D. Tables/Create Queries in Design View 
40. Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn lọc những bản ghi theo ô dữ liệu đang chọn, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng
	A. Record/Fillter/Fillter By Form 	B. Record/Sort/Sort Ascending 
	C. Insert/Colum 	D. Record/Fillter By Selection 
Nội dung đề:	
Mã đề: 12020809t1
01. Để tạo một tập tin cơ sở dữ liệu (CSDL) mới và đặt tên tệp trong Access, ta phải;
	A. Vào File chọn New 
	B. Kích vào biểu tượng New
	C. Khởi động Access, vào File chọn New hoặc kích vào biểu tượng New
	D. Khởi động Access, vào File chọn New hoặc kích vào biểu tượng New, kích tiếp vào Blank DataBase đặt tên file và chọn Create.
02. Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề phân quyền hạn truy cập sử dụng CSDL trên mạng máy tính.
	A. Người dùng cuối	B. Nguời quản trị CSDL 	C. Người lập trình	D. Cả ba người 
03. Các chức năng chính của Access
	A. Lưu trữ dữ liệu	B. Ba câu đều đúng 	C. Tính toán và khai thác dữ liệu	D. Lập bảng
04. Người nào có vai trò trực tiếp trong vấn đề sử dụng phần mềm ứng dụng phục vụ nhu cầu khai thác thông tin.
	A. Cả ba người. 	B. Người QTCSDL	C. Người dùng cuối	D. Người lập trình	 
05. Tập tin trong Access đươc gọi là 
	A. Tập tin dữ liệu 	B. Tập tin cơ sở dữ liệu 	C. Bảng 	D. Tập tin truy cập dữ liệu 
06. Phần đuôi của tên tập tin trong Access là 
	A. .DOC 	B. .XLS 	C. .TEXT 	D. .MDB 
07. Để lưu cấu trúc bảng đã thiết kế, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng 
	A. File/Open/ 	B. File/New/Blank Database 
	C. Create Table by Using Wizard 	D. File/Save/ 
08. Trong Acess để tạo CSDL mới, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng: 
	A. reate Table in Design View 	B. Create table by using wizard 
	C. File/open/	D. File/new/Blank Database
09. Có cần thiết phải lập mối quan hệ giữa các bảng trong CSDL hay không
	A. Nhất thiết phải lập mối quan hệ giữa các bảng trong CSDL
	B. Không nhất thiết phải lập mối quan hệ giữa các bảng trong CSDL 
10. Khi chọn dữ liệu cho các trường chỉ chứa một trong hai giá trị như gioitinh, trường đơn đặt hàng đã hoặc chưa giải quyết...nên chọn kiểu dữ liệu để sau này nhập dữ liệu cho nhanh.
	A. Text	B. Number	C. Auto Number 	D. Yes/No
11. Trong CSDL đang làm việc, để mở một bảng đã có, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng:
	A. Nhấp đúp 	B. Create Table entering data
	C. Create Table in Design View 	D. File/New/Blank Database 
12. Cơ sở dữ liệu (CSDL) là 
	A. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử. 
	B. Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hình ảnh... của một chủ thể nào đó. 
	C. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được ghi lên giấy. 
	D. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người. 
13. Các thành phần của hệ CSDL gồm 
	A. Con người, phần mềm ứng dụng, hệ QTCSDL, CSDL 	B. Con người, CSDL, phần mềm ứng dụng 
	C. CSDL, hệ QTCSDL, con người	D. CSDL, hệ QTCSDL 
14. Trong của sổ CSDL đang làm việc, muốn tạo biểu mẫu (dùng thuật sĩ), thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng 
	A. Record/Fillter By Selection 	B. Insert/Colum 
	C. Form/Create Form by using Wizard//Next 	D. Record/Fillter/Fillter By Form 
15. Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường số điện thoại nên chọn loại nào 
	A. Date/Time	B. Text 	C. Autonumber	D. Number 
16. Tên của tập tin trong Access bắt buộc phải đặt trước hay sau khi tạo CSDL 
	A. Đặt tên tệp sau khi đã tạo CSDL	B. Bắt buộc vào là đặt tên tệp ngay rồi mới tạo CSDL sau 
17. Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn lọc những bản ghi theo ô dữ liệu đang chọn, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng
	A. Record/Fillter By Selection 	B. Record/Sort/Sort Ascending 
	C. Insert/Colum 	D. Record/Fillter/Fillter By Form 
18. Bảng đã được hiển thị ở chế độ thiết kế muốn thêm một trường vào bên trên trường hiện tại, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng
	A. File/New/Blank Database	B. Create Table by Using Wizard 	C. Insert/Rows	D. File/Save/
19. Trong một công ty có hệ thống mạng nội bộ để sử dụng chung CSDL, nếu em được giao quyền tổ chức nhân sự, em có quyết định phân công một nhân viên đảm trách cả 03 vai trò:là người QTCSDL, vừa là nguời lập trình ứng dụng, vừa là người dùng không?
	A. Không thể	B. Không nên	C. Được	D. Không được 
20. Trong của sổ CSDL đang làm việc, để mở một mẫu hỏi đã có, thực hiện thao tác lệnh sau đây là đúng 
	A. Queries/ Create Queries by Using Wizard 	B. Tables/Create Queries in Design View 
	C. Tables/Create Tables by Using Wizard 	D. Queries/Nhấp đúp 
21. Để tạo mẫu hỏi, trong của sổ CSDL đang làm việc, nháy vào nhãn nào là đúng 
	A. Tables	B. Forms	C. Reports 	D. Queries 
22. Hãy chọn câu mô tả sự tương tác giữa các thành phần trong một hệ CSDL:
Cho biết: Con ngườià1, Cơ sở dữ liệu à2, Hệ QTCSDL à3, Phần mềm ứng dụng à4 
	A. 1à3à4à2 	B. 1à3à2à4 	C. 2à1à3à4 	D. 1à4à3à2 
23. MDB viết tắt bởi
	A. Không có câu nào đúng 	B. Microsoft Access DataBase
	C. .Microsoft DataBase	D. Management DataBase
24. Tên cột (tên trường) được viết bằng chữ hoa hay thường 
	A. Bắt buộc phải viết thường 	B. Tùy theo trường hợp 
	C. Không phân biệt chữ hoa hay thường 	D. Bắt buộc phải viết hoa 
25. Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL
	A. Người QTCSDL	B. Người lập trình ứng dụng	C. Cả ba người 	D. Người dùng cuối
26. Bảng đã được hiển thị ở chế độ thiết kế, muốn xóa trường đã chọn, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng 
	A. File/New/Blank Database 	B. Insert/Rows 
	C. Create Table by using wizard 	D. Edit/Delete Rows 
27. Access là gì?
	A. Là phần cứng	B. Là hệ QTCSDL do hãng Microsoft sản xuất
	C. Là phần mềm ứng dụng	D. Là phần mềm công cụ 
28. Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường thành tiền (bắt buộc kèm theo đơn vị tiền tệ) , nên chọn loại nào 
	A. Date/time 	B. Number 	C. Currency 	D. Text 
29. Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, với một trường đã chọn, Muốn sắp xếp các bản ghi theo thứ tự tăng, thao tác thự hiện lệnh nào sau đây là đúng 
	A. Record/Sort/Sort Ascending 	B. Edit/Delete Rows 	C. Insert/New Record 	D. Insert/Colum 
30. Hệ quản trị CSDL là 
	A. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác một CSDL 
	B. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL 
	C. Phần mềm dùng tạo lập CSDL 
	D. Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL 
31. Trong của sổ CSDL đang làm việc, để tạo mẫu hỏi bằng cách dùng thuật sĩ, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng 
	A. Tables/Create Table in Design View 	B. Queries/ Create Queries by Using Wizard 
	C. Tables/Create Tables by Using Wizard 	D. Tables/Create Queries in Design View 
32. Thành phần chính của hệ QTCSDL 
	A. Bộ quản lý tập tin và bộ xử lí truy vấn 
	B. Bộ quản lý tập tin và bộ truy xuất dữ liệu 
	C. Bộ xử lý truy vấn và bộ truy xuất dữ liệu	 
	D. Bộ truy xuất dữ liệu và bộ quản lý tập tin 
33. Trong Access để mở một CSDL đã có thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng 
	A. File/open/ 	B. Create table by using wizard 
	C. Create Table in Design View 	D. File/new/Blank Database 
34. Biểu mẫu là một đối tượng trong Access dùng để thực hiện công việc chủ yếu nào 
	A. Xem, nhập, sửa dữ liệu 	B. Kết xuất thông tin	C. Lập báo cáo	D. Tìm kiếm thông tin 
35. Trong của sổ CSDL đang làm việc, để tạo một bảng mới trong chế độ thiết kế, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng 
	A. Create Table entering data 	B. Create Table in Design View 
	C. Nhấp đúp 	D. File/New/Blank Database 
36. Để Lưu trữ và khai thác thông tin bằng máy tính phải có 
A. CSDL và Hệ QT CSDL 	B. CSDL C. Các thiết bị vật lý (máy tính, mạng, …)
	D. CSDL, Hệ QT CSDL và các thiết bị vật lý (máy tính, mạng,…) 
37. Chọn kiểu dữ liệu nào cho truờng điểm Toán, Lý, Tin,...
	A. AutoNumber 	B. Number	 	C. Currency 	D. Yes/No 
38. Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn xóa bản ghi hiện tại, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng 
	A. Insert/Colum 	B. Delete 	C. Edit/Delete Rows 	D. Insert/New Record 
39. Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn tìm kiếm những bản ghi theo điều kiện nào đó, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng 
	A. Record/Fillter/Fillter By Form 	B. Edit/Find/ 
	C. Insert/Colum 	D. Record/Fillter By Selection 
40. Cho biết phương tiện để đảm bảo việc chia sẻ CSDL có thể thực hiện được
	A. CSDL 	B. Máy tính và phương tiện kết nối mạng máy tính	C. Hệ QTCSDL	D. Máy tính 
Nội dung đề:	
Mã đề: 12030809t1
01. Để tạo một tập tin cơ sở dữ liệu (CSDL) mới và đặt tên tệp trong Access, ta phải;
	A. Vào File chọn New 
	B. Kích vào biểu tượng New
	C. Khởi động Access, vào File chọn New hoặc kích vào biểu tượng New
	D. Khởi động Access, vào File chọn New hoặc kích vào biểu tượng New, kích tiếp vào Blank DataBase đặt tên file và chọn Create.
02. Access là gì?
	A. Là phần cứng	B. Là phần mềm công cụ 
	C. Là phần mềm ứng dụng	D. Là hệ QTCSDL do hãng Microsoft sản xuất
03. Cơ sở dữ liệu (CSDL) là 
	A. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử. 
	B. Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hình ảnh... của một chủ thể nào đó. 
	C. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được ghi lên giấy. 
	D. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người. 
04. Trong một công ty có hệ thống mạng nội bộ để sử dụng chung CSDL, nếu em được giao quyền tổ chức nhân sự, em có quyết định phân công một nhân viên đảm trách cả 03 vai trò:là người QTCSDL, vừa là nguời lập trình ứng dụng, vừa là người dùng không?
	A. Không nên	B. Được	C. Không được 	D. Không thể
05. Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường số điện thoại nên chọn loại nào 
	A. Date/Time	B. Number 	C. Autonumber	D. Text 
06. Bảng đã được hiển thị ở chế độ thiết kế, muốn xóa trường đã chọn, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng 
	A. Edit/Delete Rows 	B. Create Table by using wizard 
	C. File/New/Blank Database 	D. Insert/Rows 
07. Trong CSDL đang làm việc, để mở một bảng đã có, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng:
	A. Nhấp đúp 	B. Create Table in Design View 
	C. Create Table entering data	D. File/New/Blank Database 
08. Trong Acess để tạo CSDL mới, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng: 
	A. File/open/	B. File/new/Blank Database
	C. Create table by using wizard 	D. reate Table in Design View 
09. Phần đuôi của tên tập tin trong Access là 
	A. .XLS 	B. .DOC 
	C. .TEXT 	D. .MDB 
10. Để tạo mẫu hỏi, trong của sổ CSDL đang làm việc, nháy vào nhãn nào là đúng 
	A. Tables	B. Reports 	C. Queries 	D. Forms
11. Biểu mẫu là một đối tượng trong Access dùng để thực hiện công việc chủ yếu nào 
	A. Tìm kiếm thông tin 	B. Lập báo cáo	C. Kết xuất thông tin	D. Xem, nhập, sửa dữ liệu 
12. Để Lưu trữ và khai thác thông tin bằng máy tính phải có 
	A. CSDL
	B. CSDL, Hệ QT CSDL và các thiết bị vật lý (máy tính, mạng,…) 
	C. CSDL và Hệ QT CSDL 	D. Các thiết bị vật lý (máy tính, mạng, …) 
13. Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề phân quyền hạn truy cập sử dụng CSDL trên mạng máy tính.
	A. Nguời quản trị CSDL 	B. Người lập trình	C. Người dùng cuối	D. Cả ba người 
14. Bảng đã được hiển thị ở chế độ thiết kế muốn thêm một trường vào bên trên trường hiện tại, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng
	A. File/New/Blank Database	B. File/Save/	C. Insert/Rows	D. Create Table by Using Wizard 
15. Tập tin trong Access đươc gọi là 
	A. Tập tin cơ sở dữ liệu 	B. Tập tin truy cập dữ liệu 	C. Bảng 	D. Tập tin dữ liệu 
16. Chọn kiểu dữ liệu nào cho truờng điểm Toán, Lý, Tin,...
	A. Yes/No 	B. Currency 	C. Number	 	D. AutoNumber 
17. Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn lọc những bản ghi theo ô dữ liệu đang chọn, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng
	A. Record/Sort/Sort Ascending 	B. Record/Fillter By Selection 
	C. Insert/Colum 	D. Record/Fillter/Fillter By Form 
18. Trong của sổ CSDL đang làm việc, muốn tạo biểu mẫu (dùng thuật sĩ), thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng 
	A. Insert/Colum 	B. Record/Fillter/Fillter By Form 
	C. Form/Create Form by using Wizard//Next 	D. Record/Fillter By Selection 
19. Hãy chọn câu mô tả sự tương tác giữa các thành phần trong một hệ CSDL:
Cho biết: Con ngườià1, Cơ sở dữ liệu à2, Hệ QTCSDL à3, Phần mềm ứng dụng à4 
	A. 1à3à2à4 	B. 2à1à3à4 	C. 1à3à4à2 	D. 1à4à3à2 
20. Tên của tập tin trong Access bắt buộc phải đặt trước hay sau khi tạo CSDL 
	A. Bắt buộc vào là đặt tên tệp ngay rồi mới tạo CSDL sau 	B. Đặt tên tệp sau khi đã tạo CSDL
21. Các thành phần của hệ CSDL gồm 
	A. Con người, phần mềm ứng dụng, hệ QTCSDL, CSDL 	B. CSDL, hệ QTCSDL 
	C. CSDL, hệ QTCSDL, con người	D. Con người, CSDL, phần mềm ứng dụng 
22. Các chức năng chính của Access
	A. Lưu trữ dữ liệu	B. Lập bảng	C. Tính toán và khai thác dữ liệu	D. Ba câu đều đúng 
23. Trong của sổ CSDL đang làm việc, để mở một mẫu hỏi đã có, thực hiện thao tác lệnh sau đây là đúng 
	A. Tables/Create Tables by Using Wizard 	B. Tables/Create Queries in Design View 
	C. Queries/ Create Queries by Using Wizard 	D. Queries/Nhấp đúp 
24. Có cần thiết phải lập mối quan hệ giữa các bảng trong CSDL hay không
	A. Không nhất thiết phải lập mối quan hệ giữa các bảng trong CSDL 	B. Nhất thiết phải lập mối quan hệ giữa các bảng trong CSDL
25. Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL
	A. Người lập trình ứng dụng	B. Người dùng cuối	C. Người QTCSDL	D. Cả ba người 
26. Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, với một trường đã chọn, Muốn sắp xếp các bản ghi theo thứ tự tăng, thao tác thự hiện lệnh nào sau đây là đúng 
	A. Insert/Colum 	B. Record/Sort/Sort Ascending 	C. Edit/Delete Rows 	D. Insert/New Record 
27. Hệ quản trị CSDL là 
	A. Phần mềm dùng tạo lập CSDL 
	B. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL 
	C. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác một CSDL 
	D. Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL 
28. Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường thành tiền (bắt buộc kèm theo đơn vị tiền tệ) , nên chọn loại nào 
	A. Date/time 	B. Text 	C. Number 	D. Currency 
29. Trong Access để mở một CSDL đã có thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng 
	A. File/open/ 	B. Create table by using wizard 
	C. File/new/Blank Database 	D. Create Table in Design View 
30. Để lưu cấu trúc bảng đã thiết kế, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng 
	A. File/Open/ 	B. Create Table by Using Wizard 
	C. File/Save/ 	D. File/New/Blank Database 
31. Trong của sổ CSDL đang làm việc, để tạo một bảng mới trong chế độ thiết kế, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng 
	A. Nhấp đúp 	B. Create Table in Design View 
	C. File/New/Blank Database 	D. Create Table entering data 
32. Khi chọn dữ liệu cho các trường chỉ chứa một trong hai giá trị như gioitinh, trường đơn đặt hàng đã hoặc chưa giải quyết...nên chọn kiểu dữ liệu để sau này nhập dữ liệu cho nhanh.
	A. Yes/No	B. Number	C. Auto Number 	D. Text
33. MDB viết tắt bởi
	A. Microsoft Access DataBase	B. Management DataBase
	C. Không có câu nào đúng 	D. .Microsoft DataBase
34. Người nào có vai trò trực tiếp trong vấn đề sử dụng phần mềm ứng dụng phục vụ nhu cầu khai thác thông tin.
	A. Cả ba người. 	B. Người QTCSDL	C. Người dùng cuối	D. Người lập trình	 
35. Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn tìm kiếm những bản ghi theo điều kiện nào đó, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng 
	A. Record/Fillter/Fillter By Form 	B. Record/Fillter By Selection 
	C. Insert/Colum 	D. Edit/Find/ 
36. Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn xóa bản ghi hiện tại, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng 
	A. Insert/Colum 	B. Delete 	C. Edit/Delete Rows 	D. Insert/New Record 
37. Thành phần chính của hệ QTCSDL 
	A. Bộ quản lý tập tin và bộ truy xuất dữ liệu 
	B. Bộ xử lý truy vấn và bộ truy xuất dữ liệu	 
	C. Bộ truy xuất dữ liệu và bộ quản lý tập tin 
	D. Bộ quản lý tập tin và bộ xử lí truy vấn 
38. Tên cột (tên trường) được viết bằng chữ hoa hay thường 
	A. Bắt buộc phải viết thường 	B. Bắt buộc phải viết hoa 
	C. Không phân biệt chữ hoa hay thường 	D. Tùy theo trường hợp 
39. Trong của sổ CSDL đang làm việc, để tạo mẫu hỏi bằng cách dùng thuật sĩ, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng 
	A. Tables/Create Queries in Design View 	B. Tables/Create Tables by Using Wizard 
	C. Tables/Create Table in Design View 	D. Queries/ Create Queries by Using Wizard 
40. Cho biết phương tiện để đảm bảo việc chia sẻ CSDL có thể thực hiện được
	A. CSDL 	B. Hệ QTCSDL	C. Máy tính và phương tiện kết nối mạng máy tính	D. Máy tính 
Nội dung đề:	
Mã đề: 12040809t1
01. Tên của tập tin trong Access bắt buộc phải đặt trước hay sau khi tạo CSDL 
	A. Đặt tên tệp sau khi đã tạo CSDL	B. Bắt buộc vào là đặt tên tệp ngay rồi mới tạo CSDL sau 
02. Thành phần chính của hệ QTCSDL 
	A. Bộ truy xuất dữ liệu và bộ quản lý tập tin 
	B. Bộ quản lý tập tin và bộ truy xuất dữ liệu 
	C. Bộ xử lý truy vấn và bộ truy xuất dữ liệu	 
	D. Bộ quản lý tập tin và bộ xử lí truy vấn 
03. Cơ sở dữ liệu (CSDL) là 
	A. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người. 
	B. Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hình ảnh... của một chủ thể nào đó. 
	C. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử. 
	D. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được ghi lên giấy. 
04. Tên cột (tên trường) được viết bằng chữ hoa hay thường 
	A. Không phân biệt chữ hoa hay thường 	B. Tùy theo trường hợp 
	C. Bắt buộc phải viết thường 	D. Bắt buộc phải viết hoa 
05. Trong của sổ CSDL đang làm việc, để tạo một bảng mới trong chế độ thiết kế, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng 
	A. File/New/Blank Database 	B. Create Table in Design View 
	C. Create Table entering data 	D. Nhấp đúp 
06. Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường số điện thoại nên chọn loại nào 
	A. Autonumber	B. Date/Time	C. Number 	D. Text 
07. Chọn kiểu dữ liệu nào cho truờng điểm Toán, Lý, Tin,...
	A. Yes/No 	B. Currency 	C. AutoNumber 	D. Number	 
08. Để Lưu trữ và khai thác thông tin bằng máy tính phải có 
	A. CSDL, Hệ QT CSDL và các thiết bị vật lý (máy tính, mạng,…) 	B. CSDL và Hệ QT CSDL 
	C. Các thiết bị vật lý (máy tính, mạng, …) 	D. CSDL
09. Trong của sổ CSDL đang làm việc, để tạo mẫu hỏi bằng cách dùng thuật sĩ, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng 
	A. Tables/Create Table in Design View 
	B. Queries/ Create Queries by Using Wizard 
	C. Tables/Create Queries in Design View 
	D. Tables/Create Tables by Using Wizard 
10. Các chức năng chính của Access
	A. Lập bảng	B. Lưu trữ dữ liệu	C. Tính toán và khai thác dữ liệu	D. Ba câu đều đúng 
11. Tập tin trong Access đươc gọi là 
	A. Tập tin cơ sở dữ liệu 	B. Tập tin truy cập dữ liệu 	C. Tập tin dữ liệu 	D. Bảng 
12. Để tạo một tập tin cơ sở dữ liệu (CSDL) mới và đặt tên tệp trong Access, ta phải;
	A. Kích vào biểu tượng New
	B. Khởi động Access, vào File chọn New hoặc kích vào biểu tượng New
	C. Vào File chọn New 
	D. Khởi động Access, vào File chọn New hoặc kích vào biểu tượng New, kích tiếp vào Blank DataBase đặt tên file và chọn Create.
13. Khi chọn dữ liệu cho các trường chỉ chứa một trong hai giá trị như gioitinh, trường đơn đặt hàng đã hoặc chưa giải quyết...nên chọn kiểu dữ liệu để sau này nhập dữ liệu cho nhanh.
	A. Yes/No	B. Auto Number 	C. Number	D. Text
14. Trong một công ty có hệ thống mạng nội bộ để sử dụng chung CSDL, nếu em được giao quyền tổ chức nhân sự, em có quyết định phân công một nhân viên đảm trách cả 03 vai trò:là người QTCSDL, vừa là nguời lập trình ứng dụng, vừa là người dùng không?
	A. Không thể	B. Không nên	C. Được	D. Không được 
15. Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL
	A. Cả ba người 	B. Người dùng cuối	C. Người lập trình ứng dụng	D. Người QTCSDL
16. Access là gì?
	A. Là phần mềm ứng dụng	B. Là hệ QTCSDL do hãng Microsoft sản xuất
	C. Là phần mềm công cụ 	D. Là phần cứng
17. Các thành phần của hệ CSDL gồm 
	A. Con người, phần mềm ứng dụng, hệ QTCSDL, CSDL 	B. CSDL, hệ QTCSDL, con người
	C. CSDL, hệ QTCSDL 	D. Con người, CSDL, phần mềm ứng dụng 
18. Biểu mẫu là một đối tượng trong Access dùng để thực hiện công việc chủ yếu nào 
	A. Tìm kiếm thông tin 	B. Lập báo cáo	C. Xem, nhập, sửa dữ liệu 	D. Kết xuất thông tin
19. Trong của sổ CSDL đang làm việc, muốn tạo biểu mẫu (dùng thuật sĩ), thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng 
	A. Record/Fillter/Fillter By Form 	B. Record/Fillter By Selection 
	C. Form/Create Form by using Wizard//Next 	D. Insert/Colum 
20. Hãy chọn câu mô tả sự tương tác giữa các thành phần trong một hệ CSDL:
Cho biết: Con ngườià1, Cơ sở dữ liệu à2, Hệ QTCSDL à3, Phần mềm ứng dụng à4 
	A. 1à4à3à2 	B. 1à3à4à2 	C. 2à1à3à4 	D. 1à3à2à4 
21. Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn xóa bản ghi hiện tại, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng 
	A. Insert/New Record 	B. Insert/Colum 	C. Edit/Delete Rows 	D. Delete 
22. Bảng đã được hiển thị ở chế độ thiết kế muốn thêm một trường vào bên trên trường hiện tại, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng
	A. File/New/Blank Database	B. Create Table by Using Wizard 	C. Insert/Rows	D. File/Save/
23. Trong của sổ CSDL đang làm việc, để mở một mẫu hỏi đã có, thực hiện thao tác lệnh sau đây là đúng 
	A. Tables/Create Tables by Using Wizard 	B. Queries/ Create Queries by Using Wizard 
	C. Tables/Create Queries in Design View 	D. Queries/Nhấp đúp 
24. Có cần thiết phải lập mối quan hệ giữa các bảng trong CSDL hay không
	A. Nhất thiết phải lập mối quan hệ giữa các bảng trong CSDL	B. Không nhất thiết phải lập mối quan hệ giữa các bảng trong CSDL 
25. Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường thành tiền (bắt buộc kèm theo đơn vị tiền tệ) , nên chọn loại nào 
	A. Date/time 	B. Number 	C. Currency 	D. Text 
26. Phần đuôi của tên tập tin trong Access là 
	A. .XLS 	B. .TEXT 	C. .DOC 	D. .MDB 
27. Hệ quản trị CSDL là 
	A. Phần mềm dùng tạo lập CSDL 
	B. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL 
	C. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác một CSDL 
	D. Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL 
28. Người nào có vai trò trực tiếp trong vấn đề sử dụng phần mềm ứng dụng phục vụ nhu cầu khai thác thông tin.
	A. Người QTCSDL	B. Người dùng cuối	C. Cả ba người. 	D. Người lập trình	 
29. Cho biết phương tiện để đảm bảo việc chia sẻ CSDL có thể thực hiện được
	A. Máy tính 	B. Hệ QTCSDL	C. Máy tính và phương tiện kết nối mạng máy tính	D. CSDL 
30. Để tạo mẫu hỏi, trong của sổ CSDL đang làm việc, nháy vào nhãn nào là đúng 
	A. Queries 	B. Tables	C. Reports 	D. Forms
31. Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn lọc những bản ghi theo ô dữ liệu đang chọn, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng
	A. Record/Sort/Sort Ascending 	B. Record/Fillter By Selection 
	C. Insert/Colum 	D. Record/Fillter/Fillter By Form 
32. Trong Acess để tạo CSDL mới, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng: 
	A. File/open/	B. File/new/Blank Database
	C. reate Table in Design View 	D. Create table by using wizard 
33. Trong Access để mở một CSDL đã có thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng 
	A. Create table by using wizard 	B. Create Table in Design View 
	C. File/new/Blank Database 	D. File/open/ 
34. Trong CSDL đang làm việc, để mở một bảng đã có, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng:
	A. Create Table entering data	B. Nhấp đúp 
	C. Create Table in Design View 	D. File/New/Blank Database 
35. Bảng đã được hiển thị ở chế độ thiết kế, muốn xóa trường đã chọn, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng 
	A. Create Table by using wizard 	B. File/New/Blank Database 
	C. Edit/Delete Rows 	D. Insert/Rows 
36. Để lưu cấu trúc bảng đã thiết kế, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng 
	A. File/Save/ 	B. File/Open/ 
	C. Create Table by Using Wizard 	D. File/New/Blank Database 
37. Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề phân quyền hạn truy cập sử dụng CSDL trên mạng máy tính.
	A. Cả ba người 	B. Người dùng cuối	C. Người lập trình	D. Nguời quản trị CSDL 
38. MDB viết tắt bởi
	A. Microsoft Access DataBase	B. Không có câu nào đúng 
	C. Management DataBase	D. .Microsoft DataBase
39. Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn tìm kiếm những bản ghi theo điều kiện nào đó, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng 
	A. Record/Fillter/Fillter By Form 	B. Insert/Colum 
	C. Edit/Find/ 	D. Record/Fillter By Selection 
40. Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, với một trường đã chọn, Muốn sắp xếp các bản ghi theo thứ tự tăng, thao tác thự hiện lệnh nào sau đây là đúng 
	A. Record/Sort/Sort Ascending 	B. Insert/New Record 	C. Edit/Delete Rows 	D. Insert/Colum 
001
	01. - - - ~	11. { - - -	21. - - - ~	31. - - - ~
	02. { - - -	12. - | - -	22. - - } -	32. { - - -
	03. { - - -	13. { - - -	23. { - - -	33. - | - -
	04. { - - -	14. { - - -	24. { -	34. - - - ~
	05. { - - -	15. - - - ~	25. - - } -	35. { - - -
	06. - | - -	16. { - - -	26. - - } -	36. { - - -
	07. - - - ~	17. { - - -	27. - - } -	37. { - - -
	08. { - - -	18. - - } -	28. - - - ~	38. { - - -
	09. { -	19. { - - -	29. - | - -	39. - | - -
	10. { - - -	20. - | - -	30. - - - ~	40. - - - ~
002
	01. - - - ~	11. { - - -	21. - - - ~	31. - | - -
	02. - | - -	12. - - - ~	22. - - - ~	32. { - - -
	03. - - - ~	13. { - - -	23. - - - ~	33. { - - -
	04. - - } -	14. - - } -	24. - - } -	34. { - - -
	05. - | - -	15. - - - ~	25. - | - -	35. - | - -
	06. { - - -	16. - |	26. - - - ~	36. - - - ~
	07. - - - ~	17. { - - -	27. - | - -	37. - | - -
	08. - - - ~	18. - - } -	28. - - } -	38. - | - -
	09. { -	19. - | - -	29. { - - -	39. - | - -
	10. - - - ~	20. - - - ~	30. { - - -	40. - | - -
003
	01. - - - ~	11. - - - ~	21. { - - -	31. - | - -
	02. - - - ~	12. - | - -	22. - | - -	32. { - - -
	03. - - - ~	13. { - - -	23. - - - ~	33. - | - -
	04. { - - -	14. - - } -	24. - |	34. - - } -
	05. - | - -	15. { - - -	25. { - - -	35. - - - ~
	06. { - - -	16. - - } -	26. - | - -	36. - | - -
	07. { - - -	17. - | - -	27. - - } -	37. - - - ~
	08. - | - -	18. - - } -	28. - - - ~	38. - - } -
	09. - | - -	19. - - - ~	29. { - - -	39. - - - ~
	10. - - } -	20. { -	30. - - } -	40. - - } -
004
	01. - |	11. { - - -	21. - - - ~	31. - | - -
	02. - - - ~	12. - - - ~	22. - - } -	32. - | - -
	03. { - - -	13. { - - -	23. - - - ~	33. - - - ~
	04. { - - -	14. - | - -	24. { -	34. - | - -
	05. - | - -	15. - - } -	25. - - } -	35. - - } -
	06. - - } -	16. - | - -	26. - - } -	36. { - - -
	07. - - - ~	17. { - - -	27. - - } -	37. - - - ~
	08. { - - -	18. - - } -	28. - | - -	38. - - } -
	09. - | - -	19. - - } -	29. - - } -	39. - - } -
	10. { - - -	20. { - - -	30. { - - -	40. { - - -
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
 Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm tin học CNTT.doc Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm tin học CNTT.doc