Nghiên cứu đã đưa ra các giải pháp tương ứng với 5 nhân tố có tác động đến sự
CKGB với tổ chức của nhân viên đối với KS. Việc thực hiện các giải pháp này cần có
sự ưu tiên và phối hợp thực hiện để đạt hiệu quả, phù hợp với hoạt động kinh doanh
của KS. Các giải pháp này có thể chưa được đầy đủ và hoàn chỉnh nhưng cũng phần
nào chỉ ra được những vấn đề cần thiết để làm gia tăng sự CKGB của nhân viên đang
làm việc tại KS.
Tuy nhiên đề tài nghiên cứu vẫn còn nhiều hạn chế. Thứ nhất, phạm vi nghiên
cứu còn nhỏ hẹp, chỉ giới hạn về sự CKGB với tổ chức của nhân viên qua số liệu điều
tra sơ cấp. Thứ hai, các nhân tố được rút trích chưa giải thích được hầu hết các nhân tố
ảnh hưởng đến sự CKGB của nhân viên với tổ chức. Thứ ba, một số giải pháp còn
mang tính chủ quan và chỉ có thể áp dụng trong một thời gian ngắn đối với từng cá
nhân người lao động, cũng như còn phải tùy thuộc vào tình hình kinh doanh và nguồn
lực của công ty.
2. Kiến nghị
Ban lãnh đạo KS phải phát huy các thành quả về việc xây dựng VHDN đã đạt
được trong quá trình hoạt động và phát triển của KS.
Làm tốt ngay từ đầu đối với các yếu tố đầu vào, đặc biệt là quá trình tuyển
dụng, phải xây dựng một hệ thống nhân viên có tinh thần, nhiệt tình, hăng hái, chuyên
nghiệp và đoàn kết lẫn nhau.
Phải biết rõ tầm quan trọng của VHDN từ đó có những đầu tư thích hợp và lâu
dài cho công tác xây dựng nó
Cần có một bộ phận chuyên trách quản lý VHDN, có những điều chỉnh kịp thời
phù hợp với thay đổi của bản thân công ty và nhân viên
Khai thác những thế mạnh vốn có của mình, phát huy những giá trị đó để làm
nên những nét riêng biệt của tổ chức mình. Có như vậy thì việc xây dựng VHDN mới
thành công và trở thành nền tảng cho sự phát triển của KS
Thị trường luôn tiềm ẩn những cơ hội nhưng cũng đầy rẫy những thách thức,
KS cần có những chiến lược nhất định, rõ ràng nhằm nâng cao khả năng cạnh tranh,
tránh sự đối đầu trực tiếp, giảm thiểu rủi ro và tiết kiệm chi phí.
111 trang |
Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 1733 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Nghiên cứu ảnh hưởng của yếu tố văn hóa doanh nghiệp đến sự cam kết gắn bó với tổ chức của nhân viên đang làm việc tại khách sạn park view Huế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
trong việc ra quyết định
Theo như kết quả nghiên cứu nhân tố này là nhân tố ảnh hưởng lớn nhất trong các
nhân tố thuộc VHDN ảnh hưởng đến sự cam kết gắn bó với tổ chức của nhân viên tại
Đại
học
K n
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Văn Phát
SVTH: Trần Thị Phương Thảo 64
khách sạn Park View Huế. Chứng tỏ yếu tố này đóng vai trò quan trọng trong việc cam
kết gắn bó với KS, để nâng cao nhân tố này KS cần:
- Ban lãnh đạo cần bố trí công việc phù hợp theo năng lực của mỗi người, tạo môi
trường làm việc tốt nhất để nhân viên có thể phát huy hết năng lực làm việc của mình. Khi
nhân viên thấy rằng doanh nghiệp có những quyết định có tính hiệu quả trong chính sách
quản trị, họ sẽ cảm thấy mình có quyết định đúng đắn khi trung thành với tổ chức, họ tin
tưởng doanh nghiệp và cảm nhận được vai trò quan trọng của mình trong DN, vì vậy họ
sẵn sàng chấp nhận sự phân công công việc, sự chỉ thị từ cấp quản lý.
- Khách sạn nên thường xuyên tổ chức các cuộc họp để tạo điều kiện cho lãnh
đạo và nhân viên tiếp xúc giao lưu với nhau và triển khai công việc trong từng giai
đoạn, khuyến khích mọi nhân viên tham gia đóng góp ý kiến để xây dựng cho đơn vị.
- Khách sạn phải có hệ thống đánh giá thường xuyên, liên tục về các công việc
đã thực hiện trong quá khứ, từ đó rút ra những bài học kinh nghiệm và cùng trao đổi
với mọi người trong bộ phận.
- Trước mỗi một quyết định quan trọng KS nên có thời gian thu thập thông tin từ
nhân viên. Để đảm bảo hiệu quả trong việc ra quyết định công ty có thể thu thập thông
tin và ý kiến phản hồi trước khi ra các quyết định quan trọng.
3.2.4. Chấp nhận rủi ro do sáng tạo và cải tiến
Điều này thật sự quan trọng và cần thiết trong môi trường cạnh tranh gay gắt
ngày nay khi mà yếu tố cải tiến trở thành điều kiện tiên quyết cho sự tồn tại và phát
triển của doanh nghiệp.
- Các nhà quản trị nên khuyến khích nhân viên tự tin đề xuất những ý tưởng,
sáng kiến, cải tiến mới trong tổ chức, thường xuyên tổ chức nhiều cuộc thi trí tuệ nhằm
phát huy tinh thần sáng tạo của nhân viên tạo điều kiện tốt nhất để nhân viên sẵn sàng
học hỏi, tìm tòi nghiên cứu rút kinh nghiệm từ những ý tưởng không hay đó.
- Những sáng kiến cải tiến hiệu quả mang lại lợi ích cho KS nên được đánh giá,
công nhận và thưởng bằng nhiều hình thức khác nhau từ đó khiến họ tự hào và tự tin
vào bản thân sẵn sàng đóng góp hết mình vào sự phát triển của công ty.
Đạ
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Văn Phát
SVTH: Trần Thị Phương Thảo 65
- Luôn động viên, khuyến khích nhân viên học hỏi, rút kinh nghiệm từ những sai
lầm của sự sáng tạo; hạn chế mọi hình thức khiển trách đối với những ý tưởng không
mang lại kết quả tốt nhằm khích lệ tinh thần nhân viên, giúp họ mạnh dạn hơn khi đề
xuất ý tưởng.
3.2.5. Sự công bằng và nhất quán trong các chính sách quản trị
Tính công bằng và nhất quán là yếu tố cần thiết khi xây dựng các chính sách
quản trị nhằm tạo ra động lực kích thích, động viên nhân viên do bởi nhân viên thường
mong đợi những cố gắng và kết quả thực hiện công việc của họ sẽ được đánh giá, khen
thưởng xứng đáng với công sức nỗ lực đã bỏ ra.
- Các cấp lãnh đạo phải làm cho mọi nhân viên nhận thức được sự chênh lệch về
năng lực của họ và mức lương họ sẽ nhận được để có động cơ phấn đấu.
- Nâng cao và hoàn thiện hệ thống đánh giá và quản lý nhân viên, phòng tổ chức
hành chính nên chủ động hơn trong công tác đánh giá thành tích người lao động, xây
dựng các tiêu chí đánh giá khách quan, công bằng, phù hợp với từng chuyên môn của
nhân viên từ đó có cơ sở, căn cứ cho việc đề bạt.
- Để duy trì và gia tăng đánh giá của nhân viên về yếu tố này thì sự công khai và
minh bạch, rõ ràng trong các chính sách là điều rất quan trọng. Nếu các chính sách và
hoạt động quản trị trong doanh nghiệp giúp nhân viên nhận thấy rằng sự cố gắng, vất
vả và mức độ thực hiện công việc tốt của họ được đền bù tương xứng, họ sẽ cố gắng
làm việc, có thể hình thành tính năng động, sáng tạo của nhân viên.
- Sự công bằng còn thể hiện ở tính chất công việc, mức độ vất vả, không nên
đánh giá chung giữa các nhóm khác nhau điều đó làm cho nhân viên cảm thấy không
công bằng trong đánh giá.
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Văn Phát
SVTH: Trần Thị Phương Thảo 66
PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
1. Kết luận
Trong bối cảnh toàn cầu hóa hiện nay, VHDN đã và đang là mối quan tâm hàng
đầu đối với tất cả các DN. Bởi lẽ, bên cạnh sự giao thoa các nguồn lực thì giữa các DN
còn có sự giao thoa giữa các dòng văn hóa đa dạng và chúng thực sự ảnh hưởng đến sự
cam kết gắn bó của nhân viên. Một khi DN có văn hóa mạnh và phù hợp với mục tiêu
và chiến lược dài hạn mà DN đã đề ra thì tạo ra niềm tự hào của nhân viên về DN, từ
đó mọi người luôn sống và phấn đấu hết mình vì mục tiêu chung của KS một cách tự
nguyện, giúp cho lãnh đạo dễ dàng hơn trong việc quản lý DN, giúp cho nhân viên
thoải mái và chủ động hơn trong việc định hướng cách nghĩ và cách làm của mình, tạo
ra lợi thế cạnh tranh cho DN.
Trên cơ sở kết quả nghiên cứu, khóa luận đã rút ra được một số kết luận như sau:
Kết quả hồi quy cho thấy có 5 nhóm nhân tố thuộc về VHDN tác động đến sự
CKGB với tổ chức của nhân viên tại khách sạn Park View Huế là: Giao tiếp trong tổ
chức, Phần thưởng và sự công nhận, Hiệu quả trong việc ra quyết định, Chấp nhận rủi
ro do sáng tạo và cải tiến, Sự công bằng và nhất quán trong các chính sách quản trị.
Các yếu tố này càng tăng cao thì ý thức gắn bó với tổ chức cũng tăng theo, trong đó
nhân tố Hiệu quả trong việc ra quyết định tác động lớn nhất (β= 0.263) và nhân tố
Chấp nhận rủi ro do sáng tạo và cải tiến tác động thấp nhất (β = 0.099). Tuy nhiên đối
với các nhân tố còn lại là: Đào tạo và phát triển, Định hướng về kế hoạch tương lai,
Làm việc nhóm thì với tập dữ liệu phân tích hiện tại chưa đủ cơ sở để chứng minh mối
quan hệ tuyến tính trong mô hình hồi quy tuyến tính đa biến. Song điều này không có
nghĩa là các nhân tố này không có ảnh hưởng gì đến ý thức gắn bó với tổ chức của
nhân viên hoặc là các khía cạnh này không quan trọng mà chỉ đơn giản là dữ liệu này
chưa đủ chứng minh mối tương quan tuyến tính giữa các biến độc lập này và biến phụ
thuộc, vì thế nên được xem xét, so sánh trong một nghiên cứu khác với nhiều quan sát
hơn. Việc hiểu biết được những nhân tố này sẽ giúp KS có được những điều chỉnh hợp
lý hơn trong công tác quản trị nguồn nhân lực.
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Văn Phát
SVTH: Trần Thị Phương Thảo 67
Nghiên cứu đã đưa ra các giải pháp tương ứng với 5 nhân tố có tác động đến sự
CKGB với tổ chức của nhân viên đối với KS. Việc thực hiện các giải pháp này cần có
sự ưu tiên và phối hợp thực hiện để đạt hiệu quả, phù hợp với hoạt động kinh doanh
của KS. Các giải pháp này có thể chưa được đầy đủ và hoàn chỉnh nhưng cũng phần
nào chỉ ra được những vấn đề cần thiết để làm gia tăng sự CKGB của nhân viên đang
làm việc tại KS.
Tuy nhiên đề tài nghiên cứu vẫn còn nhiều hạn chế. Thứ nhất, phạm vi nghiên
cứu còn nhỏ hẹp, chỉ giới hạn về sự CKGB với tổ chức của nhân viên qua số liệu điều
tra sơ cấp. Thứ hai, các nhân tố được rút trích chưa giải thích được hầu hết các nhân tố
ảnh hưởng đến sự CKGB của nhân viên với tổ chức. Thứ ba, một số giải pháp còn
mang tính chủ quan và chỉ có thể áp dụng trong một thời gian ngắn đối với từng cá
nhân người lao động, cũng như còn phải tùy thuộc vào tình hình kinh doanh và nguồn
lực của công ty.
2. Kiến nghị
Ban lãnh đạo KS phải phát huy các thành quả về việc xây dựng VHDN đã đạt
được trong quá trình hoạt động và phát triển của KS.
Làm tốt ngay từ đầu đối với các yếu tố đầu vào, đặc biệt là quá trình tuyển
dụng, phải xây dựng một hệ thống nhân viên có tinh thần, nhiệt tình, hăng hái, chuyên
nghiệp và đoàn kết lẫn nhau.
Phải biết rõ tầm quan trọng của VHDN từ đó có những đầu tư thích hợp và lâu
dài cho công tác xây dựng nó
Cần có một bộ phận chuyên trách quản lý VHDN, có những điều chỉnh kịp thời
phù hợp với thay đổi của bản thân công ty và nhân viên
Khai thác những thế mạnh vốn có của mình, phát huy những giá trị đó để làm
nên những nét riêng biệt của tổ chức mình. Có như vậy thì việc xây dựng VHDN mới
thành công và trở thành nền tảng cho sự phát triển của KS
Thị trường luôn tiềm ẩn những cơ hội nhưng cũng đầy rẫy những thách thức,
KS cần có những chiến lược nhất định, rõ ràng nhằm nâng cao khả năng cạnh tranh,
tránh sự đối đầu trực tiếp, giảm thiểu rủi ro và tiết kiệm chi phí.
Đại
học
Kin
h tế
Hu
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Văn Phát
SVTH: Trần Thị Phương Thảo 68
Những sáng kiến của nhân viên luôn được đón nhận và có những phần thưởng
khích lệ tương ứng cho những nhân viên có các ý tưởng có giá trị
Thường xuyên tổ chức các hoạt động giao lưu trong nội bộ nhân viên để tăng tinh
thần đoàn kết, gắn bó trong nội bộ cũng như tình cảm của nhân viên đối với công ty
Tạo niềm tin cho nhân viên về phát triển nghề nghiệp tại KS. Cung cấp cho
nhân viên môi trường làm việc lý tưởng cùng những phương tiện thích hợp
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Văn Phát
SVTH: Trần Thị Phương Thảo 69
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tài liệu Tiếng Việt
1. Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu
với SPSS (Tập 1), Nxb Hồng Đức, Tp.HCM.
2. Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu
với SPSS (Tập 2), Nxb Hồng Đức, Tp.HCM.
3. PGS. TS Trần Kim Dung (2011), Quản trị nhân lực, nhà xuất bản Tổng hợp
hành phố Hồ Chí Minh.
4. Phan Ngọc (2002), Bản sắc văn hoá Việt Nam, NXB văn học, Hà Nội
5. Th.S Bùi Văn Chiêm (2013), Quản trị nhân lực, nhà xuất bản Đại học Huế.
6. Trần Kim Dung (2005), Nhu cầu, sự thỏa mãn của nhân viên và mức độ gắn
kết đối với tổ chức, Đề tài nghiên cứu khoa học cấp Bộ, Trường Đại học Kinh Tế
Tp.HCM
7. Ths. Đỗ Thụy Lan Hương (2008), Ảnh hưởng của văn hóa công ty đến sự
cam kết gắn bó với tổ chức của nhân viên làm việc trong các doanh nghiệp ở Thành
Phố Hồ Chí Minh. Luận văn thạc sĩ, khoa Quản trị kinh doanh, trường Đại học kinh tế
thành phố Hồ Chí Minh.
8. Ths. Trương Hoàn Lâm và TS. Đỗ Thị Thanh Vinh (2012), Ảnh hưởng của
văn hóa doanh nghiệp đến sự cam kết gắn bó của nhân viên. Trường hợp của công ty
thông tin FPT tại hội thảo Khoa học về quản trị và kinh doanh.
9. Văn hoá và VHDN, NXB lao động, Hà Nội, 2001
Tài liệu tiếng Anh
10. Allen, N. and J Meyer (1990). The measurement and antecedents of affective,
continuance, and normative commitment to the organization. Journal of
Occupational Psychology 63: 1-18.
Đại
ọc
Kin
h tế
Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Văn Phát
SVTH: Trần Thị Phương Thảo 70
11. Mowday, R.T., Steers. R.M. and Porter, L.w. (1979). The measurement of
organizational commitment. Vocational Behavior 14: 224-247.
12. O'Reilly, c., & Chatman, J. (1986). Organizational commitment
atuipsychological attachment: The effects of compliance, identification,
internalization of prosocial behaviors. Journal of Applied Psychology.
13. Rajendran Muthuveloo & Reduan Che Rase. (2005). Antecedents and
Outcomes of Organizational Commitment among Malaysian Engineers.
American Journal of Applied Sciences. Science Publications.
14. Ronald Recardo & Jennifer Jolly (1997), Organizational culture and teams,
S.A.M advanced Management Journal
15. Schein, E.H. (1992). Organizational culture and Leadership. San Francisco:
Jossey- Bass
16. Shinichi Hirota. Katsuyuki Kubo. & Hideaki Miyajima. (2007). Does
Corporate Culture Matter ? An Empirical Study on Japanese Firms. R1KT1
Discussion Paper Series.
17. Thompson. K.R., & Luthans, F. (1990). Organizational culture: A behavioral
perspective. Organizational climate and Culture. San Francisco: Jossey-Bass.
Đại
học
Kin
h tế
H
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Văn Phát
SVTH: Trần Thị Phương Thảo
PHỤ LỤC 1
Mã phiếu:
PHIẾU PHỎNG VẤN
Xin chào Qúy Anh/Chị!
Tôi tên là Trần Thị Phương Thảo sinh viên lớp K46B - Thương Mại Khoa Quản
Trị Kinh Doanh, Trường Đại học Kinh Tế - Huế. Hiện nay, tôi đang thực tập tốt nghiệp
tại khách sạn Park View Huế với đề tài “Nghiên cứu ảnh hưởng của yếu tố văn hóa
doanh nghiệp đến sự cam kết gắn bó với tổ chức của nhân viên đang làm việc tại
khách sạn Park View Huế”. Xin Anh/Chị vui lòng dành ít thời gian để trả lời một số
câu hỏi được nêu ra sẵn. Mọi thông tin Anh/Chị cung cấp sẽ được giữ bí mật và chỉ
phục vụ cho mục đích nghiên cứu. Kính mong sự giúp đỡ của Anh/Chị để giúp tôi hoàn
thành tốt nghiên cứu này.
Xin chân thành cảm ơn Anh/Chị!
--------------------------o0o-------------------------
Xin Anh/ Chị vui lòng cho biết mức độ đồng ý của mình đối với các
phát biểu dưới đây bằng cách khoanh tròn vào ô số thích hợp với mức
thang đo sau:
1 2 3 4 5
Rất không đồng ý Không đồng ý Trung lập Đồng ý Rất đồng ý
Tiêu chí Mức độ đồng ý
1. Giao tiếp trong tổ chức
GT1. Anh/Chị có đầy đủ thông tin để thực hiện tốt công việc 1 2 3 4 5
GT2. Anh/Chị nhận được đầy đủ thông tin về chính sách nhân viên
của KS khi có sự thay đổi
1 2 3 4 5
GT3. Luôn nhận được sự hướng dẫn của cấp trên khi gặp khó khăn
trong khi giải quyết công việc
1 2 3 4 5
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Văn Phát
SVTH: Trần Thị Phương Thảo
GT4. Sự giao tiếp, trao đổi thông tin giữa các bộ phận, phòng ban trong
KS được khuyến khích
1 2 3 4 5
2. Đào tạo và Phát triển
DT1. Anh/Chị được tham gia các khóa học, chương trình đào tạo,
huấn luyện các kĩ năng, chuyện môn nghiệp vụ cần thiết nhằm
thực hiện tốt công việc
1 2 3 4 5
DT2. Chính sách đào tạo huấn luyện nhân viên được triển khai kịp
thời
1 2 3 4 5
DT3. Anh/Chị có nhiều cơ hội để phát triển nghề nghiệp khi làm
việc tại KS
1 2 3 4 5
DT4. Anh/Chị hiểu rõ các điều kiện cần thiết để được thăng tiến
trong KS
1 2 3 4 5
3. Phần thưởng và sự công nhận
PT1. Anh/Chị nhận được tiền thưởng xứng đáng với những gì đã
đóng góp cho KS
1 2 3 4 5
PT2. Anh/Chị nhận được lời khen ngợi và ghi nhận từ cấp trên khi
hoàn thành tốt công việc, những nỗ lực và kết quả đạt được.
1 2 3 4 5
PT3. Anh/chị hiểu rõ các khoản tiền thưởng và phúc lợi của KS 1 2 3 4 5
PT4. Anh/Chị nhận được sự phản hồi và đóng góp ý kiến về việc
thực hiện công việc từ cấp trên
1 2 3 4 5
4. Hiệu quả trong việc ra quyết định
HQ1. Anh/Chị được tham gia vào việc ra các quyết định quan
trọng của bộ phận làm việc
1 2 3 4 5
HQ2. KS luôn thu thập nhiều nguồn thông tin và ý kiến phản hồi
trước khi ra các quyết định quan trọng
1 2 3 4 5
HQ3. Anh/Chị được thực hiện công việc theo năng lực tốt nhất 1 2 3 4 5
HQ4. Các quyết định của KS luôn mang lại lợi ích trong dài hạn 1 2 3 4 5
5. Chấp nhận rủi ro do sáng tạo và cải tiến
RR1. Anh/Chị được khuyến khích học hỏi từ những sai lầm từ sự
sáng tạo
1 2 3 4 5
RR2. Cấp trên luôn đánh giá cao các ý tưởng mới của nhân viên 1 2 3 4 5
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Văn Phát
SVTH: Trần Thị Phương Thảo
RR3. Những cải tiến, những ý tưởng sáng tạo có hiệu quả được
cấp trên thưởng bằng nhiều hình thức khác nhau
1 2 3 4 5
RR4. Anh/Chị luôn được khuyến khích đổi mới phương pháp làm
việc
1 2 3 4 5
6. Định hướng về kế hoạch tương lai
KH1. KS có chiến lược phát triển trong tương lai rõ ràng 1 2 3 4 5
KH2. Anh/Chị được chia sẻ thông tin về các mục tiêu của KS 1 2 3 4 5
KH3. Anh/Chị hoàn toàn ủng hộ các mục tiêu của KS 1 2 3 4 5
KH4. Lãnh đạo luôn hoạch định trước những thay đổi có thể tác
động đến hoạt động kinh doanh của công ty
1 2 3 4 5
7. Làm việc nhóm
LN1. Làm việc nhóm luôn được KS khuyến khích và đánh giá cao 1 2 3 4 5
LN2. Nhân viên trong bộ phận Anh/Chị sẵn sàng hợp tác để làm
việc với nhau
1 2 3 4 5
LN3. Anh/Chị luôn nhận được sự hỗ trợ hợp tác từ các phòng ban,
bộ phận khác trong KS
1 2 3 4 5
LN4. Các thành viên được phân công công việc rõ ràng và phối
hợp một cách có hiệu quả
1 2 3 4 5
8. Sự công bằng và nhất quán trong các chính sách quản trị
CB1. KS luôn tạo môi trường thi đua lành mạnh và công bằng cho
nhân viên
1 2 3 4 5
CB2. Không tồn tại sự thiên vị trong việc xét lương hay thăng
chức
1 2 3 4 5
CB3. Chính sách thưởng phạt là công bằng và rõ ràng 1 2 3 4 5
CB4. Khi xảy ra vấn đề xấu, cấp trên thường chia sẻ với nhân viên
và cùng nhau giải quyết
1 2 3 4 5
9. Cam kết gắn bó
CKGB1. Anh/Chị thấy tự hào khi mình là một phần của KS 1 2 3 4 5
CKGB2. Anh/Chị sẵn sàng nỗ lực để giúp cho KS thành công 1 2 3 4 5
CKGB3. Anh/Chị sẽ gắn bó lâu dài với KS 1 2 3 4 5
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Văn Phát
SVTH: Trần Thị Phương Thảo
PHẦN THÔNG TIN CÁ NHÂN
(Xin Anh/Chị vui lòng đánh dấu X vào ô thích hợp)
TT1. Giới tính
Nam Nữ
TT2. Tuổi
Dưới 25 tuổi Từ 25 - 45 tuổi
Trên 45 tuổi
TT3. Trình độ chuyên môn
Lao động phổ thông Cao đẳng, trung cấp, sơ cấp
Đại học Khác
TT4. Thời gian làm việc
Dưới 2 năm Từ 2 - 5 năm
Trên 5 năm
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÝ ANH CHỊ ĐÃ CUNG CẤP THÔNG TIN!
--------------------------------o0o--------------------------------
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Văn Phát
SVTH: Trần Thị Phương Thảo
PHỤ LỤC 2: SPSS
1, Đánh giá độ tin cậy thang đo
Độ tin cậy thang đo Giao tiếp trong tổ chức
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
.786 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
GT1 anh/chi co day du
thong tin de thuc hien tot
cong viec
11.5043 3.129 .473 .790
GT2 anh/chi nhan duoc
day du thong tin ve
chinh sach nhan vien cua
KS khi co su thay doi
11.5304 2.725 .612 .724
GT3 luon nhan duoc su
huong dan cua cap tren
khi gap kho khan trong
khi giai quyet cong viec
11.6000 2.593 .639 .710
GT4 su giao tiep trao doi
thong tin giua cac bo
phan phong ban trong
KS duoc khuyen khich
11.4870 2.778 .657 .703
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Văn Phát
SVTH: Trần Thị Phương Thảo
Thang đo Giao tiếp trong tổ chức sau khi loại DT1
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
.790 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
GT2 anh/chi nhan duoc
day du thong tin ve
chinh sach nhan vien cua
KS khi co su thay doi
7.6609 1.489 .659 .685
GT3 luon nhan duoc su
huong dan cua cap tren
khi gap kho khan trong
khi giai quyet cong viec
7.7304 1.514 .589 .764
GT4 su giao tiep trao doi
thong tin giua cac bo
phan phong ban trong
KS duoc khuyen khich
7.6174 1.607 .651 .697
Độ tin cậy thang đo Đào tạo và Phát triển
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
.785 4
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Văn Phát
SVTH: Trần Thị Phương Thảo
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
DT1 anh/chi duoc tham
gia cac khoa hoc,
chuong trinh dao tao,
huan luyen cac ki nang,
chuyen mon nghiep vu
can thiet nham thuc hien
tot cong viec
11.0696 3.030 .620 .719
DT2 chinh sach dao tao
huan luyen cua nhan
vien duoc trien khai mot
cach kip thoi
11.1391 2.910 .669 .694
DT3 anh/chi co nhieu co
hoi de phat trien nghe
nghiep khi lam viec tai
KS
11.4000 3.277 .424 .819
DT4 anh/chi hieu ro cac
dieu kien can thiet de
duoc thang tien trong KS
11.2348 2.830 .676 .688
Thang đo Đào tạo và Phát triển sau khi loại DT3
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
.819 3
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Văn Phát
SVTH: Trần Thị Phương Thảo
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
DT1 anh/chi duoc tham
gia cac khoa hoc,
chuong trinh dao tao,
huan luyen cac ki nang,
chuyen mon nghiep vu
can thiet nham thuc hien
tot cong viec
7.5217 1.673 .632 .791
DT2 chinh sach dao tao
huan luyen cua nhan
vien duoc trien khai mot
cach kip thoi
7.5913 1.489 .760 .659
DT4 anh/chi hieu ro cac
dieu kien can thiet de
duoc thang tien trong KS
7.6870 1.603 .630 .795
Độ tin cậy thang đo Phần thưởng và sự công nhận
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
.854 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
PT1 anh/chi nhan duoc
tien thuong xung dang
voi nhung gi da dong
gop cho KS
10.7217 4.501 .688 .817
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Văn Phát
SVTH: Trần Thị Phương Thảo
PT2 anh/chi nhan duoc
loi khen ngoi va ghi
nhan tu cap tren khi
hoan thanh tot cong viec,
nhung no luc va ket qua
dat duoc
10.7826 4.470 .687 .818
PT3 anh/chi hieu ro cac
khoan tien thuong va
phuc loi cua KS
11.1652 4.543 .658 .829
PT4 anh/chi nhan duoc
su phan hoi va dong gop
y kien ve viec thuc hien
cong viec tu cap tren
10.8957 4.094 .751 .790
Độ tin cậy thang đo Hiệu quả trong việc ra quyết định
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
.851 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
HQ1 anh/chi duoc tham
gia vao viec ra cac quyet
dinh quan trong cua bo
phan lam viec
10.8261 4.162 .649 .829
HQ2 KS luon thu thap
nhieu nguon thong tin va
y kien phan hoi truoc khi
ra cac quyet dinh quan
trong
11.1565 3.431 .780 .771
HQ3 anh/chi duoc thuc
hien cong viec theo nang
luc tot nhat
10.9043 3.894 .673 .818
HQ4 cac quyet dinh cua
KS luon mang lai loi ich
trong dai han
10.9913 4.026 .670 .820
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Văn Phát
SVTH: Trần Thị Phương Thảo
Độ tin cậy thang đo Chấp nhận rủi ro do sáng tạo và cải tiến
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
.763 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
RR1 anh/chi duoc
khuyen khich hoc hoi tu
nhung sai lam tu su sang
tao
11.2870 3.101 .538 .720
RR2 cap tren luon danh
gia cao cac y tuong moi
cua nhan vien
11.3913 2.749 .627 .670
RR3 nhung cai tien
nhung y tuong sang tao
co hieu qua duoc cap
tren thuong bang nhieu
hinh thuc khac nhau
11.4957 3.007 .486 .750
RR4 anh/chi luon duoc
khuyen khich doi moi
phuong phap lam viec
11.1652 3.016 .608 .685
Độ tin cậy thang đo Định hướng về kế hoạch tương lai
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
.866 4
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Văn Phát
SVTH: Trần Thị Phương Thảo
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
KH1 KS co chien luoc
phat trien trong tuong lai
ro rang
11.1652 4.858 .755 .812
KH2 anh/chi duoc chia
se thong tin ve cac muc
tieu cua KS
11.4261 5.089 .629 .863
KH3 anh/chi hoan toan
ung ho cac muc tieu cua
KS
11.2087 4.798 .692 .839
KH4 lanh dao luon
hoach dinh truoc nhung
thay doi co the tac dong
den hoat dong kinh
doanh cua cong ty
11.0696 4.820 .795 .798
Độ tin cậy thang đo Làm việc nhóm
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
.768 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
LN1 lam viec nhom luon
duoc KS khuyen khich
va danh gia cao
11.7826 2.259 .612 .692
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Văn Phát
SVTH: Trần Thị Phương Thảo
LN2 nhan vien trong bo
phan anh/chi san sang
hop tac de lam viec voi
nhau
11.6609 2.296 .696 .639
LN3 anh/chi luon nhan
duoc su ho tro hop tac tu
cac phong ban, bo phan
trong KS
11.7130 2.838 .467 .763
LN4 cac thanh vien duoc
phan cong cong viec ro
rang va phoi hop mot
cach co hieu qua
11.7478 2.997 .530 .737
Độ tin cậy thang đo Sự công bằng và nhất quán trong các chính sách quản trị
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
.866 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
CB1 KS luon tao moi
truong thi dua lanh manh
va cong bang cho nhan
vien
10.5130 3.112 .727 .824
CB2 Khong ton tai su
thien vi trong viec xet
luong hay thang chuc
10.4609 3.286 .676 .844
CB3 chinh sach thuong
phat la cong bang va ro
rang
10.5217 3.006 .685 .844
CB4 khi xay ra van de
xau, cap tren thuong chia
se voi nhan vien va cung
nhau giai quyet
10.4522 3.092 .782 .802
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Văn Phát
SVTH: Trần Thị Phương Thảo
Độ tin cậy thang đo Cam kết gắn bó
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
.627 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
CKGB1 anh/chi thay tu
hao khi minh la mot
phan cua KS
8.1304 .693 .430 .536
CKGB2 anh/chi san
sang no luc de giup cho
KS thanh cong
7.4522 .706 .452 .506
CKGB3 anh/chi se gan
bo lau dai voi KS
7.7217 .711 .425 .543
2. Phân tích nhân tố khám phá
2.1. Bảng giá trị KMO, Bartlett và ma trận xoay lần 1
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .594
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 2414.034
Df 435
Sig. .000
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Văn Phát
SVTH: Trần Thị Phương Thảo
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5 6 7 8 9
KH4 lanh dao luon hoach dinh truoc nhung
thay doi co the tac dong den hoat dong kinh
doanh cua cong ty
.783
KH1 KS co chien luoc phat trien trong tuong
lai ro rang
.781
KH3 anh/chi hoan toan ung ho cac muc tieu
cua KS
.702 .403
KH2 anh/chi duoc chia se thong tin ve cac
muc tieu cua KS
.693
HQ3 anh/chi duoc thuc hien cong viec theo
nang luc tot nhat
.678
HQ2 KS luon thu thap nhieu nguon thong tin
va y kien phan hoi truoc khi ra cac quyet
dinh quan trong
.673 .442
HQ4 cac quyet dinh cua KS luon mang lai
loi ich trong dai han
.667
HQ1 anh/chi duoc tham gia vao viec ra cac
quyet dinh quan trong cua bo phan lam viec
.614
CB4 khi xay ra van de xau, cap tren thuong
chia se voi nhan vien va cung nhau giai
quyet
.849
CB1 KS luon tao moi truong thi dua lanh
manh va cong bang cho nhan vien
.832
CB3 chinh sach thuong phat la cong bang va
ro rang
.794
CB2 Khong ton tai su thien vi trong viec xet
luong hay thang chuc
.760
PT1 anh/chi nhan duoc tien thuong xung
dang voi nhung gi da dong gop cho KS
.868
PT4 anh/chi nhan duoc su phan hoi va dong
gop y kien ve viec thuc hien cong viec tu cap
tren
.821
PT3 anh/chi hieu ro cac khoan tien thuong va
phuc loi cua KS
.797
PT2 anh/chi nhan duoc loi khen ngoi va ghi
nhan tu cap tren khi hoan thanh tot cong
viec, nhung no luc va ket qua dat duoc
.782
DT2 chinh sach dao tao huan luyen cua nhan
vien duoc trien khai mot cach kip thoi
.888
Đại
ọc K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Văn Phát
SVTH: Trần Thị Phương Thảo
DT4 anh/chi hieu ro cac dieu kien can thiet
de duoc thang tien trong KS
.786
DT1 anh/chi duoc tham gia cac khoa hoc,
chuong trinh dao tao, huan luyen cac ki nang,
chuyen mon nghiep vu can thiet nham thuc
hien tot cong viec
.726
GT4 su giao tiep trao doi thong tin giua cac
bo phan phong ban trong KS duoc khuyen
khich
.865
GT2 anh/chi nhan duoc day du thong tin ve
chinh sach nhan vien cua KS khi co su thay
doi
.845
GT3 luon nhan duoc su huong dan cua cap
tren khi gap kho khan trong khi giai quyet
cong viec
.722
RR1 anh/chi duoc khuyen khich hoc hoi tu
nhung sai lam tu su sang tao
.869
RR4 anh/chi luon duoc khuyen khich doi
moi phuong phap lam viec
.855
LN1 lam viec nhom luon duoc KS khuyen
khich va danh gia cao
.887
LN2 nhan vien trong bo phan anh/chi san
sang hop tac de lam viec voi nhau
.826
LN4 cac thanh vien duoc phan cong cong
viec ro rang va phoi hop mot cach co hieu
qua
.775
LN3 anh/chi luon nhan duoc su ho tro hop
tac tu cac phong ban, bo phan trong KS
.610
RR3 nhung cai tien nhung y tuong sang tao
co hieu qua duoc cap tren thuong bang nhieu
hinh thuc khac nhau
.700
RR2 cap tren luon danh gia cao cac y tuong
moi cua nhan vien
.426 .563
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 10 iterations.
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Văn Phát
SVTH: Trần Thị Phương Thảo
2.2. Bảng giá trị KMO, Bartlett và ma trận xoay lần 2
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy.
.587
Bartlett's Test of
Sphericity
Approx. Chi-Square 2296.051
Df 406
Sig. .000
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5 6 7 8
CB4 khi xay ra van de xau, cap tren thuong chia
se voi nhan vien va cung nhau giai quyet
.873
CB1 KS luon tao moi truong thi dua lanh manh
va cong bang cho nhan vien
.863
CB2 Khong ton tai su thien vi trong viec xet
luong hay thang chuc
.750
CB3 chinh sach thuong phat la cong bang va ro
rang
.743
HQ4 cac quyet dinh cua KS luon mang lai loi ich
trong dai han
.833
HQ2 KS luon thu thap nhieu nguon thong tin va y
kien phan hoi truoc khi ra cac quyet dinh quan
trong
.753
HQ3 anh/chi duoc thuc hien cong viec theo nang
luc tot nhat
.696
HQ1 anh/chi duoc tham gia vao viec ra cac quyet
dinh quan trong cua bo phan lam viec
.593
KH3 anh/chi hoan toan ung ho cac muc tieu cua
KS
.812
KH1 KS co chien luoc phat trien trong tuong lai
ro rang
.760
Đại
ọc
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Văn Phát
SVTH: Trần Thị Phương Thảo
KH4 lanh dao luon hoach dinh truoc nhung thay
doi co the tac dong den hoat dong kinh doanh cua
cong ty
.750
KH2 anh/chi duoc chia se thong tin ve cac muc
tieu cua KS
.427 .534
PT1 anh/chi nhan duoc tien thuong xung dang voi
nhung gi da dong gop cho KS
.876
PT4 anh/chi nhan duoc su phan hoi va dong gop
y kien ve viec thuc hien cong viec tu cap tren
.809
PT3 anh/chi hieu ro cac khoan tien thuong va
phuc loi cua KS
.799
PT2 anh/chi nhan duoc loi khen ngoi va ghi nhan
tu cap tren khi hoan thanh tot cong viec, nhung
no luc va ket qua dat duoc
.771
DT2 chinh sach dao tao huan luyen cua nhan vien
duoc trien khai mot cach kip thoi
.843
DT1 anh/chi duoc tham gia cac khoa hoc, chuong
trinh dao tao, huan luyen cac ki nang, chuyen
mon nghiep vu can thiet nham thuc hien tot cong
viec
.753
DT4 anh/chi hieu ro cac dieu kien can thiet de
duoc thang tien trong KS
.731
RR3 nhung cai tien nhung y tuong sang tao co
hieu qua duoc cap tren thuong bang nhieu hinh
thuc khac nhau
.458 .517 .439
LN1 lam viec nhom luon duoc KS khuyen khich
va danh gia cao
.882
LN2 nhan vien trong bo phan anh/chi san sang
hop tac de lam viec voi nhau
.869
LN4 cac thanh vien duoc phan cong cong viec ro
rang va phoi hop mot cach co hieu qua
.590
LN3 anh/chi luon nhan duoc su ho tro hop tac tu
cac phong ban, bo phan trong KS
.517
GT4 su giao tiep trao doi thong tin giua cac bo
phan phong ban trong KS duoc khuyen khich
.851
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Văn Phát
SVTH: Trần Thị Phương Thảo
GT3 luon nhan duoc su huong dan cua cap tren
khi gap kho khan trong khi giai quyet cong viec
.804
GT2 anh/chi nhan duoc day du thong tin ve chinh
sach nhan vien cua KS khi co su thay doi
.800
RR4 anh/chi luon duoc khuyen khich doi moi
phuong phap lam viec
.872
RR1 anh/chi duoc khuyen khich hoc hoi tu nhung
sai lam tu su sang tao
.828
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 9 iterations.
2.3. Bảng giá trị KMO, Bartlett và ma trận xoay lần 3
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy.
.584
Bartlett's Test of
Sphericity
Approx. Chi-Square 2166.422
Df 378
Sig. .000
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5 6 7 8
CB4 khi xay ra van de xau, cap tren thuong chia
se voi nhan vien va cung nhau giai quyet
.870
CB1 KS luon tao moi truong thi dua lanh manh
va cong bang cho nhan vien
.852
CB2 Khong ton tai su thien vi trong viec xet
luong hay thang chuc
.772
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Văn Phát
SVTH: Trần Thị Phương Thảo
CB3 chinh sach thuong phat la cong bang va ro
rang
.757
HQ4 cac quyet dinh cua KS luon mang lai loi ich
trong dai han
.796
HQ2 KS luon thu thap nhieu nguon thong tin va y
kien phan hoi truoc khi ra cac quyet dinh quan
trong
.782
HQ3 anh/chi duoc thuc hien cong viec theo nang
luc tot nhat
.672
HQ1 anh/chi duoc tham gia vao viec ra cac quyet
dinh quan trong cua bo phan lam viec
.599
PT1 anh/chi nhan duoc tien thuong xung dang voi
nhung gi da dong gop cho KS
.873
PT4 anh/chi nhan duoc su phan hoi va dong gop
y kien ve viec thuc hien cong viec tu cap tren
.811
PT3 anh/chi hieu ro cac khoan tien thuong va
phuc loi cua KS
.799
PT2 anh/chi nhan duoc loi khen ngoi va ghi nhan
tu cap tren khi hoan thanh tot cong viec, nhung
no luc va ket qua dat duoc
.774
KH3 anh/chi hoan toan ung ho cac muc tieu cua
KS
.814
KH1 KS co chien luoc phat trien trong tuong lai
ro rang
.814
KH4 lanh dao luon hoach dinh truoc nhung thay
doi co the tac dong den hoat dong kinh doanh cua
cong ty
.772
KH2 anh/chi duoc chia se thong tin ve cac muc
tieu cua KS
.417 .538
DT2 chinh sach dao tao huan luyen cua nhan vien
duoc trien khai mot cach kip thoi
.871
DT1 anh/chi duoc tham gia cac khoa hoc, chuong
trinh dao tao, huan luyen cac ki nang, chuyen
mon nghiep vu can thiet nham thuc hien tot cong
viec
.787
Đại
học
Ki
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Văn Phát
SVTH: Trần Thị Phương Thảo
DT4 anh/chi hieu ro cac dieu kien can thiet de
duoc thang tien trong KS
.741
LN1 lam viec nhom luon duoc KS khuyen khich
va danh gia cao
.883
LN2 nhan vien trong bo phan anh/chi san sang
hop tac de lam viec voi nhau
.865
LN4 cac thanh vien duoc phan cong cong viec ro
rang va phoi hop mot cach co hieu qua
.580
LN3 anh/chi luon nhan duoc su ho tro hop tac tu
cac phong ban, bo phan trong KS
.466 .507
GT4 su giao tiep trao doi thong tin giua cac bo
phan phong ban trong KS duoc khuyen khich
.852
GT3 luon nhan duoc su huong dan cua cap tren
khi gap kho khan trong khi giai quyet cong viec
.819
GT2 anh/chi nhan duoc day du thong tin ve chinh
sach nhan vien cua KS khi co su thay doi
.813
RR4 anh/chi luon duoc khuyen khich doi moi
phuong phap lam viec
.857
RR1 anh/chi duoc khuyen khich hoc hoi tu nhung
sai lam tu su sang tao
.836
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 7 iterations.
2.4. Bảng giá trị KMO, Bartlett và ma trận xoay lần 4
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .575
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 2075.200
Df 351
Sig. .000
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Văn Phát
SVTH: Trần Thị Phương Thảo
Total Variance Explained
Compone
nt
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of
Squared Loadings
Rotation Sums of
Squared Loadings
Total
% of
Variance
Cumulat
ive %
Total
% of
Variance
Cumulat
ive %
Total
% of
Varianc
e
Cumulativ
e %
1 5.674 21.014 21.014 5.674 21.014 21.014 3.008 11.141 11.141
2 3.460 12.815 33.829 3.460 12.815 33.829 2.896 10.726 21.867
3 2.883 10.677 44.506 2.883 10.677 44.506 2.884 10.682 32.549
4 2.267 8.396 52.902 2.267 8.396 52.902 2.857 10.583 43.132
5 1.983 7.346 60.248 1.983 7.346 60.248 2.448 9.068 52.200
6 1.812 6.710 66.958 1.812 6.710 66.958 2.285 8.462 60.662
7 1.416 5.243 72.200 1.416 5.243 72.200 2.229 8.255 68.917
8 1.077 3.988 76.189 1.077 3.988 76.189 1.963 7.271 76.189
9 .983 3.642 79.830
10 .802 2.969 82.799
11 .597 2.212 85.012
12 .527 1.952 86.964
13 .517 1.913 88.877
14 .429 1.590 90.467
15 .391 1.448 91.915
16 .361 1.339 93.253
17 .310 1.147 94.400
18 .281 1.039 95.440
19 .247 .913 96.353
20 .231 .854 97.207
21 .189 .700 97.907
22 .158 .584 98.491
23 .109 .403 98.894
24 .100 .371 99.265
25 .094 .347 99.612
26 .058 .216 99.827
27 .047 .173 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Văn Phát
SVTH: Trần Thị Phương Thảo
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5 6 7 8
CB4 khi xay ra van de xau, cap tren thuong chia se
voi nhan vien va cung nhau giai quyet
.863
CB1 KS luon tao moi truong thi dua lanh manh va
cong bang cho nhan vien
.852
CB2 Khong ton tai su thien vi trong viec xet luong
hay thang chuc
.770
CB3 chinh sach thuong phat la cong bang va ro rang .759
KH4 lanh dao luon hoach dinh truoc nhung thay doi
co the tac dong den hoat dong kinh doanh cua cong
ty
.830
KH3 anh/chi hoan toan ung ho cac muc tieu cua KS .819
KH1 KS co chien luoc phat trien trong tuong lai ro
rang
.813
KH2 anh/chi duoc chia se thong tin ve cac muc tieu
cua KS
.618
PT1 anh/chi nhan duoc tien thuong xung dang voi
nhung gi da dong gop cho KS
.870
PT4 anh/chi nhan duoc su phan hoi va dong gop y
kien ve viec thuc hien cong viec tu cap tren
.811
PT3 anh/chi hieu ro cac khoan tien thuong va phuc
loi cua KS
.801
PT2 anh/chi nhan duoc loi khen ngoi va ghi nhan tu
cap tren khi hoan thanh tot cong viec, nhung no luc
va ket qua dat duoc
.776
HQ4 cac quyet dinh cua KS luon mang lai loi ich
trong dai han
.796
HQ2 KS luon thu thap nhieu nguon thong tin va y
kien phan hoi truoc khi ra cac quyet dinh quan trong
.794
HQ3 anh/chi duoc thuc hien cong viec theo nang luc
tot nhat
.757
HQ1 anh/chi duoc tham gia vao viec ra cac quyet
dinh quan trong cua bo phan lam viec
.675
DT2 chinh sach dao tao huan luyen cua nhan vien
duoc trien khai mot cach kip thoi
.867
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Văn Phát
SVTH: Trần Thị Phương Thảo
DT1 anh/chi duoc tham gia cac khoa hoc, chuong
trinh dao tao, huan luyen cac ki nang, chuyen mon
nghiep vu can thiet nham thuc hien tot cong viec
.795
DT4 anh/chi hieu ro cac dieu kien can thiet de duoc
thang tien trong KS
.749
GT4 su giao tiep trao doi thong tin giua cac bo phan
phong ban trong KS duoc khuyen khich
.854
GT3 luon nhan duoc su huong dan cua cap tren khi
gap kho khan trong khi giai quyet cong viec
.817
GT2 anh/chi nhan duoc day du thong tin ve chinh
sach nhan vien cua KS khi co su thay doi
.813
LN1 lam viec nhom luon duoc KS khuyen khich va
danh gia cao
.889
LN2 nhan vien trong bo phan anh/chi san sang hop
tac de lam viec voi nhau
.876
LN4 cac thanh vien duoc phan cong cong viec ro
rang va phoi hop mot cach co hieu qua
.571
RR4 anh/chi luon duoc khuyen khich doi moi
phuong phap lam viec
.858
RR1 anh/chi duoc khuyen khich hoc hoi tu nhung sai
lam tu su sang tao
.844
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 7 iterations.
Phân tích nhân tố biến phụ thuộc
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy.
.648
Bartlett's Test of
Sphericity
Approx. Chi-Square 39.251
df 3
Sig. .000
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Văn Phát
SVTH: Trần Thị Phương Thảo
Total Variance Explained
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared
Loadings
Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of
Variance
Cumulative
%
1 1.719 57.285 57.285 1.719 57.285 57.285
2 .662 22.062 79.347
3 .620 20.653 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Matrixa
Component
1
CKGB2 anh/chi san sang no luc de giup cho KS thanh
cong
.771
CKGB1 anh/chi thay tu hao khi minh la mot phan cua
KS
.752
CKGB3 anh/chi se gan bo lau dai voi KS .747
Extraction Method: Principal Component Analysis.
a. 1 components extracted.
3. Hồi quy tương quan
3.1 Kiểm định phân phối chuẩn của số liệu
Descriptive Statistics
N Skewness Kurtosis
Statistic Statistic Std. Error Statistic Std. Error
GTT 115 .002 .226 -.011 .447
DT 115 -.003 .226 .522 .447
PT 115 .240 .226 -.085 .447
HQ 115 .655 .226 .588 .447
RR 115 .190 .226 -.537 .447
KH 115 -.217 .226 .214 .447
LN 115 -.209 .226 .524 .447
CB 115 .288 .226 .657 .447
Valid N (listwise) 115
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Văn Phát
SVTH: Trần Thị Phương Thảo
3.2. Tương quan tuyến tính
Correlations
GTT DT PT HQ RR KH LN CB CKGB
GTT
Pearson
Correlation
1 -.116 .067 .114 .156 .126 -.066 .075 .340**
Sig. (2-
tailed)
.219 .479 .227 .096 .178 .485 .424 .000
N 115 115 115 115 115 115 115 115 115
DT
Pearson
Correlation
-.116 1 .137 .163 .157 -.183 .245** .145 .185*
Sig. (2-
tailed)
.219
.146 .082 .093 .050 .008 .123 .048
N 115 115 115 115 115 115 115 115 115
PT
Pearson
Correlation
.067 .137 1 .153 .224* -.034 .021 .256** .381**
Sig. (2-
tailed)
.479 .146
.102 .016 .720 .821 .006 .000
N 115 115 115 115 115 115 115 115 115
HQ
Pearson
Correlation
.114 .163 .153 1 .298** .515** .257** .312** .625**
Sig. (2-
tailed)
.227 .082 .102
.001 .000 .006 .001 .000
N 115 115 115 115 115 115 115 115 115
RR
Pearson
Correlation
.156 .157 .224* .298** 1 .146 -.006 .216* .427**
Sig. (2-
tailed)
.096 .093 .016 .001
.118 .948 .020 .000
N 15 115 115 115 115 115 115 115 115
KH
Pearson
Correlation
.126 -.183 -.034 .515** .146 1 .122 .328** .446**
Sig. (2-
tailed)
.178 .050 .720 .000 .118
.194 .000 .000
N 115 115 115 115 115 115 115 115 115
LN
Pearson
Correlation
-.066 .245** .021 .257** -.006 .122 1 .069 .169
Sig. (2-
tailed)
.485 .008 .821 .006 .948 .194
.466 .071
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Văn Phát
SVTH: Trần Thị Phương Thảo
N 115 115 115 115 115 115 115 115 115
CB
Pearson
Correlation
.075 .145 .256** .312** .216* .328** .069 1 .508**
Sig. (2-
tailed)
.424 .123 .006 .001 .020 .000 .466
.000
N 115 115 115 115 115 115 115 115 115
CKGB
Pearson
Correlation
.340** .185* .381** .625** .427** .446** .169 .508** 1
Sig. (2-
tailed)
.000 .048 .000 .000 .000 .000 .071 .000
N 115 115 115 115 115 115 115 115 115
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).
3.3 Phân tích hồi quy
Model Summaryb
Model R R Square Adjusted R
Square
Std. Error of the
Estimate
Durbin-Watson
1 .807a .650 .628 .23495 1.882
a. Predictors: (Constant), CB , GTT , DT , PT , RR , HQ , KH
b. Dependent Variable: CKGB
Coefficientsa
Model
Unstandardized
Coefficients
Standardized
Coefficients
t Sig.
Collinearity
Statistics
B Std. Error Beta Tolerance VIF
1
(Constant) .630 .270 2.334 .021
GTT .154 .038 .236 4.018 .000 .944 1.059
DT .064 .040 .100 1.587 .116 .824 1.213
PT .119 .035 .211 3.454 .001 .871 1.148
HQ .210 .044 .349 4.814 .000 .620 1.613
RR .093 .038 .150 2.422 .017 .847 1.180
KH .088 .039 .165 2.239 .027 .602 1.662
CB .151 .043 .226 3.495 .001 .780 1.282
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Văn Phát
SVTH: Trần Thị Phương Thảo
a. Dependent Variable: CKGB
Kết quả hồi quy sau khi loại DT
Model Summaryb
Model R R Square Adjusted R
Square
Std. Error of the
Estimate
Durbin-Watson
1 .801a .642 .622 .23660 1.915
a. Predictors: (Constant), CB , GTT , RR , PT , KH , HQ
b. Dependent Variable: CKGB
Coefficientsa
Model Unstandardized
Coefficients
Standardized
Coefficients
t Sig. Collinearity
Statistics
B Std. Error Beta Tolerance VIF
1
(Constant) .850 .233 3.641 .000
GTT .146 .038 .223 3.807 .000 .963 1.039
PT .121 .035 .214 3.467 .001 .872 1.147
HQ .227 .043 .378 5.348 .000 .662 1.511
RR .100 .039 .161 2.593 .011 .858 1.166
KH .068 .037 .127 1.806 .074 .674 1.483
CB .162 .043 .242 3.764 .000 .800 1.251
a. Dependent Variable: CKGB
Kết quả hồi quy sau khi loại KH
Model Summaryb
Model R R Square Adjusted R
Square
Std. Error of the
Estimate
Durbin-Watson
1 .795a .631 .615 .23904 1.889
a. Predictors: (Constant), CB , GTT , RR , PT , HQ
b. Dependent Variable: CKGB
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Văn Phát
SVTH: Trần Thị Phương Thảo
ANOVAa
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.
1
Regression 10.670 5 2.134 37.348 .000b
Residual 6.228 109 .057
Total 16.899 114
a. Dependent Variable: CKGB
b. Predictors: (Constant), CB , GTT , RR , PT , HQ
Coefficientsa
Model Unstandardized
Coefficients
Standardized
Coefficients
t Sig. Collinearity
Statistics
B Std. Error Beta Tolerance VIF
1
(Constant) .932 .231 4.028 .000
GTT .152 .039 .232 3.931 .000 .970 1.031
PT .109 .035 .193 3.154 .002 .903 1.108
HQ .263 .038 .438 6.906 .000 .842 1.187
RR .099 .039 .159 2.536 .013 .858 1.166
CB .181 .042 .270 4.286 .000 .850 1.177
a. Dependent Variable: CKGB
4. Kiểm định sự khác biệt về sự cam kết gắn bó của nhân viên theo từng đặc điểm
cá nhân (giới tính, độ tuổi, trình độ học vấn, thời gian làm việc)
4.1. Theo giới tính
Test of Homogeneity of Variances
TT1 gioi tinh
Levene Statistic df1 df2 Sig.
.476a 4 108 .753
a. Groups with only one case are ignored in computing the test of homogeneity of
variance for TT1 gioi tinh.
ANOVA
TT1 gioi tinh
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Between Groups 1.493 6 .249 .996 .432
Within Groups 26.994 108 .250
Total 28.487 114
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Văn Phát
SVTH: Trần Thị Phương Thảo
4.2. Theo độ tuổi
Test of Homogeneity of Variances
TT2 tuoi
Levene Statistic df1 df2 Sig.
.754a 4 108 .558
a. Groups with only one case are ignored in computing the test of homogeneity of
variance for TT2 tuoi.
ANOVA
TT2 tuoi
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Between Groups 3.295 6 .549 1.468 .196
Within Groups 40.392 108 .374
Total 43.687 114
4.3. Theo trình độ chuyên môn
Test of Homogeneity of Variances
TT3 trinh do chuyen mon
Levene Statistic df1 df2 Sig.
2.007a 4 108 .099
a. Groups with only one case are ignored in computing the test of homogeneity of
variance for TT3 trinh do chuyen mon.
ANOVA
TT3 trinh do chuyen mon
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Between Groups 1.721 6 .287 .534 .782
Within Groups 58.053 108 .538
Total 59.774 114
4.4. Theo thời gian làm việc
Test of Homogeneity of Variances
TT4 thoi gian lam viec
Levene Statistic df1 df2 Sig.
2.351a 4 108 .059
a. Groups with only one case are ignored in computing the test of homogeneity of
variance for TT4 thoi gian lam viec.
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Văn Phát
SVTH: Trần Thị Phương Thảo
ANOVA
TT4 thoi gian lam viec
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Between Groups 1.150 6 .192 .292 .939
Within Groups 70.797 108 .656
Total 71.948 114
5. Thống kê đặc điểm mẫu nghiên cứu
5.1. Giới tính
TT1 gioi tinh
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
nam 52 45.2 45.2 45.2
nu 63 54.8 54.8 100.0
Total 115 100.0 100.0
5.2. Tuổi
TT2 tuoi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
duoi 25 tuoi 19 16.5 16.5 16.5
tu 25-45 tuoi 71 61.7 61.7 78.3
tren 45 tuoi 25 21.7 21.7 100.0
Total 115 100.0 100.0
\5.3 Trình độ chuyên môn
TT3 trinh do chuyen mon
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
lao dong pho thong 5 4.3 4.3 4.3
cao dang, trung cap, so
cap
78 67.8 67.8 72.2
dai hoc 20 17.4 17.4 89.6
khac 12 10.4 10.4 100.0
Total 115 100.0 100.0
5.4 Thời gian làm việc
TT4 thoi gian lam viec
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
duoi 2 nam 24 20.9 20.9 20.9
tu 2-5 nam 33 28.7 28.7 49.6
tren 5 nam 58 50.4 50.4 100.0
Total 115 100.0 100.0
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Văn Phát
SVTH: Trần Thị Phương Thảo
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- nghien_cuu_anh_huong_cua_yeu_to_van_hoa_doanh_nghiep_den_su_cam_ket_gan_bo_voi_to_chuc_cua_nhan_vien.pdf