Phát triển các cơ sở mua sắm, hàng lưu niệm, các hoạt động vui chơi giải trí
theo hướng quy hoạch chi tiết và có tính đổi mới, sáng tạo.
- Từng bước xã hội hóa du lịch, đưa ra các định hướng phát triển cụ thể để thu
hút các doanh nghiệp, các nhà đầu tư và người dân cùng tham gia.
- Tăng cường công tác tuyên truyền, xúc tiến, quảng bá du lịch tỉnh Thừa
Thiên Huế, đặc biệt quảng bá trên các kênh thông tin nước ngoài nhằm xây dựng
hình ảnh của một trung tâm du lịch, thành phố Festival đặc trưng của Việt Nam
123 trang |
Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 3597 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến dự định quay trở lại Huế của du khách thuộc Công ty TNHH Du lịch và Thương mại Á Đông Vidotour - Chi nhánh Thừa Thiên Huế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
o người đi bộ thường bị lấn chiếm để bỏ xe hoặc bán hàng
rongnên việc đi lại của du khách hết sức khó khăn, du khách phải đi bộ xuống
lòng đường. Thêm vào đó, đa số du khách đều rất e ngại việc qua đường vì hết sức
khó khăn và nguy hiểm.
+ Nhà vệ sinh công cộng còn quá bẩn và không được đầu tư nhiều.
+ Một số ít du khách vẫn chưa hài lòng về vấn đề vệ sinh an toàn thực phẩm. Có
một vài khách phàn nàn rằng họ là người ăn chay, khi họ kêu món ăn chay thì nhà
hàng lại sử dụng dầu ăn đã nấu thức ăn mặn để chế biến món ăn chay. Đây là một ví
dụ cụ thể thể hiện sự phàn nàn của khách đối với vấn đề vệ sinh an toàn thực phẩm.
SVTH: Nguyễn Phương Hoài 68
+ Ở Huế có quá nhiều cửa hàng bán đồ lưu niệm. Tuy nhiên, đa số sản phẩm được
bày bán mang tính chất tràn lang, ở đâu cũng có thể mua được và chưa thực sự
mang nét đặc trưng Huế.
+ Một số hướng dẫn viên của công ty vẫn chưa có trình độ chuyên môn cao, khả
năng ngoại ngữ còn hạn chế, chưa có kiến thức chuyên sâu về các điểm du lịch
+ Giá ở các cửa hàng tiện lợi không có sự đồng nhất nên du khách mong muốn có
sự niêm yết giá cho tất cả các của hàng.
+ Đa số khách phàn nàn về việc có quá nhiều rác thải ở nơi công cộng.
+ Việc chèo kéo khách du lịch ở các điểm dừng của những người bán hàng rong,
xích lôlà rất phổ biến. Du khách cho rằng đó là yếu tố khiến họ có cảm giác bị
làm phiền và làm cho họ rất không thoải mái khi đi du lịch tại Huế.
SVTH: Nguyễn Phương Hoài 69
CHƯƠNG 3: MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM THU HÚT DU KHÁCH QUAY
TRỞ LẠI VỚI ĐIỂM ĐẾN DU LỊCH HUẾ
3.1. Nhóm giải pháp về cơ sở vật chất và phương tiện hữu hình
Với 12,202% biến động giải thích và hệ số β đạt 0,137 nhóm yếu tố “Cơ sở vật
chất và phương tiện hữu hình” đã nói lên mức độ tác động của nó đến sự hài lòng
cũng như dự định quay trở lại Huế du lịch của du khách công ty Vidotour Huế. Cơ
sở vật chất và phương tiện hữu hình là yếu tố đầu tiên tác động đến sự hài lòng của
du khách khi mới đặt chân lên Huế du lịch, tham quan. Do đó, nghiên cứu đề xuất
các giải pháp sau:
Về chất lượng phương tiện vận chuyển
Chỉ có 50% hài lòng về chất lượng phương tiện vận chuyển. Vì khách hàng
của chi nhánh là khách quốc tế và có thu nhập khá cao cho nên họ cũng có những
yêu cầu khắt khe trong vấn đề này. Trước thực trạng vận chuyển và đánh giá của
khách hàng về chất lượng vận chuyển của Vidotour chi nhánh Huế, chi nhánh cần
yêu cầu đội xe tham gia vận chuyển khách hàng ký cam kết vệ sinh xe sạch sẽ trước
khi đi tour; trình các giấy tờ liên quan đến công tác bảo dưỡng trước khi đưa xe vào
sử dụng; cung cấp số điện thoại của bộ phận Chăm sóc khách hàng khi có phàn nàn
về lái xe không an toàn. Nếu có bất cứ phản ảnh nào từ phía khách hàng hay hướng
dẫn viên đi cùng khách về chất lượng vận chuyển, bộ phận Kế Toán nên kiên quyết
xử lý nghiêm bằng hình thức không thanh toán chi phí vận chuyển của tour đó.
Đối với các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ vận chuyển: công ty nên yêu cầu
nhà xe cung cấp tài xế có khả năng tiếng Anh tốt ở công ty của họ, chấp nhận trả
thêm chi phí nhằm đảm bảo chất lượng tài xế phục vụ tour đồng thời cung cấp cho
các tài xế cẩm nang các câu nói tiếng Anh giao tiếp thông dụng để các tài xế có thể
giao tiếp với du khách trong các trường hợp cần thiết. Bên cạnh đó, chi nhánh
Vidotour Huế cũng cần đa dạng hóa nguồn cung để tránh tình trạng bị ép giá và
khan hiếm xe trong mùa cao điểm du lịch.
Về trung tâm thông tin của công ty
Cần có thêm văn phòng để du khách tiếp cận dễ dàng. Ngoài ra, do khách hàng
SVTH: Nguyễn Phương Hoài 70
của công ty đều là du khách quốc tế, kênh thông tin duy nhất để tìm hiểu về các
chương trình của công ty đều thông qua Interrnet nên cần đầu tư hơn nữa vào việc
xây dựng và quảng bá hình ảnh của công ty trên các phương tiện Internet.
Về cơ sở lưu trú
Chi nhánh nên chú tâm đến việc đa dạng hóa nguồn cung khách sạn theo các
chủ đề, phong cách khác nhau nhằm tạo sự tươi mới trong dịch vụ cũng như đáp
ứng các loại nhu cầu khác nhau từ phía khách hàng.
Khu vệ sinh ở các trạm dừng và các điểm tham quan
- Đề xuất, tham mưu với cơ quan quy hoạch đô thị thành phố Huế để cải thiện
thực trạng của các khu vệ sinh ở các trạm dừng. Cụ thể như: địa điểm xây dựng các
nhà vệ sinh, trang bị các thiết bị cần thiết, kiến trúc đồng bộ
- Tăng cường thêm đội ngũ nhân viên vệ sinh tại các khu vệ sinh công cộng,
khu vệ sinh ở các trạm dừng, các nhà vệ sinh di động ở các điểm tham quan để đảm
bảo sự hài lòng, tránh sự phàn nàn từ phía du khách như hiện nay.
3.2. Nhóm giải pháp về khả năng đáp ứng của các dịch vụ
Về chương trình tour
- Tổng công ty cần xây dựng, thiết kế các chương trình du lịch có chất lượng,
có tính hợp lý và đảm bảo lợi nhuận cho công ty.
- Chi nhánh phải theo dõi và báo cáo kịp thời khi có bất cứ sự thay đổi nào, ví
dụ như: có sản phẩm du lịch mới, có nhà cung cấp dịch vụ mới...
- Đặt mình vào vị trí của khách hàng để thiết kế chương trình, xem cảm nhận
của mình là cảm nhận của khách hàng. Đi khảo sát để thiết kế một chương trình du
lịch có chất lượng, có khoa học và logic. Tránh để các trường hợp xảy ra như: thiết kế
đi quá nhiều điểm tham quan làm du khách mệt mỏi, không đảm bảo sức khỏe cho du
khách cũng như chất lượng chương trình bị giảm.
- Hiện nay, sản phẩm chủ yếu của chi nhánh vẫn là các tour kiểu cổ điển tập
trung vào việc tham quan, ngắm cảnh là chính. Bởi vậy rất khó tạo được sự khác
biệt hấp dẫn và tính cạnh tranh cao trong điều kiện thị trường du lịch ngày càng
cạnh tranh gay gắt như hiện nay. Bởi vậy một số lượng lớn du khách khi được hỏi
tỏ ra rất hài lòng về các dịch vụ do chi nhánh cung cấp nhưng lại không sẵn sàng sử
SVTH: Nguyễn Phương Hoài 71
dụng dịch vụ của chi nhánh lần thứ hai. Vì thế, cần thiết phải có các giải pháp phát
triển sản phẩm, nghiên cứu thị trường cung và cầu, đồng thời yêu cầu bộ phận Phát
triển sản phẩm thường xuyên đi tìm hiểu những tuyến điểm mới có thể trở thành sản
phẩm du lịch. Ví dụ như các tour du lịch sinh thái cộng đồng tại vườn Kim Long
Phú Mộng, các tour trải nghiệm ở các làng nghề truyền thống ở Huế...
Về các dịch vụ ẩm thực
- Vì đặc điểm của các chương trình du lịch do Vidotour Huế cung cấp hầu hết
đều là các tour du lịch có giá dịch vụ cao nên chất lượng các dịch vụ đi kèm luôn
phải chịu áp lực về chất lượng tương xứng với giá trị khách hàng bỏ ra. Do đó, chi
nhánh nên thường xuyên tổ chức kiểm tra, khảo sát, đánh giá chất lượng dịch vụ tại
các nhà hàng để đảm bảo dịch vụ được cung cấp luôn trong trạng thái tốt nhất, đáp
ứng các yêu cầu khắt khe từ phía khách hàng
- Tuy được đánh giá là ngon và đa dạng nhưng công ty cần lựa chọn và yêu cầu
các nhà hàng phải luôn cải tiến những món ăn của mình và luôn đảm bảo an toàn vệ
sinh, bởi lẽ ẩm thực là một trong những yếu tố giúp lôi kéo và duy trì lòng trung
thành của du khách.
3.3. Nhóm giải pháp về nhân viên
- Cần tạo điều kiện hơn nữa cho đội ngũ nhân viên có điều kiện đi khảo sát
thực tế các sản phẩm công ty khai thác, tham gia các khóa đào tạo tại chỗ, các khóa
đào tạo tại trường nghiệp vụ du lịch, tham gia các lớp huấn luyện kỹ năng mềm
nhằm nâng cao chất lượng dịch vụ công ty.
- Nhiều du khách đã góp ý nhân viên cần phải củng cố, nâng cao trình độ ngoại
ngữ, đồng thời phải luôn tỏ rõ thái độ phục vụ ân cần, chu đáo, lịch sự và tận tâm
với khách.
- Để giảm thiểu những trường hợp không mong muốn xảy ra do sự bất đồng
trong ngôn ngữ và văn hóa giao tiếp, công ty cần tổ chức những buổi tập huấn để
hiểu rõ hơn văn hóa của những đất nước có lượng lớn du khách đến Huế. Đây cũng
chính là một trong những giải pháp tránh được sự xa lạ đối với du khách.
SVTH: Nguyễn Phương Hoài 72
3.4. Nhóm giải pháp về giá cả
Như kết quả phân tích ở các phần trước, giá cả là nhóm yêu tố có ảnh hưởng
rất lớn đến sự hài lòng cũng như dự định quay lại Huế du lịch của du khách. Đa số
du khách đều hài lòng về giá cả của các dịch vụ du lịch tại Huế. Tuy nhiên, vẫn có
một số đánh giá của khách quốc tế là chưa hài lòng về mức giá mà công ty bán. Từ
những số liệu đã phân tích, đề tài đề xuất những giải pháp sau:
- Phải có sự cân bằng giữa chất lượng và giá cả, không đặt mục tiêu lợi nhuận
lên hàng đầu nhưng đảm bảo lợi ích của người tiêu dùng và của doanh nghiệp.
- Chi nhánh cần nghiên cứu tìm hiểu kỹ và luôn cập nhật thông tin về mức giá
của các dịch vụ để tư vấn kịp thời cho Tổng công ty về mức giá của dịch vụ lưu trú
ở khách sạn; giá bữa ăn tại các nhà hàng; giá vé vào các điểm tham quan giải trí; giá
của các phương tiện vận chuyển: vé máy bay, vé tàu hỏa, giá thuyền, giá xe ô tô...
- Có kế hoạch hợp tác, đàm phán với các nhà cung cấp để có mức giá cạnh
tranh nhất. Mức giá cũng là một trong những yếu tố để thu hút khách hàng. Chương
trình du lịch có chất lượng chưa đủ mà phải có một mức giá hấp dẫn.
- Tìm hiểu mức giá của đối thủ cạnh tranh đối với các chương trình du lịch
tương tự ở Huế để tư vấn cho Tổng công ty cho việc xây dựng mức giá.
- Tìm hiểu nhu cầu của khách hàng, nếu nhu cầu của khách hàng giảm tức là
nhu cầu đến với các điểm du lịch ở Huế giảm, lúc đó phải có chính sách khuyến mãi
để thu hút du khách.
3.5. Nhóm giải pháp về sự đồng cảm của du khách
- Huế - một trong những điểm du lịch thu hút đông đảo du khách. Nơi đây là
nơi hội tụ những danh lam thắng cảnh đẹp cũng như các di tích văn hóa lịch sử nổi
tiếngTất cả là lợi thế phục vụ nhu cầu tham quan, giải trí và nghỉ dưỡng cho
khách du lịch quốc tế. Tuy nhiên, theo kết quả thống kê cho thấy chỉ có 58% đồng ý
cho phát biểu “Có nhiều di tích văn hóa, cảnh quan thiên nhiên phục vụ tham quan”.
Đây là một hạn chế cần được khắc phục. Và vấn đề này đã có giải pháp ở phần
chương trình tour.
- Để khách thực sựđồng cảm, coi Huế là một điểm đến thú vị, không cảm thấy
bị quấy rầy thì điều chúng ta cần phải lưu tâm đó là nạn chèo kéo khách của các đối
SVTH: Nguyễn Phương Hoài 73
tượng ăn xin, bán hàng rong, xe ômGiải quyết được vấn nạn này sẽ giúp Huế nói
chung và Vidotour Huế nói riêng thay đổi được bộ mặt, tạo dựng được hình ảnh của
một thành phố văn minh, thân thiện và mến khách. Riêng vấn đề này, nghiên cứu
xin trích dẫn ví dụ của Đà Nẵng - một thành phố được đánh giá là đã thực hiện
thành công chính sách “05 không”. Đó là: Không có hộ đói; Không có người mù
chữ; Không có người lang thang xin ăn; Không có người nghiện ma tuý trong cộng
đồng; Không có giết người để cướp của. Qua đây, chúng ta có thể nghiên cứu và
học hỏi từ thành công này.
Tuy nhiên, nhìn nhận ở một khía cạnh khác việc buôn bán hàng rong vẫn tồn
tại là vì mưu sinh. Vô hình dung điều này đã gây nên sự phản cảm đối với khách du
lịch. Vậy nên chính quyền địa phương cần có những giải pháp quy hoạch việc buôn
bán một cách đúng nghĩa trong những gian hàng tại một vị trí nhất định.
- Để khách thực sự thoải mái khi trải nghiệm du lịch tại Huế, công tyVidotour
Huế cùng các nhà hàng, khách sạn đã hợp tác cần phải có sự đón tiếp nồng hậu, lịch
sự và quan tâm đến họ.
- Thường xuyên có những Questionair sau mỗi chuyến đi hoặc những cuộc trò
chuyện nhỏ, thân thiện trong chuyến đi cho khách quốc tế để biết được mức độ hài
lòng của du khách, cũng như bày tỏ mong muốn họ sẽ giới thiệu tour với người
thân, bạn bè của họ để cùng trải nghiệm vào những lần sau.
SVTH: Nguyễn Phương Hoài 74
PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
3.1. Kết luận
Qua quá trình nghiên cứu và điều tra các yếu tố ảnh hưởng đến dự định quay
trở lại Huế của du khách thuộc Công ty TNHH Du lịch và Thương mại Á Đông
Vidotour_Chi nhánh Thừa Thiên Huế, nghiên cứu đã giải quyết được những mục
tiêu ban đầu đưa ra đó chính là:
Thứ 1: Nghiên cứu đã mô tả được một cách khái quát du khách của công ty
đến du lịch tại Huế. Cụ thể là: không có sự khác biệt giữa số lượng du khách nam so
với du khách nữ, du khách khá đồng đều ở các độ tuổi nhưng du khách ở độ tuổi
nghỉ hưu vẫn chiếm tỉ lệ cao nhất, du khách của công ty đa số là người đã nghỉ hưu
và doanh nhân. Đa phần khách của công ty đến từ Châu Âu và Châu Mĩ và chi phí
cho chuyến đi thường là dưới 1000$. Du khách đến Huế chủ yếu là lần đầu tiên đến
Huế bằng máy bay hoặc ô tô, thường đi cùng bạn bè, gia đình và người yêu, đa số ở
lại Huế trong vòng 2 ngày để tham quan thắng cảnh. Du khách biết đên Huế chủ
yếu thông qua Website của các công ty du lịch, mạng xã hội, sách/báo/tạp chí du
lịch và bạn bè/người thân đã đến Huế du lịch.
Thứ 2: Nghiên cứu đã chỉ ra và phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến sự quay
trở lại du lịch của du khách thuộc công ty đối với điểm đến Huế. Có 5 nhóm nhân tố
ảnh hưởng đó chính là: “Cơ sở vật chất và phương tiện hữu hình”, “Khả năng đáp
ứng của các dịch vụ”, “Nhân viên”, “Giá cả”, “Sự đồng cảm của du khách”.
Thứ 3: Đưa ra giải pháp cho từng nhóm nhân tố để thu hút du khách thuộc
công ty quay trở lại điểm đến di lịch Huế.
Ngoài ra, để nhìn nhận một cách khách quan, chi tiết, tránh cái nhìn phiến diện
chủ quan khi đưa ra nhận định. Nghiên cứu đã thông qua kiểm định one sample t-
test để kết luận chính xác hơn đối với các yếu tố ảnh hưởng đến dự định quay trở lại
điểm đến Huế của du khách thuộc công ty. Từ đó, đưa ra những giải pháp nhằm thu
hút du khách quay trở lại.
Hạn chế của đề tài
- Mặc dù đã được những kết quả nhất định cho thấy những yếu tố chủ chốt ảnh
hưởng đến dự định quay lại Huế du lịch của du khách nhưng có những yếu tố quan
SVTH: Nguyễn Phương Hoài 75
trọng như tâm lý của du khách quốc tế, các yếu tố thời tiết
- Việc chọn mẫu trong nghiên cứu được tiến hành theo kỹ thuật chọn mẫu ngẫu
nhiên thuận tiện. Do đó, khả năng tổng quát hóa sẽ không cao, và mẫu nghiên cứu
chưa thể khái quát được toàn bộ những tính chất của tổng thể nghiên cứu.
- Với sự hạn chế về mặt kinh nghiệm, thời gian, khả năng xử lý cũng như
những hiểu biết của tác giả về công ty, đề tài chỉ dừng lại ở mức độ khảo sát ý kiến
của khách du lịch đối với các chương trình du lịch do Vidotour Huế cung cấp. Đặc
biệt, đề tài chỉ nghiên cứu trên nhóm khách hàng của công ty Vidotour chi nhánh
Huế nên chưa thể đại diện cho tất cả du khách đã đến viếng thăm Huế. Do đó, các
giải pháp và kiến nghị đưa ra có thể chưa khách quan và có nhiều thiếu sót.
- Đề tài chỉ nghiên cứu trên nhóm khách hàng của công ty Vidotour chi nhánh
Huế nên chưa thể đại diện cho tất cả du khách đã đến viếng thăm Huế. Gợi ý nghiên
cứu tiếp theo nên mở rộng cho toàn bộ du khách đã đến Huế
Từ những hạn chế nói trên, người nghiên cứu xin đưa ra một số hướng
nghiên cứu tiếp theo trong tương lai:
Tiến hành nghiên cứu trên phạm vi toàn bộ du khách đã đến Huế, số lượng
mẫu khảo sát phải lớn hơn để kết quả mang tính đại diện và khách quan hơn.
3.2. Kiến nghị
3.2.1. Đối với sở Văn hóa Thể Thao và Du Lịch Tỉnh Thừa Thiên Huế cùng các
ban ngành có liên quan
- Cải thiện tốt hơn nữa môi trường du lịch, đơn giản hóa các thể chế và các thủ
tục hành chính tạo điều kiện thuận lợi cho doanh nghiệp đầu tư, triển khai các dự án
du lịch, đưa du lịch Thừa Thiên Huế ngày càng phát triển.
- Sớm hoàn thành đề án Quy hoạch tổng thể phát triển du lịch tỉnh đến 2020 và
định hướng đến 2030. Tiếp tục triển khai Kế hoạch xây dựng thành phố Festival,
khẩn trương hoàn thiện các thiết chế văn hóa và các chương trình phát triển du lịch
của tỉnh nhằm tạo tiền đề cho quá trình xây dựng và phát triển du lịch mang tính
đồng bộ và hiệu quả cao.
- Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra, chấn chỉnh môi trường văn hóa,
môi trường kinh doanh đặc biệt tại các điểm tham quan du lịch trọng điểm, tạo ấn
SVTH: Nguyễn Phương Hoài 76
tượng tốt cho du khách về du lịch Huế và người dân Huế.
- Phát triển các cơ sở mua sắm, hàng lưu niệm, các hoạt động vui chơi giải trí
theo hướng quy hoạch chi tiết và có tính đổi mới, sáng tạo.
- Từng bước xã hội hóa du lịch, đưa ra các định hướng phát triển cụ thể để thu
hút các doanh nghiệp, các nhà đầu tư và người dân cùng tham gia.
- Tăng cường công tác tuyên truyền, xúc tiến, quảng bá du lịch tỉnh Thừa
Thiên Huế, đặc biệt quảng bá trên các kênh thông tin nước ngoài nhằm xây dựng
hình ảnh của một trung tâm du lịch, thành phố Festival đặc trưng của Việt Nam.
3.2.2. Đối với Công ty TNHH Thương Mại và Du Lịch Á Đông - Vidotour chi
nhánh Thừa Thiên Huế
- Kết hợp với các ban ngành địa phương và các doanh nghiệp kinh doanh hoạt
động du lịch trên địa bàn và khu vực đẩy mạnh hơn nữa hoạt động quảng bá một
cách đồng bộ và hiệu quả cao.
- Tăng cường hoạt động tìm kiếm, khảo sát, và khai thác các điểm du lịch mới
lạ, hấp dẫn nhằm đa dạng hóa các chương trình du lịch, tăng cường khả năng cạnh
tranh với các đối thủ trên địa bàn.
- Thúc đẩy quá trình cơ cấu bộ máy làm việc tại chi nhánh, tạo môi trường làm
việc nghiêm túc, thông thoáng đồng thời định hướng mục tiêu hoạt động lâu dài để
từ đó đưa ra các chương trình hoạt động phù hợp cho từng nhân viên, từng bộ phận.
SVTH: Nguyễn Phương Hoài 77
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tài liệu tiếng việt:
1. T.S Bùi Thị Tám, Th.s Nguyễn Thị Ngọc Cẩm (2009), Hướng dẫn du lịch, nhà
xuất bản Đại học Huế.
2. T.S Bùi Thị Tám (2009), Giáo trình Marketing du lịch, nhà xuất bản Đại học Huế.
3. Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2009), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với
SPSS, nhà xuất bản Hồng Đức.
4. Các tập san, tạp chí về du lịch...
5. Newsletter của công ty THNH Thương Mại và Du lịch Á Đông Vidotour Huế
tháng 3/2015.
6. Lương Quỳnh Như (2012), xác định các yếu tố ảnh hưởng đến dự định quay trở
lại Việt Nam của du khách quốc tế. Trường Đại học Cần Thơ.
7. Trần Thị Ái Cẩm (2011), Giải thích sựhài lòng của khách du lịch và dự định quay
trở lại Nha Trang, Việt Nam, Đại học Tromso – Đức và Đại học Nha Trang.
Tài liệu tiếng anh:
1. Alegre, J. and Cladera, M. (2006), Repeat visitation in mature sun and sand
holiday destinations, Journal of Travel Research.
2. Balogu, S. and Mc Cleary, K.W. (1999), A model of destination image formation,
Annals of Tourism Research.
Các trang web:
PHỤ LỤC
PHỤ LỤC 1: PHIẾU PHỎNG VẤN
INTERVIEW FORM
In your opinion, which factors below impact on your revisit intention to
Hue destination?
No. Factor
1 Transportations to travel to Hue
2 Good quality transportations
3 Good traffic system
4 The parks and coast system
5 Transport’s stations (airports, habors, coach...)
6 Public restrooms
7 Information through travel agencies
8 Attractive entertainment centers
9 Modern shopping centers
10 Material facilities and equipment in the accommodations
11 Support infrastructure system (ATM, telephone,...)
12 Public transportation system
13 Tour programs
14 The restaurant
15 The food
16 Restaurant hygiene
18 Others services: spa, gym, massage, disco, tennis,
19 Shops selling souvenirs
20 The style of service staff
21 Knowledgeable about current of service staff
22 Supply tourists with information of service staff
23 Good languages of service staff
24 Enthusiastic and thoughtful of service staff
25 Hotel room price
26 Catering services price
27 Tour price/ ticket price to visit tourist sites
28 Goods and others services price
29 Prices in high season
30 There are many cultural relics, natural scenery with visits
31 Environment is clean and fresh
32 The people are friendly and hospitality
33 The beggars, street vendors, or customers unsettled vendors, or
customers unsettled
Beside those listed factors, which are some others you think that could
have influence on on your revisit intention to Hue destination?
I would like to thank you for your willing cooperation!
PHIẾU ĐIỀU TRA
--------
Xin chào quý khách hàng!
Tôi là sinh viên chuyên ngành Quản trị kinh doanh thuộc trường Đại học Kinh
Tế Huế, hiện đang thực tập tại công ty TNHH Du Lịch & Thương Mại Á Đông
Vidotour_ chi nhánh Thừa Thiên Huế. Tôi đang tiến hành nghiên cứu đề tài
“Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến dự định quay trở lại Huế của du khách
Công ty TNHH Du lịch và Thương mại Á Đông Vidotour_Chi nhánh Thừa
Thiên Huế” với mục đích phục vụ cho công tác làm khóa luận tốt nghiệp của mình.
Kính mong quý khách hàng dành chút ít thời gian trả lời một số câu hỏi sau đây. Tất
cả những thông tin do quý khách hàng cung cấp rất có giá trị cho nghiên cứu của
tôi, tôi xin cam kết những thông tin riêng của quý khách hàng sẽ được giữ kín và chỉ
sử dụng cho mục đích nghiên cứu này. Rất mong nhận được sự giúp đỡ của quý
khách hàng.
Xin chân thành cám ơn!
PHẦN A: THÔNG TIN ĐIỀU TRA
Câu 1: Đây là lần thứ mấy quý khách hàng đến Huế du lich?
1. Lần đầu tiên 2. Lần thứ 2
3. Lần thứ 3 4. Trên 3 lần
Câu 2: Thời gian lưu lại Huế của quý khách trong bao lâu?
1. 1 ngày 2. 2 ngày
3. 3 ngày 4. Trên 3 ngày
Câu 3: Quý khách đến Huế du lịch với ai?
1. Một mình 2. Bạn bè
3. Vợ chồng/Người yêu 4. Gia đình
5. Khác (Xin ghi rõ).
Câu 4: Quý khách đến Huế du lịch bằng phương tiện gì?
1. Máy bay 2. Tàu thủy
3. Ô tô/Xe khách 4. Khác (Xin ghi rõ)
PHIẾU SỐ: .........
Câu 5: Mục đích của quý khách khi đến Huế du lịch là gì? (Có thể chọn nhiều
phương án)
o Tìm hiểu văn hóa
o Tham quan thắng cảnh
o Nghỉ ngơi, giải trí
o Mua sắm
o Khác (Xin ghi rõ)
Câu 6: Quý khách biết đến Huế qua kênh thông tin nào? (Có thể chọn nhiều
phương án)
o Website của các công ty du lịch
o Các đại lí lữ hành
o Mạng xã hội: Facebook, Twitter, Google
o Sách, báo, tạp chí du lịch
o Bạn bè, người thân đã từng đến Huế du lịch
o Khác (Xin ghi rõ).
Câu 7: Dưới đây là một số phát biểu về sự ảnh hưởng đến dự định quay trở lại
Huế du lịch. Qúy khách hãy cho biết mức độ đồng ý của mình về các nhận định
dưới đây bằng cách đánh dấu () vào ô tương ứng.
1. Rất không đồng ý 2. Không đồng ý 3. Trung lập 4. Đồng ý 5. Rất đồng ý
STT Nhận định 1 2 3 4 5
Cơ sở vật chất và phương tiện hữu hình
1 Có nhiều loại hình phương tiện để đến Huế
2 Chất lượng của các phương tiện vận chuyển
tốt
3 Hệ thống đường sá ở Huế tốt
4 Khu vệ sinh ở các trạm dừng và các điểm
tham quan sạch sẽ
5 Tôi dễ dàng tìm hiểu thông tin qua các trung
tâm thông tin du lịch (đại lý du lịch)
6 Cơ sở vật chất, trang thiết bị trong các cơ sở
lưu trú đạt tiêu chuẩn
7 Hệ thống hạ tầng phụ trợ (ATM, điện
thoại,) tiện lợi, đạt yêu cầu
Khả năng đáp ứng của các dịch vụ
1 Có nhiều chương trình tour cho khách lựa
chọn
2 Các chương trình tour được thiết kế hợp lý
3 Nội dung các chương trình tour hấp dẫn
4 Nhà hàng phục vụ đa dạng các món (Âu, Á,
Việt...)
5 Các món được chế biến ngon, hợp khẩu vị
6 Nhà hàng đảm bảo vệ sinh an toàn thực
phẩm
7 Có nhiều cửa hàng bán quà lưu niệm
Nhân viên
1 Nhân viên sẵn sàng cung cấp cho du khách
thông tin về Huế
2 Nhân viên phục vụ am hiểu về công việc
đang làm
3 Nhân viên phục vụ lịch sự
4 Nhân viên phục vụ có trình độ ngoại ngữ tốt
5 Nhân viên phục vụ nhiệt tình và chu đáo
6 Mọi sự phản hồi của du khách đều được tiếp
thu và xử lý nhanh chóng
Giá cả
1 Giá phòng của khách sạn phải chăng
2 Giá dịch vụ ăn uống phải chăng
3 Giá tour/vé tham quan các điểm du lịch phải
chăng
4 Giá cả hàng hóa, dịch vụ khác phải chăng
Sự đồng cảm của du khách
1 Có nhiều di sản văn hóa, di tích lịch sử
2 Có nhiều làng nghề truyền thống thú vị
3 Phong cảnh hữu tình
4 Môi trường trong lành, mát mẻ
5 Người dân Huế thân thiện, mến khách
6 Tôi thấy không bị phiền hà, quấy nhiễu bởi
nạn ăn xin, bán hàng rong, chèo kéo khách
7 Huế thực sự hấp dẫn tôi
Sự hài lòng và dự định quay trở lại
1 Nhìn chung, tôi hài lòng khi du lịch tại Huế
2 Tôi sẽ quay trở lại Huế trong tương lai
Câu 8: Theo quý khách, cần làm gì để cải thiện Huế trở thành một điểm đến
hấp dẫn đối với du khách quốc tế?
.............................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
PHẦN B. THÔNG TIN CHUNG VỀ ĐỐI TƯỢNG ĐIỀU TRA:
9. Họ và tên: .......................................................................
10. Giới tính
1. Nam 2. Nữ
11.Độ tuổi
1. Dưới 18 2. 18-29 3. 30-39
4. 40-49 5. 50-59 6. Trên 60
12. Nghề nghiệp
1. Học sinh/Sinh viên 2. Nhân viên văn phòng
3. Công nhân 4. Doanh nhân
5. Nghỉ hưu 6. Thất nghiệp
7. Nội trợ
8. Nhóm khác (Xin ghi rõ).....................
13. Quốc tịch
1. Châu Âu 2. Châu Á
3. Châu Mỹ 4. Châu Úc
5. Châu Phi
14. Chi phí cho chuyến đi của quý khách là:
1. Dưới 1000 USD 2. 1000 – 2000 USD
3. 2000- 3000 USD 4. Trên 3000 USD
Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác của quý khách!
INTERVIEW FORM
--------
Dear tourist,
My name is Nguyen Phuong Hoai. I am currently a student at Hue College of
Economics, major Business management. I am doing the research on the topic:
“Studying the factors that impact on the revisit intention to Hue destination of
foreign tourists”, which is on the purpose of supporting my graduation work.
Feedback from you is the source of valuable information helping me complete this
research. I hereby declare all your answers are kept in secrecy and merely used for
the researching aim.
I would be grateful for your support. Sincerely!
PART A: SURVEY INFORMATION
Question 1: How many times have you visited Hue?
2. The first time 2. Twice
3. Three 4. More than three times
Question 2: How long have you stayed in Hue?
2. 1 day 2. 2 days
3. 3 days 4. More than 3 days
Question 3: Who do you go with?
2. Alone 2. Friends
3. Partner/ Couple 4. Family
5. Others (Please specify)
Question 4: You came to Hue by:
2. Airplane 2. Ships
3. Cars/ Coach 4. Others (Please
specify)
Question 5: What is/are your purpose(s) when choosing visiting Hue?
o Studying the culture
o Visiting the sight
Coupon code:.
o Relaxing, resting
o Shopping
o Others (please specify)
Question 6: How do you know about Hue? Through: (You can select more
than one)
1. Tourism websites
2. Social networks: Facebook, Twitter, Google,
3. Tourism pages: magazines, brochures, books,
4. Friends/acquaintances who have visited Hue
5. Travel agency
6. Others (please specify):..
Question 7: Below are some statements on the impact of several factors on the
revisit intention of foreign visitor to Hue destination. Please inform us you level
of agreement on them by putting a tick () in the correlating box.
1. Strongly disagree 2. Disagree 3. Neutral 4. Agree 5. Strongly agree
No. Statements
Strongl
y
Disagr
ee
(1)
Disagree
(2)
Neutral
(3)
Agree
(4)
Strongly
agree
(5)
A. Material base, tangible means
1 There are many transportations to
travel to Hue
2 Those transportations are in good
quality
3 The traffic system in Hue is fine
4 Public restrooms are clean
5 It is easy for me to find out the
information through travel agencies
6 Facilities and equipments in the
accommodations are in good
standard
7 Supporting infrastructure system
(ATM, telephone,...) is convenient
and satisfactory
B. Ability to meet services
1 There are many tour programs for
tourists to select
2 The tours are designed reasonably
3 The contents of tour programs are
attractive
4 The restaurant serves a variety of
cuisine (European, Asian,
Vietnamese...)
5 The food is delicious
6 Restaurants meet the demand of
food hygiene
7 There are many souvenir shops
C. Style, and service attitude
1 Service staff is ready to supply
tourists with information of Hue
2 Service personnel is knowledgeable
about current job
3 Service personnel is polite
4 Service personnel has good use of
languages
5 Service staff is enthusiastic and
thoughtful
6 All the feedback of visitors are
collected and processed quickly
D. Price
1 Hotel room price is affordable
2 Catering services price is
affordable
3 Tour price/ticket price to visit
tourist sites is affordable
4 The price of goods and others
services are affordable
E. Sympathy of tourists
1 There are many cultural relics,
historical places
2 There are many interesting
traditional villages
3 The landscape is picturesque
4 Environment is clean and fresh
5 Hue people are friendly, hospitable
6 I feel no inconvenience, or
harassment by the beggars, street
vendors, or customers unsettled
7 I think Hue is interesting
destination for tourists
F. Sactisfied and intention of revisiting Hue
1 Overall, I feel comfortable and
satisfied when traveling in Hue
2 I will return to Nha Trang in the
future
Question 8: In your opinion, what should Nha Trang city be improved to
become an attractive destination for tourists all over the world?
PART B: DEMOGRAPHICS
9. Full name: ...........................................................................
10. Gender
1. Male 2. Female
11. Age
1. 1. Under 18 2. 18-29 3. 30-39
4. 40-49 5. 50-59 6. Above 60
12. Occupation
1. Student 2. Officer 3.Worker
4. Businessman 4. Retired 5. Unemployed
6. Housewife 7. Others (Please specify ):
13. Nationality
1. Europe 2. Asia 3. America
4. Australia 5. Africa
14. How much do you spend on the trip?
1. Under 1000 USD 2. 1000 – 2000 USD
3. 2000- 3000 USD 4. Above 3000 USD
I would like to thank you for your willing cooperation!
PHỤ LỤC 2: SỐ LIỆU
I. THÔNG TIN ĐỐI TƯỢNG ĐIỀU TRA
so lan den Hue du lich
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid lan dau tien 184 92.0 92.0 92.0
lan thu 2 10 5.0 5.0 97.0
lan thu 3 2 1.0 1.0 98.0
tren 3 lan 4 2.0 2.0 100.0
Total 200 100.0 100.0
thoi gian luu lai Hue
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid 1 ngay 54 27.0 27.0 27.0
2 ngay 104 52.0 52.0 79.0
3 ngay 30 15.0 15.0 94.0
tren 3 ngay 12 6.0 6.0 100.0
Total 200 100.0 100.0
den Hue du lich voi
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid mot minh 36 18.0 18.0 18.0
ban be 80 40.0 40.0 58.0
vo chong/nguoi yeu 64 32.0 32.0 90.0
gia dinh 12 6.0 6.0 96.0
khac 8 4.0 4.0 100.0
Total 200 100.0 100.0
phuong tien den Hue du lich
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid may bay 48 24.0 24.0 24.0
tau thuy 2 1.0 1.0 25.0
o to/xe khach 80 40.0 40.0 65.0
khac 70 35.0 35.0 100.0
Total 200 100.0 100.0
tim hieu van hoa
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid co 86 43.0 43.0 43.0
khong 114 57.0 57.0 100.0
Total 200 100.0 100.0
tham quan thang canh
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid co 160 80.0 80.0 80.0
khong 40 20.0 20.0 100.0
Total 200 100.0 100.0
nghi ngoi, giai tri
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid co 76 38.0 38.0 38.0
khong 124 62.0 62.0 100.0
Total 200 100.0 100.0
mua sam
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid co 14 7.0 7.0 7.0
khong 186 93.0 93.0 100.0
Total 200 100.0 100.0
khac
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid co 16 8.0 8.0 8.0
khong 184 92.0 92.0 100.0
Total 200 100.0 100.0
website cua cac cong ty du lich
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid co 82 41.0 41.0 41.0
khong 118 59.0 59.0 100.0
Total 200 100.0 100.0
cac dai ly lu hanh
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid co 14 7.0 7.0 7.0
khong 186 93.0 93.0 100.0
Total 200 100.0 100.0
mang xa hoi: Facebook, Twitter, Google...
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid co 64 32.0 32.0 32.0
khong 136 68.0 68.0 100.0
cac dai ly lu hanh
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid co 14 7.0 7.0 7.0
khong 186 93.0 93.0 100.0
Total 200 100.0 100.0
sach, bao, tap chi du lich
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid co 70 35.0 35.0 35.0
khong 130 65.0 65.0 100.0
Total 200 100.0 100.0
khac
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid 1 24 12.0 12.0 12.0
2 176 88.0 88.0 100.0
Total 200 100.0 100.0
Gioi tinh
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid nam 119 59.5 59.5 59.5
nu 81 40.5 40.5 100.0
Total 200 100.0 100.0
Do tuoi
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid 18-29 31 15.5 15.5 15.5
30-39 43 21.5 21.5 37.0
40-49 21 10.5 10.5 47.5
50-59 28 14.0 14.0 61.5
>60 77 38.5 38.5 100.0
Total 200 100.0 100.0
Nghe nghiep
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Hoc sinh/Sinh vien 17 8.5 8.5 8.5
Nhan vien van phong 9 4.5 4.5 13.0
Cong nhan 32 16.0 16.0 29.0
Doanh nhan 40 20.0 20.0 49.0
Nghi huu 67 33.5 33.5 82.5
That nghiep 11 5.5 5.5 88.0
Noi tro 4 2.0 2.0 90.0
Khac 20 10.0 10.0 100.0
Total 200 100.0 100.0
Quoc tich
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Chau Au 112 56.0 56.0 56.0
Chau A 20 10.0 10.0 66.0
Chau My 42 21.0 21.0 87.0
Chau Uc 20 10.0 10.0 97.0
Chau Phi 6 3.0 3.0 100.0
Total 200 100.0 100.0
Chi phi cho chuyen di
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid <1000 104 52.0 52.0 52.0
1000-2000 44 22.0 22.0 74.0
2000-3000 28 14.0 14.0 88.0
>3000 24 12.0 12.0 100.0
Total 200 100.0 100.0
II. PHÂN TÍCH ĐỘ TIN CẬY THANG ĐO CRONBACH'S ALPHA CHUNG
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.860 7
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
CSVC1 23.20 17.480 .559 .849
CSVC2 23.37 17.239 .546 .851
CSVC3 22.66 17.381 .661 .837
CSVC4 23.08 15.998 .660 .835
CSVC5 22.81 16.818 .644 .838
CSVC6 22.66 16.587 .669 .834
CSVC7 22.83 16.333 .662 .835
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.877 7
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
KNDU1 24.38 16.859 .680 .857
KNDU2 24.70 16.842 .569 .873
KNDU3 24.00 16.035 .774 .845
KNDU4 23.88 16.281 .759 .847
KNDU5 23.87 16.807 .709 .854
KNDU6 24.02 17.120 .608 .866
KNDU7 24.24 17.397 .546 .875
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.860 6
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
NV1 19.95 11.485 .583 .850
NV2 20.31 11.369 .606 .845
NV3 20.20 11.092 .704 .827
NV4 19.92 11.024 .726 .823
NV5 19.87 11.440 .676 .833
NV6 19.71 11.646 .622 .842
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.856 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
GC 1 12.15 3.076 .696 .817
GC 2 12.25 2.922 .748 .795
GC 3 12.26 3.030 .661 .832
GC 4 11.97 3.009 .689 .820
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.873 7
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
DC1 21.60 17.477 .645 .856
DC2 21.69 17.121 .670 .852
DC3 21.86 16.674 .635 .860
DC4 21.72 17.160 .701 .848
DC5 21.04 19.059 .575 .864
DC6 21.35 18.379 .701 .851
DC7 21.38 18.188 .679 .852
III. PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHÁM PHÁ
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .836
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 3250.036
df 465
Sig. .000
Total Variance Explained
Compone
nt
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings
Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
%
1 7.033 22.686 22.686 7.033 22.686 22.686 4.117 13.281 13.281
2 4.051 13.069 35.755 4.051 13.069 35.755 4.099 13.223 26.504
3 3.172 10.232 45.987 3.172 10.232 45.987 3.826 12.342 38.846
4 2.639 8.512 54.500 2.639 8.512 54.500 3.623 11.687 50.533
5 1.969 6.351 60.851 1.969 6.351 60.851 2.855 9.208 59.741
6 1.205 3.886 64.737 1.205 3.886 64.737 1.478 4.768 64.510
7 1.048 3.382 68.119 1.048 3.382 68.119 1.119 3.609 68.119
8
.757 2.443 70.561
9
.714 2.304 72.865
10
.679 2.191 75.056
11
.645 2.081 77.138
12
.578 1.865 79.002
13
.561 1.810 80.812
14
.547 1.763 82.576
15
.501 1.615 84.191
16
.466 1.503 85.694
17
.449 1.449 87.143
18
.430 1.386 88.529
19
.395 1.275 89.804
20
.373 1.203 91.007
21
.363 1.172 92.179
22
.330 1.066 93.245
23
.317 1.023 94.268
24
.295 .950 95.218
25
.275 .886 96.104
26
.251 .809 96.912
27
.237 .763 97.676
28
.212 .683 98.359
29
.192 .621 98.980
30
.171 .552 99.532
31
.145 .468 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5 6 7
DC6
.784
DC4
.772
DC7
.766
DC2
.755
DC1
.747
DC3
.746
DC5
.672
KNDU4
.842
KNDU5
.824
KNDU3
.818
KNDU1
.723
KNDU6
.720
KNDU7
.665
KNDU2
.587
CSVC6
.799
CSVC7
.779
CSVC5
.770
CSVC4
.749
CSVC3
.715
CSVC1
.554 .545
NV5
.817
NV6
.805
NV4
.802
NV3
.743
NV2
.631
NV1
.623
GC 2
.834
GC 3
.795
GC 1
.767
GC 4
.763
CSVC2
.532 .574
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 9 iterations.
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .834
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 3022.540
Df 406
Sig. .000
Total Variance Explained
Compone
nt
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared
Loadings Rotation Sums of Squared Loadings
Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
%
1 6.772 23.351 23.351 6.772 23.351 23.351 3.969 13.686 13.686
2 3.924 13.532 36.883 3.924 13.532 36.883 3.946 13.607 27.294
3 2.999 10.342 47.225 2.999 10.342 47.225 3.557 12.265 39.559
4 2.616 9.022 56.247 2.616 9.022 56.247 3.310 11.414 50.973
5 1.759 6.067 62.313 1.759 6.067 62.313 2.856 9.848 60.821
6 1.043 3.596 65.910 1.043 3.596 65.910 1.251 4.314 65.134
7 1.008 3.474 69.384 1.008 3.474 69.384 1.232 4.250 69.384
8
.720 2.483 71.867
9
.678 2.339 74.206
10
.664 2.291 76.498
11
.573 1.976 78.474
12
.556 1.916 80.390
13
.534 1.840 82.230
14
.501 1.727 83.957
15
.460 1.587 85.544
16
.445 1.534 87.078
17
.431 1.488 88.566
18
.392 1.350 89.916
19
.384 1.323 91.239
20
.365 1.259 92.498
21
.326 1.125 93.623
22
.308 1.061 94.684
23
.290 1.002 95.686
24
.272 .939 96.625
25
.244 .840 97.465
26
.223 .769 98.234
27
.193 .664 98.898
28
.173 .597 99.495
29
.146 .505 100.000
Extraction Method: Principal Component
Analysis.
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5 6 7
KNDU4
.862
KNDU3
.822
KNDU5
.813
KNDU1
.754
KNDU2
.679
KNDU6
.615
DC3
.810
DC2
.801
DC4
.781
DC1
.759
DC6
.696
DC7
.676
DC5
.577
NV5
.816
NV4
.809
NV6
.807
NV3
.736
NV2
.624
NV1
.606 .555
CSVC6
.799
CSVC5
.798
CSVC7
.779
CSVC4
.767
CSVC3
.729
GC 2
.835
GC 3
.799
GC 1
.767
GC 4
.760
KNDU7
.514 .670
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 8 iterations.
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .840
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 2784.743
Df 351
Sig. .000
Total Variance Explained
Compone
nt
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Rotation Sums of Squared
Loadings
Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulativ
e %
1 6.432 23.823 23.823 6.432 23.823 23.823 3.998 14.809 14.809
2 3.819 14.145 37.969 3.819 14.145 37.969 3.785 14.018 28.827
3 2.901 10.743 48.712 2.901 10.743 48.712 3.295 12.202 41.029
4 2.384 8.830 57.542 2.384 8.830 57.542 3.217 11.914 52.943
5 1.752 6.488 64.031 1.752 6.488 64.031 2.840 10.518 63.461
6 1.031 3.820 67.851 1.031 3.820 67.851 1.185 4.389 67.851
7
.780 2.890 70.740
8
.686 2.540 73.280
9
.672 2.489 75.769
10
.582 2.157 77.926
11
.556 2.059 79.985
12
.507 1.877 81.862
13
.493 1.824 83.686
14
.460 1.705 85.391
15
.441 1.635 87.026
16
.431 1.596 88.622
17
.409 1.516 90.138
18
.379 1.403 91.541
19
.352 1.304 92.845
20
.324 1.200 94.045
21
.299 1.106 95.151
22
.285 1.055 96.206
23
.244 .905 97.111
24
.232 .858 97.969
25
.194 .720 98.688
26
.185 .685 99.374
27
.169 .626 100.000
Extraction Method: Principal Component
Analysis.
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5 6
DC3
.796
DC2
.794
DC4
.782
DC1
.762
DC6
.725
DC7
.703
DC5
.606
KNDU4
.860
KNDU5
.844
KNDU3
.823
KNDU1
.747
KNDU6
.697
KNDU2
.629
CSVC6
.799
CSVC5
.796
CSVC7
.777
CSVC4
.766
CSVC3
.730
NV5
.830
NV4
.811
NV6
.799
NV3
.739
NV2
.633
GC 2
.836
GC 3
.797
GC 1
.767
GC 4
.761
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5 6
DC3
.796
DC2
.794
DC4
.782
DC1
.762
DC6
.725
DC7
.703
DC5
.606
KNDU4
.860
KNDU5
.844
KNDU3
.823
KNDU1
.747
KNDU6
.697
KNDU2
.629
CSVC6
.799
CSVC5
.796
CSVC7
.777
CSVC4
.766
CSVC3
.730
NV5
.830
NV4
.811
NV6
.799
NV3
.739
NV2
.633
GC 2
.836
GC 3
.797
GC 1
.767
GC 4
.761
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5 6
DC3
.796
DC2
.794
DC4
.782
DC1
.762
DC6
.725
DC7
.703
DC5
.606
KNDU4
.860
KNDU5
.844
KNDU3
.823
KNDU1
.747
KNDU6
.697
KNDU2
.629
CSVC6
.799
CSVC5
.796
CSVC7
.777
CSVC4
.766
CSVC3
.730
NV5
.830
NV4
.811
NV6
.799
NV3
.739
NV2
.633
GC 2
.836
GC 3
.797
GC 1
.767
GC 4
.761
a. Rotation converged in 6 iterations.
IV. PHÂN TÍCH CRONBACH'S ALPHA SAU KHI XOAY
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.850 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
CSVC3 15.70 9.540 .620 .831
CSVC4 16.12 8.367 .649 .824
CSVC5 15.84 8.825 .668 .817
CSVC6 15.70 8.665 .692 .811
CSVC7 15.86 8.469 .684 .813
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.875 6
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
KNDU1 20.43 12.558 .678 .853
KNDU2 20.76 12.425 .584 .871
KNDU3 20.05 11.887 .767 .837
KNDU4 19.93 11.995 .772 .837
KNDU5 19.92 12.462 .719 .847
KNDU6 20.08 12.978 .569 .871
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.850 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
NV2 16.27 7.754 .577 .842
NV3 16.16 7.438 .700 .808
NV4 15.89 7.328 .738 .798
NV5 15.83 7.700 .679 .814
NV6 15.67 7.912 .612 .831
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.856 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
GC 1 12.15 3.076 .696 .817
GC 2 12.25 2.922 .748 .795
GC 3 12.26 3.030 .661 .832
GC 4 11.97 3.009 .689 .820
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.873 7
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
DC1 21.60 17.477 .645 .856
DC2 21.69 17.121 .670 .852
DC3 21.86 16.674 .635 .860
DC4 21.72 17.160 .701 .848
DC5 21.04 19.059 .575 .864
DC6 21.35 18.379 .701 .851
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
DC1 21.60 17.477 .645 .856
DC2 21.69 17.121 .670 .852
DC3 21.86 16.674 .635 .860
DC4 21.72 17.160 .701 .848
DC5 21.04 19.059 .575 .864
DC6 21.35 18.379 .701 .851
DC7 21.38 18.188 .679 .852
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.705 2
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
HL 3.58 .375 .573 .a
DDQL 3.90 .197 .573 .a
a. The value is negative due to a negative average covariance among items. This violates
reliability model assumptions. You may want to check item codings.
V. PHÂN TÍCH TƯƠNG QUAN
Model Summaryb
Model R R Square Adjusted R Square
Std. Error of the
Estimate Durbin-Watson
1 .786a .617 .608 .278 1.776
a. Predictors: (Constant), DC, GC, NV, KNDU, CSVC
b. Dependent Variable: HL
ANOVAb
Model Sum of Squares Df Mean Square F Sig.
1 Regression 24.200 5 4.840 62.621 .000a
Residual 14.995 194 .077
Total 39.195 199
a. Predictors: (Constant), DC, GC, NV, KNDU, CSVC
b. Dependent Variable: HL
Coefficient Correlationsa
Model DC GC NV KNDU CSVC
1 Correlations DC 1.000 .000 .000 .000 .000
GC .000 1.000 .000 .000 .000
NV .000 .000 1.000 .000 .000
KNDU .000 .000 .000 1.000 .000
CSVC .000 .000 .000 .000 1.000
Covariances DC .000 .000 .000 .000 .000
GC .000 .000 .000 .000 .000
NV .000 .000 .000 .000 .000
KNDU .000 .000 .000 .000 .000
CSVC .000 .000 .000 .000 .000
a. Dependent Variable: HL
Collinearity Diagnosticsa
Model
Dimensi
on Eigenvalue
Condition
Index
Variance Proportions
(Constant) CSVC KNDU NV GC DC
1 1 1.000 1.000 .00 .04 .27 .67 .02 .00
2 1.000 1.000 .42 .02 .38 .18 .00 .00
3 1.000 1.000 .00 .00 .00 .00 .00 1.00
4 1.000 1.000 .00 .71 .07 .02 .21 .00
5 1.000 1.000 .00 .21 .01 .01 .77 .00
6 1.000 1.000 .58 .02 .28 .13 .00 .00
a. Dependent Variable: HL
Residuals Statisticsa
Minimum Maximum Mean Std. Deviation N
Predicted Value 2.39 4.60 3.90 .349 200
Residual -.733 .592 .000 .274 200
Std. Predicted Value -4.344 1.990 .000 1.000 200
Std. Residual -2.638 2.128 .000 .987 200
a. Dependent Variable: HL
Model Summaryb
Model R R Square Adjusted R Square
Std. Error of the
Estimate Durbin-Watson
1 ,761(a) ,579 ,564 ,66036299 ,964
a. Predictors: (Constant), HL
b. Dependent Variable: DDQL
NOVAb
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.
1 Regression 24.550 1 24.550 96.889 .000a
Residual 50.170 198 .253
Total 74.720 199
a. Predictors: (Constant), HL
b. Dependent Variable: DDQL
Coefficientsa
Model
Unstandardized
Coefficients
Standardized
Coefficients
t Sig.
Collinearity Statistics
B Std. Error Beta Tolerance VIF
1 (Constant)
.489 .316 1.549 .123
HL .791 .080 .573 9.843 .000 1.000 1.000
a. Dependent Variable: DDQL
Coefficient Correlationsa
Model HL
1 Correlations HL 1.000
Covariances HL .006
a. Dependent Variable: DDQL
Collinearity Diagnosticsa
Model
Dimensi
on Eigenvalue Condition Index
Variance Proportions
(Constant) HL
1 1 1.994 1.000 .00 .00
2 .006 17.699 1.00 1.00
a. Dependent Variable: DDQL
Residuals Statisticsa
Minimum Maximum Mean Std. Deviation N
Predicted Value 2.07 4.45 3.58 .351 200
Residual -.864 1.136 .000 .502 200
Std. Predicted Value -4.292 2.467 .000 1.000 200
Std. Residual -1.716 2.257 .000 .997 200
a. Dependent Variable: DDQL
VI. KIỂM ĐỊNH ONE SAMPLE T - TEST
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
CSVC1 200 3.56 .883 .062
CSVC2 200 3.40 .940 .066
CSVC3 200 4.11 .794 .056
CSVC4 200 3.68 1.015 .072
CSVC5 200 3.96 .901 .064
CSVC6 200 4.11 .912 .065
CSVC7 200 3.94 .960 .068
One-Sample Test
Test Value = 4
t df Sig. (2-tailed) Mean Difference
95% Confidence Interval of the
Difference
Lower Upper
CSVC1 -6.967 199 .000 -.435 -.56 -.31
CSVC2 -9.023 199 .000 -.600 -.73 -.47
CSVC3 1.958 199 .052 .110 .00 .22
CSVC4 -4.387 199 .000 -.315 -.46 -.17
CSVC5 -.628 199 .531 -.040 -.17 .09
CSVC6 1.705 199 .090 .110 -.02 .24
CSVC7 -.884 199 .378 -.060 -.19 .07
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
KNDU1 200 3.80 .855 .060
KNDU2 200 3.48 .977 .069
KNDU3 200 4.18 .891 .063
KNDU4 200 4.30 .869 .061
KNDU5 200 4.31 .835 .059
KNDU6 200 4.16 .886 .063
KNDU7 200 3.94 .909 .064
One-Sample Test
Test Value = 4
t df Sig. (2-tailed) Mean Difference
95% Confidence Interval of the
Difference
Lower Upper
KNDU1 -3.226 199 .001 -.195 -.31 -.08
KNDU2 -7.601 199 .000 -.525 -.66 -.39
KNDU3 2.935 199 .004 .185 .06 .31
KNDU4 4.962 199 .000 .305 .18 .43
KNDU5 5.250 199 .000 .310 .19 .43
KNDU6 2.474 199 .014 .155 .03 .28
KNDU7 -.856 199 .393 -.055 -.18 .07
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
NV1 200 4.04 .907 .064
NV2 200 3.68 .905 .064
NV3 200 3.80 .864 .061
NV4 200 4.06 .857 .061
NV5 200 4.12 .824 .058
NV6 200 4.28 .835 .059
One-Sample Test
Test Value = 4
t df Sig. (2-tailed) Mean Difference
95% Confidence Interval of the
Difference
Lower Upper
NV1 .624 199 .534 .040 -.09 .17
NV2 -4.920 199 .000 -.315 -.44 -.19
NV3 -3.355 199 .001 -.205 -.33 -.08
NV4 1.073 199 .285 .065 -.05 .18
NV5 2.060 199 .041 .120 .01 .23
NV6 4.827 199 .000 .285 .17 .40
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
GC 1 200 4.06 .655 .046
GC 2 200 3.96 .675 .048
GC 3 200 3.95 .693 .049
GC 4 200 4.24 .682 .048
One-Sample Test
Test Value = 4
t df Sig. (2-tailed) Mean Difference
95% Confidence Interval of the
Difference
Lower Upper
GC 1 1.296 199 .196 .060 -.03 .15
GC 2 -.733 199 .464 -.035 -.13 .06
GC 3 -1.021 199 .309 -.050 -.15 .05
GC 4 4.979 199 .000 .240 .14 .34
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
DC1 200 3.50 .967 .068
DC2 200 3.42 .994 .070
DC3 200 3.24 1.105 .078
DC4 200 3.39 .955 .068
DC5 200 4.07 .786 .056
DC6 200 3.76 .773 .055
DC7 200 3.72 .822 .058
One-Sample Test
Test Value = 4
t df Sig. (2-tailed) Mean Difference
95% Confidence Interval of the
Difference
Lower Upper
DC1 -7.241 199 .000 -.495 -.63 -.36
DC2 -8.250 199 .000 -.580 -.72 -.44
DC3 -9.663 199 .000 -.755 -.91 -.60
DC4 -9.031 199 .000 -.610 -.74 -.48
DC5 1.259 199 .209 .070 -.04 .18
DC6 -4.481 199 .000 -.245 -.35 -.14
DC7 -4.820 199 .000 -.280 -.39 -.17
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
HL 200 3.90 .444 .031
One-Sample Test
Test Value = 4
t df Sig. (2-tailed) Mean Difference
95% Confidence Interval of the
Difference
Lower Upper
HL -3.027 199 .003 -.095 -.16 -.03
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
DDQL 200 3.58 .613 .043
One-Sample Test
Test Value = 4
t df Sig. (2-tailed) Mean Difference
95% Confidence Interval of the
Difference
Lower Upper
DDQL -9.693 199 .000 -.420 -.51 -.33
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- nghien_cuu_cac_yeu_to_anh_huong_den_du_dinh_quay_tro_lai_hue_cua_du_khach_thuoc_cong_ty_tnhh_du_lich.pdf