Nghiên cứu các yếu tố tạo động lực làm việc cho nhân viên tại công ty trách nhiệm hữu hạn quốc Thắng

Nghiên cứu các yếu tố tạo động lực làm việc cho nhân viên là một công việc có vai trò hết sức cần thiết đối với tất cả các doanh nghiệp. Giúp doanh nghiệp hiểu được đâu là những nhân tố tạo động lực thực sự giúp nhân viên làm việc một cách hiểu quả và năng suất cao nhưng không làm cho họ cảm thấy áp lực trong công việc. Từ đó đưa các chính sách hợp lý tác động vào các động cơ thúc đẩy nhân viên làm việc tốt hơn. Nghiên cứu các yếu tố tạo động lực làm việc cho nhân viên tạo ra lợi thế cạnh tranh rất lớn nếu các doanh nghiệp nào biết nắm bắt và vận dụng tốt vào doanh nghiệp của mình. Kết quả nghiên cứu đề tài “Nghiên cứu các yếu tố tạo động lực làm việc cho nhân viên tại công ty TNHH Quốc Thắng” được thực hiện với 180 nhân viên làm việc tại công ty. Kết quả khảo sát cho thấy có 6 nhóm yếu tố tác động đến động lực làm việc của nhân viên bao gồm tiền lương, khen thưởng và phúc lợi; môi trường làm việc; mối quan hệ với cấp trên và đồng nghiệp; sự hấp dẫn của bản thân công việc; cách bố trí và sắp xếp công việc và cơ hội thăng tiến và phát triển nghề nghiệp.

pdf119 trang | Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 1435 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Nghiên cứu các yếu tố tạo động lực làm việc cho nhân viên tại công ty trách nhiệm hữu hạn quốc Thắng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ng tin anh chị cung cấp sẽ được bảo mật và chỉ sử dụng vào mục đích nghiên cứu. Xin chân thành cám ơn sự hợp tác của Anh/chị. ---------------------- Để trả lời câu hỏi Anh/chị vui lòng đánh dấu X vào các ô trống mà Anh/chị lựa chọn. Câu 1: Chức vụ hiện tại của Anh/chị trong công ty TNHH Quốc Thắng ?  Công nhân/ Nhân viên  Trưởng phòng  Đội trưởng/ Tổ trưởng  Khác (..) Câu 2: Đánh giá của anh/chị về các yếu tố tạo động lực dưới đây với 1 = Rất không đồng ý, 2 = Không đồng ý, 3 = Trung lập (không có ý kiến), 4 = Đồng ý, 5 = Rất đồng ý. 1. Tiền lương, khen thưởng và phúc lợi 1 2 3 4 5 Anh/chị nhận được mức lương cao Mức lương phù hợp với năng lực làm việc Hệ thống lương rõ ràng, minh bạch Được tuyên dương và công nhận thành tích trước tập thể. Công ty thực hiện đóng phí bảo hiểm nghiêm chỉnh Có các khoản trợ cấp cho NLĐ khi bị ốm đau Nghỉ phép có lương 2. Môi trường làm việc 1 2 3 4 5 Môi trường làm việc an toàn SVTH: Nguyễn Văn Đạt Đạ i h ọc K inh tế Hu ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS. TS Nguyễn Tài Phúc Thời gian làm việc hợp lý Thời gian nghỉ giải lao hợp lý Anh/chị được trang bị đầy đủ những thiết bị cần thiết để thực hiện công việc hiệu quả. Không gian làm việc thoáng mát 3. Mối quan hệ với cấp trên và đồng nghiệp 1 2 3 4 5 Cấp trên quan tâm, chỉ bảo tận tình Cấp trên thường xuyên kiểm tra, giám sát Lãnh đạo tôn trọng và lắng nghe ý kiến của nhân viên. Đồng nghiệp vui vẻ, chia sẻ kinh nghiệm 4. Sự hấp dẫn của bản thân công việc 1 2 3 4 5 Công việc hiện tại có nhiều thử thách. Công việc hiện tại đem lại cảm hứng làm việc Tự chịu trách nhiệm về kết quả công việc Công việc làm phối hợp với các nhân viên khác 5. Cách bố trí và sắp xếp công việc 1 2 3 4 5 Công việc phù hợp với ngành nghề đã được đào tạo Phần công việc của Anh/chị được phân công rõ rang Cty luôn luân chuyển và thuyên chuyển công việc của Anh/chị phù hợp với trình độ của mình. 6. Cơ hội thăng tiến và phát triển nghề nghiệp 1 2 3 4 5 Công việc có khả năng thăng tiến trong tương lai Anh/chị được đào tạo để phát triển nghề nghiệp Cấp trên tạo điều kiện cho cấp dưới thăng tiến Chính sách đề bạt trong công ty được thực hiện công bằng. Các tiêu chuẩn thăng tiến được thông báo rõ ràng SVTH: Nguyễn Văn Đạt Đạ i ọc Ki nh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS. TS Nguyễn Tài Phúc Câu 3: Anh/chị vui lòng cho biết mức độ hài lòng của mình về các yếu tố tạo động lực sau tại công ty TNHH Quốc Thắng: Tiêu chí Rất không hài lòng Không hài lòng Trung lập Hài lòng rất hài lòng Tiền lương, khen thưởng, phúc lợi Môi trường làm việc Quan hệ với cấp trên và đồng nghiệp Cơ hội thăng tiến Cách sắp xếp và bố trí công việc Sự hấp dẫn của bản thân công việc Câu 4: Anh/chị kiến nghị gì với công ty Quốc Thắng nhằm tạo động lực để làm việc tốt hơn: Phần thông tin cá nhân 1. Giới tính:  Nam Nữ 2. Độ tuổi:  ≤25  25-35  >35 3. Trình độ học vấn:  Phổ thông  Trung cấp  Cao đẳng  Đại học 4. Số năm công tác: ≤ 1 năm  từ 1- 3 năm  >3 năm 5. Thu nhập hàng tháng:  Dưới 2 triệu đồng  Từ 2-3 triệu đồng  Trên 3 triệu đồng Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác của Anh/chị! SVTH: Nguyễn Văn Đạt Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS. TS Nguyễn Tài Phúc PHỤ LỤC Hệ số cronbach alpha Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .746 7 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted anh chi nhan duoc muc luong cao 24.61 7.246 .397 .730 muc luong phu hop voi nang luc lam viec 24.41 7.304 .409 .726 he thong luong ro rang, minh bach 24.21 6.883 .517 .702 duoc tuyen duong va cong nhan thanh tich truoc tap the 24.33 6.993 .437 .721 cong ty dong phi bao hiem nghiem chinh 24.01 6.821 .553 .694 co cac khoan tro cap cho NLD khi om dau 23.99 6.855 .548 .696 nghi phep co luong 24.12 7.377 .370 .735 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .835 5 Item-Total Statistics SVTH: Nguyễn Văn Đạt Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS. TS Nguyễn Tài Phúc Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted cong viec co kha nang thang tien trong tuong lai 14.95 6.517 .610 .809 anh chi duoc dao tao de phat trien nghe nghiep 15.02 6.379 .608 .810 cap tren tao dieu kien cho cap duoi thang tien 15.07 6.224 .660 .795 chinh sach de bat trong cong ty duoc thuc hien cong bang 15.12 6.193 .708 .782 cac tieu chuan thang tien duoc thong bao ro rang 15.06 6.482 .595 .813 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .663 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted cong viec phu hop voi nghanh nghe da dao tao 7.99 1.201 .497 .536 phan cong cong viec ro rang 7.92 1.317 .586 .433 SVTH: Nguyễn Văn Đạt Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS. TS Nguyễn Tài Phúc Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted cong viec phu hop voi nghanh nghe da dao tao 7.99 1.201 .497 .536 phan cong cong viec ro rang 7.92 1.317 .586 .433 cong ty luon luan chuyen va thuyen chuyen cong viec phu hop voi trinh do cua anh chi 8.24 1.459 .360 .713 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .609 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted cong viec hien tai co nhieu thu thach 11.18 2.709 .442 .503 cong viec hien tai mang lai nhieu cam hung lam viec 11.26 2.574 .486 .468 tu chiu trach nhiem ve ket qua cong viec 11.09 2.975 .445 .519 cong viec lam phoi hop voi cac nhan vien khac 11.43 2.426 .271 .678 SVTH: Nguyễn Văn Đạt Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS. TS Nguyễn Tài Phúc Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .785 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted cap tren quan tam, chi bao tan tinh 12.55 2.416 .439 .631 cap tren thuong xuyen kiem tra, giam sat 12.51 2.251 .410 .645 lanh dao ton trong va lang nghe y kien cua nhan vien 12.62 1.756 .568 .535 dong nghiep vui ve, chia se kinh nghiem 12.47 2.184 .444 .624 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .738 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted moi truong lam viec an toan 14.27 5.395 .577 .666 thoi gian lam viec hop ly 13.99 5.056 .615 .647 thoi gian nghi giai lao hop ly 13.89 5.190 .642 .641 SVTH: Nguyễn Văn Đạt Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS. TS Nguyễn Tài Phúc duoc trang bi day du nhung thiet bi can thiet de thuc hien cong viec hieu qua 13.75 5.831 .433 .716 khong gian lam viec thoang mat 14.56 5.589 .307 .720 Kiểm định Indepent-sample T- test Independent Samples Test Levene's Test for Equality of Variances t-test for Equality of Means F Sig. T Df Sig. (2- tailed) cong viec co kha nang thang tien trong tuong lai Equal variances assumed 3.824 .052 .622 178 .535 Equal variances not assumed .587 108.150 .558 anh chi duoc dao tao de phat trien nghe nghiep Equal variances assumed 1.226 .270 -.067 178 .947 Equal variances not assumed -.066 120.073 .948 cap tren tao dieu kien cho cap duoi thang tien Equal variances assumed .846 .359 .154 178 .878 Equal variances not assumed .151 120.893 .880 chinh sach de bat trong cong ty duoc thuc hien cong bang Equal variances assumed 12.513 .001 1.531 178 .128 Equal variances not assumed 1.654 156.883 .100 cac tieu chuan thang tien duoc thong bao ro rang Equal variances assumed 5.184 .024 1.392 178 .166 Equal variances not assumed 1.441 140.049 .152 SVTH: Nguyễn Văn Đạt Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS. TS Nguyễn Tài Phúc Independent Samples Test Levene's Test for Equality of Variances t-test for Equality of Means F Sig. T Df Sig. (2- taile d) cong viec phu hop voi nghanh nghe da dao tao Equal variances assumed .635 .427 .158 178 .875 Equal variances not assumed .163 139.28 1 .870 phan cong cong viec ro rang Equal variances assumed .985 .322 -.535 178 .593 Equal variances not assumed -.543 132.28 9 .588 cong ty luon luan chuyen va thuyen chuyen cong viec phu hop voi trinh do cua anh chi Equal variances assumed .423 .516 -.335 178 .738 Equal variances not assumed -.332 123.18 5 .741 Independent Samples Test Levene's Test for Equality of Variances t-test for Equality of Means F Sig. T df Sig. (2- taile d) cong viec hien tai co nhieu thu thach Equal variances assumed 1.410 .237 1.871 178 .063 Equal variances not assumed 1.866 126.19 7 .064 SVTH: Nguyễn Văn Đạt Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS. TS Nguyễn Tài Phúc cong viec hien tai mang lai nhieu cam hung lam viec Equal variances assumed .032 .858 1.568 178 .119 Equal variances not assumed 1.535 119.64 6 .127 tu chiu trach nhiem ve ket qua cong viec Equal variances assumed 3.605 .059 -.188 178 .851 Equal variances not assumed -.178 108.76 3 .859 Independent Samples Test Levene's Test for Equality of Variances t-test for Equality of Means F Sig. T df Sig. (2- tailed ) cap tren quan tam, chi bao tan tinh Equal variances assumed 2.585 .110 -1.295 178 .197 Equal variances not assumed -1.309 131.11 4 .193 cap tren thuong xuyen kiem tra, giam sat Equal variances assumed 2.060 .153 -.073 178 .942 Equal variances not assumed -.070 113.61 0 .944 lanh dao ton trong va lang nghe y kien cua nhan vien Equal variances assumed .042 .838 -2.301 178 .023 Equal variances not assumed -2.266 121.60 6 .025 dong nghiep vui ve, chia se kinh nghiem Equal variances assumed .237 .627 -1.549 178 .123 SVTH: Nguyễn Văn Đạt Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS. TS Nguyễn Tài Phúc Independent Samples Test Levene's Test for Equality of Variances t-test for Equality of Means F Sig. T df Sig. (2- tailed ) cap tren quan tam, chi bao tan tinh Equal variances assumed 2.585 .110 -1.295 178 .197 Equal variances not assumed -1.309 131.11 4 .193 cap tren thuong xuyen kiem tra, giam sat Equal variances assumed 2.060 .153 -.073 178 .942 Equal variances not assumed -.070 113.61 0 .944 lanh dao ton trong va lang nghe y kien cua nhan vien Equal variances assumed .042 .838 -2.301 178 .023 Equal variances not assumed -2.266 121.60 6 .025 dong nghiep vui ve, chia se kinh nghiem Equal variances assumed .237 .627 -1.549 178 .123 Equal variances not assumed -1.523 121.25 9 .130 Independent Samples Test Levene's Test for Equality of Variances t-test for Equality of Means F Sig. t df Sig. SVTH: Nguyễn Văn Đạt Đạ i h ọc K inh tế Hu ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS. TS Nguyễn Tài Phúc (2- tailed) moi truong lam viec an toan Equal variances assumed .530 .468 -.147 178 .883 Equal variances not assumed -.151 138.443 .880 thoi gian lam viec hop ly Equal variances assumed 1.847 .176 1.518 178 .131 Equal variances not assumed 1.594 145.751 .113 thoi gian nghi giai lao hop ly Equal variances assumed 5.899 .016 1.574 178 .117 Equal variances not assumed 1.691 154.749 .093 duoc trang bi day du nhung thiet bi can thiet de thuc hien cong viec hieu qua Equal variances assumed 9.477 .002 1.349 178 .179 Equal variances not assumed 1.476 161.386 .142 khong gian lam viec thoang mat Equal variances assumed .584 .446 .507 178 .613 Equal variances not assumed .496 119.329 .621 Independent Samples Test Levene's Test for Equality of Variances t-test for Equality of Means F Sig. t df Sig. (2- tailed) anh chi nhan duoc muc luong cao Equal variances assumed 2.012 .158 -2.340 178 .020 SVTH: Nguyễn Văn Đạt Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS. TS Nguyễn Tài Phúc Equal variances not assumed -2.593 165.696 .010 muc luong phu hop voi nang luc lam viec Equal variances assumed .099 .754 -1.394 178 .165 Equal variances not assumed -1.427 135.714 .156 he thong luong ro rang, minh bach Equal variances assumed 1.302 .255 -.271 178 .787 Equal variances not assumed -.261 113.716 .795 duoc tuyen duong va cong nhan thanh tich truoc tap the Equal variances assumed .044 .833 -1.032 178 .303 Equal variances not assumed -1.035 128.186 .302 cong ty dong phi bao hiem nghiem chinh Equal variances assumed 1.082 .300 -1.662 178 .098 Equal variances not assumed -1.685 132.000 .094 co cac khoan tro cap cho NLD khi om dau Equal variances assumed .043 .835 -.663 178 .508 Equal variances not assumed -.666 128.755 .507 nghi phep co luong Equal variances assumed .000 .989 .420 178 .675 Equal variances not assumed .426 131.869 .671 SVTH: Nguyễn Văn Đạt Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS. TS Nguyễn Tài Phúc Kiểm định One semple T test One-Sample Statistics N Mean Std. Deviation Std. Error Mean cong viec co kha nang thang tien trong tuong lai 180 3.86 .778 .058 anh chi duoc dao tao de phat trien nghe nghiep 180 3.78 .814 .061 cap tren tao dieu kien cho cap duoi thang tien 180 3.73 .809 .060 chinh sach de bat trong cong ty duoc thuc hien cong bang 180 3.69 .779 .058 cac tieu chuan thang tien duoc thong bao ro rang 180 3.74 .799 .060 One-Sample Statistics N Mean Std. Deviation Std. Error Mean cong viec phu hop voi nghanh nghe da dao tao 180 4.08 .739 .055 phan cong cong viec ro rang 180 4.16 .627 .047 cong ty luon luan chuyen va thuyen chuyen cong viec phu hop voi trinh do cua anh chi 180 3.83 .697 .052 One-Sample Statistics N Mean Std. Deviation Std. Error Mean cong viec hien tai co nhieu thu thach 180 3.81 .694 .052 cong viec hien tai mang lai nhieu cam hung lam viec 180 3.73 .716 .053 tu chiu trach nhiem ve ket qua cong viec 180 3.90 .580 .043 SVTH: Nguyễn Văn Đạt Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS. TS Nguyễn Tài Phúc One-Sample Statistics N Mean Std. Deviation Std. Error Mean cap tren quan tam, chi bao tan tinh 180 4.17 .544 .041 cap tren thuong xuyen kiem tra, giam sat 180 4.21 .643 .048 lanh dao ton trong va lang nghe y kien cua nhan vien 180 4.09 .753 .056 dong nghiep vui ve, chia se kinh nghiem 180 4.24 .648 .048 One-Sample Statistics N Mean Std. Deviation Std. Error Mean moi truong lam viec an toan 180 3.34 .742 .055 thoi gian lam viec hop ly 180 3.62 .806 .060 thoi gian nghi giai lao hop ly 180 3.72 .748 .056 duoc trang bi day du nhung thiet bi can thiet de thuc hien cong viec hieu qua 180 3.87 .743 .055 khong gian lam viec thoang mat 180 3.06 .970 .072 One-Sample Statistics N Mean Std. Deviation Std. Error Mean anh chi nhan duoc muc luong cao 180 3.67 .700 .052 muc luong phu hop voi nang luc lam viec 180 3.87 .669 .050 he thong luong ro rang, minh bach 180 4.07 .690 .051 SVTH: Nguyễn Văn Đạt Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS. TS Nguyễn Tài Phúc duoc tuyen duong va cong nhan thanh tich truoc tap the 180 3.95 .734 .055 cong ty dong phi bao hiem nghiem chinh 180 4.27 .675 .050 co cac khoan tro cap cho NLD khi om dau 180 4.28 .671 .050 nghi phep co luong 180 4.16 .686 .051 Thống kê mô tả chuc vu hien tai Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid cong nhan, nhan vien 141 78.3 78.3 78.3 doi truong, to truong 20 11.1 11.1 89.4 truong phong 13 7.2 7.2 96.7 Khac 6 3.3 3.3 100.0 Total 180 100.0 100.0 gioi tinh Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid nam 63 35.0 35.0 35.0 nu 117 65.0 65.0 100.0 Total 180 100.0 100.0 do tuoi Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid nho hon 25 47 26.1 26.1 26.1 25 den 35 109 60.6 60.6 86.7 SVTH: Nguyễn Văn Đạt Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS. TS Nguyễn Tài Phúc lon hon 35 24 13.3 13.3 100.0 Total 180 100.0 100.0 trinh do hoc van Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid pho thong 121 67.2 67.2 67.2 trung cap 18 10.0 10.0 77.2 cao dang 23 12.8 12.8 90.0 dai hoc 18 10.0 10.0 100.0 Total 180 100.0 100.0 so nam cong tac Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid nho hon 1 nam 26 14.4 14.4 14.4 tu 1 den 3 nam 85 47.2 47.2 61.7 lon hon 3 nam 69 38.3 38.3 100.0 Total 180 100.0 100.0 tien luong, khen thuong, phuc loi Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong hai long 1 .6 .6 .6 trung lap 32 17.8 17.8 18.3 hai long 128 71.1 71.1 89.4 rat hai long 19 10.6 10.6 100.0 Total 180 100.0 100.0 SVTH: Nguyễn Văn Đạt Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS. TS Nguyễn Tài Phúc moi truong lam viec Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat khong hai long 2 1.1 1.1 1.1 khong hai long 23 12.8 12.8 13.9 trung lap 107 59.4 59.4 73.3 hai long 48 26.7 26.7 100.0 Total 180 100.0 100.0 quan he cap tren va dong nghiep Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid trung lap 36 20.0 20.0 20.0 hai long 84 46.7 46.7 66.7 rat hai long 60 33.3 33.3 100.0 Total 180 100.0 100.0 co hoi thang tien Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong hai long 4 2.2 2.2 2.2 trung lap 74 41.1 41.1 43.3 hai long 85 47.2 47.2 90.6 rat hai long 17 9.4 9.4 100.0 Total 180 100.0 100.0 SVTH: Nguyễn Văn Đạt Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS. TS Nguyễn Tài Phúc cach sap xep va bo tri cong viec Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong hai long 2 1.1 1.1 1.1 trung lap 40 22.2 22.2 23.3 hai long 116 64.4 64.4 87.8 rat hai long 22 12.2 12.2 100.0 Total 180 100.0 100.0 su hap dan cua ban than cong viec Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong hai long 4 2.2 2.2 2.2 trung lap 46 25.6 25.6 27.8 hai long 113 62.8 62.8 90.6 rat hai long 17 9.4 9.4 100.0 Total 180 100.0 100.0 SVTH: Nguyễn Văn Đạt Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS. TS Nguyễn Tài Phúc Kiểm định One Way Anova ANOVA Sum of Squares df Mean Square F Sig. anh chi nhan duoc muc luong cao Between Groups .609 3 .203 .411 .746 Within Groups 87.052 176 .495 Total 87.661 179 muc luong phu hop voi nang luc lam viec Between Groups 4.693 3 1.564 3.653 .014 Within Groups 75.368 176 .428 Total 80.061 179 he thong luong ro rang, minh bach Between Groups .967 3 .322 .674 .569 Within Groups 84.233 176 .479 Total 85.200 179 duoc tuyen duong va cong nhan thanh tich truoc tap the Between Groups .536 3 .179 .328 .805 Within Groups 96.014 176 .546 Total 96.550 179 cong ty dong phi bao hiem nghiem chinh Between Groups 3.998 3 1.333 3.020 .031 Within Groups 77.663 176 .441 Total 81.661 179 co cac khoan tro cap cho NLD khi om dau Between Groups 1.374 3 .458 1.018 .386 Within Groups 79.176 176 .450 Total 80.550 179 nghi phep co luong Between Groups 2.108 3 .703 1.504 .215 Within Groups 82.220 176 .467 Total 84.328 179 SVTH: Nguyễn Văn Đạt Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS. TS Nguyễn Tài Phúc moi truong lam viec an toan Between Groups .711 3 .237 .426 .734 Within Groups 97.933 176 .556 Total 98.644 179 thoi gian lam viec hop ly Between Groups 2.763 3 .921 1.427 .236 Within Groups 113.549 176 .645 Total 116.311 179 thoi gian nghi giai lao hop ly Between Groups 2.400 3 .800 1.441 .233 Within Groups 97.711 176 .555 Total 100.111 179 duoc trang bi day du nhung thiet bi can thiet de thuc hien cong viec hieu qua Between Groups 1.423 3 .474 .857 .464 Within Groups 97.377 176 .553 Total 98.800 179 khong gian lam viec thoang mat Between Groups 1.206 3 .402 .423 .736 Within Groups 167.122 176 .950 Total 168.328 179 cap tren quan tam, chi bao tan tinh Between Groups 1.657 3 .552 1.893 .132 Within Groups 51.343 176 .292 Total 53.000 179 cap tren thuong xuyen kiem tra, giam sat Between Groups .020 3 .007 .016 .997 Within Groups 73.958 176 .420 Total 73.978 179 lanh dao ton trong va lang nghe y kien cua nhan vien Between Groups 2.959 3 .986 1.763 .156 Within Groups 98.436 176 .559 Total 101.394 179 SVTH: Nguyễn Văn Đạt Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS. TS Nguyễn Tài Phúc dong nghiep vui ve, chia se kinh nghiem Between Groups 2.322 3 .774 1.868 .137 Within Groups 72.922 176 .414 Total 75.244 179 cong viec hien tai co nhieu thu thach Between Groups 2.782 3 .927 1.957 .122 Within Groups 83.412 176 .474 Total 86.194 179 cong viec hien tai mang lai nhieu cam hung lam viec Between Groups 2.531 3 .844 1.666 .176 Within Groups 89.130 176 .506 Total 91.661 179 tu chiu trach nhiem ve ket qua cong viec Between Groups 1.006 3 .335 .997 .396 Within Groups 59.194 176 .336 Total 60.200 179 cong viec lam phoi hop voi cac nhan vien khac Between Groups .967 3 .322 .335 .800 Within Groups 169.477 176 .963 Total 170.444 179 cong viec phu hop voi nghanh nghe da dao tao Between Groups 2.120 3 .707 1.301 .276 Within Groups 95.630 176 .543 Total 97.750 179 phan cong cong viec ro rang Between Groups .398 3 .133 .334 .801 Within Groups 69.930 176 .397 Total 70.328 179 cong ty luon luan chuyen va thuyen chuyen cong viec phu Between Groups 3.042 3 1.014 2.126 .099 Within Groups 83.958 176 .477 SVTH: Nguyễn Văn Đạt Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS. TS Nguyễn Tài Phúc hop voi trinh do cua anh chi Total 87.000 179 cong viec co kha nang thang tien trong tuong lai Between Groups .317 3 .106 .172 .915 Within Groups 107.928 176 .613 Total 108.244 179 anh chi duoc dao tao de phat trien nghe nghiep Between Groups .623 3 .208 .310 .818 Within Groups 117.927 176 .670 Total 118.550 179 cap tren tao dieu kien cho cap duoi thang tien Between Groups .468 3 .156 .235 .872 Within Groups 116.732 176 .663 Total 117.200 179 chinh sach de bat trong cong ty duoc thuc hien cong bang Between Groups .382 3 .127 .207 .891 Within Groups 108.196 176 .615 Total 108.578 179 cac tieu chuan thang tien duoc thong bao ro rang Between Groups 4.196 3 1.399 2.237 .086 Within Groups 110.048 176 .625 Total 114.244 179 ANOVA Sum of Squares df Mean Square F Sig. anh chi nhan duoc muc luong cao Between Groups 3.831 2 1.916 4.045 .019 Within Groups 83.830 177 .474 Total 87.661 179 muc luong phu hop voi nang luc lam viec Between Groups 3.037 2 1.519 3.490 .033 SVTH: Nguyễn Văn Đạt Đạ i ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS. TS Nguyễn Tài Phúc Within Groups 77.024 177 .435 Total 80.061 179 he thong luong ro rang, minh bach Between Groups 2.966 2 1.483 3.192 .043 Within Groups 82.234 177 .465 Total 85.200 179 duoc tuyen duong va cong nhan thanh tich truoc tap the Between Groups 1.717 2 .858 1.602 .204 Within Groups 94.833 177 .536 Total 96.550 179 cong ty dong phi bao hiem nghiem chinh Between Groups .740 2 .370 .809 .447 Within Groups 80.921 177 .457 Total 81.661 179 co cac khoan tro cap cho NLD khi om dau Between Groups .231 2 .116 .255 .775 Within Groups 80.319 177 .454 Total 80.550 179 nghi phep co luong Between Groups 3.106 2 1.553 3.385 .036 Within Groups 81.221 177 .459 Total 84.328 179 moi truong lam viec an toan Between Groups 1.645 2 .823 1.501 .226 Within Groups 96.999 177 .548 Total 98.644 179 thoi gian lam viec hop ly Between Groups .167 2 .084 .127 .880 Within Groups 116.144 177 .656 Total 116.311 179 thoi gian nghi giai lao hop ly Between Groups .251 2 .125 .222 .801 SVTH: Nguyễn Văn Đạt Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS. TS Nguyễn Tài Phúc Within Groups 99.861 177 .564 Total 100.111 179 duoc trang bi day du nhung thiet bi can thiet de thuc hien cong viec hieu qua Between Groups 1.724 2 .862 1.572 .211 Within Groups 97.076 177 .548 Total 98.800 179 khong gian lam viec thoang mat Between Groups 4.867 2 2.434 2.635 .075 Within Groups 163.461 177 .924 Total 168.328 179 cap tren quan tam, chi bao tan tinh Between Groups 1.257 2 .628 2.149 .120 Within Groups 51.743 177 .292 Total 53.000 179 cap tren thuong xuyen kiem tra, giam sat Between Groups .034 2 .017 .041 .960 Within Groups 73.943 177 .418 Total 73.978 179 lanh dao ton trong va lang nghe y kien cua nhan vien Between Groups 1.298 2 .649 1.147 .320 Within Groups 100.097 177 .566 Total 101.394 179 dong nghiep vui ve, chia se kinh nghiem Between Groups 1.682 2 .841 2.023 .135 Within Groups 73.563 177 .416 Total 75.244 179 cong viec hien tai co nhieu thu thach Between Groups 1.204 2 .602 1.254 .288 Within Groups 84.990 177 .480 Total 86.194 179 cong viec hien tai mang lai nhieu cam Between Groups 2.380 2 1.190 2.360 .097 SVTH: Nguyễn Văn Đạt Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS. TS Nguyễn Tài Phúc hung lam viec Within Groups 89.281 177 .504 Total 91.661 179 tu chiu trach nhiem ve ket qua cong viec Between Groups 3.421 2 1.711 5.332 .006 Within Groups 56.779 177 .321 Total 60.200 179 cong viec lam phoi hop voi cac nhan vien khac Between Groups 1.745 2 .872 .915 .402 Within Groups 168.700 177 .953 Total 170.444 179 cong viec phu hop voi nghanh nghe da dao tao Between Groups 3.859 2 1.929 3.637 .028 Within Groups 93.891 177 .530 Total 97.750 179 phan cong cong viec ro rang Between Groups .281 2 .140 .354 .702 Within Groups 70.047 177 .396 Total 70.328 179 cong ty luon luan chuyen va thuyen chuyen cong viec phu hop voi trinh do cua anh chi Between Groups .885 2 .442 .909 .405 Within Groups 86.115 177 .487 Total 87.000 179 cong viec co kha nang thang tien trong tuong lai Between Groups .358 2 .179 .294 .746 Within Groups 107.886 177 .610 Total 108.244 179 anh chi duoc dao tao de phat trien nghe nghiep Between Groups 7.296 2 3.648 5.804 .004 Within Groups 111.254 177 .629 Total 118.550 179 SVTH: Nguyễn Văn Đạt Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS. TS Nguyễn Tài Phúc cap tren tao dieu kien cho cap duoi thang tien Between Groups 2.165 2 1.083 1.666 .192 Within Groups 115.035 177 .650 Total 117.200 179 chinh sach de bat trong cong ty duoc thuc hien cong bang Between Groups 4.024 2 2.012 3.406 .035 Within Groups 104.554 177 .591 Total 108.578 179 cac tieu chuan thang tien duoc thong bao ro rang Between Groups 2.549 2 1.275 2.020 .136 Within Groups 111.695 177 .631 Total 114.244 179 ANOVA SVTH: Nguyễn Văn Đạt Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS. TS Nguyễn Tài Phúc Sum of Squares df Mean Square F Sig. anh chi nhan duoc muc luong cao Between Groups 1.498 3 .499 1.020 .385 Within Groups 86.163 176 .490 Total 87.661 179 muc luong phu hop voi nang luc lam viec Between Groups .437 3 .146 .322 .809 Within Groups 79.624 176 .452 Total 80.061 179 he thong luong ro rang, minh bach Between Groups 1.715 3 .572 1.205 .309 Within Groups 83.485 176 .474 Total 85.200 179 duoc tuyen duong va cong nhan thanh tich truoc tap the Between Groups 3.625 3 1.208 2.289 .080 Within Groups 92.925 176 .528 Total 96.550 179 cong ty dong phi bao hiem nghiem chinh Between Groups .609 3 .203 .440 .724 Within Groups 81.053 176 .461 Total 81.661 179 co cac khoan tro cap cho NLD khi om dau Between Groups 4.126 3 1.375 3.167 .026 Within Groups 76.424 176 .434 Total 80.550 179 nghi phep co luong Between Groups 1.649 3 .550 1.170 .323 Within Groups 82.678 176 .470 Total 84.328 179 moi truong lam viec an toan Between Groups 2.496 3 .832 1.523 .210 SVTH: Nguyễn Văn Đạt Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS. TS Nguyễn Tài Phúc Within Groups 96.149 176 .546 Total 98.644 179 thoi gian lam viec hop ly Between Groups 1.444 3 .481 .737 .531 Within Groups 114.867 176 .653 Total 116.311 179 thoi gian nghi giai lao hop ly Between Groups 2.102 3 .701 1.258 .290 Within Groups 98.009 176 .557 Total 100.111 179 duoc trang bi day du nhung thiet bi can thiet de thuc hien cong viec hieu qua Between Groups 2.443 3 .814 1.487 .220 Within Groups 96.357 176 .547 Total 98.800 179 khong gian lam viec thoang mat Between Groups 6.765 3 2.255 2.457 .065 Within Groups 161.562 176 .918 Total 168.328 179 cap tren quan tam, chi bao tan tinh Between Groups 2.169 3 .723 2.503 .061 Within Groups 50.831 176 .289 Total 53.000 179 cap tren thuong xuyen kiem tra, giam sat Between Groups 8.255 3 2.752 7.368 .000 Within Groups 65.723 176 .373 Total 73.978 179 lanh dao ton trong va lang nghe y kien cua nhan vien Between Groups 3.995 3 1.332 2.406 .069 Within Groups 97.399 176 .553 Total 101.394 179 dong nghiep vui ve, chia se kinh nghiem Between Groups 3.283 3 1.094 2.677 .049 SVTH: Nguyễn Văn Đạt Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS. TS Nguyễn Tài Phúc Within Groups 71.961 176 .409 Total 75.244 179 cong viec hien tai co nhieu thu thach Between Groups 4.311 3 1.437 3.089 .029 Within Groups 81.883 176 .465 Total 86.194 179 cong viec hien tai mang lai nhieu cam hung lam viec Between Groups .655 3 .218 .422 .737 Within Groups 91.006 176 .517 Total 91.661 179 tu chiu trach nhiem ve ket qua cong viec Between Groups 1.239 3 .413 1.233 .299 Within Groups 58.961 176 .335 Total 60.200 179 cong viec lam phoi hop voi cac nhan vien khac Between Groups 2.402 3 .801 .839 .474 Within Groups 168.043 176 .955 Total 170.444 179 cong viec phu hop voi nghanh nghe da dao tao Between Groups 2.769 3 .923 1.711 .167 Within Groups 94.981 176 .540 Total 97.750 179 phan cong cong viec ro rang Between Groups .196 3 .065 .164 .920 Within Groups 70.131 176 .398 Total 70.328 179 cong ty luon luan chuyen va thuyen chuyen cong viec phu hop voi trinh do cua anh chi Between Groups .874 3 .291 .595 .619 Within Groups 86.126 176 .489 Total 87.000 179 SVTH: Nguyễn Văn Đạt Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS. TS Nguyễn Tài Phúc ANOVA Sum of Squares df Mean Square F Sig. anh chi nhan duoc muc luong cao Between Groups 5.762 2 2.881 6.227 .002 Within Groups 81.899 177 .463 Total 87.661 179 muc luong phu hop voi nang luc lam viec Between Groups 1.347 2 .674 1.515 .223 Within Groups 78.714 177 .445 cong viec co kha nang thang tien trong tuong lai Between Groups 4.689 3 1.563 2.656 .050 Within Groups 103.556 176 .588 Total 108.244 179 anh chi duoc dao tao de phat trien nghe nghiep Between Groups 4.217 3 1.406 2.164 .094 Within Groups 114.333 176 .650 Total 118.550 179 cap tren tao dieu kien cho cap duoi thang tien Between Groups 1.601 3 .534 .813 .489 Within Groups 115.599 176 .657 Total 117.200 179 chinh sach de bat trong cong ty duoc thuc hien cong bang Between Groups 1.854 3 .618 1.019 .385 Within Groups 106.723 176 .606 Total 108.578 179 cac tieu chuan thang tien duoc thong bao ro rang Between Groups 1.243 3 .414 .645 .587 Within Groups 113.002 176 .642 Total 114.244 179 SVTH: Nguyễn Văn Đạt Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS. TS Nguyễn Tài Phúc Total 80.061 179 he thong luong ro rang, minh bach Between Groups 6.806 2 3.403 7.684 .001 Within Groups 78.394 177 .443 Total 85.200 179 duoc tuyen duong va cong nhan thanh tich truoc tap the Between Groups 4.553 2 2.277 4.380 .014 Within Groups 91.997 177 .520 Total 96.550 179 cong ty dong phi bao hiem nghiem chinh Between Groups .843 2 .422 .923 .399 Within Groups 80.818 177 .457 Total 81.661 179 co cac khoan tro cap cho NLD khi om dau Between Groups 2.270 2 1.135 2.566 .080 Within Groups 78.280 177 .442 Total 80.550 179 nghi phep co luong Between Groups 3.865 2 1.932 4.251 .016 Within Groups 80.463 177 .455 Total 84.328 179 moi truong lam viec an toan Between Groups 5.550 2 2.775 5.276 .006 Within Groups 93.094 177 .526 Total 98.644 179 thoi gian lam viec hop ly Between Groups 4.822 2 2.411 3.827 .024 Within Groups 111.489 177 .630 Total 116.311 179 thoi gian nghi giai lao hop ly Between Groups 13.868 2 6.934 14.231 .000 Within Groups 86.243 177 .487 SVTH: Nguyễn Văn Đạt Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS. TS Nguyễn Tài Phúc Total 100.111 179 duoc trang bi day du nhung thiet bi can thiet de thuc hien cong viec hieu qua Between Groups 17.310 2 8.655 18.799 .000 Within Groups 81.490 177 .460 Total 98.800 179 khong gian lam viec thoang mat Between Groups .094 2 .047 .049 .952 Within Groups 168.234 177 .950 Total 168.328 179 cap tren quan tam, chi bao tan tinh Between Groups 1.064 2 .532 1.813 .166 Within Groups 51.936 177 .293 Total 53.000 179 cap tren thuong xuyen kiem tra, giam sat Between Groups 2.042 2 1.021 2.512 .084 Within Groups 71.936 177 .406 Total 73.978 179 lanh dao ton trong va lang nghe y kien cua nhan vien Between Groups .776 2 .388 .682 .507 Within Groups 100.619 177 .568 Total 101.394 179 dong nghiep vui ve, chia se kinh nghiem Between Groups .455 2 .228 .539 .584 Within Groups 74.789 177 .423 Total 75.244 179 cong viec hien tai co nhieu thu thach Between Groups 1.100 2 .550 1.144 .321 Within Groups 85.094 177 .481 Total 86.194 179 cong viec hien tai mang lai nhieu cam hung lam viec Between Groups 5.737 2 2.869 5.909 .003 Within Groups 85.924 177 .485 SVTH: Nguyễn Văn Đạt Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS. TS Nguyễn Tài Phúc Total 91.661 179 tu chiu trach nhiem ve ket qua cong viec Between Groups 3.984 2 1.992 6.271 .002 Within Groups 56.216 177 .318 Total 60.200 179 cong viec lam phoi hop voi cac nhan vien khac Between Groups .015 2 .007 .008 .992 Within Groups 170.430 177 .963 Total 170.444 179 cong viec phu hop voi nghanh nghe da dao tao Between Groups 4.722 2 2.361 4.492 .013 Within Groups 93.028 177 .526 Total 97.750 179 phan cong cong viec ro rang Between Groups 3.098 2 1.549 4.079 .019 Within Groups 67.229 177 .380 Total 70.328 179 cong ty luon luan chuyen va thuyen chuyen cong viec phu hop voi trinh do cua anh chi Between Groups 3.752 2 1.876 3.989 .020 Within Groups 83.248 177 .470 Total 87.000 179 cong viec co kha nang thang tien trong tuong lai Between Groups 3.191 2 1.596 2.688 .071 Within Groups 105.053 177 .594 Total 108.244 179 anh chi duoc dao tao de phat trien nghe nghiep Between Groups 5.665 2 2.832 4.441 .013 Within Groups 112.885 177 .638 Total 118.550 179 cap tren tao dieu kien cho cap duoi thang Between Groups 4.750 2 2.375 3.738 .026 SVTH: Nguyễn Văn Đạt Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS. TS Nguyễn Tài Phúc tien Within Groups 112.450 177 .635 Total 117.200 179 chinh sach de bat trong cong ty duoc thuc hien cong bang Between Groups 7.655 2 3.828 6.713 .002 Within Groups 100.922 177 .570 Total 108.578 179 cac tieu chuan thang tien duoc thong bao ro rang Between Groups 1.760 2 .880 1.385 .253 Within Groups 112.484 177 .636 Total 114.244 179 Phân tích nhân tố khám phá KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .776 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 2.151E3 Df 351 Sig. .000 SVTH: Nguyễn Văn Đạt Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS. TS Nguyễn Tài Phúc Component 1 2 3 4 5 6 cap tren tao dieu kien cho cap duoi thang tien .803 anh chi duoc dao tao de phat trien nghe nghiep .746 chinh sach de bat trong cong ty duoc thuc hien cong bang .743 cac tieu chuan thang tien duoc thong bao ro rang .700 cong viec co kha nang thang tien trong tuong lai .626 cong viec phu hop voi nghanh nghe da dao tao .776 cong ty luon luan chuyen va thuyen chuyen cong viec phu hop voi trinh do cua anh chi .776 phan cong cong viec ro rang .602 cong viec hien tai co nhieu thu thach .776 cong viec hien tai mang lai nhieu cam hung lam viec .680 tu chiu trach nhiem ve ket qua cong viec .602 khong gian lam viec thoang mat .793 thoi gian nghi giai lao hop ly .786 SVTH: Nguyễn Văn Đạt Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS. TS Nguyễn Tài Phúc duoc trang bi nhung thiet bi can thiet de thuc hien cong viec hieu qua .772 thoi gian lam viec hop ly 703 moi truong lam viec an toan .666 anh chi nhan duoc muc luong cao .829 co cac khoan tro cap cho NLD khi om dau .818 he thong luong ro rang, minh bach .803 cong ty dong phi bao hiem nghiem chinh .768 nghi phep co luong .747 duoc tuyen duong va cong nhan thanh tich truoc tap the .731 muc luong phu hop voi nang luc lam viec .723 cap tren thuong xuyen kiem tra, giam sat .620 dong nghiep vui ve, chia se kinh nghiem .566 cap tren quan tam chi, bao tan tinh .549 lanh dao ton trong va lang nghe y kien cua nhan vien .530 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 9 iterations. SVTH: Nguyễn Văn Đạt Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS. TS Nguyễn Tài Phúc Kiểm định Kruskal – Wallis anh chi nhan duoc muc luong cao muc luong phu hop voi nang luc lam viec he thong luong ro rang, minh bach duoc tuyen duong va cong nhan thanh tich truoc tap the cong ty dong phi bao hiem nghiem chinh co cac khoan tro cap cho NLD khi om dau nghi phep co luong moi truong lam viec an toan Chi-Square 1.190 9.158 2.047 0.932 8.345 2.735 4.400 2.526 Df 3 3 3 3 3 3 3 3 Asymp. Sig. 0.755 0.027 0.562 0.817 0.039 0.434 0.221 0.470 a. Kruskal Wallis Test b. Grouping Variable: chuc vu thoi gian lam viec hop ly thoi gian nghi giai lao hop ly duoc trang bi day du nhung thiet bi can thiet de thuc hien cong viec hieu qua khong gian lam viec thoang mat cap tren quan tam, chi bao tan tinh cap tren thuong xuyen kiem tra, giam sat lanh dao ton trong va lang nghe y kien cua nhan vien dong nghiep vui ve, chia se kinh nghiem cong viec hien tai co nhieu thu thach Chi- Square 5.349 4.261 2.234 0.974 5.272 0.143 4.038 5.372 5.412 Df 3 3 3 3 3 3 3 3 3 Asymp. Sig. 0.147 0.234 0.525 0.807 0.152 0.986 0.257 0.146 0.143 a. Kruskal Wallis Test b. Grouping Variable: chuc vu SVTH: Nguyễn Văn Đạt Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS. TS Nguyễn Tài Phúc tu chiu trach nhie m ve ket qua cong viec cong viec phu hop voi ngha nh nghe da dao tao phan cong cong viec ro rang cong ty luon luan chuyen va thuyen chuyen cong viec phu hop voi trinh do cua anh chi cong viec co kha nang thang tien trong tuong lai anh chi duoc dao tao de phat trien nghe nghie p cap tren tao dieu kien cho cap duoi thang tien chinh sach de bat trong cong ty duoc thuc hien cong bang cac tieu chuan thang tien duoc thong bao ro rang Chi- Square 3.185 4.285 1.122 5.667 0.719 1.405 0.867 0.835 6.516 Df 3 3 3 3 3 3 3 3 3 Asymp. Sig. 0.363 0.232 0.771 0.128 0.868 0.704 0.833 0.840 0.089 a. Kruskal Wallis Test b. Grouping Variable: chuc vu anh chi nhan duoc muc luong cao muc luong phu hop voi nang luc lam viec he thong luong ro rang, minh bach duoc tuyen duong va cong nhan thanh tich truoc tap the cong ty dong phi bao hiem nghiem chinh co cac khoan tro cap cho NLD khi om dau nghi phep co luong moi truong lam viec an toan thoi gian lam viec hop ly Chi-Square 7.258 5.201 6.314 3.121 1.241 0.234 5.305 3.603 1.122 Df 2 2 2 2 2 2 2 2 2 Asymp. Sig. 0.026 0.074 0.042 0.209 0.537 0.889 0.070 0.164 0.570 a. Kruskal Wallis Test SVTH: Nguyễn Văn Đạt Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS. TS Nguyễn Tài Phúc b. Grouping Variable: do tuoi thoi gian nghi giai lao hop ly duoc trang bi day du nhung thiet bi can thiet de thuc hien cong viec hieu qua khong gian lam viec thoang mat cap tren quan tam, chi bao tan tinh cap tren thuon g xuye n kiem tra, giam sat lanh dao ton trong va lang nghe y kien cua nhan vien dong nghie p vui ve, chia se kinh nghie m cong viec hien tai co nhieu thu thach cong viec hien tai mang lai nhieu cam hung lam viec Chi- Square 1.829 2.891 4.614 4.18 9 0.098 2.283 3.736 3.005 4.037 Df 2 2 2 2 2 2 2 2 2 Asymp. Sig. 0.400 0.235 0.099 0.12 0.952 0.319 0.154 0.222 0.132 a. Kruskal Wallis Test b. Grouping Variable: do tuoi SVTH: Nguyễn Văn Đạt Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS. TS Nguyễn Tài Phúc tu chiu trach nhiem ve ket qua cong viec cong viec phu hop voi nghan h nghe da dao tao phan cong cong viec ro rang cong ty luon luan chuye n va thuyen chuye n cong viec phu hop voi trinh do cua anh chi cong viec co kha nang thang tien trong tuon g lai anh chi duoc dao tao de phat trien nghe nghiep cap tren tao dieu kien cho cap duoi thang tien chinh sach de bat trong cong ty duoc thuc hien cong bang chinh sach de bat trong cong ty duoc thuc hien cong bang Chi-Square 10.54 1 7.675 0.53 1 1.380 0.576 11.38 9 3.64 8 6.64 1 4.64 7 Df 2 2 2 2 2 2 2 2 2 Asymp. Sig. 0.005 0.021 0.76 6 0.501 0.749 0.003 0.16 1 0.03 6 0.09 8 a. Kruskal Wallis Test b. Grouping Variable: do tuoi anh chi nhan duoc muc luong cao muc luong phu hop voi nang luc lam viec he thong luong ro rang, minh bach duoc tuyen duong va cong nhan thanh tich truoc tap the cong ty dong phi bao hiem nghiem chinh co cac khoan tro cap cho NLD khi om dau nghi phep co luong moi truong lam viec an toan thoi gian lam viec hop ly Chi-Square 2.980 0.878 3.548 7.604 1.340 7.597 3.103 3.772 1.052 SVTH: Nguyễn Văn Đạt Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS. TS Nguyễn Tài Phúc Df 3 3 3 3 3 3 3 3 3 Asymp. Sig. 0.394 0.830 0.314 0.054 0.719 0.055 0.375 0.287 0.788 a. Kruskal Wallis Test b. Grouping Variable: trinh do hoc van thoi gian nghi giai lao hop ly duoc trang bi day du nhung thiet bi can thiet de thuc hien cong viec hieu qua khong gian lam viec thoang mat cap tren quan tam, chi bao tan tinh cap tren thuong xuyen kiem tra, giam sat lanh dao ton trong va lang nghe y kien cua nhan vien dong nghiep vui ve, chia se kinh nghiem cong viec hien tai co nhieu thu thach cong viec hien tai mang lai nhieu cam hung lam viec Chi-Square 1.856 3.556 8.746 6.900 17.619 7.091 7.913 8.628 1.109 Df 3 3 3 3 3 3 3 3 3 Asymp. Sig. 0.602 0.313 0.032 0.075 0.000 0.063 0.047 0.034 0.774 a. Kruskal Wallis Test b. Grouping Variable: trinh do hoc van tu chiu trach nhie m ve ket qua cong viec cong viec phu hop voi nghan h nghe da dao phan cong cong viec ro rang cong ty luon luan chuyen va thuyen chuyen cong viec phu hop voi trinh do cua anh chi cong viec co kha nang thang tien trong tuong lai anh chi duoc dao tao de phat trien nghe nghie p cap tren tao dieu kien cho cap duoi thang tien chinh sach de bat trong cong ty duoc thuc hien cong bang cac tieu chuan thang tien duoc thong bao ro rang SVTH: Nguyễn Văn Đạt Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS. TS Nguyễn Tài Phúc tao Chi- Square 3.255 4.888 0.439 1.508 6.509 7.024 3.657 3.155 1.716 Df 3 3 3 3 3 3 3 3 3 Asymp. Sig. 0.353 0.180 0.931 0.680 0.089 0.071 0.300 0.368 0.633 a. Kruskal Wallis Test b. Grouping Variable: trinh do hoc van anh chi nhan duoc muc luong cao muc luong phu hop voi nang luc lam viec he thong luong ro rang, minh bach duoc tuyen duong va cong nhan thanh tich truoc tap the cong ty dong phi bao hiem nghiem chinh co cac khoan tro cap cho NLD khi om dau nghi phep co luong moi truong lam viec an toan thoi gian lam viec hop ly Chi- Square 12.699 3.699 14.321 8.184 1.669 5.229 7.542 9.422 1.052 Df 2 2 2 2 2 2 2 2 2 Asymp. Sig. 0.001 0.157 0.000 0.016 0.434 0.073 0.023 0.008 0.011 a. Kruskal Wallis Test b. Grouping Variable: trinh do hoc van SVTH: Nguyễn Văn Đạt Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS. TS Nguyễn Tài Phúc thoi gian nghi giai lao hop ly duoc trang bi day du nhung thiet bi can thiet de thuc hien cong viec hieu qua khon g gian lam viec thoa ng mat cap tren quan tam, chi bao tan tinh cap tren thuon g xuye n kiem tra, giam sat lanh dao ton trong va lang nghe y kien cua nhan vien dong nghiep vui ve, chia se kinh nghie m cong viec hien tai co nhieu thu thach cong viec hien tai mang lai nhieu cam hung lam viec Chi- Square 27.79 2 23.363 0.23 7 3.278 4.981 1.772 1.318 2.118 9.671 Df 3 3 3 3 3 3 3 3 3 Asymp. Sig. 9.223 8.445 0.88 7 0.194 0.082 0.412 0.517 0.346 0.005 a. Kruskal Wallis Test b. Grouping Variable: so nam cong tac tu chiu trach nhiem ve ket qua cong viec cong viec phu hop voi ngha nh nghe da dao tao phan cong cong viec ro rang cong ty luon luan chuyen va thuyen chuyen cong viec phu hop voi trinh do cua anh chi cong viec co kha nang thang tien trong tuong lai anh chi duoc dao tao de phat trien nghe nghie p cap tren tao dieu kien cho cap duoi thang tien chinh sach de bat trong cong ty duoc thuc hien cong bang cac tieu chuan thang tien duoc thong bao ro rang Chi- Square 12.471 10.88 7 8.186 6.667 5.083 7.515 5.761 12.165 2.839 Df 2 2 2 2 2 2 2 2 2 SVTH: Nguyễn Văn Đạt Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS. TS Nguyễn Tài Phúc Asymp. Sig. 0.001 0.004 0.016 0.035 0.078 0.023 0.056 0.002 0.242 a. Kruskal Wallis Test b. Grouping Variable: so nam cong tac SVTH: Nguyễn Văn Đạt Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS. TS Nguyễn Tài Phúc SVTH: Nguyễn Văn Đạt i Đạ i h ọc K inh tế H uế Đạ i h ọc K inh tế H uế

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfnghien_cuu_cac_yeu_to_tao_dong_luc_lam_viec_cho_nhan_vien_tai_cong_ty_trach_nhiem_huu_han_quoc_thang.pdf