Nghiên cứu các yếu tố tạo động lực làm việc cho nhân viên tại công ty trách nhiệm hữu hạn quốc Thắng
Nghiên cứu các yếu tố tạo động lực làm việc cho nhân viên là một công việc có vai
trò hết sức cần thiết đối với tất cả các doanh nghiệp. Giúp doanh nghiệp hiểu được đâu là
những nhân tố tạo động lực thực sự giúp nhân viên làm việc một cách hiểu quả và năng
suất cao nhưng không làm cho họ cảm thấy áp lực trong công việc. Từ đó đưa các chính
sách hợp lý tác động vào các động cơ thúc đẩy nhân viên làm việc tốt hơn. Nghiên cứu
các yếu tố tạo động lực làm việc cho nhân viên tạo ra lợi thế cạnh tranh rất lớn nếu các
doanh nghiệp nào biết nắm bắt và vận dụng tốt vào doanh nghiệp của mình.
Kết quả nghiên cứu đề tài “Nghiên cứu các yếu tố tạo động lực làm việc cho
nhân viên tại công ty TNHH Quốc Thắng” được thực hiện với 180 nhân viên làm việc
tại công ty. Kết quả khảo sát cho thấy có 6 nhóm yếu tố tác động đến động lực làm
việc của nhân viên bao gồm tiền lương, khen thưởng và phúc lợi; môi trường làm việc;
mối quan hệ với cấp trên và đồng nghiệp; sự hấp dẫn của bản thân công việc; cách bố
trí và sắp xếp công việc và cơ hội thăng tiến và phát triển nghề nghiệp.
119 trang |
Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 1435 | Lượt tải: 5
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Nghiên cứu các yếu tố tạo động lực làm việc cho nhân viên tại công ty trách nhiệm hữu hạn quốc Thắng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ng tin anh
chị cung cấp sẽ được bảo mật và chỉ sử dụng vào mục đích nghiên cứu. Xin chân
thành cám ơn sự hợp tác của Anh/chị.
----------------------
Để trả lời câu hỏi Anh/chị vui lòng đánh dấu X vào các ô trống mà Anh/chị lựa
chọn.
Câu 1: Chức vụ hiện tại của Anh/chị trong công ty TNHH Quốc Thắng ?
Công nhân/ Nhân viên Trưởng phòng
Đội trưởng/ Tổ trưởng Khác (..)
Câu 2: Đánh giá của anh/chị về các yếu tố tạo động lực dưới đây với 1 = Rất không đồng
ý, 2 = Không đồng ý, 3 = Trung lập (không có ý kiến), 4 = Đồng ý, 5 = Rất đồng ý.
1. Tiền lương, khen thưởng và phúc lợi 1 2 3 4 5
Anh/chị nhận được mức lương cao
Mức lương phù hợp với năng lực làm việc
Hệ thống lương rõ ràng, minh bạch
Được tuyên dương và công nhận thành tích trước
tập thể.
Công ty thực hiện đóng phí bảo hiểm nghiêm chỉnh
Có các khoản trợ cấp cho NLĐ khi bị ốm đau
Nghỉ phép có lương
2. Môi trường làm việc 1 2 3 4 5
Môi trường làm việc an toàn
SVTH: Nguyễn Văn Đạt
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS. TS Nguyễn Tài Phúc
Thời gian làm việc hợp lý
Thời gian nghỉ giải lao hợp lý
Anh/chị được trang bị đầy đủ những thiết bị cần thiết
để thực hiện công việc hiệu quả.
Không gian làm việc thoáng mát
3. Mối quan hệ với cấp trên và đồng nghiệp 1 2 3 4 5
Cấp trên quan tâm, chỉ bảo tận tình
Cấp trên thường xuyên kiểm tra, giám sát
Lãnh đạo tôn trọng và lắng nghe ý kiến của nhân viên.
Đồng nghiệp vui vẻ, chia sẻ kinh nghiệm
4. Sự hấp dẫn của bản thân công việc 1 2 3 4 5
Công việc hiện tại có nhiều thử thách.
Công việc hiện tại đem lại cảm hứng làm việc
Tự chịu trách nhiệm về kết quả công việc
Công việc làm phối hợp với các nhân viên khác
5. Cách bố trí và sắp xếp công việc 1 2 3 4 5
Công việc phù hợp với ngành nghề đã được đào tạo
Phần công việc của Anh/chị được phân công rõ rang
Cty luôn luân chuyển và thuyên chuyển công việc của
Anh/chị phù hợp với trình độ của mình.
6. Cơ hội thăng tiến và phát triển nghề nghiệp 1 2 3 4 5
Công việc có khả năng thăng tiến trong tương lai
Anh/chị được đào tạo để phát triển nghề nghiệp
Cấp trên tạo điều kiện cho cấp dưới thăng tiến
Chính sách đề bạt trong công ty được thực hiện
công bằng.
Các tiêu chuẩn thăng tiến được thông báo rõ ràng
SVTH: Nguyễn Văn Đạt
Đạ
i
ọc
Ki
nh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS. TS Nguyễn Tài Phúc
Câu 3: Anh/chị vui lòng cho biết mức độ hài lòng của mình về các yếu tố tạo động lực
sau tại công ty TNHH Quốc Thắng:
Tiêu chí
Rất
không
hài
lòng
Không
hài
lòng
Trung
lập
Hài
lòng
rất hài
lòng
Tiền lương, khen thưởng, phúc lợi
Môi trường làm việc
Quan hệ với cấp trên và đồng nghiệp
Cơ hội thăng tiến
Cách sắp xếp và bố trí công việc
Sự hấp dẫn của bản thân công việc
Câu 4: Anh/chị kiến nghị gì với công ty Quốc Thắng nhằm tạo động lực để làm việc tốt hơn:
Phần thông tin cá nhân
1. Giới tính: Nam Nữ
2. Độ tuổi: ≤25 25-35 >35
3. Trình độ học vấn: Phổ thông Trung cấp Cao đẳng
Đại học
4. Số năm công tác: ≤ 1 năm từ 1- 3 năm >3 năm
5. Thu nhập hàng tháng:
Dưới 2 triệu đồng Từ 2-3 triệu đồng Trên 3 triệu đồng
Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác của Anh/chị!
SVTH: Nguyễn Văn Đạt
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS. TS Nguyễn Tài Phúc
PHỤ LỤC
Hệ số cronbach alpha
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
.746 7
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
anh chi nhan duoc muc
luong cao
24.61 7.246 .397 .730
muc luong phu hop voi
nang luc lam viec
24.41 7.304 .409 .726
he thong luong ro rang,
minh bach
24.21 6.883 .517 .702
duoc tuyen duong va
cong nhan thanh tich
truoc tap the
24.33 6.993 .437 .721
cong ty dong phi bao
hiem nghiem chinh
24.01 6.821 .553 .694
co cac khoan tro cap cho
NLD khi om dau
23.99 6.855 .548 .696
nghi phep co luong 24.12 7.377 .370 .735
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
.835 5
Item-Total Statistics
SVTH: Nguyễn Văn Đạt
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS. TS Nguyễn Tài Phúc
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
cong viec co kha nang
thang tien trong tuong
lai
14.95 6.517 .610 .809
anh chi duoc dao tao de
phat trien nghe nghiep
15.02 6.379 .608 .810
cap tren tao dieu kien
cho cap duoi thang tien
15.07 6.224 .660 .795
chinh sach de bat trong
cong ty duoc thuc hien
cong bang
15.12 6.193 .708 .782
cac tieu chuan thang tien
duoc thong bao ro rang
15.06 6.482 .595 .813
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
.663 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
cong viec phu hop voi
nghanh nghe da dao tao
7.99 1.201 .497 .536
phan cong cong viec ro
rang
7.92 1.317 .586 .433
SVTH: Nguyễn Văn Đạt
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS. TS Nguyễn Tài Phúc
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
cong viec phu hop voi
nghanh nghe da dao tao
7.99 1.201 .497 .536
phan cong cong viec ro
rang
7.92 1.317 .586 .433
cong ty luon luan
chuyen va thuyen
chuyen cong viec phu
hop voi trinh do cua anh
chi
8.24 1.459 .360 .713
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
.609 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
cong viec hien tai co
nhieu thu thach
11.18 2.709 .442 .503
cong viec hien tai mang
lai nhieu cam hung lam
viec
11.26 2.574 .486 .468
tu chiu trach nhiem ve
ket qua cong viec
11.09 2.975 .445 .519
cong viec lam phoi hop
voi cac nhan vien khac
11.43 2.426 .271 .678
SVTH: Nguyễn Văn Đạt
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS. TS Nguyễn Tài Phúc
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
.785 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
cap tren quan tam, chi
bao tan tinh
12.55 2.416 .439 .631
cap tren thuong xuyen
kiem tra, giam sat
12.51 2.251 .410 .645
lanh dao ton trong va
lang nghe y kien cua
nhan vien
12.62 1.756 .568 .535
dong nghiep vui ve, chia
se kinh nghiem
12.47 2.184 .444 .624
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
.738 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
moi truong lam viec an
toan
14.27 5.395 .577 .666
thoi gian lam viec hop ly 13.99 5.056 .615 .647
thoi gian nghi giai lao
hop ly
13.89 5.190 .642 .641
SVTH: Nguyễn Văn Đạt
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS. TS Nguyễn Tài Phúc
duoc trang bi day du
nhung thiet bi can thiet
de thuc hien cong viec
hieu qua
13.75 5.831 .433 .716
khong gian lam viec
thoang mat
14.56 5.589 .307 .720
Kiểm định Indepent-sample T- test
Independent Samples Test
Levene's
Test for
Equality of
Variances
t-test for Equality of
Means
F Sig. T Df
Sig.
(2-
tailed)
cong viec co kha nang
thang tien trong tuong
lai
Equal variances assumed 3.824 .052 .622 178 .535
Equal variances not
assumed
.587 108.150 .558
anh chi duoc dao tao de
phat trien nghe nghiep
Equal variances assumed 1.226 .270 -.067 178 .947
Equal variances not
assumed
-.066 120.073 .948
cap tren tao dieu kien
cho cap duoi thang tien
Equal variances assumed .846 .359 .154 178 .878
Equal variances not
assumed
.151 120.893 .880
chinh sach de bat trong
cong ty duoc thuc hien
cong bang
Equal variances assumed 12.513 .001 1.531 178 .128
Equal variances not
assumed
1.654 156.883 .100
cac tieu chuan thang
tien duoc thong bao ro
rang
Equal variances assumed 5.184 .024 1.392 178 .166
Equal variances not
assumed
1.441 140.049 .152
SVTH: Nguyễn Văn Đạt
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS. TS Nguyễn Tài Phúc
Independent Samples Test
Levene's Test
for Equality of
Variances
t-test for Equality of
Means
F Sig. T Df
Sig.
(2-
taile
d)
cong viec phu hop voi
nghanh nghe da dao tao
Equal variances
assumed
.635 .427 .158 178 .875
Equal variances not
assumed
.163
139.28
1
.870
phan cong cong viec ro
rang
Equal variances
assumed
.985 .322 -.535 178 .593
Equal variances not
assumed
-.543
132.28
9
.588
cong ty luon luan
chuyen va thuyen
chuyen cong viec phu
hop voi trinh do cua anh
chi
Equal variances
assumed
.423 .516 -.335 178 .738
Equal variances not
assumed
-.332
123.18
5
.741
Independent Samples Test
Levene's Test
for Equality
of Variances
t-test for Equality of
Means
F Sig. T df
Sig.
(2-
taile
d)
cong viec hien tai co
nhieu thu thach
Equal variances
assumed
1.410 .237 1.871 178 .063
Equal variances not
assumed
1.866
126.19
7
.064
SVTH: Nguyễn Văn Đạt
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS. TS Nguyễn Tài Phúc
cong viec hien tai mang
lai nhieu cam hung lam
viec
Equal variances
assumed
.032 .858 1.568 178 .119
Equal variances not
assumed
1.535
119.64
6
.127
tu chiu trach nhiem ve
ket qua cong viec
Equal variances
assumed
3.605 .059 -.188 178 .851
Equal variances not
assumed
-.178
108.76
3
.859
Independent Samples Test
Levene's
Test for
Equality of
Variances
t-test for Equality of
Means
F Sig. T df
Sig.
(2-
tailed
)
cap tren quan tam, chi
bao tan tinh
Equal variances
assumed
2.585 .110 -1.295 178 .197
Equal variances not
assumed
-1.309
131.11
4
.193
cap tren thuong xuyen
kiem tra, giam sat
Equal variances
assumed
2.060 .153 -.073 178 .942
Equal variances not
assumed
-.070
113.61
0
.944
lanh dao ton trong va
lang nghe y kien cua
nhan vien
Equal variances
assumed
.042 .838 -2.301 178 .023
Equal variances not
assumed
-2.266
121.60
6
.025
dong nghiep vui ve, chia
se kinh nghiem
Equal variances
assumed
.237 .627 -1.549 178 .123
SVTH: Nguyễn Văn Đạt
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS. TS Nguyễn Tài Phúc
Independent Samples Test
Levene's
Test for
Equality of
Variances
t-test for Equality of
Means
F Sig. T df
Sig.
(2-
tailed
)
cap tren quan tam, chi
bao tan tinh
Equal variances
assumed
2.585 .110 -1.295 178 .197
Equal variances not
assumed
-1.309
131.11
4
.193
cap tren thuong xuyen
kiem tra, giam sat
Equal variances
assumed
2.060 .153 -.073 178 .942
Equal variances not
assumed
-.070
113.61
0
.944
lanh dao ton trong va
lang nghe y kien cua
nhan vien
Equal variances
assumed
.042 .838 -2.301 178 .023
Equal variances not
assumed
-2.266
121.60
6
.025
dong nghiep vui ve, chia
se kinh nghiem
Equal variances
assumed
.237 .627 -1.549 178 .123
Equal variances not
assumed
-1.523
121.25
9
.130
Independent Samples Test
Levene's
Test for
Equality of
Variances
t-test for Equality of
Means
F Sig. t df Sig.
SVTH: Nguyễn Văn Đạt
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS. TS Nguyễn Tài Phúc
(2-
tailed)
moi truong lam viec an
toan
Equal variances
assumed
.530 .468 -.147 178 .883
Equal variances not
assumed
-.151 138.443 .880
thoi gian lam viec hop ly Equal variances
assumed
1.847 .176 1.518 178 .131
Equal variances not
assumed
1.594 145.751 .113
thoi gian nghi giai lao
hop ly
Equal variances
assumed
5.899 .016 1.574 178 .117
Equal variances not
assumed
1.691 154.749 .093
duoc trang bi day du
nhung thiet bi can thiet
de thuc hien cong viec
hieu qua
Equal variances
assumed
9.477 .002 1.349 178 .179
Equal variances not
assumed
1.476 161.386 .142
khong gian lam viec
thoang mat
Equal variances
assumed
.584 .446 .507 178 .613
Equal variances not
assumed
.496 119.329 .621
Independent Samples Test
Levene's
Test for
Equality of
Variances
t-test for Equality of
Means
F Sig. t df
Sig.
(2-
tailed)
anh chi nhan duoc muc
luong cao
Equal variances
assumed
2.012 .158 -2.340 178 .020
SVTH: Nguyễn Văn Đạt
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS. TS Nguyễn Tài Phúc
Equal variances not
assumed
-2.593 165.696 .010
muc luong phu hop voi
nang luc lam viec
Equal variances
assumed
.099 .754 -1.394 178 .165
Equal variances not
assumed
-1.427 135.714 .156
he thong luong ro rang,
minh bach
Equal variances
assumed
1.302 .255 -.271 178 .787
Equal variances not
assumed
-.261 113.716 .795
duoc tuyen duong va
cong nhan thanh tich
truoc tap the
Equal variances
assumed
.044 .833 -1.032 178 .303
Equal variances not
assumed
-1.035 128.186 .302
cong ty dong phi bao
hiem nghiem chinh
Equal variances
assumed
1.082 .300 -1.662 178 .098
Equal variances not
assumed
-1.685 132.000 .094
co cac khoan tro cap cho
NLD khi om dau
Equal variances
assumed
.043 .835 -.663 178 .508
Equal variances not
assumed
-.666 128.755 .507
nghi phep co luong Equal variances
assumed
.000 .989 .420 178 .675
Equal variances not
assumed
.426 131.869 .671
SVTH: Nguyễn Văn Đạt
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS. TS Nguyễn Tài Phúc
Kiểm định One semple T test
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
cong viec co kha nang
thang tien trong tuong lai
180 3.86 .778 .058
anh chi duoc dao tao de
phat trien nghe nghiep
180 3.78 .814 .061
cap tren tao dieu kien cho
cap duoi thang tien
180 3.73 .809 .060
chinh sach de bat trong
cong ty duoc thuc hien cong
bang
180 3.69 .779 .058
cac tieu chuan thang tien
duoc thong bao ro rang
180 3.74 .799 .060
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
cong viec phu hop voi
nghanh nghe da dao tao
180 4.08 .739 .055
phan cong cong viec ro rang 180 4.16 .627 .047
cong ty luon luan chuyen va
thuyen chuyen cong viec
phu hop voi trinh do cua
anh chi
180 3.83 .697 .052
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
cong viec hien tai co nhieu
thu thach
180 3.81 .694 .052
cong viec hien tai mang lai
nhieu cam hung lam viec
180 3.73 .716 .053
tu chiu trach nhiem ve ket
qua cong viec
180 3.90 .580 .043
SVTH: Nguyễn Văn Đạt
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS. TS Nguyễn Tài Phúc
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
cap tren quan tam, chi bao
tan tinh
180 4.17 .544 .041
cap tren thuong xuyen kiem
tra, giam sat
180 4.21 .643 .048
lanh dao ton trong va lang
nghe y kien cua nhan vien
180 4.09 .753 .056
dong nghiep vui ve, chia se
kinh nghiem
180 4.24 .648 .048
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
moi truong lam viec an toan 180 3.34 .742 .055
thoi gian lam viec hop ly 180 3.62 .806 .060
thoi gian nghi giai lao hop
ly
180 3.72 .748 .056
duoc trang bi day du nhung
thiet bi can thiet de thuc
hien cong viec hieu qua
180 3.87 .743 .055
khong gian lam viec thoang
mat
180 3.06 .970 .072
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
anh chi nhan duoc muc
luong cao
180 3.67 .700 .052
muc luong phu hop voi
nang luc lam viec
180 3.87 .669 .050
he thong luong ro rang,
minh bach
180 4.07 .690 .051
SVTH: Nguyễn Văn Đạt
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS. TS Nguyễn Tài Phúc
duoc tuyen duong va cong
nhan thanh tich truoc tap
the
180 3.95 .734 .055
cong ty dong phi bao hiem
nghiem chinh
180 4.27 .675 .050
co cac khoan tro cap cho
NLD khi om dau
180 4.28 .671 .050
nghi phep co luong 180 4.16 .686 .051
Thống kê mô tả
chuc vu hien tai
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid cong nhan, nhan vien 141 78.3 78.3 78.3
doi truong, to truong 20 11.1 11.1 89.4
truong phong 13 7.2 7.2 96.7
Khac 6 3.3 3.3 100.0
Total 180 100.0 100.0
gioi tinh
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid nam 63 35.0 35.0 35.0
nu 117 65.0 65.0 100.0
Total 180 100.0 100.0
do tuoi
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid nho hon 25 47 26.1 26.1 26.1
25 den 35 109 60.6 60.6 86.7
SVTH: Nguyễn Văn Đạt
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS. TS Nguyễn Tài Phúc
lon hon 35 24 13.3 13.3 100.0
Total 180 100.0 100.0
trinh do hoc van
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid pho thong 121 67.2 67.2 67.2
trung cap 18 10.0 10.0 77.2
cao dang 23 12.8 12.8 90.0
dai hoc 18 10.0 10.0 100.0
Total 180 100.0 100.0
so nam cong tac
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid nho hon 1 nam 26 14.4 14.4 14.4
tu 1 den 3 nam 85 47.2 47.2 61.7
lon hon 3 nam 69 38.3 38.3 100.0
Total 180 100.0 100.0
tien luong, khen thuong, phuc loi
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong hai long 1 .6 .6 .6
trung lap 32 17.8 17.8 18.3
hai long 128 71.1 71.1 89.4
rat hai long 19 10.6 10.6 100.0
Total 180 100.0 100.0
SVTH: Nguyễn Văn Đạt
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS. TS Nguyễn Tài Phúc
moi truong lam viec
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid rat khong hai long 2 1.1 1.1 1.1
khong hai long 23 12.8 12.8 13.9
trung lap 107 59.4 59.4 73.3
hai long 48 26.7 26.7 100.0
Total 180 100.0 100.0
quan he cap tren va dong nghiep
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid trung lap 36 20.0 20.0 20.0
hai long 84 46.7 46.7 66.7
rat hai long 60 33.3 33.3 100.0
Total 180 100.0 100.0
co hoi thang tien
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong hai long 4 2.2 2.2 2.2
trung lap 74 41.1 41.1 43.3
hai long 85 47.2 47.2 90.6
rat hai long 17 9.4 9.4 100.0
Total 180 100.0 100.0
SVTH: Nguyễn Văn Đạt
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS. TS Nguyễn Tài Phúc
cach sap xep va bo tri cong viec
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong hai long 2 1.1 1.1 1.1
trung lap 40 22.2 22.2 23.3
hai long 116 64.4 64.4 87.8
rat hai long 22 12.2 12.2 100.0
Total 180 100.0 100.0
su hap dan cua ban than cong viec
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong hai long 4 2.2 2.2 2.2
trung lap 46 25.6 25.6 27.8
hai long 113 62.8 62.8 90.6
rat hai long 17 9.4 9.4 100.0
Total 180 100.0 100.0
SVTH: Nguyễn Văn Đạt
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS. TS Nguyễn Tài Phúc
Kiểm định One Way Anova
ANOVA
Sum of
Squares df
Mean
Square F Sig.
anh chi nhan duoc muc
luong cao
Between
Groups
.609 3 .203 .411 .746
Within Groups 87.052 176 .495
Total 87.661 179
muc luong phu hop voi
nang luc lam viec
Between
Groups
4.693 3 1.564 3.653 .014
Within Groups 75.368 176 .428
Total 80.061 179
he thong luong ro
rang, minh bach
Between
Groups
.967 3 .322 .674 .569
Within Groups 84.233 176 .479
Total 85.200 179
duoc tuyen duong va
cong nhan thanh tich
truoc tap the
Between
Groups
.536 3 .179 .328 .805
Within Groups 96.014 176 .546
Total 96.550 179
cong ty dong phi bao
hiem nghiem chinh
Between
Groups
3.998 3 1.333 3.020 .031
Within Groups 77.663 176 .441
Total 81.661 179
co cac khoan tro cap
cho NLD khi om dau
Between
Groups
1.374 3 .458 1.018 .386
Within Groups 79.176 176 .450
Total 80.550 179
nghi phep co luong Between
Groups
2.108 3 .703 1.504 .215
Within Groups 82.220 176 .467
Total 84.328 179
SVTH: Nguyễn Văn Đạt
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS. TS Nguyễn Tài Phúc
moi truong lam viec an
toan
Between
Groups
.711 3 .237 .426 .734
Within Groups 97.933 176 .556
Total 98.644 179
thoi gian lam viec hop
ly
Between
Groups
2.763 3 .921 1.427 .236
Within Groups 113.549 176 .645
Total 116.311 179
thoi gian nghi giai lao
hop ly
Between
Groups
2.400 3 .800 1.441 .233
Within Groups 97.711 176 .555
Total 100.111 179
duoc trang bi day du
nhung thiet bi can thiet
de thuc hien cong viec
hieu qua
Between
Groups
1.423 3 .474 .857 .464
Within Groups 97.377 176 .553
Total 98.800 179
khong gian lam viec
thoang mat
Between
Groups
1.206 3 .402 .423 .736
Within Groups 167.122 176 .950
Total 168.328 179
cap tren quan tam, chi
bao tan tinh
Between
Groups
1.657 3 .552 1.893 .132
Within Groups 51.343 176 .292
Total 53.000 179
cap tren thuong xuyen
kiem tra, giam sat
Between
Groups
.020 3 .007 .016 .997
Within Groups 73.958 176 .420
Total 73.978 179
lanh dao ton trong va
lang nghe y kien cua
nhan vien
Between
Groups
2.959 3 .986 1.763 .156
Within Groups 98.436 176 .559
Total 101.394 179
SVTH: Nguyễn Văn Đạt
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS. TS Nguyễn Tài Phúc
dong nghiep vui ve,
chia se kinh nghiem
Between
Groups
2.322 3 .774 1.868 .137
Within Groups 72.922 176 .414
Total 75.244 179
cong viec hien tai co
nhieu thu thach
Between
Groups
2.782 3 .927 1.957 .122
Within Groups 83.412 176 .474
Total 86.194 179
cong viec hien tai
mang lai nhieu cam
hung lam viec
Between
Groups
2.531 3 .844 1.666 .176
Within Groups 89.130 176 .506
Total 91.661 179
tu chiu trach nhiem ve
ket qua cong viec
Between
Groups
1.006 3 .335 .997 .396
Within Groups 59.194 176 .336
Total 60.200 179
cong viec lam phoi
hop voi cac nhan vien
khac
Between
Groups
.967 3 .322 .335 .800
Within Groups 169.477 176 .963
Total 170.444 179
cong viec phu hop voi
nghanh nghe da dao
tao
Between
Groups
2.120 3 .707 1.301 .276
Within Groups 95.630 176 .543
Total 97.750 179
phan cong cong viec
ro rang
Between
Groups
.398 3 .133 .334 .801
Within Groups 69.930 176 .397
Total 70.328 179
cong ty luon luan
chuyen va thuyen
chuyen cong viec phu
Between
Groups
3.042 3 1.014 2.126 .099
Within Groups 83.958 176 .477
SVTH: Nguyễn Văn Đạt
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS. TS Nguyễn Tài Phúc
hop voi trinh do cua
anh chi
Total
87.000 179
cong viec co kha nang
thang tien trong tuong
lai
Between
Groups
.317 3 .106 .172 .915
Within Groups 107.928 176 .613
Total 108.244 179
anh chi duoc dao tao
de phat trien nghe
nghiep
Between
Groups
.623 3 .208 .310 .818
Within Groups 117.927 176 .670
Total 118.550 179
cap tren tao dieu kien
cho cap duoi thang
tien
Between
Groups
.468 3 .156 .235 .872
Within Groups 116.732 176 .663
Total 117.200 179
chinh sach de bat trong
cong ty duoc thuc hien
cong bang
Between
Groups
.382 3 .127 .207 .891
Within Groups 108.196 176 .615
Total 108.578 179
cac tieu chuan thang
tien duoc thong bao ro
rang
Between
Groups
4.196 3 1.399 2.237 .086
Within Groups 110.048 176 .625
Total 114.244 179
ANOVA
Sum of
Squares df
Mean
Square F Sig.
anh chi nhan duoc muc
luong cao
Between
Groups
3.831 2 1.916 4.045 .019
Within Groups 83.830 177 .474
Total 87.661 179
muc luong phu hop voi
nang luc lam viec
Between
Groups
3.037 2 1.519 3.490 .033
SVTH: Nguyễn Văn Đạt
Đạ
i
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS. TS Nguyễn Tài Phúc
Within Groups 77.024 177 .435
Total 80.061 179
he thong luong ro
rang, minh bach
Between
Groups
2.966 2 1.483 3.192 .043
Within Groups 82.234 177 .465
Total 85.200 179
duoc tuyen duong va
cong nhan thanh tich
truoc tap the
Between
Groups
1.717 2 .858 1.602 .204
Within Groups 94.833 177 .536
Total 96.550 179
cong ty dong phi bao
hiem nghiem chinh
Between
Groups
.740 2 .370 .809 .447
Within Groups 80.921 177 .457
Total 81.661 179
co cac khoan tro cap
cho NLD khi om dau
Between
Groups
.231 2 .116 .255 .775
Within Groups 80.319 177 .454
Total 80.550 179
nghi phep co luong Between
Groups
3.106 2 1.553 3.385 .036
Within Groups 81.221 177 .459
Total 84.328 179
moi truong lam viec an
toan
Between
Groups
1.645 2 .823 1.501 .226
Within Groups 96.999 177 .548
Total 98.644 179
thoi gian lam viec hop
ly
Between
Groups
.167 2 .084 .127 .880
Within Groups 116.144 177 .656
Total 116.311 179
thoi gian nghi giai lao
hop ly
Between
Groups
.251 2 .125 .222 .801
SVTH: Nguyễn Văn Đạt
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS. TS Nguyễn Tài Phúc
Within Groups 99.861 177 .564
Total 100.111 179
duoc trang bi day du
nhung thiet bi can thiet
de thuc hien cong viec
hieu qua
Between
Groups
1.724 2 .862 1.572 .211
Within Groups 97.076 177 .548
Total 98.800 179
khong gian lam viec
thoang mat
Between
Groups
4.867 2 2.434 2.635 .075
Within Groups 163.461 177 .924
Total 168.328 179
cap tren quan tam, chi
bao tan tinh
Between
Groups
1.257 2 .628 2.149 .120
Within Groups 51.743 177 .292
Total 53.000 179
cap tren thuong xuyen
kiem tra, giam sat
Between
Groups
.034 2 .017 .041 .960
Within Groups 73.943 177 .418
Total 73.978 179
lanh dao ton trong va
lang nghe y kien cua
nhan vien
Between
Groups
1.298 2 .649 1.147 .320
Within Groups 100.097 177 .566
Total 101.394 179
dong nghiep vui ve,
chia se kinh nghiem
Between
Groups
1.682 2 .841 2.023 .135
Within Groups 73.563 177 .416
Total 75.244 179
cong viec hien tai co
nhieu thu thach
Between
Groups
1.204 2 .602 1.254 .288
Within Groups 84.990 177 .480
Total 86.194 179
cong viec hien tai
mang lai nhieu cam
Between
Groups
2.380 2 1.190 2.360 .097
SVTH: Nguyễn Văn Đạt
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS. TS Nguyễn Tài Phúc
hung lam viec Within Groups 89.281 177 .504
Total 91.661 179
tu chiu trach nhiem ve
ket qua cong viec
Between
Groups
3.421 2 1.711 5.332 .006
Within Groups 56.779 177 .321
Total 60.200 179
cong viec lam phoi
hop voi cac nhan vien
khac
Between
Groups
1.745 2 .872 .915 .402
Within Groups 168.700 177 .953
Total 170.444 179
cong viec phu hop voi
nghanh nghe da dao
tao
Between
Groups
3.859 2 1.929 3.637 .028
Within Groups 93.891 177 .530
Total 97.750 179
phan cong cong viec
ro rang
Between
Groups
.281 2 .140 .354 .702
Within Groups 70.047 177 .396
Total 70.328 179
cong ty luon luan
chuyen va thuyen
chuyen cong viec phu
hop voi trinh do cua
anh chi
Between
Groups
.885 2 .442 .909 .405
Within Groups 86.115 177 .487
Total 87.000 179
cong viec co kha nang
thang tien trong tuong
lai
Between
Groups
.358 2 .179 .294 .746
Within Groups 107.886 177 .610
Total 108.244 179
anh chi duoc dao tao
de phat trien nghe
nghiep
Between
Groups
7.296 2 3.648 5.804 .004
Within Groups 111.254 177 .629
Total 118.550 179
SVTH: Nguyễn Văn Đạt
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS. TS Nguyễn Tài Phúc
cap tren tao dieu kien
cho cap duoi thang
tien
Between
Groups
2.165 2 1.083 1.666 .192
Within Groups 115.035 177 .650
Total 117.200 179
chinh sach de bat trong
cong ty duoc thuc hien
cong bang
Between
Groups
4.024 2 2.012 3.406 .035
Within Groups 104.554 177 .591
Total 108.578 179
cac tieu chuan thang
tien duoc thong bao ro
rang
Between
Groups
2.549 2 1.275 2.020 .136
Within Groups 111.695 177 .631
Total 114.244 179
ANOVA
SVTH: Nguyễn Văn Đạt
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS. TS Nguyễn Tài Phúc
Sum of
Squares df
Mean
Square F Sig.
anh chi nhan duoc muc
luong cao
Between
Groups
1.498 3 .499 1.020 .385
Within Groups 86.163 176 .490
Total 87.661 179
muc luong phu hop voi
nang luc lam viec
Between
Groups
.437 3 .146 .322 .809
Within Groups 79.624 176 .452
Total 80.061 179
he thong luong ro
rang, minh bach
Between
Groups
1.715 3 .572 1.205 .309
Within Groups 83.485 176 .474
Total 85.200 179
duoc tuyen duong va
cong nhan thanh tich
truoc tap the
Between
Groups
3.625 3 1.208 2.289 .080
Within Groups 92.925 176 .528
Total 96.550 179
cong ty dong phi bao
hiem nghiem chinh
Between
Groups
.609 3 .203 .440 .724
Within Groups 81.053 176 .461
Total 81.661 179
co cac khoan tro cap
cho NLD khi om dau
Between
Groups
4.126 3 1.375 3.167 .026
Within Groups 76.424 176 .434
Total 80.550 179
nghi phep co luong Between
Groups
1.649 3 .550 1.170 .323
Within Groups 82.678 176 .470
Total 84.328 179
moi truong lam viec an
toan
Between
Groups
2.496 3 .832 1.523 .210
SVTH: Nguyễn Văn Đạt
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS. TS Nguyễn Tài Phúc
Within Groups 96.149 176 .546
Total 98.644 179
thoi gian lam viec hop
ly
Between
Groups
1.444 3 .481 .737 .531
Within Groups 114.867 176 .653
Total 116.311 179
thoi gian nghi giai lao
hop ly
Between
Groups
2.102 3 .701 1.258 .290
Within Groups 98.009 176 .557
Total 100.111 179
duoc trang bi day du
nhung thiet bi can thiet
de thuc hien cong viec
hieu qua
Between
Groups
2.443 3 .814 1.487 .220
Within Groups 96.357 176 .547
Total 98.800 179
khong gian lam viec
thoang mat
Between
Groups
6.765 3 2.255 2.457 .065
Within Groups 161.562 176 .918
Total 168.328 179
cap tren quan tam, chi
bao tan tinh
Between
Groups
2.169 3 .723 2.503 .061
Within Groups 50.831 176 .289
Total 53.000 179
cap tren thuong xuyen
kiem tra, giam sat
Between
Groups
8.255 3 2.752 7.368 .000
Within Groups 65.723 176 .373
Total 73.978 179
lanh dao ton trong va
lang nghe y kien cua
nhan vien
Between
Groups
3.995 3 1.332 2.406 .069
Within Groups 97.399 176 .553
Total 101.394 179
dong nghiep vui ve,
chia se kinh nghiem
Between
Groups
3.283 3 1.094 2.677 .049
SVTH: Nguyễn Văn Đạt
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS. TS Nguyễn Tài Phúc
Within Groups 71.961 176 .409
Total 75.244 179
cong viec hien tai co
nhieu thu thach
Between
Groups
4.311 3 1.437 3.089 .029
Within Groups 81.883 176 .465
Total 86.194 179
cong viec hien tai
mang lai nhieu cam
hung lam viec
Between
Groups
.655 3 .218 .422 .737
Within Groups 91.006 176 .517
Total 91.661 179
tu chiu trach nhiem ve
ket qua cong viec
Between
Groups
1.239 3 .413 1.233 .299
Within Groups 58.961 176 .335
Total 60.200 179
cong viec lam phoi
hop voi cac nhan vien
khac
Between
Groups
2.402 3 .801 .839 .474
Within Groups 168.043 176 .955
Total 170.444 179
cong viec phu hop voi
nghanh nghe da dao
tao
Between
Groups
2.769 3 .923 1.711 .167
Within Groups 94.981 176 .540
Total 97.750 179
phan cong cong viec
ro rang
Between
Groups
.196 3 .065 .164 .920
Within Groups 70.131 176 .398
Total 70.328 179
cong ty luon luan
chuyen va thuyen
chuyen cong viec phu
hop voi trinh do cua
anh chi
Between
Groups
.874 3 .291 .595 .619
Within Groups 86.126 176 .489
Total 87.000 179
SVTH: Nguyễn Văn Đạt
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS. TS Nguyễn Tài Phúc
ANOVA
Sum of
Squares df
Mean
Square F Sig.
anh chi nhan duoc
muc luong cao
Between
Groups
5.762 2 2.881 6.227 .002
Within Groups 81.899 177 .463
Total 87.661 179
muc luong phu hop
voi nang luc lam viec
Between
Groups
1.347 2 .674 1.515 .223
Within Groups 78.714 177 .445
cong viec co kha nang
thang tien trong tuong
lai
Between
Groups
4.689 3 1.563 2.656 .050
Within Groups 103.556 176 .588
Total 108.244 179
anh chi duoc dao tao
de phat trien nghe
nghiep
Between
Groups
4.217 3 1.406 2.164 .094
Within Groups 114.333 176 .650
Total 118.550 179
cap tren tao dieu kien
cho cap duoi thang
tien
Between
Groups
1.601 3 .534 .813 .489
Within Groups 115.599 176 .657
Total 117.200 179
chinh sach de bat trong
cong ty duoc thuc hien
cong bang
Between
Groups
1.854 3 .618 1.019 .385
Within Groups 106.723 176 .606
Total 108.578 179
cac tieu chuan thang
tien duoc thong bao ro
rang
Between
Groups
1.243 3 .414 .645 .587
Within Groups 113.002 176 .642
Total 114.244 179
SVTH: Nguyễn Văn Đạt
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS. TS Nguyễn Tài Phúc
Total 80.061 179
he thong luong ro
rang, minh bach
Between
Groups
6.806 2 3.403 7.684 .001
Within Groups 78.394 177 .443
Total 85.200 179
duoc tuyen duong va
cong nhan thanh tich
truoc tap the
Between
Groups
4.553 2 2.277 4.380 .014
Within Groups 91.997 177 .520
Total 96.550 179
cong ty dong phi bao
hiem nghiem chinh
Between
Groups
.843 2 .422 .923 .399
Within Groups 80.818 177 .457
Total 81.661 179
co cac khoan tro cap
cho NLD khi om dau
Between
Groups
2.270 2 1.135 2.566 .080
Within Groups 78.280 177 .442
Total 80.550 179
nghi phep co luong Between
Groups
3.865 2 1.932 4.251 .016
Within Groups 80.463 177 .455
Total 84.328 179
moi truong lam viec
an toan
Between
Groups
5.550 2 2.775 5.276 .006
Within Groups 93.094 177 .526
Total 98.644 179
thoi gian lam viec hop
ly
Between
Groups
4.822 2 2.411 3.827 .024
Within Groups 111.489 177 .630
Total 116.311 179
thoi gian nghi giai lao
hop ly
Between
Groups
13.868 2 6.934 14.231 .000
Within Groups 86.243 177 .487
SVTH: Nguyễn Văn Đạt
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS. TS Nguyễn Tài Phúc
Total 100.111 179
duoc trang bi day du
nhung thiet bi can thiet
de thuc hien cong viec
hieu qua
Between
Groups
17.310 2 8.655 18.799 .000
Within Groups 81.490 177 .460
Total 98.800 179
khong gian lam viec
thoang mat
Between
Groups
.094 2 .047 .049 .952
Within Groups 168.234 177 .950
Total 168.328 179
cap tren quan tam, chi
bao tan tinh
Between
Groups
1.064 2 .532 1.813 .166
Within Groups 51.936 177 .293
Total 53.000 179
cap tren thuong xuyen
kiem tra, giam sat
Between
Groups
2.042 2 1.021 2.512 .084
Within Groups 71.936 177 .406
Total 73.978 179
lanh dao ton trong va
lang nghe y kien cua
nhan vien
Between
Groups
.776 2 .388 .682 .507
Within Groups 100.619 177 .568
Total 101.394 179
dong nghiep vui ve,
chia se kinh nghiem
Between
Groups
.455 2 .228 .539 .584
Within Groups 74.789 177 .423
Total 75.244 179
cong viec hien tai co
nhieu thu thach
Between
Groups
1.100 2 .550 1.144 .321
Within Groups 85.094 177 .481
Total 86.194 179
cong viec hien tai
mang lai nhieu cam
hung lam viec
Between
Groups
5.737 2 2.869 5.909 .003
Within Groups 85.924 177 .485
SVTH: Nguyễn Văn Đạt
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS. TS Nguyễn Tài Phúc
Total 91.661 179
tu chiu trach nhiem ve
ket qua cong viec
Between
Groups
3.984 2 1.992 6.271 .002
Within Groups 56.216 177 .318
Total 60.200 179
cong viec lam phoi
hop voi cac nhan vien
khac
Between
Groups
.015 2 .007 .008 .992
Within Groups 170.430 177 .963
Total 170.444 179
cong viec phu hop voi
nghanh nghe da dao
tao
Between
Groups
4.722 2 2.361 4.492 .013
Within Groups 93.028 177 .526
Total 97.750 179
phan cong cong viec
ro rang
Between
Groups
3.098 2 1.549 4.079 .019
Within Groups 67.229 177 .380
Total 70.328 179
cong ty luon luan
chuyen va thuyen
chuyen cong viec phu
hop voi trinh do cua
anh chi
Between
Groups
3.752 2 1.876 3.989 .020
Within Groups 83.248 177 .470
Total 87.000 179
cong viec co kha nang
thang tien trong tuong
lai
Between
Groups
3.191 2 1.596 2.688 .071
Within Groups 105.053 177 .594
Total 108.244 179
anh chi duoc dao tao
de phat trien nghe
nghiep
Between
Groups
5.665 2 2.832 4.441 .013
Within Groups 112.885 177 .638
Total 118.550 179
cap tren tao dieu kien
cho cap duoi thang
Between
Groups
4.750 2 2.375 3.738 .026
SVTH: Nguyễn Văn Đạt
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS. TS Nguyễn Tài Phúc
tien Within Groups 112.450 177 .635
Total 117.200 179
chinh sach de bat
trong cong ty duoc
thuc hien cong bang
Between
Groups
7.655 2 3.828 6.713 .002
Within Groups 100.922 177 .570
Total 108.578 179
cac tieu chuan thang
tien duoc thong bao ro
rang
Between
Groups
1.760 2 .880 1.385 .253
Within Groups 112.484 177 .636
Total 114.244 179
Phân tích nhân tố khám phá
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .776
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 2.151E3
Df 351
Sig. .000
SVTH: Nguyễn Văn Đạt
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS. TS Nguyễn Tài Phúc
Component
1 2 3 4 5 6
cap tren tao dieu kien cho
cap duoi thang tien
.803
anh chi duoc dao tao de
phat trien nghe nghiep
.746
chinh sach de bat trong
cong ty duoc thuc hien
cong bang
.743
cac tieu chuan thang tien
duoc thong bao ro rang
.700
cong viec co kha nang
thang tien trong tuong lai
.626
cong viec phu hop voi
nghanh nghe da dao tao
.776
cong ty luon luan chuyen
va thuyen chuyen cong
viec phu hop voi trinh do
cua anh chi
.776
phan cong cong viec ro
rang
.602
cong viec hien tai co nhieu
thu thach
.776
cong viec hien tai mang lai
nhieu cam hung lam viec
.680
tu chiu trach nhiem ve ket
qua cong viec
.602
khong gian lam viec
thoang mat
.793
thoi gian nghi giai lao hop
ly
.786
SVTH: Nguyễn Văn Đạt
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS. TS Nguyễn Tài Phúc
duoc trang bi nhung thiet
bi can thiet de thuc hien
cong viec hieu qua
.772
thoi gian lam viec hop ly 703
moi truong lam viec an
toan
.666
anh chi nhan duoc muc
luong cao
.829
co cac khoan tro cap cho
NLD khi om dau
.818
he thong luong ro rang,
minh bach
.803
cong ty dong phi bao hiem
nghiem chinh
.768
nghi phep co luong .747
duoc tuyen duong va cong
nhan thanh tich truoc tap
the
.731
muc luong phu hop voi
nang luc lam viec
.723
cap tren thuong xuyen
kiem tra, giam sat
.620
dong nghiep vui ve, chia
se kinh nghiem
.566
cap tren quan tam chi, bao
tan tinh
.549
lanh dao ton trong va lang
nghe y kien cua nhan vien
.530
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser
Normalization.
a. Rotation converged in 9 iterations.
SVTH: Nguyễn Văn Đạt
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS. TS Nguyễn Tài Phúc
Kiểm định Kruskal – Wallis
anh
chi
nhan
duoc
muc
luong
cao
muc
luong
phu
hop
voi
nang
luc
lam
viec
he
thong
luong
ro
rang,
minh
bach
duoc
tuyen
duong
va
cong
nhan
thanh
tich
truoc
tap the
cong ty
dong
phi bao
hiem
nghiem
chinh
co cac
khoan
tro cap
cho
NLD
khi om
dau
nghi
phep
co
luong
moi
truong
lam
viec an
toan
Chi-Square 1.190 9.158 2.047 0.932 8.345 2.735 4.400 2.526
Df 3 3 3 3 3 3 3 3
Asymp.
Sig.
0.755 0.027 0.562 0.817 0.039 0.434 0.221 0.470
a. Kruskal Wallis Test
b. Grouping Variable: chuc vu
thoi
gian
lam
viec
hop
ly
thoi
gian
nghi
giai
lao
hop
ly
duoc
trang bi
day du
nhung
thiet bi
can thiet
de thuc
hien
cong
viec hieu
qua
khong
gian
lam
viec
thoang
mat
cap
tren
quan
tam,
chi
bao
tan
tinh
cap
tren
thuong
xuyen
kiem
tra,
giam
sat
lanh
dao
ton
trong
va
lang
nghe
y kien
cua
nhan
vien
dong
nghiep
vui ve,
chia se
kinh
nghiem
cong
viec
hien
tai co
nhieu
thu
thach
Chi-
Square
5.349 4.261 2.234 0.974 5.272 0.143 4.038 5.372 5.412
Df 3 3 3 3 3 3 3 3 3
Asymp.
Sig.
0.147 0.234 0.525 0.807 0.152 0.986 0.257 0.146 0.143
a. Kruskal Wallis Test
b. Grouping Variable: chuc vu
SVTH: Nguyễn Văn Đạt
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS. TS Nguyễn Tài Phúc
tu
chiu
trach
nhie
m ve
ket
qua
cong
viec
cong
viec
phu
hop
voi
ngha
nh
nghe
da
dao
tao
phan
cong
cong
viec
ro
rang
cong ty
luon
luan
chuyen
va
thuyen
chuyen
cong
viec phu
hop voi
trinh do
cua anh
chi
cong
viec
co
kha
nang
thang
tien
trong
tuong
lai
anh
chi
duoc
dao
tao de
phat
trien
nghe
nghie
p
cap
tren
tao
dieu
kien
cho
cap
duoi
thang
tien
chinh
sach
de bat
trong
cong
ty
duoc
thuc
hien
cong
bang
cac
tieu
chuan
thang
tien
duoc
thong
bao
ro
rang
Chi-
Square
3.185 4.285 1.122 5.667 0.719 1.405 0.867 0.835 6.516
Df 3 3 3 3 3 3 3 3 3
Asymp.
Sig.
0.363 0.232 0.771 0.128 0.868 0.704 0.833 0.840 0.089
a. Kruskal Wallis Test
b. Grouping Variable: chuc vu
anh
chi
nhan
duoc
muc
luong
cao
muc
luong
phu
hop
voi
nang
luc
lam
viec
he
thong
luong
ro
rang,
minh
bach
duoc
tuyen
duong
va
cong
nhan
thanh
tich
truoc
tap
the
cong ty
dong
phi bao
hiem
nghiem
chinh
co cac
khoan
tro
cap
cho
NLD
khi
om
dau
nghi
phep
co
luong
moi
truong
lam
viec
an
toan
thoi
gian
lam
viec
hop
ly
Chi-Square 7.258 5.201 6.314 3.121 1.241 0.234 5.305 3.603 1.122
Df 2 2 2 2 2 2 2 2 2
Asymp. Sig. 0.026 0.074 0.042 0.209 0.537 0.889 0.070 0.164 0.570
a. Kruskal Wallis Test
SVTH: Nguyễn Văn Đạt
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS. TS Nguyễn Tài Phúc
b. Grouping Variable: do tuoi
thoi
gian
nghi
giai
lao
hop
ly
duoc
trang bi
day du
nhung
thiet bi
can
thiet de
thuc
hien
cong
viec
hieu
qua
khong
gian
lam
viec
thoang
mat
cap
tren
quan
tam,
chi
bao
tan
tinh
cap
tren
thuon
g
xuye
n
kiem
tra,
giam
sat
lanh
dao
ton
trong
va
lang
nghe
y
kien
cua
nhan
vien
dong
nghie
p vui
ve,
chia
se
kinh
nghie
m
cong
viec
hien
tai co
nhieu
thu
thach
cong
viec
hien
tai
mang
lai
nhieu
cam
hung
lam
viec
Chi-
Square
1.829 2.891 4.614
4.18
9
0.098 2.283 3.736 3.005 4.037
Df 2 2 2 2 2 2 2 2 2
Asymp.
Sig.
0.400 0.235 0.099 0.12 0.952 0.319 0.154 0.222 0.132
a. Kruskal Wallis Test
b. Grouping Variable: do tuoi
SVTH: Nguyễn Văn Đạt
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS. TS Nguyễn Tài Phúc
tu
chiu
trach
nhiem
ve ket
qua
cong
viec
cong
viec
phu
hop
voi
nghan
h nghe
da dao
tao
phan
cong
cong
viec
ro
rang
cong
ty luon
luan
chuye
n va
thuyen
chuye
n cong
viec
phu
hop
voi
trinh
do cua
anh
chi
cong
viec
co
kha
nang
thang
tien
trong
tuon
g lai
anh
chi
duoc
dao
tao de
phat
trien
nghe
nghiep
cap
tren
tao
dieu
kien
cho
cap
duoi
thang
tien
chinh
sach
de
bat
trong
cong
ty
duoc
thuc
hien
cong
bang
chinh
sach
de
bat
trong
cong
ty
duoc
thuc
hien
cong
bang
Chi-Square
10.54
1
7.675
0.53
1
1.380 0.576
11.38
9
3.64
8
6.64
1
4.64
7
Df 2 2 2 2 2 2 2 2 2
Asymp.
Sig.
0.005 0.021
0.76
6
0.501 0.749 0.003
0.16
1
0.03
6
0.09
8
a. Kruskal Wallis Test
b. Grouping Variable: do tuoi
anh
chi
nhan
duoc
muc
luong
cao
muc
luong
phu
hop
voi
nang
luc
lam
viec
he
thong
luong
ro
rang,
minh
bach
duoc
tuyen
duong
va
cong
nhan
thanh
tich
truoc
tap the
cong ty
dong
phi bao
hiem
nghiem
chinh
co
cac
khoan
tro
cap
cho
NLD
khi
om
dau
nghi
phep
co
luong
moi
truong
lam
viec
an
toan
thoi
gian
lam
viec
hop
ly
Chi-Square 2.980 0.878 3.548 7.604 1.340 7.597 3.103 3.772 1.052
SVTH: Nguyễn Văn Đạt
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS. TS Nguyễn Tài Phúc
Df 3 3 3 3 3 3 3 3 3
Asymp. Sig. 0.394 0.830 0.314 0.054 0.719 0.055 0.375 0.287 0.788
a. Kruskal Wallis Test
b. Grouping Variable: trinh do hoc van
thoi
gian
nghi
giai
lao
hop
ly
duoc
trang
bi day
du
nhung
thiet
bi can
thiet
de
thuc
hien
cong
viec
hieu
qua
khong
gian
lam
viec
thoang
mat
cap
tren
quan
tam,
chi
bao
tan
tinh
cap
tren
thuong
xuyen
kiem
tra,
giam
sat
lanh
dao
ton
trong
va
lang
nghe
y
kien
cua
nhan
vien
dong
nghiep
vui ve,
chia se
kinh
nghiem
cong
viec
hien
tai co
nhieu
thu
thach
cong
viec
hien
tai
mang
lai
nhieu
cam
hung
lam
viec
Chi-Square 1.856 3.556 8.746 6.900 17.619 7.091 7.913 8.628 1.109
Df 3 3 3 3 3 3 3 3 3
Asymp. Sig. 0.602 0.313 0.032 0.075 0.000 0.063 0.047 0.034 0.774
a. Kruskal Wallis Test
b. Grouping Variable: trinh do hoc van
tu
chiu
trach
nhie
m ve
ket
qua
cong
viec
cong
viec
phu
hop
voi
nghan
h
nghe
da
dao
phan
cong
cong
viec ro
rang
cong ty
luon luan
chuyen
va thuyen
chuyen
cong viec
phu hop
voi trinh
do cua
anh chi
cong
viec
co
kha
nang
thang
tien
trong
tuong
lai
anh
chi
duoc
dao
tao de
phat
trien
nghe
nghie
p
cap
tren
tao
dieu
kien
cho
cap
duoi
thang
tien
chinh
sach de
bat
trong
cong ty
duoc
thuc
hien
cong
bang
cac
tieu
chuan
thang
tien
duoc
thong
bao
ro
rang
SVTH: Nguyễn Văn Đạt
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS. TS Nguyễn Tài Phúc
tao
Chi-
Square
3.255 4.888 0.439 1.508 6.509 7.024 3.657 3.155 1.716
Df 3 3 3 3 3 3 3 3 3
Asymp.
Sig.
0.353 0.180 0.931 0.680 0.089 0.071 0.300 0.368 0.633
a. Kruskal Wallis Test
b. Grouping Variable: trinh do hoc van
anh
chi
nhan
duoc
muc
luong
cao
muc
luong
phu
hop
voi
nang
luc
lam
viec
he
thong
luong
ro
rang,
minh
bach
duoc
tuyen
duong
va
cong
nhan
thanh
tich
truoc
tap the
cong ty
dong
phi bao
hiem
nghiem
chinh
co
cac
khoan
tro
cap
cho
NLD
khi
om
dau
nghi
phep
co
luong
moi
truong
lam
viec
an
toan
thoi
gian
lam
viec
hop
ly
Chi-
Square
12.699 3.699 14.321 8.184 1.669 5.229 7.542 9.422 1.052
Df 2 2 2 2 2 2 2 2 2
Asymp.
Sig.
0.001 0.157 0.000 0.016 0.434 0.073 0.023 0.008 0.011
a. Kruskal Wallis Test
b. Grouping Variable: trinh do hoc van
SVTH: Nguyễn Văn Đạt
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS. TS Nguyễn Tài Phúc
thoi
gian
nghi
giai
lao
hop
ly
duoc
trang
bi day
du
nhung
thiet bi
can
thiet de
thuc
hien
cong
viec
hieu
qua
khon
g
gian
lam
viec
thoa
ng
mat
cap
tren
quan
tam,
chi
bao
tan
tinh
cap
tren
thuon
g
xuye
n
kiem
tra,
giam
sat
lanh
dao ton
trong
va lang
nghe y
kien
cua
nhan
vien
dong
nghiep
vui ve,
chia se
kinh
nghie
m
cong
viec
hien
tai co
nhieu
thu
thach
cong
viec
hien tai
mang
lai
nhieu
cam
hung
lam
viec
Chi-
Square
27.79
2
23.363
0.23
7
3.278 4.981 1.772 1.318 2.118 9.671
Df 3 3 3 3 3 3 3 3 3
Asymp.
Sig.
9.223 8.445
0.88
7
0.194 0.082 0.412 0.517 0.346 0.005
a. Kruskal Wallis Test
b. Grouping Variable: so nam cong tac
tu chiu
trach
nhiem
ve ket
qua
cong
viec
cong
viec
phu
hop
voi
ngha
nh
nghe
da
dao
tao
phan
cong
cong
viec
ro
rang
cong ty
luon luan
chuyen
va thuyen
chuyen
cong viec
phu hop
voi trinh
do cua
anh chi
cong
viec
co
kha
nang
thang
tien
trong
tuong
lai
anh
chi
duoc
dao
tao de
phat
trien
nghe
nghie
p
cap
tren
tao
dieu
kien
cho
cap
duoi
thang
tien
chinh
sach de
bat
trong
cong ty
duoc
thuc
hien
cong
bang
cac
tieu
chuan
thang
tien
duoc
thong
bao
ro
rang
Chi-
Square
12.471
10.88
7
8.186 6.667 5.083 7.515 5.761 12.165 2.839
Df 2 2 2 2 2 2 2 2 2
SVTH: Nguyễn Văn Đạt
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS. TS Nguyễn Tài Phúc
Asymp.
Sig.
0.001 0.004 0.016 0.035 0.078 0.023 0.056 0.002 0.242
a. Kruskal Wallis Test
b. Grouping Variable: so nam cong tac
SVTH: Nguyễn Văn Đạt
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS. TS Nguyễn Tài Phúc
SVTH: Nguyễn Văn Đạt i
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- nghien_cuu_cac_yeu_to_tao_dong_luc_lam_viec_cho_nhan_vien_tai_cong_ty_trach_nhiem_huu_han_quoc_thang.pdf