1. Vật liệu cao su blend NBR/PVC có khả năng tương hợp với nhau, đặc
biệt ở hàm lượng PVC ≤ 30% so với tổng lượng polyme, trong khi hệ blend
NBR/CR lại tương hợp (phần nào) ở tỷ lệ 50/50 còn hệ blend CR/PVC lại kém
tương hợp. Chính vì vậy hệ blend NBR/PVC cũng như NBR/CR ở vùng tương
hợp có cấu trúc chặt chẽ và do vậy có tính năng cơ lý, kỹ thuật cao, bền dầu mỡ
và môi trường (thời tiết) hơn hẳn ở các tỷ lệ khác.
2. Vật liệu cao su blend 3 cấu tử NBR/CR/PVC thu được trên cơ sở hệ
blend 2 cấu tử NBR/CR tỷ lệ 50/50 biến tính với 20% PVC tương ứng với hệ
(NBR/CR)/PVC ở tỷ lệ 80/20 (NBR/CR/PVC với tỷ lệ 40/40/20) có tính năng cơ
lý tốt hơn ở các tỷ lệ khác (độ bền kéo đứt đạt 23,23 MPa, độ dãn dài khi đứt đạt
436% và độ cứng đạt 71,5 Shore A), bền môi trường và dầu mỡ, đáp ứng được
yêu cầu kỹ thuật để chế tạo các sản phẩm ứng dụng trong ngành điện.
165 trang |
Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 3293 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Nghiên cứu chế tạo vật liệu cao su Blend bền môi trường và dầu mỡ, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
2 – 492.
15. J. Noolandi, K. M. Hong, Effect of Block Copolymer at a Demixed
Homopolymer Interface, Macromolecules, 1984, 17 (8), 1531 – 1537.
16. Thái Hoàng, Các biện pháp tăng cường sự tương hợp của các polyme trong
polyme tổ hợp, Trung tâm KHTN&CNQG-Trung tâm Thông tin tư liệu, 2001,
Hà Nội.
17. J. George, L. Prasannakumari, P. Koshy, K. T. Varughese, S. Thomas,
Tensile Impact Strength of blend of high-Density polyethylene and
Acrylonitrile-butadiene Rubber. Effect of Blend Ratio and Compatibilization,
Polymer – Plastics Technology and Engineering, 1995, 34 (4), 561 – 579.
18. L. A. Utracki, Compatibilization of Polymer blends, The Canadian Journal
of Chemical Engineering, 2002, 80, 1008 – 1016.
19. Palanisamy Arjunan, Compatibilization of elastomer blends, United States
Patent 5,352,739, 1994.
20. D. R. Paul, Thermoplastic Elastomers. A Comprehensive Review (Legge, N.
R., Holden, G., Schoeder, H. E. ed.), Hanser, Muenich, 1987.
21. Chu Chiến Hữu, Nguyễn Việt Bắc (2001), Nghiên cứu blend trên cơ sở nhựa
PVC và cao su tự nhiên epoxy hóa có 50% nhóm epoxy, Tạp chí Hóa học,
2001, 39 (4B), 69 – 73.
22. Chu Chiến Hữu (2005), Nghiên cứu chế tạo vật liệu bend trên cơ sở cao su
thiên nhiên epoxy hóa với nhựa polyvinyl clorua và cao su cloropren, Luận
án Tiến sĩ Hóa học, Trung tâm khoa học kỹ thuật & công nghệ quân sự, Bộ
Quốc phòng, 2005, Hà Nội.
23. L.A. Utracki, Commercial Polymer Blends, Chapman and Hall, 1998,
London.
138
24. Đỗ Quang Kháng, Lương Như Hải, Ngô Kế Thế, Nguyễn Quang, Phạm Anh
Dũng, Nguyễn Mạnh Cường, Phạm Quang Huy và Trần Thị Kim Thanh, Một
số kết quả nghiên cứu chế tạo và ứng dụng vật liệu cao su blend, Tuyển tập
báo cáo hội thảo về vật liệu polyme và compozit, 2008, 72 – 79, Hà Nội.
25. Đỗ Quang Kháng, Nguyễn Văn Khôi, Nguyễn Quang; Một số kết quả nghiên
cứu biến tính cao su tự nhiên Việt Nam bằng polyetylen tỷ trọng thấp, Tuyển
tập báo cáo hội nghị Hóa học toàn quốc lần thứ 3, 1998, 1, 332 – 335, Hà
Nội.
26. Nguyễn Việt Bắc, Nghiên cứu, chế biến và sử dụng vật liệu cao su ở Việt
Nam, Tuyển tập báo cáo tại Hội thảo đánh giá tác động hội nhập sau hai
năm gia nhập WTO đối với nền kinh tế Việt Nam, 2008, Hà Nội.
27. Nguyễn Thành Nhân và các đồng tác giả, Nghiên cứu chế tạo vật liệu cao su
blend chống cháy và các kết cấu cứu hộ hỏa hoạn khẩn cấp cho nhà cao
tầng”, Báo cáo tổng kết đề tài cấp Nhà nước KC.02.24, 2006, Thành phố Hồ
Chí Minh.
28. Nguyễn Quang, Đỗ Quang Kháng, Nguyễn Văn Khôi, Phạm Anh Dũng, Lê
Thị Mỹ Hạnh, Ảnh hưởng của công nghệ trộn hợp đến cấu tạo và tính chất
của vật liệu cao su thiên nhiên tổ hợp với LDPE ứng dụng làm đệm chống va
đập tàu biển, Hội thảo vật liệu polyme và composite, 2001, 95 – 102, Hà Nội.
29. Đỗ Quang Kháng và các đồng tác giả, Ảnh hưởng của chất biến đổi cấu trúc
tới cấu trúc, tính chất của vật liệu tổ hợp từ cao su thiên nhiên và polyetylen,
Tạp chí Hóa học, 2000, 38 (1), 59 – 63.
30. Ngô Thế Kế, Đỗ Quang Kháng, Trần Vĩnh Diệu, Biến tính cao su thiên nhiên
bằng cao su nitril butadien”, Tạp chí Hóa học, 2002, 40, số đặc biệt, 158 – 164.
31. Đỗ Quang Kháng, Vương Quốc Tuấn, Ngô Kế Thế, Biến tính cao su thiên
nhiên bằng cao su styren – butadien, Tạp chí Hóa học, 2001, 39 (2), 87 – 92.
32. Đỗ Quang Kháng, Lương Như Hải và các đồng tác giả, Biến tính cao su
thiên nhiên bằng cao su cloropren, Tạp chí Hóa học, 2003, 41, số đặc biệt, 40
139
- 45.
33. Thái Hoàng, Nguyễn Phi Trung, Vũ Minh Đức, Chế tạo và nghiên cứu tính
chất vật liệu blend polyvinylclorua-cao su butadien-acrylonitril có chất độn
gia cường, Tạp chí Hóa học, 1997, 35 (3), 42 – 46.
34. Nguyễn Phi Trung, Trần Thanh Sơn, Nguyễn Thạc Kim, Hoàng Thị Ngọc
Lân, Nguyễn Vũ Giang, Tính chất cơ lý, độ bền oxy hóa nhiệt của blend trên
cơ sở polyvinylclorua và cao su butadien – acrylonitril, Tạp chí Khoa học và
Công nghệ, 1999, 37 (3), 59 – 63.
35. Nguyễn Phi Trung, Trần Thanh Sơn, Nguyễn Thạc Kim, Nghiên cứu chế tạo
và khảo sát tính chất của blend trên cơ sở polyvinylclorua/cao su butadien –
acrylonitril chứa dioctylphtalat và CaCO3, Tạp chí Khoa học và công nghệ,
2000, 38 (4), 47 – 51.
36. Nguyễn Thạc Kim, Nguyễn Phi Trung, Trần Thanh Sơn, Hoàng Thị Ngọc
Lân, Nguyễn Vũ Giang, Trịnh Sơn Hà, Sử dụng phương pháp quy hoạch thực
nghiệm khảo sát tính chất của blend cao su nhiệt dẻo PVC/CSBN chứa DOP,
Tạp chí Hóa học, 2001, 39 (1), 9 – 13.
37. Nguyễn Phi Trung, Nghiên cứu chế tạo và khảo sát tính chất chịu oxy hóa
nhiệt của blend polyvinylclorua/cao su butadien-acrylonitryl và
polyvinylclorua/cao su butadien-acrylonitryl/cao su thiên nhiên, Luận án Tiến
sỹ Hóa học, Viện Hóa học, Trung tâm khoa học tự nhiên và công nghệ quốc
gia, 2003, Hà Nội.
38. Nguyễn Phi Trung, Thái Hoàng, Hoàng Thị Ngọc Lân, Nghiên cứu ảnh
hưởng của hàm lượng các thành phần đến khả năng chảy nhớt, tính chất cơ lý
của blend cao su nhiệt dẻo trên cơ sở PVC và bột NBR đã lưu hóa, chứa
DOP, Tạp chí khoa học và công nghệ, 2005, 43 (2B), 170 – 175.
39. Nguyễn Phi Trung, Hoàng Thị Ngọc Lân, Nguyễn Thạc Kim, Đỗ Quang
Thẩm, Nghiên cứu chế tạo blend trên cơ sở PVC và CSBN chứa DOP với pha
CSBN được lưu hóa động, Tạp chí khoa học và công nghệ, 2004, 42 (2), 58 –
140
62.
40. Đỗ Quang Kháng, Nguyễn Phi Trung, Nghiên cứu chế tạo blend cao su nhiệt
dẻo trên cơ sở polyvinylclorua và cao su nitril, Tạp chí Hóa học, 2005, 43 (3),
341 – 345.
41. Nguyễn Phi Trung, Thái Hoàng, Đỗ Quang Thẩm, Ảnh hưởng của hàm
lượng NBR không lưu hóa và lưu hóa đến khả năng chảy nhớt, tính chất cơ lý
của blend cao su nhiệt dẻo trên cơ sở PVC và NBR, chứa DOP, Tạp chí khoa
học và công nghệ, 2005, 43 (2B), 176 – 180.
42. Nguyễn Phi Trung, Hoàng Thị Ngọc Lân, Nghiên cứu tính chất của blend
trên cơ sở polyvinylclorua, cao su butadien acrylonitryl và cao su tự nhiên
chế tạo bằng phương pháp nóng chảy kết hợp với cán trộn, Tạp chí Hóa học,
2005, 43 (1), 42 – 45.
43. Đỗ Quang Kháng và các đồng tác giả, Nghiên cứu chế tạo vật liệu cao su –
nhựa blend chống cháy, Báo cáo tổng kết đề tài nhánh cấp Nhà nước, mã số:
KC. 02.24.03, 2006, Hà Nội.
44. Trần Thị Thanh Vân, Nguyễn Phi Long, Một số tính chất của vật liệu Polyme
trên cơ sở cao su EPDM và cao su silicon, Tạp chí Hóa học, 2009, 47 (4A), 748
– 752.
45. Lê Anh Tuấn, Tính chất của polyme blend cao su/nhựa nhiệt dẻo, Tạp chí Hóa
học, 2002, 40 (4), 53 – 56.
46. Vũ Tuyên Hoàng, Hoàng Văn Phong, Hồ Uy Liêm, Hà Học Trạc, Khoa học
và Công nghệ Việt Nam – các công trình và sản phẩm được giải thưởng Sáng
tạo Khoa học và Công nghệ Việt Nam, 2007, trang 349, 390, Hà Nội.
47. Ngô Phú Trù , Kỹ thuật gia công và chế biến cao su , Nhà xuất bản Đại học
Bách Khoa Hà Nội, 1995.
48. Thông tin Kinh tế và Công nghệ Công nghiệp Hóa chất, Cao su tổng hợp,
Trung tâm Thông tin KHKT Hóa chất - Tập đoàn Hóa chất Việt Nam, 2010,
số 3.
141
49. www.ebook.edu.vn/sản xuất cao su kỹ thuật.
50. www.caosuviet.vn/sản phẩm cao su.
51. www.vinachem.com.vn/xuất bản phẩm/cao su tổng hợp.
52. www.merl-ltd.co.uk, Rubber Selection – A Guide to Outline Properties –
2003.
53. www.britanica, Britanica Encyclopedia – 2009 Synthetic Rubber.
54. www.iisrp.com/synthetic-rubber
55. www.lanxess.jp/lcs/endocumets, Lansexx 100 years Synthetic Rubber –
2009.
56. Richard B. Simpson, Rubber Basics, Publication by Rapra Technology
Limited, 2002.
57. Andrew Ciesielski, An Introduction to Rubber Technology, Rapra Technology
Limited, Shawbury, Shrewsbury, Shropshire SY4 4NR, United Kingdom, 1999.
58. Anil K. Bhowmick, Hoard L. Stephens, Handbook of Elastomers, Second
Edition, Revised and Expanded, Marcel Dekker, Inc., USA, 2001.
59. Chakrit Sirisinha, Sauvarop Limcharoen, Jarunee Thunyarittikorn, Oil
Resistance Controlled by Phase Morphology in Natural Rubber/Nitrile
Rubber blend, Journal of Applied Polymer Science, 2003, 87, 83 - 89.
60. Chakrit Sirisinha, Sauvarop baulek - Limcharoen, Jarunee Thunyarittikorn,
Relationships Among Blending Conditions, Size of Dispersed Phase, and Oil
Resistance in Nature Rubber and Nitril Rubber Blends, Journal of Applied
Polymer Science, 2001, 82, 1232 – 1237.
61. Chakrit Sirisinha, Limcharoen, Jarunee Thunyarittikorn, Effects of Fillers,
Maleated Ethylene Propylene Diene Rubber, and Maleated Ethylene Octene
Copolymer on Phase Morphology and Oil Resistance in Natural Rubber/Nitril
Rubber Blend, Journal of Applied Polymer Science, 2003, 89, 1156 – 1162.
62. K. G. Princy, R. Joseph, and C. Sudha Kartha, Studies on Conductivity of
Nitrile Rubber and it’s Blends with NR, EPDM and PVC, Plastic, Rubbers
142
and Composites, 2002, 31 (3), 114 – 118.
63. D. Wonkam, E. Ehabe, F. Ngolemasango, B. Nkouonkam, and H.
Delivoniere, Effect of Epoxidised Liquid Natural Rubber on Nitril/Butadiene
Rubber Based Mixes”, Plastics, Rubber and Composites, 2000, 29 (8), 420 –
427.
64. J. Schnetger, Lexikon der Kautschuk Technik, Huethig Buch Verlag,
Heidelberg, 1991, 33 – 34.
65. K. E. George, R. Joseph, D. J. Francis, Studies on NBR/PVC Blends,
Journal of Applied Polymer Science, 1986, 32, 2867 – 2873.
66. K. E. George, R. Joseph, D. J. Francis, K. T. Thomas, Modificaton of
Butadiene – acrylonitrile Rubber/Poly(vinyl chloride) Blend Using Natural
Rubber, Styrene-butadiene Rubber and Polybutadiene Rubber, Polymer
Engineering & Science, 1987, 27 (15), 1137 – 1140.
67. R. Srilathakutty, V. Noushad , R. Joseph, K. E. George, Studies on the
Properties of Microcellular Soles Based on NBR/PVC Blends, Polymer -
Plastics Technology and Engineering, 1996, 35 (1), 97 – 119.
68. Y. J. Shur, B. Ranby, Gas Permeation of Polymer Blends, Journal of Applied
Polymer Science, 1975, 19, p.2143.
69. M. K. Stockdale, Thermoplastiche Elastomere aus NBR und PVC, Gummi
Fasern Kunstst., 1989, 42(10), 528 – 534.
70. A. Tager, Physical Chemistry of Polymers, Mir Publisher, 1972, p. 575.
71. H. F. Schwarz, J. W. Bley, J. Hansmann, Thermoplastische Elastomer auf
der Basic PVC/NitrilKauschuck-Blend, Kunstst., 1987, 77 (8), 761 – 776.
72. N.R. Manoj and P.P. De, “An investigation of the chemical interactions in
blends of poly(vinyl chloride) and nitrile rubber during processing”,
Polymer, 1998, 39 (3), 733 – 741.
73. Vera Lu’ciada Cunha Lapa, Leila Le’a Yuan Visconte, Jose’ Eduardo de
Sena Affonso, Regina Ce’lia Reis Nues, Aluminum hydroxide and
143
processability studies, Polymer Testing, 2002, 21, 443 – 447.
74. H. Ismail, Supri, A.M.M. Yusof, Blend of waste poly(vinylchloride)/NBR,
the effect of maleic anhydride (MAH), Polymer Testing, 2004, 23, 675 – 683.
75. Hisham Essawy and Doa El-Nashar, The use of montmorillonite as a
reinforcing and compatibilizing filler for SBR/NBR rubber blend. Polymer
testing, 2004, 23, 803 – 807.
76. K. Habeeb Rahiman. G. Unnikrishnan, A. Sujith, C.K. Radhakrishnan, Cure
characteristics and mechanical properties of styrene butadiene
rubber/acrylonitrile butadiene rubber, Materials letters, 2005, 59, 663 – 693.
77. R. Sreeja, Snajidha, S. Remya Jayan, P. Predeep, Maciej Mazur, P. D.
Sharma, Electro-optic metarials from copolymeric elastormer- acrylonitrile
butadiene rubber, Polymer, 2006, 47, 617 - 623.
78. E.M. Abdel-Bary, W.von Soden and F.M. Helaly, Evaluation of the
properties of some Nitril-Butadien rubber/Polychloroprene Mixes and
Vulcanizates, Polymer for Advanced Technologies, 2000, 11 (1), 1 – 8.
79. H. Botros Samir, F. Younan Adel, M. Essa Mohamed, Ageing and oil resistance
of fiber-reinforced CR/NBR blends, Molecular crystals and liquid crystals
science and technologies, Section A, Molecular crystals and liquid crystals
science and technologies, 2000, 354, 409 – 420.
80. Ming - Ren S. Fuh, Gim - Yu Wang, Quantitative analysis of nitril rubber/
chloroprene by pyrolysis/gas chromatography/mass spectrometry, Analytica
Chimica Acta, 1998, 371 (1), 89 – 96.
81. Chang Kee Kang and Byung Kyu Kim, Short Fiber Reinforced CR/NBR
Blends: 1. Physical Properties, Aging, and Oil Resistance of the Blends,
Polymer (Korea), 1991, 15 (4), 459 – 464.
82. K. E. George, Rani Joseph, and D. Joseph Francis, Blend of Polychloroprene
and Polyvinylchloride, Die Angewandle Makromolekulare Chemie, 1987,
153, 153 – 163.
144
83. Du Ai hua,Wu Ming sheng, Zhang Guo nian, Meng Xian de, Ji Kui jiang,
Properties of dynamically cured CR/PVC thermoplastic elastomer, China
Rubber Industry; 2001 - 01, (
84. Meng Xiande, Yang Shuxin, Che Wei, Hou Yaoyong, Ji kuijiang and Pan
Jiongxi, A study on the compatibility and morphologies of CR/PVC blends,
Synthtrc Rubber Industry; 1989 - 05, (
85. Swanpan Saha, Miscibility of polyvinylchloride and polychloroprene blends:
viscometric and light scattering studies of dilute solutions, European Polymer
Journal, 2001, 37, 2513 – 2519.
86. Swapan Saha, Rheological and morphological characteristics of
polyvinylchloride/polychoroprene blends-effect of temperature and mixing
speed, European Polymer Journal, 2001, 37, 399 – 410.
87. Y. P. Singh and R. P. Singh, Compatibility studies on polyblends of PVC
with chlororubber-20 and its graft polyblends by ultrasonic, European
Polymer Journal, 1984, 20 (2), 201 – 205.
88. Y. P. Singh, R. P. Singh, Themal stability of PVC/chlororubber-20-graft
polyblend-styrene-acrylonitrile blends, Journal of Applied Polymer Science,
1984, 29 (4), 1297 – 1308.
89. M. Behal and V. Duchacek, Thermovulcanization of Polychloroprene
Rubber and its Blends with Poly(vinyl chlorid), Journal of Applied Polymer
Science, 1988, 35, 507 – 515.
90. R. Suresh, Y. P. Singh, G. D. Nigam and R. P. Singh, Dielectric, ultrasonic
and x-ray diffraction studies on poly(vinyl chloride)-chlororubber-20 blends,
European Polymer Journal, 1984, 20 (7), 739 – 743.
91. A. M. Omran, A. M. Youssef, M.M. Ahmed, and E. M. Abdel-Bary, R. T. L.
Hellipolis Cairo, (Egypt), Mechanical and Oil Resistance Characteritics of
Rubber Blends Based on Nitrile Butadiene Rubber, Elastomere und
Kunststoffe (Elastomers and Plastics), 2010, 63(5), 197 – 202.
145
92. H. Ismail, S. Suzaimah, Styrene butadiene rubber/epoxidized natural rubber
blends; Dynamic properties, curing characteristics and swelling studies,
Polymer Testing, 2000, 19, 879 – 888.
93. Abhijit Jha, Anil K. Bhowmick, Mechanical and Dynamic Mechanical
Thermal Properties of Heat and Oil Resistant Thermoplastic Elastomeric
Blend of Poly (butylenes terephthalate) and Acrylate Ruber, Journal of
Applied polymer Science, 2000, 78, 1001 – 1008.
94. PK Das, SU Ambatkar, KSS Sarma, S Sabharwal and NS Banerji, Electron
beam proceesing of nynol 6 and hydrogenated nitril rubber blend (HNBR)
blend; 1. Development of high strength heat and Oil resistant thermoplastic
elastomers, Polymer International, 2006, 55, 118 – 123.
95. Sirichai Pattanawanidchai, Pongdhorn Saeoui, Chakrit Sirisinha, Influence of
Precipitated Silica on Dynamic Mechanical Poperties and Resistance to Oil
and Thermal Aging in CPE/NR Blend, Journal of Applied Polymer Science,
2005, 96, 2218 – 2224.
96. Charkrit Sirisinha, Pongdhorn Saeoui, Jantagarn Guaysomboon, Relationship
among Phase Morphology, Oil Resistance, and Thermal Aging in CPE/NR
Blend: Effect of blending conditions, Journal of Applied Polymer Science,
2003, 90, 4038 – 4046.
97. Charkrit Sirisinha, Pongdhorn Saeoui, Jantagarn Guaysomboon, Mechanical
Properties, Oil Resistance. and Thermal Aging Properties in Chlorinated
Polyethylene/Natural Rubber blend, Journal of Applied Polymer Science,
2002, 84, 22 – 28.
98. Charkrit Sirisinha, Pongdhorn Saeoui, Rheological Properties, Oil and
Thermal Aging resistance in compatibilized and thermally stabilized
chlorinated polyethylene/natural rubber blend, Polymer, 2004, 45, 4909 –
4916.
99. P. Sae-oui1, C. Sirisinha, K. Hatthapanit, Effect of blend ratio on aging, oil
146
and ozone resistance of silica-filled chloroprene rubber/natural rubber
(CR/NR) blends, Express Polymer Letters, 2007, 1 (1), 8 – 14.
100. P. Thavamani, D. Khastgir, Compatible Blend of Ethylene - Vinyl Acetate
Copolymer and hydrogenated nitril rubber, Advances in Polymer Technology,
2004, 23, 15 – 17.
101. Hanafi Ismail, H.M. Hairunezam, The effect of a compatibilizer on curing
characteristics, mechanical properties and oil resistance of styrene butadiene
rubber/epoxidized nature rubber blends, European Polymer Journal, 2001,
37, 39 – 41.
102. Wu Wei-li, Study on oil resistance of NR/PVC/NBR blend, China Rubber
Industry, 2002, 10, (
103. Wu Wei-li, LI Qing-shan, Study on the oil resistance of SBR/PVC/NBR,
China Elastomerics, 2001, 05, (
104. S. H. Botros and K.N. Abdel – Nour, Preparation and characterization of
butyl/NBR vulcanizates, Polymer Degradation and Stability, 1998, 62, 479 –
485.
105. S. H. Botros and M. L. Tawfic, Synthesis and Characteristics of MAH-g-
EPDM Compatibilized EPDM/NBR Rubber Blends, Journal of Elastomers and
Plastics, 2006, 38, 349 – 365.
106. M. Lambla , M. Saedan, L. A. Utracki, Interfacial Grafting and
Crosslingking by Free Radical Reactions in Polymer blends. Miscibility and
Compatibilization, Polymer Engineering & Science, 1992, 32 (22), 1687 –
1694.
107. K. S. Minsker, Mechanismus der Stabilisierung von PVC in
Abhaengigkeit von der chemischen Struktur, Plaste und Kauschuk, 1977, 24
(6), 375 – 379.
108. Phan Văn Ninh, Trần Đức Thăng, K. P. Rădler, Vật liệu tổ hợp đồng thể
từ cao su thiên nhiên oxy hóa và nhựa phenolformaldehyt, Xuất bản phẩm,
147
Chuyên ngành Vật liệu - Cao phân tử, Tập đoàn Hóa chất Việt Nam, 2000.
109. A. K. Bhowmick, Chiba., T. Inoue, Reactive processing of Rubber-plastic
blend: Role of chemical compatibilizer, Journal of Applied Polymer Science,
1993, 50, 2055 – 2064.
110. Tiêu chuẩn TCVN 4509 : 2006, Cao su, lưu hóa hoặc nhiệt dẻo. Xác định
các tính chất ứng suất – dãn dài khi kéo.
111. Tiêu chuẩn TCVN 1595-1: 2007, Cao su – Phương pháp xác định độ cứng
So (Shore) A.
112. Tiêu chuẩn TCVN 1594 : 1987, Cao su – Xác định lượng mài mòn theo
phương pháp acron.
113. Tiêu chuẩn TCVN 4866 : 2007, Cao su lưu hóa – Xác định khối lượng
riêng.
114. Tiêu chuẩn TCVN 2752 : 2008, Xác định mức độ tác động của các chất
lỏng.
115. Tiêu chuẩn TCVN 2229: 77, Cao su - Phương pháp xác định hệ số già
hóa.
116. ASTM Designation: D 4587– 91, Standard Practice of Conducting Tests
on Paint and Related Coatings and Materials using a Fluorescent UV-
Condensation Light- and Water-Exposure Apparatus.
117. Phạm Hồng Hải, Ngô Kim Chi, Xử lý số liệu và quy hoạch thực nghiệm
trong nghiên cứu hóa học, Nhà Xuất bản Khoa học tự nhiên và Công nghệ,
2007, Hà Nội.
118. Nguyễn Minh Tuyển, Quy hoạch thực nghiệm, Nhà xuất bản Khoa học và
Kỹ thuật, 2005, Hà Nội.
119. X. L. Akhnazarova, V. V. Kafarov, Tối ưu hoá thực nghiệm trong hoá học và
công nghệ hoá học, Nhà xuất bản Đại học Matxcơva (Tiếng Nga), 1978.
120. Đỗ Trường Thiện, Đặng Văn Luyến, Nguyễn Văn Khôi, Đỗ Quang
Kháng, Nghiên cứu tăng cứng cao su bằng nhựa Cardanol-phenol-
148
formaldehyt, Tạp chí Hóa học, 1996, 34 (2), 88 – 91.
121. Đỗ Trường Thiện, Xác định chỉ số khâu mạch của nhựa Cadanol-
Formaldehyt trong lưu hóa cao su, Tuyển tập báo cáo Hội nghị hóa học toàn
quốc lần thứ 3, Hội hóa học Việt Nam, 1998, Hà Nội.
122. Đỗ Quang Kháng, Lương Như Hải, Một số kết quả nghiên cứu biến tính
cao su thiên nhiên và vật liệu cao su blend bằng dầu trẩu, Tạp chí Khoa học
và Công nghệ, 2006, 44 (3), 75 – 80.
123. F. Cardona, T. Aravinthan J. Fedrigo and C. Moscou, Synthesis of
Phenolic Bio-resin For Advanced Composites in Civil Enggineering
Structures, Soutern Region Engineering Conference 11-12 November 2010,
Toowoomba, Australia, SREC2010-T3-3, 2010, 1 – 7.
124. Nguyen Le Huong, Nguyen Huu Nieu, Ton That Minh Tan, Ullrich J.
Griesser, Cardanol-phenol-formaldehyde resins Thermal analysis and
characterization, Die Angewandle Makromolekulare Chemie, 1996, 243, 77 –
85.
125. Mary Lubi C. Eby Thomas Thachil, Beena T. Abraham, Effect of Phenol-
CNSL-Formaldehyde copolymer on Themal Ageing of Elastomers,
International Journal of Polymeric Materials, 2007, 56, 697 – 713.
126. Mary Lubi C., Eby Thomas Thachil, Modification of NBR by Addition of
Phenol-CNSL-Formadehyde Copolymer , Journal of Elastomers and Plastic,
2007, 33 (2). 121 – 136.
127. Nigel Peter Pola, Synthesis of Modified Phenolic Resins using Renewable
Materials for Advanced Composites in Civil Engineering Structures, Courses
ENG 4111 and 4112 Research Project Bachelor of Civil Engineering,
University of Southern Queensland Faculty of Engineering and Surveying,
2010.
128. E. Papadopoulou, K. Chirissafis, Thermal study of Phenol-formaldehyde
resin modified with cashew nut shell liquid, Thermochinica Acta, 2011, 512,
149
105 – 109.
129. Lity Alen Varghese, Eby Thomas Thachil, Effect of Composition on
Adhensive Blends Consisting of Neoprene and Phenol-Cadanol-
Formaldehyde Copolymer, International Journal of Polymeric Materials,
2007, 56, 79 – 91.
130. Nguyễn Việt Bắc, Keo dán kỹ thuật, Nhà Xuất bản Quân đội nhân dân,
trang 14 – 21, 2003, Hà Nội.
131. Bộ chương trình tính toán khoa học bằng ngôn ngữ FORTRAN, Nhà xuất
bản Thống kê, Matxcơva (Tiếng Nga), 1974.
132. D.M. Himmelblau, Applied nonliear programming, MC Graw-Hill Book
Company, 1972.
133. Thông tin Kinh tế và Công nghệ Công nghiệp Hóa chất, Tổng quan về
polyvinylclorua, Trung tâm Thông tin KHKT Hóa chất – Tổng công ty Hóa
chất Việt Nam, 2007, số 6.
134. Ngô Duy Cường, Hóa học các hợp chất cao phân tử, Nhà Xuất bản Đại
học quốc gia Hà Nội, 2003, Hà Nội.
135. James E. Mark, Polymer Data Handbook, Copyright of 1999 by Oxford
University Press, 1999.
136. Harold E. Trexler, Elastomer Blends: Dependence of Properties On the
Nature of the Polymer and the Cure System, Journal of Elastomer and
Plastics, 1976, 8 (4), 453 – 474.
137. Nguyễn Việt Bắc, Nghiên cứu và triển khai ứng dụng vật liệu cao su tự
nhiên làm vật liệu compozit, Báo cáo tổng kết đề tài cấp Nhà nước, mã số:
KHCN 03.03, 1998, Hà Nội.
138. Hoàng Nam, Hoàn thiện công nghệ chế tạo một số sản phẩm cao su kỹ thuật,
(khe có dãn cao su cốt bản thép cho cầu đường bộ và gioăng kính nhà cao
tầng), Báo cáo tổng kết dự án sản xuất thử nghiệm cấp Nhà nước, mã số:
KC.02 DA 06/06-10, 2010, Hà Nội.
150
139. Andrew J. Tinker, Kenvin P. Jones, Blends of Natural Rubber, Published by
Chapman & Hall, an imprint of Thomson Science, 2-6 Boundary Row, London
SEI 8HN, UK, First Edition, 1998.
151
MỤC LỤC
Trang
MỞ ĐẦU......................................................................................................... 1
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN........................................................................ 3
1.1. Những khái niệm cơ bản về polyme blend........................................... 3
1.2. Sự tƣơng hợp của polyme blend............................................................ 6
1.2.1. Nhiệt động học của quá trình trộn hợp polyme blend................... 6
1.2.2. Xác định khả năng tương hợp của polyme blend........................... 7
1.2.2.1. Hoà tan vật liệu trong dung môi................................................ 7
1.2.2.2. Tạo màng polyme blend............................................................. 8
1.2.2.3. Quan sát bề mặt vật liệu............................................................ 8
1.2.3.4. Đánh giá qua nhiệt độ thuỷ tinh hóa của vật liệu...................... 8
1.2.2.5. Phương pháp cơ nhiệt động...................................................... 8
1.2.2.6. Phương pháp sử dụng kính hiển vi............................................ 9
1.2.2.7. Phương pháp tán xạ tia X góc hẹp............................................. 9
1.2.3. Những biện pháp tăng cường tính tương hợp của polyme blend 9
1.2.3.1. Sử dụng các chất tương hợp...................................................... 9
1.2.3.2. Sử dụng các peroxit.................................................................... 12
1.2.3.3. Sử dụng các tác nhân gồm peroxit và hợp chất đa chức........... 12
1.2.3.4. Chế tạo các blend trên cơ sở các polyme có khả năng tham
gia phản ứng trao đổi................................................................
12
1.2.3.5. Sử dụng các chất hoạt động bề mặt.......................................... 12
1.2.3.6. Sử dụng các chất độn hoạt tính.................................................. 13
1.2.3.7. Sử dụng phương pháp cơ nhiệt.................................................. 13
1.2.3.8. Sử dụng phương pháp lưu hóa động.......................................... 13
1.3. Các phƣơng pháp chế tạo polyme blend............................................... 14
1.3.1. Chế tạo polyme blend từ dung dịch polyme.................................... 15
1.3.2. Chế tạo polyme blend từ hỗn hợp các latex polyme....................... 15
152
1.3.3. Chế tạo polyme blend ở trạng thái nóng chảy............................... 16
1.4. Tình hình nghiên cứu và ứng dụng của vật liệu cao su blend............ 16
1.4.1. Giới thiệu chung.............................................................................. 16
1.4.2. Một số cao su tổng hợp bền dầu mỡ, nhiệt và thời tiết.................. 20
1.4.2.1. Cao su clopren........................................................................... 20
1.4.2.2. Cao su polyetylen clo hóa.......................................................... 21
1.4.2.3. Cao su closulfon polyetylen hay cao su Hypalon...................... 22
1.4.2.4. Cao su nitril/nitril butadien....................................................... 23
1.4.2.5. Cao su nitril butadien hydro hóa............................................... 24
1.4.2.6. Cao su epiclohydrin................................................................... 25
1.4.2.7. Cao su etylen-acrylic.................................................................. 27
1.4.2.8. Cao su flo (fluoroelastomer)...................................................... 28
1.4.2.9. Cao su pe-flo (perfluoelastomer)............................................... 28
1.4.2.10. Cao su polyacrylat.................................................................. 29
1.4.2.11. Cao su polysulfua(tiocol)........................................................ 30
1.4.2.12. Cao su silicon (polydimetyl siloxan)....................................... 32
1.4.2.13. Flosilicon.................................................................................. 33
1.4.2.14. Cao su flocacbon...................................................................... 34
1.4.2.15. Polyuretan................................................................................ 35
1.4.2.16. Cao su butyl............................................................................ 36
1.4.2.17. Cao su clobutyl....................................................................... 37
1.4.3. Một số hệ cao su blend tính năng cao........................................... 39
1.4.3.1. Hệ blend trên cơ sở cao su NBR với cao su thiên nhiên 39
1.4.3.2. Hệ blend trên cơ sở cao su NBR với cao su thiên nhiên epoxy
hóa (ENR)..................................................................................
40
1.4.3.3. Hệ blend trên cơ sở cao su NBR với PVC.................................. 40
1.4.3.4. Hệ Blend trên cơ sở cao su NBR với cao su SBR....................... 44
1.4.3.5. Hệ blend trên cơ sở cao su NBR với cao su CR......................... 45
153
1.4.3.6. Hệ blend trên cơ sở cao su CR với PVC.................................... 46
1.4.3.7. Hệ blend trên cơ sở cao su NBR với CR và PVC....................... 49
1.4.3.8. Một sô hệ blend có khả năng chịu dầu khác.............................. 49
CHƢƠNG 2: VẬT LIỆU VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU.............. 53
2.1. Nguyên liệu và thiết bị nghiên cứu................................................................. 53
2.1.1. Nguyên liệu, hóa chất............................................................................... 53
2.1.2. Thiết bị thí nghiệm........................................................................... 53
2.2. Phƣơng pháp nghiên cứu....................................................................... 54
2.2.1. Phương pháp chế tạo vật liệu......................................................... 54
2.2.1.1. Chế tạo mẫu cao su blend NBR/PVC....................................... 54
2.2.1.2. Chế tạo mẫu cao su blend NBR/CR.......................................... 55
2.2.1.3. Chế tạo mẫu cao su blend CR/PVC.......................................... 56
2.2.1.4. Chế tạo mẫu cao su blend NBR/CR/PVC................................. 57
2.2.2. Phương pháp xác định tính chất, cấu trúc vật liệu cao su blend 58
2.2.2.1. Phương pháp đo độ bền kéo đứt của vật liệu........................... 58
2.2.2.2. Phương pháp xác định độ dãn dài khi đứt của vật liệu............ 58
2.2.2.3. Phương pháp xác định độ dãn dài dư của vật liệu................... 59
2.2.2.4. Phương pháp xác định độ cứng của vật liệu............................ 59
2.2.2.5. Phương pháp xác định độ mài mòn của vật liệu...................... 60
2.2.2.6. Phương pháp xác định độ trương của vật liệu trong môi
trường xăng dầu...............................................................................
60
2.2.2.7. Phương pháp xác định hệ số già hóa của vật liệu.................... 61
2.2.2.8. Phương pháp kính hiển vi điện tử quét (SEM)......................... 62
2.2.2.9. Phương pháp phân tích nhiệt trọng lượng (TGA).................... 62
2.2.3. Phương pháp quy hoạch thực nghiệm............................................ 63
2.2.3.1. Mô hình thực nghiệm thống kê trên cơ sở kết quả thực
nghiệm thụ động........................................................................
63
2.2.3.2. Quy hoạch thực nghiệm theo kế hoạch mạng đơn hình
154
Sheffe................................................................................................ 65
2.2.3.3. Quy hoạch thực nghiệm khảo sát phần cục bộ của biểu đồ
thành phần – tính chất theo kế hoạch Mc Lean – Anderson............
68
CHƢƠNG 3: KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN................................................ 72
3.1. Nghiên cứu chế tạo vật liệu cao su blend trên cơ sở cao su nitril
butadien và nhựa polyvinyl clorua........................................................
72
3.1.1. Ảnh hưởng của hàm lượng PVC tới tính chất cơ lý của vật liệu.. 73
3.1.2. Ảnh hưởng của hàm lượng PVC tới độ trương trong xăng và
dầu của vật liệu................................................................................
73
3.1.2.1. Ảnh hưởng của hàm lượng PVC tới độ trương trong xăng
A 92 của vật liệu..........................................................................
73
3.1.2.2. Ảnh hưởng của hàm lượng PVC tới độ trương trong dầu
biến thế của vật liệu....................................................................
74
3.1.3. Nghiên cứu độ bền môi trường của vật liệu.............................. 75
3.2. Nghiên cứu chế tạo vật liệu cao su blend trên cơ sở cao su cloropren và
nhựa polyvinyl clorua......................................................................................
76
3.2.1. Ảnh hưởng của hàm lượng PVC tới tính chất cơ lý của vật
liệu....................................................................................................
76
3.2.2. Ảnh hưởng của hàm lượng PVC tới độ trương trong xăng và
dầu của vật liệu................................................................................
78
3.2.2.1. Ảnh hưởng của hàm lượng PVC tới độ trương trong xăng
A 92 của vật liệu..........................................................................
78
3.2.2.2. Ảnh hưởng của hàm lượng PVC tới độ trương trong dầu
biến thế của vật liệu..................................................................
79
3.2.3. Nghiên cứu độ bền môi trường của vật liệu.............................. 79
3.3. Nghiên cứu chế tạo vật liệu cao su blend trên cơ sở cao su nitril
butadien và cao su clopren.....................................................................
81
3.3.1. Ảnh hưởng của hàm lượng CR tới tính chất cơ lý của vật liệu 81
155
3.3.2. Ảnh hưởng của hàm lượng CR tới độ bền trong xăng và dầu
của vật liệu..................................................................................
82
3.3.2.1. Độ trương trong xăng A92 của vật liệu.................................... 83
3.3.2.2. Độ trương trong dầu biến thế của vật liệu............................... 84
3.3.3. Nghiên cứu độ bền môi trường của vật liệu.................................. 85
3.3.4. Nghiên cứu cấu trúc hình thái của vật liệu.................................... 87
3.4. Nghiên cứu chế tạo vật liệu cao su blend 3 cấu tử trên cơ sở cao su
nitril butadien, cao su clopren và polyvinyl clorua..............................
88
3.4.1. Ảnh hưởng của hàm lượng PVC tới tính chất cơ lý của vật
liệu....................................................................................................
88
3.4.2. Ảnh hưởng của hàm lượng PVC tới độ bền trong xăng và dầu
của vật liệu...........................................................................................
90
3.4.2.1. Độ trương trong xăng A92 của vật liệu.................................... 90
3.4.2.2. Độ trương trong dầu biến thế của vật liệu............................... 91
3.4.3. Nghiên cứu độ bền môi trường của vật liệu.................................. 92
3.4.4. Nghiên cứu cấu trúc hình thái và khả năng bền nhiệt của vật
liệu...................................................................................................
93
3.4.4.1. Ảnh hưởng của quá trình biến tính tới cấu trúc hình thái của vật
liệu.....................................................................................................
93
3.4.3.2. Ảnh hưởng của quá trình biến tính tới khả năng bền nhiệt của vật
liệu........................................................................................................
94
3.6. Nghiên cứu sử dụng một số chất biến đổi cấu trúc để cải thiện tính
năng cơ lý cho vật liệu cao su blend NBR/CR và
NBR/CR/PVC.....................................................................................
97
3.5.1. Ảnh hưởng của các chất biến đổi cấu trúc tới tính chất, cấu trúc
hình thái của hệ blend NBR/CR.....................................................
97
3.5.1.1. Ảnh hưởng của chất biến đổi cấu trúc tới tính chất cơ lý của
vật liệu........................................................................................
97
156
3.5.1.2. Ảnh hưởng của chất biến đổi cấu trúc tới cấu trúc hình thái của vật
liệu...............................................................................................................
98
3.5.1.3. Ảnh hưởng của chất biến đổi cấu trúc tới độ bền môi trường
của vật liệu................................................................................
99
3.5.2. Ảnh hưởng của các chất biến đổi cấu trúc tới tính chất, cấu trúc
hình thái của hệ blend NBR/CR/PVC................................................
100
3.5.2.1. Ảnh hưởng của chất biến đổi cấu trúc tới tính chất cơ lý của vật
liệu...................................................................................................
101
3.5.2.2. Ảnh hưởng của chất biến đổi cấu trúc tới cấu trúc hình thái của vật
liệu...............................................................................................................
101
3.5.2.3. Ảnh hưởng của chất biến đổi cấu trúc tới độ bền nhiệt của vật
liệu........................................................................................................
102
3.5.2.4. Ảnh hưởng của chất biến đổi cấu trúc tới độ bền môi trường của
vật liệu.........................................................................................................
104
3.6. Tối ƣu hóa trong chế tạo vật liệu cao su blend 3 cấu tử trên cơ sở
cao su nitril butadien, cao su clopren và polyvinyl clorua................
106
3.6.1. Xây dựng mô hình thực nghiệm thống kê trên cơ sở kết quả
thực nghiệm thụ động.................................................................................
106
3.6.2. Quy hoạch thực nghiệm tìm mô hình toán theo kế hoạch mạng
đơn hình Sheffe...........................................................................................
107
3.6.3. Quy hoạch thực nghiệm khảo sát phần cục bộ của biểu đồ
thành phần – tính chất theo kế hoạch Mc Lean – Anderson.........
107
3.6.3.1. Kết quả mô hình hóa cho độ bền kéo.............................................. 107
3.6.3.2. Kết quả mô hình hóa cho độ dãn dài và độ cứng........................ 113
3.6.4. Thực nghiệm kiểm tra tính chất vật liệu cao su blend ba cấu tử
NBR/CR/PVC theo tỷ lệ tối ưu của phương pháp quy hoạch
thực nghiệm...................................................................................................
122
3.7. Xây dựng công nghệ chế tạo vật liệu và sản phẩm gioăng đệm máy
157
biến thế trên cơ sở các vật liệu trên......................................................... 123
3.7.1. Công nghệ chế tạo vật liệu cao su blend NBR/CR/PVC................ 123
3.7.1.1. Cắt mạch sơ bộ cao su...................................................................... 123
3.7.1.2. Ủ nhiệt bột PVC................................................................................... 124
3.7.1.3. Chế tạo vật liệu blend NBR/CR/PVC.............................................. 124
3.7.1.4. Ép lưu hóa định hình mẫu vật liệu.................................................. 124
3.7.1.5. Nhả áp suất, lấy sản phẩm................................................................ 125
3.7.2. Công nghệ chế tạo các sản phẩm gioăng, đệm cho máy biến thế 125
3.7.2.1. Ép định hình và lưu hóa sản phẩm.................................................. 125
3.7.2.2. Nhả áp suất, lấy sản phẩm ............................................................... 125
3.7.2.3. Kiểm tra, sửa khuyết tật và nhập kho............................................. 126
3.8. Kết quả nghiên cứu chế tạo sản phẩm gioăng đệm máy biến thế...... 127
3.9. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của kết quả nghiên cứu.......................... 129
KẾT LUẬN CHUNG.................................................................................................. 130
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ CỦA TÁC GIẢ........ 132
TÀI LIỆU THAM KHẢO............................................................................... 134
PHỤ LỤC......................................................................................................................... 149
158
DANH MỤC CÁC BẢNG TRONG LUẬN ÁN
Trang
Bảng 1.1. Một số hệ polyme blend tương hợp.......................................... 5
Bảng 2.1. Thành phần đơn chế tạo vật liệu NBR/PVC............................. 54
Bảng 2.2. Thành phần đơn chế tạo vật liệu NBR/CR................................ 55
Bảng 2.3. Thành phần đơn chế tạo vật liệu CR/PVC................................ 56
Bảng 2.4. Thành phần đơn chế tạo vật liệu NBR/CR/PVC...................... 57
Bảng 2.5. Ma trận kế hoạch hóa của mạng {3,4}...................................... 66
Bảng 2.6. Tổ hợp thực nghiệm theo kế hoạch Mc Lean – Anderson........ 69
Bảng 3.1. Ảnh hưởng của hàm lượng PVC tới tính chất cơ lý của vật
liệu blend NBR/PVC.................................................................
72
Bảng 3.2. Ảnh hưởng của hàm lượng nhựa PVC tới độ trương trong
xăng A92 của vật liệu blend NBR/PVC...................................
73
Bảng 3.3. Ảnh hưởng của hàm lượng PVC tới độ trương trong dầu biến
thế của vật liệu blend NBR/PVC..............................................
74
Bảng 3.4. Ảnh hưởng của hàm lượng PVC tới tính chất cơ lý của vật
liệu blend CR/PVC....................................................................
77
Bảng 3.5. Ảnh hưởng của hàm lượng PVC tới độ trương trong xăng
A92 của vật liệu blend CR/PVC...............................................
78
Bảng 3.6. Ảnh hưởng của hàm lượng PVC tới độ trương trong dầu biến
thế của vật liệu blend CR/PVC..................................................
79
Bảng 3.7. Ảnh hưởng của hàm lượng CR tới tính chất cơ lý của vật liệu
blend NBR/CR....................................................................
81
Bảng 3.8. Ảnh hưởng của hàm lượng CR tới độ trương trong dầu biến
thế của vật liệu blend NBR/CR.................................................
84
Bảng 3.9. Hệ số già hóa của vật liệu blend NBR/CR trong môi trường
bức xạ, nhiệt, ẩm; trong không khí và trong dầu biến thế …..
85
159
Bảng 3.10. Ảnh hưởng của hàm lượng PVC tới tính chất cơ lý của vật
liệu blend (NBR/CR)/PVC......................................................
88
Bảng 3.11. Ảnh hưởng của hàm lượng PVC tới độ trương trong dầu biến
thế của vật liệu (NBR/CR)/PVC...............................................
91
Bảng 3.12. Hệ số già hóa của vật liệu blend (NBR/CR)/PVC trong môi
trường bức xạ, nhiệt, ẩm; trong không khí và trong dầu biến
thế ...........................................................................................
92
Bảng 3.13. Kết quả phân tích TGA của các mẫu vật liệu blend
(NBR/CR)/PVC.........................................................................
96
Bảng 3.14. Ảnh hưởng của quá trình biến tính tới tính chất cơ lý của vật
liệu blend NBR/CR.............................................................
98
Bảng 3.15. Hệ số già hóa trong môi trường bức xạ , nhiệt ẩm ; trong
không khí và trong dầu biến thế của vật liệu blend NBR /CR
khi có chất biến đổi cấu trúc………………………………...
100
Bảng 3.16. Ảnh hưởng của chất biến đổi cấu trúc tới tính chất cơ lý của
vật liệu blend (NBR/CR)/PVC…………………………
101
Bảng 3.17. Kết quả phân tích nhiệt trọng lượng một số mẫu vật liệu......... 104
Bảng 3.18. Hệ số già hóa trong môi trường bức xạ , nhiệt ẩm ; trong
không khí và trong dầu biến thế c ủa vật liệu blend
NBR/CR/PVC khi có chất biến đổi cấu trúc………………...
105
Bảng 3.19. Kết quả của độ bền kéo y (MPa) theo mô hình thực nghiệm
thụ động………………………………………………………
Phụ lục 1
Bảng 3.20. Kết quả thực nghiệm cho độ bền kéo theo mô hình Sheffe....... Phụ lục 1
Bảng 3.21. Thí nghiệm bổ sung kiểm định tính tương hợp của mô hình
Sheffe…………………………………………………………
Phụ lục 1
Bảng 3.22. Tổ hợp thực nghiệm theo kế hoạch Mc Lean – Anderson của
hệ cao su blend NBR/CR/PVC……………………………….
109
160
Bảng 3.23. Kế hoạch thực nghiệm Mc Lean – Anderson………………... 110
Bảng 3.24. Kết quả tính độ bền kéo ŷ theo mô hình Mc Lean –
Anderson……………………………………………………..
112
Bảng 3.25. Kết quả xử lý số liệu thực nghiệm thụ động của độ dãn dài z 113
Bảng 3.26. Kế hoạch thực nghiệm Mc Lean – Anderson………………... 115
Bảng 3.27. Kết quả tính độ dãn dài z theo mô hình Mc Lean –
Anderson……………………………………………………..
116
Bảng 3.28. Kết quả thực nghiệm thụ động cho độ cứng…………………. 117
Bảng 3.29. Kế hoạch thực nghiệm Mc Lean – Anderson và kết quả tính
toán…………………………………………………………...
118
Bảng 3.30. Kết quả tính toán độ cứng
v
theo mô hình Mc Lean –
Anderson……………………………………………………..
119
Bảng 3.31. Thành phần đơn chế tạo cao su blend tối ưu của hệ 3 cấu tử
NBR/CR/PVC (44/40/16)……………………………………
122
Bảng 3.32. Kết quả kiểm tra một số tính chất của cao su blend
NBR/CR/PVC (44/40/16)……………………………………
123
Bảng 3.33. Các chỉ tiêu đánh giá chất lượng sản phẩm gioăng đệm máy
biến thế chế tạo từ vật liệu cao su blend NBR/CR/PVC/DLH
(40/40/20/1)…………………………………………………..
127
161
DANH MỤC CÁC HÌNH TRONG LUẬN ÁN
Trang
Hình 1.1. Các dạng phân bố pha trong vật liệu cao su blend không
tương hợp……………………………………………………...
4
Hình 2.1. Mạng đơn hình Sheffe {3,4}………………………………….. 65
Hình 2.2. Đường đẳng trị của
đối với mạng đơn hình {3,4}…………. 68
Hình 3.1. Ảnh hưởng của hàm lượng PVC tới hệ số già hóa của vật liệu
blend NBR/PVC………………………………………………
75
Hình 3.2. Ảnh hưởng của hàm lượng PVC tới hệ số già hóa của vật liệu
blend CR/PVC...........................................................................
80
Hình 3.3. Ảnh hưởng của hàm lượng CR tới độ trương trong xăng A92
của vật liệu blend NBR/CR........................................................
83
Hình 3.4. Ảnh SEM bề mặt mẫu vật liệu NBR sau khi thử nghiệm.......... 86
Hình 3.5. Ảnh SEM bề mặt mẫu vật liệu NBR/CR (50/50) sau khi thử
nghiệm........................................................................................
86
Hình 3.6. Ảnh SEM bề mặt mẫu vật liệu NBR/PVC (70/30) sau khi thử
nghiệm......................................................................................
86
Hình 3.7. Ảnh SEM bề mặt cắt mẫu vật liệu NBR/CR (80/20)................ 87
Hình 3.8. Ảnh SEM bề mặt cắt mẫu vật liệu NBR/CR (50/50)................. 87
Hình 3.9. Ảnh hưởng của hàm lượng PVC tới độ trương của vật liệu
trong xăng A92 của vật liệu (NBR/CR)/PVC............................
90
Hình 3.10. Ảnh SEM bề mặt gẫy các mẫu vật liệu blend (NBR/CR)/PVC
tỷ lệ 90/10..................................................................................
93
Hình 3.11. Ảnh SEM bề mặt gẫy các mẫu vật liệu blend (NBR/CR)/PVC
tỷ lệ 80/20...................................................................................
93
Hình 3.12. Ảnh SEM bề mặt gẫy các mẫu vật liệu blend (NBR/CR)/PVC
tỷ lệ 70/30..................................................................................
93
162
Hình 3.13. Biểu đồ TGA của mẫu vật liệu (NBR/CR)/PVC tỷ lệ 100/0..... 94
Hình 3.14. Biểu đồ TGA của mẫu vật liệu (NBR/CR)/PVC tỷ lệ 90/10..... 95
Hình 3.15. Biểu đồ TGA của mẫu vật liệu (NBR/CR)/PVC tỷ lệ 80/20..... 95
Hình 3.16. Ảnh SEM bề mặt mẫu vật liệu NBR/CR tỷ lệ (50/50).............. 99
Hình 3.17. Ảnh SEM bề mặt mẫu vật liệu NBR/CR/DLH tỷ lệ (50/50/1).. 99
Hình 3.18. Ảnh SEM bề mặt gãy mẫu vật liệu (NBR/CR)/PVC tỷ lệ
(80)/20).......................................................................................
102
Hình 3.19. Ảnh SEM bề mặt gãy mẫu vật liệu (NBR/CR)/PVC/DLH tỷ lệ
(80)/20/1)...................................................................................
102
Hình 3.20. Biểu đồ TGA của mẫu vật liệu (NBR/CR)/PVC/D01 tỷ lệ
80/20/1.......................................................................................
103
Hình 3.21. Biểu đồ TGA của mẫu vật liệu (NBR/CR)/PVC/DLH tỷ lệ
80/20/1.......................................................................................
103
Hình 3.22. Kế hoạch Mc Lean – Anderson………………………………. 108
Hình 3.23. Sơ đồ chế tạo gioăng, đệm máy biến thế từ vật liệu cao su
blend NBR/CR/PVC…………………………………………..
126
Hình 3.24. Một số sản phẩm gioăng đệm máy biến thế được chế tạo trên
cơ sở cao su blend NBR/CR/PVC trước (a) và sau (b) khi lắp
vào máy biến thế………………………………………………
128
163
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT
ABS : Polyacrylonitril-butadien-styren
ACM : Cao su polyacrylat
ACN : Acrylonitril
AEM : Cao su etylen acrylic
BR : Cao su butadien
CBS : N-xyclohexyl-2-benzotiazyl
CPE : Polyetylen clo hóa
CR : Cao su cloropren
CR-20 : Cao su cloropren có hàm lượng clo cao
CR-20gp-SAN : Polyblend ghép CR-20 với styren acrylonitril
CSTN hoặc NR : Cao su thiên nhiên
CSM : Closulfon polyetylen (Hypalon)
D01 : Chất biến đổi cấu trúc chế tạo từ dầu trẩu
DDS : Dimetyldiclosilan
DLH : Nhựa phenol-formaldehyt biến tính dầu vỏ hạt điều
DM : Disulfua benzothiazil
DOP : Dioctylphtalat
ECO hoặc CO : Cao su epiclohydrin
ENR : Cao su thiên nhiên epoxy hóa
EOR-g-MA : Etylen copolyme octen maleat
EPM : Cao su polyetylen-propylen
EPDM : Cao su etylen-propylen-dien
EPDM-g-MA
Hoặc MAH-g-EDPM
: Cao su etylen-propylen-dien ghép anhydrit maleic
ESBS : Styren-(butadien epoxy hóa)-styren triblock copolyme
EVA : Etylen-vinyl axetat
FFKM : Cao su pe-flo (perfluoroelastomer)
164
FKM : Cao su flo (fluorelastomer)
FVMQ : Cao su flo silicon (fluorosilicone)
HDPE : Polyetylen tỷ trọng cao
HFP : Hexaflo propylen
HIPS : Polystyren chịu va đập
HNBR : Cao su nitril hydro hóa
HSN : Cao su nitril cao bão hòa
IIR : Cao su butyl
KHKT&CNQS : Khoa học kỹ thuật và Công nghệ quân sự
KM-365B : Chất biến tính trên cơ sở acrylat
LDPE : Polyetylen tỷ trọng thấp
LLDPE : Polyetylen mạch thẳng, tỷ trọng thấp
LOI : Chỉ số oxy tới hạn (Limites Oxygen Index)
MAH hoặc MA : Anhydrit maleic
NBR : Cao su nitril butadien
MMT : Montmorillonite
PA : Polyamit
PBT : Polybutylenterephtalat
PC : Polycacbonat
PE : Polyetylen
PET : Polyetylenterephtalat
PIB : Polyisobuten
plk : Phần khối lượng
PMMA : Polymetylmetacrylat
POM : Polyoxymethylen
PP : Polypropylen
PPE : Polyphenylen ete
PPS : Polyphenyl sunfua
165
PUR hoặc PU : Polyuretan
PSU : Polysulfon
PTFE : Polytetrafloetylen
PVC : Polyvinylclorua
PVC-S : Polyvinylclorua – Suspension
PVC-E : Polyvinylclorua – Emulsion
PVMQ (MQ, PMQ,
VMQ)
: Cao su silicon
SAN : Polystyren-acrylnitril
SBR : Cao su styren butadien
SEM : Kính hiển vi điện tử quét
SMA : Polystyren-maleic anhydrit
TEM : Kính hiển vi điện tử truyền qua
TFE : Tetrafloetylen
Tg : Nhiệt độ hóa thủy tinh
TGA : Phân tích nhiệt trọng lượng
TMTD : Tetrametyltiuramdisunfua
TPE : Hệ blend trên cơ sở các elastome nhiệt dẻo
VF2 : Florua vinyliden
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- luan_an_trankimlien__0547.pdf