Nghiên cứu đặc điểm hình thái phần vai nam học sinh lứa tuổi 17 Và Thiết kế dây chuyền gia công lắp ráp sản phẩm áo đồng phục nam học sinh Trung học Phổ thông
LỜI NÓI ĐẦU Con người sống không thể thiếu những nhu cầu mà cơ bản nhất là nhu cầu ăn, mặc, ở. Ngày nay, khi đã “đủ ăn”, “đủ ở” thì “đủ mặc” trở thành nhu cầu bức thiết. Trang phục giúp con người hòa hợp với thiên nhiên, tô điểm cho cuộc sống, thể hiện cái tôi, khẳng định vị trí của mình trong xã hội. Đây là nền tảng cốt yếu cho ngành công nghiệp thời trang phát triển. Bên cạnh đó Việt Nam ngày nay đã mở rộng quan hệ hợp tác với hầu hết các nước trên thế giới, trở thành thành viên chính thức của tổ chức WTO. Và ngành Dệt may chiếm một vai trò quan trọng trong nền kinh tế quốc dân, giải quyết công ăn việc làm cho nhiều lao động góp phần ổn định xã hội và góp phần thu ngân sách cho nhà nước. Hiện nay hàng may mặc xuất khẩu chủ yếu là gia công cho các nước. Nhưng muốn phát triển mạnh mẽ ta cần phải chiến thắng trên sân nhà trước nhất. Đó là tạo ra các sản phẩm thời trang tuyệt vời, mọi ý tưởng luôn được hoàn thiện thật tốt để đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của nhân dân, đồng thời đưa ngành Dệt may Việt Nam trở thành ngành xuất khẩu lớn. Riêng ngành May đã có cơ sở vật chất hiện đại với các trang thiết bị tiên tiến, các máy may tối ưu hóa công việc phục vụ cho sản xuất. Nhưng trang phục còn chưa vừa vặn với hầu hết người Việt, đặc biệt là lứa tuổi học sinh từ 15 – 17 tuổi. Muốn vậy trước tiên cần nghiên cứu nhân trắc đặc biệt nghiên cứu đặc điểm hình thái cơ thể người để từ đó góp phần điều chỉnh hệ công thức thiết kế quần áo phục vụ may công nghiệp. Nhằm đóng góp phần nào trong yêu cầu thực tế của ngành, trong đồ án em tiến hành nghiên cứu hai vấn đề Nghiên cứu đặc điểm hình thái phần vai nam học sinh lứa tuổi 17 Và Thiết kế dây chuyền gia công lắp ráp sản phẩm áo đồng phục nam học sinh Trung học Phổ thông. Phụ lục 1 Các kích thước để thiết kế quần áo học sinh theo TCVN 5782 – 1994 Bao gồm 11 kích thước: 1. Chiều cao cơ thể 2. Chiều cao từ cột sống 7 đến mặt đất 3. Chiều cao từ vòng bụng tới mặt đất 4. Chiều cao từ cột sống 7 tới eo 5. Dài tay 6. Dài đùi 7. Rộng vai 8. Vòng cổ 9. Vòng bắp tay 10. Vòng ngực 11. Vòng mông Phụ lục 2 Các kích thước cơ bản thiết kế quần áo công nghiệp ở Mỹ [26] Bao gồm 43 kích thước: 1. Vòng đầu (Head Circumference) 2. Vòng ngực (Bust) 3. Vòng chân ngực (Midriff) 4. Vòng eo (Waist) 5. Vòng mông (Hip) 6. Vòng giữa cổ (Mid - neck) 7. Vòng chân cổ (Neck at Base) 8. Chiều rộng vai (Cross Shoulder) 9. Đường cạnh vai (Side Shoulder) 10. Chiều rộng ngực ngang nách (Cross Front) 11. Chiều rộng lưng ngang nách (Cross Back) 12. Chiều dài từ đốt sống cổ thứ 7 đến eo (Center Back Neck to Waist) 13. Chiều dài từ lõm cổ đến vòng eo (Center Front Neck to Waist) 14. Chiều dài 2 đầu ngực qua cổ (Bust Points Around Neck) 15. Chiều rộng 2 đầu ngực (Bust points Width) 16. Vòng nách tay (Armhole) 17. Chiều dài từ ngực đến eo theo đường con cơ thể (Side Upper Torso) 18. Chiều dài tay tính từ vai (Arm Length from Shoulder) 19. Chiều dài tay tính từ gốc cổ vai (Arm Length from Hight Point of Shoulder) 20. Chiều dài tay tính từ đốt sống cổ thứ 7 (Arm Length from Center Back Neck) 21. Chiều dài cánh tay (Upper Arm Length) 22. Chiều dài cẳng tay (Forearm Length) 23. Chiều dài bên trong cánh tay (Inside Arm Length) 24. Vòng bắp tay khi co (Biceps) 25. Vòng khuỷu tay khi co (Elbow) 26. Vòng cổ tay (Wrist) 27. Chiều dài từ eo đến hông theo đường cong cơ thể (Waist to Hip) 28. Chiều dài từ eo đến gối theo đường cong cơ thể (Waist to Knee) 29. Chiều cao đến eo (Waist Height) 30. Chiều cao đến hông (Hip Height) 31. Vòng đáy (Crotch Length) 32. Khoảng cách từ đường ngang đáy đến mắt cá chân (Crotch to Ankle) 33. Chiều cao đường ngang đáy (Crotch Height) 34. Chiều cao đến khớp gối (Knee Height) 35. Chiều cao đến mắt cá chân (Ankle Height) 36. Vòng đùi (Thigh) 37. Vòng khớp gối (Knee) 38. Vòng bắp chân (Caft) 39. Vòng mắt cá chân (Ankle) 40. Vòng bắp đùi khi ngồi (Seat spread) 41. Vòng toàn than (Total Torso) 42. Chiều cao đến đốt sống cổ thứ 7 (Center Back Neck Height) 43. Chiều cao đứng (Height) Phụ lục 3 Các kích thước cơ bản thiết kế quần áo công nghiệp của Nga Bao gồm 43 kích thước: 1. Cao đứng 2. Cao than 3. Cao ức 4. Cao hõm cổ 5. Cao góc cổ vai 6. Cao mỏm cùng vai 7. Cao nách 8. Cao đầu ngực 9. Cao eo 10. Cao mào chậu 11. Cao đầu gối 12. Cao nếp lằn mông 13. Vòng cổ 14. Vòng ngực ngang nách 15. Vòng ngực lớn nhất 16. Vòng ngực chéo 17. Vòng chân ngực 18. Vòng bụng 19. Vòng mông lồi bụng 20. Vòng mông 21. Vòng đùi 22. Vòng gối 23. Vòng bắp chân 24. Vòng cổ chân 25. Vòng bắp tay 26. Vòng cổ tay 27. Vòng mu bàn tay 28. Dài chân đo bên ngoài 29. Dài chân đo giữa phía trước 30. Dài chân đo bên trong 31. Dài vai 32. Dài khuỷu tay 33. Dài tay 34. Dài ngực trên 35. Dài ngực 36. Dài eo trước 37. Dài nách chéo 38. Cung vòng nách (cung mỏm vai) 39. Dài nách sau 40. Dài lưng 41. Rộng ngực 42. Khoảng cách 2 đầu ngực 43. Rộng lưng Phụ lục 4 Các kích thước cơ bản thiết kế quần áo công nghiệp của Úc [14] Bao gồm 17 kích thước: 1. Chiều cao cơ thể 2. Vòng ngực lớn nhất 3. Vòng eo 4. Vòng mông 5. Vòng cổ 6. Vòng đùi 7. Vòng gối 8. Vòng bắp tay 9. Chiều dài eo trước 10. Hạ mông khi ngồi 11. Hạ đáy 12. Rộng vai 13. Rộng ngực 14. Khoảng cách 2 đầu ngực 15. Dài vai 16. Dài tay đo từ vai đến cổ tay 17. Dài tay đo từ nách đến cổ tay Phụ lục 5 Các kích thước để thiết kế quân trang cho quân đội Việt Nam [7] Bao gồm 52 kích thước: 1. Chiều cao cơ thể 2. Chiều cao từ đốt sống cổ thứ 7 đến gót chân 3. Chiều cao từ chân cổ đến gót chân 4. Chiều cao từ cung mỏm vai đến gót chân 5. Chiều cao từ vòng ngực đến gót chân 6. Chiều cao từ nếp lằn mông đến gót chân 7. Chiều cao từ hõm ức đến gót chan 8. Chiều cao từ đầu vú đến gót chân 9. Chiều cao từ háng đến gót chân 10. Chiều cao từ đầu gối đến gót chân 11. Chiều rộng thân qua bờ trên mào chậu 12. Rộng hông 13. Dày hông 14. Chiều dài từ đốt sống cổ thứ 7 đến núm vú phía trước 15. Chiều dài từ đốt sống cổ thứ 7 đến vòng bụng phía trước 16. Chiều dài từ đầu trong vai đến núm vú 17. Chiều dài từ đầu vai trong đến vòng bụng phía trước 18. Chiều dài từ hõm ức cổ đến vòng bụng 19. Chiều dài phía trước chi dưới 20. Chiều rộng ngực ngang nách 21. Khoảng cách 2 núm vú 22. Chiều dài từ đốt sống cổ thứ 7 đến ngang nách phía lưng 23. Chiều dài từ đốt sống cổ thứ 7 đến vòng bụng phía lưng 24. Chiều dài từ đầu vai trong đến vòng bụng phía lưng 25. Chiều rộng vai to 26. Chiều rộng vai con 27. Đoạn xuôi vai 28. Rộng lưng ngang nách 29. Dài cung mỏm vai 30. Chiều dài bên ngoài chi dưới 31. Chiều dài đùi 32. Vòng cổ 33. Vòng ngực ngang nách 34. Vòng ngực ngang vú 35. Vòng bụng 36. Vòng mông 37. Vòng mông đo theo phương pháp thẳng đứng 38. Vòng đùi 39. Vòng nghiêng đùi 40. Vòng gối đứng 41. Vòng dưới gối đứng 42. Vòng bắp chân 43. Vòng bắp tay 44. Vòng bắp tay cử động 45. Chiều dài tay 46. Chiều dài tay đến khuỷu 47. Chiều dài tay từ đốt sống cổ thứ 7 đến mắt cổ tay khi cử động 48. Vòng đầu 49. Chiều dài thân 50. Chiều cao chậu hông 51. Vòng gối ngồi 52. Vòng cổ tay
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- do an bv.ppt
- do an.doc