Nghiên cứu đề xuất bộ tiêu chuẩn để tự đánh giá chương trình đào tạo bậc đại học của nhóm ngành khoa học tự nhiên tại trường đại học khoa học tự nhiên, đại học quốc gia thành phố Hồ Chí Minh

Trên cơ sở nghiên cứu các lý luận về lĩnh vực đáng giá CTĐT trong và ngoài nước, đồng thời thu thập các ý kiến đóng của CBQL và GV thuộc nhóm ngành KHTN, tác giả được một số kết quả cho các câu hỏi nghiên cứu mình nhưsau: Trên cơ sở tham khảo các nguyên tắc đánh giá CTĐT và các bộ tiêu chuẩn đánh giá CTĐT trên thế giới, đặc biệt là các bộ tiêu chuẩn của AUN và ABET, cùng với kết quả khảo sát ý kiến của các CBQL và GV tại trường ĐH KHTN, tác giả đã đề xuất Bộ tiêu chuẩn để tự đánh giá CTĐT thuộc nhóm ngành KHTN tại trường ĐH KHTN. Sau khi hoàn tất bộ tiêu chuẩn/tiêu chí dùng để tự đánh giá các CTĐT thuộc nhóm ngành KHTN, tác giả đã khảo sát về việc đánh giá mức độ cần thiết của CBQL và GV thuộc nhóm ngành này đối với từng tiêu chí trong Bộ tiêu chuẩn đề xuất. Kết quả đánh giá rất khả quan, hầu hết các tiêu chí được đánh giá là “cần thiết”. Các tiêu chuẩn 1, tiêu chuẩn 2, tiêu chuẩn 5, tiêu chuẩn 6 và tiêu chuẩn 7 được đánh giá cao; tiêu chuẩn 3 và tiêu chuẩn 4 ở mức độ khá, điều này khá phù hợp với tình hình giáo dục chung tại Việt Nam vì hiện nay công tác hỗ trợ người học chưa được coi trọng và thực hiện rộng rãi trong các cơ sở giáo dục.

pdf119 trang | Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 2350 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Nghiên cứu đề xuất bộ tiêu chuẩn để tự đánh giá chương trình đào tạo bậc đại học của nhóm ngành khoa học tự nhiên tại trường đại học khoa học tự nhiên, đại học quốc gia thành phố Hồ Chí Minh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ams (ABET, 2008): itation.cfm 28. Guiding Principles for Program Evaluation in Ontario Health Units (1997): www.ottawa.ca/residents/funding/.../guiding_principles_en.pdf 29. Kirkpatrick's four levels of training evaluation Luận văn Thạc sĩ Chuyên ngành: ðo lường và đánh giá trong giáo dục 73 PHỤ LỤC 1: PHIẾU TRƯNG CẦU Ý KIẾN PHIẾU TRƯNG CẦU Ý KIẾN (Về việc xây dựng tiêu chuẩn tự đánh giá chương trình đào tạo ) Kính thưa: Quý Thầy (Cơ) Hiện nay, chúng tơi đang thực hiện một nghiên cứu về việc đề xuất Bộ tiêu chuẩn dùng để tự đánh giá chương trình đào tạo thuộc nhĩm ngành khoa học tự nhiên. Phiếu trưng cầu ý kiến này nhằm mục đích giúp chúng tơi cĩ được những đánh giá của Quý Thầy (Cơ) về việc các tiêu chuẩn và tiêu chí được đề xuất cĩ phù hợp với mục đích và tình hình thực tế của trường ðH KHTN hay khơng. Các thơng tin mà Quý Thầy (Cơ) cung cấp rất cĩ ý nghĩa trong việc gĩp phần hồn thiện các tiêu chuẩn, tiêu chí được đề xuất. Các thơng tin do Quý Thầy (Cơ) cung cấp sẽ được đảm bảo tính bảo mật và chỉ được sử dụng vào mục đích nghiên cứu. Rất mong nhận được sự cộng tác của Quý Thầy (Cơ). Xin trân trọng cảm ơn và kính chào! I. THƠNG TIN CÁ NHÂN 1. Giới tính:  Nam  Nữ 2. Số năm cơng tác của Quý Thầy/Cơ:  Dưới 5 năm  Từ 5 đến dưới 10 năm  Từ 10 đến 15 năm  Trên 15 năm 3. Học vị của Quý Thầy (Cơ):  Cử nhân Thạc sỹ Tiến sỹ II. NỘI DUNG TIÊU CHUẨN/TIÊU CHÍ TỰ ðÁNH GIÁ CTðT Xin Quý Thầy (Cơ) vui lịng đánh dấu (X) vào mỗi phương án trả lời mà Thầy (Cơ) cho là phù hợp với ý kiến của mình STT Nội dung Tiêu chuẩn/Tiêu chí tự đánh giá CTðT Rất cần thiết Cần thiết Khơng cần thiết lắm Khơng cần thiết Rất khơng cần thiết Tiêu chuẩn 1 Mục tiêu và chuẩn đầu ra của CTðT Tiêu chí 1.1 Mục tiêu của CTðT được cơng bố và phù hợp với tầm nhìn và sứ mạng của nhà trường, phù hợp với yêu cầu của giáo dục đại học, được cụ thể hĩa bởi hệ thống chuẩn đầu ra về kiến thức, kỹ năng và thái độ của người học sau khi tốt nghiệp. Tiêu chí 1.2 CTðT thuộc nhĩm ngành KHTN phải chứng tỏ rằng người học sau khi tốt nghiệp cĩ thể đạt được các kết quả sau: Luận văn Thạc sĩ Chuyên ngành: ðo lường và đánh giá trong giáo dục 74 STT Nội dung Tiêu chuẩn/Tiêu chí tự đánh giá CTðT Rất cần thiết Cần thiết Khơng cần thiết lắm Khơng cần thiết Rất khơng cần thiết a. Cĩ kiến thức và khả năng vận dụng các kiến thức về tốn học, cơng nghệ thơng tin và khoa học tự nhiên. b. Hiểu biết các vấn đề đương đại liên quan đến ngành được đào tạo c. Cĩ khả năng thiết kế, tiến hành các thí nghiệm đồng thời phân tích và giải thích được kết quả. d. Cĩ khả năng hiểu và tuân thủ các qui định về an tồn khi làm việc trong phịng thí nghiệm. e. Cĩ khả năng giao tiếp, thuyết trình, làm việc nhĩm, báo cáo kết quả, phát hiện và giải quyết vấn đề. f. Cĩ phương pháp luận vững chắc để nghiên cứu sâu thuộc chuyên ngành đào tạo hoặc cĩ khả năng tiếp cận với ngành học khác thuộc nhĩm ngành liên quan. g. Cĩ khả năng tiếp cận với khoa học ứng dụng và cơng nghệ cao liên quan đến ngành đào tạo. h. Cĩ khả năng sử dụng tối thiểu một ngoại ngữ để phục vụ cho việc giao tiếp và phát triển chuyên mơn. i. Cĩ đạo đức trong khoa học (tính trung thực, tính khách quan, tính kiên trì, sẳn sàng hợp tác với người khác ). j. Cĩ tư cách, phẩm chất đạo đức tốt, lối sống lành mạnh, cĩ kiến thức về quốc phịng và cĩ sức khỏe tốt. Tiêu chuẩn 2 Xây dựng và phát triển CTðT Tiêu chí 2.1 CTðT được xây dựng và phê chuẩn dựa trên một qui trình chặt chẽ và cĩ sự tham gia của giảng viên, người học và nhà tuyển dụng. Tiêu chí 2.2 CTðT cĩ đầy đủ đề cương chi tiết của các mơn học theo qui định. Luận văn Thạc sĩ Chuyên ngành: ðo lường và đánh giá trong giáo dục 75 STT Nội dung Tiêu chuẩn/Tiêu chí tự đánh giá CTðT Rất cần thiết Cần thiết Khơng cần thiết lắm Khơng cần thiết Rất khơng cần thiết Tiêu chí 2.3 CTðT được định kỳ sửa đổi, bổ sung nhẳm cập nhật thơng tin và đáp ứng nhu cầu của xã hội. Tiêu chí 2.4 CTðT được phân bố hợp lí giữa lý thuyết và thực hành, thực tập thực tế. Tiêu chí 2.5 CTðT cĩ độ sâu và độ rộng hợp lý đối với yêu cầu của ngành đào tạo và bậc học. Tiêu chí 2.6 CTðT cĩ các mơn học được sắp xếp đảm bảo tính liên kết và tính logic về kiến thức và kỹ năng cho người học. Tiêu chí 2.7 CTðT cĩ nhiều hình thức để khuyến khích người học tham gia nghiên cứu khoa học và phục vụ cộng đồng. Tiêu chí 2.8 CTðT cĩ khả năng liên thơng giữa các bậc học và ngành học liên quan, liên thơng với các trường khác. Tiêu chí 2.9 CTðT cho phép người học thiết kế lộ trình học tập phù hợp với năng lực và sở thích. Tiêu chuẩn 3 Triển khai CTðT Tiêu chí 3.1 CTðT được cơng bố và phổ biến cho người học vào đầu khĩa học. Tiêu chí 3.2 Kế hoạch học tập và giảng dạy hàng năm được cơng bố và phổ biến cho người học vào đầu năm học. Tiêu chí 3.3 ðề cương chi tiết của các mơn học được cơng bố cho người học vào ngày đầu tiên của mơn học. Tiêu chí 3.4 Cĩ cơ chế đê đảm bảo việc thực hiện giảng dạy theo đúng kế họach và nội dung trong đề cương chi tiết. Tiêu chí 3.5 Phương pháp giảng dạy khuyến khích người học học tập chủ động, phát triển tư duy sáng tạo, khả năng đặt vấn đề và giải quyết vấn đề. Luận văn Thạc sĩ Chuyên ngành: ðo lường và đánh giá trong giáo dục 76 STT Nội dung Tiêu chuẩn/Tiêu chí tự đánh giá CTðT Rất cần thiết Cần thiết Khơng cần thiết lắm Khơng cần thiết Rất khơng cần thiết Tiêu chí 3.6 Phương pháp đánh giá kết quả học tập đảm bảo tính khoa học, khách quan, phản ánh đúng năng lực của người học và phù hợp với mục tiêu của từng mơn học. Tiêu chí 3.7 ðịnh kỳ đánh giá hiệu quả việctổ chức và triển khai CTðT. Tiêu chí 3.8 ðịnh kỳ tổ chức lấy ý kiến người học về hoạt động giảng dạy và CTðT. Tiêu chuẩn 4 Chất lượng người học và cơng tác hỗ trợ Tiêu chí 4.1 Người học được tuyển chọn theo một qui trình tuyển sinh chặt chẽ, cơng bằng, và cĩ chất lượng. Tiêu chí 4.2 Tổ chức cĩ hiệu quả việc người học tham gia hoạt động nghiên cứu khoa học và phục vụ cộng đồng. Tiêu chí 4.3 Cĩ chính sách tài chính hiệu quả dành cho người học (cấp học bổng, cho vay hỗ trợ, miễm giảm học phí…) Tiêu chí 4.4 Tổ chức cĩ hiệu quả hoạt động tư vấn và giới thiệu việc làm, giới thiệu nơi thực tập cho người học. Tiêu chí 4.5 Thực hiện khảo sát sinh viên tốt nghiệp hàng năm và cơng bố kết quả khảo sát. Tiêu chí 4.6 Cĩ đầy đủ cơ sở dữ liệu về người học tại trường và sau khi tốt nghiệp. Tiêu chuẩn 5 ðội ngũ giảng viên và cán bộ quản lý, phục vụ Tiêu chí 5.1 Số lượng và chất lượng của đội ngũ giảng viên cơ hữu đảm bảo việc thực hiện CTðT cĩ hiệu quả và đạt được mục tiêu đề ra. Tiêu chí 5.2 Giảng viên cĩ năng lực sư phạm tốt và định kỳ được bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm. Tiêu chí 5.3 Giảng viên cĩ năng lực ngoại ngữ tốt để phục vụ cho việc giao tiếp và phát triển chuyên mơn. Luận văn Thạc sĩ Chuyên ngành: ðo lường và đánh giá trong giáo dục 77 STT Nội dung Tiêu chuẩn/Tiêu chí tự đánh giá CTðT Rất cần thiết Cần thiết Khơng cần thiết lắm Khơng cần thiết Rất khơng cần thiết Tiêu chí 5.4 Giảng viên cĩ khả năng sử dụng CNTT và các trang thiết bị hỗ trợ trong dạy học. Tiêu chí 5.5 Giảng viên tạo mơi trường học tập tích cực, thân thiện và hướng dẫn phương pháp học tập cho người học, làm cho người học phát triển tư duy sáng tạo. Tiêu chí 5.6 Giảng viên cĩ khả năng sử dụng nhiều phương pháp đánh giá kết quả học tập đảm bảo tính khoa học, khách quan, phản ánh đúng năng lực của người học và phù hợp với mục tiêu của từng mơn học. Tiêu chí 5.7 ðội ngũ giảng viên tham gia cĩ hiệu quả hoạt động nghiên cứu khoa học. Tiêu chí 5.8 ðội ngũ cán bộ quản lý cĩ đủ năng lực chuyên mơn và nghiệp vụ để tổ chức xây dựng và triển khai CTðT. Tiêu chí 5.9 ðội ngũ nhân viên phục vụ đủ về số lượng, đủ năng kực chuyên mơn và nghiệp vụ để hỗ trợ việc triển khai CTðT. Tiêu chuẩn 6 Cơ sở vật chất và thiết bị hỗ trợ Tiêu chí 6.1 Hệ thống phịng học, phịng thực hành và một số phịng chức năng khác đạt yêu cầu về số lượng, diện tích, số chỗ ngồi và một số trang thiết bị cần thiết nhằm đảm bảo việc triển khai CTðT. Tiêu chí 6.2 Hệ thống phịng thí nghiệm đáp ứng yêu cầu triển khai CTðT và phục vụ nghiên cứu khoa học cho giảng viên. Tiêu chí 6.3 Hệ thống các trang thiết bị đáp ứng yêu cầu triển khai CTðT và phục vụ quản lý, nghiên cứu khoa học. Tiêu chí 6.4 Thư viện cĩ đầy đủ tài liệu tham khảo, hệ thống tra cứu thuận tiện, tạo mọi điều kiện thuận lợi và đáp ứng yêu cầu sử dụng của người học, giảng viên và cán bộ. Luận văn Thạc sĩ Chuyên ngành: ðo lường và đánh giá trong giáo dục 78 STT Nội dung Tiêu chuẩn/Tiêu chí tự đánh giá CTðT Rất cần thiết Cần thiết Khơng cần thiết lắm Khơng cần thiết Rất khơng cần thiết Tiêu chí 6.5 Hệ thống mạng Internet phục vụ tốt việc khai thác, trao đổi thơng tin trong và ngồi trường, tạo thuận lợi cho các hoạt động nghiên cứu, giảng dạy và học tập. Tiêu chí 6.6 Mơi trường học tập và làm việc luơn được giữ gìn sạch đẹp, lành mạnh và an tồn. Tiêu chuẩn 7 Cơng tác tài chính Tiêu chí 7.1 Cơng tác tài chính được quản lý minh bạch, hiệu quả, cĩ tính kế hoạch tốt. Tiêu chí 7.2 Cĩ nguồn tài chính đảm bảo cho việc tổ chức, triển khai, quản lý và phát triển CTðT. Tiêu chí 7.3 Cĩ nguồn tài chính đảm bảo cho việc duy trì và phát triển hoạt động nghiên cứu khoa học. Tiêu chí 7.4 Cĩ nguồn tài chính đảm bảo cho các hoạt động hỗ trợ người học, cán bộ quản lý, giảng viên và nhân viên. III. Ý KIẾN KHÁC Theo Quý Thầy(Cơ), cần phải điều chỉnh hoặc bổ sung thêm những tiêu chuẩn/tiêu chí gì trong nội dung của Bộ tiêu chuẩn trên: ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………… Chân thành cảm ơn sự cộng tác của Quý Thầy (Cơ)! Người phụ trách đề tài: PHẠM THỊ THUẬN Chuyên viên Phịng ðào tạo – Trường ðHKHTN Luận văn Thạc sĩ Chuyên ngành: ðo lường và đánh giá trong giáo dục 79 PHỤ LỤC 2: TẦN SUẤT Frequency Table Khoa_P.Ban Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Khoa Vat ly 35 38.0 38.0 38.0 Khoa Hoa 25 27.2 27.2 65.2 Khoa KH Vat lieu 18 19.6 19.6 84.8 Can bo Quan ly 14 15.2 15.2 100.0 Valid Total 92 100.0 100.0 Gioitinh Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Nu 37 40.2 40.2 40.2 Nam 55 59.8 59.8 100.0 Valid Total 92 100.0 100.0 Sonam Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Duoi 5 nam 39 42.4 42.4 42.4 Tu 5 nam den duoi 10 nam 16 17.4 17.4 59.8 Tu 10 nam den 15 nam 22 23.9 23.9 83.7 Tren 15 nam 15 16.3 16.3 100.0 Valid Total 92 100.0 100.0 Hocvi Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent C.Nhan 35 38.0 38.0 38.0 Thac Sy 33 35.9 35.9 73.9 Tien sy 24 26.1 26.1 100.0 Valid Total 92 100.0 100.0 Luận văn Thạc sĩ Chuyên ngành: ðo lường và đánh giá trong giáo dục 80 PHỤ LỤC 3: BẢNG SO SÁNH BỘ TIÊU CHUẨN (BTC) ðỀ NGHỊ VỚI BTC CỦA AUN STT Nội dung Tiêu chuẩn/Tiêu chí đánh giá CTðT của AUN STT Nội dung Tiêu chuẩn/Tiêu chí đánh giá CTðT đề nghị Tiêu chuẩn 1 Chuẩn đầu ra Tiêu chuẩn 1 Mục tiêu và chuẩn đầu ra của CTðT Tiêu chí 1.1 CTðT được xây dựng nhằm thúc đẩy hoạt động học tập, việc học PP học tập và tạo cho SV thĩi quen học tập suốt đời (ví dụ: xây dựng năng lực tư duy phê phán, phát triển kỹ năng học tập và xử lý thơng tin, sẵng sàng thử nghiệm và vận dụng các ý tưởng mới). Tiêu chí 1.1 Mục tiêu của CTðT được cơng bố và phù hợp với tầm nhìn và sứ mạng của nhà trường, phù hợp với yêu cầu của GDðH, được cụ thể hĩa bởi hệ thống chuẩn đầu ra về kiến thức, kỹ năng và thái độ của người học sau khi tốt nghiệp. Tiêu chí 1.2 CTðT trang bị cho SV tốt nghiệp khả năng học tập lên cao, phát triển nhân cách, cĩ thái độ và năng lực tốt trong lĩnh vực chuyên mơn. SV tốt nghiệp cần cĩ các kỹ năng chuyển đổi, kỹ năng lãnh đạo, được hướng tới thị trường việc làm và cĩ khả năng phát triển nghề nghiệp. Tiêu chí 1.2 CTðT thuộc nhĩm ngành KHTN phải chứng tỏ rằng người học sau khi tốt nghiệp cĩ thể đạt được các kết quả sau: Tiêu chí 1.3 CTðT cĩ hệ thống chuẩn đầu ra rõ ràng, phản ánh được yêu cầu và nhu cầu của tất cả các bên liên quan. a. Cĩ kiến thức và khả năng vận dụng các kiến thức về tốn học, CNTT và KHTN. Luận văn Thạc sĩ Chuyên ngành: ðo lường và đánh giá trong giáo dục 81 STT Nội dung Tiêu chuẩn/Tiêu chí đánh giá CTðT của AUN STT Nội dung Tiêu chuẩn/Tiêu chí đánh giá CTðT đề nghị b. Hiểu biết các vấn đề đương đại liên quan đến ngành được đào tạo c. Cĩ khả năng thiết kế, tiến hành các thí nghiệm đồng thời phân tích và giải thích được kết quả. d. Cĩ khả năng hiểu và tuân thủ các qui định về an tồn khi làm việc trong phịng thí nghiệm. e. Cĩ khả năng giao tiếp, thuyết trình, làm việc nhĩm, báo cáo kết quả, phát hiện và giải quyết vấn đề. f. Cĩ PP luận vững chắc để nghiên cứu sâu thuộc chuyên ngành đào tạo hoặc cĩ khả năng tiếp cận với ngành học khác thuộc nhĩm ngành liên quan. g. Cĩ khả năng tiếp cận với khoa học ứng dụng và cơng nghệ cao liên quan đến ngành đào tạo. h. Cĩ khả năng sử dụng tối thiểu một ngoại ngữ để phục vụ cho việc giao tiếp và phát triển chuyên mơn. Luận văn Thạc sĩ Chuyên ngành: ðo lường và đánh giá trong giáo dục 82 STT Nội dung Tiêu chuẩn/Tiêu chí đánh giá CTðT của AUN STT Nội dung Tiêu chuẩn/Tiêu chí đánh giá CTðT đề nghị i. Cĩ đạo đức trong khoa học (tính trung thực, tính khách quan, tính kiên trì, sẳn sàng hợp tác với người khác ). j. Cĩ tư cách, phẩm chất đạo đức tốt, lối sống lành mạnh, cĩ kiến thức về quốc phịng và cĩ sức khỏe tốt. Tiêu chuẩn 2 Bản mơ tả CTðT Tiêu chuẩn 2 Xây dựng và phát triển CTðT - Trường ðH cần giới thiệu các bản mơ tả CTðT trong đĩ cĩ nêu qui định về thơi học, cĩ hệ thống chuẩn đầu ra của CT bao gồm: Tiêu chí 2.1 CTðT được xây dựng và phê chuẩn dựa trên một qui trình chặt chẽ và cĩ sự tham gia của GV, người học và nhà tuyển dụng. - Những kiến thức và sự hiểu biết mà SV sẽ đạt được sau khi kết thúc khĩa học Tiêu chí 2.2 CTðT cĩ đầy đủ đề cương chi tiết của các mơn học theo qui định. - Các kỹ năng then chốt: giao tiếp, tính tốn, sử dụng CNTT, kỹ năng học tập Tiêu chí 2.3 CTðT được định kỳ sửa đổi, bổ sung nhằm cập nhật thơng tin và đáp ứng nhu cầu của xã hội. - Các kỹ năng nhận thức như sự hiểu biết về phương pháp luận hoặc khả năng phân tích cĩ phê phán Tiêu chí 2.4 CTðT được phân bố hợp lí giữa lý thuyết và thực hành, thực tập thực tế. Tiêu chí 2.1 - Các kỹ năng cụ thể liên quan đến mơn học, chẳng hạn như kỹ Tiêu chí 2.5 CTðT cĩ độ sâu và độ rộng hợp lý đối với yêu cầu của Luận văn Thạc sĩ Chuyên ngành: ðo lường và đánh giá trong giáo dục 83 STT Nội dung Tiêu chuẩn/Tiêu chí đánh giá CTðT của AUN STT Nội dung Tiêu chuẩn/Tiêu chí đánh giá CTðT đề nghị năng làm việc trong phịng thí nghiệm, kỹ năng lâm sàng, v.v. ngành đào tạo và bậc học. Tiêu chí 2.2 Bản mơ tả CT cung cấp hệ thống chuẩn đầu ra cùng những giải pháp giúp đạt được các chuẩn đầu ra này. Tiêu chí 2.6 CTðT cĩ các mơn học được sắp xếp đảm bảo tính liên kết và tính logic về kiến thức và kỹ năng cho người học. Tiêu chí 2.3 Bản mơ tả CT cĩ hệ thống chuẩn đầu ra bao gồm những kiến thức, sự hiểu biết, kỹ năng và thái độ; và chúng cĩ thể giúp SV hiểu được PPGD và học tập cần thiết để đạt được các chuẩn đầu ra; cĩ PPKT ðG chứng tỏ được khả năng giúp SV đạt được các chuẩn đầu ra; cĩ thể hiện mối quan hệ giữa CTðT và các hoạt động học tập với yêu cầu của văn bằng trong mỗi quốc gia cũng như yêu cầu của liên thơng trình độ và phát triển nghề nghiệp. Tiêu chí 2.7 CTðT cĩ nhiều hình thức để khuyến khích người học tham gia nghiên cứu khoa học và phục vụ cộng đồng. Tiêu chuẩn 3 Nội dung chương trình giáo dục Tiêu chí 2.8 CTðT cĩ khả năng liên thơng giữa các bậc học và ngành học liên quan, liên thơng với các trường khác. Tiêu chí 3.1 CTðT cĩ sự cân bằng giữa nội dung chuyên mơn, kiến thức tổng quát, và các kỹ năng cần thiết. CT được thiết kế nhằm Tiêu chí 2.9 CTðT cho phép người học thiết kế lộ trình học tập phù hợp với năng lực và sở thích. Luận văn Thạc sĩ Chuyên ngành: ðo lường và đánh giá trong giáo dục 84 STT Nội dung Tiêu chuẩn/Tiêu chí đánh giá CTðT của AUN STT Nội dung Tiêu chuẩn/Tiêu chí đánh giá CTðT đề nghị tạo hứng thú cho SV, thu hút được nhiều người học. Tiêu chí 3.2 CTðT cĩ tính đến và phản ảnh được tầm nhìn, sứ mạng, mục đích và mục tiêu của nhà trường. Tầm nhìn, sứ mạng, mục đích và mục tiêu của nhà trường được GV và SV biết rõ. Tiêu chí 3.3 CTðT cho biết những năng lực mà SV tốt nghiệp cĩ thể đạt được, các mơn học và lộ trình học tập được thiết kế nhằm giúp SV đạt được những năng lực này. Tiêu chuẩn 4 Kết cấu của chương trình Tiêu chuẩn 3 Triển khai CTðT Tiêu chí 4.1 CTðT được thiết kế với các mơn học được tích hợp với nhau và củng cố các mơn học khác trong CT. Tiêu chí 3.1 CTðT được cơng bố và phổ biến cho người học vào đầu khĩa học. Tiêu chí 4.2 Cấu trúc CTðT chú trọng cả bề rộng lẫn chiều sâu, được xây dựng chặt chẽ và cĩ hệ thống. Tiêu chí 3.2 Kế hoạch HT và giảng dạy hàng năm được cơng bố và phổ biến cho người học vào đầu năm học. Tiêu chí 4.3 CTðT thể hiện rõ các khối kiến thức cơ bản, cơ sở, chuyên ngành và hoạt động tốt nghiệp Tiêu chí 3.3 ðề cương chi tiết của các mơn học được cơng bố cho người học vào ngày đầu tiên của mơn học. Luận văn Thạc sĩ Chuyên ngành: ðo lường và đánh giá trong giáo dục 85 STT Nội dung Tiêu chuẩn/Tiêu chí đánh giá CTðT của AUN STT Nội dung Tiêu chuẩn/Tiêu chí đánh giá CTðT đề nghị Tiêu chuẩn 5 Phương pháp dạy và học Tiêu chí 3.4 Cĩ cơ chế đê đảm bảo việc thực hiện giảng dạy theo đúng kế hoạch và nội dung trong đề cương chi tiết. Tiêu chí 5.1 GV được khuyến khích để triển khai các PP học tập chủ động với sự chia sẻ, hỗ trợ từ đồng nghiệp và hướng đến mục tiêu nâng cao chất lượng học tập. Thơng qua PP học tập chủ động, các GV cĩ thể chia sẻ kinh nghiệm với nhau bằng cách cùng giải quyết những vấn đề thực tế và chia sẻ những kinh nghiệm của mình. CTðT với cách tổ chức học tập chủ động nhằm vào mục đích cải tiến việc học tập cũng như mơi trường học tập của SV. Tiêu chí 3.5 PPGD dạy khuyến khích người học học tập chủ động, phát triển tư duy sáng tạo, khả năng đặt vấn đề và giải quyết vấn đề. Tiêu chí 5.2 Học tập cĩ chất lượng được hiểu là sự chủ động tìm hiểu do chính SV thực hiện chứ khơng đơn thuần là sự tiếp thu những kiến thức do GV cung cấp. ðây là một quan điểm học tập cĩ chiều sâu qua đĩ SV tự tạo ra sự hiểu biết. Vì vậy, giảng dạy chỉ đĩng vai trị hỗ trợ và tạo điều kiện cho học tập. Tiêu chí 3.6 PPðG kết quả học tập đảm bảo tính khoa học, khách quan, phản ánh đúng năng lực của người học và phù hợp với mục tiêu của từng mơn học. Luận văn Thạc sĩ Chuyên ngành: ðo lường và đánh giá trong giáo dục 86 STT Nội dung Tiêu chuẩn/Tiêu chí đánh giá CTðT của AUN STT Nội dung Tiêu chuẩn/Tiêu chí đánh giá CTðT đề nghị Tiêu chí 5.3 SV là đối tượng đạt được các mục tiêu của GDðH. Chất lượng học tập vì thế phụ thuộc phần lớn vào phương pháp HT của SV. ðiều này lại phụ thuộc vào quan niệm học tập của SV, về những hiểu biết của họ về việc học của chính mình và những cách thức học mà họ sử dụng. Tiêu chí 3.7 ðịnh kỳ đánh giá hiệu quả việc tổ chức và triển khai CTðT. Tiêu chí 5.4 Chất lượng học tập phụ thuộc vào việc áp dụng các nguyên tắc học tập ở tuổi trưởng thành. Người học trưởng thành học tập tốt nhất trong mơi trường thoải mái, cĩ sự hợp tác, hỗ trợ và thân thiện. Mơi trường học tập hợp tác giúp cho việc học của người học trưởng thành cĩ thể đạt đến một mức độ nhận thức sâu sắc. Tiêu chí 3.8 ðịnh kỳ tổ chức lấy ý kiến người học về hoạt động giảng dạy và CTðT. ðể thúc đẩy ý thức trách nhiệm trong học tập, các GV cần: Tiêu chí 5.5 - Tạo ra một mơi trường dạy- học sao cho mỗi người học đều tham gia vào quá trình học tập một cách cĩ ý thức. Luận văn Thạc sĩ Chuyên ngành: ðo lường và đánh giá trong giáo dục 87 STT Nội dung Tiêu chuẩn/Tiêu chí đánh giá CTðT của AUN STT Nội dung Tiêu chuẩn/Tiêu chí đánh giá CTðT đề nghị - Cung cấp những CTðT mềm dẻo nhằm giúp người học cĩ khả năng lựa chọn nội dung mơn học, lộ trình học tập, PPKTðG, phương thức và thời gian học tập sao cho cĩ ý nghĩa nhất đối với từng người. Tiêu chí 5.6 ðể kích thích sự say mê và các giá trị đối với việc học tập, đồng thời tạo cơ hội phát triển trí tuệ cho người học, các GV cần tạo ra những cơ hội học tập và giao lưu trong đĩ người học cĩ thể tham gia hết mình cả về trí tuệ lẫn tình cảm. Tiêu chuẩn 6 ðánh giá người học Việc kiểm tra đánh giá bao gồm: - Các SV mới được đánh giá năng lực ở đầu vào Tiêu chí 6.1 - Sự tiến bộ trong học tập của SV được đánh giá thơng qua một ma trận điểm số/biểu đồ/hồ Luận văn Thạc sĩ Chuyên ngành: ðo lường và đánh giá trong giáo dục 88 STT Nội dung Tiêu chuẩn/Tiêu chí đánh giá CTðT của AUN STT Nội dung Tiêu chuẩn/Tiêu chí đánh giá CTðT đề nghị sơ học tập dựa trên hệ thống chuẩn đầu ra của CTðT. - ðánh giá SV tốt nghiệp bằng cách sử dụng Bảng kiểm Năng lực SV Tốt nghiệp (Graduate Competency Check-List) hoặc bằng một kỳ kiểm tra tổng hợp và tồn diện. Tiêu chí 6.2 Theo nguyên tắc học tập ở tuổi trưởng thành, các học viên trưởng thành thích được đánh giá bằng các PP dựa trên tiêu chí và thơng qua sự kết hợp giữa tự đánh giá, bạn bè đánh giá, và GV đánh giá. Tiêu chí 6.3 GV cần cung cấp nhiều hình thức đánh giá đa dạng thơng qua các PP tự đánh giá, bạn bè đánh giá và GV đánh giá dựa trên nguyên tắc minh bạch, mềm dẻo, dân chủ, và hướng đến yêu cầu của đầu ra. Các tiêu chí đánh giá cần được cơng khai và cĩ sự thỏa thuận với người học. Kế hoạch đánh giá cần cĩ sự tương thích với yêu cầu của hệ thống chuẩn đầu ra. Tiêu chí 6.4 Việc đánh giá phải phù hợp với mục tiêu và các hoạt động giảng Luận văn Thạc sĩ Chuyên ngành: ðo lường và đánh giá trong giáo dục 89 STT Nội dung Tiêu chuẩn/Tiêu chí đánh giá CTðT của AUN STT Nội dung Tiêu chuẩn/Tiêu chí đánh giá CTðT đề nghị dạy của CTðT. Tiêu chí 6.5 Nhiều PPKTðG được sử dụng cĩ kế hoạch để phục vụ các mục đích đánh giá khác nhau như đánh giá chẩn đốn (diagnostic), đánh giá quá trình (formative), đánh giá kết thúc (summative). Tiêu chí 6.6 Phạm vi và trọng số của các lần kiểm tra đánh giá đều rõ ràng và được phổ biến đến mọi đối tượng cĩ liên quan. Tiêu chí 6.7 Các tiêu chuẩn áp dụng trong các lần kiểm tra đánh giá đều minh bạch và nhất quán trong tồn bộ CTGD. Tiêu chí 6.8 Thường xuyên áp dụng các quy trình để bảo đảm đến mức tối đa rằng các lần kiểm tra đánh giá đều cĩ giá trị, cĩ tính tin cậy, và được thực hiện một cách cơng bằng. Luận văn Thạc sĩ Chuyên ngành: ðo lường và đánh giá trong giáo dục 90 STT Nội dung Tiêu chuẩn/Tiêu chí đánh giá CTðT của AUN STT Nội dung Tiêu chuẩn/Tiêu chí đánh giá CTðT đề nghị Tiêu chí 6.9 Cĩ những quy định hợp lý về thủ tục khiếu nại kết quả đánh giá để SV sử dụng khi cần. Tiêu chí 6.10 ðộ tin cậy và tính giá trị của các PPKT ðG được ghi nhận và được thường xuyên thẩm định; các PPKT ðG mới được phát triển và thử nghiệm. Tiêu chuẩn 7 Chất lượng đội ngũ giảng viên Tiêu chuẩn 5 ðội ngũ giảng viên và cán bộ quản lý, phục vụ GV ở bậc ðH cần cĩ những khả năng sau: Tiêu chí 5.1 Số lượng và chất lượng của đội ngũ GV cơ hữu đảm bảo việc thực hiện CTðT cĩ hiệu quả và đạt được mục tiêu đề ra. - Thiết kế và thực hiện được một CT giảng dạy và học tập mạch lạc. Tiêu chí 5.2 GV cĩ năng lực sư phạm tốt và định kỳ được bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm. - Áp dụng các PP dạy và học đa dạng, và cĩ khả năng chọn lựa những PP thích hợp nhất để đạt đến các chuẩn đầu ra. Tiêu chí 5.3 GV cĩ năng lực ngoại ngữ tốt để phục vụ cho việc giao tiếp và phát triển chuyên mơn. Tiêu chí 7.1 - Phát triển và sử dụng và nhiều loại phương tiện dạy học. Tiêu chí 5.4 GVcĩ khả năng sử dụng CNTT và các trang thiết bị hỗ trợ trong dạy học. Luận văn Thạc sĩ Chuyên ngành: ðo lường và đánh giá trong giáo dục 91 STT Nội dung Tiêu chuẩn/Tiêu chí đánh giá CTðT của AUN STT Nội dung Tiêu chuẩn/Tiêu chí đánh giá CTðT đề nghị - Sử dụng nhiều kỹ thuật khác nhau để đánh giá việc học của SV theo yêu cầu của chuẩn đầu ra. Tiêu chí 5.5 GV tạo mơi trường học tập tích cực, thân thiện và hướng dẫn PP học tập cho người học, làm cho người học phát triển tư duy sáng tạo. - Tự giám sát và đánh giá việc giảng dạy cũng như CT giảng dạy của chính mình. Tiêu chí 5.6 GV cĩ khả năng sử dụng nhiều PPðG kết quả học tập đảm bảo tính khoa học, khách quan, phản ánh đúng năng lực của người học và phù hợp với mục tiêu của từng mơn học. - Cĩ suy nghĩ, cân nhắc về việc giảng dạy của chính mình. - Xác định nhu cầu và xây dựng kế hoạch để khơng ngừng phát triển. Tiêu chí 7.2 Cĩ đủ số lượng GV để thực hiện CTðT, đáp ứng yêu cầu về bằng cấp, kinh nghiệm, khả năng, tuổi tác, v.v. Tiêu chí 5.1 Số lượng và chất lượng của đội ngũ GV cơ hữu đảm bảo việc thực hiện CTðT cĩ hiệu quả và đạt được mục tiêu đề ra. Tiêu chí 7.3 Việc tuyển chọn và nâng bậc cho GV dựa trên các tiêu chuẩn về năng lực như giảng dạy, nghiên cứu và phục vụ. Tiêu chí 5.7 ðội ngũ GV tham gia cĩ hiệu quả hoạt động nghiên cứu khoa học. Tiêu chí 7.4 Vai trị và mối quan hệ giữa các GV được xác định và được mọi người hiểu rõ. Luận văn Thạc sĩ Chuyên ngành: ðo lường và đánh giá trong giáo dục 92 STT Nội dung Tiêu chuẩn/Tiêu chí đánh giá CTðT của AUN STT Nội dung Tiêu chuẩn/Tiêu chí đánh giá CTðT đề nghị Tiêu chí 7.5 Việc phân cơng nhiệm vụ dựa trên cơ sở bằng cấp, kinh nghiệm và khả năng của mỗi GV. Tiêu chí 7.6 Việc quản lý thời gian và cơ chế khen thưởng nhắm đến mục tiêu thúc đẩy chất lượng giảng dạy và học tập. Tiêu chí 7.7 Mọi GV đều cĩ trách nhiệm giải trình với Chủ sở hữu (Owner) của nhà trường (Chính phủ, Hội đồng Quản trị, Tổ chức sáng lập) và các bên cĩ liên quan thơng qua Hiệu trưởng, đồng thời với việc được đảm bảo quyền tự do về học thuật. Tiêu chí 7.8 Cĩ cơ chế rà sốt, tham vấn, điều chuyển cơng tác đối với đội ngũ GV. Tiêu chí 7.9 Cĩ và thực hiện tốt cơ chế miễn nhiệm, hưu trí và phúc lợi xã hội dành cho GV. Tiêu chí 7.10 Việc đánh giá cán bộ được thực hiện thường xuyên và cĩ kế hoạch, sử dụng những biện pháp cơng bằng và khách quan trên tinh thần hướng đến sự cải thiện. Luận văn Thạc sĩ Chuyên ngành: ðo lường và đánh giá trong giáo dục 93 STT Nội dung Tiêu chuẩn/Tiêu chí đánh giá CTðT của AUN STT Nội dung Tiêu chuẩn/Tiêu chí đánh giá CTðT đề nghị Tiêu chuẩn 8 Chất lượng đội ngũ phục vụ Tiêu chí 8.1 Cĩ đủ đội ngũ phục vụ tại thư viện, các phịng thí nghiệm, bộ phận hành chính và phục vụ SV. Tiêu chí 5.8 ðội ngũ CBQL cĩ đủ năng lực chuyên mơn và nghiệp vụ để tổ chức xây dựng và triển khai CTðT. Tiêu chí 5.9 ðội ngũ nhân viên phục vụ đủ về số lượng, đủ năng lực chuyên mơn và nghiệp vụ để hỗ trợ việc triển khai CTðT. Tiêu chuẩn 9 Chất lượng người học Tiêu chuẩn 4 Chất lượng người học và cơng tác hỗ trợ (Khơng cĩ tiêu chí về chất lượng người học trong Bộ Tiêu chuẩn AUN) Tiêu chí 4.1 Người học được tuyển chọn theo một qui trình tuyển sinh chặt chẽ, cơng bằng, và cĩ chất lượng. Tiêu chuẩn 10 Hoạt động hỗ trợ người học Tiêu chí 4.2 Tổ chức cĩ hiệu quả việc người học tham gia hoạt động nghiên cứu khoa học và phục vụ cộng đồng. Tiêu chí 4.3 Cĩ chính sách tài chính hiệu quả dành cho người học (cấp học bổng, cho vay hỗ trợ, miễm giảm học phí…) Luận văn Thạc sĩ Chuyên ngành: ðo lường và đánh giá trong giáo dục 94 STT Nội dung Tiêu chuẩn/Tiêu chí đánh giá CTðT của AUN STT Nội dung Tiêu chuẩn/Tiêu chí đánh giá CTðT đề nghị Tiêu chí 4.5 Thực hiện khảo sát SV tốt nghiệp hàng năm và cơng bố kết quả khảo sát. Tiêu chí 10.1 Sự tiến bộ trong học tập của SV được theo dõi và ghi nhận một cách cĩ hệ thống; thơng tin đánh giá được phản hồi trở lại SV và những giải pháp cải thiện được đưa ra khi cần thiết. Tiêu chí 4.6 Cĩ đầy đủ cơ sở dữ liệu về người học tại trường và sau khi tốt nghiệp. Tiêu chí 10.2 Nhằm cung cấp một mơi trường học tập thuận lợi, đảm bảo chất lượng học tập của SV, GV cần cố gắng tối đa để tạo ra khơng chỉ mơi trường vật chất hỗ trợ cho hoạt động học tập, mà cịn chú trọng cả mơi trường tâm lý và xã hội. Tiêu chí 4.4 Tổ chức cĩ hiệu quả hoạt động tư vấn và giới thiệu việc làm, giới thiệu nơi thực tập cho người học. Tiêu chuẩn 11 Trang thiết bị và cơ sở hạ tầng Tiêu chuẩn 6 Cơ sở vật chất và thiết bị hỗ trợ Tiêu chí 11.1 Nhà trường cĩ đủ cơ sở vật chất phục vụ cho việc thực hiện các CTðT, bao gồm thiết bị, tài liệu học tập và CNTT. Tiêu chí 6.1 Hệ thống phịng học, phịng thực hành và một số phịng chức năng khác đạt yêu cầu về số lượng, diện tích, số chỗ ngồi và một số trang thiết bị cần Luận văn Thạc sĩ Chuyên ngành: ðo lường và đánh giá trong giáo dục 95 STT Nội dung Tiêu chuẩn/Tiêu chí đánh giá CTðT của AUN STT Nội dung Tiêu chuẩn/Tiêu chí đánh giá CTðT đề nghị thiết nhằm đảm bảo việc triển khai CTðT. Tiêu chí 11.2 Các thiết bị cần được cập nhật, sẵn sàng để sử dụng, và được sử dụng cĩ hiệu quả. Tiêu chí 6.2 Hệ thống phịng thí nghiệm đáp ứng yêu cầu triển khai CTðT và phục vụ nghiên cứu khoa học cho GV. Tiêu chí 11.3 Các tài nguyên học tập phải được chọn lọc và phù hợp với mục tiêu học tập. Tiêu chí 6.3 Hệ thống các trang thiết bị đáp ứng yêu cầu triển khai CTðT và phục vụ quản lý, nghiên cứu khoa học. Tiêu chí 11.4 Cĩ thư viện điện tử đáp ứng sự phát triển về cơng nghệ thơng tin-truyền thơng. Tiêu chí 6.4 Thư viện cĩ đầy đủ tài liệu tham khảo, hệ thống tra cứu thuận tiện, tạo mọi điều kiện thuận lợi và đáp ứng yêu cầu sử dụng của người học, GV và cán bộ. Tiêu chí 11.5 CNTT được khai thác và được cập nhật. Tiêu chí 6.5 Hệ thống mạng Internet phục vụ tốt việc khai thác, trao đổi thơng tin trong và ngồi trường, tạo thuận lợi cho các hoạt động nghiên cứu, giảng dạy và HT. Tiêu chí 11.6 Các trung tâm máy tính của nhà trường cĩ hệ thống máy tính và mạng cĩ thể dễ dàng sử dụng, cho phép cộng đồng nhà trường khai thác khả năng của CNTT Tiêu chí 6.6 Mơi trường học tập và làm việc luơn được giữ gìn sạch đẹp, lành mạnh và an tồn. Luận văn Thạc sĩ Chuyên ngành: ðo lường và đánh giá trong giáo dục 96 STT Nội dung Tiêu chuẩn/Tiêu chí đánh giá CTðT của AUN STT Nội dung Tiêu chuẩn/Tiêu chí đánh giá CTðT đề nghị để phục vụ giảng dạy, nghiên cứu, dịch vụ và quản lý. Tiêu chí 11.7 Các tiêu chuẩn về an tồn mơi trường và sức khỏe đáp ứng được mọi yêu cầu của địa phương. Tiêu chuẩn 12 ðảm bảo chất lượng quá trình giảng dạy/học tập Tiêu chí 12.1 CTðT được định kỳ thẩm định và ðG tính hiệu quả, và được điều chỉnh sau khi sử dụng trong một thời gian hợp lý. Tiêu chuẩn 13 ðánh giá từ người học Tiêu chí 13.1 ðiều kiện cơ bản giúp nhà trường cải tiến hoạt động giảng dạy và học tập là phải thực hiện một quy trình đánh giá thường xuyên và cĩ kế hoạch. Về phương diện này, các GV cần tạo ra một mơi trường nhằm khuyến khích SV tham gia vào việc ðG hoạt động giảng dạy cũng như kết quả học tập. Luận văn Thạc sĩ Chuyên ngành: ðo lường và đánh giá trong giáo dục 97 STT Nội dung Tiêu chuẩn/Tiêu chí đánh giá CTðT của AUN STT Nội dung Tiêu chuẩn/Tiêu chí đánh giá CTðT đề nghị Tiêu chuẩn 14 Thiết kế chương trình Tiêu chí 14.1 CT được xây dựng bởi một nhĩm cĩ đại diện của hội đồng GV, đội ngũ làm CT, SV và các bên cĩ liên quan đến từ doanh nghiệp, chính phủ, và các tổ chức nghề nghiệp. Tiêu chuẩn 15 Hoạt động phát triển đội ngũ Tiêu chí 15.1 Nhu cầu phát triển đội ngũ được ghi nhận một cách hệ thống, cĩ tính đến nguyện vọng của các cá nhân, CTðT và yêu cầu của nhà trường. Tiêu chí 15.2 ðội ngũ GV và nhân viên phục vụ được tham gia các CT phát triển đội ngũ theo các nhu cầu đã được xác định. Tiêu chuẩn 16 Thu thập ý kiến của các bên liên quan Tiêu chí 16.1 Các trường ðH được khuyến khích xây dựng cơ chế đánh giá thường xuyên CTðT và các mơn học, với sự tham gia của Luận văn Thạc sĩ Chuyên ngành: ðo lường và đánh giá trong giáo dục 98 STT Nội dung Tiêu chuẩn/Tiêu chí đánh giá CTðT của AUN STT Nội dung Tiêu chuẩn/Tiêu chí đánh giá CTðT đề nghị tất cả các bên liên quan (lãnh đạo nhà trường, nhà tuyển dụng, sinh viên, cựu sinh viên, vv). Tiêu chuẩn 17 ðầu ra của chương trình (Bộ tiêu chuẩn AUN khơng cĩ các tiêu chí về đầu ra. ðiều này khơng cĩ nghĩa là các tiêu chí về đầu ra khơng quan trọng. Chúng nằm lẫn trong các tiêu chí khác) 17 tiêu chuẩn, 68 tiêu chí Tiêu chuẩn 7 Cơng tác tài chính Tiêu chí 7.1 Cơng tác tài chính được quản lý minh bạch, hiệu quả, cĩ tính kế hoạch tốt. Tiêu chí 7.2 Cĩ nguồn tài chính đảm bảo cho việc tổ chức, triển khai, quản lý và phát triển CTðT. Tiêu chí 7.3 Cĩ nguồn tài chính đảm bảo cho việc duy trì và phát triển hoạt động nghiên cứu khoa học. Tiêu chí 7.4 Cĩ nguồn tài chính đảm bảo cho các hoạt động hỗ trợ người học, CBQL, GV và nhân viên. Luận văn Thạc sĩ Chuyên ngành: ðo lường và đánh giá trong giáo dục 99 PHỤ LỤC 4: BẢNG SO SÁNH BTC ðỀ NGHỊ VỚI BTC CỦA ABET STT Nội dung Tiêu chuẩn/Tiêu chí đánh giá CTðT của ABET STT Nội dung Tiêu chuẩn/Tiêu chí đánh giá CTðT đề nghị Tiêu chí 1 Sinh viên Thành tích học tập của SV phải được đánh giá. Sự tiến bộ của SV phải được theo dõi nhằm giúp cho SV thành cơng trong việc đạt được kết quả học của SV, từ đĩ giúp cho người tốt nghiệp đạt được mục tiêu giáo dục của CTðT. SV được đưa ra các ý kiến của họ về những vấn đề liên quan đến CT và nghề nghiệp. CTðT phải cĩ chính sách qui định trong việc chấp thuận sự chuyển đổi của SV và cơng nhận tín chỉ đã đạt được từ các trường khác và chấp thuận cả những tín chỉ thực hành. CTðT phải cĩ các thủ tục qui định để đảm bảo rằng tất cả các SV tốt nghiệp phải đáp ứng được mọi yêu cầu của CT. Tiêu chí 2 Các mục tiêu giáo dục của CTðT Tiêu chuẩn 1 Mục tiêu và chuẩn đầu ra của CTðT Luận văn Thạc sĩ Chuyên ngành: ðo lường và đánh giá trong giáo dục 100 STT Nội dung Tiêu chuẩn/Tiêu chí đánh giá CTðT của ABET STT Nội dung Tiêu chuẩn/Tiêu chí đánh giá CTðT đề nghị CTðT phải được cơng bố các mục tiêu giáo dục phù hợp với sứ mạng của nhà trường, phù hợp với yêu cầu của các bên liên quan và các tiêu chí này. Nhà trường phải cĩ một quá trình lưu giữ tài liệu hiệu quả nhằm định kỳ cân nhắc và xem xét các mục tiêu của CTðT cĩ sự tham của các bên liên quan. Tiêu chí 1.1 Mục tiêu của CTðT được cơng bố và phù hợp với tầm nhìn và sứ mạng của nhà trường, phù hợp với yêu cầu của GDðH, được cụ thể hĩa bởi hệ thống chuẩn đầu ra về kiến thức, kỹ năng và thái độ của người học sau khi tốt nghiệp. Tiêu chí 3 Kết quả của chương trình Tiêu chí 1.2 CTðT thuộc nhĩm ngành KHTN phải chứng tỏ rằng người học sau khi tốt nghiệp cĩ thể đạt được các kết quả sau: a. Cĩ khả năng áp dụng kiến thức tốn học, và khoa học ứng dụng. a. Cĩ kiến thức và khả năng vận dụng các kiến thức về tốn học, CNTT và KHTN. b. Cĩ khả năng thiết kế, tiến hành thí nghiệm cũng như phân tích và giải thích số liệu. b. Hiểu biết các vấn đề đương đại liên quan đến ngành được đào tạo. c. Cĩ khả năng trình bày hoặc thiết kế một hệ thống, một qui trình hoặc một CT đáp ứng được yêu cầu đề nghị. c. Cĩ khả năng thiết kế, tiến hành các thí nghiệm đồng thời phân tích và giải thích được kết quả. d. Cĩ khả năng hoạt động trong nhĩm liên ngành. d. Cĩ khả năng hiểu và tuân thủ các qui định về an tồn khi làm việc trong phịng t.nghiệm. Luận văn Thạc sĩ Chuyên ngành: ðo lường và đánh giá trong giáo dục 101 STT Nội dung Tiêu chuẩn/Tiêu chí đánh giá CTðT của ABET STT Nội dung Tiêu chuẩn/Tiêu chí đánh giá CTðT đề nghị e. Cĩ khả năng xác định và giải quyết các vấn đề về khoa học ứng dụng. e. Cĩ khả năng giao tiếp, thuyết trình, làm việc nhĩm, báo cáo kết quả, phát hiện và giải quyết vấn đề. f. Cĩ hiểu biết về nghề nghiệp và trách nhiệm đạo đức. f. Cĩ PP luận vững chắc để nghiên cứu sâu thuộc chuyên ngành đào tạo hoặc cĩ khả năng tiếp cận với ngành học khác thuộc nhĩm ngành liên quan. g. Cĩ khả năng giao tiếp hiệu quả g. Cĩ khả năng tiếp cận với khoa học ứng dụng và cơng nghệ cao liên quan đến ngành đào tạo. h. Cĩ sự giáo dục sâu rộng cần thiết để hiểu sự tác động của các giải pháp trên tồn cầu và bối cảnh xã hội. h. Cĩ khả năng sử dụng tối thiểu một ngoại ngữ để phục vụ cho việc giao tiếp và phát triển chuyên mơn. i. Nhận ra được sự cần thiết về khả năng tự học suốt đời. i. Cĩ đạo đức trong khoa học (tính trung thực, tính khách quan, tính kiên trì, sẳn sàng hợp tác với người khác ). j. Cĩ sự hiểu biết các vấn đề của thời đại. j. Cĩ tư cách, phẩm chất đạo đức tốt, lối sống lành mạnh, cĩ kiến thức về quốc phịng và cĩ sức khỏe tốt. k. Cĩ khả năng sử dụng kỹ thuật, các kỹ năng, và cơng cụ Luận văn Thạc sĩ Chuyên ngành: ðo lường và đánh giá trong giáo dục 102 STT Nội dung Tiêu chuẩn/Tiêu chí đánh giá CTðT của ABET STT Nội dung Tiêu chuẩn/Tiêu chí đánh giá CTðT đề nghị kỹ thuật và khoa học hiện đại cần thiết cho thực hành nghề nghiệp. Tiêu chí 4 Sự cải thiện liên tục CTðT phải thường xuyên sử dụng qui trình lưu giữ tài liệu một cách hiệu quả, các dữ liệu này sẽ là các dữ liệu đánh giá nhằm đánh giá mức độ đạt được các mục tiêu giáo dục của CTðT và kết quả học tập của SV. Các kết quả của các đánh giá này phải được sử dụng một cách cĩ hệ thống để cải tiến CTðT một cách liên tục và cĩ hiệu quả. Tiêu chí 5 Chương trình Tiêu chuẩn 2 Xây dựng và phát triển CTðT Yêu cầu của CT phải định rõ các mơn học thích hợp với CT khoa học ứng dụng nhưng khơng qui định khĩa học cụ thể. GV của CTðT phải đảm bảo rằng CT dành đầy đủ sự quan tâm và thời gian cho mỗi phần, phù hợp với mục tiêu Tiêu chí 2.1 CTðT được xây dựng và phê chuẩn dựa trên một qui trình chặt chẽ và cĩ sự tham gia của giảng viên, người học và nhà tuyển dụng. Luận văn Thạc sĩ Chuyên ngành: ðo lường và đánh giá trong giáo dục 103 STT Nội dung Tiêu chuẩn/Tiêu chí đánh giá CTðT của ABET STT Nội dung Tiêu chuẩn/Tiêu chí đánh giá CTðT đề nghị của CTðT và nhà trường. CTðT phải bao gồm: a. Sự phối hợp của tốn học và khoa học cơ bản ở mức phù hợp với ngành học. Tiêu chí 2.2 CTðT cĩ đầy đủ đề cương chi tiết của các mơn học theo qui định. b. Các chủ đề về khoa học ứng dụng phù hợp với CT. Tiêu chí 2.3 CTðT được định kỳ sửa đổi, bổ sung nhằm cập nhật thơng tin và đáp ứng nhu cầu của xã hội. c. Phần giáo dục tổng quát bổ sung nội dung kỹ thuật của CTðT và phù hợp với mục tiêu của CT và mục tiêu của nhà trường. Tiêu chí 2.4 CTðT được phân bố hợp lí giữa lý thuyết và thực hành, thực tập thực tế. Tiêu chí 2.5 CTðT cĩ độ sâu và độ rộng hợp lý đối với yêu cầu của ngành đào tạo và bậc học. Tiêu chí 2.6 CTðT cĩ các mơn học được sắp xếp đảm bảo tính liên kết và tính logic về kiến thức và kỹ năng cho người học. Tiêu chí 2.7 CTðT cĩ nhiều hình thức để khuyến khích người học tham gia nghiên cứu khoa học và phục vụ cộng đồng. Tiêu chí 2.8 CTðT cĩ khả năng liên thơng giữa các bậc học và ngành học liên quan, liên thơng với các Luận văn Thạc sĩ Chuyên ngành: ðo lường và đánh giá trong giáo dục 104 STT Nội dung Tiêu chuẩn/Tiêu chí đánh giá CTðT của ABET STT Nội dung Tiêu chuẩn/Tiêu chí đánh giá CTðT đề nghị trường khác. Tiêu chí 2.9 CTðT cho phép người học thiết kế lộ trình học tập phù hợp với năng lực và sở thích. Tiêu chuẩn 3 Triển khai CTðT Tiêu chí 3.1 CTðT được cơng bố và phổ biến cho người học vào đầu khĩa học. Tiêu chí 3.2 Kế hoạch học tập và giảng dạy hàng năm được cơng bố và phổ biến cho người học vào đầu năm học. Tiêu chí 3.3 ðề cương chi tiết của các mơn học được cơng bố cho người học vào ngày đầu tiên của mơn học. Tiêu chí 3.4 Cĩ cơ chế để đảm bảo việc thực hiện giảng dạy theo đúng kế hoạchch và nội dung trong đề cương chi tiết. Tiêu chí 3.5 PPGD khuyến khích người học học tập chủ động, phát triển tư duy sáng tạo, khả năng đặt vấn đề và giải quyết vấn đề. Luận văn Thạc sĩ Chuyên ngành: ðo lường và đánh giá trong giáo dục 105 STT Nội dung Tiêu chuẩn/Tiêu chí đánh giá CTðT của ABET STT Nội dung Tiêu chuẩn/Tiêu chí đánh giá CTðT đề nghị Tiêu chí 3.6 Phương pháp đánh giá kết quả học tập đảm bảo tính khoa học, khách quan, phản ánh đúng năng lực của người học và phù hợp với mục tiêu của từng mơn học. Tiêu chí 3.7 ðịnh kỳ đánh giá hiệu quả việc tổ chức và triển khai CTðT. Tiêu chí 3.8 ðịnh kỳ tổ chức lấy ý kiến người học về hoạt động giảng dạy và CTðT. Tiêu chuẩn 4 Chất lượng người học và cơng tác hỗ trợ Tiêu chí 4.1 Người học được tuyển chọn theo một qui trình tuyển sinh chặt chẽ, cơng bằng, và cĩ chất lượng. Tiêu chí 4.2 Tổ chức cĩ hiệu quả việc người học tham gia hoạt động nghiên cứu khoa học và phục vụ cộng đồng. Tiêu chí 4.3 Cĩ chính sách tài chính hiệu quả dành cho người học (cấp học bổng, cho vay hỗ trợ, miễm giảm học phí…) Luận văn Thạc sĩ Chuyên ngành: ðo lường và đánh giá trong giáo dục 106 STT Nội dung Tiêu chuẩn/Tiêu chí đánh giá CTðT của ABET STT Nội dung Tiêu chuẩn/Tiêu chí đánh giá CTðT đề nghị Tiêu chí 4.4 Tổ chức cĩ hiệu quả hoạt động tư vấn và giới thiệu việc làm, giới thiệu nơi thực tập cho người học. Tiêu chí 4.5 Thực hiện khảo sát SV tốt nghiệp hàng năm và cơng bố kết quả khảo sát. Tiêu chí 4.6 Cĩ đầy đủ cơ sở dữ liệu về người học tại trường và sau khi tốt nghiệp. Tiêu chí 6 Giảng viên Tiêu chuẩn 5 ðội ngũ giảng viên và cán bộ quản lý, phục vụ Mỗi GV giảng dạy trong một CTðT phải cĩ chuyên mơn, cĩ nền tảng giáo dục phù hợp với mong đợi của CT đối với GV. Năng lực của các GV được chứng minh bởi các yếu tố như: hiệu quả giảng dạy,kỹ năng giao tiếp, sự giáo dục, năng lực nghề nghiệp, bằng cấp, kinh nghiệm nghề nghiệp, sự phát triển nghề nghiệp. Tĩm lại, GV phải cĩ kiến thức rộng và sâu bao phủ tất cả các lĩnh vực của CTðT. Tiêu chí 5.1 Số lượng và chất lượng của đội ngũ GV cơ hữu đảm bảo việc thực hiện CTðT cĩ hiệu quả và đạt được mục tiêu đề ra. Luận văn Thạc sĩ Chuyên ngành: ðo lường và đánh giá trong giáo dục 107 STT Nội dung Tiêu chuẩn/Tiêu chí đánh giá CTðT của ABET STT Nội dung Tiêu chuẩn/Tiêu chí đánh giá CTðT đề nghị Các GV phục vụ cho CTðT phải đầy đủ số lượng để duy trì sự liên tục, ổn định, sự giám sát, sự tương tác và hướng dẫn đối với sinh viên. Mỗi GV phải cĩ trách nhiệm và quyền hạn để cải tiến CTðT thơng qua việc xác định và xem xét các mục tiêu giáo dục của CTðT và kết quả của SV cũng như thơng qua việc triển khai để đạt được kết quả của SV. Tiêu chí 5.2 GV cĩ năng lực sư phạm tốt và định kỳ được bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm. Tiêu chí 5.3 GV cĩ năng lực ngoại ngữ tốt để phục vụ cho việc giao tiếp và phát triển chuyên mơn. Tiêu chí 5.4 GV cĩ khả năng sử dụng CNTT và các trang thiết bị hỗ trợ trong dạy học. Tiêu chí 5.5 GV tạo mơi trường HT tích cực, thân thiện và hướng dẫn phương pháp HT cho người học, làm cho người học phát triển tư duy sáng tạo. Tiêu chí 5.6 GV cĩ khả năng sử dụng nhiều PPðG kết quả học tập đảm bảo tính khoa học, khách quan, phản ánh đúng năng lực của người học và phù hợp với mục Luận văn Thạc sĩ Chuyên ngành: ðo lường và đánh giá trong giáo dục 108 STT Nội dung Tiêu chuẩn/Tiêu chí đánh giá CTðT của ABET STT Nội dung Tiêu chuẩn/Tiêu chí đánh giá CTðT đề nghị tiêu của từng mơn học. Tiêu chí 5.7 ðội ngũ GV tham gia cĩ hiệu quả hoạt động nghiên cứu khoa học. Tiêu chí 5.8 ðội ngũ CBQL cĩ đủ năng lực chuyên mơn và nghiệp vụ để tổ chức xây dựng và triển khai CTðT. Tiêu chí 5.9 ðội ngũ nhân viên phục vụ đủ về số lượng, đủ năng lực chuyên mơn và nghiệp vụ để hỗ trợ việc triển khai CTðT. Tiêu chí 7 Cơ sở vật chất Tiêu chuẩn 6 Cơ sở vật chất và thiết bị hỗ trợ Các phịng học, phịng thí nghiệm, và các thiết bị đi kèm phải đầy đủ để hỗ trợ nhằm đạt được kết quả của SV và tạo mơi trường học tập thuận lợi. Các trang thiết bị hiện đại, các nguồn tài nguyên tin học và các phịng thí nghiệm thích hợp phải cĩ sẵn, dễ sử dụng, được duy trì một cách cĩ hệ Tiêu chí 6.1 Hệ thống phịng học, phịng thực hành và một số phịng chức năng khác đạt yêu cầu về số lượng, diện tích, số chỗ ngồi và một số trang thiết bị cần thiết nhằm đảm bảo việc triển khai CTðT. Luận văn Thạc sĩ Chuyên ngành: ðo lường và đánh giá trong giáo dục 109 STT Nội dung Tiêu chuẩn/Tiêu chí đánh giá CTðT của ABET STT Nội dung Tiêu chuẩn/Tiêu chí đánh giá CTðT đề nghị thống và cải tạo để giúp cho SV đạt được kết quả học tập và hỗ trợ yêu cầu giảng dạy của GV. SV phải nhận được sự hướng dẫn để sử dụng các cơng cụ, trang thiết bị, tài nguyên tin học, các phịng thí nghiệm từ CTðT. Dịch vụ thư viện và cơ sở hạ tầng của máy tính và thơng tin phải đủ để hỗ trợ cho các hoạt động nghề nghiệp của SV và GV. Tiêu chí 6.2 Hệ thống phịng thí nghiệm đáp ứng yêu cầu triển khai CTðT và phục vụ nghiên cứu khoa học cho GV. Tiêu chí 6.3 Hệ thống các trang thiết bị đáp ứng yêu cầu triển khai CTðT và phục vụ quản lý, nghiên cứu khoa học. Tiêu chí 6.4 Thư viện cĩ đầy đủ tài liệu tham khảo, hệ thống tra cứu thuận tiện, tạo mọi điều kiện thuận lợi và đáp ứng yêu cầu sử dụng của người học, GV và cán bộ. Tiêu chí 6.5 Hệ thống mạng Internet phục vụ tốt việc khai thác, trao đổi thơng tin trong và ngồi trường, tạo thuận lợi cho các hoạt động nghiên cứu, giảng Luận văn Thạc sĩ Chuyên ngành: ðo lường và đánh giá trong giáo dục 110 STT Nội dung Tiêu chuẩn/Tiêu chí đánh giá CTðT của ABET STT Nội dung Tiêu chuẩn/Tiêu chí đánh giá CTðT đề nghị dạy và học tập. Tiêu chí 6.6 Mơi trường HT và làm việc luơn được giữ gìn sạch đẹp, lành mạnh và an tồn. Tiêu chí 8 Sự hỗ trợ Tiêu chuẩn 7 Cơng tác tài chính Sự hỗ trợ của nhà trường, các nguồn tài chính, hiệu quả lãnh đạo phải đầy đủ để đảm bảo chất lượng và sự liên tục của CTðT trong suốt các giai đoạn kiểm định. Tiêu chí 7.1 Cơng tác tài chính được quản lý minh bạch, hiệu quả, cĩ tính kế hoạch tốt. Các dịch vụ, các hỗ trợ tài chính và nhân viên (điều hành và kỹ thuật) được cung cấp cho CTðT phải đầy đủ để đáp ứng theo yêu cầu của CTðT. Các nguồn lực sẵn cĩ của CTðT phải đủ để thu hút, nắm giữ và cung cấp cho sự phát triển nghề nghiệp liên tục của các GV giỏi. Các nguồn lực cĩ sẵn của CTðT phải đầy đủ để đạt được, duy trì được và vận hành cơ sở hạ tầng, các trang thiết bị phù hợp với CTðT và cung cấp một mơi trường học tập Tiêu chí 7.2 Cĩ nguồn tài chính đảm bảo cho việc tổ chức, triển khai, quản lý và phát triển CTðT. Luận văn Thạc sĩ Chuyên ngành: ðo lường và đánh giá trong giáo dục 111 STT Nội dung Tiêu chuẩn/Tiêu chí đánh giá CTðT của ABET STT Nội dung Tiêu chuẩn/Tiêu chí đánh giá CTðT đề nghị giúp đạt được kết quả học tập của SV. Tiêu chí 7.3 Cĩ nguồn tài chính đảm bảo cho việc duy trì và phát triển hoạt động nghiên cứu khoa học. Tiêu chí 7.4 Cĩ nguồn tài chính đảm bảo cho các hoạt động hỗ trợ người học, cán bộ quản lý, GV và nhân viên. Tiêu chí 9 Các tiêu chí chương trình Tất cả CTðT muốn đạt được cơng nhận kiểm định theo các tiêu chí kiểm định CTðT Khoa học ứng dụng của ABET phải chứng minh chúng thõa mãn tất cả các tiêu chí cụ thể của CTðT.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdflv_pham_thi_thuan_dldg2008_hcm_3392.pdf
Luận văn liên quan