Trên cơ sở nghiên cứu các lý luận về lĩnh vực đáng giá CTĐT trong và
ngoài nước, đồng thời thu thập các ý kiến đóng của CBQL và GV thuộc nhóm
ngành KHTN, tác giả được một số kết quả cho các câu hỏi nghiên cứu mình
nhưsau:
Trên cơ sở tham khảo các nguyên tắc đánh giá CTĐT và các bộ tiêu
chuẩn đánh giá CTĐT trên thế giới, đặc biệt là các bộ tiêu chuẩn của AUN và
ABET, cùng với kết quả khảo sát ý kiến của các CBQL và GV tại trường ĐH
KHTN, tác giả đã đề xuất Bộ tiêu chuẩn để tự đánh giá CTĐT thuộc nhóm
ngành KHTN tại trường ĐH KHTN.
Sau khi hoàn tất bộ tiêu chuẩn/tiêu chí dùng để tự đánh giá các CTĐT
thuộc nhóm ngành KHTN, tác giả đã khảo sát về việc đánh giá mức độ cần
thiết của CBQL và GV thuộc nhóm ngành này đối với từng tiêu chí trong Bộ
tiêu chuẩn đề xuất. Kết quả đánh giá rất khả quan, hầu hết các tiêu chí được
đánh giá là “cần thiết”. Các tiêu chuẩn 1, tiêu chuẩn 2, tiêu chuẩn 5, tiêu
chuẩn 6 và tiêu chuẩn 7 được đánh giá cao; tiêu chuẩn 3 và tiêu chuẩn 4 ở
mức độ khá, điều này khá phù hợp với tình hình giáo dục chung tại Việt Nam
vì hiện nay công tác hỗ trợ người học chưa được coi trọng và thực hiện rộng
rãi trong các cơ sở giáo dục.
119 trang |
Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 2338 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Nghiên cứu đề xuất bộ tiêu chuẩn để tự đánh giá chương trình đào tạo bậc đại học của nhóm ngành khoa học tự nhiên tại trường đại học khoa học tự nhiên, đại học quốc gia thành phố Hồ Chí Minh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ams (ABET, 2008):
itation.cfm
28. Guiding Principles for Program Evaluation in Ontario Health
Units (1997):
www.ottawa.ca/residents/funding/.../guiding_principles_en.pdf
29. Kirkpatrick's four levels of training evaluation
Luận văn Thạc sĩ Chuyên ngành: ðo lường và đánh giá trong giáo dục
73
PHỤ LỤC 1: PHIẾU TRƯNG CẦU Ý KIẾN
PHIẾU TRƯNG CẦU Ý KIẾN
(Về việc xây dựng tiêu chuẩn tự đánh giá chương trình đào tạo )
Kính thưa: Quý Thầy (Cơ)
Hiện nay, chúng tơi đang thực hiện một nghiên cứu về việc đề xuất Bộ tiêu
chuẩn dùng để tự đánh giá chương trình đào tạo thuộc nhĩm ngành khoa học tự
nhiên. Phiếu trưng cầu ý kiến này nhằm mục đích giúp chúng tơi cĩ được những
đánh giá của Quý Thầy (Cơ) về việc các tiêu chuẩn và tiêu chí được đề xuất cĩ phù
hợp với mục đích và tình hình thực tế của trường ðH KHTN hay khơng. Các thơng
tin mà Quý Thầy (Cơ) cung cấp rất cĩ ý nghĩa trong việc gĩp phần hồn thiện các
tiêu chuẩn, tiêu chí được đề xuất. Các thơng tin do Quý Thầy (Cơ) cung cấp sẽ được
đảm bảo tính bảo mật và chỉ được sử dụng vào mục đích nghiên cứu. Rất mong
nhận được sự cộng tác của Quý Thầy (Cơ).
Xin trân trọng cảm ơn và kính chào!
I. THƠNG TIN CÁ NHÂN
1. Giới tính: Nam Nữ
2. Số năm cơng tác của Quý Thầy/Cơ:
Dưới 5 năm Từ 5 đến dưới 10 năm Từ 10 đến 15 năm
Trên 15 năm
3. Học vị của Quý Thầy (Cơ):
Cử nhân Thạc sỹ Tiến sỹ
II. NỘI DUNG TIÊU CHUẨN/TIÊU CHÍ TỰ ðÁNH GIÁ CTðT
Xin Quý Thầy (Cơ) vui lịng đánh dấu (X) vào mỗi phương án trả lời mà
Thầy (Cơ) cho là phù hợp với ý kiến của mình
STT Nội dung Tiêu chuẩn/Tiêu chí tự
đánh giá CTðT
Rất
cần
thiết
Cần
thiết
Khơng
cần
thiết
lắm
Khơng
cần
thiết
Rất
khơng
cần
thiết
Tiêu
chuẩn 1
Mục tiêu và chuẩn đầu ra của
CTðT
Tiêu chí
1.1
Mục tiêu của CTðT được cơng bố
và phù hợp với tầm nhìn và sứ mạng
của nhà trường, phù hợp với yêu cầu
của giáo dục đại học, được cụ thể
hĩa bởi hệ thống chuẩn đầu ra về
kiến thức, kỹ năng và thái độ của
người học sau khi tốt nghiệp.
Tiêu chí
1.2
CTðT thuộc nhĩm ngành KHTN
phải chứng tỏ rằng người học sau
khi tốt nghiệp cĩ thể đạt được các
kết quả sau:
Luận văn Thạc sĩ Chuyên ngành: ðo lường và đánh giá trong giáo dục
74
STT Nội dung Tiêu chuẩn/Tiêu chí tự
đánh giá CTðT
Rất
cần
thiết
Cần
thiết
Khơng
cần
thiết
lắm
Khơng
cần
thiết
Rất
khơng
cần
thiết
a. Cĩ kiến thức và khả năng vận
dụng các kiến thức về tốn học,
cơng nghệ thơng tin và khoa học tự
nhiên.
b. Hiểu biết các vấn đề đương đại
liên quan đến ngành được đào tạo
c. Cĩ khả năng thiết kế, tiến hành
các thí nghiệm đồng thời phân tích
và giải thích được kết quả.
d. Cĩ khả năng hiểu và tuân thủ các
qui định về an tồn khi làm việc
trong phịng thí nghiệm.
e. Cĩ khả năng giao tiếp, thuyết
trình, làm việc nhĩm, báo cáo kết
quả, phát hiện và giải quyết vấn đề.
f. Cĩ phương pháp luận vững chắc
để nghiên cứu sâu thuộc chuyên
ngành đào tạo hoặc cĩ khả năng tiếp
cận với ngành học khác thuộc nhĩm
ngành liên quan.
g. Cĩ khả năng tiếp cận với khoa
học ứng dụng và cơng nghệ cao liên
quan đến ngành đào tạo.
h. Cĩ khả năng sử dụng tối thiểu một
ngoại ngữ để phục vụ cho việc giao
tiếp và phát triển chuyên mơn.
i. Cĩ đạo đức trong khoa học (tính
trung thực, tính khách quan, tính
kiên trì, sẳn sàng hợp tác với người
khác ).
j. Cĩ tư cách, phẩm chất đạo đức tốt,
lối sống lành mạnh, cĩ kiến thức về
quốc phịng và cĩ sức khỏe tốt.
Tiêu
chuẩn 2 Xây dựng và phát triển CTðT
Tiêu chí
2.1
CTðT được xây dựng và phê chuẩn
dựa trên một qui trình chặt chẽ và cĩ
sự tham gia của giảng viên, người
học và nhà tuyển dụng.
Tiêu chí
2.2
CTðT cĩ đầy đủ đề cương chi tiết
của các mơn học theo qui định.
Luận văn Thạc sĩ Chuyên ngành: ðo lường và đánh giá trong giáo dục
75
STT Nội dung Tiêu chuẩn/Tiêu chí tự
đánh giá CTðT
Rất
cần
thiết
Cần
thiết
Khơng
cần
thiết
lắm
Khơng
cần
thiết
Rất
khơng
cần
thiết
Tiêu chí
2.3
CTðT được định kỳ sửa đổi, bổ
sung nhẳm cập nhật thơng tin và đáp
ứng nhu cầu của xã hội.
Tiêu chí
2.4
CTðT được phân bố hợp lí giữa lý
thuyết và thực hành, thực tập thực
tế.
Tiêu chí
2.5
CTðT cĩ độ sâu và độ rộng hợp lý
đối với yêu cầu của ngành đào tạo
và bậc học.
Tiêu chí
2.6
CTðT cĩ các mơn học được sắp xếp
đảm bảo tính liên kết và tính logic
về kiến thức và kỹ năng cho người
học.
Tiêu chí
2.7
CTðT cĩ nhiều hình thức để khuyến
khích người học tham gia nghiên
cứu khoa học và phục vụ cộng đồng.
Tiêu chí
2.8
CTðT cĩ khả năng liên thơng giữa
các bậc học và ngành học liên quan,
liên thơng với các trường khác.
Tiêu chí
2.9
CTðT cho phép người học thiết kế
lộ trình học tập phù hợp với năng
lực và sở thích.
Tiêu
chuẩn 3 Triển khai CTðT
Tiêu chí
3.1
CTðT được cơng bố và phổ biến
cho người học vào đầu khĩa học.
Tiêu chí
3.2
Kế hoạch học tập và giảng dạy hàng
năm được cơng bố và phổ biến cho
người học vào đầu năm học.
Tiêu chí
3.3
ðề cương chi tiết của các mơn học
được cơng bố cho người học vào
ngày đầu tiên của mơn học.
Tiêu chí
3.4
Cĩ cơ chế đê đảm bảo việc thực hiện
giảng dạy theo đúng kế họach và nội
dung trong đề cương chi tiết.
Tiêu chí
3.5
Phương pháp giảng dạy khuyến
khích người học học tập chủ động,
phát triển tư duy sáng tạo, khả năng
đặt vấn đề và giải quyết vấn đề.
Luận văn Thạc sĩ Chuyên ngành: ðo lường và đánh giá trong giáo dục
76
STT Nội dung Tiêu chuẩn/Tiêu chí tự
đánh giá CTðT
Rất
cần
thiết
Cần
thiết
Khơng
cần
thiết
lắm
Khơng
cần
thiết
Rất
khơng
cần
thiết
Tiêu chí
3.6
Phương pháp đánh giá kết quả học
tập đảm bảo tính khoa học, khách
quan, phản ánh đúng năng lực của
người học và phù hợp với mục tiêu
của từng mơn học.
Tiêu chí
3.7
ðịnh kỳ đánh giá hiệu quả việctổ
chức và triển khai CTðT.
Tiêu chí
3.8
ðịnh kỳ tổ chức lấy ý kiến người
học về hoạt động giảng dạy và
CTðT.
Tiêu
chuẩn 4
Chất lượng người học và cơng tác
hỗ trợ
Tiêu chí
4.1
Người học được tuyển chọn theo
một qui trình tuyển sinh chặt chẽ,
cơng bằng, và cĩ chất lượng.
Tiêu chí
4.2
Tổ chức cĩ hiệu quả việc người học
tham gia hoạt động nghiên cứu khoa
học và phục vụ cộng đồng.
Tiêu chí
4.3
Cĩ chính sách tài chính hiệu quả
dành cho người học (cấp học bổng,
cho vay hỗ trợ, miễm giảm học
phí…)
Tiêu chí
4.4
Tổ chức cĩ hiệu quả hoạt động tư
vấn và giới thiệu việc làm, giới thiệu
nơi thực tập cho người học.
Tiêu chí
4.5
Thực hiện khảo sát sinh viên tốt
nghiệp hàng năm và cơng bố kết quả
khảo sát.
Tiêu chí
4.6
Cĩ đầy đủ cơ sở dữ liệu về người
học tại trường và sau khi tốt nghiệp.
Tiêu
chuẩn 5
ðội ngũ giảng viên và cán bộ quản
lý, phục vụ
Tiêu chí
5.1
Số lượng và chất lượng của đội ngũ
giảng viên cơ hữu đảm bảo việc thực
hiện CTðT cĩ hiệu quả và đạt được
mục tiêu đề ra.
Tiêu chí
5.2
Giảng viên cĩ năng lực sư phạm tốt
và định kỳ được bồi dưỡng nghiệp
vụ sư phạm.
Tiêu chí
5.3
Giảng viên cĩ năng lực ngoại ngữ
tốt để phục vụ cho việc giao tiếp và
phát triển chuyên mơn.
Luận văn Thạc sĩ Chuyên ngành: ðo lường và đánh giá trong giáo dục
77
STT Nội dung Tiêu chuẩn/Tiêu chí tự
đánh giá CTðT
Rất
cần
thiết
Cần
thiết
Khơng
cần
thiết
lắm
Khơng
cần
thiết
Rất
khơng
cần
thiết
Tiêu chí
5.4
Giảng viên cĩ khả năng sử dụng
CNTT và các trang thiết bị hỗ trợ
trong dạy học.
Tiêu chí
5.5
Giảng viên tạo mơi trường học tập
tích cực, thân thiện và hướng dẫn
phương pháp học tập cho người học,
làm cho người học phát triển tư duy
sáng tạo.
Tiêu chí
5.6
Giảng viên cĩ khả năng sử dụng
nhiều phương pháp đánh giá kết quả
học tập đảm bảo tính khoa học,
khách quan, phản ánh đúng năng
lực của người học và phù hợp với
mục tiêu của từng mơn học.
Tiêu chí
5.7
ðội ngũ giảng viên tham gia cĩ hiệu
quả hoạt động nghiên cứu khoa học.
Tiêu chí
5.8
ðội ngũ cán bộ quản lý cĩ đủ năng
lực chuyên mơn và nghiệp vụ để tổ
chức xây dựng và triển khai CTðT.
Tiêu chí
5.9
ðội ngũ nhân viên phục vụ đủ về số
lượng, đủ năng kực chuyên mơn và
nghiệp vụ để hỗ trợ việc triển khai
CTðT.
Tiêu
chuẩn 6 Cơ sở vật chất và thiết bị hỗ trợ
Tiêu chí
6.1
Hệ thống phịng học, phịng thực
hành và một số phịng chức năng
khác đạt yêu cầu về số lượng, diện
tích, số chỗ ngồi và một số trang
thiết bị cần thiết nhằm đảm bảo việc
triển khai CTðT.
Tiêu chí
6.2
Hệ thống phịng thí nghiệm đáp ứng
yêu cầu triển khai CTðT và phục vụ
nghiên cứu khoa học cho giảng viên.
Tiêu chí
6.3
Hệ thống các trang thiết bị đáp ứng
yêu cầu triển khai CTðT và phục vụ
quản lý, nghiên cứu khoa học.
Tiêu chí
6.4
Thư viện cĩ đầy đủ tài liệu tham
khảo, hệ thống tra cứu thuận tiện,
tạo mọi điều kiện thuận lợi và đáp
ứng yêu cầu sử dụng của người học,
giảng viên và cán bộ.
Luận văn Thạc sĩ Chuyên ngành: ðo lường và đánh giá trong giáo dục
78
STT Nội dung Tiêu chuẩn/Tiêu chí tự
đánh giá CTðT
Rất
cần
thiết
Cần
thiết
Khơng
cần
thiết
lắm
Khơng
cần
thiết
Rất
khơng
cần
thiết
Tiêu chí
6.5
Hệ thống mạng Internet phục vụ tốt
việc khai thác, trao đổi thơng tin
trong và ngồi trường, tạo thuận lợi
cho các hoạt động nghiên cứu, giảng
dạy và học tập.
Tiêu chí
6.6
Mơi trường học tập và làm việc luơn
được giữ gìn sạch đẹp, lành mạnh và
an tồn.
Tiêu
chuẩn 7 Cơng tác tài chính
Tiêu chí
7.1
Cơng tác tài chính được quản lý
minh bạch, hiệu quả, cĩ tính kế
hoạch tốt.
Tiêu chí
7.2
Cĩ nguồn tài chính đảm bảo cho
việc tổ chức, triển khai, quản lý và
phát triển CTðT.
Tiêu chí
7.3
Cĩ nguồn tài chính đảm bảo cho
việc duy trì và phát triển hoạt động
nghiên cứu khoa học.
Tiêu chí
7.4
Cĩ nguồn tài chính đảm bảo cho các
hoạt động hỗ trợ người học, cán bộ
quản lý, giảng viên và nhân viên.
III. Ý KIẾN KHÁC
Theo Quý Thầy(Cơ), cần phải điều chỉnh hoặc bổ sung thêm những tiêu
chuẩn/tiêu chí gì trong nội dung của Bộ tiêu chuẩn trên:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………
Chân thành cảm ơn sự cộng tác của Quý Thầy (Cơ)!
Người phụ trách đề tài: PHẠM THỊ THUẬN
Chuyên viên Phịng ðào tạo – Trường ðHKHTN
Luận văn Thạc sĩ Chuyên ngành: ðo lường và đánh giá trong giáo dục
79
PHỤ LỤC 2: TẦN SUẤT
Frequency Table
Khoa_P.Ban
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Khoa Vat ly 35 38.0 38.0 38.0
Khoa Hoa 25 27.2 27.2 65.2
Khoa KH Vat lieu 18 19.6 19.6 84.8
Can bo Quan ly 14 15.2 15.2 100.0
Valid
Total 92 100.0 100.0
Gioitinh
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Nu 37 40.2 40.2 40.2
Nam 55 59.8 59.8 100.0
Valid
Total 92 100.0 100.0
Sonam
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Duoi 5 nam 39 42.4 42.4 42.4
Tu 5 nam den duoi 10
nam 16 17.4 17.4 59.8
Tu 10 nam den 15 nam 22 23.9 23.9 83.7
Tren 15 nam 15 16.3 16.3 100.0
Valid
Total 92 100.0 100.0
Hocvi
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
C.Nhan 35 38.0 38.0 38.0
Thac Sy 33 35.9 35.9 73.9
Tien sy 24 26.1 26.1 100.0
Valid
Total 92 100.0 100.0
Luận văn Thạc sĩ Chuyên ngành: ðo lường và đánh giá trong giáo dục
80
PHỤ LỤC 3: BẢNG SO SÁNH BỘ TIÊU CHUẨN (BTC) ðỀ NGHỊ VỚI
BTC CỦA AUN
STT
Nội dung Tiêu chuẩn/Tiêu chí
đánh giá CTðT của AUN
STT
Nội dung Tiêu chuẩn/Tiêu
chí đánh giá CTðT đề nghị
Tiêu
chuẩn
1
Chuẩn đầu ra
Tiêu
chuẩn 1
Mục tiêu và chuẩn đầu ra
của CTðT
Tiêu
chí 1.1
CTðT được xây dựng nhằm
thúc đẩy hoạt động học tập, việc
học PP học tập và tạo cho SV
thĩi quen học tập suốt đời (ví
dụ: xây dựng năng lực tư duy
phê phán, phát triển kỹ năng
học tập và xử lý thơng tin, sẵng
sàng thử nghiệm và vận dụng
các ý tưởng mới).
Tiêu chí
1.1
Mục tiêu của CTðT được cơng
bố và phù hợp với tầm nhìn và
sứ mạng của nhà trường, phù
hợp với yêu cầu của GDðH,
được cụ thể hĩa bởi hệ thống
chuẩn đầu ra về kiến thức, kỹ
năng và thái độ của người học
sau khi tốt nghiệp.
Tiêu
chí 1.2
CTðT trang bị cho SV tốt
nghiệp khả năng học tập lên
cao, phát triển nhân cách, cĩ
thái độ và năng lực tốt trong
lĩnh vực chuyên mơn. SV tốt
nghiệp cần cĩ các kỹ năng
chuyển đổi, kỹ năng lãnh đạo,
được hướng tới thị trường việc
làm và cĩ khả năng phát triển
nghề nghiệp.
Tiêu chí
1.2
CTðT thuộc nhĩm ngành
KHTN phải chứng tỏ rằng
người học sau khi tốt nghiệp
cĩ thể đạt được các kết quả
sau:
Tiêu
chí 1.3
CTðT cĩ hệ thống chuẩn đầu ra
rõ ràng, phản ánh được yêu cầu
và nhu cầu của tất cả các bên
liên quan.
a. Cĩ kiến thức và khả năng
vận dụng các kiến thức về tốn
học, CNTT và KHTN.
Luận văn Thạc sĩ Chuyên ngành: ðo lường và đánh giá trong giáo dục
81
STT
Nội dung Tiêu chuẩn/Tiêu chí
đánh giá CTðT của AUN
STT
Nội dung Tiêu chuẩn/Tiêu
chí đánh giá CTðT đề nghị
b. Hiểu biết các vấn đề đương
đại liên quan đến ngành được
đào tạo
c. Cĩ khả năng thiết kế, tiến
hành các thí nghiệm đồng thời
phân tích và giải thích được
kết quả.
d. Cĩ khả năng hiểu và tuân
thủ các qui định về an tồn khi
làm việc trong phịng thí
nghiệm.
e. Cĩ khả năng giao tiếp,
thuyết trình, làm việc nhĩm,
báo cáo kết quả, phát hiện và
giải quyết vấn đề.
f. Cĩ PP luận vững chắc để
nghiên cứu sâu thuộc chuyên
ngành đào tạo hoặc cĩ khả
năng tiếp cận với ngành học
khác thuộc nhĩm ngành liên
quan.
g. Cĩ khả năng tiếp cận với
khoa học ứng dụng và cơng
nghệ cao liên quan đến ngành
đào tạo.
h. Cĩ khả năng sử dụng tối
thiểu một ngoại ngữ để phục
vụ cho việc giao tiếp và phát
triển chuyên mơn.
Luận văn Thạc sĩ Chuyên ngành: ðo lường và đánh giá trong giáo dục
82
STT
Nội dung Tiêu chuẩn/Tiêu chí
đánh giá CTðT của AUN
STT
Nội dung Tiêu chuẩn/Tiêu
chí đánh giá CTðT đề nghị
i. Cĩ đạo đức trong khoa học
(tính trung thực, tính khách
quan, tính kiên trì, sẳn sàng
hợp tác với người khác ).
j. Cĩ tư cách, phẩm chất đạo
đức tốt, lối sống lành mạnh, cĩ
kiến thức về quốc phịng và cĩ
sức khỏe tốt.
Tiêu
chuẩn
2
Bản mơ tả CTðT
Tiêu
chuẩn 2
Xây dựng và phát triển
CTðT
- Trường ðH cần giới thiệu các
bản mơ tả CTðT trong đĩ cĩ
nêu qui định về thơi học, cĩ hệ
thống chuẩn đầu ra của CT bao
gồm:
Tiêu chí
2.1
CTðT được xây dựng và phê
chuẩn dựa trên một qui trình
chặt chẽ và cĩ sự tham gia của
GV, người học và nhà tuyển
dụng.
- Những kiến thức và sự hiểu
biết mà SV sẽ đạt được sau khi
kết thúc khĩa học
Tiêu chí
2.2
CTðT cĩ đầy đủ đề cương chi
tiết của các mơn học theo qui
định.
- Các kỹ năng then chốt: giao
tiếp, tính tốn, sử dụng CNTT,
kỹ năng học tập
Tiêu chí
2.3
CTðT được định kỳ sửa đổi,
bổ sung nhằm cập nhật thơng
tin và đáp ứng nhu cầu của xã
hội.
- Các kỹ năng nhận thức như sự
hiểu biết về phương pháp luận
hoặc khả năng phân tích cĩ phê
phán
Tiêu chí
2.4
CTðT được phân bố hợp lí
giữa lý thuyết và thực hành,
thực tập thực tế.
Tiêu
chí 2.1
- Các kỹ năng cụ thể liên quan
đến mơn học, chẳng hạn như kỹ
Tiêu chí
2.5
CTðT cĩ độ sâu và độ rộng
hợp lý đối với yêu cầu của
Luận văn Thạc sĩ Chuyên ngành: ðo lường và đánh giá trong giáo dục
83
STT
Nội dung Tiêu chuẩn/Tiêu chí
đánh giá CTðT của AUN
STT
Nội dung Tiêu chuẩn/Tiêu
chí đánh giá CTðT đề nghị
năng làm việc trong phịng thí
nghiệm, kỹ năng lâm sàng, v.v.
ngành đào tạo và bậc học.
Tiêu
chí 2.2
Bản mơ tả CT cung cấp hệ
thống chuẩn đầu ra cùng những
giải pháp giúp đạt được các
chuẩn đầu ra này.
Tiêu chí
2.6
CTðT cĩ các mơn học được
sắp xếp đảm bảo tính liên kết
và tính logic về kiến thức và
kỹ năng cho người học.
Tiêu
chí 2.3
Bản mơ tả CT cĩ hệ thống
chuẩn đầu ra bao gồm những
kiến thức, sự hiểu biết, kỹ năng
và thái độ; và chúng cĩ thể giúp
SV hiểu được PPGD và học tập
cần thiết để đạt được các chuẩn
đầu ra; cĩ PPKT ðG chứng tỏ
được khả năng giúp SV đạt
được các chuẩn đầu ra; cĩ thể
hiện mối quan hệ giữa CTðT
và các hoạt động học tập với
yêu cầu của văn bằng trong mỗi
quốc gia cũng như yêu cầu của
liên thơng trình độ và phát triển
nghề nghiệp.
Tiêu chí
2.7
CTðT cĩ nhiều hình thức để
khuyến khích người học tham
gia nghiên cứu khoa học và
phục vụ cộng đồng.
Tiêu
chuẩn
3
Nội dung chương trình giáo
dục
Tiêu chí
2.8
CTðT cĩ khả năng liên thơng
giữa các bậc học và ngành học
liên quan, liên thơng với các
trường khác.
Tiêu
chí 3.1
CTðT cĩ sự cân bằng giữa nội
dung chuyên mơn, kiến thức
tổng quát, và các kỹ năng cần
thiết. CT được thiết kế nhằm
Tiêu chí
2.9
CTðT cho phép người học
thiết kế lộ trình học tập phù
hợp với năng lực và sở thích.
Luận văn Thạc sĩ Chuyên ngành: ðo lường và đánh giá trong giáo dục
84
STT
Nội dung Tiêu chuẩn/Tiêu chí
đánh giá CTðT của AUN
STT
Nội dung Tiêu chuẩn/Tiêu
chí đánh giá CTðT đề nghị
tạo hứng thú cho SV, thu hút
được nhiều người học.
Tiêu
chí 3.2
CTðT cĩ tính đến và phản ảnh
được tầm nhìn, sứ mạng, mục
đích và mục tiêu của nhà
trường. Tầm nhìn, sứ mạng,
mục đích và mục tiêu của nhà
trường được GV và SV biết rõ.
Tiêu
chí 3.3
CTðT cho biết những năng lực
mà SV tốt nghiệp cĩ thể đạt
được, các mơn học và lộ trình
học tập được thiết kế nhằm giúp
SV đạt được những năng lực
này.
Tiêu
chuẩn
4
Kết cấu của chương trình
Tiêu
chuẩn 3
Triển khai CTðT
Tiêu
chí 4.1
CTðT được thiết kế với các
mơn học được tích hợp với
nhau và củng cố các mơn học
khác trong CT.
Tiêu chí
3.1
CTðT được cơng bố và phổ
biến cho người học vào đầu
khĩa học.
Tiêu
chí 4.2
Cấu trúc CTðT chú trọng cả bề
rộng lẫn chiều sâu, được xây
dựng chặt chẽ và cĩ hệ thống.
Tiêu chí
3.2
Kế hoạch HT và giảng dạy
hàng năm được cơng bố và phổ
biến cho người học vào đầu
năm học.
Tiêu
chí 4.3
CTðT thể hiện rõ các khối kiến
thức cơ bản, cơ sở, chuyên
ngành và hoạt động tốt nghiệp
Tiêu chí
3.3
ðề cương chi tiết của các mơn
học được cơng bố cho người
học vào ngày đầu tiên của mơn
học.
Luận văn Thạc sĩ Chuyên ngành: ðo lường và đánh giá trong giáo dục
85
STT
Nội dung Tiêu chuẩn/Tiêu chí
đánh giá CTðT của AUN
STT
Nội dung Tiêu chuẩn/Tiêu
chí đánh giá CTðT đề nghị
Tiêu
chuẩn
5
Phương pháp dạy và học
Tiêu chí
3.4
Cĩ cơ chế đê đảm bảo việc
thực hiện giảng dạy theo đúng
kế hoạch và nội dung trong đề
cương chi tiết.
Tiêu
chí 5.1
GV được khuyến khích để triển
khai các PP học tập chủ động
với sự chia sẻ, hỗ trợ từ đồng
nghiệp và hướng đến mục tiêu
nâng cao chất lượng học tập.
Thơng qua PP học tập chủ
động, các GV cĩ thể chia sẻ
kinh nghiệm với nhau bằng
cách cùng giải quyết những vấn
đề thực tế và chia sẻ những kinh
nghiệm của mình. CTðT với
cách tổ chức học tập chủ động
nhằm vào mục đích cải tiến việc
học tập cũng như mơi trường
học tập của SV.
Tiêu chí
3.5
PPGD dạy khuyến khích người
học học tập chủ động, phát
triển tư duy sáng tạo, khả năng
đặt vấn đề và giải quyết vấn
đề.
Tiêu
chí 5.2
Học tập cĩ chất lượng được
hiểu là sự chủ động tìm hiểu do
chính SV thực hiện chứ khơng
đơn thuần là sự tiếp thu những
kiến thức do GV cung cấp. ðây
là một quan điểm học tập cĩ
chiều sâu qua đĩ SV tự tạo ra sự
hiểu biết. Vì vậy, giảng dạy chỉ
đĩng vai trị hỗ trợ và tạo điều
kiện cho học tập.
Tiêu chí
3.6
PPðG kết quả học tập đảm bảo
tính khoa học, khách quan,
phản ánh đúng năng lực của
người học và phù hợp với mục
tiêu của từng mơn học.
Luận văn Thạc sĩ Chuyên ngành: ðo lường và đánh giá trong giáo dục
86
STT
Nội dung Tiêu chuẩn/Tiêu chí
đánh giá CTðT của AUN
STT
Nội dung Tiêu chuẩn/Tiêu
chí đánh giá CTðT đề nghị
Tiêu
chí 5.3
SV là đối tượng đạt được các
mục tiêu của GDðH. Chất
lượng học tập vì thế phụ thuộc
phần lớn vào phương pháp HT
của SV. ðiều này lại phụ thuộc
vào quan niệm học tập của SV,
về những hiểu biết của họ về
việc học của chính mình và
những cách thức học mà họ sử
dụng.
Tiêu chí
3.7
ðịnh kỳ đánh giá hiệu quả việc
tổ chức và triển khai CTðT.
Tiêu
chí 5.4
Chất lượng học tập phụ thuộc
vào việc áp dụng các nguyên
tắc học tập ở tuổi trưởng thành.
Người học trưởng thành học tập
tốt nhất trong mơi trường thoải
mái, cĩ sự hợp tác, hỗ trợ và
thân thiện. Mơi trường học tập
hợp tác giúp cho việc học của
người học trưởng thành cĩ thể
đạt đến một mức độ nhận thức
sâu sắc.
Tiêu chí
3.8
ðịnh kỳ tổ chức lấy ý kiến
người học về hoạt động giảng
dạy và CTðT.
ðể thúc đẩy ý thức trách nhiệm
trong học tập, các GV cần:
Tiêu
chí 5.5
- Tạo ra một mơi trường dạy-
học sao cho mỗi người học đều
tham gia vào quá trình học tập
một cách cĩ ý thức.
Luận văn Thạc sĩ Chuyên ngành: ðo lường và đánh giá trong giáo dục
87
STT
Nội dung Tiêu chuẩn/Tiêu chí
đánh giá CTðT của AUN
STT
Nội dung Tiêu chuẩn/Tiêu
chí đánh giá CTðT đề nghị
- Cung cấp những CTðT mềm
dẻo nhằm giúp người học cĩ
khả năng lựa chọn nội dung
mơn học, lộ trình học tập,
PPKTðG, phương thức và thời
gian học tập sao cho cĩ ý nghĩa
nhất đối với từng người.
Tiêu
chí 5.6
ðể kích thích sự say mê và các
giá trị đối với việc học tập,
đồng thời tạo cơ hội phát triển
trí tuệ cho người học, các GV
cần tạo ra những cơ hội học tập
và giao lưu trong đĩ người học
cĩ thể tham gia hết mình cả về
trí tuệ lẫn tình cảm.
Tiêu
chuẩn
6
ðánh giá người học
Việc kiểm tra đánh giá bao
gồm:
- Các SV mới được đánh giá
năng lực ở đầu vào
Tiêu
chí 6.1
- Sự tiến bộ trong học tập của
SV được đánh giá thơng qua
một ma trận điểm số/biểu đồ/hồ
Luận văn Thạc sĩ Chuyên ngành: ðo lường và đánh giá trong giáo dục
88
STT
Nội dung Tiêu chuẩn/Tiêu chí
đánh giá CTðT của AUN
STT
Nội dung Tiêu chuẩn/Tiêu
chí đánh giá CTðT đề nghị
sơ học tập dựa trên hệ thống
chuẩn đầu ra của CTðT.
- ðánh giá SV tốt nghiệp bằng
cách sử dụng Bảng kiểm Năng
lực SV Tốt nghiệp (Graduate
Competency Check-List) hoặc
bằng một kỳ kiểm tra tổng hợp
và tồn diện.
Tiêu
chí 6.2
Theo nguyên tắc học tập ở tuổi
trưởng thành, các học viên
trưởng thành thích được đánh
giá bằng các PP dựa trên tiêu
chí và thơng qua sự kết hợp
giữa tự đánh giá, bạn bè đánh
giá, và GV đánh giá.
Tiêu
chí 6.3
GV cần cung cấp nhiều hình
thức đánh giá đa dạng thơng
qua các PP tự đánh giá, bạn bè
đánh giá và GV đánh giá dựa
trên nguyên tắc minh bạch,
mềm dẻo, dân chủ, và hướng
đến yêu cầu của đầu ra. Các tiêu
chí đánh giá cần được cơng khai
và cĩ sự thỏa thuận với người
học. Kế hoạch đánh giá cần cĩ
sự tương thích với yêu cầu của
hệ thống chuẩn đầu ra.
Tiêu
chí 6.4
Việc đánh giá phải phù hợp với
mục tiêu và các hoạt động giảng
Luận văn Thạc sĩ Chuyên ngành: ðo lường và đánh giá trong giáo dục
89
STT
Nội dung Tiêu chuẩn/Tiêu chí
đánh giá CTðT của AUN
STT
Nội dung Tiêu chuẩn/Tiêu
chí đánh giá CTðT đề nghị
dạy của CTðT.
Tiêu
chí 6.5
Nhiều PPKTðG được sử dụng
cĩ kế hoạch để phục vụ các mục
đích đánh giá khác nhau như
đánh giá chẩn đốn
(diagnostic), đánh giá quá trình
(formative), đánh giá kết thúc
(summative).
Tiêu
chí 6.6
Phạm vi và trọng số của các lần
kiểm tra đánh giá đều rõ ràng và
được phổ biến đến mọi đối
tượng cĩ liên quan.
Tiêu
chí 6.7
Các tiêu chuẩn áp dụng trong
các lần kiểm tra đánh giá đều
minh bạch và nhất quán trong
tồn bộ CTGD.
Tiêu
chí 6.8
Thường xuyên áp dụng các quy
trình để bảo đảm đến mức tối đa
rằng các lần kiểm tra đánh giá
đều cĩ giá trị, cĩ tính tin cậy, và
được thực hiện một cách cơng
bằng.
Luận văn Thạc sĩ Chuyên ngành: ðo lường và đánh giá trong giáo dục
90
STT
Nội dung Tiêu chuẩn/Tiêu chí
đánh giá CTðT của AUN
STT
Nội dung Tiêu chuẩn/Tiêu
chí đánh giá CTðT đề nghị
Tiêu
chí 6.9
Cĩ những quy định hợp lý về
thủ tục khiếu nại kết quả đánh
giá để SV sử dụng khi cần.
Tiêu
chí 6.10
ðộ tin cậy và tính giá trị của
các PPKT ðG được ghi nhận và
được thường xuyên thẩm định;
các PPKT ðG mới được phát
triển và thử nghiệm.
Tiêu
chuẩn
7
Chất lượng đội ngũ giảng viên
Tiêu
chuẩn 5
ðội ngũ giảng viên và cán bộ
quản lý, phục vụ
GV ở bậc ðH cần cĩ những khả
năng sau:
Tiêu chí
5.1
Số lượng và chất lượng của đội
ngũ GV cơ hữu đảm bảo việc
thực hiện CTðT cĩ hiệu quả
và đạt được mục tiêu đề ra.
- Thiết kế và thực hiện được
một CT giảng dạy và học tập
mạch lạc.
Tiêu chí
5.2
GV cĩ năng lực sư phạm tốt và
định kỳ được bồi dưỡng
nghiệp vụ sư phạm.
- Áp dụng các PP dạy và học đa
dạng, và cĩ khả năng chọn lựa
những PP thích hợp nhất để đạt
đến các chuẩn đầu ra.
Tiêu chí
5.3
GV cĩ năng lực ngoại ngữ tốt
để phục vụ cho việc giao tiếp
và phát triển chuyên mơn.
Tiêu
chí 7.1
- Phát triển và sử dụng và nhiều
loại phương tiện dạy học.
Tiêu chí
5.4
GVcĩ khả năng sử dụng CNTT
và các trang thiết bị hỗ trợ
trong dạy học.
Luận văn Thạc sĩ Chuyên ngành: ðo lường và đánh giá trong giáo dục
91
STT
Nội dung Tiêu chuẩn/Tiêu chí
đánh giá CTðT của AUN
STT
Nội dung Tiêu chuẩn/Tiêu
chí đánh giá CTðT đề nghị
- Sử dụng nhiều kỹ thuật khác
nhau để đánh giá việc học của
SV theo yêu cầu của chuẩn đầu
ra.
Tiêu chí
5.5
GV tạo mơi trường học tập tích
cực, thân thiện và hướng dẫn
PP học tập cho người học, làm
cho người học phát triển tư
duy sáng tạo.
- Tự giám sát và đánh giá việc
giảng dạy cũng như CT giảng
dạy của chính mình.
Tiêu chí
5.6
GV cĩ khả năng sử dụng nhiều
PPðG kết quả học tập đảm bảo
tính khoa học, khách quan,
phản ánh đúng năng lực của
người học và phù hợp với mục
tiêu của từng mơn học.
- Cĩ suy nghĩ, cân nhắc về việc
giảng dạy của chính mình.
- Xác định nhu cầu và xây dựng
kế hoạch để khơng ngừng phát
triển.
Tiêu
chí 7.2
Cĩ đủ số lượng GV để thực
hiện CTðT, đáp ứng yêu cầu về
bằng cấp, kinh nghiệm, khả
năng, tuổi tác, v.v.
Tiêu chí
5.1
Số lượng và chất lượng của đội
ngũ GV cơ hữu đảm bảo việc
thực hiện CTðT cĩ hiệu quả
và đạt được mục tiêu đề ra.
Tiêu
chí 7.3
Việc tuyển chọn và nâng bậc
cho GV dựa trên các tiêu chuẩn
về năng lực như giảng dạy,
nghiên cứu và phục vụ.
Tiêu chí
5.7
ðội ngũ GV tham gia cĩ hiệu
quả hoạt động nghiên cứu khoa
học.
Tiêu
chí 7.4
Vai trị và mối quan hệ giữa các
GV được xác định và được mọi
người hiểu rõ.
Luận văn Thạc sĩ Chuyên ngành: ðo lường và đánh giá trong giáo dục
92
STT
Nội dung Tiêu chuẩn/Tiêu chí
đánh giá CTðT của AUN
STT
Nội dung Tiêu chuẩn/Tiêu
chí đánh giá CTðT đề nghị
Tiêu
chí 7.5
Việc phân cơng nhiệm vụ dựa
trên cơ sở bằng cấp, kinh
nghiệm và khả năng của mỗi
GV.
Tiêu
chí 7.6
Việc quản lý thời gian và cơ chế
khen thưởng nhắm đến mục tiêu
thúc đẩy chất lượng giảng dạy
và học tập.
Tiêu
chí 7.7
Mọi GV đều cĩ trách nhiệm
giải trình với Chủ sở hữu
(Owner) của nhà trường (Chính
phủ, Hội đồng Quản trị, Tổ
chức sáng lập) và các bên cĩ
liên quan thơng qua Hiệu
trưởng, đồng thời với việc được
đảm bảo quyền tự do về học
thuật.
Tiêu
chí 7.8
Cĩ cơ chế rà sốt, tham vấn,
điều chuyển cơng tác đối với
đội ngũ GV.
Tiêu
chí 7.9
Cĩ và thực hiện tốt cơ chế miễn
nhiệm, hưu trí và phúc lợi xã
hội dành cho GV.
Tiêu
chí 7.10
Việc đánh giá cán bộ được thực
hiện thường xuyên và cĩ kế
hoạch, sử dụng những biện
pháp cơng bằng và khách quan
trên tinh thần hướng đến sự cải
thiện.
Luận văn Thạc sĩ Chuyên ngành: ðo lường và đánh giá trong giáo dục
93
STT
Nội dung Tiêu chuẩn/Tiêu chí
đánh giá CTðT của AUN
STT
Nội dung Tiêu chuẩn/Tiêu
chí đánh giá CTðT đề nghị
Tiêu
chuẩn
8
Chất lượng đội ngũ phục vụ
Tiêu
chí 8.1
Cĩ đủ đội ngũ phục vụ tại thư
viện, các phịng thí nghiệm, bộ
phận hành chính và phục vụ
SV.
Tiêu chí
5.8
ðội ngũ CBQL cĩ đủ năng lực
chuyên mơn và nghiệp vụ để tổ
chức xây dựng và triển khai
CTðT.
Tiêu chí
5.9
ðội ngũ nhân viên phục vụ đủ
về số lượng, đủ năng lực
chuyên mơn và nghiệp vụ để
hỗ trợ việc triển khai CTðT.
Tiêu
chuẩn
9
Chất lượng người học
Tiêu
chuẩn 4
Chất lượng người học và
cơng tác hỗ trợ
(Khơng cĩ tiêu chí về chất
lượng người học trong Bộ Tiêu
chuẩn AUN)
Tiêu chí
4.1
Người học được tuyển chọn
theo một qui trình tuyển sinh
chặt chẽ, cơng bằng, và cĩ chất
lượng.
Tiêu
chuẩn
10
Hoạt động hỗ trợ người học
Tiêu chí
4.2
Tổ chức cĩ hiệu quả việc
người học tham gia hoạt động
nghiên cứu khoa học và phục
vụ cộng đồng.
Tiêu chí
4.3
Cĩ chính sách tài chính hiệu
quả dành cho người học (cấp
học bổng, cho vay hỗ trợ,
miễm giảm học phí…)
Luận văn Thạc sĩ Chuyên ngành: ðo lường và đánh giá trong giáo dục
94
STT
Nội dung Tiêu chuẩn/Tiêu chí
đánh giá CTðT của AUN
STT
Nội dung Tiêu chuẩn/Tiêu
chí đánh giá CTðT đề nghị
Tiêu chí
4.5
Thực hiện khảo sát SV tốt
nghiệp hàng năm và cơng bố
kết quả khảo sát.
Tiêu
chí 10.1
Sự tiến bộ trong học tập của SV
được theo dõi và ghi nhận một
cách cĩ hệ thống; thơng tin
đánh giá được phản hồi trở lại
SV và những giải pháp cải thiện
được đưa ra khi cần thiết.
Tiêu chí
4.6
Cĩ đầy đủ cơ sở dữ liệu về
người học tại trường và sau khi
tốt nghiệp.
Tiêu
chí 10.2
Nhằm cung cấp một mơi trường
học tập thuận lợi, đảm bảo chất
lượng học tập của SV, GV cần
cố gắng tối đa để tạo ra khơng
chỉ mơi trường vật chất hỗ trợ
cho hoạt động học tập, mà cịn
chú trọng cả mơi trường tâm lý
và xã hội.
Tiêu chí
4.4
Tổ chức cĩ hiệu quả hoạt động
tư vấn và giới thiệu việc làm,
giới thiệu nơi thực tập cho
người học.
Tiêu
chuẩn
11
Trang thiết bị và cơ sở hạ
tầng
Tiêu
chuẩn 6
Cơ sở vật chất và thiết bị hỗ
trợ
Tiêu
chí 11.1
Nhà trường cĩ đủ cơ sở vật chất
phục vụ cho việc thực hiện các
CTðT, bao gồm thiết bị, tài liệu
học tập và CNTT.
Tiêu chí
6.1
Hệ thống phịng học, phịng
thực hành và một số phịng
chức năng khác đạt yêu cầu về
số lượng, diện tích, số chỗ ngồi
và một số trang thiết bị cần
Luận văn Thạc sĩ Chuyên ngành: ðo lường và đánh giá trong giáo dục
95
STT
Nội dung Tiêu chuẩn/Tiêu chí
đánh giá CTðT của AUN
STT
Nội dung Tiêu chuẩn/Tiêu
chí đánh giá CTðT đề nghị
thiết nhằm đảm bảo việc triển
khai CTðT.
Tiêu
chí 11.2
Các thiết bị cần được cập nhật,
sẵn sàng để sử dụng, và được sử
dụng cĩ hiệu quả.
Tiêu chí
6.2
Hệ thống phịng thí nghiệm
đáp ứng yêu cầu triển khai
CTðT và phục vụ nghiên cứu
khoa học cho GV.
Tiêu
chí 11.3
Các tài nguyên học tập phải
được chọn lọc và phù hợp với
mục tiêu học tập.
Tiêu chí
6.3
Hệ thống các trang thiết bị đáp
ứng yêu cầu triển khai CTðT
và phục vụ quản lý, nghiên cứu
khoa học.
Tiêu
chí 11.4
Cĩ thư viện điện tử đáp ứng sự
phát triển về cơng nghệ thơng
tin-truyền thơng.
Tiêu chí
6.4
Thư viện cĩ đầy đủ tài liệu
tham khảo, hệ thống tra cứu
thuận tiện, tạo mọi điều kiện
thuận lợi và đáp ứng yêu cầu
sử dụng của người học, GV và
cán bộ.
Tiêu
chí 11.5
CNTT được khai thác và được
cập nhật.
Tiêu chí
6.5
Hệ thống mạng Internet phục
vụ tốt việc khai thác, trao đổi
thơng tin trong và ngồi
trường, tạo thuận lợi cho các
hoạt động nghiên cứu, giảng
dạy và HT.
Tiêu
chí 11.6
Các trung tâm máy tính của nhà
trường cĩ hệ thống máy tính và
mạng cĩ thể dễ dàng sử dụng,
cho phép cộng đồng nhà trường
khai thác khả năng của CNTT
Tiêu chí
6.6
Mơi trường học tập và làm
việc luơn được giữ gìn sạch
đẹp, lành mạnh và an tồn.
Luận văn Thạc sĩ Chuyên ngành: ðo lường và đánh giá trong giáo dục
96
STT
Nội dung Tiêu chuẩn/Tiêu chí
đánh giá CTðT của AUN
STT
Nội dung Tiêu chuẩn/Tiêu
chí đánh giá CTðT đề nghị
để phục vụ giảng dạy, nghiên
cứu, dịch vụ và quản lý.
Tiêu
chí 11.7
Các tiêu chuẩn về an tồn mơi
trường và sức khỏe đáp ứng
được mọi yêu cầu của địa
phương.
Tiêu
chuẩn
12
ðảm bảo chất lượng quá trình
giảng dạy/học tập
Tiêu
chí 12.1
CTðT được định kỳ thẩm định
và ðG tính hiệu quả, và được
điều chỉnh sau khi sử dụng
trong một thời gian hợp lý.
Tiêu
chuẩn
13
ðánh giá từ người học
Tiêu
chí 13.1
ðiều kiện cơ bản giúp nhà
trường cải tiến hoạt động giảng
dạy và học tập là phải thực hiện
một quy trình đánh giá thường
xuyên và cĩ kế hoạch. Về
phương diện này, các GV cần
tạo ra một mơi trường nhằm
khuyến khích SV tham gia vào
việc ðG hoạt động giảng dạy
cũng như kết quả học tập.
Luận văn Thạc sĩ Chuyên ngành: ðo lường và đánh giá trong giáo dục
97
STT
Nội dung Tiêu chuẩn/Tiêu chí
đánh giá CTðT của AUN
STT
Nội dung Tiêu chuẩn/Tiêu
chí đánh giá CTðT đề nghị
Tiêu
chuẩn
14
Thiết kế chương trình
Tiêu
chí 14.1
CT được xây dựng bởi một
nhĩm cĩ đại diện của hội đồng
GV, đội ngũ làm CT, SV và các
bên cĩ liên quan đến từ doanh
nghiệp, chính phủ, và các tổ
chức nghề nghiệp.
Tiêu
chuẩn
15
Hoạt động phát triển đội ngũ
Tiêu
chí 15.1
Nhu cầu phát triển đội ngũ được
ghi nhận một cách hệ thống, cĩ
tính đến nguyện vọng của các
cá nhân, CTðT và yêu cầu của
nhà trường.
Tiêu
chí 15.2
ðội ngũ GV và nhân viên phục
vụ được tham gia các CT phát
triển đội ngũ theo các nhu cầu
đã được xác định.
Tiêu
chuẩn
16
Thu thập ý kiến của các bên
liên quan
Tiêu
chí 16.1
Các trường ðH được khuyến
khích xây dựng cơ chế đánh giá
thường xuyên CTðT và các
mơn học, với sự tham gia của
Luận văn Thạc sĩ Chuyên ngành: ðo lường và đánh giá trong giáo dục
98
STT
Nội dung Tiêu chuẩn/Tiêu chí
đánh giá CTðT của AUN
STT
Nội dung Tiêu chuẩn/Tiêu
chí đánh giá CTðT đề nghị
tất cả các bên liên quan (lãnh
đạo nhà trường, nhà tuyển
dụng, sinh viên, cựu sinh viên,
vv).
Tiêu
chuẩn
17
ðầu ra của chương trình
(Bộ tiêu chuẩn AUN khơng cĩ
các tiêu chí về đầu ra. ðiều này
khơng cĩ nghĩa là các tiêu chí
về đầu ra khơng quan trọng.
Chúng nằm lẫn trong các tiêu
chí khác)
17 tiêu chuẩn, 68 tiêu chí
Tiêu
chuẩn 7
Cơng tác tài chính
Tiêu chí
7.1
Cơng tác tài chính được quản
lý minh bạch, hiệu quả, cĩ tính
kế hoạch tốt.
Tiêu chí
7.2
Cĩ nguồn tài chính đảm bảo
cho việc tổ chức, triển khai,
quản lý và phát triển CTðT.
Tiêu chí
7.3
Cĩ nguồn tài chính đảm bảo
cho việc duy trì và phát triển
hoạt động nghiên cứu khoa
học.
Tiêu chí
7.4
Cĩ nguồn tài chính đảm bảo
cho các hoạt động hỗ trợ người
học, CBQL, GV và nhân viên.
Luận văn Thạc sĩ Chuyên ngành: ðo lường và đánh giá trong giáo dục
99
PHỤ LỤC 4: BẢNG SO SÁNH BTC ðỀ NGHỊ VỚI BTC CỦA ABET
STT
Nội dung Tiêu chuẩn/Tiêu
chí đánh giá CTðT của
ABET
STT
Nội dung Tiêu chuẩn/Tiêu
chí đánh giá CTðT đề nghị
Tiêu
chí 1
Sinh viên
Thành tích học tập của SV
phải được đánh giá. Sự tiến bộ
của SV phải được theo dõi
nhằm giúp cho SV thành cơng
trong việc đạt được kết quả
học của SV, từ đĩ giúp cho
người tốt nghiệp đạt được mục
tiêu giáo dục của CTðT. SV
được đưa ra các ý kiến của họ
về những vấn đề liên quan đến
CT và nghề nghiệp.
CTðT phải cĩ chính sách qui
định trong việc chấp thuận sự
chuyển đổi của SV và cơng
nhận tín chỉ đã đạt được từ các
trường khác và chấp thuận cả
những tín chỉ thực hành.
CTðT phải cĩ các thủ tục qui
định để đảm bảo rằng tất cả
các SV tốt nghiệp phải đáp ứng
được mọi yêu cầu của CT.
Tiêu
chí 2
Các mục tiêu giáo dục của
CTðT
Tiêu
chuẩn
1
Mục tiêu và chuẩn đầu ra
của CTðT
Luận văn Thạc sĩ Chuyên ngành: ðo lường và đánh giá trong giáo dục
100
STT
Nội dung Tiêu chuẩn/Tiêu
chí đánh giá CTðT của
ABET
STT
Nội dung Tiêu chuẩn/Tiêu
chí đánh giá CTðT đề nghị
CTðT phải được cơng bố các
mục tiêu giáo dục phù hợp với
sứ mạng của nhà trường, phù
hợp với yêu cầu của các bên
liên quan và các tiêu chí này.
Nhà trường phải cĩ một quá
trình lưu giữ tài liệu hiệu quả
nhằm định kỳ cân nhắc và xem
xét các mục tiêu của CTðT cĩ
sự tham của các bên liên quan.
Tiêu
chí 1.1
Mục tiêu của CTðT được cơng
bố và phù hợp với tầm nhìn và
sứ mạng của nhà trường, phù
hợp với yêu cầu của GDðH,
được cụ thể hĩa bởi hệ thống
chuẩn đầu ra về kiến thức, kỹ
năng và thái độ của người học
sau khi tốt nghiệp.
Tiêu
chí 3
Kết quả của chương trình
Tiêu
chí 1.2
CTðT thuộc nhĩm ngành
KHTN phải chứng tỏ rằng
người học sau khi tốt nghiệp
cĩ thể đạt được các kết quả
sau:
a. Cĩ khả năng áp dụng kiến
thức tốn học, và khoa học ứng
dụng.
a. Cĩ kiến thức và khả năng
vận dụng các kiến thức về tốn
học, CNTT và KHTN.
b. Cĩ khả năng thiết kế, tiến
hành thí nghiệm cũng như
phân tích và giải thích số liệu.
b. Hiểu biết các vấn đề đương
đại liên quan đến ngành được
đào tạo.
c. Cĩ khả năng trình bày hoặc
thiết kế một hệ thống, một qui
trình hoặc một CT đáp ứng
được yêu cầu đề nghị.
c. Cĩ khả năng thiết kế, tiến
hành các thí nghiệm đồng thời
phân tích và giải thích được
kết quả.
d. Cĩ khả năng hoạt động
trong nhĩm liên ngành.
d. Cĩ khả năng hiểu và tuân
thủ các qui định về an tồn khi
làm việc trong phịng t.nghiệm.
Luận văn Thạc sĩ Chuyên ngành: ðo lường và đánh giá trong giáo dục
101
STT
Nội dung Tiêu chuẩn/Tiêu
chí đánh giá CTðT của
ABET
STT
Nội dung Tiêu chuẩn/Tiêu
chí đánh giá CTðT đề nghị
e. Cĩ khả năng xác định và
giải quyết các vấn đề về khoa
học ứng dụng.
e. Cĩ khả năng giao tiếp,
thuyết trình, làm việc nhĩm,
báo cáo kết quả, phát hiện và
giải quyết vấn đề.
f. Cĩ hiểu biết về nghề nghiệp
và trách nhiệm đạo đức.
f. Cĩ PP luận vững chắc để
nghiên cứu sâu thuộc chuyên
ngành đào tạo hoặc cĩ khả
năng tiếp cận với ngành học
khác thuộc nhĩm ngành liên
quan.
g. Cĩ khả năng giao tiếp hiệu
quả
g. Cĩ khả năng tiếp cận với
khoa học ứng dụng và cơng
nghệ cao liên quan đến ngành
đào tạo.
h. Cĩ sự giáo dục sâu rộng cần
thiết để hiểu sự tác động của
các giải pháp trên tồn cầu và
bối cảnh xã hội.
h. Cĩ khả năng sử dụng tối
thiểu một ngoại ngữ để phục
vụ cho việc giao tiếp và phát
triển chuyên mơn.
i. Nhận ra được sự cần thiết về
khả năng tự học suốt đời.
i. Cĩ đạo đức trong khoa học
(tính trung thực, tính khách
quan, tính kiên trì, sẳn sàng
hợp tác với người khác ).
j. Cĩ sự hiểu biết các vấn đề
của thời đại.
j. Cĩ tư cách, phẩm chất đạo
đức tốt, lối sống lành mạnh, cĩ
kiến thức về quốc phịng và cĩ
sức khỏe tốt.
k. Cĩ khả năng sử dụng kỹ
thuật, các kỹ năng, và cơng cụ
Luận văn Thạc sĩ Chuyên ngành: ðo lường và đánh giá trong giáo dục
102
STT
Nội dung Tiêu chuẩn/Tiêu
chí đánh giá CTðT của
ABET
STT
Nội dung Tiêu chuẩn/Tiêu
chí đánh giá CTðT đề nghị
kỹ thuật và khoa học hiện đại
cần thiết cho thực hành nghề
nghiệp.
Tiêu
chí 4
Sự cải thiện liên tục
CTðT phải thường xuyên sử
dụng qui trình lưu giữ tài liệu
một cách hiệu quả, các dữ liệu
này sẽ là các dữ liệu đánh giá
nhằm đánh giá mức độ đạt
được các mục tiêu giáo dục
của CTðT và kết quả học tập
của SV. Các kết quả của các
đánh giá này phải được sử
dụng một cách cĩ hệ thống để
cải tiến CTðT một cách liên
tục và cĩ hiệu quả.
Tiêu
chí 5
Chương trình
Tiêu
chuẩn
2
Xây dựng và phát triển
CTðT
Yêu cầu của CT phải định rõ
các mơn học thích hợp với CT
khoa học ứng dụng nhưng
khơng qui định khĩa học cụ
thể. GV của CTðT phải đảm
bảo rằng CT dành đầy đủ sự
quan tâm và thời gian cho mỗi
phần, phù hợp với mục tiêu
Tiêu
chí 2.1
CTðT được xây dựng và phê
chuẩn dựa trên một qui trình
chặt chẽ và cĩ sự tham gia của
giảng viên, người học và nhà
tuyển dụng.
Luận văn Thạc sĩ Chuyên ngành: ðo lường và đánh giá trong giáo dục
103
STT
Nội dung Tiêu chuẩn/Tiêu
chí đánh giá CTðT của
ABET
STT
Nội dung Tiêu chuẩn/Tiêu
chí đánh giá CTðT đề nghị
của CTðT và nhà trường.
CTðT phải bao gồm:
a. Sự phối hợp của tốn học và
khoa học cơ bản ở mức phù
hợp với ngành học.
Tiêu
chí 2.2
CTðT cĩ đầy đủ đề cương chi
tiết của các mơn học theo qui
định.
b. Các chủ đề về khoa học ứng
dụng phù hợp với CT.
Tiêu
chí 2.3
CTðT được định kỳ sửa đổi,
bổ sung nhằm cập nhật thơng
tin và đáp ứng nhu cầu của xã
hội.
c. Phần giáo dục tổng quát bổ
sung nội dung kỹ thuật của
CTðT và phù hợp với mục
tiêu của CT và mục tiêu của
nhà trường.
Tiêu
chí 2.4
CTðT được phân bố hợp lí
giữa lý thuyết và thực hành,
thực tập thực tế.
Tiêu
chí 2.5
CTðT cĩ độ sâu và độ rộng
hợp lý đối với yêu cầu của
ngành đào tạo và bậc học.
Tiêu
chí 2.6
CTðT cĩ các mơn học được
sắp xếp đảm bảo tính liên kết
và tính logic về kiến thức và
kỹ năng cho người học.
Tiêu
chí 2.7
CTðT cĩ nhiều hình thức để
khuyến khích người học tham
gia nghiên cứu khoa học và
phục vụ cộng đồng.
Tiêu
chí 2.8
CTðT cĩ khả năng liên thơng
giữa các bậc học và ngành học
liên quan, liên thơng với các
Luận văn Thạc sĩ Chuyên ngành: ðo lường và đánh giá trong giáo dục
104
STT
Nội dung Tiêu chuẩn/Tiêu
chí đánh giá CTðT của
ABET
STT
Nội dung Tiêu chuẩn/Tiêu
chí đánh giá CTðT đề nghị
trường khác.
Tiêu
chí 2.9
CTðT cho phép người học
thiết kế lộ trình học tập phù
hợp với năng lực và sở thích.
Tiêu
chuẩn
3
Triển khai CTðT
Tiêu
chí 3.1
CTðT được cơng bố và phổ
biến cho người học vào đầu
khĩa học.
Tiêu
chí 3.2
Kế hoạch học tập và giảng dạy
hàng năm được cơng bố và phổ
biến cho người học vào đầu
năm học.
Tiêu
chí 3.3
ðề cương chi tiết của các mơn
học được cơng bố cho người
học vào ngày đầu tiên của mơn
học.
Tiêu
chí 3.4
Cĩ cơ chế để đảm bảo việc
thực hiện giảng dạy theo đúng
kế hoạchch và nội dung trong
đề cương chi tiết.
Tiêu
chí 3.5
PPGD khuyến khích người học
học tập chủ động, phát triển tư
duy sáng tạo, khả năng đặt vấn
đề và giải quyết vấn đề.
Luận văn Thạc sĩ Chuyên ngành: ðo lường và đánh giá trong giáo dục
105
STT
Nội dung Tiêu chuẩn/Tiêu
chí đánh giá CTðT của
ABET
STT
Nội dung Tiêu chuẩn/Tiêu
chí đánh giá CTðT đề nghị
Tiêu
chí 3.6
Phương pháp đánh giá kết quả
học tập đảm bảo tính khoa học,
khách quan, phản ánh đúng
năng lực của người học và phù
hợp với mục tiêu của từng mơn
học.
Tiêu
chí 3.7
ðịnh kỳ đánh giá hiệu quả việc
tổ chức và triển khai CTðT.
Tiêu
chí 3.8
ðịnh kỳ tổ chức lấy ý kiến
người học về hoạt động giảng
dạy và CTðT.
Tiêu
chuẩn
4
Chất lượng người học và
cơng tác hỗ trợ
Tiêu
chí 4.1
Người học được tuyển chọn
theo một qui trình tuyển sinh
chặt chẽ, cơng bằng, và cĩ chất
lượng.
Tiêu
chí 4.2
Tổ chức cĩ hiệu quả việc
người học tham gia hoạt động
nghiên cứu khoa học và phục
vụ cộng đồng.
Tiêu
chí 4.3
Cĩ chính sách tài chính hiệu
quả dành cho người học (cấp
học bổng, cho vay hỗ trợ,
miễm giảm học phí…)
Luận văn Thạc sĩ Chuyên ngành: ðo lường và đánh giá trong giáo dục
106
STT
Nội dung Tiêu chuẩn/Tiêu
chí đánh giá CTðT của
ABET
STT
Nội dung Tiêu chuẩn/Tiêu
chí đánh giá CTðT đề nghị
Tiêu
chí 4.4
Tổ chức cĩ hiệu quả hoạt động
tư vấn và giới thiệu việc làm,
giới thiệu nơi thực tập cho
người học.
Tiêu
chí 4.5
Thực hiện khảo sát SV tốt
nghiệp hàng năm và cơng bố
kết quả khảo sát.
Tiêu
chí 4.6
Cĩ đầy đủ cơ sở dữ liệu về
người học tại trường và sau khi
tốt nghiệp.
Tiêu
chí 6
Giảng viên
Tiêu
chuẩn
5
ðội ngũ giảng viên và cán bộ
quản lý, phục vụ
Mỗi GV giảng dạy trong một
CTðT phải cĩ chuyên mơn, cĩ
nền tảng giáo dục phù hợp với
mong đợi của CT đối với GV.
Năng lực của các GV được
chứng minh bởi các yếu tố
như: hiệu quả giảng dạy,kỹ
năng giao tiếp, sự giáo dục,
năng lực nghề nghiệp, bằng
cấp, kinh nghiệm nghề nghiệp,
sự phát triển nghề nghiệp. Tĩm
lại, GV phải cĩ kiến thức rộng
và sâu bao phủ tất cả các lĩnh
vực của CTðT.
Tiêu
chí 5.1
Số lượng và chất lượng của đội
ngũ GV cơ hữu đảm bảo việc
thực hiện CTðT cĩ hiệu quả
và đạt được mục tiêu đề ra.
Luận văn Thạc sĩ Chuyên ngành: ðo lường và đánh giá trong giáo dục
107
STT
Nội dung Tiêu chuẩn/Tiêu
chí đánh giá CTðT của
ABET
STT
Nội dung Tiêu chuẩn/Tiêu
chí đánh giá CTðT đề nghị
Các GV phục vụ cho CTðT
phải đầy đủ số lượng để duy trì
sự liên tục, ổn định, sự giám
sát, sự tương tác và hướng dẫn
đối với sinh viên. Mỗi GV
phải cĩ trách nhiệm và quyền
hạn để cải tiến CTðT thơng
qua việc xác định và xem xét
các mục tiêu giáo dục của
CTðT và kết quả của SV cũng
như thơng qua việc triển khai
để đạt được kết quả của SV.
Tiêu
chí 5.2
GV cĩ năng lực sư phạm tốt và
định kỳ được bồi dưỡng
nghiệp vụ sư phạm.
Tiêu
chí 5.3
GV cĩ năng lực ngoại ngữ tốt
để phục vụ cho việc giao tiếp
và phát triển chuyên mơn.
Tiêu
chí 5.4
GV cĩ khả năng sử dụng
CNTT và các trang thiết bị hỗ
trợ trong dạy học.
Tiêu
chí 5.5
GV tạo mơi trường HT tích
cực, thân thiện và hướng dẫn
phương pháp HT cho người
học, làm cho người học phát
triển tư duy sáng tạo.
Tiêu
chí 5.6
GV cĩ khả năng sử dụng nhiều
PPðG kết quả học tập đảm bảo
tính khoa học, khách quan,
phản ánh đúng năng lực của
người học và phù hợp với mục
Luận văn Thạc sĩ Chuyên ngành: ðo lường và đánh giá trong giáo dục
108
STT
Nội dung Tiêu chuẩn/Tiêu
chí đánh giá CTðT của
ABET
STT
Nội dung Tiêu chuẩn/Tiêu
chí đánh giá CTðT đề nghị
tiêu của từng mơn học.
Tiêu
chí 5.7
ðội ngũ GV tham gia cĩ hiệu
quả hoạt động nghiên cứu khoa
học.
Tiêu
chí 5.8
ðội ngũ CBQL cĩ đủ năng lực
chuyên mơn và nghiệp vụ để tổ
chức xây dựng và triển khai
CTðT.
Tiêu
chí 5.9
ðội ngũ nhân viên phục vụ đủ
về số lượng, đủ năng lực
chuyên mơn và nghiệp vụ để
hỗ trợ việc triển khai CTðT.
Tiêu
chí 7
Cơ sở vật chất
Tiêu
chuẩn
6
Cơ sở vật chất và thiết bị hỗ
trợ
Các phịng học, phịng thí
nghiệm, và các thiết bị đi kèm
phải đầy đủ để hỗ trợ nhằm đạt
được kết quả của SV và tạo
mơi trường học tập thuận lợi.
Các trang thiết bị hiện đại, các
nguồn tài nguyên tin học và
các phịng thí nghiệm thích
hợp phải cĩ sẵn, dễ sử dụng,
được duy trì một cách cĩ hệ
Tiêu
chí 6.1
Hệ thống phịng học, phịng
thực hành và một số phịng
chức năng khác đạt yêu cầu về
số lượng, diện tích, số chỗ ngồi
và một số trang thiết bị cần
thiết nhằm đảm bảo việc triển
khai CTðT.
Luận văn Thạc sĩ Chuyên ngành: ðo lường và đánh giá trong giáo dục
109
STT
Nội dung Tiêu chuẩn/Tiêu
chí đánh giá CTðT của
ABET
STT
Nội dung Tiêu chuẩn/Tiêu
chí đánh giá CTðT đề nghị
thống và cải tạo để giúp cho
SV đạt được kết quả học tập và
hỗ trợ yêu cầu giảng dạy của
GV. SV phải nhận được sự
hướng dẫn để sử dụng các
cơng cụ, trang thiết bị, tài
nguyên tin học, các phịng thí
nghiệm từ CTðT.
Dịch vụ thư viện và cơ sở hạ
tầng của máy tính và thơng tin
phải đủ để hỗ trợ cho các hoạt
động nghề nghiệp của SV và
GV.
Tiêu
chí 6.2
Hệ thống phịng thí nghiệm
đáp ứng yêu cầu triển khai
CTðT và phục vụ nghiên cứu
khoa học cho GV.
Tiêu
chí 6.3
Hệ thống các trang thiết bị đáp
ứng yêu cầu triển khai CTðT
và phục vụ quản lý, nghiên cứu
khoa học.
Tiêu
chí 6.4
Thư viện cĩ đầy đủ tài liệu
tham khảo, hệ thống tra cứu
thuận tiện, tạo mọi điều kiện
thuận lợi và đáp ứng yêu cầu
sử dụng của người học, GV và
cán bộ.
Tiêu
chí 6.5
Hệ thống mạng Internet phục
vụ tốt việc khai thác, trao đổi
thơng tin trong và ngồi
trường, tạo thuận lợi cho các
hoạt động nghiên cứu, giảng
Luận văn Thạc sĩ Chuyên ngành: ðo lường và đánh giá trong giáo dục
110
STT
Nội dung Tiêu chuẩn/Tiêu
chí đánh giá CTðT của
ABET
STT
Nội dung Tiêu chuẩn/Tiêu
chí đánh giá CTðT đề nghị
dạy và học tập.
Tiêu
chí 6.6
Mơi trường HT và làm việc
luơn được giữ gìn sạch đẹp,
lành mạnh và an tồn.
Tiêu
chí 8
Sự hỗ trợ
Tiêu
chuẩn
7
Cơng tác tài chính
Sự hỗ trợ của nhà trường, các
nguồn tài chính, hiệu quả lãnh
đạo phải đầy đủ để đảm bảo
chất lượng và sự liên tục của
CTðT trong suốt các giai đoạn
kiểm định.
Tiêu
chí 7.1
Cơng tác tài chính được quản
lý minh bạch, hiệu quả, cĩ tính
kế hoạch tốt.
Các dịch vụ, các hỗ trợ tài
chính và nhân viên (điều hành
và kỹ thuật) được cung cấp cho
CTðT phải đầy đủ để đáp ứng
theo yêu cầu của CTðT. Các
nguồn lực sẵn cĩ của CTðT
phải đủ để thu hút, nắm giữ và
cung cấp cho sự phát triển
nghề nghiệp liên tục của các
GV giỏi. Các nguồn lực cĩ sẵn
của CTðT phải đầy đủ để đạt
được, duy trì được và vận hành
cơ sở hạ tầng, các trang thiết bị
phù hợp với CTðT và cung
cấp một mơi trường học tập
Tiêu
chí 7.2
Cĩ nguồn tài chính đảm bảo
cho việc tổ chức, triển khai,
quản lý và phát triển CTðT.
Luận văn Thạc sĩ Chuyên ngành: ðo lường và đánh giá trong giáo dục
111
STT
Nội dung Tiêu chuẩn/Tiêu
chí đánh giá CTðT của
ABET
STT
Nội dung Tiêu chuẩn/Tiêu
chí đánh giá CTðT đề nghị
giúp đạt được kết quả học tập
của SV.
Tiêu
chí 7.3
Cĩ nguồn tài chính đảm bảo
cho việc duy trì và phát triển
hoạt động nghiên cứu khoa
học.
Tiêu
chí 7.4
Cĩ nguồn tài chính đảm bảo
cho các hoạt động hỗ trợ người
học, cán bộ quản lý, GV và
nhân viên.
Tiêu
chí 9
Các tiêu chí chương trình
Tất cả CTðT muốn đạt được
cơng nhận kiểm định theo các
tiêu chí kiểm định CTðT Khoa
học ứng dụng của ABET phải
chứng minh chúng thõa mãn
tất cả các tiêu chí cụ thể của
CTðT.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- lv_pham_thi_thuan_dldg2008_hcm_3392.pdf