Phát triển bền vững RAT là vấn ñềtất y ếu của sản xuất nông nghiệp
theo hướng phát triển bền vững. Sản xuất và tiêu thụRAT là vấn ñềliên quan
ñến sức khỏe cộng ñồng và môi trường sinh thái vì vậy chúng tôi kiến nghị:
- Nhà nước và chính quyền ñịa phương cần tập trung nguồn lực ñểtriển
khai ñồng bộcác giải pháp ñã nêu. ðặc biệt chú ý các nội dung: quy hoạch,
ñầu tưcơsởhạtầng, công tác khuyến nông; xúc tiến thương mại, công tác
thông tin tuyên truy ền, rà soát và hoàn thiện cơchếchính sách phù hợp nhằm
khuyến khích sản xuất RAT theo hướng hàng hóa.
- ðối với các hộ, tổchức tham gia sản xuất, tiêu thụRAT: tựgiác tuân
thủquy trình trồng RAT, bảo ñảm chất lượng RAT.
- ðối với người tiêu dùng cần nâng cao nhận thức, trởthành người tiêu
dùng thông thái, biết bảo vệsức khỏe của bản thân và cộng ñồng.
- Chính phủcần chỉ ñạo các tỉnh ñồng bộphát triển RAT ñặc biệt là các
tỉnh xung quanh Hà Nội.
244 trang |
Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 2544 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Nghiên cứu giải pháp phát triển bền vững rau an toàn ở Hà Nội, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Õ
p
ch
o
ng
−ê
i
tiª
u
dï
ng
B
¸n
b
u«
n
B
¸n
lÎ
T
hu
g
om
T
rù
c
tiÕ
p
ch
o
ng
−ê
i
tiª
u
dï
ng
K
hè
i
l−
în
g
G
i¸
K
hè
i
l−
în
g
G
i¸
K
hè
i
l−
în
g
G
i¸
K
hè
i
l−
în
g
G
i¸
K
hè
i
l−
în
g
G
i¸
K
hè
i
l−
în
g
G
i¸
K
hè
i
l−
în
g
G
i¸
K
hè
i
l−
în
g
G
i¸
K
hè
i
l−
în
g
G
i¸
Tr
ườ
n
g
ð
ại
họ
c
Nô
n
g
n
gh
iệ
p
H
à
Nộ
i –
Lu
ận
án
tiế
n
sĩ
ki
n
h
tế
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
18
6
T
û
lÖ
p
h
Èm
c
Êp
r
au
20
07
20
08
20
09
L
o¹
i 1
L
o¹
i 2
L
o¹
i 3
L
o¹
i 1
L
o¹
i 2
L
o¹
i 3
L
o¹
i 1
L
o¹
i 2
L
o¹
i 3
R
au
K
hè
i
l−
în
g
G
i¸
K
hè
i
l−
în
g
G
i¸
K
hè
i
l−
în
g
G
i¸
K
hè
i
l−
în
g
G
i¸
K
hè
i
l−
în
g
G
i¸
K
hè
i
l−
în
g
G
i¸
K
hè
i
l−
în
g
G
i¸
K
hè
i
l−
în
g
G
i¸
K
hè
i
l−
în
g
G
i¸
C
hó
th
Ýc
h
L
o¹
i 1
:
L
o¹
i 2
:
L
o¹
i 3
:
Trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội – Luận án tiến sĩ kinh tế ...............187
V. øng xö cña «ng bµ trong s¶n xuÊt rau an toµn
1. ¤ng (bµ) ®Z tham gia bao nhiªu líp tËp huÊn kü thuËt trång rau an toµn?
2. §ã lµ nh÷ng líp kü thuËt s¶n xuÊt g× (IPM, GAP)?
3. Chñng lo¹i RAT ¤ng (bµ) th−êng s¶n xuÊt trong n¨m lµ g×?
4. ¤ng (bµ) cã thay ®æi chñng lo¹i rau theo mïa?
Th−êng xuyªn
ThØnh tho¶ng
HiÕm khi
T¹i sao ?
-
-
5. ¤ng (bµ) cã th−êng xuyªn thay ®æi c¸c gièng?
Th−êng xuyªn
ThØnh tho¶ng
HiÕm khi
T¹i sao ?
- ThÞ hiÕu ng−êi tiªu dïng
- Thu nhÊp ng−êi tiªu dïng
6. ¤ng (bµ) th−êng mua gièng rau tõ ®©u? 1 Cöa hµng t− nh©n
2 §¹i lý
3 HTX dÞch vô
4 Héi n«ng d©n
5 Tù ®Ó
6 Kh¸c (ghi râ)
7. T¹i sao ¤ng (bµ) l¹i chän mua gièng ë
®ã?
1 Gièng tèt
2 Gi¸ b¸n hîp lÝ
3 Quen biÕt
4 ThuËn tiÖn
5 §−îc mua chÞu
6 Kh¸c (ghi râ)
Trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội – Luận án tiến sĩ kinh tế ...............188
8. ¤ng (bµ) cã th−êng xuyªn thay sö dông ph©n bãn cho RAT?
Th−êng xuyªn
ThØnh tho¶ng
HiÕm khi
9. ¤ng (bµ) th−êng mua ph©n bãn rau tõ
®©u?
1 Cöa hµng t− nh©n
2 §¹i lý
3 HTX dÞch vô
4 Héi n«ng d©n
5 Tù ®Ó
6 Kh¸c (ghi râ)
10. T¹i sao ¤ng (bµ) l¹i chän mua ph©n bãn
ë ®ã?
1 §¶m b¶o chÊt l−îng
2 Gi¸ b¸n hîp lÝ
3 Quen biÕt
4 ThuËn tiÖn
5 §−îc mua chÞu
6 Kh¸c (ghi râ)
11. ¤ng (bµ) th−êng mua thuèc BVTV rau tõ ®©u? 1 Cöa hµng t− nh©n
2 §¹i lý
3 HTX dÞch vô
4 Héi n«ng d©n
5 Tù ®Ó
6 Kh¸c (ghi râ)
12. T¹i sao b¹n l¹i chän mua thuèc BVTV ë ®ã? 1 §¶m b¸o chÊt l−îng
2 Gi¸ b¸n hîp lÝ
3 Quen biÕt
4 ThuËn tiÖn
5 §−îc mua chÞu
6 Kh¸c (ghi râ)
Trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội – Luận án tiến sĩ kinh tế ...............189
13. ¤ng (bµ) cã th−êng xuyªn thay ®æi c¸ch sö dông thuèc BVTV cho s¶n xuÊt RAT?
Th−êng xuyªn
ThØnh tho¶ng
HiÕm khi
14. Khi nµo ¤ng (bµ) phun thuèc BVTV?
1 Khi ph¸t hiÖn s©u bÖnh
2 Theo ng−êi xung quanh
3 Phun ®Þnh kú
4 Theo h−íng dÉn cña CBKT
9 Kh¸c (ghi râ)
15. ¤ng (bµ) lùa chän thuèc BVTV nh− thÕ nµo? 1 Tù chän
2 Theo n«ng d©n kh¸c
3 Do ng−êi b¸n chØ dÉn
4 Theo h−íng dÉn cña CBKT
9 Kh¸c (ghi râ)
16. ¤ng (bµ) phun thuèc vµo thêi ®iÓm nµo trong ngµy? 1 Buæi s¸ng sím
2 Cuèi buæi s¸ng
3 Buæi tr−a
4 Cuèi buæi chiÒu
9 Kh¸c (ghi râ)
17. Nång ®é phun thuèc nh− thÕ nµo? 1 Theo h−íng dÉn trªn bao b×
2 T¨ng nång ®é tõ 1,5 - 2 lÇn
3 T¨ng nång ®é trªn 2 - 3 lÇn
4 T¨ng nång ®é trªn 3 lÇn
18. Thßi gian c¸ch ly tr−íc khi thu h¸i s¶n phÈm? 1 Tõ 3 - 7 ngµy
2 Trªn 7 ngµy
3 Kh«ng tr¶ lêi
9 Kh¸c (ghi râ)
Trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội – Luận án tiến sĩ kinh tế ...............190
19. L−îng thuèc BVTV sö dông trªn mét ®¬n vÞ diÖn
tÝch cña ¤ng (bµ) so víi n«ng d©n kh¸c nh− thÕ nµo?
1 Nh− nhau
2 Cao h¬n
3 ThÊp h¬n
4 Kh«ng biÕt
20. N¬I ®Ó bao b×, vá chai sau khi sö dông thuèc BVTV? 1 Trªn bê ruéng
2 BZi r¸c
3 Ch«n xuèng ®Êt
4 Thu gom ®Ó tËp trung
5 M−¬ng dÉn n−íc
9 Kh¸c (ghi râ)
21. Nguån n−íc t−íi cho rau an toµn? 1 GiÕng khoan
2 Kªnh m−¬ng
3 Ao (hå)
4 S«ng
9 Kh¸c (ghi râ)
22. Tr−íc khi thu ho¹ch, ¤ng (bµ) cã t×m kiÕm
th«ng tin vÒ gi¸ c¶ thÞ tr−êng cho c¸c s¶n phÈm?
1 Kh«ng 2 Cã
23. Nếu (kh«ng) t¹i sao?
24. NÕu (cã), lùa chän nguån th«ng tin gi¸ c¶ thÞ
tr−êng?
1 §µi
2 Ti vi
3 B¸o chÝ
4 Ng−êi bu«n b¸n t¹i chî ®Þa ph−¬ng
5 Ng−êi thu gom ®Õn ruéng
6 N«ng d©n kh¸c
7 HTX/ Héi n«ng d©n
8 Hîp ®ång víi c«ng ty
9 C¸c khuyÕn n«ng viªn
10 Kh¸c (ghi râ)
Trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội – Luận án tiến sĩ kinh tế ...............191
25. ¤ng (bµ) sÏ lµm g× nÕu gi¸ b¸n rau an toµn thÊp h¬n hoÆc b»ng so víi rau th−êng cïng lo¹i?
- Thay ®æi chñng lo¹i rau s¶n xuÊt
- Thay ®æi ®Þa ®iÓm b¸n
- KÝ kÕt hîp ®ång
- ......................
26. Thu b»ng tiÒn n¨m ngo¸i cña hé gia ®×nh n¨m 2009 lµ bao nhiªu?
Nguån thu Khèi l−îng SP b¸n
(kg)
Gi¸ b¸n (®/kg) Thµnh tiÒn (1000®)
Tõ trång rau
Tõ trång rau an toµn
Tõ trång lóa
Tõ trång ng«
Tõ ch¨n nu«i
NghÒ phô
Lµm thuª
Ng−êi kh¸c göi cho
Quµ biÕu
L−¬ng
Kh¸c (ghi râ)
27. §Þa bµn b¸n rau
T¹i ruéng
Chî b¸n lÎ Ghi râ tªn chî :
Chî b¸n bu«n Ghi râ tªn chî :
Kh¸c Ghi râ
28. Rau s¶n xuÊt mang ®i tiªu thô
§ãng gãi
NhZn m¸c
Tr
ườ
n
g
ð
ại
họ
c
Nô
n
g
n
gh
iệ
p
H
à
Nộ
i –
Lu
ận
án
tiế
n
sĩ
ki
n
h
tế
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
19
2
PH
IẾ
U
PH
Ỏ
N
G
V
Ấ
N
PH
ÁT
TR
IỂ
N
BỀ
N
V
Ữ
N
G
R
A
T
PH
Ầ
N
I
TH
ÔN
G
TI
N
C
Ủ
A
CH
Ủ
H
Ộ
Bả
n
g
1
Th
ôn
g
tin
v ề
hộ
và
ch
ủ
hộ
1
Hộ
tê
n
tê
n
ch
ủ
hộ
2
Tu
ổi
3
G
iớ
i tí
n
h
4
Tr
in
h
ñ
ộ
vă
n
hó
a
ð
H
Cð
T.
cấ
p
Lớ
p
5
Ng
hề
ng
hi
ệp
ND
CN
CB
CN
V
DN
TM
Ng
hề
kh
ác
6
Tổ
ng
số
nh
ân
kh
ẩu
7
Tổ
ng
số
la
o
ñ
ộ
ng
8
Lð
Nữ
Bả
n
g
2
M
ộ
t s
ố
tư
liệ
u
ch
ín
h
củ
a
gia
ñ
ìn
h
Tổ
n
g
số
ð
ấ
t 1
vụ
ð
ấ
t 2
vụ
ð
ấ
t 3
vụ
ð
ấ
t 4
vụ
I
Ru
ộ
ng
ñ
ấ
t (s
ào
)
II
Tư
liệ
u
SX
bằ
ng
hi
ệ
n
vậ
t
Số
lư
ợ
n
g
G
iá
trị
tr.
ñ
)
1
M
áy
cà
y,
cà
y,
bừ
a
(cá
i)
2
Tr
âu
bò
cà
y k
éo
(co
n)
3
Lợ
n
Ná
i (c
on
)
4
Lợ
n
th
ịt
(co
n
)
5
G
ia
cầ
m
(co
n)
III
Vố
n
bằ
n
g
tiề
n
(tri
ệ
u
ñ
ồ
ng
)
6
Tự
có
7
Ch
o
va
y
8
Vố
n
ñ
i v
ay
)
9
Vố
n
kh
ác
(nế
u
có
)
Trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội – Luận án tiến sĩ kinh tế ...............193
Phần II: KẾT QUẢ SẢN XUẤT KINH DOANH RAT CỦA HỘ
2.1.1 Xin ông (bà) cho biết Công thức luân canh rau trên những Thửa ruộng quan trong nhất của gia
ñình.
Số TT Công thức luân canh Diện tích
(sào, thước) Trồng trên loại ñất nào
I Vụ Xuân
1 Bắp cải
2 Xu hào
3 Cà Chua
4 Cải thảo
5 Cải thảo
6 Dưa chuột
II Vụ Mùa
1 Bắp cải
2 Xu hào
3 Cà Chua
4 Cải thảo
5 Cải thảo
6 Dưa chuột
III Vụ ðông
1 Bắp cải
2 Xu hào
3 Cà Chua
4 Cải thảo
5 Cải thảo
6 Dưa chuột
Cây trồng DT (sào) NS (kg/sào) Sản lượng ðơn giá
I Vụ Xuân (ñồng/kg) Gía Trị
1 Bắp cải
2 Xu hào
3 Cà Chua
4 Cải thảo
5 Cà rốt
6 Dưa chuột
II Vụ Mùa
1 Bắp cải
2 Xu hào
3 Cà Chua
4 Cải thảo
5 Cà rốt
6 Dưa chuột
III Vụ ðông
Trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội – Luận án tiến sĩ kinh tế ...............194
1 Bắp cải
2 Xu hào
3 Cà Chua
4 Cải thảo
5 Cà rốt
6 Dưa chuột
Bảng 3.1: THU CHI MỘT SỐ LOẠI RAT CHÍNH Ở CÁC VỤ TRONG NĂM 2009
Cây: ðơn vị tính Số lương ðơn giá 1000ñ Giá trị (1000ñ)
I Tổng Thu 1000 ñồng
Thu sản phẩm chính 1000 ñồng
Thu sản phẩm phụ 1000 ñồng
Thu khác 1000 ñồng
II Chi phí Trung gian
1 Giống kg
2 Phân chuồng kg
3 ðạm kg
4 Lân kg
5 Kali kg
6 Phân NPK kg
7 Phân vô cơ khác kg
8 Thuốc Bảo vệ thực vật 1000 ñồng
9 Các khoản phải nộp 1000 ñồng
9.1 Thuế 1000 ñồng
9.2 Thủy lợi phí 1000 ñồng
9.3 Công bảo vệ Nội ðồng 1000 ñồng
10 Thuê công lao ñộng 1000 ñồng
III Thu Nhập 1000 ñồng
IV Công lao ñộng gia ñình
11 Làm ñất Công
12 Giao trồng Công
13 Chăm Sóc Công
14 Thu Hoạch Công
15 Công khác Công
Trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội – Luận án tiến sĩ kinh tế ...............195
Bảng 3.2: THU CHI MỘT SỐ LOẠI RAT CHÍNH Ở CÁC VỤ TRONG NĂM 2009
Cây: ðơn vị tính Số lương ðơn giá 1000ñ Giá trị (1000ñ)
I Tổng Thu 1000 ñồng
Thu sản phẩm chính 1000 ñồng
Thu sản phẩm phụ 1000 ñồng
Thu khác 1000 ñồng
II Chi phí Trung gian
1 Giống kg
2 Phân chuồng kg
3 ðạm kg
4 Lân kg
5 Kali kg
6 Phân NPK kg
7 Phân vô cơ khác kg
8 Thuốc Bảo vệ thực vật 1000 ñồng
9 Các khoản phải nộp 1000 ñồng
9.1 Thuế 1000 ñồng
9.2 Thủy lợi phí 1000 ñồng
9.3 Công bảo vệ Nội ðồng 1000 ñồng
10 Thuê công lao ñộng 1000 ñồng
III Thu Nhập 1000 ñồng
IV Công lao ñộng gia ñình
11 Làm ñất Công
12 Giao trồng Công
13 Chăm Sóc Công
14 Thu Hoạch Công
15 Công khác Công
Bảng 3.3: THU CHI MỘT SỐ LOẠI RAT CHÍNH Ở CÁC VỤ TRONG NĂM 2009
Cây: ðơn vị tính Số lương ðơn giá 1000ñ Giá trị (1000ñ)
I Tổng Thu 1000 ñồng
Thu sản phẩm chính 1000 ñồng
Thu sản phẩm phụ 1000 ñồng
Thu khác 1000 ñồng
II Chi phí Trung gian
1 Giống kg
2 Phân chuồng kg
3 ðạm kg
4 Lân kg
5 Kali kg
6 Phân NPK kg
7 Phân vô cơ khác kg
8 Thuốc Bảo vệ thực vật 1000 ñồng
9 Các khoản phải nộp 1000 ñồng
9.1 Thuế 1000 ñồng
9.2 Thủy lợi phí 1000 ñồng
9.3 Công bảo vệ Nội ðồng 1000 ñồng
10 Thuê công lao ñộng 1000 ñồng
III Thu Nhập 1000 ñồng
Trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội – Luận án tiến sĩ kinh tế ...............196
IV Công lao ñộng gia ñình
11 Làm ñất Công
12 Giao trồng Công
13 Chăm Sóc Công
14 Thu Hoạch Công
15 Công khác Công
Bảng 3.4: THU CHI MỘT SỐ LOẠI RAT CHÍNH Ở CÁC VỤ TRONG NĂM 2009
Cây: ðơn vị tính Số lương ðơn giá 1000ñ Giá trị (1000ñ)
I Tổng Thu 1000 ñồng
Thu sản phẩm chính 1000 ñồng
Thu sản phẩm phụ 1000 ñồng
Thu khác 1000 ñồng
II Chi phí Trung gian
1 Giống kg
2 Phân chuồng kg
3 ðạm kg
4 Lân kg
5 Kali kg
6 Phân NPK kg
7 Phân vô cơ khác kg
8 Thuốc Bảo vệ thực vật 1000 ñồng
9 Các khoản phải nộp 1000 ñồng
9.1 Thuế 1000 ñồng
9.2 Thủy lợi phí 1000 ñồng
9.3 Công bảo vệ Nội ðồng 1000 ñồng
10 Thuê công lao ñộng 1000 ñồng
III Thu Nhập 1000 ñồng
IV Công lao ñộng gia ñình
11 Làm ñất Công
12 Giao trồng Công
13 Chăm Sóc Công
14 Thu Hoạch Công
15 Công khác Công
Bảng 3.5: THU CHI MỘT SỐ LOẠI RAT CHÍNH Ở CÁC VỤ TRONG NĂM 2009
Cây: ðơn vị tính Số lương ðơn giá 1000ñ Giá trị (1000ñ)
I Tổng Thu 1000 ñồng
Thu sản phẩm chính 1000 ñồng
Thu sản phẩm phụ 1000 ñồng
Thu khác 1000 ñồng
II Chi phí Trung gian
1 Giống kg
2 Phân chuồng kg
3 ðạm kg
4 Lân kg
5 Kali kg
6 Phân NPK kg
7 Phân vô cơ khác kg
8 Thuốc Bảo vệ thực vật 1000 ñồng
9 Các khoản phải nộp 1000 ñồng
9.1 Thuế 1000 ñồng
Trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội – Luận án tiến sĩ kinh tế ...............197
9.2 Thủy lợi phí 1000 ñồng
9.3 Công bảo vệ Nội ðồng 1000 ñồng
10 Thuê công lao ñộng 1000 ñồng
III Thu Nhập 1000 ñồng
IV Công lao ñộng gia ñình
11 Làm ñất Công
12 Giao trồng Công
13 Chăm Sóc Công
14 Thu Hoạch Công
15 Công khác Công
Bảng 3.7: THU CHI MỘT SỐ LOẠI RAT CHÍNH Ở CÁC VỤ TRONG NĂM 2009
Cây: ðơn vị tính Số lương ðơn giá 1000ñ Giá trị (1000ñ)
I Tổng Thu 1000 ñồng
Thu sản phẩm chính 1000 ñồng
Thu sản phẩm phụ 1000 ñồng
Thu khác 1000 ñồng
II Chi phí Trung gian
1 Giống kg
2 Phân chuồng kg
3 ðạm kg
4 Lân kg
5 Kali kg
6 Phân NPK kg
7 Phân vô cơ khác kg
8 Thuốc Bảo vệ thực vật 1000 ñồng
9 Các khoản phải nộp 1000 ñồng
9.1 Thuế 1000 ñồng
9.2 Thủy lợi phí 1000 ñồng
9.3 Công bảo vệ Nội ðồng 1000 ñồng
10 Thuê công lao ñộng 1000 ñồng
III Thu Nhập 1000 ñồng
IV Công lao ñộng gia ñình
11 Làm ñất Công
12 Giao trồng Công
13 Chăm Sóc Công
14 Thu Hoạch Công
15 Công khác Công
Trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội – Luận án tiến sĩ kinh tế ...............198
Phần III
TÌNH HÌNH TIÊU THỤ SẢN PHẨM RAT CỦA HỘ
3.1: Xin ông (bà) cho biết một số loại sản phẩm chính của RAT năm
2009
Loại rau Số lượng (kg) Giá trị (1000 ñ)
1. Bắp cải
2. Xu hào Hộ
3. Cà Chua
4. Cải thảo
5 cà rốt
6 Dưa chuột
7
3.2. Gia ñình ta ñã sử dụng sản phẩm RAT như thế nào
TT Loại rau
Hộ tiêu
dùng
Làm
giống Chăn nuôi Chế biến Bán Dự trữ
1 Bắp cải
2 Xu hào
3 Cà Chua
4 Cải thảo
5 Cà rốt
6 Dưa chuột
3.3 Những sản phẩm trên gia ñình thường bán cho ai?
1. Các DN chế biế
2. Công ty xuất nhập khẩu
3. Có Người, DN bao thầu
4. Hộ chế biến
5. Người thu gôm
6. Bán ở chợ nào
7. Bán ở của hàng nào?
8. bán cho siêu thị Nào?
3.4 Khoảng cách từ nhà ñến nơi tiêu thụ sản phẩm bao nhiêu
Km....................................
Xa nhất: Trung bình
Gần nhất...........
3.5 Với mức giá bán sản phẩm cho các ñối tượng trên theo ông bà là:
ðắt
Trung bình:
Rẻ:
Quá rẻ:
Trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội – Luận án tiến sĩ kinh tế ...............199
3.6 Giá từng loại RAT theo vụ là bao nhiêu tiền ( ðVT 1000 ñ)
TT Loại rau Vụ xuân Vụ hè Vụ vụ ñông
RAT
Rau
thường RAT
Rau
thường RAT
Rau
thường
1 Bắp cải
2 Xu hào
3 Cà Chua
4 Cải thảo
5 Cà rốt
6 Dưa chuột
Trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội – Luận án tiến sĩ kinh tế ...............200
PHẦN IV
NHẬN THỨC CỦA NÔNG DÂN VỀ RAT
4.1 Gia ñình ta có coi sản xuất RAT là vụ sản xuất chính trong năm hay không?
Có Không
4.2 Gia ñình ta sản xuất các loại RAT chủ yếu ñể:
1. Tiêu dùng cho người trong gia ñình
2. Dùng cho chăn nuôi
3. ðể tăng sản phẩm bán nhằm tăng thu nhập
4. Giải quyết việc làm
5. Lý do khác
4.3 Gia ñình ta có muốn mở rộng diện tích gieo trồng theo vùng quy
hoạch không?
Có Không
4.4 Gia ñinh ta sử dụng loại vốn nào ñể ñầu tư cho cây RAT ?
Tự Có Vốn ñi vay Nhận vốn ñầu tư
4.5 Gia ñình ta có cần vay thêm vốn ñể ñầu tư cho SX và tiêu thụ RAT
không?
Có Không
Nếu có thì cần vay bao nhiều tiền? ………………. Triệu ñồng
4.6 Gia ñình ta có sử dụng các giống mới RAT ñể sản xuất không?
Có Không
Nếu không xin cho biết nguyên nhân tại sao?
- Do giống quá ñắt
- Do giống không phù hợp với ñiều kiện ñất ñai của hộ
- Không biết mua giống ở ñâu
- Do không hiêu biết kỹ thuật gieo trông và chăm sóc
- Do các nguyên nhân khác
Nếu có xin cho biết những loại giống mới ñượ cung cấp bởi:
- Từ một tổ chức khuyến nông
Từ HTX dịch vụ
- Từ tổ dịch vụ
- Mua ở chợ
4.7 Gia ñình ta thường mua các loại phân bón, thuốc bảo vệ thực vật …. ở
ñâu?
Trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội – Luận án tiến sĩ kinh tế ...............201
- Từ một tổ chức khuyến nông
Từ HTX dịch vụ
- Từ tổ dịch vụ
- Mua ở chợ
Xin Ông bà cho biết khoảng cách từ nhà ñến nơi mua các loại ñầu vào là
…….. Km?
4.8 Khi gia ñình gặp khó khăn trong việc mua các loại ñầu vào ñó thì ai sẽ
giúp?
Từ một tổ chức khuyến nông
Từ HTX dịch vụ
- Từ huyện, tỉnh
- Khác
4.9 Năm 2009 sản xuất RAT gia ñình ta gặp phải khó khăn gì?
- Thiếu vốn
- Không tiêu thụ ñược sản phẩm
- Khó khăn trong việc mua các loại vật tư ñể SX
- Sâu bệnh chuột bọ phá hoại mùa màng
- Thời tiết không thuận lợi
- Thiếu nước
- Giá rẻ không bán ñược
- Sản phẩm kiểm nghiệm không ñủ tiêu chuẩn
- Khác:
4.10 ðể phát triển bền vững RAT có nhiều sản phẩm hàng hóa Gia
ñình ta cần làm gì?
4.11 Ý kiến ñề nghị của hộ nhằm phát triển bền vững RAT có nhiều
sản phẩm bán, tăng thu nhập, giải quyết việc làm………..ở ñịa
phương?
- ðề nghị ñối với xã:
- ðề nghị ñối với huyện:
- ðề nghị với Nhà nước cấp trên:
Xin Trân trọng cảm ơn ông (bà)
Người phỏng vấn
(Ký và ghi rõ họ tên)
Trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội – Luận án tiến sĩ kinh tế ...............202
PHIẾU ðIỀU TRA CÁC TỔ CHỨC SẢN XUẤT VÀ TIÊU THỤ RAU AN TOÀN
Tình hình tổ chức sản xuất, sơ chế và tiêu thụ RAT của công ty, HTX :
1. Vài nét về tình hình chung:
- Tên:
- ðịa chỉ:
- Ngành nghề, lĩnh vực kinh doanh: Quá trình hình thành và phát triển: Thành
lập tháng 9/2007
- Tổ chức bộ máy hoạt ñộng của doanh nghiệp:
+ Giám ñốc
+ Tổ sản xuất
+ Tổ thị trường...
- Tổ chức hoạt ñộng quản lý sản xuất rau
- Tổ chức sản xuất theo mô hình khép kín
2. Về nội dung sản xuất, kinh doanh RAT: (từ khi bắt ñầu ñến nay)
- Thời ñiểm bắt ñầu tham gia sản xuất, kinh doanh RAT:.
- Nhân sự tham gia:
• Tổng số lao ñộng:
• Lao ñộng cho sản xuất, sơ chế rau:
• Cán bộ quản lý:
• Nhân viên giao hàng, bán hàng:
• Trình ñộ chuyên môn của lao ñộng, ñộ tuổi lao ñộng, giới tính:
• Hình thức sử dụng lao ñộng:
• Mức lương:
- Quy mô sản xuất:
Trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội – Luận án tiến sĩ kinh tế ...............203
+ Diện tích:.
+ Chủng loại:.
+ Sản lượng:.
+ Chủng loại rau nào ñược ưa chuộng:
- Hình thức tổ chức sản xuất:
+ Phương thức thuê ñất:
+ Số hộ dân cho thuê ñất:
+ Tổng số vốn ñầu tư:
+ Nguồn vốn ( cơ cấu vốn):
+ Vốn cho quá trình sản xuất rau:
+ Kế hoạch sản xuất ñược xây dựng như thế nào:
+ Quá trình triển khai thực hiện kế hoạch:
+ Số công nhân trực tiếp sản xuất:
+ Biện pháp quản lý, giám sát:
+ Phương thức nghiệm thu sản phẩm:
- Về sơ chế sản phẩm:
+ Quy mô:.
+ Trang thiết bị:
+ Công nhân:.
+ Sản lượng:
+ Quy cách:
+ Dán tem, nhãn mác:
- Về kinh doanh RAT:
+ Biện pháp, hình thức Maketting:.
+ Cách thức giao, nhận hàng:
Trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội – Luận án tiến sĩ kinh tế ...............204
• cửa hàng bán và giới thiệu sản phẩm.
• ðưa rau cho hộ gia ñình.
+ Sản lượng rau bán trung bình ñược theo ngày:.
+ Theo các ñịa chỉ khách hàng cố ñịnh ñặt hàng qua hợp ñồng ñiện thoại, cửa hàng:
+ Bán buôn tại ñầu bờ, chợ tự do:
+ Chi phí ñầu tư cho hoạt ñộng bán hàng:
• Thuê cửa hàng:.
• Phương tiện vận chuyển:
• Trang thiết bị cửa hàng:
• Nhân viên bán hàng:.
+ Phương thức quản lý sản phẩm: Sơ chế, bao gói và niêm phong tại
nhà sơ chế (ñặt ngay tại vùng sản xuất) trước khi ñưa ñi tiêu thụ?
+ Truy nguyên nguồn gốc sản phẩm:.
+ Chính sách hậu mãi ñối với khách hàng:.
- Các cơ chế chính sách ñược hưởng từ Nhà nước:.
- Các khó khăn, thuận lợi
Chi phí sản xuất cao, nhận thức của người tiêu dùng còn hạn chế
- Các kiến nghị cần ñược quan tâm: ðề nghị Nhà nước có chính sách hỗ trợ sản
xuất và kinh doanh RAT, ñặc biệt khâu kinh doanh.
Trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội – Luận án tiến sĩ kinh tế ...............205
Tập trung các nội dung:
- Tên doanh nghiệp:
- ðịa chỉ:
Người trả lời phỏng vấn:.
I. ðiều kiện sản xuất
ðất ñai:
kênh mương:
nhà lưới:
công cụ, máy móc, phương tiện:.
Lao ñộng:.
Lương bình quân:.
ðiều kiện sơ chê:.
II. Vốn
Vốn cố ñịnh:.
Vốn lưu ñộng:.
III. Kết quả hoạt ñộng năm 2009
Diện tích sản xuất:.
Năng suất:
Sản lượng:.
giá bán một số chủng loại rau chính:
Sản lượng tự sản xuất:
Sản lượng mua ngoài (giá mua ngoài, chi phí cho hoạt ñộng mua ngoài):
Chi phí sản xuất một số loại rau chính(biểu riêng)
Chi phí tiêu thụ (biểu riêng)
Trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội – Luận án tiến sĩ kinh tế ...............206
Hợp ñồng (mượn hợp ñồng phôtô
Chi phí cho bộ máy ñiều hành:.
Nội dung hoạt ñộng, ñiều hành (cung ứng ñầu vào, hoạt ñộng bộ máy doanh nghiệp,
các dịch vụ: ñầu vào, ñầu ra, các dịch vụ trung gian)
Các chế tài ñể ñảm bảo hợp ñồng
Dịch vụ ñầu ra cho ai:
Kinh nghiệm, những thế mạnh của doanh nghiệp:
Những kiếm nghị của doanh nghiệp:
Mẫu mã, hình thức tiêu thụ,Mức ñộ ñáp ứng yêu cầu khách hàng:
- Mẫu mã: Bao gói, niêm phong dưới hình thức túi rau
- Hình thức tiêu thụ:.
- Mức ñộ ñáp ứng yêu cầu khách hàng:
Kênh tiêu thụ: trực tiếp, bán buôn, bán lẻ, bán qua trung gian, bán cho người thu gom: Chủ yếu
bắn và ñưa rau trực tiếp, phần còn lại bán buôn cho người thu gom.
Xuất khẩu có hay không ? Kinh nghiệm và kiến nghị:
Số lượng khách hàng hiện có, tiềm
năng:
Trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội – Luận án tiến sĩ kinh tế ...............207
Chi phí sản xuất một số chủng loại rau chính (cho 01 sào sản xuất)
Loại rau:
Khối lượng
Thành tiền
(1.000 ñ)
TT Chỉ tiêu
ðVT
Khối
lượng
ðơn
giá
Thành
tiền
1. Vật tư
- giống Kg (cây)
- Phân bón: kg
ðạm kg
Lân kg
Ka li kg
NPK kg
Vi sinh kg
Phân hữu cơ kg
- Thuốc BVTV (tên thuốc cụ thể)
Emaben 2.0EC, Dylan 2EC
Lần
- Vật rẻ tiền mau hỏng (cuốc, xẻng, dụng
cụ,....)
2. Công lao ñộng
- làm ñất Lần
- Trồng và chăm sóc Công
- Thu hoạch Công
3. Chi phí khác
4. Năng suất bình quân Kg/sào
5. Giá thành bình quân ñ/kg
6 Tổng thu 2.925.000ñ
Trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội – Luận án tiến sĩ kinh tế ...............208
Chi phí sản xuất một số chủng loại rau chính (cho 01 sào sản xuất)
Loại rau: ðậu ñũa
Khối lượng Thành tiền (1.000 ñ)
TT Chỉ tiêu
ðVT
Khối
lượng
ðơn
giá
Thành tiền
1. Vật tư
- giống Kg (cây)
- Phân bón: kg 0,8 100 80
ðạm kg 8 7 56
Lân kg 12 4 48
Ka li kg 6 8 48
NPK kg 40 4 160
Vi sinh kg 40 2 80
Phân hữu cơ kg 300 0,5 150
- Thuốc BVTV (tên thuốc cụ thể)
Emaben 2.0EC, Kuraba 3.6EC,
Dylan 2EC, Susupes 1.9EC
Lần 5 18 90
- Dèo cắm (50%) Bó 10 25 250
- Vật rẻ tiền mau hỏng (cuốc,
xẻng, dụng cụ,....)
2. Công lao ñộng
- làm ñất Lần 1 100 100
- Trồng và chăm sóc Công 16 40 640
- Thu hoạch Công 4 40 160
3. Chi phí khác
4. Năng suất bình quân Kg/sào 600
5. Giá thành bình quân ñ/kg 7.500
Tổng thu 4.500.000
Trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội – Luận án tiến sĩ kinh tế ...............209
Chi phí sản xuất một số chủng loại rau chính (cho 01 sào sản xuất)
Loại rau: Cải bắp
Khối lượng
Thành tiền
(1.000 ñ)
TT Chỉ tiêu
ðVT Khối lượng
ðơn
giá
Thành
tiền
1. Vật tư
- giống Kg (cây) 1.500 0,05 75
- Phân bón: kg
ðạm kg 6 7 42
Lân kg 8 4 32
Ka li kg 4 8 32
NPK kg 25 4 100
Vi sinh kg 30 2 60
Phân hữu cơ ( Phân gà ủ) kg 200 0,5 100
- Thuốc BVTV (tên thuốc cụ thể)
Match 050EC, Emaben 2.0EC, Dylan 2EC,
Lần 3 12. 36
- Vật rẻ tiền mau hỏng (cuốc, xẻng, dụng
cụ,....)
2. Công lao ñộng
- làm ñất + lên luống Lần 1 100 100
- Trồng và chăm sóc Công 9 40 360
- Thu hoạch Công 3 40 120
3. Chi phí khác
4. Năng suất bình quân Kg/sào 2.700
5. Giá thành bình quân ñ/kg 3.000
Tổng thu 8.100.000ñ
Trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội – Luận án tiến sĩ kinh tế ...............210
Chi phí sản xuất một số chủng loại rau chính (cho 01 sào sản xuất)
Loại rau: Dưa chuột
Khối lượng
Thành tiền
(1.000 ñ)
TT Chỉ tiêu
ðVT Khối lượng
ðơn
giá
Thành
tiền
1. Vật tư
- giống Kg (cây) 2 35 70
- Phân bón: kg
ðạm kg 6 7 42
Lân kg 12 4 48
Ka li kg 6 8 48
NPK kg 35 4 140
Vi sinh kg 40 2 80
Phân hữu cơ kg 300 0,5 150
- Thuốc BVTV (tên thuốc cụ thể)
Dylan 2EC, Susupes 1.9EC, Score 250EC,
Som 5DD
Lần 5 12 60
- Vật rẻ tiền mau hỏng (cuốc, xẻng, dụng
cụ,....) Dèo cắm
Bó 10 25 250
2. Công lao ñộng
- làm ñất Lần 1 100 100
- Trồng và chăm sóc Công 14 40 560
- Thu hoạch Công 4 40 160
3. Chi phí khác
4. Năng suất bình quân Kg/sào 950
5. Giá thành bình quân ñ/kg 5.000
Tổng thu 4.750.000ñ
Trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội – Luận án tiến sĩ kinh tế ...............211
Chi phí sản xuất một số chủng loại rau chính (cho 01 sào sản xuất)
Loại rau: Rau ngót
Khối lượng
Thành tiền
(1.000 ñ)
TT Chỉ tiêu
ðVT Khối lượng
ðơn
giá
Thành
tiền
1. Vật tư
- giống Hom 3.000 0,2 600
- Phân bón: kg
ðạm kg 12 7 84
Lân kg 25 4 100
Ka li kg 8 8 64
NPK kg 40 4 160
Vi sinh kg 40 2 80
Phân hữu cơ kg 250 0,5 125
- Thuốc BVTV (tên thuốc cụ thể)
Emaben 2.0EC, Kuraba 3.6EC, Susupes
1.9EC
Lần 3 12 36
- Vật rẻ tiền mau hỏng (cuốc, xẻng, dụng
cụ,....)
Bó
2. Công lao ñộng
- làm ñất + lên luống Lần 1 100 100
- Trồng và chăm sóc Công 12 40 480
- Thu hoạch Công 5 40 200
3. Chi phí khác
4. Năng suất bình quân Kg/sào 480
5. Giá thành bình quân ñ/kg 12.000
Tổng thu 5.760.000ñ
Trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội – Luận án tiến sĩ kinh tế ...............212
PHỤ LỤC 3. KẾT QUẢ TỔNG HỢP SỐ LIỆU ðIỀU TRA
II.1. Danh mục các loại thuốc trừ sâu nông dân sử dụng phổ biến trên
rau ở Hà Nội.
Số hộ sử dụng TT Tªn thuèc trõ s©u
Số hộ Tỷ lệ (%)
Tỷ lệ sử
dụng (%)
I Nhóm thuèc nguån gèc sinh häc, th¶o méc 1189 28,31 21,88
1 Abatimec 1.8EC 76 1,81 1,40
2 Alfatin 1.8EC 60 1,43 1,10
3 BTH 107 bµo tö/mg d¹ng bét hoµ n−íc 195 4,64 3,59
4 Crymax 35WP 30 0,71 0,55
5 Delfin WG (32BUI) 259 6,17 4,77
6 Kuraba WP 65 1,55 1,20
7 Fortenone 5WP 3 0,07 0,06
8 Success 25SC 13 0,31 0,24
9 TËp kú 1.8EC 357 8,50 6,57
10 Vertimex 1.8EC 13 0,31 0,24
11 Xentari 15FC 12 0,29 0,22
12 S«ng mZ 24.5EC 17 0,40 0,31
13 Soka 24.5EC 8 0,19 0,15
14 Kuraba 3.6EC 14 0,33 0,26
15 Rholam 20EC 11 0,26 0,20
16 Phumai 3,6EC 18 0,43 0,33
17 BT – ViBT 16000WP 2 0,05 0,04
18 Silsau 10EC 3 0,07 0,06
19 Vetsemex 40EC 3 0,07 0,06
20 Spinki 25SC 1 0,02 0,02
21 Sokupi 0,36As 5 0,12 0,09
22 Dylan 2EC 8 0,19 0,15
23 Lôc S¬n 0,26DN 1 0,02 0,02
24 Ration 1.0EC 1 0,02 0,02
25 Bionite WP 1 0,02 0,02
26 Limater 7.5EC 5 0,12 0,09
27 Bathurin 3x109-5x109 2 0,05 0,04
28 Catex 3.6EC 5 0,12 0,09
29 Rotecide 2DD 1 0,02 0,02
II Nhóm cóc tæng hîp 1501 35,74 27,63
1 Antaphos 50EC; 100EC 33 0,79 0,61
2 Bestox5EC 35 0,83 0,64
3 Cyperkill 5EC; 25EC 31 0,74 0,57
Trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội – Luận án tiến sĩ kinh tế ...............213
4 Fastac 5EC 40 0,95 0,74
5 Karate 2.5EC 54 1,29 0,99
6 K-Tee Super 2.5EC 9 0,21 0,17
7 Peran 50EC 157 3,74 2,89
8 Polytrin C 440EC 10 0,24 0,18
9 Sherpa 25EC 950 22,62 17,49
10 Sherzol 205EC 24 0,57 0,44
11 Sumi-alpha 5EC 30 0,71 0,55
12 Sumicidin10EC 36 0,86 0,66
13 Superin 10EC; 15EC 3 0,07 0,06
14 Tiper 10EC; 25EC 21 0,50 0,39
15 Wantox 100EC 22 0,52 0,40
16 Cypermethyl 10EC 1 0,02 0,02
17 Nitox 30EC 1 0,02 0,02
18 Arrivo 25EC 1 0,02 0,02
19 FM-Tox 25EC 2 0,05 0,04
20 SecSaiGon 10EC 41 0,98 0,75
III Nhăm Cacbamat 1026 24,43 18,88
1 Bassa 50EC 306 7,29 5,63
2 Marshal 200SC; 5G 43 1,02 0,79
3 Padan 50SP; 95SP 257 6,12 4,73
4 Sevin 85S 51 1,21 0,94
5 Netoxin 90WP; 95WP 30 0,71 0,55
6 S¸t trïng dan 90BTN; 95BTN 203 4,83 3,74
7 Shachong Shuang 50SP/BHN; 90WP 127 3,02 2,34
8 Shaling Shuang 50WP; 95WP 9 0,21 0,17
1V Nhăm l©n h÷u c¬ 992 23,62 18,26
1 §Þch b¸ch trïng 90SP 120 2,86 2,21
2 Dip 80SP 139 3,31 2,56
3 Kinalux 25EC 77 1,83 1,42
4 Ofatox 400EC 215 5,12 3,96
5 Selecron 500EC 137 3,26 2,52
6 Supracide 40EC 174 4,14 3,20
7 Vibaba 50ND 72 1,71 1,33
8 Voltage50EC 33 0,79 0,61
9 Basudin 40 EC 3 0,07 0,06
10 Quintox 5EC 8 0,19 0,15
11 Vitashield 18EC 4 0,10 0,07
12 Terex 50EC 2 0,05 0,04
13 Monster 40EC 5 0,12 0,09
14 God 550EC 3 0,07 0,06
V Nhóm kh¸c 725 17,26 13,34
Trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội – Luận án tiến sĩ kinh tế ...............214
1 Actara 25WG 135 3,21 2,48
2 Ammate 150SC 87 2,07 1,60
3 Confidor 100SL 31 0,74 0,57
4 Conphai 10WP; 15WP 25 0,60 0,46
5 Match 50EC 92 2,19 1,69
6 Ortus 5SC 9 0,21 0,17
7 Pegasus 500SC 32 0,76 0,59
8 Regent 800WG 144 3,43 2,65
9 Sutin 5EC 24 0,57 0,44
10 Thiodan 24 0,57 0,44
11 MZ lôc 31 0,74 0,57
12 Trebon 10EC 28 0,67 0,52
13 Regell 800WG 32 0,76 0,59
14 Comite73EC 1 0,02 0,02
15 Dantotsu 16WSG 1 0,02 0,02
16 Mapy 48EC 1 0,02 0,02
17 Midan 10 WP 3 0,07 0,06
18 Mopride 20WP 9 0,21 0,17
19 Pounce 50EC 8 0,19 0,15
20 Ascend 20SP 1 0,02 0,02
21 Phironil 50SC 7 0,17 0,13
Nguồn: Chi cục Bảo vệ thực vật Hà Nội
Trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội – Luận án tiến sĩ kinh tế ...............215
II.2. Danh mục các loại thuốc trừ bệnh nông dân sử dụng phổ biến trên
rau ở Hà Nội.
Sè hé sö dông TT Tªn thuèc trõ bÖnh
Sè hé Tû lÖ (%)
Tû lÖ sö dông
(%)
1 Zineb Bul 80WP 1157 27,55 31,74
2 Ridomil MZ72WP 502 11,95 13,77
3 Daconil 75WP 361 8,60 9,90
4 §ång oxychlorua 80BTN 141 3,36 3,87
5 Alliette 80WP 68 1,62 1,87
6 Anvil 5SC 69 1,64 1,89
7 Arygreen 75WP 21 0,50 0,58
8 Ben 50WP 21 0,50 0,58
9 Bordeaux 110 2,62 3,02
10 Copper-B 75WP 54 1,29 1,48
11 Kasai 21,2WP 35 0,83 0,96
12 Kasumin 2L 75 1,79 2,06
13 Kasuran 50WP 73 1,74 2,00
14 Kitazin 50EC 108 2,57 2,96
15 Rampart 35SD 67 1,60 1,84
16 Score 250EC 180 4,29 4,94
17 Som 5DD 33 0,79 0,91
18 Stop 5DD 12 0,29 0,33
19 Tilt 250EC 66 1,57 1,81
20 Topsin M 70WP 122 2,90 3,35
21 TP Zep 18EC 33 0,79 0,91
22 Validacin 3L; 5L 159 3,79 4,36
23 Vicarben 50BTN 75 1,79 2,06
24 Vizincop 50BTN 12 0,29 0,33
25 Zin copper 50WP 75 1,79 2,06
26 Staner 20WP 1 0,02 0,03
27 Cacbenzim 50WP 3 0,07 0,08
28 Kocide 61.4DF 2 0,05 0,05
29 Dipomate 80WP 3 0,07 0,08
30 Fungal 80WP 2 0,05 0,05
31 Bellkute 40WP 1 0,02 0,03
32 Lilacter 0,3SL 2 0,05 0,05
33 Furadan 3G 2 0,05 0,05
Tæng 3645 86,79 100
Nguồn: Chi cục Bảo vệ thực vật Hà Nội
Trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội – Luận án tiến sĩ kinh tế ...............216
II.3. Một số chủng loại rau chính của các quận, huyện ở Hà Nội
Quận, huyện Chủng loại rau
1. Sóc Sơn rau muống, dưa chuột, cải các loại, bầu, bí, mướp
2. ðông Anh cải bắp, dưa chuột, cải các loại, su hào, bầu, bí, mướp, cà chua,
ñậu rau các loại
3. Gia Lâm cải bắp, dưa chuột, cải các loại, su hào, cà chua, ñậu rau các loại,
hành tây, tỏi tây, ñậu Hà Lan, cải bắp tím, rau gia vị, ngô rau
4. Từ Liêm rau muống, cải các loại.
5. Thanh Trì rau muống, cải các loại, cà chua, ñậu rau các loại, hành tây, tỏi
tây, ñậu Hà Lan, cải bắp tím, rau gia vị, ngô rau.
6. Long Biên rau muống, cải các loại, cà chua, hành tây, tỏi tây, ñậu hà lan, cải
bắp tím, rau gia vị, ngô rau.
7. Hoàng Mai rau muống, cải các loại.
Nguồn: Tổng hợp từ số liệu ñiều tra năm 2009
II.4. Tình hình cơ bản của các hợp tác xã
Diễn giải
ðVT
HTX dịch vụ
Nông nghiệp
Văn ðức
HTX dịch vụ
Nông nghiệp
Lĩnh Nam
Diện tích ñất trồng rau ha 284,8 174
Diện tích trồng RAT ha 200,0 174
Số hộ tham gia HTX hộ 1.060 777
Số lao ñộng của hộ lao ñộng 3.500 2.042
Số L.ñộng thường xuyên của HTX lao ñộng 39 141
Vốn cố ñịnh tr. ñồng 199,0 22.600,0
Vốn lưu ñộng tr. ñồng 629,0 2.200,0
Nguồn: Tổng hợp từ số liệu ñiều tra năm 2009
Trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội – Luận án tiến sĩ kinh tế ...............217
II.5. Tình hình cơ bản công ty CP Hà An (kết quả ñiều tra năm 2009)
- Doanh nghiệp ñược thành lập tháng 9 năm 2007 với ngành nghề, lĩnh
vực kinh doanh là sản xuất kinh doanh các sản phẩm nông sản an toàn. Về tổ
chức, ñây là mô hình doanh nghiệp sản xuất kinh doanh theo quy trình khép
kín từ sản xuất ñến tiêu thụ sản phẩm. Công ty hiện có 20 lao ñộng, trong ñó
lao ñộng sản xuất và sơ chế 14 người, cán bộ quản lý 2 người và 4 nhân viên
giao hàng, bán hàng; Số vốn ñầu tư gồm: Vốn cố ñịnh 1 tỷ ñồng, vốn lưu
ñộng 500 triệu ñồng và 5 ha ñất canh tác. Kết quả sản xuất kinh doanh RAT
năm 2009 của Công ty như sau:
- Về hình thức tổ chức sản xuất: Công ty thuê ñất của dân ñể sản xuất
tập trung với phương thức ký hợp ñồng 2 năm một; Số hộ cho thuê ñất là 185
hộ. Công ty lập kế hoạch sản xuất căn cứ theo từng thời vụ và nhu cầu của
khách hàng dưới sự tư vấn của Chi cục BVTV. ðồng thời, tổ chức tổ sản xuất
thực hiện các kế hoạch ñã xây dựng, giao cho 1 cán bộ quản lý trực tiếp ñiều
hành nhân công thực hiện mà không giao khoán; Công nhân chỉ làm thuê ăn
lương với mức 50.000 ñồng một ngày công lao ñộng phổ thông. Toàn bộ các
khâu kỹ thuật sản xuất RAT theo quy trình ñược thực hiện dưới sự tư vấn,
hướng dẫn của cán bộ kỹ thuật BVTV. Về chủng loại rau, Công ty sản xuất từ
20 - 35 loại rau thông thường tuỳ theo mùa vụ và nhu cầu của khách; Sản
lượng 0,9 -1,2 tấn/ngày.
- Về sơ chế sản phẩm: Hiện nay Công ty có nhà sơ chế diện tích 50 m2,
với các trang thiết bị sơ chế như: Bể nước, bàn sơ chế, kệ, rổ, thùng, máy hàn
ñai niêm phong… Nguồn nhân lực sơ chế là kết hợp sử dụng lao ñộng sản
xuất. Kết quả của sơ chế là ñóng gói túi lưới cho rau ăn củ và buộc dây cho
rau ăn lá; Bao bì ñều có tem niêm phong. Sản lượng ñã qua sơ chế của Công
ty ñạt khoảng từ 200 - 400 kg/ngày.
- Về tiêu thụ sản phẩm: Công ty thực hiện việc tiêu thụ các sản phẩm
Trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội – Luận án tiến sĩ kinh tế ...............218
RAT thông qua việc thành lập tổ thị trường, các nhân viên bán hàng ñều thuê
và trả lương theo tháng. ðể tiêu thụ sản phẩm RAT, Công ty ñã dùng các biện
pháp, hình thức Maketting như: In tờ rơi, tham gia hội chợ RAT. Công ty thực
hiện cách thức giao hàng tại 2 cửa hàng bán và giới thiệu sản phẩm, ñưa rau
tới cho hộ gia ñình qua ñặt hàng bằng ñiện thoại, từ 2 - 3 lần/tuần; Ký các hợp
ñồng bán ký gửi với các cửa hàng, siêu thị. Toàn bộ sản phẩm ñược sản xuất
ra ñược tiêu thụ theo các ñịa chỉ khách hàng cố ñịnh ñặt hàng qua ñiện thoại,
cửa hàng khoảng 60 - 70%. Lượng sản phẩm còn lại 30 - 40% ñược bán buôn
tại ñầu bờ và chợ tự do. Sản lượng tiêu thụ hàng ngày ñạt từ 700 - 1.000
kg/ngày, trong ñó qua thương hiệu Hà An ñạt khoảng từ 200 - 400 kg/ngày.
Số còn lại ñược bán buôn trực tiếp tại ñầu bờ và một số chợ dân sinh.
Tính ñến nay, công ty có 10 cửa hàng và ñại lý thường xuyên kinh
doanh sản phẩm RAT thương hiệu Hà An. Số khách hàng thường xuyên ñưa
rau ñến tại nhà từ 40 - 70 hộ gia ñình.
Trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội – Luận án tiến sĩ kinh tế ...............219
II.6: Hiệu quả một số cây rau an toàn ở các nhóm hộ ñiều tra năm 2009
HIỆU QUẢ RAT TÍNH THEO NHÓM HỘ KHÁ – TRUNG BÌNH NGHÈO
Hiệu quả sản xuất rau sạch theo nhóm hộ ở 3 huyện nghiên cứu tại Hà Nội
So sánh (%)
Cây Bắp cải Hộ Khá
Hộ
Trung
bình
Hộ Yếu
Bình
Quân
Chung Khá/Yếu TB/yếu
BQ
chung/Yếu
Số hộ 46 24 40 110
Năng suất 1302 1252 1090 1215 104.0 114.9 111.4
Giá 3215 3511 3850 3525 91.6 91.2 91.6
Tổng thu 4141033 4329574 4165000 4211869 95.6 104.0 98.9
IC 1043833 979667 712500 912000 106.5 137.5 78.1
MI 3097200 3349907 3452500 3299869 92.5 97.0 104.6
Tổng thu/IC 3.97 4.42 5.85 4.62 0.90 0.76 1.27
MI/IC 2.97 3.42 4.85 3.62 0.87 0.71 1.34
Cây su hào Hộ Khá Hộ Trung bình Hộ Yếu Bình Quân Chung
Số hộ 25 37 24 86
Năng suất 892 766 655 771 116.5 116.9 117.7
Giá 3423 4267 3392 3694 80.2 125.8 108.9
Tổng thu 3015487 3271719 2269792 2852332 92.2 144.1 79.6
IC 1122000 1109423 1112000 1114474 101.1 99.8 99.8
MI 1893487 2162296 1157792 1737858 87.6 186.8 66.6
Tổng thu/IC 2.69 2.95 2.04 2.56 0.91 1.44 0.80
MI/IC 1.69 1.95 1.04 1.56 0.87 1.87 0.67
Cây Cà chua Hộ Khá Hộ Trung bình Hộ Yếu Bình Quân Chung
Số hộ 17 12 35 64
Năng suất 1561 1398 1146 1368 111.7 122.0 119.4
Giá 4007 3500 4186 3898 114.5 83.6 93.1
Tổng thu 6269624 4929400 4829402 5342809 127.2 102.1 90.4
IC 1602500 1863000 1410400 1625300 86.0 132.1 86.8
MI 4667124 3066400 3419002 3717509 152.2 89.7 92.0
Tổng thu/IC 3.91 2.65 3.42 3.29 1.48 0.77 1.04
MI/IC 2.91 1.65 2.42 2.29 1.77 0.68 1.06
Cây Dưa chuột Hộ Khá Hộ Trung bình Hộ Yếu Bình Quân Chung
Số hộ 9 10 9 28
Năng suất 1369 1243 830 1147 110.1 149.8 138.3
Giá 3712 4130 3770 3871 89.9 109.5 102.7
Tổng thu 5135343 5156600 3096970 4462971 99.6 166.5 69.4
Trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội – Luận án tiến sĩ kinh tế ...............220
IC 1193000 1557000 1227333 1325778 76.6 126.9 92.6
MI 3942343 3599600 1869637 3137193 109.5 192.5 59.6
Tổng thu/IC 4.30 3.31 2.52 3.37 1.30 1.31 0.75
MI/IC 3.30 2.31 1.52 2.37 1.43 1.52 0.64
Cây cải thảo Hộ Khá Hộ Trung bình Hộ Yếu Bình Quân Chung
Số hộ 8 7 8 23
Năng suất 1294 1100 948 1114 117.6 116.0 117.5
Giá 5120 6500 6300 5973 78.8 103.2 94.8
Tổng thu 6625280 7150000 5952800 6576027 92.7 120.1 90.5
IC 1153000 1498000 1427000 1359333 77.0 105.0 105.0
MI 5472280 5652000 4525800 5216693 96.8 124.9 86.8
Tổng thu/IC 5.75 4.77 4.17 4.84 1.20 1.14 0.86
MI/IC 4.75 3.77 3.17 3.84 1.26 1.19 0.83
II.7. Hiệu quả sản xuất rau ở Hà Nội tính trên 1 sào và tính trên 1 ha
Số hộ Năng suất Giá GO IC MI
1. Rau Bí 3 380 6500 1733500 505000 1228500
2. Su Hào 86 771 3694 2852332 1114474 1737858
3. Súp Lơ xanh 14 808 4455 3601020 1575000 2026020
4. Mùi tàu 16 581 6280 3648680 673000 2975680
5. Cây bắp cải 110 1215 3525 4211869 912000 3299869
6. Dưa chuột 28 1102 3856 4267828 1311714 2956114
7. Súp lơ trắng 7 980 4550 4522000 1216250 3305750
8. ðậu cô ve 16 790 5767 4542870 700500 3842370
9. Cà chua 64 1294 3994 5171673 1553667 3618006
10 Cải Thảo 23 1073 6055 6420220 1376250 5043970
Cây Số hộ Năng suất Giá GO IC MI
1Cây bắp cải 110 1214.8 3525 4211869 912000 3299869
2Su Hào 86 770.8 3694 2852332 1114474 1737858
3Cà chua 64 1294.1 3994 5171673 1553667 3618006
4Súp lơ trắng 7 980.0 4550 4522000 1216250 3305750
5ðậu cô ve 16 790.0 5767 4542870 700500 3842370
6 Rau Bí 3 379.5 6500 1733500 505000 1228500
7. Súp Lơ xanh 14 808.0 4455 3601020 1575000 2026020
8 Dưa chuột 28 1101.7 3856 4267828 1311714 2956114
9Cải Thảo 23 1072.5 6055 6420220 1376250 5043970
10 Mùi tàu 16 581.0 6280 3648680 673000 2975680
Trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội – Luận án tiến sĩ kinh tế ...............221
Hiệu quả kinh tế của RAT tính bình quân 1 ha của các hộ nông dân ñiều tra ở 3 huyện -
Hà Nội năm 2009
1. Cây bắp cải 110 33744 3525 116996361 25333333 91663028
2. Su Hào 86 21410 3694 79231454 30957617 48273836
3. Cà chua 64 35948 3994 143657586 43157407 100500179
4. Súp lơ trắng 7 27222 4550 125611111 33784722 91826389
5. ðậu cô ve 16 21944 5767 126190833 19458333 106732500
6 Rau Bí 3 10542 6500 48152778 14027778 34125000
7. Súp Lơ xanh 14 22444 4455 100028333 43750000 56278333
8 Dưa chuột 28 30603 3856 118550778 36436508 82114270
9.Cải Thảo 23 29792 6055 178339444 38229167 140110278
10 Mùi tàu 16 16139 6280 101352222 18694444 82657778
II.8. Giá bán bình quân một số loại rau ở Hà Nội
(thời kỳ 2006 - 2009) ðVT: ñồng/kg
Năm 2007 Năm 2008 Năm 2009
Loại rau
RAT Rau thường
SS giá
RAT/rau
thường
(%)
RAT Rau thường
SS giá
RAT/rau
thường
(%)
RAT Rau thường
SS giá
RAT/rau
thường
(%)
Bắp cải 4800 4000 120,0 6500 5800 112,1 7300 6400 114,1
Xu hào 5000 4200 119,0 8000 7500 106,7 7600 6900 110,1
Cà chua 5400 4500 120,0 6400 5700 112,3 6800 5700 119,3
Súp lơ trắng 5700 4800 118,8 6200 5400 114,8 7100 6300 112,7
Súp lơ xanh 6400 5100 125,5 7300 6400 114,1 7600 6500 116,9
ðậu cô ve 6800 5700 119,3 6500 5800 112,1 6500 5800 112,1
Rau bí 9800 9000 108,9 9700 9000 107,8 10000 9200 108,7
Dưa chuột 4300 3600 119,4 4300 3700 116,2 4200 3500 120,0
Cải thảo 5700 5100 111,8 6000 5200 115,4 6100 5200 117,3
Mùi tàu 8200 7500 109,3 8400 7600 110,5 8280 7500 110,4
Nguồn: Tổng hợp từ số liệu ñiều tra năm 2009
Trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội – Luận án tiến sĩ kinh tế ...............222
II.5. Kết quả ñiều tra các hộ nông dân sản xuất rau an toàn ở 3 huyện - Hà
Nội năm 2009
HUYỆN THANH TRÌ
Xã Vạn Phúc- Thanh Trì
Cây
Số
hộ
Năng
suất Giá GO IC MI
1 Bắp cải 1 1300 2000 2600000 525000 2075000
2 Xu hào 28 773 5392 4168016 1224268 2943748
3 Cà chua 3 1320 4500 5940000 1482000 4458000
4 Súp lơ trắng 2 1120 5000 5600000 1092500 4507500
Xã Duyên Hà – Thanh Trì
Cây
Số
hộ
Năng
suất Giá GO IC MI
1 Bắp cải 16 1120 4250 4760000 625000 4135000
2 Xu hào 11 818 2770 2265860 1518000 747860
3 Cà chua 6 1450 4200 6090000 2730000 3360000
5 ðậu cove 12 780 7033 5485740 607000 4878740
6 Rau bí 2 170 10000 1700000 117000 1583000
Yên Mỹ - Thanh Trì
Cây
Số
hộ
Năng
suất Giá GO IC MI
1 Bắp cải 11 1142 3643 4160306 816500 3343806
2 Xu hào 5 745 4375 3259375 1310000 1949375
3 Cà chua 9 1632 4214 6877248 1865000 5012248
7 Súp lơ xanh 7 820 4570 3747400 1730000 2017400
8 Dưa chuột 5 811 4210 3414310 1567000 1847310
9 Cải thảo 7 1100 6500 7150000 1498000 5652000
HUYỆN GIA LÂM
ðặng Xá - Gia Lâm
Cây
Số
hộ
Năng
suất Giá GO IC MI
1 Bắp cải 21 950 4100 3895000 721500 3173500
2 Xu hào 4 670 3000 2010000 1050000 960000
3 Cà chua 14 1267 3910 4953970 1260000 3693970
8 Dưa chuột 3 1066 4000 4264000 1320000 2944000
9 Cải thảo 5 920 7000 6440000 1576000 4864000
ðông Dư - Gia Lâm
Cây
Số
hộ
Năng
suất Giá GO IC MI
1 Bắp cải 14 1120 4700 5264000 894000 4370000
Trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội – Luận án tiến sĩ kinh tế ...............223
2 Xu hào 7 690 3700 2553000 1110000 1443000
3 Cà chua 8 1490 3800 5662000 1340000 4322000
4 Súp lơ trắng 5 840 4100 3444000 1340000 2104000
7 Súp lơ xanh 7 796 4340 3454640 1420000 2034640
6 Rau bí 0 0 0 0 0 0
8 Dưa chuột 2 766 4100 3140600 1398000 1742600
9 Cải thảo 3 976 5600 5465600 1278000 4187600
10 Mùi tàu 16 581 6280 3648680 673000 2975680
Văn ðức - Gia Lâm
Cây
Số
hộ
Năng
suất Giá GO IC MI
Bắp cải 25 1267 3140 3978380 1062000 2916380
Xu hào 9 725 4200 3045000 852000 2193000
Cà chua 6 1346 2800 3768800 996000 2772800
Dưa chuột 3 1258 3210 4038180 890000 3148180
Cải thảo 8 1294 5120 6625280 1153000 5472280
HUYỆN ðÔNG ANH
Tiên Dương - ð Anh
Cây
Số
hộ
Năng
suất Giá GO IC MI
1 Bắp cải 3 1200 3200 3840000 791000 3049000
2 Xu hào 15 550 2800 1540000 976000 564000
3 Cà chua 8 970 3200 3104000 1250000 1854000
5 ðậu cove 4 800 4500 3600000 794000 2806000
6 Rau bí 1 589 3000 1767000 893000 874000
8 Dưa chuột 2 912 3000 2736000 717000 2019000
Cổ Loa - ðông Anh
Cây
Số
hộ
Năng
suất Giá GO IC MI
1 Bắp cải 10 1497 2862 4284414 1253000 3031414
2 Xu hào 2 834 3710 3094140 994000 2100140
3 Cà chua 3 1172 4820 5649040 1388000 4261040
8 Dưa chuột 6 1479 4214 6232506 1496000 4736506
Nguyên Khê - ðông Anh
Cây
Số
hộ
Năng
suất Giá GO IC MI
1 Bắp cải 9 1337 3833 5124721 1520000 3604721
2 Xu hào 5 1132 3300 3735600 996000 2739600
3 Cà chua 7 1000 4500 4500000 1672000 2828000
8 Dưa chuột 7 1420 4260 6049200 1794000 4255200
Trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội – Luận án tiến sĩ kinh tế ...............224
PHỤ LỤC 4: DANH MỤC MỘT SỐ VĂN BẢN DO CÁC CƠ QUAN NHÀ
NƯỚC BAN HÀNH TRONG QUẢN LÝ SẢN XUẤT VÀ TIÊU
THỤ RAU AN TOÀN.
I. Các văn bản do Bộ Chính trị, Quốc Hội và Chính phủ ban hành:
1. Pháp lệnh vệ sinh an toàn thực phẩm
2. Pháp lệnh Bảo vệ và kiểm dịch thực vật ñược UBTVQH 10 thông qua ngày
25/7/2001.
3.Nghị quyết số 15/NQ - TW ngày 15/12/2000 của Bộ Chính trị về phương
hướng nhiệm vụ phát triển Thủ ñô Hà Nội thời kỳ 2001 – 2010.
4. Nghị ñịnh số 58/2002/Nð-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ ban hành
ðiều lệ bảo vệ thực vật, kiểm dịch thực vật và quản lý thuốc BVTV.
5. Nghị ñịnh số 163/Nð-CP ngày 07/9/2004 của Chính phủ Quy ñịnh chi tiết
thi hành một số ñiều của Pháp lệnh về sinh an toàn thực phẩm.
6. Nghị ñịnh 127/2007/Nð - CP, ngày 01/8/2007 của Chính phủ Quy ñịnh chi
tiết thi hành một số ñiều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
7. Quyết ñịnh số 43/2006/Qð-TTg ngày 20 tháng 6 năm 2006 của Thủ tướng
Chính phủ về kế hoạch hành ñộng Quốc gia ñảm bảo vệ sinh an toàn
thực phẩm năm 2010.
8. Chỉ thị 06/2007/CT-TTg ngày 28/3/2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc
triển khai các biện pháp cấp bách ñảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm.
9.Quyết ñịnh số 107/2008/Qð-TTg ngày 30/7/2008 của Thủ tướng về một số
chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất, chế biến, tiêu thụ rau, quả, chè an
toàn ñến năm 2015.
II. Các văn bản do các Bộ chuyên ngành ban hành:
1. Bộ Y tế , 2005, Quyết ñịnh số 39/2005/Qð - BYT ngày 28/11/2005 của quy
ñịnh về các ñiều kiện vệ sinh chung ñối với các cơ sở sản xuất, kinh
Trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội – Luận án tiến sĩ kinh tế ...............225
doanh thực phẩm.
2. Bộ Nông nghiệp và PTNT, 2006, Quyết ñịnh số 89/2006/Qð - BNN ngày
02/10/2006 về việc ban hành “Quy ñịnh về quản lý thuốc bảo vệ thực vật”
3. Thông tư liên tịch số 30/2006/TTLT – BTC – BNN & PTNT - BTS ngày
06/4/2006 hướng dẫn việc quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp kinh
tế ñối với hoạt ñộng khuyến nông, khuyến ngư.
4. Thông tư liên tịch số 44/2007/TTLT/BTC - BKHCN ngày 07/5/2007 hướng
dẫn một số chế ñộ chi tiêu ñối với các nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
5. Bộ Nông nghiệp & PTNT (1998), Quyết ñịnh số 67/1998/Qð-BNN-KHKT
ngày 228/4/1998 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về “Quy ñịnh tạm thời
về sản xuất rau an toàn”
6. Bộ nông nghiệp và PTNT, 2007, Quyết ñịnh số 04/Qð - BNN ngày
19/01/2007 của về việc ban hành “Quy ñịnh về quản lý sản xuất và chứng
nhận rau an toàn”.
7. Bộ nông nghiệp và PTNT, 2007, Quy ñịnh về quản lý sản xuất và kinh doanh
RAT ” ban hành kèm theo quyết ñịnh số 106/2007/Qð - BNN, ngày
28/12/2007, ngày 31/12/2007 .
8. Bộ nông nghiệp và PTNT, 2008, Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt
cho rau, quả tươi an toàn tại Việt Nam (VietGAP) ñược ban hành theo
Quyết ñịnh số 379 Qð/BNN - KHCN ngày 28/01/2008.
9. Bộ nông nghiệp và PTNT, 2008, “Quy ñịnh quản lý sản xuất, kinh doanh rau,
quả và chè an toàn” ban hành kèm theo quyết ñịnh số 99/2008/Qð –
BNN, ngày 15/10/2008.
10. Bộ nông nghiệp và PTNT, 2008, Quyết ñịnh số 84/2008/Qð - BNN, ngày
28/7/ 2008 về việc ban hành Quy chế chứng nhận Quy trình thực hành sản
xuất nông nghiệp tốt (VietGAP) cho rau, quả và chè an toàn.
11. Bộ nông nghiệp và PTNT, 2008, Quyết ñịnh số 106/2008/Qð-BNN, ngày
Trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội – Luận án tiến sĩ kinh tế ...............226
29/10/2008 về Ban hành Quy ñịnh về chỉ ñịnh và quản lý hoạt ñộng
người lấy mẫu, người kiểm ñịnh, phòng kiểm nghiệm, tổ chức chứng
nhận chất lượng giống, sản phẩm cây trồng và phân bón.
12. Bộ nông nghiệp và PTNT, 2009, Thông tư số 59/2009/TT-BNNPTNT, ngày
09/9/2009 về việc: Hướng dẫn thực hiện một số ðiều của Quyết ñịnh số
107/2008/Qð-TTg ngày 30/7/2008 của Thủ tướng Chính phủ về một số
chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất, chế biến, tiêu thụ rau, quả, chè an
toàn ñến 2015.
13. Bộ nông nghiệp và PTNT, 2009, Thông tư số 50/2009/TT-BNNPTNT,
ngày 26/9/2009 v/v: Ban hành Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả
năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp
và phát triển nông thôn
14. Bộ nông nghiệp và PTNT, Danh mục thuốc BVTV ñược phép sử dụng ở
Việt Nam ban hành hàng năm.
15. Bộ Tài nguyên và Môi trường, 2008, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giới
hạn cho phép của kim loại nặng trong ñất nông nghiệp (QCVN
03:2008/BTNMT).
16. Bộ Y tế, 2009, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia: tiêu chuẩn chất lượng nước
sinh hoạt (QCVN 02:2009/BYT), có hiệu lực từ ngày 01/12/2009.
17. Bộ Y tế, 2005, Quyết ñịnh số 1329/2002/Qð-BYT ngày 18 tháng 4 năm
2002 của về việc ban hành tiêu chuẩn vệ sinh nước ăn uống;
III. Văn bản do thành phố Hà Nội ban hành
1. Quyết ñịnh số 563/QðKHCN ngày 02/05/1996 ban hành quy ñịnh tạm thời về
tiêu chuẩn chất lượng rau sạch. Quyết ñịnh này quy ñịnh mọi tổ chức cá
nhân sản xuất và kinh doanh rau sạch trên ñịa bàn Hà Nội phải thực hiện.
2.Quyết ñịnh số 564/QðKHCN ngày 02/05/1996 ban hành quy ñịnh tạm thời về
tiêu chuẩn cửa hàng rau sạch. Phạm vi áp dụng của quy ñịnh là với mọi tổ
Trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội – Luận án tiến sĩ kinh tế ...............227
chức và cá nhân kinh doanh rau sạch trên ñịa bàn Hà Nội.
3. Quyết ñịnh số 565/QðKHCN ngày 02/05/1996 về ban hành quy ñịnh tạm
thời về ñăng ký sản xuất và ñăng ký kinh doanh rau sạch, trong ñó Sở
khoa học công nghệ và môi trường là cơ quan hành chính tiếp nhận việc
ñăng ký sản xuất và ñăng ký kinh doanh rau sạch trên ñịa bàn Hà Nội.
4.Quyết ñịnh số 1615/Qð - UB của UBND Thành phố Hà Nội về xây dựng quy
hoạch vùng trồng rau sạch cho Hà Nội, giai ñoạn 1996 – 2000.
5. Quyết ñịnh số 1934/Qð-SKHCN-MT ngày 21/12/2000; Quyết ñịnh số
1838/Qð-SKHCN-MT ngày 21/12/2000 ban hành quy trình sản xuất
RAT.
6. Quyết ñịnh số 108/2002/Qð - UB, ngày 01/08/2002 của UBND thành phố có
về việc: “Phê duyệt ñề án thực hiện chương trình kênh mương tưới phục
vụ sản xuất nông nghiệp ngoại thành Hà Nội 2002 - 2005”
7. Quyết ñịnh số 33/2003/Qð - UB ngày 21/02/2003 của UBND Thành phố Hà
Nội về việc ban hành “Quy ñịnh về một số chính sách khuyến khích phát
triển sản xuất nông nghiệp trên ñịa bàn thành phố Hà Nội”.
8. Quyết ñịnh số 130/2004/Qð - UB ngày 20/8/2004 của UBND Thành phố Hà
Nội về việc ban hành “Quy ñịnh tạm thời về quản lý sản xuất, kinh doanh
RAT trên ñịa bàn Thành phố Hà Nội”
9. “Quy ñịnh về khuyến khích ñầu tư, kinh doanh RAT, thực phẩm sạch trên ñịa
bàn thành phố Hà Nội” ban hành kèm theo quyết ñịnh số 222/2006/Qð -
UBND ngày 08/12/2006 của UBND thành phố Hà Nội.
10. Quyết ñịnh số 558/Qð - UBND ngày 07/02/2007 của UBND Thành phố Hà
Nội về việc phê duyệt ñề án “Phát triển các nhóm sản phẩm chủ lực và
sản phẩm xuất khẩu Thành phố Hà nội giai ñoạn 2006 - 2010”.
11. Chỉ thị số 25/2007/CT-UBND ngày 4/12/2007 của UBND Thành phố về
việc “Tăng cường công tác quản lý sản xuất, kinh doanh tiêu thụ RAT
Trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội – Luận án tiến sĩ kinh tế ...............228
trên ñịa bàn Hà Nội”.
12. Chương trình 02/CTr - TU ngày 31/10/2008 của Thành uỷ Hà Nội về việc
thực hiện Nghị quyết 26 – NQ - TW Hội nghị Ban chấp hành Trung ương
ðảng lần thứ 7 (khóa X) về nông nghiệp, nông thôn và nông dân.
13. Quyết ñịnh số 2083/Qð - UBND, ngày 05/5/2009 UBND Thành phố Hà
Nội về việc phê duyệt ðề án sản xuất và tiêu thụ RAT Thành phố Hà
Nội, giai ñoạn 2009 – 2015.
14. Quyết ñịnh số 104/2009/Qð - UBND, ngày 24/9/2009 của UBND Thành
phố về ban hành “Quy ñịnh về quản lý sản xuất và kinh doanh RAT trên
ñịa bàn thành phố Hà Nội”.
15. Các Quyết ñịnh phê duyệt dự án ñầu tư hình thành vùng sản xuất RAT tập
trung tại các xã Yên Mỹ, Duyên Hà – Thanh Trì; Văn ðức – Gia Lâm;
Thanh Xuân – Sóc Sơn; Thụy Hương- Chương Mỹ.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 2011la326_6569.pdf