Có mối tương quan thuận giữa biểu hiện của p53 trong khối u với độbiệt
hóa, tình trạng xâm nhập mạch máu, hoại tửu, mức độphân bào.
Biểu biện Ki-67 trong chủmô gan có nghịch sản cao hơn nhiều so với biểu
biện Ki-67 trong chủmô gan không nghịch sản. biểu hiện của Ki-67 trong khối u
tương quan thuận với mức độphân bào và tương quan nghịch với độbiệt hóa. Biểu
biện Ki-67 có mối tương quan thuận với biểu hiện của p53.
158 trang |
Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 2915 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Nghiên cứu giải phẫu bệnh và hóa mô miễn dịch các yếu tố tiên lượng của carcinôm tế bào gan, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
. Tuổi trung bình của CTBG ở nữ cao hơn nam.
Tình trạng nhiễm virút viêm gan ở bệnh nhân CTBG.
90,7% trường hợp CTBG nhiễm ít nhất một loại virút viêm gan.
AFP
AFP tăng chỉ xảy ra trong 65,2%. AFP huyết thanh cao hơn 200ng/ml chiếm
tỉ lệ 45,4%.
Đặc điểm đại thể
CTBG có u nằm ở gan phải chiếm ưu thế với 69% trường hợp. 88,8% trường
hợp CTBG chỉ có 1 khối u. Kích thước trung bình của u là 49,6 ± 26,6mm. Trong
đó, u 50 mm chiếm tỉ lệ 35,8%.
Đặc điểm vi thể
Loại mô học của CTBG khá đa dạng. Loại mô học dạng bè ở CTBG chiếm tỉ
lệ cao nhất, dạng đặc, dạng giả tuyến cũng thường gặp. Hình thái tế bào u của
CTBG khá đa dạng. Loại tế bào điển hình chiếm đa số.
Độ biệt hóa vừa chiếm ưu thế (67,1%), độ biệt hóa rõ chiếm tỉ lệ 12,8%, độ
biệt hóa kém chiếm tỉ lệ là 15,7% và không biệt hóa chiếm tỉ lệ là 4,5%.
51,4% CTBG có xâm nhập mạch máu.
117
CTBG có tỉ lệ phân bào cao chỉ có trong 34,8% trường hợp CTBG.
CTBG có hoại tử u được phát hiện trên vi thể chiếm tỉ lệ 67,7%.
56,9% CTBG có nghịch sản ở mô gan xung quanh u.
Tỷ lệ viêm gan mức độ vừa và nặng chiếm tỷ lệ 55% và 3,8%. Tỷ lệ xơ gan
ở bệnh nhân CTBG chiếm 61,4% nhiều hơn tỷ lệ không xơ gan chiếm 38,6%.
Biểu hiện của p53, Ki67 trên CTBG
P53 (+) hơn 10% chỉ xảy ra trên vùng gan ung thư, chiếm tỉ lệ 26,5%.
Ki-67 (+) trên tế bào gan ung thư chiếm tỉ lệ 56,9%, ở mô gan không u
chiếm tỉ lệ 10,9%.
Mối liên quan giữa các đặc điểm giải phẫu bệnh và biểu hiện của p53,
Ki67 trên CTBG
Có mối tương quan thuận giữa biểu hiện của p53 trong khối u với độ biệt
hóa, tình trạng xâm nhập mạch máu, hoại tử u, mức độ phân bào.
Biểu biện Ki-67 trong chủ mô gan có nghịch sản cao hơn nhiều so với biểu
biện Ki-67 trong chủ mô gan không nghịch sản. biểu hiện của Ki-67 trong khối u
tương quan thuận với mức độ phân bào và tương quan nghịch với độ biệt hóa. Biểu
biện Ki-67 có mối tương quan thuận với biểu hiện của p53.
118
KIẾN NGHỊ
Cần đánh giá tình trạng mô gan lành xung quanh khối ung thư để báo động
cho bác sĩ lâm sàng những bệnh nhân có nguy cơ cao (viêm gan mức độ nặng, xơ
gan) cần được điều trị viêm gan trước khi điều trị ung thư nhằm giảm bớt nguy cơ
suy gan do tình trạng viêm gan bùng phát sau hóa trị. Hoặc tiên đoán khả năng tiến
triển thành các khối ung thư mới, đặc biệt là các trường hợp nghịch sản trên nền xơ
gan nhiễm HBV, HCV.
Nếu có nghịch sản tế bào gan trên mẫu sinh thiết gan ở những bệnh nhân
viêm gan, xơ gan nên theo dõi sát để phát hiện sớm các trường hợp CTBG.
Nên nhuộm hóa mô miễn dịch các dấu ấn p53, Ki-67 trên CTBG để có thêm
cơ sở đánh giá tiên lượng cho bệnh nhân.
Cần tiếp tục đầu tư để tiếp tục thực hiện nghiên cứu kết hợp theo dõi ứng
dụng vào lâm sàng.
119
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU
CỦA TÁC GIẢ LIÊN QUAN LUẬN ÁN
1. Lê Minh Huy, Hứa thị Ngọc Hà, Nguyễn Sào Trung (2010). “Tình trạng
viêm gan và mức độ xơ hóa của chủ mô gan trong carcinôm tế bào gan”. Y học TP
Hồ Chí Minh, 14 (4), tr. 166 – 172.
2. Lê Minh Huy, Hứa thị Ngọc Hà, Nguyễn Sào Trung (2010). “Đặc điểm giải
phẫu bệnh trong carcinôm tế bào gan”. Y học TP Hồ Chí Minh, 14 (4), tr. 160 –
165.
3. Lê Minh Huy, Hứa thị Ngọc Hà, Nguyễn Thúy Oanh (2010). “Tương quan
giữa AFP huyết thanh và các yếu tố tiên lượng khác trong carcinôm tế bào gan”. Y
học Việt Nam, chuyên đề Giải phẫu bệnh-Tế bào học, Tập 375, tr. 36 – 42.
4. Lê Minh Huy, Hứa thị Ngọc Hà, Nguyễn Thúy Oanh (2011). “Các yếu tố dự
đoán tình trạng xâm lấn mạch máu vi thể ở bệnh nhân carcinôm tế bào gan”. Y học
TP Hồ Chí Minh, Tập 15, phụ bản số 1, chuyên đề Ngoại Khoa, tr. 76-80.
5. Lê Minh Huy, Hứa thị Ngọc Hà, Nguyễn Thúy Oanh (2011). “Biểu hiện của
Ki-67 trong carcinôm tế bào gan và mô gan lành xung quanh u”. Y học TP Hồ Chí
Minh, Tập 15, phụ bản số 1, chuyên đề Ngoại Khoa, tr. 90-96.
6. Lê Minh Huy, Hứa thị Ngọc Hà, Nguyễn Thúy Oanh (2011). “Biểu hiện của
đột biến gen p53 trong carcinôm tế bào gan ở bệnh nhân Việt Nam”. Y học TP Hồ
Chí Minh, Tập 15, phụ bản số 1, chuyên đề Ngoại Khoa, tr. 81-89.
a
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tiếng Việt
1. Trịnh Tuấn Dũng (2007). “Nghiên cứu sự biểu hiện của các kháng nguyên
p53, Ki-67 và HER-2/NEU trong ung thư đại trực tràng bằng hóa mô miễn
dịch”. Y học TP.HCM, tập 11 (3), tr. 89 – 94.
2. Nguyễn Bá Đức và cs (2005). “Tình hình ung thư ở Việt Nam giai đoạn 2001-
2004 qua ghi nhận ung thư tại một số vùng địa lý”. Tạp chí Ung thư học, tr. 9-
17.
3. Nguyễn Chấn Hùng, Lê Hoàng Minh, Phạm Xuân Dũng, Đặng Huy Quốc
Thịnh (2008). “Giải quyết gánh nặng ung thư cho thành phố Hồ Chí Minh”. Y
học TP.HCM, số đặc biệt chuyên đề ung bướu học, tập 12 (4), tr. i-vii.
4. Quách Thanh Hưng, Ngô Văn Vinh, Huỳnh Hùng, La Chí Hải, Nguyễn Cao
Cương, Văn Tần (2004). “Khảo sát sự tương quan giữa nhiễm viêm gan virút
B,C và sự đột biến của gene ức chế ung thư p53 trong ung thư tế bào gan ở
Việt Nam”, Y học TP.HCM, tập 8, tr. 56-62.
5. Đặng Vạn Phước, Võ Hội Trung Trực, Hồ Tấn Phát (2001). “Đánh giá sơ bộ
kết quả 1 năm điều trị và theo dõi của phương pháp thuyên tắc dầu qua
động mạch trên bệnh nhân ung thư tế bào gan nguyên phát”. Kỷ yếu các
công trình nghiên cứu khoa học, hội nghị khoa học tiêu hóa toàn quốc lần
7, tr. 63-69.
6. Văn Tần, Hoàng Danh Tấn (2000). Đặc điểm chẩn đoán, điều trị và tiên
lượng ung thư gan nguyên phát tại Bệnh viện Bình Dân. Trong: Hội thảo
các biện pháp mới trong chẩn đoán và điều trị u gan, TP Hồ Chí Minh
tháng 9/2000.
b
7. Nguyễn Cường Thịnh, Lê Văn Thành (2009). “Phẫu thuật cắt gan điều trị ung
thư tế bào gan”. Y học TP.HCM, chuyên đề ung bướu học, tập 13 (6), tr. 547-
555.
8. Nguyễn Sào Trung, Hứa Thị Ngọc Hà, Lê Văn Xuân, Nguyễn Đình Tuấn, La
Chí Hải, Trần Minh Thông, Trần Mậu Kim (1998). Ung thư gan nguyên
phát và viêm gan siêu vi B khảo sát bệnh học và hóa mô miễn dịch, Y học
TP.HCM, số đặc biệt chuyên đề Ung bướu học, tập 2 (3), tr. 37 – 41.
9. Nguyễn Sào Trung, Nguyễn Quang Tuấn, Nguyễn Văn Thắng, Trần Minh
Thông (2004). “Ung thư gan nguyên phát: Đặc điểm giải phẫu bệnh-lâm
sàng”. Y học TP.HCM, số đặc biệt chuyên đề ung bướu học, tập 8 (4), tr. 45-
51.
10. Nguyễn Sào Trung, Hứa thị Ngọc Hà và cs (2005). “Nghiên cứu sự biểu
hiện của protein p53 trong carcinôm ống tuyến vú xâm nhập bằng kỹ thuật
nhuộm hóa mô miễn dịch”. Y học TP.HCM, tập 4, tr. 12-17.
11. Vũ Văn Vũ và cộng sự (2009). “Điều trị dự phòng hoạt hóa viêm gan siêu vi
B bằng Lamivudine trước hóa trị ung thư”. Y học TP.HCM, chuyên đề ung
bướu học, 13 (6), tr. 42-48.
Tiếng Anh
12. Akere A, Otegbayo J (2007). “Evaluation of the pattern and prognostic
implications of anti-p53 in hepatocellular carcinoma”. Singapore Med J.,
48(1), pp. 41-4.
13. Alves VAF, Nita ME, Carrilho FJ, et al (2004). “p53 immunostaining
pattern in Brazilian patients with hepatocellular carcinoma”. Rev Inst Med
trop S Paulo, 46(1), pp. 1-12.
14. Anthony PP et al (1973). “Liver cell dysplasia: a premalignant condition”. J
Clin Pathol, 26, pp. 217-23.
15. Atta MM, el-Masry SA, Abdel-Hameed M, Baiomy HA, Ramadan NE
(2008). “Value of serum anti-p53 antibodies as a prognostic factor in
c
Egyptian patients with hepatocellular carcinoma”. Clin Biochem, 41(14-15),
pp. 1131-9.
16. Barwick KW, Rosai J (1988). Liver. In: ROSAI J., Ackerman’s surgical
pathology, Volume 1, 7th edition, Mosby Company,: pp. 675 – 722.
17. Boix-Ferrero J, et al (1999). “Absence of p53 gene mutations in
hepatocarcinomas from a Mediterranean area of Spain. A study of 129
archival tumour samples”. Virchow Arch, 434(6), pp. 497-501.
18. Bosch F.X., Cancer etiology. In: Love R. R and al., editors, Manual of
Clinical Oncology, 6th edition, Springer-Verlag, 1994: pp. 56 – 90.
19. Bourdon J.C., Fernandes K., et al (2005). “P53 isoforms can regulate p53
transcriptional activity”. Genes. Dev., 19, pp. 2122-2137.
20. Caruso ML, Valentini AM. (1999). “Overexpression of p53 in a large series of
patients with hepatocellular carcinoma: a clinicopathological correlation”.
Anticancer Res.;19(5B), pp. 3853-6.
21. CDC (2010). ”Hepatocellular Carcinoma-United States, 2001—2006”,
Morbidity and Mortality Weekly Report, 59 (17), pp. 517-520.
22. Charuruks N, Tangkijvanich P, Voravud N, Chatsantikul R, Theamboonlers
A, Poovorawan Y (2001). “Clinical significance of p53 antigen and anti-
p53 antibodies in the sera of hepatocellular carcinoma patients”. J
Gastroenterol. Dec; 36(12), pp. 830-6.
23. Chen D.S., Sung J.L. (1977). “ Serum alphafetoprotein in hepatocellular
carcinoma”, Cancer; 40, pp. 779-83.
24. Chen D.S. (1995). “Hepatitis C virus in chronic liver disease and hepatocellular
carcinoma in Taiwan”. Princess Takamatsu Symp, 25, pp. 27-32.
25. Chen P.J., Chen D.S (1999). “Hepatitis B virus infection and hepatocellular
carcinoma: molecular genetics and clinical perspectives”. Semin.Liver Dis,
19, pp. 253-262
26. Chen X. (1999). “The p53 family: same response, different signals?”. Mol.
Med. Today 5, pp. 387–392.
d
27. Chevret S, Trinchet JC, Mathieu D, et al (1999). “A new prognostic
classification for predicting survival in patients with hepatocellular
carcinoma”. J Hepatol; 31, pp. 133-41.
28. Cho SJ et al (2007). “Do Young Hepatocellular Carcinoma Patients With
Relatively Good Liver Function Have Poorer Outcomes Than Elderly
Patients?”. J Gastroenterol Hepatol, 22 (8), pp. 1226-1231.
29. Cillo U, Bassanello M, Vitale A, et al (2004). “The critical issue of
hepatocellular carcinoma prognostic classification: which is the best tool
available?”. J Hepatol, 40, pp. 124-131.
30. Cohen C, DeRose PB (1994), “Immunohistochemical p53 in Hepatocellular
Carcinoma and liver cell dysplasia”. Modern Pathology, 7(5), pp. 536-539.
31. Collette S, Bonnetai F (2008). “Prognosis of advaced hepatocellular carcinoma:
comparison of three staging systems in two French clinical trials”. Annals of
Oncology, 19, pp. 1117-1126.
32. Collier JD, Curless R, Bassendine MF, et al (1994). “Clinical features and
prognosis of hepatocellular carcinoma in Britain in relation to age”. Age
Ageing, 23, pp. 22-7.
33. Craig J.R. (1990). Tumors of the liver. In: Kissan J.M, editors, Anderson
Pathology, 9th edition, pp. 1294 – 1295, CV Mosby Co.
34. Craig J.R., Peters R.L., Edmondson H.A. (2001). Tumor of the liver and
intrahepatic bile ducts, AFIP, 3nd series, fascicle 31, pp. 199 – 231.
35. Crawford J.M. (1994). The liver and biliary tract. In: Robbins pathologic
basic of diseases, 5th edition, W.B Saunders Co, pp. 831 – 896.
36. Demay R.M. (1996). Liver. In: The Art and Science of Cytopathology,
Volume II, 1sd edition, ASCP Press, Chapter 23, pp. 1026 – 1036.
37. Derrico A, Grigioni WF, Fiorentino M, Baccarini P, Grazi GL, Mancini AM
(1994). “Overexpression of p53 protein and Ki 67 proliferative index in
hepatocellular carcinoma: an immunohistochemical study on 109 Italian
patients”. Pathol Int. 44, pp. 682-687.
e
38. Desmet V, Gerber M, Hoolnagle JH, et al (1994), “Classification of chronic
hepatitis: diagnosis, grading, staging”. Hepatology,19, pp. 1513-20.
39. Ding S, Habib N.A (1994). “Malignant tumors of liver and biliary system”,
in Cancer: A molecular Approach, Blackwell Scientific, Oxford, pp. 95-
105.
40. Ding X et al (2003). “Geographic characterization of hepatitis virus
infections, genotyping of hepatitis B virus, and p53 mutation in
hepatocellular carcinoma analyzed by in situ detection of virus genomes
from carcinoma tissues: comparison among six different countries”. Jpn. J
Infect Dis., 56, pp. 12-18.
41. Dohmen K, Shigematsu H, Irie K, et al. (2003). “Longer survival in female
than male with hepatocellular carcinoma”. J Gastroenterol Hepatol; 18(3),
pp. 267-272.
42. Dutta U, Kench J, Byth K, Khan MH, Lin R, Liddle C, Farrell G (1998).
“Hepatocellular proliferation and development of hepatocellular carcinoma:
A case-control study in chronic hepatitis”. Human Pathology, 29(11), pp.
1279-1284.
43. Ebelt J, Neid M, Tannapfel A, Witzigmann H, Hauss J, Kockerling F,
Wittekind C (2000). “Prognostic significance of proliferation markers in
hepatocellular carcinoma (HCC)”. Zentralbl Chir, 125, pp. 597-601.
44. Eguchi A, Nakashima O, Okudaira S, Sugihara S, Kojiro M (1992).
“Adenomatous hyperplasia in the vicinity of small hepatocellular
carcinoma”. Hepatology, 15, pp. 843-8.
45. Esnaola NF, Lauwers GY, Mirza NQ et al (2002). “Predictors of
microvascular invasion in patients with hepatocellular carcinoma who
candidates for orthotopic liver transplantation”, J Gastrointest Surg 6, pp.
224-232.
f
46. Fields AC, Cotsonis G, Sexton D, Santoianni R, Cohen C (2004). “Survivin
expression in hepatocellular carcinoma: correlation with proliferation,
prognostic parameters, and outcome”. Modern Pathology, 17, pp. 1378-1385.
47. Fong Y., Kemeny N., Lawrence T.S. (2001). Cancer of the Liver and Biliary
Tree, In: DeVita V.T., Hellman S., Rosenberg S.A. (eds), Cancer Principles
and Practice of Oncology, 6th Edition, Lippincott Williams & Wilkins, pp.
1162 – 1187.
48. Furihata T, Sawada T, Kita J, Iso Y, Kato M, Rokkaku K, Shimoda M,
Kubota K (2008). “Serum alpha-fetoprotein level per tumor volume reflects
prognosis in patients with hepatocellular carcinoma after curative
hepatectomy”. Hepatogastroenterology. 55(86-87), pp. 1705-9.
49. Gao J.D, Shao YF, Xu Y, Ming LH, Wu ZY, Liu GT, Wang XH, Gao WH,
Su YT, Feng XL, Liang LM, Zhang YH, Sun ZT (2005). “Tight association
of hepatocellular carcinoma with HBC infection in North China”,
Hepatobiliary Pancreat Dis Int, 4, pp. 46-49.
50. Grieco A, Pompili M, Caminiti G (2005). “Prognostic factors for survival
inpatients with early intermediate hepatocellular carcinoma undergoing
nonsurgical therapy: comparison of Okuda, CLIP, and BCLC staging
systems in a single Italian center”, Gut, 54, pp. 411-418.
51. Guo C, Liu QG, Zhang L, Song T, Yang X (2009). “ Expression and clinical
significance of p53, JunB and KAI1/CD82 in human hepatocellular
carcinoma”. Hepatobiliary Pancreat Dis Int, 8(4), pp. 389-396.
52. Guzman G, Alagiozian-Angelova V, Layden-Almer JE, Layden TJ, Testa G,
Benedetti E, Kajdacsy-Balla A, Cotler SJ (2005). “p53, Ki-67, and serum
alpha feto-protein as predictors of hepatocellular carcinoma recurrence in liver
transplant patients”. Mod Pathol., 18(11), pp. 1498–1503.
53. Hainaut P., Hernandez T., Robinson A., Rodriguez-Tome P., Flores T.,
Hollstein M., et al (1998). “IARC Database of p53 gene mutations in human
g
tumors and cell lines: updated complicaton, revised format and new
visualisation tools”. Nucleic Acids Res, 26, pp. 205-213.
54. Hamilton S. R and Aaltonen L. A (2000). “Tumours of the Liver and
Intrahepatic Bile Ducts”. World Health Organization Classfication of
Tumors, IARC press, pp. 159-172.
55. Hanazaki K et al (2001). “Prognostic factors after hepatic resection for
hepatocellular carcinoma with hepatitis C viral infection: univariate and
multivariate analysis”. Am J Gastroenterol, 96, pp. 1243-1250.
56. Hayashi H, Sugio K, Matsumata T, Adachi E, Takenaka K, Sugimachi K
(1995). The clinical significance of p53 gene mutation in hepatocellular
carcinomas from Japan. Hepatology, 22, pp. 1702-1707.
57. Hobyung C, Masatoshi K, Shunsuke T (2008). “Comparison of three current
staging systems for hepatocellular carcinoma: Japa intergrated staging score,
new Barcelona Clinic Liver Cancer staging classification, and Tokyo score”.
Journal of Gastroenterology and Hepatology, 23, pp. 445-452.
58. Hollstein MC, Wild CP, Bleicher F, et al (1993). “p53 Mutations and
aflatoxin B1 exposure in hepatocellular carcinoma patients from Thailand”.
Int J Cancer, 53, pp. 51-55.
59. Honda K., Sbisa E., Tullo A., Papeo P.A., Saccone C., Pignatelli M., et al
(1998). “p53 mutation is a poor prognostic indicator for survival in patients
with hepatocellular carcinoma undergoing surgical tumor ablation”. Br. J.
Cancer; 77, pp. 776-782.
60. Hsu HC, Sheu JC, Lin YH, et al (1985). “Prognostic histologic features of
resected small hepatocellular carcinoma (HCC) in Taiwan: a comparison
with resected large HCC”. Cancer, 56, pp. 672-680.
61. Huang YH, Chen CH, Chang TT, et al (2005). “Evaluation of predictive
value of CLIP, Okuda, TNM and JIS staging systems for hepatocellular
carcinoma patients undergoing surgery”. J Gastroenterol Hepatol, 20, pp.
765-771.
h
62. Ishak K, Goodman Z, Stocker J (2001). Hepatocellular carcinoma, In
Tumors of the liver and intrahepatic bile ducts, 3th Edition, AFIP, pp. 199 –
244.
63. Ishak K, Baptista A, Bianchi L, et al (1995). “Histological grading and
staging of chronic hepatitis”. J Hepatol, 22, pp. 696-9.
64. Itoh T, Shiro T, Seki T, Nakagawa T, Wakabayashi M, Inoue K, Okamura A
(2000). “Relationship between p53 overexpression and the proliferatiive
activity in hepatocellular carcinoma”. Int J Mol Med, 6, pp. 137-142.
65. Jang JW et al (2004). “Transarterial chemo-lipiodolization can reactivate
hepatitis B virus replication in patients with hepatocellular carcinoma”. J
Hepatol, 41 (3), pp. 427-435.
66. Jeffrey PD, Gorina S, Pavletich NP (1995). “Crystal structure of the
tetramerization domain of the p53 tumor suppressor at 1.7 angstroms”, Science
267, pp. 1498-1502.
67. Jeng K.S, Sheen I.S, Chen B.F, Wu J.Y (2000). “Is the p53 Gene Mutation
of Prognostic Value in Hepatocellular Carcinoma After Resection?” Arch
Surg., 135, pp. 1329-1333.
68. Jiang W et al (2009). “Cooperation of tumor-derived HBx mutants and p53-
249ser mutant in regulating cell proliferation, anchorage-independent growth
and aneuploidy in a telomerase-immortalized normal human hepatocyte-
derived cell line”. Carcinogenesis, 69, pp. 409-416.
69. Johnson P, Bruix J (2000). Hepatocellular carcinoma and the art of
prognostication. J Hepatol, 33, pp. 1006-8.
70. Jonas S, Bechstein WO, Steinmuller T, Herrmann M, Radke C, Berg T, et al
(2001). “Vascular invasion and histopathologic grading determine outcome
after liver transplantation for hepatocellular carcinoma in cirrhosis”.
Hepatology, 33, pp. 1080-1086.
i
71. Joo M, Lee HK, Kang YK (2003). “Expression of beta-catenin in
hepatocellular carcinoma in relation to tumor cell proliferation and Cyclin
D1 expression”. J Korean Med Sci, 18, pp. 211-7.
72. Kasprzak A, Adamek A, et al (2007). “Intracellular expression of the
proliferative marker Ki-67 and viral protein (NS3, NS5A, and C) in chronic,
long lasting hepatitis C virus (HCV) infection”. Folia Histochemica et
Cytobiologica, 45(4), pp. 357-366.
73. Ko LJ, Prives C (1996). “p53: puzzle and paradigm”. Genes. Dev, 10, pp.
1054-1072.
74. Ko S et al (1996). ”Significant influence of accompanying chronic hepatitis
status on recurrence of hepatocellular carcinoma after hepatectomy”. Annals of
surgery, Lippincott-Raven Publishers, 224, pp. 591-595.
75. Koskinas J, Petraki K, Kavantzas N, Rapti I, Kountouras D, Hadziyannis S
(2005). “Hepatic expression of the proliferative marker Ki-67 and p53 protein
in HBV pr HCV cirrhosis in relation to dydplastic liver cell changes and
hepatocellular carcinoma”. J Viral Hepat, 12(6), pp. 635-41.
76. Kwon C. I et al (2006). “Hepatitis B and C virus infection and liver dysfunction
in patients receiving chemotherapy”. Korean J Gastroenterol, , 48 (6), pp. 408-
414.
77. Lai, CL et al (1987). “Hepatocellular Carcinoma in Chinese Males and
Females”. Cancer, volume 60, pp. 1107-1110.
78. Lau W. Y (2008). Hepatocellular carcinoma, World Scientific Pub,
Hackensack, NJ, pp. 1-9, pp. 215-239, pp. 387-390.
79. Laurent-Puig P, Flejou JF, Fabre M, et al (1992). “Overexpression of p53: a
rare event in a large series of white patients with hepatocellular carcinoma”.
Hepatology, 16, pp. 1171-1175.
80. Lauwers Y.G., et al (2002). “Prognostic histologic indicators of curatively
resected hepatocellular carcinoma”. American Journal of surgical
Pathology, 26(1), pp. 25-34.
j
81. Lee, S. D et al (1992). “The prevalence of anti-Hepatitis C virus among
Chinese patients with hepatocellular carcinoma”. Cancer, 69 (2), pp. 342-345.
82. Leung T, Tang A, Zee B, et al (2002). “Construction of the Chinese
University prognostic index (CUPI) for hepatocellular carcinoma and
comparison with the TNM staging system, the Okuda staging system, and
the Cancer of the Liver Italian program staging system”. Cancer, 94, pp.
1760-9.
83. Levine A.J (1997). “p53, the cellular gatekeeper for Growth and Division”,
Cell, 88, pp. 323-331.
84. Levine AJ, Hu W, Feng Z (2006). “The p53 pathway: what questions remain to
be explored?”, Cell Death and Differentation, Nature Publishing Group,
pp.1027-1036.
85. Levine AJ, Perry ME, Chang A, Silver A, Dittmer D, Wu M, et al (1994). “The
1993 Watter Hubert Lecture: The role of the p53 tumor-suppressor gene in
tumorigenesis”. Br.J. Cancer, 69, pp. 409-416.
86. Levy I, Sherman M (2002). “Liver cancer study group of the University of
Toronto. Staging of hepatocellular carcinoma: assesment of the CLIP, Okuda,
and Chid-Pugh staging system in a cohort of 257 patients in Toronto”. Gut; 50,
pp. 881-5.
87. Ling B and Zhu WG (2006). “p53: Structure, Function and Therapeutic
Applications”, Journal of Cancer Molecules, 2 (4), pp. 141-153.
88. Liver Cancer Study Group of Japan (1992). The General Rules for the
Clinical and Pathological Study of Primary Liver Cancer. Ed.3.
89. Llovet JM, Bruix J et al (1998). “Liver transplantation for small
hepatocellular carcinoma: the tumor-node-metasstasis classification does
not have prognostic power”. Hepatology 27:1572-1577.
90. Llovet JM (2005). “Updated treatment approach to hepatocellular
carcinoma”. J Gastroenterol, 40, pp. 225-235.
k
91. Lok A.S et al (1991). “Reactivation of hepatitis B virus replication in patients
receiving cytotoxic therapy. Report of a prospective study”. Gastroenterology,
100 (1), pp. 182-188.
92. Lunn RM, Zhang YJ, Wang LY, Chen CJ, Lee PH, Lee CS, Tsai WY (1997).
“p53 mutations, chronic hepatitis B virus infection, and aflatoxin exposure in
hepatocellular carcinoma in Taiwan”. Cancer Res, 57, pp. 3471-3477.
93. Matsumoto K, Yoshimoto J, Sugo H, Kojima K, Futagawa S, Matsumoto T
(2002). “Relationship between the histological degrees of hepatitis and the
postoperative recurrence of hepatocellular carcinoma in patients with
hepatitis C”. Hepatol Res, 23, pp. 196-201.
94. Mboto CI et al (2005). “Hepatocellular Carcinoma in The Gambia and the role
of Hepatitis B and Hepatitis C”. Int Semin Surg Oncol, 2, pp. 20.
95. Michielsen PP., Francque SM, Dongen JL (2005). “Viral hepatitis and
hepatocellular carcinoma”. World J Surg Oncol, 3, pp. 1-5.
96. Mise K, Tashiro S, Yogita S, Wada D, Harada M, Fukuda Y, Miyake H,
Ishikawa M, Izumi K, Sano N (1998). “Assessment of the biological
malignancy of hepatocellular carcinoma: Relationship to clinicopathological
factors and prognosis”. Clinical Cancer Res, 4, pp. 1475-1482.
97. Mondragin SR, Ochoa CFJ, Ruiz MJM, et al (1997). “Carcinoma
hepatocelular”. Rev Gastroenterol Mx; 62(1 ), pp. 34-40.
98. Nagano Y, Shimada H, Takeda K, Ueda M, Matsuo K, Tanaka K, Endo I,
Kunisaki C, Togo S (2008). “Predictive factors of microvascular invasion in
patients with hepatocellular carcinoma larger than 5cm”. World J Surg, 32,
pp. 2218-2222.
99. Nagao T, Kondo F, Sato T, Nagato Y, Kondo Y (1995).
“Immunohistochemical detection of aberrant p53 expression in
hepatocellular carcinoma: correlation with cell proliferative activity indices,
including mitotic index and MIB-1 immunostaining”. Hum Pathol, 26, pp.
326-333.
l
100. Nakajima T, et al (2002). “Simple tumor profile chart based on cell kinetic
parameters and histologic grade is useful for estimating the natural growth
rate of hepatocellular carcinoma”, WB Saunders Co.
101. Nakashima T, Okuda K, Kojiro M et al (1983). “Pathology of
Hepatocellular Carcinoma in Japan: 232 consecutive cases autopsied in ten
years”. Cancer; 51, pp. 863-77.
102. Ng I.O., Lai E.C., Fan S.T., et al (1994). “Prognostic significance of
proliferating cell nuclear antigen expression in hepatocelluler carcinoma”.
Cancer, 73, pp. 2268-2274.
103. Ng IO, Lai EC, Fan ST, et al (1995). “Prognostic significance of pathologic
features of hepatocelluler carcinoma: a multivariate analysis of 278
patients”. Cancer, 76, pp. 2443-2448.
104. Ng I.O., Srivastava G, Chung LP, Tsang SW, Ng MM (1994).
“Overexpression and point mutations of p53 tumor suppressor gene in
hepatocellular carcinomas in Hong Kong Chinese people”. Cancer, 74, pp.
30-37.
105. Nishioka, K et al (1991). “A high prevalence of antibody to the hepatitis C
virus in patients with hepatocellular carcinoma in Japan”. Cancer,
volume 67 (2), pp. 429-433.
106. Nomura F, Ohishi K, Tanabe Y (1989). “Clinical features and prognostic of
hepatocellular carcinoma with reference to serum alpha-fetoprotein level:
analysis of 606 patients”. Cancer, 64, pp. 1700-7.
107. Oda T, Tsuda H, Scarpa A, Sakamoto M, Hirohashi S (1992). “ p53 gene
mutation spectrum in hepatocellular carcinoma”. Cancer Research, 52, pp.
6358-6364.
108. Okuda K, Ohtsuki T, Obata H, et al (1985). “Natural history of
hepatocellular carcinoma and prognosis in relation to treatment. Study of
850 patients”. Cancer, 56, pp. 918-28.
m
109. Okuda K, Fujimoto I, Hanai A, Urano Y (1987). “Changing incidence of
hepatocellular carcinoma in Japan”. Cancer; 47, pp. 4967-72.
110. Oren M (1999), “Regulation of the p53 tumor suppressor protein”. J Biol
Chem, 274, pp. 36031-36034.
111. Ozer B et al (2003). “Clinicopathologic features and risk factors for
hepatocellular carcinoma: results from a single center in southern Turkey”.
Turk J Gastroenterol, 14 (2), pp. 85-90.
112. Pawlik TM, Delman KA, Vauthey JN et al (2007). “Tumor size predicts
vascular invasion and histologic grade: implications for selection of surgical
treatment for hepatocellular carcinoma”. Liver Translpl, 11, pp. 1086-1092.
113. Pavletich NP, Chambers KA. and Pabo CO (1993). “The DNA-binding
domain of p53 contains the four conserved regions and the major mutation hot
spots”, Genes, Dev, 7, pp. 2556-2564.
114. Peng SY, Chen WJ, Lai PL, et al (2004). “High alpha-fetoprotein level
correlates with high stage, early recurrence and poor prognosis of
hepatocellular carcinoma: Significance of hepatitis virus infection age, p53 and
beta-catenin mutations”. Int J Cancer; 112, pp. 44-50.
115. Pizem J, Marolt VF, Luzar B, et al (2001). “ Proliferative and apoptotic
activity in hepatocellular carcinoma and surrounding non-neoplastic liver
tissue”. Plugers Arch, 442(6), pp. 174-176.
116. Poon RT, Fan ST, Ng IO, Lo CM, Liu CL, Wong J (2000). “Different risk
factors and prognosis for early and late intrahepatic recurrence after
resection of hepatocellular carcinoma”. Cancer, 234, pp. 500-507.
117. Poon RT, Fan ST, Wong J (2000). “Risk factors, prevention, and
mamagement of postperative recurrence after resection of hepatocellular
carcinoma”. Ann Surg, 232, pp. 10-24.
118. Puisieux A, Ponchel F, Ozturk M (1993). “p53 as a growth suppressor gene
in HBV-related hepatocellular carcinoma cells”. Oncogene, 8, pp. 487-490.
n
119. Qin LX, et al (2001). “p53 immunohistochemical scoring: an independent
prognostic marker for patients after hepatocellular carcinoma resection”.
World J Gastroenterol,8(3), pp. 459-463.
120. Qin HX, Nan KJ, Yang G, Jing Z, Ruan ZP, Li CL, Xu R, Guo H, Sui CG,
Wei YC (2005). “Expression and clinical significance of Tap73alpha, p53,
PCNA and apoptosis in hepatocellular carcinoma”. World J Gastroenterol,
11(18), pp. 2709-2713.
121. Qin LX,Tang ZY (2002). “The prognostic molecular markers in
hepatocellular carcinoma”. World J Gastroenterol, 8, pp. 385-92.
122. Raedle J, Oremek G, Truschnowitsch M, et al (1998). “Clinical evaluation of
autoantibodies to p53 protein in patients with chronic liver disease and
hepatocellular carcinoma”. Eur J Cancer, 34, pp. 1198-203.
123. Ribic, C.M., Sargent, D.J., Moore, M.J., Thibodeau, S.N., French, A.J.,
Goldberg, R.M. et al (2003). “Tumor microsatellite-instability status as a
predictor of benefit from fluorouracil-based adjuvant chemotherapy for colon
cancer”. N Engl J Med, 349, pp. 247-257.
124. Ryder SD, Rizzi PM, Volkman M, et al (1996). “Use of specific ELISA for
detection of antibodies directed against p53 protein in patients with
hepatocellular carcinoma”. J clin Pathol, 49, pp. 295-9.
125. Ryder SD (2003). “Bristish Society of Gastronterology. Guildelines for the
diagnosis and treatment of hepatocellular carcinoma (HCC) in adults”. Gut,
52, pp. (suppl):iii1-8.
126. Sakamoto M, Hirohasi S, Shimosato Y, et al (1991). “Early stages of
multistep hepatocarcinogenesis: adenomatous hyperplasia and early
hepatocellular carcinom”. Hum Pathol, 22, pp. 172-8.
127. Saffroy R, Lelong JC, Azoulay D, et al (1999). “Clinical significance of
circulating anti-p53 antibodies in European patients with hepatocellular
carcinoma”. Br J Cancer; 79:604-10.
o
128. Saul SH (1999). Masses of the liver. In: STERNBERG S.S., Diagnostic
surgical pathology, 3rd edition, volume 2, pp. 1553 – 1620.
129. Sheen IS, Jeng KS, Wu JY (2003). “Is p53 gene mutation an indicatior of the
biological behaviors of recurrence of hepatocellular carcinoma?”, World J
Gastroenterol, 9(6), pp. 1202-1207.
130. Shiota G, Kishimoto Y, Suyama A, et al (1997). “Prognostic significance of
serum anti-p53 in patients with hepatocellular carcinoma”. J Hepatol, 27, pp. 661-
8.
131. Shiu W, Tang ZY (1994). Liver cancer. In: Love R. R and al., editors,
Manual of Clinical Oncology, 6th edition, Springer-Verlagp, pp. 303 – 309.
132. Sobin LH, Wittekind C (2002). TNM Classification of Malignant, 6th
edition, Wiley – Liss, pp. 81 – 86.
133. Soini Y, Virkajarvi N, Lehto VP, Paakko P. “Hepatocellular carcinomas
with a high proliferation index and a low degree of apoptosis and necrosis
are associated with a shortened survival”. Br J Cancer 1996;73:1025-1030.
134. Soresi M, Magliarisi C, Campagna P, Leto G, Bonfissuto G, Riili A, et al
(2003). “Usefulness of alpha-fetoprotein in the diagnosis of hepatocellular
carcinoma”. Anticancer Res, 23, pp. 1747-1753.
135. Souusi T, May P (1996). “Structural aspects of the p53 protein in relation
to gene evolution: a second look”. J. Mol. Biol, 260, pp. 623-637.
136. Soussi T (2005). “Analisys of p53 gene alteration in cancer: acritical view”
In 25 Years of p53 Research, Hainaut P, Wiman KG (eds), Springer, pp.
263-295.
137. Srivatanakul P, Sriplung H, Deerasamee S (2004). “Epidemiology of
primary cancer: An overview”. Asian Pac J Cancer Prev, 5, pp. 118-125.
138. Stroescu C, Dragnea A, Ivanov B, Pechianu C, Herlea V, Sgarbura
O,Popescu A, Popescu I (2008). “Expression of p53, Bcl-2, VEGF, Ki-67
and PCNA and Prognostic significance in hepatocellular carcinoma”. J
Gastrointestin Liver Dis, 17 (4), pp. 411-417.
p
139. Stuart KE, Anand AJ, Jenkins RL (1996). “Hepatocellular carcinoma in the
United States: Prognostic features, treatment outcome and survival”.
Cancer. 77, pp. 2217-22.
140. Suriawinata AA, Thung S. N (2002). Malignant liver tumors. In: Clinics in
liver disease, Vol 6, Number 2, Copyright W. B. Saunders Co.
141. Takayama T, Makuuchi M, Hirohashi S, et al (1990). “Malignant
transformation of adenomatous hyperplasia to hepatocellular carcinoma”.
Lancet, 336, pp. 1150-3.
142. Tanaka K, Sakai H, Hashizume M, Hirohata T (2000). “Serum testosterone:
estradiol ratio and the development of hepatocellular carcinoma among
male cirrhotic patients”. Cancer Res, 60(18), pp. 5106-1510.
143. Tanaka S, Toh Y, Adachi E, Matsumata T, Mori R, Sugimachi K (1993).
“Tumor progression in hepatocellular carcinoma may be mediated by p53
mutation”. Cancer Res, 53, pp. 2884-2887.
144. Tangkijvanich P, Janchai A, Charuruks N, Kullavanijaya P, Theamboonlers
A, Hirsch P, Poovorawan Y (2000). “Clinical associations and prognostic
significance of serum anti-p53 antibodies in Thai patients with
hepatocellular carcinoma”. Asian Pac J Allergy Immunol. Dec, 18(4), pp.
237-43.
145. Tarao K, Rino Y, Takemiya S, et al (2000). “Close association between
high serum ALT and more rapid recurrence of hepatocellular carcinoma in
hepatectomized patients with HCV-associated liver cirrhosis and
hepatocellular carcinoma”. Intervirology, 43, pp. 20-26.
146. Teramoto T, et al (1994). “p53 gene abnormalities are closely related to
hepatoviral infections and occur at a late stage of hepatocarcinogenesis”.
Cancer Res. 54(1), pp. 231-5.
147. Toyoda H, Kumada T et al (2005). “Comparison of the usefuless of three
staging systems for hepatocellular carcinoma (CLIP, BCLC, and JIS) in
Japan”. Am J Gastroenterol, 100, pp. 1764-1771.
q
148. Ueno S, Tanabe G, Yoshida A, Yoshidome S., Takao S, Aikou T (1999).
“Postoperative Prediction of and Strategy for Metastatic Recurrent
Hepatocellular carcinoma According to Histologic Activity of Hepatitis”.
American Cancer Society, pp. 248-253.
149. Wayne JD, Lauwers GY, et al (2002), “Preoperative predictors of survival
after resection of small hepatocellular carcinomas”, Annals of surgery, vol
235, 5:722-731.
150. Wee A, Teh M, Raju GC (1995). “p53 expression in hepatocellular
carcinoma in a population in Singapore with endemic hepatitis B virus
infection”. J Clin Pathol, 48, pp. 236-238.
151. Youn KH, Chung YH, Yang SH, Song BC, Hong IR, Kim JA, Lee YS, Suh
DJ, Yu ES, Lee YJ, Lee SG (1999). “Correlation of p53 mutations and
microvascular invasions of hepatocellular carcinoma: A possible factor of
poor prognosis following surgical resection”. Korean J Hepatol, 5(2), pp.
124-135.
152. Zhang, J. Y et al (1998). “A case-control study of hepatitis B and C virus
infection as risk for hepatocellular carcinoma in Henan, China”.
Internationl Journal of Epidemiology, pp. 574-578.
153. Zeng WJ, Liu GY, Xu J, Zhou XD, Zhang YE, Zhang N (2002).
“Pathological characteristics, PCNA labeling index and DNA index in
prognostic evaluation of patients with moderately differentiated
hepatocellular carcinoma”, World Gastroenterol, 8(6), pp. 1040-1044.
A
PHỤ LỤC
PHỤ LỤC 1
Phiếu thu thập dữ liệu
CARCINÔM TẾ BÀO GAN
Họ và tên: Tuổi:
Số hồ sơ: Mã số GPB:
Địa chỉ liên lạc:
Điện thoại liên lạc:
Giới: Nam Nữ
Thời điểm phẫu thuật: ngày tháng năm
Thời gian sống thêm:
Siêu âm:
Vị trí Thùy P Thùy T
Hạ phân thùy:
Kích thước (cm)
Xâm nhập vỏ bao: Có Không
Xâm nhập TMC: Có Không
HBsAg: Âm tính Dương tính
AntiHCV: Âm tính Dương tính
AFP/ huyết thanh:
Di căn xa: Có Không
Đại thể
Kích thước (mm): ……………………………….
Một u Nhiều u Lan tỏa
Giới hạn Rõ Không rõ
Mật độ: ……………………... Màu sắc: ………………………
B
Vi thể
Loại mô học: Giả tuyến Bè Đặc
Sợi mảnh Loại khác ………………
Loại tế bào u: ……………………………..………………
Bờ khối u:
Dạng thay thế Dạng xoang
Dạng có vỏ bao Dạng giả vỏ bao
Dị dạng nhân: Độ 1 Độ 2 Độ 3
Phân bào >10/10 QT x400: Có Không
Xâm nhập m/máu vi thể: Có Không
Hoại tử: Có Không
Độ mô học: Rõ Vừa Kém Không biệt hóa
Thấm nhập tế bào viêm trong mô u: nhẹ vừa nặng
Nghịch sản /mô gan xung quanh u: Có Không
Xơ hóa /mô gan xung quanh u: 1/6 2/6 3/6 4/6 5/6 6/6
Viêm / mô gan xung quanh u: /18
Biểu hiện của p53/ mô u: 0 (<10%) + (10-30%)
++ (31-50%) +++ (>30%)
Biểu hiện của p53/ mô gan xung quanh u:
0 (<10%) + (10-30%)
++ (31-50%) +++ (>30%)
Biểu hiện của Ki67/mô u: Âm tính (<20% tế bào u dương tính)
Dương tính (>20% tế bào u dương tính)
Biểu hiện của Ki-67/ mô gan xung quanh u:
Âm tính (<20% tế bào u dương tính)
Dương tính (>20% tế bào u dương tính)
Chẩn đoán giải phẫu bệnh:
HCC biệt hóa..............dạng.........................
p53.............. Ki67 .........................
C
PHỤ LỤC 2
PHIẾU THU THẬP DỮ LIỆU MẪU (BỆNH ÁN MẪU)
Họ và tên: Lê Văn S. Tuổi: 67
Số hồ sơ: B09-007698 Mã số GPB: Y09-30609
Giới: Nam Nữ
Thời điểm phẫu thuật: ngày 07 tháng 12 năm 2009
Siêu âm:
Vị trí Thùy P Thùy T
Kích thước (cm) 10 cm
Xâm nhập vỏ bao: Có Không
Xâm nhập TMC: Có Không
HBsAg: Âm tính Dương tính
AntiHCV: Âm tính Dương tính
AFP/ huyết thanh: 5845 ng/ml
Di căn xa: Có Không
Đại thể
Kích thước (mm): 100
Một u Nhiều u Lan tỏa
Giới hạn Rõ Không rõ
Mật độ: mềm Màu sắc: xám, vàng, có nơi xuất huyết, hoại tử
D
Vi thể
Loại mô học: Giả tuyến Bè Đặc
Sợi mảnh Xơ hóa Hỗn hợp
Loại tế bào u: cổ điển
Bờ khối u:
Dạng thay thế Dạng xoang
Dạng có vỏ bao Dạng giả vỏ bao
Dị dạng nhân: Độ 1 Độ 2 Độ 3 Độ 4
Phân bào >10/10 QT x400: Có Không
Xâm nhập m/máu vi thể: Có Không
Hoại tử: Có Không
Độ mô học: Rõ Vừa Kém Không biệt hóa
Thấm nhập tế bào viêm trong mô u: nhẹ vừa nặng
Nghịch sản /mô gan xung quanh u: Có Không
Xơ hóa /mô gan xung quanh u: 1/6 2/6 3/6 4/6 5/6 6/6
Viêm / mô gan xung quanh u: 10/18
Biểu hiện của p53/ mô u: 0 (<10%) + (10-30%)
++ (31-50%) +++ (>30%)
Biểu hiện của p53/ mô gan xung quanh u:
0 (<10%) + (10-30%)
++ (31-50%) +++ (>30%)
Biểu hiện của Ki67/mô u: Âm tính (<20% tế bào u dương tính)
Dương tính (>20% tế bào u dương tính)
Biểu hiện của Ki-67/ mô gan xung quanh u:
Âm tính (<20% tế bào u dương tính)
Dương tính (>20% tế bào u dương tính)
Chẩn đoán giải phẫu bệnh:
HCC biệt hóa kém dạng hỗn hợp
p53 (++) Ki67 (-)
E
PHỤ LỤC 3
DANH SÁCH BỆNH NHÂN
STT Họ Tên Giới Tuổi Mã số Giải phẫu bệnh
1. NGUYỄN THANH T Nam 54 8786 - 2004
2. MAI THỊ C Nữ 70 9325 - 2004
3. PHẠM VĂN H Nam 65 10084 - 2004
4. TRẦN VĂN M Nam 34 10840 - 2004
5. NGUYỄN VĂN H Nam 48 11164 - 2004
6. PHÙNG A T Nam 55 11340 - 2004
7. NGÔ VĂN K Nam 56 11630 - 2004
8. NGUYỄN VĂN N Nam 64 12161 - 2004
9. BÙI X Nam 43 13382 - 2004
10. NGUYỄN THỊ T Nữ 69 14883 - 2004
11. LÊ VĂN G Nam 75 16092 - 2004
12. NGUYỄN T Nam 60 607 - 2005
13. LÝ VĂN H Nam 66 673 - 2005
14. NGUYỄN ĐỨC C Nam 69 2171 - 2005
15. VÕ VĂN B Nam 74 3883 - 2005
16. NGUYỄN NGỌC H Nam 40 4792 - 2005
17. TRỊNH THỊ H Nữ 70 5812 - 2005
18. VÒNG A S Nam 54 6054 - 2005
19. NGÔ VĂN T Nam 70 7120 - 2005
20. HUỲNH NGỌC T Nam 60 9010 - 2005
21. HUỲNH VĂN N Nam 27 10507 - 2005
22. TRẦN THỊ THÚY P Nữ 37 12885 - 2005
23. CHI LIÊN C Nam 67 14184 - 2005
24. TRƯƠNG VĂN T Nam 39 14948 - 2005
25. NGÔ ĐỨC L Nam 57 15146 - 2005
26. LÊ VĂN O Nam 53 15392 - 2005
27. TRẦN HOÀNG L Nam 55 15725 - 2005
28. ĐÀO MINH Đ Nam 61 16308 - 2005
29. PHAN TRỌNG N Nam 11 16920 - 2005
30. NGUYỄN HỮU L Nam 40 17087 - 2005
31. NGUYỄN VĂN H Nam 49 17906 - 2005
32. LÊ HỒNG L Nam 55 17983 - 2005
33. HOÀNG ĐÌNH T Nam 71 18493 - 2005
34. ĐẬU QUANG L Nam 47 18794 - 2005
35. NGUYỄN THÀNH N Nam 83 20509 - 2005
F
36. TỪ M Nữ 55 21784 - 2005
37. TRẦN XUÂN C Nam 44 22372 – 2005
38. NGUYỄN VĂN H Nam 36 218 - 2006
39. NGUYỄN THỊ H Nữ 74 2052 - 2006
40. NGUYỄN VĂN N Nam 74 3122 - 2006
41. DƯƠNG THỊ L Nữ 66 4257 - 2006
42. PHẠM NGỌC U Nữ 38 5156 - 2006
43. TRẦN THỊ THÚY P Nữ 38 5182 - 2006
44. DƯƠNG THỊ C Nữ 66 5517 - 2006
45. TẠ VĂN D Nam 66 7227 - 2006
46. ĐỖ HOÀNG T Nam 69 8140 - 2006
47. PHẠM VĂN Đ Nam 39 9082 - 2006
48. TRƯƠNG THỊ M Nữ 59 9697 - 2006
49. NGUYỄN VĂN A Nam 39 9973 - 2006
50. PHAN THỊ KIM Y Nữ 63 10087 - 2006
51. HUỲNH THANH B Nam 35 10852 - 2006
52. NGUYỄN K Nam 76 11540 - 2006
53. NGUYỄN THANH G Nam 42 12738 - 2006
54. NGUYỄN THỊ M Nữ 80 13157 - 2006
55. PHẠM VĂN S Nam 55 14647 - 2006
56. OUK P Nam 55 15177 - 2006
57. LÊ QUANG N Nam 49 15528 - 2006
58. NGUYỄN VĂN T Nam 36 15604 - 2006
59. TRẦN THỊ THÚY P Nữ 38 15741 - 2006
60. LÂM PHƯỚC L Nam 48 15989 - 2006
61. NGÔ THỊ ÁI L Nữ 33 16196 - 2006
62. PHẠM VIỆT L Nam 41 16402 - 2006
63. ĐẶNG VĂN HÙNG A Nam 46 17290 - 2006
64. NGUYỄN VĂN H Nam 56 17583 - 2006
65. THÂN QUANG S Nam 51 17939 - 2006
66. NGUYỄN THỊ N Nữ 70 17953 - 2006
67. NGUYỄN VĂN N Nam 47 18314 - 2006
68. NGUYỄN XUÂN P Nam 40 18491 - 2006
69. ĐÀO VĂN P Nam 64 18492 - 2006
70. HUỲNH HỮU Q Nam 71 19227 - 2006
71. ĐỖ VINH P Nam 59 20314 - 2006
72. PHẠM THỊ H Nữ 82 21898 - 2006
73. TRẦN XUÂN T Nam 58 22185 - 2006
74. CAO THANH B Nam 49 23542 - 2006
75. NGUYỄN VĂN B Nam 70 23879 - 2006
76. THÁI THỊ L Nữ 60 24022 - 2006
G
77. PHAN CÔNG D Nam 38 24572 - 2006
78. LÊ THỊ QUẾ H Nữ 31 675 - 2007
79. LỮ VĂN L Nam 50 1363 - 2007
80. NGUYỄN THÁI K Nam 53 1934 - 2007
81. NGUYỄN VĂN A Nam 40 2490 - 2007
82. NGUYỄN THỊ ÁNH M Nữ 60 2619 - 2007
83. SON Y Nữ 48 3399 - 2007
84. OU SOUR K Nữ 66 3585 - 2007
85. NGUYỄN K Nam 49 5430 - 2007
86. VÕ THANH G Nam 29 6389 - 2007
87. NGÔ THỊ THU C Nữ 44 6954 - 2007
88. NGUYỄN THỊ MINH H Nữ 52 7582 - 2007
89. BÙI VĂN T Nam 40 8270 - 2007
90. NGUYỄN THỊ L Nữ 67 9393 - 2007
91. LÂM PHÚC T Nam 48 9562 - 2007
92. NGUYỄN HỒNG V Nam 36 9766 - 2007
93. LÝ Á S Nam 41 9988 - 2007
94. VÕ NGƯƠN T Nam 55 10133 - 2007
95. LÊ THỊ KIM H Nữ 67 10882 - 2007
96. VÕ NGỌC H Nam 37 11930 - 2007
97. TRẦN ĐÌNH T Nam 67 12723 - 2007
98. TRẦN A Nam 59 13361 - 2007
99. TRƯƠNG N Nam 76 13854 - 2007
100. TRƯƠNG YẾN Q Nam 26 14351 - 2007
101. SON Y Nữ 36 14436 - 2007
102. NGUYỄN VĂN D Nam 56 15464 - 2007
103. NGUYỄN TIẾN L Nam 45 17676 - 2007
104. PHAN VĂN T Nam 51 18661 - 2007
105. NGUYỄN THÁI K Nam 34 20367 - 2007
106. NGÔ VĂN T Nam 28 20765 - 2007
107. NGUYỄN VĂN S Nam 64 21263 - 2007
108. DƯƠNG MINH H Nam 32 21614 - 2007
109. NGUYỄN TẤN M Nam 77 22109 - 2007
110. NGUYỄN VĂN H Nam 69 22893 - 2007
111. LÊ KIM S Nam 72 22897 - 2007
112. PHAN THỊ L Nữ 77 23909 - 2007
113. NGUYỄN VĂN L Nam 54 24658 - 2007
114. PHẠM VĂN T Nam 38 24786 - 2007
115. NGUYỄN THỊ XUÂN T Nữ 39 25845 - 2007
116. CAO TRÍ T Nam 71 27000 - 2007
117. NGÔ VĂN N Nam 43 27451 - 2007
H
118. ĐẶNG VĂN Đ Nam 77 28080 - 2007
119. NGUYỄN ĐÔNG H Nam 42 28309 - 2007
120. ĐỖ VŨ THỤY K Nữ 39 28623 - 2007
121. VÕ CÔNG M Nam 57 28771 - 2007
122. NGÔ SÁI H Nữ 75 29353 - 2007
123. ĐẶNG HỮU N Nam 62 136 - 2008
124. NGUYỄN L Nam 57 1084 - 2008
125. HEN T Nữ 65 1915 - 2008
126. DƯƠNG VĂN T H Nam 51 2567 - 2008
127. ĐỖ THỊ NGỌC T Nữ 56 2778 - 2008
128. HUỲNH TRUNG N Nam 44 3212 - 2008
129. LÝ CHUNG B Nam 35 3455 - 2008
130. NGUYỄN NGỌC V Nữ 64 4432 - 2008
131. NHỮ VĂN C Nam 56 4662 - 2008
132. TRƯƠNG VĂN C Nam 71 4728 - 2008
133. NGUYỄN VĂN N Nam 72 5018 - 2008
134. LÊ VĂN P Nam 61 5737 - 2008
135. NGUYỄN VĂN T Nam 69 8337 - 2008
136. LOR M Nam 63 9608 - 2008
137. HUỲNH THỊ B Nữ 67 10421 - 2008
138. TRẦN THỊ C Nữ 52 10976 - 2008
139. TRẦN VĂN X Nam 59 11918 - 2008
140. HÀ THỊ Đ Nữ 66 11931 - 2008
141. ĐẶNG VIỆT T Nam 58 12559 - 2008
142. MAI VĂN X Nam 59 13985 - 2008
143. TRẦN THỊ L Nữ 72 14112 - 2008
144. PHẠM VĂN T Nam 39 14518 - 2008
145. NGUYỄN DƯƠNG Ý N Nữ 35 14918 - 2008
146. VŨ VĂN C Nam 49 15501 - 2008
147. NGUYỄN ĐỨC T Nam 55 15666 - 2008
148. PHO L Nam 35 16021 - 2008
149. LÊ HỒNG Q Nam 23 17171 - 2008
150. PHẠM VĂN T Nam 55 17760 - 2008
151. ĐẬU THẾ H Nam 49 20156 - 2008
152. NGUYỄN TRUNG K Nam 47 20632 - 2008
153. NGUYỄN XUÂN K Nam 55 21837 - 2008
154. VÕ THỊ B Nữ 55 22510 - 2008
155. LÊ QUANG T Nam 59 22619 - 2008
156. NGUYỄN THÀNH Đ Nam 61 22969 - 2008
157. TẠ THỊ NGỌC A Nữ 58 23154 - 2008
158. PHẠM VĂN T Nam 50 23156 - 2008
I
159. NGUYỄN C Nam 59 23259 - 2008
160. LÊ VĂN V Nam 74 23715 - 2008
161. VŨ CÔNG T Nam 60 24622 - 2008
162. NGUYỄN ĐỨC H Nam 47 24754 - 2008
163. NGUYỄN ĐÌNH H Nam 52 24755 - 2008
164. VƯƠNG VĂN B Nam 54 24991 - 2008
165. NGUYỄN VĂN Q Nam 58 25200 - 2008
166. LÊ THỊ HOÀNG N Nữ 60 25545 - 2008
167. HUỲNH VĂN T Nam 37 26090 - 2008
168. TRẦN QUỐC P Nam 51 26644 - 2008
169. TẠ KIM T Nữ 65 26646 - 2008
170. NGUYỄN S Nam 42 26849 - 2008
171. NGUYỄN HOÀNG D Nam 51 31385 - 2008
172. MÃ C Nam 48 31767 - 2008
173. TRẦN CÔNG H Nam 23 32435 - 2008
174. NGUYỄN ĐÔNG H Nam 44 559 - 2009
175. TRẦN VĂN T Nam 78 566 - 2009
176. TRẦN KIM H Nam 55 591 - 2009
177. HOÀNG VĂN P Nam 50 913 - 2009
178. NGUYỄN C Nam 74 1545 – 2009
179. LÊ VĂN N Nam 59 2641 – 2009
180. BÙI NGUYÊN D Nam 80 2752 – 2009
181. NGUYỄN HỮU V Nam 64 2845 – 2009
182. TRẦN T Nam 50 2988 – 2009
183. NGUYỄN S Nam 41 3204 – 2009
184. HỒ VĂN R Nam 51 3330 – 2009
185. NGUYỄN NGỌC T Nam 47 3451 – 2009
186. TRỊNH QUẢNG Đ Nam 46 3675 – 2009
187. NGUYỄN THỊ K Nữ 54 4932 - 2009
188. NGUYỄN QUỐC H Nam 52 5006 – 2009
189. VÕ VIỆT H Nam 55 5009 – 2009
190. HUỲNH CÔNG Đ Nam 70 5116 – 2009
191. VÕ THỊ U Nữ 66 5408 – 2009
192. PHẠM S Nam 67 5472 – 2009
193. NGUYỄN VĂN N Nam 60 5609 – 2009
194. LÊ VĂN B Nam 58 6234 – 2009
195. SONG NY H Nữ 65 6521 – 2009
196. ĐỖ VĂN B Nam 54 9475 – 2009
197. NGUYỄN TẤN M Nam 79 9552 – 2009
198. NGUYỄN THỊ MINH H Nữ 54 10380 – 2009
199. HONG H Nam 55 10537 – 2009
J
200. LƯƠNG PHƯƠNG Đ Nam 48 11241 – 2009
201. TRẦN CHÍ S Nam 44 11783 – 2009
202. VÕ VĂN T Nam 61 11909 – 2009
203. VÕ THỊ P Nữ 57 12097 – 2009
204. NGUYỄN THỊ T Nữ 72 12192 – 2009
205. NGUYỄN VĂN L Nam 69 12472 – 2009
206. LÊ HOÀNG K Nam 52 12475 – 2009
207. VOÀNG CHÍ C Nam 49 12842 – 2009
208. BÙI NGỌC P Nam 55 13937 – 2009
209. NGUYỄN THÀNH H Nam 56 14004 – 2009
210. HUỲNH VĂN K Nam 56 14551 – 2009
211. PHAN BÁ H Nam 37 15131 – 2009
212. TRẦN MINH D Nam 54 15397 – 2009
213. VÕ THỊ KIM K Nữ 72 15879 – 2009
214. NGUYỄN VĂN L Nam 51 16010 – 2009
215. BÙI THỊ A Nữ 52 16232 – 2009
216. VÕ THỊ THANH P Nữ 53 17454 – 2009
217. TRẦN THỊ L Nữ 63 17742 - 2009
218. TRẦN XUÂN T Nam 39 18029 – 2009
219. NGUYỄN PHÚC T Nam 42 18079 – 2009
220. VƯƠNG BÌNH Đ Nam 59 18149 – 2009
221. NGUYỄN ĐĂNG D Nam 57 18244 – 2009
222. PHẠM VĂN N Nam 69 18248 – 2009
223. LAM T Nam 57 18325 – 2009
224. NGUYỄN THỊ Y Nữ 71 18578 – 2009
225. VÕ VĂN N Nam 53 18642 – 2009
226. NGUYỄN THỊ ÁNH P Nữ 37 18733 – 2009
227. NGUYỄN THỊ X Nữ 67 18747 – 2009
228. LÊ S Nam 56 19824 – 2009
229. PHAN THỊ L Nữ 65 19416 – 2009
230. PHAN QUANG M Nam 59 19768 – 2009
231. ĐẶNG VĂN T Nam 49 20100 – 2009
232. HUỲNH VĂN N Nam 44 20149 – 2009
233. CAO VĂN D Nam 52 21382 – 2009
234. LÀY A S Nam 56 21504 – 2009
235. NGUYỄN TẤN Đ Nam 23 21625 – 2009
236. LƯƠNG VĂN C Nam 71 21883 – 2009
237. NGUYỄN MẠNH H Nam 35 22348 - 2009
238. DƯƠNG VĂN C Nam 54 22590 – 2009
239. DƯƠNG CÔNG T Nam 49 22854 – 2009
240. TRẦN VĂN Đ Nam 51 23343 – 2009
K
241. CHÂU THỊ C Nữ 65 23344 – 2009
242. HUỲNH THỊ H Nữ 64 23591 – 2009
243. HUỲNH ANH D Nam 57 23747 – 2009
244. NGUYỄN THANH H Nam 39 23772 – 2009
245. NGUYỄN THỊ H Nữ 59 24362 – 2009
246. ĐOÀN VĂN H Nam 54 24634 – 2009
247. LÊ THỊ V Nữ 65 24679 – 2009
248. VÕ VĂN P Nam 40 25059 – 2009
249. TRẦN VĂN N Nam 41 25471 – 2009
250. ĐẶNG THANH P Nam 34 25547 – 2009
251. NGUYỄN VĂN H Nam 48 25809 – 2009
252. NGUYỄN THANH B Nam 62 26054 – 2009
253. ĐINH VĂN B Nữ 62 26163 – 2009
254. TAING KIM L Nam 70 26204 – 2009
255. PHÙNG VĂN X Nam 57 26390 – 2009
256. HUỲNH VĂN T Nam 52 26638 – 2009
257. NGUYỄN VĂN C Nam 62 26744 – 2009
258. NGUYỄN VĂN V Nam 72 26866 – 2009
259. ĐỖ VĂN Đ Nam 36 27587 – 2009
260. ĐINH XUÂN L Nam 56 27588 – 2009
261. NGUYỄN THỊ D Nữ 71 27832 – 2009
262. VŨ NGỌC H Nam 51 27838 – 2009
263. HỒNG VĂN H Nam 42 28169 - 2009
264. TRƯƠNG VÂN P Nữ 36 28173 – 2009
265. LÊ THỊ Đ Nữ 67 28338 – 2009
266. DƯƠNG VĂN T Nam 57 28709 – 2009
267. LACH S Nữ 52 28710 – 2009
268. VÕ THỊ U Nữ 59 29115 – 2009
269. NGUYỄN VĂN B Nam 73 29517 – 2009
270. NGUYỄN L Nam 51 29633 – 2009
271. NGUYỄN THỊ M Nữ 77 30197 – 2009
272. LÊ VĂN S Nam 67 30609 – 2009
273. VÕ THÀNH Đ Nam 62 30739 – 2009
274. LÊ VĂN C Nam 45 34 - 2010
275. NGUYỄN KIM L Nữ 57 265 – 2010
276. NGUYỄN S Nam 42 412 – 2010
277. NGUYỄN ĐỨC P Nam 55 868 – 2010
278. NGUYỄN HỮU T Nam 61 867 – 2010
279. ĐẶNG HỮU N Nam 65 1114 – 2010
280. PHẠM VĂN N Nam 44 1115 – 2010
281. LÝ KIM V Nam 40 1474 – 2010
L
282. LÂM THÀNH M Nữ 71 1777 – 2010
283. CHÍ CẨM N Nam 65 1993 – 2010
284. ĐẶNG VĂN K Nam 57 2133 – 2010
285. TRẦN VĂN N Nam 62 2218 – 2010
286. PHẠM ĐỨC T Nam 63 2267 – 2010
287. NGÔ VĂN L Nam 56 2344 – 2010
288. VÕ L Nam 73 2700 – 2010
289. TRẦN VĂN T Nam 76 2739 – 2010
290. NGUYỄN VĂN T Nam 72 3520 – 2010
291. TRẦN NGỌC M Nam 58 3687 – 2010
292. CHÂU N Nam 59 3698 – 2010
293. TRƯƠNG VĂN D Nam 77 4066 – 2010
294. NGUYỄN HÙNG V Nam 40 4096 – 2010
295. NGÔ VĂN T Nam 84 4098 – 2010
296. PHAN MINH T Nam 68 4216 – 2010
297. NGUYỄN VĂN B Nam 62 4226 – 2010
298. HUỲNH VĂN BÉ H Nam 38 4404 – 2010
299. THÁI VĂN M Nam 53 4409 – 2010
300. NGUYỄN VĂN B Nam 67 5030 – 2010
301. NGUYỄN CÔNG T Nam 38 5040 – 2010
302. TRẦN QUANG T Nam 56 5268 – 2010
303. NGUYỄN VĂN H Nam 57 5437 – 2010
304. LÊ TÂN P Nam 54 5438 – 2010
305. NGUYỄN DUY K Nam 50 6890 – 2010
306. MAI THẾ H Nam 43 7130 – 2010
307. NGUYỄN CÔNG V Nam 51 8578 – 2010
308. LÊ THỊ XUÂN K Nữ 38 8916 – 2010
309. PHẠM VĂN U Nam 42 9911 – 2010
310. LÊ TẤN Đ Nam 71 10364 – 2010
311. CAO VĂN D Nam 53 10668 – 2010
312. ĐINH XUÂN L Nam 56 10672 – 2010
313. NGÔ VĂN T Nam 31 11578 – 2010
Ngày .......tháng.......năm 2012
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- leminhhuy_la_6562.pdf