Theo khung phân loại của UNESCO (1973), thảm thực vật ở huyện Vị Xuyên,
tỉnh Hà Giang được phân thành 4 lớp quần hệ: Lớp quần hệ rừng kín, lớp quần
hệ rừng thưa, lớp quần hệ cây bụi và lớp quần hệ cỏ.
2. Hệ thực vật huyện Vị Xuyên có thành phần taxon khá phong phú gồm 557 loài
thuộc 393 chi, 114 họ của 5 ngành thực vật bậc cao có mạch: Ngành Thông đất,
ngành Cỏ tháp bút, ngành Dương xỉ, ngành Thông và ngành Ngọc lan. Trong đó
có 33 loài thực vật quý hiếm có trong Sách đỏ Việt Nam (2007) và 7 loài được
ghi nhận trong Nghị định 32 của Chính phủ.
3. Các hoạt động khai thác gỗ, khai thác lâm sản ngoài gỗ và cháy rừng là những
nguyên nhân chính làm suy giảm diện tích và chất lượng thảm thực vật rừng ở
huyện Vị Xuyên.
                
              
                                            
                                
            
 
            
                 177 trang
177 trang | 
Chia sẻ: tueminh09 | Lượt xem: 1643 | Lượt tải: 2 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Nghiên cứu hiện trạng thảm thực vật và quá trình phục hồi rừng tự nhiên ở huyện Vị xuyên, tỉnh Hà Giang, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hảm thực vật (Đinh Ngọc Trụ dịch), 
Nxb Khoa học Kỹ thuật, Hà Nội. 
74. Lê Đồng Tấn, Trần Đình Lý (1996), “Khả năng phục hồi tự nhiên một số quần 
xã thực vật trên đất sau nương rẫy tại Con Cuông, Nghệ An”, Thông tin Khoa 
học kỹ thuật Lâm nghiệp, (1), tr. 19 – 21. 
75. Lê Đồng Tấn (2000), Nghiên cứu quá trình phục hồi tự nhiên một số quần xã 
thực vật sau nương rẫy tại Sơn La phục vụ cho việc khoanh nuôi, Luận án tiến 
sĩ Sinh học, Hà Nội. 
135 
76. Lê Đồng Tấn, Đỗ Hoàng Chung, Ma Thị Ngọc Mai (2005), “Một số kết quả 
nghiên cứu về tái sinh tự nhiên dưới tán rừng thứ sinh tại Vườn Quốc gia Tam 
Đảo”, Kỷ yếu Hội nghị toàn quốc về những vấn đề nghiên cứu cơ bản trong 
khoa học sự sống, Nxb Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội. 
77. Lê Đồng Tấn, Đỗ Hoàng Chung (2005), “Kết quả nghiên cứu trên ô định vị về 
diễn thế phục hồi rừng tự nhiên thảm thực vật tại Vườn Quốc gia Tam Đảo”, 
Báo cáo khoa học về Sinh thái và Tài nguyên Sinh vật, hội nghị khoa học toàn 
quốc lần thứ 1, Hà Nội, tr. 836 – 840. 
78. Lê Đồng Tấn, Ma Thị Ngọc Mai (2006), “Các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình 
diễn thế phục hồi rừng tự nhiên tại Trạm đa dạng sinh học Mê Linh - Vĩnh 
Phúc”, Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, (21), tr 80 – 84. 
79. Lê Đồng Tấn, Ma Thị Ngọc Mai (2006), “ Kết quả nghiên cứu hiện trạng thảm 
thực vật tỉnh Bắc Cạn”, Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, (19), tr. 70 – 73. 
80. Nguyễn Văn Thêm (1992), Nghiên cứu quá trình tái sinh tự nhiên dầu song 
nàng (Dipterocarpus dyeri Pierre) trong rừng kín ẩm thường xanh và nửa rụng 
lá nhiệt đới mưa mùa ở Đồng Nai nhằm đề xuất biện pháp khai thác tái sinh và 
nuôi dưỡng rừng, Luận án phó tiến sĩ khoa học Nông nghiệp, Hà Nội. 
81. Trần Xuân Thiệp (1995), “Vai trò tái sinh và phục hồi rừng tự nhiên trong diễn 
biến tài nguyên rừng các vùng miền Bắc”, Công trình khoa học kỹ thuật điều 
tra quy hoạch rừng (1991-1995), Nxb Nông nghiệp, Hà Nội, tr. 36 – 42. 
82. Trần Xuân Thiệp (1996), Đánh giá hiệu quả của phương thức khai thác chọn 
tại lâm trường Hương Sơn, Hà Tĩnh, Luận án phó tiến sĩ khoa học Lâm nghiệp, 
Hà Nội. 
83. Nguyễn Nghĩa Thìn (1997), Cẩm nang nghiên cứu đa dạng sinh vật, Nxb Nông 
nghiệp, Hà Nội. 
84. Nguyễn Nghĩa Thìn (2004), Các phương pháp nghiên cứu thực vật, Nxb Đại 
học Quốc gia, Hà Nội. 
85. Nguyễn Thoan (1986), Lâm sinh học, Nxb Nông nghiệp, Hà Nội. 
136 
86. Nguyễn Văn Thông (1993), “Bước đầu đánh giá các biện pháp cải tạo và 
khoanh nuôi rừng tại Cầu Hai (Vĩnh Phú)”, Thông tin khoa học kỹ thuật Lâm 
nghiệp (1), tr. 19 – 21. 
87. Tống Kim Thuần, Trần Thanh Thủy, Đặng Thị Mai Anh (2003), “Khu hệ vi 
sinh vật ở đất gò đồi 6 tỉnh thuộc Bắc Trung Bộ”, Tuyển tập hội nghị khoa học 
cơ bản, Huế, tr. 278 – 283. 
88. Tống Kim Thuần, Nguyễn Trí Tiến, Huỳnh Thị Kim Hối, Đỗ Hữu Thư (2004), 
“Bổ sung dẫn liệu cho khóa phân loại đất trống đồi trọc miền Bắc Việt Nam 
dựa trên các tiêu chí sinh học”, Báo cáo khoa học hội nghị toàn quốc, Nghiên 
cứu cơ bản trong khoa học sự sống – Định hướng Nông lâm nghiệp miền núi, 
Nxb Khoa học và Kỹ thuật, tr. 893 – 896. 
89. Tống Kim Thuần, Nguyễn Kiều Băng Tâm (2005), “Nghiên cứu tính đa dạng 
và hoạt tính sinh học của quần thể vi sinh vật để đánh giá chất lượng đất trống 
đồi trọc tỉnh Vĩnh Phúc và Phú Thọ”, Hội thảo quốc gia về Sinh thái và Tài 
nguyên sinh vật lần thứ nhất, Hà nội, tr. 497-502. 
90. Dương Hữu Thời (1998), Cơ sở sinh thái học, Nxb Đại học Quốc gia, Hà Nội. 
91. Đỗ Hữu Thư, Trần Đình Lý, Lê Đồng Tấn (1994), “Về quá trình phục hồi tự 
nhiên thảm thực vật rừng trong các trạng thái thực bì khác nhau ”, Tạp chí Lâm 
nghiệp, (11), tr. 16-17. 
92. Đỗ Hữu Thư, Trần Đình Lý, Hà Văn Tuế, Lê Đồng Tấn (1995), “Nghiên cứu 
năng lực tái sinh tự nhiên thảm thực vật rừng trong các trạng thái thực bì khác 
nhau ở Việt Nam”, Tuyển tập các công trình nghiên cứu Sinh thái và Tài 
nguyên Sinh vật, Nxb Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội, tr. 141 – 146. 
93. Nguyễn Vạn Thường (1991), “Bước đầu tìm hiểu tình hình tái sinh tự nhiên ở 
một số khu rừng miền Bắc Việt Nam”, Một số công trình 30 năm điều tra quy 
hoạch rừng 1961-1991 (tóm tắt), Viện Điều tra quy hoạch, Hà Nội, tr. 49 – 54. 
94. Phạm Ngọc Thường (2003), Nghiên cứu đặc điểm tái sinh tự nhiên và đề xuất 
một số giải pháp kỹ thuật lâm sinh phục hồi rừng sau nương rẫy ở hai tỉnh Thái 
Nguyên và Bắc Cạn, Luận án tiến sĩ Nông nghiệp, Viện Khoa học Lâm nghiệp 
Việt Nam, Hà Nội. 
137 
95. Thái Văn Trừng (1970), Thảm thực vật rừng Việt Nam, Nxb Khoa học và Kỹ 
thuật, Hà Nội. 
96. Thái Văn Trừng (1999), Những hệ sinh thái rừng nhiệt đới ở Việt Nam, Nxb 
Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội. 
97. Nguyễn Văn Trương (1983), Quy luật cấu trúc rừng gỗ hỗn loại, Nxb Khoa 
học và Kỹ thuật, Hà Nội. 
98. Hà Văn Tuế, Đỗ Hữu Thư, Lê Đồng Tấn (1995), “Khả năng tái sinh và quá 
trình sinh trưởng phát triển của thảm thực vật trên đất sau nương rẫy ở Kon Hà 
Nừng”, Tuyển tập các công trình nghiên cứu Sinh thái và Tài nguyên Sinh vật, 
Nxb Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội, tr. 156-162. 
99. Hoàng Xuân Tý (1988), Điều kiện đất trồng rừng Bồ đề (Styrax tonkinensis 
Pierre) làm nguyên liệu giấy sợi và ảnh hưởng của rừng Bồ đề trồng thuần loại 
đến độ phì đất, Luận án phó tiến sĩ Khoa học Nông nghiệp, Hà Nội. 
100. Hoàng Xuân Tý (1996), Nâng cao công nghệ thâm canh rừng trồng (Bồ đề, 
Bạch đàn, Keo), sử dụng cây họ đậu để cải tạo và nâng cao chất lượng rừng, 
Nxb Nông nghiệp, Hà Nội. 
101. Nguyễn Tử Xiêm, Thái Phiên (1999), Đất đồi núi Việt Nam thoái hóa và phục 
hồi, Nxb Nông nghiệp, Hà Nội. 
102. Nguyễn Vi, Trần Khải (1978), Nghiên cứu hóa học đất vùng núi Bắc Việt 
Nam, Nxb Nông nghiệp, Hà Nội. 
103. Vorobiev G. I. (1981), Những vấn đề lâm nghiệp thế giới (Trần Mão, Hoàng 
Nguyên dịch), Nxb Nông nghiệp, Hà Nội. 
TIẾNG ANH 
104. Bazzaz F. A. (1968), “Succession an abandoned fields in the Shawnee Hills, 
Southern Illinois”, Ecology, Vol. 49 (5), pp. 925-936. 
105. Bratawinata A. (1994), “Study of the succession on the secondary forest after 
shifting cultivation”, Proceeding of the Internationnal Management, pp. 20-21. 
106. Godt M. C. and Hadley M. (1991), “Ecosystem rehabilitation and forest regeneration 
an the humic tropics: Case studies and management insights”, Restoration of 
138 
tropical forest ecosystems, Proceeding of symposium held on October 7-10, 
pp. 25 -36. 
107. Habeck J. R. (1968), “Forest succession in the Glacier Park Cedar Hemmlock 
forest”, Ecology, Vol. 49 (5), pp. 872-879. 
108. Hibbs D. E. (1983), “Forty years of forest succession in control New 
England”, Ecology, Vol. 64 (6), pp. 1314-1404. 
109. Kennedy A. C. and Papendick. R. I. (1995), Microbial characterristies of soil 
quality, J. Soil water Conservetion, 55, pp. 243-248. 
110. Kennedy A. C. and Smith K. L. (1995), Soil mircrobial diversity and ecosytem 
fungctioning, Plant soil, 170, pp. 75-86. 
111. Lamprecht H. (1989), Silviculture in Troppics, Eschborn. 
112. Miyawaki A. (1991), “Restoration of native forests from Japan to Malaysia”, 
Restoration of tropical forest ecosystems, Proceeding of symposiums held on 
October 7-10, pp. 5-25. 
113. Stuart J. D., Grifantini M. C., Lowrence F. (1993), “Early successional pathways 
following wildfire and subsequent silvicultural treatment in Douglas- Fir/Hrdwoord 
forest, NW California”, Forest Science, Vol. 39 (3), pp. 561-572. 
114. UNESCO (1973), International classification and mapping of vegetation, Paris. 
115. Yucheng L., Shili M. (1992), “The study on secondary succession of evergreen 
broad - leaved forest of communities and dominant populations”, Chinese 
foresry selected abstracts. CAF-FOR-SPA, pp. 15. 
116. Van Steenis J. (1956), Basic principles of rain forest Sociology, study of 
principles of rain, Ecological succession. 
PHỤ LỤC 
Phụ lục 1: THÀNH PHẦN THỰC VẬT KVNC 
Các kiểu 
thảm thực vật 
STT 
Tên khoa học 
Tên Việt Nam 
1 2 3 4 
 A. LYCOPODIOPHYTA NGÀNH THÔNG ĐẤT 
 1. Lycopodiaceae Họ Thông đất 
1 Huperzi hamiltonii (Spring.) Trevis Thạch tùng + + + 
2 Lycopodiella cernua (L.) Franco &Vasc Thông đất + + + 
 2. Selaginellaceae Họ Quyển bá 
3 Selaginella involvens (Sw.) Spring Quyển bá quấn + + + + 
4 S. tamariscina (Beauv.) Spring Quyển bá trường sinh + 
5 S. trachyphylla A. Br. ex Hieron Quyển bá lá cụm + + + 
 B. EQUISETOPHYTA NGÀNH CỎ THÁP BÚT 
 3. Equisetaceae Họ Cỏ tháp bút 
6 Equisetum diffusum D. Don. Mộc tặc + + 
7 E. ramosissimum ssp. debile (Roxb. ex 
Vauch.) Hauke 
Cỏ tháp bút + + + 
 C. POLYPODIOPHYTA NGÀNH DƯƠNG XỈ 
 4. Adiantaceae Họ Tóc vệ nữ 
8 Adiantum capillus – veneris L. Tóc vệ nữ + + + 
9 Stenochlaena palustris (Brum.) Bedd Dớn đen + + + + 
 5. Aspleniaceae Họ Tổ điểu 
10 Asplenium bullatum Wall. ex Nett Tổ điểu bọt + + + + 
11 A. obscurum Blume Ráng con + + + + 
 6. Dryopteridaceae Họ Dương xỉ 
12 Cyclosorus parasiticus (L.) Farw Rau dớn + + + 
13 Dryopteris filix-max (L.) Schott Dương xỉ + + + 
14 Drynaria fortunei T. Moore Cốt toái bổ + + 
 7. Gleicheniaceae Họ Guột 
15 Dicranopteris linearis (Burm. f.) Undew Guột + + + 
 8. Hymenophyllaceae Họ Ráng mạc diệp 
16 Crepidomanes bipunctatum (Poiret) Copel Song điểm + + + 
17 C. radacans (Sw.) Copel Ráng đàn tiết rễ + + + + 
 9. Lygodiaceae Họ Bòng bong 
18 Lygodium flexuosum (L.) Sw. Bòng bong + + + + 
19 L. microphyllum (Cav.) R. Br. Bòng bong lá nhỏ + + + 
 PINOPHYTA NGÀNH THÔNG 
 10. Gnetaceae Họ Dây gắm 
20 Gnetum latifolium Blume Dây gắm + + + 
21 G. montanum Margf Gắm núi + + + 
 11. Pinaceae Họ Thông 
22 Pinus kesyia Royle ex Gord. Thông ba lá + + 
23 P. merkusii Jungh. & Vriese Thông nhựa + + 
 12. Podocarpaceae Họ Thông tre 
24 Nageia fleuryi (Hickel) de Laub Kim giao + + 
25 Podocarpus neriifolius D. Don Thông tre + + + 
 D. MAGNOLIOPHYTA NGÀNH MỘC LAN 
 MAGNOLIOPSIDA LỚP MỘC LAN 
 13. Acanthaceae Họ Ô rô 
26 Acanthus ilicifolius L. Ô rô gai + + 
27 Hygrophyla salicifolia (Vahl.) Nees. Đình lịch + + + + 
28 Justicia gendarussa Burm. f. Thanh táo + + + 
29 J. procumbens L. Tước sàng + + + 
30 Peristrophe bivalvis (L.) Merr. Cẩm + + 
31 Strobilanthes brunnescens R. Ben Chùy hoa nâu + + 
32 Tarphochlamys afinis (Griff.) Bremek Cơm nếp + + 
 14. Aceraceae Họ Thích 
33 Acer erythranthum Gagnep. Thích thụ hoa đỏ + + 
34 A. fabri Hance Thích nghệ + + 
35 A. tonkinense Lecomte Thích Bắc bộ + + + 
 15. Actinidaceae Họ Dương đào 
36 Actinidia latifolia (Gardn. Et Chap.) Merr. Dương đào lá rộng + + + + 
37 Saurauia dillenioides Gagnep. Nóng lá to + + + 
38 S. tristyla DC. Nóng + + + + 
 16. Alangiaceae Họ Thôi ba 
39 Alangium chinense (Lour.) Harms Thôi ba Trung hoa + + + + 
40 A. kurzii Craib Thôi chanh + + 
41 A. salviifolium (L. f.) Wangerin. Quang lông + + 
 17. Altingiaceae Họ Sau sau 
42 Liquidambar formosana Hance Sau sau + + + + 
 18. Amaranthaceae Họ Rau dền 
43 Achyranthes aspera L. Cỏ xước + + 
44 A. bidentata Blume Ngưu tất + + 
45 Amaranthus lividus L Dền cơm + + 
46 A. spinosus L. Dền gai + 
47 Alterranthera sesilis (L.) A. DC. Rau dệu + + 
 19. Anacardiaceae Họ Đào lộn hột 
48 Allospondias lakonensis (Pierre) Stapf Dâu gia xoan + 
49 Choerospondias axillaris (Roxb.) Burtt. Xoan nhừ + + 
50 Dracontomelon duperreanum Pierre Sấu + + + 
51 Rhus chinensis Muell. Muối + + + + 
52 R. succedanea L. Sơn rừng + + + 
53 Toxicodendron rhetisoides Craib Sơn thái + + + 
 20. Annonaceae Họ Na 
54 Desmos chinensis Lour. Hoa giẻ thơm + + 
55 Fissistigma bracteolatum Chat. Dất lá nhỏ + + + + 
56 F. capitatum Merr. ex P.T.Li Lãnh công hình đầu + + + 
57 F. chloroneurum (Hand-Mazz) Y.Tsiang Lãnh công tái + + + + 
58 F. polyanthoides (DC.) Merr. Dời dơi + 
59 F. latifolium Merr. Dất mèo + 
60 F. villosissimum Merr. Lãnh công lông mượt + + + 
61 Goniothalamus vietnamensis L. Béo đen + + + 
62 Mitrephora thorelii Pierre Mao đài thorel + + 
63 Polyalthia cerasoides (Roxb.) Bedd. Nhọc + + + + 
64 P. nemoralis DC. Rang rừng + 
65 Xylopia vielana Pierre Giền đỏ + 
 21. Apiaceae Họ Hoa tán 
66 Centella asiatica (L.) Urb. Rau má + + 
67 Hydrocotyle javanica L. Rau má dại + + 
 22. Apocynaceae Họ Trúc đào 
68 Ecdysanthera rosea Hook.& Arn. Cao su hồng + + + 
69 Holarrhena antidysenterica (Roxb. ex 
Flem.) A. DC. 
Thừng mực trâu + + + 
70 Melodinus tenuicaudatus Tsiazet P. T. Li Giom Hà Tuyên + + + 
71 Rauvolfia latifrons Tsiang Ba gạc lá to + + + 
72 Strophanthus divaricatus (Lour.) Hook 
& Arn. 
Sừng dê + + + 
73 S. wallichii A. DC. Sừng trâu + 
74 Plumeria rubrra L. Đại + 
75 Tabernaemontana bovina Lour. Lài trâu + + + 
76 Trachelospermum jasminoides (Lindl.) 
Lemarie 
Bạch hoa hồng + + + 
77 Wrightia balansae Pitard Thừng mực mỡ + 
78 W. leavis Hook. f. Mắc + + + 
79 W. pubescens R. Br. Thừng mực lông + 
 23. Araliaceae Họ Ngũ gia bì 
80 Acanthopanax gracilistylisb W. W. Sm. Ngũ gia bì thường + + 
81 A. trifoliatus (L.) Voss. Ngũ gia bì gai + + 
82 Aralia armata (Wall. ex G. Don) Seem. Đơn châu chấu + + 
83 A. dasyphylla Miq. Đu đủ gai + + + 
84 Hedera sinensis (Tobl.) Hand-Mazz. Sâm bò + + + + 
85 Heteropanax fragrans (G. Don) Seem. Đại khải + + + 
86 Schefflera bodinieri (Lesvl.) Rehder Chân chim + + + 
87 S. heptaphylla (L.) Frodin Đáng chân chim + + + 
88 S. octophylla (Lour.) Harm. Đáng + + + 
89 S. per-avis R. Vig. Chân chim núi + + + 
90 Tetrapanax papyriferus (Hook.) C. Koch. Thông thảo + + 
91 Trevesia palmata (Roxb. ex Lindl.) Visan. Đu đủ rừng + + + + 
 24. Asclepiadaceae Họ Thiên lý 
92 Dischidia acuminata Cost. Dây hạt bí + + + 
93 Gymnema sylvestre (Retz) R. Br. ex Schult. Dây thìa canh + + + 
94 Hoya carnosa R. Br. Cẩm cù + + + 
95 Streptocaulon juventas (Lour.) Merr. Hà thủ ô trắng + + + + 
 25. Asteraceae Họ Cúc 
96 Ageratum conyzoides L. Cỏ cứt lợn + + + 
97 Artemisia dzacunculus L. Ngải cứu + + 
98 Bidens bipinnata L. Song nha kép + + + 
99 B. pilosa L. Đơn buốt + + + 
100 Blainvillea acmella (L.) Philips. Sơn hoàng + + 
101 Blumea balsamifera (L.) DC. Đại bi + + + 
102 Cichorium intybus L. Bồ công anh hoa tím + 
103 Crassocephalum crepidioides (Benth.) 
S. Moore 
Tàu bay + + + + 
104 Dichrocephala integrifolia (L. f.) 
Kumtze 
Lưỡng sắc + + 
105 Eclipta prostrata (L.) L. Nhọ nồi + + 
106 Elephantopus scaber L. Cúc chỉ thiên + + + 
107 Eupatorium odoratum L. Cỏ lào + + + 
108 Vernonia arborea Buch.-Ham. Bông hạc + + 
109 Xathium inaequilaterum DC. Ké đầu ngựa + 
110 Wedelia biflora (L.) DC. Sài đất + + 
 26. Betulaceae Họ Cáng lò 
111 Alnus nepalensis D. Don Tống quản sử + + 
112 Betula alnoides Buch – Ham. ex. Don 
in DC 
Cáng lò + + 
 27. Bignoniaceae Họ Núc nác 
113 Fernandoa brilletii (Dop) Steen. Đinh thối + + 
114 Markhamia caudafelina (Hance) Craib. Kè đuôi nhông + + + + 
115 M. stipulata (Wall.) Seem. ex Schum. Đinh + 
116 Oroxylum indicum (L.) Kurz Núc nác + + + 
117 Sterospermum neuranthum Kurz Quao + + 
 28. Bombacaceae Họ Bông gạo 
118 Bombax ceiba L. Gạo rừng + + + 
119 Ceiba pentandra (L.) Gaertn Bông gòn + + 
 29. Boraginaceae Họ Vòi voi 
120 Heliotropum indicum L. Vòi voi + + + 
 30. Burseraceae Họ Trám 
121 Canarium album (Lour.) Raeusch. Trám trắng + + + 
122 C. nigrum (Lour) Engl. Trám chim + + 
123 C. tramdenum Dai & Yakov. Trám đen + + 
 31. Caesalpiniaceae Họ Vang 
124 Bauhinia acuminata L. Móng bò trắng + + + 
125 B. pyrrhoclada Drake Móng bò lửa + + + 
126 B. touranesis Gagnep. Làu máu + + 
127 Caelalpinia minax Hance Vuốt hùm + + + 
128 C. bonduc (L.) Roxb. Móc mèo + + 
129 Cassia hirsuta L. Muồng lông + + + 
130 Erythrophloeum fordii Oliv Lim xanh + + 
131 Gymnocladus angustifolius Gagnep. Cồng mộ + + 
132 Pelthophorum tonkinense (Pierre) Gagnep. Hoàng linh Bắc bộ + + + + 
133 Saraca dives Pierre Vàng anh + + 
134 Senna tora (L.) Roxb. Muồng hôi + + 
135 Sindora tonkinensis A. Chev. ex K & S. 
Larsen 
Gụ lông + + 
 32. Caprifoliaceae Họ Kim ngân 
136 Lonicera hildebrandiana Coll. Et Hemsl. Kim ngân + 
137 Sambucus adnata Wall. Cơm cháy + + + 
138 Viburnum sambusinum Reinw. ex Blume Vót + + + 
 33. Clusiaceae Họ Bứa 
139 Calophyllum merbranaceum Gardn. & 
Champ 
Cồng lá nhỏ + + 
140 Garcinia cowa Roxb. Tai chua + + 
141 G. fagraeoides A. Chev. Trai lý + + 
142 G. multiflora Champ. ex Benth. Dọc + 
143 G. oblongifolia Champ. ex Benth. Bứa + + + + 
 34. Combretaceae Họ Bàng 
144 Terminalia catappa L. Bàng + 
145 T. myriocarpa Heurck & Muell. Arg. Chò xanh + + 
 35. Convolvulaceae Họ Khoai lang 
146 Argyreia acuta Lour. Bạc thau lá nhọn + + + 
147 Ipomoea quamoclit L. Tóc tiên + + + 
148 Merremia hederacea (Burm. f.) Hallier f. Bìm bìm hoa vàng + + + 
 36. Cucurbitaceae Họ Bầu bí 
149 Gymnopetalum cochinchinense (Lour.) 
Kurz 
Cứt quạ + + + 
150 Gymnostemma pentaphyllum (Thunb.) 
Makino 
Dần toòng + + 
151 Hodgsonia macrocarpa (Blume.) Cogn. Đại hái + + + 
152 Trichosanthes rubriflos Thorel ex Cayla Hồng bì + + + 
153 T. tricuspidata Lour. Lâu xác + + 
154 Zehneria indica (Lour.) Keraudren Dưa dại + + + 
 37. Dilleniaceae Họ Sổ 
155 Dillenia elata Pierre Sổ + + 
156 D. indica L. Sổ bà + + 
157 D. hookeri Pierre Sổ đất + + + 
158 D. turbinata Fin. & Gagnep. Lọng bàng + 
159 Tetracera asiatica (Lour.) Hoogland Chìu + 
160 T. scandens (L.) Merr. Chạc chìu + + 
 38. Dipterocarpaceae Họ Dầu 
161 Parashorea chinensis H. Wang Chò chỉ + 
162 P. stellata Kurz Chò đen + + 
163 Vatica odorata (Griff.) Symight. Táu mật + + 
 39. Ebenaceae Họ Thị 
164 Diospyros nitida Merr. Thị đen + + 
165 D. susarticulata Lecomte Thị lông + 
 40. Elaeocarpaceae Họ Côm 
166 Elaeocarpus dubius DC. Côm lá nhỏ + + + + 
167 E. floribundus Blume Côm nhiều hoa + + 
168 E. griffithii (Wight.) A. Gray Côm tầng + + + 
169 E. tonkinensis A. DC. Côm Bắc bộ + 
 41. Ericaceae Họ Đỗ quyên 
170 Rhododendron moulmainense Hook. Đỗ quyên + + + + 
171 Vaccinium bracteatum Thunb. Sơn trâm lá hoa + + + 
 42. Euphorbiaeae Họ Thầu dầu 
172 Alchornea tiliaefolia (Benth.) Muell.-Arg. Sói rừng + + 
173 A. trewioides (Benth.) Muell.-Arg. Đom đóm + + + + 
174 Antidesma bunius (L.) Spreng. Chòi mòi tía + + 
175 A. fruiticosum (Lour.) Muell-Arg Chòi mòi trắng + + 
176 A. pacii Metc Chòi mòi + + 
177 Aporosa dioica (Roxb.) Muell.-Arg. Thàu táu + + + + 
178 A. villosa (Lind.) Baill. Tai nghé lông + + 
179 Baccaurea ramiflora Lour. Dâu da + + 
180 Bischofia javanica Blume Nhội + + 
181 Breynia fruticosa (L.) Hook. F. Bồ cu vẽ + + 
182 B. indochinensis Beille Dé Đông dương + + 
183 Bridelia minutiflora Hook. f. Đỏm + + 
184 B. monoica (Lour.) Merr. Đỏm lông + + 
185 Claoxylon indicum (Reinw. ex Blume) 
Endl. ex Hassk. 
Lộc mại ấn + + + 
186 C. longifolium (Blume.) Endl. ex. Hassk. Lộc mại lá dài + + + 
187 Cleistanthus sumatranus Muell-Arg Cọc rào nhọn + + + 
188 Croton tiglium L. Ba đậu + + 
189 Deutzianthus tonkinensis Gagnep. Mọ + + 
190 Endospermum chinense Benth. Vạng trứng + + + + 
191 Euphorbia hirta L. Cỏ sữa lông + 
192 Flueggea virosa (Roxb. ex Wolld.) Voigt Bóng nổ + 
193 Glochidion eriocarpum Champ. Bòn bọt + + + + 
194 G. lutescens Blume Bọt ếch lưng bạc + + + 
195 G. pilosum (Lour.) Merr. Cơm nguội + + 
196 Macaranga auriculata (Merr.) Airy-Shaw Ba soi tai + + + + 
197 M. denticulata (Blume.) Muell.-Arg. Ba soi + + + 
198 Mallotus apelta (Lour.) Muell.-Arg. Bùm bụp + + + 
199 M. barbatus Muell.-Arg Bùng bục + + + 
200 M. paniculatus (Lamk.) Muell.-Arg. Bục bạc + + + 
201 M. philippinensis (Lamk.) Muell.-Arg. Cánh kiến + + 
202 M. paniculatus Muell-Arg. (Lamk.) Ba bét + + 
203 Microdermis caseariaefolia Planch. ex Hook. Chẩn đỏ + + 
204 Phyllanthus amarus Schum Chó đẻ + + + 
205 P. emblica L. Me rừng + + 
206 P. reticulatus Poir. Phèn đen + + 
207 P. urinaria L. Chó đẻ răng cưa + + 
208 Sapium discolor (Champ. ex Benth.) 
Muell.-Arg. 
Sòi tía + + + 
209 S. sebiferum (L.) Roxb. Sòi trắng + + 
210 Sauropus androgynus (L.) Merr. Bồ ngót + + 
211 Vernicia fordii (Hemsl.) Airy-Shaw Trẩu trơn + + 
 43. Fabaceae Họ Đậu 
212 Albizia kalkora Prain. Muồng trắng + + 
213 Bauhinia championii Benth. Móng bò + + 
214 Bowringia callicarpa Benth. Dây bánh nem + + 
215 Caesalpinia bonduc (L.) Roxb. Móc mèo + + 
216 Crotalaria pallida Ait. Lục lạc + + 
217 Dalbergia tonkinensis Prain Sưa + 
218 Derris elliptica (Roxb.) Benth. Dây mật + 
219 Desmodium gangeticum (L.) DC. Thóc lép + + 
220 Erythrina subumbrans (Hassk.) Merr Vông hột đá + + 
221 Flemingia macrophylla (Willd.) Prain. Hàm xì + 
222 Gleditsia austalis Hemsl Bồ kết + + 
223 Leucaena leucocephala (Lamk.) De Wit Keo giậu + + 
224 Lysidice rhodostegia Hance. Mý + + 
225 Millettia ichthyochtona Auct. Thàn mát + + 
226 M. pachyloba Drake Thàn mát thùy dài + + 
227 Ormosia balansae Drake Ràng ràng mít + + 
228 O. pinnata (Lour.) Merr. Ràng ràng xanh + + 
229 Peltophorum tonkinensis A. Chev. Lim xẹt + 
230 Pithecollobium lucidum Benth. Mán đỉa + + 
231 Pueraria montana (Lour.) Merr. Sắn dây rừng + + + 
232 Saraca dives Pierre. Vàng anh + + 
233 Sophora flavescens Ait. Khổ sâm + + 
234 Uraria crinita (L.) Desv. ex DC. Đuôi chồn + + + + 
 44. Fagaceae Họ Dẻ 
235 Castanopsis armata (Roxb.) Spach Dẻ gai + + + + 
236 C. lecomtei Hickel & A. Camus Cà ổi Sa pa + 
237 C. indica (Roxb.) A. DC. Dẻ gai Ấn Độ + + + 
238 C. hystrix A. DC. Dẻ gai đỏ + + 
239 Lithocarpus amygdalifolia (Skan) Rehd. Sồi lông + + 
240 L. baviensis (Drake) A. Camus Dẻ Ba Vì + 
241 L. corneus (Lour.) Rehder in Bailey Sồi đỏ + 
242 L. silvicolarum Chun Dẻ rừng + + + 
243 L. tubulosus (Hickel & A. Camus) A. Camus Sồi vàng + 
 45. Flacourtiaceae Họ Mùng quân 
244 Casearia balansae Gagnep. Chìa vôi + + + 
245 Hydnocarpus anthelminthica Pierre ex 
Gagnep. 
Đại phong tử + 
246 H. hainanensis (Merr.) Sleum. Lọ nồi Hải Nam + 
247 Xylosma longifolium Clos. Mộc hương lá dài + 
 46. Hamamelidaceae Họ Hồng quang 
248 Dystylium racemosum Sieb. Et Zucc. Mó đau chùm + 
249 Rhodoleia championii Hook. f. Hồng quang + + 
250 Symingtonia populnea (Griff.) Steen Chắp tay + 
 47. Hippocastanaceae Họ Kẹn 
251 Aesculus assamica Griff. Kẹn + + 
 48. Hydrangeaceae Họ Thường sơn 
252 Dichroa febrifuga Lour. Thường sơn + + 
 49. Hypericaceae Họ Ban 
253 Cratoxylum cochinchinense (Lour.) Blume Thành ngạnh nam + + + 
254 C. formosum (Jack.) Benth. & Hook. f. 
ex Dyer 
Thành ngạnh đẹp + + 
255 C. pruniflorum (Kurz.) Kurz Đỏ ngọn + + + 
256 Hypericum japonicum Thumb. Ban + 
 50. Icacinaceae Họ Thụ đào 
257 Mappianthus iodoides Hand-Mazz. Hoa mập + 
 51. Iteaceae Họ Lưỡi nai 
258 Itea macrophylla Wall. Ex Roxb. Lưỡi nai lá to + + 
 52. Juglandaceae Họ Hồ đào 
259 Annamocarya sinensis (Dode.) J. Leroy Chò đãi + 
260 Engelhardtia roxburghiana Wall. Chẹo Ấn độ + + 
261 E. spicata Lesch. ex Blume Chẹo bông + + 
262 Julglans regia L. Óc chó + 
263 Pterocarya stenoptera C. DC. Cơi + + 
 53. Lamiaceae Họ Hoa môi 
264 Acrocephalus capitatus (Roth.) Benth. Bồ bồ + + + 
265 A. indicus (Murm. f.) Kuntze Nhân trần + + 
266 Leonurus japonicus Houtt. Ích mẫu + + 
267 Leucosceptrum canum Smith Hoa bông + 
268 Melissa axllaris (Benth.) Bakh. et Bakh. f. Hoa mật + 
269 Mentha piperita L. Bạc hà + + 
270 Mosla dianthera (Buch-Ham.) Maxim. Kinh giới hoang + + 
271 Orthosiphon spiralis (Lour.) Merr. Râu mèo + + 
 54. Lauraceae Họ Long não 
272 Actinodaphne cochinchinensis Meisn. Kháo nhớt + + + + 
273 Beilschmidedia percoriacea Allen Chắp xanh + 
274 Caryodaphnopsis tonknensis (Lecomte) 
Airy-Shaw 
Cà lồ bắc + 
275 Cassytha filiformis L. Tơ xanh + + + 
276 Cinnadenia paniculata (Hook. f.) Koesterm Kháo xanh + + 
277 Cinnamomum balansae Lecomte Gù hương + + 
278 C. ilicioides A. Chev. Re gừng + 
279 C. parthenoxylon (Jack.) Meisn. Re hương + 
280 Cryptocarya lenticellata Lecomte Nanh chuột + 
281 C. obtusifolia Merr. Kháo heo + + 
282 Litsea amara Blume Mò lông + + 
283 L. cubeba (Lour.) Pers. Màng tang + + + + 
284 L. glutinosa (Lour.) C. B. Robins. Bời lời nhớt + + 
285 Machilus bonii Lecomte Kháo vàng + + 
286 Phoebe pallida (Nees.) Nees Kháo hôi + + 
 55. Lecythidaceae Họ Lộc vừng 
287 Baringtonia asiatica (L.) Kurz Lộc vừng + + 
 56. Loganniaceae Họ Mã tiền 
288 Fagraea ceilanica Thunb. Lậu bình + + + 
289 Gelsemium elegans (Gardn. Et Champ) 
Benth. 
Lá ngón + + + 
 57. Loranthaceae Họ Tầm gửi 
290 Dendrophtsoe bicolor (Roxb.) Mart Mộc kí cong + + + 
291 Elytranthe tricolor Lecomte Đại cán + + + 
292 Taxillus gracilifolius (Schult.f.) Ban Tầm gửi yếu + + + 
 58. Magnoliaceae Họ Mộc lan 
293 Manglietia fordiana Oliv Vàng tâm + 
294 M. conifera Dandy Mỡ + 
295 Michelia balansae Dandy Giổi lông + + 
296 Paramichelia baillonii (Pierre) S. Y. Hu Giổi găng + + 
 59. Malvaceae Họ Bông 
297 Abutilon indicum (L.) Sweet Cây cối xay + + + 
298 Sida cordioflia L. Ké hoa vàng lá to + + 
299 S. rhombifolia L. Ké hoa vàng + + 
300 Urena lobata L. Ké hoa đào + + 
 60. Melastomataceae Họ Mua 
301 Melastoma candidum D. Don Mua đồi + + + 
302 Osbeckia chinensis L. Mua tép + + + 
 61. Meliaceae Họ Xoan 
303 Aglaia roxburghiana (Wight & Arn.) Miq. Gội núi + + 
304 Amoora dasyclada (How & T. C) Chen Gội đỏ + + 
305 Aphanamixis grandiflora Blume Gội trắng + 
306 Cipadessa baccifera var. cinarescens Pellegr Cà muối tro + + + 
307 Chisocheton paniculatus (Roxb.) Hiern. Quyếch tía + + 
308 Chukrasia tabularis A. Juss. Lát hoa + 
309 Dysoxylum tonkinense Chev. ex Pellegr. Chạc khế + + 
310 Melia azedarach L. Xoan + + 
311 Trichilia connaroides (Wihgt & Arn.) 
Bentv. 
Giâu da xoan + + 
312 Walsura bonii Pell. Xoan núi + 
 62. Menispermaceae Họ Tiết dê 
313 Cissampelos pareira L. Tiết dê + + 
314 Fibraurea tinctoria Lour. Hoằng đằng + + 
315 Stephania hernandifolia (Willd.) Spreng. Lõi tiền + + 
316 S. rotunda Lour. Củ bình vôi + + 
317 Tinospora sagittata (Oliv.) Gagnep Củ gió + + + 
 63. Mimosaceae Họ Trinh nữ 
318 Acacia auriculiformis A. Cunn. ex Benth Keo lá tràm + + 
319 A. mangium Willd Keo tai tượng + + 
320 A. pennata (L.) Willd Dây sống rắn + + + 
321 A. tonkinensis I. Nielsen Keo bắc + + 
322 Adenanthera microsperma Teysm. & Binn. Muồng ràng ràng + 
323 Albizia attopeuensis (Pierre.) I. Nielsen Đái bò lá to + 
324 A. lucidior (Steud.) I. Nielsen Bản xe + + 
325 A. procera (Roxb.) Benth Muồng xanh + + + 
326 Archidendron balansae (Oliv.) I. 
Nielsen 
Cứt ngựa + + 
327 A. clypearia (Jack.) I. Nielsen Mán đỉa + + 
328 Mimosa pudica L. Trinh nữ + + + 
 64. Moraceae Họ Dâu tằm 
329 Antiaris toxicaria (Pers.) Lesch. Xui + 
330 A. styracifolius Ph. Pierre Vỏ đỏ + 
331 Artocarpus tonkinensis A. Chev. Ex 
Gagnep. 
Chay Bắc bộ + 
332 Broussonetia papyrifera (L.) L’Hér. ex Vent. Dướng + + 
333 Ficus auriculata Lour. Vả + + 
334 F. benjamina L. Si sanh + 
335 F. callosa Willd. Gùa + 
336 F. fulva Reinw. ex Blume Ngoã lông + 
337 F. hirta Vahl Vú bò lông + + + 
338 F. hispida L. f. Ngái + + + 
339 F. racemosa L. Sung + 
340 F. sagittata Koenig ex Vahl Sung đầu tên + 
341 F. semicordata Buch.-Ham. ex Smith Đa lá lệch + 
342 F. simplicissima Lour. Vú bò đơn + + 
343 F. tinctoria Forst. f. Sung bầu + + 
344 F. vasculosa Wall. ex Miq. Đa bóng + + 
345 Maclura cochinchinensis (Lour.) Corner Mỏ quạ + + 
346 Streblus asper Lour. Ruối + + 
347 S. macrophyllus Blume. Mạy tèo + + 
 65. Myristicaceae Họ Máu chó 
348 Knema globularia (Lamk.) Warb. Máu chó lá nhỏ + + 
349 K. pierrei Warb. Máu chó lá to + + + 
 66. Myrsinaceae Họ đơn nem 
350 Ardisia crenata Sims. Trọng đũa + 
351 A. quinquegona Blume Cơm nguội năm cạnh + 
352 A. silvestris Pitard Lá khôi + + + 
353 Embelia laeta (L.) Mez Chua ngút + + + 
354 E. scandens (Lour.) Mez Rè leo + + 
355 Maesa balansae Mez. Đơn nem lá to + + + 
356 M. indica (Roxb.) A. DC. Đơn Ấn độ + + 
357 M. membranacea A. DC. Đơn màng + 
358 M. perlarius (Lour.) Merr. Đơn nem + + + 
359 Myrsine seguinii Levl. Mặt cắt + 
 67. Myrtaceae Họ Sim 
360 Cleistocalyx operculatus (Roxb.) Merr. 
et Perry. 
Vối + + 
361 Eucalyptus camaldulensis Dehnh. Bạch đàn trắng + + 
362 Rhodomyrtus tomentosa Hassk. Sim + + + 
363 Syzygium cuminii (L.) Skells Trâm tía + + 
364 S. levinei (Merr.) Merr. & Perry Trâm núi + + 
365 S. jambos (L.) Alston Roi rừng + 
 68. Oleaceae Họ Nhài 
366 Jasminum funale Decne. Nhài dây + + 
367 J. nervosum Lour. Vằng + + 
368 J. penduculatum Gagnep. Dạ cẩm + + + 
369 Ligustrum indicum (Lour.) Merr. Nữ trinh + + + + 
 69. Opiliaceae Họ Sơn cam 
370 Melientha suavis Pierre Rau sắng + + 
 70. Oxalidaceae Họ Chua me đất 
371 Oxalis acetosella L. Me đất chua + + 
372 O. corniculata L. Me đất nhỏ + + 
 71. Pandaceae Họ Chẩn 
373 Microdesmis caseariafolia Planch. ex Hook. Chẩn + + 
 72. Passifloraceae Họ Lạc tiên 
374 Passiflora foetida L. Dây Lạc tiên + + + 
 73. Phrymaceae Họ đuôi công 
375 Phryma leptostachya L. Cỏ diệt ruồi + + 
 74. Piperaceae Họ Hồ tiêu 
376 Piper bonii C. DC Hàm ếch rừng + 
377 P. lolot C. CD. Lá lốt + + + + 
 75. Plantaginaceae Họ Mã đề 
378 Plantago major L. Mã đề + + 
 76. Polygonaceae Họ Rau răm 
379 Fallopia multiflora (Thunb.) Haraldson Hà thủ ô đỏ + + + 
380 Polygonum chinensis L. Thồm lồm + + 
381 P. hydropiper L. Nghể răm + + + 
382 Rheum officinale Baill Đại hoàng + + + 
 77. Primulaceae Họ Anh thảo 
383 Lysimachia decurrens Forst f. Trân châu đứng + + 
 78. Proteaceae Họ Mạ sưa 
384 Heliciopsis lobata (Merr.) Sleum. Mạ sưa + 
 79. Ranunculaceae Họ Mao lương 
385 Clematis cadmia Buch.-Ham Ông lão ten + 
386 C. granulata (Fin. & Gagnep.) Ohwi Dây vằng trắng + + 
 80. Rosaceae Họ Hoa hồng 
387 Docynia delavayi (Franch.) Schneid. Táo dại + + + 
388 Prunus arborea (Blume.) Kalkm. var. 
montana (Hook. f.) Kalm 
Xoan đào tía + + 
389 P. zippeliana Miq. Anh đào nhẵn + 
390 Rhaphiolepis indica (L.) Lindl. ex Ker Bông vàng + 
391 Rubus alcaefolius Poir. Mâm xôi + + + 
392 R. cochinchinensis Tratt. Ngấy hương + + + 
393 R. inopertus (Diels) Focke Ngấy trần + + + 
394 R. laxus Focke Ngấy thưa + + + 
 81. Rubiaceae Họ Cà phê 
395 Aidia oxyodonta (Drake) Yamazaki Găng răng nhọn + + + 
396 Canthium horridum Blume Găng vàng gai + + + 
397 Hedyotis capitellata Wall. ex G. Don Dạ cẩm + + 
398 Hymenodictyon orixense (Roxb.) Mabb. Vỏ dụt + 
399 Morinda citrifolia L. Nhàu lá chanh + + 
400 M. offficinalis How Ba kích + + + + 
401 Mussaenda pubescens Ait. f Bướm bạc lông + 
402 Neolamarckia cadamba (Roxb.) Bosser Gáo trắng + + 
403 Ophiarrhiza sanguinea Pitard Xà căn máu + 
404 Psychotria reevesii Wall. in Roxb. Lấu + + 
405 P. rubra (Lour.) Poir. Lấu đỏ + + 
406 Randia spinosa (Thunb.) Poir. Găng gai + + + 
407 Uncaria homomalla Miq. Câu đằng bắc + + 
408 U. sinensis (Oliv.) Havil Vuốt tàu + + 
409 Wendlandia paniculata (Roxb.) DC. Hoắc quang + + 
 82. Rutaceae Họ Cam 
410 Acronichia pedunculata (L.) Miq. Bí bái + + + 
411 Clausena lansium (Lour.) Skeels. Hồng bì + + 
412 C. laevis Drake. Mắt trâu + + 
413 Euodia lepta (Spreng.) Merr. Ba chạc + + + 
414 E. meliaefolia (Hance.) Benth. Ba chạc lá xoan + + 
415 Micromelum minutum (Forst.f.) Wright 
& Arn. 
Kim sương + 
416 Skimia arborescens A. Anders. ex Gamble Chu láng + 
417 Zanthoxylum acanthopodium DC. Sẻn + + + 
418 Z. nitidum (Roxb.) DC. Xuyên tiêu + + 
 83. Sapindaceae Họ Bồ hòn 
419 Delavaya yunnanensis Franch. Trường vải + 
420 Dimocarpus longan Lour. Nhãn + 
421 Mischocarpus suidaicus Blume Trường sâng + 
422 Nephelium cuspidatum Blume var. 
bassacense (Pierre.) Leenh. 
Vải rừng + 
423 Pavieasia annamensis Pierre Trường kẹn + 
424 Pometia pinnata Forst Sâng + 
425 Sapindus mukorosii Gaertn. Bồ hòn + 
 84. Sapotaceae Họ Hồng xiêm 
426 Eberhardtia aurata (Pierre ex Bubard) 
Lecomte 
Mắc niễng + + 
427 E. tonkinensis Lecomte Cồng sữa bắc bộ + + 
428 Madhuca pasquieri (Dubard.) H. J. Lam Sến mật + 
429 Sarcosperma laurinium (Benth.) 
Hook.f. 
Sến + 
 85. Scrophulariaceae Họ Hoa mõm chó 
430 Adenosma indiana (Lour.) Merr. Bồ bồ + + + 
431 Lindernia crustacea (L.) F. Muell. Mân ẩm + + 
432 Mazus pumilus (Burm. F.) Steen Rau đắng + + 
433 Picria felterrae Lour. Mật đất + 
434 Scoparia dulcis L. Cam thảo nam + 
435 Torenia scandens Bonati Tô liên bò + + 
 86. Simaroubaceae Họ Thanh thất 
436 Ailanthus altissima (Mill.) Swingle Thanh thất núi cao + + 
437 A. malabarica DC. Thanh thất + + + 
438 Picracina javanica Bl. Khổ diệp + + 
 87. Solanaceae Họ Cà độc dược 
439 Browallia americana L. Bồ oanh + + 
440 Datura metel L. Cà độc dược + + 
441 Physalis minima L. Tầm bóp nhỏ + + 
442 Solanum capsicoides All. Cà dại quả đỏ + + + 
443 S. incanum L. Cà gai + + 
 88. Sonneratiaceae Họ Bần 
444 Duabanga grandiflora (Roxb. ex DC.) Walp. Phay + 
 89. Staphyleaceae Họ Côi 
445 Turpinia montana (Blume.) Kurz Côi núi + + 
 90. Sterculiaceae Họ Trôm 
446 Byttneria aspera Colebr. in Roxb. Bích nữ nhọn + + + 
447 Commersonia bartramia (L.) Merr. Hu đen + + + 
448 Firmiana simplex (L.) W. Wight Ngô đồng + 
449 Helicteres hirsuta Lour. Tổ kén lông + + + 
450 Pterospermum diversifolium Blume Lòng mang lá to + + + 
451 P. heterophyllum Hance Lòng mang lá nhỏ + + + 
452 P. truncatolobatum Gagnep. Lòng mang lá cụt + + 
453 Sterculia lanceolata Cav. Sảng + + 
 91. Styracaceae Họ Bồ đề 
454 Styrax tonkinensis (Pierre.) Craib ex Bồ đề trắng + + 
Hartwiss 
 92. Theaceae Họ Chè 
455 Adinandra acuminata Gagnep. Sum đỏ + 
456 Camellia flava (Pitard.) Sealy Trà vàng + + 
457 Eurya prunifolia Hu Súm lá lê + 
458 E. tonkinensis Gagnep. Linh Bắc Bộ + 
459 Schima wallichii (DC.) Korth. Vối thuốc + + 
 93. Thymelaeaceae Họ Trầm 
460 Aquilaria crassna Pierre ex Lecomte Trầm hương + 
461 Daphne papyracea Wall Dó giấy + + 
462 Rhamnoneuron balansae (Drake.) Gilg 
in Engl. & Prantl 
Dó gân + + 
 94. Tiliaceae Họ Đay 
463 Corchorus acutangulus Lamk. Đay rừng + + + 
464 C. aestuans L. Đay dại + + + 
465 Excentrodendron tonkinense (Gagnep.) 
Chang & Miau 
Nghiến + 
466 Grewia glabra Blume Cò ke láng + + + 
467 G. hirsuta Vahl Cò ke lông nhám + + + 
468 G. paniculata Roxb. Cò ke + + + 
469 Triumfetta bartramia L. Ké đay vàng + + 
470 T. pseudocana Sprague ex Craib. Gai đầu lông + + 
 95. Ulmaceae Họ Du 
471 Celtis sinensis Pers. Sếu + + 
472 Commarsonia bartramia (L.) Merr. Hu đen + + 
473 Gironniera subaequalis Planch. Ngát vàng + + 
474 Trema orientalis (L.) Blume Hu đay + + 
475 Ulmus lancifolia Roxb. Du Bắc Bộ + + 
 96. Urticaceae Họ Gai 
476 Elatostema rupestre (Buch.-Ham.) Wedd. Cao hùng đá + 
477 Maoutia puya (Hook. f.) Wedd. Gai ráp + + 
478 Pellionia repens (Lour.) Merr. Tai đá + 
479 Pilea hoookeriana Wedd. Nan ông hoooker + 
480 Pouzolzia sanguinea (Blume.) Merr. Bọ mắm rừng + 
 97. Valerianaceae Họ Nữ lang 
481 Patrinia scabiosaefolia Link. Liên hương + + 
482 Valeriana execta Merr. Nữ lang + + 
 98. Verbenaceae Họ Cỏ roi ngựa 
483 Callicarpa arborea Roxb. Tu hú gỗ + + 
484 C. bodinieri Levl. Tu hú + + + 
485 C. rubella Lindl. Tu hú quả tím + + + 
486 Clerodendrum cyrtophyllum Turcz Bọ mẩy + + 
487 C. mandarinorum Diels Hải thông + 
488 C. paniculatum L. Mò đỏ + + + 
489 C. philippinum Schauer in DC. Mò mâm xôi + + 
490 C. villosum Blume Ngọc nữ lông + + 
491 Gmelina arborea Roxb. Lõi thọ + + 
492 Verbena officinalis L. Cỏ roi ngựa + + 
493 Vitex quinata (Lour.) Williams Mạn kinh + 
 99. Violaceae Họ Hoa tím 
494 Viola alata Burgersd. In Miq. Tím có cánh + 
495 V. tonkinensis Gagnep Hoa tím bắc + 
 100. Vitaceae Họ Nho 
496 Ampelopsis cantoniensis (Hook. et 
Arn.) Planch. 
Chè dây + + + 
497 Ampelopsis heterophylla (Thunb.) Sieb. 
& Zucc. 
Dây ruột gà + + + + 
498 Cayratia pedata (Wall.) Juss. Vác chân + 
499 Cissus repens Lamk. Chìa vôi + 
500 Tetrastigma strumarium (Thunb.) 
Gagnep. 
Dây đòn gánh + + + + 
501 T. lanceolarium (Roxb.) Planch. Dây vác + + + + 
502 Vitis balansaeana Planch. Nho rừng + + + + 
 LILIOPSIDA LỚP HÀNH 
 101. Araceae Họ Ráy 
503 Alocasia macrorrhiza (L.) G. Don Ráy + + 
504 Amorphophallus hayi Hett. Khoai nưa + 
505 Epipremnum pinnatum (L.) Engl. & K. 
Kraure 
Ráy leo lá xẻ + 
 102. Arecaceae Họ Cau 
506 Arenga pinnata (Wurmb.) Mer. Búng báng + 
507 Calamus rudentum Lour. Song + + 
508 Calamus sp. Mây + 
509 Caryota mitis Lour. Đùng đình rừng + 
510 C. urens L. Móc + 
511 Livistona cochinchinnensis (Lour.) Mart. Cọ + + 
 103. Commelinaceae Họ Thài lài 
512 Aneilema nudiflorum (L.) R. Br. Thài lài xanh + 
513 Commelina communis L. Trai thường + 
514 Zebrina pendula Schnizl. Thài lài tía + + 
 104. Cyperaceae Họ Cói 
515 Carex indica L. Cói túi ấn + + 
516 Cyperus rotundus L. Củ gấu + + 
 105. Dioscoreaceae Họ Củ nâu 
517 Dioscorea bulbifera L. Củ mỡ + + + 
518 D. cirrhosa Prain. & Burk. Củ nâu + 
519 D. persimilis Prain. & Burk. Củ mài + + 
 106. Hypoxidaceae Họ Sâm cau 
520 Curculigo capitulata (Lour.) O. Kuntze Sâm cau đầu + 
 107. Marantaceae Họ Lá dong 
521 Phrynium placentarium (Lour.) Merr. Lá dong + 
 108. Musaceae Họ Chuối 
522 Musa acuminata Colla Chuối rừng + 
 109. Orchidaceae Họ Lan 
523 Anoectochilus calcareus Aver. Kim tuyến đá vôi + 
524 Arundina graminifolia (D. Don) Hochr Sậy lan + 
525 Coelogyne ovlis Lindl Nâu hoàng + 
526 Collabriopsis veratrifolia (Reinw.) 
Blume 
Tán lan + 
527 Cremastra appendiculata (D. Don) 
Makino 
Kem tra + + 
528 Dendronium evagiatum Gagnep. Ngọc lan + 
529 D. nobile Lindl. Thạch hộc + + 
530 Ludisia discolor (Ker. Gawl.) A. Rich Lá gấm + + 
 110. Poaceae Họ Hòa thảo 
531 Ampelocalamus patellais (Gamble) 
Stapleton 
Giang + 
532 Bambusa nutans W. ex Munro Vầu + 
533 Centotheca lappacea (L.) Desv. Cỏ lá tre + + + + 
534 Chloris barbata (L.) Sw. Cỏ mật + + 
535 Chrysopogon aciculatus (Retz.) Trin Cỏ may + + 
536 Cynodon dactylon (L.) Pers. Cỏ gà + + + 
537 Echinnochloa colona (L.) Link Cỏ lồng vực + 
538 Eragrostis interrupta P. Beauv. Cỏ bông + 
539 Imperata cylindrica L. Beauv. Cỏ tranh + + 
540 Microstegium vagans (Nees ex Steud.) 
A. Camus 
Cỏ rác + + + + 
541 Miscanthus floridulus (Labill.) Warb. ex 
K. Schum & Lauterb. 
Chè vè + + + 
542 Neohouzeana dulloa A. Camus Nứa + 
543 Oplismenus compositus (L.) Beauv. Cỏ lá tre + + + + 
544 Saccharum arundinaceum Retz Lau + + 
545 Setaria viridis (L.) Beau Cỏ sâu róm + + 
546 Panicum repens L. Cỏ gừng + + + + 
547 Thysanolaena maxima (Roxb.) Kuntze. Cỏ chít + + + 
 111. Smilacaceae Họ Kim cang 
548 Heterosmilax gaudichaudiana (Kunth.) 
Maxim 
Khúc khắc + 
549 Smilax menispermoidea A. DC. Thổ phục linh + 
550 S. prolifera Roxb. Kim cang nhiều tán + 
551 S. ovalifolia Roxb. Kim cang lá to + 
 112. Stemonaceae Họ Bách bộ 
552 Stemona tuberosa Lour. Bách bộ + 
 113. Taccaceae Họ râu hùm 
553 Tacca chantrieri Andre Râu hùm + + + 
 114. Zingiberaceae Họ Gừng 
554 Alpinia conchigera Griff. Riềng rừng + + + + 
555 A. globosa (Lour.) Horan. Sẹ mè tré + 
556 Amomum longiligulare T. L. Wu Sa nhân tím + 
557 A. villosum Lour. Sa nhân + 
Số loài: 557 209 285 375 343 
Số chi: 393 166 219 258 245 
Cộng 
Số họ: 114 65 79 98 88 
 Số ngành: 05 4 5 5 4 
Ghi chú: 1. Thảm cỏ 
2. Thảm cây bụi thấp 
3. Thảm cây bụi cao 
4. Rừng thứ sinh 
Phụ lục 2: THÀNH PHẦN CÁC LOÀI CÂY TÁI SINH 
STT Tên khoa học Tên Việt Nam 
 1. Aceraceae Họ Thích 
1 Acer erythranthum Gagnep. Thích thụ hoa đỏ 
2 A. tonkinense Lecomte Thích Bắc bộ 
 2. Actinidaceae Họ Dương đào 
3 Saurauia dillenioides Gagnep. Nóng lá to 
 3. Alangiaceae Họ Thôi ba 
4 Alangium chinense (Lour.) Harms Thôi ba Trung hoa 
5 A. kurzii Craib Thôi chanh 
 4. Altingiaceae Họ Sau sau 
6 Liquidambar formosana Hance Sau sau 
 5. Anacardiaceae Họ Đào lộn hột 
7 Allospondias lakonensis (Pierre.) Stapf Dâu gia xoan 
8 Choerospondias axillaris (Roxb.) Burtt. Xoan nhừ 
9 Dracontomelon duperreanum Pierre Sấu 
10 Rhus chinensis Muell. Muối 
11 R. succedanea L. Sơn rừng 
 6. Annonaceae Họ Na 
12 Polyalthia cerasoides (Roxb.) Bedd. Nhọc 
 7. Apocynaceae Họ Trúc đào 
13 Holarrhena antidysenterica (Roxb. ex Flem.) A. DC. Thừng mực trâu 
14 Wrightia pubescens R. Br. Thừng mực lông 
 8. Araliaceae Họ Ngũ gia bì 
15 Aralia dasyphylla Miq. Đu đủ gai 
16 Schefflera bodinieri (Lesvl.) Rehder Chân chim 
17 S. heptaphylla (L.) Frodin Đáng chân chim 
18 S. per-avis R. Vig. Chân chim núi 
19 Trevesia palmata (Roxb. ex Lindl.) Visan. Đu đủ rừng 
 9. Betulaceae Họ Cáng lò 
20 Betula alnoides Buch – Ham. ex. Don in DC Cáng lò 
 10. Bignoniaceae Họ Núc nác 
21 Fernandoa brilletii (Dop.) Steen. Đinh thối 
22 Markhamia caudafelina (Hance.) Craib. Kè đuôi nhông 
23 M. stipulata (Wall.) Seem. ex Schum. Đinh 
24 Oroxylum indicum (L.) Kurz Núc nác 
 11. Burseraceae Họ Trám 
25 Canarium album (Lour.) Raeusch. Trám trắng 
26 C. nigrum (Lour.) Engl. Trám chim 
27 C. tramdenum Dai & Yakolv. Trám đen 
 12. Caesalpiniaceae Họ Vang 
28 Cassia hirsuta L. Muồng lông 
29 Gymnocladus angustifolius Gagnep. Cồng mộ 
30 Pelthophorum tonkinense (Pierre.) Gagnep. Hoàng linh Bắc bộ 
31 Saraca dives Pierre Vàng anh 
32 Senna tora (L.) Roxb. Muồng hôi 
 13. Clusiaceae Họ Bứa 
33 Calophyllum merbranaceum Gardn. & Champ Cồng lá nhỏ 
34 Garcinia cowa Roxb. Tai chua 
35 G. fagraeoides A. Chev. Trai lý 
36 G. multiflora Champ. ex Benth. Dọc 
37 G. oblongifolia Champ. ex Benth. Bứa 
 14. Combretaceae Họ Bàng 
38 Terminalia myriocarpa Heurck & Muell. Arg. Chò xanh 
 15. Dilleniaceae Họ Sổ 
39 Dillenia elata Pierre Sổ 
40 D. hookeri Pierre Sổ đất 
41 D. indica L. Sổ bà 
42 D. turbinata Fin. & Gagnep. Lọng bàng 
 16. Dipterocarpaceae Họ Dầu 
43 Parashorea chinensis H. Wang Chò chỉ 
44 P. stellata Kurz Chò đen 
45 Vatica odorata (Griff.) Symight. Táu mật 
 17. Ebenaceae Họ Thị 
46 Diospyros nitida Merr. Thị đen 
47 D. susarticulata Lecomte Thị lông 
 18. Elaeocarpaceae Họ Côm 
48 Elaeocarpus dubius DC. Côm lá nhỏ 
49 E. tonkinensis A. DC. Côm Bắc bộ 
 19. Euphorbiaeae Họ Thầu dầu 
50 Alchornea trewioides (Benth.) Muell.-Arg. Đom đóm 
51 Antidesma bunius (L.) Spreng. Chòi mòi tía 
52 A. pacii Metc. Chòi mòi 
53 Aporosa dioica (Roxb.) Muell.-Arg. Thàu táu 
54 A. villosa (Lind.) Baill. Tai nghé lông 
55 Breynia fruticosa (L.) Hook. F. Bồ cu vẽ 
56 B. indochinensis Beille Dé Đông dương 
57 Bridelia minutiflora Hook. f. Đỏm 
58 B. monoica (Lour.) Merr. Đỏm lông 
59 Claoxylon indicum (Reinw. ex Blume) Endl. ex Hassk. Lộc mại ấn 
60 C. longifolium (Blume.) Endl. ex. Hassk. Lộc mại lá dài 
61 Cleistanthus sumatranus Muell-Arg Cọc rào nhọn 
62 Deutzianthus tonkinensis Gagnep. Mọ 
63 Endospermum chinense Benth. Vạng trứng 
64 Glochidion eriocarpum Champ. Bòn bọt 
65 G. lutescens Blume Bọt ếch lưng bạc 
66 G. pilosum (Lour.) Merr. Cơm nguội 
67 Macaranga auriculata (Merr.) Airy-Shaw Ba soi tai 
68 M. denticulata (Blume.) Muell.-Arg. Ba soi 
69 Mallotus apelta (Lour.) Muell.-Arg. Bùm bụp 
70 M. barbatus Muell.-Arg Bùng bục 
71 M. paniculatus (Lamk.) Muell.-Arg. Bục bạc 
72 M. philippinensis (Lamk.) Muell.-Arg. Cánh kiến 
73 M. paniculatus Muell-Arg. (Lamk.) Ba bét 
74 Microdermis caseariaefolia Planch. ex Hook. Chẩn đỏ 
75 Phyllanthus emblica L. Me rừng 
76 Sapium discolor (Champ. ex Benth.) Muell.-Arg. Sòi tía 
77 S. sebiferum (L.) Roxb. Sòi trắng 
 20. Fabaceae Họ Đậu 
78 Albizia kalkora Prain. Muồng trắng 
79 Bauhinia championii Benth. Móng bò 
80 Gleditsia austalis Hemsl Bồ kết 
81 Lysidice rhodostegia Hance. Mý 
82 Ormosia balansae Drake Ràng ràng mít 
83 O. pinnata (Lour.) Merr. Ràng ràng xanh 
84 Peltophorum tonkinensis A. Chev. Lim xẹt 
85 Pithecollobium lucidum Benth. Mán đỉa 
86 Saraca dives Pierre. Vàng anh 
87 Sophora flavescens Ait. Khổ sâm 
88 Uraria crinita (L.) Desv. ex DC. Đuôi chồn 
 21. Fagaceae Họ Dẻ 
89 Castanopsis armata (Roxb.) Spach Dẻ gai 
90 C. lecomtei Hickel & A. Camus Cà ổi Sa pa 
91 C. indica (Roxb.) A. DC. Dẻ gai Ấn Độ 
92 C. hystrix A. DC. Dẻ gai đỏ 
93 Lithocarpus amygdalifolia (Skan.) Rehd. Sồi lông 
94 L. baviensis (Drake.) A. Camus Dẻ Ba Vì 
95 L. corneus (Lour.) Rehder in Bailey Sồi đỏ 
96 L. silvicolarum Chun Dẻ rừng 
97 L. tubulosus (Hickel & A. Camus) A. Camus Sồi vàng 
 22. Flacourtiaceae Họ Mùng quân 
98 Hydnocarpus anthelminthica Pierre ex Gagnep. Đại phong tử 
99 Xylosma longifolium Clos. Mộc hương lá dài 
 23. Hippocastanaceae Họ Kẹn 
100 Aesculus assamica Griff. Kẹn 
 24. Hypericaceae Họ Ban 
101 Cratoxylum cochinchinense (Lour.) Blume Thành ngạnh nam 
102 C. formosum (Jack.) Benth. & Hook. f. ex Dyer Thành ngạnh đẹp 
103 C. pruniflorum (Kurz.) Kurz Đỏ ngọn 
 25. Iteaceae Họ Lưỡi nai 
104 Itea macrophylla Wall. Ex Roxb. Lưỡi nai lá to 
 26. Juglandaceae Họ Hồ đào 
105 Annamocarya sinensis (Dode.) J. Leroy Chò đãi 
106 Engelhardtia roxburghiana Wall. Chẹo Ấn độ 
107 E. spicata Lesch. ex Blume Chẹo bông 
108 Julglans regia L. Óc chó 
109 Pterocarya stenoptera A. DC. Cơi 
 27. Lauraceae Họ Long não 
110 Actinodaphne cochinchinensis Meisn. Kháo nhớt 
111 Beilschmidedia percoriacea Allen Chắp xanh 
112 Caryodaphnopsis tonknensis (Lecomte.) Airy-Shaw Cà lồ bắc 
113 Cinnadenia paniculata (Hook. f.) Koesterm Kháo xanh 
114 Cinnamomum balansae Lecomte Gù hương 
115 C. ilicioides A. Chev. Re gừng 
116 C. parthenoxylon (Jack) Meisn. Re hương 
117 Cryptocarya lenticellata Lecomte Nanh chuột 
118 C. obtusifolia Merr. Kháo heo 
119 Litsea amara Blume Mò lông 
120 L. cubeba (Lour.) Pers. Màng tang 
121 L. glutinosa (Lour.) C. B. Robins. Bời lời nhớt 
122 Machilus bonii Lecomte Kháo vàng 
123 Phoebe pallida (Nees.) Nees Kháo hôi 
 28. Magnoliaceae Họ Mộc lan 
124 Manglietia fordiana Oliv Vàng tâm 
125 Michelia balansae Dandy Giổi lông 
126 Paramichelia baillonii (Pierre) S. Y. Hu Giổi găng 
 29. Melastomataceae Họ Mua 
127 Melastoma candidum D. Don Mua đồi 
 30. Meliaceae Họ Xoan 
128 Aglaia roxburghiana (Wight & Arn.) Miq. Gội núi 
129 Amoora dasyclada (How & T. C.) Chen Gội đỏ 
130 Aphanamixis grandiflora Blume Gội trắng 
131 Cipadessa baccifera var. cinarescens Pellegr Cà muối tro 
132 Chisocheton paniculatus (Roxb.) Hiern. Quyếch tía 
133 Chukrasia tabularis A. Juss. Lát hoa 
134 Dysoxylum tonkinense Chev. ex Pellegr. Chạc khế 
135 Trichilia connaroides (Wihgt & Arn.) Bentv. Giâu da xoan 
136 Walsura bonii Pell. Xoan núi 
 31. Mimosaceae Họ Trinh nữ 
137 Adenanthera microsperma Teysm. & Binn. Muồng ràng ràng 
138 Albizia attopeuensis (Pierre) I. Nielsen Đái bò lá to 
139 A. lucidior (Steud.) I. Nielsen Bản xe 
140 A. procera (Roxb.) Benth Muồng xanh 
141 Archidendron balansae (Oliv.) I. Nielsen Cứt ngựa 
142 A. clypearia (Jack.) I. Nielsen Mán đỉa 
 32. Moraceae Họ Dâu tằm 
143 Ficus callosa Willd. Gùa 
144 F. simplicissima Lour. Vú bò đơn 
 33. Myristicaceae Họ Máu chó 
145 Knema globularia (Lamk.) Warb. Máu chó lá nhỏ 
146 K. pierrei Warb. Máu chó lá to 
 34. Myrsinaceae Họ đơn nem 
147 Ardisia crenata Sims. Trọng đũa 
148 A. quinquegona Blume Cơm nguội năm cạnh 
149 A. silvestris Pitard Lá khôi 
150 Embelia laeta (L.) Mez Chua ngút 
151 Maesa balansae Mez. Đơn nem lá to 
152 M. indica (Roxb.) A. DC. Đơn Ấn độ 
153 M. membranacea A. DC. Đơn màng 
154 M. perlarius (Lour.) Merr. Đơn nem 
 35. Myrtaceae Họ Sim 
155 Rhodomyrtus tomentosa Hassk. Sim 
156 Syzygium cuminii (L.) Skells Trâm tía 
157 S. levinei (Merr.) Merr. & Perry Trâm núi 
158 S. jambos (L.) Alston Roi rừng 
 36. Pandaceae Họ chẩn 
159 Microdesmis caseariafolia Planch. ex Hook. Chẩn 
 37. Proteaceae Họ Mạ sưa 
160 Heliciopsis lobata (Merr.) Sleum. Mạ sưa 
 38. Rosaceae Họ Hoa hồng 
161 Prunus arborea (Blume.) Kalkm. var. montana (Hook.f.) Kalm Xoan đào tía 
 39. Rubiaceae Họ Cà phê 
162 Hymenodictyon orixense (Roxb.) Mabb. Vỏ dụt 
163 Morinda citrifolia L. Nhàu lá chanh 
164 Neolamarckia cadamba (Roxb.) Bosser Gáo trắng 
165 Psychotria reevesii Wall. in Roxb. Lấu 
166 P. rubra (Lour.) Poir. Lấu đỏ 
167 Wendlandia paniculata (Roxb.) DC. Hoắc quang 
 40. Rutaceae Họ Cam 
168 Euodia lepta (Spreng.) Merr. Ba chạc 
169 E. meliaefolia (Hance.) Benth. Ba chạc lá xoan 
170 Zanthoxylum acanthopodium DC. Sẻn 
171 Z. nitidum (Roxb.) DC. Xuyên tiêu 
 41. Sapindaceae Họ Bồ hòn 
172 Delavaya yunnanensis Franch. Trường vải 
173 Mischocarpus suidaicus Blume Trường sâng 
174 Pavieasia annamensis Pierre Trường kẹn 
175 Pometia pinnata Forst Sâng 
 42. Sapotaceae Họ Hồng xiêm 
176 Eberhardtia aurata (Pierre ex Bubard) Lecomte Mắc niễng 
177 E. tonkinensis Lecomte Cồng sữa bắc bộ 
178 Madhuca pasquieri (Dubard.) H. J. Lam Sến mật 
 43. Sonneratiaceae Họ Bần 
179 Duabanga grandiflora (Roxb. ex DC.) Walp. Phay 
 44. Sterculiaceae Họ Trôm 
180 Commersonia bartramia (L.) Merr. Hu đen 
181 Pterospermum diversifolium Blume Vàng mương lá to 
182 P. heterophyllum Hance Lòng mang lá nhỏ 
183 P. truncatolobatum Gagnep. Lòng mang lá cụt 
184 Sterculia lanceolata Cav. Sảng 
 45. Styracaceae Họ Bồ đề 
185 Styrax tonkinensis (Pierre.) Craib ex Hartwiss Bồ đề trắng 
 46. Theaceae Họ Chè 
186 E. tonkinensis Gagnep. Linh Bắc Bộ 
187 Schima wallichii (DC.) Korth. Vối thuốc 
 47. Tiliaceae Họ Đay 
188 Excentrodendron tonkinense (Gagnep.) Chang & Miau Nghiến 
189 Grewia glabra Blume Cò ke láng 
190 G. hirsuta Vahl Cò ke lông nhám 
191 G. paniculata Roxb. Cò ke 
 48. Ulmaceae Họ Du 
192 Celtis sinensis Pers. Sếu 
193 Commarsonia bartramia (L.) Merr. Hu đen 
194 Gironniera subaequalis Planch. Ngát vàng 
195 Trema orientalis (L.) Blume Hu đay 
196 Ulmus lancifolia Roxb. Du Bắc Bộ 
 49. Verbenaceae Họ Cỏ roi ngựa 
197 Clerodendrum cyrtophyllum Turcz Bọ mẩy 
198 C. mandarinorum Diels Hải thông 
199 Gmelina arborea Roxb. Lõi thọ 
Số loài: 199 
Số chi: 132 Cộng 
Số họ: 49 
Phụ lục 3: 
ẢNH MỘT SỐ TRẠNG THÁI THẢM THỰC VẬT 
 KHU VỰC NGHIÊN CỨU 
Thảm cỏ ở khu vực nghiên cứu 
Thảm cây bụi thấp ở khu vực nghiên cứu 
Thảm cây bụi cao ở khu vực nghiên cứu 
Rừng thứ sinh ở khu vực nghiên cứu 
Phụ lục 4: 
PHẪU DIỆN ĐẤT DƯỚI CÁC TRẠNG THÁI THẢM THỰC VẬT 
TẠI KHU VỰC NGHIÊN CỨU 
 RỪNG THỨ SINH THẢM CÂY BỤI CAO 
 THẢM CÂY BỤI THẤP THẢM CỎ