Nghiên cứu sản xuất xoài miếng sấy
          
        
            
               
            
 
            
                
                    MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN
DANH SÁCH BẢNG
DANH SÁCH HÌNH
TÓM LƯỢC
CHƯƠNG I: GIỜI THIỆU
1.1.ĐẶT VÂN ĐỀ
1.2.MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
CHƯƠNG II.LƯỢC KHẢO TÀI LIỆU
2.1.Giới thiệu chung về nguyên liệu xoài
2.2.Đường
2.3.Sử dụng chất kìm hãm trong quá trình chế biến
2.4.Biến đổi của nguyên liệu trong quá trình sấy
2.5.Biến đổi vitamin A,C trong quá trình chế biến
2.6. Các phản ứng tạo màu trong quá trình sấy
2.7.Những biến đổi trong quá trình bảo quản sản phẩm
2.8.Ảnh hưởng của các yếu tố cơ bản đến sự biến đổi của sản phẩm trong quá trình bảo quản
CHƯƠNG III:PHƯƠNG TIỆN VÀ PHƯƠNG PHÁP THÍ NGHIỆM
3.1.Phương tiện thí nghiệm
3.2.Phương pháp thí nghiệm
3.3.Phương pháp lấy mẫu và chuẩn bị mẫu
3.4.Phương pháp tiến hành thí nghiệm
3.5.Nội dung và bố trí thí nghiệm
CHƯƠNG IV:KẾT QUẢ THẢO LUẬN
4.1.Ảnh hưởng của độ chín nguyên liệu đến giá trị cảm quan của sản phẩm
4.2.Ảnh hưởng của quá trình chần đến khả năng vô hoạt enzyme hóa nâu có trong nguyên liệu
4.3.Ảnh hưởng của nông độ đường ngâm và thời gian ngâm đến chất lượng cảm quan của sản phẩm
4.4.Ảnh hưởng của nhiệt độ sấy đến chất lượng cảm quan của sản phẩm
4.5.Kết quả theo dõi sự thay đổi sản phẩm theo thời gian bảo quản
4.6.Tính hiệu suất thu hồi và dự đoán giá thành sản phẩm
CHƯƠNG V: KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ
5.1.Kết luận
5.2.Đề nghị
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC
                
              
                                            
                                
            
 
            
                 74 trang
74 trang | 
Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 4223 | Lượt tải: 2 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Nghiên cứu sản xuất xoài miếng sấy, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
07 Trường Đại học Cần Thơ 
Ngành Công nghệ Thực phẩm – Khoa Nông nghiệp và Sinh học Ứng dụng 
xi 
ml 
dung 
dịch chuẩn 
đường 
mg 
đường khử 
ml 
dung 
dịch chuẩn 
đường 
mg 
đường khử 
ml 
dung 
dịch chuẩn 
đường 
mg 
đường khử 
ml 
dung 
dịch 
chuẩn 
đường 
mg 
đường khử 
15 
16 
17 
18 
19 
20 
21 
22 
23 
336 
316 
298 
282 
267 
254,5 
242,9 
231,8 
222,2 
24 
25 
26 
27 
28 
29 
30 
31 
32 
213,3 
204,8 
197,4 
190,4 
183,7 
177,6 
171,7 
166,3 
161,2 
33 
34 
35 
36 
37 
38 
39 
40 
41 
156,06 
152,2 
147,09 
143,9 
140,2 
136,6 
133,3 
130,1 
127,1 
42 
43 
44 
45 
46 
47 
48 
49 
50 
124,2 
121,4 
118,7 
116,1 
113,7 
111,4 
109,2 
107,1 
105,1 
- Công thức tính toán 
Hệ số tra bảng * HSPL * 100 
Hàm lượng đường = (mg%) 
Khối lượng mẫu 
Đối với bài báo cáo này, các thí nghiệm 1 được sử dụng chế phẩm enzyme amylase để 
thủy phân thay cho HCl. 
( viii ) Xác định độ acid toàn phần 
Bao gồm tất cả các acid có thể định lượng bằng một dung dịch kiềm chuẩn: acid acetic, 
acid malic, acid citric, acid lactic,… 
- Hoá chất 
Dung dịch NaOH 0,1N 
Phenolphtalein 1% trong cồn 90o 
- Tiến hành 
10g mẫu + H2O đủ 50ml nước c ất → để lắng 1 giờ 
Lấy 25ml nước trong 
 5 giọt phenolphtalein 
 Chuẩn độ bằng NaOH 0,1N đến chuyển sang màu hồng nhạt. 
- Công thức tính toán 
Luận văn Tốt nghiệp khóa 28 năm 2007 Trường Đại học Cần Thơ 
Ngành Công nghệ Thực phẩm – Khoa Nông nghiệp và Sinh học Ứng dụng 
xii 
P
nKX 2*100**= 
Trong đó: 
K: Hệ số loại acid 
P: Khối lượng mẫu (g) 
N: Số ml NaOH 0,1N 
Hệ số loại acid của một số loại thực phẩm 
Với sữa và một số loại thực phẩm lên men chua lactic, kết quả biểu thị bằng acid lactic và 
K= 0,009 
Với giấm: K=0,006 
Với các loại rau quả tươi, sirô, nước ngọt,… 
 Acid citric: K=0,0064 
 Acid tartric: K=0,0075 
 Acid malic: K=0,0067 
Với các loại dầu mỡ acid olenic: K=0,0282 
PHỤ LỤC 2 
1. KẾT QUẢ THỐNG KÊ 2 NHÂN TỐ SỰ ẢNH HƯỞNG CỦA ĐỘ CHÍN 
NGUYÊN LIỆU ĐẾN GIÁ TRỊ CẢM QUAN CỦA SẢN PHẨM. 
Analysis of Variance for CAU TRUC SAN PHAM - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
 A:DO BRIX 6.86667 2 3.43333 4.85 0.0089
 B:THOI GIAN NGAM 31.9333 6 5.32222 7.51 0.0000
INTERACTIONS
 AB 26.8667 12 2.23889 3.16 0.0004
RESIDUAL 133.9 189 0.708466
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 199.567 209
--------------------------------------------------------------------------------
Multiple Range Tests for CAU TRUC SAN PHAM by DO BRIX
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
DO BRIX Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
19 70 3.21429 X 
16 70 3.42857 XX
12 70 3.65714 X
--------------------------------------------------------------------------------
Luận văn Tốt nghiệp khóa 28 năm 2007 Trường Đại học Cần Thơ 
Ngành Công nghệ Thực phẩm – Khoa Nông nghiệp và Sinh học Ứng dụng 
xiii 
Multiple Range Tests for CAU TRUC SAN PHAM by THOI GIAN NGAM
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
THOI GIAN NGAM Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
0 30 2.9 X 
15 30 2.96667 X 
16 30 3.3 XX 
20 30 3.43333 X 
18 30 3.53333 XX 
19 30 3.93333 XX
17 30 3.96667 X
--------------------------------------------------------------------------------
Table of Least Squares Means for CAU TRUC SAN PHAM
with 95.0 Percent Confidence Intervals
--------------------------------------------------------------------------------
 Stnd. Lower Upper
Level Count Mean Error Limit Limit
--------------------------------------------------------------------------------
GRAND MEAN 210 3.43333
DO BRIX
12 70 3.65714 0.100603 3.45869 3.85559 
16 70 3.42857 0.100603 3.23012 3.62702 
19 70 3.21429 0.100603 3.01584 3.41273 
THOI GIAN NGAM
0 30 2.9 0.153673 2.59686 3.20314 
15 30 2.96667 0.153673 2.66353 3.2698 
16 30 3.3 0.153673 2.99686 3.60314 
17 30 3.96667 0.153673 3.66353 4.2698 
18 30 3.53333 0.153673 3.2302 3.83647 
19 30 3.93333 0.153673 3.6302 4.23647 
20 30 3.43333 0.153673 3.1302 3.73647 
DO BRIX by THOI GIAN NGAM
12 0 10 2.8 0.26617 2.27495 3.32505 
12 15 10 3.2 0.26617 2.67495 3.72505 
12 16 10 4.1 0.26617 3.57495 4.62505 
12 17 10 4.1 0.26617 3.57495 4.62505 
12 18 10 3.9 0.26617 3.37495 4.42505 
12 19 10 4.0 0.26617 3.47495 4.52505 
12 20 10 3.5 0.26617 2.97495 4.02505 
16 0 10 2.4 0.26617 1.87495 2.92505 
16 15 10 3.2 0.26617 2.67495 3.72505 
16 16 10 3.6 0.26617 3.07495 4.12505 
16 17 10 4.0 0.26617 3.47495 4.52505 
16 18 10 3.6 0.26617 3.07495 4.12505 
16 19 10 3.7 0.26617 3.17495 4.22505 
16 20 10 3.5 0.26617 2.97495 4.02505 
19 0 10 3.5 0.26617 2.97495 4.02505 
19 15 10 2.5 0.26617 1.97495 3.02505 
19 16 10 2.2 0.26617 1.67495 2.72505 
19 17 10 3.8 0.26617 3.27495 4.32505 
19 18 10 3.1 0.26617 2.57495 3.62505 
19 19 10 4.1 0.26617 3.57495 4.62505 
19 20 10 3.3 0.26617 2.77495 3.82505 
--------------------------------------------------------------------------------
Luận văn Tốt nghiệp khóa 28 năm 2007 Trường Đại học Cần Thơ 
Ngành Công nghệ Thực phẩm – Khoa Nông nghiệp và Sinh học Ứng dụng 
xiv 
Analysis of Variance for MAU SAC SAN PHAM - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
 A:DO CHIN 92.981 2 46.4905 65.57 0.0000
 B:THOI GIAN NGAM 65.7143 6 10.9524 15.45 0.0000
INTERACTIONS
 AB 31.2857 12 2.60714 3.68 0.0001
RESIDUAL 134.0 189 0.708995
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 323.981 209
--------------------------------------------------------------------------------
Table of Least Squares Means for MAU SAC SAN PHAM
with 95.0 Percent Confidence Intervals
--------------------------------------------------------------------------------
 Stnd. Lower Upper
Level Count Mean Error Limit Limit
--------------------------------------------------------------------------------
GRAND MEAN 210 3.27619
DO CHIN
12 70 4.07143 0.10064 3.87291 4.26995 
16 70 3.31429 0.10064 3.11576 3.51281 
19 70 2.44286 0.10064 2.24433 2.64138 
THOI GIAN NGAM
0 30 2.23333 0.153731 1.93008 2.53658 
15 30 3.4 0.153731 3.09675 3.70325 
16 30 3.03333 0.153731 2.73008 3.33658 
17 30 3.1 0.153731 2.79675 3.40325 
18 30 3.4 0.153731 3.09675 3.70325 
19 30 4.23333 0.153731 3.93008 4.53658 
20 30 3.53333 0.153731 3.23008 3.83658 
DO CHIN by THOI GIAN NGAM
12 0 10 2.9 0.26627 2.37476 3.42524 
12 15 10 4.6 0.26627 4.07476 5.12524 
12 16 10 4.1 0.26627 3.57476 4.62524 
12 17 10 3.7 0.26627 3.17476 4.22524 
12 18 10 4.2 0.26627 3.67476 4.72524 
12 19 10 4.4 0.26627 3.87476 4.92524 
12 20 10 4.6 0.26627 4.07476 5.12524 
16 0 10 1.9 0.26627 1.37476 2.42524 
16 15 10 3.6 0.26627 3.07476 4.12524 
16 16 10 3.6 0.26627 3.07476 4.12524 
16 17 10 3.4 0.26627 2.87476 3.92524 
16 18 10 3.1 0.26627 2.57476 3.62524 
16 19 10 4.4 0.26627 3.87476 4.92524 
16 20 10 3.2 0.26627 2.67476 3.72524 
19 0 10 1.9 0.26627 1.37476 2.42524 
19 15 10 2.0 0.26627 1.47476 2.52524 
19 16 10 1.4 0.26627 0.874757 1.92524 
19 17 10 2.2 0.26627 1.67476 2.72524 
19 18 10 2.9 0.26627 2.37476 3.42524 
19 19 10 3.9 0.26627 3.37476 4.42524 
19 20 10 2.8 0.26627 2.27476 3.32524 
--------------------------------------------------------------------------------
Luận văn Tốt nghiệp khóa 28 năm 2007 Trường Đại học Cần Thơ 
Ngành Công nghệ Thực phẩm – Khoa Nông nghiệp và Sinh học Ứng dụng 
xv 
Multiple Range Tests for MAU SAC SAN PHAM by THOI GIAN NGAM
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
THOI GIAN NGAM Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
0 30 2.23333 X 
16 30 3.03333 X 
17 30 3.1 X 
18 30 3.4 XX 
15 30 3.4 XX 
20 30 3.53333 X 
19 30 4.23333 X
--------------------------------------------------------------------------------
Multiple Range Tests for MAU SAC SAN PHAM by DO CHIN
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
DO CHIN Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
19 70 2.44286 X 
16 70 3.31429 X 
12 70 4.07143 X
--------------------------------------------------------------------------------
Analysis of Variance for MUI SAN PHAM - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
 A:DO CHIN 0.952381 2 0.47619 0.71 0.4925
 B:THOI GIAN NGAM 4.72381 6 0.787302 1.18 0.3212
INTERACTIONS
 AB 7.64762 12 0.637302 0.95 0.4970
RESIDUAL 126.6 189 0.669841
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 139.924 209
--------------------------------------------------------------------------------
Multiple Range Tests for MUI SAN PHAM by THOI GIAN NGAM
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
THOI GIAN NGAM Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
16 30 2.86667 X 
18 30 2.86667 X 
20 30 2.9 XX
0 30 2.9 XX
15 30 2.93333 XX
17 30 3.1 XX
19 30 3.3 X
--------------------------------------------------------------------------------
Luận văn Tốt nghiệp khóa 28 năm 2007 Trường Đại học Cần Thơ 
Ngành Công nghệ Thực phẩm – Khoa Nông nghiệp và Sinh học Ứng dụng 
xvi 
Table of Least Squares Means for MUI SAN PHAM
with 95.0 Percent Confidence Intervals
--------------------------------------------------------------------------------
 Stnd. Lower Upper
Level Count Mean Error Limit Limit
--------------------------------------------------------------------------------
GRAND MEAN 210 2.98095
DO CHIN
12 70 2.88571 0.0978221 2.69275 3.07868 
16 70 3.02857 0.0978221 2.83561 3.22154 
19 70 3.02857 0.0978221 2.83561 3.22154 
THOI GIAN NGAM
0 30 2.9 0.149426 2.60524 3.19476 
15 30 2.93333 0.149426 2.63858 3.22809 
16 30 2.86667 0.149426 2.57191 3.16142 
17 30 3.1 0.149426 2.80524 3.39476 
18 30 2.86667 0.149426 2.57191 3.16142 
19 30 3.3 0.149426 3.00524 3.59476 
20 30 2.9 0.149426 2.60524 3.19476 
DO CHIN by THOI GIAN NGAM
12 0 10 2.9 0.258813 2.38947 3.41053 
12 15 10 3.1 0.258813 2.58947 3.61053 
12 16 10 2.6 0.258813 2.08947 3.11053 
12 17 10 2.8 0.258813 2.28947 3.31053 
12 18 10 2.6 0.258813 2.08947 3.11053 
12 19 10 3.1 0.258813 2.58947 3.61053 
12 20 10 3.1 0.258813 2.58947 3.61053 
16 0 10 2.8 0.258813 2.28947 3.31053 
16 15 10 3.0 0.258813 2.48947 3.51053 
16 16 10 3.3 0.258813 2.78947 3.81053 
16 17 10 3.2 0.258813 2.68947 3.71053 
16 18 10 3.0 0.258813 2.48947 3.51053 
16 19 10 3.2 0.258813 2.68947 3.71053 
16 20 10 2.7 0.258813 2.18947 3.21053 
19 0 10 3.0 0.258813 2.48947 3.51053 
19 15 10 2.7 0.258813 2.18947 3.21053 
19 16 10 2.7 0.258813 2.18947 3.21053 
19 17 10 3.3 0.258813 2.78947 3.81053 
19 18 10 3.0 0.258813 2.48947 3.51053 
19 19 10 3.6 0.258813 3.08947 4.11053 
19 20 10 2.9 0.258813 2.38947 3.41053 
--------------------------------------------------------------------------------
Multiple Range Tests for MUI SAN PHAM by DO CHIN
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
DO CHIN Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
12 70 2.88571 X
19 70 3.02857 X
16 70 3.02857 X
--------------------------------------------------------------------------------
Luận văn Tốt nghiệp khóa 28 năm 2007 Trường Đại học Cần Thơ 
Ngành Công nghệ Thực phẩm – Khoa Nông nghiệp và Sinh học Ứng dụng 
xvii 
Analysis of Variance for VI CUA SAN PHAM - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
 A:DO CHIN 0.495238 2 0.247619 0.39 0.6780
 B:THOI GIAN NGAM 29.5238 6 4.92063 7.74 0.0000
INTERACTIONS
 AB 6.90476 12 0.575397 0.90 0.5433
RESIDUAL 120.2 189 0.635979
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 157.124 209
--------------------------------------------------------------------------------
Multiple Range Tests for VI CUA SAN PHAM by DO CHIN
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
DO CHIN Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
16 70 3.2 X
19 70 3.22857 X
12 70 3.31429 X
--------------------------------------------------------------------------------
Multiple Range Tests for VI CUA SAN PHAM by THOI GIAN NGAM
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
THOI GIAN NGAM Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
0 30 2.5 X 
15 30 3.1 X 
18 30 3.16667 X 
17 30 3.2 XX 
16 30 3.43333 XXX
20 30 3.6 XX
19 30 3.73333 X
--------------------------------------------------------------------------------
Luận văn Tốt nghiệp khóa 28 năm 2007 Trường Đại học Cần Thơ 
Ngành Công nghệ Thực phẩm – Khoa Nông nghiệp và Sinh học Ứng dụng 
xviii 
Table of Least Squares Means for VI CUA SAN PHAM
with 95.0 Percent Confidence Intervals
--------------------------------------------------------------------------------
 Stnd. Lower Upper
Level Count Mean Error Limit Limit
--------------------------------------------------------------------------------
GRAND MEAN 210 3.24762
DO CHIN
12 70 3.31429 0.0953174 3.12626 3.50231 
16 70 3.2 0.0953174 3.01198 3.38802 
19 70 3.22857 0.0953174 3.04055 3.41659 
THOI GIAN NGAM
0 30 2.5 0.1456 2.21279 2.78721 
15 30 3.1 0.1456 2.81279 3.38721 
16 30 3.43333 0.1456 3.14612 3.72054 
17 30 3.2 0.1456 2.91279 3.48721 
18 30 3.16667 0.1456 2.87946 3.45388 
19 30 3.73333 0.1456 3.44612 4.02054 
20 30 3.6 0.1456 3.31279 3.88721 
DO CHIN by THOI GIAN NGAM
12 0 10 2.4 0.252186 1.90254 2.89746 
12 15 10 3.1 0.252186 2.60254 3.59746 
12 16 10 3.9 0.252186 3.40254 4.39746 
12 17 10 3.3 0.252186 2.80254 3.79746 
12 18 10 3.3 0.252186 2.80254 3.79746 
12 19 10 3.7 0.252186 3.20254 4.19746 
12 20 10 3.5 0.252186 3.00254 3.99746 
16 0 10 2.8 0.252186 2.30254 3.29746 
16 15 10 3.2 0.252186 2.70254 3.69746 
16 16 10 3.2 0.252186 2.70254 3.69746 
16 17 10 3.1 0.252186 2.60254 3.59746 
16 18 10 2.8 0.252186 2.30254 3.29746 
16 19 10 3.7 0.252186 3.20254 4.19746 
16 20 10 3.6 0.252186 3.10254 4.09746 
19 0 10 2.3 0.252186 1.80254 2.79746 
19 15 10 3.0 0.252186 2.50254 3.49746 
19 16 10 3.2 0.252186 2.70254 3.69746 
19 17 10 3.2 0.252186 2.70254 3.69746 
19 18 10 3.4 0.252186 2.90254 3.89746 
19 19 10 3.8 0.252186 3.30254 4.29746 
19 20 10 3.7 0.252186 3.20254 4.19746 
--------------------------------------------------------------------------------
2. KẾT QUẢ THỐNG KÊ SỰ ẢNH HƯỞNG CỦA NỒNG ĐỘ ĐƯỜNG VÀ THỜI 
GIAN NGÂM ĐẾN CHẤT LƯỢNG CẢM QUAN CỦA SẢN PHẨM (MẪU KHÔNG 
CHẦN) 
Analysis of Variance for CAU TRUC SAN PHAM - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
 A:NONG DO DUONG 3.09524 2 1.54762 2.08 0.1274
 B:THOI GIAN NGAM 54.8952 6 9.14921 12.32 0.0000
INTERACTIONS
 AB 11.3048 12 0.942063 1.27 0.2404
RESIDUAL 140.4 189 0.742857
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 209.695 209
--------------------------------------------------------------------------------
Luận văn Tốt nghiệp khóa 28 năm 2007 Trường Đại học Cần Thơ 
Ngành Công nghệ Thực phẩm – Khoa Nông nghiệp và Sinh học Ứng dụng 
xix 
Table of Least Squares Means for CAU TRUC SAN PHAM
with 95.0 Percent Confidence Intervals
--------------------------------------------------------------------------------
 Stnd. Lower Upper
Level Count Mean Error Limit Limit
--------------------------------------------------------------------------------
GRAND MEAN 210 3.70476
NONG DO DUONG
35 70 3.58571 0.103016 3.38251 3.78892 
40 70 3.65714 0.103016 3.45393 3.86035 
45 70 3.87143 0.103016 3.66822 4.07464 
THOI GIAN NGAM
0 30 2.63333 0.157359 2.32293 2.94374 
15 30 3.3 0.157359 2.98959 3.61041 
16 30 3.76667 0.157359 3.45626 4.07707 
17 30 4.13333 0.157359 3.82293 4.44374 
18 30 4.06667 0.157359 3.75626 4.37707 
19 30 4.06667 0.157359 3.75626 4.37707 
20 30 3.96667 0.157359 3.65626 4.27707 
NONG DO DUONG by THOI GIAN NGAM
35 0 10 2.6 0.272554 2.06236 3.13764 
35 15 10 3.0 0.272554 2.46236 3.53764 
35 16 10 3.7 0.272554 3.16236 4.23764 
35 17 10 3.8 0.272554 3.26236 4.33764 
35 18 10 4.1 0.272554 3.56236 4.63764 
35 19 10 3.7 0.272554 3.16236 4.23764 
35 20 10 4.2 0.272554 3.66236 4.73764 
40 0 10 2.8 0.272554 2.26236 3.33764 
40 15 10 3.2 0.272554 2.66236 3.73764 
40 16 10 4.1 0.272554 3.56236 4.63764 
40 17 10 4.1 0.272554 3.56236 4.63764 
40 18 10 3.9 0.272554 3.36236 4.43764 
40 19 10 4.0 0.272554 3.46236 4.53764 
40 20 10 3.5 0.272554 2.96236 4.03764 
45 0 10 2.5 0.272554 1.96236 3.03764 
45 15 10 3.7 0.272554 3.16236 4.23764 
45 16 10 3.5 0.272554 2.96236 4.03764 
45 17 10 4.5 0.272554 3.96236 5.03764 
45 18 10 4.2 0.272554 3.66236 4.73764 
45 19 10 4.5 0.272554 3.96236 5.03764 
45 20 10 4.2 0.272554 3.66236 4.73764 
--------------------------------------------------------------------------------
Multiple Range Tests for CAU TRUC SAN PHAM by NONG DO DUONG
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
NONG DO DUONG Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
35 70 3.58571 X
40 70 3.65714 X
45 70 3.87143 X
--------------------------------------------------------------------------------
Luận văn Tốt nghiệp khóa 28 năm 2007 Trường Đại học Cần Thơ 
Ngành Công nghệ Thực phẩm – Khoa Nông nghiệp và Sinh học Ứng dụng 
xx 
Multiple Range Tests for CAU TRUC SAN PHAM by THOI GIAN NGAM
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
THOI GIAN NGAM Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
0 30 2.63333 X 
15 30 3.3 X 
16 30 3.76667 X
20 30 3.96667 X
19 30 4.06667 X
18 30 4.06667 X
17 30 4.13333 X
--------------------------------------------------------------------------------
Analysis of Variance for MAU SAC SAN PHAM - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
 A:NONG DO DUONG 3.92381 2 1.9619 2.73 0.0675
 B:THOI GIAN NGAM 65.4667 6 10.9111 15.21 0.0000
INTERACTIONS
 AB 12.0762 12 1.00635 1.40 0.1675
RESIDUAL 135.6 189 0.71746
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 217.067 209
--------------------------------------------------------------------------------
Multiple Range Tests for MAU SAC SAN PHAM by NONG DO DUONG
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
NONG DO DUONG Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
45 70 3.74286 X 
35 70 4.0 XX
40 70 4.05714 X
--------------------------------------------------------------------------------
Luận văn Tốt nghiệp khóa 28 năm 2007 Trường Đại học Cần Thơ 
Ngành Công nghệ Thực phẩm – Khoa Nông nghiệp và Sinh học Ứng dụng 
xxi 
Table of Least Squares Means for MAU SAC SAN PHAM
with 95.0 Percent Confidence Intervals
--------------------------------------------------------------------------------
 Stnd. Lower Upper
Level Count Mean Error Limit Limit
--------------------------------------------------------------------------------
GRAND MEAN 210 3.93333
NONG DO DUONG
35 70 4.0 0.101239 3.8003 4.1997 
40 70 4.05714 0.101239 3.85744 4.25685 
45 70 3.74286 0.101239 3.54315 3.94256 
THOI GIAN NGAM
0 30 2.63333 0.154646 2.32828 2.93839 
15 30 4.0 0.154646 3.69495 4.30505 
16 30 4.16667 0.154646 3.86161 4.47172 
17 30 3.86667 0.154646 3.56161 4.17172 
18 30 4.46667 0.154646 4.16161 4.77172 
19 30 4.23333 0.154646 3.92828 4.53839 
20 30 4.16667 0.154646 3.86161 4.47172 
NONG DO DUONG by THOI GIAN NGAM
35 0 10 2.6 0.267854 2.07163 3.12837 
35 15 10 4.1 0.267854 3.57163 4.62837 
35 16 10 4.1 0.267854 3.57163 4.62837 
35 17 10 4.2 0.267854 3.67163 4.72837 
35 18 10 4.7 0.267854 4.17163 5.22837 
35 19 10 4.3 0.267854 3.77163 4.82837 
35 20 10 4.0 0.267854 3.47163 4.52837 
40 0 10 2.8 0.267854 2.27163 3.32837 
40 15 10 4.6 0.267854 4.07163 5.12837 
40 16 10 4.1 0.267854 3.57163 4.62837 
40 17 10 3.7 0.267854 3.17163 4.22837 
40 18 10 4.2 0.267854 3.67163 4.72837 
40 19 10 4.4 0.267854 3.87163 4.92837 
40 20 10 4.6 0.267854 4.07163 5.12837 
45 0 10 2.5 0.267854 1.97163 3.02837 
45 15 10 3.3 0.267854 2.77163 3.82837 
45 16 10 4.3 0.267854 3.77163 4.82837 
45 17 10 3.7 0.267854 3.17163 4.22837 
45 18 10 4.5 0.267854 3.97163 5.02837 
45 19 10 4.0 0.267854 3.47163 4.52837 
45 20 10 3.9 0.267854 3.37163 4.42837 
--------------------------------------------------------------------------------
Multiple Range Tests for MAU SAC SAN PHAM by THOI GIAN NGAM
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
THOI GIAN NGAM Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
0 30 2.63333 X 
17 30 3.86667 X 
15 30 4.0 X 
20 30 4.16667 XX
16 30 4.16667 XX
19 30 4.23333 XX
18 30 4.46667 X
--------------------------------------------------------------------------------
Luận văn Tốt nghiệp khóa 28 năm 2007 Trường Đại học Cần Thơ 
Ngành Công nghệ Thực phẩm – Khoa Nông nghiệp và Sinh học Ứng dụng 
xxii 
Analysis of Variance for MUI SAN PHAM - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
 A:NONG DO DUONG 3.09524 2 1.54762 2.08 0.1274
 B:THOI GIAN NGAM 54.8952 6 9.14921 12.32 0.0000
INTERACTIONS
 AB 11.3048 12 0.942063 1.27 0.2404
RESIDUAL 140.4 189 0.742857
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 209.695 209
--------------------------------------------------------------------------------
Table of Least Squares Means for MUI SAN PHAM
with 95.0 Percent Confidence Intervals
--------------------------------------------------------------------------------
 Stnd. Lower Upper
Level Count Mean Error Limit Limit
--------------------------------------------------------------------------------
GRAND MEAN 210 3.70476
NONG DO DUONG
35 70 3.58571 0.103016 3.38251 3.78892 
40 70 3.65714 0.103016 3.45393 3.86035 
45 70 3.87143 0.103016 3.66822 4.07464 
THOI GIAN NGAM
0 30 2.63333 0.157359 2.32293 2.94374 
15 30 3.3 0.157359 2.98959 3.61041 
16 30 3.76667 0.157359 3.45626 4.07707 
17 30 4.13333 0.157359 3.82293 4.44374 
18 30 4.06667 0.157359 3.75626 4.37707 
19 30 4.06667 0.157359 3.75626 4.37707 
20 30 3.96667 0.157359 3.65626 4.27707 
NONG DO DUONG by THOI GIAN NGAM
35 0 10 2.6 0.272554 2.06236 3.13764 
35 15 10 3.0 0.272554 2.46236 3.53764 
35 16 10 3.7 0.272554 3.16236 4.23764 
35 17 10 3.8 0.272554 3.26236 4.33764 
35 18 10 4.1 0.272554 3.56236 4.63764 
35 19 10 3.7 0.272554 3.16236 4.23764 
35 20 10 4.2 0.272554 3.66236 4.73764 
40 0 10 2.8 0.272554 2.26236 3.33764 
40 15 10 3.2 0.272554 2.66236 3.73764 
40 16 10 4.1 0.272554 3.56236 4.63764 
40 17 10 4.1 0.272554 3.56236 4.63764 
40 18 10 3.9 0.272554 3.36236 4.43764 
40 19 10 4.0 0.272554 3.46236 4.53764 
40 20 10 3.5 0.272554 2.96236 4.03764 
45 0 10 2.5 0.272554 1.96236 3.03764 
45 15 10 3.7 0.272554 3.16236 4.23764 
45 16 10 3.5 0.272554 2.96236 4.03764 
45 17 10 4.5 0.272554 3.96236 5.03764 
45 18 10 4.2 0.272554 3.66236 4.73764 
45 19 10 4.5 0.272554 3.96236 5.03764 
45 20 10 4.2 0.272554 3.66236 4.73764 
--------------------------------------------------------------------------------
Luận văn Tốt nghiệp khóa 28 năm 2007 Trường Đại học Cần Thơ 
Ngành Công nghệ Thực phẩm – Khoa Nông nghiệp và Sinh học Ứng dụng 
xxiii 
Multiple Range Tests for MUI SAN PHAM by NONG DO DUONG
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
NONG DO DUONG Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
35 70 3.58571 X
40 70 3.65714 X
45 70 3.87143 X
--------------------------------------------------------------------------------
Multiple Range Tests for MUI SAN PHAM by THOI GIAN NGAM
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
THOI GIAN NGAM Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
0 30 2.63333 X 
15 30 3.3 X 
16 30 3.76667 X
20 30 3.96667 X
19 30 4.06667 X
18 30 4.06667 X
17 30 4.13333 X
--------------------------------------------------------------------------------
Analysis of Variance for VI CUA SAN PHAM - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
 A:NONG DO DUONG 2.85714 2 1.42857 1.90 0.1522
 B:THOI GIAN NGAM 43.1905 6 7.19841 9.58 0.0000
INTERACTIONS
 AB 6.40952 12 0.534127 0.71 0.7398
RESIDUAL 142.0 189 0.751323
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 194.457 209
--------------------------------------------------------------------------------
Luận văn Tốt nghiệp khóa 28 năm 2007 Trường Đại học Cần Thơ 
Ngành Công nghệ Thực phẩm – Khoa Nông nghiệp và Sinh học Ứng dụng 
xxiv 
Table of Least Squares Means for VI CUA SAN PHAM
with 95.0 Percent Confidence Intervals
--------------------------------------------------------------------------------
 Stnd. Lower Upper
Level Count Mean Error Limit Limit
--------------------------------------------------------------------------------
GRAND MEAN 210 3.51429
NONG DO DUONG
35 70 3.51429 0.103601 3.30992 3.71865 
40 70 3.37143 0.103601 3.16707 3.57579 
45 70 3.65714 0.103601 3.45278 3.86151 
THOI GIAN NGAM
0 30 2.63333 0.158253 2.32116 2.9455 
15 30 3.06667 0.158253 2.7545 3.37884 
16 30 3.9 0.158253 3.58783 4.21217 
17 30 3.66667 0.158253 3.3545 3.97884 
18 30 3.6 0.158253 3.28783 3.91217 
19 30 4.0 0.158253 3.68783 4.31217 
20 30 3.73333 0.158253 3.42116 4.0455 
NONG DO DUONG by THOI GIAN NGAM
35 0 10 2.6 0.274103 2.05931 3.14069 
35 15 10 3.0 0.274103 2.45931 3.54069 
35 16 10 3.8 0.274103 3.25931 4.34069 
35 17 10 3.9 0.274103 3.35931 4.44069 
35 18 10 3.8 0.274103 3.25931 4.34069 
35 19 10 3.8 0.274103 3.25931 4.34069 
35 20 10 3.7 0.274103 3.15931 4.24069 
40 0 10 2.8 0.274103 2.25931 3.34069 
40 15 10 3.1 0.274103 2.55931 3.64069 
40 16 10 3.9 0.274103 3.35931 4.44069 
40 17 10 3.3 0.274103 2.75931 3.84069 
40 18 10 3.3 0.274103 2.75931 3.84069 
40 19 10 3.7 0.274103 3.15931 4.24069 
40 20 10 3.5 0.274103 2.95931 4.04069 
45 0 10 2.5 0.274103 1.95931 3.04069 
45 15 10 3.1 0.274103 2.55931 3.64069 
45 16 10 4.0 0.274103 3.45931 4.54069 
45 17 10 3.8 0.274103 3.25931 4.34069 
45 18 10 3.7 0.274103 3.15931 4.24069 
45 19 10 4.5 0.274103 3.95931 5.04069 
45 20 10 4.0 0.274103 3.45931 4.54069 
--------------------------------------------------------------------------------
Multiple Range Tests for VI CUA SAN PHAM by NONG DO DUONG
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
NONG DO DUONG Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
40 70 3.37143 X
35 70 3.51429 X
45 70 3.65714 X
--------------------------------------------------------------------------------
Luận văn Tốt nghiệp khóa 28 năm 2007 Trường Đại học Cần Thơ 
Ngành Công nghệ Thực phẩm – Khoa Nông nghiệp và Sinh học Ứng dụng 
xxv 
Multiple Range Tests for VI CUA SAN PHAM by THOI GIAN NGAM
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
THOI GIAN NGAM Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
0 30 2.63333 X 
15 30 3.06667 X 
18 30 3.6 X
17 30 3.66667 X
20 30 3.73333 X
16 30 3.9 X
19 30 4.0 X
--------------------------------------------------------------------------------
3. KẾT QUẢ THỐNG KÊ SỰ ẢNH HƯỞNG CỦA NỒNG ĐỘ ĐƯỜNG VÀ THỜI 
GIAN NGÂM ĐẾN CHẤT LƯỢNG CẢM QUAN CỦA SẢN PHẨM (MẪU CHẦN) 
Analysis of Variance for CAU TRUC SAN PHAM - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
 A:NONG DO DUONG 0.114286 2 0.0571429 0.09 0.9153
 B:THOI GIAN NGAM 21.0952 6 3.51587 5.45 0.0000
INTERACTIONS
 AB 22.219 12 1.85159 2.87 0.0012
RESIDUAL 122.0 189 0.645503
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 165.429 209
--------------------------------------------------------------------------------
Multiple Range Tests for CAU TRUC SAN PHAM by NONG DO DUONG
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
NONG DO DUONG Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
35 70 3.4 X
40 70 3.42857 X
45 70 3.45714 X
--------------------------------------------------------------------------------
Luận văn Tốt nghiệp khóa 28 năm 2007 Trường Đại học Cần Thơ 
Ngành Công nghệ Thực phẩm – Khoa Nông nghiệp và Sinh học Ứng dụng 
xxvi 
Table of Least Squares Means for CAU TRUC SAN PHAM
with 95.0 Percent Confidence Intervals
--------------------------------------------------------------------------------
 Stnd. Lower Upper
Level Count Mean Error Limit Limit
--------------------------------------------------------------------------------
GRAND MEAN 210 3.42857
NONG DO DUONG
35 70 3.4 0.0960285 3.21057 3.58943 
40 70 3.42857 0.0960285 3.23915 3.618 
45 70 3.45714 0.0960285 3.26772 3.64657 
THOI GIAN NGAM
0 30 2.83333 0.146686 2.54398 3.12269 
1 30 3.5 0.146686 3.21065 3.78935 
2 30 3.7 0.146686 3.41065 3.98935 
3 30 3.83333 0.146686 3.54398 4.12269 
4 30 3.43333 0.146686 3.14398 3.72269 
5 30 3.56667 0.146686 3.27731 3.85602 
6 30 3.13333 0.146686 2.84398 3.42269 
NONG DO DUONG by THOI GIAN NGAM
35 0 10 2.7 0.254067 2.19883 3.20117 
35 1 10 3.5 0.254067 2.99883 4.00117 
35 2 10 3.9 0.254067 3.39883 4.40117 
35 3 10 3.7 0.254067 3.19883 4.20117 
35 4 10 3.5 0.254067 2.99883 4.00117 
35 5 10 3.0 0.254067 2.49883 3.50117 
35 6 10 3.5 0.254067 2.99883 4.00117 
40 0 10 2.4 0.254067 1.89883 2.90117 
40 1 10 3.2 0.254067 2.69883 3.70117 
40 2 10 3.6 0.254067 3.09883 4.10117 
40 3 10 4.0 0.254067 3.49883 4.50117 
40 4 10 3.6 0.254067 3.09883 4.10117 
40 5 10 3.7 0.254067 3.19883 4.20117 
40 6 10 3.5 0.254067 2.99883 4.00117 
45 0 10 3.4 0.254067 2.89883 3.90117 
45 1 10 3.8 0.254067 3.29883 4.30117 
45 2 10 3.6 0.254067 3.09883 4.10117 
45 3 10 3.8 0.254067 3.29883 4.30117 
45 4 10 3.2 0.254067 2.69883 3.70117 
45 5 10 4.0 0.254067 3.49883 4.50117 
45 6 10 2.4 0.254067 1.89883 2.90117 
--------------------------------------------------------------------------------
Multiple Range Tests for CAU TRUC SAN PHAM by THOI GIAN NGAM
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
THOI GIAN NGAM Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
0 30 2.83333 X 
6 30 3.13333 XX 
4 30 3.43333 XX
1 30 3.5 XX
5 30 3.56667 X
2 30 3.7 X
3 30 3.83333 X
--------------------------------------------------------------------------------
Luận văn Tốt nghiệp khóa 28 năm 2007 Trường Đại học Cần Thơ 
Ngành Công nghệ Thực phẩm – Khoa Nông nghiệp và Sinh học Ứng dụng 
xxvii 
Analysis of Variance for MAU SAC SAN PHAM - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
 A:NONG DO DUONG 50.2952 2 25.1476 38.18 0.0000
 B:THOI GIAN NGAM 27.3619 6 4.56032 6.92 0.0000
INTERACTIONS
 AB 52.8381 12 4.40317 6.68 0.0000
RESIDUAL 124.5 189 0.65873
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 254.995 209
--------------------------------------------------------------------------------
Table of Least Squares Means for MAU SAC SAN PHAM
with 95.0 Percent Confidence Intervals
--------------------------------------------------------------------------------
 Stnd. Lower Upper
Level Count Mean Error Limit Limit
--------------------------------------------------------------------------------
GRAND MEAN 210 3.19524
NONG DO DUONG
35 70 3.64286 0.0970074 3.4515 3.83421 
40 70 2.51429 0.0970074 2.32293 2.70564 
45 70 3.42857 0.0970074 3.23721 3.61993 
THOI GIAN NGAM
0 30 2.83333 0.148181 2.54103 3.12564 
1 30 2.76667 0.148181 2.47436 3.05897 
2 30 3.16667 0.148181 2.87436 3.45897 
3 30 3.63333 0.148181 3.34103 3.92564 
4 30 3.0 0.148181 2.7077 3.2923 
5 30 3.8 0.148181 3.5077 4.0923 
6 30 3.16667 0.148181 2.87436 3.45897 
NONG DO DUONG by THOI GIAN NGAM
35 0 10 2.7 0.256657 2.19372 3.20628 
35 1 10 3.7 0.256657 3.19372 4.20628 
35 2 10 4.3 0.256657 3.79372 4.80628 
35 3 10 4.5 0.256657 3.99372 5.00628 
35 4 10 3.2 0.256657 2.69372 3.70628 
35 5 10 3.6 0.256657 3.09372 4.10628 
35 6 10 3.5 0.256657 2.99372 4.00628 
40 0 10 2.4 0.256657 1.89372 2.90628 
40 1 10 2.0 0.256657 1.49372 2.50628 
40 2 10 1.4 0.256657 0.893718 1.90628 
40 3 10 2.2 0.256657 1.69372 2.70628 
40 4 10 2.9 0.256657 2.39372 3.40628 
40 5 10 3.9 0.256657 3.39372 4.40628 
40 6 10 2.8 0.256657 2.29372 3.30628 
45 0 10 3.4 0.256657 2.89372 3.90628 
45 1 10 2.6 0.256657 2.09372 3.10628 
45 2 10 3.8 0.256657 3.29372 4.30628 
45 3 10 4.2 0.256657 3.69372 4.70628 
45 4 10 2.9 0.256657 2.39372 3.40628 
45 5 10 3.9 0.256657 3.39372 4.40628 
45 6 10 3.2 0.256657 2.69372 3.70628 
--------------------------------------------------------------------------------
Luận văn Tốt nghiệp khóa 28 năm 2007 Trường Đại học Cần Thơ 
Ngành Công nghệ Thực phẩm – Khoa Nông nghiệp và Sinh học Ứng dụng 
xxviii 
Multiple Range Tests for MAU SAC SAN PHAM by NONG DO DUONG
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
NONG DO DUONG Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
40 70 2.51429 X 
45 70 3.42857 X
35 70 3.64286 X
--------------------------------------------------------------------------------
Multiple Range Tests for MAU SAC SAN PHAM by THOI GIAN NGAM
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
THOI GIAN NGAM Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
1 30 2.76667 X 
0 30 2.83333 X 
4 30 3.0 X 
6 30 3.16667 X 
2 30 3.16667 X 
3 30 3.63333 X
5 30 3.8 X
--------------------------------------------------------------------------------
Analysis of Variance for MUI - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
 A:NONG DO DUONG 0.0666667 2 0.0333333 0.06 0.9427
 B:THOI GIAN NGAM 8.5619 6 1.42698 2.53 0.0225
INTERACTIONS
 AB 8.26667 12 0.688889 1.22 0.2724
RESIDUAL 106.8 189 0.565079
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 123.695 209
--------------------------------------------------------------------------------
Luận văn Tốt nghiệp khóa 28 năm 2007 Trường Đại học Cần Thơ 
Ngành Công nghệ Thực phẩm – Khoa Nông nghiệp và Sinh học Ứng dụng 
xxix 
Table of Least Squares Means for MUI
with 95.0 Percent Confidence Intervals
--------------------------------------------------------------------------------
 Stnd. Lower Upper
Level Count Mean Error Limit Limit
--------------------------------------------------------------------------------
GRAND MEAN 210 3.0381
NONG DO DUONG
35 70 3.01429 0.0898474 2.83705 3.19152 
40 70 3.04286 0.0898474 2.86562 3.22009 
45 70 3.05714 0.0898474 2.87991 3.23438 
THOI GIAN NGAM
0 30 2.83333 0.137244 2.56261 3.10406 
1 30 2.96667 0.137244 2.69594 3.23739 
2 30 3.46667 0.137244 3.19594 3.73739 
3 30 3.1 0.137244 2.82927 3.37073 
4 30 2.83333 0.137244 2.56261 3.10406 
5 30 3.1 0.137244 2.82927 3.37073 
6 30 2.96667 0.137244 2.69594 3.23739 
NONG DO DUONG by THOI GIAN NGAM
35 0 10 2.7 0.237714 2.23109 3.16891 
35 1 10 2.9 0.237714 2.43109 3.36891 
35 2 10 3.6 0.237714 3.13109 4.06891 
35 3 10 3.0 0.237714 2.53109 3.46891 
35 4 10 2.9 0.237714 2.43109 3.36891 
35 5 10 3.0 0.237714 2.53109 3.46891 
35 6 10 3.0 0.237714 2.53109 3.46891 
40 0 10 2.4 0.237714 1.93109 2.86891 
40 1 10 3.0 0.237714 2.53109 3.46891 
40 2 10 3.3 0.237714 2.83109 3.76891 
40 3 10 3.2 0.237714 2.73109 3.66891 
40 4 10 3.0 0.237714 2.53109 3.46891 
40 5 10 3.2 0.237714 2.73109 3.66891 
40 6 10 3.2 0.237714 2.73109 3.66891 
45 0 10 3.4 0.237714 2.93109 3.86891 
45 1 10 3.0 0.237714 2.53109 3.46891 
45 2 10 3.5 0.237714 3.03109 3.96891 
45 3 10 3.1 0.237714 2.63109 3.56891 
45 4 10 2.6 0.237714 2.13109 3.06891 
45 5 10 3.1 0.237714 2.63109 3.56891 
45 6 10 2.7 0.237714 2.23109 3.16891 
--------------------------------------------------------------------------------
Multiple Range Tests for MUI by NONG DO DUONG
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
NONG DO DUONG Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
35 70 3.01429 X
40 70 3.04286 X
45 70 3.05714 X
--------------------------------------------------------------------------------
Luận văn Tốt nghiệp khóa 28 năm 2007 Trường Đại học Cần Thơ 
Ngành Công nghệ Thực phẩm – Khoa Nông nghiệp và Sinh học Ứng dụng 
xxx 
Multiple Range Tests for MUI by THOI GIAN NGAM
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
THOI GIAN NGAM Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
4 30 2.83333 X 
0 30 2.83333 X 
1 30 2.96667 X 
6 30 2.96667 X 
3 30 3.1 XX
5 30 3.1 XX
2 30 3.46667 X
--------------------------------------------------------------------------------
Analysis of Variance for VI - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
 A:NONG DO DUONG 10.3143 2 5.15714 7.35 0.0008
 B:THOI GIAN NGAM 12.6571 6 2.10952 3.01 0.0079
INTERACTIONS
 AB 13.6857 12 1.14048 1.63 0.0874
RESIDUAL 132.6 189 0.701587
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 169.257 209
--------------------------------------------------------------------------------
Multiple Range Tests for VI by NONG DO DUONG
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
NONG DO DUONG Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
35 70 3.08571 X 
40 70 3.24286 X 
45 70 3.61429 X
--------------------------------------------------------------------------------
Luận văn Tốt nghiệp khóa 28 năm 2007 Trường Đại học Cần Thơ 
Ngành Công nghệ Thực phẩm – Khoa Nông nghiệp và Sinh học Ứng dụng 
xxxi 
Table of Least Squares Means for VI
with 95.0 Percent Confidence Intervals
--------------------------------------------------------------------------------
 Stnd. Lower Upper
Level Count Mean Error Limit Limit
--------------------------------------------------------------------------------
GRAND MEAN 210 3.31429
NONG DO DUONG
35 70 3.08571 0.100113 2.88823 3.2832 
40 70 3.24286 0.100113 3.04537 3.44034 
45 70 3.61429 0.100113 3.4168 3.81177 
THOI GIAN NGAM
0 30 2.83333 0.152926 2.53167 3.13499 
1 30 3.23333 0.152926 2.93167 3.53499 
2 30 3.56667 0.152926 3.26501 3.86833 
3 30 3.36667 0.152926 3.06501 3.66833 
4 30 3.2 0.152926 2.89834 3.50166 
5 30 3.36667 0.152926 3.06501 3.66833 
6 30 3.63333 0.152926 3.33167 3.93499 
NONG DO DUONG by THOI GIAN NGAM
35 0 10 2.7 0.264875 2.17751 3.22249 
35 1 10 3.2 0.264875 2.67751 3.72249 
35 2 10 3.8 0.264875 3.27751 4.32249 
35 3 10 3.0 0.264875 2.47751 3.52249 
35 4 10 3.0 0.264875 2.47751 3.52249 
35 5 10 2.7 0.264875 2.17751 3.22249 
35 6 10 3.2 0.264875 2.67751 3.72249 
40 0 10 2.4 0.264875 1.87751 2.92249 
40 1 10 3.0 0.264875 2.47751 3.52249 
40 2 10 3.2 0.264875 2.67751 3.72249 
40 3 10 3.2 0.264875 2.67751 3.72249 
40 4 10 3.4 0.264875 2.87751 3.92249 
40 5 10 3.8 0.264875 3.27751 4.32249 
40 6 10 3.7 0.264875 3.17751 4.22249 
45 0 10 3.4 0.264875 2.87751 3.92249 
45 1 10 3.5 0.264875 2.97751 4.02249 
45 2 10 3.7 0.264875 3.17751 4.22249 
45 3 10 3.9 0.264875 3.37751 4.42249 
45 4 10 3.2 0.264875 2.67751 3.72249 
45 5 10 3.6 0.264875 3.07751 4.12249 
45 6 10 4.0 0.264875 3.47751 4.52249 
--------------------------------------------------------------------------------
Multiple Range Tests for VI by THOI GIAN NGAM
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
THOI GIAN NGAM Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
0 30 2.83333 X 
4 30 3.2 XX 
1 30 3.23333 XXX
5 30 3.36667 XX
3 30 3.36667 XX
2 30 3.56667 XX
6 30 3.63333 X
--------------------------------------------------------------------------------
4. ẢNH HƯỞNG CỦA NHIỆT ĐỘ SẤY 60oC, 65oC, 70oC ĐẾN GIÁ TRỊ CẢM 
QUAN CỦA SẢN PHẨM 
Luận văn Tốt nghiệp khóa 28 năm 2007 Trường Đại học Cần Thơ 
Ngành Công nghệ Thực phẩm – Khoa Nông nghiệp và Sinh học Ứng dụng 
xxxii 
ANOVA Table for CAU TRUC by NHIET DO
 Analysis of Variance
-----------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
-----------------------------------------------------------------------------
Between groups 8.13333 2 4.06667 5.79 0.0051
Within groups 40.05 57 0.702632
-----------------------------------------------------------------------------
Total (Corr.) 48.1833 59
Multiple Range Tests for CAU TRUC by NHIET DO
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
NHIET DO Count Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
70 20 2.85 X 
65 20 3.25 XX
60 20 3.75 X
--------------------------------------------------------------------------------
ANOVA Table for MAU SAC by NHIET DO
 Analysis of Variance
-----------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
-----------------------------------------------------------------------------
Between groups 5.63333 2 2.81667 4.33 0.0178
Within groups 37.1 57 0.650877
-----------------------------------------------------------------------------
Total (Corr.) 42.7333 59
Multiple Range Tests for MAU SAC by NHIET DO
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
NHIET DO Count Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
70 20 2.85 X 
65 20 3.25 XX
60 20 3.6 X
--------------------------------------------------------------------------------
ANOVA Table for MUI by NHIET DO
 Analysis of Variance
-----------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
-----------------------------------------------------------------------------
Between groups 3.7125 2 1.85625 2.77 0.0692
Within groups 51.675 77 0.671104
-----------------------------------------------------------------------------
Total (Corr.) 55.3875 79
Luận văn Tốt nghiệp khóa 28 năm 2007 Trường Đại học Cần Thơ 
Ngành Công nghệ Thực phẩm – Khoa Nông nghiệp và Sinh học Ứng dụng 
xxxiii 
Multiple Range Tests for MUI by NHIET DO
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
NHIET DO Count Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
70 20 2.85 X 
65 20 3.25 XX
60 40 3.375 X
--------------------------------------------------------------------------------
ANOVA Table for VI by NHIET DO
 Analysis of Variance
-----------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
-----------------------------------------------------------------------------
Between groups 2.4381 2 1.21905 1.42 0.2463
Within groups 117.983 137 0.861192
-----------------------------------------------------------------------------
Multiple Range Tests for VI by NHIET DO
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
NHIET DO Count Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
65 40 3.25 X
70 40 3.25 X
60 60 3.51667 X
--------------------------------------------------------------------------------
Luận văn Tốt nghiệp khóa 28 năm 2007 Trường Đại học Cần Thơ 
Ngành Công nghệ Thực phẩm – Khoa Nông nghiệp và Sinh học Ứng dụng 
xxxiv 
5. Ảnh hưởng của nồng độ đường ngâm đến sự giảm khối lượng của xoài theo thời 
gian ngâm 
6. Ảnh hưởng của dung dịch đường ngâm đến sự thay đổi chất khô hòa tan của xoài 
Nồng độ đường (%) THỜI GIAN 
NGÂM (giờ) 35 40 45 
0 17 17 17 
15 19.5 23.2 22.8 
16 22 24.5 25.5 
17 22.5 25 26 
18 24.3 25.4 27.5 
19 24.8 26.2 28 
20 25.4 27.5 31.5 
7. Ảnh hưởng của quá trình chần đến sự giảm khối lượng của xoài ở các nồng độ 
đường ngâm và thời gian ngâm khác nhau 
Nồng độ đường (%) THỜI GIAN 
NGÂM (giờ) 35 40 45 
0 100 100 100 
1 97.24 92.92 89.25 
2 95.64 91.4 87.1 
3 94.5 90.19 86.61 
4 93.7 88.83 85.69 
5 92.5 87.31 84.42 
6 89.72 86.92 83.71 
Nồng độ đường (%) THỜI GIAN 
NGÂM (giờ) 35 40 45 
0 100 100 100 
15 96.45 95.61 88.8 
16 95.43 94.6 86.84 
17 93.78 90.81 85.12 
18 91.03 87.08 83.9 
19 90.35 85.01 81.19 
20 85.21 83.07 80.31 
Luận văn Tốt nghiệp khóa 28 năm 2007 Trường Đại học Cần Thơ 
Ngành Công nghệ Thực phẩm – Khoa Nông nghiệp và Sinh học Ứng dụng 
xxxv 
8. Ảnh hưởng của quá trình chần đến sự thay đổi chất khô hòa tan của xoài ở các 
nồng độ đường ngâm và thời gian ngâm khác nhau 
Nồng độ đường (%) THỜI GIAN 
NGÂM (giờ) 35 40 45 
0 17 17 17 
1 19.5 20 22 
2 23 24 27 
3 25 25.4 29 
4 28 28.5 31.5 
5 28.5 29 32 
6 29 30 32.5 
9.Ảnh hưởng của nhiệt độ sấy 60oC, 65oC, 70oC đến sự giảm khối lượng của xoài 
theo thời gian sấy 
THỜI GIAN SẤY 60 65 70 
0 100 100 100 
1 92.8 90.6 90.91 
2 73.16 70.3 69.19 
3 61.97 61.67 52.87 
4 54.36 53.28 45.52 
5 47.84 47.23 39.04 
6 44.38 42.48 37.2 
7 41.9 39.68 35.39 
8 38.63 37.52 32.02 
9 36.49 34.34 
10 34.34 32 
11 32.1 
Luận văn Tốt nghiệp khóa 28 năm 2007 Trường Đại học Cần Thơ 
Ngành Công nghệ Thực phẩm – Khoa Nông nghiệp và Sinh học Ứng dụng 
xxxvi 
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
 NGHIEN CUU CHE BIEN XOAI SAY.PDF NGHIEN CUU CHE BIEN XOAI SAY.PDF