Nghiên cứu tác động của sử dụng phân đạm đến chất lượng nước mặt trong sản xuất lúa trên nền đất phù sa sông Hồng trường
I. Đặt vấn đề
Cây lúa (Oryza Sativa) là một trong những cây cung cấp nguồn lương thực quan
trọng nhất của loài người, với 40% dân số thế giới sử dụng lúa gạo làm thức ăn
chính và có ảnh hưởng đến đời sống của ít nhất 65% dân số thế giới.
Trong thời gian gần đây cùng với sự phát triển của các ngành kinh tế, ngành nông
nghiệp nước ta đã tăng nhanh về năng suất và sản lượng lúa là nhờ có sự đóng góp
của công nghệ ưu thế lai và phân bón trong đó biện pháp điều khiển mức phân bón
cũng có vai trò quyết định đến năng suất và hiệu quả kinh tế của ruộng lúa.
Tuy nhiên việc sử dụng phân bón để tăng năng suất cây trồng phát triển kinh tế
nông nghiệp đảm bảo an ninh lương thực quốc gia đã gây sức ép đối với môi trường
nói chung và môi trường đất nông nghiệp nói riêng.
Hiện nay, môi trường nông thôn, sinh thái đồng ruộng chịu sức ép lớn của hóa học
nông nghiệp trong đó phải kể đến đầu tiên là phân bón hóa học vô cơ như: việc bón
phân không đúng làm mất cân đối nghiêm trọng tỷ lệ NPK trong đất, mất cân bằng
dinh dưỡng trong đất làm cho đất chóng thoái hóa nên hiệu quả sử dụng phân bón
chưa cao,mất đạm khỏi đất do phản ứng nitrat hóa làm gia tăng khí nhà kính, tích
luỹ kim loại nặng trong đất như Cd, Pb làm chua hóa đất, tích luỹ các kim loại di
động làm độc hại cho sinh trưởng phát triển của cây trồng, làm nghèo kiệt các ion
kiềm và kiềm thổ gây hiện tượng thiếu các chất dinh dưỡng khác,quan trọng hơn
nữa là ảnh hưởng đến sức khoẻ con người.
Vì vậy vấn đề đặt ra là sử dụng phân bón làm sao để vừa cung cấp đủ dinh dưỡng
cho cây trồng phát triển đồng thời đảm bảo không làm ảnh hưởng chất lượng nước
nơi tiến hành sản xuất lúa.Do đó tôi lựa chọn nghiên cứu đề tài “Nghiên cứu tác
động của sử dụng phân đạm đến chất lượng nước mặt trong sản xuất lúa trên nền
đất phù sa sông Hồng trường ĐHNNI”.
11 trang |
Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 2608 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Nghiên cứu tác động của sử dụng phân đạm đến chất lượng nước mặt trong sản xuất lúa trên nền đất phù sa sông Hồng trường, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Nghiên c u tác đ ng c a ứ ộ ủ
s d ng phân đ m đ n ử ụ ạ ế
ch t l ng n c m t trong ấ ượ ướ ặ
s n xu t lúa trên n n đ t ả ấ ề ấ
phù sa sông H ng tr ng ồ ườ
ĐHNNI- Hà N iộ
SV: Nguy n Th Linh Đaễ ị
I. Đ t v n đặ ấ ề
• Cây lúa (Oryza Sativa) là m t trong nh ng cây cung c p ngu n l ng th c quan ộ ữ ấ ồ ươ ự
tr ng nh t c a loài ng i, v i 40% dân s th gi i s d ng lúa g o làm th c ăn ọ ấ ủ ườ ớ ố ế ớ ử ụ ạ ứ
chính và có nh h ng đ n đ i s ng c a ít nh t 65% dân s th gi i.ả ưở ế ờ ố ủ ấ ố ế ớ
• Trong th i gian g n đây cùng v i s phát tri n c a các ngành kinh t , ngành nông ờ ầ ớ ự ể ủ ế
nghi p n c ta đã tăng nhanh v năng su t và s n l ng lúa là nh có s đóng góp ệ ướ ề ấ ả ượ ờ ự
c a công ngh u th lai và phân bón trong đó bi n pháp đi u khi n m c phân bón ủ ệ ư ế ệ ề ể ứ
cũng có vai trò quy t đ nh đ n năng su t và hi u qu kinh t c a ru ng lúa. ế ị ế ấ ệ ả ế ủ ộ
• Tuy nhiên vi c s d ng phân bón đ tăng năng su t cây tr ng phát tri n kinh t ệ ử ụ ể ấ ồ ể ế
nông nghi p đ m b o an ninh l ng th c qu c gia đã gây s c ép đ i v i môi tr ng ệ ả ả ươ ự ố ứ ố ớ ườ
nói chung và môi tr ng đ t nông nghi p nói riêng.ườ ấ ệ
• . Hi n nay, môi tr ng nông thôn, sinh thái đ ng ru ng ch u s c ép l n c a hóa h c ệ ườ ồ ộ ị ứ ớ ủ ọ
nông nghi p trong đó ph i k đ n đ u tiên là phân bón hóa h c vô c nh : vi c bón ệ ả ể ế ầ ọ ơ ư ệ
phân không đúng làm m t cân đ i nghiêm tr ng t l NPK trong đ t, m t cân b ng ấ ố ọ ỷ ệ ấ ấ ằ
dinh d ng trong đ t làm cho đ t chóng thoái hóa nên hi u qu s d ng phân bón ưỡ ấ ấ ệ ả ử ụ
ch a cao,m t đ m kh i đ t do ph n ng nitrat hóa làm gia tăng khí nhà kính, tích ư ấ ạ ỏ ấ ả ứ
lu kim lo i n ng trong đ t nh Cd, Pb làm chua hóa đ t, tích lu các kim lo i di ỹ ạ ặ ấ ư ấ ỹ ạ
đ ng làm đ c h i cho sinh tr ng phát tri n c a cây tr ng, làm nghèo ki t các ion ộ ộ ạ ưở ể ủ ồ ệ
ki m và ki m th gây hi n t ng thi u các ch t dinh d ng khác,quan tr ng h n ề ề ổ ệ ượ ế ấ ưỡ ọ ơ
n a là nh h ng đ n s c kho con ng i.ữ ả ưở ế ứ ẻ ườ
• Vì v y v n đ đ t ra là s d ng phân bón làm sao đ v a cung c p đ dinh d ng ậ ấ ề ặ ử ụ ể ừ ấ ủ ưỡ
cho cây tr ng phát tri n đ ng th i đ m b o không làm nh h ng ch t l ng n c ồ ể ồ ờ ả ả ả ưở ấ ượ ướ
n i ti n hành s n xu t lúa.Do đó tôi l a ch n nghiên c u đ tài “Nghiên c u tác ơ ế ả ấ ự ọ ứ ề ứ
đ ng c a s d ng phân đ m đ n ch t l ng n c m t trong s n xu t lúa trên n n ộ ủ ử ụ ạ ế ấ ượ ướ ặ ả ấ ề
đ t phù sa sông H ng tr ng ĐHNNI”.ấ ồ ườ
M c tiêu c a đ tàiụ ủ ề
• Xác đ nh đ c tác đ ng c a s d ng ị ượ ộ ủ ử ụ
phân đ m đ n ch t l ng n c m t trong ạ ế ấ ượ ướ ặ
s n xu t lúa.ả ấ
Yêu c uầ
• Đánh giá di n bi n đ ng thái N trong môi ễ ế ộ
tr ng n c theo th i gian, không gian, ườ ướ ờ
s bi n đ i hàm l ng NO3 và NH4 trong ự ế ổ ượ
n c. T đó đánh giá nh h ng c a vi c ướ ừ ả ưở ủ ệ
s d ng phân đ m đ n ch t l ng n c ử ụ ạ ế ấ ượ ướ
m t t i khu v c nghiên c u.ặ ạ ự ứ
II. T ng quanổ
1. Đ c tính c a cây lúa và yêu c u Nit ặ ủ ầ ơ
c a cây lúaủ
2. Chu trình Nit trong môi tr ng n cơ ườ ướ
3. Hi n tr ng s d ng phân đ m Vi t ệ ạ ử ụ ạ ở ệ
Nam
4. nh h ng c a vi c bón phân không h p Ả ưở ủ ệ ợ
lý đ n môi tr ngế ườ
4.1. nh h ng c a vi c bón phân đ n Ả ưở ủ ệ ế
năng su t và ch t l ng s n ph m nông ấ ấ ượ ả ẩ
nghi pệ
4.2. nh h ng c a vi c bón phân đ n ch t Ả ưở ủ ệ ế ấ
l ng n c m t.ượ ướ ặ
III. N i dung và ph ng pháp ộ ươ
nghiên c uứ
1. N i dung nghiên c u ộ ứ
• Đ c đi m t nhiên c a khu v c nghiên ặ ể ự ủ ự
c uứ
• Đ c đi m th nh ng và gi ng lúa trong ặ ể ổ ưỡ ố
thí nghi mệ
• Đánh giá ch t l ng n c m t thông ấ ượ ướ ặ
qua các thông s : to, pH,DO, NO3, NH4, ố
PO4…
• Đánh giá đ ng thái c a N theo th i gian ộ ủ ờ
và không gian khu v c nghiên c u.ở ự ứ
2. Ph ng pháp nghiên c uươ ứ
2.1. Ph ng pháp b trí thí nghi mươ ố ệ
a. B trí thí nghi mố ệ
S đ thí nghi m đ c b trí nh hình vơ ồ ệ ượ ố ư ẽ
Theo s đ b trí thí nghi m có 24 ô ru ng v i 4 công th c bón phân ơ ồ ố ệ ộ ớ ứ
đ m khác nhau,v i t l 1: 0,75 : 0,75 ạ ớ ỷ ệ
• P1: 0 KgN – 0 KgP2O5 – 0 KgK2O
• P2: 60 KgN – 45 KgP2O5 – 45 KgK2O
• P3: 90 KgN – 67,5 KgP2O5 – 67,5 KgK2O
• P4: 120 KgN – 90 KgP2O5 – 90 KgK2O
3 l n l p l i v i 2 gi ng lúa (G) là ầ ặ ạ ớ ố
G1: TH3-3 và G2: P6
b.Ph ng pháp l y m uươ ấ ẫ
• M u phân tích đ c l y theo ph ng pháp l y m u n c m t: s ẫ ượ ấ ươ ấ ẫ ướ ặ ử
d ng các thi t b l y m u n c, l y đ sâu 20 cm, đ ng trong ụ ế ị ấ ẫ ướ ấ ở ộ ự
chai nh a 500 ml. M u n c ru ng đ c l y vao chai nh a 100 ự ẫ ướ ở ộ ượ ấ ự
ml
c. V trí l y m uị ấ ẫ
• Năm m u n c m t đ c l y trên m ng thu l i khoa Nông H c ẫ ướ ặ ượ ấ ượ ỷ ợ ọ
ba m u, m t m u đ c l y rìa b g n ru ng nghiên c u đ ng ẫ ộ ẫ ượ ấ ở ờ ầ ộ ứ ộ
thái N và P, m t m u l y g n v trí đ t thi t b đo nhi t đ , áp ộ ẫ ấ ở ầ ị ặ ế ị ệ ộ
su t ru ng.ấ ở ộ
• M u n c m t ru ng đ c l y 12 ô ru ng có công th c bón ẫ ướ ặ ở ộ ượ ấ ở ộ ứ
phân là 0 và 120 kg/ha
d. Th i gian và t n su t l y m uờ ầ ấ ấ ẫ
• Th i gian l y m u b t đ u t tháng 8/2007 đ n tháng 11/2007ờ ấ ẫ ắ ầ ừ ế
• T n su t l y m u 1tu n 1 l nầ ấ ấ ẫ ầ ầ
2.2 Ph ng pháp thu th p s li uươ ậ ố ệ
• Thu th p s li u th c p v đi u ki n t nhiên và khí h u thu văn c a khu ậ ố ệ ứ ấ ề ề ệ ự ậ ỷ ủ
v c nghiên c u c a b môn Sinh thái môi tr ng, s li u liên quan đ n khu ự ứ ủ ộ ườ ố ệ ế
v c thí nghi m c a nhóm nghiên c u thu c Khoa Nông H c.ự ệ ủ ứ ộ ọ
2.3 Ph ng pháp phân tíchươ
Các thông s thu hóa đ c phân tích theo các ph ng pháp:ố ỷ ượ ươ
• To,DO, pH, Eh đ c đo tr c ti p t i hi n tr ng b ng máy đoượ ự ế ạ ệ ườ ằ
• BOD5 đ c xác đ nh b ng ph ng pháp nuôi c yượ ị ằ ươ ấ
• NH4+ đ c xác đ nh b ng ph ng pháp so màu dùng thu c th Nesslerượ ị ằ ươ ố ử
• NO3-đ c xác đ nh b ng máy quang ph UV/VIS b c sóng 410 nmượ ị ằ ổ ở ướ
• PO43- đ c xác đ nh b ng ph ng pháp Onianiượ ị ằ ươ
• COD đ c xác đ nh b ng ph ng pháp chu n đ v i K2Cr2O7 và mu i ượ ị ằ ươ ẩ ộ ớ ố
Mohr.
2.4 Ph ng pháp đánh giáươ
• K t qu phân tích x lý s li u b ng Excel và đ c so sánh v i TCVNế ả ử ố ệ ằ ượ ớ
IV. K t lu nế ậ
1.1. Đ c đi m t nhiên c a khu v c nghiên c uặ ể ự ủ ự ứ
Đ c đi m khí h uặ ể ậ
Thu vănỷ
B c xứ ạ
1.2. Đ c đi m th nh ng, gi ng lúa nghiên c u trong thí nghi mặ ể ổ ưỡ ố ứ ệ
1.2.1. Đ c đi m th nh ngặ ể ổ ưỡ
Đ a hìnhị
Th nh ngổ ưỡ
1.3. Đánh giá tác đ ng c a phân đ m đ n ch t l ng n c m t thông qua các thông s ộ ủ ạ ế ấ ượ ướ ặ ố
thu hóa nh to, pH, DO, NH4, NO3, PO4…ỷ ư
Xác đ nh hàm l ng N trong n c m t, so sánh v i tiêu chu n TCVN-ch t l ng ị ượ ướ ặ ớ ẩ ấ ượ
n c m t.ướ ặ
đó đ a ra m c dinh d ng phù h p đ bón cho cây tr ng mà không d th a đ ừ ư ứ ưỡ ợ ể ồ ư ừ ể
nh h ng đ n môi tr ngả ưở ế ườ
1.4. Đánh giá đ ng thái c a Nit trong môi tr ng n c t i khu v c nghiên c uộ ủ ơ ườ ướ ạ ự ứ
1.4.1. Đánh giá di n bi n c a nit theo th i gian ễ ế ủ ơ ờ
Di n bi n c a N sau m i th i đi m bón phân trong su t th i gian th c hi n ễ ế ủ ỗ ờ ể ố ờ ự ệ
nghiên c u.ứ
1.4.2. Đánh giá di n bi n c a Nit theo không gian.ễ ế ủ ơ
a. Di n bi n N trong n c m t trên ru ngễ ế ướ ặ ộ
b. Di n bi n N trong n c m t trên m ng thu l iễ ế ướ ặ ươ ỷ ợ
K ho ch th c hi nế ạ ự ệ
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bao_cao_cua_chi_linh_6138.pdf