Nghiên cứu thực nghiệm quá trình nâng hạ hàng của cổng trục
          
        
            
               
            
 
            
                
                    LỜI NÓI ĐẦU
Trong sự nghiệp cộng nghiệp hoá và hiện đại hoá ở nước ta hiện nay thì vấn
đề xây dung cơ sở hạ tầng trong lĩnh vực xây dung cơ bản và xây dưng các công trình GTVT đóng vai trò quan trọng. Để đáp ứng các yêu cầu xây dựng các công trình trên đòi hỏi phải có rất nhiều máy móc thiết bị tham gia thi công. Một trong các máy móc thiết bị đó để phục vụ một số công việc nhất định trong thi công xây dựng kể trên là Cổng trục.
Cổng trục là loại máy trục có kết cấu thép như khung cổng. Các chưc năng làm việc của nó bao gồm: Nâng hạ hàng, di chuển xe con mang hàng, di chuyển cổng trục. Vì vậy nó dược sử dụng rộng rãi trong thi công xây dựng như: xây dựng dân dụng và công nghiệp, xây dựng thuỷ lợi, thuỷ điện, quốc phòng, xây dưng lao lắp dầm cầu , phục vụ tại các phân xưởng sản xuất cấu kiện bê tông cốt thép, phân xưởng cơ khí sửa chữa đóng tàu, làm nhiệm vụ xếp dỡ hàng hoá tại
các cảng sông, cảng biển, các ga hàng hoá .
Xuất phát từ yêu cầu trên cùng sự giúp đỡ của thầy KS. Nguyễn Ngọc Trung
và PGS-TS. Nguyễn Văn Vịnh, chúng em đi tìm hiểu và nghiên cứu động lực học cổng trục sử dụng palăng điện có tải trọng nâng 10 tấn.
Tuy nhiên, do thời gian nghiên cứu cũng như trinh độ còn có hạn nên việc có những sai sót là điều không thể tránh khỏi. Chúng em rất mọng nhận được các ý kiến đóng góp của quý thầy cô và các bạn để đề tài được hoàn thiện hơn
Chúng em xin chân thành cảm ơn các thầy cô giáo trong Bộ môn Máy Xây dựng & xếp đỡ, đặc biệt là thầy KS. Nguyễn Ngọc Trung và PGS-TS. Nguyễn Văn Vịnh đã tận tình hướng dẫn chúng em hoàn thành đề tài này.
Mục Lục
LỜI NÓI ĐẦU 2
CHƯƠNG I : TỔNG QUAN VỀ CỔNG TRỤC . 3
1.1 Giới thiệu chung . 3
1.2. Phân loại 3
1.3. Cấu tạo: 6
1.4. Nguyên lý làm việc: . 7
CHƯƠNG II: KIỂM TRA CÁC QUÁ TRÌNH NÂNG - HẠ HÀNG CỦA CỔNG TRỤC 8
2.1. Giới thiệu một số mô hình động lực học của cổng trục . 8
2.1.1. Xây dựng mô hình động lực học 8
2.1.2. Viết phương trình chuyển động 9
2.2. Kiểm tra các quá trình nâng- hạ hàng của cổng trục . 10
2.2.1. Quá trình nâng hạ hàng từ vị trí cáp căng (độ trùng cáp  = 0) 10
2.2.2. Trường hợp nâng hàng có độ trùng cáp (từ mặt đất)   0 . 16
2.3 Nhận xét 20
CHƯƠNG III NGHIÊN CỨU THỰC NGHIỆM 21
3.1. Mục đích thực nghiệm . 21
3.2. Các thiết bị và vật liệu thực nghiệm 21
3.2.1. Cổng trục 23
3.2.2. Đầu đo và đầu gá 24
3.2.3. Ma ní . 24
3.2.3. Hàng nâng . 24
3.2.4. Máy đo đa kênh DEWETRON 3010 25
3.3. Trình tự thực nghiệm và đo đạc . 26
3.4. Thực nghiệm và xử lý số liệu: . 26
3.4.1. Thí nghiệm 1: Trường hợp nâng hàng 26
3.4.2. Thí nghiệm 2: Hạ hàng đến khi chạm đất . 29
3.4.3. Thí nghiệm 3: Hạ hàng và phanh hãm 30
3.4.4. Thí nghiệm 4: Nâng hàng và phanh hãm 31
CHƯƠNG IV: NGHIÊN CỨU ẢNH HƯỞNG CỦA LỰC ĐỘNG TRONG CÁP CỦA
CỔNG TRỤC . 32
4.1. Lực căng cáp trong quá trình nâng hàng khi cáp căng 32
4.2. Lực căng cáp trong quá trình nâng hàng khi trùng cáp: 33
KẾT LUẬN CHUNG . 35
HƯỚNG PHÁT TRIỂN ĐỀ TÀI . 35
PHỤ LỤC .
                
              
                                            
                                
            
 
            
                 48 trang
48 trang | 
Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 3339 | Lượt tải: 5 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Nghiên cứu thực nghiệm quá trình nâng hạ hàng của cổng trục, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Mà: 000 XmF &&= , 111 XmF &&= , 000S XSF = , 000K XKF &−= , 
 )XX(K)XX(SF 011011V && −+−= 
Giai đoạn 2 kết thúc khi FV = m2g 
Sau khi thay các biểu thức (3) vào 2 phương trình (1) và (2) chúng ta có hệ 
phương trình chuyển động: 
)X(P)XX(S)XX(KXm
0XS)XX(SXK)XX(KXm
101101111
000110001100
&&&&&
&&&&&
=−+−+
=+−−+−−
 3- Giai đoạn 3: Xảy ra quá trình nâng hàng thực sự, tương tự dùng 
nguyên lý Dalambert sau khi biến đổi và rút gọn hệ phương trình chuyển động 
có dạng như sau: 
gm)XXX(S)XXX(KXm
)X(P)XXX(S)XXX(KXm
0XS)XXX(SXK)XXX(KXm
22011201122
12011201111
00201100201100
−=−−−−−−
=−−+−−+
=+−−−+−−−
&&&&&
&&&&&&
&&&&&&
 Sau khi giải phương trình chuyển động ở trên chúng ta nhận được các toạ 
độ suy rộng X1, X2, X0; Các vận tốc 210 ,, XXX &&& và các gia tốc 210 ,, XXX &&&&&& thay vào 
biểu thức tính lực căng cáp FV, chúng ta sẽ thấy FV là hàm của thời gian t. 
Đề tài NCKHSV N/c thực nghiệm quá trình nâng hạ hàng của cổng trục 
 10
Vì: )XXX(S)XXX(KF 20112011V −−+−−= &&& (Giai đoạn 3) 
Và )XX(S)XX(KF 011011V −+−= && (Giai đoạn 2) 
2.2. Kiểm tra các quá trình nâng- hạ hàng của cổng trục 
 Chúng ta xây dựng các mô hình động lực học như sau: 
2.2.1. Quá trình nâng hạ hàng từ vị trí cáp căng (độ trùng cáp δ = 0) 
1- Xây dựng mô hình động lực học. 
Để xây dựng mô hình Động lực học chúng ta đưa ra những giả thiết sau: 
-Chưa xét đến biến dạng của kết cấu thép cổng trục 
- Khối lượng của toàn bộ kết cấu thép được quy dẫn về điểm giữa của kết 
cấu thép tầng trên và kí hiệu là m3 
-Hàng nâng và cụm puly móc câu có khối lượng quy dẫn là m2 
-Biến dạng của cụm bánh xe di chuyển và nền đàn hồi khi dặt ray lên được 
quy dẫn về băng độ cứng S2 
-Bỏ qua biến dạng trong bộ máy nâng hạ hàng 
Hình 2-2. Mô hình động lực học của cổng trục 
 Quá trình nâng- hạ hàng được biểu hiện trên đồ thị. Mô hình được xây 
dựng trên hình vẽ. 
Các ký hiệu: 
 θ1- mô men quán tính của Rôto động cơ và khớp nối trục 
 m2- Khối lượng hàng nâng và cụm puli móc câu 
 m3 - Khối lượng quy dẫn của kết cấu thép 
 M( 1q& )- Đường đặc tính ngoài của động cơ (mô men của động cơ là hàm 
của vận tốc 1q& ) 
M(q1)
2
0
1
q1
N©ng hµng
Phanh
Đề tài NCKHSV N/c thực nghiệm quá trình nâng hạ hàng của cổng trục 
 11
 S1- Độ cứng của cáp nâng 
 S2- Độ cứng quy dẫn của dầm chủ và dầm đầu 
 z = 1 số nhánh cáp cuốn vào tang 
 i1- Tỷ số truyền của hộp giảm tốc 
 i2- Số nhánh cáp theo puli di động 
 qd- Toạ độ suy rộng của tang 
 Đặt mô hình động lực học vào toạ độ suy rộng OXY và q1, q2, q3 là toạ độ 
suy rộng tương ứng với các khối lượng θ1, m2, m3 
 X0, Y0 : Là toạ độ điểm xuất phát ban đầu của mô hình 
2- Viết phương trình chuyển động 
Dùng phương trình Lagrange loại II 
i
iiii
Q
q
U
qq
T)
q
T(
dt
d =∂
∂+∂
Φ∂+∂
∂−∂
∂
&& (i=1…n) 
Hàm động năng: 
 233
2
22
2
11 vm2
1vm
2
1q
2
1T ++θ= & 
 Vì 22 qv &= và 33 qv &= nên động năng của hệ như sau: 
2
33
2
22
2
11 qm2
1qm
2
1q
2
1T &&& ++θ= 
Đặt: 
11
1 q
T
q
T
dt
dD ∂
∂−⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛
∂
∂= & , chúng ta có: 111
q
q
T && θ=∂
∂ , 0
q
T
1
=∂
∂ 
Nên 111 qθD &&= 
Tương tự: 22
22
2 qmq
T
q
T
dt
dD &&& =∂
∂−⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛
∂
∂= , 22 qmD &&= 
Tương tự ta có: 333 qmD &&= 
Hàm thế năng: 
Với: 21 UUU += 
U1 - Thế năng tích luỹ trong cáp hàng và thế năng vị trí của hàng 
U2 - Thế năng tích luỹ trong lò xo S2 và thế năng vị trí của kết cấu thép cổng 
trục 
Gọi : 
21ii2
zDR = - Bán kính quy đổi 
Các biến dạng của lò xo xác định như sau: 
Đề tài NCKHSV N/c thực nghiệm quá trình nâng hạ hàng của cổng trục 
 12
;
S
gm
2
3
1 =Δ ;S
gm
2
2
2 =Δ 31 q−=Δ 
)qqRq(i
Si
gml 3212
12
2 +−+=Δ 
Trong đó: 
 1Δ - Độ lún của lò xo S2 khi chịu trọng lượng kết cấu thép cổng trục 
 2Δ - Độ lún của lò xo S2 khi chịu trọng lượng của hàng 
 3Δ - Chuyển dịch của khối lượng m3 
 lΔ - Độ dãn dài của cáp nâng hàng 
Từ đó: 22
2
11 gqmΔlS2
1U += và 33232122 gqm)(S2
1U +Δ+Δ+Δ= 
Thay các kết quả trên vào biểu thức (2-9), chúng ta có biểu thức xác định thế 
năng của hệ dạng đầy đủ như sau: 
33
2
3
2
2
2
3
222
2
2312
12
2
121 gqmqS
gm
S
gmS
2
1gqm)qqRq(i
Si
gmS
2
1UUU +⎥⎦
⎤⎢⎣
⎡ −+++⎥⎦
⎤⎢⎣
⎡ −++=+= Đ
ặt Ri)qqRq(i
Si
gmS
q
UN 23212
12
2
1
1
1 ⎥⎦
⎤⎢⎣
⎡ +−+=∂
∂= 
Khai triển ta có: 
)RqRqqR(SigRmN 321
2
1
2
221 +−+= 
gm)i()qqRq(Ri
Si
gmS
q
UN 223212
12
2
1
2
2 +−⎥⎦
⎤⎢⎣
⎡ +−+=∂
∂= 
Rút gọn ta có: gm)qqRq(iSgmN 2321
2
2122 ++−−−= 
Cuối cùng: )qqRq(SiN 3211
2
22 +−−= 
gm)1)(q
S
gm
S
gm(Si)qqRq(i
Si
gmS
q
UN 33
2
2
2
3
223212
12
2
1
3
3 +−−++⎥⎦
⎤⎢⎣
⎡ +−+=∂
∂= 
Biến đổi và rút gọn lại ta có: 
323233211
2
223 qSgmgmgm)qqRq(SigmN ++−−+−+= 
Cuối cùng: 323211
2
23 qS)qqRq(SiN ++−= 
Nhóm lại, ta có: 
Đề tài NCKHSV N/c thực nghiệm quá trình nâng hạ hàng của cổng trục 
 13
⎥⎦
⎤⎢⎣
⎡ ++−= 3
1
2
2
2
211
2
23 q)Si
S1(qRqSiN
 Hàm hao tán 
[ ]23212121 )qqqR(iK2
1lK
2
1 &&& +−=Δ=Φ 
Đặt )qqqR(RKi
q
P 3211
2
2
1
1 &&&& +−=∂
Φ∂=
Khai triển ta có: 
)qRqRqR(KiP 321
2
1
2
21 &&& +−=
Tương tự: )qqqR(Ki
q
P 3211
2
2
2
2 &&&& −+−=∂
Φ∂=
 )qqqR(Ki
q
P 3211
2
2
2
3 &&&& +−=∂
Φ∂=
 Lực suy rộng: )q(MQ 11 &= ; 0Q2 = ; Q3 = 0 
Phương trình chuyển động viết dưới dạng ma trận: Từ Di +Pi+ Ni = fi . (u=1÷3) 
0
0
gRm)q(M
q
q
q
.
)
Si
S1(1R
11R
RRR
Si
q
q
q
.
11R
11R
RRR
Ki
q
q
q
.
m00
0m0
00θ 21
3
2
1
1
2
2
2
2
1
2
2
3
2
1
2
1
2
2
3
2
1
3
2
1
⎥⎥
⎥
⎦
⎤
⎢⎢
⎢
⎣
⎡ −
=
⎥⎥
⎥
⎦
⎤
⎢⎢
⎢
⎣
⎡
⎥⎥
⎥⎥
⎦
⎤
⎢⎢
⎢⎢
⎣
⎡
+−
−+−
−
+
⎥⎥
⎥
⎦
⎤
⎢⎢
⎢
⎣
⎡
⎥⎥
⎥
⎦
⎤
⎢⎢
⎢
⎣
⎡
−
−+−
−
+
⎥⎥
⎥
⎦
⎤
⎢⎢
⎢
⎣
⎡
⎥⎥
⎥
⎦
⎤
⎢⎢
⎢
⎣
⎡ &
&
&
&
&&
&&
&&
Chúng ta sắp xếp lại dạng ma trận chuẩn như sau: 
f(t)qSqKqM =++ &&& 
Điều kiện biên theo chiều dương của hình vẽ. 
0qqq 302010 === 
Lực căng cáp: )qqRq(Si)qqqR(Ki
i
gmF 3211232112
2
2
K +−++−+= &&& 
Các giá trị để giải hệ phương trình chuyển động trên Matlab simulink 
+ Khối lượng m2 = 4500kg 
+ Khối lượng toàn bộ cổng trục m3 = 38379 kg 
+ R = 0.000796 m 
+ S1 = 1178726 N/m 
+ S2 = 974000 N/m 
+ θ = 0,68867 kg.m2 
+ B = 1630 
Đề tài NCKHSV N/c thực nghiệm quá trình nâng hạ hàng của cổng trục 
 14
+ K1=2400 Ns/m 
+ A = 15,35 
+ β = 1,2 
Trên cơ sở lý thuyết phương trình chuyển động của quá trình nâng hàng 
khi căng cáp của cổng trục, chúng ta xây dựng sơ đồ khối thuật toán giải phương 
trình chuyển động trên Matlab-Simulink như sau : 
Hình 2.3 Sơ đồ khối thuật toán khi nâng hàng trong trường hợp cáp căng 
Đề tài NCKHSV N/c thực nghiệm quá trình nâng hạ hàng của cổng trục 
 15
Sau khi chạy mô hình bài toán trên bằng matlab simulink ta thu được các kết 
quả sau: 
 3. Các kết quả sau khi chạy chương trình : 
Hình.2.4 Biểu đồ chuyển vị q1 
Hình.2.5 Chuyển vị q2 
Hình.2.6 Chuyển vị q3 
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
1.9
2
2.1
2.2
2.3
2.4
2.5
2.6
x 10
4
Hình.2.7 Biểu đồ lực căng cáp 
Rad/s 
s 
m
s
m 
s 
N 
s
Đề tài NCKHSV N/c thực nghiệm quá trình nâng hạ hàng của cổng trục 
 16
2.2.2. Trường hợp nâng hàng có độ trùng cáp (từ mặt đất) δ ≠ 0 
 Trong trường hợp này hàng được nâng lên theo ba pha chuyển động: 
Pha 1: Tang cuốn cáp đến giai đoạn hết độ trùng cáp (δ = 0) 
Pha 2: Tang tiếp tục cuốn cáp, trong cáp xuất hiện lực căng có trị số từ 0 tăng 
đến trị số lực căng tĩnh và hàng bắt đầu được nâng khỏi mặt đất. 
Pha 3: Hàng thoát khỏi mặt đất và được nâng lên cao. 
 Pha 1: Pha này tuy độ trùng cáp δ giảm dần đến 0 nhưng lực căng cáp chưa 
có và vận tốc hàng nâng bằng 0. 
 FK = 0 và v2 = 0 
 Phương trình chuyển động xác định như sau: 
 )q(Mq 111 &&& =θ 
chúng ta có: δ - Độ trùng cáp 
 qd0 - Chuyển vị góc của tang ở pha 1 
 q10 - Chuyển vị góc của động cơ ở pha 1 
Từ quan hệ: 
2
Dqδ
z
i
do
2 = , Suy ra 
zD
δi2q 2do = 
Mặt khác: do110 qiq = , Do vậy R
δ
δ
zD
ii2q 2110 == 
Với 
21ii2
DzR = - bán kính quy đổi đã biết 
ở cuối pha thứ nhất: 
R
qq 101
δ== và 
Ri
q
1
do
δ= 
Hình.2.8 Sơ đồ khối thuật toán pha 1 
Đề tài NCKHSV N/c thực nghiệm quá trình nâng hạ hàng của cổng trục 
 17
 Pha 2: Pha 2 bắt đầu khi xuất hiện lực căng cáp và kết thúc khi hàng bắt đầu 
thoát khỏi nền tức là: 0qqq 222 === &&& 
Cuối của pha thứ 2: 
2
2
3 S
gmq −= và khi pha 2 thực hiện, lực căng cáp sẽ là: 
)qRq(Si
i
gmF 31012
2
2
K +== 
Hàm động năng: 
 233
2
11 vm2
1q
2
1T +θ= & 
Mà: 
21ii2
DzR = , 33 qv &= ; Suy ra 233211 qm2
1q
2
1T && +θ= 
Tương tự như những phần đã trình bày, chúng ta có: 
11
1
1 qq
T
dt
dD &&& θ=⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛
∂
∂= và 33
3
2 qmq
T
dt
dD &&& =⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛
∂
∂= 
Lực căng cáp: )qRq(iS)qiq
i2
zD(SlΔSF 3
*
12132
*
1
1
11K +=+== 
Với: 101
*
1 qqq −= ; 
 [ ] 3323
2
3
2
2
3
*
12121 gqm)qS
gm(S
2
1)qRq(iS
2
1UUU −+++=+= 
Tương tự phần trên chúng ta có phương trình chuyển động: 
⎥⎦
⎤⎢⎣
⎡=⎥⎦
⎤⎢⎣
⎡
⎥⎥⎦
⎤
⎢⎢⎣
⎡
++⎥⎦
⎤⎢⎣
⎡⎥⎦
⎤⎢⎣
⎡
0
)q(M
q
q
.)
Si
S1(R
RR
Si
q
q
.
m0
0θ 1
3
*
1
1
2
2
2
2
1
2
2
3
1
3
1 &
&&
&&
Khi 
2
2
K i
gmF ≥ thì pha 2 kết thúc và chuyển sang pha 3. 
+ m2 = 4500kg; m3 = 38379 kg. 
+ R = 0,000796 
+ S1 = 1178726 N/m; S2 = 974000 N/m. 
+ θ = 0,68867kg.m2 
+ B = 1630; A = 15,35 
+ K1=2400 Ns/m 
+ β =1,2 
Đề tài NCKHSV N/c thực nghiệm quá trình nâng hạ hàng của cổng trục 
 18
Hình 2.9 Sơ đồ khối thuật toán pha 2 
Pha 3: Thực hiện khi tải trọng được nâng lên khỏi mặt đất, hoàn toàn tương tự 
như phần trên (nâng hàng khi δ = 0) chúng ta có: 
)qqRq(Si)qqqR(Ki
i
gmF 3211232112
2
2
K +−++−+= &&& 
Phương trình chuyển động 
0
0
gRm)q(M
q
q
q
.
)
Si
S1(1R
11R
RRR
Si
q
q
q
.
11R
11R
RRR
Ki
q
q
q
.
m00
0m0
00θ 21
3
2
1
1
2
2
2
2
1
2
2
3
2
1
2
1
2
2
3
2
1
3
2
1
⎥⎥
⎥
⎦
⎤
⎢⎢
⎢
⎣
⎡ −
=
⎥⎥
⎥
⎦
⎤
⎢⎢
⎢
⎣
⎡
⎥⎥
⎥⎥
⎦
⎤
⎢⎢
⎢⎢
⎣
⎡
+−
−+−
−
+
⎥⎥
⎥
⎦
⎤
⎢⎢
⎢
⎣
⎡
⎥⎥
⎥
⎦
⎤
⎢⎢
⎢
⎣
⎡
−
−+−
−
+
⎥⎥
⎥
⎦
⎤
⎢⎢
⎢
⎣
⎡
⎥⎥
⎥
⎦
⎤
⎢⎢
⎢
⎣
⎡ &
&
&
&
&&
&&
&&
 Các giá trị để giải hệ phương trình chuyển động trên Matlab simulink 
 + Khối lượng m2 = 4500kg 
 + Khối lượng toàn bộ cổng trục m3 = 38379 kg 
 + R = 0.000796 
 + S1 = 1178726 N/m; S2 = 974000 N/m; K1=2400 Ns/m 
 + θ1 = 0,68867kg.m2 
 + A = -15,35; B = 1630; β = 1,1 ÷ 1,2 
Đề tài NCKHSV N/c thực nghiệm quá trình nâng hạ hàng của cổng trục 
 19
Hình 2.13 Sơ đồ khối thuật toán pha 3 
 3. Kết quả sau khi chạy chương trình : 
Hình.2.17 Biểu đồ lực căng cáp 
x104 (N) 
s 
Đề tài NCKHSV N/c thực nghiệm quá trình nâng hạ hàng của cổng trục 
 20
2.3 Nhận xét 
 - Sau khi chạy chương trình, cùng với các đồ thị chúng tôi thấy giá trị 
chuyển dịch góc của trục động cơ và chuyển vị hàng nâng tăng là tăng dần, biên 
độ dao động của kết cấu thép cổng trục dao động xung quanh giá trị 0 trong giai 
đoạn nâng hàng. 
 - Lực căng cáp có giá trị biên độ lớn trong khoảng thời gian 03s đầu của 
quá trình nâng hàng sau đó dao động quanh giá trị lực căng tĩnh. 
 Ft = i
g.m 2 = 
2
81,9.4500 = 22072,5 kg 
Đề tài NCKHSV N/c thực nghiệm quá trình nâng hạ hàng của cổng trục 
 21
CHƯƠNG III 
NGHIÊN CỨU THỰC NGHIỆM 
3.1. Mục đích thực nghiệm 
Trong chương II chúng ta đã tiến hành nghiên cứu động lực học của cổng 
trục và xác định được các giá trị chuyển vị của trục động cơ, dao động của kết 
cấu thép cổng trục và hàng nâng đồng thời xác định được lực phát sinh trong cáp 
của cơ cấu nâng hạ hàng khi cổng trục tiến hành nâng hàng thông qua phần mềm 
Matlab-simulink. 
Trong chương này chúng tôi tiến hành đo đạc thực nghiệm để xác định 
được nội lực phát sinh trong cáp của cơ cấu nâng hạ hàng cổng trục với các quá 
trình cụ thể như sau: 
- Quá trình nâng hàng 
- Quá trình hạ hàng 
- Quá trình nâng hàng và phanh hãm 
- Quá trình hạ hàng và phanh hãm. 
3.2. Các thiết bị và vật liệu thực nghiệm 
Để tiến hành quá trình thực nghiêm, chúng tôi chuẩn bị một số thiết bị và 
vật liệu thực nghiêm sau: 
Hình 3.1. Vị trí tiến hành thực nghiệm. 
Đề tài NCKHSV N/c thực nghiệm quá trình nâng hạ hàng của cổng trục 
 22
1
2
3
4
5
6
COMPUTER
Hình 3.2. Sơ đồ bố trí các thiết bị thí nghiệm. 
1.Cổng trục 
2.Đầu đo 
3.Dây cáp 
4.Vật nặng 
5.Dây cáp điện 
6.Máy đo đa kênh DEWETRON 3010 
Đề tài NCKHSV N/c thực nghiệm quá trình nâng hạ hàng của cổng trục 
 23
3.2.1. Cổng trục 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
24000
12
00
0
Hình 3.3 Cổng trục 
1.Kết cấu thép tầng trên 2.Dây cáp điện 
3.Ca bin 4.Kết cấu thép tầng dới 
5.Bánh xe di chuyển 6.Palăng điện 
7.Cụm móc câu 8.Ray cho palng di chuyển 
9.Ray cho cổng trục di chuyển 
Đề tài NCKHSV N/c thực nghiệm quá trình nâng hạ hàng của cổng trục 
 24
3.2.2. Đầu đo và đầu gá 
Đầu đo lực kéo 20000 kG mã hiệu DSCK-BONGSHIN do Hàn Quốc chế tạo. 
Hình 3.4 Đầu đo và đầu gá 
3.2.3. Ma ní 
 Hình 3.5. Ma ní 17 tấn 
3.2.3. Hàng nâng 
 Khối bêtông đúc sẵn có kích thớc:2m x 2m x 1m 
Khối lựơng:4,5 tấn 
1
1
Đề tài NCKHSV N/c thực nghiệm quá trình nâng hạ hàng của cổng trục 
 25
Hình 3.6 Khối bê tông 
3.2.4. Máy đo đa kênh DEWETRON 3010 
Máy đo đa kênh DEWETRON 3010 được tích hợp 16 kênh đo để nhận các 
tín hiệu đầu vào. Máy đo được trang bị màn hình hiển thị với phần mềm sử dụng 
là Window NT cùng với bàn phím. Để xử lý các tín hiệu đầu vào trên máy còn 
cài đặt các phần mềm DEWEsoft và DASYLAB 7.0. 
Hình 3.7 Máy đo đa kênh DEWETRON 3010 của Bộ môn MXD-XD 
Đề tài NCKHSV N/c thực nghiệm quá trình nâng hạ hàng của cổng trục 
 26
3.3. Trình tự thực nghiệm và đo đạc 
 Để khảo sát lực căng trong nhánh cáp của cổng trục trong các quá trình 
trên, chúng tôi đã tiến hành thực nghiệm đo đạc trên cổng trục sử dụng palăng 
tải trọng danh nghĩa Q = 10 Tấn, bằng cách sử dụng thiết bị đo đa kênh 
DEWETRON 3010 và đầu đo cảm biến lực. 
 Sau đây là các trường hợp tiến hành thí nghiệm: 
Hình 3.8: Trình tự tiến hành đo đạc thực nghiệm cổng trục 
3.4. Thực nghiệm và xử lý số liệu: 
3.4.1. Thí nghiệm 1: Trường hợp nâng hàng 
3.4.1.1. Nâng hàng khi cáp căng 
a. Mục đích: Tìm hiểu lực động phát sinh trong cáp của cơ cấu nâng hạ 
hàng khi cần trục nâng hàng. 
b. Cách tiến hành: 
Đầu dưới của đầu đo lực được liên kết với hàng nâng nhờ ma ní và cáp 
thép, đầu trên được liên kết với móc câu của cần trục thông qua ma ní. Cáp điện 
được nối từ đầu đo lực đến thiết bị đo đa kênh DEWETRON 3010. 
Tiến hành nâng hàng lên khỏi mặt đất sau đó để một thời gian cho hàng 
ngừng dao động. Khi hàng đã ngừng dao động ta bắt đầu quá trình đo đạc lực 
động trong cáp khi nâng hàng bằng thiết bị đo đa kênh và cho cổng trục bắt đầu 
nâng hàng. Kết quả của quá trình đo đạc được thể hiện như hình 3.9. 
Trình tự tiến hành thực nghiệm 
Quá 
trình 
nâng 
hàng 
Quá 
trình 
hạ 
hàng 
Quá 
trình 
hạ 
hàng 
và 
phanh 
hãm 
Quá 
trình 
nâng 
hàng 
và 
phanh 
hãm 
Đề tài NCKHSV N/c thực nghiệm quá trình nâng hạ hàng của cổng trục 
 27
c. Xử lý số liệu: 
Sau khi tiến hành đo đạc chúng tôi thu có số liệu được trình bày cụ thể ở 
phần phụ lục, đồ thị lực của quá trình nâng hàng khi cáp căng cụ thể như sau: 
Hình 3.9: Lực động phát sinh trong cáp khi nâng hàng 
d. Nhận xét: 
Như chúng ta thấy, tại thời điểm bắt đầu nâng hàng lực động phát sinh trong 
nhanh cáp thay đổi lớn trong khoảng 3s đầu, lực căng cáp tăng từ 0 lên đến giá 
trị lớn nhất khoảng 4700 kG sau đó dao đông xung quanh trị số lực căng tĩnh. 
3.4.1.2. Nâng hàng khi trùng cáp: 
a. Mục đích: Khảo sát lực động trong cáp khi nâng hàng có độ trùng cáp. 
 b. Cách tiến hành: 
 Ta tiến hành nâng hàng lên khi cáp trùng, giữa hàng nâng và móc câu của 
cơ cấu nâng hàng là đầu đo. Khi bắt đầu quá trình hàng được nâng lên khi cáp 
trùng với tốc độ nâng 7m/phút lên chiều cao khoảng 1,5m so với mặt đất. Các 
giai đoạn này sẽ được máy đo đa kênh DEWETRON 3010 thu thập lại. 
 c. Xử lý số liệu: 
Phần số liệu được trình bày cụ thể ở phần phụ lục, dưới đây là đồ thị lực của 
quá trình trên: 
 (kG) 
 s 
Đề tài NCKHSV N/c thực nghiệm quá trình nâng hạ hàng của cổng trục 
 28
Hình 3.10. Đồ thị lực căng cáp khi nâng hàng có độ trùng cáp 
 d. Nhận xét: 
 Bắt đầu nâng hàng có độ trùng cáp thì lực động trong cáp tăng từ gần mức 0 
vọt lên trên giá trị 4700 kG sau đó dao động xung quanh giá trị khoảng 4200 
kG. 
 (kG) 
 s 
Đề tài NCKHSV N/c thực nghiệm quá trình nâng hạ hàng của cổng trục 
 29
3.4.2. Thí nghiệm 2: Hạ hàng đến khi chạm đất 
 a. Mục đích: 
 Xác định lực căng cáp trong quá trình hạ hàng đến khi chạm đất 
 b. Cách tiến hành: 
 Khi hàng đang ở vị trí cách mặt đất khoảng 2 m . Ta cho hàng đi xuống với 
vận tốc 7m/ph đến khi hàng xuống hẳn mặt đất. 
 c. Xử lý số liệu: 
 Phần số liệu được trình bày cụ thể ở phần phụ lục, dưới đây là đồ thị lực của 
quá trình trên: 
Hình 3.11. Biểu đồ lực khi hạ hàng đến khi chạm đất 
 d. Nhận xét: 
 Khi hạ hàng thì ngay lập tức lực căng cáp giảm xuống dưới 4000 kG sau đó 
lại tăng lên đến 5000 kG và tiếp tục dao động với biên độ giảm dần quanh giá trị 
4500 kG. Khi hàng bắt đầu chạm xuống đất thị lực căng cáp đột ngột giảm mạnh 
về giá trị 0. 
 (kG) 
 s 
Đề tài NCKHSV N/c thực nghiệm quá trình nâng hạ hàng của cổng trục 
 30
3.4.3. Thí nghiệm 3: Hạ hàng và phanh hãm 
 a. Mục đích: 
 Xác định lực động phát sinh trong cáp của quá trình hạ hàng và phanh hãm 
 b. Cách tiến hành: 
Khi hàng đang ở vị trí cách mặt đất khoảng 2 m. Ta cho hàng đi xuống với 
vận tốc 7m/ph và phanh lại và tiến hành thu thập số liệu 
 c. Xử lý số liệu: 
 Sau khi tiến hành đo đạc chúng tôi thu có số liệu được trình bày cụ thể ở 
phần phụ lục, đồ thị lực của quá trình hạ hàng và phanh hãm cụ thể như sau: 
Hình 3.9.Biểu đồ lực khi hạ hàng và phanh hãm 
 d. Nhận xét: 
Khi hạ hàng thì ngay lập tức lực căng cáp giảm xuống 3700 kG , sau đó lại 
tăng lên đến giá trị khoảng 5000 kG và dao động với biên độ giảm dần quanh 
giá trị lực căng tĩnh trong khoảng thời gian 3s. Khi phanh hàng thì lực căng cáp 
ngay lâp tức tăng lên khoảng 5000 kG, sau đó lại giảm về khoảng 4200 kG và 
tiếp tục dao động với biên độ giảm dần quanh giá trị lực căng tĩnh trong khoảng 
thời gian 6s. 
 (kG) 
s 
Đề tài NCKHSV N/c thực nghiệm quá trình nâng hạ hàng của cổng trục 
 31
3.4.4. Thí nghiệm 4: Nâng hàng và phanh hãm 
 a. Mục đích: Khảo sát lực động phát sinh trong cáp của quá trình nâng hàng 
và phanh hãm. 
 b. Cách tiến hành: 
Hàng nâng được nối với cáp treo hàng thông qua đầu đo lực. Đầu đo lực có 
gắn sensor cảm biến, nó sẽ biến đổi cơ thành tín hiệu điện đưa đến máy tính xử 
lý và vẽ nên đồ thị biểu diễn lực căng cáp. Hàng được nâng lên khi cáp đang 
căng với tốc độ nâng 7m/phút lên chiều cao khoảng 1.5m so với mặt đất thì tiến 
hành phanh hãm palăng. 
 c. Xử lý số liệu: 
Phần số liệu được trình bày cụ thể ở phần phụ lục, dưới đây là đồ thị lực của 
quá trình trên: 
Hình 3.11. Đồ thị lực khi nâng hàng và phanh hãm 
 d. Nhận xét: 
Ban đầu khi nâng hàng có độ căng cáp thì lực động trong cáp vọt lên sau đó 
dao động quanh vị trí lực căng tĩnh. Khi tiến hành phanh hãm thì lực động trong 
cáp giảm xuống tới giá trị nhỏ nhất khoảng 3700 kG sau đó lại tăng lên đến giá 
trị lớn nhất khoảng 5100 kG và dao động theo biên độ giảm dần lực xung quanh 
giá trị lực căng tĩnh. Biên độ của lực căng trong cáp dao động lớn trong khoảng 
5s sau khi phanh hãm. 
 (kG) 
s 
Đề tài NCKHSV N/c thực nghiệm quá trình nâng hạ hàng của cổng trục 
 32
CHƯƠNG IV 
SO SÁNH KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU LÝ THUYẾT VÀ THỰC NGHIỆM 
Trong các chương trước chúng ta đã nghiên cứu lực động phát sinh trong 
cáp của quá trình nâng hàng cổng trục bằng lý thuyết và tiến hành đo đạc thực 
nghiệm. 
Trong chương này chúng tôi đi so sánh các kết quả giải bằng mô hình lý 
thuyết và kết quả đo đạc bằng thực nghiệm của quá trình nâng hàng cổng trục. 
4.1. Lực căng cáp trong quá trình nâng hàng khi cáp căng 
Hình 4.1: Đồ thị thu được bằng thực nghiệm của lực động phát sinh trong cáp 
khi nâng hàng không có độ trùng cáp 
Hình 4.2: Đồ thị thu được bằng tính toán lý thuyết lực động phát sinh trong cáp 
khi nâng hàng không có độ trùng cáp 
kG 
 s 
kG 
 s 
Đề tài NCKHSV N/c thực nghiệm quá trình nâng hạ hàng của cổng trục 
 33
Nhận xét: 
Trong trường hợp nâng hàng khi cáp căng ngay tại thời điểm ban đầu trên 
biểu đồ thực nghiệm thì xuất hiện lực lớn nhất có giá trị 4730 kG , sau đó giảm 
dần về mức 4570 kG và lại tăng lên đến mức 4680 kG , tiếp tục giảm dần và bắt 
đầu dao động với biên độ tăng sau đó lại giảm dần. Biên độ dao động lớn nhất là 
220 kG . Còn biểu đồ lý thuyết thời điểm bắt đầu cũng xuất hiện lực lớn nhất. 
Sau đó cũng dao động với biên độ tăng giảm liên tục theo chu kỳ. Biên độ dao 
động lớn nhất là 150 kG ứng với 1 nhánh cáp. 
Như vậy, ta thấy với mức độ sai số giữa thực nghiệm và mô hình tính toán lý 
thuyết là không nhiều. Từ đây có thể khẳng định tính đúng đắn của mô hình lý 
thuyết mà ta đã đưa ra. 
4.2. Lực căng cáp trong quá trình nâng hàng khi trùng cáp: 
Hình 4.3: Đồ thị thu được bằng thực nghiệm của lực động phát sinh 
trong cáp khi nâng hàng có độ trùng cáp 
 s 
kG 
Đề tài NCKHSV N/c thực nghiệm quá trình nâng hạ hàng của cổng trục 
 34
 Hình 4.4: Đồ thị thu được bằng tính toán lý thuyết lực động phát sinh 
trong cáp khi nâng hàng có độ trùng cáp 
Nhận xét: 
Trong trường hợp nâng hàng khi có kể đến độ trùng cáp ta thấy trong cả 
nghiên cứu bằng mô hình lý thuyết và đo đạc thực nghiệm ta thấy đều diễn ra ba 
pha: 
Pha 1: Tang cuốn cáp đến giai đoạn hết độ trùng cáp (δ = 0), trong pha này 
lực căng cáp bằng 0. 
Pha 2: Tang tiếp tục cuốn cáp, trong cáp xuất hiện lực căng có trị số từ 0 
tăng đến trị số lực căng tĩnh và hàng bắt đầu được nâng khỏi mặt đất. 
Pha 3: Hàng thoát khỏi mặt đất và được nâng lên cao. Giá trị của biên độ lực 
căng cáp dao động lớn trong khoảng thời gian 02s ở cả hai đồ thị trên. 
Như vậy, với mức độ sai số giữa thực nghiệm và mô hình tính toán lý thuyết 
là không nhiều. Từ đây có thể khẳng định tính đúng đắn của mô hình lý thuyết 
ứng với trường hợp nâng hàng có độ trùng cáp mà chúng tôi đã xây dựng được. 
 s 
kG 
Đề tài NCKHSV N/c thực nghiệm quá trình nâng hạ hàng của cổng trục 
 35
KẾT LUẬN CHUNG 
Từ những nội dung đã trình bày ở trên, chúng tôi đã thực hiện một số nội 
dung chủ yếu sau đây: 
+ Tìm hiểu được tổng quan về cổng trục và các quá trình làm việc của nó. 
+ Xây dựng được mô hình động lực học của cổng trục có kể đến độ cứng và 
hệ số giảm chấn cáp trong quá trình nâng hàng, đồng thời ứng dụng phần mềm 
Matlab-simulink để giải phương trình chuyển động trong trường hợp nâng hàng 
có và không có độ trùng cáp. 
+ Tiến hành thực nghiệm đo đạc lực động phát sinh trong cáp của cổng trục 
trong các trường hợp nâng hàng, hạ hàng, nâng hàng và phanh hãm, hạ hàng và 
phanh hãm. Các kết quả thực nghiệm này có thể được sử dụng làm tài liệu hữu 
ích cho việc tính toán thiết kế cổng trục trong nước và phục vụ đào tạo. 
HƯỚNG PHÁT TRIỂN ĐỀ TÀI 
+ Ngoài việc nghiên cứu các mô hình động lực học với quá trình nâng hàng, 
ta có thể tiếp tục xây dựng các mô hình động lực học quá trình hạ hàng, nâng 
hàng và phanh hãm, hạ hàng và phanh hãm có kể tới hệ số giảm chấn của cáp 
nâng hạ hàng. Từ đó, chúng ta có thể đưa ra các giải pháp hạn chế lực động phát 
sinh trong các cơ cấu của máy. Ngoài ra,có thể xây dựng mô hình động lực học 
của cổng trục có kể tới phần tử đàn hồi và giảm chấn của kết cấu thép chân cổng 
trục. 
+ Với điều kiện đầy đủ hơn về các trang thiết bị thực nghiệm thì ngoài đo 
đạc giá trị lực động phát sinh trong cáp chúng ta có thể tiến hành đo đạc thực 
nghiệm thêm các giá trị gia tốc, vận tốc, chuyển vị của kết cấu thép cổng trục, 
của hàng nâng,… 
Đề tài NCKHSV N/c thực nghiệm quá trình nâng hạ hàng của cổng trục 
 36
PHỤ LỤC 
Lực trong cáp khi nâng hàng và phanh hãm 
t(s) Lực (kG) t(s) lực (kG) t(s) lực (kG) t(s) lực (kG) 
00:00.0  4534.26  00:09.2  4496.91 00:18.4 4880.71 00:27.6  4542.47
00:00.1  4514.11  00:09.3  4530.35 00:18.5 4068.19 00:27.7  4458.49
00:00.2  4510.53  00:09.4  4505.43 00:18.6 4841.67 00:27.8  4582.65
00:00.3  4515.26  00:09.5  4506.39 00:18.7 4415.9 00:27.9  4461.78
00:00.4  4513.64  00:09.6  4529.84 00:18.8 4362.7 00:28.0  4534.88
00:00.5  4511.7  00:09.7  4494.48 00:18.9 4834.61 00:28.1  4527.42
00:00.6  4516.66  00:09.8  4518.66 00:19.0 4161.23 00:28.2  4468.12
00:00.7  4509.22  00:09.9  4522.48 00:19.1 4762.48 00:28.3  4572.98
00:00.8  4512.73  00:10.0  4502.79 00:19.2 4454.82 00:28.4  4457.91
00:00.9  4512.99  00:10.1  4523.77 00:19.3 4371.78 00:28.5  4546.33
00:01.0  4510.89  00:10.2  4514.89 00:19.4 4786.84 00:28.6  4518.9
00:01.1  4516.36  00:10.3  4510.74 00:19.5 4218.29 00:28.7  4480.68
00:01.2  4511.42  00:10.4  4518.99 00:19.6 4717.9 00:28.8  4568.92
00:01.3  4513.03  00:10.5  4510.21 00:19.7 4469.63 00:28.9  4462.28
00:01.4  4515.25  00:10.6  4514.75 00:19.8 4390.98 00:29.0  4552.4
00:01.5  4510.09  00:10.7  4517.63 00:19.9 4751.01 00:29.1  4507.46
00:01.6  4515.29  00:10.8  4514.63 00:20.0 4257.9 00:29.2  4491.29
00:01.7  4511.54  00:10.9  4508.07 00:20.1 4692.66 00:29.3  4563.06
00:01.8  4512.17  00:11.0  4524.08 00:20.2 4474.03 00:29.4  4462.2
00:01.9  4514.55  00:11.1  4502.1 00:20.3 4408.81 00:29.5  4555.95
00:02.0  4509.37  00:11.2  4514.23 00:20.4 4716.63 00:29.6  4499.74
00:02.1  4515.58  00:11.3  4526.01 00:20.5 4288.37 00:29.7  4502.08
00:02.2  4510.57  00:11.4  4495.35 00:20.6 4676.65 00:29.8  4551.61
00:02.3  4511.24  00:11.5  4523.87 00:20.7 4466.43 00:29.9  4464.14
00:02.4  4512.63  00:11.6  4512.52 00:20.8 4427.95 00:30.0  4558.9
00:02.5  4509.09  00:11.7  4506.53 00:20.9 4690.62 00:30.1  4489.89
00:02.6  4514.8  00:11.8  4518.8 00:21.0 4310.46 00:30.2  4509.62
Đề tài NCKHSV N/c thực nghiệm quá trình nâng hạ hàng của cổng trục 
 37
00:02.7  4511.53  00:11.9  4512.97 00:21.1 4664.36 00:30.3  4543.21
00:02.8  4513.1  00:12.0  4507.04 00:21.2 4459.92 00:30.4  4470.39
00:02.9  4514.06  00:12.1  4515.86 00:21.3 4451.6 00:30.5  4559.67
00:03.0  4511.19  00:12.2  4510.88 00:21.4 4660.64 00:30.6  4484.01
00:03.1  4515.07  00:12.3  4510.42 00:21.5 4330.4 00:30.7  4519.64
00:03.2  4511.06  00:12.4  4518.86 00:21.6 4661.38 00:30.8  4534.66
00:03.3  4510.68  00:12.5  4507.52 00:21.7 4450.96 00:30.9  4475.27
00:03.4  4511.84  00:12.6  4512.07 00:21.8 4470.11 00:31.0  4558.37
00:03.5  4508.56  00:12.7  4522.07 00:21.9 4638.87 00:31.1  4481.01
00:03.6  4512.77  00:12.8  4508.79 00:22.0 4350.21 00:31.2  4526
00:03.7  4512.59  00:12.9  4503.37 00:22.1 4653.34 00:31.3  4524.5
00:03.8  4510.96  00:13.0  4526.46 00:22.2 4442.35 00:31.4  4482.41
00:03.9  4514.61  00:13.1  4502.59 00:22.3 4493.18 00:31.5  4554.67
00:04.0  4510.27  00:13.2  4512.1 00:22.4 4619.41 00:31.6  4477.42
00:04.1  4513.34  00:13.3  4519.06 00:22.5 4367.21 00:31.7  4532.75
00:04.2  4513.77  00:13.4  4499.06 00:22.6 4650.43 00:31.8  4518.49
00:04.3  4626.25  00:13.5  4526.69 00:22.7 4436.46 00:31.9  4491.52
00:04.4  4718.3  00:13.6  4511.58 00:22.8 4510.31 00:32.0  4549.57
00:04.5  4570.46  00:13.7  4510.28 00:22.9 4594.62 00:32.1  4479
00:04.6  4672.79  00:13.8  4520.24 00:23.0 4384.13 00:32.2  4539.98
00:04.7  4599.52  00:13.9  4508.34 00:23.1 4645.04 00:32.3  4509.36
00:04.8  4499.85  00:14.0  4514.18 00:23.2 4426.42 00:32.4  4497.93
00:04.9  4540.7  00:14.1  4522.08 00:23.3 4525.65 00:32.5  4543.87
00:05.0  4483.48  00:14.2  4505.93 00:23.4 4573.31 00:32.6  4479.51
00:05.1  4520.12  00:14.3  4514.23 00:23.5 4401.48 00:32.7  4540.42
00:05.2  4523.8  00:14.4  4522.43 00:23.6 4634.84 00:32.8  4501.61
00:05.3  4488.11  00:14.5  4510.51 00:23.7 4421.75 00:32.9  4506.64
00:05.4  4542.69  00:14.6  4515.18 00:23.8 4543.29 00:33.0  4537.47
00:05.5  4497.64  00:14.7  4516.28 00:23.9 4553.96 00:33.1  4481.81
00:05.6  4510.47  00:14.8  4511.94 00:24.0 4418.61 00:33.2  4543.59
Đề tài NCKHSV N/c thực nghiệm quá trình nâng hạ hàng của cổng trục 
 38
00:05.7  4537.12  00:14.9  4517.97 00:24.1 4627.26 00:33.3  4499.46
00:05.8  4488.54  00:15.0  4522.16 00:24.2 4422.52 00:33.4  4513.4
00:05.9  4526.67  00:15.1  4504.46 00:24.3 4553.62 00:33.5  4531.87
00:06.0  4523.23  00:15.2  4525.56 00:24.4 4536.02 00:33.6  4488.8
00:06.1  4487.56  00:15.3  4510.31 00:24.5 4437.99 00:33.7  4543.04
00:06.2  4551.34  00:15.4  4516.74 00:24.6 4618.3 00:33.8  4494.71
00:06.3  4486.01  00:15.5  4518.34 00:24.7 4421.66 00:33.9  4517.82
00:06.4  4512.31  00:15.6  4512.8 00:24.8 4566.63 00:34.0  4525.7
00:06.5  4543.29  00:15.7  4514.07 00:24.9 4523.3 00:34.1  4491.54
00:06.6  4473.83  00:15.8  4511.59 00:25.0 4454.57 00:34.2  4539.33
00:06.7  4546.89  00:15.9  4522.49 00:25.1 4605.33 00:34.3  4493.35
00:06.8  4506.27  00:16.0  4500.3 00:25.2 4424.02 00:34.4  4524.35
00:06.9  4493.21  00:16.1  4521.85 00:25.3 4575 00:34.5  4518.75
00:07.0  4546.64  00:16.2  4506.39 00:25.4 4504.16 00:34.6  4496.28
00:07.1  4483.53  00:16.3  4512.13 00:25.5 4469.13 00:34.7  4539.5
00:07.2  4519.86  00:16.4  4521.89 00:25.6 4593.47 00:34.8  4493.17
00:07.3  4531.23  00:16.5  4501.12 00:25.7 4428.83 00:34.9  4528.37
00:07.4  4479.41  00:16.6  4518.96 00:25.8 4579.39 00:35.0  4515.24
00:07.5  4542.8  00:16.7  4517.15 00:25.9 4494.01 00:35.1  4503.14
00:07.6  4506.73  00:16.8  4506.04 00:26.0 4489.07 00:35.2  4537.14
00:07.7  4490.31  00:16.9  4517.73 00:26.1 4581.03 00:35.3  4492.12
00:07.8  4542.99  00:17.0  4517.23 00:26.2 4434.31 00:35.4  4532.4
00:07.9  4487.32  00:17.1  4420.18 00:26.3 4583.37 00:35.5  4510.45
00:08.0  4522.43  00:17.2  3705.63 00:26.4 4484.04 00:35.6  4507.62
00:08.1  4516.41  00:17.3  4666.21 00:26.5 4499.31 00:35.7  4532.74
00:08.2  4500.65  00:17.4  4818.67 00:26.6 4566.16 00:35.8  4495.07
00:08.3  4525.39  00:17.5  3847.94 00:26.7 4440.03 00:35.9  4534.11
00:08.4  4499.58  00:17.6  5006.3 00:26.8 4583.17 00:36.0  4505.82
00:08.5  4519.31  00:17.7  4160.75 00:26.9 4472.18 00:36.1  4512.34
00:08.6  4518.91  00:17.8  4456.1 00:27.0 4513.3 00:36.2  4528.97
Đề tài NCKHSV N/c thực nghiệm quá trình nâng hạ hàng của cổng trục 
 39
00:08.7  4500.01  00:17.9  4881.52 00:27.1 4556.61 00:36.3  4496.48
00:08.8  4526.4  00:18.0  3974.46 00:27.2 4448.53 00:36.4  4533.06
00:08.9  4508.93  00:18.1  4918.91 00:27.3 4583.85 00:36.5  4504.22
00:09.0  4511.04  00:18.2  4321.38 00:27.4 4468.15 00:36.6  4517.36
00:09.1  4523.52  00:18.3  4390.96 00:27.5 4528.56 00:36.7  4523.95
                  00:36.8  4499.37
Lực trong cáp khi hạ hàng va phanh hãm 
t(s) lực(kG) t(s) lực(kG) t(s) lực(kG) t(s) lực(kG) 
00:00.0  4474.15  00:07.9  4543.09 00:15.7 4346.42 00:23.6  4555.27
00:00.1  4534.33  00:08.0  4548.43 00:15.8 4682.71 00:23.7  4489.68
00:00.2  4518.83  00:08.1  4434.31 00:15.9 4413.97 00:23.8  4512.77
00:00.3  4482.45  00:08.2  4614.87 00:16.0 4500.59 00:23.9  4539.67
00:00.4  4559.76  00:08.3  4427.4 00:16.1 4629.48 00:24.0  4472.6
00:00.5  4466.75  00:08.4  4548.5 00:16.2 4352.74 00:24.1  4549
00:00.6  4549.04  00:08.5  4537.51 00:16.3 4652.64 00:24.2  4494.39
00:00.7  4498.1  00:08.6  4437.28 00:16.4 4456.2 00:24.3  4507.75
00:00.8  4505.74  00:08.7  4592.23 00:16.5 4469.98 00:24.4  4541.44
00:00.9  4545.07  00:08.8  4436.36 00:16.6 4636.14 00:24.5  4476.27
00:01.0  4471.59  00:08.9  4554.67 00:16.7 4367.52 00:24.6  4546.28
00:01.1  4557.29  00:09.0  4521.73 00:16.8 4621.87 00:24.7  4499.93
00:01.2  4481.99  00:09.1  4452.85 00:16.9 4489.81 00:24.8  4505.65
00:01.3  4526.11  00:09.2  4593.5 00:17.0 4447.29 00:24.9  4542.74
00:01.4  4525.01  00:09.3  4440.58 00:17.1 4640.87 00:25.0  4479.39
00:01.5  4485.63  00:09.4  4551.53 00:17.2 4385.45 00:25.1  4541.76
00:01.6  4554.66  00:09.5  4523.68 00:17.3 4589.5 00:25.2  4502.48
00:01.7  4474.72  00:09.6  4457.58 00:17.4 4516.81 00:25.3  4499
00:01.8  4543.31  00:09.7  4596.24 00:17.5 4433.66 00:25.4  4541.44
00:01.9  4504.63  00:09.8  4443.71 00:17.6 4633.04 00:25.5  4478.98
00:02.0  4502.33  00:09.9  4548.2 00:17.7 4407.22 00:25.6  4538.57
00:02.1  4542.96  00:10.0  4528.44 00:17.8 4564.01 00:25.7  4507.44
Đề tài NCKHSV N/c thực nghiệm quá trình nâng hạ hàng của cổng trục 
 40
00:02.2  4475.71  00:10.1  4458.44 00:18.0 4540.16 00:25.8  4499.95
00:02.3  4547.98  00:10.2  4591.55 00:18.1 4425.08 00:25.9  4542.31
00:02.4  4488.65  00:10.3  4444.08 00:18.2 4625.86 00:26.0  4484.66
00:02.6  4522.53  00:10.4  4537.94 00:18.3 4428.59 00:26.1  4534.12
00:02.7  4525.98  00:10.5  4542.8 00:18.4 4540.79 00:26.2  4511.76
00:02.8  4487.94  00:10.6  4453.81 00:18.5 4554.54 00:26.3  4497.68
00:02.9  4549.21  00:10.7  4583.43 00:18.6 4423.43 00:26.4  4541.12
00:03.0  4482.73  00:10.8  4474.63 00:18.7 4612.81 00:26.5  4485.56
00:03.1  4534.95  00:10.9  4510.88 00:18.8 4443.19 00:26.6  4531.37
00:03.2  4509.08  00:11.0  4560.4 00:18.9 4520.19 00:26.7  4513.11
00:03.3  4502.03  00:11.1  4452.99 00:19.0 4568.17 00:26.8  4496.66
00:03.4  4539.56  00:11.2  4562.33 00:19.1 4422.49 00:26.9  4538.24
00:03.5  4481.92  00:11.3  4496.84 00:19.2 4603.31 00:27.0  4489.87
00:03.6  4542.2  00:11.4  4492.65 00:19.3 4464.54 00:27.1  4527.84
00:03.7  4490.97  00:11.5  4565.02 00:19.4 4506.77 00:27.2  4515.6
00:03.8  4513.47  00:11.6  4463.43 00:19.5 4575.54 00:27.3  4497.17
00:03.9  4522.33  00:11.7  4540.05 00:19.6 4427.67 00:27.4  4537.58
00:04.0  4488.26  00:11.8  4524.88 00:19.7 4591.64 00:27.5  4491.35
00:04.1  4498.7  00:11.9  4474.73 00:19.8 4478.76 00:27.6  4524.61
00:04.2  3753.21  00:12.0  4560.51 00:19.9 4492.03 00:27.7  4514.21
00:04.3  4525.45  00:12.1  4481 00:20.0 4574.11 00:27.8  4495.54
00:04.4  4881.09  00:12.2  4521.5 00:20.1 4432.56 00:27.9  4535.08
00:04.5  3906.12  00:12.3  4533.76 00:20.2 4573.97 00:28.1  4492.44
00:04.6  4972.99  00:12.4  4479.14 00:20.3 4492.54 00:28.2  4520.02
00:04.7  4210.51  00:12.5  4543.68 00:20.4 4484 00:28.3  4514.8
00:04.8  4478.66  00:12.6  4498.46 00:20.5 4576.7 00:28.4  4493.91
00:04.9  4832.24  00:12.8  4509.02 00:20.6 4440.36 00:28.5  4532.03
00:05.0  4052.64  00:12.9  4534.9 00:20.7 4563.31 00:28.6  4494.29
00:05.1  4915.62  00:13.0  4486.73 00:20.8 4503.25 00:28.7  4520
00:05.2  4279.66  00:13.1  4530.64 00:20.9 4476.66 00:28.8  4518.73
Đề tài NCKHSV N/c thực nghiệm quá trình nâng hạ hàng của cổng trục 
 41
00:05.3  4492.19  00:13.2  4510.49 00:21.0 4573.89 00:28.9  4497.08
00:05.4  4750.5  00:13.3  4505.01 00:21.1 4449.24 00:29.0  4533.92
00:05.5  4157.55  00:13.4  4526 00:21.2 4552.61 00:29.1  4497.84
00:05.6  4847.87  00:13.5  4509.39 00:21.3 4515.72 00:29.2  4519.52
00:05.7  4316.14  00:13.6  4505.93 00:21.4 4473.3 00:29.3  4521.24
00:05.8  4519.31  00:13.7  4525.38 00:21.5 4572.45 00:29.4  4497.07
00:05.9  4695.52  00:13.8  4504.01 00:21.6 4459.79 00:29.5  4532.32
00:06.0  4232.21  00:13.9  4516.15 00:21.7 4542.53 00:29.6  4499.57
00:06.1  4784.85  00:14.0  4514.73 00:21.8 4524.04 00:29.7  4516.52
00:06.2  4356.14  00:14.1  4508.12 00:21.9 4472.41 00:29.8  4521.61
00:06.3  4518.79  00:14.2  4515.14 00:22.0 4570.17 00:29.9  4497.14
00:06.4  4653.67  00:14.3  4483.83 00:22.1 4466.89 00:30.0  4530.81
00:06.5  4289.67  00:14.4  4819.77 00:22.2 4533.69 00:30.1  4501.75
00:06.6  4726.85  00:14.5  4941.86 00:22.3 4528.13 00:30.2  4515.84
00:06.7  4379.25  00:14.6  4481.48 00:22.4 4472.94 00:30.3  4523.5
00:06.8  4527.63  00:14.7  4371.94 00:22.5 4564.31 00:30.4  4497.62
00:06.9  4608.62  00:14.8  4733.93 00:22.6 4473.41 00:30.5  4530.59
00:07.0  4349.56  00:14.9  4318.12 00:22.7 4523.94 00:30.6  4502.87
00:07.1  4683.57  00:15.0  4599.54 00:22.8 4533.71 00:30.7  4513.45
00:07.2  4405.97  00:15.1  4572.4 00:23.0 4472.26 00:30.8  4522.72
00:07.3  4530.4  00:15.2  4349.12 00:23.1 4560.37 00:30.9  4497.64
00:07.4  4579.56  00:15.3  4709.92 00:23.2 4481.36 00:31.0  4527.28
00:07.5  4393.17  00:15.4  4373.01 00:23.3 4519.09 00:31.1  4502.89
00:07.6  4645.61  00:15.5  4546.36 00:23.4 4536.54 00:31.2  4512.65
00:07.8  4418.33  00:15.6  4601.38 00:23.5 4473.89      
Lực trong cáp khi nâng hàng có độ trùng cáp 
t(s) Lực(kG) t(s) lực(kG) t(s) lực(kG) t(s) lực(kG) 
00:00.0  345.12  00:10.1  4556.32 00:20.2 4329.85 00:30.3  4469.38
00:00.1  331.43  00:10.2  4497.58 00:20.3 5027.19 00:30.4  4545.2
00:00.2  332.59  00:10.3  4530.4 00:20.4 3794.22 00:30.5  4510.92
Đề tài NCKHSV N/c thực nghiệm quá trình nâng hạ hàng của cổng trục 
 42
00:00.3  332.63  00:10.4  4511.74 00:20.5 4875.99 00:30.6  4483.13
00:00.4  332.52  00:10.5  4490.92 00:20.6 4478.24 00:30.7  4561.85
00:00.5  332.63  00:10.6  4535.12 00:20.7 4164.09 00:30.8  4467.61
00:00.6  332.55  00:10.7  4541.2 00:20.8 5006.05 00:30.9  4553.07
00:00.7  332.67  00:10.8  4490.45 00:20.9 4013.37 00:31.0  4501.7
00:00.8  332.64  00:10.9  4546.82 00:21.0 4754.89 00:31.1  4497.08
00:00.9  332.54  00:11.0  4478.49 00:21.1 4585.98 00:31.2  4550.06
00:01.0  332.68  00:11.1  4522.68 00:21.2 4187.07 00:31.3  4472.47
00:01.1  332.89  00:11.2  4541.46 00:21.3 4951.75 00:31.4  4558.55
00:01.2  332.63  00:11.3  4511 00:21.4 4131.66 00:31.5  4493.46
00:01.3  332.84  00:11.4  4524.54 00:21.5 4671.36 00:31.6  4508.98
00:01.4  332.93  00:11.5  4511.4 00:21.6 4625.21 00:31.7  4539.22
00:01.5  332.86  00:11.6  4506.79 00:21.7 4214.54 00:31.8  4475.66
00:01.6  332.69  00:11.7  4522.16 00:21.8 4874.51 00:31.9  4557.93
00:01.7  332.73  00:11.8  4539.35 00:21.9 4230.46 00:32.0  4487.78
00:01.8  332.64  00:11.9  4509.69 00:22.0 4612.3 00:32.1  4520.6
00:01.9  332.17  00:12.0  4522.15 00:22.1 4620.28 00:32.2  4527.34
00:02.0  332.35  00:12.1  4503.93 00:22.2 4269.27 00:32.3  4483.44
00:02.1  332.37  00:12.2  4513.93 00:22.3 4816.11 00:32.4  4555.41
00:02.2  332.37  00:12.3  4524.75 00:22.4 4285.55 00:32.5  4486.73
00:02.3  332.43  00:12.4  4539.99 00:22.5 4592.79 00:32.6  4529.69
00:02.4  332.53  00:12.5  4500.6 00:22.6 4606.52 00:32.7  4516.61
00:02.5  332.51  00:12.6  4522.95 00:22.7 4314.8 00:32.8  4491.41
00:02.6  332.81  00:12.7  4502.98 00:22.8 4768.98 00:32.9  4549.22
00:02.7  332.41  00:12.8  4516.12 00:22.9 4319.17 00:33.0  4486.45
00:02.8  332.49  00:12.9  4546.67 00:23.0 4588.1 00:33.1  4537.77
00:02.9  332.55  00:13.0  4503.16 00:23.1 4580.46 00:33.2  4508.91
00:03.0  332.78  00:13.1  4518.07 00:23.2 4349.69 00:33.3  4499.27
00:03.1  333.59  00:13.2  4512.25 00:23.3 4733.21 00:33.4  4543.03
00:03.2  334.62  00:13.3  4504.95 00:23.4 4341.92 00:33.5  4487.21
Đề tài NCKHSV N/c thực nghiệm quá trình nâng hạ hàng của cổng trục 
 43
00:03.3  335.28  00:13.4  4534.99 00:23.5 4594.92 00:33.6  4542.43
00:03.4  337.83  00:13.5  4526.15 00:23.6 4548.62 00:33.7  4502.79
00:03.5  343.23  00:13.6  4504.46 00:23.7 4384.88 00:33.8  4507.04
00:03.6  372.48  00:13.7  4522.27 00:23.8 4709.14 00:33.9  4533.28
00:03.7  481.93  00:13.8  4503.77 00:23.9 4349.1 00:34.0  4490.15
00:03.8  776.41  00:13.9  4519.85 00:24.0 4606.37 00:34.1  4544.29
00:03.9  1544.48  00:14.0  4529.65 00:24.1 4524.43 00:34.2  4499.15
00:04.0  3015.88  00:14.1  4520.08 00:24.2 4413.64 00:34.3  4516.07
00:04.1  4095.5  00:14.2  4507.42 00:24.3 4679.64 00:34.4  4525.04
00:04.2  3899.01  00:14.3  4512.69 00:24.4 4364.95 00:34.5  4494.46
00:04.3  3693.45  00:14.4  4514.94 00:24.5 4620.85 00:34.6  4542.68
00:04.4  4628.1  00:14.5  4522.45 00:24.6 4495.12 00:34.7  4496
00:04.5  4917.85  00:14.6  4526.34 00:24.7 4442.73 00:34.8  4522
00:04.6  4098.86  00:14.7  4517.39 00:24.8 4656.32 00:34.9  4516.79
00:04.7  4707.75  00:14.8  4498.17 00:24.9 4374.7 00:35.0  4498.32
00:04.8  4709.32  00:14.9  4528.51 00:25.0 4624.14 00:35.1  4538.49
00:04.9  4153.59  00:15.0  4505.77 00:25.1 4476.67 00:35.2  4495.78
00:05.0  4739.02  00:15.1  4532.34 00:25.2 4467.94 00:35.3  4527.91
00:05.1  4566.94  00:15.2  4524.6 00:25.3 4623.97 00:35.4  4510.63
00:05.2  4313.38  00:15.3  4504.83 00:25.4 4388.12 00:35.5  4504.42
00:05.3  4753.29  00:15.4  4511.73 00:25.5 4632.14 00:35.6  4534.58
00:05.4  4406.72  00:15.5  4521.16 00:25.6 4461.43 00:35.7  4497.15
00:05.5  4391.5  00:15.6  4513.21 00:25.7 4490.31 00:35.8  4531.38
00:05.6  4729.9  00:15.7  4543.56 00:25.8 4601.49 00:35.9  4504.8
00:05.7  4358.65  00:15.8  4505.7 00:25.9 4404.1 00:36.0  4507.71
00:05.8  4576.76  00:15.9  4506.57 00:26.0 4629.58 00:36.1  4527.35
00:05.9  4614.64  00:16.0  4522.33 00:26.1 4450.64 00:36.2  4498.26
00:06.0  4309.59  00:16.1  4521.3 00:26.2 4516.2 00:36.3  4533.6
00:06.1  4662.84  00:16.2  4524.16 00:26.3 4572.78 00:36.4  4502.45
00:06.2  4472.3  00:16.3  4520.85 00:26.4 4419.09 00:36.5  4515.16
Đề tài NCKHSV N/c thực nghiệm quá trình nâng hạ hàng của cổng trục 
 44
00:06.3  4469.89  00:16.4  4505.92 00:26.5 4627.23 00:36.6  4521.74
00:06.4  4664.21  00:16.5  4520.37 00:26.6 4443.49 00:36.7  4502.15
00:06.5  4370.75  00:16.6  4518.44 00:26.7 4536.13 00:36.8  4534.44
00:06.6  4555.8  00:16.7  4518.42 00:26.8 4549.75 00:36.9  4501.47
00:06.7  4546.99  00:16.8  4528.39 00:26.9 4434.83 00:37.0  4519.14
00:06.8  4451.99  00:16.9  4513.44 00:27.0 4610.66 00:37.1  4515.58
00:06.9  4608.69  00:17.0  4509.38 00:27.1 4434.35 00:37.2  4505.91
00:07.0  4492.41  00:17.1  4515.17 00:27.2 4550.65 00:37.3  4530.6
00:07.1  4470.79  00:17.2  4524.37 00:27.3 4525.45 00:37.4  4501.37
00:07.2  4545.47  00:17.3  4521.92 00:27.4 4448.69 00:37.5  4523.12
00:07.3  4502.33  00:17.4  4510.71 00:27.5 4600.08 00:37.6  4510.17
00:07.4  4532.6  00:17.5  4526.03 00:27.6 4436.7 00:37.7  4509.03
00:07.5  4563.11  00:17.6  4496.35 00:27.7 4561.01 00:37.8  4527.32
00:07.6  4466.65  00:17.7  4528.26 00:27.8 4504.76 00:37.9  4503.5
00:07.7  4533.34  00:17.8  4520.29 00:27.9 4468.82 00:38.0  4525.4
00:07.8  4506.34  00:17.9  4511.11 00:28.0 4585.98 00:38.1  4506.38
00:07.9  4519.68  00:18.0  4530.87 00:28.1 4439.16 00:38.2  4512.59
00:08.0  4564.36  00:18.1  4496.15 00:28.2 4572.29 00:38.3  4523.05
00:08.1  4473.79  00:18.2  4518.52 00:28.3 4491.57 00:38.4  4505.15
00:08.2  4542.5  00:18.3  4527.37 00:28.4 4484.95 00:38.5  4527.47
00:08.3  4483.2  00:18.4  4512.78 00:28.5 4567.91 00:38.6  4505.02
00:08.4  4527.05  00:18.5  4523.09 00:28.6 4444.75 00:38.7  4515.91
00:08.5  4563.9  00:18.6  4511.51 00:28.7 4577.15 00:38.8  4518.89
00:08.6  4478.77  00:18.7  4501.42 00:28.8 4480.5 00:38.9  4508.2
00:08.7  4548.34  00:18.8  4530.66 00:28.9 4503.93 00:39.0  4527.5
00:08.8  4485.38  00:18.9  4519.25 00:29.0 4553.84 00:39.1  4504.82
00:08.9  4507.94  00:19.0  4521.34 00:29.1 4455.08 00:39.2  4518.37
00:09.0  4551.28  00:19.1  4511.35 00:29.2 4581.23 00:39.3  4514.41
00:09.1  4514.17  00:19.2  4515.25 00:29.3 4476.39 00:39.4  4510.52
00:09.2  4514.26  00:19.3  4512.68 00:29.4 4520.54 00:39.5  4525.87
Đề tài NCKHSV N/c thực nghiệm quá trình nâng hạ hàng của cổng trục 
 45
00:09.3  4524.74  00:19.4  4520.98 00:29.5 4539.01 00:39.6  4505.66
00:09.4  4480.09  00:19.5  4530.85 00:29.6 4462.87 00:39.7  4520.07
00:09.5  4536.32  00:19.6  4504.39 00:29.7 4578.95 00:39.8  4510.8
00:09.6  4549.91  00:19.7  4525 00:29.8 4470.09 00:39.9  4512.84
00:09.7  4478.94  00:19.8  4505.18 00:29.9 4535.3 00:40.0  4522.3
00:09.8  4560.21  00:19.9  4521.04 00:30.0 4525.36 00:40.1  4507.45
00:09.9  4472.1  00:20.0  4507.92 00:30.1 4473.54 00:40.2  4520.9
00:10.0  4512.2  00:20.1  3834.5 00:30.2 4571.29 00:40.3  4508.22
Lực trong cáp khi hạ hàng đến khi chạm đất 
t(s) Lực(kG) t(s) lực(kG) t(s) lực(kG) t(s) lực(kG)
00:00.0  4564.06  00:09.7  4488.13 00:19.4 415.6 00:29.1  291.28
00:00.1  4514.91  00:09.8  4554.52 00:19.5 414.46 00:29.2  292.57
00:00.2  4513.9  00:09.9  4479.84 00:19.6 412.79 00:29.3  292.5
00:00.3  4516.88  00:10.0  4542.91 00:19.7 415.94 00:29.4  294.17
00:00.4  4513.15  00:10.1  4512.62 00:19.8 422.25 00:29.5  294.96
00:00.5  4518.02  00:10.2  4505.83 00:19.9 422.14 00:29.6  294.39
00:00.6  4513.65  00:10.3  4546.88 00:20.0 373.8 00:29.7  295.16
00:00.7  4517.34  00:10.4  4482.44 00:20.1 322.48 00:29.8  294.82
00:00.8  4511.47  00:10.5  4548.06 00:20.2 317.22 00:29.9  295.75
00:00.9  4511.79  00:10.6  4510.11 00:20.3 317.22 00:30.0  296.04
00:01.0  4514.44  00:10.7  4495.87 00:20.4 304.81 00:30.1  296.62
00:01.1  4512.68  00:10.8  4564.15 00:20.5 299.31 00:30.2  296.71
00:01.2  4519.37  00:10.9  4469.73 00:20.6 297.26 00:30.3  297.86
00:01.3  4513.83  00:11.0  4544.76 00:20.7 298.01 00:30.4  298.93
00:01.4  4518.38  00:11.1  4521.9 00:20.8 297.78 00:30.5  298.13
00:01.5  4516.82  00:11.2  4483.21 00:20.9 294.01 00:30.6  297.18
00:01.6  4516.2  00:11.3  4570.48 00:21.0 296.75 00:30.7  296.06
00:01.7  4519.46  00:11.4  4471.7 00:21.1 292.58 00:30.8  295.01
00:01.8  4514.39  00:11.5  4538.73 00:21.2 290.5 00:30.9  294.38
00:01.9  4519.33  00:11.6  4534.13 00:21.3 292.67 00:31.0  293.18
Đề tài NCKHSV N/c thực nghiệm quá trình nâng hạ hàng của cổng trục 
 46
00:02.0  4510.17  00:11.7  4471.86 00:21.4 293.89 00:31.1  293.92
00:02.1  4513.34  00:11.8  4569.58 00:21.5 293 00:31.2  293.52
00:02.2  4512.39  00:11.9  4480.04 00:21.6 293.09 00:31.3  293.59
00:02.3  4511.05  00:12.0  4524.48 00:21.7 293.04 00:31.4  293.29
00:02.4  4516.03  00:12.1  4540.44 00:21.8 292.94 00:31.5  293.37
00:02.5  4514.14  00:12.2  4477.57 00:21.9 294.02 00:31.6  293.29
00:02.6  4517.07  00:12.3  4551.55 00:22.0 296.37 00:31.7  294.54
00:02.7  4512.28  00:12.4  4499.84 00:22.1 296.51 00:31.8  294.02
00:02.8  4514.56  00:12.5  4517.54 00:22.2 295.89 00:31.9  293.29
00:02.9  4517.31  00:12.6  4533.06 00:22.3 296.36 00:32.0  293.84
00:03.0  4514.52  00:12.7  4484.51 00:22.4 296.71 00:32.1  293.11
00:03.1  4518.14  00:12.8  4546.33 00:22.5 299.62 00:32.2  294.07
00:03.2  4514.28  00:12.9  4495.98 00:22.6 300.33 00:32.3  294.47
00:03.3  4445.41  00:13.0  4518.53 00:22.7 300.14 00:32.4  294.45
00:03.4  3760.57  00:13.1  4525.57 00:22.8 296.08 00:32.5  295.69
00:03.5  4614.69  00:13.2  4500.13 00:22.9 296.27 00:32.6  295.62
00:03.6  4773.41  00:13.3  4528.41 00:23.0 295.11 00:32.7  295.49
00:03.7  4022.54  00:13.4  4506.57 00:23.1 294.5 00:32.8  296.29
00:03.8  4996.53  00:13.5  4517.99 00:23.2 294.89 00:32.9  296.67
00:03.9  4114.05  00:13.6  4517.21 00:23.3 294.28 00:33.0  296.25
00:04.0  4674.41  00:13.7  4515.87 00:23.4 293.79 00:33.1  295.67
00:04.1  4623.28  00:13.8  4524.97 00:23.5 293.34 00:33.2  294.86
00:04.2  4203.76  00:13.9  4505.47 00:23.6 293.34 00:33.3  295.58
00:04.3  4924.01  00:14.0  4524.58 00:23.7 292.39 00:33.4  294.3
00:04.4  4146.11  00:14.1  4517.75 00:23.8 291.66 00:33.5  293.79
00:04.5  4730.17  00:14.2  4509.08 00:23.9 291.2 00:33.6  294.38
00:04.6  4514.13  00:14.3  4527.88 00:24.0 291.63 00:33.7  293.82
00:04.7  4334.76  00:14.4  4490.17 00:24.1 291.72 00:33.8  291.99
00:04.8  4801.96  00:14.5  4530.63 00:24.2 292.13 00:33.9  293.25
00:04.9  4222.56  00:14.6  4500.44 00:24.3 292.72 00:34.0  292.52
Đề tài NCKHSV N/c thực nghiệm quá trình nâng hạ hàng của cổng trục 
 47
00:05.1  4733.94  00:14.7  4500.14 00:24.4 293.48 00:34.1  292.03
00:05.2  4438.66  00:14.8  4533.82 00:24.5 294.42 00:34.2  292.64
00:05.3  4441.47  00:14.9  4486.68 00:24.6 293.78 00:34.3  293.65
00:05.4  4702.55  00:15.0  4529.24 00:24.7 294.69 00:34.4  293.36
00:05.5  4286.26  00:15.1  4529.76 00:24.8 296.16 00:34.5  294.48
00:05.6  4714.87  00:15.3  4482.66 00:24.9 298 00:34.6  294.71
00:05.7  4409.4  00:15.4  4554.97 00:25.0 300.42 00:34.7  295.76
00:05.8  4503  00:15.5  4494.63 00:25.1 300.93 00:34.8  294.54
00:05.9  4618.12  00:15.6  4514.4 00:25.3 301.55 00:34.9  295.69
00:06.0  4365.59  00:15.7  4541.44 00:25.4 301.71 00:35.0  296.59
00:06.1  4667.15  00:15.8  4479.64 00:25.5 298.24 00:35.1  297.26
00:06.2  4396.46  00:15.9  4545.63 00:25.6 295.74 00:35.2  297.75
00:06.3  4569.96  00:16.0  4509.02 00:25.7 294.17 00:35.3  297.5
00:06.4  4527.1  00:16.1  4493.09 00:25.8 292.87 00:35.5  296.97
00:06.5  4435.38  00:16.2  4553.65 00:25.9 292.11 00:35.6  295.72
00:06.6  4630.65  00:16.3  4469.75 00:26.0 291.94 00:35.7  295.47
00:06.7  4393.35  00:16.4  4529.07 00:26.1 291.77 00:35.8  294.68
00:06.8  4606.3  00:16.5  4524.64 00:26.2 291.9 00:35.9  294.25
00:06.9  4492.73  00:16.6  4474.9 00:26.3 292.08 00:36.0  293.95
00:07.0  4467.47  00:16.7  4553.91 00:26.4 291.5 00:36.1  294.47
00:07.1  4615.55  00:16.8  4496.07 00:26.5 290.79 00:36.2  293.77
00:07.2  4406.35  00:16.9  4506.78 00:26.6 291.31 00:36.3  293.39
00:07.3  4611.79  00:17.0  4548.67 00:26.7 291.67 00:36.4  293.61
00:07.4  4471.03  00:17.1  4472.17 00:26.8 293.03 00:36.5  292.64
00:07.5  4498.49  00:17.2  4552.45 00:26.9 292.01 00:36.6  292.6
00:07.6  4591.08  00:17.3  4513.12 00:27.0 292.18 00:36.7  293.45
00:07.7  4420.88  00:17.4  4490.78 00:27.1 292.82 00:36.8  292.75
00:07.8  4597.21  00:17.5  4562.96 00:27.2 292.63 00:36.9  292.14
00:07.9  4467.06  00:17.6  4477.9 00:27.3 293.52 00:37.0  294.74
00:08.0  4506.39  00:17.7  4530.6 00:27.4 294.44 00:37.1  294.56
Đề tài NCKHSV N/c thực nghiệm quá trình nâng hạ hàng của cổng trục 
 48
00:08.1  4579.82  00:17.8  4535.98 00:27.5 294.82 00:37.2  294.83
00:08.2  4432.72  00:17.9  4468.08 00:27.6 297.33 00:37.3  295.26
00:08.3  4585.97  00:18.0  4300.37 00:27.7 299.16 00:37.4  295.71
00:08.4  4464.84  00:18.1  4142.77 00:27.8 299.27 00:37.5  296.36
00:08.5  4514.56  00:18.2  4241.93 00:27.9 299.9 00:37.6  296.64
00:08.6  4556.63  00:18.3  3887.78 00:28.0 298.67 00:37.7  295.74
00:08.7  4447.42  00:18.4  3021.69 00:28.1 297.08 00:37.8  295.29
00:08.8  4579.27  00:18.5  1828.07 00:28.2 295.42 00:37.9  294.59
00:08.9  4479.62  00:18.6  646.94 00:28.3 294.97 00:38.0  294.25
00:09.0  4518.73  00:18.7  411.63 00:28.4 293.67 00:38.1  293.84
00:09.1  4534.54  00:18.8  423.19 00:28.5 292.77 00:38.2  293.25
00:09.2  4466  00:18.9  415.19 00:28.6 292.27 00:38.3  293.51
00:09.3  4560  00:19.0  412.46 00:28.7 291.24 00:38.4  293.67
00:09.4  4472.79  00:19.1  415.89 00:28.8 291.38 00:38.5  293.58
00:09.5  4529.11  00:19.2  411.16 00:28.9 290.41 00:38.6  293.55
00:09.6  4527.15  00:19.3  411.61 00:29.0 290.92 00:38.7  293.98
                  00:38.8  293.28
                  00:38.9  293.02
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
 NCKH - Nghiên cứu thực nghiệm quá trình nâng hạ hàng của cổng trục.pdf NCKH - Nghiên cứu thực nghiệm quá trình nâng hạ hàng của cổng trục.pdf