LIST: Liệt kê số liệu dùng ñể tính trào lưu công suất
Các tùy chọn của lệnh gồm:
LIST Liệt kê dữ liệu tính toán trào lưu công suất cho tất cả các nút theo phân loại dữ
liệu
LIST, ALL Liệt kê tất cả các phân loại dữ liệu
AREA Liệt kê dữ liệu tương ứng với một khu vực
KV Liệt kê dữ liệu tương ứng với một cấp ñiện áp
Zone Liệt kê dữ liệu tương ứng với một khu vực
POUT: In ra kết quả tính trào lưu công suất
Các tùy chọn của lệnh này gồm:
POUT ðưa ra trào lưu công suất cho nút lựa chọn
POUT, ALL ðưa ra trào lưu công suất của tất cả các nút
AREA ðưa ra trào lưu công suất cho một khu vực
KV ðưa ra trào lưu công suất cho một cấp ñiện áp
ZONE ðưa ra trào lưu công suất cho một vùng
57 trang |
Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 5818 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Phần mềm tính toán hệ thống điện, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
vận hành
ðiều chỉnh dòng công suất trên ñ/d liên lạc
0.1 1 10 100 1000 10000
Khoảng thời gian (giây: s)
Ổn ñịnh ngắn hạn Ổn ñịnh dài hạnỔn ñịnh trung hạn
SVC
Quán tính ñộng của MPð
Q/tr ñộng của MPð/kích từ
ðóng cắt tụ ñiện
Q/tr ñộng của ñộng cơ ñiện
ðiều khiển bộ tua bin-máy phát
1. Giới thiệu chung
TS. Nguyễn ðăng Toản 83/9/2011
1.4 Vấn ñề cần quan tâm khi chọn PMTTHTð
Các dạng mô phỏng
Tùy theo mục ñích nghiên cứu mà
người ta sẽ dùng các mô phỏng khác
nhau
Môi trường mô phỏng
Môi trường phụ thuộc thời gian
Môi trường phụ thuộc tần sô
Các thiết bị trong thư viện
Sự sẵn có của các mô hình thiết bị
ñiện như MPð, MBA, kích từ, ñường
dây..
Sự thân thiện người-máy
Sử dụng dễ dàng, các tính năng phụ
trợ như in ấn, xuất ra file số liệu, kết
quá..
Sự tuân theo các tiêu chuẩn
Các tiêu chuẩn kỹ thuật và công
nghiệp, ví dụ như IEEE, IEC, ..
Mô hình và phương pháp toán học
Tuyến tính và phi tuyến
Tiêu chuẩn tĩnh và ñộng
Thông số tổng hợp và thông số dải
Liên tục và rời rạc
Xác ñịnh và không xác ñịnh
Các phương pháp phân tích
Phân tích chế ñộ xác lập: xác ñịnh trào lưu
công suất, ñiện áp, tổn thất…
Phương pháp giả xác lập: tính toán ngắn
mạch, và sóng hài.
Phân tích ñộng: kiểm tra xem HTð có mất
ổn ñịnh, thậm chí sụp ñổ ñiện áp khi trải
qua các kích ñộng và ñể xác ñịnh giới hạn
vận hành của HTð
Phân tích quá trình quá ñộ: mô phỏng sự
làm việc theo thời gian thực, bao gồm các
mô hình phi tuyến, sự mất cân bằng ñiện
kháng, thông số phụ thuộc tần số…
1. Giới thiệu chung
TS. Nguyễn ðăng Toản 93/9/2011
1.5 Một số PMTTHTð ñiển hình
1. EMTP-RV
2. PSCAD
3. EMPT-ATP
4. PSS@NETOMAC
5. NEPLAN
6. PSS/E-ADEPT
7. PSLF
8. EUROSTAG
9. SKM
10. CYME
11. DIgSILENT
12. SIMPOW
13. POWERWORLD
14. EDSA
15. IPSA
16. ETAP
17. ASPEN
18. Easy Power
1. Giới thiệu chung
TS. Nguyễn ðăng Toản 103/9/2011
1.5 Một số PMTTHTð ñiển hình
19. DSA-TOOLS
20. MATPOWER
21. PSAT
22. MICROTRAN
23. SIMPOWER SYSTEM
24. UWPFLOW
25. PQWeb, SuperHarm,
26. FENDI
27. HOMER, HYBRID 2
28. ObjectStab
29. SPIRA
30. Quickstab
31. CAPE
32. DINIS
33. SPARD
34. PacDyn
35. MiPower
36. TRANSMISSION 2000
37. DOCWIN
1. Giới thiệu chung
TS. Nguyễn ðăng Toản 113/9/2011
1.5 Một số PMTTHTð ñiển hình
Các phần mềm:
Thương mại:
Do các công ty phần mềm phát
hành, Chính xác, dễ dùng, số
lượng mô hình lớn nhưng ðắt tiền,
Miễn phí:
Do các trung tâm nghiên cứu phát
triển, số lượng mô hình ít, khó
dùng, nhưng miễn phí
Các tính năng:
Quá ñộ
ñiện từ, ñiện cơ
Các dạng ổn ñịnh
Góc, tần số, ñiện áp
Các bài toán tối ưu…
Các bài toán offline
Xem thêm trong báo cáo
1. EMTP-RV
2. PSCAD
3. EMPT-ATP
4. EUROSTAG
5. CYME
6. DIgSILENT
7. POWERWORLD
8. UWPLOW
9. SIMPOW
10. ….
1. Giới thiệu chung
TS. Nguyễn ðăng Toản 123/9/2011
2.1 Các vấn ñề chung của bài toán trào lưu công suất
Cần thiết cho mọi các bài toán khác
Qui hoạch
Thiết kế
Vận hành
Các bài toán nghiên cứu khác
Cho biết các thông tin
U (V), I(A), δ, P (MW), Q (MVAr) trên các nhánh, tổn thất,…
…..
Là bài toán ñại số phi tuyến
F(x)=0
Trong ñó x là: U, I, P, Q, δ…..
2. Các mô hình thiết bị trong nghiên cứu bái toán trào lưu công suất
TS. Nguyễn ðăng Toản 133/9/2011
2.1 Các vấn ñề chung của bài toán trào lưu công suất
Yêu cầu tính toán các thông số
P, Q, V, δ
Thường biết 2 trong 4 thông số, phải tính 2 thông số còn lại
Các loại nút
Nút cân bằng: cho biết modul V và δ cần tìm P,Q ( nút này thường là
nút nhà máy ñiện)- Slack hay Swing bus. Trong HTð thường chỉ có
một nút cân bằng
Nút PV: hay còn gọi là nút ñiều chỉnh ñiện áp, biết P, V, cần tính Q, δ.
Thường là nút nhà máy ñiện hoặc nút có máy bù, tụ bù, FACTS
Nút PQ: thường là nút phụ tải, biết PQ, cần tính V và δ, số lượng nút
PQ là nhiều nhất trong HTð
2. Các mô hình thiết bị trong nghiên cứu bái toán trào lưu công suất
TS. Nguyễn ðăng Toản 143/9/2011
2.2 Mô hình thiết bị
ðường dây
Mô hình ñường dây dài và
trung bình
Mô hình ñường dây hạ áp
Phụ tải
Thông thường,
ðộng cơ / khác
Máy biến áp
MBA thông thường
Có bộ phận ñiều áp dưới tải
Máy phát ñiện
Cơ bản
Chi tiết
Các thiết bị khác
HVDC. FACTS, ….
Chú ý: Mô hình thiết
bị cho mỗi nghiên
cứu khác nhau là
khác nhau
2. Các mô hình thiết bị trong nghiên cứu bái toán trào lưu công suất
TS. Nguyễn ðăng Toản 153/9/2011
ðƯỜNG DÂY TẢI ðIỆN
GB
XR
GB
2.2.1 ðường dây tải ñiện
2. Các mô hình thiết bị trong nghiên cứu bái toán trào lưu công suất
TS. Nguyễn ðăng Toản 163/9/2011
ð/dtt là thiết bị q/t trong htñ
Có nhiều loại ñ/d khác nhau
Trên không/cáp ngầm…
Các thông số cơ bản của ñ/d
trên không:
R, G, L,C
( )
)/(
ln
2
)(
)/(ln102
3/1
7
mF
r
D
kC
mdddD
mH
D
D
xL
eq
cabcabeq
s
eq
=
=
=
−
pi
Trong ñó
Deq là k/cách tính toán
dab,dbc,dca: khoảng cách giữa
các pha
r: bán kính dây dẫn
ðường dây cáp ngầm
Cũng có các thông số cơ bản
Có một số tính chất khác:
Các pha ñặt gần nhau hơn
ðược quấn quanh bởi lớp
cách ñiện, tấm chắn kim loại ..
Cách ñiện hiện nay chủ yếu là
loại XLPE..
2.2.1 ðường dây tải ñiện
2. Các mô hình thiết bị trong nghiên cứu bái toán trào lưu công suất
TS. Nguyễn ðăng Toản 173/9/2011
ðường dây ngắn
Z=(R+jX)=(r0+jωL)l
Mô hình mạng hai cửa
V1=AV2+BI2
I1=CV2+DI2
Trong ñó: A= 1, B=Z, C=0,
D=1
Vì
V1 = V2+ZI2
I1 = I2
ðường dây trung bình:dùng
mô hình pi
Z=(R+jX)
Y=(g+jωC)
Nếu dùng mô hình mạng 2
cửa:
V1=AV2+BI2
I1=CV2+DI2
Trong ñó:
A=(1+ZY/2), B=Z,
C=Y(1+YZ/4), D=(1+ZY/2)
2.2.1 ðường dây tải ñiện
2. Các mô hình thiết bị trong nghiên cứu bái toán trào lưu công suất
TS. Nguyễn ðăng Toản 183/9/2011
Ví dụ xét ñoạn của ñ/d dài
z=R+jωX
y=G+JωC
Một ñoạn rất nhỏ
ðiện áp:
dV=i.(z.dx) =>i.z=(dV/dx)
Dòng ñiện:
di=V.y.dx => di/dx = V.y
Từ hai p/trình trên ta có
Giả sử ta biết ð/a và d/ñ ở
cuối ñ/dây (x=0)
2.2.1 ðường dây tải ñiện
2. Các mô hình thiết bị trong nghiên cứu bái toán trào lưu công suất
TS. Nguyễn ðăng Toản 193/9/2011
Trong ñó
ZC là tổng trở ñặc tính
γ là hằng số truyền sóng
ðối với ñ/d tải ñiện thông
thường (G=~0, R<<ωL)
Nếu ñ/d là không tổn thất, R=0,
thì và
Khả năng mang tải tự nhiên
(natural load or surge
impedance load -SlL)
SIL=Vo2/ZC (W)
Nếu V0 là ñiện áp pha=> công thức
trên là SIL pha
Nếu V0 là ñiện áp dây=> công thức
trên là SIL 3 pha
Dòng và áp:
Dòng và áp cùng pha với nhau dọc
theo ñ/d
C
LZC = LCjωγ =
2.2.1 ðường dây tải ñiện
2. Các mô hình thiết bị trong nghiên cứu bái toán trào lưu công suất
TS. Nguyễn ðăng Toản 203/9/2011
Sơ ñồ thay thế hình pi
Ze=~Z=R+JX
Ye=~Y/2
ð/dây
Ngắn (<80km) (có thể bỏ qua Ye
Trung bình (>80km, <200km) ( có thể
biểu diễn bằng sơ ñồ hình pi thông
thường
Dài (>200km) Phân thành các ñ/dây
trung bình,
Ví dụ về một số ñường dây
ð/d 500kV, với chiều dài 160km, tính
các thông số của sơ ñồ thay thế
X=52Ohm= 0,2pu
B=Y/2=0,1pu
BC= 160x5.20x 10 -6= 8. 32x 10-4
siemens
BC= 8. 32x 10-4 250=0.208pu
2.2.1 ðường dây tải ñiện
2. Các mô hình thiết bị trong nghiên cứu bái toán trào lưu công suất
TS. Nguyễn ðăng Toản 213/9/2011
2. Các mô hình thiết bị trong nghiên cứu bái toán trào lưu công suất
TS. Nguyễn ðăng Toản 223/9/2011
Ví dụ : ðường dây ngắn:
Cho một ñ/d 220kV, dai 40km, r0= 0,15Ω/1km,
L0=1,3263mH/1km, bỏ qua ñiện dung, sử dụng mô hình ñường
dây ngắn ñể tính ñiện áp và công suất ở ñầu ñầu và ñầu cuối
ñường dây, tính ñiện áp ñiều chỉnh khi mang tải 381MVA,
cosϕ=0,8 chậm sau
Với ñiện áp ñiều chỉnh =(ñiện áp không tải ở cuối ñường dây-
ñiện áp ñầy tải cuối ñường dây)/ ñiện áp ñầy tải cuối ñường
dây
(trang146)
2.2.1 ðường dây tải ñiện
2. Các mô hình thiết bị trong nghiên cứu bái toán trào lưu công suất
TS. Nguyễn ðăng Toản 233/9/2011
Các mô hình ñường dây khác
ðường dây có tụ bù dọc
ðường dây có kháng bù ngang
ðường dây có tụ bù ngang
Các ñường dây có thiết bị bù linh hoạt FACTS và HVDC…
2.2.1 ðường dây tải ñiện
2. Các mô hình thiết bị trong nghiên cứu bái toán trào lưu công suất
TS. Nguyễn ðăng Toản 243/9/2011
2. Các mô hình thiết bị trong nghiên cứu bái toán trào lưu công suất
TS. Nguyễn ðăng Toản 253/9/2011
Ví dụ về HVDC link
Thanh
góp
AC
MC MBA
Cầu chỉnh/nghịch lưu
Bộ
lọc
ðiện cực
Bộ lọc
xoay
chiều
Bộ biến ñổi
2. Các mô hình thiết bị trong nghiên cứu bái toán trào lưu công suất
TS. Nguyễn ðăng Toản 263/9/2011
2.2.2 Phụ tải ñiện
2. Các mô hình thiết bị trong nghiên cứu bái toán trào lưu công suất
TS. Nguyễn ðăng Toản 273/9/2011
ðóng vai trò quan trọng trong mọi
nghiên cứu
Thường dùng mô hình tải tĩnh ZIP
Hoặc là:
Hoặc là:
Trong ñó
P, Q: là công suất tác dụng phản
kháng tại một nút tải
P0, Q0: là công suất tác dụng và
phản kháng tại nút tải ở chế ñộ
ban ñầu
p1, p2, p3 và q1, q2, q3: là các
thành phần diễn tả ñiện kháng
không ñổi, dòng ñiện không ñổi
và công suất không ñổi với tổng
của chúng bằng 1.0.
kpf∆f, kqf∆f là các thành phần phụ
thuộc tần số
Trong công thức dưới
P0, Q0 là công suất tác dụng và
phản kháng tại giá trị ñiện áp
V=1.0(pu),
Pv, Qv là hệ số mũ nhạy theo P
và Q.
2
0 1 2
2
0 1 2
3 1
3 1
p
q
P P p V p V p k f f
Q Q q V q V q k f f
= + + + ∆
= + + + ∆
( ) ( )
( ) ( )
2
0 0 0
2
0 0 0
/ /
/ /
p p p
q q q
P P Z V V I V V P
Q Q Z V V I V V Q
= + +
= + +
0
0 0
Pv Pf
V fP P
V f
=
0
0 0
Qv Qf
V fQ Q
V f
=
2.2.2 Phụ tải ñiện
2. Các mô hình thiết bị trong nghiên cứu bái toán trào lưu công suất
TS. Nguyễn ðăng Toản 283/9/2011
Ví dụ: ảnh hưởng của phụ tai ZIP ñến ổn ñộ sụt áp
0.91
VO
LT
AG
E
M
AG
N
IT
UD
E
(P
U)
0.86
0.87
0.89
0.90
0.88
2. Các mô hình thiết bị trong nghiên cứu bái toán trào lưu công suất
TS. Nguyễn ðăng Toản 293/9/2011
2.2.2 Phụ tải ñiện
Mô hình tải hỗn hợp
Tính theo % ðộng cơ lớn
% ñộng ñộng cơ nhỏ
% công suất không ñổi
% bóng ñèn
% loại khác
…
Ví dụ mô hình CLOAD
Tải chi tiết
ðộng cơ ñiện
2. Các mô hình thiết bị trong nghiên cứu bái toán trào lưu công suất
TS. Nguyễn ðăng Toản 303/9/2011 30
Ví dụ về sụp ñổ ñiện áp với tải ñộng cơ
Ví dụ về HTð BPA
11
G1
Vùng tảiVùng Phát
G2
G3
ULTC
1
2
5 6
37
8
9 10
C8
C9C7C6
C5
P, Q
Các thiết bị
ðiều áp dưới tải ULTC (nút 10 và 11)
Giới hạn kích từ OEL (G3)
Tải ñộng cơ ở nút 8
Khoảng t.gian quá ñộ
Tác dộng của ULTC (t=35 s)
Sụp ñổ ñiện áp(t=80s)
Tác ñộng của bộ OEL(t=65s)
ðiện áp nút 11
Công suất phản kháng của G3
Kịch bản sụp ñổ ñiện áp
Khi t=5s, cắt 1 mạch 6 - 7
0 5 35 65 80 100(s)
2. Các mô hình thiết bị trong nghiên cứu bái toán trào lưu công suất
TS. Nguyễn ðăng Toản 313/9/2011
2.3 Máy biến áp
2. Các mô hình thiết bị trong nghiên cứu bái toán trào lưu công suất
TS. Nguyễn ðăng Toản 323/9/2011
Trong tính toán trào lưu
công suất, MBA ñược biểu
diễn bởi mô hình pi thông
thường
Khi tỷ số biến ñổi tương ñối
bằng 1 ( ñầu phân áp vận
hành ở nấc 0) sơ ñồ tương
ñương như hình vẽ
Khi dùng ñầu phân áp (nấc
ñiều chỉnh khác 0). Lúc ñó
MBA ñược mô tả như sau
MBA
i j i j
yMBA
1:a
i j
yMBA
MBAy
a
1a
−
MBA2 ya
a1
−
i
yMBA
x
j
Vj
Vx
MBA
i j
Ij
Ii
2.2.3 Máy biến áp
2. Các mô hình thiết bị trong nghiên cứu bái toán trào lưu công suất
TS. Nguyễn ðăng Toản 333/9/2011
Giả thiết MBA không có bù
pha
Dòng ñiện Ii ñược tính như
sau
Thay Vx vào ta có
ðồng thời ta có
Thay vào ta có
Viết dưới dạng ma trận
2.2.3 Máy biến áp
j
*
i
jx
IaI
V
a
1V
−=
=
( )
xiti VVyI −=
−= jiti V
a
1VyI
i*j Ia
1I −=
j2
t
i*
t
j V
a
yV
a
yI +−=
−
−
=
j
i
2
t
*
t
t
t
j
i
V
V
a
y
a
y
a
yy
I
I
2. Các mô hình thiết bị trong nghiên cứu bái toán trào lưu công suất
TS. Nguyễn ðăng Toản 343/9/2011
2.2.4 Máy phát ñiện
2. Các mô hình thiết bị trong nghiên cứu bái toán trào lưu công suất
TS. Nguyễn ðăng Toản 353/9/2011
Khi tính trào lưu công suất: MPð như là một nguồn
bơm công suất tác dụng và phản kháng
Khi tính toán ổn ñịnh, tối ưu, các bài toán khác cần có
mô hình chi tiết, ñặc tính tiêu hao nhiên liệu, các bộ
ñiều khiển,
Tương tự như vậy ñối với FACTS, HVDC
2.2.4 Máy phát ñiện và HVDC, FACTS
2. Các mô hình thiết bị trong nghiên cứu bái toán trào lưu công suất
TS. Nguyễn ðăng Toản 363/9/2011
ðịnh nghĩa
ð/L(pu) =(ñ/l thực tế)/(ñ/l cơ bản)
Ví dụ
Thông thường ñối với Scb ba
pha, Vcb ñiện áp dây
ðối với HTð, gồm có 4 ñại
lượng Scb, Vcb, Zcb ,Icb
2.2.6 Hệ ñơn vị tương ñối
cb
cb
cb
cb
cb
cb I3
VZ;
V3
SI ==
Một HTð bao gồm nhiều cấp ñiện áp khác nhau, do ñó cần
có sự biến ñổi các ñại lượng về một cấp ñiện áp => dùng
hệ ñơn vị tương ñối
cb
puñvtñ
cb
puñvtñ
cb
pu
cb
puñvtñ
Z
Z)Z(Z;
I
I)I(I
;
V
V)V(V;
S
S)S(S
ñvtñ
==
==
( ) ( )
)cb(MVA
)cb(kV
S
VZ
2
cb
2
cb
cb ==
2. Các mô hình thiết bị trong nghiên cứu bái toán trào lưu công suất
TS. Nguyễn ðăng Toản 373/9/2011
2.2.6 Hệ ñơn vị tương ñối
Trong hệ ñơn vị tương ñối, giá trị
pha và 3 pha là giống nhau, vẫn
dùng các công thức:
Nếu công suất tải ba pha có thể
ñược tính theo công thức
Dòng ñiện tải pha:
Thay vào ta có:
Tổng trở tải:
cbcbcbcb
*
cbcb IZV;IVS ==
cbP
*
cbP)3(cb IV3S −−Φ =
P
P
P Z
VI =
)3(cb
*
2
LL
)3(cb
*
2
P
P S
V
S
V3
Z
Φ
−
Φ
==
)3(cb
*
cb
2
cb
2
LL
cb
P
pu S
S
V
V
Z
ZZ
Φ
−
==
2. Các mô hình thiết bị trong nghiên cứu bái toán trào lưu công suất
TS. Nguyễn ðăng Toản 383/9/2011
2.2.6 Hệ ñơn vị tương ñối
Thay ñổi các ñại lượng cơ bản
Các thông số của MPð, MBA
ñược cho bởi các nhà phân phối,
thông thường cho bởi hệ ñvtñ cơ
bản ñịnh mức của MPð và MBA.
Khi tính toán HTð thì thường
chọn một ñại lượng cơ bản chung,
ví dụ Scb=100MVA, Do ñó cần
phải chọn ñiện áp cơ bản. Thông
thường chọn Vcb cho mỗi cấp là
ñiện áp danh ñịnh của mỗi cấp
( ) V
SZ
Z
ZZ 2
cb
cu
cb
cu
cb
cu
pu
cu
Ω
Ω
==
( )2cbmoi
cb
moi
cb
moipu
moi
V
SZ
Z
ZZ ΩΩ ==
2
cb
moi
cb
cu
cb
cu
cb
moi
cb
cu
pu
moi
V
V
S
SZZ
=
2. Các mô hình thiết bị trong nghiên cứu bái toán trào lưu công suất
TS. Nguyễn ðăng Toản 393/9/2011
Lợi ích của hệ ñvtñ:
Hệ ñvtñ cung cấp giá trị tương
ñối của các ñại lượng S, I, V, Z
Các giá trị trong hệ ñvtñ có giá
trị nhỏ
Các giá trị trong ñvtñ của MBA,
MPð ñơn giản không cần quan
tâm ñến các phía cao áp, hạ áp,
…
Rất thuận lợi trong tính toán của
một HTð phức tạp
Vẫn áp dụng các công thức tính
toán thông thường
Ví dụ ñối với MPð
es_cb : ñiện áp pha cơ bản V
is_cb:dòng ñiện pha cơ bản A
fcb: tần số ñịnh mức Hz
ωcb= 2pifcb e_rad/s
ωm_cb= ωcb (2/pf) m_rad/s
Zs_cb=(es_cb)/is_cb (ôm)
Ls_cb=(Zs_cb)/ ωcb (Henry)
ψs_cb= Ls_cb is_cb W.v
(Ổn ñịnh HTð Trần Bách)
2.2.6 Hệ ñơn vị tương ñối
2. Các mô hình thiết bị trong nghiên cứu bái toán trào lưu công suất
TS. Nguyễn ðăng Toản 403/9/2011
2.2.6 Hệ ñơn vị tương ñối
2. Các mô hình thiết bị trong nghiên cứu bái toán trào lưu công suất
TS. Nguyễn ðăng Toản 413/9/2011
2.2.6 Hệ ñơn vị tương ñối
ñm
G
ñmG
2
ñm
G
ñm
G
cb
G
d
d S
VZ,)Z(Z
"X
"X == Ω
Thông thường chọn ñ/a cơ bản chọn riêng cho từng cấp và bằng ñiện
áp tb của các cấp ñó Vcb=Vtb
ðiện kháng MPð
Kháng ñiện
MBA
ðiện áp NM của MBA
MBA hai cuộn dây
ñmK
ñmK
ñmK
ñmK
K
K I.3
V
X,100x
X
X%X == Ω
100x
V
V
%V
ñm
kV_N
N =
cb
2
cb
Bñm
ñm
2
%_N
1B V
S
S
V
100
V
X =
2. Các mô hình thiết bị trong nghiên cứu bái toán trào lưu công suất
TS. Nguyễn ðăng Toản 423/9/2011
2.2.6 Hệ ñơn vị tương ñối
Ví dụ 1: cho HTð như hình vẽ, Tính các ñại lượng trong hệ
ñvtñ
Trong ñó: Scb=100MVA
Vcb=22kV ở phía MPð
MPð: 90MVA, 22kV, X=18%
B1: 50MVA, 22/220kV, X=10%
B2: 40MVA, 220/11kV,X=6%
B3: 40MVA, 22/110kV, X=6,4%
B4: 40MVA, 110/11kV, X=8%
M: 66,5MVA, 10,45kV, X=18,5%
Tải: 57MVA, cosϕ=0,6 chậm sau, V=10,45kV
Z1=48,4 Ω (ñ/d 220kV) và Z2=65,43Ω
~
B1
Lưới 220kV B2MPð
Tải
M
Lưới 110kV
B3 B4
1
2 3 4
5 6
2. Các mô hình thiết bị trong nghiên cứu bái toán trào lưu công suất
TS. Nguyễn ðăng Toản 433/9/2011
2.2.6 Hệ ñơn vị tương ñối
Tính ñiện áp cơ bản các cấp:
MPð: Vcb=22kV
B1:
V2=V3=22.(220/22)=220kV
B2:
V4=220.(11/220)=11kV
B3:
V5=V6=22(110/22)=110kV
Tính các ñại lượng trong hệ ñvtñ
MPð: X=0,18.(100/90)=0.2pu
B1: X=0,1.(100/50)=0,2pu
B2: X=0,06.(100/40)=0,15pu
B3: X=0,064.(100/40)=0,16pu
B4: X=0,08.(100/40)=0,2 pu
M: X=0,185.(100/66,5). (10,45/11)2 =
0,25 pu
ñ/d1: Zcb1= 2200002/100000000=484Ω
X=(48,4/484)=0,1pu
ñ/d2: Zcb2=1100002/100000000=121 Ω
X=65,43/121=0,54pu
2. Các mô hình thiết bị trong nghiên cứu bái toán trào lưu công suất
TS. Nguyễn ðăng Toản 443/9/2011
2.2.6 Hệ ñơn vị tương ñối
ðối với tải, hệ số công suất bằng 0,6 chậm sau
Stải3pha=57∠53,130 MVA
Do ñó tổng trở tải dưới dạng ñơn vị có tên là:
Ztải=(Vdây)2/S*tải3pha =(10,45)2/(57∠-53,130 )
=1,1495+J1,53267 Ω
Tổng trở cơ bản ở nút 4 là:
Z4=(11)2/100=1,21 Ω
Tổng trở tải trong hệ ñvtñ:
Ztải=(1,1495+J1.53267)/1,21=0,95+j1,2667 pu
2. Các mô hình thiết bị trong nghiên cứu bái toán trào lưu công suất
TS. Nguyễn ðăng Toản 453/9/2011
2.2.6 Hệ ñơn vị tương ñối
Giả sử ñộng cơ vận hành ñầy tải ở hệ số công suất 0,8
vượt trước,ở ñiện áp 10,45kV
Hãy tính ñiện áp ở phía máy phát (nút 1)
Xác ñịnh ñiện áp của ñộng cơ
2. Các mô hình thiết bị trong nghiên cứu bái toán trào lưu công suất
TS. Nguyễn ðăng Toản 463/9/2011
3.1 Tổng trở, tổng dẫn và ma trận tổng dẫn
Tổng trở:
Cho ñường dây : z=r+jx
Tổng dẫn:
y=1/z=1/(r+jx)=g+jb
Ma trận tổng dẫn
Ví dụ ( page:191)
Phương trình: Inút=Ynút.Vnút
ijjiij
n
0j
ijii
yYY
ij voi yY
&&&
&&
−==
≠=∑
=
1 2
3
4
I1 I2 y20=-j1,25y10=-j1
y12=-j2,5
y23=-j5
y34=-j12,5
y13=-j5
3. Bài toán trào lưu công suất
TS. Nguyễn ðăng Toản 473/9/2011
3.2 Phương pháp tính toán: Gauss-Seidel
Là phương pháp lặp dùng ñể tính toán nghiệm của pt
ñại số phi tuyến: f(x)=0
Biến ñổi dưới dạng: x=g(x)
Nếu gọi x(k) là nghiệm dự ñoán ban ñầu, thì nghiệm tại
bước lặp tiếp theo là:
x(k+1) =g(x(k) )
Nghiệm cuối cùng nhận ñược khi mà sai số giữa hai
bước lặp nhỏ hơn sai số ε cho phép
| x(k+1) - x(k) |≤ ε
3. Bài toán trào lưu công suất
TS. Nguyễn ðăng Toản 483/9/2011
3.2 Phương pháp tính toán: Gauss-Seidel
Ví dụ: Tính nghiệm của pt f(x)=x3-6x2+9x-4=0
Giải:
Biến ñổi về dạng x=g(x), x=-1/9x3+6/9x2+4/9
Pt thực ra có 3 nghiệm, trong ñó x12=1, x3=4, nếu giả sử lấy giá trị ban ñầu là
x(0)=2
Thì x(1)= g(2)=-1/9(2)3+6/9(2)2+4/9=2,222
Bước lặp tiếp theo: x(2)= g(x(1))= g(2,222)=-
1/9(2,222)3+6/9(2,222)2+4/9=2,5173
Tương tự như vậy ñến bước lặp tiếp theo: 2,8966, 3,7398, 3,9568, 3,9933 và
4,000
Như vậy: G-S cần nhiều bước lặp ñể ñạt ñến sai số cần thiết, và nghiệm phụ
thuộc vào giá trị dự ñoán ban ñầu, ( nếu x(0)=6 thì có thể không hội tụ
Người ta có thể tăng tốc bằng hệ số α: x(k+1) =x(k) + α [g(x(k) )- x(k) ]
3. Bài toán trào lưu công suất
TS. Nguyễn ðăng Toản 493/9/2011
3.2 Phương pháp tính toán: Gauss-Seidel
Nếu có n phương trình và n biến
f1(x1, x2,…, xn)=c1
f2(x1, x2,…, xn)=c2
... (*)
fn(x1, x2,…, xn)=cn
Cách giải tương tự, khi biến ñổi thành hệ pt
x1=c1+g1(x1, x2,…, xn)
x2=c2+g2(x1, x2,…, xn)
… (**)
xn=cn+gn(x1, x2,…, xn)
Quá trình lặp diễn ra tương tự với giá trị ban ñầu: (x1(0), x2(0),…, xn(0)) và giá
trị bước lặp tiếp theo tính bởi (**) (x1(1), x2(1),…, xn(1))
Cũng có thể dùng hệ số tăng tốc α: xi (k+1) =xi (k) + α[xi_tinh toan (k+1)–xi (k) ]
3. Bài toán trào lưu công suất
TS. Nguyễn ðăng Toản 503/9/2011
3.2 Phương pháp tính toán: Gauss-Seidel
Tính toán cho HTð
Phương trình cần bằng theo ñịnh luật Kirchoff 1
Công suất tác dụng và phản kháng
Thay vào ta có
Phương trình trên dùng ñể tính toán trong Gauss-seidel
.
.Ii
Vi V1
V2
Vn
yi0
yi1
yi2
yin
∑∑
==
≠−=
n
1j
jij
n
0j
ijii ij VyyVI
*
i
ii
i
*
iiii
V
jQPI
IVjQP
−
=
=+
ij VyyV
V
jQPI j
n
1j
ij
n
0j
iji*
i
ii
i ≠−=
−
= ∑∑
==
3. Bài toán trào lưu công suất
TS. Nguyễn ðăng Toản 513/9/2011
3.2 Phương pháp tính toán: Gauss-Seidel
Khi tính toán trào lưu công suất, ta phải giải hệ phương trình
phi tuyến, với mỗi nút có hai biến chưa biết, nếu dùng Gauss-
seidel thì ta giải cho Vi
Với yij là tổng dẫn nhánh, Pisch, Qisch là c/s tác dụng và phản
kháng tại nút i. Nếu là nút máy phát thì Pisch, Qisch là công
suất bơm vào nút i có giá trị dương, còn nút phụ tải thì Pisch,
Qisch là công suất lấy từ nút i , có giá trị âm
ij voi
y
Vy
V
jQP
V
ij
)k(
j
n
1j
ij)k(*
i
sch
i
sch
i
)1k(
i ≠
+
−
=
∑
∑
=+
3. Bài toán trào lưu công suất
TS. Nguyễn ðăng Toản 523/9/2011
3.2 Phương pháp tính toán: Gauss-Seidel
Sau khi tính ñược Vi thì ta có thể tính ñược công suất tại các
nút
Lưu ý là: nên phương trình trên trở thành
ij voiVyyVVImQ
ij voiVyyVVRP
)k(
j
n
1j
ij
n
0j
ij
)k(
i
)k(*
i
)1k(
i
)k(
j
n
1j
ij
n
0j
ij
)k(
i
)k(*
i
)1k(
i
≠
−−=
≠
−=
∑∑
∑∑
==
+
==
+
ijijijii yY,yY −==∑
ij voi VYYVVImQ
ij voi VYYVVRP
)k(
j
n
ij
1j
ijii
)k(
i
)k(*
i
)1k(
i
)k(
j
n
ij
1j
ijii
)k(
i
)k(*
i
)1k(
i
≠
+−=
≠
+=
∑
∑
≠
=
+
≠
=
+
3. Bài toán trào lưu công suất
TS. Nguyễn ðăng Toản 533/9/2011
3.2 Phương pháp tính toán: Gauss-Seidel
Các chú ý: Ở ñiều kiện làm việc bình thường thì ñiện áp của các nút
xấp xỉ 1(hoặc gần với nút cân bằng), ñiện áp các nút tải thường nhỏ
hơn ñiện áp nút cân bằng một chút tùy thuộc vào công suất phản
kháng của tải, các góc pha của nút tải cũng nhỏ hơn góc pha của nút
cân bằng
ðối với nút P-Q, thì Pisch và Qisch là biết trước, ðối với nút P-V thì
chỉ Pisch và modul |Vi| là biết trước, cần phải tính Qi(k+1) và sau ñó
tính Vi(k+1) tuy nhiên thì phần |Vi| biết trước, chỉ phần ảo của Vi giữ
lại, còn phần thực cần tính sao cho
Ví dụ (page211)
( ) ( )
( )2)1k(i2i)1k(i
2
i
2)1k(
i
2)1k(
i
fVe
Vfe
++
++
−=
=+
3. Bài toán trào lưu công suất
TS. Nguyễn ðăng Toản 543/9/2011
3.3 Phương pháp tính toán: Newton-Raphson
ðược dùng rộng rãi ñể tính toán nghiệm của phương trình ñại
số phi tuyến f(x)=c
Nếu gọi x(0)là nghiệm ban ñầu, và ∆x(0) là sai số từ nghiệm
ñúng khi ñó ta có
f(x(0)+ ∆x(0) )=c
Khai triển theo chuỗi Taylor ta có
Nếu coi ∆x(0) là rất nhỏ thì các thành phần bậc cao có thể bỏ
qua lúc ñó ta có
( ) ( ) c...x
dx
fd
!2
1
x
dx
df
xf 2)0(
)0(
2
2
)0(
)0(
)0(
=+∆
+∆
+
( ))0()0()0()0()0( xfcc voi x
dx
df
c −=∆∆
≈∆
3. Bài toán trào lưu công suất
TS. Nguyễn ðăng Toản 553/9/2011
3.3 Phương pháp tính toán: Newton-Raphson
Từ ñây ta có
Thuật toán Newton-
Raphson ñược tổng kết như
sau
Có thể rút gọn như sau
Quá trình lặp kết thúc khi |
x(k+1) - x(k) |≤ ε
Tốc ñộ hội tụ khá nhanh khi
nghiệm dự ñoán ban ñầu gần
với nghiệm chính xác
(Ví dụ page 201)
)0(
)0(
)0()0()0()1(
dx
df
c
xxxx
∆
+=∆+=
( )
)k()k()1k(
)k(
)k(
)k(
)k()k(
xxx
dx
df
c
x
xfcc
∆+=
∆
=∆
−=∆
+
)k(
)k(
)k()k()k(
dx
dfj
xjc
=
∆=∆
3. Bài toán trào lưu công suất
TS. Nguyễn ðăng Toản 563/9/2011
3.3 Phương pháp tính toán: Newton-Raphson
Ví dụ: Tính nghiệm của pt
f(x)=x3-6x2+9x-4=0
Giả sử giá trị ban ñầu x(0)=6,
Tính ñạo hàm bậc một
df(x)/dx = 3x2-12x+9
Do ñó, kết quả của bước lặp
thứ nhất:
Tương tự, ta có kết quả ở
các bước lặp tiếp theo
( ) ( ) ( )[ ]
( ) ( )
1111.1
45
50
dx
df
c
x
4596.126.3
dx
df
5046.96.660)x(fcc
)0(
)0(
)0(
2
)0(
23)0()0(
−=−=
∆
=∆
=+−=
−=−+−−=−=∆
8889,4111,16xxx )0()0()1( =−=∆+=
000,4
0126,9
0095,00011,4xxx
0011,4
2914,9
3748,00405,4xxx
0405,4
5797,12
9981,22789,4xxx
2789,4
037,22
4431,138889,4xxx
)4()4()5(
)3()3()4(
)2()2()3(
)1()1()2(
=−=∆+=
=−=∆+=
=−=∆+=
=−=∆+=
3. Bài toán trào lưu công suất
TS. Nguyễn ðăng Toản 573/9/2011
Với một hệ thống n ẩn cũng tương tự
Mỗi bước lặp phải tính lại ma trận J ( ma trận
Jacobian)
Tốc ñộ hội tụ nhanh
Khả năng hội tụ phụ thuộc vào ñiểm dự ñoán nghiệm
ban ñầu
3.3 Phương pháp tính toán: Newton-Raphson
3. Bài toán trào lưu công suất
TS. Nguyễn ðăng Toản 583/9/2011
3.3 Phương pháp tính toán: Newton-Raphson
Xét hpt mô tả HTð
Viết dưới dạng tọa ñộ cực
Công suất phức là
Thay Ii ta có
Công suất phức
Các giá trị P, Q là
P/t trên là một tập các p/t ñại
số phi tuyến
∑
=
=
n
1j
jiji VYI &&&
( )∑
=
+∠=
n
1j
jijjiji VYI δθ&
i
*
iii IVjQP &&=−
( ) ( )∑
=
+∠−∠=−
n
1j
jijjijiiii VYVjQP δθδ
( )∑
=
+−=
n
1j
jiijijjii cosYVVP δδθ
( )∑
=
+−−=
n
1j
jiijijjii sinYVVQ δδθ
3. Bài toán trào lưu công suất
TS. Nguyễn ðăng Toản 593/9/2011
3.3 Phương pháp tính toán: Newton-Raphson
Sử dụng khai triển chuỗi Taylor, bỏ qua các ñạo hàm bậc cao
ta có kết quả sau:
∂
∂
∂
∂
∂
∂
∂
∂
∂
∂
∂
∂
∂
∂
∂
∂
∂
∂
∂
∂
∂
∂
∂
∂
∂
∂
∂
∂
∂
∂
∂
∂
=
)k(
n
2
)k(
n
2
)k(
n
n
)k(
2
n
)k(
n
2
)k(
2
2
)k(
n
n
)k(
2
n
)k(
n
2
)k(
2
2
)k(
n
n
)k(
2
n
)k(
n
2
)k(
2
2
)k(
n
n
)k(
2
n
)k(
n
2
)k(
2
2
)k(
n
2
)k(
n
2
V
V
V
Q
V
Q
V
Q
V
Q
QQ
QQ
V
P
V
P
V
P
V
P
PP
PP
Q
Q
P
P
)k(
)k(
)k(
)k(
∆
∆
δ∆
δ∆
δδ
δδ
δδ
δδ
∆
∆
∆
∆
M
M
L
MOM
L
L
MOM
L
L
MOM
L
L
MOM
L
M
M
3. Bài toán trào lưu công suất
TS. Nguyễn ðăng Toản 603/9/2011
3.3 Phương pháp tính toán: Newton-Raphson
ở ñây giả sử nút 1 là nút cân bằng
Ma trận jacobian cung cấp một mối liên hệ tuyến tính giữa
∆δ(k), ∆|V|(k) với sự thay ñổi ∆Pi(k) và ∆Qi(k)
Viết dưới dạng ngắn gọn ta có:
ðối với nút P-V, thì giả sử có m nút PV, m ptrình bao gồm
∆Q, ∆V tương ứng với các cột của ma trận Jacobian sẽ bị bỏ
ñi, và ta có: n-1 ràng buộc về P, n-1-m ràng buộc về Q
Bậc của ma trận Jacobian là: (2n-2-m) x(2n-2-m)
=
VJJ
JJ
Q
P
43
21
∆
δ∆
∆
∆
3. Bài toán trào lưu công suất
TS. Nguyễn ðăng Toản 613/9/2011
3.3 Phương pháp tính toán: Newton-Raphson
Bậc của J1 là (n-1)x(n-1)
Bậc của J2 là (n-1)x(n-1-m)
Bậc của J3 là (n-1-m)x(n-1)
Bậc của J4 là (n-1-m)x(n-1-m)
Các giá trị của J1,
( )
( ) ji voi sinYVVP
sinYVVP
jiijijji
j
i
n
1j
jiijijji
i
i
≠+−−=
∂
∂
+−=
∂
∂
∑
≠
δδθδ
δδθδ
3. Bài toán trào lưu công suất
TS. Nguyễn ðăng Toản 623/9/2011
3.3 Phương pháp tính toán: Newton-Raphson
Các giá trị của J2,
Các giá trị của J3,
( )
( ) ji voi cosYV
V
P
cosYVcosYVV2
V
P
jiijiji
j
i
jiij
ij
ijjijijji
i
i
≠+−=
∂
∂
+−+=
∂
∂
∑
≠
δδθ
δδθθ
( )
( ) ji voi cosYVVQ
cosYVVQ
jiijijji
j
i
n
1j
jiijijji
i
i
≠+−−=
∂
∂
+−=
∂
∂
∑
≠
δδθδ
δδθδ
3. Bài toán trào lưu công suất
TS. Nguyễn ðăng Toản 633/9/2011
3.3 Phương pháp tính toán: Newton-Raphson
Các giá trị của J4,
Các giá trị ∆Pi(k) và ∆Qi(k) là sai số giữa giá trị ñịnh trước và
giá trị tính toán
( )
( ) ji voi sinYV
V
Q
sinYVsinYVV2
V
Q
jiijiji
j
i
jiij
ij
ijjijijji
i
i
≠+−−=
∂
∂
+−−−=
∂
∂
∑
≠
δδθ
δδθθ
)k(
i
chotruoc
i
)k(
i
)k(
i
chotruoc
i
)k(
i
QQQ
PPP
−=
−=
∆
∆
3. Bài toán trào lưu công suất
TS. Nguyễn ðăng Toản 643/9/2011
3.3 Phương pháp tính toán: Newton-Raphson
Góc và ñiện áp sẽ ñược tính
Quá trình tính toán tiếp tục cho ñến khi:
)k(
i
)k(
i
)1k(
i
)k(
i
)k(
i
)1k(
i
VVV ∆
δ∆δδ
+=
+=
+
+
ε∆
ε∆
≤
≤
)k(
i
)k(
i
Q
P
3. Bài toán trào lưu công suất
TS. Nguyễn ðăng Toản 653/9/2011
4. Phần mềm tính toán Powerworld
PowerWorld Simulator (Simulator) là một gói công cụ ñược
thiết kế trên nền tảng:
Với lõi của chương trình là một giải pháp tính toán trào lưu công suất
một cách tin cậy, cho phép giải bài toán ñến 100.000 nút, dễ sử dụng,
giao diện thân thiện.
Powerworld cho phép người dùng quan sát các thiết bị, hay chế ñộ làm
việc qua các màu khác nhau. Việc thay ñổi các thông số của HTð như
máy phát, MBA, ñường dây, tụ ñiện …một cách rất dễ dàng qua giao
diện ñồ họa, bởi một số ít các nhấp con chuột.
Các bài toán tối ưu, ngắn mạch, ổn ñịnh tính ñiện áp …
Powerworld chứng tỏ tính ưu việt trong việc phân tích HTð và
có tính minh họa, dễ hiểu ñặc biệt cho những kỹ sư không phải
là chuyên ngành hệ thống ñiện. Cho nên rất hữu dụng trong
việc giảng dạy và nghiên cứu.
4. Phần mềm Power World
TS. Nguyễn ðăng Toản 663/9/2011
4. Phần mềm tính toán Powerworld
Cài ñặt
Các thanh công cụ
Ví dụ tính toán
Trào lưu công suất
Ngắn mạch trong HTð
Tính toán quá trình quá ñộ
…
4. Phần mềm Power World
TS. Nguyễn ðăng Toản 673/9/2011
4.1 Thông tin về tệp
Thông tin chính về tệp Thanh công cụ truy cập nhanh
4. Phần mềm Power World
TS. Nguyễn ðăng Toản 683/9/2011
4.2 Thông tin HTð :Case infomation
Khi chạy chương trình:
Với các thông tin online về
HTð như dòng công suất,
dòng công suất trên các nhánh,
MPð, giá trị ñiện áp, giá trị về
giá chi phí nhiên liệu ….
4. Phần mềm Power World
TS. Nguyễn ðăng Toản 693/9/2011
4.2 Thông tin HTð :Case infomation
Khi chỉnh sửa số liệu
Với các thông tin tĩnh, ban
ñầu, và người dùng có thể nhấp
chuột vào các biểu tượng ñể
thay ñổi các thông tin về hệ
thống ñiện
4. Phần mềm Power World
TS. Nguyễn ðăng Toản 703/9/2011
4.3 Thông tin HTð :Case infomation
Các thông tin về case
4. Phần mềm Power World
TS. Nguyễn ðăng Toản 713/9/2011
4.3 Thông tin HTð :Case infomation
Các thông tin về trao ñổi công suất giữa các khu vực
4. Phần mềm Power World
TS. Nguyễn ðăng Toản 723/9/2011
4.3 Thông tin HTð :Case infomation
Chức năng giám sát lượng giới hạn công suất trên các
nhánh
4. Phần mềm Power World
TS. Nguyễn ðăng Toản 733/9/2011
4.3 Thông tin HTð :Case infomation
So sánh các thông tin về trào lưu công suất
giữa các trường hợp nghiên cứu khác nhau
So sánh các thông tin về trào lưu công suất
giữa các trường hợp nghiên cứu khác nhau
Các lựa chọn về giải thuật tính trào lưu
công suất ñối với HTð AC và DC, các lựa
chọn khi tính toán online các chế ñộ, ñặt
màu hiển thị cho các chế ñộ online, ….
4. Phần mềm Power World
TS. Nguyễn ðăng Toản 743/9/2011
4.3 Thông tin HTð :Case infomation
Xem các thông tin của từng nút cụ thể như ñiện áp,
nối các nhánh …
4. Phần mềm Power World
TS. Nguyễn ðăng Toản 753/9/2011
4.4 Một số chức năng ở chế ñộ DRAW
Draw
Hộp thoại
chức năng vẽ
màu
Vẽ màu cho các lựa chọn khác nhau như: Vùng,
miền, các nút, trạm biến áp
Chức năng chèn thêm các ñối tượng như ðường dây,
MPð, MBA, tải … vào HTð ñang nghiên cứu.
4. Phần mềm Power World
TS. Nguyễn ðăng Toản 763/9/2011
4.4 Một số chức năng ở chế ñộ DRAW
Vẽ các
phần từ
Các lựa
chọn về kết
nối HTð
4. Phần mềm Power World
TS. Nguyễn ðăng Toản 773/9/2011
4.4 Một số chức năng ở chế ñộ DRAW
Các chức năng khác khi tao các
trường,vẽ các biểu ñổ hình bánh ñể mô
tả phần trăm của lượng công suất tải…
Một số chức năng khác như ñịnh dạng, sao chép và phóng
to thu nhỏ…
4. Phần mềm Power World
TS. Nguyễn ðăng Toản 783/9/2011
4.5 Một số chức năng của trực tuyến Onliners
Onliners
Lựa chọn các chức năng cho việc chạy
online, lựa chọn các chức năng hiển thị thiết
bị, lựa chọn cách hiển thị, phối hợp miền,
nhấn mạnh các ñối tượng cần quan tâm, các
cách nhìn thực tế …
4. Phần mềm Power World
TS. Nguyễn ðăng Toản 793/9/2011
4.5 Một số chức năng của trực tuyến Onliners
Các lựa chọn về miên bao giữa các cùng miền, hiển
thị lựa chọn màu cho các miền ñịa lý, hoặc theo giá
trị ñiện áp ….
Công cụ GIS
Liệt kê các theo từng các thiết bị
4. Phần mềm Power World
TS. Nguyễn ðăng Toản 803/9/2011
4.5 Một số chức năng của trực tuyến Onliners
Các lựa chọn màu cho các lớp , xem hệ thống ñiện theo
3D hoặc 2D
Các chức năng về quan sát, phóng to thu nhỏ htñ
Một số chức năng về mô hình ñộng
4. Phần mềm Power World
TS. Nguyễn ðăng Toản 813/9/2011
4.6 Các công cụ :TOOLS
Tools
Chức năng cho phép tính toán kết quả tại một thời
ñiểm bất kỳ dùng phương pháp Newton-Raphson
4. Phần mềm Power World
TS. Nguyễn ðăng Toản 823/9/2011
4.6 Các công cụ :TOOLS
Các lụa chọn về việc mô phỏng
Các lựa chọn về giải thuật bài toán phân bố trào lưu
công suất
Phân tích các sự cố ngẫu nhiên
Phân tích ñộ nhạy khi một yếu tố trong hệ thống
thay ñổi, ví dụ như công suất tải của một nút, ñiện
áp,…
4. Phần mềm Power World
TS. Nguyễn ðăng Toản 833/9/2011
4.6 Các công cụ :TOOLS
Các chức năng về tính toán ngắn mạch
Các chức năng về tính toán ổn ñịnh ñiện
áp dựa trên tính toán ñường cong PV, QV
Tính toán các bài toán về trao ñổi công suất
Các thông tin về ổn ñịnh
4. Phần mềm Power World
TS. Nguyễn ðăng Toản 843/9/2011
5. Phần mềm tính toán hạ áp DOCWIN- ABB
Phần mềm tính toán, lựa chọn thiết bị hạ áp
Thông tin tại
5. Phần mềm DOC WIN
TS. Nguyễn ðăng Toản 853/9/2011
6. Phần mềm PSS/Adept
Hai tài liệu tham khảo
PSS/Adept Course
ÁP DỤNG PSS/ADEPT 5.0 TRONG LƯỚI ðIỆN PHÂN
PHỐI
6. PSS/adept
TS. Nguyễn ðăng Toản 863/9/2011
7. PSS/E
7. Phần mềm PSS/E
TS. Nguyễn ðăng Toản 873/9/2011
7.1 TÓM TẮT MODUL LOADFLOW
Dòng lệnh
Cửa số chính
Các chức năng file
Chỉnh sửa thông số HTð
Tính toán trào lưu công suất
Tính toán ngắn mạch
Tối ưu hóa trào lưu công suất
ðiều khiển vào ra
Một số chức năng khác
Giám sát quản lý
Transmission system
7. Phần mềm PSS/E
TS. Nguyễn ðăng Toản 883/9/2011
7.2 Các lệnh chính trong modul LF
Load flow data input
READ TREA RDCH MCRE RETI CASE PSEB EXEC ROPF
Data base interaction
SAVE CASE SHOW
Load flow data output
RAWD RWCM RWMA RWOP
Load flow data reporting
LIST EXAM SIZE OUTS SHNT BRCH REGB TREE ALPH BUSN
FIND PRTI PSEB EXEC DIFF CMPR LSTO
Load flow data changing
CHNG RDCH MBID CHTI EDTR SCAL CNTB TPCH TFLG ECDI
SPLT JOIN LTAP DSCN RECN MOVE PURG FLAT MODR GCAP
BGEN PSEB EXEC
Load flow solution
SOLV MSLV FNSL FDNS NSOL ORDR FACT TYSL INLF ACCC
PSEB EXEC NOPF
Load flow solution reporting
POUT LOUT LAMP SUBS SHNT AREA ZONE OWNR TIES TIEZ
INTA INTZ DRAW DIFF GDIF CMPR MTDC
Load flow solution limit check
RAT3 RATE OLTL OLTR TLST VCHK GENS GEOL GCAP ACCC
7. Phần mềm PSS/E
TS. Nguyễn ðăng Toản 893/9/2011
Những file do người sử dụng
ñưa vào: ñầu vào cho
chương trình
Những file tạo ra từ máy
tính: ñầu ra, hay kết quả
7. Phần mềm PSS/E
TS. Nguyễn ðăng Toản 903/9/2011
7.3 Sơ ñồ khối về số liệu ñầu vào cho LF
Thông số chung
Số liệu NÚT
Số liệu TẢI
Số liệu MPð
Số liệu ð/d
Số liệu MBA
Trao ñổi khu vực
ð/dây 2 cực DC
VSC HVDC
Tụ ñóng cắt
Bù ñiện kháng MBA
Nhiều cực DC
ð/dây với nhiều phần
Sô liệu vùng
Trao ñổi liên vùng
Cơ quan quản lý
FACTS
7. Phần mềm PSS/E
TS. Nguyễn ðăng Toản 913/9/2011
7.3 Sơ ñồ khối về số liệu ñầu vào cho LF
IC, SBASE
Trong ñó
IC Change code:
0 - base case (i.e., clear the working case before adding data
to it)
1 - add data to the working case
IC = 0 by default.
SBASE System base MVA. SBASE = 100. by default
7. Phần mềm PSS/E
TS. Nguyễn ðăng Toản 923/9/2011
KHAI BÁO NÚT
I, ’NAME’, BASKV, IDE, GL, BL, AREA, ZONE, VM, VA, OWNER
0/
I :Bus số (1 to 99997).
NAME: tên bus, không quá 8 ký tự, (8 ký tự trắng: mặc ñịnh).
BASKV: ñiện áp cơ bản (BASKV = 0: mac ñịnh).
IDE Loai bus
1 – Nút tải (mặc ñịnh)
2 – Máy phát, bù
3 – Cân bằng
4 – Bus ñộc lập
GL Bù công suất tác dụng (GL = 0 mặc ñịnh)
BL (MVAR)bù phản kháng BL >0 => Tụ ,BL kháng (BL = 0: mặc ñịnh).
AREA khu vực: AREA = 1 Mặc ñịnh
ZONE vùng số. ZONE = 1 by default.
VM: modul ñiện áp (pu). VM = 1. by default.
VA góc pha, (degree). VA = 0. by default.
OWNER cơ quan số. OWNER = 1 by default.
~
CP+jQ
VM/_VA
7. Phần mềm PSS/E
TS. Nguyễn ðăng Toản 933/9/2011
KHAI BÁO TẢI
I, ID, STATUS, AREA, ZONE, PL, QL, IP, IQ, YP, YQ, OWNER
0/
I Bus số (1 to 99997),
ID Tải số bao nhiêu của nút, ID = ’1’ by default.
STATUS: tình trạng của tải STATUS = 1 by default.
AREA/ZONE/OWNER
PL :CSTác dụng của loại tải “constant MVA”; (MW). PL = 0. by default.
QL :CS phản kháng của “constant MVA”; (Mvar). QL = 0. by default.
IP : CS Tác dụng của loại tải “constant current” (MW tại V=1pu). IP = 0. by default.
IQ : CS phản kháng của loại tải “constant current” (MVAr tại V=1pu). IQ = 0. by
default.
YP: CS Tác dụng của loại tải “constant admittance” (MW tại V=1pu). IP = 0. by
default.
YQ : CS phản kháng của loại tải “constant admittance”” (MVAr tại V=1pu). IQ = 0.
by default.
( ) ( )
( ) ( )
2
0 0 0
2
0 0 0
/ /
/ /
p p p
q q q
P P Z V V I V V P
Q Q Z V V I V V Q
= + +
= + +
7. Phần mềm PSS/E
TS. Nguyễn ðăng Toản 943/9/2011
KHAI BÁO MPð
~
~
P+jQ
VM/_VAG1
G2
7. Phần mềm PSS/E
TS. Nguyễn ðăng Toản 953/9/2011
KHAI BÁO MPð
I,ID,PG,QG,QT,QB,VS,IREG,MBASE,ZR,ZX,RT,XT,GTAP,STAT,RMPCT,PT,PB,
O1,F1,...,O4,F4
/0
PG Công suất tác dụng của MPð; MW. PG = 0. by default.
QG, (QG = 0. by default.), QT/ QB c/s phản kháng max/min
VS ðiện áp ñiều chỉnh (pu). VS = 1. by default.
IREG Bus number (IREG = 0 by default.)
MBASE (MVA): công suất danh ñịnh của MPð
ZR,ZX Tổng trở phức , ZR = 0. and ZX = 1. by default.
RT,XT tổng trở của MBA tăng áp RT+jXT = 0. by default.
GTAP tỉ số cùa MBA tăng áp. GTAP = 1. by default.
STAT Tình trạng làm việc của MPð; STAT = 1 by default.
RMPCT % công suất Phản kháng dùng ñể giữ ñiện áp tại nút ñiều khiển, RMPCT = 100.
by default.
PT/ PB C/suất tác dụng lớn nhất và nhỏ nhất của MPð (MW),PT= 9999. by default, PB
= -9999. by default.
…. Các thông số khác ñặt giá trị mặc ñịnh
7. Phần mềm PSS/E
TS. Nguyễn ðăng Toản 963/9/2011
KHAI BÁO NHÁNH (Không có MBA)
7. Phần mềm PSS/E
TS. Nguyễn ðăng Toản 973/9/2011
KHAI BÁO NHÁNH (Không có MBA)
I,J,CKT,R,X,B,RATEA,RATEB,RATEC,GI,BI,GJ,BJ,ST,LEN,O1,F1,...,O4,
F4
/0
I Từ nút
J ðến nút
CKT Nhánh số , CKT = ’1’ by default.
R ðiện trở (pu)
X ðiện kháng (pu) (Một số FACTS thì phải khai báo như là nhánh có ñiện
kháng bằng 0)
B Dung kháng ký sinh (pu) B = 0. by default.
RATEA/ RATEB/ RATEC khả năng mang tải A, B, C; MVA. RATEA/B/C =
0. (bypass check for this branch)
GI,BI là ñiện dẫn phức tại nút I: GI + jBI = 0. by default.
GJ,BJ là ñiện dẫn phức tại nút J: GJ + jBJ = 0. by default.
ST Tính trạng của ñường dây: ST = 1 by default.
LEN Chiều dài ñường dây: LEN = 0. by default.
7. Phần mềm PSS/E
TS. Nguyễn ðăng Toản 983/9/2011
KHAI BÁO NHÁNH MBA
MBA 2 cuộn dây
I,J,K,CKT,CW,CZ,CM,MAG1,MAG2,NMETR,’NAME’,STAT,O1,F1,...,O4,F4
R1-2,X1-2,SBASE1-2
WINDV1,NOMV1,ANG1,RATA1,RATB1,RATC1,COD,CONT,RMA,RMI,VMA,VMI,NTP,TAB,CR,C
X
WINDV2,NOMV2
0/
7. Phần mềm PSS/E
TS. Nguyễn ðăng Toản 993/9/2011
KHAI BÁO NHÁNH MBA
MBA 3 cuộn dây:
I,J,K,CKT,CW,CZ,CM,MAG1,MAG2,NMETR,’NAME’,STAT,O1,F1,...,O4,F4
R1-2,X1-2,SBASE1-2,R2-3,X2-3,SBASE2-3,R3-1,X3-1,SBASE3-1,VMSTAR,ANSTAR
WINDV1,NOMV1,ANG1,RATA1,RATB1,RATC1,COD,CONT,RMA,RMI,VMA,VMI,NTP,TAB,CR,C
X
WINDV2,NOMV2,ANG2,RATA2,RATB2,RATC2
WINDV3,NOMV3,ANG3,RATA3,RATB3,RATC3
0/
7. Phần mềm PSS/E
TS. Nguyễn ðăng Toản 1003/9/2011
I /J/ K: các nút, các phía của MBA K = 0 by default (MBA 2 cuộn dây)
CKT : MBA số: CKT = ’1’ by default.
CW = 1 by default.
CZ xác ñịnh ñơn vị của ñiện kháng các cuộn dây, CZ = 1 by default (pu)
CM xác ñịnh ñơn vị của ñiện kháng từ hóa các cuộn dây. CM = 1 by default (pu)
MAG1, MAG2 : MAG1 = 0.0 and MAG2 = 0.0 by Default
NMETR Code cho việc ño lường NMETR = 2 by default.
NAME Tên cùa MBA, NAME is eight blanks by default.
STAT Tình trạng làm việc của MBA: STAT = 1 by default.
Một số thông số mặc ñịnh
R1-2, X1-2 ðiện trở/ñiện kháng của cuộn 1-2 khi CZ is 1, chúng ñược biểu diển bởi (pu)
của hệ thống ñiện, Mặc ñịnh R1-2=0.0 nhưng không có giá trị mặc ñịnh X1-2.
SBASE1-2 Công suất của MBA. SBASE1-2 = SBASE (the system base MVA) by default.
R2-3, X2-3 ðiện trở/ñiện kháng của cuộn 2-3 khi CZ is 1, chúng ñược biểu diển bởi (pu)
của hệ thống ñiện, Mặc ñịnh R2-3=0.0 nhưng không có giá trị mặc ñịnh X2-3
SBASE2-3 Công suất của cuộn 2-3 SBASE2-3 = SBASE (the system base MVA) by
default.
Tương tự như cuộn 1-3
COD: code ñiều khiển của MBA
WINDV1: tỉ số của ñầu phân áp
TAP… dải ñiều chỉnh của tap: 0.9-11
NTP: số ñầu phân áp
7. Phần mềm PSS/E
TS. Nguyễn ðăng Toản 1013/9/2011
TRAO ðỔI CÔNG SUẤT CÁC KHU VỰC
I, ISW, PDES, PTOL, ’ARNAME’
0/
I: Số liệu của khu vực
ISW: Nút cân bằng của khu vực, phải là nút máy phát, mặc ñịnh =0
PDES: Mức công suất trao ñổi giữa các khu vực, mặc ñịnh =0
PTOL: ðộ sai lệch tính toán MW,mặc ñịnh =10
‘ARNAME’: Tên của vùng
Khu vực IIKhu vực I
PDES
(MW)
I (nút cân bằng
của khu vực)
~
7. Phần mềm PSS/E
TS. Nguyễn ðăng Toản 1023/9/2011
MỘT SỐ CÁC THÔNG SỐ KHÁC
0 / END OF AREA DATA, BEGIN TWO-TERMINAL DC DATA
0 / END OF TWO-TERMINAL DC DATA, BEGIN VSC DC LINE DATA
0 / END OF VSC DC LINE DATA, BEGIN SWITCHED SHUNT DATA
0 / END OF SWITCHED SHUNT DATA, BEGIN IMPEDANCE
CORRECTION DATA
0 / END OF IMPEDANCE CORRECTION DATA, BEGIN MULTI-
TERMINAL DC DATA
0 / END OF MULTI-TERMINAL DC DATA, BEGIN MULTI-SECTION LINE
DATA
0 / END OF MULTI-SECTION LINE DATA, BEGIN ZONE DATA
0 / END OF ZONE DATA, BEGIN INTER-AREA TRANSFER DATA
0 / END OF INTER-AREA TRANSFER DATA, BEGIN OWNER DATA
0 / END OF OWNER DATA, BEGIN FACTS DEVICE DATA
0 / END OF FACTS DEVICE DATA
7. Phần mềm PSS/E
TS. Nguyễn ðăng Toản 1033/9/2011
7.4 THUẬT TOÁN TÍNH LOADFLOW
NEWTON-RAPHSON
7. Phần mềm PSS/E
TS. Nguyễn ðăng Toản 1043/9/2011
7.4 THUẬT TOÁN TÍNH LOADFLOW
GAUSS-SEIDEL
7. Phần mềm PSS/E
TS. Nguyễn ðăng Toản 1053/9/2011
THAY ðỔI CÁC LỰA CHỌN
Hoặc có thể dùng: FNSL OPT, SOLV OPT, ...
7. Phần mềm PSS/E
TS. Nguyễn ðăng Toản 1063/9/2011
CÁC CHỨC NĂNG KHÁC…
LIST: Liệt kê số liệu dùng ñể tính trào lưu công suất
Các tùy chọn của lệnh gồm:
LIST Liệt kê dữ liệu tính toán trào lưu công suất cho tất cả các nút theo phân loại dữ
liệu
LIST, ALL Liệt kê tất cả các phân loại dữ liệu
AREA Liệt kê dữ liệu tương ứng với một khu vực
KV Liệt kê dữ liệu tương ứng với một cấp ñiện áp
Zone Liệt kê dữ liệu tương ứng với một khu vực
POUT: In ra kết quả tính trào lưu công suất
Các tùy chọn của lệnh này gồm:
POUT ðưa ra trào lưu công suất cho nút lựa chọn
POUT, ALL ðưa ra trào lưu công suất của tất cả các nút
AREA ðưa ra trào lưu công suất cho một khu vực
KV ðưa ra trào lưu công suất cho một cấp ñiện áp
ZONE ðưa ra trào lưu công suất cho một vùng
7. Phần mềm PSS/E
TS. Nguyễn ðăng Toản 1073/9/2011
CÁC CHỨC NĂNG KHÁC…
EXAM: Liệt kê dữ liệu dùng ñể tính trào lưu công suất theo một hay nhiều
nút ñã chỉ ra
Lệnh này gồm các tùy chọn sau:
EXAM Liệt kê các dữ liệu tính trào lưu công suất cho các nút theo
chỉ ñịnh
EXAM, ALL Liệt kê tất cả các loại dữ liệu tính toán cho tất cả các nút
, AREA Liệt kê dữ liệu tính toán theo miền area
, KV Liệt kê dữ liệu tính toán tương ứng với cấp ñiện áp
, Zone Liệt kê dữ liệu tương ứng với một khu vực
GENS: Liệt kê các ñiều kiện của máy phát ñiện
- Công suất phát ra
- Giới hạn công suất phản kháng
- ðiện áp cần giữ
- ðiện áp thực tế…
7. Phần mềm PSS/E
TS. Nguyễn ðăng Toản 1083/9/2011
7.7. VÍ DỤ TÍNH TOÁN: HTð 2 VÙNG CỦA KUNDUR
7. Phần mềm PSS/E
TS. Nguyễn ðăng Toản 1093/9/2011
Thông số hệ thống
ðiện áp MPð
20kV, 900MVA,
MPð1-2, P=800, V1=1.03, V2=1.01
MPð 4, P=700, V4=1.01
MPð 3: V1=1.03, góc -6.8 ñộ
Mỗi MBA: có z=0+j0.15 (hệ ñơn vị tương ñối 900MVA và 20/230kV), tỉ số
1.0
ðường dây có các thông số sau (hệ ñơn vị 100MVA,230kV ):
r=0.0001 pu/km, xL=0.001 pu/km, bC=0.00175pu/km
Tụ ñiện: nút 700: 400Mvar,800: 100Mvar,900:400Mvar
Tải
nút: P= 717MW,Q= 50Mvar,
Nút: P= 250MW,Q= 50Mvar,
Nút: P= 1967MW,Q= 100Mvar
7. Phần mềm PSS/E
TS. Nguyễn ðăng Toản 1103/9/2011
0, 100.00 / PSS/E-29.0 FRI, AUG 28 2009 23:29
A FOUR MACHINE SYSTEM
NEW ENGLAND SYSTEM
100,'GEN1 ', 20.0000, 2, 0.000, 0.000, 1, 1, 1.03000, 0.00000, 1
200,'GEN2 ', 20.0000, 2, 0.000, 0.000, 1, 1, 1.01000, 0.00000, 1
300,'GEN3 ', 20.0000, 3, 0.000, 0.000, 2, 1, 1.03000, -6.8000, 1
400,'GEN4 ', 20.0000, 2, 0.000, 0.000, 2, 1, 1.01000, 0.00000, 1
500,'TRAN1 ', 230.0000,1, 0.000, 0.000, 1, 1, 1.00000, 0.00000, 1
600,'TRAN2 ', 230.0000,1, 0.000, 0.000, 1, 1, 1.00000, 0.00000, 1
700,'BUSAREA1', 230.0000,1, 0.000, 400.000, 1, 1, 1.00000, 0.00000, 1
710,'LOADBUS1', 230.0000,1, 0.000, 0.000, 1, 1, 1.00000, 0.00000, 1
800,'BUSAREA3', 230.0000,1, 0.000, 100.000, 3, 1, 1.00000, 0.00000, 1
900,'BUSAREA2', 230.0000,1, 0.000, 400.000, 2, 1, 1.00000, 0.00000, 1
1000,'TRAN4 ', 230.0000,1, 0.000, 0.000, 2, 1, 1.00000, 0.00000, 1
1100,'TRAN3 ', 230.0000,1, 0.000, 0.000, 2, 1, 1.00000, 0.00000, 1
1200,'TCSC ', 230.0000,1, 0.000, 0.000, 3, 1, 1.00000, 0.00000, 1
0 / END OF BUS DATA, BEGIN LOAD DATA
700,'1 ',1, 1, 1, 717.000, 50.000, 0.000, 0.000, 0.000, 0.000, 1
710,'1 ',1, 1, 1, 250.000, 50.000, 0.000, 0.000, 0.000, 0.000, 1
900,'1 ',1, 2, 1, 1967.000, 100.000, 0.000, 0.000, 0.000, 0.000, 1
7. Phần mềm PSS/E
TS. Nguyễn ðăng Toản 1113/9/2011
0 / END OF LOAD DATA, BEGIN GENERATOR DATA
100,'1 ', 800.000, 0.0000, 9999.000, -9999.000,1.03000, 0, 900.000, 0.00000, 0.30000, 0.00000, 0.00000,1.00000,1, 100.0, 9999.000, -9999.000,
1,1.0000
200,'1 ', 800.000, 0.0000, 9999.000, -9999.000,1.01000, 0, 900.000, 0.00000, 0.30000, 0.00000, 0.00000,1.00000,1, 100.0, 9999.000, -9999.000,
1,1.0000
300,'1 ', 744.465, 0.0000, 9999.000, -9999.000,1.03000, 0, 900.000, 0.00000, 0.30000, 0.00000, 0.00000,1.00000,1, 100.0, 9999.000, -9999.000,
1,1.0000
400,'1 ', 700.000, 0.0000, 9999.000, -9999.000,1.01000, 0, 900.000, 0.00000, 0.30000, 0.00000, 0.00000,1.00000,1, 100.0, 9999.000, -9999.000,
1,1.0000
0 / END OF GENERATOR DATA, BEGIN BRANCH DATA
500, 600,'1 ', 0.00250, 0.02500, 0.04375, 0.00, 0.00, 0.00, 0.00000, 0.00000, 0.00000, 0.00000,1, 0.00, 1,1.0000
600, 700,'1 ', 0.00100, 0.01000, 0.01750, 0.00, 0.00, 0.00, 0.00000, 0.00000, 0.00000, 0.00000,1, 0.00, 1,1.0000
700, 710,'1 ', 0.00010, 0.00100, 0.00175, 0.00, 0.00, 0.00, 0.00000, 0.00000, 0.00000, 0.00000,1, 0.00, 1,1.0000
700, 800,'1 ', 0.01500, 0.15000, 0.26250, 0.00, 0.00, 0.00, 0.00000, 0.00000, 0.00000, 0.00000,1, 0.00, 1,1.0000
700, 800,'2 ', 0.01500, 0.15000, 0.26250, 0.00, 0.00, 0.00, 0.00000, 0.00000, 0.00000, 0.00000,1, 0.00, 1,1.0000
700, 800,'3 ', 0.01500, 0.15000, 0.26250, 0.00, 0.00, 0.00, 0.00000, 0.00000, 0.00000, 0.00000,1, 0.00, 1,1.0000
800, 900,'1 ', 0.01500, 0.15000, 0.26250, 0.00, 0.00, 0.00, 0.00000, 0.00000, 0.00000, 0.00000,1, 0.00, 1,1.0000
800, 900,'2 ', 0.01500, 0.15000, 0.26250, 0.00, 0.00, 0.00, 0.00000, 0.00000, 0.00000, 0.00000,1, 0.00, 1,1.0000
800, 1200,'1 ', 0.00000, -0.00001, 0.00000, 0.00, 0.00, 0.00, 0.00000, 0.00000, 0.00000, 0.00000,1, 0.00, 1,1.0000
900, 1000,'1 ', 0.00100, 0.01000, 0.01750, 0.00, 0.00, 0.00, 0.00000, 0.00000, 0.00000, 0.00000,1, 0.00, 1,1.0000
900, 1200,'1 ', 0.01500, 0.15000, 0.26250, 0.00, 0.00, 0.00, 0.00000, 0.00000, 0.00000, 0.00000,1, 0.00, 1,1.0000
1000, 1100,'1 ', 0.00250, 0.02500, 0.04375, 0.00, 0.00, 0.00, 0.00000, 0.00000, 0.00000, 0.00000,1, 0.00, 1,1.0000
0 / END OF BRANCH DATA, BEGIN TRANSFORMER DATA
100, 500, 0,'1 ',1,2,1, 0.00000, 0.00000,2,'TRANS1 ',1, 1,1.0000
0.00000, 0.15000, 900.00
1.00000, 0.000, 0.000, 0.00, 0.00, 0.00, 0, 0, 1.10000, 0.90000, 1.10000, 0.90000, 33, 0, 0.00000, 0.00000
1.00000, 0.000
200, 600, 0,'1 ',1,2,1, 0.00000, 0.00000,2,'TRANS2 ',1, 1,1.0000
0.00000, 0.15000, 900.00
1.00000, 0.000, 0.000, 0.00, 0.00, 0.00, 0, 0, 1.10000, 0.90000, 1.10000, 0.90000, 33, 0, 0.00000, 0.00000
1.00000, 0.000
300, 1100, 0,'1 ',1,2,1, 0.00000, 0.00000,2,'TRANS3 ',1, 1,1.0000
0.00000, 0.15000, 900.00
1.00000, 0.000, 0.000, 0.00, 0.00, 0.00, 0, 0, 1.10000, 0.90000, 1.10000, 0.90000, 33, 0, 0.00000, 0.00000
1.00000, 0.000
400, 1000, 0,'1 ',1,2,1, 0.00000, 0.00000,2,'TRANS4 ',1, 1,1.0000
0.00000, 0.15000, 900.00
1.00000, 0.000, 0.000, 0.00, 0.00, 0.00, 0, 0, 1.10000, 0.90000, 1.10000, 0.90000, 33, 0, 0.00000, 0.00000
1.00000, 0.000
TS. Nguyễn ðăng Toản 1123/9/2011
0 / END OF TRANSFORMER DATA, BEGIN AREA DATA
0 / END OF AREA DATA, BEGIN TWO-TERMINAL DC DATA
0 / END OF TWO-TERMINAL DC DATA, BEGIN VSC DC LINE DATA
0 / END OF VSC DC LINE DATA, BEGIN SWITCHED SHUNT DATA
0 / END OF SWITCHED SHUNT DATA, BEGIN IMPEDANCE CORRECTION DATA
0 / END OF IMPEDANCE CORRECTION DATA, BEGIN MULTI-TERMINAL DC DATA
0 / END OF MULTI-TERMINAL DC DATA, BEGIN MULTI-SECTION LINE DATA
0 / END OF MULTI-SECTION LINE DATA, BEGIN ZONE DATA
0 / END OF ZONE DATA, BEGIN INTER-AREA TRANSFER DATA
0 / END OF INTER-AREA TRANSFER DATA, BEGIN OWNER DATA
0 / END OF OWNER DATA, BEGIN FACTS DEVICE DATA
0 / END OF FACTS DEVICE DATA
7. Phần mềm PSS/E
TS. Nguyễn ðăng Toản 1133/9/2011 113
Xin chân thành cảm ơn
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- HTD D2_nen trang.pdf