Quá trình ra quyết định của nhà đầu tư dựa trên nhiều thông tin đa chiều
khác nhau có liên quan đến tình hình kinh doanh và triển vọng của doanh nghiệp.
Trong đó thông tin kếtoán đóng vai trò hết sức quan trọng đối với nhà đầu tư dài
hạn sử dụng trong phân tích để đưa ra các quyết định. Vì vậy, các nhà đầu tư
thường đòi hỏi thông tin kế toán phải chính xác, minh bạch và có thể so sánh được
nhằm gia tăng lòng tin. Việt Nam đang trong quá trình hội nhập và xây dựng một
hệthống kếtoán dựa trên nền tảng hệ thống chuẩn mực kế toán quốc tế đểcó thể
đưa ra được các thông tin kếtoán phù hợp nhất với các nhà đầu tư.
88 trang |
Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 5104 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Phân tích ảnh hưởng của sự khác biệt giữa chuẩn mực kế toán Việt Nam với chuẩn mực kế toán quốc tế đến quyết định của nhà đầu tư, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
và Bảng 3.6 và chỉ tiêu
lợi nhuận thuần phân bổ cho cổ đơng tại Bảng 3.1 ta cĩ bảng tính tốn ROE và
ROA như Bảng 3.7:
45
2008 2007 2008 2007
+/- % +/- %
Lợi nhuận thuần
phân bổ cho các
cổ đơng (triệu
đồng)
1,251,554 963,448 1,251,554 963,448 - 100.00% - 100.00%
Trừ:
Quỹ dự phịng
tài chính (38,963) (48,172)
Quỹ khen
thưởng phúc lợi (125,155) (96,435)
Lợi nhuận thuần
điều chỉnh phân
bổ cho các cổ
đơng (triệu đồng)
1,087,436 818,841 (164,118) -13.11% (144,607) -15.01%
Vốn chủ sở hữu
(triệu đồng) 4,761,913 4,315,937 4,490,439 4,088,002 (271,474) -5.70% (227,935) -5.28%
ROE 26.28% 22.32% 24.22% 20.03% -2.06% -7.85% -2.29% -10.26%
Tổng tài sản
(triệu đồng) 5,966,959 5,425,117 5,966,959 5,425,117 - 100% - 100%
ROA 20.97% 17.76% 18.22% 15.09% -2.75% -13.11% -2.67% -15.01%
Chuẩn mực kế tốn
Việt Nam
Chuẩn mực kế tốn
Quốc tế Chênh lệch giữa IAS và VAS
2008 2007
Bảng 3.7 Phân tích chỉ tiêu ROE và ROA của VNM theo VAS và IAS
Nguồn: Báo cáo tài chính của Cơng ty Cổ phần sữa Việt Nam năm 2008 [04]
Theo chuẩn mực kế tốn quốc tế, lợi nhuận thuần phân bổ cho cổ đơng và
vốn chủ sở hữu được điều chỉnh giảm những quỹ khơng thuộc về sở hữu của cổ
đơng, làm cho chỉ tiêu vốn chủ sở hữu giảm, dẫn đến:
ROE năm 2008 giảm tính trên số tuyệt đối là 2.06% (tương ứng với tỷ lệ
giảm là 7.85%) và ROE năm 2007 giảm tính trên số tuyệt đối là 2.29%
(tương ứng với tỷ lệ giảm là 10.26%);
ROA năm 2008 giảm tính trên số tuyệt đối là 2.75% (tương ứng với tỷ lệ
giảm 13.11%) và ROA năm 2007 giảm tính trên số tuyệt đối là 2.67%
(tương ứng với tỷ lệ giảm 15.01%).
46
Căn cứ vào số liệu tính tốn tại các Bản 3.1 đến 3.7, ta cĩ thể tĩm tắt chỉ
tiêu tài chính như trong Bảng 3.8, như sau:
Bảng 3.8 Bảng tĩm tắt các chỉ tiêu phân tích của VNM
2008 2007 2008 2007
+/- % +/- %
EPS 7,141 5,607 6,204 4,765 (937) -13.12% (842) -15.02%
PE 11.57 29.43 13.31 34.63 1.74 15.04% 5.20 17.66%
ROE 26.28% 22.32% 24.22% 20.03% -2.06% -7.85% -2.29% -10.26%
ROA 20.97% 17.76% 18.22% 15.09% -2.75% -13.11% -2.67% -15.01%
Chuẩn mực kế
tốn Việt Nam
Chuẩn mực kế
tốn Quốc tế Chênh lệch giữa IAS và VAS
2008 2007
Nguồn: Báo cáo tài chính của Cơng ty Cổ phần sữa Việt Nam năm 2008 [04]
Qua Bảng 3.8, ta nhận thấy nếu tính theo chuẩn mực kế tốn quốc tế, các
chỉ tiêu tài chính EPS, ROE, ROA đều bị giảm, đồng thời chỉ tiêu PE lại gia tăng
dẫn đến sụt giảm mức độ hấp dẫn của cổ phiếu VNM hơn khi áp dụng chuẩn mực
kế tốn Việt Nam. Vì vậy nhà đầu tư nên cĩ bước điều chỉnh và xem xét kỹ lưỡng
nhất là khi so sánh với các doanh nghiệp mà báo cáo tài chính được lập theo chuẩn
mực kế tốn quốc tế trước khi ra các quyết định đầu tư.
47
3.2 Cơng ty Cổ phần Phát triển Đầu tư Cơng nghệ FPT
3.2.1 Thơng tin chung của doanh nghiệp
Cơng ty Cổ phần Phát triển Đầu tư Cơng nghệ FPT được thành lập theo
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 8593 QĐTC/VCN ngày 25 tháng 6 năm
1993 do Viện nghiên cứu Cơng nghệ Quốc gia cấp, sau đĩ được sửa đổi bằng Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh số 0103001041 do Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp
ngày 13 tháng 5 năm 2002.
Hoạt động chính của Cơng ty là cung cấp các sản phẩm và dịch vụ thơng tin
và viễn thơng như tích hợp hệ thống; sản xuất và dịch vụ phần mềm; các dịch vụ
ERP; phân phối sản phẩm cơng nghệ thơng tin, phân phối điện thoại di động, dịch
vụ giải pháp phần mềm, các dịch vụ viễn thơng và internet; đào tạo; lắp ráp máy
tính; bảo hành và bảo trì thiết bị cơng nghệ thơng tin và thiết bị viễn thơng và các
dịch vụ viễn thơng khác.
Cổ phiếu của Cơng ty được niêm yết trên Sở Giao dịch Chứng khốn
TP.HCM ngày 13/12/2006.
3.2.2 Phân tích một số chỉ tiêu tài chính theo chuẩn mực kế tốn Việt Nam
và Chuẩn mực kế tốn quốc tế
Các chỉ tiêu tính tốn trong phân tích được lấy từ báo cáo tài chính năm
2008 đã được kiểm tốn cơng bố tại Báo cáo thường niên của Cơng ty Cổ phần
Phát triển Đầu tư Cơng nghệ FPT năm 2008.
48
3.2.2.1 Phân tích về lãi cơ bản trên cổ phiếu
Dựa vào các khoản mục trên Bảng cân đối kế tốn và báo cáo kết quả hoạt
động kinh doanh, ta cĩ Bảng phân tích về lãi cơ bản trên cổ phiếu của FPT, như
sau:
Bảng 3.9 Bảng phân tích về lãi cơ bản trên cổ phiếu của FPT
2008 2007 2008 2007
+/- % +/- %
Lợi nhuận thuần
phân bổ cho các cổ
đơng (triệu đồng)
836,271 737,469 836,271 737,469 -
Trừ:
Quỹ dự phịng
tài chính (triệu
đồng)
Quỹ khen
thưởng phúc lợi
(triệu đồng)
(85,605) (66,366)
Lợi nhuận thuần
điều chỉnh phân bổ
cho các cổ đơng
(triệu đồng)
836,271 737,469 750,666 671,103 (85,605) -10.24% (66,366) -9.00%
Bình quân số cổ
phiếu phổ thơng
đang lưu hành
(Ngàn)
140,328 138,687 140,328 138,687
Lãi cơ bản trên cổ
phiếu (Đồng) 5,959 5,317 5,349 4,839 (610) -10.24% (478) -8.99%
Chuẩn mực kế tốn
Việt Nam
Chuẩn mực kế tốn Quốc
tế
Chênh lệch giữa IAS và VAS
2008 2007
Nguồn: Báo cáo tài chính của Cơng ty Cổ phần Phát triển Đầu tư Cơng nghệ FPT năm
2008 [03]
Nhìn vào bảng 3.9, vì chỉ tiêu lợi nhuận thuần phân bổ cho cổ đơng đã được
điều chỉnh theo chuẩn mực kế tốn quốc tế, EPS năm 2008 giảm đi 610 đồng,
(tương ứng với tỷ lệ giảm 10.24%) và EPS năm 2007 giảm 478 đồng (tương ứng
tỷ lệ giảm 8.99%).
49
3.2.2.2 Phân tích chỉ tiêu giá thu nhập
Căn cứ vào số liệu EPS điều chỉnh theo chuẩn mực quốc tế trong Bảng 3.9
và số liệu giá cổ phiếu vào cuối năm tài chính ta cĩ số liệu tính tốn về P/E như
trong bảng 3.10, như sau:
Bảng 3.10 Bảng phân tích về chỉ số giá thu nhập của FPT
2008 2007 2008 2007
+/- % +/- %
Lãi cơ bản trên
cổ phiếu (Đồng)
5,959 5,317 5,349 4,839 (610) -10.24% (478) -8.99%
Giá cổ phiếu tại
ngày cuối năm tài
chính (Đồng)
50,600 221,000 50,600 221,000
Chỉ số giá thu
nhập (P/E) (lần)
8.49 41.56 9.46 45.67 0.97 11.40% 4.11 9.88%
Chuẩn mực kế tốn
Việt Nam
Chuẩn mực kế tốn
Quốc tế Chênh lệch giữa IAS và VAS
2008 2007
(Nguồn: Báo cáo tài chính của Cơng ty Cổ phần Phát triển Đầu tư Cơng nghệ FPT năm
2008) [03]
Theo kết quả tính ở Bảng 3.10, do lãi cơ bản trên cổ phiếu đã được điều
chỉnh lại theo chuẩn mực kế tốn quốc tế, nên chỉ số giá thu nhập của cổ phiếu
năm 2008 tăng lên 0.97 lần (tương ứng với tỷ lệ tăng 11.40%) và chỉ số giá thu
nhập năm 2007 tăng lên 4.11 lần (tương ứng với tỷ lệ tăng 9.89%) dẫn đến độ hấp
dẫn của cổ phiếu cũng giảm đi.
50
3.2.2.3 Phân tích về doanh thu hoạt động kinh doanh và doanh thu hoạt động
tài chính
Dựa vào Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh năm 2008 của FPT, ta cĩ
Bảng 3.11 và Bảng 3.12, như sau:
Bảng 3.11. Bảng phân tích doanh thu của FPT theo VAS
ĐVT: triệu đồng
2008 2007 % Số tiền
Doanh thu bán hàng và cung cấp
dịch vụ 16,429,737 13,518,397 21.54% 2,911,341
Các khoản giảm trừ DT (47,898) (19,506) 145.56% (28,392)
Doanh thu thuần về bán hàng và
cung cấp dịch vụ 16,381,840 13,498,891 21.36% 2,882,949
Giá vốn hàng bán (13,403,404) (11,537,443) 16.17% (1,865,961)
Lợi nhuận gộp về bán hàng và
cung cấp dịch vụ 2,978,436 1,961,448 51.85% 1,016,988
Doanh thu hoạt động TC 197,472 48,936 303.53% 148,536
Chi phí tài chính (495,236) (72,344) 584.56% (422,892)
Chi phí bán hàng (526,659) (384,773) 36.88% (141,886)
Chi phí quản lý DN (963,266) (600,168) 60.50% (363,098)
Lợi nhuận từ hoạt động KD 1,190,746 953,099 24.93% 237,648
Thu nhập khác 191,151 100,712 89.80% 90,439
Chi phí khác (101,853) (28,868) 252.82% (72,985)
Phần lỗ trong liên doanh (39,959) 4,043 -1088.32% (44,002)
Tổng lợi nhuận kế tốn trước
thuế 1,240,085 1,028,985 20.52% 211,100
Chi phí thuế thu nhập doanh
nghiệp hiện hành (212,404) (148,715) 42.83% (63,689)
Chi phí thuế thu nhập doanh
nghiệp hỗn lại 23,365 -
Lợi nhuận sau thuế thu nhập
doanh nghiệp 1,051,047 880,271 19.40% 170,776
-
Chuẩn mực kế tốn Việt Nam
Chênh lệch năm 2008 và
2007
Nguồn: Báo cáo tài chính của Cơng ty Cổ phần Phát triển Đầu tư Cơng nghệ FPT năm
2008 [03]
51
Bảng 3.12. Bảng phân tích doanh thu của FPT theo IAS
ĐVT: triệu đồng
2008 2007 % Số tiền
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch
vụ
16,429,737 13,518,397 21.54% 2,911,341
Các khoản giảm trừ DT (47,898) (19,506) 145.56% (28,392)
Doanh thu thuần về bán hàng và cung
cấp dịch vụ 16,381,840 13,498,891 21.36% 2,882,949
Giá vốn hàng bán (13,403,404) (11,537,443) 16.17% (1,865,961)
Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung
cấp dịch vụ 2,978,436 1,961,448 51.85% 1,016,988
Chi phí bán hàng (526,659) (384,773) 36.88% (141,886)
Chi phí quản lý DN (963,266) (600,168) 60.50% (363,098)
Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh 1,488,511 976,507 52.43% 512,004
Doanh thu hoạt động TC 197,472 48,936 303.53% 148,536
Chi phí tài chính (495,236) (72,344) 584.56% (422,892)
Lợi nhuận từ hoạt động tài chính (297,764) (23,408) -1172.05% (274,356)
Thu nhập khác 191,151 100,712 89.80% 90,439
Chi phí khác (101,853) (28,868) 252.82% (72,985)
Phần lỗ trong liên doanh (39,959) 4,043 -1088.32% (44,002)
Tổng lợi nhuận kế tốn trước thuế 1,240,085 1,028,985 20.52% 211,100
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
hiện hành (212,404) (148,715) 42.83% (63,689)
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
hỗn lại 23,365 -
Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh
nghiệp 1,051,047 880,271 -19.40% 170,776
-
Chuẩn mực kế tốn Quốc tế
Chênh lệch năm 2008 và
2007
Nguồn: Báo cáo tài chính của Cơng ty Cổ phần Phát triển Đầu tư Cơng nghệ FPT năm
2008 [03]
Khi trình bày riêng hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp và
hoạt động tài chính cho thấy hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp đã cĩ sự phát
triển vượt bậc trong năm 2008 so với năm 2007 tăng 52.43%, so với kết quả hoạt
52
động kinh doanh được trình bày tại Bảng 3.11 chỉ tăng 24.93%. Việc chênh lệch
xuất phát từ nguyên nhân do hoạt động tài chính của cơng ty trong năm 2008
khơng hiệu quả đã làm ảnh hưởng đến kết quả hoạt động kinh doanh chung của
doanh nghiệp. Vì các nhà đầu tư thường cĩ cái nhìn dài hạn và đặc biệt chú trọng
đến kết quả hoạt động kinh doanh của chính doanh nghiệp do kết quả hoạt động
kinh doanh sẽ đem đến một kết quả ổn định hơn so với kết quả hoạt động tài
chính. Nếu đánh giá theo chuẩn mực kế tốn Việt Nam thì kết quả hoạt động kinh
doanh chung của doanh nghiệp chưa thực sự ấn tượng.
3.2.2.4 Phân tích về vốn chủ sở hữu và các chỉ tiêu liên quan đến vốn
chủ sở hữu
Dựa vào Bảng cân đối kế tốn năm 2008 của FPT, ta cĩ Bảng 3.13 và Bảng
3.14, như sau:
Bảng 3.13 Bảng nguồn vốn của FPT theo VAS
2008 2007
Vốn chủ sở hữu 2,373,483 1,939,482
Vốn gĩp của chủ sở hữu 1,411,621 923,526
Thặng dư vốn cổ phần 54,851 524,866
Cổ phiếu quỹ (1,832) (176)
Quỹ chênh lệch TGHĐ chuyển đổi BCTC 3,165 (1,024)
Quỹ đầu tư phát triển 103 103
Quỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệ 107,566 60,270
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 798,009 431,917
Nguồn kinh phí và quỹ khác 59,764 39,927
Quỹ khen thưởng phúc lợi 57,014 37,177
Nguồn kinh phí sự nghiệp 2,750 2,750
Tổng cộng nguồn vốn 2,433,247 1,979,409
Chuẩn mực kế tốn Việt Nam
(Nguồn: Báo cáo tài chính của Cơng ty Cổ phần Phát triển Đầu tư Cơng nghệ FPT năm
2008) [03]
Theo chuẩn mực kế tốn quốc tế, vốn chủ sở hữu được điều chỉnh khoản
mục khơng thuộc về nguồn vốn là quỹ khen thưởng phúc lợi như sau:
53
Bảng 3.14 Bảng nguồn vốn của FPT theo IAS
2008 2007
Vốn chủ sở hữu 2,373,483 1,939,482
Vốn gĩp của chủ sở hữu 1,411,621 923,526
Thặng dư vốn cổ phần 54,851 524,866
Cổ phiếu quỹ (1,832) (176)
Quỹ chênh lệch TGHĐ chuyển đổi BCTC 3,165 (1,024)
Quỹ đầu tư phát triển 103 103
Quỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệ 107,566 60,270
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 798,009 431,917
Nguồn kinh phí và quỹ khác 59,764 39,927
Quỹ khen thưởng phúc lợi 57,014 37,177
Nguồn kinh phí sự nghiệp 2,750 2,750
Tổng cộng nguồn vốn 2,433,247 1,979,409
Trừ
Quỹ khen thưởng phúc lợi (57,014) (37,177)
Tổng cộng nguồn vốn sau điều chỉnh 2,376,233 1,942,232
Chuẩn mực kế tốn Quốc
tế
(Nguồn: Báo cáo tài chính của Cơng ty Cổ phần Phát triển Đầu tư Cơng nghệ FPT năm
2008) [03]
Căn cứ vào khoản mục nguồn vốn đã được điều chỉnh tại Bảng tính 3.14 và
việc điều chỉnh lợi nhuận thuần phân bổ cho các cổ đơng, ta cĩ thể tính lại các chỉ
tiêu ROE và ROA như sau:
54
Bảng 3.15 Bảng phân tích chỉ tiêu ROE và ROA của FPT theo IAS và VAS
2008 2007 2008 2007
+/- % +/- %
Lợi nhuận thuần phân
bổ cho các cổ đơng
(triệu đồng)
836,271 737,469 836,271 737,469 - 100.00% - 100.00%
Trừ:
Quỹ khen thưởng
phúc lợi (triệu đồng) (85,605) (66,366)
Lợi nhuận thuần
điều chỉnh phân bổ
cho các cổ đơng
(triệu đồng)
750,666 671,103 (85,605) -10.24% (66,366) -9.00%
Vốn chủ sở hữu (triệu
đồng)
2,433,247 1,979,409 2,376,233 1,942,232 (57,014) -2.34% (37,177) -1.88%
ROE 34.37% 37.26% 31.59% 34.55% -2.78% -8.08% -2.70% -7.26%
Tổng tài sản (triệu
đồng)
6,124,834 5,356,052 6,124,834 5,356,052 - 100.00% - 100.00%
ROA 13.65% 13.77% 12.26% 12.53% -1.39% -10.24% -1.24% -9.00%
Chuẩn mực kế tốn
Việt Nam
Chuẩn mực kế tốn
Quốc tế Chênh lệch giữa IAS và VAS
2008 2007
(Nguồn: Báo cáo tài chính của Cơng ty Cổ phần Phát triển Đầu tư Cơng nghệ FPT năm
2008) [03]
Theo chuẩn mực kế tốn quốc tế, lợi nhuận thuần phân bổ cho cổ đơng và
vốn chủ sở hữu được điều chỉnh giảm những quỹ khơng thuộc về sở hữu của cổ
đơng, làm cho khoản mục vốn chủ sở hữu năm 2008 giảm đi 57,014 triệu đồng
(tương ứng với tỷ lệ giảm là 2.34%) và chỉ tiêu vốn chủ sở hữu năm 2007 giảm đi
37,177 triệu đồng tương ứng với tỷ lệ giảm 1.88% dẫn đến:
ROE năm 2008 giảm đi tính theo số tuyệt đối là 2.78% (tương ứng tỷ lệ
giảm 8.08%) và ROE năm 2007 tính theo số tuyệt đối là 2.70% (tương ứng
với tỷ lệ giảm là 7.26%) so với khi áp dụng chuẩn mực kế tốn Việt Nam
ROA năm 2008 cũng giảm đi một lượng số tuyệt đối là 1.39% (tương ứng
tỷ lệ giảm là 10.24%) và ROA năm 2007 giảm đi số tuyệt đối là 1.24%.
(tương ứng tỷ lệ giảm là 9.00%).
55
Căn cứ vào số liệu đã được từ Bảng 3.9 đến 3.15, ta cĩ thể tĩm tắt các chỉ
tiêu phân tích ở bảng tính bên dưới:
Bảng 3.16 Bảng tĩm tắt các chỉ tiêu phân tích của FPT
2008 2007 2008 2007
+/- % +/- %
EPS 5,959 5,317 5,349 4,839 (610) -10.24% (478) -8.99%
PE 8.49 41.56 9.46 45.67 0.97 11.40% 4.11 9.89%
ROE 34.37% 37.26% 31.59% 34.55% -2.78% -8.08% -2.70% -7.26%
ROA 13.65% 13.77% 12.26% 12.53% -1.39% -10.24% -1.24% -9.00%
Chuẩn mực kế tốn
Việt Nam
Chuẩn mực kế tốn
Quốc tế Chênh lệch giữa IAS và VAS
2008 2007
(Nguồn: Báo cáo tài chính của Cơng ty Cổ phần Phát triển Đầu tư Cơng nghệ FPT năm
2008) [03]
Qua Bảng 3.16, khi điều chỉnh các chỉ tiêu theo chuẩn mực kế tốn quốc tế
ta nhận thấy các chỉ tiêu EPS, ROE và ROA đều bị giảm, đồng thời chỉ tiêu PE lại
tăng cao làm giảm đi mức độ hấp dẫn của cổ phiếu trên thị trường hơn so với khi
áp dụng chuẩn mực kế tốn Việt Nam.
3.3 Một số khuyến nghị đối với nhà đầu tư:
Từ kết quả phân tích sự khác biệt giữa hai chuẩn mực kế tốn Việt Nam và
chuẩn mực kế tốn quốc tế, tác giả cĩ một số khuyến nghị đối với nhà đầu tư như
sau:
Đối với các nhà đầu tư nước ngồi khi đầu tư vào Việt Nam, phải tìm hiểu
hệ thống chuẩn mực kế tốn Việt Nam để cĩ những đánh giá đúng về các
Cơng ty dự định đầu tư.
56
Đối với các nhà đầu tư trong nước khi đầu tư ra nước ngồi, phải tìm hiểu
hệ thống chuẩn mực kế tốn quốc tế trước khi quyết định đầu tư.
Khi tiến hành so sánh các cơng ty dự định đầu tư và báo cáo tài chính của
các cơng ty này được lập trên hai hệ thống chuẩn mực khác nhau, thì các
nhà đầu tư nên cĩ các bước điều chỉnh nhằm đem lại quyết định đầu tư tốt
nhất. Vì như phân tích bên trên, nếu các thơng tin kế tốn được lập dựa trên
hai hệ thống chuẩn mực khác nhau cĩ thể dẫn đến các khác biệt và nếu
khơng hiệu chỉnh sự khác biệt đĩ cĩ thể dẫn đến quyết định đầu tư sai lầm.
3.4 Một số kiến nghị đối với Bộ Tài chính
Từ kết quả phân tích bên trên, đối với hệ thống chuẩn mực kế tốn Việt
Nam, nên cĩ một số điều chỉnh như sau:
Quỹ khen thưởng phúc lợi: điều chỉnh quỹ khen thưởng phúc lợi đang
nằm ở phần nguồn vốn sang khoản nợ phải trả trên bảng cân đối kế tốn.
Cổ tức trả bằng cổ phiếu: chỉ theo dõi số lượng tăng thêm trên thuyết
minh báo cáo tài chính, khơng ghi nhận giá trị cổ phiếu được nhận, khơng
ghi nhận doanh thu hoạt động tài chính và khơng ghi nhận tăng giá trị đầu
tư vào cơng ty cổ phần.
Cổ tức phải trả: nên ước tính cổ tức phải trả vào cuối năm tài chính và
trình bày như một khoản phải trả được tách từ lợi nhuận chưa phân phối từ
nguồn vốn và chuyển lên khoản mục phải trả trên bảng cân đối kế tốn.
Đối với việc hướng dẫn hạch tốn đối với hai chỉ tiêu quỹ khen thưởng
phúc lợi và cổ tức trả bằng cổ phiếu đã được hướng dẫn sửa đổi tại Thơng
tư số 244/2009/TT-BTC ngày 31/12/2009.
Báo cáo tình hình thay đổi vốn chủ sở hữu: vì tầm quan trọng của báo
cáo nên tách riêng thành một báo cáo độc lập mà khơng để vào bản thuyết
minh báo cáo tài chính.
57
Lãi suy giảm trên cổ phiếu nhằm giúp cho nhà đầu tư cĩ cơ sở để dự đốn
lãi cơ bản trên cổ phiếu trong tương lai đối với trường hợp cơng ty phát
hành các cơng cụ tài chính, vì vậy lãi suy giảm trên cổ phiếu nên là chỉ tiêu
bắt buộc phải trình bày trên báo cáo tài chính.
Các chỉ tiêu ngồi bảng cân đối kế tốn: vì các chỉ tiêu này khơng phải là
các chỉ tiêu quan trọng trong bảng cân đối kế tốn vì vậy nên chuyển vào
phần thuyết minh báo cáo tài chính.
Kế tốn các khoản đầu tư: nên sử dụng phương pháp vốn chủ sở hữu khi
phản ánh giá trị các khoản đầu tư tại báo cáo tài chính riêng.
Ngồi ra, một số vấn đề khác chẳng hạn như hệ thống tài khoản, doanh
nghiệp nên được trao quyền chủ động trong việc tự xây dựng một hệ thống tài
khoản phù hợp với đặc điểm và tình hình hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.
Bên cạnh đĩ, việc từng bước xây dựng thị trường hoạt động tại Việt Nam
để làm tiền đề áp dụng phương pháp giá trị hợp lý trong hạch tốn kế tốn nên
được cân nhắc và xem xét.
Tĩm tắt chương 3
Thơng qua minh họa bằng số liệu tại hai Cơng ty là Cơng ty Cổ phần sữa
Việt Nam và Cơng ty Cổ phần Phát triển Đầu tư Cơng nghệ FPT, ta nhận thấy kết
quả khi tính tốn các chỉ tiêu phân tích theo chuẩn mực kế tốn quốc tế cĩ sự khác
biệt so với kết quả tính tốn khi áp dụng chuẩn mực kế tốn Việt Nam. Để ra
quyết định đầu tư đúng đắn, các nhà đầu tư phải nhận diện được các sự khác biệt
giữa chuẩn mực kế tốn Việt Nam và chuẩn mực kế tốn quốc tế để cĩ sự điều
chỉnh phù hợp. Theo xu thế hội nhập, Bộ Tài chính nên xem xét và cân nhắc nhằm
điều chỉnh các chuẩn mực kế tốn Việt Nam để chuẩn mực kế tốn Việt Nam hịa
hợp và hội tụ với chuẩn mực kế tốn quốc tế.
58
KẾT LUẬN
Quá trình ra quyết định của nhà đầu tư dựa trên nhiều thơng tin đa chiều
khác nhau cĩ liên quan đến tình hình kinh doanh và triển vọng của doanh nghiệp.
Trong đĩ thơng tin kế tốn đĩng vai trị hết sức quan trọng đối với nhà đầu tư dài
hạn sử dụng trong phân tích để đưa ra các quyết định. Vì vậy, các nhà đầu tư
thường địi hỏi thơng tin kế tốn phải chính xác, minh bạch và cĩ thể so sánh được
nhằm gia tăng lịng tin. Việt Nam đang trong quá trình hội nhập và xây dựng một
hệ thống kế tốn dựa trên nền tảng hệ thống chuẩn mực kế tốn quốc tế để cĩ thể
đưa ra được các thơng tin kế tốn phù hợp nhất với các nhà đầu tư.
Cĩ thể nĩi rằng, việc ban hành hệ thống các chuẩn mực kế tốn tại Việt
Nam hiện nay nhằm đưa hệ thống kế tốn của Việt Nam đến gần hơn nữa hệ thống
kế tốn thế giới là việc làm đúng đắn và rất đáng ghi nhận. Tuy nhiên, qua các
phân tích bên trên, hệ thống chuẩn mực kế tốn Việt Nam so với hệ thống chuẩn
mực kế tốn quốc tế vẫn cịn cĩ sự khác biệt về số lượng chuẩn mực ban hành mà
thậm chí ngay cả các chuẩn mực kế tốn đã được Việt Nam ban hành cũng tồn tại
sự khác biệt trong phương pháp đánh giá và trình bày báo cáo tài chính cĩ thể làm
ảnh hưởng đến các thơng tin tài chính và ảnh hưởng đến quyết định của nhà đầu
tư.
Bên cạnh việc xây dựng hệ thống chuẩn mực cho phù hợp, Bộ tài chính cần
điều chỉnh những điểm chưa phù hợp trong cơng tác kế tốn tại Việt Nam để nhằm
hướng tới sự hịa hợp và hội tụ kế tốn trong tương lai đi theo xu thế phát triển của
thị trường vốn thế giới.
Trong bối cảnh tồn cầu hĩa, các nhà đầu tư cần nâng cao kiến thức về tình
hình kinh doanh cũng như kiến thức nền tảng về các thơng tin tài chính đặc biệt là
vấn đề nhận dạng sự khác biệt giữa hai hệ thống chuẩn mực kế tốn Việt Nam và
chuẩn mực kế tốn quốc tế để đưa ra quyết định đúng đắn.
59
Với nghiên cứu này, tác giả mong muốn cung cấp cho các nhà đầu tư một
cái nhìn tồn diện hơn về các thơng tin tài chính đã được cơng bố trên cơ sở tính
tốn cĩ tham chiếu đến các chuẩn mực kế tốn quốc tế. Và hy vọng nghiên cứu
này cĩ thể đưa ra một số gĩp ý để gĩp phần hồn thiện hơn hệ thống kế tốn Việt
Nam làm cho thơng tin tài chính đến với các nhà đầu tư đáng tin cậy hơn và dễ
dàng hơn trong việc so sánh báo cáo tài chính giữa các doanh nghiệp giữa quốc gia
này với quốc gia khác, gia tăng lịng tin đối với nhà đầu tư thu hút nguồn vốn để
phát triển doanh nghiệp, phát triển kinh tế.
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tài liệu tham khảo tiếng Việt
1. Bộ Tài chính (2001-2005), “Hệ thống chuẩn mực kế tốn Việt Nam”; Nhà
Xuất Bản Tài chính, Hà Nội;
2. Bộ Tài chính - Vụ Chế độ Kế tốn và Kiểm tốn (2008), Nội dung và
hướng dẫn 26 Chuẩn mực kế tốn Việt Nam; Nhà xuất bản Thống kê, Hà
Nội;
3. Cơng ty Cổ phần Phát triển Đầu tư Cơng nghệ FPT (2008) Báo cáo thường
niên năm 2008;
4. Cơng ty cổ phần sữa Việt Nam (2008) Báo cáo thường niên năm 2008;
5. Deloitte Việt Nam (2008), “Tĩm tắt so sánh IFRS và VAS”, Web
6. Võ Thị Ánh Hồng (2008), “Các giải pháp nâng cao tính hữu dụng của
thơng tin kế tốn đối với quá trình ra quyết định của nhà đầu tư trên thị
trường chứng khốn”, Trường Đại học Kinh tế TP.HCM, LVCH Kinh tế;
7. Mai Hương (2008), “Chuyển dịch từ IAS sang IFRS – Quốc tế và Việt
Nam”, Tạp chí Kiểm tốn;
8. Bùi Cơng Khánh (2007), “Từ khuơn mẫu lý thuyết kế tốn quốc tế nhìn về
chuẩn mực chung kế tốn Việt Nam”, Tạp chí kế tốn, (số 69).
9. Trần Xuân Nam (2009), “Những sai lệch khiếm khuyết của Báo cáo tài
chính Việt Nam”, Đầu tư chứng khốn điện tử, Hồ Chí Minh;
10. Ngân hàng Thế Giới (2002), “Chuẩn mực kế tốn Quốc tế”, Nhà Xuất Bản
Thống kê, Hà Nội
11. Đồn Xuân Tiên (2008), “Hệ thống chuẩn mực Việt Nam: Những vấn đề
cần tiếp tục hồn thiện”; Tạp chí kế tốn (số 6);
12. Doanh nghiệp A (2008) Báo cáo tài chính.
Tài liệu tham khảo tiếng Anh
13. Mary E.Barth, Wayne R.Landsman và Mark H.Lang, 01 September 2007,
“International Accounting Standards and Accounting Quality”, Stanford
University Graduate School of Business Research Paper No. 1976;
14. Mingyi Hung và K.R.Subramabyam, 2007, “Financial Statement effects of
adopting international accounting standards: the case of Germany”,
Leventhal School of Accounting, Marshall Shool of Business, University of
Southern California, Los Angeles, CA 90089-0441, USA,
15. Robert Harris, 17 October 2007, “Introduction to Decision Making”,
Virtual Salt, Web
16. Graham, Harvey và Rajgopal (2005), “Payout Policy in the 21st century”,
Journal of Financial Economics 77. 483-528;
17. Geoffrey Mazullo, 1999, “Corporate Governance - Updating the German
Model”, Web
PHỤ LỤC 1 So sánh IAS và VAS
Nhĩm chuẩn mực kế tốn IASs do IASC ban hành:
IAS 1 Trình bày báo cáo tài chính
IAS 2 Hàng tồn kho
IAS 7 Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
IAS 8 Chính sách kế tốn, thay đổi ước tính kế tốn và sai sĩt
IAS 10 Các sự kiện sau ngày kết thúc niên độ
IAS 11 Hợp đồng xây dựng
IAS 12 Thuế thu nhập doanh nghiệp
IAS 16 Tài sản cố định hữu hình
IAS 17 Thuê tài sản
IAS 18 Doanh thu
IAS 19 Phúc lợi cho người lao động
IAS 20 Kế tốn các khoản trợ cấp của Chính phủ và trình bày các khoản hỗ
trợ của Chính phủ
IAS 21 Ảnh hưởng của sự thay đổi tỷ giá hối đối
IAS 23 Chi phí đi vay
IAS 24 Thơng tin về các bên liên quan
IAS 26 Kế tốn và báo cáo quỹ hưu trí
IAS 27 Báo cáo tài chính riêng và báo cáo tài chính hợp nhất
IAS 28 Kế tốn các khoản đầu tư vào cơng ty liên kết
IAS 29 Báo cáo tài chính trong điều kiện nền kinh tế siêu lạm phát
IAS 30 Trình bày bổ sung báo cáo tài chính của các ngân hàng và tổ chức tài
chính tương tự
IAS 31 Gĩp vốn liên doanh
IAS 32 Cơng cụ tài chính: trình bày
IAS 33 Lãi trên cổ phiếu
IAS 34 Báo cáo tài chính giữa niên độ
IAS 36 Tổn thất tài sản
IAS 37 Dự phịng, tài sản và nợ tiềm tàng
IAS 38 Tài sản cố định vơ hình
IAS 39 Ghi nhận và đánh giá cơng cụ tài chính
IAS 40 Bất động sản đầu tư
IAS 41 Nơng nghiệp
Nhĩm chuẩn mực báo cáo tài chính quốc tế IFRS do IASB ban hành
IFRS 1 Lần đầu áp dụng các chuẩn mực kế tốn quốc tế về trình bày báo cáo
tài chính
IFRS 2 Thanh tốn trên cơ sở cổ phiếu
IFRS 3 Hợp nhất kinh doanh
IFRS 4 Hợp đồng bảo hiểm
IFRS 5 Tài sản dài hạn giữ để bán và Hoạt động khơng liên tục
IFRS 6 Hoạt động thăm dị và đánh giá khống sản
IFRS 7 Cơng cụ tài chính: trình bày
IFRS 8 Các bộ phận kinh doanh
Cho đến hiện nay, Bộ Tài chính đã ban hành 05 quyết định cơng bố 26 chuẩn mực
kế tốn (VAS) thành năm đợt như sau:
Đợt 1: Bộ Tài chính ban hành theo quyết định 149/2001/QĐ-BTC ngày
31/12/2000;
Đợt 2: Bộ Tài chính ban hành theo quyết định 165/2002/QĐ-BTC ngày
31/12/2002;
Đợt 3: Bộ Tài chính ban hành theo quyết định 234/2003/QĐ-BTC ngày
30/12/2003;
Đợt 4: Bộ Tài chính ban hành theo quyết định 12/2005/QĐ-BTC ngày
12/02/2005;
Đợt 5: Bộ Tài chính ban hành theo quyết định 100/2005/QĐ-BTC ngày
28/12/2005;
Số lượng của hệ thống chuẩn mực kế tốn Việt Nam và hệ thống chuẩn mực kế
tốn quốc tế cĩ những điểm khác biệt cụ thể như sau:
STT Chuẩn mực quốc
tế
Nội dung VAS tương đương
1 IAS – Quy định
chung
Quy định chung VAS 01
2 IAS 1 Trình bày báo cáo tài chính VAS 21
3 IAS 2 Hàng tồn kho VAS 02
4 IAS 7 Báo cáo lưu chuyển tiền tệ VAS 24
5 IAS 8 Chính sách kế tốn, thay đổi ước
tính kế tốn và các sai sĩt
VAS 29
6 IAS 10 Các sự kiện sau ngày kết thúc
niên độ
VAS 23
7 IAS 11 Hợp đồng xây dựng VAS 15
8 IAS 12 Thuế thu nhập VAS 17
9 IAS 16 Tài sản cố định hữu hình VAS 03
11 IAS 17 Thuê tài sản VAS 06
12 IAS 18 Doanh thu VAS 14
13 IAS 19 Phúc lợi cho người lao động Chưa cĩ VAS
tương ứng
14 IAS 20 Kế tốn các khoản trợ cấp của
chính phủ và trình bày các khoản
hỗ trợ của chính phủ
Chưa cĩ VAS
tương ứng
15 IAS 21 Ảnh hưởng của việc thay đổi
chênh lệch tỷ giá
VAS 10
16 IAS 23 Chi phí đi vay VAS 16
17 IAS 24 Thơng tin về các bên liên quan VAS 26
18 IAS 26 Kế tốn và báo cáo quỹ hưu trí Chưa cĩ VAS
tương ứng
19 IAS 27 Báo cáo tài chính hợp nhất và
báo cáo tài chính riêng
VAS 25
20 IAS 28 Kế tốn các khoản đầu tư vào
cơng ty liên kết
VAS 07
21 IAS 29 Báo cáo tài chính trong điều kiện
nền kinh tế siêu lạm phát
Chưa cĩ VAS
tương ứng
22 IAS 30 Trình bày bổ sung BCTC của các
ngân hàng và tổ chức tài chính
tương tự
VAS 22
23 IAS 31 Gĩp vốn liên doanh VAS 08
24 IAS 32 Cơng cụ tài chính: trình bày Chưa cĩ VAS
tương ứng
25 IAS 33 Lãi trên cổ phiếu VAS 30
26 IAS 34 Báo cáo tài chính giữa niên độ VAS 27
27 IAS 36 Tổn thất tài sản Chưa cĩ VAS
tương ứng
28 IAS 37 Các khoản dự phịng, tài sản và
nợ tiềm tàng
VAS 18
29 IAS 38 Tài sản cố định vơ hình VAS 04
30 IAS 39 Cơng cụ tài chính: Ghi nhận và
đánh giá
Chưa cĩ VAS
tương ứng
31 IAS 40 Bất động sản đầu tư VAS 05
32 IAS 41 Nơng nghiệp Chưa cĩ VAS
tương ứng
33 IFRS 1 Lần đầu áp dụng các chuẩn mực Chưa cĩ VAS
kế tốn quốc tế về trình bày báo
cáo tài chính
tương ứng
34 IFRS 2 Thanh tốn trên cơ sở cổ phiếu Chưa cĩ VAS
tương ứng
35 IFRS 3 Hợp nhất kinh doanh VAS 11
36 IFRS 4 Hợp đồng bảo hiểm VAS 19
37 IFRS 5 Tài sản dài hạn nắm giữ để bán
và Hoạt động khơng liên tục
Chưa cĩ VAS
tương ứng
38 IFRS 6 Thăm dị và đánh giá tài nguyên
khống sản
Chưa cĩ VAS
tương ứng
39 IFRS 7 Cơng cụ tài chính: Trình bày Chưa cĩ VAS
tương ứng
40 IFRS 8 Bộ phận kinh doanh Chưa cĩ VAS
tương ứng
PHỤ LỤC 02 – Tình hình sử dụng Chuẩn mực kế tốn Quốc tế tại các quốc gia
trên thế giới
1. Đối với các cơng ty niêm yết :
Các chuẩn mực kế tốn quốc tế IFRSs khơng được phép sử dụng (34 quốc gia)
Các chuẩn mực kế tốn quốc tế IFRSs được phép sử dụng (24 quốc gia)
Các chuẩn mực kế tốn quốc tế IFRSs được yêu cầu áp dụng chỉ với một số cơng
ty (4 quốc gia).
Các chuẩn mực kế tốn quốc tế IFRSs được yêu cầu áp dụng với tất cả các cơng
ty niêm yết (85 quốc gia).
Các quốc gia khơng cĩ thị trường chứng khốn: 15 quốc gia
Trong số 113 quốc gia được yêu cầu sử dụng IFRSs đối với các cơng ty niêm yết
- 80 quốc gia yêu cầu báo cáo kiểm tốn phải tương thích với các chuẩn
mực kế tốn quốc tế IFRSs.
- 30 quốc gia yêu cầu báo cáo kiểm tốn phải tương thích với các chuẩn
mực kế tốn quốc tế IFRSs đã được Liên minh Châu Âu chấp nhận.
- 01 quốc gia (NZ) cho phép báo cáo kiểm tốn được chọn lập theo GAAP
quốc gia hay theo IFRSs đã được quốc gia chấp nhận.
- 01 quốc gia (HongKong) yêu cầu báo cáo kiểm tốn của một số cơng ty
niêm yết phải lập theo IFRSs, một số khác thì lập theo GAAP quốc gia.
- Brazil là quốc gia chưa cĩ được thơng tin.
2. Đối với các cơng ty khơng niêm yết :
Các chuẩn mực kế tốn quốc tế IFRSs khơng được phép sử dụng (34 quốc gia)
Các chuẩn mực kế tốn quốc tế IFRSs được phép sử dụng (36 quốc gia)
Các chuẩn mực kế tốn quốc tế IFRSs được yêu cầu áp dụng chỉ với một số cơng
ty (20 quốc gia).
Các chuẩn mực kế tốn quốc tế IFRSs được yêu cầu áp dụng với tất cả các cơng
ty khơng niêm yết (28 quốc gia)
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Tại ngày 31 tháng 12 năm 2008 và năm 2007
Mẫu số B 01 – DN/HN
Hợp nhất Công ty
Mã
số TÀI SẢN
Thuyết
minh
2008
Triệu đồng
2007
Triệu đồng
2008
Triệu đồng
2007
Triệu đồng
100 TÀI SẢN NGẮN HẠN 3.187.605 3.177.727 3.160.210 3.163.757
110 Tiền và các khoản tương đương tiền 3 338.654 117.819 329.545 113.527
111 Tiền 132.977 117.519 124.288 113.227
112 Các khoản tương đương tiền 205.677 300 205.257 300
120 Các khoản đầu tư ngắn hạn 4(a) 374.002 654.485 374.002 654.485
121 Đầu tư ngắn hạn 496.998 654.660 496.998 654.660
129 Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn (122.996) (175) (122.996) (175)
130 Các khoản phải thu ngắn hạn 646.385 654.720 648.727 661.208
131 Phải thu khách hàng 530.149 505.234 530.134 511.772
132 Trả trước cho người bán 75.460 79.847 75.318 79.804
135 Các khoản phải thu khác 5 40.923 70.390 43.408 70.383
139 Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (147) (751) (133) (751)
140 Hàng tồn kho 6 1.775.342 1.675.164 1.755.360 1.659.390
141 Hàng tồn kho 1.789.646 1.686.793 1.767.373 1.671.019
149 Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (14.304) (11.629) (12.013) (11.629)
150 Tài sản ngắn hạn khác 53.222 75.539 52.576 75.147
151 Chi phí trả trước ngắn hạn 31.460 14.282 31.118 13.943
152 Thuế GTGT được khấu trừ 19.196 33.401 19.181 33.401
154 Thuế và các khoản phải thu Nhà nước - 23.808 - 23.808
158 Tài sản ngắn hạn khác 2.566 4.048 2.277 3.995
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Phụ lục 3 Trích Báo cáo tài chính đã được kiểm tốn của Cơng ty Cổ phần
Sữa Việt Nam
Mẫu số B 01 – DN/HN
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Tại ngày 31 tháng 12 năm 2008 và năm 2007 (tiếp theo)
Hợp nhất Công ty
Mã
số TÀI SẢN (tiếp theo)
Thuyết
minh
2008
Triệu đồng
2007
Triệu đồng
2008
Triệu đồng
2007
Triệu đồng
200 TÀI SẢN DÀI HẠN 2.779.354 2.247.390 2.724.886 2.197.287
210 Các khoản phải thu dài hạn 475 762 28.606 28.893
218 Phải thu dài hạn khác 475 762 28.606 28.893
220 Tài sản cố định 1.936.923 1.641.669 1.804.745 1.518.899
221 Tài sản cố định hữu hình 7(a) 1.529.187 1.022.646 1.413.526 899.877
222 Nguyên giá 2.618.638 1.963.835 2.479.273 1.831.384
223 Giá trị hao mòn lũy kế (1.089.451) (941.189) (1.065.747) (931.507)
227 Tài sản cố định vô hình 7(b) 50.868 20.715 35.017 20.715
228 Nguyên giá 79.416 38.771 63.565 38.771
229 Giá trị hao mòn lũy kế (28.548) (18.056) (28.548) (18.056)
230 Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 7(c) 356.868 598.308 356.202 598.307
240 Bất động sản 8 27.489 - - -
241 Nguyên giá 27.489 - - -
245 Giá trị hao mòn lũy kế - - - -
250 Các khoản đầu tư dài hạn 570.657 401.018 647.899 445.554
251 Đầu tư vào công ty con 4(b) - - 135.694 99.894
252 Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh 4(c) 23.702 78.189 131.749 117.597
258 Đầu tư dài hạn khác 4(d) 546.955 322.829 495.807 271.681
259 Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn - - (115.351) (43.618)
260 Tài sản dài hạn khác 243.810 203.941 243.636 203.941
261 Chi phí trả trước dài hạn 9 195.512 195.613 195.338 195.613
262 Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 15 47.276 8.017 47.276 8.017
268 Tài sản dài hạn khác 1.022 311 1.022 311
270 TỔNG CỘNG TÀI SẢN 5.966.959 5.425.117 5.885.096 5.361.044
Mẫu số B 01 – DN/HN
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Tại ngày 31 tháng 12 năm 2008 và năm 2007 (tiếp theo)
Hợp nhất Công ty
Mã
số NGUỒN VỐN
Thuyết
minh
2008
Triệu đồng
2007
Triệu đồng
2008
Triệu đồng
2007
Triệu đồng
300 NỢ PHẢI TRẢ 1.154.432 1.073.230 1.121.759 1.045.107
310 Nợ ngắn hạn 972.502 933.357 939.887 905.234
311 Vay và nợ ngắn hạn 188.222 9.963 188.222 9.963
312 Phải trả người bán 492.556 621.376 491.912 617.302
313 Người mua trả tiền trước 5.917 5.717 5.915 5.708
314 Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 11 64.187 35.331 64.153 35.228
315 Phải trả người lao động 3.104 426 3.044 52
316 Chi phí phải trả 12 144.052 132.466 143.655 131.473
319 Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác 13 74.464 128.078 42.986 105.508
330 Nợ dài hạn 181.930 139.873 181.872 139.873
331 Phải trả người bán dài hạn 93.612 81.002 93.612 81.002
333 Phải trả dài hạn khác 14 30.000 - 30.000 -
334 Vay và nợ dài hạn 10 22.418 32.381 22.418 32.381
336 Dự phòng trợ cấp mất việc làm 35.900 26.490 35.842 26.490
400 VỐN CHỦ SỞ HỮU 4.761.913 4.315.937 4.763.337 4.315.937
410 Vốn chủ sở hữu 4.665.715 4.224.315 4.667.139 4.224.315
411 Vốn góp của chủ sở hữu 17 1.752.757 1.752.757 1.752.757 1.752.757
412 Thặng dư vốn cổ phần 17 1.064.948 1.064.948 1.064.948 1.064.948
417 Quỹ đầu tư phát triển 17 869.697 744.540 869.697 744.540
418 Quỹ dự phòng tài chính 17 175.276 136.313 175.276 136.313
420 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 17 803.037 525.757 804.461 525.757
430 Nguồn kinh phí và quỹ khác 96.198 91.622 96.198 91.622
431 Quỹ khen thưởng, phúc lợi 17 96.198 91.622 96.198 91.622
500 Lợi ích của cổ đông thiểu số 2.4 50.614 35.950 - -
440 TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 5.966.959 5.425.117 5.885.096 5.361.044
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Mẫu số B 01 – DN/HN
CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Tại ngày 31 tháng 12 năm 2008 và năm 2007
Hợp nhất Công ty
2008 2007 2008 2007
Vật tư, hàng hóa nhận giữ hộ, nhận gia công (Triệu đồng) 236 4.851 236 4.581
Nợ khó đòi đã xử lý (Triệu đồng) 967 18.508 967 18.508
Ngoại tệ các loại:
USD 1.896.238 315.236 1.896.238 315.236
EUR 3.843 33.257 3.843 33.257
Lê Thành Liêm Mai Kiều Liên
Kế toán trưởng Tổng Giám đốc
Ngày 23 tháng 3 năm 2009
Mẫu số B 02 – DN/HN
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Cho niên độ kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008 và năm 2007
Hợp nhất Công ty
Mã
số
Thuyết
minh
2008
Triệu đồng
2007
Triệu đồng
2008
Triệu đồng
2007
Triệu đồng
01 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 8.380.563 6.675.244 8.407.174 6.676.264
02 Các khoản giảm trừ doanh thu (171.581) (137.280) (171.581) (137.280)
10 Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ 20(a) 8.208.982 6.537.964 8.235.593 6.538.984
11 Giá vốn hàng bán 21 (5.610.969) (4.836.283) (5.640.664) (4.837.262)
20 Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ 2.598.013 1.701.681 2.594.929 1.701.722
21 Doanh thu hoạt động tài chính 20(b) 264.810 257.865 263.801 257.669
22 Chi phí tài chính 22 (197.621) (25.862) (273.205) (60.606)
24 Chi phí bán hàng 23 (1.052.308) (864.363) (1.052.303) (863.788)
25 Chi phí quản lý doanh nghiệp 24 (297.804) (204.192) (290.905) (201.339)
30 Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh 1.315.090 865.129 1.242.317 833.658
40 Thu nhập khác 25 130.173 120.790 131.852 121.773
50 Phần lỗ trong liên doanh (73.950) (30.538) - -
60 Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 1.371.313 955.381 1.374.169 955.431
61 Chi phí thuế TNDN hiện hành 26(b) (161.874) - (161.874) -
62 Chi phí thuế TNDN hoãn lại 26(b) 39.259 8.017 39.259 8.017
63 Lợi ích của cổ đông thiểu số 2.4 1.422 50 - -
70 Lợi nhuận sau thuế TNDN 1.250.120 963.448 1.251.554 963.448
VNĐ VNĐ VNĐ VNĐ
80 Lãi cơ bản trên cổ phiếu 19 7.132 5.607 7.140 5.607
Lê Thành Liêm Mai Kiều Liên
Kế toán trưởng Tổng Giám đốc
Ngày 23 tháng 3 năm 2009
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Mã số
Thuyết
minh
2008
(vnĐ)
2007
(vnĐ)
TÀi SẢn
Tài sản ngắn hạn 100 4.658.263.302.412 4.342.621.864.908
Tiền và các khoản tương đương tiền 110 4 1.242.502.927.497 895.514.803.431
Tiền 111 1.088.022.490.228 815.402.303.431
Các khoản tương đương tiền 112 154.480.437.269 80.112.500.000
Các khoản phải thu ngắn hạn 130 5 1.994.169.987.920 1.827.732.899.796
Phải thu khách hàng 131 1.541.292.025.933 1.511.116.511.987
Trả trước cho người bán 132 271.888.719.628 160.983.722.210
Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng 134 5 92.724.478.378 61.417.792.020
Các khoản phải thu ngắn hạn khác 135 5 107.083.598.814 101.009.776.663
Dự phịng phải thu ngắn hạn khĩ địi 139 5 (18.818.834.833) (6.794.903.084)
Hàng tồn kho 140 6 1.223.957.881.179 1.428.218.348.569
Hàng tồn kho 141 1.230.872.064.900 1.430.100.351.304
Dự phịng giảm giá hàng tồn kho 149 (6.914.183.721) (1.882.002.735)
Tài sản ngắn hạn khác 150 197.632.505.816 191.155.813.112
Chi phí trả trước ngắn hạn 151 40.370.582.395 35.806.669.927
Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ 152 143.679.733.662 130.809.485.421
Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước 154 1.363.407.276 -
Tài sản ngắn hạn khác 158 12.218.782.483 24.539.657.764
Tài sản dài hạn 200 1.466.570.854.462 1.013.430.480.154
Tài sản cố định 220 960.726.163.328 641.607.535.448
Tài sản cố định hữu hình 221 7 694.250.036.187 598.227.349.892
Nguyên giá 222 1.207.764.590.999 954.246.329.790
Giá trị hao mịn lũy kế 223 (513.514.554.812) (356.018.979.898)
Tài sản cố định hữu hình thuê tài chính 224 8 153.670.867 -
Nguyên giá 225 180.473.274 -
Giá trị hao mịn lũy kế 226 (26.802.407) -
Tài sản cố định vơ hình 227 9 44.566.041.768 34.571.052.492
Nguyên giá 228 83.092.578.511 55.249.810.480
Giá trị hao mịn lũy kế 229 (38.526.536.743) (20.678.757.988)
Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 230 10 221.756.414.506 8.809.133.064
Đầu tư dài hạn 250 11 290.070.028.679 321.827.414.410
Đầu tư vào cơng ty liên kết 252 243.554.076.179 299.211.461.910
Các khoản đầu tư dài hạn khác 258 47.695.852.500 23.795.852.500
Dự phịng giảm giá đầu tư dài hạn 259 (1.179.900.000) (1.179.900.000)
Tài sản dài hạn khác 260 215.774.662.455 49.995.530.296
Chi phí trả trước dài hạn 261 13 153.151.586.037 41.168.799.336
Tài sản thuế thu nhập hỗn lại 262 14 23.365.346.963 -
Tài sản dài hạn khác 268 39.257.729.455 8.826.730.960
TỔnG CỘnG TÀi SẢn 270 6.124.834.156.874 5.356.052.345.062
BẢnG Cân ĐỐi Kế TỐn HỢP nHẤT
TạI NGÀY 31 THÁNG 12 NăM
Phụ lục 4 Trích Báo cáo tài chính đã được kiểm tốn của Cơng ty Cổ phần
Phát triển Đầu tư Cơng nghệ FPT
BẢnG Cân ĐỐi Kế TỐn HỢP nHẤT (tiếp theo)
TạI NGÀY 31 THÁNG 12 NăM
Mã số
Thuyết
minh
2008
(vnĐ)
2007
(vnĐ)
nGUỒn vỐn
nỢ PHẢi TRẢ 300 3.165.352.228.560 3.094.037.392.967
nợ ngắn hạn 310 3.160.423.294.749 3.027.491.761.076
Vay ngắn hạn 311 15 1.236.811.819.207 1.249.346.229.823
Phải trả ngắn hạn cho người bán 312 1.057.507.949.067 1.060.378.510.836
Người mua trả tiền trước 313 336.639.630.984 151.204.791.242
Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 314 16 189.056.164.373 242.917.140.667
Phải trả cơng nhân viên 315 36.336.932.140 72.644.756.270
Chi phí phải trả 316 17 122.981.748.223 78.376.658.967
Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng 318 7.364.680.088 10.432.220.698
Các khoản ứng trước của các cổ đơng - 86.757.990.600
Các khoản phải trả khác 319 18 155.990.679.947 52.599.721.460
Dự phịng bảo hành 320 19 17.733.690.720 22.833.740.513
vay và nợ dài hạn 330 4.928.933.811 66.545.631.891
Nợ dài hạn khác 333 2.895.195.181 10.984.589.993
Vay dài hạn 334 146.775.542 54.500.667.513
Dự phịng trợ cấp thơi việc 336 19 772.562.582 614.494.465
Dự phịng cho bảo lãnh ngân hàng cho
sinh viên vay
337 19 1.114.400.506 445.879.920
vỐn CHỦ SỞ HỮU 400 2.959.481.928.314 2.262.014.952.095
vốn chủ sở hữu 410 2.433.246.607.770 1.979.408.622.819
Vốn cổ phần 411 20 1.411.620.740.000 923.525.790.000
Thặng dư vốn 412 54.851.281.360 524.865.861.360
Cổ phiếu quỹ 414 20 (1.831.500.000) (176.000.000)
Quỹ dự trữ chênh lệch tỷ giá hối đối chuyển đổi báo cáo
tài chính
416 21 3.164.755.291 (1.024.332.674)
Quỹ đầu tư và phát triển 417 103.009.261 103.009.261
Quỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệ 418 107.565.521.411 60.270.389.599
Lợi nhuận chưa phân phối 420 798.009.159.145 431.916.797.566
Quỹ phúc lợi và khen thưởng 431 57.013.641.302 37.177.107.707
Nguồn kinh phí sự nghiệp 432 2.750.000.000 2.750.000.000
Lợi ích cổ đơng thiểu số 439 526.235.320.544 282.606.329.276
TỔnG CỘnG nGUỒn vỐn 440 6.124.834.156.874 5.356.052.345.062
Người lập Người duyệt
nguyễn Thế Phương Lê Quang Tiến
Kế tốn trưởng Phĩ Tổng Giám đốc
Mã
số
Thuyết
minh
2008
(vnĐ)
2007
(vnĐ)
TỔnG DOAnH THU 01 22 16.429.737.389.964 13.518.396.514.258
Các khoản giảm trừ doanh thu 02 22 (47.897.605.482) (19.505.744.417)
Doanh thu thuần 10 16.381.839.784.482 13.498.890.769.841
Giá vốn hàng bán 11 23 (13.403.403.743.013) (11.537.442.806.276)
Lợi nhuận gộp 20 2.978.436.041.469 1.961.447.963.565
Doanh thu hoạt động tài chính 21 24 197.472.172.458 48.935.986.199
Chi phí hoạt động tài chính 22 25 (495.236.445.170) (72.344.115.885)
Chi phí bán hàng 24 (526.659.179.440) (384.773.203.149)
Chi phí quản lý doanh nghiệp 25 (963.266.210.770) (600.167.811.674)
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 30 1.190.746.378.547 953.098.819.056
Kết quả của các hoạt động khác 40
Thu nhập khác 31 26 191.150.989.872 100.711.660.272
Chi phí khác 32 27 (101.852.923.260) (28.868.285.483)
Lỗ/(lãi) từ đầu tư vào cơng ty liên kết 45 (39.959.075.351) 4.043.113.890
Lợi nhuận trước thuế 50 1.240.085.369.808 1.028.985.307.735
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp - hiện hành 51 28 (212.403.699.319) (148.714.637.609)
Thuế thu nhập doanh nghiệp - hỗn lại 52 28 23.365.346.963 -
Lợi nhuận thuần sau thuế 60 1.051.047.017.452 880.270.670.126
Phân bổ cho:
Cổ đơng thiểu số 61 214.776.420.820 142.801.214.063
Chủ sở hữu của Cơng ty 62 836.270.596.632 737.469.456.063
Lãi trên cổ phiếu 29 Đã được điều chỉnh lại
Lãi cơ bản trên cổ phiếu 70 5.959 5.317
Người lập Người duyệt
nguyễn Thế Phương Lê Quang Tiến
Kế tốn trưởng Phĩ Tổng Giám đốc
BÁO CÁO KếT QUẢ HOạT ĐỘnG KinH DOAnH HỢP nHẤT
CHO năM KếT THúC nGÀy 31 THÁnG 12 năM 2008
BẢnG Cân ĐỐi Kế TỐn HỢP nHẤT (tiếp theo)
TạI NGÀY 31 THÁNG 12 NăM 2008
PHỤ LỤC 5
BẢNG CHUYỂN ĐỔI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TỐN CỦA DOANH NGHIỆP A
30 September 2008 - VAS conversion to IAS
30/09/2006 30/09/2008 (1) (3) (2) (3) (4) (3) (4) (7)
VAS VAS
Tangible assets net book 74,569,161,183 54,065,350,040
Fixed assets cost 118,769,310,896 118,125,499,227 1,855,634,515
Acc dep. (44,200,149,713) (64,060,149,187)
Intangible assets net book 23,218,124,250 22,085,532,834
Intan, assest pre-expenses 27,718,102,830 27,718,102,830
Acc dep. Intang-assets (4,499,978,580) (5,632,569,996)
Construction in progress - -
Rubber blocks 2,707,091,130 2,723,726,958
Investment 22,295,603,530 22,295,603,530
122,789,980,093 101,170,213,362
Current assets
Stocks 37,204,996,133 48,672,197,102
Cash & bank balances 4,221,997,009 6,325,304,994
Other recievables
Trade debtors 37,570,536,473 51,060,378,557
Provision for doubtful debts (110,510,154) (922,491,706)
Input VAT 599,190,789 -
Other receivables 218,572,043 1,082,901,937
Advance to staff 10,591,285 9,812,500
Advance to Packamex 2,080,000,000 -
Amount owing by subsidiary 14,142,902,942 17,457,413,479
Prepaid expenses 210,076,918 207,941,192
Deposit 201,416,688 185,588,336
Tax receivables and other receivable from the State- -
96,349,770,126 124,079,046,391
Total assets 219,139,750,219 225,249,259,753
Current liabilities
Short term loan - -
Trade and other payables (98,932,793,939) (108,647,235,680)
Trade creditors (12,038,679,093) (48,004,735,020)
TR / RC (42,990,170,461) (51,482,990,377)
Cur, portion of longterm debt (5,679,932,028) -
Owning to related companies (39,919,814,512) -
Other liabilities
- Tax and payable to state budget (1,297,304,257) (1,434,225,024) -
- Provision and accruals (1,011,246,527) - (6,148,018,327)
- Other creditor (1,675,579,089) (2,045,353,231) (110,500,000)
Owning to holding co. CW - -
Total current liabilities (98,932,793,939) (108,647,235,680)
Net current liabilities (120,206,956,280) (116,602,024,073)
Owner's equity
Legal capital (85,364,661,639) (85,364,661,639)
Revaluation reserve 1,204,675,075 -
Accumulated gain/loss 5,265,610,059 (28,419,149,291) 101,000,000 4,517,303,058 (1,618,936,910)
Loss for the year (14,081,832,068) - ########## - 110,500,000 - 426,040,194 -
Loss/ gain on forex (236,697,605)
-
(94,180,883,648) (113,783,810,930)
Long-term liabilities
Leasing creditors (26,026,072,632) (2,818,213,125) -
(26,026,072,632) (2,818,213,125)
(219,139,750,219) (225,249,259,735) - - - - - - - - - - - - - - - -
- 18
(1) Acrrued audit fee for the year 2007
(2) Acrrued audit fee for the year 2008
(3) IAS recorded deferred tax
(4) Forex and being revision of assest useful life from VAS to IAS
(5) Being revision of building useful life from VAS to IAS: Building
(6) Being revision of Plant and Equipment useful life from VAS to IAS
(7) Diff. depretiation disposal assest
(8) Revaluation fixed assets
(9) Revaluation fixed assets
(10) Forex and Revaluation fixed assets
(11) Being revision of land useful life from VAS to IAS
(12) Being revision of building useful life from VAS to IAS
(13) Being revision of plant & equipment useful life from VAS to IAS
(14) Being revision of other (office equipment & accounting software) useful life from VAS to IAS
(15) Forex @16.600
PHỤ LỤC 5
BẢNG CHUY
30 September 2008 - VAS conversion to IAS
Tangible assets net book
Fixed assets cost
Acc dep.
Intangible assets net book
Intan, assest pre-expenses
Acc dep. Intang-assets
Construction in progress
Rubber blocks
Investment
Current assets
Stocks
Cash & bank balances
Other recievables
Trade debtors
Provision for doubtful debts
Input VAT
Other receivables
Advance to staff
Advance to Packamex
Amount owing by subsidiary
Prepaid expenses
Deposit
Tax receivables and other receivable from the State
Total assets
Current liabilities
Short term loan
Trade and other payables
Trade creditors
TR / RC
Cur, portion of longterm debt
Owning to related companies
Other liabilities
- Tax and payable to state budget
- Provision and accruals
- Other creditor
Owning to holding co. CW
Total current liabilities
(5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (18) (15) (16) 30/09/2008
IAS
88,111,739,002
119,981,133,742
168,820,424 24,658,932,891 (427,496,965) 3,515,143,642 151,088,215 4,128,299,614 (4,033,374) (31,869,394,740)
29,025,932,730
2,827,800,873 30,545,903,703
4,321,252,246 (208,653,223) (1,519,970,973)
-
2,723,726,958
22,295,603,530
142,157,002,220
5,466,175 48,677,663,277
- 6,325,304,994
-
- 51,060,378,557
(922,491,706)
-
382,464 1,083,284,401
9,812,500
-
17,457,413,479
207,941,192
185,588,336
-
124,084,895,030
266,241,897,250
-
(115,257,973,740)
(5,843,754) (48,010,578,774)
(157,200,957) (51,640,191,334)
(28,542,372) (5,708,474,400)
(160,632,650) (160,632,650)
(1,434,225,024)
(6,148,018,327)
(2,155,853,231)
-
(115,257,973,740)
Net current liabilities
Owner's equity
Legal capital
Revaluation reserve
Accumulated gain/loss
Loss for the year
Loss/ gain on forex
Long-term liabilities
Leasing creditors
(1) Acrrued audit fee for the year 2007
(2) Acrrued audit fee for the year 2008
(3) IAS recorded deferred tax
(4) Forex and being revision of assest useful life from VAS to IAS
(5) Being revision of building useful life from VAS to IAS: Building
(6) Being revision of Plant and Equipment useful life from VAS to IAS
(7) Diff. depretiation disposal assest
(8) Revaluation fixed assets
(9) Revaluation fixed assets
(10) Forex and Revaluation fixed assets
(11) Being revision of land useful life from VAS to IAS
(12) Being revision of building useful life from VAS to IAS
(13) Being revision of plant & equipment useful life from VAS to IAS
(14) Being revision of other (office equipment & accounting software) useful life from VAS to IAS
(15) Forex @16.600
(150,983,923,510)
(85,364,661,639)
- (4,359,891,129) (3,671,274,963) (6,826,491,017)
(19,732,500,437) 38,638,883 156,131,321 791,573,827 (44,165,939,549)
(168,820,424) (4,926,432,454) 427,496,965 - - 208,653,223 (151,088,215) (4,128,299,614) 4,033,374 (8,298,916,951)
(3,619,374,700) 360,532,969 (3,495,539,336)
-
-
(148,151,548,492)
(14,161,875) (2,832,375,000)
(2,832,375,000)
- - - - - - - - - - - (266,241,897,232)
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- pt_anh_huong_cua_su_khac_biet_ve_ke_toan_6782.pdf