Phân tích báo cáo tài chính VietcomBank, VietinBank
Capital Adequacy
Asset quality
Management
Earning
Liquidity
Sensitivity to Market Risk
19 trang |
Chia sẻ: aquilety | Lượt xem: 3916 | Lượt tải: 4
Bạn đang xem nội dung tài liệu Phân tích báo cáo tài chính VietcomBank, VietinBank, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ TÀI
PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
VIETCOM BANK, VIETIN BANK
Nhóm thực hiện
STT Họ và tên Mã số học viên
1 Đoàn Thị Kiều Oanh 055.12.09.029
2 Phạm Thị Oanh
055.12.09.030
3 Phạm Thanh Phong 055.12.09.031
4 Nguyễn Thanh Phương 055.12.09.032
5 Trần Thị Phương 055.12.09.033
6 Tăng Hoàng Bích Phượng 055.12.09.034
KẾT CẤU BÀI
Phần I : Phân tích cấu trúc tài sản và nguồn vốn
Phần II: Phân tích báo cáo thu nhập
Phần III: Áp dụng mô hình CAMELS đánh giá
2
GIÔÙI THIEÄU VIETCOMBANK
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam
(VIETCOMBANK) tiền thân là NH Ngoại
thương Việt Nam được thành lập từ năm 1963.
VIETCOMBANK cũng là ngân hàng quốc
doanh đầu tiền được cổ phần hóa tại Việt Nam
thông qua đợt IPO được tổ chức vào tháng
12/2007.
VCB hoạt động theo mô hình công ty cổ phần ,
vốn điều lệ 12.100.860.260.000 đồng; trong đó
cổ đông nhà nước chiếm 90,72%, cổ đông trong
nước chiếm 6,87% và cổ đông nước ngoài
chiếm 2,4%. 3
GIÔÙI THIEÄU VIETINBANK
Ngân hàng TMCP công thương Việt Nam
(VIETINBANK) tiền thân là ngân hàng Công
Thương Việt Nam được thành lập từ năm 1988
VIETINBANK là ngân hàng quốc doanh thứ 2
được cổ phần hóa tại Việt Nam thông qua đợt IPO
được tổ chức vào tháng 12/2008.
Hiện nay VIETINBANK hoạt động theo mô hình
công ty cổ phần với vốn điều lệ
11.252.972.800.000 đồng, trong đó cổ đông nhà
nước chiếm 89,23%; Cổ đông trong nước chiếm
10,77% vốn điều lệ.
4
SO SÁNH QUY MÔ
Qui mô
(2010)
CTG VCB
Vốn điều lệ 11.253 tỷ 12.101 tỷ
Tổng tài sản 367.932 tỷ 307.614tỷ
6KẾT CẤU TÀI SẢN
CTG VCB
ĐVT : Triệu đồng Năm 2008 Năm 2009 Năm 2010 Năm 2008 Năm 2009 Năm 2010
Tiền mặt 1,980,016 2,204,060 2,813,948 3,482,209 4,485,150 5,232,743
Tỷ trọng 1.02% 0.90% 0.77% 1.57% 1.76% 1.70%
Cho vay KH
118,601,677 161,619,376 231,434,907 108,617,623 136,996,006 171,143,464
Tỷ trọng 61.26% 66.30% 62.98% 48.91% 53.62% 55.64%
Các khỏan đầu tư 42,622,059 40,739,837 63,697,376 44,925,039 36,278,358 36,938,760
Tỷ trọng 22.02% 16.71% 17.33% 20.23% 14.20% 12.01%
KẾT CẤU TÀI SẢN
CTG VCB
Tăng trưởng 2009 Tăng trưởng 2010 Tăng trưởng 2009 Tăng trưởng 2010
Tiền mặt 11.32% 27.67% 28.80% 16.67%
Cho vay các tổ chức
kinh tế, cá nhân trong
nước 36.27% 43.20% 26.13% 24.93%
Các khỏan đầu tư -4.42% 56.35% -19.25% 1.82%
7
KẾT CẤU NGUỒN VỐN
CTG VCB
ĐVT : Triệu
đồng Năm 2008 Năm 2009 Năm 2010 Năm 2008 Năm 2009 Năm 2010
Vay ngân hàng
Nhà nước,
TCTD khác 769,677 13,781,689 43,220,678 9,515,633 22,578,400 10,076,936
Tỷ trọng 0.40% 5.65% 11.75% 4.28% 8.84% 3.28%
Tiền gửi của tổ
chức k inh tế,
dân cư 121,634,466 148,530,242 205,918,705 157,067,019 169,071,562 204,725,580
Tỷ trọng 62.83% 60.93% 56.00% 70.72% 66.17% 66.55%
Vốn và các quỹ 12,336,159 12,777,313 18,170,363 13,790,042 16,710,333 21,215,970
Tỷ trọng 6.37% 5.24% 4.94% 6.21% 6.54% 6.90%
8
KẾT CẤU NGUỒN VỐN
CTG VCB
ĐVT : Triệu đồng
Tăng trưởng năm
2009
Tăng trưởng năm
2010
Tăng trưởng năm
2009
Tăng trưởng năm
2010
Vay ngân hàng Nhà
nước, TCTD khác 1682,4% 215.05% 137.28% -55.37%
Tiền gửi của tổ
chức k inh tế, dân cư 22.11% 38.64% 7.64% 21.09%
Vốn và các quỹ 3.58% 42.21% 19.72% 26.14%
9
KẾT CẤU THU NHẬP
CTG VCB
Chỉ số tài chính Năm 2008 Năm 2009 Năm 2010 Năm 2008 Năm 2009 Năm 2010
Tăng trưởng lợi
nhuận ròng - 59,25% 18.82% - 55,52% 6,57%
Thu nhập tín
dụng/Tổng thu
nhập 92.70% 90% 91.06% 86.30% 82.30% 85.31%
Thu nhập dịch
vụ/Tổng thu nhập 2.60% 4% 5.05% 5.30% 7.40% 6.40%
Thu nhập kinh
doanh ngoại
hối/Tổng thu
nhập 1.30% 0% 0.45% 4.80% 4.90% 2.24%
Thu nhập kinh
doanh chứng
khoán/Tổng thu
nhập -0.10% 1% -0.85% -0.10% 1.90% 1.13%
Thu nhập HĐ
khác/Tổng thu
nhập 2.90% 5% 3.82% 1.70% 1.30% 2.92%
10
CTG VCB
Chỉ số tài chính Năm 2008 Năm 2009 Năm 2010 Năm 2008 Năm 2009 Năm 2010
Tổng chi
phí/Tổng thu
nhập 89.30% 85% 86.68% 81.90% 73.10% 77.55%
Chi phí HĐ tín
dụng/Thu nhập
HĐ tín dụng 65.90% 56% 62.13% 61.70% 57.50% 59.21%
Chi phí HĐ
dịch vụ/Thu
nhập HĐ tín
dụng 25.50% 22% 18.84% 30.00% 27.90% 32.35%
Chi phí dự
phòng/Tổng thu
nhập 5.70% 5% 8.63% 14.50% 4.20% 6.08%
11
TỶ SỐ KHẢ NĂNG SINH LỢI
12
CTG VCB
Chỉ tiêu 2008 2009 2010 2008 2009 2010
ROA 0.93% 1.18% 0.93% 1.14% 1.54% 1.37%
ROE 22.25% 25.34% 22.37% 20.85% 32.48% 225.26%
NIM 3.71% 3.25% 3.29% 2.98% 2.54% 2.78%
NNIM 0.78% 0.71% 0.77% 1.07% 1.02% 0.87%
NBOM 1.93% 1.75% 5.99% 2.80% 2.27% 2.28%
EPS 2,338.25 2,553.65 2,250.38 2,096.18 3,259.89 3,306.13
Earnings Spread 5.40% 4.59% 5.13% 5.40% 4.59% 5.13%
TỶ SỐ KHẢ NĂNG SINH LỢI
13
CTG VCB
Chỉ tiêu 2008 2009 2010 2008 2009 2010
Tỷ lệ TS
sinh lợi 83.33% 83.04% 80.32% 69.10% 67.82% 67.66%
PT DUPONT
Net Profit
Margin 20.75% 29.69% 23.04% 28.49% 42.48% 36.59%
Asset
Utilization 4.49% 3.97% 4.03% 4.01% 3.63% 3.73%
Equity
Multiplier 23.87 21.50 24.09 18.25 21.04 21.58
PHÂN TÍCH CAMELS
Capital Adequacy
Asset quality
Management
Earning
Liquidity
Sensitivity to Market Risk
14
Capital Adequacy
15
CTG VCB
Chuẩn 2008 2009 2010 2008 2009 2010
VCSH/T
TS 5.16 4.94 7.38 6.21 6.54 6.90
CAR > 8% 8,09 8,06 8,9 8,11
Asset quality
16
CTG VCB
Chuẩn 2008 2009 2010 2008 2009 2010
Tỷ lệ nợ xấu/tổng
dư nợ cho vay < 3% 1.81 0.61 0.66 4.61 2.47
-
Tài sản có sinh lợi >= 75% 83.33 83.04 80.32 69.01 67.82 67.66
Earning
17
CTG VCB
Chuẩn 2008 2009 2010 2008 2009 2010
Tỷ lệ thu dịch
vụ/tổng thu nhập >=14% 6.77 8.7 11.94 12.81 14.78 13.67
Tỷ lệ thu nhập ròng
từ hoạt động dịch vụ
trong lợi nhuận
trước thuế >=30% 17.98 17.2 31.23 23.79 19.77 19.28
Liquidity
CTG VCB
2008 2009 2010 2008 2009 2010
Tỷ số giữa cho vay ròng/tổng
TS 61.26 66.30 62.94 48.90 53.62 55.64
Tỷ số giữa tiền mặt và số dư
tiền gửi tại các NH khác
so với tổng TS 4.14 10.13 13.46 15.25 20.33 27.30
Tỷ lệ tối đa nguồn vốn ngắn
hạn sử dụng để cho vay
trung dài hạn < 30%
THẦY VÀ CÁC BẠN ĐÃ
LẮNG NGHE!
GOOD BYE !
XIN CẢM ƠN!
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- ch9_nhom5_tt_3_8491.pdf